Bộ 5 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 -Bộ 1 (có đáp án và lời giải)

Bộ 5 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 -Bộ 1 có đáp án và lời giải. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 53 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ S 01
ĐỀ RÈN LUYN MÔN TOÁN 12
ỚNG ĐN THI THPT QUC GIA
Trc nghim: 50 câu
Thi gian: 90 phút
Ni dung:
FULL KIN THC TOÁN 12
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
S đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
.
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, hình chiếu của điểm
( )
1;2;3M
lên trc
Oy
là điểm
A.
( )
1;0;0M
. B.
( )
1;0;3M
. C.
( )
0;2;0M
. D.
( )
0;0;3M
.
Câu 3. Cho
a
là s thực dương tùy ý khác
1
, giá tr ca
1
4
log
a
a



bng
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 4. S phc liên hp ca s phc
23zi=−
A.
32zi=−
. B.
23zi=+
. C.
32zi= +
. D.
23zi= +
.
Câu 5. Tính din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
2, , 0, 2y x y x x x= + = = =
.
A.
8
3
. B.
8
. C.
26
3
. D.
14
3
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua gốc
O
vectơ chỉ phương
( )
1; 2;3u =−
phương trình tham số
A.
3
2
xt
yt
zt
=
=
=−
. B.
2
3
xt
yt
zt
=
=−
=
. C.
1
2
3
x
y
z
=
=−
=
. D.
1
2
3
xt
yt
zt
=+
= +
=
.
Câu 7. Giá tr ca
2021
3
1
dx
x
bng
C.
2021
3
. B.
2021.ln3
. C.
2021.ln3 1
. D.
2021
.
Câu 8. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3
2
2
32y x x= +
.
A.
( ) ( )
;1 2; +
. B.
(
)
;1 2; +
. C.
( )
1;2
. D.
1;2
.
Câu 9. Viết công thc tính th ch khi tròn xoay to thành khi quay quanh trc hoành hình phng
H
gii
hn bởi các đường
xa=
,
xb=
,
0y =
,
( )
y f x=
trong đó
( )
y f x=
hàm s liên tục trên đoạn
;ab
.
Trang 2
A.
( )
22
d
b
a
f x x
. B.
( )
2
d
b
a
V f x x
=
. C.
( )
2
d
b
a
f x x



. D.
( )
2
d
b
a
f x x



.
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
. Điểm nào dưới
đây không thuộc mt phng
( )
P
?
A.
( )
1;2; 8B
. B.
( )
1; 2; 7C
. C.
( )
0;0;1A
. D.
( )
1;5;18D
.
Câu 11. Hàm s
( )
Fx
gi là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
( )
;ab
nếu
A.
( ) ( ) ( )
,;f x F x x a b
=
. B.
( ) ( ) ( )
,;F x f x C x a b
= +
.
C.
( ) ( ) ( )
,;f x F x C x a b
= +
. D.
( ) ( ) ( )
,;F x f x x a b
=
.
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy
R
, đường cao
h
. Din tích xung quanh ca hình nón này
A.
Rh
. B.
2 Rh
. C.
22
R R h
+
. D.
22
2 R R h
+
.
Câu 13. Hàm s nào sau đây bảng biến thiên như hình dưới
A.
3
3y x x= +
. B.
3 2
31y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
3 2
31y x x= +
.
Câu 14. S nghim của phương trình
( ) ( )
0,1
log 1 log 4xx+ = +
A. Vô s. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 15. Cho
a
,
b
là các s dương và
222
1
log 2log log
3
x a b=+
. Biu th
x
theo lũy thừa ca
a
b
.
A.
1
3
x ab=
. B.
1
2
3
x a b=
. C.
2
2xa=
. D.
1
3
2
x a b=
.
Câu 16. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
20
3
2
3 , 0xx
x

+


.
A.
15 5 15
20
.3 .2C
. B.
15 15
20
.2C
. C.
5 15
3 .2
. D.
15
20
C
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
()P
đi qua ba điểm
(1; 1;0)A
;
( 1; 2;3)B −−
;
(0;0;3)C
phương trình là
20x by cz d+ + + =
( )
,,b c d
thì
b c d++
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 18. Cho hàm s
()y f x=
9 8 2022
( ) ( 1) ( 2)f x x x x
=
. S điểm cc tr ca hàm s
()y f x=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
3SA a=
,
SA
vuông góc vi mt phng
()ABC
, tam giác
ABC
vuông
ti
,B AB a=
, tam giác
SBC
cân. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
23
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 20. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
21
e
x
f x x
+
=
.
A.
( )
3
3
1
de
3
x
x
f x x C
+
=+
. B.
( )
3
1
1
de
3
x
f x x C
+
=+
.
Trang 3
C.
( )
3
1
d 3e
x
f x x C
+
=+
. D.
( )
3
1
de
x
f x x C
+
=+
.
Câu 21. Tính đo hàm ca hàm s
2
1
2
x
y
+
=
.
A.
( )
2
2
1 .2
x
yx
=+
. B.
2
2
.2 .ln2
x
yx
+
=
. C.
2
1
2 .ln2
x
y
+
=
. D.
2
2
x
y
=
.
Câu 22. Cho
3
log 5 a=
. Tính
729
1
log
125
theo
a
.
A.
1
2
a
. B.
1
2
a
. C.
1
2a
. D.
1
2a
.
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
23y x x= +
ti
( )
2;7M
.
A.
10 27yx=−
. B.
10 13yx=−
. C.
77yx=−
. D.
5yx=+
.
Câu 24. Cho hai s phc
1
12zi=−
,
2
26zi=+
. Tính
12
.zz
.
A.
10 2i−+
. B.
2 12i
. C.
14 10i
. D.
14 2i+
.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;5A
( )
1;2; 1 .B
Mt phẳng có phương trình nào sau
đây là mặt phẳng đi qua hai điểm
,A
B
vuông góc vi mt phng
( )
?Oxy
A.
3 2 0.xz+ =
B.
2 3 0.xy + =
C.
6 6 7 0.x y z + + =
D.
6 11 0.yz+ =
Câu 26. Hàm s nào sau đây là nguyên hàm của hàm s
( )
1
32
fx
x
=
?
A.
2y =−
. B.
( )
1
2 3 2yx
=
. C.
1
ln 3 2
2
yx=
. D.
ln 3 2yx=−
.
Câu 27. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thng
AB
AC

bng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 28. Cho s phc
z a bi=+
( )
,abR
tha mãn
( ) ( )
1 3 2 1 4i z i i+ + =
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
2
. B.
0
.
C. 1. D.
2
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên.
S nghim của phương trình
( )
2 1 0fx+=
A.
0
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
,
3AC a
=
. Th tích khối lăng trụ này
A.
3
6
12
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 31. Cho 2 s
,xy
tha mãn
53
x
=
56
y
=
. Giá tr ca
2
5
xy
bng
A.
3
2
. B.
54
. C.
36
. D.
.
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 5 0P x y z+ + =
đim
( )
0;2;4M
. Tính
( )
( )
,d M P
.
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Trang 4
Câu 33. Tp nghim ca bất phương trình
1
1
34
3
x
x
−
A.
(
;0−
. B.
)
1; +
. C.
0;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 34. Gi
12
;zz
là hai nghim của phương trình
2
2 3 0zz + =
. Tính giá tr ca biu thc
1 2 1 2
.A z z z z= +
.
A.
5.A =−
B.
1.A =
C.
5.A =
D.
1.A =−
Câu 35. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
,
10 10m
để phương trình
( )
( )
2
1 2 0x x mx + =
có 3 nghim phân bit.
A.
13
. B.
14
. C.
16
. D.
15
.
Câu 36. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
41
2
x
fx
x
=
+
trên khong
( )
2; +
A.
( )
4
4ln 2
2
xC
x
+ + +
+
. B.
( )
9
4ln 2
2
xC
x
+ +
+
.
C.
( )
4
4ln 2
2
xC
x
+ +
+
. D.
( )
9
4ln 2
2
xC
x
+ + +
+
.
Câu 37. Nếu
( )
2
1
d1f x x =
,
( )
3
1
d1f x x =−
thì
( )
3
2
df x x
bng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
A
,
2 , 3AB a AC a==
,
SA
vuông góc vi
( )
ABC
,
5SA a=
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
38
4
a
R =
. B.
38Ra=
. C.
38R =
. D.
38
2
a
R =
.
Câu 39. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, xác định tọa độ giao đim
M
của đường thng
115
:
2 3 4
x y z+ +
= =
vi mt phng
( )
:2 11 0P x y z + + =
.
A.
( )
1;1; 5M −−
. B.
( )
4;0; 3M −−
. C.
( )
1;4; 9M
. D.
( )
0;0; 11M
.
Câu 40. Ba chiếc bình hình tr cùng cha một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gp
đôi bình I trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó bán kính đáy
1 2 3
,,r r r
ca ba bình (theo th t) I,
II, III lp thành mt cp s nhân vi công bi bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 41. Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, gi
là đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;3A
vuông góc vi
mt phng
( )
:2 2 7 0P x y z+ + =
. Khong cách t điểm
( )
0;3;12B
đến đường thng
bng
A.
110
. B.
15
. C.
74
. D.
21
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Tam giác
ABC
đều cnh bng
3a
, tam giác
SAC
cân.nh khong cách
h
t
A
đến
( )
SBC
.
A.
3
7
a
h =
. B.
3
4
a
h =
. C.
7
a
. D.
3
7
a
h =
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và tha mãn
( )
1
4
d 10f x x
=
. Giá tr ca
( )
2
1
6 5 df x x
bng
A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.
Trang 5
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thng
12
1 1 2 2
12
2 1 2
: 1 5 , : 1
1
x t x t
d y t d y t
z t z t
= + = +

= =


= =
mt phng
( )
:0P x y z =
. Phương trình đường thng thuc mt phng
( )
P
ct c hai đường thng
1
d
2
d
A.
2
1
1
xt
y
zt
=+
=
=+
. B.
3
1
1
xt
y
zt
=+
=
=+
. C.
12
1
3
xt
y
zt
=+
=
=
. D.
22
1
13
xt
y
zt
=+
=
=+
.
Câu 45. Có hai giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
23
21
mx x x
y
x
+ +
=
mt tim cn ngang
1y =
. Tng hai giá tr này bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
.
Câu 46. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ .
Biết
1
H
din tích bng 7,
2
H
din tích bng 3. Tính
1
2
2
(2 6) ( 6 7)dI x f x x x
= + + +
A.
11
.
B.
4
.
C.
1
.
D.
10
.
Câu 47. Cho
( )
fx
là hàm s bc
5.
Hàm s
( )
y f x
=
bng biến thiên như hình v sau
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
32
2 6 9g x f x x x x= + +
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đon
2;2
( ) ( )
2
1
23
4
f x f x
x
+ =
+
,
2;2x
. Tính
( )
2
2
dI f x x
=
.
A.
10
I
=
. B.
10
I
=−
. C.
20
I
=−
. D.
20
I
=
.
Câu 49. Cho
, , 0;x y z
, , 1abc
3
x y z
a b c abc= = =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
11
P z z
xy
= + +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; +
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;4
.
Trang 6
Câu 50. Cho hàm s
3 2 2
( ) 3 2 .f x x x m m= +
Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
tha
mãn
( )
( )
3;1
3;1
3 2m 2ma in 11x f x f x
+
. S phn t ca
S
bng
A.
11.
B.
12.
C.
9.
D.
10.
________________HT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
C
B
D
B
B
A
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
C
B
B
A
D
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
B
D
B
C
D
D
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
C
D
A
D
D
D
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
A
A
B
B
B
D
C
A
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà s01
Câu 45. Có hai giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
23
21
mx x x
y
x
+ +
=
mt tim cn ngang
1y =
. Tng hai giá tr này bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
.
ng dn gii:
Ta có:
2
2
2
23
23
1
1
2 3 1
lim lim lim lim
11
2 1 2
22
x x x x
xm
mx x
xx
mx x x m
xx
y
x
xx
xx
+ + + +

+ +

+ +
+ + +

= = = =
−−
;
2
2
2
23
23
1
1
2 3 1
lim lim lim lim
11
2 1 2
22
x x x x
xm
mx x
xx
mx x x m
xx
y
x
xx
xx
− − − −

+

+
+ +

= = = =
−−
.
Theo gi thiết thì đồ th hàm smt tim cn ngang
1y =
1
1
1
2
13
1
2
m
m
mm
+
=
=

−=
=
.
Tng hai giá tr m tìm được
1 3 4+=
.
Chn
B⎯⎯
Câu 46. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ . Biết
1
H
din tích bng 7,
2
H
din tích bng 3. Tính
1
2
2
(2 6) ( 6 7)dI x f x x x
= + + +
Trang 7
A.
11
. B.
4
. C.
1
. D.
10
.
ng dn gii:
Dựa vào đ th ta thy
1
2
1
1
2
1
( )d 7
( ) d 3
H
H
S f x x
S f x x
==
= =
hay
1
1
2
1
( )d 7
( )d 3
f x x
f x x
=
=−
.
Xét
1
2
2
(2 6) ( 6 7)dI x f x x x
= + + +
. Đặt
2
6 7 dt (2 6)dt x x x x= + + = +
. Đổi cn:
21
12
xt
xt
= =
= =
.
Khi đó:
2 2 1 2
1 1 1 1
( )dt ( )d ( )d ( )d 7 ( 3) 4I f t f x x f x x f x x
= = = + = + =
. Vy
4I =
.
Chn
B
Câu 47. Cho
( )
fx
là hàm s bc
5.
Hàm s
( )
y f x
=
bng biến thiên như hình v sau
S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
32
2 6 9g x f x x x x= + +
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
ng dn gii:
Ta biết
( )
fx
dng bc bốn trùng phương nên đặt
( ) ( )
4 2 3
42f x ax bx c f x ax bx
= + + = +
.
T bng biến thiên suy ra:
( )
( )
( )
( )
10
03
03
36
10
4 2 0 3
00
f
a b c a
f
cb
f
a b c
f
=
+ + = =

=

= =

=
+ = =


=
.
Do vy
( )
( )
( )
( )
22
4 2 2 2
3 6 3 3 1 2 3 4 3f x x x x f x x x

= + = = +
.
Xét hàm s
( )
gx
, ta
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 3 4 3 3 4 3 3 4 3g x f x x x x x x x

= + + = + + +
;
( )
2
2
1
4 3 0
03
4 3 1
2
x
xx
g x x
xx
x
=
+ =
= =
+ =
=
. Bng biến thiên :
Trang 8
T bng biến thiên suy ra hàm s
( )
gx
2
điểm cc tr.
Chn
B
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đon
2;2
( ) ( )
2
1
23
4
f x f x
x
+ =
+
,
2;2x
. Tính
( )
2
2
dI f x x
=
.
A.
10
I
=
. B.
10
I
=−
. C.
20
I
=−
. D.
20
I
=
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
2
1
23
4
f x f x
x
+ =
+
,
2;2x
, suy ra
( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2
1
2 d 3 d d
4
f x x f x x x
x
+ =
+
(1).
Xét
( )
2
2
3df x x
. Đt
t x dt dx= =
. Ta có:
( ) ( )( ) ( )
2 2 2
2 2 2
3 d 3 d 3f x x f t t f x dx
−−
= =
(2).
Thay (2) vào (1), ta được:
( ) ( )
2 2 2 2
22
2 2 2 2
1 1 1
5 d d d d
4 5 4
f x x x I f x x x
xx
= = =
++
.
Đặt
( )
2
2tan d 2 1 tan dx t x t t= = +
. Đổi cn:
2
4
2
4
xt
xt
= =
= =
.
Khi đó:
( )
44
2
2
44
1 1 1
. 2 1 tan d d
5 4tan 4 10 20
I t t t
t


−−
= + = =
+

.
Chn
D
Câu 49. Cho
, , 0;x y z
, , 1abc
3
x y z
a b c abc= = =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
11
P z z
xy
= + +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; +
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;4
.
ng dn gii:
Ta có :
3
x y z
a b c abc= = =
; suy ra
3 3 3
log , log , log
a b c
x abc y abc z abc= = =
vi
, , , 0x y z
.
Khi đó :
3 3 3
3 3 3
1 1 1 1 1 1
log log log
log log log
abc abc abc
a b c
abc
x y z
abc abc abc
+ + = + + = + +
3
log ( ) 3
abc
abc==
. Suy ra :
1 1 1
3
x y z
+ =
.
Thay vào biu thc P, ta được :
( ) ( ) ( )
32
2
2
1 2 1
3 0 ; 0 1
zz
P f z z z z f z z
zz
+ +
= = + = = =
.
Trang 9
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có
( )
0;
max ( ) (1) 2f z f
+
==
.
Vy
max 2P =
.
Chn
C
Câu 50. Cho hàm s
3 2 2
( ) 3 2 .f x x x m m= +
Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
tha
mãn
( )
( )
3;1
3;1
3 2m 2ma in 11x f x f x
+
. S phn t ca
S
bng
A.
11.
B.
12.
C.
9.
D.
10.
ng dn gii:
Xét hàm s
( )
32
2
32f x x x m m= +
(1). Đặt
tx=
;
3;1x−
0;3t
.
Hàm s
(1)
tr thành
( )
3 2 2
32f t t t m m= +
,
0;3t
;
( )
2
3 6 0 2f t t t t
= = =
.
Ta có:
( )
2
02f m m=−
;
( )
2
2 2 4f m m=
;
( )
2
32f m m=−
.
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
2
3;1 0;3
2
3;1 0;3
min min 2 4
max max 2
f x f t m m
f x f t m m
= =
= =
.
Ta có:
( )
( )
3;1
3;1
3max 2min 112f x f x
+
( ) ( )
22
3 2 2 2 4 112m m m m +
2
5 10 120 0mm
46m
.
m
nên
4; 3;...;6m
.
Vy
11
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn
A
ĐỀ S 02
ĐỀ RÈN LUYN MÔN TOÁN 12
ỚNG ĐN KÌ THI THPT QUC GIA
Trc nghim: 50 u
Thi gian: 90 phút
Ni dung:
FULL KIN THC TOÁN 12+
Câu 51. Hình mười hai mt đều s đỉnh, s cnh và s mt lần lượt
A.
20, 30, 12
.
B.
30, 20, 12
.
C.
30, 12, 20
.
D.
12, 20, 30
.
Câu 52. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình chính tắc ca
đường thng
d
đi qua điểm
( )
2; 1;3M
véctơ chỉ phương
( )
1; 2; 4u =
Trang 10
A.
2 1 3
1 2 4
x y z+ +
==
. B.
2 1 3
1 2 4
x y z +
==
−−
.
C.
124
2 1 3
x y z +
==
. D.
1 2 4
2 1 3
x y z+ +
==
.
Câu 53. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên
Hi hàm s có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 54. Mt hình nón din tích xung quanh bng
2
2 cm
bán kính đáy
1
cm
2
r =
. Tính độ dài đường
sinh ca hình nón.
A.
1cm
. B.
4cm
. C.
2cm
. D.
3cm
.
Câu 55. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2 2022f x x=+
A.
2
2xC+
. B.
2
2022x x C++
. C.
2
xC+
. D.
2
2 2022x x C++
.
Câu 56. Tp nghim ca bất phương trình
2
2
3 27
xx+
A.
( ) ( )
; 3 1; +
. B.
( ) ( )
; 1 3; +
. C.
( )
1;3
. D.
( )
3;1
.
Câu 57. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
1; 2;3A
đến mt phng
( )
: 3 4 9 0P x y z+ + =
A.
17
26
. B.
8
. C.
26
13
. D.
4 26
13
.
Câu 58. Din tích toàn phn ca hình lập phương cạnh
3a
A.
2
72a
. B.
2
54a
.
C.
2
36a
. D.
2
9a
.
Câu 59. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hãy ch ra
mt khoảng đồng biến ca hàm s đã cho.
A.
( )
0;3
.
B.
( )
3;4
.
C.
( )
3; 2−−
.
D.
( )
2; 1−−
.
Câu 60. Cho hàm s
( )
y f x=
lim 2
x
y
→−
=
,
2
lim 0
x
y
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đ th hàm s tim cn ngang
2x =
tim cận đứng
2y =
.
B. Đ th hàm s không có tim cn ngang và tim cận đứng
2x =
.
C. Đ th hàm s tim cn ngang
2y =
và không có tim cn
đứng.
D. Đ th hàm s tim cn ngang
2y =
tim cận đứng
2x =
.
Câu 61. Hàm s nào dưới đâyđồ th như hình vẽ ?
A.
42
31y x x= +
.
Trang 11
B.
21
1
x
y
x
+
=
.
C.
1
2
x
y
x
=
.
D.
2yx= +
.
Câu 62. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán kính ca
mt cầu đã cho bng
A.
7
. B. 3. C. 9. D.
15
.
Câu 63. Cho hai s phc
1
12zi=+
2
23zi=−
. Phn o ca s phc
12
32w z z=−
A.
1
. B.
11
. C.
12
. D.
12i
.
Câu 64. Cho hàm s
( )
ln
2
x
f x x=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−
( )
2;+
.
Câu 65. Cho các s dương
, , ,a b c d
. Biu thc
log log log log
a b c d
M
b c d a
= + + +
bng
A.
1
. B.
log
a b c d
b c d a

+ + +


. C.
0
. D.
( )
log abcd
.
Câu 66. Tp nghim của phương trình
( )
6
log 5 1xx−=


A.
1;6
. B.
2;3
. C.
1; 6
. D.
4;6
.
Câu 67. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
,IJ
ơng ứng trung điểm của
,BC BB
. Góc gia hai
đường thng
,AC IJ
bng
A.
0
30
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 68. Tập xác định ca hàm s
2
ln 2yx=−
là:
A.
( )
2;2
. B. . C.
\ 2; 2


. D.
\ 2; 2
.
Câu 69. Gi
1
z
,
2
z
là nghim của phương trình
2
2 4 0zz + =
. Tính giá tr ca biu thc
22
12
21
zz
P
zz
=+
.
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
11
4
.
Câu 70. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
0;1;1A
,
( )
1;0;2B
và vuông góc vi mt phng
( )
P
:
10x y z + + =
A.
20yz =
. B.
20yz+ + =
. C.
20yz+ =
. D.
20yz + =
.
Câu 71. Cho hàm s
1
1 ln
y
xx
=
++
vi
0x
. Khi đó
2
y
y
bng
A.
1
1 ln
x
xx
+
++
. B.
1 ln
x
xx++
. C.
1
1
x
+
. D.
1
x
x +
.
Câu 72. Cho hình chóp
.S ABCD
có
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
Trang 12
, 3 ,AB a AD a==
.BC a=
Biết
3,SA a=
tính th tích khi chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
.
C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 73. Gi
,,A B C
lần t là các điểm biu din ca các s phc
1
2z =
,
2
4zi=
,
3
24zi=+
trong mt
phng tọa độ
.Oxy
Tính din tích tam giác
.ABC
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 74. Cho hàm s
42
26y x x=−
đồ th
( )
C
. S giao điểm của đồ th
( )
C
đường thng
4y =
là:
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
.
Câu 75. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;2A
( )
3; 1; 3B −−
. Đường thng
AB
có phương trình là
A.
12
2 1 5
x y z−−
==
. B.
3 1 2
2 1 5
x y z + +
==
−−
.
C.
12
2 1 5
x y z++
==
−−
. D.
117
2 1 5
x y z+
==
−−
.
Câu 76. Cho
12
,zz
2 nghim phc của phương trình
2
2 5 0zz+ + =
, trong đó
1
z
s phc phn o âm.
Khi đó
12
3zz+
bng:
A.
44i−+
. B.
44i+
. C.
44i−−
. D.
44i
.
Câu 77. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca
khối chóp đã cho
A.
3
4
.
3
a
V =
B.
3
4 7 .Va=
C.
3
47
.
9
a
V =
D.
3
47
.
3
a
V =
Câu 78. Gi
S
là din tích min hình phẳng được gch chéo trong hình v bên dưới. Công thc tính
S
A.
2
1
( )dS f x x
=
.
B.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x
=−

.
C.
12
11
( )d ( )dS f x x f x x
= +

.
D.
2
1
( )dS f x x
=
.
Câu 79. Tìm tp hợp điểm biu din s phc
z
tho
1 2 3zi+ =
.
A. Đưng tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
9r =
. B. Đưng tròn tâm
( )
1;2I
, n kính
9r =
.
C. Đưng tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3r =
. D. Đưng tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
3r =
.
Câu 80. Cho cp s nhân
()
n
u
1
1
1,
10
uq= =
. S
103
1
10
là s hng th my ca dãy
A. S hng th
101
. B.S hng th
104
.
C. S hng th
102
. D. S hng th
103
.
Câu 81. Gi
0
z
nghim phc phn o âm của phương trình
( )
2
2 1 0z + =
. Môđun ca s phc
0
zi
bng
Trang 13
A.
5
. B.
2
.
C.
5
. D.
2
.
Câu 82. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 83. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
( )
1 i z z++
là s thun o
21zi−=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.Vô s.
Câu 84. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a=
, biết góc gia
( )
A BC
và đáy bằng
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
.
D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 85. Biết
( )
e
1
1 ln 2
e1
d .e ln
1 ln e
xx
x a b
xx
++
+

=+

+

trong đó
a
,
b
là các s nguyên. Khi đó tỉ s
a
b
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 86. Cho hình chóp
.S ABC
60ASB BSC CSA= = =
,
SA a=
,
2SB a=
,
4SC a=
. Tính th tích khi
chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
82
3
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 87. Bất phương trình
2
2
11
28
xx



tp nghim là khong
( )
;ab
. Khi đó giá trị ca
ab
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 88. Đ th hàm s nào sau đây có 2 đường tim cận đng?
A.
( )
2
2
log 1yx=−
. B.
2
2
1
32
x
y
xx
=
−+
. C.
2
1
x
y
x
+
=
. D.
yx=
.
Câu 89. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;0; 3A
đường thng
: 1 3
5
xt
yt
zt
=−
= +
=−
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
có phương trình là:
A.
30x y z + =
. B.
3 1 0x y z + + =
. C.
3 3 0yz =
. D.
3 5 0x y z+ =
.
Câu 90. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
ln ln 4 4xx−
A.
( )
1;+
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1; \ 2+
. D.
\2
.
Câu 91. S ca nhim Covid-19 trong cộng đồng mt tnh vào ngày th
x
trong một giai đoạn được ước tính
theo công thc
( )
.e
rx
f x A=
, trong đó
A
là s ca nhim ngày đầu của giai đoạn,
r
là t l gia tăng
s ca nhim hàng ngày của giai đoạn đó trong cùng một giai đoạn thì
r
không đổi. Giai đoạn th
nht tính t ngày tỉnh đó
9
ca bệnh đầu tiên và không dùng bin pháp phòng chng lây nhim nào
thì đến ngày th 6 s ca bnh ca tỉnh là 180 ca. Giai đoạn th hai (k t ngày th 7 tr đi) tỉnh đó áp
dng các bin pháp phòng chng lây nhim nên t l gia tăng số ca nhim hàng ngày giảm đi 10 lần
so vi giai đoạn trước. Đến ngày th 6 của giai đoạn th hai thì s ca bnh ca tnh đó gần nht vi
s nào sau đây?
Trang 14
A. 242. B. 90. C. 16. D. 422.
Câu 92. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
, vi
,,abc
các s thc,
0a
. Biết
lim
x
y
+
= +
, hàm s ba điểm
cc tr và phương trình
0y =
vô nghim. Hi trong 3 s
,,abc
bao nhiêu s dương?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
.
Câu 93. Cho
,,abc
là các số thực khác
0
thỏa mãn
4 25 10
a b c
==
. Tính
cc
T
ab
=+
.
A.
1
2
T =
. B.
2T =
. C.
10T =
. D.
1
10
T =
.
Câu 94. Tính th ch của thùng đựng nước có hình dng và kích thước như hình vẽ
A.
( )
3
0,238
4
m
.
B.
( )
3
0,238
3
m
.
C.
( )
3
0,238
3
m
.
D.
( )
3
0,238
2
m
.
Câu 95. Có 8 chiếc ghế được thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên 8 hc sinh,
gm 3 hc sinh lp A, 3 hc sinh lp B 2 hc sinh lp C, ngi vào ghế
đó, sao cho mỗi ghế đúng một hc sinh. Xác suất để đúng 2 học sinh
lp A ngi cnh nhau bng
a
b
vi
( )
, , ; 1a b a b=
. Khi đó giá trị
ab+
A.
43
. B.
93
. C.
101
. D.
21
.
Câu 96. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th
( )
y f x
=
cho như
hình dưới đây. Đặt
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
. Mnh đề nào ới đây
đúng.
A.
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
.
B.
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
.
C.
( ) ( ) ( )
3 1 3g g g
.
D.
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
.
Câu 97. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng vuông góc
vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
2 , 4AC a BD a==
. Tính theo
a
khong cách giữa hai đường thng
AD
SC
.
A.
15
2
a
. B.
25
5
a
. C.
2 15
3
a
. D.
4 1365
91
a
.
Câu 98. Xét các s thực dương
, , 1abc
vi
ab
tha
( )
4 log log 25log
a b ab
c c c+=
. Giá tr nh nht ca
biu thc
log log log
b a c
P a c b= + +
bng
A.
5
. B.
3
. C.
8
. D.
17
2
.
Câu 99. Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ =
12
2zz−=
. Giá tr ln nht
ca
12
zz+
bng
Trang 15
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
Câu 100. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
bng biến thiên như sau:
Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1
6 12
m
fx
xx
−=
−+
hai
nghim phân biệt trên đoạn
2;4
. Tng các phn t ca
S
A.
297
. B.
294
. C.
75
. D.
72
.
________________HT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 02
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
B
B
A
D
B
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
A
C
B
C
D
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
D
B
D
A
D
B
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
A
A
B
C
D
A
B
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
B
C
A
B
D
A
A
C
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà s02
Câu 44. Tính th ch của thùng đựng nước có hình dng và kích thước như hình vẽ
Trang 16
A.
( )
3
0,238
4
m
. B.
( )
3
0,238
3
m
.
C.
( )
3
0,238
3
m
. D.
( )
3
0,238
2
m
.
ng dn gii:
Th tích của thùng đựng nước là:
12
V V V=+
vi
1
V
là th tích khi tr đường kính đáy bằng
1
2 0,6Rm=
chiu cao
1
0,6hm=
;
2
V
là th tích khi nón cụt có đường kính đáy lớn
1
2 0,6Rm=
và đường kính đáy nhỏ
2
2 0,4Rm=
chiu cao
2
1 0,6 0,4hm= =
.
Khi đó:
( )
( )
2
23
1 1 1
27
. . 0,3 .0,6
500
V R h m

= = =
;
( )
22
2 2 1 2 1 2
1
3
V h R R R R
= + +
( )
( )
3
1 19
.0,4. 0,09 0,04 0,06
3 750
m
= + + =
.
Vy
( )
3
12
27 19 199
500 750 1500
V V V m

= + = + =
( )
3
0,238
3
m
=
.
Chn
C
Câu 45. Có 8 chiếc ghế được thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên 8 hc sinh, gm 3 hc sinh lp A, 3
hc sinh lp B và 2 hc sinh lp C, ngi vào ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng một hc sinh. Xác sut
để đúng 2 học sinh lp A ngi cnh nhau bng
a
b
vi
( )
, , ; 1a b a b=
. Khi đó giá trị
ab+
A.
43
. B.
93
. C.
101
. D.
21
.
ng dn gii:
Gi
là không gian mu. S phn t ca không gian mu là
( )
8!n =
.
Gi
X
là biến cố: “Xếp được hàng có đúng 2 học sinh lp A ngi cạnh nhau”.
Vic xếp hàng tha mãn biến c X được thc hin như sau:
Chia các hc sinh lp A thành hai nhóm (có th t), ta có
2
3
.1A
(cách xếp).
Xếp 5 hc sinh không phi lp A thành mt hàng ngang, ta
5!
(cách xếp).
Ta có th xếp các nhóm ca lp A vào mt trong các v trí: gia hai bn liên tiếp đã xếp trước
hoc hai v trí đầu hàng đã xếp trưc, ta có
2
6
A
(cách xếp).
Khi đó, số biến cố thuận lợi của X là:
( )
22
36
5!. . 21 600n X A A==
.
Xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
21 600 15
15, 28 43
8! 28
nX
P X a b a b
n
= = = = = + =
.
Chn
A
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th
( )
y f x
=
cho như hình dưới đây. Đt
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
Trang 17
A.
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
. B.
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
.
C.
( ) ( ) ( )
3 1 3g g g
. D.
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
.
ng dn gii:
Xét
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
;
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 1 0 1g x f x x f x x f x x
= + = + = = +


.
V đường thng
1yx=+
trên cùng h trc tọa độ vi đồ th
( )
y f x
=
(Xem hình).
Ta có:
( ) ( )
3
0 1 1
3
x
g x f x x x
x
=−

= = + =
=
.
Nhn xét:
Ta thy khi
3;1x−
thì đồ th hàm
( )
y f x
=
nằm phía trên đồ th hàm
1yx=+
,
do vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
3
1 0 2 1 0 d 0f x x g x f x x g x x
+ = +


. Lý lun
ơng tự, ta có:
( )
3
1
0g x dx
.
Xét
( ) ( ) ( )
3 1 3
12
3 3 1
d d d 0g x x g x x g x x S S
−−
= + =
vi
12
,SS
là các phn din tích
ơng ứng trong hình v. T đó, ta có lời giải bên dưới.
Xét
( ) ( ) ( )
11
33
d 2 1 d 0g x x f x x x
−−

= +



( ) ( ) ( ) ( )
1 3 0 1 3g g g g
(1).
Xét
( ) ( ) ( )
33
11
d 2 1 d 0g x x f x x x

= +



( ) ( ) ( ) ( )
3 1 0 3 1g g g g
(2).
Xét
( )
3
3
d0g x x
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 0 3 3g g g g
.
Vy ta có
( ) ( ) ( )
1 3 3g g g
.
Chn
B⎯⎯
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng vuông góc
vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
2 , 4AC a BD a==
. Tính theo
a
khong cách giữa hai đường thng
AD
SC
.
Trang 18
A.
15
2
a
. B.
25
5
a
. C.
2 15
3
a
. D.
4 1365
91
a
.
ng dn gii:
Trong (ABCD), gi
O AC BD=
. Ta có:
OA a=
,
2OB a=
.
Xét tam giác
OAB
vuông ti
O
. Ta có
( )
2
2 2 2
25AB OA OB a a a= + = + =
.
Gi
H
là trung điểm
AB
, vì
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy nên
( )
SH ABCD
5. 3 15
22
aa
SH ==
.
Ta có:
( ) ( )
// ,AD SBC SC SBC
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d AD SC d AD SBC d A SBC = =
.
Ta li :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
1
, 2 ,
2
,
d H SBC
HB
d A SBC d H SBC
AB
d A SBC
= = =
.
Trong (ABCD), k
HM
vuông góc vi
BC
ti M. K đường cao
HN
ca tam giác
SHM
. Ta chng
minh được:
( )
HN SBC
hay
( )
( )
,d H SBC HN=
.
Ta có:
22
1
.4 .2 4 2
2
ABCD ABC
S a a a S a
= = =
.
Suy ra
2
1
2
HBC ABC
S S a

==
(do H là trung điểm AB).
Mt khác:
2
11
. . 5
22
HBC
S HM BC a HM a
= =
2
25
5
5
aa
HM
a
= =
.
Xét tam giác
SHM
vuông ti
H
ta có:
2 2 2 2
15 2 5
.
. 2 1365
25
91
15 20
4 25
aa
SH HM a
HN
SH HM a a
= = =
+
+
.
Vy
( )
4 1365
,2
91
a
d AD SC HN==
.
Chn
D
Câu 48. Xét các s thực dương
, , 1abc
vi
ab
tha
( )
4 log log 25log
a b ab
c c c+=
. Giá tr nh nht ca
biu thc
log log log
b a c
P a c b= + +
bng
A.
5
. B.
3
. C.
8
. D.
17
2
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
4 log log 25log
a b ab
c c c+=
1 1 1
4 25
log log log log
c c c c
a b a b
+=
+
( ) ( ) ( )
2
4 log log 25 log . log
c c c c
a b a b+=
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 log 17. log . log 4 log 0
c c c c
a a b b + =
log 4log
1
log log
4
cc
cc
ab
ab
=
=
4
4
ab
ba
=
=
.
1ab
nên
4
ba=
không tha mãn.
Trang 19
Vi
4
ab=
, ta có:
4
4
log log log
bc
b
P b c b= + +
=
1
4 log log
4
bc
cb++
.
,1bc
nên
log , log 0
bc
cb
. Do vy
( ) ( )
11
4 log log 4 2 log . log 5
44
b c b c
AM GM
P c b c b
= + + + =
.
Du bng xy ra
1
log log
4
bc
cb=
( )
2
log 4
b
c =
log 2
b
c=
2
cb=
.
Vy
min 5P =
, khi đó
42
a b c==
.
Chn
A⎯⎯
Câu 49. Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ =
12
2zz−=
. Giá tr ln nht
ca
12
zz+
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
ng dn gii:
Ta có
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 (1)iz i i z i i z i z i

+ = + = + = + =

.
Gi
0
12zi=+
là s phức có điểm biu din là
( )
1; 2I
;
A
,
B
là các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
.
T (1) suy ra
1IA IB==
12
2zz−=
tc là
2AB =
nên
I
là trung điểm ca
AB
.
Ta có :
( )
2
2 2 2 2 2
12
1. 1. 2 2 2 4 16 4
2
Bianhiakopxki
AB
z z OA OB OA OB OI OI AB

+ = + + = + = + = =


.
Du bng xy ra
12
22OA OB z z = = = =
. Vy giá tr ln nht ca
12
zz+
bng
4
.
A
Chn
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
bng biến thiên như sau:
Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1
6 12
m
fx
xx
−=
−+
hai
nghim phân biệt trên đoạn
2;4
. Tng các phn t ca
S
A.
297
. B.
294
. C.
75
. D.
72
.
ng dn gii:
Xét hàm s
( )
1y f x=−
trên
2;4
. Ta có:
1 1 2; 1 2 3; 1 3 4x x x x x x = = = = = =
.
Ta có bng biến thiên cho hàm
( )
1y f x=−
như sau:
Trang 20
Đặt
( )
( )
2
2
6 12
33
mm
gx
xx
x
==
−+
−+
.
Hàm s
( )
y g x=
xác định trên đoạn
2;4
có đạo hàm
( )
( )
( )
2
2
26
6 12
mx
gx
xx
−+
=
−+
.
S nghim của phương trình
( )
2
1
6 12
m
fx
xx
−=
−+
( )
1
là s giao điểm của hai đồ th hàm s
( )
1y f x=−
( )
2
6 12
m
y g x
xx
==
−+
.
Trường hp 1:
0m
.
Khi đó
( )
( )
2
0 , 2;4
33
m
g x x
x
=
−+
( )
1 1, 2;4f x x
nên (1) vô nghim.
Trường hp 2:
0m
. Ta có:
( )
03g x x
= =
. Bng biến thiên ca
( )
y g x=
trên đoạn
2;4
:
Da vào hai bng biến thiên ca
( )
1y f x=−
( )
y g x=
, ta khẳng định:
( )
1
hai nghim phân bit
( )
( )
( )
6
4
26
3 1 1 12 3
3
43
3
4
m
g
m
gm
g
m
−
−


−
−
.
Ta li có m nguyên suy ra
12; 11;...; 4; 3S =
, s phn t ca S là 10.
Suy ra tng các phn t ca
S
là:
( )
12 3 .10
75
2
−−
=−
.
Chn
C
Trang 21
ĐỀ S 03
ĐỀ RÈN LUYN MÔN TOÁN 12
ỚNG ĐN KÌ THI THPT QUC GIA
Trc nghim: 50 u
Thi gian: 90 phút
Ni dung:
FULL KIN THC TOÁN 12+
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s
2xx
y e e
=−
A.
2
1
2
xx
e e C
−+
. B.
2
2
xx
e e C
++
. C.
2
2
xx
e e C
−+
. D.
2
1
2
xx
e e C
++
.
Câu 2. Tp nghim của phương trình :
2
5
log 2x =
là :
A.
5.
B.
5.
C.
5.
D.
.
Câu 3. Trên mt phng tọa độ, cho điểm
( )
5;1M
biu din s phc
z
. Phn o ca s phc
z
A.
5
. B.
i
. C.
1
. D.
5i
.
Câu 4. Cho
( )
n
u
là mt cp s cng
1
3u =
công sai
2d =
. Tìm
20
u
.
A.
39
. B.
43
. C.
41
. D.
45
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phng
( )
Oyz
?
A.
0yz+=
. B.
0x =
. C.
0y =
. D.
0z =
.
Câu 6. Cho khi nón có diện tích đáy bằng
2
a
và đường sinh
5.la=
Tính thch khối nón đó.
A.
3
2
.
3
Va=
B.
3
8
.
3
Va=
C.
3
2.Va=
D.
3
4
.
3
Va=
Câu 7. Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
. Biết
( ) ( )
1 3, 2 12FF= =
. Tính
( )
1
2
dI f x x
=
?
A.
15I =
. B.
36I =−
. C.
15I =−
. D.
9I =
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
5
yx
=
A.
( )
;0−
. B.
\0
.
C.
(
;0−
. D.
)
0;+
.
Câu 9. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th như nh vẽ bên dưới. S
nghim thc của phương trình
( ) ( )
0f x f=
A.
3
.
B.
0
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, hình chiếu của điểm
( )
1;2;3M
lên trc
Oy
là điểm
A.
( )
1;0;0R
. B.
( )
1;0;3P
. C.
( )
0;2;0Q
. D.
( )
0;0;3S
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 1 49S x y z + + + =
. Tìm tọa độ tâm
I
nh bán kính
R
ca
( )
.S
A.
( )
2; 3;1 , 49IR−=
. B.
( )
2; 3;1 , 7IR−=
. C.
( )
2;3; 1 , 7IR =
. D.
( )
2; 3;1 , 7IR−=
.
Câu 12. Cho hàm s
( ) ( )
32
2 9 2021 2022
3
m
f x x mx m x= + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã cho nghịch biến trên ?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Vô s.
Trang 22
Câu 13. Cho t diện đều
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
, cosin góc gia
AB
DM
bng
A.
2
2
. B.
3
3
. C.
3
6
. D.
3
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
+
==
. Đường thng
đi qua
A
và song song vi
d
phương trình là
A.
13
2
37
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. B.
3
12
73
xt
yt
zt
=+
=+
= +
. C.
12
2
32
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. D.
2
12
23
xt
yt
zt
=+
=+
= +
.
Câu 15. Cho
5
log 2 a=
5
log 3 b=
. Biu din
5
log 360
dưới dng
5
log 360 ma nb p= + +
, vi
,,m n p
các s nguyên. Tính
2A m n p= + +
.
A.
9A =
. B.
7A =
. C.
8A =
. D.
10A =
.
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
2AB a=
AC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cnh góc vuông
AB
thì đường gp khúc
ACB
to thành mt hình nón. Din ch xung
quanh của hình nón đó bằng
A.
2
5 a
. B.
2
5 a
. C.
2
20 a
. D.
2
25a
.
Câu 17. Tp nghim ca bất phương trình
4 6.2 8 0
xx
+
A.
( )
2;4
. B.
( )
0;2
. C.
( ) ( )
;1 2; +
. D.
( )
1;2
.
Câu 18. Tng s tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
42
1
2
y
xx
=
+−
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
:
2 2 2
( 1) ( 1) 4x y z+ + + =
mt phng
()P
:
2 2 1 0x y z+ + =
. Khong cách t tâm
I
ca
()S
đến
()P
bng
A.
2
3
. B. 2. C. 1. D.
4
3
.
Câu 20. Th tích ca vt th tròn xoay sinh bi hình phng gii hn bởi đồ th m s
2
6y x x=
trc
hoành quay quanh trục hoành đượcnh theo công thc
A.
( )
1
2
0
6dx x x−−
. B.
( )
3
4 3 2
2
2 11 12 36 dx x x x x
+ +
.
C.
( )
3
2
2
6dx x x
−−
. D.
( )
1
4 3 2
0
2 11 12 36 dx x x x x + +
.
Câu 21. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
3
2
2 3 4
3
x
y x x= + +
trên đoạn
4;0
lần lượt
và Mm
. Giá tr ca tng
Mm+
bng bao nhiêu?
A.
4
3
Mm+ =
. B.
4
3
Mm+=
. C.
28
3
Mm+ =
. D.
4Mm+ =
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
30SBA =
. Thch khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
12
a
.
Câu 23. Xét
1
ln
d
2
e
x
x
x
, nếu đặt
lnux=
thì
1
ln
d
2
e
x
x
x
bng
A.
1
0
2duu
. B.
1
0
1
d
2
uu
. C.
1
d
e
uu
. D.
1
1
d
2
e
uu
.
Trang 23
Câu 24. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
12
2
log 2 3 log 3 1 0xx+ + +
A.
1
2
3
x
. B.
2
2
3
x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
2AB a=
,
M
trung điểm
BC
3A M a
=
. Thể ch của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
18 2a
. B.
3
32a
. C.
3
2a
. D.
3
92a
.
Câu 26. Xét
( )
2
0
cos dI f x x x=
. Nếu đặt
( )
u f x=
d cos dv x x=
thì
A.
( )
( )
( )
2
2
0
0
sin sin dI f x x f x x x
=+
. B.
( )
( )
( )
2
2
0
0
sin sin dI f x x f x x x
=−
.
C.
( )
( )
( )
2
2
0
0
sin sin dI f x x f x x x
=
. D.
( )
( )
( )
2
2
0
0
sin sin dI f x x f x x x
= +
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 1
x y z++
= =
mt phng
( ) ( ) ( ) ( )
: 2 1 5 1 1 5 0P m x m y m z+ + =
. Tìm
m
để
song song vi
( )
P
.
A.
1m =−
. B.
3m =−
. C.
1m =
. D. Không tn ti
m
.
Câu 28. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
21y x mx m= + +
giá tr cc tiu
bng
1
. Tng các phn t thuc
S
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6A B C
. Tọa độ một vectơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
ABC
A.
( )
2; 3;6n =−
. B.
( )
1; 2;3n =−
. C.
( )
3; 2;1n =−
. D.
( )
3;2;1n =
.
Câu 30. Ký hiu
0
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
4 13 0.zz + =
Trên mt phng to độ,
điểm nào dưới đây là điểm biu din ca s phc
0
?iz
A.
1
(3;2).M
B.
2
(2;3).M
C.
3
(2; 3).M
D.
4
( 3;2).M
Câu 31. Cho nh lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
có
,2AB a AA a
==
. Góc gia đường thng
AC
vi mt phng
( )
AA B B

bng:
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên . Biết
( )
1
0
. 10x f x dx
=
( )
13f =
, tính
( )
1
0
f x dx
.
A.
30
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
Câu 33. S phức nào sau đây không phải s thun o?
A.
3zi=
. B.
( )
1z i i=+
. C.
0z =
. D.
( )
12zi=−
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
3;3;4B
mt phng
( )
: 2 0.P x y z+ =
Gi
,AB

lần t hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên mt phng
( )
P
. Tính độ dài đoạn thng
AB

.
A.
6
2
. B.
3
. C.
6
. D.
3
2
.
Trang 24
Câu 35. Din ch hình phng gch chéo trong hình v bên được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
1
32
1
( 3 3) .x x x dx
+ +
B.
1
32
1
( 3 3) .x x x dx
+
C.
1
32
1
( 3 3) .x x x dx
+ +
D.
3
32
1
( 3 3) .x x x dx
+
Câu 36. ờng độ trận động đất
M
(Richter) được cho bi công thc
0
log logM A A=−
, vi
A
biên đ
rung chn tối đa
0
A
một biên độ chun (hng số). Đầu thế k 20, mt trận động đất San
Francisco cường độ
8,3
độ Richter. Cũng trong cùng năm đó, một trận động đất khác Nam M
cường độ
9,3
độ Richter. Hi trận động đất Nam M biên độ rung chn tối đa gấp my ln
biên độ trận động đất San Francisco?
A.
20
. B.
10
. C.
2
. D.
100
.
Câu 37. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
1y mx m= +
cắt đồ th hàm s
32
32y x x x= + +
tại ba điểm
,AB
( )
1;1C
phân bit sao cho
( )
2
4
AB
yy−=
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
22AB AD a==
. Tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
a
. B.
3
4
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
13
: , :
2 1 1 1 1 2
x y z x y z
dd
−−
= = = =
−−
. Gi
( )
,,M a b c
là giao điểm ca
1
d
2
d
. Tính
23a b c++
.
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 40. Cho
( )
1
*
0
82
,
33
21
dx
a b a a b
xx
= +
+ + +
. Tính
2ab+
.
A.
21ab+ =
. B.
28ab+=
. C.
27ab+=
. D.
25ab+=
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho đương thẳng
12
:
1 1 1
x y z−−
= =
mt phng
( )
: 2 2 6 0.P x y z+ + =
Phương trình đường thng
d
nm trong
( )
P
sao cho
d
cắt, đồng thi
vuông góc vi
A.
24
33
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. B.
24
33
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. C.
24
33
1
xt
yt
zt
=+
=+
= +
. D.
24
33
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
.
Câu 42. Cho hình tr bán kính đáy bằng
32a
. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song
song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được mt nh vuông. Th ch ca
khi tr được gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
108
3
a
. B.
3
54 a
. C.
3
216 a
. D.
3
108 a
.
Câu 43. Cho hàm s
()fx
bng biến thiên như sau.
Trang 25
Đồ th hàm s
( )
( ) ( )
4
2
1
4
x
gx
f x f x
=
tt c bao nhiêu đường tim cận đng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết rng góc gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
60
. Tính th
ch khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
16
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
16
a
.
Câu 45. Cho s phc
z
tha mãn
( )
10
1 2 2i z i
z
+ = +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2z
. D.
13
;
22
z



.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim
thc ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 3 2
1 3 1 2 3 1 2f x x f x x+ + + +
A.
3
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 47. Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
S
. Xác suất để s
lấy được tận cùng 3 chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) dạng
0,abc
. Tính
2 2 2
abc++
.
A.
15
. B.
10
. C.
17
. D.
16
.
Câu 48. Cho các s thực dương
;;abc
khác
1
thỏa mãn điều kin
22
3
log log 2log log
a b b a
cc
bc
b a b
+ + =
. Gi
,Mm
lần t giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
log log
ab
P ab bc=−
. Tìm giá tr ca
biu thc
22
29S m M=+
.
A.
28S =
. B.
25S =
. C.
26S =
. D.
27S =
.
Câu 49. Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 2 2 0S x y z x y z+ + =
. Điểm
( )
2;2;0A
. Viết phương trình mặt phng
( )
OAB
biết điểm
B
là một điểm thuc mt cu
( )
S
, hoành độ dương và tam giác
OAB
đều.
A.
20x y z + =
. B.
20x y z =
. C.
0x y z =
. D.
20yz + =
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
3
3f x x x m= +
. Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
( )
20;20
để vi
mi b ba s thc
,,abc
2;1−
thì
( ) ( ) ( )
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh ca tam giác ?
Trang 26
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
30
.
________________HT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 03
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
C
B
A
C
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
C
C
B
B
D
B
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
D
B
D
B
B
C
B
C
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
B
D
B
B
B
D
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
C
B
D
C
C
D
C
B
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 03
Câu 43. Cho hàm s
()fx
bng biến thiên như sau.
Đồ th hàm s
( )
( ) ( )
4
2
1
4
x
gx
f x f x
=
tt c bao nhiêu đường tim cận đng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
ng dn gii:
Xét
( ) ( )
( )
( )
2
0
40
4
fx
f x f x
fx
=
=
=
.
( )
1
1
0
x
fx
xx
=
=
=
(trong đó
1x =
là nghim kép,
1
xx=
là là nghiệm đơn). Không làm mất tính
tng quát, ta biu din
( ) ( ) ( )
2
11
1f x a x x x=
,
1
0a
.
( )
2
1
4
x
fx
xx
=−
=
=
(trong đó
1x =−
là nghim kép,
2
xx=
là là nghiệm đơn). Không làm mất tính
tng quát, ta biu din
( ) ( ) ( )
2
22
41f x a x x x = +
,
2
0a
.
Ta viết li hàm s ban đầu:
( )
( )( )
( ) ( )
22
11
4
xx
gx
f x f x
−+
=


Trang 27
( )( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( )( )
2
2
22
1 2 1 2
1 1 2 2
1 1 1
1
11
11
x x x
x
a a x x x x x x
a x x x a x x x
+ +
+
==
+
+
.
Ta thấy đồ th hàm s
( )
y g x=
có bốn đường tim cận đứng:
12
1, ,x x x x x= = =
.
Chn
C
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết rng góc gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
60
. Tính th
ch khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
16
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
16
a
.
ng dn gii:
Gi
H
là trung điểm ca
AB SH AB⊥
. Ta có
( ) ( )
SAB ABC
suy ra
( )
SH ABC
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
I
là trung điểm ca
BM
.
Khi đó:
AM BC
//HI AM
(tính chất đường trung
bình), suy ra
HI BC
.
( )
BC HI
BC SHI BC SI
BC SH
.
Ta có:
( ) ( )
,
SBC ABC BC
HI BC SI BC
=
⊥⊥
( ) ( )
(
)
( )
, , 60SBC ABC HI SI SIH = = =
.
Xét
ABC
đều cnh
3 1 3
2 2 4
aa
a AM HI AM = = =
.
Xét
SHI
vuông ti
3
tan
4
a
H SH HI SIH = =
.
Th tích khi chóp:
23
.
1 1 3 3 3
3 3 4 4 16
S ABC ABC
a a a
V SH S
= = =
.
Chn
B
Câu 45. Cho s phc
z
tha mãn
( )
10
1 2 2i z i
z
+ = +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2z
. D.
13
;
22
z



.
ng dn gii:
Ta có
( ) ( )
( )
10 10
1 2 2 1 2 2 2 2 1 . 10 (*)
a
b
i z i i z i z z i z
zz


+ = + + + = + + =


.
Lấy mô đun 2 vế ta được:
( ) ( )
22
22
2
2 2 1 . 10 5 5. 10
ab
z z z z z
+
+ + = + =
2
42
2
1 ( )
5 5 10 0
2 ( )
zn
zz
zl
=
+ =
=−
1z=
. Vy
13
;
22
z



.
Chn
D
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 3 2
1 3 1 2 3 1 2f x x f x x+ + + +
Trang 28
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
ng dn gii:
Đặt
( )
32
31t f x x= +
. Bất phương trình trở thành:
2
1 2 2tt+ +
( )
2
2
2
1
1
1
2 1 0
1 2 2
t
t
t
tt
tt
−
−
=

+
+ +
.
Ta có:
( )
( )
( )
32
32
32
3 1 2; 1
3 1 1
3 1 1;2
x x a
f x x
x x b
+ =
+ =
+ =
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
3 2 2
0
3 1, 3 6 , 0
2
x
g x x x g x x x g x
x
=

= + = =
=
. Bng biến thiên
( )
gx
:
Ta có: Phương trình
( )
32
3 1 2; 1x x a + =
có ba nghim phân bit
1 2 3
,,x x x
.
Phương trình
( )
32
3 1 1;2x x b + =
mt nghim
4
x
khác
1 2 3
,,x x x
.
Vy bất phương trình đã chobn nghim thc.
Chn
C
Câu 47. Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
S
. Xác suất để s
lấy được tận cùng 3 chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) dạng
0,abc
. Tính
2 2 2
abc++
.
A.
15
. B.
10
. C.
17
. D.
16
.
ng dn gii:
Cách giải 1:
Số phần tử của không gian mẫu là:
( )
6
9.10n =
.
Gọi
A
là biến cố: “Số lấy được tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3 là:
1 2 3 4 5 6
3a a a a a a
.
Ta có:
( )
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
3 10. 3 3. 7. 3 7a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a= + = + +
Trang 29
( )
1 2 3 4 5 6
3. 3 7a a a a a a+
.
Đặt:
( )
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
3. 3 7 2 1
3
k
a a a a a a k k a a a a a a k+ = = +
là số nguyên nên
( )
3k m m=
.
Khi đó :
1 2 3 4 5 6
71a a a a a a m=−
. Do đó:
14 285,8 142 857,1
100 001 1 000 000
100 000 7 1 999 999
77
mm

.
Do
14 286;14 287;...;142 857mm
. Vì vy có
142 857 14 286 1 128 572 + =
giá tr ca
m
tha mãn. Suy ra
( )
128 572nA=
.
Xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
6
128572
0,014
9.10
nA
PA
n
= =
. Suy ra:
0, 1, 4a b c= = =
.
Vây
2 2 2
17abc+ + =
.
Chn
C
Cách giải 2:
Số phần tử của không gian mẫu là:
( )
6
9.10n =
.
Gọi
A
là biến cố: “Số tự nhiên lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gi s t nhiên tha mãn biến c AX, ta có:
1000 013 9 999 983X
.
Ta thy s nh nht X có th nhận được
1000 013
, s ln nht mà X có th nhn là
9 999 983
.
Chênh lch gia hai s liên tiếp thỏa mãn đề bài là 70 đơn vị. Vì vy ta có th thy tp hp các s t
nhiên X s lp nên mt cp s cng có s hạng đầu là
1
1 000 013u =
, công sai
70d =
, s hng cui
9 999 983
.
Do vy s các s t nhiên mà X có th nhn là:
9 999 983 1 000 013
1 128 572
70
+=
(s).
Suy ra
( )
128 572nA=
. Xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
6
128572
0,014
9.10
nA
PA
n
= =
.
Suy ra:
0, 1, 4a b c= = =
. Vây
2 2 2
17abc+ + =
.
Chn
C
Câu 48. Cho các s thực dương
;;abc
khác
1
thỏa mãn điều kin
22
3
log log 2log log
a b b a
cc
bc
b a b
+ + =
. Gi
,Mm
lần t giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
log log
ab
P ab bc=−
. Tìm giá tr ca
biu thc
22
29S m M=+
.
A.
28S =
. B.
25S =
. C.
26S =
. D.
27S =
.
ng dn gii:
Ta có:
log log log log
a b a b
P ab bc b c= =
. Đặt
( )
log
log
log log .log
b
a
a a b
c x P
bx
c b c x x P
=−
=
= =
.
Ta có:
22
3
log log 2log log
a b b a
cc
bc
b a b
+ + =
( )
2
log log 2log .log 2log 2 log 3 log
a b a b b a a
x x P x P x
x x P
P
b c b c c c b
=
=


+ + =

( ) ( ) ( )
2
2 2 2 3P x x P x P x x P x + + =
2 2 2
2 2 2 2 2 3P x Px x P x Px x + + =
( )
22
3 2 1 0x P x P P + + + =
(*).
Do phương trình
( )
*
luôn có nghim
x
nên
( )
( )
2
2
3 4 2 1 0P P P = +
2
3 2 5 0PP + +
Trang 30
55
1 1,
33
P m M = =
.
Thay vào ta có
22
2 9 27S m M= + =
.
Chn
D
Câu 49. Cho mt cu
2 2 2
( ): 2 2 2 0S x y z x y z+ + =
. Điểm
( )
2;2;0A
. Viết phương trình mặt phng
( )
OAB
biết điểm
B
là một điểm thuc mt cu
( )
S
, hoành độ dương và tam giác
OAB
đều.
A.
20x y z + =
. B.
20x y z =
. C.
0x y z =
. D.
20yz + =
.
ng dn gii:
Gi
( )
;;B x y z
vi
0x
H
trung điểm
( )
1;1;0OA H
.
Gi
( )
P
là mt phng trung trc đoạn
OA
, do đó
( )
P
đi qua trung điểm
( )
1;1;0H
của đoạn
OA
nhn
( )
2;2;0OA =
m vectơ pháp tuyến. Suy ra
( )
P
:
( ) ( )
2. 1 2. 1 0xy + =
20xy + =
.
Theo gi thiết:
( )
( )
( )
22
BP
OB AB
OB OA OB OA
B S B S
=
= =



2 2 2
2 2 2
20
8
2 2 2 0
xy
x y z
x y z x y z
+ =
+ + =
+ + =
2 2 2 2 2
22
84
2 2 2 8 2
x y x y
x y z x y
x y z z
+ = + =


+ + = + =


+ + = =

( )
2
2
2
2 4 0
2
2
xy
xy
x y xy xy
z
z
+=
+=
+ = =


=
=
Suy ra:
2
0 (2;0;2)
2
x
yB
z
=
=
=
, (do
0x
).
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2;2;0 , 2;0;2 , 4; 4; 4 4 1; 1; 1OA OB OA OB

= = = =

.
Mt phng
( )
OAB
đi qua
O
, nhn
( )
1; 1; 1n =
là một vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình
( )
OAB
là:
0x y z =
.
Chn
C
Câu 50. Cho hàm s
( )
3
3f x x x m= +
. Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
( )
20;20
để vi
mi b ba s thc
,,abc
2;1−
thì
( ) ( ) ( )
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh ca tam giác ?
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
30
.
ng dn gii:
Xét
( )
3
3g x x x m= +
,
( )
2
3 3 0 1g x x x
= = =
.
Ta có:
( )
22gm =
;
( )
12gm = +
;
( )
12gm=−
. Suy ra:
( )
22m f x m +
,
2;1x
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2;1
2;1
Min , , Maxf x f a f b f c f x

.
Không mt tính tng quát, gi s
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
Điu kin cần và đ để
( ) ( ) ( )
,,f a f b f c
là độ dài ba cnh ca tam giác là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0f a f b f c f a f b f c+ +
.
Yêu cu bài toán cho ta điều kin:
( ) ( ) ( )
( )
( )
2;1
2;1
2Min Max 0f a f b f c f x f x
+
(1).
Trang 31
Trường hp 1:
2 2 0 2m m m+
. Khi đó
( )
2;1
Max Max 2 ; 2 2 2f x m m m m
+
= + = + = +
;
( )
2;1
Min Min 2 ; 2 2 2f x m m m m
+
= + = =
.
Thay vào (1):
( ) ( )
2 2 2 0 6 0 6m m m m +
. Vì m nguyên thuc khong
( )
20;20
nên
7;8;...;19m
, ta tìm được 13 giá tr m tha mãn.
Trường hp 2:
2 2 0 2m m m +
. Khi đó:
( )
2;1
Max Max 2 ; 2 2 2f x m m m m
= + = = +
;
( )
2;1
Min Min 2 ; 2 2 2f x m m m m
+
= + = + =
.
Thay vào (1):
( ) ( )
2 2 2 0 6m m m +
. Vì m nguyên thuc khong
( )
20;20
nên
19; 18;... 7m
, ta tìm được 13 giá tr m tha mãn.
Trường hp 3:
2 0 2 2 2m m m +
.
Khi đó:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2;1
2 2 2 2
Max Max 2 ; 2 2
2
m m m m
f x m m m
+ + + +
= + = = +
;
( )
2;1
Min 0fx
=
. Do vy (1) tr thành:
( )
2.0 2 0 2 0mm +
(vô lí).
Vy s giá tr m thỏa mãn đề bài là:
13 13 26+=
.
Chn
B
ĐỀ S 04
ĐỀ RÈN LUYN MÔN TOÁN 12
ỚNG ĐN KÌ THI THPT QUC GIA
Trc nghim: 50 u
Thi gian: 90 phút
Ni dung:
FULL KIN THC TOÁN 12+
Câu 1. Cho hai s phc
1
23zi=+
2
1zi=−
. Môđun của s phc
12
23zz
bng
A.
58
. B.
113
. C.
82
. D.
137
.
Câu 2. Giá tr nh nht ca hàm s
4
1yx
x
= + +
trên đoạn
3; 1−−
bng
Trang 32
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 3. Cho
a
là s thực dương và khác
1
. Giá tr ca biu thc
( )
3
log
a
Ta=
bng
A.
3 a+
. B.
3
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 2 1
:
1 3 2
x y z
d
+
==
−−
. Điểm nào sau đây không thuộc
d
?
A.
( )
3; 2;1Q −−
. B.
( )
4; 1;1M
. C.
( )
2;5; 3N
. D.
( )
3;2; 1P
.
Câu 5. S phc liên hp ca s phc
( )
34z i i=−
A.
43zi=+
. B.
43zi=
. C.
43zi=−
. D.
43zi= +
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
4x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
2x =−
.
Câu 7. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
cnh bên
AA h
=
din tích tam giác
ABC
bng
S
. Th
ch ca khi hp
.ABCD A B C D
bng:
A.
1
3
V Sh=
. B.
2
3
V Sh=
. C.
V Sh=
. D.
2V Sh=
.
Câu 8. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
1
2
log 2 1yx=−
.
A.
( )
1;D = +
. B.
1
;1
2
D

=

. C.
)
1;D = +
. D.
1
;1
2
D

=


.
Câu 9. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
,AB
như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thng
AB
là điểm
biu din ca s phức nào sau đây?
A.
1
2
2
i−+
.
B.
12i−+
.
C.
2 i
.
D.
1
2
2
i
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
( )
1;0;1A
,
( )
2;1;2B
,
( )
1; 1;1D
,
( )
4;5; 5C
. Tính tọa độ đỉnh
A
ca hình hp.
A.
( )
4;6; 5A
. B.
( )
2;0;2A
. C.
( )
3;5; 6A
. D.
( )
3;4; 6A
.
Câu 11. Đ th ca hàm s nào dưới đây có dạng là đường cong trong hình bên ?
A.
3
3y x x= +
.
B.
42
y x x= +
.
Trang 33
C.
32
3y x x=
.
D.
42
y x x=+
.
Câu 12. Cho mt cu có đường kính bng
4a
. Th tích khi cầu tương ng bng
A.
3
32 a
. B.
3
32
3
a
. C.
3
16 a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0M
,
( )
0;1;0N
( )
0;0;2P
. Mt phng
( )
MNP
phương trình là
A.
1
2 1 2
x y z
+ + =
B.
1
1 2 2
x y z
+ + =
. C.
1
2 1 2
x y z
+ + =
. D.
1
2 2 1
x y z
+ + =
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm s đó?
A. Đng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Nghch biến trên khong
( )
3;0
.
C. Đng biến trên khong
( )
1;0
.
D. Nghch biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 15. Kí hiu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
bn nghim của phương trình
42
60zz+ =
.
Tính
1 2 3 4
S z z z z= + + +
.
A.
23S =
. B.
( )
2 2 3S =−
. C.
22S =
. D.
( )
2 2 3S =+
.
Câu 16. Cho
3
12
0
d
e .e .e
1
x
x
a b c
x
+
= + +
+
. Vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Tính
S a b c= + +
.
A.
1S =
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 17. Tìm tp nghim
S
của phương trình
( )
( )
2
33
log 2 3 log 1 1x x x + + =
.
A.
0;5S =
. B.
5S =
. C.
0S =
. D.
1;5S =
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
theo th t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính
t s th ch ca hai khi chóp
.S MNPQ
.S ABCD
bng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
16
.
Câu 19. Tìm s tim cn của đồ th hàm s
2
2
76
1
xx
y
x
−+
=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 20. Tích phân
1
0
d
31
x
x +
bng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 21. Bất phương trình
( ) ( )
42
log 7 log 1xx+ +
tp nghim là.
A.
( )
5; +
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;4
. D.
( )
3;2
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 6 0x y z
+ + =
. Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 1;0A
lên mt phng
( )
tọa độ
Trang 34
A.
( )
1;0;3
. B.
( )
2; 2;3
. C.
( )
1;1; 1
. D.
( )
1;1; 1−−
.
Câu 23. Cho hàm s bc bn
()y f x=
đồ th như hình bên dưới, s
nghim của phương trình
( )
2 1 0fx+=
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y f x=
tha mãn
( ) ( )
2
0
sin . d 0x f x x f
=
1=
. Tính
( )
2
0
cos . dI x f x x
=
.
A.
1I =
. B.
0I =
. C.
2I =
. D.
1I =−
.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2
mx
xm
y
+
+
=
nghch biến trên
1
;
2

+


.
A.
( )
1;1m−
. B.
1
;1
2
m



. C.
1
;1
2
m



. D.
1
;1
2
m

−

.
Câu 26. Cho hai s thc
,ab
tho mãn
20ab
( )
3 3 3
2log 2 log log .a b a b = +
Giá tr ca biu thc
b
T
a
=
bng
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 27. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tt c các cạnh đều bng
a
,
M
trung điểm cnh
SD
. Giá
tr tang ca góc giữa đường thng
BM
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
1
3
. B.
2
2
. C.
3
3
. D.
2
3
.
Câu 28. Th tích khi lập phương
.ABCD A B C D
đường chéo
26AC
=
bng
A.
24 3
. B.
48 6
. C.
66
. D.
16 2
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
, biết
( )
fx
đồ th như hình bên. S điểm
cc tr ca hàm s
( )
fx
A.
2
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0; 1M
. Mt phng
( )
đi
qua
M
cha trc
Ox
phương trình là
A.
0y =
. B.
0xz+=
. C.
10yz+ + =
. D.
0x y z+ + =
.
Câu 31. Giá tr ca biu thc
2 3 4 63
log 3.log 4.log 5...log 64A =
bng
A.
7.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
Câu 32. Cho s phc
z
tha mãn:
( )
1 2 . 15z i z i i + = +
. Tìm mô-đun của s phc
z
?
Trang 35
A.
5z =
. B.
4z =
. C.
25z =
. D.
23z =
.
Câu 33. Khi quay một tam giác đều cnh bng
a
(bao gm c điểm trong tam giác) quanh mt cnh ca nó ta
được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay đó theo
a
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 34. Din tích
S
ca phn hình phẳng được gch chéo trong hình bên bng
A.
( )
3
22
0
1
7 12 d
2
S x x x x= + +
.
B.
( )
23
22
02
1
7 12 d
2
S x dx x x x= +

.
C.
( )
23
22
02
1
7 12 d
2
S x dx x x x= + +

.
D.
( )
3
22
0
1
7 12 d
2
S x x x x= +
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
3a
, cnh bên
AA a
=
, c
gia
AA
mt phẳng đáy bằng
30
. Tính th tích khối lăng tr đã cho theo
a
.
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 36. Tp nghim ca bất phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+
A.
( )
3
;ee
. B.
( )
;e +
. C.
( )
3
1
;;e
e

− +


. D.
3
1
;e
e



.
Câu 37.
Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
2e 3
x
fx=
+
tha mãn
( )
0 10F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
( )
( )
1 ln5
ln 2e 3 10
33
x
F x x= + + +
. B.
( )
( )
( )
1
10 ln 2e 3
3
x
F x x= + +
.
C.
( )
13
ln e 10 ln5 ln 2
32
x
F x x


= + + +




. D.
( )
1 3 ln5 ln2
ln e 10
3 2 3
x
F x x

= + +




.
Câu 38. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
: 3 1 3d y m x m= + + +
vuông góc với đường thng
đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x=
.
A.
1
6
m =
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
10;10
để hàm s
10
2
mx
y
xm
+
=
+
nghch
biến trên khong
( )
0;2
.
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 40. Cho s phc
z
tha mãn
2zz−=
. Biết rng phn thc ca
z
bng
a
. Tính
z
theo
a
A.
1
1
z
a
=
. B.
2
1
2
aa
z
−+
=
. C.
2
1
2
aa
z
++
=
. D.
2
4
2
aa
z
++
=
.
Câu 41. Cho biết
7
3
3
2
0
d
1
xm
x
n
x
=
+
vi
m
n
là mt phân s ti gin. Tính
7mn
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
91
.
Trang 36
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng đáy
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABD
. Cnh
SD
to với đáy một góc
60
. Tính th tích ca khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
3
a
. B.
3
15
27
a
. C.
3
15
9
a
. D.
3
3
a
.
Câu 43. Mt nhóm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu th nghiệm độ chính xác ca mt b xét nghim
19.COVID
Gi s c sau
n
ln th nghiệm điều chnh b xét nghim thì t l chính xác ca b
xét nghiệm đó tuân theo công thức
( )
0,01
1
1 2020.10
n
Sn
=
+
. Hi phi tiến hành ít nht bao nhiêu ln
th nghiệm điu chnh b xét nghiệm để đảm bo t l chính xác ca b xét nghiệm đó đạt trên
90%?
A.
426
. B.
425
. C.
428
. D.
427
.
Câu 44. Cho hình tr
( )
T
O
,
O
lần ợt tâm hai đường tròn đáy. Tam giác
ABC
ni tiếp trong đường
tròn tâm
O
,
2AB a=
,
1
sin
3
ACB =
OO
to vi mt phng
( )
O AB
mt góc
o
30
(tham kho
hình bên dưới). Thch khi tr
( )
T
bng
A.
3
2π6a
.
B.
3
3π6a
.
C.
3
π3a
.
D.
3
π6a
.
Câu 45. S
100000
7
bao nhiêu ch s?
A.
84510
. B.
194591
. C.
194592
. D.
84509
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
2,AB a AD DC CB a= = = =
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Khong cách
gia hai đường thng
CM
SD
bng
A.
3
2
a
.
B.
3
4
a
.
C.
3
2
a
.
D.
3a
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
33
22
log logf x x x m= +
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
1;4
1;4
max min 6f x f x+=
. Tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bng
A.
13
. B.
18
. C.
5
. D.
8
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
10;6; 2A
,
( )
5;10; 9B
mt phng
( )
:2 2 12 0x y z
+ + =
. Điểm
M
di động trên
( )
sao cho
MA
,
MB
luôn to vi
( )
các góc
bng nhau. Biết rng
M
luôn thuc một đường tròn
( )
C
c định. Hoành độ của tâm đường tròn
( )
C
bng
Trang 37
A.
4
. B.
9
2
. C.
2
. D.
10
.
Câu 49. Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ =
12
2zz−=
. Giá tr ln nht
ca
12
zz+
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
( ) ( )
2024 4 2024 2024 2 2 2024
1 2 2 3 2024f x m x m m x m= + + + +
, vi
m
tham s. S
cc tr ca hàm s
( )
2023y f x=−
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
________________HT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 04
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
C
A
C
A
D
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
C
D
C
A
A
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
B
B
D
A
A
D
A
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
A
C
A
D
A
D
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
B
A
A
B
C
A
D
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà s04
Câu 44. Cho hình tr
( )
T
O
,
O
lần ợt tâm hai đường tròn đáy. Tam giác
ABC
ni tiếp trong đường
tròn tâm
O
,
2AB a=
,
1
sin
3
ACB =
OO
to vi mt phng
( )
O AB
mt góc
o
30
(tham kho
hình bên dưới). Thch khi tr
( )
T
bng
A.
3
2π6a
. B.
3
3π6a
. C.
3
π3a
. D.
3
π6a
.
ớng dẫn giải:
Trang 38
Gi
r
là bán kính đáy của hình tr. Tam giác
ABC
ni tiếp trong
đường tròn tâm
O
nên
2
3
1
2sin
2.
3
AB a
ra
ACB
= = =
. Gi
I
trung điểm của đoạn thng
AB
, ta có:
( )
OI AB
AB O OI
OO AB
⊥
. K đưng cao OH ca tam giác
O OI
, ta có:
( )
( )
do
OH O I
OH AB AB O OI
⊥⊥
, suy ra
( )
OH O AB
. Do đó:
OH
hình chiếu vuông góc ca
OO
lên mt phng
( )
O AB
o
30OO H OO I

= =
.
Xét tam giác OAI vuông ti I có:
2 2 2 2
32OI r IA a a a= = =
.
Xét tam giác
OO I
vuông ti O :
0
6
tan30
OI
OO a h
= = =
vi
h
chiu cao ca khi tr
( )
T
.
Th tích khi tr
( )
T
bng
23
36V r h a

==
.
Chn
B⎯⎯
Câu 45. S
100000
7
bao nhiêu ch s?
A.
84510
. B.
194591
. C.
194592
. D.
84509
.
ớng dẫn giải:
Ta có:
100 000
log7 100 000.log7 84 509,804 84 509;84 510=
.
Do đó:
84 509 100 000 84 510
log10 log7 log10
, suy ra s
100 000
7
ít hơn
84510
10
mt ch s
84510
10
có 84 511 ch s nên
100 000
7
84510
ch s.
Chn
A
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
2,AB a AD DC CB a= = = =
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Khong cách
gia hai đường thng
CM
SD
bng
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
ớng dẫn giải:
Trang 39
Ta
M
trung điểm ca
//
AM a CD
AD AMCD
AM CD
==

hình bình hành
( )
// //CM AD CM SAD
,
( )
SD SAD
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d CM SD d CM SAD d M SAD = =
( )
1
.
D thy MBCD cũng là hình bình hành suy ra
DM BC a==
.
Ta thy:
AD AM DM a= = =
nên tam giác
ADM
đều cnh
a
.
Gi
H
là trung điểm ca
(1)AD MH AD⊥
3
2
a
MH =
.
Ta li có:
(2)MH SA
(do
( )
SA ABCD
). T (1) và (2) suy ra
( )
MH SAD
.
Do đó:
( )
( )
3
,
2
a
d M SAD MH==
. Vy
( )
3
,
2
a
d CM SD =
.
Chn
A
Câu 47. Cho hàm s
( )
33
22
log logf x x x m= +
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
1;4
1;4
max min 6f x f x+=
. Tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bng
A.
13
. B.
18
. C.
5
. D.
8
.
ớng dẫn giải:
Đặt
( )
( )
1;4
1;4
max , minM f x N f x==
.
Đặt
2
logtx=
;
1;4 0;2xt
. Hàm s đã cho tr thành:
( )
3
3g t t t m= +
.
Ta có
( )
2
3 3 0 1g t t t
= = =
. Bng biến thiên ca
( )
gt
:
Suy ra:
( )
( )
0;2
0;2
max 2, min 2g t m g t m= + =
.
Trường hp 1:
0 2 2 2m m m +
. Ta có
2 2, 2 2M m m N m m= + = + = =
.
Khi đó:
6 2 2 6 3M N m m m+ = + + = =
(nhn).
Trường hp 2:
2 2 0 2m m m +
. Ta có:
2 2 , 2 2M m m N m m= = = + =
.
Khi đó:
6 2 2 6 3M m m m m+ = = =
(nhn).
Trường hp 3:
2 0 2 2 2m m m +
. Ta có:
22
0
M m M m
N
= + =
=
.
Trang 40
Xét
22
22
0
4 4 4 4
4
4
26
2 0 6
8
26
M
N
M
mm
m
m m m m
m
m
m
m
m
m
+
+ + +

=
=
+=
+ + =
=−
+ =
(loi).
Xét
22
22
0
4 4 4 4
4
8
26
2 0 6
4
26
M
N
M
mm
m
m m m m
m
m
m
m
m
m
+
+ + +

=
=
−=
+ =
=−
=
(loi).
Vy
3;3S =−
. Suy ra tổng bình phương tất c các phn t ca
S
bng 18.
Chn
B
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
10;6; 2A
,
( )
5;10; 9B
mt phng
( )
:2 2 12 0x y z
+ + =
. Điểm
M
di động trên
( )
sao cho
MA
,
MB
luôn to vi
( )
các góc
bng nhau. Biết rng
M
luôn thuc một đường tròn
( )
C
c định. Hoành độ của tâm đường tròn
( )
C
bng
A.
4
. B.
9
2
. C.
2
. D.
10
.
ớng dẫn giải:
Gi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
,AB
trên mt phng
( )
, khi đó:
( )
( )
( )
2 2 2
2.10 2.6 2 12
;6
2 2 1
AH d A
+ +
= = =
++
;
( )
( )
( )
2 2 2
2.5 2.10 9 12
;3
2 2 1
BK d B
+ +
= = =
++
.
MA
,
MB
to vi
( )
các góc bng nhau nên
AMH BMK=
2AH BK=
suy ra
2MA MB=
.
Gi
( )
;;M x y z
, ta có:
2MA MB=
22
4MA MB=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
10 6 2 4 5 10 9x y z x y z

+ + + = + + +

2 2 2
3 3 3 20 68 68 684 0x y z x y z + + + + =
2 2 2
20 68 68
228 0
3 3 3
x y z x y z + + + + =
.
Như vậy, điểm
M
nm trên mt cu
( )
S
tâm
10 34 34
;;
3 3 3
I



và bán kính
2 10R =
.
Mt khác ta M di động trên
( )
, vy tp hợp điểm
M
chính
đưng tròn giao tuyến
( )
C
được to bi mt cu
( )
S
mt
phng
( )
. Gi H tâm của đường tròn
( )
C
, khi đó H hình
chiếu vuông góc ca
I
trên mt phng
( )
.
Trang 41
Phương trình đường thng
d
đi qua
I
vuông góc vi mt phng
( )
là:
10
2
3
34
:2
3
34
3
xt
d y t
zt
=+
=+
= +
. Thay
phương trình tham số ca d vào
( )
:
10 34 34 2
2 2 2 2 12 0
3 3 3 3
t t t t
+ + + + + = =
, t đó
suy ra
( )
2;10; 12H
.
Chn
C
Câu 49. Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ =
12
2zz−=
. Giá tr ln nht
ca
12
zz+
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
ớng dẫn giải:
Ta có :
( )
2
2 1 1 1 2 1 (*)
i
iz i i z z i
i

+ = + = + =



.
Gi
A
,
B
lần lượt các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
. Khi đó
,AB
tha (*) nên
,AB
di động trên
đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 2I
, bán kính
1R =
.
Ta có :
12
2 2 2z z AB R = = =
, suy ra
AB
là đường kính ca
( )
C
hay
I
là trung điểm ca
AB
.
Khi đó :
( )
2
2 2 2 2 2
12
w
2 2 2 4 16 4
2
Cauchy Sch arz
AB
z z OA OB OA OB OI OI AB

+ = + + = + = + = =


.
Du bng khi
OA OB=
.
Chn
A
Câu 50. Cho hàm s
( )
( ) ( )
2024 4 2024 2024 2 2 2024
1 2 2 3 2024f x m x m m x m= + + + +
, vi
m
tham s. S
cc tr ca hàm s
( )
2023y f x=−
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
ớng dẫn giải:
Đặt
( ) ( )
2023g x f x=−
. Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2024 3 2024 2024 2
4 1 2 2 2 3g x f x m x m m x

= = + +
;
( )
( )
2024 2024 2
2
2024
0
2 2 3
0
21
x
mm
fx
x
m
=
++
=
=
+
Trang 42
Ta thy
( )
2024 2024 2
2024
2 2 3
0,
21
mm
m
++
+
m
nên hàm s
( ) ( )
2023g x f x=−
luôn
3
cc tr gm
( )
2024 2024 2
1 2,3
2024
2 2 3
0,
21
mm
xx
m
++
= =
+
. Ta li có:
2024
10
g
am= +
Đ th hàm
( )
gx
nhánh phi
hướng lên trên.
Mt khác:
( )
( ) ( )
2024 2024 2024 2 2024 2024 2
1 1 2 2 3 1 2 1 0,g m m m m m m = + + + + =
.
Ta có bng biến thiên hàm
( ) ( )
2023g x f x=−
như sau:
T bng biến thiên, ta thy đồ th hàm s
( )
gx
luôn có ba điểm cc tr, trong đó có hai điểm cc tiu
nằm bên dưới trc
Ox
. vy s cc tr ca hàm s
( )
2023y f x=−
3 4 7mn+ = + =
; trong đó
3m =
s cc tr ca hàm
( )
gx
,
4n =
s giao điểm của hai đồ th hàm s
( )
( )
.
0
y g x
y Ox
=
=
Chn
D
ĐỀ S 05
ĐỀ RÈN LUYN MÔN TOÁN 12
ỚNG ĐN KÌ THI THPT QUC GIA
Trc nghim: 50 u
Thi gian: 90 phút
Ni dung:
FULL KIN THC TOÁN 12+
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 2S x y z+ + =
. Trong các
điểm cho dưới đây, điểm nào nm ngoài mt cu
( )
S
?
A.
( )
1;1;1M
. B.
( )
0;1;0N
. C.
( )
1;0;1P
. D.
( )
1;1;0Q
.
Trang 43
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên bng xét dấu đạo hàm như sau. Hi hàm s bao nhiêu
điểm cc tr dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3. Đặt
5
log 3a =
. Tính theo
a
giá tr ca biu thc
9
log 1125
.
A.
9
3
log 1125 1
2a
=+
. B.
9
3
log 1125 2
a
=+
. C.
9
2
log 1125 2
3a
=+
. D.
9
3
log 1125 1
a
=+
.
Câu 4. Th tích khi t diện đều cnh
a
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 5. Gii hn
2
22
lim
2
x
x
x
+−
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −
là:
A.
( )
;10−
. B.
( )
1;9
. C.
( )
1;10
. D.
( )
;9−
.
Câu 7. Đồ th hàm bc bốn trùng phương nào dưới đây dạng đồ th hình v
bên
A.
42
( ) 2f x x x=−
.
B.
42
( ) 2f x x x= +
.
C.
42
( ) 2f x x x=+
.
D.
42
( ) 2 1f x x x= +
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 2
1
xt
d y t
zt
=−
= +
=+
. Vectơ nào
dưới đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1; 2;1n =−
. B.
( )
1;2;1n =
. C.
( )
1; 2;1n =
. D.
( )
1;2;1n =−
.
Câu 9. Đồ th hàm s nào trong các hàm s được cho dưới đây không có tim cn ngang?
A.
2
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
. C.
2
1
2
x
y
x
=
+
. D.
1
2
y
x
=
+
.
Câu 10. Nguyên hàm ca hàm s
2
1
( ) 5cosf x x
x
=+
là hàm s nào sau đây:
A.
1
( ) 5sinF x x C
x
= +
. B.
1
( ) 5sinF x x C
x
= + +
.
C.
( ) 5sin lnF x x x C= + +
. D.
1
( ) 5sinF x x C
x
= +
.
Câu 11. Th tích ca khi nón chiu cao bng
4
đường sinh bng
5
bng
A.
16
. B.
48
. C.
12
. D.
36
.
Câu 12. Đ th hàm s
3
31y x x= +
cho hình bên. Phương trình
3
30x x m =
(
m
là tham s) có ba nghim phân bit khi
Trang 44
A.
13m
.
B.
22m
.
C.
23m
.
D.
22m
.
Câu 13. Cho khi chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA a=
,
ABCD
hình ch nht và
2AB a=
,
AD a=
. Thch ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
.
C.
3
2a
. D.
3
9a
.
Câu 14. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
( )
2
log
a
ab
bng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b+
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
Câu 15. Tính din ch hình phng gii hn bởi đồ th
2
4y x x=−
trc hoành.
A.
41
3
S =
. B.
32
3
S =
. C.
7
4
S =
. D.
9
4
S =
.
Câu 16. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
phương trình nào được cho ới đây là phương tnh mặt
phng
( )
Oyz
?
A.
0y =
. B.
0z =
. C.
0yz+=
. D.
0x =
.
Câu 17. Cho s phc
2020
1zi=+
. S phc liên hp ca
z
A.
2z =
. B.
22zi= +
. C.
0z =
. D.
2z =−
.
Câu 18. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
a
khong cách giữa hai đáy bằng
3a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
9Va=
.
Câu 19. Cho
x
,
y
là các s thc tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
e e e
x y x y+
=+
. B.
e e e
x y x y
=−
. C.
e e e
xy x y
=
. D.
e
e
e
x
xy
y
=
.
Câu 20. Tích phân
2
0
2
d
21
x
x +
bng.
A.
2ln5
. B.
1
ln5
2
. C.
ln5
. D.
4ln5
.
Câu 21. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
( )
1;5
?
A.
1
32
x
y
x
+
=
+
. B.
3
4
x
x
. C.
31
1
x
y
x
=
+
. D.
21
2
x
x
+
.
Câu 22. Nghim của phương trình
21
2 27
38
x

=


A.
2x =
. B.
3x =
.
C.
1x =−
. D.
4x =
.
Câu 23. Th tích
V
ca khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
cnh bên bng
a
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 24. Cho s phc
z
tha mãn:
( ) ( )
2
3 2 2 4i z i i+ + = +
. Hiu phn thc và phn o ca s phc
z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25. Trong các hàm s được cho dưới đây, hàm số nàotập xác định là
D =
?
Trang 45
A.
( )
2
ln 1yx=−
. B.
( )
2
ln 1yx=−
. C.
( )
2
ln 1yx=+
. D.
( )
2
ln 1yx=+
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
th tích bng
12
, đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Th tích
ca khi chóp
.A BCO
bng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27. Ta xác định được các s
a
,
b
,
c
để đồ th hàm s
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
( )
1;0
điểm cc tr
( )
2;0
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
T a b c= + +
.
A.
25
. B.
1
. C.
7
. D.
14
.
Câu 28. Hình chóp đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
A.
2
4 a
. B.
2
a
. C.
2
2 a
. D.
2
2 a
.
Câu 29. Cho
1,2,3,4A =
. T
A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
32
. B.
24
. C.
256
. D.
.
Câu 30. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
16mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên
( )
0;10
.
A.
(
( )
; 10 4;m +
. B.
( ) ( )
; 4 4;m − +
.
C.
(
)
; 10 4;m − +
. D.
(
)
; 4 4;m − +
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;3M
hai đường thng
4 3 2
:
3 1 2
x y z +
= =
,
12
:
2 3 1
x y z+−
= =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với hai đường thng
?
A.
27
2
3 11
xt
yt
zt
=−
= +
=+
. B.
27
23
3 11
xt
yt
zt
=
=+
= +
. C.
27
2
38
xt
yt
zt
=−
=
=+
. D.
27
2
38
xt
yt
zt
=
=−
=+
.
Câu 32. Cho
3
0
d ln2 ln3
3
4 2 1
xa
x b c
x
= + +
++
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá trị của
abc++
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
7
. D.
9
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Biết khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng
3
2
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
3
a
B.
3
33
4
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 34. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
. Hi hàm s luôn đồng biến trên khi nào?
A.
2
0, 0
0 ; 3 0
a b c
a b ac
= =
. B.
2
0, 0
0 ; 3 0
a b c
a b ac
= =
.
C.
2
0, 0
0 ; 3 0
a b c
a b ac
= =
. D.
2
0
0 ; 3 0
abc
a b ac
= = =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
31
:
2 3 1
x y z−+
= =
điểm
( )
2; 1;5M
. Phương trình
mt phng
( )
P
qua
M
vuông góc vi
A.
2 3 12 0x y z + =
. B.
2 3 12 0x y z + + =
.
C.
2 5 12 0x y z + =
. D.
2 5 12 0x y z + + =
.
Trang 46
Câu 36. Cho s phc
z
, biết rằng các điểm biu din hình hc ca các s phc
z
;
iz
z i z+
to thành mt
tam giác có din tích bng
18
. đun của s phc
z
bng
A.
23
. B.
32
. C.
6
. D.
9
.
Câu 37. S nghim của phương trình
( ) ( )
2
5
2
log 3 log 3
x
xx
xx
+
−+
+ = +
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 2 2 6 0P x y z+ =
( )
: 2 2 3 0Q x y z+ + =
.
Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
1
. B.
3
. C.
9
. D.
6
.
Câu 39. Tính th ch
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0x =
x
=
, biết rng thiết din ca vt th b
ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
0 x

một tam giác đều
cnh
2 sin x
.
A.
3V =
. B.
3V
=
. C.
23V
=
. D.
23V =
.
Câu 40. Cho s phc
z a bi=+
,
( )
,ab
tha mãn
1
1
z
zi
=
3
1
zi
zi
=
+
. Tính
P a b=+
.
A.
7P =
. B.
1P =−
. C.
1P =
. D.
2P =
.
Câu 41. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
1cm, 2cm, AC AB M==
trung điểm ca
.AB
Quay tam giác
BMC
quanh trc
AB
, gi
V
là th tích khối tròn xoay thu được, khi đó
V
bng:
A.
3
3
.
4
cm
B.
3
.
3
cm
C.
3
.cm
D.
3
.
2
cm
Câu 42. Tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
tha mãn:
24zi+ =
đường tròn tâm
I
bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
2; 1I −−
;
4R =
. B.
( )
2; 1I −−
;
2R =
. C.
( )
2; 1I
;
4R =
. D.
( )
2; 1I
;
( )
2; 1I
.
Câu 43. Mt bức ng cao
2m
nm song song vi tòa nhà cách
tòa nhà
2m
. Người ta mun chế to mt chiếc thang bc t
mặt đất bên ngoài bc ng, gác qua bức tường và chm vào
tòa nhà (xem hình v). Hi chiu dài ti thiu ca thang bng
bao nhiêu mét ?
A.
5 13
m
3
.
B.
4 2m
.
C.
6m
.
D.
3 5m
.
Câu 44. Tp các giá tr ca
m
để phương trình
( ) ( )
4. 5 2 5 2 3 0
xx
m+ + + =
đúng hai nghiệm âm
phân bit là:
A.
( ) ( )
; 1 7;− +
. B.
( )
7; 8
. C.
( )
;3−
. D.
( )
7; 9
.
Câu 45. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2 2 1
x
y
x x m x
=
đúng bốn đường
tim cn.
A.
5;4 \ 4m
. B.
5;4m−
. C.
( )
5;4 \ 4m
. D.
(
5;4 \ 4m
.
Câu 46. Cho tp hp
1;2;3;...;10A=
. Chn ngu nhiên ba s t
A
. Tìm xác suất để trong ba s chn ra
không có hai s nào là hai s nguyên liên tiếp.
Trang 47
A.
7
90
P =
. B.
7
24
P =
. C.
7
10
P =
. D.
7
15
P =
.
Câu 47. Cho t din ABCD
2, 3, 4, 2 5, 5.AB AC AD BC BD CD= = = = = =
Khong cách gia hai
đường thng AC BD bng.
A.
3 15
4
. B. 2. C.
240
79
. D. 3.
Câu 48. Cho hai hàm s
3 2 3 2
3 1, 2 2 2y x x x y x x mx= + = + +
đồ th lần t
( ) ( )
12
,CC
m
tham s thc. Biết rng tn ti m để
( )
1
C
ct
( )
2
C
tại ba điểm phân biệt tung độ là
1 2 3
,,y y y
tha mãn
1 2 3
1 1 1 2
4 4 4 3y y y
+ + =
+ + +
, khi đó:
A.
( )
4;7m
. B.
( )
9;12m
. C.
( )
6;9m
. D.
( )
8;11m
.
Câu 49. Cho
x
,
0y
tha mãn
( ) ( ) ( )
log 2 log logx y x y+ = +
. Khi đó, giá tr nh nht ca biu thc
22
4
1 2 1
xy
P
yx
=+
++
là:
A.
6
. B.
32
5
. C.
31
5
. D.
29
5
.
Câu 50. Cho s phc
z
tha mãn
5 1 3 3 1z i z i z i = + + +
. Tìm giá tr ln nht
T
ca
23zi−+
?
A.
10
3
T =
. B.
1 13T =+
. C.
45T =
. D.
9T =
.
________________HT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 05
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
A
C
B
B
B
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
B
B
D
A
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
B
D
D
A
A
D
B
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
A
A
A
C
A
B
D
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
B
D
D
C
D
B
C
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà s05
Câu 43. Mt bức ng cao
2m
nm song song vi tòa nhà cách tòa nhà
2m
. Người ta mun chế to mt
chiếc thang bc t mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường chm vào tòa nhà (xem hình
v). Hi chiu dài ti thiu ca thang bng bao nhiêu mét ?
Trang 48
A.
5 13
m
3
. B.
4 2m
. C.
6m
. D.
3 5m
.
ng dn gii:
Xét h điểm
, , , ,A B C D E
như hình vẽ.
Gi
( )
0BC x x=
. Ta cn tìm
x
để độ dài
CD
đạt giá tr
nh nht.
D thy hai tam giác
,CAB CDE
đồng dng, suy ra:
2
22
. 4.
2
BC x AC x x
CD AC x
CE x CD x x
++
= = = = +
+
.
Đặt
( )
2
2
4.
x
f x x
x
+
=+
vi
0x
.
Cách gii 1:
( )
22
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 4 2 2 4
. 4. 0
4 4 4
x x x x x x
f x x
x x x x
x x x
+ + + + +
= + + = = =
+ + +
( )
( )
2 2 3
2 2 4 8 2x x x x x + = + = =
. Bng biến thiên ca
( )
fx
:
Vy chiu dài ti thiu ca thang bng
42
.
Chn
B
Cách gii 2:
Ta có:
( )
2
42
4 .2 2
42
AM GM AM GM
xx
xx
fx
xx
−−

++


= =
. Dấu đẳng thc xy tra
2
4
2.
2
x
x
x
=
=
=
Câu 44. Tp các giá tr ca
m
để phương trình
( ) ( )
4. 5 2 5 2 3 0
xx
m+ + + =
đúng hai nghiệm âm
phân bit là:
A.
( ) ( )
; 1 7;− +
. B.
( )
7; 8
. C.
( )
;3−
. D.
( )
7; 9
.
Trang 49
ng dn gii:
Đặt
( )
5 2 0
x
t = +
52
logxt
+
=
. Phương trình đã cho tr thành:
( )
1
4 3 *tm
t
+ + =
.
Nhn xét: Vi mi
( )
0; 1t
thì ta m được đúng một nghim
0x
.
Bài toán tr thành: Tìm
m
để phương trình
( )
*
đúng hai nghiệm phân bit
( )
1,2
0;1t
.
Xét hàm s
( )
1
43f t t
t
= + +
vi
( )
0; 1t
;
( )
2
22
1 4 1
4
t
ft
tt
= =
( )
( )
1
0; 1
2
0
1
0; 1
2
t
t
=
=
=
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có:
78m
.
Chn
B
Câu 45. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2 2 1
x
y
x x m x
=
đúng bốn đường
tim cn.
A.
5;4 \ 4m
. B.
5;4m−
. C.
( )
5;4 \ 4m
. D.
(
5;4 \ 4m
.
ng dn gii:
Ta có:
2
1
1
1
lim lim 1 2
21
21
21
xx
x
x
y
m
x
x x x
+ +



= = = +



;
2
1
1
1
lim lim 1 2
21
21
21
xx
x
x
y
m
x
x x x
− −



= = =

−−


. Do đó đồ th hàm shai đường tim
cn ngang
12y =+
12y =−
. Vì vy ta cn tìm m để đồ th hàm s đã cho hai đường
tim cận đứng.
Khi tìm tim cận đứng, ta xét:
2
2 2 1 0x x m x =
2
2 2 1x x m x = +
( )
2
22
1
1
4 1 (*)
2 2 2 1
gx
x
x
x x m
x x m x x
−
−


=
= + +
.
Yêu cu bài toán
( )
*
hai nghim phân bit
1,2
1x −
khác 1 (không trùng nghim ca t s).
Xét hàm s
( )
2
41g x x x=
vi
1x −
1x
. Ta có:
( )
2 4 0 2g x x x
= = =
.
Bng biến thiên:
Trang 50
Da vào bng biến thiên, ta có
(
5;4 \ 4m
.
D
Chn
Câu 46. Cho tp hp
1;2;3;...;10A =
. Chn ngu nhiên ba s t
A
. Tìm xác suất để trong ba s chn ra
không có hai s nào là hai s nguyên liên tiếp.
A.
7
90
P =
. B.
7
24
P =
. C.
7
10
P =
. D.
7
15
P =
.
ng dn gii:
S phn t không gian mu là
( )
3
10
nC=
120=
.
Gi
B
là biến c Ba số chn ra khônghai s nào là hai s nguyên liên tiếp”.
B
là biến c “Ba số được chn có ít nht hai s là các s t nhiên liên tiếp”.
Tìm các kết qu thun li cho
B
:
Xét b ba s có dng
( )
1
1;2;a
, vi
1
\ 1;2aA
: có
8
b tha mãn.
Xét b ba s có dng
( )
2
2;3;a
, vi
2
\ 1;2;3aA
: có
7
b tha mãn.
Xét b ba s có dng
( )
3
3,4,a
vi
3
\ 2;3;4aA
: có 7 b tha mãn.
Thc hin tương tự mi b ba s dng:
( )
4
4,5,a
,
( )
5
5,6,a
,
( )
6
6,7,a
,
( )
7
7,8,a
,
( )
8
8,9,a
,
( )
9
9,10,a
: đều có
7
b tha mãn.
Suy ra:
( )
8 8.7nB=+
64=
. Do vy:
( )
( )
1P B P B=−
64
1
120
=−
7
15
=
.
D
Chn
Câu 47. Cho t din ABCD
2, 3, 4, 2 5, 5.AB AC AD BC BD CD= = = = = =
Khong cách gia hai
đường thng AC BD bng.
A.
3 15
4
. B. 2. C.
240
79
. D. 3.
ng dn gii:
Ta có:
2 2 2
AD AC CD+=
nên tam giác
ACD
vuông
tại
A
hay
AD AC
. Mặt khác:
2 2 2
AD AB BD+=
nên tam giác
ABD
vuông tại
A
hay
AD AB
.
Ta có:
AD AC
AD AB
()AD ABC
.
Dựng hình bình hành
ACBE
.Khi đó
//( )AC BDE
.
Suy ra khoảng cách cần tìm:
( ) ( ) ( )
, ,( ) ,( ) (1)d AC BD d AC BDE d A BDE==
.
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ
AF BE
tại
F
, trong
tam giác
,ADF
dựng đường cao
.AG
Ta sẽ chứng minh
( ).AG BDE
Thật vậy:
()
BE AF
BE ADF
BE AD
⊥
( ) .AG ADF AG BE
5
2
5
4
4
3
2
A
B
C
D
E
F
G
Trang 51
( ) (2).
AG BE
AG BDE
AG DF
⊥
Từ
(1)&(2)
( )
,d AC BD AG=
.
Đặt:
9 3 15
( )( )( )
2 2 4
ABE
AB BE AE
p S p p AB p BE p AE
++
= = = =
.
Ta lại có:
3
1 15
.
22
ABE
S AF BE AF
=
= =
.
Xét tam giác
ADF
vuông tại
A
đường cao
22
. 240
79
AD AF
AG
AD AF
==
+
.
Chn
C⎯⎯
Câu 48. Cho hai hàm s
3 2 3 2
3 1, 2 2 2y x x x y x x mx= + = + +
đồ th lần t
( ) ( )
12
,CC
m
tham s thc. Biết rng tn ti m để
( )
1
C
ct
( )
2
C
tại ba điểm phân biệt tung độ là
1 2 3
,,y y y
tha mãn
1 2 3
1 1 1 2
4 4 4 3y y y
+ + =
+ + +
, khi đó:
A.
( )
4;7m
. B.
( )
9;12m
. C.
( )
6;9m
. D.
( )
8;11m
.
ng dn gii:
Cn nhớ: Định lí Vi-ét dành cho phương trình bậc ba.
Nếu phương trình
32
0ax bx cx d+ + + =
có ba nghiệm
1 2 3
,,x x x
thì
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a
+ + =
+ + =
=−
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
( ) ( )
12
,CC
:
( )
32
3 3 0x x m x+ + + =
(*).
Giả sử
,,A B C
là giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho thì tọa độ
,,A B C
thỏa hệ
3 2 3 2
3 2 3 2
3 1 2 2 2 6 2
2 2 2 2 2 2
y x x x y x x x
y x x mx y x x mx

= + = +


= + + = + +


. Suy ra
( )
64y m x=
.
Khi đó, ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 3 3
4 6 ; 4 6 ; 4 6y m x y m x y m x+ = + = + =
với
1 2 3
,,x x x
là nghiệm của
phương trình (*).
Theo định lí Vi-ét bậc ba, ta có
1 2 2 3 3 1
1 2 3
3
3
x x x x x x m
x x x
+ + =
=−
.
Theo giả thiết:
( )
1 2 2 3 3 1
1 2 3 1 2 3
2 1 1 1 1 3
.
3 4 4 4 6 3 6
x x x x x x
m
y y y m x x x m
++
= + + = =
+ + +
. Suy ra
9m =
.
Thử lại: với
9m =
thì (*) trở thành
32
6 3 0x x x+ + =
. Phương trình này 3 nghiệm phân biệt.
Vậy
9m =
là giá trị cần tìm.
Chn
D
Câu 49. Cho
x
,
0y
tha mãn
( ) ( ) ( )
log 2 log logx y x y+ = +
. Khi đó, giá tr nh nht ca biu thc
22
4
1 2 1
xy
P
yx
=+
++
là:
A.
6
. B.
32
5
. C.
31
5
. D.
29
5
.
Trang 52
ng dn gii:
Cn nh:
Bất đẳng thc Cauchy-Schwarz dng Engel (còn gi là bất đẳng thc công mu):
( )
2
22
xy
xy
a b a b
+
+
+
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
xy
ab
=
.
Điu kin:
0, 0xy
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
log 2 log log log 2 log . 2 (*)x y x y x y x y x y xy+ = + + = + =
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz dng Engel , ta có:
( ) ( )
22
2
22
1 2 1 2 2
y x y
x
P
y x x y
+
= +
+ + + +
.
Theo AM-GM, ta có:
( ) ( ) ( )
(1)
2
2 2 .2 2 2 2 2 8 2x y x y x y x y x y+ = + + +
2 0 (loi)
2 8 (nhn)
xy
xy
é
ê
Û
ê
ë
(do điều kin
0, 0xy
). Suy ra
28xy
.
Đặt
28t x y= +
, ta có:
2
4
2
22
t
Pt
tt
= +
++
( )
24
.8
25
1 4 24 52 4 24 52 32
2 2 .8
25 2 25 25 25 25 25 5
AM GM
P t t
t
+ + + + =
+
. Do vy
min
32
5
P =
.
Dấu đẳng thc xy ra
( )
2
8 2 2
1 2 1
4
1 2 1 8 2
.
14
2
2 8; 2
82
25 2
t
xy
yy
yx
x
yy
y
x y t
xy
t
=
++
=
=

+ +
=

+ = + =
=−
+
B
Chn
Câu 50. Cho s phc
z
tha mãn
5 1 3 3 1z i z i z i = + + +
. Tìm giá tr ln nht
T
ca
23zi−+
?
A.
10
3
T =
. B.
1 13T =+
. C.
45T =
. D.
9T =
.
ng dn gii:
Gi M là điểm biu din ca z; gi
( )
0;1A
,
( ) ( )
1;3 , 1; 1BC−−
. Ta thy
A
là trung điểm ca
BC
.
Ta có :
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA+ = + = +
.
Theo gi thiết :
5 1 3 3 1z i z i z i = + + +
2
22
2 10
5 3 10.
Cauchy Schwarz
MA
MA MB MC MB MC
=+
= + +
( )
22
25 10 2 10MA MA +
2
5 100 2 5MA MA
(1).
Xét
( ) ( )
2 3 2 4z i z i i + = + +
24z i i +
2 5 4 5MA +
(do (1)).
Du
""=
xy ra khi và ch khi:
25
1
0
24
zi
ab
−=
=
−
, vi
z a bi=+
;
, ab
. Suy ra
2 3 (loi)
25
zi
zi
é
=-
ê
ê
= - +
ë
.
Vy giá tr ln nht ca
23zi−+
45T =
.
Chn
C
Trang 53
| 1/53

Preview text:

ĐỀ SỐ 01
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12
Câu 1. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2; )
3 lên trục Oy là điểm
A. M (1;0;0) . B. M (1;0; ) 3 .
C. M (0;2;0).
D. M (0;0;3) . 1  
Câu 3. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của 4 log  a  bằng a   1 1 A.1. B. . C. . D. 2 . 4 2
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i
A. z = 3 − 2i .
B. z = 2 + 3i . C. z = 3 − + 2i . D. z = 2 − + 3i .
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x + 2, y = x , x = 0, x = 2 . 8 26 14 A. . B. 8 . C. . D. . 3 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua gốc O và có vectơ chỉ phương u = (1; − 2;3) có phương trình tham số là x = tx = tx = 1 x = 1+ t    
A.y = 3t .
B.y = −2t .
C. y = −2 . D.y = 2 − + t .     z = −2tz = 3tz = 3  z = 3t  2021 3 dx
Câu 7. Giá trị của  bằng x 1 C. 2021 3 . B. 2021.ln 3 .
C. 2021.ln 3 −1. D. 2021.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x x + )3 2 2 3 2 . A. (− ;  ) 1 (2;+ ) . B. (− ;  
1 2;+ ) . C. (1; 2) . D. 1;2.
Câu 9. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H giới
hạn bởi các đường x = a , x = b , y = 0, y = f ( x) trong đó y = f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn  ;ab. Trang 1 b b 2 2 b   b   A. 2 2  f  (x)dx. B. 2 V =  f  (x)dx . C.  f  (x)dx . D.f  (x)dx . a aa   a
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y z +1 = 0 . Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng (P) ? A. B (1;2; 8 − ). B. C ( 1 − ; 2 − ; 7 − ). C. A(0;0; ) 1 . D. D(1;5;18) .
Câu 11. Hàm số F ( x) gọi là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng ( ; a b) nếu có
A. f ( x) = F ( x), x  ( ; a b) .
B. F( x) = f ( x) + C, x  ( ; a b) .
C. f ( x) = F ( x) + C, x  ( ; a b) .
D. F( x) = f ( x), x  ( ; a b) .
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy R , đường cao h . Diện tích xung quanh của hình nón này là
A.Rh .
B. 2 Rh . C. 2 2
R R + h . D. 2 2
2 R R + h .
Câu 13. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới A. 3
y = −x + 3x . B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 14. Số nghiệm của phương trình log ( x + ) 1 = log (x + 4) là 0,1 A. Vô số. B. 1. C. 0 . D. 2 . 1
Câu 15. Cho a , b là các số dương và log x = 2 log a + log b . Biểu thị x theo lũy thừa của a b . 2 2 2 3 1 1 1 A. 3 x = ab . B. 2 3 x = a b . C. 2 x = a 2 . D. 2 3 x = a b . 20  2 
Câu 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 3 3x + , x  0   .  x A. 15 5 15 C .3 .2 . B. 15 15 C .2 . C. 5 15 3 .2 . D. 15 C . 20 20 20
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua ba điểm ( A 1; 1 − ;0) ; ( B 1 − ; 2 − ;3);
C(0;0;3) có phương trình là 2x + by + cz + d = 0 ( , b ,
c d  ) thì b + c + d bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. −3 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( ) x có 9 8 2022 f (
x) = x (x −1) (x − 2)
. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( ) x A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC SA = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , tam giác ABC vuông tại ,
B AB = a , tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 3 3 6
Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2 1 ex f x x + = . 3 x + 1 + A. f  (x) 3 x 1 dx = e + C . B. f  (x) 3 x 1 dx = e + C . 3 3 Trang 2 C.  ( ) 3 1 d 3ex f x x + = +C . D.  ( ) 3 1 d ex f x x + = +C . 2
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số 1 2x y + = . 2 2 2 A.  = ( + ) 2 2 1 .2x y x . B. x +2 y = . x 2 .ln 2 . C. x 1 y 2 +  = .ln 2 . D. 2x y = . 1
Câu 22. Cho log 5 = a . Tính log theo a . 3 729 125 1 1 1 1 A. a . B. a . C. . D. − . 2 2 2a 2a
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 2x + 3 tại M (2;7).
A. y =10x − 27.
B. y =10x −13 .
C. y = 7x − 7 .
D. y = x + 5 .
Câu 24. Cho hai số phức z = 1− 2i , z = 2 + 6i . Tính z .z . 1 2 1 2 A. 1 − 0 + 2i .
B. 2 −12i . C. 14 −10i . D.14 + 2i .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1
− ;1;5) và B(1;2;− )
1 . Mặt phẳng có phương trình nào sau
đây là mặt phẳng đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (Oxy)?
A. 3x + z − 2 = 0.
B. x − 2y + 3 = 0.
C. 6x − 6y + z + 7 = 0.
D. 6y + z −11 = 0.
Câu 26. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = ? 3 − 2x − 1 A. y = 2 − .
B. y = − ( − x) 1 2 3 2 .
C. y = − ln 3 − 2x .
D. y = ln 3 − 2x . 2
Câu 27. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  , góc giữa hai đường thẳng AB và A C   bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 28. Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  R ) thỏa mãn (1+ i) z − (3+ 2i) =1− 4i . Giá trị của a + b bằng A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 − .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) +1 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a , AC = a 3 . Thể tích khối lăng trụ này là 3 a 6 3 a 2 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 12 2 6 4 − Câu 31. Cho 2 số ,
x y thỏa mãn 5x = 3 và 5y = 6 . Giá trị của 2 5 x y bằng 3 A. . B. 54 . C. 36 . D. 1. 2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 5 = 0 và điểm
M (0;2;4) . Tính d (M ,(P)). 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Trang 3 x 1
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 3  4 − là x 1 3 − A. ( ;0 − . B. 1;+) . C. 0;  1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 34. Gọi z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z + z z .z 1 2 1 2 1 2 . A. A = 5. − B. A = 1. C. A = 5. D. A = 1. −
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , 1
− 0  m 10 để phương trình (x − )( 2
1 x mx + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 13 . B. 14 . C. 16 . D. 15 . 4x −1
Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( trên khoảng ( 2; − + ) là x + 2)2 A. (x + ) 4 4 ln 2 + + C . B. (x + ) 9 4 ln 2 − + C . x + 2 x + 2 C. (x + ) 4 4 ln 2 − + C . D. (x + ) 9 4 ln 2 + + C . x + 2 x + 2 2 3 3 Câu 37. Nếu f
 (x)dx =1, f
 (x)dx = −1 thì f (x)dx  bằng 1 1 2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2 − .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = 2 ,
a AC = 3a , SA vuông góc với
(ABC), SA = 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a 38 a 38 A. R = .
B. R = a 38 . C. R = 38 . D. R = . 4 2
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ giao điểm M của đường thẳng x +1 y −1 z + 5  : = = P
x y + z + = . 2 3 4 − với mặt phẳng ( ) :2 11 0 A. M ( 1 − ;1;−5). B. M ( 4 − ;0;− ) 3 .
C. M (1;4;− 9) . D. M (0;0;−1 ) 1 .
Câu 40. Ba chiếc bình có hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp
đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó bán kính đáy r , r , r của ba bình (theo thứ tự) I, 1 2 3
II, III lập thành một cấp số nhân với công bội bằng 1 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 2 2
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  là đường thẳng đi qua điểm A(1;2; ) 3 và vuông góc với
mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 7 = 0 . Khoảng cách từ điểm B(0;3;12) đến đường thẳng  bằng A. 110 . B. 15 . C. 74 . D. 21 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tam giác ABC đều cạnh bằng
a 3 , tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến (SBC) . 3a a 3 a a 3 A. h = . B. h = . C. . D. h = . 7 4 7 7 1 2
Câu 43. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
 (x)dx =10 . Giá trị của f
 (6−5x)dx bằng 4 − 1 A. 2. B. 1. C. 5. D. 4. Trang 4x = 2 + tx =1+ 2t 1 2  
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :  y = 1− 5t , d :  y =1− t và mặt phẳng 1 1 2 2   z = 1− t z = t  1  2
(P): xy z = 0 . Phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d và 1 d là 2  x = 2 + tx = 3 + tx = 1+ 2tx = 2 + 2t     A. y = 1 . B. y = 1 . C.y = 1 . D. y = 1 .     z = 1+ tz = 1+ tz = 3tz = 1+ 3t  2
mx + x − 2x + 3
Câu 45. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
có một tiệm cận ngang là y =1 2x −1
. Tổng hai giá trị này bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 46. Cho hàm số y = f ( ) x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ .
Biết H có diện tích bằng 7, H có diện tích bằng 3. Tính 1 2 1 − 2 I =
(2x + 6) f (x + 6x + 7)dx  2 − A. 11. B. 4 . C. 1. D. 10 .
Câu 47. Cho f ( x) là hàm số bậc 5. Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( x − ) 3 2
2 + x − 6x + 9x A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 1
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  2
− ;2 và 2 f (x) + 3 f (−x) = x   2 − ;2 . Tính 2 x + ,   4 2 I = f
 (x)dx . 2 −     A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 10 10 20 20 1 1 Câu 49. Cho , x , y z  0; , a , b c 1 và x y z 3
a = b = c = abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 P = + − z + z x y
thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (3;+) . C. (1; ) 3 . D. (2;4) . Trang 5 Câu 50. Cho hàm số 3 2 2
f (x) = x − 3x + m − 2 .
m Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa
mãn 3 max f ( x ) + 2 min f ( x )  2
11 . Số phần tử của S bằng  3 − ;  1  3 − ;  1 A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C B D B B A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C B B A D C C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B D B C D D D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A C D A D D D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A A B B B D C A
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 01 2
mx + x − 2x + 3
Câu 45. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
có một tiệm cận ngang là y =1 2x −1
. Tổng hai giá trị này bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Hướng dẫn giải:  2 3  2 3 x + − +  m + 1− + mx x 1  2 2 2 mx + x − 2x + 3 x x x x   m +1 Ta có: lim y = lim = lim = lim = ; x→+ x→+ 2x −1 x→+  1 x→+   1  2 x 2 − x 2 −      x   x   2 3  2 3 x − − +  m − 1− + mx x 1  2 2 2 mx + x − 2x + 3 x x x x   m −1 lim y = lim = lim = lim = . x→− x→− 2x −1 x→−  1 x→−   1  2 x 2 − x 2 −      x   x  m +1 =1  m =1 2
Theo giả thiết thì đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y =1     . m −1  m = 3 =1  2 Choïn
Tổng hai giá trị m tìm được là 1+ 3 = 4. ⎯⎯⎯ → B
Câu 46. Cho hàm số y = f ( ) x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết H có diện tích bằng 7, H có 1 2 1 − diện tích bằng 3. Tính 2 I =
(2x + 6) f (x + 6x + 7)dx  2 − Trang 6 A. 11. B. 4 . C. 1. D. 10 . Hướng dẫn giải: 1  1 
S = f (x)dx = 7 
f (x)dx = 7  1 H  − −
Dựa vào đồ thị ta thấy 1  hay 1  . 2  2  S = − f x x = 
f (x)dx = 3 −  H  ( )d 3   2  1 1 1 − x = 2 −  t = −1 Xét 2 I =
(2x + 6) f (x + 6x + 7)dx  . Đặt 2
t = x + 6x + 7  dt = (2x + 6)dx . Đổi cận:  . x = 1 −  t = 2 2 − 2 2 1 2 Khi đó Choïn : I = f (t)dt = f (x)dx = f (x)dx +
f (x)dx = 7 + ( 3 − ) = 4    
. Vậy I = 4 . ⎯⎯⎯ → B 1 − 1 − 1 − 1
Câu 47. Cho f ( x) là hàm số bậc 5. Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( x − ) 3 2
2 + x − 6x + 9x A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải:
Ta biết f ( x) có dạng bậc bốn trùng phương nên đặt f ( x) 4 2
= ax +bx + c f  (x) 3 = 4ax + 2bx .  f ( ) 1 = 0   + + =  =  f ( ) a b c 0 a 3 0 = 3  
Từ bảng biến thiên suy ra:    =   = − . f   ( ) c 3 b 6 1 = 0   4a + 2b = 0 c = 3    f   (0) = 0 2 2
Do vậy f ( x) 4 2
= x x + = ( 2
x − )  f (x − ) = ( 2 3 6 3 3 1 2
3 x − 4x + 3) . 2
Xét hàm số g ( x) , ta có g( x) = f ( x − ) + ( 2
x x + ) = ( 2
x x + ) + ( 2 2 3 4 3 3 4 3
3 x − 4x + 3) ; x =1 2  − + =  g( x) x 4x 3 0 = 0  
x = 3 . Bảng biến thiên : 2 
x − 4x + 3 = 1 − x = 2  Trang 7 Choïn
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g ( x) có 2 điểm cực trị. ⎯⎯⎯ → B 1
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  2
− ;2 và 2 f (x) + 3 f (−x) = , x   2 − ;2. Tính 2 x + 4 2 I = f
 (x)dx . 2 −     A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 10 10 20 20 Hướng dẫn giải: 1 2 2 2 1
Ta có: 2 f ( x) + 3 f (−x) = x   2 − ;2 , suy ra 2 f
 (x)dx+3 f  (−x)dx = dx  (1). 2 x + ,   4 2 x + 4 2 − 2 − 2 − 2 2 2 − 2 Xét 3 f
 (−x)dx . Đặt t = −x dt = −dx. Ta có: 3 f
 (−x)dx = 3 f
 (t)(−dt) = 3 f  (x)dx (2). 2 − 2 − 2 2 − 2 2 2 2 Thay (2) vào (1), ta đượ 1 1 1 c: 5 f  (x)dx = dx I = f x dx = dx    . 2 ( ) 2 x + 4 5 x + 4 2 − 2 − 2 − 2 −   x = 2 −  t = −  Đặ 4 t x = t x = ( 2 2 tan d
2 1+ tan t )dt . Đổi cận:   . x = 2  t =  4   4 4  Khi đó 1 1 1 Choïn : I = . 2  ( 2 1+ tan t dt = dt =  . ⎯⎯⎯ → D 2 ) 5 +  4 tan t 4 10  20 − − 4 4 1 1 Câu 49. Cho , x , y z  0; , a , b c 1 và x y z 3
a = b = c = abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 P = + − z + z x y
thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (3;+) . C. (1; ) 3 . D. (2;4) . Hướng dẫn giải: Ta có : x y z 3
a = b = c = abc ; suy ra 3 3 3 x = log abc , y = log abc , z = log abc với , x , , y z  0 . a b c Khi đó 1 1 1 1 1 1 : + + = + + = log a + log b + log c 3 3 3 3 3 3 x y z log abc log abc log abc abc abc abc a b c = 1 1 1 log ( ) abc = 3 . Suy ra : + = 3 − . 3 abc x y z 1 2 − z + z +1
Thay vào biểu thức P, ta được : P = f ( z ) = 3 − − z + z ( z  0); f ( z ) 3 2 2 = = 0  z = 1. 2 z z Trang 8 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
max f (z) = f (1) = 2 . (0;+) Choïn
Vậy max P = 2 . ⎯⎯⎯ → C Câu 50. Cho hàm số 3 2 2
f (x) = x − 3x + m − 2 .
m Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa
mãn 3 max f ( x ) + 2 min f ( x )  2
11 . Số phần tử của S bằng  3 − ;  1  3 − ;  1 A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Hướng dẫn giải:
Xét hàm số f ( x ) 3 2 2
= x −3 x + m − 2m (1). Đặt t = x ; x 3 − ;  1  t 0;  3 .
Hàm số (1) trở thành f (t) 3 2 2
= t −3t + m − 2m , t 0;  3 ; f (t) 2
= 3t −6t = 0  t = 2 . Ta có: f ( ) 2
0 = m − 2m ; f ( ) 2
2 = m − 2m − 4 ; f ( ) 2 3 = m − 2m .
min f ( x ) = min f (t) 2 = m − 2m − 4  3−; 1 0; 3 Suy ra:  .
max f ( x ) = max f (t) 2 = m − 2m   3−; 1 0; 3
Ta có: 3 max f ( x ) + 2 min f ( x )  112  ( 2 m m) + ( 2 3 2
2 m − 2m − 4)  112  3 − ;  1  3 − ;  1 2
5m −10m−120  0  4
−  m  6 . Vì m nên m 4 − ; 3 − ;...;  6 . Choïn
Vậy có 11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. ⎯⎯⎯ → A ĐỀ SỐ 02
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
Câu 51. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt là A. 20, 30, 12 . B. 30, 20, 12 . C. 30, 12, 20 . D.12, 20, 30 .
Câu 52. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của
đường thẳng d đi qua điểm M (2; 1
− ;3) và có véctơ chỉ phương u = (1;− 2;− 4) là Trang 9 x + 2 y −1 z + 3 x − 2 y +1 z − 3 A. = = . B. = = . 1 2 4 − 1 2 − 4 − x −1 y − 2 z + 4 x +1 y + 2 z − 4 C. = = . D. = = . 2 1 − 3 2 1 − 3
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 54. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 cm và bán kính đáy 1 r =
cm . Tính độ dài đường 2 sinh của hình nón. A. 1cm . B. 4cm . C. 2cm . D. 3cm .
Câu 55. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 2022 là A. 2 2x + C . B. 2
x + 2022x + C . C. 2 x + C . D. 2
2x + 2022x + C . +
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 3 x  27 là A. (− ;  − ) 3 (1;+). B. (− ;  − ) 1 (3;+) . C. ( 1 − ;3). D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A(1;− 2; ) 3 đến mặt phẳng
(P):x+3y −4z +9 = 0 là 17 26 4 26 A. . B. 8 . C. . D. . 26 13 13
Câu 58. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a A. 2 72a . B. 2 54a . C. 2 36a . D. 2 9a .
Câu 59. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hãy chỉ ra
một khoảng đồng biến của hàm số đã cho. A. (0;3) . B. (3;4). C. ( 3 − ; 2 − ). D. ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 60. Cho hàm số y = f ( x) có lim y = 2 , lim y = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? x→− + x→2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 2 và tiệm cận đứng y = 2 .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng x = 2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 và và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 2 .
Câu 61. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ? A. 4 2
y = x − 3x +1. Trang 10 2x +1 B. y = . x −1 x −1 C. y = . x − 2
D. y = −x + 2.
Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 3. C. 9. D. 15 .
Câu 63. Cho hai số phức z = 1+ 2i z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3z − 2z là 1 2 1 2 A. 1 . B. 11 . C.12 . D. 12i . x
Câu 64. Cho hàm số f ( x) = ln x − . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0 − ) và (2;+) . a b c d
Câu 65. Cho các số dương , a , b ,
c d . Biểu thức M = log + log + log + log bằng b c d aa b c d A. 1 . B. log + + +   . C.0 .
D. log (abcd ) .  b c d a
Câu 66. Tập nghiệm của phương trình log x 5 − x  = 1 6  ( ) A. 1 − ;  6 . B. 2;  3 . C. 1;  6 − . D. 4;  6 .
Câu 67. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có I, J tương ứng là trung điểm của BC, BB . Góc giữa hai đường thẳng A , C IJ bằng A. 0 30 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 68. Tập xác định của hàm số 2
y = ln 2 − x là: A. ( 2 − ;2) . B. . C. \ − 2; 2    . D. \ − 2; 2. 2 2 z z
Câu 69. Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 P = + . 1 2 z z 2 1 11 A. 4 . B. 4 − . C. 8 . D. − . 4
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;1; ) 1 , B ( 1 − ;0;2)
và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x y + z +1= 0 là
A. y z − 2 = 0 .
B. y + z + 2 = 0 .
C. y + z − 2 = 0 .
D.y + z − 2 = 0 . 1 y
Câu 71. Cho hàm số y =
với x  0 . Khi đó − bằng x +1+ ln x 2 y x +1 x 1 x A. . B. . C. 1+ . D. . 1+ x + ln x 1+ x + ln x x x +1
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại AB , Trang 11 AB = , a AD = 3 , a BC = .
a Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo . a 3 3a 3 3a A. . B. . 6 4 3 2 3a C. . D. 3 2 3a . 3 Câu 73. Gọi , A ,
B C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z = 2 , z = 4i , z = 2 + 4i trong mặt 1 2 3
phẳng tọa độ Ox .
y Tính diện tích tam giác ABC. A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 74. Cho hàm số 4 2
y = 2x − 6x có đồ thị (C) . Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 4 là: A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;2) và B(3;−1;− 3) . Đường thẳng AB có phương trình là x −1 y z − 2 x − 3 y +1 z + 2 A. = = . B. = = . 2 1 − 5 2 1 − 5 − x +1 y z + 2 x +1 y −1 z − 7 C. = = . D. = = . 2 1 − 5 − 2 1 − 5 −
Câu 76. Cho z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 , trong đó z là số phức có phần ảo âm. 1 2 1
Khi đó z + 3z bằng: 1 2 A. 4 − + 4i . B. 4 + 4i . C. 4 − − 4i . D. 4 − 4i .
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho 3 4a 3 4 7a 3 4 7a A. V = . B. 3 V = 4 7a . C. V = . D. V = . 3 9 3
Câu 78. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Công thức tính S là 2 A. S = f (x)dx  . 1 − 1 2 B. S =
f (x)dx f (x)dx   . 1 − 1 1 2 C. S = − f (x)dx + f (x)dx   . 1 − 1 2 D. S = f (x)dx  . 1 −
Câu 79. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả z +1− 2i = 3.
A. Đường tròn tâm I ( 1
− ;2), bán kính r = 9 .
B. Đường tròn tâm I (1;2) , bán kính r = 9 .
C. Đường tròn tâm I (1;− 2) , bán kính r = 3.
D. Đường tròn tâm I ( 1
− ;2) , bán kính r = 3. 1 1
Câu 80. Cho cấp số nhân (u ) có u = 1 − ,q = − . Số
là số hạng thứ mấy của dãy n 1 10 103 10
A. Số hạng thứ 101.
B.Số hạng thứ 104 .
C. Số hạng thứ 102 .
D. Số hạng thứ 103 .
Câu 81. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình ( z − )2 2
+1 = 0 . Môđun của số phức z i 0 0 bằng Trang 12 A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 2 . Câu 82. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 83. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1+ i) z + z là số thuần ảo và z − 2i =1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D.Vô số.
Câu 84. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , biết góc giữa (A BC)
và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 6 6 e ( x + ) 1 ln x + 2  e +1 a Câu 85. Biết dx = . a e + b ln  
 trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ số là 1+ x ln x  e  b 1 1 A. . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2
Câu 86. Cho hình chóp S.ABC ASB = BSC = CSA = 60 , SA = a , SB = 2a , SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a . 3 8a 2 3 4a 2 3 2a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2 x −2 x  1  1
Câu 87. Bất phương trình   
có tập nghiệm là khoảng (a;b) . Khi đó giá trị của a b là  2  8 A. 2 − . B. 2 . C. 4 . D. 4 − .
Câu 88. Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận đứng? 2 x −1 x + 2 A. y = log ( 2 x −1 . B. y = y = . D. y = x . 2 ) 2 x − 3x + . C. 2 x −1 x = t − 
Câu 89. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;0; 3
− ) và đường thẳng  : y =1+ 3t . Mặt phẳng đi qua Az = 5−t
và vuông góc với đường thẳng  có phương trình là:
A. x + 3y z = 0 .
B. x −3y + z +1 = 0 .
C. 3y z − 3 = 0 .
D. x + 3y z − 5 = 0 .
Câu 90. Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x  ln (4x − 4) là A. (1;+) . B. (2;+) . C. (1;+) \  2 . D. \   2 .
Câu 91. Số ca nhiễm Covid-19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức ( ) = .erx f x A
, trong đó A là số ca nhiễm ở ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng
số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ
nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào
thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp
dụng các biện pháp phòng chống lây nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần
so với giai đoạn trước. Đến ngày thứ 6 của giai đoạn thứ hai thì số ca bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây? Trang 13 A. 242. B. 90. C. 16. D. 422. Câu 92. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c , với , a ,
b c là các số thực, a  0 . Biết lim y = + , hàm số có ba điểm x→+
cực trị và phương trình y = 0 vô nghiệm. Hỏi trong 3 số , a ,
b c có bao nhiêu số dương? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. c c Câu 93. Cho , a ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 25b 10c = = . Tính T = + . a b 1 1 A. T = . B. T = 2 . C. T = 10 . D. T = . 2 10
Câu 94. Tính thể tích của thùng đựng nước có hình dạng và kích thước như hình vẽ 0, 238 A. ( 3 m ) . 4 0, 238 B. ( 3 m ) 3 . 0, 238 C. ( 3 m ) . 3 0, 238 D. ( 3 m ) . 2
Câu 95. Có 8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh,
gồm 3 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C, ngồi vào ghế
đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để có đúng 2 học sinh a
lớp A ngồi cạnh nhau bằng với , a b  , ( ;
a b) =1. Khi đó giá trị a + b b A. 43. B. 93 . C. 101. D. 21.
Câu 96. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có đồ thị y = f ( x) cho như
hình dưới đây. Đặt g ( x) = f ( x) − ( x + )2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. g ( ) 1  g ( ) 3  g (− ) 3 . B. g ( ) 1  g ( ) 3  g (− ) 3 . C. g (− ) 3  g ( ) 1  g ( ) 3 . D. g ( ) 1  g (− ) 3  g ( ) 3 .
Câu 97. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) . Biết AC = 2 ,
a BD = 4a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC . a 15 2a 5 2a 15 4a 1365 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 91
Câu 98. Xét các số thực dương , a ,
b c 1 với a b thỏa 4(log c + log c) = 25log c . Giá trị nhỏ nhất của a b ab
biểu thức P = log a + log c + log b bằng b a c 17 A. 5 . B. 3 . C. 8 . D. . 2
Câu 99. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z z = 2 . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2
của z + z bằng 1 2 Trang 14 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 . Câu 100.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1; 
3 và có bảng biến thiên như sau: m
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x − ) 1 = có hai 2 x − 6x +12
nghiệm phân biệt trên đoạn 2; 
4 . Tổng các phần tử của S A. 297 − . B. 294 − . C. 75 − . D. 72 − .
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C B B A D B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C A C B C D B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A D B D A D B D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C A A B C D A B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C B C A B D A A C
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 02
Câu 44. Tính thể tích của thùng đựng nước có hình dạng và kích thước như hình vẽ Trang 15 0, 238 0, 238 0, 238 0, 238 A. ( 3 m ) . B. ( 3 m ) C. ( 3 m ) . D. ( 3 m ) . 4 3 . 3 2
Hướng dẫn giải:
Thể tích của thùng đựng nước là: V = V +V với V là thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng 1 2 1
2R = 0, 6 m và chiều cao h = 0, 6 m ; V là thể tích khối nón cụt có đường kính đáy lớn 2R = 0, 6 m 1 1 2 1
và đường kính đáy nhỏ 2R = 0, 4 m và chiều cao h = 1− 0,6 = 0, 4 m . 2 2  Khi đó 2 27 : 2
V =  R .h = .(0,3) .0,6 = ( 3 m ; 1 1 1 ) 500 1 1 19 V =  h ( 2 2
R + R + R R
= .0,4.(0,09 + 0,04 + 0,06) = ( 3 m ) . 2 2 1 2 1 2 ) 3 3 750 27 19 199 0, 238 Choïn
Vậy V = V +V = + =  ( 3 m = ( 3 m ) . ⎯⎯⎯ → C 1 2 ) 500 750 1500 3
Câu 45. Có 8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 3
học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C, ngồi vào ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để a
có đúng 2 học sinh lớp A ngồi cạnh nhau bằng với , a b  ,( ;
a b) =1. Khi đó giá trị a + b b A. 43. B. 93 . C. 101. D. 21.
Hướng dẫn giải:
Gọi  là không gian mẫu. Số phần tử của không gian mẫu là n() = 8!.
Gọi X là biến cố: “Xếp được hàng có đúng 2 học sinh lớp A ngồi cạnh nhau”.
Việc xếp hàng thỏa mãn biến cố X được thực hiện như sau:
▪ Chia các học sinh lớp A thành hai nhóm (có thứ tự), ta có 2 A .1 (cách xếp). 3
▪ Xếp 5 học sinh không phải lớp A thành một hàng ngang, ta có 5! (cách xếp).
▪ Ta có thể xếp các nhóm của lớp A vào một trong các vị trí: ở giữa hai bạn liên tiếp đã xếp trước
hoặc ở hai vị trí đầu hàng đã xếp trước, ta có 2 A (cách xếp). 6
Khi đó, số biến cố thuận lợi của X là: n( X ) 2 2
= 5!.A .A = 21 600 . 3 6 n X 21 600 15 Choïn
Xác suất cần tìm là: P ( X ) ( ) = = =  = =  + = . ⎯⎯⎯ → A n() a 15, b 28 a b 43 8! 28
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có đồ thị y = f ( x) cho như hình dưới đây. Đặt
g ( x) = f ( x) − ( x + )2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng. Trang 16 A. g ( ) 1  g ( ) 3  g (− ) 3 . B. g ( ) 1  g ( ) 3  g (− ) 3 . C. g (− ) 3  g ( ) 1  g ( ) 3 . D. g ( ) 1  g (− ) 3  g ( ) 3 .
Hướng dẫn giải:
Xét g ( x) = f ( x) − ( x + )2 2
1 ; g( x) = 2 f ( x) − (2x + 2) = 2  f
 (x) − (x + ) 1  = 0  f   (x) = x +1 .
Vẽ đường thẳng y = x +1 trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị y = f ( x) (Xem hình). x = 3 − 
Ta có: g( x) = 0  f ( x) = x +1  x = 1  . x = 3  Nhận xét:
▪ Ta thấy khi x  3 − ; 
1 thì đồ thị hàm y = f ( x) nằm phía trên đồ thị hàm y = x +1, 1
do vậy f ( x) − ( x + )
1  0  g( x) = 2  f
 (x) −(x + ) 1   0  g 
 (x)dx  0 . Lý luận 3 − 3
tương tự, ta có: g
 (x)dx  0 . 1 3 1 3 ▪ Xét g
 (x)dx = g
 (x)dx+ g
 (x)dx = S S  0 với S , S là các phần diện tích 1 2 1 2 3 − 3 − 1
tương ứng trong hình vẽ. Từ đó, ta có lời giải bên dưới. 1 1 Xét g
 (x)dx = 2  f
  (x)−(x+ )1 dx  0  3 − 3 −  g ( ) 1 − g ( 3 − )  0  g ( ) 1  g ( 3 − ) (1). 3 3 Xét g
 (x)dx = 2  f
 (x)−(x + )1 dx  0  1 1
g (3) − g ( )
1  0  g (3)  g ( ) 1 (2). 3 Xét g
 (x)dx  0  g(3)− g( 3
− )  0  g (3)  g ( 3 − ) . 3 − Choïn Vậy ta có g ( ) 1  g ( ) 3  g (− ) 3 . ⎯⎯⎯ → B
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) . Biết AC = 2 ,
a BD = 4a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC . Trang 17 a 15 2a 5 2a 15 4a 1365 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 91
Hướng dẫn giải:
Trong (ABCD), gọi O = AC BD . Ta có: OA = a , OB = 2a .
Xét tam giác OAB vuông tại O . Ta có AB = OA + OB = a + ( a)2 2 2 2 2 = a 5 .
Gọi H là trung điểm AB , vì S
AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên a 5. 3 a 15
SH ⊥ ( ABCD) và SH = = . 2 2
Ta có: AD// (SBC), SC  (SBC)  d ( AD, SC ) = d ( AD,(SBC )) = d ( , A (SBC )) .
d ( H ,(SBC )) HB 1 Ta lại có: = =  = . d ( d ( ,
A SBC ) 2d ( H , SBC ) , A (SBC )) ( ) ( ) AB 2
Trong (ABCD), kẻ HM vuông góc với BC tại M. Kẻ đường cao HN của tam giác SHM . Ta chứng
minh được: HN ⊥ (SBC) hay d (H,(SBC)) = HN . 1 Ta có: 2 2 S = .4 .
a 2a = 4a S = 2a . ABCD  2 ABC 1 Suy ra 2 S = S
= a (do H là trung điểm AB). HBC  2 ABC 1 1 Mặt khác: 2 S
= HM.BC a = HM.a 5 HBC 2 2 2 a 2a 5  HM = = . a 5 5
Xét tam giác SHM vuông tại H ta có: a 15 2a 5 . SH .HM 2a 1365 2 5 HN = = = . 2 2 2 2 + 91 SH HM 15a 20a + 4 25 a Choïn Vậy d ( AD SC) 4 1365 , = 2HN = . ⎯⎯⎯ → D 91
Câu 48. Xét các số thực dương , a ,
b c 1 với a b thỏa 4(log c + log c) = 25log c . Giá trị nhỏ nhất của a b ab
biểu thức P = log a + log c + log b bằng b a c 17 A. 5 . B. 3 . C. 8 . D. . 2
Hướng dẫn giải:    
Ta có: 4(log c + log c) = 25log c  1 1 1 4 +  = 25  a b ab log a log b log a + log bc c   c c   ( 2 2 a + b)2 4 log log
= 25(log a).(log b  4(log a a b + b = c
) 17.(logc ).(logc ) 4(logc ) 0 c c c c )
log a = 4log b c c 4  a = b  1    =   . Vì a b 1 nên 4 b a không thỏa mãn. log a = log b 4 b = a c  4 c Trang 18 Với 4 a = b , ta có: 4
P = log b + log c + log b = 1 4 + log c + log b . 4 b c b 4 b c 1 1 Vì , b c  1 nên log ,
c log b  0 . Do vậy P = 4 + log c + log b  4 + 2 c b = . b c
(logb ).(logc ) 5 b c 4 4 AM GM
Dấu bằng xảy ra  1 log c = log b  ( c =  log c = 2  2 c = b . b )2 log 4 b 4 b c Choïn
Vậy min P = 5 , khi đó 4 2
a = b = c . ⎯⎯⎯ → A
Câu 49. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z z = 2 . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2
của z + z bằng 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Ta có iz + 2 − i = 1  i z − 
(1+i 2) =1 i z− 
(1+i 2) =1 z−(1+i 2) =1 (1).
Gọi z = 1+ i 2 là số phức có điểm biểu diễn là I (1; 2) ; A , B là các điểm biểu diễn của z , z . 0 1 2
Từ (1) suy ra IA = IB =1 mà z z = 2 tức là AB = 2 nên I là trung điểm của AB . 1 2  AB
Ta có : z + z = 1.OA +1.OB  2(OA + OB ) 2 2 2 2 2 2 = 22OI +
 = 4OI + AB = 16 = 4 . 1 2  2  Bianhiakopxki
Dấu bằng xảy ra  OA = OB = 2  z = z = 2 . Vậy giá trị lớn nhất của z + z bằng 4 . 1 2 1 2 ⎯⎯ Choï n A
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1; 
3 và có bảng biến thiên như sau: m
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x − ) 1 = có hai 2 x − 6x +12
nghiệm phân biệt trên đoạn 2; 
4 . Tổng các phần tử của S A. 297 − . B. 294 − . C. 75 − . D. 72 − .
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số y = f ( x − ) 1 trên 2; 
4 . Ta có: x −1 =1 x = 2; x −1 = 2  x = 3; x −1 = 3  x = 4 .
Ta có bảng biến thiên cho hàm y = f ( x − ) 1 như sau: Trang 19 Đặ m m t g ( x) = = . 2 x − 6x +12 (x −3)2 +3 m 2 − x + 6
Hàm số y = g ( x) xác định trên đoạn 2; 
4 và có đạo hàm g( x) ( ) = ( . x − 6x +12)2 2 m
Số nghiệm của phương trình f ( x − ) 1 = ( )
1 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2 x − 6x +12 m
y = f ( x − )
1 và y = g ( x) = . 2 x − 6x +12
Trường hợp 1: m  0. Khi đó ( ) m g x =  0 , x
  2;4 mà f (x − ) 1  1 − , x  2;  4 nên (1) vô nghiệm. 2   (x −3) +3
Trường hợp 2: m  0. Ta có: g(x) = 0  x = 3. Bảng biến thiên của y = g (x) trên đoạn 2;  4 :
Dựa vào hai bảng biến thiên của y = f ( x − )
1 và y = g ( x) , ta khẳng định: m  −  g ( ) 6  − 4 2 6  ( )  m
1 có hai nghiệm phân biệt  g (3)  1 −    1 −  1 − 2  m  3 − .   g ( ) 3 4  3 −  m  3 −  4
Ta lại có m nguyên suy ra S =  1 − 2;−11;...;− 4;− 
3 , số phần tử của S là 10. (−12−3).10 Choïn
Suy ra tổng các phần tử của S là: = −75 . ⎯⎯⎯ → C 2 Trang 20 ĐỀ SỐ 03
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số 2 x x y e e− = − là 1 − − 1 A. 2 xx ee + C . B. 2 2 x x
e + e + C . C. 2 2 x x
e e + C . D. 2 xx e + e + C . 2 2
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình : 2 log x = 2 là : 5 A.   5 . B.   5 . C. −  5 . D. . 
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (5; )
1 biểu diễn số phức z . Phần ảo của số phức z A. 5 . B. i . C. 1. D. 5i .
Câu 4. Cho (u là một cấp số cộng có u = 3 và công sai d = 2 . Tìm u . n ) 1 20 A. 39 . B. 43 . C. 41. D. 45 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz) ?
A. y + z = 0 .
B. x = 0 .
C. y = 0. D. z = 0 .
Câu 6. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
a và đường sinh l = 5 .
a Tính thể tích khối nón đó. 2 8 4 A. 3 V = a . B. 3 V =  a . C. 3 V = 2 a . D. 3 V = a . 3 3 3 1
Câu 7. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Biết F ( ) 1 = 3 − , F ( 2
− ) =12 . Tính I = f  (x)dx ? 2 − A. I = 15 . B. I = 36 − . C. I = 15 − . D. I = 9 .
Câu 8. Tập xác định của hàm số 5 y x− = là A. ( ;0 − ). B. \   0 . C. ( ;0 − . D. 0;+ ) . Câu 9. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số
nghiệm thực của phương trình f ( x) = f (0) là A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2; )
3 lên trục Oy là điểm A. R (1;0;0). B. P (1;0; ) 3 . C. Q(0;2;0) . D. S (0;0; ) 3 . 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y + 3) + ( z − ) 1
= 49 . Tìm tọa độ tâm I
tính bán kính R của ( S ). A. I (2; 3 − ; ) 1 , R = 49 . B. I (2; 3 − ; ) 1 , R = 7 . C. I ( 2 − ;3;− ) 1 , R = 7 . D. I (2; 3 − ; ) 1 , R = 7 . m
Câu 12. Cho hàm số f ( x) 3 2 =
x − 2mx + (m − 9) x + 2021 2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3
m để hàm số đã cho nghịch biến trên ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Vô số. Trang 21
Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm của BC , cosin góc giữa AB DM bằng 2 3 3 A. . B. . C. . D. 3 . 2 3 6 x − 3 y −1 z + 7
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; )
3 và đường thẳng d : = = . Đường thẳng 2 1 2 −
 đi qua A và song song với d có phương trình là x = 1+ 3tx = 3 + tx = 1+ 2tx = 2 + t    
A. y = 2 + t .
B. y = 1+ 2t .
C. y = 2 + t .
D.y = 1+ 2t .     z = 3 − 7tz = 7 − + 3tz = 3 − 2tz = 2 − + 3t
Câu 15. Cho log 2 = a và log 3 = b . Biểu diễn log 360 dưới dạng log 360 = ma + nb + p , với , m , n p là 5 5 5 5
các số nguyên. Tính A = m + n + 2 p . A. A = 9 . B. A = 7 . C. A = 8 . D. A = 10 .
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 2a AC = a . Khi quay tam giác ABC
xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng A. 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 20 a . D. 2 2 5 a .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 6.2x − +8  0 là A. (2;4) . B. (0;2) . C. (− ;  ) 1 (2;+) . D. (1; 2) . 1
Câu 18. Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = bằng: 4 2 x + x − 2 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x + ( y −1) + (z +1) = 4 và mặt phẳng (P) :
2x + y − 2z +1 = 0. Khoảng cách từ tâm I của (S) đến (P) bằng 2 4 A. . B. 2. C. 1. D. . 3 3
Câu 20. Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x x − 6 và trục
hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức 1 3 A.  ( 2
x x − 6)dx . B.   ( 4 3 2
x − 2x −11x +12x + 36)dx . 0 2 − 3 1 C.   ( 2
x x − 6)dx . D.   ( 4 3 2
x − 2x −11x +12x + 36)dx . 2 − 0 3 x
Câu 21. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y =
+ 2x + 3x − 4 trên đoạn  4 − ;0 lần lượt là 3
M m . Giá trị của tổng M + m bằng bao nhiêu? 4 4 28
A. M + m = − .
B. M + m = .
C. M + m = − .
D. M + m = 4 − . 3 3 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SBA = 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12 e ln x e ln x Câu 23. Xét dx
, nếu đặt u = ln x thì dx  bằng 2x 2x 1 1 1 1 1 e 1 e A. 2 d u u  . B. d u u  . C. udu  . D. udu  . 2 2 0 0 1 1 Trang 22
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x + 3 + log 3x +1  0 là 1 ( ) 2 ( ) 2 1 2
A. −  x  2 . B. −  x  2 . C. x  2 . D. x  2 . 3 3
Câu 25. Cho khối lăng trụ đều AB . C A BC
  có AB = 2a , M là trung điểm BC A M
= 3a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 18a 2 . B. 3 3a 2 . C. 3 a 2 . D. 3 9a 2 .  2
Câu 26. Xét I = f  (x)cos d
x x . Nếu đặt u = f ( x) và dv = cos d x x thì 0    2  2
A. I = ( f ( x)sin x) 2 + f   (x)sin d x x .
B. I = ( f ( x)sin x) 2 − f   (x)sin d x x . 0 0 0 0    2  2
C. I = − ( f ( x)sin x) 2 − f   (x)sin d x x .
D. I = − ( f ( x)sin x) 2 + f   (x)sin d x x . 0 0 0 0 x +1 y + 2 z Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng 2 1 1 (P):(2m+ )
1 x − (5m − ) 1 y − (m + )
1 z − 5 = 0 . Tìm m để  song song với ( P) . A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 1.
D. Không tồn tại m .
Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx + m +1 có giá trị cực tiểu bằng 1
− . Tổng các phần tử thuộc S A. 2 − . B. 0 . C.1. D. 1 − .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0), B(0; 3
− ;0), C(0;0;6) . Tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( ABC ) là A. n = (2; 3 − ;6) . B. n = (1; 2 − ;3) . C. n = (3; 2 − ; ) 1 . D. n = (3; 2 ) ;1 .
Câu 30. Ký hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 4z +13 = 0. Trên mặt phẳng toạ độ, 0
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz ? 0 A. M (3; 2). B. M (2;3). C. M (2; 3 − ). D. M ( 3 − ;2). 1 2 3 4
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AB = a, AA = a 2 . Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng ( AA BB  ) bằng: A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . 1 1
Câu 32. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết . x f  
(x)dx =10 và f ( )
1 = 3 , tính f ( x)dx  . 0 0 A. 30 . B. 7 . C. 13 . D. −7 .
Câu 33. Số phức nào sau đây không phải số thuần ảo?
A. z = i 3 .
B. z = (i + ) 1 i .
C. z = 0 .
D. z = (1− 2)i .
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2; )
3 và B (3;3;4) và mặt phẳng (P) : x + 2y z = 0. Gọi A ,
B lần lượt là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng (P) . Tính độ dài đoạn thẳng A B  . 6 3 A. . B. 3 . C. 6 . D. . 2 2 Trang 23
Câu 35. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây? 1 A. 3 2
(−x + 3x + x − 3) . dx  1 − 1 B. 3 2
(x − 3x x + 3) . dx  1 − 1 C. 3 2
(x − 3x + x + 3) . dx  1 − 3 D. 3 2
(x − 3x x + 3) . dx  1 −
Câu 36. Cường độ trận động đất M (Richter) được cho bởi công thức M = log A − log A , với A là biên độ 0
rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San 0
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Cũng trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ
có cường độ 9,3 độ Richter. Hỏi trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ rung chấn tối đa gấp mấy lần
biên độ trận động đất ở San Francisco? A. 20 . B. 10 . C. 2 . D. 100 .
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx m +1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + x + 2 tại ba điểm A, B C (1; )
1 phân biệt sao cho ( y y )2 = 4 . A B A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a . Tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng a 3 a a 3 A. a . B. . C. . D. . 4 2 2 x y z −1 x − 3 y z
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = , d : = = . Gọi M ( , a , b c) 1 2 2 1 − 1 1 1 2 −
là giao điểm của d d . Tính a + 2b + 3c . 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . 1 dx 8 2 Câu 40. Cho = a b a +  ( * , a b  ) . Tính a+2b. x + 2 + x +1 3 3 0
A. a + 2b = 1 − .
B. a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 7 .
D. a + 2b = 5 . x −1 y − 2 z Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho đương thẳng  : = = và mặt phẳng 1 1 1 −
(P): x+2y +2z −6 = 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt, đồng thời vuông góc với  là x = 2 + 4tx = 2 + 4tx = 2 + 4tx = 2 + 4t    
A. y = 3 + 3t .
B. y = 3 − 3t .
C. y = 3 + 3t .
D. y = 3 − 3t .     z = 1+ tz = 1+ tz = −1+ tz = −1+ t
Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a 2 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 108 A. 3  a . B. 3 54a . C. 3 216a . D. 3 108 a . 3
Câu 43. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. Trang 24 4 − Đồ x 1
thị hàm số g ( x) =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng 2
f ( x) − 4 f ( x) A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa (SBC) và ( ABC ) bằng 60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 16 8 16
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn ( + i) 10 1 2 z =
− 2 + i . Khẳng định nào sau đây là đúng? z 1 3 1 3 A. z  . B. z  2 . C. z  2 . D. z  ;   . 2 2 2 2
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của bất phương trình + f ( 3 2 x x + ) 2  f ( 3 2 1 3 1 2 x − 3x + ) 1 + 2 là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số
lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng 0, abc . Tính 2 2 2
a + b + c . A. 15 . B. 10 . C. 17 . D. 16 . c c
Câu 48. Cho các số thực dương ; a ;
b c khác 1 và thỏa mãn điều kiện 2 2
log b + log c + 2 log = log . Gọi a b b a 3 b a b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log ab − log bc . Tìm giá trị của a b biểu thức 2 2
S = 2m + 9M . A. S = 28 . B. S = 25 . C. S = 26 . D. S = 27 .
Câu 49. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 2 y − 2z = 0 . Điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng
(OAB) biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y + 2z = 0 .
B. x y − 2z = 0 .
C. x y z = 0 .
D. 2 − y + z = 0 .
Câu 50. Cho hàm số f ( x) 3
= x − 3x + m . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 2 − 0;20) để với mọi bộ ba số thực , a , b c  2 − ; 
1 thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của tam giác ? Trang 25 A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 30 .
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C C B A C B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C B B D B D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D B D B B C B C A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B D B B B D C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D C B D C C D C B
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 03
Câu 43. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. 4 x −1
Đồ thị hàm số g (x) =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng 2
f ( x) − 4 f ( x) A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải: f (x) = 0 Xét 2
f ( x) − 4 f ( x) = 0   .  f  ( x) = 4  = f ( x) x 1 = 0  
(trong đó x = 1 là nghiệm kép, x = x là là nghiệm đơn). Không làm mất tính x = x  1 1 2
tổng quát, ta biểu diễn f ( x) = a x −1
x x , a  0 . 1 ( ) ( 1 ) 1  = − f ( x) x 1 = 4   (trong đó x = 1
− là nghiệm kép, x = x là là nghiệm đơn). Không làm mất tính x = x  2 2 2
tổng quát, ta biểu diễn f ( x) − 4 = a x +1 x x , a  0 . 2 ( ) ( 2 ) 2 ( 2x − )( 2 1 x + ) 1
Ta viết lại hàm số ban đầu: g ( x) =
f ( x)  f ( x) − 4   Trang 26 (x − ) 1 ( x + ) 1 ( 2 x + ) 2 1 x +1 = = . a x −1 x x a x +1 x x a a
x −1 x +1 x x x x 1 ( )2 ( 1 ) 2 ( )2 ( 2 ) 1 2 ( )( )( 1 ) ( 2 ) Choïn
Ta thấy đồ thị hàm số y = g ( x) có bốn đường tiệm cận đứng: x = 1
 , x = x , x = x . ⎯⎯⎯ → C 1 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa (SBC) và ( ABC ) bằng 60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 16 8 16 Hướng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của AB SH AB . Ta có
(SAB) ⊥ (ABC) suy ra SH ⊥ (ABC).
Gọi M là trung điểm của BC I là trung điểm của BM .
Khi đó: AM BC HI //AM (tính chất đường trung
bình), suy ra HI BC . BC HI Vì 
BC ⊥ (SHI )  BC SI . BC SH (
 SBC) ( ABC) = BC
Ta có: HI BC, SI BC
 ((SBC),(ABC)) = (HI ,SI) = SIH = 60 . a 3 1 a 3 Xét ABC
đều cạnh a AM =  HI = AM = . 2 2 4 3a Xét S
HI vuông tại H SH = HI  tan SIH = . 4 2 3 1 1 3a a 3 a 3 Choïn
Thể tích khối chóp: V = SH S =   = . ⎯⎯⎯ → B S.ABC  3 ABC 3 4 4 16
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn ( + i) 10 1 2 z =
− 2 + i . Khẳng định nào sau đây là đúng? z 1 3 1 3 A. z  . B. z  2 . C. z  2 . D. z  ;   . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:   10 10
Ta có (1+ 2i) z =
− 2 + i  (1+ 2i) z + 2 −i =
  z + 2 + (2 z − )
1 i.z = 10 (*) . z z   ab  2 2 2
Lấy mô đun 2 vế ta được: ( z + 2) + (2 z − )
1 . z = 10  5 z + 5. z = 10 2 2 a +b 2  z =1 (n) 4 2  1 3 Choïn
5 z + 5 z −10 = 0  
z =1. Vậy z  ;   . ⎯⎯⎯ → D 2  z = 2 − (l)  2 2
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của bất phương trình + f ( 3 2 x x + ) 2  f ( 3 2 1 3 1 2 x − 3x + ) 1 + 2 là Trang 27 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn giải: Đặt t = f ( 3 2 x − 3x + )
1 . Bất phương trình trở thành: 2 1+ t  2t + 2 t   1 −  t   1 −  (    t = .  1+ t  ) 1 2 2 2  2t + 2  t − + 2t −1 0 3 2
x − 3x +1 = a  2 − ; 1 − Ta có: f ( 3 2 x − 3x + ) ( ) 1 = 1   . 3 2
x − 3x +1 = b  (1;2) x = 0
Xét hàm số g ( x) 3 2
= x − 3x +1, g(x) 2
= 3x − 6x, g(x) = 0  
. Bảng biến thiên g ( x) : x = 2 Ta có: Phương trình 3 2
x − 3x +1 = a ( 2 − ;− )
1 có ba nghiệm phân biệt x , x , x . 1 2 3 Phương trình 3 2
x − 3x +1 = b (1;2) có một nghiệm x khác x , x , x . 4 1 2 3 Choïn
Vậy bất phương trình đã cho có bốn nghiệm thực. ⎯⎯⎯ → C
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số
lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng 0, abc . Tính 2 2 2
a + b + c . A. 15 . B. 10 . C. 17 . D. 16 . Hướng dẫn giải: Cách giải 1:
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 6 = 9.10 .
Gọi A là biến cố: “Số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số tận cùng bằng 3 là: a a a a a a 3 . 1 2 3 4 5 6
Ta có: a a a a a a 3 = 10.a a a a a a + 3 = 3.a a a a a a + 7.a a a a a a + 3 7 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 ( 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 ) Trang 28
 (3.a a a a a a +3 7 . 1 2 3 4 5 6 ) Đặt: k
3.a a a a a a + 3 = 7k k
a a a a a a = 2k −1+ là số nguyên nên k = 3m (m ) . 1 2 3 4 5 6 ( ) 1 2 3 4 5 6 3 Khi đó 100 001 1 000 000
: a a a a a a = 7m −1. Do đó: 100 000  7m −1  999 999   m  . 1 2 3 4 5 6 7 7 1  4 285,8 1  42 857,1 Do m
m14 286;14 287;...;142 85 
7 . Vì vậy có 142 857 −14 286 +1 =128 572 giá trị của
m thỏa mãn. Suy ra n( ) A =128 572 . n A Xác suất của biến cố 128572
A là: P ( A) ( ) = = 
. Suy ra: a = 0, b =1, c = 4 . n() 0, 014 6 9.10 Choïn Vây 2 2 2
a + b + c =17 . ⎯⎯⎯ → C Cách giải 2:
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 6 = 9.10 .
Gọi A là biến cố: “Số tự nhiên lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi số tự nhiên thỏa mãn biến cố AX, ta có: 1 000 013  X  9 999 983.
Ta thấy số nhỏ nhất mà X có thể nhận được là 1 000 013, số lớn nhất mà X có thể nhận là 9 999 983 .
Chênh lệch giữa hai số liên tiếp thỏa mãn đề bài là 70 đơn vị. Vì vậy ta có thể thấy tập hợp các số tự
nhiên X sẽ lập nên một cấp số cộng có số hạng đầu là u = 1 000 013 , công sai d = 70 , số hạng cuối 1 là 9 999 983. 9 999 983 −1 000 013
Do vậy số các số tự nhiên mà X có thể nhận là: +1 =128 572 (số). 70 n A 128572 Suy ra n( )
A =128 572 . Xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = =  . n() 0, 014 6 9.10 Choïn
Suy ra: a = 0, b =1, c = 4 . Vây 2 2 2
a + b + c =17 . ⎯⎯⎯ → C c c
Câu 48. Cho các số thực dương ; a ;
b c khác 1 và thỏa mãn điều kiện 2 2
log b + log c + 2 log = log . Gọi a b b a 3 b a b
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log ab − log bc . Tìm giá trị của a b biểu thức 2 2
S = 2m + 9M . A. S = 28 . B. S = 25 . C. S = 26 . D. S = 27 . Hướng dẫn giải:
log c = x Pb
Ta có: P = log ab − log bc = log b − log c . Đặt log b = x   . a b a b a log c = log .
b log c = x x Pa a b ( ) c c Ta có: 2 2
log b + log c + 2 log = log a b b a 3 b a b 2  
  log b − log c  + 2log b.log c + 2log c − 2 = log c − 3− log b a b a b b a a    =P  =x xP xP x( xP) x 2
P + 2x(x P)+ 2(x P)− 2 = x(x P)−3− x 2 2 2
P + 2x − 2Px + 2x − 2P − 2 = x Px −3− x 2  x + ( − P) 2 3
x + P − 2P +1 = 0 (*). Do phương trình ( ) 2
* luôn có nghiệm x nên  = ( − P) − ( 2 3 4 P − 2P + ) 1  0 2  3
P + 2P +5  0 Trang 29 5 5  1
−  P   m = 1 − , M = . 3 3 Choïn Thay vào ta có 2 2
S = 2m + 9M = 27 . ⎯⎯⎯ → D
Câu 49. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 2 y − 2z = 0 . Điểm A(2;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng
(OAB) biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y + 2z = 0 .
B. x y − 2z = 0 .
C. x y z = 0 .
D. 2 − y + z = 0 . Hướng dẫn giải: Gọi B( ; x ;
y z) với x  0 và H trung điểm OA H (1;1;0) .
Gọi ( P) là mặt phẳng trung trực đoạn OA , do đó ( P) đi qua trung điểm H (1;1;0) của đoạn OA
nhận OA = (2;2;0) làm vectơ pháp tuyến. Suy ra ( P) : 2.( x − ) 1 + 2.( y − )
1 = 0  x + y − 2 = 0 .  = B (P OB AB )
x + y − 2 = 0    Theo giả thiết: 2 2 O
B = OA OB = OA 2 2 2
 x + y + z = 8    B  (S ) B   (S) 2 2 2 
x + y + z − 2x − 2 y − 2z = 0  x + y = 2 x + y = 2 x + y = 2 x + y = 2     2 2 2 2 2
 x + y + z = 8  x + y = 4  (
x + y)2 − 2xy = 4  xy = 0    
2x + 2 y + 2z = 8 z = 2   z = 2 z = 2   x = 2 
Suy ra:  y = 0  B(2;0; 2) , (do x  0 ). z = 2 
Ta có : OA = (2;2;0), OB = (2;0;2)  O  , A OB = (4; 4 − ; 4 − ) = 4(1; 1 − ;− ) 1   .
Mặt phẳng (OAB) đi qua O , nhận n = (1; 1 − ;− )
1 là một vectơ pháp tuyến. Choïn
Vậy phương trình (OAB) là: x y z = 0. ⎯⎯⎯ → C
Câu 50. Cho hàm số f ( x) 3
= x − 3x + m . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 2 − 0;20) để với mọi bộ ba số thực , a , b c  2 − ; 
1 thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của tam giác ? A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 30 . Hướng dẫn giải: Xét g ( x) 3
= x −3x + m , g(x) 2
= 3x −3 = 0  x = 1  . Ta có: g ( 2
− ) = m− 2; g (− )
1 = m + 2 ; g ( )
1 = m − 2 . Suy ra: m − 2  f ( x)  m + 2 , x   2 − ;  1 .
Ta có: Min f ( x)  f (a), f (b), f (c)  Max f ( x) .  2 − ;  1  2 − ;  1
Không mất tính tổng quát, giả sử f (a)  f (b)  f (c) .
Điều kiện cần và đủ để f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của tam giác là:
f (a) + f (b)  f (c)  f (a) + f (b) − f (c)  0 .
Yêu cầu bài toán cho ta điều kiện: f (a) + f (b) − f (c)  2Min f ( x) − Max f ( x)  0 (1).  2 − ;  1  2 − ;  1 Trang 30
Trường hợp 1: m + 2  m − 2  0  m  2 . Khi đó
Max f ( x) = Max m − 2 ; m + 2  = m + 2 = m + 2 ; Min f ( x) = Min m − 2 ; m + 2  = m − 2 = m − 2 .  2 − ;  1  2 − ;  + 1 +
Thay vào (1): 2(m − 2) − (m + 2)  0  m − 6  0  m  6 . Vì m nguyên thuộc khoảng ( 2 − 0;20)
nên m7;8;...;1 
9 , ta tìm được 13 giá trị m thỏa mãn.
Trường hợp 2: m − 2  m + 2  0  m  −2 . Khi đó:
Max f ( x) = Max m − 2 ; m + 2  = m − 2 = −m + 2;  2 − ;  1 −
Min f ( x) = Min m − 2 ; m + 2  = m + 2 = −m − 2 .  2 − ;  1 +
Thay vào (1): 2(−m − 2) − (−m + 2)  0  m  6
− . Vì m nguyên thuộc khoảng ( 2 − 0;20) nên m 1 − 9; 1 − 8;...− 
7 , ta tìm được 13 giá trị m thỏa mãn.
Trường hợp 3: m − 2  0  m + 2  −2  m  2 .
m − 2 + m + 2 + m − 2 − m + 2
Khi đó: Max f (x) = Max m − 2 ; m + 2 ( ) ( ) ( ) ( ) = = m + 2 ;  2 − ;  1 2
Min f ( x) = 0 . Do vậy (1) trở thành: 2.0 − ( m + 2)  0  − m − 2  0 (vô lí).  2 − ;  1 Choïn
Vậy số giá trị m thỏa mãn đề bài là: 13 +13 = 26 . ⎯⎯⎯ → B ĐỀ SỐ 04
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ Câu 1.
Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 1− i . Môđun của số phức 2z − 3z bằng 1 2 1 2 A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137 . 4
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1+ x + trên đoạn  3 − ;−  1 bằng x Trang 31 A. 5 . B. 4 − . C. −6 . D. −5 .
Câu 3. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của biểu thức T = ( 3 log a bằng a ) 3 A. 3 + a . B. . C. 6 . D. 3 . 2 x − 3 y − 2 z +1
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây không thuộc 1 − 3 2 − d ? A. Q( 3 − ; 2 − ; ) 1 . B. M (4; 1 − ; ) 1 . C. N (2;5;− ) 3 . D. P(3;2;− ) 1 .
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = i (3− 4i) là
A. z = 4 + 3i . B. z = 4 − −3i .
C. z = 4 − 3i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = 3. D. x = 2 − .
Câu 7. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có cạnh bên AA = h và diện tích tam giác ABC bằng S . Thể
tích của khối hộp ABC . D A BCD   bằng: 1 2 A. V = Sh . B. V = Sh .
C. V = Sh .
D. V = 2Sh . 3 3
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2x −1 . 1 ( ) 2  1   1 
A. D = (1;+) . B. D = ;1   .
C. D = 1;+) . D. D = ;1   .  2   2 
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ,
A B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
biểu diễn của số phức nào sau đây? 1 A. − + 2i . 2 B. 1 − + 2i . C. 2 − i . 1 D. 2 − i . 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD   có A(1;0; ) 1 ,
B(2;1;2) , D(1;−1; )
1 , C(4;5;− 5) . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A(4;6;− 5) .
B. A(2;0;2) .
C. A(3;5;− 6) .
D. A(3;4;− 6) .
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong trong hình bên ? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = −x + x . Trang 32 C. 3 2
y = −x − 3x . D. 4 2
y = x + x .
Câu 12. Cho mặt cầu có đường kính bằng 4a . Thể tích khối cầu tương ứng bằng 3 32 a 3 8 a A. 3 32a . B. . C. 3 16 a . D. . 3 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0) , N (0;1;0) và P(0;0;2) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 − B. + + =1. C. + + =1. D. + + = 1 − . 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Đồng biến trên khoảng (0;2) .
B. Nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;0).
C. Đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Nghịch biến trên khoảng (0;3) .
Câu 15. Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z + z − 6 = 0. 1 2 3 4
Tính S = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. S = 2 3 .
B. S = 2( 2 − 3) . C. S = 2 2 .
D. S = 2( 2 + 3) . 3 + x x d Câu 16. Cho 1 2 e = . a e + . b e + c
. Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . x +1 0 A. S = 1. B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 .
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log ( 2
x − 2x + 3 − log x +1 = 1 . 3 ) 3 ( ) A. S = 0;  5 . B. S =   5 . C. S =   0 . D. S = 1;  5 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 2 x − 7x + 6
Câu 19. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x − . 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1 dx
Câu 20. Tích phân  bằng 3x +1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 21. Bất phương trình log x + 7  log
x +1 có tập nghiệm là. 4 ( ) 2 ( ) A. (5;+ ) . B. ( 1 − ;2) . C. (2;4) . D. ( 3 − ;2).
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x − 2y + z + 6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1
− ;0) lên mặt phẳng ( ) có tọa độ là Trang 33 A. (1;0; ) 3 . B. (2; 2 − ;3). C. (1;1; ) 1 − . D. ( 1 − ;1;− ) 1 .
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y = f ( )
x có đồ thị như hình bên dưới, số
nghiệm của phương trình 2 f ( x) +1 = 0 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.  2
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn sin . x f
(x)dx = f (0) =1. Tính 0  2 I = cos . x f   (x)dx . 0 A. I =1. B. I = 0 . C. I = 2 . D. I = 1 − . mx 1 +  1 
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số = 2 x+m y nghịch biến trên ; +  .  2   1  1   1  A. m( 1 − ; ) 1 . B. m  ;1   . C. m  ;1 . D. m  − ;1   .    2  2   2 
Câu 26. Cho hai số thực ,
a b thoả mãn 2a b  0 và 2log 2a b = log a + log .
b Giá trị của biểu thức 3 ( ) 3 3 b T = bằng a A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , M là trung điểm cạnh SD . Giá
trị tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD) bằng 1 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 28. Thể tích khối lập phương ABC . D A BCD
  có đường chéo AC = 2 6 bằng A. 24 3 . B. 48 6 . C. 6 6 . D. 16 2 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x) , biết f ( x) có đồ thị như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số f ( x) là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0;− ) 1 . Mặt phẳng ( ) đi
qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. y = 0.
B. x + z = 0 .
C. y + z +1 = 0.
D. x + y + z = 0 .
Câu 31. Giá trị của biểu thức A = log 3.log 4.log 5...log 64 bằng 2 3 4 63 A. 7. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: z (1− 2i) + .
z i = 15 + i . Tìm mô-đun của số phức z ? Trang 34 A. z = 5 . B. z = 4 . C. z = 2 5 . D. z = 2 3 .
Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a . 3  a 3  3a 3 3 a 3  3a A. . B. . C. . D. . 4 8 4 24
Câu 34. Diện tích S của phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 3 1 A. 2 S = x + 
( 2x −7x+12) dx. 2 0 2 3 1 B. 2 S = x dx − 
( 2x −7x+12)dx. 2 0 2 2 3 1 C. 2 S = x dx + 
( 2x −7x+12)dx. 2 0 2 3 1 D. 2 S = x − 
( 2x −7x+12) dx. 2 0
Câu 35. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên AA = a , góc
giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 2
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x + 2ln x −3  0 là  1   1  A. ( 3 ; e e ) . B. ( ; e +) . C. − ;   ; e +   . D. ; e   . 3 ( )  e  3  e
Câu 37. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 =
thỏa mãn F (0) =10 . Tìm F ( x) . 2ex + 3 1 1 x ln 5
A. F ( x) = (x − ln (2e + 3) +10 + . B. ( ) = ( +10−ln(2ex F x x + 3) . 3 3 3       − C. F ( x) 1 x 3 = x − ln e + +10 + ln 5 − ln 2    . D. F ( x) 1 x 3 ln 5 ln 2 = x − ln e + +10 −    . 3   2   3   2   3
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (3m + )
1 x + 3 + m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x −1. 1 1 1 1 A. m = . B. − . C. . D. − . 6 3 3 6 mx +10
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 1
− 0;10) để hàm số y = nghịch 2x + m biến trên khoảng (0; 2). A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z z = 2 . Biết rằng phần thực của z bằng a . Tính z theo a 1 2 a a +1 2 a + a +1 2 a + a + 4 A. z = . B. z = . C. z = . D. z = . 1− a 2 2 2 7 3 x m m Câu 41. Cho biết dx =  với
là một phân số tối giản. Tính m − 7n . 3 2 + n n 0 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. Trang 35
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy
trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a A. . B. . C. . D. . 3 27 9 3
Câu 43. Một nhóm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu và thử nghiệm độ chính xác của một bộ xét nghiệm
COVID −19. Giả sử cứ sau n lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỷ lệ chính xác của bộ 1
xét nghiệm đó tuân theo công thức S (n) =
. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần − 0,01 1+ 2020.10 n
thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm đó đạt trên 90%? A. 426 . B. 425 . C. 428 . D. 427 .
Câu 44. Cho hình trụ (T ) có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường 1
tròn tâm O , AB = 2a , sin ACB =
OO tạo với mặt phẳng (O AB) một góc o 30 (tham khảo 3
hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng A. 3 2πa 6 . B. 3 3πa 6 . C. 3 πa 3 . D. 3 πa 6 . Câu 45. Số 100000 7 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591. C. 194592 . D. 84509 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB = 2 ,
a AD = DC = CB = a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng CM SD bằng a 3 A. . 2 3a B. . 4 3a C. . 2 D. a 3 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x) 3 3
= log x − log x + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của 2 2
m sao cho max f ( x) + min f ( x) = 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13 . B. 18 . C. 5 . D. 8 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(10;6; 2 − ) , B(5;10; 9 − ) và mặt phẳng
():2x+2y + z −12 = 0 . Điểm M di động trên () sao cho MA, MB luôn tạo với () các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (C) bằng Trang 36 9 A. 4 − . B. . C. 2 . D. 10 . 2
Câu 49. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z z = 2 . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2
của z + z bằng 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = ( 2024 m + ) 4 x + ( 2024 2024 2 − mm − ) 2 2024 1 2 2 3 x + m
+ 2024 , với m là tham số. Số
cực trị của hàm số y = f ( x) − 2023 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C A C A D B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C C D C A A B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B B D A A D A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A C A D A D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A B A A B C A D
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 04
Câu 44. Cho hình trụ (T ) có O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường 1
tròn tâm O , AB = 2a , sin ACB =
OO tạo với mặt phẳng (O AB) một góc o 30 (tham khảo 3
hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng A. 3 2πa 6 . B. 3 3πa 6 . C. 3 πa 3 . D. 3 πa 6 . Hướng dẫn giải: Trang 37
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Tam giác ABC nội tiếp trong đườ AB 2a
ng tròn tâm O nên r = =
= a 3 . Gọi I là 1 2sin ACB 2. 3 trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có: OI AB   AB ⊥ (O O
I ). Kẻ đường cao OH của tam giác OO ⊥ AB OH  ⊥ O I  O OI , ta có:  , suy ra OH AB  (do AB ⊥  (O OI  )) OH ⊥ (O A
B) . Do đó: O H
 là hình chiếu vuông góc của OO lên mặt phẳng (O AB) o  OO H  = OO I = 30 .
Xét tam giác OAI vuông tại I có: 2 2 2 2
OI = r IA = 3a a = a 2 . OI Xét tam giác OO I
 vuông tại O có: OO =
= a 6 = h với h là chiều cao của khối trụ (T ). 0 tan 30 Choïn
Thể tích khối trụ (T ) bằng 2 3
V =  r h = 3 a 6 . ⎯⎯⎯ → B Câu 45. Số 100000 7 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591. C. 194592 . D. 84509 .
Hướng dẫn giải: Ta có: 100 000 log 7
=100 000.log7  84 509,80484 509;84 51  0 . Do đó: 84 509 100 000 84 510 log10  log 7  log10 , suy ra số 100 000 7 có ít hơn 84 510 10 một chữ số mà 84 510 10 Choïn
có 84 511 chữ số nên 100 000 7
có 84510 chữ số. ⎯⎯⎯ → A
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB = 2 ,
a AD = DC = CB = a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng CM SD bằng a 3 3a 3a A. . B. . C. . D. a 3 . 2 4 2
Hướng dẫn giải: Trang 38
AM = a = CD
Ta có M là trung điểm của AD    AMCD là AM // CD
hình bình hành  CM // AD CM // (SAD) , mà SD  (SAD)
d (CM , SD) = d (CM ,(SAD)) = d (M ,(SAD)) ( ) 1 .
Dễ thấy MBCD cũng là hình bình hành suy ra DM = BC = a .
Ta thấy: AD = AM = DM = a nên tam giác ADM đều cạnh a . a 3
Gọi H là trung điểm của AD MH AD (1) và MH = . 2
Ta lại có: MH SA (2) (do SA ⊥ ( ABCD)). Từ (1) và (2) suy ra MH ⊥ (SAD) . Do đó: a Choïn
d (M (SAD)) a 3 , = MH =
. Vậy d (CM SD) 3 , = . ⎯⎯⎯ → A 2 2
Câu 47. Cho hàm số f ( x) 3 3
= log x − log x + m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của 2 2
m sao cho max f ( x) + min f ( x) = 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13 . B. 18 . C. 5 . D. 8 .
Hướng dẫn giải:
Đặt M = max f ( x) , N = min f ( x) . 1;4 1;4
Đặt t = log x ; vì x1;  4  t 0; 
2 . Hàm số đã cho trở thành: g (t) 3
= t −3t + m . 2 Ta có g(t) 2
= 3t −3 = 0  t = 1
 . Bảng biến thiên của g (t) :
Suy ra: max g (t ) = m + 2, min g (t ) = m − 2 . 0;2 0;2
Trường hợp 1: 0  m − 2  m + 2  m  2 . Ta có M = m + 2 = m + 2, N = m − 2 = m − 2 .
Khi đó: M + N = 6  m + 2 + m − 2 = 6  m = 3 (nhận).
Trường hợp 2: m − 2  m + 2  0  m  2
− . Ta có: M = m − 2 = 2 − ,
m N = m + 2 = m − − 2 .
Khi đó: M + m = 6  2 − m m − 2 = 6  m = 3 − (nhận).
M = m + 2  M = m − 2
Trường hợp 3: m − 2  0  m + 2  −2  m  2 . Ta có:  . N = 0 Trang 39 2 2
m + 2  m − 2
m + 4m + 4  m − 4m + 4 m  0    Xét M   m + 2 = 6
 m = 4  m = 4 (loại). m + 2 + 0 = 6     m + 2 = 6 − m = 8 − N M 2 2
m + 2  m − 2
m + 4m + 4  m − 4m + 4 m  0    Xét M   m − 2 = 6
 m = 8  m = −4 (loại). m − 2 + 0 = 6     m − 2 = 6 − m = 4 − N M Choïn Vậy S =  3 − ; 
3 . Suy ra tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 18. ⎯⎯⎯ → B
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(10;6; 2 − ) , B(5;10; 9 − ) và mặt phẳng
():2x+2y + z −12 = 0 . Điểm M di động trên () sao cho MA, MB luôn tạo với () các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (C) bằng 9 A. 4 − . B. . C. 2 . D. 10 . 2
Hướng dẫn giải:
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của , A B trên mặt phẳng (), khi đó: + + − −
AH = d ( A ( )) 2.10 2.6 ( 2) 12 ; = = 6 ; 2 2 2 2 + 2 +1 + + − −
BK = d (B ( )) 2.5 2.10 ( 9) 12 ; = = 3. 2 2 2 2 + 2 +1
MA , MB tạo với ( ) các góc bằng nhau nên AMH = BMK AH = 2BK suy ra MA = 2MB . Gọi M ( ; x ;
y z) , ta có: MA = 2MB 2 2  MA = 4MB
 (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 = (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 10 6 2 4 5 10 9    2 2 2  20 68 68
3x + 3y + 3z − 20x − 68y + 68z + 684 = 0 2 2 2
x + y + z x y + z + 228 = 0 . 3 3 3   Như vậy, điể 10 34 34
m M nằm trên mặt cầu (S ) có tâm I ; ; −    3 3 3 
và bán kính R = 2 10 .
Mặt khác ta có M di động trên ( ) , vì vậy tập hợp điểm M chính
là đường tròn giao tuyến (C) được tạo bởi mặt cầu (S ) và mặt
phẳng ( ) . Gọi H là tâm của đường tròn (C) , khi đó H là hình
chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng ( ) . Trang 40  10 x = + 2t  3   Phương trình đườ 34
ng thẳng d đi qua I và vuông góc với mặt phẳng ( ) là: d :  y = + 2t . Thay 3   34 z = − + t  3       phương trình tham số 10 34 34 2
của d vào ( ) : 2 + 2t + 2 + 2t + −
+ t −12 = 0  t = −       , từ đó  3   3   3  3 Choïn suy ra H (2;10; 1 − 2). ⎯⎯⎯ → C
Câu 49. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z z = 2 . Giá trị lớn nhất 1 2 1 2
của z + z bằng 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:  2 − i
Ta có : iz + 2 − i = 1  i z +  =1  z −   (1+i 2) =1 (*). i  
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . Khi đó , A B thỏa (*) nên , A B di động trên 1 2
đường tròn (C) có tâm I (1; 2), bán kính R =1.
Ta có : z z = 2  AB = 2 = 2R , suy ra AB là đường kính của (C) hay I là trung điểm của AB . 1 2   Khi đó AB
: z + z = OA + OB  2 (OA + OB ) 2 2 2 2 2 2 = 22OI +
 = 4OI + AB = 16 = 4 . 1 2  2  CauchySc w h arz Choïn
Dấu bằng khi OA = OB . ⎯⎯⎯ → A
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = ( 2024 m + ) 4 x + ( 2024 2024 2 − mm − ) 2 2024 1 2 2 3 x + m
+ 2024 , với m là tham số. Số
cực trị của hàm số y = f ( x) − 2023 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Hướng dẫn giải:
Đặt g (x) = f (x) − 2023 . Ta có: g( x) = f (x) = ( 2024 m + ) 3 x + ( 2024 2024 2 4 1 2 2 − m − 2 m − 3) x ; x = 0  f ( x) 2024 2024 2 = 0  2m + 2 m + 3 2  x =  2( 2024 m +  )1 Trang 41 2024 2024 2 2m + 2 m + 3 Ta thấy  m
  nên hàm số g (x) = f (x)−2023 luôn có 3 cực trị gồm 2 ( 0, 2024 m + ) 1 2024 2024 2 2m + 2 m + 3 x = 0, x =  . Ta lại có: 2024 a = m
+1 0  Đồ thị hàm g (x) có nhánh phải 1 2,3 g 2( 2024 m + ) 1 hướng lên trên.
Mặt khác: g ( ) = ( 2024 m + ) + ( 2024 2024 2 − mm − ) 2024 2024 2 1 1 2 2 3 + m +1 = 2 − m −1  0, m   .
Ta có bảng biến thiên hàm g ( x) = f ( x) − 2023 như sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số g ( x) luôn có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm cực tiểu
nằm bên dưới trục Ox . Vì vậy số cực trị của hàm số y = f ( x) − 2023 là m + n = 3+ 4 = 7 ; trong đó  y = g  (x)
m = 3 là số cực trị của hàm g ( x) , n = 4 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y =  (Ox). 0 Choïn ⎯⎯⎯ → D ĐỀ SỐ 05
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + ( y − )2 2 2 : 1 + z = 2 . Trong các
điểm cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S )? A. M (1;1; ) 1 . B. N (0;1;0). C. P (1;0; ) 1 . D. Q (1;1;0) . Trang 42
Câu 2. Cho hàm số f ( x) xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3. Đặt a = log 3 . Tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 . 5 9 3 3 2 3 A. log 1125 = 1+ . B. log 1125 = 2 + . C. log 1125 = 2 + . D. log 1125 = 1+ . 9 2a 9 a 9 3a 9 a
Câu 4. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 x + 2 − 2
Câu 5. Giới hạn lim bằng x→2 x − 2 1 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 2 4
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  3 là: 2 ( ) A. (−;10) . B. (1;9) . C. (1;10) . D. (−;9) .
Câu 7. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị hình vẽ bên A. 4 2
f (x) = x − 2x . B. 4 2
f (x) = −x + 2x . C. 4 2
f (x) = x + 2x . D. 4 2
f (x) = −x + 2x −1. x = 1− t
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 − + 2t . Vectơ nào z =1+ t
dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
A. n = (1;− 2; ) 1 . B. n = (1;2; ) 1 . C. n = ( 1 − ;− 2; ) 1 . D. n = ( 1 − ;2; ) 1 .
Câu 9. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x + 2 x + 2 2 x −1 1 A. y = y = y = . D. y = 2 x + . B. 1 x + . C. 1 x + 2 x + . 2 1
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5cos x +
là hàm số nào sau đây: 2 x 1 1
A. F(x) = 5
− sin x − + C .
B. F (x) = 5sin x + + C . x x C. F( )
x = 5sin x + ln x + C . D. 1
F (x) = 5sin x − + C . x
Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 .
Câu 12. Đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 cho ở hình bên. Phương trình 3
x −3x m = 0 ( m là tham số) có ba nghiệm phân biệt khi Trang 43 A. 1 −  m  3. B. 2 −  m  2 . C. 2 −  m  3 . D. 2 −  m  2 .
Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 3a , ABCD là hình chữ nhật và
AB = 2a , AD = a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 A. 3 a . B. 3 3a . 2 C. 3 2a . D. 3 9a .
Câu 14. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b . B. 2 + log b . C. 1+ 2 log b . D. 2 log b . a a a a
Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
y = x − 4x và trục hoành. 41 32 7 9 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 4 4
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz) ? A. y = 0. B. z = 0 .
C. y + z = 0 . D. x = 0 .
Câu 17. Cho số phức 2020 z =1+ i
. Số phức liên hợp của z A. z = 2 . B. z = 2 − + 2i . C. z = 0 . D. z = 2 − .
Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho. 3 A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = a . D. 3 V = 9a . 2
Câu 19. Cho x , y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x + − e
A. ex y = ex + ey .
B. ex y = ex − ey . C. exy exey = . D. = exy . e y 2 2 Câu 20. Tích phân dx  bằng. 2x +1 0 1 A. 2 ln 5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4 ln 5 . 2
Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (1;5) ? x +1 x − 3 3x −1 2x +1 A. y = y = 3x + . B. 2 x − . C. 4 x + . D. 1 x − . 2 2 x 1 −  2  27
Câu 22. Nghiệm của phương trình =   là  3  8 A. x = 2 . B. x = 3. C. x = 1 − . D. x = 4 .
Câu 23. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. 3 V = a 3 . C. V = . D. V = . 2 4 3
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn: ( + i) z + ( − i)2 3 2 2
= 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 25. Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = ? Trang 44 A. y = ( 2 ln x − ) 1 . B. y = ( 2 ln 1− x ) . C. y = (x + )2 ln 1 . D. y = ( 2 ln x + ) 1 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC . D A BCD
  có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A .BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị ( 2
− ;0) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c . A. 25 . B. 1 − . C. 7 . D. 14 .
Câu 28. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A. 2 4 a . B. 2 a . C. 2 2 a . D. 2 2 a .
Câu 29. Cho A = 1, 2,3, 
4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 . B. 24 . C. 256 . D. 1. mx +16
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
đồng biến trên (0;10) . x + m A. m(− ;  −1  0 (4; + ) . B. m(− ;  − 4)(4; +). C. m(− ;  −1  0 4; + ) . D. m(− ;  −  4 4; + ) x − 4 y + 3 z − 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;− 2; )
3 và hai đường thẳng  : = = 3 1 − , 2 x +1 y − 2 z   : =
= . Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 2 3 1
và vuông góc với hai đường thẳng  và   ? x = 2 − 7tx = 2 − − 7tx = 2 − 7tx = 2 − − 7t     A.y = 2 − + t .
B.y = 2 + 3t . C. y = 2 − − t .
D.y = 2 − t .     z = 3 +11tz = 3 − +11tz = 3 + 8tz = 3 + 8t  3 x a Câu 32. Cho dx = + bln 2 + cln 3 
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng 4 + 2 x +1 3 0 A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. a 3
Biết khoảng cách từ A đến (SCD) bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 2 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. . C. 3 a 3 . D. . 3 4 4 Câu 34. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào?
a = b = 0,c  0
a = b = 0,c  0 A.  . B.  . 2
a  0 ; b − 3ac  0 2
a  0 ; b − 3ac  0
a = b = 0,c  0
a = b = c = 0 C.  . D.  . 2
a  0 ; b − 3ac  0 2
a  0 ; b − 3ac  0 x − 3 y z +1
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = M 2; 1 − ;5 . Phương trình 2 3 − và điểm ( ) 1
mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với  là
A. 2x − 3y + z −12 = 0.
B. 2x − 3y + z +12 = 0 .
C. 2x y + 5z −12 = 0 .
D. 2x y + 5z +12 = 0 . Trang 45
Câu 36. Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ; iz z + i z tạo thành một
tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 9 .
Câu 37. Số nghiệm của phương trình log x + 3 = log x + 3 là: 2 ( ) − + x+5 ( ) x x 2 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 6 = 0 và (Q) : x + 2y − 2z + 3 = 0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng A. 1. B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 39. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x =  , biết rằng thiết diện của vật thể bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x   ) là một tam giác đều cạnh 2 sin x .
A. V = 3 .
B. V = 3 .
C. V = 2 3 .
D. V = 2 3 . z −1 z − 3i
Câu 40. Cho số phức z = a + bi , ( , a b  ) thỏa mãn =1 và
=1. Tính P = a +b . z i z + i A. P = 7 . B. P = 1 − . C. P =1. D. P = 2 .
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A AC =1cm, AB = 2cm, M là trung điểm của . AB Quay tam giác
BMC quanh trục AB , gọi V là thể tích khối tròn xoay thu được, khi đó V bằng: 3   A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3  cm . D. 3 cm . 4 3 2
Câu 42. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 2 − i = 4 là đường tròn có tâm I
bán kính R lần lượt là: A. I ( 2 − ;− ) 1 ; R = 4 . B. I ( 2 − ;− ) 1 ; R = 2 . C. I (2;− ) 1 ; R = 4 . D. I (2;− ) 1 ; I (2;− ) 1 .
Câu 43. Một bức tường cao 2m nằm song song với tòa nhà và cách
tòa nhà 2m. Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ
mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào
tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của thang bằng bao nhiêu mét ? 5 13 A. m . 3 B. 4 2m . C. 6m . D. 3 5m . x x
Câu 44. Tập các giá trị của m để phương trình 4.( 5 + 2) + ( 5 − 2) − m + 3 = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là: A. (− ;  − ) 1 (7;+) . B. (7; 8) . C. ( ; − ) 3 . D. (7; 9) . x −1
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng bốn đường 2
2x − 2x m x −1 tiệm cận. A. m 5 − ;  4 \ −  4 . B. m 5 − ;  4 . C. m( 5 − ;4) \−  4 . D. m( 5 − ;  4 \ −  4 .
Câu 46. Cho tập hợp A = 1;2;3;...;1 
0 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn ra
không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. Trang 46 7 7 7 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 90 24 10 15
Câu 47. Cho tứ diện ABCD AB = 2, AC = 3, AD = BC = 4, BD = 2 5, CD = 5. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC BD bằng. 3 15 240 A. . B. 2. C. . D. 3. 4 79
Câu 48. Cho hai hàm số 3 2 3 2
y = x + x − 3x −1, y = 2x + 2x mx + 2 có đồ thị lần lượt là (C , C m là 1 ) ( 2)
tham số thực. Biết rằng tồn tại m để (C cắt (C tại ba điểm phân biệt có tung độ là y , y , y 2 ) 1 ) 1 2 3 1 1 1 2 thỏa mãn + + = , khi đó: y + 4 y + 4 y + 4 3 1 2 3 A. m(4;7). B. m(9;12) . C. m(6;9) . D. m(8;1 ) 1 .
Câu 49. Cho x , y  0 thỏa mãn log( x + 2y) = log( x) + log( y) . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x 4 y P = + 1+ 2 y 1+ là: x 32 31 29 A. 6 . B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i = z +1− 3i + 3 z −1+ i . Tìm giá trị lớn nhất T của z − 2 + 3i ? 10 A. T = . B. T = 1+ 13 . C. T = 4 5 . D. T = 9 . 3
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A C B B B D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C B B D A B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C B D D A A D B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A A A C A B D D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A B B D D C D B C
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 05
Câu 43. Một bức tường cao 2m nằm song song với tòa nhà và cách tòa nhà 2m . Người ta muốn chế tạo một
chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình
vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của thang bằng bao nhiêu mét ? Trang 47 5 13 A. m . B. 4 2m . C. 6m . D. 3 5m . 3 Hướng dẫn giải: Xét hệ điểm , A , B C, , D E như hình vẽ.
Gọi BC = x ( x  0) . Ta cần tìm x để độ dài CD đạt giá trị nhỏ nhất.
Dễ thấy hai tam giác CA ,
B CDE đồng dạng, suy ra: BC x AC x + 2 x + 2 2 = =  CD = AC. = x + 4. . CE x + 2 CD x x + Đặ x 2 t f ( x) 2 = x + 4. với x  0 . xCách giải 1: + − + + + + f ( x) 2 2 x x 2 2 x 2 2 x 4 x 2 2 x 4 2 = . + x + 4. = − = 0  = 2 2 2 2 2 2 + 4 x x + 4 x + 4 x x x x 2
x (x + ) = ( 2 x + ) 3 2 2
4  x = 8  x = 2 . Bảng biến thiên của f ( x) :
Vậy chiều dài tối thiểu của thang bằng 4 2 . Choïn ⎯⎯⎯ → B Cách giải 2:   2 x + 4 x + 2   2  = −  −  x x x 4 AM GM AM GM 4 .2 2
Ta có: f ( x) = 
= 4 2 . Dấu đẳng thức xảy tra    x = 2. x xx = 2 x x
Câu 44. Tập các giá trị của m để phương trình 4.( 5 + 2) + ( 5 − 2) − m + 3 = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là: A. (− ;  − ) 1 (7;+) . B. (7; 8) . C. ( ; − ) 3 . D. (7; 9) . Trang 48 Hướng dẫn giải: x Đặ 1
t t = ( 5 + 2)  0  x = log
t . Phương trình đã cho trở thành: 4t + + 3 = m ( ) * . 5+2 t
Nhận xét: Với mỗi t (0; )
1 thì ta tìm được đúng một nghiệm x  0 .
Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình ( )
* có đúng hai nghiệm phân biệt t  0; 1 . 1,2 ( )  1 t = (0; ) 1 1 4t −1  2
Xét hàm số f (t ) 1
= 4t + + 3 với t (0; ) 1 ; f (t ) 2 = 4 − = = 0   . t 2 2 t t 1 t = − (0; )1  2 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có: 7  m  8 . Choïn ⎯⎯⎯ → B x −1
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng bốn đường 2
2x − 2x m x −1 tiệm cận. A. m 5 − ;  4 \ −  4 . B. m 5 − ;  4 . C. m( 5 − ;4) \−  4 . D. m( 5 − ;  4 \ −  4 . Hướng dẫn giải:  1  x 1−    x  1 Ta có: lim y = lim = = 1+ 2 ; x→+ x→+  2 m 1  2 −1 x  2 − − −1−  2 x x x    1  x 1−    x  1 lim y = lim =
= 1− 2 . Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm x→− x→−  2 m 1  − 2 −1 x  − 2 − − −1−  2 x x x  
cận ngangy = 1+ 2 và y = 1− 2 . Vì vậy ta cần tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai đường
tiệm cận đứng.
Khi tìm tiệm cận đứng, ta xét: 2
2x − 2x m x −1 = 0 2
 2x − 2x m = x +1 x  1 − x  1 −     2  − − = . 2 2 x 4x 1 m (*)
2x − 2x m = x + 2x +1  g  (x) Yêu cầu bài toán  ( )
* có hai nghiệm phân biệt x
 −1 và khác 1 (không trùng nghiệm của tử số). 1,2
Xét hàm số g ( x) 2
= x − 4x −1 với x  1
− và x 1. Ta có: g(x) = 2x − 4 = 0  x = 2 . Bảng biến thiên: Trang 49
Dựa vào bảng biến thiên, ta có m( 5 − ;  4 \ −  4 . ⎯⎯ Choï n D
Câu 46. Cho tập hợp A = 1;2;3;...;1 
0 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn ra
không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. 7 7 7 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 90 24 10 15 Hướng dẫn giải:
Số phần tử không gian mẫu là n() 3 = C =120 . 10
Gọi B là biến cố “Ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”.
B là biến cố “Ba số được chọn có ít nhất hai số là các số tự nhiên liên tiếp”.
Tìm các kết quả thuận lợi cho B :
Xét bộ ba số có dạng (1;2;a , với a A \ 1;2 : có 8 bộ thỏa mãn. 1   1 )
Xét bộ ba số có dạng (2;3;a , với a A \ 1;2;3 : có 7 bộ thỏa mãn. 2   2 )
Xét bộ ba số có dạng (3, 4, a với a A \ 2;3;4 : có 7 bộ thỏa mãn. 3   3 )
Thực hiện tương tự mỗi bộ ba số dạng: (4,5, a , (5,6, a , (6,7, a , (7,8, a , (8,9, a , 8 ) 7 ) 6 ) 5 ) 4 )
(9,10,a : đều có 7 bộ thỏa mãn. 9 )
Suy ra: n (B) = 8 +8.7 = Choïn
64 . Do vậy: P ( B) = 1− 64 P (B) =1− 7 = . ⎯⎯⎯ → D 120 15
Câu 47. Cho tứ diện ABCD AB = 2, AC = 3, AD = BC = 4, BD = 2 5, CD = 5. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC BD bằng. 3 15 240 A. . B. 2. C. . D. 3. 4 79 Hướng dẫn giải: Ta có: 2 2 2
AD + AC = CD nên tam giác ACD vuông D
tại A hay AD AC . Mặt khác: 2 2 2
AD + AB = BD
nên tam giác ABD vuông tại A hay AD AB . 5AD AC 2 5 Ta có: 
AD ⊥ (ABC) . 4AD AB G A 3 C
Dựng hình bình hành ACBE .Khi đó AC//(BDE) . 4
Suy ra khoảng cách cần tìm: 2 d E
(AC,BD) = d (AC,(BDE)) = d ( , A (BDE)) (1) . B F
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ AF BE tại F , trong
tam giác ADF, dựng đường cao A .
G Ta sẽ chứng minh AG ⊥ (BDE). BE AF Thật vậy: 
BE ⊥ (ADF) mà AG  (ADF)  AG B . E BE AD Trang 50AG BE Vì 
AG ⊥ (BDE) (2). Từ (1)&(2)  d ( AC, BD) = AG . AG DF + + Đặt: AB BE AE 9 3 15 p = =  S
= p( p AB)( p BE)( p AE) =  . 2 2 ABE 4 Ta lại có: 1 15 S
= AF.BE AF = . ABE  2 =3 2 A . D AF 240
Xét tam giác ADF vuông tại A có đường cao AG = = . Choïn ⎯⎯⎯ → C 2 2 + 79 AD AF
Câu 48. Cho hai hàm số 3 2 3 2
y = x + x − 3x −1, y = 2x + 2x mx + 2 có đồ thị lần lượt là (C , C m là 1 ) ( 2)
tham số thực. Biết rằng tồn tại m để (C cắt (C tại ba điểm phân biệt có tung độ là y , y , y 2 ) 1 ) 1 2 3 1 1 1 2 thỏa mãn + + = , khi đó: y + 4 y + 4 y + 4 3 1 2 3 A. m(4;7). B. m(9;12) . C. m(6;9) . D. m(8;1 ) 1 . Hướng dẫn giải:
Cần nhớ: Định lí Vi-ét dành cho phương trình bậc ba.  b
x + x + x = −  1 2 3 a   Nếu phương trình 3 2 c
ax + bx + cx + d = 0 có ba nghiệm x , x , x thì x x + x x + x x = . 1 2 3 1 2 2 3 1 3 a   d x x x = −  1 2 3  a
Phương trình hoành độ giao điểm của (C , C : 3 2
x + x + (3 − m) x + 3 = 0 (*). 1 ) ( 2)
Giả sử A, B, C là giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho thì tọa độ A, B, C thỏa hệ 3 2 3 2
y = x + x − 3x −1
2y = 2x + 2x − 6x − 2   
. Suy ra y = (m − 6) x − 4 . 3 2 3 2
y = 2x + 2x mx + 2
y = 2x + 2x mx + 2
Khi đó, ta có: y + 4 = m − 6 x ; y + 4 = m − 6 x ; y + 4 = m − 6 x với x , x , x là nghiệm của 1 ( ) 1 2 ( ) 2 3 ( ) 3 1 2 3 phương trình (*).
x x + x x + x x = 3− m
Theo định lí Vi-ét bậc ba, ta có 1 2 2 3 3 1  . x x x = 3 −  1 2 3 2 1 1 1 1
x x + x x + x x m − 3 Theo giả thiết: 1 2 2 3 3 1 = + + = . = m = . 3 y + 4 y + 4 y + 4 m − 6 x x x 3 m − . Suy ra 9 6 1 2 3 1 2 3 ( )
Thử lại: với m = 9 thì (*) trở thành 3 2
x + x − 6x + 3 = 0 . Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy m = 9 là giá trị cần tìm. Choïn ⎯⎯⎯ → D
Câu 49. Cho x , y  0 thỏa mãn log ( x + 2y) = log( x) + log( y) . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x 4 y P = + 1+ 2 y 1+ là: x 32 31 29 A. 6 . B. . C. . D. . 5 5 5 Trang 51 Hướng dẫn giải: Cần nhớ:
Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel (còn gọi là bất đẳng thức công mẫu): x y ( + )2 2 2 x y +  x y
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = . a b a + b a b
Điều kiện: x  0, y  0.
Ta có: log ( x + 2y) = log ( x) + log ( y)  log ( x + 2 y) = log ( .
x y )  x + 2 y = xy (*) . x
( y)2 (x + y)2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel , ta có: P = +  1+ 2 y 1+ x 2 + x + . 2 y (1)
Theo AM-GM, ta có: x + y x y =
(x + y)  (x + y)2 2 2 .2 2 2 2 2  8(x + 2y) x é + 2y £ 0 (loaïi) Û ê
(do điều kiện x  0, y  0 ). Suy ra x + 2y ³ 8 . x ê + 2y ³ 8 (nhaän) ë 2 Đặ t 4
t t = x + 2y  8 , ta có: P  = t − 2 + t + 2 t + 2 1  32 P  (t + ) 4 24 52 4 24 52 32 2 + + t −  2 + .8 − = . Do vậy P = . min 25 t + 2 25 25 25 25 25 5 5 AM GM 24  .8 25  x 2 y =  8 − 2y 2 y 1+ 2 y 1+ x   = x = 4
Dấu đẳng thức xảy ra  
 1+ 2y 1+8 − 2y   . 1  + = + =   = x y (t ) 4 y 2 2 8; 2 x = 8 − 2y  25 t + 2  t ⎯⎯ Choï n B
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i = z +1− 3i + 3 z −1+ i . Tìm giá trị lớn nhất T của z − 2 + 3i ? 10 A. T = . B. T = 1+ 13 . C. T = 4 5 . D. T = 9 . 3 Hướng dẫn giải:
Gọi M là điểm biểu diễn của z; gọi A(0; ) 1 , B( 1 − ; ) 3 ,C (1;− )
1 . Ta thấy A là trung điểm của BC . 2 BC Ta có : 2 2 2 2
MB + MC = 2MA + = 2MA +10 . 2 CauchySchwarz
Theo giả thiết : 5 z i = z +1− 3i + 3 z −1+ i 2 2
 5MA = MB + 3MC  10. MB + MC 2 =2MA 1 + 0 2  MA  ( 2 25 10 2MA +10) 2
 5MA 100  MA  2 5 (1).
Xét z − 2 + 3i = ( z i) + ( 2
− + 4i)  z i + 2− 4i MA+ 2 5  4 5 (do (1)).  z i = 2 5  z é = 2 - 3i (loaïi)
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi:  = + ê a b −1 , với z a bi ; ,
a b  . Suy ra .  =  ê 0 z = - 2 + 5i ë 2 − 4 Choïn
Vậy giá trị lớn nhất của z − 2 + 3i T = 4 5 . ⎯⎯⎯ → C Trang 52 Trang 53