Bộ 8 Phiếu Bài ôn tập hè lớp 4 phần Chính tả
Bộ 8 Phiếu Bài ôn tập hè lớp 4 phần Chính tả được biên soạn nhằm giúp các em ôn luyện, tổng hợp lại những kiến thức phần Chính tả đã được học ở môn Tiếng Việt lớp 4.
Preview text:
HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.......................................................................................................................................... . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 1 A. Nhìn - viết
Sông Hương là một bức tranh pho ng cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc
đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều
sắc độ, đậm nhạt khác nhau: màu xanh da trời, màu xanh của nước biếc, màu
xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ,...
Cứ mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang
bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. theo Cửu Thọ
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Gạch chân dưới từ viết sai chín h tả và sửa lại:
a. Những chiếc truyền buồm đang lướt n hanh như bay trên mặt nước. → Sửa lại:
............................................................................................................................................................................... . . . . . . . ............................ ........................................
b. Cơn gió mùa hạ mang theo hương sen thơm thoảng thoản. → Sửa lại:
...................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................
............................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Chọn s hay x điền vào chỗ trố ng cho thích hợp: a. Chiếc xe bị ộc
ệch không chạy được nữa. ....................... . . . . . . . . . . . .
b. Chuyện nhỏ đừng nên ích mích với nhau. ....................... c. Nở nụ cười ung ướng. ....................... . . . . . . .. . . . . d. Bắn chim bằng úng hơi. .......................
e. Dọc theo bờ sông, nhà cửa an át mọc lên. ....................... ....................... f. Thầy là một người ông áo. ....................... . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Điền ăn hay ăng (và dấu thanh nếu có) vào chỗ trống cho thích hợp: a. Đội s bắt cướp.
.................................................................... b. Nước đóng b
.................................................................... c. Các bạn nhỏ chơi kh
................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d. Không được b chim.
....................................................................
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 2 A. Nhìn - viết
Thời điểm hoàng hôn có những đ ám mây được nhuộm sắc xà cừ óng ánh
điệu đà. Có những đám mây quay quanh mặt trời và tạo ra lỗ hổng để lọt ánh
nắng xuống nhìn như một cái "giếng trời" giữa thiên nhiên. Lại có những đám
mây màu sẫm có viền ánh sáng chói lọi xung quanh khiến chúng càng nổi bật và
sắc nét trên nền trời. Những đám mây kì ảo ở Trường Sa luôn thay đổi hình dáng,
màu sắc, khiến cho bầu trời trở nên sinh động ở mọi thời khắc. Nguyễn Xuân Thuỷ
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Những (con sóng/con xóng)
kéo nhau vỗ vào bờ oàm
............. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . oạp, oàm oạp.
b. Thầy Lý cẩn thận (vuốt/chuốt) thẳng từng góc trang
........................................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
sách, trước khi cất vào tủ. c. Dưới (ánh/tia)
đèn đường, vạt hoa dại say sưa trong
...................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giấc ngủ.
d. Tiếng mẹ ru vang lên (nhè nhẹ/ nhẹ nhàng) đưa em
........................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vào giấc ngủ.
Câu 2: Khoanh vào trước chữ cái đứng trước đáp cho câu đố sau:
Để nguyên tên một loài chim
Bỏ sắc thường thấy ban đêm trên trời.
A. sẻ - sao?? ?? B. sáo –sao???? C. bồ câu – sao
Câu 3: Khoanh vào trước chữ cái trước đáp án nêu đúng lời giải của câu đố,
biết rằng đây là một loài hoa có vần an hoặc ang?
Hoa gì trắng xóa núi đồi
Bản làng thêm đẹp mỗi mùa xuân sang.
A. Hoa lan???? B. Hoa ban???? C. Hoa – bơ – lang.
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ............ . . . . . . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 3 A. Nhìn - viết
1. Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh.
2. Sông Tô nước chảy trong ngần
Có thuyền buồm trắng chạy gần, chạy xa.
3. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biế c như tranh hoạ đồ. Ca dao
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Thầy giáo (giặn giò/dặn dò)
chúng tôi vài điều trước
............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . khi kết thúc buổi học.
b. Tuy trời (dông gió/dông dó)
nhưng bố vẫn tranh thủ
.............................................................................................................................. . . . . . . . .. . . . . . . .
ra đồng để bắt ít cá về nấu bữa tối.
c. Ngày mùa, cánh đồng (nô nức/nô núc) những anh chị
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
chim chóc kéo về mót thóc rơi vãi trên đường.
Câu 2: Chọn a hoặc b, điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những từ in đậm: a.
- Thùy ben len ngồi vào bàn học trước ánh mắt tò mò của các bạn cùng lớp.
- Thầy Tuấn đang gơ các tấm bằng khen xuống đê lau sạch lớp bụi bám trên đó. b.
A trúng tuyên??B. truy na????C. lạnh leo ????D. lao đao
E. ngơ ngàng??F.ngô ngược??G. lung lăng ??H. ngư pháp
Câu 3: Tìm ba cặp từ được viết bằng tr-ch (Ví dụ: tre - che)
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.................................................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 4 A. Nhìn - viết
Về đến nhà, ông lão mở hộp ra, chỉ thấy những hạt cây nhỏ tí. Nghe tiếng
chim hót sau túp lều, ông lão choàng tỉnh giấc. Thì ra đó chỉ là một giấc mơ. Nghĩ
mãi về giấc mơ, ông chợt hiểu ra: “Lúa ngô phải gieo trồng mới có thì gỗ rừng cũng vậy.".
Thế rồi ông lão bảo các con và dâ n làng tìm hạt cây về gieo trồng. Chẳng
bao lâu những mảnh đồi trọc đã trở thành rừng.
Truyện dân gian Tày – Nùng
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Để có kết quả học tập tốt, (mỗi ngày/ một ngày) em
.............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . .
đều học và làm bài tập đầy đủ.
b. Cô giáo yêu cầu cả lớp chia thành sáu hoặc năm nhóm nhỏ trong giờ (thực hành/ thực vật) môn Tiếng Anh.
.............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Điền dấu ngã hoặc dấu hỏi trên từ in đậm:
Trời mưa to, đường làng trơ nên trơn trượt bơi đất tan thành bùn. Cái
Hoa đi học về, phải cơi dép, bặm chặt các ngón chân xuống mặt đất đê khỏi nga.
Vì vậy, mà mai hơn 10 phút, em vân chưa qua khoi con ngo đầu làng. theo Ngọc Anh
Câu 3: Chọn âm d, gi, r để điền vào chỗ trống trong các từ sau: ung ăng???????? ặt ũ
..........................................................
..........................................................
..........................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ung inh?????? ày a
..........................................................
..........................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..........................................................
Câu 4: Tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là: l:
.............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
n: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................… s:
.............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x:
............... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 5 A. Nhìn - viết Bên ô cửa đá Hoài Khánh Buổi sáng em ngồi học Lảnh lót tiếng chim ca Mây rủ nhau vào nhà Kéo nắng lên rạng rỡ Ông Mặt Trời khó nhọc Cả khoảng trời bao la Đang leo dốc đằng xa. Hiện dần qua ô cửa.
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Gạch chân dưới từ viết sai chính tả và sừa lại:
a. Lũy tre đầu làng ngả nghiêng vì cơn bảo thổi gió quá mạnh. → Sửa lại:
................................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Thằng Thắng vừa nge tin bố về, liền chạy ào ra cổng. → Sửa lại:
......................................................................................................................................................................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. Tiếng chuông chùa vang lên từ đằng xa, lan qua mặt hồ lộng lớn. → Sửa lại:
...................................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d. Hoa phượng lở đỏ rực vào những ngày hè nắng chói. → Sửa lại:
................................................................................................................................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e. Vạt cỏ non mơn mởn khoan khái uống từng giọt sương sớm. → Sửa lại:
...................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống: ong ắng ong nhà
..............................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.............................................................. ong óng ong đèn
..................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.............................................................. ích òe úc tết
..............................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ắc ắn ịnh ọng
..............................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.............................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 6 A. Nhìn - viết
Chiều trên quê hương
Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đuổi nhau trên cao. Nền trời
xanh vời vợi. Con chim sơn ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến
người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là nắng
chiều vàng dịu và thơm đất, là gió đưa t hoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen.
????????????????Theo Đỗ Chu
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Chọn vần ươn hay ương (thêm dấu thanh nếu có) để điền vào chỗ chấm: a. Chiếc máy bay l trên bầu trời.
.............................................................
b. Buổi sáng, những hạt s còn đọng trên cỏ.
............................................................. c. Những con thuyền gi buồm ra khơi.
............................................................. d. Bạn cho tôi m cái bút này nhé.
.............................................................
e. Chờ mãi vẫn không thấy mẹ về, Tí chán ch nằm lăn ra bãi cỏ.
............................................................
g. Biết mình sai, cái Thủy ng
ngùng cúi đầu xin lỗi bạn.
............................................................
Câu 2: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau:
a. Không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại:
.............................................................
b. Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta phấn đấu để đạt tới:
............................................... . . . . . . .
c. Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi:
.............................................................
Câu 3: Chọn s hay x điền vào chỗ chấm: a. ẵn àng e. uất ắc
............................
. . . . . . . . . . . . . .
.................... . . . .
............................ b. ào ạc f. úc ắc
............................
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . c. ác suất g. ui ẻo
. . . . . . . . . . . . . .
............................
. . . .. . . . . . . . . . . d. ống động h. ăn óc
............................
............................
............................
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.............................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 7 A. Nhìn - viết
Buổi sáng trên bờ biển
Sáng sớm, trời quang hẳn ra. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội rửa vòm
trời sạch bóng. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu trắng phớt xanh như
màu men sứ. Đằng đông, trên phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ngăn
không cho thấy biển khơi, ai đã ném lên bốn, năm mảng mây hồng to tướng, lại
điểm xuyết thêm ít nét mây mỡ gà vút dài thanh mảnh.
??????????????Bùi Hiển
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Tìm từ chứa i hay iê để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: a. Từng đàn
bay liệng trên bầu trời.
.............................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Tính tình bạn Lan rất
.............................................................................................................................. . . c. Nể tình bạn bè, tôi cưỡng nhận lời anh.
.............................................................................................................................. . . d. Những dải lụa màng đang bay trong gió.
................................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Chọn vần ât hoặc âc (thêm dấu thanh nếu cần) để điền vào chỗ chấm: a. Tôi giật mình đứng b dậy.
.................................................. b. Gió b thổi buốt lạnh.
..................................................
c. Anh ấy đang leo lên những b thang.
.................................................. d. Tình yêu của đ và nước.
.................................................. e. Nh
thiết phải mặc đồng phục vào trường.
........................................ . . . . .
f. Nó là một người ăn nói x xược.
.................................................. g. Mẹ nấu xôi g ăn rất ngon.
..................................................
Câu 3: Tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là: r:
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………
d:…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………… gi:
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………… …
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆ HỌ TÊN: Ngày tháng năm
.................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ...................... . . . . . . . . . . .
PHIẾU CHÍNH TẢ - SỐ 8 A. Nhìn - viết Sau trận mưa rào
Một giờ sau cơn dông, người ta hầu như không nhận thấy trời hè vừa ủ dột.
Mùa hè, mặt đất cũng chóng khô như đôi má em bé. Không gì đẹp bằng cây lá vừa
tắm mưa xong, đang được mặt trời lau ráo, lúc ấy trong nó vừa tươi mát, vừa ấm
áp. Khóm cây, luống cảnh trao đổi hươn
g thơm và tia sáng. Trong tán lá mấy cây
sung, chích chòe huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ.
V. Huy Gô (trích Những người khốn khổ
B. Bài tập chính tả
Câu 1: Chọn l hay n điền vào chỗ chấ m: a. Từng cánh hoa rơi
ả tả xuống gốc khi gió thoảng qua. …………… b. Thằng bé ê a suốt ngày ngoài ngõ. …………… ……………
c. Bắp chân chắc nịch, tròn trịa, ần ẫn như khúc giò. …………… ………… …
d. Mỗi hòn than, mẫu sắt, cân ngô Ta âng iu gom góp dựng cơ đồ. …………… ……………
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước từ viết đúng chính tả:
a. năn nộn????B. lặng lẽ????C. nắt nẻo????D. lay nắt
Câu 3: Viết lại đúng chính tả các từ bị sai chính tả ở câu 2.
Câu 4: Chọn ât hoặc âc (thêm dấu thanh nếu có) để điền vào chỗ trống: a. Nó h nước vào mặt tôi. …………………………
b. Sinh hoạt phải có giờ gi …………………………
c. Phải chia công việc làm nhiều n mới xong.
…………………………
d. Người ta nuôi gấu để lấy m …………………………
Tự đánh giá ☆☆☆☆☆