Bộ câu hỏi ôn tập học kì 2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bộ câu hỏi ôn tập học kì 2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

1
B CÂU HI ÔN T P
Môn kinh t chính tr Lênin ế Mác
Phn 1: Lý thuyết
1. Thu t ng "kinh t - chính tr d ế ị" được s ng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1612
1615
D. 1618
2. Ch c ti a kinh t - chính tr - i sinh viên là: ức năng thự n c ế Mác Lênin đối v
A. Cơ sở ận để ện và đị khoa hc lý lu nhn di nh v vai trò, trách nhim và sáng to
B. Phát hi n b n ch ng và quá trình kinh t . t ca các hiện tượ ế
C. Cơ sở ức đượ để nhn th c các qui lu t và tính qui lu t trong kinh tế
D. Trang b xem xét th gi i nói chung phương pháp để ế
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sn xu i v t ch t t ca c
B. Quan h xã h i gi i ữa người với ngườ
Quan h s c s n xu t các quan h n ca xuất trao đổi trong phương thứ đó hình
thành và phát trin.
D. Quá trình sn xu t, phân ph i, tiêu dùng. ối, trao đổ
4. Đặc điể ủa phương pháp trừu m c ng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế
chính tr
A. Tìm được bn cht của đối tượng nghiên cu
B. Tìm được ni dung của đối tượng nghiên cu
C. Tìm được hình thc c a đ i tượng nghiên cu
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cu.
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH THAM GIA TRƯỜ TH
TH TRƯỜ NG
5. Sản xuất hàng hóa là gì?
. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
2
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
D. Tt c các phương án còn lại
8. c i y n o sau Giá tr ủa hàng hóa được xác định b ếu t à đây?
A. S khan hi m c a hàng hóa. ế
B S hao phí s ng c i nói chung. ức lao độ ủa con ngườ
C. Lao độ ừu tượng tr ng của người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá y.
D. Công dng hàng hóa.
9. Hàng hóa là gì?
Là sn ph m c ng, có th nhu c u ủa lao độ tho mãn nào đó của con người thông qua
trao đổi, mua bán.
B. Là nh ng s n ph m có th c nhu c u nh tho mãn đượ ất định nào đó của con người.
C. Là m i s n ph m tho mãn nhu c u c ủa con người.
D. Là sn ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c i làm . ủa lao độ ủa ngườ ra nó
10.Giá tr o ra t khâu nào? hàng hóa được t
T s n xu t hàng hóa.
B. T phân ph i hàng hóa.
C. T trao đổi hàng hóa.
D. C s n xu t, phân ph i hàng hóa. ối và trao đổ
11. Vai trò c ủa lao động c th là gì?
A. Ngun g a c i c c a c
B. Ngun g a giá tr c c
Ngun g a giá tr i c c trao đổ
D. Tt c i các phương án còn lạ
12. Tính hai m ng s n xu ? t của lao độ ất hàng hóa đó là gì
A. Lao độ ng c th và lao động tư nhân.
B. Lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp.
C. Lao độ lao độ ừu tượng c th ng tr ng.
D. Lao độ ng quá kh ng svà lao độ ng.
13. a nhân t ng giá tr c a m Tác động c nào dưới đây làm thay đổi lượ ột đơn vị
sn phm?
A. Cường độ lao động.
B. Năng suất lao động.
C. C cường độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ n ng nh c c ng. ủa lao độ
14. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao động kh ẩn trương hơn.
B. Lao độ ọc hơn. ng nng nh
C. Lao động căng thẳng hơn
Thời gian lao động được phân b h ợp lý hơn.
15. ng nhau m n o? Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động gi điể à
A. Đều làm giá tr hàng hóa gi đơn vị m.
B. Đều làm tăng số sn phm sn xut ra trong mt thi gian.
3
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian.
D. Tt c i. các phương án còn lạ
16. Trong ngu a ti , có m y hình thái c a giá tr ? n gốc ra đời c n t
A. Có 2 h nh th ì ái.
B. Có 3 h nh th ì ái.
Có 4 h nh th ì ái.
D. Có 5 h nh th ì ái.
17. B n ch a ti n t ? t c là gì
A. Là thước đo giá trị ca hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thng nht.
D. Là vàng, bc.
18. Khi th c hi n ch làm gì? ức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để
A. Tin l c a hàng hóa. à thước đo giá trị
B. Tin n , n p thu . dùng để tr ế
Tin là môi gi i hàng hóa. ới trong quá trình trao đổ
D. Tin d kho ng mua ch u hàng h ùng để tr óa.
19. Quy lu t kinh t nào tác d u ti t quan h s n xu ế ụng điề ế ất lưu thông ng
hoá; làm thay đổi cơ cấ ảnh hưởu và quy mô th trường, ng ti giá c ca hàng hoá?
Quy lu c u t Cung
B. Quy lu nh tranh t C
C. Quy lu t giá c
D. Quy lu n tật lưu thông tiề
20. Trong kinh t ng, ch nào nhi m v c hi n kh c ph c nhế th trườ th th ng
khuy ng?ết t t c a th trườ
A. Nhà phân phi
B. Người sn xut
C. Người tiêu dùng
D. Nhà nước
CHƯƠNG 3
GIÁ TR N KINH T THẶNG DƯ TRONG NỀ TH TRƯỜNG
21. Đâu là công thứ ủa tư bảc chung c n?
T H T’.
B. H H’.
C. H T H’.
D. T’ – T.
22. Lưu thông tư bả ục đích gì?n nhm thc hin m
Giá tr và giá tr thặng dư.
B. Giá tr s d a mãn nhu c u c n xu t ra nó. ụng để th ủa ngưi s
C. Giá c hàng hóa.
D. Đổ i giá tr s dng này ly giá tr s dng khác.
23. Gi o ra á tr thặng dư được t đâu?
A. Trong lưu thông.
4
Trong sn xu t.
C. Va trong sn xu t v ừa trong lưu thông.
D. Trong trao đổi.
24. Trong quá trình s n xu ất và lưu thông hàng hóa yếu t nào làm tăng thêm giá tr
ca hàng hóa?
A. Tư liệu sn xut.
Hàng S ng. ức lao độ
C. Tài kinh doanh c ủa thương nhân.
D. S khan hi m c ng h ế a hà óa.
25. n, m n là giá tr y giá tr Trong lưu thông tư bả ục đích của nhà tư bả thặng dư. Vậ
thặng dư do đâu mà có ?
A. Mua r bán đắt.
B. Nhà tư bản mua đượ ện đạc máy móc hi i.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết ki t liệm được chi phí nguyên v u.
26. Giá tr s ng gián ti ng: ức lao động được đo lườ ếp b
A. Giá tr những tư liệ ống ngườu sn xuất để nuôi s i lao động.
Giá tr u sinh ho n thi tái s n xu t ra s ng những tư liệ t c ết để ức lao độ
C. Giá tr s d ng nh ng nuôi s ng. tư liệu tiêu dùng để ống người lao độ
D. Giá tr những tư liệu tiêu dùng để ống nhà tư bả nuôi s n.
27. B o ra giá tr phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp t thặng dư ?
A. Tư bản bt biến.
B. Tư bản kh biến.
C. Tư bản c định.
D. Tư ản lưu độb ng.
28. Th c ch t giá tr thặng dư là gì?
A. B ph n giá tr n. dôi ra ngoài chi phí tư b
B. Phn ti n l i mà ch c sau quá t nh s n xu tư bản thu đượ t.
Mt b i dôi ra ngoài giá tr ph n giá tr m s ng do công nhân làm thuê t o ra ức lao độ
và b n chi m không. nhà tư bả ế
D. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
29. C o h n là gì ? u t ữu cơ của tư bả
A. Là c u t n xét v ng gi u s n xu t và s ng s d ng nh ạo tư b lượ ữa tư liệ ức lao độ ững tư
liu s n xu ất đó.
B. Là c u t o k thut của tư bản ph n ánh c u t o giá tr c ủa tư bản do c u t o giá tr quy ết
định.
. Là c u t o giá tr c n ph n ánh s bi u t o k thu t c n và do c u ủa tư bả ến đổi c ủa tư bả
to k t quy nh. thu ết đị
D. Là cu t n mà các b ph n c a nó có quan h g n bó h i nhau. ạo tư bả ữu cơ vớ
30. Giá tr s d a hàng hóa s c coi là: ng c ức lao động đượ
A. Chìa khóa để gi i quyết mâu thu n gi n. ữa tư bản và tư bả
B. Chìa khóa để ủa tư bả gii quyết mâu thun công thc chung c n.
C. Chìa khóa để ữa tư bản và lao đ gii quyết mâu thun gi ng.
5
D. Chìa khóa để gi i quyết mâu thu n ca xã h n. ội tư bả
31. Căn cứ ào đâu để chia tư bản thành tư bả ến và tư bả v n bt bi n kh biến?
A. Tốc độ chu chuy n chung c n. ủa tư bả
B. Phương thứ ận tư bảc chuyn giá tr các b ph n sang sn phm.
Vai trò các b n trong quá trình s n xu t giá tr phận tư bả thặng dư.
D. S thay đổi v lượng trong quá trình s n xu t.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là b phận tư bả g mua tư liện dùn u sn xut, giá tr của nó được tăng lên sau quá trình
sn xu t.
B. Là b u s n xu c c b o t n và chuy n phận tư bản dùng mua tư liệ t, giá tr ủa nó đượ
vào s n ph m.
C. Là b u s n xu c m sau quá trình s n phận tư bản dùng mua tư liệ t, giá tr a nó gi
xut.
Là b phận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr s d ng c i sau ủa nókhông thay đổ
quá trình s n xu t.
33. Tư bản kh biến (v) là gì?
A. Là b u s n xu c phận tư bản dùng để mua tư liệ t, giá tr ủa nó được tăng lên sau quá
trình sn xut.
Là b mua s ng, giá tr c phận tư bản dùng để ức lao độ ủa nó được tăng lên sau quá
trình sn xut.
C. Là b u s n xu c a nó gi phận tư bản dùng để mua tư liệ t, giá tr ảm đi sau quá trình
sn xu t.
D. Là b phận tư bản dùng để ủa nó không tăng lên sau quá mua sức lao động, giá tr c
trình sn xut.
34. Nh ng ý ki n xu ến dưới đây về phương pháp s t giá tr thặng dư tương đối, ý
kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao độ ức lao động thay đổng tt yếu và giá tr s i.
C. Thi gian lao động thăng dư thay đổi.
Tt c i. các phương án còn lạ
Câu 35. Trong phương pháp sản xu t giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động mun
gim th i muời gian lao động trong ngày còn nhà đầu lạ n kéo dài th i gian lao
động trong ngày, gii h n t i thiu c ng là bao nhiêu? ủa ngày lao độ
A. Đủ p giá trbù đắ sức lao đng ca công nhân.
B. Bng th ng t t y u. ời gian lao độ ế
C. Do nhà tư bản quy định.
Lớn hơn thời gian lao động tt yếu.
36. Th c ch t giá tr ch là gì? thặng dư siêu ngạ
A. Mt hình th ng c i nhu n. c biến tướ a l
B. Mt hình th ng c c biến tướ a giá tr thặng dư tuyệt đối.
C. Mt hình th ng c hàng hóa. c biến tướ a giá tr
Mt hình th ng c c biến tướ a giá tr thặng dư tương đối.
37. Th i gian chu chuy n bao g n của tư bả m:
6
Thi gian s n xu t và th ời gian lưu thông.
B. Thi gian mua và th i gian bán.
C. Thời gian lao độ ời gian lao độ ặng dư.ng tt yếu và th ng th
D. Tt c i. các phương án còn lạ
38. Th c ch n là gì? t của tích lũy tư b
A. Biến s n. ức lao động thành tư bả
B. Biến toàn b giá tr m n. ới thành tư bả
Biến m n giá tr n. t ph thặng dư thành tư bả
D. Biến giá tr thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngu a t ch l t n c í ũy tư bản là đâu?
T gi á tr thặng dư.
B. T ngu n ti n c s n t n. ó trước c a nh à tư b
C. T toàn b n tư bả ng trước.
D. T s n l n nhau gi c nh n. vay mượ a cá à tư bả
40. Tích t n là gì? tư bả
A. Là tăng quy mô tư bản cá bi t bng cách hp nht nhiều tư bản nh thành tư b n l n.
B. Là tăng quy mô tư bả ằng cách tư ặng dư trong mộn cá bit b bn hóa giá tr th t xí
nghiệp nào đó.
C. Là tăng quy mô tư bả ều tư bả thành tư b ớn và tư bản bng cách hp nht nhi n nh n l n
hóa m n giá tr t ph thặng dư.
D. Tăng quy mô tư bản cá bi n xã h ệt nhưng không làm tăng quy mô tư bả i.
41. Trong s n xu t giá tr c chia thành: thặng dư, độ dài ngày lao động đượ
A. Thời gian lao động xã hi c t n thiế ng cá biThời gian lao đ t.
B. Thời gian hao phí lao động xã hi c t n thiế ng cá biThời gian hao phí lao độ t.
Thời gian lao động tt yếu Thi gian lao độ ặng dư.ng th
D. Thi gian s n xu t Thời gian lưu thông.
42. L n bình quân là ? i nh
A. Là con s trung bình c i nhu n. a các t sut l
B. Là s l các ngành s n xu i nhuận thu được t khác nhau.
Là s l n b ng nhau c i nhu ủa tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con s chênh l ch gi a doanh nghi p kinh doanh a doanh thu và chi phí c các
ngành khác nhau.
43. Trong kinh t ế th trường tư bả nghĩa, nếu không thu đượn ch c li nhun theo t
sut li nhu làm cách nào ? ận bình quân, nhà tư bn s
Di chuyển tư bản đế ận cao hơn.n ngành có li nhu
B. Đầu tư đổ ệ, tăng năng suất lao đội mi công ngh ng.
C. Tăng cườ ột lao động bóc l ng làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
44. Nguyên nhân hình thành t i nhu n bình quân? sut l
Do cnh tranh gi a các ngành s n xu t trong xã h i.
B. Do cnh tranh trong n m t ngành s n xu i b t.
C. Do cnh tranh gi a nh n xu t nh . ững người s
D. Tt c i. các phương án còn lạ
7
45. Địa tô tư bả nào sau đây?n ch nghĩa phn ánh mi quan h
A. Địa ch và công nhân nông nghi p.
B. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghi p v i nhau.
D. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghi p.
CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
46. Ch c quy n xu t hi n vào th l ch s nào? nghĩa tư bản độ i k
A. Th kế XVI XVII.
B. Thế k XIX. XVIII
Cui thế k XIX u th k XX. đầ ế
D. Gia thế k XX.
Câu 47. Phương thức sn xut TBCN có những giai đoạn nào?
CNTB t do c nh tranh c quy n và CNTB độ
B. CNTB hi c quyện đại và CNTB độ n
C. CNTB hi i và CNTB t do c nh tranhện đạ
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyn
48. S hình thành các t c quy y u tr chức độ n dựa trên cơ sở ch ế c tiếp nào?
A. Sn xu phân tán. t nh
Tích t , t p trung s n xu a các xí nghi p quy mô l n. t và s ra đời c
C. S xu n các thành t u m a khoa h t hi i c c.
D. S hoàn thi n quan h s n xu n ch ngh ất tư bả ĩa.
Câu 49. u sâu v c quy c quy n nhà Nhà kinh điển nào sau đây nghiên c độ ền độ
nước?
V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ăng ghen
Câu 50. S n tài chính là k t qura đời của tư bả ế ca s phát tri n:
Quá trình xâm nhập liên kết giữa độc quyền trong trong ngân hàng với độc quyền công
nghiệp
B. Là s k p gi n c quy p ết h ữa tư bản cho vay và tư bả độ ền trong lĩnh vực công nghi
C. S phát tri n c a th trường tài chính
D. Độ c quyn ngân hàng ngày càng l n mnh trong nn kinh tế
Câu 51. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Li nhu i nhuận độ ao hơn lợc quyn c n bình quân
B. Li nhu c quy n th i nhu n bình quân ận độ ấp hơn lợ
C. Li nhu c quy n là m i c n ận độ ục tiêu theo đuổ ủa nhà nước tư sả
D. Li nhu c quy n góp ph n bình quân hóa t n bình quân ận độ sut li nhu
52. Tư bản tài chính là gì?
Là kết qu c h p nh n ngân hàng c a m c quy a s t gia tư bả t s ít ngân hàng độ n
ln nh t, v n c c quy n các nhà công nghi p. ới tư bả a những liên minh độ
B. Là tư bả ữa các nhà tư bản do s liên kế t v tài chính gi n hp thành.
8
C. Là nh c tài chính. ững tư bản đầu tư trong lĩnh vự
D. Là kết qu h p nh t gi n s n xu n ngân hàng. ữa tư bả ất và tư b
53. S c quy c nh m m ? ra đời của độ ền nhà nướ ục đích gì
Ph c v l i ích c a t c quy p t c duy trì, phát tri n ch chức độ ền tư nhân và tiế nghĩa
tư bản
B. Phc v a t l i ích c chức độc quy ền tư nhân.
C. Phc v l i ích c a n. nhà nước tư sả
D. Phc v l i ích c a ch ngh n ĩa tư bả
54. Xuất khẩu hàng hoá là:
Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài đ thc hin giá tr
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Xut khu giá tr ra nước ngoài
D. Tt c các đáp án còn lại
CHƯƠNG 5
KINH T NG XÃ H I CHTH TRƯỜNG Đ NH HƯ NGHĨA VÀ CÁC QUAN
H L I ÍCH KINH T VIT NAM
55. Quan ni kinh t ệm nào không đúng về ế th trường?
Kinh tế th trường là s n ph m c a Ch n nghĩa tư bả
B. Không có nn kinh t ng chung cho m c gia ế th trườ i qu
C. Kinh t ng là hình th c phát tri n cao c n kinh t hàng hóa ế th trườ a n ế
D. Kinh tế ng là k phát tri n lâu dài c ng s n xuth trườ ết qu a lực lượ t và xã h i hóa các
quan h kinh t ế
56. Định hướ nghĩa trong nề ất là hướng xã hi ch n kinh tế th trường thc ch ng ti
điều gì?
H giá tr n g m c c m nh, xã h , công b toàn di dân giàu, nướ i dân ch ằng, văn minh
B. Duy trì s o toàn di n c ng c ng s n lãnh đạ ủa Đả
C. Thành ph n kinh t c luôn gi vai trò then ch o ế Nhà nướ t, ch đạ
D. Xóa b toàn b đặc điểm ca nn s n xu t hàng hóa
57. Kinh t ng xã h t Nam ph ế th trường định hướ i ch nghĩa Vi ản ánh điều gì?
A. Trình độ phát tri u kiển và điề n lch s ca Vit Nam
B. Xu thế h p c a Vi t Nam trong n n kinh t gi i i nh ế thế
C. S phân công lao độ ệt nam đã đạng Vi t đến trình độ cao
D. Quan h s n xu p hoàn h o v i s phát tri n c a l ng s n t Việt Nam đã phù hợ ực lư
xut
58.V phát tri n xu t, kinh t n lực lượng s ế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
hướng đến m c tiêu gì?
A. Xây d v t ch - k thu o ch n ựng cơ sở t t ch nghĩa tư b
B. Xây d v t ch k thu t cho ch u ựng cơ sở t ế độ tư hữ
C. Xây d v t ch k thu ựng cơ sở t ật cho Nhà nước quân ch
Xây d v t ch - k thu t cho ch i ựng cơ sở t nghĩa xã hộ
59. M t trong nh ng m c tiêu phát tri n kinh t ng ng h i ch ế th trườ định hướ
nghĩa ở nước ta là gì?
9
A. Nhm có l khi tham gia m u d ch qu i thế c tế
B. Gia tăng tầ ảnh hưở ệt Nam đốm ng ca nn kinh tế Vi i vi quc tế
Phát tri n l ng s n xu t, xây d v - k i ực lượ ựng cơ sở t ch t thut ca ch nghĩa xã hộ
D. Nhm t o s c hút trên lãnh th để thu hút đầu tư nưc ngoài
60. Vấn đề nào được xem là n i dung hoàn thi n th chế kinh t ế th trường định hướng
xã h t Nam? i ch nghĩa ở Vi
A. Hoàn thin th phát tri ng b các y u t ng và các lo ng. chế để ển đồ ế th trườ i th trườ
B. Hoàn thi n th v s h u và phát tri n các thành ph n kinh t . chế ế
C. Hoàn thi n th m b o g ng kinh t v i b m ti n b công chế để đả ắn tăng trưở ế ảo đả ế
bng xã hi.
Tt c i. các phương án còn lạ
61. V ng c a m i cá nhân, tấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt độ chc
cũng như xã hội trong nn kinh tế th trưng?
Li ích kinh t ế
B. Lợi ích văn hóa
C. Li ích chính tr
D. Li ích xã h i
62. Mu n t o l ng thu n l i cho các ho ng kinh t ập môi trườ ạt độ ế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm gì?
Gi v ng nh v ổn đị chính tr
B. Đảm b các yảo đượ y đủc đ ếu t đầu vào
C. H ng pháp lu t nghiêm minh th
D. M r ng quan h i đối ngo
CHƯƠNG 6
CÔNG NGHI P HÓA, HI I HÓA VÀ H I NH P KINH ỆN ĐẠ
T QUC T C A VI T NAM
63. Cách m ng công nghi p l n I kh i phát t c nào trong kho ng th i gian nướ
nào?
A. Nướ c Anh, t gia thế k n giXVIII đế a thế k XIX
B. Nướ c Pháp, t gia thế k u thXVII đến đầ ế k XVIII
C. Nước Đức, t gi a thế k n gi XVIII đế a thế k XIX
D. Nước M , t gia thế k XVII đến đầu thế k XVIII
64. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
A. S d ng công ngh ng hóa s n xu t thông tin, t độ
B. Cơ khí hóa sả ất và bướn xu c đầu s dng công ngh thông tin
C. S d ng công ngh thông tin và k i v n v ng intern ết n t b et
D. S d ng công ngh t phá v nhân t o thông tin và độ trí tu
65. Cách m ng công nghi n th p l tư có đặc trưng gì?
A. Xut hin các công ngh m t phá v nhân t o ới có tính độ chất như trí tuệ
B. Liên k t gi gi o ế a thế i thc và
C. Xut hin các công ngh m ới như big data, in 3D
Tt c i các phương án còn lạ
66. Cu c cách m ng công nghi phát tri ệp có vai trò gì đối v i s n nước ta?
10
A. Thúc đẩy đổ ới phương thứi m c qun tr phát trin
B. Phát huy đượ ống đang sc các li thế truyn th n có
C. To ra nhi u vi c làm gi c t ng th ng ảm đượ tr t nghiệp cơ cấu lao độ
D. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chu i c a m t n n kinh t d a vào y u t ẩn để đánh giá mức độ hiện đạ ế ế nào?
A. Trình độ văn hóa của dân cư
B. Mc thu nh i ập bình quân đầu ngườ
C. Cơ sở vt cht - k thut ca xã hi
D. Nhng phát minh khoa h ọc có được
68. Đảng và Nhà nước ta xác đ quá độnh nhim v trung tâm trong sut thi k lên
ch i là nhinghĩa xã hộ m v nào?
Công nghip hóa, hi c ện đại hóa đ t nư
B. Phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n ế
C. Phát tri p ển nông lâm ngư nghiệ
D. Ci cách v giáo d c, nâng cao dân trí
69. Trong n kinh t c, tri th ? n ế tri th ức đóng vai trò gì
A. Tri n t ng trong công tác giáo d c. thc là n
Tri thc tr c ti ng s n xuthành lực lượ t tr ếp.
C. Tri thc c xem là công c ng chính. đượ lao độ
D. Tri i dung chính trong phát tri n, nâng cao dân trí. thc là n
70. Toàn c u hoá di n ra trên nhi n i tr i nh ều phương diện, trong đó, xu thế t,
va là trung tâm v y toàn cừa là cơ sở và cũng là đng lực thúc đẩ u hoá các lĩnh vực
khác là:
Toàn cu hóa kinh t ế
B. Toàn c u hóa chính tr
C. Toàn c u hóa quân s
D. Toàn cầu hóa văn hóa
Phn 2: Bài tp
1. M t v s n t m t ngày c 100.000 s n m v i t giá 300.000 đơn xu đượ ph ng tr
USD. Tính giá m t s n m gi m ltr ph khi cường độ lao động hai n?
A. 4.5 usd
B. 1.5 usd
3 usd
D. 6 usd
2. Trên th ng có ba ch s n xu t cùng m t lo trườ th i sn phm:
- n xu n ph m, làm m Người th nht s t 1.100 s t s m t 3 gi ; n phm
- hai s n xu n ph m, làm m Người th t 1.200 s t s m n ph mt 2,5 gi ;
- ba s n xu m, làm m t s n ph t 5 gi . Người th t 900 sn ph m m
Vy th ng xã h n thi t làm ra m m là bao nhiêu?ời gian lao độ i c ế t sn ph
A. 3,5 gi/sp
B. 5 gi/sp
| 1/12

Preview text:

B CÂU HI ÔN TP
Môn kinh tế chính tr Mác Lênin
Phn 1: Lý thuyết
1. Thu
t ng "kinh tế- chính trị" được s dng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1612 1615 D. 1618
2. Chức năng thực tin ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin đối vi sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
D. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
Quan hệ sản của xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế chính tr
A. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
B. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM GIA TH TRƯỜNG
5. Sản xuất hàng hóa là gì?
. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặ
t kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua. 1
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
D. Tất cả các phương án còn lại
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa. 9. Hàng hóa là gì?
Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mã
n nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
10.Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào? Từ sản xuất hàng hóa.
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao đổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
11. Vai trò của lao động c th là gì?
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Tất cả các phương án còn lại
12. Tính hai mt của lao động sn xuất hàng hóa đó là gì?
A. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
13. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca một đơn vị sn phm?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao động.
C. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ nặng nhọc của lao động.
14. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao động khẩn trương hơn.
B. Lao động nặng nhọc hơn.
C. Lao động căng thẳng hơn
Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
15. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động ging nhau điểm nào?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian. 2
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
D. Tất cả các phương án còn lại.
16. Trong ngun gốc ra đời ca tin t, có my hình thái ca giá tr? A. Có 2 hình thái . B. Có 3 hình thái . Có 4 hình thái . D. Có 5 hình thái .
17. Bn cht ca tin t là gì?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. D. Là vàng, bạc.
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy lut kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan h sn xuất và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá? Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh t
ế th trường, ch th nào có nhim v thc hin khc phc nhng
khuy
ết tt ca th trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nước CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
21. Đâu là công thức chung của tư bản? T – H – T’. B. H – H’. C. H – T – H’. D. T’ – T.
22. Lưu thông tư bản nhm thc hin mục đích gì?
Giá trị và giá trị thặng dư.
B. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. C. Giá cả hàng hóa.
D. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
23. Giá tr thặng dư được to ra đâu? A. Trong lưu thông. 3 Trong sản xuất.
C. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. D. Trong trao đổi.
24. Trong quá trình sn xuất và lưu thông hàng hóa yếu t nào làm tăng thêm giá trị ca hàng hóa?
A. Tư liệu sản xuất. Hàng Sức lao động.
C. Tài kinh doanh của thương nhân.
D. Sự khan hiếm của hàng hóa.
25. Trong lưu thông tư bản, mục đích của nhà tư bản là giá tr thặng dư. Vậy giá tr
th
ặng dư do đâu mà có ? A. Mua rẻ bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu.
26. Giá tr sức lao động được đo lường gián tiếp bng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
27. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ?
A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.
28. Thc cht giá tr thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tnh sản xuất .
Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
và bị nhà tư bản chiếm không.
D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
29. Cu to hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó .
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và do cấu
tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
30. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động. 4
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
31. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất .
B. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm.
C. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nókhông thay đổi sau quá trình sản xuất .
33. Tư bản kh biến (v) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
C. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất .
D. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
34. Nhng ý kiến dưới đây về phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi .
Tất cả các phương án còn lại.
Câu 35. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động mun
gi
m thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thi gian lao
động trong ngày, gii hn
t i thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
B. Bằng thời gian lao động tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
36. Thc cht giá tr thặng dư siêu ngạch là gì?
A. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
B. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối .
C. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
37. Thi gian chu chuyn của tư bản bao gm: 5
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán .
C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
D. Tất cả các phương án còn lại.
38. Thc cht của tích lũy tư bản là gì?
A. Biến sức lao động thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngun ca tích lũy tư bản là t đâu? Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
40. Tích t tư bản là gì?
A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư ả b n lớn.
B. Là tăng quy mô tư bản cá biệt ằ
b ng cách tư bản hóa giá trị t ặ h ng dư trong một xí nghiệp nào đó.
C. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản
hóa một phần giá trị thặng dư.
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
41. Trong sn xut giá tr thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.
Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông.
42. Li nhn bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau.
43. Trong kinh tế th trường tư bản ch nghĩa, nếu không thu được li nhun theo t
su
t li nhuận bình quân, nhà tư bản s làm cách nào ?
Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
C. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
44. Nguyên nhân hình thành t sut li nhun bình quân?
Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
B. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
C. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
D. Tất cả các phương án còn lại. 6
45. Địa tô tư bản ch nghĩa phn ánh mi quan h nào sau đây?
A. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
B. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
D. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp. CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
46. Ch nghĩa tư bản độc quyn xut hin vào thi k lch s nào?
A. Thế kỷ XVI – XVII. B. Thế kỷ XVIII – XIX.
Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. D. Giữa thế kỷ XX.
Câu 47. Phương thức sn xut TBCN có những giai đoạn nào?
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
48. S
hình thành các t chức độc quyn dựa trên cơ sở ch yếu trc tiếp nào?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 49. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu v độc quyền và độc quyn nhà nước? V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và Ăng ghen
Câu 50. S ra đời của tư bản tài chính là kết qu ca s phát trin :
Quá trình xâm nhập liên kết giữa độc quyền trong ngân hàng với độc quyền trong công nghiệp
B. Là sự kết hợp giữa tư bản cho vay và tư bản độc quyền trong lĩnh vực công nghiệp
C. Sự phát triển của thị trường tài chính
D. Độc quyền ngân hàng ngày càng lớn mạnh trong nền kinh tế
Câu 51. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận độc quyền là mục tiêu theo đuổi của nhà nước tư sản
D. Lợi nhuận độc quyền góp phần bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận bình quân
52. Tư bản tài chính là gì?
Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết ề
v tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành. 7
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
53. S ra đời của độc quyền nhà nước nhm mục đích gì?
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
D. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản
54. Xuất khẩu hàng hoá là:
Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
D. Tất cả các đáp án còn lại CHƯƠNG 5
KINH T TH TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HI CH NGHĨA VÀ CÁC QUAN
H LI ÍCH KINH T VIT NAM
55. Quan niệm nào không đúng về kinh tế th trường ?
Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế
56. Định hướng xã hi ch nghĩa trong nền kinh tế th trường thc chất là hướng ti điều gì?
Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
D. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
57. Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Việt Nam phản ánh điều gì ?
A. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
C. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
D. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất
58.V phát trin lực lượng sn xut, kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
hướng đến mc tiêu gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật c o h chủ nghĩa tư bản
B. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chế độ tư hữu
C. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho Nhà nước quân chủ
Xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
59. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch
nghĩa ở nước ta là gì? 8
A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài
60. Vấn đề nào được xem là ni dung hoàn thin th chế kinh tế th trường định hướng
xã h
i ch nghĩa ở Vit Nam?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
Tất cả các phương án còn lại.
61. Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động ca mi cá nhân, t chc
cũng như xã hội trong nn kinh tế th trường? Lợi ích kinh tế B. Lợi ích văn hóa C. Lợi ích chính trị D. Lợi ích xã hội
62. Mun to lập môi trường thun li cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm gì?
Giữ vững ổn định về chính trị
B. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại CHƯƠNG 6
CÔNG NGHIP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HI NHP KINH
T QUC T CA VIT NAM
63. Cách mng công nghip ln I khi phát t nước nào và trong khong thi gian nào?
A. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
B. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
C. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
D. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
64. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
B. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
D. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
65. Cách mng công nghip ln th tư có đặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
Tất cả các phương án còn lại
66. Cuc cách mng công nghiệp có vai trò gì đối vi s phát trin nước ta? 9
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại ca mt nn kinh tế da vào yếu t nào ?
A. Trình độ văn hóa của dân cư
B. Mức thu nhập bình quân đầu người
C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
D. Những phát minh khoa học có được
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong sut thi k quá độ lên
ch
nghĩa xã hội là nhim v nào?
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
69. Trong nn k
inh tế tri thc, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí.
70. Toàn cu hoá din ra trên nhiều phương diện, trong đó, có xu thế ni tri nht,
v
a là trung tâm vừa là cơ sở và cũng là động lực thúc đẩy toàn cu hoá các lĩnh vực khác là: Toàn cầu hóa kinh tế
B. Toàn cầu hóa chính trị
C. Toàn cầu hóa quân sự D. Toàn cầu hóa văn hóa
Ph
n 2: Bài tp
1. M
t đơn v sn xut mt ngày được 100.000 sn phm vi tng giá tr 300.000
USD. Tính giá tr
mt sn phm khi cường độ la
o động gim ha iln? A. 4.5 usd B. 1.5 usd 3 usd D. 6 usd
2. Trên th
trường có ba ch th sn xut cùng mt loi sn phm:
- Người th nht sn xut 1.100 sn phm, làm mt sn phm mt 3 gi;
-
Người th hai sn xut 1.200 sn phm, làm mt sn phm mt 2,5 gi;
-
Người th ba sn xut 900 sn phm, làm mt sn phm mt 5 gi.
V
y thời gian lao động xã hi cn thiết làm ra mt sn phm là bao nhiêu? A. 3,5 giờ/sp B. 5 giờ/sp 10