Bộ câu hỏi ôn tập - Luật Hình Sự | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Bộ câu hỏi ôn tập - Luật Hình Sự | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Luật hình sự I 38 tài liệu

Trường:

Đại Học Kiểm sát Hà Nội 226 tài liệu

Thông tin:
112 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi ôn tập - Luật Hình Sự | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Bộ câu hỏi ôn tập - Luật Hình Sự | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
LHS
59
VIN KI M SçT NHåN DåN T I CAO
TRƯỜ ÐẠ NG I H C KIM SçT HË N I
* * *
B CåU H I ïN T P MïN LUT HíNH S PH N CHUNG
DËNH CHO CçC LP SINH VIæN KHîA 9
(Sinh vi•n kh™ng đượ c s dng BLHS)
$
1. CåU H I T LU N ( 70 CåU)
C‰u 1. Tr“nh bˆy đối tưng điu chnh, phương ph‡p điu chnh ca lut h“nh sự? Ph‰n t’ch
sự?
Ðối tưng điu chnh ca lut h“nh s:
- quan h xhi gia nhˆ nưc vˆ người phm ti ph‡t sinh khi cs kin phm ti xy r
Trong quan h ph‡p lut h“nh s, hai ch th: N nưc vˆ ngưi phm ti, cnhng quyn
-N nưc:
+ NN cth giao cho c‡c cơ quan NN c— thm quyn , nh‰n danh NN x lý c‡c QH ph‡t sin
+ NN cquyn khi t , điu tra, truy t, t x , buc NPT phi chu tr‡ch nhim h“nh s, c
+NN c— nghĩa v t™n trng bo v c‡c quyn vˆ lich hp ph‡p ca NPT kh™ng b ph‡p
-Ngưi phm ti:
+Ngưi phm ti cnghĩa v phi chp nh c‡c bin ph‡p cưng chế do NN ‡p dng, bu
s trưc NN. Ngưi phm ti kh™ng th tha thun đ kh™ng thc hin hoc y th‡c cho ng
+Ngưi phm ti cquyn đề ngh NN th™ng qua c‡c cơ quan NN cthm quyn, t™n trng
li ’ch hp ph‡p ca m“nh kh™ng b ph‡p lut tưc b.
Phương ph‡p điu chnh ca lut h“nh s:
Phương ph‡p điu chnh: phương ph‡p quyn uy( hay n gi pp mnh lnh phc t•n
NN s dng quyn lc ca m“nh, th™ng qua c‡c cơ quan nhˆ nưc cthm quyn, c— quy
s , buc người phm ti phi chu c‡c bin ph‡p cưng chế, chu tr‡ch nhim h“nh s
ca bt c ai.( Tr mt s trường hp đặc bit ph‡p lut quy định ch đưc khi t theo y•u
Chc năng ca mt ngˆnh lut
Ba chc năng ch yếu lˆ: Chc năng chng vˆ ph˜ng nga ti phm, chc năng bo v vˆ
- Chc năng ph˜ng nga vˆ chng ti phm:
+ Đấu tranh chng ti phm: hot động ph‡t hin, điu tra, truy t, t x, buc ngưi ph
h“nh s.
+ Ph˜ng nga ti phm: bao gm nhiu hot đng kh‡c nhau nhm ngăn nga kh™ng cho
mc thp nht nhng nguy•n nh‰n, điu kin cth m ph‡t sinh ti phm.
Vic png nga kh™ng đ cho ti phm xy ra lˆ nhim v quan trng ca n nưc.Vic c
bt buc phi ‡p dng trong trường hp vic ph˜ng nga ti phm kh™ng đt hiu qu mo
Ðiu 4. BLHS cquy định v tr‡ch nhim đu tranh png nga vˆ chng ti phm.
- Chc năng bo v:
+ Bo v c‡c quan h x‹ hi đưc lut HS bo v , tr‡nh khi nhng x‰m hi c— t’nh cht t
c‡c chế i nghi•m khc.
+ Bo v chế độ xhi ch nghĩa, bo v lich ca NN , c‡c quyn vˆ lich hp ph‡p ca
độc lp ch quyn, thng nht toˆn vn l‹nh th ca T quc Vit Nam x‹ hi ch nghĩa, b
con người, quyn c™ng d‰n.
- Chc năng gi‡o dc:
+ Gi‡o dc đ con người hoˆn thin tr‡nh điu xu, hưng ti c‡i tt => gi‡o dc ý thc.
+ Gi‡o dc ngưi phm ti để h ý thc đưc nh vi ca m“nh , đ h kh™ng t‡i phm,ăn n
thˆnh c™ng d‰n tt, c’ch cho x‹ hi, chp hˆnh nghi•m chnh PL.
+ Gi‡o dc nhng người c— tư tưng kh™ng vng ng, c— nguy cơ phm ti, nhm răn đe h
vi b LHS coi ti phm.
C‰u 2. Ph‰n t’ch nguy•n tc ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s vˆ s th hin ca nguy•n tc n
BLHS?
Nguy•n tc ph‰n hotr‡ch nhim h“nh s $
Ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s lˆ cơ s ph‡p lý cho vic cth hotr‡ch nhim h“nh s đi
trường hp phm ti c th.
S th hin ca nguy•n tc ph‰n h—a TNHS đưc th hin trong BLHS như sau:
$ $ $+ Ph‰n hotr‡ch nhim h“nh s th™ng qua vic ph‰n loi ti phm $căn c vˆo t’nh cht
ca ti phm, c th hobng mc cao nht ca khung h“nh pht c th ca điu lut .
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s căn c vˆo hˆnh vi thc hin do li c ý hoc v™ ý
$ $ $+ Ph‰n hotr‡ch nhim h“nh s căn c vˆo tui chu tr‡ch nhim h“nh s.
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s đi vi c‡c giai đon thc hin ti phm
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s đi vi ngưi đng phm trong vn đồng phm
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s đi vi ngưi chưa thˆnh ni•n phm ti
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhim h“nh s căn c vˆo t’nh cht vˆ tm quan trng ca QHXH đưc
nh vi phm ti x‰m hi( C‡c chương phn c‡c ti phm)
$ $ $+ Ph‰n hotr‡ch nhim h“nh s th™ng qua c‡c quy định v• căn c quyết đnh h“nh pht,
tăng nng tr‡ch nhim h“nh s , v quyết đnh nh hơn quy đnh ca B lut.
C‰u 3. Ph‰n t’ch nguy•n tc ph‡p chế s th hin ca nguy•n tc nˆy trong c‡c quy địn
Nguy•n tc ph‡p chế
Ph‡p chế đưc hiu lˆ s tu‰n th trit để ph‡p lut ca c‡c cơ quan, t chc vˆ c‡ nh‰n. N
ph‡p chế trong lut h“nh s nˆy đưc th hin
S th hin ca nguy•n tc nˆy trong c‡c quy định ca BLHS
- $ nh vi b coi lˆ ti phm vˆ phi chu tr‡ch nhim h“nh s phi do lut HS quy định.(Kho
- C‡c quyn vˆ lich hp ph‡p ca người phm ti kh™ng b ph‡p lut tưc b phi đưc t
- Kh™ng ai cth phi chu tr‡ch nhim HS nếu kh™ng thc hin hˆnh vi nguy him cho x‹
BLHS)
- Vicp dng thi hiu truy cu tr‡ch nhim HS, ‡p dng c‡c bin ph‡p min tr‡ch nhim
chp hˆnh h“nh pht, gim h“nh pht vˆ c‡c bin ph‡p kh‡c c— li cho ngưi phm ti phi
BLHS.(Khon 3.Ðiu 7)
- H“nh pht vˆ c‡c bin ph‡p tư ph‡p ‡p dng đi vi ngưi phm ti phi tr•n cơ s c‡c qu
tương xng vi t’nh cht, mc đ nguy him cho x‹ hi ca ti phm do ngưi đthc hin
C‰u 4. Ph‰n t’ch nguy•n tc nh‰n đạo s th hin ca nguy•n tc nˆy trong c‡c quy địn
Nguy•n tc Nh‰n đạo: lˆ mt t’ch cc ca con người, th hin t’nh hưng thin. Tuy phm
trong ng trc n ca mi ti phm vn ct’nh thin.Vn đề ch lˆ khai th‡c đưc c‡i thi
Nguy•n tc nh‰n đạo mt trong nhng nguy•n tc cơ bn ca h thng ph‡p lut Vit
lut h“nh s Vit Nam n—i ri•ng.N— đưc th hin c‡c ni dung cơ bn sau:
- Lut HS Vit Nam kh™ng cnhng quy tc tˆn nhn, vnh‰n đo hay h thp nh‰n phm
nhim HS, h“nh pht vˆ c‡c bin ph‡p kh‡c đưc ‡p dng đối vi ngưi phm ti ch yếu n
phm ti vˆ ph˜ng nga chung.
- H“nh pht đưc quy đnh vˆ ‡p dng đi vi ngưi phm ti trong tng trường hp phm t
cn thiết thp nht đủ để đt đưc mc đ’ch h“nh pht.
- C•ng vi h“nh pht vˆ buc ngưi phm ti chp nh h“nh pht, lut h“nh s Vit Nam c˜
t’nh cht khoan hngp dng đi vi ngưi phm ti như min tr‡ch nhim h“nh s, min h
h“nh pht.(Ðiu 25.BLHS.Min tr‡ch nhim HS ; Ðiu 57.BLHS.Min chp nh h“nh ph
- Ðối vi ngưi chưa tnh ni•n phm ti, LHS quy định tr‡ch nhim h“nh s đưc gim nh
ti. LHS cũng cquy định v tr‡ch nhim gim nh đi vi ngưi phm ti ph n c— tha
nhÉ.(Chương X.BLHS.Nhng quy định đi vi ngưi chưa thˆnh ni•n phm ti..)
*Nguy•n tc nh‰n đạo đưc th hin mt s điu lut : Ðiu 3; Khon 4.Ðiu 8. Khon 3,Ð
19,25,27,46,47,54...
C‰u 5. Ph‰n t’ch hiu lc v thi gian ca BLHS? N•u vd v trưng hp Òđiu lut quy đn
lut xo‡ b mt ti phmÓ?
Khon 2.Ðiu 7.BLHS quy đnh, ÔÔĐiu lut quy định mt ti phm mi, mt h“nh pht nng
mi hoc hn chế phm vip dngn treo, min tr‡ch nhim h“nh s, min h“nh pht, gim
c‡c quy định kh‡c kh™ng c— li cho ngưi phm ti, th“ kh™ng đưcp dng đi vi nh v
khi điu lut đ chiu lc thi hˆnh,ÕÕ.
-Ðiu lut quy đnh mt ti phm mi lˆ điu lut quy định ti phm BLHS 1985 chưa qu
trong BLHS$1999.
$Vd$: ti vi phm cho vay trong c‡c t chc t’n dng (Ðiu 178), ti s dng tr‡i pp qu
ca c‡c t chc t’n dng( Ðiu 179)...
Khon 3 điu 7 BLHS: ÒĐiu lut xo‡ b mt ti phm, mt h“nh pht, mt t“nh tiết tăng n
nh hơn, mt t“nh tiết gim nh mi hoc m rng phm vi ‡p dng ‡n treo, min tr‡ch nhi
gim h“nh pht, xo‡ ‡n t’ch vˆ c‡c quy đnh kh‡c cli cho ngưi phm ti, thđưcp dn
đ thc hin trưc khi điu lut đc— hiu lc thi nhÓ.
-Ðiu lut xo‡ b mt ti phm,mt h“nh pht, mt t“nh ti•t tăng nng lˆ điu lut mˆ BLHS
n đưc $quy định trong BLHS 1999.
Ðiu lut y ‡p dng cho c‡c trường hp vi phm ph‡p lut nhưng ti thi đim vi phm p
sau mt khong thi gian mi b ph‡t hin khi t chu h“nh pht, nhưng đồng thi c y c
b lut h“nh s quy dnh v ti danh đvi mc h“nh pht nh hơn, cli cho người phm t
người phm ti phi chu trong b LHS quy định ti thi đim hˆnh vi phm ti xy ra, th
7 ca BLHS.
VD: Mt người thc hin nh vi trm cp i sn c— gi‡ tr 500 ngh“n đồng.Ti thi đim
lc vˆ quy định đ mt ti phm. Tuy nhiđến năm 2000 mi b ph‡t hin, nhưng lœcy
thquy định đy kh™ng phi lˆ ti phm. Theo hưng c— li cho ngưi phm ti, th“ hˆnh vi t
xem ti phm.
VD:
C‰u 6. Tr“nh y kh‡i nim ti phm? Ph‰n t’ch c‡c đặc đim (du hiu) ca ti phm?
¥ Kh‡i nim ti phm:
Khon 1. Ðiu 8.BLHS 1999, quy định : ÒTi phm hˆnh vi nguy him cho x‹ hi đưc qu
do ngưi cnăng lc tr‡ch nhim h“nh s thc hin mt c‡ch c ý hoc v™ ý, x‰m phm đ
nht, tn vn l‹nh th T quc, x‰m phm chế độ ch’nh tr, chế độ kinh tế, nn văn ho‡, q
an toˆn xhi, quyn, li ’ch hp ph‡p ca t chc, x‰m phm t’nh mng, sc khe, danh
sn, c‡c quyn, li ’ch hp ph‡p kh‡c ca c™ng d‰n, x‰m phm nhng lĩnh vc kh‡c ca tr
nghĩaÓ.
¥ Ý nghĩa ca kh‡i nim ti phm:
-Th hin quan đim ca n nưc ta v ti phm.
-Lˆ cơ s để x‡c đnh nhng nh vi nguy him cho xhi b coi lˆ ti phm c th trong b
kh‡i nim , chế định kh‡c ca lut h“nh s, g—p phn gii quyết đœng đắn vn h“nh s, c
dng lut h“nh s.
-Lˆ cơ s để ph‰n hovˆ c‡ th ho‡ tr‡ch nhim h“nh s.
¥ Ph‰n t’ch c‡c du hiu ca ti phm trong LHS Vit Nam:
1.T’nh nguy him cho xhi:
-Hˆnh vi nguy him cho x‹ hi: hˆnh vi g‰y thit hi hoc đe do gy thit hi đng k ch
lut h“nh s bo v. Thit hi do ti phm g‰y ra c— th lˆ thit hi v th cht, vt cht ho
phm, nhng t‡c hi g‰y ra cho an ninh ch’nh tr, trt t an toˆn xhi...
VD: nh vi giết ngưi, cưp đot i sn, phn bi t quc, hot động ph.....
-Khon 1.Ðiu 8.BLHS quy định : Òti phm hˆnh vi nguy him cho xhi..Ó
Khon 4,Ðiu 8.BLHS quy định: Ò nhng nh vi tuy c— du hiu ca ti phm , nhưng t’nh
kh™ng đng k thkh™ng phi lˆ ti phm vˆ đưc x lý bng c‡c bin ph‡p kh‡.Như $vy
nguy him đng k cho x‹ hi. Nguy him đng k cho x‹ hi nghĩa lˆ:
+ G‰y thit hi hoc đe da g‰y thit hi đ‡ng k cho nhng quan h xhi đưc lut h“nh
+Nguy hi•m cho s đng, nguy him cho lich hp ph‡p
+T’nh nguy him cho xhi mang t’nh kh‡ch quan nhưng đưc nh“n nhn dưi g—c độ ch
T’nh nguy him cho x‹ hi ct’nh kh‡ch quan, tn ti đc lp , kh™ng ph thuc vˆo s ‡p
T’nh cht nguy him Ò đ‡ng kÓ đưc th hin trong BLHS như sau:
+Trong BLHS cnhng ti phm mˆ t bn th‰n vic thc hin nh vi đưc quy định trong
k cho xhi vˆ $b coi ti phm.
VD: nh vi giết ngưi, cưp tˆi sn, nh vi hiếp d‰m...
+Trong mt s trưng hp,c‡c nh vi đưc c th ho‡ $t’nh nguy him cho x‹ hi thế nˆo
phm.
VD: Khon 1.Điu 104.BLHS, quy đnh nh vi c ý gy thương t’ch ,hoc gy t hi cho s
coi ti phm ,nếu t l gy thương tt t 11% tr l•n hoc doi 11% nhưng thuc mt tron
định ca ph‡p lut.
+Trong trường hp c‡c điu lut phn c‡c ti phm $ca BLHS kh™ng quy định c th c‡c t
như thế o nguy him đ‡ng k cho xhi ch quy định nhng du hiu định t’nh.
VD: Khon 1.Điu 121 v ti m nhc ngưi kh‡c quy định: ÒNgưi o c phm nghi•m tr
ca ngưi kh‡c , th“ b pht...Ó
Trong trưng hp y kh™ng th x‡c đnh $thế nˆo lˆ Òxœc phm nghi•m trngÓ cho n•n vi
ca c‡c nhˆ ‡p dng ph‡p lut .
2.T’nh c— li:
-Li : lˆ th‡i độ ca ngưi phm ti v hˆnh vi tr‡i ph‡p lut ca m“nh.
-Mt ngưi b coi cli: lˆ khi thc hin nh vi nguy him cho x‹ hi trong khi c— điu ki
kh™ng g‰y nguy him cho x‹ hi.
-Khon 1.Ðiu 8.BLHS quy đnh: Ò Ti phm lˆ nh vi nguy him cho x‹ hi đưc quy đnh
năng lc tr‡ch nhim h“nh s thc hin mt c‡ch v™ ý hay c ý...Ó
Như vy du hiu ca li lˆ c ý hay vý.Khi nhn đnh mt nh vi cphi lˆ ti phm hay
chng minh đưc li .
3.T’nh tr‡i ph‡p lut h“nh s:
-Hˆnh vi tr‡i ph‡p lut: lˆ nh vi thc hin kh™ng đœng theo quy đnh ca ph‡p lut, m n
kh™ng m nhng điu ph‡p lut y•u cu hay nh vi vưt qu‡ gii hn cho phŽp.
g g p p y y q g p p
-Trong LHS, t’nh tr‡i ph‡p lut h“nh s ca ti phm đưc th hin ti Ðiu 2.BLHS: Ò Ch n
đưc B lut h“nh s quy đnh mi phi chu tr‡ch nhim h“nh sÓ , khon1.Ðiu 8.BLHS :
him cho xhi đưc quy đnh trong B lut h“nh sÓ. N— cũng phhp vi nguy•n tc : ÒK
vi mˆ khi h thc hin ph‡p lut quc gia hay quc tế kh™ng coi ti phmÓ đưc ghi nhn
tn thế gii v nh‰n quyn ca Li•n hp quc.
Tr•n thc tế , đ đnh gi‡ mt hˆnh vi cphm ti hay kh™ng, trưc hết người ‡p dng ph
quy đijnh trong LHS hay kh™ng, sau đmi xem xŽt đến vic hˆnh vi đc— nguy him đng
4 .Ðiu 8 quy định : ,ÒNhng hˆnh vi tuy cdu hiu ca ti phm, nhưng t’nh cht nguy h
k, thkh™ng phi lˆ ti phm vˆ đưc x lý bng c‡c bin ph‡p kh‡.
4.T’nh phi chu h“nh pht:
-Ti phm lu™n cha đựng kh năng b đe da ‡p dng bin ph‡p cưỡng chế ca n nưc
pht. Do vy, c— th n—i ti phm man t’nh chu h“nh pht.N—i đến ti phm lˆ n—i đế h“nh p
cưng chế nhˆ nưc nghi•m khc nht trong s c‡c bin ph‡p ‡p dng vi ngưi phm ti
-Kh™ng cti phm thkh™ng ch“nh pht .H“nh pht ch c— th ‡p dng đối vi ngưi thc
coi ti phm. Trong lut h“nh s, c‡c quy đnh v ti phm lu™n đi k•m v quy định v h“n
-T’nh cht , mc độ nguy him cho xhi ca ti phm lˆ cơ s để ph‰n hoh“nh pht. Tuy
kh™ng phi chu h“nh pht nếu hết thi hiu truy cu tr‡ch nhim h“nh s hoc min tr‡ch n
h“nh pht.
$
¥ Mi quan h gia c‡c du hiu (đặc đim) ca ti phm:
-T’nh tr‡i ph‡p lut h“nh s vˆ t’nh nguy him cho x‹ hi cmi quan h bin chng , gn b
ph‡p lý $vˆ ni dung ch’nh tr-xhi:
+T’nh nguy him cho xhi th hin ni dung ch’nh tr-x‹ hi , thuc t’nh b•n trong ca t
ph‡p lut ca ti phm
+T’nh tr‡i ph‡p lut h“nh s th hin v mt h“nh thc ph‡p lý ca ti phm, đưc x‡c đn
cho x‹ hi.
-T’nh phi chu h“nh pht $kh™ng phi lˆ thuc t’nh b•n trong ca t™i phm , mˆ h qu c
$him cho x‹ hi , cli vˆ tr‡i ph‡p lut h“nh s vˆ b coi ti phm.
=> $4 du hiu ca ti phm cquan h mt thiết vi nhau, nếu thiếu mt trong 4 du hiu
phm đưc .
C‰u 7. Ph‰n t’ch quy định v ph‰n loi ti phm ti Ðiu 9 BLHS? Ph‰n bit ti phm vi c
Ph‰n loi ti phm ph‰n c‡c loi ti phm ra c‡c nh—m kh‡c nhau da tr•n nhng ti•u ch
định.
-Ti phmt nghi•m trng ti phm g‰y nguy hi kh™ng ln cho x‹ hi mˆ mc cao nht c
ti y lˆ kh™ng qu‡ ba năm t•.
VD:Ðiu 94.BLHS.Ti giết con mi đẻ: ÒNgưi m nˆo do nh hưng nng n ca tư tưn
kh‡ch quan đc bit giết con mi đẻ hoc vt b đứa tr đ dn đến hu qu đa tr c
giam gi đến hai năm hoc pht tt hai th‡ng đến ba nămÓ.
=> Khung h“nh pht cao nht ca ti y pht t• 3 năm, n•n tit nghi•m trng.
-Ti phm nghi•m trng lˆ ti phm gy nguy hi ln cho xhi mc cao nht ca khun
tr•n ba năm đến kh™ng quby năm t•.
VD:Khon2. Ðiu 95.Ti giết ngưi trong t“nh trng tinh thn b k’ch động mnh: ÒGiết nh
tinh thn b k’ch động mnh, th“ b pht tt ba năm đến by nămÓ.
=> Khung h“nh pht cao nht cho ti y pht t• 7 năm, n•n ti nghi•m trng.
-Ti phm rt nghi•m trng lˆ ti phm gy nguy hi rt ln cho xhi mc cao nht c
y lˆ tr•n by năm tđến kh™ng qumưi lăm năm t•.
VD:Ðim a.Khon 3.Ðiu 138.BLHS, quy đnh: ÒPhm ti chiếm đot i sn c— gi‡ tr t ha
năm trăm triu đng thb pht tt by năm đến mưi lăm nămÓ.
=> Khung h“nh pht cao nht ca ti y pht t• 15 năm n•n đy đưc xem lˆ ti rt nguy
-Ti phm đc bit nghi•m trng lˆ ti phm g‰y nguy hi đặc bit ln cho xhi mc c
đối vi ti y tr•n mưi lăm năm t•, tchung th‰n, hoc t h“nh.
VD: Ðim a.Khon 4.Ðiu 193.Ti sn xut tr‡i phŽp cht ma tuý, quy định: ÒPhm ti sn
phin, nha cn sa hoc cao su c™ ca c— trng lưng t 5 kg tr l•n thb pht t• t hai mư
t h“nhÓ.
=>Khung h“nh pht cao nht ca ti nˆy lˆ t h“nh, n•n thuc ti đc bit nghi•m trng.
him, t’nh cht cho x‹ hi ca ti phm. Ðng thi n lˆm lut đ c th h—a t’nh cht ngu
bng du hiu c th đ nhn biết tng loi ti phm lˆ mc cao nht ca khung h“nh ph
Ph‰n bit ti phm c‡c hˆnh vi vi phm ph‡p lut kh‡c
C‰u 8. Tr“nh bˆy kh‡i nim, ý nghĩa ca cu tnh ti phm? Ph‰n t’ch đc đim ca c‡c d
phm?
KH‡i nim: Cu tnh ti phm lˆ tp hp c— h thng c‡c du hiu ph‡p lđặc trưng ri
quy định trong BLHS
Ý nghĩa:
Ð$Cu thˆnh ti phm$ cơ s ph‡p lý ca tr‡ch nhim h“nh s
Ð Cu thˆnh ti phm điu kin cn vˆ đủ đ truy cu tr‡ch nhim h“nh s.
Ð Cu thˆnh ti phm cơ s ph‡p lý ca định ti danh
Ph‰n t’ch đặc đim ca c‡c du hiu trong cu thˆnh ti phm
Ch Nhˆ nưc mi c— quyn quy đnh mt nh vi o ti phm bng c‡ch lˆ mt nhng
chœng trong B lut H“nh s. Cơ quan gii th’ch vˆ ‡p dng ph‡p lut ch đưc phŽp gii th’
đ đưc quy định trong B lut H“nh s. Vic th•m hoc bt bt k mt du hiu nˆo đc
th dn đến t“nh trng đnh ti sai hoc b lt ti hoc m oan người v™ ti.
C‡c du hiu trong cu thˆnh ti phm$ca mt loi ti đưc quy đnh trong phn chung c
t“nh trng năng lc tr‡ch nhim h“nh s, li; vˆ cng đưc quy định trong phn c‡c ti ph
du hiu: nh vi kh‡ch quan, hu qu ca ti phm, quan h x‹ hi b x‰m h
C‰u 9. Ph‰n bit ti phm vi cu tnh ti phm? Ph‰n t’ch c‡c c‡ch ph‰n loi cu tnh
C‰u 10. Tr•n cơ s kh‡i nim cu tnh ti phm cơ bn, cu thˆnh ti phm gim nh, ph‰
Ðiu 51 BLHS: ÒC‡c t“nh tiết gim nh đ đưc B lut y quy đnh du hiu định ti ho
coi t“nh tiết gim nh trong khi quyết đnh h“nh ph?
-Cu tnh ti phm cơ bn: cu tnh ti phm trong đ cnhng du hiu ph‡p lý
bn cht nguy him cho xhica ti phm, căn c để ph‰n bit ti phm đ vi ti phm
-Cu tnh ti phm gim nh cu tnh ti phm trong đ ngoˆi nhng du hiu c
c— th•m nhng du hiu kh‡c m gim đi t’nh cht, mc độ nguy him cho xhi ca ph
phm ti th™ng thường kh‡c.
Trong BLHS, du hiu lˆm gim đi t’nh cht nguy him cho hˆnh vi phm ti, hay đưc gi
nhÓ hoc Ò tinh tiết gim nh tr‡ch nhim h“nh sÓ
Khon 3.Ðiu 46. BLHS quy đnh:
Ò C‡c t“nh tiết gim nh đđưc BLHS quy đnh du hiu định ti hoc định khung th“ kh
nh trong khi quyết định h“nh phtÓ.
-Du hiu định ti: lˆ du hiu thuc cu thˆnh ti phm cơ bn, cý nghĩa x‡c định ti dan
bit ti cu tnh ti phm phnnh vi ti kh‡c.
-Du hiu định khung: du hiu thuc cu thˆnh ti phm gim nh( hoc tăng nng), c—
pht gim nh( tăng nng)trong mt điu lut đểp dng đối vi ngưi phm ti.
$
Quy định nˆy đưc hiu lˆ mt t“nh tiết gim nh tr‡ch nhim h“nh s kh™ng đưcp dng
ti.Nếu c‡c t“nh tiết gin nh tr‡ch nhim h“nh s đđưc s dng lˆm t“nh tiết đnh ti ho
nhng t“nh tiết đ kh™ng đưc coi lˆ t“nh tiết gim nh tr‡ch nhim h“nh s khi quyết đnh h
Ch nhng t“nh tiết đưc quy định trong điu 46.BLHS mi đưc xem lˆ t“nh tiết gim nh tr
V’ d:
Phm ti giết ngưi điu kin trong trng th‡i b k’ch đng mnh s kh‡c so vi giết ngườ
T“nh tiết Òtrong trng th‡i b k’ch động mn lˆ mt t“nh tiết gim nh đưc quy đnh ti đi
t“nh tiết y đ đưc quy đnh ti Khon 1.Ðiu 95 n•n $hoc nđưc xem t“nh tiết đnh t
h“nh pht gim nh, vˆ ch đưcp dng mt ln trong khi quyết định h“nh pht. Nếu đđư
nh thko đưc xem lˆ t“nh tiết gim nh tr‡ch nhim h“nh s na.
C‰u 11. Tr•n cơ s kh‡i nim cu thˆnh ti phm cơ bn, cu tnh ti phm tăng nng, ph
Ðiu 52 BLHS: ÒC‡c t“nh tiết đđưc B lut nˆy quy định lˆ du hiu đnh ti hoc đnh kh
đưc coi lˆ t“nh tiết tăng nngÓ?
-Cu tnh ti phm tăng nng:lˆ cu thˆnh ti phm mˆ trong đ ngoˆi nhng du hiu c
bn n c— th•m du hiu kh‡c m tăng l•n t’nh cht, mc độ nguy him cho xhi ca t
kh‡c( so vi ti phm đưc ghi nhn c‡u thˆnh ti phm cơ bn)
Trong BLHS, du hiu lˆm tăng th•m t’nh cht nguy him cho hˆnh vi phm ti, hay đưc g
tăng nng Ó hoc Ò tinh tiết tăng nng tr‡ch nhim h“nh sÓ
Khon 2 Ðiu 48 BLHS: ÒNhng t“nh tiết đ yếu t định ti :hoc đnh khung h“nh ph
tiết tăng nngÓ.
-T“nh tiết đnh ti: t“nh tiết thuc cu thˆnh ti phm cơ bn, cý nghĩa x‡c định ti danh
ti mˆ cu thˆnh ti phm phn ‡nh vi ti kh‡c.
-T“nh tiết đnh khung: lˆ t“nh tiết thuc cu thˆnh ti phm gim nh( hoc tăng nng), c— ý
pht gim nh( tăng nng)trong mt điu lut đểp dng đối vi ngưi phm ti.
Quy định nˆy đưc hiu lˆ mt t“nh tiết tăng nng tr‡ch nhim h“nh s kh™ng đưcp dng
ti.Nếu c‡c t“nh tiết tăng nng tr‡ch nhim h“nh s đ đưc s dng m t“nh tiết định ti ho
nhng t“nh tiết đ kh™ng đưc coi lˆ t“nh tiết tăng nng tr‡ch nhim h“nh s khi quyết định
Ch nhng t“nh tiết đưc quy định trong khon 1 Ðiu 48.BLHS mi đưc xem lˆ t“nh tiết tăn
V’ d:
Cưp tˆi sn c— t chc cmc độ nguy him hơn so vi mt nh vi cưp tˆi sn th™ng th
T“nh tiết Ò ct ch lˆ du hiu lˆm tăng nng tr‡ch nhi•m h“nh s đưc quy định ti đim
Tuy nhi•n ti cưp i sn c— t chc đđưc quy đnh ti đim a,khon 3 Ðiu 133 v ti c
Trong qu‡ tr“nh đnh ti, t“nh tiết Ò phm ti c— t ch hoc t“nh tiết Ò tăng nng tr‡ch n
khung tng nn, ch đưcp dng mt ln. Nếu n— đđưc xem lˆ định khung tăng nng
đưc xem lˆ t“nh tiết tăng nng tr‡ch nhim h“nh s na.
C‰u 12. Tr“nh bˆy kh‡i nim, ý nghĩa ca kh‡ch th ca ti phm? Ph‰n bit kh‡ch th ca
động ca ti phm?
Kh‡ch th ca ti phm quan h xhi đưc lut h“nh s bo v b ti phm x‰m h
- Kh‡ch th ca ti phm gm 3 loi:
+ $ $ $Kh‡ch th chung ca ti phm tng hp c‡c quan h xhi đưc lut h“nh s bo v
phm. Kh‡ch th chung ca ti phm phn ‡nh phm vi ca c‡c QHXH đưc LHS điu chn
khon1.Ðiu 8.BLHS.
+ $ $ Kh‡ch th loi ca ti phm lˆ nh—m quan h x‹ hi c•ng t’nh cht đưc nh—m c‡c quy
v khi s x‰m hi ca nh—m ti phm.
Vd: quan h• nh‰n th‰n, quan h s hu, ....
+ Kh‡ch th trc tiếp ca ti phm lˆ quan h x‹ hi c th b loi ti phm c th trc tiếp
V’ d: Ti x‰m phm t’nh mng sc khe, danh d nh‰n phm ca người kh‡c.
Ðiu 121. Ti lˆm nhc người kh‡c. Ðiu 122. Ti vu khng.
Kh‡ch th: Quan h x‹ hi đm bo quyn sng, quyn đưc an toˆn v sc khe, danh d
người.
Ý nghĩa ca kh‡ch th ca ti phm:
+ Căn c đ ph‰n bit ti phm vi c‡c vi phm ph‡p lut kh‡c.
+ Căn c quan trng để x‡c đnh t’nh cht vˆ mc độ nguy him cho x‹ hi $ $ $ca ti.
+ $ $ $ Thy đưc bn cht giai cp ca Lut h“nh s Vit Nam.
+ $ $ $ X‡c đnh gii hn, phm vi c‡c quan h x‹ hi đưc lut h“nh s bo v cơ s cho v
quy phm ph‡p lut h“nh s.
+ $ $ $ $Da vˆo t’nh cht c‡c quan h xhi b đưc LHS bo v, b ti phm x‰m hi g‰y thi
hi cơ s cho vic $ph‰n chia ti phm Phn c‡c ti phm bi c‡c n lˆm lut.
$+ $ $ $Ph‰n bit ti phm nˆy vi ti phm kh‡c đ định ti danh đưc ch’nh x‡c.
$+ $ $ X‡c đnh t’nh cht, tm quan trng ca kh‡ch th $ca ti phm c˜n cý nghĩa quyết đ
phm ti
PHåN BIT
- Kh‡ch th ca ti phm lˆ quan h x‹ hi đưc lut h“nh s bo v b ti phm x‰m hi
- Ðối tưng t‡c động ca ti phm b phn ca kh‡ch th ca ti phm, b hˆnh vi phm
hi hoc đe da g‰y thit hi cho nhng quan h xhi đưc lut h“nh s bo v
- Mi quan h gia kh‡ch th ca ti phm vi đi tưng t‡c động ca ti phm:
+ V mt ni dung th“ đi tưng t‡c động ca ti phm c‡i th™ng qua s t‡c động l•n n—
hi cho c‡c quan h x‹ hi lˆ kh‡ch th bo v ca lut h“nh s.
V’ d: Ði vi ti hi l:
A c‡n b thuế nhn $10 triu đồng t B ngưi gi‡m đc c™ng ty X đ b qua nh vi kh
m“nh. Trong trưng hp y ti phm x‰m hi đến quan h v s hot động đng đắn ca n
th™ng qua s t‡c đng m thay đổi ti quyn vˆ nghĩa v ca c‡n b thuế mi c— th gy t
đứng đắn ca ngˆnh thuế. Do đ—, đối tưng t‡c đng ca ti phm quyn vˆ nghĩa v c
x‹ hi.
+XŽt v mt cu trœc đi tưng t‡c động ca ti phm mt b phn ca kh‡ch th ti ph
ti phm phi đưc hp tnh bi nhiu b phn trong đc— mt b phn lˆ v đối tưng c
V’ d: Hˆnh vi cưp git tˆi sn ca ngưi kh‡c
Kh‡ch th: Quan h s hu vˆ Quan h nh‰n th‰n
Ðối tưng t‡c động: Quyn s hu i sn t’nh mng, sc khe ca ngưi b cưp git.
- Ý nghĩa:
+X‡c định đối tưng t‡c đng ca ti phm cý nghĩa trong vic định ti. T’nh cht ca đ
phm lˆ căn c ph‰n bit hˆnh vi b coi ti phm vi hˆnh vi ko b coi lˆ ti phm.
VD: nh vi bu™n b‡n nhng hˆng ho‡ mˆ NN cm kinh doanh s cu thˆnh Ti phm bu™n
155.BLHS).
+T’nh cht ca đối tưng t‡c động lˆ cơ s để ph‰n bit gia ti phm y vˆ ti phm kh
VD: $Ti hu hoi hoc c ý lˆm hư hng tˆi sn(Ðiu 143.BLHS) vˆ Ti ph‡ hu c™ng tr“nh,
ninh quc gia (Ðiu 231.BLHS) kh‡c nhau ch yếu đối tưng t‡c đng ca ti phm. Mt
c™ng tr“nh, phương tin giao th™ng vn ti, th™ng tin-li•n lc quan trng ca quc gia.
+X‡c định đối tưng t‡c đng ca ti phm trong nhiu trường hp c˜n cý nghĩa trong vi
quyết đnh h“nh pht.
C‰u 13. Ph‰n t’ch c‡c loi kh‡ch th ca ti phm, c‡c loi đi tưng t‡c đng ca ti phm
$Kh‡ch th ca ti phm$thˆnh ba loi:$Kh‡ch th chung ca ti phm,$Kh‡ch th loi c
tiếp ca ti phm.$C th:
* Kh‡ch th chung ca ti phm
Kh‡ch th chung ca ti phm$ tng hp tt c c‡c quan h xhi b ti phm x‰m hi v
v.$Theo Lut h“nh s Vit Nam, kh‡ch th chung ca ti phm nhng quan h x‹ hi đư
B lut h“nh s 2015 (sa đổi, b sung 2017).
Bt c hˆnh vi phm ti o cũng đu gy phương hi đến kh‡ch th chung lˆ mt trong nh
định ti khon 1 Ðiu 8. Ch’nh vvy, th™ng qua$kh‡ch th chung, chœng ta cth thy đư
s vˆ bn cht giai cp ca n—. Hay n—i đœng hơn thy đưc$ch’nh s‡ch$h“nh s ca mt
* Kh‡ch th loi ca ti phm
Kh‡ch th loi ca ti phmMlˆ nh—m quan h x‹ hi cc•ng t/c đưc mt nh—m c‡c quy p
mt nh—m ti phm x‰m hi.$Kh‡ch th loi cvai tr˜ quan trng v mt lp ph‡p. N— lˆ cơ
dng c‡c chương trong phn c‡c ti phm.
Ti phm tr•n thc tế d• rt đa dng v c‡c mt ch th, ch quan, kh‡ch quan nhưng nếu
hi c— c•ng t’nh cht s đưc xếp chung vˆo mt chương. Th™ng qua vic xem xŽt c‡c nh
chœng ta cth đnh gi‡ đưc t’nh nguy him cho x‹ hi ca hˆnh vi phm ti c th khi tr
trong s c‡c kh‡ch th ca nh—m.
Vic sp xếp c‡c chương trong phn c‡c ti phm da theo$kh‡ch th loi$ hết sc hp lý
sp xếp theo c‡c cơ s kh‡c (ch quan, ch thÉ)ths dn đến t“nh trng nhiu ti phm
nm c•ng mt chương. Ðiu nˆy gy khkhăn rt ln trong vic đnh gi‡ t’nh nguy him ch
vˆ vic x lý chœng.
C‡c ti phm đưc quy định trong c•ng mt chương phn c‡c ti phm (cc•ng kh‡ch th
đến kh‡ch th loi ca cng. Tuy nhi•n, tng ti phm trong mt chương đ kh™ng phi lu
trc tiếp. Ðiu đc— nghĩa lˆ mi ti phm ckh‡ch th trc tiếp ri•ng ca n—.
* Kh‡ch th trc tiếp ca ti phm
Kh‡ch th trc tiếp ca ti phm$lˆ mt hoc mt s quan h x‹ hi c th b hˆnh vi phm
qua vic gy thit hi hoc đe do g‰y thit hi (x‰m hi) đi vi$kh‡ch th trc tiếp$ ti
kh‡ch th chung vˆ kh‡ch th loi ca ti phm.
C‡c loi đi tưng t‡c đng ca ti phm bao gm: con người, c‡c đi tưng vt cht
ch th.
Ð$Con người vi tư c‡ch lˆ ch th ca quan h x‹ hi cth đi tưng t‡c động ca ti p
Ð$C‡c đối tưng vt cht vi ý nghĩa lˆ kh‡ch th ca quan h xhi c— th lˆ đối tưng t‡c
c‡c ti x‰m phm s hu.
Ð$Quyn vˆ nghĩa v ca c‡c ch th ni dung ca quan h xhi c— th đi tưng t‡c
c‡c ti x‰m phm hot đng ca cơ quan tư ph‡p, c‡c ti phm tham$nhũng.
C‰u 14. Tr“nh bˆy kh‡i nim mt kh‡ch quan ca ti phm? Ph‰n t’ch du hiu nh vi kh‡c
- Mt kh‡ch quan ca ti phm bao gm nhng biu hin hin ca ti phm din ra hoc t
kh‡ch quan.
- Du hiu:
+ nh vi kh‡ch quan nguy him cho xhi.
+ $ $ Hu qu nguy him cho x‹ hi cũng như nhng quan h nh‰n qu gia nh vi vˆ hu q
+ C‡c điu kin b•n ngi ca vic thc hin hˆnh vi phm ti (c™ng c, phương tin, phươ
địa đim phm tiÉ)
VD: nh vi kh‡ch quan ca Ti cưp i sn (Ðiu 133.BLHS) lˆ nh vi d•ng vũ lc,đe do
$hoc c— hˆnh vi kh‡c m cho người b tn c™ng l‰m vˆo t“nh trng kh™ng th chng c đư
sn.nh vi kh‡ch quan ca Ti trm cp i sn (Ðiu 138.BLHS) lˆ nh vi n t b’ mt c
kh‡c qun lý .
C‰u 15. Ph‰n t’ch du hiu hu qu nguy him cho xhi, mi quan h nh‰n qu gia nh
nguy him cho x‹ hi ca ti phm?
- Kh‡i nim: Hu qu phm ti thit hi do ti phm gy ra cho quan h x‹ hi kh‡ch th
- Ðặc đim:
+ Th nht, hu qu phm ti trong mt kh‡ch quan ca ti phm phi thit hi c th g‰
đưc lut h“nh s x‡c lp vˆ bo v (khon 1 Ðiu 8 B lut h“nh s).
+ Th hai, hu qu phm ti trong mt kh‡ch quan ca ti phm đưc th hin qua s biến
ca b phn cu thˆnh kh‡ch th hay c˜n đưc gi lˆ đối tưng t‡c đng ca ti phm.
+ Th ba, hu qu phm ti phi c— mi quan h nh‰n qu đi vi hˆnh vi phm ti.
- C‡c dng hu qu ca ti phm:
+ Thit hi v vt cht
VD: Tˆi sn b bu hoi trong Ti hu hoi i sn, tˆi sn b chiếm đot trong Ti cưp git t
¥ Thit hi v th cht vˆ tinh thn
VD: Thit hi v t’nh mng trong Ti giết ngưi, Ti v™ ý lˆm chết người... Thit hi v sc k
thương t’ch...
- Ý nghĩa:
+Ý nghĩa trong vic x‡c định ti trong c‡c trưng hp nh vi nguy him cho x‹ hi cli v
VD: nh vi điu khin phương tin giao th™ng vưt qutc độ cho pp, lˆm chết người đ
định v phương tin giao th™ng đưng b theo Ðiu 202.BLHS. Ðy hˆnh vi vý do qut
+Ý nghĩa trong vic x‡c định khung h“nh pht tăng nng.
VD: nh vi vi phm quy định v điu khin phương tin giao th™ng $đưng b g‰y hu qu
x‡c định lˆ phm ti theo đim đ khon 2 Ðiu 202 BLHS, gy hu qua đặc bit nghi•m tr
ti theo khon .Ðiu 202.BLHS.
+Ý nghĩa trong vic x‡c định thi đim hn thˆnh ca ti phm trong c‡c ti phm cCTT
định h“nh pht.
Mi quan h nh‰n qu gia nh vi kh‡ch quan vˆ hu qu nguy him cho xh ca ti ph
- Th nht: nh vi nguy him cho xh đưc coi lˆ nguy•n nh‰n phi xy ra trưc hu qu ng
thi gian
- Th hai: Hˆnh vi nguy him cho XH phi cha đng kh năng thc tế m ph‡t sinh hu q
- Th ba: Hu qu nguy him cho XH phi lˆ hu qu ph‡t sinh t ch’nh nh vi nguy him
Mi quan h nh‰n qu gia nh vi kh‡ch quan vˆ hu qu nguy him cho xh ca ti ph
- Quan h nh‰n qu trong đ ch cmt hˆnh vi nguy him cho xh nguy•n nh‰n trc tiếp
dao đm chết B
- Quan h nh‰n qu trong đ chai tnh vi nguy him cho xh đồng thi c•ng trc tiếp g
cho XH. VD: A, B c•ng nhau d•ng dao đ‰m g‰y thương t’ch C
- Quan h nh‰n qu trong đ cmt snh vi nguy him cho xh trc tiếp lˆm ph‡t sinh h
nhng nh vi kh‡c kh™ng trc tiếp g‰y n•n hu qu th™ng qua hˆnh vi ca người kh‡c
nguy him cho x‹ hi.
C‰u 16. Tr“nh y kh‡i nim ch th ca ti phm? Ph‰n t’ch du hiu tui chu tr‡ch nhim
nhim h“nh s
Kh‡i nim: ch th ca ti phm ngưi thc hin hˆnh vi gy nguy him cho x‹ hi khi đ
h“nh s quy định( đạt độ tui chu TNHS) cnăng lc TNHS.
- Phi lˆ c‡ nh‰n( ngưi) c th, lut h“nh s Vit Nam ch coi c‡ nh‰n ch th chưa c™ng
th ca lut h“nh s.
- Thc hin nh vi g‰y nguy him cho xhi (nhng hˆnh vi nˆy x‰m phm đến c‡c quan
bo v)
- Tha m‹n 2 du hiu bt buc: tui chu TNHS vˆ c— năng lc TNHS
- C— th cth•m c‡c du hiu ch th đc bit.
¥ Du hiu độ tui chu tr‡ch nhim h“nh s
Theo điu 12 BLHS, căn c theo loi ti phm vˆ h“nh thc li đ x‡c định đ tui ti thiu p
- 0- dưi 14 tui: kh™ng phi chu TNHS vi mi ti phm
- Ðủ 14 đến dưi 16: chu TNHS v ti rt nghi•m trng do c ý hoc ti đặc bit nghi•m tr
- T đủ 16 tui phi chu TNHS vi mi loi ti bt k li c ý hay vý. Tuy nhi•n TNHS vi n
đưc gim nh.
Mt s ti phm cdu hiu ch th đc bit quy đnh độ tui chu TNHS cao hơn c‡c ti p
d‰m tr em điu 116..
C‡ch t’nh tui $đủ lˆ t’nh đủ c ngˆy th‡ng năm khi đối chiếu ny th‡ng năm thc hin ti
sinh trong c‡c giy t cý nghĩa ph‡p lx‡c thc. Theo ngh quyết s 02 ca HDTP ny 5/
| 1/112

Preview text:

LHS 59
VIỆN KIỂM SçT NHåN DåN TỐI CAO
TRƯỜNG ÐẠI HỌC KIỂM SçT HË NỘI * * *
BỘ CåU HỎI ïN TẬP MïN LUẬT HíNH SỰ PHẦN CHUNG
DËNH CHO CçC LỚP SINH VIæN KHîA 9
(Sinh vi•n kh™ng đượ c s dụng BLHS) $ 1. CåU HỎI T LU Ự ẬN ( 70 CåU)
C‰u 1. Tr“nh bˆy đối tượng điều chỉnh, phương ph‡p điều chỉnh của luật h“nh sự? Ph‰n t’ch sự?
● Ðối tượng điều chỉnh của luật h“nh sự:
- Lˆ quan hệ x‹ hội giữa nhˆ nước vˆ người phạm tội ph‡t sinh khi c— sự kiện phạm tội xảy r
Trong quan hệ ph‡p luật h“nh sự, hai chủ thể: Nhˆ nước vˆ người phạm tội, c— những quyền -Nhˆ nước:
+ NN c— thể giao cho c‡c cơ quan NN c— thẩm quyền , nh‰n danh NN xử lý c‡c QH ph‡t sin
+ NN c— quyền khởi tố , điều tra, truy tố, xŽt xử , buộc NPT phải chịu tr‡ch nhiệm h“nh sự, c
+NN c— nghĩa vụ t™n trọng vˆ bảo vệ c‡c quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p của NPT kh™ng bị ph‡p -Người phạm tội:
+Người phạm tội c— nghĩa vụ phải chấp hˆnh c‡c biện ph‡p cưỡng chế do NN ‡p dụng, buộ
sự trước NN. Người phạm tội kh™ng thể thỏa thuận để kh™ng thực hiện hoặc ủy th‡c cho ng
+Người phạm tội c— quyền đề nghị NN th™ng qua c‡c cơ quan NN c— thẩm quyền, t™n trọng
lợi ’ch hợp ph‡p của m“nh kh™ng bị ph‡p luật tước bỏ.
● Phương ph‡p điều chỉnh của luật h“nh sự:
Phương ph‡p điều chỉnh: lˆ phương ph‡p quyền uy( hay c˜n gọi lˆ pp mệnh lệnh phục t•n
NN sử dụng quyền lực của m“nh, th™ng qua c‡c cơ quan nhˆ nước c— thẩm quyền, c— quyề
sự , buộc người phạm tội phải chịu c‡c biện ph‡p cưỡng chế, chịu tr‡ch nhiệm h“nh sự mˆ
của bất cứ ai.( Trừ một số trường hợp đặc biệt ph‡p luật quy định chỉ được khởi tố theo y•u
● Chức năng của một ngˆnh luật
Ba chức năng chủ yếu lˆ: Chức năng chống vˆ ph˜ng ngừa tội phạm, chức năng bảo vệ vˆ
- Chức năng ph˜ng ngừa vˆ chống tội phạm:
+ Đấu tranh chống tội phạm
: lˆ hoạt động ph‡t hiện, điều tra, truy tố, xŽt xử, buộc người ph h“nh sự.
+ Ph˜ng ngừa tội phạm: bao gồm nhiều hoạt động kh‡c nhau nhằm ngăn ngừa kh™ng cho
mức thấp nhất những nguy•n nh‰n, điều kiện c— thể lˆm ph‡t sinh tội phạm.
Việc ph˜ng ngừa kh™ng để cho tội phạm xảy ra lˆ nhiệm vụ quan trọng của nhˆ nước.Việc c
bắt buộc phải ‡p dụng trong trường hợp việc ph˜ng ngừa tội phạm kh™ng đạt hiệu quả mo
Ðiều 4. BLHS c— quy định về tr‡ch nhiệm đấu tranh ph˜ng ngừa vˆ chống tội phạm. - Chức năng bảo vệ:
+ Bảo vệ c‡c quan hệ x‹ hội được luật HS bảo vệ , tr‡nh khỏi những x‰m hại c— t’nh chất tộ
c‡c chế tˆi nghi•m khắc.
+ Bảo vệ chế độ x‹ hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ’ch của NN , c‡c quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p của
độc lập chủ quyền, thống nhất toˆn vẹn l‹nh thổ của Tổ quốc Việt Nam x‹ hội chủ nghĩa, b
con người, quyền c™ng d‰n.
- Chức năng gi‡o dục:
+ Gi‡o dục để con người hoˆn thiện tr‡nh điều xấu, hướng tới c‡i tốt => gi‡o dục ý thức.
+ Gi‡o dục người phạm tội để họ ý thức được hˆnh vi của m“nh , để họ kh™ng t‡i phạm,ăn n
thˆnh c™ng d‰n tốt, c— ’ch cho x‹ hội, chấp hˆnh nghi•m chỉnh PL.
+ Gi‡o dục những người c— tư tưởng kh™ng vững vˆng, c— nguy cơ phạm tội, nhằm răn đe h
vi bị LHS coi lˆ tội phạm.
C‰u 2. Ph‰n t’ch nguy•n tắc ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự vˆ sự thể hiện của nguy•n tắc n BLHS?
● Nguy•n tắc ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự $
Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự lˆ cơ sở ph‡p lý cho việc c‡ thể ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự đối
trường hợp phạm tội cụ thể.
● Sự thể hiện của nguy•n tắc ph‰n h—a TNHS được thể hiện trong BLHS như sau:
$ $ $+ Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự th™ng qua việc ph‰n loại tội phạm $căn cứ vˆo t’nh chất
của tội phạm, cụ thể ho‡ bằng mức cao nhất của khung h“nh phạt cụ thể của điều luật .
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự căn cứ vˆo hˆnh vi thực hiện do lỗi cố ý hoặc v™ ý
$ $ $+ Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự căn cứ vˆo tuổi chịu tr‡ch nhiệm h“nh sự.
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự đối với c‡c giai đoạn thực hiện tội phạm
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự đối với người đồng phạm trong vụ ‡n đồng phạm
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự đối với người chưa thˆnh ni•n phạm tội
$ $ $+Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự căn cứ vˆo t’nh chất vˆ tầm quan trọng của QHXH được
hˆnh vi phạm tội x‰m hại( C‡c chương phần c‡c tội phạm)
$ $ $+ Ph‰n ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự th™ng qua c‡c quy định v• căn cứ quyết định h“nh phạt,
tăng nặng tr‡ch nhiệm h“nh sự , về quyết định nhẹ hơn quy định của Bộ luật.
C‰u 3. Ph‰n t’ch nguy•n tắc ph‡p chế vˆ sự thể hiện của nguy•n tắc nˆy trong c‡c quy địn
● Nguy•n tắc ph‡p chế
Ph‡p chế được hiểu lˆ sự tu‰n thủ triệt để ph‡p luật của c‡c cơ quan, tổ chức vˆ c‡ nh‰n. N
ph‡p chế trong luật h“nh sự nˆy được thể hiện
● Sự thể hiện của nguy•n tắc nˆy trong c‡c quy định của BLHS
- $ Hˆnh vi bị coi lˆ tội phạm vˆ phải chịu tr‡ch nhiệm h“nh sự phải do luật HS quy định.(Kho
- C‡c quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p của người phạm tội kh™ng bị ph‡p luật tước bỏ phải được t
- Kh™ng ai c— thể phải chịu tr‡ch nhiệm HS nếu kh™ng thực hiện hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ BLHS)
- Việc ‡p dụng thời hiệu truy cứu tr‡ch nhiệm HS, ‡p dụng c‡c biện ph‡p miễn tr‡ch nhiệm
chấp hˆnh h“nh phạt, giảm h“nh phạt vˆ c‡c biện ph‡p kh‡c c— lợi cho người phạm tội phải BLHS.(Khoản 3.Ðiều 7)
- H“nh phạt vˆ c‡c biện ph‡p tư ph‡p ‡p dụng đối với người phạm tội phải tr•n cơ sở c‡c qu
tương xứng với t’nh chất, mức độ nguy hiểm cho x‹ hội của tội phạm do người đ— thực hiện
C‰u 4. Ph‰n t’ch nguy•n tắc nh‰n đạo vˆ sự thể hiện của nguy•n tắc nˆy trong c‡c quy địn
● Nguy•n tắc Nh‰n đạo: lˆ mặt t’ch cực của con người, thể hiện t’nh hướng thiện. Tuy phạm
trong l˜ng trắc ẩn của mỗi tội phạm vẫn c— t’nh thiện.Vấn đề ở chỗ lˆ khai th‡c được c‡i thiệ
● Nguy•n tắc nh‰n đạo lˆ một trong những nguy•n tắc cơ bản của hệ thống ph‡p luật Việt
luật h“nh sự Việt Nam n—i ri•ng.N— được thể hiện ở c‡c nội dung cơ bản sau:
- Luật HS Việt Nam kh™ng c— những quy tắc tˆn nhẫn, v™ nh‰n đạo hay hạ thấp nh‰n phẩm
nhiệm HS, h“nh phạt vˆ c‡c biện ph‡p kh‡c được ‡p dụng đối với người phạm tội chủ yếu n
phạm tội vˆ ph˜ng ngừa chung.
- H“nh phạt được quy định vˆ ‡p dụng đối với người phạm tội trong từng trường hợp phạm t
cần thiết thấp nhất đủ để đạt được mục đ’ch h“nh phạt.
- C•ng với h“nh phạt vˆ buộc người phạm tội chấp hˆnh h“nh phạt, luật h“nh sự Việt Nam c˜
t’nh chất khoan hồng ‡p dụng đối với người phạm tội như miễn tr‡ch nhiệm h“nh sự, miễn h
h“nh phạt.(Ðiều 25.BLHS.Miễn tr‡ch nhiệm HS ; Ðiều 57.BLHS.Miễn chấp hˆnh h“nh phạ
- Ðối với người chưa thˆnh ni•n phạm tội, LHS quy định tr‡ch nhiệm h“nh sự được giảm nhẹ
tội. LHS cũng c— quy định về tr‡ch nhiệm giảm nhẹ đối với người phạm tội lˆ phụ nữ c— tha
nhỏÉ.(Chương X.BLHS.Những quy định đối với người chưa thˆnh ni•n phạm tội..)
*Nguy•n tắc nh‰n đạo được thể hiện ở một số điều luật : Ðiều 3; Khoản 4.Ðiều 8. Khoản 3,Ð 19,25,27,46,47,54...
C‰u 5. Ph‰n t’ch hiệu lực về thời gian của BLHS? N•u v’ dụ về trường hợp Òđiều luật quy địn
luật xo‡ bỏ một tội phạmÓ?
Khoản 2.Ðiều 7.BLHS quy định, ÔÔĐiều luật quy định một tội phạm mới, một h“nh phạt nặng
mới hoặc hạn chế phạm vi ‡p dụng ‡n treo, miễn tr‡ch nhiệm h“nh sự, miễn h“nh phạt, giảm
c‡c quy định kh‡c kh™ng c— lợi cho người phạm tội, th“ kh™ng được ‡p dụng đối với hˆnh v
khi điều luật đ— c— hiệu lực thi hˆnh,ÕÕ.
-Ðiều luật quy định một tội phạm mới lˆ điều luật quy định tội phạm mˆ BLHS 1985 chưa qu trong BLHS$1999.
$V’ dụ$: tội vi phạm cho vay trong c‡c tổ chức t’n dụng (Ðiều 178), tội sử dụng tr‡i phŽp quỹ
của c‡c tổ chức t’n dụng( Ðiều 179)...
Khoản 3 điều 7 BLHS: ÒĐiều luật xo‡ bỏ một tội phạm, một h“nh phạt, một t“nh tiết tăng nặ
nhẹ hơn, một t“nh tiết giảm nhẹ mới hoặc mở rộng phạm vi ‡p dụng ‡n treo, miễn tr‡ch nhi
giảm h“nh phạt, xo‡ ‡n t’ch vˆ c‡c quy định kh‡c c— lợi cho người phạm tội, th“ được ‡p dụn
đ‹ thực hiện trước khi điều luật đ— c— hiệu lực thi hˆnhÓ.
-Ðiều luật xo‡ bỏ một tội phạm,một h“nh phạt, một t“nh ti•t tăng nặng lˆ điều luật mˆ BLHS
c˜n được $quy định trong BLHS 1999.
Ðiều luật nˆy ‡p dụng cho c‡c trường hợp vi phạm ph‡p luật nhưng tại thời điểm vi phạm p
sau một khoảng thời gian mới bị ph‡t hiện khởi tố chịu h“nh phạt, nhưng đồng thời lœc nˆy c
bộ luật h“nh sự quy dịnh về tội danh đ— với mức h“nh phạt nhẹ hơn, c— lợi cho người phạm t
người phạm tội phải chịu trong bộ LHS quy định tại thời điểm hˆnh vi phạm tội xảy ra, th“ lœ 7 của BLHS.
VD: Một người thực hiện hˆnh vi trộm cắp tˆi sản c— gi‡ trị 500 ngh“n đồng.Tại thời điểm $đ—
lực vˆ quy định đ— lˆ một tội phạm. Tuy nhi• đến năm 2000 mới bị ph‡t hiện, nhưng lœc nˆy
th“ quy định đ‰y kh™ng phải lˆ tội phạm. Theo hướng c— lợi cho người phạm tội, th“ hˆnh vi t xem lˆ tội phạm. VD:
C‰u 6. Tr“nh bˆy kh‡i niệm tội phạm? Ph‰n t’ch c‡c đặc điểm (dấu hiệu) của tội phạm? ¥ Kh‡i niệm tội phạm:
Khoản 1. Ðiều 8.BLHS 1999, quy định : ÒTội phạm lˆ hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội được qu
do người c— năng lực tr‡ch nhiệm h“nh sự thực hiện một c‡ch cố ý hoặc v™ ý, x‰m phạm độ
nhất, toˆn vẹn l‹nh thổ Tổ quốc, x‰m phạm chế độ ch’nh trị, chế độ kinh tế, nền văn ho‡, q
an toˆn x‹ hội, quyền, lợi ’ch hợp ph‡p của tổ chức, x‰m phạm t’nh mạng, sức khỏe, danh

sản, c‡c quyền, lợi ’ch hợp ph‡p kh‡c của c™ng d‰n, x‰m phạm những lĩnh vực kh‡c của tr nghĩaÓ.
¥ Ý nghĩa của kh‡i niệm tội phạm:
-Thể hiện quan điểm của nhˆ nước ta về tội phạm.
-Lˆ cơ sở để x‡c định những hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội bị coi lˆ tội phạm cụ thể trong b
kh‡i niệm , chế định kh‡c của luật h“nh sự, g—p phần giải quyết đœng đắn vụ ‡n h“nh sự, cả dụng luật h“nh sự.
-Lˆ cơ sở để ph‰n ho‡ vˆ c‡ thể ho‡ tr‡ch nhiệm h“nh sự.
¥ Ph‰n t’ch c‡c dấu hiệu của tội phạm trong LHS Việt Nam:
1.T’nh nguy hiểm cho x‹ hội:
-Hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội: lˆ hˆnh vi g‰y thiệt hại hoặc đe doạ g‰y thiệt hại đ‡ng kể ch
luật h“nh sự bảo vệ. Thiệt hại do tội phạm g‰y ra c— thể lˆ thiệt hại về thể chất, vật chất hoặ
phẩm, những t‡c hại g‰y ra cho an ninh ch’nh trị, trật tự an toˆn x‹ hội...
VD: Hˆnh vi giết người, cướp đoạt tˆi sản, phản bội tổ quốc, hoạt động phỉ.....
-Khoản 1.Ðiều 8.BLHS quy định : Òtội phạm lˆ hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội..Ó
Khoản 4,Ðiều 8.BLHS quy định: Ò những hˆnh vi tuy c— dấu hiệu của tội phạm , nhưng t’nh
kh™ng đ‡ng kể th“ kh™ng phải lˆ tội phạm vˆ được xử lý bằng c‡c biện ph‡p kh‡cÓ.
Như $vậy
nguy hiểm đ‡ng kể cho x‹ hội. Nguy hiểm đ‡ng kể cho x‹ hội nghĩa lˆ:
+ G‰y thiệt hại hoặc đe dọa g‰y thiệt hại đ‡ng kể cho những quan hệ x‹ hội được luật h“nh
+Nguy hi•m cho số đ™ng, nguy hiểm cho lợi ’ch hợp ph‡p
+T’nh nguy hiểm cho x‹ hội mang t’nh kh‡ch quan nhưng được nh“n nhận dưới g—c độ chủ
T’nh nguy hiểm cho x‹ hội c— t’nh kh‡ch quan, tồn tại độc lập , kh™ng phụ thuộc vˆo sự ‡p
T’nh chất nguy hiểm Ò đ‡ng kểÓ được thể hiện trong BLHS như sau:
+Trong BLHS c— những tội phạm mˆ tự bản th‰n việc thực hiện hˆnh vi được quy định trong
kể cho x‹ hội vˆ $bị coi lˆ tội phạm.
VD: Hˆnh vi giết người, cướp tˆi sản, hˆnh vi hiếp d‰m...
+Trong một số trường hợp,c‡c hˆnh vi được cụ thể ho‡ $t’nh nguy hiểm cho x‹ hội thế nˆo phạm.
VD: Khoản 1.Điều 104.BLHS, quy định hˆnh vi cố ý g‰y thương t’ch ,hoặc g‰y tổ hại cho sứ
coi lˆ tội phạm ,nếu tỉ lệ g‰y thương tật từ 11% trở l•n hoặc dứoi 11% nhưng thuộc một tron định của ph‡p luật.
+Trong trường hợp c‡c điều luật phần c‡c tội phạm $của BLHS kh™ng quy định cụ thể c‡c t
như thế nˆo lˆ nguy hiểm đ‡ng kể cho x‹ hội mˆ chỉ quy định những dấu hiệu định t’nh.
VD: Khoản 1.Điều 121 về tội lˆm nhục người kh‡c quy định: ÒNgười nˆo xœc phạm nghi•m tr
của người kh‡c , th“ bị phạt...Ó
Trong trường hợp nˆy kh™ng thể x‡c định $thế nˆo lˆ Òxœc phạm nghi•m trọngÓ cho n•n việ
của c‡c nhˆ ‡p dụng ph‡p luật . 2.T’nh c— lỗi:
-Lỗi : lˆ th‡i độ của người phạm tội về hˆnh vi tr‡i ph‡p luật của m“nh.
-Một người bị coi lˆ c— lỗi: lˆ khi thực hiện hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội trong khi c— điều ki
kh™ng g‰y nguy hiểm cho x‹ hội.
-Khoản 1.Ðiều 8.BLHS quy định: Ò Tội phạm lˆ hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội được quy định
năng lực tr‡ch nhiệm h“nh sự thực hiện một c‡ch v™ ý hay cố ý...Ó
Như vậy dấu hiệu của lỗi lˆ cố ý hay v™ ý.Khi nhận định một hˆnh vi c— phải lˆ tội phạm hay chứng minh được lỗi .
3.T’nh tr‡i ph‡p luật h“nh sự:
-Hˆnh vi tr‡i ph‡p luật: lˆ hˆnh vi thực hiện kh™ng đœng theo quy định của ph‡p luật, lˆm n
kh™ng lˆm những điều ph‡p luật y•u cầu hay hˆnh vi vượt qu‡ giới hạn cho phŽp. g g p p ậ y y ợ q g ạ p p
-Trong LHS, t’nh tr‡i ph‡p luật h“nh sự của tội phạm được thể hiện tại Ðiều 2.BLHS: Ò Chỉ n
được Bộ luật h“nh sự quy định mới phải chịu tr‡ch nhiệm h“nh sựÓ
, khoản1.Ðiều 8.BLHS :
hiểm cho x‹ hội được quy định trong Bộ luật h“nh sựÓ. N— cũng ph• hợp với nguy•n tắc : ÒK
vi mˆ khi họ thực hiện ph‡p luật quốc gia hay quốc tế kh™ng coi lˆ tội phạmÓ
được ghi nhận
toˆn thế giới về nh‰n quyền của Li•n hợp quốc.
Tr•n thực tế , để đ‡nh gi‡ một hˆnh vi c— phạm tội hay kh™ng, trước hết người ‡p dụng ph‡
quy đijnh trong LHS hay kh™ng, sau đ— mới xem xŽt đến việc hˆnh vi đ— c— nguy hiểm đ‡ng
4 .Ðiều 8 quy định : ,ÒNhững hˆnh vi tuy c— dấu hiệu của tội phạm, nhưng t’nh chất nguy h
kể, th“ kh™ng phải lˆ tội phạm vˆ được xử lý bằng c‡c biện ph‡p kh‡cÓ.

4.T’nh phải chịu h“nh phạt:
-Tội phạm lu™n chứa đựng khả năng bị đe dọa ‡p dụng biện ph‡p cưỡng chế của nhˆ nước
phạt. Do vậy, c— thể n—i tội phạm man t’nh chịu h“nh phạt.N—i đến tội phạm lˆ n—i đế h“nh p
cưỡng chế nhˆ nước nghi•m khắc nhất trong số c‡c biện ph‡p ‡p dụng với người phạm tội
-Kh™ng c— tội phạm th“ kh™ng c— h“nh phạt .H“nh phạt chỉ c— thể ‡p dụng đối với người thực
coi lˆ tội phạm. Trong luật h“nh sự, c‡c quy định về tội phạm lu™n đi k•m về quy định về h“n
-T’nh chất , mức độ nguy hiểm cho x‹ hội của tội phạm lˆ cơ sở để ph‰n ho‡ h“nh phạt. Tuy
kh™ng phải chịu h“nh phạt nếu hết thời hiệu truy cứu tr‡ch nhiệm h“nh sự hoặc miễn tr‡ch n h“nh phạt. $
¥ Mối quan hệ giữa c‡c dấu hiệu (đặc điểm) của tội phạm:
-T’nh tr‡i ph‡p luật h“nh sự vˆ t’nh nguy hiểm cho x‹ hội c— mối quan hệ biện chứng , gắn b
ph‡p lý $vˆ nội dung ch’nh trị-x‹ hội:
+T’nh nguy hiểm cho x‹ hội thể hiện nội dung ch’nh trị-x‹ hội ,lˆ thuộc t’nh b•n trong của tộ
ph‡p luật của tội phạm
+T’nh tr‡i ph‡p luật h“nh sự lˆ thể hiện về mặt h“nh thức ph‡p lý của tội phạm, được x‡c địn cho x‹ hội.
-T’nh phải chịu h“nh phạt $kh™ng phải lˆ thuộc t’nh b•n trong của t™i phạm , mˆ lˆ hệ quả củ
$hiểm cho x‹ hội , c— lỗi vˆ tr‡i ph‡p luật h“nh sự vˆ bị coi lˆ tội phạm.
=> $4 dấu hiệu của tội phạm c— quan hệ mật thiết với nhau, nếu thiếu một trong 4 dấu hiệu phạm được .
C‰u 7. Ph‰n t’ch quy định về ph‰n loại tội phạm tại Ðiều 9 BLHS? Ph‰n biệt tội phạm với c‡
Ph‰n loại tội phạm lˆ ph‰n c‡c loại tội phạm ra c‡c nh—m kh‡c nhau dựa tr•n những ti•u ch định.
-Tội phạm ’t nghi•m trọng lˆ tội phạm g‰y nguy hại kh™ng lớn cho x‹ hội mˆ mức cao nhất c
tội ấy lˆ kh™ng qu‡ ba năm t•.
VD:Ðiều 94.BLHS.Tội giết con mới đẻ: ÒNgười mẹ nˆo do ảnh hưởng nặng nề của tư tưởn
kh‡ch quan đặc biệt mˆ giết con mới đẻ hoặc vứt bỏ đứa trẻ đ— dẫn đến hậu quả đứa trẻ c
giam giữ đến hai năm hoặc phạt t• từ hai th‡ng đến ba nămÓ.
=> Khung h“nh phạt cao nhất của tội nˆy lˆ phạt t• 3 năm, n•n lˆ tội ’t nghi•m trọng.
-Tội phạm nghi•m trọng lˆ tội phạm g‰y nguy hại lớn cho x‹ hội mˆ mức cao nhất của khun
tr•n ba năm đến kh™ng qu‡ bảy năm t•.
VD:Khoản2. Ðiều 95.Tội giết người trong t“nh trạng tinh thần bị k’ch động mạnh: ÒGiết nh
tinh thần bị k’ch động mạnh, th“ bị phạt t• từ ba năm đến bảy nămÓ.
=> Khung h“nh phạt cao nhất cho tội nˆy lˆ phạt t• 7 năm, n•n lˆ tội nghi•m trọng.
-Tội phạm rất nghi•m trọng lˆ tội phạm g‰y nguy hại rất lớn cho x‹ hội mˆ mức cao nhất củ
ấy lˆ tr•n bảy năm t• đến kh™ng qu‡ mười lăm năm t•.
VD:Ðiểm a.Khoản 3.Ðiều 138.BLHS, quy định: ÒPhạm tội chiếm đoạt tˆi sản c— gi‡ trị từ ha
năm trăm triệu đồng th“ bị phạt t• từ bảy năm đến mười lăm nămÓ.
=> Khung h“nh phạt cao nhất của tội nˆy lˆ phạt t• 15 năm n•n đ‰y được xem lˆ tội rất nguy
-Tội phạm đặc biệt nghi•m trọng lˆ tội phạm g‰y nguy hại đặc biệt lớn cho x‹ hội mˆ mức c
đối với tội ấy lˆ tr•n mười lăm năm t•, t• chung th‰n, hoặc tử h“nh.
VD: Ðiểm a.Khoản 4.Ðiều 193.Tội sản xuất tr‡i phŽp chất ma tuý, quy định: ÒPhạm tội sản
phiện, nhựa cần sa hoặc cao su c™ ca c— trọng lượng từ 5 kg trở l•n th“ bị phạt t• từ hai mư tử h“nhÓ.
=>Khung h“nh phạt cao nhất của tội nˆy lˆ tử h“nh, n•n thuộc tội đặc biệt nghi•m trọng.
hiểm, t’nh chất cho x‹ hội của tội phạm. Ðồng thời nhˆ lˆm luật đ‹ cụ thể h—a t’nh chất ngu
bằng dấu hiệu cụ thể để nhận biết từng loại tội phạm lˆ lˆ mức cao nhất của khung h“nh ph
● Ph‰n biệt tội phạm vˆ c‡c hˆnh vi vi phạm ph‡p luật kh‡c
C‰u 8. Tr“nh bˆy kh‡i niệm, ý nghĩa của cấu thˆnh tội phạm? Ph‰n t’ch đặc điểm của c‡c dấ phạm?
● KH‡i niệm: Cấu thˆnh tội phạm lˆ tập hợp c— hệ thống c‡c dấu hiệu ph‡p l’ đặc trưng ri• quy định trong BLHS ● Ý nghĩa:
Ð$Cấu thˆnh tội phạm$lˆ cơ sở ph‡p lý của tr‡ch nhiệm h“nh sự
Ð Cấu thˆnh tội phạm lˆ điều kiện cần vˆ đủ để truy cứu tr‡ch nhiệm h“nh sự.
Ð Cấu thˆnh tội phạm lˆ cơ sở ph‡p lý của định tội danh
● Ph‰n t’ch đặc điểm của c‡c dấu hiệu trong cấu thˆnh tội phạm
Chỉ Nhˆ nước mới c— quyền quy định một hˆnh vi nˆo lˆ tội phạm bằng c‡ch lˆ m™ tả những
chœng trong Bộ luật H“nh sự. Cơ quan giải th’ch vˆ ‡p dụng ph‡p luật chỉ được phŽp giải th’
đ‹ được quy định trong Bộ luật H“nh sự. Việc th•m hoặc bớt bất kỳ một dấu hiệu nˆo đ— củ
thể dẫn đến t“nh trạng định tội sai hoặc bỏ lọt tội hoặc lˆm oan người v™ tội.
C‡c dấu hiệu trong cấu thˆnh tội phạm$của một loại tội được quy định trong phần chung c
t“nh trạng năng lực tr‡ch nhiệm h“nh sự, lỗi; vˆ chœng được quy định trong phần c‡c tội phạ
dấu hiệu: hˆnh vi kh‡ch quan, hậu quả của tội phạm, quan hệ x‹ hội bị x‰m hạiÉ
C‰u 9. Ph‰n biệt tội phạm với cấu thˆnh tội phạm? Ph‰n t’ch c‡c c‡ch ph‰n loại cấu thˆnh
C‰u 10. Tr•n cơ sở kh‡i niệm cấu thˆnh tội phạm cơ bản, cấu thˆnh tội phạm giảm nhẹ, ph‰
Ðiều 51 BLHS: ÒC‡c t“nh tiết giảm nhẹ đ‹ được Bộ luật nˆy quy định lˆ dấu hiệu định tội hoặ
coi lˆ t“nh tiết giảm nhẹ trong khi quyết định h“nh phạtÓ
?
-Cấu thˆnh tội phạm cơ bản:lˆ cấu thˆnh tội phạm mˆ trong đ— c— những dấu hiệu ph‡p lý
bản chất nguy hiểm cho x‹ hộicủa tội phạm, lˆ căn cứ để ph‰n biệt tội phạm đ— với tội phạm
-Cấu thˆnh tội phạm giảm nhẹ lˆ cấu thˆnh tội phạm mˆ trong đ— ngoˆi những dấu hiệu c
c— th•m những dấu hiệu kh‡c lˆm giảm đi t’nh chất, mức độ nguy hiểm cho x‹ hội của phạ
phạm tội th™ng thường kh‡c.
Trong BLHS, dấu hiệu lˆm giảm đi t’nh chất nguy hiểm cho hˆnh vi phạm tội, hay được gọi
nhẹÓ hoặc Ò tinh tiết giảm nhẹ tr‡ch nhiệm h“nh sựÓ
Khoản 3.Ðiều 46. BLHS quy định:
Ò C‡c t“nh tiết giảm nhẹ đ‹ được BLHS quy định lˆ dấu hiệu định tội hoặc định khung th“ kh
nhẹ trong khi quyết định h“nh phạtÓ.
-Dấu hiệu định tội: lˆ dấu hiệu thuộc cấu thˆnh tội phạm cơ bản, c— ý nghĩa x‡c định tội dan
biệt tội mˆ cấu thˆnh tội phạm phản ‡nh với tội kh‡c.
-Dấu hiệu định khung: lˆ dấu hiệu thuộc cấu thˆnh tội phạm giảm nhẹ( hoặc tăng nặng), c—
phạt giảm nhẹ( tăng nặng)trong một điều luật để ‡p dụng đối với người phạm tội. $
Quy định nˆy được hiểu lˆ một t“nh tiết giảm nhẹ tr‡ch nhiệm h“nh sự kh™ng được ‡p dụng
tội.Nếu c‡c t“nh tiết giản nhẹ tr‡ch nhiệm h“nh sự đ‹ được sử dụng lˆm t“nh tiết định tội hoặ
những t“nh tiết đ— kh™ng được coi lˆ t“nh tiết giảm nhẹ tr‡ch nhiệm h“nh sự khi quyết định h
Chỉ những t“nh tiết được quy định trong điều 46.BLHS mới được xem lˆ t“nh tiết giảm nhẹ tr V’ dụ:
Phạm tội giết người ở điều kiện trong trạng th‡i bị k’ch động mạnh sẽ kh‡c so với giết ngườ
T“nh tiết Òtrong trạng th‡i bị k’ch động mạnhÓ lˆ một t“nh tiết giảm nhẹ được quy định tại đi
t“nh tiết nˆy đ‹ được quy định tại Khoản 1.Ðiều 95 n•n $hoặc n— được xem lˆ t“nh tiết định t
h“nh phạt giảm nhẹ, vˆ chỉ được ‡p dụng một lần trong khi quyết định h“nh phạt. Nếu đ‹ đư
nhẹ th“ ko được xem lˆ t“nh tiết giảm nhẹ tr‡ch nhiệm h“nh sự nữa.
C‰u 11. Tr•n cơ sở kh‡i niệm cấu thˆnh tội phạm cơ bản, cấu thˆnh tội phạm tăng nặng, ph
Ðiều 52 BLHS: ÒC‡c t“nh tiết đ‹ được Bộ luật nˆy quy định lˆ dấu hiệu định tội hoặc định kh
được coi lˆ t“nh tiết tăng nặngÓ
?
-Cấu thˆnh tội phạm tăng nặng:lˆ cấu thˆnh tội phạm mˆ trong đ— ngoˆi những dấu hiệu c
bản c˜n c— th•m dấu hiệu kh‡c lˆm tăng l•n t’nh chất, mức độ nguy hiểm cho x‹ hội của tộ
kh‡c( so với tội phạm được ghi nhận ở c‡u thˆnh tội phạm cơ bản)
Trong BLHS, dấu hiệu lˆm tăng th•m t’nh chất nguy hiểm cho hˆnh vi phạm tội, hay được g
tăng nặng Ó hoặc Ò tinh tiết tăng nặng tr‡ch nhiệm h“nh sựÓ
Khoản 2 Ðiều 48 BLHS: ÒNhững t“nh tiết đ‹ lˆ yếu tố định tội :hoặc định khung h“nh phạ tiết tăng nặngÓ.
-T“nh tiết định tội: lˆ t“nh tiết thuộc cấu thˆnh tội phạm cơ bản, c— ý nghĩa x‡c định tội danh
tội mˆ cấu thˆnh tội phạm phản ‡nh với tội kh‡c.
-T“nh tiết định khung: lˆ t“nh tiết thuộc cấu thˆnh tội phạm giảm nhẹ( hoặc tăng nặng), c— ý
phạt giảm nhẹ( tăng nặng)trong một điều luật để ‡p dụng đối với người phạm tội.
Quy định nˆy được hiểu lˆ một t“nh tiết tăng nặng tr‡ch nhiệm h“nh sự kh™ng được ‡p dụng
tội.Nếu c‡c t“nh tiết tăng nặng tr‡ch nhiệm h“nh sự đ‹ được sử dụng lˆm t“nh tiết định tội ho
những t“nh tiết đ— kh™ng được coi lˆ t“nh tiết tăng nặng tr‡ch nhiệm h“nh sự khi quyết định
Chỉ những t“nh tiết được quy định trong khoản 1 Ðiều 48.BLHS mới được xem lˆ t“nh tiết tăn V’ dụ:
Cướp tˆi sản c— tổ chức c— mức độ nguy hiểm hơn so với một hˆnh vi cướp tˆi sản th™ng th
T“nh tiết Ò c— tổ chứcÓ lˆ dấu hiệu lˆm tăng nặng tr‡ch nhi•m h“nh sự được quy định tại điểm
Tuy nhi•n tội cướp tˆi sản c— tổ chức đ‹ được quy định tại điểm a,khoản 3 Ðiều 133 về tội c
Trong qu‡ tr“nh định tội, t“nh tiết Ò phạm tội c— tổ chứcÓ hoặc lˆ t“nh tiết Ò tăng nặng tr‡ch n
khung tặng nặngÓ, chỉ được ‡p dụng một lần. Nếu n— đ‹ được xem lˆ định khung tăng nặng
được xem lˆ t“nh tiết tăng nặng tr‡ch nhiệm h“nh sự nữa.
C‰u 12. Tr“nh bˆy kh‡i niệm, ý nghĩa của kh‡ch thể của tội phạm? Ph‰n biệt kh‡ch thể của động của tội phạm?
● Kh‡ch thể của tội phạm lˆ quan hệ x‹ hội được luật h“nh sự bảo vệ vˆ bị tội phạm x‰m hạ
- Kh‡ch thể của tội phạm gồm 3 loại:
+ $ $ $Kh‡ch thể chung của tội phạm lˆ tổng hợp c‡c quan hệ x‹ hội được luật h“nh sự bảo v
phạm. Kh‡ch thể chung của tội phạm phản ‡nh phạm vi của c‡c QHXH được LHS điều chỉn khoản1.Ðiều 8.BLHS.
+ $ $ Kh‡ch thể loại của tội phạm lˆ nh—m quan hệ x‹ hội c•ng t’nh chất được nh—m c‡c quy
vệ khỏi sự x‰m hại của nh—m tội phạm.
Vd: quan h• nh‰n th‰n, quan hệ sở hữu, ....
+ Kh‡ch thể trực tiếp của tội phạm lˆ quan hệ x‹ hội cụ thể bị loại tội phạm cụ thể trực tiếp
V’ dụ: Tội x‰m phạm t’nh mạng sức khỏe, danh dự nh‰n phẩm của người kh‡c.
Ðiều 121. Tội lˆm nhục người kh‡c. Ðiều 122. Tội vu khống.
Kh‡ch thể: Quan hệ x‹ hội đảm bảo quyền sống, quyền được an toˆn về sức khỏe, danh dự người.
● Ý nghĩa của kh‡ch thể của tội phạm:
+ Căn cứ để ph‰n biệt tội phạm với c‡c vi phạm ph‡p luật kh‡c.
+ Căn cứ quan trọng để x‡c định t’nh chất vˆ mức độ nguy hiểm cho x‹ hội $ $ $của tội.
+ $ $ $ Thấy được bản chất giai cấp của Luật h“nh sự Việt Nam.
+ $ $ $ X‡c định giới hạn, phạm vi c‡c quan hệ x‹ hội được luật h“nh sự bảo vệ lˆ cơ sở cho v
quy phạm ph‡p luật h“nh sự.
+ $ $ $ $Dựa vˆo t’nh chất c‡c quan hệ x‹ hội bị được LHS bảo vệ, bị tội phạm x‰m hại g‰y thi
hại lˆ cơ sở cho việc $ph‰n chia tội phạm Phần c‡c tội phạm bởi c‡c nhˆ lˆm luật.
$+ $ $ $Ph‰n biệt tội phạm nˆy với tội phạm kh‡c để định tội danh được ch’nh x‡c.
$+ $ $ X‡c định t’nh chất, tầm quan trọng của kh‡ch thể $của tội phạm c˜n c— ý nghĩa quyết đ phạm tội ● PHåN BIỆT
- Kh‡ch thể của tội phạm lˆ quan hệ x‹ hội được luật h“nh sự bảo vệ vˆ bị tội phạm x‰m hại
- Ðối tượng t‡c động của tội phạm lˆ bộ phận của kh‡ch thể của tội phạm, bị hˆnh vi phạm
hại hoặc đe dọa g‰y thiệt hại cho những quan hệ x‹ hội được luật h“nh sự bảo vệ
- Mối quan hệ giữa kh‡ch thể của tội phạm với đối tượng t‡c động của tội phạm:
+ Về mặt nội dung th“ đối tượng t‡c động của tội phạm lˆ c‡i th™ng qua sự t‡c động l•n n—
hại cho c‡c quan hệ x‹ hội lˆ kh‡ch thể bảo vệ của luật h“nh sự.
V’ dụ: Ðối với tội hối lộ:
A lˆ c‡n bộ thuế nhận $10 triệu đồng từ B lˆ người gi‡m đốc c™ng ty X để bỏ qua hˆnh vi kh
m“nh. Trong trường hợp nˆy tội phạm x‰m hại đến quan hệ về sự hoạt động đứng đắn của n
th™ng qua sự t‡c động lˆm thay đổi tới quyền vˆ nghĩa vụ của c‡n bộ thuế mới c— thể g‰y t
đứng đắn của ngˆnh thuế. Do đ—, đối tượng t‡c động của tội phạm lˆ quyền vˆ nghĩa vụ củ x‹ hội.
+XŽt về mặt cấu trœc đối tượng t‡c động của tội phạm lˆ một bộ phận của kh‡ch thể tội ph
tội phạm phải được hợp thˆnh bởi nhiều bộ phận trong đ— c— một bộ phận lˆ về đối tượng c
V’ dụ: Hˆnh vi cướp giật tˆi sản của người kh‡c
Kh‡ch thể: Quan hệ sở hữu vˆ Quan hệ nh‰n th‰n
Ðối tượng t‡c động: Quyền sở hữu tˆi sản vˆ t’nh mạng, sức khỏe của người bị cướp giật. - Ý nghĩa:
+X‡c định đối tượng t‡c động của tội phạm c— ý nghĩa trong việc định tội. T’nh chất của đố
phạm lˆ căn cứ ph‰n biệt hˆnh vi bị coi lˆ tội phạm với hˆnh vi ko bị coi lˆ tội phạm.
VD: Hˆnh vi bu™n b‡n những hˆng ho‡ mˆ NN cấm kinh doanh sẽ cấu thˆnh Tội phạm bu™n 155.BLHS).
+T’nh chất của đối tượng t‡c động lˆ cơ sở để ph‰n biệt giữa tội phạm nˆy vˆ tội phạm kh‡
VD: $Tội huỷ hoại hoặc cố ý lˆm hư hỏng tˆi sản(Ðiều 143.BLHS) vˆ Tội ph‡ huỷ c™ng tr“nh,
ninh quốc gia (Ðiều 231.BLHS) kh‡c nhau chủ yếu ở đối tượng t‡c động của tội phạm. Một
lˆ c™ng tr“nh, phương tiện giao th™ng vận tải, th™ng tin-li•n lạc quan trọng của quốc gia.
+X‡c định đối tượng t‡c động của tội phạm trong nhiều trường hợp c˜n c— ý nghĩa trong việ quyết định h“nh phạt.
C‰u 13. Ph‰n t’ch c‡c loại kh‡ch thể của tội phạm, c‡c loại đối tượng t‡c động của tội phạm
● $Kh‡ch thể của tội phạm$thˆnh ba loại:$Kh‡ch thể chung của tội phạm,$Kh‡ch thể loại củ
tiếp của tội phạm.$Cụ thể:
* Kh‡ch thể chung của tội phạm
Kh‡ch thể chung của tội phạm$lˆ tổng hợp tất cả c‡c quan hệ x‹ hội bị tội phạm x‰m hại v
vệ.$Theo Luật h“nh sự Việt Nam, kh‡ch thể chung của tội phạm lˆ những quan hệ x‹ hội đư
Bộ luật h“nh sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017).
Bất cứ hˆnh vi phạm tội nˆo cũng đều g‰y phương hại đến kh‡ch thể chung lˆ một trong nh
định tại khoản 1 Ðiều 8. Ch’nh v“ vậy, th™ng qua$kh‡ch thể chung, chœng ta c— thể thấy đượ
sự vˆ bản chất giai cấp của n—. Hay n—i đœng hơn lˆ thấy được$ch’nh s‡ch$h“nh sự của một
* Kh‡ch thể loại của tội phạm
Kh‡ch thể loại của tội phạmMlˆ nh—m quan hệ x‹ hội c— c•ng t/c được một nh—m c‡c quy p
một nh—m tội phạm x‰m hại.$Kh‡ch thể loại c— vai tr˜ quan trọng về mặt lập ph‡p. N— lˆ cơ
dựng c‡c chương trong phần c‡c tội phạm.
Tội phạm tr•n thực tế d• rất đa dạng về c‡c mặt chủ thể, chủ quan, kh‡ch quan nhưng nếu
hội c— c•ng t’nh chất sẽ được xếp chung vˆo một chương. Th™ng qua việc xem xŽt c‡c nh—
chœng ta c— thể đ‡nh gi‡ được t’nh nguy hiểm cho x‹ hội của hˆnh vi phạm tội cụ thể khi tr
trong số c‡c kh‡ch thể của nh—m.
Việc sắp xếp c‡c chương trong phần c‡c tội phạm dựa theo$kh‡ch thể loại$lˆ hết sức hợp lý
sắp xếp theo c‡c cơ sở kh‡c (chủ quan, chủ thểÉ)th“ sẽ dẫn đến t“nh trạng nhiều tội phạm
nằm c•ng một chương. Ðiều nˆy g‰y kh— khăn rất lớn trong việc đ‡nh gi‡ t’nh nguy hiểm ch vˆ việc xử lý chœng.
C‡c tội phạm được quy định trong c•ng một chương phần c‡c tội phạm (c— c•ng kh‡ch thể
đến kh‡ch thể loại của chœng. Tuy nhi•n, từng tội phạm trong một chương đ— kh™ng phải lu
trực tiếp. Ðiều đ— c— nghĩa lˆ mỗi tội phạm c— kh‡ch thể trực tiếp ri•ng của n—.
* Kh‡ch thể trực tiếp của tội phạm
Kh‡ch thể trực tiếp của tội phạm$lˆ một hoặc một số quan hệ x‹ hội cụ thể bị hˆnh vi phạm
qua việc g‰y thiệt hại hoặc đe doạ g‰y thiệt hại (x‰m hại) đối với$kh‡ch thể trực tiếp$mˆ tội
kh‡ch thể chung vˆ kh‡ch thể loại của tội phạm.
● C‡c loại đối tượng t‡c động của tội phạm bao gồm: con người, c‡c đối tượng vật chất vˆ chủ thể.
Ð$Con người với tư c‡ch lˆ chủ thể của quan hệ x‹ hội c— thể lˆ đối tượng t‡c động của tội p
Ð$C‡c đối tượng vật chất với ý nghĩa lˆ kh‡ch thể của quan hệ x‹ hội c— thể lˆ đối tượng t‡c
c‡c tội x‰m phạm sở hữu.
Ð$Quyền vˆ nghĩa vụ của c‡c chủ thể lˆ nội dung của quan hệ x‹ hội c— thể lˆ đối tượng t‡c
c‡c tội x‰m phạm hoạt động của cơ quan tư ph‡p, c‡c tội phạm tham$nhũng.
C‰u 14. Tr“nh bˆy kh‡i niệm mặt kh‡ch quan của tội phạm? Ph‰n t’ch dấu hiệu hˆnh vi kh‡c
- Mặt kh‡ch quan của tội phạm bao gồm những biểu hiện hiện của tội phạm diễn ra hoặc tồ kh‡ch quan. - Dấu hiệu:
+ Hˆnh vi kh‡ch quan nguy hiểm cho x‹ hội.
+ $ $ Hậu quả nguy hiểm cho x‹ hội cũng như những quan hệ nh‰n quả giữa hˆnh vi vˆ hậu q
+ C‡c điều kiện b•n ngoˆi của việc thực hiện hˆnh vi phạm tội (c™ng cụ, phương tiện, phươ địa điểm phạm tộiÉ)
VD: Hˆnh vi kh‡ch quan của Tội cướp tˆi sản (Ðiều 133.BLHS) lˆ hˆnh vi d•ng vũ lực,đe doạ
$hoặc c— hˆnh vi kh‡c lˆm cho người bị tấn c™ng l‰m vˆo t“nh trạng kh™ng thể chống cự đư
sản.Hˆnh vi kh‡ch quan của Tội trộm cắp tˆi sản (Ðiều 138.BLHS) lˆ hˆnh vi lŽn lœt b’ mật c kh‡c quản lý .
C‰u 15. Ph‰n t’ch dấu hiệu hậu quả nguy hiểm cho x‹ hội, mối quan hệ nh‰n quả giữa hˆnh
nguy hiểm cho x‹ hội của tội phạm?
- Kh‡i niệm: Hậu quả phạm tội lˆ thiệt hại do tội phạm g‰y ra cho quan hệ x‹ hội lˆ kh‡ch th - Ðặc điểm:
+ Thứ nhất, hậu quả phạm tội trong mặt kh‡ch quan của tội phạm phải lˆ thiệt hại cụ thể g‰
được luật h“nh sự x‡c lập vˆ bảo vệ (khoản 1 Ðiều 8 Bộ luật h“nh sự).
+ Thứ hai, hậu quả phạm tội trong mặt kh‡ch quan của tội phạm được thể hiện qua sự biến
của bộ phận cấu thˆnh kh‡ch thể hay c˜n được gọi lˆ đối tượng t‡c động của tội phạm.
+ Thứ ba, hậu quả phạm tội phải c— mối quan hệ nh‰n quả đối với hˆnh vi phạm tội.
- C‡c dạng hậu quả của tội phạm:
+ Thiệt hại về vật chất
VD: Tˆi sản bị buỷ hoại trong Tội huỷ hoại tˆi sản, tˆi sản bị chiếm đoạt trong Tội cướp giật t
¥ Thiệt hại về thể chất vˆ tinh thần
VD: Thiệt hại về t’nh mạng trong Tội giết người, Tội v™ ý lˆm chết người... Thiệt hại về sức k thương t’ch... - Ý nghĩa:
+Ý nghĩa trong việc x‡c định tội trong c‡c trường hợp hˆnh vi nguy hiểm cho x‹ hội c— lỗi v
VD: Hˆnh vi điều khiển phương tiện giao th™ng vượt qu‡ tốc độ cho phŽp, lˆm chết người đ
định về phương tiện giao th™ng đường bộ theo Ðiều 202.BLHS. Љy lˆ hˆnh vi v™ ý do qu‡ t
+Ý nghĩa trong việc x‡c định khung h“nh phạt tăng nặng.
VD: Hˆnh vi vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao th™ng $đường bộ g‰y hậu quả
x‡c định lˆ phạm tội theo điểm đ khoản 2 Ðiều 202 BLHS, g‰y hậu qua đặc biệt nghi•m trọ
tội theo khoản .Ðiều 202.BLHS.
+Ý nghĩa trong việc x‡c định thời điểm hoˆn thˆnh của tội phạm trong c‡c tội phạm c— CTT định h“nh phạt.
● Mối quan hệ nh‰n quả giữa hˆnh vi kh‡ch quan vˆ hậu quả nguy hiểm cho xh của tội phạ
- Thứ nhất: Hˆnh vi nguy hiểm cho xh được coi lˆ nguy•n nh‰n phải xảy ra trước hậu quả ng thời gian
- Thứ hai: Hˆnh vi nguy hiểm cho XH phải chứa đựng khả năng thực tế lˆm ph‡t sinh hậu q
- Thứ ba: Hậu quả nguy hiểm cho XH phải lˆ hậu quả ph‡t sinh từ ch’nh hˆnh vi nguy hiểm
● Mối quan hệ nh‰n quả giữa hˆnh vi kh‡ch quan vˆ hậu quả nguy hiểm cho xh của tội phạ
- Quan hệ nh‰n quả trong đ— chỉ c— một hˆnh vi nguy hiểm cho xh lˆ nguy•n nh‰n trực tiếp dao đ‰m chết B
- Quan hệ nh‰n quả trong đ— c— hai từ hˆnh vi nguy hiểm cho xh đồng thời c•ng trực tiếp g
cho XH. VD: A, B c•ng nhau d•ng dao đ‰m g‰y thương t’ch C
- Quan hệ nh‰n quả trong đ— c— một số hˆnh vi nguy hiểm cho xh trực tiếp lˆm ph‡t sinh h
những hˆnh vi kh‡c kh™ng trực tiếp g‰y n•n hậu quả mˆ th™ng qua hˆnh vi của người kh‡c nguy hiểm cho x‹ hội.
C‰u 16. Tr“nh bˆy kh‡i niệm chủ thể của tội phạm? Ph‰n t’ch dấu hiệu tuổi chịu tr‡ch nhiệm nhiệm h“nh sự
Kh‡i niệm: chủ thể của tội phạm lˆ người thực hiện hˆnh vi g‰y nguy hiểm cho x‹ hội khi đạ
h“nh sự quy định( đạt độ tuổi chịu TNHS) vˆ c— năng lực TNHS.
- Phải lˆ c‡ nh‰n( người) cụ thể, luật h“nh sự Việt Nam chỉ coi c‡ nh‰n lˆ chủ thể chưa c™ng
thể của luật h“nh sự.
- Thực hiện hˆnh vi g‰y nguy hiểm cho x‹ hội (những hˆnh vi nˆy x‰m phạm đến c‡c quan bảo vệ)
- Thỏa m‹n 2 dấu hiệu bắt buộc: tuổi chịu TNHS vˆ c— năng lực TNHS
- C— thể c— th•m c‡c dấu hiệu chủ thể đặc biệt.
¥ Dấu hiệu độ tuổi chịu tr‡ch nhiệm h“nh sự
Theo điều 12 BLHS, căn cứ theo loại tội phạm vˆ h“nh thức lỗi để x‡c định độ tuổi tối thiểu p
- 0- dưới 14 tuổi: kh™ng phải chịu TNHS với mọi tội phạm
- Ðủ 14 đến dưới 16: chịu TNHS về tội rất nghi•m trọng do cố ý hoặc tội đặc biệt nghi•m trọ
- Từ đủ 16 tuổi phải chịu TNHS với mọi loại tội bất kể lỗi cố ý hay v™ ý. Tuy nhi•n TNHS với n được giảm nhẹ.
Một số tội phạm c— dấu hiệu chủ thể đặc biệt quy định độ tuổi chịu TNHS cao hơn c‡c tội p
d‰m ™ trẻ em điều 116..
C‡ch t’nh tuổi $đủ lˆ t’nh đủ cả ngˆy th‡ng năm khi đối chiếu ngˆy th‡ng năm thực hiện tội
sinh trong c‡c giấy tờ c— ý nghĩa ph‡p l’ x‡c thực. Theo nghị quyết số 02 của HDTP ngˆy 5/