Bộ câu hỏi ôn tập môn Kỹ năng phần mềm | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
HA(2)= “Có thể định nghĩa kỹ nghệ (Engineering) là?”*Là việc sử dụng phối hợp các công nghệ cần thiết để sản xuất ra các sản phẩm của một ngành nào đó. Tập hợp các công nghệ được bố trí theo một quy trình xác định. Dùng các công cụ để tạo ra một sản phẩm nhất định.” Là một cách thức 琀椀ến hành một công việc để tạo ra một sản phẩm của ngành nào đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538 'Phần 1
HA(1)= “ Phần mềm là gì?”
*Chương trình phần mềm và các tài liệu có liên quan. Chương trình phần mềm.
Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân. Không có đáp án đúng.
HA(2)= “Có thể định nghĩa kỹ nghệ (Engineering) là?”
*Là việc sử dụng phối hợp các công nghệ cần thiết để sản xuất ra các sản phẩm của một ngành nào đó.
Tập hợp các công nghệ được bố trí theo một quy trình xác định.
Dùng các công cụ để tạo ra một sản phẩm nhất định.”
Là một cách thức 琀椀 ến hành một công việc để tạo ra một sản phẩm của ngành nào đó.
HA(3)= “Một phần mềm được gọi là tốt nếu thỏa mãn tối thiểu các thuộc 琀
*Đáng 琀椀 n cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, giá cả phải chấp nhận được.
Đáng 琀椀 n cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi.
Phần mềm thỏa mãn yêu cầu người dùng, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp,có thể bảo trì
được, giá cả chấp nhận được.
Đáng 琀椀 n cậy, có hiệu quả, 琀
ảo mật cao, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi. HA(4)= “Thuộc 琀
ể bảo trì được bao gồm các thành phần sau: ”
*Có đầy đủ tài liệu và việc thay đổi có thể thực hiện mà không quá tốn kém. lOMoAR cPSD| 48704538
Dễ sửa lỗi, nâng cấp.
Dễ sửa lỗi, nâng cấp và chuyển giao công nghệ.
Dễ sửa lỗi, có đầy đủ tài liệu để nâng cấp phần mềm.
HA(5)= “Hội thảo khoa học NATO đã thảo luận về khủng hoảng phần mềm đầu 琀椀 ên và đưa ra thuật
ngữ “Kỹ nghệ phần mềm ” vào năm nào?” *1968 1960 1962 1965
HA(6)= “Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Bauer được đưa ra vào năm nào?” *1969. 1970. 1971. 1972.
HA(7)= “Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Pressman được đưa ra vào năm nào?” *1995. 1992. 1990. 1994.
HA(8)= “Vòng đời của phần mềm gồm mấy giai đoạn?” *4. 3. 5 6 lOMoAR cPSD| 48704538
HA(9)= “Định nghĩa kỹ nghệ phần mềm (So 昀琀 ware Engineering)?”
*“Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các phương pháp vào các khâu phát triển của phần mềm.”
“Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức kỹ nghệ vào phần mềm.”
“Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức thực tế vào phần mềm.”
“Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng các kỹ năng và phương pháp vào phần mềm.”
HA(10)= “Quy trình làm phần mềm:” *“Đặc tả, phân 琀
ết kế, lập trình, kiểm định,bảo trì.” “Đặc tả, phân 琀
ập trình, kiểm định, bảo trì.” “Phân 琀
ết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định, vận hành, bảo trì.”
“Đặc tả, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định.”
HA(11)= “Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào quan trọng nhất?”
*“Giai đoạn đặc tả và thiết kế.”
“Giai đoạn thiết kế và lập trình. ”
“Giai đoạn lập trình.”
“Giai đoạn kiểm định và bảo trì.”
HA(12)= “Yêu cầu đối với phần mềm khi phân 琀
*“Là các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo khi vận hành.”
“ Là các yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.”
“Là các dịch vụ chức năng mà phần mềm phải cung cấp.”
“Là các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.”
HA(13)= “Có thể xác định hoàn toàn đặc tả yêu cầu với các hệ phần mềm lớn hay không ?” lOMoAR cPSD| 48704538
*“Không thể vì khó dự đoán trước hiệu quả của một hệ thống lên thực tế.” “Tuỳ trường hợp.”
“Có thể nếu khảo sát kỹ hệ thống cũ.”
“Hoàn toàn có thể vì chúng ta đã biết được những yếu kém của hệ thống cũ, do đó có thể khắc phục được nó.”
HA(14)= Giai đoạn đặc tả và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm?” *“45%.” “20%.” “35%.” “30%. ”
HA(64)= “Giai đoạn lập trình chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm?” *“20%.” “35%.” “40%.” “25%. ”
HA(65)= “Giai đoạn kiểm định và bảo trì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm” *“35%.” “25%.” “30%.” “40%. ”
HA(17)= “Có mấy đặc trưng của 琀椀 ến trình?” lOMoAR cPSD| 48704538 *“3.” “4.” “5.” “6. ”
HA(18)= “Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn đặc tả phần mềm có nghĩa là:”
*“Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.”
“Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.”
“Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế.” “Thẩm định lại 琀
ắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra. ”
HA(19)= “Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là:”
*“Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.”
“Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.”
“Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế.” “Thẩm định lại 琀
ắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra. ”
HA(20)= “ Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là:”
*“Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế.” “Thẩm định lại 琀
ắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra.”
“Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.”
“Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.”
HA(21)= “ Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn kiểm định phần mềm có nghĩa là:” *“ Thẩm định lại 琀
ắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra.”
“ Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề. ” lOMoAR cPSD| 48704538
“ Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra.”
“ Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế.”
HA(22)= “Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là:”
*“Thay đổi và phát triển hệ thống đang đươc sử dụng.”
“ Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra. ” “ Thẩm định lại 琀
ắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra.”
“ Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề.”
HA(23)= “Khái niệm vòng đời phần mềm:”
*“Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả đến giai đoạn bảo trì phần mềm.”
“Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ khi nhận dự án đến khi phần mềm bị loại bỏ. ”
“Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần mềm. ”
“ Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần mềm.”
HA(24)= “Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần ?”
*“Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì.”
“Đặc tả, thiết kế. ”
“Đặc tả, thiết kế, kiểm định.”
“Đặc tả, lập trình, bảo trì.”
HA(25)= “Mô hình thác nước gồm mấy 琀椀 ến trình?” *“6.” “5. ” “4.” lOMoAR cPSD| 48704538 “7.”
HA(26)= “Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm?” *“Mô hình song song.”
“Mô hình tuần tự tuyến 琀
“Mô hình làm bản mẫu” “Mô hình RAD.”
HA(27)= “ Trong các mô hình phát triển phần mềm sau, mô hình nào là mô hình thác nước:”
*“ Mô hình tuần tự, tuyến 琀
“ Mô hình làm bản mẫu”
“ Mô hình xoắn ốc. ”
“ Tất cả các phương án là sai.”
HA(28)= “ Trong quá trình bàn giao sản phẩm, yêu cầu về “đào tạo” nghĩa là:”
*“ Công ty phần mềm phải hướng dẫn sử dụng phần mềm cho người sử dụng.”
“ Công ty phần mềm đã phải được đào tạo để sử dụng tốt phần mềm. ”
“ Hướng dẫn sử dụng phần mềm cho các nhân viên kỹ thuật. ”
“ Tất cả các phương án trên đều sai.”
HA(29)= “ Các mức đặc tả yêu cầu:”
*“ Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế.”
“ Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng.”
“ Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.”
“ Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế.”
HA(30)= “ Khái niệm “Đặc tả yêu cầu”, nghĩa là:” lOMoAR cPSD| 48704538
*“Các dịch vụ được đặc tả một cách chi 琀椀 ết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa 2 bên.”
“Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.”
“Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi 琀椀 ết phần mềm.”
“ Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ.”
HA(31)= “ Khái niệm “Đặc tả thiết kế”, nghĩa là?”
*“ Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi 琀椀 ết phần mềm.”
“ Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ.”
“ Các dịch vụ được đặc tả một cách chi 琀椀 ết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên.”
“ Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.”
HA(32)= “Xác định yêu cầu chức năng, nghĩa là?”
*“ Đặc tả trìu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.”
“ Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.”
“ Đặc tả các yêu cầu của người dùng.”
“ Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.”
HA(33)= “Xác định yêu cầu phi chức năng, nghĩa là?”
*“ Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.”
“ Đặc tả các yêu cầu của người dùng.”
“ Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.”
“ Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.”
HA(35)= “Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý:” lOMoAR cPSD| 48704538 *“ Phi chức năng.” “Chức năng.”
“ Chức năng và phi chức năng.”
“ Hệ thống phần cứng.”
HA(36)= “ Nếu phần mềm thỏa mãn yêu cầu các chức năng không gây mâu thuẫn, có ý nghĩa phần mềm
đã đáp ứng được nguyên tắc:” *“ Tráng kiện.” “ Đầy đủ.” “ Hợp lý.” “Không mâu thuẫn.”
HA(37)= “ Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu”Yêu cầu về hệ thống được phát triển như tốc độ, bộ
nhớ, độ 琀椀 n cậy, 琀 ển được, 琀 ại được”, là:”
*“Các yêu cầu về sản phẩm.”
“ Yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm.”
“Các yêu cầu ngoại lai.”
“Yêu cầu về phương pháp lập trình.”
HA(38)= “Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu “Yêu cầu về các chuẩn phải tuân theo, các yêu cầu về
ngôn ngữ lập trình, phương pháp thiết kế, yêu cầu về phân phát”, là:”
*“Yêu cầu phát triển về quá trình phần mềm.”
“Các yêu cầu về sản phẩm.”
“Yêu cầu về phương pháp thiết kế và lập trình”
“Các yêu cầu ngoại lai.”
HA(39)= “Lý do khiến người phát triển phần mềm phải tạo nguyên mẫu:” lOMoAR cPSD| 48704538
*“Tất cả đều đúng.”
“Tạo nguyên mẫu làm cơ sở cho việc viết đặc tả cho sản phẩm.”
“Tạo nguyên mẫu dùng làm bản test cho phần mềm sau này.”
“Tạo nguyên mẫu giúp hạ thấp chi phí sửa lỗi.”
HA(40)= “Thẩm định là công việc chỉ thực hiện sau:”
*“Tất cả các giai đoạn trên”
“Giai đoạn đặc tả.”
“Giai đoạn thiết kế và lập trình.”
“Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình.”
HA(41)= “Chức năng nghiệp vụ là:”
*“Công việc mà tổ chức cần thực hiện trong hoạt động của nó.”
“Quá trình thực hiện một công việc nào đó.”
“Quy trình sản xuất ra một sản phẩm.”
“Tất cả đều đúng.”
HA(42)= “Mục 琀椀 êu của quá trình phân 琀
ệ thống về chức năng là:”
*“Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm nhừng gì?”
“Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống.”
“Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan hệ giữa chúng.”
“Tất cả đều đúng.”
HA(43)= “Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn đặc tả trìu tượng là:”
* “Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.”
“Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.” lOMoAR cPSD| 48704538
“Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu.”
“Các kiến trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi 琀椀 ết và đặc tả.”
HA(44)= “Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế cấu trúc dữ liệu là:”
*“Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi 琀椀 ết và được đặc tả.”
“Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu.”
“Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.”
“Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.”
HA(45)= “ Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế giao diện có nội dung là:”
* “Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu.”
“Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi 琀椀 ết và được đặc tả.”
“Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.”
“Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.”
HA(46)= “ Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế các thành phần có nội dung là:”
*“Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.”
“Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu.”
“ Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi 琀椀 ết và được đặc tả.”
““Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.”
HA(47)= “Thiết kế về dữ liệu là:”
* “Chuyển mô hình dữ liệu đã phân 琀
ấu trúc dữ liệu cần thiêt cho việc xây dựng và cài đặt hệ thống.” lOMoAR cPSD| 48704538
“Xác định rõ các thành phần cùng nhiệm vụ, chức năng và phương thức xử lý thông 琀椀 n của chúng.”
“Xác định các môđun, thể hiện các chức năng nhiệm vụ của thành phần trong hệ thống.”
“ Chi 琀椀 ết hóa các hình thức giao 琀椀 ếp như giao 琀椀 ếp giữa người và máy thông qua các mẫu màn hình.”
HA(48)= “Trong các đặc 琀 ặc 琀 ải là đặc 琀 ủa thông 琀椀 n?” “Độ 琀椀 n cậy” “Tính đầy đủ”
“Tính thích hợp và dễ hiệu” “ Tính an toàn” “Tính kịp thời” *“Tính sai lệch”
HA(49)= “Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :”
*TA(49,1)= “Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập t 爃 Ānh hướng đối tượng và lập t 爃 Ānh hướng chức năng.”
TA(49,2)= “Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập t 爃 Ānh hướng đối tượng.”
TA(49,3)= “Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập t 爃 Ānh hướng đối tượng.”
TA(49,4)= “Thiết kế hướng đối tượng là lập t 爃 Ānh hướng đối tượng.”
HA(50)= “Một số 琀椀 êu chí đánh giá về chất lượng thiết kế?”
*TA(50,1)= “Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, 琀
TA(50,2)= “Sự kết dính, 琀
ầy đủ, sự ghép nối, sự hiểu được, 琀 ổ dụng.”
TA(50,3)= “Sự ghép nối, sự hiểu được, 琀 琀 ầy đủ.”
TA(50,4)= “Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, 琀 ổ dụng, 琀 lOMoAR cPSD| 48704538
HA(51)=”Sản phẩm phần mềm chung là loại phần mềm nào?”
TA(51,1)=”Chương trình phần mềm.”
TA(51,2)=”Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân.”
*TA(51,3)=”Chương trình phần mềm được phát triển để bán cho một phạm vi các khách hàng khác nhau.”
TA(51,4)=”Chương trình phần mềm và các tài liệu có liên quan.”
HA(52)=”Sản phẩm phần mềm theo yêu cầu là loại phần mềm nào?”
TA(52,1)=”Chương trình phần mềm.”
*TA(52,2)=”Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân.”
TA(52,3)=”Chương trình phần mềm được phát triển để bán cho một phạm vi các khách hàng khác nhau.”
TA(52,4)=”Chương trình phần mềm và các tài liệu có liên quan.”
TA(52,5)=”Các tài liệu phần mềm.”
HA(53)=”Trong các phát biểu về chi phí phần mềm sau đây, phát biểu nào sai?”
TA(53,1)=”Chi phí phần mềm thường cao hơn chi phí hệ thống.”
TA(53,2)=”Chi phí của phần mềm trên một PC thường lớn hơn chi phí phần cứng.”
TA(53,3)=”Chi phí duy trì phần mềm thường cao hơn chi phí phát triển.”
TA(53,4)=”Kỹ nghệ phần mềm quan tâm tới việc 琀椀 ết kiệm chi phí khi phát triển phần mềm.”
*TA(53,5)=”Không có đáp án sai.”
HA(54)=”Trong các phát biểu về chi phí phần mềm sau đây, phát biểu nào sai?”
*TA(54,1)=”Chi phí phần mềm thường nhỏ hơn hơn chi phí hệ thống.”
TA(54,2)=”Chi phí của phần mềm trên một PC thường lớn hơn chi phí phần cứng.”
TA(54,3)=”Chi phí duy trì phần mềm thường cao hơn chi phí phát triển.” lOMoAR cPSD| 48704538
TA(54,4)=”Kỹ nghệ phần mềm quan tâm tới việc 琀椀 ết kiệm chi phí khi phát triển phần mềm.”
TA(54,5)=”Không có đáp án sai.”
HA(55)=”Trong các phát biểu về chi phí phần mềm sau đây, phát biểu nào sai?”
TA(55,1)=”Chi phí phần mềm thường cao hơn chi phí hệ thống.”
*TA(55,2)=”Chi phí của phần cứng thường lớn hơn chi phí phần mềm.”
TA(55,3)=”Chi phí duy trì phần mềm thường cao hơn chi phí phát triển.”
TA(55,4)=”Kỹ nghệ phần mềm quan tâm tới việc 琀椀 ết kiệm chi phí khi phát triển phần mềm.”
TA(55,5)=”Không có đáp án sai.”
HA(56)=”Trong các phát biểu về chi phí phần mềm sau đây, phát biểu nào sai?”
TA(56,1)=”Chi phí phần mềm thường cao hơn chi phí hệ thống.”
TA(56,2)=”Chi phí của phần mềm trên một PC thường lớn hơn chi phí phần cứng.”
*TA(56,3)=”Chi phí phát triển phần mềm có thể gấp mấy lần chi phí duy trì phần mềm.”
TA(56,4)=”Kỹ nghệ phần mềm quan tâm tới việc 琀椀 ết kiệm chi phí khi phát triển phần mềm.”
TA(56,5)=”Không có đáp án sai.”
HA(57)=”Kỹ nghệ phần mềm khác gì so với khoa học máy 琀
TA(57,1)=”Không có gì khác biệt.”
TA(57,2)=”Kỹ nghệ phần mềm tập trung vào lý thuyết và nền tảng; khoa học máy 琀 ập trung vào
khả năng thực hiện của việc phát triển phần mềm và khả năng chuyển giao các phần mềm.”
*TA(57,3)=”Khoa học máy 琀
ập trung vào lý thuyết và nền tảng; kỹ nghệ phần mềm tập trung vào
khả năng thực hiện của việc phát triển phần mềm và khả năng chuyển giao các phần mềm.”
TA(57,4)=”Kỹ nghệ phần mềm là nền tảng cho khoa học máy 琀
TA(57,5)=”Kỹ nghệ phần mềm không liên quan gì tới khoa học máy 琀 lOMoAR cPSD| 48704538
HA(58)=”Kỹ nghệ phần mềm khác gì so với kỹ nghệ hệ thống?”
TA(58,1)=”Không có gì khác biệt.”
TA(58,2)=”Kỹ nghệ hệ thống là một phần của kỹ nghệ phần mềm.”
*TA(58,3)=”Kỹ nghệ phần mềm là một phần của kỹ nghệ hệ thống.”
TA(58,4)=”Kỹ nghệ hệ thống là nền tảng cho kỹ nghệ phần mềm phát triển.”
TA(58,5)=”Kỹ nghệ phần mềm không liên quan gì tới kỹ nghệ hệ thống.”
HA(59)=”Có bao nhiêu mô hình quy trình chung trong kỹ nghệ phần mềm?” TA(59,1)=”3” *TA(59,2)=”4” TA(59,3)=”5” TA(59,4)=”6” TA(59,5)=”56”
HA(60)=”Quy trình phần mềm có mấy hoạt động chung?” 1 2 3 *4 5 HA(61)=”CASE là gì?”
TA(61,1)=”Chương trình tự động kiến thiết phần mềm mới.”
*TA(61,2)=”Hệ thống phần mềm nhằm mục đích cung cấp các hỗ trợ tự động cho các quy trình phần mềm.”
TA(61,3)=”Các hệ thống phần mềm được sử dụng để tạo tài liệu cho phần mềm” lOMoAR cPSD| 48704538
TA(61,4)=”Chương trình biến đổi và suy diễn thuật toán cho phần mềm.”
TA(61,5)=”Không có đáp án đúng”
HA(62)=”Có bao nhiêu loại hệ thống CASE?” TA(62,1)=”1” *TA(62,2)=”2” TA(62,3)=”3” TA(62,4)=”4” TA(62,5)=”5”
HA(63)=”Upper CASE được sử dụng cho các hành động nào?” *Yêu cầu và thiết kế. Phân 琀 ầu.
Lập trình, debug và nghiệm chứng. Lập trình Documenta 琀椀 on
HA(64)=”Lower CASE được sử dụng cho các hành động nào? Yêu cầu và thiết kế. Phân 琀 ầu.
*Lập trình, debug và nghiệm chứng. Lập trình Documenta 琀椀 on
HA(65)=”Thế nào là một phần mềm tốt?”
Phần mềm phải đưa ra các chức năng và khả năng thực hiện đúng như khách hàng yêu cầu.” lOMoAR cPSD| 48704538
Phần mềm phải 琀椀 ến hóa được để đáp ứng sự thay đổi của yêu cầu công việc.”
Phần mềm phải đáng 琀椀 n cậy và không lãng phí tài nguyên.”
Phần mềm phải dễ sử dụng đối với người dùng.”
*Phải bao gồm tất cả các 琀 ất đã nêu.”
HA(66)=”Tính chất chung của hệ thống gồm mấy loại?” 1 *2 3 4 5
HA(67)=”Trong các thuộc 琀 ộc 琀 ộc 琀 ức năng?”
*Đối với xe đạp, đó là thuộc 琀 ết bị chuyên trở.
Tính an toàn của xe ba bánh.
Độ bảo mật của hệ thống mạng Intranet.
Tính dễ sử dụng của giao diện nhập liệu trong phần mềm Microso 昀琀 Access
Độ 琀椀 n cậy của hệ thống phần mềm kế toán Misa
HA(68)=”Độ 琀椀 n cậy ảnh hưởng đến nhân tố nào của hệ thống?” Phần cứng. Phần mềm.
Người điều hành hệ thống.
*Tất cả các nhân tố được nêu. lOMoAR cPSD| 48704538
HA(69)=”Lỗi phần cứng có ảnh hưởng như thế nào đến độ 琀椀 n cậy của hệ thống?” *Tạo ra các 琀
ệu giả mạo nằm ngoài phạm vi chấp nhận dữ liệu đầu vào của phần mềm.”
Kích hoạt các cảnh báo làm cho người điều hành stress và dẫn đến các lỗi trong thao tác xử lý.”
Làm ảnh hưởng đến môi trường làm việc của hệ thống.”
Tất cả các đáp án đều sai.”
HA(70)=”Lỗi phần mềm có ảnh hưởng như thế nào đến độ 琀椀 n cậy của hệ thống?” Tạo ra các 琀
ệu giả mạo nằm ngoài phạm vi chấp nhận dữ liệu đầu vào của phần mềm.”
*Kích hoạt các cảnh báo làm cho người điều hành stress và dẫn đến các lỗi trong thao tác xử lý.”
Làm ảnh hưởng đến môi trường làm việc của hệ thống.
Tất cả các đáp án đều sai.
HA(71)=”Quan hệ giữa hệ thống và môi trường?”
TA(71,1)=”Hệ thống luôn tồn tại trong một môi trường nhất định.”
TA(71,2)=”Chức năng của hệ thống có thể làm thay đổi môi trường.”
TA(71,3)=”Môi trường có ảnh hưởng đến chức năng của hệ thống.”
*TA(71,4)=”Tất cả các đáp án đều đúng.”
HA(72)=”Trong các bộ phận của một hệ thống nói chung, bộ phận cảm biến có chức năng gì?”
*TA(72,1)=”Thu thập thông 琀椀 n từ môi trường.”
TA(72,2)=”Tạo ra một số thay đổi trong môi trường hệ thống.”
TA(72,3)=”Cho phép các bộ phận của hệ thống trao đổi với nhau.”
TA(72,4)=”Phối hợp các hành động của các bộ phần trong hệ thống.”
TA(72,5)=”Tạo điều kiện cho các hành động của các bộ phận trong hệ thống.” lOMoAR cPSD| 48704538
HA(73)=”Trong các bộ phận của một hệ thống nói chung, bộ phận thực hiện có chức năng gì?”
TA(73,1)=”Thu thập thông 琀椀 n từ môi trường.”
*TA(73,2)=”Tạo ra một số thay đổi trong môi trường hệ thống.”
TA(73,3)=”Cho phép các bộ phận của hệ thống trao đổi với nhau.”
TA(73,4)=”Phối hợp các hành động của các bộ phần trong hệ thống.”
TA(73,5)=”Tạo điều kiện cho các hành động của các bộ phận trong hệ thống.”
HA(74)=”Trong các bộ phận của một hệ thống nói chung, bộ phận giao 琀椀 ếp có chức năng gì?”
TA(74,1)=”Thu thập thông 琀椀 n từ môi trường.”
TA(74,2)=”Tạo ra một số thay đổi trong môi trường hệ thống.”
*TA(74,3)=”Cho phép các bộ phận của hệ thống trao đổi với nhau.”
TA(74,4)=”Phối hợp các hành động của các bộ phần trong hệ thống.”
TA(74,5)=”Tạo điều kiện cho các hành động của các bộ phận trong hệ thống.”
HA(75)=”Trong các bộ phận của một hệ thống nói chung, bộ phận 琀 ợp có chức năng gì?”
TA(75,1)=”Thu thập thông 琀椀 n từ môi trường.”
TA(75,2)=”Tạo ra một số thay đổi trong môi trường hệ thống.”
TA(75,3)=”Cho phép các bộ phận của hệ thống trao đổi với nhau.”
*TA(75,4)=”Phối hợp các hành động của các bộ phần trong hệ thống.”
TA(75,5)=”Tạo điều kiện cho các hành động của các bộ phận trong hệ thống.”
HA(76)=”Trong các bộ phận của một hệ thống nói chung, bộ phận giao diện có chức năng gì?”
TA(76,1)=”Thu thập thông 琀椀 n từ môi trường.”
TA(76,2)=”Tạo ra một số thay đổi trong môi trường hệ thống.”
TA(76,3)=”Cho phép các bộ phận của hệ thống trao đổi với nhau.” lOMoAR cPSD| 48704538
TA(76,4)=”Phối hợp các hành động của các bộ phần trong hệ thống.”
*TA(76,5)=”Tạo điều kiện cho các hành động của các bộ phận trong hệ thống.”
HA(77)=”Có bao nhiêu loại yêu cầu hệ thống?” TA(77,1)=”1” TA(77,2)=”2” *TA(77,3)=”3” TA(77,4)=”4” TA(77,5)=”5”
HA(78)=”Có bao nhiêu loại mục 琀椀 êu hệ thống?” TA(78,1)=”1” *TA(78,2)=”2” TA(78,3)=”3” TA(78,4)=”4” TA(78,5)=”5”
HA(79)=”Hành động nào sau đây KHÔNG nằm trong quy trình thiết kế hệ thống?”
TA(79,1)=”Xác định hệ thống con.”
TA(79,2)=”Yêu cầu phân vùng.”
*TA(79,3)=”Định nghĩa yêu cầu”
TA(79,4)=”Định nghĩa giao diện hệ thống con”
TA(79,5)=”Xác định chức năng hệ thống con”
HA(80)=”Hành động nào sau đây KHÔNG nằm trong quy trình thiết kế hệ thống?”