Bộ câu hỏi ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất: Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào. 
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Lịch sử ĐCSVN 60 tài liệu

Thông tin:
44 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất: Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào. 
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

355 178 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
B CÂU HI ÔN TP
MÔN: LCH S ĐẢNG CNG SN VIT NAM
Nhóm Trung Bình (70 câu)
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Ngh - Tĩnh diễn ra trong khong thi gian
nào dưới đây:
•1939 -1945
•1936 -1939
•1946 1954
1930 1931
Câu 2. Hãy cho biết Ch tch H Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quc kháng chiến”
vào thời gian nào dưới đây:
•Ngày 2/9/1945.
Ngày 19/12/1946.
•Ngày 6/3/1946.
•Ngày 14/9/1946.
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Ph din ra vào thời gian nào dưới đây:
•Năm 1947.
•Năm 1950. Năm
1954. •Năm 1953.
Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một ni dung ca đường li kháng chiến
lOMoARcPSD| 47270246
chng M cứu nước kế tha kinh nghim t cuc kháng chiến chng thc dân Pháp.
Đáp án nào đầy đủ nht:
Chiến lưc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài, da vào sc mình
chính được phát trin trong hoàn cnh mi.
•Chiến lược chiến tranh nhân dân.
•Va kháng chiến, va kiến quc.
•Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài.
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chm dt chiến tranh, lp li hòa bình
Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây:
Năm 1954.
Năm 1972.
Năm 1973. •Năm
1975.
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại vi thng li ca cuc kháng
chiến chng M cứu nước:
Chm dt ách thng tr tàn bo của đế quc M s chia cắt đất nước. Bc Nam
sum hp li mt nhà.
M đầu s sp đ không th tránh khi ca ch nghĩa thực dân mi
trên phm vi thế gii.
M ra k nguyên mi cho dân tc Vit Nam: k nguyên c ớc hbình, độc lp
thng nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
•Tăng cường uy tín các nước xã hi ch nghĩa, phong trào độc lp dân tc.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 7. Tìm đáp án đúng v tính cht ca hi Vit Nam sau khi thc dân Pháp
thiết lp b máy thng tr trên toàn b đất nước ta:
•Xã hội phong kiến.
Xã hi thuc đa, na phong kiến.
•Xã hội na thuc đa, na phong kiến.
•Xã hội thuc đa và phong kiến.
Câu 8. Đại hi ln th my ca Đảng cng sn Việt Nam đã đề ra mc
tiêu “sớm đưa nước ta tr thành nước công nghiệp theo hướng hii”:
Đại hội Đảng toàn quc ln th VIII (6/1996)
Đại hội Đảng toàn quc ln th IX (4/2001)
Đại hội Đảng toàn quc ln th X (4/2006
Đại hội Đảng toàn quc ln th XII (1/2016)
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên v ch trương mở ca hi nhp của Đảng
ta được xác định tại Đại hội nào dưới đây:
Đại hi IV (1976). •Đi hi
VI (1986).
•Đi hi VII (1991).
•Đi hi VIII (1996).
Câu 10. Yếu t nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cu hóa kinh
tế:
•Nhu cầu m rng th trường.
S phát trin không ngng ca lực lượng sn xut và quan h kinh tế
lOMoARcPSD| 47270246
quc tế t ra khi biên gii quc gia, phm vi tng khu vc, lan ta ra phm vi
toàn cu.
• Sự phát trin ca hợp tác và phân công lao động trên phm vi quc tế.
•Nhu cầu hp tác cùng gii quyết các vấn đề toàn cu.
Câu 11. Nội dung nào ới đây không đúng vi ch trương công nghiệp hóa ca
Đảng cng Sn Việt Nam trước đi mi:
•Công nghiệp hóa thiên v phát trin công nghip nng.
•Công nghiệp hóa ch yếu da vào li thế v lao động, tài nguyên, đất đai nguồn
vin tr ca các nước xã hi ch nghĩa.
•Tiến hành công nghiệp hóa thông qua chế kế hoch hóa tp trung, quan liêu,
bao cp.
Ưu tiên phát triển nông nghip và công nghip nh.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính cht ca nn kinh tế th trường
hin đi:
A. Các ch th kinh tế có tính độc lp trong sn xut kinh doanh.
B. H thng th trường phát trin đng b và hoàn ho.
C. Giá c cơ bản do nhà nước điều tiết.
D. Có h thng pháp quy kin toàn.
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng đầy đủ nht v mục tiêu đi mi
mô hình tăng trưởng:
Kết hp hiu qu phát trin chiu rng vi chiều sâu, nhưng chú trọng chiu
sâu.
•Chú trọng phát trin chiu rng.
lOMoARcPSD| 47270246
•Chú trọng phát trin chiu sâu.
•Chú trọng mục tiêu trước mt.
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép qun đo Hoàng
Sa ca Vit Nam t năm nào trong các đáp án dưới đây:
•Năm 1972
Năm 1974
•Năm 1979
•Năm 1988
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cu trc tiếp
đòi hỏi Vit Nam phải đổi mi quan h đối ngoại theo hướng m ca, hi nhp vi
thế gii:
•Toàn cầu hóa là mt xu thế tt yếu khách quan.
•Xu thế các quc gia chạy đua phát triển kinh tế.
•Nguy cơ Việt Nam b tt hậu xa hơn về kinh tế.
S chng phá ca các thế lực thù địch trong nước.
Câu 16. Đáp án nào ới đây không đúng với duy kinh tế th trườngcủa Đảng
Cng sn Vit Nam thi k đổi mi?
Coi kinh tế th trường là sn phm do ch nghĩa tư bản sinh ra.
•Có thể cn thiết s dng kinh tế th trường để xây dng ch nghĩa hội c
ta.
Phát trin kinh tế th trường định hưng xã hi ch nghĩa là mô hình
kinh tế tng quát của nước ta trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
lOMoARcPSD| 47270246
Gn nn kinh tế th trường Vit Nam vi quá trình hi nhp quc tế, tham
gia vào mng sn xut và chui giá tr toàn cu.
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng đầy đủ nhất đường li kháng
chiến chng M cứu nước:
•Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lp t ch.
•Thể hin quyết tâm đánh và thắng đế quc M xâm lược.
Nm vững và giương cao ngọn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã
hi, tiến hành đồng thi và kết hp cht ch hai chiến lược cách mng
trong hoàn cnh c c có chiến tranh mức độ khác nhau, phù hp vi thc tế
đất nước và bi cnh quc tế.
•Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài, da vào sc mình
là chính được phát trin trong hoàn cnh mi.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cu hóa kinh
tế:
•Quá trình lực lượng sn xut và quan h kinh tế quc tế t khi biên gii quc
gia và phm vi tng khu vc, lan to ra toàn cu.
S phân công lao động mang tính quc gia.
•Mi quan h kinh tế gia các quc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng
ới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
•Các nền kinh tế tr nên tu thuc lẫn nhau hơn.
Câu 19. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân thành lp vào năm nào i
đây:
1944
lOMoARcPSD| 47270246
•1943
•1942
•1941
Câu 20. chế qun lý kinh tế kế hoch hóa, tp trung, quan liêu, bao cp nhiu
nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nht:
Nhà nưc qun lý nn kinh tế ch yếu bng kế hoch, ch tiêu, pháp lệnh đưc
thc hin triệt để theo công thc 1 lên 2 xung.
•Giá cả, lãi sut, tiền lương được tính toán mt cách hình thc.
•Nhà nước thc hin chế độ bao cấp đối vi mọi đơn vị cấp dưới, k c các doanh
nghiệp nhà nước và hp tác xã.
•B máy qun lý cng knh, phong cách ca quyn, quan liêu.
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào duy kinh
tế trước Đi hi VI (12/1986):
•Hi ngh TW 6 khóa IV (8/1979) vi quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xut bung
ra.
•Hi ngh TW 8 khóa V (6/1985) vi ch trương xóa bỏ chế tp trung quan liêu
bao cp.
Ch th 100 (1981) công nhn mt phần “Khoán hộ”.
•Kết lun ca B chính tr v 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc v đưng lối đối ngoi
trong thi k đổi mi:
lOMoARcPSD| 47270246
•“Việt Nam mun là bn vi tt c các nước trong cộng đồng thế gii, phấn đấu vì
hòa bình, độc lp và phát triển”.
“Việt Nam sn sàng là bạn, là đối tác tin cy của các nước trong
cộng đng quc tế, phấn đấu hòa bình, độc lp phát trin, ch động tích
cc hi nhp kinh tế quc tế’’.
“Việt Nam sn sàng là bạn, đối tác tin cy và là thành viên có trách
nhim trong cộng đồng quc tế, ch động và tích cc hi nhp quc tế”.
•“Việt Nam sn sàng là bạn, đối tác tin cy với các nước trong phe xã hi ch
nghĩa”.
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiến Khoán h Vĩnh Phúc năm 1966 bị
Trung ương cấm:
•Khoán hộ xóa b tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
•Khoán hộ gn lợi ích người nông dân vi ruộng đồng.
•Khoán hộ làm tăng sản xut nông nghip ca tỉnh Vĩnh phúc.
Khoán h là đưa nông dân quay trở v làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan
h sn xut xã hi ch nghĩa, cản tr áp dng tiến b khoa hc k thut.
Câu 24. Hãy cho biết đế quc Pháp n súng tấn công bán đảo Sơn Trà
( Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
Năm 1858.
Năm 1883.
Năm 1884.
lOMoARcPSD| 47270246
Năm 1897.
Câu 25. Nguyên nhân nào ới đây vai trò trc tiếp quyết định nht dn ti
thng li ca cuc kháng chiến chng M cu nưc :
Phong trào phn chiến trong lòng nước M.
Nhân dân ta có truyn thống yêu nước chống xâm lược và s lãnh đạo đúng đắn
của Đảng.
Có s giúp đỡ ca các nước xã hi ch nghĩa.
Tình đoàn kết Vit - Miên - Lào.
Câu 26. Cách mng tháng Tám (1945) giành chính quyn t tay k thù nào dưới
đây:
Quân đồng minh.
Thc dân Pháp và phát xít Nht.
Phát xít Nht.
Chính quyn phong kiến nhà Nguyn.
Câu 27. Tìm u viết sai v nguyên nhân dẫn đến thng li ca cuc kháng chiến
chng M cu nước trong các câu dưới đây:
S lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cng sn Vit Nam.
Cuc chiến đu đy gian kh hi sinh của nhân dân và quân đội c c,
đặc bit là cán b chiến s và hàng chc triu đồng bào yêu nước min
Nam “thành đồng t quốc”.
Min Bc hoàn thành xut sắc nghĩa vụ ca hậu phương lớn chi vin cho min
Nam đánh thng gic M.
S ng h hết lòng và giúp đỡ to ln của các nước ASEAN.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bi chiến lược chiến tranh cc b ca M trong
khong thời gian nào dưới đây:
•Giai đoạn 1954-1960.
•Giai đoạn 1961-1965. •Giai đoạn
1965-1968. •Giai đoạn 1969-
1975.
Câu 29. Trong các yếu t dẫn đến s ra đời của Đảng Cng sn Vit
Nam, yếu t nào dưới đây không đúng:
•Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng H Chí Minh
•Phong trào yêu c ca nhân dân Vit Nam cui thế k XIX, đầu thế
k XX.
•Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế k XX.
Phong trào Xô Viết Ngh -Tĩnh.
Câu 30. Yếu t nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng
Cng sn Vit Nam:
Ch nghĩa Mác-Lênin, tưởng H Chí Minh •Tinh thần yêu
c ca nhân dân Vit Nam
•Tư tưởng xã hi ch nghĩa.
•Tư tưởng Pht Giáo
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách mng
tháng Tám năm 1945:
Nhà nước Vit Nam dân ch cộng hòa ra đời
lOMoARcPSD| 47270246
•Đp tan xing xích nô l của đế quc M
•Chấm dt chế độ phong kiến Vit Nam
•Làm phong phú thêm kho tàng lý luận ca ch nghĩa Mác - Lênin
Câu 32. Trong các gii pháp thc hin tiến b công bng xã hi viết dưới đây, giải
pháp nào không chính xác:
•Tạo cơ hội để mọi người có vic làm và ci thin thu nhp.
•M rng đối tượng nâng cao hiu qu ca h thng an sinh hi đến mi
người dân.
Thc hin tt các chính sách h tr nhà cho mọi đối tượng người
dân Vit Nam.
•Phát triển th dc th thao toàn dân.
Câu 33. Nguyn Ái Quốc đã chuẩn b những điều kin nào cho s ra đời
của Đảng cng sn Việt Nam. Tìm đáp án đúng đầy đủ nhất trong các đáp án sau:
•Chuẩn b v tư tưởng
•Chuẩn b v t chc
Chun b v tư tưởng chính tr và t chc
•Chuẩn b v chính tr
Câu 34. Tìm luận điểm đúng về sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính sn
(giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sn là nn kinh tế
th trường định hưng xã hi ch nghĩa.
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sn là nn kinh tế t cp t túc.
lOMoARcPSD| 47270246
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sn là s hu toàn
dân, loi tr s hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoch hóa tp, trung quan, liêu bao
cp.
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính sn nn kinh tế nhiu chế độ s
hu, nhiu thành phn kinh tế.
Câu 35. Dưới đây là những trích dn v Nhà nước chuyên chính vô sn Vit nam
(giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dn sai?
•Đi hi IV của Đảng nhn đnh rng, muốn đưa sự nghip cách mng
ti toàn thắng thì điều kin tiên quyết là phi thiết lp và không ngừng tăng cường
chuyên chính vô sn.
•Cơ sở xã hi của Nhà nước chuyên chính vô sn là mt kết cu xã hi
bao gm giai cp công nhân, giai cp nông dân và giai cp tiểu tư sản.
•Nhà nước chuyên chính vô sn ớc ta được hiểu là nhà nước có s
mnh lch s xóa b giai cấp tư sản, tiêu dit thành phần bn ch nghĩa, tiêu diệt
tư hữu.
•Cơ sở kinh tế ca Nhà c chuyên chính vô sn là nn kinh tế kế hoch hóa tp
trung.
Câu 36. Đại hi ln th my của Đảng Cng sn Việt Nam đã xác định ch trương
v hi nhp quc tế?
Đại hi VI (1986).
Đại hi VII (1991).
Đại hi IX (2001).
Đại hi XI (2011).
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hin đầy đủ nht v lĩnh vực hi nhp quc tế:
A. Hi nhp Chính tr, quc phòng, an ninh.
B. Hi nhp kinh tế.
C. Hi nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dc khoa hc, công ngh.
D. Hi nhp toàn din trên tt c các lĩnh vực.
Câu 38. Thành phn kinh tế nào sau đây được xác định gi vai trò ch đạo trong
nn kinh tế?
•Kinh tế tư nhân.
•Kinh tế tp th.
Kinh tế nhà nước.
•Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc v tác động tích cc ca hi nhp kinh
tế quc tế đối vi các doanh nghip Vit Nam:
•M rng th trường xut khu.
•Tiếp thu khoa hc công ngh mi và k năng quản tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
•Có cơ hội tham gia chui giá tr và mạng lưới sn xut khu vc, toàn cu.
Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
Câu 40. Đại hi ln nào thc hiện bước đột phá m đầu quá trình đổi mới duy
đối ngoi?
Đại hội VI (1986). •Đại
hi VII (1991). Đại
hi IX (2001).
lOMoARcPSD| 47270246
Đại hi XII (2016).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa bao quát dẫn đến khng hong kinh tếhi
(1976 1996)?
•Do áp dụng cơ chế kế hoch hóa, tp trung quan liêu bao cp.
Do sai lm v ch trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và t chc thc hin.
•Do bố trí cơ cu kinh tế, đầu tư thiên về phát trin công nghip nng.
•Do sai lầm trong ci to các thành phn kinh tế.
Câu 42. Chọn đáp án đúng về s ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam:
S kết hp gia ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân phong trào
yêu nước ca Vit Nam.
•S kết hp gia phong trào công nhân Vit Nam vi ch nghĩa Mác - Lênin
phong trào công nhân quc tế.
•S kết hp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân ch nghĩa Mác -
lênin.
•S kết hp gia phong trào công nhân Vit Nam, phong trào trí thức yêu nước và
hc thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
Câu 43. Thc tế “xé ràonào dưới đây đã tạo sở trc tiếp cho s ra đi ch
trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp:
Khoán h Vĩnh Phúc (1966).
•Thành phố H Chí Minh chy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thc li thi ca
nhà nước.
lOMoARcPSD| 47270246
•An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá ch, ri ly tiền đó mua lúa của
nông dân cũng theo giá chợ.
•Dt Thành công lách k h ca chính sách để t cân đối sn xut theo quy lut ca
kinh tế th trường.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế ln đưc
đề ra tại Đại hội Đảng ln th VI (1986): A. Chương trình lương thực thc phm.
B. Chương trình công nghệ thông tin.
C. Chương trình hàng tiêu dùng.
D. Chương trình hàng xuất khu.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nht v bn cht ca toàn cu h
kinh tế:
•Toàn cầu hóa kinh tế là mt xu thế khách quan, chứa đựng nhiu mâu thun.
•Toàn cầu hóa kinh tế mt xu thế khách quan, va có mtch cc va có mt
tiêu cc.
Toàn cu hóa kinh tế là mt xu thế khách quan, lôi cun ngày càng
nhiu nưc tham gia, xu thế này đang bị mt s c phát trin và
các tập đoàn kinh tế bản xuyên quc gia chi phi, chứa đựng nhiu mâu thun,
va có mt tích cc va có mt tiêu cc.
•Toàn cầu hóa kinh tế mt xu thế khách quan, đang bị mt s c phát trin
các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quc gia chi phi.
Câu 46. Ni dung nào dưới đây i v thách thức đối vi các quc gia chm phát
trin khi hi nhp kinh tế quc tế:
•M rộng được th trường xut khu.
lOMoARcPSD| 47270246
•Tiếp nhận được nhng công nghk thut qun lý tiên tiến, hiện đại.
•Được đi x công bằng hơn trên thị trường quc tế.
S yếu thế trong cnh tranh trên c 3 phương din: quc gia, doanh nghip, sn
phm.
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thc trạng đổi mi th chế chính tr c
ta. Tìm đánh giá sai:
•Đi mi chính tr chưa đồng b với đi mi kinh tế.
Đổi mi th chế chính tr đã phù hợp hoàn toàn vi yêu cu phát trin kinh tế th
trường, hi nhp quc tế.
•Năng lực hiu qu hoạt động ca h thng chính tr chưa ngang tầm nhim v.
•Ci cách hành chính chm đi mi.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc v “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiu
rộng”:
•Tăng trưởng kinh tế ch yếu dựa vào năng suất ca các yếu t tng hp.
•Tăng trưởng dựa đng thi vn đầu tư, xuất khu và th trường trong nước.
Tăng trưởng kinh tế ch yếu s dng li thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công
r
•Tăng trưởng da vào ni lc đng thi thu hút và s dng có hiu qu các ngun
lc bên ngoài.
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc v đưng lối đấu tranh giành
chính quyền giai đoạn 1930 1945. Ni dung nào quan trng nht?
Giương cao ngọn c độc lp dân tc, kết hợp đúng đắn hai nhim v
lOMoARcPSD| 47270246
chống đế quc và chng phong kiến, đặt lên hàng đầu nhim v chống đế quc.
•Toàn dân nổi dy trên nn tng khi liên minh công nông.
•Li dng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
•Chọn đúng thời cơ.
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhn thức và chính sách đối ngoi của Đảng
cng sn Vit Nam thi k trước đi mi?
Nhn thc ch quan, phiến din v ch nghĩa tư bản: cho rng chế độ
tư bản “đang trong cơn hấp hi”
Nhìn thế giới như một đài đu tranh quyết lit, mt mt mt còn gia ch
nghĩa xã hội và ch nghĩa đế quc.
Đánh giá chủ quan v ch nghĩa xã hội, cho rng ch nghĩa xã hội là vô địch.
Vit Nam mun làm bn vi tt c các nước trong cộng đng thế gii, phn
đấu vì hòa bình, độc lp và phát trin.
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc v đặc trưng của mô hình tăng trưởng
kinh tế theo chiu rng:
Tăng trưởng ch yếu dựa vào năng lực sáng to ng dng khoa hc công
ngh.
•Tăng trưởng kinh tế ch yếu nh vào việc tăng vốn, lao động.
•Tăng trưởng ch yếu nh vào xut khu các sn phm thô.
•Tăng trưởng ch yếu da vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuc v ch trương Khoán
10
ca B chính tr năm 1988:
lOMoARcPSD| 47270246
•H nông dân là đơn vị sn xut t ch.
Hp tác xã nông nghiệp được t chc mt cách ạt, cưỡng ép nông dân vào hp
tác xã.
•Thu hoạch vượt khoán s đưc hưng và t do mua bán.
•Nhà nước ch làm chức năng quản lý v kinh tế.
Câu 53. Tìm nhn thức không đúng so với tư duy đối ngoi ca thi k đổi mi (sau
1986) trong các đáp án sau:
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết lit, mt mt mt còn
gia ch nghĩa xã hội và ch nghĩa đế quc.
Vit Nam mun làm bn vi tt c các nước trong cộng đồng thế
gii, phn đấu vì hòa bình, độc lp và phát trin.
Vit Nam sn sàng bạn, đi tác tin cây của các nước trong cộng động quc
tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lp và phát trin.
Vit Nam sn sàng là bạn, là đối tác tin cy và là thành viên có trách
nhim trong cộng đồng quc tế, ch động và tích cc Hi nhp quc tế.
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài hc kinh nghim. Bài học nào dưới đây
b viết sai:
•Trong hoạt động của mình Đảng phi quán triệt tư tưởng ly dân làm gc.
•Mi chính sách phi xut phát t ý chí ch quan của các nhà lãnh đạo.
•Phải biết kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh ca thời đại trong điều kin mi.
•Phải xây dựng đảng ngang tm nhim v chính tr ca một đảng
cm quyn.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 55. Nội dung nào dưới đây bị viết sai v nguyên nhân gây ra khng hong kinh
tế - xã hội trong giai đoạn 1976 1996 c ta:
A. Trong b trí cơ cấu đầu tư không tính đến điều kin và kh năng thực tế. B.
Không tha nhn nn kinh tế nhiu thành phn. C. Địch phá hoi bng hi lc,
không quân.
D. Nhà nước qun lý nn kinh tế bng kế hoch, mnh lnh và ch tiêu..
Câu 56. Ch ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghip
Vit Nam gim dn trong nhng năm gần đây:
•Thiếu s liên kết gia các ch th tham gia chui nông sn hàng hóa
•Nn kinh tế nông nghip da trên kinh tế h manh mún, qui mô nh, lc hu.
Tác động kép t biến đi khí hu toàn cu.
•Nông sản Việt nam đứng phân khúc thp trong chui giá tr toàn cu.
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng vi quan nim của Đảng v nn kinh tế
th trường định hưng xã hi ch nghĩa ở c ta:
•Nn kinh tế đưc đm bảo tính định hướng xã hi ch nghĩa, phù hợp vi tng
giai đoạn của đất nước.
Nn kinh tế th trường hi nhp với các nước xã hi ch nghĩa.
•Nn kinh tế vận hành đầy đủ, đồng b theo các quy lut ca nn kinh tế th trường.
•Nn kinh tế th trường nhm mc tiêu: dân giầu, nước mnh, dân ch,
công bằng, văn minh
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
Đảng th hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tc ca H Chí Minh:
lOMoARcPSD| 47270246
•Vạch ra đường li ca cách mng Việt Nam là: làm sản dân quyn cách mng
và th địa cách mạng để đi tới xã hi cng sn.
•Nhiệm v cách mng bao gm c 2 ni dung: Dân tc và dân ch,
chống đế quc chng phong kiến, song nổi lên hàng đu nhim v chống để
quc.
Đảng có ch trương tập hp giai cp công nhân, nông dân và phân
hóa, lôi kéo các giai cp, tng lp khác trong xã hi v phía cách mng.
•Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mng giai cp sn, thông qua chính
Đảng là Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 59. Nhn thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị
10 /1930 s dn ti các nhn thc hn chế
khác:
Không vch rõ mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam thuc đa là
mâu thun gia toàn th dân tc Vit Nam với đế quốc Pháp xâm lược tay sai
ca chúng.
•Không nhấn mnh nhim v gii phóng dân tc mà còn nng v cách mng rung
đất.
•Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng ca giai cp tiểu tư sản, tư
sn dân tc, mt b phn đa ch va và nh trong cách mng gii phóng dân tc.
•Không đề ra được chiến lược liên minh dân tc và giai cp rng
rãi trong cuc đu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
| 1/44

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Nhóm Trung Bình (70 câu)
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng thời gian nào dưới đây: •1939 -1945 •1936 -1939 •1946 – 1954 •1930 1931
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng chiến”
vào thời gian nào dưới đây: •Ngày 2/9/1945. •Ngày 19/12/1946. •Ngày 6/3/1946. •Ngày 14/9/1946.
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới đây: •Năm 1947. •Năm 1950. •Năm 1954. •Năm 1953.
Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến lOMoAR cPSD| 47270246
chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Đáp án nào đầy đủ nhất:
•Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình
là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
•Chiến lược chiến tranh nhân dân.
•Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
•Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài.
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở
Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây: • Năm 1954. • Năm 1972. •Năm 1973. •Năm 1975.
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu nước:
• Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của đế quốc Mỹ và sự chia cắt đất nước. Bắc Nam sum họp lại một nhà.
•Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
• Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình, độc lập
thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
•Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc. lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 7. Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp
thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta: •Xã hội phong kiến.
•Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
•Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
•Xã hội thuộc địa và phong kiến.
Câu 8. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục
tiêu “sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiệnđại”:
• Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
•Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
• Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (4/2006
• Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng
ta được xác định tại Đại hội nào dưới đây:
•Đại hội IV (1976). •Đại hội VI (1986). •Đại hội VII (1991). •Đại hội VIII (1996).
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
•Nhu cầu mở rộng thị trường.
•Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế lOMoAR cPSD| 47270246
quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
• Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
•Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của
Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
•Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
•Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn
viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
•Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
•Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của nền kinh tế thị trường hiện đại:
A. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh.
B. Hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo.
C. Giá cả cơ bản do nhà nước điều tiết.
D. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi mới mô hình tăng trưởng:
•Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng chiều sâu.
•Chú trọng phát triển chiều rộng. lOMoAR cPSD| 47270246
•Chú trọng phát triển chiều sâu.
•Chú trọng mục tiêu trước mắt.
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng
Sa của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây: •Năm 1972 •Năm 1974 •Năm 1979 •Năm 1988
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp
đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
•Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
•Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
•Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
•Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trườngcủa Đảng
Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
•Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
•Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. •
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình
kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội lOMoAR cPSD| 47270246 •
Gắn nền kinh tế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế, tham
gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối kháng
chiến chống Mỹ cứu nước:
•Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ.
•Thể hiện quyết tâm đánh và thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
•Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã
hội, tiến hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng
trong hoàn cảnh cả nước có chiến tranh ở mức độ khác nhau, phù hợp với thực tế
đất nước và bối cảnh quốc tế.
•Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình
là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
•Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc
gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
• Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
•Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng
lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
•Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn.
Câu 19. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới đây: •1944 lOMoAR cPSD| 47270246 •1943 •1942 •1941
Câu 20. Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có nhiều
nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
• Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được
thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
•Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
•Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh
nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
•Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh
tế trước Đại hội VI (12/1986):
•Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
•Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
•Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
•Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại
trong thời kỳ đổi mới: lOMoAR cPSD| 47270246
•“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì
hòa bình, độc lập và phát triển”.
• “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong
cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích
cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
• “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách
nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
•“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”.
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm:
•Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
•Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng.
•Khoán hộ làm tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
•Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan
hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà
( Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào? •Năm 1858. • Năm 1883. • Năm 1884. lOMoAR cPSD| 47270246 • Năm 1897.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn tới
thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
• Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ.
•Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
• Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
• Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào.
Câu 26. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào dưới đây: • Quân đồng minh.
• Thực dân Pháp và phát xít Nhật. •Phát xít Nhật.
• Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 27. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
• Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
• Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước,
đặc biệt là cán bộ chiến sỹ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền
Nam “thành đồng tổ quốc”.
•Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho miền
Nam đánh thắng giặc Mỹ.
• Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN. lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ trong
khoảng thời gian nào dưới đây: •Giai đoạn 1954-1960.
•Giai đoạn 1961-1965. •Giai đoạn
1965-1968. •Giai đoạn 1969- 1975.
Câu 29. Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam, yếu tố nào dưới đây không đúng:
•Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
•Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
•Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
•Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam:
•Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh •Tinh thần yêu
nước của nhân dân Việt Nam
•Tư tưởng xã hội chủ nghĩa. •Tư tưởng Phật Giáo
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách mạng tháng Tám năm 1945:
•Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời lOMoAR cPSD| 47270246
•Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
•Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
•Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới đây, giải
pháp nào không chính xác:
•Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
•Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
•Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
•Phát triển thể dục thể thao toàn dân.
Câu 33. Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời
của Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau:
•Chuẩn bị về tư tưởng
•Chuẩn bị về tổ chức
• Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
•Chuẩn bị về chính trị
Câu 34. Tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản
(giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc. lOMoAR cPSD| 47270246
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn
dân, loại trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế độ sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế.
Câu 35. Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt nam
(giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
•Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng
tới toàn thắng thì điều kiện tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
•Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội
bao gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
•Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử
mệnh lịch sử xóa bỏ giai cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
•Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
Câu 36. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ trương
về hội nhập quốc tế? • Đại hội VI (1986). • Đại hội VII (1991). • Đại hội IX (2001). •Đại hội XI (2011). lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
A. Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh. B. Hội nhập kinh tế.
C. Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D. Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 38. Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? •Kinh tế tư nhân. •Kinh tế tập thể. •Kinh tế nhà nước.
•Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội nhập kinh
tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
•Mở rộng thị trường xuất khẩu.
•Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
•Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu.
•Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
Câu 40. Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới tư duy đối ngoại?
• Đại hội VI (1986). •Đại hội VII (1991). • Đại hội IX (2001). lOMoAR cPSD| 47270246 • Đại hội XII (2016).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh tế xã hội (1976 – 1996)?
•Do áp dụng cơ chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
•Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
•Do bố trí cơ cấu kinh tế, đầu tư thiên về phát triển công nghiệp nặng.
•Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế.
Câu 42. Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
•Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước của Việt Nam.
•Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác - Lênin và
phong trào công nhân quốc tế.
•Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa Mác - lênin.
•Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu nước và
học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
Câu 43. Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời chủ
trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp:
•Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
•Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước. lOMoAR cPSD| 47270246
•An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của
nông dân cũng theo giá chợ.
•Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo quy luật của kinh tế thị trường.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn được
đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986): A. Chương trình lương thực thực phẩm.
B. Chương trình công nghệ thông tin.
C. Chương trình hàng tiêu dùng.
D. Chương trình hàng xuất khẩu.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nhất về bản chất của toàn cầu hoá kinh tế:
•Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, chứa đựng nhiều mâu thuẫn.
•Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
•Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng
nhiều nước tham gia, xu thế này đang bị một số nước phát triển và
các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều mâu thuẫn,
vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
•Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, đang bị một số nước phát triển và
các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát
triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
•Mở rộng được thị trường xuất khẩu. lOMoAR cPSD| 47270246
•Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
•Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
•Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính trị ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
•Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế.
•Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh tế thị
trường, hội nhập quốc tế.
•Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ.
•Cải cách hành chính chậm đổi mới.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng”:
•Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
•Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
•Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
•Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành
chính quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
•Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ lOMoAR cPSD| 47270246
chống đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
•Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
•Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù. •Chọn đúng thời cơ.
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại của Đảng
cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
•Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ
tư bản “đang trong cơn hấp hối” •
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc. •
Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô địch. •
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng trưởng
kinh tế theo chiều rộng:
•Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
•Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ vào việc tăng vốn, lao động.
•Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm thô.
•Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10
của Bộ chính trị năm 1988: lOMoAR cPSD| 47270246
•Hộ nông dân là đơn vị sản xuất tự chủ.
•Hợp tác xã nông nghiệp được tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
•Thu hoạch vượt khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán.
•Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế.
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ đổi mới (sau
1986) trong các đáp án sau:
•Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn
giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
• Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế
giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
• Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cây của các nước trong cộng động quốc
tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
•Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy và là thành viên có trách
nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực Hội nhập quốc tế.
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học nào dưới đây bị viết sai:
•Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
•Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
•Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
•Phải xây dựng đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền. lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 55. Nội dung nào dưới đây bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh
tế - xã hội trong giai đoạn 1976 – 1996 ở nước ta:
A. Trong bố trí cơ cấu đầu tư không tính đến điều kiện và khả năng thực tế. B.
Không thừa nhận nền kinh tế nhiều thành phần. C. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân.
D. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng kế hoạch, mệnh lệnh và chỉ tiêu..
Câu 56. Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp
Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây:
•Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa
•Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui mô nhỏ, lạc hậu.
•Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
•Nông sản Việt nam đứng ở phân khúc thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng với quan niệm của Đảng về nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
•Nền kinh tế được đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa, phù hợp với từng
giai đoạn của đất nước.
•Nền kinh tế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa.
•Nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của nền kinh tế thị trường.
•Nền kinh tế thị trường nhằm mục tiêu: dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh: lOMoAR cPSD| 47270246
•Vạch ra đường lối của cách mạng Việt Nam là: làm tư sản dân quyền cách mạng
và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
•Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ,
chống đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc.
•Đảng có chủ trương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân
hóa, lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
•Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính
Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 59. Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị
10 /1930 là cơ sở dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
•Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là
mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
•Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
•Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư
sản dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
•Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng
rãi trong cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.