Bộ câu hỏi ôn tập Tin 10 kết nối tri thức học kỳ 2

Bộ câu hỏi ôn tập Tin 10 kết nối tri thức học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi ôn tập Tin 10 kết nối tri thức học kỳ 2

Bộ câu hỏi ôn tập Tin 10 kết nối tri thức học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

54 27 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
B
C
Â
U H
I
Ô
N T
P H
C K
Ì
II - TIN 10
N
Ă
M H
C 2022-2023
B
À
I 24. X
Â
U K
Í
T
I. TR
C NGHI
M (5
Đ
I
M)
C
â
u 1.
Trong Python, câu lnh nào dùng đ tính đ dài ca xâu s?
A.
len(s).
B.
length(s).
C.
s.len().
D.
s. length().
C
â
u 2.
C ó bao nhiêu xâu kí t nào hp l?
1) 123_@ ##
2) hoa h au
3) 346h7 g84jd
4) python
5) 0102 8475
6) 1234 56
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3
C
â
u 3.
Xâu 1234 %^^% TFRESD RG có đ dài bng bao nhiêu?
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
15.
C
â
u 4.
Phát biu nào sau đây là
sai
?
A.
Có th truy cp tng kí t ca xâu thông qua ch s.
B.
Ch s bt đu t 0 .
C.
C ó th thay đ i tn g kí t c a m t xâu.
D.
Python không có kiu d liu kí t.
C
â
u 5.
Sau khi thc hin lnh sau, biến s s có kết qu là:
s1 ="398644 3"
s2 = ""
for ch in s1:
if int(ch) % 2 == 0:
s2 = s2 + ch
print(s2 )
A.
3986 443.
B.
8644 .
C.
398 6 4.
D.
443 .
C
â
u 6.
Biu thc sau cho kết qu đúng hay sai?
S1 = 12345
S2 = 3e4r4 5
TTrraanngg 22
S3 = 45
S3 in S1
S3 in S2
A.
True, False.
B.
True, True.
C.
False, False.
D.
False, True.
C
â
u 7.
Kết qu ca chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = abcdefg
>>> print(s[2])
A.
c.
B.
b .
C.
a .
D.
d
C
â
u 8.
C hương trình sau cho kết qu là bao nhiêu?
nam e = "C odelearn"
print(na m e[0])
A.
C.
B.
o.
C.
c.
D. C
â
u l
nh b
l
i.
B
À
I 25. L
NH L
À
M VI
C V
I X
Â
U K
Í
T
C
â
u 1.
S dng lnh nào đ tìm v trí ca m t xâu con trong xâu khác không?
A.
test().
B.
in().
C.
find().
D.
split().
C
â
u 2.
Phát biu nào chưa chính xác khi nói v toán t in?
A.
Biu thc kim tra xâu 1 nm trong xâu 2 là: <xâu 1> in <xâu 2>
B.
Toán t in tr v giá tr True nếu xâu 1 nm trong xâu 2.
C.
Toán t in tr v giá tr False nếu xâu 1 không nm trong xâu 2.
D.
Toán t in là toán t duy nht gii quyết đưc bài toán kim tra xâu có nm trong xâu
không.
C
â
u 3.
Kết qu ca các câu lnh sau là gì?
s = "12 3 4 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("3 4"))
A.
2, 0, 3.
B.
2, 1, 3.
C.
3, 5, 2 .
D.
1, 4, 5 .
C
â
u 4.
Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v các phương thc trong p ython ?
TTrraanngg 33
A.
Python có m t lnh đc bit dành riêng cho xâu kí t.
B.
Cú pháp ca lnh find là: <xâu m >. Find(<xâu con>).
C.
Lnh find s tìm v trí đu tiên ca xâu con trong xâu m .
D. C
â
u l
nh find c
ó
m
t c
ú
ph
á
p duy nh
t.
C
â
u 5.
Lnh sau tr li giá tr gì?
>> abcd abcd. find(cd )
>> abcd abcd. find(cd , 4)
A.
2, 6.
B.
3, 3.
C.
2, 2.
D.
2, 7.
C
â
u 6.
Lnh nào sau đây dùng đ tách xâu:
A.
split()
B.
join()
C.
rem ove()
D.
cop y().
C
â
u 7.
C ho xâu s = "Python". M un chuyn thành xâu s = "P y t h o n" ta cn làm s dng
nhng
c
â
u l
nh.
A.
split() và join().
B.
split() và replace().
C.
del() và rep lace().
D.
replace().
C
â
u 8.
Kết qu ca chương trình sau là gì?
>>>a="Hello"
>>>b="W orld"
>>>c=a+" "+b
>>>print(c)
A.
hello world.
B.
Hello W orld.
C.
Hello w ord.
D.
Helloworld.
C
â
u 9.
Hoàn thành câ u lnh sau đ in ra chiu dài ca xâu:
x = "H ello W orld"
print( )
A.
x. len().
B.
len(x).
C.
cop y(x).
D.
x. length().
B
À
I 26. H
À
M TRONG PYTHON
C
â
u 1.
C hn phát biu
sai
trong các p hát biu sau:
A.
Lnh p rint() thc hin vic in ra m àn hình .
B.
Lnh inp ut() thc hin yêu cu nhp vào m t b iu thc, s hay m t xâu bt kì.
C.
Lnh type() tr li kiu d liu ca biu thc trong ngoc.
TTrraanngg 44
D.
Lnh str() chuyn đi tưng đã cho thành chui.
C
â
u 2.
S phát biu
đ
ú
ng
trong s phát biu sau:
1) Python cung cp sn nhiu hàm thc hin nhng công vic khác nh au cho ngưi dù ng
tu ý s dng.
2) Lnh float() chuyn đi tưng đã cho thành kiu s thc.
3) Lnh int tr v s ng uyên t s hoc chui b iu thc.
4) Trong python, ngưi d ùng ch đưc s dng cá c hàm có sn đưc xây dn g.
5) Ngưi d ùng có th xây dng thêm m t s hàm m i.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
C
â
u 3.
Phát biu
đ
ú
ng
trong các ph át biu sau là:
A.
Lnh float() tr v s nguyên t s hoc chui b iu thc.
B.
Có ít hàm có sn đưc xây d ng trong p ython.
C.
Lnh bool() chuyn m t giá tr sang B oolean.
C
â
u 4.
H àm sau có chc năng gì?
def sum (a, b ):
print("sum = " + str(a + b))
A.
Tr v tng ca hai s a và b đ ưc truyn vào.
B.
Tr v hai giá tr a và b.
C.
Tính tng hai s a và b .
D.
Tính tng hai s a và b và hin th ra m à n hình.
C
â
u 5.
Kết qu ca chương trình sau là:
def PhepNhan(Num ber):
retu rn Num ber * 10;
print(P hep Nhan(5))
A.
5.
B.
10.
C.
C hương trình b li.
D.
50.
C
â
u 6.
Kết qu ca chương trình sau là:
def Kieu(Num ber):
retu rn type(N um ber);
print(K ieu (5 .0))
A.
5.
B.
float.
C.
C hương trình b li.
D.
int.
C
â
u 7.
H àm sau có chc năng gì?
def sum (a, b ):
print("sum = " + str(a + b))
A.
Tr v tng ca hai s a và b đ ưc truyn vào.
TTrraanngg 55
B.
Tr v hai giá tr a và b.
C.
Tính tng hai s a và b .
D.
Tính tng hai s a và b và hin th ra m à n hình.
B
À
I 27. THAM S
C
A H
À
M
C
â
u 1. H
à
m t
đ
nh ngh
ĩ
a trong Python c
ó
th
c
ó
bao nhi
ê
u tham s
?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
K hông hn chế
C
â
u 2. Khi g
i h
à
m, d
li
u đư
c truy
n v
à
o h
à
m đư
c g
i l
à
g
ì
?
A.
Hng s
B.
Hiu s
C.
Đi s
D.
H àm s
C
â
u 3.
Đ
o
n chương tr
ì
nh sau s
in ra s
n
à
o?
>>> def f(x,y):
z=x*y
Return x*y*z
>>>f(1 ,4)
A.
16
B.
20
C.
18
D.
30
C
â
u 4. Cho đo
n chương tr
ì
nh sau:
def square(x):
return x ** 2
print(square(4))
print(square(3))
H
à
m tr
ê
n l
à
m nhi
m v
g
ì
?
A.
Tính tích ca 2 s
B.
Tính giá tr bình ph ương ca 1 s
C.
T ính lũy tha ca 2 s
D.
T ính tích bình phương ca 2 s
C
â
u 5.
Đá
p
á
n n
à
o l
à
k
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh dư
i đ
â
y?
>>>d ef f(x,y,z):
return x+y+z
>>>p rin t(f(1,5))
A.
6
B.
Thông báo li
C.
0
D.
18
C
â
u 6.
Đá
p
á
n n
à
o l
à
k
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh dư
i đ
â
y?
>>>def f(a,b):
return a*b
>>>print(f(1,5,4))
A.
Thông báo li
B.
0
C.
18
D.
20
C
â
u 7. Cho đo
n chương tr
ì
nh sau:
def soo(n):
for i in range(0,n):
if (n**(1/2))**2==n:
return True
else:
return False
TTrraanngg 66
H
ã
y cho bi
ế
t nhi
m v
th
c hi
n c
a chương tr
ì
nh tr
ê
n.
A.
Kim tra s nguyên t
B.
Kim tra s chính phương
C.
Kim tra s hoàn h o
D.
Kim tra s chia hết cho 2
C
â
u 8. Cho đoa
n chương tri
nh sau:
def h(a1,b1 ):
s=a1-b1
retu rn s
a,b =m ap(int,input().sp lit())
t=h(a,b)
print(t)
Trong đoa
n chương tri
nh tr
ê
n a1,b1 đươ
c go
i la
:
A.
Tên ham .
B.
Tham sô hinh thưc.
C.
T ham sô thưc sư.
D.
B iên cuc bô.
B
À
I 28. PH
M VI C
A BI
N
C
â
u 1.
Kết qu ca chương trình này là bao nhiêu?
s = "Tôi tên là: "
def kq(nam e):
s = s+ nam e
print(kq("Long"))
A.
Tôi tên là: Long.
B.
Long.
C.
Tôi tên là: .
D.
C hương trình b li.
C
â
u 3.
Kết qu ca chương trình sau là bao nhiêu?
s = "Hôm nay tôi đi hc "
def kq(nam e):
s = "Hello W orld"
s = s + !!!
retu rn s
print(s)
A.
"H ôm nay tôi đi hc ".
B.
"Hello W orld".
C.
"Hello W orld!!!".
D.
C hương trình b li.
C
â
u 4.
Kết qu ca chương trình sau là bao nhiêu?
def kq(nam e):
s = "Tôi tên là: "
s = s+ nam e
retu rn s
print(kq("Xu ân"))
A.
"Tôi tên là: ".
B.
"Xuân ".
TTrraanngg 77
C.
"Tôi tên là: Xuân".
D.
C hương trình b li
C
â
u 5.
Kết qu ca chương trình sau là bao nhiêu?
>>>def f(a,b):
retu rn a + b + N
>>> N = 5
>>>f(3, 3)
A.
5.
B.
6.
C.
11.
D.
C hương trình b li.
C
â
u 6.
N ếu m un biến bên ngoài vn có tác dng bên trong hàm thì cn khai b áo li
biến này bên trong hàm vi t khoá nào
A.
global.
B.
def.
C.
K hông th th c hin
D.
a ll.
T khoá global giúp b iến bên ngoài vn có tác dng bên trong hàm .
C
â
u 7.
H oàn thin () trong p hát b iu sau:
Trong Python tt c các biến khai báo bên trong h àm đ u có tính , không có hiu lc
bên hàm .
A.
đa phương, trong.
B.
c c b, ng oà i.
C.
đ a phương, ng oài.
D.
toàn cc, ngoài.
C
â
u 8.
C hn phá t biu
sai
trong các phát biu sau:
A.
C hương trình chính có th s dng biến cc b bên trong hàm .
B.
Biến bên trong hàm có th trùng tên vi biến đã khai b ao trưc đó bên ngoài hàm .
C.
T t c cá c biến trong hàm đu có tính cc b.
D.
C ác biến bên trong hàm không có hiu lc bên ng oài hàm .
B
À
I 28. PH
M VI C
A BI
N
C
â
u 1.
Trong Python biến đưc khai báo và s dng b ên trong m t hàm đưc gi là gì?
A.
Biến đa phương
B.
Biến riêng
C.
B iến tng th
D.
B iến thông
thưng
C
â
u 2.
M nh đ nào dưi đ ây phát biu
sai
v p hm vi tác dng ca biến trong Python?
A.
Biến đưc khai báo bên trong hàm ch có tác dng trong hàm đó, không có tá c dng
bên ngoài
B.
Biến đưc khai báo bên ngoài hàm s không có tác dng bên trong hàm như m t b iến
C.
B iến khai báo bên ngoài nếu m un có tác dng bên trong hàm thì cn khai bá o li trong
hàm vi t khóa globa l
D.
B iến trong Python khi đ ã đưc khai b áo s có tác dng trong tt c các hàm và bên
ngoà i
C
â
u 3.
N ếu biến bên ngoà i hàm m un có tác d ng bên trong hàm ta dùng t khóa nào?
A.
global
B.
Def
C.
len()
D.
int()
C
â
u 4.
Trong Python, b iến đa p hương là:
A.
biến khai báo bên ngoài hàm , có hiu lc b ên ngoài hàm .
TTrraanngg 88
B.
biến đưc khai b áo bên trong hàm , không có hiu bên ngoài hàm .
C.
biến khai báo bên ngoài hàm , không có hiu lc bên ngoài hàm .
D.
biến đưc khai b áo bên trong hàm , có hiu bên ngoài hàm .
C
â
u 5.
Đ on chương trình sau có li không?
m , n = 10, 4
def f(a):
k = n + m + a
retu rn k
f(5)
A.
C ó li ti dòng lnh def f(a):
B.
Không có li
C.
C ó li ti dòng lnh return k
D.
Đ áp á n khác
C
â
u 6.
C ho đoa n chương trinh sau:
def h(a1,b1):
s=a1-b1
retu rn s
a,b =m ap(int,input().sp lit())
t=h(a,b)
print(t)
Trong đoan chương trinh trên a1,b1 đươc goi la:
A.
Tên ham
B.
Tham sô hinh thưc
C.
T ham sô thưc sư
D.
B iên cuc bô
B
À
I 29. NH
N BI
T L
I CHƯƠNG TR
Ì
NH
C
â
u 1.
C hương trình sau thông báo li gì?
>>>n = int(input("Nhp n: "))
>>>Nhp n: a
A.
Type Error.
B.
Nam eError.
C.
SyntaxError.
D.
ValueError.
C
â
u 2.
C hương trình sau thông báo li gì?
lst = [1 , 2 , 3, 4, 5]
for i in range(10 ):
print(lst[i])
A.
IndexError.
B.
Nam eError.
C.
SyntaxError.
D.
ValueError.
C
â
u 3.
C hương trình sau thông báo li gì?
lst = [1 0, 2 0, 30, 40]
print(lst[6])
A.
Nam eError.
B.
SyntaxError.
C.
ValueError.
TTrraanngg 99
D.
IndexError.
C
â
u 4.
C hương trình sau m c li gì?
#Tính tích ca 3 s nguyên dương đu tiên.
>>>s = 1
>> for i in range(3)
>>>s = s * i
>>>print(s)
0
A.
Lôgic.
B.
Sai cú pháp.
C.
Li ngoi l.
D.
Không có li.
C
â
u 5.
M ã li ngoi l ca lnh sau là float(2 + 3)
A.
IndexError.
B.
TypeError.
C.
ValueError.
D.
SyntaxError.
C
â
u 6.
C hn phát biu
sai
trong các p hát biu sau:
A.
Có th phân b it li chương trình Python làm ba loi.
B.
Khi có li sai cú pháp , chương trình lp tc dng và thông báo li.
C.
Li ngoi l là li không th thc hin m t lnh trong chương trình.
D.
C ách x lí các loi li ging nhau.
C ách x lí các li khác nhau đ i vi m i loi.
C
â
u 7.
S phát biu đúng trong cac phát b iu sau là:
1) Chương trình chy khi li lôg ic xy ra
2) Khi có li sai cu trúc ngôn ng, chương trình vn ch y.
3) Khi có li ng oi l, chương trình d ng và thông báo li.
4) M ã li ngoi l tr li g i là m ã li ng oi l.
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
C
â
u 8.
Đin vào hoàn thành p hát biu sau: Chương trình chy không li ngoi l
nhưng kết qu đưa ra . Đâ y là li bên tron g chương trình.
A.
sai, lôgic.
B.
đúng, Syntax Error.
C.
đúng , lôgic.
D.
sai, n goi l.
C hương trình chy không li ngoi l nhưng kết qu đưa ra sai, không chính xá c. Đây là li
lôgic bên trong chương trình.
C
â
u 9.
C hương trình sau thông báo li gì?
for i in range(10 ) print(i)
A.
Type Error.
TTrraanngg 1100
B.
Nam eError.
C.
SyntaxError.
D.
ValueError.
C
â
u 10.
Chương trình sau thông báo li gì?
n = 5
for i in range(n):
prin(t)
A.
Type Error.
B.
Nam eError.
C.
SyntaxError.
D.
ValueError.
II. T
LU
N (5
Đ
I
M)
C
â
u 1.
C ú pháp ca câu lnh find().
C
â
u 2.
C ú pháp ca lnh split().
C
â
u 3.
C ú pháp ca lnh join()
C
â
u 4.
C ho trưc xâu kí t S b t kì. Viết đon ch ương trình đếm s các kí t là ch s
trong S.
C
â
u 5.
Viết hàm n hp s nguyên n t b àn ph ím . Hàm s tr li s đã nhp.
C
â
u 6.
G i s có các lnh sau:
B = [0,2 ,-1,5,10,-6]
C = [3, -2 ,-4 ,5,11,-3]
def tongduong(a):
S=0
for k in a:
if k >0:
S = S +k
retu rn S
H ãy cho biết kết qu bng bao nhiêu sau khi thc h in lnh sau?
a. tongduong (B)
b. tongduong(C )
C
â
u 7.
Đ on chương trình sau s in ra g iá tr gì?
def f(s):
m = "train"
return m + s
m = "baby"
s = f(" g o")
print(s)
C
â
u 8.
Đ on chương trình sau có li không?
m , n = 10, 4
def f(a):
k = n + m + a
return k
f(5)
C
â
u 9.
C ho đo n chương trình sau:
x,y=4 ,5
def f(x,y):
TTrraanngg 1111
x=x+y
y=y*x
retu rn x+y
Sau khi thc hin câu lnh f(2,3) thì chương trình trên có kết qu bng bao nhiêu?
| 1/11

Preview text:

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II - TIN 10 – NĂM HỌC 2022-2023 BÀI 24. XÂU KÍ TỰ I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. len(s). B. length(s). C. s.len(). D. s. leng th().
Câu 2. C ó bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ? 1 ) “12 3_ @ ## ” 2 ) “h oa h a u ” 3 ) “34 6h 7 g8 4 jd ” 4 ) pyth on 5 ) “01 02 84 7 5” 6 ) 12 34 5 6 A. 5. B. 6. C. 4 . D. 3
Câu 3. Xâu “1 2 34 %^^% TFRESD RG” có độ d ài bằng b ao nhiêu? A. 16 . B. 17 . C. 1 8. D. 1 5.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
B. Chỉ số bắt đầu từ 0 .
C. C ó thể thay đ ổi từn g kí tự củ a m ột xâu.
D. Python không có kiểu d ữ liệu kí tự.
Câu 5. Sau khi thực hiện lệnh sau, b iến s sẽ có kết quả là: s1 = "3 98 6 44 3" s2 = "" fo r c h in s1 : if in t(ch ) % 2 = = 0: s2 = s2 + ch p rin t(s2 ) A. 39 86 4 43 . B. 86 44 . C. 3 98 6 4. D. 4 43 .
Câu 6. Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? S 1 = “1 23 45 ” S 2 = “3 e4 r4 5” Trang 1 S 3 = “4 5” S 3 in S 1 S 3 in S 2 A. True, False. B. True, True. C. False, False. D. False, True.
Câu 7. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
> >> s = “a b cd efg ” > >> prin t(s[2 ]) A. ‘c’. B. ‘b ’. C. ‘a ’. D. ‘d ’
Câu 8. C hương trình sau cho kết quả là b ao nhiêu? n a m e = "C od ele a rn " p rin t(n a m e[0 ]) A. “C”. B. “o”. C. “c”. D. Câu lệnh bị lỗi.
BÀI 25. LỆNH LÀM VIỆC VỚI XÂU KÍ TỰ
Câu 1. Sử d ụng lệnh nào đ ể tìm vị trí của m ột xâu con trong xâu khác không ? A. test(). B. in(). C. find (). D. sp lit().
Câu 2. Phát biểu nào chưa chính xác khi nói về toán tử in?
A. Biểu thức kiểm tra xâu 1 nằm trong xâu 2 là: in
B. Toán tử in trả về giá trị True nếu xâu 1 nằm trong xâu 2.
C. Toán tử in trả về g iá trị False nếu xâu 1 không nằm trong xâu 2.
D. Toán tử in là toán tử d uy nhất g iải quyết được b ài toán kiểm tra xâu có nằm trong xâu k h ô n g.
Câu 3. Kết quả của các câu lệnh sau là g ì? s = "1 2 3 4 56 a b cd d e " p rin t(s. fin d(" ")) p rin t(s.fin d ("1 2")) p rin t(s. fin d("3 4")) A. 2, 0 , 3. B. 2, 1 , 3. C. 3 , 5, 2 . D. 1 , 4, 5 .
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong p ython ? Trang 2
A. Python có m ột lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự.
B. Cú pháp của lệnh find là: . Find ().
C. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu m ẹ.
D. Câu lệnh find có một cú pháp duy nhất.
Câu 5. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
> > “a b cd a b cd ”. fin d(“cd ”)
> > “a b cd a b cd ”. fin d(“cd ”, 4) A. 2, 6 . B. 3, 3 . C. 2 , 2. D. 2 , 7.
Câu 6. Lệnh nào sau đây d ùng đ ể tách xâu: A. split() B. join() C. rem ove() D. cop y().
Câu 7. C ho xâu s = "Python". M uốn chuyển thành xâu s = "P y t h o n" ta cần làm sử dụ ng n h ữ n g câu lệnh. A. split() và join(). B. split() và replace(). C. d el() và rep lace(). D. rep lace().
Câu 8. Kết quả của chương trình sau là gì? > >> a = "H e llo " > >> b= "W o rld" > >> c= a + " "+b > >> prin t(c ) A. hello w orld . B. Hello W orld. C. Hello w ord . D. Hellow orld .
Câu 9. Hoàn thành câ u lệnh sau để in ra chiều dài của xâu: x = "H ello W o rld " p rin t(… ) A. x. len(). B. len(x). C. cop y(x). D. x. length(). BÀI 26. HÀM TRONG PYTHON
Câu 1. C họn phát biểu sai trong các p hát biểu sau:
A. Lệnh p rint() thực hiện việc in ra m àn hình .
B. Lệnh inp ut() thực hiện yêu cầu nhập vào m ột b iểu thức, số hay m ột xâu bất kì.
C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của b iểu thức trong ngoặc. Trang 3
D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.
Câu 2. Số p hát b iểu đúng trong số phát biểu sau:
1 ) P yth on c u n g cấ p sẵ n n h iều h à m th ực h iện n h ữ n g c ôn g việ c k h á c n h a u c h o n g ườ i dù n g tu ỳ ý sử dụ n g .
2 ) Lệ n h flo a t() c h u yển đ ố i tượ n g đ ã c h o th à n h k iểu số th ự c .
3 ) Lệ n h in t trả về số n g u yên từ số h o ặ c ch u ỗ i b iể u th ứ c.
4 ) T ro n g pyth o n , n g ườ i d ù n g ch ỉ đ ượ c sử dụ n g cá c h à m có sẵ n đ ượ c xâ y d ựn g.
5 ) N g ườ i d ù n g có th ể x â y dự n g th ê m m ột số h à m m ới. A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .
Câu 3. Phát biểu đúng trong các ph át b iểu sau là:
A. Lệnh float() trả về số ng uyên từ số hoặc chuỗi b iểu thức.
B. Có ít hàm có sẵn được xây d ựng trong p ython.
C. Lệnh bool() chuyển m ột g iá trị sang B oolean.
Câu 4. H àm sau có chức năng gì? d ef su m (a , b ):
p rin t("su m = " + str(a + b))
A. Trả về tổng của hai số a và b đ ược truyền vào.
B. Trả về hai g iá trị a và b .
C. Tính tổng hai số a và b .
D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra m à n hình.
Câu 5. Kết quả của chương trình sau là:
d ef P h e p N h a n (N u m b er): retu rn N u m be r * 10 ; p rin t(P h ep N h a n (5)) A. 5. B. 10 .
C. C hương trình b ị lỗi. D. 5 0.
Câu 6. Kết quả của chương trình sau là: d ef K ieu (N u m be r): retu rn typ e(N u m be r); p rin t(K ieu (5 .0)) A. 5. B. float.
C. C hương trình b ị lỗi. D. int.
Câu 7. H àm sau có chức năng gì? d ef su m (a , b ):
p rin t("su m = " + str(a + b))
A. Trả về tổng của hai số a và b đ ược truyền vào. Trang 4
B. Trả về hai g iá trị a và b .
C. Tính tổng hai số a và b .
D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra m à n hình. BÀI 27. THAM SỐ CỦA HÀM
Câu 1. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. 0 B. 1 C. 2 D. K hông hạn chế
Câu 2. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì? A. Hằng số B. Hiệu số C. Đối số D. H àm số
Câu 3. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào? >> > de f f(x ,y): z = x*y R etu rn x *y*z >> >f(1 ,4 ) A. 16 B. 2 0 C. 1 8 D. 3 0
Câu 4. Cho đoạn chương trình sau: d ef sq u a re (x): retu rn x ** 2 p rin t(squ a re(4 )) p rin t(squ a re(3 ))
Hàm trên làm nhiệm vụ gì? A. Tính tích của 2 số
B. Tính giá trị bình ph ương của 1 số
C. T ính lũy thừa của 2 số
D. T ính tích b ình phương của 2 số
Câu 5. Đáp án nào là kết quả của chương trình dưới đây? >> >d ef f(x ,y,z): re tu rn x+ y+z >> >p rin t(f(1 ,5)) A. 6 B. Thông báo lỗi C. 0 D. 1 8
Câu 6. Đáp án nào là kết quả của chương trình dưới đây? > >> de f f(a ,b ): retu rn a *b
> >> prin t(f(1,5 ,4 )) A. Thông báo lỗi B. 0 C. 1 8 D. 2 0
Câu 7. Cho đoạn chương trình sau: d ef so o (n ): fo r i in ra n ge (0,n ): if (n **(1 /2 ))**2 = = n : retu rn T ru e e lse : retu rn F a lse Trang 5
Hãy cho biết nhiệm vụ thực hiện của chương trình trên.
A. Kiểm tra số nguyên tố
B. Kiểm tra số chính phương
C. Kiểm tra số hoàn hả o
D. Kiểm tra số chia hết cho 2
Câu 8. Cho đoạn chương trình sau: d ef h (a 1,b1 ): s= a 1 -b1 retu rn s
a ,b = m a p (in t,in p u t().sp lit()) t= h (a ,b ) p rin t(t)
Trong đoạn chương trình trên a1,b1 được gọi là: A. Tên hàm . B. Tham số hình thức. C. T ham số thực sự. D. B iến cục b ộ.
BÀI 28. PHẠM VI CỦA BIẾN
Câu 1. Kết quả của chương trình này là bao nhiêu? s = "T ô i tên là : " d ef k q (n a m e ): s = s+ n a m e p rin t(k q("L on g ")) A. “Tôi tên là: Long ”. B. “Long”. C. “Tôi tên là: ”.
D. C hương trình b ị lỗi.
Câu 3. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
s = "H ô m n a y tô i đ i h ọc " d ef k q (n a m e ): s = "H e llo W o rld " s = s + “!!!” retu rn s p rin t(s)
A. "H ôm nay tôi đi học ". B. "Hello W orld ". C. "Hello W orld!!!".
D. C hương trình b ị lỗi.
Câu 4. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? d ef k q (n a m e ): s = "T ô i tên là : " s = s+ n a m e retu rn s p rin t(k q("X u â n ")) A. "Tôi tên là: ". B. "Xuân ". Trang 6 C. "Tôi tên là: Xuân".
D. C hương trình b ị lỗi
Câu 5. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? > >> de f f(a ,b ): retu rn a + b + N > >> N = 5 > >> f(3, 3 ) A. 5 . B. 6 . C. 1 1 .
D. C hương trình b ị lỗi.
Câu 6. N ếu m uốn biến b ên ngoài vẫn có tác d ụng b ên trong hàm thì cần khai b áo lại
b iế n n à y b ên tro n g h à m v ới từ k h o á n à o A. g lob al. B. d ef.
C. K hông thể th ực hiện D. a ll.
T ừ k h o á g lob a l giú p b iế n bê n n g oà i vẫ n có tá c d ụ n g bê n tron g h à m .
Câu 7. H oàn thiện (…) trong p hát b iểu sau:
“T ron g P yth on tấ t c ả c á c biến k h a i bá o b ê n tron g h à m đ ều có tín h … , k h ô n g có h iệu lự c ở b ên … h à m ”. A. địa phương , trong . B. cụ c b ộ, ng oà i. C. đ ịa p hương, ng oài. D. toàn cục, ngoài.
Câu 8. C họn phá t b iểu sai trong các phát biểu sau:
A. C hương trình chính có thể sử d ụng biến cục bộ b ên trong hàm .
B. Biến b ên trong hàm có thể trùng tên với biến đã khai b ao trước đó b ên ngoài hàm .
C. T ất cả cá c b iến trong hàm đều có tính cục b ộ.
D. C ác biến bên trong hàm không có hiệu lực ở bên ng oài hàm .
BÀI 28. PHẠM VI CỦA BIẾN
Câu 1. Trong Python b iến được khai báo và sử dụng b ên trong m ột hàm được gọi là gì? A. Biến địa phương B. Biến riêng C. B iến tổng thể D. B iến thông th ườ n g
Câu 2. M ệnh đề nào d ưới đ ây phát b iểu sai về p hạm vi tác dụng của b iến trong Python?
A. Biến được khai báo b ên trong hàm chỉ có tác dụng trong hàm đó, không có tá c d ụng b ên n go à i
B. Biến được khai báo b ên ng oài hàm sẽ không có tác d ụng bên trong hàm như m ột b iến
C. B iến khai b áo bên ng oài nếu m uốn có tác d ụng bên trong hàm thì cần khai bá o lại trong
h à m vớ i từ k h óa glo ba l
D. B iến trong Python khi đ ã được khai b áo sẽ có tác d ụng trong tất cả các hàm và b ên n g oà i
Câu 3. N ếu b iến b ên ng oà i hàm m uốn có tác d ụng bên trong hàm ta d ùng từ khóa nào? A. g lob al B. D ef C. len() D. int()
Câu 4. Trong Python, b iến địa p hương là:
A. b iến khai b áo bên ng oài hàm , có hiệu lực ở b ên ng oài hàm . Trang 7
B. b iến được khai b áo bên trong hàm , không có hiệu ở b ên ngoài hàm .
C. b iến khai b áo bên ng oài hàm , không có hiệu lực ở bên ngoài hàm .
D. b iến được khai b áo bên trong hàm , có hiệu ở bên ng oài hàm .
Câu 5. Đ oạn chương trình sau có lỗi không? m , n = 1 0, 4 d ef f(a ): k = n + m + a retu rn k f(5 )
A. C ó lỗi tại dòng lệnh def f(a): B. Không có lỗi
C. C ó lỗi tại d òng lệnh return k D. Đ áp á n khác
Câu 6. C ho đoa ̣n chương trình sau: d ef h (a 1,b1 ): s= a 1 -b1 retu rn s
a ,b = m a p (in t,in p u t().sp lit()) t= h (a ,b ) p rin t(t)
T ron g đ o a ̣n c h ươ n g trìn h trê n a 1 ,b1 đ ư ợc go ̣i la ̀: A. Tên hàm B. Tham số hình thức C. T ham số thực sự D. B iến cục b ộ
BÀI 29. NHẬN BIẾT LỖI CHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. C hương trình sau thông b áo lỗi gì?
> >> n = in t(in p u t("N h ậ p n : ")) > >> N h ậ p n : a A. Type Error. B. Nam eError. C. SyntaxError. D. ValueError.
Câu 2. C hương trình sau thông b áo lỗi gì? lst = [1 , 2 , 3, 4 , 5] fo r i in ra n g e (1 0 ): p rin t(lst[i]) A. IndexError. B. Nam eError. C. SyntaxError. D. ValueError.
Câu 3. C hương trình sau thông b áo lỗi gì? lst = [1 0, 2 0, 3 0, 4 0] p rin t(lst[6]) A. Nam eError. B. SyntaxError. C. ValueError. Trang 8 D. Ind exError.
Câu 4. C hương trình sau m ắc lỗi gì?
# T ín h tích củ a 3 số n g u yên dư ơn g đ ầ u tiê n . > >> s = 1
> > fo r i in ra n ge (3) > >> s = s * i > >> prin t(s) 0 A. Lôgic. B. Sai cú p háp. C. Lỗi ngoại lệ. D. Không có lỗi.
Câu 5. M ã lỗi ng oại lệ của lệnh sau là float(“2 + 3”) A. IndexError. B. TypeError. C. ValueError. D. SyntaxError.
Câu 6. C họn phát biểu sai trong các p hát biểu sau:
A. Có thể p hân b iệt lỗi chương trình Python làm b a loại.
B. Khi có lỗi sai cú p háp , chương trình lập tức d ừng và thông b áo lỗi.
C. Lỗi ngoại lệ là lỗi không thể thực hiện m ột lệnh trong chương trình.
D. C ách xử lí các loại lỗi giống nhau.
C á ch xử lí cá c lỗ i k h á c n h a u đ ối vớ i m ỗ i loạ i.
Câu 7. Số p hát b iểu đúng trong cac p hát b iểu sau là:
1 ) C h ư ơ n g trìn h ch ạ y k h i lỗ i lô g ic xả y ra
2 ) K h i c ó lỗ i sa i cấ u trú c n gô n n g ữ, c h ư ơn g trìn h v ẫ n ch ạ y.
3 ) K h i c ó lỗ i n g oạ i lệ, c h ư ơn g trìn h d ừn g v à th ô n g bá o lỗ i.
4 ) M ã lỗi n go ạ i lệ trả lạ i g ọi là m ã lỗ i n g oạ i lệ . A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1 .
Câu 8. Điền vào “…” hoàn thành p hát biểu sau: “Chương trình chạy không lỗi ng oại lệ
n h ư n g k ết qu ả đ ưa ra … . Đ â y là lỗ i … bê n tron g c h ươ n g trìn h .” A. sai, lôgic. B. đúng, Syntax Error. C. đúng , lôgic. D. sai, n goại lệ.
C h ươ n g trìn h c h ạ y k h ôn g lỗ i n go ạ i lệ n h ư n g k ết qu ả đ ưa ra sa i, k h ô n g ch ín h xá c. Đ â y là lỗ i
lô gic b ê n tro n g ch ư ơ n g trìn h .
Câu 9. C hương trình sau thông b áo lỗi gì?
fo r i in ra n g e (1 0 ) prin t(i) A. Type Error. Trang 9 B. Nam eError. C. SyntaxError. D. ValueError.
Câu 10. Chương trình sau thông báo lỗi g ì? n = 5 fo r i in ra n g e (n ): p rin (t) A. Type Error. B. Nam eError. C. SyntaxError. D. ValueError. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. C ú p háp của câu lệnh find().
Câu 2. C ú p háp của lệnh split().
Câu 3. C ú p háp của lệnh join()
Câu 4. C ho trước xâu kí tự S b ất kì. Viết đoạn ch ương trình đếm số các kí tự là chữ số tro n g S .
Câu 5. Viết hàm n hập số ng uyên n từ b àn ph ím . Hàm sẽ trả lại số đã nhập.
Câu 6. G iả sử có các lệnh sau: B = [0,2 ,-1 ,5 ,1 0 ,-6 ] C = [3 , -2 ,-4 ,5,1 1,-3] d ef ton g d u on g (a ): S = 0 fo r k in a : if k > 0: S = S + k retu rn S
H ã y ch o b iết k ế t q u ả b ằ n g b a o n h iê u sa u k h i th ự c h iện lện h sa u ? a . ton g du o n g (B ) b . to n gd u o n g(C )
Câu 7. Đ oạn chương trình sau sẽ in ra g iá trị gì? d ef f(s): m = "tra in " retu rn m + s m = "ba b y" s = f(" g o") p rin t(s)
Câu 8. Đ oạn chương trình sau có lỗi không? m , n = 1 0, 4 d ef f(a ): k = n + m + a re tu rn k f(5 )
Câu 9. C ho đoạ n chương trình sau: x ,y= 4 ,5 d ef f(x ,y): Trang 10 x = x+ y y= y*x retu rn x +y
S a u k h i th ực h iệ n c â u lệ n h f(2,3) th ì c h ư ơn g trìn h trên có k ết q u ả bằ n g b a o n h iê u ? Trang 11