Bộ câu hỏi ôn tập Tin 12 học kỳ 2 năm học 2022-2023
Bộ câu hỏi ôn tập Tin 12 học kỳ 2 năm học 2022 - 2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang trong đó có các câu hỏi được chọn lọc giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học 12
I. CẤU TRÚC ĐỀ : 50% TRẮC NGHIỆM+ 50% TỰ LUẬN
II. TRỌNG TÂM ÔN TẬP: NỘI DUNG TRỌNG TÂM Bài 10: CSDL quan hệ
Các khái niệm CSDL quan hệ , hệ QT CSDL quan
hệ, mô hình CSDL quan hệ
Cần phân biệt được các bộ, thuộc tính với các hàng
và cột hay bản ghi và trương trong Access Bài 11: Các thao tác với
Các nhóm thao tác với CSDL quan hệ CSDL quan hệ
Bài 13: Bảo mật thông tin Các hình thức bảo mật
trong các hệ CSDL quan hệ
III. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP: PHẦN TRẮC NGHIỆM PPCT Câu hỏi Đáp án
Bài 10 1. Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ:
A. Hệ QT CSDL quan hệ B. Hệ CSDL quan hệ C. Hệ CSDL D. Mô hình dữ liệu quan hệ
Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. Bảng
2. Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là: A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết
3. Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng được xem là: A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết
4. Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích:
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
B. Nhập thông tin dễ dàng
C. In dữ liệu theo khuôn dạng
D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
5. Xét trên thực tế, cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở đâu trong số các thành phần của
hệ thống máy tính sau đây: A. RAM B. ROM C. Bộ nhớ ngoài D. CPU
6. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
B. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu
D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL
7.Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn
(tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ
phụ thuộc vào điều gì?
A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL
B. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều
hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp Trang 1
8. Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các bảng B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các mẫu hỏi
9. Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. Microsoft Windows B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access
Bài 11 40. Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết
định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo
viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm:
A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL
41. Hãy chọn câu trả lời đúng. “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không được lưu trong CSDL gốc
C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
D. CSDL thay đổi về số lượng bản ghi
42. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trương vào cuối bảng
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trương C. Đổi tên một trương
D. Chèn một trương vào giữa các trương hiện có
43. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem nội dung các bản ghi
C. Xem một số trương của mỗi bản ghi
D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
8. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thương mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
9. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem một số trương của mỗi bản ghi
B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem cấu trúc bảng
10.Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể Trang 2
chỉnh sửa báo cáo được hay không?” :
A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra
D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra
11. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?
A. Tạo lập một hay nhiều bảng
B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
12. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng
hoặc nhập thông qua biểu mẫu
D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa
13. Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo?
A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo
B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo
C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo
D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo
44. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là:
A. mô hình về cấu trúc của dữ liệu
B. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu
C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các
ràng buộc dữ liệu của một CSDL
D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép
toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng
45. Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây
B. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi
khác ( như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng)
C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản
ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết
D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung
gọi là cấu trúc của lớp đối tượng
46. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
A. cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. tập hợp các bảng dữ liệu
D. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
47. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)? Trang 3
A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt
B. các thuộc tính có tên phân biệt
C. các bản ghi là phân biệt
D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên
đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ
48. Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên : A. thuộc tính khoá
B. ý định Người quản trị hệ CSDL
C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
49. Tìm phương án ghép sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trương
B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trương với mức ưu tiên khác nhau
C. không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
D. để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
14. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. chọn bảng và mẫu hỏi
B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu
C. so sánh đối chiếu dữ liệu
D. in dữ liệu (in báo cáo)
15. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu
B. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo
C. Báo cáo có chế độ xem trước khi in
D. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được
16. Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính
C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. Tạo các truy vấn
17. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Xem dữ liệu B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi
D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
18. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
19. Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính
B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu
20. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng
D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần Trang 4
21. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ
B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng
D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi
50. Tiêu chí nào sau đây thương được chọn khoá chính? A. Khoá bật kì
B. Khoá có ít thuộc tính nhất
C. Chỉ là khoá có một thuộc tính
D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh
51. Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? A. Microsoft Access B. My SQL
C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Excel
52. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
53. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc
một số trương trong một bảng
C. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi
54. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trương
B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trương
C. Nhập dữ liệu cho bảng
D. Khai báo kích thước của trương
55. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất
B. Nó phải được xác định như một trương văn bản
C. Nó phải là trương đầu tiên của bảng
D. Nó không bao giờ được thay đổi
56. Giả sử một bảng có 2 trương SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn
trương SOBH làm khóa chính hơn vì
A. Trương SOBH là kiểu số, trong khi đó trương HOTEN không phải kiểu số
B. Trương SOBH là duy nhất, trong khi đó trương HOTEN không phải là duy nhất
C. Trương SOBH là trương ngắn hơn
D. Trương SOBH đứng trước trương HOTEN
22. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa Trang 5
C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ
không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
23. Khi nào cần hệ quản trị CSDL?
A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình,
các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, …
B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng
dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL
C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc
độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưu trữ, …
D. Khi không cần thiết đa số Người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung
24. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác
B. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng
D. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp
25. Lưu cấu trúc bảng được xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL
C. Cập nhật cấu trúc D. Cập nhật dữ liệu
26. Thông tin lưu trữ trong CSDL cần được cập nhật để đảm bảo phản ánh kịp thời,
đúng thực tế. Việc nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cập nhật CSDL? A. Sữa chữa B. Bổ sung C. Thống kê D. Xoá
27. Trương THPT Châu Thành xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một
phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em
thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây?
A. Cập nhật cấu trúc B. Cập nhật dữ liệu C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL
28. Việc tạo liên kết giữa các bảng chủ yếu dựa trên: A. Thuộc tính khóa
B. Các thuộc tính cùng kiểu dữ liệu
C. Cảm tính của Người dùng
D. Một thuộc tính bất kỳ có trong bảng
Bài 13 29. Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của Người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số Người sử dụng CSDL
57. Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của Người dùng
B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí
D. Khống chế số Người sử dụng CSDL
58. Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được Người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền
mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. mật khẩu
B. chữ kí điện tử C. dấu vân tay
D. nhận dạng giọng nói Trang 6
59. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho Người dùng cách thay đổi mật khẩu
B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cương khả năng bào vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho Người dùng cách thay đổi mật khẩu
60. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cương tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
61. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ
thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, Người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của Người cập nhật
62. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thương xuyên sao chép dữ liệu
B. Thương xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thương xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thương xuyên nâng cấp phần mềm
63. Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:
A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
B. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu
C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
64. Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới sau:
A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng
D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách
của chủ sở hữu thông tin và ý thức của Người dùng.
30. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai
thác dữ liệu cho các đối tượng Người dùng khác nhau
C. Mọi Người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi Người biết
31. Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập
dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc (xem) mọi dữ liệu
B. Đọc một phần dữ liệu được phép
C. Xóa, sửa dữ liệu
D. Bổ sung dữ liệu
32. Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống:
A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
B. Bảo mật có độ dài tùy ý
C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thương n 6) Trang 7
D. Mỗi Người dùng có một mật khẩu riêng
33. Chọn phương án ghép sai. Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì:
A. Người có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện
rộng hơn, nếu mật khẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơn
B. Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các Người dùng
dưới quyền nên dễ bị lộ mật khẩu
C. Những kẻ tấn công CSDL thương tìm các mật khẩu của những Người có
quyền truy cập cao để can thiệp sâu hơn vào CSDL
D. Cơ chế nhận dạng của Người có quyền truy cập cao thương là tổ hợp
nhiều dạng khác nhau (mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói,
vân tay, …) nên phức tạp hơn
34. Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đương truyền
B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin
C. tăng cương tính bảo mật khi lưu trữ
D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
35. Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện
pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :
A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật
B. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của Người dùng đối với hệ
thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêng
C. dựa trên biên bản hệ thống, Người quản trị phát hiện những truy cập
không bình thương, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp
D. ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thương PHẦN TỰ LUẬN
- Trình bày các yếu tố tạo nên mô hình CSDL quan hệ
- Các đặc trưng chính trong mô hình CSDL quan hệ
- Trình bày giải pháp chính sách và ý thức trong việc bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
- Vai trò của việc lưu biên bản trong việc bào mật thông tin trong các hệ CSDL
- Xem lại phần thực hành bài Quản lý thư viện Trang 8