lOMoARcPSD| 47205411
MẪU CÂU HỎI PHÁP CHẾ DƯỢC
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 1 – LUẬT DƯỢC: 14 CÂU
Câu 1:
H
Luật Dược 2016 ban hành ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, là luật Dược số bao nhiêu?
Đ
105/2016/QH13
T1
100/2016/QH13
T2
115/2016/QH13
T3
103/2016/QH13
K
1
M
1
Câu 2:
H
Luật Dược 2016 của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được
ban hành vào ngày tháng năm nào?
Đ
06/04/2016
T1
10/06/2016
T2
12/01/2016
T3
21/11/2016
K
1
M
1
H
Nội dung nào dưới đây không nằm trong phạm vi điều chỉnh của Luật Dược 2016?
Đ
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
T
1
Hành nghề dược
T
Quản lý chất lượng thuốc
lOMoARcPSD| 47205411
2
T
3
Cảnh giác dược và quảng cáo thuốc
K
1
M
1
Câu 7:
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 8:
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 9:
lOMoARcPSD| 47205411
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 10:
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 14:
H
Đ
T
1
lOMoARcPSD| 47205411
T
2
T
3
K
M
CÂU HỎI THÔNG HIỂU CHƯƠNG 1 – LUẬT DƯỢC: 41 CÂU
Câu 15
H
Phân biệt câu đúng sai về khái niệm thuốc giả và dược liệu giả trong Luật Dược năm
2016
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
TT
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Thuốc giả là thuốc được sản xuất không có dược
chất, dược liệu
1
1
Đúng
1
0
b
Thuốc giả là thuốc được sản xuất có ít dược chất,
dược liệu
2
2
Sai
2
0,25
c
Dược liệu giả là dược liệu được sản xuất, trình bày
hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước
sản xuất hoặc nước xuất xứ
1
3
3
0,5
d
Thuốc giả là dược liệu được sản xuất, trình bày
hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước
sản xuất hoặc nước xuất xứ
2
4
4
0,75
e
Dược liệu giả là thuốc được sản xuất có ít dược
chất, dược liệu
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
lOMoARcPSD| 47205411
h
8
8
i
9
9
Câu 16
H
Phân biệt câu đúng sai về khái niệm các loại thuốc trong Luật Dược năm 2016
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
TT
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Thuốc kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử
dụng phải có đơn thuốc
1
1
Đúng
1
0
b
Thuốc kê đơn là thuốc khi bán lẻ và sử dụng không
nhất thiết phải có đơn thuốc
2
2
Sai
2
0,25
c
Thuốc hiếm là thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị
bệnh hiếm gặp hoặc thuốc không sẵn có theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Y tế
1
3
3
0,5
d
Thuốc hiếm là thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị
bệnh hiếm gặp hoặc thuốc không sẵn có không cần
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế
2
4
4
0,75
e
Thuốc kê đơn là thuốc hiếm cần phải có đơn khi cấp
phát, bán lẻ và sử dụng phải
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
h
8
8
i
9
9
Câu 17
H
Lựa chọn ý đúng sai trong các ý dưới đây có trong Nghị định 54/2017/ NĐ-CP hướng
dẫn Luật Dược 2016 qui định về đơn vị đóng gói nhỏ nhất để tính thặng số bán lẻ
lOMoARcPSD| 47205411
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
T
T
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Đối với dạng bào chế là dạng lỏng, đơn vị đóng
gói nhỏ nhất là ống, chai, lọ, túi, ống tiêm, bơm
tiêm đóng sẵn thuốc
1
1
Đúng
1
0
b
Đối với dạng bào chế là viên, đơn vị đóng gói nhỏ
nhất là vỉ
2
2
Sai
2
0,25
c
Đối với dạng bào chế là dạng bột, cốm pha uống,
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là gói, chai, lọ, túi
1
3
3
0,5
d
Đối với dạng bào chế là kem, mỡ, gel dùng ngoài,
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là tuýp, lọ
1
4
4
0,75
e
Đối với dạng bào chế là dạng bột pha tiêm, đơn vị
đóng gói nhỏ nhất là viên
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
h
8
8
i
9
9
Câu 18
H
Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây?
Trong Luật dược 2016, cơ quan quản lý nhà nước về dược thì: Bộ Y tế chịu trách nhiệm
trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về…….(viết chữ thường)
Đ
{dược}
K
2
M
1
Câu 27:
lOMoARcPSD| 47205411
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 30:
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 32:
H
Chọn câu đúng sai về khái niệm “dược liệu giả” trong Luật Dược năm 2016
K
2
lOMoARcPSD| 47205411
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
TT
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Dược liệu giả là dược liệu không đúng loài, bộ phận
hoặc nguồn gốc được cơ sở kinh doanh cố ý ghi trên
nhãn hoặc ghi trong tài liệu kèm theo
1
1
Đúng
1
0
b
Dược liệu giả là dược liệu Có dược chất không đúng
với dược chất ghi trên nhãn hoặc theo tiêu chuẩn đã
đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép nhập
khẩu
2
2
Sai
2
0,25
c
Dược liệu giả là dược liệu bị cố ý trộn lẫn hoặc thay
thế bằng thành phần không phải là dược liệu ghi trên
nhãn; dược liệu bị cố ý chiết xuất hoạt chất
1
3
3
0,5
d
Dược liệu giả là dược liệu không có dược chất, dược
liệu
2
4
4
0,75
e
Dược liệu giả là dược liệu được sản xuất, trình bày
hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước
sản xuất hoặc nước xuất xứ
1
5
5
1
f
6
6
g
7
7
h
8
8
i
9
9
Câu 33:
H
Chọn câu đúng sai về khái niệm “thuốc giả” trong Luật Dược năm 2016
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG ĐIỂM
lOMoARcPSD| 47205411
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
TT
Tên
mục
Số lựa
chọn phân
loại đúng
Điể
m
a
Thuốc giả là thuốc được sản xuất không có dược chất,
dược liệu
1
1
Đúng
1
0
b
Thuốc giả là thuốc được sản xuất có dược chất, dược
liệu nhưng không đúng hàm lượng, nồng độ hoặc
khối lượng chưa đăng ký lưu hành hoặc ghi trong
giấy phép nhập khẩu
2
2
Sai
2
0,25
c
Thuốc giả là thuốc được sản xuất có dược chất không
đúng với dược chất ghi trên nhãn hoặc theo tiêu
chuẩn đã đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép
nhập khẩu
1
3
3
0,5
d
Thuốc giả là thuốc được sản xuất, trình bày hoặc dán
nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước sản xuất
hoặc nước xuất xứ
1
4
4
0,75
e
Thuốc giả là thuốc được sản xuất có dược chất, dược
liệu đúng hàm lượng, nồng độ hoặc khối lượng đã
đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép nhập khẩu
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
h
8
8
i
9
9
CÂU HỎI VẬN DỤNG CHƯƠNG 1 – LUẬT DƯỢC: 34CÂU
Câu 56:
H
Đ
T
1
T
2
lOMoARcPSD| 47205411
T
3
K
M
Câu 57:
H
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
Câu 63:
H
Theo Luật dược 2016, Dược lâm sàng là gì?
Đ
Dược lâm sàng hoạt động nghiên cứu khoa học thực hành dược về vấn sử dụng
thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả nhằm tối ưu hóa việc sử dụng thuốc
T
1
Dược lâm sàng hoạt động nghiên cứu khoa học thực hành dược về vấn sử dụng
thuốc hợp lý
T
2
Dược lâm sàng đặc tính biểu thị tốc độ mức độ hấp thu của dược chất, hợp lý, an toàn,
hiệu quả nhằm tối ưu hóa việc sử dụng thuốc
T
3
Dược lâm sàng việc phát hiện, đánh giá phòng tránh các bất lợi liên quan đến quá trình
sử dụng thuốc
K
3
M
1
lOMoARcPSD| 47205411
H
Trong nghị định 54/2017/ NĐ-CP hướng dẫn Luật Dược 2016 ghi: Giá bán lẻ tại
sở bán lẻ thuốc bao gồm giá mua vào ghi trên a đơn thặng số bán lẻ tính bằng mức
thặng số bán lẻ nhân với giá mua vào. Cụ thể:
Giá ...... = Giá mua vào + Mức thặng số bán lẻ (%) × Giá mua vào.”
(viết chữ thường)
Đ
{bán lẻ}
K
3
M
1
Câu 70
H
Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây?
Điều 2 trong Luật nào, nghị định hay thông tư thường là điều ghi: giải thích ……..…….
(viết chữ thường)
Đ
{từ ngữ}
K
3
M
1
Câu 71
H
Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây?
Nghị định 54/2017/ NĐ-CP hướng dẫn Luật Dược 2016 gồm …… chương và …… điều
(Viết số)
Đ
{9/145}
K
3
M
1
Chương 2: QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 2 - QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC: 7
CÂU
Câu 1
H
Thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định việc đăng kí lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc ban hành vào ngày tháng năm nào?
Đ
12/11/2018
T1
30/06/2018
lOMoARcPSD| 47205411
T2
20/06/2018
T3
21/11/2018
K
1
M
1
Câu 2
H
Thông tư quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ban hành ngày 12
tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế là thông tư số bao nhiêu?
Đ
32/2018/TT-BYT
T1
19/2018/TT-BYT
T2
06/2017/TT-BYT
T3
11/2018/TT-BYT
K
1
M
1
Câu 7:
H
Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây? Bán thành phẩm dược liệu là nguyên liệu
để sản xuất thuốc có nguồn gốc….. dưới dạng cao, cốm,….., dịch chiết, tinh dầu, nhựa,
gôm, thạch.(viết chữ thường)
Đ
{dược liệu/bột }
K
1
M
1
CÂU HỎI THÔNG HIỂU CHƯƠNG 2 - QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC:
34 CÂU
Câu 8:
H
Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây? Thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định
việc đăng kí lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc bao gồm ….chương và …điều.(viết
số)
Đ
{7/50}
K
2
lOMoARcPSD| 47205411
M
1
Câu 15:
H
Nối tên mục và nội dung của mục sao cho đúng theo thông tư 32/2018/TT-BYT?
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG ĐIỂM
T
T
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
T
T
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Quy định chung về hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn,
thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
0
1
Mục
1
1
0
b
Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành thuốc dược liệu
0
2
Mục
3
2
0
c
Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung giấy
đăng lưu hành thuốc hóa dược, vắc xin, sinh
phẩm
0
3
Mục
2
3
0.5
d
Hồ sơ đăng ký nguyên liệu làm thuốc
0
4
Mục
4
4
1
e
0
5
5
1
f
0
6
6
1
g
0
7
7
1
h
0
8
8
2
i
0
9
9
3
Câu 16:
H
Nối tên chương và nội dung của điều nằm trong chương sao cho đúng theo thông tư
32/2018/TT-BYT?
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC
THANG ĐIỂM
T
T
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
T
T
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Tài liệu chất lượng trong hồ sơ đề nghị cấp, gia
hạn, thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
nguyên liệu làm thuốc
0
1
Chương
3
1
0
lOMoARcPSD| 47205411
b
Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền thu hồi giấy đăng ký
0
2
Chương
2
0
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
5
c
Tổ chức, hoạt động của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
0
3
Chương
6
3
0.5
d
Phạm vi điều chỉnh
0
4
Chương
1
4
1
e
0
5
5
1
f
0
6
6
1
g
0
7
7
1
h
0
8
8
2
i
0
9
9
3
Câu 17:
H
Đối với thuốc đã được Bộ Y tế công bố biệt dược gốc theo quy định tại khoản 1 Điều này
sau đó chuyển giao công nghệ sản xuất một, một số hoặc toàn bộ các công đoạn tại cơ sở
sản xuất thuốc tại Việt Nam phải bảo đảm biệt dược gốc và thuốc sản xuất tại Việt Nam
đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:
K
2
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc mục
TT
Tên mục
Số lựa chọn phân
loại đúng
Điểm
a
Cùng quy trình sản xuất
1
1
Đúng
1
0
b
Cùng quy cách đóng gói
2
2
Sai
2
0,25
c
Cùng công thức bào chế
1
3
3
0,5
d
Cùng tiêu chuẩn chất lượng
nguyên liệu
1
4
4
0,75
e
Cùng tên biệt dược
2
5
5
1
H
lOMoARcPSD| 47205411
f
6
6
g
7
7
Câu 18:
Đ
T
1
T
2
T
3
K
M
CÂU HỎI VẬN DỤNG CHƯƠNG 2 - QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC: 11
CÂU
Câu 42:
H
Các cơ quan quản lý tham chiếu quy định trong thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định
việc đăng kí lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc là những nước nào?
K
3
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc mục
TT
Tên mục
Số lựa chọn phân loại đúng
Điểm
a
Châu Âu
1
1
Đúng
1
0
b
Hàn Quốc
2
2
Sai
2
0,25
c
Thuỵ Sỹ
1
3
3
0,5
lOMoARcPSD| 47205411
d
Anh
1
4
4
0,75
e
Trung Quốc
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
h
8
8
i
9
9
Câu 43:
H
Theo điều 34 của thông 32/2018/TT-BYT về quy định việc đăng lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, các trường hợp được thực hiện theo quy định thẩm định nhanh bao
gồm:
K
3
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
TT
Tên
mục
Số lựa chọn
phân loại đúng
Điểm
a
Thuốc thuộc Danh mục thuốc hiếm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành
1
1
Đúng
1
0
b
Thuốc dùng trực tiếp trên mắt
2
2
Sai
2
0,25
c
Biệt dược gốc được sản xuất gia công hoặc
chuyển giao công nghệ sản xuất tại VN
1
3
3
0,5
d
Thuốc mới (điều trị ung thư, kháng vi rút thế
hệ mới, kháng sinh thế hệ mới), sinh phẩm
1
4
4
0,75
e
Thuốc thuộc Danh mục thuốc kê đơn
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
Câu 52
H
Công ty Dược A sản xuất cho công ty dược B viên nang có thành phần hoạt chất là X.
Công ty A phải làm những công việc gì trong sản xuất sản phẩm trên?
lOMoARcPSD| 47205411
Đ
Ký hợp đồng sản xuất thuốc X với công ty B, nhận mọi thông tin pháp về công ty
A, nhận Hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt X của công ty A, báo cáo Cục Quản
lý dược, rồi sản xuất, lưu trữ, đảm bảo chất lượng thuốc X theo đúng quy định
T1
Ký hợp đồng sản xuất thuốc X với công ty B rồi sản xuất thuốc X
T2
Nhận Hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt X của công ty A và sản xuất, lưu trữ,
đảm bảo chất lượng thuốc X theo đúng quy định
T3
Ký hợp đồng sản xuất thuốc X với công ty B, nhận mọi thông tin pháp lý về công ty
A, nhận Hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt X của công ty A và sản xuất, lưu
trữ, đảm bảo chất lượng thuốc X theo đúng quy định
K
3
M
1
lOMoARcPSD| 47205411
Chương 3. QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC VÀ TỜ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 3 - QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC VÀ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: 5 CÂU CÂU HỎI
VẬN DỤNG CHƯƠNG 3 - QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM
THUỐC VÀ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: 5 CÂU
Câu 27:
H
Thông tư quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc. Nhãn bao bì ngoài của thuốc gồm bao nhiêu nội dung?
Đ
11
T1
9
T2
14
T3
10
K
3
M
1
H
Trong thông 01/2018/TT-BYT, quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc. Nội dung nào sau đây là đúng/ sai?
K
3
CÁC LỰA CHỌN
CÁC
MỤC
THANG
ĐIỂM
TT
Nội dung lựa chọn
Thuộc
mục
TT
Tên
mục
Số lựa
chọn
phân loại
đúng
Điể
m
a
Thuốc cổ truyền được cân, bốc theo đơn thuốc không bắt
buộc phải ghi nhãn theo quy định tại Thông này nhưng
phải bao ngoài chứa đựng thuốc ghi họ tên
bệnh nhân, tuổi của bệnh nhân trên bao bì ngoài để tránh
nhầm lẫn khi cấp phát.
1
1
Đúng
1
0
lOMoARcPSD| 47205411
b
Thuốc phải kiểm soát đặc biệt, phỉa ghi dòng chữ: “
2
2
Sai
2
0,25
Thuốc kiểm soát đặc biệt”.
c
Thuốc dùng làm mẫu đăng ký: phải ghi dòng chữ:
“Thuốc làm mẫu đăng ký”
1
3
3
0,5
d
Thuốc dùng để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ:
phải ghi dòng chữ: “Thuốc làm mẫu trưng bày”.
1
4
4
0,75
e
Thuốc cổ truyền được cân, bốc theo đơn thuốc bắt buộc
phải ghi nhãn theo quy định tại Thông tư này.
2
5
5
1
f
6
6
g
7
7
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 4 - QUY ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC
THIẾT YẾU: 5 CÂU
Câu 1:
H
Thông quy định về ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc ban hành ngày 18 tháng 1 năm 2018 của Bộ Y tế là thông tư số bao nhiêu?
Đ
01/2018/TT-BYT
T1
75/2017/TT-BYT
T2
30/2017/TT-BYT
T3
02/2018/TT-BYT
K
1
M
1
Câu 2:
H
Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc ban hành vào ngày tháng năm nào?
Đ
18/01/2018
T1
10/06/2018
lOMoARcPSD| 47205411
T2
12/01/2018
T3
21/11/2018
K
1
M
1
Câu 3:
H
Thông tư 01/2018/TT-BYT ban hành ngày 18 tháng 1 năm 2018, có tên văn bản là
gì?
Đ
Quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
T1
Quy định danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
T2
Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị
ngoại trú
T3
Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
K
1
M
1
Câu 4:
H
Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc có hiệu lực thi hành vào ngày tháng năm nào?
Đ
01/06/2018
T1
20/06/2018
T2
12/11/2018
T3
20/7/2019
K
1
M
1
Câu 5:
H
Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây? Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi
nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bao gồm …chương.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
MẪU CÂU HỎI PHÁP CHẾ DƯỢC
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 1 – LUẬT DƯỢC: 14 CÂU Câu 1:
H Luật Dược 2016 ban hành ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, là luật Dược số bao nhiêu? Đ 105/2016/QH13 T1 100/2016/QH13 T2 115/2016/QH13 T3 103/2016/QH13 K 1 M 1 Câu 2:
H Luật Dược 2016 của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được
ban hành vào ngày tháng năm nào? Đ 06/04/2016 T1 10/06/2016 T2 12/01/2016 T3 21/11/2016 K 1 M 1
H Nội dung nào dưới đây không nằm trong phạm vi điều chỉnh của Luật Dược 2016?
Đ Thực phẩm bảo vệ sức khỏe T Hành nghề dược 1
T Quản lý chất lượng thuốc lOMoAR cPSD| 47205411 2
T Cảnh giác dược và quảng cáo thuốc 3 K 1 M 1 Câu 7:
H Nội dung nào dưới đây không nằm trong phạm vi điều chỉnh của Luật Dược 2016? Đ Mỹ phẩm
T Đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc và nguyên liệu làm thuốc 1 T Thông tin thuốc 2
T Thử thuốc trên lâm sàng và thử tương đương sinh học của thuốc 3 K 1 M 1 Câu 8:
H Nội dung nào dưới đây nằm trong phạm vi điều chỉnh của Luật Dược 2016?
Đ Quản lý thuốc trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
T Quản lý thực phẩm chức năng 1 T Quản lý mỹ phẩm 2 T Quản lý rau an toàn 3 K 1 M 1 Câu 9: lOMoAR cPSD| 47205411
H Những từ ngữ nào dưới đây có đầy đủ trong giải thích từ ngữ tại luật dược năm 2016
Đ Thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược chất, dược liệu, thuốc hóa dược
T Thuốc, rau an toàn, dược chất, dược liệu, thuốc hóa dược 1
T Thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, dược chất, dược liệu, thuốc hóa dược 2
T Thuốc, nguyên liệu làm thuốc, dược chất, phụ liệu, thuốc hóa dược 3 K 1 M 1 Câu 10:
H Những từ ngữ nào dưới đây có đầy đủ trong giải thích từ ngữ tại luật dược năm 2016?
Đ Vị thuốc cổ truyền, thuốc generic, thuốc gây nghiện, thuốc phóng xạ
T Vị thuốc cổ truyền, hoạt chất từ dược liệu 1
T Thuốc cổ truyền, hoạt chất dược liệu 2
T Thuốc từ dược liệu, thực phẩm bảo vệ sức khỏe 3 K 1 M 1 Câu 14:
H Câu nào sau đây là đúng trong khái niệm “Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng”
qui định trong Luật Dược 2016?
Đ Là thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký với cơ quan quản lý có thẩm quyền
T Là thuốc cố ý trộn lẫn hoặc thay thế bằng thành phần không phải là hoạt chất ghi 1 trên nhãn lOMoAR cPSD| 47205411
T Là thuốc không có dược chất, dược chất 2
T Là thuốc được sãn xuất, trình bày hoặc dán nhãn mạo danh nhà sản xuất, nước sản
3 xuất hoặc nước xuất xứ K 1 M 1
CÂU HỎI THÔNG HIỂU CHƯƠNG 1 – LUẬT DƯỢC: 41 CÂU Câu 15
H Phân biệt câu đúng sai về khái niệm thuốc giả và dược liệu giả trong Luật Dược năm 2016 K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM MỤC TT Nội dung lựa chọn
Thuộc TT Tên Số lựa chọn Điể mục mục phân loại m đúng
a Thuốc giả là thuốc được sản xuất không có dược 1 1 Đúng 1 0 chất, dược liệu
b Thuốc giả là thuốc được sản xuất có ít dược chất, 2 2 Sai 2 0,25 dược liệu
c Dược liệu giả là dược liệu được sản xuất, trình bày 1 3 3 0,5
hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước
sản xuất hoặc nước xuất xứ
d Thuốc giả là dược liệu được sản xuất, trình bày 2 4 4 0,75
hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước
sản xuất hoặc nước xuất xứ
e Dược liệu giả là thuốc được sản xuất có ít dược 2 5 5 1 chất, dược liệu f 6 6 g 7 7 lOMoAR cPSD| 47205411 h 8 8 i 9 9 Câu 16
H Phân biệt câu đúng sai về khái niệm các loại thuốc trong Luật Dược năm 2016 K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM MỤC TT Nội dung lựa chọn
Thuộc TT Tên Số lựa chọn Điể mục mục phân loại m đúng
a Thuốc kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử 1 1 Đúng 1 0
dụng phải có đơn thuốc
b Thuốc kê đơn là thuốc khi bán lẻ và sử dụng không 2 2 Sai 2 0,25
nhất thiết phải có đơn thuốc
c Thuốc hiếm là thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị 1 3 3 0,5
bệnh hiếm gặp hoặc thuốc không sẵn có theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Y tế
d Thuốc hiếm là thuốc để phòng, chẩn đoán, điều trị 2 4 4 0,75
bệnh hiếm gặp hoặc thuốc không sẵn có không cần
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế
e Thuốc kê đơn là thuốc hiếm cần phải có đơn khi cấp 2 5 5 1
phát, bán lẻ và sử dụng phải f 6 6 g 7 7 h 8 8 i 9 9 Câu 17
H Lựa chọn ý đúng sai trong các ý dưới đây có trong Nghị định 54/2017/ NĐ-CP hướng
dẫn Luật Dược 2016 qui định về đơn vị đóng gói nhỏ nhất để tính thặng số bán lẻ lOMoAR cPSD| 47205411 K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM MỤC TT Nội dung lựa chọn
Thuộc T Tên Số lựa chọn Điể mục T mục phân loại m đúng
a Đối với dạng bào chế là dạng lỏng, đơn vị đóng 1 1 Đúng 1 0
gói nhỏ nhất là ống, chai, lọ, túi, ống tiêm, bơm tiêm đóng sẵn thuốc
b Đối với dạng bào chế là viên, đơn vị đóng gói nhỏ 2 2 Sai 2 0,25 nhất là vỉ
c Đối với dạng bào chế là dạng bột, cốm pha uống, 1 3 3 0,5
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là gói, chai, lọ, túi
d Đối với dạng bào chế là kem, mỡ, gel dùng ngoài, 1 4 4 0,75
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là tuýp, lọ
e Đối với dạng bào chế là dạng bột pha tiêm, đơn vị 2 5 5 1
đóng gói nhỏ nhất là viên f 6 6 g 7 7 h 8 8 i 9 9 Câu 18
H Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây?
Trong Luật dược 2016, cơ quan quản lý nhà nước về dược thì: Bộ Y tế chịu trách nhiệm
trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về…….(viết chữ thường) Đ {dược} K 2 M 1 Câu 27: lOMoAR cPSD| 47205411
H Khái niệm nào là đúng “Cảnh giác dược” qui định trong Luật Dược 2016
Đ Là việc phát hiện, đánh giá và phòng tránh các bất lợi liên quan đến quá trình sử dụng thuốc
T Là việc phát hiện ra tác dụng phụ của thuốc 1
T Là việc phát hiện và phòng tránh các bất lợi liên quan đến quá trình sử dụng thuốc 2
T Là việc đánh giá và phòng tránh các bất lợi liên quan đến quá trình sử dụng thuốc 3 K 2 M 1 Câu 30:
H Trong Luật Dược 2016: Đây là khái niệm của thuốc nào?
Là thuốc có thành phần dược liệu được chế biến, bào chế hoặc phối ngũ theo lý luận
và phương pháp của y học cổ truyền hoặc theo kinh nghiệm dân gian thành chế phẩm
có dạng bào chế truyền thống hoặc hiện đại”
Đ Thuốc cổ truyền T Thuốc dược liệu 1 T Thuốc từ dược liệu 2 T Vị thuốc cổ truyền 3 K 2 M 1 Câu 32:
H Chọn câu đúng sai về khái niệm “dược liệu giả” trong Luật Dược năm 2016 K 2 lOMoAR cPSD| 47205411 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM MỤC TT Nội dung lựa chọn
Thuộc TT Tên Số lựa chọn Điể mục mục phân loại m đúng
a Dược liệu giả là dược liệu không đúng loài, bộ phận 1 1 Đúng 1 0
hoặc nguồn gốc được cơ sở kinh doanh cố ý ghi trên
nhãn hoặc ghi trong tài liệu kèm theo
b Dược liệu giả là dược liệu Có dược chất không đúng 2 2 Sai 2 0,25
với dược chất ghi trên nhãn hoặc theo tiêu chuẩn đã
đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép nhập khẩu
c Dược liệu giả là dược liệu bị cố ý trộn lẫn hoặc thay 1 3 3 0,5
thế bằng thành phần không phải là dược liệu ghi trên
nhãn; dược liệu bị cố ý chiết xuất hoạt chất
d Dược liệu giả là dược liệu không có dược chất, dược 2 4 4 0,75 liệu
e Dược liệu giả là dược liệu được sản xuất, trình bày 1 5 5 1
hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước
sản xuất hoặc nước xuất xứ f 6 6 g 7 7 h 8 8 i 9 9 Câu 33:
H Chọn câu đúng sai về khái niệm “thuốc giả” trong Luật Dược năm 2016 K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM MỤC lOMoAR cPSD| 47205411 TT Nội dung lựa chọn Thuộc TT Tên Số lựa Điể mục mục chọn phân m loại đúng
a Thuốc giả là thuốc được sản xuất không có dược chất, 1 1 Đúng 1 0 dược liệu
b Thuốc giả là thuốc được sản xuất có dược chất, dược 2 2 Sai 2 0,25
liệu nhưng không đúng hàm lượng, nồng độ hoặc
khối lượng chưa đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép nhập khẩu
c Thuốc giả là thuốc được sản xuất có dược chất không 1 3 3 0,5
đúng với dược chất ghi trên nhãn hoặc theo tiêu
chuẩn đã đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép nhập khẩu
d Thuốc giả là thuốc được sản xuất, trình bày hoặc dán 1 4 4 0,75
nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước sản xuất hoặc nước xuất xứ
e Thuốc giả là thuốc được sản xuất có dược chất, dược 2 5 5 1
liệu đúng hàm lượng, nồng độ hoặc khối lượng đã
đăng ký lưu hành hoặc ghi trong giấy phép nhập khẩu f 6 6 g 7 7 h 8 8 i 9 9
CÂU HỎI VẬN DỤNG CHƯƠNG 1 – LUẬT DƯỢC: 34CÂU Câu 56:
H Theo Luật dược 2016, thuốc giả được phân ra làm bao nhiêu trường hợp để xử lý? Đ 4 T 3 1 T 5 2 lOMoAR cPSD| 47205411 T 6 3 K 3 M 1 Câu 57:
H Theo Luật dược 2016, thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt quy
định trong các khoản nào của Điều 2
Đ 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26
T 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28 1
T 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29 2
T 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 3 K 3 M 1 Câu 63:
H Theo Luật dược 2016, Dược lâm sàng là gì?
Đ Dược lâm sàng là hoạt động nghiên cứu khoa học và thực hành dược về tư vấn sử dụng
thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả nhằm tối ưu hóa việc sử dụng thuốc
T Dược lâm sàng là hoạt động nghiên cứu khoa học và thực hành dược về tư vấn sử dụng 1 thuốc hợp lý
T Dược lâm sàng là đặc tính biểu thị tốc độ và mức độ hấp thu của dược chất, hợp lý, an toàn,
2 hiệu quả nhằm tối ưu hóa việc sử dụng thuốc
T Dược lâm sàng là việc phát hiện, đánh giá và phòng tránh các bất lợi liên quan đến quá trình 3 sử dụng thuốc K 3 M 1 lOMoAR cPSD| 47205411
H Trong nghị định 54/2017/ NĐ-CP hướng dẫn Luật Dược 2016 có ghi: “Giá bán lẻ tại cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm giá mua vào ghi trên hóa đơn và thặng số bán lẻ tính bằng mức
thặng số bán lẻ nhân với giá mua vào. Cụ thể:

Giá ...... = Giá mua vào + Mức thặng số bán lẻ (%) × Giá mua vào.” (viết chữ thường) Đ {bán lẻ} K 3 M 1 Câu 70
H Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây?
Điều 2 trong Luật nào, nghị định hay thông tư thường là điều ghi: giải thích ……..……. (viết chữ thường) Đ {từ ngữ} K 3 M 1 Câu 71
H Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây?
Nghị định 54/2017/ NĐ-CP hướng dẫn Luật Dược 2016 gồm …… chương và …… điều (Viết số) Đ {9/145} K 3 M 1
Chương 2: QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 2 - QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC: 7 CÂU Câu 1
H Thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định việc đăng kí lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc ban hành vào ngày tháng năm nào? Đ 12/11/2018 T1 30/06/2018 lOMoAR cPSD| 47205411 T2 20/06/2018 T3 21/11/2018 K 1 M 1 Câu 2
H Thông tư quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ban hành ngày 12
tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế là thông tư số bao nhiêu? Đ 32/2018/TT-BYT T1 19/2018/TT-BYT T2 06/2017/TT-BYT T3 11/2018/TT-BYT K 1 M 1 Câu 7:
H Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây? Bán thành phẩm dược liệu là nguyên liệu
để sản xuất thuốc có nguồn gốc….. dưới dạng cao, cốm,….., dịch chiết, tinh dầu, nhựa,
gôm, thạch.(viết chữ thường) Đ {dược liệu/bột } K 1 M 1
CÂU HỎI THÔNG HIỂU CHƯƠNG 2 - QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC: 34 CÂU Câu 8:
H Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây? Thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định
việc đăng kí lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc bao gồm ….chương và …điều.(viết số) Đ {7/50} K 2 lOMoAR cPSD| 47205411 M 1 Câu 15:
H Nối tên mục và nội dung của mục sao cho đúng theo thông tư 32/2018/TT-BYT? K 2 CÁC CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM MỤC Số lựa chọn T Thuộc T Tên Điể Nội dung lựa chọn phân loại T mục T mục m đúng
Quy định chung về hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, Mục
a thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, 0 1 1 1 0 nguyên liệu làm thuốc
Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung giấy Mục
b đăng ký lưu hành thuốc dược liệu 0 2 2 3 0
Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành thuốc hóa dược, vắc xin, sinh Mục c phẩm 0 3 3 2 0.5
Hồ sơ đăng ký nguyên liệu làm thuốc Mục d 0 4 4 4 1 e 0 5 5 1 f 0 6 6 1 g 0 7 7 1 h 0 8 8 2 i 0 9 9 3 Câu 16:
Nối tên chương và nội dung của điều nằm trong chương sao cho đúng theo thông tư H 32/2018/TT-BYT? K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM Số lựa chọn T Thuộc T Tên Điể Nội dung lựa chọn phân loại T mục T mục m đúng
Tài liệu chất lượng trong hồ sơ đề nghị cấp, gia Chương
a hạn, thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành 0 1 1 3 0 nguyên liệu làm thuốc lOMoAR cPSD| 47205411
b Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền thu hồi giấy đăng ký 0 2 Chương 2 0
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc 5
Tổ chức, hoạt động của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Chương c 0 3 3 6 0.5 Phạm vi điều chỉnh Chương d 0 4 4 1 1 e 0 5 5 1 f 0 6 6 1 g 0 7 7 1 h 0 8 8 2 i 0 9 9 3 Câu 17:
H Đối với thuốc đã được Bộ Y tế công bố biệt dược gốc theo quy định tại khoản 1 Điều này
sau đó chuyển giao công nghệ sản xuất một, một số hoặc toàn bộ các công đoạn tại cơ sở
sản xuất thuốc tại Việt Nam phải bảo đảm biệt dược gốc và thuốc sản xuất tại Việt Nam
đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau: K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM TT Nội dung lựa chọn
Thuộc mục TT Tên mục Số lựa chọn phân Điểm loại đúng
a Cùng quy trình sản xuất 1 1 Đúng 1 0 b Cùng quy cách đóng gói 2 2 Sai 2 0,25
c Cùng công thức bào chế 1 3 3 0,5
d Cùng tiêu chuẩn chất lượng 1 4 4 0,75 nguyên liệu e Cùng tên biệt dược 2 5 5 1
H Chương 2 của thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định việc đăng kí lưu hành thuốc, lOMoAR cPSD| 47205411 f 6 6 g 7 7 Câu 18:
nguyên liệu làm thuốc quy định về vấn đề gì?
Đ Yêu cầu về dữ liệu lâm sàng để bảo đảm an toàn, hiệu quả và tiêu chí xác định
trường hợp miễn thử, miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng, thuốc phải thử
lâm sàng giai đoạn 4 tại Việt Nam
T Hồ sơ đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc 1
T Thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
2 làm thuốc; trình tự thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành T Quy định chung 3 K 2 M 1
CÂU HỎI VẬN DỤNG CHƯƠNG 2 - QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC: 11 CÂU Câu 42:
H Các cơ quan quản lý tham chiếu quy định trong thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định
việc đăng kí lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc là những nước nào? K 3 CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
TT Nội dung lựa chọn Thuộc mục TT Tên mục Số lựa chọn phân loại đúng Điểm a Châu Âu 1 1 Đúng 1 0 b Hàn Quốc 2 2 Sai 2 0,25 c Thuỵ Sỹ 1 3 3 0,5 lOMoAR cPSD| 47205411 d Anh 1 4 4 0,75 e Trung Quốc 2 5 5 1 f 6 6 g 7 7 h 8 8 i 9 9 Câu 43:
H Theo điều 34 của thông tư 32/2018/TT-BYT về quy định việc đăng kí lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, các trường hợp được thực hiện theo quy định thẩm định nhanh bao gồm: K 3 CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM TT Nội dung lựa chọn Thuộc TT Tên Số lựa chọn Điểm mục mục phân loại đúng
a Thuốc thuộc Danh mục thuốc hiếm do Bộ 1 1 Đúng 1 0
trưởng Bộ Y tế ban hành
b Thuốc dùng trực tiếp trên mắt 2 2 Sai 2 0,25
c Biệt dược gốc được sản xuất gia công hoặc 1 3 3 0,5
chuyển giao công nghệ sản xuất tại VN
d Thuốc mới (điều trị ung thư, kháng vi rút thế 1 4 4 0,75
hệ mới, kháng sinh thế hệ mới), sinh phẩm
e Thuốc thuộc Danh mục thuốc kê đơn 2 5 5 1 f 6 6 g 7 7 Câu 52
H Công ty Dược A sản xuất cho công ty dược B viên nang có thành phần hoạt chất là X.
Công ty A phải làm những công việc gì trong sản xuất sản phẩm trên? lOMoAR cPSD| 47205411
Đ Ký hợp đồng sản xuất thuốc X với công ty B, nhận mọi thông tin pháp lý về công ty
A, nhận Hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt X của công ty A, báo cáo Cục Quản
lý dược, rồi sản xuất, lưu trữ, đảm bảo chất lượng thuốc X theo đúng quy định
T1 Ký hợp đồng sản xuất thuốc X với công ty B rồi sản xuất thuốc X
T2 Nhận Hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt X của công ty A và sản xuất, lưu trữ,
đảm bảo chất lượng thuốc X theo đúng quy định
T3 Ký hợp đồng sản xuất thuốc X với công ty B, nhận mọi thông tin pháp lý về công ty
A, nhận Hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt X của công ty A và sản xuất, lưu
trữ, đảm bảo chất lượng thuốc X theo đúng quy định K 3 M 1 lOMoAR cPSD| 47205411
Chương 3. QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC VÀ TỜ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 3 - QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC VÀ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: 5 CÂU CÂU HỎI
VẬN DỤNG CHƯƠNG 3 - QUY ĐỊNH GHI NHÃN THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM
THUỐC VÀ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: 5 CÂU
Câu 27:
H Thông tư quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc. Nhãn bao bì ngoài của thuốc gồm bao nhiêu nội dung? Đ 11 T1 9 T2 14 T3 10 K 3 M 1
H Trong thông tư 01/2018/TT-BYT, quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc. Nội dung nào sau đây là đúng/ sai? K 3 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG MỤC ĐIỂM TT Nội dung lựa chọn
Thuộc TT Tên Số lựa Điể mục mục chọn m phân loại đúng
a Thuốc cổ truyền được cân, bốc theo đơn thuốc không bắt 1 1 Đúng 1 0
buộc phải ghi nhãn theo quy định tại Thông tư này nhưng
phải có bao bì ngoài chứa đựng thuốc và có ghi họ tên
bệnh nhân, tuổi của bệnh nhân trên bao bì ngoài để tránh nhầm lẫn khi cấp phát. lOMoAR cPSD| 47205411
b Thuốc phải kiểm soát đặc biệt, phỉa ghi dòng chữ: “ 2 2 Sai 2 0,25
Thuốc kiểm soát đặc biệt”.
c Thuốc dùng làm mẫu đăng ký: phải ghi dòng chữ: 1 3 3 0,5
“Thuốc làm mẫu đăng ký”
d Thuốc dùng để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ: 1 4 4 0,75
phải ghi dòng chữ: “Thuốc làm mẫu trưng bày”.
e Thuốc cổ truyền được cân, bốc theo đơn thuốc bắt buộc 2 5 5 1
phải ghi nhãn theo quy định tại Thông tư này. f 6 6 g 7 7
CÂU HỎI NHẬN BIẾT CHƯƠNG 4 - QUY ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU: 5 CÂU Câu 1:
H Thông tư quy định về ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc ban hành ngày 18 tháng 1 năm 2018 của Bộ Y tế là thông tư số bao nhiêu? Đ 01/2018/TT-BYT T1 75/2017/TT-BYT T2 30/2017/TT-BYT T3 02/2018/TT-BYT K 1 M 1 Câu 2:
H Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc ban hành vào ngày tháng năm nào? Đ 18/01/2018 T1 10/06/2018 lOMoAR cPSD| 47205411 T2 12/01/2018 T3 21/11/2018 K 1 M 1 Câu 3:
H Thông tư 01/2018/TT-BYT ban hành ngày 18 tháng 1 năm 2018, có tên văn bản là gì?
Đ Quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
T1 Quy định danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
T2 Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú
T3 Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc K 1 M 1 Câu 4:
H Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc có hiệu lực thi hành vào ngày tháng năm nào? Đ 01/06/2018 T1 20/06/2018 T2 12/11/2018 T3 20/7/2019 K 1 M 1 Câu 5:
H Điền vào chỗ trống từ đúng cho câu dưới đây? Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi
nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bao gồm …chương.