



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 1: Trong hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan cấp cao nhất là: A. Quốc hội B. Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh D. UBND cấp tỉnh
Câu 2: Văn bản quy phạm pháp luật cao nhất dùng để điều hành quản lý nhà nước là: A. Hiến pháp B. Luật C. Thông tư D. Nghị định
Câu 3: Loại văn bản để quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết của QH, UBTVQH, Pháp lệnh là: A. Nghị định B. Nghị quyết C. Thông tư D. Luật
Câu 4: Văn bản quy phạm pháp luật ở cấp thấp nhất là:
A. Quyết định, chỉ thị của UBND cấp xã
B. Quyết định, chỉ thị của Chủ tịch UBND cấp xã
C. Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh
D. Nghị quyết của Chủ tịch HĐND cấp tỉnh
Câu 5: Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do chủ thể nào ban hành: A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ C. Bộ Y Tế D. Bộ trưởng Bộ Y Tế
Câu 6: Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do chủ thể nào ban hành: A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ C. Chủ tịch nước D. Bộ trưởng Bộ Y Tế
Câu 7: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật:
A. Nghị quyết của Chính phủ
B. Nghị quyết của Quốc hội lOMoAR cPSD| 47205411
C. Nghị quyết của UBTV Quốc hội
D. Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh
Câu 8: Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực sau bao nhiêu ngày kể từ ngày đăng công báo: A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 9: Nghị định do chính phủ ban hành: A. Đúng B. Sai
C. (Không có đáp án C)
D. (Không có đáp án D)
Câu 10: Bộ Y Tế được phép ban hành thông tư: A. Đúng B. Sai
C. (Không có đáp án C)
D. (Không có đáp án D)
Câu 11: Cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính Phủ thực hiện quản lý nhà nước về dược là: A. Chính phủ B. Bộ Y Tế C. UBND các cấp D. Cục Quản lý Dược
Câu 12: Thông tư dùng để “giải thích hướng dẫn, .........” của thủ tướng chính phủ: A. Chỉ thị B. Mệnh lệnh C. Luật D. Nghị quyết
Câu 13: Chọn câu sai:
A. Bộ Y Tế là cơ quan quản lý nhà nước chuyên về ngành y tế ở cấp trung ương
B. Sở Y Tế chỉ báo cáo và chịu sự chỉ đạo của Bộ Y Tế
C. Cơ quan quản lý nhà nước ngành y tế chỉ có ở cấp tỉnh và cấp huyện
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Bộ Y Tế và Sở Y Tế là dựa vào ý kiến tập thể
Câu 14: Chọn câu sai: lOMoAR cPSD| 47205411
A. UBTVQH làm sửa đổi pháp lệnh; ban hành nghị quyết
B. Chính phủ ban hành lệnh quyết định
C. Thủ tướng chính phủ ban hành quyết định chỉ thị
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành quyết định chỉ thị thông tư
Câu 15: Luật Dược 2005 áp dụng cho các cá nhân, tổ chức có hoạt động Dược ở Việt Nam. Điều này nói về:
A. Hiệu lực thời gian của Luật Dược
B. Hiệu lực không gian của Luật Dược
C. Hiệu lực về đối tượng tác động của Luật Dược D. Cả 3 ý đều sai
Câu 16: Nội dung luật dược bao gồm: A. 10 chương B. 11 chương C. 12 chương D. 13 chương
Câu 17: Những sản phẩm được gọi là thuốc bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc B. Vaccin C. Sinh phẩm y tế D. Cả A, B và C
Câu 18: Thuốc từ dược liệu là thuốc có nguồn gốc từ: A. Thiên nhiên
B. Động vật, thực vật C. Khoáng vật D. Cả A, B và C
Câu 19: Thuốc thiết yếu là thuốc đáp ứng nhu cầu .................................... được quy định
tại danh mục thuốc thiết yếu do bộ trưởng BYT ban hành:
A. Chăm sóc sức khỏe của đại đa số nhân dân B. Khám, chữa bệnh
C. Các trường hợp cấp cứu
D. Điều trị các bệnh do kháng sinh gây ra
Câu 20: Thuốc thành phẩm A dạng bột có tác dụng tiêu nhầy có thành phần: 200 mg
acetylcystein và vitamin C. Thành phần hoạt chất là: A. Acetylcystein B. Vitamin C lOMoAR cPSD| 47205411 C. Acetylcystein + Vitamin C D. Cả 3 ý đều sai
Câu 21: Thuốc chủ yếu là thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị trong cơ sở ................... phù
hợp với cơ cấu, bệnh tật ở Việt Nam được quy định tại danh mục thuốc chủ yếu được sử
dụng trong cơ sở ........... do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: A. Bệnh viện tư nhân B. Khám, chữa bệnh C. Bệnh viện nhà nước D. Nhà thuốc
Câu 22: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và D. Khi xuất
xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B không có hoạt chất C. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc giả (không có dược chất)
B. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất nhưng không đúng hàm lượng đã đăng ký)
D. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng
Câu 23: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và D. Khi xuất
xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B có thêm hoạt chất E. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc giả (không có dược chất)
B. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất nhưng không đúng hàm lượng đã đăng ký)
D. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng
Câu 24: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và D. Khi xuất
xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B không đủ hàm lượng hoạt chất C. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng
B. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc giả (có dược chất nhưng không đúng hàm lượng đã đăng ký) D. Cả A và C
Câu 25: Chọn câu sai. Những hành vi nghiêm cấm trong luật dược:
A. Hành nghề dược mà không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
B. Kinh doanh thuốc giả, thuốc kém chất lượng, thuốc hết hạn dùng
C. Cho thuê, mướn chứng chỉ hành nghề
D. Khuyến mãi thuốc trái quy định pháp luật lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 26: Công ty A chuyên sản xuất thuốc B và thực hiện phân phối thông qua một công
ty C. Một người sử dụng thuốc B và phải nhập viện. Kết quả thanh tra cho thấy thuốc B
kém chất lượng do bảo quản không đúng ở kho của công ty C. Vậy:
A. Công ty A chịu trách nhiệm bồi thường
B. Công ty C chịu trách nhiệm bồi thường
C. Công ty A và C liên đới chịu trách nhiệm bồi thường
D. Công ty A và C đều không chịu trách nhiệm bồi thường
Câu 27: Khoa Dược của một bệnh viện Da Liễu thực hiện việc pha chế thuốc A theo đơn. Vậy:
A. Thuốc A phải được đăng ký
B. Thuốc A không cần phải đăng ký
C. Thuốc A không được Khoa Dược bán lẻ cho bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện
D. Khoa Dược không được pha chế thuốc A
Câu 28: Nhà nước thực hiện việc dự trữ quốc gia về thuốc để:
A. Bình ổn thị trường thuốc
B. Bảo đảm an ninh, quốc phòng
C. Phòng chống dịch bệnh D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 29: Loại hình được phép bán buôn thuốc gồm:
A. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc
B. Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất buôn bán dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
C. Đại lý bán vaccin, sinh phẩm y tế D. Cả A, B và C
Câu 30: Loại hình được phép bán buôn thuốc:
A. Doanh nghiệp bán buôn thuốc, đại lý bán vaccin và sinh phẩm y tế
B. Doanh nghiệp bán buôn thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp bán buôn thuốc D. A và C
Câu 31: Khi bán buôn thuốc, việc lưu giữ chứng từ tài liệu có liên quan đến từng lô thuốc
trong thời hạn ít nhất là:
A. 1 năm sau khi hết hạn dùng của thuốc
B. 1 năm sau khi hết trang cuối cùng của tài liệu
C. 2 năm sau khi hết hạn dùng của thuốc lOMoAR cPSD| 47205411
D. 2 năm sau khi hết trang cuối cùng của tài liệu
Câu 32: Loại hình kinh doanh dược phẩm không được phép bán lẻ:
A. Nhà thuốc, Quầy thuốc
B. Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế
C. Đại lý bán vaccin và sinh phẩm y tế D. A và B
Câu 33: Giá thuốc phải kê khai bao gồm: A. Giá nhập khẩu B. Giá bán buôn C. Giá bán lẻ dự kiến D. Cả A, B và C
Câu 34: Thời gian định kỳ Cục quản lý dược công bố giá tối đa đối với các loại thuốc do NSNN và BHYT chi trả là: A. 03 tháng B. 06 tháng C. 1 năm D. 2 năm
Câu 35: Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở bán buôn thuốc: A. GDP B. GPP C. GSP D. GLP
Câu 36: Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở bán lẻ thuốc: A. GDP B. GPP C. GSP D. GLP
Câu 37: Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của doanh nghiệp
làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc: A. GDP B. GPP C. GSP lOMoAR cPSD| 47205411 D. GLP
Câu 38: Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của doanh nghiệp
làm dịch vụ bảo quản thuốc: A. GDP B. GPP C. GSP D. GLP
Câu 39: Thuốc sản xuất nhượng quyền là một thuốc của một cơ sở sản xuất trong nước
hoặc nước ngoài đã được cấp………………... ở Việt Nam hoặc ở nước ngoài chuyển
giao quyền sản xuất cho một cơ sở khác ở Việt Nam có đủ điều kiện sản xuất thuốc:
A. Giấy đăng ký kinh doanh
B. Giấy phép đăng ký hoạt động C. Số đăng ký lưu hành D. Số đăng ký kinh doanh
Câu 40: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần là hoạt chất C và D. Với hoạt chất C
là hoạt chất lần đầu tiên đăng ký tại Việt Nam. Vậy B là:
A. Thuốc mới (có chứa hoạt chất mới)
B. Thuốc mới (có sự kết hợp mới của các hoạt chất đã lưu hành tại Việt Nam) C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Câu 41: Cơ sở trong nước muốn đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
B. Giấy phép đăng ký hoạt động
C. Giấy đăng ký kinh doanh D. Giấy chứng nhận GMP
Câu 42: Cơ sở nước ngoài đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
B. Giấy phép đăng ký hoạt động
C. Giấy đăng ký kinh doanh D. Giấy chứng nhận GMP
Câu 43: Cơ sở sản xuất thuốc trong nước muốn đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc + Giấy chứng nhận GMP
B. Giấy phép đăng ký hoạt động
C. Giấy đăng ký kinh doanh lOMoAR cPSD| 47205411 D. Giấy chứng nhận GMP
Câu 44: Cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài muốn đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy phép đăng ký hoạt động
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc + Giấy chứng nhận GMP
C. Giấy đăng ký kinh doanh
D. Giấy chứng nhận GMP tương đương hoặc cao hơn
Câu 45: Có mấy hình thức đăng ký thuốc: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46: Đăng ký thuốc với thuốc có đăng ký gần hết hiệu lực thì là: A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 47: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về chỉ định thì là: A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 48: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về nội dung nhãn thuốc thì là: A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 49: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về tiêu chuẩn chất lượng của tá dược thì là: A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 50: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về kiểu dáng bao bì thì là: A. Đăng ký lần đầu lOMoAR cPSD| 47205411 B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 51: Công ty A sản xuất 2 thuốc mới B và C. Thuốc B có số đăng ký còn hiệu lực
nhưng công ty A muốn thay đổi dược chất. Thuốc C được cấp số đăng ký có hiệu lực 3
năm nhưng hiện tại đã hết hiệu lực. Vậy công ty A phải đăng ký thuốc B và C với hình thức:
A. Đăng ký lại; đăng ký gia hạn
B. Đăng ký lần đầu; đăng ký lại
C. Đăng ký gia hạn; đăng ký lần đầu
D. Đăng ký thay đổi bổ sung; đăng ký lại
Câu 52: Hiệu lực số đăng ký tối đa (năm): A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 53: Nộp hồ sơ đăng ký lại thì được phép nộp hồ sơ đăng ký gia hạn: A. Đúng B. Sai C. (không có C) D. (không có D)
Câu 54: Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký gia hạn (khi số đăng ký lưu hành hết hiệu lực): A. 6 tháng trước
B. 12 tháng trước và 6 tháng sau C. 6 tháng sau
D. 6 tháng trước và 12 tháng sau
Câu 55: Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký lại (khi số đăng ký lưu hành hết hiệu lực): A. 6 tháng trước
B. 12 tháng trước và 6 tháng sau C. 6 tháng sau
D. 6 tháng trước và 12 tháng sau
Câu 56: Hồ sơ đăng ký thay đổi khác theo quy định hồ sơ đăng ký lần đầu: A. Đúng B. Sai C. (không có C) lOMoAR cPSD| 47205411 D. (không có D)
Câu 57: Đăng ký lần đầu, lại, gia hạn, thay đổi cần loại hồ sơ nào: A. Hồ sơ chất lượng B. Hồ sơ tiền lâm sàng C. Hồ sơ lâm sàng
D. Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm
Câu 58: Nhận định sai: trường hợp rút số đăng ký khi:
A. Thuốc có 1 lô SX không đạt TCCL
B. Thuốc không thực hiện việc thay đổi CSĐK sau 2 tháng CSĐK bị ngừng, bị chấm dứt hoạt động
C. Thuốc bị rút SĐK lưu hành ở nước sơ tại
D. Thuốc bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Câu 59: Hồ sơ đăng ký gia hạn chế phẩm nước súc miệng do bộ phận nào tiếp nhận: A. Sở y tế B. Bộ Y Tế
C. Vụ trang thiết bị và công trình y tế D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 60: Hồ sơ đăng ký gia hạn chế phẩm ARCHITECT Insulin do bộ phận nào tiếp nhận: A. Sở y tế B. Bộ Y Tế
C. Vụ trang thiết bị và công trình y tế D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 61: Bộ phận cấp số đăng ký cho thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước: A. Sở y tế B. Bộ Y Tế
C. Vụ trang thiết bị và công trình y tế D. Cục quản lý dược
Câu 62: Bộ phận cấp số đăng ký cho sinh phẩm chẩn đoán in vitro: A. Sở y tế B. Bộ Y Tế
C. Vụ trang thiết bị và công trình y tế D. Cục quản lý dược
Câu 63: Thời hạn cấp số đăng ký đối với hồ sơ ĐK lần đầu/lại: A. ≤ 02 tháng lOMoAR cPSD| 47205411 B. ≤ 03 tháng C. ≤ 06 tháng D. 20 ngày
Câu 64: Thời hạn cấp số đăng ký đối với hồ sơ ĐK gia hạn: A. ≤ 02 tháng B. ≤ 03 tháng C. ≤ 06 tháng D. 20 ngày
Câu 65: Thời hạn cấp số đăng ký đối với hồ sơ ĐK thay đổi khác: A. ≤ 02 tháng B. ≤ 03 tháng C. ≤ 06 tháng D. 20 ngày
Câu 66: Thời hạn cấp số đăng ký đối với hồ sơ ĐK thay đổi lớn nhỏ (có từ 2 nội dung thay đổi): A. 20 ngày B. 60 ngày C. 90 ngày D. 4 tháng
Câu 67: Thời hạn cấp số đăng ký đối với hồ sơ ĐK thay đổi nhỏ (có 1 nội dung thay đổi): A. 20 ngày B. 60 ngày C. 90 ngày D. 4 tháng
Câu 68: Thời hạn cấp số đăng ký đối với hồ sơ ĐK thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo: A. 20 ngày B. 60 ngày C. 90 ngày D. 4 tháng
Câu 69: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc generic (khi 1 thuốc hết thời hạn
bảo hộ sáng chế): A. Trước 6 tháng B. Trước 1 năm C. Trước 2 năm D. Trước 3 năm
Câu 70: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ đăng ký thực phẩm chức năng: lOMoAR cPSD| 47205411 A. Sở y tế
B. Cục an toàn thực phẩm C. Cục quản lý dược
D. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
Câu 71: Quy ước số đăng ký thực phẩm chức năng theo Chi cục ATVSTP:
A. (số thứ tự)/ (năm cấp)/YT+tên viết tắt tỉnh, TP-TNCB
B. (số thứ tự)/ (năm cấp)/ATTP-TNCB
C. (năm cấp)/ (số thứ tự)/YT+tên viết tắt tỉnh, TP-TNCB
D. (năm cấp)/ (số thứ tự)/ATTP-TNCB
Câu 72: Giám đốc Sở Y Tế không có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ: A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký gia hạn C. Đăng ký thay đổi D. Đăng ký lại
Câu 73: Thuốc thành phẩm gồm hoạt chất gây nghiện phối hợp với hoạt chất khác
(không phải chất GN, HTT, TC) trong đó hoạt chất gây nghiện có hàm lượng lớn hơn
hàm lượng quy định trong phụ lục II được phân loại là: A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện
C. Thuốc hướng tâm thần
D. Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt hướng tâm thần
Câu 74: Thuốc thành phẩm gồm hoạt chất gây nghiện phối hợp với hoạt chất hướng tâm
thần, trong đó hàm lượng hoạt chất gây nghiện và hướng tâm thần đều nhỏ hơn giới hạn
quy định, được phân loại là: A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc thành phẩm gây nghiện dạng phối hợp
C. Thuốc hướng tâm thần
D. Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt hướng tâm thần
Câu 75: Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện
cho phép bán trực tiếp sản phẩm của mình cho:
A. Các cơ sở khám chữa bệnh B. Nhà thuốc GPP C. Quầy thuốc GPP D. Cả A và B lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 76: Doanh nghiệp dược phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được phép bán
thành phẩm thuốc GN cho đối tượng nào:
A. Quầy thuốc, nhà thuốc đạt GPP
B. Các cơ sở khám chữa bệnh
C. Các cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế D. Cả B và C
Câu 77: Giấy phép nhập khẩu thuốc GN, HTT, TC có giá trị trong thời gian: A. 06 tháng B. 01 năm C. 02 năm D. 05 năm
Câu 78: Chọn câu sai. Phạm vi hoạt động của 6 công ty xuất nhập khẩu thuốc gây
nghiện, hướng tâm thần là:
A. Bán lẻ thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
B. Mua nguyên liệu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
C. Bán buôn thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
D. Xuất khẩu nguyên liệu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
Câu 79: Chọn câu sai. Công ty được cung ứng nguyên liệu và thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần là: A. Dược phẩm TW 1 B. Dược phẩm TW 2 C. Dược phẩm TW 3
D. Tổng công ty Dược Việt Nam
Câu 80: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm trung ương 1 (CPC1) có thể mua
thành phẩm thuốc gây nghiện từ công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế TP. Hồ Chí Minh: A. Đúng B. Sai C. (không có C) D. (không có D)
Câu 81: Chọn các đáp án đúng: Các doanh nghiệp bán buôn thuốc gây nghiện, HTT, tiền
chất được phép mua thuốc thành phẩm GN, HTT, TC tại:
A. Các công ty sản xuất thuốc thành phẩm GN, HTT, TC
B. Các công ty chịu trách nhiệm xuất, nhập khẩu và cung ứng thuốc GN, HTT, TC
C. Nhập khẩu trực tiếp từ các công ty nước ngoài D. Nhà thuốc lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 82: Yêu cầu trình độ đối với thủ kho bảo quản nguyên liệu, bán thành phẩm có chứa
hoạt chất hướng tâm thần, nguyên liệu, bán thành phẩm có chứa tiền chất là: A. Dược sĩ đại học B. Cao đẳng dược
C. Trung học dược (được thủ trưởng cơ sở ủy quyền bằng văn bản mỗi lần không quá 12 tháng) D. Sơ cấp dược
Câu 83: Thủ kho bảo quản thuốc gây nghiện tại cơ sở sản xuất thuốc cần đáp ứng các
tiêu chuẩn nào dưới đây:
A. Dược sĩ đại học có thời gian hành nghề tối thiểu 1 năm
B. Dược sĩ đại học có thời gian hành nghề tối thiểu 5 năm tại cơ sở sản xuất thuốc
C. Dược sĩ đại học có thời gian hành nghề tối thiểu 2 năm tại cơ sở sản xuất thuốc
D. Dược sĩ đại học có thời gian hành nghề tối thiểu 3 năm tại cơ sở sản xuất thuốc
Câu 84: Thủ kho bảo quản thuốc gây nghiện tại cơ sở y tế, trung tâm cai nghiện cần đáp
ứng yêu cầu trình độ nào dưới đây: A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học (được ủy quyền không quá 12 tháng) C. Dược tá D. Cả A và B
Câu 85: Thủ kho bảo quản thuốc hướng tâm thần, tiền chất tại cơ sở sản xuất, nhập khẩu
thuốc cần đáp ứng tiêu chuẩn nào:
A. Dược sĩ đại học có thời gian hành nghề tối thiểu 2 năm
B. Dược sĩ trung học (được ủy quyền không quá 12 tháng) có thời gian hành nghề tối thiểu 2 năm C. Dược tá D. Cả A và B
Câu 86: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc gây nghiện là: A. Nhà thuốc đạt GPP B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp đạt GPP
D. Tủ thuốc của trạm y tế đạt GPP
Câu 87: Người phụ trách việc bán buôn thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 88: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc hướng tâm thần là: A. Nhà thuốc đạt GPP B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp đạt GPP D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 89: Người bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 90: Để được sản xuất thuốc gây nghiện, hướng tâm thần thì cơ sở phải: A. Đạt tiêu chuẩn GMP
B. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế
C. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế ít nhất 2 năm
D. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế nhiều nhất 2 năm
Câu 91: Người giữ thuốc gây nghiện ở tủ thuốc y tế cơ quan là y tá, y sỹ, bác sỹ trực giữ: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 92: Người giao và nhận thuốc hướng tâm thần phải có trình độ chuyên môn từ: A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học trở lên
C. Dược tá sơ học trở lên D. Bác sĩ
Câu 93: Tại các nhà thuốc, ai là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc thành phẩm gây nghiện: A. Chủ nhà thuốc
B. Người quản lý chuyên môn
C. Dược sĩ trung học được ủy quyền D. Cả A và B
Câu 94: Người được phép vận chuyển thuốc gây nghiện có trình độ chuyên môn là: A. Dược sĩ trung học B. Dược sĩ đại học lOMoAR cPSD| 47205411 C. Dược tá D. Kỹ thuật viên dược
Câu 95: Cơ sở bảo quản thuốc GN nào phải có kho riêng đảm bảo tiêu chuẩn GSP: A. Cơ sở sản xuất B. Khoa dược
C. Cơ sở nghiên cứu đào tạo D. Cả A và B
Câu 96: Chỉ có dược sĩ đại học mới được pha chế thuốc hướng tâm thần: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 97: Các hồ sơ sổ sách, tài liệu liên quan đến thuốc GN, HTT, TC phải được lưu giữ:
A. Tối thiểu 2 năm sau khi thuốc thành phẩm hết hạn sử dụng
B. Tối thiểu 5 năm sau khi thuốc thành phẩm hết hạn sử dụng
C. Tối thiểu 2 năm sau khi hết trang cuối cùng D. Tối thiểu 5 năm sau khi hết trang cuối cùng
Câu 98: Người bán lẻ thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 99: Người giao thuốc hướng tâm thần phải có trình độ chuyên môn từ dược sĩ đại học trở lên: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 100: Khoa dược cấp phát thuốc gây nghiện cho: A. Các khoa điều trị
B. Các bệnh nhân nội trú
C. Các bệnh nhân ngoại trú D. Cả A và C lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 101: Tại khoa dược bệnh viện, người ký duyệt phiếu lĩnh thuốc thành phẩm gây nghiện có thể là: A. Trưởng khoa dược B. Thủ kho
C. Dược sĩ đại học được ủy quyền D. Cả A và C
Câu 102: Giám đốc Trung tâm y tế duyệt dự trù thuốc gây nghiện cho trạm y tế xã: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 103: Chọn câu sai:
A. Nhà thuốc có quyền mua nguyên liệu gây nghiện nhưng không có quyền bán nguyên liệu gây nghiện
B. Nhà thuốc có quyền bán thuốc gây nghiện
C. Quầy thuốc không có quyền bán thuốc gây nghiện
D. Dược sĩ chủ nhà thuốc là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc gây nghiện
Câu 104: Chọn câu đúng:
A. Dược sĩ trung học chủ quầy thuốc là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc gây nghiện
B. Dược sĩ trung học trở lên mới được quyền bán thuốc hướng tâm thần
C. Nhà thuốc bán thuốc gây nghiện ngoài đạt tiêu chuẩn GPP còn phải đạt tiêu chuẩn GSP
D. Người bán lẻ thuốc gây nghiện phải là dược sĩ đại học
Câu 105: Trưởng khoa điều trị ký duyệt phiếu lĩnh thuốc gây nghiện cho ca trực của khoa dược: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 106: Dự trữ thuốc hướng tâm thần, tiền chất làm thành: A. 4 bản B. 3 bản C. 2 bản D. 5 bản lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 107: Duyệt dự trù cho cơ sở bán buôn do: A. Bộ Y tế B. Cục Y tế – Bộ GTVT
C. Cục Quân y – Bộ Quốc phòng D. Sở Y tế
Câu 108: Yêu cầu tối thiểu về trình độ chuyên môn của người giao và nhận thuốc gây nghiện: A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học
C. Không cần có chuyên môn về dược D. Cả A và B
Câu 109: Thời gian nộp báo cáo xuất nhập khẩu chậm nhất tính từ lúc xuất nhập khẩu thuốc GN là: A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 30 ngày
Câu 110: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ báo cáo xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần chỉ là Cục Quản lý Dược: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 111: Hội đồng hủy thuốc GN, HTT, TC tối thiểu bao nhiêu người: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 112: Quá trình hủy bao bì trực tiếp đựng thuốc GN, HTT, TC qua bao nhiêu bước: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113: Khi nói về đơn thuốc tổng quan thì: A. Có 4 loại đơn thuốc
B. Có 2 loại đơn thuốc và 2 loại sổ khám bệnh lOMoAR cPSD| 47205411
C. Có 4 loại sổ khám bệnh D. Có 2 loại đơn thuốc
Câu 114: Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: A. 54 tháng
B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ C. 4 tuổi 6 tháng D. 5 tuổi
Câu 115: Khi kê đơn cho trẻ 72 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: A. 72 tháng
B. 72 tháng kèm tên bố hoặc mẹ C. 6 tuổi D. Cả 3 ý đều sai
Câu 116: Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện, thuốc OPIOIDS giảm đau phải ghi như sau: A. 7 viên B. 07 viên C. bảy viên D. Bảy viên
Câu 117: Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc hướng tâm thần nên ghi như sau: A. 7 viên B. 07 viên C. bảy viên D. Bảy viên
Câu 118: Đơn thuốc có giá trị mua trong: A. 7 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 1 tháng
Câu 119: Thuốc điều trị giun chỉ, sán lá là nhóm thuốc phải kê theo đơn và bán theo đơn: A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 120: Thuốc điều trị nấm là nhóm thuốc phải kê theo đơn và bán theo đơn: lOMoAR cPSD| 47205411 A. Đúng B. Sai C. (không có) D. (không có)
Câu 121: Khi kê đơn, tên thuốc (thuốc 2 hoạt chất) trong đơn nên ghi: A. Tên quốc tế B. Tên biệt dược
C. Tên quốc tế (tên biệt dược)
D. Tên quốc tế “tên biệt dược”
Câu 122: Chọn câu sai. Các trường hợp đặc biệt trong kê đơn là:
A. Kê đơn thuốc gây nghiện
B. Kê đơn thuốc hướng tâm thần
C. Kê đơn thuốc trị lao
D. Kê đơn thuốc phóng xạ
Câu 123: Người được phép kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú có trình độ chuyên môn
(đối với các tỉnh không phải vùng núi, vùng sâu, vùng cao, hải đảo xa xôi, vùng khó khăn): A. Bác sĩ B. Y sĩ C. Điều dưỡng D. Dược sĩ
Câu 124: Người được phép kê đơn thuốc điều trị ngoại trú phải là bác sĩ, người đang
hành nghề tại... hợp pháp và được người đứng đầu cơ sở phân công khám, chữa bệnh: A. Bệnh viện công lập B. Bệnh viện tư nhân
C. Cơ sở khám, chữa bệnh D. Cơ sở y tế
Câu 125: Bệnh nhân bị ung thư, AIDS giai đoạn cuối nằm tại nhà, số lượng thuốc opioid
giảm đau mỗi lần được kê không thời gian: A. Không quá 07 ngày B. Nhiều hơn 10 ngày
C. Từ 8 ngày đến 10 ngày D. Tối đa 30 ngày
Câu 126: Một bác sĩ chỉ làm việc tại phòng Kế hoạch tổng hợp của một bệnh viện trung
ương được phép kê đơn thuốc điều trị ngoại trú: A. Đúng