Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Pháp chế dược (có đáp án)

Tài liệu tổng hợp gần 500 câu hỏi trắc nghiệm pháp chế dược có đáp án từ dễ, trung bình đến khó được chia theo từng bài cụ thể giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu tham khảo, ôn tập củng cố kiến thức và đạt kết quả cao cuối học phần.

Bài 1: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG VÀ PHÁP CHẾ C (80 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Nguyên nhân quan trng nht dẫn đến nhà nước ra đi.
A. Kinh tế.
B. Xã hi
C. Ba lần phân công lao động
D. Sn phm lao động dư thừa
Câu 2: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hi công xã nguyên thy thì
phân công lao động ln đu tiên là:
A. Chăn nuôi tách khi trng trt.
B. Th công nghip tách khi nông nghip
C. Thương nghiệp ra đời
D. Không có lần đầu tiên vì c 3 quá trình din ra cùng lúc
Câu 3: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hi công xã nguyên thy thì
phân công lao động th hai là:
A. Chăn nuôi tách khi trng trt
B. Th công nghip tách khi nông nghip.
C. Thương nghiệp ra đời
D. Không có lần đầu tiên vì c 3 quá trình din ra cùng lúc
Câu 4: Trong Ba ln phân công lao động trong xã hi công xã nguyên thy thì
phân công lao động th ba là:
A. Chăn nuôi tách khi trng trt
B. Th công nghip tách khi nông nghip
C. Thương nghiệp ra đời.
D. Không có lần đầu tiên vì c 3 quá trình din ra cùng lúc
Câu 5: Chn ý sai:
A.Pháp lut ra đi cùng lúc và tn ti song song với nhà nước
B.Nhà nước và pháp lut ch thay đổi v kiu và cu trúc mà s tn ti mãi mãi.
C.Giai đoạn Hng Bàng Vit Nam vn có pháp lut
D.Cơ sở để hình thành quyn lc xã hi sau này trong xã hi công xã nguyên thy
là tù trưng và hi đng th tc
Câu 6: Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam thc hin vic thu thuế
thu nhp cá nhân và ch giao quyn s dng dt cho cá nhân t chc là th
hin:
A.Tính giai cp của nhà nước.
B.Tính xã hi ca nhà nước
C.Tính giai cp ca pháp lut
D.Tính xã hi ca pháp lut.
Câu 7: Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam thi hành tù giam đi
vi cá nhân vi phm pháp lut là th hin:
A.Tính giai cp của nhà nước.
B.Tính xã hi của nhà nước
C.Tính giai cp ca pháp lut
D.Tính xã hi ca pháp lut
Câu 8: Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam đưa vào trong chương
trình giáo dc đi hc các môn lý lun chính tr là th hin:
A.Tính giai cp của nhà nước.
B.Tính xã hi của nhà nước
C.Tính giai cp ca pháp lut
D.Tính xã hi ca pháp lut
Câu 9: Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam áp dng min phí
khám cha bệnh đi vi tr i 6 tui là th hin:
A.Tính giai cp của nhà nước
B.Tính xã hi của nhà nước.
C.Tính giai cp ca pháp lut
D.Tính xã hi ca pháp lut
Câu 10: Vào thi phong kiến, người gây thit hi đến tài sn ca vua và triu
đình có thể b chém đầu là th hin:
A.Tính giai cp của nhà nước
B.Tính xã hi của nhà nước
C.Tính giai cp ca pháp lut.
D.Tính xã hi ca pháp lut
Câu 11: Vào thi phong kiến, ch có vua và mt s cơ quan đặc bit mi đưc
ban hành pháp lut là th hin:
A.Tính giai cp của nhà nước
B.Tính xã hi của nhà nước
C.Tính giai cp ca pháp lut.
D.Tính xã hi ca pháp lut
Câu 12: Trong hp đng lao đng, người lao động và s dng lao động ký
hp đng da trên nguyên tắc bình đẳng, tha thun là th hin:
A.Tính giai cp của nhà nước
B.Tính xã hi của nhà nước
C.Tính giai cp ca pháp lut
D.Tính xã hi ca pháp lut.
Câu 13: Chn câu sai:
A. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi chiếm hu nô l ng với nhà nưc ch
B. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi phong kiến ng với nhà nước phong kiến
C. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi tư bản ch nghĩa ứng vi nhà nước tư bản.
D. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi xã hi ch nghĩa ng với nhà nước xã hi ch
nghĩa
Câu 14: Chn câu sai:
A. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi chiếm hu nô l ng với nhà nưc ch
B. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi phong kiến ng với nhà nước phong kiến
C. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi tư bản ch nghĩa ứng vi nhà nước tư sản
D. Hình thái kinh thái kinh tế xã hi công xã nguyên thy ng với nhà nưc công
xã nguyên thy.
Câu 15: Nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam theo hình thc chính
th:
A. Cng hòa.
B. Cng hòa quý tc
C. Cng hòa dân ch
D. Quân ch hn chế
Câu 16: Nhà nước Cng hòa dân ch nhân dân Trung Hoa theo hình thc
chính th:
A. Cng hòa
B. Cng hòa quý tc
C. Cng hòa dân ch.
D. Quân ch hn chế
Câu 17: Trong các quc gia sau quốc gia nào đang áp dụng hình thc cu trúc
nhà nước đơn nhất
A. Nga
B. Đc
C. Hoa K
D. Vit Nam.
Câu 18: Trong các quc gia sau quc gia nào áp dng hình thc cu trúc n
c liên bang
A. Liên Xô.
B. Trung Quc
C. Triu Tiên
D. Vit Nam
Câu 19: Chọn câu đúng
A. Nhà nưc có 2 chức năng và pháp luật có 3 chc năng.
B. Chức năng của nhà nước thc hin bng phương pháp xây dựng pháp lut
C. Nhà nưc có tính giai cấp nhưng pháp luật thì không
D. Nhà nưc cng hòa xã hi ch nghĩa Việt không có tính giai cp
Câu 20: Nguyên th quc gia hin ti Vit Nam là:
A. Nguyn Tấn Dũng
B. Tơng Tấn Sang.
C. Nguyn Phú Trng
D. Nguyn Sinh Hùng
Câu 21: Nguyên th quc gia hin ti Vit Nam là:
A. Th ng
B. Ch tịch nước.
C. Tổng bí thư
D. Ch tch quc hi
Câu 22: Trong h thống cơ quan quyn lực nhà nước, cơ quan cấp thp nht
là:
A. Quc hi
B. UBND cp xã
C. Hi đng nhân dân cp xã.
D. Ban nhân dân p
Câu 23: Trong h thống cơ quan quyn lực nhà nước, cơ quan cấp cao nht
là:
A. Quc hi.
B. Chính ph
C. Hi đng nhân dân cp tnh
D. UBND cp tnh
Câu 24: Trong h thống cơ quan quyn lực nhà nước, cơ quan cp cao nht
cp địa phương là:
A. Quc hi
B. UBND cp tnh
C. Hi đng nhân dân cp tnh.
D. Chính ph
Câu 25: Trong h thống cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan cấp thp nht là:
A. Quc hi
B. UBND cp xã.
C. Hi đng nhân dân cp xã
D. Ban nhân dân p
Câu 26: Trong h thống cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan cấp cao nht là:
A. Quc hi
B. Chính ph.
C. Hi đng nhân dân cp tnh
D. UBND cp tnh
Câu 27: Trong h thống cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan cp cao nht
cp địa phương là:
A. Quc hi
B. UBND cp tnh.
C. Hi đng nhân dân cp tnh
D. Chính ph
Câu 28: B Y tế là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp trung ương
B. Cơ quan quản lý nhà nước thm quyn chung cấp trung ương
C. Cơ quan quản lý nhà nưc thm quyn chuyên môn cấp trung ương.
D. Cơ quan quản lý nhà nước thm quyn chuyên môn cấp địa phương
Câu 29: S Y tế là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp địa phương
B. Cơ quan quản lý nhà nước thm quyn chung cấp địa phương
C. Cơ quan quản lý nhà nưc thm quyn chuyên môn cấp trung ương
D. Cơ quan quản lý nhà nước thm quyn chuyên môn cấp địa phương.
Câu 30: Chn câu sai:
A. B Y Tế là cơ quan quản lý nhà nước chuyên v ngành y tế cấp trung ương
B. S Y Tế ch báo cáo và chu s ch đạo ca B Y Tế.
C. Cơ quan quản lý nhà nước ngành y tế ch cp tnh và cp huyn
D. Nguyên tc t chc và hot đng ca B Y Tế và S Y Tế là da vào ý kiến tp
th
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 31: B trưng B Y Tế hin nay là:
A. Nguyn Th Kim Tiến.
B. Nguyn Quc Triu
C. Trn Th Trung Chiến
D. Nguyn Th Xuyên
Câu 32: Hình thc pháp lut quan trng nht Vit Nam
A. Văn bản quy phm pháp lut.
B. Tin l pháp
C. Tp quán pháp
D. Tôn giáo pháp
Câu 33: Hình thc pháp lut không tn ti Vit Nam
A. Văn bản quy phm pháp lut
B. C 3 ý đều sai
C. Tp quán pháp
D. Tôn giáo pháp.
Câu 34: Lĩnh vực nào sau đây không áp tp quán pháp
A. Dân s
B. Thương mại
C. Hôn nhân và gia đình
D. Hình s.
Câu 35: Quốc gia nào sau đây không áp dng tôn giáo pháp:
A. Afghanistan
B. Iran
C. Th Nh K.
D. Irac
Câu 36: Ch th nào ban hành văn bn quy phm pháp lut là Lnh
A. Th ng
B. Quc hi
C. Ch tịch nước.
D. UBTV Quc hi
Câu 37: Văn bản nào sau đây không phải là văn bn quy phm pháp lut
A. Ngh quyết ca Chính ph.
B. Ngh quyết ca Quc hi
C. Ngh quyết ca UBTV Quc hi
D. Ngh quyết của HĐND cấp tnh
Câu 38: Văn bn quy phm pháp lut cao nht cấp địa phương là:
A.Ngh quyết của HĐND cấp tnh.
B.Quyết đnh ca UBND cp tnh
C.Ngh quyết ca Ch tịch HĐND cấp tnh
D.Quyết đnh ca Ch tch UBND cp tnh
Câu 39: Ngh định là văn bản quy phm pháp lut do ch th nào ban hành:
A. Chính ph.
B. Th ng chính ph
C. B Y Tế
D. B trưng B Y Tế
Câu 40: Thông tư áp dng trong ngành y tế là do ch th nào ban hành:
A. Chính ph
B. Th ng chính ph
C. B Y Tế
D. B trưng B Y Tế.
Câu 41: Văn bn quy phm pháp lut cp thp nht là:
A.Quyết đinh, chỉ th ca UBND cp xã.
B.Quyết đnh, ch th ca Ch tch UBND cp xã
C.Ngh quyết của HĐND cấp tnh
D.Ngh quyết ca Ch tch HĐND cấp tnh
Câu 42: Lut Dược 2005 được thông qua vào ngày 14/06/2005 và có hiu lc
vào ngày 01/10/2005. Điều này nói v:
A. Hiu lc thi gian ca Lut Dưc.
B. Hiu lc không gian ca Lut Dưc
C. Hiu lc v đối tượng tác động ca Luật Dược
D. C 3 ý đều sai
Câu 43: Lut Dưc 2005 có hiu lc trên toàn quc k ngày 01/10/2005. Điều
này nói v:
A. Hiu lc thi gian ca Lut Dưc
B. Hiu lc không gian ca Lut Dưc.
C. Hiu lc v đối tượng tác động ca Luật Dược
D. C 3 ý đều sai
Câu 44: Lut Dưc 2005 áp dng cho các cá nhân, t chc có hot động Dược
Việt Nam. Điều này nói v:
A. Hiu lc thi gian ca Lut Dưc
B. Hiu lc không gian ca Lut Dưc
C. Hiu lc v đối tượng tác động ca Luật Dược.
Câu 45: Trong quy chế qun lý thuc gây nghin, Thông tư 10/2010/TT-BYT
thay thé cho Quyết đnh s 2033/1999/QĐ-BYT. Điều này nói v:
A. Hiu lc thi gian ca văn bn.
B. Hiu lc không gian ca văn bn
C. Hiu lc v đối tượng tác động của văn bản
D. C 3 ý đều sai
Câu 46: Chế tài nào mà thm quyn do th trưng trc tiếp hay th trưng
cp trên ra quyết đnh:
A. Chế tài k lut.
B. Chế tài dân s
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài hình s
Câu 47: Chế tài nào mà thm quyền do cơ quan quản lý nhà nưc ra quyết
định:
A. Chế tài k lut
B. Chế tài dân s
C. Chế tài hành chính.
D. Chế tài hình s
Câu 48: Chế tài nào là chế tài nghiêm khc nht:
A. Chế tài k lut
B. Chế tài dân s
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài hình s.
Câu 49: Chế tài nào mà hình thc là cnh cáo, pht tin, tch thu tang vt:
A. Chế tài k lut
B. Chế tài dân s
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài hình s
Câu 50: Chế tài nào mà hình thc là tù có thi hn, tù chung thân:
A. Chế tài k lut
B. Chế tài dân s
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài hình s.
Câu 51: Chế tài nào mà hình thc là xác nhn hay xóa b quyn nhân thân,
quyn s hu tài sn:
A. Chế tài k lut
B. Chế tài dân s.
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài hình s
Câu 52: Ngày 22/05/2011, toàn dân bu c đại biu Quc Hi.Vic này được
điu chnh bi:
A. Ngành lut Hiến Pháp.
B. Ngành lut Hành Chính
C. Ngành lut Hình s
D. Ngành luật Lao đng
Câu 53: Quc hi bu ch tịch nước được điều chnh bi:
A. Ngành lut Hiến Pháp.
B. Ngành lut Hành Chính
C. Ngành lut Hình s
D. Ngành luật Lao đng
Câu 54: Lut Dưc thuc ngành Lut nào sau đây:
A. Ngành lut Hiến Pháp
B. Ngành lut Hành Chính.
C. Ngành lut Hình s
D. Ngành luật Lao đng
Câu 55: Anh Nguyễn Văn A đến S Y Tế và S Kế hoạch đầu tư để đăng
thành lập công ty TNHH để phân phi dưc phm.Vy việc đăng ký của anh
được điều chnh bi:
A. Ngành lut Hiến Pháp
B. Ngành lut Hành Chính.
C. Ngành luật Thương mại
D. Ngành luật Lao đng
Câu 56:Mi quan h giữa dược sĩ chủ nhà thuc và S Y Tế đưc điều chnh
bi:
A. Ngành lut Hiến Pháp
B. Ngành lut Hành Chính.
C. Ngành luật Thương mại
D. Ngành luật Lao đng
Câu 57: Mi quan h gia B trưng B Y Tế và đại biu Quc hi qua vic
cht vn và tr l cht vn dược điều chnh bi:
A. Ngành lut Hiến Pháp.
B. Ngành lut Hành Chính
C. Ngành lut Hình s
D. Ngành luật Lao đng
Câu 58: Mi quan h giữa Nhà nước với ngưi buôn bán thuc gi được điều
chnh bi:
A. Ngành lut Hiến Pháp
B. Ngành lut Hành Chính
C. Ngành lut Hình s.
D. Ngành luật Lao đng
Câu 59: Mi quan h giữa Nhà nước vi ch nhà thuc bán thuc hết hn
dùng là:
A. Ngành lut Hiến Pháp
B. Ngành lut Hành Chính.
C. Ngành luật Thương mại
D. Ngành lut Hình s
Câu 60: Mi quan h gia các bên trong tha kế được điều chnh bi:
A. Ngành lut Hành Chính
B. Ngành lut Dân s.
C. Ngành luật Hôn nhân và gia đình
D. Ngành luật thương mại
C. CÂU KHÓ
Câu 61: Mi quan h mua bán quyn s dng đt gia 2 cá nhân được diu
chnh bi:
A. Ngành lut Hành Chính
B. Ngành lut Dân s
C. Ngành lut Đất đai.
D. Ngành luật thương mại
Câu 62: Mi quan h giữa dược sĩ chủ nhà thuốc và người mua thuốc được
điu chnh bi:
A. Ngành lut Hành Chính
B. Ngành lut Dân s.
C. Ngành luật Lao đng
D. Ngành luật thương mại
Câu 63: Mi quan h gia công ty sn xut thuc A và công ty phân phi
thuốc B được điều chnh bi:
A. Ngành lut Hành Chính
B. Ngành lut Dân s
C. Ngành luật Lao động
D. Ngành luật thương mại.
Câu 64: Mi quan h giữa dược sĩ chủ nhà thuc và nhân viên nhà thuc
được điều chnh bi:
A. Ngành lut Hành Chính
B. Ngành lut Dân s
C. Ngành luật Lao đng.
D. Ngành luật thương mại
Câu 65: Trong các hình thc thc hin pháp lut, vic ợc tá không được
bán thuc gây nghin là:
A. Tuân theo pháp lut.
B. Thi hành pháp lut
C. S dng pháp lut
D. Áp dng pháp lut
Câu 66: Trong các hình thc thc hin pháp lut, vic nhà thuc phải đăng
ký kinh doanh là:
A. Tuân theo pháp lut
B. Thi hành pháp lut.
C. S dng pháp lut
D. Áp dng pháp lut
Câu 67: Trong các hình thc thc hin pháp lut, vic nhà thuc khiếu ni v
các kết lun của đoàn thanh tra là:
A. Tuân theo pháp lut
B. Thi hành pháp lut
C. S dng pháp lut.
D. Áp dng pháp lut
Câu 68: Trong các hình thc thc hin pháp lut, vic S Y Tế kim tra hành
ngh c là:
A. Tuân theo pháp lut
B. Thi hành pháp lut
C. S dng pháp lut
D. Áp dng pháp lut.
Câu 69: B luật thành văn đầu tiên ca Vit Nam là:
A. B luật Hình thư.
B. B lut Hồng Đc
C. B lut Gia Long
D. Quc triu hình lut
Câu 70: B lut có giá tr quan trng nht thi Phong Kiến ca Vit Nam là:
A. B luật Hình thư
B. B lut Hồng Đc.
C. B lut Gia Long
D. Lê triu khám tng
Câu 71: B luật Hình thư được ban hành vào thi:
A. Nhà Lý.
B. Nhà Trn
C. Nhà Lê sơ
D. Nhà Nguyn
Câu 72: B lut Hồng Đức được ban hành vào thi:
A. Nhà Lý
B. Nhà Trn
C. Nhà Lê sơ.
D. Nhà Nguyn
Câu 73: B lut Hoàng Vit lut l đưc ban hành vào thi:
A. Nhà
B. Nhà Trn
C. Nhà Lê sơ
D. Nhà Nguyn.
Câu 74: Hiến pháp đu tiên ca Việt Nam ban hành năm:
A. Năm 1945
B. Năm 1946.
C. Năm 1954
D. Năm 1955
Câu 75: Hiến pháp ng với giai đoạn đấu tranh gii phóng dân tc ban hành
năm:
A. Năm 1945
B. Năm 1946.
C. Năm 1954
D. Năm 1955
Câu 76: Hiến pháp ng với giai đoạn đấu tranh thng nht đất nước ban
hành năm:
A. Năm 1959.
B. Năm 1960
C. Năm 1954
D. Năm 1955
Câu 77: Hiến pháp ng với giai đoạn thng nht đất nước ban hành năm:
A. Năm 1979
B. Năm 1980.
C. Năm 1975
D. Năm 1976
Câu 78: Hiến pháp ng với giai đoạn Đổi Mi ci cách kinh tế ban hành năm:
A. Năm 1986
B. Năm 1987
C. Năm 1991
D. Năm 1992.
Câu 79: Hiến pháp hiện hành ban hành năm:
A. Năm 1992
B. Năm 1992 sửa đi, b sung 2001
C. Năm 1992 sửa đi, b sung 2013
D. Năm 2013.
Câu 80: Lut Dưc hiện hành được ban hành da trên hiến pháp năm:
A. Năm 1992
B. Năm 1992 sửa đi, b sung 2001.
C. Năm 1992 sửa đi, b sung 2013
D. Năm 2013
Bài 2: LUT BO V SC KHE NHÂN DÂN (10 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Theo Lut Bo v sc khỏe nhân dân, Dưc sĩ đi học đủ điu kin m
nhà thuc đ hành ngh là:
A. Quyn ca ngưi thy thuc.
B. Nghĩa v ca ngưi thy thuc
C. Quyn ca ngưi bnh
D. Nghĩa v ca ngưi bnh
Câu 2: Theo Lut Bo v sc khỏe nhân dân, Dược sĩ chủ nhà thuc bán
thuốc và hưởng li nhun t vic bán thuc là:
A. Quyn ca ngưi thy thuc.
B. Nghĩa v ca ngưi thy thuc
C. Quyn ca ngưi bnh
D. Nghĩa v ca ngưi bnh
Câu 3: Theo Lut Bo v sc khỏe nhân dân, người bán thuc phi gi bí mt
đời tư của người mua là:
A. Quyn ca ngưi thy thuc
B. Nghĩa v ca ngưi thy thuc.
C. Quyn ca ngưi bnh
D. Nghĩa v ca ngưi bnh
Câu 4: Theo Lut Bo v sc khỏe nhân dân, Bác sĩ chỉ phu thut cho bnh
nhân khi có s đồng ý của người bnh hoặc ngưi đi din hp pháp là:
A. Quyn ca ngưi thy thuc
B. Nghĩa v ca ngưi thy thuc.
C. Quyn ca ngưi bnh
D. Nghĩa v ca ngưi bnh
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Theo Lut Bo v sc khỏe nhân dân, người bnh tr chi phí khám
cha bnh là:
A. Quyn ca ngưi thy thuc
B. Nghĩa vụ ca ngưi thy thuc
C. Quyn ca ngưi bnh
D. Nghĩa v ca ngưi bnh.
Câu 6: Theo Lut Bo v sc khỏe nhân dân, người bnh b phong cùi phi
khám cha bnh là:
A. Quyn ca ngưi thy thuc
B. Nghĩa v ca ngưi thy thuc
C. Quyn ca ngưi bnh
D. Nghĩa v ca ngưi bnh.
Câu 7: Chn câu sai. Theo Lut Bo v sc khe nhân dân, bnh nào bt
buộc người bnh phi khám cha là:
A. Lao
B. HIV
C. Giang mai.
D. Nghin ma túy
C. CÂU KHÓ
Câu 8: Năm ban hành ca Lut Bo v sc khe nhân dân:
A. Năm 1989.
B. Năm 1999
C. Năm 2009
D. Năm 2005
Câu 9: Chn câu sai.
A. Lut Bo v sc khe nhân dân là luật đầu tiên ca ngành y tế
B. Lut Bo v sc khe nhân dân là nn tng ca Lut Dưc và Lut Khám cha
bnh
C. Lut Bo v sc khe nhân dân cp nht và rt phù hp vi tình hình mi.
D. Lut Bo v sc khe nhân dân ban hành năm 1989
Câu 10: Chọn câu đúng.
A.Lut Bo v sc khe nhân dân có nhc đến vấn đề quyền được chết
B. Lut Bo v sc khe nhân dân có nhc đến y tế tư nhân.
C. Lut Bo v sc khe nhân dân có nhc đến hiến ghép mô tng
D. Lut Bo v sc khe nhân dân có nhắc đến nghiên cu cu trúc gen trong PTN
Bài 3: LUẬT DƯỢC (60 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Thuc thành phm A dng bt có tác dng tiêu nhy có thành phn:
200 mg acetylcystein và vitamin C. Thành phn hot cht là:
A. Acetylcystein.
B. Vitamin C
C. Acetylcystein + Vitamin C
D. C 3 ý đều sai
Câu 2: Hn dùng ca thuc A là 30/04/2014. Vy ngày mà thuc A không
đưc phép s dng là
A.Ngày 31/10/2013
B.Ngày 30/04/2014
C.Ngày 01/05/2014.
D.Ngày 01/11/2013
Câu 3: Công ty A sn xut thuc B có thành phần đăng ký là hoạt cht C và
D. Khi xuất xưởng thuc B ra th trưng thì kim nghim thuc B không có
hot cht C. Vy:
A. Công ty A sn xut thuc gi ( không có dược cht)
B. Công ty A sn xut thuc gi ( có dược cht khác với dược cht trên nhãn)
C. Công ty A sn xut thuc kém cht lưng (Mc đ 1)
D. Công ty A sn xut thuc kém cht lưng (Mc đ 2).
Câu 4: Công ty A sn xut thuc B có thành phần đăng ký là hoạt cht C và
D. Khi xuất xưởng thuc B ra th trưng thì kim nghim thuốc B không đủ
hàm lượng hot cht C. Vy:
A. Công ty A sn xut thuc gi ( không có dược cht)
B. Công ty A sn xut thuc gi ( có dược cht khác với dược cht trên nhãn)
C. Công ty A sn xut thuc kém cht lưng (Mc độ 1)
D. Công ty A sn xut thuc kém cht lưng (Mc đ 2).
Câu 5: Nhà nưc thc hin vic d tr quc gia v thuc đ:
A. Bình n th trưng thuc
B. Bảo đảm an ninh, quc phòng
C. Phòng chng dch bnh
D. C 3 ý đều đúng.
Câu 6: Giá CIF là:
A.Giá ca nưc xut khu
B.Giá ca nưc xut khu + Chi phí bo him
C. Giá của nước xut khu + Chi phí bo him + Cước vn chuyn.
D. Giá của nước xut khu + Chi phí bo hiểm + Cước vn chuyn + Thuế nhp
khu
Câu 7: Giá nhp khu là:
A.Giá ca nưc xut khu
B.Giá ca nưc xut khu + Chi phí bo him
C. Giá của nước xut khu + Chi phí bo him + Cước vn chuyn.
D. Giá của nước xut khu + Chi phí bo hiểm + Cước vn chuyn + Thuế nhp
khu
Câu 8: Giá bán giữa cơ sở kinh doanh với cơ sở khám bnh, cha bnh là:
A. Giá nhp khu
B. Giá CIF
C. Giá bán buôn
D. Giá l
Câu 9: Giá thuc ca Việt Nam được so sánh vi các quốc gia có cùng điều
kin v:
A.Thu nhp quốc dân bình quân đầu ngưi
B. Sức mua bình quân đầu ngưi
C. Mạng lưới cung cp dch v
D. C 3 ý đều đúng
Câu 10: Cơ quan thng nht quản lý nhà nước v c là:
A. Chính ph
B. B Y Tế
C. UBND các cp
D. Cc Quản lý Dược
Câu 11: Cơ quan chịu trách nhim trước Chính Ph thc hin qun lý n
c v c là:
A. Chính ph
B. B Y Tế
C. UBND các cp
D. Cc Qun lý Dược
Câu 12: Cơ quan giúp B trưng B Y tế thc hin chức năng qun lý nhà
c v c là:
A. Chính ph
B. B Y Tế
C. UBND các cp
D. Cc Quản lý Dược
Câu 13: Cơ quan thc hin quản lý nhà nước v c trong phạm vi địa
phương là:
A. Chính ph
B. B Y Tế
C. UBND các cp
D. Cc Quản lý Dược
Câu 14: Chọn câu sai.Cơ quan phối hp vi B Y tế quản lý nhà nưc v giá
thuc là:
A. B Công Thương
B. B Tài chính
C. B Kế hoạch và đầu tư
D. Ngân hàng Nhà nưc
Câu 15: Chn câu sai. Nhng hành vi nghiêm cm trong luật dược:
A. Hành ngh dược mà không có Giy chng nhận đủ điều kin kinh doanh thuc
B. Kinh doanh thuc gi, thuc kém cht lưng, thuc hết hn dùng
C. Cho thuê mướn chng ch hành ngh
D. Khuyến mãi thuc trái quy định pháp lut
Câu 16: Chn câu sai. Cơ sở sn xut thuc A khi thành lp sth có các
ưu đãi sau:
A. Cơ sở A được min hoc gim tr thuế thu nhp doanh nghip
B. Cơ sở A được chính quyền địa phương hỗ tr v đất đai (quy hoạch và bán cho
A)
C. Đưc ngân hàng h tr vay vn vi lãi sut thp.
D. Tt c nhân viên trong cơ sở A được min hoc gim thuế thu nhp cá nhân.
Câu 17: Lut Dưc gm:
A. 9 chương 73 điều
B. 10 chương 120 điu
C. 9 chương 120 điều
D. 10 chương 73 điu
Câu 18: Chn câu sai. Công ty A chuyên sn xut thuc và thc hin phân
phi thông qua mt công ty B. Vy A phải đt các tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 19: Cơ sở sn xut thuc A chuyên sn xut thuốc. Cơ sở A cho xut
ng thuc B ( kết qu kim nghim tại cơ sở thì thuốc B đt tiêu chun
c điển Anh 2013) nhưng chưa đăng ký với Cc quản lý Dược.Vy:
A. Theo Lut Dược 2005 thì cơ sở A sai phm
B. Theo Lut Dược 2005 thì cơ s A không sai phm.
C. Theo Lut Dược 2005 không quy định rõ v trưng hp này
D. Ý kiến khac
Câu 20: Cơ s sn xut thuc A chuyên sn xut thuốc. Cơ sở A cho xut
ng thuc B (thuc kháng sinh) có hn dùng là 30/04/2014.Vậy cơ sở A
phải lưu giữ mãu thuc B ít nht đến ngày nào:
A. Ngày 30/04/2015
B. Ngày 30/04/2016
C. Ngày 01/05/2015
D. Ngày 01/05/2016
B. CÂU TRUNG BÌNH
u 21: Công ty A chuyên sn xut thuc B và thc hin phân phi thông qua
mt công ty C. Một người s dng thuc B và phi nhp vin. Kết qu thanh
tra thì thuc B kém cht lưng do bo quản không đúng ở kho ca công ty C.
Vây:
A. Công ty A chu trách nhim bi thưng
B. Công ty C chu trách nhim bi thưng
C. Công ty A và C liên đi chu trách nhim bi thưng
D. Công ty A và C đu không chu trách nhim bi thưng
Câu 22: Khoa Dưc ca mt bnh vin Da Liu thc hin vic pha chế thuc
A theo đơn. Vậy:
A. Thuc A phi được đăng ký
B. Thuc A không cn phi đăng ký
C. Thuốc A không được Khoa Dưc bán l cho bnh nhân ngoi trú ca bnh vin
D. Khoa Dược không được pha chế thuc A
Câu 23: Khoa Dưc ca mt bnh vin Da Liu thc hin vic pha chế thuc
A theo đơn. Vậy h sơ pha chế thuc A phải lưu giữ ít nht:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 5 năm
D. Không cần lưu giữ
Câu 24: Chn câu sai. Theo Lut Dưc 2005, hình thc kinh doanh thuc
gm:
A. Sn xut thuc
B. Xut nhp khu thuc
C. Dch v th tương đương sinh học
D. Bán buôn thuc
Câu 25: Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuc ca công ty C
phn Dưc Hu Giang do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 26: Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuc ca công ty TNHH
ABC chuyên cung cp dch v bo qun thuc do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 27: Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuc ca công ty TNHH
ABC chuyên cung cp dch v kim nghim thuc do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 28: Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuc ca công ty TNHH
ABC chuyên phân phi thuc do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 29: Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuc ca nhà thuc ABC
do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Phòng Y tế qun, huỵện cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 30: Chng ch hành ngh của ngưi qun lý chuyên môn ca công ty C
phn Dưc Hu Giang do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 31: Chng ch hành ngh của người qun lý chuyên môn ca công ty
TNHH ABC chuyên cung cp dch v bo qun thuc do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 32: Chng ch hành ngh của người qun lý chuyên môn ca công ty
TNHH ABC chuyên cung cp dch v kim nghim thuc do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 33: Chng ch hành ngh của người qun lý chuyên môn ca công ty
TNHH ABC chuyên phân phi thuc do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Cc quản lý Dược cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 34: Chng ch hành ngh của người qun lý chuyên môn ca nhà thuc
ABC do:
A. B Y tế cp
B. S Y tế cp
C. Phòng Y tế qun, huỵện cp
D. Phòng nghip v c ca S Y tế cp
Câu 35: Chn câu sai. Công ty TNHH ABC là công ty phân phi thuc. Vy
công ty ABC có quyn:
A. Mua thuc t cơ s sn xut thuc
B. Mua thuc t cơ s phân phi khác
C. Bán thuc cho nhà thuc
D. Bán thuốc cho ngưi s dng thuc
Câu 36: Chn câu sai. Công ty TNHH ABC là công ty phân phi thuc. Vy
công ty ABC phi đt các tiêu chun sau:
A. GDP
B. GSP
C. GPP
D. C 3 ý đều đúng
Câu 37: Chn câu sai.Các hình thc bán l thuc gm:
A. Ca hàng thuc
B. Nhà thuc
C. Quy thuc
D. T thuc ca trm y tế
Câu 38: Điu kin chuyên môn ca ch nhà thuc là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dược sĩ cao đẳng
D. Dưc tá
Câu 39: Chọn câu sai. Điều kin chuyên môn ca ch quy thuc là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dược sĩ cao đẳng
D. Dưc tá
Câu 40: Điu kin chuyên môn ca ch đại lý thuc ca doanh nghip là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dưc tá
D. C 3 ý đều đúng
C. CÂU KHÓ
Câu 41: Điu kin chuyên môn của người qun lý t thuc ca trm y tế xã
là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dưc tá
D. C 3 ý đều đúng
Câu 42: Điều kin chuyên môn của người bán l thuc ti nhà thuc là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dưc tá
D. C 3 ý đều đúng
Câu 43: Điu kin chuyên môn của người bán l thuc ti quy thuc là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dưc
D. C 3 ý đều đúng
Câu 44: Điu kin chuyên môn của người bán l thuc tại đại lý thuc ca
doanh nghip là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dưc tá
D. C 3 ý đều đúng
Câu 45: Điu kin chuyên môn của người bán l thuc ti t thuc ca trm y
tế xã là:
A. Dưc sĩ đi hc
B. Dược sĩ trung học
C. Dưc tá
D. C 3 ý đều đúng
Câu 46: Nhà thuốc đưc quyn:
A. Bán l tt c thuc thành phm
B. Bán l thuc thành phm tr thuc y nghin
C. Bán l nguyên liệu hóa dược
D. Ch bán l thuc thuc danh mc thuc thiết yếu
Câu 47: Quy thuốc được quyn:
A. Bán l tt c thuc thành phm
B. Bán l thuc thành phm tr thuc y nghin
C. Bán l nguyên liệu hóa dược
D. Ch bán l thuc thuc danh mc thuc thiết yếu
Câu 48: Đi lý thuc thuc ca doanh nghip đưc quyn:
A. Bán l tt c thuc thành phm
B. Bán l thuc thành phm tr thuc y nghin
C. Bán l nguyên liệu hóa dược
D. Ch bán l thuc thuc danh mc thuc thiết yếu
Câu 49: T thuc ca trm y tế xã được quyn:
A. Bán l tt c thuc thành phm
B. Bán l thuc thành phm tr thuc y nghin
C. Bán l nguyên liệu hóa dược
D. Ch bán l thuc thuc danh mc thuc thiết yếu đúng tuyến
Câu 50: Hình thc bán l thuốc nào được pha chế thuốc theo đơn:
A. Nhà thuc
B. Quy thuc
C. Đi lý thuc ca doanh nghip
D. T thuc ca trm y tế
Câu 51: Chọn câu sai. Người bán l thuc có các quyn sau:
A. Bán l thuốc cho ngưởi s dng
B. T chi bán thuốc khi đơn thuốc không hp l
C. Thay thế thuc nếu tha điu kin
D. Mua thuc t cơ s bán buôn để bán l
Câu 52: Ch nhà thuc có các quyn sau:
A. Bán l thuốc cho ngưởi s dng
B. T chi bán thuốc khi đơn thuốc không hp l
C. C 3 ý đều đúng
D. Mua thuc t cơ s bán buôn để bán l
Câu 53: Ch quy thuốc được y quyn điu hành nhà thuc cho nhân viên
có trình độ:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học tr lên
C. Dược sĩ cao đẳng tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 54: Ch nhà thuc A do vng mt 1 ngày nên y quyền cho B (dược sĩ
đại hc). Do b hn chế v kinh nghim chuyên môn nên B đã tư vn cho 1
bnh nhân sai.Kết qu bnh nhân phi nhp vin vì s dng thuc sai. Ngưi
chu trách nhim bồi thường cho bnh nhân là:
A. A
B. B
C. A và B
D. C A và B đều không
Câu 55: Ngưi chu trách nhim v thuốc ghi trong đơn thuốc là:
A.Bác sĩ kê đơn
B.Dưc sĩ bán thuốc
C.Nhân viên y tế cp phát
D.C 3 ý đều đúng
Câu 56: Chn câu sai. Các loi thuc phi kim soát đc bit:
A. Thuc gây nghin
B. Thuốc hướng tâm thn
C. Tin cht
D. Thuốc kê đơn
Câu 57: Thuc qun lý cht ch nht trong các thuc sau:
A. Thuc gây nghin
B. Thuốc hướng tâm thn
C. Tin cht
D. Thuốc kê đơn
Câu 58: Các loi thuc kiểm soát đặc bit thì thời gian lưu giữc h sơ liên
quan ít nht:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 5 năm
D. Không cần lưu giữ
Câu 59: B tiêu chun quc gia v cht lưng thuc là:
A. Dưc đin
B. Dưc thư
C. Hanbook
D. Vidal
Câu 60: Lut Dưc 2005 là Lut Dưc ban hành ln:
A. Th nht
B. Thư hai
C. Th ba
D. Th bn
Bài 4: PHÁP LNH HÀNH NGH Y DƯỢC TƯ NHÂN (50 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Hin ti có my hình thc kinh doanh thuc:
A. 4 hình thc
B. 5 hình thc
C. 6 hình thc
D. 7 hình thc
Câu 2: Hin ti có bao nhiêu hình thc sn xut thuc:
A. 2 hình thc
B. 3 hình thc
C. 4 hình thc
D. 5 hình thc
Câu 3: Hin ti có bao nhiêu hình thc bán buôn thuc:
A. 2 hình thc
B. 3 hình thc
C. 4 hình thc
D. 5 hình thc
Câu 4: Hin ti có bao nhiêu hình thc bán l thuc:
A. 2 hình thc
B. 3 hình thc
C. 4 hình thc
D. 5 hình thc
Câu 5: Chng ch hành ngh c là:
A. Văn bản do cơ quan quản lý nhà nước cp
B. Văn bản do cơ sở giáo dc cp
C. Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước cp
D. Văn bn do t chc chính tr - xã hi cp
Câu 6: Chng ch hành ngh cp cho:
A. T chc
B. Cơ quan
C. Cá nhân
D. Nhóm người
Câu 7: Chng ch hành ngh đưc cp cho:
A. Cá nhân
B. Cá nhân có nhu cu
C. Cá nhân có nhu cầu đủ điều kin
D. C 3 ý đều sai
Câu 8: Giá tr ca Chng ch hành ngh là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. C 3 ý đều sai
Câu 9: A là dươc sĩ đại hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà thuc
2 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cấp chng ch hành
ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Nhà thuc hoc công ty bán buôn
C. Nhà thuc hoc công ty bán buôn hoc công ty sn xut tân dưc
D. C 3 ý đều sai
Câu 10: A là dươc sĩ đi hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 3 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Nhà thuc hoc công ty bán buôn
C. Nhà thuc hoc công ty bán buôn hoc công ty sn xut tân dưc
D. C ý đều sai
Câu 11: Adươc sĩ đi hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 4 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Nhà thuc hoc công ty bán buôn
C. Nhà thuc hoc công ty bán buôn hoc công ty sn xut tân dưc
D. C 3 ý đều sai
Câu 12: A là dươc sĩ đi hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 5 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Nhà thuc hoc công ty bán buôn
C. Nhà thuc hoc công ty bán buôn hoc công ty sn xut tân dưc
D. C 3 ý đều sai
Câu 13: A là dươc sĩ đại hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 1 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Nhà thuc hoc công ty bán buôn
C. Nhà thuc hoc công ty bán buôn hoc công ty sn xut
D. C 3 ý đều sai
Câu 14: A là dươc sĩ trung hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 1 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Quy thuc
C. Cơ sở sn xut dưc liu
D. C 3 ý đều sai
Câu 15: A là dươc sĩ trung hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 2 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Cơ sở sn xuất tân dược
C. Cơ sở sn xut dưc liu
D. C 3 ý đều sai
Câu 16: A là dươc sĩ trung hc có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 5 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cấp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Cơ sở sn xuất tân dược
C. Cơ sở sn xut dưc liu
D. C 3 ý đều sai
Câu 17: A là dươc sĩ cao đng có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 1 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Cơ sở sn xuất tân dược
C. Quy thuc
D. C 3 ý đều sai
Câu 18: A là dươc sĩ cao đng có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 2 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Cơ sở sn xuất tân dược
C. Quy thuc
D. C 3 ý đều sai
Câu 19: A là dươc sĩ cao đng có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 5 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cấp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Cơ sở sn xuất tân dược
C. Quy thuc
D. C 3 ý đều sai
Câu 20: A là dươc sĩ cao đng có thi gian thc thành ngh nghip ti nhà
thuốc 1 năm kể t khi tt nghip. Vy A có th đăng ký xin cp chng ch
hành ngh loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuc
B. Cơ sở sn xuất tân dược
C. Quy thuc
D. C 3 ý đều sai
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: A là dược sĩ đại hc Qun Ninh Kiu, Tp.Cần Thơ có thời gian thc
hành ngh nghip 5 năm. A muốn m 1 loi hình bán l thuc Qun Ninh
Kiu, Tp.Cần Thơ. Vậy A có th đăng ký xin cấp chng ch hành ngh loi
hình bán l nào sao đây:
A. Nhà thuc
B. Quy thuc
C. Đi lý thuc ca doanh nghip
D. C 3 ý đều đúng
Câu 22: A là dược sĩ đại hc Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cn Thơ có thời gian
thc hành ngh nghip là 5 năm. A mun m 1 loi hình bán l thuc
Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cần Thơ. Vậy A có th đăng ký xin cấp chng ch
hành ngh loi hình bán l nào sao đây:
A. Nhà thuc
B. Quy thuc
C. Đại lý thuc ca doanh nghip
D. C 3 ý đều đúng
Câu 23: Muốn đăng ký kinh doanh vi loi hình nhà thuc thì đăng ký kinh
doanh :
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đầu tư
Câu 24: Muốn đăng ký kinh doanh vi loi hình quy thuốc thì đăng ký kinh
doanh :
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đầu tư
Câu 25: Muốn đăng ký kinh doanh vi loại hình đại lý thuc ca doanh
nghiệp thì đăng ký kinh doanh :
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đầu tư
Câu 26: Muốn đăng ký kinh doanh vi loi hình doanh nghip bán buôn
thuốc thì đăng ký kinh doanh :
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đu tư
Câu 26: Muốn đăng ký kinh doanh vi loi hình doanh nghip sn xut thuc
thì đăng ký kinh doanh ở:
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đầu tư
Câu 27: Muốn đăng ký kinh doanh vi loi hình doanh nghip làm dch v
bo qun thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đầu tư
Câu 28: Muốn đăng ký kinh doanh vi loi hình doanh nghip xut nhp
khu thuốc thì đăng ký kinh doanh :
A. S Y tế
B. B Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cp qun, huyn
D. S Kế hoch đầu tư
Câu 29: Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuốc là đưc cp cho:
A. Cá nhân
B. T chc
C. Nhóm người
D. Cơ sở đã đăng ký kinh doanh
Câu 30: Giá tr ca Giy chng nhận đủ điu kin kinh doanh thuc là:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. C 3 ý đều sai
Câu 31: Ti thiểu Cơ sở sn xut thuc phi đt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 31: Ti thiểu Cơ sở bán buôn thuc phi đt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 32: Ti thiểu Cơ sở xut nhp khu thuc phải đạt tiêu chun nào sau
đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 33: Ti thiểu Cơ sở bán l thuc phi đt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GPP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 34: Ti thiểu Cơ sở bo qun thuc thuc phải đạt tiêu chun nào sau
đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 35: Ti thiểu Cơ sở kim nghim thuc phi đt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
C. CÂU KHÓ
Câu 36: Sau khi cp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh thuốc, cơ sở
không hot đng bao lâu thì Giy chng nhn b thu hi?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
Câu 37: Tên cơ s kinh doanh thuc trên bin hiu đưc ghi theo:
A. Giy chng nhận đăng ký kinh doanh
B. Giy chng nhận đ điều kin kinh doanh thuc
C. Chng ch hành ngh ca ngưi qun lý chuyên môn
D. Giy chng nhn thc hành tt
Câu 38: Phm vi kinh doanh thuc trên bin hiu đưc ghi theo:
A. Giy chng nhận đăng ký kinh doanh
B. Giy chng nhận đ điều kin kinh doanh thuc
C. Chng ch hành ngh ca ngưi qun lý chuyên môn
D. Giy chng nhn thc hành tt
Câu 39: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 2 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 40: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 3 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 41: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 15 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 42: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 30 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 43: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 31 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 44: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 60 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 45: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 90 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 46: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 120 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 47: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 150 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 48: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 1 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 49: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 200 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Câu 50: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dưc sĩ đi hc nhân viên ca nhà
thuc. Do A bn vic nên phải đi vắng 365 ngày nên y quyn cho B ph trách
chuyên môn ti nhà thuc.Vy:
A. A không cn báo cáo cho S Y tế
B. A phi báo cáo cho S Y tế
C. A phi báo cáo cho S Y tế và S phi đng ý bằng văn bản
D. Nhà thuc phải đóng cửa
Bài 5: QUY ĐỊNH V THANH TRA DƯỢC (40 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Thanh tra Chính ph là:
A. B
B. Cơ quan ngang Bộ
C. Đơn vị s nghip ca Chính ph
D. C 3 ý đều sai
Câu 2: Chọn câu sai. Thanh tra dược có 2 cp là:
A. Thanh tra dưc cấp trung ương và cấp địa phương
B. Thanh tra dược B Y tế và S Y tế
C. Thanh tra dược S Y tế và Phòng Y tế
D. Thanh tra dưc cấp trung ương và cấp tnh
Câu 3: Chn câu sai. Trong mi cp thanh tra t chc gm:
A. Chánh thanh tra
B. Phó chánh thanh tra
C. Thanh tra viên
D. Cng tác viên thanh tra
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Thanh tra viên dược có th có chuyên ngành khác ngành dưc
B. Thanh tra viên dược ch cp Trung ương, tnh và huyn.
C. Thanh tra viên dược bt buc phải có chuyên ngành dược
D. Thanh tra dược cấp địa phương là cấp tnh
Câu 5: Chọn câu sai. Đối tưng ca Thanh tra dược là:
A. Cơ sở sn xut thuc
B. Cơ sở bán buôn thuc
C. Cơ sở bán l thuc
D. C s khám cha bnh
Câu 6: Chn câu sai. Mục đích của thanh tra dược:
A. Thc hin quản lý nhà nưc đi thuc
B. Góp phần đảm bo vic chp hành các qui chế, quy định dược
C. Ngăn ngừa các hoạt động vi phm
D. Thanh tra vic chp hành Chính sách Quc gia v thuc
Câu 7: Chn câu sai. Ni dung của thanh tra dược bao gm:
A. Thanh tra vic chấp hành các văn bản pháp lut, các quy chế dược
B. Thanh tra xut nhp khu thuc
C. Thanh tra cht lưng thuc
D. Ngăn nga các hoạt động vi phm
Câu 8: Yêu cầu cơ sở sn xut cung cp h sơ tài liệu v 1 sn phẩm. Đây
quyn hn nào của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thc x
D. Không phi quyn hn của thanh tra dưc
Câu 9: Yêu cu Trung tâm kim nghim cho kết lun v chất lưng 1 sn
phẩm. Đây là quyn hn nào của thanh tra dưc:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thc x
D. Không phi quyn hn của thanh tra dưc
Câu 10: Yêu cầu cơ quan điều tra hình s cung cp các tài liu liên quan v 1
cơ sở có hành vi mua bán thuc gây nghiện trái phép. Đây là quyền hn nào
của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thc x
D. Không phi quyn hn ca thanh tra dưc
Câu 11: Yêu cu nhà thuốc đóng phạt vì vi phm. Đây là quyền hn nào ca
thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thc x
D. Không phi quyn hn của thanh tra dưc
Câu 12: Yêu cầu cơ sở kinh doanh thuốc ngưng hoạt động vì vi phm nghiêm
trọng. Đây là quyền hn nào của thanh tra dưc:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thc x
D. Quyền đình chỉ tm thi hoạt động dưc
Câu 13: Phương pháp thanh tra mà cơ s đang được thanh tra có đề cương,
có chun b hoc không chun b là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, x lý h
C. Thanh tra hiện trường
D. Chấm điểm
Câu 14: Phương pháp thanh tra mà cơ s phi cung cp đầy đủ các chng t
xut nhập, các SOP…. là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, x lý h
C. Thanh tra hiện trường
D. Chấm điểm
Câu 15: Phương pháp thanh tra mà thanh tra viên s kim tra các kho
ng, khoa phòng… là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, x lý h
C. Thanh tra hiện trường
D. Chấm điểm
Câu 16: Phương pháp thanh tra thưng dùng khi kim tra các Nguyên tc
thc hành tt nhà thuc là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, x lý h
C. Thanh tra hiện trường
D. Chấm điểm
Câu 17: Phương pháp thanh tra khi có mt khiếu ni v thái độ, hành vi ca
nhân viên thưng là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, x lý h
C. Thanh tra hiện trường
D. Din li, thut li
Câu 18: Phương pháp thanh tra mà thanh tra viên đặt câu hi vi ngưi ph
trách là là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, x lý h
C. Thanh tra hiện trường
D. Hi đáp
Câu 19: Tiếp nhn thông tin là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 20: X thông tin là một bưc trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: Chun b sở pháp lý là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 22: Xây dng kế hoạch và đề cương thanh tra là một bước trong quy
trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 23: Ph biến kế hoch thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 24: Thông báo cho đi tượng được thanh tra chun b đề ơng nếu s
dụng phương pháp thanh tra là nghe báo cáo là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 25: Công b cơ s pháp lý thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 26: Nêu yêu cầu và đề cương báo cáo thanh tra là một bước trong quy
trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 27: Kiểm tra cơ s pháp lý của đối tưng thanh tra là một bước trong
quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 28: Nghe đi tưng thanh tra báo cáo là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 29: Thu thp, kim tra, xác minh thông tin tài liu là một bước trong quy
trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
C. CÂU KHÓ
Câu 30: Thu thp tang vt, ly mu và thc hin gii pháp cp bách là mt
c trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 31: Báo cáo tiến độ thc hin nhim v thanh tra là một bưc trong quy
trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 32: Nhật ký đoàn thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 33: Sửa đổi, b sung kế hoch tiến hành thanh tra là một bước trong quy
trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 34: Báo cáo kết qu thc hin nhim v của thành viên Đoàn thanh tra
là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 35: Thông báo kết thúc vic thanh tra tại nơi được thanh tra là một bước
trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 36: Lp biên bn thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 37: X lý, x pht vi phm là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 38: Công b kết lun thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 39: Rút kinh nghim v hot đng của Đoàn thanh tra là một bước trong
quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thưng, k lut
Câu 40: Lp, bàn giao h sơ thanh tra là một bước trong quy trình:
A. Chun b thanh tra
B. Tiến hành thanh tra
C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, k lut
Bài 6: QUY ĐỊNH V KÊ ĐƠN THUỐC TRONG ĐIỀU TR
NGOI TRÚ (30 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Khi nói v đơn thuốc tng quan thì:
A. Có 4 loại đơn thuốc
B. Có 2 loại đơn thuc và 2 loi s khám bnh
C. Có 4 loi s khám bnh
D. Có 2 loại đơn thuốc
Câu 2: Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tui thì trong mc Tui bnh nhân phi
ghi:
A. 54 tháng
B. 54 tháng kèm tên b hoc m
C. 4 tui 6 tháng
D. 5 tui
Câu 3: Khi kê đơn cho tr 72 tháng tui thì trong mc Tui bnh nhân phi
ghi:
A. 72 tháng
B. 72 tháng kèm tên b hoc m
C. 6 tui
D. C 3 ý đều sai
Câu 4: Khi kê dơn, số ng thành phm thuc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. by viên
D. By viên
Câu 5: Khi kê dơn, s ng thành phm thuc Hưng tâm thần nên ghi như
sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. by viên
D. By viên
Câu 6: Khi kê dơn, s ng thành phm thuc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 20 ng
B. 020 ng
C. hai mươi óng
D. Hai mươi ống
Câu 7: Khi kê dơn, s ng thành phm thuc Hưng tâm thần nên ghi như
sau:
A. 20 ng
B. 020 ng
C. hai mươi óng
D. Hai mươi ống
Câu 8: Khi kê dơn, tên thuc (thuc 1 hot chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quc tế
B. Tên Bit dưc
C. Tên quc tế ( tên Bit dưc)
D. Tên quc tế “ tên Biệt dưc”
Câu 9: Khi kê dơn, tên thuc (thuc 2 hot chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quc tế
B. Tên Bit dưc
C. Tên quc tế ( tên Bit dưc)
D. Tên quc tế “ tên Biệt dưc”
Câu 10: Chọn câu sai. Các trường hp đc bit trong kế đơn là:
A. Kê đơn thuc gây nghin
B. Kê đơn thuốc hưng tâm thn
C. Kê đơn thuốc tr lao
D. Kê đơn thuc phóng x
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 11: Đối vi bnh mãn tính, s ng mi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 12: Đi vi bnh mãn tính, thuc s đưc kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. S khám bnh mãn tính
D. S khám bệnh thông thường
Câu 13: Đi vi bnh lao, s ng mi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 14: Đi vi bnh lao, thuc s đưc kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông tng
C. S khám bnh mãn tính
D. S khám bệnh thông thường
Câu 15: Đi với kê đơn thuốc hưng tâm thn cho bnh nhân cp tính, s
ng mi lần kê đơn là:
A. <=7 ngày
B. <=10 ngày
C. <=1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 16: Đi với kê đơn thuốc hưng tâm thn cho bnh nhân cp tính, thuc
s đưc kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường hoc s khám bệnh thông thường
C. S khám bnh mãn tính
D. S khám bệnh thông thường
Câu 17: Đi với kê đơn thuốc hưng tâm thn cho bnh nhân mãn tính, s
ng mi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 18: Đi với kê đơn thuốc hưng tâm thn cho bnh nhân mãn tính, thuc
s đưc kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. S khám bnh mãn tính
D. S khám bệnh thông thường
Câu 19: Theo quy chế kê đơn trong điều tr ngoại trú, đối tưng chu trách
nhim mua và lãnh thuốc hướng tâm thn cho bnh nhân mãn tính là:
A. Ngưi nhà bnh nhân
B. Trm y tế ca bnh nhân
C. Bnh nhân
D. C 3 ý đều đúng
Câu 20: Ngưi được phép kê đơn thuốc gây bao lâu s đăng ký ch ký 1 ln?
A. 1 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
C. CÂU KHÓ
Câu 21: Trong 1 lần kê đơn thuốc gây nghin, ngưi kê đơn phải ghi ni dung
kê đơn mấy ln:
A. 1 ln
B. 2 ln
C. 3 ln
D. 4 ln
Câu 22: Đối với kê đơn thuốc gây nghin cho bnh nhân cp tính, s ng
mi lần kê đơn là:
A. <=7 ngày
B. <=10 ngày
C. <=1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 23: Đi với kê đơn thuốc gây nghin cho bnh nhân cp tính, thuc s
đưc kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + S khám bnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + S khám bệnh thông thường
D. S khám bnh mãn tính
Câu 24: Đi với kê đơn thuốc gây nghin cho bnh nhân mãn tính, s ng
mi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 25: Đi với kê đơn thuốc gây nghin cho bnh nhân mãn tính, thuc s
đưc kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + S khám bnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + S khám bệnh thông thường
D. S khám bnh mãn tính
Câu 26: Đi vi kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, số ng mi
lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều tr
Câu 27: Đi với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, thuc s đưc
kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + S khám bnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + S khám bệnh thông thường
D. S khám bnh mãn tính
Câu 28: Thuc gây nghin mi ln bán không quá:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Không có quy đnh v vic bán
Câu 29: Đơn thuc có giá tr mua thuc trong thi gian:
A. 5 ngày k t ngày kê
B. 5 ngày k t ngày dùng hết thuc
C. 10 ngày k t ngày kê
B. 10 ngày k t ngày dùng hết thuc
Câu 30: Chọn câu sai. Đơn thuốc có th mua :
A. Nhà thuc
B. Quy thuc
C. Đi lý thuc ca doanh nghip
D. Doanh nghip phân phi thuc
Bài 7: QUY CH QUN LÝ THUC GÂY NGHIỆN, HƯỚNG
TÂM THN VÀ TIN CHT DÙNG LÀM THUC (80 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Chọn câu sai. Công ty được cung ng nguyên liu và thuc thành
phm gây nghin, hưng tâm thn là:
A.Dưc phm TW 1
B. Dưc phm TW 2
C. c phm TW 3
D. Tổng công ty Dược Vit Nam
Câu 2: Th kho của cơ sở xut nhp khu thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 3: Th kho của cơ sở xut nhp khu thuốc hướng tâm thn là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 4: Th kho của cơ sở xut nhp khu tin cht dùng làm thuc là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dưc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 5: Chn câu sai. Phm vi hot đng ca 6 công ty xut nhp khu thuc
gây nghin, hưng tâm thn là:
A. Bán l thuc gây nghiện, hướng tâm thn
B. Mua nguyên liu thuc gây nghiện, hướng tâm thn
C. Bán buôn thành phm thuc gây nghiện, hưng tâm thn
D. Xut khu nguyên liu thuc gây nghiện, hưng tâm thn
Câu 6: Ngưi ph trách vic bán buôn thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 7: Ngưi ph trách vic bán buôn thuốc hướng tâm thn là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 8: Ngưi ph trách vic bán buôn tin cht dùng làm thuc là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 9: Tiêu chun của cơ sở bán l thuc gây nghin là:
A. Nhà thuc đt GPP
B. Quy thuc đt GPP
C. Đại lý thuc ca doanh nghiệp đạt GPP
D. T thuc ca trm y tế đạt GPP
Câu 10: Ngưi bán l thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 11: Tiêu chun của cơ sởn l thuốc hưng tâm thn là:
A. Nhà thuc đt GPP
B. Quy thuc đt GPP
C. Đi lý thuc ca doanh nghiệp đt GPP
D. C 3 ý đều đúng
Câu 12: Ngưi bán l thuốc hướng tâm thn là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 13: Ngưi bán l tin cht là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 14: Tiêu chun của cơ sởn l thuốc hướng tâm thn là:
A. Nhà thuc đt GPP
B. Quy thuc đt GPP
C. T thuc ca trm y tế đạt GPP
D. C 3 ý đều đúng
Câu 15: Chn câu sai:
A. Nhà thuc có quyn mua nguyên liu gây nghiện nhưng không có quyền bán
nguyên liu gây nghin
B. Nhà thuc có quyn bán thuc gây nghin
C. Quy thuc không có quyn bán thuc gây nghin
D. Dưc sĩ ch nhà thuc là ngưi trc tiếp qun lý và bán l thuc gây nghin
Câu 16: Chọn câu đúng
A. ợc sĩ trung học ch quy thuốc là người trc tiếp qun lý và bán l thuc gây
nghin
B. ợc sĩ trung học tr lên mới được quyn bán thuc hưng tâm thn
C. Nhà thuc bán thuc gây nghiện ngoài đạt tiêu chun GPPn phi đt tiêu
chun GSP
D. Ngưi bán l thuc gây nghin phải là dược sĩ đi hc
Câu 17: Đ đưc sn xut thuc gây nghiện, hưng tâm thần thì cơ sở phi:
A. Đt tiêu chun GMP
B. Đt tiêu chun GMP phù hp vi tng dng bào chế
C. Đt tiêu chun GMP phù hp vi tng dng bào chế ít nhất 2 năm
D. Đạt tiêu chun GMP phù hp vi tng dng bào chế nhiu nhất 2 năm
Câu 18: Th kho của cơ s sn xut thuc gây nghin là:
A. c sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. ợc sĩ trung học tr lên
D. c tá tr lên
Câu 19: Th kho của cơ sở sn xut thuốc hướng tâm thn là:
A. c sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. ợc sĩ trung học tr lên
D. c tá tr lên
Câu 20: Th kho của cơ sở sn xut thuc tin cht là:
A. c sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. ợc sĩ trung học tr lên
D. c tá tr lên
Câu 21: Ngưi chu trách nhim trong quá trình sn xut thuc gây nghin
là:
A. Dưc sĩ đi hc có thi gian thc hành 2 năm
B. c sĩ đi hc có thi gian thc hành 2 năm ti cơ sở dược hp pháp
C. Dưc sĩ đi hc có thi gian thc hành 2 năm ti cơ s sn xut
D. C 3 ý đều sai
Câu 22: Đối với cơ sở khám cha bnh mun pha chế thuốc, ngưi chu trách
nhim chuyên môn trong pha chế thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 23: Đi với cơ s khám cha bnh mun pha chế thuốc, ngưi chu trách
nhim chuyên môn trong pha chế thuốc hưng tâm thn là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 24: Đi với cơ s khám cha bnh mun pha chế thuốc, ngưi chu trách
nhim chuyên môn trong pha chế tin cht là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 25: Người gi thuc gây nghin sau khi pha chế cơ sở khám cha bnh
là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 26: Ngưi gi thuốc hướng tâm thn sau khi pha chế cơ sở khám cha
bnh là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 27: Ngưi gi tin cht sau khi pha chế cơ sở khám cha bnh là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 28: Đi vi Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhn qun lý và cp phát
thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 29: Đi vi Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhn qun lý và cp phát
thuốc hướng tâm thn là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 30: Đi vi Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhn qun lý và cp phát
tin cht là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 31: Trong Khoa dưc, th kho thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 32: Trong Khoa dưc, th kho thuốc hướng tâm thn là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dưc sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 33: Trong Khoa dưc, th kho thuc gây nghin là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. ợc sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 34: Thời gian lưu giữ h sơ s sách đối vi thuc gây nghin là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hn dùng
D. C 3 ý đều sai
Câu 35: Thời gian lưu giữ h sơ s sách đối vi thuốc hướng tâm thn là:
A. ít nhất 1 năm sau thuc hết hn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hn dùng
D. C 3 ý đều sai
Câu 36: Thời gian lưu giữ h sơ s sách đối vi tin cht là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hn dùng
D. C 3 ý đều sai
Câu 37: Vic hy thuc gây nghin ch thc hiện sau khi được phê duyt ca:
A. Cơ quan xét duyệt d trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Ngưi đứng đầu đơn vị
D. C 3 ý đều sai
Câu 38: Vic hy thuốc hướng tâm thn ch thc hiện sau khi được phê duyt
ca:
A. Cơ quan xét duyệt d trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Ngưi đứng đầu đơn vị
D. C 3 ý đều sai
Câu 39: Vic hy tin cht ch thc hiện sau khi được phê duyt ca:
A. Cơ quan xét duyệt d trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Ngưi đứng đầu đơn vị
D. C 3 ý đều sai
Câu 40: Hi đng hy thuc gây nghin có ít nht
A. 2 ngưi
B. 3 ngưi
C. 4 ngưi
D. 5 ngưi
Câu 41: Hi đng hy thuốc hướng tâm thn có ít nht
A. 2 ngưi
B. 3 ngưi
C. 4 ngưi
D. 5 người
Câu 42: Hi đng hy tin cht có ít nht
A. 2 ngưi
B. 3 ngưi
C. 4 ngưi
D. 5 ngưi
Câu 43: Khi xut nhp khu thuc gây nghin phi báo cáo cho:
A. B Y Tế
B. B Y Tế + B Công an
C. B Công an
D. B Công Thương
Câu 44: Khi xut nhp khu thuốc hướng tâm thn phi báo cáo cho:
A. B Y Tế
B. B Y Tế + B Công an
C. B Công an
D. B Công Thương
Câu 45: Khi xut nhp khu tin cht phi báo cáo cho:
A. B Y Tế
B. B Y Tế + B Công an
C. B Công an
D. B Công Thương
Câu 46: Thi gian báo cáo chm nht đối vi doanh nghip khi xut nhp
khu thuc gây nghin là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 47: Thi gian báo cáo chm nhất đối vi doanh nghip khi xut nhp
khu thuốc hướng tâm thn là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 48: Thi gian báo cáo chm nhất đối vi doanh nghip khi xut nhp
khu tin chát là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 49: Khi xut nhp khu thuc gây nghin dng phi hp phi báo cáo
cho:
A. B Y Tế
B. B Y Tế + B Công an
C. B Công an
D. B Công Thương
Câu 50: Khi xut nhp khu thuốc hướng tâm thn dng phi hp phi báo
cáo cho:
A. B Y Tế
B. B Y Tế + B Công an
C. B Công an
D. B Công Thương
Câu 51: Khi xut nhp khu tin cht dng phi hp phi báo cáo cho:
A. B Y Tế
B. B Y Tế + B Công an
C. B Công an
D. B Công Thương
Câu 52: Thi gian báo cáo chm nhất đối vi doanh nghip khi xut nhp
khu thuc gây nghin dng phi hp là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 53: Thi gian báo cáo chm nhất đối vi doanh nghip khi xut nhp
khu thuốc hướng tâm thn dng phi hp là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 54: Thi gian báo cáo chm nhất đối vi doanh nghip khi xut nhp
khu tin cht dng phi hp là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 55: Trong báo cáo đt xut thuc gây nghiện, cơ sở kinh doanh s dng
s báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt d trù
B. S Y tế địa phương
C. B Y tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 56: Trong báo cáo đột xut thuốc hướng tâm thần, cơ sở kinh doanh s
dng s báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt d trù
B. S Y tế địa phương
C. B Y tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 57: Trong báo cáo đt xut tin chất, cơ sở kinh doanh s dng s báo
cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt d trù
B. S Y tế địa phương
C. B Y tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 58: Cơ s kinh doanh, s dng báo cáo tn kho s dng thuc gây
nghin trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. C 3 ý đều đúng
Câu 59: Cơ s kinh doanh, s dng báo cáo tn kho s dng thuốc hướng
tâm thn trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. C 3 ý đều đúng
Câu 60: Cơ s kinh doanh, s dng báo cáo tn kho s dng tin cht trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. C 3 ý đều đúng
C. CÂU KHÓ
Câu 61: Cơ s s dng báo cáo tn kho thuc gây nghin tháng 4 chm nht
là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
Câu 62: Cơ s s dng báo cáo tn kho thuốc hướng tâm thn tháng 4 chm
nht là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
Câu 63: Cơ s s dng báo cáo tn kho tin cht tháng 4 chm nht là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
Câu 64: Cơ s s dng báo cáo tn kho thuc gây nghin 6 tháng chm nht
là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
Câu 65: Cơ s s dng báo cáo tn kho thuốc hướng tâm thn 6 tháng chm
nht là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
Câu 66: Cơ s s dng báo cáo tn kho tin cht 6 tháng chm nht là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
Câu 67: Cơ s s dng báo cáo tn kho thuc gây nghiện trong năm chậm
nht là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 68: Cơ s s dng báo cáo tn kho thuốc hướng tâm thần trong năm
chm nht là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 69: Cơ s s dng báo cáo tn kho tin chất trong năm chậm nht là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 70: S Y tế báo cáo tình hình s dụng hàng năm tới B Y tế chm nht
là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 71: Cc Quân Y B Quc Phòng báo cáo tình hình s dụng hàng năm
ti B Y tế chm nht là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 72: Công ty Dược Sài Gòn đưc duyt d trù thuc gây nghin bi:
A. B Y Tế
B. S Y Tế Thành ph H Chí Minh
C. TGĐ công ty
D. B Quc Phòng
Câu 73: Cc Quân Y B Quc Phòng được duyt d trù thuc gây nghin
bi:
A. B Y Tế
B. S Y Tế Thành ph H Chí Minh
C. Cc trưng Cc Quân Y
D. B Quc Phòng
Câu 74: Bnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ được duyt d trù thuc
gây nghin bi:
A. B Y Tế
B. S Y Tế Cần Thơ
C. GĐ Bnh vin
D. B Quc Phòng
Câu 75: Bnh viện Quân Y 121 được duyt d trù thuc gây nghin bi:
A. B Y Tế
B. S Y Tế Cần Thơ
C. Giám đốc Bnh vin
D. Cc Quân Y - B Quc Phòng
Câu 76: Công ty C phn Dưc Hậu Giang đưc duyt d trù thuc gây
nghin bi:
A. B Y Tế
B. S Y Tế Cần Thơ
C. TGĐ công ty
D. Cc Quân Y - B Quc Phòng
Câu 77: Trm y tế png Xuân Khánh, Ninh Kiu, Cần Thơ được duyt d
trù thuc gây nghin bi:
A. B Y Tế
B. S Y Tế Cần Thơ
C. Phòng Y tế Qun Ninh Kiu
D. Cc Quân Y - B Quc Phòng
Câu 78: Giy phép xut nhp khu thuc gây nghin có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hng
D. C 3 ý đều sai
Câu 79: Giy phép xut nhp khu thuốc hưng tâm thn có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hng
D. C 3 ý đều sai
Câu 80: Giy phép xut nhp khu tin cht có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hng
D. C 3 ý đều sai
Bài 8: QUY CH C BNH VIN (50 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Vic Bnh vin tuyến Tnh h tr cho Bnh vin tuyến huyn v mt
chuyên môn. Điều đó thể hin chc năng nào của bnh vin:
A. Ch đạo tuyến
B. Đào tạo cán b
C. Nghiên cu khoa hc
D. Hp tác quc tế
Câu 2: Vic Bnh vin nhận sinh viên năm cuối thc tp ti bnh vin là chc
năng:
A. Ch đạo tuyến
B. Đào tạo cán b
C. Nghiên cu khoa hc
D. Hp tác quc tế
Câu 3: K thut phân tích thuc s dng trong bnh vin mà dựa vào lượng
s dng và chi phí là:
A. Phân tích ABC
B. Phân tích VEN
C. Phân tích thng dư
D. C 3 ý đều sai
Câu 4: K thut phân tích thuc s dng trong bnh vin mà da mức độ
quan trng ca thuốc đối vi bnh vin là:
A. Phân tích ABC
B. Phân tích VEN
C. Phân tích thặng dư
D. C 3 ý đều sai
Câu 5: Trong k thut phân tích ABC, thuc mà s ng chiếm 10% và chi
phí chiếm 80% là thuc:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
Câu 6: Trong k thut phân tích ABC, thuc mà s ng chiếm 30% và chi
phí chiếm 30% là thuc:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
Câu 7: Trong k thut phân tích ABC, thuc mà s ng chiếm 55% và chi
phí chiếm 5% là thuc:
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
Câu 8: Trong k thut phân tích VEN, thuc cp cu thuc nhóm:
A. Nhóm V
B. Nhóm E
C. Nhóm N
D. Nhóm F
Câu 9: Trong k thut phân tích VEN, thuc điều tr các bnh ít nghiêm
trọng nhưng thường xy ra thuc nhóm:
A. Nhóm V
B. Nhóm E
C. Nhóm N
D. Nhóm F
Câu 10: Trong k thut phân tích VEN, thuc có giá thành cao thuc nhóm:
A. Nhóm V
B. Nhóm E
C. Nhóm N
D. Nhóm F
Câu 11: Vai trò của Giám đốc và Phó Giám đốc chuyên môn trong Hi đng
thuốc và điều tr là:
A. Ch tch
B. Phó ch tch
C. Ủy viên thường trc
D. y viên
Câu 12: Vai trò của Trưởng khoa dược trong Hi đng thuốc và điều tr là:
A. Ch tch
B. Phó ch tch
C. y viên
D. Thư ký
Câu 13: Vai trò ca Trưởng khoa dược trong Hi đng thuốc và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Ch tch
C. y viên
D. Thư ký
Câu 14: Vai trò của Trưởng phòng kế hoch tng hp trong Hội đồng thuc
và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. Thư ký
Câu 15: Vai trò của Bác sĩ Vi sinh trong Hội đng thuốc và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. Thư ký
Câu 16: Vai trò của Điều dưỡng trưởng trong Hi đng thuốc và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. Thư ký
Câu 17: Vai trò của Trưởng phòng tài chính kế toán trong Hi đng thuc và
điu tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. Thư ký
Câu 18: Trong bnh vin hng 3, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đng
thuốc và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. C 3 ý đều sai
Câu 19: Trong bnh vin hng 2, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đng
thuốc và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. C 3 ý đều sai
Câu 20: Trong bnh vin hng 1, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đng
thuốc và điều tr là:
A. Ủy viên thường trc
B. Phó ch tch
C. y viên
D. C 3 ý đều sai
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: Chn câu sai. Thành phn ca Hội đồng thuốc và điều tr gm:
A. Tiu ban xây dựng hướng dẫn điều tr
B. Tiu ban giám sát s dng kháng sinh và theo dõi s đề kháng kháng sinh
C. Tiểu ban giám sát ADR và sai sót điu tr
D. Tiu ban ch đạo tuyến
Câu 22: Hi đng thuốc và điều trmi quan h vi Hi đng Khoa hc
thông qua:
A. Tiu ban xây dựng hướng dẫn điều tr
B. Tiu ban giám sát s dng kháng sinh và theo dõi s đề kháng kháng sinh
C. Tiểu ban giám sát ADR và sai sót điu tr
D. Tiu ban giám sát thông tin thuc
Câu 23: Hi đng thuốc và điều trmi quan h vi Hi đng kim soát
nhim khun thông qua:
A. Tiu ban xây dựng hướng dẫn điều tr
B. Tiu ban giám sát s dng kháng sinh và theo dõi s đề kháng kháng sinh
C. Tiểu ban giám sát ADR và sai sót điu tr
D. Tiu ban giám sát thông tin thuc
Câu 24: Theo quy đnh, biên chế của khoa Dưc và Cn lâm sàng trong bnh
vin chiếm:
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
Câu 25: Theo quy đnh, c 20 Bác sĩ thì có khoảng bao nhiêu dưc sĩ đi hc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Theo quy đnh, hin ti khoa Dược bnh viện có 3 dược sĩ đại hc t
biên chế c sĩ trung hc là bao nhiêu?
A. 6-8 người
B. 9-12 người
C. 13-15 người
D. Không quy đnh
Câu 27: Theo quy đnh, hin ti Bnh viện có 30 Bác sĩ thì biên chế có khong
bao nhiêu dược sĩ đại hc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Theo quy đnh, hin ti khoa Dược bnh viện có 5 dược sĩ đi hc thì
biên chế c sĩ trung hc là bao nhiêu?
A. 10-12 người
B. 15-20 người
C. 20-25 người
D. Không quy đnh
Câu 29: Theo quy đnh, Bnh vin hạng 3 tTrưởng khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 30: Theo quy đnh, Bnh vin hạng 2 tTrưởng khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 31: Theo quy đnh, Bnh vin hạng 1 tTrưởng khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 32: Theo quy đnh, Bnh vin hng đc biệt thì Trưởng khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 33: Theo quy đnh, Bnh vin không phân hạng thì Trưởng khoa dược
là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 34: Theo quy đnh, Bnh vin không phân hạng thì người làm công tác
nghip v c tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung hc tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 35: Theo quy đnh, Bnh vin hạng 3 thì người làm công tác nghip v
c tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 35: Theo quy định, Bnh vin hạng 2 thì người làm công tác nghip v
c tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 36: Theo quy đnh, Bnh vin hạng 1 thì người làm công tác nghip v
c tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 37: Theo quy đnh, Bnh vin hng đc biệt thì người làm công tác
nghip v c ti khoa c là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 38: Theo quy định, người ph trách kho cp phát thuc gây nghin ti
khoa dưc là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 39: Theo quy định, người ph trách kho cp phát thuc hướng tâm thn
tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 40: Theo quy định, người ph trách kho cp phát thuc thường ti khoa
c là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
C. CÂU KHÓ
Câu 41: Theo quy đnh, Cán b thng kê tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 42: Theo quy định, Người làm công tác dược lâm sàng tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr n
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 43: Theo quy định, Người làm công tác pha chế cho chuyên khoa nhi ti
khoa dưc là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 44: Theo quy định, Người làm công tác pha chế cho chuyên khoa ung
u tại khoa dược là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
u 45: Theo quy định, Ngưi làm công tác pha chế thuc gây nghin ti
khoa dưc là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 46: Theo quy định, Người làm công tác pha chế thuc dùng ngoài ti
khoa dưc là:
A. Dưc sĩ đi hc tr lên
B. Dược sĩ trung học được y quyn tr lên
C. Dược sĩ trung học tr lên
D. Dưc tá tr lên
Câu 47: Nhà thuc bnh vin trc thuc
A. Giám đốc bnh vin
B. Khoa dược
C. Phòng Tài chính kế toán
D. Phòng kế hoch tng hp
Câu 48: Chọn câu đúng
A. Tt c các Khoa Dược đều có cơ cấu ging nhau
B. Khoa Dược trc thuộc Giám đốc bnh vin
C. Tởng Khoa Dược phi là dược sĩ đại hc
D. Trong Khoa Dưc có tiu ban giám sát thông tin thuc
Câu 49: Chn câu sai
A. Hi đng thuốc và điều tr có ít nhất 5 người
B. Hi đng thuc và điều tr và Hi đồng đấu thu thuc là mt
C. Khoa Dược bnh vin bt buc phi đt GSP
D. Khoa Dưc là đu mi ca Hi đng thuc và điu tr
Câu 50: Hằng năm, bệnh vin t chc các Hi ngh khoa hc k thut là th
hin chức năng:
A. Nghiên cu khoa hc
B. Đào tạo cán b
C. Ch đạo tuyến
D. Phòng bnh
Bài 9: QUY CH THÔNG TIN QUNG CÁO THUC (10 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Đi tưng ca thông tin thuc là:
A. Những người có bng cp chuyên môn v y dược
B. Công chúng
C. Những người có kh năng xúc tiến việc kê đơn thuốc
D. C 3 ý đều đúng
Câu 2: Đi tưng ca qung cáo thuc là:
A. Những người có bng cp chuyên môn v y dược
B. Công chúng
C. Ngưi dùng thuc
D. C 3 ý đều đúng
Câu 3: Ni dung không có trong thông tin thuc
A. Đối tượng đặc bit
B. Dng bào chế
C. Công thc bào chế
D. Tương tác thuốc
Câu 4: Ni dung không có trong thông tin thuc
A. Li dn
B. Dng bào chế
C. Công thc bào chế
D. Tương tác thuốc
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Ni dung không có trong qung cáo thuc
A. Dng bào chế
B. Ch định
C. Hot cht
D. Tác dng phADR
Câu 6: Ni dung không có trong qung cáo thuc
A. Công thc bào chế
B. Ch định
C. Hot cht
D. Tác dng phADR
Câu 7: Ni dung không có trong qung cáo thuc
A. Tương tác thuốc
B. Ch định
C. Hot cht
D. Tác dng phADR
C. CÂU KHÓ
Câu 8: Ni dung không có trong qung cáo thuc
A. Tài liu tham kho
B. Ch định
C. Hot cht
D. Tác dng phADR
Câu 9: Th ngưi gii thiu thuc có giá tr trong:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm
Câu 10: Chn câu sai.Ch định không được đưa vào trong quảng cáo thuc:
A. Điu tr bnh lao,phong
B. Điu tr mt ng
C. Mang tính kích dc
D. Điu tr bnh tim mch
Bài 10: QUY CH NHÃN THUC (15 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Thuc sn xut đ lưu thông trong nước thì đơn v chu trách nhim
ghi nhãn là:
A. Cơ sở sn xut
B. Cơ sở phân phi
C. Cơ sở bán l
D. C 3 ý đều đúng
Câu 2: Thuc sn xut đ xut khẩu thì đơn vị chu trách nhim ghi nhãn là:
A. Cơ sở sn xut
B. Cơ sở phân phi
C. Cơ sở bán l
D. C 3 ý đều đúng
Câu 3: Thuc sn xut đ xut khẩu thì đơn vị chu trách nhim ghi nhãn là:
A. Cơ sở xut khu
B. Cơ sở phân phi
C. Cơ sở bán l
D. C 3 ý đều đúng
Câu 4: Thuc nhp khẩu thì đơn vị chu trách nhim ghi nhãn là:
A. Cơ sở sn xut
B. Cơ sở phân phi
C. Cơ sở nhp khu
D. C 3 ý đều đúng
Câu 5: Có my loại nhãn đặc bit:
A. 2 loi
B. 3 loi
C. 4 loi
D. 5 loi
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 6: Ni dung không có trong ni dung ti thiu của nhãn thông thường là:
A. Tên thuc
B. Dng bào chế
C. Xut x ca thuc
D. Hưng dn s dng thuc
Câu 7: Ni dung không có trong ni dung ti thiu của nhãn thông thường là:
A. Tên thuc
B. Dng bào chế
C. Xut x ca thuc
D. Ch định, chng ch định
Câu 8: Nhãn nguyên liu thuc gây nghin phi có ch:
A. Gây nghin
B. Thuc gây nghin
C. Nguyên liu gây nghin
D. C 3 ý đều sai
Câu 9: Nhãn nguyên liu thuốc hướng tâm thn phi có ch:
A. Hưng thn
B. Hưng tâm thn
C. Thuốc hướng tâm thn
D. C 3 ý đều sai
Câu 10: Nhãn nguyên liu làm thuc thuc loi tin cht phi có ch:
A. Tin cht
B. Tin cht dùng làm thuc
C. Nguyên liu tin cht
D. C 3 ý đều sai
C. CÂU KHÓ
Câu 11: Thuốc kê đơn được ký hiu là:
A. Rx
B. Sx
C. Ax
D. Kx
Câu 12: Thuốc đóng ống đ ung thì ghi dòng ch:
A. Thuc ung
B. Thuốc không được tiêm
C. Không đưc tiêm
D. Thuc ng ung
Câu 13: Thuc tiêm có t “tb” là:
A. Tm bp
B. Tm dưới da
C. Tm tĩnh mạch
D. Tm động mch
Câu 14: Thuc tiêm có t “tdd” là:
A. Tm bp
B. Tm dưới da
C. Tm tĩnh mạch
D. Tm động mch
Câu 15: Thuc tiêm có t “tm” là:
A. Tm bp
B. Tm dưới da
C. Tm tĩnh mạch
D. Tm động mch
Bài 11: QUY CH ĐĂNG THUC (15 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Cơ s trong nước muốn đăng ký thuc phi có:
A. Giy chng nhận đ điều kin kinh doanh thuc
B. Giy phép đăng ký hoạt động
C. Giy đăng ký kinh doanh
D. Giy chng nhn GMP
Câu 2: Cơ s ớc ngoài đăng ký thuc phi có:
A. Giy chng nhận đ điều kin kinh doanh thuc
B. Giy phép đăng ký hoạt đng
C. Giy đăng ký kinh doanh
D. Giy chng nhn GMP
Câu 3: Cơ s sn xut thuc muốn đăng ký thuốc phi có:
A. Giy chng nhận đ điều kin kinh doanh thuc + Giy chng nhn GMP
B. Giy phép đăng ký hoạt đng
C. Giy đăng ký kinh doanh
D. Giy chng nhn GMP
Câu 4: Có my hình thức đăng ký thuc
A. 2 hình thc
B. 3 hình thc
C. 4 hình thc
D. 5 hình thc
Câu 5: Đăng ký thuc vi thuốc đăng ký là thuốc mi thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 6: Đăng ký thuc vi thuốc có đăng ký gần hết hiu lc thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
Câu 7: Đăng ký thuc vi thuc có s thay đổi v ch định thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
Câu 8: Đăng ký thuc vi thuc có s thay đổi v đưng dùng thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
Câu 9: Đăng ký thuc vi thuc có s thay đổi v nng độ, hàm lượng thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đổi nh
Câu 10: Đăng ký thuc vi thuc có s thay đổi v liu dùng thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
C. CÂU KHÓ
Câu 11: Đăng ký thuốc vi thuc có s thay đổi v bao bì thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
Câu 12: Đăng ký thuc vi thuc có s thay đổi v nhãn thì là:
A. Đăng ký lần đầu
B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi ln
D. Đăng ký thay đi nh
Câu 13: Hiu lc ca s đăng ký thuc là:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 14: Đơn v thẩm định h sơ đăng ký lần đu ca thuc dùng ngoài là:
A. S Y tế
B. Cc Quản lý dược
C. B Y tế
D. C 3 ý đều đúng
Câu 15: Đơn v thẩm định h sơ đăng ký lại ca thuc dùng ngoài là:
A. S Y tế
B. Cc Quản lý dược
C. B Y tế
D. C 3 ý đều đúng
Bài 12: QUY CH QUN LÝ CHẤT LƯỢNG THUC (20 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Cơ quan nào biên son B tiêu chun Quc gia v thuc
A. Hi đồng dược đin
B. B Khoa hc và công ngh
C. B Y Tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 2: Cơ quan nào thẩm định và công b B tiêu chun Quc gia v thuc
A. Hi đồng dược đin
B. B Khoa hc và công ngh
C. B Y Tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 3: Cơ quan nào ban hành Dược điển Vit Nam
A. Hi đồng dược đin
B. B Khoa hc và công ngh
C. B Y Tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 4: Cơ quan nào biên son B tiêu chun tiêu chuẩn cơ s v thuc
A. Hi đồng dược đin
B. B Khoa hc và công ngh
C. B Y Tế
D. C 3 ý đều sai
Câu 5: Cơ s kinh doanh thuc ti Việt Nam được áp dng trc tiếp các
ợc điển nào sau đây:
A. Hoa K
B. Pháp
C. Đc
D. Trung Quc
Câu 6: Cơ s kinh doanh thuc ti Việt Nam được áp dng trc tiếp các
ợc điển nào sau đây:
A. Anh
B. Pháp
C. Đc
D. Trung Quc
Câu 7: Cơ s kinh doanh thuc ti Việt Nam được áp dng trc tiếp các
ợc điển nào sau đây:
A. Châu Âu
B. Pháp
C. Đc
D. Trung Quc
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 8: Cơ s kinh doanh thuc ti Việt Nam được áp dng trc tiếp các
ợc điển nào sau đây:
A. Quc tế
B. Pháp
C. Đc
D. Trung Quc
Câu 9: Cơ s kinh doanh thuc ti Việt Nam được áp dng trc tiếp các
c điển nào sau đây:
A. Nht Bn
B. Pháp
C. Đc
D. Trung Quc
Câu 10: Phiên bn mi nht hin nay của Dược điển Vit Nam là:
A. Dưc đin Vit Nam I
B. c đin Vit Nam II
C. c đin Vit Nam III
D. Dưc đin Vit Nam IV
Câu 11: Mc đ vi phm cht lưng ảnh hưởng đến tính mng ca người
dùng thuc là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
Câu 12: Mc đ vi phm cht lưng gây tổn thương nghiêm trọng là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
Câu 13: Mc đ vi phm cht lưng gây chết người là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
Câu 14: Mc đ vi phm cht lưng ảnh hưởng đến hiu qu điu tr ca
thuc là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
C. CÂU KHÓ
Câu 15: Mc đ vi phm cht lưng ảnh hưởng đến đ an toàn khi s dng
thuc là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
Câu 16: Mc đ vi phm cht lưng không hoc ít ảnh hưởng đến hiu qu
điu tr ca thuc là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
Câu 17: Mc đ vi phm cht lưng không hoc ít ảnh hưởng đến đ an toàn
khi s dng thuc là:
A. Mc đ 1
B. Mc đ 2
C. Mc đ 3
D. Mc đ 4
Câu 18: Ch th nào ra thông báo thu hi thuc trong phm vi toàn quc có
tính bt buc:
A. Cc Quản lý Dược
B. S Y tế
C. C s sn xut, nhp khu
D. C 3 ý đều đúng
Câu 19: Ch th nào ra thông báo thu hi thuc trong phm vi mt tnh có
tính bt buc:
A. Cc Quản lý Dược
B. S Y tế
C. C s sn xut, nhp khu
D. C 3 ý đều đúng
Câu 20: Ch th nào ra thông báo thu hi thuốc trong trường hp thu hi t
nguyn:
A. Cc Quản lý Dược
B. S Y tế
C. C s sn xut, nhp khu
D. C 3 ý đều đúng
Bài 13: QUY CH BO QUN THUC (10 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Theo quy định, nhit đ phòng là nhit đ
A. 15 25
o
C
B. 8 - 15
o
C
C. 2 8
o
C
D. <=8
o
C
Câu 2: Theo quy định, nhit đ kho mát là nhit đ
A. 15 25
o
C
B. 8 - 15
o
C
C. 2 8
o
C
D. <=8
o
C
Câu 3: Theo quy định, nhit đ kho lnh là nhit đ
A. 15 25
o
C
B. 8 - 15
o
C
C. 2 8
o
C
D. <=8
o
C
Câu 4: Theo quy định, nhit đ t lnh là nhit đ
A. 15 25
o
C
B. 8 - 15
o
C
C. 2 8
o
C
D. <=8
o
C
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Theo quy định, nhit đ kho đông lnh là nhit đ
A. 15 25
o
C
B. 8 - 15
o
C
C. 2 8
o
C
D. <=(-10)
o
C
Câu 6: Điu kin bo quản kho là đ ẩm tương đối:
A. 70%
B. 75%
C. Không quá 70%
D. Không quá 75%
Câu 7: Nhit đ 15 25
o
C là nhiệt độ:
A. Nhit đ phòng
B. Kho mát
C. T Lnh
D. Kho lnh
C. CÂU KHÓ
Câu 8: Nhit đ 8 15
o
C là nhit đ:
A. Nhit đ phòng
B. Kho mát.
C. T Lnh
D. Kho lnh
Câu 9: Nhit đ 2 8
o
C là nhiệt độ:
A. Nhit đ phòng
B. Kho mát
C. T Lnh.
D. Kho lnh
Câu 10: Nhit đ i 8
o
C là nhiệt độ:
A. Nhit đ phòng
B. Kho mát
C. T Lnh
D. Kho lnh.
Bài 14: QUY CH NHÃN THUC (10 câu)
A. CÂU D
Câu 1: Đây là biểu tượng ca :
A. Chng cháy
B. Tránh m.
C. Tránh mt tri và ánh sang
D. Tránh nhit
Câu 2: Đây là biểu tượng ca
A. Tránh đổ v
B. Để 1 chiu.
C. Chng cháy
D. Tránh nhit
Câu 3: Đây là biểu tượng ca
A. Hóa cht kích ng
B. Hóa chất ăn mòn.
C. Hóa chất độc
D. Hóa cht d cháy, n
Câu 4: Đây là biểu tượng ca
A. Tránh m
B. Tránh nhit
C. Chng cháy.
D. Không để gn la
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Đây là biểu tượng ca
A. Hóa cht kích ng.
B. Hóa chất ăn mòn
C. Hóa chất độc
D. Hóa cht d cháy, n
Câu 6: Đây là biểu tượng ca
A. Tránh đổ v.
B. Để 1 chiu
C. Chng cháy
D. Tránh nhit
Câu 7: Đây là biểu tượng ca
A. Hóa cht kích ng
B. Hóa chất ăn mòn
C. Hóa chất độc.
D. Hóa cht d cháy n
C. CÂU KHÓ
Câu 8: Chn câu sai
A. Đối vi dưc ph
m, nhng u
cu v đi
u ki
n
bo qu
n thường được ch
d
n
b
ng nhng dòng ch
c th
B. Các yêu
cu v đi
u ki
n
bo qu
n được quy định chung cho tất cả các thuốc.
C. Các yêu
cu v bảo qu
n trên nhãn hoá ch
t thường được bi
u di
n b
ng c
hi
u
D. Trong thi
hạn
s
dng,
thuc cũng như hoá ch
t ch được đ
m
bảo ch
t lượng
nếu
chúng
được bảo qu
n theo đúng các đi
u ki
n qui định
Câu 9: Rt nhiều ợc điển của các nước qui định tiêu chuẩn ……. trong bảo
qun.
A. Thời gian
B. Không gian
C. Nhiệt độ và độ ẩm.
D. Cơ sở bảo quản
Câu 10: Găng tay, mặt n phòng độc, khẩu trang… là trang thiết b :
A. Văn phòng
B. Sp xếp hàng hóa
C. Công tác bo qun
D. Bo h lao động.
| 1/62

Preview text:

Bài 1: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG VÀ PHÁP CHẾ DƯỢC (80 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến nhà nước ra đời. A. Kinh tế. B. Xã hội
C. Ba lần phân công lao động
D. Sản phẩm lao động dư thừa
Câu 2: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hội công xã nguyên thủy thì
phân công lao động lần đầu tiên là:
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt.
B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Thương nghiệp ra đời
D. Không có lần đầu tiên vì cả 3 quá trình diễn ra cùng lúc
Câu 3: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hội công xã nguyên thủy thì
phân công lao động thứ hai là:
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
C. Thương nghiệp ra đời
D. Không có lần đầu tiên vì cả 3 quá trình diễn ra cùng lúc
Câu 4: Trong Ba lần phân công lao động trong xã hội công xã nguyên thủy thì
phân công lao động thứ ba là:
A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
B. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C. Thương nghiệp ra đời.
D. Không có lần đầu tiên vì cả 3 quá trình diễn ra cùng lúc Câu 5: Chọn ý sai:
A.Pháp luật ra đời cùng lúc và tồn tại song song với nhà nước
B.Nhà nước và pháp luật chỉ thay đổi về kiểu và cấu trúc mà sẽ tồn tại mãi mãi.
C.Giai đoạn Hồng Bàng ở Việt Nam vẫn có pháp luật
D.Cơ sở để hình thành quyền lực xã hội sau này trong xã hội công xã nguyên thủy
là tù trưởng và hội động thị tộc
Câu 6: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện việc thu thuế
thu nhập cá nhân và chỉ giao quyền sử dụng dất cho cá nhân tổ chức là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước.
B.Tính xã hội của nhà nước
C.Tính giai cấp của pháp luật
D.Tính xã hội của pháp luật.
Câu 7: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thi hành tù giam đối
với cá nhân vi phạm pháp luật là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước.
B.Tính xã hội của nhà nước
C.Tính giai cấp của pháp luật
D.Tính xã hội của pháp luật
Câu 8: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đưa vào trong chương
trình giáo dục đại học các môn lý luận chính trị là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước.
B.Tính xã hội của nhà nước
C.Tính giai cấp của pháp luật
D.Tính xã hội của pháp luật
Câu 9: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam áp dụng miễn phí
khám chữa bệnh đối với trẻ dưới 6 tuổi là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước
B.Tính xã hội của nhà nước.
C.Tính giai cấp của pháp luật
D.Tính xã hội của pháp luật
Câu 10: Vào thời phong kiến, người gây thiệt hại đến tài sản của vua và triều
đình có thể bị chém đầu là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước
B.Tính xã hội của nhà nước
C.Tính giai cấp của pháp luật.
D.Tính xã hội của pháp luật
Câu 11: Vào thời phong kiến, chỉ có vua và một số cơ quan đặc biệt mới được
ban hành pháp luật là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước
B.Tính xã hội của nhà nước
C.Tính giai cấp của pháp luật.
D.Tính xã hội của pháp luật
Câu 12: Trong hợp đồng lao động, người lao động và sử dụng lao động ký
hợp đồng dựa trên nguyên tắc bình đẳng, thỏa thuận là thể hiện:
A.Tính giai cấp của nhà nước
B.Tính xã hội của nhà nước
C.Tính giai cấp của pháp luật
D.Tính xã hội của pháp luật. Câu 13: Chọn câu sai:
A. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ ứng với nhà nước chủ nô
B. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội phong kiến ứng với nhà nước phong kiến
C. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa ứng với nhà nước tư bản.
D. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội xã hội chủ nghĩa ứng với nhà nước xã hội chủ nghĩa Câu 14: Chọn câu sai:
A. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ ứng với nhà nước chủ nô
B. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội phong kiến ứng với nhà nước phong kiến
C. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa ứng với nhà nước tư sản
D. Hình thái kinh thái kinh tế xã hội công xã nguyên thủy ứng với nhà nước công xã nguyên thủy.
Câu 15: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo hình thức chính thể: A. Cộng hòa. B. Cộng hòa quý tộc C. Cộng hòa dân chủ D. Quân chủ hạn chế
Câu 16: Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa theo hình thức chính thể: A. Cộng hòa B. Cộng hòa quý tộc C. Cộng hòa dân chủ. D. Quân chủ hạn chế
Câu 17: Trong các quốc gia sau quốc gia nào đang áp dụng hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất A. Nga B. Đức C. Hoa Kỳ D. Việt Nam.
Câu 18: Trong các quốc gia sau quốc gia nào áp dụng hình thức cấu trúc nhà nước liên bang A. Liên Xô. B. Trung Quốc C. Triều Tiên D. Việt Nam
Câu 19: Chọn câu đúng
A. Nhà nước có 2 chức năng và pháp luật có 3 chức năng.
B. Chức năng của nhà nước thực hiện bằng phương pháp xây dựng pháp luật
C. Nhà nước có tính giai cấp nhưng pháp luật thì không
D. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt không có tính giai cấp
Câu 20: Nguyên thủ quốc gia hiện tại ở Việt Nam là: A. Nguyễn Tấn Dũng B. Trương Tấn Sang. C. Nguyễn Phú Trọng D. Nguyễn Sinh Hùng
Câu 21: Nguyên thủ quốc gia hiện tại ở Việt Nam là: A. Thủ tướng B. Chủ tịch nước. C. Tổng bí thư D. Chủ tịch quốc hội
Câu 22: Trong hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan cấp thấp nhất là: A. Quốc hội B. UBND cấp xã
C. Hội đồng nhân dân cấp xã. D. Ban nhân dân ấp
Câu 23: Trong hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan cấp cao nhất là: A. Quốc hội. B. Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh D. UBND cấp tỉnh
Câu 24: Trong hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan cấp cao nhất ở cấp địa phương là: A. Quốc hội B. UBND cấp tỉnh
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. D. Chính phủ
Câu 25: Trong hệ thống cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan cấp thấp nhất là: A. Quốc hội B. UBND cấp xã.
C. Hội đồng nhân dân cấp xã D. Ban nhân dân ấp
Câu 26: Trong hệ thống cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan cấp cao nhất là: A. Quốc hội B. Chính phủ.
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh D. UBND cấp tỉnh
Câu 27: Trong hệ thống cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan cấp cao nhất ở cấp địa phương là: A. Quốc hội B. UBND cấp tỉnh.
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh D. Chính phủ Câu 28: Bộ Y tế là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp trung ương
B. Cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền chung cấp trung ương
C. Cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền chuyên môn cấp trung ương.
D. Cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền chuyên môn cấp địa phương Câu 29: Sở Y tế là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp địa phương
B. Cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền chung cấp địa phương
C. Cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền chuyên môn cấp trung ương
D. Cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền chuyên môn cấp địa phương. Câu 30: Chọn câu sai:
A. Bộ Y Tế là cơ quan quản lý nhà nước chuyên về ngành y tế ở cấp trung ương
B. Sở Y Tế chỉ báo cáo và chịu sự chỉ đạo của Bộ Y Tế.
C. Cơ quan quản lý nhà nước ngành y tế chỉ có ở cấp tỉnh và cấp huyện
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Bộ Y Tế và Sở Y Tế là dựa vào ý kiến tập thể B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 31: Bộ trưởng Bộ Y Tế hiện nay là:
A. Nguyễn Thị Kim Tiến. B. Nguyễn Quốc Triệu C. Trần Thị Trung Chiến D. Nguyễn Thị Xuyên
Câu 32: Hình thức pháp luật quan trọng nhất ở Việt Nam
A. Văn bản quy phạm pháp luật. B. Tiền lệ pháp C. Tập quán pháp D. Tôn giáo pháp
Câu 33: Hình thức pháp luật không tồn tại ở Việt Nam
A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Cả 3 ý đều sai C. Tập quán pháp D. Tôn giáo pháp.
Câu 34: Lĩnh vực nào sau đây không áp tập quán pháp A. Dân sự B. Thương mại C. Hôn nhân và gia đình D. Hình sự.
Câu 35: Quốc gia nào sau đây không áp dụng tôn giáo pháp: A. Afghanistan B. Iran C. Thổ Nhỉ Kỳ. D. Irac
Câu 36: Chủ thể nào ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Lệnh A. Thủ tướng B. Quốc hội C. Chủ tịch nước. D. UBTV Quốc hội
Câu 37: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật
A. Nghị quyết của Chính phủ.
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Nghị quyết của UBTV Quốc hội
D. Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh
Câu 38: Văn bản quy phạm pháp luật cao nhất ở cấp địa phương là:
A.Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh.
B.Quyết định của UBND cấp tỉnh
C.Nghị quyết của Chủ tịch HĐND cấp tỉnh
D.Quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Câu 39: Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do chủ thể nào ban hành: A. Chính phủ.
B. Thủ tướng chính phủ C. Bộ Y Tế D. Bộ trưởng Bộ Y Tế
Câu 40: Thông tư áp dụng trong ngành y tế là do chủ thể nào ban hành: A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ C. Bộ Y Tế
D. Bộ trưởng Bộ Y Tế.
Câu 41: Văn bản quy phạm pháp luật ở cấp thấp nhất là:
A.Quyết đinh, chỉ thị của UBND cấp xã.
B.Quyết định, chỉ thị của Chủ tịch UBND cấp xã
C.Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh
D.Nghị quyết của Chủ tịch HĐND cấp tỉnh
Câu 42: Luật Dược 2005 được thông qua vào ngày 14/06/2005 và có hiệu lực
vào ngày 01/10/2005. Điều này nói về:
A. Hiệu lực thời gian của Luật Dược.
B. Hiệu lực không gian của Luật Dược
C. Hiệu lực về đối tượng tác động của Luật Dược D. Cả 3 ý đều sai
Câu 43: Luật Dược 2005 có hiệu lực trên toàn quốc kể ngày 01/10/2005. Điều này nói về:
A. Hiệu lực thời gian của Luật Dược
B. Hiệu lực không gian của Luật Dược.
C. Hiệu lực về đối tượng tác động của Luật Dược D. Cả 3 ý đều sai
Câu 44: Luật Dược 2005 áp dụng cho các cá nhân, tổ chức có hoạt động Dược
ở Việt Nam. Điều này nói về:
A. Hiệu lực thời gian của Luật Dược
B. Hiệu lực không gian của Luật Dược
C. Hiệu lực về đối tượng tác động của Luật Dược.
Câu 45: Trong quy chế quản lý thuốc gây nghiện, Thông tư 10/2010/TT-BYT
thay thé cho Quyết định số 2033/1999/QĐ-BYT. Điều này nói về:
A. Hiệu lực thời gian của văn bản.
B. Hiệu lực không gian của văn bản
C. Hiệu lực về đối tượng tác động của văn bản D. Cả 3 ý đều sai
Câu 46: Chế tài nào mà thẩm quyền do thủ trưởng trực tiếp hay thủ trưởng
cấp trên ra quyết định:
A. Chế tài kỷ luật. B. Chế tài dân sự C. Chế tài hành chính D. Chế tài hình sự
Câu 47: Chế tài nào mà thẩm quyền do cơ quan quản lý nhà nước ra quyết định: A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự C. Chế tài hành chính. D. Chế tài hình sự
Câu 48: Chế tài nào là chế tài nghiêm khắc nhất: A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự C. Chế tài hành chính D. Chế tài hình sự.
Câu 49: Chế tài nào mà hình thức là cảnh cáo, phạt tiền, tịch thu tang vật: A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự C. Chế tài hành chính D. Chế tài hình sự
Câu 50: Chế tài nào mà hình thức là tù có thời hạn, tù chung thân: A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự C. Chế tài hành chính D. Chế tài hình sự.
Câu 51: Chế tài nào mà hình thức là xác nhận hay xóa bỏ quyền nhân thân,
quyền sở hữu tài sản:
A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài dân sự. C. Chế tài hành chính D. Chế tài hình sự
Câu 52: Ngày 22/05/2011, toàn dân bầu cử đại biểu Quốc Hội.Việc này được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hiến Pháp. B. Ngành luật Hành Chính C. Ngành luật Hình sự D. Ngành luật Lao động
Câu 53: Quốc hội bầu chủ tịch nước được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hiến Pháp. B. Ngành luật Hành Chính C. Ngành luật Hình sự D. Ngành luật Lao động
Câu 54: Luật Dược thuộc ngành Luật nào sau đây:
A. Ngành luật Hiến Pháp
B. Ngành luật Hành Chính. C. Ngành luật Hình sự D. Ngành luật Lao động
Câu 55: Anh Nguyễn Văn A đến Sở Y Tế và Sở Kế hoạch đầu tư để đăng ký
thành lập công ty TNHH để phân phối dược phẩm.Vậy việc đăng ký của anh
được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hiến Pháp
B. Ngành luật Hành Chính.
C. Ngành luật Thương mại D. Ngành luật Lao động
Câu 56:Mối quan hệ giữa dược sĩ chủ nhà thuốc và Sở Y Tế được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hiến Pháp
B. Ngành luật Hành Chính.
C. Ngành luật Thương mại
D. Ngành luật Lao động
Câu 57: Mối quan hệ giữa Bộ trưởng Bộ Y Tế và đại biểu Quốc hội qua việc
chất vấn và trả lờ chất vấn dược điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hiến Pháp. B. Ngành luật Hành Chính C. Ngành luật Hình sự D. Ngành luật Lao động
Câu 58: Mối quan hệ giữa Nhà nước với người buôn bán thuốc giả được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hiến Pháp B. Ngành luật Hành Chính C. Ngành luật Hình sự. D. Ngành luật Lao động
Câu 59: Mối quan hệ giữa Nhà nước với chủ nhà thuốc bán thuốc hết hạn dùng là:
A. Ngành luật Hiến Pháp
B. Ngành luật Hành Chính.
C. Ngành luật Thương mại
D. Ngành luật Hình sự
Câu 60: Mối quan hệ giữa các bên trong thừa kế được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hành Chính B. Ngành luật Dân sự.
C. Ngành luật Hôn nhân và gia đình
D. Ngành luật thương mại C. CÂU KHÓ
Câu 61: Mối quan hệ mua bán quyền sử dụng đất giữa 2 cá nhân được diều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hành Chính B. Ngành luật Dân sự C. Ngành luật Đất đai.
D. Ngành luật thương mại
Câu 62: Mối quan hệ giữa dược sĩ chủ nhà thuốc và người mua thuốc được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hành Chính B. Ngành luật Dân sự. C. Ngành luật Lao động
D. Ngành luật thương mại
Câu 63: Mối quan hệ giữa công ty sản xuất thuốc A và công ty phân phối
thuốc B được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hành Chính B. Ngành luật Dân sự C. Ngành luật Lao động
D. Ngành luật thương mại.
Câu 64: Mối quan hệ giữa dược sĩ chủ nhà thuốc và nhân viên nhà thuốc
được điều chỉnh bởi:
A. Ngành luật Hành Chính B. Ngành luật Dân sự C. Ngành luật Lao động.
D. Ngành luật thương mại
Câu 65: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, việc dược tá không được
bán thuốc gây nghiện là:
A. Tuân theo pháp luật. B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 66: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, việc nhà thuốc phải đăng ký kinh doanh là:
A. Tuân theo pháp luật B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 67: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, việc nhà thuốc khiếu nại về
các kết luận của đoàn thanh tra là:
A. Tuân theo pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật
Câu 68: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, việc Sở Y Tế kiểm tra hành nghề dược là:
A. Tuân theo pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật.
Câu 69: Bộ luật thành văn đầu tiên của Việt Nam là:
A. Bộ luật Hình thư. B. Bộ luật Hồng Đức C. Bộ luật Gia Long
D. Quốc triều hình luật
Câu 70: Bộ luật có giá trị quan trọng nhất thời Phong Kiến của Việt Nam là: A. Bộ luật Hình thư B. Bộ luật Hồng Đức. C. Bộ luật Gia Long D. Lê triều khám tụng
Câu 71: Bộ luật Hình thư được ban hành vào thời: A. Nhà Lý. B. Nhà Trần C. Nhà Lê sơ D. Nhà Nguyễn
Câu 72: Bộ luật Hồng Đức được ban hành vào thời: A. Nhà Lý B. Nhà Trần C. Nhà Lê sơ. D. Nhà Nguyễn
Câu 73: Bộ luật Hoàng Việt luật lệ được ban hành vào thời: A. Nhà Lý B. Nhà Trần C. Nhà Lê sơ D. Nhà Nguyễn.
Câu 74: Hiến pháp đầu tiên của Việt Nam ban hành năm: A. Năm 1945 B. Năm 1946. C. Năm 1954 D. Năm 1955
Câu 75: Hiến pháp ứng với giai đoạn đấu tranh giải phóng dân tộc ban hành năm: A. Năm 1945 B. Năm 1946. C. Năm 1954 D. Năm 1955
Câu 76: Hiến pháp ứng với giai đoạn đấu tranh thống nhất đất nước ban hành năm: A. Năm 1959. B. Năm 1960 C. Năm 1954 D. Năm 1955
Câu 77: Hiến pháp ứng với giai đoạn thống nhất đất nước ban hành năm: A. Năm 1979 B. Năm 1980. C. Năm 1975 D. Năm 1976
Câu 78: Hiến pháp ứng với giai đoạn Đổi Mới cải cách kinh tế ban hành năm: A. Năm 1986 B. Năm 1987 C. Năm 1991 D. Năm 1992.
Câu 79: Hiến pháp hiện hành ban hành năm: A. Năm 1992
B. Năm 1992 sửa đổi, bổ sung 2001
C. Năm 1992 sửa đổi, bổ sung 2013 D. Năm 2013.
Câu 80: Luật Dược hiện hành được ban hành dựa trên hiến pháp năm: A. Năm 1992
B. Năm 1992 sửa đổi, bổ sung 2001.
C. Năm 1992 sửa đổi, bổ sung 2013 D. Năm 2013
Bài 2: LUẬT BẢO VỆ SỨC KHỎE NHÂN DÂN (10 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Dược sĩ đại học đủ điều kiện mở
nhà thuốc để hành nghề là:
A. Quyền của người thầy thuốc.
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh
Câu 2: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Dược sĩ chủ nhà thuốc bán
thuốc và hưởng lợi nhuận từ việc bán thuốc là:
A. Quyền của người thầy thuốc.
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh
Câu 3: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bán thuốc phải giữ bí mật
đời tư của người mua là:
A. Quyền của người thầy thuốc
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc.
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh
Câu 4: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Bác sĩ chỉ phẩu thuật cho bệnh
nhân khi có sự đồng ý của người bệnh hoặc người đại diện hợp pháp là:
A. Quyền của người thầy thuốc
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc.
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh trả chi phí khám chữa bệnh là:
A. Quyền của người thầy thuốc
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh.
Câu 6: Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, người bệnh bị phong cùi phải khám chữa bệnh là:
A. Quyền của người thầy thuốc
B. Nghĩa vụ của người thầy thuốc
C. Quyền của người bệnh
D. Nghĩa vụ của người bệnh.
Câu 7: Chọn câu sai. Theo Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, bệnh nào bắt
buộc người bệnh phải khám chữa là:
A. Lao B. HIV C. Giang mai. D. Nghiện ma túy C. CÂU KHÓ
Câu 8: Năm ban hành của Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân: A. Năm 1989. B. Năm 1999 C. Năm 2009 D. Năm 2005
Câu 9: Chọn câu sai.
A. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân là luật đầu tiên của ngành y tế
B. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân là nền tảng của Luật Dược và Luật Khám chữa bệnh
C. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân cập nhật và rất phù hợp với tình hình mới.
D. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành năm 1989
Câu 10: Chọn câu đúng.
A.Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến vấn đề quyền được chết
B. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến y tế tư nhân.
C. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến hiến ghép mô tạng
D. Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân có nhắc đến nghiên cứu cấu trúc gen trong PTN
Bài 3: LUẬT DƯỢC (60 câu)
A. CÂU DỂ
Câu 1: Thuốc thành phẩm A dạng bột có tác dụng tiêu nhầy có thành phần:
200 mg acetylcystein và vitamin C. Thành phần hoạt chất là:
A. Acetylcystein. B. Vitamin C C. Acetylcystein + Vitamin C D. Cả 3 ý đều sai
Câu 2: Hạn dùng của thuốc A là 30/04/2014. Vậy ngày mà thuốc A không
được phép sử dụng là
A.Ngày 31/10/2013 B.Ngày 30/04/2014 C.Ngày 01/05/2014. D.Ngày 01/11/2013
Câu 3: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và
D. Khi xuất xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B không có hoạt chất C. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc giả ( không có dược chất)
B. Công ty A sản xuất thuốc giả ( có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 1)
D. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 2).
Câu 4: Công ty A sản xuất thuốc B có thành phần đăng ký là hoạt chất C và
D. Khi xuất xưởng thuốc B ra thị trường thì kiểm nghiệm thuốc B không đủ
hàm lượng hoạt chất C. Vậy:
A. Công ty A sản xuất thuốc giả ( không có dược chất)
B. Công ty A sản xuất thuốc giả ( có dược chất khác với dược chất trên nhãn)
C. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 1)
D. Công ty A sản xuất thuốc kém chất lượng (Mức độ 2).
Câu 5: Nhà nước thực hiện việc dữ trữ quốc gia về thuốc để:
A. Bình ổn thị trường thuốc
B. Bảo đảm an ninh, quốc phòng
C. Phòng chống dịch bệnh D. Cả 3 ý đều đúng. Câu 6: Giá CIF là:
A.Giá của nước xuất khẩu
B.Giá của nước xuất khẩu + Chi phí bảo hiểm
C. Giá của nước xuất khẩu + Chi phí bảo hiểm + Cước vận chuyển.
D. Giá của nước xuất khẩu + Chi phí bảo hiểm + Cước vận chuyển + Thuế nhập khẩu
Câu 7: Giá nhập khẩu là:
A.Giá của nước xuất khẩu
B.Giá của nước xuất khẩu + Chi phí bảo hiểm
C. Giá của nước xuất khẩu + Chi phí bảo hiểm + Cước vận chuyển.
D. Giá của nước xuất khẩu + Chi phí bảo hiểm + Cước vận chuyển + Thuế nhập khẩu
Câu 8: Giá bán giữa cơ sở kinh doanh với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là: A. Giá nhập khẩu B. Giá CIF C. Giá bán buôn D. Giá lẻ
Câu 9: Giá thuốc của Việt Nam được so sánh với các quốc gia có cùng điều kiện về:
A.Thu nhập quốc dân bình quân đầu người
B. Sức mua bình quân đầu người
C. Mạng lưới cung cấp dịch vụ D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 10: Cơ quan thống nhất quản lý nhà nước về dược là: A. Chính phủ B. Bộ Y Tế C. UBND các cấp D. Cục Quản lý Dược
Câu 11: Cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính Phủ thực hiện quản lý nhà nước về dược là: A. Chính phủ B. Bộ Y Tế C. UBND các cấp D. Cục Quản lý Dược
Câu 12: Cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về dược là: A. Chính phủ B. Bộ Y Tế C. UBND các cấp D. Cục Quản lý Dược
Câu 13: Cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về dược trong phạm vi địa phương là: A. Chính phủ B. Bộ Y Tế C. UBND các cấp D. Cục Quản lý Dược
Câu 14: Chọn câu sai.Cơ quan phối hợp với Bộ Y tế quản lý nhà nước về giá thuốc là: A. Bộ Công Thương B. Bộ Tài chính
C. Bộ Kế hoạch và đầu tư D. Ngân hàng Nhà nước
Câu 15: Chọn câu sai. Những hành vi nghiêm cấm trong luật dược:
A. Hành nghề dược mà không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
B. Kinh doanh thuốc giả, thuốc kém chất lượng, thuốc hết hạn dùng
C. Cho thuê mướn chứng chỉ hành nghề
D. Khuyến mãi thuốc trái quy định pháp luật
Câu 16: Chọn câu sai. Cơ sở sản xuất thuốc A khi thành lập sẽ có thể có các ưu đãi sau:
A. Cơ sở A được miễn hoặc giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Cơ sở A được chính quyền địa phương hỗ trợ về đất đai (quy hoạch và bán cho A)
C. Được ngân hàng hỗ trợ vay vốn với lãi suất thấp.
D. Tất cả nhân viên trong cơ sở A được miễn hoặc giảm thuế thu nhập cá nhân.
Câu 17: Luật Dược gồm: A. 9 chương 73 điều B. 10 chương 120 điều C. 9 chương 120 điều D. 10 chương 73 điều
Câu 18: Chọn câu sai. Công ty A chuyên sản xuất thuốc và thực hiện phân
phối thông qua một công ty B. Vậy A phải đạt các tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP B. GDP C. GSP D. GLP
Câu 19: Cơ sở sản xuất thuốc A chuyên sản xuất thuốc. Cơ sở A cho xuất
xưởng thuốc B ( kết quả kiểm nghiệm tại cơ sở thì thuốc B đạt tiêu chuẩn
dược điển Anh 2013) nhưng chưa đăng ký với Cục quản lý Dược.Vậy:
A. Theo Luật Dược 2005 thì cơ sở A sai phạm
B. Theo Luật Dược 2005 thì cơ sở A không sai phạm.
C. Theo Luật Dược 2005 không quy định rõ về trường hợp này D. Ý kiến khac
Câu 20: Cơ sở sản xuất thuốc A chuyên sản xuất thuốc. Cơ sở A cho xuất
xưởng thuốc B (thuốc kháng sinh) có hạn dùng là 30/04/2014.Vậy cơ sở A
phải lưu giữ mãu thuốc B ít nhất đến ngày nào:
A. Ngày 30/04/2015 B. Ngày 30/04/2016 C. Ngày 01/05/2015 D. Ngày 01/05/2016 B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: Công ty A chuyên sản xuất thuốc B và thực hiện phân phối thông qua
một công ty C. Một người sử dụng thuốc B và phải nhập viện. Kết quả thanh
tra thì thuốc B kém chất lượng do bảo quản không đúng ở kho của công ty C. Vây:

A. Công ty A chịu trách nhiệm bồi thường
B. Công ty C chịu trách nhiệm bồi thường
C. Công ty A và C liên đới chịu trách nhiệm bồi thường
D. Công ty A và C đều không chịu trách nhiệm bồi thường
Câu 22: Khoa Dược của một bệnh viện Da Liễu thực hiện việc pha chế thuốc A theo đơn. Vậy:
A. Thuốc A phải được đăng ký
B. Thuốc A không cần phải đăng ký
C. Thuốc A không được Khoa Dược bán lẻ cho bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện
D. Khoa Dược không được pha chế thuốc A
Câu 23: Khoa Dược của một bệnh viện Da Liễu thực hiện việc pha chế thuốc
A theo đơn. Vậy hồ sơ pha chế thuốc A phải lưu giữ ít nhất:
A. 1 năm B. 2 năm C. 5 năm D. Không cần lưu giữ
Câu 24: Chọn câu sai. Theo Luật Dược 2005, hình thức kinh doanh thuốc gồm: A. Sản xuất thuốc
B. Xuất nhập khẩu thuốc
C. Dịch vụ thử tương đương sinh học D. Bán buôn thuốc
Câu 25: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 26: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH
ABC chuyên cung cấp dịch vụ bảo quản thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 27: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH
ABC chuyên cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 28: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH
ABC chuyên phân phối thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 29: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của nhà thuốc ABC do: A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Phòng Y tế quận, huỵện cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 30: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 31: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty
TNHH ABC chuyên cung cấp dịch vụ bảo quản thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 32: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty
TNHH ABC chuyên cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 33: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty
TNHH ABC chuyên phân phối thuốc do:
A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 34: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của nhà thuốc ABC do: A. Bộ Y tế cấp B. Sở Y tế cấp
C. Phòng Y tế quận, huỵện cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
Câu 35: Chọn câu sai. Công ty TNHH ABC là công ty phân phối thuốc. Vậy công ty ABC có quyền:
A. Mua thuốc từ cơ sở sản xuất thuốc
B. Mua thuốc từ cơ sở phân phối khác
C. Bán thuốc cho nhà thuốc
D. Bán thuốc cho người sử dụng thuốc
Câu 36: Chọn câu sai. Công ty TNHH ABC là công ty phân phối thuốc. Vậy
công ty ABC phải đạt các tiêu chuẩn sau:
A. GDP B. GSP C. GPP D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 37: Chọn câu sai.Các hình thức bán lẻ thuốc gồm: A. Cửa hàng thuốc B. Nhà thuốc C. Quầy thuốc
D. Tủ thuốc của trạm y tế
Câu 38: Điều kiện chuyên môn của chủ nhà thuốc là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược sĩ cao đẳng D. Dược tá
Câu 39: Chọn câu sai. Điều kiện chuyên môn của chủ quầy thuốc là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược sĩ cao đẳng D. Dược tá
Câu 40: Điều kiện chuyên môn của chủ đại lý thuốc của doanh nghiệp là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược tá D. Cả 3 ý đều đúng C. CÂU KHÓ
Câu 41: Điều kiện chuyên môn của người quản lý tủ thuốc của trạm y tế xã là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược tá D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 42: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại nhà thuốc là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược tá D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 43: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại quầy thuốc là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược tá D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 44: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại đại lý thuốc của doanh nghiệp là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược tá D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 45: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại tủ thuốc của trạm y tế xã là:
A. Dược sĩ đại học B. Dược sĩ trung học C. Dược tá D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 46: Nhà thuốc được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu
Câu 47: Quầy thuốc được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu
Câu 48: Đại lý thuốc thuốc của doanh nghiệp được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu
Câu 49: Tủ thuốc của trạm y tế xã được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu đúng tuyến
Câu 50: Hình thức bán lẻ thuốc nào được pha chế thuốc theo đơn: A. Nhà thuốc B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Tủ thuốc của trạm y tế xã
Câu 51: Chọn câu sai. Người bán lẻ thuốc có các quyền sau:
A. Bán lẻ thuốc cho ngưởi sử dụng
B. Từ chối bán thuốc khi đơn thuốc không hợp lệ
C. Thay thế thuốc nếu thỏa điều kiện
D. Mua thuốc từ cơ sở bán buôn để bán lẻ
Câu 52: Chủ nhà thuốc có các quyền sau:
A. Bán lẻ thuốc cho ngưởi sử dụng
B. Từ chối bán thuốc khi đơn thuốc không hợp lệ C. Cả 3 ý đều đúng
D. Mua thuốc từ cơ sở bán buôn để bán lẻ
Câu 53: Chủ quầy thuốc được ủy quyền điều hành nhà thuốc cho nhân viên có trình độ:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học trở lên
C. Dược sĩ cao đẳng trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 54: Chủ nhà thuốc A do vắng mặt 1 ngày nên ủy quyền cho B (dược sĩ
đại học). Do bị hạn chế về kinh nghiệm chuyên môn nên B đã tư vấn cho 1
bệnh nhân sai.Kết quả bệnh nhân phải nhập viện vì sử dụng thuốc sai. Người
chịu trách nhiệm bồi thường cho bệnh nhân là:
A. A B. B C. A và B D. Cả A và B đều không
Câu 55: Người chịu trách nhiệm về thuốc ghi trong đơn thuốc là: A.Bác sĩ kê đơn B.Dược sĩ bán thuốc
C.Nhân viên y tế cấp phát D.Cả 3 ý đều đúng
Câu 56: Chọn câu sai. Các loại thuốc phải kiểm soát đặc biệt: A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng tâm thần C. Tiền chất D. Thuốc kê đơn
Câu 57: Thuốc quản lý chặt chẽ nhất trong các thuốc sau: A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng tâm thần C. Tiền chất D. Thuốc kê đơn
Câu 58: Các loại thuốc kiểm soát đặc biệt thì thời gian lưu giữ các hồ sơ liên quan ít nhất: A. 1 năm B. 2 năm C. 5 năm D. Không cần lưu giữ
Câu 59: Bộ tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng thuốc là: A. Dược điển B. Dược thư C. Hanbook D. Vidal
Câu 60: Luật Dược 2005 là Luật Dược ban hành lần: A. Thứ nhất B. Thư hai C. Thứ ba D. Thứ bốn
Bài 4: PHÁP LỆNH HÀNH NGHỀ Y DƯỢC TƯ NHÂN (50 câu)
A. CÂU DỂ
Câu 1: Hiện tại có mấy hình thức kinh doanh thuốc: A. 4 hình thức B. 5 hình thức C. 6 hình thức D. 7 hình thức
Câu 2: Hiện tại có bao nhiêu hình thức sản xuất thuốc: A. 2 hình thức B. 3 hình thức C. 4 hình thức D. 5 hình thức
Câu 3: Hiện tại có bao nhiêu hình thức bán buôn thuốc: A. 2 hình thức B. 3 hình thức C. 4 hình thức D. 5 hình thức
Câu 4: Hiện tại có bao nhiêu hình thức bán lẻ thuốc:
A. 2 hình thức B. 3 hình thức C. 4 hình thức D. 5 hình thức
Câu 5: Chứng chỉ hành nghề dược là:
A. Văn bản do cơ quan quản lý nhà nước cấp
B. Văn bản do cơ sở giáo dục cấp
C. Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước cấp
D. Văn bản do tổ chức chính trị - xã hội cấp
Câu 6: Chứng chỉ hành nghề cấp cho: A. Tổ chức B. Cơ quan C. Cá nhân D. Nhóm người
Câu 7: Chứng chỉ hành nghề được cấp cho: A. Cá nhân B. Cá nhân có nhu cầu
C. Cá nhân có nhu cầu đủ điều kiện D. Cả 3 ý đều sai
Câu 8: Giá trị của Chứng chỉ hành nghề là: A. 3 năm B. 5 năm C. 10 năm D. Cả 3 ý đều sai
Câu 9: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà thuốc
2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành
nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược D. Cả 3 ý đều sai
Câu 10: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 3 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược D. Cả ý đều sai
Câu 11: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 4 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược D. Cả 3 ý đều sai
Câu 12: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược D. Cả 3 ý đều sai
Câu 13: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất D. Cả 3 ý đều sai
Câu 14: A là dươc sĩ trung học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc B. Quầy thuốc
C. Cơ sở sản xuất dược liệu D. Cả 3 ý đều sai
Câu 15: A là dươc sĩ trung học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Cơ sở sản xuất dược liệu D. Cả 3 ý đều sai
Câu 16: A là dươc sĩ trung học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Cơ sở sản xuất dược liệu D. Cả 3 ý đều sai
Câu 17: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược C. Quầy thuốc D. Cả 3 ý đều sai
Câu 18: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược C. Quầy thuốc D. Cả 3 ý đều sai
Câu 19: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược C. Quầy thuốc D. Cả 3 ý đều sai
Câu 20: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược C. Quầy thuốc
D. Cả 3 ý đều sai B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: A là dược sĩ đại học ở Quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ có thời gian thực
hành nghề nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc ở Quận Ninh
Kiều, Tp.Cần Thơ. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại
hình bán lẻ nào sao đây:
A. Nhà thuốc B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 22: A là dược sĩ đại học ở Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cần Thơ có thời gian
thực hành nghề nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc ở
Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cần Thơ. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình bán lẻ nào sao đây:
A. Nhà thuốc B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 23: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình nhà thuốc thì đăng ký kinh doanh ở: A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 24: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình quầy thuốc thì đăng ký kinh doanh ở: A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 25: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình đại lý thuốc của doanh
nghiệp thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 26: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp bán buôn
thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 26: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp sản xuất thuốc
thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 27: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp làm dịch vụ
bảo quản thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 28: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp xuất nhập
khẩu thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 29: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là được cấp cho: A. Cá nhân B. Tổ chức C. Nhóm người
D. Cơ sở đã đăng ký kinh doanh
Câu 30: Giá trị của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là: A. 2 năm B. 3 năm C. 5 năm D. Cả 3 ý đều sai
Câu 31: Tối thiểu Cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: A. GMP B. GDP C. GSP D. GLP
Câu 31: Tối thiểu Cơ sở bán buôn thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: A. GMP B. GDP C. GSP D. GLP
Câu 32: Tối thiểu Cơ sở xuất nhập khẩu thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: A. GMP B. GDP C. GSP D. GLP
Câu 33: Tối thiểu Cơ sở bán lẻ thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: A. GPP B. GDP C. GSP D. GLP
Câu 34: Tối thiểu Cơ sở bảo quản thuốc thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: A. GMP B. GDP C. GSP D. GLP
Câu 35: Tối thiểu Cơ sở kiểm nghiệm thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: A. GMP B. GDP C. GSP D. GLP C. CÂU KHÓ
Câu 36: Sau khi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cơ sở
không hoạt động bao lâu thì Giấy chứng nhận bị thu hồi?
A. 3 tháng B. 6 tháng C. 1 năm D. 2 năm
Câu 37: Tên cơ sở kinh doanh thuốc trên biển hiệu được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt
Câu 38: Phạm vi kinh doanh thuốc trên biển hiệu được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt
Câu 39: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 2 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 40: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 3 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 41: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 15 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 42: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 30 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 43: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 31 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 44: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 60 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 45: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 90 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 46: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 120 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 47: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 150 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 48: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 1 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 49: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 200 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 50: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 365 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Bài 5: QUY ĐỊNH VỀ THANH TRA DƯỢC (40 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Thanh tra Chính phủ là: A. Bộ B. Cơ quan ngang Bộ
C. Đơn vị sự nghiệp của Chính phủ D. Cả 3 ý đều sai
Câu 2: Chọn câu sai. Thanh tra dược có 2 cấp là:
A. Thanh tra dược cấp trung ương và cấp địa phương
B. Thanh tra dược Bộ Y tế và Sở Y tế
C. Thanh tra dược Sở Y tế và Phòng Y tế
D. Thanh tra dược cấp trung ương và cấp tỉnh
Câu 3: Chọn câu sai. Trong mỗi cấp thanh tra tổ chức gồm: A. Chánh thanh tra B. Phó chánh thanh tra C. Thanh tra viên
D. Cộng tác viên thanh tra
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Thanh tra viên dược có thể có chuyên ngành khác ngành dược
B. Thanh tra viên dược chỉ có ở cấp Trung ương, tỉnh và huyện.
C. Thanh tra viên dược bắt buộc phải có chuyên ngành dược
D. Thanh tra dược ở cấp địa phương là cấp tỉnh
Câu 5: Chọn câu sai. Đối tượng của Thanh tra dược là:
A. Cơ sở sản xuất thuốc
B. Cơ sở bán buôn thuốc C. Cơ sở bán lẻ thuốc
D. Cở sở khám chữa bệnh
Câu 6: Chọn câu sai. Mục đích của thanh tra dược:
A. Thực hiện quản lý nhà nước đối thuốc
B. Góp phần đảm bảo việc chấp hành các qui chế, quy định dược
C. Ngăn ngừa các hoạt động vi phạm
D. Thanh tra việc chấp hành Chính sách Quốc gia về thuốc
Câu 7: Chọn câu sai. Nội dung của thanh tra dược bao gồm:
A. Thanh tra việc chấp hành các văn bản pháp luật, các quy chế dược
B. Thanh tra xuất nhập khẩu thuốc
C. Thanh tra chất lượng thuốc
D. Ngăn ngừa các hoạt động vi phạm
Câu 8: Yêu cầu cơ sở sản xuất cung cấp hồ sơ tài liệu về 1 sản phẩm. Đây là
quyền hạn nào của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược
Câu 9: Yêu cầu Trung tâm kiểm nghiệm cho kết luận về chất lượng 1 sản
phẩm. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược
Câu 10: Yêu cầu cơ quan điều tra hình sự cung cấp các tài liệu liên quan về 1
cơ sở có hành vi mua bán thuốc gây nghiện trái phép. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược
Câu 11: Yêu cầu nhà thuốc đóng phạt vì vi phạm. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý
D. Không phải quyền hạn của thanh tra dược
Câu 12: Yêu cầu cơ sở kinh doanh thuốc ngưng hoạt động vì vi phạm nghiêm
trọng. Đây là quyền hạn nào của thanh tra dược:
A. Quyền đối với cơ quan đang được thanh tra
B. Quyền đối với cơ quan có thẩm quyền giám định
C. Quyền đưa ra các quyết định, các hình thức xử lý
D. Quyền đình chỉ tạm thời hoạt động dược
Câu 13: Phương pháp thanh tra mà cơ sở đang được thanh tra có đề cương,
có chuẩn bị hoặc không chuẩn bị là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, xử lý hồ sơ C. Thanh tra hiện trường D. Chấm điểm
Câu 14: Phương pháp thanh tra mà cơ sở phải cung cấp đầy đủ các chứng từ
xuất nhập, các SOP…. là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, xử lý hồ sơ C. Thanh tra hiện trường D. Chấm điểm
Câu 15: Phương pháp thanh tra mà thanh tra viên sẽ kiểm tra các kho xưởng, khoa phòng… là: A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, xử lý hồ sơ C. Thanh tra hiện trường D. Chấm điểm
Câu 16: Phương pháp thanh tra thường dùng khi kiểm tra các Nguyên tắc
thực hành tốt nhà thuốc là:
A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, xử lý hồ sơ C. Thanh tra hiện trường D. Chấm điểm
Câu 17: Phương pháp thanh tra khi có một khiếu nại về thái độ, hành vi của nhân viên thường là: A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, xử lý hồ sơ C. Thanh tra hiện trường
D. Diễn lại, thuật lại
Câu 18: Phương pháp thanh tra mà thanh tra viên đặt câu hỏi với người phụ trách là là: A. Nghe báo cáo
B. Khai thác, xử lý hồ sơ C. Thanh tra hiện trường D. Hỏi đáp
Câu 19: Tiếp nhận thông tin là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 20: Xử lý thông tin là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: Chuẩn bị cơ sở pháp lý là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 22: Xây dựng kế hoạch và đề cương thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 23: Phổ biến kế hoạch thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 24: Thông báo cho đối tượng được thanh tra chuẩn bị đề cương nếu sử
dụng phương pháp thanh tra là nghe báo cáo là một bước trong quy trình:
A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 25: Công bố cơ sở pháp lý thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 26: Nêu yêu cầu và đề cương báo cáo thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 27: Kiểm tra cơ sở pháp lý của đối tượng thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 28: Nghe đối tượng thanh tra báo cáo là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 29: Thu thập, kiểm tra, xác minh thông tin tài liệu là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật C. CÂU KHÓ
Câu 30: Thu thập tang vật, lấy mẫu và thực hiện giải pháp cấp bách là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 31: Báo cáo tiến độ thực hiện nhiệm vụ thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 32: Nhật ký đoàn thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 33: Sửa đổi, bổ sung kế hoạch tiến hành thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 34: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của thành viên Đoàn thanh tra
là một bước trong quy trình:
A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 35: Thông báo kết thúc việc thanh tra tại nơi được thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 36: Lập biên bản thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 37: Xử lý, xử phạt vi phạm là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 38: Công bố kết luận thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 39: Rút kinh nghiệm về hoạt động của Đoàn thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Câu 40: Lập, bàn giao hồ sơ thanh tra là một bước trong quy trình: A. Chuẩn bị thanh tra B. Tiến hành thanh tra C. Kết thúc thanh tra
D. Khen thường, kỷ luật
Bài 6: QUY ĐỊNH VỀ KÊ ĐƠN THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (30 câu)
A. CÂU DỄ
Câu 1: Khi nói về đơn thuốc tổng quan thì:
A. Có 4 loại đơn thuốc
B. Có 2 loại đơn thuốc và 2 loại sổ khám bệnh
C. Có 4 loại sổ khám bệnh D. Có 2 loại đơn thuốc
Câu 2: Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: A. 54 tháng
B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ C. 4 tuổi 6 tháng D. 5 tuổi
Câu 3: Khi kê đơn cho trẻ 72 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi: A. 72 tháng
B. 72 tháng kèm tên bố hoặc mẹ C. 6 tuổi D. Cả 3 ý đều sai
Câu 4: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 7 viên B. 07 viên C. bảy viên D. Bảy viên
Câu 5: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như sau: A. 7 viên B. 07 viên C. bảy viên D. Bảy viên
Câu 6: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau: A. 20 ống B. 020 ống C. hai mươi óng D. Hai mươi ống
Câu 7: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như sau: A. 20 ống B. 020 ống C. hai mươi óng D. Hai mươi ống
Câu 8: Khi kê dơn, tên thuốc (thuốc 1 hoạt chất) trong đơn nên ghi: A. Tên quốc tế B. Tên Biệt dược
C. Tên quốc tế ( tên Biệt dược)
D. Tên quốc tế “ tên Biệt dược”
Câu 9: Khi kê dơn, tên thuốc (thuốc 2 hoạt chất) trong đơn nên ghi: A. Tên quốc tế B. Tên Biệt dược
C. Tên quốc tế ( tên Biệt dược)
D. Tên quốc tế “ tên Biệt dược”
Câu 10: Chọn câu sai. Các trường hợp đặc biệt trong kế đơn là:
A. Kê đơn thuốc gây nghiện
B. Kê đơn thuốc hướng tâm thần
C. Kê đơn thuốc trị lao
D. Kê đơn thuốc phóng xạ B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 11: Đối với bệnh mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là: A. 7 ngày B. 10 ngày C. 1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 12: Đối với bệnh mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là: A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 13: Đối với bệnh lao, số lượng mỗi lần kê đơn là: A. 7 ngày B. 10 ngày C. 1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 14: Đối với bệnh lao, thuốc sẽ được kê trong là: A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 15: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, số
lượng mỗi lần kê đơn là:
A. <=7 ngày B. <=10 ngày C. <=1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 16: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, thuốc sẽ được kê trong là: A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường hoặc sổ khám bệnh thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 17: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, số
lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày B. 10 ngày C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 18: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là: A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 19: Theo quy chế kê đơn trong điều trị ngoại trú, đối tượng chịu trách
nhiệm mua và lãnh thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính là:
A. Người nhà bệnh nhân
B. Trạm y tế của bệnh nhân C. Bệnh nhân D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 20: Người được phép kê đơn thuốc gây bao lâu sẽ đăng ký chữ ký 1 lần? A. 1 tháng B. 6 tháng C. 1 năm D. 2 năm C. CÂU KHÓ
Câu 21: Trong 1 lần kê đơn thuốc gây nghiện, người kê đơn phải ghi nội dung kê đơn mấy lần: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 22: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, số lượng mỗi lần kê đơn là: A. <=7 ngày B. <=10 ngày C. <=1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 23: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
Câu 24: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là: A. 7 ngày B. 10 ngày C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 25: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
Câu 26: Đối với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, số lượng mỗi lần kê đơn là: A. 7 ngày B. 10 ngày C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 27: Đối với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
Câu 28: Thuốc gây nghiện mỗi lần bán không quá: A. 7 ngày B. 10 ngày C. 1 tháng
D. Không có quy định về việc bán
Câu 29: Đơn thuốc có giá trị mua thuốc trong thời gian:
A. 5 ngày kể từ ngày kê
B. 5 ngày kể từ ngày dùng hết thuốc
C. 10 ngày kể từ ngày kê
B. 10 ngày kể từ ngày dùng hết thuốc
Câu 30: Chọn câu sai. Đơn thuốc có thể mua ở: A. Nhà thuốc B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp phân phối thuốc
Bài 7: QUY CHẾ QUẢN LÝ THUỐC GÂY NGHIỆN, HƯỚNG
TÂM THẦN VÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC (80 câu)
A. CÂU DỂ
Câu 1: Chọn câu sai. Công ty được cung ứng nguyên liệu và thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần là:
A.Dược phẩm TW 1 B. Dược phẩm TW 2 C. Dược phẩm TW 3
D. Tổng công ty Dược Việt Nam
Câu 2: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 3: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 4: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu tiền chất dùng làm thuốc là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 5: Chọn câu sai. Phạm vi hoạt động của 6 công ty xuất nhập khẩu thuốc
gây nghiện, hướng tâm thần là:
A. Bán lẻ thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
B. Mua nguyên liệu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
C. Bán buôn thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
D. Xuất khẩu nguyên liệu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
Câu 6: Người phụ trách việc bán buôn thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 7: Người phụ trách việc bán buôn thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 8: Người phụ trách việc bán buôn tiền chất dùng làm thuốc là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 9: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc gây nghiện là:
A. Nhà thuốc đạt GPP B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp đạt GPP
D. Tủ thuốc của trạm y tế đạt GPP
Câu 10: Người bán lẻ thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 11: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Nhà thuốc đạt GPP B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp đạt GPP D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 12: Người bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 13: Người bán lẻ tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 14: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Nhà thuốc đạt GPP B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Tủ thuốc của trạm y tế đạt GPP D. Cả 3 ý đều đúng Câu 15: Chọn câu sai:
A. Nhà thuốc có quyền mua nguyên liệu gây nghiện nhưng không có quyền bán nguyên liệu gây nghiện
B. Nhà thuốc có quyền bán thuốc gây nghiện
C. Quầy thuốc không có quyền bán thuốc gây nghiện
D. Dược sĩ chủ nhà thuốc là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc gây nghiện
Câu 16: Chọn câu đúng
A. Dược sĩ trung học chủ quầy thuốc là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc gây nghiện
B. Dược sĩ trung học trở lên mới được quyền bán thuốc hướng tâm thần
C. Nhà thuốc bán thuốc gây nghiện ngoài đạt tiêu chuẩn GPP còn phải đạt tiêu chuẩn GSP
D. Người bán lẻ thuốc gây nghiện phải là dược sĩ đại học
Câu 17: Để được sản xuất thuốc gây nghiện, hướng tâm thần thì cơ sở phải:
A. Đạt tiêu chuẩn GMP
B. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế
C. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế ít nhất 2 năm
D. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế nhiều nhất 2 năm
Câu 18: Thủ kho của cơ sở sản xuất thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 19: Thủ kho của cơ sở sản xuất thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 20: Thủ kho của cơ sở sản xuất thuốc tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 21: Người chịu trách nhiệm trong quá trình sản xuất thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học có thời gian thực hành 2 năm
B. Dược sĩ đại học có thời gian thực hành 2 năm tại cơ sở dược hợp pháp
C. Dược sĩ đại học có thời gian thực hành 2 năm tại cơ sở sản xuất D. Cả 3 ý đều sai
Câu 22: Đối với cơ sở khám chữa bệnh muốn pha chế thuốc, người chịu trách
nhiệm chuyên môn trong pha chế thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 23: Đối với cơ sở khám chữa bệnh muốn pha chế thuốc, người chịu trách
nhiệm chuyên môn trong pha chế thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 24: Đối với cơ sở khám chữa bệnh muốn pha chế thuốc, người chịu trách
nhiệm chuyên môn trong pha chế tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 25: Người giữ thuốc gây nghiện sau khi pha chế ở cơ sở khám chữa bệnh là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 26: Người giữ thuốc hướng tâm thần sau khi pha chế ở cơ sở khám chữa bệnh là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 27: Người giữ tiền chất sau khi pha chế ở cơ sở khám chữa bệnh là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 28: Đối với Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhận quản lý và cấp phát thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 29: Đối với Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhận quản lý và cấp phát
thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 30: Đối với Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhận quản lý và cấp phát tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 31: Trong Khoa dược, thủ kho thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 32: Trong Khoa dược, thủ kho thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 33: Trong Khoa dược, thủ kho thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 34: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với thuốc gây nghiện là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng D. Cả 3 ý đều sai
Câu 35: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với thuốc hướng tâm thần là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng D. Cả 3 ý đều sai
Câu 36: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với tiền chất là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng D. Cả 3 ý đều sai
Câu 37: Việc hủy thuốc gây nghiện chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Người đứng đầu đơn vị D. Cả 3 ý đều sai
Câu 38: Việc hủy thuốc hướng tâm thần chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Người đứng đầu đơn vị D. Cả 3 ý đều sai
Câu 39: Việc hủy tiền chất chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Người đứng đầu đơn vị D. Cả 3 ý đều sai
Câu 40: Hội đồng hủy thuốc gây nghiện có ít nhất A. 2 người B. 3 người C. 4 người D. 5 người
Câu 41: Hội đồng hủy thuốc hướng tâm thần có ít nhất A. 2 người B. 3 người C. 4 người D. 5 người
Câu 42: Hội đồng hủy tiền chất có ít nhất
A. 2 người B. 3 người C. 4 người D. 5 người
Câu 43: Khi xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện phải báo cáo cho:
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an C. Bộ Công an D. Bộ Công Thương
Câu 44: Khi xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần phải báo cáo cho: A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an C. Bộ Công an D. Bộ Công Thương
Câu 45: Khi xuất nhập khẩu tiền chất phải báo cáo cho: A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an C. Bộ Công an D. Bộ Công Thương
Câu 46: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc gây nghiện là:
A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 47: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc hướng tâm thần là:
A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 48: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập khẩu tiền chát là: A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 49: Khi xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện dạng phối hợp phải báo cáo cho: A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an C. Bộ Công an D. Bộ Công Thương
Câu 50: Khi xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần dạng phối hợp phải báo cáo cho: A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an C. Bộ Công an D. Bộ Công Thương
Câu 51: Khi xuất nhập khẩu tiền chất dạng phối hợp phải báo cáo cho: A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an C. Bộ Công an D. Bộ Công Thương
Câu 52: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc gây nghiện dạng phối hợp là:
A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 53: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc hướng tâm thần dạng phối hợp là:
A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 54: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu tiền chất dạng phối hợp là:
A. 10 ngày B. 15 ngày C. 30 ngày D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 55: Trong báo cáo đột xuất thuốc gây nghiện, cơ sở kinh doanh sử dụng sẽ báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Sở Y tế ở địa phương C. Bộ Y tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 56: Trong báo cáo đột xuất thuốc hướng tâm thần, cơ sở kinh doanh sử dụng sẽ báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Sở Y tế ở địa phương C. Bộ Y tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 57: Trong báo cáo đột xuất tiền chất, cơ sở kinh doanh sử dụng sẽ báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Sở Y tế ở địa phương C. Bộ Y tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 58: Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng thuốc gây nghiện trong: A. Báo cáo tháng B. Báo cáo 6 tháng C. Báo cáo năm D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 59: Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng thuốc hướng tâm thần trong: A. Báo cáo tháng B. Báo cáo 6 tháng C. Báo cáo năm D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 60: Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng tiền chất trong: A. Báo cáo tháng B. Báo cáo 6 tháng C. Báo cáo năm D. Cả 3 ý đều đúng C. CÂU KHÓ
Câu 61: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện tháng 4 chậm nhất là: A. 10/05 B. 15/05 C. 30/05 D. 31/05
Câu 62: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần tháng 4 chậm nhất là: A. 10/05 B. 15/05 C. 30/05 D. 31/05
Câu 63: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất tháng 4 chậm nhất là: A. 10/05 B. 15/05 C. 30/05 D. 31/05
Câu 64: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện 6 tháng chậm nhất là: A. 10/07 B. 15/07 C. 30/07 D. 31/07
Câu 65: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần 6 tháng chậm nhất là: A. 10/07 B. 15/07 C. 30/07 D. 31/07
Câu 66: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất 6 tháng chậm nhất là: A. 10/07 B. 15/07 C. 30/07 D. 31/07
Câu 67: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện trong năm chậm nhất là: A. 10/01 B. 15/01 C. 30/01 D. 31/01
Câu 68: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần trong năm chậm nhất là: A. 10/01 B. 15/01 C. 30/01 D. 31/01
Câu 69: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất trong năm chậm nhất là: A. 10/01 B. 15/01 C. 30/01 D. 31/01
Câu 70: Sở Y tế báo cáo tình hình sử dụng hàng năm tới Bộ Y tế chậm nhất là: A. 10/01 B. 15/01 C. 30/01 D. 31/01
Câu 71: Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng báo cáo tình hình sử dụng hàng năm
tới Bộ Y tế chậm nhất là:
A. 10/01 B. 15/01 C. 30/01 D. 31/01
Câu 72: Công ty Dược Sài Gòn được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi: A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh C. TGĐ công ty D. Bộ Quốc Phòng
Câu 73: Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi: A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh
C. Cục trưởng Cục Quân Y D. Bộ Quốc Phòng
Câu 74: Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi: A. Bộ Y Tế B. Sở Y Tế Cần Thơ C. GĐ Bệnh viện D. Bộ Quốc Phòng
Câu 75: Bệnh viện Quân Y 121 được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi: A. Bộ Y Tế B. Sở Y Tế Cần Thơ C. Giám đốc Bệnh viện
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
Câu 76: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi: A. Bộ Y Tế B. Sở Y Tế Cần Thơ C. TGĐ công ty
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
Câu 77: Trạm y tế phường Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ được duyệt dự
trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. Phòng Y tế Quận Ninh Kiều
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
Câu 78: Giấy phép xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện có màu: A. Vàng B. Xanh C. Hồng D. Cả 3 ý đều sai
Câu 79: Giấy phép xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần có màu: A. Vàng B. Xanh C. Hồng D. Cả 3 ý đều sai
Câu 80: Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất có màu: A. Vàng B. Xanh C. Hồng D. Cả 3 ý đều sai
Bài 8: QUY CHẾ DƯỢC BỆNH VIỆN (50 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Việc Bệnh viện tuyến Tỉnh hỗ trợ cho Bệnh viện tuyến huyện về mặt
chuyên môn. Điều đó thể hiện chức năng nào của bệnh viện:
A. Chỉ đạo tuyến B. Đào tạo cán bộ C. Nghiên cứu khoa học D. Hợp tác quốc tế
Câu 2: Việc Bệnh viện nhận sinh viên năm cuối thực tập tại bệnh viện là chức năng: A. Chỉ đạo tuyến B. Đào tạo cán bộ C. Nghiên cứu khoa học D. Hợp tác quốc tế
Câu 3: Kỹ thuật phân tích thuốc sử dụng trong bệnh viện mà dựa vào lượng sử dụng và chi phí là: A. Phân tích ABC B. Phân tích VEN C. Phân tích thặng dư D. Cả 3 ý đều sai
Câu 4: Kỹ thuật phân tích thuốc sử dụng trong bệnh viện mà dựa mức độ
quan trọng của thuốc đối với bệnh viện là:
A. Phân tích ABC B. Phân tích VEN C. Phân tích thặng dư D. Cả 3 ý đều sai
Câu 5: Trong kỹ thuật phân tích ABC, thuốc mà số lượng chiếm 10% và chi phí chiếm 80% là thuộc:
A. Nhóm A B. Nhóm B C. Nhóm C D. Nhóm D
Câu 6: Trong kỹ thuật phân tích ABC, thuốc mà số lượng chiếm 30% và chi phí chiếm 30% là thuộc: A. Nhóm A B. Nhóm B C. Nhóm C D. Nhóm D
Câu 7: Trong kỹ thuật phân tích ABC, thuốc mà số lượng chiếm 55% và chi phí chiếm 5% là thuộc: A. Nhóm A B. Nhóm B C. Nhóm C D. Nhóm D
Câu 8: Trong kỹ thuật phân tích VEN, thuốc cấp cứu thuộc nhóm: A. Nhóm V B. Nhóm E C. Nhóm N D. Nhóm F
Câu 9: Trong kỹ thuật phân tích VEN, thuốc điều trị các bệnh ít nghiêm
trọng nhưng thường xảy ra thuộc nhóm:
A. Nhóm V B. Nhóm E C. Nhóm N D. Nhóm F
Câu 10: Trong kỹ thuật phân tích VEN, thuốc có giá thành cao thuộc nhóm: A. Nhóm V B. Nhóm E C. Nhóm N D. Nhóm F
Câu 11: Vai trò của Giám đốc và Phó Giám đốc chuyên môn trong Hội đồng
thuốc và điều trị là:
A. Chủ tịch B. Phó chủ tịch
C. Ủy viên thường trực D. Ủy viên
Câu 12: Vai trò của Trưởng khoa dược trong Hội đồng thuốc và điều trị là: A. Chủ tịch B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký
Câu 13: Vai trò của Trưởng khoa dược trong Hội đồng thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký
Câu 14: Vai trò của Trưởng phòng kế hoạch tổng hợp trong Hội đồng thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký
Câu 15: Vai trò của Bác sĩ Vi sinh trong Hội đồng thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký
Câu 16: Vai trò của Điều dưỡng trưởng trong Hội đồng thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký
Câu 17: Vai trò của Trưởng phòng tài chính kế toán trong Hội đồng thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Thư ký
Câu 18: Trong bệnh viện hạng 3, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đồng
thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Cả 3 ý đều sai
Câu 19: Trong bệnh viện hạng 2, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đồng
thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên D. Cả 3 ý đều sai
Câu 20: Trong bệnh viện hạng 1, vai trò của Dược sĩ lâm sàng trong Hội đồng
thuốc và điều trị là:
A. Ủy viên thường trực B. Phó chủ tịch C. Ủy viên
D. Cả 3 ý đều sai B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: Chọn câu sai. Thành phần của Hội đồng thuốc và điều trị gồm:
A. Tiểu ban xây dựng hướng dẫn điều trị
B. Tiểu ban giám sát sử dụng kháng sinh và theo dõi sự đề kháng kháng sinh
C. Tiểu ban giám sát ADR và sai sót điều trị
D. Tiểu ban chỉ đạo tuyến
Câu 22: Hội đồng thuốc và điều trị có mối quan hệ với Hội đồng Khoa học thông qua:
A. Tiểu ban xây dựng hướng dẫn điều trị
B. Tiểu ban giám sát sử dụng kháng sinh và theo dõi sự đề kháng kháng sinh
C. Tiểu ban giám sát ADR và sai sót điều trị
D. Tiểu ban giám sát thông tin thuốc
Câu 23: Hội đồng thuốc và điều trị có mối quan hệ với Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn thông qua:
A. Tiểu ban xây dựng hướng dẫn điều trị
B. Tiểu ban giám sát sử dụng kháng sinh và theo dõi sự đề kháng kháng sinh
C. Tiểu ban giám sát ADR và sai sót điều trị
D. Tiểu ban giám sát thông tin thuốc
Câu 24: Theo quy định, biên chế của khoa Dược và Cận lâm sàng trong bệnh viện chiếm: A. 5% B. 10% C. 20% D. 30%
Câu 25: Theo quy định, cứ 20 Bác sĩ thì có khoảng bao nhiêu dược sĩ đại học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Theo quy định, hiện tại khoa Dược bệnh viện có 3 dược sĩ đại học thì
biên chế dược sĩ trung học là bao nhiêu?
A. 6-8 người B. 9-12 người C. 13-15 người D. Không quy định
Câu 27: Theo quy định, hiện tại Bệnh viện có 30 Bác sĩ thì biên chế có khoảng
bao nhiêu dược sĩ đại học?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Theo quy định, hiện tại khoa Dược bệnh viện có 5 dược sĩ đại học thì
biên chế dược sĩ trung học là bao nhiêu?
A. 10-12 người B. 15-20 người C. 20-25 người D. Không quy định
Câu 29: Theo quy định, Bệnh viện hạng 3 thì Trưởng khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 30: Theo quy định, Bệnh viện hạng 2 thì Trưởng khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 31: Theo quy định, Bệnh viện hạng 1 thì Trưởng khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 32: Theo quy định, Bệnh viện hạng đặc biệt thì Trưởng khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 33: Theo quy định, Bệnh viện không phân hạng thì Trưởng khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 34: Theo quy định, Bệnh viện không phân hạng thì người làm công tác
nghiệp vụ Dược tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 35: Theo quy định, Bệnh viện hạng 3 thì người làm công tác nghiệp vụ
Dược tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 35: Theo quy định, Bệnh viện hạng 2 thì người làm công tác nghiệp vụ
Dược tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 36: Theo quy định, Bệnh viện hạng 1 thì người làm công tác nghiệp vụ
Dược tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 37: Theo quy định, Bệnh viện hạng đặc biệt thì người làm công tác
nghiệp vụ Dược tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 38: Theo quy định, người phụ trách kho cấp phát thuốc gây nghiện tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 39: Theo quy định, người phụ trách kho cấp phát thuốc hướng tâm thần tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 40: Theo quy định, người phụ trách kho cấp phát thuốc thường tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên C. CÂU KHÓ
Câu 41: Theo quy định, Cán bộ thống kê tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 42: Theo quy định, Người làm công tác dược lâm sàng tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 43: Theo quy định, Người làm công tác pha chế cho chuyên khoa nhi tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 44: Theo quy định, Người làm công tác pha chế cho chuyên khoa ung
bướu tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 45: Theo quy định, Người làm công tác pha chế thuốc gây nghiện tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 46: Theo quy định, Người làm công tác pha chế thuốc dùng ngoài tại khoa dược là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên D. Dược tá trở lên
Câu 47: Nhà thuốc bệnh viện trực thuộc
A. Giám đốc bệnh viện B. Khoa dược
C. Phòng Tài chính kế toán
D. Phòng kế hoạch tổng hợp
Câu 48: Chọn câu đúng
A. Tất cả các Khoa Dược đều có cơ cấu giống nhau
B. Khoa Dược trực thuộc Giám đốc bệnh viện
C. Trưởng Khoa Dược phải là dược sĩ đại học
D. Trong Khoa Dược có tiểu ban giám sát thông tin thuốc Câu 49: Chọn câu sai
A. Hội đồng thuốc và điều trị có ít nhất 5 người
B. Hội đồng thuốc và điều trị và Hội đồng đấu thầu thuốc là một
C. Khoa Dược bệnh viện bắt buộc phải đạt GSP
D. Khoa Dược là đầu mối của Hội đồng thuốc và điều trị
Câu 50: Hằng năm, bệnh viện tổ chức các Hội nghị khoa học kỹ thuật là thể hiện chức năng:
A. Nghiên cứu khoa học B. Đào tạo cán bộ C. Chỉ đạo tuyến D. Phòng bệnh
Bài 9: QUY CHẾ THÔNG TIN QUẢNG CÁO THUỐC (10 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Đối tượng của thông tin thuốc là:
A. Những người có bằng cấp chuyên môn về y dược B. Công chúng
C. Những người có khả năng xúc tiến việc kê đơn thuốc D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 2: Đối tượng của quảng cáo thuốc là:
A. Những người có bằng cấp chuyên môn về y dược B. Công chúng C. Người dùng thuốc D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 3: Nội dung không có trong thông tin thuốc
A. Đối tượng đặc biệt B. Dạng bào chế C. Công thức bào chế D. Tương tác thuốc
Câu 4: Nội dung không có trong thông tin thuốc A. Lời dặn B. Dạng bào chế C. Công thức bào chế D. Tương tác thuốc B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc A. Dạng bào chế B. Chỉ định C. Hoạt chất D. Tác dụng phụ và ADR
Câu 6: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc
A. Công thức bào chế B. Chỉ định C. Hoạt chất D. Tác dụng phụ và ADR
Câu 7: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc A. Tương tác thuốc B. Chỉ định C. Hoạt chất D. Tác dụng phụ và ADR C. CÂU KHÓ
Câu 8: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc
A. Tài liệu tham khảo B. Chỉ định C. Hoạt chất D. Tác dụng phụ và ADR
Câu 9: Thẻ người giới thiệu thuốc có giá trị trong: A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 5 năm
Câu 10: Chọn câu sai.Chỉ định không được đưa vào trong quảng cáo thuốc:
A. Điều trị bệnh lao,phong B. Điều trị mất ngủ C. Mang tính kích dục
D. Điều trị bệnh tim mạch
Bài 10: QUY CHẾ NHÃN THUỐC (15 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Thuốc sản xuất để lưu thông trong nước thì đơn vị chịu trách nhiệm ghi nhãn là: A. Cơ sở sản xuất B. Cơ sở phân phối C. Cơ sở bán lẻ D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 2: Thuốc sản xuất để xuất khẩu thì đơn vị chịu trách nhiệm ghi nhãn là: A. Cơ sở sản xuất B. Cơ sở phân phối C. Cơ sở bán lẻ D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 3: Thuốc sản xuất để xuất khẩu thì đơn vị chịu trách nhiệm ghi nhãn là: A. Cơ sở xuất khẩu B. Cơ sở phân phối C. Cơ sở bán lẻ D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 4: Thuốc nhập khẩu thì đơn vị chịu trách nhiệm ghi nhãn là: A. Cơ sở sản xuất B. Cơ sở phân phối C. Cơ sở nhập khẩu D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 5: Có mấy loại nhãn đặc biệt: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 6: Nội dung không có trong nội dung tối thiểu của nhãn thông thường là: A. Tên thuốc B. Dạng bào chế C. Xuất xứ của thuốc
D. Hướng dẫn sử dụng thuốc
Câu 7: Nội dung không có trong nội dung tối thiểu của nhãn thông thường là: A. Tên thuốc B. Dạng bào chế C. Xuất xứ của thuốc
D. Chỉ định, chống chỉ định
Câu 8: Nhãn nguyên liệu thuốc gây nghiện phải có chữ: A. Gây nghiện B. Thuốc gây nghiện
C. Nguyên liệu gây nghiện D. Cả 3 ý đều sai
Câu 9: Nhãn nguyên liệu thuốc hướng tâm thần phải có chữ: A. Hướng thần B. Hướng tâm thần
C. Thuốc hướng tâm thần D. Cả 3 ý đều sai
Câu 10: Nhãn nguyên liệu làm thuốc thuộc loại tiền chất phải có chữ: A. Tiền chất
B. Tiền chất dùng làm thuốc
C. Nguyên liệu tiền chất D. Cả 3 ý đều sai C. CÂU KHÓ
Câu 11: Thuốc kê đơn được ký hiệu là: A. Rx B. Sx C. Ax D. Kx
Câu 12: Thuốc đóng ống để uống thì ghi dòng chữ: A. Thuốc uống
B. Thuốc không được tiêm C. Không được tiêm D. Thuốc ống uống
Câu 13: Thuốc tiêm có từ “tb” là: A. Tiêm bắp B. Tiêm dưới da C. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm động mạch
Câu 14: Thuốc tiêm có từ “tdd” là: A. Tiêm bắp B. Tiêm dưới da C. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm động mạch
Câu 15: Thuốc tiêm có từ “tm” là: A. Tiêm bắp B. Tiêm dưới da C. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm động mạch
Bài 11: QUY CHẾ ĐĂNG KÝ THUỐC (15 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Cơ sở trong nước muốn đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
B. Giấy phép đăng ký hoạt động
C. Giấy đăng ký kinh doanh D. Giấy chứng nhận GMP
Câu 2: Cơ sở nước ngoài đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
B. Giấy phép đăng ký hoạt động
C. Giấy đăng ký kinh doanh D. Giấy chứng nhận GMP
Câu 3: Cơ sở sản xuất thuốc muốn đăng ký thuốc phải có:
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc + Giấy chứng nhận GMP
B. Giấy phép đăng ký hoạt động
C. Giấy đăng ký kinh doanh D. Giấy chứng nhận GMP
Câu 4: Có mấy hình thức đăng ký thuốc A. 2 hình thức B. 3 hình thức C. 4 hình thức D. 5 hình thức
Câu 5: Đăng ký thuốc với thuốc đăng ký là thuốc mới thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 6: Đăng ký thuốc với thuốc có đăng ký gần hết hiệu lực thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 7: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về chỉ định thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 8: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về đường dùng thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 9: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về nồng độ, hàm lượng thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 10: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về liều dùng thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ C. CÂU KHÓ
Câu 11: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về bao bì thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 12: Đăng ký thuốc với thuốc có sự thay đổi về nhãn thì là:
A. Đăng ký lần đầu B. Đăng ký lại
C. Đăng ký thay đổi lớn
D. Đăng ký thay đổi nhỏ
Câu 13: Hiệu lực của số đăng ký thuốc là: A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm
Câu 14: Đơn vị thẩm định hồ sơ đăng ký lần đầu của thuốc dùng ngoài là: A. Sở Y tế B. Cục Quản lý dược C. Bộ Y tế D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 15: Đơn vị thẩm định hồ sơ đăng ký lại của thuốc dùng ngoài là: A. Sở Y tế B. Cục Quản lý dược C. Bộ Y tế D. Cả 3 ý đều đúng
Bài 12: QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THUỐC (20 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Cơ quan nào biên soạn Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc
A. Hội đồng dược điển
B. Bộ Khoa học và công nghệ C. Bộ Y Tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 2: Cơ quan nào thẩm định và công bố Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc
A. Hội đồng dược điển
B. Bộ Khoa học và công nghệ C. Bộ Y Tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 3: Cơ quan nào ban hành Dược điển Việt Nam
A. Hội đồng dược điển
B. Bộ Khoa học và công nghệ C. Bộ Y Tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 4: Cơ quan nào biên soạn Bộ tiêu chuẩn tiêu chuẩn cơ sở về thuốc
A. Hội đồng dược điển
B. Bộ Khoa học và công nghệ C. Bộ Y Tế D. Cả 3 ý đều sai
Câu 5: Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được áp dụng trực tiếp các
Dược điển nào sau đây:
A. Hoa Kỳ B. Pháp C. Đức D. Trung Quốc
Câu 6: Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được áp dụng trực tiếp các
Dược điển nào sau đây:
A. Anh B. Pháp C. Đức D. Trung Quốc
Câu 7: Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được áp dụng trực tiếp các
Dược điển nào sau đây:
A. Châu Âu B. Pháp C. Đức D. Trung Quốc B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 8: Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được áp dụng trực tiếp các
Dược điển nào sau đây:
A. Quốc tế B. Pháp C. Đức D. Trung Quốc
Câu 9: Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được áp dụng trực tiếp các
Dược điển nào sau đây:
A. Nhật Bản B. Pháp C. Đức D. Trung Quốc
Câu 10: Phiên bản mới nhất hiện nay của Dược điển Việt Nam là:
A. Dược điển Việt Nam I
B. Dược điển Việt Nam II
C. Dược điển Việt Nam III
D. Dược điển Việt Nam IV
Câu 11: Mức độ vi phạm chất lượng ảnh hưởng đến tính mạng của người dùng thuốc là: A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4
Câu 12: Mức độ vi phạm chất lượng gây tổn thương nghiêm trọng là: A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4
Câu 13: Mức độ vi phạm chất lượng gây chết người là: A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4
Câu 14: Mức độ vi phạm chất lượng ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của thuốc là: A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4 C. CÂU KHÓ
Câu 15: Mức độ vi phạm chất lượng ảnh hưởng đến độ an toàn khi sử dụng thuốc là: A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4
Câu 16: Mức độ vi phạm chất lượng không hoặc ít ảnh hưởng đến hiệu quả
điều trị của thuốc là:
A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4
Câu 17: Mức độ vi phạm chất lượng không hoặc ít ảnh hưởng đến độ an toàn khi sử dụng thuốc là: A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4
Câu 18: Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong phạm vi toàn quốc có tính bắt buộc:
A. Cục Quản lý Dược B. Sở Y tế
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 19: Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong phạm vi một tỉnh có tính bắt buộc:
A. Cục Quản lý Dược B. Sở Y tế
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 20: Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong trường hợp thu hồi tự nguyện:
A. Cục Quản lý Dược B. Sở Y tế
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu D. Cả 3 ý đều đúng
Bài 13: QUY CHẾ BẢO QUẢN THUỐC (10 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Theo quy định, nhiệt độ phòng là nhiệt độ A. 15 – 25oC B. 8 - 15 oC C. 2 – 8 oC D. <=8 oC
Câu 2: Theo quy định, nhiệt độ kho mát là nhiệt độ A. 15 – 25oC B. 8 - 15 oC C. 2 – 8 oC D. <=8 oC
Câu 3: Theo quy định, nhiệt độ kho lạnh là nhiệt độ A. 15 – 25oC B. 8 - 15 oC C. 2 – 8 oC D. <=8 oC
Câu 4: Theo quy định, nhiệt độ tủ lạnh là nhiệt độ A. 15 – 25oC B. 8 - 15 oC C. 2 – 8 oC D. <=8 oC B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Theo quy định, nhiệt độ kho đông lạnh là nhiệt độ A. 15 – 25oC B. 8 - 15 oC C. 2 – 8 oC D. <=(-10)oC
Câu 6: Điều kiện bảo quản kho là độ ẩm tương đối: A. 70% B. 75% C. Không quá 70% D. Không quá 75%
Câu 7: Nhiệt độ 15 – 25oC là nhiệt độ: A. Nhiệt độ phòng B. Kho mát C. Tủ Lạnh D. Kho lạnh C. CÂU KHÓ
Câu 8: Nhiệt độ 8 – 15oC là nhiệt độ: A. Nhiệt độ phòng B. Kho mát. C. Tủ Lạnh D. Kho lạnh
Câu 9: Nhiệt độ 2 – 8oC là nhiệt độ: A. Nhiệt độ phòng B. Kho mát C. Tủ Lạnh. D. Kho lạnh
Câu 10: Nhiệt độ dưới 8oC là nhiệt độ: A. Nhiệt độ phòng B. Kho mát C. Tủ Lạnh D. Kho lạnh.
Bài 14: QUY CHẾ NHÃN THUỐC (10 câu) A. CÂU DỂ
Câu 1: Đây là biểu tượng của : A. Chống cháy B. Tránh ẩm.
C. Tránh mặt trời và ánh sang D. Tránh nhiệt
Câu 2: Đây là biểu tượng của A. Tránh đổ vở B. Để 1 chiều. C. Chống cháy D. Tránh nhiệt
Câu 3: Đây là biểu tượng của
A. Hóa chất kích ứng B. Hóa chất ăn mòn. C. Hóa chất độc
D. Hóa chất dễ cháy, nổ
Câu 4: Đây là biểu tượng của A. Tránh ẩm B. Tránh nhiệt C. Chống cháy. D. Không để gần lửa B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Đây là biểu tượng của
A. Hóa chất kích ứng. B. Hóa chất ăn mòn C. Hóa chất độc
D. Hóa chất dễ cháy, nổ
Câu 6: Đây là biểu tượng của A. Tránh đổ vở. B. Để 1 chiều C. Chống cháy D. Tránh nhiệt
Câu 7: Đây là biểu tượng của
A. Hóa chất kích ứng B. Hóa chất ăn mòn C. Hóa chất độc.
D. Hóa chất dễ cháy nổ C. CÂU KHÓ Câu 8: Chọn câu sai
A. Đối với dược phẩm, những yêu cầu về điều kiện bảo quản thường được chỉ dẫn
bằng những dòng chữ cụ thể
B. Các yêu cầu về điều kiện bảo quản được quy định chung cho tất cả các thuốc.
C. Các yêu cầu về bảo quản trên nhãn hoá chất thường được biểu diễn bằng các ký hiệu
D. Trong thời hạn sử dụng, thuốc cũng như hoá chất chỉ được đảm bảo chất lượng
nếu chúng được bảo quản theo đúng các điều kiện qui định
Câu 9: Rất nhiều Dược điển của các nước có qui định tiêu chuẩn ……. trong bảo quản. A. Thời gian B. Không gian
C. Nhiệt độ và độ ẩm. D. Cơ sở bảo quản
Câu 10: Găng tay, mặt nạ phòng độc, khẩu trang… là trang thiết bị : A. Văn phòng B. Sắp xếp hàng hóa C. Công tác bảo quản D. Bảo hộ lao động.