-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ Câu Hỏi Rung Chuông Vàng Khối 5 Tuổi - Tài Liệu Tổng Hợp
Câu 2: Chữ “d” có những nét nào sau đây? A: Nét xổ thẳng bên trái, nét cong tròn khép kín bên phải B: Nét xổ thẳng bên phải, nét cong tròn khép kín bên trái. Câu 3: Chữ cái h có trong từ nào sau đây? A: hoa hồng B: Loa kèn Câu 4: Khi chơi đồ chơi xong con sẽ làm gì? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 696 tài liệu
Tài liệu khác 768 tài liệu
Bộ Câu Hỏi Rung Chuông Vàng Khối 5 Tuổi - Tài Liệu Tổng Hợp
Câu 2: Chữ “d” có những nét nào sau đây? A: Nét xổ thẳng bên trái, nét cong tròn khép kín bên phải B: Nét xổ thẳng bên phải, nét cong tròn khép kín bên trái. Câu 3: Chữ cái h có trong từ nào sau đây? A: hoa hồng B: Loa kèn Câu 4: Khi chơi đồ chơi xong con sẽ làm gì? Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 696 tài liệu
Trường: Tài liệu khác 768 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
BỘ CÂU HỎI RUNG CHUÔNG VÀNG KHỐI 5 TUỔI
Câu 2: Chữ “d” có những nét nào sau đây?
A: Nét xổ thẳng bên trái, nét cong tròn khép kín bên phải
B: Nét xổ thẳng bên phải, nét cong tròn khép kín bên trái.
Câu 3: Chữ cái h có trong từ nào sau đây? A: hoa hồng B: Loa kèn
Câu 4: Khi chơi đồ chơi xong con sẽ làm gì?
A: Sắp xếp gọn gàng lên giá
B: Để lộn xộn không cần xếp lên giá
Câu 5: Khi được cho quà các con phải làm gì?
A: nhận quà và không nói gì
B: nhận quà bằng 2 tay và nói cảm ơn
Câu 6: Khi phát hiện có cháy cháu sẽ gọi đến số điện thoại nào? A: 113 B: 114
Câu 7: Khi có người lạ cho quà con sẽ làm gì?
A: không nhận quà và gọi bố mẹ,người thân.
B: nhận quà và đi theo người lạ
Câu 8: khi rửa tay bằng xà phòng chúng ta rửa theo mấy bước? A: 5 bước B: 6 bước
Câu 9: mùa gì rét buốt, gió bấc thổi tràn, đi học đi làm phải lo mặc ấm? A: mùa thu B: mùa đông
Câu 10: Nếu hôm nay là thứ sáu thì ngày mai là thứ mấy? A: thứ năm B: thứ bảy
Câu 11: Một tuần gồm có mấy ngày? A: 6 ngày B: 7 ngày
Câu 12: Lắng nghe cô đọc 1 khổ thơ và đoán xem đó là bài thơ gì
“…Có đàn chim sẽ bên thềm líu lo Có nàng gà mái hoa mơ
Có ông ngô bắp râu hồng như tơ Có ao muống với cá cờ
Em là chị Tấm đợi chờ Bống lên” A: Mèo đi câu cá B: Em yêu nhà em
Câu 13: Bạn Sin có 8 bông hoa cô tặng thêm bạn Sin 2 bông hoa hỏi bạn Sin có tất cả bao nhiêu bông hoa? A: 10 bông hoa B: 9 bông hoa
Câu 14: Lăng Bác Hồ được đặt ở địa điểm nào sau đây? A: Thành phố Hồ Chí Minh B: Thủ đô Hà Nội
Câu 15: Có mấy cách chia nhóm đối tượng 6 thành 2 phần? A: 2 cách B: 3 cách
Câu 16: Ngày 1/6 là ngày gì?
A: Ngày quốc tế Phụ Nữ
B: Ngày quốc tế Thiếu Nhi
Câu 17: Sinh nhật Bác Hồ vào ngày nào? A: 19/5 B: 15/9
Câu 18: Số liền sau số 7 là số mấy? A: số 6 B: số 8
Câu 19: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A: Bò, chó, mèo B: Lợn, gà ,vịt
Câu 20: Trong câu chuyện Thánh Gióng sau khi đánh xong giặc Ân Thánh Gióng đã làm gì? A: Bay thẳng lên trời B: Về nhà với mẹ
Câu 21: Khi ngồi trên phương tiện xe máy con phải làm gì?
A: Ngồi yên giữ chặt người lái và đội mũ bảo hiểm
B: Ngồi yên và không cần đội mũ bảo hiểm
Câu 22: Bạn Gấu có 10 bông hoa tặng bạn Sin 3 bông hoa hỏi bạn Gấu còn lại mấy bông hoa? A: 9 bông hoa B: 7 bông hoa
Câu 25: Con chuẩn bị được vào học lớp mấy ở trường Tiểu học? A: Lớp 1 B: Lớp 2
Câu 26: Các thực phẩm cung cấp chất vitamin gồm?
A: các loại thịt, cá và rau.
B: các loại rau, củ, quả
Câu 27: nước Việt Nam có hình chữ gì? A: chữ S B: chữ M
Câu 28: Hình ảnh nào sau đây là Quốc kỳ của nước Việt Nam A: hình Lá cờ Việt Nam B: hình lá cờ nước Mỹ
Câu 31: Trong từ “Quê hương” có bao nhiêu chữ cái? A: 9 chữ cái B: 8 chữ cái
Câu 32: Khi ngồi học muốn phát biểu các con làm gì?
A: Tự đứng dậy trả lời
B: Giơ tay xin phép cô, khi cô mời mới đứng lên phát biểu.
Câu 33: Chúng ta cần làm gì để giữ gìn vệ sinh môi trường
A: bỏ rác đúng nơi quy định và không vứt rác bừa bãi B: Vứt rác bừa bãi
Câu 34: Cháu làm gì để phòng chống đuổi nước?
Đáp án 1: chơi gần bờ sông, ao hồ
Đáp án 2: không được đến gần ao, hồ, sống suối, giếng nước.
Câu 35: Trong năm có những mùa nào?
Đáp án 1: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông
Đáp án 2: mùa xuân, mùa đông, mùa hè
Câu 36: Chúng ta cần làm gì để tiết kiệm điện, nước?
Đáp án 1: Không tắt điện, không khóa nước khi không sử dụng
Đáp án 2: Tắt điện, tắt nước khi không sử dụng
Câu 37: Trường các cháu đang học có tên là gì?
Đáp án 1: trường mầm non Sơn Tiến
Đáp án 2: trường mầm non Thiện Nhân
Câu 38: Để thể hiện tình cảm của mình với ông,bà, bố mẹ, cô giáo chúng mình làm gì?
Đáp án 1: chăm ngoan, học giỏi vâng lời người lớn
Đáp án 2: không vâng lời ông bà, bố mẹ, cô giáo
Câu 40: Đèn tín hiệu giao thông có bao nhiêu màu? Đáp án 1: Có 4 màu Đáp án 2: có 3 màu THÊM 10 CÂU HỎI KHÓ
Câu 2: Giữa trưa nhà mình bị cúp điện thì cần thắp cái gì để có ánh sáng? Đáp án 1: Thắp nến
Đáp án 2: Không cần thắp gì vì giữa trưa trời vẫn sáng
Câu 3: Khi chơi với đồ chơi ngoài trời chúng ta làm gì để đảm bảo an toàn?
Đáp án 1: Chơi cẩn thận, không chạy nhảy, đùa nghịch, xô đẩy bạn.
Đáp án 2: Có thể tự do chạy nhảy, đùa nghịch
Câu 4: Người lái máy bay gọi là phi công vậy người lái tàu hỏa gọi là gì? Đáp án 1: Thủy Thủ
Đáp án 2: Tài xế lái tàu
Câu 5: Bác sĩ nha khoa là bác sĩ chăm sóc cái gì cho các con? Đáp án 1: Mắt Đáp án 2: Răng
Câu 6: Câu đố: “Cái gì 2 lỗ, có gió thì sống, không có gió thì chết”? Đáp án 1: Cái mũi Đáp án 2: Cái tai
Câu 8: Khi chúc mừng sinh nhật bạn các con thường hát bài hát nào?
Đáp án 1: Happy Birthday to you Đáp án 2: Happy New Year
Câu 9: Trong bài hát cháu yêu bà tóc bà được ví là trắng như gì? Đáp án 1: Trắng như sơn Đáp án 2: Trắng như mây
Câu 1. Con vật nào sống trong nước? A. Chim B. Cá C. Mèo D. Chó Đáp án: B
Câu 2. Cây cối sống nhờ vào gì? A. Nước B. Không khí C. Chất khoáng D. Ánh sáng mặt trời E. Tất cả đáp án trên Đáp án: E
Câu 3. Điều gì giúp cho chúng ta có thể nhìn thấy? A. Tai B. Mũi C. Mắt D. Miệng Đáp án: C
Câu 4. Con vật nào bay lượn trong không trung? A. Cá heo B. Chim C. Cá sấu D. Rùa Đáp án: B
Câu 5. Trái cây nào màu đỏ? A. Dưa hấu B. Chuối C. Táo D. Dưa lưới Đáp án: C
Câu 6. Hình dạng của bánh tròn là như thế nào? A. Vuông B. Tam giác C. Tròn D. Chữ nhật Đáp án: C
Câu 7. Con vật nào chạy nhanh nhất trên đất? A. Voi B. Gấu C. Chim cánh cụt D. Chó Đáp án: D
2. Câu hỏi Rung chuông vàng mầm non 4 tuổi
Câu 1. Cái gì được dùng để cắt giấy? A. Bút chì B. Kéo C. Đồng hồ D. Cọ vẽ Đáp án: B
Câu 2. Trong các loài động vật sau đây, loài nào có bộ lông màu trắng và sống ở Bắc Cực? A. Gấu trắng B. Hổ Siberia C. Gấu nâu D. Hươu cao cổ Đáp án: A
Câu 3. Một hình vuông có bao nhiêu cạnh? A. 2 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 5 cạnh Đáp án: C
Câu 4. Đồ vật nào dùng để chở đồ và người đi lại trên đường? A. Xe cộ B. Đồ chơi C. Bàn chải đánh răng D. Đèn pin Đáp án: A
Câu 5. Tên gì của vật dụng dùng để bảo vệ đầu khi đi xe đạp? A. Mũ bảo hiểm B. Kính đeo mắt C. Găng tay D. Khẩu trang Đáp án: A
3. Câu hỏi Rung chuông vàng mầm non 5 tuổi, 6 tuổi
Câu 1. Bảy cộng ba bằng mấy? A. Mười B. Chín C. Tám D. Mười một Đáp án: A
Câu 2. Có bao nhiêu giây trong 1 phút? A. 60 giây B. 30 giây C. 45 giây D. 20 giây Đáp án: A
Câu 3. Trái tim nằm ở phía nào của cơ thể? A. Bên trái B. Bên phải C. Ở giữa D. Trên đầu Đáp án: A
Câu 4. Hãy chọn số tiếp theo trong dãy số sau đây. 1, 3, 5, 7, ? A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Đáp án: B
Câu 5. Con vật nào sống trong nước và có vây? A) Cá B) Chim C) Mèo D) Rùa Đáp án: A
Câu 6. Con vật nào có màu vàng và được coi là loài quý hiếm? A) Sư tử B) Hổ C) Voi D) Hươu cao cổ Đáp án: A
Câu 7. Câu hỏi luyện thi rung chuông vàng hay nhất: Trong các phép tính sau đây, phép tính
nào có kết quả là 12? A) 6 + 2 = ? B) 9 Đáp án: 5 = ? C) 3 x 4 = ? D) 20 ÷ 2 = ? Đáp án: C
Câu 8.Con vật nào có vú và tạo ra sữa để cho con bú? A. Cá heo B. Khỉ C. Ngựa D. Chim cánh cụt Đáp án: A
Câu 9. Đâu là con vật không có xương sống? A. Rắn B. Cá C. Chim D. Ốc sên Đáp án: D
Câu 10. Con gì sống trên đất, trong nước và trên cây? A. Vịt B. Chim C. Khỉ D. Ếch Đáp án: D
Câu hỏi luyện thi Rung chuông vàng mầm non, THCS, THPT kèm đáp án Học Tập - Giáo dục
Cuộc thi Rung chuông vàng tạo ra sân chơi tri thức bổ ích cho các em học sinh từ cấp tiểu
học đến THPT. Ngân hàng câu hỏi luyện thi Rung chuông vàng thường xoay quanh các kiến
thức Toán học, Khoa học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh hay các kiến thức về văn hóa, xã
hội....Dưới đây là bộ câu hỏi Rung chuông vàng năm 2023 có đáp án chi tiết, mời các em học
sinh, thầy cô giáo tham khảo, tìm hiểu. Bài viết liên quan
Hướng dẫn tra cứu thông tin tuyển sinh mầm non, tiểu học, THCS, THPT trực tuyến
Cách tra cứu thông tin tuyển sinh các trường mầm non, tiểu học, thcs, thpt, gdtx tại Hà Nội
5 Bản đăng ký thi đua cá nhân giáo viên chủ nhiệm, mầm non, tiểu học, thcs, thpt
Câu đố Trung Thu có đáp án cho thiếu nhi, mầm non hay, hài nước
Không thi giáo viên dạy giỏi có bị phạt không?
Rung chuông vàng là cuộc thi kiến thức dành cho nhiều đối tượng trong xã hội, đặc biệt là các em
học sinh, sinh viên. Sau đây là bộ câu hỏi luyện thi Rung chuông vàng mầm non, tiểu học, THCS,
THPT kèm đáp án, mời các em học sinh tải về để thể chủ động luyện tập để có phương án cải thiện
vốn tri thức & giành phần thưởng cao nhất trong cuộc tranh tài sắp tới. Thầy cô giáo cũng có thể
tham khảo, sử dụng các câu hỏi này để tạo bộ đề thi rung chuông vàng cho lớp, trường mình.
Câu hỏi thi rung chuông vàng dành cho học sinh, sinh viên Mục Lục bài viết:
I. Câu hỏi Rung chuông vàng mầm non có đáp án.
II. Ngân hàng câu hỏi Rung chuông vàng tiểu học.
III. Câu hỏi Rung chuông vàng THCS, THPT.
IV. Những câu hỏi thi Rung chuông vàng giáo lý.
V. Những câu hỏi Rung chuông vàng tiếng Anh.
I. Câu Hỏi Rung Chuông Vàng Mầm Non Có Đáp Án
1. Câu hỏi Rung chuông vàng Mầm non 3 tuổi
Câu 1. Con vật nào sống trong nước? A. Chim B. Cá C. Mèo D. Chó Đáp án: B
Câu 2. Cây cối sống nhờ vào gì? A. Nước B. Không khí C. Chất khoáng D. Ánh sáng mặt trời E. Tất cả đáp án trên Đáp án: E
Câu 3. Điều gì giúp cho chúng ta có thể nhìn thấy? A. Tai B. Mũi C. Mắt D. Miệng Đáp án: C
Câu 4. Con vật nào bay lượn trong không trung? A. Cá heo B. Chim C. Cá sấu D. Rùa Đáp án: B
Câu 5. Trái cây nào màu đỏ? A. Dưa hấu B. Chuối C. Táo D. Dưa lưới Đáp án: C
Câu 6. Hình dạng của bánh tròn là như thế nào? A. Vuông B. Tam giác C. Tròn D. Chữ nhật Đáp án: C
Câu 7. Con vật nào chạy nhanh nhất trên đất? A. Voi B. Gấu C. Chim cánh cụt D. Chó Đáp án: D
Câu 1. Cái gì được dùng để cắt giấy? A. Bút chì B. Kéo C. Đồng hồ D. Cọ vẽ Đáp án: B
Câu 2. Trong các loài động vật sau đây, loài nào có bộ lông màu trắng và sống ở Bắc Cực? A. Gấu trắng B. Hổ Siberia C. Gấu nâu D. Hươu cao cổ Đáp án: A
Câu 3. Một hình vuông có bao nhiêu cạnh? A. 2 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 5 cạnh Đáp án: C
Câu 4. Đồ vật nào dùng để chở đồ và người đi lại trên đường? A. Xe cộ B. Đồ chơi C. Bàn chải đánh răng D. Đèn pin Đáp án: A
Câu 5. Tên gì của vật dụng dùng để bảo vệ đầu khi đi xe đạp? A. Mũ bảo hiểm B. Kính đeo mắt C. Găng tay D. Khẩu trang Đáp án: A
Câu 1. Bảy cộng ba bằng mấy? A. Mười B. Chín C. Tám D. Mười một Đáp án: A
Câu 2. Có bao nhiêu giây trong 1 phút? A. 60 giây B. 30 giây C. 45 giây D. 20 giây Đáp án: A
Câu 3. Trái tim nằm ở phía nào của cơ thể? A. Bên trái B. Bên phải C. Ở giữa D. Trên đầu Đáp án: A
Câu 4. Hãy chọn số tiếp theo trong dãy số sau đây. 1, 3, 5, 7, ? A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Đáp án: B
Câu 5. Con vật nào sống trong nước và có vây? A) Cá B) Chim C) Mèo D) Rùa Đáp án: A
Câu 6. Con vật nào có màu vàng và được coi là loài quý hiếm? A) Sư tử B) Hổ C) Voi D) Hươu cao cổ Đáp án: A
Câu 7. Câu hỏi luyện thi rung chuông vàng hay nhất: Trong các phép tính sau đây, phép tính
nào có kết quả là 12? A) 6 + 2 = ? B) 9 Đáp án: 5 = ? C) 3 x 4 = ? D) 20 ÷ 2 = ? Đáp án: C
Câu 8.Con vật nào có vú và tạo ra sữa để cho con bú? A. Cá heo B. Khỉ C. Ngựa D. Chim cánh cụt Đáp án: A
Câu 9. Đâu là con vật không có xương sống? A. Rắn B. Cá C. Chim D. Ốc sên Đáp án: D
Câu 10. Con gì sống trên đất, trong nước và trên cây? A. Vịt B. Chim C. Khỉ D. Ếch Đáp án: D
Câu 1. Lá cờ Việt Nam có màu gì? A. xanh B. vàng C. đỏ D. Cả B và C Đáp án: D
Câu 2. Con vật nào có lợi? A. mèo B. chuột C. muỗi Đáp án: A
Câu 4. Cần làm gì để bảo vệ răng?
A. Ăn kẹo trước khi đi ngủ. B. Không đánh răng.
C. Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày? Đáp án: C
Câu 1: How many apples are there? A. 3 B. 4 C. 5
Document Outline
- 2. Câu hỏi Rung chuông vàng mầm non 4 tuổi
- 3. Câu hỏi Rung chuông vàng mầm non 5 tuổi, 6 tuổi
- Câu hỏi luyện thi Rung chuông vàng mầm non, THCS, THPT kèm đáp án
- Câu hỏi thi rung chuông vàng dành cho học sinh, sinh viên
- I. Câu Hỏi Rung Chuông Vàng Mầm Non Có Đáp Án
- 1. Câu hỏi Rung chuông vàng Mầm non 3 tuổi