Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 : Chính sách tài khóa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 : Chính sách tài khóa học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
31 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 : Chính sách tài khóa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 : Chính sách tài khóa học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

45 23 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36126 207
Chương 1 : Chính sách tài khóa
1. Chính sách tài ka thắt chặt, tác ộng làm..…. trong ngắn hạn, nhưng sau ó tác
ộng làm…………. trong dài hạn: a. Sản lượng giảm; sản lượng tăng
b. Sản lượng tăng; sản lượng giảm
c. Sản lượng giảm; sản lượng không thay ổi
d. Sản lượng giãm xuống dưới mức sản lượng ềm năng; sản lượng không thay ổi
2. Chính sách Tài khoá ược hiểu là:
a. Là chính sách kinh tếnhằm n ịnh và tăng trường nền kinh tế thông quan
các công cụ Thu, Chi NSNN
b. bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, các công cThu, Chi
NSNN, và các công cụ iều ết Cung và Cầu ền tệ.
c. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan iểm mới.
d. Chính sách Tài chính Quốc gia.
3. Một sự thay ổi bội chi ngân sách từ 200 triệu USD xuống 100 triệu USD biểu
hiện trạng thái của:
a. Chính sách tài ka thắt chặt.
b. Chính sách tài ka nới lỏng.
c. Cả A và B ều úng
d. Cả A và B ều sai
4. Chính sách tài ka………….khi thu lớn hơn chi
a. Thắt chặt.
b. Nới lỏng.
c. Không xác ịnh ược.
d. tất cả ều sai.
5. Chính sách tài ka………….khi thu nhỏn chi
a. Nới lỏng.
b. Thắt chặt.
lOMoARcPSD|36126 207
c. Không xác ịnh ược.
d. Tất cả ều sai.
6. Nếu chính phủ gia tăng mua hàng hóa nhưng vẫn không thay ổi chính sách thuế,
sẽ làm:
a. Gia tăng tổng cầu
b. Giãm tổng cầu
c. Thay ổi số nhân chi êu
d. Tổng cầu không i
7. Nếu chính phủ gia cắt giảm thuế, sẽ làm:
a. Gia tăng thu nhập khả dụng của công chúng
b. Giãm tổng cầu
c. Thay ổi số nhân chi êu
d. Người dân sẽ chi êu ít hơn
8. Nếu chính phủ gia cắt giảm thuế hoặc gia tăng các khoản trợ cấp sẽ làm:
a. Gia tăng tổng cầu
b. Gim thu nhập khả dụng của công chúng
c. Thay ổi chi êu
d. Thay ổi thu nhập của người dân
9. Chính phphát hành trái phiếu ắp bội chi ngân sách, iều này tác ộng ến lãi suất
thị trường có khuynh hướng:
a. Tăng
b. Gim
c. Không thay ổi
d. Không thể xác ịnh ược
10. Chính phủ sử dụng các nhân tố ổn ịnh tự ộng trong nền kinh tế là:
a. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
lOMoARcPSD|36126 207
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Chính sách trợ giá
d. Tất cả ều úng
11. Nhược iểm của chính sách tài khóa tùy ý:
a. Chính sách cótr.
b. Phụ thuộc vào nh chính xác của dự báo.
c. Chính sách ền tệ linh hoạt nên khó có thể phi họp một cách hiệu quả.
d. Tất cả ều úng.
12. Trong ngắn hạn, sử dụng chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm:
a. Sản lượng tăng lên.
b. Sản lượng giãm xuống
c. Sản lượng không thay ổi
d. Sản lượng giảm xuống dưới mức sản lượng ềm năng.
13. Nếu chính phủ gia tăng mua hàng hóa nhưng vẫn không thay ổi chính sách thuế,
sẽ làm:
a. Gia tăng tổng cầu
b. Gim tổng cầu
c. Thay ổi số nhân chi êu
d. Tổng cầu không i
14. Nếu chính phủ cắt giảm thuế hoc gia tăngc khoản trợ cấp sẽ làm:
a. Gia tăng tổng cầu
b. Gim thu nhập khả dụng của công chúng
c. Thay ổi chi êu
d. Thay ổi thu nhập của người dân
15. Chính phphát hành trái phiếu ắp bội chi ngân sách, iều này làm cho lãi sut
thị trường có khuynh hướng:
a. Tăng
lOMoARcPSD|36126 207
b. Gim
c. Không thay ổi
d. Không thể xác ịnh ược
lOMoARcPSD|36126 207
16. Nhân tố ổn nh tự ộng trong nền kinh tế là:
a. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Chính sách trợ giá
d. Cả A, B, C ều úng. chương ngân hàng thương mại
17. Phát biểu nào sau ây úng nhất:
a. Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng hoạt ộng vì mục ích lợi nhuận.
b. Ngân hàng thương mi loại hình ngân hàng hot ộng không mục ích lợi nhun
thông qua việc kinh doanh các khoản vốn ngắn hạn.
c. Ngân hàng thương mại là tổ chức kinh doanh ền tệ n dụng có vị trí quan trọng
nhất trong nền kinh tế thị trường ở các nước phát triển.
d. Thời kầu các Ngân hàng thương mại chỉ thực hiện hoạt ộng nhận ền gửi không
kỳ hạn và cho vay ngắn hạn.
Trong các khái niệm sau, khái niệm nào không chính xác:
18. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
a. Ngân hàng thương mại ược phép nhận ền gửi và cho vay bằng ền, trên cơ sở
ó có thể tạo ền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
b. Ngân hàng thương mại không ược thu phí của khách hàng
c. Ngân hàng thương mại không ược phép dùng ền gửi của khách hàng ể ầu dài
hạn, trừ trường hợp ầu tư trực ếp vào các doanh nghiệp
d. Ngân hàng thương mại không ược phép tham gia hot ộng kinh doanh trên th
trường chứng khoán.
19. Dựa vào chiến lược kinh doanh có:
a. Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ
b. Ngân hàng hội sở
c. Ngân hàng thương mại Nhà nưc
d. Ngân hàng liên doanh
lOMoARcPSD|36126 207
20. Nn hàng ABC là ngân hàng thương mại Việt Nam, hiện cphiếu của ngân hàng ang
niêm yết tại HOSE:
a. Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại cổ phn
b. Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nưc
c. Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân
d. Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại nước ngoài
21. Chức năng nào là chức năng bản, tạo sở cho việc thực hiện các chức năng khác
của ngân hàng thương mại : a. Chức năng trung gian n dụng
b. Chức năng trung gian thanh toán
c. Chức năng cung cấpc dịch vụ tài chính
d. Tất cả (A, B, C) ều úng
22. Với số ền gửi ban ầu 5.000, NHTM thể tạo ra số ền gửi không kỳ hạn là bao
nhiêu nếu tỷ lệ dtrbắt buộc 5% (với giịnh, ngân hàng sdụng toàn bsố ền
huy ộng sau khi trích lập dự tr ều thể cho vay và toàn bộ số ền khách hàng vay ược
ều gởi vào tài khoản ngân hàng): a. Gấp 20 lần
b. Gấp 10 lần
c. Gấp 25 lần
d. Chưa ủ thông n ể xác ịnh
23. Với số ền gửi ban ầu là 8000 triệu ồng, thông qua chức năng tạo ền, ngân hàng
thương mại tạo ra số ền gửi không kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%
(với giả ịnh, ngân hàng sử dụng toàn bộ số ền huy ng sau khi trích lập dự trều
thể cho vaytoàn bộ số ền khách hàng vay ược ều gởi vào tài khon ngân hàng):
a. Gấp 20 lần số ền gửi ban ầu
b. Gấp 10 lần số ền gửi ban ầu
c. Gấp 25 lần số ền gửi ban ầu
d. Chưa ủ thông n ể xác ịnh.
lOMoARcPSD|36126 207
24. Nn hàng phát hành kphiếu 6 tháng huy ộng vốn khắc phục khó khăn thanh
khoản hiện thời: a. Là nghiệp vụ tài sản nợ
b. Là nghiệp vụ tài sản có
c. Là nghiệp vụ ngoại bảng
d. Là nghiệp vụ sử dụng nguồn
25. Ngân hàng thương mại phát hành các loại kỳ phiếu ngân hàng nhằm thực hiện các
dự án ầu từ ã ịnh. Đây là: a. Nguồn vốn i vay
b. Nguồn vốn huy ộng
c. Nguồn vốn ếp nhận từ các tổ chức tài chính quốc tế
d. Nguồn vốn kc
26. Nghiệp vụ nào sau ây là nghiệp vụ Tài sản có ca ngân hàng thương mại:
a. Cho vay phục vụ sinh hoạt êu dùng
b. Phát hành kỳ phiếu
c. Nhận ền gửi ết kiệm không kỳ hạn của khách hàng
d. Tất cả ều úng
27. c nghiệp vụ nào dưới ây nghiệp vụ nội bảng của ngân hàng thương mại:
(1)Huy ộng ền gửi, (2)Tín dụng, (3)Quyền chọn, (4)Dịch vụ thanh toán, (5)Vay ền trên
thị trường liên ngân hàng
a. (1), (3), (4), (5)
b. (1), (2), (4), (5)
c. (1), (2), (3), (4), (5)
d. Không có nghiệp vụ nào úng
28. Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào thuộc nghiệp vụ tài sản có: (1) Nghiệp vụ
mua tài sản phục vụ hot ộng kinh doanh ngân hàng; (2) Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng;
(3) Nghiệp vụ ngân quỹ; (4) Nghiệp vụ huy ộng vốn; (5) Nghiệp vụ n dụng; (6) Nghiệp
vụ ầu tư tài chính
a. (1), (3), (5), (6)
lOMoARcPSD|36126 207
b. (1), (3), (4), (5)
c. (1), (2), (4), (6)
d. (2), (3), (4), (6)
29. Khoản chi phí chiếm ttrọng lớn nhất trong tổng chi phí hoạt ộng của ngân hàng: a.
Chi phí trả lãi ền gửi
b. Chi phí ền lương của nhân viên ngân hàng
c. Phân bổ chi phí dự phòng tổn thất rủi ro n dụng
d. Chi phí cho vốn tự có
30. Nn hàng thương mại A lựa chọn chính sách thận trọng trong kinh doanh, ngân
hàng A sẽ ưu ên thu hút nguồn vốn nào? a. Tiền gửi ết kiệm có kỳ hạn
b. Tiền gửi ết kiệm không kỳ hn
c. Vay của Ngân hàng Trung ương
d. Vay của các ngân hàng và các trung gian tài chính khác
31. Nguồn vốn tự của ngân hàng tm ệm giúp ngân hàng chống lại: a. Ri
ro phá sản
b. Rủi ro n dụng
c. Rủi ro thị trường
d. Rủi ro thu nhập
32. Đối với hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng thương mại, rủi ro nào ược xem là rủi ro
ềm tàng và nguy hiểm nhất? a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro n dụng
c. Rủi ro thị trường
d. Rủi ro phá sản
Chương tài chính quốc tế
33. Để giảm lạm phát và nh trạng thất nghiệp, cần phải:
a. Tăng giá cả của ồng nội tệ
b. Hạ giá cả ca ồng nội tệ
lOMoARcPSD|36126 207
c. Tăng giá cả của ồng ngoại tệ
d. Cả A, B, C ều sai
34. Tỷ giá mua vào và bán ra là tỷ giá:
a. Tỷ giá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngân hàng và khách hàng
b) T giá giao dịch mua bán giữa các ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
c) Tgiá hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối
d) T giá mua bán ngoại hối tùy vào thời iểm
35. Tiêu chí nào nhà ầu tư quyết nh u tư:
a) Lãi suất thực cao nhất
b) Lãi suất cao nhất
c) Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất
d) Rủi ro thấp nhất
36. c giao dịch ngoại hối ược thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá nào sau ây:
a) Tỷ giá giao ngay
b) T giá kỳ hạn
c) Giá thực hiện hợp ồng quyền chọn
d) Tất cả các câu A, B, C ều úng
37. Cán cân vốn phản ánh:
a) Các thay ổi trong tài sản của một quốc gia
b) Các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
c) Luồng vốn vào và ra của một quốc gia
d) Tất cả các câu A, B, C ều úng
38. c loại chứng khoán lưu hành trên thị trường tài chính quốc tế phbiến :
a) Trái phiếu của Chính ph
b) Cổ phiếu của Chính phủ
c) Tín phiếu của Chính phủ
lOMoARcPSD|36126 207
Cả A, B, C ều úng
39. Sự gia tăng hàngo thương mại có tác ộng gì:
a) Đồng ền của quốc gia ó có khuynh hướng lên giá trong dài hạn
b) Đồng ền của quốc gia ó có khuynh hướng lên giá trong ngắn hạn
c) Đồng ền của quốc gia ó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn
d) Đồng ền của quốc gia ó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn
40. Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Anh tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác ộng lên cung, cầu
và tỷ giá cân bằng của bảng Anh là gì?
a) Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và ồng bảng Anh sẽ gim giá
b) Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và ồng bảng Anh sẽ tăng giá
c) Cung bảng Anh sẽ giảm, cầu bảng Anh sẽ tăng và ồng bảng Anh sẽ gim giá
d) Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và ồng bảng Anh sẽ tăng giá
41. Tỷ giá chính thức là:
a) Tỷ giá ược hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối
b) T giá áp dụng cho các ngoại tệ ền mặt, séc, thẻ n dụng
c) Tgiá do ngân hàng trung ương công b, làm cơ sở hình thành tỷ giá thị trường
d) Cả A, B, C sai
42. i suất ền gửi ngân hàng là:
a) Lãi suất mà ngân hàng trả cho các khoản ền gửi vào ngân hàng
b) Lãi suất ược các ngân hàng thương mại áp dụng khi cho khách hàng vay nợ
c) Lãi suất mà người vay vốn ngân hàng phải trã cho ngân hàng
d) Câu A và C ều úng
43. Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất danh nghĩa sẽ bằng bao nhiêu nếu lm phát dự kiến là
6% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 7%
a) 13%
b) 1%
c) -1%
lOMoARcPSD|36126 207
d) 7%
44. Tỷ giá hối oái có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu sắc ến:
a) Hot ộng thương mại quốc tế
b) Trạng thái cán cân thanh toán, tốc ộ tăng trưởng kinh tế
c) Lạm phát và việc làm
d) Cả 3 câu trên ều úng
45. Chọn phát biểu úng
a) Gngoại tệ tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu.
b) T giá hối oái tăng sẽ làm gia tăng gánh nặng nợ quc gia.
c) Tgiá hối oái tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu.
d) Tất cả các câu trên ều úng.
46. Nguồn vốn ODA bao gồm:
a) Vin trợ không hoàn li
b) Các khoản cho vay với những iều kiện ưu ãi về lãi suất, khối lượng vốn vay thi
hạn thanh toán, nhằm hỗ trợ cán cân thanh toán
c) Hỗ trợ các chương trình, dự án phát triển kinh tế- xã hội.
d) Cả 3 câu trên ều úng
47. Phát hành chứng khoán trên thị trường tài chính quốc tế với ưu iểm là:
a) Huy ộng vốn trực ếp, không phải thông qua các tổ chức tài chính trung gian
b) Người i vay có thể là doanh nghiệpchính phủ
c) Chi phí sử dụng vốn thấp hơn các khoản vay n dụng.
d) Cả 3 câu trên ều úng
48. Nguyên tắc nào sau ây là sai khi xây dựng cán cân thanh toán quốc tế
a) Nguyên tắc phi lãnh thổ
b) Nguyên tắc thường niên
c) Nguyên tắc ghi chép
lOMoARcPSD|36126 207
Nguyên tắc hạch toán kép
49. Sức mua của ồng Việt nam bị giảm sút khi:
a) Đồng ô la Mỹ lên g
b) Giá cả trung bình tăng
c) Cả A và B ều úng
d) Cả A và B ều sai
50. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa ồng Việt Nam và ô la
Mỹ sẽ thay ổi như thế nào? a) Tăng.
b) Gim.
c) Không ổi.
d) Biến ộng tăng giá cho ô la Mỹ.
51. Yếu tố nào sau ây s làm cho dòng ầu gián ếp chảy vào một quốc gia trong khi
các yếu tố khác không ổi
a) Lãi suất cao ở quốc gia nhận ầu tư
b) Kỳ vọng về ồng nội tệ sẽ yếu i ở quốc gia nhn ầu tư
c) Thuế suất cao ở quốc gia nhận ầu
d) Cả câu A và C ều úng
52. Chính sách tỷ giá cố ịnh có tác dụng chủ yếu:
a) Bảo trợ mậu dịch ối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước.
b) Đảm bảo nhu cầu chi êu của nn sách Nhà nước.
c) Đảm bảo khả năngn nh sức mua của ồng nội tệ và các mục êu kinh tế- hội.
d) Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.
53. Trong cán cân thanh toán, giao dịch quc tế của một quốc gia thchia thành ba
loại chính:
a) Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và dự trquốc gia
b) Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và các khoản chi êu của chính phủ
c) Tài khoản chi êu của chính phủ, tài khoản vốn, và dự trquốc gia
lOMoARcPSD|36126 207
d) Tất cả các câu A, B, C ều úng
Chương Tổng quan về ền tệ
54. Tiền tệ là:
a) Vật mang giá trị và thể hiện giá trị trao ổi của mọi hàng hóa
b) Hàng hóa ặc biệt làm thước o giá trị cho mọi hàng a khác ưa ra trao i
c) Những hàng hóa giá trị cao như ng, bạc, châu báu con người dùng ể trao ổi
với các hàng hóa khác
d) Hàng hóa ặc biệt, ộc quyền làm vật ngang giá chung, vật trung gian trao ổi với
55. Tiền có thể ược hiểu là:
a) Trung gian thanh toán
b) Của cải
c) Thu nhp
d) Tài sản
56. Tiền tệ sẽ thực hiện y ủ vai trò vật ngang giá chung khi:
a) Người mua trả ền trước cho người bán
b) Hàng hóa ã ược chuyển giao từ người bán sang người mua
c) Theo hp ồng người mua ã nhận ược hàng hóa của người bán chuyển ến
d) Hàng a ược biểu hiện bằng ền mặt, do người mua chuyển cho người bán hàng
hóa chuyển tay người bán sang người mua
57. Sng ền cần thiết trong lưu thông hàng hóa ược xác ịnh căn cứo những yếu
tố:
a) Sợng các loại hàng hóa ưa vào lưu thông, mức giá cả của từng loại hàng hóa
cao hay thấp
b) Mức giá trcủa các hàng hóa cao hay thấp số ợng các loại hàng hóa ưa vào
lưu thông, tốc lưu thông của ồng ền nhanh hay chm
c) Tc lưu thông của ồng ền nhanh hay chậm số ợng, chủng loại hàng hóa
mà các bên tham gia traoi trên thị trường
lOMoARcPSD|36126 207
d) Số ợng các loại hàng hóa ưa vào lưu thông nhiều hay ít, mức giá cả của các hàng
hóa cao hay thấp, tốc ộ lưu thông ồng ền nhanh hay chm
58. Tiền làm phương ện cất trữ có ý nghĩa:
a) Điều hòa lưu thông ền tệ
b) Phòng ngừa khi có rủi ro
c) Sử dụng khi cần thiết cho nền kinh tế
59. Chức năng của ền tệ theo quan iểm của các nhà kinh tế học hiện ại:
a) Phương ện trao ổi, ch lũy, thước o giá trị
b) Phương ện trao ổi, thanh toán, cất trữ
c) Phương ện lưu thông, cất trữ, ền tệ thế gii
60. Chức năng nào của ền tệ ược các nhà kinh tế học hiện ại quan niệm chức năng
quan trọng nhất?
a) Phương ện o lường và biểu hiện giá trị
b) Phương ện trao i
c) Phương ện lưu giữ giá trị
61. Điều kiện ể một hàng hóa ược chấp nhận là ền trong nền kinh tế gồm:
a) Được chấp nhận rộng rãi
b) Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng
c) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác ịnh giá trị
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
62. Giấy bạc ngân hàngthực chất là:
a) Một loại n tệ
b) Tiền ược làm bằng giấy nm ở Ngân hàng Trung ương
c) Tiền gửi ban ầu và ền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra
d) Tiền ược tạo ra từ hot ộng n dụng và phản ánh trên hệ thống tài khoản của ngân
hàng
lOMoARcPSD|36126 207
63. Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào?
a) Hóa tệ
b) Tiền iện tử
c) Tiền ghi sổ
d) Tiền giấy
64. Mệnh ề nào dưới ây úng khi nói về vấn ề ền tệ?
a) Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bn ồng hành
b) Tiền là phương ện thanh toán khi nó ược sử dụng ể chi trả không trực ếp gắn với
mua bán hàng hóa
c) Vàng có chức năng ền tệ thế gii
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
65. c hình thái ền tệ phát triển theo trình tự:
a) Hóa tệ; Tín tệ; Bút tệ.
b) Tiền tệ phi kim loại; Tiền giấy; Tiền n dụng; Bút tệ; Tiền iện tử
c) Tiền tệ kim loạiphi kim loại; Tiền giấy; Tiền n dụng; Bút tệ; Thẻ thanh toán
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
66. Các yếu tố cấu thành của chế ộ ộ lưu thông ền t:
a) Cơ sở ền tệ, Đơn vị ền tệ, Chế ộ ền úc và lưu thông ền úc, Chế ộ lưu thông các
dấu hiệu giá trị
b) Cơ sở ền tệ, Đơn vị ền tệ, Chế ộ úc và in ền, Các công cụ lưu thông n dụng,
Chế ộ pt hành, Việc thực thi chính sách ền tệ
c) Cơ sở ền tệ, Đơn vị ền tệ, Chế ộ úc và in ền, Các công cụ lưu thông, Chế ộ phát
hành và tchức lưu thông, Vn ề tổ chức hệ thng ngân hàng d) Tất c (A, B, C) ều sai
67. Chế ộ ơn bản vị là chế ộ ền tệ:
a) Sử dụng một thứ kim loại làm vật ngang giá chung
b) Sử dụng kim loại kém giá trị làm vật ngang giá chung
c) Sử dụng kim loi ủ giá trị làm vật ngang giá chung
lOMoARcPSD|36126 207
d) Sử dụng ồng, bạc hoặc vàngm vật ngang giá chung
68. Chế ộ ơn bản vị là chế ộ ền tệ ặc trưng của:
a) Nền kinh tế Barter một cách ngu nhiên
b) Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
c) Nền kinh tế của thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa
d) Nền kinh tế hàng hóa kém phát triển từ thời kỳ phong kiến trở về trước
69. Quy luật Gresham ược hiểu là:
a) Hiện tượng ồng ền xấu ui ồng n tốt ra khỏi lưu thông
b) Hiện tượng ồng ền tốt uổi ồng ền xấu ra khỏi lưu thông
c) Hiện tượng ồng ền mất giá là ền bạc ược ưa vào lưu thông
d) Hiện tượng ồng ền ang có giá là ền vàng rút khỏi lưu thông và lui về cất trữ
70. Trong thời kỳ chế ộ bản vị vàng:
Thương mại giữa các nước ược khuyến khích
Chế ộ tỷ giá cố ịnh và xác ịnh dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”
Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể ấn ịnh ược lượng ền cung ứng
A và B ều úng chương cung và cầu ền tệ
71. Nhu cầu ền tệ ể phục vụ cho nhu cu u tư phụ thuộc vào các yếu tố :
a) Lãi suất n dụng ngân hàng, mức lợi nhuận, thu nhập
b) Lãi suất n dụng ngân hàng.
c) Lãi suất n dụng ngân hàng và mức lợi nhuận
d) Lãi suất n dụng ngân hàng, mức li nhuận, thu nhập, mục ích dự phòng rủi ro.
72. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, lãi suất tăng sẽ tác ộng :
a) Giảm mức cầu ền tệ, giãm êu dùng.
b) Tăng mức cầu ền tệ
c) Giảm mức cầu ền tệ, giãm êu dùng, giãm nhu cu ầu tư
d) Tăng mức cầu ền tệ, giãm êu dùng, tăng nhu cầu ầu tư
73. Theo lý thuyết sức mua ền tệ” của Fisher cho rằng :
lOMoARcPSD|36126 207
a) “sc mua ền tệ” ược o bằng giá c.
b) “sức mua ền tệ” ược o bằng giá cả và thu nhập..
c) “sức mua ền tệ” ược o bằng nhu cầu ền tệ của các nhà ầu tư
d) “sức mua ền tệ” bị tác ộng bởi yếu tố thị trường.
74. Theo thuyết ưu thích thanh khoản của J.M.Keynes, lãi suất chu nh hưởng từ sự ưu
thích ền mặt, xuất phát từ ba ộng cơ.
a) Động cơ giao dịch; ộng cơ dự phòng, ộng cơ ầu cơ
b) Động cơ giao dịch; ộng cơ giá cả, ộng cơ thu nhập.
c) Động cơ giao dịch; ộng cơ dự phòng, ộng cơ ết kiệm.
d) Động cơ giao dịch; ộng cơ giá cả, ộng cơ ầu cơ.
75. J.M.Keynes cho rằng mức cầu về ền biểu hiện …………., theo Friedman mc cầu về
ền biểu hiện………
a. Hàm lãi suất; hàm về thu nhập
b. Hàm thu nhập; hàm lãi suất
c. Hàm lãi suất; hàm lãi suất và cung ền phụ thuộc nhiều vào yếu tố chủ quan d. Tất c
ều sai.
76. Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu ền tệ sẽ và lãi suất :
a) Tác ộng vào lãi suất iều ết cầu ền tệ và ngược lại.
b) Thông qua stác ộng vào lãi suất iều ết cầu ền tệ góp phần chống lạm phát.
c) Thông qua sự tác ộng vào lãi suất ể thu hút vốn ầu tư nước ngoài.
d) Tác ộng vào cầu ền tệ ể tăng lãi suất nhằm t ược các mục êu như mong ợi.
77. Tiền có nh lỏng cao nhất là:
a) Tiền pháp ịnh
b) Tiền gửi không kỳ hạn
c) Séc ngân hàng
d) Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|36126 207
78. Khái niệm “nh lỏng” ược hiểu:
a) Khả năng lưu thông nhanh chóng.
b) Đặc nh dễ vận chuyển, dễ trao ổi, dễ ịnh lượng ược.
c) Khnăng chuyển sang ền mặt nhằm áp ứng cho nhu cầu giao dịch một cách
nhanh nhất.
d) Tất cả ều úng.
79. Tiền có nh lỏng cao gồm:
a) Tiền pháp ịnh, ền gửi không kỳ hạn
b) Tiền gửi không kỳ hạn, ền gửi có kỳ hạn, ền ết kiệm
c) Tiền pháp ịnh, ền gửi không kỳ hạn, tài khoản ền gửi thị trường ền tệ.
d) Tất cả ều úng
80. Tài sản tài chính khác vớii sản phi tài chính ở ặc iểm:
a) Khả năng sinh lời và mức ộ “thanh khoản”.
b) nh thức tồn tại và nguồn gốc hình thành.
c) Sự ưa thích và nh phổ biến trong công chúng.
d) Khả năng chấp nhận của thị trường.
81. Khối lượng ền M1 có ặc iểm:
a) Tiện lợi nhất trong thanh toán và không sinh lời
b) Bao gồm ền mặt lưu hành và ền gửi không hạn
c) Bao gồm ền gửi có kỳ hạn và ền gửi không kì hạn
d) A và B ều úng
Chương: lạm phát
82. Biu hin ặc trưng của lạm pt:
a) Giá cả hàng hóa ồng loạt tăng lên và ồng ền bị mất giá
b) Chỉ số giá êu dùng (CPI) tăng lên với tc nhanh qua các thời kỳ
c) Số ợng ền trong lưu thông thừa quá mức vì NHTW liên tục in ền
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
lOMoARcPSD|36126 207
83. Khi lạm phát cao thì:
a) Người vay vốn của các ngân hàng thương mại ược lợi
b) Bản thân ngân hàng thương mại ược lợi
c) Người gửi ền vào ngân hàng thương mại ược lợi
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
84. Người ược lợi khi xảy ra lạm phát:
a) Người i vay, người có tài sản em i cầm cố, người có tài sản cố ịnh có giá trị cao.
b) Người có tài sản là nhà ất làcầm cố, người có nhiều trái phiếu
c) Người cho vay, người có tài sản là ồ cầm cố, người nắm giữ trái phiếu dài hn
d) Người sống bằng ền lương, ền công, người i vay nợ và người có tài sn cố ịnh có g
trị cao
85. Người bất lợi khi xảy ra lạm phát:
a) Người cho vay, người có tài sản là ồ cầm cố, người sống bằng ền lương, ền công,
dân nghèo
b) Người cho vay dài hạn, có tài sản là ất, nhà em i cầm cố
c) Người có tài sản em i cm cố, nắm giữ trái phiếu
d) Người i vay, người có tài sản em i cầm cố, người có tài sản cố ịnh có giá trị cao 86.
Trong một nền kinh tế, khi lạm phát ược dự oán sẽ tăng lên thì iều gì sẽ xảy ra?
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất thực sẽ tăng
c) Lãi suất thực sẽ gim
d) Lãi suất danh nghĩa sgim 87. Phát biểu nào không úng:
a) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
b) Lạm phát làm giảm giá trị của ền t
c) Lạm phát là nh trng giá cả tăng lên kéo dài
d) Giá trị của ền là lượng hàng hóa mà ền có thể mua ược
88. Lạm phát sẽ tác ộng xấu ến:
a) Thu nhập cố ịnh của những người làm công, người hưởng lương hưu
lOMoARcPSD|36126 207
b) Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư
c) Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài
d) Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức n dụng
89. Một sự gia tăng lạm phát kvng sẽ làm ….. nhu cầu trái phiếu, ường cầu trái phiếu dịch
….., giá cả trái phiếu ….. và lãi suất ….. a) Giảm, sang trái, giảm, tăng
b) Tăng, sang phải, tăng, giảm
c) Tăng, sang trái, giảm, tăng
d) Giảm, sang phải, tăng, giảm
90. Lạm phát là:
a) Số ền lưu hành vượt quá nhu cầu cần thiết làm cho chúng mất giá, giá cả ca hầu hết
hàng hóa tăng lên
b) Sự tăng giá của các loại hàng hóa
c) Sự mất cân ối giữa ền và hàng trong nền kinh tế
d) Số ền lưu hành vượt quá dự tr vàngm ảm bảo của ngân hàng phát hành
91. Đim khác biệt trong quan iểm nghiên cứu về ền tệ và lạm phát giữa trường phái
Keynes và trường phái ền tệ là:
a) Đưa các yếu tố chính sách tài khóa và những cú sốc của cung vào phân ch
b) Đưa yếu tố cung cầu ền tệ và giá cả vào phân ch
c) Đưa yếu tố gia tăng cung ền liên tục vào phân ch
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
92. Lạm phát chi phí ẩy là một hiện tượng ….. bởi vì nó ….. xy ra mà không có sthực hiện
một chính sách ….. i kèm theo. Lạm phát chi phí ẩy khi chi phí ….. một cách ….. với …..
a) Tiền tệ, không thể, n tệ mở rộng, tăng, ộc lập, tổng cầu
b) Tiền tệ, có thể, ền tệ thắt chặt, giảm, tương ối, tổng cầu
c) Tài chính, có thể, tài khóa thắt chặt, giảm, tương ối, tổng cung
93. Theo J.M Kernes, giảm phát xảy ra khi:
a) Nhà nước tăng thêm ền vào lưu thông nhưng không làm tăng giá cả hàng hóa
b) Nhà nước không tăng ền vào lưu thông và không làm tăng giá chàng hóa
lOMoARcPSD|36126 207
c) Nhà nước giảm ền trong lưu thông nhưng không làm giảm giá cả hàng hóa
d) Nhà nước không giảm ền trong lưu thông và không làm giảm giá cả hàng hóa
94. Lạm phát do cầu kéo ược các nhà khoa học mô t là:
a) Tình trạng lạm phát “quá nhiều ền uổi theo quá ít hàng hóa”
b) Tình trạng giá nhập khẩu hàng hóa tăng
c) Tình trạng lượng cầu hàng hóa thay i
d) Tình trạng chi phí của các doanh nghiệp trong nền kinh tế tăng lên
95. Đặc trưng của hiện tượng thiểu phát:
a) Giá cả giảm liên tục và tăng trưởng GDP ở mức âm
b) Giá cả hàng hóa giảm nhưng người dân không có thu nhập
c) Giá cả hàng hóa giảm chậm hơn mức tăng của thu nhập
d) Giá cả chung của nền kinh tế giảm liên tục và kéo dài xuống dưới 0% Chương ngân
hàng trung ương
96. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn phát hành thêm ền mặt ra thị trường tng qua thị
trường mở, Ngân hàng Trung ương có thể:
a) Dùng ền mặt mua chứng khoán trên thị trường thứ cp hoặc các thị trường tài
chính khác
b) Tung ền mặt ra thị trường ngoại tệ ể mua ngoại tệ mạnh như USD, JPY chẳng hn
c) Cho chính phủ vay ền
d) Cho các ngân hàng thương mại vay 97. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay:
a) Trực thuộc Chính phủ
b) Độc lập với Chính phủ
c) Trực thuộc Quốc hội
d) Độc lập với Chính phủ và trực thuộc Quốc hội
98. Theo Keynes, khi chính ch ền tệ mở rộng, lãi suất giảm, kéo theo u tư tăng sdẫn
ến:
a) Tăng cầu và tăng sản lượng
b) Tăng cầu và sản lượng giảm
lOMoARcPSD|36126 207
c) Cầu giảm và sản lượng tăng
d) Cầu và sản lượng ều giảm
99. Để kiểm soát lãi suất thị trường NHTW quy ịnh các loại lãi suất:
a) Lãi suất ền gửi và lãi suất cho vay theo từng kỳ hn
b) Trần lãi suất cho vay và sàn lãi suất huy ộng ể tạo khung lãi suất giới hạn
c) ng bố lãi suất cơ bản cộng với biên ộ giao dịch
d) Tt ccác quy ịnh trên (A, B, C)
100. So với các công cụ khác của chính sách ền tệ, nghiệp vthị trường OMO có ưu iểm:
a) Dễ dàng ảo ngược lại khi có một sai lầm xảy ra trong lúc ến hành
b) thể tác ộng ến tất cả các ngân hàng như nhau và tác ộng một cách ầy quyền lực
c) NHTW có thể sử dụng công cụ này ể thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng, mà
không sợ các ngân hàng lợi dụng
d) Tt ccác ưu iểm trên (A, B, C)
101. Khi NHTW cung ứng ền cho NSNN chi êu có thể: a)
Sẽ làm yếu năng lực kiểm soát ền tệ của NHTW
b) Sẽ làm tăng năng lực kiểm st ền tệ của NHTW và kiểm soát nguy cơ lạm phát
ềm năng
c) Cha ựng nguy cơ lạm phát ềm năng
d) Sẽ làm suy yếu năng lực kiểm st ền tệ của NHTW và chứa ựng nguy cơ lạm phát
102. Tính ộc lập của Ngân hàng Trung ương với Chính phủ ược ánh giá bởi êu thức nào?
a) Mức hoạch ịnh và thực thi chính sách ền tệ
b) Mức ộ tự chủ về ngân sách
c) nh hưởng của áp lực chính trị vào các vấn ề tchức và hoạt ộng của NHTW
103.Chức năng quan trọng nhất của Ngân hàng Trung ương là:
a) Thực hiện quản lý Nhà nước các hot ng ền tệ và ngân hàng
b) Ngân hàng phát hành ền
c) Cứu cánh cho vay cuối cùng của hệ thng ngân hàng thương mại
d) Chủ ngân hàng của Chính phủ
lOMoARcPSD|36126 207
104. Nghiệp vụ tái cấp vốn của Ngân hàng Trung ương có vai t:
a) Giúp cho các ngân hàng thương mại nhận ược vốn kịp thời, áp ứng yêu cầu hoạt
ộng kinh doanh
b) Giúp cho các doanh nghiệp ếp cận vốn kịp thời áp ứng yêu cấu kinh doanh trong
khi khó ếp cận với nguồn vốn từ các Ngân hàng thương mi
c) Tạo iều kiện ể NHTW thực hiện việc cung ứng ền tệ phù hợp mục êu và ồng thời
iều ết khối lượng n dụng theo yêu cầu của chínhch tài khóa. d) Làm phong phú thêm
các nghiệp vụ của NHTW
105. Ngày nay, hầu hết Ngân hàng Trung ương c quốc giau thực hiện phát hành ền theo
nguyên tắc nào?
a) Dựa vào giá trị hàng hóa
b) Dựa vào dự trữ vàng
c) Dựa vào dự trữ ngoại tệ
Tất cả (A, B, C) ều úng
106. Mục êu cuối cùng của chính sách ền tệ của Ngân hàng Trung ương: a) n
ịnh ền tệ, kiểm soát lạm phát
b) Tăng trưởng kinh tế
c) Kim soát thất nghiệp
d) Tt c(A, B, C) ều úng chương chính sách ền tệ và một số học thuyết về ền tệ
107. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, số ền tệ sẽ tăng lên khi nào? a)
Ngân hàng Trung ương mua n phiếu kho bạc trên thị trường m
b) Các ngân hàng thương mại rút ền từ ngân hàng Trung ương
c) Ngân hàng trung ương mrộng cho vay chiết khấu ối với các ngân hàng thương
mại. Không có câu nào úng
108. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính ch thắt chặt ền tệ Ngân hàng
Trung ương có thể:
a) Giảm dự tr bắt buộc
lOMoARcPSD|36126 207
b) Bán chứng khoán trên thị trường mở
c) Tăng lãi suất tái cấp vn ối với các ngân hàng thương mi
d) Cả B và C ều úng
109. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách mở rộng ền tệ Ngân hàng
Trung ương có thể: a) Hạ lãi suất tái chiết khấu
b) Tăng dự tr bắt buộc
c) Bán chứng khoán trên thị trường mở
110. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thắt chặt ền tệ chống lạm phát, Ngân hàng
Trung ương có thể :
a) Tăng dự trữ bắt buộc
b) Mua chứng khoán trên thị trường mở
c) Hạ lãi suất tái chiết khấu
d) Cả A và B ều úng
111. Lãi suất tái chiết khấu là:
a) Là lãi suất do Ngân hàng Trung ương cho các ngân hàng thương mại vay
b) Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua êm
c) Lãi suất ngân hàng thương mi cho khách hàng tốt nhất vay
d) lãi suất do Ngân hàng Trung ương n ịnh 112. Quy ịnh tỷ lệ dự trbắt buc
nhằm mục ích: a) Đảm bảo khả năng thanh toán
b) Thực hiện chính sách ền khóa
c) Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
d) Cả A và B ều úng
113. Tiêu chuẩn của mục êu trung gian của CSTT a)
Có thể o lường ược
b) Có thể kiểm soát ưc
c) Có liên hệ cht chẽ với mục êu cuối cùng của CSTT.
lOMoARcPSD|36126 207
d) Tất cả (A, B, C)
114. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng ền mặt trong tổng các phương ện thanh toán
giảm xuống, số nhân ền tệ sẽ thay ổi như thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không ổi)
a) Tăng
b) Gim
c) Không thay ổi
d) Phương án khác
115. Khi NHTW mua vào một lượng n phiếu Kho bạc trên thtrưng mở, lượng ền
cung ứng sẽ:
a) Có thể tăng
b) Có thể gim
c) Chắc chắn sẽ tăng
d) Chắc chắn sẽ giảm
116. Cơ số ền tệ sẽ thay ổi như thế nào nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân
hàng thương mại trên thị trường m?
a) Gim
b) Tăng
c) Không ổi
d) Không có cơ sở xác ịnh
117. Khi các ngân hàng thương mại tăng tlệ dự trbảo ảm khả ng thanh toán (d
tr ợt mức), số nhân ền tệ sẽ thay ổi như thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không
thay ổi)
a) Giảm
b) Tăng
c) Không thay ổi
d) Không xác ịnh ược
lOMoARcPSD|36126 207
118. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ ldự trbắt buộc, số nhân ền tệ sẽ thay ổi như
thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi)
a) Giảm
b) Tăng
c) Không thay ổi
d) Không xác ịnh ược
119. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi Nn hàng trung ương giảm tỷ lệ dự tr
bắt buộc, lượng ền cung ứng sẽ: a) Có thể tăng
b) Có thể gim
c) Có thể không tăng
120. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết ịnh chi 100 tỷ ồng ể xây dựng trụ sở, việc này
có tác ộng gì ến cơ số ền tệ?
a) Tăng
b) Gim
c) Không ổi
121. Khi Ngân hàng trung ương mua vào một lượng n phiếu Kho bạc trên thị trường
mở, lượng ền cung ứng sẽ: a) Chắc chắn sẽ tăng
b) Có thể tăng
c) Có thể gim
d) Chắc chắn sẽ gim
122. Cơ số ền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự tr t mức và lượng ền mặt trong u thông
b) Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các nn hàng thương mi
c) Mục êu tối a hóa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại
d) Mục êu mở rộng cung ền tệ của Ngân hàng Trung ương
lOMoARcPSD|36126 207
123. Phát hành ền thông qua kênh n dụng cho các ngân hàng thương mại là kênh
phát hành: a) Tạm thời
b) Vĩnh vin
c) Hiệu quả nhanh nhất
d) Không xác ịnh ược
124. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự tr
bắt buộc, lượng ền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào?
a) Tăng
b) Gim
c) Không thay ổi
d) Phương án khác
125. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự tr
bắt buộc, lượng ền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào?
a) Gim
b) Tăng
c) Không thay ổi
d) Phương án khác
126. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng n phiếu Kho bạc trên thị trường mở,
ng ền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào?
a) Gim
b) Tăng
c) Không thay ổi
d) Phương án khác
127. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, lượng ền cung ứng (MS) sẽ
thay ổi như thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi) a) Có thể sẽ gim
b) Chắc chắn sẽ tăng
c) Có thể sẽ tăng
lOMoARcPSD|36126 207
d) Không thay ổi
chương thanh toán và n dụng quốc tế
128. Sắp xếp các phương thức thanh toán nhà nhập khẩu lựa chọn theo thứ tự lợi
ích sự an toàn giảm dần: (1) Nhờ thu trả ngay; (2) L/C trả ngay; (3) Thanh toán trả
trước; (4) L/C trchậm; (5) Thanh toán trả sau a) (5), (4), (1), (2), (3)
b) (1), (3), (4), (2), (5)
c) (1), (4), (5), (2), (3)
d) (5), (1), (4), (2), (3)
129. c iều kiện thanh toán quốc tế gồm có: (1) Điều kiện về ền tệ; (2) Điều kiện về
thời gian thanh toán; (3) Điều kiện về chất lượng hàng a; (4) Điều kiện về thời gian
thanh toán; (5) Điều kiện về xuất xứ hàng hóa; (6) Điều kiện về phương thức thanh toán
a) (1), (2), (4), (6)
b) (1), (2), (3), (4), (5), (6)
c) (1), (2), (3), (4), (6)
d) (2), (3), (4), (6)
130. Những quy tắc ịnh nghĩa quốc tế thống nhất về n dụng chứng từ ược quy ịnh
trong: a) UCP
b) URR
c) URC
d) INCOTERMS
131. Ngân hàng của nhà nhập khẩu phi cam kết chịu trách nhiệm thanh toán cho nhà
xuất khẩu trong các phương thức thanh toán:
(1) Nhờ thu trả ngay; (2) L/C trả ngay; (3) TT trả trước; (4) L/C trả chậm; (5) TT trsau;
(6) Nhờ thu trchm
a) (2), (4)
b) (1), (2), (4)
c) (2), (4), (6)
lOMoARcPSD|36126 207
d) (1), (2), (4), (6)
132. Ngườiphát hối phiếu trong phương thức thanh toán nhờ thu là:
a) Nhà xuất khẩu
b) Ngân hàng của nhà xuất khu
c) Nhà nhập khẩu
d) Ngân hàng của nhà nhập khu
133. Tín dụng thương mại là khoản n dụng mà …(A)... cung cấp cho ...(B)...: B có thể là:
a) Nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu
b) Nhà môi giới hoặc nhà xuất khẩu
c) Nhà nhập khẩu hoặc nhà môi giới
d) Ngân hàng của nhà nhập khẩu hoặc nhà nhập khẩu
134. Trong trường hợp nhà nhập khẩu nhà xuất khẩu không có quan hệ thường xuyên,
n cậy lẫn nhau, các phương thức thanh toán quốc tế ược ưu ên sử dụng là:
a) Tín dụng chứng từ
b) Nhờ thu trơn
c) Giao chứng từ trả ền ngay
d) Phương thức mở tài khoản
135. Trong phương thức thanh toán n dụng chứng từ (L/C) pt sinh quan hn
dụng giữa:
a) Ngân hàng phát hành L/C và nhà nhập khẩu
b) Nhà xuất khẩu và nhà nhập khu
c) Ngân hàng của nhà xuất khẩu và nhà xuất khu
d) Ngân hàng của nhà xuất khẩu ngân hàng của nhà nhập khẩu 136. Chứng từ
thương mại bao gồm:
a) Chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, hối phiếu
b) Chứng từ bảo hiểm, chứng từ hàng hóa, hối phiếu
lOMoARcPSD|36126 207
c) Chng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, hối phiểu Chng t bảo hiểm, chứng từ
vận tải, chứng từ hàng hóa
137. Nhà xuất khẩu A và nhà nhập khẩu B ký hợp ồng ngoại thương mua bán hàng hóa.
Đây lần ầu 2 bên quan hệ mua bán với nhau. Phương thức thanh toán mà nhà xuất
khẩu A ưu ên chọn lựa nhất là: a) Chuyển ền trước
b) L/C trả ngay
c) Nh thu trả ngay
d) Giao chứng từ tr ền ngay
138. Nhà xuất khẩu A và nhà nhập khẩu B ký hợp ồng ngoại thương mua bán hàng hóa.
Đây ln ầu hai n quan hmua bán với nhau. Phương thức thanh toán mà nhà
nhập khẩu B ưu ên chọn lựa nhất là: a) Chuyển ền sau khi nhận hàng
b) L/C trchm
c) Nh thu trả chm
d) Mở tài khon
139. Trong phương thức thanh toán n dụng chứng từ (L/C):
a) Ngân hàng phát hành L/C ng ra cam kết trả ền iều kiện cho nhà xuất khẩu
chịu trách nhiệm kiểm tra bchng từ phù hợp với c iều kiện trong L/C cho nhà
nhập khẩu
b) Ngân hàng phát hành L/C ứng ra cam kết trả ền vô iều kiện cho nhà xuất khẩu
chịu trách nhiệm kiểm tra bchng từ phù hợp với c iều kiện trong L/C cho nhà
nhập khẩu
c) Ngân hàng phát hành L/C ng ra cam kết trả ền iều kiện cho nhà nhập khẩu
chịu trách nhiệm kiểm tra bchng từ phù hợp với c iều kiện trong L/C cho nhà
xuất khẩu
d) Ngân hàng phát hành L/C ứng ra cam kết trả ền iều kiện cho nhà nhập khẩu
chịu trách nhiệm kiểm tra bchng từ phù hợp với c iều kiện trong L/C cho nhà
xuất khẩu
lOMoARcPSD|36126 207
140. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào phức tạp nhất về mặt thủ
tục?
a) Phương thức n dụng chứng từ
b) Phương thức giao chứng từ tr ền ngay
c) Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
d) Phương thức chuyển ền bằng iện
| 1/31

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207
Chương 1 : Chính sách tài khóa 1.
Chính sách tài khóa thắt chặt, tác ộng làm..…. trong ngắn hạn, nhưng sau ó tác
ộng làm…………. trong dài hạn: a. Sản lượng giảm; sản lượng tăng b.
Sản lượng tăng; sản lượng giảm c.
Sản lượng giảm; sản lượng không thay ổi d.
Sản lượng giãm xuống dưới mức sản lượng tiềm năng; sản lượng không thay ổi 2.
Chính sách Tài khoá ược hiểu là: a.
Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn ịnh và tăng trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, Chi NSNN b.
Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi
NSNN, và các công cụ iều tiết Cung và Cầu tiền tệ. c.
Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan iểm mới. d.
Chính sách Tài chính Quốc gia. 3.
Một sự thay ổi bội chi ngân sách từ 200 triệu USD xuống 100 triệu USD là biểu hiện trạng thái của: a.
Chính sách tài khóa thắt chặt. b.
Chính sách tài khóa nới lỏng. c. Cả A và B ều úng d. Cả A và B ều sai 4.
Chính sách tài khóa………….khi thu lớn hơn chi a. Thắt chặt. b. Nới lỏng. c. Không xác ịnh ược. d. tất cả ều sai. 5.
Chính sách tài khóa………….khi thu nhỏ hơn chi a. Nới lỏng. b. Thắt chặt. lOMoARc PSD|36126207 c. Không xác ịnh ược. d. Tất cả ều sai. 6.
Nếu chính phủ gia tăng mua hàng hóa nhưng vẫn không thay ổi chính sách thuế, sẽ làm: a. Gia tăng tổng cầu b. Giãm tổng cầu c.
Thay ổi số nhân chi tiêu d. Tổng cầu không ổi 7.
Nếu chính phủ gia cắt giảm thuế, sẽ làm: a.
Gia tăng thu nhập khả dụng của công chúng b. Giãm tổng cầu c.
Thay ổi số nhân chi tiêu d.
Người dân sẽ chi tiêu ít hơn 8.
Nếu chính phủ gia cắt giảm thuế hoặc gia tăng các khoản trợ cấp sẽ làm: a. Gia tăng tổng cầu b.
Giảm thu nhập khả dụng của công chúng c. Thay ổi chi tiêu d.
Thay ổi thu nhập của người dân
9. Chính phủ phát hành trái phiếu ể bù ắp bội chi ngân sách, iều này tác ộng ến lãi suất
thị trường có khuynh hướng: a. Tăng b. Giảm c. Không thay ổi d.
Không thể xác ịnh ược 10.
Chính phủ sử dụng các nhân tố ổn ịnh tự ộng trong nền kinh tế là: a.
Chính sách trợ cấp thất nghiệp lOMoARc PSD|36126207 b. Thuế giá trị gia tăng c. Chính sách trợ giá d. Tất cả ều úng 11.
Nhược iểm của chính sách tài khóa tùy ý: a. Chính sách có ộ trễ. b.
Phụ thuộc vào tính chính xác của dự báo. c.
Chính sách tiền tệ linh hoạt nên khó có thể phối họp một cách hiệu quả. d. Tất cả ều úng. 12.
Trong ngắn hạn, sử dụng chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm: a. Sản lượng tăng lên. b. Sản lượng giãm xuống c.
Sản lượng không thay ổi d.
Sản lượng giảm xuống dưới mức sản lượng tiềm năng. 13.
Nếu chính phủ gia tăng mua hàng hóa nhưng vẫn không thay ổi chính sách thuế, sẽ làm: a. Gia tăng tổng cầu b. Giảm tổng cầu c.
Thay ổi số nhân chi tiêu d. Tổng cầu không ổi 14.
Nếu chính phủ cắt giảm thuế hoặc gia tăng các khoản trợ cấp sẽ làm: a. Gia tăng tổng cầu b.
Giảm thu nhập khả dụng của công chúng c. Thay ổi chi tiêu d.
Thay ổi thu nhập của người dân
15. Chính phủ phát hành trái phiếu ể bù ắp bội chi ngân sách, iều này làm cho lãi suất
thị trường có khuynh hướng: a. Tăng lOMoARc PSD|36126207 b. Giảm c. Không thay ổi d.
Không thể xác ịnh ược lOMoARc PSD|36126207 16.
Nhân tố ổn ịnh tự ộng trong nền kinh tế là: a.
Chính sách trợ cấp thất nghiệp b. Thuế giá trị gia tăng c. Chính sách trợ giá d.
Cả A, B, C ều úng. chương ngân hàng thương mại 17.
Phát biểu nào sau ây úng nhất: a.
Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng hoạt ộng vì mục ích lợi nhuận. b.
Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng hoạt ộng không vì mục ích lợi nhuận
thông qua việc kinh doanh các khoản vốn ngắn hạn. c.
Ngân hàng thương mại là tổ chức kinh doanh tiền tệ tín dụng có vị trí quan trọng
nhất trong nền kinh tế thị trường ở các nước phát triển. d.
Thời kỳ ầu các Ngân hàng thương mại chỉ thực hiện hoạt ộng nhận tiền gửi không
kỳ hạn và cho vay ngắn hạn.
Trong các khái niệm sau, khái niệm nào không chính xác:
18. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là: a.
Ngân hàng thương mại ược phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở
ó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống b.
Ngân hàng thương mại không ược thu phí của khách hàng c.
Ngân hàng thương mại không ược phép dùng tiền gửi của khách hàng ể ầu tư dài
hạn, trừ trường hợp ầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp d.
Ngân hàng thương mại không ược phép tham gia hoạt ộng kinh doanh trên thị trường chứng khoán. 19.
Dựa vào chiến lược kinh doanh có: a.
Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ b. Ngân hàng hội sở c.
Ngân hàng thương mại Nhà nước d. Ngân hàng liên doanh lOMoARc PSD|36126207
20. Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại Việt Nam, hiện cổ phiếu của ngân hàng ang niêm yết tại HOSE: a.
Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại cổ phần b.
Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước c.
Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân d.
Ngân hàng ABC là ngân hàng thương mại nước ngoài
21. Chức năng nào là chức năng cơ bản, tạo cơ sở cho việc thực hiện các chức năng khác
của ngân hàng thương mại : a. Chức năng trung gian tín dụng b.
Chức năng trung gian thanh toán c.
Chức năng cung cấp các dịch vụ tài chính d.
Tất cả (A, B, C) ều úng
22. Với số tiền gửi ban ầu là 5.000, NHTM có thể tạo ra số tiền gửi không kỳ hạn là bao
nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% (với giả ịnh, ngân hàng sử dụng toàn bộ số tiền
huy ộng sau khi trích lập dự trữ ều có thể cho vay và toàn bộ số tiền khách hàng vay ược
ều gởi vào tài khoản ngân hàng): a. Gấp 20 lần b. Gấp 10 lần c. Gấp 25 lần d.
Chưa ủ thông tin ể xác ịnh
23. Với số tiền gửi ban ầu là 8000 triệu ồng, thông qua chức năng tạo tiền, ngân hàng
thương mại tạo ra số tiền gửi không kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%
(với giả ịnh, ngân hàng sử dụng toàn bộ số tiền huy ộng sau khi trích lập dự trữ ều có
thể cho vay và toàn bộ số tiền khách hàng vay ược ều gởi vào tài khoản ngân hàng): a.
Gấp 20 lần số tiền gửi ban ầu b.
Gấp 10 lần số tiền gửi ban ầu c.
Gấp 25 lần số tiền gửi ban ầu d.
Chưa ủ thông tin ể xác ịnh. lOMoARc PSD|36126207
24. Ngân hàng phát hành kỳ phiếu 6 tháng ể huy ộng vốn khắc phục khó khăn thanh
khoản hiện thời: a. Là nghiệp vụ tài sản nợ b.
Là nghiệp vụ tài sản có c.
Là nghiệp vụ ngoại bảng d.
Là nghiệp vụ sử dụng nguồn
25. Ngân hàng thương mại phát hành các loại kỳ phiếu ngân hàng nhằm thực hiện các
dự án ầu từ ã ịnh. Đây là: a. Nguồn vốn i vay b. Nguồn vốn huy ộng c.
Nguồn vốn tiếp nhận từ các tổ chức tài chính quốc tế d. Nguồn vốn khác 26.
Nghiệp vụ nào sau ây là nghiệp vụ Tài sản có của ngân hàng thương mại: a.
Cho vay phục vụ sinh hoạt tiêu dùng b. Phát hành kỳ phiếu c.
Nhận tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của khách hàng d. Tất cả ều úng
27. Các nghiệp vụ nào dưới ây là nghiệp vụ nội bảng của ngân hàng thương mại:
(1)Huy ộng tiền gửi, (2)Tín dụng, (3)Quyền chọn, (4)Dịch vụ thanh toán, (5)Vay tiền trên
thị trường liên ngân hàng a. (1), (3), (4), (5) b. (1), (2), (4), (5) c. (1), (2), (3), (4), (5)
d. Không có nghiệp vụ nào úng
28. Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào thuộc nghiệp vụ tài sản có: (1) Nghiệp vụ
mua tài sản phục vụ hoạt ộng kinh doanh ngân hàng; (2) Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng;
(3) Nghiệp vụ ngân quỹ; (4) Nghiệp vụ huy ộng vốn; (5) Nghiệp vụ tín dụng; (6) Nghiệp vụ ầu tư tài chính a. (1), (3), (5), (6) lOMoARc PSD|36126207 b. (1), (3), (4), (5) c. (1), (2), (4), (6) d. (2), (3), (4), (6)
29. Khoản chi phí chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí hoạt ộng của ngân hàng: a.
Chi phí trả lãi tiền gửi
b. Chi phí tiền lương của nhân viên ngân hàng
c. Phân bổ chi phí dự phòng tổn thất rủi ro tín dụng
d. Chi phí cho vốn tự có
30. Ngân hàng thương mại A lựa chọn chính sách thận trọng trong kinh doanh, ngân
hàng A sẽ ưu tiên thu hút nguồn vốn nào? a. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
b. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
c. Vay của Ngân hàng Trung ương
d. Vay của các ngân hàng và các trung gian tài chính khác
31. Nguồn vốn tự có của ngân hàng là tấm ệm giúp ngân hàng chống lại: a. Rủi ro phá sản b. Rủi ro tín dụng c. Rủi ro thị trường d. Rủi ro thu nhập
32. Đối với hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng thương mại, rủi ro nào ược xem là rủi ro
tiềm tàng và nguy hiểm nhất? a. Rủi ro lãi suất b. Rủi ro tín dụng c. Rủi ro thị trường d. Rủi ro phá sản
Chương tài chính quốc tế
33. Để giảm lạm phát và tình trạng thất nghiệp, cần phải:
a. Tăng giá cả của ồng nội tệ
b. Hạ giá cả của ồng nội tệ lOMoARc PSD|36126207
c. Tăng giá cả của ồng ngoại tệ d. Cả A, B, C ều sai
34. Tỷ giá mua vào và bán ra là tỷ giá: a.
Tỷ giá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngân hàng và khách hàng b)
Tỷ giá giao dịch mua bán giữa các ngoại tệ trên thị trường ngoại hối c)
Tỷ giá hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối d)
Tỷ giá mua bán ngoại hối tùy vào thời iểm
35. Tiêu chí nào nhà ầu tư quyết ịnh ầu tư: a) Lãi suất thực cao nhất b) Lãi suất cao nhất c)
Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất d) Rủi ro thấp nhất
36. Các giao dịch ngoại hối ược thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá nào sau ây: a) Tỷ giá giao ngay b) Tỷ giá kỳ hạn c)
Giá thực hiện hợp ồng quyền chọn d)
Tất cả các câu A, B, C ều úng
37. Cán cân vốn phản ánh: a)
Các thay ổi trong tài sản của một quốc gia b)
Các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ c)
Luồng vốn vào và ra của một quốc gia d)
Tất cả các câu A, B, C ều úng
38. Các loại chứng khoán lưu hành trên thị trường tài chính quốc tế phổ biến : a)
Trái phiếu của Chính phủ b)
Cổ phiếu của Chính phủ c)
Tín phiếu của Chính phủ lOMoARc PSD|36126207 Cả A, B, C ều úng
39. Sự gia tăng hàng rào thương mại có tác ộng gì: a)
Đồng tiền của quốc gia ó có khuynh hướng lên giá trong dài hạn b)
Đồng tiền của quốc gia ó có khuynh hướng lên giá trong ngắn hạn c)
Đồng tiền của quốc gia ó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn d)
Đồng tiền của quốc gia ó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn
40. Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Anh tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác ộng lên cung, cầu
và tỷ giá cân bằng của bảng Anh là gì? a)
Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và ồng bảng Anh sẽ giảm giá b)
Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và ồng bảng Anh sẽ tăng giá c)
Cung bảng Anh sẽ giảm, cầu bảng Anh sẽ tăng và ồng bảng Anh sẽ giảm giá d)
Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và ồng bảng Anh sẽ tăng giá
41. Tỷ giá chính thức là: a)
Tỷ giá ược hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối b)
Tỷ giá áp dụng cho các ngoại tệ tiền mặt, séc, thẻ tín dụng c)
Tỷ giá do ngân hàng trung ương công bố, làm cơ sở hình thành tỷ giá thị trường d) Cả A, B, C sai
42. Lãi suất tiền gửi ngân hàng là: a)
Lãi suất mà ngân hàng trả cho các khoản tiền gửi vào ngân hàng b)
Lãi suất ược các ngân hàng thương mại áp dụng khi cho khách hàng vay nợ c)
Lãi suất mà người vay vốn ngân hàng phải trã cho ngân hàng d) Câu A và C ều úng
43. Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất danh nghĩa sẽ bằng bao nhiêu nếu lạm phát dự kiến là
6% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 7% a) 13% b) 1% c) -1% lOMoARc PSD|36126207 d) 7%
44. Tỷ giá hối oái có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu sắc ến: a)
Hoạt ộng thương mại quốc tế b)
Trạng thái cán cân thanh toán, tốc ộ tăng trưởng kinh tế c) Lạm phát và việc làm d) Cả 3 câu trên ều úng 45. Chọn phát biểu úng a)
Giá ngoại tệ tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu. b)
Tỷ giá hối oái tăng sẽ làm gia tăng gánh nặng nợ quốc gia. c)
Tỷ giá hối oái tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu. d)
Tất cả các câu trên ều úng.
46. Nguồn vốn ODA bao gồm: a)
Viện trợ không hoàn lại b)
Các khoản cho vay với những iều kiện ưu ãi về lãi suất, khối lượng vốn vay và thời
hạn thanh toán, nhằm hỗ trợ cán cân thanh toán c)
Hỗ trợ các chương trình, dự án phát triển kinh tế- xã hội. d) Cả 3 câu trên ều úng
47. Phát hành chứng khoán trên thị trường tài chính quốc tế với ưu iểm là: a)
Huy ộng vốn trực tiếp, không phải thông qua các tổ chức tài chính trung gian b)
Người i vay có thể là doanh nghiệp và chính phủ c)
Chi phí sử dụng vốn thấp hơn các khoản vay tín dụng. d) Cả 3 câu trên ều úng
48. Nguyên tắc nào sau ây là sai khi xây dựng cán cân thanh toán quốc tế a) Nguyên tắc phi lãnh thổ b) Nguyên tắc thường niên c) Nguyên tắc ghi chép lOMoARc PSD|36126207
Nguyên tắc hạch toán kép
49. Sức mua của ồng Việt nam bị giảm sút khi: a) Đồng ô la Mỹ lên giá b) Giá cả trung bình tăng c) Cả A và B ều úng d) Cả A và B ều sai
50. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa ồng Việt Nam và ô la
Mỹ sẽ thay ổi như thế nào? a) Tăng. b) Giảm. c) Không ổi. d)
Biến ộng tăng giá cho ô la Mỹ.
51. Yếu tố nào sau ây sẽ làm cho dòng ầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia trong khi
các yếu tố khác không ổi a)
Lãi suất cao ở quốc gia nhận ầu tư b)
Kỳ vọng về ồng nội tệ sẽ yếu i ở quốc gia nhận ầu tư c)
Thuế suất cao ở quốc gia nhận ầu tư d) Cả câu A và C ều úng
52. Chính sách tỷ giá cố ịnh có tác dụng chủ yếu: a)
Bảo trợ mậu dịch ối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước. b)
Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nước. c)
Đảm bảo khả năng ổn ịnh sức mua của ồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội. d)
Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.
53. Trong cán cân thanh toán, giao dịch quốc tế của một quốc gia có thể chia thành ba loại chính: a)
Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và dự trữ quốc gia b)
Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và các khoản chi tiêu của chính phủ c)
Tài khoản chi tiêu của chính phủ, tài khoản vốn, và dự trữ quốc gia lOMoARc PSD|36126207 d)
Tất cả các câu A, B, C ều úng
Chương Tổng quan về tiền tệ 54. Tiền tệ là:
a) Vật mang giá trị và thể hiện giá trị trao ổi của mọi hàng hóa
b) Hàng hóa ặc biệt làm thước o giá trị cho mọi hàng hóa khác ưa ra trao ổi
c) Những hàng hóa có giá trị cao như vàng, bạc, châu báu mà con người dùng ể trao ổi với các hàng hóa khác
d) Hàng hóa ặc biệt, ộc quyền làm vật ngang giá chung, vật trung gian trao ổi với
55. Tiền có thể ược hiểu là: a) Trung gian thanh toán b) Của cải c) Thu nhập d) Tài sản
56. Tiền tệ sẽ thực hiện ầy ủ vai trò vật ngang giá chung khi:
a) Người mua trả tiền trước cho người bán
b) Hàng hóa ã ược chuyển giao từ người bán sang người mua
c) Theo hợp ồng người mua ã nhận ược hàng hóa của người bán chuyển ến
d) Hàng hóa ược biểu hiện bằng tiền mặt, do người mua chuyển cho người bán và hàng
hóa chuyển tay người bán sang người mua
57. Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông hàng hóa ược xác ịnh căn cứ vào những yếu tố: a)
Số lượng các loại hàng hóa ưa vào lưu thông, mức giá cả của từng loại hàng hóa cao hay thấp b)
Mức giá trị của các hàng hóa cao hay thấp và số lượng các loại hàng hóa ưa vào
lưu thông, tốc ộ lưu thông của ồng tiền nhanh hay chậm c)
Tốc ộ lưu thông của ồng tiền nhanh hay chậm và số lượng, chủng loại hàng hóa
mà các bên tham gia trao ổi trên thị trường lOMoARc PSD|36126207 d)
Số lượng các loại hàng hóa ưa vào lưu thông nhiều hay ít, mức giá cả của các hàng
hóa cao hay thấp, tốc ộ lưu thông ồng tiền nhanh hay chậm
58. Tiền làm phương tiện cất trữ có ý nghĩa:
a) Điều hòa lưu thông tiền tệ
b) Phòng ngừa khi có rủi ro
c) Sử dụng khi cần thiết cho nền kinh tế
59. Chức năng của tiền tệ theo quan iểm của các nhà kinh tế học hiện ại:
a) Phương tiện trao ổi, tích lũy, thước o giá trị
b) Phương tiện trao ổi, thanh toán, cất trữ
c) Phương tiện lưu thông, cất trữ, tiền tệ thế giới
60. Chức năng nào của tiền tệ ược các nhà kinh tế học hiện ại quan niệm là chức năng quan trọng nhất?
a) Phương tiện o lường và biểu hiện giá trị b) Phương tiện trao ổi
c) Phương tiện lưu giữ giá trị
61. Điều kiện ể một hàng hóa ược chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
a) Được chấp nhận rộng rãi
b) Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng
c) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác ịnh giá trị
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
62. Giấy bạc ngân hàng” thực chất là: a) Một loại tín tệ
b) Tiền ược làm bằng giấy nằm ở Ngân hàng Trung ương
c) Tiền gửi ban ầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra
d) Tiền ược tạo ra từ hoạt ộng tín dụng và phản ánh trên hệ thống tài khoản của ngân hàng lOMoARc PSD|36126207
63. Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào? a) Hóa tệ b) Tiền iện tử c) Tiền ghi sổ d) Tiền giấy
64. Mệnh ề nào dưới ây úng khi nói về vấn ề tiền tệ?
a) Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bạn ồng hành
b) Tiền là phương tiện thanh toán khi nó ược sử dụng ể chi trả không trực tiếp gắn với mua bán hàng hóa
c) Vàng có chức năng tiền tệ thế giới
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
65. Các hình thái tiền tệ phát triển theo trình tự:
a) Hóa tệ; Tín tệ; Bút tệ.
b) Tiền tệ phi kim loại; Tiền giấy; Tiền tín dụng; Bút tệ; Tiền iện tử
c) Tiền tệ kim loại và phi kim loại; Tiền giấy; Tiền tín dụng; Bút tệ; Thẻ thanh toán
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
66. Các yếu tố cấu thành của chế ộ ộ lưu thông tiền tệ:
a) Cơ sở tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Chế ộ tiền úc và lưu thông tiền úc, Chế ộ lưu thông các dấu hiệu giá trị
b) Cơ sở tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Chế ộ úc và in tiền, Các công cụ lưu thông tín dụng,
Chế ộ phát hành, Việc thực thi chính sách tiền tệ
c) Cơ sở tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Chế ộ úc và in tiền, Các công cụ lưu thông, Chế ộ phát
hành và tổ chức lưu thông, Vấn ề tổ chức hệ thống ngân hàng d) Tất cả (A, B, C) ều sai
67. Chế ộ ơn bản vị là chế ộ tiền tệ:
a) Sử dụng một thứ kim loại làm vật ngang giá chung
b) Sử dụng kim loại kém giá trị làm vật ngang giá chung
c) Sử dụng kim loại ủ giá trị làm vật ngang giá chung lOMoARc PSD|36126207
d) Sử dụng ồng, bạc hoặc vàng làm vật ngang giá chung
68. Chế ộ ơn bản vị là chế ộ tiền tệ ặc trưng của:
a) Nền kinh tế Barter một cách ngẫu nhiên
b) Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
c) Nền kinh tế của thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa
d) Nền kinh tế hàng hóa kém phát triển từ thời kỳ phong kiến trở về trước
69. Quy luật Gresham ược hiểu là:
a) Hiện tượng ồng tiền xấu uổi ồng tiền tốt ra khỏi lưu thông
b) Hiện tượng ồng tiền tốt uổi ồng tiền xấu ra khỏi lưu thông
c) Hiện tượng ồng tiền mất giá là tiền bạc ược ưa vào lưu thông
d) Hiện tượng ồng tiền ang có giá là tiền vàng rút khỏi lưu thông và lui về cất trữ
70. Trong thời kỳ chế ộ bản vị vàng:
Thương mại giữa các nước ược khuyến khích
Chế ộ tỷ giá cố ịnh và xác ịnh dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”
Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể ấn ịnh ược lượng tiền cung ứng
A và B ều úng chương cung và cầu tiền tệ
71. Nhu cầu tiền tệ ể phục vụ cho nhu cầu ầu tư phụ thuộc vào các yếu tố : a)
Lãi suất tín dụng ngân hàng, mức lợi nhuận, thu nhập b)
Lãi suất tín dụng ngân hàng. c)
Lãi suất tín dụng ngân hàng và mức lợi nhuận d)
Lãi suất tín dụng ngân hàng, mức lợi nhuận, thu nhập, mục ích dự phòng rủi ro.
72. Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, lãi suất tăng sẽ tác ộng : a)
Giảm mức cầu tiền tệ, giãm tiêu dùng. b) Tăng mức cầu tiền tệ c)
Giảm mức cầu tiền tệ, giãm tiêu dùng, giãm nhu cầu ầu tư d)
Tăng mức cầu tiền tệ, giãm tiêu dùng, tăng nhu cầu ầu tư
73. Theo lý thuyết “sức mua tiền tệ” của Fisher cho rằng : lOMoARc PSD|36126207 a)
“sức mua tiền tệ” ược o bằng giá cả. b)
“sức mua tiền tệ” ược o bằng giá cả và thu nhập.. c)
“sức mua tiền tệ” ược o bằng nhu cầu tiền tệ của các nhà ầu tư d)
“sức mua tiền tệ” bị tác ộng bởi yếu tố thị trường.
74. Theo thuyết ưu thích thanh khoản của J.M.Keynes, lãi suất chịu ảnh hưởng từ sự ưu
thích tiền mặt, xuất phát từ ba ộng cơ. a)
Động cơ giao dịch; ộng cơ dự phòng, ộng cơ ầu cơ b)
Động cơ giao dịch; ộng cơ giá cả, ộng cơ thu nhập. c)
Động cơ giao dịch; ộng cơ dự phòng, ộng cơ tiết kiệm. d)
Động cơ giao dịch; ộng cơ giá cả, ộng cơ ầu cơ.
75. J.M.Keynes cho rằng mức cầu về tiền biểu hiện …………., theo Friedman mức cầu về tiền biểu hiện………
a. Hàm lãi suất; hàm về thu nhập
b. Hàm thu nhập; hàm lãi suất
c. Hàm lãi suất; hàm lãi suất và cung tiền phụ thuộc nhiều vào yếu tố chủ quan d. Tất cả ều sai.
76. Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ sẽ và lãi suất ể: a)
Tác ộng vào lãi suất ể iều tiết cầu tiền tệ và ngược lại. b)
Thông qua sự tác ộng vào lãi suất ể iều tiết cầu tiền tệ ể góp phần chống lạm phát. c)
Thông qua sự tác ộng vào lãi suất ể thu hút vốn ầu tư nước ngoài. d)
Tác ộng vào cầu tiền tệ ể tăng lãi suất nhằm ạt ược các mục tiêu như mong ợi.
77. Tiền có tính lỏng cao nhất là: a) Tiền pháp ịnh b)
Tiền gửi không kỳ hạn c) Séc ngân hàng d) Tất cả ều úng lOMoARc PSD|36126207
78. Khái niệm “tính lỏng” ược hiểu: a)
Khả năng lưu thông nhanh chóng. b)
Đặc tính dễ vận chuyển, dễ trao ổi, dễ ịnh lượng ược. c)
Khả năng chuyển sang tiền mặt nhằm áp ứng cho nhu cầu giao dịch một cách nhanh nhất. d) Tất cả ều úng.
79. Tiền có tính lỏng cao gồm: a)
Tiền pháp ịnh, tiền gửi không kỳ hạn b)
Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền tiết kiệm c)
Tiền pháp ịnh, tiền gửi không kỳ hạn, tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ. d) Tất cả ều úng
80. Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài chính ở ặc iểm: a)
Khả năng sinh lời và mức ộ “thanh khoản”. b)
Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành. c)
Sự ưa thích và tính phổ biến trong công chúng. d)
Khả năng chấp nhận của thị trường.
81. Khối lượng tiền M1 có ặc iểm: a)
Tiện lợi nhất trong thanh toán và không sinh lời b)
Bao gồm tiền mặt lưu hành và tiền gửi không kì hạn c)
Bao gồm tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kì hạn d) A và B ều úng Chương: lạm phát
82. Biểu hiện ặc trưng của lạm phát:
a) Giá cả hàng hóa ồng loạt tăng lên và ồng tiền bị mất giá
b) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng lên với tốc ộ nhanh qua các thời kỳ
c) Số lượng tiền trong lưu thông thừa quá mức vì NHTW liên tục in tiền
d) Tất cả (A, B, C) ều úng lOMoARc PSD|36126207 83. Khi lạm phát cao thì:
a) Người vay vốn của các ngân hàng thương mại ược lợi
b) Bản thân ngân hàng thương mại ược lợi
c) Người gửi tiền vào ngân hàng thương mại ược lợi
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
84. Người ược lợi khi xảy ra lạm phát:
a) Người i vay, người có tài sản em i cầm cố, người có tài sản cố ịnh có giá trị cao.
b) Người có tài sản là nhà ất là ồ cầm cố, người có nhiều trái phiếu
c) Người cho vay, người có tài sản là ồ cầm cố, người nắm giữ trái phiếu dài hạn
d) Người sống bằng tiền lương, tiền công, người i vay nợ và người có tài sản cố ịnh có giá trị cao
85. Người bất lợi khi xảy ra lạm phát:
a) Người cho vay, người có tài sản là ồ cầm cố, người sống bằng tiền lương, tiền công, dân nghèo
b) Người cho vay dài hạn, có tài sản là ất, nhà em i cầm cố
c) Người có tài sản em i cầm cố, nắm giữ trái phiếu
d) Người i vay, người có tài sản em i cầm cố, người có tài sản cố ịnh có giá trị cao 86.
Trong một nền kinh tế, khi lạm phát ược dự oán sẽ tăng lên thì iều gì sẽ xảy ra?
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất thực sẽ tăng
c) Lãi suất thực sẽ giảm
d) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm 87. Phát biểu nào không úng:
a) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
b) Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
c) Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên kéo dài
d) Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua ược
88. Lạm phát sẽ tác ộng xấu ến:
a) Thu nhập cố ịnh của những người làm công, người hưởng lương hưu lOMoARc PSD|36126207
b) Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư
c) Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài
d) Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
89. Một sự gia tăng lạm phát kỳ vọng sẽ làm ….. nhu cầu trái phiếu, ường cầu trái phiếu dịch
….., giá cả trái phiếu ….. và lãi suất ….. a) Giảm, sang trái, giảm, tăng
b) Tăng, sang phải, tăng, giảm
c) Tăng, sang trái, giảm, tăng
d) Giảm, sang phải, tăng, giảm 90. Lạm phát là:
a) Số tiền lưu hành vượt quá nhu cầu cần thiết làm cho chúng mất giá, giá cả của hầu hết hàng hóa tăng lên
b) Sự tăng giá của các loại hàng hóa
c) Sự mất cân ối giữa tiền và hàng trong nền kinh tế
d) Số tiền lưu hành vượt quá dự trữ vàng làm ảm bảo của ngân hàng phát hành
91. Điểm khác biệt trong quan iểm nghiên cứu về tiền tệ và lạm phát giữa trường phái
Keynes và trường phái tiền tệ là:
a) Đưa các yếu tố chính sách tài khóa và những cú sốc của cung vào phân tích
b) Đưa yếu tố cung cầu tiền tệ và giá cả vào phân tích
c) Đưa yếu tố gia tăng cung tiền liên tục vào phân tích
d) Tất cả (A, B, C) ều úng
92. Lạm phát chi phí ẩy là một hiện tượng ….. bởi vì nó ….. xảy ra mà không có sự thực hiện
một chính sách ….. i kèm theo. Lạm phát chi phí ẩy khi chi phí ….. một cách ….. với …..
a) Tiền tệ, không thể, tiền tệ mở rộng, tăng, ộc lập, tổng cầu
b) Tiền tệ, có thể, tiền tệ thắt chặt, giảm, tương ối, tổng cầu
c) Tài chính, có thể, tài khóa thắt chặt, giảm, tương ối, tổng cung
93. Theo J.M Kernes, giảm phát xảy ra khi:
a) Nhà nước tăng thêm tiền vào lưu thông nhưng không làm tăng giá cả hàng hóa
b) Nhà nước không tăng tiền vào lưu thông và không làm tăng giá cả hàng hóa lOMoARc PSD|36126207
c) Nhà nước giảm tiền trong lưu thông nhưng không làm giảm giá cả hàng hóa
d) Nhà nước không giảm tiền trong lưu thông và không làm giảm giá cả hàng hóa
94. Lạm phát do cầu kéo ược các nhà khoa học mô tả là:
a) Tình trạng lạm phát “quá nhiều tiền uổi theo quá ít hàng hóa”
b) Tình trạng giá nhập khẩu hàng hóa tăng
c) Tình trạng lượng cầu hàng hóa thay ổi
d) Tình trạng chi phí của các doanh nghiệp trong nền kinh tế tăng lên
95. Đặc trưng của hiện tượng thiểu phát:
a) Giá cả giảm liên tục và tăng trưởng GDP ở mức âm
b) Giá cả hàng hóa giảm nhưng người dân không có thu nhập
c) Giá cả hàng hóa giảm chậm hơn mức ộ tăng của thu nhập
d) Giá cả chung của nền kinh tế giảm liên tục và kéo dài xuống dưới 0% Chương ngân hàng trung ương
96. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn phát hành thêm tiền mặt ra thị trường thông qua thị
trường mở, Ngân hàng Trung ương có thể: a)
Dùng tiền mặt ể mua chứng khoán trên thị trường thứ cấp hoặc các thị trường tài chính khác b)
Tung tiền mặt ra thị trường ngoại tệ ể mua ngoại tệ mạnh như USD, JPY chẳng hạn c) Cho chính phủ vay tiền d)
Cho các ngân hàng thương mại vay 97. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay: a) Trực thuộc Chính phủ b)
Độc lập với Chính phủ c) Trực thuộc Quốc hội d)
Độc lập với Chính phủ và trực thuộc Quốc hội
98. Theo Keynes, khi chính sách tiền tệ mở rộng, lãi suất giảm, kéo theo ầu tư tăng sẽ dẫn ến: a)
Tăng cầu và tăng sản lượng b)
Tăng cầu và sản lượng giảm lOMoARc PSD|36126207 c)
Cầu giảm và sản lượng tăng d)
Cầu và sản lượng ều giảm
99. Để kiểm soát lãi suất thị trường NHTW quy ịnh các loại lãi suất: a)
Lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay theo từng kỳ hạn b)
Trần lãi suất cho vay và sàn lãi suất huy ộng ể tạo khung lãi suất giới hạn c)
Công bố lãi suất cơ bản cộng với biên ộ giao dịch d)
Tất cả các quy ịnh trên (A, B, C)
100. So với các công cụ khác của chính sách tiền tệ, nghiệp vụ thị trường OMO có ưu iểm: a)
Dễ dàng ảo ngược lại khi có một sai lầm xảy ra trong lúc tiến hành b)
Có thể tác ộng ến tất cả các ngân hàng như nhau và tác ộng một cách ầy quyền lực c)
NHTW có thể sử dụng công cụ này ể thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng, mà
không sợ các ngân hàng lợi dụng d)
Tất cả các ưu iểm trên (A, B, C)
101. Khi NHTW cung ứng tiền cho NSNN chi tiêu có thể: a)
Sẽ làm yếu năng lực kiểm soát tiền tệ của NHTW b)
Sẽ làm tăng năng lực kiểm soát tiền tệ của NHTW và kiểm soát nguy cơ lạm phát tiềm năng c)
Chứa ựng nguy cơ lạm phát tiềm năng d)
Sẽ làm suy yếu năng lực kiểm soát tiền tệ của NHTW và chứa ựng nguy cơ lạm phát
102. Tính ộc lập của Ngân hàng Trung ương với Chính phủ ược ánh giá bởi tiêu thức nào? a)
Mức ộ hoạch ịnh và thực thi chính sách tiền tệ b)
Mức ộ tự chủ về ngân sách c)
Ảnh hưởng của áp lực chính trị vào các vấn ề tổ chức và hoạt ộng của NHTW
103.Chức năng quan trọng nhất của Ngân hàng Trung ương là: a)
Thực hiện quản lý Nhà nước các hoạt ộng tiền tệ và ngân hàng b)
Ngân hàng phát hành tiền c)
Cứu cánh cho vay cuối cùng của hệ thống ngân hàng thương mại d)
Chủ ngân hàng của Chính phủ lOMoARc PSD|36126207
104. Nghiệp vụ tái cấp vốn của Ngân hàng Trung ương có vai trò: a)
Giúp cho các ngân hàng thương mại nhận ược vốn kịp thời, áp ứng yêu cầu hoạt ộng kinh doanh b)
Giúp cho các doanh nghiệp tiếp cận vốn kịp thời áp ứng yêu cấu kinh doanh trong
khi khó tiếp cận với nguồn vốn từ các Ngân hàng thương mại c)
Tạo iều kiện ể NHTW thực hiện việc cung ứng tiền tệ phù hợp mục tiêu và ồng thời
iều tiết khối lượng tín dụng theo yêu cầu của chính sách tài khóa. d) Làm phong phú thêm các nghiệp vụ của NHTW
105. Ngày nay, hầu hết Ngân hàng Trung ương các quốc gia ều thực hiện phát hành tiền theo nguyên tắc nào? a)
Dựa vào giá trị hàng hóa b) Dựa vào dự trữ vàng c)
Dựa vào dự trữ ngoại tệ
Tất cả (A, B, C) ều úng
106. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương: a) Ổn
ịnh tiền tệ, kiểm soát lạm phát b) Tăng trưởng kinh tế c) Kiểm soát thất nghiệp d)
Tất cả (A, B, C) ều úng chương chính sách tiền tệ và một số học thuyết về tiền tệ
107. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, cơ số tiền tệ sẽ tăng lên khi nào? a)
Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở b)
Các ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng Trung ương c)
Ngân hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu ối với các ngân hàng thương
mại. Không có câu nào úng
108. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ Ngân hàng Trung ương có thể: a)
Giảm dự trữ bắt buộc lOMoARc PSD|36126207 b)
Bán chứng khoán trên thị trường mở c)
Tăng lãi suất tái cấp vốn ối với các ngân hàng thương mại d) Cả B và C ều úng
109. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ Ngân hàng
Trung ương có thể: a) Hạ lãi suất tái chiết khấu b) Tăng dự trữ bắt buộc c)
Bán chứng khoán trên thị trường mở
110. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thắt chặt tiền tệ ể chống lạm phát, Ngân hàng Trung ương có thể : a) Tăng dự trữ bắt buộc b)
Mua chứng khoán trên thị trường mở c)
Hạ lãi suất tái chiết khấu d) Cả A và B ều úng
111. Lãi suất tái chiết khấu là: a)
Là lãi suất do Ngân hàng Trung ương cho các ngân hàng thương mại vay b)
Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua êm c)
Lãi suất ngân hàng thương mại cho khách hàng tốt nhất vay d)
Là lãi suất do Ngân hàng Trung ương ấn ịnh 112. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc
nhằm mục ích: a) Đảm bảo khả năng thanh toán b)
Thực hiện chính sách tiền khóa c)
Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại d) Cả A và B ều úng
113. Tiêu chuẩn của mục tiêu trung gian của CSTT a) Có thể o lường ược b) Có thể kiểm soát ược c)
Có liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng của CSTT. lOMoARc PSD|36126207 d) Tất cả (A, B, C)
114. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán
giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay ổi như thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không ổi) a) Tăng b) Giảm c) Không thay ổi d) Phương án khác
115. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng sẽ: a) Có thể tăng b) Có thể giảm c) Chắc chắn sẽ tăng d) Chắc chắn sẽ giảm
116. Cơ số tiền tệ sẽ thay ổi như thế nào nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân
hàng thương mại trên thị trường mở? a) Giảm b) Tăng c) Không ổi d)
Không có cơ sở xác ịnh
117. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ bảo ảm khả năng thanh toán (dự
trữ vượt mức), số nhân tiền tệ sẽ thay ổi như thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi) a) Giảm b) Tăng c) Không thay ổi d) Không xác ịnh ược lOMoARc PSD|36126207
118. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ thay ổi như
thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi) a) Giảm b) Tăng c) Không thay ổi d) Không xác ịnh ược
119. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ: a) Có thể tăng b) Có thể giảm c) Có thể không tăng
120. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết ịnh chi 100 tỷ ồng ể xây dựng trụ sở, việc này
có tác ộng gì ến cơ số tiền tệ? a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
121. Khi Ngân hàng trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường
mở, lượng tiền cung ứng sẽ: a) Chắc chắn sẽ tăng b) Có thể tăng c) Có thể giảm d) Chắc chắn sẽ giảm
122. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố: a)
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt mức và lượng tiền mặt trong lưu thông b)
Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại c)
Mục tiêu tối a hóa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại d)
Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương lOMoARc PSD|36126207
123. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng thương mại là kênh phát hành: a) Tạm thời b) Vĩnh viễn c) Hiệu quả nhanh nhất d) Không xác ịnh ược
124. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào? a) Tăng b) Giảm c) Không thay ổi d) Phương án khác
125. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào? a) Giảm b) Tăng c) Không thay ổi d) Phương án khác
126. Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở,
lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào? a) Giảm b) Tăng c) Không thay ổi d) Phương án khác
127. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ
thay ổi như thế nào? (giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi) a) Có thể sẽ giảm b) Chắc chắn sẽ tăng c) Có thể sẽ tăng lOMoARc PSD|36126207 d) Không thay ổi
chương thanh toán và tín dụng quốc tế
128. Sắp xếp các phương thức thanh toán mà nhà nhập khẩu lựa chọn theo thứ tự lợi
ích và sự an toàn giảm dần: (1) Nhờ thu trả ngay; (2) L/C trả ngay; (3) Thanh toán trả
trước; (4) L/C trả chậm; (5) Thanh toán trả sau a) (5), (4), (1), (2), (3) b) (1), (3), (4), (2), (5) c) (1), (4), (5), (2), (3) d) (5), (1), (4), (2), (3)
129. Các iều kiện thanh toán quốc tế gồm có: (1) Điều kiện về tiền tệ; (2) Điều kiện về
thời gian thanh toán; (3) Điều kiện về chất lượng hàng hóa; (4) Điều kiện về thời gian
thanh toán; (5) Điều kiện về xuất xứ hàng hóa; (6) Điều kiện về phương thức thanh toán a) (1), (2), (4), (6)
b) (1), (2), (3), (4), (5), (6) c) (1), (2), (3), (4), (6) d) (2), (3), (4), (6)
130. Những quy tắc và ịnh nghĩa quốc tế thống nhất về tín dụng chứng từ ược quy ịnh trong: a) UCP b) URR c) URC d) INCOTERMS
131. Ngân hàng của nhà nhập khẩu phải cam kết và chịu trách nhiệm thanh toán cho nhà
xuất khẩu trong các phương thức thanh toán:
(1) Nhờ thu trả ngay; (2) L/C trả ngay; (3) TT trả trước; (4) L/C trả chậm; (5) TT trả sau; (6) Nhờ thu trả chậm a) (2), (4) b) (1), (2), (4) c) (2), (4), (6) lOMoARc PSD|36126207 d) (1), (2), (4), (6)
132. Người ký phát hối phiếu trong phương thức thanh toán nhờ thu là: a) Nhà xuất khẩu
b) Ngân hàng của nhà xuất khẩu c) Nhà nhập khẩu
d) Ngân hàng của nhà nhập khẩu
133. Tín dụng thương mại là khoản tín dụng mà …(A)... cung cấp cho ...(B)...: B có thể là:
a) Nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu
b) Nhà môi giới hoặc nhà xuất khẩu
c) Nhà nhập khẩu hoặc nhà môi giới
d) Ngân hàng của nhà nhập khẩu hoặc nhà nhập khẩu
134. Trong trường hợp nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu không có quan hệ thường xuyên,
tin cậy lẫn nhau, các phương thức thanh toán quốc tế ược ưu tiên sử dụng là: a) Tín dụng chứng từ b) Nhờ thu trơn
c) Giao chứng từ trả tiền ngay
d) Phương thức mở tài khoản
135. Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C) có phát sinh quan hệ tín dụng giữa:
a) Ngân hàng phát hành L/C và nhà nhập khẩu
b) Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu
c) Ngân hàng của nhà xuất khẩu và nhà xuất khẩu
d) Ngân hàng của nhà xuất khẩu và ngân hàng của nhà nhập khẩu 136. Chứng từ thương mại bao gồm:
a) Chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, hối phiếu
b) Chứng từ bảo hiểm, chứng từ hàng hóa, hối phiếu lOMoARc PSD|36126207
c) Chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, hối phiểu Chứng từ bảo hiểm, chứng từ
vận tải, chứng từ hàng hóa
137. Nhà xuất khẩu A và nhà nhập khẩu B ký hợp ồng ngoại thương mua bán hàng hóa.
Đây là lần ầu 2 bên quan hệ mua bán với nhau. Phương thức thanh toán mà nhà xuất
khẩu A ưu tiên chọn lựa nhất là: a) Chuyển tiền trước b) L/C trả ngay c) Nhờ thu trả ngay
d) Giao chứng từ trả tiền ngay
138. Nhà xuất khẩu A và nhà nhập khẩu B ký hợp ồng ngoại thương mua bán hàng hóa.
Đây là lần ầu hai bên có quan hệ mua bán với nhau. Phương thức thanh toán mà nhà
nhập khẩu B ưu tiên chọn lựa nhất là: a) Chuyển tiền sau khi nhận hàng b) L/C trả chậm c) Nhờ thu trả chậm d) Mở tài khoản
139. Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C): a)
Ngân hàng phát hành L/C ứng ra cam kết trả tiền có iều kiện cho nhà xuất khẩu
và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các iều kiện trong L/C cho nhà nhập khẩu b)
Ngân hàng phát hành L/C ứng ra cam kết trả tiền vô iều kiện cho nhà xuất khẩu
và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các iều kiện trong L/C cho nhà nhập khẩu c)
Ngân hàng phát hành L/C ứng ra cam kết trả tiền có iều kiện cho nhà nhập khẩu
và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các iều kiện trong L/C cho nhà xuất khẩu d)
Ngân hàng phát hành L/C ứng ra cam kết trả tiền vô iều kiện cho nhà nhập khẩu
và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các iều kiện trong L/C cho nhà xuất khẩu lOMoARc PSD|36126207
140. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào phức tạp nhất về mặt thủ tục? a)
Phương thức tín dụng chứng từ b)
Phương thức giao chứng từ trả tiền ngay c)
Phương thức nhờ thu kèm chứng từ d)
Phương thức chuyển tiền bằng iện