Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

147 74 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36126 207
Kết cu của các i khoản Vốn chủ sở hữu thông thường được quy ước như sau::
a. Phát sinh tăng ghi bên n, phát sinh giảm ghi bên , s dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số bên
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh gim ghi nợ,không có số
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số
Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Giả đ nh hoạt động liên tục trong hiện ti và trong ơng lai.
b. Đang hoạt động liên tục, trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Luôn hoạt động liên tục, trong hiện tại và trong tương lai.
d. Tất cả c câu đ u sai.
Chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp được hưởng khi mua tài sản được kế toán
ghi nhận:
a. Giảm giá tr tài sản mua.
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.
c. Không ảnh hưởng tới giá tr i sản. mua. câu này câu aa thật á đr á oke
d. b và c đúng.
Kết cu của các i khoản Nợ Phi Trả thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi n , s n nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số bên
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh gim ghi nợ,không có số
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số
Công ty B có tình hình công nợ như sau:- Đầu kỳ, nợ nhà cung cấp 100 triệu
đồng. - Trong kỳ, trnợ cho nhà cung cấp 900 triệu đồng. - Cuối kỳ, còn nợ
nhà cung cấp 300 triệu đồng. Vậy trong kỳ công ty mua không thanh toán ngay là:
a. 600 triệu đồng
b. 1.100 triệu đồng câu b nha
Biết r
c. 900 triệu đồng câu này tính ko có ra
d. Tất cả c câu đ u sai
Nguyên giá tài sản cố đ nh hữu hình là:
a. Giá mua tài sản c đ nh hữunh
b. Toàn bộ chi phí bỏ ra để được tài sản cố đ nh trước khi đưa tài sản vào trạng ti
sẵn sàng sử dụng
c. Giá tr th trường ca
TSCĐ tại thời điểm đánh giá
d. Tất ccác câu
đ u sai
lOMoARcPSD|36126 207
Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vn
đầu tư xây dựng cơ bản và quỹ
a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng.
b. 2 nguồn vốn tăng 1 nguồn vốn giảm
c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn giảm
d. Tất cả c câu đ u sai.
Kết quả hoạt động tài chính được xác đ nh là số chênh lệch giữa:
a. Doanh thu bán hàng và các khoản làm giảm doanh thu.
b. D
oanh thu tài chính chi phí tài chính.
c. Doanh thu bán ng giá vốn hàng bán.
d. Thu nhập khácchi phí khác
Doanh thu thuần không bao gm:
a. Giảm giá hàng bán.
b. Hàng bán b tr lại. cái y chứ
c. Chiết khấu thương mại.
d. Tất cả c câu đ u đúng.
MSSV*
Câu trả lời của bạn
Nghiệp vụ: “Nhận vốn góp bằng tài sản cđ nh hữu hình” thuộc trường
hợp:
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng.
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm.
d. Tất cả c câu đ u sai.
Lợi nhuận khác của doanh nghiệp được xác đ nh là:
a. Phn chênh lệch giữa doanh thu i chínhchi phí tài chính
b. Phn chênh lệch giữa doanh thu n hàng với chi phí hoạt động.
c. Phn chênh lệch giữa thu nhập khác vi chi phí khác
d. Tất cả c câu đ u đúng
Phát biểu nào sau đây không đúng v nguyên tắc ghi chép của tài khoản cổ phiếu
quỹ:
a. Số dư được trình bày bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Số dư cuốinằm bên Nợ.
c. Phát sinh tăng ghi bên Có.
d. Tất cả c câu đ u đúng.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời đim
doanh nghiệp:
a. Có quy n kiểm soát tài sản.
b. Thanh tn hết nợ cho người bán.
lOMoARcPSD|36126 207
c. Ký hợp đồng mua tài sn.
d. Ứng trước ti n mua i sn.
Báo cáo tài chính cung cp:
a. Thông tin v tình hình tài chính của doanh nghiệp
b. Thông tin v tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Thông tin v c luồng ti n của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu đ u đúng tra mạng á oce i khoản kế toán là:
a. Phương pháp tổng hợp số liệu từ các s ch kế toán.
b. Phương pháp phân loại các nghiệp v kinh tế theo từng đối tượng kế toán.
c. Phương pháp ghi nhận giá tr của các đối tượng kế toán.
d. Tất cả c câu đ u đúng.
Tài liệu nào sau đây không phải là báo cáo tài cnh cơ bản:
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Báo cáo lưu chuyển ti n tệ.
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
d. Bảng cân đối số phát sinh.
Công ty có các dliu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng):- Ti n mt
350- Ti n gửi ngân hàng 150- Vay và nợ thuê tài chính 150- Khách hàng ứng
trước 30- TSCĐ hữu hình 1.500- Quỹ khen thưởng phúc lợi 100- Quỹ đầu
tư phát triển là 350- Vốn góp chủ sở hữu 1.100Lợi nhuận chưa phân phối là:
a. 650 câu này lm sao ra 270
thí
b. 580
c. 270
d. Tất cả c câu
đ u sai
Trong các đối tượng kế toán cụ thsau,
đối tượng nào không được phân loại là nợ
phi
trả:
a. Phi trả cho người bán.
b. Vay và nợ thuêi chính.
c. Nhận ký quỹ, ký cược.
d. Cầm cố, thế chp.
Nghiệp vụ: “Thanh toán ti n cho người bán bằng ti n mặt và ti n gửi ngân hàng
thuộc trường hợp:
a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng.
b. 2 Nguồn vốn tăng 1 nguồn vốn giảm
c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn giảm
d. Tất cả các câu đ u sai.
lOMoARcPSD|36126 207
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
tình hình vật liệu như sau: - Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 1.000đ/kg, Ngày
5, nhập kho: 300kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg. -
Ngày 10, xuất kho 400kg Tr giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp bình
quân gia quy n cuối kỳ là:
a. 400.000đ
b. 420.000đ
c. 496.00
d. Tất cả c
câu đ u sai.
Doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương
pháp trực tiếp , mua
5.000kg vật liệu,
giá mua chưa thuế
GTGT 10%
15.000đ/kg. Chi phí
vận chuyển gồm thuế
GTGT
10% 1.320.000đ.
Chiết khấu thương mại
được hưởng
1.100.000đ (đã gm
thuế
GTGT 10%). Tr
giá nhập kho ca
vật liệu trên là:
a.
76.320.000
b.
82.720.000
c.
83.820.000
d. Tất c các
câu đ u sai
Nhận vn góp bằng mt
TSCĐ hữu hình
nguyên giá
500.000.000đ, đã khấu
hao
150.000.000đ. Hi
đồng đánh giá
380.000.000đ. Chi phí
vận chuyển
4.000.000đ.
lOMoARcPSD|36126 207
Nguyên g
TSCĐ:
a. 350.000.000
b. 500.000.000 câu này ch. nguyên giá ko bao githay đổi ủa
Nguyên giá TSCĐ được biếu, tặng; nhận góp vốn liên doanh: Nguyên giá TSCĐ = Giá tr
theo đánh giá thc tế của Hội đồng giao nhận + Các chi phí phát sinh trưc khi đưa tài
sản vào sử dụng sách nó ghi z nè m oce
c. 384.000.000
d. Tất cả c câu đ u sai.
Phát biểu nào sau đây
khôn
g
đúng v nguyên tắc ghi chép của tài khoản
214:hao
mòn tài sản c đ
nh
a. S đưc trình bày n phần i sản của Bảng cân đối kế
toán
b. S dư cuối kì nằm bên
Nợ.
c.
Phát sinh tăng ghi bên Có. cau c chứ nó là tài sản làm giảm nên b ủa nó trh đặc bit
d. Tất cả các câu đ u đúng.
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là vn
chủ sở hữu:
a. Quđầu tư phát triển.
b. Quỹ khen thưởng phúc lợi.
c. Vốn đầu tư của chủ s hữu.
d. Nguồn vốn đầu xây dựng cơ bản.
Công thức xác đ nh tr giá vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê
đ nh kỳ
a. Số ợng tồn kho cuối kỳ x (nhân) Đơn giá vật liệu
b. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu k +nhập kho trong k + xuất kho trong k
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu k +nhập kho trong k - xuất kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu k - nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
Bảng cân đối kế toán báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình:
a. Tài sản và nguồn vốn của đơn v tại một thời điểm nhất đ nh
b. Tài sản và nguồn vốn của đơn v
c. Doanh thu chi phí của đơn v
d. Doanh thu, chi phí của đơn v trong mt thời kỳ.
Công ty có các dliu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng):
- Ti n mặt 100- Ti n gửi ngân hàng 500- Vay và nợ thuê tài chính 200-
TSCĐ hữu hình 1.500- Quỹ khen thưởng phúc lợi 900
Vốn chủ sở hữu là:
lOMoARcPSD|36126 207
a. 2.600
b. 1.700
c. 1.000
d. Tất c
các câu
đ u sai
Trong các đối tượng kế
toán c th sau, đi
ợng nào không được
phân loại là chi
phí:
a. Chi phí n hàng.
b. Chi phí quản doanh nghip.
c. Chi phí trả trước.
d. Giá vốn hàng bán.
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là tài
sản:
a. Ti n mặt.
b. Phi thu khách hàng.
c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
d. Chi phí phải trả.
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là
doanh thu, thu nhp:
a. Doanh thu bán hàng.
b. Doanh thu chưa thực hiện.
c. Doanh thu tài chính.
d. Thu nhập khác.
Khoản nào dưới đây được doanh nghiệp tính vào nguyên giá TSCĐ:
a. Chi phí vận chuyển TSCĐ do người bán trả.
.
Nghiệp vụ nào sau đây được đ
nh khoản bằng “Nợ TK 331/ Có TK 112”:
.
Tài khoản nào sau đây chỉ có số
dư Có:
a. TK
131.
b. Chi phí vận chuyển TSCĐ do doanh nghiệp trả
c. Chi phí sửa chữa TSCĐ đ nh
kỳ.
d. Tất cả các câu đ u đúng.
a. Ứng trước cho người bán bằng ti n gửi ngân hàng
b. Trả nợ cho người bán bằng ti n gửi ngân hàng.
c. Người bán chuyển khoản thanh toán ti n cho DN.
d. a và b đúng câu này nha oce
lOMoARcPSD|36126 207
b. TK
242.
c. TK
421.
d. TK
411.
Tính chất
cân đi
quan
trọng của
bảng cân
đối kế
toán
được thể
hiện qua
phương
trình
:
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu k+ Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh gim
trong kỳ
d. Tất cả c câu đ u sai
Gửi
Trang 1 trong tổng số 1
Xóa hết câu trả lời
Không bao gi gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo o Lạm dụng - Đi u khoản D ch vụ - Chính
sách
quy n riêng tư
Biu mẫu
| 1/7

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207
Kết cấu của các tài khoản Vốn chủ sở hữu thông thường được quy ước như sau::
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Giả đ 椃⌀nh hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai.
b. Đang hoạt động liên tục, trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Luôn hoạt động liên tục, trong hiện tại và trong tương lai.
d. Tất cả các câu đ u sai.
Chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp được hưởng khi mua tài sản được kế toán ghi nhận:
a. Giảm giá tr 椃⌀ tài sản mua.
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.
c. Không ảnh hưởng tới giá tr 椃⌀ tài sản. mua. câu này câu aa thật á đr á oke d. b và c đúng.
Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
Công ty B có tình hình công nợ như sau:-
Đầu kỳ, nợ nhà cung cấp 100 triệu đồng. -
Trong kỳ, trả nợ cho nhà cung cấp 900 triệu đồng. - Cuối kỳ, còn nợ
nhà cung cấp 300 triệu đồng. Vậy trong kỳ công ty mua không thanh toán ngay là: a. 600 triệu đồng
b. 1.100 triệu đồng câu b nha Biết r c. 900 triệu đồng câu này tính ko có ra
d. Tất cả các câu đ u sai
Nguyên giá tài sản cố đ 椃⌀nh hữu hình là:
a. Giá mua tài sản cố đ 椃⌀nh hữu hình
b. Toàn bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản cố đ 椃⌀nh trước khi đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
c. Giá tr 椃⌀ th 椃⌀ trường của
TSCĐ tại thời điểm đánh giá d. Tất cả các câu đ u sai lOMoARc PSD|36126207
Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn
đầu tư xây dựng cơ bản và quỹ
khen thưởng phúc lợi”, thuộc trường hợp:
a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng.
b. 2 nguồn vốn tăng và 1 nguồn vốn giảm
c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn giảm
d. Tất cả các câu đ u sai.
Kết quả hoạt động tài chính được xác đ 椃⌀nh là số chênh lệch giữa:
a. Doanh thu bán hàng và các khoản làm giảm doanh thu.
b. D oanh thu tài chính và chi phí tài chính.
c. Doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán.
d. Thu nhập khác và chi phí khác
Doanh thu thuần không bao gồm: a. Giảm giá hàng bán.
b. Hàng bán b 椃⌀ trả lại. cái này chứ
c. Chiết khấu thương mại.
d. Tất cả các câu đ u đúng. MSSV* Câu trả lời của bạn
Nghiệp vụ: “Nhận vốn góp bằng tài sản cố đ 椃⌀nh hữu hình” thuộc trường hợp:
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng.
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm.
d. Tất cả các câu đ u sai.
Lợi nhuận khác của doanh nghiệp được xác đ 椃⌀nh là:
a. Phần chênh lệch giữa doanh thu tài chính và chi phí tài chính
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với chi phí hoạt động.
c. Phần chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác
d. Tất cả các câu đ u đúng
Phát biểu nào sau đây không đúng v nguyên tắc ghi chép của tài khoản cổ phiếu quỹ:
a. Số dư được trình bày bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Số dư cuối kì nằm bên Nợ.
c. Phát sinh tăng ghi bên Có.
d. Tất cả các câu đ u đúng.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp:
a. Có quy n kiểm soát tài sản.
b. Thanh toán hết nợ cho người bán. lOMoARc PSD|36126207
c. Ký hợp đồng mua tài sản.
d. Ứng trước ti n mua tài sản.
Báo cáo tài chính cung cấp:
a. Thông tin v tình hình tài chính của doanh nghiệp
b. Thông tin v tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Thông tin v các luồng ti n của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu đ u đúng tra mạng á oce Tài khoản kế toán là:
a. Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán.
b. Phương pháp phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo từng đối tượng kế toán.
c. Phương pháp ghi nhận giá tr 椃⌀ của các đối tượng kế toán.
d. Tất cả các câu đ u đúng.
Tài liệu nào sau đây không phải là báo cáo tài chính cơ bản:
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Báo cáo lưu chuyển ti n tệ.
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
d. Bảng cân đối số phát sinh.
Công ty có các dữ liệu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng):- Ti n mặt
350- Ti n gửi ngân hàng 150- Vay và nợ thuê tài chính 150- Khách hàng ứng trước 30- TSCĐ hữu hình 1.500-
Quỹ khen thưởng phúc lợi 100- Quỹ đầu
tư phát triển là 350- Vốn góp chủ sở hữu 1.100Lợi nhuận chưa phân phối là:
a. 650 câu này lm sao ra 270 thí b. 580 c. 270 d. Tất cả các câu đ u sai
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau,
đối tượng nào không được phân loại là nợ phải trả:
a. Phải trả cho người bán.
b. Vay và nợ thuê tài chính.
c. Nhận ký quỹ, ký cược. d. Cầm cố, thế chấp.
Nghiệp vụ: “Thanh toán ti n cho người bán bằng ti n mặt và ti n gửi ngân hàng” thuộc trường hợp:
a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng.
b. 2 Nguồn vốn tăng và 1 nguồn vốn giảm
c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn giảm
d. Tất cả các câu đ u sai. lOMoARc PSD|36126207
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
tình hình vật liệu như sau: -
Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 1.000đ/kg, Ngày
5, nhập kho: 300kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg. -
Ngày 10, xuất kho 400kg Tr 椃⌀ giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp bình
quân gia quy n cuối kỳ là: a. 400.000đ b. 420.000đ c. 496.000đ d. Tất cả các câu đ u sai. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp , mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 15.000đ/kg. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 1.320.000đ. Chiết khấu thương mại được hưởng 1.100.000đ (đã gồm thuế GTGT 10%). Tr 椃 ⌀ giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a. 76.320.000 b. 82.720.000 c. 83.820.000 d. Tất cả các câu đ u sai
Nhận vốn góp bằng một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 500.000.000đ, đã khấu hao 150.000.000đ. Hội đồng đánh giá 380.000.000đ. Chi phí vận chuyển 4.000.000đ. lOMoARc PSD|36126207 Nguyên giá TSCĐ: a. 350.000.000 b. 500.000.000
câu này chứ. nguyên giá ko bao giờ thay đổi ủa
Nguyên giá TSCĐ được biếu, tặng; nhận góp vốn liên doanh: Nguyên giá TSCĐ = Giá tr 椃⌀
theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao nhận + Các chi phí phát sinh trước khi đưa tài
sản vào sử dụng sách nó ghi z nè m oce c. 384.000.000
d. Tất cả các câu đ u sai. Phát biểu nào sau đây
khôn đúng v nguyên tắc ghi chép của tài khoản g 214:hao mòn tài sản cố đ 椃 ⌀nh
a. Số dư được trình bày bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Số dư cuối kì nằm bên Nợ.
c. Phát sinh tăng ghi bên Có. cau c chứ nó là tài sản làm giảm nên b ủa nó trh đặc biệt mà
d. Tất cả các câu đ u đúng.
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là vốn chủ sở hữu:
a. Quỹ đầu tư phát triển.
b. Quỹ khen thưởng phúc lợi.
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
d. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Công thức xác đ 椃⌀nh tr 椃⌀ giá vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê đ 椃⌀nh kỳ
a. Số lượng tồn kho cuối kỳ x (nhân) Đơn giá vật liệu
b. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ +nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ +nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình:
a. Tài sản và nguồn vốn của đơn v 椃⌀ tại một thời điểm nhất đ 椃⌀nh
b. Tài sản và nguồn vốn của đơn v 椃⌀
c. Doanh thu và chi phí của đơn v 椃⌀
d. Doanh thu, chi phí của đơn v 椃⌀ trong một thời kỳ.
Công ty có các dữ liệu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng): - Ti n mặt 100- Ti n gửi ngân hàng 500-
Vay và nợ thuê tài chính 200- TSCĐ hữu hình 1.500-
Quỹ khen thưởng phúc lợi 900 Vốn chủ sở hữu là: lOMoARc PSD|36126207 a. 2.600 b. 1.700 c. 1.000 d. Tất cả các câu đ u sai
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là chi phí: a. Chi phí bán hàng.
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp. c. Chi phí trả trước. d. Giá vốn hàng bán.
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là tài sản: a. Ti n mặt. b. Phải thu khách hàng.
c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. d. Chi phí phải trả.
Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là doanh thu, thu nhập: a. Doanh thu bán hàng.
b. Doanh thu chưa thực hiện. c. Doanh thu tài chính. d. Thu nhập khác.
Khoản nào dưới đây được doanh nghiệp tính vào nguyên giá TSCĐ:
a. Chi phí vận chuyển TSCĐ do người bán trả.
b. Chi phí vận chuyển TSCĐ do doanh nghiệp trả .
c. Chi phí sửa chữa TSCĐ đ 椃⌀nh kỳ.
d. Tất cả các câu đ u đúng.
Nghiệp vụ nào sau đây được đ 椃
⌀nh khoản bằng “Nợ TK 331/ Có TK 112”:
a. Ứng trước cho người bán bằng ti n gửi ngân hàng .
b. Trả nợ cho người bán bằng ti n gửi ngân hàng.
c. Người bán chuyển khoản thanh toán ti n cho DN.
d. a và b đúng câu này nha oceT
ài khoản nào sau đây chỉ có số dư Có: a. TK 131. lOMoARc PSD|36126207 b. TK 242. c. TK 421. d. TK 411. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương trình :
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh giảm trong kỳ
d. Tất cả các câu đ u sai Gửi Trang 1 trong tổng số 1 Xóa hết câu trả lời
Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Đi u khoản D 椃⌀ch vụ - Chính sách quy n riêng tư Biểu mẫu