Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36126 207
CHƯƠNG 1 -2
1. Mức độ thanh khoản của mt tài sản được xác định bi:
a) Chi phí thời gian đchuyển tài sản đó thành ền mặt.
b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành ền mặt.
c) Khả năngi sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.d) Cả a) và b).
e) Có người sẵn sàng trả mt số ền để sở hữu tài sản đó.
2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 bánh mỳ, một bình sữa giá
bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa nh theo hàng hoá khác là:
a) 10 bánh m b) 2 con gà c) Nửa con gà d)
Không có ý nào đúng
3. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp
4.
Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
a) 1-4-3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3 d) Không có câu nào trên đây
đúng
4. Mức cung ền tệ thực hiện chức năng làm phương ện trao đổi tốt nhất là:
a) M1. b) M2 c) M3. e) Không có phương án nào đúng.
5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
a) Giá trị của ềnlượng hàng h mà ền có thể mua được
b) Lạm phát làm giảm giá trị của ền tệ
c) Lạm phát là nh trạng giá cả tăng lên
d) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là ền trong nền kinh tế gồm:
a) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác
định giá trị.
b) Được chấp nhận rộng rãi.
c) thể chia nhvà sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
d) Cả 3 phương án trên.
e) Không có phương án nào đúng.
7. Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói vđặc đim của chế độ bản vị vàng?
a) Nhà nước không hạn chế việc đúc ền vàng.
b) Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số ợng không hạn chế.
c) Tiền giấy và ền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.
d) Cả 3 phương án trên đều đúng..
8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
a) Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang gvàng.
b) Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
c) Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng ền cung ứng.
d) a) và b)
10. Chức năng nào của ền tđược các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là
quan trọng nhất?
lOMoARcPSD|36126 207
a) Phươngện trao đổi. b) Phương ện đo lường và biểu hiện giá trị.
c) Phươngện lưu giữ giá trị. d) Phương ện thanh toán quốc tế.
11. Tính thanh khoản (nh lỏng) của một loại i sản được xác định bởi các yếu tố i
đây:
a) Chi phí thời gian đchuyển thành tài sản đó thành ền mặt
b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành ền mặt
c) Khả năngi sản có thể được bán với giá thị trường của nód) Cả a) và b)
12. Việc chuyển từ loại ền tệ có giá trị thực (Commodies money) sangền quy ước (
昀椀 at money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử ền tệ bởi vì:
a) Tiết kiệm chi phí lưu thông ền tệ.
b) Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà
ớc đối với các hoạt động kinh tế.
c) Chỉ n vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng
hoá trong nền kinh tế.
d) Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng
khác.
13. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được nh dựa trên
cơ s:
a) Theo cung cầu hàng hoá.
b) Theo cung cầu hàng hoá và sự điu ết của chính phủ.
c) Một cách ngẫu nhiên.
d) Theo giá cả của thị trường quốc tế.
14. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế
hin đại và Việt Nam bởi vì:
a) thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng
ền mặt đơn giản, thuận ện, an toàn, với chi
phí thấp nhất.
b) các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.
c) đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùngền mặt
cho đến ny nay.
d) hình thức này có thểm cho bất kỳ đồng ền nào ng có thể coi là
ền quốc tế (Internaonal money) và thể được chi êu miễn thuế c ngoài với
số ợng
không hạn chế.
15. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a) Một loại n tệ.
b) Tiền được làm bằng giấy.
c) Tiền được ra đời thông qua hoạt động n dụng và ghi trên hthống tàikhoản của
ngân hàng.
d) Tiền gửi ban đầu và ền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
149. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra?
lOMoARcPSD|36126 207
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ gim
c) Lãi suất thực sẽ tăng
d) Lãi suất thực sẽ gim
150. Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 nh trạng giảm phát, đứng trên giác độ chính
sách ền tệ, điều đó có nghĩa là gì?
a) Cung ền tệ lớn hơn cầu ền tệ.
b) Lãi suất quá cao.
c) Cung ền tệ nhỏ hơn cầuền tệ do cầu ền tệ tăng quá nhanh.
d) Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm trọng.
e) Cung ền tệ lớn hơn cầu ền thực tế.
151. Khi tổng sản phẩm ới mức ềm năng, mặt bằng giá cả sẽ ở mức nào nếu đường
tổng cầu vẫn không thay đổi sau một thời gian?
a) Mức cao.
b) Mức thấp.
c) c đầu mức thấp sau đó sẽ tăng lên.
d) c đầu mức cao sau đó trở vtrạng thái cân bằng.152. Lạm phát phi mã là lạm
phát ở mức: a) Nền kinh tế cân bằng trên mức ềm năng
b) Tlệ lạm phát ở i mức 3 (ba) chữ số.
c) Tlệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới mức 3 (ba) chữ số.
d) Nền kinh tế cân bằng mức i ềm năng.
153. Theo như lý thuyết thì ở ớc ta đã có thời klạm phát đã ở mức:
a) Phi mã.
b) Siêu lạm phát.
c) Chỉ ở mức vừa phải hay mức có thể kiểm soát được.
d) Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã.154. Lạm phát sẽ tác động xấu đến:
a) Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức n dụng.
b) Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.
c) Thu nhập của các chuyên gia nước ngi.
d) Thu nhập cố định của những người làm công.
155. Nguyên nhân dẫn đến lm phát nhiều nước có thđược tổng hợp lại bao gồm:
a) Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự
tăng trưởng ền tệ quá mức.
b) Lạm phát do chi phí đy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra ln
tục trong nhiều năm.
c) Nhng yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
d) Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
e) Không phải các phương án trên.156. Đông kết giá cả là cần thiết để:
a) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế chưa bị lạm phát.
b) Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm phát.
c) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế mới bị lạm phát được 5 năm.
lOMoARcPSD|36126 207
d) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế bắt đầu có dấu hiệu
bị lạm phát.
e) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế thoát khỏi nh trạng
tái bùng nổ lạm phát.
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát cầu kéo:
A. Sự đầu tư và chi êu quá mức của Chính phủ
B. Giá dầu lửa trên thế gii tăng
C. Chính phủ tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Khuynh hướng êu dùng bn của các hộ gia đình giảm
Khi nền kinh tế xy ra lạm phát, giả sử các yếu tố khác không thay đổi thì chủ thể nào sau
đây có lợi:
A. Người đi vay và người cho vay
B. Người gửi ền tại NHTM với lãi suất cố định
C. Người làm công
D. Người đi vay và nắm giữ các tài sản thực (vàng, hàng hóa…)
T lệ lạm phát dự đoán là 15%, tỷ lệ lạm phát thực là 10 %. Tỷ lệ lạm phát ngoài dự
đoán là
A. 5%
B. 5%
C. 25%
D. 10%
Giá cả hàng hóa tăng cao trong dịp Tết Nguyên đán ở Việt Nam là hin tượng:
A. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là kết qu của những biến động cung cầu
tạm thời
B. Giá cả tăng nhanh và liên tục, là biểu hiện của lạm phát giá cả
C. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là biểu hiện của thiểu phát
D. Tt cả (A, B, C) đều sai
Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
A. Người chuẩn bị vhưu, người nắm giữ trái phiếu i suất thả nổi,người vay ền, ngưi
người làm công ăn lương có thu nhập cố đnh
B. Người chuẩn bị vhưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suấtcđịnh, ngưi
cho vay ền, người có ết kiệm ròng, người làm công ăn lương có thu nhập cố đnh
C. Ni hưu trí, người nắm gitrái phiếu lãi suất thả nổi, ni cho vayền, ngưi gi
ền ngân hàng, người làm công ăn lương
lOMoARcPSD|36126 207
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
1.
Thuật ngữ nào sau đây phù hợp với khái niệm về ền tệ của các nhà KTH:
A. Tiền học phí
B. Tiền gửi thanh toán
D. Tt cả (A, B, C) đều đúng
Lạm phát do chi phí đẩy xuất phát từ:
A. Chính phủ đưa ra chính sách tăng lương hay áp lực từ phía công
đoànyêu cầu cho người lao động.
B. Các doanh nghiệp có quyền lực thị trường đẩy giá lên độc lập với
tổngcầu để có lợi nhuận cao
C. Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
T
hâm hụt N
SNN là một nguyên nhân y ra lm phát khi
A.
NSNN thâm hụt tạm thời và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách pt hành trái
phiếu ra công chúng
B.
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành trái
phiếu ra công chúng
C.
phát hành thêm n
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách
D.
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành trái
phiếu ra công chúng và phát hành thêm n
Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thđược tổng hợp lại bao gồm:
A
.
## Lm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng
trưởng ền tệ quá mức
B.
## Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
C
.
## Lm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như đảo chính
D.
## Lm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong
nhiu năm
Phát biểu nào không đúng?
A.
## Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên B. ## Lạm phát
làm giảm giá trị của ền tệ
C.
## Lạm phát là nh trạng mức giá cả chung tăng lêno dài
D.
## Giá trị của ền lượng hàng hóa mà ền có thể mua được
Một s biện pháp để kiềm chế lạm phát là:
A. ## Kiềm giữ giá cả
B. ## Thắt chặt khối cung ền
C. ## Giảm chi êu Ngân sách Nhà nước
D. ## A,B,C đều đúng
lOMoARcPSD|36126 207
C. Thuế
D. Lệ phí
2. Tiền pháp định là:
A. Séc
B. Không thể chuyển đổi sang kim lại quý
C. Thẻ n dụng
D. Tiền xu
3. Để một hàng hóa có thể trthành ền, hh đó phải:
A. Do chính phủ sản xuất ra
B. Được chấp nhận rông rãi làm phương ện trao đổi
C. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc D. Cả B và C
4. TS nào sau đây có nh lỏng (nh thanh khoản) cao nhất:
A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
B. Chứng khoán
C. Khoản phải thu khách hàng
D. Tiền gửi ngân hàng
5. Tiền giấy lưu hành ở Vit Nam:
A. Có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ do NHNN quy đnh
B. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trthực
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
6. Khi DN thanh toán ền mua hàng hóa dịch vụ tền t đã phát huy chức năng :
A. Phương ện trao đi
B. Thước đo giá tr
C. Lưu trữ gtrị
D. Tất cđều đúng
7. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi :
A. Chi phí thời gian để chuyển TS đó thànhền mặt
B. Chi phí tài chính để chuyn TS đó thành ền mặt
C. Có người sẵn sàng trả một số ền để sở hữu TS đó
D. Cả A và B đều đúng
8. Công cụ nào sau đây có nh lỏng và độ an toàn cao nht :
A. Chứng chỉ ền gửi
B. Tín phiếu kho bạc
C. Thương phiếu
D. Trái phiếu DN
9. Các hình thái của ền :
A. Tiền tệ phi KL, ền giấy, ền n dụng, bút tệ, thẻ thanh toán
B. Tiền tệ phi KL, ền giấy, ền n dụng, bút tệ, ền điện tử
C. Hóa tệ, n tệ, ền điện tử D. Các phương án đều đúng
lOMoARcPSD|36126 207
10. Tin là :
A. Bất cứ thứ gì được chấp nhận chung trong thanh toán HH và DV và trả nợ
lOMoARcPSD|36126 207
B.
C.
D.
Thu nhập
Tng của tất cả những thứ có giá tr
Luôn luôn căn cứ trên lim loại quý nhưu vàng, bạc
11. (1) Tín phiếu, (2)Trái phiếu KB, (3)Ti phiếu công ty,
(4)Tiền. Tính lỏng giảm dần :
A. (1) (2) (3) (4)
B. (4) (2) (3) (1)
C. (4) (3) (2) (1)
D. (4) (1) (2) (3)
12. Tiêu đề khách quan quyết định sự ra đời của ền :
A. Xã hội có sự phân chia gii cấp
B. Xut hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Gắn liền với quá trình trao đổi trực ếp hàng hóa
D. Nền SXHH mở rộng gắn liền với quá trinhg trao đổi gán ếp
13. Điu kiện để một hh được chấp nhận là ền trong nền kinh tế bao gồm :
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. thể chia nhỏ, sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng và dễ vận chuyển
C. Có nh chuẩn hóa
D.
14. Giấy bạc ngân hàng thực chất
A. Một loại n tệ
B. Tiền được làm bằng giấy nằm NHTW
C. Tin gửi ban đầu và ền gửi do NHTM tạo ra
D. Tiền được tạo ra từ hoạt động n dụng và được phản ánh trên TKNH
15. Tiền có gí trnội ti hình thái nào :
A. Hóa tệ
B. Tín tệ
C. t tệ
D. Tiền điện tử
16. Trong các chức năng của ền tệ :
A. Chức năng phương ện trao đổi phản ánh bản chất của ền tệ
B. Chức năng cất giữ gái trị là chức năng chỉ thy ền tệ
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
17. Khi giá trị hàng hóa được biểu thị ran ngoài bằng ền, thì ền tđược thực hin
chức năng:
Tất cđều đúng
lOMoARcPSD|36126 207
B.
C.
D.
A. Thước đo giá tr
B. Phương ện lưu thông
C. Phương ện trao đổi
D. Phương ện ct tr
18. Tiền mặt không phải là phương ện cất trữ giá trị duy nhất nhưng con người vẫn
nắm giữ chúng vì:
A. Tiền có giá trị theo thời gian
Tiền được xã hội chấp nhận Tiền
hàng hóa đặc biệt
Tính thanh khoản của ền mặt là cao nhất
19. Đin vào chỗ trống: “Khi thực hiện chức năng phương ện ch lũy, ền tệ…”
A. Làm trung gian cho quá trình trao đổi, mua bán hàng hóa
B. Tạm thời rút khỏi lưu thông, chuẩn bị cho nhu cầu êu dùng trong tương lai:
C. Kết thúc một quá trình trao đổi hàng hóa
D. Biểu thị và so sánh giá rj của các hàng hóa khác nhau
20. Chức năng thước đo giá trị của ền tệ góp phần: A. Phân biệt ền với các
TS khác: cổ phiếu, trái phiếu, ...
B. Giảm thời gian để giao dịch, giảm số hàng hóa cần xem xét
C. Giảm chi phí giao dịch, giảm số giá cần phải xem xét
D. Cả A và B
21. Tại sao việc chuyển từ hóa tệ sang n tệ lại là mộtớc ến quan trọng trong lịch
sử?
A. Tiết kiệm chi phí lưu thông
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Tăng kiểm soát của NN đối vi các hoạt động kinh tế
D. Tiết kiệm được khối lượng vàng
22. Nếu không có ền làm thước đo giá trị, nếu có 272 mặt hàng thì có bao nhu giá:
A. 73.441 B. 73.984 C.36.856 D. 36.720 23. Tiền có thể
được hiểu là:
A. Phương ện trao đi B. Tài sản C. Thu nhập
D. Của cải
1. Phương pháp tài trợ chi êu chính phủ:
A. DEFICIT = G – T = MB+BONDS
B. DEFICIT = G –T = MB - BONDS
C. DEFICIT = G – T = MB/BONDS
D. DEFICIT = G – T = MB*BONDS
lOMoARcPSD|36126 207
B.
C.
D.
2. Nhà kinh tế học kết luận: “Lạm phát luôn luôn và ở bất kỳ đâu đều là hiện tượng n
tệ” là:
A. John Maynard Keynes
B. John R. Hicks
C. Milton Friedman
D. Franco modiglodani
3. Sự tăng lên liên tục của tổng cầu là kết quả của:
A. Chi êu chính phủ tăng một lần
B. Cú sốc cung
C. Nhu cầu tăng lên quá mức
D. Sự tăng trưởng cung ền liên tục
4. Số lần trung bình mà 1 đô la được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ trong một
khoản thời gian cho trưoớc là:
A. GDP
Số nhân chi êu
Số nhân ền
Vòng quay ền
5. Tài trợ chi êu chính phủ bằng cách bán trái phiếu cho … cung ền sẽ …, làm gia
ng tổng cầu, làm cho mức giá tăng:
A. Công chúng, tăng
B. Công chúng, giảm
C. NHTW, tăng
D. NHTW, giảm
6. Lý thuyết số ợng ền tlạm phát chỉ ra rằng nếu tổng sản lượng tăng 3% năm,
cungền tăng 5% thì tlệ lạm phát bằng:
A. 2%
B. 8%
C. -2%
D. 1,6%
7. Nếu lạm phát chi phí đẩy xảy ra bởi công nhân kéo đòi tăng lương, khi đó điều có thể
hàm ý từ chính phủ là:
A. Có mục êu việc làm cao
B. Theo đuổi chính sách ền tệ mở rộng
C. Lựa chn cắt giảm thâm hụt ngân sách
D. Cả A và B đúng
8. Theo phân ch của trương phái Keynesian, lạm phát xảy ra khi:
A. Công nhân tăng liên tục, làm cho đường cầu liên tục dịch chuyển sang phải
lOMoARcPSD|36126 207
B.
C.
D.
B. Đưng tổng cung liên tục dịch chuyển sang trái, do ền lương tăng lên phản ng vi
gía ền C. mức giá liên lục tăng
D.
9.
A. Làm tăng d
trữ và tăng ền cơ sở
B. Làm giảm dự trữ và giảm ền cơ sở
C. Làm tăng dự trữ và giảm ền cơ s
D. Không có tác động đến ền cơ sở 10. Lạm phát cầu kéo xuất pt tử:
A. Sự gia tăng chi p
B. Sự sụt giảm lãi suất
C. Sự cắt giảm chi êu chính ph
D. Sự dịch chuyển ra bên ngoài của tổng cung
11. Khi không có chính sách điu ết, kết quả trong dài hạn của cú sốc cung êu cực tạm
thời là:
A. Nền kinh tế trở lại mức việc làm đy đủ với mức giá ban đầu
B. Nền kunh tế trở lại mức làm việc đầy đủ với mức giá cao hơn
C. Nền kunh tế trở lại mức làm việc đầy đủ với mức giá thấp hơn
D. Tng sản lượng tăng cao hơn mức tự nhiên, nhưng chỉ tạm thời
t cả đều đúng
Nếu chính ph tài trợ chi êu bằng cách tăng thuế:
lOMoARcPSD|36126 207
12. Nếu chính phủ i trchi êu bằng cách phát hành trái phiếu tới công chúng, ền
sở … và cungền …
A. tăng, tăng B. tăng, gim C. giảm, tăng D. không đổi,
không đổi
Câu 1: Quá trình gắn liền với sự ra đời của ền tệ
a. Quá trình phát triển và lưu thông hàng hóa b. Quá trình ra đời của NHTW
c. Quá trình ra đời và pt triển của NHTM d. Không có đáp án
đúng
Câu 2: Hai thuộc nh thể hin bản chất của ền t
a. Giá tr sử dụng và giá trhiện tại b. Giá trị thc và giá trị danh nghĩa
c. Giá trị sử dụng và giá tr d. Giá trị hiện tại và sức
mua của ền
Câu 3: Các chức năng cơ bản của ền tệ
a. Trung gian n dụng, trung gian thanh toán
b. Phương ện trao đi, phương ện thanh toán
c. Phương ện trao đi, thưc đo giá trị, cất trữ giá trị
d. Trung gian n dụng, trung gian thanh toán, tạo bút tệCâu 4: Trong trao đổi hàng hóa
trực ếp (H – H’) a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hot động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hot động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đng thời
Câu 5: Trong trao đổi hàng hóa gián ếp (H – T – H’) a. Việc mua và bán
không cần phải diễn ra đng thời
b. Hot động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hot động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đng thời
Câu 6: Cái hình thái phát trin của ền t a. Hóa tệ, n tệ,
t tệ
b. Hóa tệ, phi kim loại, kim loại, ền giấy
c. Hóa tệ, ền xu, ền vàng, ền giấy
d. Hóa tệ, kim loại, ền giấy, polime, ền vàng
Câu 7: Trong các chức năng của ền tệ, chức năng nào thể hiện rõ bản chất của ền tệ
a. Phươngện trao đổi b. Thước đo giá trị
c. Cất trữ gtrị d. C b và c
Câu 8: Tiền giấy là một loại ền dấu hiệu vì
a. Tiền giấy không bền b. Tiền giấy có mẫu mã phong phú
c. Tiền giấy chỉ có giá trị đại diện, mang giá trị danh nghĩa d. Cả a và b
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của ền giấy bất khả hoán
a. Tin giấy không có khả năng chuyển đổi ra giấy tờ có giá
b. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy không có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
lOMoARcPSD|36126 207
d. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra vàngCâu 10: Đặc điểm cơ bản ền giấy khả
hoán a. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra vàng
b. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy có khả năng hn đổi lấy hàng hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 1: Quan điểm của Các Mác về lạm phát là:
a. Lạm phát là việc làm đy các kênh, các luồng lưu thông những tờ giy
bạc thừa, dẫn đến giá cả tăng vt.
b. Lạm phát do lưu hành ền vượt quá tỷ lệ dự trữ vàng.
c. Lạm phát là sự phát hành ền tệ nằm trong chính sách tài chính của Nhà ớc,
chịu áp lực của sự thâm thủng ngân sách do tài trợ cho các khoản chi êu công.
d. Bất kỳ nguyên nhân nào làm tăng giá cả, bất kể sự biến động đó mang
nhu dài hay ngắn hạn, có nh chu kỳ hay ngoại lệ khác đều là biểu hiện của lạm phát.
Câu 2: Quan điểm của trường phái ền tệ về lm phát:
a. Lạm phát là việc làm đy các kênh, các luồng lưu thông những tờ giy
bạc thừa, dẫn đến giá cả tăng vt.
b. Lạm phát là sự gia tăng của giá cả, xuất pt nguyên nhân từ ền tệ
c. Lạm phát là sự phát hành ền tệ nằm trong chính sách tài chính của Nhà ớc,
chịu áp lực của sự thâm thủng ngân sách do tài trợ cho các khoản chi êu công.
d. Bất kỳ nguyên nhân nào làm tăng giá cả, bất kể sự biến động đó mang
nhu dài hay ngắn hạn, có nh chu kỳ hay ngoại lệ khác đều là biểu hiện của lạm phát.
Câu 3: Quan điểm của M.Friedman về lạm phát:
a. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng ền tệ
b. Việc tăng nhanh cung ền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với
tỷ lệ cao, y nên lạm phát.
c. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. T lệ lạm phát
là tỷ lệ thay đổi của mức giá chung.
d. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại
đa số sản phẩm đều dphn.
Câu 4: Quan điểm của Keynes về lạm phát:
a. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng ền tệ.
b. Việc tăng nhanh cung ền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với
tỷ lệ cao, y nên lạm phát.
c. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. T lệ lạm phát
là tỷ lệ thay đổi của mức giá chung.
d. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại
đa số sản phẩm đều dphn.
Câu 5: Những đặc trưng cơ bản của lạm phát là: a. Sức mua của
đồngền bị sụt giảm
b. ợng ền giấy trong lưu thông gia tăng quá mức làm đồng ền bị mất giá
lOMoARcPSD|36126 207
c. Mức giá chung của nền kinh tế sẽ gia tăng liên tục.
d. Tất ccác câu trên đều đúng
Câu 6: Căn cứ vào khng dự đoán thì lạm phát bao gồm: a. Lạm phát trong dự
đoán và lạm phát ngoài dự đoán
b. Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã và siêu lạm phát
c. Lạm phát êu cực và lạm phát lành mạnh
d. Tất ccác câu trên đều sai
Câu 7: Mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát dự đoán với tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán là:
a. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tlệ lạm phát
b. Tlệ lạm phát thực + T lệ lạm phát dự đoán = T lệ lạm phát ngoài
dự đoán
c. T lệ lạm phát thực = T lệ lạm phát dự đoán + T lệ lạm phát ngi
dự đoán
d. Tất ccácy trên đều đúngCâu 8: Lạm phát vừa phải là:
a. Tỷ lệ lạm phát tăng dưới 10%/năm b. Tlệ lạm phát tăng từ
10% đến 100%
c. Tlệ lạm phát tăng trên 100% d. Không xác định chính xác được
Câu 9: Chỉ số đo lường lạm phát ph biến nhất hiện nay là:
a. Chỉ số giảm phát GDP b. Chỉ số CPI
c. Chỉ số điều chỉnh GDP d. Chỉ số sinh hoat CLI
Chương 4 – Lãi suất
1. Đối với các khoản vay đơn, lãi sut đơn______ lãi sut đáo hạn
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không so sánh được với
2. Nếu một khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số ền $2420 sau hai năm, lãi suất
10%/năm, Vậy sền vay ban đầu là:
A. $1000
B. $1210
C. $2000
D. $2200
3. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, cung trái phiếu sẽ
____ và đường cung trái phiếu sẽ dịch chuyển sang____
A. Tăng, trái
B. Tăng, phải
C. Giảm, trái
D. Giảm, phải
4. Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đáo hạn thì hoàn trả so
ền bằng với mệnh giá:
lOMoARcPSD|36126 207
A. Vay đơn
B. Vay thanh toán cố định
C. Trái phiếu Coupon
D. Trái phiếu chiết khấu
5. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài
sản khác làm cho cầu ti
phiếu______và đường cầu sẽ dịch chuyển sang_____
A. Tăng, trái
B. Tăng, phải
C. Giảm, trái
D. Giảm, phải
6. Đường cầu trái phiếu dốc xuống, cho thấy khi giá TP càng
______. _____càng cao, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Cao, cầu
B. Cao, cung
C. Thấp, cầu
D. Thấp, cung
7. Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay ____ và cung trái phiếu ____.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng, tăng
B. Tăng, giảm
C. Giảm, tăng
D. Giảm, giảm
8. Thời gian đáo hạn càng______ thì tsut sinh lòi do lãi suất thay đổi càng______
A. Ngắn, cao
B. Dài, thấp
C. Dài, cao
D. Ngắn, dài
9. Thâm hụt nn sách tăng làm ____ cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung trái
phiếu sang_____ trong điều kiện các yếu tố khác klhoong thay đổi
A. Tăng, trái
B. Tăng, phải
C. Giảm, trái
D. Giảm, phải
10. Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lai sau 3 năm của $300 hiện tại là:
A. $357,3
B. $354
C. $318
D. Con số khác
11. ______ đưc định nghĩa là ền lãi của người sở hữu trái phiếu cộng với chênh lệch
trên giá mua
lOMoARcPSD|36126 207
A. Lãi suất đáo hạn
B. Lãi suất hiện hành
C. Tsuất sinh lời
D. Tsut lợi nhuận
12. Lãi suất làm cân bằng giữa giá tr hiện tại của dòng ền của dòng ền nhận được từ
một công cụ nợ với giá trị của nó ngày hôm nay, gọi là:
A. Lãi suất đơn
B. Tsut sinh lời trên gái trái phiếu
C. Lãi suất đáo hạn
D. Lãi suất thực
13. Nếu một chứng khoán được bán với giá $200, thanh toán $110 năm sau và $121 vào
năm sau nữa. Vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu
A. 9%
B. 10%
C. 11%
D. 12%
14. _________ của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối ơng quan nghịch
A. Giá
B. Mệnh giá
C. Ngày đáo hạn
D. Kỳ hạn
15. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm, có lãi suất
đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. -5%
B. -2%
C. 2%
D. 12%
16. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng, nh trạng …. Xảy ra, giá trái phiếu sẽ … vgiá
cân bằng và ngược lại
A. Dư cung, giảm
B. Dư cung, tăng
C. cầu, giảm
D. Dư cầu, tăng
17. Công cụ nợ trong đó thanh toán định kỳ một khoản ền lãi cố định và trả mệnh giá
o ngày đáo hạn là
A. Vay đơn
B. Vay thah toán cố định
C.
D. Trái phiếu chiết khấu
18. Khi lãi suất _____ thấp, có nhiều ý định ____ và ít ý định
_____
Trái phieus Coupon
lOMoARcPSD|36126 207
a. Danh nghĩa, cho vay, đi vay
b. Thực, đi vay, cho vay
c. Thc, cho vay, đi vay
d. Thị trường, cho vay, đi vay
19. Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau hai năm, vậy lãi suất
của khoản vay đó là :
A. 5%
B. 10%
C. 22%
D. 25%
20. Biết lãi suất 6%/năm, giá trhiện tại của $100 của năm sau gần bằng :
A. 106
B. 100
C. 94
D. 92
21. Tổng của lãi suất coupontỷ sut sinh li trên vốn chính là :
A. Tsut sinh lời
B. Lãi suất chiết khấu
C. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
D. Mệnh giá
22. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm
cho cầu trái phiếu______và đường cầu trái phiếu sẽ dịch chuyển sang_____
A. Tăng, phải
B. Tăng, trái
C. Giảm, phải
D. Giảm, trái
23. i suất_______ phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay
A. Danh nghĩa
B. Thc
C. Chiết khấu
D. Thị trường
24. Công cụ nợ trong đó người vay thanh toán định kỳ một khoản ền bằng nhau cho
đến ngày đến hạn, là: A. Vay thành toàn cố định.
B. Vay đơn
C. Trái phiếu coupon
D. Trái phiếu chiết khẩu
25. Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu
_______và người cung trái phiếu là ____
A. Người cho vay, người đi vay B. Người cho
vay, người tạm ng
lOMoARcPSD|36126 207
C. Người đi vay, người cho vay
D. Người đi vay, người tạm ng
26. Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000, đáo hạn sau 1 năm, được bán với $5.000.
i suất đáo hạn của trái phiếu này :
A. 5%
B. 10%
C. 50%
D. 100%
27. Khi lạm phát dkiến tăng, cầu trái phiếu ______. Cung trái phiếu______ lãi suất
_____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng, tăng, tăng
B. Giảm, giảm, giảm
C. Tăng, giảm, giảm
D. Giảm, tăng, tăng
28. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm lợi tc
kỳ vọng của ______ so với các tài sản ______
A. Trái phiếu, tài chính
B. Trái phiếu, thực
C. Tài sản hữu hình, tài chính
D. Tài sản hữu hình, thực
29. Trái phiếu có tỷ sut sinh lời______ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đấo hạn bằng
với thời gian nắm giữ :
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng
D. Không liên quan
30. T suất sinh lợi của trái phiếu coupon có mệnh giá $1.000, lãi suất coupon 5% mua ở
giá $1.000 và bán ở giá $1.200 sau một năm, là:
A. 5%
B. 10%
C. -5%
D. 25%
31. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải ng lên, cầu của trái phiếu _____
đường cầu trái phiếu dịch chuyn sang ______, trong điều kiện c yếu tố khác không
đổi :
A. Giảm, phải
B. Giảm, trái
C. Tăng, phải
D. Tăng, trái
lOMoARcPSD|36126 207
32. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu i suất dự kiến sẽ giảm trong tương
lai, cầu trái phiếu dài hạn hiện tại
sẽ _______ và đường cầu dịch chuyển sang_____
A. Tăng, phải
B. Tăng, trái
C. Giảm, phải
D. Giảm, trái
33. _________thấp hơn i suất coupon khi giá trái phiếu _______ mệnh giá :
A. Lãi suất đáo hạn, cao hơn B. Lãi suất
đáo hạn, thấp hơn
C. Tsuất chiết khấu, cao hơn
D. Tsut chiết khấu, thấp hơn
1. Thanh khoản trái phiếu tăng làm .....tăng... cầu trái phiếu và đường cầu dịch chuyển
sang ....phải.....
2. Tương tự, nh thanh khoản của các tài sản khác g lên
làm ...gim.. cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu sang .....trái.....
3. Rủi ro của trái phiếu ng làm….giảm…cầu trái phiếu và làm đường cầu dịch chuyn
sang .....trái.....
4. Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm…tăng…cầu trái phiếu và dịch chuyển đường
cầu sang ...phải.......
5. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái phiếu
.....tăng....... và làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ....phải....Ngược lại,
trong suy thi, thu nhập và của cải ....
cầu trái phiếu ......giảm......, và đường cầu dịch chuyển sang .... trái......
6. Lãi suất dự kiến tăng làm .....giảm.... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu dài hạn,
.......giảm..... cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ...trái......
7. Lãi suất dự kiến giảm làm .......tăng...... cầu trái phiếu dài hạn và dịch chuyển đường
cầu trái phiếu sang .......phải.... ....
8. Lạm phát dự kiến tăng m ....giảm...... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu, khiến cho cầu
trái phiếu ......giảm......... và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang .....trái.....
9. Lạm phát dự kiến tăng m cung trái phiếu .....tăng....... và đường cung dịch chuyển
sang ........phải....
10. Thâm hụt ngân sách Chính phủ tăng làm .........tăng........ cung trái phiếu và làm dịch
chuyển đường cung sang .......phải.........
11. Mặt khác, Ngân sách chính phthặng làm .....giảm....... cung trái phiếu và làm dịch
chuyển đường cung sang .....trái....
12. Khi nền kinh tế đang ở pha tăng trưởng nhanh, các cơ hội đầu tư dự kiến có khả năng
sinh lãi cao, lượng cung trái phiếu sẽ ……tăng………. ở mọi mức giá.
13. Khi nền kinh tế ở pha tăng trường, cung trái phiếu sẽ …… tăng……… và đường cung trái
phiếu dịch chuyển sang…………phải………..
tăn
gim......,
lOMoARcPSD|36126 207
14. Trong giai đoạn suy thoái, các cơ hội đầu tư sinh lợi sẽ …… thấp….., cung trái phiếu
…giảm ….. Và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang…………trái………….
15. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ___bằng___ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn
___bằng__ với thời gian nắm giữ.
16. Lãi suất tăng làm __giảm___ giá trái phiếu, dẫn đến giảm tỷ sut sinh lời trên vốn của
những trái phiếu có thời gian đáo hạn dài hơn thời gian nắm giữ trái phiếu đó.
17. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng __lớn___.
18. Thời gian đáo hạn càng dài thì tỷ sut sinh lợi do lãi suất thay đổi càng _thấp____.
19. Ngay cả khi trái phiếu có lãi suất coupon, tỷ suất sinh lời vẫn có thể bị ___âm__ khi lãi
sut trên thị trường tăng lên.
28. T suất sinh lợi của trái phiếu coupon là 5% , mua ở giá $1000bán ở giá $900 sau 1
năm, là: -5%
29. T suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000USD, lãi suất
coupon là 5% mua ở giá $1.000 và bán ở giá $950 sau 1 năm: 0%
30. Lãi suất thực phản ánh cnh xác nht chi phí vốn vay
31. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát: Bằng lãi suất thực
32. Khi lãi suất thực thấp, có nhiều ý định đi vay và ít ý định cho vay
33. Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là: 12%
34. Nếu lạm phát dự kiến sẽ 12% trong năm sau trái phiếu kỳ hạn 1
năm có lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất thực của trái phiếu y là
35. Trên thị trường trái phiếu người mua trái phiếu là người cung trái
phiếu là người đi vay
36. Đường cầu trái phiếu tờng dốc xung cho thấy khi giá trái phiếu càng thấp cầu càng
tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
37. Đường cung trái phiếu thường dc lên cho thy khi giá trái phiếu càng tăng cung càng
tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
38. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng thị trường dư cung và giá sẽ giảm
39. Khi giá trái phiếu thấp hơn giá cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và giá sẽ tăng
40. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và lãi
sut sẽ giảm
41. Nếu lãi suất trái phiếu thu cao hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và lãi
sut sẽ giảm
42. Nếu lãi suất trái phiếu thấp hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cung và giá
trái phiếu sẽ giảm
43. Khi kinh tế thế pha tăng trưởng thu nhập và của cải tăng lên cầu trái phiếu tăng và
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải phải trong điều kiện các yếu tố khác không đi
44. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu lãi suất dự kiến sẽ gim cầu trái phiếu
dài hạn hiện tại sẽ tăngđường cầu dịch chuyn sang phải
45. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu lãi suất dự kiến ng cầu trái phiếu
hiện tại sẽ giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái
-5%
người cho vay và
lOMoARcPSD|36126 207
46. Giả sử tỉ sut sinh lợi kỳ vọngnh trên bên trái phiếu không đổi khi tỷ sut
sinh lời kỳ vọng trên cphiếu phổ thông lên sẽ làm cho cầu trái phiếu gim Làm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu sang trái
47. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ sut
sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu so với các tài sản thực
48. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài
sản khácm cho cầu trái phiếu gim và đường cầu dịch chuyển sang trái
49. Trong điều kiện các yếu tố khác không đi giá của cổ phiếu trn ít biến
động hơn đường cầu trái phiếu dịch chuyn sang trái và lãi sut sẽ
50. Trong điều kiện các yếu tố khác không đi thanh khoản của trái phiếu tăng
lên làm cho cầu trái phiếu Tăng và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
51. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng cung trái phiếu sẽ giảm và đường cung trái phiếu
dịch chuyển sang trái
52. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng các khoản đầu tư dkiến sẽ sinh lợi tốt cung trái
phiếu Tăng và đường cung dịch chuyển sang phải
53. Khi lạm phát dự kiến tăng chi phí thực của vốn vay giảm và cung trái phiếu tăng trong
điu kiện các yếu tố khác không đổi
54. Thâm hụt ngân sách tăng m Tăng cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung sang
phải trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
55. Khi lạm phát dự kiến tăng cầu trái phiếu giảm cung trái phiếu tăng và lãi suất ng
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
56. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng thông thường cầu trái phiếu sẽ giảm cung trái
phiếu gim và lãi suất giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Câu 5: Tsut sinh li của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán giá $950 sau
mộtm, là:
A. 5% B. -5% C. 0% D. -10%
Câu 6: Nếu trái phiếu không kỳ hạn có giá $500, thanh toán lãi định kỳ $25, lãi suất của
trái phiếu này là:
A. 2,5% B. 7,5% C. 10% D. 5%
Câu 7: Gisử bạn đang nắm giữa một trái phiếu coupon lãi suất 5%/năm, đáo hạn trong
1 năm tới, lãi suất đáo hạn là 15%/năm. Nếu lãi suất của trái phiếu kỳ hạn 1 năm tăng t
15% lên 20%, tsut sinh lợi của trái phiếu bạn đang nắm giữ slà?
A. 10 % B. 15 % C. 20 % D. 5 %
Câu 8: Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ llạm phát là -10%, lãi suất thực là:
A. 8% B. 12% C. 2% D. 10%
Câu 9: Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon? A. giá trái phiếu coupon
và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ thuận.
B. i suất đáo hạn lớn hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá
C. Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ bằng
lãi suất coupon
tăng
tăng
lOMoARcPSD|36126 207
D. tỷ suất sinh lời trên giá trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp
hơn mệnh giá.
Câu 10: Một trái phiếu coupon mệnh giá $10,000, lãi suất coupon 10% được bán với giá
$10.000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là:
A. 10% B. 8% C. 12% D. 14%
Câu 11: Khi lãi sut ti phiếu lãi sut cân bằng, thị trường trái phiếu dư và lãi suất sẽ
A. thấp hơn; cung; giảm B. cao hơn; cầu; giảm
C. cao hơn; cung; tăng D. cao hơn; cầu; tăng
Câu 12: Có mối quan h giữa lạm phát tỷ lng trưởng ền.
A. cùng chiều; cung B. ngược chiều; cung
C. ngược chiều; cầu D. ng chiều; cầu
Câu 13: Trái phiếu được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả
số ền bằng mệnh giá, là
A. trái phiếu coupon B. vay thanh toán cố định
C. trái phiếu chiết khấu D. vay đơn
Câu 14: Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lai của $100 sau 1 năm gần bằng:
A. $94.B. $100. C. $106. D. $92.
Câu 15: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $40. Nếu lãi suất 5%
thì giá của trái phiếu này bằng
A. $200.
B. $100.
C. $400.D. $800.
Câu 16: Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A. lãi suất chiết khấu B. tsut sinh lợi C. lãi suất của trái phiếu không k
hạn D. mệnh giá
Câu 17: Nếu lm phát dkiến s12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi
suất đáo hạn 10%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. -2% B. 12% C. 2% D. -5%
Câu 18: Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ . Theo đó, khi lãi
suất đáo hạn thì giá trái phiếu
A. thuận; giảm; tăng B. nghịch; giảm; tăng
C. thuận; giảm; giảm
D. thuận; tăng; tăng
Câu 19: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng ……….. chia cho giá
ban đầu
A. mệnh giá B. phần tăng giá C. lãi suất D.
lãi suất coupon
Câu 20: Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn thấp nhất, biết tất cả đều cùng mnh
giá $1.000.
A. Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1.000 B. Trái phiếu coupon lãi suất
5%, bán giá $1.100
lOMoARcPSD|36126 207
C. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $900 D. Trái phiếu coupon lãi suất
10%, bán giá $1.000
Câu 21: Có các tài sản như sau: (1) Cổ phiếu, (2) Trái phiếu chính phủ, (3) Trái phiếu công
ty, (4) Tiền. Trật tự các tài sản theo nh lỏng giảm dần là:
A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (2) (3) (1)
C. (4) (3) (2) (1) D. (4) (1) (2) (3)
Câu 22: Quan hệ kinh tế nào sau đay không thuộc phạm trù Ngân sách nhà nước:
A. Nhà nước dùng quỹ ngân sách để hỗ trợ cho đồng bào bị thiên tai
B. Doanh nghiệp nộp thuế cho nhà nưc
C. Nhà nước trả ền vay cho nưc ngoài
D. Nhà nước ban hành luật hôn nhân gia đình
Câu 23: Bội thu ngân sách nhà nước là nh trạng
A. Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách
B. Chi ngân sách nhỏ hơn thu ngân sách
C. Chi ngân sách lớn hơn hoặc bằng thu ngân sách
D. Chi ngân sách bằng thu ngân sách
Câu 24 Tài sản nào sau đây là tài sản tài chính của doanh nghip:
A. Cửa hàng trưngy và giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp B. Nguyên vật
liệu nhiên liệu ng để sản xuất tạon sản phẩm
C. Vốn góp của doanh nghiệp tại một doanh nghiệp khác.
D. Thương hiệu của doanh nghip.
5.Trong điều kiện các yếu tố khác không đi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp giảm làm
dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang phi và đường cầu trái phiếu chính phủ
sang trái
6. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãu suất đáo
hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu y là: -5%
7. Tsut sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua giá $1.000 và bán ở giá $900 sau một
năm là: -5%
8. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng lớn
9. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếutăng lênm cho
cầu trái phiếu tăng và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
10. Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu doanh nghiệp
gim và làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu Chính phgiảm
11. Bằng chứng từ Mvà nhiều quốc gia khác đã cho thấy: Có mối quan hệ rõ rệt giữa lạm
phát và tỷ lệ tăng trưởng cung ền trong dài hạn
12. Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu êu cực, NHTW can thiệp bằng các chính sách thúc đẩy
tổng cầu tăng trở lại mức ban đầu, thì: sản lượng trở li mứcềm năng và lạm phát không
đổi
13. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít bến động hơn,
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ tăng
lOMoARcPSD|36126 207
14. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với: tỷ lệ tăng trưởng cung ền cộng
với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
15. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá trị trái phiếu đó giảm và giá của trái
phiếu chính phủ tăng
16. Nếu cung ền là $500tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000, vòng quay ền sẽ là: 6
17. Khi thị trường trái phiếu Chính phủ trn kém thanh khoản, đường cầu trái phiếu
doanh nghip sẽ dịch chuyển sang phải đường cầu trái phiếu Chính phủ dịch chuyển sang
trái
18. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng giá chia cho:
Giá ban đầu (giá mua/bán)
19. Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng coupon: chia cho lãi suất
20. Tin m giảm chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ
làm tốt nhất.
21. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan trc ếp với giá hiện tại của
trái phiếu đó.
22.Vay trả góp còn được gi là: Vay thanh toán cđịnh
23. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh
nghiệp sang trái và đường cầu trái phiếu chính phủ sang phải
24. Trong nền kinh tế không dùng ền làm phươngện thanh toán chung, số ợng giá
cần có để trao đổi hàng hoá là: 45
25. In ền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách dẫn đến: sự gia tăng của mức giá chung
26. Khi nền kinh tế gặp sốc cung êu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ
của chính sách ền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục êu, thì: sản lượng giảm đi trong
ngắn hạn và sản lượng sẽ quay lại với mức ềm năng theo thời gian
Câu 2: Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ sut coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon D. Không xác định được lợi tức của trái
phiếu Câu 4: Phát biểu nào cho dưới đây đúng:
A. Lãi suất dài hạn thường thấp hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất ền gửi có kỳ hạn thường cao hơn lãi suất ền gửi không kỳ hạn
C. Lãi suất cho vay êu dùng thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh
D. Lãi suất n dụng ngân hàng thường cao hơn lãi suất ền gửi ngân hàng
Câu 5: Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ ::
A. Tsut coupon của trái phiếu thườngcố định trong suốt thời gian tồn tại ca
trái phiếu
B. Lãi suất đáo hạn không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư
C. Tsuất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu
D. Tất ccác loại trái phiếu đều trả lãi
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 7: Bạn gửi vào ngân hàng với số ền 100USD kỳ hạn 1 năm với mức ền lãi nhận
được khi đến hạn là 10USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 15% như vậy lãi suất
thực trong trường hợp này:
A. -10%
B. - 5%
C. 0%
D. Chưa đủ thông n để xác định
Câu 8: Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh gcó chất lượng rất cao
C. Trái phiếu có nh thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
D. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu Chính phủ
Câu 10: Một trái phiếu có tỷ sut coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán
với giá:
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 11: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thtrường,
khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều ết của Nhà nước
Câu 12: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không bị ảnh hưởng
Câu 14: Một trái phiếu có tỷ sut coupon cao hơn lãi sut trên thị trường sẽ được bán
với giá:
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 15: Một trái phiếu có tỷ sut coupon thấp hơn lãi suất tn thị trường sẽ được bán
với giá:
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh g
C. Bằng mệnh giá D. Không xác định được giá Câu 18: Lãi suất thực là:
lOMoARcPSD|36126 207
A. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
B. Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại b tỷ lệ lạm pt
D. Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR,….
Câu 19: Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế o nếu chi êu của Chính
phủ và thuế giảm xuống?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có cơ sở để đưa ra nhận định
Câu 20: Để thể ổn định lãi suất ở một mức độ nht định, sự ng lên trong cầu ền t
dẫn đến sự tăng n cùng tốc độ của cung ền tệ bởi vì:
A. Cung và cầu ền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiềuvi lãi suất
B. Cung và cầu ền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
C. Cung và cầu ền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
D. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu ền tệ
Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lm
phát được dự đoán s tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất thực sẽ tăng
C. Lãi suất thực có xu hưng giảm
D. Không có cơ sở để xác đnh
Câu 23: Lãi sut được Ngân hàng Trung ương áp dụng khi cho ngân hàng thương mại vay
ới hình thức chiết khấu giấy tờ chưa đến kỳ hạn thanh toán là:
A. Lãi suất chiết khấu
B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Lãi suất liên ngân hàng
D. Lãi suất n dụng ngân hàng
Câu 25: Phát biểu nào cho dưới đây không đúng:
A. Lãi suất thực là chỉ số tốt hơn so với lãi suất danh nghĩa đquyết định cho vay và đi vay
B. Trong một giai đoạn nào đó nếu như lãi suất danh nghĩa tăng lên, thì thị trường n
dụng đang trong trạng thái thắt chặt, bi vì chi phí vay nợ đắt đỏ
C. Lãi suất thực phản ánh chính xác thu nhập thc tế từ ền lãi mà ni cho vay nhn
được cũng như chi phí thật của việc vay ền
D. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất nh theo giá trị danh nghĩa của n tệ vào thời điểm
nghiên cứu
Câu 26: Bạn gửi vào ngân hàng với số ền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức ền lãi nhận
được khi đến hạn là 10 USD. Gisử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất
thực trong trường hợp này:
A. -10%
B. 10%
lOMoARcPSD|36126 207
C. 0%
D. Chưa đủ thông n để xác định
Câu 29: Lãi sut nào được ngân thương mại sử dụng làm sở để ấn định mức lãi sut
kinh doanh của mình?
A. Lãi suất cơ bản
B. Lãi suất liên ngân hàng
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất thực tế
Chương 5 Thị trường tài chính
1. Chứng khoán nợ th hiện cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng thời gian cụ
thlà:
A. Cphiếu B. Ngôi nhà C. Thị trường tài chính D.
Trái phiếu
2. Thị tờng thứ cấp làm cho các công cụ i chính trở nên _____ hơn
A. vững chắc B. nhạt nhẽo. C. thanh khoản. D. rủi ro
3. Thị tờng nào sau đây không phải là thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối B. thị trường bất động sản
C. thị trường hàng hóa D. Thị trường IPO
4. Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi ền, nn hàng trả lãi
hàng năm, trả gốc khi đáo hn:
A. Tín phiếu kho bạc B. Repo C. Cphiếu D. Chứng chỉ ền gửi
5. Thị tờng tài chính trong đó các chứng khoán, như trái phiếu hoặc cổ phiếu, được
phát hành và bán ra lần đầu:
A. Thị trường sơ cấp B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa D. Thị trường bất động sản
6. Thị tờng tài chính trong đó giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở hữu các
chứng khoán, như trái phiếu hoặc cổ phiếu đã được phát hành trước đó là:
A. Thị trường sơ cấp B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa D. Thị trường bất động sản
7. Thị tờng tài chính trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi
là thị tờng.
A. trái phiếu B. ền tệ C. vốn D. cổ phiếu
8. Thị tờng tài chính là nơi huy động vốn:
A. Ngắn hạn B. Trung hạn
C. Dài hạn D. Cả ngắn hạn, trung hạn lẫn dài hạn
9. Khoản n dụng trong đó ền vay được sử dụng để mua bất động sản và tài sản hình
thành từ vốn vay được sử dụng làm i sản đảm bảo cho khoản vay đó, gọi :
A. Tín dụng thế chp bằng bất động sản
B. Cho vay thương mại và êu dùng
C. Cho vay n chấp
D. Cho vay luân chuyển
lOMoARcPSD|36126 207
10. Giá chứng khoán của công ty trên thị tờng thứ cấp càng ___ thì giá bán chứng
khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao và vì thế công ty đó
có thể huy động được ___ vốn hơn.
A. thấp, ít B. cao, nhiều
C. thấp, nhiều D. cao, ít
11. Một công cụ nợ là _________nếu thời gian đáo hạn của nó dưới
mộtm
A. Ngắn hạn B. Trung hạn
C. Dài hạn D. Cả ngắn hạn, trung hạn lẫn dài hạn
12. ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó n phiếu Kho bạc đóng vai trò là tài
sản thế chp.
A. Thỏa thuận mua lại (Repo) B. Chứng chỉ ền gửi có thể chuyển nhượng
C. Quỹ liên ban D. Chứng khoán của cơ quan chính phủ
Hoa K
13. Công cụ tài chính nào sau đây là ngắn hạn?
A. Thỏa thuận mua lại B. Cổ phiếu VNM
C. Trái phiếu kho bạc với thời gian đáo hạn bốn năm D. Cho vay thế chp nhà ở
14. Đâu là kênh tài chính trực ếp:
A. Chính phủ phát hành trái phiếunhằm bù đắp thâm hụt ngân sách
B. Ngân hàng cho khách hàng vay vốn
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
D. Khách hàng gửi ết kiệm ngân hàng
15. Trên thị trường chứng khoán Mỹ, công cụ nào nh thanh khoản cao nhất an
toàn nhất trong tất cả các công cụ th trường ền tệ:
A. Quỹ liên bang B. Tín phiếu kho bạcC. Repo
D. Trái phiếu chính quyn trung ương và địa phương
16. Công cụ nợ ngn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các doanh nghip
lớn:
A. Trái phiếu B.Thương phiếu C. Cphiếu D.
Tín phiếu
17. Chứng khoán là ____ cho người mua chúng, nhưng là ____ cho cá nhân hoặc công ty
phát hành.
A. tài sản; nguồn vốn
B. ngun vốn; tài sản
C. có thể thương lượng; không thể thương lượng
D. không thể thương lượng; có thể thương lượng
18. Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn:
A. Thị trường ền tệ B. Thị trường vốn
C. Thị trường hàng hóa D. Thị trường bất động sản
19. Khi người mua người bán chứng khoán th trường thứ cấp gặp nhau tại một đa
đim tập trung để thực hiện giao dịch, thị trường đó được gọi là: A. tập trung.
lOMoARcPSD|36126 207
B. phi tập trung.
C. thị trường chung.
D.thị trường hàng đổi hàng.
20. Một công ty phát hành 1.000.000 cổ phiếu với giá 10.000 đ/cổ phiếu (đã bán hết
trong đợt phát hành). Một thời gian sau, giá cổ phiếu thị trường là 15.000 đ/cổ phiếu. Ti
ngày này vốn góp của cổ đông vào công ty sẽ:
A. Tăng 5 tỷ B. Không thay đi C. Giảm 5 t D.
Chuyển 5 tỷ từ nsang vốn
21. Thị trường nào đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế vì nó là nơi các công
ty và cnh phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động:
A. Thị trường cổ phiếu B. Thị trường trái phiếu
C. Thị trường hàng hóa D. Thị trường hối đoái
22. Chứng khoán nào xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản của công ty
phát hành:
A. Trái phiếu B. Cổ phiếu C. Nhà D. Chứng chỉ ền gửi ngân hàng có thể thương
ợng
23. Lựa chọn đối nghịch là mt vấn đề ln quan đến các hợp đồng vay vốn phát sinh từ:
A. người cho vay thiếu thông n về lợi nhuận ềm năng và rủi ro của hoạt động đầu tư
của ngưi đi vay.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu hp pháp đủ tài sản thế chấp để bù đắp
100% tổn thất nếu người đi vay vỡ nợ.
C. người đi vay không có động cơ vay vn cho các khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. người đi vay thiếu các lựa chọn tốt để có được vốn.
24. ________ là khi một công ty sử dụng số ền thu được từ việc bán trái phiếu để chi
trả cho các chuyến du lịch xa xỉ cho tất cả nhân viên và gia đình.
A. rủi ro đạo đức B. lựa chọn đối nghch
C. rủi ro n dụng D. bất cân xứng thông n
25. Người nắm giữ cổ phần của công ty là____. Điều đó có nghĩa là công ty phải trả tất cả
các chủ nợ trước khi trả cho các chủ sở hữu vốn.
A. con nợ B. người môi giới chứng khn
C. ngưi hưởng lợi giá trị còn lại D. người bảo lãnh
26. Thị trường tài chính cải thiện phúc li kinh tế
A. tạo ra kênh chuyển tải vốn từ các nhà đầu tư đến ni ết kiệm.
B. họ cho phép người êu dùng hoạch định thời gian chi êu tốt hơn.
C. nó loại bỏ các công ty không hiệu quả.
D. loại bỏ sự cần thiết của tài chính gián ếp.
27. Công cụ tài chính nào mà có nh năng bổ sung cho phép người nắm giữ chuyển đổi
chúng thành một sợng cphiếu xác định bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn:
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Trái phiếu chính phủ
C. Cổ phiếu
lOMoARcPSD|36126 207
D. Thương phiếu
28. Chứng khoán nào mà việc s hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu mt phần tài sn
của công ty phát hành
A. Trái phiếu B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu D. Chứng chỉ ền gửi ngân hàng có thể thương lượng
29. Sở giao dịch chứng khoán là: I. Thị trường giao dịch tập trung
II. Giao dịch chứng khoán niêm yết III. Thị trường thương lượng
A. I, II đúng
B. II, III đúng
C. I, III đúng
D. Tt cả I, II, III đều đúng
30. Tình trạng thông n không đồng đều mi bên tham gia giao dịch có về bên kia,
y ra lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức:
A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chn đối nghịch
C. Bất cân xứng thông n
D. Xung đột lợi ích
Câu 2. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là: A.Tất cnhững nơi
mua và bán chứng khoán.
B.Tt cả những nơi diễn ra các hot động mua và bán vốn trung và dài hạn.
C.Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
D.Sở giao dịch chứng khoán.
Câu 4. Công cụ nào dưới đây của thtrường tài chính không thuộc thị trường vốn?
A.Cổ phiếu ưu đãi
B.Tín phiếu kho bạc
C.Cổ phiếu thưng
D.Trái phiếu
Câu 5. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
A.Thị trường chứng khoán.
B.Tt cả những nơi diễn ra các hot động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
C.Thị trường mở.
D.Thị trường n dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
Câu 6. Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty cổ phn:
A.Người có giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu, B.Cổ đông cổ phiếu
thường và cổ đông cổ phiếu ưu đãi
C.Người có trái phiếu.
D.Cổ đông cổ phiếu ưu đãi
Câu 7. Trên thị trường cổ phiếu, loại cổ phiếu nào gây trngi cho việc lưu thông và
chuyển nhượng cổ phiếu?
A. Cổ phiếu vô danh
B. Cổ phiếu hiện vật
lOMoARcPSD|36126 207
C. Cổ phiếudanh
D. Cổ phiếu ưu đãi
Câu 10. Những nh chất nào sau đây là nh cht của trái phiếu:
A.Khoản vay của tổ chức pt hành, phát hành để tăng vốn hoạt động,
B.Phát hành để tăng vốn họat động,
C.Là một loại chứng khoán phái sinh,
D.Phát hành để tăng vốn điều lệ,
Câu 12. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thtrường chứng khoán th
cấp ?
A.Thị trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư của
mình.
B.Thị trường thứ cấp tạo nh thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành.
C.Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốn đầu tư của họ.
D.Thị trường thứ cấpnơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
Câu 13. Chức năng của sở giao dịch chứng khoán:
A.Là một thị trường chứng khoán tập trung
B.Tạo nh thanh khoản cho chứng khoán, xác lập giá cả và đảm bảo công bằng cho nhà
đầu tư
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây phân biệt rõ ràng nhất sự khác nhau giữa tài sản thực và
i sản tài chính?
A.Tài sản tài chính đánh gđược giá trị còn tài sản thực sẽ làm giảm giá tr
B.Tài sản thực có giá trị ít hơn tài sản tài chính
C.Tài sản thực là tài sản hữunh còn tài sản tài chính thì không
D.Tài sản tài chính xuất hiện trên hai bảng cân đối tài chính còn tài sản thực chỉ xut
hiện trên một bảng cân đối duy nht Câu 17. Các công cụ của thị trường ền tệ:
A.Thời gian đáo hạn trong vòng một năm B.Có nh
thanh khoản cao, độ rủi ro thấp
C.Cả A và B đều đúng
D. A đúng, B sai
Câu 18. Trong trường hợp phá sản, giải thdoanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
A.Mất toàn bộ số ền đầu tư
B.Được ưu ên trả lại cổ phần đã góp trước
C.Là chủ nợ chung
D.Là người cuối cùng được thanh toán
Câu 24. Thị trường ngoại hối là nơi?
A.Diễn ra việc mua bán các đồng ền khác nhau
B.Giao dịch mua bán kim loại quý
C.Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
lOMoARcPSD|36126 207
D.Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
Câu 25. Thị trường vốn là thị trường giao dịch
A.Tint
B.Các công cụ tài chính ngắn hạn
C.Các công cụ tài chính trung và dài hạn
D.Kphiếu
Câu 26. Thị trường thứ cấp là:
A.Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
B.Nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C.Thị trường chứng khoán kém phát trin
D.Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc pt hành cổ
phiếu và trái phiếu.
Câu 28. Phm trù ngoại hối bao gồm:
A.Vàng êu chuẩn quốc tế,
B.Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ, các công cụ thanh toán bằng ngoại tệ.
C.Tiền nước ngoài,
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Những công cụ nào sau đây thường được sử dụng vào việc điều hành chính sách
ền tệ quốc gia
A.Nghiệp vụ thị trường mở, dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu,
B.Dự trữ bắt buộc,
C.T giá hối đoái,
D.Lãi suất chiết khấu,
Câu 35. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn thị tờng ền tệ là:
A.Các chủ thể tham gia và lãi suất. vn.
C.Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
D.Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
Câu 36. Điểm khác biệt giữa thị trường OTC và thị trường chứng khoán tập trung:
A.Địa điểm giao dịchphi tập trung
B.Thị trường OTC có các nhà tạo lập thị trường
C.Thị trường OTC có cơ chế thanh toán linh hoạt, đa dạng D.Tt cả các phương
án trên
Câu 37. Thị tờng chứng khoán là một bộ phận của:
A.Thị trường mở B.Thị trường liên ngân hàng
C.Thị trường n dụng
Câu 39: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huy động
vốn:
A.Công ty trách nhiệm hữu hạn B.Công ty cổ phần
C.Công ty hợp danh D.Doanh nghiệp tư nhân
B.Thời hạn chuyển giao
D.Thị trường vn
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 40: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành trái phiếu để huy
động vn:
A.Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân B. Công ty hợp danh,
công ty cổ phần
C. Công ty cphn, công ty trách nhiệm hữu hạn D.Doanh nghiệp tư nhân,
công ty hợp danh
Chương 6 – NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
1. NHTW bổ sung dự trữ® do NHTM bằng cách ________ chứng khoán và ngược lại A.
B. Bán
C. Bán trước, mua sau
D. Mua trước, bán sau
2. Khi FED cung cấp thêm 1 đô la dtrữ cho hệ thống ngân hàng, ền gửi ng lên n
một đô la, quá trình này được gọi là:
A. Quá trình tạo ền gửi kích thích
B. Quá trình tạo ền gửi mở rộng
C. Quá trình tạo ền gửi
D. Số nhân ền tệ
3. Công cụ điều hành chính sách ền tệ nào sau đây ln quan đến việc mua và bán
chứng khoán chính phủ?
A. Nghiệp vthị trường mở
B. Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ trên Forex
C. Lãi suất chiết khấu
D. Dự trữ bắt buộc
4. i suất mà NHTW áp dụng khi cho các định chế i chính trung gian vay ngắn hạn?
A. LS ền gửi
B. LS cho vay
C. LS chiết khấu
D. LS ngắn hạn
5. Khi NHTW thu hồi một khoản cho vay chiết khấu từ
NHTM, lượng ền dự tr sẽ ______ và lượng triền cơ sở s _______.
A. Không thay đổi, giảm
B. Giảm, gim C. Tăng, không thay đổi
D. Giảm, không thay đổi
6. Có hai cách thức NHTW có th cung cấp dự tr thêm cho hthống ngân hàng, nó có
thể ______trái phiếu chính phủ hoặc có
thể _____ cho vay chiết khấu đối với các NHTM
A. Bán, mở rông
B. Bán, thu hồi
C. Mua, mở rộng
D. Mua, thu hồi
Mua
lOMoARcPSD|36126 207
7. Đâu không phải là chức năng chính của NHTW?
A. Nhận ền gửi và cho vay khách hàng công chúng
B. Quản lý quá trình cung ền, điều hành chính sáchi suất nhằm hỗ trợ các hot
động kinh tế, bình ổn lãi suất trung dài hạn
C. Cung cấp dịch vụ tài chính
D. Giám sát hoạt động của các định chế tài chính
8. Đâu là công cụ quan trọng nhất của NHTW trong điều hành chính sách ền tệ:
A. Lãi suất chiết khấu
B. Nghiệp vthị trường mở
C. Phát hành ền
D. Dự trữ bắc buộc
9. Dự tr® tăng làm _______ợng ền cơ sở (MB) và tổng cung ền (M)
A. Tăng
B. Giảm
C. Khồn thay đổi
D. Tất cđều sai
10. Trong mô hình giản đơn, nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân ền tệ là:
A. 1.000
B. 100
C. 10
D. 20
11. Cả _____ và _____ là tài sản của FED
A. Tiền trong lưu thông dự tr
B. Triền trong lưu thông chứng khoán
C. Chứng khoán, cho vay các tchức tài chính
D. Chứng khoán dự tr
12. Tổng số ền gửi của NHTW cộng với ền mặt tại quỹ của
NHTM nắm giữ bằng
A. Tng lượng ền dự tr
B. Tng lượng ền trong lưu thông
C. ợng ền dự trợt mức
D. ợng ền dtrữ bắt buộc
13. Nếu NHTW quyết định giảm dự trữ bắt buộc, thì NHTM sẽ
A. In thêm ền
B. Mở rộng điều kiện cho vay chiết khấu cho các NHTM
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. Mua trái phiếu chính phủ
14. Cung ền có mối quan h______ với tỷ lệ nắm giữ ền mặt
A. Thuận chiều
B. Nghịch chiều
lOMoARcPSD|36126 207
C. Có thể thuận chiều, có thể ngch chiều tùy từng trường hợp
D. Cung ền không có quan hệ với tỷ lệ nắm giữ ền mặt
15. Khi thực hiện chính sách ền tnới lỏng, NHTW sẽ:
A. Tăng lãi suất chiết khấu
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. Tất cđều sai
16. Tháng 03/2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế MỸ trong đại dịch COVID-19
A. Không thay đổi lãi suất
B. Siết chặt chính sách ền tệ
C. Tăngi suất
D. Giảm lãi suát
17. Nếu tỷ lệ dự trbắt buộc = 10%, lượng ền mặt trong lưu thông là 400 tỷ $, lượng
ền gửi ngân hàng là 800 t$, lượngn
dự trợt mức là 0.8 tỷ $, thì số nhân ền tệ
A. 2,98
B. 1,45
C. 2,02
D. 2,495
18. Cung ền có mối quan hệ ______với lượng ền dự trt
mức
A. Cùng chiều
B. Ngược chiều
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy tùng trường hợp
D. Cung ền không có quan hệ với lượng ền dtrợt mức
19. Khi NHTW tăng lãi sut chiết khấu, hỏi NHTW đang thực hiện chính sách gì?
A. Nới lỏng ên tệ
B. Tht chặt ền tệ
C. Thuận chu k
D. Nghịch chu kỳ
20. Tchức của chính phủ quản lý h thống ngân hàng và chịu trách nhiệm thực thi
chinah sách ền tệ :
A. Ngân hàng trung ương
B. Kho bạc nhà nưc
C. Quốc hội
D. Bộ tài chính
21. Cơ quan chính phủ giám sát ngân hàng và chịu trách nhiệm thực hiện chính sách n
tệ ở Mỹ
A. the Federal Reserve System. B. the United States Treasury.
C. the U.S. Gold Commission. D. the House of Representaves.
lOMoARcPSD|36126 207
22. Tổng dự trữ của Ngân hàng thương mại trừ đi khoản ền gửi tại Ngân hàng trung
ương bằng:
A. Tiền mặt tại qu. B. Dự trợt mức.
C. Dự trữ bắt buộc. D. Tiền trong lưu thông
23. Ba chủ thtrong quá trình cung ứng ền bao gồm:
A. Ngân hàng, Người gửi ền , và kho bạc Hoa K. B. Ngân hàng,
Người gửi ền , và người vay ền
C. Ngân hàng, Người gửi ền , và ngân hàngtrung ương D. Ngân hàng, ngưi vay ền và
ngân hàngtrung ương
24. T lệ liên quan đến sự thay đổi trong cungền với một thay đổi nhất định trong cơ
sở ển t đưc gọi là:
A. Hệ số nhân ền. B. T lệ dự trữ bắt buộc.
C. Tỷ lệ ền gi. D. T lệ chiết khấu.
25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, ền trong lưu thông là 400 tỷ $, ền gửi không k
hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trợt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân ền M1 là
A. 2.5 B. 1.67 C. 2.0 D. 0.601.
26. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lương ền mt trong lưu thông C tăng thì
A. Cung ứng ền tăng. B. Cung ền không đổi
C. Cungền giảm. D. ền gửi không kỳ hạn tăng
27. Trong mô hình tạo ền gửi giản đơn, nếu tlệ dự trữ bắt buộc là 10 % và FED tăng
dự trữ thêm 100 $, ền gửi không kỳ hạn có thể có khả năng tạo
ra bằng
A. $100. B. $250. C. $500 D. $1,000.
28. Khi ngân hàng trung ương thu hồi một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng thì ền cơ
sở …………và dự tr……. .
A. Không đổi, giảm B. Không đổi, tăng
C. Giảm, giảm D. Giảm, không đổi
29. Nếu ngân hàng trung ương quyết định giảm dự trữ nn hàng, họ th
A. Mua trái phiếu chính phủ.
B. Gia hạn các khoản vay chiết khấu cho ngân hàng.
C. Bán trái phiếu chính phủ.
D. In thêm n.
Chương 7
Câu 1. Theo quy luật 1 giá, nếu giá cà phê Colombia là 100 peso Colombia / pound và g
cà phê Brazil là 4 real Brazil / pound, thì tỷ giá hối đoái giữa peso Colombia real Brazil là
a. 40 peso/real
b. 100 peso/real
c. 25 peso/real
d. 0.4 peso/real
Câu 2: Trong chế độ _______,giá của 1 đồng ền được cho phép lao động so với các đồng
ền khác theo quy luật cung cầu
lOMoARcPSD|36126 207
a. Tgiá cố định
b. T giá thả nổi
c. Tgiá thả nổi có quản lý
d. T giá tương lai
Câu 3: Khi tỷ giá GBP thay đổi từ 1,8 USD sang 1,6 USD mỗi GBP,
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, GBP_______ và _______
a. tăng giá, xe ô tô Anh được bán ở Mtrở nên mắc hơn
b. tăng giá, xe ô tô Anh được bán ở Mtr nên rẻ hơn
c. gim giá, bột mỳ Mđược bán ở Anh trở nên mắc hơn
d. giảm giá, bột mỳ Mđược bán ở Anh trn rẻ hơn
Câu 4: Theo PPP, tỷ giá thực giữa hai quốc gia luôn luôn bằng
a. 0
b. 0.5
c. 1
d. 1.5
Câu 5: Hot động trao đổi ngay lập tức (trong vòng 2 ngày làm việc) của một đồng ền so
với dòng ên khác là
a. Giao dịch kỳ hạn
b. . Giao dịch giao ngay
c. Giao dịch ền tệ
d. Giao dịch trao đổi.
Câu 6: 8. Trong một thỏa thuận trao đổi USD với EUR trong 3 tháng với giá 09 USD mt
EUR thì giá này
a. T giá giao ngay
b. Tgiá trao đổi ền tệ
c. T giá kỳ hạn
d. Tgiá cố định
Câu 7: Tỷ giá là
a. Giá cả của một loại ền tệ so với vàng
b. Giá trị của ền tệ so với lạm phát
c. sự thay đổi giá trị của ền tệ theo thời gian
d. Giá cả của một đồng ền so với một động ên khác
Câu 8: Việc tăng thuế và giảm hạn ngạch khiến ền tệ của một quốc gia_____ trong
____trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
a. Giảm giá ngắn hn
b. Tăng giá ngắn hạn
c. Giảm giá dài hạn
d. Tăng giá và dài hạn
Câu 9: Tỷ giá được quyết định bởi: a. Thị trường
ền tệ
lOMoARcPSD|36126 207
b. Thị trường ngoại hối
c. Thị trường cổ phiếu
d. Thị trường vốn
Câu 10: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một sự gia tăng nhu cầu về hàng
hóa_____ sẽ làm tăng giá đồng ền trong dài hạn. Trong khi đó, nếu nhu cầu hàng hóa
______ tăng lên sẽm đồng ền giảm giá:
a. Nhập khẩu, xuất khẩu
b. Nhaaph khẩu, nhập khẩu
c. Xut khẩu, nhập khẩu
d. Xuất khẩu, xuất khẩu
Câu 11: Mộ sự gia tăng giá của UER sẽ làm _____ chi phí của hàng hóa Pháp tại Mỹ,
nhưng sẽ làm _______ chi phí hàng hóa Mỹ tại
Pháp
a. Tăng, giảm
b. Tăng, tăng
c. Giảm, tăng
d. Tăng, tăng
Câu 12: Khi giá trị của đồng bảng Anh rhay đổi từ 1,25USD sang
1,5 USD thì ồng bảng Anh ________ và đồng USD ________
a. Tăng giá, giảm giá
b. Tăng giá, tăng giá
c. Giảm giá, giảm giá
d. Giảm giá, tăng giá
Câu 13: Chi phí rổ hàng hóa tại New Yorrk tăng từ 50 USD lên 80USSD. Tỷ giá danh nghĩa
ban đầu là 1UUSD= 1000JPY. Rổ hàng hóa tương tự tại Tokyo là 7.500 JPY, 75 USD. Vậy tỷ
giá thực thay đổi từ ____ sang _______
a. 0.66:1.07
b. 1.5:0.94
c. 1.07:0.66
d. 0.94:1.5
Câu 14: Nếu tỷ giá hi đoái thực giữa Hoa KNhật Bản là _____ thì việc mua hàng hoá
ở Hoa K sẽ rẻ hơn ở Nhật Bản
a. Lơn hơn 1.0
b. Lơn hơn 0.5
c. Nhở hơn 0.5
d. Nhhơn 1.
Câu 15: Chi phí rổ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Tỷ giá danh nghĩa
ban đầu là 1USD = 100JPY . Rổ hàng hóa tương tự tại Tokyo là 7.500 JPY, 75 USD. Vậy tỷ giá
có xu
ớng_______ ở mức __________JPY/USD do đó mà tỷ giá thực = 1
a. tăng, 93.75
lOMoARcPSD|36126 207
b. gim; 93.75
c. gim; 0.01
d. tăng; 0,01
Câu 18: Sự gia tăng năng sut ở một quốc gia sẽ khiến ền tệ của quốc gia
đó_________bởi vì nó có thể sản xuất hàng hóa ở mức
giá__________ trong điều kiện các yếu tố khác không đối
a. gim giá, thấp hơn
b. tăng giám, thấp hơn
c. gim giá, cao hơn
d. tăng giá, cao hơn.
Câu 19: 19. Giá của một chai rượu Wine tại Pháp là 1.000 EUR. Tỷ giá là 1 EUR = 1.42 USD.
Giả sử sau 2 tháng, EUR tầng giá 1 EUR = 1,7 USD. Giá ni địa của chai rượu vẫn giữ nguyên
là 1.000 EUR.
Giá của nó nh bảng USD tăng từ______ lên________
a. $1700; $1420
b. $1420, 1000 euros
c. 1000 euros; 1000 euros
d. $1420; $1700
Câu 20:. Nếu tỷ lệ lạm phát Mỹ cao hơn Mexico và năng suất của Mỹ tăng chậm n
Mexico, trong dài hạn_______các yếu tố khác không đồi.
a. Peso Mexico sẽ tăng giá so với USD
b. Peso Mexico sẽ gim giá so với USD
c. Peso Mexico sẽ tăng giá hoặc giảm giá, hoặc không đối so với
USD
d. Không có tác động đối với peso Mexico so với USD đồi.
1. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, lượngền mặt trong lưu thông là $400 t, lượng ền
gửi ngân hàng là 800 tỷ, và lượng ền dự trợt mức là $0.8 tỷ, thì số nhânền tệ sẽ là
2459
2. Khi NHTW thu hi một khoản vay chiết khấu từ NHTM, lượng ền cơ sở sẽ GIẢM và dự
trữ sẽ Giảm
3. Nếu NHTW quyết định giảm dự trữ, thì NHTW sẽ: Bán trái phiếu chính ph
4. Điều nào sao đây không phải là chức năng chính của NHTW:
Nhận ền gửi và cho vay đi với khách hàng công chúng
5. Khi tăng lãi suất chiết khấu, NHTW đang thực hiện chính sách :
Tht chặt ền tệ
6. Khi thực hiện chính sách ền tệ nới lỏng, NHTW sẽ: Giảm lãi suất chiết khấu
7. Đâu là công cụ quan trng nhất của ngân hàng trung ương trong điều hành chính sách
ền tệ: Nghiệp vụ thị trường mở
8. Công cụ điều hành chính sách ền tệ liên quan đến việc mua bán chính khoán chính
ph: nghiệp vthị trường mở
lOMoARcPSD|36126 207
9. Lãi suất mà NHTW áp dụng cho các chế định vay ngắn hạn: Lãi suất chiết khấu
10. Tng s ền gửi của NHTM tại NHTW cộng với số ền mặt mà
NHTM nắm giữ, bằng: Tổng lượng ền dự tr
11. Dữ trữ (R) sẽ tăng làm TĂNG lượngền cơ sở (MB) và tng cung ền (M)
12. NHTW bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách
MUA chứng khoán, và ngược lại
13. Ngân hàng trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách: Cấp các
khoản vay chiết khấu cho các NHTM
14. Cungền có mối quan hệ NGƯỢC CHIỀU với tỷ lệ dtrữ bắt buộc
15. Cungền có mối quan hệ NGHỊCH CHIỀU với tỷ lệ nắm giữ ền mặt
16. Cungền có mối quan hệ Ngược chiều với lượng ền dtrtmức
17. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, snhân ền tệ sẽ là 10
18. hai cách mà NHTW có thể bơm thêmền vào nên kinh tế đó là (1) MUA, trái phiếu
chính phủ,(2) nới lỏng chính sách cho vay chiết khấu cho ngân hàng thương mại
19. Tháng 3 năm 2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế MỸ trong đại dịch Covid19 là :
Giảm Lãi suất
Chương 8 – Ngân hàng thương mại
1. Tài sản được chuyển quyền sở hữu cho người cho vay trong trường hợp người vay
không thanh toán được nợ của mình được gọi là:
A. Tài sản đảm bảo
B. Dự tr
C. Tiền lãi
D. Dự phòng rủi ro n dụng
2. Để tránh vấn dề __________ trên thị trường cho vay, nhân hàng thu thập thông n
từ người đi vay ềm năng nhằm sàng lọc rủi ro n dụng A. Rủi ro đạo đức
B.
C. Thông n bất cân đối
D. Tác động dây chuyền
3. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
A. Phát hành giấy tờ có giá
B. Cấp n dụng
C. Tư vấn tài chính
D. Bảo lãnh
4. Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào thuộc
Nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của NHTM
A. Dự tr
B. Tiền gửi thanh toán của khách hàng
C. Cho vay
D. Tiền gửi ngân hàng khác
Lựa chọn đói nghịch
lOMoARcPSD|36126 207
5. Khi mở tài khoản____ thì chủ tài khoản có thể được hưởng dịch vụ thanh toán do
ngân hàng cung cấp
A. Tiền gửi không kỳ hạn (Tiền gửi thanh toán)
B. Tiền gửi có kỳ hạn
C. Tiền gửi ký qu
D. Tiền giửu ết kiệm
6. Nếu tỷ lệ người đi vay có dự án đàu tư rủi ro nhất m kiếm các khoản cho vay của
ngân hàng cao hơn tỷ lệ người đi vau vay có dự án đàu tư ri ro a toàn nhất, thì ngân hàng
đang được cho là đối mặt với vấn đề:
A. Rủi ro n dụng ngược
B. Lựa chọn đối nghịch
C. Rủi ro đạo đức
D. Không có phương án nào đúng
7. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Quđầu tư
D. Cả ba phương án trên đều đúng
8. Khi một bên tham gia giao dịch có động tham gia vào các hoạt động gây bất li
cho n còn lại, thì tồn tại vấn đA.
B. Lựa chn đối nghịch
C. Thông n bất cân xứng
D. Cả ba phương án đều đúng
9. Sắp xếp các tài sản của nn hàng thương mại theo êu chí nh thanh khoản giảm
dần: I. Tín dụng thươn mại, II Chứng khoán, III Dtrữ, IV. Tài sản hữu hình
A. I, II, III, IV
B. II, III, I, IV
C. III, II, I, IV
D. II, I, IV, III
10. Tài sản nào KHÔNG phi là tài sản Có của ngân thương mi?
A. Dự trợt mức
B. Trái phiếu chính phủ
C. Tiền gửi của khách hàng
D. Cho vay thế chấp
11. Ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu để huy động vốn phục vhoạt động
kinh doanh
A. Là nghiệp vụ tài sản n
B. Là nghiệp vụ tài sản có
C. Là nghiệp vụ ngoại bảng
D. Là nghiệp vụ trung gian
12. Hạng mục nào sau đay KHÔNG được nh vào nguồn vốn huy động của NHTM
Rủi ro đạo đức
lOMoARcPSD|36126 207
A. Bảo lãnh n dụng
B. Tiền gửi có kỳ hạn
C. Hợp đồng mua lại
D. Phát hành trái phiếu
13. Số ền mà nn hàng được NHTW yêu cầu phải nắm giữ từ nguồn huy động vốn
được gọi là:
A. Dự trợt mức
B. Dự trữ bắt buộc
C. Tiền giử tại NHTW
D. Dự tr
14. Bởi vì_______ kém thanh khoản hơn________ cho những người gửi ền, nên có
mang lại thu nhập lãi cao hơn
A. Tiền gủi thanh toán, ền gửi ết kiệm có kỳ hạn
B. Tiền gửi ết kiệm có khạn, ền gửi thanh toán C. Tiền gửi ết kiệm có
kỳ hạn, ền gửi có kỳ hạn
1. Một điểm khác biệt giữ thẻ ghi nợ và thẻ n dụng?
A. Th ghi n chđược sử dụng cho các giao dịch lớn
B. Khoản thanh toán được thực hiện bằng thẻ ghi nợ được khấu trừ vào ngay sau
tài khoản
C. Thẻ ghi nợ giúp bảo vệ người êu dùng tốt hơn
D. Th ghi n tạo ra nợ không có đảm bảo
2. Ngân hàng hoạt động như một trung gian tài chính th hiện qua điều nào sau đây:
A. 🡺
sheet
B. Chuyển đầu tư 🡺ết kiệm, trong đó ết kiệm là ntrên balance sheet
C. Chuyển ết kiệm 🡺 đàu tư, trong đó ết kiệm là tài sản trên balance sheet
D. Chuyển đầu tư 🡺 ết kiệm, trong đó cho vay là tài sản trên balance sheet
3. Điu nào sao đây Không phải thuận lợi của người gửi ền ết kiệm ngân hàng
A. Rút ền bất kỳ lúc nào mà không bị pht
B. Lãi suất cao so với đầu tư trái phiếu, cổ phiếu
C. Đưc bảo đảm ền gửi
D. Chính sách bảo mật thông n khách hàng của ngân hàng
4. Chúng tan nắm giữ ền ết kiệm cúa mình vào ngân hàng bởi vì
A. An toàn
B. ởng lãi
C. thể rút ền bất cứ lúc nào
D. Tất cđều đúng
5. ATM có nghĩa là:
A. Any Time Money
B. Automated Teller Machine
Chuyển ết kiệm
đầu tư, trong đó ết kiệm là ntrên balance
lOMoARcPSD|36126 207
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
D. Cả 2 phương án trên đều sai
6. ATM có thể sdụng cho
A. Rút ền mặt
B. Sao kê tài khoản
C. Truy vấn tài khoản
D. Tất ccác phương án trên
7. Ngân hàng sẽ trlãi ền gửi ết kiệm có kỳ hạn o lúc
A. Định kỳ trong tháng/ Hàng quý/ Nữa năm/ Hàng năm
B. Ngày đáo hạn
C. Cả 2 phương án đều có thể xảy ra
D. Cả 2 phương án trên đều sai
8. Một lợi ích đáng kể liên quan đến việc sử dng thẻ là
A. Có quyền trả hàng hóa đi mua bằng thẻ n dụng trong vòng 30 ngày B.
C. Chi pí lãi vay được khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân
D. Tn thất tối đa là 50USD nếu thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp
9. Bạn có thể tăng điểm số xếp hạng n dụng của mình nếu:
A. Yêu cầu vay thêm
B. Trả nợ trong thời hạn cho phép
C. lịch sử chậm thanh toán
D. giao dịch sử dụng thẻ n dụng với tần suất dày đặc
10. Ngân hàng Agribank là loạinh ngân hàng?
A. Ngân hàng thương mại cổ phần
B. Ngân hàng nông nghiệp
C. Ngân hàng thương mại nông nghiệp nhà nước
D. Ngân hàng nhà nước
11. Tài sản cuả ngân hàng không bao gồm:
A. Bao thanh toán
B. Cho vay
C.
D. p vốn
12. Nguồn vốn của ngân hàng không bao gồm:
A. Tiền gửi và cho vay ngân hàng khác
B. Vay ngân hàng trung ương
C. Vn cổ phần
D. Phát hành trái phiếu
13. Ngân hàng làm trung gian thanh toán giữa nhà nhập khẩu và xuất khẩu là:
A. Nghiệp vụ ngoại bảng
B.
Dễ dàng sử dụng nợ với ưu dãi hấp dẫn
Vốn cổ phn
Nghiệp vụ trung gian
lOMoARcPSD|36126 207
C. Nghiệp vụ tài sản nợ
D. Nghiệp vụ tài sản có
Chương 9
3.Hoạt động nào sau đây thuộc v quản lý đầu tư dài hạn của doanh nghiệp?
A. Quản lý vốn lưu đng
B. Phân phối nguồn tài chính
C. Phân ch chi phí đại diện
D. Hoạch ngân sách vốn đầu tư
4.Ai là người được hưởng lợi ích trực ếp từ việc tăng giá trị tài sản và lợi nhuận ròng
của công ty cổ phần, nhưng lại là người cuối cùng được hưởng giá trị tài sản thanh lý còn
lại của công ty ?
A. Cổ đông thưng
B. Trái chủ Nhà nước
C. Nhà cung cấp
D. Tất cđều đúng
5.Phát biểu nào sau đây là đúng về Công ty tư nhân? A. Lợi nhuận của công
ty tư nhân bị đánh thuế kép.
B. Ch sở hữu công ty tư nhân chịu trách nhiệm cá nhân cho tt cả các khoản nợ của công
ty.
C. Công ty tư nhân có cấu trúc giống như một công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Tính chất sở hữu duy nhất của công ty tư nhân được đưa ra để bảo vệ tài sản cá nhân
người chủ
6.Điều nào sau đây minh họa rõ nhất cho thấy nhà quản lý tài chính của mt công ty
đang tuân thủ mục êu quản trị tài chính?
A. Cổ tức hàng quý tăng lên
B. giá thành giảm
C. số ợng cổ phiếu đang lưu hành tăng
D. giá trị thị trường của cổ phiếu tăng
7.Đâu là mục êu chính của quản trị tài chính? A. tối đa hóa c tức
hiện tại trên mỗi cổ phiếu
B.
C. tăng dòng ền và tránh nh trạng kiệt quệ tài chính
D. giảm thiểu chi phí hoạt động trong khi tối đa hóa hiệu qucông ty
8.Phát biểu nào sau đây là đúng về công ty cổ phn?
A. Huy động một lượng vốn lớn dễ dàng hơn so với công ty hợp danh.
B. c cổ đông không phải đi mặt với tổn thất ềm năng liên quan đến các khoản đầu tư
của công ty
C. Các cổ đông chịu trách nhiệm vô hạn đối với mọi nghĩa vụ nợ của công ty cổ phn
D. Lợi nhuận doanh nghiệp cũng là thu nhập chu thuế của các cổ đông
9.Sự kết hợp giữa n vốn chủ sở hữu của một công ty được gọi
A. quản lý vốn lưu động
tối đa hóa giá trị hiện tại trên mỗi cphiếu
lOMoARcPSD|36126 207
B. phân ch chi phí C. hoạch định ngân sách vốn
D.
10.Câu hỏi nào sau đây được các nhà quản lý tài chính trả lời?I. Tiếp thị sản phẩm như
thế nào? II. Thời gian bán chịu cho khách hàng là 30 hay 45 ngày? III. Công ty có nên vay
thêmền không?
IV. Công ty có nên mua thiết bmới?
A. II và III
B. I, II và III
C. II, III và IV
D. I, II, III và IV
11.Nợ phi trả của doanh nghiệp tăng lên khi:
A. Doanh nghiệp mua cổ phiếu B. Doanh nghiệp phát hành cphiếu
C.
D. Doanh nghiệp mua trái phiếu
12.Dòng ền nào sau đây đi từ công ty cổ phần vào thị trường tài chính? I. trả nợ dài
hạn II. nộp thuế chính phủ III. thanh toán lãi vay IV. thanh toán cổ tức hàng quý
A. I và III B. II và
IV
C.
D. I, II và III
13.Công ty cổ phần chia cổ tức cho cổ đông từ nguồn nào?
A. Lợi nhuận trước thuế
B.
C. Qukhen thưởng
D. Lợi nhuận giữ lại
14.Người nào sau đâytrách nhiệm vô hạn dựa trên quyền chủ sở hữu của họ? I.
Thành viên hợp danh II. chủ công ty
nhân III. Cổ đông IV. Thành vn hợp danh hữu hạn (thành viên
góp vốn)
A.
B. II và IV
C. I, II và III
D. I, II và IV
15.Đâu là dòng ền đi ra khỏi công ty cổ phn? I. phát hành chứng khoán II. thanh toán
cổ tức III. thu ền lãi cho vay IV. nộp thuế chính phủ
A. II và IV
B. I và IV C. I, II và IV
D.
16.Điều nào sau đây là lợi thế của công ty cổ phần? I. trách nhiệm hữu hạn đối với n
của công ty II. bị đánh thuế hai lần III. có khả năng tăng vốn IV. vòng đời vững chắc không
giới hạn
cấu trúc vốn
Doanh nghiệp phát hành trái phiếu
I, III và IV
Lợi nhuận sau thuế (Li nhuận ròng)
I và II
II, III và IV
lOMoARcPSD|36126 207
A. I và II B. III
và IV
C.
D. II, III và IV
17.Một doanh nghiệp được hình thành bởi hai hoặc nhiều cá nhân, mỗi người trách
nhiệm hạn đối với tất cả các khoản nợ kinh doanh của DN là loại hình: A. Công ty nhân.
B. Công ty cổ phn
C.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
18.Nhà quản lý tài chính nên cân nhắc điều nào sau đây khi hoch định ngân sách vốn
đầu tư? I. Chi phí bắt đầu dự án II. Thời gian của tất cả các dòng ền dự kiến III. Độ n cậy
của dòngền trong tương lai IV. Giá trị của mỗi dòng ền dự kiếnImmersive
Reader
A. I, II và IV
B. I, II và III
C. II, III và IV
D. I, II, III và IV
Chương 10
3.Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó không phụ thuộc vào mức độ sẵn lòng chi trả của
người êu dùng. Đồng thời, việc êu dùng không phụ thuộc vào giá cả. Thậm chí, trong
một số trường hợp, các dịch vụ có sẵn cho tất cả mọi người, không nh phí trực ếp
không yêu cầu điều kiện là:
A. Hàng hóa và dịch vụ Công
B. Hàng hóa và dịch vụ Tư
C. Cả hai phương án A và B đều đúng
D Cả hai phương án A và B đều sai
4.Nền kinh tế trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ đưc cung cấp bởi các công
ty tư nhân để kiếm lợi nhuận. Tất cả các trao đổi hàng hóa và dịch vụ sẽ diễn ra thông qua
thtrường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tdo giữa cung và cầu. A.
B. nền kinh tế hỗn hợp
C. nền kinh tế thị trường tập trung
D. nền kinh tế bao cấp
5.Nợ công của Việt Nam m 2019 là:
A. 56,1% GDP
B. 49,2% GDP
C. 48,5%
D. Không có đáp án đúng
6.Trong nền kinh tế, ết
kim càng cao, lớn hơn
đầu tư
thì: A.
B. Nền kinh tế không còn ềm năng phát triển cao
I, IIIvà IV
Công ty hợp danh
nền kinh tế thị trường thuần túy
Nền kinh tế còn có ềm năng phát triển cao
lOMoARcPSD|36126 207
C. Không có sự liên quan giữa ết kiệm, đầu tư và phát trin
D. Không có đáp án đúng
7.Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập:
A. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
B. Dịch vụ n dụng của Ngân hàng thương mại
C. Dịch vụ An ninh quốc phòng
D. Không có đáp án đúng
8.Bội chi
ngân sách của Việt nam 2019A.
B. 56,1% GDP
C. 48,5% GDP
D. Không có đáp án đúng
9.Hàng hóa và dịch vụ mà việc cung nó cần thực hiện ra thông qua hệ thống thể chế
chính tr.
A. Hàng hóa dịch vụ công
B. Hàng hóa dịch vụ tư
C. Hàng hóa thay thế
D. Hàng hóa thiết yếu
10.Thuế sut thuế thu nhập cá nhân cao có thể gây ra:
A. Tăng giờ làm việc
B. Chưa thể kết luận C. Tăng động lực lao động
D.
11. Phương thức tài trợ thâm hụt cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội êu
dùng cá
nhân hơn A.
B. Tăng thuế
C. In ền
D. Không có đáp án đúng
12.Sự lựa chọn công về các chính sách Thuế cầnn cứ vào các vấn đề nào sau đây:
A. Tính bắt buộc của thuế
B. Gánh nặng thuế tạo ra
C. Ý kiến công dân
D. Tất ccác ý kiến trên
13.An Ninh Quốc phòng là
A. Hàng hóa dịch vụ công
B. Hàng hóa dịch vụ tư
14.Nguồn thu chủ yếu để i trợ cho chi êu chính phủ, mang nh bắt buộc, không
có lợi ích
trực ếp là: A.
B. Phí
C. Lệ phí
D. Vay nợ
15.Hàng hóa và dịch vụ mà người êu dùng được mua một cách tự do, theo thị hiếu
3,4% GDP
Giảm động lực lao động
Vay nợ
Thuế
lOMoARcPSD|36126 207
thu nhập của họ, với giá cả được thị trường xác định.
A. Hàng hóa và dịch vụ Công
B. Hàng hóa và dịch vụ
C. Cả hai phương án A và B đều đúng
D. Cả hai phương án A và B đều sai
16.Hiệu ứng ch cực từ tài
trợ thâm hụt ngân sách bằng
vay nợ:
A.
B. Tăng ết kiệm những người nộp thuế thế hệ tương lai
C. Lãi suất trên thị trường n dụng giảm xuống
D. Không có đáp án đúng
17.Chính sách của chính phủ nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách Tăng thuế đối với hộ gia
đình và công ty, hoặc Giảm chi êu chính phủ là: A.
B. Chính sách tài khóa mở rộng
C. Chính sáchền tệ tht
chặt/thu hẹp
D. Chính sách ền tệ mở rộng
18.Thước đo n cậy vềc động của ngân sách chính phủ đến hiệu quả hoạt động của
nền kinh tế.
A. Số ền thặng dư hoặc thâm hụt Ngân sách
B. Tlệ thặng dư hoặc thâm hụt trên GDP.
C. Tc độ tăng trưởng kinh tế
D. Phúc lợi được tạo ra
19.Phương thức tài trợ thâm hụt mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ tương lai
_những người thụ ởng những lợi ích tạo ra t
đầu tư của
Chính phủ ngay từ hin tại A.
B. Tăng thuế
C. In ền
D. Không có đáp án đúng
20.Tài trthâm ht ngân sách bằng phương thức vay nợ gây ra những tác động nào
đến thế h
tương lai?
A.
B. Giảm mức sống của các thế hệ hiện tại
C. Không đáp án nào đúng
D. Tăng áp lực đóng thuế đtrả nợ công cho thế hệ hiện tại
21.Phương thức tài trthâm hụt làm choi suất trên thị trường n dụng tăng n là: A.
B. Tăng thuế
C. In ền
D. Không có đáp án đún
Tăng ết kiệm những người nộp thuế hiện tại
Chính sách tài khóa siết chặt/thu hẹp
Vay nợ
Chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ hiện tại sang thế hệ tương lai
Vay nợ
lOMoARcPSD|36126 207
Đè THI
Câu 6: Tỷ giá mua vào và bán ra là tỷ giá:
A. Tgiá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngân hàng và khách hàng
B. Tỷ giá mua bán ngoại hối tùy vào thời điểm
C. T giá giao dịch mua bán giữa các ngoại tệ trên thị trường ngoại hồi
D. Tỷ giá hình thành theo quan hệ cung câu ngoại hồi Câu 7: Lợi nhuận của doanh
nghiệp:
A. Bảng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tông chi phí trong kỳ trước.
B. Là tông thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh.
C. Bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tông chỉ phí của doanh nghiệp trong cùng
kỳ
D. Cả 3 phương án trên đêu đúng
Câu 8: Cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng kiểm tra tài chính Việt Nam?
A. Hội đồng nhân dân quận
B. Uy ban nhân dân phường C.Tòa án
D. Thanh tra chính phủ cóc "ng si
Câu 9: “Chi phí giày đa” của lạm phát dự nh
A. Là một hình thức của chi phí cơ hội
B. Là chỉ phí quản lý ền mặt
C. Là chỉ phí mọi người bỏ ra khi cố găng chuyên bộ phn thu nhập chưa dùng sang
ễn gửi
D. Tất ccác phương án đều sai.
Câu 10: Khi ngần hàng trung ương (tăng tý lệ dự trữ bắt buộc sẽ ảnh hưởng như thế nào
đến hệ số tạo ên? (Giả sử các yếu tô khác không đối).
A. Không đổi
B. Tăng.
c. Gim.đ. Tăng không đáng kể.
Câu 11: Chỉ phí thực đơn của lạm phát dự nh:
A. Chi phí thời gian quản lý và tân sô đi lại đê rút ên và gửi ngân hàng
B. Chi phí cơ hội của người năm giữ ên mặt chưa dùng đên gửi tên ngân hàng .
C. Chi phí liên quan đến việc cập nhật giá trong các quyết định về cơ cấu êung, ết
kiệm đầu tư
D. Chi phí thanh toán in ân thực đơn cho các dịch vụ ăn uống trong n kinh tê
Cầu 12: Lạm phát là:
A. Sự tăng giá trong nên kinh tế
B. Sự tăng giá liên tục trong nên kinh tế C. Sự tăng của một vài giá
cả trong nên kinh
D.
Sự tăng giá chung và liên tục trong nền kinh tế ở một giai đon
nhất định.
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 13: Thị trường thứ cấp là:
A. Nơi mua bán các loại chứng khn được phát hành lần đầu .
B. Nơi các doanh nghiệp huy dộng vốn trung và đải hạn thông qua việc phát hành
cổ phiếu và trái phiếu
C. Thị trường chứng khoán kém phát triển
D. Nơi mua bán các chứng khn đã phát hành
Câu 14: Vai trò người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế thhiện qua chức năng
nào của ngân hàng trung ương Ä. Ngân hàng của các ngân hàng B.Ngân hàng của quốc
gia .
C.Ngân hàng phát hành ên và điềuết lượng ền cungứng
Đ, Tất cả đếu đúng 1
Câu 15: Trong nên kinh tế thtrường, trong điều kiện các yếu t khác không đổi, kho lạm
phát dược dự đoán tăng thêm thì?
A. Lãi suât danh nghĩa tăng B lãi xuất danh nghĩa giảm C. Lãi suất thực tăng D. Lãi
Sut thực giảm
Câu 16: Mục êu cuỗi cùng của ngân hàng trung ương:
Ä, Tăng trưởng kinh tế, ôn định giá cả, giảm thất nghiệp B, Quản các hoạt động ền tệ, n
đụng, ngân hàng C.Kiểm soát cung ền và lãi suất thị trường
D. Tt cả các pơng án trên đều đúng
Câu 17: Chỉ phí hoạt động liên đoanh liên kết thuộc loại chỉ lê nào?
A, Chỉ phí bán hàng C. Chỉ phi tài chính
B. Chỉ phí bắt thường D. Chỉ phí sản xuất
Câu 18: Bản chất của tài chính đoanh nghiệp là hệ thông những đưới hình thái giá trị
phát sinh trong quá trình hình thành,
phân phôi và sử dụng các quỹ ền tệ của doanh nghiệp nhăm phục vụ cho các hoạt động
của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục ều của đoanh nghiệp
A. Quan hệ hn tr
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ xã hội
D. Quan hệ ền tệ
Cầu 19: Biều hiện đặc trưng của lạm phát:
A. Giá cả hàng hóa đồng lot tăng lên và đồng ền bị mắt giá
b. Chỉ số giá êung (CPI) tăng lên với tôc độ nhanh qua các thi kỳ
C.Sô lượng ên trong lưu thông thừa quá mức
D. Tât cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Thâm hụt ngân sách là một nguyên nhân gây nên lm phát:
A. Khi chính phủ trang trải thâm hụt băng cách phát hành trái phu ra công cng.
B. Khi ngân sách thâm hụt dai dăng chứ không phải thâm hụt tạm
thời
C. Khi chính phủ trang trải thâm hụt băng cách ïn ên
lOMoARcPSD|36126 207
D. Khi ngân sách thâm hụt dai dăng và chính phủ trang trải thâm hụt thông qua in ên
liên tục và kéo dải
Câu 21: Câu nào sau đây không phải là nguôn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Cô phân ưu đãi
B. Lợi nhuận giữ lại
C. .Nngăn hạn
D. Trái phiêu còn
Câu 22: Lạm phát phi mã là lạm phátmức:
A. Giá cả hàng hóa tăng ở mức một ch
B. Giá cả hàng hóa tăng ở mức hai chữ sô nhưng dưới mức ba chữ
C. Giá cả hàng hóa tăng dưới mức ba chữ sô.
D. Giá cả hàng hóa tăng trên mức ba chữ sô.
Câu 23: Tài sản nào có nh lỏng cao nhất trong các tài sản sau?
A. Tm ng
B. Tiên gửi ngân hàng
C. Khoản phải thu D. Hàng tôn, kho
Câu 24: Đặc điểm của tài sản lưu động:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và thay đôi hình thái tôn tại
B. Giá trí của tài sản lưu động được luân chun toàn bộ một lần vào giá thành sản phẩm
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 25: Lãi suât thực là: A. Là lãi suât liên
ngân hàng
B. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
C. C.Là lãi suất chiết khẩu hay tái chiết khẩuD. Là lãi suất danh
nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát Câu 26: Đôi tượng nộp lệ phí: A.
B. Cá nhân, tchc được hưởng lợi ích từ hàng hóa dịch vụ công donhà nước cung
cấp
C. nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ các hot động hành cnhdo nhà nước
cung cấp
D. Tt cả đều sai
Câu 27: Công cụ nào dưới đây của thị tờng tài chính không thuộc thị trường vốn:
A. Trái phiêu B. phiếu
C.Cổ phiếu ưu đãi
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 28: Một tài sản c định thời gian trích khấu hao 10 m. Tỷ lệ khấu hao hàng
năm theo phưong pháp khấu hao đường thẳng là:
Cá nhân, tổ chc được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính
do nhà nước cung cấp
lOMoARcPSD|36126 207
A. 10%
B. B. 50%
C. C.20%
D. D.30%
Câu 29: Tín (lụng thương mại đối với ngưòi bân chịu là chỉ êu thuộc khoăn mục nào sau
đây:
A. Hàng tồn kho
B. Khoản phải thu.
c. Hàng gừi đi bán D.Tạm írng
Câu 30: Các công cụ của thị trường ền tệ có đặc điểm:
A. Thời gian dáo hạn trong vòng một năm
B. Có nh thanh khoán cao, dộ rủi ro thâp
c. Cà A và B đều đúng
D. Cả A B đều sa í
Câu 31: Vấn đề “Ngưòi hường tự do không phàỉ trả ền (Free rider)” là một hiện tưựng
trong:
A. Tài chỉnh doanh nghiệp
B. Tải chính công
c. Tài chính quốc tc D. Tài
chính ngân hàng
Cân 32: Diền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của K. Marx, khối hrợng ền can thiết cho
lưu tng có quan hộ ... vói số ợng hàng hóa, giá cà hàng hóa và có quan hộ ... vói tốc độ
lưu tng ền t”.
A. tỷ lệ nghịclì, tỷ lệ thuận
B. tỳ lệ thuận, tỷ lộ nghịch
c. Cà A, B đều đúng D.Cả A, B
đều sai
Câu 33: IPO là hình thức mua bán diều ra trên thtrường:
A. Thị trường thứ cấp
B. Thị Irường sơ cấp
c. Thị trường ngoại hối D.Thị trường mờ
Câu 34: Ngân hùng góp vốn thành lập doanh nghiẹp là nghiệp vụ gì?
A. Đầu tư
B. Cắp n dụng
c. Cung cấp dịch vụ lài chính
D. Thiết lập dự tr
Câu 35: Điền vào ô trống: “ . là chức nâng quan trọng nhất cùa ngân hàng thương mại,
ngân hàng thươììg mi làm cầu nối gỉữa chủ thế thừa vốn và chth thiếu vốn”.
A. Chức năng trung gian thanh toán
B. Chc năng cung cấp dịch VỊI ngân hàng,
c. Chức năng trung gian môi giới ĩ). Chức năng trung gian n dụng.
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 36: Nhận xét về phát biểu “Khi doanh thu cùa doanh nghiệp tăng lên thì lợi nhuận
của doanh nghiệp chắc chắn sẽng lên”? A. Đúng .
B. Sai
C. Không chác chắn
D. Không lien quan
Câu 37: Hot động nào sau đây là hoạt động truyền tải nguồn tài chính qua kênh trực
ếp:
A. Doanh nghiệp phát hành chửng khoán trên sàn chứng khoán HCM de huy dộng vốn
B. Khách hảng gừi ền vào ngân hàng, sau đó ngân hàng cho vay
c. Khách hàng mua bào hiểm & nộp phí cho còng ty bào hiêm, sau đ
công ty bâo hiêm đâu tư trên thị trường chửng khoán D. Tất cà đều
đúng.
Câu 38: Chức nãng nào của ền tộ chức năng co* bản giúp phân bit đưọc ền t
vói cảc tài sản khác như cổ phiếu, trối phiếu:
A. Tiền tệ thế giới
B. Phưong ện trao đôi
c. Cất trữ gtrị D.
Thước đo giá trị
Câu 39: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là ền trong nền kinh tế gồm:
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. thề chìa nhò và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng
C. Thuận lọi trong việc sàn xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định gỉá trị
D. Tất cà các phưong án trên đều đúng
Câu 40: I<hi tôì mua ... do công ty' cồ phần phát hành, tôi sở hữu một phần vốn của công
ty và cỏ quyền biu quyết các vấn đề quan trọng với công ty và bầu giám đốc.
……………………………………….
Câu 1: i suất thực là: ( đề thi 2019 2a)
A. Là lãi suất liên ngân hàng
B. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế C.Là lãi suất chiết khấu hAy tái chiết khấu
D. Là lãi suất dAnh nghĩA sAu khi đã loi bò tỳ lệ lạm phát
Câu 2: Neu Ngân hàng Trung uO’ng muốn thực hiện chính sách thắt chặt ền tệ, có thể:
A. Giảm dự trữ bắt buộc
B. Bán chứng khoán trên thị trường mở C.Tăng lãi suất tái chiết khấuD. Cả B và c đều
đúng
Câu 3: Khi tôi muA ... do công ty cổ phần phát hành, tôi sở hữu một phần vốn củA công
ty và có quyền biểu quyết các vẩn đề quAn trọng vói công tybầu giám đốC.
A. Hôi phiêu
B. Thương phiếu
C. cổ phiếu
D. Trái phiếu
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 4: Tín dụng thưo’ng mại đối vó’i người bán chịu là chỉ êu thuộc khoăn mục nào sAu
đây:
A. Hàng tồn kho
B. Khoản phải thu. C.Hàng gửi đi bán
D. Tm ng
Câu 5: “Chi phí giày dA” củA lạm phát dự nh
A. Là một hình thức củA chi phí cơ hội
B. Là chi phí quản lý ền mặt
C.Là chi phí mọi người bỏ rA khi cố gắng chuyển bộ phn thu nhập chưA dùng sAng ền
gửi ngân hàng. D. Tt cả các pơng án đều sAi
Câu 8: Ngân hàng góp vốn thành lập doAnh nghiệp là nghiệp vụ gì?
A. Đầu tư
B. Cấp n dụng"
C.Cung cấp dịch vụ tài chínhD. Thiết lập dtrCâu 9: Biển
hin đặc trung củA lạm phát:
A. Giá cả hàng hỏA đồng loạt tăng lên và đồng ền bị mất giá
B. Chỉ số giá êung (CPI) tăng lên với tốc độ nhAnh quA các thòi k
C.Số ợng ền trong u thông thừA qmức D. Tt c
A, B, c đều đúng Câu 10: Lãi kép:
A. Là ền lãi chỉ được nh trên số ền gốc
B. Là ền lãi được nh trên số ền gốc và lãi củA các kỳ trưc gộp chung
lại
C.Là ền lãi được trả vào cuối kỳ, đầu kỳ hoặc định kỳ
D. Tt cả các pơng án trên đều sAi.
Câu 11: Đối tượng nộp lphí:
A. Cá nhân, tô chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do nhà nước cung
câp
B. nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ hàng hóA dịch vụ công do nhà nước cung cấp
C.Cá nhân, tồ chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do doAnh nghiệp n
ớc cung cấp
D. Tất cả đều sAi
Câu 12: Tỷ giá muA vào và bán rA ỉà tỷ giá:
A. T giá giAo dịch muA bán ngoại tệ giữA các ngân hàng và khách hàng
B. Tỷ giá muA bán ngoại hối tùy vào thời điểm
C.Tgiá giAo dịch muA bán giữA các ngoại tệ trên thị trường ngoại hôi D. T giá hình
thành theo quAn hệ cung câu ngoại hôi Câu 13: Lạm phát là:
A. Sự tăng gtrong nền kinh tế
B. Sự tăng giá liên tục trong nền kính tế
C.Sự tăng củA một vài giá cả trong nền kinh tế
D. sir tăng giá chung và liên tục trong nền kinh tế ở một giAi đoạn nhất định.
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 14: VAi trò người cho vAy cuối cùng trong nền kinh tế th hin quA chức năng nào
củA ngân hàng trung ương?
A. Ngân hàng củA các ngân hàng
B. Ngân hàng củA quốc giA
C. Ngân hàng pt hànhền và điều ết lượng ền cungng
D. TAt cả đều đúng
Câu 15: Cơ quAn nào sAu đây thực hiện chức năng kiểm trA tài chính ỏ’ Việt NAm?
A. Hội đồng nhân dân quận B. ủy bAn nhân dân phường
C. TòA án
D. ThAnh trA chính phủ
Câu 16: Tại Nhật Bản: 1USD = 110,5 JPY. Đây là phương pháp:
A. Yết giá thả’nồi B. Yết giá cố định C.Yết giá trực ếp D. Yet giá gián êp Câu 17: Thị trường
thứ cấp là:
A. Nơi muA bán các loại chứng khoán được phát hành lân đâu
B. Nơi các doAnh nghiệp huy động vn trung và dài hạn thông quA việc phát hành
cô phiêu và trái phiếu
C. Thị trường chứng khoán kém phát triền
D. Nơi muA bán các chứng khoán đã phát hành
Câu 18: Căn cứ đưc sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị tờng ền tệ là:
A. c c thề thAm giA và lãi suất.
B. Thời hạn chuyền giAo vốn.
C. Thời hạn chuyển giAo vốn và mức độ rủi ro.
D. Thời hạn, phương thức chuyển giAo vốn và các chủ thể thAm giA.
Câu 19: Thâm hụt ngân sách là một nguyên nhân gây nên lạm phát:
A. Khỉ chính p trAng trài thâm hụt bằng cách phát hành trái phiếu rA công chúng.
B. Khi ngân sách thâm hụt dAi dẳng chứ không phải thâm hụt tạm thời
C. Khi chính phủ trAng trải thâm hụt bằng cách in ền
D. Khi ngân sách thâm hụt dAi dẳng và chính phủ trAng trải thâm hụt thông quA in ền
liên tục và kéo dài
Câu 20: Lợi nhuận củA doAnh nghiệp:
A. Bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tổng chi phí trong kỳ trướC.
B. Là tổng thu nhập mà doAnh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doAnh.
C.Bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trđi tồng chi phí củA doAnh nghiệp trong cùng
kỳ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 21: Điều kiện để một hàng hóA được chấp nhận là ền trong nền kinh tế gồm:
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. thể chiA nhvà sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng
C. Thuận lợi trong việc sản xuất rA hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá tr
D. Tất ccác phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 22: Chức năng nào củA ền tệ là chức năng bản giúp phân biệt được n
tệ với các tài sản khác như cổ phiếu, trái phiếu:
A. Tiền tệ thế gii B. Phươngện trAo đổi
C.Cất trữ giá trị D. Thước đo giá trị
Câu 23: Khoản thu nào củA ngân sách nhà nước có nh hoàn trả gián ếp?
A.
B. Lệ phí
C.Phí D. Tt cả các pơng án trên đều đúng
Câu 24: Chi phí hot động liên doAnh liên kết thuộc loại chi phí nào?
A. Chi phí bán hàng B. Chi phi tài chính thường D. Chi phí sản
xut
Câu 25: Đặc điểm củA tài sản lưu động:
A. ThAm giA vào một chu kỳ sản xuất kinh doAnh và thAy đôi hình thái tồn tại
B. Giá trị củA tài sản lưu động được luân chuyển toàn bộ một lần vào giá thành sản phẩm
C.Cả A và B đều đúng D. Cả A
và B đều sAi
Câu 26: Tờng hợp nào sAu đây là quAn hệ n dụng?
A. DoAnh nghiệp phát hành cổ phiếu.B. DoAnh nghiệp pt hành trái phiếu
C.DoAnh nghiệp muA hàng hóA trả ền ngAyD. DoAnh nghiệp nộp thuê cho nhà nước
Câu 27: Các công cụ củA thị trường ền tệ có đặc điểm
A. Thời giAn đáo hạn trong vòng một nămB. Có nh thAnh khon cAo, độ rủi ro thấp
C.Cả A và B đều đúng D. Cả A B đều sAi
Câu 28: Trong nền kỉnh tế thị trường, trong điều kiện các yếu t khác không đổi, khi lạm
phát được dự đoán tăngn thì:
A. Lãi suất dAnh nghĩA tăng B. Lãi suất dAnh nghĩA giảm
C.Lãi suất thực tăng D. Lãi suất thực giảm
Câu 29: Một tài sản cố định thòi giAn trích khấu hAo 10 năm. Tỷ lkhấu hao hằng
năm theo phương pháp khẩu hAo đường thẳng là: A. 10% B 50% C.20% D. 30%
Câu 30: Nợ phải trả củA doAnh nghiệp phát sinh do: A. Ngân sách Nhà
ớc cấp phát.
B. DoAnh nghiệp phát hành cả phiếu
C. Nhân vốn góp củA các thành viên, nhận vốn góp Liên doAnh củA nướcngoài
D. VAy vốn n dụng từ các ngân hàng tơng mại và phát hành trái phiếu
Câu 31: Lạm phát phi mã là lạm phátmức:
A. Giá cà hàng hóA tăng ở mức một chữ
B. Giá cả hàng hóA tăng ở mức hAi chữ số nhưng dưới mức bA chữ số
C.Giá cả hàng hóA tăng dưới mức bA chữ số.
D. Giá cả hàng hóA tăng trên mức bA chữ số.
Câu 32: Mục êu cuối cùng củA ngân hàng trung ương:
A. Tăng trưởng kinh tế, ổn định gcà. giảm thất nghiệp
B. Qun lý các hot động ền tệ, n dụng, ngân hàng C.Kiểm soát cung ền và lãi suát thị
trường
Thuế
C.Chi phí bât
lOMoARcPSD|36126 207
D. T'át cả các phương án trên đều đúng
Câu 33: Vn dề “Người hường tự do không phải trả ền (Free riderp là một hin tượng
trong
A. Tài chính doAnh nghiệp B. Tài chỉnh công C.Tải chính quốc tế Đ.
Tài chính ngân hâng
Câu 34: Chi phí thực đơn củA lạm phát (dự nh:
A. Chi phí thời giAn quản và tần sổ đi lại đề rút ền vgừi ngân hảng
B. Chi phí cơ hội củA người năm giữ ền mật chưA dùng đển gửi ền ngân hàng <
C. Chi phí lien quAn đen việc cập nhặt gtrong các quyểt định về cơ câu êu đủng, ểt
kiệm, dầu r
D. Chi phí thAnh toán in án thực dơn cho các dịch vụ ăn uổng trong nền kinh tế
Câu 35: Bản chất củA tàỉ chnh doAnh nghiệp IÃ hệ thng những .. dưới hình thải gíá tr
phát sinh trong qm'ì trình hình thành, phân phối và sừ dụng các quỹ ền tệ củA doAnh
nghiệp nhẳm phục vụ cho các hoạt động cún doAnh nghiệp và góp phần đạt dưực mục
êu củA doAnh nghiệp
A. QuAn hộ hoân trà B. QuAn hộ kinh tể C.QuAn hộ xã hội D. QuAn hệ ền tệ
Câu 36: Nhận xét về phát biêu “Khi doAnh thu củA doAnh nghiệp tâng lên thỉ lợi nhun
củA doAnh nghiệp chác chăn sẽ rông lên"? A. ĐúngB. SAi C.Không chắc chắn D. Không Liên
quAn Câu 37: Lạm phAt chi phí đy:
A. Là loại lạm pt được chính phù sứ dụng như một công cv kích thích tăng trưởng kinh
B. Là loại lạm phát pt sinh do chi phí củA doAnh nghiệp tăng tạm thời trong thời giAn
ngán C.Lả loại lạm phát làm tăng gxuất pt từ sự tăng lên củA chỉ phí sản xuất vượt quá
mức tăng củA năng suất lAo đng làm giảm mức cung ứng hàng hóA
củA xã hội
D. Là loại lạm phát làm tăng giá cà xuất phát từ sự tăng lên củA cung ền
Câu 38: Tài sàn nào có nh lỏng cAo nhất trong các tài sản sAu?
A. Tm ứng B. Tiền gửi ngân hàng C.Khoản phải thu D. Hàng tồn kho
Câu 39: Nhận định nào sAu đâỵ ĐỨNG khi nói vtrái phiếu coupon?
A. Người đi vAy thAnh toán en lài định kỳ cho người cho vAỵ. * x
B. Định kỳ người đi vAy phải trả cho người cho vAy một số ên băng nhAu bAo gôm goc
và lăỉ.
C.Tại thời điềm phát hành, trái phiếu được giAo dịch với giá nhỏ hơn mệnh giá.
D. Lãi suất được n trên bề mặt củA trái phiếu, người đi vAy nhận được ên lãi định kỳ,
nhận gốc khi đáo hạn
Câu 40: Hot động nào sAu đây là hoạt động truyền tải nguồn tài chính quA kênh trực
A. DoAnh nghiệp phát hành chứng khoán trên sàn chứng khoán HCM để huy đng vốn
B. Khách hàng gìri ền vào ngân hàng, sAu đó ngân hàng cho vAy
C. Khách hàng mua bào hiểm & nộp phí cho cồng ty bảo liỉổm, sau dó công ty bảo hiếm
đầu tư trên thị trường chửng khoán D. Tất cà đều dùng.
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 41: Điền vào ô trống: “ là chức năng quan trọng nhất của ngân hàng thương mại,
ngân hàng thương mại làm cầu nối giữa chủ thế thùa vốn vả chủ thê thiếu ván”.
A. Chc năng trung gian thanh toán
B. Chc năng cung cấp dịch vụ ngân hảng,
C. Chc năng trung gian môi giới
D. Chc năng trung gian n dụng.
Câu 42: Hình thức thanh toán nào sau đây CỈ1O phép người sử dụng “êu ền trước,
trả ền sau": A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
B. Thanh toán bằng thẻ n dụng
C. Thanh toán bàng séc
D. Thanh toán bằng ủy nhiệm chi.
Câu 43: Ngân hàng phát hành cổ phiếu là nghiệp vụ gì?
A. Nghiệp vụ nguồn vốn
B. Nghiệp vụ sử dụng vốn
A. Nghiệp vụ trung gian
B. Tt cả đều đúng
Câu 44: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ ảnh hưởng như thê nào
đến hệ số tạo ền? (Giả sử các yếu tố khác không đổi).
A. Không đồi.
B. ng
C. . C.Giảm.
D. Tăng không đáng kê.
Câu 45: “Ngân hàng trung ương thu hẹp n dụng, giảm khối lượng ền đưa vào lưu
thông bằng cách bán ra các giấy tờ có giá ngắn hạn” Đây là cơ chế tác động của công cụ nào
của chính sách ên tệ:
A. Nghiệp vthị trường 1Ĩ1
B. Nghiệp vụ mua bán chứng khoán
C. Chính sách tái chiết khấu
D.Tỷ giá hôi đoái
Câu 46: IPO là hình thức mua bán diễn ra trên thtrường:
A. Thị trưởng thứ cấp
B. Thị trường sơ cấp
C. Thị trường ngoại hối
D.Thị trường mở
Câu 47: Bạn gửi vào ngân hàng với sn 100 USD khạn 1 năm với mức ền i Iihận
được khi đến hạn là 10 USD. Gisử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lai suât thực
trong trưởng hựp này:
A. 0%
B.1% C.1%
D. Chưa dù thông n đề xác đnh
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 48: Din vảo chỗ trống: Theo quan đim của K. Marx, khối lưọĩig ền cần thiết cho
lưu thông có quan hệ ... vửí số ợng hàng hóa, giá cả hàng hỏa và cổ quan hệ ... với tốc độ
lưu thôngền tệ”.
A. tỷ lệ nghịch, tỷ lệ thuận
B. tỳ lệ thuận, tỳ lộ nghịch
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 49: Công cụ nào dưới đây cúa thị tờng tài chính không thuộc thị trường vốn?
A. Trái phiếu
B. cổ phíéu thường C.Cô phiêu ưu đãi
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 50: câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Cố phân ưu đãi
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Nợ ngắn hạn
A. Trái phiếu
Câu 8. Nếu NIITW muốn thắt chặt ền tệ đỗ chống lạm phát, NHTW có th :
A. Mua ngoại tệ de phá gỉá đồng nộì tệ
B. Hụ lai suất tái chicl khấu
c. Mua chứng khoán trèir thị trưng mờ D, tăng dự trữ bt buộc Càu 9. i suất
thực là: A. Là lài sut LIBOR, SIBOR hay P1BOR,....
B. Là lãi suất danh nghĩa sau khi dã loi bỏ tý lệ lạm phát
c. Là lài suất clùểt kháu hay tái chiết khẩu 0
. Lài suất ghì trên các hợp đồng kinh tế
Càu 10. Mồi quan hệ giũa tỳ lộ lạm phát dự đoán vói tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán là:
A. Tlệ lạm phát thực + T lệ lạm phát dự đoán = T lệ lạm phát ngoài dự đoán
B. Tỳ lệ lạm phát thực = T lệ lạm phát dự đoán + T lệ lạm phát ngoài dự đoán
c. Lãì suát danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát
D. Tt cả các câu trên đều đúng
Câu 11. Chi phí "mòn giày" đề cập đen chi phí phát sinh do tác động của
A. giao dịch, thất nghiệp
B. cơ hội, lạm phát
c. giao dịch, lạm phát D. cơ
hội, thất nghiệp
Câu 12. Khà năng thỏa mãn nhu cầu sử dụng làm vật trung gian trong trao đỗi là
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của ền tệ
c. Giá trị của ền tệ
D. Giá trị sử dụng cùa hàng hóa
Câu 13. Nhũng nhân tổ nào sau đây có tác động đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
(1) Cổ phiếu của Công ty cổ phần Việt Nam tăng lên hay giàm đi (2) Cung cầu ngoại hối (3)
nh hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế (4) Tình trạng xuất khẩu lao
lOMoARcPSD|36126 207
động bất hợp pháp tăng lên (5) Thu nhập thực tế nh theo đầu người tăng lên (6) Mc
chênh lệch lạm phát trong điều kiện nền kinh tể khép kín
(7) Mức chênh lệch giữa lãi sut của hai dòngền
A. (3) - (1) - (4) - (5)
B. (4) - (2) - (6) - (7)
c. (2) - (3) - (5) - (7)
D. (1) - (3) - (4) - (6)
Câu 14. Chi phí nào không phải là chi phí sản xuất knh doanh. A.Các khoản lỗ về hot
động tài chính B. Chi phí quảng cáo.
C. Chi phí dịch vụ mua ngoài
d. Chi phí quản lý DN
Câu 15: Thâm hụt ngân sách là một nguyên nhân gây nên lm phát:
A. Khi chính phủ trang trải thâm hụt bằng cách phát hành trái phiếu ra công chúng.
B. Khi ngân sách thâm hụt dai dẳng chứ khng phải thâm hụt tạm thời c.
Khi chính phủ trang trải thâm hụt bằng cách in ền
D. Khi ngân sách thâm hụt dai dẳng và chính phủ trang trài thâm hụt thông qua in
ền liên tục và kéo dài
Câu 16: Lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. Bằng tồng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tổng chi phí trong kỳ trước.
B. Là tồng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh.
c. Bằng tồng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tồng chi phí của doanh
nghiệp trong cùng k.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 17: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là ền trong nền kinh tế gồm:
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng
c. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong vic xác
định giá trị
D. Tt cả các pơng án trên đều đúng
Câu 18: Chức năng nào của ền tệ là chức năng cơ bản giúp phân bit được ền t với
các tài sản khác như cổ phiếu, trái phiếu:
A. Tiền tệ thế giới
B. Phương ện trao đổi
c. Cất trữ gtrị D.
Thước đo giá trị
Câu 19: Khoản thu nào của ngân sách nhà nước có nh hoàn tr
gián ếp? A.
Thuế
B. Lệ phí
c. Phí
lOMoARcPSD|36126 207
D. Tt cả các pơng án trên đều đúng
Câu 220: Chi phí hoạt động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí nào?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phi tài chính
c. Chi phí bất thường D. Chi
phí sàn xuất
Câu 21: Đặc điểm của tài sản lưu động:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và thay đổi hình thái tồn tạì
B. Giá trị của tài sản lưu động được luân chuyển toàn bộ một lần vào giá thành sàn phẩm
c. Cả A B đều đúng D. Cả A
và B đều sai
Câu 22: Trường hợp nào sau đây là quan hệ n dụng? A. Doanh nghiệp
phát hành cổ phiếu.
B. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu
c. Doanh nghiệp mua hàng hóa trả ền ngay
D. Doanh nghiệp np thuế cho nhà nước
Câu 23: Các công cụ của thị trường ền tệ có đặc điểm
A. Thời gian đáo hạn trong vòng một năm B. Có nh
thanh khoản cao, độ rủi ro thấp
c. Cả A và B đều đúng
D. Cà A và B đều sai
Câu 24: Trong nền kinh tế thị trường, trong điều kiện các yếu t khác không đổi, khi lạm
plìát được dự đoán tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa tăng
B. Lãi suất danh nghĩa giàm
c. Lãi suất thựcng D. Lãi
sut thực giảm
Câu 25: Một tài sản c định thòi gian trích khấu hao là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hàng
nãm theo phương pháp khấu hao đường thẳng là:
A. 10%
B. 50%
C.20%
Câu 26. Hăy cho biết đâu là hoạt động biểu thị đặc trưng cùa tài chính:
A. Doanh nghiệp A mua 200 sản phẩm từ doanh nghiệp Đ và trả ền ngày khi giao hàng
200 triệu đỏng.
B. Ông B làm công nhân trong nhà máy c, cuối tháng được trà ỉưomg 5 triệu đồng.
c. Doanh nghiệp X huy đng 30 tỳ từ việc phát hành cổ phiếu trên sàn
chửng khoán Hồ Chính Minh.
D. Không có hoạt động nào thuc phạm trù tài chỉnh.
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 27. Tài chính là tồng thể cảc mối quan hệ liên quan đến quá trình tồng sản phẩm x
hội dưới hình thức , thông qua việc tạo lập và sừ dụng các quỷ ền tệ nhăm dáp ứng yêu
cầu ch lũy và êu
dùng cùa các chủ thtrong nen kinh tế: A. Tài chính —
sản xuất - ền tộ
B. Kinh te - phân phoi- giâ trị.
c. Kinh tế • sản xuầt - gitrị. D.Tài chính - sản xuât - giá tri.
Câu 29. Chức năng tao lập nguồn tài chínhchức nâng cần đến sự tưomg tác giữa
các chù thể nào sau đẳy: A. Dân cư, ngân hàng, doanh nghiệp.
B. Hệ thng trung gian tài chính, thi trường tài chính và cơ sở hạ tầng
c. Nhà đu tư, chủ thể cần vổn, hệ thống tài chính, mòi trường tàì chính
và các hoạt động kinh tế.
D. Chủ th cần vôn, ngân hàng , nhà nước
Câu 30. Chi phỉ hoạt động tài chính gồm
A. Chi phí đánh giá lại TSCĐ, chi phí ếp khảch.
B. Chi phỉ mõi giới mua bán chửng khoán, chi phí ền vay, lãi ền vay góp vốn
C. Chi phí vật liệu mua ngi, các khoản lỗ về hoạt động tài chính.
D. Chi phí nhân viên quản
Câu 31. Điềm hạn chế cùa mô hình NHTU trực thuộc chỉnh phù là:
A. NHTƯ mất đi sự c động trong việc thực thi chính sách ền tệ
B. Chỉ cỏ những chỉnh phủ có mức tệp quyền cao mới cỏ mô hình này
c. Khi nền kinh tế cùa một quổc gia phát triển, lúc đỏ quan hệ giữa NHTƯ
và chính phù sẽ khác đi, NHTƯ sẽ độc lộp với chính phù.
D.Giữa NHTƯ và chính phù chỉ có quan hệ hợp tảc chứ không chi phái nhau. Câu 32. Ch
phí nào không phăỉ là chi phí hoạt động tài chính.
A. Chi phí thanh, nhượng bán tài sàn cố đnh
B. Chi phí liên quan đen cho vay vốn và mua bán ngoại tộ.
C. Chi phhoạt động cho thuê bất động sản
D. Các khoản lồ về hoạt động tài chính
Câu 33. Hệ số tạo ền gửi được tỉnh dựa trên A. Tỷ lộ dự
trử thanh khoản B. Tlộ DTBB
c. Lai suổt ền gừi
D. Tỷ lạm phát
Câu 34. Tỉnh không cạnh tranh:
A. Không cạnh tranh theo quy luật cung cầu thị trường
B. Không cạnh tranh giữa cốc nhu cằu êu dùng.
C. Tăng thêm một người êu dùng không làm giâm đi lọì ích cùa những nời hiện
có.
D. Chi phỉ đáp ứng đòi hòi của các đối tượng êu dùng
Câu 35. Anh/Chị hãy chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây:
lOMoARcPSD|36126 207
A. Thu trong cân đối ngân sâch bao gồm câc khoản thu từ Thuế, phi, lệ phi, và các khoản
vay trong và ngoài nướC.
B. Thu trong cân đoi ngân sách bao gồm các khoản thu vảo quỹ NSNN, các khoán thu
không làm phát sinh nghĩa vụ hoàn trả trực liếp.
C. Thu trong cân đối ngân sách bao gôm câc khoăn thu từ thuế, phí, lệ phi, vả một s
khoin thu mang tỉnh chẳt thuế.
D. Thu ưong cân đối ngân sách bao gồm cãc khoăn thu vảo quỹ NSNN, ngi quỹ NSNN v
cãc khoán thu có nh hoãn trà giãn ếp.
Câu 36. Nếu NHTW muốn thắt chặt ền tệ đề nhanh chóng làm giảm lamk phát NHTW có
thế:
A. Mua ngoại tệ đề phá giá đồng nội tệ
B. Hiệu suất tái chiết khâu
C. Mua chửng khoán trên thi truờng mởD. Tăng d
trữ bắt buc
Câu 37. Phí là khoản thu:
A. Mang nh phố biến và cỏ nh chất hoàn trtrực ểp, nhằm bú đẳp một phàn chi p
do đơn vị sự nghiệp dịch vụ.
B. Mang nht buộc và có nh chất hoàn trá gián ếp, nhằm bú đáp một phàn chi phi
hành chính khi nhà nưc cung cãp dịch vụ.
C. Nhăm bù đắp một phần chi phi Nhà nước bỏ ra
D. Mang nh phồ biến và không có nh chát hoàn trá trực ếp, nhm bù đắp chi phí do
dơn vi sự nghiệp cung cấp dich vụ
Cầu 38. Định nghĩa cung èu tệ
A. ợng ên NHTM cho vay nhằm dáp ừng các nhu cầu mua hàng hóa, dịch vu, tải sán..
B. ng ền NHTM phát hành cho nền kinh tè nhăm đáp ứng các nhu cầu mua hảng
hóa, dịch vụ, tài sàn... cùa các cá nhãn (hộ gia dinh) và doanh nghiệp (không ke các tồ chc
n dụng)
C. ợng ền cung ứng cho nền kinh tế nhằm đáp ứng các nhu cầu mua hàng hóa, dịch
vụ, tài sàn... của các cá nhân (hộ gia dinh) và doanh nghiệp
(không kể các tô chức n dụng)
D. ợng ền nhản rỗi của dân cư
Câu 39. Nghiệpp vụ nào sau đây là nghiệp vụ tải sàn có của ngân hảng thương mại
A. Phát hành kỳ phiếu
B. Cho vay phục vụ sinh hot êu dùng
C. Nhận ên gùi ết kiệm không kỳ hạn cùa khách hãng
D. A,B,C đều đúng
Câu 40. Hàng hóa công là:
A. Một cá nhânn sứ dụng lợi ích cùa hãng hóa này thi không làm ánh hưởng đến việc
những người khác cũng đồnng thời hưởng lợi ích từ hàng hỏa dó.
B. Cử thẻ đáp ừng nhu cầu cho nhiều nguừi
lOMoARcPSD|36126 207
C. Moi người đèu cquyền đưọc Sừ dungkhông phải trá tỉổn hoậc mikhđng theo cơ
chd giá thi trường. .
D Tất cả đều đúng
1.Để thực hiện chức năng phương ện trao đổi, ền phải đáp ứng được êu chuẩn sau:
Được chấp nhận rộng rãi Dễ chia nhđược
Dễ vận chuyển Tất cđáp án đều đúng
2.Đối với nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh
toán cho hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ.
Của cải Tín dụng Thu nhập Tiền
3.Tiền ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm
tốt nhất.
m giảm Làm tăng Khuyến khích Hạn chế
4.Trong nền kinh tế không dùng ền làm phương ện thanh toán chung, sợng giá cần
có để trao đổi N hàng hóa là:
[N(N - 1)]/2. N(N/2). N N(N/2) - 1
5.Trong nền kinh tế không dùng ền làm phương ện thanh toán chung, sợng giá cần
có để trao đổi 20 hàng hóa là:
20 190 30 Tất cđáp án đều sai
6.Bất lợi của hóa tệ phi kim loại là
Không đồng nhất Dễ hư hng Khó phân chia hay gộp lại
Tất cđáp án đều đúng
7.Yếu tố hình thành nên chế độ ền tệ là:
Bản vị ền tệ Đơn vị ền tệ Công cụ lưu thông ền tệTất cả đáp án đều đúng
8.Hiện tượng Gresham là gì?
đồngền tốt đuổi đồng ền xấu ra khỏi lưu thông
đồngền xấu đuổi đồng ền tốt ra khỏi lưu thông ền tốt và
ền xấu như nhau ền có vai trò quan trọng trong trao đổi
9.Theo Milton Friedman, lạm phát là:
Lạm phát luôn luôn và đâu cũng là hiện tượng ền tệ
Lạm phát là một hiện tượng ngẫu nhiên
Lạm phát là một hiện tượng mang nh chu k
Lạm phát là một hiện tượng do con người tạo ra
10.Theo Milton Friedman, lạm phát luôn luôn và ở đâu cũng là một___________
hiện tưng ền tệ hiện tưng kinh tế sự vật tất cả đáp
án đều đúng
11.Nếu tổng sản ợng $10 nghìn tỷ, vòng quay ền5, cung ền là $2 nghìn tỷ thì mức
giá chung là:
4 3 2 1
12.Nếu tổng sản lượng tăng 5%/năm, tỷ lệ tăng trưởng cung ền là 7%/năm t tỷ llạm
phát là:
5% 4% 3% 2%
13.Các đặc trưng cơ bản của lạm phát là:
lOMoARcPSD|36126 207
Sự tha ền do cung ền quá mức Giá cả tăng đồng loạt và liên tục
Sự bất ổn kinh tế xã hội Tất cđáp án đều đúng
14.Chỉ êu đo lường lạm phát nào đang được Việt Nam sử dụng:
Chỉ số giá êu dùng CPI Chỉ số điu chỉnh GDP
Chỉ số giá sản xuất PPI Chỉ số giá sinh hoạt CLI
15.Ông X gửi vào ngân hàng 20.000 USD kỳ hạn 1 năm, ền lãi nhận được khi đến hạn là
2000 USD. Hi i suất thực là bao nhiêu? biết tỷ lệ lạm phát năm nay là 8%.
8% 0% 2% 10%
16.Đáp án nào đúng?
Lạm phát cầu kéo phát sinh do chính phủ theo đuổi mục êu tăng trưởng kinh tế cao làm
giá cả tăng liên tục
Chính phủ có thể sử dụng lạm phát cầu kéo khi nền kinh tế chưa đạt được sản lượng ềm
năng
Lạm phát chi phí đẩy được chính phủ sử dụng để kích thích tăng trưởng kinh tế
Tất c đáp án đều sai 17.Lạm phát
vừa phải là:
Tlệ lạm phát tăng dưới 10%/năm
Tlệ lạm phát tăng từ 10% đến 100%
Tlệ lạm phát tăng trên 100% Tất cả đáp
án đều sai
18.Quan điểm của M.Friedman về lạm phát:
Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng ền tệ.
Việc tăng nhanh cung ền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ cao, gây nên lạm
phát.
Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức gchung. T lệ lạm phát là tỷ lệ thay đổi của
mức giá chung.
Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại đa số sản phẩm đều
dự phn.
19.Giá trị hiện tại của $250 sẽ bao nhiêu trong hai năm nếu lãi sut là 15% ?
189 $ 189,04 $ 190 $ 180 $
20.Khi trái phiếu coupon được định g bằng mệnh giá thì lãi sut hoàn vốn sẽ ________lãi
suất coupon;
bằng lớn hơn
được
21.Lãi suất thực chính là:
nhhơn không xác định
lãi suất ền gửi ngân hàng
phát.
lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm
lạm phát trừ lãi suất danh nghĩa
lãi suất huy động vốn của
ngân hàng
22.Các yếu tố khác ko đổi, khi lạm phát được dự đoán tăng lên thì:
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng Lãi suất thực sẽ tăng
lOMoARcPSD|36126 207
Lãi suất cơ bản sẽ tăng Tất cđáp án đều sai
23.Theo thuyết ưa thích thanh khoản Keynes thì lãi sut chịu nh hưởng bởi:
Động cơ giao dịch Động cơ dự phòng
Động cơ đầu cơ Tất cđáp án đều đúng
24.Vay trả góp còn được gọi là:
Vay đơn Vay thanh toán cố định Vay thương mại Vay không đảm bảo
25.Công cụ nợ trong đó thanh toán định kỳ một khoản ền lãi cđịnh và trmệnh giá vào
ngày đến hạn, là:
Vay đơn. Vay thanh toán cố định Trái phiếu coupon
Trái phiếu chiết khu.
26.Ti phiếu mà được mua mức giá thấp hơn mệnh giá khi đến hạn thì hoàn trả số
ền bằng mệnh giá, là:
vay đơn vay thanh toán cố định trái phiếu coupon trái phiếu chiết khấu
27.Lãi sut mà làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng ền nhận được từ một công
cụ nợ với giá trị của nó ngàym nay, gọi là:
lãi suất đơn tỷ sut sinh lợi trên giá trái phiếu lãi suất đáo
hạn lãi suất thực
28.Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn ________ lãi suất đáo hạn. lớn hơn nhỏ
hơn bằng không so sánh được với
29.Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan h
_______ . Theo đó, khi i suất đáo hạn ________ thì giá trái phiếu ________
Thuận; tăng; tăng nghịch; giảm; giảm
thuận; tăng; giảm nghịch; tăng; giảm
30.Nếu lạm phát dự kiến sẽ 10% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm lãi sut
đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
-5% -4% -3% -2%
31.Bản chất của th trường tài chính là:
Thc hiện chức năng chủ yếu là tạo ra các kênh chuyển tải vốn từ các chủ thể có vốn thặng
đến các chủ thể thiếu hụt vốn
Huy động vốn cho nền kinh tế
Tạo thanh khoản cho nền kinh tế
Là một thành phần của hthống tài chính
32.Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là:
Thc hiện chức năng chủ yếu là tạo ra các kênh chuyển tải vốn từ các chủ thể có vốn thặng
đến các chủ thể thiếu hụt vốn
Huy động vốn cho nền kinh tế
Tạo thanh khoản cho nền kinh tế
Tất cđáp án đều sai
33.Vai trò của thị trường sơ cấp là:
Huy động vốn cho doanh nghiệp
Tạo nh thanh khoản cho nền kinh tế
Là một thành phần của thị trường tài chính
lOMoARcPSD|36126 207
Phát hành cổ phiếu lần đầu ên ra công chúng
34.Vai trò của thị trường thứ cấp là:
Huy động vốn cho doanh nghiệp
Tạo nh thanh khoản cho nền kinh tế
một thành phần của thị trường tài chính Phát hành cổ
phiếu lần đầu ên ra công chúng 35.Nghiệp vụ IPO thực
hin trên:
Thị trườngcấp Thị trường thứ cấp
Tn cả thị trường sơ cấp lẫn thứ cấp Tất cđáp án đều sai
36.Thị trường ền tệ khác biệt thị trường vốn trên phương diện cơ bản là:
thời hạn sản phẩm nh luân chuyn nh chất
37.Chức năng quan trọng nhất của NHTW: độc quyền phát hành ền ngân
hàng của ngân hàng
ngân hàng của nhà nước không có chức năng nào quan trng cả
38.Mô hình tổ chức NHTW là
Ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ
Ngân hàng trung ương độc lập với chính phủ
Tất cđáp án đều sai
Tất cđáp án đều đúng
39.Công cụ nào của chính sách ền thay được sử dụng nhất? Lãi suất i chiết khấu
Nghiệp vthị trường mở
Dự trữ bắt buộc Tt cả đáp án đều sai
40.Nghiệp vụ thị trường mở hay được sử dụng nhất, vì sao?
Dễ dàng đảo ngược lại trong lúcến hành nếu phát hiện thấy có sai lm Ít tốn kém chi phí
nhất
Thc hiện lúc nào cũng được
Đơn giản nhất
41.Tchức của chính phủ quản hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm thực thi chính
sách ền tệ là:
Ngân hàng trung ương Kho bạc nhà nước
Ủy ban chứng khoán Quc hi
42.Dự trlà tổng của:
Dự trữ bắt buộc và dự trợt mức
Dự trữ bắt buộc và dự trữ ền mặt tại qu
Dự trợt mức và dự trữ ền mặt tại quỹ
Dự trữ ền mặt tại quỹ và tổng dtr
43.Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, thì số nhân ền gửi giản đơn là:
5 2,5 10 20
44.Số nhân ền tệ:
quan hệ tỷ lệ nghịch vi ền có quyền lực cao Có quan hệ tỷ
lệ thuận với tỷ lệ dự trợt mức
lOMoARcPSD|36126 207
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trbắt buộc Có quan hệ tỷ lệ thuận
với việc nắm giữ dự trợt mức 45.T giá là:
Giá cả của một loại ền tệ so với vàng
Giá trị của ền tệ so với lạm phát
Sự thay đổi giá tr của ền tệ theo thời gian
Giá cả của một đồng ềny so với một đồng ền khác
46.Vit Nam theo chế độ tỷ giá nào
Cố định Thả nổi hoàn tn Dải băng tỷ giá Thả nổi có quản
47.Tlệ n trên vốn cổ phn của công ty là gì?
ROE ROA Cấu trúc vốn Tất cđều sai
48.Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty là gì?
ROE ROA Cấu trúc vốn Tất cả đều sai
49.Công ty cổ phần ABC được i trvới 30% n và 70% vốn cổ phần. Sự kết hợp nợ
vốn cổ phần củay được gọi là:
Cấu trúc vn Ngân sách vốn Phân bổ tài sản Vn lưu động
50.Quyết định của giám đốc tài chính nên tập trung chủ yếu vào gia tăng điều sau đây:
Quy mô công ty Tlệ tăng trưởng công ty
Lợi nhuận gộp trên mỗi đơn vị sản xuất
Giá trị thị trường của mỗi cổ phiếu đang lưu hành
51.________ là sợt quá của chi êu chính phủ so với các khoản thu từ thuế, phí và lệ
phí được quy định bởi các cơ quan quản Thặng dư ngân sách
Gánh nặng nợ chính phủTt cả đáp án đều sai
52. ________ sợt quá của các khoản thu chính phủ so
với các khoản chi
Thặng ngân sách Gánh nặng nợ chính ph
hâm hụt ngân sách Nợ chính phủ
53.Ngân sách Nhà nước là ___________phát sinh trong quá trình phân phối các nguồn tài
chính của hội để tạo lập và sử dụng các quỹ ền tệ tập trung của nhà nước nhằm kiểm tra
chi êu & thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước trong 1 niên khóa i chính hthống
các quan hchính trhệ thống các quan hệ kinh tế hệ thống các quan hệ hội hệ thống c
quan hệ quc tế
54.Chu trình quản lý ngân sách nhà nước là gì?
là quá trình lập, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước là quá trình
lập ngân sách nhà nước quá trình thực hiện ngân sách nhà nước là quá
trình quyết toán ngân sách nhà nước
55.Khoản thu nào đem lại số thu cao nhất cho ngân sách nhà nước của Việt Nam?
Thuế Phí Lệ Phí
56.Loại thuế nào là thuế trực thu?
Thu khác
Thu nhập cá nhân Giá trị gia tăng
Tiêu thụ đặc biệt
Tất c
đáp án đều sai
57.Loại thuế nào là thuế gián thu?
Thâm hụt ngân sách
lOMoARcPSD|36126 207
Thu nhập cá nhân Giá trị gia tăng
Thu nhập doanh nghiệp 58.Vai trò của
Thuế là:
Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
Kích thích tăng trưởng kinh tế
Điều chỉnh thu nhập, thực hiện công bằng xã hội
Tất cđáp án đều đúng
59.Mục êu phát hành trái phiếu nhằm bù đắp bội chi
ngân sách
gii quyết thiếu hụt ền mặt tạm thời bù đp
thiếu hụt chi êu giải quyết nợ công
60.Mục êu phát hành n phiếu nhằm bù đắp thiếu
hụt ngân sách giải quyết thiếu hụt ền mặt tạm thi
đắp thiếu hụt chi êu giải quyết nợ công
61.Khoản thu nào không thuộc thu thường xuyên?
Phí, lệ phí
Vay nợ c ngoài
Phát hành trái phiếu chính phủ Tt cả đáp
án đều sai
62.Khoản chi nào là chi thường xuyên ở Vit Nam?
Chi quản lý Nhà nước
Chi an ninh quốc phòng Tất c
đáp án đều sai
Tất cđáp án đều đúng
63.Hình thức n dụng nào dưới đây không được Nhà nước sử dụng để đáp ứng
nhu cầu đầu tư phát triển của ngân sách Nhà nước:
Trái phiếu Chính phủ
Tín phiếu kho bạc
Vay qua các hiệp định vay nợ
Trái phiếu đô thị
64.Chính sách tài khóa bao gồm
Chính sách tài khóa mở rộng
Chính sách tài khóa thắt chặt
Tất cđáp án đều sai
Tất cđáp án đều đúng
65.Nhược điểm của chính sách tài khóa
Không có nhược điểm
Không phụ thuộc vào nh chính xác của dự báo.
Khó có thể phối hợp hiệu quả với chính sách ền tệ
Tất cđáp án đều sai
66.Giải pháp nào xử lý bội chi ngân sách nhà nước ít tốn kém chi phí nhất
lOMoARcPSD|36126 207
Vay nợ c ngoài
Vay nợ từ dân cư trong nước Phát hành
ền
Tất cđáp án đều đúng
67.Bội chi ngân sách nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm sẽ dẫn tới hậu quả gì?
nhập siêu gây áp lực nợ công cn ép đầu tư tư nhân tất cả đáp án đều đúng
68.Hiện tượng quá nhiều ền đuổi theo quá ít hàng hóa” xảy ra trong nh trạng lạm phát:
Do cầu kéo
Do chi phí đy
Do bội chi ngân sách
Do sai lầm vĩ
69.Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2020 là bao nhu?
+2,31% -2,31% 0% -1%
70.GDP của Việt Nam năm 2020 là:
-2,91% +2,91% 0% -1%
71.Biết lãi sut 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của năm sau gần bằng:
$106 $100. $94. $92.
72.Ti phiếu _______ có mệnh giá $1.000, kỳ hạn 5 năm, trả lãi $100 mỗi năm.
Chiết khấu Coupon Vĩnh viễn Tất cả đáp án đều sai
73.Ti phiếu _______ có mệnh giá $1.000, kỳ hạn 1 năm, được bán với giá $900
Chiết khấu Coupon Vĩnh viễn Tất cả đáp án đều sai
74.Lãi suất đáo hạn là mức lãi suất mà tại đó __________của dòng thu nhập từ công cụ
nợ bằng đúng giá trị hôm nay của công cụ nợ đó.
giá trị hiện tại giá trị ơng lai giá trị chiết khấu giá
trhoàn vn
75.Căn cứ nh linh hoạt thì lãi sut bao gồm:
Lãi suất cố định & Lãi suất thả nổi
Lãi suất nội tệ & lãi suất ngoại tệ
Lãi suất ền gửi & Lãi suất cấp n dụng
Lãi suất chiết khấu & Lãi suất tái chiết khấu
76.Ti phiếu ________ thanh toán định kỳ cho người nắm gimột khoản ền lãi bằng
nhau và hoàn trả ________ khi đến hạn.
Trái phiếu coupon; giá trchiết khấu
Trái phiếu chiết khấu; giá trị chiết khấu
Trái phiếu coupon; mệnh giá
Trái phiếu chiết khấu; mệnh g
77.Sàn giao dịch chứng khoán TPHCM là thị trường:
Sơ cấp Thứ cp cấp và thứ cấp Tất cả đáp án đều sai
78. Việt Nam, khâu tài chính quan trọng nhất là:
Tài chính Nhà nưc
Tài chính doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36126 207
Tài chính quốc tế
Tài chính trung gian
79.Mô hình tổ chức ngân hàng trung ương ở Việt Nam là:
ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ ngân hàng
trung ương độc lập với chính phủ ngân hàng trung
ương độc lập hoàn toàn tt cả đáp án đều sai
80.Công cụ nào mang nh hành chính ?
Hạn mức n dụng, dự trữ bắt buc Hạn mức
n dụng, thị trường mở
Tgiá hối đoái, thị trường mở
Lãi suất tái chiết khấu, thị trường mở
81.Ba chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng ền bao gồm:
Ngân hàng, người gửi ền và kho bạc
Ngân hàng, người gửi ền và người đi vay
Ngân hàng, ngưi gửi ền ngân hàng trung ương Ngân hàng,
người đi vay và ngân hàng trung ương 82.Tiền cơ sở bao gồm:
Tiền trong lưu thông và trái phiếu ngân hàng trung ương
Tiền trong lưu thông và nợ của kho bạc
Tiền trong lưu thông và dự tr
Dự trữ và trái phiếu ngân hàng trung ương
83.Hoạt động trao đổi ngay lập tức (2 ngày) của một đồng ền so với đồng ền khác là:
Giao dịch kỳ hạn
Giao dịch giao ngay
Giao dịch ền tệ
Giao dịch trao đổi
84.Công ty Maika được i trợ với 40% nợ và 60% vốn cổ phần. Sự kết hợp nợvốn cổ
phần của công ty được gọi là:
Cấu trúc vn
Ngân sách vn
Phân bổ tài sản
Vốn cố đnh
85.Đâu là hàng hóa công?
Pháo hoa
Quốc phòng
Đường cao tốc
Tất ccác phương án trên đều đúng
CHƯƠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Theo cách nói mở rng, vấn đề nào sau đây không thuộc vấn đề lớn được đt ra cần
gii đáp trong tài chính doanh nghiệp bước đầu đi vào hot động: AI là người làm chủ doanh
nghiệp
lOMoARcPSD|36126 207
2. Trong một tập đoàn lớn, ngưi chịu trách nhiệm giải đáp ba vấn đề lớn trong tài chính
doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hot động: người Quảni chính
3. Trong một tập đoàn lớn, ngưi nào sau đây thực hiện chức năng quản lý tài chính: CFO
4. Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là gì: Hoch định Ngân sách, cấu
trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn
5. Khoản mục nào sau đây không thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp: Khoản np ca
doanh nghiệp do mua chịu (doanh nghiệp mua hàng chưa thanh toán ngay trchm)
6. Nhng vấn đề không phát sinh trong việc quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp: Vay
dài hạn thì vay ở đâu và n thế nào?
7. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho: Không có đáp án đúng
8. Khoản mục nào sau đây không thuộc nguồn vốn (nguồn tài chính) của doanh nghip:
Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng ( chưa thu ền ngay)
9. Điều quan trọng trong hạch định ngân sách là: Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của
dòng ền trong tương lai
10. Trong hoạch định ngân sách nhà quản lý tài chính chọn cơ hội đầu tư như thế nào là cơ
hội đầu tư đem lại mức sinh lời cho công ty và phù hợp với nh chất hoạt động kinh doanh
của công ty
11. Doanh nghiệp a sẽ lựa chọn nguồn vốn nào sau đây trong giả định các yếu tố khác
không đổi là mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp d với lãi suất 0,8% một tháng
12. Vn lưu động biểu hiện bằng ền của tài sản ngắn hạ
13. Quản lý vốn lưu động của công ty là một hoạt động Hằng Ngày để đảm bảo rằng công
ty có đủ nguồn lực để Duy Trì và tránh sự gián đoạn tốn kém
14. Trụ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân là một cá nhân duy nhất
15. Hình thức tổ chức kinh doanh đơn giản nhất của doanh nghiệp là doanh nghiệp tư
nhân
16. Đối với doanh nghiệp tư nhân thu nhập từ hoạt động kinh doanh bị đánh thuế là thu
nhập cá nhân
17. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ sở hữu
chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ
18. Số ợng thành viên của doanh nghiệp tư nhân một cá nhân
19. ng ty hợp danh là một doanh nghiệp được hình thành bởi hai hoặc nhiều cá nhân
hoặc tổ chức
20. c hình thức hợp danh bao gồm là hợp danh chung và hợp danh hữu hạn
21. Doanh nghiệp A là một công ty hợp danh trong đó ông A và ông B điều hành doanh
nghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ ông C góp vốn vào doanh nghiệp không
tham gia vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn trong phạm vi vốn góp doanh nghiệp A
là công ty hợp danh hữu hạn
lOMoARcPSD|36126 207
22. Ch thể nào sau đây không chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợlà cổ đông
23. Ti sao nói công ty cổ phần là người hợp pháp vì CTCP và các chủ sở hữu là một
24. ng ty cổ phần không thể thực hiện hoạt động nào sau đây là chủ sở hữu của doanh
nghiệp tư nhân
25. Số ợng thành viên của công ty cổ phần không có giới hạn tối đa
26. Bất lợi của công ty cổ phần là thuế bị đánh hai lần
27. Mục êu nào luôn thúc đẩy động cơ của nhà quảntài chính doanh nghiệp là các mục
êu liên quan đến lợi nhuận
28. Đối với công ty cổ phần mục êu quản trị tài chínhtối đa hóa giá trhiện tại của mỗi
cổ phần
1. T giá là giá của đồng ền này so với một đồng ền khác
2. Thị trường ngoại hối (hối đoái) là thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định và thị
trường tài chính nơi dòng ền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
3. T giá giao ngay là tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện mua bán một lượng
ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng một
ngày làm việc ếp theo
4: Tại thời điểm t, 1 USD = a VND. Đến thời điểm (t+1), USD = b VND.
Nếu b>a thì : USD tăng giá, VND giảm giá
5. . Tại thời điểm t, tỷ giá USD/VND = 23 230 VND. Đến thời điểm (t+1), tỷ giá USD/VND =
22 200. Điều này có nghĩa là USD giảm giá thấp 4.43%
6. Với tỷ giá giữa GBP so với USD, đng ền USD tăng khi tỷ giá này giảm và giảm giá khi
tỷ giá này tăng
7. Nếu đồng ền của một quốc gia tăng giá mạnh lên khi hàng hóa xuất khẩu của quốc gia
y sẽ đắt hơn và hàng nhập khẩu sẽ rẻ hơn
8. Iphone ở Mỹ có giá 1000 USD. Tỷ giá 1 ERU = 1.42 USD. Tgiá thay đổi 1 ERU = 1.72
USD. Vậy sau khi tỷ giá thay đổi, giá bán iphone ở Châu âu sẽ : RẺ HƠN
9. Theo quy luật mt giá giá hàng hóa của hai quốc gia sẽ như thế nào nếuhai quốc gia
sản xuất cùng một loại hàng hóa giống hệt nhau chi phí vận chuyển và rào cản thương mại rất
thấp
10. Theo lý thuyết cân bằng sc mua ppp tỷ giá thực bằng 1
11. một giỏ hàng New York có giá 12 USD. Cùng giỏ hàng đó ở vit nam có giá 230.00. t
giá danh nghĩa USD/VND = 23000. Hỏi tỷ giá thực bằng bao nhiêu: 12078
12. Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và Việt Nam lớn hơn 1 thì giá hoàng hóa
Mỹ cao hơn giá hàng hóa Việt Nam
13. Một trong những yếu tố tác động tỷ giá trong dài hạn là năng suất lao động
14. Mức giá chung của hàng hóa Mỹ tăng lên so với các quc gia kc Định giá hàng hóa
của quốc gia khác không đổi thì USD có xu hướng giảm giá trong dài hạn
lOMoARcPSD|36126 207
15. Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với hàng hóa của Nhật do những cáo buộc v
kinh doanh thiếu lành mạnh đồng thời cầu nhập khẩu hàng hóa Mỹ ở thị trường nht tăng
lên thì trong dài hạn đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD
16. Mỹ có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng lên điềuy sẽ tác động đến
VND là tăng giá trong dài hạn
17. Trong dài hạn năng suất lao đng của một quốc gia giảm xuống so với các quốc gia
Pháp Đồng ền của quốc gia đó giảm giá do giá cả hàng hóa trong nước tăng so với giá cả
hàng hóa nước ngi
18. theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg cà phê ở Mỹ là 15 USD1kg cà phê ở Việt Nam là 349
050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng ềny là 23 270 VND một USD hoặc 0.000043 USD một
VND
19. Khi Nội tệ bị định giá quá cao ngân hàng Trung ương phải mua nội tệ để duy trì tỷ giá
cố định hoặc thực hiện giảm giá nội tệ
20. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất nếu Việt Nam khi lãi suất ngoại tệcao hơn lãi suất
nội tệ trong ngắn hạn thì ngoại tệ lên giá , ni tệ giảm giá, dẫn đến tỷ giá sẽ tăng trong ngắn
hạn
21. Khi Đồng ngoại tệ định giá cao Nội tệ định giá quá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so vi
nội tệ đưc ấn định nằm trên mất tỷ giá cân bằng dẫn đến cung NỘI TỆ > cầu NỘI T, NGÂN
HÀNG TRUNG ƯƠNG CAN THIỆP
BẰNG CÁCH NÂNG GIÁ NỘI TỆ ĐỂ GIẢM CẦU NỘI TỆ VÀ GIỮ TỶ GIÁ CỐ
ĐỊNH
22. Khi Đồng ngoại tệ định giá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ đưc ấn định nằm
ới mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung ngoại tệ nhhơn cầu ngoại tệ Ngân hàng trung ương
can thiệp bằng cách bán ngoại tệ để tăng cung ngoại tệ hoặc phá giá nội tệ để duy trì chế đ
tỷ giá cố định
23. Việc giảm thuế quan nhập khẩu đồng thời giảm hạn nhập nhập khẩu sẽ tác động như
thế nào đến Đồng ền của quốc gia đó và phát động này là dài hạn hay ngắn hạn trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi là không đủ điều kiện để xác đnh
24. Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam là nhỏ hơn 1 thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ hơn so với
Việt Nam
| 1/74

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207 CHƯƠNG 1 -2
1. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:

a) Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
c) Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.d) Cả a) và b).
e) Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó.
2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá
bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:
a) 10 ổ bánh mỳ b) 2 con gà c) Nửa con gà d) Không có ý nào đúng
3. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4.
Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
a) 1-4-3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3 d) Không có câu nào trên đây đúng
4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
a) M1. b) M2 c) M3. e) Không có phương án nào đúng.
5. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
a) Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua được
b) Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
c) Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
d) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
6. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
a) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
b) Được chấp nhận rộng rãi.
c) Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng. d) Cả 3 phương án trên.
e) Không có phương án nào đúng.
7. Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
a) Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.
b) Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
c) Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.
d) Cả 3 phương án trên đều đúng..
8. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
a) Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
b) Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
c) Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng. d) a) và b)
10. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất? lOMoARc PSD|36126207
a) Phương tiện trao đổi. b) Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
c) Phương tiện lưu giữ giá trị. d) Phương tiện thanh toán quốc tế.
11. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
a) Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
c) Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nód) Cả a) và b)
12. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (
昀椀 at money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:
a) Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.
b) Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà
nước đối với các hoạt động kinh tế.
c) Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.
d) Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.
13. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:
a) Theo cung cầu hàng hoá.
b) Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ. c) Một cách ngẫu nhiên.
d) Theo giá cả của thị trường quốc tế.
14. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế
hiện đại và Việt Nam bởi vì:
a) thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng
tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn, với chi phí thấp nhất.
b) các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.
c) đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùng tiền mặt cho đến ngày nay.
d) hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là
tiền quốc tế (International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với số lượng không hạn chế.
15. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là: a) Một loại tín tệ.
b) Tiền được làm bằng giấy.
c) Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tàikhoản của ngân hàng.
d) Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
149. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì điều gì sẽ xảy ra? lOMoARc PSD|36126207
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c) Lãi suất thực sẽ tăng
d) Lãi suất thực sẽ giảm
150. Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 có tình trạng giảm phát, đứng trên giác độ chính
sách tiền tệ, điều đó có nghĩa là gì?
a) Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền tệ. b) Lãi suất quá cao.
c) Cung tiền tệ nhỏ hơn cầu tiền tệ do cầu tiền tệ tăng quá nhanh.
d) Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm trọng.
e) Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền thực tế.
151. Khi tổng sản phẩm ở dưới mức tiềm năng, mặt bằng giá cả sẽ ở mức nào nếu đường
tổng cầu vẫn không thay đổi sau một thời gian? a) Mức cao. b) Mức thấp. c)
Lúc đầu ở mức thấp sau đó sẽ tăng lên. d)
Lúc đầu ở mức cao sau đó trở về trạng thái cân bằng.152. Lạm phát phi mã là lạm
phát ở mức: a) Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
b) Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 (ba) chữ số.
c) Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới mức 3 (ba) chữ số.
d) Nền kinh tế cân bằng ở mức dưới tiềm năng.
153. Theo như lý thuyết thì ở nước ta đã có thời kỳ lạm phát đã ở mức: a) Phi mã. b) Siêu lạm phát.
c) Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát được.
d) Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã.154. Lạm phát sẽ tác động xấu đến:
a) Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.
b) Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.
c) Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.
d) Thu nhập cố định của những người làm công.
155. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:
a) Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự
tăng trưởng tiền tệ quá mức.
b) Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.
c) Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương.
d) Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính.
e) Không phải các phương án trên.156. Đông kết giá cả là cần thiết để:
a) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế chưa bị lạm phát.
b) Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm phát.
c) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế mới bị lạm phát được 5 năm. lOMoARc PSD|36126207
d) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế bắt đầu có dấu hiệu bị lạm phát.
e) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế thoát khỏi tình trạng tái bùng nổ lạm phát.
Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát cầu kéo: Câu
A. Sự đầu tư và chi tiêu quá mức của Chính phủ
B. Giá dầu lửa trên thế giới tăng
C. Chính phủ tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm
Khi nền kinh tế xảy ra lạm phát, giả sử các yếu tố khác không thay đổi thì chủ thể nà C o â s u a u đây có lợi:
A. Người đi vay và người cho vay
B. Người gửi tiền tại NHTM với lãi suất cố định C. Người làm công
D. Người đi vay và nắm giữ các tài sản thực (vàng, hàng hóa…)
Tỷ lệ lạm phát dự đoán là 15%, tỷ lệ lạm phát thực là 10 %. Tỷ lệ lạm phát ngoài dự C âu đoán là A. 5% B. – 5% C. 25% D. 10%
Giá cả hàng hóa tăng cao trong dịp Tết Nguyên đán ở Việt Nam là hiện tượng: Câu
A. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là kết quả của những biến động cung cầu tạm thời
B. Giá cả tăng nhanh và liên tục, là biểu hiện của lạm phát giá cả
C. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là biểu hiện của thiểu phát
D. Tất cả (A, B, C) đều sai Câu
Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
A. Người chuẩn bị về hưu, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất thả nổi,người vay tiền, người
người làm công ăn lương có thu nhập cố định
B. Người chuẩn bị về hưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suấtcố định, người
cho vay tiền, người có tiết kiệm ròng, người làm công ăn lương có thu nhập cố định
C. Người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất thả nổi, người cho vaytiền, người gửi
tiền ngân hàng, người làm công ăn lương lOMoARc PSD|36126207
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Lạm phát do chi phí đẩy xuất phát từ: Câu
A. Chính phủ đưa ra chính sách tăng lương hay áp lực từ phía công
đoànyêu cầu cho người lao động.
B. Các doanh nghiệp có quyền lực thị trường đẩy giá lên độc lập với
tổngcầu để có lợi nhuận cao
C. Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát.
D. Cả ba phương án trên đều đúng. T hâm hụt N
SNN là một nguyên nhân gây ra lạm phát khi Câu A.
NSNN thâm hụt tạm thời và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành trái phiếu ra công chúng B.
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành trái phiếu ra công chúng C.
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành thêm tiền D.
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành trái
phiếu ra công chúng và phát hành thêm tiền Câu
Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm: A .
## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng
trưởng tiền tệ quá mức B.
## Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương C .
## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như đảo chính D.
## Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm Câu
Phát biểu nào không đúng? A.
## Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên B. ## Lạm phát
làm giảm giá trị của tiền tệ C.
## Lạm phát là tình trạng mức giá cả chung tăng lên kéo dài Câu D.
## Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được
Một số biện pháp để kiềm chế lạm phát là: A. ## Kiềm giữ giá cả B.
## Thắt chặt khối cung tiền C.
## Giảm chi tiêu Ngân sách Nhà nước 1. D. ## A,B,C đều đúng
Thuật ngữ nào sau đây phù hợp với khái niệm về tiền tệ của các nhà KTH: A. Tiền học phí B. Tiền gửi thanh toán lOMoARc PSD|36126207 C. Thuế D. Lệ phí 2.
Tiền pháp định là: A. Séc B.
Không thể chuyển đổi sang kim lại quý C. Thẻ tín dụng D. Tiền xu 3.
Để một hàng hóa có thể trở thành tiền, hh đó phải: A.
Do chính phủ sản xuất ra B.
Được chấp nhận rông rãi làm phương tiện trao đổi C.
Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc D. Cả B và C 4.
TS nào sau đây có tính lỏng (tính thanh khoản) cao nhất: A.
Nguyên liệu, vật liệu trong kho B. Chứng khoán C.
Khoản phải thu khách hàng D. Tiền gửi ngân hàng 5.
Tiền giấy lưu hành ở Việt Nam: A.
Có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ do NHNN quy định B.
Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 6.
Khi DN thanh toán tiền mua hàng hóa dịch vụ thì tiền tệ đã phát huy chức năng : A. Phương tiện trao đổi B. Thước đo giá trị C. Lưu trữ giá trị D. Tất cả đều đúng 7.
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi : A.
Chi phí thời gian để chuyển TS đó thành tiền mặt B.
Chi phí tài chính để chuyển TS đó thành tiền mặt C.
Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu TS đó D. Cả A và B đều đúng 8.
Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất : A. Chứng chỉ tiền gửi B. Tín phiếu kho bạc C. Thương phiếu D. Trái phiếu DN 9.
Các hình thái của tiền : A.
Tiền tệ phi KL, tiền giấy, tiền tín dụng, bút tệ, thẻ thanh toán B.
Tiền tệ phi KL, tiền giấy, tiền tín dụng, bút tệ, tiền điện tử C.
Hóa tệ, tín tệ, tiền điện tử D.
Các phương án đều đúng lOMoARc PSD|36126207 10. Tiền là :
A. Bất cứ thứ gì được chấp nhận chung trong thanh toán HH và DV và trả nợ lOMoARc PSD|36126207 B. C. D. Thu nhập
Tổng của tất cả những thứ có giá trị
Luôn luôn căn cứ trên lim loại quý nhưu vàng, bạc 11.
(1) Tín phiếu, (2)Trái phiếu KB, (3)Trái phiếu công ty,
(4)Tiền. Tính lỏng giảm dần : A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (2) (3) (1) C. (4) (3) (2) (1) D. (4) (1) (2) (3) 12.
Tiêu đề khách quan quyết định sự ra đời của tiền : A.
Xã hội có sự phân chia gii cấp B.
Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C.
Gắn liền với quá trình trao đổi trực tiếp hàng hóa D.
Nền SXHH mở rộng gắn liền với quá trinhg trao đổi gán tiếp
13. Điều kiện để một hh được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế bao gồm : A.
Được chấp nhận rộng rãi B.
Có thể chia nhỏ, sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng và dễ vận chuyển C. Có tính chuẩn hóa D. Tất cả đều đúng 14.
Giấy bạc ngân hàng thực chất là A. Một loại tín tệ B.
Tiền được làm bằng giấy nằm ở NHTW C.
Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do NHTM tạo ra D.
Tiền được tạo ra từ hoạt động tín dụng và được phản ánh trên TKNH 15.
Tiền có gí trị nội tại ở hình thái nào : A. Hóa tệ B. Tín tệ C. Bút tệ D. Tiền điện tử 16.
Trong các chức năng của tiền tệ : A.
Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ B.
Chức năng cất giữ gái trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
17. Khi giá trị hàng hóa được biểu thị ra bên ngoài bằng tiền, thì tiền tệ được thực hiện chức năng: lOMoARc PSD|36126207 B. C. D. A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện trao đổi D. Phương tiện cất trữ
18. Tiền mặt không phải là phương tiện cất trữ giá trị duy nhất nhưng con người vẫn
nắm giữ chúng vì: A.
Tiền có giá trị theo thời gian
Tiền được xã hội chấp nhận Tiền là hàng hóa đặc biệt
Tính thanh khoản của tiền mặt là cao nhất
19. Điền vào chỗ trống: “Khi thực hiện chức năng phương tiện tích lũy, tiền tệ…” A.
Làm trung gian cho quá trình trao đổi, mua bán hàng hóa B.
Tạm thời rút khỏi lưu thông, chuẩn bị cho nhu cầu tiêu dùng trong tương lai: C.
Kết thúc một quá trình trao đổi hàng hóa D.
Biểu thị và so sánh giá rtij của các hàng hóa khác nhau
20. Chức năng thước đo giá trị của tiền tệ góp phần: A. Phân biệt tiền với các
TS khác: cổ phiếu, trái phiếu, ... B.
Giảm thời gian để giao dịch, giảm số hàng hóa cần xem xét C.
Giảm chi phí giao dịch, giảm số giá cần phải xem xét D. Cả A và B
21. Tại sao việc chuyển từ hóa tệ sang tín tệ lại là một bước tiến quan trọng trong lịch sử? A.
Tiết kiệm chi phí lưu thông B.
Đáp ứng nhu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa C.
Tăng kiểm soát của NN đối với các hoạt động kinh tế D.
Tiết kiệm được khối lượng vàng
22. Nếu không có tiền làm thước đo giá trị, nếu có 272 mặt hàng thì có bao nhiêu giá:
A. 73.441 B. 73.984 C.36.856 D. 36.720 23. Tiền có thể được hiểu là:
A. Phương tiện trao đổi B. Tài sản C. Thu nhập D. Của cải 1.
Phương pháp tài trợ chi tiêu chính phủ: A. DEFICIT = G – T = MB+BONDS B. DEFICIT = G –T = MB - BONDS C. DEFICIT = G – T = MB/BONDS D. DEFICIT = G – T = MB*BONDS lOMoARc PSD|36126207 B. C. D.
2. Nhà kinh tế học kết luận: “Lạm phát luôn luôn và ở bất kỳ đâu đều là hiện tượng tiền tệ” là: A. John Maynard Keynes B. John R. Hicks C. Milton Friedman D. Franco modiglodani 3.
Sự tăng lên liên tục của tổng cầu là kết quả của: A.
Chi tiêu chính phủ tăng một lần B. Cú sốc cung C.
Nhu cầu tăng lên quá mức D.
Sự tăng trưởng cung tiền liên tục
4. Số lần trung bình mà 1 đô la được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ trong một
khoản thời gian cho trưoớc là: A. GDP Số nhân chi tiêu Số nhân tiền Vòng quay tiền
5. Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng cách bán trái phiếu cho … cung tiền sẽ …, làm gia
tăng tổng cầu, làm cho mức giá tăng: A. Công chúng, tăng B. Công chúng, giảm C. NHTW, tăng D. NHTW, giảm
6. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm phát chỉ ra rằng nếu tổng sản lượng tăng 3% năm,
cung tiền tăng 5% thì tỷ lệ lạm phát bằng: A. 2% B. 8% C. -2% D. 1,6%
7. Nếu lạm phát chi phí đẩy xảy ra bởi công nhân kéo đòi tăng lương, khi đó điều có thể
hàm ý từ chính phủ là: A.
Có mục tiêu việc làm cao B.
Theo đuổi chính sách tiền tệ mở rộng C.
Lựa chọn cắt giảm thâm hụt ngân sách D. Cả A và B đúng
8. Theo phân tích của trương phái Keynesian, lạm phát xảy ra khi:
A. Công nhân tăng liên tục, làm cho đường cầu liên tục dịch chuyển sang phải lOMoARc PSD|36126207 B. C. D.
B. Đường tổng cung liên tục dịch chuyển sang trái, do tiền lương tăng lên phản ứng với
gía tiền C. mức giá liên lục tăng D. tát cả đều đúng 9.
Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách tăng thuế: A. Làm tăng dự
trữ và tăng tiền cơ sở
B. Làm giảm dự trữ và giảm tiền cơ sở
C. Làm tăng dự trữ và giảm tiền cơ sở
D. Không có tác động đến tiền cơ sở 10. Lạm phát cầu kéo xuất phát tử: A. Sự gia tăng chi phí B. Sự sụt giảm lãi suất C.
Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ D.
Sự dịch chuyển ra bên ngoài của tổng cung
11. Khi không có chính sách điều tiết, kết quả trong dài hạn của cú sốc cung tiêu cực tạm thời là: A.
Nền kinh tế trở lại mức việc làm đầy đủ với mức giá ban đầu B.
Nền kunh tế trở lại mức làm việc đầy đủ với mức giá cao hơn C.
Nền kunh tế trở lại mức làm việc đầy đủ với mức giá thấp hơn D.
Tổng sản lượng tăng cao hơn mức tự nhiên, nhưng chỉ tạm thời lOMoARc PSD|36126207
12. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách phát hành trái phiếu tới công chúng, tiền cơ
sở … và cung tiền … A. tăng, tăng B. tăng, giảm C. giảm, tăng D. không đổi, không đổi
Câu 1: Quá trình gắn liền với sự ra đời của tiền tệ
a. Quá trình phát triển và lưu thông hàng hóa b. Quá trình ra đời của NHTW
c. Quá trình ra đời và phát triển của NHTM d. Không có đáp án đúng
Câu 2: Hai thuộc tính thể hiện bản chất của tiền tệ
a. Giá trị sử dụng và giá trị hiện tại b. Giá trị thực và giá trị danh nghĩa
c. Giá trị sử dụng và giá trị d. Giá trị hiện tại và sức mua của tiền
Câu 3: Các chức năng cơ bản của tiền tệ
a. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
b. Phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi, thước đo giá trị, cất trữ giá trị
d. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, tạo bút tệCâu 4: Trong trao đổi hàng hóa
trực tiếp (H – H’)
a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đồng thời
Câu 5: Trong trao đổi hàng hóa gián tiếp (H – T – H’) a. Việc mua và bán
không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đồng thời
Câu 6: Cái hình thái phát triển của tiền tệ a. Hóa tệ, tín tệ, bút tệ
b. Hóa tệ, phi kim loại, kim loại, tiền giấy
c. Hóa tệ, tiền xu, tiền vàng, tiền giấy
d. Hóa tệ, kim loại, tiền giấy, polime, tiền vàng
Câu 7: Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào thể hiện rõ bản chất của tiền tệ
a. Phương tiện trao đổi b. Thước đo giá trị
c. Cất trữ giá trị d. Cả b và c
Câu 8: Tiền giấy là một loại tiền dấu hiệu vì
a. Tiền giấy không bền b. Tiền giấy có mẫu mã phong phú
c. Tiền giấy chỉ có giá trị đại diện, mang giá trị danh nghĩa d. Cả a và b
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tiền giấy bất khả hoán
a. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra giấy tờ có giá
b. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy không có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa lOMoARc PSD|36126207
d. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra vàngCâu 10: Đặc điểm cơ bản tiền giấy khả
hoán
a. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra vàng
b. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 1: Quan điểm của Các Mác về lạm phát là: a.
Lạm phát là việc làm đầy các kênh, các luồng lưu thông những tờ giấy
bạc thừa, dẫn đến giá cả tăng vọt. b.
Lạm phát do lưu hành tiền vượt quá tỷ lệ dự trữ vàng. c.
Lạm phát là sự phát hành tiền tệ nằm trong chính sách tài chính của Nhà nước,
chịu áp lực của sự thâm thủng ngân sách do tài trợ cho các khoản chi tiêu công. d.
Bất kỳ nguyên nhân nào làm tăng giá cả, bất kể sự biến động đó mang
tính lâu dài hay ngắn hạn, có tính chu kỳ hay ngoại lệ khác đều là biểu hiện của lạm phát.
Câu 2: Quan điểm của trường phái tiền tệ về lạm phát: a.
Lạm phát là việc làm đầy các kênh, các luồng lưu thông những tờ giấy
bạc thừa, dẫn đến giá cả tăng vọt. b.
Lạm phát là sự gia tăng của giá cả, xuất phát nguyên nhân từ tiền tệ c.
Lạm phát là sự phát hành tiền tệ nằm trong chính sách tài chính của Nhà nước,
chịu áp lực của sự thâm thủng ngân sách do tài trợ cho các khoản chi tiêu công. d.
Bất kỳ nguyên nhân nào làm tăng giá cả, bất kể sự biến động đó mang
tính lâu dài hay ngắn hạn, có tính chu kỳ hay ngoại lệ khác đều là biểu hiện của lạm phát.
Câu 3: Quan điểm của M.Friedman về lạm phát:
a. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ
b. Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với
tỷ lệ cao, gây nên lạm phát.
c. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát
là tỷ lệ thay đổi của mức giá chung.
d. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại
đa số sản phẩm đều dự phần.
Câu 4: Quan điểm của Keynes về lạm phát:
a. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ.
b. Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với
tỷ lệ cao, gây nên lạm phát.
c. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát
là tỷ lệ thay đổi của mức giá chung.
d. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại
đa số sản phẩm đều dự phần.
Câu 5: Những đặc trưng cơ bản của lạm phát là: a. Sức mua của
đồng tiền bị sụt giảm b.
Lượng tiền giấy trong lưu thông gia tăng quá mức làm đồng tiền bị mất giá lOMoARc PSD|36126207 c.
Mức giá chung của nền kinh tế sẽ gia tăng liên tục. d.
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6: Căn cứ vào khả năng dự đoán thì lạm phát bao gồm: a. Lạm phát trong dự
đoán và lạm phát ngoài dự đoán
b. Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã và siêu lạm phát
c. Lạm phát tiêu cực và lạm phát lành mạnh
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 7: Mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát dự đoán với tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán là:
a. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ lạm phát thực + Tỷ lệ lạm phát dự đoán = Tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán
c. Tỷ lệ lạm phát thực = Tỷ lệ lạm phát dự đoán + Tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán
d. Tất cả các cây trên đều đúngCâu 8: Lạm phát vừa phải là:
a. Tỷ lệ lạm phát tăng dưới 10%/năm b. Tỷ lệ lạm phát tăng từ 10% đến 100%
c. Tỷ lệ lạm phát tăng trên 100% d. Không xác định chính xác được
Câu 9: Chỉ số đo lường lạm phát phổ biến nhất hiện nay là:
a. Chỉ số giảm phát GDP b. Chỉ số CPI
c. Chỉ số điều chỉnh GDP d. Chỉ số sinh hoat CLI Chương 4 – Lãi suất
1. Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn______ lãi suất đáo hạn A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng D.
Không so sánh được với
2. Nếu một khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $2420 sau hai năm, lãi suất
10%/năm, Vậy số tiền vay ban đầu là: A. $1000 B. $1210 C. $2000 D. $2200 3.
Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, cung trái phiếu sẽ
____ và đường cung trái phiếu sẽ dịch chuyển sang____ A. Tăng, trái B. Tăng, phải C. Giảm, trái D. Giảm, phải
4. Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đáo hạn thì hoàn trả so
tiền bằng với mệnh giá: lOMoARc PSD|36126207 A. Vay đơn B. Vay thanh toán cố định C. Trái phiếu Coupon D. Trái phiếu chiết khấu
5. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài
sản khác làm cho cầu trái
phiếu______và đường cầu sẽ dịch chuyển sang_____ A. Tăng, trái B. Tăng, phải C. Giảm, trái D. Giảm, phải 6.
Đường cầu trái phiếu dốc xuống, cho thấy khi giá TP càng
______. _____càng cao, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi A. Cao, cầu B. Cao, cung C. Thấp, cầu D. Thấp, cung
7. Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay ____ và cung trái phiếu ____.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi A. Tăng, tăng B. Tăng, giảm C. Giảm, tăng D. Giảm, giảm
8. Thời gian đáo hạn càng______ thì tỷ suất sinh lòi do lãi suất thay đổi càng______ A. Ngắn, cao B. Dài, thấp C. Dài, cao D. Ngắn, dài
9. Thâm hụt ngân sách tăng làm ____ cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung trái
phiếu sang_____ trong điều kiện các yếu tố khác klhoong thay đổi A. Tăng, trái B. Tăng, phải C. Giảm, trái D. Giảm, phải
10. Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lai sau 3 năm của $300 hiện tại là: A. $357,3 B. $354 C. $318 D. Con số khác
11. ______ được định nghĩa là tiền lãi của người sở hữu trái phiếu cộng với chênh lệch trên giá mua lOMoARc PSD|36126207 A. Lãi suất đáo hạn B. Lãi suất hiện hành C. Tỷ suất sinh lời D. Tỷ suất lợi nhuận
12. Lãi suất làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng tiền của dòng tiền nhận được từ
một công cụ nợ với giá trị của nó ngày hôm nay, gọi là: A. Lãi suất đơn B.
Tỷ suất sinh lời trên gái trái phiếu C. Lãi suất đáo hạn D. Lãi suất thực
13. Nếu một chứng khoán được bán với giá $200, thanh toán $110 năm sau và $121 vào
năm sau nữa. Vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu A. 9% B. 10% C. 11% D. 12%
14. _________ của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối tương quan nghịch A. Giá B. Mệnh giá C. Ngày đáo hạn D. Kỳ hạn
15. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm, có lãi suất
đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là: A. -5% B. -2% C. 2% D. 12%
16. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng, tình trạng …. Xảy ra, giá trái phiếu sẽ … về giá
cân bằng và ngược lại A. Dư cung, giảm B. Dư cung, tăng C. Dư cầu, giảm D. Dư cầu, tăng
17. Công cụ nợ trong đó thanh toán định kỳ một khoản tiền lãi cố định và trả mệnh giá
vào ngày đáo hạn là A. Vay đơn B. Vay thah toán cố định C. Trái phieus Coupon D. Trái phiếu chiết khấu 18.
Khi lãi suất _____ thấp, có nhiều ý định ____ và ít ý định _____ lOMoARc PSD|36126207 a. Danh nghĩa, cho vay, đi vay b. Thực, đi vay, cho vay c. Thực, cho vay, đi vay d.
Thị trường, cho vay, đi vay
19. Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau hai năm, vậy lãi suất
của khoản vay đó là : A. 5% B. 10% C. 22% D. 25%
20. Biết lãi suất 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của năm sau gần bằng : A. 106 B. 100 C. 94 D. 92
21. Tổng của lãi suất couponvà tỷ suất sinh lời trên vốn chính là : A. Tỷ suất sinh lời B. Lãi suất chiết khấu C.
Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn D. Mệnh giá
22. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm
cho cầu trái phiếu______và đường cầu trái phiếu sẽ dịch chuyển sang_____ A. Tăng, phải B. Tăng, trái C. Giảm, phải D. Giảm, trái 23.
Lãi suất_______ phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay A. Danh nghĩa B. Thực C. Chiết khấu D. Thị trường
24. Công cụ nợ trong đó người vay thanh toán định kỳ một khoản tiền bằng nhau cho
đến ngày đến hạn, là: A. Vay thành toàn cố định. B. Vay đơn C. Trái phiếu coupon D. Trái phiếu chiết khẩu 25.
Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là
_______và người cung trái phiếu là ____
A. Người cho vay, người đi vay B. Người cho vay, người tạm ứng lOMoARc PSD|36126207 C.
Người đi vay, người cho vay D.
Người đi vay, người tạm ứng
26. Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000, đáo hạn sau 1 năm, được bán với gí $5.000.
Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là : A. 5% B. 10% C. 50% D. 100%
27. Khi lạm phát dự kiến tăng, cầu trái phiếu ______. Cung trái phiếu______ và lãi suất
_____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi A. Tăng, tăng, tăng B. Giảm, giảm, giảm C. Tăng, giảm, giảm D. Giảm, tăng, tăng
28. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm lợi tức
kỳ vọng của ______ so với các tài sản ______ A. Trái phiếu, tài chính B. Trái phiếu, thực C.
Tài sản hữu hình, tài chính D.
Tài sản hữu hình, thực
29. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời______ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đấo hạn bằng
với thời gian nắm giữ : A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng D. Không liên quan
30. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon có mệnh giá $1.000, lãi suất coupon 5% mua ở
giá $1.000 và bán ở giá $1.200 sau một năm, là: A. 5% B. 10% C. -5% D. 25%
31. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu của trái phiếu _____
và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ______, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi : A. Giảm, phải B. Giảm, trái C. Tăng, phải D. Tăng, trái lOMoARc PSD|36126207
32. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm trong tương
lai, cầu trái phiếu dài hạn ở hiện tại
sẽ _______ và đường cầu dịch chuyển sang_____ A. Tăng, phải B. Tăng, trái C. Giảm, phải D. Giảm, trái
33. _________thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu _______ mệnh giá :
A. Lãi suất đáo hạn, cao hơn B. Lãi suất đáo hạn, thấp hơn C.
Tỷ suất chiết khấu, cao hơn D.
Tỷ suất chiết khấu, thấp hơn
1. Thanh khoản trái phiếu tăng làm .....tăng... cầu trái phiếu và đường cầu dịch chuyển sang ....phải.....
2. Tương tự, tính thanh khoản của các tài sản khác g lên tăn
làm ...giảm.. cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu sang .....trái.....
3. Rủi ro của trái phiếu tăng làm….giảm…cầu trái phiếu và làm đường cầu dịch chuyển sang .....trái.....
4. Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm…tăng…cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu sang ...phải.......
5. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái phiếu
.....tăng....... và làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ....phải....Ngược lại,
trong suy thoái, thu nhập và của cải .... giảm......,
cầu trái phiếu ......giảm......, và đường cầu dịch chuyển sang .... trái......
6. Lãi suất dự kiến tăng làm .....giảm.... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu dài hạn,
.......giảm..... cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ...trái......
7. Lãi suất dự kiến giảm làm .......tăng...... cầu trái phiếu dài hạn và dịch chuyển đường
cầu trái phiếu sang .......phải.... ....
8. Lạm phát dự kiến tăng làm ....giảm...... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu, khiến cho cầu
trái phiếu ......giảm......... và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang .....trái.....
9. Lạm phát dự kiến tăng làm cung trái phiếu .....tăng....... và đường cung dịch chuyển sang ........phải....
10. Thâm hụt ngân sách Chính phủ tăng làm .........tăng........ cung trái phiếu và làm dịch
chuyển đường cung sang .......phải.........
11. Mặt khác, Ngân sách chính phủ thặng dư làm .....giảm....... cung trái phiếu và làm dịch
chuyển đường cung sang .....trái....
12. Khi nền kinh tế đang ở pha tăng trưởng nhanh, các cơ hội đầu tư dự kiến có khả năng
sinh lãi cao, lượng cung trái phiếu sẽ ……tăng………. ở mọi mức giá.
13. Khi nền kinh tế ở pha tăng trường, cung trái phiếu sẽ …… tăng……… và đường cung trái
phiếu dịch chuyển sang…………phải……….. lOMoARc PSD|36126207
14. Trong giai đoạn suy thoái, các cơ hội đầu tư sinh lợi sẽ …… thấp….., cung trái phiếu
…giảm ….. Và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang…………trái………….
15. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ___bằng___ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn
___bằng__ với thời gian nắm giữ.
16. Lãi suất tăng làm __giảm___ giá trái phiếu, dẫn đến giảm tỷ suất sinh lời trên vốn của
những trái phiếu có thời gian đáo hạn dài hơn thời gian nắm giữ trái phiếu đó.
17. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng __lớn___.
18. Thời gian đáo hạn càng dài thì tỷ suất sinh lợi do lãi suất thay đổi càng _thấp____.
19. Ngay cả khi trái phiếu có lãi suất coupon, tỷ suất sinh lời vẫn có thể bị ___âm__ khi lãi
suất trên thị trường tăng lên.
28. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon là 5% , mua ở giá $1000 và bán ở giá $900 sau 1 năm, là: -5%
29. Tỷ suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000USD, lãi suất
coupon là 5% mua ở giá $1.000 và bán ở giá $950 sau 1 năm: 0%
30. Lãi suất thực phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay
31. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát: Bằng lãi suất thực
32. Khi lãi suất thực thấp, có nhiều ý định đi vay và ít ý định cho vay
33. Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là: 12%
34. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau trái phiếu kỳ hạn 1
năm có lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là -5%
35. Trên thị trường trái phiếu người mua trái phiếu là người cung người cho vay và tr ái phiếu là người đi vay
36. Đường cầu trái phiếu thường dốc xuống cho thấy khi giá trái phiếu càng thấp cầu càng
tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
37. Đường cung trái phiếu thường dốc lên cho thấy khi giá trái phiếu càng tăng cung càng
tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
38. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng thị trường dư cung và giá sẽ giảm
39. Khi giá trái phiếu thấp hơn giá cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và giá sẽ tăng
40. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và lãi suất sẽ giảm
41. Nếu lãi suất trái phiếu thu cao hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và lãi suất sẽ giảm
42. Nếu lãi suất trái phiếu thấp hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cung và giá trái phiếu sẽ giảm
43. Khi kinh tế thế ở pha tăng trưởng thu nhập và của cải tăng lên cầu trái phiếu tăng và
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải phải trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
44. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm cầu trái phiếu
dài hạn ở hiện tại sẽ tăng và đường cầu dịch chuyển sang phải
45. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu lãi suất dự kiến tăng cầu trái phiếu ở
hiện tại sẽ giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái lOMoARc PSD|36126207
46. Giả sử tỉ suất sinh lợi kỳ vọng ảnh trên bên trái
phiếu không đổi khi tỷ suất
sinh lời kỳ vọng trên cổ phiếu phổ thông lên sẽ làm cho tăng cầu trái phiếu giảm Làm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu sang trái
47. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất
sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu so với các tài sản thực
48. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài
sản khác làm cho cầu trái phiếu giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái
49. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi giá của cổ phiếu trở nên ít biến
động hơn đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ tăng
50. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thanh khoản của trái phiếu tăng
lên làm cho cầu trái phiếu Tăng và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
51. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng cung trái phiếu sẽ giảm và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái
52. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng các khoản đầu tư dự kiến sẽ sinh lợi tốt cung trái
phiếu Tăng và đường cung dịch chuyển sang phải
53. Khi lạm phát dự kiến tăng chi phí thực của vốn vay giảm và cung trái phiếu tăng trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi
54. Thâm hụt ngân sách tăng làm Tăng cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung sang
phải trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
55. Khi lạm phát dự kiến tăng cầu trái phiếu giảm cung trái phiếu tăng và lãi suất tăng
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
56. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng thông thường cầu trái phiếu sẽ giảm cung trái
phiếu giảm và lãi suất giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Câu 5: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá $950 sau một năm, là: A. 5% B. -5% C. 0% D. -10%
Câu 6: Nếu trái phiếu không kỳ hạn có giá $500, thanh toán lãi định kỳ $25, lãi suất của
trái phiếu này là:
A. 2,5% B. 7,5% C. 10% D. 5%
Câu 7: Giả sử bạn đang nắm giữa một trái phiếu coupon lãi suất 5%/năm, đáo hạn trong
1 năm tới, lãi suất đáo hạn là 15%/năm. Nếu lãi suất của trái phiếu kỳ hạn 1 năm tăng từ
15% lên 20%, tỷ suất sinh lợi của trái phiếu bạn đang nắm giữ sẽ là?

A. 10 % B. 15 % C. 20 % D. 5 %
Câu 8: Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là: A. 8% B. 12% C. 2% D. 10%
Câu 9: Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon? A. giá trái phiếu coupon
và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ thuận. B.
lãi suất đáo hạn lớn hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá C.
Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ bằng lãi suất coupon lOMoARc PSD|36126207 D.
tỷ suất sinh lời trên giá trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá.
Câu 10: Một trái phiếu coupon mệnh giá $10,000, lãi suất coupon 10% được bán với giá
$10.000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là: A. 10% B. 8% C. 12% D. 14%
Câu 11: Khi lãi suất trái phiếu lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu dư và lãi suất sẽ
A. thấp hơn; cung; giảm B. cao hơn; cầu; giảm
C. cao hơn; cung; tăng
D. cao hơn; cầu; tăng
Câu 12: Có mối quan hệ giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng tiền.
A. cùng chiều; cung
B. ngược chiều; cung
C. ngược chiều; cầu
D. cùng chiều; cầu
Câu 13: Trái phiếu được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả
số tiền bằng mệnh giá, là A. trái phiếu coupon
B. vay thanh toán cố định
C. trái phiếu chiết khấu D. vay đơn
Câu 14: Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lai của $100 sau 1 năm gần bằng:
A. $94.B. $100. C. $106. D. $92.
Câu 15: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $40. Nếu lãi suất 5%
thì giá của trái phiếu này bằng A. $200. B. $100. C. $400.D. $800.
Câu 16: Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A. lãi suất chiết khấu B. tỷ suất sinh lợi C. lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn D. mệnh giá
Câu 17: Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi
suất đáo hạn 10%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là: A. -2% B. 12% C. 2% D. -5%
Câu 18: Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ . Theo đó, khi lãi
suất đáo hạn thì giá trái phiếu
A. thuận; giảm; tăng
B. nghịch; giảm; tăng
C. thuận; giảm; giảm
D. thuận; tăng; tăng
Câu 19: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng ……….. chia cho giá ban đầu
A. mệnh giá B. phần tăng giá C. lãi suất D. lãi suất coupon
Câu 20: Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn thấp nhất, biết tất cả đều cùng mệnh giá $1.000.
A. Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1.000 B. Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1.100 lOMoARc PSD|36126207
C. Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $900 D. Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1.000
Câu 21: Có các tài sản như sau: (1) Cổ phiếu, (2) Trái phiếu chính phủ, (3) Trái phiếu công
ty, (4) Tiền. Trật tự các tài sản theo tính lỏng giảm dần là:
A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (2) (3) (1)
C. (4) (3) (2) (1) D. (4) (1) (2) (3)
Câu 22: Quan hệ kinh tế nào sau đay không thuộc phạm trù Ngân sách nhà nước: A.
Nhà nước dùng quỹ ngân sách để hỗ trợ cho đồng bào bị thiên tai B.
Doanh nghiệp nộp thuế cho nhà nước C.
Nhà nước trả tiền vay cho nước ngoài D.
Nhà nước ban hành luật hôn nhân gia đình
Câu 23: Bội thu ngân sách nhà nước là tình trạng A.
Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách B.
Chi ngân sách nhỏ hơn thu ngân sách C.
Chi ngân sách lớn hơn hoặc bằng thu ngân sách D.
Chi ngân sách bằng thu ngân sách
Câu 24 Tài sản nào sau đây là tài sản tài chính của doanh nghiệp:
A. Cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp B. Nguyên vật
liệu nhiên liệu dùng để sản xuất tạo nên sản phẩm C.
Vốn góp của doanh nghiệp tại một doanh nghiệp khác. D.
Thương hiệu của doanh nghiệp.
5.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp giảm làm
dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang phải và đường cầu trái phiếu chính phủ sang trái
6. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãu suất đáo
hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là: -5%
7. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá $900 sau một năm là: -5%
8. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng lớn
9. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếutăng lên làm cho
cầu trái phiếu tăng và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
10. Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu doanh nghiệp
giảm và làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu Chính phủ giảm
11. Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác đã cho thấy: Có mối quan hệ rõ rệt giữa lạm
phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn
12. Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, NHTW can thiệp bằng các chính sách thúc đẩy
tổng cầu tăng trở lại mức ban đầu, thì: sản lượng trở lại mức tiềm năng và lạm phát không đổi
13. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít bến động hơn,
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ tăng lOMoARc PSD|36126207
14. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với: tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng
với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
15. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá trị trái phiếu đó giảm và giá của trái phiếu chính phủ tăng
16. Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000, vòng quay tiền sẽ là: 6
17. Khi thị trường trái phiếu Chính phủ trở nên kém thanh khoản, đường cầu trái phiếu
doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang phải và đường cầu trái phiếu Chính phủ dịch chuyển sang trái
18. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng giá chia cho:
Giá ban đầu (giá mua/bán)
19. Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng coupon: chia cho lãi suất
20. Tiền làm giảm chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất.
21. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan trực tiếp với giá hiện tại của trái phiếu đó.
22.Vay trả góp còn được gọi là: Vay thanh toán cố định
23. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh
nghiệp sang trái và đường cầu trái phiếu chính phủ sang phải
24. Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số lượng giá
cần có để trao đổi hàng hoá là: 45
25. In tiền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách dẫn đến: sự gia tăng của mức giá chung
26. Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ
của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì: sản lượng giảm đi trong
ngắn hạn và sản lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời gian
Câu 2: Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon D. Không xác định được lợi tức của trái
phiếu Câu 4: Phát biểu nào cho dưới đây đúng:
A. Lãi suất dài hạn thường thấp hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn thường cao hơn lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
C. Lãi suất cho vay tiêu dùng thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh
D. Lãi suất tín dụng ngân hàng thường cao hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
Câu 5: Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ :: A.
Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu B.
Lãi suất đáo hạn không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư C.
Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu D.
Tất cả các loại trái phiếu đều trả lãi lOMoARc PSD|36126207
Câu 7: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận
được khi đến hạn là 10USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 15% như vậy lãi suất
thực trong trường hợp này:
A. -10% B. - 5% C. 0% D.
Chưa đủ thông tin để xác định
Câu 8: Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: A.
Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao B.
Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao C.
Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao D.
Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu Chính phủ
Câu 10: Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá: A. Thấp hơn mệnh giá B. Cao hơn mệnh giá C. Bằng mệnh giá D.
Không xác định được giá
Câu 11: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không bị ảnh hưởng D.
Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước
Câu 12: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không bị ảnh hưởng
Câu 14: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá: A. Thấp hơn mệnh giá B. Cao hơn mệnh giá C. Bằng mệnh giá D.
Không xác định được giá
Câu 15: Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá: A. Thấp hơn mệnh giá B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá D. Không xác định được giá Câu 18: Lãi suất thực là: lOMoARc PSD|36126207 A.
Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế B.
Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu C.
Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát D.
Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR,….
Câu 19: Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính
phủ và thuế giảm xuống? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D.
Không có cơ sở để đưa ra nhận định
Câu 20: Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ
dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
A. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiềuvới lãi suất
B. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
C. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
D. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ
Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm
phát được dự đoán sẽ tăng lên thì: A.
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng B. Lãi suất thực sẽ tăng C.
Lãi suất thực có xu hướng giảm D.
Không có cơ sở để xác định
Câu 23: Lãi suất được Ngân hàng Trung ương áp dụng khi cho ngân hàng thương mại vay
dưới hình thức chiết khấu giấy tờ chưa đến kỳ hạn thanh toán là: A. Lãi suất chiết khấu B. Lãi suất tái cấp vốn C. Lãi suất liên ngân hàng D.
Lãi suất tín dụng ngân hàng
Câu 25: Phát biểu nào cho dưới đây không đúng:
A. Lãi suất thực là chỉ số tốt hơn so với lãi suất danh nghĩa để quyết định cho vay và đi vay
B. Trong một giai đoạn nào đó nếu như lãi suất danh nghĩa tăng lên, thì thị trường tín
dụng đang trong trạng thái thắt chặt, bởi vì chi phí vay nợ đắt đỏ
C. Lãi suất thực phản ánh chính xác thu nhập thực tế từ tiền lãi mà người cho vay nhận
được cũng như chi phí thật của việc vay tiền
D. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất tính theo giá trị danh nghĩa của tiền tệ vào thời điểm nghiên cứu
Câu 26: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận
được khi đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất
thực trong trường hợp này:
A. -10% B. 10% lOMoARc PSD|36126207 C. 0% D.
Chưa đủ thông tin để xác định
Câu 29: Lãi suất nào được ngân thương mại sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất
kinh doanh của mình? A. Lãi suất cơ bản B. Lãi suất liên ngân hàng C. Lãi suất danh nghĩa D. Lãi suất thực tế
Chương 5 Thị trường tài chính
1. Chứng khoán nợ thể hiện cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng thời gian cụ thể là: A. Cổ phiếu B. Ngôi nhà
C. Thị trường tài chính D. Trái phiếu
2. Thị trường thứ cấp làm cho các công cụ tài chính trở nên _____ hơn
A. vững chắc B. nhạt nhẽo. C. thanh khoản. D. rủi ro
3. Thị trường nào sau đây không phải là thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối
B. thị trường bất động sản C. thị trường hàng hóa D. Thị trường IPO
4. Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền, ngân hàng trả lãi
hàng năm, trả gốc khi đáo hạn:
A. Tín phiếu kho bạc B. Repo C. Cổ phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi
5. Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán, như trái phiếu hoặc cổ phiếu, được
phát hành và bán ra lần đầu: A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
6. Thị trường tài chính trong đó giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở hữu các
chứng khoán, như trái phiếu hoặc cổ phiếu đã được phát hành trước đó là: A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
7. Thị trường tài chính trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là thị trường. A. trái phiếu B. tiền tệ C. vốn D. cổ phiếu
8. Thị trường tài chính là nơi huy động vốn: A. Ngắn hạn B. Trung hạn C. Dài hạn
D. Cả ngắn hạn, trung hạn lẫn dài hạn
9. Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng để mua bất động sản và tài sản hình
thành từ vốn vay được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay đó, gọi là:
A. Tín dụng thế chấp bằng bất động sản
B. Cho vay thương mại và tiêu dùng C. Cho vay tín chấp D. Cho vay luân chuyển lOMoARc PSD|36126207
10. Giá chứng khoán của công ty trên thị trường thứ cấp càng ___ thì giá bán chứng
khoán phát hành mới từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao và vì thế công ty đó
có thể huy động được ___ vốn hơn.
A. thấp, ít B. cao, nhiều C. thấp, nhiều D. cao, ít
11. Một công cụ nợ là _________nếu thời gian đáo hạn của nó dưới một năm A. Ngắn hạn B. Trung hạn C. Dài hạn
D. Cả ngắn hạn, trung hạn lẫn dài hạn
12. ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu Kho bạc đóng vai trò là tài sản thế chấp.
A. Thỏa thuận mua lại (Repo) B. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng C. Quỹ liên ban
D. Chứng khoán của cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
13. Công cụ tài chính nào sau đây là ngắn hạn? A. Thỏa thuận mua lại B. Cổ phiếu VNM
C. Trái phiếu kho bạc với thời gian đáo hạn bốn năm D. Cho vay thế chấp nhà ở
14. Đâu là kênh tài chính trực tiếp: A.
Chính phủ phát hành trái phiếunhằm bù đắp thâm hụt ngân sách B.
Ngân hàng cho khách hàng vay vốn C.
Công ty bảo hiểm nhân thọ bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng D.
Khách hàng gửi tiết kiệm ngân hàng
15. Trên thị trường chứng khoán Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản cao nhất và an
toàn nhất trong tất cả các công cụ thị trường tiền tệ: A. Quỹ liên bang
B. Tín phiếu kho bạcC. Repo
D. Trái phiếu chính quyền trung ương và địa phương
16. Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các doanh nghiệp lớn: A. Trái phiếu B.Thương phiếu C. Cổ phiếu D. Tín phiếu
17. Chứng khoán là ____ cho người mua chúng, nhưng là ____ cho cá nhân hoặc công ty phát hành. A. tài sản; nguồn vốn B. nguồn vốn; tài sản
C. có thể thương lượng; không thể thương lượng
D. không thể thương lượng; có thể thương lượng
18. Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn:
A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
19. Khi người mua và người bán chứng khoán thị trường thứ cấp gặp nhau tại một địa
điểm tập trung để thực hiện giao dịch, thị trường đó được gọi là: A. tập trung. lOMoARc PSD|36126207 B. phi tập trung. C. thị trường chung.
D.thị trường hàng đổi hàng.
20. Một công ty phát hành 1.000.000 cổ phiếu với giá 10.000 đ/cổ phiếu (đã bán hết
trong đợt phát hành). Một thời gian sau, giá cổ phiếu thị trường là 15.000 đ/cổ phiếu. Tại
ngày này vốn góp của cổ đông vào công ty sẽ:
A. Tăng 5 tỷ B. Không thay đổi C. Giảm 5 tỷ D.
Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn
21. Thị trường nào đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế vì nó là nơi các công
ty và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động:
A. Thị trường cổ phiếu
B. Thị trường trái phiếu C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường hối đoái
22. Chứng khoán nào xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản của công ty phát hành: A. Trái phiếu B. Cổ phiếu C. Nhà
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
23. Lựa chọn đối nghịch là một vấn đề liên quan đến các hợp đồng vay vốn phát sinh từ:
A. người cho vay thiếu thông tin về lợi nhuận tiềm năng và rủi ro của hoạt động đầu tư của người đi vay.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu hợp pháp đủ tài sản thế chấp để bù đắp
100% tổn thất nếu người đi vay vỡ nợ.
C. người đi vay không có động cơ vay vốn cho các khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. người đi vay thiếu các lựa chọn tốt để có được vốn.
24. ________ là khi một công ty sử dụng số tiền thu được từ việc bán trái phiếu để chi
trả cho các chuyến du lịch xa xỉ cho tất cả nhân viên và gia đình. A. rủi ro đạo đức
B. lựa chọn đối nghịch C. rủi ro tín dụng
D. bất cân xứng thông tin
25. Người nắm giữ cổ phần của công ty là____. Điều đó có nghĩa là công ty phải trả tất cả
các chủ nợ trước khi trả cho các chủ sở hữu vốn. A. con nợ
B. người môi giới chứng khoán
C. người hưởng lợi giá trị còn lại D. người bảo lãnh
26. Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. tạo ra kênh chuyển tải vốn từ các nhà đầu tư đến người tiết kiệm.
B. họ cho phép người tiêu dùng hoạch định thời gian chi tiêu tốt hơn.
C. nó loại bỏ các công ty không hiệu quả.
D. loại bỏ sự cần thiết của tài chính gián tiếp.
27. Công cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người nắm giữ chuyển đổi
chúng thành một số lượng cổ phiếu xác định bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn:
A. Trái phiếu doanh nghiệp B. Trái phiếu chính phủ C. Cổ phiếu lOMoARc PSD|36126207 D. Thương phiếu
28. Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu một phần tài sản
của công ty phát hành A. Trái phiếu B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
29. Sở giao dịch chứng khoán là: I. Thị trường giao dịch tập trung
II. Giao dịch chứng khoán niêm yết III. Thị trường thương lượng A. I, II đúng B. II, III đúng C. I, III đúng
D. Tất cả I, II, III đều đúng
30. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên tham gia giao dịch có về bên kia,
gây ra lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức: A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chọn đối nghịch
C. Bất cân xứng thông tin D. Xung đột lợi ích
Câu 2. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là: A.Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.
B.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn.
C.Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
D.Sở giao dịch chứng khoán.
Câu 4. Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn?
A.Cổ phiếu ưu đãi
B.Tín phiếu kho bạc
C.Cổ phiếu thường D.Trái phiếu
Câu 5. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
A.Thị trường chứng khoán.
B.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
C.Thị trường mở.
D.Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
Câu 6. Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty cổ phần:
A.Người có giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu, B.Cổ đông cổ phiếu
thường và cổ đông cổ phiếu ưu đãi
C.Người có trái phiếu.
D.Cổ đông cổ phiếu ưu đãi
Câu 7. Trên thị trường cổ phiếu, loại cổ phiếu nào gây trở ngại cho việc lưu thông và
chuyển nhượng cổ phiếu?
A. Cổ phiếu vô danh
B. Cổ phiếu hiện vật lOMoARc PSD|36126207
C. Cổ phiếu kí danh
D. Cổ phiếu ưu đãi
Câu 10. Những tính chất nào sau đây là tính chất của trái phiếu:
A.Khoản vay của tổ chức phát hành, phát hành để tăng vốn hoạt động,
B.Phát hành để tăng vốn họat động,
C.Là một loại chứng khoán phái sinh,
D.Phát hành để tăng vốn điều lệ,
Câu 12. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường chứng khoán thứ cấp ?
A.Thị trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư của mình.
B.Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành.
C.Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốn đầu tư của họ.
D.Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
Câu 13. Chức năng của sở giao dịch chứng khoán:
A.Là một thị trường chứng khoán tập trung
B.Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán, xác lập giá cả và đảm bảo công bằng cho nhà đầu tư
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây phân biệt rõ ràng nhất sự khác nhau giữa tài sản thực và
tài sản tài chính?
A.Tài sản tài chính đánh giá được giá trị còn tài sản thực sẽ làm giảm giá trị
B.Tài sản thực có giá trị ít hơn tài sản tài chính
C.Tài sản thực là tài sản hữu hình còn tài sản tài chính thì không
D.Tài sản tài chính xuất hiện trên hai bảng cân đối tài chính còn tài sản thực chỉ xuất
hiện trên một bảng cân đối duy nhất Câu 17. Các công cụ của thị trường tiền tệ:
A.Thời gian đáo hạn trong vòng một năm B.Có tính
thanh khoản cao, độ rủi ro thấp C.Cả A và B đều đúng D. A đúng, B sai
Câu 18. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
A.Mất toàn bộ số tiền đầu tư
B.Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước C.Là chủ nợ chung
D.Là người cuối cùng được thanh toán
Câu 24. Thị trường ngoại hối là nơi?
A.Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
B.Giao dịch mua bán kim loại quý
C.Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ lOMoARc PSD|36126207
D.Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
Câu 25. Thị trường vốn là thị trường giao dịch A.Tiềntệ
B.Các công cụ tài chính ngắn hạn
C.Các công cụ tài chính trung và dài hạn D.Kỳ phiếu
Câu 26. Thị trường thứ cấp là:
A.Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
B.Nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C.Thị trường chứng khoán kém phát triển
D.Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
Câu 28. Phạm trù ngoại hối bao gồm:
A.Vàng tiêu chuẩn quốc tế,
B.Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ, các công cụ thanh toán bằng ngoại tệ.
C.Tiền nước ngoài,
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Những công cụ nào sau đây thường được sử dụng vào việc điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
A.Nghiệp vụ thị trường mở, dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu,
B.Dự trữ bắt buộc,
C.Tỷ giá hối đoái,
D.Lãi suất chiết khấu,
Câu 35. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A.Các chủ thể tham gia và lãi suất. vốn.
B.Thời hạn chuyển giao
C.Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
D.Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
Câu 36. Điểm khác biệt giữa thị trường OTC và thị trường chứng khoán tập trung:
A.Địa điểm giao dịch là phi tập trung
B.Thị trường OTC có các nhà tạo lập thị trường
C.Thị trường OTC có cơ chế thanh toán linh hoạt, đa dạng D.Tất cả các phương án trên
Câu 37. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:
A.Thị trường mở
B.Thị trường liên ngân hàng
C.Thị trường tín dụng
D.Thị trường vốn
Câu 39: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn:
A.Công ty trách nhiệm hữu hạn B.Công ty cổ phần C.Công ty hợp danh D.Doanh nghiệp tư nhân lOMoARc PSD|36126207
Câu 40: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn:
A.Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân B. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn D.Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
Chương 6 – NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
1. NHTW bổ sung dự trữ® do NHTM bằng cách ________ chứng khoán và ngược lại A. B. Bán Mua C. Bán trước, mua sau D. Mua trước, bán sau
2. Khi FED cung cấp thêm 1 đô la dự trữ cho hệ thống ngân hàng, tiền gửi tăng lên hơn
một đô la, quá trình này được gọi là: A.
Quá trình tạo tiền gửi kích thích B.
Quá trình tạo tiền gửi mở rộng C.
Quá trình tạo tiền gửi D. Số nhân tiền tệ
3. Công cụ điều hành chính sách tiền tệ nào sau đây liên quan đến việc mua và bán
chứng khoán chính phủ? A.
Nghiệp vụ thị trường mở B.
Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ trên Forex C. Lãi suất chiết khấu D. Dự trữ bắt buộc
4. Lãi suất mà NHTW áp dụng khi cho các định chế tài chính trung gian vay ngắn hạn? A. LS tiền gửi B. LS cho vay C. LS chiết khấu D. LS ngắn hạn 5.
Khi NHTW thu hồi một khoản cho vay chiết khấu từ
NHTM, lượng tiền dự trữ sẽ ______ và lượng triền cơ sở sẽ _______. A. Không thay đổi, giảm B. Giảm, giảm C. Tăng, không thay đổi D. Giảm, không thay đổi
6. Có hai cách thức NHTW có thể cung cấp dự trữ thêm cho hệ thống ngân hàng, nó có
thể ______trái phiếu chính phủ hoặc có
thể _____ cho vay chiết khấu đối với các NHTM A. Bán, mở rông B. Bán, thu hồi C. Mua, mở rộng D. Mua, thu hồi lOMoARc PSD|36126207 7.
Đâu không phải là chức năng chính của NHTW? A.
Nhận tiền gửi và cho vay khách hàng công chúng B.
Quản lý quá trình cung tiền, điều hành chính sách lãi suất nhằm hỗ trợ các hoạt
động kinh tế, bình ổn lãi suất trung dài hạn C.
Cung cấp dịch vụ tài chính D.
Giám sát hoạt động của các định chế tài chính
8. Đâu là công cụ quan trọng nhất của NHTW trong điều hành chính sách tiền tệ: A. Lãi suất chiết khấu B.
Nghiệp vụ thị trường mở C. Phát hành tiền D. Dự trữ bắc buộc
9. Dự trữ ® tăng làm _______lượng tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M) A. Tăng B. Giảm C. Khồn thay đổi D. Tất cả đều sai
10. Trong mô hình giản đơn, nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền tệ là: A. 1.000 B. 100 C. 10 D. 20 11.
Cả _____ và _____ là tài sản của FED A.
Tiền trong lưu thông dự trữ B.
Triền trong lưu thông chứng khoán C.
Chứng khoán, cho vay các tổ chức tài chính D. Chứng khoán dự trữ 12.
Tổng số tiền gửi của NHTW cộng với tiền mặt tại quỹ của
NHTM nắm giữ bằng A.
Tổng lượng tiền dự trữ B.
Tổng lượng tiền trong lưu thông C.
Lượng tiền dự trữ vượt mức D.
Lượng tiền dự trữ bắt buộc 13.
Nếu NHTW quyết định giảm dự trữ bắt buộc, thì NHTM sẽ A. In thêm tiền B.
Mở rộng điều kiện cho vay chiết khấu cho các NHTM C.
Bán trái phiếu chính phủ D.
Mua trái phiếu chính phủ 14.
Cung tiền có mối quan hệ ______ với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt A. Thuận chiều B. Nghịch chiều lOMoARc PSD|36126207 C.
Có thể thuận chiều, có thể ngịch chiều tùy từng trường hợp D.
Cung tiền không có quan hệ với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt 15.
Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, NHTW sẽ: A.
Tăng lãi suất chiết khấu B.
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc C.
Bán trái phiếu chính phủ D. Tất cả đều sai
16. Tháng 03/2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế MỸ trong đại dịch COVID-19 A.
Không thay đổi lãi suất B.
Siết chặt chính sách tiền tệ C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suát
17. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc = 10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là 400 tỷ $, lượng
tiền gửi ngân hàng là 800 tỷ $, lượng tiền
dự trữ vượt mức là 0.8 tỷ $, thì số nhân tiền tệ là A. 2,98 B. 1,45 C. 2,02 D. 2,495 18.
Cung tiền có mối quan hệ ______với lượng tiền dự trữ vượt mức A. Cùng chiều B. Ngược chiều C.
Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy tùng trường hợp D.
Cung tiền không có quan hệ với lượng tiền dự trữ vượt mức
19. Khi NHTW tăng lãi suất chiết khấu, hỏi NHTW đang thực hiện chính sách gì? A. Nới lỏng tiên tệ B. Thắt chặt tiền tệ C. Thuận chu kỳ D. Nghịch chu kỳ
20. Tổ chức của chính phủ quản lý hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm thực thi
chinah sách tiền tệ là: A. Ngân hàng trung ương B. Kho bạc nhà nước C. Quốc hội D. Bộ tài chính
21. Cơ quan chính phủ giám sát ngân hàng và chịu trách nhiệm thực hiện chính sách tiền tệ ở Mỹ là
A. the Federal Reserve System.
B. the United States Treasury. C. the U.S. Gold Commission.
D. the House of Representatives. lOMoARc PSD|36126207
22. Tổng dự trữ của Ngân hàng thương mại trừ đi khoản tiền gửi tại Ngân hàng trung ương bằng: A. Tiền mặt tại quỹ. B. Dự trữ vượt mức. C. Dự trữ bắt buộc. D. Tiền trong lưu thông
23. Ba chủ thể trong quá trình cung ứng tiền bao gồm:
A. Ngân hàng, Người gửi tiền , và kho bạc Hoa Kỳ. B. Ngân hàng,
Người gửi tiền , và người vay tiền
C. Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàngtrung ương D. Ngân hàng, người vay tiền và ngân hàngtrung ương
24. Tỷ lệ liên quan đến sự thay đổi trong cung tiền với một thay đổi nhất định trong cơ
sở tiển tệ được gọi là: A. Hệ số nhân tiền.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc. C. Tỷ lệ tiền gửi. D. Tỷ lệ chiết khấu.
25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi không kỳ
hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là A. 2.5 B. 1.67 C. 2.0 D. 0.601.
26. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lương tiền mặt trong lưu thông C tăng thì A. Cung ứng tiền tăng. B. Cung tiền không đổi C. Cung tiền giảm.
D. tiền gửi không kỳ hạn tăng
27. Trong mô hình tạo tiền gửi giản đơn, nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 % và FED tăng
dự trữ thêm 100 $, tiền gửi không kỳ hạn có thể có khả năng tạo ra bằng A. $100. B. $250. C. $500 D. $1,000.
28. Khi ngân hàng trung ương thu hồi một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng thì tiền cơ
sở …………và dự trữ………. . A. Không đổi, giảm B. Không đổi, tăng C. Giảm, giảm D. Giảm, không đổi
29. Nếu ngân hàng trung ương quyết định giảm dự trữ ngân hàng, họ có thể
A. Mua trái phiếu chính phủ.
B. Gia hạn các khoản vay chiết khấu cho ngân hàng.
C. Bán trái phiếu chính phủ. D. In thêm tiền. Chương 7
Câu 1. Theo quy luật 1 giá, nếu giá cà phê Colombia là 100 peso Colombia / pound và giá
cà phê Brazil là 4 real Brazil / pound, thì tỷ giá hối đoái giữa peso Colombia và real Brazil là a. 40 peso/real b. 100 peso/real c. 25 peso/real d. 0.4 peso/real
Câu 2: Trong chế độ _______,giá của 1 đồng tiền được cho phép lao động so với các đồng
tiền khác theo quy luật cung cầu lOMoARc PSD|36126207 a. Tỷ giá cố định b. Tỷ giá thả nổi c.
Tỷ giá thả nổi có quản lý d. Tỷ giá tương lai
Câu 3: Khi tỷ giá GBP thay đổi từ 1,8 USD sang 1,6 USD mỗi GBP,
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, GBP_______ và _______ a.
tăng giá, xe ô tô Anh được bán ở Mỹ trở nên mắc hơn b.
tăng giá, xe ô tô Anh được bán ở Mỹ trở nên rẻ hơn c.
giảm giá, bột mỳ Mỹ được bán ở Anh trở nên mắc hơn d.
giảm giá, bột mỳ Mỹ được bán ở Anh trở nên rẻ hơn
Câu 4: Theo PPP, tỷ giá thực giữa hai quốc gia luôn luôn bằng a. 0 b. 0.5 c. 1 d. 1.5
Câu 5: Hoạt động trao đổi ngay lập tức (trong vòng 2 ngày làm việc) của một đồng tiền so
với dòng tiên khác là a. Giao dịch kỳ hạn b. . Giao dịch giao ngay c. Giao dịch tiền tệ d. Giao dịch trao đổi.
Câu 6: 8. Trong một thỏa thuận trao đổi USD với EUR trong 3 tháng với giá 09 USD một EUR thì giá này là a. Tỷ giá giao ngay b.
Tỷ giá trao đổi tiền tệ c. Tỷ giá kỳ hạn d. Tỷ giá cố định Câu 7: Tỷ giá là a.
Giá cả của một loại tiền tệ so với vàng b.
Giá trị của tiền tệ so với lạm phát c.
sự thay đổi giá trị của tiền tệ theo thời gian d.
Giá cả của một đồng tiền so với một động tiên khác
Câu 8: Việc tăng thuế và giảm hạn ngạch khiến tiền tệ của một quốc gia_____ trong
____trong điều kiện các yếu tố khác không đổi a. Giảm giá ngắn hạn b. Tăng giá ngắn hạn c. Giảm giá dài hạn d. Tăng giá và dài hạn
Câu 9: Tỷ giá được quyết định bởi: a. Thị trường tiền tệ lOMoARc PSD|36126207 b. Thị trường ngoại hối c. Thị trường cổ phiếu d. Thị trường vốn
Câu 10: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một sự gia tăng nhu cầu về hàng
hóa_____ sẽ làm tăng giá đồng tiền trong dài hạn. Trong khi đó, nếu nhu cầu hàng hóa
______ tăng lên sẽ làm đồng tiền giảm giá:
a. Nhập khẩu, xuất khẩu b. Nhaaph khẩu, nhập khẩu c. Xuất khẩu, nhập khẩu d. Xuất khẩu, xuất khẩu
Câu 11: Mộ sự gia tăng giá của UER sẽ làm _____ chi phí của hàng hóa Pháp tại Mỹ,
nhưng sẽ làm _______ chi phí hàng hóa Mỹ tại Pháp a. Tăng, giảm b. Tăng, tăng c. Giảm, tăng d. Tăng, tăng
Câu 12: Khi giá trị của đồng bảng Anh rhay đổi từ 1,25USD sang
1,5 USD thì sđồng bảng Anh ________ và đồng USD ________ a.
Tăng giá, giảm giá b. Tăng giá, tăng giá c. Giảm giá, giảm giá d. Giảm giá, tăng giá
Câu 13: Chi phí rổ hàng hóa tại New Yorrk tăng từ 50 USD lên 80USSD. Tỷ giá danh nghĩa
ban đầu là 1UUSD= 1000JPY. Rổ hàng hóa tương tự tại Tokyo là 7.500 JPY, 75 USD. Vậy tỷ
giá thực thay đổi từ ____ sang _______
a. 0.66:1.07 b. 1.5:0.94 c. 1.07:0.66 d. 0.94:1.5
Câu 14: Nếu tỷ giá hối đoái thực giữa Hoa Kỳ và Nhật Bản là _____ thì việc mua hàng hoá
ở Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở Nhật Bản a. Lơn hơn 1.0 b. Lơn hơn 0.5 c. Nhở hơn 0.5 d. Nhỏ hơn 1.
Câu 15: Chi phí rổ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Tỷ giá danh nghĩa
ban đầu là 1USD = 100JPY . Rổ hàng hóa tương tự tại Tokyo là 7.500 JPY, 75 USD. Vậy tỷ giá có xu
hướng_______ ở mức __________JPY/USD do đó mà tỷ giá thực = 1 a. tăng, 93.75 lOMoARc PSD|36126207 b. giảm; 93.75 c. giảm; 0.01 d. tăng; 0,01
Câu 18: Sự gia tăng năng suất ở một quốc gia sẽ khiến tiền tệ của quốc gia
đó_________bởi vì nó có thể sản xuất hàng hóa ở mức
giá__________ trong điều kiện các yếu tố khác không đối a. giảm giá, thấp hơn b. tăng giám, thấp hơn c. giảm giá, cao hơn d. tăng giá, cao hơn.
Câu 19: 19. Giá của một chai rượu Wine tại Pháp là 1.000 EUR. Tỷ giá là 1 EUR = 1.42 USD.
Giả sử sau 2 tháng, EUR tầng giá 1 EUR = 1,7 USD. Giá nội địa của chai rượu vẫn giữ nguyên là 1.000 EUR.
Giá của nó tính bảng USD tăng từ______ lên________ a. $1700; $1420 b. $1420, 1000 euros c. 1000 euros; 1000 euros d. $1420; $1700
Câu 20:. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn Mexico và năng suất của Mỹ tăng chậm hơn
Mexico, trong dài hạn_______các yếu tố khác không đồi. a.
Peso Mexico sẽ tăng giá so với USD b.
Peso Mexico sẽ giảm giá so với USD c.
Peso Mexico sẽ tăng giá hoặc giảm giá, hoặc không đối so với USD d.
Không có tác động đối với peso Mexico so với USD đồi.
1. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là $400 tỷ, lượng tiền
gửi ngân hàng là 800 tỷ, và lượng tiền dự trữ vượt mức là $0.8 tỷ, thì số nhân tiền tệ sẽ là 2459
2. Khi NHTW thu hồi một khoản vay chiết khấu từ NHTM, lượng tiền cơ sở sẽ GIẢM và dự trữ sẽ Giảm
3. Nếu NHTW quyết định giảm dự trữ, thì NHTW sẽ: Bán trái phiếu chính phủ
4. Điều nào sao đây không phải là chức năng chính của NHTW:
Nhận tiền gửi và cho vay đối với khách hàng công chúng
5. Khi tăng lãi suất chiết khấu, NHTW đang thực hiện chính sách : Thắt chặt tiền tệ
6. Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, NHTW sẽ: Giảm lãi suất chiết khấu
7. Đâu là công cụ quan trọng nhất của ngân hàng trung ương trong điều hành chính sách
tiền tệ: Nghiệp vụ thị trường mở
8. Công cụ điều hành chính sách tiền tệ liên quan đến việc mua bán chính khoán chính
phủ: nghiệp vụ thị trường mở lOMoARc PSD|36126207
9. Lãi suất mà NHTW áp dụng cho các chế định vay ngắn hạn: Lãi suất chiết khấu
10. Tổng số tiền gửi của NHTM tại NHTW cộng với số tiền mặt mà
NHTM nắm giữ, bằng: Tổng lượng tiền dự trữ
11. Dữ trữ (R) sẽ tăng làm TĂNG lượng tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M)
12. NHTW bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách
MUA chứng khoán, và ngược lại
13. Ngân hàng trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách: Cấp các
khoản vay chiết khấu cho các NHTM
14. Cung tiền có mối quan hệ NGƯỢC CHIỀU với tỷ lệ dữ trữ bắt buộc
15. Cung tiền có mối quan hệ NGHỊCH CHIỀU với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt
16. Cung tiền có mối quan hệ Ngược chiều với lượng tiền dự trữ vượtmức
17. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền tệ sẽ là 10
18. Có hai cách mà NHTW có thể bơm thêm tiền vào nên kinh tế đó là (1) MUA, trái phiếu
chính phủ,(2) nới lỏng chính sách cho vay chiết khấu cho ngân hàng thương mại
19. Tháng 3 năm 2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế MỸ trong đại dịch Covid19 là : Giảm Lãi suất
Chương 8 – Ngân hàng thương mại
1. Tài sản được chuyển quyền sở hữu cho người cho vay trong trường hợp người vay
không thanh toán được nợ của mình được gọi là: A. Tài sản đảm bảo B. Dự trữ C. Tiền lãi D.
Dự phòng rủi ro tín dụng
2. Để tránh vấn dề __________ trên thị trường cho vay, nhân hàng thu thập thông tin
từ người đi vay tiềm năng nhằm sàng lọc rủi ro tín dụng A. Rủi ro đạo đức B. Lựa chọn đói nghịch C. Thông tin bất cân đối D. Tác động dây chuyền 3.
Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ trung gian của NHTM: A.
Phát hành giấy tờ có giá B. Cấp tín dụng C. Tư vấn tài chính D. Bảo lãnh 4.
Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào thuộc
Nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của NHTM A. Dự trữ B.
Tiền gửi thanh toán của khách hàng C. Cho vay D.
Tiền gửi ngân hàng khác lOMoARc PSD|36126207
5. Khi mở tài khoản____ thì chủ tài khoản có thể được hưởng dịch vụ thanh toán do ngân hàng cung cấp A.
Tiền gửi không kỳ hạn (Tiền gửi thanh toán) B. Tiền gửi có kỳ hạn C. Tiền gửi ký quỹ D. Tiền giửu tiết kiệm
6. Nếu tỷ lệ người đi vay có dự án đàu tư rủi ro nhất tìm kiếm các khoản cho vay của
ngân hàng cao hơn tỷ lệ người đi vau vay có dự án đàu tư rủi ro a toàn nhất, thì ngân hàng
đang được cho là đối mặt với vấn đề:
A. Rủi ro tín dụng ngược B. Lựa chọn đối nghịch C. Rủi ro đạo đức D.
Không có phương án nào đúng 7.
Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán A. Ngân hàng thương mại B. Công ty tài chính C. Quỹ đầu tư D.
Cả ba phương án trên đều đúng
8. Khi một bên tham gia giao dịch có động cơ tham gia vào các hoạt động gây bất lợi cho bên còn
lại, thì tồn tại vấn đề A. Rủi ro đạo đức B. Lựa chọn đối nghịch C. Thông tin bất cân xứng D.
Cả ba phương án đều đúng
9. Sắp xếp các tài sản của ngân hàng thương mại theo tiêu chí tính thanh khoản giảm
dần: I. Tín dụng thươn mại, II Chứng khoán, III Dự trữ, IV. Tài sản hữu hình A. I, II, III, IV B. II, III, I, IV C. III, II, I, IV D. II, I, IV, III
10. Tài sản nào KHÔNG phải là tài sản Có của ngân thương mại? A. Dự trữ vượt mức B. Trái phiếu chính phủ C.
Tiền gửi của khách hàng D. Cho vay thế chấp
11. Ngân hàng thương mại phát hành trái phiếu để huy động vốn phục vụ hoạt động kinh doanh A.
Là nghiệp vụ tài sản nợ B.
Là nghiệp vụ tài sản có C.
Là nghiệp vụ ngoại bảng D. Là nghiệp vụ trung gian
12. Hạng mục nào sau đay KHÔNG được tính vào nguồn vốn huy động của NHTM lOMoARc PSD|36126207 A. Bảo lãnh tín dụng B. Tiền gửi có kỳ hạn C. Hợp đồng mua lại D. Phát hành trái phiếu
13. Số tiền mà ngân hàng được NHTW yêu cầu phải nắm giữ từ nguồn huy động vốn được gọi là: A. Dự trữ vượt mức B. Dự trữ bắt buộc C. Tiền giử tại NHTW D. Dự trữ
14. Bởi vì_______ kém thanh khoản hơn________ cho những người gửi tiền, nên có
mang lại thu nhập lãi cao hơn A.
Tiền gủi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn B.
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, tiền gửi thanh toán C. Tiền gửi tiết kiệm có
kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn 1.
Một điểm khác biệt giữ thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng? A.
Thẻ ghi nợ chỉ được sử dụng cho các giao dịch lớn B.
Khoản thanh toán được thực hiện bằng thẻ ghi nợ được khấu trừ vào ngay sau tài khoản C.
Thẻ ghi nợ giúp bảo vệ người tiêu dùng tốt hơn D.
Thẻ ghi nợ tạo ra nợ không có đảm bảo
2. Ngân hàng hoạt động như một trung gian tài chính thể hiện qua điều nào sau đây: A. 🡺 Chuyển tiết kiệm
đầu tư, trong đó tiết kiệm là nợ trên balance sheet
B. Chuyển đầu tư 🡺 tiết kiệm, trong đó tiết kiệm là nợ trên balance sheet
C. Chuyển tiết kiệm 🡺 đàu tư, trong đó tiết kiệm là tài sản trên balance sheet
D. Chuyển đầu tư 🡺 tiết kiệm, trong đó cho vay là tài sản trên balance sheet
3. Điều nào sao đây Không phải là thuận lợi của người gửi tiền tiết kiệm ngân hàng A.
Rút tiền bất kỳ lúc nào mà không bị phạt B.
Lãi suất cao so với đầu tư trái phiếu, cổ phiếu C.
Được bảo đảm tiền gửi D.
Chính sách bảo mật thông tin khách hàng của ngân hàng
4. Chúng ta nên nắm giữ tiền tiết kiệm cúa mình vào ngân hàng bởi vì A. An toàn B. Hưởng lãi C.
Có thể rút tiền bất cứ lúc nào D. Tất cả đều đúng 5. ATM có nghĩa là: A. Any Time Money B. Automated Teller Machine lOMoARc PSD|36126207 C.
Cả 2 phương án trên đều đúng D.
Cả 2 phương án trên đều sai 6.
ATM có thể sử dụng cho A. Rút tiền mặt B. Sao kê tài khoản C. Truy vấn tài khoản D.
Tất cả các phương án trên 7.
Ngân hàng sẽ trả lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn vào lúc A.
Định kỳ trong tháng/ Hàng quý/ Nữa năm/ Hàng năm B. Ngày đáo hạn C.
Cả 2 phương án đều có thể xảy ra D.
Cả 2 phương án trên đều sai 8.
Một lợi ích đáng kể liên quan đến việc sử dụng thẻ là
A. Có quyền trả hàng hóa đi mua bằng thẻ tín dụng trong vòng 30 ngày B. C.
Chi pí lãi vay được khấu
Dễ dàng sử dụng nợ với ưu dãi hấp dẫn
trừ thuế thu nhập cá nhân D.
Tổn thất tối đa là 50USD nếu thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp 9.
Bạn có thể tăng điểm số xếp hạng tín dụng của mình nếu: A. Yêu cầu vay thêm B.
Trả nợ trong thời hạn cho phép C.
Có lịch sử chậm thanh toán D.
Có giao dịch sử dụng thẻ tín dụng với tần suất dày đặc 10.
Ngân hàng Agribank là loại hình ngân hàng gì? A.
Ngân hàng thương mại cổ phần B. Ngân hàng nông nghiệp C.
Ngân hàng thương mại nông nghiệp nhà nước D. Ngân hàng nhà nước 11.
Tài sản cuả ngân hàng không bao gồm: A. Bao thanh toán B. Cho vay C. Vốn cổ phần D. Góp vốn 12.
Nguồn vốn của ngân hàng không bao gồm: A.
Tiền gửi và cho vay ngân hàng khác B. Vay ngân hàng trung ương C. Vốn cổ phần D. Phát hành trái phiếu
13. Ngân hàng làm trung gian thanh toán giữa nhà nhập khẩu và xuất khẩu là: A. Nghiệp vụ ngoại bảng B. Nghiệp vụ trung gian lOMoARc PSD|36126207 C. Nghiệp vụ tài sản nợ D. Nghiệp vụ tài sản có Chương 9
3.Hoạt động nào sau đây thuộc về quản lý đầu tư dài hạn của doanh nghiệp? A. Quản lý vốn lưu động B.
Phân phối nguồn tài chính C.
Phân tích chi phí đại diện D.
Hoạch ngân sách vốn đầu tư
4.Ai là người được hưởng lợi ích trực tiếp từ việc tăng giá trị tài sản và lợi nhuận ròng
của công ty cổ phần, nhưng lại là người cuối cùng được hưởng giá trị tài sản thanh lý còn lại của công ty ? A. Cổ đông thường B. Trái chủ Nhà nước C. Nhà cung cấp D. Tất cả đều đúng
5.Phát biểu nào sau đây là đúng về Công ty tư nhân? A. Lợi nhuận của công
ty tư nhân bị đánh thuế kép.
B. Chủ sở hữu công ty tư nhân chịu trách nhiệm cá nhân cho tất cả các khoản nợ của công ty.
C. Công ty tư nhân có cấu trúc giống như một công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Tính chất sở hữu duy nhất của công ty tư nhân được đưa ra để bảo vệ tài sản cá nhân người chủ
6.Điều nào sau đây minh họa rõ nhất cho thấy nhà quản lý tài chính của một công ty
đang tuân thủ mục tiêu quản trị tài chính? A.
Cổ tức hàng quý tăng lên B. giá thành giảm C.
số lượng cổ phiếu đang lưu hành tăng D.
giá trị thị trường của cổ phiếu tăng
7.Đâu là mục tiêu chính của quản trị tài chính? A. tối đa hóa cổ tức
hiện tại trên mỗi cổ phiếu B.
tối đa hóa giá trị hiện tại trên mỗi cổ phiếu
C. tăng dòng tiền và tránh tình trạng kiệt quệ tài chính
D. giảm thiểu chi phí hoạt động trong khi tối đa hóa hiệu quả công ty
8.Phát biểu nào sau đây là đúng về công ty cổ phần?
A. Huy động một lượng vốn lớn dễ dàng hơn so với công ty hợp danh.
B. Các cổ đông không phải đối mặt với tổn thất tiềm năng liên quan đến các khoản đầu tư của công ty
C. Các cổ đông chịu trách nhiệm vô hạn đối với mọi nghĩa vụ nợ của công ty cổ phần
D. Lợi nhuận doanh nghiệp cũng là thu nhập chịu thuế của các cổ đông
9.Sự kết hợp giữa nợ và vốn chủ sở hữu của một công ty được gọi là A. quản lý vốn lưu động lOMoARc PSD|36126207 B.
phân tích chi phí C. hoạch định ngân sách vốn D. cấu trúc vốn
10.Câu hỏi nào sau đây được các nhà quản lý tài chính trả lời?I. Tiếp thị sản phẩm như
thế nào? II. Thời gian bán chịu cho khách hàng là 30 hay 45 ngày? III. Công ty có nên vay thêm tiền không?
IV. Công ty có nên mua thiết bị mới? A. II và III B. I, II và III C. II, III và IV D. I, II, III và IV
11.Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng lên khi: A.
Doanh nghiệp mua cổ phiếu B. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu C.
Doanh nghiệp phát hành trái phiếu D.
Doanh nghiệp mua trái phiếu
12.Dòng tiền nào sau đây đi từ công ty cổ phần vào thị trường tài chính? I. trả nợ dài
hạn II. nộp thuế chính phủ III. thanh toán lãi vay IV. thanh toán cổ tức hàng quý A. I và III B. II và IV C. I, III và IV D. I, II và III
13.Công ty cổ phần chia cổ tức cho cổ đông từ nguồn nào? A. Lợi nhuận trước thuế B.
Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận ròng) C. Quỹ khen thưởng D. Lợi nhuận giữ lại
14.Người nào sau đây có trách nhiệm vô hạn dựa trên quyền chủ sở hữu của họ? I.
Thành viên hợp danh II. chủ công ty
nhân III. Cổ đông IV. Thành viên hợp danh hữu hạn (thành viên góp vốn) A. I và II B. II và IV C. I, II và III D. I, II và IV
15.Đâu là dòng tiền đi ra khỏi công ty cổ phần? I. phát hành chứng khoán II. thanh toán
cổ tức III. thu tiền lãi cho vay IV. nộp thuế chính phủ A. II và IV B. I và IV C. I, II và IV D. II, III và IV
16.Điều nào sau đây là lợi thế của công ty cổ phần? I. trách nhiệm hữu hạn đối với nợ
của công ty II. bị đánh thuế hai lần III. có khả năng tăng vốn IV. vòng đời vững chắc không giới hạn lOMoARc PSD|36126207 A. I và II B. III và IV C. I, IIIvà IV D. II, III và IV
17.Một doanh nghiệp được hình thành bởi hai hoặc nhiều cá nhân, mỗi người có trách
nhiệm vô hạn đối với tất cả các khoản nợ kinh doanh của DN là loại hình: A. Công ty tư nhân. B. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh D.
Công ty trách nhiệm hữu hạn.
18.Nhà quản lý tài chính nên cân nhắc điều nào sau đây khi hoạch định ngân sách vốn
đầu tư? I. Chi phí bắt đầu dự án II. Thời gian của tất cả các dòng tiền dự kiến III. Độ tin cậy
của dòng tiền
trong tương lai IV. Giá trị của mỗi dòng tiền dự kiếnImmersive Reader A. I, II và IV B. I, II và III C. II, III và IV D. I, II, III và IV Chương 10
3.Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó không phụ thuộc vào mức độ sẵn lòng chi trả của
người tiêu dùng. Đồng thời, việc tiêu dùng không phụ thuộc vào giá cả. Thậm chí, trong
một số trường hợp, các dịch vụ có sẵn cho tất cả mọi người, không tính phí trực tiếp và
không yêu cầu điều kiện là:

A. Hàng hóa và dịch vụ Công
B. Hàng hóa và dịch vụ Tư
C. Cả hai phương án A và B đều đúng
D Cả hai phương án A và B đều sai
4.Nền kinh tế trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp bởi các công
ty tư nhân để kiếm lợi nhuận. Tất cả các trao đổi hàng hóa và dịch vụ sẽ diễn ra thông qua
thị trường, với giá cả được xác
định bởi sự tương tác tự do giữa cung và cầu. A.
B. nền kinh tế hỗn hợp
nền kinh tế thị trường thuần túy
C. nền kinh tế thị trường tập trung D. nền kinh tế bao cấp
5.Nợ công của Việt Nam năm 2019 là: A. 56,1% GDP B. 49,2% GDP C. 48,5% D. Không có đáp án đúng 6.Trong
nền kinh tế, tiết kiệm
Nền kinh tế còn có tiềm năng phát triển cao càng cao, lớn hơn đầu tư thì: A. B.
Nền kinh tế không còn tiềm năng phát triển cao lOMoARc PSD|36126207 C.
Không có sự liên quan giữa tiết kiệm, đầu tư và phát triển D. Không có đáp án đúng
7.Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập: A.
Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế B.
Dịch vụ tín dụng của Ngân hàng thương mại C.
Dịch vụ An ninh quốc phòng D. Không có đáp án đúng 8.Bội chi
ngân sách của Việt nam 2019 là A. 3,4% GDP B. 56,1% GDP C. 48,5% GDP D. Không có đáp án đúng
9.Hàng hóa và dịch vụ mà việc cung nó cần thực hiện ra thông qua hệ thống thể chế chính trị. A. Hàng hóa dịch vụ công B. Hàng hóa dịch vụ tư C. Hàng hóa thay thế D. Hàng hóa thiết yếu
10.Thuế suất thuế thu nhập cá nhân cao có thể gây ra: A. Tăng giờ làm việc B. Chưa thể kết luận C.
Tăng động lực lao động D.
Giảm động lực lao động
11. Phương thức tài trợ thâm hụt cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội tiêu dùng cá nhân hơn A. Vay nợ B. Tăng thuế C. In tiền D. Không có đáp án đúng
12.Sự lựa chọn công về các chính sách Thuế cần căn cứ vào các vấn đề nào sau đây: A.
Tính bắt buộc của thuế B. Gánh nặng thuế tạo ra C. Ý kiến công dân D.
Tất cả các ý kiến trên
13.An Ninh Quốc phòng là A. Hàng hóa dịch vụ công B. Hàng hóa dịch vụ tư
14.Nguồn thu chủ yếu để tài trợ cho chi tiêu chính phủ, mang tính bắt buộc, không có lợi ích trực tiếp là: A. Thuế B. Phí C. Lệ phí D. Vay nợ
15.Hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng được mua một cách tự do, theo thị hiếu và lOMoARc PSD|36126207
thu nhập của họ, với giá cả được thị trường xác định.
A. Hàng hóa và dịch vụ Công
B. Hàng hóa và dịch vụ Tư
C. Cả hai phương án A và B đều đúng
D. Cả hai phương án A và B đều sai 16.Hiệu
ứng tích cực từ tài
trợ thâm Tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế hiện tại
hụt ngân sách bằng vay nợ: A. B.
Tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế thế hệ tương lai C.
Lãi suất trên thị trường tín dụng giảm xuống D. Không có đáp án đúng
17.Chính sách của chính phủ nhằm làm giảm tổng cầu bằng cách Tăng thuế đối với hộ gia
đình và công ty, hoặc Giảm chi tiêu chính phủ là: A.
B. Chính sách tài khóa mở rộng
Chính sách tài khóa siết chặt/thu hẹp
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt/thu hẹp D.
Chính sách tiền tệ mở rộng
18.Thước đo tin cậy về tác động của ngân sách chính phủ đến hiệu quả hoạt động của nền kinh tế. A.
Số tiền thặng dư hoặc thâm hụt Ngân sách B.
Tỷ lệ thặng dư hoặc thâm hụt trên GDP. C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế D. Phúc lợi được tạo ra
19.Phương thức tài trợ thâm hụt mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ tương lai
_những người thụ hưởng những lợi ích tạo ra từ đầu tư của
Chính phủ ngay từ hiện tại A. Vay nợ B. Tăng thuế C. In tiền D. Không có đáp án đúng
20.Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng phương thức vay nợ gây ra những tác động nào đến thế hệ
tương lai?
Chuyển gánh nặng thuế từ thế hệ hiện tại sang thế hệ tương lai A. B.
Giảm mức sống của các thế hệ hiện tại C. Không đáp án nào đúng D.
Tăng áp lực đóng thuế để trả nợ công cho thế hệ hiện tại
21.Phương thức tài trợ thâm hụt làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng tăng lên là: A. B. Tăng thuế Vay nợ C. In tiền D. Không có đáp án đún lOMoARc PSD|36126207 Đè THI
Câu 6: Tỷ giá mua vào và bán ra là tỷ giá:
A. Tỳ giá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngân hàng và khách hàng
B. Tỷ giá mua bán ngoại hối tùy vào thời điểm
C. Tỷ giá giao dịch mua bán giữa các ngoại tệ trên thị trường ngoại hồi
D. Tỷ giá hình thành theo quan hệ cung câu ngoại hồi Câu 7: Lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. Bảng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tông chi phí trong kỳ trước.
B. Là tông thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh.
C. Bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tông chỉ phí của doanh nghiệp trong cùng kỳ
D. Cả 3 phương án trên đêu đúng
Câu 8: Cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng kiểm tra tài chính ở Việt Nam? A.
Hội đồng nhân dân quận B.
Uy ban nhân dân phường C.Tòa án
D. Thanh tra chính phủ cóc "ng si
Câu 9: “Chi phí giày đa” của lạm phát dự tính A.
Là một hình thức của chi phí cơ hội B.
Là chỉ phí quản lý tiền mặt C.
Là chỉ phí mọi người bỏ ra khi cố găng chuyên bộ phận thu nhập chưa dùng sang tiễn gửi D.
Tất cả các phương án đều sai.
Câu 10: Khi ngần hàng trung ương (tăng tý lệ dự trữ bắt buộc sẽ ảnh hưởng như thế nào
đến hệ số tạo tiên? (Giả sử các yếu tô khác không đối). A. Không đổi B. Tăng.
c. Giảm.đ. Tăng không đáng kể.
Câu 11: Chỉ phí thực đơn của lạm phát dự tính:
A. Chi phí thời gian quản lý và tân sô đi lại đê rút tiên và gửi ngân hàng
B. Chi phí cơ hội của người năm giữ tiên mặt chưa dùng đên gửi tên ngân hàng .
C. Chi phí liên quan đến việc cập nhật giá trong các quyết định về cơ cấu tiêu dùng, tiết kiệm đầu tư
D. Chi phí thanh toán in ân thực đơn cho các dịch vụ ăn uống trong nên kinh tê
Cầu 12: Lạm phát là: A.
Sự tăng giá trong nên kinh tế B.
Sự tăng giá liên tục trong nên kinh tế C.
Sự tăng của một vài giá cả trong nên kinh tê D.
Sự tăng giá chung và liên tục trong nền kinh tế ở một giai đoạn nhất định. lOMoARc PSD|36126207
Câu 13: Thị trường thứ cấp là: A.
Nơi mua bán các loại chứng khoán được phát hành lần đầu . B.
Nơi các doanh nghiệp huy dộng vốn trung và đải hạn thông qua việc phát hành
cổ phiếu và trái phiếu C.
Thị trường chứng khoán kém phát triển D.
Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
Câu 14: Vai trò người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế thể hiện qua chức năng
nào của ngân hàng trung ương Ä. Ngân hàng của các ngân hàng B.Ngân hàng của quốc gia .
C.Ngân hàng phát hành tiên và điều tiết lượng tiền cungứng
Đ, Tất cả đếu đúng 1
Câu 15: Trong nên kinh tế thị trường, trong điều kiện các yếu tổ khác không đổi, kho lạm
phát dược dự đoán tăng thêm thì?
A. Lãi suât danh nghĩa tăng B lãi xuất danh nghĩa giảm C. Lãi suất thực tăng D. Lãi Suất thực giảm
Câu 16: Mục tiêu cuỗi cùng của ngân hàng trung ương:
Ä, Tăng trưởng kinh tế, ôn định giá cả, giảm thất nghiệp B, Quản lý các hoạt động tiền tệ, tín
đụng, ngân hàng C.Kiểm soát cung tiền và lãi suất thị trường
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17: Chỉ phí hoạt động liên đoanh liên kết thuộc loại chỉ lê nào? A, Chỉ phí bán hàng C. Chỉ phi tài chính B. Chỉ phí bắt thường D. Chỉ phí sản xuất
Câu 18: Bản chất của tài chính đoanh nghiệp là hệ thông những đưới hình thái giá trị
phát sinh trong quá trình hình thành,
phân phôi và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhăm phục vụ cho các hoạt động
của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục tiều của đoanh nghiệp
A. Quan hệ hoàn trả B. Quan hệ kinh tế C. Quan hệ xã hội D. Quan hệ tiền tệ
Cầu 19: Biều hiện đặc trưng của lạm phát: A.
Giá cả hàng hóa đồng loạt tăng lên và đồng tiền bị mắt giá
b. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng lên với tôc độ nhanh qua các thời kỳ
C.Sô lượng tiên trong lưu thông thừa quá mức
D. Tât cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Thâm hụt ngân sách là một nguyên nhân gây nên lạm phát:
A. Khi chính phủ trang trải thâm hụt băng cách phát hành trái phiêu ra công chúng.
B. Khi ngân sách thâm hụt dai dăng chứ không phải thâm hụt tạm thời
C. Khi chính phủ trang trải thâm hụt băng cách ïn tiên lOMoARc PSD|36126207
D. Khi ngân sách thâm hụt dai dăng và chính phủ trang trải thâm hụt thông qua in tiên liên tục và kéo dải
Câu 21: Câu nào sau đây không phải là nguôn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? A. Cô phân ưu đãi B. Lợi nhuận giữ lại C. .Nợ ngăn hạn D. Trái phiêu còn
Câu 22: Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức: A.
Giá cả hàng hóa tăng ở mức một chữ sô B.
Giá cả hàng hóa tăng ở mức hai chữ sô nhưng dưới mức ba chữ sô C.
Giá cả hàng hóa tăng dưới mức ba chữ sô. D.
Giá cả hàng hóa tăng trên mức ba chữ sô.
Câu 23: Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong các tài sản sau? A. Tạm ứng B. Tiên gửi ngân hàng C.
Khoản phải thu D. Hàng tôn, kho
Câu 24: Đặc điểm của tài sản lưu động:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và thay đôi hình thái tôn tại
B. Giá trí của tài sản lưu động được luân chuyên toàn bộ một lần vào giá thành sản phẩm C.Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai
Câu 25: Lãi suât thực là: A. Là lãi suât liên ngân hàng B.
Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế C.
C.Là lãi suất chiết khẩu hay tái chiết khẩuD. Là lãi suất danh
nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát Câu 26: Đôi tượng nộp lệ phí: A.
Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do nhà nước cung cấp
B. Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ hàng hóa dịch vụ công donhà nước cung cấp
C. Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chínhdo nhà nước cung cấp D. Tắt cả đều sai
Câu 27: Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn: A. Trái phiêu B.Cô phiếu C.Cổ phiếu ưu đãi D. Tín phiếu kho bạc
Câu 28: Một tài sản cố định có thời gian trích khấu hao là 10 nãm. Tỷ lệ khấu hao hàng
năm theo phưong pháp khấu hao đường thẳng là: lOMoARc PSD|36126207 A. 10% B. B. 50% C. C.20% D. D.30%
Câu 29: Tín (lụng thương mại đối với ngưòi bân chịu là chỉ tiêu thuộc khoăn mục nào sau đây: A. Hàng tồn kho B. Khoản phải thu.
c. Hàng gừi đi bán D.Tạm írng
Câu 30: Các công cụ của thị trường tiền tệ có đặc điểm:
A. Thời gian dáo hạn trong vòng một năm
B. Có tính thanh khoán cao, dộ rủi ro thâp c. Cà A và B đều đúng D. Cả A vâ B đều sa í
Câu 31: Vấn đề “Ngưòi hường tự do không phàỉ trả tiền (Free rider)” là một hiện tưựng trong:
A. Tài chỉnh doanh nghiệp B. Tải chính công
c. Tài chính quốc tc D. Tài chính ngân hàng
Cân 32: Diền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của K. Marx, khối hrợng tiền can thiết cho
lưu thông có quan hộ ... vói số lượng hàng hóa, giá cà hàng hóa và có quan hộ ... vói tốc độ
lưu thông tiền tệ
”.
A. tỷ lệ nghịclì, tỷ lệ thuận
B. tỳ lệ thuận, tỷ lộ nghịch
c. Cà A, B đều đúng D.Cả A, B đều sai
Câu 33: IPO là hình thức mua bán diều ra trên thị trường:
A. Thị trường thứ cấp B. Thị Irường sơ cấp
c. Thị trường ngoại hối D.Thị trường mờ
Câu 34: Ngân hùng góp vốn thành lập doanh nghiẹp là nghiệp vụ gì? A. Đầu tư B. Cắp tin dụng
c. Cung cấp dịch vụ lài chính D. Thiết lập dự trừ
Câu 35: Điền vào ô trống: “ . là chức nâng quan trọng nhất cùa ngân hàng thương mại,
ngân hàng thươììg mại làm cầu nối gỉữa chủ thế thừa vốn và chủ thể thiếu vốn”.
A. Chức năng trung gian thanh toán
B. Chức năng cung cấp dịch VỊI ngân hàng,
c. Chức năng trung gian môi giới ĩ). Chức năng trung gian tín dụng. lOMoARc PSD|36126207
Câu 36: Nhận xét về phát biểu “Khi doanh thu cùa doanh nghiệp tăng lên thì lợi nhuận
của doanh nghiệp chắc chắn sẽ tăng lên”? A. Đúng . B. Sai C. Không chác chắn D. Không lien quan
Câu 37: Hoạt động nào sau đây là hoạt động truyền tải nguồn tài chính qua kênh trực tiếp:
A. Doanh nghiệp phát hành chửng khoán trên sàn chứng khoán HCM de huy dộng vốn B.
Khách hảng gừi tiền vào ngân hàng, sau đó ngân hàng cho vay
c. Khách hàng mua bào hiểm & nộp phí cho còng ty bào hiêm, sau đỏ
công ty bâo hiêm đâu tư trên thị trường chửng khoán D. Tất cà đều đúng.
Câu 38: Chức nãng nào của tiền tộ là chức năng co* bản giúp phân biệt đưọc tiền tệ
vói cảc tài sản khác như cổ phiếu, trối phiếu: A. Tiền tệ thế giới B. Phưong tiện trao đôi c. Cất trữ giá trị D. Thước đo giá trị
Câu 39: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm: A.
Được chấp nhận rộng rãi B.
Có thề chìa nhò và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng C.
Thuận lọi trong việc sàn xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định gỉá trị D.
Tất cà các phưong án trên đều đúng Câu 40: I
ty và cỏ quyền biểu quyết các vấn đề quan trọng với công ty và bầu giám đốc.
…………………………………………….
Câu 1: Lãi suất thực là: ( đề thi 2019 2a)
A. Là lãi suất liên ngân hàng
B. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế C.Là lãi suất chiết khấu hAy tái chiết khấu
D. Là lãi suất dAnh nghĩA sAu khi đã loại bò tỳ lệ lạm phát
Câu 2: Neu Ngân hàng Trung u’O’ng muốn thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ, có thể:
A. Giảm dự trữ bắt buộc
B. Bán chứng khoán trên thị trường mở C.Tăng lãi suất tái chiết khấuD. Cả B và c đều đúng
Câu 3: Khi tôi muA ... do công ty cổ phần phát hành, tôi sở hữu một phần vốn củA công
ty và có quyền biểu quyết các vẩn đề quAn trọng vói công ty và bầu giám đốC. A. Hôi phiêu B. Thương phiếu C. cổ phiếu D. Trái phiếu lOMoARc PSD|36126207
Câu 4: Tín dụng thưo’ng mại đối vó’i người bán chịu là chỉ tiêu thuộc khoăn mục nào sAu đây: A. Hàng tồn kho
B. Khoản phải thu. C.Hàng gửi đi bán D. Tạm ứng
Câu 5: “Chi phí giày dA” củA lạm phát dự tính
A. Là một hình thức củA chi phí cơ hội
B. Là chi phí quản lý tiền mặt
C.Là chi phí mọi người bỏ rA khi cố gắng chuyển bộ phận thu nhập chưA dùng sAng tiền
gửi ngân hàng. D. Tất cả các phương án đều sAi
Câu 8: Ngân hàng góp vốn thành lập doAnh nghiệp là nghiệp vụ gì? A. Đầu tư B. Cấp tín dụng"
C.Cung cấp dịch vụ tài chínhD. Thiết lập dự trữ Câu 9: Biển
hiện đặc trung củA lạm phát:
A. Giá cả hàng hỏA đồng loạt tăng lên và đồng tiền bị mất giá
B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng lên với tốc độ nhAnh quA các thòi kỳ
C.Số lượng tiền trong lưu thông thừA quá mức D. Tất cả
A, B, c đều đúng Câu 10: Lãi kép:
A. Là tiền lãi chỉ được tính trên số tiền gốc
B. Là tiền lãi được tính trên số tiền gốc và lãi củA các kỳ trước gộp chung lại
C.Là tiền lãi được trả vào cuối kỳ, đầu kỳ hoặc định kỳ
D. Tất cả các phương án trên đều sAi.
Câu 11: Đối tượng nộp lệ phí:
A. Cá nhân, tô chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do nhà nước cung câp
B. Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ hàng hóA dịch vụ công do nhà nước cung cấp
C.Cá nhân, tồ chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do doAnh nghiệp nhà nước cung cấp
D. Tất cả đều sAi
Câu 12: Tỷ giá muA vào và bán rA ỉà tỷ giá:
A. Tỷ giá giAo dịch muA bán ngoại tệ giữA các ngân hàng và khách hàng
B. Tỷ giá muA bán ngoại hối tùy vào thời điểm
C.Tỳ giá giAo dịch muA bán giữA các ngoại tệ trên thị trường ngoại hôi D. Tỷ giá hình
thành theo quAn hệ cung câu ngoại hôi Câu 13: Lạm phát là:
A. Sự tăng giá trong nền kinh tế
B. Sự tăng giá liên tục trong nền kính tế
C.Sự tăng củA một vài giá cả trong nền kinh tế
D. sir tăng giá chung và liên tục trong nền kinh tế ở một giAi đoạn nhất định. lOMoARc PSD|36126207
Câu 14: VAi trò người cho vAy cuối cùng trong nền kinh tế thể hiện quA chức năng nào
củA ngân hàng trung ương?
A. Ngân hàng củA các ngân hàng
B. Ngân hàng củA quốc giA
C. Ngân hàng phát hành tiền và điều tiết lượng tiền cung ứng D. TAt cả đều đúng
Câu 15: Cơ quAn nào sAu đây thực hiện chức năng kiểm trA tài chính ỏ’ Việt NAm?
A. Hội đồng nhân dân quận B. ủy bAn nhân dân phường C. TòA án D. ThAnh trA chính phủ
Câu 16: Tại Nhật Bản: 1USD = 110,5 JPY. Đây là phương pháp:
A. Yết giá thả’nồi B. Yết giá cố định C.Yết giá trực tiếp D. Yet giá gián tiêp Câu 17: Thị trường thứ cấp là: A.
Nơi muA bán các loại chứng khoán được phát hành lân đâu B.
Nơi các doAnh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông quA việc phát hành cô phiêu và trái phiếu C.
Thị trường chứng khoán kém phát triền D.
Nơi muA bán các chứng khoán đã phát hành
Câu 18: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A. Các chù thề thAm giA và lãi suất.
B. Thời hạn chuyền giAo vốn.
C. Thời hạn chuyển giAo vốn và mức độ rủi ro.
D. Thời hạn, phương thức chuyển giAo vốn và các chủ thể thAm giA.
Câu 19: Thâm hụt ngân sách là một nguyên nhân gây nên lạm phát:
A. Khỉ chính phù trAng trài thâm hụt bằng cách phát hành trái phiếu rA công chúng.
B. Khi ngân sách thâm hụt dAi dẳng chứ không phải thâm hụt tạm thời
C. Khi chính phủ trAng trải thâm hụt bằng cách in tiền
D. Khi ngân sách thâm hụt dAi dẳng và chính phủ trAng trải thâm hụt thông quA in tiền liên tục và kéo dài
Câu 20: Lợi nhuận củA doAnh nghiệp:
A. Bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tổng chi phí trong kỳ trướC.
B. Là tổng thu nhập mà doAnh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doAnh.
C.Bằng tổng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tồng chi phí củA doAnh nghiệp trong cùng kỳ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 21: Điều kiện để một hàng hóA được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm: A.
Được chấp nhận rộng rãi B.
Có thể chiA nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng C.
Thuận lợi trong việc sản xuất rA hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị D.
Tất cả các phương án trên đều đúng lOMoARc PSD|36126207
Câu 22: Chức năng nào củA tiền tệ là chức năng cơ bản giúp phân biệt được tiền
tệ với các tài sản khác như cổ phiếu, trái phiếu:
A. Tiền tệ thế giới B. Phương tiện trAo đổi C.Cất trữ giá trị D. Thước đo giá trị
Câu 23: Khoản thu nào củA ngân sách nhà nước có tính hoàn trả gián tiếp? A. Thuế B. Lệ phí C.Phí
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 24: Chi phí hoạt động liên doAnh liên kết thuộc loại chi phí nào?
A. Chi phí bán hàng B. Chi phi tài chính thường C.Chi phí bât D. Chi phí sản xuất
Câu 25: Đặc điểm củA tài sản lưu động:
A. ThAm giA vào một chu kỳ sản xuất kinh doAnh và thAy đôi hình thái tồn tại
B. Giá trị củA tài sản lưu động được luân chuyển toàn bộ một lần vào giá thành sản phẩm
C.Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sAi
Câu 26: Trường hợp nào sAu đây là quAn hệ tín dụng?
A. DoAnh nghiệp phát hành cổ phiếu.B. DoAnh nghiệp phát hành trái phiếu
C.DoAnh nghiệp muA hàng hóA trả tiền ngAyD. DoAnh nghiệp nộp thuê cho nhà nước
Câu 27: Các công cụ củA thị trường tiền tệ có đặc điểm
A. Thời giAn đáo hạn trong vòng một nămB. Có tính thAnh khoản cAo, độ rủi ro thấp
C.Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sAi
Câu 28: Trong nền kỉnh tế thị trường, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi lạm
phát được dự đoán tăng lên thì:
A. Lãi suất dAnh nghĩA tăng B. Lãi suất dAnh nghĩA giảm C.Lãi suất thực tăng D. Lãi suất thực giảm
Câu 29: Một tài sản cố định có thòi giAn trích khấu hAo là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hằng
năm theo phương pháp khẩu hAo đường thẳng là: A. 10% B 50% C.20% D. 30%
Câu 30: Nợ phải trả củA doAnh nghiệp phát sinh do: A. Ngân sách Nhà nước cấp phát.
B. DoAnh nghiệp phát hành cả phiếu
C. Nhân vốn góp củA các thành viên, nhận vốn góp Liên doAnh củA nướcngoài
D. VAy vốn tín dụng từ các ngân hàng thương mại và phát hành trái phiếu
Câu 31: Lạm phát phi mã là lạm phát ờ mức:
A. Giá cà hàng hóA tăng ở mức một chữ sô
B. Giá cả hàng hóA tăng ở mức hAi chữ số nhưng dưới mức bA chữ số
C.Giá cả hàng hóA tăng dưới mức bA chữ số.
D. Giá cả hàng hóA tăng trên mức bA chữ số.
Câu 32: Mục tiêu cuối cùng củA ngân hàng trung ương:
A. Tăng trưởng kinh tế, ổn định giá cà. giảm thất nghiệp
B. Quản lý các hoạt động tiền tệ, tín dụng, ngân hàng C.Kiểm soát cung tiền và lãi suát thị trường lOMoARc PSD|36126207
D. T'át cả các phương án trên đều đúng
Câu 33: Vẩn dề “Người hường tự do không phải trả tiền (Free riderp là một hiện tượng trong A. Tài chính doAnh nghiệp
B. Tài chỉnh công C.Tải chính quốc tế Đ. Tài chính ngân hâng
Câu 34: Chi phí thực đơn củA lạm phát (dự tính:
A. Chi phí thời giAn quản lý và tần sổ đi lại đề rút tiền vả gừi ngân hảng
B. Chi phí cơ hội củA người năm giữ tiền mật chưA dùng đển gửi tiền ngân hàng <
C. Chi phí lien quAn đen việc cập nhặt giá trong các quyểt định về cơ câu tiêu đủng, tiểt kiệm, dầu tir
D. Chi phí thAnh toán in án thực dơn cho các dịch vụ ăn uổng trong nền kinh tế
Câu 35: Bản chất củA tàỉ chỉnh doAnh nghiệp IÃ hệ thống những .. dưới hình thải gíá trị
phát sinh trong qm'ì trình hình thành, phân phối và sừ dụng các quỹ tiền tệ củA doAnh
nghiệp nhẳm phục vụ cho các hoạt động cún doAnh nghiệp và góp phần đạt dưực mục
tiêu củA doAnh nghiệp

A. QuAn hộ hoân trà B. QuAn hộ kinh tể C.QuAn hộ xã hội D. QuAn hệ tiền tệ
Câu 36: Nhận xét về phát biêu “Khi doAnh thu củA doAnh nghiệp tâng lên thỉ lợi nhuận
củA doAnh nghiệp chác chăn sẽ rông lên"? A. ĐúngB. SAi C.Không chắc chắn D. Không Liên
quAn Câu 37: Lạm phAt chi phí đẩy:
A. Là loại lạm phát được chính phù sứ dụng như một công cv kích thích tăng trưởng kinh tê
B. Là loại lạm phát phát sinh do chi phí củA doAnh nghiệp tăng tạm thời trong thời giAn
ngán C.Lả loại lạm phát làm tăng giá cà xuất phát từ sự tăng lên củA chỉ phí sản xuất vượt quá
mức tăng củA năng suất lAo động và làm giảm mức cung ứng hàng hóA củA xã hội
D. Là loại lạm phát làm tăng giá cà xuất phát từ sự tăng lên củA cung tiền
Câu 38: Tài sàn nào có tính lỏng cAo nhất trong các tài sản sAu?
A. Tạm ứng B. Tiền gửi ngân hàng C.Khoản phải thu D. Hàng tồn kho
Câu 39: Nhận định nào sAu đâỵ ĐỨNG khi nói về trái phiếu coupon?
A. Người đi vAy thAnh toán tìen lài định kỳ cho người cho vAỵ. * x
B. Định kỳ người đi vAy phải trả cho người cho vAy một số tiên băng nhAu bAo gôm goc và lăỉ.
C.Tại thời điềm phát hành, trái phiếu được giAo dịch với giá nhỏ hơn mệnh giá.
D. Lãi suất được ỉn trên bề mặt củA trái phiếu, người đi vAy nhận được tiên lãi định kỳ, nhận gốc khi đáo hạn
Câu 40: Hoạt động nào sAu đây là hoạt động truyền tải nguồn tài chính quA kênh trực
A. DoAnh nghiệp phát hành chứng khoán trên sàn chứng khoán HCM để huy động vốn B.
Khách hàng gìri tiền vào ngân hàng, sAu đó ngân hàng cho vAy
C. Khách hàng mua bào hiểm & nộp phí cho cồng ty bảo liỉổm, sau dó công ty bảo hiếm
đầu tư trên thị trường chửng khoán D. Tất cà đều dùng. lOMoARc PSD|36126207
Câu 41: Điền vào ô trống: “ là chức năng quan trọng nhất của ngân hàng thương mại,
ngân hàng thương mại làm cầu nối giữa chủ thế thùa vốn vả chủ thê thiếu ván”.
A. Chức năng trung gian thanh toán
B. Chức năng cung cấp dịch vụ ngân hảng,
C. Chức năng trung gian môi giới
D. Chức năng trung gian tín dụng.
Câu 42: Hình thức thanh toán nào sau đây CỈ1O phép người sử dụng “tiêu tiền trước,
trả tiền sau": A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng C. Thanh toán bàng séc
D. Thanh toán bằng ủy nhiệm chi.
Câu 43: Ngân hàng phát hành cổ phiếu là nghiệp vụ gì?
A. Nghiệp vụ nguồn vốn
B. Nghiệp vụ sử dụng vốn A. Nghiệp vụ trung gian B. Tất cả đều đúng
Câu 44: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ ảnh hưởng như thê nào
đến hệ số tạo tiền? (Giả sử các yếu tố khác không đổi). A. Không đồi. B. tăng C. . C.Giảm. D. Tăng không đáng kê.
Câu 45: “Ngân hàng trung ương thu hẹp tín dụng, giảm khối lượng tiền đưa vào lưu
thông bằng cách bán ra các giấy tờ có giá ngắn hạn” Đây là cơ chế tác động của công cụ nào
của chính sách tiên tệ:

A. Nghiệp vụ thị trường 1Ĩ1Ở
B. Nghiệp vụ mua bán chứng khoán
C. Chính sách tái chiết khấu D.Tỷ giá hôi đoái
Câu 46: IPO là hình thức mua bán diễn ra trên thị trường:
A. Thị trưởng thứ cấp B. Thị trường sơ cấp
C. Thị trường ngoại hối D.Thị trường mở
Câu 47: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi Iihận
được khi đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lai suât thực trong trưởng hựp này: A. 0% B.1% C.1%
D. Chưa dù thông tin đề xác định lOMoARc PSD|36126207
Câu 48: Diền vảo chỗ trống: “Theo quan điểm của K. Marx, khối lưọĩig tiền cần thiết cho
lưu thông có quan hệ ... vửí số lượng hàng hóa, giá cả hàng hỏa và cổ quan hệ ... với tốc độ lưu thông tiền tệ”.
A. tỷ lệ nghịch, tỷ lệ thuận
B. tỳ lệ thuận, tỳ lộ nghịch
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 49: Công cụ nào dưới đây cúa thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn? A. Trái phiếu
B. cổ phíéu thường C.Cô phiêu ưu đãi D. Tín phiếu kho bạc
Câu 50: câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? A. Cố phân ưu đãi B. Lợi nhuận giữ lại C. Nợ ngắn hạn A. Trái phiếu
Câu 8. Nếu NIITW muốn thắt chặt tiền tệ đỗ chống lạm phát, NHTW có thề :
A. Mua ngoại tệ de phá gỉá đồng nộì tệ
B. Hụ lai suất tái chicl khấu
c. Mua chứng khoán trèir thị trường mờ D, tăng dự trữ bắt buộc Càu 9. Lãi suất
thực là: A. Là lài suất LIBOR, SIBOR hay P1BOR,....
B. Là lãi suất danh nghĩa sau khi dã loại bỏ tý lệ lạm phát
c. Là lài suất clùểt kháu hay tái chiết khẩu 0
. Lài suất ghì trên các hợp đồng kinh tế
Càu 10. Mồi quan hệ giũa tỳ lộ lạm phát dự đoán vói tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán là:
A. Tỷ lệ lạm phát thực + Tỷ lệ lạm phát dự đoán = Tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán
B. Tỳ lệ lạm phát thực = Tỷ lệ lạm phát dự đoán + Tỳ lệ lạm phát ngoài dự đoán
c. Lãì suát danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11. Chi phí "mòn giày" đề cập đen chi phí phát sinh do tác động của
A. giao dịch, thất nghiệp B. cơ hội, lạm phát
c. giao dịch, lạm phát D. cơ hội, thất nghiệp
Câu 12. Khà năng thỏa mãn nhu cầu sử dụng làm vật trung gian trong trao đỗi là
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của tiền tệ
c. Giá trị của tiền tệ
D. Giá trị sử dụng cùa hàng hóa
Câu 13. Nhũng nhân tổ nào sau đây có tác động đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
(1) Cổ phiếu của Công ty cổ phần Việt Nam tăng lên hay giàm đi (2) Cung cầu ngoại hối (3)
Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế (4) Tình trạng xuất khẩu lao lOMoARc PSD|36126207
động bất hợp pháp tăng lên (5) Thu nhập thực tế tính theo đầu người tăng lên (6) Mức
chênh lệch lạm phát trong điều kiện nền kinh tể khép kín

(7) Mức chênh lệch giữa lãi suất của hai dòng tiền A. (3) - (1) - (4) - (5) B. (4) - (2) - (6) - (7) c. (2) - (3) - (5) - (7) D. (1) - (3) - (4) - (6)
Câu 14. Chi phí nào không phải là chi phí sản xuất kỉnh doanh. A.Các khoản lỗ về hoạt
động tài chính B. Chi phí quảng cáo. C.
Chi phí dịch vụ mua ngoài d. Chi phí quản lý DN
Câu 15: Thâm hụt ngân sách là một nguyên nhân gây nên lạm phát:
A. Khi chính phủ trang trải thâm hụt bằng cách phát hành trái phiếu ra công chúng.
B. Khi ngân sách thâm hụt dai dẳng chứ khồng phải thâm hụt tạm thời c.
Khi chính phủ trang trải thâm hụt bằng cách in tiền D.
Khi ngân sách thâm hụt dai dẳng và chính phủ trang trài thâm hụt thông qua in
tiền liên tục và kéo dài
Câu 16: Lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. Bằng tồng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tổng chi phí trong kỳ trước.
B. Là tồng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh.
c. Bằng tồng thu nhập đạt được trong kỳ trừ đi tồng chi phí của doanh nghiệp trong cùng kỳ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 17: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng
c. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 18: Chức năng nào của tiền tệ là chức năng cơ bản giúp phân biệt được tiền tệ với
các tài sản khác như cổ phiếu, trái phiếu: A. Tiền tệ thế giới
B. Phương tiện trao đổi c. Cất trữ giá trị D. Thước đo giá trị
Câu 19: Khoản thu nào của ngân sách nhà nước có tính hoàn trả gián tiếp? A. Thuế B. Lệ phí c. Phí lOMoARc PSD|36126207
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 220: Chi phí hoạt động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí nào? A. Chi phí bán hàng B. Chi phi tài chính
c. Chi phí bất thường D. Chi phí sàn xuất
Câu 21: Đặc điểm của tài sản lưu động:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và thay đổi hình thái tồn tạì
B. Giá trị của tài sản lưu động được luân chuyển toàn bộ một lần vào giá thành sàn phẩm
c. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 22: Trường hợp nào sau đây là quan hệ tín dụng? A. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu.
B. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu
c. Doanh nghiệp mua hàng hóa trả tiền ngay
D. Doanh nghiệp nộp thuế cho nhà nước
Câu 23: Các công cụ của thị trường tiền tệ có đặc điểm
A. Thời gian đáo hạn trong vòng một năm B. Có tính
thanh khoản cao, độ rủi ro thấp c. Cả A và B đều đúng D. Cà A và B đều sai
Câu 24: Trong nền kinh tế thị trường, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi lạm
plìát được dự đoán tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa tăng
B. Lãi suất danh nghĩa giàm
c. Lãi suất thực tăng D. Lãi suất thực giảm
Câu 25: Một tài sản cố định có thòi gian trích khấu hao là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hàng
nãm theo phương pháp khấu hao đường thẳng là: A. 10% B. 50% C.20%
Câu 26. Hăy cho biết đâu là hoạt động biểu thị đặc trưng cùa tài chính:
A. Doanh nghiệp A mua 200 sản phẩm từ doanh nghiệp Đ và trả tiền ngày khi giao hàng 200 triệu đỏng.
B. Ông B làm công nhân trong nhà máy c, cuối tháng được trà ỉưomg 5 triệu đồng.
c. Doanh nghiệp X huy động 30 tỳ từ việc phát hành cổ phiếu trên sàn
chửng khoán Hồ Chính Minh.
D. Không có hoạt động nào thuộc phạm trù tài chỉnh. lOMoARc PSD|36126207
Câu 27. Tài chính là tồng thể cảc mối quan hệ liên quan đến quá trình tồng sản phẩm xỉ
hội dưới hình thức , thông qua việc tạo lập và sừ dụng các quỷ tiền tệ nhăm dáp ứng yêu
cầu tich lũy và tiêu

dùng cùa các chủ thể trong nen kinh tế: A. Tài chính — sản xuất - tiền tộ
B. Kinh te - phân phoi- giâ trị.
c. Kinh tế • sản xuầt - giả trị. D.Tài chính - sản xuât - giá tri.
Câu 29. Chức năng tao lập nguồn tài chính là chức nâng cần đến sự tưomg tác giữa
các chù thể nào sau đẳy: A. Dân cư, ngân hàng, doanh nghiệp.
B. Hệ thống trung gian tài chính, thi trường tài chính và cơ sở hạ tầng
c. Nhà đầu tư, chủ thể cần vổn, hệ thống tài chính, mòi trường tàì chính
và các hoạt động kinh tế.
D. Chủ thề cần vôn, ngân hàng , nhà nước
Câu 30. Chi phỉ hoạt động tài chính gồm A.
Chi phí đánh giá lại TSCĐ, chi phí tiếp khảch. B.
Chi phỉ mõi giới mua bán chửng khoán, chi phí tiền vay, lãi tiền vay góp vốn C.
Chi phí vật liệu mua ngoài, các khoản lỗ về hoạt động tài chính. D.
Chi phí nhân viên quản lý
Câu 31. Điềm hạn chế cùa mô hình NHTU trực thuộc chỉnh phù là:
A. NHTƯ mất đi sự chù động trong việc thực thi chính sách tiền tệ
B. Chỉ cỏ những chỉnh phủ có mức tệp quyền cao mới cỏ mô hình này
c. Khi nền kinh tế cùa một quổc gia phát triển, lúc đỏ quan hệ giữa NHTƯ
và chính phù sẽ khác đi, NHTƯ sẽ độc lộp với chính phù.
D.Giữa NHTƯ và chính phù chỉ có quan hệ hợp tảc chứ không chi phái nhau. Câu 32. Chỉ
phí nào không phăỉ là chi phí hoạt động tài chính.
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sàn cố định
B. Chi phí liên quan đen cho vay vốn và mua bán ngoại tộ.
C. Chi phỉ hoạt động cho thuê bất động sản
D. Các khoản lồ về hoạt động tài chính
Câu 33. Hệ số tạo tiền gửi được tỉnh dựa trên A. Tỷ lộ dự
trử thanh khoản B. Tỷ lộ DTBB c. Lai suổt tiền gừi D. Tỷ lạm phát
Câu 34. Tỉnh không cạnh tranh: A.
Không cạnh tranh theo quy luật cung cầu thị trường B.
Không cạnh tranh giữa cốc nhu cằu tiêu dùng. C.
Tăng thêm một người tiêu dùng không làm giâm đi lọì ích cùa những người hiện có. D.
Chi phỉ đáp ứng đòi hòi của các đối tượng tiêu dùng
Câu 35. Anh/Chị hãy chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây: lOMoARc PSD|36126207
A. Thu trong cân đối ngân sâch bao gồm câc khoản thu từ Thuế, phi, lệ phi, và các khoản vay trong và ngoài nướC.
B. Thu trong cân đoi ngân sách bao gồm các khoản thu vảo quỹ NSNN, các khoán thu
không làm phát sinh nghĩa vụ hoàn trả trực liếp.
C. Thu trong cân đối ngân sách bao gôm câc khoăn thu từ thuế, phí, lệ phi, vả một số
khoin thu mang tỉnh chẳt thuế.
D. Thu ưong cân đối ngân sách bao gồm cãc khoăn thu vảo quỹ NSNN, ngoài quỹ NSNN vả
cãc khoán thu có tinh hoãn trà giãn tiếp.
Câu 36. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ đề nhanh chóng làm giảm lamk phát NHTW có thế:
A. Mua ngoại tệ đề phá giá đồng nội tệ
B. Hiệu suất tái chiết khâu
C. Mua chửng khoán trên thi truờng mởD. Tăng dự trữ bắt buộc
Câu 37. Phí là khoản thu:
A. Mang tinh phố biến và cỏ tinh chất hoàn trả trực tiểp, nhằm bú đẳp một phàn chi phí
do đơn vị sự nghiệp dịch vụ.
B. Mang tình băt buộc và có tinh chất hoàn trá gián tiếp, nhằm bú đáp một phàn chi phi
hành chính khi nhà nước cung cãp dịch vụ.
C. Nhăm bù đắp một phần chi phi Nhà nước bỏ ra
D. Mang tinh phồ biến và không có tinh chát hoàn trá trực tìếp, nhằm bù đắp chi phí do
dơn vi sự nghiệp cung cấp dich vụ
Cầu 38. Định nghĩa cung tièu tệ
A. Lượng tiên NHTM cho vay nhằm dáp ừng các nhu cầu mua hàng hóa, dịch vu, tải sán..
B. Lượng tiền NHTM phát hành cho nền kinh tè nhăm đáp ứng các nhu cầu mua hảng
hóa, dịch vụ, tài sàn... cùa các cá nhãn (hộ gia dinh) và doanh nghiệp (không ke các tồ chức tin dụng)
C. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế nhằm đáp ứng các nhu cầu mua hàng hóa, dịch
vụ, tài sàn... của các cá nhân (hộ gia dinh) và doanh nghiệp
(không kể các tô chức tín dụng)
D. Lượng tiền nhản rỗi của dân cư
Câu 39. Nghiệpp vụ nào sau đây là nghiệp vụ tải sàn có của ngân hảng thương mại A. Phát hành kỳ phiếu
B. Cho vay phục vụ sinh hoạt tiêu dùng
C. Nhận tiên gùi tiết kiệm không kỳ hạn cùa khách hãng D. A,B,C đều đúng
Câu 40. Hàng hóa công là:
A. Một cá nhânn sứ dụng lợi ích cùa hãng hóa này thi không làm ánh hưởng đến việc
những người khác cũng đồnng thời hưởng lợi ích từ hàng hỏa dó.
B. Cử thẻ đáp ừng nhu cầu cho nhiều nguừi lOMoARc PSD|36126207
C. Moi người đèu cỏ quyền đưọc Sừ dung mà không phải trá tỉổn hoậc mikhđng theo cơ chd giá thi trường. tí. D Tất cả đều đúng
1.Để thực hiện chức năng phương tiện trao đổi, tiền phải đáp ứng được tiêu chuẩn sau:
Được chấp nhận rộng rãi Dễ chia nhỏ được Dễ vận chuyển
Tất cả đáp án đều đúng
2.Đối với nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh
toán cho hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. Của cải Tín dụng Thu nhập Tiền
3.Tiền ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất. Làm giảm Làm tăng Khuyến khích Hạn chế
4.Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số lượng giá cần
có để trao đổi N hàng hóa là: [N(N - 1)]/2. N(N/2). N N(N/2) - 1
5.Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số lượng giá cần
có để trao đổi 20 hàng hóa là: 20 190 30
Tất cả đáp án đều sai
6.Bất lợi của hóa tệ phi kim loại là Không đồng nhất Dễ hư hỏng
Khó phân chia hay gộp lại
Tất cả đáp án đều đúng
7.Yếu tố hình thành nên chế độ tiền tệ là: Bản vị tiền tệ Đơn vị tiền tệ
Công cụ lưu thông tiền tệTất cả đáp án đều đúng
8.Hiện tượng Gresham là gì?
đồng tiền tốt đuổi đồng tiền xấu ra khỏi lưu thông
đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt ra khỏi lưu thông tiền tốt và
tiền xấu như nhau tiền có vai trò quan trọng trong trao đổi
9.Theo Milton Friedman, lạm phát là:
Lạm phát luôn luôn và ở đâu cũng là hiện tượng tiền tệ
Lạm phát là một hiện tượng ngẫu nhiên
Lạm phát là một hiện tượng mang tính chu kỳ
Lạm phát là một hiện tượng do con người tạo ra
10.Theo Milton Friedman, lạm phát luôn luôn và ở đâu cũng là một___________ hiện tượng tiền tệ
hiện tượng kinh tế sự vật tất cả đáp án đều đúng
11.Nếu tổng sản lượng là $10 nghìn tỷ, vòng quay tiền là 5, cung tiền là $2 nghìn tỷ thì mức giá chung là: 4 3 2 1
12.Nếu tổng sản lượng tăng 5%/năm, tỷ lệ tăng trưởng cung tiền là 7%/năm thì tỷ lệ lạm phát là: 5% 4% 3% 2%
13.Các đặc trưng cơ bản của lạm phát là: lOMoARc PSD|36126207
Sự thừa tiền do cung tiền quá mức Giá cả tăng đồng loạt và liên tục
Sự bất ổn kinh tế xã hội
Tất cả đáp án đều đúng
14.Chỉ tiêu đo lường lạm phát nào đang được Việt Nam sử dụng:
Chỉ số giá tiêu dùng CPI
Chỉ số điều chỉnh GDP
Chỉ số giá sản xuất PPI
Chỉ số giá sinh hoạt CLI
15.Ông X gửi vào ngân hàng 20.000 USD kỳ hạn 1 năm, tiền lãi nhận được khi đến hạn là
2000 USD. Hỏi lãi suất thực là bao nhiêu? biết tỷ lệ lạm phát năm nay là 8%. 8% 0% 2% 10%
16.Đáp án nào đúng?
Lạm phát cầu kéo phát sinh do chính phủ theo đuổi mục tiêu tăng trưởng kinh tế cao làm giá cả tăng liên tục
Chính phủ có thể sử dụng lạm phát cầu kéo khi nền kinh tế chưa đạt được sản lượng tiềm năng
Lạm phát chi phí đẩy được chính phủ sử dụng để kích thích tăng trưởng kinh tế
Tất cả đáp án đều sai 17.Lạm phát vừa phải là:
Tỷ lệ lạm phát tăng dưới 10%/năm
Tỷ lệ lạm phát tăng từ 10% đến 100%
Tỷ lệ lạm phát tăng trên 100% Tất cả đáp án đều sai
18.Quan điểm của M.Friedman về lạm phát:
Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ.
Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ cao, gây nên lạm phát.
Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ thay đổi của mức giá chung.
Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại đa số sản phẩm đều dự phần.
19.Giá trị hiện tại của $250 sẽ là bao nhiêu trong hai năm nếu lãi suất là 15% ? 189 $ 189,04 $ 190 $ 180 $
20.Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh giá thì lãi suất hoàn vốn sẽ ________lãi suất coupon; bằng lớn hơn nhỏ hơn không xác định được
21.Lãi suất thực chính là:
lãi suất tiền gửi ngân hàng
lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát.
lạm phát trừ lãi suất danh nghĩa
lãi suất huy động vốn của ngân hàng
22.Các yếu tố khác ko đổi, khi lạm phát được dự đoán tăng lên thì:
Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng Lãi suất thực sẽ tăng lOMoARc PSD|36126207
Lãi suất cơ bản sẽ tăng
Tất cả đáp án đều sai
23.Theo thuyết ưa thích thanh khoản Keynes thì lãi suất chịu ảnh hưởng bởi: Động cơ giao dịch Động cơ dự phòng Động cơ đầu cơ
Tất cả đáp án đều đúng
24.Vay trả góp còn được gọi là:
Vay đơn Vay thanh toán cố định Vay thương mại Vay không đảm bảo
25.Công cụ nợ trong đó thanh toán định kỳ một khoản tiền lãi cố định và trả mệnh giá vào
ngày đến hạn, là: Vay đơn. Vay thanh toán cố định Trái phiếu coupon Trái phiếu chiết khấu.
26.Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả số
tiền bằng mệnh giá, là:
vay đơn vay thanh toán cố định trái phiếu coupon trái phiếu chiết khấu
27.Lãi suất mà làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng tiền nhận được từ một công
cụ nợ với giá trị của nó ngày hôm nay, gọi là: lãi suất đơn
tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu lãi suất đáo hạn lãi suất thực
28.Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn ________ lãi suất đáo hạn. lớn hơn nhỏ
hơn bằng không so sánh được với
29.Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ
_______ . Theo đó, khi lãi suất đáo hạn ________ thì giá trái phiếu ________ Thuận; tăng; tăng nghịch; giảm; giảm thuận; tăng; giảm nghịch; tăng; giảm
30.Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 10% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất
đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là: -5% -4% -3% -2%
31.Bản chất của thị trường tài chính là:
Thực hiện chức năng chủ yếu là tạo ra các kênh chuyển tải vốn từ các chủ thể có vốn thặng
dư đến các chủ thể thiếu hụt vốn
Huy động vốn cho nền kinh tế
Tạo thanh khoản cho nền kinh tế
Là một thành phần của hệ thống tài chính
32.Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là:
Thực hiện chức năng chủ yếu là tạo ra các kênh chuyển tải vốn từ các chủ thể có vốn thặng
dư đến các chủ thể thiếu hụt vốn
Huy động vốn cho nền kinh tế
Tạo thanh khoản cho nền kinh tế
Tất cả đáp án đều sai
33.Vai trò của thị trường sơ cấp là:
Huy động vốn cho doanh nghiệp
Tạo tính thanh khoản cho nền kinh tế
Là một thành phần của thị trường tài chính lOMoARc PSD|36126207
Phát hành cổ phiếu lần đầu tiên ra công chúng
34.Vai trò của thị trường thứ cấp là:
Huy động vốn cho doanh nghiệp
Tạo tính thanh khoản cho nền kinh tế
Là một thành phần của thị trường tài chính Phát hành cổ
phiếu lần đầu tiên ra công chúng 35.Nghiệp vụ IPO thực hiện trên: Thị trường sơ cấp Thị trường thứ cấp
Trên cả thị trường sơ cấp lẫn thứ cấp
Tất cả đáp án đều sai
36.Thị trường tiền tệ khác biệt thị trường vốn trên phương diện cơ bản là: thời hạn sản phẩm tính luân chuyển tính chất
37.Chức năng quan trọng nhất của NHTW: độc quyền phát hành tiền ngân hàng của ngân hàng
ngân hàng của nhà nước không có chức năng nào quan trọng cả
38.Mô hình tổ chức NHTW là
Ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ
Ngân hàng trung ương độc lập với chính phủ
Tất cả đáp án đều sai
Tất cả đáp án đều đúng
39.Công cụ nào của chính sách tiền tệ hay được sử dụng nhất? Lãi suất tái chiết khấu
Nghiệp vụ thị trường mở Dự trữ bắt buộc
Tất cả đáp án đều sai
40.Nghiệp vụ thị trường mở hay được sử dụng nhất, vì sao?
Dễ dàng đảo ngược lại trong lúc tiến hành nếu phát hiện thấy có sai lầm Ít tốn kém chi phí nhất
Thực hiện lúc nào cũng được Đơn giản nhất
41.Tổ chức của chính phủ quản lý hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm thực thi chính sách tiền tệ là: Ngân hàng trung ương Kho bạc nhà nước Ủy ban chứng khoán Quốc hội
42.Dự trữ là tổng của:
Dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức
Dự trữ bắt buộc và dự trữ tiền mặt tại quỹ
Dự trữ vượt mức và dự trữ tiền mặt tại quỹ
Dự trữ tiền mặt tại quỹ và tổng dự trữ
43.Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, thì số nhân tiền gửi giản đơn là: 5 2,5 10 20
44.Số nhân tiền tệ:
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với tiền có quyền lực cao Có quan hệ tỷ
lệ thuận với tỷ lệ dự trữ vượt mức lOMoARc PSD|36126207
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc Có quan hệ tỷ lệ thuận
với việc nắm giữ dự trữ vượt mức 45.Tỷ giá là:
Giá cả của một loại tiền tệ so với vàng
Giá trị của tiền tệ so với lạm phát
Sự thay đổi giá trị của tiền tệ theo thời gian
Giá cả của một đồng tiền này so với một đồng tiền khác
46.Việt Nam theo chế độ tỷ giá nào
Cố định Thả nổi hoàn toàn Dải băng tỷ giá Thả nổi có quản lý
47.Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần của công ty là gì? ROE ROA Cấu trúc vốn Tất cả đều sai
48.Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty là gì? ROE ROA Cấu trúc vốn Tất cả đều sai
49.Công ty cổ phần ABC được tài trợ với 30% nợ và 70% vốn cổ phần. Sự kết hợp nợ và
vốn cổ phần của này được gọi là:
Cấu trúc vốn Ngân sách vốn Phân bổ tài sản Vốn lưu động
50.Quyết định của giám đốc tài chính nên tập trung chủ yếu vào gia tăng điều gì sau đây: Quy mô công ty
Tỷ lệ tăng trưởng công ty
Lợi nhuận gộp trên mỗi đơn vị sản xuất
Giá trị thị trường của mỗi cổ phiếu đang lưu hành
51.________ là sự vượt quá của chi tiêu chính phủ so với các khoản thu từ thuế, phí và lệ
phí được quy định bởi các cơ quan quản lý Thặng dư ngân sách
Gánh nặng nợ chính phủTất cả đáp án đều sai Thâm hụt ngân sách
52. ________ là sự vượt quá của các khoản thu chính phủ so với các khoản chi Thặng dư ngân sách
Gánh nặng nợ chính phủ hâm hụt ngân sách Nợ chính phủ
53.Ngân sách Nhà nước là ___________phát sinh trong quá trình phân phối các nguồn tài
chính của xã hội để tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ tập trung của nhà nước nhằm kiểm tra
chi tiêu & thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước trong 1 niên khóa tài chính
hệ thống
các quan hệ chính trị hệ thống các quan hệ kinh tế hệ thống các quan hệ xã hội hệ thống các quan hệ quốc tế
54.Chu trình quản lý ngân sách nhà nước là gì?
là quá trình lập, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước là quá trình
lập ngân sách nhà nước là quá trình thực hiện ngân sách nhà nước là quá
trình quyết toán ngân sách nhà nước
55.Khoản thu nào đem lại số thu cao nhất cho ngân sách nhà nước của Việt Nam? Thuế Phí Lệ Phí Thu khác
56.Loại thuế nào là thuế trực thu? Thu nhập cá nhân Giá trị gia tăng Tiêu thụ đặc biệt Tất cả đáp án đều sai
57.Loại thuế nào là thuế gián thu? lOMoARc PSD|36126207 Thu nhập cá nhân Giá trị gia tăng
Thu nhập doanh nghiệp 58.Vai trò của Thuế là:
Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
Kích thích tăng trưởng kinh tế
Điều chỉnh thu nhập, thực hiện công bằng xã hội
Tất cả đáp án đều đúng
59.Mục tiêu phát hành trái phiếu nhằm bù đắp bội chi ngân sách
giải quyết thiếu hụt tiền mặt tạm thời bù đắp
thiếu hụt chi tiêu giải quyết nợ công
60.Mục tiêu phát hành tín phiếu nhằm bù đắp thiếu
hụt ngân sách giải quyết thiếu hụt tiền mặt tạm thời
bù đắp thiếu hụt chi tiêu giải quyết nợ công
61.Khoản thu nào không thuộc thu thường xuyên? Phí, lệ phí Vay nợ nước ngoài
Phát hành trái phiếu chính phủ Tất cả đáp án đều sai
62.Khoản chi nào là chi thường xuyên ở Việt Nam? Chi quản lý Nhà nước
Chi an ninh quốc phòng Tất cả đáp án đều sai
Tất cả đáp án đều đúng
63.Hình thức tín dụng nào dưới đây không được Nhà nước sử dụng để đáp ứng
nhu cầu đầu tư phát triển của ngân sách Nhà nước: Trái phiếu Chính phủ Tín phiếu kho bạc
Vay qua các hiệp định vay nợ Trái phiếu đô thị
64.Chính sách tài khóa bao gồm
Chính sách tài khóa mở rộng
Chính sách tài khóa thắt chặt
Tất cả đáp án đều sai
Tất cả đáp án đều đúng
65.Nhược điểm của chính sách tài khóa là Không có nhược điểm
Không phụ thuộc vào tính chính xác của dự báo.
Khó có thể phối hợp hiệu quả với chính sách tiền tệ
Tất cả đáp án đều sai
66.Giải pháp nào xử lý bội chi ngân sách nhà nước ít tốn kém chi phí nhất lOMoARc PSD|36126207 Vay nợ nước ngoài
Vay nợ từ dân cư trong nước Phát hành tiền
Tất cả đáp án đều đúng
67.Bội chi ngân sách nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm sẽ dẫn tới hậu quả gì?
nhập siêu gây áp lực nợ công chèn ép đầu tư tư nhân tất cả đáp án đều đúng
68.Hiện tượng “quá nhiều tiền đuổi theo quá ít hàng hóa” xảy ra trong tình trạng lạm phát: Do cầu kéo Do chi phí đẩy Do bội chi ngân sách Do sai lầm vĩ mô
69.Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu? +2,31% -2,31% 0% -1%
70.GDP của Việt Nam năm 2020 là: -2,91% +2,91% 0% -1%
71.Biết lãi suất 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của năm sau gần bằng: $106 $100. $94. $92.
72.Trái phiếu _______ có mệnh giá $1.000, kỳ hạn 5 năm, trả lãi $100 mỗi năm. Chiết khấu Coupon Vĩnh viễn
Tất cả đáp án đều sai
73.Trái phiếu _______ có mệnh giá $1.000, kỳ hạn 1 năm, được bán với giá $900 Chiết khấu Coupon Vĩnh viễn
Tất cả đáp án đều sai
74.Lãi suất đáo hạn là mức lãi suất mà tại đó __________của dòng thu nhập từ công cụ
nợ bằng đúng giá trị hôm nay của công cụ nợ đó.
giá trị hiện tại giá trị tương lai giá trị chiết khấu giá trị hoàn vốn
75.Căn cứ tính linh hoạt thì lãi suất bao gồm:
Lãi suất cố định & Lãi suất thả nổi
Lãi suất nội tệ & lãi suất ngoại tệ
Lãi suất tiền gửi & Lãi suất cấp tín dụng
Lãi suất chiết khấu & Lãi suất tái chiết khấu
76.Trái phiếu ________ thanh toán định kỳ cho người nắm giữ một khoản tiền lãi bằng
nhau và hoàn trả ________ khi đến hạn.
Trái phiếu coupon; giá trị chiết khấu
Trái phiếu chiết khấu; giá trị chiết khấu
Trái phiếu coupon; mệnh giá
Trái phiếu chiết khấu; mệnh giá
77.Sàn giao dịch chứng khoán TPHCM là thị trường:
Sơ cấp Thứ cấp Sơ cấp và thứ cấp Tất cả đáp án đều sai
78.Ở Việt Nam, khâu tài chính quan trọng nhất là: Tài chính Nhà nước Tài chính doanh nghiệp lOMoARc PSD|36126207 Tài chính quốc tế Tài chính trung gian
79.Mô hình tổ chức ngân hàng trung ương ở Việt Nam là:
ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ ngân hàng
trung ương độc lập với chính phủ ngân hàng trung
ương độc lập hoàn toàn tất cả đáp án đều sai
80.Công cụ nào mang tính hành chính ?
Hạn mức tín dụng, dự trữ bắt buộc Hạn mức
tín dụng, thị trường mở
Tỷ giá hối đoái, thị trường mở
Lãi suất tái chiết khấu, thị trường mở
81.Ba chủ thể tham gia vào quá trình cung ứng tiền bao gồm:
Ngân hàng, người gửi tiền và kho bạc
Ngân hàng, người gửi tiền và người đi vay
Ngân hàng, người gửi tiền và ngân hàng trung ương Ngân hàng,
người đi vay và ngân hàng trung ương 82.Tiền cơ sở bao gồm:
Tiền trong lưu thông và trái phiếu ngân hàng trung ương
Tiền trong lưu thông và nợ của kho bạc
Tiền trong lưu thông và dự trữ
Dự trữ và trái phiếu ngân hàng trung ương
83.Hoạt động trao đổi ngay lập tức (2 ngày) của một đồng tiền so với đồng tiền khác là: Giao dịch kỳ hạn Giao dịch giao ngay Giao dịch tiền tệ Giao dịch trao đổi
84.Công ty Maika được tài trợ với 40% nợ và 60% vốn cổ phần. Sự kết hợp nợ và vốn cổ
phần của công ty được gọi là: Cấu trúc vốn Ngân sách vốn Phân bổ tài sản Vốn cố định
85.Đâu là hàng hóa công? Pháo hoa Quốc phòng Đường cao tốc
Tất cả các phương án trên đều đúng
CHƯƠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Theo cách nói mở rộng, vấn đề nào sau đây không thuộc vấn đề lớn được đặt ra cần
giải đáp trong tài chính doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động: AI là người làm chủ doanh nghiệp lOMoARc PSD|36126207
2. Trong một tập đoàn lớn, người chịu trách nhiệm giải đáp ba vấn đề lớn trong tài chính
doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động: người Quản lý tài chính
3. Trong một tập đoàn lớn, người nào sau đây thực hiện chức năng quản lý tài chính: CFO
4. Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là gì: Hoạch định Ngân sách, cấu
trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn
5. Khoản mục nào sau đây không thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp: Khoản nợp của
doanh nghiệp do mua chịu (doanh nghiệp mua hàng chưa thanh toán ngay – trả chậm)
6. Những vấn đề không phát sinh trong việc quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp: Vay
dài hạn thì vay ở đâu và như thế nào?
7. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho: Không có đáp án đúng
8. Khoản mục nào sau đây không thuộc nguồn vốn (nguồn tài chính) của doanh nghiệp:
Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng ( chưa thu tiền ngay)
9. Điều quan trọng trong hạch định ngân sách là: Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của
dòng tiền trong tương lai
10. Trong hoạch định ngân sách nhà quản lý tài chính chọn cơ hội đầu tư như thế nào là cơ
hội đầu tư đem lại mức sinh lời cho công ty và phù hợp với tính chất hoạt động kinh doanh của công ty
11. Doanh nghiệp a sẽ lựa chọn nguồn vốn nào sau đây trong giả định các yếu tố khác
không đổi là mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp d với lãi suất 0,8% một tháng
12. Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của tài sản ngắn hạ
13. Quản lý vốn lưu động của công ty là một hoạt động Hằng Ngày để đảm bảo rằng công
ty có đủ nguồn lực để Duy Trì và tránh sự gián đoạn tốn kém
14. Trụ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân là một cá nhân duy nhất
15. Hình thức tổ chức kinh doanh đơn giản nhất của doanh nghiệp là doanh nghiệp tư nhân
16. Đối với doanh nghiệp tư nhân thu nhập từ hoạt động kinh doanh là bị đánh thuế là thu nhập cá nhân
17. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ sở hữu
chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ
18. Số lượng thành viên của doanh nghiệp tư nhân là một cá nhân
19. Công ty hợp danh là một doanh nghiệp được hình thành bởi hai hoặc nhiều cá nhân hoặc tổ chức
20. Các hình thức hợp danh bao gồm là hợp danh chung và hợp danh hữu hạn
21. Doanh nghiệp A là một công ty hợp danh trong đó ông A và ông B điều hành doanh
nghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ ông C góp vốn vào doanh nghiệp không
tham gia vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn trong phạm vi vốn góp doanh nghiệp A
là công ty hợp danh hữu hạn lOMoARc PSD|36126207
22. Chủ thể nào sau đây không chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợlà cổ đông
23. Tại sao nói công ty cổ phần là người hợp pháp vì CTCP và các chủ sở hữu là một
24. Công ty cổ phần không thể thực hiện hoạt động nào sau đây là chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân
25. Số lượng thành viên của công ty cổ phần không có giới hạn tối đa
26. Bất lợi của công ty cổ phần là thuế bị đánh hai lần
27. Mục tiêu nào luôn thúc đẩy động cơ của nhà quản lý tài chính doanh nghiệp là các mục
tiêu liên quan đến lợi nhuận
28. Đối với công ty cổ phần mục tiêu quản trị tài chính là tối đa hóa giá trị hiện tại của mỗi cổ phần
1. Tỷ giá là giá của đồng tiền này so với một đồng tiền khác
2. Thị trường ngoại hối (hối đoái) là thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định và thị
trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
3. Tỷ giá giao ngay là tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện mua bán một lượng
ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng một ngày làm việc tiếp theo
4: Tại thời điểm t, 1 USD = a VND. Đến thời điểm (t+1), USD = b VND.
Nếu b>a thì : USD tăng giá, VND giảm giá
5. . Tại thời điểm t, tỷ giá USD/VND = 23 230 VND. Đến thời điểm (t+1), tỷ giá USD/VND =
22 200. Điều này có nghĩa là USD giảm giá thấp 4.43%
6. Với tỷ giá giữa GBP so với USD, đồng tiền USD tăng khi tỷ giá này giảm và giảm giá khi tỷ giá này tăng
7. Nếu đồng tiền của một quốc gia tăng giá mạnh lên khi hàng hóa xuất khẩu của quốc gia
này sẽ đắt hơn và hàng nhập khẩu sẽ rẻ hơn
8. Iphone ở Mỹ có giá 1000 USD. Tỷ giá 1 ERU = 1.42 USD. Tỷ giá thay đổi 1 ERU = 1.72
USD. Vậy sau khi tỷ giá thay đổi, giá bán iphone ở Châu âu sẽ : RẺ HƠN
9. Theo quy luật một giá giá hàng hóa của hai quốc gia sẽ như thế nào nếu là hai quốc gia
sản xuất cùng một loại hàng hóa giống hệt nhau chi phí vận chuyển và rào cản thương mại rất thấp
10. Theo lý thuyết cân bằng sức mua ppp tỷ giá thực bằng 1
11. một giỏ hàng ở New York có giá 12 USD. Cùng giỏ hàng đó ở việt nam có giá 230.00. tỷ
giá danh nghĩa USD/VND = 23000. Hỏi tỷ giá thực bằng bao nhiêu: 12078
12. Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và Việt Nam lớn hơn 1 thì giá hoàng hóa
Mỹ cao hơn giá hàng hóa ở Việt Nam
13. Một trong những yếu tố tác động tỷ giá trong dài hạn là năng suất lao động
14. Mức giá chung của hàng hóa Mỹ tăng lên so với các quốc gia khác Định giá hàng hóa
của quốc gia khác không đổi thì USD có xu hướng giảm giá trong dài hạn lOMoARc PSD|36126207
15. Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với hàng hóa của Nhật do những cáo buộc về
kinh doanh thiếu lành mạnh đồng thời cầu nhập khẩu hàng hóa Mỹ ở thị trường nhật tăng
lên thì trong dài hạn đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD
16. Mỹ có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng lên điều này sẽ tác động đến
VND là tăng giá trong dài hạn
17. Trong dài hạn năng suất lao động của một quốc gia giảm xuống so với các quốc gia
Pháp Đồng tiền của quốc gia đó giảm giá do giá cả hàng hóa trong nước tăng so với giá cả hàng hóa nước ngoài
18. theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg cà phê ở Mỹ là 15 USD và 1kg cà phê ở Việt Nam là 349
050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là 23 270 VND một USD hoặc 0.000043 USD một VND
19. Khi Nội tệ bị định giá quá cao ngân hàng Trung ương phải mua nội tệ để duy trì tỷ giá
cố định hoặc thực hiện giảm giá nội tệ
20. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất nếu ở Việt Nam khi lãi suất ngoại tệcao hơn lãi suất
nội tệ trong ngắn hạn thì ngoại tệ lên giá , nội tệ giảm giá, dẫn đến tỷ giá sẽ tăng trong ngắn hạn
21. Khi Đồng ngoại tệ định giá cao Nội tệ định giá quá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với
nội tệ được ấn định nằm trên mất tỷ giá cân bằng dẫn đến cung NỘI TỆ > cầu NỘI TỆ, NGÂN
HÀNG TRUNG ƯƠNG CAN THIỆP
BẰNG CÁCH NÂNG GIÁ NỘI TỆ ĐỂ GIẢM CẦU NỘI TỆ VÀ GIỮ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
22. Khi Đồng ngoại tệ định giá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được ấn định nằm
dưới mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung ngoại tệ nhỏ hơn cầu ngoại tệ Ngân hàng trung ương
can thiệp bằng cách bán ngoại tệ để tăng cung ngoại tệ hoặc phá giá nội tệ để duy trì chế độ tỷ giá cố định
23. Việc giảm thuế quan nhập khẩu đồng thời giảm hạn nhập nhập khẩu sẽ tác động như
thế nào đến Đồng tiền của quốc gia đó và phát động này là dài hạn hay ngắn hạn trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi là không đủ điều kiện để xác định
24. Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam là nhỏ hơn 1 thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ hơn so với Việt Nam