Bộ câu hỏi trắc nghiệm hay ôn tập môn Công nghệ thông tin | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
HA(3) = " Mô hình Mul琀椀ple Instruc琀椀on, Single Data là gì?" TA(3, 1) = "Là mô hình giống nh máy tuần tự" TA(3, 2) = "Là mô hình song song thực sự" TA(3, 3) = "Là mô hình chia sẻ bộ nhớ" TA(3, 4) = "Là mô hình song song hóa về mặt dữ liệu" . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
HA(1) = " Mô hình nào trong mô hình dới đây không phải là mô hình máy 琀 TA(1, 1) = "SISD" TA(1, 2) = "SIMD" TA(1, 3) = "MISD" TA(1, 4) = "MIMD" SA(1) = 4 DA(1) = 1 DiemA(1) = 1
HA(2) = " Mô hình nào trong mô hình dới đây là mô hình máy 琀 ực sự?" TA(2, 1) = "SISD" TA(2, 2) = "SIMD" TA(2, 3) = "MISD" TA(2, 4) = "MIMD" SA(2) = 4 DA(2) = 4 DiemA(2) = 1
HA(3) = " Mô hình Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data là gì?"
TA(3, 1) = "Là mô hình giống nh máy tuần tự"
TA(3, 2) = "Là mô hình song song thực sự"
TA(3, 3) = "Là mô hình chia sẻ bộ nhớ"
TA(3, 4) = "Là mô hình song song hóa về mặt dữ liệu" SA(3) = 4 DA(3) = 3 DiemA(3) = 1
HA(4) = " Mô hình Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data là gì?"
TA(4, 1) = "Là mô hình giống nh máy tuần tự" lOMoAR cPSD| 48704538
TA(4, 2) = "Là mô hình song song thực sự"
TA(4, 3) = "Là mô hình chia sẻ bộ nhớ"
TA(4, 4) = "Là mô hình song song hóa về mặt dữ liệu" SA(4) = 4 DA(4) = 4 DiemA(4) = 1 HA(5) = " Mô hình máy 琀 ết tắt của từ gì?"
TA(5, 1) = "Memory Input Memory Data"
TA(5, 2) = "Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data"
TA(5, 3) = "Memory Instruc 琀椀 on, Memory Data"
TA(5, 4) = " Memory Instruc 琀椀 on, Memory Diagram " SA(5) = 4 DA(5) = 2 DiemA(5) = 4 HA(6) = " Mô hình máy 琀 ết tắt của từ gì?"
TA(6, 1) = "System Input Memory Data"
TA(6, 2) = "System Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data"
TA(6, 3) = "Single Instruc 琀椀 on, Memory Data"
TA(6, 4) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data" SA(6) = 4 DA(6) = 4 DiemA(6) = 1
HA(7) = " Mô hình Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data nghĩa là gì?"
TA(7, 1) = "Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(7, 2) = "Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(7, 3) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu " lOMoAR cPSD| 48704538
TA(7, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu" SA(7) = 4 DA(7) = 3 DiemA(7) = 1
HA(8) = " Mô hình Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data nghĩa là gì?"
TA(8, 1) = "Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(8, 2) = "Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(8, 3) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu "
TA(8, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu" SA(8) = 4 DA(8) = 4 DiemA(8) = 1
HA(9) = " Mô hình Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data nghĩa là gì?"
TA(9, 1) = "Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(9, 2) = "Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(9, 3) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu "
TA(9, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu" SA(9) = 4 DA(9) = 2 DiemA(9) = 1
HA(10) = " Bài toán nào không thể thực hiện đợc giải thuật song hóa?"
TA(10, 1) = "Nhân ma trận với ma trận"
TA(10, 2) = "Nhân ma trận với véc tơ" TA(10, 3) = " Fibonaci "
TA(10, 4) = " Tìm số nguyên tố nhỏ hơn N" SA(10) = 4 DA(10) = 3 lOMoAR cPSD| 48704538 DiemA(10) = 1
HA(11) = " Trình tự bài toán song song hóa là gì?"
TA(11, 1) = "Xác định rõ vấn đề, phân hoạch, truyền thông, gom kết, ánh xạ"
TA(11, 2) = " Phân hoạch, xác định rõ vấn đề, truyền thông, gom kết, ánh xạ "
TA(11, 3) = " ánh xạ, gom kết, xác định rõ vấn đề, phân hoạch, truyền thông"
TA(11, 4) = " Xác định rõ vấn đề, truyền thông, gom kết, ánh xạ " SA(11) = 4 DA(11) = 1 DiemA(11) = 1
HA(12) = " Mô hình SISD (Single Instruc 琀椀 on, Single Data) nghĩa là gì?"
TA(12, 1) = "Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(12, 2) = "Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(12, 3) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu "
TA(12, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu" SA(12) = 4 DA(12) = 1 DiemA(12) = 1
HA(13) = " Xử lý song song là gì?"
TA(13, 1) = "Xử lý song song là quá trình xử lý gồm nhiều 琀椀 ến trình đợc kích hoạt đồng thời
và cùng tham gia giải quyết nhiều vấn đề."
TA(13, 2) = " Xử lý song song là quá trình xử lý gồm nhiều 琀椀 ến trình đợc kích hoạt đồng thời
và cùng tham gia giải quyết một vấn đề."
TA(13, 3) = " Xử lý song song là quá trình xử lý gồm 1 琀椀 ến trình đợc kích hoạt giải quyết một vấn đề."
TA(13, 4) = " Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu" lOMoAR cPSD| 48704538 SA(13) = 4 DA(13) = 2 DiemA(13) = 1
HA(14) = " Vì sao phải xử lý song song?"
TA(14, 1) = "Do một xử lý làm nhiều dễ bị hỏng"
TA(14, 2) = " Cần thực hiện khối lợng lớn công việc, không quan trọng về thời gian"
TA(14, 3) = " Cần thực hiện khối lợng lớn công việc, thời gian xử lý phải nhanh "
TA(14, 4) = " Do đĩa cứng không chứa đủ dữ liệu" SA(14) = 4 DA(14) = 3 DiemA(14) = 1
HA(15) = " Tiêu chí nào không phải là 琀椀 êu chí đánh giá thuật giải tuần tự?"
TA(15, 1) = "Thời gian thực hiện thuật toán"
TA(15, 2) = " Không gian bộ nhớ"
TA(15, 3) = " Khả năng lập trình "
TA(15, 4) = " Khả năng truyền thông điệp giữa các bộ xử lý" SA(15) = 4 DA(15) = 4 DiemA(15) = 1
HA(16) = " Mô hình Single Instruc 琀椀 on, Single Data nghĩa là gì?"
TA(16, 1) = "Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(16, 2) = "Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(16, 3) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu "
TA(16, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu" SA(16) = 4 DA(16) = 2 DiemA(16) = 1 lOMoAR cPSD| 48704538
HA(17) = " Mô hình Single Instruc 琀椀 on, Single Data nghĩa là gì?"
TA(17, 1) = "Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(17, 2) = "Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu"
TA(17, 3) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu "
TA(17, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu" SA(17) = 4 DA(17) = 2 DiemA(17) = 1
HA(18) = " Mô hình nào là mô hình đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu?"
TA(18, 1) = " Single Instruc 琀椀 on, Single Data "
TA(18, 2) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data"
TA(18, 3) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data "
TA(18, 4) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data " SA(18) = 4 DA(18) = 1 DiemA(18) = 1
HA(19) = " Mô hình nào là mô hình đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu?"
TA(19, 1) = " Single Instruc 琀椀 on, Single Data "
TA(19, 2) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data"
TA(19, 3) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data "
TA(19, 4) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data " SA(19) = 4 DA(19) = 2 DiemA(19) = 1
HA(20) = " Mô hình nào là mô hình đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu?"
TA(20, 1) = " Single Instruc 琀椀 on, Single Data " lOMoAR cPSD| 48704538
TA(20, 2) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data"
TA(20, 3) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data "
TA(20, 4) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data " SA(20) = 4 DA(20) = 3 DiemA(20) = 1
HA(21) = " Mô hình nào là mô hình đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu?"
TA(21, 1) = " Single Instruc 琀椀 on, Single Data "
TA(21, 2) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data"
TA(21, 3) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data "
TA(21, 4) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data " SA(21) = 4 DA(21) = 4 DiemA(21) = 1
HA(22) = " Cách thực hiện nào tối u khi thực hiện 琀 ồng thời hai máy?" TA(22, 1) = " Mỗi máy 琀 ố " TA(22, 2) = " Mỗi máy 琀 ố" TA(22, 3) = " Mỗi máy 琀 ố " TA(22, 4) = " Mỗi máy 琀 ố " SA(22) = 4 DA(22) = 1 DiemA(22) = 1 HA(23) = " Mỗi máy 琀
ẽ thực hiện nhân n/4 (với n chia hết cho 4) số trong trờng hợp nào?"
TA(23, 1) = " Tính giai thừa (n!) với 3 máy 琀 ực hiện đồng thời"
TA(23, 2) = " Tính giai thừa (n!) với 4 máy 琀 ực hiện đồng thời " lOMoAR cPSD| 48704538
TA(23, 3) = " Tính giai thừa (n!) với 5 máy 琀 ực hiện đồng thời "
TA(23, 4) = " Tính giai thừa (n!) với 6 máy 琀 ực hiện đồng thời " SA(23) = 4 DA(23) = 2 DiemA(23) = 1
HA(24) = " Sau khi mỗi máy thực thực hiện n/2 phép 琀 ủa bài toán 琀 ừa
trên hai máy sẽ làm gì?"
TA(24, 1) = " Máy 2 gửi kết quả về máy 1"
TA(24, 2) = " Máy 2 thực hiện phép 琀 琀椀 ếp n/2 số "
TA(24, 3) = " Máy 1 thực hiện phép 琀 ố " TA(24, 4) = " Các máy 琀 ửi dữ liệu cho nhau" SA(24) = 4 DA(24) = 1 DiemA(24) = 1
HA(25) = " Tìm phần tử x trên mảng A gồm n phần tử, đâu là phơng pháp xử lý song song?"
TA(25, 1) = " Tìm lần lợt từ đầu đến cuối mảng"
TA(25, 2) = " Tìm lần lợt từ cuối đến đầu mảng "
TA(25, 3) = " Tìm từ giữa đến cuối mảng "
TA(25, 4) = " Giả sử có m bộ xử lý mỗi bộ xử lý 琀 ếm trên n/m phần tử" SA(25) = 4 DA(25) = 4 DiemA(25) = 1
HA(26) = " Giả sử có 5 bộ xử lý 琀
ần tử x trên mảng A gồm n phần tử, phơng pháp nào tối u?"
TA(26, 1) = " Chia mảng A làm 1 đoạn" lOMoAR cPSD| 48704538
TA(26, 2) = " Chia mảng A làm 5 đoạn"
TA(26, 3) = " Chia mảng A làm 11 đoạn "
TA(26, 4) = " Chia mảng A làm 8 đoạn " SA(26) = 4 DA(26) = 2 DiemA(26) = 1
HA(27) = " Song song hóa bài toán tuần tự sẽ làm gì?"
TA(27, 1) = "Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho mỗi bộ xử lý khác nhau thực hiện"
TA(27, 2) = " Không chia nhỏ bài toán"
TA(27, 3) = " Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho chỉ một bộ xử lý thực hiện "
TA(27, 4) = " Mỗi bộ xử lý sẽ thực hiện cả bài toán đó " SA(27) = 4 DA(27) = 1 DiemA(27) = 1
HA(28) = " Bài toán Fibonaci sẽ thực hiện theo giải thuật song song nh thế nào?"
TA(28, 1) = "Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho mỗi bộ xử lý khác nhau thực hiện"
TA(28, 2) = " Không xử lý theo giải thuật song song đợc"
TA(28, 3) = " Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho chỉ một bộ xử lý thực hiện "
TA(28, 4) = " Thực hiện đợc theo thuật giải song song" SA(28) = 4 DA(28) = 2 lOMoAR cPSD| 48704538 DiemA(28) = 1 HA(29) = " Bài toán 琀
ổng N phần tử trong mảng một chiều?"
TA(29, 1) = " Có thể thực hiện theo thuật giải song song"
TA(29, 2) = " Không thực hiện theo thuật giải song song đợc"
TA(29, 3) = " Chỉ có thể thực hiện theo giải thuật tuần tự"
TA(29, 4) = " Bài toán không lập trình đợc" SA(29) = 4 DA(29) = 1 DiemA(29) = 1
HA(30) = " Chơng trình song song theo mô hình bộ nhớ chia sẻ?"
TA(30, 1) = " Nhiều bộ xử lý dùng chung 1 bộ nhớ"
TA(30, 2) = " Mỗi bộ xử lý có một vùng nhớ riêng "
TA(30, 3) = " Mỗi bộ xử lý có nhiều bộ nhớ"
TA(30, 4) = " Mỗi bộ xử lý không có bộ nhớ nào cả" SA(30) = 4 DA(30) = 1 DiemA(30) = 1
HA(31) = " Nhiều bộ xử lý dùng chung 1 bộ nhớ là đặc trng của mô hình nào?"
TA(31, 1) = " Mô hình bộ nhớ chia sẻ "
TA(31, 2) = " Mô hình truyền thông điệp "
TA(31, 3) = " Không theo mô hình nào cả"
TA(31, 4) = " Chơng trình xử lý tuần tự" SA(31) = 4 DA(31) = 1 DiemA(31) = 1
HA(32) = " Chơng trình song song theo mô hình truyền thông điệp?" lOMoAR cPSD| 48704538
TA(32, 1) = " Các bộ xử lý không truyền dữ liệu cho nhau"
TA(32, 2) = " Các bộ xử lý truyền dữ liệu không cần mạng "
TA(32, 3) = " Các bộ xử lý truyền dữ liệu truyền dự liệu thông qua mạng" TA(32, 4) = " Tất cả đều sai" SA(32) = 4 DA(32) = 3 DiemA(32) = 1
HA(33) = " Hình vẽ trên khi thiết kế chơng trình song song theo mô hình gì?"
TA(33, 1) = " Mô hình truyền thông điệp"
TA(33, 2) = " Mô hình chia sẻ bộ nhớ "
TA(33, 3) = " Tất cả đều đúng"
TA(33, 4) = " Tất cả đều sai" SA(33) = 4 DA(33) = 1 DiemA(33) = 1 AnhA(33)=1
HA(34) = " Hình vẽ trên từ: mem1 có nghĩa là gì?" TA(34, 1) = " ổ đĩa 1" TA(34, 2) = " Bộ nhớ 1 "
TA(34, 3) = " Bộ xử lý 1"
TA(34, 4) = " Tất cả đều sai" SA(34) = 4 DA(34) = 2 DiemA(34) = 1 AnhA(34)=1
HA(34) = " Hình vẽ trên từ: proc2 có nghĩa là gì?" TA(34, 1) = " ổ đĩa 2" lOMoAR cPSD| 48704538 TA(34, 2) = " Bộ nhớ 2 "
TA(34, 3) = " Bộ xử lý 2"
TA(34, 4) = " Tất cả đều sai" SA(34) = 4 DA(34) = 3 DiemA(34) = 1 AnhA(35)=1
HA(35) = " Hình vẽ trên từ: mem2 viết tắt của từ nào?" TA(35, 1) = " memory 2" TA(35, 2) = " memo 2" TA(35, 3) = " member 2"
TA(35, 4) = " Tất cả đều sai" SA(35) = 4 DA(35) = 1 DiemA(35) = 1 AnhA(35)=1
HA(36) = " Hình trên từ: proc2 viết tắt của từ nào?" TA(36, 1) = " processor 2" TA(36, 2) = " procedure 2"
TA(36, 3) = " Tất cả đề đúng"
TA(36, 4) = " Tất cả đều sai" SA(36) = 4 DA(36) = 1 DiemA(36) = 1 AnhA(36)=1
HA(37) = " Hình trên phát biểu nào đúng?"
TA(37, 1) = " proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem1, mem2, mem 3" lOMoAR cPSD| 48704538
TA(37, 2) = " proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem2, mem 3"
TA(37, 3) = " proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem2"
TA(37, 4) = " proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem1" SA(37) = 4 DA(37) = 4 DiemA(37) = 1 AnhA(37)=1
HA(38) = " Hình vẽ trên phát biểu nào sai?"
TA(38, 1) = " Proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem1"
TA(38, 2) = " Mỗi bộ xử lý chỉ có thể truy cập vào một vùng bộ nhớ riêng của bộ xử lý đó"
TA(38, 3) = " Mỗi bộ xử lý đều có thể truy cập vào tất cả các bộ nhớ của bộ xử lý khác"
TA(38, 4) = " Mỗi bộ xử lý không thể truy cập vào bộ nhớ của bộ xử lý khác" SA(38) = 4 DA(38) = 3 DiemA(38) = 1 AnhA(38)=1
HA(39) = " Hình vẽ trên là theo mô hình song song nào?"
TA(39, 1) = " Mô hình chia sẻ bộ nhớ"
TA(39, 2) = " Mô hình truyền thông điệp"
TA(39, 3) = " Tất cả đều đúng"
TA(39, 4) = " Tất cả đều sai" SA(39) = 4 DA(39) = 2 DiemA(39) = 1 AnhA(39)=2
HA(40) = " Hình vẽ trên là theo mô hình song song nào?" lOMoAR cPSD| 48704538
TA(40, 1) = " Mô hình chia sẻ bộ nhớ"
TA(40, 2) = " Mô hình truyền thông điệp"
TA(40, 3) = " Tất cả đều đúng"
TA(40, 4) = " Tất cả đều sai" SA(40) = 4 DA(40) = 1 DiemA(40) = 1 AnhA(40)=3
HA(41) = " Hình vẽ trên phát biểu nào đúng?"
TA(41, 1) = " Chỉ có bộ xử lý 1 đợc phép truy cập vào bộ nhớ"
TA(41, 2) = " Chỉ có bộ xử lý 2 đợc phép truy cập vào bộ nhớ "
TA(41, 3) = " Chỉ có bộ xử lý 3 đợc phép truy cập vào bộ nhớ "
TA(41, 4) = " Tất cả bộ xử lý đều đợc phép truy cập vào bộ nhớ" SA(41) = 4 DA(41) = 4 DiemA(41) = 1 AnhA(41)=3
HA(42) = " Hình vẽ trên phát biểu nào sai?"
TA(42, 1) = " Các bộ xử lý không có không gian nhớ riêng "
TA(42, 2) = " Các bộ xử lý đều có quyền truy cập vào bộ nhớ nh nhau "
TA(42, 3) = " Các bộ xử lý có không gian nhớ riêng "
TA(42, 4) = " Tất cả bộ xử lý đều đợc phép truy cập vào bộ nhớ" SA(42) = 4 DA(42) = 3 DiemA(42) = 1 AnhA(42)=3
HA(43) = " Tiêu chí nào không dùng để đánh giá thuật giải song song?" lOMoAR cPSD| 48704538
TA(43, 1) = " Các tham số về số bộ xử lý "
TA(43, 2) = " Sơ đồ truyền thông " TA(43, 3) = " Thao tác I/O "
TA(43, 4) = " Cấu trúc ổ đĩa cứng" SA(43) = 4 DA(43) = 4 DiemA(43) = 1
HA(44) = " Ưu điểm nổi bật của xử lý song song là gì?"
TA(44, 1) = " Thời gian xử lý công việc nhanh hơn, khối lợng công việc lớn hơn "
TA(44, 2) = " Thời gian xử lý công việc chậm, khối lợng công việc nhỏ "
TA(44, 3) = " Tất cả đều đúng "
TA(44, 4) = " Tất cả đều sai" SA(44) = 4 DA(44) = 1 DiemA(44) = 1
HA(45) = " Một thời điểm có thể thực hiện đợc nhiều phép toán là đặc điểm của loại xử lý nào?"
TA(45, 1) = " Xử lý tuần tự "
TA(45, 2) = " Xử lý song song "
TA(45, 3) = " Tất cả đều đúng "
TA(45, 4) = " Tất cả đều sai" SA(45) = 4 DA(45) = 2 DiemA(45) = 1 HB(1) = " Mô hình SISD?" TB(1, 1) = " Có 1 CPU " TB(1, 2) = " Có 2 CPU " TB(1, 3) = " Có 3 CPU " lOMoAR cPSD| 48704538
TB(1, 4) = " Tất cả đều sai " SB(1) = 4 DB(1) = 1 DiemB(1) = 1
HB(2) = " Mô hình SISD thứ tự thực hiện câu lệnh nh thế nào?"
TB(2, 1) = " Theo 1 thứ tự nhất định"
TB(2, 2) = " Không theo thứ tự nào cả "
TB(2, 3) = " Tất cả đều đúng "
TB(2, 4) = " Tất cả đều sai " SB(2) = 4 DB(2) = 1 DiemB(2) = 1
HB(3) = " Phát biểu nào sai? "
TB(3, 1) = " Mô hình SISD thực hiện theo 1 thứ tự nhất định"
TB(3, 2) = " Mô hình SISD thực hiện không theo thứ tự nào cả "
TB(3, 3) = " Mô hình SISD có một bộ xử lý "
TB(3, 4) = " Mô hình SISD thực hiện một lệnh tại một thời điểm " SB(3) = 4 DB(3) = 1 DiemB(3) = 1
HB(4) = " Mô hình trên thuộc loại mô hình nào? " TB(4, 1) = " Mô hình SISD" TB(4, 2) = " Mô hình SIMD " TB(4, 3) = " Mô hình MISD " TB(4, 4) = " Mô hình MIMD " SB(4) = 4 DB(4) = 2 lOMoAR cPSD| 48704538 DiemB(4) = 1 AnhB(4)=4
HB(5) = " Mô hình trên từ nào là ký hiệu của luồng lệnh? " TB(5, 1) = " Từ IS" TB(5, 2) = " Từ DS " TB(5, 3) = " Từ LM " TB(5, 4) = " Từ P1 " SB(5) = 4 DB(5) = 1 DiemB(5) = 1 AnhB(5)=4
HB(6) = " Mô hình trên từ nào là ký hiệu của luồng dữ liệu?" TB(6, 1) = " Từ IS" TB(6, 2) = " Từ DS " TB(6, 3) = " Từ LM " TB(6, 4) = " Từ P1 " SB(6) = 4 DB(6) = 2 DiemB(6) = 1 AnhB(6)=4
HB(7) = " Mô hình trên từ nào là ký hiệu của bộ nhớ cục bộ?" TB(7, 1) = " Từ IS" TB(7, 2) = " Từ DS " TB(7, 3) = " Từ LM " TB(7, 4) = " Từ P1 " SB(7) = 4 DB(7) = 3 lOMoAR cPSD| 48704538 DiemB(7) = 1 AnhB(7)=4
HB(8) = " Mô hình trên từ nào là ký hiệu của bộ xử lý?" TB(8, 1) = " Từ IS" TB(8, 2) = " Từ DS " TB(8, 3) = " Từ LM " TB(8, 4) = " Từ P1 " SB(8) = 4 DB(8) = 4 DiemB(8) = 1 AnhB(8)=4
HB(9) = " Mô hình trên từ IS là viết tắt của từ nào?"
TB(9, 1) = " Instruc 琀椀 on Stream" TB(9, 2) = " Input System " TB(9, 3) = " Input Stream "
TB(9, 4) = " Instruc 琀椀 on System " SB(9) = 4 DB(9) = 1 DiemB(9) = 1 AnhB(9)=4
HB(10) = " Mô hình trên từ DS là viết tắt của từ nào?" TB(10, 1) = " Data Stream" TB(10, 2) = " Data System "
TB(10, 3) = " Diagram Stream "
TB(10, 4) = " Tất cả đều sai " SB(10) = 4 DB(10) = 1 lOMoAR cPSD| 48704538 DiemB(10) = 1 AnhB(10)=4
HB(11) = " Mô hình trên từ LM là viết tắt của từ nào?" TB(11, 1) = " Local Memory"
TB(11, 2) = " Look Mul 琀椀 ple "
TB(11, 3) = " Local Mul 琀椀 ple "
TB(11, 4) = " Tất cả đều sai " SB(11) = 4 DB(11) = 1 DiemB(11) = 1 AnhB(11)=4
HB(12) = " Mô hình trên từ P1, P2, ..., Pn là viết tắt của từ nào?" TB(12, 1) = " Processor" TB(12, 2) = " Procedure " TB(12, 3) = " Product "
TB(12, 4) = " Tất cả đều sai " SB(12) = 4 DB(12) = 1 DiemB(12) = 1 AnhB(12)=4
HB(13) = " Căn cứ vào yếu tố nào trong mô hình trên khẳng định đây là mô hình SIMD?"
TB(13, 1) = " Ký hiệu IS, DS1, DS2, …, DSn"
TB(13, 2) = " Ký hiệu CU, IS "
TB(13, 3) = " Out put, Memory " TB(13, 4) = " Memory IS " SB(13) = 4 DB(13) = 1 lOMoAR cPSD| 48704538 DiemB(13) = 1 AnhB(13)=4
HB(14) = " Mô hình trên thể hiện điều gì?"
TB(14, 1) = " Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu "
TB(14, 2) = " Đơn luồng dữ liệu, đơn luồng dữ liệu "
TB(14, 3) = " Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu "
TB(14, 4) = " Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu " SB(14) = 4 DB(14) = 1 DiemB(14) = 1 AnhB(14)=5
HB(15) = " Mô hình trên là mô hình gì?"
TB(15, 1) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data "
TB(15, 2) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data "
TB(15, 3) = " Single Instruc 琀椀 on, Single Data "
TB(15, 4) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data " SB(15) = 4 DB(15) = 1 DiemB(15) = 1 AnhB(15)=5
HB(16) = " Mô hình trên thuộc loại mô hình nào?"
TB(16, 1) = " Single Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data "
TB(16, 2) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Single Data "
TB(16, 3) = " Single Instruc 琀椀 on, Single Data "
TB(16, 4) = " Mul 琀椀 ple Instruc 琀椀 on, Mul 琀椀 ple Data " SB(16) = 4