Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Pascal môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Từ khoá là gì?a. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó b. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu... c. Lời giải thích cho chương trình dễ hiểu d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ; CÂU 16 : Tên là gì a. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó b. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu... c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ; Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48541417
1
Nhóm A: 90 câu
CÂU 1: Trong pascal phím F2 có chức năng : a.
Lưu chương trình trong khi soạn thảo.
b. Tạo một File mới
c. Mở một File đã tồn tại
d. Chạy chương trình
CÂU 2 : Lệnh Read(x) có chức năng gì ?
a. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x.
b. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng.
c. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng
d. Đọc từ một tệp.
CÂU 3 Cho biết từ khóa Var dùng để làm gì?
a. Khai báo biến.
b. Khai báo hằng số.
c. Khai báo thủ tục.
d. Gán giá trị.
CÂU 4 : Lệnh For .. To .. Do.. thực hiện công việc gì?
a. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có định trước.
b. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng không điịnh trước.
c. Thực hiện phép lặp vô hạn.
d. Thực hiện phép lặp một lần duy nhất
CÂU 5 : Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng để:
a. Soạn thảo và dịch chương trình
b. Thư viện chuẩn
c. Thư viện đồ hoạ
d. Thư viện liên quan đến màn hình
CÂU 6: Trong Turbor pascal Tập tin TURBO.TPL dùng để:
a. Soạn thảo và dịch chương trình
b. Thư viện chuẩn
c. Thư viện đồ hoạ
d. Thư viện liên quan đến màn hình
CÂU 7: Trong Turbor pascal Tập tin GRAPH.TPU dùng để: a.
Soạn thảo và dịch chương trình
b. Thư viện chuẩn
c. Thư viện đồ hoạ
d. Thư viện liên quan đến màn hình
CÂU 8 : Để soát lỗi chương trình trong pascal ta dùng phím a.
F9
b. Ctrl+F9
c. F5
d. F3
CÂU 9 : Để chạy chương trình trong pascal ta dùng phím a.
F9
b. Ctrl+F9
c. F5
d. F3
CÂU 10: Để mở chương trình đã có trong pascal ta dùng phím a.
F9
b. Ctrl+F9
c. F5
d. F3
CÂU 11 : Trong pascal để khai báo Hằng ta dùng từ khoá
a. USES ......;
b. CONST .....;
c. TYPE .......;
d. VAR
CÂU 12 : Trong pascal để khai báo thư viện ta dùng từ khoá a.
USES ......;
b. CONST .....;
c. TYPE .......;
d. VAR
CÂU 13 : Trong pascal để khai báo kiểu dữ liệu ta dùng từ khoá a.
USES ......;
lOMoARcPSD| 48541417
2
b. CONST .....;
c. TYPE .......;
d. VAR
CÂU 14 : Trong pascal để khai báo biến ta dùng từ khoá a.
USES ......;
b. CONST .....;
c. TYPE .......;
d. VAR CÂU 15 : Từ khoá là gì?
a. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
b. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
c. Lời giải thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
CÂU 16 : Tên là
a. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
b. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
CÂU 17 : Trong pascal Từ khoá xác định kiểu Logic a.
Boolean
b. Bool
c. True
d. False
CÂU 18 Miền giá trị của kiểu logic a.
True, False
b. True
c. false
d. 0a.
CÂU 19 : Để so sánh các giá trị kiểu boolean ta có: a.
true>false
b. true=false
c. true<false
d. False>true
CÂU 20 Trong pascal Các kiểu số nguyên a.
Longint
b.Byte
c. Integer
d. Tất cả các đáp án trên
CÂU 21 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu Byte: a.-127->128
b. 0->255
c. 0->256
d.-32768->32767
CÂU 22 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu shortint: a.-127->128
b. 0->256
c. -32768->32767
d. 0->65535
CÂU 23 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu integer a.-127->128
b. 0->255
c. 0->256
d.-32768->32767
CÂU 24 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu word a.0->255
b. 0->256
c. -32768->32767
d. 0->65535
CÂU 25 Trong pascal để tính giá trị x mũ hai ta dùng hàm a.
Sqr(x)
b. Sqrt(x)
c. Sqt(x)
d. Abs(x)
lOMoARcPSD| 48541417
3
CÂU 26 Trong pascal để tính giá trị căn bậc hai của x ta dùng hàm
26a. Sqr(x)
26b. Sqrt(x)
26c. Sqt(x)
26d. Abs(x)
CÂU 27 Trong pascal để tính giá trị E mũ X ta dùng hàm
27a. Exp(x)
27b. LN(x)
27c. INT(x)
27d. EX(x)
CÂU 28 Trong pascal để tính giá trị logarit tự nhiên của x ta dùng hàm
28a. Exp(x)
28 b. LN(x )
28c. INT(x)
28d. EX(x)
CÂU 29 Trong pascal để trả về số nguyên gần với x nhưng bé hơn x ta dùng hàm
29a. Trunc(x)
29b. Int(x)
29c. Frac(x)
29d. Round(x)
CÂU 30 Trong pascal để trả về số nguyên x ta dùng hàm
30a. Trunc(x)
30b. Int(x)
30c. Frac(x)
30d. Round(x)
CÂU 31 Trong pascal để trả về phần thập phân của x ta dùng hàm
31a. Trunc(x)
31b. Int(x)
31c. Frac(x)
31d. Round(x)
CÂU 32 Trong pascal để làm tròn x ta dùng hàm
32a. Trunc(x)
32b. Int(x)
32c. Frac(x)
32d. Round(x)
CÂU 33 Trong pascal Từ khoá xác định kiểu nguyên
33a. Int
33b. Integer;
33c. Real;
33d. Boolean
CÂU 34 Trong pascal để trả về giá trị đứng trước n ta dùng hàm
34a. Pred(n)
34b. Succ(n)
34c. Odd(n)
34d. Inc(n)
CÂU 35 Trong pascal để trả về giá trị đứng sau n ta dùng hàm
35a. Pred(n)
35b. Succ(n)
35c. Odd(n)
35d. Inc(n)
CÂU 36 Trong pascal để kiểu tra n có phảI số lẻ không ta dùng hàm
36a. Pred(n)
36b. Succ(n)
36c. Odd(n)
36d. Inc(n)
lOMoARcPSD| 48541417
4
CÂU 37 Trong pascal để tăng giá trị n lên 1 ta dùng hàm
37a. Pred(n)
37b. Succ(n)
37c. Odd(n)
37d. Inc(n)
CÂU 38 Trong pascal để giảm giá trị n đi 1 ta dùng hàm
38a. Pred(n)
38b. Succ(n)
38c. dec(n) 38d.
Inc(n)
CÂU 39 Từ khoá khai báo kiểu số thực:
39a. Real
39b. Single
39c. Double
39d. Tất cả các đáp án
CÂU 40 Từ khoá khai báo kiểu kí tự:
40a. Char
40b. String
40c. Chr
40d. Ord
CÂU 41 Kích thuớc kiểu kí tự
41a.1 byte
41b. 2 byte
41c. 3 byte
41d.4 byte
CÂU 42 Trong pascal trả về kí tự in hoa tương ứng kí tự ch dùng hàm
42a. Upcase(ch)
42b. Lower(ch)
42c. Case(ch)
42d. Upper(ch)
CÂU 43 Trong pascal trả về số thứ tự trong bảng mã ascii của kí tự ch ta dùng hàm
43a. Ord(ch)
43b. Chr(ch)
43c. Pred(ch)
43d. Succ(ch)
CÂU 44 Trong pascal trả về giá trị trong bảng mã ascii tưong ứng với vị trí n ta dùng hàm 44a.
Ord(n)
44b. Chr(n)
44c. Pred(n)
44d. Succ(n)
CÂU 45 Trong pascal trả về số kí tự đứng trước ch ta dùng hàm
45a. Ord(ch)
45b. Chr(ch)
45c. Pred(ch)
45d. Succ(ch)
CÂU 46 Trong pascal trả về số kí tự đứng sau ch ta dùng hàm
46a. Ord(ch)
46b. Chr(ch)
46c. Pred(ch)
46d. Succ(ch)
CÂU 47 Cách khai báo hằng trong pascal
47a. CONST
<tên hằng> = <Giá trị>;
47b. CONST
<tên hằng>: = <Giá trị>;
47c. CONST
<tên hằng> : <Giá trị>;
47d. CONST
<tên hằng> =: <Giá trị>;
lOMoARcPSD| 48541417
5
CÂU 74 Khẳng định nào đúng:
74a. VAR , BEGIN, end là từ khóa của Pascal
74b. Các ký hiệu a , b , g , d đều thuộc bộ ký tù cơ bản của Pascal;
74c. Var, begin, Integer, Real là các từ khóa của Pascal; 74d.
VAR, Var, vaR, var là các từ khóa khác nhau của Pascal ; CÂU
75 Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:
75a. Giai_Ptrinh_Bac_2;
75b. Ngaysinh;
75c. Noi sinh;
75d. Sv2000 ;
CÂU 76 Tên nào sau đây là đúng của Pascal
76a. x1 , X-2 ;
76b. Xx1 , X2;
76c. CONST , X_234;
76d. X[1], x2 ;
CÂU 77 Khẳng định nào Sai: trong Turbo Pascal,
77a.để lưu chương trình lên đĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File / Save ;
77b. để mở một tập tin gõ phím F1;
77c. để tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9 ; 77d.để
chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
CÂU 78 Cách khai báo biến trong pascal
78a. var tênbiến : kiểu dữ liệu
78b. var tênbiến =kiểu dữ liệu
78c. var tênbiến := kiểu dữ liệu
78d. var tênbiến kiểu dữ liệu
CÂU 79 Lệnh gán trong pascal được viết
79a. Tên biến:= biểu thức
79b. Tên biên biểu thức; 79c.
Tên biến= biểu thức 79d. Tên
biến : biểu thức
CÂU 80 CÂU lệnh IF B then S
80a. Nếu B đúng thực hiện S ra khỏi if
80b. Nếu B sai thực hiện S ra khỏi if
80c. Nếu S đúng thực hiện B ra khỏi if 80d.
Nếu S sai thực hiện B ra khỏi if
CÂU 81 CÂU lệnh If B then s1 else s2 có nghĩa:
81a. Nếu B đúng thực hiện S2 ra khỏi if
81b. Nếu B sai thực hiện S1 ra khỏi if
81c. Nếu B đúng thực hiện s1 ngược lại B sai thực hiện S2
81d. Nếu B sai thực hiện s1 ngược lại B đúng thực hiện S2
CÂU 82 Cú pháp của Lệnh For dạng tiến
82a. For biến:= <giá trị min> to <giá trị max> do S 82b.
For biến: <giá trị min> to <giá trị max> do S
82c. For biến = <giá trị min> to <giá trị max> do S
82d. For biến:= <giá trị max> to <giá trị min> do S
CÂU 83 Cú pháp của Lệnh For dạng Lùi
83a. For biến:= <giá trị min> downto <giá trị max> do S
83b. For biến: <giá trị min> downto <giá trị max> do S
83c. For biến = <giá trị Max> to <giá trị max> do S
83d. For biến:= <giá trị max> downto <giá trị min> do S
CÂU 84 Cú pháp lệnh repeat S; until B
84a. Thực hiện S cho đến khi B=true
84b. Thực hiện S cho đến khi B=false
84c. Trong khi B=true thì thực hiện S
84d. Trong khi B=false thì thực hiện S
CÂU 85 Cú pháp lệnh While B do S;
85a. Thực hiện S cho đến khi B=true
85b. Thực hiện S cho đến khi B=false
85c. Trong khi B=true thì thực hiện S 85d.
Trong khi B=false thì thực hiện S
lOMoARcPSD| 48541417
6
CÂU 86 : Shortint là kiểu :
86 .a. Số nguyên
86 .b. Số thực
86 .c. Chuỗi
86 .d. Kí tự
CÂU 87 Char là kiểu :
87.a: Kí tự
87.b: Số nguyên
87.c: Số thực
87.d: Chuỗi
CÂU 88: Bảng mã ASCII có bao nhiêu kí tự :
88 a 256
88 b 255
88 c 128
88 d 512
CÂU 89: Độ dài tối đa của một biến kiểu String có thể chứa tối đa bao nhiêu kí tự :
89a 255
89 b 256
89 c 1024
89 d 32000
CÂU 90 SQR(x) là hàm :
90 a Bình phương của một số nguyên hay số thực
90 b Trị tuyệt đối của x
90 c Căn bậc hai của x
90 d Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có
*****************************************’ DẠNG
B :
CÂU 3 Lệnh writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào?
3 a. 1
3 b. 2
3 c. 3
3 d. 9
CÂU 4 Với đoạn mã sau, vòng lặp sẽ dừng khi nào?
repeat
Write('vao gia tri i=');
Readln(i);
Until (i>=0) and (i<=9);
4 a. khi i =0
4 b. khi là giá trị bất kỳ ngoài khoảng [0, 9]
4c. khi i là giá trị bất kỳ trong khoảng[0,9] 4
d. lặp vô hạn
CÂU 5 I sẽ nhận giá trị nào khi thực hiện xong đoạn mã sau:
i:=7; Min
:=2;
Max:=6;
If (i<min) or (i>max) then i:=0;
5 a. 0
5 b. 7
5 c. 2
5 d. 6 CÂU 6 P sẽ nhận giá trị nào khi thực hiện xong đoạn
mã sau:
p:=2; if P <> 2
then
Writeln('P=',20);
lOMoARcPSD| 48541417
7
else
Writeln('P=',120);
6 a. 20
6 b. 120
6 c. 0
6 d. Báo lỗi chương trình
CÂU 12 Đoạn mã sau in kết quả thế nào?
For i:=1 to 3 do
Begin
S:=0;
For j:=1 to 2 do
S:=s+i*j;
End;
Writeln('s=',s);
12 a. 9
12 b. 20 12
c. 18 12 d.
21
CÂU 13 Đoạn mã sau in kết quả nào?
s=0; for i:=1 to 3 do
for j:=1 to 2 do
Begin
s:=s*i*j;
end; writeln('s=',s);
13 a. 120 13
b. 625 13 c.
0
13 d. 112
CÂU 14 Chương trình sau in kết quả bao nhiêu?
Var
s, i: integer;
Begin
i:=1;
s:=2;
s:=s+i;
s:=s*s;
writeln(s);
end.
14 a. 9 14
b. 8
14 c. 12 14
d. 1
CÂU 15: Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1. Var
2. a,b,c: char;
3. Begin
4. a:=true;
5. b:='B'
6. c:= readkey; 7. writeln(a,b,c);
8 . end.
15 a. dòng 2 15
b. dòng 4 15 c.
dòng 5
15 d. dòng 6
CÂU 16: Đoạn mã sau in kết quả nào?
A:=34;
B:=78;
If a < b Then
lOMoARcPSD| 48541417
8
Max:=b
Else
max:=a;
writeln(max);
16 a. 0
16 b. 34 16
c. 78
16 d. 102
CÂU 17: Đoạn sau in kết quả nào?
var a,b,c,d: real; Begin d:=b*b-4*a*c;
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a); x2:=(-b-
sqrt(d))/(2*a); writeln('x1=',x1);
writeln('x2=',x2); end.
17 a. in 2 giá trị nghiệm của phương trình bậc 2
17 b. chương trình sai vì thiếu điều kiện kiểm tra d
17 c. chương trình báo lỗi vì chưa khai báo x1, x 2 17
d. chương trình không in gì cả
CÂU 18 Đoạn mã sau in kết quả nào?
var a, b,s: real;
Begin a:=7;
b:=11;
s:=sqrt(b-a);
writeln('s=',s);
end. 18 a. 3 18
b. 0
18 c. 100 18
d. 2
CÂU 19 Đoạn mã sau sai vì sao?
var a, b, c:real;
d:=b*b-4*a*c;
Writeln('d=',d); End.
19 a. a,b, c phải là kiểu integer
19 b. d chưa khai báo
19 c. thiếu begin
19 d. thiếu begin và chưa khai báo biến d
CÂU 21: Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1. type
2. lop=(tin1, tin2, tin3);
3. var
4. a,b: lop;
5. begin
6. a:=tin3;
7. for b:=tin1 to tin3 do
8. if a:=b then writeln('lop nay co 50 sinh vien');
9. end.
21 a. dòng 2 21
b. dòng 8 21 c.
dòng 7
21 d. không sai dòng nào.
CÂU 22: S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau:
s:=0; For I:=1 to
100 do
S:=s+I;
22 a. s =100
22 b. s là tổng từ 1 đến 100
22 c. s =101
22 d. s =1000
CÂU 23: Đoạn mã sau cho kết quả nào?
var I: integer;
s, a, b: real;
lOMoARcPSD| 48541417
9
Begin
b:=0.5; a:=1;
I:=1; s:=0;
repeat
s:=s+a;
I:=I+1;
A:=1/I;
Until a<=b;
Writeln('tong=',s) ; End.
23 a. s =0.01
23 b. s =13.5
23 c. s =1
23 d. s =0
CÂU 24: Đoạn mã sau in kết quả nào?
var I: integer;
s,a,b: real;
Begin
b:=0; a:=1;
I:=1; s:=0; while
a>b do Begin
s:=s+a;
I:=I+1;
A:=1/(i*i);
End;
Writeln('tong=',s); End.
24 a. s =10
24 b. s =0
24 c. vòng lặp vô hạn 24
d. s =1
CÂU 25: Đoạn mã sau in kết quả nào?
var tong, I: integer; Begin
tong:=0; I:=3;
repeat
Tong:=tong+I;
I:=I+1;
Until I>5;
Writeln('tong=',tong); End.
25 a. 11
25 b. 12
25 c. 8
25 d. 0
CÂU 30 Đoạn mã sau in kết quả nào? var
tong,I : integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1; repeat
Tong:=tong+I;
I:=I+1;
Until I>1
Writeln('tong=',tong); End.
30 a. 11
30 b. 12
30 c. 8
30 d. 1
CÂU 32: Hãy đọc đoạn mã sau và cho biết máy in ra kết quả bao nhiêu?
Var
r: real;
i; integer;
Begin
lOMoARcPSD| 48541417
10
r:=Abs(-2);
i:=Abs(-1);
writeln(r+i); end.
32 a. -3
32 b. 4
32 c. 3
32 d. -1
CÂU 34: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy in ra kết quả gì? nếu nhập vào văn bản 'Hanoi' ?
Var
s: string;
i: integer;
Begin
writeln('vao s=');
readln(s);
i:=length(s);
writeln('length=',i);
end. 34 a. 3
34 b. không gi ca
34 c. 4
34 d. 5
CÂU 35 Đoạn mã sau thực hiện thì máy in ra kết quả nào?
Ch='5'; case
Ch of
'A'..'Z','a'..'z': writeln('chao anh');
'0'..'9': writeln('chao chi');
'+','-','*','/': writeln('chao ong');
Else
writeln('tam biet');
end; 35 a. tam biet
35 b. chao chi
35 c. chao anh
35 d. chao ong
CÂU 36 Đoạn mã sau in kết quả thế nào?
s:=0; For j:=1 to 2 do
for i:=1 to 2 do
S:=s+i*j;
Writeln('s=',s)
36 a. 9
36 b. 12
36 c. 15
36 d. 11
CÂU 39 Cho biết kết quả hiện trên màn hình?
Var x: real;
Begin
X:=2457.8957;
Writeln(x:10:2); End.
39a. 24.578957
39b. 2457.8957
39c. 2457.89 39
d. 24
CÂU 40 Chương trình sau cho kết quả thế nào?
var x: integer; Begin
x:=32.4
write(x:8:2); end.
40 a. Chương trình báo lỗi
40 b. 32.2
lOMoARcPSD| 48541417
11
40 c. 32
40d. 32.40
CÂU 43 Màn hình cho kết quả bao nhiêu?
Begin
S2:='123456789'
S1:=copy(s2,2,5);
Write(s1);
End.
43 a. CÂU lệnh copy sai
43 b. 25
43 c. 56
43d. 23456
CÂU 44 Cho biết dòng sai trong đoạn chương trình sau:
1. var f: file of integer;
2. begin
3. assign(f, 'so.txt');
4. reset(f);
5. write(fb.,4,6,8); 6. close(f);
7. end.
44 a. dòng 1
44 b. dòng 3
44 c. dòng 4
44 d. dòng 5
CÂU 45 Cho biết chương trình trên cho kết quả bao nhiêu?
Type
Nguyen= 1..10;
Var: x: integer;
y: nguyen; Begin
x:=28; y:=x+2;
writeln (y)
end; 45 a. chương
trình báo lỗi
45 b. 30
45 c. 282
45 d. 10
CÂU 47 Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào? khi ta nhập chuỗi sau:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam .
Var St:sting[20];
Begin
Readln(st);
Writeln(' chuỗi được in ra la:', st); End.
47 a. Cộng hoà xã hội ch
47 b. Cộng hoà xã hội
47 c. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 47
d. Cộng hòa xã hội chủ ng
CÂU 52 Tìm kết quả của chương trình sau
Var s:string; I,T:integer;
Begin
S:=hoc sinh
T:=2
For I:=1 to length(s) do
T:=t+1
Witeln(' gia tri la:',t);
End.
52 a. 10
52 b. 11
52 c. 9
52 d. 8
CÂU 53 Chương trình sau in ra kết quả gì?
Var s1,s2,s3: string;
lOMoARcPSD| 48541417
12
Begin
S1:='mon pascal';
S2:='rat hay';
S3:='rat de';
S3:=s1+s2; Writeln
(length(s3)); End.
53 a. 17
53 b. 13
53 c. mon pascal rat hay
53 d. mon pascal rat de 53
e. tất cả đều sai
CÂU 54 Kết quả của chương trình sau là gì:
Var s1,s2:string;
Begin
S1:='Truong dai hoc';
S2:='Qlkd';
Insert(S2,s1,7);
Writeln(s2); End.
54 a. Qlkd
54 b. Truong Qlkd dai hoc
54 c. Truong dai hoc Qlkd 54
d. tất cả đều sai
CÂU 55 Chương trình sau giải quyết vấn đề gì?
Var a:array[1..4] of integer;
Begin
For i:=1 to 4 do
Begin
Write('nhap cac phan tu A[',i,']:'); readln
(a[i]);
End;
For i:=1 to 3 do
For j:= I+1 to 4 do
If a[i]> a[j] then
Begin
tg:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tg; end;
For I:=1 to 4 do
Write(a[i]); End.
55 a. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự giảm dần
55b. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự tăng dần
55 c. tìm Max
55 d. tìm Min
55 e. Chương trình có lỗi
CÂU 56 Chương trình sau giảI quyết vấn đề gì
Var a:array[1..4] of integer;
Begin
For I:=1 to 4 do
Begin
Write('nhap cac phan tu A(',I,'):'); readln
(a[i]);
End;
For I:=1 to 3 do
For j:= I+1 to 4 do
If a[i]< a[j] then
Begin
tg:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]=tg;
End;
For I:=1 to 4 do
Write(a(i); End.
56 a. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự giảm dần
lOMoARcPSD| 48541417
13
56b. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự tăng dần
56 c. tìm Max
56 d. tìm Min
56 e. Chương trình có lỗi
CÂU 74 Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Begin
tg:=a[i];
a[i]: = a[j];
a[j]:= tg;
End;
74 a. Tráo đổi hai giá trị tg và a[i ]
74 b. Tráo đổi hai giá trị tg và a[j ]
74 c. Tráo đổi hai giá trị a[i] và a[j ]
74 d. Không thực hiện công việc gì cả
CÂU 75 Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thì tg có giá trị bằng bảo nhiêu?
Begin
tg:=a[i];
a[i]: = a[j];
a[j]:= tg; End;
75 a. Bằng a[j ]
75 b. Không có giá trị
75 c. Bằng a[i] hoặc a[j ] 75
d. Bằng a[i ]
CÂU 76: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy in ra kết quả bằng bao nhiêu nếu người dùng nhập chữ Hanoi ?
Var
S: String;
i:Integer;
begin
Writeln(' Vào S=');
Readln (S);
i=Length(S);
Writeln('length = ',i );
end.
76 a. 3
76 b. Không in gì cả
76 c. 4
76 d. 5
CÂU 77 Lệnh Read(x) có ý nghĩa gì ?
77 a. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x
77 b. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng
77 c. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng 77
d. Đọc từ 1 tệp
CÂU 78 Lệnh Writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào ?
78 a. 1
78 b. 2
78 c. 3
78 d. 9
CÂU 79: I sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau:
I:=7;
Min:=2;
Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I := 0;
79 a. 0
79 b. 7
79 c. 2
79 d. 6
lOMoARcPSD| 48541417
14
CÂU 83: Lệnh write(x:5:2) có nghĩa gì ?
83 a. In ra màn hình nội dung biến x
83 b. In ra màn hình nội dung biến x, dành 7 vị trí cho nó
83 c. In ra màn hình nội dung biến x, dành 5 vị trí phần nguyên 2 vị trí phần thập phân 83
d. Máy báo lỗi
CÂU 84: Có bao nhiêu lần lặp:
begin Randomize;
repeat
Writeln (Random(1000));
until KeyPressed; a. không biết
được
b. 1000 lần
c. 1 lần
d. 0 lần
CÂU 85:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
s:=0;
For i:=1 To 2 Do
For j=1 to 2 Do
s:=s+i*j;
Writeln('S=',S);
85 a. 9
85 b. 12
85 c. 15
85 d. 11
CÂU 86: Đoạn mã sau in kết quả nào?
For i:=1 To 3 Do
Begin
S:=0;
For j=1 to 2 Do
S:=S+i*j;
End;
Writeln('S=',S);
86 a. 9
86 b. 20
86 c. 18
86 d. 21
CÂU 87: Đoạn mã sau in kết quả nào?
S=0
For i:=1 To 3 Do
For j=1 to 2 Do
Begin
S:=S*i*j;
Writeln('S=',S);
End
87 a. 120
87 b. 625 87
c. 0
87 d. 112
CÂU 88: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var a,b: Boolean; Begin a: =15>12;
b:=1=4; if a=b then write('Hello') else
write('goodbye'); End.
88 a. Hello
88 b. Goodbye
88c. Chương trình báo lỗi
88 d. Không in gì cả
CÂU 89 Trong pascal dấu hiệu để kết thúc chương trình là : 89
a. end.
lOMoARcPSD| 48541417
15
89 b. End;
89 c. END; 89
d. End!;
CÂU 90 Chương trình sau in kết quả bao nhiêu ?
Program ViDu;
Var
S,i:Integer;
Begin
I:=1;
S:=2;
S:=S+I;
S:=S*S;
Writeln(S); End.
90 a. 9
90 b. 8
90 c. 12 90
d. 1
CÂU 91: Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1.Var
2. A,b,c:Char;
3. Begin
4. a:=True;
5. b:='B'
6. c:=ReadKey;
7. Writeln(a,b,c);
8.End.
91 a. dòng 2
91 b. dòng 4
91 c. dòng 5
91 d. dòng 6
CÂU 92: Đoạn mã sau in kết quả nào?
a:=34;
b:=78;
If a < b Then
Max:=b;
Else
Max:=a;
Writeln(Max)
92 a. 0
92 b. 34
92 c. 78
92 d. 102
CÂU 93: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var a,b,c,d:Real;
Begin D:= b*b - 4 *a*c;
x1:=(-b+Sqrt(D))/(2*a);
x2:=(-b-Sqrt (D))/(2*a);
Writeln ('x1 = ', x1);
Writeln ('x2 = ', x2);
End.
93 a. In hai giá trị nghiệm của Phương trình bậc 2
93 b. Chương trình sai vì thiếu các điều kiện kiểm tra D
93 c. Chương trình báo lỗi vì chưa khai báo x1,x 2 93
d. Chương trình không in gì cả
CÂU 94: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var a,b,s:Real;
Begin a:=7;
b:=11; s:=
SQRT(b-a);
lOMoARcPSD| 48541417
16
Writeln ('s = ', s);
End.
94 a. 3
94 b. 0
94 c. 100 94
d. 2
CÂU 95: Đoạn mã sau sai vì sao ?
Var a,b,c:Real;
D:= b*b - 4 *a*c;
Writeln ('D = ', D);
End.
95 a. a,b,c phải là kiểu integer
95 b. d chưa khai báo
95 c. Thiếu Begin
95 d. Thiếu Begin và chưa khai báo biến d
CÂU 96:
Writeln('Bạn hãy nhập năm sinh : '); Readln(NS);
Hai CÂU lệnh trên có ý nghĩa :
96 a.Thông báo màn hình dòng chữ Bạn hãy nhập năm sinh :; 96
b.Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. 96 c.Thông báo
ra màn hình dòng chữ : Bạn hãy nhập năm sinh : và yêu cầu người sử
dụng nhập giá trị cho biến NS. 96 d.Tất cả đều sai.
CÂU 97: Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1.Type
2. Lop = (Tin1,Tin2,Tin3);
3. Var
4. A,B:Lop;
5. Begin
6. A:=Tin3;
7. For B :=Tin1 To Tin3 Do
8. If A:=B Then writeln('Lớp này có 50 Sinh viên'); 9. End.
97 a. dòng 2
97 b. dòng 8
97 c. dòng 7
97 d. không sai dòng nào
CÂU 98: S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau ?
S=0;
For I:=1 To 100 Do
S=S+i;
98 a. S =100
98 b. S là tổng từ 1 cho đến 100
98 c. S =101
98 d. S =1000
CÂU 99: Đoạn mã sau cho kết quả nào?
Var
i: Integer;
s,a,b: Real;
Begin
b:=0.5;
a:=1; I :=1; s:=0;
Repeat s:=s+a;
i:=i+1; a:=1/i;
Until a<=b ;
Writeln ( ' Tong = ', S );
End.
99 a. S =0.01
99 b. S =13.5
99 c. S =1
99 d. S =0
lOMoARcPSD| 48541417
17
CÂU 100: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var i: integer;
S,a,b: Real; Begin
b:=0; a:=1; I :=1;
S:=0;
While a>b Do
Begin
S:=S+a; i:=i+1;
a:=1/(i*i);
End ;
Writeln ( ' Tong = ', S );
End.
100 a. S =10
100 b. S =0
100 c. Vòng lặp vô hạn 100
d. S =1
CÂU 101: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
Tong, I: Integer;
Begin
Tong:=0;
I:=3;
Repeat
Tong:= Tong+I;
I:=i+1;
Until i>5;
Writeln('Tong=',tong); End.
101 a. 11 101
b. 12
101 c. 8 101
d. 0
CÂU 105: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var i: integer;
S,a,b: Real; Begin
b:=10; a:=2; I
:=0; S:=0;
While a>b Do
Begin
S:=S+a; i:=i+1;
a:=1/(i*i);
End ;
Writeln ( ' Tong = ', S );
End.
105 a. S =10
105 b. S =0
105 c. Vòng lặp vô hạn 105
d. S =1
CÂU 106: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
Tong, I: Integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
Repeat
Tong:= Tong+I;
I:=i+1;
Until i>1;
Writeln('Tong=',tong); End.
106 a. 11 106
b. 12
106 c. 8 106
d. 1
lOMoARcPSD| 48541417
18
CÂU 108 Với CÂU lệnh sau :
Writeln('KQ là : ',a); màn hình
sẽ in ra kêt quả nào?
108 a. Ket qua la : a
108 b. KQ la a
108 c. Không đưa ra gì cả
108 d. KQ là : <giá trị của biến a >
CÂU 109 : Các từ khoá nào viết sai ;
109 a. Pro_gram
109 b. Begin
109 c. End
109 d. Uses
CÂU 110 : Để nhập dữ liệu ta dùng :
110 a. Clrscr
110b. Readln(x) 110
c. X:= dulieu
110 d. Writeln('Nhập dữ liệu : ' )
CÂU 111: Giả sử S được khai báo là biến với kiểu dữ liệu ký tự, A là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào sau đây là hợp lệ :
111a. A : ='123'
111 b. S := 123
111 c. A := 123 111
d..S:= A
CÂU 112: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy in ra kết quả bằng bao nhiêu nếu người dùng nhập chữ ‘Quyen’ ?
Var S:
String;
i:Integer;
begin
Writeln(' Vào S=');
Readln (S);
i=Length(S);
Writeln('length = ',i );
end.
112 a. 3
112 b. Không in gì cả
112 c. 4
112 d. 5
CÂU 115 Giả sử A là đời cha, B là con, C là cháu, các cách viết sau cách nào sai?
1. A:=B;
2. B:=C;
3. A:=C;
4. C:=B
115 a. 1 sai
115 b. 2 sai
115 c. 3 sai
115 d. 4 sai
CÂU 118 lệnh For ... to ... do để làm gì ?
118 a. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có định trước
118 b. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp không định trước
118 c. Thực hiện phép lặp vô hạn
118 d. Thực hiện phép lặp 1 lần duy nhất
CÂU 119 Lệnh Writeln(int(sqrt(16))) in ra màn hình giá trị nào ? 119
a. 4
119 b. 2
119 c. 3
119 d. 9
lOMoARcPSD| 48541417
19
CÂU 120: Với đoạn mã sau, vòng lặp sẽ dừng khi nào?
repeat
Write('Vào giá trị i=')
ReadLn(I);
until (I >= 0) and (I <= 5);
120 a. Khi i =0
120 b. Khi i =-1
120 c. Khi i là giá trị bất kỳ trong khoảng [0, 5]
120d. Lặp vô hạn
CÂU 121: I sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau:
I:=7;
Min:=2;
Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I := 9;
121 a. 9
121 b. 7
121 c. 2
121 d. 6
CÂU 123: Đoạn mã sau sai vì sao ?
Var
a,b,c:Real;
Begin;
D:= b*b - 4 *a*c;
Writeln ('D = ', D);
End.
123 a. a,b,c phải là kiểu integer
123 b. d chưa khai báo
123 c. Thiếu Begin
123 d. Thiếu Begin và chưa khai báo biến d
CÂU 125: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var a,b,s:Real;
Begin a:=9;
b:=34; s:=
SQRT(b-a);
Writeln ('s = ', s);
End. 125 a. 3
125 b. 0
125 c. 100 125
d. 5
CÂU 126: Tìm chsai trong các khai báo sau:
var X, Y,
Z: real;
I, J, K= Integer;
DoneError: Boolean;
Vector: array[1..10] of real;
Name: string[15];
126 a. sai dòng : X, Y, Z: real;
126 b. sai dòng : I, J, K= Integer;
126 c. sai dòng : Name: string[15]; 126
d. sai dòng : Done Error: Boolean;
CÂU 127: Khai báo sau sai ở chỗ nào?
1. Const
2. MaxData = 1024 * 64 - 16;
3. NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;
4. Message = Hello Thao;
127 a. dòng 1
127 b. dòng 2
127 c. dòng 3
127 d. dòng 4
lOMoARcPSD| 48541417
20
CÂU 128: Đoạn mã sau sẽ phản ứng thế nào khi gõ S='Toan cao cap'
var S: String; begin while True do begin
ReadLn(S);
if Length(S 4 then Halt(1);
WriteLn(S);
end; end.
128 a. in ra màn hình chữ Toan cao cap
128 b. Treo máy
128 c. Khởi động lại máy 128
d. Không làm gì cả
CÂU 129: Lệnh write(x:7:3) có nghĩa gì ?
129 a. In ra màn hình nội dung biến x
129 b. In ra màn hình nội dung biến x, dành 7 vị trí cho nó
129 c. In ra màn hình nội dung biến x, dành 7 vị trí phần nguyên 3 vị trí phần thập phân 129
d. Máy báo lỗi
CÂU 130 : Đọc đoạn mã sau mà chọn CÂU trả lời đúng!
begin if 1 = 1 then begin if 2 = 2 then
begin if 3 = 4 then begin
Halt(1); end; end; end;
Writeln('Chào anh');
end.
130 a. Hiện chữ Chào anh
130 b. Dừng chương trình
130 c. Không làm gì cả
130 d. Máy thông báo lỗi
CÂU 131: Có bao nhiêu lần lặp:
begin Randomize;
repeat
Writeln (Random(1000));
until KeyPressed;
131a. Khi nào gõ phím bất kỳ
131 b. 1000 lần
131 c. 1 lần
131d. 0 lần
CÂU 134: Đoạn mã sau in kết quả nào?
S:=0
For i:=1 To 2 Do
For j:=1 to 3 Do
Begin
S:=S*i*j;
Writeln('S=',S);
End
134 a. 120
134 b. 625 134
c. 0
134 d. 112
CÂU 135: Đoạn mã sau in kết quả nào?
s=0;
For i:=1 To 3 Do
For j=1 to 2 Do
Begin
S:=S*i*j;
Writeln('S=',S);
End
135 a. báo lỗi
135 b. 7
135 c. 12
135 d. 20
CÂU 136: Đoạn mã sau in kết quả nào?
| 1/42

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417 Nhóm A: 90 câu
CÂU 1: Trong pascal phím F2 có chức năng : a.
Lưu chương trình trong khi soạn thảo. b. Tạo một File mới
c. Mở một File đã tồn tại d. Chạy chương trình
CÂU 2 : Lệnh Read(x) có chức năng gì ?
a. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x.
b. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng.
c. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng d. Đọc từ một tệp.
CÂU 3 Cho biết từ khóa Var dùng để làm gì? a. Khai báo biến. b. Khai báo hằng số. c. Khai báo thủ tục. d. Gán giá trị.
CÂU 4 : Lệnh For .. To .. Do.. thực hiện công việc gì?
a. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có định trước.
b. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng không điịnh trước.
c. Thực hiện phép lặp vô hạn.
d. Thực hiện phép lặp một lần duy nhất
CÂU 5 : Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng để:
a. Soạn thảo và dịch chương trình b. Thư viện chuẩn c. Thư viện đồ hoạ
d. Thư viện liên quan đến màn hình
CÂU 6: Trong Turbor pascal Tập tin TURBO.TPL dùng để:
a. Soạn thảo và dịch chương trình b. Thư viện chuẩn c. Thư viện đồ hoạ
d. Thư viện liên quan đến màn hình
CÂU 7: Trong Turbor pascal Tập tin GRAPH.TPU dùng để: a.
Soạn thảo và dịch chương trình b. Thư viện chuẩn c. Thư viện đồ hoạ
d. Thư viện liên quan đến màn hình
CÂU 8 : Để soát lỗi chương trình trong pascal ta dùng phím a. F9 b. Ctrl+F9 c. F5 d. F3
CÂU 9 : Để chạy chương trình trong pascal ta dùng phím a. F9 b. Ctrl+F9 c. F5 d. F3
CÂU 10: Để mở chương trình đã có trong pascal ta dùng phím a. F9 b. Ctrl+F9 c. F5 d. F3
CÂU 11 : Trong pascal để khai báo Hằng ta dùng từ khoá a. USES ......; b. CONST .....; c. TYPE .......; d. VAR
CÂU 12 : Trong pascal để khai báo thư viện ta dùng từ khoá a. USES ......; b. CONST .....; c. TYPE .......; d. VAR
CÂU 13 : Trong pascal để khai báo kiểu dữ liệu ta dùng từ khoá a. USES ......; 1 lOMoAR cPSD| 48541417 b. CONST .....; c. TYPE .......; d. VAR
CÂU 14 : Trong pascal để khai báo biến ta dùng từ khoá a. USES ......; b. CONST .....; c. TYPE .......;
d. VAR CÂU 15 : Từ khoá là gì?
a. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
b. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
c. Lời giải thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
CÂU 16 : Tên là gì
a. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
b. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
CÂU 17 : Trong pascal Từ khoá xác định kiểu Logic a. Boolean b. Bool c. True d. False
CÂU 18 Miền giá trị của kiểu logic a. True, False b. True c. false d. 0a.
CÂU 19 : Để so sánh các giá trị kiểu boolean ta có: a. true>false b. true=false c. trued. False>true
CÂU 20 Trong pascal Các kiểu số nguyên a. Longint b.Byte c. Integer
d. Tất cả các đáp án trên
CÂU 21 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu Byte: a.-127->128 b. 0->255 c. 0->256 d.-32768->32767
CÂU 22 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu shortint: a.-127->128 b. 0->256 c. -32768->32767 d. 0->65535
CÂU 23 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu integer a.-127->128 b. 0->255 c. 0->256 d.-32768->32767
CÂU 24 Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu word a.0->255 b. 0->256 c. -32768->32767 d. 0->65535
CÂU 25 Trong pascal để tính giá trị x mũ hai ta dùng hàm a. Sqr(x) b. Sqrt(x) c. Sqt(x) d. Abs(x) 2 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 26 Trong pascal để tính giá trị căn bậc hai của x ta dùng hàm 26a. Sqr(x) 26b. Sqrt(x) 26c. Sqt(x) 26d. Abs(x)
CÂU 27 Trong pascal để tính giá trị E mũ X ta dùng hàm 27a. Exp(x) 27b. LN(x) 27c. INT(x) 27d. EX(x)
CÂU 28 Trong pascal để tính giá trị logarit tự nhiên của x ta dùng hàm 28a. Exp(x) 28 b. LN(x ) 28c. INT(x) 28d. EX(x)
CÂU 29 Trong pascal để trả về số nguyên gần với x nhưng bé hơn x ta dùng hàm 29a. Trunc(x) 29b. Int(x) 29c. Frac(x) 29d. Round(x)
CÂU 30 Trong pascal để trả về số nguyên x ta dùng hàm 30a. Trunc(x) 30b. Int(x) 30c. Frac(x) 30d. Round(x)
CÂU 31 Trong pascal để trả về phần thập phân của x ta dùng hàm 31a. Trunc(x) 31b. Int(x) 31c. Frac(x) 31d. Round(x)
CÂU 32 Trong pascal để làm tròn x ta dùng hàm 32a. Trunc(x) 32b. Int(x) 32c. Frac(x) 32d. Round(x)
CÂU 33 Trong pascal Từ khoá xác định kiểu nguyên 33a. Int 33b. Integer; 33c. Real; 33d. Boolean
CÂU 34 Trong pascal để trả về giá trị đứng trước n ta dùng hàm 34a. Pred(n) 34b. Succ(n) 34c. Odd(n) 34d. Inc(n)
CÂU 35 Trong pascal để trả về giá trị đứng sau n ta dùng hàm 35a. Pred(n) 35b. Succ(n) 35c. Odd(n) 35d. Inc(n)
CÂU 36 Trong pascal để kiểu tra n có phảI số lẻ không ta dùng hàm 36a. Pred(n) 36b. Succ(n) 36c. Odd(n) 36d. Inc(n) 3 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 37 Trong pascal để tăng giá trị n lên 1 ta dùng hàm 37a. Pred(n) 37b. Succ(n) 37c. Odd(n) 37d. Inc(n)
CÂU 38 Trong pascal để giảm giá trị n đi 1 ta dùng hàm 38a. Pred(n) 38b. Succ(n) 38c. dec(n) 38d. Inc(n)
CÂU 39 Từ khoá khai báo kiểu số thực: 39a. Real 39b. Single 39c. Double
39d. Tất cả các đáp án
CÂU 40 Từ khoá khai báo kiểu kí tự: 40a. Char 40b. String 40c. Chr 40d. Ord
CÂU 41 Kích thuớc kiểu kí tự 41a.1 byte 41b. 2 byte 41c. 3 byte 41d.4 byte
CÂU 42 Trong pascal trả về kí tự in hoa tương ứng kí tự ch dùng hàm 42a. Upcase(ch) 42b. Lower(ch) 42c. Case(ch) 42d. Upper(ch)
CÂU 43 Trong pascal trả về số thứ tự trong bảng mã ascii của kí tự ch ta dùng hàm 43a. Ord(ch) 43b. Chr(ch) 43c. Pred(ch) 43d. Succ(ch)
CÂU 44 Trong pascal trả về giá trị trong bảng mã ascii tưong ứng với vị trí n ta dùng hàm 44a. Ord(n) 44b. Chr(n) 44c. Pred(n) 44d. Succ(n)
CÂU 45 Trong pascal trả về số kí tự đứng trước ch ta dùng hàm 45a. Ord(ch) 45b. Chr(ch) 45c. Pred(ch) 45d. Succ(ch)
CÂU 46 Trong pascal trả về số kí tự đứng sau ch ta dùng hàm 46a. Ord(ch) 46b. Chr(ch) 46c. Pred(ch) 46d. Succ(ch)
CÂU 47 Cách khai báo hằng trong pascal 47a. CONST = ; 47b. CONST : = ; 47c. CONST : ; 47d. CONST =: ; 4 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 74 Khẳng định nào đúng:
74a. VAR , BEGIN, end là từ khóa của Pascal
74b. Các ký hiệu a , b , g , d đều thuộc bộ ký tù cơ bản của Pascal;
74c. Var, begin, Integer, Real là các từ khóa của Pascal; 74d.
VAR, Var, vaR, var là các từ khóa khác nhau của Pascal ; CÂU
75 Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:
75a. Giai_Ptrinh_Bac_2; 75b. Ngaysinh; 75c. Noi sinh; 75d. Sv2000 ;
CÂU 76 Tên nào sau đây là đúng của Pascal 76a. x1 , X-2 ; 76b. Xx1 , X2; 76c. CONST , X_234; 76d. X[1], x2 ;
CÂU 77 Khẳng định nào Sai: trong Turbo Pascal,
77a.để lưu chương trình lên đĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File / Save ;
77b. để mở một tập tin gõ phím F1;
77c. để tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9 ; 77d.để
chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
CÂU 78 Cách khai báo biến trong pascal
78a. var tênbiến : kiểu dữ liệu
78b. var tênbiến =kiểu dữ liệu
78c. var tênbiến := kiểu dữ liệu
78d. var tênbiến kiểu dữ liệu
CÂU 79 Lệnh gán trong pascal được viết
79a. Tên biến:= biểu thức
79b. Tên biên biểu thức; 79c.
Tên biến= biểu thức 79d. Tên biến : biểu thức
CÂU 80 CÂU lệnh IF B then S
80a. Nếu B đúng thực hiện S ra khỏi if
80b. Nếu B sai thực hiện S ra khỏi if
80c. Nếu S đúng thực hiện B ra khỏi if 80d.
Nếu S sai thực hiện B ra khỏi if
CÂU 81 CÂU lệnh If B then s1 else s2 có nghĩa:
81a. Nếu B đúng thực hiện S2 ra khỏi if
81b. Nếu B sai thực hiện S1 ra khỏi if
81c. Nếu B đúng thực hiện s1 ngược lại B sai thực hiện S2
81d. Nếu B sai thực hiện s1 ngược lại B đúng thực hiện S2
CÂU 82 Cú pháp của Lệnh For dạng tiến
82a. For biến:= to do S 82b. For biến: to do S 82c. For biến = to do S 82d. For biến:= to do S
CÂU 83 Cú pháp của Lệnh For dạng Lùi 83a. For biến:= downto do S 83b. For biến: downto do S 83c. For biến = to do S 83d. For biến:= downto do S
CÂU 84 Cú pháp lệnh repeat S; until B
84a. Thực hiện S cho đến khi B=true
84b. Thực hiện S cho đến khi B=false
84c. Trong khi B=true thì thực hiện S
84d. Trong khi B=false thì thực hiện S
CÂU 85 Cú pháp lệnh While B do S;
85a. Thực hiện S cho đến khi B=true
85b. Thực hiện S cho đến khi B=false
85c. Trong khi B=true thì thực hiện S 85d.
Trong khi B=false thì thực hiện S 5 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 86 : Shortint là kiểu : 86 .a. Số nguyên 86 .b. Số thực 86 .c. Chuỗi 86 .d. Kí tự
CÂU 87 Char là kiểu : 87.a: Kí tự 87.b: Số nguyên 87.c: Số thực 87.d: Chuỗi
CÂU 88: Bảng mã ASCII có bao nhiêu kí tự : 88 a 256 88 b 255 88 c 128 88 d 512
CÂU 89: Độ dài tối đa của một biến kiểu String có thể chứa tối đa bao nhiêu kí tự : 89a 255 89 b 256 89 c 1024 89 d 32000
CÂU 90 SQR(x) là hàm :
90 a Bình phương của một số nguyên hay số thực
90 b Trị tuyệt đối của x 90 c Căn bậc hai của x
90 d Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có
*****************************************’ DẠNG B :
CÂU 3 Lệnh writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào? 3 a. 1 3 b. 2 3 c. 3 3 d. 9
CÂU 4 Với đoạn mã sau, vòng lặp sẽ dừng khi nào? repeat Write('vao gia tri i='); Readln(i);
Until (i>=0) and (i<=9); 4 a. khi i =0
4 b. khi là giá trị bất kỳ ngoài khoảng [0, 9]
4c. khi i là giá trị bất kỳ trong khoảng[0,9] 4 d. lặp vô hạn
CÂU 5 I sẽ nhận giá trị nào khi thực hiện xong đoạn mã sau: i:=7; Min :=2; Max:=6; If (imax) then i:=0; 5 a. 0 5 b. 7 5 c. 2
5 d. 6 CÂU 6 P sẽ nhận giá trị nào khi thực hiện xong đoạn mã sau: p:=2; if P <> 2 then Writeln('P=',20); 6 lOMoAR cPSD| 48541417 else Writeln('P=',120); 6 a. 20 6 b. 120 6 c. 0
6 d. Báo lỗi chương trình
CÂU 12 Đoạn mã sau in kết quả thế nào? For i:=1 to 3 do Begin S:=0; For j:=1 to 2 do S:=s+i*j; End; Writeln('s=',s); 12 a. 9 12 b. 20 12 c. 18 12 d. 21
CÂU 13 Đoạn mã sau in kết quả nào? s=0; for i:=1 to 3 do for j:=1 to 2 do Begin s:=s*i*j; end; writeln('s=',s); 13 a. 120 13 b. 625 13 c. 0 13 d. 112
CÂU 14 Chương trình sau in kết quả bao nhiêu? Var s, i: integer; Begin i:=1; s:=2; s:=s+i; s:=s*s; writeln(s); end. 14 a. 9 14 b. 8 14 c. 12 14 d. 1
CÂU 15: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? 1. Var 2. a,b,c: char; 3. Begin 4. a:=true; 5. b:='B' 6.
c:= readkey; 7. writeln(a,b,c); 8 . end. 15 a. dòng 2 15 b. dòng 4 15 c. dòng 5 15 d. dòng 6
CÂU 16: Đoạn mã sau in kết quả nào? A:=34; B:=78; If a < b Then 7 lOMoAR cPSD| 48541417 Max:=b Else max:=a; writeln(max); 16 a. 0 16 b. 34 16 c. 78 16 d. 102
CÂU 17: Đoạn mã sau in kết quả nào?
var a,b,c,d: real; Begin d:=b*b-4*a*c; x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a); x2:=(-b- sqrt(d))/(2*a); writeln('x1=',x1); writeln('x2=',x2); end.
17 a. in 2 giá trị nghiệm của phương trình bậc 2
17 b. chương trình sai vì thiếu điều kiện kiểm tra d
17 c. chương trình báo lỗi vì chưa khai báo x1, x 2 17
d. chương trình không in gì cả
CÂU 18 Đoạn mã sau in kết quả nào? var a, b,s: real; Begin a:=7; b:=11; s:=sqrt(b-a); writeln('s=',s); end. 18 a. 3 18 b. 0 18 c. 100 18 d. 2
CÂU 19 Đoạn mã sau sai vì sao? var a, b, c:real; d:=b*b-4*a*c; Writeln('d=',d); End.
19 a. a,b, c phải là kiểu integer 19 b. d chưa khai báo 19 c. thiếu begin
19 d. thiếu begin và chưa khai báo biến d
CÂU 21: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? 1. type 2. lop=(tin1, tin2, tin3); 3. var 4. a,b: lop; 5. begin 6. a:=tin3; 7. for b:=tin1 to tin3 do 8.
if a:=b then writeln('lop nay co 50 sinh vien'); 9. end. 21 a. dòng 2 21 b. dòng 8 21 c. dòng 7 21 d. không sai dòng nào.
CÂU 22: S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau: s:=0; For I:=1 to 100 do S:=s+I; 22 a. s =100
22 b. s là tổng từ 1 đến 100 22 c. s =101 22 d. s =1000
CÂU 23: Đoạn mã sau cho kết quả nào? var I: integer; s, a, b: real; 8 lOMoAR cPSD| 48541417 Begin b:=0.5; a:=1; I:=1; s:=0; repeat s:=s+a; I:=I+1; A:=1/I; Until a<=b; Writeln('tong=',s) ; End. 23 a. s =0.01 23 b. s =13.5 23 c. s =1 23 d. s =0
CÂU 24: Đoạn mã sau in kết quả nào? var I: integer; s,a,b: real; Begin b:=0; a:=1; I:=1; s:=0; while a>b do Begin s:=s+a; I:=I+1; A:=1/(i*i); End; Writeln('tong=',s); End. 24 a. s =10 24 b. s =0
24 c. vòng lặp vô hạn 24 d. s =1
CÂU 25: Đoạn mã sau in kết quả nào? var tong, I: integer; Begin tong:=0; I:=3; repeat Tong:=tong+I; I:=I+1; Until I>5; Writeln('tong=',tong); End. 25 a. 11 25 b. 12 25 c. 8 25 d. 0
CÂU 30 Đoạn mã sau in kết quả nào? var tong,I : integer; Begin Tong:=0; I:=1; repeat Tong:=tong+I; I:=I+1; Until I>1 Writeln('tong=',tong); End. 30 a. 11 30 b. 12 30 c. 8 30 d. 1
CÂU 32: Hãy đọc đoạn mã sau và cho biết máy in ra kết quả bao nhiêu? Var r: real; i; integer; Begin 9 lOMoAR cPSD| 48541417 r:=Abs(-2); i:=Abs(-1); writeln(r+i); end. 32 a. -3 32 b. 4 32 c. 3 32 d. -1
CÂU 34: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy in ra kết quả gì? nếu nhập vào văn bản 'Hanoi' ? Var s: string; i: integer; Begin writeln('vao s='); readln(s); i:=length(s); writeln('length=',i); end. 34 a. 3 34 b. không gi ca 34 c. 4 34 d. 5
CÂU 35 Đoạn mã sau thực hiện thì máy in ra kết quả nào? Ch='5'; case Ch of
'A'..'Z','a'..'z': writeln('chao anh');
'0'..'9': writeln('chao chi');
'+','-','*','/': writeln('chao ong'); Else writeln('tam biet'); end; 35 a. tam biet 35 b. chao chi 35 c. chao anh 35 d. chao ong
CÂU 36 Đoạn mã sau in kết quả thế nào? s:=0; For j:=1 to 2 do for i:=1 to 2 do S:=s+i*j; Writeln('s=',s) 36 a. 9 36 b. 12 36 c. 15 36 d. 11
CÂU 39 Cho biết kết quả hiện trên màn hình? Var x: real; Begin X:=2457.8957; Writeln(x:10:2); End. 39a. 24.578957 39b. 2457.8957 39c. 2457.89 39 d. 24
CÂU 40 Chương trình sau cho kết quả thế nào? var x: integer; Begin x:=32.4 write(x:8:2); end.
40 a. Chương trình báo lỗi 40 b. 32.2 10 lOMoAR cPSD| 48541417 40 c. 32 40d. 32.40
CÂU 43 Màn hình cho kết quả bao nhiêu? Begin S2:='123456789' S1:=copy(s2,2,5); Write(s1); End. 43 a. CÂU lệnh copy sai 43 b. 25 43 c. 56 43d. 23456
CÂU 44 Cho biết dòng sai trong đoạn chương trình sau: 1. var f: file of integer; 2. begin 3. assign(f, 'so.txt'); 4. reset(f); 5.
write(fb.,4,6,8); 6. close(f); 7. end. 44 a. dòng 1 44 b. dòng 3 44 c. dòng 4 44 d. dòng 5
CÂU 45 Cho biết chương trình trên cho kết quả bao nhiêu? Type Nguyen= 1..10; Var: x: integer; y: nguyen; Begin x:=28; y:=x+2; writeln (y) end; 45 a. chương trình báo lỗi 45 b. 30 45 c. 282 45 d. 10
CÂU 47 Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào? khi ta nhập chuỗi sau:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Var St:sting[20]; Begin Readln(st);
Writeln(' chuỗi được in ra la:', st); End.
47 a. Cộng hoà xã hội chủ 47 b. Cộng hoà xã hội
47 c. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 47
d. Cộng hòa xã hội chủ ng
CÂU 52 Tìm kết quả của chương trình sau Var s:string; I,T:integer; Begin S:=hoc sinh T:=2 For I:=1 to length(s) do T:=t+1 Witeln(' gia tri la:',t); End. 52 a. 10 52 b. 11 52 c. 9 52 d. 8
CÂU 53 Chương trình sau in ra kết quả gì? Var s1,s2,s3: string; 11 lOMoAR cPSD| 48541417 Begin S1:='mon pascal'; S2:='rat hay'; S3:='rat de'; S3:=s1+s2; Writeln (length(s3)); End. 53 a. 17 53 b. 13 53 c. mon pascal rat hay 53 d. mon pascal rat de 53 e. tất cả đều sai
CÂU 54 Kết quả của chương trình sau là gì: Var s1,s2:string; Begin S1:='Truong dai hoc'; S2:='Qlkd'; Insert(S2,s1,7); Writeln(s2); End. 54 a. Qlkd 54 b. Truong Qlkd dai hoc 54 c. Truong dai hoc Qlkd 54 d. tất cả đều sai
CÂU 55 Chương trình sau giải quyết vấn đề gì?
Var a:array[1..4] of integer; Begin For i:=1 to 4 do Begin
Write('nhap cac phan tu A[',i,']:'); readln (a[i]); End; For i:=1 to 3 do For j:= I+1 to 4 do If a[i]> a[j] then Begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg; end; For I:=1 to 4 do Write(a[i]); End.
55 a. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự giảm dần
55b. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự tăng dần 55 c. tìm Max 55 d. tìm Min
55 e. Chương trình có lỗi
CÂU 56 Chương trình sau giảI quyết vấn đề gì
Var a:array[1..4] of integer; Begin For I:=1 to 4 do Begin
Write('nhap cac phan tu A(',I,'):'); readln (a[i]); End; For I:=1 to 3 do For j:= I+1 to 4 do If a[i]< a[j] then Begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]=tg; End; For I:=1 to 4 do Write(a(i); End.
56 a. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự giảm dần 12 lOMoAR cPSD| 48541417
56b. sắp xếp các phần tử của mảng theo trật tự tăng dần 56 c. tìm Max 56 d. tìm Min
56 e. Chương trình có lỗi
CÂU 74 Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Begin tg:=a[i]; a[i]: = a[j]; a[j]:= tg; End;
74 a. Tráo đổi hai giá trị tg và a[i ]
74 b. Tráo đổi hai giá trị tg và a[j ]
74 c. Tráo đổi hai giá trị a[i] và a[j ]
74 d. Không thực hiện công việc gì cả
CÂU 75 Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau thì tg có giá trị bằng bảo nhiêu? Begin tg:=a[i]; a[i]: = a[j]; a[j]:= tg; End; 75 a. Bằng a[j ] 75 b. Không có giá trị
75 c. Bằng a[i] hoặc a[j ] 75 d. Bằng a[i ]
CÂU 76: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy in ra kết quả bằng bao nhiêu nếu người dùng nhập chữ Hanoi ? Var S: String; i:Integer; begin Writeln(' Vào S='); Readln (S); i=Length(S); Writeln('length = ',i ); end. 76 a. 3 76 b. Không in gì cả 76 c. 4 76 d. 5
CÂU 77 Lệnh Read(x) có ý nghĩa gì ?
77 a. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x
77 b. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng
77 c. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng 77 d. Đọc từ 1 tệp
CÂU 78 Lệnh Writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào ? 78 a. 1 78 b. 2 78 c. 3 78 d. 9
CÂU 79: I sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau: I:=7; Min:=2; Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I := 0; 79 a. 0 79 b. 7 79 c. 2 79 d. 6 13 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 83: Lệnh write(x:5:2) có nghĩa gì ?
83 a. In ra màn hình nội dung biến x
83 b. In ra màn hình nội dung biến x, dành 7 vị trí cho nó
83 c. In ra màn hình nội dung biến x, dành 5 vị trí phần nguyên 2 vị trí phần thập phân 83 d. Máy báo lỗi
CÂU 84: Có bao nhiêu lần lặp: begin Randomize; repeat Writeln (Random(1000));
until KeyPressed; a. không biết được b. 1000 lần c. 1 lần d. 0 lần CÂU 85:
Đoạn mã sau in kết quả nào? s:=0; For i:=1 To 2 Do For j=1 to 2 Do s:=s+i*j; Writeln('S=',S); 85 a. 9 85 b. 12 85 c. 15 85 d. 11
CÂU 86: Đoạn mã sau in kết quả nào? For i:=1 To 3 Do Begin S:=0; For j=1 to 2 Do S:=S+i*j; End; Writeln('S=',S); 86 a. 9 86 b. 20 86 c. 18 86 d. 21
CÂU 87: Đoạn mã sau in kết quả nào? S=0 For i:=1 To 3 Do For j=1 to 2 Do Begin S:=S*i*j; Writeln('S=',S); End 87 a. 120 87 b. 625 87 c. 0 87 d. 112
CÂU 88: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var a,b: Boolean; Begin a: =15>12;
b:=1=4; if a=b then write('Hello') else write('goodbye'); End. 88 a. Hello 88 b. Goodbye
88c. Chương trình báo lỗi 88 d. Không in gì cả
CÂU 89 Trong pascal dấu hiệu để kết thúc chương trình là : 89 a. end. 14 lOMoAR cPSD| 48541417 89 b. End; 89 c. END; 89 d. End!;
CÂU 90 Chương trình sau in kết quả bao nhiêu ? Program ViDu; Var S,i:Integer; Begin I:=1; S:=2; S:=S+I; S:=S*S; Writeln(S); End. 90 a. 9 90 b. 8 90 c. 12 90 d. 1
CÂU 91: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? 1.Var 2. A,b,c:Char; 3. Begin 4. a:=True; 5. b:='B' 6. c:=ReadKey; 7. Writeln(a,b,c); 8.End. 91 a. dòng 2 91 b. dòng 4 91 c. dòng 5 91 d. dòng 6
CÂU 92: Đoạn mã sau in kết quả nào? a:=34; b:=78; If a < b Then Max:=b; Else Max:=a; Writeln(Max) 92 a. 0 92 b. 34 92 c. 78 92 d. 102
CÂU 93: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var a,b,c,d:Real; Begin D:= b*b - 4 *a*c; x1:=(-b+Sqrt(D))/(2*a); x2:=(-b-Sqrt (D))/(2*a); Writeln ('x1 = ', x1); Writeln ('x2 = ', x2); End.
93 a. In hai giá trị nghiệm của Phương trình bậc 2
93 b. Chương trình sai vì thiếu các điều kiện kiểm tra D
93 c. Chương trình báo lỗi vì chưa khai báo x1,x 2 93
d. Chương trình không in gì cả
CÂU 94: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var a,b,s:Real; Begin a:=7; b:=11; s:= SQRT(b-a); 15 lOMoAR cPSD| 48541417 Writeln ('s = ', s); End. 94 a. 3 94 b. 0 94 c. 100 94 d. 2
CÂU 95: Đoạn mã sau sai vì sao ? Var a,b,c:Real; D:= b*b - 4 *a*c; Writeln ('D = ', D); End.
95 a. a,b,c phải là kiểu integer 95 b. d chưa khai báo 95 c. Thiếu Begin
95 d. Thiếu Begin và chưa khai báo biến d CÂU 96:
Writeln('Bạn hãy nhập năm sinh : '); Readln(NS);
Hai CÂU lệnh trên có ý nghĩa :
96 a.Thông báo màn hình dòng chữ Bạn hãy nhập năm sinh :; 96
b.Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. 96 c.Thông báo
ra màn hình dòng chữ : Bạn hãy nhập năm sinh : và yêu cầu người sử
dụng nhập giá trị cho biến NS. 96 d.Tất cả đều sai.
CÂU 97: Đoạn mã sau sai ở dòng nào? 1.Type 2. Lop = (Tin1,Tin2,Tin3); 3. Var 4. A,B:Lop; 5. Begin 6. A:=Tin3; 7. For B :=Tin1 To Tin3 Do 8.
If A:=B Then writeln('Lớp này có 50 Sinh viên'); 9. End. 97 a. dòng 2 97 b. dòng 8 97 c. dòng 7 97 d. không sai dòng nào
CÂU 98: S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau ? S=0; For I:=1 To 100 Do S=S+i; 98 a. S =100
98 b. S là tổng từ 1 cho đến 100 98 c. S =101 98 d. S =1000
CÂU 99: Đoạn mã sau cho kết quả nào? Var i: Integer; s,a,b: Real; Begin b:=0.5; a:=1; I :=1; s:=0; Repeat s:=s+a; i:=i+1; a:=1/i; Until a<=b ; Writeln ( ' Tong = ', S ); End. 99 a. S =0.01 99 b. S =13.5 99 c. S =1 99 d. S =0 16 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 100: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var i: integer; S,a,b: Real; Begin b:=0; a:=1; I :=1; S:=0; While a>b Do Begin S:=S+a; i:=i+1; a:=1/(i*i); End ; Writeln ( ' Tong = ', S ); End. 100 a. S =10 100 b. S =0
100 c. Vòng lặp vô hạn 100 d. S =1
CÂU 101: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var Tong, I: Integer; Begin Tong:=0; I:=3; Repeat Tong:= Tong+I; I:=i+1; Until i>5; Writeln('Tong=',tong); End. 101 a. 11 101 b. 12 101 c. 8 101 d. 0
CÂU 105: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var i: integer; S,a,b: Real; Begin b:=10; a:=2; I :=0; S:=0; While a>b Do Begin S:=S+a; i:=i+1; a:=1/(i*i); End ; Writeln ( ' Tong = ', S ); End. 105 a. S =10 105 b. S =0
105 c. Vòng lặp vô hạn 105 d. S =1
CÂU 106: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var Tong, I: Integer; Begin Tong:=0; I:=1; Repeat Tong:= Tong+I; I:=i+1; Until i>1; Writeln('Tong=',tong); End. 106 a. 11 106 b. 12 106 c. 8 106 d. 1 17 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 108 Với CÂU lệnh sau :
Writeln('KQ là : ',a); màn hình sẽ in ra kêt quả nào? 108 a. Ket qua la : a 108 b. KQ la a
108 c. Không đưa ra gì cả 108 d. KQ là :
CÂU 109 : Các từ khoá nào viết sai ; 109 a. Pro_gram 109 b. Begin 109 c. End 109 d. Uses
CÂU 110 : Để nhập dữ liệu ta dùng : 110 a. Clrscr 110b. Readln(x) 110 c. X:= dulieu
110 d. Writeln('Nhập dữ liệu : ' )
CÂU 111: Giả sử S được khai báo là biến với kiểu dữ liệu ký tự, A là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào sau đây là hợp lệ : 111a. A : ='123' 111 b. S := 123 111 c. A := 123 111 d..S:= A
CÂU 112: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy in ra kết quả bằng bao nhiêu nếu người dùng nhập chữ ‘Quyen’ ? Var S: String; i:Integer; begin Writeln(' Vào S='); Readln (S); i=Length(S); Writeln('length = ',i ); end. 112 a. 3 112 b. Không in gì cả 112 c. 4 112 d. 5
CÂU 115 Giả sử A là đời cha, B là con, C là cháu, các cách viết sau cách nào sai? 1. A:=B; 2. B:=C; 3. A:=C; 4. C:=B 115 a. 1 sai 115 b. 2 sai 115 c. 3 sai 115 d. 4 sai
CÂU 118 lệnh For ... to ... do để làm gì ?
118 a. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có định trước
118 b. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp không định trước
118 c. Thực hiện phép lặp vô hạn
118 d. Thực hiện phép lặp 1 lần duy nhất
CÂU 119 Lệnh Writeln(int(sqrt(16))) in ra màn hình giá trị nào ? 119 a. 4 119 b. 2 119 c. 3 119 d. 9 18 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 120: Với đoạn mã sau, vòng lặp sẽ dừng khi nào? repeat Write('Vào giá trị i=') ReadLn(I);
until (I >= 0) and (I <= 5); 120 a. Khi i =0 120 b. Khi i =-1
120 c. Khi i là giá trị bất kỳ trong khoảng [0, 5] 120d. Lặp vô hạn
CÂU 121: I sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau: I:=7; Min:=2; Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I := 9; 121 a. 9 121 b. 7 121 c. 2 121 d. 6
CÂU 123: Đoạn mã sau sai vì sao ? Var a,b,c:Real; Begin; D:= b*b - 4 *a*c; Writeln ('D = ', D); End.
123 a. a,b,c phải là kiểu integer 123 b. d chưa khai báo 123 c. Thiếu Begin
123 d. Thiếu Begin và chưa khai báo biến d
CÂU 125: Đoạn mã sau in kết quả nào? Var a,b,s:Real; Begin a:=9; b:=34; s:= SQRT(b-a); Writeln ('s = ', s); End. 125 a. 3 125 b. 0 125 c. 100 125 d. 5
CÂU 126: Tìm chỗ sai trong các khai báo sau: var X, Y, Z: real; I, J, K= Integer; DoneError: Boolean;
Vector: array[1..10] of real; Name: string[15];
126 a. sai dòng : X, Y, Z: real;
126 b. sai dòng : I, J, K= Integer;
126 c. sai dòng : Name: string[15]; 126
d. sai dòng : Done Error: Boolean;
CÂU 127: Khai báo sau sai ở chỗ nào? 1. Const 2. MaxData = 1024 * 64 - 16;
3. NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1; 4. Message = Hello Thao; 127 a. dòng 1 127 b. dòng 2 127 c. dòng 3 127 d. dòng 4 19 lOMoAR cPSD| 48541417
CÂU 128: Đoạn mã sau sẽ phản ứng thế nào khi gõ S='Toan cao cap'
var S: String; begin while True do begin ReadLn(S); if Length(S 4 then Halt(1); WriteLn(S); end; end.
128 a. in ra màn hình chữ Toan cao cap 128 b. Treo máy
128 c. Khởi động lại máy 128 d. Không làm gì cả
CÂU 129: Lệnh write(x:7:3) có nghĩa gì ?
129 a. In ra màn hình nội dung biến x
129 b. In ra màn hình nội dung biến x, dành 7 vị trí cho nó
129 c. In ra màn hình nội dung biến x, dành 7 vị trí phần nguyên 3 vị trí phần thập phân 129 d. Máy báo lỗi
CÂU 130 : Đọc đoạn mã sau mà chọn CÂU trả lời đúng!
begin if 1 = 1 then begin if 2 = 2 then begin if 3 = 4 then begin Halt(1); end; end; end; Writeln('Chào anh'); end. 130 a. Hiện chữ Chào anh 130 b. Dừng chương trình 130 c. Không làm gì cả 130 d. Máy thông báo lỗi
CÂU 131: Có bao nhiêu lần lặp: begin Randomize; repeat Writeln (Random(1000)); until KeyPressed;
131a. Khi nào gõ phím bất kỳ 131 b. 1000 lần 131 c. 1 lần 131d. 0 lần
CÂU 134: Đoạn mã sau in kết quả nào? S:=0 For i:=1 To 2 Do For j:=1 to 3 Do Begin S:=S*i*j; Writeln('S=',S); End 134 a. 120 134 b. 625 134 c. 0 134 d. 112
CÂU 135: Đoạn mã sau in kết quả nào? s=0; For i:=1 To 3 Do For j=1 to 2 Do Begin S:=S*i*j; Writeln('S=',S); End 135 a. báo lỗi 135 b. 7 135 c. 12 135 d. 20
CÂU 136: Đoạn mã sau in kết quả nào? 20