Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng và an ninh | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Đối tượng nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì. Điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần trong môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là. Chọn câu trả lời sai. Môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
34 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng và an ninh | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Đối tượng nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì. Điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần trong môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là. Chọn câu trả lời sai. Môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

70 35 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46578282
BÀI 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
A. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng; công tác quốc phòngan ninh; Quân sự chung
và các kỹ năng quân sự cần thiết
B. Quan iểm ường lối quân sự của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
C. Quan iểm ca chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác quốc phòng, an ninh.
D. Quan iểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh và quân ội
Câu 2: Điều kiện sinh viên ược dự thi kết thúc học phần trong môn học Giáo dục quốc
phòng và an ninh là:
A. Sinh viên có ủ số lần kiểm tra cho mỗi học phần theo ề cương chi tiết; mỗi lần kiểm tra phải
ạt 5 iểm trở lên
B. Sinh viên có ủ 80% thời gian có mặt nghe giảng lý thuyết trên lớp và thực hành tại thao
trường
C. Sinh viên có 25% thời gian vắng mặt nghe giảng lý thuyết trên lớp và thực hành tại thao
trường
D. CA và B
Câu 3: Chọn câu trả lời sai. Môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là:
A. môn học chính khóa trong chương trình ào tạo ại học
B. Là môn học tự chọn trong chương trình ào tạo ại học
C. Là môn học bắt buộc trong chương trình ào tạo ại học
D. môn học iều kiện ể xét tốt nghiệp trong chương trình ào tạo ại học
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHIẾN
TRANH QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 1: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin chiến tranh là :
A. Một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử
B. Những cuộc xung ột tự phát ngẫu nhiên
C. Một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn
D. Những xung ột do mâu thuẫn không mang tính xã hội
Câu 2: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin nguồn gốc của chiến tranh là :
A. Bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người, xuất hiện chế ộ tư hữu
B. Bắt nguồn từ khi xuất hiện chế ộ tư hữu, có giai cấp và nhà nước
C. Bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của xã hội loài người D. Bắt nguồn từ khi
xuất hiện các hình thức tôn giáo
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 3: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì bản chất của chiến tranh là:
A. Sự tiếp tục mục tiêu kinh tế bằng thủ oạn bạo lực
B. Thủ oạn ể ạt ược chính trị của một giai cấp
C. Sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực
D. Thủ oạn chính trị của một giai cấp
Câu 4: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác ịnh thái ộ của chúng ta ối với chiến tranh là: A.
Phản ối tất cả các cuộc chiến tranh
B. Ủng hộ các cuộc chiến tranh chính nghĩa chống áp bức, nô dịch
C. Phản ối các cuộc chiến tranh phản cách mạng
D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản ối chiến tranh phi nghĩa.
Câu 5: Quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị như
thế nào?
A. Chính trị là con ường, là phương tiện của chiến tranh
B. Chính trị là một thời oạn, một bộ phận của chiến tranh
C. Chính trị chi phối và quyết ịnh toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh ề ra nhiệm vụ, mục tiêu mới cho giai
cấp
Câu 6: Hồ Chí Minh ã chỉ rõ cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân Pháp xâm lược là
nhằm mục ích gì?
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế ộ, bảo vệ tổ quốc.
B. Bảo vệ ất nước và chống ách ô hộ của thực dân, ế quốc
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân,của chế ộ XHCN
D. Bảo vệ ộc lập, chủ quyền và thống nhất ất nước
Câu 7: Vì sao Hồ Chí Minh khẳng ịnh phải dùng bạo lực cách mạng giành lấy chính
quyền và bảo vệ chính quyền?
A. Phải dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng.
B. Bản chất của chủ nghĩa thực dân, ế quốc là àn áp, bóc lột.
C. Bản chất của chủ nghĩa thực dân, ế quốc là hiếu chiến và xâm lược.
D. Kẻ thù luôn dùng bạo lực ể àn áp sự ấu tranh của nhân dân ta.
Câu 8: Nguồn gốc ra ời của quân ội theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Từ chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự ối kháng giai cấp trong xã hội.
B. Từ bản chất bóc lột của giai cấp tư sản và sự xuất hiện giai cấp ối kháng.
C. Từ bản chất hiếu chiến, xâm lược của chủ nghĩa ế quốc.
D. Do nhà nước tổ chức ra quân ội.
Câu 9: Theo quan iểm chủ nghĩa Mác-Lênin thì quân ội mang bản chất của giai cấp nào?
A. Mang bản chất của giai cấp ã rèn luyện, ào tạo, nuôi dưỡng sử dụng quân i ó.
B. Mang bản chất của nhân dân lao ộng, của các tầng lớp giai cấp trong xã hội.
lOMoARcPSD| 46578282
C. Mang bản chất của giai cấp, của nhà nước ã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân i ó
D. Mang bản chất của giai cấp sử dụng quân ội.
Câu 10: Nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân ội kiểu mới của Lênin gì?
A. Sự lãnh ạo của Đảng cộng sản ối với quân ội.
B. Giữ vững quan iểm giai cấp trong xây dựng quân ội.
C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết ịnh sức mạnh quân ội
D. Quân ội chính quy, hiện ại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng
Câu 11: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng ịnh sự ra ời của quân ội ta là thế nào? A.
một tất yếu có tính quy luật trong ấu tranh giai cấp, ấu tranh dân tộc ở Việt Nam
B. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình ấu tranh cách mạng của dân tộc Việt Nam
C. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm
D. một hiện tượng tự phát do òi hỏi của chiến tranh cách mạng
Câu 12: Bản chất giai cấp của quân ội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng H Chí Minh là:
A. Mang bản chất nông dân
B. Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảng lãnh ạo
C. Mang bản chất giai cấp công nhân
D. Mang bản chất nhân dân lao ộng Việt Nam
Câu 13: Quân ội ta mang bản chất giai cấp công nhân ồng thời có tính gì?
A. Tính quần chúng sâu sắc
B. Tính phong phú a dạng
C. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc D. Tính phổ biến, rộng rãi
Câu 14: Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày
tháng, năm nào?
A. Ngày 19.12.1946
B. Ngày 22.12.1944
C. Ngày 19.5.1946
D. Ngày 19.5.1945
Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân ội nhân dân Việt Nam có những chức năng gì?
A. Chiến ấu, sẵn sàng chiến ấu
B. Chiến ấu, lao ộng sản xuất, tuyên truyền
C. Chiến ấu, công tác, lao ộng sản xuất
D. Chiến ấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực
Câu 16: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng ịnh hai nhiệm vụ chính của quân ội nhân dân
Việt Nam là gì?
A. Tiến hành phổ biến chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
B. Giúp nhân dân xây dựng phát triển kinh tế góp phần cải thiện ời sống
C. Chiến ấu bảo vệ Tổ quốc, tham gia lao ộng sản xuất góp phần xây dựng CNXH.
lOMoARcPSD| 46578282
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi óng quân.
Câu 17: Theo quan iểm CN Mác Lênin ể bảo vệ tổ quốc Xã hội chủ nghĩa phải làm gì?
A. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách ãi ngộ
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
D. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế
Câu 18: Một trong những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN?
A. Quần chúng nhân dân giữ vai trò quan trọng sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN
B. Đảng cộng sản lãnh ạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN
C. Lực lượng vũ trang lãnh ạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN D. Nhà nước
lãnh ạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN
Câu 19: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác ịnh nghĩa vụ, trách nhiệm công dân về bảo vệ Tổ quốc
là gì?
A. Là nghĩa vụ số một, là trách nhiệm ầu tiên của mọi công dân
B. Là sẵn sàng chiến ấu hy sinh vì Tổ quốc
C. Là nghĩa vụ thiêng liêng, là trách nhiệm của mọi công dân.
D. Là nghĩa vụ của mọi công dân Việt Nam
Câu 20: Vai trò của Đảng CSVN trong sự nghiệp bo vệ Tổ quốc XHCN VN là gì?
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ ạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
B. Đảng cộng sản Việt Nam là người i tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân ứng lên bảo vệ ất nước.
D. Đảng cộng sản Việt Nam là người lãnh ạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
Câu 21: Trong những iều kiện xác ịnh, yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh ến sức mạnh chiến
ấu của quân ội?
A. Quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế
B. Chất lượng vũ khí trang bị kỹ thuật
C. Chính trị tinh thần
D. Trình ộ huấn luyện và thể lực
Câu 22: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa là:
A. Quy luật lịch sử
B. Tất yếu khách quan
C. Nhiệm vụ quan trọng.
D. Nhiệm vụ thời ại.
Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là
gì? A. Độc lập dân tộc và thống nhất ất nước B. Độc lập dân tộc
và xây dựng ất nước
lOMoARcPSD| 46578282
C. Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 1: Đảng ta khẳng ịnh vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân như thế
nào?
A. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ quan trọng
B. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm v chủ yếu.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt ch.
D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ hàng ầu.
Câu 2: Một trong những ặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ?
A. Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân, vì dân.
B. Nền quc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
C. Nền quc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của dân
D. Nền quốc phòng, an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc Câu 3: Sức
mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta là thế nào?
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh tổng hợp do thiên thời ịa lợi nhân hòa tạo ra. C. Sức mạnh
của lực lượng vũ trang nhân dân tạo ra
D. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
Câu 4: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có ặc trưng gì? A.
Chỉ có mục ích duy nhất là tự vệ chính áng.
B. Đó là nền quốc phòng của dân, do dân, vì dân.
C. Nền quốc phòng, an ninh do các bộ, các ngành xây dựng.
D. Cả A và B ều úng.
Câu 5: Một trong những mục ích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
vững mạnh là gì?
A. Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang
C. Tạo ra tiềm lực quân sự ể phòng thủ ất nước
D. Tạo ra môi trường hòa bình ể phát triển ất nước theo ịnh hướng XHCN Câu 6:
Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là gì? A. Xây dựng phát
triển kinh tế và quốc phòng B. Xây dựng ất nước và bảo vệ tổ quốc
C. y dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc XHCN
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng, an ninh nhân dân
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 7: Vị trí mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chiến lược hiện nay như thế nào?
A. Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH chúng ta không một chút lơi lỏng
nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
B. Quan hệ khăng khít tác ộng qua lại tạo iều kiện cho nhau, nhiệm vụ xây dựng phát triển
kinh tế là hàng ầu.
C. Quan hệ an chen tác ộng qua lại lẫn nhau, nhiệm vụ xây dựng Chủ nghĩa xã hội là quyết
ịnh.
D. Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH cần củng cố và xây dựng
LLVTND hùng mạnh ể bảo vệ Tổ quốc .
Câu 8: Tiềm lực quốc phòng, an ninh là gì?
A. Khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy ộng ể thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh.
C. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất và trình ộ khoa học công nghệ của ất nước
D. Khả năng huy ộng sức người, sức của ể bảo vệ T quốc.
Câu 9: Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân gì?
A. Xây dựng nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa.
B. y dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các oàn thể chính trị, xã hội.
C. y dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Xây dựng khối ại oàn kết toàn dân tộc.
Câu 10: Trong củng cố xây dựng nền quốc phòng, an ninh nhân dân, lực lượng nào là nòng
cốt?
A. Lực lượng quân ội nhân dân và công an nhân dân.
B. Quân chúng nhân dân lao ộng và an ninh nhân dân
C. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương và dân quân tự vệ.
D. Lực lượng quân ội, lực lượng an ninh nhân dân.
Câu 11: Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân gì? A.
Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp theo hướng hiện ại.
B. Đẩy mạnhng nghiệp hóa, Hiện ại hóa ất nước, xây dựng nền kinh tế ộc lập tự chủ.
C. Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp phát triển, lấy công nghiệp nặng làm then chốt.
D. Xây dựng nền công nghiệp quốc phòng an ninh vững mạnh.
Câu 12: Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND cần ặc biệt quan tâm nội dung
nào?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện ại hoá ất nước.
B. Phát triển toàn diện tất cả các ngành, các lĩnh vực kinh tế.
C. Không ngừng cải thiện ời sống vật chất, tinh thần cho các lực lượng vũ trang.
lOMoARcPSD| 46578282
D. Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bình sang thời chiến.
Câu 13: Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là tạo nên khả năng gì?
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật hiện ại ể phòng thủ ất nước
B. Tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục vquốc
phòng, an ninh.
C. Tạo nên khả năng huy ộng ội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật của quốc gia phục vụ quốc
phòng an ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng, an
ninh.
Câu 14: Tiềm lực chính trị, tinh thần trong nội dung xây dựng nền QPTD, ANND mang
nội dung gi?
A. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội ể thực hiện nhiệm vụ quốc phòng
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần chiến ấu chống quân xâm lược của nhân dân
C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy ộng nhằm tạo thành sức mạnh ể thực hiện
nhiệm vụ QPAN
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần tiềm ẩn ca nhân dân chưa ược huy ộng ể thực hiện
nhiệm vụ QPAN
Câu 15: Một trong các nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
gì?
A. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân.
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân.
C. Xây dựng thế bố trí lực lượng quốc phòng toàn dân.
D. Xây dựng thế trận quốc phòng hiện ại của các quân binh chủng.
Câu 16: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh là gì? A.
Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận quốc phòng và chiến tranh nhân dân.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa chống thù trong và diệt giặc bên ngoài.
C. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận an ninh nhân dân với thế trân chiến tranh nhân dân.
D. Gắn công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước với tăng cường vũ khí trang bị cho LLVT.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân là gì?
A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo ịa hình với xây dựng hạ tầng và các công trình
quốc phòng an ninh.
B. Tổ chức phòng thủ dân sự kết hợp xây dựng các công trình dân dụng bảo ảm an toàn cho
người và trang thiết bị.
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, xây dựng các công trình ân nấp chủ ộng tiến công tiêu diệt ịch.
D. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo ảm an toàn cho người và của cải vật chất.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 18: Đâu là một trong các biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân?
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
B. Thường xuyên củng cố phòng thủhiện ại hoá lực lượng vũ trang.
C. Thường xuyên chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
D. Thường xuyên chăm lo xây dựng Công an nhân dân vững mạnh.
Câu 19: Xây dựng nền QPTD, ANND quan iểm nào rút ra từ thực tiễn lịch sử của ất
nước?
A. Quan iểm tìm sự hỗ trợ, ầu tư từ nước ngoài.
B. Quan iểm ộc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
C. Quan iểm mở rộng, tư do hoá nền kinh tế thị trường.
D. Quan iểm tư nhân hoá nền kinh tế ất nước.
Câu 20: Một trong những biện pháp y dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân
dân là gì?
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục ý thức trách nhiệm của côngn
B. Thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh
D. Thường xuyên thực hiện nhiệm vụ chiến lược của ất nước.
Câu 21: Nội dung giáo dục quốc phòng, an ninh phải toàn diện nhưng cần coi trọng? A.
Giáo dục quan iểm ường lối chính sách của Đảng, nhà nước.
B. Giáo dục tình hình nhiệm vụ của cách mạng giai oạn hiện nay.
C. Giáo dục tình yêu quê hương, ất nước, chế ộ xã hội chủ nghĩa.
D. Giáo dục tình hình nhiệm vụ quân sự, an ninh nhân dân.
Câu 22: Một trong những nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh áp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc tổ quốc Việt
Nam XHCN
C. Xây dựng lực lượng công an, quân ội vững mạnh
D. Xây dựng tiềm lực kinh tế vững mạnh
Câu 23: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục ích duy nhất là gì?
A. Tự vệ chính áng
B. Sẵn sàng chiến ấu
C. Xây dựng vững mạnh.
D. Chính quy, hiện ại.
Câu 24: Một trong những ặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
lOMoARcPSD| 46578282
B. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với sư phát triển kinh tế chính trị.
C. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với chế ộ chính trị-xã hội.
D. Tất cả ều úng.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA
Câu 01: Đi tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là?
A. Chủ nghĩa ế quốc và chủ nghĩa ly khai
B. Chủ nghĩa ế quốc và các thế lực phản ộng
C. Các thế lực phản cách mạng trong và ngoài nước
D. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế
Câu 02: Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản của ịch là gì?
A. Phải ương ầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
B. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
C. Phải tác chiến trong iều kiện ịa hình, thời tiết phức tạp.
D. Tất cả ều úng
Câu 03: Chiến tranh nhân dân Việt Nam là gì?
A. Là quá trình sử dụng sức mạnh của LLVT nhằm ánh bại mọi kẻ thù xâm lược.
B. Là quá trình huy ộng sức mạnh vũ khí quân sự của LLVT nhằm ánh bại mọi kẻ thù xâm
lược.
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực của ất nước nhằm ánh bại ý ồ xâm lược, lật ổ của kẻ thù.
D. Tất cả các câu ều úng.
Câu 04: Âm mưu, thủ oạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta là gì?
A. Đánh nhanh, thắng nhanh kết hợp tiến công từ bên ngoài và bạo loạn lật ổ từ bên trong
B. Bao vây phong tỏa, cấm vận, dùng hoả lực ánh bất ngờ, ánh từ xa không trực tiếp.
C. Dùng vũ khí công nghệ cao ánh từ xa không trực tiếp tiếp xúc là chủ yếu.
D. Dùng vũ khí công nghệ cao ánh từ xa, kết hợp vận ộng, lôi kéo các ồng minh hỗ trợ.
Câu 05: Điểm mạnh cơ bản của ịch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là gì?
A. Vũ khí trang bị kỹ thuật quân sự tương ối hiện ại
B. Tiềm lực kinh tế, quân sự, khoa học công nghệ rất lớn
C. Có lực lượng ồng minh tham gia vũ khí hiện ại.
D. Có thể cấu kết với bọn phản ộng trong nước chống phá.
Câu 06: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt
C. Là cuộc chiến tranh toàn diện lấy lực lượng quân sự an ninh là quyết ịnh
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực khủng bố
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 07: Tính hiện ại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ược thể hiện ở chỗ nào?
A. Sử dụng vũ khí trang bị hiện ại ể tiến hành chiến tranh
B. Sử dụng vũ khí trang bị hiện ại ể ánh bại kẻ thù có vũ khí hiện ại hơn
C. Hiện ại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
D. Kết hợp sử dụng vũ khí tương ối hiện ại với hiện ại ể tiến hành chiến tranh
Câu 08: sở nào nhận biết tính chất của cuộc chiến tranh? A.
Hình thức tiến hành chiến tranh.
B. Mục ích chính trị của chiến tranh.
C. Phương thức tiến hành chiến tranh
D. Phương châm tiến hành chiến tranh.
Câu 09: Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết ịnh trong chiến tranh?
A. Mặt trận kinh tế
B. Mặt trận quân sự
C. Mặt trận ngoại giao
D. Mặt trận chính trị
Câu 10: Theo quan iểm của Đảng ta, yếu tố nào quyết ịnh thắng lợi trên chiến trường?
A. Vũ khí trang bị kỹ thuật hiện ại
B. Vũ khí hiện ại, nghệ thuật tác chiến cao
C. Con người là yếu tố quyết ịnh
D. Vũ khí hiện ại và quân số vượt trội
Câu 11: Tại sao phải chuẩn bị mọi mặt trên cả nước và từng khu vực, ủ sức ánh ược lâu
dài?
A. Nhân dân ta kinh tế còn yếu nên phải chuẩn bị mọi mặt.
B. Kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự mạnh hơn ta nhiều lần.
C. Kẻ thù có trang bị vũ khí hiện ại tối tân, áp ảo ánh từ xa.
D. Kẻ thù có sức mạnh quân sự ể mở rộng không gian của chiến tranh.
Câu 12: Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ như thế nào?
A. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng b
B. Chống ịch tấn công từ bên ngoài với bạo loạn lật ổ từ bên trong
C. Chống bạo loạn lật ổ với trấn áp bọn phản ộng trong nước.
D. Chống bạo loạn lật ổ với các hoạt ộng phá hoại khác.
Câu 13: Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời ại nhằm?
A. Tranh thủ sự giúp ỡ của nhân dân tiến bộ trên thế giới
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp bao gồm cả nội lực và ngoại lực
C. Nêu cao tinh thần oàn kết quốc tế
D. Tranh thủ sự ng hộ mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 14: Tiến hành chiến tranh nhân dân với tinh thần tự lực tự cường nhưng phải?
A. Cần tranh thủ sự giúp ỡ của bạn bè và nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới
B. Cần phát huy nội lực của ất nước không cần sự giúp ỡ của các nước.
C. Chỉ cần một số nước xã hội chủ nghĩa giúp ỡ nhân dân ta cả về tinh thần.
D. Chỉ cần huy ộng mọi tiềm năng sẳn có của ất nước.
Câu 15: Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc bao gồm?
A. Lực lượng vũ trang ba thứ quân
B. Lực lượng toàn dân lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt C. Lực
lượng vũ trang ba thứ quân kết hợp các lực lượng vũ trang khác D. Là sự phối
hợp giữa các lực lượng
Câu 16: Mục ích của chiến tranh nhân dân Việt Nam là gì?
A. Bảo vệ vững chắc ộc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
B. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc
C. Bảo vệ Đảng, nhà nước, nhân dân và chế ộ xã hội chủ nghĩa
D. Tất cả ều úng
Câu 17: Đc iểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới là gì?
A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ ầu
B. Diễn ra với tính chất phức tạp kéo dài trong suốt quá trình.
C. Diễn ra trong bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho chúng ta
D. Diễn ra trong iều kiện ất nước còn gặp nhiều khó khăn
Câu 18: Lực lượng vũ trang nhân dân 3 thứ quân của Việt Nam gồm?
A. Quân ội, công an, dân quân tự vệ
B. Bộ ội thường trực, lực lượng dự bị, dân quân tự vệ
C. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương, dân quân tự vệ
D. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương, bộ ội biên phòng
BÀI 5: XÂY DỰNG LƯC LƯỢNG TRANG NHÂN DÂN VIT NAM
Câu 1: Lực lượng vũ trang nhân dân là gì?
A. Là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt
Nam lãnh ạo, nhà nước CHXHCN Việt Nam quản ý.
B. các tổ chức vũ trang của quân ội nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh ạo, nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý.
C. các tổ chức bán vũ trang của công an nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh ạo, nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý D. Là quân ội nhân dân và công an nhân dân.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 2: Lực lượng trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc vị trí như thế nào?
A. Là lực lượng xung kích trong các hoạt ộng quân sự, an ninh
B. Là lực lượng nòng cốt của quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân
C. Là lực lượng chủ yếu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Là lực lượng quan trọng của sự nghiệp xây dựngbảo vệ Tổ quốc Câu 3: Hai nhiệm
vụ chiến lược của cách mạng nước ta hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với củng cố nền quốc phòng an ninh nhân dân. C. Công
nghiệp hóa, hiện ại hóa gắn với phát triển nông nghiệp nông thôn
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam xã hôi chủ nghĩa.
Câu 4: Đặc iểm nào sau ây ảnh hưởng lớn nhất ến quá trình xây dựng lực lượng vũ trang?
A. Cả nước ang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược, kẻ thù ra sức chống phá ta quyết liệt. B. Tình
hình thế giới thay ổi, có nhiều diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố mất ổn ịnh.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân ta ã có bước trưởng thành lớn mạnh cả về bản lĩnh chính trị.
D. Sự nghiệp ổi mới ạt ược nhiều thành tựu to lớn, ất nước trong thời kỳ công nghiệp hóa.
Câu 5: Đảng lãnh ạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc gì?
A. Tuyệt ối về mọi mặt
B. Tuyệt ối, trực tiếp về mọi mặt
C. Tuyệt ối, toàn diện, lãnh ạo chính trị là quyết ịnh D. Tuyệt ối, toàn diện trên mọi lĩnh
vực
Câu 6: Một trong những thuận lợi bản trong xây dựng lực lượng trang nhân dân hiện
nay là gì?
A. Tiềm lực và vị thế của ất nước ược tăng cường, Đảng ta có bản lĩnh chính trị vững vàng
ường lối ộc lập tự chủ sáng tạo.
B. Kinh tế ngày càng phát triển, quốc phòng an ninh ngày càng vững mạnh, chính trị không ổn
ịnh
C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, quân ội và công an nhân dân ngày càng tinh giảm
D. Nhà nước ã cắt giảm ầu tư cho quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 7: Một trong những quan iểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân là gì?
A. Phát huy nội lực kết hợp với sức mạnh thời ại
B. Độc lập, tự chủ ể phát triển lực lượng vũ trang nhân dân
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh ạo ca Đảng Cộng sản Việt Nam với LLVT nhân dân
D. Phát huy truyền thống dân tộc ể xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Câu 8: Cơ quan
nào quản lý lực lượng vũ trang nhân dân? A. Quân ội, Công an nhân dân.
B. Nhà nước CHXHCN VN
C. Đảng cộng sản Việt Nam
lOMoARcPSD| 46578282
D. Chính quyền ịa phương các cấp
Câu 9: Một trong những quan iểm trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? A.
Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu
B. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Xây dựng LLVTND toàn diện cả về số lượng và chất lượng
D. Xây dựng LLVTND toàn diện, tập trung hiện ại vũ khí trang bị cho quân ội
Câu 10: Đng CSVN lãnh ạo lực lượng vũ trang trên lĩnh vực nào? A. Trên tất cả
các lĩnh vực B. Trên lĩnh vực chính trị C. Trên lĩnh vực tổ chức
D. Trên lĩnh vực chiến ấu
Câu 11: Tại sao phải giữ vững tăng cường sự lãnh ạo của Đảng ối với lực lượng trang?
A. Bảo ảm cho LLVT luôn trong tư thế sẵn sàng chiến ấu thắng lợi trong mọi tình huống.
B. Bảo ảm cho LLVT luôn có tinh thần cảnh giác cách mạng trước thủ oạn của kẻ thù.
C. Bảo ảm cho LLVT có bản chất cách mạng, có mc tiêu, phương hướng chiến ấu úng ắn.
D. Bảo ảm cho LLVT ược huấn luyện và rèn luyện tốt mọi lúc mọi nơi sẵn sàng chiến ấu.
Câu 12: Phương ớng xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hiện nay gì?
A. Xây dựng rộng khắp.
B. Chú trọng cả số lượng và chất lượng
C. Có kế hoạch bồi dưỡng, ào tạo tốt.
D. Câu A, B, C ều úng
Câu 13: Quan iểm, nguyên tắc nào là cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân?
A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang
B. y dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh ạo ca Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Bảo ảm cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến ấu.
Câu 14: Xây dựng quân ội từng bước hiện ại nhằm mục ích gì?
A. Bảo ảm khả năng cơ ộng cho lực lượng vũ trang B. Nâng
cao sức mạnh chiến ấu cho quân ội C. Bảo ảm cho lực lượng vũ
trang giành thắng lợi
D. Câu A và C ều úng.
Câu 15: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang 3 thứ quân theo hướng vững mạnh, áp ứng tình hình mới.
B. y dựng quân ội, công an nhân dân theo hướng chính quy, thống nhất, tinh nhuệ từng bước
hiện ại.
C. y dựng quân ội, công an nhân dân theo hướng cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng
bước hiện ại.
D. Xây dựng quân ội nhân dân theo hướng chính quy, hiện ại sẵn sàng chiến ấu cao.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 16: Phương hướng xây dựng quân ội nhân dân hiện nay gì?
A. Xây dựng QĐND, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện ại
B. Xây dựngND cách mạng, chính quy, thống nhất từng bước hiện ại
C. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từngớc hiện ại
D. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy, hiện ại có tinh thần quốc tế vô sản.
Câu 17: Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
là gì?
A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện hiện ại cho lực lượng vũ trang nhân dân C. Từng
bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật cho lực lượng vũ trang nhân dân
D. Từng bước ổi mới bổ sung ầy ủ khí hiện ại cho lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 18: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm tổ chức nào?
A. Quân ội, Công an, lực lượng dự bị ộng viên
B. Quân ội, lực lượng dự bị ộng viên, Dân quân tự vệ
C. Bộ ội chủ lực, Bộ ội ịa phương, Dân quân tự vệ D. Quân i, Công an, Dân
quân tự vệ
Câu 19: Yếu tố nào sau ây quyết ịnh nhất ến sức mạnh của lực lượng vũ trang? A.
Chính trị tinh thần
B. Kinh tế
C. Vũ khí trang bị
D. Chỉ huy, tác chiến
Câu 20: Chính quy trong quân ội thể hiện ở chỗ nào?
A. Là sự thống nhất về hun luyện tác chiến B.
Là sự thống nhất về moị mặt
C. Là sự thống nhất về tổ chức biên chế
D. Là sự thống nhất về nghệ thuật tác chiến
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG CQUC
PHÒNG – AN NINH
Câu 01: Cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh là gì?
A. Kinh tế quyết ịnh việc cung ứng vật chất cho quốc phòng an ninh
B. Kinh tế quyết ịnh việc cung cấp trang thiết bị cho quốc phòng an ninh
C. Kinh tế quyết ịnh ến nguồn gốc ra ời, sức mạnh của quốc phòng an ninh D. Kinh tế
quyết ịnh việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng an ninh.
Câu 02: Kinh tế và quốc phòng an ninh có mi quan hệ như thế nào?
A. Quốc phòng an ninh tạo ra cơ sở vật chất xây dựng kinh tế
lOMoARcPSD| 46578282
B. Quốc phòng an ninh tạo ra những biến ộng kích thích kinh tế
C. Quốc phòng an ninh và kinh tế có quan hệ tác ộng qua lại lẫn nhau
D. Quốc phòng an ninh tạo ra quá trình phát triển kinh tế, xã hội
Câu 03: Mục ích kết hợp phát triển kinh tế với quốc phòng trong giai oạn hiện nay là gì?
A. Thực hiện tt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quc.
B. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh ể bảo vệ vững chắc T quc.
C. Phát triển kinh tế, quốc phòng an ninh vững mạnh bảo vệ Tổ quốc.
D. Nâng cao vthế, tiềm lực mọi mặt của ất nước.
Câu 04: Mối quan hệ giữa kinh tế với quốc phòng an ninh là gì?
A. Kinh tế quyết ịnh nguồn gốc ra ời, sức mnh của quốc phòng an ninh.
B. Bản chất của kinh tế-xã hội quyết ịnh bản chất của quốc phòng an ninh C.
Quốc phòng an ninh tác ộng trở lại kinh tế theo hướng tích cực hoặc tiêu cực.
D. Câu A, B, C úng
Câu 05: Khẳng ịnh: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh ều phụ thuộc vào kinh tế” là
của?
A. Hồ Chí Minh.
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác
Câu 06: “Động vi binh, tĩnh vi dân” nghĩa là gì?
A. Khi ất nước hoà bình làm người lính sẵn sàng chiến ấu.
B. Khi ất nước chiến tranh làm người dân phát triển kinh tế
C. Khi ất nước có chiến tranh hoặc bình yên ều phải làm người dân xây dựng, phát triển
kinh tế
D. Khi ất nước có chiến tranh làm người lính, ất nước bình yên làm người dân phát triển xây
dựng kinh tế.
Câu 07: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng ta ề ra chủ trương kết hợp kinh tế với quốc
phòng an ninh như thế nào?
A. Vừa tiến hành chiến tranh, vừa củng cố tiềm lực kinh tế
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
C. Vừa tăng gia sản xuất, vừa tích trữ lương thực.
D. Vừa xây dựng làng kháng chiến, vừa củng c nhân lực.
Câu 08: Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ cần
phải quan tâm vấn ề gì?
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển vùng kinh tế chiến lược với xây dựng vùng chiến lược quốc
phòng an ninh.
lOMoARcPSD| 46578282
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang, lực lượng
quần chúng
C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế trận phòng
thủ
D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng các tổ chức chính trị, oàn thể
xã hội
Câu 09: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh t
lĩnh vực nào óng vai trò là ộng lực, là nền tảng cho sự phát triển?
A. Công nghiệp và bưu chính viễn thông
B. Khoa học và công nghệ, giáo dục
C. Giao thông vận tải D. Câu A, B,
C úng.
Câu 10: Kết hợp kinh tế, xã hội với quốc phòng, an ninh ở vùng núi, biên giới, cần tập
trung vào những nội dung gì?
A. Tổ chc tốt việc ịnh canh, ịnh cư tại chỗ, có chính sách iều chỉnh dân số phù hợp
B. Thực hiện tốt chương trình xoá ói, giảm nghèo.
C. Kết hợp mọi nguồn lực, mọi lực lượng của cả trung Ương và ịa phương.
D. Tất cả ều úng
Câu 11: Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giai oạn hiện nay
là gì?
A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phân chia các khu vực kinh tế - ịa lý.
C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng giữa các vùng dân cư và vùng kinh tế mới.
D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phân chia các khu vực kinh tế,
Câu 12: Một trong những ni dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh các vùng
kinh tế trng iểm là gì?
A. Phát triển kinh tế phải áp ứng nhu cầu dân sinh thời bình và nhu cầu chi viện cho chiến
tranh
B. Phát triển kinh tế phải áp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ cơ sở vật chất.
C. Phát triển kinh tế phải áp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố D. Phát
triển kinh tế phải áp ứng phục vụ thỏa mãn ầy ủ nhu cầu dân sinh và nhu cầu quân sự
Câu 13: Những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh vùng biển, ảo gồm
những vấn ề gì?
A. Nhà nước có cơ chế chính sách thoả áng ộng viên, khích lệ dân ra ảo bám trụ làm ăn lâu dài.
B. Phát triển các loại hình dịch vụ trện biển, ảo, tạo iều kiện cho dân bám trụ làm ăn.
lOMoARcPSD| 46578282
C. y dựng cơ chế, chính sách tạo iều kiện mở rộng liên kết làm ăn kinh tế vùng biển, ảo
thuộc chủ quyền nước ta và các nước phát triển.
D. Cả A; B; C ều úng
Câu 14: Về kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong lâm nghiệp cần tp trung?
A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác ịnh canh ịnh cư xây dựng các cơ sở chính
trị ở các vùng núi biên giới nước ta.
B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác ịnh canh ịnh cư xây dựng các tổ chức xã
hội
C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các oàn thể.
D. Đẩy mạnh xóa ói giảm nghèo gắn với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị
Câu 15: Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong xây dựng công trình cần chú ý gì?
A. Công trình trọng iểm, quy mô lớn phải tính ến yếu tố tự bảo vệ và sẵn sàng phục v cho
quốc phòng an ninh.
B. Công trình nào cũng ều phải tính ến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hoá phục vụ cho quốc
phòng an ninh.
C. Công trình ở các vùng núi, biên giới phải tính ến yếu tố tự bảo vệ và phục vụ cho chiến
ấu.
D. Công trình trọng iểm, ở vùng kinh tế trọng iểm phải tính ến yếu tố tự bảo vệ Câu 16:
Một trong những giải pháp ể thực hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là
phải tăng cường?
A. Sự lãnh ạo của nhà nước, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ
B. Sự giám sát của quần chúng nhân dân và iều hành của cơ quan chuyên môn
C. Sự lãnh ạo của Đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp D. Sự iều hành
quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân
Câu 17: Kết hợp phát triển KT- XH với tăng cường, củng cố QPAN trong giao thông vận
tải cần phải làm gì?
A. Xây dựng các công trình giao thông hoành tráng cho thời bình
B. Xây dựng các con ường giao thông nông thôn cho thời chiến
C. Xây dựng kế hoạch ộng viên giao thông vận tải cho thời chiến
D. Xây dưng kế hoach ộng viên giao thông từng giai oạn
Câu 18: Một trong những nội dung kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố
QPAN trong khoa học và công nghệ, giáo dục là gì?
A. Coi trọng giáo dục bồi dưỡng nhân lực, ào tạo nhân tài của ất nước
B. Coi trọng ầu tư phát triển khoa học công nghệ của ất nước C. Coi
trọng ầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự D. Cả A và B
Câu 19: Tại sao trong quy hoạch, kế hoach xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy mô trung bình, phân tán, trải dài trên diện rộng?
lOMoARcPSD| 46578282
A. Do trình ộ khoa học kỹ thuật công nghệ ở nước ta còn hạn chế.
B. Để hạn chế hậu quả tiến công hỏa lực của ịch khi có chiến tranh.
C. Do nước ta còn nghèo chưa ủ trình ộ xây dựng các khu công nghiệp lớn.
D. Để tận dụng tốt nguồn nhân lực tại chổ cho xây dựng thành phố,khu công nghiệp.
BÀI 7 NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Lý Thường Kiệt sử dụng kế sách “Tiên phát chế nhân” nhằm?
A. Chuẩn bị chu áo, chặn ánh ịch từ khi mới xâm lược
B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ vững chắc ể ánh ịch
C. Chủ ộng phòng thủ làm cho ịch lúng túng trong tiến công
D. Chủ ộng tiến công trước, làm giảm thiểu sức mạnh, ý chí và hành ộng xâm lược của quân
ịch
Câu 2: “Mỗi người dân một người lính, ánh giặc theo cương vị, chức trách của mình. Mỗi
thôn, xóm, làng, bản một pháo ài…” thuộc nội dung nào trong nghệ thuật ánh giặc của
ông cha ta?
A. Nghệ thuật kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao.
B. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân ánh giặc. C. Nghệ
thuật lấy nhỏ chống lớn, lấy ít ịch nhiều
D. Nghệ thuật chiến tranh toàn dân, toàn diện lấy ấu tranh quân sự là chủ cht.
Câu 3: Một trong những nội dung nghệ thuật ánh giặc của ông cha ta là gì ?
A. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
B. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận chính trị, quân sự, ngoại thương.
D. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, thương mại, binh vận.
Câu 4: Trong nghệ thuật ánh giặc của ông cha ta kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận thì
chính trị óng vai trò :
A. Là mặt trận chủ yếu nhất
B. Là mặt trận quyết ịnh thắng lợi trực tiếp.
C. Là cơ sở ể tạo ra sức mạnh về quân sự.
D. Là mặt trận chủ yếu ể phân hóa, cô lập kẻ thù.
Câu 5: Nôi dung nào là chủ ạo trong nghệ thuật quân sự VN từ khi có Đảng lãnh ạo?
A. Nghệ thuật chiến lược
B. Chiến thuật quân sự
C. Nghệ thuật chiến dịch
D. Tất cả các câu ều úng
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 6: Một trong những sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi Đảng
lãnh ạo?
A. Từ truyền thống ánh giặc của tổ tiên.
B. Từ nghệ thuật quân sự ca các nước.
C. Từ lòng yêu nước, ý chí chiến ấu của nhân dân.
D. Cả 2 áp án B và C
Câu 7: Đảng ta chỉ ạo phương châm tiến hành chiến tranh gì?
A. Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự giúp ỡ của các nước khác.
B. Tự lực cánh sinh, ánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
C. Tự lực cánh sinh, ánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
D. Tự lực cánh sinh, ánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời ại là chính.
Câu 8: “Đánh ịch bằng ba mũi giáp công : quân sự, chính trị, binh vậnthuộc nội dung
nào?
A. Cách tiến hành chiến tranh
B. Cách ánh ịch trong chiến dịch quân sự
C. Xác ịnh cách ánh ịch hiệu quả
D. Phương thức tiến hành chiến tranh
Câu 9: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta ã thay ổi phương châm tác chiến ó là gì?
A. Từ ánh lâu dài sang ánh nhanh, thắng nhanh.
B. Từ ánh nhanh, thắng nhanh sang ánh lâu dài.
C. Từ ánh lâu dài sang ánh chắc, tiến chắc.
D. Từ ánh nhanh, thắng nhanh sang ánh chắc, tiến chắc.
Câu 10: “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” ây là tư tưởng của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử (1975)
B. Chiến dich Điện Biên Phủ trên không (1972) C. Chiến dich Điện
Biên Phủ (1954)
D. Chiến dich Bình Trị Thiên (1975) Câu
11: Mặt trận binh vận có ý nghĩa là gì?
A. Làm cho kẻ ịch lúng túng bị ộng, tiến thoái lưỡng nan.
B. Làm cho lực lượng kẻ thù thương vong, không còn khả năng tiến công.
C. Làm tan rã hàng ngũ ịch, hạn chế thấp nhất tổn thất của ta.
D. Làm tan rã hàng ngũ ịch, không còn khả năng tác chiến.
Câu 12: Chiến thuật thường vận dụng trong giai oạn ầu kháng chiến chống Pháp và Mỹ là
gì?
A. Phản công, phòng ngự, tập kích.
B. Tập kích, phục kích, vận ộng tiến công.
C. Phục kích, ánh úp.
lOMoARcPSD| 46578282
D. Phòng ngự, phục kích, phản kích.
Câu 13: Tại sao trong chiến tranh chống kẻ thù xâm lược, ất nước ta luôn phải lấy nhỏ
chống lớn, lấy ít ịch nhiều?
A.Vì tương quan lực lượng giữa ta và ịch, ịch luôn mạnh hơn ta về kinh tế và quân sự.
B. Giữa ta và ịch, ịch luôn có sức mạnh về mọi mặt hơn ta.
C. Vì ó là truyền thống nghìn năm ánh giặc của dân tộc ta.
D. Tất cả ều sai.
Câu 14: Một trong những nội dung vận dụng nghệ thuật quân sự Việt Nam vào sự nghiệp
bảo vệ Tổ quốc trong thi kỳ ổi mới là:
A. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng giáo dục truyền thống.
B. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng xây dựng phát triển kinh tế.
C. Nghệ thuật quân sự toàn dân ánh giặc.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng thiên thời, ịa lợi, nhân hoà.
Câu 15: Nghệ thuât ánh giặc của ông cha ta là gì?
A. Lấy nhỏ chống lớn, lấy ít ịch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
B. Chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân ánh giặc.
C. Nghệ thuật kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao và binh vận.
D. Tất cả ều úng.
Câu 16: Chiến dịch Điện Biên Phủ, Chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Hồ Chí Minh thuộc
loại hình chiến dịch nào? A. Chiến dịch tổng hợp.
B. Chiến dịch phòng ngự.
C. Chiến dịch tiến công.
D. Chiến dịch phản công.
Câu 17: Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp ánh giặc giữ nước là?
A. Xây dựng ất nước mạnh về quốc phòng và an ninh.
B. Quan tâm bảo vệ ất nước là mục tiêu hàng ầu.
C. Giữ ất nước là chủ yếu, là vấn ề quan trọng nhất.
D. Dựng nước i ôi với giữ nước.
BÀI 8: XÂY DỰNG BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC GIA
TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Phương thức xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, ảo của Đảng và Nhà nước ta hiện
nay là?
A. Tăng cường tiềm lực xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, ảo trên các lĩnh vực chính trị, kinh
tế - xã hội, tư tưởng - văn hóa, khoa học và giáo dục.
B. Đẩy mạnh hoạt ộng ối ngoại và hợp tác quốc tế, tạo lập môi trường thuận lợi ể phát triển.
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh trên biển, ảo.
| 1/34

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
BÀI 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
A. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng; công tác quốc phòng và an ninh; Quân sự chung
và các kỹ năng quân sự cần thiết
B. Quan iểm ường lối quân sự của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
C. Quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác quốc phòng, an ninh.
D. Quan iểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh và quân ội
Câu 2: Điều kiện ể sinh viên ược dự thi kết thúc học phần trong môn học Giáo dục quốc
phòng và an ninh là:
A. Sinh viên có ủ số lần kiểm tra cho mỗi học phần theo ề cương chi tiết; mỗi lần kiểm tra phải ạt 5 iểm trở lên
B. Sinh viên có ủ 80% thời gian có mặt nghe giảng lý thuyết trên lớp và thực hành tại thao trường
C. Sinh viên có 25% thời gian vắng mặt nghe giảng lý thuyết trên lớp và thực hành tại thao trường D. Cả A và B
Câu 3: Chọn câu trả lời sai. Môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh là:
A. Là môn học chính khóa trong chương trình ào tạo ại học
B. Là môn học tự chọn trong chương trình ào tạo ại học
C. Là môn học bắt buộc trong chương trình ào tạo ại học
D. Là môn học iều kiện ể xét tốt nghiệp trong chương trình ào tạo ại học
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHIẾN
TRANH QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 1: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin chiến tranh là :
A. Một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử
B. Những cuộc xung ột tự phát ngẫu nhiên
C. Một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn
D. Những xung ột do mâu thuẫn không mang tính xã hội
Câu 2: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin nguồn gốc của chiến tranh là :
A. Bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người, xuất hiện chế ộ tư hữu
B. Bắt nguồn từ khi xuất hiện chế ộ tư hữu, có giai cấp và nhà nước
C. Bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của xã hội loài người D. Bắt nguồn từ khi
xuất hiện các hình thức tôn giáo lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 3: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì bản chất của chiến tranh là:
A. Sự tiếp tục mục tiêu kinh tế bằng thủ oạn bạo lực
B. Thủ oạn ể ạt ược chính trị của một giai cấp
C. Sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực
D. Thủ oạn chính trị của một giai cấp
Câu 4: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác ịnh thái ộ của chúng ta ối với chiến tranh là: A.
Phản ối tất cả các cuộc chiến tranh
B. Ủng hộ các cuộc chiến tranh chính nghĩa chống áp bức, nô dịch
C. Phản ối các cuộc chiến tranh phản cách mạng
D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản ối chiến tranh phi nghĩa.
Câu 5: Quan iểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị như thế nào?
A. Chính trị là con ường, là phương tiện của chiến tranh
B. Chính trị là một thời oạn, một bộ phận của chiến tranh
C. Chính trị chi phối và quyết ịnh toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh ề ra nhiệm vụ, mục tiêu mới cho giai cấp
Câu 6: Hồ Chí Minh ã chỉ rõ cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân Pháp xâm lược là
nhằm mục ích gì?
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế ộ, bảo vệ tổ quốc.
B. Bảo vệ ất nước và chống ách ô hộ của thực dân, ế quốc
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân,của chế ộ XHCN
D. Bảo vệ ộc lập, chủ quyền và thống nhất ất nước
Câu 7: Vì sao Hồ Chí Minh khẳng ịnh phải dùng bạo lực cách mạng ể giành lấy chính
quyền và bảo vệ chính quyền?
A. Phải dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng.
B. Bản chất của chủ nghĩa thực dân, ế quốc là àn áp, bóc lột.
C. Bản chất của chủ nghĩa thực dân, ế quốc là hiếu chiến và xâm lược.
D. Kẻ thù luôn dùng bạo lực ể àn áp sự ấu tranh của nhân dân ta.
Câu 8: Nguồn gốc ra ời của quân ội theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Từ chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự ối kháng giai cấp trong xã hội.
B. Từ bản chất bóc lột của giai cấp tư sản và sự xuất hiện giai cấp ối kháng.
C. Từ bản chất hiếu chiến, xâm lược của chủ nghĩa ế quốc.
D. Do nhà nước tổ chức ra quân ội.
Câu 9: Theo quan iểm chủ nghĩa Mác-Lênin thì quân ội mang bản chất của giai cấp nào?
A. Mang bản chất của giai cấp ã rèn luyện, ào tạo, nuôi dưỡng sử dụng quân ội ó.
B. Mang bản chất của nhân dân lao ộng, của các tầng lớp giai cấp trong xã hội. lOMoAR cPSD| 46578282
C. Mang bản chất của giai cấp, của nhà nước ã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân ội ó
D. Mang bản chất của giai cấp sử dụng quân ội.
Câu 10: Nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân ội kiểu mới của Lênin là gì?
A. Sự lãnh ạo của Đảng cộng sản ối với quân ội.
B. Giữ vững quan iểm giai cấp trong xây dựng quân ội.
C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết ịnh sức mạnh quân ội
D. Quân ội chính quy, hiện ại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng
Câu 11: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng ịnh sự ra ời của quân ội ta là thế nào? A. Là
một tất yếu có tính quy luật trong ấu tranh giai cấp, ấu tranh dân tộc ở Việt Nam
B. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình ấu tranh cách mạng của dân tộc Việt Nam
C. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm
D. Là một hiện tượng tự phát do òi hỏi của chiến tranh cách mạng
Câu 12: Bản chất giai cấp của quân ội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Mang bản chất nông dân
B. Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảng lãnh ạo
C. Mang bản chất giai cấp công nhân
D. Mang bản chất nhân dân lao ộng Việt Nam
Câu 13: Quân ội ta mang bản chất giai cấp công nhân ồng thời có tính gì?
A. Tính quần chúng sâu sắc
B. Tính phong phú a dạng
C. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc
D. Tính phổ biến, rộng rãi
Câu 14: Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày tháng, năm nào? A. Ngày 19.12.1946 B. Ngày 22.12.1944 C. Ngày 19.5.1946 D. Ngày 19.5.1945
Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân ội nhân dân Việt Nam có những chức năng gì?
A. Chiến ấu, sẵn sàng chiến ấu
B. Chiến ấu, lao ộng sản xuất, tuyên truyền
C. Chiến ấu, công tác, lao ộng sản xuất
D. Chiến ấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực
Câu 16: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng ịnh hai nhiệm vụ chính của quân ội nhân dân Việt Nam là gì?
A. Tiến hành phổ biến chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
B. Giúp nhân dân xây dựng phát triển kinh tế góp phần cải thiện ời sống
C. Chiến ấu bảo vệ Tổ quốc, tham gia lao ộng sản xuất góp phần xây dựng CNXH. lOMoAR cPSD| 46578282
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi óng quân.
Câu 17: Theo quan iểm CN Mác Lênin ể bảo vệ tổ quốc Xã hội chủ nghĩa phải làm gì?
A. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách ãi ngộ
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
D. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế
Câu 18: Một trong những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN?
A. Quần chúng nhân dân giữ vai trò quan trọng sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN
B. Đảng cộng sản lãnh ạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN
C. Lực lượng vũ trang lãnh ạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN D. Nhà nước
lãnh ạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN
Câu 19: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác ịnh nghĩa vụ, trách nhiệm công dân về bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Là nghĩa vụ số một, là trách nhiệm ầu tiên của mọi công dân
B. Là sẵn sàng chiến ấu hy sinh vì Tổ quốc
C. Là nghĩa vụ thiêng liêng, là trách nhiệm của mọi công dân.
D. Là nghĩa vụ của mọi công dân Việt Nam
Câu 20: Vai trò của Đảng CSVN trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN VN là gì?
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ ạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
B. Đảng cộng sản Việt Nam là người i tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân ứng lên bảo vệ ất nước.
D. Đảng cộng sản Việt Nam là người lãnh ạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
Câu 21: Trong những iều kiện xác ịnh, yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh ến sức mạnh chiến
ấu của quân ội?
A. Quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế
B. Chất lượng vũ khí trang bị kỹ thuật C. Chính trị tinh thần
D. Trình ộ huấn luyện và thể lực
Câu 22: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa là:
A. Quy luật lịch sử B. Tất yếu khách quan C. Nhiệm vụ quan trọng. D. Nhiệm vụ thời ại.
Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là
gì? A. Độc lập dân tộc và thống nhất ất nước B. Độc lập dân tộc và xây dựng ất nước lOMoAR cPSD| 46578282
C. Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 1: Đảng ta khẳng ịnh vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân như thế nào?
A. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ quan trọng
B. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ chủ yếu.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.
D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ hàng ầu.
Câu 2: Một trong những ặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân, vì dân.
B. Nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
C. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của dân
D. Nền quốc phòng, an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc Câu 3: Sức
mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta là thế nào?
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh tổng hợp do thiên thời ịa lợi nhân hòa tạo ra. C. Sức mạnh
của lực lượng vũ trang nhân dân tạo ra
D. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
Câu 4: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có ặc trưng gì? A.
Chỉ có mục ích duy nhất là tự vệ chính áng.
B. Đó là nền quốc phòng của dân, do dân, vì dân.
C. Nền quốc phòng, an ninh do các bộ, các ngành xây dựng. D. Cả A và B ều úng.
Câu 5: Một trong những mục ích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là gì? A.
Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc B.
Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang C.
Tạo ra tiềm lực quân sự ể phòng thủ ất nước D.
Tạo ra môi trường hòa bình ể phát triển ất nước theo ịnh hướng XHCN Câu 6:
Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là gì? A. Xây dựng phát
triển kinh tế và quốc phòng
B. Xây dựng ất nước và bảo vệ tổ quốc
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc XHCN
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng, an ninh nhân dân lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 7: Vị trí mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chiến lược hiện nay như thế nào? A.
Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH chúng ta không một chút lơi lỏng
nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc. B.
Quan hệ khăng khít tác ộng qua lại tạo iều kiện cho nhau, nhiệm vụ xây dựng phát triển kinh tế là hàng ầu. C.
Quan hệ an chen tác ộng qua lại lẫn nhau, nhiệm vụ xây dựng Chủ nghĩa xã hội là quyết ịnh. D.
Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH cần củng cố và xây dựng
LLVTND hùng mạnh ể bảo vệ Tổ quốc .
Câu 8: Tiềm lực quốc phòng, an ninh là gì?
A. Khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy ộng ể thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất và trình ộ khoa học công nghệ của ất nước
D. Khả năng huy ộng sức người, sức của ể bảo vệ Tổ quốc.
Câu 9: Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là gì?
A. Xây dựng nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa.
B. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các oàn thể chính trị, xã hội.
C. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Xây dựng khối ại oàn kết toàn dân tộc.
Câu 10: Trong củng cố xây dựng nền quốc phòng, an ninh nhân dân, lực lượng nào là nòng cốt?
A. Lực lượng quân ội nhân dân và công an nhân dân.
B. Quân chúng nhân dân lao ộng và an ninh nhân dân
C. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương và dân quân tự vệ.
D. Lực lượng quân ội, lực lượng an ninh nhân dân.
Câu 11: Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân là gì? A.
Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp theo hướng hiện ại.
B. Đẩy mạnh Công nghiệp hóa, Hiện ại hóa ất nước, xây dựng nền kinh tế ộc lập tự chủ.
C. Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp phát triển, lấy công nghiệp nặng làm then chốt.
D. Xây dựng nền công nghiệp quốc phòng an ninh vững mạnh.
Câu 12: Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND cần ặc biệt quan tâm nội dung nào?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện ại hoá ất nước.
B. Phát triển toàn diện tất cả các ngành, các lĩnh vực kinh tế.
C. Không ngừng cải thiện ời sống vật chất, tinh thần cho các lực lượng vũ trang. lOMoAR cPSD| 46578282
D. Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bình sang thời chiến.
Câu 13: Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là tạo nên khả năng gì?
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật hiện ại ể phòng thủ ất nước
B. Tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục vụ quốc phòng, an ninh.
C. Tạo nên khả năng huy ộng ội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật của quốc gia phục vụ quốc phòng an ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng, an ninh.
Câu 14: Tiềm lực chính trị, tinh thần trong nội dung xây dựng nền QPTD, ANND mang nội dung gi?
A. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội ể thực hiện nhiệm vụ quốc phòng
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần chiến ấu chống quân xâm lược của nhân dân
C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy ộng nhằm tạo thành sức mạnh ể thực hiện nhiệm vụ QPAN
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần tiềm ẩn của nhân dân chưa ược huy ộng ể thực hiện nhiệm vụ QPAN
Câu 15: Một trong các nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân.
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân.
C. Xây dựng thế bố trí lực lượng quốc phòng toàn dân.
D. Xây dựng thế trận quốc phòng hiện ại của các quân binh chủng.
Câu 16: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh là gì? A.
Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận quốc phòng và chiến tranh nhân dân.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa chống thù trong và diệt giặc bên ngoài.
C. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận an ninh nhân dân với thế trân chiến tranh nhân dân.
D. Gắn công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước với tăng cường vũ khí trang bị cho LLVT.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân là gì?
A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo ịa hình với xây dựng hạ tầng và các công trình quốc phòng an ninh.
B. Tổ chức phòng thủ dân sự kết hợp xây dựng các công trình dân dụng bảo ảm an toàn cho
người và trang thiết bị.
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, xây dựng các công trình ân nấp chủ ộng tiến công tiêu diệt ịch.
D. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo ảm an toàn cho người và của cải vật chất. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 18: Đâu là một trong các biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
B. Thường xuyên củng cố phòng thủ và hiện ại hoá lực lượng vũ trang.
C. Thường xuyên chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
D. Thường xuyên chăm lo xây dựng Công an nhân dân vững mạnh.
Câu 19: Xây dựng nền QPTD, ANND có quan iểm nào rút ra từ thực tiễn lịch sử của ất nước?
A. Quan iểm tìm sự hỗ trợ, ầu tư từ nước ngoài.
B. Quan iểm ộc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
C. Quan iểm mở rộng, tư do hoá nền kinh tế thị trường.
D. Quan iểm tư nhân hoá nền kinh tế ất nước.
Câu 20: Một trong những biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là gì?
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân
B. Thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh
D. Thường xuyên thực hiện nhiệm vụ chiến lược của ất nước.
Câu 21: Nội dung giáo dục quốc phòng, an ninh phải toàn diện nhưng cần coi trọng? A.
Giáo dục quan iểm ường lối chính sách của Đảng, nhà nước.
B. Giáo dục tình hình nhiệm vụ của cách mạng giai oạn hiện nay.
C. Giáo dục tình yêu quê hương, ất nước, chế ộ xã hội chủ nghĩa.
D. Giáo dục tình hình nhiệm vụ quân sự, an ninh nhân dân.
Câu 22: Một trong những nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh áp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc tổ quốc Việt Nam XHCN
C. Xây dựng lực lượng công an, quân ội vững mạnh
D. Xây dựng tiềm lực kinh tế vững mạnh
Câu 23: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục ích duy nhất là gì? A. Tự vệ chính áng B. Sẵn sàng chiến ấu C. Xây dựng vững mạnh. D. Chính quy, hiện ại.
Câu 24: Một trong những ặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân. lOMoAR cPSD| 46578282
B. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với sư phát triển kinh tế chính trị.
C. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với chế ộ chính trị-xã hội. D. Tất cả ều úng.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là?
A. Chủ nghĩa ế quốc và chủ nghĩa ly khai
B. Chủ nghĩa ế quốc và các thế lực phản ộng
C. Các thế lực phản cách mạng trong và ngoài nước
D. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế
Câu 02: Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản của ịch là gì?
A. Phải ương ầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
B. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
C. Phải tác chiến trong iều kiện ịa hình, thời tiết phức tạp. D. Tất cả ều úng
Câu 03: Chiến tranh nhân dân Việt Nam là gì?
A. Là quá trình sử dụng sức mạnh của LLVT nhằm ánh bại mọi kẻ thù xâm lược.
B. Là quá trình huy ộng sức mạnh vũ khí quân sự của LLVT nhằm ánh bại mọi kẻ thù xâm lược.
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực của ất nước nhằm ánh bại ý ồ xâm lược, lật ổ của kẻ thù.
D. Tất cả các câu ều úng.
Câu 04: Âm mưu, thủ oạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta là gì?
A. Đánh nhanh, thắng nhanh kết hợp tiến công từ bên ngoài và bạo loạn lật ổ từ bên trong
B. Bao vây phong tỏa, cấm vận, dùng hoả lực ánh bất ngờ, ánh từ xa không trực tiếp.
C. Dùng vũ khí công nghệ cao ánh từ xa không trực tiếp tiếp xúc là chủ yếu.
D. Dùng vũ khí công nghệ cao ánh từ xa, kết hợp vận ộng, lôi kéo các ồng minh hỗ trợ.
Câu 05: Điểm mạnh cơ bản của ịch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là gì?
A. Vũ khí trang bị kỹ thuật quân sự tương ối hiện ại
B. Tiềm lực kinh tế, quân sự, khoa học công nghệ rất lớn
C. Có lực lượng ồng minh tham gia vũ khí hiện ại.
D. Có thể cấu kết với bọn phản ộng trong nước chống phá.
Câu 06: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt
C. Là cuộc chiến tranh toàn diện lấy lực lượng quân sự an ninh là quyết ịnh
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực khủng bố lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 07: Tính hiện ại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ược thể hiện ở chỗ nào?
A. Sử dụng vũ khí trang bị hiện ại ể tiến hành chiến tranh
B. Sử dụng vũ khí trang bị hiện ại ể ánh bại kẻ thù có vũ khí hiện ại hơn
C. Hiện ại về vũ khí trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
D. Kết hợp sử dụng vũ khí tương ối hiện ại với hiện ại ể tiến hành chiến tranh
Câu 08: Cơ sở nào ể nhận biết tính chất của cuộc chiến tranh? A.
Hình thức tiến hành chiến tranh.
B. Mục ích chính trị của chiến tranh.
C. Phương thức tiến hành chiến tranh
D. Phương châm tiến hành chiến tranh.
Câu 09: Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết ịnh trong chiến tranh?
A. Mặt trận kinh tế
B. Mặt trận quân sự
C. Mặt trận ngoại giao
D. Mặt trận chính trị
Câu 10: Theo quan iểm của Đảng ta, yếu tố nào quyết ịnh thắng lợi trên chiến trường?
A. Vũ khí trang bị kỹ thuật hiện ại
B. Vũ khí hiện ại, nghệ thuật tác chiến cao
C. Con người là yếu tố quyết ịnh
D. Vũ khí hiện ại và quân số vượt trội
Câu 11: Tại sao phải chuẩn bị mọi mặt trên cả nước và từng khu vực, ủ sức ánh ược lâu dài?
A. Nhân dân ta kinh tế còn yếu nên phải chuẩn bị mọi mặt.
B. Kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự mạnh hơn ta nhiều lần.
C. Kẻ thù có trang bị vũ khí hiện ại tối tân, áp ảo ánh từ xa.
D. Kẻ thù có sức mạnh quân sự ể mở rộng không gian của chiến tranh.
Câu 12: Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ như thế nào?
A. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố
B. Chống ịch tấn công từ bên ngoài với bạo loạn lật ổ từ bên trong
C. Chống bạo loạn lật ổ với trấn áp bọn phản ộng trong nước.
D. Chống bạo loạn lật ổ với các hoạt ộng phá hoại khác.
Câu 13: Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời ại nhằm?
A. Tranh thủ sự giúp ỡ của nhân dân tiến bộ trên thế giới
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp bao gồm cả nội lực và ngoại lực
C. Nêu cao tinh thần oàn kết quốc tế
D. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 14: Tiến hành chiến tranh nhân dân với tinh thần tự lực tự cường nhưng phải?
A. Cần tranh thủ sự giúp ỡ của bạn bè và nhân dân yêu chuộng hòa bình thế giới
B. Cần phát huy nội lực của ất nước không cần sự giúp ỡ của các nước.
C. Chỉ cần một số nước xã hội chủ nghĩa giúp ỡ nhân dân ta cả về tinh thần.
D. Chỉ cần huy ộng mọi tiềm năng sẳn có của ất nước.
Câu 15: Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc bao gồm?
A. Lực lượng vũ trang ba thứ quân
B. Lực lượng toàn dân lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt C. Lực
lượng vũ trang ba thứ quân kết hợp các lực lượng vũ trang khác D. Là sự phối
hợp giữa các lực lượng
Câu 16: Mục ích của chiến tranh nhân dân Việt Nam là gì? A.
Bảo vệ vững chắc ộc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ B.
Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc C.
Bảo vệ Đảng, nhà nước, nhân dân và chế ộ xã hội chủ nghĩa D. Tất cả ều úng
Câu 17: Đặc iểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới là gì?
A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ ầu
B. Diễn ra với tính chất phức tạp kéo dài trong suốt quá trình.
C. Diễn ra trong bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho chúng ta
D. Diễn ra trong iều kiện ất nước còn gặp nhiều khó khăn
Câu 18: Lực lượng vũ trang nhân dân 3 thứ quân của Việt Nam gồm?
A. Quân ội, công an, dân quân tự vệ
B. Bộ ội thường trực, lực lượng dự bị, dân quân tự vệ
C. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương, dân quân tự vệ
D. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương, bộ ội biên phòng
BÀI 5: XÂY DỰNG LƯC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VIỆT NAM
Câu 1: Lực lượng vũ trang nhân dân là gì? A.
Là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt
Nam lãnh ạo, nhà nước CHXHCN Việt Nam quản ý. B.
Là các tổ chức vũ trang của quân ội nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh ạo, nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý. C.
Là các tổ chức bán vũ trang của công an nhân dân Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt Nam
lãnh ạo, nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý D. Là quân ội nhân dân và công an nhân dân. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc có vị trí như thế nào?
A. Là lực lượng xung kích trong các hoạt ộng quân sự, an ninh
B. Là lực lượng nòng cốt của quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân
C. Là lực lượng chủ yếu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc D.
Là lực lượng quan trọng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Câu 3: Hai nhiệm
vụ chiến lược của cách mạng nước ta hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với củng cố nền quốc phòng an ninh nhân dân. C. Công
nghiệp hóa, hiện ại hóa gắn với phát triển nông nghiệp nông thôn
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam xã hôi chủ nghĩa.
Câu 4: Đặc iểm nào sau ây ảnh hưởng lớn nhất ến quá trình xây dựng lực lượng vũ trang?
A. Cả nước ang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược, kẻ thù ra sức chống phá ta quyết liệt. B. Tình
hình thế giới thay ổi, có nhiều diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố mất ổn ịnh. C.
Lực lượng vũ trang nhân dân ta ã có bước trưởng thành lớn mạnh cả về bản lĩnh chính trị. D.
Sự nghiệp ổi mới ạt ược nhiều thành tựu to lớn, ất nước trong thời kỳ công nghiệp hóa.
Câu 5: Đảng lãnh ạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc gì?
A. Tuyệt ối về mọi mặt
B. Tuyệt ối, trực tiếp về mọi mặt
C. Tuyệt ối, toàn diện, lãnh ạo chính trị là quyết ịnh
D. Tuyệt ối, toàn diện trên mọi lĩnh vực
Câu 6: Một trong những thuận lợi cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay là gì?
A. Tiềm lực và vị thế của ất nước ược tăng cường, Đảng ta có bản lĩnh chính trị vững vàng có
ường lối ộc lập tự chủ sáng tạo.
B. Kinh tế ngày càng phát triển, quốc phòng an ninh ngày càng vững mạnh, chính trị không ổn ịnh
C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, quân ội và công an nhân dân ngày càng tinh giảm
D. Nhà nước ã cắt giảm ầu tư cho quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 7: Một trong những quan iểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì?
A. Phát huy nội lực kết hợp với sức mạnh thời ại
B. Độc lập, tự chủ ể phát triển lực lượng vũ trang nhân dân
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản Việt Nam với LLVT nhân dân
D. Phát huy truyền thống dân tộc ể xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Câu 8: Cơ quan
nào quản lý lực lượng vũ trang nhân dân?
A. Quân ội, Công an nhân dân. B. Nhà nước CHXHCN VN
C. Đảng cộng sản Việt Nam lOMoAR cPSD| 46578282
D. Chính quyền ịa phương các cấp
Câu 9: Một trong những quan iểm trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? A.
Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu
B. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Xây dựng LLVTND toàn diện cả về số lượng và chất lượng
D. Xây dựng LLVTND toàn diện, tập trung hiện ại vũ khí trang bị cho quân ội
Câu 10: Đảng CSVN lãnh ạo lực lượng vũ trang trên lĩnh vực nào? A. Trên tất cả các lĩnh vực
B. Trên lĩnh vực chính trị C. Trên lĩnh vực tổ chức
D. Trên lĩnh vực chiến ấu
Câu 11: Tại sao phải giữ vững và tăng cường sự lãnh ạo của Đảng ối với lực lượng vũ trang?
A. Bảo ảm cho LLVT luôn trong tư thế sẵn sàng chiến ấu thắng lợi trong mọi tình huống.
B. Bảo ảm cho LLVT luôn có tinh thần cảnh giác cách mạng trước thủ oạn của kẻ thù.
C. Bảo ảm cho LLVT có bản chất cách mạng, có mục tiêu, phương hướng chiến ấu úng ắn.
D. Bảo ảm cho LLVT ược huấn luyện và rèn luyện tốt mọi lúc mọi nơi sẵn sàng chiến ấu.
Câu 12: Phương hướng xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hiện nay là gì? A. Xây dựng rộng khắp.
B. Chú trọng cả số lượng và chất lượng
C. Có kế hoạch bồi dưỡng, ào tạo tốt. D. Câu A, B, C ều úng
Câu 13: Quan iểm, nguyên tắc nào là cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân?
A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang
B. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Bảo ảm cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến ấu.
Câu 14: Xây dựng quân ội từng bước hiện ại nhằm mục ích gì?
A. Bảo ảm khả năng cơ ộng cho lực lượng vũ trang B. Nâng
cao sức mạnh chiến ấu cho quân ội
C. Bảo ảm cho lực lượng vũ trang giành thắng lợi D. Câu A và C ều úng.
Câu 15: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang 3 thứ quân theo hướng vững mạnh, áp ứng tình hình mới.
B. Xây dựng quân ội, công an nhân dân theo hướng chính quy, thống nhất, tinh nhuệ từng bước hiện ại.
C. Xây dựng quân ội, công an nhân dân theo hướng cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện ại.
D. Xây dựng quân ội nhân dân theo hướng chính quy, hiện ại sẵn sàng chiến ấu cao. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 16: Phương hướng xây dựng quân ội nhân dân hiện nay là gì?
A. Xây dựng QĐND, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện ại
B. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy, thống nhất từng bước hiện ại
C. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện ại
D. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy, hiện ại có tinh thần quốc tế vô sản.
Câu 17: Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì?
A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện hiện ại cho lực lượng vũ trang nhân dân C. Từng
bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật cho lực lượng vũ trang nhân dân
D. Từng bước ổi mới bổ sung ầy ủ vũ khí hiện ại cho lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 18: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm tổ chức nào?
A. Quân ội, Công an, lực lượng dự bị ộng viên
B. Quân ội, lực lượng dự bị ộng viên, Dân quân tự vệ
C. Bộ ội chủ lực, Bộ ội ịa phương, Dân quân tự vệ D. Quân ội, Công an, Dân quân tự vệ
Câu 19: Yếu tố nào sau ây quyết ịnh nhất ến sức mạnh của lực lượng vũ trang? A. Chính trị tinh thần B. Kinh tế C. Vũ khí trang bị D. Chỉ huy, tác chiến
Câu 20: Chính quy trong quân ội thể hiện ở chỗ nào?
A. Là sự thống nhất về huấn luyện tác chiến B.
Là sự thống nhất về moị mặt
C. Là sự thống nhất về tổ chức biên chế
D. Là sự thống nhất về nghệ thuật tác chiến
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG CỐ QUỐC PHÒNG – AN NINH
Câu 01: Cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh là gì?
A. Kinh tế quyết ịnh việc cung ứng vật chất cho quốc phòng an ninh
B. Kinh tế quyết ịnh việc cung cấp trang thiết bị cho quốc phòng an ninh
C. Kinh tế quyết ịnh ến nguồn gốc ra ời, sức mạnh của quốc phòng an ninh D. Kinh tế
quyết ịnh việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng an ninh.
Câu 02: Kinh tế và quốc phòng an ninh có mối quan hệ như thế nào?
A. Quốc phòng an ninh tạo ra cơ sở vật chất xây dựng kinh tế lOMoAR cPSD| 46578282
B. Quốc phòng an ninh tạo ra những biến ộng kích thích kinh tế
C. Quốc phòng an ninh và kinh tế có quan hệ tác ộng qua lại lẫn nhau
D. Quốc phòng an ninh tạo ra quá trình phát triển kinh tế, xã hội
Câu 03: Mục ích kết hợp phát triển kinh tế với quốc phòng trong giai oạn hiện nay là gì?
A. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh ể bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Phát triển kinh tế, quốc phòng an ninh vững mạnh bảo vệ Tổ quốc.
D. Nâng cao vị thế, tiềm lực mọi mặt của ất nước.
Câu 04: Mối quan hệ giữa kinh tế với quốc phòng an ninh là gì?
A. Kinh tế quyết ịnh nguồn gốc ra ời, sức mạnh của quốc phòng an ninh.
B. Bản chất của kinh tế-xã hội quyết ịnh bản chất của quốc phòng an ninh C.
Quốc phòng an ninh tác ộng trở lại kinh tế theo hướng tích cực hoặc tiêu cực. D. Câu A, B, C úng
Câu 05: Khẳng ịnh: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh ều phụ thuộc vào kinh tế” là của? A. Hồ Chí Minh. B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. C.Mác
Câu 06: “Động vi binh, tĩnh vi dân” nghĩa là gì?
A. Khi ất nước hoà bình làm người lính sẵn sàng chiến ấu.
B. Khi ất nước chiến tranh làm người dân phát triển kinh tế C.
Khi ất nước có chiến tranh hoặc bình yên ều phải làm người dân xây dựng, phát triển kinh tế D.
Khi ất nước có chiến tranh làm người lính, ất nước bình yên làm người dân phát triển xây dựng kinh tế.
Câu 07: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng ta ề ra chủ trương kết hợp kinh tế với quốc
phòng an ninh như thế nào?
A. Vừa tiến hành chiến tranh, vừa củng cố tiềm lực kinh tế
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
C. Vừa tăng gia sản xuất, vừa tích trữ lương thực.
D. Vừa xây dựng làng kháng chiến, vừa củng cố nhân lực.
Câu 08: Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ cần
phải quan tâm vấn ề gì?
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển vùng kinh tế chiến lược với xây dựng vùng chiến lược quốc phòng an ninh. lOMoAR cPSD| 46578282
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang, lực lượng quần chúng
C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế trận phòng thủ
D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng các tổ chức chính trị, oàn thể xã hội
Câu 09: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh thì
lĩnh vực nào óng vai trò là ộng lực, là nền tảng cho sự phát triển?
A. Công nghiệp và bưu chính viễn thông
B. Khoa học và công nghệ, giáo dục C. Giao thông vận tải D. Câu A, B, C úng.
Câu 10: Kết hợp kinh tế, xã hội với quốc phòng, an ninh ở vùng núi, biên giới, cần tập
trung vào những nội dung gì?
A. Tổ chức tốt việc ịnh canh, ịnh cư tại chỗ, có chính sách iều chỉnh dân số phù hợp
B. Thực hiện tốt chương trình xoá ói, giảm nghèo.
C. Kết hợp mọi nguồn lực, mọi lực lượng của cả trung Ương và ịa phương. D. Tất cả ều úng
Câu 11: Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giai oạn hiện nay là gì?
A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phân chia các khu vực kinh tế - ịa lý.
C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng giữa các vùng dân cư và vùng kinh tế mới.
D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong phân chia các khu vực kinh tế,
Câu 12: Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh ở các vùng
kinh tế trọng iểm là gì? A.
Phát triển kinh tế phải áp ứng nhu cầu dân sinh thời bình và nhu cầu chi viện cho chiến tranh B.
Phát triển kinh tế phải áp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ cơ sở vật chất. C.
Phát triển kinh tế phải áp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố D. Phát
triển kinh tế phải áp ứng phục vụ thỏa mãn ầy ủ nhu cầu dân sinh và nhu cầu quân sự
Câu 13: Những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh ở vùng biển, ảo gồm
những vấn ề gì?
A. Nhà nước có cơ chế chính sách thoả áng ộng viên, khích lệ dân ra ảo bám trụ làm ăn lâu dài.
B. Phát triển các loại hình dịch vụ trện biển, ảo, tạo iều kiện cho dân bám trụ làm ăn. lOMoAR cPSD| 46578282
C. Xây dựng cơ chế, chính sách tạo iều kiện mở rộng liên kết làm ăn kinh tế vùng biển, ảo
thuộc chủ quyền nước ta và các nước phát triển. D. Cả A; B; C ều úng
Câu 14: Về kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong lâm nghiệp cần tập trung?
A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác ịnh canh ịnh cư xây dựng các cơ sở chính
trị ở các vùng núi biên giới nước ta.
B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác ịnh canh ịnh cư xây dựng các tổ chức xã hội
C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các oàn thể.
D. Đẩy mạnh xóa ói giảm nghèo gắn với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị
Câu 15: Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong xây dựng công trình cần chú ý gì?
A. Công trình trọng iểm, quy mô lớn phải tính ến yếu tố tự bảo vệ và sẵn sàng phục vụ cho quốc phòng an ninh.
B. Công trình nào cũng ều phải tính ến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hoá phục vụ cho quốc phòng an ninh.
C. Công trình ở các vùng núi, biên giới phải tính ến yếu tố tự bảo vệ và phục vụ cho chiến ấu.
D. Công trình trọng iểm, ở vùng kinh tế trọng iểm phải tính ến yếu tố tự bảo vệ Câu 16:
Một trong những giải pháp ể thực hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là phải tăng cường?
A. Sự lãnh ạo của nhà nước, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ
B. Sự giám sát của quần chúng nhân dân và iều hành của cơ quan chuyên môn
C. Sự lãnh ạo của Đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp D. Sự iều hành
quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân
Câu 17: Kết hợp phát triển KT- XH với tăng cường, củng cố QPAN trong giao thông vận
tải cần phải làm gì?
A. Xây dựng các công trình giao thông hoành tráng cho thời bình
B. Xây dựng các con ường giao thông nông thôn cho thời chiến
C. Xây dựng kế hoạch ộng viên giao thông vận tải cho thời chiến
D. Xây dưng kế hoach ộng viên giao thông từng giai oạn
Câu 18: Một trong những nội dung kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố
QPAN trong khoa học và công nghệ, giáo dục là gì?
A. Coi trọng giáo dục bồi dưỡng nhân lực, ào tạo nhân tài của ất nước
B. Coi trọng ầu tư phát triển khoa học công nghệ của ất nước C. Coi
trọng ầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự D. Cả A và B
Câu 19: Tại sao trong quy hoạch, kế hoach xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy mô trung bình, phân tán, trải dài trên diện rộng? lOMoAR cPSD| 46578282
A. Do trình ộ khoa học kỹ thuật công nghệ ở nước ta còn hạn chế.
B. Để hạn chế hậu quả tiến công hỏa lực của ịch khi có chiến tranh.
C. Do nước ta còn nghèo chưa ủ trình ộ xây dựng các khu công nghiệp lớn.
D. Để tận dụng tốt nguồn nhân lực tại chổ cho xây dựng thành phố,khu công nghiệp.
BÀI 7 NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Lý Thường Kiệt sử dụng kế sách “Tiên phát chế nhân” nhằm?
A. Chuẩn bị chu áo, chặn ánh ịch từ khi mới xâm lược
B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ vững chắc ể ánh ịch C.
Chủ ộng phòng thủ làm cho ịch lúng túng trong tiến công D.
Chủ ộng tiến công trước, làm giảm thiểu sức mạnh, ý chí và hành ộng xâm lược của quân ịch
Câu 2: “Mỗi người dân là một người lính, ánh giặc theo cương vị, chức trách của mình. Mỗi
thôn, xóm, làng, bản là một pháo ài…” thuộc nội dung nào trong nghệ thuật ánh giặc của ông cha ta?
A. Nghệ thuật kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao.
B. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân ánh giặc. C. Nghệ
thuật lấy nhỏ chống lớn, lấy ít ịch nhiều
D. Nghệ thuật chiến tranh toàn dân, toàn diện lấy ấu tranh quân sự là chủ chốt.
Câu 3: Một trong những nội dung nghệ thuật ánh giặc của ông cha ta là gì ?
A. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
B. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận chính trị, quân sự, ngoại thương.
D. Kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, thương mại, binh vận.
Câu 4: Trong nghệ thuật ánh giặc của ông cha ta kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận thì
chính trị óng vai trò :
A. Là mặt trận chủ yếu nhất
B. Là mặt trận quyết ịnh thắng lợi trực tiếp.
C. Là cơ sở ể tạo ra sức mạnh về quân sự.
D. Là mặt trận chủ yếu ể phân hóa, cô lập kẻ thù.
Câu 5: Nôi dung nào là chủ ạo trong nghệ thuật quân sự VN từ khi có Đảng lãnh ạo?
A. Nghệ thuật chiến lược B. Chiến thuật quân sự
C. Nghệ thuật chiến dịch
D. Tất cả các câu ều úng lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 6: Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh ạo?
A. Từ truyền thống ánh giặc của tổ tiên.
B. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
C. Từ lòng yêu nước, ý chí chiến ấu của nhân dân. D. Cả 2 áp án B và C
Câu 7: Đảng ta chỉ ạo phương châm tiến hành chiến tranh là gì?
A. Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự giúp ỡ của các nước khác.
B. Tự lực cánh sinh, ánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
C. Tự lực cánh sinh, ánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
D. Tự lực cánh sinh, ánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời ại là chính.
Câu 8: “Đánh ịch bằng ba mũi giáp công : quân sự, chính trị, binh vận” thuộc nội dung nào?
A. Cách tiến hành chiến tranh
B. Cách ánh ịch trong chiến dịch quân sự
C. Xác ịnh cách ánh ịch hiệu quả
D. Phương thức tiến hành chiến tranh
Câu 9: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta ã thay ổi phương châm tác chiến ó là gì?
A. Từ ánh lâu dài sang ánh nhanh, thắng nhanh.
B. Từ ánh nhanh, thắng nhanh sang ánh lâu dài.
C. Từ ánh lâu dài sang ánh chắc, tiến chắc.
D. Từ ánh nhanh, thắng nhanh sang ánh chắc, tiến chắc.
Câu 10: “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” ây là tư tưởng của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử (1975)
B. Chiến dich Điện Biên Phủ trên không (1972) C. Chiến dich Điện Biên Phủ (1954)
D. Chiến dich Bình Trị Thiên (1975) Câu
11: Mặt trận binh vận có ý nghĩa là gì?
A. Làm cho kẻ ịch lúng túng bị ộng, tiến thoái lưỡng nan.
B. Làm cho lực lượng kẻ thù thương vong, không còn khả năng tiến công.
C. Làm tan rã hàng ngũ ịch, hạn chế thấp nhất tổn thất của ta.
D. Làm tan rã hàng ngũ ịch, không còn khả năng tác chiến.
Câu 12: Chiến thuật thường vận dụng trong giai oạn ầu kháng chiến chống Pháp và Mỹ là gì?
A. Phản công, phòng ngự, tập kích.
B. Tập kích, phục kích, vận ộng tiến công.
C. Phục kích, ánh úp. lOMoAR cPSD| 46578282
D. Phòng ngự, phục kích, phản kích.
Câu 13: Tại sao trong chiến tranh chống kẻ thù xâm lược, ất nước ta luôn phải lấy nhỏ
chống lớn, lấy ít ịch nhiều?
A.Vì tương quan lực lượng giữa ta và ịch, ịch luôn mạnh hơn ta về kinh tế và quân sự.
B. Giữa ta và ịch, ịch luôn có sức mạnh về mọi mặt hơn ta.
C. Vì ó là truyền thống nghìn năm ánh giặc của dân tộc ta. D. Tất cả ều sai.
Câu 14: Một trong những nội dung vận dụng nghệ thuật quân sự Việt Nam vào sự nghiệp
bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ ổi mới là:
A. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng giáo dục truyền thống.
B. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng xây dựng phát triển kinh tế.
C. Nghệ thuật quân sự toàn dân ánh giặc.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng thiên thời, ịa lợi, nhân hoà.
Câu 15: Nghệ thuât ánh giặc của ông cha ta là gì?
A. Lấy nhỏ chống lớn, lấy ít ịch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
B. Chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân ánh giặc.
C. Nghệ thuật kết hợp ấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao và binh vận. D. Tất cả ều úng.
Câu 16: Chiến dịch Điện Biên Phủ, Chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Hồ Chí Minh thuộc
loại hình chiến dịch nào? A. Chiến dịch tổng hợp.
B. Chiến dịch phòng ngự.
C. Chiến dịch tiến công.
D. Chiến dịch phản công.
Câu 17: Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp ánh giặc giữ nước là?
A. Xây dựng ất nước mạnh về quốc phòng và an ninh.
B. Quan tâm bảo vệ ất nước là mục tiêu hàng ầu.
C. Giữ ất nước là chủ yếu, là vấn ề quan trọng nhất.
D. Dựng nước i ôi với giữ nước.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC GIA TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 1: Phương thức xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, ảo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là?
A. Tăng cường tiềm lực xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, ảo trên các lĩnh vực chính trị, kinh
tế - xã hội, tư tưởng - văn hóa, khoa học và giáo dục.
B. Đẩy mạnh hoạt ộng ối ngoại và hợp tác quốc tế, tạo lập môi trường thuận lợi ể phát triển.
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh trên biển, ảo.