-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi trắc nghiệm - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Chương 1
1, Biện pháp quản lý nào sau đây có thể vi phạm đạo đức quản lý
A) Yêu cầu nhân viên tuân thủ đúng quy chế làm việc
B) Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp có thể
xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố tình phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố…
C) Yêu cầu nhân viên nộp giấy khám sức khoẻ trong hồ sơ xin việc
D) Công khai chế độ lương, thưởng dành cho nhân viên ANSWER: B
2, Các mức độ tham gia toàn cầu hoá là:
A) Tạo nguồn và xuất khẩu
B) Hoạt động ở nước ngoài C) Đầu tư trực tiếp
D) Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở nước ngoài, Đầu tư trực tiếp ANSWER: D
Dưới góc độ quản lý, toàn cầu hóa là
A) sự liên kết kinh tế thế giới, trong đó những gì đang diễn ra ở một quốc gia đều ảnh
hưởng đến các quốc gia khác và ngược lại
B) là quá trình diễn ra do sự thay đổi về công nghệ, tăng trưởng dài hạn, liên tục về đầu tư
nước ngoài và nguồn lực quốc tế, và sự hình thành trên phạm vi rộng lớn với quy mô toàn
cầu với những hình thức mới về các mối liên kết quốc tế giữa các công ty và các quốc gia
C) là một phong trào rộng lớn trong lịch sử phát triển của loài người và có những hệ quả
rộng lớn và sâu sắc đối với mọi mặt của đời sống con người, xã hội, và thế giới
D) là quá trình hình thành hệ thống các quan hệ liên kết giữa các hệ thống xã hội và các tổ
chức trong nhiều lĩnh vực và trong phạm vi toàn cầu. ANSWER: D
Đâu là cơ hội đối với quản lý trong môi trường toàn cầu:
A) Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
B) tăng áp lực cạnh tranh từ môi trường bên ngoài
C) Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức
D) Đối mặt với những tác động nhiễu khác từ bên ngoài khi không còn hàng rào bảo vệ ANSWER: A
Đâu là thách thức đối với quản lý trong môi trường toàn cầu:
A) Mở rộng môi trường hoạt động cho các tổ chức
B) Tăng khả năng thu hút các nguồn lực từ bên ngoài cho tổ chức
C) Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
D) Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức ANSWER: D
Đối thủ cạnh tranh của tổ chức thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường bên ngoài của tổ chức
D) Môi trường chung của tổ chức ANSWER: B
Khách hàng của tổ chức thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường vi mô của tổ chức
D) Môi trường vĩ mô của tổ chức ANSWER: C
Khái niệm môi trường quản lý là:
A) tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống đó
B) tất cả các yếu tố thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ thống đó
C) tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý
D) tổng thể các lực lượng mà hệ thống đó chịu sự tác động hoặc tác động lên một cách trực tiếp ANSWER: C
Lựa chọn phương án đúng. Đạo đức quản lý :
A) là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể điều
chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
B) là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
C) là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm tăng
cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: B
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm đạo đức:
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: D
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm kinh tế:
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: A
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm pháp lý:
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: C
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm tự nguyện :
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: B
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm xã hội:
A) là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể điều
chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
B) là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
C) là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm tăng
cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: C
Môi trường kinh tế thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường vi mô của tổ chức
D) Môi trường vĩ mô của tổ chức ANSWER: D
Môi trường tự nhiên thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường chung của tổ chức
D) Môi trường bên ngoài của tổ chức ANSWER: C
Nguồn nhân lực của tổ chức thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường chung của tổ chức
C) Môi trường ngành của tổ chức D) Môi trường quản lý ANSWER: A
Phạm vi đạo đức có mức độ kiểm soát A) Cao B) Thấp
C) Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do
D) Cao hơn phạm vi pháp luật ANSWER: C
Sức ép cạnh tranh đòi hỏi các tổ chức phải có lực lượng lao động với thể lực tốt hơn, khiến
nhu cầu của nhân dân đối với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao tăng nhanh là
minh hoạ của tính phức tạp nào sau đây:
A) Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố của môi trường quản lý
B) Sự thay đổi của môi trường quản lý
C) sự tương tác đa chiều.
D) Không có đáp án nào đúng ANSWER: B
Trong mối quan hệ với môi trường bên ngoài, tổ chức lựa chọn:
A) thay đổi thích nghi theo môi trường: mở rộng biên giới hoạt động, tăng cường dự báo và
lập kế hoạch, có một cơ cấu linh hoạt, sát nhập hoặc gia nhập các dự án đầu tư
B) tác động đến môi trường: quảng cáo và quan hệ công chúng, hoạt động chính trị và các hiệp hội thương mại.
C) Tuỳ từng tổ chức và môi trường, tổ chức sẽ lựa chọn phương án A hoặc B
D) Không có phương án nào hợp lý ANSWER: C
Xu hướng nào sau đây không phải xu hướng đang tác động lên sự thay đổi của quản lý A) Hội nhập quốc tế
B) Công nghệ đã trở thành động lực cơ bản của sự phát triển
C) Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân
D) Tập trung vào tốc độ ANSWER: C
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chung của tổ chức: A) Công nghệ B) Nhà cung cấp C) Chính trị - pháp lý D) Văn hoá- xã hội ANSWER: B
Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg bao gồm:
A) vai trò liên kết con người. B) vai trò thông tin. C) vai trò quyết định.
D) vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định. ANSWER: D
Đặc điểm công việc của nhà quản lý là:
A) Các nhà quản lý làm việc với những nhiệm vụ đa dạng và nhiều khi vụn vặt.
B) Các nhà quản lý làm việc với nhịp độ căng thẳng, liên tục, ít khi được nghỉ ngơi
C) Các nhà quản lý thực hiện công việc của họ chủ yếu thông qua mối quan hệ con người
D) Tất cả các phương án trên ANSWER: D
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của tổ chức
A) tính mục đích rất rõ ràng
B) là những hệ thống xã hội gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ cấu tổ chức ổn định C) là hệ thống đóng
D) chia sẻ mục tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch vụ có giá trị đối với khách hàng ANSWER: C
Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản lý là gì A) Nhân lực B) Tài lực C) Vật lực D) Công nghệ và thông tin ANSWER: A
Gia đình là hình thái của một: A) Tổ chức B) Tổ chức tư C) Tổ chức công D) Hệ thống xã hội ANSWER: D
Khi giám đốc một doanh nghiệp tạo động lực cho nhân viên dưới quyền để họ làm việc một
cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch, nhà quản lý này đã thực hiện chức năng: A) lập kế hoạch. B) tổ chức. C) lãnh đạo. D) kiểm soát. ANSWER: C
Khi nhà quản lý xác định mục tiêu và các phương thức hành động thích hợp để đạt được
mục tiêu cho một tổ chức, nhà quản lý đã thực hiện chức năng: A) lập kế hoạch. B) tổ chức. C) lãnh đạo. D) kiểm soát. ANSWER: A
Khi phân chia tổ chức thành các bộ phận nhỏ hơn, phụ thuộc nhau nhiều hơn, nhà quản lý
đã thực hiện chức năng: A) lập kế hoạch. B) tổ chức. C) lãnh đạo. D) kiểm soát. ANSWER: B
Khi quản đốc phân xưởng của một nhà máy so sánh chất lượng sản phẩm với tiêu chuẩn
đặt ra của sản phẩm đó, nhà quản lý này đang thực hiện chức năng: A) lập kế hoạch. B) tổ chức. C) lãnh đạo. D) kiểm soát. ANSWER: D Kỹ năng kỹ thuật:
A) có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
B) có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung,
và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
C) có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
D) có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý
cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. ANSWER: B Kỹ năng nhận thức:
A) có vai trò không thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau trong tổ chức.
B) có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cơ sở, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp trung,
và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao.
C) có vai trò lớn nhất ở các nhà quản lý cấp cao, giảm dần đối với các nhà quản lý cấp
trung, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cơ sở.
D) có vai trò lớn nhất đối với các nhà quản lý cấp trung, giảm dần đối với các nhà quản lý
cấp cơ sở, và có ý nghĩa khá nhỏ đối với các nhà quản lý cấp cao. ANSWER: C
Năng lực của con người có thể đưa kiến thức vào thực tế để đạt được kết quả mong muốn
với hiệu lực, hiệu quả cao là: A) Kỹ năng kỹ thuật B) Kỹ năng con người C) Kỹ năng nhận thức D) Kỹ năng ANSWER: D
Năng lực của hệ thống theo đuổi và thực hiện được các mục đích, mục tiêu đúng đắn là định nghĩa của: A) Tính hiệu lực B) Tính hiệu quả C) Tính bền vững D) Tính tối ưu ANSWER: A
Năng lực của một người có thể làm việc trong mối quan hệ hợp tác với những người khác là: A) Kỹ năng kỹ thuật B) Kỹ năng con người C) Kỹ năng nhận thức D) Kỹ năng quản lý ANSWER: B
Năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết những vấn đề phức tạp là: A) Kỹ năng kỹ thuật B) Kỹ năng con người C) Kỹ năng nhận thức D) Kỹ năng quản lý ANSWER: C
Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được tiến hành bởi tổ chức với mức độ
thành thục nhất định là: A) Kỹ năng kỹ thuật B) Kỹ năng con người C) Kỹ năng nhận thức D) Kỹ năng quản lý ANSWER: A
Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công việc của những người khác để tổ
chức do họ quản lý đạt được mục đích của mình là: A) Hiệu trưởng B) Nhà quản lý C) Giám đốc D) Trưởng phòng ANSWER: B
Những mối quan hêr con người luôn luôn đòi hỏi nhà quản lý phải xử lý khéo léo, linh hoạt,
lúc "nhu" lúc "cương", lúc cứng rắn lúc mềm mỏng là nội dung của:
A) Tính khoa học của quản lý
B) Tính nghệ thuật của quản lý
C) Tính nghề nghiệp của quản lý
D) Tính linh hoạt của quản lý ANSWER: B
Những người chỉ chịu trách nhiệm đối với một chức năng hoạt động của tổ chức là: A) Nhà quản lý cấp trung
B) Nhà quản lý cấp cơ sở
C) Nhà quản lý tổng hợp
D) Nhà quản lý chức năng ANSWER: D
Những người chịu trách nhiệm đối với các công việc có đóng góp trực tiếp vào việc tạo ra
đầu ra của tổ chức là :
A) nhà quản lý theo tuyến B) nhà quản lý cấp trung
C) nhà quản lý cấp cơ sở
D) nhà quản lý chức năng ANSWER: A
Những người chịu trách nhiệm đối với những đơn vị phức tạp, đa chức năng như tổ chức,
chi nhánh hay đơn vị hoạt động độc lập là: A) Nhà quản lý cấp trung
B) Nhà quản lý cấp cơ sở
C) Nhà quản lý tổng hợp
D) Nhà quản lý chức năng ANSWER: C
Những người chịu trách nhiệm đối với sự thực hiện của toàn tổ chức hay một phân hệ lớn của tổ chức là: A) Nhà quản lý cấp cao B) Nhà quản lý cấp trung
C) Nhà quản lý cấp cơ sở
D) Nhà quản lý chức năng ANSWER: A
Những người chịu trách nhiệm quản lý các đơn vị và phân hệ của tổ chức, được tạo nên bởi
các bộ phận mang tính cơ sở là: A) Nhà quản lý cấp cao B) Nhà quản lý cấp trung
C) Nhà quản lý cấp cơ sở
D) Nhà quản lý chức năng ANSWER: B
Những người chịu trách nhiệm trước công việc của những người lao động trực tiếp là: A) Nhà quản lý cấp cao B) Nhà quản lý cấp trung
C) Nhà quản lý cấp cơ sở
D) Nhà quản lý chức năng ANSWER: C
Những người sử dụng kỹ năng kỹ thuật đặc biệt để cho lời khuyên và hỗ trợ những người lao động theo tuyến là: A) nhà quản lý cấp cao B) nhà quản lý tham mưu
C) nhà quản lý cấp cơ sở
D) nhà quản lý tổng hợp ANSWER: B
Quá trình đảm bảo nguồn lực cho thực hiện kế hoạch trong các hình thái cơ cấu nhất định là
nội dung của chức năng : A) Lập kế hoạch B) Tổ chức C) Lãnh đạo D) Kiểm soát ANSWER: B
Quá trình đánh thức sự nhiệt tình, tạo động lực cho con người để họ làm việc một cách tốt
nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng A) Lập kế hoạch B) Tổ chức C) Lãnh đạo D) Kiểm soát ANSWER: C
Quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt đôrng để đảm bảo sự thực hiêrn
theo các kế hoạch là nội dung của chức năng : A) Lập kế hoạch B) Tổ chức C) Lãnh đạo D) Kiểm soát ANSWER: D
Quá trình thiết lârp các mục tiêu và phương thức hành đôrng thích hợp để đạt mục tiêu là nội dung của chức năng : A) Lập kế hoạch B) Tổ chức C) Lãnh đạo D) Kiểm soát ANSWER: A Quản lý là quá trình:
A) Lập kế hoạch và tổ chức
B) Lập kế hoạch và kiểm soát
C) Tổ chức và lãnh đạo
D) Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát ANSWER: D Quản lý là: A) một khoa học. B) một nghệ thuật. C) một nghề.
D) một khoa học, một nghệ thuật, một nghề. ANSWER: D
Quản lý xét theo quy trình là:
A) tương đối thống nhất với mọi tổ chức.
B) khác nhau đối với các tổ chức khác nhau.
C) quá trình đề ra quyết định.
D) quá trình tổ chức thực hiên quyết định ANSWER: A
Tầm quan trọng của kỹ năng kỹ thuật:
A) không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
B) giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
C) tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
D) thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau. ANSWER: C
Tầm quan trọng của kỹ năng nhận thức:
A) không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
B) giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
C) tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
D) thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể. ANSWER: B
Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý:
A) không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chức.
B) giảm theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
C) tăng theo chiều hướng từ cấp quản lý cao nhất đến thấp nhất.
D) thay đổi ở các cấp quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể. ANSWER: D
Theo cấp quản lý, có các loại nhà quản lý sau: A) nhà quản lý cấp cao.
B) nhà quản lý cấp trung.
C) nhà quản lý cấp cơ sở
D) nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở. ANSWER: D
Theo Daniel Goleman, năng lực quản lý bản thân và các mối quan hệ của chúng ta một cách có hiệu lực là A) kỹ năng kỹ thuật B) kỹ năng con người C) kỹ năng nhận thức D) trí thông minh cảm xúc ANSWER: D
Theo giáo trình quản lý học, tổ chức được định nghĩa là:
A) tập hợp những người hay những nhóm người có quan hêr chărt chẽ với nhau, ảnh hưởng,
tác đôrng tương hỗ lên nhau môrt cách có quy luârt
B) târp hợp của nhiều người cùng làm việc vì những mục đích chung trong hình thái cơ cấu ổn định
C) là hệ thống xã hội thuôrc quyền sở hữu của Nhà nước hoărc không có chủ sở hữu
D) là hệ thống xã hội tồn tại để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ phục vụ cộng đồng ANSWER: B
Theo mô hình chuỗi giá trị của Michael Porter, hoạt động nào sau đây không phải là hoạt
động chính của tổ chức:
A) Nghiên cứu và phát triển B) Sản xuất C) Huy động đầu vào
D) Xúc tiến hỗn hợp và phân phối ANSWER: A
Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, có các loại nhà quản lý sau:
A) nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp.
B) nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
C) nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu.
D) nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở. ANSWER: C
Theo phạm vi quản lý, có các loại nhà quản lý sau:
A) nhà quản lý cấp cao, cấp trung.
B) nhà quản lý cấp trung, cấp cơ sở.
C) nhà quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
D) nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp. ANSWER: D
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các hệ thống xã hội: A) Tính hướng đích B) Tính phức tạp
C) Có sự chuyển hoá các nguồn lực
D) Có hình thái cơ cấu ổn định ANSWER: D
Tổ chức thuôrc quyền sở hữu của Nhà nước hoărc không có chủ sở hữu là một: A) Tổ chức công B) Tổ chức tư C) Doanh nghiệp tư nhân
D) Công ty trách nhiệm hữu hạn ANSWER: A
Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân (của môrt hay môrt nhóm người) là một: A) Tổ chức công B) Tổ chức tư C) Cơ quan nhà nước D) Doanh nghiệp nhà nước ANSWER: B
Ví dụ nào dưới đây không phải là một tổ chức?
A) Một trường đại học B) Một bệnh viện C) Một doanh nghiệp D) Một nhóm bạn ANSWER: D
Yếu tố nào dưới đây không thuộc hoạt động của nhà quản lý trong tổ chức? A) Lập kế hoạch. B) Bán hàng.
C) Tổ chức và lãnh đạo. D) Kiểm soát. ANSWER: B
Biện pháp quản lý nào sau đây có thể vi phạm đạo đức quản lý
A) Yêu cầu nhân viên tuân thủ đúng quy chế làm việc
B) Giám sát bí mật hoạt động của nhân viên để ngăn chặn hành động bất hợp pháp có thể
xảy ra như ăn trộm, gian lận, cố tình phá hoại tài sản, đe doạ của khủng bố…
C) Yêu cầu nhân viên nộp giấy khám sức khoẻ trong hồ sơ xin việc
D) Công khai chế độ lương, thưởng dành cho nhân viên ANSWER: B
Các mức độ tham gia toàn cầu hoá là:
A) Tạo nguồn và xuất khẩu
B) Hoạt động ở nước ngoài C) Đầu tư trực tiếp
D) Tạo nguồn, xuất khẩu, Hoạt động ở nước ngoài, Đầu tư trực tiếp ANSWER: D
Dưới góc độ quản lý, toàn cầu hóa là
A) sự liên kết kinh tế thế giới, trong đó những gì đang diễn ra ở một quốc gia đều ảnh
hưởng đến các quốc gia khác và ngược lại
B) là quá trình diễn ra do sự thay đổi về công nghệ, tăng trưởng dài hạn, liên tục về đầu tư
nước ngoài và nguồn lực quốc tế, và sự hình thành trên phạm vi rộng lớn với quy mô toàn
cầu với những hình thức mới về các mối liên kết quốc tế giữa các công ty và các quốc gia
C) là một phong trào rộng lớn trong lịch sử phát triển của loài người và có những hệ quả
rộng lớn và sâu sắc đối với mọi mặt của đời sống con người, xã hội, và thế giới
D) là quá trình hình thành hệ thống các quan hệ liên kết giữa các hệ thống xã hội và các tổ
chức trong nhiều lĩnh vực và trong phạm vi toàn cầu. ANSWER: D
Đâu là cơ hội đối với quản lý trong môi trường toàn cầu:
A) Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
B) tăng áp lực cạnh tranh từ môi trường bên ngoài
C) Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức
D) Đối mặt với những tác động nhiễu khác từ bên ngoài khi không còn hàng rào bảo vệ ANSWER: A
Đâu là thách thức đối với quản lý trong môi trường toàn cầu:
A) Mở rộng môi trường hoạt động cho các tổ chức
B) Tăng khả năng thu hút các nguồn lực từ bên ngoài cho tổ chức
C) Trao đổi các nguồn lực giữa các tổ chức
D) Phải thực hiện các cam kết và sẽ dẫn tới mất quyền tự chủ trong các quyết định của tổ chức ANSWER: D
Đối thủ cạnh tranh của tổ chức thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường bên ngoài của tổ chức
D) Môi trường chung của tổ chức ANSWER: B
Khách hàng của tổ chức thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường vi mô của tổ chức
D) Môi trường vĩ mô của tổ chức ANSWER: C
Khái niệm môi trường quản lý là:
A) tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống đó
B) tất cả các yếu tố thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ thống đó
C) tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý
D) tổng thể các lực lượng mà hệ thống đó chịu sự tác động hoặc tác động lên một cách trực tiếp ANSWER: C
Lựa chọn phương án đúng. Đạo đức quản lý :
A) là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể điều
chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
B) là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
C) là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm tăng
cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: B
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm đạo đức:
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: D
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm kinh tế:
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: A
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm pháp lý:
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: C
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm tự nguyện :
A) là trách nhiệm đem lại lợi ích kinh tế cho các bên có liên quan
B) là trách nhiệm hoàn toàn tự nguyện của cá nhân hay tổ chức, do mong muốn của cá
nhân hay tổ chức để đóng góp và hiến dâng cho xã hội, không bị chịu quy định bắt buộc hay
chi phối bởi mục tiêu và trách nhiệm kinh tế, luật pháp và đạo đức
C) là việc giới hạn hành động trong phạm vi giới hạn của những nguyên tắc, quy định, luật
pháp đòi hỏi các tổ chức phải tuân thủ
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: B
Lựa chọn phương án đúng. Trách nhiệm xã hội:
A) là tổng hợp những nguyên tắc và chuẩn mực xã hội mà qua đó con người có thể điều
chỉnh hành vi cho phù hợp với lợi ích của cá nhân, tập thể và xã hội.
B) là tập hợp các nguyên tắc đạo đức và giá trị điều tiết hành vi của các cá nhân hay tổ
chức đối với những vấn đề mà cá nhân hay tổ chức đó nhìn nhận là đúng hay sai
C) là nghĩa vụ của các nhà quản lý, các tổ chức để ra quyết định và hành động nhằm tăng
cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như của tổ chức.
D) liên quan đến các hành vi mà xã hội mong đợi ở tổ chức nhưng không nhất thiết phải
được quy định thành văn bản pháp luật và có thể không phục vụ cho lợi ích kinh tế trực tiếp của tổ chức ANSWER: C
Môi trường kinh tế thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường vi mô của tổ chức
D) Môi trường vĩ mô của tổ chức ANSWER: D
Môi trường tự nhiên thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường ngành của tổ chức
C) Môi trường chung của tổ chức
D) Môi trường bên ngoài của tổ chức ANSWER: C
Nguồn nhân lực của tổ chức thuộc:
A) Môi trường bên trong của tổ chức
B) Môi trường chung của tổ chức
C) Môi trường ngành của tổ chức D) Môi trường quản lý ANSWER: A
Phạm vi đạo đức có mức độ kiểm soát A) Cao B) Thấp
C) Cao hơn phạm vi lựa chọn tự do
D) Cao hơn phạm vi pháp luật ANSWER: C
Sức ép cạnh tranh đòi hỏi các tổ chức phải có lực lượng lao động với thể lực tốt hơn, khiến
nhu cầu của nhân dân đối với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao tăng nhanh là
minh hoạ của tính phức tạp nào sau đây:
A) Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố của môi trường quản lý
B) Sự thay đổi của môi trường quản lý
C) sự tương tác đa chiều.
D) Không có đáp án nào đúng ANSWER: B
Trong mối quan hệ với môi trường bên ngoài, tổ chức lựa chọn:
A) thay đổi thích nghi theo môi trường: mở rộng biên giới hoạt động, tăng cường dự báo và
lập kế hoạch, có một cơ cấu linh hoạt, sát nhập hoặc gia nhập các dự án đầu tư
B) tác động đến môi trường: quảng cáo và quan hệ công chúng, hoạt động chính trị và các hiệp hội thương mại.
C) Tuỳ từng tổ chức và môi trường, tổ chức sẽ lựa chọn phương án A hoặc B
D) Không có phương án nào hợp lý ANSWER: C
Xu hướng nào sau đây không phải xu hướng đang tác động lên sự thay đổi của quản lý A) Hội nhập quốc tế
B) Công nghệ đã trở thành động lực cơ bản của sự phát triển
C) Nhấn mạnh tầm quan trọng của làm việc cá nhân
D) Tập trung vào tốc độ ANSWER: C
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chung của tổ chức: A) Công nghệ B) Nhà cung cấp C) Chính trị - pháp lý D) Văn hoá- xã hội ANSWER: B
--------------------là tình huống xẩy ra khi môi trường tạo cho hệ thống khả năng đi xa hơn so với mục tiêu ban đầu A) thách thức B) mục tiêu C) vấn đề D) cơ hội ANSWER: D
Chính sách, quy chế, quy tắc, quy trình, thủ tục là các ví dụ về:
A) quyết định chuẩn tắc
B) quyết định không chuẩn tắc C) quyết định toàn cục D) quyết định bộ phận ANSWER: A
Chủ thể ra quyết định quản lý là:
A) chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước.
B) chỉ bao gồm các giám đốc doanh nghiệp.
C) chỉ bao gồm các nhân viên trong tổ chức
D) các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền. ANSWER: D
Chuẩn đoán nguyên nhân của vấn đề là một trong những bước của quá trình:
A) phân tích vấn đề và các định mục tiêu của quyết định
B) xác định các phương án quyết định
C) đánh giá và lựa chọn phương án
D) tổ chức thực thi quyết định ANSWER: A
Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất:
A) là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
B) Là bước không cần thiết trong quy trình ra quyết định
C) được thực hiện sau khi tổ chức thực hiện quyết định.
D) là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi xây dựng các phương án. ANSWER: D
Đối với quản lý của các tổ chức kinh tế - xã hội, quyết định trung hạn là quyết định có hiệu lực: A) từ 3 năm đến 7 năm B) trên 5 năm C) từ 1 năm đến 5 năm D) từ 3 năm đến 5 năm ANSWER: C
Đối với quản lý nhà nước, các quyết định dài hạn là các quyết định có hiệu lực: A) từ 3 năm đến 7 năm B) trên 7 năm C) dưới 3 năm D) từ 3 năm đến 5 năm ANSWER: B
Hệ thống mục tiêu của tổ chức:
A) là một trong các căn cứ để ra quyết định.
B) là không liên quan đến quá trình ra quyết định.
C) chỉ được quan tâm trong quá trình thực hiện kế hoạch.
D) chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch. ANSWER: A
Hệ thống pháp luật và các thông lệ:
A) không liên quan đến quá trình ra quyết định.
B) là yếu tố chỉ được quan tâm bởi các văn phòng luật sư
C) chỉ được quan tâm trong quá trình lập kế hoạch.
D) là một trong các căn cứ để ra quyết định. ANSWER: D
Hình thức của quyết định quản lý:
A) luôn được thể hiện dưới dạng văn bản.
B) được thể hiện dưới dạng văn bản và phi văn bản.
C) không được thể hiện dưới dạng văn bản.
D) được thể hiện bằng lời nói. ANSWER: B
Một quyết định quản lý cần đáp ứng được các yêu cầu về:
A) tính hợp pháp, tính hệ thống, tính khoa học và tính tối ưu. B) phong cách quản lý. C) kỹ năng quản lý. D) văn hoá xã hội ANSWER: A
Một trong những căn cứ ra quyết định quản lý: A) Hệ thống mục tiêu
B) Mong muốn của nhà quản lý
C) Sự kì vọng của chủ đầu tư
D) Tất cả các phương án trên ANSWER: A
Nguồn lực của tổ chức:
A) Không liên quan đến việc ra quyết định quản lý.
B) Là mục tiêu của quyết định quản lý.
C) Là một trong các căn cứ ra quyết định quản lý.
D) Là quá trình tổ chức thực hiện quyết định. ANSWER: C
Phạm vi tác động của quyết định quản lý:
A) chỉ bao gồm chủ thể quản lý.
B) chỉ bao gồm nội bộ tổ chức
C) có thể là các cá nhân, các tổ chức và toàn xã hội.
D) là các cơ quan nhà nước. ANSWER: C
Phân chia theo số người ra quyết định, quyết định quản lý bao gồm:
A) quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật và quyêt định tác nghiệp.
B) quyết định chuẩn tắc và quyết định không chuẩn tắc.
C) các quyết định quản lý nhà nước và quyết định của các tổ chức.
D) quyết định tập thể và quyết định cá nhân. ANSWER: D Phân tích vấn đề:
A) là không thực sự quan trọng vì quá trình thực hiện quyết định mới là yếu tố quan trọng.
B) là bước cuối cùng của quy trình quyết định.
C) là bước quan trọng trong quy trình quyết định.
D) được thực hiện sau khi xây dựng các phương án của quyết định. ANSWER: C Phương pháp chuyên gia:
A) là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết định.
B) là một trong các phương pháp lãnh đạo con người.
C) là một trong các phương pháp quản lý nhà nước.
D) là không cần thiết trong quá trình quyết định bởi vì bản thân chủ thể ra quyết định là các chuyên gia. ANSWER: A
Phương pháp phân tích toán học:
A) không được áp dụng trong quản lý vì đây là công việc của các nhà toán học.
B) có thể hỗ trợ cho các nhà quản lý trong việc xác định vấn đề và lựa chọn phương án
trong quá trình quyết định.
C) thường ít được áp dụng trong quản lý vì nhà quản lý thường không biết phân tích toán học.
D) chỉ được áp dụng trong tính toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp. ANSWER: B
Quyết định đầu tư xây dựng một nhà máy lọc dầu tại một địa điểm nhất định là ví dụ của:
A) quyết định chuẩn tắc
B) quyết định không chuẩn tắc
C) quyết định tổng quát D) quyết định chi tiết ANSWER: B
Quyết định quản lý là:
A) phương án hợp lý nhất để giải quyết 1 vấn đề. B) chủ thể quản lý C) môi trường quản lý. D) chức năng quản lý. ANSWER: A Quyết định quản lý:
A) chỉ bao gồm các quyết định dài hạn vì quyết định quản lý luôn gắn với chiến lược của tổ chức.
B) chỉ bao gồm các quyết định trung hạn.
C) bao gồm cả quyết định dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
D) chỉ bao gồm các quyết định ngắn hạn vì quyết định quản lý chỉ được sử dụng để giải
quyết các vấn đề mang tính tác nghiệp. ANSWER: C Quyết định quản lý:
A) là sản phẩm của hoạt động quản lý
B) được đưa ra trước khi thu thập thông tin.
C) chỉ cần thiết với chức năng lập kế hoạch
D) không liên quan đến thu thập thông tin và đây là 2 quá trình độc lập. ANSWER: A
So sánh các phương án của quyết định:
A) là một nội dung của bước đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất.
B) là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện ngay sau khi xác định được vấn đề quyết định.
C) là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
D) là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng biết được phương án tốt nhất. ANSWER: A
Tính hệ thống của quyết định quản lý được thể hiện:
A) là quyết định đó được người dân thực hiện.
B) là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và đúng thể thức văn bản.
C) lợi ích mang lại cho hệ thống khi thực hiện quyết định
D) các quyết định quản lý được đưa ra bởi các chủ thể khác nhau, được đưa ra ở các thời
điểm khác nhau không được mâu thuẫn. ANSWER: D
Tính hợp pháp của quyết định quản lý được thể hiện:
A) Là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
B) Là quyết định đó được đưa ra trong thẩm quyền, nội dung không trái pháp luật và đúng thể thức văn bản.
C) Dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn
D) Là quyết định đó được người dân thực hiện. ANSWER: B
Tính tối ưu của quyết định quản lý được thể hiện:
A) là quyết định đó phù hợp với thực tiễn.
B) là quyết định đó được người dân thực hiện.
C) phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án tối ưu.
D) Tính cô đọng, xúc tích, dễ hiểu, đơn nghĩa. ANSWER: C
Tổ chức thực hiện quyết định:
A) là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý.
B) là không thực sự quan trọng vì ra quyết định chính xác mới là yếu tố quan trọng.
C) được tiến hành trong cả quá trình ra quyết định quản lý
D) là bước cuối cùng trong quy trình quyết định quản lý ANSWER: D
Trong bước đánh giá và lựa chọn phương án, với những trường hợp các tiêu chí có tầm
quan trọng khác nhau, người ta thường áp dụng phương pháp: A) phương pháp chuyên gia B) phương pháp tư duy C) phương pháp cho điểm D) phương pháp hệ số ANSWER: D
Với các nội dung và tác dụng khác nhau, các phương án quyết định có thể chia thành:
A) phương án tích cực, phương án tình thế, phương án lâm thời
B) phương án tích cực, phương án tình thế
C) phương án tình thế, phương án lâm thời
D) phương án hợp lý, phương án hiệu quả ANSWER: A
Xây dựng các phương án quyết định:
A) là không thực sự quan trọng vì chủ thể ra quyết định dễ dàng xác định được phương án tối ưu.
B) được thực hiện sau khi lựa chọn phương án tối ưu.
C) là một bước trong quy trình quyết định, được thực hiện sau khi phân tích vấn đề.
D) là bước đầu tiên của quy trình quyết định quản lý. ANSWER: C
--------------------------là một tổ hợp các chính sách, các thủ tục, các quy tắc và các nguồn lực
cần thiết có thể huy động nhằm thực hiện các mục tiêu nhất định mang tính độc lập tương đối. A) Ngân sách B) Chương trình C) Dự án D) Quy trình ANSWER: B
-------------------------bị giới hạn bởi không gian và thường có mục tiêu cụ thể, quan trọng,
mang tính độc lập tương đối. A) Dự án B) Chương trình C) Ngân sách D) Quy trình ANSWER: A
-----------------------là kế hoạch tác nghiệp được thể hiện bằng số cho từng hoạt động cụ thể
trong từng thời gian cụ thể A) Chính sách B) Kế hoạch ngân sách C) Thủ tục D) Quy trình ANSWER: B
---------------------được coi là quá trình thích ứng với sự không chắn chắn bằng việc xác định
các phương án hành động để đạt được những mục tiêu cụ thể của tổ chức A) Lập kế hoạch B) Tổ chức C) Lãnh đạo D) Kiểm soát ANSWER: A
--------------------là những dẫn mang tính bắt buộc cho các hoạt động nhưng gắn với việc
hướng dẫn hành động mà không bao hàm về mặt thời gian A) Quy tắc B) Thủ tục C) Quy chế D) Niềm tin ANSWER: A
-------------------là quyết định trước xem phải làm cái gì, làm như thế nào, khi nào làm và ai
phụ trách làm các công việc đó. A) lập kế hoạch B) tổ chức C) lãnh đạo D) kiểm soát ANSWER: A
------------------là những quy định chung để hướng dẫn tư duy và hành động khi ra quyết định,
thể hiện các quan điểm và giá trị của tổ chức A) Kê hoạch tác nghiệp B) Nguyên tắc C) Quyết định D) Chính sách ANSWER: D
----------------không nhằm vạch ra một cách chính xác làm thế nào để có thể đạt được các
mục tiêu, ------------------giúp ta có được một bộ khung để hướng dẫn tư duy và hành động A) Quy hoạch B) Chính sách C) Chiến lược D) Thủ tục ANSWER: C
Bước đầu tiên trong quá trình lârp kế hoạch là: A) phân tích môi trường. B) xác định mục tiêu. C) xác định phương án. D) lựa chọn phương án. ANSWER: A
Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: A) chi tiết và cụ thể.
B) cô đọng và tổng thể. C) định lượng. D) cho thời gian ngắn. ANSWER: B
Các mục tiêu của kế hoạch chiến lược thường: A) chi tiết và cụ thể. B) định lượng. C) cho thời gian ngắn.
D) cô đọng và tổng thể. ANSWER: D
Chiến lược của môrt tổ chức hoạt đa ngành gồm:
A) chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
B) chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ sở.
C) chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng.
D) chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tổ chức. ANSWER: C
Chiến lược của môrt tổ chức hoạt đa ngành gồm:
A) chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành và cấp chức năng.
B) chiến lược cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
C) chiến lược cấp cao, cấp trung và cơ sở.
D) chiến lược quốc gia, chiến lược ngành và chiến lược tổ chức. ANSWER: A
Chiến lược là kết quả cuối cùng của:
A) lârp kế hoạch tác nghiêrp.
B) xác định các mục tiêu kế hoạch.
C) xác định các phương án kế hoạch.
D) lârp kế hoạch chiến lược ANSWER: D
Chiến lược quảng bá sản phẩm là chiến lược cấp: A) chức năng. B) tổ chức. C) ngành. D) đơn vị kinh doanh. ANSWER: A
Chính sách là loại hình kế hoạch:
A) hạn chế tự do sáng tạo của nhà quản lý.
B) khuyến khích tự do sáng tạo của nhà quản lý.
C) chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cao.
D) chỉ được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cơ sở. ANSWER: B
Đầu ra của lârp kế hoạch là: A) lợi nhuârn.
B) bản kế hoạch của tổ chức. C) khách hàng. D) dịch vụ ANSWER: B
Hướng dẫn các việc phải làm và trình tự của nó là nội dung của: A) các chính sách. B) các quy tắc. C) các thủ tục. D) các dự án. ANSWER: C
Kế hoạch chiến lược được xây dựng cho thời gian: A) dưới 1 năm. B) từ 1-3 năm. C) từ 3-5 năm trở lên. D) dưới 3 năm. ANSWER: C
Kế hoạch tác nghiêrp thường được xây dựng cho thời gian: A) từ 3 năm trở lên. B) từ 3-5 năm. C) dưới 1 năm. D) từ 5 năm trở lên. ANSWER: C
Lârp kế hoạch chiến lược là nhiêrm vụ của:
A) các nhà quản lý cấp trung.
B) các nhà quản lý cấp cơ sở.
C) các nhà quản lý cấp cao.
D) những người lao đôrng trong tổ chức. ANSWER: C
Lârp kế hoạch là nhiêrm vụ của:
A) tất cả các nhà quản lý trong tổ chức.
B) chỉ các nhà quản lý cấp cao.
C) chỉ các nhà quản lý cấp trung.
D) chỉ các nhà quản lý cấp cơ sở. ANSWER: A
Lârp kế hoạch tác nghiêrp là nhiêrm vụ của:
A) các nhà quản lý cấp trung và cấp cơ sở.
B) các nhà quản lý cấp cao.
C) các nhà quản lý và cấp cao và cấp trung.
D) những người lao đôrng trong tổ chức. ANSWER: A
Loại kế hoạch thể hiện tầm nhìn, sự bố trí chiến lược về thời gian, không gian lãnh thổ là: A) Chính sách B) Dự án C) Quy hoạch D) Quy tắc ANSWER: C
Ma trârn BCG được sử dụng để:
A) lârp kế hoạch tác nghiêrp.
B) xây dựng chiến lược cấp tổ chức và cấp ngành.
C) xây dựng chiến lược cấp chức năng. D) lârp dự án đầu tư. ANSWER: B
Mô hình năm lực lượng của M.Porter được sử dụng để:
A) phân tích môi trường bên trong của tổ chức.
B) phân tích môi trường kinh tế
C) phân tích môi trường ngành của tổ chức.
D) phân tích môi trường chính trị, pháp luật ANSWER: C
Mô hình SWOT được sử dụng để:
A) phân tích các yếu tố nguồn lực của tổ chức.
B) phân tích môi trường của tổ chức.
C) đánh giá vị trí của một tổ chức trong môi trường hoạt động của nó.
D) đánh giá tiềm lực phát triển của tổ chức ANSWER: B
Môi trường bên ngoài của tổ chức không bao gồm:
A) yếu kém về nhân sự của tổ chức.
B) xu thế thay đổi thói quen tiêu dùng
C) biến động kinh tế thế giới
D) xuất hiêrn đối thủ cạnh tranh mới ANSWER: A
Môi trường bên trong của tổ chức không bao gồm: A) văn hoá tổ chức.
B) gia tăng đối thủ cạnh tranh. C) uy tín của tổ chức.
D) nguồn lực tài chính của tổ chức. ANSWER: B
Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên ngoài là để tìm ra:
A) điểm mạnh và điểm yếu.
B) cơ hôri và thách thức.
C) cơ hôri và điểm mạnh.
D) thách thức và điểm yếu. ANSWER: B
Một trong những mục tiêu của phân tích môi trường bên trong là để tìm ra:
A) cơ hôri và thách thức.
B) cơ hôri và điểm mạnh.
C) thách thức và điểm yếu.
D) điểm mạnh và điểm yếu. ANSWER: D
Nội dung cốt yếu của một bản kế hoạch bao gồm
A) Mục tiêu, các giải pháp, các nguồn lực
B) Mục tiêu, định hướng, chiến lược
C) Mục tiêu và các giải pháp
D) Mục tiêu và các muồn lực ANSWER: A
Nôri dung nào sau đây nằm trong quy trình lârp kế hoạch:
A) huy động các nguồn lực đầu vào
B) xây dựng các phương án.
C) kêu gọi sự góp vốn của các cổ đông
D) kiếm tra viêrc thực hiêrn kế hoạch. ANSWER: B
Nôri dung nào sau đây nằm trong quy trình lârp kế hoạch:
A) đánh giá viêrc thực hiêrn kế hoạch.
B) huy đôrng nguồn lực thực hiêrn kế hoạch.
C) xây dựng các phương án.
D) kiếm tra viêrc thực hiêrn kế hoạch. ANSWER: C
Quy hoạch là sự cụ thể hoá của: A) chính sách. B) thủ tục. C) quy tắc. D) chiến lược. ANSWER: D
Theo mức độ cụ thể, ---------------------là những kế hoạch với mục tiêu đã được xác định rõ
ràng. Mức độ rủi ro của các vấn đề không có hoặc không thể xảy ra A) kế hoạch cụ thể
B) kế hoạch định hướng
C) kế hoạch thường trực D) kế hoạch tác nghiệp ANSWER: A
Thời tiết ngày càng nóng lên, doanh nghiệp kinh doanh nước giải khát sẽ xem nó như là một: A) điểm mạnh. B) điểm yếu. C) cơ hôri. D) thách thức. ANSWER: C
Thông tin về cơ hôri và thách thức có được từ:
A) phân tích môi trường bên trong của tổ chức.
B) phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
C) phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
D) đánh giá đôri ngũ cán bôr quản lý cấp cao. ANSWER: B
Thông tin về cơ hội, thách thức của tổ chức không có được từ:
A) đánh giá đôri ngũ cán bôr quản lý cấp cao.
B) phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
C) phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức.
D) phân tích môi trường bên trong của tổ chức. ANSWER: D
Thông tin về điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức có được từ:
A) phân tích môi trường bên trong của tổ chức.
B) đánh giá đôri ngũ cán bôr quản lý cấp cao.
C) phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
D) phân tích các chỉ tiêu tài chính của tổ chức. ANSWER: D
Các nhóm nhiệm vụ trong tổ chức được thực hiện bởi các bộ phận cụ thể trong tổ chức là
thuộc tính nào của cơ cấu tổ chức A) Chuyên môn hóa
B) Hợp nhóm và hình thành bộ phận
C) Quyền hạn trong tổ chức D) Phối hợp ANSWER: B
Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung là yêu cầu của mô hình cơ cấu A) Chức năng B) Khách hàng C) Hình tháp D) Nằm ngang ANSWER: B
Cơ cấu nào thích hợp với tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động đơn ngành A) Chức năng B) Khách hàng C) Địa dư D) Sản phẩm ANSWER: A
Cơ cấu tổ chức bền vững là
A) Công cụ thực thi kế hoạch tác nghiệp
B) Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược
C) Công cụ thực thi các quy định
D) Công cụ thực thi các chính sách ANSWER: B
Cơ cấu tổ chức chính thức là cơ cấu:
A) Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức
B) Được tạo nên bởi các mối quan hệ phi chính thức giữa các thành viên của tổ chức
C) Là cơ cấu không bao giờ thay đổi của tổ chức
D) Là cơ cấu được hình thành một cách tự phát ANSWER: A Cơ cấu tổ chức là:
A) Là sự phân công lao động trong tổ chức
B) Là cơ cấu các công cụ tạo động lực trong tổ chức
C) Là cơ cấu các ngành kinh doanh trong tổ chức
D) Là cơ cấu đầu tư các nguồn lực cho các ngành kinh doanh trong tổ chức ANSWER: A
Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người
A) cùng thực hiện các chức năng tương đồng
B) cùng làm ra sản phẩm tương đồng
C) cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán
D) cùng hoạt động trên khu vực địa lý ANSWER: C
Cơ cấu tốt nhất đối với tất cả các tổ chức là A) Cơ cấu chức năng B) Cơ cấu sản phẩm C) Cơ cấu mạng lưới D) Không cơ cấu nào ANSWER: D
Đặc điểm của chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là
A) Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể
B) Người lao động thực hiện nhiều nhiệm vụ
C) Người lao động có nhiều kỹ năng hơn
D) Người lao động thường làm việc không hiệu quả ANSWER: A
Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược của tổ chức là nội dung của chức năng A) Lập kế hoạch B) Kiểm soát C) Tổ chức D) Lãnh đạo ANSWER: C
Định hướng hoạt động theo kết quả cuối cùng là ưu điểm của mô hình cơ cấu A) Ma trận B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Khi các nhà quản lý cấp trên trao một phần quyền hạn cho cấp dưới, đó là khái niệm A) Trách nhiệm B) Ủy quyền C) Phối hợp D) Tư vấn ANSWER: B
Khó khăn đối với việc kiểm soát của của các nhà quản lý cấp cao là hạn chế của cơ cấu A) Sản phẩm B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Lý do phối hợp trong tổ chức là
A) Để đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức
B) Đảm bảo mục tiêu chung của bộ phận
C) Đảm bảo mục riêng của các cá nhân
D) Đảm bảo mục tiêu chung của nhóm ANSWER: A
Mô hình cơ cấu dẫn đến đổ trách nhiệm về vấn đề thực hiện mục tiêu chung của tổ chức
cho cấp quản lý cao nhất là cơ cấu A) Chức năng B) Khách hàng C) Địa dư D) Đơn vị chiến lược ANSWER: A
Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của tổ chức là cơ cấu A) Sản phẩm B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Mô hình cơ cấu nào có mức độ linh hoạt cao hơn A) Hình tháp B) Trực tuyến C) Nằm ngang D) Chức năng ANSWER: C
Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn A) Chức năng B) Khách hàng C) Địa dư D) Mạng lưới ANSWER: A
Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý tổng hợp A) Khách hàng B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Mô hình Cơ cấu nào được sử dụng khi tổ chức có các dự án và chương trình mục tiêu A) Ma trận B) Chức năng C) Đơn vị chiến lược D) Mạng lưới ANSWER: A
Mô hình cơ cấu nào phản ứng nhanh hơn với môi trường bên ngoài A) 2 cấp quản lý B) 3 cấp quản lý C) 5 cấp quản lý D) 4 cấp quản lý ANSWER: A
Mô hình cơ cấu tạo điều kiện cho tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu là cơ cấu A) Ma trận B) Chức năng C) Đơn vị chiến lược D) Khách hàng ANSWER: A
Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến
lược là hạn chế của cơ cấu A) Sản phẩm B) Chức năng C) Mạng lưới D) Khách hàng ANSWER: B
Mô hình tổ chức sản phẩm nên được sử dụng khi tổ chức có đặc điểm A) Kinh doanh đơn ngành B) Kinh doanh đa ngành
C) Hoạt động trên một địa bàn
D) Có nhiều dự án mục tiêu ANSWER: B
Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của loại quyền hạn A) Trực tuyến B) Chức năng C) Tham mưu D) Phối hợp ANSWER: C
Nhiệm vụ tổ chức là nhiệm vụ của
A) Các nhà quản lý cấp cao
B) Các nhà quản lý cấp cơ sở
C) Các nhà quản lý cấp trung
D) Mọi nhà quản lý trong tổ chức ANSWER: D
Quyền ra quyết định và kiểm soát sự thực hiện quyết định của một bộ phận cấp dưới là A) Quyền hạn tham mưu
B) Quyền hạn trực tuyến C) Quyền hạn chức năng D) Quyền hạn tư vấn ANSWER: B
Quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết định thuộc khái niệm
A) Mức độ chính thức hóa trong tổ chức
B) Mức độ tập trung hóa trong tổ chức C) Quyền hạn D) Trách nhiệm ANSWER: C
Số lượng cấp dưới mà một nhà quản lý có thể kiểm soát là khái niệm A) Tầm quản lý B) Tuyến quyền hạn C) Ủy quyền D) Trao quyền ANSWER: A
Sự cần thiết hoàn thiện cơ cấu tổ chức là xuất phát từ
A) Sức ép từ môi trường bên ngoài
B) Sức ép từ môi trường bên ngoài và bên trong
C) Sức ép từ môi trường bên trong
D) Ý chí của các nhà quản lý cấp cao ANSWER: B
Sử dụng được lợi thế nguồn lực của các địa phương khác nhau là lợi thế của cơ cấu A) Ma trận B) Chức năng C) Nằm ngang D) Địa dư ANSWER: D
Tại một tổ chức, khi cấp dưới được tham gia vào quá trình tự kiểm soát việc thực hiện
nhiệm vụ của mình, chúng ta nói tổ chức đó có A) Tầm quản lý hẹp
B) Mức độ phi tập trung cao
C) Mức độ phối hợp cao
D) Mức độ chuyên môn hóa cao ANSWER: B
Tầm quản lý của một nhà quản lý ít phụ thuộc vào
A) Đặc điểm của công việc cần quản lý B) Đối tượng quản lý
C) Năng lực của nhà quản lý
D) Tác động của môi trường bên ngoài ANSWER: D
Thường dẫn đến sự không thống nhất mệnh lệnh là hạn chế của mô hình cơ cấu A) Sản phẩm B) Khách hàng C) Mạng lưới D) Ma trận ANSWER: D
Tổ chức nào cơ cấu phẳng so với các tổ chức còn lại
A) Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
B) Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, tổ trưởng
C) Giám đốc, tổ trưởng
D) Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, phó phòng, tổ trưởng ANSWER: C
Việc phối hợp hành động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả
hơn là ưu điểm của cơ cấu A) Chức năng B) Mạng lưới C) Ma trận D) Sản phẩm ANSWER: D
________ là sự thôi thúc khiến người ta hành động. A) Nhu cầu B) Động lực C) Mong muốn D) Ước mơ ANSWER: B
___________ là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người
để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch A) lãnh đạo. B) tổ chức.
C) tạo động lực làm việc. D) quyền lực. ANSWER: A
____________ là người gây cảm hứng và tạo động cơ làm việc, còn ______________ là
người chỉ đạo và kiểm soát.
A) Nhà lãnh đạo ... nhà quản lý...
B) Nhà quản lý ... nhà lãnh đạo...
C) Nhà lãnh đạo ... nhân viên...
D) Nhà quản lý ... nhân viên... ANSWER: A
____________ là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn không thỏa mãn về
một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. A) Lợi ích B) Nhu cầu C) Động cơ D) Mục tiêu ANSWER: B
Các cách tiếp cận__________ cho rằng phong cách lãnh đạo của một nhà quản lý chịu ảnh
hưởng từ nhiều yếu tố cả chủ quan và khách quan, và có tác động quan trọng tới hiệu quả lãnh đạo.
A) theo đặc điểm và phẩm chất
B) theo hành vi/phong cách lãnh đạo C) theo tình huống D) theo nhu cầu ANSWER: B
Các công cụ tâm lý tạo động lực cho người lao động xuất phát từ: A) động cơ tinh thần. B) động cơ cưỡng bức. C) động cơ kinh tế. D) động cơ quyền lực. ANSWER: A
Các kết luận sau đây là các kết luận đúng về yếu tố “duy trì” theo học thuyết về động cơ của Herzberg loại trừ:
A) yếu tố duy trì nếu không được thỏa mãn sẽ gây bất mãn cho nhân viên.
B) yếu tố duy trì là những yếu tố định lượng, bao gồm cả tiền lương, tiền thưởng.
C) yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo động lực làm việc cho nhân viên.
D) động cơ được chia thành hai nhóm: các yếu tố định lượng và các yếu tố định tính. ANSWER: C
Các yếu tố cấu thành của sự lãnh đạo không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A) Khả năng hiểu được con người.
B) Khả năng khích lệ, lôi cuốn.
C) Khả năng thiết kế và duy trì môi trường làm việc. D) Khả năng chuyên môn. ANSWER: D
Các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới động lực làm việc? A) Đặc điểm cá nhân.
B) Đặc điểm của môi trường tự nhiên. C) Đặc trưng công việc.
D) Đặc điểm của tổ chức. ANSWER: B
Cách tiếp cận ________ cho rằng chỉ nên đào tạo những người có năng lực lãnh đạo bẩm
sinh - được coi là nhà lãnh đạo tiềm năng - để trở thành nhà lãnh đạo hiệu quả.
A) theo đặc điểm và phẩm chất
B) theo hành vi/phong cách lãnh đạo C) theo tình huống D) theo nhu cầu ANSWER: A
Chức năng lãnh đạo có liên quan đến các chức năng khác trong quá trình quản lý. Đặc biệt,
__________ xác định phương hướng và mục tiêu; __________ phối hợp các nguồn lực để
biến kế hoạch thành hiện thực; __________ truyền cảm hứng và tạo động lực làm việc; và
__________ đảm bảo mọi thứ được thực hiện đúng.
A) lập kế hoạch lãnh đạo tổ chức kiểm soát
B) lãnh đạo lập kế hoạch tổ chức kiểm soát
C) lập kế hoạch tổ chức lãnh đạo kiểm soát
D) tổ chức lập kế hoạch lãnh đạo kiểm soát ANSWER: C
Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ:
A) tác động thông qua các lợi ích kinh tế.
B) có ý nghĩa to lớn trong quản lý.
C) luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế.
D) tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý. ANSWER: D
Học thuyết_______ cho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một cách nhất định
dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả cho trước và dựa trên
mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân này A) kỳ vọng của V.Room
B) phân cấp nhu cầu của Maslow
C) hai nhóm yếu tố của Herzberg D) về sự công bằng ANSWER: A
Hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể là ví dụ về: A) công cụ kinh tế. B) công cụ hành chính.
C) công cụ hành chính – tổ chức. D) công cụ tâm lý. ANSWER: B
Khả năng làm cho người khác thực hiện những điều mình muốn hoặc làm cho mọi việc diễn
ra như mình mong muốn được gọi là __________. A) lãnh đạo. B) thao túng. C) kiểm soát. D) quyền lực. ANSWER: D
Khi Mai là cửa hàng trưởng, nói với nhân viên của mình phải thực hiện mệnh lệnh mà cô
đưa ra vì cô ấy là sếp và mọi người phải làm những điều mà cô ấy yêu cầu, cô ấy đang cố
sử dụng quyền lực gì để gây ảnh hưởng tới nhân viên? A) Quyền lực vị trí.
B) Quyền lực ép buộc hay cưỡng bức.
C) Quyền lực khen thưởng. D) Quyền lực thu hút. ANSWER: A
Làm cho người khác thực hiện công việc là: A) lãnh đạo. B) ra lệnh.
C) tạo động lực làm việc. D) quyền lực. ANSWER: A
Nhờ có kiến thức chuyên môn giỏi, anh Phương luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người về những
vấn đề chuyên môn. Cấp dưới tin tưởng vào anh và phòng của anh trở thành một trong
những phòng làm việc hiệu quả nhất. Anh Phương đang sử dụng loại quyền lực gì? A) Quyền lực vị trí.
B) Quyền lực ép buộc hay cưỡng bức.
C) Quyền lực khen thưởng. D) Quyền lực chuyên môn. ANSWER: D
Nhu cầu về thức ăn, nước uống, nhà ở là những nhu cầu ___________ theo học thuyết
phân cấp nhu cầu của Maslow A) nhu cầu an toàn B) nhu cầu xã hội C) nhu cầu sinh lý D) nhu cầu bậc thấp ANSWER: C
Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ:
A) tự tin vào sự đánh giá và khả năng của họ.
B) có khả năng lựa chọn và tuyên bố tầm nhìn theo cách dễ hiểu.
C) là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng.
D) thường có hành vi khác thường, gợi lên sự ngạc nhiên và khâm phục ở cấp dưới. ANSWER: C
Nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo không bao gồm:
A) tạo động lực làm việc.
B) lãnh đạo nhóm làm việc.
C) phối hợp hoạt động trong tổ chức. D) tư vấn nội bộ. ANSWER: C
Quyền lực ______ là khả năng có thể tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt. A) pháp lý
B) ép buộc hay cưỡng bức C) chuyên môn D) khen thưởng ANSWER: B
Quyền lực ________ có thể có được một cách có ý thức hoặc vô thức, dựa trên sự mê
hoặc, cảm phục, hâm mộ bởi uy tín, tính cách, đạo đức, sức hút, sức hấp dẫn riêng hay một
giá trị cá nhân của một người,được người khác cảm nhận và tôn trọng. A) pháp lý
B) ép buộc hay cưỡng bức C) chuyên môn D) thu hút hay hấp lực ANSWER: D
Sau khi lựa chọn các công cụ tạo động lực cần tổ chức sử dụng các công cụ này. Công việc
cụ thể cần triển khai tiếp theo là:
A) sử dụng các công cụ tạo động lực để tác động đến người lao động.
B) truyền thông những công cụ tạo động lực sẽ được sử dụng đến từng người lao động trong tổ chức.
C) đảm bảo các nguồn lực cần thiết để thực hiện các công cụ tạo động lực, đặc biệt là nguồn lực tài chính.
D) giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các công cụ tạo động lực và điều chỉnh nếu cần. ANSWER: B
Theo học thuyết động cơ của V.Room, những kết luận sau là đúng loại trừ:
A) Động cơ = Kỳ vọng × Phương tiện ×Chất xúc tác
B) khi một người thờ ơ với việc đạt tới một mục tiêu nhất định thì chất xúc tác bị triệt tiêu.
C) nếu một người biết chắc chắn rằng mục tiêu đặt ra sẽ không đạt được thì kỳ vọng sẽ bị triệt tiêu.
D) chỉ cần có một trong ba yếu tố là kỳ vọng, chất xúc tác hoặc phương tiện thì người lao
động sẽ có động lực để làm việc. ANSWER: D
Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của A. Maslow, nhu cầu về an toàn sẽ được thỏa mãn
với các điều kiện sau loại trừ: A) an toàn công việc. B) phúc lợi xã hội.
C) điều kiện làm việc an toàn.
D) khen ngợi và tuyên dương. ANSWER: D
Theo học thuyết về động cơ của Herzberg, các nhà quản lý:
A) chỉ cần chú ý một trong hai yếu tố tính hấp dẫn của công việc hoặc điều kiện làm việc.
B) chỉ cần chú ý đến tính hấp dẫn của công việc
C) cần luôn tìm cách cải thiện điều kiện làm việc để triệt tiêu những mầm mống của sự bất mãn với công việc.
D) cần luôn tìm cách làm giầu công việc để triệt tiêu sự bất mãn với công việc. ANSWER: C
Theo mô hình phân cấp nhu cầu của A. Maslow, đáp án nào sau đây là đúng?
A) Nhà quản lý cần phải làm thỏa mãn nhu cầu cấp thấp nhất của người lao động ở mức độ
nhất định trước khi đáp ứng nhu cầu cấp cao.
B) Khi một nhóm nhu cầu đã được thỏa mãn thì nhu cầu đó vẫn đóng vai trò là động cơ hoạt động của con người.
C) Nhu cầu cấp thấp chưa phải là động cơ hoạt động khi nhu cầu cấp cao hơn chưa được thỏa mãn.
D) Tiền không phải là một yếu tố tạo động lực. ANSWER: A
Theo thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg thì tiền công là một yếu tố:
A) có thể tạo ra động lực làm việc.
B) không tạo ra động lực làm viêrc.
C) có thể gây bất mãn với công việc khi nó không được đảm bảo, nhưng bản thân nó lại
không tạo ra động lực làm việc.
D) tạo ra động lực chỉ đối với một số người có mức sống thấp. ANSWER: C
Tiêu chí đánh giá thành công của việc sử dụng quyền lực là:
A) sự thoả mãn của người dưới quyền.
B) sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền.
C) sự thoả mãn và sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền.
D) sự bất mãn và không hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền. ANSWER: C
Trong ba yếu tố cấu thành chính của lãnh đạo, ___________ là khả năng khích lệ những
người đi theo phát huy toàn bộ năng lực của họ cho một nhiệm vụ hay mục tiêu.
A) khả năng hiểu được con người.
B) khả năng thiết kê và duy trì môi trường thực hiện nhiệm vụ.
C) khả năng khích lệ, lôi cuốn.
D) khả năng thuyết phục. ANSWER: C
Trong học thuyết động cơ của Victor Room, _________là khả năng mà một người nhận
thức rằng việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn tới một mức độ thành tích nhất định. A) phương tiện B) kỳ vọng C) chất xúc tác D) động cơ ANSWER: B
Trong học thuyết động cơ của Victor Room, _________phản ánh xác suất mà một người tin
rằng làm việc chăm chỉ sẽ dẫn tới kết quả mong muốn. A) phương tiện B) kỳ vọng C) chất xúc tác D) động cơ ANSWER: B
Trong học thuyết về động cơ của Herzberg, yếu tố duy trì liên quan đến ________ và ảnh hưởng tới _________
A) sự hấp dẫn của công việc … Sự hài lòng với công việc
B) sự hấp dẫn của công việc … sự bất mãn với công việc
C) điều kiện làm việc … sự hài lòng với công việc
D) điều kiện làm việc … sự bất mãn với công việc ANSWER: D
Trong những kết luận sau đây về động lực làm việc, kết luận nào là sai?
A) Hiểu được động lực làm việc và áp dụng được các lý thuyết về tạo động lực là đủ để lãnh đạo có hiệu quả.
B) Một người không có động lực làm việc sẽ không làm việc hiệu quả.
C) Nguồn nhân lực có động lực làm việc cao là một yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của tổ chức.
D) Một người có động lực làm việc cao sẽ làm việc chăm chỉ. ANSWER: A
Trong những kết luận sau đây về uy tín, kết luận nào là sai?
A) Cứ có chức vụ là có uy tín.
B) Uy tín là sự ảnh hưởng của một người tới cấp dưới và được cấp dưới tôn trọng nhờ
những phẩm chất cá nhân và kết quả công việc của họ.
C) Uy tín của người lãnh đạo là nền tảng để mọi người tin tưởng đi theo.
D) Để tạo lập uy tín cần nhất quán trong lời nói và hành động. ANSWER: A
Trong quy trình tạo động lực, sau khi nghiên cứu và dự báo thì bước tiếp theo là:
A) lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực.
B) xác định mục tiêu tạo động lực.
C) giám sát và đánh giá kết quả. D) điều chỉnh. ANSWER: B
Các nhóm nhiệm vụ trong tổ chức được thực hiện bởi các bộ phận cụ thể trong tổ chức là
thuộc tính nào của cơ cấu tổ chức A) Chuyên môn hóa
B) Hợp nhóm và hình thành bộ phận
C) Quyền hạn trong tổ chức D) Phối hợp ANSWER: B
Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung là yêu cầu của mô hình cơ cấu A) Chức năng B) Khách hàng C) Hình tháp D) Nằm ngang ANSWER: B
Cơ cấu nào thích hợp với tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động đơn ngành A) Chức năng B) Khách hàng C) Địa dư D) Sản phẩm ANSWER: A
Cơ cấu tổ chức bền vững là
A) Công cụ thực thi kế hoạch tác nghiệp
B) Công cụ thực thi kế hoạch chiến lược
C) Công cụ thực thi các quy định
D) Công cụ thực thi các chính sách ANSWER: B
Cơ cấu tổ chức chính thức là cơ cấu:
A) Được thể hiện thông qua sơ đồ cơ cấu tổ chức
B) Được tạo nên bởi các mối quan hệ phi chính thức giữa các thành viên của tổ chức
C) Là cơ cấu không bao giờ thay đổi của tổ chức
D) Là cơ cấu được hình thành một cách tự phát ANSWER: A Cơ cấu tổ chức là:
A) Là sự phân công lao động trong tổ chức
B) Là cơ cấu các công cụ tạo động lực trong tổ chức
C) Là cơ cấu các ngành kinh doanh trong tổ chức
D) Là cơ cấu đầu tư các nguồn lực cho các ngành kinh doanh trong tổ chức ANSWER: A
Cơ cấu tổ chức phi chính thức là tập hợp của những người
A) cùng thực hiện các chức năng tương đồng
B) cùng làm ra sản phẩm tương đồng
C) cùng quan điểm, lợi ích, sở thích, quê quán
D) cùng hoạt động trên khu vực địa lý ANSWER: C
Cơ cấu tốt nhất đối với tất cả các tổ chức là A) Cơ cấu chức năng B) Cơ cấu sản phẩm C) Cơ cấu mạng lưới D) Không cơ cấu nào ANSWER: D
Đặc điểm của chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là
A) Người lao động thực hiện một vài nhiệm vụ cụ thể
B) Người lao động thực hiện nhiều nhiệm vụ
C) Người lao động có nhiều kỹ năng hơn
D) Người lao động thường làm việc không hiệu quả ANSWER: A
Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược của tổ chức là nội dung của chức năng A) Lập kế hoạch B) Kiểm soát C) Tổ chức D) Lãnh đạo ANSWER: C
Định hướng hoạt động theo kết quả cuối cùng là ưu điểm của mô hình cơ cấu A) Ma trận B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Khi các nhà quản lý cấp trên trao một phần quyền hạn cho cấp dưới, đó là khái niệm A) Trách nhiệm B) Ủy quyền C) Phối hợp D) Tư vấn ANSWER: B
Khó khăn đối với việc kiểm soát của của các nhà quản lý cấp cao là hạn chế của cơ cấu A) Sản phẩm B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Lý do phối hợp trong tổ chức là
A) Để đảm bảo mục tiêu chung của tổ chức
B) Đảm bảo mục tiêu chung của bộ phận
C) Đảm bảo mục riêng của các cá nhân
D) Đảm bảo mục tiêu chung của nhóm ANSWER: A
Mô hình cơ cấu dẫn đến đổ trách nhiệm về vấn đề thực hiện mục tiêu chung của tổ chức
cho cấp quản lý cao nhất là cơ cấu A) Chức năng B) Khách hàng C) Địa dư D) Đơn vị chiến lược ANSWER: A
Mô hình cơ cấu dẫn đến sự tranh dành nguồn lực giữa các bộ phận và sự trùng lặp của tổ chức là cơ cấu A) Sản phẩm B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Mô hình cơ cấu nào có mức độ linh hoạt cao hơn A) Hình tháp B) Trực tuyến C) Nằm ngang D) Chức năng ANSWER: C
Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý chuyên môn A) Chức năng B) Khách hàng C) Địa dư D) Mạng lưới ANSWER: A
Mô hình cơ cấu nào dễ đào tạo các nhà quản lý tổng hợp A) Khách hàng B) Chức năng C) Nằm ngang D) Hình tháp ANSWER: A
Mô hình Cơ cấu nào được sử dụng khi tổ chức có các dự án và chương trình mục tiêu A) Ma trận B) Chức năng C) Đơn vị chiến lược D) Mạng lưới ANSWER: A
Mô hình cơ cấu nào phản ứng nhanh hơn với môi trường bên ngoài A) 2 cấp quản lý B) 3 cấp quản lý C) 5 cấp quản lý D) 4 cấp quản lý ANSWER: A
Mô hình cơ cấu tạo điều kiện cho tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu là cơ cấu A) Ma trận B) Chức năng C) Đơn vị chiến lược D) Khách hàng ANSWER: A
Mô hình cơ cấu thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra các chiến
lược là hạn chế của cơ cấu A) Sản phẩm B) Chức năng C) Mạng lưới D) Khách hàng ANSWER: B
Mô hình tổ chức sản phẩm nên được sử dụng khi tổ chức có đặc điểm A) Kinh doanh đơn ngành B) Kinh doanh đa ngành
C) Hoạt động trên một địa bàn
D) Có nhiều dự án mục tiêu ANSWER: B
Một nhân viên có trách nhiệm tư vấn cho các nhà quản lý trực tuyến là một nội dung của loại quyền hạn A) Trực tuyến B) Chức năng C) Tham mưu D) Phối hợp ANSWER: C
Nhiệm vụ tổ chức là nhiệm vụ của
A) Các nhà quản lý cấp cao
B) Các nhà quản lý cấp cơ sở
C) Các nhà quản lý cấp trung
D) Mọi nhà quản lý trong tổ chức ANSWER: D
Quyền ra quyết định và kiểm soát sự thực hiện quyết định của một bộ phận cấp dưới là A) Quyền hạn tham mưu
B) Quyền hạn trực tuyến C) Quyền hạn chức năng D) Quyền hạn tư vấn ANSWER: B
Quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết định thuộc khái niệm
A) Mức độ chính thức hóa trong tổ chức
B) Mức độ tập trung hóa trong tổ chức C) Quyền hạn D) Trách nhiệm ANSWER: C
Số lượng cấp dưới mà một nhà quản lý có thể kiểm soát là khái niệm A) Tầm quản lý B) Tuyến quyền hạn C) Ủy quyền D) Trao quyền ANSWER: A
Sự cần thiết hoàn thiện cơ cấu tổ chức là xuất phát từ
A) Sức ép từ môi trường bên ngoài
B) Sức ép từ môi trường bên ngoài và bên trong
C) Sức ép từ môi trường bên trong
D) Ý chí của các nhà quản lý cấp cao ANSWER: B
Sử dụng được lợi thế nguồn lực của các địa phương khác nhau là lợi thế của cơ cấu A) Ma trận B) Chức năng C) Nằm ngang D) Địa dư ANSWER: D
Tại một tổ chức, khi cấp dưới được tham gia vào quá trình tự kiểm soát việc thực hiện
nhiệm vụ của mình, chúng ta nói tổ chức đó có A) Tầm quản lý hẹp
B) Mức độ phi tập trung cao
C) Mức độ phối hợp cao
D) Mức độ chuyên môn hóa cao ANSWER: B
Tầm quản lý của một nhà quản lý ít phụ thuộc vào
A) Đặc điểm của công việc cần quản lý B) Đối tượng quản lý
C) Năng lực của nhà quản lý
D) Tác động của môi trường bên ngoài ANSWER: D
Thường dẫn đến sự không thống nhất mệnh lệnh là hạn chế của mô hình cơ cấu A) Sản phẩm B) Khách hàng C) Mạng lưới D) Ma trận ANSWER: D
Tổ chức nào cơ cấu phẳng so với các tổ chức còn lại
A) Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
B) Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, tổ trưởng
C) Giám đốc, tổ trưởng
D) Giám đốc, phó giám đốc, trưởng phòng, phó phòng, tổ trưởng ANSWER: C
Việc phối hợp hành động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả
hơn là ưu điểm của cơ cấu A) Chức năng B) Mạng lưới C) Ma trận D) Sản phẩm ANSWER: D
“Điều gì cần hoàn thành trước khi chúng ta bắt đầu công việc?” là câu hỏi của kiểm soát: A) thiêrt hại B) đầu vào. C) quá trình thực hiện. D) phản hồi dự báo. ANSWER: B
Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ kiểm soát nào: A) Dữ liệu thống kê . B) Ngân quỹ.
C) Công cụ kiểm soát chiến lược.
D) Công cụ kiểm soát thời gian ANSWER: B
Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là:
A) xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
B) xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
C) xác định hệ thống kiểm soát.
D) giám sát và đo lường việc thực hiện ANSWER: B
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kiểm soát:
A) Gắn với chủ thể và đối tượng nhất định
B) Là hoạt động có tính mục đích
C) Là hoạt động mang tính quyền lực của chủ thể kiểm soát đối với đối tượng bị kiểm soát
D) Là hoạt động điều chỉnh những sai lệch ANSWER: D
Đảm bảo rằng các hướng dẫn và các nguồn lực là phù hợp trước khi công viêrc bắt đầu là mục tiêu của:
A) kiểm soát phản hồi kết quả. B) kiểm soát sơ bôr. C) kiểm soát đầu vào.
D) kiểm soát sau hoạt đôrng. ANSWER: C
Hêr thống kiểm soát phản hồi dự báo târp trung vào: A) đầu vào công viêrc.
B) quá trình thực hiện công viêrc. C) đầu ra công viêrc.
D) đầu vào và quá trình thực hiện công việc. ANSWER: D
Hêr thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động târp trung vào: A) đầu vào công viêrc. B) quá trình công viêrc.
C) trách nhiêrm công viêrc. D) đầu ra công viêrc. ANSWER: D
Hoạt động nào sau đây của kiểm soát không thể hiện đặc điểm mang tính quyền lực của kiểm soát
A) do nhiều chủ thể tiến hành tùy theo nội dung, tính chất, đặc điểm của công việc
B) Các quyết định bắt buộc thực hiện đối với các đối tượng bị kiểm soát về vấn đề bị phát hiện và xử lý
C) Yêu cầu cấp có thẩm quyền giải quyết và truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với những
hoạt động vi phạm sảy ra trong quá trình kiểm soát.
D) Trong những trường hợp cần thiết, trực tiếp áp dụng biện pháp cưỡng chế hành chính ANSWER: A
Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào? A) Dữ liệu thống kê . B) Ngân quỹ.
C) Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm ISO.
D) Công cụ kiểm soát thời gian theo sơ đồ ngang. ANSWER: B
Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần tuân thủ là:
A) kiểm soát trong hoạt động. B) kiểm soát đầu vào.
C) kiểm soát sau hoạt đôrng. D) kiểm soát nôri bôr. ANSWER: B
Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã được hoàn thành
trong tháng trước là một ví dụ của loại hình kiểm soát nào? A) Kiểm soát giá. B) Kiểm soát đầu vào.
C) Kiểm soát phản hồi kết quả. D) Kiểm soát quản lý. ANSWER: C
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh bạch” có nghĩa là
A) khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
B) tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
C) lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
D) bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn. ANSWER: A
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Điểm kiểm soát thiết yếu” có nghĩa là:
A) tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
B) lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
C) khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
D) bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn. ANSWER: A
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có nghĩa là:
A) tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.
B) khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
C) bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúngchức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.
D) lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát. ANSWER: D
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” có nghĩa là:
A) khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.
B) lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.
C) bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.
D) tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót. ANSWER: C
Mục đích của kiểm soát là:
A) khuyến thích nhân viên làm thêm giờ.
B) đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao.
C) xây dựng môrt kế hoạch hành đôrng cho tổ chức.
D) phối hợp các nguồn lực và thực hiêrn nhiêrm vụ. ANSWER: B
Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu:
A) nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của tổ chức.
B) nhân viên có trách nhiệm với công việc.
C) nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc.
D) nhân viên thụ động khi thực hiện công việc. ANSWER: D
Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất?
A) Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.
B) Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát.
C) Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn.
D) Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình. ANSWER: A
Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát?
A) Đảm bảo rằng hiêru suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế hoạch.
B) Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiêrp.
C) Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức.
D) Đảm bảo rằng các công viêrc thực hiêrn đúng hướng và đúng thời gian. ANSWER: B
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
A) hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
B) nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
C) không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
D) nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. ANSWER: A
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
A) chi phí thực hiện kiểm soát lớn
B) nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
C) không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.
D) nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. ANSWER: A
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:
A) hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.
B) nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.
C) không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.
D) nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. ANSWER: C
Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
A) xác định hệ thống kiểm soát. B) điều chỉnh sai lệch.
C) xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
D) giám sát và đo lường việc thực hiện. ANSWER: B
Sau khi giám sát và đo lường việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
A) xác định hệ thống kiểm soát.
B) xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
C) xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát.
D) đánh giá sự thực hiện. ANSWER: D
Sau khi xác định các tiêu chuẩn kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
A) xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
B) xác định hệ thống kiểm soát.
C) đánh giá sự thực hiện.
D) giám sát và đo lường việc thực hiện. ANSWER: B
Sau khi xác định hệ thống kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
A) xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
B) xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.
C) giám sát và đo lường việc thực hiện.
D) đánh giá sự thực hiện. ANSWER: C
Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:
A) xác định tiêu chuẩn kiểm soát.
B) xác định hệ thống kiểm soát.
C) đánh giá sự thực hiện.
D) giám sát và đo lường việc thực hiện. ANSWER: A
Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một ví dụ về công cụ kiểm soát nào? A) Ngân quỹ. B) Dữ liệu thống kê.
C) Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm.
D) Công cụ kiểm soát thời gian. ANSWER: B
Tăng cường sự giám sát làm việc cùng với nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp
nhằm sửa chữa ngay tức khắc những hành động khi mà chúng được làm không chính xác,
là một ví dụ của kiểm soát: A) trong hoạt động. B) trước hoạt động. C) sau hoạt động. D) chặt chẽ. ANSWER: A
Tăng cường sự giám sát thực hiện của nhân viên, không ngừng quan sát và can thiệp nhằm
sửa chữa ngay tức khắc những hành động không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát: A) trong hoạt động. B) đầu vào. C) không cần thiết. D) phản hồi đầu ra. ANSWER: A
Trong các chủ thể kiểm soát sau, đâu là chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ chức? A) Hội đồng quản trị. B) Người làm công.
C) Cơ quan thuế của nhà nước. D) Ban giám đốc. ANSWER: C
Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát A) dữ liệu thống kê
B) kế hoạch chiến lược C) kế hoạch tác nghiệp
D) bằng khen của cấp trên ANSWER: D
Trong những vai trò sau, vai trò nào không phải của chức năng kiểm soát?
A) Ngăn chặn các sai sót có thể xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc của nhân viên.
B) Giúp hệ thống đối phó với sự thay đổi của môi trường.
C) Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý.
D) Phân công công việc cho nhân viên. ANSWER: D
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:
A) hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
B) ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
C) ít tốn kém chi phí kiểm soát.
D) nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát. ANSWER: B
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:
A) hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.
B) nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.
C) ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.
D) biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót. ANSWER: A
Việc nhà quản lý kiểm tra đột xuất việc tuân thủ nội quy lao động của nhân viên là một nội dung của kiểm soát: A) trong hoạt động. B) đầu vào. C) sau hoạt đôrng.
D) trách nhiệm công việc. ANSWER: A
Việc nhà quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình công việc là một nội dung của kiểm soát: A) trong hoạt động. B) đầu vào. C) sau hoạt đôrng. D) nôri bôr. ANSWER: B
Việc nhà quản lý lập kế hoạch hiệu quả giúp thực hiện bước nào trong quá trình kiểm soát?
A) Đo lường kết quả thực tế.
B) So sánh kết quả thực tế thực tế với tiêu chuẩn.
C) Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.
D) Thực hiện những hành động khắc phục cần thiết. ANSWER: C
Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví dụ về kiểm soát: A) chất lượng. B) đầu vào. C) phản hồi kết quả. D) trong hoạt động. ANSWER: B