Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học theo từng chương có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học theo từng chương có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
27 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học theo từng chương có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học theo từng chương có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

105 53 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
640 câu Trc nghim Qun tr hc theo chương ( có đáp án)
CHƯƠNG 1
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức
nhằm
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn
lực
d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất
cao
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị
chịu sự tác động của … đang biến động k
ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng
Câu 4: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi
lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh
doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp
nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở
đàu ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng
doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung
vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành
cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho
chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
lOMoARcPSD|36477832
640 câu Trc nghim Qun tr hc theo chương ( có đáp án)
c. Tỏ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ
năng
a. Nhân sự
b. Tư duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân s
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và
các kỹ năng của nàh quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự
càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như
nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
hiện thông qua 4 chức năng
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị
thừơng đc chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
nghiệp thuộc cấp quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ
năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật
càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
u 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản
trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao tiếp
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
lOMoARcPSD|36477832
640 câu Trc nghim Qun tr hc theo chương ( có đáp án)
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có
quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt đc lợi nhuận
b. Giảm chi phí
c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có thể
thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu
ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu
ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq
đàu ra
d. Tất cả đều sai
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần
phải
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng
nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ
chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội
ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của
doanh nghiệp
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nàh quản trị
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân s
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học
hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
lOMoARcPSD|36477832
640 câu Trc nghim Qun tr hc theo chương ( có đáp án)
b. 14
c. 10
d. 4
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận
dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại
thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin,
vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò
thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài
nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
a. Thực hiện mục tiêu đúng vi hiệu suất
cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có
đc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra
cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng? thuật quản trị
đc diễn dạt rõ nhất trong câu
a. Trực giác là quan trọng để thành công
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành trong quản trị
nghệ thuật b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa
b. Trực giác là quan trọng để thành công học và nghệ thuật quản trị
trong quản trị c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị học vào quản trị d. Khoa học là nền
tảng để hình thành
lOMoARcPSD|36477832
640 câu Trc nghim Qun tr hc theo chương ( có đáp án)
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa nghệ thuật quản trị học và nghệ thuật quản trị
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Từ cha truyền con nối a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc
b. Khả năng bẩm sinh b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo d. Khả năng bẩm sinh
ĐÁP ÁN:
1. D 23. C
2. A 24. D 3. D 25. A
4. A 26. D
5. C 27. C
6. D 28. A
7. C 29. D
8. C 30. B
9. A 31. A
10. D 32. C 11. D 33. C
12. C 34. B
13. A 35. A 14. B 36. A 15. D 37. D
16. B 38. D
17. C 39. B
18. C 40. B
19. D 41. D
20. B 42. A
21. A 43. C
22. C 44. A
lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG II.
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ
và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
a. Mối quan hệ con người trong tổ
chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
động
c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là
a. Người Mỹ
b. Người Nhật
c. Người Mỹ gốc Nhật
d. Một người khác
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản
trị khoa học quan tâm đến … lao động thông
qua việc hợp lý hóa các bước công việc
a. Điều kiện
b. Năng suất
c. Môi trường
d. Trình độ
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường
phái quản trị là
a. Năng suất lao động
b. Con người
c. Hiệu quả
d. Lợi nhuận
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các trường
phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định
lượng là
a. Con người
b. Năng suất lao động
c. Cách thức quản trị
d. Lợi nhuận
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của
cong người trong xã hội”
a. Xã hội
b. Bình đẳng
c. Đẳng cấp
d. Lợi ích
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
c. Cả a & b
d. Cách nhìn phiến diện
lOMoARcPSD|36477832
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc
xếp vào trường phái quản trị nào
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
trị tổng quát” là
a. Frederick W. Taylor (1856 1915)
b. Henry Faytol (1814 1925)
c. Max Weber (1864 1920)
d. Douglas M Gregor (1900 1964)
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
phái tâm lý xã hội là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;
Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. E.Mayo
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng
quát ( hành chính) thể hiện qua
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor
c. 6 phạm trù của công việc quản trị
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình” đc
Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
a. H. Fayol
b. M.Weber
c. R.Owen
d. W.Taylor
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều
có thể giải quyết đc bằng …”
a. Mô tả
b. Mô hình toán
c. Mô phỏng
d. Kỹ thuật khác nhau
Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị
quá trình” là
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. R.Owen
d. Max Weber
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản trị
đc xây dựng từ
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ
sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường
phái ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
a. Trường phái quản trị hành chính
b. Trường phái quản trị hội nhập
c. Trường phái quản trị hiện đại
d. Trường phái quản trị khoa học
lOMoARcPSD|36477832
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo
trường phái định lượng tất cả các vấn đề
quản trị đều có thể … … đc bằng các mô
hình toán”
a. Mô tả
b. Giải quyết
c. Mô phỏng
d. Trả lời
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức
công việc khoa học” là
a. W.Taylor
b. H.Fayol
c. C. Barnard
d. Một người khác
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị”
đc đề ra bởi
a. Harold Koontz
b. Herry Fayol
c. Winslow Taylor
d. Tất cả đều sai
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền
hành thực tế” là
a. Faylo
b. Weber
c. Simon
d. Một người khác
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung
& phân tán” là
a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. Một người khác
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để
đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái
a. Tâm lý xã hội trong quản trị (*)
b. Quản trị khoa học (**)
c. Cả (*) & (**)
d. Quản trị định lượng
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để
đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường
phái
a. Định lượng
b. Khoa học
c. Tổng quát
d. Tâm lý xã hội
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất
chỉ huy là
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. C.Barnard
d. Một người khác
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền
hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi
a. Herbert Simont
b. M.Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
lOMoARcPSD|36477832
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. Robert Owen
d. Max Weber
Đáp án:
1. C 17. C
2. A 18. A
3. C 19. A
4. A 20. B
5. B 21. A
6. C 22. B
7. B 23. C
8. A 24. A
9. C 25. D
10. C 26. B
11. B 27. D
12. A 28. A
13. A 29. B
14. B 30. C
lOMoARcPSD|36477832
15. A 31. A
16. A
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phục vụ cho việc ra quyết định
d) Để có thong tin
Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang
nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt là
tác động của mt:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) n ngoài
d) Nội bộ
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để:
a) Có thông tin
b) Lập kế hoach kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và:
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược
hoạt động của doanh nghiệp
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh
nghiệp
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
đem lại cho doanh nghiệp:
a) Nhiều cơ hội
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Nhiều thách thức
d) Tất cả điều chưa chính xác
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để doanh
nghiệp:
a) Xác định cơ hội thị trường
b) Xác định nhu cầu thị trường
c) Ra quyết định kinh doanh
d) c định chiến lược sp
Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi
khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Yếu tố ds
b) Yếu tố Xh
c) Yếu tố nhân lực
d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết
kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
a) Kinh tế
b) Chính trị và luật phá
c) Của mt ngành
Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
a) Mt tổng quát
b) Xã hội
c) Yếu tố 9 sách và pháp luật
d) Yếu tố ds
d) Nhà cung cấp
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích
yếu tố của mt:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) n ngoài
lOMoARcPSD|36477832
d) Tất cả đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
a) Chính phủ và chính trị
b) Kinh tế
c) Của mt tổng quát
d) Của mt ngành
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt
là công việc phải làm của:
a) Giám đốc doanh nghiệp
b) c nhà chuyên môn
c) Khách hang
d) Tất cả các nhà quản trị
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt
cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các
yếu tố đó”
a) Sự nguy hiểm
b) Khả năng xuất hiện
c) Mức độ ảnh hưởng
d) Sự thay đổi
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối
với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Chính trị xh
d) Văn hóa
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua
các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh
nghiệp từ:
a) Mt tổng quát
b) Mt ngành
c) Yếu tố kt
d) Yếu tố9 trị và pháp luật
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút” ảnh
hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố:
a) Chính trị
b) Kinh tế
c) Xã hội
d) Của mt tổng quát
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến
chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố:
a) Kinh tế
b) Chính trị-pháp luật
c) Xã hội
d) Dân số
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hang
là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho
doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các
doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến:
a) Công nghệ
b) Xã hội
c) Dân số
d) Khách hang
Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp
và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
b) Quyết định về chiến lược hoạt động của
doanh nghiệp
c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36477832
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để doanh
nghiệp:
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm
d) Ra quyết định kinh doanh
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh
nghiệp đầu từ công nghệ mới tác động của
nhóm yếu tố:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) Chính trị và luật pháp
d) Khinh tế
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
b) Nhận dạng khách hang
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
a) Doanh số của công ty bị giảm
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường
c) Chiến tranh vùng Vịnh
d) i công xảy ra trong doanh nghiệp
Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức
gồm:
a) Mt tổng quát
b) Mt ngành
c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ
d) Tất cả các câu trên
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm mt của công ty Vedan
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi phục
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
a) Mt công nghệ
b) Mt tự nhiên
c) Mt xã hội
d) Mt kt-xh
Đáp án:
1. c
2. d
3. a
4. d
5. b
6. d
7. c
8. c
lOMoARcPSD|36477832
9. b
10. c
11. c
12. b
13. a
14. b
15. c
16. d
17. c
18. b
19. d
20. b
21. c
22. b
23. a
24. d
25. b
26. d
27. c
28. c
29. d
30. b
31. b
32. b
CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai
Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động
a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và nghệ thuật
c) Nhờ vào kinh nghiệm
lOMoARcPSD|36477832
d) Tất cả điều chưa 9 xác
Câu 3: Câu nào là sai
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan
của nhà quản trị
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết
định
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d) Nhiều buớc khác nhau
Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Xác định mục tiêu
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định
là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất
trong quá trình ra quyết định ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tìm kiếm thông tin
c) So sánh các phuơng án
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá
trình ra quyết định ở bứơc
a) Tìm kiếm thông tin
b) Xác định phưong án tối ưu
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tất cả đều chưa chính xác
Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Nhận diện vấn đề
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Đánh giá các phương án
d) Nhận diện vấn đề
Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
lOMoARcPSD|36477832
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm
a) 5 bứơc
b) 4 bước
c) 7 bước
d) 6 bước
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc
a) Của nhà quản tr
b) Mang tính nghệ thuật
c) Vừa mang tính KH và vừa mang
tính nghệ thuật
d) Tẩt cả điều sai
Câu 26: Quyết định quản trị là
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
Câu 16: La chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Tính cách nhà quản trị a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Ý muốn của đa số nhân viên b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết
c) Năng lực nhà quản trị định
d) Nhiều yếu tố khác nhau c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy đc tính sang tạo của nhân viên
trong quá trình ra quyết định
Câu 18: Nhà quản trị nên Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc a) Chọn mô hình “ độc đoán
đó b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định quyết định phù
hợp d) Sử dụng hình thức “ tham vấn” c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây
mô hình tốt nhất
Câu 20: Ra quyết định nhóm Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao a) 5 yêu cầu
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao b) 6 yêu cầu
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều c) 4 yêu cầu kiện phù hợp nhất định d) 7 yêu cầu d) Tốn
kém thời gian
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận
dạng vấn đề
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết a) Phương pháp động não ( brain stoming) định b) Phuơng
pháp phân tích SWOT
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định d) Tất cả điều sai
lOMoARcPSD|36477832
d) Sản phẩm của lao động quản trị
Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra
quyết định quản trị là
a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
c) Thu thập thông tin d) Đánh giá các phương án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án
Đáp án:
1. B 15. C
2. B 16. D
3. A 17. D
4. A 18. B
5. D 19. A
6. C 20. C 7. C 21. B 8. D 22. B
9. D 23. C
10. A 24. A 11. C 25. A 12. D 26. D
13. D 27. A
14. D 28. A
CHƯƠNG 5 : Câu 1: Hoạch định là
lOMoARcPSD|36477832
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục
tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những
mục tiêu được xác định
a) Áp đặt từ cấp cao
b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường
d) Từ cấp dưới
Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu
được đặt ra theo cách
a) Từ cấp cao
b) Từ cấp dưới
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d) Mục tiêu trở thành cam kết
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra……hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
nhất định”
a) Quan điểm
b) Giải pháp
c) Giới hạn
d) Ngân sách
Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành
động……trong tương lai”
a) Không lặp lại
b) Ít phát sinh
c) Xuất hiện
d) Ít xảy ra
Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã
được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống……
có thể lường trước”
a) Ít xảy ra
b) Thường xảy ra
c) Phát sinh
d) Xuất hiện
Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm v
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
d) Tất cả đều sai
Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên
trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành
động trong suốt quá trình quản trị”
a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấp nhận ; tích cực
c) Tự nguyện ; tích cực
d) Tự nguyện ; cam kết
Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên
được xây dựng
a) Có tính tiên tiến
b) Có tính kế thừa
c) Định tính và định lượng
d) Không có câu nào chính xác
Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ
chức có vai trò
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động
của tổ chức
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các
đơn vị, các bộ phận trong công ty
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các
hoạt động của tổ chức
d) Các vai trò trên
Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và
quan trọng nhất của quá trình quản
trị
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Hoạch định khác xa với thực tế
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyt
đối
Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng
bởi
a) Nguồn lực của công ty
b) Quan điểm của lãnh đạo
c) Các đối thủ cạnh tranh
d) Không có câu nào chính xác
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại
“kế hoạch thường trực” là
a) Các dự án
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa
để giải quyết tình huống hay lặp lại
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
d) Cả 2 câu b và c đúng
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại
“kế hoạch đơn dụng” là
a) Dự án chương trình
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân
lOMoARcPSD|36477832
sách
c) Các quy định, thủ tục
d) Các chính sách, thủ tục
Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện
nhân viên cấp dưới
d) Các lợi ích trên đều đúng Câu 16 :
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng
mục tiêu MBO gồm
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao,
sự hợp tác của các thành viên, tính
tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị
cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
c) Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết
của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì d) Tất cả
đều sai
Câu 17 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO a) Quy
trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
b) Kết quả là quan trọng nhất
c) Bao gồm a và b
d) Cả 3 đều sai
Câu 18 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
b) Không cần kiểm tra
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết
d) Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc
Câu 19 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất a) Xây
dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b) Dạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2011 d) Tuyển thêm lao động
Câu 20 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất a) Dạt
doanh số 5 tỷ trong năm 2010
b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c) Phát triển thị trường lên 2%
d) Thu nhập bình quân của người lao động là 3tr/tháng
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất a) Hoạch định lun
khác xa với thực tế
b) Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch định
Câu 22 : Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là a) Xác
định mục tiêu
b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
c) Xác định những thuận lợi và khó khăn
d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Câu 23 : Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và
hoạch định tác nghiệp là a) Độ dài thời gian
b) Nội dung và thời gian thực hiện
c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d) Không câu nào đúng
lOMoARcPSD|36477832
Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh
tổng thể của doanh nghiệp là a) Dẫn giá, khác biệt hóa,
tấn công
b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Câu 25 : Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức a) Khởi đầu, tăng
trưởng, chín muồi, suy yếu
b) Sinh, lão, bệnh, t
c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi ĐÁP ÁN
1. A
2. A
3. C
4. B
5. A
6. B
7. D
8. D
9. D
10. D
11. A
12. D
13. D
14. B
15. D
16. A
17. B
18. D
19. C
20. A
21. D
22. A
23. B
24. B
25. C
lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG 6
Câu 1 : Xây dựng cơ cấu tổ chức là
a) Xác định các bộ phận (đơn vị)
b) Xác lập các mối quan hệ ngang
giữa các đơn vị hoặc bộ phận
c) Xác lập các mối quan hệ trong
của tổ
chức
d) Tất cả đều đúng
Câu 2 : Các doanh nghiệp nên lựa chọn
a) Cơ cấu tổ chức theo
chức năng
b) Cơ cấu tổ chức theo
trực tuyến
c) Cớ cấu tổ chức theo
trực tuyến-chức
năng
d) Cơ cấu tổ chức phù
hợp Câu 3 : Xác lập cơ cấu tổ chức
trước hết phải căn cứ vào
a) Chiến lược của công
ty
b) Quy mô của công ty
c) Đặc điểm ngành ngh
d) Nhiều yếu tố khác
nhau Câu 4 : Doanh nghiệp qui mô
lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao
không nên sử dụng
a) Cơ cấu trực tuyến-
chức năng
b) Cơ cấu chức năng
c) Cơ cấu ma trận
d) Cơ cấu trực tuyến Câu
5 : Doanh nghiệp hoạt động trong
môi trường cạnh tranh cao, tình hình
sản xuất-kinh doanh nhiều biến
động, nguồn lực khan hiếm, khách
hàng thay đổi, nên chọn
a) Cơ cấu trực tuyến
b) Cơ cấu ma trận
c) Cơ cấu trực tuyến-
chức năng
d) Cơ cấu trực tuyến-
tham mưu Câu 6 : Doanh nghiệp qui
mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn
định nên sử dụng
a) Cơ cấu trực tuyến
b) Cơ cấu trực tuyến-
chức năng
c) Cơ cấu ma trận
d) Cơ cấu trực tuyến-
tham mưu Câu 7 : Các môi quan hệ
trong cơ cấu trực tuyến-chức năng
gồm
a) Trực tuyến
b) Chức năng
c) Tham mưu
d) Cả 3 yếu tố trên Câu 8
: Nguyên nhân thường gặp nhất
khiến các nhà quản trị không muốn
phân quyền là do
a) Năng lực của cấp dưới kém
b) Thiếu lòng tin vào cấp dưới
c) Sợ cấp dưới là sai
d) Sợ mất time
Câu 9 : Lí do chính yếu khiến nhà quản
trị nên phân quyền là
a) Giảm bớt được gánh nặng của
công
việc
b) Đào tạo kế cận
c) Có time để tập trung vào công
việc
chính yếu
d) Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
Câu 10 : Ủy quyền sẽ thành công khi
a) Cấp dưới có trình độ
b) Chú trọng tới kết quả
c) Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
d) Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền Câu 11 :
Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn quản trị là......bộ
phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có
khả năng điều hành hữu hiệu nhất
a) Cấu trúc
b) Qui mô
c) Số lượng
d) Giới hạn
Câu 12 : Li ích của ủy quyền là
a) Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung
thời gian vào nhng việc chính yếu
b) Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
c) Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
d) Tránh được những sai lần đáng có Câu 13 : Tầm hạn
quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
a) Trình độ của nhà quản trị
b) Trình độ của nhân viên
c) Công việc phải thực hiện
d) Tất cả ý trên
Câu 14 : Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số
nấc trung gian trong bộ máy quản lí là
a) Tỷ lệ thuận
b) Tỷ lệ nghịch
c) Không có mối quan hệ
d) Tất cả đều sai
Câu 15 : Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp
dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
lOMoARcPSD|36477832
a) Trực tuyến-chức năng
b) Trực tuyến
c) Chức năng
d) Ma trận
Câu 16 : Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
a) Có được từ chức v
b) Có được từ uy tín cá nhân
c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d) Từ sự quy định của tổ chức Câu 17 : Phân quyền
trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên
xuống cấp dưới trong những
a) Giới hạn nhất định
b) Thời gian nhất định
c) Qui chế nhất định
d) Cấu trúc nhất định
Câu 18 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây
dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là
a) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b) Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c) Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của
lĩnh vực hoạt động
d) Phải nghiên cứu môi trường
Câu 19 : Mức độ phân quyền càng lớn khi
a) Phần lớn các quyết định được đề ra ở
cấp cao
b) Phần lớn các quyết định được đề ra ở
cấp cơ sở
c) Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra
nhiều loại quyết định
d) Tất cả đúng
Câu 20 : Số lượng nhân viên (cấp dưới)
mà một nhà quản trị có thể trực tiếp
điều khiển công việc một cách hiệu quả
a) Dịnh mức quản trị
b) Tầm hạn quản tr
c) Khâu quản trị
d) Gồm a và b
Câu 21 : Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ
chức theo chức năng là
a) Sử dụng được các chuyên gia
giỏi
b) Tôn trọng nguyên tắc thống
nhất chỉ hiu
c) Dỡ tốn chi phí
d) Các bộ phận dễ dàng phối hợp
với
nhau
Câu 22 : Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ c
năng là
a) Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
b) Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
c) Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản
trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
d) Cả a va b Câu 23 : Ưu điểm của mô hình cơ cấu
tổ chức trực tuyến-chức năng là
a) Dảm bảo chế độ 1 thủ trưởng
b) Chế độ trách nhiệm rõ ràng
c) Sử dụng được chuyên gia giỏi
d) Tất cả đều đúng Câu 24 : Ưu điểm của
mô hình tổ chức theo ma trận
a) Tổ chức linh động
b) Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ
huy
c) Cơ cấu tổ chức đơn giản
d) Cả a và b đúng
lOMoARcPSD|36477832
ĐÁP ÁN : 1.D 2.D 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C
10.D 11.C 12.A 13.D 14.B 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C
20.B 21.A 22.D 23.D 24.A
lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG 7
Câu 1 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a) Vạch ra các mục tiêu và phương
hướng phát triển tổ chức
b) Bố trí lực lượng thực hiện các
mục tiêu của tổ chức
c) Động viên khuyến khích nhân
viên
d) c lí do trên Câu 2 : Theo tác
giả K.Lewin thì phong cách lãnh
đạo gồm có các kiểu
a) Độc đoán, dân chủ, tự do
b) S1,S2,S3,S4
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d) Tất cả đều sai Câu 3 : Theo
đại học OHIO, phong cách lãnh đạo
gồm có các kiểu
a) Độc đoán, dân chủ, tự do
b) S1,S2,S3,S4
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d) Tất cả đều sai Câu 4 : Các
nhu cầu bậc cao của con người trong
tháp nhu cầu Maslow là
a) Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an
toàn và xã hội
b) Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng
và tự thể hiện
c) Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội
và nhu cầu an toàn
d) Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát
triển và nhu cầu thành tựu Câu 5
: Các nhu cầu bậc thấp của con
người trong tháp nhu cầu
Maslow là
a) Nhu cầu sinh học và an toàn
b) Nhu cầu sinh học và xã hội
c) Nhu cầu an toàn và xã hội
d) Nhu cầu ăn mặc ở Câu 6 :
“Lãnh đạo làm tìm cách……đến
người khác để đạt được mục tiên của
tổ chức”
a) Ra lệnh
b) Gây ảnh hưởng
c) Bắt buộc
d) Tác động Câu 7 : “Theo
quan điểm quản trị hiện đại, người
lãnh đạo hiện đại là người……đến
người khác để đạt được mục tiên của
tổ chức”
a) Ra lệnh
b) Truyền cảm hứng
c) Bắt buộc
d) Tác động
Câu 8 : “Động viên là tạo ra sự……hơn ở
nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu
cầu cá nhân”
a) Nỗ lực
b) Thích thú
c) Vui vẻ
d) Quan tâm
Câu 9 : Theo thuyết X của Douglas
McGregor giả định con người
a) Thích thú làm việc
b) Ham muốn làm việc
c) Không thích làm việc
d) Vui vẻ làm việc
Câu 10 : Theo thuyết Y của Douglas
McGregor giả định con người
a) Ham muốn nghỉ ngơi
b) Ham thích làm việc
c) Không thích làm việc
d) Vui vẻ làm việc
Câu 11 : Trong các phong cách lãnh đạo
sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả
a) Độc đoán
b) Dân chủ
c) Tự do
d) Cả 3 đều sai Câu 12 : Theo
tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo
nào là tốt nhất
a) Độc đoán
b) Dân chủ
c) Tự do
d) Cả 3 đều sai
Câu 13 : Con người theo thuyết XY của
Douglas McGregor
a) Có bản chất lười biếng, không
thích làm việc
b) Có bản chất siêng năng, thích làm
việc
c) Siêng năng hay lười biếng không
phải là bản chất mà là thái độ
lOMoARcPSD|36477832
d) Cả a và b đúng Câu 14 : Động lực
làm việc của con người xuất phát
từ
a) 5 cấp bậc nhu cầu
b) Nhu cầu bậc cao
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d) Những gì mà nhà quản trị đã làm
cho người lao động
Câu 15 : Nhà quản trị nên lựa chọn
a) Phong cách lãnh đạo độc tài
b) Phong cách lãnh đạo dân chủ
c) Phong cách lãnh đạo tự do
d) Tất cả đều không chính xác
Câu 16 : Khi lựa chon phong cách
lãnh đạo cần tính đến
a) Đặc điểm của nhà quản trị
b) Đặc điểm của cấp dưới
c) Tình huống cụ thể
d) Tất cả các câu trên
Câu 17 : Động viên được thực hiện để
a) Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân
viên trong công việc
b) Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của
nhân viên
c) Xác định mức lương và thưởng
hợp lí
d) y dựng 1 môi trường làm việc
tốt
Câu 18 : Động cơ hành động của con
người xuất phát mạnh nhất từ
a) Các nhu cầu của con người
trong
lí thuyết Maslow
b) Các nhu cầu bậc cao
c) Nhu cầu chưa được thỏa
mãn
d) Phần thưởng hấp dẫn Câu 19
: Để biện pháp động viên phù hợp,
nhà quản trị cần xuất phát từ
a) Ý muốn của chính mình
b) Nhu cầu của cấp dưới
c) Tiềm lực của công ti
d) Tất cả những yếu tố trên
Câu 20 : Doanh nghiệp xây dựng
nhà lưu trú cho công nhân là thực
hiện loại nhu cầu
a) Xã hội
b) Sinh học
c) Được tôn trọng
d) Nhu cầu phát triển Câu 21 :
Doang nghiệp tổ chức kì nghỉ tại
Nha Trang cho công nhân viên là
đáp ứng loại nhu cầu
a) Xã hội
b) Tự trọng
c) Sinh lí
d) Cả a và c
Câu 22 : Theo lí thuyết động viên của
F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
a) Công việc mang tính thách thức
b) Chính sách phân phối thu nhập
c) Sự thành đạt
d) Tất cả sai
Câu 23 : Lí thuyết động viên của
F.Herzberg đề cấp đến
a) c loại nhu cầu của con người
b) Yếu tố duy trì và yếu tố động viên
trong quản trị
c) Sự mong muốn của nhân viên
d) Tất cả sai
Câu 24 : Theo lí thuyết động viên của
F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
a) Điều kiện làm việc
b) Mối quan hệ trong công ty
c) Hệ thống lương của công ty
d) Không câu nào đúng
Câu 25 : Theo thuyết 2 yếu tố của
F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm
“yếu tố duy trì”
a) Công việc mang tính thách
thức
b) Điều kiện làm việc
c) Sự thành đạt
d) Tất cả sai Câu 26 : Bước thứ
2 của quy trình tuyển dụng là
a) Đăng thông tin trên báo
b) Mô tả công việc và xác định yêu cầu
của mỗi vị trí
c) Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
d) Tất cả đều sai Câu 27 : Các tổ chức
(doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo
nhân viên
a) Khi mới làm việc
lOMoARcPSD|36477832
b) Trong quá trình làm việc
c) Đáp ứng các yêu cầu công
việc
trong tương lai
d) Tất cả đều đúng Câu 28 :
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng
đến người khác nhằm đạt được…của tổ
chức”
a) Kế hoạch
b) Mục tiêu
c) Kết quả
d) Lợi nhuận Câu 29 : Để quản
lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
a) Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy
đủ các báo cáo
b) Chịu khó đọc các báo chuyên
ngành
c) n bằng thông tin chính thức
và phi chính thức
d) Tất cả đúng Câu 30 : Theo thuyết
động cơ thúc đẩy của Vroom, sức
mạnh động viên phụ thuộc vào
a) Sự đam mê
b) Sự thân thiện
c) ch thuyết phục của nhà quản
trị
d) Nhiều yếu tố
ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.C 10.B 11.D 12.B 13.D 14.C 15.D 16.D 17.A 18.C
19.B 20.B 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.C 30.D
lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG 8
Câu 1: Kiểm soát là quá trình
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp
dưới
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát
hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều
chỉnh
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực
hiện biện pháp kỷ luật
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường
trước rủi ro và khó khăn
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát
phản hồi
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa
bất trắc, chủ động khi thực hiện
d. K có câu nào đúng
Câu 7: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu
chuẩn kiểm soát
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các
chức năng khác
d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
Câu 8: Xây dựng cơ chế kiểm tra theo
Koontz và O’Donnell cần đảm bảo
a. 5 nguyên tắc
b. 8 nguyên tắc
c. 7 nguyên tắc
d. 4 nguyên tắc
Câu 9: Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế
kiểm soát cần phải đc thiết kế trên … … và căn
cứ theo cấp bậc của đối tượng đc kiểm soát”
a. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
b. Các hoạt động của doanh nghiệp
c. Văn hóa doanh nghiệp
d. Cơ sở khách quan
Câu 10: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Kiểm soát là 1 quá trình
b. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các
hoạt động của doanh nghiệp
c. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
d. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn
cuối cùng của quá trình quản trị
Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
a. Sau khi hoàn thành kế hoạch
b. Trong khi thực hiện kế hoạch
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch
d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác
Câu 4: Kiểm soát là chức năng đc thực hiện
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác
của quản trị
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công
việc
c. Khi có vấn đề bất thường
d. Để đánh giá kq
Câu 5: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý
và kịp thời
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch
giữa thực hiện và kế hoạch
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm
soát
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng
Câu 6: Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của
mỗi bộ phận và mỗi người
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát
c. Tự thức hiện trc tiếp các công tác kiểm
soát
d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát
lOMoARcPSD|36477832
Câu 11: Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình
thức kiểm soát
a. Đo lường
b. Dự phòng
c. Chi tiết
d. Thường xuyên
ĐÁP ÁN:
1. B
2. A 3. D
4. A 5.
D
6. A
7. C
8. C
9. A
10. D
11. B
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án) a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích CHƯƠNG 1 c. Kết quả d. Lợi nhuận
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
trị có thể thực hiện bằng cách
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn đàu ra k thay đổi lực
b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất doanh thu ở đầu ra cao
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
d. Tất cả những cách trên
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung chung”
vào việc ra các loại quyết định a. Chiến lược a. Mục tiêu b. Tác nghiệp b. Lợi nhuận c. Chiến thuật c. Kế hoạch
d. Tất cả các loại quyết định trên d. Lợi ích
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành
chịu sự tác động của … đang biến động k
cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng ngừng” a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả a. Kỹ thuật c. Điều khiển b. Công nghệ
d. Tất cả các chức năng trên c. Kinh tế
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho d. Môi truờng
chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Câu 4: Quản trị cần thiết cho a. Hoạch định
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi b. Tổ chức lợi nhuận c. Điều khiển
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh d. Kiểm tra doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều d. Các công ty lớn
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ
nhất cho việc thực hiện chức năng
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp a. Hoạch định nhất”
b. Điểu khiển và kiểm tra lOMoARcPSD| 36477832
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án) c. Tỏ chức
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ thời gian nhất định” năng a. Quan điểm b. Chương trình a. Nhân sự c. Giới hạn b. Tư duy d. Cách thức c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và
các kỹ năng của nàh quản trị là
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
thuật càng có tầm quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như duy càng quan trọng
nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
d. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
nhau đối với các nhà quản trị
hiện thông qua 4 chức năng a. Tư duy
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm b. Kỹ thuật tra c. Nhân sự
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp d. Tất cả đều sai
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản
trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện a. 2 cấp quản trị
c. Vai trò người phân bố tài nguyên b. 3 cấp quản trị
d. Vai trò người doanh nhân c. 4 cấp quản trị
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp d. 5 cấp quản trị
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
nghiệp thuộc cấp quản trị a. Nhân sự b. Chuyên môn a. Cấp cao c. Tư duy b. Cấp giữa d. Giao tiếp c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là lOMoARcPSD| 36477832
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án)
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có ngũ nhân viên c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của
d. Tạo sự ổn định để phát triển doanh nghiệp
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học a. Hoạch định
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có b. Tổ chức và kiểm tra quy mô lớn c. Điều khiển
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị a. Đạt đc lợi nhuận b. Giảm chi phí a. Cấp cao
c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao b. Cấp trung
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức c. Cấp thấp
d. Tất cả các nàh quản trị
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có thể thực hiện bằng cách
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra k thay đổi
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu
b. Điều khiển và kiểm tra ra
c. Hoạch định và tổ chức
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác đàu ra
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất d. Tất cả đều sai
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các a. Kỹ năng nhân sự nàh quản trị cần
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật phải c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học
b. Giảm chi phí đầu vào hiện đại gồm
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác a. 4 chức năng b. 6 chức năng
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng c. 3 chức năng nhất là d. 5 chức năng
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị chức
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức a. 7 lOMoARcPSD| 36477832
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án) b. 14 b. Làm đúng việc c. 10 c. Đạt đc lợi nhuận d. 4 d. Chi phí thấp nhất
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có
dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại đc khi
thành 3 nhóm vai trò, đó là a. Làm đúng việc
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, b. Làm đúng cách vai trò ra quyết định
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai cao
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra
thông tin, vai trò ra quyết định
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài
a. Vai trò người thực hiện
nguyên, vai trò thương thuyết
b. Vai trò người đại diện
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải c. Chi phí thấp
quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp d. Tất cả đều sai a. Vai trò nàh kinh doanh
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn là
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm c. Đạt đc lợi nhuận
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công d. Chi phí thấp
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
a. Vai trò người liên lạc là
b. Vai trò người thương thuyết
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất
c. Vai trò người lãnh đạo cao
d. Vai trò người đại diện
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ
Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng? thuật quản trị
đc diễn dạt rõ nhất trong câu
a. Trực giác là quan trọng để thành công
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành trong quản trị nghệ thuật
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa
b. Trực giác là quan trọng để thành công
học và nghệ thuật quản trị trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị học vào quản trị d. Khoa học là nền tảng để hình thành lOMoARcPSD| 36477832
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án)
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa
nghệ thuật quản trị học và nghệ thuật quản trị
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ
Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Từ cha truyền con nối
a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc b. Khả năng bẩm sinh b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo d. Khả năng bẩm sinh ĐÁP ÁN: 1. D 23. C 2. A 24. D 3. D 25. A 4. A 26. D 5. C 27. C 6. D 28. A 7. C 29. D 8. C 30. B 9. A 31. A 10. D 32. C 11. D 33. C 12. C 34. B 13. A 35. A 14. B 36. A 15. D 37. D 16. B 38. D 17. C 39. B 18. C 40. B 19. D 41. D 20. B 42. A 21. A 43. C 22. C 44. A lOMoARcPSD| 36477832 CHƯƠNG II. động
c. Sử dụng người dài hạn
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là d. Đào tạo đa năng
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là a. Người Mỹ a. William Ouchi b. Người Nhật b. Frederick Herzberg c. Người Mỹ gốc Nhật c. Douglas McGregor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản phái quản trị là
trị khoa học quan tâm đến … lao động thông
qua việc hợp lý hóa các bước công việc a. Năng suất lao động b. Con người a. Điều kiện c. Hiệu quả b. Năng suất d. Lợi nhuận c. Môi trường d. Trình độ
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các trường
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định
tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến lượng là
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của a. Con người
cong người trong xã hội” b. Năng suất lao động a. Xã hội c. Cách thức quản trị b. Bình đẳng d. Lợi nhuận c. Đẳng cấp d. Lợi ích
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người c. Cả a & b d. Cách nhìn phiến diện lOMoARcPSD| 36477832
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc
Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng
Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình” đc
quát ( hành chính) thể hiện qua
Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol a. H. Fayol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor b. M.Weber
c. 6 phạm trù của công việc quản trị c. R.Owen
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy d. W.Taylor
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường
Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều quá trình” là
có thể giải quyết đc bằng …” a. Harold Koontz a. Mô tả b. Henry Fayol b. Mô hình toán c. R.Owen c. Mô phỏng d. Max Weber d. Kỹ thuật khác nhau
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản trị
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của đc xây dựng từ
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ
a. Trường phái quản trị hành chính sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hội nhập
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường
c. Trường phái quản trị hiện đại phái ngẫu nhiên
d. Trường phái quản trị khoa học
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu
xếp vào trường phái quản trị nào trị tổng quát” là
a. Trường phái tâm lý – xã hội
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Trường phái quản trị định lượng
b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Trường phái quản trị cổ điển c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Trường phái quản trị hiện đại
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
phái tâm lý – xã hội là
ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom a. M.Weber b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; b. H.Fayol Maslow c. W.Taylor
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit d. E.Mayo
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol lOMoARcPSD| 36477832
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức
trường phái định lượng tất cả các vấn đề
công việc khoa học” là
quản trị đều có thể … … đc bằng các mô hình toán” a. W.Taylor b. H.Fayol a. Mô tả c. C. Barnard b. Giải quyết d. Một người khác c. Mô phỏng d. Trả lời
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để & phân tán” là
đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái a. C. Barnard b. H.Fayol
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*) c. W.Taylor
b. Quản trị khoa học (**) d. Một người khác c. Cả (*) & (**)
d. Quản trị định lượng
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại a. Định lượng
c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại b. Khoa học
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt c. Tổng quát d. Tâm lý – xã hội
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền chỉ huy là
hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi a. M.Weber a. Herbert Simont b. H.Fayol b. M.Weber c. C.Barnard c. Winslow Taylor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị” a. Faylo đc đề ra bởi b. Weber c. Simon a. Harold Koontz d. Một người khác b. Herry Fayol c. Winslow Taylor d. Tất cả đều sai
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền hành thực tế” là lOMoARcPSD| 36477832
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là: a. Harold Koontz b. Henry Fayol c. Robert Owen d. Max Weber Đáp án: 1. C 17. C 2. A 18. A 3. C 19. A 4. A 20. B 5. B 21. A 6. C 22. B 7. B 23. C 8. A 24. A 9. C 25. D 10. C 26. B 11. B 27. D 12. A 28. A 13. A 29. B 14. B 30. C lOMoARcPSD| 36477832 15. A 31. A 16. A
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang
a) Xác định cơ hội & nguy cơ nghiệp bao gồm:
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
a) Mt bên trong và bên ngoài
c) Phục vụ cho việc ra quyết định
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ d) Để có thong tin
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt là
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để: tác động của mt: a) Có thông tin a) Tổng quát
b) Lập kế hoach kinh doanh b) Ngành
c) Phát triển thị trường c) Bên ngoài
d) Đề ra quyết định kinh doanh d) Nội bộ
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và:
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
đem lại cho doanh nghiệp:
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược a) Nhiều cơ hội
hoạt động của doanh nghiệp
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh c) Nhiều thách thức nghiệp
d) Tất cả điều chưa chính xác
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để doanh
Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi nghiệp:
khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Xác định cơ hội thị trường a) Yếu tố ds
b) Xác định nhu cầu thị trường b) Yếu tố Xh
c) Ra quyết định kinh doanh c) Yếu tố nhân lực
d) Các định chiến lược sp d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết
Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: a) Mt tổng quát a) Kinh tế b) Xã hội
b) Chính trị và luật phá
c) Yếu tố 9 sách và pháp luật c) Của mt ngành d) Yếu tố ds d) Nhà cung cấp
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích
Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng yếu tố của mt: là ảnh hưởng của mt: a) Tổng quát a) Toàn cầu b) Ngành b) Ngành c) Bên ngoài c) Tổng quát lOMoARcPSD| 36477832 d) Tất cả đều sai d) Tất cả đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng
a) Chính phủ và chính trị
khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ: b) Kinh tế a) Mt ngành c) Của mt tổng quát b) Mt đặc thù d) Của mt ngành c) Yếu tố kt d) Mt tổng quát
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt
là công việc phải làm của:
cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các
a) Giám đốc doanh nghiệp yếu tố đó” b) Các nhà chuyên môn a) Sự nguy hiểm c) Khách hang b) Khả năng xuất hiện
d) Tất cả các nhà quản trị c) Mức độ ảnh hưởng d) Sự thay đổi
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua
với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh a) Kinh tế nghiệp từ: b) Dân số a) Mt tổng quát c) Chính trị xh b) Mt ngành d) Văn hóa c) Yếu tố kt
d) Yếu tố9 trị và pháp luật
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút” ảnh
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến
hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố:
chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố: a) Chính trị a) Kinh tế b) Kinh tế b) Chính trị-pháp luật c) Xã hội c) Xã hội d) Của mt tổng quát d) Dân số
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hang
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho
là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
a) Chính trị và pháp luật b) Kinh tế b) Kinh tế c) Nhà cung cấp c) Nhà cung cấp d) Tài chính d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các
Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp
doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến:
và ảnh hưởng mạnh nhất đến: a) Công nghệ
a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp b) Xã hội
b) Quyết định về chiến lược hoạt động của c) Dân số doanh nghiệp d) Khách hang
c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp lOMoARcPSD| 36477832
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để doanh
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp:
nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng nhóm yếu tố:
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng a) Tổng quát
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm b) Ngành
d) Ra quyết định kinh doanh
c) Chính trị và luật pháp d) Khinh tế
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp b) Nhận dạng khách hang
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức
a) Doanh số của công ty bị giảm gồm:
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường a) Mt tổng quát c) Chiến tranh vùng Vịnh b) Mt ngành
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ d) Tất cả các câu trên
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm mt của công ty Vedan
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi phục
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc a) Mt công nghệ b) Mt tự nhiên c) Mt xã hội d) Mt kt-xh Đáp án: 1. c 2. d 3. a 4. d 5. b 6. d 7. c 8. c lOMoARcPSD| 36477832 9. b 10. c 11. c 12. b 13. a 14. b 15. c 16. d 17. c 18. b 19. d 20. b 21. c 22. b 23. a 24. d 25. b 26. d 27. c 28. c 29. d 30. b 31. b 32. b
CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật d) Tất cả điều sai
Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và nghệ thuật c) Nhờ vào kinh nghiệm lOMoARcPSD| 36477832
d) Tất cả điều chưa 9 xác Câu 3: Câu nào là sai
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định của nhà quản trị
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật định
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm:
Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết d) Nhiều buớc khác nhau d) Xác định mục tiêu
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất là:
trong quá trình ra quyết định ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tiềm kiếm các phuơng án b) Tìm kiếm thông tin
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết c) So sánh các phuơng án d) Tìm kiếm thông tin
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá
Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
trình ra quyết định ở bứơc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá a) Tìm kiếm thông tin
b) Tìm kiếm các phưong án
b) Xác định phưong án tối ưu c) Nhận diện vấn đề
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết d) Tìm kiếm thông tin
d) Tất cả đều chưa chính xác
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
c) Đánh giá các phương án d) Nhận diện vấn đề
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định d) Tất cả điều đúng lOMoARcPSD| 36477832
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm a) Của nhà quản trị
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Tính cách nhà quản trị a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Ý muốn của đa số nhân viên
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết
c) Năng lực nhà quản trị định
d) Nhiều yếu tố khác nhau c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy đc tính sang tạo của nhân viên
trong quá trình ra quyết định
Câu 18: Nhà quản trị nên
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc a) Chọn mô hình “ độc đoán” đó
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định quyết định phù hợp
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn” c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
Câu 20: Ra quyết định nhóm
Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao a) 5 yêu cầu
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao b) 6 yêu cầu
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều
c) 4 yêu cầu kiện phù hợp nhất định d) 7 yêu cầu d) Tốn kém thời gian
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết a) Phương pháp động não ( brain stoming) định b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định d) Tất cả điều sai a) 5 bứơc b) Mang tính nghệ thuật b) 4 bước
c) Vừa mang tính KH và vừa mang c) 7 bước tính nghệ thuật d) 6 bước d) Tẩt cả điều sai
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc
Câu 26: Quyết định quản trị là
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị lOMoARcPSD| 36477832
d) Sản phẩm của lao động quản trị
a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra
quyết định quản trị là c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phương án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án Đáp án: 1. B 15. C 2. B 16. D 3. A 17. D 4. A 18. B 5. D 19. A 6. C 20. C 7. C 21. B 8. D 22. B 9. D 23. C 10. A 24. A 11. C 25. A 12. D 26. D 13. D 27. A 14. D 28. A CHƯƠNG 5 : Câu 1: Hoạch định là lOMoARcPSD| 36477832
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục
Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên tiêu
trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
động trong suốt quá trình quản trị”
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm a) Cam kết ; tự nguyện
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
b) Chấp nhận ; tích cực
c) Tự nguyện ; tích cực
Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những d) Tự nguyện ; cam kết
mục tiêu được xác định a) Áp đặt từ cấp cao
Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên b) Từ khách hàng được xây dựng
c) Theo nhu cầu thị trường a) Có tính tiên tiến d) Từ cấp dưới b) Có tính kế thừa
c) Định tính và định lượng
Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu
d) Không có câu nào chính xác được đặt ra theo cách a) Từ cấp cao
Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ b) Từ cấp dưới chức có vai trò
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động
d) Mục tiêu trở thành cam kết của tổ chức
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
đơn vị, các bộ phận trong công ty
và đề ra……hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các nhất định”
hoạt động của tổ chức a) Quan điểm d) Các vai trò trên b) Giải pháp c) Giới hạn
Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất d) Ngân sách
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và
quan trọng nhất của quá trình quản
Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành trị
động……trong tương lai”
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức a) Không lặp lại
c) Hoạch định khác xa với thực tế b) Ít phát sinh
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt c) Xuất hiện đối d) Ít xảy ra
Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã
a) Nguồn lực của công ty
được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống……và
b) Quan điểm của lãnh đạo
có thể lường trước”
c) Các đối thủ cạnh tranh a) Ít xảy ra
d) Không có câu nào chính xác b) Thường xảy ra
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại c) Phát sinh
“kế hoạch thường trực” là d) Xuất hiện a) Các dự án
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa
để giải quyết tình huống hay lặp lại
Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ d) Cả 2 câu b và c đúng
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
“kế hoạch đơn dụng” là d) Tất cả đều sai a) Dự án chương trình
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân lOMoARcPSD| 36477832 sách
d) Các lợi ích trên đều đúng Câu 16 :
c) Các quy định, thủ tục
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng
d) Các chính sách, thủ tục mục tiêu MBO gồm
Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao,
a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
sự hợp tác của các thành viên, tính
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị
cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
c) Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết
của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì d) Tất cả đều sai
Câu 17 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO a) Quy
trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
b) Kết quả là quan trọng nhất c) Bao gồm a và b d) Cả 3 đều sai
Câu 18 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì b) Không cần kiểm tra
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết
d) Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc
Câu 19 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất a) Xây
dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b) Dạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5
triệu/1 tháng vào năm 2011 d) Tuyển thêm lao động
Câu 20 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất a) Dạt
doanh số 5 tỷ trong năm 2010
b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c) Phát triển thị trường lên 2%
d) Thu nhập bình quân của người lao động là 3tr/tháng
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất a) Hoạch định lun khác xa với thực tế
b) Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch định
Câu 22 : Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là a) Xác định mục tiêu
b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
c) Xác định những thuận lợi và khó khăn
d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Câu 23 : Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và
hoạch định tác nghiệp là a) Độ dài thời gian
b) Nội dung và thời gian thực hiện
c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định d) Không câu nào đúng lOMoARcPSD| 36477832
Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh
tổng thể của doanh nghiệp là
a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Câu 25 : Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức a) Khởi đầu, tăng
trưởng, chín muồi, suy yếu b) Sinh, lão, bệnh, tử
c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. C 4. B 5. A 6. B 7. D 8. D 9. D 10. D 11. A 12. D 13. D 14. B 15. D 16. A 17. B 18. D 19. C 20. A 21. D 22. A 23. B 24. B 25. C lOMoARcPSD| 36477832 CHƯƠNG 6 a) Trực tuyến
Câu 1 : Xây dựng cơ cấu tổ chức là b) Chức năng
a) Xác định các bộ phận (đơn vị) c) Tham mưu
b) Xác lập các mối quan hệ ngang d)
Cả 3 yếu tố trên Câu 8
giữa các đơn vị hoặc bộ phận
: Nguyên nhân thường gặp nhất
c) Xác lập các mối quan hệ trong
khiến các nhà quản trị không muốn của tổ phân quyền là do chức
a) Năng lực của cấp dưới kém d) Tất cả đều đúng
b) Thiếu lòng tin vào cấp dưới
Câu 2 : Các doanh nghiệp nên lựa chọn c) Sợ cấp dưới là sai a) Cơ cấu tổ chức theo d) Sợ mất time chức năng
Câu 9 : Lí do chính yếu khiến nhà quản b) Cơ cấu tổ chức theo trị nên phân quyền là trực tuyến
a) Giảm bớt được gánh nặng của c) Cớ cấu tổ chức theo công trực tuyến-chức việc năng b) Đào tạo kế cận d) Cơ cấu tổ chức phù
c) Có time để tập trung vào công
hợp Câu 3 : Xác lập cơ cấu tổ chức việc
trước hết phải căn cứ vào chính yếu a) Chiến lược của công
d) Tạo sự nỗ lực ở nhân viên ty b) Quy mô của công ty
Câu 10 : Ủy quyền sẽ thành công khi c)
Đặc điểm ngành nghề a) Cấp dưới có trình độ d) Nhiều yếu tố khác
b) Chú trọng tới kết quả
nhau Câu 4 : Doanh nghiệp qui mô c) Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao
d) Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền Câu 11 : không nên sử dụng
Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn quản trị là......bộ a) Cơ cấu trực tuyến-
phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà quản trị có chức năng
khả năng điều hành hữu hiệu nhất b) Cơ cấu chức năng a) Cấu trúc c) Cơ cấu ma trận b) Qui mô d)
Cơ cấu trực tuyến Câu c) Số lượng
5 : Doanh nghiệp hoạt động trong
môi trường cạnh tranh cao, tình hình d) Giới hạn sản xuất
Câu 12 : Lợi ích của ủy quyền là -kinh doanh nhiều biến
động, nguồn lực khan hiếm, khách
a) Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung
hàng thay đổi, nên chọn
thời gian vào những việc chính yếu
b) Giảm được gánh nặng của trách nhiệm a) Cơ cấu trực tuyến
c) Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới b) Cơ cấu ma trận
d) Tránh được những sai lần đáng có Câu 13 : Tầm hạn c) Cơ cấu trực tuyến- chức năng
quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
a) Trình độ của nhà quản trị d) Cơ cấu trực tuyến-
tham mưu Câu 6 : Doanh nghiệp qui b) Trình độ của nhân viên
mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn
c) Công việc phải thực hiện định nên sử dụng d) Tất cả ý trên a) Cơ cấu trực tuyến
Câu 14 : Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số
nấc trung gian trong bộ máy quản lí là b) Cơ cấu trực tuyến- chức năng a) Tỷ lệ thuận c) Cơ cấu ma trận b) Tỷ lệ nghịch d) Cơ cấu trực tuyến- c) Không có mối quan hệ
tham mưu Câu 7 : Các môi quan hệ d) Tất cả đều sai
trong cơ cấu trực tuyến-chức năng
Câu 15 : Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp gồm
dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào lOMoARcPSD| 36477832
a) Trực tuyến-chức năng a) Dịnh mức quản trị b) Trực tuyến b) Tầm hạn quản trị c) Chức năng c) Khâu quản trị d) Ma trận d) Gồm a và b
Câu 16 : Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
Câu 21 : Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ
a) Có được từ chức vụ chức theo chức năng là
b) Có được từ uy tín cá nhân
a) Sử dụng được các chuyên gia
c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị giỏi
d) Từ sự quy định của tổ chức Câu 17 : Phân quyền
b) Tôn trọng nguyên tắc thống
trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên nhất chỉ hiu
xuống cấp dưới trong những c) Dỡ tốn chi phí
a) Giới hạn nhất định
d) Các bộ phận dễ dàng phối hợp b) Thời gian nhất định với c) Qui chế nhất định nhau d) Cấu trúc nhất định
Câu 22 : Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ c
Câu 18 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây năng là
dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là
a) Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
a) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b) Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
b) Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c) Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản
c) Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của
trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này lĩnh vực hoạt động
d) Cả a va b Câu 23 : Ưu điểm của mô hình cơ cấu
d) Phải nghiên cứu môi trường
tổ chức trực tuyến-chức năng là a)
Dảm bảo chế độ 1 thủ trưởng
Câu 19 : Mức độ phân quyền càng lớn khi b)
Chế độ trách nhiệm rõ ràng
a) Phần lớn các quyết định được đề ra ở c)
Sử dụng được chuyên gia giỏi cấp cao d)
Tất cả đều đúng Câu 24 : Ưu điểm của
b) Phần lớn các quyết định được đề ra ở
mô hình tổ chức theo ma trận cấp cơ sở a) Tổ chức linh động
c) Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra
b) Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ
nhiều loại quyết định huy d) Tất cả đúng
c) Cơ cấu tổ chức đơn giản d) Cả a và b đúng
Câu 20 : Số lượng nhân viên (cấp dưới)
mà một nhà quản trị có thể trực tiếp
điều khiển công việc một cách hiệu quả là lOMoARcPSD| 36477832
ĐÁP ÁN : 1.D 2.D 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C
10.D 11.C 12.A 13.D 14.B 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C 20.B 21.A 22.D 23.D 24.A lOMoARcPSD| 36477832 CHƯƠNG 7
người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
Câu 1 : Chức năng của nhà lãnh đạo là a) Ra lệnh
a) Vạch ra các mục tiêu và phương b) Truyền cảm hứng
hướng phát triển tổ chức c) Bắt buộc
b) Bố trí lực lượng thực hiện các d) Tác động mục tiêu của tổ chức
Câu 8 : “Động viên là tạo ra sự……hơn ở
c) Động viên khuyến khích nhân
nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm viên
vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu
d) Các lí do trên Câu 2 : Theo tác cầu cá nhân”
giả K.Lewin thì phong cách lãnh a) Nỗ lực đạo gồm có các kiểu b) Thích thú
a) Độc đoán, dân chủ, tự do c) Vui vẻ b) S1,S2,S3,S4 d) Quan tâm
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
Câu 9 : Theo thuyết X của Douglas
d) Tất cả đều sai Câu 3 : Theo
McGregor giả định con người
đại học OHIO, phong cách lãnh đạo a) Thích thú làm việc gồm có các kiểu b) Ham muốn làm việc
a) Độc đoán, dân chủ, tự do c) Không thích làm việc b) S1,S2,S3,S4 d) Vui vẻ làm việc
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
Câu 10 : Theo thuyết Y của Douglas
d) Tất cả đều sai Câu 4 : Các
McGregor giả định con người
nhu cầu bậc cao của con người trong a) Ham muốn nghỉ ngơi tháp nhu cầu Maslow là b) Ham thích làm việc
a) Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an c) Không thích làm việc toàn và xã hội d) Vui vẻ làm việc
b) Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
Câu 11 : Trong các phong cách lãnh đạo
c) Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội
sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả và nhu cầu an toàn a) Độc đoán
d) Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát b) Dân chủ
triển và nhu cầu thành tựu Câu 5 c) Tự do
: Các nhu cầu bậc thấp của con d)
Cả 3 đều sai Câu 12 : Theo
người trong tháp nhu cầu
tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo Maslow là nào là tốt nhất
a) Nhu cầu sinh học và an toàn a) Độc đoán
b) Nhu cầu sinh học và xã hội b) Dân chủ
c) Nhu cầu an toàn và xã hội c) Tự do
d) Nhu cầu ăn mặc ở Câu 6 : d) Cả 3 đều sai
“Lãnh đạo làm tìm cách……đến
Câu 13 : Con người theo thuyết XY của
người khác để đạt được mục tiên của Douglas McGregor tổ chức”
a) Có bản chất lười biếng, không a) Ra lệnh thích làm việc b) Gây ảnh hưởng
b) Có bản chất siêng năng, thích làm c) Bắt buộc việc
d) Tác động Câu 7 : “Theo
c) Siêng năng hay lười biếng không
quan điểm quản trị hiện đại, người
phải là bản chất mà là thái độ
lãnh đạo hiện đại là người……đến lOMoARcPSD| 36477832
d) Cả a và b đúng Câu 14 : Động lực b) Sinh học
làm việc của con người xuất phát c) Được tôn trọng từ
d) Nhu cầu phát triển Câu 21 : a) 5 cấp bậc nhu cầu
Doang nghiệp tổ chức kì nghỉ tại b) Nhu cầu bậc cao
Nha Trang cho công nhân viên là
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn đáp ứng loại nhu cầu
d) Những gì mà nhà quản trị đã làm a) Xã hội cho người lao động b) Tự trọng c) Sinh lí
Câu 15 : Nhà quản trị nên lựa chọn d) Cả a và c
a) Phong cách lãnh đạo độc tài
Câu 22 : Theo lí thuyết động viên của
b) Phong cách lãnh đạo dân chủ
F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
c) Phong cách lãnh đạo tự do là
d) Tất cả đều không chính xác
a) Công việc mang tính thách thức
Câu 16 : Khi lựa chon phong cách
b) Chính sách phân phối thu nhập
lãnh đạo cần tính đến c) Sự thành đạt
a) Đặc điểm của nhà quản trị d) Tất cả sai
b) Đặc điểm của cấp dưới
Câu 23 : Lí thuyết động viên của c) Tình huống cụ thể F.Herzberg đề cấp đến d) Tất cả các câu trên
a) Các loại nhu cầu của con người
Câu 17 : Động viên được thực hiện để
b) Yếu tố duy trì và yếu tố động viên
a) Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân trong quản trị viên trong công việc
c) Sự mong muốn của nhân viên
b) Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của d) Tất cả sai nhân viên
Câu 24 : Theo lí thuyết động viên của
c) Xác định mức lương và thưởng
F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” hợp lí là
d) Xây dựng 1 môi trường làm việc a) Điều kiện làm việc tốt
b) Mối quan hệ trong công ty
Câu 18 : Động cơ hành động của con
c) Hệ thống lương của công ty
người xuất phát mạnh nhất từ d) Không câu nào đúng
a) Các nhu cầu của con người
Câu 25 : Theo thuyết 2 yếu tố của trong
F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm lí thuyết Maslow “yếu tố duy trì” b) Các nhu cầu bậc cao a)
Công việc mang tính thách
c) Nhu cầu chưa được thỏa thức mãn b) Điều kiện làm việc
d) Phần thưởng hấp dẫn Câu 19 c) Sự thành đạt
: Để biện pháp động viên phù hợp, d)
Tất cả sai Câu 26 : Bước thứ
nhà quản trị cần xuất phát từ
2 của quy trình tuyển dụng là
a) Ý muốn của chính mình
a) Đăng thông tin trên báo
b) Nhu cầu của cấp dưới
b) Mô tả công việc và xác định yêu cầu
c) Tiềm lực của công ti của mỗi vị trí
d) Tất cả những yếu tố trên
c) Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
Câu 20 : Doanh nghiệp xây dựng
d) Tất cả đều sai Câu 27 : Các tổ chức
nhà lưu trú cho công nhân là thực
(doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo hiện loại nhu cầu nhân viên a) Xã hội a) Khi mới làm việc lOMoARcPSD| 36477832 b) Trong quá trình làm việc c)
Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai d)
Tất cả đều đúng Câu 28 :
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng
đến người khác nhằm đạt được…của tổ chức” a) Kế hoạch b) Mục tiêu c) Kết quả d)
Lợi nhuận Câu 29 : Để quản
lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
a) Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
b) Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
c) Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
d) Tất cả đúng Câu 30 : Theo thuyết
động cơ thúc đẩy của Vroom, sức
mạnh động viên phụ thuộc vào a) Sự đam mê b) Sự thân thiện
c) Cách thuyết phục của nhà quản d) Nhiều yếu tố ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.C 10.B 11.D 12.B 13.D 14.C 15.D 16.D 17.A 18.C
19.B 20.B 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.C 30.D trị lOMoARcPSD| 36477832 CHƯƠNG 8
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây k đúng
Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
Câu 4: Kiểm soát là chức năng đc thực hiện
a. Sau khi hoàn thành kế hoạch
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác
b. Trong khi thực hiện kế hoạch của quản trị
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công
d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác việc
c. Khi có vấn đề bất thường d. Để đánh giá kq
Câu 5: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
Câu 6: Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch
mỗi bộ phận và mỗi người
giữa thực hiện và kế hoạch
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm
c. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm soát soát
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng
d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát
Câu 1: Kiểm soát là quá trình
a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường
trước rủi ro và khó khăn
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát dưới phản hồi
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa
hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều
bất trắc, chủ động khi thực hiện chỉnh d. K có câu nào đúng
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực
hiện biện pháp kỷ luật
Câu 7: Phát biểu nào sau đây k đúng
Câu 9: Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế
kiểm soát cần phải đc thiết kế trên … … và căn
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu
cứ theo cấp bậc của đối tượng đc kiểm soát” chuẩn kiểm soát
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi
a. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các
b. Các hoạt động của doanh nghiệp chức năng khác c. Văn hóa doanh nghiệp
d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện d. Cơ sở khách quan
Câu 8: Xây dựng cơ chế kiểm tra theo
Câu 10: Phát biểu nào sau đây k đúng
Koontz và O’Donnell cần đảm bảo
a. Kiểm soát là 1 quá trình a. 5 nguyên tắc
b. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các b. 8 nguyên tắc
hoạt động của doanh nghiệp c. 7 nguyên tắc
c. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện d. 4 nguyên tắc
d. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn
cuối cùng của quá trình quản trị lOMoARcPSD| 36477832
Câu 11: Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát a. Đo lường b. Dự phòng c. Chi tiết d. Thường xuyên ĐÁP ÁN: 1. B 2. A 3. D 4. A 5. D 6. A 7. C 8. C 9. A 10. D 11. B