Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân môn Chủ nghĩa xâ hội và khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 22: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhânlà giai cấp: A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp chủ nô và bị bóc lột B. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp địa chủ và bị bóc lột C. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp tư sản và bị bóc lột
D. Cả A, B, C đều sai . Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
52 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân môn Chủ nghĩa xâ hội và khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 22: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhânlà giai cấp: A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp chủ nô và bị bóc lột B. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp địa chủ và bị bóc lột C. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp tư sản và bị bóc lột
D. Cả A, B, C đều sai . Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

177 89 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
CHƯƠNG 2: SỨ MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất: S ra đời và phát trin ca giai cp công nhân hiện đại gn
lin vi s ra đời và phát trin ca:
A. Sn xut th công B. Công trường th công
C. Nền đại công nghiệp tư bản ch nghĩa D. C A, B, C đều sai
Câu 2: Theo quan điểm ca CN Mác Lênin, ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là:
A. Xóa b chế độ chiếm hu nô l, xây dng chế độ phong kiến
B. Xóa b chế độ phong kiến, xây dng chế độ tư bản ch nghĩa
C. Xóa b ch nghĩa tư bản, xây dng ch nghĩa xã hội, ch nghĩa cộng sn
D. C A, B, C đều sai
Câu 3: Trong ch nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sn xut:
A. Tiên tiến B. Lc hu C. Manh mún /Tiu nông D. C A, B, C
Câu 4: Mt s thut ng khác nhau được C. Mác và Ph. Ănghen sử dụng có nghĩa tương đng
vi khái nim giai cp công nhân là:
A. Giai cp vô sn B. Giai cp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghip D. C A, B, C
Câu 5: Giai cp công nhân là tập đoàn người lao động s dng công c sn xut có tính cht:
A. Th công B. Công nghip C. Thô sơ D. C A, B, C
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: C. Mác đã khẳng định: “… trong công xưởng thì người công
nhân phi phc v máy móc” là muốn đề cập đến giai cp nào?
A. Công nhân hiện đại B. Công nhân công trường th công nông trường
C. Công nhân trí thc D. C A, B, C
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Trong ch nghĩa tư bản, giai cp công nhân hiện đại có
ngun gc t :
A. Giai cp nông dân B. Th th công C. Tiu ch D. C A, B, C
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 8. Trong ch nghĩa tư bản, giai cp công nhân xut thân t:
A. Giai cp nông dân B. Giai cấp trung nông C. Lao động trí thc D. C A, B, C
Câu 9: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, “không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động và b
bóc lt giá tr thặng dư”, là đặc trưng cơ bản ca giai cp nào?
A. Giai cấp tư sản B. Giai cp công nhân C. Giai cp nông dân D. Tng lp trí thc
Câu 10: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, “không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động và b
bóc lt giá tr thặng dư”, là đặc trưng cơ bản để phân bit giai cp công nhân vi:
A. Tng lp trí thc B. Giai cp nông dân C. Giai cấp tư sản D. C A, B, C
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, mâu thuẫn gia giai cp
công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn đối kháng:
A. Trc tiếp B. Gián tiếp C. Trc tiếp và gián tiếp D. C A, B, C đều sai
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, tồn ti mâu thuẫn đối
kháng trc tiếp gia:
A. Giai cấp nông dân và địa ch, quý tc B. Giai cp vô sn và giai cấp tư sản
C. Giai cp b tr và giai cp thng tr D. các tng lớp lao động và giai cấp tư sản
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Theo ch nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản ch
nghĩa, giai cấp công nhân là giai cp:
A. Không có tư liệu sn xut B. B áp bc, bóc lt
C. Lao động trong nền đại công nghip D. C A, B, C
Câu 14: Chọn phương án đúng nhất: Theo ch nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản ch
nghĩa,giai cấp công nhân là giai cp:
A. Có địa v xã hi B. B áp bc, bóc lt
B. Là lực lượng sn xuất cơ bản D. C A, B, C
Câu 15: Chọn phương án đúng nhất: Theo ch nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản ch
nghĩa,giai cấp công nhân là giai cp:
A. Lao động trong nền đại công nghip
B. Có s hữu tư liệu sn xut
C. Làm ch xã hi, làm ch nhà nước
D. Đồng minh ca giai cấp địa ch
Câu 16: Da vào khái nim giai cp công nhân, trong ch nghĩa tư bản hin nay, giai cp công
nhân là giai cp:
lOMoARcPSD| 47028186
A. Không b bóc lt giá tr thặng dư B. B bóc lt giá tr thặng dư
C. B bóc lt mt phn giá tr thặng dư D. C A, B, C đều sai
Câu 17: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, một trong những đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp
công nhân là:
A. Giai cấp có tư liệu sn xut B. B phn quan trng nht ca lực lượng sn xut
C. Giai cp tiên phong cách mng D. C A, B, C
Câu 18: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sn xuất hàng đầu ca toàn nhân loi là công nhân, là
người lao động”?
A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. H Chí Minh D. V. I. Lênin
Câu 19: Chọn phương án đúng nhất: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: Cùng vi s phát trin ca
khoa hc và công ngh, giai cấp công nhân…
A. Gim v s lượng và nâng cao v chất lượng B. Tăng về s lượng và nâng cao v cht
lượng
C. Gim v s lượng và gim v chất lượng D. C A, B, C đều sai
Câu 20: Chọn phương án đúng nhất: Trong quan h sn xuất tư bản ch nghĩa, giai cấp công
nhân là giai cp:
A. Không có tư liệu sn xut B. Phi bán sức lao động
C. B bóc lt giá tr thặng dư D. C A, B, C
Câu 21: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân là giai
cp b giai cấp tư sản bóc lt:
A. Trc tiếp B. Gián tiếp C. Trc tiếp và gián tiếp D. C A, B, C đều sai Câu 22:
Trong quan h sn xuất tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân là giai cp:
A. Không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động cho giai cp ch nô và b bóc lt
B. Không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động cho giai cấp địa ch và b bóc lt
C. Không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động cho giai cấp tư sản và b bóc lt
D. C A, B, C đều sai
Câu 23: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân là những người sn xut ra:
lOMoARcPSD| 47028186
A. Mt phn ca ci cho chế độ tư bản ch nghĩa
B. Đại đa số ca ci cho chế độ tư bản ch nghĩa
C. Toàn b ca ci cho mi chế độ xã hi
D. C A, B, C
Câu 24: Mt trong những đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân là giai cp có:
A. Tinh thn cách mng na vi B. Tinh thn cách mng triệt để nht
C. Tinh thn cách mng cải lương D. C A, B, C đều sai
Câu 25: Mt trong những đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân là giai cp có:
A. Ý thc t chc k lut kém B. Ý thc t chc k lut trung bình
C. Ý thc t chc k lut cao D. C A, B, C đều sai
Câu 26: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân là giai cp b giai cấp tư sản bóc lt:
A. Giá tr thặng dư B. Giá trị s dng C. Giá tr trao đổi D. C A, B, C Câu 27: Giai cp
công nhân là giai cp có mâu thuẫn đối kháng vi:
A. Giai cp nông dân B. Giai cấp địa ch C. Giai cấp tư sản D. Tng lp trí thc
Câu 28: Mt trong nhng ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là:
A. Xóa b chế độ tư bản ch nghĩa B. Xóa b chế độ phong kiến
C. Xóa b chế độ chiếm hu nô l D. C A, B, C
Câu 29: Mt trong nhng ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là:
A. Xây dng chế độ chiếm hu nô l B. Xây dng chế độ phong kiến
C. Xây dng chế độ tư bản ch nghĩa D. Xây dựng xã hi xã hi ch nghĩa và cộng sn ch nghĩa
Câu 30: Mt trong những điều kiện khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân
trong chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Tư tưởng B. Chính tr C. Địa v kinh tế - xã hội D. Văn hóa
Câu 31: Mt trong những điều kiện khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân
trong chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Kinh tế B. Tư tưởng C. Đặc điểm chính tr - xã hi D. C A, B, C đều sai
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 32: Chọn phương án đúng nhất: Điều kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp
công nhân trong chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân là con đẻ ca nền đại công nghip
B. Địa v kinh tế - xã hội và đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
C. S phát trin ca lực lượng sn xut
D. C A, B, C
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân là giai
cp tiên phong cách mng vì h là giai cp:
A. Đại biểu cho phương thức sn xut tiên tiến
cách mng
B. Được trang b lý lun khoa hc
C. Luôn đi đầu trong mi phong trào cách mng
D. C A, B, C
Câu 34: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân là giai cp có tinh thn cách mng
triệt để nht vì h là giai cp:
A. Xóa b tn gc chế độ tư hữu v tư liệu sn xut B. Xóa b chế độ công hu v tư liệu sn
xut
C. Xóa b mi hình thc s hu v tư liệu sn xut D. C A, B, C
Câu 35: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân có th
đoàn kết ni b giai cp vì h có chung:
A. Địa v kinh tế - xã hội B. Điều kin làm việC C. Điều kin sng D. C A, B, C
Câu 36: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân có th
đoàn kết vi các giai cp, tng lớp lao động khác vì h:
A. Có chung li ích kinh tế B. Đều b giai cấp tư sản bóc lt
C. Có chung nguyn vọng được gii phóng D. C A, B, C
Câu 37: Trong chế độ tư bản ch nghĩa, giai cấp công nhân có mấy đặc điểm chính tr - xã hi?
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Ch th chiếm hữu tư liu sn xut ch yếu trong chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Giai cp công nhân C. Giai cấp địa ch B. Giai cấp tư sản D. Giai cp nông dân
Câu 35: Đại biu cho lực lượng sn xut tiên tiến trong chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Giai cp nông dân C. Giai cp công nhân B. Giai cấp tư sản D. Tng lp trí thc
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 36: Đại biu cho quan h sn xut chiếm hữu tư nhân tư bản ch nghĩa v liệu sn xut trong
chế độ tư bản ch nghĩa là:
A. Giai cp công nhân B. Giai cp nông dân C. Giai cấp tư sản D. C A, B, C
Câu 37: T chc chính tr cao nhất để lãnh đạo giai cp công nhân thc hin s mnh lch s là:
A. Công đoàn C. Đảng cng sn B. Nghiệp đoàn D. Cả A, B, C
Câu 38: Phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân ch tr thành phong trào chính tr khi có s
lãnh đạo ca t chc nào?
A. Đảng cng sn C. Nghiệp đoàn B. Công đoàn D. Cả A, B, C
Câu 39: Chọn phương án đúng nht: Trong chế độ bản ch nghĩa, thông qua sự lãnh đạo ca
Đảng cng sn, giai cp công nhân:
A. Nhn thc được v trí, vai trò ca mình trong xã hi
B. Hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách mng
C. Tp hợp được đông đảo quần chúng nhân dân lao động
D. C A, B, C
Câu 40: Giai cp công nhân là sn phm ca:
A. Nn sn xut nông nghip B. Nn sn xuất đại công nghiệp tư bản ch nghĩa
C. Công trường th công D. C A, B, C
Câu 41: Trong phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa, điều kiện khách quan quy định s mnh lch
s ca giai cp công nhân là:
A. Ch địa v kinh tế - xã hi ca giai cp công nhân
B. Ch đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
C. Địa v kinh tế - xã hội và đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
D. C A, B, C đều sai
Câu 42: Chọn phương án đúng nht: Xét trong quan h sn xuất tư bản ch nghĩa, giai cấp công
nhân là giai cp:
A. Không có tư liệu sn xut B. Phi bán sức lao động C. B bóc lt giá tr thng dư D. Cả A, B, C
lOMoARcPSD| 47028186
Câu 43: Mt trong nhng ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là:
A. a b chế độ bản ch nghĩa, xóa bỏ mi chế độ áp bc, bóc lt
B. Ch xóa b chế độ tư bản ch nghĩa
C. Ch xóa b chế độ áp bc, bóc lột tư bản ch nghĩa D. Cả A, B, C
*Câu 44: Điểm tương đồng ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX
là:
A. H là giai cp vô sn C. H có trình độ tri thc ngày càng cao
B. H bc lt giá tr thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 45: Điểm tương đồng ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là giai cp vô sn B. H lợi ích đối lp vi li ích ca giai cấp tư sản
C. H có trình đ tri thc ngày càng cao D. C A, B, C
Câu 46: Điểm tương đồng ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là ch th ca nn sn xut công nghip hin đại B. H có trình đ tri thc ngày càng cao
C. H là giai cp vô sn D. C A, B, C
Câu 47: Điểm tương đồng ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là ch th ca nn sn xut công nghip hiện đại
B. H có lợi ích đối lp vi li ích ca giai cấp tư sản
C. H b bóc lt giá tr thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 48: Điểm tương đồng ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H có trình đ tri thc ngày càng cao B. Mt b phận công nhân đã có tư liệu sn xut
C. Mt b phận công nhân đã có cổ phn trong các xí nghip TBCN D. C A, B, C đều sai
Câu 49: Điểm khác bit ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là ch th ca nn sn xut công nghip hiện đại B. H có trình độ tri thc ngày càng cao
C. H b bóc lt giá tr thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 50: Điểm khác bit ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là ch th ca nn sn xut công nghip hiện đại
B. Mt b phận công nhân đã có tư liệu sn xut
lOMoARcPSD| 47028186
C. H b bóc lt giá tr thặng dư
D. C A, B, C
*Câu 51: Điểm khác bit ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là ch th ca nn sn xut công nghip hiện đại B. H là giai cp vô sn
C. Mt b phận công nhân đã có cổ phn trong các xí nghip TBCN D. C A, B, C
Câu 52: Điểm khác bit ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H có trình độ tri thc ngày càng cao
B. Mt b phận công nhân đã có tư liệu sn xut
C. Mt b phận công nhân đã có cổ phn trong các xí nghip TBCN
D. C A, B, C
Câu 53: Điểm khác bit ca giai cp công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX là:
A. H là ch th ca nn sn xut công nghip hiện đại
B. H có lợi ích đối lp vi li ích ca giai cấp tư sản
C. H b bóc lt giá tr thặng dư
D. C A, B, C đều sai
*Câu 54: Chọn phương án đúng nhất: Lực lượng sn xuất dưới ch nghĩa tư bản có tính cht:
A. Xã hội hóa ngày càng cao B. Tư nhân hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 55: Chọn phương án đúng nht: Chế độ s hu v tư liệu sn xuất dưi ch nghĩa tư bản là:
A. Công hữu B. Tư hữu C. Công hữu và tư hữu D. C A, B, C đều sai
*Câu 56: Chọn phương án đúng nhất: Biu hin v mt xã hi ca mâu thun gia lc lượng sn
xut và quan h sn xut trong ch nghĩa tư bản là mâu thun gia:
A. Giai cấp tư sản và tng lp trí thc B. Giai cp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cp công nhân và giai cp nông dân D. C A, B, C đều sai
Câu 57: Chọn phương án đúng nht: Giai cp công nhân Vit Nam xut thân ch yếu t giai cp,
tng lp nào?
lOMoARcPSD| 47028186
A. Nông dân C. Trí thức B. Tư sản D. Địa ch
*Câu 58: Giai cp công nhân Việt Nam ra đời t khi nào?
A. Trong xã hi phong kiến B. Gn vi chính sách khai thác thuộc địa ca thc dân Pháp
C. Gn vi s ra đời ca Đảng cng sn Vit Nam D. C A, B, C đều sai
Câu 59: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam là:
A. Thc hin thng li mc tiêu công nghip hóa, hiện đại hóa
B. Gi vng bn cht giai cp công nhân của Đảng; tăng cường xây dng, chỉnh đốn Đảng trong
sch, vng mnh
C. Xây dng và phát trin nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tộc; đấu tranh bo
v ch nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng H Chí Minh
D. C A, B, C
Câu 60: S mnh lch s ca giai cp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực kinh tế là:
A. Thc hin thng li mc tiêu công nghip hóa, hiện đại hóa
B. Gi vng bn cht giai cp công nhân của Đảng; tăng cường xây dng, chỉnh đốn Đảng trong sch,
vng mnh
C. Xây dng và phát trin nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tộc; đấu tranh bo v
ch nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng H Chí Minh
D. C A, B, C
Câu 61: S mnh lch s ca giai cp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực chính tr là:
A. Thc hin thng li mc tiêu công nghip hóa, hiện đại hóa
B. Gi vng bn cht giai cp công nhân của Đảng; tăng cường xây dng, chỉnh đốn Đng trong
sch, vng mnh
C. Xây dng và phát trin nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tộc; đấu tranh bo
v ch nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng H Chí Minh D. C A, B, C
Câu 62: S mnh lch s ca giai cp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực văn hoá, tư tưởng là:
lOMoARcPSD| 47028186
A. Thc hin thng li mc tiêu công nghip hóa, hiện đại hóa
B. Gi vng bn cht giai cp công nhân của Đảng; tăng cường xây dng, chỉnh đốn Đảng trong
sch, vng mnh
C. Xây dng và phát trin nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tộc; đấu tranh bo
v ch nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng H Chí Minh
D. C A, B, C
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THI K QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin giai đoạn đầu ca v hình thái kinh tế hi CSCN
là:
A. CNTB C. Thi k quá độ B. CNXH D. C A, B, C đều sai
2. Chọn đáp án đúng nhất: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, hình thái kinh tế xã hi
CSCN phát triển qua giai đoạn:
A. Thi k quá độ t CNTB lên CNXH B. Ch nghĩa xã hội C. Ch nghĩa Công sn D. C A, B, C
3. Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác Lênin, Ch nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 4 B.5 C.6 D.7
4. Chọn đáp án đúng nhất : Ch nghĩa xã hi là xã hi:
A. có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ công hu
TLSX B. do nhân dân lao động làm ch.
C. có nền văn hóa phát triển cao D. C A, B, C
5. Chọn đáp án đúng nhất : Ch nghĩa xã hi là xã hi do:
A. giai cp công nhân làm ch B. giai cp nông dân và các giai cấp cũ làm ch
C. do nhân dân lao động làm ch D. C A, B, C đều sai
6. Chọn đáp án đúng nhất : Ch nghĩa xã hi là xã hi:
A. gii phóng dân tc, B. gii phóng giai cp,
C. tạo điều kiện cho con người phát trin toàn din D. C A, B, C
7. Chọn đáp án đúng nhất : Ch nghĩa xã hi là xã hi:
lOMoARcPSD| 47028186
A. Có nền văn hoá phát triển cao B. Có nhà nước kiu mi, mang bn cht giai cp công nhân,
C. bảo đảm bình đẳng, đoàn kết gia các dân tc và có quan h hu ngh, hp tác vi nhân dân
các nước trên thế gii. D. C A, B, C
8. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là xã hi:
A. Xã hi do giai cp công nhân làm ch B. Xã hi do giai cp nông dân là ch
C. Xã hi do nhân dân làm (là) ch D. Xã hội do nhân dân lao động làm ch
9. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là: có nn
kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sn xut hiện đại và chế độ:
A. Tư hữu v tư liệu sn xut ch yếu B. Công hu v tư liệu sn xut ch yếu
C. S hu hn hp v tư liệu sn xut ch yếu D. C A, B, C
10. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là:
A. Có nền văn hóa phát triển cao B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. C A, B, C đều sai
11. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH
là: A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sn xut hiện đại và quan h sn
xut da trên chế độ công hu v tư liệu sn xut.
B. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và quan h sn xut da trên chế
độ tư hữu v tư liệu sn xut.
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và quan h sn xut tiến b phù
hp.
D. C A, B, C đều sai
12. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là: Ch
nghĩa xã hội có nhà nước mang bn cht ca:
A. Giai cấp nông dân C. Nhân dân lao động B. Giai cp công nhân D. C A, B, C
13. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, Ch nghĩa xã hội có đặc trưng:
lOMoARcPSD| 47028186
A. Gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng xã hi, giải phóng con người
B. Do nhân dân lao động làm ch
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ công hu v tư liệu sn
xut ch yếu
D. C A, B, C
14. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, Ch nghĩa xã hội có đặc trưng:
A. Có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cp công nhân B. Có nền văn hóa phát triển cao
C. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết gia các dân tc D. C A, B, C
15. Thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội nm trong hình thái kinh tế - xã hi
nào?
A. Chiếm hu nô l C. Tư bản ch nghĩa B. Phong kiến D. Cng sn ch nghĩa
16. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện ra đời ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa
trong ch nghĩa tư bản là:
A. Lực lượng sn xut mâu thun vi quan h sn xut
B. Giai cp công nhân mâu thun vi giai cấp tư sản
C. S ra đời của Đảng cng sn D. C A, B, C
17. Ch nghĩa tư bản da trên chế độ s hu nào v tư liệu sn xut ch yếu?
A. Tư hữu B. Tp th C. Hn hp D. Công hu
18. Ch nghĩa xã hi da trên chế độ s hu nào v tư liệu sn xut ch yếu?
A. Tư hữu B. Tp th C. Hn hp D. Công hu
19. Cơ sở kinh tế ca ch nghĩa xã hội khác v bn cht so vi ch nghĩa tư bản là:
A. Chế độ s hu v tư liệu sn xut B. Chế độ hữu v tư liệu sn xut
C. Chế độ công hu v tư liệu sn xut D. C A, B, C đều sai
20. Chế độ công hu v tư liệu sn xut trong ch nghĩa xã hội và chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
trong ch nghĩa tư bản là s khác nhau v bn cht v:
lOMoARcPSD| 47028186
A. Cơ sở chính tr B. Cơ sở kinh tế C. Cơ sở tư tưởng D. C A, B, C đều sai
21. Cơ sở vt cht k thut ca ch nghĩa xã hội là nền đại công nghiệp được to ra t chế độ
hi nào?
A. Tư bản ch nghĩa C. Chiếm hu nô l B. Phong kiến D. C A, B, C đều sai
22. Cơ sở vt cht k thut ca ch nghĩa xã hội được to ra t chế độ Tư bản ch nghĩa là:
A. nn sn xut đi công nghip B. nn sn xut nông nghip chất lưng cao
C. nn sn xut tiu nông lc hu D. C A, B, C
23. Cơ sở vt cht k thut ca ch nghĩa xã hội là:
A. Nn sn xut công nghiệp có trình đ lc hu B. Nn sn xut đi công nghiệp có trình độ cao
C. Nn sn xut th công nghip D. C A, B, C đều sai
24. Ch nghĩa xã hi là xã hội được xây dng trên:
A. Nn sn xut nông nghip B. Nn sn xut th công nghip
C. Nn sn xuất đại công nghiệp có trình độ cao D. C A, B, C đều sai
25. Để cơ sở vt cht k thut ca ch nghĩa tư bản phc v cho s phát trin ca ch nghĩa xã hi
cn có thi gian
A. Xây dng mi hoàn toàn C. Xóa b cũ hoàn toàn B. T chc, sp xếp li D. C A, B, C 26.
Đối vi những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản ch nghĩa, thời k quá độ
th phi kéo dài vi nhim v trng tâm là:
A. Xây dng quan h sn xut xã hi ch nghĩa B. Xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa
C. Xây dng h tưởng xã hi ch nghĩa D. Công nghiệp hóa xã hi ch nghĩa
27. Đối vi những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản ch nghĩa, thực hin công
nghip hoá xã hi ch nghĩa là:
A. Nhim v trọng tâm C. Đòi hỏi duy nht B. Yêu cu bc thiết D. C A, B, C đều sai
28. Các quan h xã hi ca ch nghĩa xã hi hình thành là kết qu ca quá trình:
A. Xây dng và ci to xã hi phong kiến B. Xây dng và ci to xã hi tư bản
lOMoARcPSD| 47028186
C. Xây dng và ci to xã hi XHCN D. C A, B, C đều sai
29. Đin vào ch trng: Các quan h xã hi ca ch nghĩa xã hội … nảy sinh trong lòng ch
nghĩa tư bản, là kết qu ca quá trình xây dng và ci to xã hi xã hi ch nghĩa. A. Không tự
phát C. Tt yếu B. T phát D. C A, B, C đều sai
30. Đin vào ch trng: Xây dng ch nghĩa xã hội là công vic mi mẻ, khó khăn, phc tp
nên phi có thời gian để … từng bưc làm quen vi công việc đó.
A. Giai cp nông dân C. Giai cp công nhân B. Giai cấp tư snn D. Tng lp trí thc
31. Điền vào ch trng: Xây dng ch nghĩa xã hội là …., khó khăn, phức tp nên phi có thi gian
để giai cp công nhân từng bước làm quen vi công việc đó.
A. Công vic mi m C. Công việc thường xuyên B. Nhim v cp bách D. C A, B, C đều sai
32. Theo quan điểm ca Ch nghãi Mác- Lênin, thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là tt yếu vì:
A. CNXH và CNTB là hai chế độ xã hi khác nhau v bn cht
B. Cn phi có mt thời gian dài để t chc, sp xếp li nn sn xuất đại công nghiêp
C. Công cuc xây dng Ch nghĩa xã hội là công vic mi m D. C A, B, C
33. Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác – Lênin, tt yếu phi có thi k quá độ t CNTB lên
CNXH vì:
A. Cn t chc, sp xếp li nn sn xuất đại công nghiêp ca CNTB B. Phát trin kinh tế nông nghiêp
C. Duy trì quan h sn xuất Tư bản ch nghĩa D. Cả A, B, C
34. Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác – Lênin, tt yếu phi có thi k quá độ t CNTB lên
CNXH vì cn thời gian để:
A. Ci to nn sn xut phong kiến B. Xây dng và phát trin các quan h xã hi ca Ch nghĩa xã hội
C. Làm thay đổi văn hoá ứng x D. C A, B, C
35.. C. Mác và Ph. Ănghen dự báo s ra đời ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa ở các
c nào?
lOMoARcPSD| 47028186
A. Tư bản ch nghĩa đã phát triển cao C. Tiền tư bản ch nghĩa
B. Tư bn ch nghĩa trung bình D. Cả A, B, C
36. Chọn phương án đúng nhất: V. I. Lênin d báo s ra đời ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn
ch nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản ch nghĩa đã phát triển cao C. Tiền tư bản ch nghĩa
B. Tư bn ch nghĩa trung bình D. Cả A, B, C
37. Chọn phương án đúng nhất: Độ dài, ngn ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội các nưc
khác nhau ph thuc vào trình độ phát trin:
A. Văn hóa – tư tưởng B. Kinh tế - xã hội C. Văn hóa - xã hi D. Chính tr - xã hi
38. Đặc điểm ni bt ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi là:
A. Ch tn ti nhng yếu t ca xã hội cũ B. Chỉ tn ti nhng nhân t mi ca ch nghĩa xã hội
C. Nhng yếu t ca xã hội cũ đan xen những nhân t mi ca ch nghĩa xã hội D. C A, B, C đều sai
39. Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm v mt kinh tế trong thi k quá độn ch nghĩa xã hi
là tn ti:
A. Nn kinh tế mt thành phn B. Nn kinh tế hai thành phn
C. Nn kinh tế nhiu thành phn D. C A, B, C đều sai
40. Đặc điểm v mt chính tr trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi là tn ti:
A. Kết cu xã hi - giai cấp đa dạng, phc tp B. Kết cu xã hi - giai cấp đơn nhất
C. Kết cu xã hi giai cp thun nht D. C A, B, C đều sai
41. Chọn phương án đúng nhất: Thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội tn ti các giai cp, tng lp
nào?
A. Giai cp công nhân C. Những ngưi sn xut nh, tng lp tiểu tư sản
B. Giai cp nông dân D. C A, B, C
42. Đặc điểm ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội v mặt tư tưởng - văn hóa là tồn ti:
A. Các yếu t tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau B. Các yếu t tư tưởng, văn hóa thuần nht
lOMoARcPSD| 47028186
C. Tư tưởng, văn hóa tư sản D. C A, B, C
43 . Đặc điểm ni bt ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi là :
A. Ch tn tại các tàn dư xã hội cũ B. Tồn ti nhân t xã hi mi
C. Nhân t ca xã hi mới và tàn dư xã hội cũ D. Cả A, B, C
44. Đặc điểm ni bt ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là tn ti :
A. nhiu thành phn kinh tế, nhiu hình thc s hu
B. duy nht hình thc s hu xã hi v TLSX C. duy nht thành phn kinh tế tp th D. C A, B, C
45. Đặc điểm ni bt ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hi là có:
A. giai cp công nhân và nông dân B. nhiu giai cp, tng lp khác nhau
C. duy nht giai cấp tư sản D. C A, B, C đều sai
46. Chọn đáp án đúng nhất: Đặc điểm ni bt ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là tn tại đan
xen nhân t ca xã hi mới và tàn dư của xã hội cũ trên:
A. Tt c các lĩnh vực của đời sng xã hội B. lĩnh vực chính tr, kinh tế
C. lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hi D. C A, B, C
47. Thc cht ca thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội là tn ti cuộc đấu tranh
giai cp gia giai cp công nhân vi:
A. Giai cp nông dân C.Giai cấp tư sản đang thống tr
B. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại D. C A, B, C đều sai
48. Cuộc đấu tranh giai cp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội diễn ra trong điều kin mi là
giai cp công nhân đã:
A. Giành được chính quyền C. Giành được quyn thng tr v mt kinh tế
B. Chưa giành được chính quyn D. C A, B, C đều sai
49. Chọn phương án đúng nhất: Điều kin mi ca cuộc đấu tranh giai cp trong thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hội là giai cp công nhân:
A. Quản lý lĩnh vực chính tr B. Quản lý lĩnh vực văn hóa
lOMoARcPSD| 47028186
D. Qun lý mọi lĩnh vực C. Quản lý lĩnh vực kinh tế
50. Con đường quá độ lên CNXH Việt Nam là con đường quá độ:
A. B qua C. Trc tiếp B. Tun t D. C A, B, C đều sai
51. Quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN Vit Nam thc cht là b qua vic xác lp
tr ca:
A. Quan h sn xut phong kiến C. Quan h sn xut XHCN
B. Quan h sn xuất Tư bản ch nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
52. Quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN Vit Nam là:
A. con đường cách mng tt yếu khách quan B. s nghip cách mng tt yếu
C. công cuc xây dng cn thiết D. C A, B, C đều sai
53. Quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN Việt Nam đòi hỏi phi tiếp thu, kế tha:
A. Thành tu ca nhân loi trong CNTB B. Quan h sn xuất tư bản ch nghĩa
C. Kiến trúc thượng tầng tư bản ch nghĩa D. Cả A, B, C
48. Theo quan điểm của Đảng cng sn Vit Nam, mô hình CNXH Việt Nam có đặc trưng:
A. Do giai cp công nhân làm ch B. Do giai cp nông dân làm ch
C. Do nhân dân làm ch D. Do nhân dân lao động làm ch
49. Theo quan điểm của Đảng cng sn Vit Nam, mô hình CNXH Việt Nam có đặc trưng:
A. nhà nước pháp quyn XHCN ca dân, do dân, vì dân
B. Có nhà nưc kiu mi mang bn cht ca giai cp công nhân
C. Có nhà nước mang bn cht của nhân dân lao động D. C A, B, C
50. Theo quan điểm của Đảng cng sn Vit Nam, mô hình CNXH Việt Nam có đặc trưng:
A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và quan h sn xut
da trên chế đ công hu v tư liu sn xut.
B. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sn xut hiện đại và quan
h sn xut da trên chế độ tư hữu v tư liệu sn xut.
lOMoARcPSD| 47028186
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và quan
h sn xut tiến b phù hp. D. C A, B, C đều sai
51. Theo quan điểm của Đảng cng sn Vit Nam, mô hình CNXH Việt Nam có đặc trưng:
A. Có nền văn hóa phát triển cao B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. C A, B, C
1.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin giai đoạn đầu ca v hình thái kinh tế hi CSCN
là:
A. Ch nghĩa tư bản C. Ch nghĩa cộng sn B. Ch nghĩa xã hội D. C A, B, C đều sai 2. Chn
phương án đúng nhất: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, hình thái kinh tế xã hi CSCN
phát triển qua giai đoạn:
A. Thi k quá độ t CNTB lên CNXH B. Ch nghĩa xã hội C. Ch nghĩa Công sản D. C A, B, C
3. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, Ch nghĩa xã hi có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 4 C.6 D.7 B.5
4. Chọn phương án đúng nht: Ch nghĩa xã hội là xã hi
A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ công hu
TLSX B. Do nhân dân lao động làm ch.
C. Có nền văn hóa phát triển cao D. C A, B, C
5. Chọn phương án đúng nhất: Ch nghĩa xã hội là xã hi do:
A. Giai cp công nhân làm ch B. Giai cp nông dân và các giai cấp cũ làm chủ
C. Nhân dân lao đng làm ch D. C A, B, C đều sai
6. Chọn phương án đúng nhất: Ch nghĩa xã hội là xã hi:
A. Gii phóng dân tc, B. Gii phóng giai cp,
C. Tạo điều kiện cho con người phát trin toàn din D. C A, B, C
7. Chọn phương án đúng nhất : Ch nghĩa xã hi là xã hi:
A. Có nền văn hoá phát triển cao B. Có nhà nước kiu mi, mang bn cht giai cp công nhân,
C. Có quan h hu ngh, hp tác với các nước trên thế gii. D. C A, B, C
lOMoARcPSD| 47028186
8. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong nhng đặc
trưng của CNXH là xã hi do:
A. Giai cp công nhân làm ch B. Giai cp nông dân làm ch
C. Nhân dân làm ch D. Nhân dân lao động làm ch
9. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là: có nn
kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sn xut hiện đại và chế độ:
A. Tư hữu v tư liệu sn xut ch yếu B. Công hu v tư liệu sn xut ch yếu
C. S hu hn hp v tư liệu sn xut ch yếu D. C A, B, C
10. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là:
A. Có nền văn hóa phát triển cao B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. C A, B, C đều sai
11. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH
là: A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sn xut hiện đại và quan h sn
xut da trên chế độ công hu v tư liệu sn xut.
B. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sn xut hin đại và quan h sn
xut da trên chế độ tư hu v tư liệu sn xut.
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và quan h sn
xut tiến b phù hp. D. C A, B, C đều sai
12. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, mt trong những đặc trưng của CNXH là: Ch
nghĩa xã hội có nhà nước mang bn cht ca:
A. Giai cp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Nhân dân lao động D. C A, B, C
13. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, Ch nghĩa xã hội có đc
trưng:
A. Gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng xã hi, giải phóng con ngưi
B. Do nhân dân lao động làm ch
lOMoARcPSD| 47028186
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ công hu v liệu sn
xut ch yếu D. C A, B, C
14. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác Lênin, Ch nghĩa xã hội có
đặc trưng:
A. Có nhà nước kiu mi mang bn cht giai cp công nhân B. Có nền văn hóa phát triển cao
C. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết gia các dân tc D. C A, B, C
15. Thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội nm trong hình thái kinh tế - xã hi
nào?
A. Chiếm hu nô l C. Tư bản ch nghĩa B. Phong kiếnm D. Cng sn ch nghĩa
16. Chọn phương án đúng nhất: Điều kin ra đời ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa
trong ch nghĩa tư bản là:
A. Lực lượng sn xut mâu thun vi quan h sn xut
B. Giai cp công nhân mâu thun vi giai cấp tư sản
C. S ra đời của Đảng cng sn D. C A, B, C
17. Ch nghĩa tư bản da trên chế đ s hu nào v liệu sn xut ch yếu?
A. Tư hữu B. Tp th C. Hn hp D. Công hu
18. Ch nghĩa xã hội da trên chế đ s hu nào v liệu sn xut ch yếu?
A. Tư hữu B. Tp th C. Hn hp D. Công hu
19. Cơ sở kinh tế ca ch nghĩa xã hi khác v bn cht so vi ch nghĩa tư bản là:
A. Chế độ s hu v liệu sn xut B. Chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
C. Chế độ công hu v tư liệu sn xut D. C A, B, C đều sai
20. Chế độ công hu v tư liệu sn xut trong ch nghĩa xã hội và chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
trong ch nghĩa tư bản là s khác nhau v bn cht trên lĩnh vực:
A. Chính tr B. Kinh tế C. Tư tưởng D. C A, B, C đều sai
| 1/52

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn
liền với sự ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất: A. Tiên tiến
B. Lạc hậu C. Manh mún /Tiểu nông D. Cả A, B, C
Câu 4: Một số thuật ngữ khác nhau được C. Mác và Ph. Ănghen sử dụng có nghĩa tương đồng
với khái niệm giai cấp công nhân là: A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 5: Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản xuất có tính chất:
A. Thủ công B. Công nghiệp C. Thô sơ D. Cả A, B, C
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất: C. Mác đã khẳng định: “… trong công xưởng thì người công
nhân phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. Công nhân hiện đại B. Công nhân công trường thủ công nông trường C. Công nhân trí thức D. Cả A, B, C
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện đại có nguồn gốc từ :
A. Giai cấp nông dân B. Thợ thủ công C. Tiểu chủ D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 8. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân xuất thân từ:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp trung nông C. Lao động trí thức D. Cả A, B, C
Câu 9: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động và bị
bóc lột giá trị thặng dư”, là đặc trưng cơ bản của giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Câu 10: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động và bị
bóc lột giá trị thặng dư”, là đặc trưng cơ bản để phân biệt giai cấp công nhân với:
A. Tầng lớp trí thức B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp
công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn đối kháng:
A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Trực tiếp và gián tiếp D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, tồn tại mâu thuẫn đối kháng trực tiếp giữa:
A. Giai cấp nông dân và địa chủ, quý tộc
B. Giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
C. Giai cấp bị trị và giai cấp thống trị D. các tầng lớp lao động và giai cấp tư sản
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản chủ
nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất B. Bị áp bức, bóc lột
C. Lao động trong nền đại công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 14: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản chủ
nghĩa,giai cấp công nhân là giai cấp: A. Có địa vị xã hội B. Bị áp bức, bóc lột
B. Là lực lượng sản xuất cơ bản D. Cả A, B, C
Câu 15: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế độ tư bản chủ
nghĩa,giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Lao động trong nền đại công nghiệp
B. Có sở hữu tư liệu sản xuất
C. Làm chủ xã hội, làm chủ nhà nước
D. Đồng minh của giai cấp địa chủ
Câu 16: Dựa vào khái niệm giai cấp công nhân, trong chủ nghĩa tư bản hiện nay, giai cấp công nhân là giai cấp: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp có tư liệu sản xuất B. Bộ phận quan trọng nhất của lực lượng sản xuất
C. Giai cấp tiên phong cách mạng D. Cả A, B, C
Câu 18: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là công nhân, là người lao động”? A. C. Mác
B. Ph. Ănghen C. Hồ Chí Minh D. V. I. Lênin
Câu 19: Chọn phương án đúng nhất: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: Cùng với sự phát triển của
khoa học và công nghệ, giai cấp công nhân…
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
C. Giảm về số lượng và giảm về chất lượng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Chọn phương án đúng nhất: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Phải bán sức lao động
C. Bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 21: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai
cấp bị giai cấp tư sản bóc lột:
A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Trực tiếp và gián tiếp D. Cả A, B, C đều sai Câu 22:
Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp chủ nô và bị bóc lột
B. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp địa chủ và bị bóc lột
C. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho giai cấp tư sản và bị bóc lột D. Cả A, B, C đều sai
Câu 23: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người sản xuất ra: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Một phần của cải cho chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Đại đa số của cải cho chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Toàn bộ của cải cho mọi chế độ xã hội D. Cả A, B, C
Câu 24: Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai cấp có:
A. Tinh thần cách mạng nửa vời B. Tinh thần cách mạng triệt để nhất
C. Tinh thần cách mạng cải lương D. Cả A, B, C đều sai
Câu 25: Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai cấp có:
A. Ý thức tổ chức kỷ luật kém B. Ý thức tổ chức kỷ luật trung bình
C. Ý thức tổ chức kỷ luật cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 26: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp bị giai cấp tư sản bóc lột:
A. Giá trị thặng dư B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi
D. Cả A, B, C Câu 27: Giai cấp
công nhân là giai cấp có mâu thuẫn đối kháng với:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp địa chủ C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Câu 28: Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa B. Xóa bỏ chế độ phong kiến
C. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ D. Cả A, B, C
Câu 29: Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xây dựng chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Xây dựng chế độ phong kiến
C. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa D. Xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
Câu 30: Một trong những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Tư tưởng B. Chính trị C. Địa vị kinh tế - xã hội D. Văn hóa
Câu 31: Một trong những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
trong chế độ tư bản chủ nghĩa là: A. Kinh tế B. Tư tưởng
C. Đặc điểm chính trị - xã hội D. Cả A, B, C đều sai lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 32: Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân là con đẻ của nền đại công nghiệp
B. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai
cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Được trang bị lý luận khoa học cách mạng
C. Luôn đi đầu trong mọi phong trào cách mạng D. Cả A, B, C
Câu 34: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng
triệt để nhất vì họ là giai cấp:
A. Xóa bỏ tận gốc chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất B. Xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Xóa bỏ mọi hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C
Câu 35: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có thể
đoàn kết nội bộ giai cấp vì họ có chung:
A. Địa vị kinh tế - xã hội B. Điều kiện làm việC C. Điều kiện sống D. Cả A, B, C
Câu 36: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có thể
đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác vì họ:
A. Có chung lợi ích kinh tế
B. Đều bị giai cấp tư sản bóc lột
C. Có chung nguyện vọng được giải phóng D. Cả A, B, C
Câu 37: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có mấy đặc điểm chính trị - xã hội? A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân C. Giai cấp địa chủ B. Giai cấp tư sản D. Giai cấp nông dân
Câu 35: Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 36: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong
chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Câu 37: Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Công đoàn C. Đảng cộng sản B. Nghiệp đoàn D. Cả A, B, C
Câu 38: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chỉ trở thành phong trào chính trị khi có sự
lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đảng cộng sản C. Nghiệp đoàn B. Công đoàn D. Cả A, B, C
Câu 39: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, thông qua sự lãnh đạo của
Đảng cộng sản, giai cấp công nhân:
A. Nhận thức được vị trí, vai trò của mình trong xã hội
B. Hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng
C. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân lao động D. Cả A, B, C
Câu 40: Giai cấp công nhân là sản phẩm của:
A. Nền sản xuất nông nghiệp B. Nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
C. Công trường thủ công D. Cả A, B, C
Câu 41: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân là:
A. Chỉ địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân
B. Chỉ đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
C. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân D. Cả A, B, C đều sai
Câu 42: Chọn phương án đúng nhất: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất B. Phải bán sức lao động C. Bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 43: Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức, bóc lột
B. Chỉ xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Chỉ xóa bỏ chế độ áp bức, bóc lột tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
*Câu 44: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là giai cấp vô sản C. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
B. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 45: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là giai cấp vô sản B. Họ có lợi ích đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao D. Cả A, B, C
Câu 46: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại B. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
C. Họ là giai cấp vô sản D. Cả A, B, C
Câu 47: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ có lợi ích đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 48: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao B. Một bộ phận công nhân đã có tư liệu sản xuất
C. Một bộ phận công nhân đã có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN D. Cả A, B, C đều sai
Câu 49: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại B. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
Câu 50: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Một bộ phận công nhân đã có tư liệu sản xuất lOMoAR cPSD| 47028186
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C
*Câu 51: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại B. Họ là giai cấp vô sản
C. Một bộ phận công nhân đã có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN D. Cả A, B, C
Câu 52: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ có trình độ tri thức ngày càng cao
B. Một bộ phận công nhân đã có tư liệu sản xuất
C. Một bộ phận công nhân đã có cổ phần trong các xí nghiệp TBCN D. Cả A, B, C
Câu 53: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân thế kỷ XIX là:
A. Họ là chủ thể của nền sản xuất công nghiệp hiện đại
B. Họ có lợi ích đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Họ bị bóc lột giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
*Câu 54: Chọn phương án đúng nhất: Lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản có tính chất:
A. Xã hội hóa ngày càng cao B. Tư nhân hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 55: Chọn phương án đúng nhất: Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản là:
A. Công hữu B. Tư hữu C. Công hữu và tư hữu D. Cả A, B, C đều sai
*Câu 56: Chọn phương án đúng nhất: Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất trong chủ nghĩa tư bản là mâu thuẫn giữa:
A. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức B. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân D. Cả A, B, C đều sai
Câu 57: Chọn phương án đúng nhất: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ giai cấp, tầng lớp nào? lOMoAR cPSD| 47028186
A. Nông dân C. Trí thức B. Tư sản D. Địa chủ
*Câu 58: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ khi nào?
A. Trong xã hội phong kiến B. Gắn với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
C. Gắn với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam D. Cả A, B, C đều sai
Câu 59: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo
vệ chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 60: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực kinh tế là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo vệ
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 61: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực chính trị là:
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo
vệ chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 62: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực văn hoá, tư tưởng là: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong sạch, vững mạnh
C. Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đấu tranh bảo
vệ chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin giai đoạn đầu của về hình thái kinh tế xã hội CSCN là:
A. CNTB C. Thời kỳ quá độ B. CNXH D. Cả A, B, C đều sai
2. Chọn đáp án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái kinh tế xã hội
CSCN phát triển qua giai đoạn:
A. Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa Công sản D. Cả A, B, C
3. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. 4 B.5 C.6 D.7
4. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội:
A. có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
TLSX B. do nhân dân lao động làm chủ.
C. có nền văn hóa phát triển cao D. Cả A, B, C
5. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội do:
A. giai cấp công nhân làm chủ B. giai cấp nông dân và các giai cấp cũ làm chủ
C. do nhân dân lao động làm chủ D. Cả A, B, C đều sai
6. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội:
A. giải phóng dân tộc, B. giải phóng giai cấp,
C. tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện D. Cả A, B, C
7. Chọn đáp án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Có nền văn hoá phát triển cao B. Có nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân,
C. bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân
các nước trên thế giới. D. Cả A, B, C
8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là xã hội:
A. Xã hội do giai cấp công nhân làm chủ B. Xã hội do giai cấp nông dân là chủ
C. Xã hội do nhân dân làm (là) chủ D. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ
9. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: có nền
kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ:
A. Tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu B. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
10. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là:
A. Có nền văn hóa phát triển cao B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. Cả A, B, C đều sai
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH
là: A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất dựa trên chế
độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp. D. Cả A, B, C đều sai
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: Chủ
nghĩa xã hội có nhà nước mang bản chất của:
A. Giai cấp nông dân C. Nhân dân lao động B. Giai cấp công nhân D. Cả A, B, C
13. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng:
A. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân B. Có nền văn hóa phát triển cao
C. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc D. Cả A, B, C
15. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ C. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiến D. Cộng sản chủ nghĩa
16. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
17. Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
18. Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
19. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa tư bản là:
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C đều sai
20. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau về bản chất về: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Cơ sở chính trị B. Cơ sở kinh tế C. Cơ sở tư tưởng D. Cả A, B, C đều sai
21. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là nền đại công nghiệp được tạo ra từ chế độ xã hội nào?
A. Tư bản chủ nghĩa C. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến D. Cả A, B, C đều sai
22. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội được tạo ra từ chế độ Tư bản chủ nghĩa là:
A. nền sản xuất đại công nghiệp B. nền sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
C. nền sản xuất tiểu nông lạc hậu D. Cả A, B, C
23. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là:
A. Nền sản xuất công nghiệp có trình độ lạc hậu B. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao
C. Nền sản xuất thủ công nghiệp D. Cả A, B, C đều sai
24. Chủ nghĩa xã hội là xã hội được xây dựng trên:
A. Nền sản xuất nông nghiệp B. Nền sản xuất thủ công nghiệp
C. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao D. Cả A, B, C đều sai
25. Để cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản phục vụ cho sự phát triển của chủ nghĩa xã hội cần có thời gian
A. Xây dựng mới hoàn toàn C. Xóa bỏ cũ hoàn toàn B. Tổ chức, sắp xếp lại D. Cả A, B, C 26.
Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa, thời kỳ quá độ có
thể phải kéo dài với nhiệm vụ trọng tâm là:
A. Xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa B. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa D. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
27. Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa, thực hiện công
nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa là:
A. Nhiệm vụ trọng tâm C. Đòi hỏi duy nhất B. Yêu cầu bức thiết D. Cả A, B, C đều sai
28. Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội hình thành là kết quả của quá trình:
A. Xây dựng và cải tạo xã hội phong kiến B. Xây dựng và cải tạo xã hội tư bản lOMoAR cPSD| 47028186
C. Xây dựng và cải tạo xã hội XHCN D. Cả A, B, C đều sai 29.
Điền vào chỗ trống: Các quan hệ xã hội của chủ nghĩa xã hội … nảy sinh trong lòng chủ
nghĩa tư bản, là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo xã hội xã hội chủ nghĩa. A. Không tự
phát C. Tất yếu B. Tự phát D. Cả A, B, C đều sai 30.
Điền vào chỗ trống: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là công việc mới mẻ, khó khăn, phức tạp
nên phải có thời gian để … từng bước làm quen với công việc đó.
A. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sảnn D. Tầng lớp trí thức
31. Điền vào chỗ trống: Xây dựng chủ nghĩa xã hội là …., khó khăn, phức tạp nên phải có thời gian
để giai cấp công nhân từng bước làm quen với công việc đó.
A. Công việc mới mẻ C. Công việc thường xuyên B. Nhiệm vụ cấp bách D. Cả A, B, C đều sai
32. Theo quan điểm của Chủ nghãi Mác- Lênin, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu vì:
A. CNXH và CNTB là hai chế độ xã hội khác nhau về bản chất
B. Cần phải có một thời gian dài để tổ chức, sắp xếp lại nền sản xuất đại công nghiêp
C. Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội là công việc mới mẻ D. Cả A, B, C
33. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tất yếu phải có thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH vì:
A. Cần tổ chức, sắp xếp lại nền sản xuất đại công nghiêp của CNTB B. Phát triển kinh tế nông nghiêp
C. Duy trì quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
34. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tất yếu phải có thời kỳ quá độ từ CNTB lên
CNXH vì cần thời gian để:
A. Cải tạo nền sản xuất phong kiến B. Xây dựng và phát triển các quan hệ xã hội của Chủ nghĩa xã hội
C. Làm thay đổi văn hoá ứng xử D. Cả A, B, C
35.. C. Mác và Ph. Ănghen dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước nào? lOMoAR cPSD| 47028186
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao C. Tiền tư bản chủ nghĩa
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình D. Cả A, B, C
36. Chọn phương án đúng nhất: V. I. Lênin dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao C. Tiền tư bản chủ nghĩa
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình D. Cả A, B, C
37. Chọn phương án đúng nhất: Độ dài, ngắn của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở các nước
khác nhau phụ thuộc vào trình độ phát triển:
A. Văn hóa – tư tưởng B. Kinh tế - xã hội C. Văn hóa - xã hội D. Chính trị - xã hội
38. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Chỉ tồn tại những yếu tố của xã hội cũ B. Chỉ tồn tại những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
C. Những yếu tố của xã hội cũ đan xen những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội D. Cả A, B, C đều sai
39. Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm về mặt kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại:
A. Nền kinh tế một thành phần B. Nền kinh tế hai thành phần
C. Nền kinh tế nhiều thành phần D. Cả A, B, C đều sai
40. Đặc điểm về mặt chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại:
A. Kết cấu xã hội - giai cấp đa dạng, phức tạp B. Kết cấu xã hội - giai cấp đơn nhất
C. Kết cấu xã hội – giai cấp thuần nhất D. Cả A, B, C đều sai
41. Chọn phương án đúng nhất: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội tồn tại các giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân C. Những người sản xuất nhỏ, tầng lớp tiểu tư sản
B. Giai cấp nông dân D. Cả A, B, C
42. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt tư tưởng - văn hóa là tồn tại:
A. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau B. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa thuần nhất lOMoAR cPSD| 47028186
C. Tư tưởng, văn hóa tư sản D. Cả A, B, C
43 . Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là :
A. Chỉ tồn tại các tàn dư xã hội cũ B. Tồn tại nhân tố xã hội mới
C. Nhân tố của xã hội mới và tàn dư xã hội cũ D. Cả A, B, C
44. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là tồn tại :
A. nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
B. duy nhất hình thức sở hữu xã hội về TLSX C. duy nhất thành phần kinh tế tập thể D. Cả A, B, C
45. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là có:
A. giai cấp công nhân và nông dân B. nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
C. duy nhất giai cấp tư sản D. Cả A, B, C đều sai
46. Chọn đáp án đúng nhất: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại đan
xen nhân tố của xã hội mới và tàn dư của xã hội cũ trên:
A. Tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội B. lĩnh vực chính trị, kinh tế
C. lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội D. Cả A, B, C
47. Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại cuộc đấu tranh
giai cấp giữa giai cấp công nhân với:
A. Giai cấp nông dân C.Giai cấp tư sản đang thống trị
B. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại D. Cả A, B, C đều sai
48. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã:
A. Giành được chính quyền C. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế
B. Chưa giành được chính quyền D. Cả A, B, C đều sai
49. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện mới của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là giai cấp công nhân:
A. Quản lý lĩnh vực chính trị B. Quản lý lĩnh vực văn hóa lOMoAR cPSD| 47028186
D. Quản lý mọi lĩnh vực C. Quản lý lĩnh vực kinh tế
50. Con đường quá độ lên CNXH ở Việt Nam là con đường quá độ:
A. Bỏ qua C. Trực tiếp B. Tuần tự D. Cả A, B, C đều sai
51. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam thực chất là bỏ qua việc xác lập trị của:
A. Quan hệ sản xuất phong kiến C. Quan hệ sản xuất XHCN
B. Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
52. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam là:
A. con đường cách mạng tất yếu khách quan B. sự nghiệp cách mạng tất yếu
C. công cuộc xây dựng cần thiết D. Cả A, B, C đều sai
53. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa:
A. Thành tựu của nhân loại trong CNTB B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
48. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng:
A. Do giai cấp công nhân làm chủ B. Do giai cấp nông dân làm chủ
C. Do nhân dân làm chủ D. Do nhân dân lao động làm chủ
49. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng:
A. Có nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
B. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân
C. Có nhà nước mang bản chất của nhân dân lao động D. Cả A, B, C
50. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng:
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất
dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan
hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. lOMoAR cPSD| 47028186 C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan
hệ sản xuất tiến bộ phù hợp. D. Cả A, B, C đều sai
51. Theo quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam, mô hình CNXH ở Việt Nam có đặc trưng:
A. Có nền văn hóa phát triển cao B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. Cả A, B, C
1.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin giai đoạn đầu của về hình thái kinh tế xã hội CSCN là:
A. Chủ nghĩa tư bản C. Chủ nghĩa cộng sản B. Chủ nghĩa xã hội D. Cả A, B, C đều sai 2. Chọn
phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thái kinh tế xã hội CSCN
phát triển qua giai đoạn:
A. Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH B. Chủ nghĩa xã hội C. Chủ nghĩa Công sản D. Cả A, B, C
3. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. 4 C.6 D.7 B.5
4. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa xã hội là xã hội
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
TLSX B. Do nhân dân lao động làm chủ.
C. Có nền văn hóa phát triển cao D. Cả A, B, C
5. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa xã hội là xã hội do:
A. Giai cấp công nhân làm chủ B. Giai cấp nông dân và các giai cấp cũ làm chủ
C. Nhân dân lao động làm chủ D. Cả A, B, C đều sai
6. Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa xã hội là xã hội:
A. Giải phóng dân tộc, B. Giải phóng giai cấp,
C. Tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện D. Cả A, B, C
7. Chọn phương án đúng nhất : Chủ nghĩa xã hội là xã hội:
A. Có nền văn hoá phát triển cao B. Có nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân,
C. Có quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 47028186
8. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc
trưng của CNXH là xã hội do:
A. Giai cấp công nhân làm chủ B. Giai cấp nông dân làm chủ
C. Nhân dân làm chủ D. Nhân dân lao động làm chủ
9. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: có nền
kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ:
A. Tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu B. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
10. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là:
A. Có nền văn hóa phát triển cao B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hóa phù hợp D. Cả A, B, C đều sai
11. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH
là: A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. B.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất tiến bộ phù hợp. D. Cả A, B, C đều sai
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, một trong những đặc trưng của CNXH là: Chủ
nghĩa xã hội có nhà nước mang bản chất của:
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Nhân dân lao động D. Cả A, B, C
13. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng:
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người
B. Do nhân dân lao động làm chủ lOMoAR cPSD| 47028186
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất chủ yếu D. Cả A, B, C
14. Chọn phương án đúng nhất: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội có đặc trưng:
A. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân B. Có nền văn hóa phát triển cao
C. Bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc D. Cả A, B, C
15. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ C. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiếnm D. Cộng sản chủ nghĩa
16. Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
17. Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
18. Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
19. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa tư bản là:
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Cả A, B, C đều sai
20. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau về bản chất trên lĩnh vực:
A. Chính trị B. Kinh tế C. Tư tưởng D. Cả A, B, C đều sai