Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 7 có đáp án chi tiết

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 7 có đáp án chi tiết học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
Câu 1: Bạn1 hợp đồng cho phép nhận 25000$ sau 6 năm tính tthi đim hiện tại
hoặc 50000$ sau 12 năm tính tthời điểm hiện tại. Lãi suất gộp hằng năm nào khiến
bạn xem hai hợp đồng này là như nhau?
A. 16.257% B.
13.102%
C. 15.652%
D. 12.246%
Câu 2: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nht:
A. Lãi sut là 20% và lm phát dkiến là 15%
B. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
C. Lãi sut là 10% và lm phát dkiến là 5%
D.Lãi sut là 4% và lm phát dkiến là 1%
Câu 3: Đối vi người đi vay lãi sut được coi là :
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu vlợi ích ca khoản vay
c. Sđền bù đối vi vic hy sinh quyền sdụng tiền
d. Đáp án b và c
Câu 4: Nếu trái phiếu hiện tại đang được bán vi giá cao hơn mệnh giá thì: A.
Lợi tc ca trái phiếu cao hơn tỷ sut coupon
B. Lợi tc ca trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
D. Không xác định được li tc ca trái phiếu
Câu 5: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mc tiền lãi nhận
được khi đến hạn 10USD. Gisnền kinh tế mức lạm phát 10% như vậy lãi
sut thc trong trường hợp này: a. -10%
b. 10%
c. 0%
d. Chưa đthông tin đxác định
Câu 6. Thgiá của trái phiếu kỳ hạn............ sdao động ............. so vi trái phiếu
kỳ hạn ......... khi lãi sut thay đi a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiều hơn, dài hơn
lOMoARcPSD|36244 503
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
Câu 7: Đáp án nào dưới đây không phải là vai trò ca lãi suất:
A. Lãi sut là mt tiêu chí đđo lường sức khoẻ của mt nền kinh tế
B. Lãi suất là công cụ quan trọng để so sánh sức mua của đồng nội tệ với đồng
ngoại tệ
C. Lãi suất giúp kích thích vật chất nhằm thu hút tiền gửi tiết kim trong xã hội đ
tạo quỹ cho vay
D. Lãi sut là mt trong các công cụ đthc hiện Chính sách tiền tệ.
Câu 8: Khi lãi suất chung của thị trường tăng cao hơn lãi suất Trái phiếu Coupon thì giá
của Trái phiếu có khnăng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định được
Câu 9: Nhân tố nào không làm thay đổi đường cầu trái phiếuqucho vay: a.
Thu nhập bình quân
b. Rủi ro
c. Chính sách thuế của Chính phủ
d. Tính thanh khoản
Câu 10:Trên thị trường trái phiếu, người nhu cầu mua trái
phiếu là người………………. và người phát hành trái phiếu là người ……………
A. Cho vay, đi vay
B. Cho vay, ký quỹ
C. Đi vay, cho vay
D. Đi vay, ký quỹ
| 1/2

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
Câu 1: Bạn có 1 hợp đồng cho phép nhận 25000$ sau 6 năm tính từ thời điểm hiện tại
hoặc 50000$ sau 12 năm tính từ thời điểm hiện tại. Lãi suất gộp hằng năm nào khiến
bạn xem hai hợp đồng này là như nhau? A. 16.257% B. 13.102% C. 15.652% D. 12.246%
Câu 2: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
A. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
B. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
C. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
D.Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
Câu 3: Đối với người đi vay lãi suất được coi là :
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền d. Đáp án b và c
Câu 4: Nếu trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì: A.
Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
D. Không xác định được lợi tức của trái phiếu
Câu 5: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận
được khi đến hạn là 10USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi
suất thực trong trường hợp này: a. -10% b. 10% c. 0%
d. Chưa đủ thông tin để xác định
Câu 6. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn............ sẽ dao động ............. so với trái phiếu
kỳ hạn ......... khi lãi suất thay đổi a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiều hơn, dài hơn lOMoARc PSD|36244503
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn d. Đáp án b và c
Câu 7: Đáp án nào dưới đây không phải là vai trò của lãi suất:
A. Lãi suất là một tiêu chí để đo lường sức khoẻ của một nền kinh tế
B. Lãi suất là công cụ quan trọng để so sánh sức mua của đồng nội tệ với đồng ngoại tệ
C. Lãi suất giúp kích thích vật chất nhằm thu hút tiền gửi tiết kiệm trong xã hội để tạo quỹ cho vay
D. Lãi suất là một trong các công cụ để thực hiện Chính sách tiền tệ.
Câu 8: Khi lãi suất chung của thị trường tăng cao hơn lãi suất Trái phiếu Coupon thì giá
của Trái phiếu có khả năng: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được
Câu 9: Nhân tố nào không làm thay đổi đường cầu trái phiếu và quỹ cho vay: a. Thu nhập bình quân b. Rủi ro
c. Chính sách thuế của Chính phủ d. Tính thanh khoản Câu 10:Trên thị trường trái phiếu, người có nhu cầu mua trái
phiếu là người………………. và người phát hành trái phiếu là người …………… A. Cho vay, đi vay B. Cho vay, ký quỹ C. Đi vay, cho vay D. Đi vay, ký quỹ