Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa 12 học kỳ 2 năm học 2022-2023

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa 12 học kỳ 2 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Các câu trắc nghiệm rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: ĐỊA 12
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
PHẦN III. ĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mnh Trung du và min núi Bc B
- Khái quát chung
- Các thế mnh v khai thác khoáng sn, thủy điện; trng trọt, chăn nuôi và phát triển kinh tế bin
Bài 33: Vấn đề chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành Đồng bng sông Hng
- Các thế mnh và hn chế ch yếu
- Chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành Đồng bng sông Hng (thc trạng, định hướng)
Bài 35: Vấn đề phát trin KT-XH Bc Trung B
- Khái quát chung
- Hình thành cơ cấu nông lâm ngư; Hình thành cơ cấu công nghip và phát triển cơ sở h tng GTVT
Bài 36: Vấn đề phát trin KT-XH Duyên hi Nam Trung B
- Khái quát chung
- Phát trin tng hp kinh tế bin; Phát trin công nghiệp và cơ sở h tng
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mnh Tây Nguyên
- Khái quát chung
- Các thế mạnh: cây CN lâu năm; khai thác chế biến lâm sn; khai thác thủy năng kết hp thy li
Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh th theo chiu sâu Đông Nam Bộ
- Khái quát chung
- Khai thác lãnh th theo chiu sâu trong CN; dch v; nông, lâm nghip; phát trin tng hp kinh tế bin
Bài 41: Vấn đề s dng hp lí và ci to t nhiên Đồng bng sông Cu Long
- Các thế mnh và hn chế ch yếu
- S dng hp lí và ci to t nhiên Đồng bng sông Cu Long
Bài 42: Vấn đề phát trin kinh tế, an ninh quc phòng Biển Đông và các đảo, quần đo
- Vùng bin và thm lục địa nước ta giàu tài nguyên
- Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát trin kinh tế và bo v an ninh vùng bin
- Khai thác tng hp các tài nguyên vùng bin và hải đảo
- Tăng cường hp tác với các nước láng ging trong gii quyết các vấn đề v bin và thm lục địa
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
Câu 1: Hn chế ln nht ca vùng Bc Trung B trong vic phát trin các ngành công nghip trọng điểm
và các trung tâm công nghip chuyên môn hóa là:
A. thi tiết khí hu din biến thất thường. B. thiếu tài nguyên thiên nhiên.
C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật cao. D. thiếu cơ sở năng lượng.
Câu 2: Tây Nguyên, cây cao su được trng ch yếu các tnh?
A. Đắk Lắk, Lâm Đồng. B. Lâm Đồng, Kon Tum C. Gia Lai, Đắk Lk. D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 3: Vùng Đồng bng sông Cu Long có các loại đất ch yếu nào?
A. Đất phèn, đất mặn, đất feralit. B. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mn.
C. Đất feralit, bazan. D. Đất phèn, đất mặn, đất đỏ bazan.
Câu 4: Vấn đề tiêu biu nht của Đông Nam Bộ so vi vùng khác là
A. hình thành các vùng chuyên canh. B. phát trin ngh cá.
C. khai thác lãnh th theo chiu sâu. D. thu hút nhiều đầu tư.
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG H TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2019
2021
Din tích (nghìn ha)
101,6
152,0
140,2
139,7
Sản lượng (nghìn tn)
176,8
252,6
264,8
280,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin tốc độ tăng trưởng din tích sn ng h tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Đưng. C. Tròn. D. Min.
Câu 2. Cho bng s liu: DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA ĐỒNG BNG SÔNG HNG VÀ
ĐỒNG BNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn tn)
2010
2010
2020
Đồng bng sông Hng
1 186,1
6 398,4
7 175,2
Đồng bng sông Cu Long
3 826,3
19 298,5
25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, Nhà xuất bản Thống kê, 2020)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về din tích và sản lượng lúa c năm của
Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cửu Long năm 2010 và năm 2020?
A. Din tích gim, sản lượng tăng ở Đồng bng sông Hng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bng sông Cu Long.
C. Sản lượng Đồng bng sông Cu Long luôn lớn hơn Đồng bng sông Hng.
D. Din tích Đồng bng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
2.3. Ma trận đề
TT
Ni dung kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
TL
TN
1
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH T
- Trung du và min núi Bc B
- Đồng bng sông Hng
- Bc Trung B
- Duyên hi NTB
- Tây Nguyên
- Đông Nam Bộ
- Đồng bng sông Cu Long
14
14
3
4
35
2
Một số vấn đề phát triển kinh
tế, an ninh quốc phòng ở Biển
Đông, các đảo và quần đảo
2
2
1
5
Tng
16
16
4
4
40
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1 Lý thuyết
* Mức độ nhận biết
Câu 1 (NB): Các tỉnh nào sau đây thuc vùng Trung du min núi Bc B không đường biên gii
trên đất lin vi Trung Quc?
A. Qung Ninh, Lạng Sơn B. Sơn La, Bắc Kn C. Cao Bng, Lai Châu . D. Hà Giang, Lào Cai
Câu 2 (NB): Mt trong các thế mnh v kinh tế ca vùng Trung du và min núi Bc B là phát trin
A. Cây công nghiệp, cây dược liu, rau qu cn nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới.
C. Cây lương thưc, cây thực phẩm, cây đặc sn v đông.
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trng rng.
Câu 3 (NB): Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích ln nht Trung du và min núi Bc B?
A. Chè. B. Cà phê chè. C. Đậu tương. D. Thuc lá.
Câu 4 (NB): Trong cơ cấu s dụng đất đồng bng sông Hng, loại đất nào chiếm t l cao nht?
A.Đất lâm nghip. B. Đất và đất chuyên dùng. C. Đất nông nghip. D. Đất chưa sử dng.
Câu 5 (NB): S chuyn dịch cơ cấu kinh tế trong ni b khu vc I ĐBSH diễn ra theo hướng
A. gim t trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sn.
B. tăng tỉ trng ngành trng trọt và ngành chăn nuôi, giảm t trng ngành thy sn.
C. gim t trng ngành trng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trng ngành thy sn.
D. tăng tỉ trng ngành trng trt, gim t trọng ngành chăn nuôi và thủy sn.
Câu 6 (NB): Vùng gò đồi trước núi ca Bc Trung B có thế mnh v
A. chăn nuôi đại gia súc. B. phát trin cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn.
Câu 7 (NB): Các loi cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đt pha cát ven bin ca vùng Bc
Trung B
A. lc, mía, thuc lá. B. lạc, đậu tương, đay, cói.
C. dâu tm, lc, cói. D. lc, dâu tm, bông, cói.
Câu 8 (NB): Ngh vùng Duyên hi Nam Trung B có điều kin phát trin mnh là do
A. ít thiên tai xy ra. B. lao động có trình độ cao.
C. bin có nhiu bãi tôm, bãi cá. D. h thống sông ngòi dày đặc.
Câu 9 (NB): Trung tâm công nghip ln nht vùng Duyên hi Nam Trung B
A. Đà Nẵng. B. Qung Ngãi. B. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 10 (NB): Đất badan và khí hu cận xích đạo Tây Nguyên phù hp vi
A. cây lương thực, nht là cây lúa. B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây rau đậu, cây dược liu.
Câu 11 (NB): Cây công nghip quan trng s mt ca vùng Tây Nguyên là
A. h tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 12 (NB): Nhận định nào sau đây không chính xác đối với vùng Đông Nam Bộ?
A. Có din tích nh, s dân trung bình.
B. Dẫn đầu c nước v GDP và tng mc bán l hàng hóa.
C. Giá tr sn xut công nghip chiếm ½ c c.
D. Vùng có nn kinh tế hàng hóa phát trin muộn hơn các vùng khác.
Câu 13(NB): Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nht Đông Nam Bộ?
A. Bô xít. B. Du khí. C. Cao lanh. D. Đất sét.
Câu 14 (NB): Để phát trin sn xuất lương thực, tài nguyên quan trọng hàng đầu ca ĐBSCL là
A. khí hu cận xích đạo gió mùa m. B. mạng lưới sông ngòi, kênh rch chng cht.
C. đất phù sa vi din tích ln. D. kinh nghim sn xut của người dân.
Câu 15 (NB): nước ta, ngh làm mui phát trin nht vùng nào sau đây?
A. ĐBSH. B. Bc Trung B. C. Duyên hi NTB. D. ĐBSCL.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du và min núi Bc B, Vùng Đồng
bng sông Hng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuc Trung du và min núi Bc B?
A. Đình Vũ - Cát Hi. B. Vân Đồn. C. Thanh Thy. D. Trà Lĩnh.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây kết ni Bc
Trung B và Duyên hi Nam Trung B ?
A. Đưng s 9. B. Đưng H Chí Minh. C. Quc l 1. D. Đưng s 24.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, Vùng Tây
Nguyên, tnh nào ca Duyên hi Nam Trung B va giáp Lào và va giáp bin?
A. Qung Ngãi. B. Qung Nam. C. Tha Thiên - Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 19 (NB): Da vào Át lát Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, hy cho biết các trung tâm công
nghip nào thuc v vùng Bc Trung B?
A. Bỉm Sơn,Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đồng Hi.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đông Hà, Đà Nng. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
Câu 20 (NB): Da vào Át lát Địa lý Vit Nam trang vùng Bc Trung B, hy cho biết ca khu quc tế
Lao Bo thuc tnh nào sau đây?
A. Qung Tr. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
* Mức độ thông hiu
Câu 1(TH): Nhận định không đúng về đặc điểm t nhiên ca Trung du và min núi Bc B.
A. Phn lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa c trung du
B. Địa hình Tây Bc him trở, Đông Bắc ch yếu là đồi núi thp hình cánh cung
C. Khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. Phn ln diện tích là đất đỏ badan.
Câu 2(TH): Vùng Trung du và min núi Bc B có tổng đàn lợn tăng nhanh là do
A. Th trường tiêu th ti ch rng ln. B. Cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) di dào.
C. Công nghip chế biến phát trin mnh. D. Cơ sở vt cht của ngành chăn nuôi khá tốt.
Câu 3 (TH): Khó khăn lớn nhất để m rng diện tích và nâng cao năng sut cây công nghiệp, cây đc sn,
cây ăn quả Trung du và min núi Bc B
A. đất đai thường xuyên b ra trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao him tr khó canh tác, thiếu nước và mùa đông.
C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước v mùa đông.
D. dân cư thưa thớt, thiếu lao động, trình độ lao động còn nhiu hn chế.
Câu 4 (TH): Trong điều kin kinh tế còn chm phát trin, mt trong nhng vấn đề nan gii nht khu
vc thành th Đồng bng sông Hng là
A. y tế. B. vic làm. C. giáo dc. D. phúc li xã hi.
Câu 5 (TH): Hn chế ln nhất đối vi phát trin kinh tế xã hi Đồng bng sông Hng là
A. nhiều thiên tai như bo, lũ lụt, rét đậm, sương muối.
B. dân s quá đông, mật độ dân s cao.
C. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hp rt nhanh,
D. thiếu nguyên liu cho phát trin công nghip.
Câu 6 (TH): Vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bc Trung B có ý nghĩa
A. góp phn khai thác hp lí các tiềm năng của vùng, tạo ra cơ cấu ngành kinh tế độc đáo.
B. gii quyết vic làm cho mt lực lượng lớn lao động trong vùng, hn chế du canh du cư.
C. góp phn hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghip và phát trin công nghip chế biến.
D. góp phn tạo ra cơ cấu ngành, to thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 7 (TH): Ngun li thy sn Bc Trung B có nguy cơ giảm rõ rt là do
A. vùng biển thường xuyên xy ra thiên tai. B. môi trường bin b ô nhim.
C. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô ln. D. tàu thuyn công sut nhỏ, đánh bắt ven b là chính.
Câu 8 (TH): Cơ cấu kinh tế nông thôn ven bin vùng Bc Trung B đang có s thay đổi khá rõ nét là do
A. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cm.
B. phát trin nuôi thy sản nước lợ, nước mn.
C. phát trin vn rng, m rng các vùng lúa thâm canh.
D. phát trin các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Câu 9 (TH): Điu kin t nhiên thun li nht cho vic nuôi trng thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. b bin có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. hoạt động chế biến hi sản ngày càng đa dạng.
C. bin có nhiu loài cá, tôm, mc… D. gần ngư trường Ninh Thun-Bình Thun, Bà Ra-Vũng Tàu.
Câu 10 (TH): Ti sao Duyên hi Nam Trung B có điều kiện để phát trin dch v hàng hi?
A. Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao nht c nước.
C. Có mt chuỗi đô thị phân b dọc theo đường b bin.
D. Có nhiều địa điểm thun lợi để xây dng cảng nước sâu.
Câu 11 (TH): Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được gii quyết nh vào
A. phát trin nguồn điện và mạng lưới điện. B. Nhp khu nguồn điện t Camphuchia.
C. phát trin nguồn điện gió. D. phát trin các nguồn điện than.
Câu 12 (TH): Hn chế ln nht của vùng Đông Nam Bộ để phát trin nông nghip là
A. diện tích đất canh tác không ln. B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trng.
C. cơ sở vt chất kĩ thuật, chm phát trin. D. chm chuyển đổi cơ cấu cây trng.
Câu 13 (TH): Biện pháp quan trọng hàng đầu để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. s dụng nước ngt. B. bo v rng. C. s dng ging mi. D. đắp đê ven
bin.
Câu 14 (TH): Thế mạnh nào có ý nghĩa quyết định đối vi s phát trin kinh tế Đồng bng sông Hng?
A. Đồng bng châu th rng lớn và đất màu m. B. Tài nguyên khoáng sn phong phú.
C. Lch s khai thác lãnh th lâu đời. D. lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
Câu 15 (TH): Nhận định nào sau đây không đúng v thế mnh ca vùng Tây Nguyên?
A. Phát trin cây công nghiệp lâu năm. B. Khai thác thủy năng kết hp vi thy li.
C. Khai thác và chế biến lâm sn. D. Khai thác và chế biến khoáng sn.
Câu 16 (TH): Vấn đề đặt ra đối vi hoạt động chế biến lâm sn Tây Nguyên là
A. ngăn chặn nn phá rng.
B. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rng.
C. khai thác rng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trng rng mi.
D. đẩy mnh công tác chế biến g tại địa phương, hạn chế xut khu g tròn.
Câu 17: Đẩy mnh phát trin các ngành kinh tế bin nước ta đem lại ý nghĩa gì?
A. Khai thác triệt để các tiềm năng phát triển kinh tế vùng bin và bo v ch quyn.
B. Khôi phc các ngh truyn thng, kết hp bo tồn văn hoá ở các làng ngh ven bin.
C. Tn dng các ngun li thiên nhiên bin và phòng chng ô nhiễm môi trường bin.
D. Khai thác có hiu qu các ngun li t bin và bo v ch quyn biển đảo của nước ta.
Câu 18 (TH): Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đ thúc đy s thay đổi mnh m cấu kinh tế cho
vùng Đông Nam Bộ?
A. Giao thông vn ti. B. Khai thác sinh vt. C. Khai thác du khí. D. Du lch biển đảo
Câu 19 (TH): Các đảo, quần đảo nước ta không th hiện vai trò nào sau đây?
A. Là h thng tin tiêu bo v đất lin.
B. Là h thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. Là cơ sở để khẳng định ch quyn của nước ta đối vi vùng bin và thm lục địa quanh đảo.
D. Là cơ sở để khai thác hiu qu các ngun li biển, đảo và thm lục địa.
Câu 20 (TH): Phương hướng khai thác ngun li hi sn va hiu qu va góp phn bo v vùng tri,
vùng bin, thm lục địa nước ta là
A. đánh bắt xa b. B. đánh bắt ven bin.
C. hp tác với nước ngoài. D. đẩy mnh chế biến ti ch.
* Mức độ vn dng
Câu 1(VD): Nhân t t nhiên ảnh hưởng lớn đến vic hình thành vùng chuyên canh chè vùng Trung du
và min núi Bc B là:
A. Địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng. B. Nguồn nước di dào.
C. Địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh . D. Có mt s cao nguyên rng ln.
Câu 2(VD): Khó khăn chủ yếu đối vi vic phát triển chăn nuôi gia súc lớn vùng Trung du và min núi
Bc B là:
A. Din tích rng ln. B. Dch bnh tràn lan trên din rng.
C. Địa hình ch yếu là đồi núi. D. Ít đồng c rng ln, cơ s chăn nuôi còn hạn chế.
Câu 3 (VD): Biện pháp cơ bản để đưa ĐBSH tr thành vùng sn xuất lương thực, thc phm hàng hóa là
A. phát trin mnh cây v đông, phát trin thy li. B. chú ý đến môi trường và bo v tài nguyên đất.
C. quan tâm đến chất lượng sn phm và th trường. D. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa v.
Câu 4 (VD): Bin pháp ch yếu để đẩy mnh phát trin công nghip Duyên hi Nam Trung B
A. đảm bo nguyên liu, m rng th trường tiêu th. B. đổi mới cơ sở vt chất kĩ thuật, hi nhp quc tế.
C. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. D. nâng cao trình độ lao động, phát trin giao thông.
Câu 5 (VD): Giải pháp nào được coi là quan trọng nhất để phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên?
A. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Đảm bảo nguồn nước tưới, phát triển hạ tầng giao thông và công nghiệp chế biến.
C. Thực hiện chính sách khoán đất, giao rừng đến hộ gia đình.
D. Cung cấp lương thực cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 6 (VD): Phương hướng khai thác lãnh th theo chiu sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ
A. tăng cường cơ sở năng lượng và m rng quan h đầu tư nước ngoài.
B. phát trin h tng giao thông vn ti và thông tin liên lc.
C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghip.
D. đầu tư, phát triển công nghip lc và hoá du.
Câu 7 (VD): Du lch biển đảo nước ta phát trin da trên thun lợi nào sau đây?
A. B bin dài, có nhiu bãi tắm đẹp, vnh biển, đảo ven b.
B. Vùng bin rng, din tích bãi triu, rng ngp mn ln.
C. Vùng bin m, ngun li hi sn phong phú, nhiều ngư trường ln.
D. Khoáng sn bin phong phú: du khí, mui bin, cát trng.
Câu 8 (VD): Phương hướng để khai thác bn vng tài nguyên sinh vt bin nước ta không phi
A. tránh khai thác quá mc ngun li ven b. B. tránh khai thác quá mc các loài có giá tr kinh tế cao.
C. cm các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí. D. cm s dụng phương tiện đánh bắt có tính hu dit.
Câu 9 (VD): Điu kin t nhiên bản nhất để Tây Nguyên phát trin các vùng chuyên canh cây công
nghip quy mô ln là
A. đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân b tp trung vi nhng mt bng rng ln.
B. khí hu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt, có s phân hóa theo độ cao địa hình.
C. khí hu cận xích đạo, nguồn nước trên mặt và nước ngm phong phú.
D. mùa khô kéo dài là điều kin thun lợi để phơi sấy sn phm cây công nghip.
Câu 10 (VD): Để khai thác lãnh th theo chiu sâu trong dch v Đông Nam Bộ hiu qu cao, phương
hướng ch yếu là
A. thu hút thêm ngun vốn đầu tư và lao động nước ngoài.
B. thu hút dân cư để to ra mt th trường tiêu th rng ln.
C. hoàn thiện cơ sở h tầng, đa dạng các hoạt động dch v.
D. đầu tư thiết b máy móc hiện đại, lao động có trình độ cao.
Câu 11 (VD): Gii pháp ch yếu để đẩy mnh phát trin công nghip Trung du và min núi Bc B
A. tăng sự liên kết, đổi mi trang thiết b và công ngh, phát trin các sn phm cao cp.
B. áp dng tiến b kĩ thuật, hình thành các khu công nghip tập trung, tăng ng khai thác khoáng sn.
C. thu hút đầu tư, đào tạo lao động, phát trin công nghip chế biến gn lin vi dch v.
D. tăng phương tiện hiện đại, to ra các sn phm khác nhau để xut khu.
Câu 12 (VD): Ý nào chưa chính xác khi giải thích do cn phi khai thác tng hp các tài nguyên vùng
bin và hải đảo nước ta?
A. Ch khai thác tng hp mi mang li hiu qu kinh tế cao và bo v môi trường.
B. Giúp khc phục các khó khăn do thiên tai gây ra.
C. Môi trường bin không th chia cắt được
D. Môi trường bin rt nhy cảm trước những tác động của con người.
Câu 13 (VD): Bin pháp quan trọng hàng đầu để phát trin cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi ging cây mi, phù hp với điều kin t nhiên ca vùng.
B. phát trin các mô hình kinh tế trang tri vi quy mô ngày càng ln.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. xây dựng cơ sở công nghip chế biến gn vi các vùng chuyên canh.
Câu 14(VD): Công nghip ca Duyên hi Nam Trung B s có bước phát trin rõ nét nh vào
A. nguồn điện di dào, các tài nguyên khoáng sn, rng và kinh tế bin.
B. s hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven bin.
C. s hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp ca vùng.
D. vic thu hút các ngun vốn đầu tư, sử dng mạng lưới đin quc gia.
Câu 15 (VD): Nguyên nhân dẫn đến tình trng hn mn Đồng bng sông Cu Long ngày càng gay gt là
A. địa hình thấp, phương thức canh tác lc hu. B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông gim.
C. nhiều sông ngòi, địa hình thp và bng phng. D. rng ngp mn suy gim, có nhiu ca sông.
Câu 16(VD): Bin pháp ch yếu phát trin công nghip Đồng bng sông Hng là
A. đảm bo nguyên liu, nâng cấp cơ sở h tng. B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xut.
C. thúc đẩy công nghip hóa, m rng th trường. D. s dng công ngh mới, tăng thiết b hiện đại.
Câu 17(VD): Vic nâng cp các sân bay Bc Trung B có ý nghĩa chủ yếu là
A. tăng cường giao thương với các nước láng ging và tnh lân cn.
B. thúc đẩy kinh tế các huyn phía tây, phân b lại dân cư, lao động.
C. phát trin kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lch.
D. làm tăng đáng kể kh năng vận chuyển theo hướng Bc - Nam.
Câu 18(VD): Bin pháp cp bách nht hiện nay để bo v rng t nhiên Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trng phá rng. B. đẩy mnh vic khoanh nuôi, trng rng mi.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rng hợp lí, đy mnh chế biến g.
Câu 19(VD): Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy ngun lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mc sng.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sn phm, to hàng xut khu.
C. to ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh th, phân b li dân cư.
D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mnh, nâng cao v thế vùng.
Câu 20(VD): Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA C NĂM
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tn)
Năm 2000
Năm 2014
Năm 2000
Năm 2014
Đồng bng sông Hng
1 212,6
1 079,6
6 586,6
6 548,5
Đồng bng sông Cu Long
3 945,8
4 249,5
16 702,7
25 245,6
C nước
7 666.3
7 816,2
32 529,5
44 974,6
Căn c vào bng s liu hoc s liệu đ xử lý hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng:
A. Trong giai đoạn 2000 2014 din tích và sản lượng lúa của Đồng bng sông Hồng đều gim.
B. Trong giai đoạn 2000 2014 mc dù din tích lúa ca c nước giảm nhưng sản lượng lúa vẫn tăng.
C. Trong giai đoạn 2000 2014 din tích lúa ca 2 đồng bằng đều tăng
D. Năm 2014 vùng Đồng bng sông Cu Long chiếm gn 1/3 sản lượng lúa c nước.
* Mức độ vận dụng cao
Câu 1: Gii pháp ch yếu để s dng hp lí t nhiên Đồng bng sông Cu Long là
A. đẩy mnh trồng cây lương thực và nuôi trng thu sn.
B. ci tạo đất, bo v rng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. phát trin tng hp kinh tế bin và trồng cây lương thực.
D. khai khẩn đất, trng rng ven bin và khai thác bin.
Câu 2: Mục đích chủ yếu ca vic chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành Đồng bng sông Hng là
A. phát huy tiềm năng có sẵn, to nhiu việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
B. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, gii quyết tt các vấn đề xã hội, môi trường.
C. đy nhanh công nghipa và hiện đi a, gii quyết tt vn đ vic làm.
D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa, gii quyết vấn đề v tài nguyên, môi trường.
Câu 3: Bo v và phát trin vn rng Bc Trung B có vai trò rt quan trng ch yếu do
A. v trí giáp bin, cát xâm ln, gió tây khô nóng. B. mùa h khô nóng, nhiu bão, lp ph thc vt gim.
C. sông ngn dc, rng suy gim, nhiu thiên tai. D. đồi núi lan sát bin, lãnh th hp ngang, sông nh.
Câu 4: S phân công lao động theo lãnh th ca Duyên hi Nam Trung B hin nay có nhiều đổi mi ch
yếu do tác động ca
A. đẩy mnh xut khu, du lch phát trin mnh. B. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mnh.
C. hi nhp thế gii rộng, thúc đẩy nhp khu. D. xây dng cảng nước sâu, phát trin khu kinh tế.
Câu 5: Gii pháp ch yếu trong nông nghiệp để ng phó vi biến đổi khí hu đồng bng sông Cu Long là
A. phát trin trang trại, đẩy mnh sn xut hàng hóa. B. tích cc thâm canh, ch động sng chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sn xut, b trí mùa v hp lý. D. phát trin công tác thy li, chú trng ci tạo đất.
2.5. Đề minh họa (ra một đề minh họa theo đúng ma trận đ thống nhất)
ĐỀ MINH HỌA HỌC KÌ II NĂM 2022- 2023
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
Thời gian: 50 phút
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 41: Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT, NHP KHU CA MT S QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020
(Đơn vị: Triu USD)
Quc gia
Xut khu
Nhp khu
Ma-lai-xi-a
3 788,8
7 290,9
Xin-ga-po
3 197,8
4 091,0
Thái Lan
5 272,1
11 655,6
(Ngun: Theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng v giá tr xut nhp khu ca mt s quốc gia Đông Nam
Á, năm 2020?
A. Thái Lan nhp siêu, Ma-lai-xi-a nhp siêu. B. Ma-lai-xi-a xut siêu, Xin-ga-po xut siêu.
C. Ma-lai-xi-a nhp siêu, Thái Lan xut siêu. D. Xin-ga-po nhp siêu, Thái Lan xut siêu.
Câu 42: Da vào Át lát Địa lý Vit Nam v Vùng Trung du min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng sông
Hng, hy cho biết tnh nào sau đây không giáp Bc Trung B?
A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Nam Định. D. Ninh Bình.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam v Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, hãy cho
biết khu kinh tế ca khẩu nào sau đây không nằm Tây Nguyên?
A. B Y. B. Nam Giang. C. L Thanh. D. Xa Mát.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam v Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, cho biết
loi khoáng sn nào có tr ng ln Tây Nguyên?
A. Crôm. B. Mangan. C. St. D. Bôxit.
Câu 45: Cho biểu đồ:
DÂN S CA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi dân s năm 2020 so với năm 2010 của Vit Nam
và Thái Lan?
A. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm. B. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. D. Vit Nam giảm và Thái Lan tăng.
Câu 46: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn t đồng?
A. Hi Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hà Ni.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, cho
biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Ngãi. B. Qung Nam. C. Ninh Thun. D. Bình Định.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam v Vùng Bc Trung B, cho biết khu kinh tế ven bin Chân
Mây - Lăng Cô thuộc tnh nào sau đây?
A. Tha Thiên Huế. B. Đà Nẵng. C. Qung Tr. D. Qung Bình.
Câu 49: Đông Nam Bộ có thế mnh ni bt v
A. trng rau v đông. B. trồng cây dược liu. C. trồng cây lương thực. D. khai thác du khí.
Câu 50: Các quần đảo của nước ta
A. đều có các loại khoáng sản quý. B. có tiềm năng khai thác thủy sản.
C. có dân cư tập trung rất đông đúc. D. phát triển mạnh nghề làm muối.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, hãy
cho biết cây bông được trng tnh nào ca vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Qung Ngãi. B. Phú Yên. C. Ninh Thun. D. Bình Thun.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa Vit Nam trang Vùng duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, hãy
cho biết các ngành công nghip trung tâm công nghip Qung Ngãi?
A. Cơ khí, chế biến nông sn, sn xut giy, xenlulô. B. Luyện kim đen, đóng tàu, hóa chất, phân bón.
C. Sn xut vt liu xây dựng, điện tử, cơ khí. D. Khai thác, chế biến lâm sn, hóa cht, phân bón.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven bin?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bc Liêu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Phù Cát thuc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Qung Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng Đồng bng
sông Hng, cho biết khai thác Apatit có tỉnh nào sau đây của Trung du và min núi Bc B?
A. Đin Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết quần đảo Hà Tiên thuc tỉnh nào sau đây?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Long An.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tnh nào trong các tỉnh sau đây có khai thác nước khoáng?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thun. D. Ninh Thun.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tnh Ngh An có cng bin?
A. Ca Gianh. B. Ca Lò. C. Nht L. D. Vũng Áng.
Câu 60: Trung du và min núi Bc B ch yếu có các khoáng sản nào sau đây?
A. Du m, khí t nhiên, bô xit. B. Cát, titan, than nâu, than bùn.
C. Than, st, thiếc, apatit, đá vôi. D. Đồng, chì km, du m, bô xit.
Câu 61: Các loại thiên tai nào sau đây thường xy ra Đồng bng Sông Hng?
A. Bo, lũ lụt, hn hán. B. Bo, lũ quét, động đất.
C. Cát bay, gió lào, st l đất. D. Lũ lụt, lũ quét, nước bin dâng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết bò được nuôi nhng tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. Sóc Trăng. B. Đồng Nai, Tây Ninh.
C. An Giang, Hu Giang. D. Cần Thơ, Tiền Giang.
Câu 63: Đặc điểm ni bt v dân cư, lao động của Đồng bng sông Hng là
A. mật độ dân s cao nht, nguồn lao động đông nhất c nước.
B. mật độ dân s thấp, lao động có trình độ thâm canh cao nht c nước.
C. mật độ dân s cao, nguồn lao động còn hn chế v trình độ kĩ thuật so vi c nước.
D. mật độ dân s cao nht c nước, lao động có kinh nghiệm và trình độ.
Câu 64: Vic gii quyết nhu cu v điện ca vùng Bc Trung B ch yếu da vào
A. các nhà máy nhiệt điện được xây dng ti ch. B. các nhà máy thủy điện được xây dng ti ch.
C. mạng lưới điện quc gia. D. nhp khu nguồn điện t Lào.
Câu 65: Phương án nào sau đây không đúng v ý nghĩa của vic xây dựng sở h tầng đi vi phát trin
kinh tế xã hi vùng Bc Trung B?
A. Góp phn m rng quan h kinh tế vi phía Nam ca Lào và phía Bc ca Campuchia.
B. Nhm ci thiện cơ sở h tầng để thu hút các d án đầu tư trong nước và nước ngoài.
C. Nhằm thúc đẩy phát trin kinh tế các huyn phía tây, phân b lại dân cư, hình thành các đô thị mi.
D. Góp phn to ra s thay đổi ln trong s phát trin kinh tế xã hi ca vùng.
Câu 66: Trong tương lai, ngành vai trò lớn n trong việc gii quyết vấn đề thc phm to ra nhiu
sn phm hàng hóa vùng Duyên hi Nam Trung B
A. thy sn. B. trồng cây lương thực, thc phm. C. chăn nuôi. D. trồng cây ăn quả.
Câu 67: Nuôi trng thy sn vùng Duyên hi Nam Trung B phát trin mnh là nh
A. vùng bin rng ln vi nhiu bãi tôm, bãi cá. B. nhiu h thủy điện và h thy li.
C. b bin dài vi nhiu vụng, đầm phá. D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 68: Ý nghĩa về mt xã hội đối vi phát trin cây công nghip vùng Tây Nguyên là
A. thu hút lao động, to tp quán sn xut mới cho đồng bào dân tc, nâng cao chất lượng cuc sng.
B. nâng cao đời sng nhân dân, góp phn gìn gi bn sắc văn hóa truyền thng dân tc.
C. thu hút dân cư từ các vùng khác tới làm tăng mật độ dân s vùng.
D. nâng cao chất lượng cuc sng, chuyn dịch cơ cấu kinh tế cho vùng.
Câu 69: Khó khăn lớn nht trong khai thác khoáng sn TDMNBB là
A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công ngh cao B. thiếu thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác
C. thiếu lao động có trình độ chuyên môn D. th trường tiêu th nh hp
Câu 70: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghip Tây Nguyên s
A. góp phn nâng cao chất lượng sn phm. B. góp phn làm gim bt lực lượng lao động.
C. hn chế nhng ri ro trong tiêu th sn phm. D. khc phc hoàn toàn tính mùa v trong sn xut.
Câu 71: Cho biểu đồ v s ợng đàn bò của vùng Trung du và min núi Bc Bộ, vùng Tây Nguyên c
ta giai đoạn 2015 - 2020.
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu s ng của đàn bò. B. Quy mô s ng của đàn bò.
C. S thay đổi cơ cấu s ng của đàn bò. D. Tốc độ tăng trưởng s ng của đàn bò.
Câu 72: Nhiên liu ch yếu được s dng cho các nhà máy nhiệt điện Đông Nam Bộ
A. than bùn, du m. B. du m, khí t nhiên.
C. khí t nhiên, than đá. D. than bùn, khí t nhiên.
Câu 73: Để phát trin bn vng công nghip vùng Đông Nam Bộ cn phi
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vt chất kĩ thuật.
B. bo v môi trường đi đôi với phát trin công nghip theo chiu sâu.
C. quy hoch và xây dng thêm các khu công nghip, khu chế xut mi.
D. đẩy mnh phát trin ngành công nghip khai thác du khí.
Câu 74 : Nhóm đất mn vùng Đồng bng sông Cu Long phân b ch yếu
A. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan. B. Đồng Tháp Mười, Kiên Giang.
C. bán đảo Cà Mau. D. dc hai b sông Tin và sông Hu.
Câu 75: Ý nào sau đây không đúng khi nói v ý nghĩa của việc tăng ờng đối thoi, hp tác gia Vit
Nam và các nước có liên quan đến biển Đông?
A. Giúp cho khu vc phát trin ổn định v chính tr, an ninh, kinh tế xã hi.
B. Góp phn bo v lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân ta.
C. Để gi vng ch quyn và toàn vn lãnh th của nước ta.
D. Để tăng cường khai thác các ngun li ca biển Đông.
Câu 76: Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm Bc Trung B dựa trên điều kin
thun li ch yếu nào sau đây?
A. Công ngh hiện đại, đất badan, nhiu ging tt. B. Đất cát pha, lao động di dào, th trường ln.
C. Lao động đông, đất cát pha, khí hu nóng m. D. Đất badan, lao động đông, khí hậu thích hp.
Câu 77: Mùa khô kéo dài Tây Nguyên cũng mang lại nhng thun li cho
A. phơi sấy và bo qun nông sn. B. cây chè và cây cà phê phát trin.
C. chăn thả gia súc trên các cao nguyên. D. m rng các vùng chuyên canh cây công nghip.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát triển cơ sở h tng giao thông vn ti Duyên hi Nam Trung B?
A. phát trin kinh tế phía tây, hình thành đô thị mi, phân b lại dân cư.
B. phát trin nn kinh tế m, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu.
C. to mối giao lưu kinh tế Bc - Nam, thu hút đầu tư, phát trin du lch.
D. to thế m ca, khai thác tt các thế mạnh, thúc đẩy phát trin kinh tế.
Câu 79: Bin pháp ch yếu để tăng khả năng cạnh tranh ca sn phm công nghip ĐBSH
A. nâng cấp cơ sở h tng, thu hút nhiu thành phn kinh tế.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mi trang thiết b và công ngh.
C. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hot, m khu chế xut.
D. đảm bo các ngun nguyên liệu, đẩy mnh vic xut khu.
Câu 80: Cho bng s liu: DIN TÍCH RNG CA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ C C,
GIAI ĐOẠN 2005 2021 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2017
2021
Tây Nguyên
2 995,9
2 553,8
2 572,2
C nước
12 418,5
14 415,4
14 745,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin t trng din tích rng ca Tây Nguyên so vi c nước, giai đoạn 2005 -
2021, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Kết hp. B. Min. C. Tròn. D. Đưng.
---------------------------------------------------HT--------------------------------------------------------------
(Lưu ý: Học sinh được s dụng Át lát địa lý Vit Nam do Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam phát
hành t năm 2009 đến nay)
| 1/10

Preview text:

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: ĐỊA 12 1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
PHẦN III. ĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ

Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Khái quát chung
- Các thế mạnh về khai thác khoáng sản, thủy điện; trồng trọt, chăn nuôi và phát triển kinh tế biển
Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
- Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (thực trạng, định hướng)
Bài 35: Vấn đề phát triển KT-XH ở Bắc Trung Bộ - Khái quát chung
- Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư; Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT
Bài 36: Vấn đề phát triển KT-XH ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Khái quát chung
- Phát triển tổng hợp kinh tế biển; Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Khái quát chung
- Các thế mạnh: cây CN lâu năm; khai thác chế biến lâm sản; khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi
Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Khái quát chung
- Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong CN; dịch vụ; nông, lâm nghiệp; phát triển tổng hợp kinh tế biển
Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu
- Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo
- Vùng biển và thềm lục địa nước ta giàu tài nguyên
- Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng biển
- Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo
- Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa 2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
Câu 1:
Hạn chế lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ trong việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
và các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa là:
A. thời tiết khí hậu diễn biến thất thường.
B. thiếu tài nguyên thiên nhiên.
C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật cao.
D. thiếu cơ sở năng lượng.
Câu 2: Ở Tây Nguyên, cây cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh?
A. Đắk Lắk, Lâm Đồng. B. Lâm Đồng, Kon Tum C. Gia Lai, Đắk Lắk. D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có các loại đất chủ yếu nào?
A. Đất phèn, đất mặn, đất feralit.
B. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
C. Đất feralit, bazan.
D. Đất phèn, đất mặn, đất đỏ bazan.
Câu 4: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với vùng khác là
A. hình thành các vùng chuyên canh.
B. phát triển nghề cá.
C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
D. thu hút nhiều đầu tư.
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2017 2019 2021
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 139,7
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 280,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn) 2010 2020 2010 2020 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, Nhà xuất bản Thống kê, 2020)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010 và năm 2020?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. 2.3. Ma trận đề TT Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu Nhận Thông Vận dụng Vận dụng TL TN biết hiểu thấp cao 1
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
- Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đồng bằng sông Hồng - Bắc Trung Bộ 14 14 3 4 35 - Duyên hải NTB - Tây Nguyên - Đông Nam Bộ
- Đồng bằng sông Cửu Long 2
Một số vấn đề phát triển kinh 2 2 1 5
tế, an ninh quốc phòng ở Biển
Đông, các đảo và quần đảo Tổng 16 16 4 4 40
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa 2.4.1 Lý thuyết
* Mức độ nhận biết
Câu 1 (NB): Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới
trên đất liền với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn B. Sơn La, Bắc Kạn C. Cao Bằng, Lai Châu . D. Hà Giang, Lào Cai
Câu 2 (NB): Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển
A. Cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới.
C. Cây lương thưc, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông.
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trồng rừng.
Câu 3 (NB): Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chè. B. Cà phê chè. C. Đậu tương. D. Thuốc lá.
Câu 4 (NB): Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A.Đất lâm nghiệp.
B. Đất ở và đất chuyên dùng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất chưa sử dụng.
Câu 5 (NB): Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở ĐBSH diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
Câu 6 (NB): Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc.
B. phát triển cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn.
Câu 7 (NB): Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất pha cát ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. lạc, đậu tương, đay, cói.
C. dâu tằm, lạc, cói.
D. lạc, dâu tằm, bông, cói.
Câu 8 (NB): Nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A.
ít thiên tai xảy ra.
B. lao động có trình độ cao.
C. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. hệ thống sông ngòi dày đặc.
Câu 9 (NB): Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 10 (NB): Đất badan và khí hậu cận xích đạo ở Tây Nguyên phù hợp với
A. cây lương thực, nhất là cây lúa.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây rau đậu, cây dược liệu.
Câu 11 (NB): Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 12 (NB): Nhận định nào sau đây không chính xác đối với vùng Đông Nam Bộ?
A.
Có diện tích nhỏ, số dân trung bình.
B. Dẫn đầu cả nước về GDP và tổng mức bán lẻ hàng hóa.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm ½ cả nước.
D. Vùng có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn các vùng khác.
Câu 13(NB): Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ? A. Bô xít. B. Dầu khí. C. Cao lanh. D. Đất sét.
Câu 14 (NB): Để phát triển sản xuất lương thực, tài nguyên quan trọng hàng đầu của ĐBSCL là
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa ẩm.
B. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. đất phù sa với diện tích lớn.
D. kinh nghiệm sản xuất của người dân.
Câu 15 (NB): Ở nước ta, nghề làm muối phát triển nhất ở vùng nào sau đây? A. ĐBSH. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải NTB. D. ĐBSCL.
Câu 16 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn.
C. Thanh Thủy. D. Trà Lĩnh.
Câu 17 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây kết nối Bắc
Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Đường số 9.
B. Đường Hồ Chí Minh. C. Quốc lộ 1. D. Đường số 24.
Câu 18 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, tỉnh nào của Duyên hải Nam Trung Bộ vừa giáp Lào và vừa giáp biển? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 19 (NB): Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào thuộc về vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bỉm Sơn,Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đồng Hới.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đông Hà, Đà Nẵng.
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
Câu 20 (NB): Dựa vào Át lát Địa lý Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế
Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
* Mức độ thông hiểu
Câu 1(TH): Nhận định không đúng về đặc điểm tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Phần lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa cổ ở trung du
B. Địa hình Tây Bắc hiểm trở, Đông Bắc chủ yếu là đồi núi thấp hình cánh cung
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. Phần lớn diện tích là đất đỏ badan.
Câu 2(TH): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tổng đàn lợn tăng nhanh là do
A. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
B. Cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) dồi dào.
C. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
D. Cơ sở vật chất của ngành chăn nuôi khá tốt.
Câu 3 (TH): Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản,
cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất đai thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở khó canh tác, thiếu nước và mùa đông.
C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông.
D. dân cư thưa thớt, thiếu lao động, trình độ lao động còn nhiều hạn chế.
Câu 4 (TH): Trong điều kiện kinh tế còn chậm phát triển, một trong những vấn đề nan giải nhất là ở khu
vực thành thị Đồng bằng sông Hồng là A. y tế. B. việc làm. C. giáo dục.
D. phúc lợi xã hội.
Câu 5 (TH): Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là
A.
nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp rất nhanh,
D. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
Câu 6 (TH): Vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa
A.
góp phần khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng, tạo ra cơ cấu ngành kinh tế độc đáo.
B. giải quyết việc làm cho một lực lượng lớn lao động trong vùng, hạn chế du canh du cư.
C. góp phần hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp và phát triển công nghiệp chế biến.
D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 7 (TH): Nguồn lợi thủy sản ở Bắc Trung Bộ có nguy cơ giảm rõ rệt là do
A.
vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai. B. môi trường biển bị ô nhiễm.
C. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô lớn. D. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
Câu 8 (TH): Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển vùng Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi khá rõ nét là do
A.
phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
B. phát triển nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn.
C. phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng lúa thâm canh.
D. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Câu 9 (TH): Điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
B. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng.
C. biển có nhiều loài cá, tôm, mực… D. gần ngư trường Ninh Thuận-Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 10 (TH): Tại sao Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện để phát triển dịch vụ hàng hải?
A.
Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao nhất cả nước.
C. Có một chuỗi đô thị phân bố dọc theo đường bờ biển.
D. Có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu.
Câu 11 (TH): Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào
A.
phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. Nhập khẩu nguồn điện từ Camphuchia.
C. phát triển nguồn điện gió.
D. phát triển các nguồn điện than.
Câu 12 (TH): Hạn chế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là
A.
diện tích đất canh tác không lớn.
B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật, chậm phát triển.
D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 13 (TH): Biện pháp quan trọng hàng đầu để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sử dụng nước ngọt. B. bảo vệ rừng.
C. sử dụng giống mới. D. đắp đê ven biển.
Câu 14 (TH): Thế mạnh nào có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn và đất màu mỡ. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
Câu 15 (TH): Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng Tây Nguyên?
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 16 (TH): Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là
A. ngăn chặn nạn phá rừng.
B. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
Câu 17: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta đem lại ý nghĩa gì?
A. Khai thác triệt để các tiềm năng phát triển kinh tế ở vùng biển và bảo vệ chủ quyền.
B. Khôi phục các nghề truyền thống, kết hợp bảo tồn văn hoá ở các làng nghề ven biển.
C. Tận dụng các nguồn lợi thiên nhiên biển và phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. Khai thác có hiệu quả các nguồn lợi từ biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo của nước ta.
Câu 18 (TH): Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế cho vùng Đông Nam Bộ?
A. Giao thông vận tải. B. Khai thác sinh vật.
C. Khai thác dầu khí. D. Du lịch biển đảo
Câu 19 (TH): Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây?
A. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. Là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
D. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển, đảo và thềm lục địa.
Câu 20 (TH): Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời,
vùng biển, thềm lục địa nước ta là
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt ven biển.
C. hợp tác với nước ngoài.
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
* Mức độ vận dụng
Câu 1(VD): Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ là:
A. Địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh .
D. Có một số cao nguyên rộng lớn.
Câu 2(VD): Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Diện tích rộng lớn.
B. Dịch bệnh tràn lan trên diện rộng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Ít đồng cỏ rộng lớn, cơ sở chăn nuôi còn hạn chế.
Câu 3 (VD): Biện pháp cơ bản để đưa ĐBSH trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là
A. phát triển mạnh cây vụ đông, phát triển thủy lợi. B. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
C. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. D. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
Câu 4 (VD): Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A.
đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật, hội nhập quốc tế.
C. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. D. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
Câu 5 (VD): Giải pháp nào được coi là quan trọng nhất để phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên?
A. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Đảm bảo nguồn nước tưới, phát triển hạ tầng giao thông và công nghiệp chế biến.
C. Thực hiện chính sách khoán đất, giao rừng đến hộ gia đình.
D. Cung cấp lương thực cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 6 (VD): Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ sở năng lượng và mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghiệp.
D. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc và hoá dầu.
Câu 7 (VD): Du lịch biển đảo ở nước ta phát triển dựa trên thuận lợi nào sau đây?
A. Bờ biển dài, có nhiều bãi tắm đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
B. Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
C. Vùng biển ấm, nguồn lợi hải sản phong phú, nhiều ngư trường lớn.
D. Khoáng sản biển phong phú: dầu khí, muối biển, cát trắng.
Câu 8 (VD): Phương hướng để khai thác bền vững tài nguyên sinh vật biển ở nước ta không phải
A. tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. B. tránh khai thác quá mức các loài có giá trị kinh tế cao.
C. cấm các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí. D. cấm sử dụng phương tiện đánh bắt có tính huỷ diệt.
Câu 9 (VD): Điều kiện tự nhiên cơ bản nhất để Tây Nguyên phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
A.
đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
B. khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt, có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
C. khí hậu cận xích đạo, nguồn nước trên mặt và nước ngầm phong phú.
D. mùa khô kéo dài là điều kiện thuận lợi để phơi sấy sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 10 (VD): Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong dịch vụ ở Đông Nam Bộ có hiệu quả cao, phương hướng chủ yếu là
A.
thu hút thêm nguồn vốn đầu tư và lao động nước ngoài.
B. thu hút dân cư để tạo ra một thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng các hoạt động dịch vụ.
D. đầu tư thiết bị máy móc hiện đại, lao động có trình độ cao.
Câu 11 (VD): Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng sự liên kết, đổi mới trang thiết bị và công nghệ, phát triển các sản phẩm cao cấp.
B. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, hình thành các khu công nghiệp tập trung, tăng cường khai thác khoáng sản.
C. thu hút đầu tư, đào tạo lao động, phát triển công nghiệp chế biến gắn liền với dịch vụ.
D. tăng phương tiện hiện đại, tạo ra các sản phẩm khác nhau để xuất khẩu.
Câu 12 (VD): Ý nào chưa chính xác khi giải thích lí do cần phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng
biển và hải đảo ở nước ta?
A.
Chỉ khai thác tổng hợp mới mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. Giúp khắc phục các khó khăn do thiên tai gây ra.
C. Môi trường biển không thể chia cắt được
D. Môi trường biển rất nhạy cảm trước những tác động của con người.
Câu 13 (VD): Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh.
Câu 14(VD): Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào
A. nguồn điện dồi dào, các tài nguyên khoáng sản, rừng và kinh tế biển.
B. sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven biển.
C. sự hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp của vùng.
D. việc thu hút các nguồn vốn đầu tư, sử dụng mạng lưới điện quốc gia.
Câu 15 (VD): Nguyên nhân dẫn đến tình trạng hạn mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng gay gắt là
A. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu.
B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.
C. nhiều sông ngòi, địa hình thấp và bằng phẳng.
D. rừng ngập mặn suy giảm, có nhiều cửa sông.
Câu 16(VD): Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đảm bảo nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường. D. sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại.
Câu 17(VD): Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận.
B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động.
C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.
D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam.
Câu 18(VD): Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 19(VD): Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy nguồn lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu.
C. tạo ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh thổ, phân bố lại dân cư.
D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mạnh, nâng cao vị thế vùng.
Câu 20(VD): Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn) Vùng Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 212,6 1 079,6 6 586,6 6 548,5
Đồng bằng sông Cửu Long 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666.3 7 816,2 32 529,5 44 974,6
Căn cứ vào bảng số liệu hoặc số liệu đã xử lý hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng:
A. Trong giai đoạn 2000 – 2014 diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng đều giảm.
B. Trong giai đoạn 2000 – 2014 mặc dù diện tích lúa của cả nước giảm nhưng sản lượng lúa vẫn tăng.
C. Trong giai đoạn 2000 – 2014 diện tích lúa của 2 đồng bằng đều tăng
D. Năm 2014 vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm gần 1/3 sản lượng lúa cả nước.
* Mức độ vận dụng cao
Câu 1: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thuỷ sản.
B. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển và trồng cây lương thực.
D. khai khẩn đất, trồng rừng ven biển và khai thác biển.
Câu 2: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A.
phát huy tiềm năng có sẵn, tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
B. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
C. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết tốt vấn đề việc làm.
D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa, giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
Câu 3: Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò rất quan trọng chủ yếu do
A. vị trí giáp biển, cát xâm lấn, gió tây khô nóng. B. mùa hạ khô nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm.
C. sông ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai. D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sông nhỏ.
Câu 4: Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới chủ yếu do tác động của
A. đẩy mạnh xuất khẩu, du lịch phát triển mạnh.
B. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.
C. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
D. xây dựng cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế.
Câu 5: Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa. B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý. D. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
2.5. Đề minh họa (ra một đề minh họa theo đúng ma trận đã thống nhất)
ĐỀ MINH HỌA HỌC KÌ II NĂM 2022- 2023
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian: 50 phút
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 41: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9 Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0 Thái Lan 5 272,1 11 655,6
(Nguồn: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020?
A. Thái Lan nhập siêu, Ma-lai-xi-a nhập siêu.
B. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Xin-ga-po xuất siêu.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
D. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
Câu 42: Dựa vào Át lát Địa lý Việt Nam về Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Bắc Trung Bộ? A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Nam Định. D. Ninh Bình.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam về Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, hãy cho
biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không nằm ở Tây Nguyên? A. Bờ Y. B. Nam Giang. C. Lệ Thanh. D. Xa Mát.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam về Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết
loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên? A. Crôm. B. Mangan. C. Sắt. D. Bôxit.
Câu 45: Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam và Thái Lan?
A. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
B. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hà Nội.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam về Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân
Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 49: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây dược liệu. C. trồng cây lương thực. D. khai thác dầu khí.
Câu 50: Các quần đảo của nước ta
A. đều có các loại khoáng sản quý.
B. có tiềm năng khai thác thủy sản.
C. có dân cư tập trung rất đông đúc.
D. phát triển mạnh nghề làm muối.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, hãy
cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, hãy
cho biết các ngành công nghiệp ở trung tâm công nghiệp Quảng Ngãi?
A.
Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô. B. Luyện kim đen, đóng tàu, hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, điện tử, cơ khí. D. Khai thác, chế biến lâm sản, hóa chất, phân bón.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bạc Liêu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết quần đảo Hà Tiên thuộc tỉnh nào sau đây? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Long An.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có khai thác nước khoáng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển? A. Cửa Gianh. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Vũng Áng.
Câu 60: Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu có các khoáng sản nào sau đây?
A.
Dầu mỏ, khí tự nhiên, bô xit.
B. Cát, titan, than nâu, than bùn.
C. Than, sắt, thiếc, apatit, đá vôi.
D. Đồng, chì – kẽm, dầu mỏ, bô xit.
Câu 61: Các loại thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở Đồng bằng Sông Hồng?
A. Bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Bão, lũ quét, động đất.
C. Cát bay, gió lào, sạt lỡ đất.
D. Lũ lụt, lũ quét, nước biển dâng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. Sóc Trăng.
B. Đồng Nai, Tây Ninh.
C. An Giang, Hậu Giang.
D. Cần Thơ, Tiền Giang.
Câu 63: Đặc điểm nổi bật về dân cư, lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. mật độ dân số cao nhất, nguồn lao động đông nhất cả nước.
B. mật độ dân số thấp, lao động có trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
C. mật độ dân số cao, nguồn lao động còn hạn chế về trình độ kĩ thuật so với cả nước.
D. mật độ dân số cao nhất cả nước, lao động có kinh nghiệm và trình độ.
Câu 64: Việc giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A.
các nhà máy nhiệt điện được xây dựng tại chỗ. B. các nhà máy thủy điện được xây dựng tại chỗ.
C. mạng lưới điện quốc gia.
D. nhập khẩu nguồn điện từ Lào.
Câu 65: Phương án nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc xây dựng cơ sở hạ tầng đối với phát triển
kinh tế xã hội vùng Bắc Trung Bộ?
A.
Góp phần mở rộng quan hệ kinh tế với phía Nam của Lào và phía Bắc của Campuchia.
B. Nhằm cải thiện cơ sở hạ tầng để thu hút các dự án đầu tư trong nước và nước ngoài.
C. Nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, hình thành các đô thị mới.
D. Góp phần tạo ra sự thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế xã hội của vùng.
Câu 66: Trong tương lai, ngành có vai trò lớn hơn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm và tạo ra nhiều
sản phẩm hàng hóa ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thủy sản.
B. trồng cây lương thực, thực phẩm. C. chăn nuôi.
D. trồng cây ăn quả.
Câu 67: Nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là nhờ có
A.
vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi.
C. bờ biển dài với nhiều vụng, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 68: Ý nghĩa về mặt xã hội đối với phát triển cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A.
thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. nâng cao đời sống nhân dân, góp phần gìn giữ bản sắc văn hóa truyền thống dân tộc.
C. thu hút dân cư từ các vùng khác tới làm tăng mật độ dân số vùng.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống, chuyển dịch cơ cấu kinh tế cho vùng.
Câu 69: Khó khăn lớn nhất trong khai thác khoáng sản ở TDMNBB là
A.
đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
B. thiếu thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác
C. thiếu lao động có trình độ chuyên môn
D. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp
Câu 70: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên sẽ
A. góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. góp phần làm giảm bớt lực lượng lao động.
C. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
D. khắc phục hoàn toàn tính mùa vụ trong sản xuất.
Câu 71: Cho biểu đồ về số lượng đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Tây Nguyên nước ta giai đoạn 2015 - 2020.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu số lượng của đàn bò.
B. Quy mô số lượng của đàn bò.
C. Sự thay đổi cơ cấu số lượng của đàn bò.
D. Tốc độ tăng trưởng số lượng của đàn bò.
Câu 72: Nhiên liệu chủ yếu được sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ là
A. than bùn, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. khí tự nhiên, than đá.
D. than bùn, khí tự nhiên.
Câu 73: Để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần phải
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 74 : Nhóm đất mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Kiên Giang.
C. bán đảo Cà Mau.
D. dọc hai bờ sông Tiền và sông Hậu.
Câu 75: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tăng cường đối thoại, hợp tác giữa Việt
Nam và các nước có liên quan đến biển Đông?
A. Giúp cho khu vực phát triển ổn định về chính trị, an ninh, kinh tế xã hội.
B. Góp phần bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân ta.
C. Để giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta.
D. Để tăng cường khai thác các nguồn lợi của biển Đông.
Câu 76: Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện
thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Công nghệ hiện đại, đất badan, nhiều giống tốt.
B. Đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn.
C. Lao động đông, đất cát pha, khí hậu nóng ẩm.
D. Đất badan, lao động đông, khí hậu thích hợp.
Câu 77: Mùa khô kéo dài ở Tây Nguyên cũng mang lại những thuận lợi cho
A.
phơi sấy và bảo quản nông sản.
B. cây chè và cây cà phê phát triển.
C. chăn thả gia súc trên các cao nguyên.
D. mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư.
B. phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu.
C. tạo mối giao lưu kinh tế Bắc - Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch.
D. tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 79: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp ở ĐBSH là
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, thu hút nhiều thành phần kinh tế.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, mở khu chế xuất.
D. đảm bảo các nguồn nguyên liệu, đẩy mạnh việc xuất khẩu.
Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2017 2021 Tây Nguyên 2 995,9 2 553,8 2 572,2 Cả nước 12 418,5 14 415,4 14 745,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước, giai đoạn 2005 -
2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
---------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------------
(Lưu ý: Học sinh được sử dụng Át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát
hành từ năm 2009 đến nay)