Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Đặc trưng của một quan hệ CSDL quan hệA.Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B.Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C.Mỗi thuộc tính là phân bieejy và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Đặc trưng của một quan hệ CSDL quan hệA.Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B.Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C.Mỗi thuộc tính là phân bieejy và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

78 39 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I . Lý thuyết
1. Đặc trưng của một quan hệ CSDL quan hệ
A.Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B.Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C.Mỗi thuộc tính là phân bieejy và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng
D.Tên các quan hệ có thể trùng nhau
2. Khẳng định nào sau đây về CSDL là đúng?
A.Tập hợp các bảng dữ liệu
B.Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL access
C.Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau D.Cơ
sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
3. Thực thể là gì?
A.Các đối tượng dữ liệu
B.Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
C.Các mối liên kết giữa các đối tượng
D.Các quan hệ
4. Ưu điểm của cơ sở dữ liệu
A.Xuất hiện các dị thường thông tin
B.Các dữ liệu được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
C.Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
D.Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
5. Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là?
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng.
D. Tất cả đều đúng
6. Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
D. Tất cả đều sai
7. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và
xử lí được.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ
và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu
trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
8. Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
9. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất B.
Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác
thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
D. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất nhằm không cho nhiều người sử
dụng khai thác thông tin.
10. Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan
niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức
quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý.
D. Tất cả đều đúng
11. Khái niệm “Là các tệp dữ liệu theo một cấu trúc nào đó được lưu trên các bộ nhớ
thứ cấp” là của đối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
12. Khái niệm “Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật tương ứng” của đối
tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm (logic)
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
13. Khái niệm “là quan niệm (cách nhìn) của từng người sử dụng đối với CSDL mức
khái niệm” là của đối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
14. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình mức cao – thực thể liên
kết, đối tượng, dữ liệu ngữ nghĩa, mô hình dữ liệu chức năng? A. Mô hình quan hệ
B. Mô hình mạng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
15. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài đặt- quan hệ, mạng,
phân cấp?
A. Mô hình quan hệ
B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
16. Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuộc nhóm Mô hình mức cao?
A. Mô hình dữ liệu chức năng
B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa
D. Mô hình phân cấp
17. hình được sử dụng phổ biến vào những m 60, biểu diễn bằng đồ thị hướng
là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan h
18. hình được ra đời vào những năm 70, biểu diễn dạng bảng, các khái niệm
thuộc tính, bộ giá trị, khóa là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan h
19. hình được ra đời vào những m 60-65, biểu diễn dạng cây, các khái niệm
bản ghi, móc nối là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan h
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
20. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, biểu diễn bằng hình chữ nhật bên trong có
tên thường là các danh từ là biểu diễn đối tượng nào?
A. Thực thể
B. Thuộc tính
C. Liên kết
D. Không có đáp án
21. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, liên kết giữa các đối tượng được biểu diễn
như thế nào?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình elip
D. Không có đáp án
22. Những khái niệm nào được đưa vào mô hình hướng đối tượng? A. Thực thể, thuộc
tính, liên kết.
B. Bản ghi, móc nối, liên hệ.
C. Lớp, thuộc tính, phương thức.
D. Bảng, bản ghi, trường.
23. Những khái niệm o được đưa vào hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity
RelationShip Model)?
A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể.
B. Loại mẫu tin, loại liên hệ.
C. Thuộc tính, quan hệ.
D. Bảng, bản ghi, trường.
24. “Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL còn chứa định nghĩa đầy đủ của
CSDL” là đặc tính nào của hệ Cơ sở dữ liệu? A. Tính trừu tượng
B. Tính nhất quán
C. Tính độc lập * ( ít phải sửa lại chương trình )
D. Tính mô tả
25. Theo kiến trúc ba ợc đồ, một sở dữ liệu các mức biểu diễn nào? A. Mức
ngoài, mức trong, mức ánh xạ.
B. Mức ngoài, mức ánh xạ, mức lược đồ.
C. Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong.
D. Mức ánh xạ, mức quan niệm, mức lược đồ.
BÀI TẬP 2
I . Lý thuyết
1. Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra
các thuộc tính trong quan hệ?
A. Phép kết nối (Join).
B. Phép so sánh.
C. Phép chiếu (Projection).
D. Phép chọn (Select).
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra
những bộ trong quan hệ thỏa mãn điều kiện nào đó? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối (Join).
D. Phép so sánh.
3. Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào được dùng để tổ hợp hai
bộ có liên quan từ hai quan hệ thành một bộ? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối (Join).
D. Phép so sánh.
4. Phép kết nối hai quan hệ R và S trên hai thuộc tính A, B với các phép so sánh lớn
hơn hoặc nhỏ hơn được gọi phép kết nối gì? A. Phép kết nối tự nhiên. B. Phép
kết bằng. ( equi )
C. Phép kết nối Beta.
D. Phép kết nối Theta. ( có điều kiện )
5. Phép kết nối hai quan hệ R và S với điều kiện bằng trên các thuộc tính chung (có
tên thuộc tính giống nhau) được gọi là phép kết nối gì?
A. Phép kết bằng. – điều kiện so sánh bằng
B. Phép kết nối tự nhiên.
C. Phép kết nối Theta.
D. Phép kết nối Beta.
6. Từ các tập R và S sau:
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
6
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. Phép hợp
B. Phép trừ
C. Phép giao
D. Phép chiếu
7. Cho các tập R và S như sau:
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?
A. Phép hợp
B. Phép trừ
C. Phép giao
D. Phép chiếu
8. Cho tập R và S như sau
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?
A. Phép hợp
B. Phép trừ
C. Phép giao D. Phép tích đề các
9. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
7
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
B. Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
C. Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép tích đề các thuộc tính trên trường A,B.
10. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
B. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.
C. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
11. Cho tập R như sau:
A. " A1 b1 c1 d1 "
B. " A2 b3 c3 d2 "
C. " A1 b2 c2 d2 "
D. Không có đáp án đúng
12. Cho tập R và S như sau:
Với phép kết nối tự nhiên và phép so sánh “=”, kết quả là đáp án nào?
A. "A1 1 4 d1 e1" B. "A1 2 2 d2 e2"
C. "A2 2 1 d2 e2"
D. Không có đáp án đúng.
13. Cho tập R và S như sau:
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
8
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. Phép chia
B. Phép hợp
C. Phép giao
D. Phép kết nối
14. Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào?
A. "a1
b1
c1"
B. "a2
b1
c2"
C. "a2
b2
c2"
D. "a2
b2
c1"
15. Cho 2 lược đồ Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho)
NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách
hàng không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính đại số quan hệ nào?
A. KHACHHANG NHACUNGCAP
B. KHACHHANG NHACUNGCAP
C. KHACHHANG NHACUNGCAP
D. KHACHHANG * NHACUNGCAP
BÀI TẬP 3
I . Lý thuyết
1. Cho phép người sử dụng thể thêm, xóa, sửa truy vấn dữ liệu trong CSDL
ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) - Data definition
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML). - Data manipulation
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).Data control
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
2. Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người dùng
là ngôn ngữ SQL nào?
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
9
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
3. Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật quyền
truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
4. Từ khóa SQL nào dùng để loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả
của một truy vấn SELECT? A. UNIQUE
B. SORT
C. ORDER BY
D. DISTINCT
5. Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh đề nào được dùng để nhóm các bản ghi (dòng dữ
liệu) giống nhau?
A. GROUP BY
B. HAVING
C. WHERE
D. ORDER BY
6. Câu lệnh nào sau đây thực hiện xóa bảng DS_KHACH?
A. Drop DS_KHACH
B. Drop Table DS_KHACH
C. Table Drop DS_KHACH
D. Alter Table DS_KHACH
7. Câu lệnh nào sau đây thực hiện thay đổi độ rộng của cột DiaChi trong bảng
DS_KHACH?
A. Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
B. Alter Table DS_KHACH Add Column Diachi Char(50) Thêm cột
C. Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
D. Alter Table DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50) Xóa cột
8. Trong lệnh tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì?
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. Khóa ngoại, liên kết
B. Biểu thức điều kiện
C. Giá trị mặc định
D. Có giá trị duy nhất
9. Cho lược đồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện
đưa ra 10 sinh viên có điểm môn THVP cao nhất?
A.SELECT * TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER
BY Diemthi DESC.
B. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Diemthi ASC.
C. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Diemthi DESC.
D.SELECT * FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Diemthi ASC
10. Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), câu lệnh truy vấn
nào đưa ra tất cả các sinh viên có tên Hằng?
A. SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten = [Hằng] B.
SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten LIKE ‘Hằng’.
C. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten = ‘Hằng’
D. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten LIKE [Hằng]
11.Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh
truy vấn nào để lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?
A. SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990
B. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh =
"1990"
C. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE
year(ngaysinh)=1990
D. SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE
ngaysinh=1990 12. Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:
Select hoten
From ds
Where masv in ('sv12','sv13','sv14')
A. Hiển thị họ tên của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
B. Hiển thị tất cả các thông tin của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13',
'sv14'.
C. Hiển thị thông tin của tất cả các sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13',
'sv14'.
D. Hiển thị họ tên của tất cả những sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13',
'sv14'.
13. Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:
Select SUM(soluong), AVG(thanhtien)
From cungcap
Where tenhang = "thep"
A. Cho biết số lượng và thành tiền của mặt hàng "thep" đã bán được.
B. Cho biết tổng số lượng hàng và trung bình thành tiền của các mặt hàng
được cung cấp.
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
1
0
C. Tính tổng số lượng và thành tiền mặt hàng "thep".
D. Tính tổng số lượng và trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong
bảng cung cấp.
14. Cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:
Select soluong From
cungcap
Where soluong < all (Select soluong From cungcap) A.
Tìm ra số lượng nhỏ nhất trong hai bảng.
B. Đưa ra số lượng hàng đã cung cấp ít nhất trong mọi số lượng khác.
C. So sánh số lượng trong bảng.
D. Đưa ra số lượng trong bảng cung cấp.
15. Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SoHD, sum(Soluong) As
SoluongHangban
From CHITIETHD
Group By SoHD;
A. Đưa ra tổng số lượng hàng của mỗi số hóa đơn
B. Đưa ra tổng số hóa đơn của mỗi số lượng hàng bán
C. Đưa ra danh sách số hóa đơn và số lượng hàng bán
D. Đưa ra danh sách số lượng hàng bán
BÀI TẬP 4
I . Lý thuyết
1. Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
C. Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
2. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
C. Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
3. Hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn
vẹn (RBTV) nào?
A. Điều kiện ràng buộc toàn vẹn
B. Bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn
C. Hành động của ràng buộc toàn vẹn
C. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn
4. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
C. Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
D. Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
5. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng
để phân biệt các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 t2' t1.MaNV t2.MaHV)
"
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
6. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn cho mô tả sau: "Lương nhân viên tối thiểu là
2.500.000. t NHANVIEN (t.Luong>=2.500.000)"
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
7. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của
Nhân viên. t NHANVIEN (t.NgVaoLam <= t.NgXepLuong)
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ 8. Cho
lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt không
trùng với hóa đơn khác.
A. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc tham chiếu D. Ràng buộc liên bộ
9. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ
ng Số-hóa-đơn
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
10. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phải hàng
thuộc về danh mục hàng.
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
11. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Tổng giá trị của mặt hàng trong
CHITIẾT_HĐ có cùng Số-hóa-đơn phải bằng Tổng-trị-giá ghi trong HÓAĐƠN.
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ
D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
12. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Các nhân viên có cùng hệ số lương thì có
cùng mức lương. t1, t2 NHANVIEN (t1.hsl=t2.hsl t1.ml=t2.ml)
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
13. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày lập hóa đơn phải trước hoặc trùng với
ngày xuất hàng. t HoaDon (t.NGAYLAP<=t.NGAYXUAT) A. Ràng buộc tham
chiếu
B. Ràng buộc liên bộ C.
Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
14. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Tuổi của nhân viên trong khoảng [18,60]
t NHANVIEN (t.Tuoi [18,60])
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính D. Ràng buộc miền giá trị
15. Xác định ràng buộc toàn vẹn: Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn
ngày sinh. t1 NHANVIEN; t2 PHONGBAN.
t1.MaNV=t2.MaNV t1.NgSinh <t2.NgNhanChuc
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
BÀI TẬP 5
I . Lý thuyết
1. Cho lược đồ quan hệ tập các F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}. Phụ thuộc
hàm nào thoả R?
A. GH EB.
B. AB GH.
C. BH ABC.
D. A BH.
2. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc m F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Các phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB GH, AG GH.
B. AG GH.
C. GH AB.
D. AB BH.
3. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc m F={AB C, B D, CD E, CE GH,
G A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB G.
B. GH AC.
C. AB E
D. AB E, AB G.
4. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc m F={AB C, B D, CD E, CE GH,
G A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GE AB.
B. B CDH.
C. AB G.
D. E CD.
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
5. Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập các phụ thuộc hàm F={AB C, B D,
CD E, CE GH, G A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. A G
B. AB E.
C. E A
D. CD AB.
6. Cho lược đồ quan hệ R và tập phụ thuộc hàm F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Phụ thuộc hàm nào dưới đây thỏa R?
A. GH AB. B.
AB GH
C. H A.
D. I B.
7. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc m F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. GH EB
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
B. AB GH.
C. A BH
D. BH ABC
8. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc m F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Các phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AG GH, AI E.
B. AB BH, AG B.
C. GH AB, AB GH.
D. AB GH, AG GH.
9. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB C, A DE, B F, F GH, D IJ}. Tìm bao
đóng của X=AD? A. { ADEP }.
B. { ADEIJ }.
C. { ADEB }.
D. { ABCDEFIJ }.
10. Cho quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm F={C IDAKF,
D B, K I, K L, L MG}. Tìm bao đóng X=KC? A. {
CIDKBLMG }.
B. { CK }.
C. { CKLMG }.
D. Không có đáp án đúng.
11. Cho quan hệ có F={A BC, C X, B Z, A D }. Tìm [CB]
+
?
A. {BCXZ}
B. { ABCDXZ }
C. { BC }
D. { XZ }
12. Cho phụ thuộc m X Y, trong đó X chỉ một thuộc tính tthể khẳng định
đây là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
13. Cho phụ thuộc m X Y, trong đó Y chỉ một thuộc tính thì thể khẳng định
đây là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
14. Cho phụ thuộc hàm X Y Y Z thì X Z được gọi phụ thuộc hàm gì? A. Phụ
thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
15. Năm 1974, Armstrong đã đưa ra hệ tiên đề cho các phụ thuộc m gồm các luật
nào?
A. Luật phản xạ, luật tăng trưởng, luật bắc cầu.
B. Luật phản xạ, luật tách, luật hợp.
C. Luật tách, luật hợp, luật bắc cầu.
D. Luật tăng trưởng, luật bắc cầu, luật giả bắc cầu.
16. Luật phản xtrong hệ tiên đề Armstrong được mô tnhư thế nào? A. Nếu Y X
Thì Y X.
B. Nếu Y X Thì X Y.
C. Nếu X Y Thì X.Z Y.Z
D. Nếu X Y Thì Y X.
17. Luật tăng trưởng (gia tăng) trong hệ tiên đề Armstrong được tả như thế nào?
A. Nếu X.Z Y.Z Thì X Y.
B. Nếu X Y và Z Y Thì X.Z Y.
C. Nếu X Y Thì XZ Y.Z
D. Nếu X.Z Y.Z Thì Y.Z X.Z.
18. Nếu A C và CZ D thì AZ-> D. Luật nào được áp dụng?
A. Luật bắc cầu
B. Luật giả bắc cầu
C. Luật phản xạ
D. Luật hợp
19. Cho lược đồ quan hệ F={A B, B X, BX Z}, áp dụng các hệ tiên đề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào? A. A Z, B Z
B. A Z, X Z
C. B Z, X Z
D. B Z, Z A
20. Cho lược đồ quan hệ F={A BC, C X, B Z }, áp dụng các hệ tiên đề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào? A. A Z, A X
B. A Z, C Z
C. B Z, C Z
D. B Z, Z A
BÀI TẬP 6
1.Cho phụ thuộc hàm F={AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD,
CE AG}. Tìm phủ tối thiểu của F?
A. {AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD, CE AG}.
B. {AB C, C A, BC D, D E, D G, BE C, CG BD, CE G}.
C. {AB C, C A, ACD B, BC D, D E, D G, BE C, CG BD, CE G}.
D. {AB C, C A, D G, BE C, CG BD, CE G}.
2.Cho lược đồ R(XYWUST) phụ thuộc hàm F={XY W, XW U, XYW ST, X Y.
Tìm phủ tối thiểu của F?
1
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. {X Y, X U,X S, X W, X T}
B. {XY W, XW U, XYW ST, X Y}.
C. {XY W, XW U, X YU, X Y}.
D. {XY W, X Y}.
3.Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B AC, A BDE,
AB GH, ABD CE}. Tìm phủ tối thiểu của F
A. {B A, B C, A B, A D, A E, A C, A H}.
B. F={B C, A->E, AB->H, D->CE}.
C. {B AC, A BDE, AB GH, ABD CE}.
D. {B AC, A BDE}.
4. Tìm khoá của quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các
phụ thuộc hàm
lOMoARcPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
2
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN I . Lý thuyết
1. Đặc trưng của một quan hệ CSDL quan hệ
A.Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B.Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C.Mỗi thuộc tính là phân bieejy và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng
D.Tên các quan hệ có thể trùng nhau
2. Khẳng định nào sau đây về CSDL là đúng?
A.Tập hợp các bảng dữ liệu
B.Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL access
C.Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau D.Cơ
sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
3. Thực thể là gì?
A.Các đối tượng dữ liệu
B.Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
C.Các mối liên kết giữa các đối tượng D.Các quan hệ
4. Ưu điểm của cơ sở dữ liệu
A.Xuất hiện các dị thường thông tin
B.Các dữ liệu được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
C.Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
D.Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
5. Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là?
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng. D. Tất cả đều đúng
6. Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN D. Tất cả đều sai 7. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được. 8.
Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. 9.
Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất B.
Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
D. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất nhằm không cho nhiều người sử dụng khai thác thông tin.
10. Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý. D. Tất cả đều đúng
11. Khái niệm “Là các tệp dữ liệu theo một cấu trúc nào đó được lưu trên các bộ nhớ
thứ cấp” là của đối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
12. Khái niệm “Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng” là của đối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm (logic) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
13. Khái niệm “là quan niệm (cách nhìn) của từng người sử dụng đối với CSDL mức
khái niệm” là của đối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
14. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình mức cao – thực thể liên
kết, đối tượng, dữ liệu ngữ nghĩa, mô hình dữ liệu chức năng? A. Mô hình quan hệ B. Mô hình mạng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
15. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài đặt- quan hệ, mạng, phân cấp? A. Mô hình quan hệ B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
16. Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuộc nhóm Mô hình mức cao?
A. Mô hình dữ liệu chức năng B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa D. Mô hình phân cấp
17. Mô hình được sử dụng phổ biến vào những năm 60, biểu diễn bằng đồ thị có hướng là mô hình nào? A. Mô hình mạng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình CSDL quan hệ
18. Mô hình được ra đời vào những năm 70, biểu diễn dạng bảng, có các khái niệm
thuộc tính, bộ giá trị, khóa là mô hình nào? A. Mô hình mạng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình CSDL quan hệ
19. Mô hình được ra đời vào những năm 60-65, biểu diễn dạng cây, có các khái niệm
bản ghi, móc nối là mô hình nào? A. Mô hình mạng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình CSDL quan hệ lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
20. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, biểu diễn bằng hình chữ nhật bên trong có
tên thường là các danh từ là biểu diễn đối tượng nào? A. Thực thể B. Thuộc tính C. Liên kết D. Không có đáp án
21. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, liên kết giữa các đối tượng được biểu diễn như thế nào? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình elip D. Không có đáp án
22. Những khái niệm nào được đưa vào mô hình hướng đối tượng? A. Thực thể, thuộc tính, liên kết.
B. Bản ghi, móc nối, liên hệ.
C. Lớp, thuộc tính, phương thức.
D. Bảng, bản ghi, trường.
23. Những khái niệm nào được đưa vào mô hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity RelationShip Model)?
A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể.
B. Loại mẫu tin, loại liên hệ. C. Thuộc tính, quan hệ.
D. Bảng, bản ghi, trường.
24. “Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa định nghĩa đầy đủ của
CSDL” là đặc tính nào của hệ Cơ sở dữ liệu? A. Tính trừu tượng B. Tính nhất quán
C. Tính độc lập * ( ít phải sửa lại chương trình ) D. Tính mô tả
25. Theo kiến trúc ba lược đồ, một cơ sở dữ liệu có các mức biểu diễn nào? A. Mức
ngoài, mức trong, mức ánh xạ.
B. Mức ngoài, mức ánh xạ, mức lược đồ.
C. Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong.
D. Mức ánh xạ, mức quan niệm, mức lược đồ. BÀI TẬP 2 I . Lý thuyết
1. Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra
các thuộc tính trong quan hệ? A. Phép kết nối (Join). B. Phép so sánh.
C. Phép chiếu (Projection). D. Phép chọn (Select). lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra
những bộ trong quan hệ thỏa mãn điều kiện nào đó? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection). C. Phép kết nối (Join). D. Phép so sánh.
3. Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào được dùng để tổ hợp hai
bộ có liên quan từ hai quan hệ thành một bộ? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection). C. Phép kết nối (Join). D. Phép so sánh.
4. Phép kết nối hai quan hệ R và S trên hai thuộc tính A, B với các phép so sánh lớn
hơn hoặc nhỏ hơn được gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết nối tự nhiên. B. Phép kết bằng. ( equi ) C. Phép kết nối Beta.
D. Phép kết nối Theta. ( có điều kiện )
5. Phép kết nối hai quan hệ R và S với điều kiện bằng trên các thuộc tính chung (có
tên thuộc tính giống nhau) được gọi là phép kết nối gì?
A. Phép kết bằng. – điều kiện so sánh bằng
B. Phép kết nối tự nhiên. C. Phép kết nối Theta. D. Phép kết nối Beta.
6. Từ các tập R và S sau: lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A. Phép hợp B. Phép trừ C. Phép giao D. Phép chiếu
7. Cho các tập R và S như sau:
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? A. Phép hợp B. Phép trừ C. Phép giao D. Phép chiếu
8. Cho tập R và S như sau
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? A. Phép hợp B. Phép trừ
C. Phép giao D. Phép tích đề các
9. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B. 6
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
B. Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
C. Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép tích đề các thuộc tính trên trường A,B.
10. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
B. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.
C. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
11. Cho tập R như sau: A. " A1 b1 c1 d1 " B. " A2 b3 c3 d2 " C. " A1 b2 c2 d2 "
D. Không có đáp án đúng
12. Cho tập R và S như sau:
Với phép kết nối tự nhiên và phép so sánh “=”, kết quả là đáp án nào? A. "A1 1 4 d1 e1" B. "A1 2 2 d2 e2" C. "A2 2 1 d2 e2"
D. Không có đáp án đúng.
13. Cho tập R và S như sau: 7 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A. Phép chia B. Phép hợp C. Phép giao D. Phép kết nối
14. Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào? A. "a1 b1 c1" B. "a2 b1 c2" C. "a2 b2 c2" D. "a2 b2 c1"
15. Cho 2 lược đồ Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho) và
NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách
hàng không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính đại số quan hệ nào?
A. KHACHHANG NHACUNGCAP B. KHACHHANG NHACUNGCAP
C. KHACHHANG NHACUNGCAP
D. KHACHHANG * NHACUNGCAP BÀI TẬP 3 I . Lý thuyết
1. Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là
ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) - Data definition
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML). - Data manipulation
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).Data control
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
2. Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người dùng
là ngôn ngữ SQL nào? 8
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
3. Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật quyền
truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
4. Từ khóa SQL nào dùng để loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả
của một truy vấn SELECT? A. UNIQUE B. SORT C. ORDER BY D. DISTINCT
5. Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh đề nào được dùng để nhóm các bản ghi (dòng dữ
liệu) giống nhau? A. GROUP BY B. HAVING C. WHERE D. ORDER BY
6. Câu lệnh nào sau đây thực hiện xóa bảng DS_KHACH? A. Drop DS_KHACH B. Drop Table DS_KHACH C. Table Drop DS_KHACH D. Alter Table DS_KHACH
7. Câu lệnh nào sau đây thực hiện thay đổi độ rộng của cột DiaChi trong bảng DS_KHACH?
A. Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
B. Alter Table DS_KHACH Add Column Diachi Char(50) – Thêm cột
C. Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
D. Alter Table DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50) – Xóa cột
8. Trong lệnh tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì? 9 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A. Khóa ngoại, liên kết
B. Biểu thức điều kiện C. Giá trị mặc định D. Có giá trị duy nhất
9. Cho lược đồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện
đưa ra 10 sinh viên có điểm môn THVP cao nhất?
A.SELECT * TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi DESC.
B. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi ASC.
C. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi DESC.
D.SELECT * FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi ASC
10. Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), câu lệnh truy vấn
nào đưa ra tất cả các sinh viên có tên là Hằng?
A. SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten = [Hằng] B.
SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten LIKE ‘Hằng’.
C. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten = ‘Hằng’
D. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten LIKE [Hằng]
11.Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh
truy vấn nào để lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?
A. SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990
B. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh = "1990"
C. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990
D. SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE
ngaysinh=1990 12. Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select hoten From ds
Where masv in ('sv12','sv13','sv14')
A. Hiển thị họ tên của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
B. Hiển thị tất cả các thông tin của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
C. Hiển thị thông tin của tất cả các sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
D. Hiển thị họ tên của tất cả những sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
13. Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:
Select SUM(soluong), AVG(thanhtien) From cungcap
Where tenhang = "thep"
A. Cho biết số lượng và thành tiền của mặt hàng "thep" đã bán được.
B. Cho biết tổng số lượng hàng và trung bình thành tiền của các mặt hàng được cung cấp.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 0
C. Tính tổng số lượng và thành tiền mặt hàng "thep".
D. Tính tổng số lượng và trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong bảng cung cấp.
14. Cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:
Select soluong From cungcap
Where soluong < all (Select soluong From cungcap) A.
Tìm ra số lượng nhỏ nhất trong hai bảng.
B. Đưa ra số lượng hàng đã cung cấp ít nhất trong mọi số lượng khác.
C. So sánh số lượng trong bảng.
D. Đưa ra số lượng trong bảng cung cấp.
15. Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SoHD, sum(Soluong) As SoluongHangban From CHITIETHD Group By SoHD;
A. Đưa ra tổng số lượng hàng của mỗi số hóa đơn
B. Đưa ra tổng số hóa đơn của mỗi số lượng hàng bán
C. Đưa ra danh sách số hóa đơn và số lượng hàng bán
D. Đưa ra danh sách số lượng hàng bán BÀI TẬP 4 I . Lý thuyết
1. Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
C. Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
2. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
C. Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
3. Hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn vẹn (RBTV) nào?
A. Điều kiện ràng buộc toàn vẹn
B. Bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn
C. Hành động của ràng buộc toàn vẹn
C. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn
4. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể được áp dụng trên đó.
C. Là bảng xác định khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm 1 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
D. Là những hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
5. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng
để phân biệt các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 t2' t1.MaNV t2.MaHV) " A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
6. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn cho mô tả sau: "Lương nhân viên tối thiểu là
2.500.000. t NHANVIEN (t.Luong>=2.500.000)" A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
7. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của
Nhân viên. t NHANVIEN (t.NgVaoLam <= t.NgXepLuong) A. Ràng buộc liên bộ B.
Ràng buộc liên thuộc tính C.
Ràng buộc miền giá trị D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ 8. Cho
lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia) 2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt không
trùng với hóa đơn khác.
A. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc tham chiếu D. Ràng buộc liên bộ
9. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có
cùng Số-hóa-đơn A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
10. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phải có mã hàng
thuộc về danh mục hàng. A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
11. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Tổng giá trị của mặt hàng trong
CHITIẾT_HĐ có cùng Số-hóa-đơn phải bằng Tổng-trị-giá ghi trong HÓAĐƠN. A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ
D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
12. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Các nhân viên có cùng hệ số lương thì có
cùng mức lương. t1, t2 NHANVIEN (t1.hsl=t2.hsl t1.ml=t2.ml) A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị 3 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
13. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày lập hóa đơn phải trước hoặc trùng với
ngày xuất hàng. t HoaDon (t.NGAYLAP<=t.NGAYXUAT) A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ C.
Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
14. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Tuổi của nhân viên trong khoảng [18,60]
t NHANVIEN (t.Tuoi [18,60]) A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính D. Ràng buộc miền giá trị
15. Xác định ràng buộc toàn vẹn: Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn
ngày sinh. t1 NHANVIEN; t2 PHONGBAN.
t1.MaNV=t2.MaNV t1.NgSinh A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ BÀI TẬP 5 I . Lý thuyết
1. Cho lược đồ quan hệ và tập các F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GH EB. B. AB GH. C. BH ABC. D. A BH.
2. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Các phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB GH, AG GH. B. AG GH. C. GH AB. D. AB BH.
3. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB C, B D, CD E, CE GH,
G A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB G. B. GH AC. C. AB E D. AB E, AB G.
4. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB C, B D, CD E, CE GH,
G A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GE AB. B. B CDH. C. AB G. D. E CD. 1
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
5. Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập các phụ thuộc hàm F={AB C, B D,
CD E, CE GH, G A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. A G B. AB E. C. E A D. CD AB.
6. Cho lược đồ quan hệ R và tập phụ thuộc hàm F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Phụ thuộc hàm nào dưới đây thỏa R? A. GH AB. B. AB GH C. H A. D. I B.
7. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GH EB 2 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN B. AB GH. C. A BH D. BH ABC
8. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB E, AG I, BE I, E G, GI H}.
Các phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AG GH, AI E. B. AB BH, AG B. C. GH AB, AB GH. D. AB GH, AG GH.
9. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB C, A DE, B F, F GH, D IJ}. Tìm bao
đóng của X=AD? A. { ADEP }. B. { ADEIJ }. C. { ADEB }. D. { ABCDEFIJ }.
10. Cho quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm F={C IDAKF,
D B, K I, K L, L MG}. Tìm bao đóng X=KC? A. { CIDKBLMG }. B. { CK }. C. { CKLMG }.
D. Không có đáp án đúng.
11. Cho quan hệ có F={A BC, C X, B Z, A D }. Tìm [CB]+ ? A. {BCXZ} B. { ABCDXZ } C. { BC } D. { XZ }
12. Cho phụ thuộc hàm X Y, trong đó X chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng định
đây là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
13. Cho phụ thuộc hàm X Y, trong đó Y chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng định
đây là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
14. Cho phụ thuộc hàm X Y và Y Z thì X Z được gọi là phụ thuộc hàm gì? A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy. 3
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
15. Năm 1974, Armstrong đã đưa ra hệ tiên đề cho các phụ thuộc hàm gồm các luật nào?
A. Luật phản xạ, luật tăng trưởng, luật bắc cầu.
B. Luật phản xạ, luật tách, luật hợp.
C. Luật tách, luật hợp, luật bắc cầu.
D. Luật tăng trưởng, luật bắc cầu, luật giả bắc cầu.
16. Luật phản xạ trong hệ tiên đề Armstrong được mô tả như thế nào? A. Nếu Y X Thì Y X. B. Nếu Y X Thì X Y. C. Nếu X Y Thì X.Z Y.Z D. Nếu X Y Thì Y X.
17. Luật tăng trưởng (gia tăng) trong hệ tiên đề Armstrong được mô tả như thế nào? A. Nếu X.Z Y.Z Thì X Y.
B. Nếu X Y và Z Y Thì X.Z Y. C. Nếu X Y Thì XZ Y.Z
D. Nếu X.Z Y.Z Thì Y.Z X.Z.
18. Nếu A C và CZ D thì AZ-> D. Luật nào được áp dụng? A. Luật bắc cầu B. Luật giả bắc cầu C. Luật phản xạ D. Luật hợp
19. Cho lược đồ quan hệ có F={A B, B X, BX Z}, áp dụng các hệ tiên đề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào? A. A Z, B Z B. A Z, X Z C. B Z, X Z D. B Z, Z A
20. Cho lược đồ quan hệ có F={A BC, C X, B Z }, áp dụng các hệ tiên đề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào? A. A Z, A X B. A Z, C Z C. B Z, C Z D. B Z, Z A BÀI TẬP 6
1.Cho phụ thuộc hàm F={AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD,
CE AG}. Tìm phủ tối thiểu của F?
A. {AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD, CE AG}.
B. {AB C, C A, BC D, D E, D G, BE C, CG BD, CE G}.
C. {AB C, C A, ACD B, BC D, D E, D G, BE C, CG BD, CE G}.
D. {AB C, C A, D G, BE C, CG BD, CE G}.
2.Cho lược đồ R(XYWUST) và phụ thuộc hàm F={XY W, XW U, XYW ST, X Y.
Tìm phủ tối thiểu của F? 1 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A. {X Y, X U,X S, X W, X T} B. {XY W, XW U, XYW ST, X Y}. C. {XY W, XW U, X YU, X Y}. D. {XY W, X Y}.
3.Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B AC, A BDE,
AB GH, ABD CE}. Tìm phủ tối thiểu của F
A. {B A, B C, A B, A D, A E, A C, A H}.
B. F={B C, A->E, AB->H, D->CE}.
C. {B AC, A BDE, AB GH, ABD CE}. D. {B AC, A BDE}.
4. Tìm khoá của quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)