-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thểtruy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập ào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Cơ sở dữ liệu quan hệ (HUBT) 14 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thểtruy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập ào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở dữ liệu quan hệ (HUBT) 14 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46672053
Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ (3Đ) Phần thi 1: phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Dữ liệu (Data) là? • *
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào dữ
liệu để trích xuất ra các thông tin •
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin •
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin • D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2: (1 đáp án) Câu 2 Thông tin là? • *
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được. •
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí được. •
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được. •
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3 Cơ sở dữ liệu là? • *
A. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. •
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. •
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. •
D. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên máy
tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. lOMoAR cPSD| 46672053
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4 Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là? • *
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin •
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin •
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất •
D. Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5 Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là? • *
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng. •
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng. •
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng. • D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Trong Hình 7, ký hiệu Thực thể (Entity) • * A. Hình chữ nhật • B. Hình tròn • C. Hình thoi • D. Hình elip
Câu hỏi 7: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 8 Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? • *
A. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn •
B. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực C. Xác đinh kh năng tính
toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 9 Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? •
A. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực • *
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn •
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 10 Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? • *
A. Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm •
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn C. Tên một hay một số
quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 11 Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt các
nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2' t1.MaNV # t2.MaHV) • * A. Ràng buộc liên bộ •
B. Ràng buộc liên thuộc tính •
C. Ràng buộc miền giá trị • D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 12 Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000 • *
A. Ràng buộc miền giá trị lOMoAR cPSD| 46672053 • B. Tất cả đều sai •
C. Ràng buộc liên thuộc tính • D. Ràng buộc liên bộ
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 13 kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của Nhân viên t NHANVIEN (t.NgVaoLam • *
A. Ràng buộc liên thuộc tính • B. Ràng buộc liên bộ •
C. Ràng buộc miền giá trị • D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 14 Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt không
trùng với hóa đơn khác. • * A. Ràng buộc liên bộ •
B. Ràng buộc liên thuộc tính •
C. Ràng buộc miền giá trị • D. Tất c đều sai
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 15 Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIET_HĐ có cùng Số-hóa-đơn lOMoAR cPSD| 46672053 • *
A. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính •
B. Ràng buộc liên thuộc tính •
C. Ràng buộc miền giá trị • D. Ràng buộc liên bộ
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 16 Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi có mã hàng thuộc về danh mục hàng. • * A. Ràng buộc tham chiếu •
B. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính •
C. Ràng buộc liên thuộc tính •
D. Ràng buộc miền giá trị
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 17 Bạn hãy cho biết tính không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ là gì? • *
A. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó. •
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin. •
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu. D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 18 Bạn hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì? • *
A. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng. •
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu. •
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu. lOMoAR cPSD| 46672053 •
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 19 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABC, và tập phụ thuộc hàm
F={B->C, C->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? • * A. AB->AC, B->A • B. C->B C. A->B. • D. A->BC
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 20 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, BC->AD, D->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? • * A. AB->D • B. AC->E C. B->A. • D. A->BC
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 21 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, B->D, CD->E, G->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? • * A. AB->D, AB->E. • B. AC->E. • C. AB->CG • D. AG->CD
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 22 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, CD->E}. Phụ thuộc hàm ABD->E được suy ra từ luật nào trong hệ tiên đề AMSTRONG? • * A. Luật tựa bắc cầu. • B. Luật bắc cầu. •
C. Luật tách. D. Luật hợp.
Câu hỏi 22: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 23 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, C->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->D được suy ra từ luật nào trong hệ tiên đề AMSTRONG? • * A. Luật bắc cầu • B. Luật tựa bắc cầu. •
C. Luật tách. D. Luật hợp.
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 24 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEF, và tập phụ thuộc hàm
F={A->BC, C->DF,F->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? • * A. A->D, A->E. • B. CD->AB. • C. EF->C. • D. D->AB.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 25 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->E, E->GD, G->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? • * A. AB->GD, AB->HC • B. AC->G, AB->EC. C. AD->GD. • D. AG->EC
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 26 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc hàm
F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? • * A. XY->R, XY->S. • B. XR -> W, XR -> Z • C. XW -> R • D. ZW -> XR
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 27 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc hàm
F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? lOMoAR cPSD| 46672053 • * A. XY. • B. YZ. C. Z. • D. XZ.
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 28 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm ={
A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? • * A. A. • B. B. • C. BC. • D. CX.
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 29 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm ={
A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? • * A. A, C. • B. BZ. • C. CZ. • D. XZ.
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 30 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm ={
A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? • * A. A, E, C. • B. BE. • C. CD. • D. BD.
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 31 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm ={
A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm bao đóng của BD? • * A. BD. lOMoAR cPSD| 46672053 • B. ACDE. C. CDE D. ABDE.
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 32 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, B->E, C->D}. R ở dạng chuẩn nào? • * A. 2NF. • B. 1NF • C. 3NF •
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 33 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={AB->CD, B->E}. R ở dạng chuẩn nào? • * A. 1NF • B. 2NF • C. 3NF •
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 34 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={AB->CD, CD->E}. R ở dạng chuẩn nào? • * A. 2NF. • B. 1NF. C. 3NF •
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 35 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc hàm
F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào? • * A. 3NF. • B. 1NF. • C. 2NF. •
D. R không ở dạng chuẩn nào
Câu hỏi 35: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 36 Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?” • A. 1NF • B. 2 NF. • C. 3NF • * D. Chưa chuẩn 1NF
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 37 Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?” • A. 1NF • B. 2 NF. • C. 3NF • * D. Chưa chuẩn 1NF
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 38 Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN, NGAYSINH,
MALOP, TENLOP, NGAYKG, MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN),
và tập phụ thuộc hàm F={MAHV->HOTEN, NGAYSINH, MALOP; MALOP->NGAYKG,
TENLOP; MAMH->TENMH, SOTIET, MAHV; MAMH->DIEMTHI; SOBL->MAHV,
SOTIEN}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? • * lOMoAR cPSD| 46672053 A. {MAMH, SOBL}. • B. {MAMH, MALOP}. • C. {MAHV, MALOP}. D. {MAHV, SOBL}.
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 39 Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV, MADA,
TENDA), và tập phụ thuộc hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV, TENDV, MADAM
TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R ở dạng chuẩn nào sau đây? • * A. 2NF. • B. 1NF. • C. 3NF. •
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 40 Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. R ở dạng chuẩn nào sau đây? • * A. 1NF. • B. 2NF. • C. 3NF. •
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 41 Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}.
NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về 2NF? • *
A. NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN), R2(MADA, TENDA, DIADIEM). •
B. NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, TENDA, DIADIEM,SOGIO), R1(MANV, HOTEN). •
C. NHANVIEN_DUAN(MANV, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM). •
D. NHANVIEN_DUAN(MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM). lOMoAR cPSD| 46672053
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 42 RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là : ? •
A. Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau. • *
B. Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau •
C. là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của
khóa chính trong bảng khác. •
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 43 Khẳng định nào là phụ thuộc hàm? • * A. Số CCCD -> Họ tên •
B. Họ tên -> Địa chỉ •
C. Họ tên -> Số điện thoại • D. Họ tên -> Số CCCD
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 44 xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) • A. RBTV tham chiếu • B. RBTV liên bộ •
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ • *
D. RBTV liên bộ – liên quan hệ
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 45 xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) • * A. Phongban, Diadiem • B. Phongban • C. Diadiem •
D. MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH
Câu hỏi 45: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 46 lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó?
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop) Lop (Malop, Tenlop, Siso) • A. RBTV miền giá trị •
B. RBTV liên bộ – liên quan hệ • *
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ • D. RBTV liên bộ
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 47 lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó?
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop) Lop (Malop, Tenlop, Siso) • A. Sinhvien • B. Lop • * C. Sinhvien, Lop •
D. t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 48 Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi thêm bộ phát sinh trong lược đồ sau? •
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi. B. Họ tên
của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi” C. Họ tên của các
sinh viên làm khóa chính (primary key). • * lOMoAR cPSD| 46672053
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào.
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 50 Cho lược đồ: CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến,
Ngày đi, Tiền đặt cọc). Bạn hãy chuẩn hóa? • *
A. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) " và QH2: CHI TIếT
PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọcB. QH1:
PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) •
B. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) và QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã
chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc) •
C. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) và QH2: CHI TIếT
PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc) •
D.QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến) QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã
chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 51 Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :? •
A. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ
chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và "PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá ) • * lOMoAR cPSD| 46672053
B. CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền
đặt cọc) và "HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền trả*) •
C. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ
chiếu, Địa chỉ, Số CMND) •
C.KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ
chiếu, Địa chỉ, Số CMND) •
D. PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 51 Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :? •
A. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ
chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và "PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá ) • *
B. CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền
đặt cọc) và "HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền trả*) •
C. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ
chiếu, Địa chỉ, Số CMND) •
C.KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ
chiếu, Địa chỉ, Số CMND) •
D. PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 52 Bạn hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?” • *
A. Dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dị thường chèn, dị thường xóa. •
B. Có thể nhận giá trị null •
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định. •
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 53 Bạn hãy cho biết các vấn đề dư thừa dữ liệu (redundancy) phát sinh trong lược đồ sau?” lOMoAR cPSD| 46672053 • *
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi. •
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi” C. Họ tên
của các sinh viên làm khóa chính (primary key). •
D. Các thuộc tính đều là khóa
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 54 Bạn hãy cho biết các vấn đề dữ liệu không nhất quán phát sinh trong lược đồ sau? • *
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong một
bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không còn là
duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn. •
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi” •
C. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi •
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 55 Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau? lOMoAR cPSD| 46672053 •
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong một
bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không còn là duy
nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn. •
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi” •
C. Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ tên của sinh viên này. • *
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào Phần thi 2: Phần 2
Câu hỏi 1: (1 đáp án) 1 / cơ sở dữ liệu là •
Là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị ghi nhớ.”
Được truy xuất bởi các chương trình quản trị cơ sỡ dữ liệu. Có tính thoả mãn
đồng thời nhiều người sử dụng. • * Tất cả các ý trên
Câu hỏi 2: (1 đáp án) 2 / Cơ sở dữ liệu là : • *
Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.” •
Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp” •
Tập các File dữ liệu tác nghiệp.” •
Kho dữ liệu tác nghiệp.”
Câu hỏi 3: (1 đáp án) 2 /
Các loại dữ liệu bao gồm : • *
Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh
động....được lưu trữ trong các bộ nhớẻtong các dạng File.” •
tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ
Câu hỏi 4: (1 đáp án) 4 /
Dị thường thông tin là : •
Dữ liệu đúng và đầy đủ.” lOMoAR cPSD| 46672053 • *
Dữ liệu không nhất quán và không toàn vẹn. •
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.” •
Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin,”
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
5 / Không nhất quán dữ liệu là gì? • *
thông tin của cùng một đối tượng mà ở những nơi khác nhau thì lưu trữ khác nhau. •
Các thông tin không thống nhất được với nhau. • không có đáp án đúng." •
các thông tin của các đối tượng khác nhau lại được lưu trữ như nhau trong một quan hệ.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
6 / Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo : • *
Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng • đasadsdsa
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
7 / Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu : • *
Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong • sadsadsadsa
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
8 / Người sử dụng có thể truy nhập : • *
phụ thuộc vào quyền truy nhập • ádsadsadsad
Câu hỏi 9: (1 đáp án) 9 / Mô hình ngoài là : • * lOMoAR cPSD| 46672053
nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng • ádsadsadsad
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
10 / Mô hình trong là: là mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu. • *
Chỉ có duy nhất một và chỉ một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý. Mô
hình trong là cách biểu diễn cơ sở dữ liệu trừu tượng ở mức thấp nhất. . • ddddddddd
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
11 / Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là : • *
bảo đảm tính độc lập dữ liệu • dddddddddd
Câu hỏi 12: (1 đáp án) 12 / Ràng buộc dữ liệu : • *
Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu. • ádasdddd
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
13 / Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp : • *
Xóa bản ghi phụ thuộc duy nhất
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
14 / Phép chiếu trên một quan hệ" •
Là một quan hệ, trong đó giữ lại các cột nêu trong phép chiếu, không loại bỏ các giá
trị giống nhau trong cột" •
Là một quan hệ, trong đó giữ lại các cột không nêu trong phép chiếu" Là một
quan hệ rỗng với tập thuộc tính chiếu khác rỗng" • *
Không phải là các quan hệ nêu trong ba phát biểu kia" lOMoAR cPSD| 46672053
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
14 / Phép chọn trong quan hệ R là : Chọn phát biểu chính xác nhất! Phép chọn" •
Là chọn một số cột và bỏ đi một số cột nào đó của quan hệ" •
Luôn là một quan hệ khác quan hệ rỗng" •
*Là chọn một số bộ và bỏ đi một số bộ nào đó của quan hệ" •
Không phù hợp với ba phát biểu kia"
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
15 / Quan hệ giữa các điều kiện trong phép lọc bộ : • * so sánh, logic, hạng • so sánh
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
18 / Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc : • *
Phản xạ, gia tăng (tăng trưởng), bắc cầu • Phản xạ
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
20 / Quy tắc tăng trưởng trong hệ tiên đề Armstrong • *
Nếu A ->B => AC ->B • A->BC
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
21 / Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong : • *
Nếu A->B và B->C =>A->C • A->BC
Câu hỏi 20: (1 đáp án) 22 /
Nếu A-> B và A-> C thì : • * A->BC