Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

. Dữ liệu (Data) là?A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45469857
ÔN TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ (2022)
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào
dữ liệu để
trích
xuất
ra
các thông
tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy
nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
D. Tất cả đều sai Câu 2. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ
và xử lí được.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu
trữ và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập,
không lưu trữ và xử lí được.
Câu 3. Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính,
nhiều người sử dụng và
được tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
Câu 4. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác
thông
tin
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác
thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
D. Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy
nhất
Câu 5. Trong Hình 1, CSDL mức khái niệm (logic) là?
lOMoARcPSD| 45469857
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan
niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức
quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý.
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong Hình 7, thực thể (Entity) được biểu diễn bằng hình nào?
A. Hình chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình thoi
D. Hình elip
Câu 8. Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? A.
B.
Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực C.
Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 9. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? A.
B.
nội dung của RBTV từ đó, xácđịnh cách biểu diễn C. Xác
đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 10. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
Là nội dung của RBTV từ đó xác
Tên một hay một số quan hệ
RBTV đó hiệu
lực
A.
sự
biểu diễn
trừu
tượng
của
CSDL
vật lý
tương
ứng.
B.
Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
Hình 7
lOMoARcPSD| 45469857
A. Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm B. Là nội dung của RBTV từ
đó, xác định cách biểu diễn C. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu
lực
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 11. Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt
các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2 t1.MaNV # t2.MaHV) A.
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 12. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu 2.500.000
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên bộ
D. Tất cả đều sai
Câu 13. Kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của
Nhân viên t NHANVIEN (t.NgVaoLam<=t.NgXepLuong)
A. Ràng buộc liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 14. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn 1 số hóa đơn riêng biệt không
trùng với hóa đơn khác.
A. Ràng buộc liên bộ B.
Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có
cùng Số-hóa-đơn
A. ng buộc liên bộ-liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ
Câu 16. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
Ràng buộc
liên
bộ
lOMoARcPSD| 45469857
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi hàng
thuộc về danh mục hàng.
lOMoARcPSD| 45469857
A.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
Câu 17. Hãy cho biết tính không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ là gì? A.
B. Không xuất hiện mâu thuẫn
thông tin.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
Câu 18. Hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì? A.
Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Câu 19. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABC, và tập phụ thuộc hàm
F={B->C, C->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->AC, B->A
B. C->B
C. A->B.
D. A->BC
Câu 20. Cho lược đồ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc m
F={AB->C, BC->AD, D->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F?
A. AB->D
B. AC->E
C. B->A.
D. A->BC
Câu 21. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, B->D, CD->E, G->A}. Phụ thuộc m nào sau đây được suy diễn từ F?
A. AB->D, AB->E.
B. AC->E.
C. AB->CG
D. AG->CD
Câu 22. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, CD->E}. Phụ thuộc hàm ABD->E được suy ra từ luật nào trong hệ tiên
đề AMSTRONG? A.
B. Luật bắc cầu.
C. Luật tách.
D. Luật hợp.
Câu 23. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, C->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->D được suy ra từ luật nào trong
hệ tiên đề AMSTRONG?
Luật bắc cầu B.
Luật tựa bắc cầu.
Làm
cho
dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó.
Luật tựa
bắc
cầu.
lOMoARcPSD| 45469857
A.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
C. Luật tách.
D. Luật hợp.
Câu 24. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEF, và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, C->DF,F->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn t
F?
A. CD->AB.
CB. EF->C.
C. D->AB.
D. A->D, A->E.
Câu 25. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->E, E->GD, G->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? A. AC->G,
AB->EC.
B. AB->GD, AB->HC
C. AD->GD.
D. AG->EC
Câu 26. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? A. XY->R,
XY->S.
B. XR -> W, XR -> Z
C. XW -> R
D. ZW -> XR
Câu 27. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. XY.
B. YZ.
C. Z.
D. XZ.
Câu 28. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A.
B. B.
C. BC.
D. CX.
Câu 29. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A, C.
B. BZ.
C. CZ.
D. XZ.
Câu 30. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
E, C, A.
B. BE.
C. CD.
D. BD.
lOMoARcPSD| 45469857
A.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 31. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm bao đóng của BD? A. BD.
B. ACDE.
C. CDE
D.
ABDE.
Câu 32. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), tập phụ
thuộc hàm F={A->BC, B->E, C->D}. R ở dạng chuẩn nào?
A. 1NF
B. 2 NF.
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 33. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), tập phụ
thuộc hàm F={AB->CD, B->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1 NF
B. 2 NF
C. 3 NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 34. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), tập phụ
thuộc hàm F={AB->CD, CD->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1NF
B.
2 NF.
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 35. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), tập phụ thuộc
hàm F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1 NF.
B. 2 NF.
C. 3 NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào
Câu 36. Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?”
A. 1 NF
B. 2 NF.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
B. 2 NF.
C. 3 NF
D. Chưa chuẩn 1NF
Câu 38. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F)
Tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN, NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG,
MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN).
Và tập phụ thuộc hàm F={MAHVHOTEN,NGAYSINH,MALOP;
MALOPNGAYKG,TENLOP; MAMHTENMH,SOTIET,MAHV;
MAMHDIEMTHI; SOBLMAHV, SOTIEN}.
Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? A.
{MAMH, SOBL}.
B. { MAMH, MALOP }.
C. { MAHV, MALOP }.
D. { MAHV, SOBL }.
Câu 39. Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADA, TENDA), tập phụ thuộc hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADAM TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R dạng chuẩn nào sau đây?
A. 1 NF.
B. 2 NF.
C. 3 NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 40. Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. R dạng
chuẩn nào sau đây? A. 1 NF.
B. 2 NF.
C. 3 NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 41. Cho lược đồ quan hệ
NHANVIEN_DUAN(Manv, Mada, Sogio, Hoten, Tenda, Diadiem)
và tập phụ thuộc hàm F={Manv, Mada->Sogio, Hoten, Tenda, Diadiem; Manv> Hoten;
Mada->Tenda, Diadiem }.
C.
3
NF
D.
Chưa
chuẩn 1NF
Câu 37. Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?”
A.
1
NF
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về 2 NF?
A. Nhanvien_Duan(Manv , Mada, Sogio), R1(Manv, Hoten), R2(Mada, Tenda,
Diadiem).
B. Nhanvien_Duan(Manv , Mada, Tenda, Diadiem,Sogio), R1(Manv, Hoten).
C. Nhanvien_Duan(Manv, Sogio), R1(Manv, Hoten, ), R2 (Mada, Tenda, Diadiem).
D. Nhanvien_Duan(Mada, Sogio), R1(Manv, Hoten, ), R2 (Mada, Tenda,
Diadiem).
Câu 41. Cách nhìn CSDL của người sử dụng thuộc mức nào? A.
Mức ngoài.
B. Mức trong.
C. Mức quan niệm.
D. Mức trong và mức quan niệm.
Câu 42. RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là như thế nào?
A. Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau.
B.
ràng
buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
C. là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của
khóa chính trong bảng khác.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu 43. Khẳng định nào là phụ thuộc hàm đúng? A.
B. Họ tên -> Địa chỉ
C. Họ tên -> Số điện thoại
D. Họ tên -> Số CCCD
Câu 44. Cho lược đồ quan hệ: PHONGBAN(MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)
DIADIEM(MaDD, Diadiem, MaPH). Xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau:
"Mỗi phòng ban có ít nhất một địa điểm" A.
RBTV tham chiếu
B. RBTV liên bộ
C. RBTV liên thuộc tính liên quan h
D. RBTV liên
bộ
liên quan
hệ
Câu 45. Cho lược đồ quan hệ: PHONGBAN(MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)
DIADIEM(MaDD, Diadiem, MaPH). Xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: "Mỗi phong
ban có ít nhất một địa điểm" A. Phongban, Diadiem
B. Phongban
C. Diadiem
D. MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH
Câu 46. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: "Sĩ số của lớp số lượng sinh
viên của lớp đó"?
A. RBTV miền giá trị
B. RBTV liên bộ liên quan hệ
C. RBTV liên thuộc tính liên quan hệ
D. RBTV liên bộ
Số CCCD -
>
Họ
tên
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 47. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên
của lớp đó?
A. Sinhvien
B. Lop
C. Sinhvien, Lop
D. t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu 48. Hãy cho biết các vấn đề dị thường phát sinh khi thêm bộ trong lược đồ sau?
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào.
Câu 49. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định kiểu ràng buộc: "Mỗi sinh viên phải thuộc một lớp"?
A. RBTV liên bộ
B. RBTV miền giá
trị C. RBTV tham
chiếu
D. RBTV liên thuộc tính
Câu 50. Cho lược đồ: CHITIẾT PHÒNG( chi tiết phòng, Mã kh, phòng*, Ngày
đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc). Hãy chuẩn hóa?
A. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG
(Mã chi tiết
phòng,
kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt
cọc
B. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG (Mã
chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
C. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) và QH2: CHI TIẾT
PHÒNG (Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
D. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG
( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc )
Câu 51. Hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A.
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và PHÒNG (Số phòng, Tên phòng, Loại
phòng, Đơn giá )
B. CHITIẾT PHÒNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi,
Tiền đặt cọc) và HOÁ ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt,
Số ngày ở*,Số tiền trả*)
C. KHÁCH HÀNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHÒNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
Câu 53. Hãy cho biết các vấn đề thừa dliệu (redundancy) phát sinh trong lược đ
sau?
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Các thuộc tính đều là khóa
KHÁCH HÀNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính),
Tên khách, Quốc tịch,
Câu 52. Hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?
A.
thừa
dữ
liệu,
dữ
liệu
không nhất
quán,
dị
thường
chèn,
dị
thường
xóa.
Có thể nhận giá trị null
B.
A.
Họ
tên
của
các
sinh viên
được
lặp lại
mỗi lần
cho
mỗi môn
thi.
B.
Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn
thi”
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
duy nhất đối
với
mỗi sinh viên như chúng ta
mong
muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào
Câu 55. Hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ
tên của sinh viên này.
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào
Câu 56. Cho R(ABWT), F=(AB->W, W->T, TW->AB) phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. W->ATA
B. A->W.
C. A->WT.
D. AT->WB.
Câu 57. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc m F={AB->E, AG->I, BE->I, E>G,
GI->H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB->GH.
B. GH->EB.
C. BH->ABC.
D. A->BH
Câu 54. Hãy cho biết các vấn đề dữ liệu không nhất quán
phát si
nh trong lược đồ sau?
A.
Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viê
n trong một
bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 58. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E>G,
GI->H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R chọn một đáp án đúng nhất? A. AB->GH, AG-
>GH.
B. AG->GH.
C. GH->AB.
D. AB->BH
Câu 59. Cho lược đ quan hệ tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E,
CE>GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R cho đáp án đúng nhất? A. AB->E,AB->G.
B. AB->G.
C. GH->AC.
D. AB->E
Câu 60. Cho lược đồ quan hệ tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E,
CE>GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R cho đáp án đúng nhất? A. AB->G.
B. GE->AB.
C. B->CDH.
D. E->CD
Câu 61. Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, E, G, H) và tập các phụ thuộc m F={AB>C,
B->D, CD->E, CE->GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R. Cho đáp án đúng nhất?
A. AB->E.
B. A->G
C. E->A
D. CD->AB.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG . TỔNG QUAN .
1. D liu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
D. Tất cả đều sai
2. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ
xử lí được.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ
và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu
trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
3. Cơ sở d liu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên y tính,
có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
4. Mc tiêu của cơ sở d liu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất B.
Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác
thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
D. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất nhằm không cho nhiều người sử
dụng khai thác thông tin.
5. Mô hình d liu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan
niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức
quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý.
D. Tất cả đều đúng
6. Khái niệm “Là các tệp d liu theo mt cu trúc nào đó được lưu trên các bộ nh thứ
cấp” là của đối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
7. Khái niệm “Là sự biu din trừu tượng ca CSDL vậttương ứng” là của đối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
8. Khái niệm “là quan niệm (cách nhìn) ca từng người s dụng đi vi CSDL mc khái niệm”
là của đối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
9. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuc nhóm Mô hình mc cao?
A. Mô hình quan hệ
B. Mô hình mạng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
10. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài đặt?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. Mô hình quan hệ
B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
11. Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuc nhóm Mô hình mc cao?
A. Mô hình dữ liệu chức năng
B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa
D. Mô hình phân cấp
12. nh đưc s dng ph biến vào những năm 60, biu din bằng đồ th ng
mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
13. nh được ra đi vào những m 70, biểu din dng bng, các khái nim thuc
tính, b giá tr, khóa là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
14. nh được ra đời vào những năm 60-65, biu din dng cây, có các khái nim bn ghi,
móc ni là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
15. Trong hình CSDL thc th-liên kết, biu din bng hình ch nht bên trong tên
thường là các danh t là biu diễn đối tượng nào?
A. Thực thể
B. Thuộc tính
C. Liên kết
D. Không có đáp án
16. Trong hình CSDL thc th-liên kết, liên kết giữa các đối tượng được biu diễn như thế
nào?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình elip
D. Không có đáp án
17. Nhng khái niệm nào được đưa vào mô hình hướng đối tượng? A. Thực thể, thuộc tính,
liên kết.
B. Bản ghi, móc nối, liên hệ.
C. Lớp, thuộc tính, phương thức.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
D. Bảng, bản ghi, trường.
18. Nhng khái niệm o được đưa vào nh d liu thc th liên kết ( Entity RelationShip
Model)?
A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể.
B. Loại mẫu tin, loại liên hệ.
C. Thuộc tính, quan hệ.
D. Bảng, bản ghi, trường.
19. “H CSDL không ch cha bn thân CSDL còn chứa định nghĩa đầy đủ của CSDL” là đặc
tính nào ca h Cơ sở d liu?
A. Tính trừu tượng
B. Tính nhất quán
C. Tính độc lập
D. Tính mô tả
20. Theo kiến trúc ba lược đồ, một cơ s d liu có các mc biu din nào?
A. Mức ngoài, mức trong, mức ánh xạ.
B. Mức ngoài, mức ánh xạ, mức lược đồ.
C. Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong.
D. Mức ánh xạ, mức quan niệm, mức lược đồ.
CHƯƠNG 2 . ĐẠI SỐ QUAN HỆ
1. Trong các phép toán đại s quan h sau, phép toán nào cho phép trích chn ra các
thuc tính trong quan h?
A. Phép kết nối (Join).
B. Phép so sánh.
C. Phép chiếu ( Projection ).
D. Phép chọn (Select).
2. Trong các phép toán đi s quan h sau, phép toán nào cho phép trích chn ra
nhng b trong quan h thỏa mãn điều kiện nào đó? A. Phép chọn ( Select ).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối (Join).
D. Phép so sánh.
3. Trong các phép toán đại s quan h sau, phép toán nào được dùng để t hp hai
b có liên quan t hai quan h thành mt b?
A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối ( Join ).
D. Phép so sánh.
4. Phép kết ni hai quan h R S trên hai thuc tính A, B vi các phép so sánh ln
hơn hoặc nh hơn được gi là phép kết ni gì? A. Phép kết nối tự nhiên.
B. Phép kết bằng.
C. Phép kết nối Beta.
D. Phép kết nối Theta.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
5. Phép kết ni hai quan h R S với điều kin bng trên các thuc nh chung (có
tên thuc tính giống nhau) đưc gi là phép kết ni gì? A. Phép kết bằng.
B. Phép kết nối tự nhiên.
C. Phép kết nối Theta.
D. Phép kết nối Beta.
C. Phép giao
D. Phép chiếu
7. Cho các tập R và S như sau:
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì?
A. Phép hợp
B. Phép chia
C. Phép giao
D. Phép chiếu
8. Cho tập R và S như sau
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? A.
Phép chiếu
B. Phép trừ
6.
T
các t
p
R và S sau:
A.
Phép
hợp
B.
Phép trừ
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
C. Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép tích đề các thuộc tính trên trường A,B.
10. Cho tập R như sau:
D. Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
11. Cho tập R như sau:
A. " A1 b1 c1 d1 "
B. " A2 b3 c3 d2 "
C. " A1 b2 c2 d2 "
D. Không có đáp án đúng
12. Cho tập R và S như sau:
Phép giao
C.
D.
Phép
tích
đề
các
9.
p
Cho t
R nh
ư
sau:
A.
Phép
chiếu
các
thuộc
tính
trên
trường
A,B.
B.
Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
A.
Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
B.
Phép
chiếu
các
thuộc
tính
trên
trường
A,C.
C.
Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Với phép kết nối tự nhiên, kết quả là đáp án nào?
A. "A1 1 4 d1
e1" B. "A1 2 2 d2
e2" C. "A2 2 1 d2
e2"
D. Không có đáp án đúng.
13. Cho tập R và S như sau:
C. Phép giao
D. Phép kết nối
14. Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào?
A. "a1 b1 c1"
B. "a2 b1 c2"
C. "a2 b2 c2"
D. "a2 b2 c1"
15. Cho 2 lược đồ Quan h: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho)
NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Đ hin th danh sách khách hàng
không phi là nhà cung cp, ta s dụng phép tính đại s quan h nào?
A. KHACHHANG NHACUNGCAP
B. NHACUNGCAP KHACHHANG
C. KHACHHANG NHACUNGCAP
D. NHACUNGCAP KHACHHANG
A.
Phép
chia
B.
Phép hợp
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
CHƯƠNG 2 . NGÔN NGỮ SQL
1. Cho phép người s dng th thêm, xóa, sa truy vn d liu trong CSDL ngôn
ng SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ( DML ).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
2. Cho phép ngưi qun tr cp quyn thu hi quyn s dụng CSDL cho ngưi dùng
ngôn ng SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu ( DCL ).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
3. Cho phép người s dng to, sa, xóa cu trúc bng d liu, khai báo bo mt quyn
truy nhp d liu là ngôn ng SQL nào? A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ( DDL ).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
4. T khóa SQL nào dùng để loi b các bn ghi (dòng d liu) trùng lp trong kết qu ca
mt truy vn SELECT?
A. UNIQUE
B. SORT
C. ORDER BY
D. DISTINCT
5. Trong câu lnh truy vn SQL, mệnh đ nào được dùng đ nhóm các bn ghi (dòng d
liu) ging nhau?
A. GROUP BY
B. HAVING
C. WHERE
D. ORDER BY
6. Câu lệnh nào sau đây thc hin xóa bng DS_KHACH? A. Drop DS_KHACH
B. Drop Table DS_KHACH
C. Table Drop DS_KHACH
D. Alter Table DS_KHACH
7. Câu lệnh nào sau đây thc hiện thay đổi độ rng ca ct DiaChi trong bng DS_KHACH?
A. Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
B. Alter Table DS_KHACH Column Diachi Char(50)
C. Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50) D. Alter Table
DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50)
8. Trong lnh to bng, t khóa UNIQUE thc hin ràng buc gì?
A. Khóa ngoại, liên kết
B. Biểu thức điều kiện
| 1/29

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
ÔN TẬP – CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ (2022)
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dữ liệu (Data) là? A.
Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu để xuất các thông trích ra tin B.
Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin C.
Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy
nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin D.
Tất cả đều sai Câu 2. Thông tin là? A.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được. B.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí được. C.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được. D.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập,
không lưu trữ và xử lí được.
Câu 3. Cơ sở dữ liệu là? A.
Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. B.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. C.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. D.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
Câu 4. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
D. Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
Câu 5. Trong Hình 1, CSDL mức khái niệm (logic) là? lOMoAR cPSD| 45469857
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng. D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý. D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong Hình 7, thực thể (Entity) được biểu diễn bằng hình nào? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình thoi Hình 7 D. Hình elip
Câu 8. Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? A.
B. Là nội dung của RBTV từ đó xác định cách biểu diễn
Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực C.
Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 9. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? A.
B. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu Là lực
nội dung của RBTV từ đó, xácđịnh cách biểu diễn C. Xác
đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 10. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? lOMoAR cPSD| 45469857
A. Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm B. Là nội dung của RBTV từ
đó, xác định cách biểu diễn C. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 11. Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt
các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2 t1.MaNV # t2.MaHV) A.
Ràng buộc bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính liên
C. Ràng buộc miền giá trị D. Tất cả đều sai
Câu 12. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên thuộc tính C. Ràng buộc liên bộ D. Tất cả đều sai
Câu 13. Kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của
Nhân viên t NHANVIEN (t.NgVaoLam<=t.NgXepLuong)
A. Ràng buộc liên thuộc tính B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc miền giá trị D. Tất cả đều sai
Câu 14. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt không
trùng với hóa đơn khác. A. Ràng buộc liên bộ B.
Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị D. Tất cả đều sai
Câu 15. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH: HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có cùng Số-hóa-đơn
A. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị D. Ràng buộc liên bộ
Câu 16. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia) lOMoAR cPSD| 45469857
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi có mã hàng
thuộc về danh mục hàng. lOMoAR cPSD| 45469857 A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
Câu 17. Hãy cho biết tính không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ là gì? A. Làm
dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó. B.
Không xuất hiện mâu thuẫn cho thông tin.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
Câu 18. Hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì? A.
Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Câu 19. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABC, và tập phụ thuộc hàm
F={B->C, C->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->AC, B->A B. C->B C. A->B. D. A->BC
Câu 20. Cho lược đồ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, BC->AD, D->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->D B. AC->E C. B->A. D. A->BC
Câu 21. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, B->D, CD->E, G->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->D, AB->E. B. AC->E. C. AB->CG D. AG->CD
Câu 22. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, CD->E}. Phụ thuộc hàm ABD->E được suy ra từ luật nào trong hệ tiên đề AMSTRONG? A. Luật tựa cầu. B. Luật bắc cầu. bắc C. Luật tách. D. Luật hợp.
Câu 23. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, C->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->D được suy ra từ luật nào trong
hệ tiên đề AMSTRONG?
Luật bắc cầu B. Luật tựa bắc cầu.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A. C. Luật tách. D. Luật hợp.
Câu 24. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEF, và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, C->DF,F->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. CD->AB. CB. EF->C. C. D->AB. D. A->D, A->E.
Câu 25. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->E, E->GD, G->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? A. AC->G, AB->EC. B. AB->GD, AB->HC C. AD->GD. D. AG->EC
Câu 26. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? A. XY->R, XY->S. B. XR -> W, XR -> Z C. XW -> R D. ZW -> XR
Câu 27. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. XY. B. YZ. C. Z. D. XZ.
Câu 28. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A. B. B. C. BC. D. CX.
Câu 29. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A, C. B. BZ. C. CZ. D. XZ.
Câu 30. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? E, C, A. B. BE. C. CD. D. BD. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A.
Câu 31. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm bao đóng của BD? A. BD. B. ACDE. C. CDE D. ABDE.
Câu 32. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ
thuộc hàm F={A->BC, B->E, C->D}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1NF B. 2 NF. C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 33. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ
thuộc hàm F={AB->CD, B->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1 NF B. 2 NF C. 3 NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 34. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ
thuộc hàm F={AB->CD, CD->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1NF B. 2 NF. C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 35. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc
hàm F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1 NF. B. 2 NF. C. 3 NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào
Câu 36. Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?” A. 1 NF B. 2 NF.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 C. 3 NF D. Chưa chuẩn 1NF
Câu 37. Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?” A. 1 NF B. 2 NF. C. 3 NF D. Chưa chuẩn 1NF
Câu 38. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F)
Tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN, NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG,
MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN).
Và tập phụ thuộc hàm F={MAHVHOTEN,NGAYSINH,MALOP;
MALOP
NGAYKG,TENLOP; MAMHTENMH,SOTIET,MAHV;
MAMH
DIEMTHI; SOBLMAHV, SOTIEN}.
Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? A. {MAMH, SOBL}. B. { MAMH, MALOP }. C. { MAHV, MALOP }. D. { MAHV, SOBL }.
Câu 39. Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADA, TENDA), và tập phụ thuộc hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADAM TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R ở dạng chuẩn nào sau đây?
A. 1 NF. B. 2 NF. C. 3 NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 40. Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. R ở dạng
chuẩn nào sau đây?
A. 1 NF. B. 2 NF. C. 3 NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 41. Cho lược đồ quan hệ
NHANVIEN_DUAN(Manv, Mada, Sogio, Hoten, Tenda, Diadiem)
và tập phụ thuộc hàm F={Manv, Mada->Sogio, Hoten, Tenda, Diadiem; Manv> Hoten;
Mada->Tenda, Diadiem }. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về 2 NF?
A. Nhanvien_Duan(Manv , Mada, Sogio), R1(Manv, Hoten), R2(Mada, Tenda, Diadiem).
B. Nhanvien_Duan(Manv , Mada, Tenda, Diadiem,Sogio), R1(Manv, Hoten).
C. Nhanvien_Duan(Manv, Sogio), R1(Manv, Hoten, ), R2 (Mada, Tenda, Diadiem).
D. Nhanvien_Duan(Mada, Sogio), R1(Manv, Hoten, ), R2 (Mada, Tenda, Diadiem).
Câu 41. Cách nhìn CSDL của người sử dụng thuộc mức nào? A. Mức ngoài. B. Mức trong. C. Mức quan niệm.
D. Mức trong và mức quan niệm.
Câu 42. RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là như thế nào?
A. Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau. B.
Là buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau ràng
C. là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của
khóa chính trong bảng khác.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu 43. Khẳng định nào là phụ thuộc hàm đúng? A. Số CCCD - Họ
B. Họ tên -> Địa chỉ > tên
C. Họ tên -> Số điện thoại D. Họ tên -> Số CCCD
Câu 44. Cho lược đồ quan hệ: PHONGBAN(MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) và
DIADIEM(MaDD, Diadiem, MaPH). Xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau:
"Mỗi phòng ban có ít nhất một địa điểm" A. RBTV tham chiếu B. RBTV liên bộ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ D. RBTV liên – liên quan bộ hệ
Câu 45. Cho lược đồ quan hệ: PHONGBAN(MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) và
DIADIEM(MaDD, Diadiem, MaPH). Xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: "Mỗi phong
ban có ít nhất một địa điểm"
A. Phongban, Diadiem B. Phongban C. Diadiem
D. MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH
Câu 46. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: "Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó"? A. RBTV miền giá trị
B. RBTV liên bộ – liên quan hệ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ D. RBTV liên bộ
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 47. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó? A. Sinhvien B. Lop C. Sinhvien, Lop
D. t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu 48. Hãy cho biết các vấn đề dị thường phát sinh khi thêm bộ trong lược đồ sau?
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào.
Câu 49. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định kiểu ràng buộc: "Mỗi sinh viên phải thuộc một lớp"? A. RBTV liên bộ B. RBTV miền giá trị C. RBTV tham chiếu D. RBTV liên thuộc tính
Câu 50. Cho lược đồ: CHITIẾT PHÒNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày
đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc). Hãy chuẩn hóa?
A. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG (Mã chi
tiết Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt phòng, cọc
B. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG (Mã
chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
C. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) và QH2: CHI TIẾT
PHÒNG (Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
D. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG
( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc )
Câu 51. Hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau? Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
A. KHÁCH HÀNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và PHÒNG (Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
B. CHITIẾT PHÒNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi,
Tiền đặt cọc) và HOÁ ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt,
Số ngày ở*,Số tiền trả*)
C. KHÁCH HÀNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHÒNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
Câu 52. Hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?
A. Dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dị thường chèn, dị thường xóa. B. Có thể nhậ n giá trị null
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
Câu 53. Hãy cho biết các vấn đề dư thừa dữ liệu (redundancy) phát sinh trong lược đồ sau?
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Các thuộc tính đều là khóa
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 54. Hãy cho biết các vấn đề dữ liệu không nhất quán phát si nh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viê n trong một
bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không còn là
duy nhất đối mỗi sinh viên như chúng ta mong với muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào
Câu 55. Hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ tên của sinh viên này.
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào
Câu 56. Cho R(ABWT), F=(AB->W, W->T, TW->AB) phụ thuộc hàm nào thoả R? A. W->ATA B. A->W. C. A->WT. D. AT->WB.
Câu 57. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E>G,
GI->H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB->GH. B. GH->EB. C. BH->ABC. D. A->BH Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 58. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E>G,
GI->H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R chọn một đáp án đúng nhất? A. AB->GH, AG- >GH. B. AG->GH. C. GH->AB. D. AB->BH
Câu 59. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E,
CE>GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R cho đáp án đúng nhất? A. AB->E,AB->G. B. AB->G. C. GH->AC. D. AB->E
Câu 60. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E,
CE>GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R cho đáp án đúng nhất? A. AB->G. B. GE->AB. C. B->CDH. D. E->CD
Câu 61. Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, E, G, H) và tập các phụ thuộc hàm F={AB>C,
B->D, CD->E, CE->GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R. Cho đáp án đúng nhất? A. AB->E. B. A->G C. E->A D. CD->AB.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG . TỔNG QUAN .
1. Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin D. Tất cả đều sai 2. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
3. Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
4. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất B.
Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin C.
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin D.
Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất nhằm không cho nhiều người sử dụng khai thác thông tin.
5. Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý. D. Tất cả đều đúng
6. Khái niệm “Là các tệp dữ liệu theo một cấu trúc nào đó được lưu trên các bộ nhớ thứ
cấp” là của đối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
7. Khái niệm “Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng” là của đối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
8. Khái niệm “là quan niệm (cách nhìn) của từng người sử dụng đối với CSDL mức khái niệm”
là của đối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
9. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình mức cao? A. Mô hình quan hệ B. Mô hình mạng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
10. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài đặt? Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A. Mô hình quan hệ B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
11. Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuộc nhóm Mô hình mức cao?
A. Mô hình dữ liệu chức năng B. Mô hình đối tượng
C. Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa D. Mô hình phân cấp
12. Mô hình được sử dụng phổ biến vào những năm 60, biểu diễn bằng đồ thị có hướng là mô hình nào? A. Mô hình mạng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình CSDL quan hệ
13. Mô hình được ra đời vào những năm 70, biểu diễn dạng bảng, có các khái niệm thuộc
tính, bộ giá trị, khóa là mô hình nào? A. Mô hình mạng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình CSDL quan hệ
14. Mô hình được ra đời vào những năm 60-65, biểu diễn dạng cây, có các khái niệm bản ghi,
móc nối là mô hình nào? A. Mô hình mạng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình CSDL quan hệ
15. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, biểu diễn bằng hình chữ nhật bên trong có tên
thường là các danh từ là biểu diễn đối tượng nào? A. Thực thể B. Thuộc tính C. Liên kết D. Không có đáp án
16. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, liên kết giữa các đối tượng được biểu diễn như thế nào? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình elip D. Không có đáp án
17. Những khái niệm nào được đưa vào mô hình hướng đối tượng? A. Thực thể, thuộc tính, liên kết.
B. Bản ghi, móc nối, liên hệ.
C. Lớp, thuộc tính, phương thức.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
D. Bảng, bản ghi, trường.
18. Những khái niệm nào được đưa vào mô hình dữ liệu thực thể liên kết ( Entity RelationShip Model)?
A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể.
B. Loại mẫu tin, loại liên hệ. C. Thuộc tính, quan hệ.
D. Bảng, bản ghi, trường.
19. “Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa định nghĩa đầy đủ của CSDL” là đặc
tính nào của hệ Cơ sở dữ liệu? A. Tính trừu tượng B. Tính nhất quán C. Tính độc lập D. Tính mô tả
20. Theo kiến trúc ba lược đồ, một cơ sở dữ liệu có các mức biểu diễn nào?
A. Mức ngoài, mức trong, mức ánh xạ.
B. Mức ngoài, mức ánh xạ, mức lược đồ.
C. Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong.
D. Mức ánh xạ, mức quan niệm, mức lược đồ.
CHƯƠNG 2 . ĐẠI SỐ QUAN HỆ 1.
Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra các
thuộc tính trong quan hệ? A. Phép kết nối (Join). B. Phép so sánh.
C. Phép chiếu ( Projection ). D. Phép chọn (Select). 2.
Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra
những bộ trong quan hệ thỏa mãn điều kiện nào đó? A. Phép chọn ( Select ).
B. Phép chiếu (Projection). C. Phép kết nối (Join). D. Phép so sánh. 3.
Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào được dùng để tổ hợp hai
bộ có liên quan từ hai quan hệ thành một bộ? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối ( Join ). D. Phép so sánh. 4.
Phép kết nối hai quan hệ R và S trên hai thuộc tính A, B với các phép so sánh lớn
hơn hoặc nhỏ hơn được gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết nối tự nhiên. B. Phép kết bằng. C. Phép kết nối Beta. D. Phép kết nối Theta. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 5.
Phép kết nối hai quan hệ R và S với điều kiện bằng trên các thuộc tính chung (có
tên thuộc tính giống nhau) được gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết bằng.
B. Phép kết nối tự nhiên. C. Phép kết nối Theta. D. Phép kết nối Beta. 6. T ừ các t ậ p R và S sau: A. Phép hợp B. Phép trừ C. Phép giao D. Phép chiếu
7. Cho các tập R và S như sau:
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? A. Phép hợp B. Phép chia C. Phép giao D. Phép chiếu
8. Cho tập R và S như sau
Để được tập KQ ta đã sử dụng phép toán gì? A. Phép chiếu B. Phép trừ
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 C. Phép giao D. Phép tích đề các 9. Cho t ậ p R nh ư sau:
A. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
B. Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
C. Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép tích đề các thuộc tính trên trường A,B.
10. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
B. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.
C. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
11. Cho tập R như sau: A. " A1 b1 c1 d1 " B. " A2 b3 c3 d2 " C. " A1 b2 c2 d2 "
D. Không có đáp án đúng
12. Cho tập R và S như sau: Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Với phép kết nối tự nhiên, kết quả là đáp án nào? A. "A1 1 4 d1 e1" B. "A1 2 2 d2 e2" C. "A2 2 1 d2 e2"
D. Không có đáp án đúng.
13. Cho tập R và S như sau: A. Phép chia B. Phép hợp C. Phép giao D. Phép kết nối
14. Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào? A. "a1 b1 c1" B. "a2 b1 c2" C. "a2 b2 c2" D. "a2 b2 c1"
15. Cho 2 lược đồ Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho) và
NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách hàng
không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính đại số quan hệ nào? A. KHACHHANG NHACUNGCAP B. NHACUNGCAP KHACHHANG C. KHACHHANG – NHACUNGCAP D. NHACUNGCAP – KHACHHANG
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
CHƯƠNG 2 . NGÔN NGỮ SQL
1. Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ( DML ).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
2. Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người dùng là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu ( DCL ).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
3. Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật quyền
truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào? A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ( DDL ).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
4. Từ khóa SQL nào dùng để loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả của một truy vấn SELECT? A. UNIQUE B. SORT C. ORDER BY D. DISTINCT
5. Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh đề nào được dùng để nhóm các bản ghi (dòng dữ liệu) giống nhau? A. GROUP BY B. HAVING C. WHERE D. ORDER BY
6. Câu lệnh nào sau đây thực hiện xóa bảng DS_KHACH? A. Drop DS_KHACH B. Drop Table DS_KHACH C. Table Drop DS_KHACH D. Alter Table DS_KHACH
7. Câu lệnh nào sau đây thực hiện thay đổi độ rộng của cột DiaChi trong bảng DS_KHACH?
A. Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
B. Alter Table DS_KHACH Column Diachi Char(50)
C. Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50) D. Alter Table
DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50)
8. Trong lệnh tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì? A. Khóa ngoại, liên kết
B. Biểu thức điều kiện Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)