Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán quốc tế có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán quốc tế có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36667950
CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thông tin kế toán quản trị hướng về quá khứ
B. Kế toán quản trị không có quan hệ với các ngành khoa học khác.
C. Các doanh nghiệp thể tự thiết kế hệ thống thông tin kế toán phù hợp với đặc
điểm của doanh nghiệp mình
D. Kế toán quản trị phục vụ cho cả đối tượng bên trong và bên ngoài
2. Một trong những mục tiêu của kế toán quản trị là:
A. Xây dựng các dự toán ngân sách
B. Kiểm soát.
C. Ra quyết định
D. Tổ chức và điều hành
3. Giai đoạn trước năm 1950 vấn đề trọng tâm của kế toán quản trị là:
A. Quản lý chi p
B. Kiểm soát doanh thu.
C. Tại đa hóa lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
4. Với chức năng lập kế hoạch của nhà quản trị, kế toán quản trị sẽ
A. Cung cấp những báo cáo so sánh giữa kế hoạch thực hiện, giúp nhà quản
trịnhận diện những vấn đề còn hạn chế.
B. Cung cấp các thông tin thích hợp cho nhà quản trị ra những quyết định hợp lý.
C. Cung cấp đầy đủ kịp thời kết quả thực hiện kế hoạch phân tích nguyên
nhânchênh lệch theo yêu cầu của nhà quản trị.
D. Cung cấp những thông tin tính chất định hướng để giúp cho khâu lập kế hoạch
được đầy đủ, có tính hiệu lực vì tính khả thi cao.
5. Kế toán quản trị lập báo cáo khi:
A. Nhà cầu tư yêu cầu
B. Kết thúc niên độ kế toán.
lOMoARcPSD|36667950
C. Nhà quản trị đơn vị yêu cầu
D. Khi phát sinh các sự vụ bất thường
6. Đối tượng nào không được cung cấp báo cáo quản trị:
A. Nhà đầu tư bên ngoài
B. Giám đốc tài chính
C. Trưởng phòng kinh doanh
D. Bộ phận nhân sự
7. Đặc điểm của thông tin kế toán quản trị:
A. Đảm bảo tính chính xác cao
B. Linh hoạt, kịp thời, chính xác
C. Kịp thời, thích hợp, chính xác
D. Linh hoạt, kịp thời, thích hợp 8. Chức năng của kế toán quản trị:
A. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho khách hàng
B. Thu thập, xử lý, phân tích cung cấp thông tin phục vụ cho việc quản trị
raquyết định
C. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho cổ đông
D. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho nhà đầu tư, chủ nợ
9. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp:
A. Khách quan vì tuân thủ chuẩn mực kế toán
B. Khách quan vì đều có chứng từ chứng minh
C. Không khách quan về thông tin ước lượng, dự báo
D. Không khách quan vì chưa cập nhập các thay đổi của chế độ kế toán mới
10. Phương pháp nghiệp vchủ yếu được sử dụng để thiết kế thông tin KTQT:
A. Phương pháp phù hợp
B. Phương pháp có thể so sánh được
C. Phương pháp thận trọng
D. Thiết kế thông tin dưới dạng các báo cáo đặc thù
11. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp:
A. Phải tuân theo quy định của BTC
B. Chỉ biểu hiện dưới hình thức giá tr
lOMoARcPSD|36667950
C. Cần linh hoạt, nhanh chóng đáp ứng yêu cầu nhà quản trịD. Phản ánh đầy đủ
nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
12. Báo cáo kế toán quản trị có đặc điểm:
A. Báo cáo theo tháng, quý, năm
B. Báo cáo giữa niên độ 6 tháng/lần trong năm
C. Định kỳ hàng quý đối với công ty đại chúng, các doanh nghiệp còn lại khôngbắt
buộc
D. Tất cả đều sai
13. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp
A. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
B. Nhằm phục vụ mục đích ra quyết định cho nhà quản trị
C. Bảo vệ lợi ích cho các đối tượng có liên quan đến doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều sai
14. Mẫu biểu báo cáo kế toán quản trị được thiết kế
A. Theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp.
B. Không theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp C.
Thay đổi theo từng lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo hình thức sở hữu của doanh nghiệp.
15. Nhận định nào sau đây đúng
A. Sổ sách, báo cáo của kế toán tài chính mang tính pháp lệnh cao.
B. Sổ sách, báo cáo của kế toán quản trị mang tính pháp lệnh cao.
C. Sổ sách, báo cáo của kế toán quản trị không mang tính đặc thù.
D. Tất cả các câu trên đều đúng16. Nhận định nào sau đây sai:
A. Kế toán tài chính ít có quan hệ với các ngành, các môn khoa học khác
B. Kế toán quản trị sử dụng cả thông tin tài chính và thông tin phi tài chính
C. Kỳ hạn lập báo cáo của kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau
D. Báo cáo của KTQT không lệ thuộc vào các quy định vchế độ báo cáo của
nhànước.
CHƯƠNG 2: CHI P
1. Giao dịch nào dưới đây làm phát sinh chi phí tại thời điểm phát sinh nghiệp
vụ
lOMoARcPSD|36667950
A. Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng B.
Mua NVL nhập kho, chưa thanh toán cho người bán.
C. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác D.
Chuyển khoản thanh toán cho người bán
2. Chi phí trong sản xuất bao gồm:
A. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến
B. Chi phí NC trực tiếp và chi phí chế biến
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
D. Chi phí NC trực tiếp và chi phí ban đầu
3. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động bao gồm:
A. Định phí và biến phí
B. Chi phí trực tiếp và chi phí chung
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
D. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ4. Chi phí qun lý doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí cho nhân viên quản lý
B. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung cho toàn doanh nghiệp
C. Chi phí văn phòng phẩm, tiếp khách, hội họp
D. Tất cả đều đúng
6. Chi phí liên quan đến bảo quản thành phẩm hàng hóa trong kho là:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí sản xuất
D. Chi phí chung
7. Ví dụ nào dưới đây là nhân công không trực tiếp sản xuất ra sản phẩm:
A. Thợ may
B. Thợ bảo trì máy móc thiết bị sản xuất
C. Thợ chế tác
D. Tất cả đều đúng
8. Công ty A đang lựa chọn phương án kinh doanh xây dựng khu vui chơi
giải trí, công ty tham đang khảo bảng giá thuê đất Thủ Đức giá 1 tỷ đồng/năm
nhưng Quận 1 giá là 2 tỷ đồng/năm. Nếu phân loại chi phí theo mục đích phục
lOMoARcPSD|36667950
vụ cho việc ra quyết định của nhà quản trị, chi phí thuê đất trong trường hợp
này là:
A. Chi phí chìm B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí chênh lệch D. Chi phí hỗn hợp
9. Nhận định nào đúng trong những nhận định dưới:
A. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp là chi phí chung
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định không phải là chi phí chung
C. Nhân viên quản lý phân xưởng là nhân công trực tiếp
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài là những chi phí cấu thành nên thực thể sản phẩm
10. Công ty A đang lựa chọn phương án kinh doanh xây dựng trường học
hoặc bệnh viện, công ty đã thuê đất ở Quận 7 giá 1,5 tỷ đồng năm. Nếu phân
loại chi phí theo mục đích phục vụ cho việc ra quyết định của nhà quản trị, chi
phí thuê đất trong trường hợp này là:
A. Chi phí thích hợp B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí chênh lệch D. Chi phí chìm
11. Doanh nghiệp đã đầu dây chuyền sản xuất phục vụ cho hoạt động sản
xuất kinh doanh, giá trị đầu tư là 20 tỷ và thời gian sdụng 50 năm. Nếu phân
loại theo cách ứng xử của chi phí, chi phí khấu hao hàng năm của các thiết bị
này là:
A. Biến phí B. Chi phí hỗn hợp
C. Định phí
D. Có thể định phí hoặc biến phí tùy thuộc vào việc phân loại của doanh nghiệp
12. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
A Như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100 triệu đồng
- Chi phí nhân công trực tiếp : 50 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung : 75 triệu đồng
- Chi phí bán hàng và quản lý : 60 triệu đồng Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm
A là:
A.75 B.60 C. 135 D. 100
13. Khoản nào trong các khoản dưới đây không chi phí trong tháng hiện hành
A. Chi tiền mua NVL trực tiếp nhập kho
lOMoARcPSD|36667950
B. Xuất kho nguyên vật liệu đưa vào sản xuất
C. Chi phí điện sử dụng cho tháng hiện hành
D. Chi phí lương nhân viên bán hàng
14. Nhận định nào đúng trong những nhận định dưới đây:
A. Trên bảng CĐKT chỉ tiêu hàng tồn kho của doanh nghiệp sản xuất và thươngmại
giống nhau
B. Trên báo cáo kết quả kinh doanh, chỉ tiêu giá vốn của doanh nghiệp sản xuất
vàthương mại giống nhau
C. Chi phí gián tiếp phải tiến hành phân bổ cho từng đối tượng theo một tiêu thứcphù
hợp
D. Tất cả đều đúng
15. Nếu mức sản xuất giảm 20% thì tổng biến phí sản xuất:
A. Giảm 20% B. Tăng 20% C. Không đổi D.
Không có câu nào đúng
16. Nếu mức sản xuất tăng 20% thì biến phí đơn vị:
A. Giảm 20% B. Tăng 20% C. Không đổi
D. Không có câu nào đúng
17. Chi phí bao bì đóng gói hàng hóa là:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí gián tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí ngoài sản xuất kinh doanh
18. Chi phí thời kỳ được trình bày trên báo cáo tài chính nào:
A. Bảng cân đối kế toán B. Báo cáo kết quả kinh doanh C. Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ D. Thuyết minh báo cáo tài chính
19. Tiền lương quản đốc phân xưởng là:
A. Chi phí thời kỳ B. Chi phí gián tiếp
C. Chi phí ngoài sản xuất, kinh doanh D. Chi phí trực tiếp
20. Khoản chi phí đã dùng để đầu tư mua TSCĐ
A. Chi phí chìm B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí trực tiếp D. Chi phí chênh lệch
lOMoARcPSD|36667950
21. Giao dịch nào dưới đây vừa phát sinh chi phí, vừa phát sinh chi tiêu bằng
tiền tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ?
A. Thanh toán lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng.
B. Mua nguyên liệu đưa thẳng xuống phân xưởng để sản xuất, thanh toánbằng
tiền mặt.
C. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt.
D. Chuyển khoản nộp bảo hiểm xã hội cho công ty Bảo hiểm xã hội.
22. Nhận định nào đúng khi nói về định phí của doanh nghiệp:
A. Bằng 0 khi doanh nghiệp dừng hoạt động
B. Luôn luôn không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
C. Không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp
D. Thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
23. Nhận định nào đúng trong những nhận định bên dưới:
A. Khi mức độ hoạt động tăng lên thì chi phí bất biến tính cho 1 đơn vị hoạt độngsẽ
giảm đi
B. Chi phí bất biến thay đổi theo số lượng sản phẩm được sản xuất hàng tháng
tạicông ty
C. Tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí khả biên thay đổi trong phạm vi phùhợp
D. Tất cả đều sai
24. Chi phí nào dưới đây có thể là định phí không bắt buộc.
A. Tiền thuê trụ sở hoạt động
B. Tiền lương ban giám đốc công ty
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi phí khấu hao nhà xưởng, máy móc, thiết bị
25. Nhận định nào sai dưới đây:
A. Chi phí khả biến chi phát sinh khi có sự hoạt động mà thôi.
B. Biến phí đơn vị không thay đổi trong phạm vi phù hợp
C. Đường biểu diễn chi phí bất biến trùng với trục hoành D. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36667950
CHƯƠNG 3
1. Số dư đảm phí là:
A. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng định phí
B. Chỉ tiêu đo lường khả năng trang trải các chi pcố định tạo ra lợi nhuận
chodoanh nghiệp.
C. Bằng tổng định phí thì doanh nghiệp có lợi nhuận
D. Phản ánh trong báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
2. Tỷ lệ số dư đảm phí là:
A. Tỷ số giữa số dư đảm phí đơn vị và doanh thu
B. Tỷ số giữa số dư đảm phí đơn vị và giá bán
C. Tỷ số giữa số giá bán và doanh thu
D. Tỷ số giữa số dư đảm phí đơn vị và lợi nhuận
3. Nếu doanh nghiệp có tỷ lệ chi phí khả biến nhỏ, tỷ lệ chi phí bất biến lớn thì:
A. Tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ B. Số dư đảm phí nhỏ
C. Tỷ lệ số dư đảm phí lớn D. Tất cả đều sai
4. Hệ số đòn bẩy công ty A là 4, có ý nghĩa:
A. Tỷ lệ số dư đảm phí/Lợi nhuận ròng = 4
B. Định phí công ty A gấp 4 lần biến phí
C. Nếu doanh số tăng lên 1% thì lợi nhuận thuần của công ty sẽ tăng lên 4%.
D. Tất cả đều đúng
5. A bán sp với giá 500.000đồng/sp, biến pđơn vị 300.000 đồng tổng định
phí là 70.000.000 đồng. Q hòa vốn của công ty A là:
A. 140 sp B.230 sp C.200 sp D. 350 sp
6. số liệu về tình hình kinh doanh của công ty A trong tháng 6 năm N như
sau: (ĐVT:1.000 đồng)
Giá bán đơn vị (P):
500
Sản lượng (Q):
400 sản phẩm/tháng
Biến phí đơn vị (UVC):
300
Định phí (FC):
70.000/tháng
Tổng số dư đảm phí là:
A. 80.000 B. 20.000 C. 10.000 D. 12.000
lOMoARcPSD|36667950
7. Công ty M N cùng doanh số tổng chi phí, nhưng trong kết cấu chi
phí công ty M có biến phí chiếm tỷ trọng lớn. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty N có tỷ lệ số dư đảm phí thấp do tỷ trọng định phí công ty cao
B. Tỷ lệ số dư đảm phí của công ty M thấp hơn N
C. Tỷ lệ số dư đảm phí của công ty N thấp hơn M
D. Khi doanh số của hai công ty này biến động cùng một mức, lợi nhuận của côngty
M sẽ bị ảnh hưởng nhiều hơn
8. Nếu doanh nghiệp ng tỷ trọng doanh thu của những mặt hàng tỷ lsố
đảm phí lớn, giảm tỷ trọng doanh thu của những mặt hàng tỷ lệ số
đảm phí nhỏ thì:
A. Doanh thu hòa vốn của công ty giảm đi
B. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân của doanh nghiệp tăng lên
C. A và B đúng
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
9. Nhận định nào đúng trong những nhận định dưới:
A. Doanh thu thuần = Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu thuần = Doanh thu - Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu
D. Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu
10. Có số liệu về tình hình kinh doanh của công ty A trong 12 năm N như sau:
(ĐVT:1.000 đồng).
Giá bán đơn vị (P): 700
Sản lượng (Q): 200 sản phẩm/tháng
Biến phí đơn vị (UVC): 420 Định phí
(FC): 80.000/tháng
Tỷ lệ số dư đảm phí là:
A. 50% B. 60% C. 30% D.40% thiếu 11, 12, 14, 26
13. Với số tiền 2 tỷ đồng, doanh nghiệp thể các phương án: (1) Gửi vào
ngân hàng hưởng lãi: 120 triệu đồng/năm; (2) Đầu dây chuyền sản xuất
mới mang lại lợi nhuận: 150 triệu đồng/năm; (3) Đầu tư trái phiếu Chính phủ
mang lại lợi nhuận 100 triệu đồng/năm. Chi phí hội của việc đầu dây
chuyền sản xuất mới của doanh nghiệp trong một năm là:
lOMoARcPSD|36667950
A. 120 B. 100 C. 150 D. 220
15. Kết cấu chi phí là:
A. Tỷ lệ giữa số dư đảm phí và tổng doanh thu
B. Tỷ lệ giữa giá thành đơn vị sản phẩm và giá bán đơn vị 1 sản phẩm
C. Tỷ lệ giữa tổng chi phí và tổng doanh thu
D. Tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
16. Nếu đòn bẩy kinh doanh bằng 3, thì:
A. Doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 3%
B. Doanh thu tăng 3% thì lợi nhuận tăng 1%
C. Doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 4%
D. Doanh thu tăng 2% thì lợi nhuận tăng 5%
17. Tại doanh nghiệp các thông tin liên quan gồm định phí: 30.000.000, giá bán:
40.000, biến phí đơn vị (UVC): 25.000. Như vậy sản lượng hoà vốn là:
A 1.000 B. 2.000 C. 3.000 D.4.000
18. Thông tin kế toán tại doanh nghiệp gồm định phí (F): 105.000.000, giá n
(P): 70.000, biển phí đơn vị (UVC): 50.000. Nếu doanh nghiệp muốn có mức lợi
nhuận là 10.000.000, công ty phải sản xuất và tiêu thụ số lượng sản phẩm:
A. 375 B.575 C. 175 D. 275
19. Số liệu kế toán tại doanh nghiệp định phí (F): 25.000.000, giá bán (P):
65.000, biên phí đơn vị (UVC): 45.000 hiện nay công ty đang sản xuất và tiêu
thụ 2.000 sản phẩm. Như vậy, hệ số đòn bẩy kinh doanh là:
A. 1.33 B.1.67 C.2.33 D.2.67
20. Tại doanh nghiệp có định phí (F): 105.000.000, giá bán (P): 70.000, biến phí
đơn vị (UVC): 50.000, sản lượng sản xuất bán (Q): 2.000. Với tình hình như hiện
tại, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Lỗ 30.000.000 B. Lãi 65.000.000 C. Lỗ 65.000.000 D. Lãi 30.000.000
21.
SL SX và tiêu thụ
CP vận chuyển (nghìn đồng)
N-1
3000
600.000
N-2
720.000
N-3
800.000
lOMoARcPSD|36667950
Theo phương pháp cực đại, cực tiểu, biến phí đơn vị chi phí vận chuyển là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
22. Những doanh nghiệp có đòn bẩy kinh doanh lớn là những doanh nghiệp:
A. định pchiếm ttrọng nhỏ, biến phí chiếm ttrọng lớn tỷ lệ s
đảmphí lớn
B. định pchiếm ttrọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ tỷ lệ số
đảmphí nhỏ
C. định pchiếm ttrọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ tỷ lệ số
đảmphí lớn
D. định pchiếm ttrọng nhỏ, biến phí chiếm ttrọng lớn tỷ lệ s
đảmphí nhỏ
23. SPX tỷ lệ số dư đảm phí là 50%, nếu tăng doanh thu 20 triệu đồng trong
trường hợp giá bán và biến phí không đổi, đồng thời định phí đã được bù đắp thì
sp X làm cho lợi nhuận tăng:
A. 5.000.000 B. 10.000.000 C. 15.000.000 D. 20.000.000
24. Thông tin kế toán tại doanh nghiệp với định phí (F): 20.000.000, giá n (P)
15.000, biến phí đơn vị (UVC): 5.000. Do đó, doanh thu hòa vốn là:
A. 10.000.000 B. 20.000.000 C. 30.000.000 D. 40.000.000
25. Công ty TMC sản xuất đầu DVD với đơn giá bán 1.800.000 đồng/1 sản
phẩm, biến phí đơn v800.000 đồng/1 sản phẩm, định phí hiện tại 200 triệu
đồng.
Giả sử khi công ty tăng 10 triệu đồng quảng cáo, giảm giá bán 100.000 đồng trên
một sản phẩm thị sản lượng tiêu thụ sẽ đạt đến 350 sản phẩm. Với các thông tin trên,
lợi nhuận của công ty đạt được là:
A. 95 triệu B. 105 triệu C. 115 triệu D. 125 triệu
CHƯƠNG 4,5
1. Mục tiêu của dự toán ngân sách trong DN là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Hoạch định và kiểm soát C. Hoạch định đưa ra
quyết định D. Kiểm soát và đưa ra quyết định
2. Dự toán ngân sách là công việc:
A. Phân tích quá khứ B. Hoạch định tương lai C. Kiểm soát hiện
tại D. Xác định doanh thu hòa vốn
lOMoARcPSD|36667950
3. Doanh thu hòa vốn, chịu ảnh hưởng bởi:
A. Giá bán, định phí và kết cấu hàng bán
B. Biến phí, định phí
C. Giá bán, biến phí, định phí
D.Giá bán, biên phí và kết cấu hàng bán.
4. Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của:
А. Сấр сао B. Cập trung C. Cấp thấp D. Cả 3 cấp trên
5. Dự toán tiền được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào:
A. Doanh thu và chi phí B. Dòng tiền thực thụ và dòng tiền thực chi
C. Doanh thu và lợi nhuận D. Biến phí và định phí
6. Trong năm N, công ty A dự kiến sẽ bán ra được 50.000 sản phẩm với đơn giá bán
50/sp trong quý 1, khối lượng sản phẩm tiêu thụ của công ty sẽ tăng 20% trong
mỗi quý tiếp theo. Tiền thu được tviệc bán hàng sẽ thu 50% trong quý, 50%
còn lại thu trong quý kế tiếp.
Doanh thu dự kiến quý 1 là:
A. 2.500.000 B. 2.600.000 C. 3.000.000 D. 3.600.000
7. Công ty ABC, trong năm N có các tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng):
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ: 500 sp.
- Giá bán: 50 sp - Biên phí đơn vị: 38/sp.
- Tổng định phí (chưa kể lãi vay): 1.800 năm
- Lãi vay: 200/năm
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 200 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay là:
A. 4.200 B. 4.000 C.3.800 D. 3.500
8. Nếu doanh nghiệp ng tỷ trọng doanh thu của những mặt hàng tỷ lsố
đảm phí lớn, giam ty trong doanh thu của những mặt hàng tỷ lệ số
đảm phí nhỏ thì:
A. Doanh thu hòa vốn của công ty tăng lên
B. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân của doanh nghiệp tăng lên
C. A và B đúng
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
.9. Dự toán cấp nào do nhà quản trị cấp đó lập:
lOMoARcPSD|36667950
A. Không chính xác vì không khách quan
B. Chính xác vì nhà quản trị trực tiếp nên biết rõ hoạt động mình quản lý.
C. Chính xác nhà quản trị trực tiếp biết hơn sự tham gia của những
nhàquản lý các cấp
D. Tất cả đều đúng
10. Trong năm N, công ty A dự kiến sẽ bán ra được 50.000 sản phẩm với đơn giá
bán 50/sp trong quá 1, khối lượng sản phẩm tiêu thụ của công ty sẽ tăng 20% trong
mỗi quý tiếp theo. Tiền thu được tviệc bán hàng sthu 50% trong quý, 50%
còn lại thu trong quý kế tiếp.
Tiền thu dự kiến quý 2 là:
A. 1.500.000 B. 2.500.000 C.3.000.000 D. 2.750.000
Công ty H năm 2021 tiêu thụ 200 sp (ĐVT: triệu đồng) .
- Giá bán 15 sp.
- Biến phí sản xuất và bán hàng 9/sp.
- Tổng định phí sản xuất, bán hàng và quản lý DN: 800
- Lãi tiền vay 100
11. Độ lớn ĐBKD là: A. 1.8 B.2 C.3 D. 4
12. Tỷ Lệ SDAT là: A. 33,33% B. 66,67% C. 25% D. 23,33%
13. Muốn đạt lợi nhuận trước thuế 600 thì sản lượng tiêu thụ là:
A. 166 B. 250 C. 233 D. 150
14. Sản lượng sản xuất và tiêu thụ trong tháng: 1.200 -
Biến phí sản xuất: 40/sp .
- Tổng định phí SXC trong tháng 12.000
- Biến phí bán hàng: 20/sp
- Tổng định phí BH và QLDN trong tháng: 14.000
- Giá bán 100/sp
- Mức SX trung bình: 1.200 sp
Chi phí sản xuất sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là:
A. 74.000 B. 60.000 C. 62.000 D. 65.000
13. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp:
A. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
lOMoARcPSD|36667950
B. Nhằm phục vụ mục đích ra quyết định cho nhà quản trị
C. Bảo vệ lợi ích cho các đối tượng có liên quan đến doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều sai
14. Mẫu biểu báo cáo kế toán quản trị được thiết kế:
A. Theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp
B. Không theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp C. Thay đổi
theo từng lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo hình thức sở hữu của doanh nghiệp.
15. Dự toán được xem là xuất phát điểm của các dự toán:
A. Dự toán lợi nhuận B. Dự toán sản xuất
C. Dự toán tiêu thụ D. Dự toán tiền mặt
16. Dự toán sản xuất năm:
A. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm là số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý 4
B. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm là số lượng sản phẩm tồn kho đầu quý 1
C. A và B đúng
D. A và B sai
17. DN B có dự toán về sản lượng sản xuất sản phẩm A cho c tháng đầu năm
N-1 như sau: ĐVT: SP
- Lượng tồn kho nguyên liệu cuối kỳ phải đáp ứng được 15% nhu cầu sản xuất của
tháng tiếp theo.
Tồn kho đầu kỳ tháng 2 là:
A. 555 B. 480 C. 600 D. Tất cả đều sai
18. Sản lượng sản xuất thực tế trong tháng 1.200
- Biến phí sản xuất: 40/sp
- Tổng định phí SXC trong tháng 12.000
- Biến phí bán hàng: 20/sp
- Tổng định phí BH và QLDN trong tháng: 14.000
- Giá bán 100 sp
- Mức Sx trung bình: 1.200 sp
Tháng
1
2
3
4
Sản lượng
3.700
3.200
7,500
4.000
lOMoARcPSD|36667950
Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.100 sp, theo phương pháp toàn bộ, lợi nhuận
là:
19. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu, tiêu thụ 1.800 sp, chi phí nhân viên là:
A. 9.000 B. 15.000 C. 18.000 D. 28.000
20. Sản lượng sản xuất thực tế trong tháng 1.200
- Biến phí sản xuất: 40/sp
- Tổng định phí SXC trong tháng 12.000
- Biến phí bán hàng: 20/sp
- Tổng định phí BH và QLDN trong tháng: 14.000
- Giá bán 100/sp
- Mức Sx trung bình: 1.200 sp
Sản lượng tiêu thụ trong tháng 1.000 sp, theo phương pháp trực tiếp, biến
phí sản phẩm là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. Tất cả đều sai
21. Công ty A có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tháng 10 là 5.000.
tháng 11:6.000. Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu
thụ trong tháng.
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất trong tháng 10 là:
A. 5.100 B. 4.900 C. 4.500 D. 5.400
22. Công ty A có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10
5.100 sp, tháng 11 là 6.100 sp. Định mức chi phí NVL trực tiếp: Lượng định mức là
5kg sp; giá định mức 4.000 đ/kg. Định mức tồn kho NVL đầu các tháng bằng 10%
nhu cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua NVL tháng 10 là:
A. 100.000.000 B. 104.000.000 C. 108.000.000 D. 112.000.000
B. 18.000
A. 17.000
C. 19.000
D. 20.000
Số lượng tiêu thụ
Chi phí nhân viên (nghìn đồng)
N-1
1.000
20.000
1.500
25.000
N-2
N-3
30.000
2.000
lOMoARcPSD|36667950
23. Công ty A có dữ liệu như sau: Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung
là số giờ công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1.500 đ. S
giờ công lao động trực tiếp trong tháng 10 là 20.400 giờ. Định psản xuất chung
hàng tháng là 24.400.000 đ, trong đó chi phí khấu hao hàng tháng là
10.000.000. Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là
A. 40.000.000 B. 45.000.000 C. 50.000.000 D. 55.000.000
24. DN B dự toán về sản lượng sản xuất sản phẩm A cho quý 3 năm N+1 như
sau: ĐVT: triệu đồng
Theo phân tích trong quá khứ, DN thường có 30% doanh thu sẽ được thu tiền ngay
trong tháng bán hàng, 50% doanh thu sẽ được thu trong kế tiếp 20% còn lại sẽ
thu vào tháng sau đó. Biết rằng doanh thu tháng 5: 250 triệu đồng, doanh thu tháng
6: 270 triệu đồng và tồn quỹ tiền mặt đầu quý 3 là 783 triệu đồng
Tồn quỹ tiền mt cuối quý 3: A. 1.900 B. 2.180 C. 1.943 D. 1.380
BÀI D01
a. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và ra quyết định
b. Hoạch định và kiểm soát
c. Hai câu a và b đều đúng
d. Hai câu a và b đều sai
2. Kế toán quản trị thu thập thông tin:
a. Một cách độc lập với kế toán tài chính
b. Toàn bộ từ kế toán tài chính
c. Từ kế toán tài chính và các nguồn thông tin khác
d. Các nguồn khác nhau, ngoại trừ thông tin do kế toán tài chính cung cấp
3. Kế toán quản trị là :*
a. Một bộ phận của kế toán tài chính để thỏa mãn nhu cầu thông tin của các nhàquản
trị trong mt tổ chức.
b. Một lĩnh vực của kế toán được thiết kế để thỏa mãn nhu cầu thông tin của nhàquản
trị trong mt tổ chức.
c. Một lĩnh vực phân tích tài chính, ra quyết định quản trị trong doanh nghiệp.
Chỉ tiêu
T7
T8
T9
TC
Doanh thu
400
500
260
1.160
lOMoARcPSD|36667950
d. Tất cả các câu trên đều sai.
4. Chi phí sản xuất bao gồm:
a. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến
b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
d. Ba câu a, b, c đều sai
5. Tại doanh nghiệp thương mại, chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Giá nhập kho hàng hóa mua vào
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Giá vốn hàng bán
6. Hàng tháng doanh nghiệp đều chi số tiền 50.000.000 đồng để quảng cáo sản
phẩm. Chi phí quảng cáo trong trường hợp này là: a. Chi phí khả biến.
b. Chi phí bất biến.
c. Chi phí hỗn hợp.
d. Biến phí cấp bậc
Tại công ty thời trang cao cấp AAA, có tài liệu về chi phí bán hàng hỗn hợp 6 tháng
đầu năm N như sau:
lOMoARcPSD|36667950
7. Trong 6 tháng đầu năm N, chi phí bán hàng lớn nhất ứng với mức độ hoạt
động lớn nhất là chi phí bán hàng của: a. Tháng 6
b. Tháng 5
c. Tháng 4
d. Tháng 3
8. Trong 6 tháng đầu năm N, chi phí bán hàng nhỏ nhất ứng với mức độ hoạt
động nhỏ nhất là chi phí bán hàng của: a. Tháng 1
b. Tháng 2
c. Tháng 3
d. Tháng 4
9. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu để tách chi phí hỗn hợp, biến phí bán
hàng đơn vị là:
a. 0,153 triệu đồng
b. 0,260 triệu đồng
c. 0,372 triệu đồng
d. 0,421 triệu đồng
10. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu để tách chi phí hỗn hợp, định phí bán
Tháng
Số SP tiêu thụ
Chi phí bán hàng hỗn hợp
(
triệu đồng
)
1
3500
1031
2
3600
1092
3
4000
1134
4
4500
1170
5
4700
1210
6
5500
1337
lOMoARcPSD|36667950
12. Số dư đảm phí là khoản:
a. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận
b. Bù đắp biến phí và hình thành lợi nhuận
c. Khoản chênh lệch giữa doanh thu biến phí, đắp định phí hình thành
lợinhuận
d. Ba câu a, b, c đều sai
13. Khi doanh thu giảm, doanh nghiệp sẽ chịu nh hưởng nhiều lợi nhuận giảm
nhiều), nếu doanh nghiệp có: a. Tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Kết cấu chi phí có định phí chiếm tỷ lệ cao
c. Số dư an toàn thấp
d. Ba câu a, b, c đều đúng
14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Kết cấu mặt hàng tác động đến sự thay đổi của điểma
b. Kết cấu mặt hàng không tác động đến sự thay đổi của điểm hòa vốn trong DN
c. Kết cấu mặt hàng là tỷ lệ giữa sản lượng từng mặt hàng và tổng doanh thu
d. Kết cấu mặt hàng là tỷ lệ giữa DT từng mặt hàng và tổng sản lượng của DN
15. Kết cấu chi phí là:
a. Tỷ lệ phần trăm giữa giá thành và giá bán
b. T trọng từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
c. Tỷ lệ phần trăm giữa số dư đảm phí và doanh thu
d. T lệ phần trăm giữa tổng chi phí và doanh thu
Sử dụng dữ liệu sau, để trả lời 5 câu hỏi tiếp theo
Công ty KTQT sản xuất hai sản phẩm A B; biết rằng 2 sản phẩm tương tự nhau
đồng chất. Trong kỳ số liệu như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) - Sản lượng bản (sp):
140.000 sản phẩm A và 60.000 sản phẩm B.
- Đơn giá bán: 20.000/sp A và 25.000/sp B.
- Chi phí khả biến đơn vị 8.000/sp A và 10.000/sp B.
- Chi phí bất biến 1.290.000.
lOMoARcPSD|36667950
16. Tỷ trọng sản phẩm A (%)
a. 70%
b. 20%
c. 30%
d. Ba câu a, b, c đều sai
17. Tỷ trọng sản phẩm B (%)
a. 70%
b. 20%
c. 30%
thiếu câu hỏi của 18
a. 15,9
b. 11
c. 12,9
d. Ba câu a, b, c đều sai
19. Sản lượng hòa vốn (sp) của doanh nghiệp là:
a. 120.000
b. 200.000
c. 150.000
d. 100.000
20. Để đạt được sản lượng hòa vốn, thì cần bán bao nhiêu sp B?
a. 30.000
b. 40.000
c. 60.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
21. Trách nhiệm lập dự toán ngân sách là:
a. Nhà quản trị cao nhất sẽ lập dự toán, giao cho các cấp thực hiện
lOMoARcPSD|36667950
b. Nhà quản trị cấp nào, lập dự toán cấp đó
c. Nhà quản trị cấp cao hơn kiểm tra dự toán của các cấp thấp hơn
d. Hai câu b và c đúng
Sử dụng dữ liệu sau, để trả lời 5 câu hỏi tiếp theo
tài liệu trong năm N tại công ty ABC như sau: (ĐVT: 1.000đồng) Định
mức chi phí sản xuất chung căn cứ theo số giờ máy sản xuất:
Định mức mỗi giờ máy sản xuất 10 sản phẩm. Những chi phí phải trả đều trở ngay
trong quý. Mức sản xuất từng quý như sau: quý 1 10.000 sản phẩm, quý II
12.000 sản phẩm, quý III là 14.000 sản phẩm, quý IV là 14.000 sản phẩm.
22. Số giờ máy sản xuất trong năm N là:
a. 5.000
b. 1.400
c. 1.200
d. Ba câu a, b, c đều sai
23. Biến phí sản xuất chung năm N là:
a. 84
b. 70
c. 98
d. Ba câu a, b, c đều sai
Chi phí sản xuất chung
Biến phí 1 giờ máy SX
Định phí/năm
Nhiên liệu
20
Tiền lương nhân viên
quản lý sản xuất
25
100.000
Dịch vụ mua ngoài
15
Bảo trì máy móc thiết bị
10
80.000
Khấu hao tài sản cố định
200.000
lOMoARcPSD|36667950
24. Tổng biến phí sản xuất chung quý III là:
a. 84.000
b. 70.000
c. 98.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
25. Tổng định phí sản xuất chung quý 1 là:
a. 95.000
b. 40.000
c. 60.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
26. Tổng số tiền chi trong năm N là:
a. 115.000
b. 530.000
c. 143.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
27. Quyết định giá bán SP căn cứ vào chi phí vì:
a. Phải thu hồi chi phí đã bỏ ra với mức lợi nhuận hợp lý
b. Để tránh trường hợp xác định giá bán thấp hơn chi phí
c. Chi phí hình thành nên giá bán sản phẩm
d. Ba câu a, b, c đều đúng
28. Quyết định giá bán SP có ảnh hưởng đến:
a. Khả năng sinh lời
b. Mức tăng trưởng số sản phẩm tiêu thụ trong tương lai
c. Thị phần và sự chấp nhận của khách hàng
d. Ba câu a, b, c đều đúng
29. Mô hình định giá bán theo lợi nhuận (định giá theo lý thuyết kinh tế vi mô)
dựa trên nguyên tắc
a. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận cao nhất
b. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận lâu dài
lOMoARcPSD|36667950
c. Giá bán phải bù đắp chi phí đã được cân nhắc thích hợp và đạt lợi nhuận lâu dàid.
Ba câu a, b, c đều sai
Tại một đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A, trong kỳ có số liệu n
sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sp: 50.000
- Chi phí nhân công trực tiếp cho 1 sp: 12.000
- Biến phí sản xuất chung cho 1 sp: 8.000
- Định phí sản xuất chung cho 1 năm: 500.000.000
- Biến phí bán hàng và quản lý chung: 18.000
- Tổng định phí bán hàng và quản lý chung cho 1 năm: 200.000.000
Giả scông ty đã đầu 10.000.000.000 để tiến hành sản xuất bán 50.000 sp/năm.
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) mong muốn của công ty là 20%. Giả sử doanh nghiệp
định giá theo phương pháp toàn bộ.
30. Chi phí nền của sản phẩm A là:
a. 80.000
b. 62.000
c. 58.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
31. Tỷ lệ số tiền tăng thêm là:
a. 77,5%
b. 70%
c. 61,36%
d. Ba câu a, b, c đều sai
32. Số tiền tăng thêm cho 1 sp A là:
a. 80.000
b. 54.000
c. 62.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
33. Giá bán của sản phẩm A là:
a. 132.000
b. 142.000
lOMoARcPSD|36667950
c. 98.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
34. Giả sử doanh nghiệp định giá theo phương pháp trực tiếp, chi phí nền của
1 sản phẩm A là: a. 80.000
b. 88.000
c. 62.000
d. Ba câu a, b, c đều sai
35. Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án kinh doanh là:
a. Chi phí chìm
b. Doanh thu và chi phí không chênh lệch
c. Doanh thu và chi phí chênh lệch
d. Ba câu a, b, c đều sai
Công ty Minh Anh sản xuất kinh doanh sản phẩm X. Năng lực sản xuất tối đa của
công ty là 250.000 sản phẩm/năm. Trong năm N, công ty sản xuất và tiêu thụ được
200.000 sản phẩm với giá bán 50.000 đồng/sản phẩm. Biến phí đơn vị bằng 35.000
đ/sản phẩm. Tổng định phí trong năm 2.250.000.000 đồng. Theo kết quả nghiên
cứu thị trường của phòng Marketing, trong năm N+1, nếu tăng chi phí quảng cáo
thêm 200.000.000 đồng và giảm giá bán 1% thì thể nâng mức sản xuất tiêu thụ
lên đến 98% năng lực sản xuất tối đa của công ty.
36. Nếu thực hiện phương án trên, sản lượng tiêu thụ của doanh nghiệp là a.
245.000 SP
b. 250.000 SP
c. 200.000 SP
d. Ba câu a, b, c đều sai
38. Nếu thực hiện phương án trên, số dư đảm phí của doanh nghiệp là: a.
3.552.500.00
b. 3.000.000.000đ
c. 3.500.000.000 đ
d. Ba câu a, b, c đều sai
lOMoARcPSD|36667950
39. Nếu thực hiện phương án trên, số dư đảm phí của doanh nghiệp tăng: a.
500.000.000 đ
b. 552.500.000 đ
c. 352.500.000 đ
d. Ba câu a, b, c đều sai
40. Nếu thực hiện phương án trên, lợi nhuận của doanh nghiệp tăng:
a. 500.000.000 đ
b. 552.500.000 đ
c. 352.500.000 đ
d. Ba câu a, b, c đều sai
| 1/25

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950
CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thông tin kế toán quản trị hướng về quá khứ
B. Kế toán quản trị không có quan hệ với các ngành khoa học khác.
C. Các doanh nghiệp có thể tự thiết kế hệ thống thông tin kế toán phù hợp với đặc
điểm của doanh nghiệp mình
D. Kế toán quản trị phục vụ cho cả đối tượng bên trong và bên ngoài
2. Một trong những mục tiêu của kế toán quản trị là:
A. Xây dựng các dự toán ngân sách B. Kiểm soát. C. Ra quyết định
D. Tổ chức và điều hành
3. Giai đoạn trước năm 1950 vấn đề trọng tâm của kế toán quản trị là: A. Quản lý chi phí B. Kiểm soát doanh thu.
C. Tại đa hóa lợi nhuận D. Tất cả đều đúng
4. Với chức năng lập kế hoạch của nhà quản trị, kế toán quản trị sẽ
A. Cung cấp những báo cáo so sánh giữa kế hoạch và thực hiện, giúp nhà quản
trịnhận diện những vấn đề còn hạn chế.
B. Cung cấp các thông tin thích hợp cho nhà quản trị ra những quyết định hợp lý.
C. Cung cấp đầy đủ kịp thời kết quả thực hiện kế hoạch và phân tích nguyên
nhânchênh lệch theo yêu cầu của nhà quản trị.
D. Cung cấp những thông tin có tính chất định hướng để giúp cho khâu lập kế hoạch
được đầy đủ, có tính hiệu lực vì tính khả thi cao.
5. Kế toán quản trị lập báo cáo khi: A. Nhà cầu tư yêu cầu
B. Kết thúc niên độ kế toán. lOMoARcPSD| 36667950
C. Nhà quản trị đơn vị yêu cầu
D. Khi phát sinh các sự vụ bất thường
6. Đối tượng nào không được cung cấp báo cáo quản trị:
A. Nhà đầu tư bên ngoài B. Giám đốc tài chính
C. Trưởng phòng kinh doanh D. Bộ phận nhân sự
7. Đặc điểm của thông tin kế toán quản trị:
A. Đảm bảo tính chính xác cao
B. Linh hoạt, kịp thời, chính xác
C. Kịp thời, thích hợp, chính xác
D. Linh hoạt, kịp thời, thích hợp 8. Chức năng của kế toán quản trị:
A. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho khách hàng
B. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho việc quản trị và raquyết định
C. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho cổ đông
D. Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin phục vụ cho nhà đầu tư, chủ nợ
9. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp:
A. Khách quan vì tuân thủ chuẩn mực kế toán
B. Khách quan vì đều có chứng từ chứng minh
C. Không khách quan về thông tin ước lượng, dự báo
D. Không khách quan vì chưa cập nhập các thay đổi của chế độ kế toán mới
10. Phương pháp nghiệp vụ chủ yếu được sử dụng để thiết kế thông tin KTQT: A. Phương pháp phù hợp
B. Phương pháp có thể so sánh được
C. Phương pháp thận trọng
D. Thiết kế thông tin dưới dạng các báo cáo đặc thù
11. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp:
A. Phải tuân theo quy định của BTC
B. Chỉ biểu hiện dưới hình thức giá trị lOMoARcPSD| 36667950
C. Cần linh hoạt, nhanh chóng đáp ứng yêu cầu nhà quản trịD. Phản ánh đầy đủ
nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
12. Báo cáo kế toán quản trị có đặc điểm:
A. Báo cáo theo tháng, quý, năm
B. Báo cáo giữa niên độ 6 tháng/lần trong năm
C. Định kỳ hàng quý đối với công ty đại chúng, các doanh nghiệp còn lại khôngbắt buộc D. Tất cả đều sai
13. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp
A. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
B. Nhằm phục vụ mục đích ra quyết định cho nhà quản trị
C. Bảo vệ lợi ích cho các đối tượng có liên quan đến doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều sai
14. Mẫu biểu báo cáo kế toán quản trị được thiết kế
A. Theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp.
B. Không theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp C.
Thay đổi theo từng lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo hình thức sở hữu của doanh nghiệp.
15. Nhận định nào sau đây đúng
A. Sổ sách, báo cáo của kế toán tài chính mang tính pháp lệnh cao.
B. Sổ sách, báo cáo của kế toán quản trị mang tính pháp lệnh cao.
C. Sổ sách, báo cáo của kế toán quản trị không mang tính đặc thù.
D. Tất cả các câu trên đều đúng16. Nhận định nào sau đây sai:
A. Kế toán tài chính ít có quan hệ với các ngành, các môn khoa học khác
B. Kế toán quản trị sử dụng cả thông tin tài chính và thông tin phi tài chính
C. Kỳ hạn lập báo cáo của kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau
D. Báo cáo của KTQT không lệ thuộc vào các quy định về chế độ báo cáo của nhànước. CHƯƠNG 2: CHI PHÍ
1. Giao dịch nào dưới đây làm phát sinh chi phí tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ lOMoARcPSD| 36667950
A. Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng B.
Mua NVL nhập kho, chưa thanh toán cho người bán.
C. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác D.
Chuyển khoản thanh toán cho người bán
2. Chi phí trong sản xuất bao gồm:
A. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến
B. Chi phí NC trực tiếp và chi phí chế biến
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
D. Chi phí NC trực tiếp và chi phí ban đầu
3. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động bao gồm:
A. Định phí và biến phí
B. Chi phí trực tiếp và chi phí chung
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
D. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ4. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí cho nhân viên quản lý
B. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung cho toàn doanh nghiệp
C. Chi phí văn phòng phẩm, tiếp khách, hội họp D. Tất cả đều đúng
6. Chi phí liên quan đến bảo quản thành phẩm hàng hóa trong kho là: A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Chi phí sản xuất D. Chi phí chung
7. Ví dụ nào dưới đây là nhân công không trực tiếp sản xuất ra sản phẩm: A. Thợ may
B. Thợ bảo trì máy móc thiết bị sản xuất C. Thợ chế tác D. Tất cả đều đúng
8. Công ty A đang lựa chọn phương án kinh doanh là xây dựng khu vui chơi
giải trí, công ty tham đang khảo bảng giá thuê đất ở Thủ Đức giá 1 tỷ đồng/năm
nhưng ở Quận 1 giá là 2 tỷ đồng/năm. Nếu phân loại chi phí theo mục đích phục
lOMoARcPSD| 36667950
vụ cho việc ra quyết định của nhà quản trị, chi phí thuê đất trong trường hợp này là: A. Chi phí chìm B. Chi phí cơ hội C. Chi phí chênh lệch D. Chi phí hỗn hợp
9. Nhận định nào đúng trong những nhận định dưới:
A. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp là chi phí chung
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định không phải là chi phí chung
C. Nhân viên quản lý phân xưởng là nhân công trực tiếp
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài là những chi phí cấu thành nên thực thể sản phẩm
10. Công ty A đang lựa chọn phương án kinh doanh là xây dựng trường học
hoặc bệnh viện, công ty đã thuê đất ở Quận 7 giá là 1,5 tỷ đồng năm. Nếu phân
loại chi phí theo mục đích phục vụ cho việc ra quyết định của nhà quản trị, chi
phí thuê đất trong trường hợp này là:
A. Chi phí thích hợp B. Chi phí cơ hội C. Chi phí chênh lệch D. Chi phí chìm
11. Doanh nghiệp đã đầu tư dây chuyền sản xuất phục vụ cho hoạt động sản
xuất kinh doanh, giá trị đầu tư là 20 tỷ và thời gian sử dụng 50 năm. Nếu phân
loại theo cách ứng xử của chi phí, chi phí khấu hao hàng năm của các thiết bị này là:
A. Biến phí B. Chi phí hỗn hợp C. Định phí
D. Có thể định phí hoặc biến phí tùy thuộc vào việc phân loại của doanh nghiệp
12. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A Như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100 triệu đồng
- Chi phí nhân công trực tiếp : 50 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung : 75 triệu đồng
- Chi phí bán hàng và quản lý : 60 triệu đồng Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm A là: A.75 B.60 C. 135 D. 100
13. Khoản nào trong các khoản dưới đây không là chi phí trong tháng hiện hành
A. Chi tiền mua NVL trực tiếp nhập kho lOMoARcPSD| 36667950
B. Xuất kho nguyên vật liệu đưa vào sản xuất
C. Chi phí điện sử dụng cho tháng hiện hành
D. Chi phí lương nhân viên bán hàng
14. Nhận định nào đúng trong những nhận định dưới đây:
A. Trên bảng CĐKT chỉ tiêu hàng tồn kho của doanh nghiệp sản xuất và thươngmại giống nhau
B. Trên báo cáo kết quả kinh doanh, chỉ tiêu giá vốn của doanh nghiệp sản xuất
vàthương mại giống nhau
C. Chi phí gián tiếp phải tiến hành phân bổ cho từng đối tượng theo một tiêu thứcphù hợp D. Tất cả đều đúng
15. Nếu mức sản xuất giảm 20% thì tổng biến phí sản xuất: A. Giảm 20% B. Tăng 20% C. Không đổi D. Không có câu nào đúng
16. Nếu mức sản xuất tăng 20% thì biến phí đơn vị: A. Giảm 20%
B. Tăng 20% C. Không đổi
D. Không có câu nào đúng
17. Chi phí bao bì đóng gói hàng hóa là:
A. Chi phí sản xuất chung B. Chi phí gián tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí ngoài sản xuất kinh doanh
18. Chi phí thời kỳ được trình bày trên báo cáo tài chính nào:
A. Bảng cân đối kế toán B. Báo cáo kết quả kinh doanh C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
19. Tiền lương quản đốc phân xưởng là: A. Chi phí thời kỳ B. Chi phí gián tiếp
C. Chi phí ngoài sản xuất, kinh doanh D. Chi phí trực tiếp
20. Khoản chi phí đã dùng để đầu tư mua TSCĐ A. Chi phí chìm B. Chi phí cơ hội C. Chi phí trực tiếp D. Chi phí chênh lệch lOMoARcPSD| 36667950
21. Giao dịch nào dưới đây vừa phát sinh chi phí, vừa phát sinh chi tiêu bằng
tiền tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ?
A. Thanh toán lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng.
B. Mua nguyên liệu đưa thẳng xuống phân xưởng để sản xuất, thanh toánbằng tiền mặt.
C. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt.
D. Chuyển khoản nộp bảo hiểm xã hội cho công ty Bảo hiểm xã hội.
22. Nhận định nào đúng khi nói về định phí của doanh nghiệp:
A. Bằng 0 khi doanh nghiệp dừng hoạt động
B. Luôn luôn không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
C. Không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp
D. Thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
23. Nhận định nào đúng trong những nhận định bên dưới:
A. Khi mức độ hoạt động tăng lên thì chi phí bất biến tính cho 1 đơn vị hoạt độngsẽ giảm đi
B. Chi phí bất biến thay đổi theo số lượng sản phẩm được sản xuất hàng tháng tạicông ty
C. Tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí khả biên thay đổi trong phạm vi phùhợp D. Tất cả đều sai
24. Chi phí nào dưới đây có thể là định phí không bắt buộc.
A. Tiền thuê trụ sở hoạt động
B. Tiền lương ban giám đốc công ty
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi phí khấu hao nhà xưởng, máy móc, thiết bị
25. Nhận định nào sai dưới đây:
A. Chi phí khả biến chi phát sinh khi có sự hoạt động mà thôi.
B. Biến phí đơn vị không thay đổi trong phạm vi phù hợp
C. Đường biểu diễn chi phí bất biến trùng với trục hoành D. Tất cả đều sai lOMoARcPSD| 36667950 CHƯƠNG 3
1. Số dư đảm phí là:
A. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng định phí
B. Chỉ tiêu đo lường khả năng trang trải các chi phí cố định và tạo ra lợi nhuận chodoanh nghiệp.
C. Bằng tổng định phí thì doanh nghiệp có lợi nhuận
D. Phản ánh trong báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
2. Tỷ lệ số dư đảm phí là:
A. Tỷ số giữa số dư đảm phí đơn vị và doanh thu
B. Tỷ số giữa số dư đảm phí đơn vị và giá bán
C. Tỷ số giữa số giá bán và doanh thu
D. Tỷ số giữa số dư đảm phí đơn vị và lợi nhuận
3. Nếu doanh nghiệp có tỷ lệ chi phí khả biến nhỏ, tỷ lệ chi phí bất biến lớn thì:
A. Tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ B. Số dư đảm phí nhỏ
C. Tỷ lệ số dư đảm phí lớn D. Tất cả đều sai
4. Hệ số đòn bẩy công ty A là 4, có ý nghĩa:
A. Tỷ lệ số dư đảm phí/Lợi nhuận ròng = 4
B. Định phí công ty A gấp 4 lần biến phí
C. Nếu doanh số tăng lên 1% thì lợi nhuận thuần của công ty sẽ tăng lên 4%. D. Tất cả đều đúng
5. A bán sp với giá 500.000đồng/sp, biến phí đơn vị 300.000 đồng và tổng định
phí là 70.000.000 đồng. Q hòa vốn của công ty A là: A. 140 sp B.230 sp C.200 sp D. 350 sp
6. Có số liệu về tình hình kinh doanh của công ty A trong tháng 6 năm N như
sau: (ĐVT:1.000 đồng) Giá bán đơn vị (P): 500 Sản lượng (Q): 400 sản phẩm/tháng Biến phí đơn vị (UVC): 300 Định phí (FC): 70.000/tháng
Tổng số dư đảm phí là: A. 80.000 B. 20.000 C. 10.000 D. 12.000 lOMoARcPSD| 36667950
7. Công ty M và N có cùng doanh số và tổng chi phí, nhưng trong kết cấu chi
phí công ty M có biến phí chiếm tỷ trọng lớn. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty N có tỷ lệ số dư đảm phí thấp do tỷ trọng định phí công ty cao
B. Tỷ lệ số dư đảm phí của công ty M thấp hơn N
C. Tỷ lệ số dư đảm phí của công ty N thấp hơn M
D. Khi doanh số của hai công ty này biến động cùng một mức, lợi nhuận của côngty
M sẽ bị ảnh hưởng nhiều hơn
8. Nếu doanh nghiệp tăng tỷ trọng doanh thu của những mặt hàng có tỷ lệ số
dư đảm phí lớn, giảm tỷ trọng doanh thu của những mặt hàng có tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ thì:
A. Doanh thu hòa vốn của công ty giảm đi
B. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân của doanh nghiệp tăng lên C. A và B đúng
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
9. Nhận định nào đúng trong những nhận định dưới:
A. Doanh thu thuần = Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu thuần = Doanh thu - Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu
D. Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Các khoản giảm trừ doanh thu
10. Có số liệu về tình hình kinh doanh của công ty A trong 12 năm N như sau: (ĐVT:1.000 đồng). Giá bán đơn vị (P): 700 Sản lượng (Q): 200 sản phẩm/tháng
Biến phí đơn vị (UVC): 420 Định phí (FC): 80.000/tháng
Tỷ lệ số dư đảm phí là: A. 50% B. 60% C. 30%
D.40% thiếu 11, 12, 14, 26
13. Với số tiền 2 tỷ đồng, doanh nghiệp có thể có các phương án: (1) Gửi vào
ngân hàng và hưởng lãi: 120 triệu đồng/năm; (2) Đầu tư dây chuyền sản xuất
mới mang lại lợi nhuận: 150 triệu đồng/năm; (3) Đầu tư trái phiếu Chính phủ
mang lại lợi nhuận 100 triệu đồng/năm. Chi phí cơ hội của việc đầu tư dây
chuyền sản xuất mới của doanh nghiệp trong một năm là:
lOMoARcPSD| 36667950 A. 120 B. 100 C. 150 D. 220
15. Kết cấu chi phí là:
A. Tỷ lệ giữa số dư đảm phí và tổng doanh thu
B. Tỷ lệ giữa giá thành đơn vị sản phẩm và giá bán đơn vị 1 sản phẩm
C. Tỷ lệ giữa tổng chi phí và tổng doanh thu
D. Tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
16. Nếu đòn bẩy kinh doanh bằng 3, thì:
A. Doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 3%
B. Doanh thu tăng 3% thì lợi nhuận tăng 1%
C. Doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận tăng 4%
D. Doanh thu tăng 2% thì lợi nhuận tăng 5%
17. Tại doanh nghiệp các thông tin liên quan gồm định phí: 30.000.000, giá bán:
40.000, biến phí đơn vị (UVC): 25.000. Như vậy sản lượng hoà vốn là: A 1.000 B. 2.000 C. 3.000 D.4.000
18. Thông tin kế toán tại doanh nghiệp gồm định phí (F): 105.000.000, giá bán
(P): 70.000, biển phí đơn vị (UVC): 50.000. Nếu doanh nghiệp muốn có mức lợi
nhuận là 10.000.000, công ty phải sản xuất và tiêu thụ số lượng sản phẩm:
A. 375 B.575 C. 175 D. 275
19. Số liệu kế toán tại doanh nghiệp có định phí (F): 25.000.000, giá bán (P):
65.000, biên phí đơn vị (UVC): 45.000 và hiện nay công ty đang sản xuất và tiêu
thụ 2.000 sản phẩm. Như vậy, hệ số đòn bẩy kinh doanh là:
A. 1.33 B.1.67 C.2.33 D.2.67
20. Tại doanh nghiệp có định phí (F): 105.000.000, giá bán (P): 70.000, biến phí
đơn vị (UVC): 50.000, sản lượng sản xuất và bán (Q): 2.000. Với tình hình như hiện
tại, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Lỗ 30.000.000 B. Lãi 65.000.000 C. Lỗ 65.000.000 D. Lãi 30.000.000 21. SL SX và tiêu thụ
CP vận chuyển (nghìn đồng) N-1 3000 600.000 N-2 4.200 720.000 N-3 5.000 800.000 lOMoARcPSD| 36667950
Theo phương pháp cực đại, cực tiểu, biến phí đơn vị chi phí vận chuyển là: A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
22. Những doanh nghiệp có đòn bẩy kinh doanh lớn là những doanh nghiệp: A.
Có định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảmphí lớn B.
Có định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảmphí nhỏ C.
Có định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảmphí lớn D.
Có định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảmphí nhỏ
23. SPX có tỷ lệ số dư đảm phí là 50%, nếu tăng doanh thu 20 triệu đồng trong
trường hợp giá bán và biến phí không đổi, đồng thời định phí đã được bù đắp thì
sp X làm cho lợi nhuận tăng: A. 5.000.000 B. 10.000.000 C. 15.000.000 D. 20.000.000
24. Thông tin kế toán tại doanh nghiệp với định phí (F): 20.000.000, giá bán (P)
15.000, biến phí đơn vị (UVC): 5.000. Do đó, doanh thu hòa vốn là: A. 10.000.000 B. 20.000.000 C. 30.000.000 D. 40.000.000
25. Công ty TMC sản xuất đầu DVD với đơn giá bán 1.800.000 đồng/1 sản
phẩm, biến phí đơn vị là 800.000 đồng/1 sản phẩm, định phí hiện tại là 200 triệu đồng.
Giả sử khi công ty tăng 10 triệu đồng quảng cáo, giảm giá bán 100.000 đồng trên
một sản phẩm thị sản lượng tiêu thụ sẽ đạt đến 350 sản phẩm. Với các thông tin trên,
lợi nhuận của công ty đạt được là: A. 95 triệu B. 105 triệu C. 115 triệu D. 125 triệu CHƯƠNG 4,5
1. Mục tiêu của dự toán ngân sách trong DN là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Hoạch định và kiểm soát C. Hoạch định và đưa ra
quyết định D. Kiểm soát và đưa ra quyết định
2. Dự toán ngân sách là công việc: A. Phân tích quá khứ
B. Hoạch định tương lai C. Kiểm soát hiện
tại D. Xác định doanh thu hòa vốn lOMoARcPSD| 36667950
3. Doanh thu hòa vốn, chịu ảnh hưởng bởi:
A. Giá bán, định phí và kết cấu hàng bán B. Biến phí, định phí
C. Giá bán, biến phí, định phí
D.Giá bán, biên phí và kết cấu hàng bán.
4. Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của: А. Сấр сао B. Cập trung C. Cấp thấp D. Cả 3 cấp trên
5. Dự toán tiền được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào: A. Doanh thu và chi phí
B. Dòng tiền thực thụ và dòng tiền thực chi
C. Doanh thu và lợi nhuận
D. Biến phí và định phí
6. Trong năm N, công ty A dự kiến sẽ bán ra được 50.000 sản phẩm với đơn giá bán
là 50/sp trong quý 1, khối lượng sản phẩm tiêu thụ của công ty sẽ tăng 20% trong
mỗi quý tiếp theo. Tiền thu được từ việc bán hàng sẽ thu 50% trong quý, và 50%
còn lại thu trong quý kế tiếp.
Doanh thu dự kiến quý 1 là: A. 2.500.000 B. 2.600.000 C. 3.000.000 D. 3.600.000
7. Công ty ABC, trong năm N có các tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng):
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ: 500 sp.
- Giá bán: 50 sp - Biên phí đơn vị: 38/sp.
- Tổng định phí (chưa kể lãi vay): 1.800 năm - Lãi vay: 200/năm
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 200 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay là: A. 4.200 B. 4.000 C.3.800 D. 3.500
8. Nếu doanh nghiệp tăng tỷ trọng doanh thu của những mặt hàng có tỷ lệ số
dư đảm phí lớn, giam ty trong doanh thu của những mặt hàng có tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ thì:
A. Doanh thu hòa vốn của công ty tăng lên
B. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân của doanh nghiệp tăng lên C. A và B đúng
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
.9. Dự toán cấp nào do nhà quản trị cấp đó lập: lOMoARcPSD| 36667950
A. Không chính xác vì không khách quan
B. Chính xác vì nhà quản trị trực tiếp nên biết rõ hoạt động mình quản lý.
C. Chính xác vì nhà quản trị trực tiếp biết rõ hơn và có sự tham gia của những nhàquản lý các cấp D. Tất cả đều đúng
10. Trong năm N, công ty A dự kiến sẽ bán ra được 50.000 sản phẩm với đơn giá
bán là 50/sp trong quá 1, khối lượng sản phẩm tiêu thụ của công ty sẽ tăng 20% trong
mỗi quý tiếp theo. Tiền thu được từ việc bán hàng sẽ thu 50% trong quý, và 50%
còn lại thu trong quý kế tiếp.
Tiền thu dự kiến quý 2 là: A. 1.500.000 B. 2.500.000 C.3.000.000 D. 2.750.000
Công ty H năm 2021 tiêu thụ 200 sp (ĐVT: triệu đồng) . - Giá bán 15 sp.
- Biến phí sản xuất và bán hàng 9/sp.
- Tổng định phí sản xuất, bán hàng và quản lý DN: 800 - Lãi tiền vay 100
11. Độ lớn ĐBKD là: A. 1.8 B.2 C.3 D. 4
12. Tỷ Lệ SDAT là: A. 33,33% B. 66,67% C. 25% D. 23,33%
13. Muốn đạt lợi nhuận trước thuế 600 thì sản lượng tiêu thụ là: A. 166 B. 250 C. 233 D. 150
14. Sản lượng sản xuất và tiêu thụ trong tháng: 1.200 -
Biến phí sản xuất: 40/sp .
- Tổng định phí SXC trong tháng 12.000
- Biến phí bán hàng: 20/sp
- Tổng định phí BH và QLDN trong tháng: 14.000 - Giá bán 100/sp
- Mức SX trung bình: 1.200 sp
Chi phí sản xuất sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là: A. 74.000 B. 60.000 C. 62.000 D. 65.000
13. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp:
A. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức lOMoARcPSD| 36667950
B. Nhằm phục vụ mục đích ra quyết định cho nhà quản trị
C. Bảo vệ lợi ích cho các đối tượng có liên quan đến doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều sai
14. Mẫu biểu báo cáo kế toán quản trị được thiết kế:
A. Theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp
B. Không theo khuôn mẫu thống nhất giữa các doanh nghiệp C. Thay đổi
theo từng lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
D. Thay đổi theo hình thức sở hữu của doanh nghiệp.
15. Dự toán được xem là xuất phát điểm của các dự toán: A. Dự toán lợi nhuận B. Dự toán sản xuất
C. Dự toán tiêu thụ D. Dự toán tiền mặt
16. Dự toán sản xuất năm:
A. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm là số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý 4
B. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm là số lượng sản phẩm tồn kho đầu quý 1 C. A và B đúng D. A và B sai
17. DN B có dự toán về sản lượng sản xuất sản phẩm A cho các tháng đầu năm N-1 như sau: ĐVT: SP Tháng 1 2 3 4 Sản lượng 3.700 3.200 7,500 4.000
- Lượng tồn kho nguyên liệu cuối kỳ phải đáp ứng được 15% nhu cầu sản xuất của tháng tiếp theo.
Tồn kho đầu kỳ tháng 2 là: A. 555 B. 480 C. 600 D. Tất cả đều sai
18. Sản lượng sản xuất thực tế trong tháng 1.200
- Biến phí sản xuất: 40/sp
- Tổng định phí SXC trong tháng 12.000
- Biến phí bán hàng: 20/sp
- Tổng định phí BH và QLDN trong tháng: 14.000 - Giá bán 100 sp
- Mức Sx trung bình: 1.200 sp lOMoARcPSD| 36667950
Sản lượng tiêu thụ trong tháng là 1.100 sp, theo phương pháp toàn bộ, lợi nhuận là:
A. 17.000 B. 18.000 C. 19.000 D. 20.000 Số lượng tiêu thụ
Chi phí nhân viên (nghìn đồng) N-1 1.000 20.000 N-2 1.500 25.000 N-3 2.000 30.000
19. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu, tiêu thụ 1.800 sp, chi phí nhân viên là: A. 9.000
B. 15.000 C. 18.000 D. 28.000
20. Sản lượng sản xuất thực tế trong tháng 1.200
- Biến phí sản xuất: 40/sp
- Tổng định phí SXC trong tháng 12.000
- Biến phí bán hàng: 20/sp
- Tổng định phí BH và QLDN trong tháng: 14.000 - Giá bán 100/sp
- Mức Sx trung bình: 1.200 sp
Sản lượng tiêu thụ trong tháng là 1.000 sp, theo phương pháp trực tiếp, biến phí sản phẩm là: A. 40 B. 50 C. 60 D. Tất cả đều sai
21. Công ty A có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ tháng 10 là 5.000.
tháng 11:6.000. Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng.
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất trong tháng 10 là: A. 5.100 B. 4.900 C. 4.500 D. 5.400
22. Công ty A có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là
5.100 sp, tháng 11 là 6.100 sp. Định mức chi phí NVL trực tiếp: Lượng định mức là
5kg sp; giá định mức là 4.000 đ/kg. Định mức tồn kho NVL đầu các tháng bằng 10%
nhu cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua NVL tháng 10 là: A. 100.000.000 B. 104.000.000 C. 108.000.000 D. 112.000.000 lOMoARcPSD| 36667950
23. Công ty A có dữ liệu như sau: Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung
là số giờ công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1.500 đ. Số
giờ công lao động trực tiếp trong tháng 10 là 20.400 giờ. Định phí sản xuất chung
hàng tháng là 24.400.000 đ, trong đó chi phí khấu hao hàng tháng là
10.000.000. Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là A. 40.000.000 B. 45.000.000 C. 50.000.000 D. 55.000.000
24. DN B có dự toán về sản lượng sản xuất sản phẩm A cho quý 3 năm N+1 như
sau: ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu T7 T8 T9 TC Doanh thu 400 500 260 1.160
Theo phân tích trong quá khứ, DN thường có 30% doanh thu sẽ được thu tiền ngay
trong tháng bán hàng, 50% doanh thu sẽ được thu trong kế tiếp và 20% còn lại sẽ
thu vào tháng sau đó. Biết rằng doanh thu tháng 5: 250 triệu đồng, doanh thu tháng
6: 270 triệu đồng và tồn quỹ tiền mặt đầu quý 3 là 783 triệu đồng
Tồn quỹ tiền mặt cuối quý 3: A. 1.900 B. 2.180 C. 1.943 D. 1.380 BÀI D01
a. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và ra quyết định
b. Hoạch định và kiểm soát
c. Hai câu a và b đều đúng
d. Hai câu a và b đều sai
2. Kế toán quản trị thu thập thông tin:
a. Một cách độc lập với kế toán tài chính
b. Toàn bộ từ kế toán tài chính
c. Từ kế toán tài chính và các nguồn thông tin khác
d. Các nguồn khác nhau, ngoại trừ thông tin do kế toán tài chính cung cấp
3. Kế toán quản trị là :*
a. Một bộ phận của kế toán tài chính để thỏa mãn nhu cầu thông tin của các nhàquản
trị trong một tổ chức.
b. Một lĩnh vực của kế toán được thiết kế để thỏa mãn nhu cầu thông tin của nhàquản
trị trong một tổ chức.
c. Một lĩnh vực phân tích tài chính, ra quyết định quản trị trong doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36667950
d. Tất cả các câu trên đều sai.
4. Chi phí sản xuất bao gồm:
a. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến
b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến d. Ba câu a, b, c đều sai
5. Tại doanh nghiệp thương mại, chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Giá nhập kho hàng hóa mua vào
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Giá vốn hàng bán
6. Hàng tháng doanh nghiệp đều chi số tiền 50.000.000 đồng để quảng cáo sản
phẩm. Chi phí quảng cáo trong trường hợp này là: a. Chi phí khả biến. b. Chi phí bất biến. c. Chi phí hỗn hợp. d. Biến phí cấp bậc
Tại công ty thời trang cao cấp AAA, có tài liệu về chi phí bán hàng hỗn hợp 6 tháng đầu năm N như sau: lOMoARcPSD| 36667950 Tháng Số SP tiêu thụ
Chi phí bán hàng hỗn hợp ( triệu đồng ) 1 3500 1031 2 3600 1092 3 4000 1134 4 4500 1170 5 4700 1210 6 5500 1337
7. Trong 6 tháng đầu năm N, chi phí bán hàng lớn nhất ứng với mức độ hoạt
động lớn nhất là chi phí bán hàng của: a. Tháng 6 b. Tháng 5 c. Tháng 4 d. Tháng 3
8. Trong 6 tháng đầu năm N, chi phí bán hàng nhỏ nhất ứng với mức độ hoạt
động nhỏ nhất là chi phí bán hàng của: a. Tháng 1 b. Tháng 2 c. Tháng 3 d. Tháng 4
9. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu để tách chi phí hỗn hợp, biến phí bán hàng đơn vị là: a. 0,153 triệu đồng b. 0,260 triệu đồng c. 0,372 triệu đồng d. 0,421 triệu đồng
10. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu để tách chi phí hỗn hợp, định phí bán lOMoARcPSD| 36667950
12. Số dư đảm phí là khoản:
a. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận
b. Bù đắp biến phí và hình thành lợi nhuận
c. Khoản chênh lệch giữa doanh thu và biến phí, bù đắp định phí và hình thành lợinhuận d. Ba câu a, b, c đều sai
13. Khi doanh thu giảm, doanh nghiệp sẽ chịu ảnh hưởng nhiều lợi nhuận giảm
nhiều), nếu doanh nghiệp có: a. Tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Kết cấu chi phí có định phí chiếm tỷ lệ cao c. Số dư an toàn thấp
d. Ba câu a, b, c đều đúng
14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Kết cấu mặt hàng tác động đến sự thay đổi của điểm hòa
b. Kết cấu mặt hàng không tác động đến sự thay đổi của điểm hòa vốn trong DN
c. Kết cấu mặt hàng là tỷ lệ giữa sản lượng từng mặt hàng và tổng doanh thu
d. Kết cấu mặt hàng là tỷ lệ giữa DT từng mặt hàng và tổng sản lượng của DN
15. Kết cấu chi phí là:
a. Tỷ lệ phần trăm giữa giá thành và giá bán
b. Tỷ trọng từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
c. Tỷ lệ phần trăm giữa số dư đảm phí và doanh thu
d. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng chi phí và doanh thu
Sử dụng dữ liệu sau, để trả lời 5 câu hỏi tiếp theo
Công ty KTQT sản xuất hai sản phẩm A và B; biết rằng 2 sản phẩm tương tự nhau
và đồng chất. Trong kỳ có số liệu như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) - Sản lượng bản (sp):
140.000 sản phẩm A và 60.000 sản phẩm B.
- Đơn giá bán: 20.000/sp A và 25.000/sp B.
- Chi phí khả biến đơn vị 8.000/sp A và 10.000/sp B.
- Chi phí bất biến 1.290.000. lOMoARcPSD| 36667950
16. Tỷ trọng sản phẩm A (%) a. 70% b. 20% c. 30% d. Ba câu a, b, c đều sai
17. Tỷ trọng sản phẩm B (%) a. 70% b. 20% c. 30% thiếu câu hỏi của 18 a. 15,9 b. 11 c. 12,9 d. Ba câu a, b, c đều sai
19. Sản lượng hòa vốn (sp) của doanh nghiệp là: a. 120.000 b. 200.000 c. 150.000 d. 100.000
20. Để đạt được sản lượng hòa vốn, thì cần bán bao nhiêu sp B? a. 30.000 b. 40.000 c. 60.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
21. Trách nhiệm lập dự toán ngân sách là:
a. Nhà quản trị cao nhất sẽ lập dự toán, giao cho các cấp thực hiện lOMoARcPSD| 36667950
b. Nhà quản trị cấp nào, lập dự toán cấp đó
c. Nhà quản trị cấp cao hơn kiểm tra dự toán của các cấp thấp hơn d. Hai câu b và c đúng
Sử dụng dữ liệu sau, để trả lời 5 câu hỏi tiếp theo
Có tài liệu trong năm N tại công ty ABC như sau: (ĐVT: 1.000đồng) Định
mức chi phí sản xuất chung căn cứ theo số giờ máy sản xuất: Chi phí sản xuất chung Biến phí 1 giờ máy SX Định phí/năm Nhiên liệu 20 Tiền lương nhân viên 25 100.000 quản lý sản xuất Dịch vụ mua ngoài 15
Bảo trì máy móc thiết bị 10 80.000
Khấu hao tài sản cố định 200.000
Định mức mỗi giờ máy sản xuất 10 sản phẩm. Những chi phí phải trả đều trở ngay
trong quý. Mức sản xuất từng quý như sau: quý 1 là 10.000 sản phẩm, quý II là
12.000 sản phẩm, quý III là 14.000 sản phẩm, quý IV là 14.000 sản phẩm.
22. Số giờ máy sản xuất trong năm N là: a. 5.000 b. 1.400 c. 1.200 d. Ba câu a, b, c đều sai
23. Biến phí sản xuất chung năm N là: a. 84 b. 70 c. 98 d. Ba câu a, b, c đều sai lOMoARcPSD| 36667950
24. Tổng biến phí sản xuất chung quý III là: a. 84.000 b. 70.000 c. 98.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
25. Tổng định phí sản xuất chung quý 1 là: a. 95.000 b. 40.000 c. 60.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
26. Tổng số tiền chi trong năm N là: a. 115.000 b. 530.000 c. 143.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
27. Quyết định giá bán SP căn cứ vào chi phí vì:
a. Phải thu hồi chi phí đã bỏ ra với mức lợi nhuận hợp lý
b. Để tránh trường hợp xác định giá bán thấp hơn chi phí
c. Chi phí hình thành nên giá bán sản phẩm
d. Ba câu a, b, c đều đúng
28. Quyết định giá bán SP có ảnh hưởng đến: a. Khả năng sinh lời
b. Mức tăng trưởng số sản phẩm tiêu thụ trong tương lai
c. Thị phần và sự chấp nhận của khách hàng
d. Ba câu a, b, c đều đúng
29. Mô hình định giá bán theo lợi nhuận (định giá theo lý thuyết kinh tế vi mô)
dựa trên nguyên tắc
a. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận cao nhất
b. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận lâu dài lOMoARcPSD| 36667950
c. Giá bán phải bù đắp chi phí đã được cân nhắc thích hợp và đạt lợi nhuận lâu dàid. Ba câu a, b, c đều sai
Tại một đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A, trong kỳ có số liệu như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sp: 50.000
- Chi phí nhân công trực tiếp cho 1 sp: 12.000
- Biến phí sản xuất chung cho 1 sp: 8.000
- Định phí sản xuất chung cho 1 năm: 500.000.000
- Biến phí bán hàng và quản lý chung: 18.000
- Tổng định phí bán hàng và quản lý chung cho 1 năm: 200.000.000
Giả sử công ty đã đầu tư 10.000.000.000 để tiến hành sản xuất và bán 50.000 sp/năm.
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) mong muốn của công ty là 20%. Giả sử doanh nghiệp
định giá theo phương pháp toàn bộ.
30. Chi phí nền của sản phẩm A là: a. 80.000 b. 62.000 c. 58.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
31. Tỷ lệ số tiền tăng thêm là: a. 77,5% b. 70% c. 61,36% d. Ba câu a, b, c đều sai
32. Số tiền tăng thêm cho 1 sp A là: a. 80.000 b. 54.000 c. 62.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
33. Giá bán của sản phẩm A là: a. 132.000 b. 142.000 lOMoARcPSD| 36667950 c. 98.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
34. Giả sử doanh nghiệp định giá theo phương pháp trực tiếp, chi phí nền của
1 sản phẩm A là: a. 80.000 b. 88.000 c. 62.000 d. Ba câu a, b, c đều sai
35. Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án kinh doanh là: a. Chi phí chìm
b. Doanh thu và chi phí không chênh lệch
c. Doanh thu và chi phí chênh lệch d. Ba câu a, b, c đều sai
Công ty Minh Anh sản xuất kinh doanh sản phẩm X. Năng lực sản xuất tối đa của
công ty là 250.000 sản phẩm/năm. Trong năm N, công ty sản xuất và tiêu thụ được
200.000 sản phẩm với giá bán 50.000 đồng/sản phẩm. Biến phí đơn vị bằng 35.000
đ/sản phẩm. Tổng định phí trong năm là 2.250.000.000 đồng. Theo kết quả nghiên
cứu thị trường của phòng Marketing, trong năm N+1, nếu tăng chi phí quảng cáo
thêm 200.000.000 đồng và giảm giá bán 1% thì có thể nâng mức sản xuất và tiêu thụ
lên đến 98% năng lực sản xuất tối đa của công ty.
36. Nếu thực hiện phương án trên, sản lượng tiêu thụ của doanh nghiệp là a. 245.000 SP b. 250.000 SP c. 200.000 SP d. Ba câu a, b, c đều sai
38. Nếu thực hiện phương án trên, số dư đảm phí của doanh nghiệp là: a. 3.552.500.000đ b. 3.000.000.000đ c. 3.500.000.000 đ d. Ba câu a, b, c đều sai lOMoARcPSD| 36667950
39. Nếu thực hiện phương án trên, số dư đảm phí của doanh nghiệp tăng: a. 500.000.000 đ b. 552.500.000 đ c. 352.500.000 đ d. Ba câu a, b, c đều sai
40. Nếu thực hiện phương án trên, lợi nhuận của doanh nghiệp tăng: a. 500.000.000 đ b. 552.500.000 đ c. 352.500.000 đ d. Ba câu a, b, c đều sai