



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59769538
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Bản chất của giai cấp nhà nước được hiểu là:
A. Thể hiện thông qua sự bóc lột của giai cấp thống trị thông qua bộ máy nhà nước
B. Nhà nước là tổ chức quyền lực công đặc biệt nhằm duy trì, bảo vệ trât tự
chung của cả cộng đồng
C. Nhà nước là bộ máy chuyên chính của giai cấp nắm quyền thống trị về kte, ctri,
nhằm bve lợi ích của giai cấp cầm quyền
D. Thể hiện thông qua sự bóc lột của nhà nước
2. Điểm giống nhau giữa các kiểu nhà nước là gì?
A. đều có sự lãnh đạo của gcap thống trị
B. đều dựa trên cơ sở chế độ công hữu
C. Đều dựa trên cơ sở chế độ tư hữu
D. Đều thể hiện tính giai cấp và tính xã hội
3. Tòa án thực hiện chức năng, nhiệm vụ nào sau đây:
A. Be quyền và lợi ích của các đương sự trc tòa
B. Thực hành quyền công tố C. Kiểm sát xét xử D. Xét xử
4. Có mấy kiểu nhà nước trong lịch sử?
A. Cộng sản nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, xh chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, tư sản, xh chủ nghĩa
C. Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, tư sản, tư sản
D. Chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư sản, xh chủ nghĩa
5. Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam là:
A. Cộng hòa nghị viện nhân dân
B. Cộng hòa dân chủ nhân dân C. Cộng hòa hỗn hợp lOMoAR cPSD| 59769538
D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
6. Pháp luật có mối quan hệ với cơ sở kinh tế như thế nào
A. pluat và cơ sở kte tồn tại đọc lập với nhau
B. Pluat phản ánh cơ sở kinh tế một cách thụ động
C. Pluat là yếu tố có vai trò qđịnh đối với sự phát triển của nền kinh tế
D. cơ sở kinh tế là yếu tố qđịnh sự ra đời và phát triển của pháp luật
7. Cưỡng chế thi hành pháp luật là sự tác động từ phía
A. các tổ chức trong xã hội
B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Chỉ có toàn án, Viện kiểm sát
D. các cá nhân trong xã hội
8. Mqh giữa pháp luật và pháp chế
A. Pluat và pche là 2 phạm trù độc lập, không có liên quan
B. Pluat và pche là 2 phạm trù đồng nhất với nhau
C. Pluat là tiền đề của pháp chế, còn pháp chế là ptien để đảm bảo cho pháp luật dc thực hiện
D. Tình trạng của pche không phụ thuộc vào pluat mà chỉ phụ thuộc vào ý thức pháp luật
9. Đâu không phải là nguồn của pháp luật
A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Án lệ C. Tập quán pháp
D. Các bản án có hiệu lực của tòa
10.Cưỡng chế thi hành pháp luật là sự tác động từ phía
A. Các tổ chức trong xã hội
B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Chỉ có tòa án, viện kiểm sát
D. Các cá nhân trong xã hội lOMoAR cPSD| 59769538
11.Thuế khế ước coi nhà nước ra đời là do A. Sự thỏa thuận
B. Do thượng đế sáng tạo ra
C. Do có sự tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Do có người đứng đầu gia đình, bộ tộc
12.Sự nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật của công dân được hiểu là
A. Trong mọi xử sự của công dân đều chịu sự điều chỉnh của pháp luật
B. Một số xử sự của công dân phải chịu sự điều chỉnh của pháp luật
C. Là chỉ được làm những gì mà pluat cho phép
D. là đc làm tất cả những gì pluat không cấm
13.Người đứng đầu tòa án nhân dân tối cao là ai
A. Chánh án tòa án nhân dân tối cao
B. Thủ trưởng cơ quan điều tra
C. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao D. Bộ trưởng
14.Pháp luật và chính trị có điểm giống nhau là
A. Đều là những văn bản quy phạm pháp luật
B. Đều là những quy tắc xử sự, điều chỉnh các quan hệ giữa người với người trong xã hội
C. Đều được đảm bảo thực hiện bởi sự cưỡng chế của nhà nước
D. Đều có tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành
15.Biện pháp đặc trưng của nhà nước bảo đảm thi hành pháp luật là:
A. Nhà nước giáo dục thực hiện
B. Nhà nước động viên, khuyến khích, động viên nhân dân chấp hành pháp luật
C. Nhà nước cưỡng chế thi hành
D. Nhà nước hướng dẫn luật
16.Có những kiểu pháp luật nào trong lịch sử
A. Pl chủ nô, pl pkien, pl tư sản lOMoAR cPSD| 59769538
B. pl chủ nô, pl tư sản, pl xã hội chủ nghĩa C. pl chủ nô, pl pkien
D. pl chủ nô, pl pkien, pl tư sản, pl xã hội chủ nghĩa
17.Bản án tòa, phán quyết của trọng tài đã có hiệu lực thi hành được nhà nước công
nhận và cho phép áp dụng được gọi là A. Tập quán pháp B. Tương tự pháp luật
C. Vắn bản quy phạm pháp luật D. Tiền lệ pháp
18.Bộ phận quy định có ý nghĩa ntn trong quy phạm pluat A.
Tùy từng trường hợp mà có 1 trong các ý nghĩa nêu trên
B. Xác định chủ thể, đkiên, hoàn cảnh chịu sự tác động của quy phạm pháp luật
C. Xác định biện pháp xử lý đối với chủ thể vi phạm pluat
D. Xác địnhcách xử sự của các chủ thể pluat khi tham gia vào qhe xã hội
19.Bản chất giai cấp của pluat được hiểu là:
A. Là sp của qt đấu tranh giai cấp
B. Là khuôn mẫu, quy tắc xử sự đối với mọi công dân
C. Là quy luật khách quan của đời sống kinh tế
D. Là ý chí của giai cấp thống trị nhằm bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
20.Các tính chất của chuẩn mực pháp lý bao gồm
A. là chuẩn mực cơ bản và có ý nghĩa giáo dục
B. là chuẩn mực cơ bản và có tính cưỡng chế cao
C. Là chuẩn mực chính thức và có tính giáo dục cao
D. Là chuẩn mực cơ bản, chính thức, mang tính cưỡng chế và được ưu tiên áp dụng
21.Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất A. Luật hành chính lOMoAR cPSD| 59769538 B. Bộ luật hình sự C. Bộ luật dân sự D. Hiến pháp
22.Đâu không phải là vai trò của pháp luật
A. Điều chỉnh qhe xã hội
B. Xác lập chuẩn mực pháp lý
C. Kiến tạo trật tự xã hội
D. Tổ chức bộ máy nhà nước
23.sự ra đời của nhà nước và pháp luật có mối liên hệ như thế nào
A. Nhà nước và pluat là 2 hiện tượng xuất hiện đồng thời và do cùng 1 nguyên nhân
B. Tùy từng quốc gia mà nhà nước ra đời trước hay sau pluat
C. Nhà nước xuất hiện trước khi có sự xuất hiện của pluat
D. Pluat ra đòi trước để điều chỉnh các mqh trong xã hội, nhà nước ra đời sau
24.Bộ phận “Chế tài” Có ý nghĩa ntn trong quy phạm pháp luật
A. Xác định các xử sự của các chủ thể pluat khi tham gia vào qhe xã hội
B. xác định biện pháp xử lý đối với chủ thể vi phạm pluat
C. Xác định chủ thể, điều kiện, hcanh chiu sự tác động của quy phạm pluat
D. Tùy từng trường hợp mà có 1 trong các ý nghĩa nêu trên
25.Người đứng đầu viện kiểm sát nhân dân tối cao là A. Bộ trưởng B. Chánh án
C. Thủ trưởng cơ quan điều tra
D. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
26.Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc điểm đặc trưng của pluat
A. có tính quy phạm phổ biến
B. Thể hiện lsu hình thành, tồn tại và phát triển của nhà nước
C. Đảm bảo thực hiện bởi bộ máy quyền lực đặc biệt lOMoAR cPSD| 59769538
D. Có tính giáo dục dăn đe phòng ngừa
27.Bộ phận giả định có ý nghĩa ntn trong quy phạm pluat
A. Tùy từng trường hợp mà có 1 trong các nội dung trên
B. Xác định biện pháp xử lý đối với chủ thể vi phạm pluat
C. Xác định chủ thể, đk, hoàn cảnh chịu sự tác động của quy phạm pluat
D. Xđ cách xử sự của các chủ thể pluat khi tham gia vào các quan hệ xã hội
28.Người đứng đầu cơ quan hành chính cao nhất của nước ta là?
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chánh án toà án nhân dân tối cao D. Chủ tịch nước
29.Cấu trúc của quy phạm PL bao gồm các bộ phận? A. Giả định, chế tài B. Quy định, chế tài
C. Giả định, quy định, chế tài D. Giả định, quy định
30. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của PL?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính phù hợp với quy luật khách quan
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước. SAI
31. Thuyết thần học coi NN ra đời là do? A. Do sự thoả thuận
B. Sự tư hữu về tư liệu SX
C. Do người đứng đầu gđ, bộ tốc
D. Do thượng đế tạo ra lOMoAR cPSD| 59769538
32. Những quy tắc xử sự hình thành lâu dài 1 cách tự nhiên trong lịch sử XH, được áp
dụng lặp đi lặp lại thường xuyên liên tục trong những hoàn cảnh tương tự và được
NN công nhận, có giá trị và hiệu lực áp dụng như những quy phạm Pl gọi là: A. Tập quán pháp B. Văn bản quy phạm PL C. Tiền lệ pháp D. Tương tự PL
33. Quy phạm PL bao gồm những loại nào?
A. Chỉ có 1 loại là “quy phạm bắt buộc”
B. Có thể bao gồm tất cả các loại trên
C. Chỉ có 1 loại là “quy phạm cấm đoán”
D. Chỉ có 1 loại là “quy phạm lựa chọn”
34. Loại quy tắc xử sự nào sau đây là quy phạm PL
A. Những quy tắc xử sự bắt buộc trong các tôn giáo
B. Những quy tắc xử sự được NN ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện
C. Những thói quen hình thành từ lâu đời và được cộng đồng thừa nhận
D. Các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong đời sống XH được cộng
đồng thừa nhận và tôn trọng
35. Phần giả định của quy phạm PL là?
A. Xác định hoàn cảnh, điều kiện mà quy phạm PL hướng tới
B. Xác định điều kiện mà quy phạm hướng tới C. Xác định chủ thể
D. Xác định hoàn cảnh mà quy phạm hướng tới
36. PL có mqh với cơ sở kinh tế như thế nào?
A. PL và cơ sở kinh tế tồn tại độc lập với nhau
B. PL phản ánh cơ sở kinh tế 1 cách thụ động
C. PL là yếu tố có vtrò quyết định đối với sự phát triển của nền KT
D. Cơ sở KT là yếu tố quyết định sự ra đời và phát triển của PL SAI lOMoAR cPSD| 59769538
37.Những chủ thể nào dưới đây có thể tham gia vào quan hệ pháp luật hình sự: A. Mọi chủ thể B. Pháp nhân thương mại
C. Pháp nhân phi thương mại
D. Người đủ 18 tuổi bị mất năng lực hành vi dân sự
38.Những yếu tố nào sau đây thuộc quan hệ pháp luật: A. Chủ thể
B. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả C. Hành vi D. Hậu quả
39.Các tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hoàn hiện của hệ thống pháp luật là gì?
A. Phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn là: tính toàn diện, tính khách quan, tính thống nhất,
khoa học và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật lập pháp
B. Chỉ cần đáp ứng một tiêu chuẩn là “tính thống nhất, khoa học”
C. Chỉ cần đáp ứng một tiêu chuẩn là “tính khách quan”
D. Chỉ cần đáp ứng một tiêu chuẩn là “tính toàn diện”
40.Loại văn bản nào sau đây là văn bản dưới luật?
A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ luật lao động 2019 C. Hiến pháp D. Luật doanh nghiệp 2020
41.Những chủ thể nào dưới đây có thể tham gia vào quan hệ pháp luật hình sự:
A. Người từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Người đủ 18 tuổi bị mất năng lực hành vi dân sự C. Mọi chủ thể
D. Người đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
42.Những yếu tố nào sau đây không thuộc quan hệ pháp luật: A. Động cơ lOMoAR cPSD| 59769538 B. Chủ thể
C. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới
D. Quyền và nghĩa vụ của các bên
43.Những chủ thể nào dưới đây không thể tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự:
A. Doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản (chấm dứt hoạt động)
B. Người đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
C. Người chưa đủ 6 tuổi
D. Người đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi
44.Để tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa cần phải thực hiện các biện pháp như thế nào?
A. Chỉ cần tăng cường hoạt động kiểm tra, giám sát và xử lý nghiêm minh những
hành vi vi phạm pháp luật.
B. Chỉ cần tăng cường hoạt động tổ chức thực hiện pháp luật trên tất cả các lĩnh vực
C. Chỉ cần tăng cường hoạt động xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật
D. Phải tăng cường và tiến hành đồng bộ tất cả các hoạt động nêu trên
45.Những yếu tố nào sau đây không thuộc quan hệ pháp luật:
A. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới
B. Quyền và nghĩa vụ của các bên C. Chủ thể D. Lỗi
46.Những yếu tố nào sau đây không thuộc quan hệ pháp luật:
A. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới B. Chủ thể
C. Quyền và nghĩa vụ của các bên D. Thời gian
47.Những yếu tố nào sau đây thuộc quan hệ pháp luật: A. Chủ thể B. Chủ quan lOMoAR cPSD| 59769538
C. Khách thể của hành vi vi phạm D. Khách quan
48.Như thế nào là “tính khách quan” của hệ thống pháp luật?
A. Là phản ánh đúng các quy luật vận động của đời sống kinh tế, xã hội
B. Là phải có đủ các ngành luật, các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật
C. Là phải thống nhất, không có sự chồng chéo, mâu thuẫn giữa các quy định pháp luật
D. Là phản ánh đầy đủ các quy luật vận động của đời sống kinh tế, xã hội
49.Những yếu tố nào sau đây không thuộc quan hệ pháp luật:
A. Quyền và nghĩa vụ của các bên
B. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới lOMoAR cPSD| 59769538 C. Hậu quả D. Chủ thể
50.Uỷ ban nhân dân địa phương có quyền ban hành loại văn bản pháp luật nào?
A. Được ban hành nghị định và quyết định
B. Chỉ được ban hành nghị quyết
C. Được ban hành tất cả các loại văn bản pháp luật để áp dụng ở địa phương
D. Chỉ được ban hành quyết định
51.Chủ thể nào không tham gia vào quan hệ pháp luật hình sự: A. Cơ quan điều tra B. Cảnh sát giao thông C. Toà án D. Viện kiểm sát
52.Những yếu tố nào sau đây thuộc quan hệ pháp luật: A. Động cơ B. Lỗi C. Chủ thể D. Mục đích
53.Những chủ thể nào dưới đây có thể tham gia vào quan hệ pháp luật hình sự: A. Mọi chủ thể B. Pháp nhân thương mại
C. Người đủ 18 tuổi bị mất năng lực hành vi dân sự
D. Người đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
54.Chủ thể không tham gia vào quan hệ pháp luật hình sự: A. Tòa án B. Cơ quan điều tra C. Bộ tư pháp D. Viện kiểm sát
55.Như thế nào là “tính toàn diện” của hệ thống pháp luật?
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538 A.
Là phản ánh đầy đủ các quy luật vận động của đời sống kinh tế, xã hội
B. Là phải có đủ các ngành luật, các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật,
không xảy ra tình trạng “thừa luật” hoặc “thiếu luật”
C. Là phản ánh đúng các quy luật vận động của đời sống kinh tế, xã hội
D. Là phải thống nhất, không có sự chồng chéo, mâu thuẫn giữa các quy định pháp luật
56.Những yếu tố nào sau đây thuộc quan hệ pháp luật: A. Thời gian B. Địa điểm C. Động cơ
D. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới
57.Chủ thể nào không tham gia vào quan hệ pháp luật hình sự: A. Cá nhân nước ngoài
B. Pháp nhân phi thương mại C. Pháp nhân thương mại D. Cá nhân Việt Nam
58.Những chủ thể nào dưới đây không tham gia vào quan niệm pháp luật hình sự:
A. Người từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Người đủ 18 tuổi bị mất năng lực hành vi dân sự
C. Người đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
D. Cá nhân nước ngoài cư trú tại Việt nam
59.Văn bản nào sau đây là văn bản áp dụng pháp luật:
A. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính B. Bộ Luật dân sự 2015
C. Bộ Luật lao động 2019 D. Luật doanh nghiệp 2020
60.Loại văn bản nào sau đây là văn bản pháp luật:
A. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc Hội Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538 B.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
C. Nghị định của Chính phủ D. Hiến pháp
61.Những yếu tố nào sau đấy thuộc quan hệ pháp luật:
A. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới B. Lỗi C. Động cơ D. Hành vi
62.Những yếu tố nào sau đây không thuộc quan hệ pháp luật: A. Chủ thể B. Nội dung C. Khách quan D. Khách thể
63.Khái niệm “pháp chế XHCN” được hiểu như thế nào?
A. Pháp chế XHCN là sự tuân thủ pháp luật trong hành vi xử sự của tất cả các chủ thể pháp luật
B. Pháp chế XHCN chỉ là sự tuân thủ pháp luật trong tổ chứ chính trị-xã hội, các tổ chữ xã hội
C. Pháp chế XHCN chỉ là sự tuân thủ pháp luật tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
D. Pháp chế XHCN chỉ là sự tuân thủ pháp luật trong hành vi xử sự công dân
64.Những yếu tố nào sau đây không thuộc quan hệ pháp luật: A. Chủ thể
B. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
C. Quyền và nghĩa vụ của các bên
D. Lợi ích mà các chủ thể hướng tới
65.Những chủ thể nào dưới đây không thể tham gia vào quan hệ pháp luật dân sư:
A. Doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể (chấm dứt hoạt động)
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538 B.
Người đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
C. Người chưa đủ 6 tuổi
D. Người đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
66.Khái niệm hệ thống pháp luật được hiểu là:
A. Là tổng hợp các quy phạm pháp luật có mqh thống nhất, nội tại với nhau được sắp
xếp theo 1 chỉnh thể gồm các ngành luật, các chế định pháp luật, phù hợp với tính
chất, nội dung của các quan hệ pháp luật mà nó điều chỉnh
B. Là tất cả các văn bản luật do nhà nước ban hành
C. Là tổng hợp các quy phạm pháp luật trong cùng một chế định pháp luật
D. Là tổng hợp các quy phạm pháp luật trong cùng một ngành luật
67.Lựa chọn đáp ám đúng nhất:
A. Hiệu quả của pháp luật là kết qủa cụ thể của sự tác động pháp luật đến các quan hệ
xã hội so với yêu cầu dặt ra khi ban hành pháp luật
B. Hiệu quả pháp luật chỉ căn cứ vào yêu cầu đặt ra khi ban hành văn bản pháp luật
C. Hiệu quả pháp luật chỉ căn cứ vào kết quả đạt được của việc thực hiện pháp luật
D. Hiệu quả pháp luật chỉ căn cứ vào chi phí cho việc thực hiện pháp luật
68.Điều chỉnh pháp luật là yếu tố thuộc về:
A. Hình thức bên ngoài của pháp luật
B. Bản chất của pháp luật =>SAI C. Kiểu pháp luật
D. Hình thức bên trong của pháp luật
69.Phạm vi điều chỉnh pháp luật bao gồm:
A. Thời gian điều chỉnh
B. Số lượng các quan hệ xã hội được điều chỉnh
C. Lãnh thổ điều chỉnh
D. Số lượng chủ thể được điều chỉnh
70.Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ chế điều chỉnh pháp luật:
A. Chủ thể quan hệ pháp luật
B. Tổ chức thực hiện pháp luật
C. Ý thức pháp luật =>SAI D. Trách nhiệm pháp lý
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
71.Các chủ thể tiến hành các hoạt động mà pháp luật buộc phải làm thuộc hình thức
thực hiện pháp luật nào? A. Tuân thủ pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật
72.Hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt
động mà pháp luật cho phép là hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật
73.Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ chế điều chỉnh pháp luật?
A. Văn bản áp dụng pháp luật B. Xây dựng pháp luật C. Trách nhiệm pháp lý D. Ý thức pháp luật
74.Kiểm tra, giám sát quá trình điều chỉnh pháp luật thuộc về:
A. Phạm vi điều chỉnh =>SAI
B. Phương pháp điều chỉnh C. Cơ chế điều chỉnh
D. Đối tượng điều chỉnh
75.Yếu tố nào sau đây thuộc phương pháp điều chỉnh pháp luật: A. Ý thức pháp luật B. Trách nhiệm pháp lý
C. Chủ thể quan hệ pháp luật =>SAI D. Xây dựng pháp luật
76.Tổ chức thực hiên pháp luật thuộc về: Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538 A. Phạm vi điều chỉnh
B. Đối tượng điều chỉnh C. Cơ chế điều chỉnh
D. Phương pháp điều chỉnh
77.Người tham gia giao thông dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ là hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Thi hành pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
78.Những yếu tố nào sau đây thuộc cơ chế điều chỉnh pháp luật: A. Trách nhiệm pháp lý
B. Kiểm tra, giám sát, đánh giá hiệu quả của quá trình điều chỉnh C. Xây dựng pháp luật
D. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ của quá trình điều chỉnh
79.Yếu tố nào sau đây thuộc phương pháp điều chỉnh pháp luật:
A. Chủ thể quan hệ pháp luật
B. Văn bản áp dụng pháp luật
C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ của quá trình điều chỉnh pháp luật D. Ý thức pháp luật
80.Những yếu tố nào sau đây thuộc cơ chế điều chỉnh pháp luật:
A. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ của quá trình điều chỉnh B. Xây dựng pháp luật
C. Chủ thể quan hệ pháp luật
D. Tổ chức thực hiện pháp luật
81.Những yếu tố nào sau đây thuộc cơ chế điều chỉnh pháp luật: A. Trách nhiệm pháp lý
B. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ của quá trình điều chỉnh =>SAI
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538 C. Xây dựng pháp luật
D. Tổ chức thực hiện pháp luật
82.Các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt động có sự can thiệp của cơ quan nhà
nước hoặc tổ chức, cá nhân được nhà nước trao quyền là hình thức: A. Áp dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật
83.Các chủ thể kiềm chế không tiến hành các hoạt động mà pháp luật cấm là hình thức
thực hiện pháp luật nào? A. Thi hành pháp luật B. Áp dụng pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật
84.Lựa chọn đáp án đúng nhất:
A. Hiệu quả pháp luật căn cứ vào phạm vi điều chỉnh pháp luật
B. Hiệu quả pháp luật căn cứ vào phương pháp điều chỉnh pháp luật
C. Hiệu quả pháp luật là kết quae cụ thể của sự tác động pháp luật đến các quan hệ xã
hội so với yêu cầu đặt ra khi ban hành pháp luật
D. Hiệu quả pháp luật căn cứ vào cơ chế điều chỉnh pháp luật
85.Văn bản pháp luật thuộc về: A. Phạm vi điều chỉnh B. Nguồn điều chỉnh C. Cơ chế điều chỉnh
D. Phương pháp điều chỉnh =>SAI
86.Yếu tố nào sau đây không thuộc phương pháp điều chỉnh pháp luật:
A. Tổ chức thực hiện pháp luật =>SAI
B. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ của quá trình điều chỉnh pháp luật =>SAI Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538 C. Xây dựng pháp luật
D. Văn bản áp dụng pháp luật
87.Căn cứ nào sau đây không được xét đến để đánh giá hiệu quả của pháp luật:
A. Kết quả đạt được của thực hiện pháp luật
B. Chi phí cho việc thực hiện pháp luật C. Mục tiêu D. Ý thức pháp luật
88.A và B đi đăng kí giấy khai sinh cho con. Hoạt động này không phải là hình thức
thực hiện pháp luật nào? A. Áp dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật =>SAI
89. Xây dựng pháp luật thuộc về:
A. Đối tượng điều chỉnh
B. Cơ chế điều chỉnh =>SAI
C. Phương pháp điều chỉnh D. Phạm vi điều chỉnh 90.
Ý thức pháp luật thuộc về:
A.Đối tượng điều chỉnh =>SAI
B. Phương pháp điều chỉnh C. Phạm vi điều chỉnh D.Cơ chế điều chỉnh 91.
Yếu tố nào sau đây thuộc phương pháp điều chỉnh pháp luật: A.Trách nhiệm pháp lý
B. Chủ thể quan hệ pháp luật C. Ý thức pháp luật
D.Tổ chức thực hiện pháp luật
Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59769538
92. Đối tượng của điều chính pháp luật là: a. Chủ thể b. Khách thể c. Quan hệ pháp luật
d. Hành vi vi phạm pháp luật
93.Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật theo quy định Việt Nam?
a. Anh A và chị B là cặp đôi đang yêu nhau
b. Anh A và chị B đăng kí kết hôn với nhau
c. Anh A tặng chị B một chiếc đth di động
d. Anh A cho chị B mượn chiếc máy sấy tóc
94. Khả năng cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền nghĩa vụ, dân sự gọi là:
a. Năng lực hành vi dân sự cá nhân b. Năng lực cá nhân
c. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân d. Năng lực công dân
95. Nội dung của pháp luật gồm:
a. Thỏa thuận của các bên chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật
b. Quy phạm pháp luật điều chỉnh
c. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật
d. Quyền nghĩa vụ pháp lý và chế tài áp dụng đối với các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật
96. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ của quá trình điều chỉnh pháp luật thuộc về: a. Phạm vi điều chỉnh
b. Phương pháp điều chỉnh c. Cơ chế điều chỉnh
d. Đối tượng điều chỉnh Downloaded by Anh Tr?n (lananh3@gmail.com)