lOMoARcPSD| 59994889
TRƢ N O
ƢƠN MỞ U
ĐỐ Ợ , Ơ Á Ê U
À Ĩ C T NG H CHÍ MINH
1. Chọn phƣơng án sai khi diễn ạt ý nghĩa của khái niệm “tƣ tƣởng” trong thuật ng
“tƣ tƣởng H hí Minh”. Tƣ tƣởng ây ƣợc hiu là:
A. Tinh thn - tƣ tƣởng, ý thức tƣ tƣng ca mt cá nhân, mt cộng ng
B. H thng những quan im, quan nim, luận iểm xây dng trên mt nn tng
triết hc nht quán
. ại biu cho ý chí, nguyn vng ca c mt giai cp, mt dân tc
D. ƣợc hình thành trên cơ sở thc tin và ch o thc tin
2. Chọn phƣơng án sai. Theo Lênin, một ngƣi xng áng là nhà tƣ tƣởng khi ngƣời
ó:
A. Gii quyết trƣớc ngƣời khác nhng vấn ề v chính tr - sách lƣợc
B. Gii quyết trƣớc ngƣời khác nhng vấn ề v t chc
C. Gii quyết trƣớc ngƣời khác nhng yếu t vt cht ca phong trào
D. Gii quyết trƣớc ngƣời khác nhng yếu t vt cht - k thut
3. Tƣ tƣởng H Chí Minh lần ầu tiên ƣợc ảng ta khẳng ịnh ti:
. ại hội ại biu toàn quc ln th VI (1986)
. ại hội ại biu toàn quc ln th VII (6-1991)
lOMoARcPSD| 59994889
. i hội i biu toàn quc ln th IX (4-2001) D. i
hội ại biu toàn quc ln th XI (1-2011)
4. “Tƣ tƣởng H Chí Minh chính kết qu ca s vn dng sáng to ch nghĩa
Mác - Lênin trong iều kin c th nƣớc ta, trong thc tế tƣởng H Minh ã trở
thành mt tài sn tinh thn quí báu của ng và ca dân tộc”. Nhận nh này lần ầu tiên ƣợc
ng ta khẳng ịnh ti:
. ại hội ại biu toàn quc ln th VI (1986)
. ại hội ại biu toàn quc ln th VII (6-1991)
. i hội i biu toàn quc ln th IX (4-2001) D. i
hội ại biu toàn quc ln th XI (1-2011)
5. i hội i biu toàn quc ln th VII (6-1991) ã ánh dấu ct mc quan trng
trong nhn thc của ảng v tƣ tƣởng H Chí Minh. Bi vì:
A. Lần ầu tiên ng ta nghiên cu H Minh dƣới góc lch s ng B. Lần
ầu tiên ảng ta ề cp cn hc tp tấm gƣơng ạo ức H Chí Minh
C. Lần ầu tiên ảng ta khẳng ịnh ng ly ch nghĩa Mác - Lênin và tƣ tƣởng H
Chí Minh làm nn tảng tƣ tƣởng
D. Lần ầu tiên ảng ta tôn vinh H hí Minh là nhà văn hóa kiệt xut
6. Nhận nh nào phn ánh bn cht cách mng, khoa hc nội dung tƣ tƣởng H Chí
Minh
. Tƣ tƣởng H Chí Minh là kết qu ca s vn dng sáng to ch nghĩa Mác - Lênin
vào iều kin c th nƣớc ta
. tƣởng H Chí Minh h thống quan iểm toàn din sâu sc v nhng vn
cơ bản ca cách mng Vit Nam
. Tƣ tƣng H Chí Minh là s kế tha và phát trin các giá tr truyn thng dân tc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tƣng H Chí Minh tài sn tinh thn cùng to ln quý giá của ng
dân tc
7. Nhận ịnh nào phn ánh ngun gc tƣ tƣng, lý lun của tƣ tƣởng H Chí Minh
lOMoARcPSD| 59994889
.Tƣ tƣởng H Chí Minh là kết qu ca s vn dng sáng to ch nghĩa Mác - Lênin
vào iều kin c th nƣớc ta
.Tƣ ng H Chí Minh h thống quan iểm toàn din sâu sc v nhng vn
cơ bản ca cách mng Vit Nam
.Tƣ tƣởng H Chí Minh s kế tha phát trin các giá tr truyn thng dân tc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. tƣởng H Chí Minh kết qu ca s vn dng sáng to ch nghĩa Mác - Lênin,
kế tha và phát trin giá tr truyn thng dân tộc, tinh hoa văn hóa nhân loại
8. Nhận nh nào phn ánh giá trị, ý nghĩa, sức hp dn sc sng lâu bn của
tƣởng H Chí Minh
. Tƣ tƣởng H Chí Minh là kết qu ca s vn dng sáng to ch nghĩa Mác - Lênin
vào iều kin c th nƣớc ta
. tƣởng H Chí Minh h thống quan iểm toàn din sâu sc v nhng vn
cơ bản ca cách mng Vit Nam
. Tƣ tƣng H Chí Minh là s kế tha và phát trin các giá tr truyn thng dân tc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tƣng H Chí Minh tài sn tinh thn cùng to ln quý giá của ng
dân tộc, mãi mãi soi ƣng cho nhân dân ta giành thng li
9. tƣởng H Chí Minh bao gm: tƣ tƣởng triết học; tƣ tƣởng kinh tế; tƣ tƣởng
chính trị; tƣ tƣởng quân sự; tƣ tƣởng văn hóa, ạo ức và nhân văn. ây là phƣơng thức tiếp
cn h thống tƣ tƣởng H Chí Minh:
. Dƣới góc ộ i sng vt cht và tinh thn
B. Là h thống các quan iểm v nhng vấn ề cơ bản ca cách mng Vit Nam
C. Gn với các lĩnh vực của ời sng xã hi
D. Là h thng tri thc tng hp
10. tƣởng H Chí Minh bao gồm: tƣởng v vấn dân tc cách mng gii
phóng dân tc; v ch nghĩa xã hội và con ƣờng quá lên ch nghĩa xã hội; v ng Cng
sn Vit Nam; v ại n kết dân tộc và oàn kết quc tế; v dân ch Nhà nƣớc ca dân,
do dân, vì dân; v văn hóa, ạo ức… ây là phƣơng thức tiếp cn h thống tƣ tƣởng H Chí
Minh:
. Dƣới góc ộ i sng vt cht và tinh thn
lOMoARcPSD| 59994889
B. Là h thống các quan iểm v nhng vấn ề cơ bản ca cách mng Vit Nam
C. Gn với các lĩnh vực của ời sng xã hi
D. Là h thng tri thc tng hp
ƢƠN
Ơ S , QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂ NG H CHÍ MINH
1. Truyn thng quí báu nht ca dân tc Việt Nam ƣợc H Chí Minh kế tha và phát
trin là:
A. Lòng nhân ái
B. Ch nghĩa yêu nƣớc
C. Tinh thn hiếu hc
D. Cần cù lao ộng
2. uổi h cửa trƣớc, rƣớc beo cửa sau”. ây nhận ịnh ca H Minh i vi phong
trào nào?
A. Phong trào Cần Vƣơng
. Phong trào ông Du
. Phong trào ông inh Nghĩa Thục
D. Cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
3. “ hẳng khác nào cu xin gic r lòng thƣơng”. ây là nhận ịnh ca H Chí Minh ối
vi phong trào nào? A. Phong trào Cần Vƣơng
. Phong trào ông Du C.
Phong trào Duy Tân
D. Cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
4. hấn hƣng dân khí, khai dân trí, hậu n sinh”. ây chủ trƣơng cứu nƣớc ca
phong trào nào những năm cuối thế k XIX?
A. Phong trào Cần Vƣơng
. Phong trào ông Du
C. Phong trào Duy Tân
D. Cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
5. âu là truyền thng quý báu nht, là ci ngun ca trí tu sáng tạo và lòng dũng cm
của ngƣời Việt Nam và cũng là chuẩn mực ạo ức cơ bản ca dân tộc ƣợc H Chí Minh kế
thừa vào trong tƣ tƣởng ca mình?
. Lao ộng cn cù, sáng to
B. Ch nghĩa yêu nƣớc truyn
thng
C. Tinh thn quc tế trong sáng D.
Trọng tình nghĩa
6. Yếu t nào ca thời ại chi phi s hình thành tƣ tƣởng H Chí Minh?
A. Ch nghĩa tƣ bản phát trin giai oạn t do cnh tranh
B. S ra ời của ảng Cng sn các nƣc
C. S thành công ca cách mạng tháng Mƣời Nga
lOMoARcPSD| 59994889
D. S thành công ca cách mng Tân Hi
7. m câu tr lời sai: Trong 10 năm u (1911-1920) ca quá trình bôn ba tìm ƣờng
cứu nƣớc, Nguyn Ái Quốc ã:
. Vƣợt qua 3 ại dƣơng, 4 châu lục
. ến khong gần 30 nƣớc
C. Sng, làm thuê và t hc ti các nƣớc M, Anh, Pháp
D. ến Mátxcơva và dự Hi ngh quc tế nông dân
8. Tìm iểm nhm lẫn trong oạn viết sau: Mt trong nhng ngun gốc tƣ tƣởng H Chí
Minh là tiếp thu văn hóa phƣơng ông. ụ th là:
. Tƣ tƣng v tha ca Pht giáo B. Giá tr
văn hóa tiến b thi Phục ƣng
. Tƣ tƣởng tam dân ca Tôn Dt Tiên
D. Nhng mt tích cc ca Nho giáo
9. H hí Minh ã từng dy hc những ngôi trƣờng nào
. Trƣng tiu hc Pháp - Vit Vinh .
Trƣờng Dc Thanh Phan Thiết
. Trƣờng tiu học ông a ở Huế
D. Trƣờng Quc hc Huế
10. “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông ất nƣớc ta ã sinh ra Ch tịch, ngƣời anh
hùng dân tộc ại, chính Ngƣời ã làm rạng r dân tc ta, nhân dân ta non sông ất
nƣớc ta”. âu nói trên trong văn kiện nào?
. iếu văn của Ban Chấp hành Trung ƣơng ảng Lao ộng Vit Nam
B. Bản thông cáo ặc bit ngày 4-9-1969
C. Li u gi Ban Chấp hành Trung ƣơng ảng Lao ng Vit Nam D. Di
chúc
ƢƠN
NG H CHÍ MINH VỀ VẤ ĐỀ DÂN T C
VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN T C
1. Khác vi C.Mác và V.I.Lênin, H Chí Minh tp trung bàn nhiều ến
A. Cuộc ấu tranh chng ch nghĩa tƣ bản
B. Cuộc ấu tranh chng ch nghĩa ế quc
C. Cuộc ấu tranh chng ch nghĩa thực dân
D. Cuộc ấu tranh chng phong kiến và tay sai
2. Thc cht vấn ề dân tc thuộc ịa theo tƣ tƣng H Chí Minh là
A. Vấn ề dân tc nói chung
. ấu tranh chng ch nghĩa thực dân, gii phóng dân tc
. ấu tranh chng ch nghĩa tƣ bản, gii phóng dân tc
D. ấu tranh chng ch nghĩa phong kiến và thc dân
3. T thc tin phong trào cứu nƣớc ca cha ông lch s nhân loi, H Chí Minh
khẳng ịnh phƣơng hƣớng phát trin ca dân tc trong bi cnh thời ại mi là
. i tới xã hi cng sn
. i tới xã hi phát triển hơn về mi mt
lOMoARcPSD| 59994889
. i tới xã hi phong kiến
D. i tới xã hội tƣ bản
4. Trong ƣơng lĩnh chính trị u tiên của ng Cng sn Vit Nam, H Chí Minh ã
khẳng ịnh con ƣờng ca cách mng Vit Nam là:
. Làm tƣ sản dân quyn cách mng và th a cách mạng ể i tới xã hội tƣ bản
. Làm tƣ sản dân quyn cách mng và th a cách mạng ể i tới xã hi cng sn
. m sản dân quyn cách mng và th a cách mạng ể i tới xã hi hi ch nghĩa
D. Làm tƣ sản dân quyn cách mng và th a cách mạng ể i tới xã hi ch nghĩa
5. “Làm sản dân quyn cách mng th a cách mạng i tới hi cng sản”.
Theo ồ hí Minh, con ƣờng này:
A. Kết hp c ni dung dân tc, giai cp
B. Kết hp c ni dung dân tc, giai cp, dân ch
C. Kết hp c ni dung dân tc, dân ch và ch nghĩa xã hội
D. Kết hp c ni dung dân tc, dân ch và ch nghĩa cộng sn
6. La chọn phƣơng án sai: Theo Chí Minh, nƣớc ta i tới hi cng sản”
hƣớng phát trin lâu dài, bi vì:
. on ƣờng này phù hp hoàn cnh lch s c th thuc ịa
. Là nét ộc áo, khác bit so với con ƣờng phát trin các dân tộc phƣơng Tây
. Nó quy ịnh vai trò lãnh ạo của ảng Cng sn
D. Vì không còn s la chn nào khác
7. Trong tƣ tƣởng H Chí Minh, vấn ề dân tc ƣợc hiu là:
A. Dân tc thuộc ịa
B. Dân tộc theo nghĩa rộng là quc gia dân tc
C. Dân tộc theo nghĩa hẹp là các tộc ngƣi D. Dân tc nói chung
8. âu là quan iểm ca H Chí Minh:
A. Tt c mọi ngƣời ều sinh ra có quyn bình ẳng. To hóa cho h nhng quyn
không ai có thm phạm ƣợc, trong nhng quyn y có quyn ƣợc sng, quyn t do và
quyền mƣu cầu hnh phúc
B. Tt c các dân tc trên thế giới ều sinh ra bình ng, dân tộc nào cũng có quyền
sng, quyền sung sƣớng và quyn t do
C. Tt c các dân tc thuộc ịa trên thế giới u sinh ra bình ẳng, dân tc nào cũng
có quyn sng, quyền sung sƣớng và quyn t do
D. Tt c các dân tộc ều sinh ra có quyền bình ng. To hóa cho h nhng quyn
không ai có thm phạm ƣợc, trong nhng quyn y có quyền ƣợc sng, quyn t do và
quyền mƣu cầu hnh phúc
9. âu không phải là quan iểm ca H Chí Minh:
. ộc lp, t do là khát vng ln nht ca các dân tc
. ộc lp, t do là khát vng ln nht ca các dân tc thuộc ịa
C. T do cho ồng bào tôi, ộc lp cho T quốc tôi, y tt c những iều i muốn;
y là tt c những iều tôi hiu
D. Trong lúc này quyn li dân tc giải phóng cao hơn hết thy
10. âu là luận iểm ca H Chí Minh khi nói v ni dung của ộc lp dân tc:
lOMoARcPSD| 59994889
A. Phi là mt nềnc lp thc s, hoàn toàn v kinh tế, gn vi hòa bình, thng
nht, toàn vn lãnh th của ất nƣớc
B. Phi mt nền c lp thc s, hoàn toàn v chính tr, gn vi hòa bình, thng
nht, toàn vn lãnh th của ất nƣớc
C. Phi là mt nềnc lp thc s, hoàn toàn, gn vi hòa bình, thng nht, toàn
vn lãnh th của ất nƣc
D. Phi là mt nền ộc lp hoàn toàn, gn vi a bình, thng nht, toàn vn lãnh
th của ất nƣớc
ƢƠN
NG H CHÍ MINH VỀ CHỦ Ĩ XÃ I
À Đ Ờ Q Á Đ LÊN CHỦ Ĩ XÃ I VI T NAM
1. Trong lch s dân tc thi cận i hiện i, con ƣờng cứu nƣớc o ã ƣợc
các lực lƣợng yêu nƣớc la chọn, nhƣng không thành công?
. huynh hƣớng dân ch tƣ sản và tiu tƣ sản
. huynh hƣớng phong kiến và nông dân
. huynh hƣớng tiến b cách mng D.
huynh hƣớng phong kiến và tƣ sản
2. hỉ ch nghĩa cộng sn mi cu nhân loại, em lại cho mọi ngƣi không
phân bit chng tc và ngun gc s t do, bình ẳng, bác ái, oàn kết và m no trên qu ất”.
Luận iểm trên ƣợc ề cp trong tác phm nào ca H Chí Minh?
A. Truyền ơn cổ ng mua báo Le Paria
. ƣờng cách mnh
C. Báo cáo Bc k, Trung k và Nam k
D. Bn yêu sách ca nhân dân An Nam
3. H Chí Minh tiếp thu lun v ch nghĩa hội khoa học trƣc hết t yêu cu
nào?
A. Kết qu ca vic nghiên cu ch nghĩa Mác - Lênin
B. Phát trin tt yếu ca thời ại
C. Trách nhim của ngƣi cng sn
D. Tt yếu ca công cuc gii phóng dân tc Vit Nam
4. Trong hành trình tìm ƣờng cứu nƣớc, H Chí Minh tìm thy trong lun Mác -
Lênin s thng nht bin chng gia:
A. Gii phóng dân tc, gii phóng xã hi và giải phóng con ngƣời B.
Tính thời ại và tính khoa hc
C. Thuộc ịa và chính quc
D. Dân ch nhà nƣớc
5. Trên phƣơng diện ạo ức, H Chí Minh tiếp cn ch nghĩa xã hội xut phát t quan
iểm nào của . Mác và Ph. Ănghen?
lOMoARcPSD| 59994889
A. Quy lut phát trin khách quan ca lch s nhân loi
B. S mâu thun vn có ca ch nghĩa tƣ bản
C. S phát trin t do ca mỗi ngƣời iu kin cho s phát trin t do ca tt
c mọi ngƣời
D. S mnh lch s gii phóng giai cp, gii phóng xã hi ca giai cp vô sn
6. H Chí Minh tiếp cn ch nghĩa xã hội t những phƣơng diện nào?
. Văn hóa và ạo ức
B. Khát vng gii phóng dân tộc; ạo ức và văn hóa
C. Khát vng gii phóng dân tộc và văn hóa
D. Khát vng gii phóng dân tc và thời ại
7. Theo H Chí Minh, mc tiêu cao nht ca ch nghĩa xã hội là gì?
A. Xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội B.
Khoa hc - k thut
C. Kinh tế phát trin cao
D. Nâng cao ời sng nhân dân
8. Mc tiêu ca cách mng Việt Nam và cũng là nội dung ct lõi của tƣ tƣởng H Chí
Minh là gì? A. Ch nghĩa xã hội
. ộc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội
. hông có gì quý hơn c lp, t do
D. S thng nht gia lý lun và thc tin
9. Tƣ tƣởng H Chí Minh v ch nghĩa xã hội có ngun gc sâu xa t âu?
A. Ch nghĩa yêu nƣớc, truyn thng nhân ái và tinh thn cộng ồng làng xã Vit
Nam
B. Tinh thần yêu nƣớc, tinh thần ại oàn kết và tinh thn lạc quan yêu ời ca dân
tc Vit Nam
C. Ch nghĩa yêu nƣớc, tinh thn lc quan, tinh thn cần cù, dũng cm ca dân
tc Vit Nam
D. Tinh thn yêu nƣớc, tinh thn hi nhp tinh thn lạc quan yêu i ca dân
tc Vit Nam
10. Trƣc khi tiếp cn ch nghĩa hội khoa hc, H Minh ã từng biết tƣ tƣởng
xã hi ch nghĩa sơ khai của phƣơng ông thông qua tƣ tƣởng, giá tr nào?
A. Ch nghĩa yêu nƣớc ca dân tc Vit Nam
B. T do, bình ẳng, bác ái ca cách mạng tƣ sản Pháp
C. Ch nghĩa tam dân của Tôn Dt Tiên
D. Thuyết ại ồng ca Nho giáo
ƢƠN V
NG H CHÍ MINH VỀ ĐẢNG C NG SẢN VI T NAM
lOMoARcPSD| 59994889
1. H Minh ã chỉ ra quy luật ra i của ng: hủ nghĩa Mác - Lênin kết hp với
phong trào công nhân và phong trào yêu nƣớc ã dẫn ti vic thành lập ng Cng sn ông
Dƣơng vào ầu năm 1930” trong tác phẩm nào?
. Thƣờng thc chính tr (1953)
. a mƣơi năm hoạt ộng của ảng (1960)
C. Bài nói chuyn tại ại hội ảng b Hà Ni (1961)
D. Nói chuyn tại ại hội ại biểu ảng b tnh Tuyên Quang (1961)
2. H hí Minh ã chỉ rõ ặc iểm ca giai cp công nhân Việt Nam nhƣ thế nào?
. Yêu nƣớc, ra ời trƣc giai cấp tƣ sản dân tc, sm tiếp thu ch nghĩa Mác -
Lênin
B. Kiên quyết, triệt ể, tp th, có t chc, có k lut
C. Xut thân t nông dân, bn cht cách mạng, “trí thức hóa” giai cấp công
nhân din ra mnh m
D. Ra ời mun và chiếm 1 t l ít trong dân cƣ, có mi liên h máu tht vi nông
dân, trình ộ thp
3. Theo H Chí Minh, vì sao giai cp ng nhân Vit Nam tuy s lƣợng ít nhƣng vn
gi ƣợc vai trò lãnh ạo s nghip cách mng ca dân tc?
A. Vì giai cp công nhân có tinh thần yêu nƣớc, ra ời trƣớc giai cấp tƣ sản dân
tc, sm tiếp thu ch nghĩa Mác - Lênin
B. giai cp công nhân xut thân t nông dân, bn cht cách mạng, “trí thức
hoá” giai cấp mnh m
C. giai cp công nhân tinh thn cách mng, mi liên h máu tht vi
nông dân, có kh năng oàn kết các lực lƣng khác trong xã hi
D. giai cp công nhân tiên tiến nht trong sn xut; giai cp kiên quyết, triệt
, tp th, có t chc, có k lut; giai cp thm nhun ch nghĩa Mác - Lênin
lOMoARcPSD| 59994889
4. Theo H hí Minh, vì sao phong trào yêu c là mt yếu t không th thiếu ối vi
việc thúc ẩy s ra ời của ảng Cng sn Vit Nam?
. phong trào yêu nƣớc ảnh hƣởng cc k to lớn i vi tiến trình ca dân tc;
phong trào yêu nƣớc thu hút ông ảo mi giai cp, tng lp trong xã hi
B. Vì phong trào yêu nƣớc to nên các phong trào khác tronghi; phong trào yêu
nƣớc thu hút ông ảo mi giai cp, tng lp trong xã hội, ặc bit là lực lƣợng trí thc
. Vì phong trào yêu nƣớc có lực lƣợng ông ảo là nông dân; phong trào yêu nƣớc tiếp
thu ch nghĩa Mác - Lênin; có lực lƣợng trí thc
D. Vì phong trào yêu nƣớc có v trí, vai trò to ln trong quá trình phát trin ca dân
tộc; phong trào yêu nƣớc và phong trào công nhân có chung mt mc tiêu; giai cp nông
dân liên minh vi giai cp công nhân; trí thc là lc lƣợng thúc ẩy cho s kết hp gia các
yếu t
5. H Chí Minh viết: “Lực lƣợng ca giai cấp công nhân và nhân dân lao ngrt to
ln, cùng vô tận. Nhƣng lực lƣợng y cần ảng lãnh ạo mi chc chn thng lợi”
trong tác phẩm nào?
. ƣờng cách mnh (1927)
. Thƣờng thc chính tr (1953)
. ạo ức cách mng (1958)
D. a mƣơi năm hoạt ộng của ảng (1960)
6. H Minh cập ến ni dung sau trong tác phẩm nào: “ ách mệnh trƣớc hết phải
cái gì? Trƣớc hết phải ng cách mệnh, trong thì vận ng t chc dân chúng,
ngoài thì liên lc vi dân tc b áp bc và vô sn giai cp mọi nơi. ảng có vng cách mnh
mới thành công, cũng nhƣ ngƣời cm lái có vng thuyn mi chy”?
. ƣờng cách mnh (1927)
. hánh cƣơng vắn tt của ảng (1930)
C. Phong trào cách mng ông Dƣơng (1931)
D. Báo cáo ca Vit Nam gi Quc tế Cng sn (1940)
lOMoARcPSD| 59994889
7. H Chí Minh nói v li ích của ảng: “Ngoài lợi ích ca T quc, ca giai cp, ca
dân tộc, ảng ta không có lợi ích nào khác” trong tác phẩm nào?
. Thƣờng thc chính tr (1953)
. ạo ức cách mng (1958)
C. Bài nói ti Hi ngh Nghiên cu Lch s ng của an Tuyên iáo Trung ƣơng
(1959)
D. Bài nói chuyn với ồng bào và cán b Kiến An (1960)
8. H Minh ã bổ sung thêm yếu t nào khi nói v s ra ời của ng Cng sn Vit
Nam trên nn tng ca ch nghĩa Mác - Lênin?
A. Phong trào công nhân
B. Phong trào nông dân
. Phong trào yêu nƣớc
D. Ch nghĩa Mác - Lênin
9. H Chí Minh yêu cầu ảng ta phải “giữ ch nghĩa cho vững”, có nghĩa là:
A. Gi vng và tăng cƣờng bn cht giai cp công nhân của ng
B. Gi vững và tăng cƣờng tƣ tƣởng trong ảng
C. Gi vững và tăng cƣờng chính tr trong ảng
D. Gi vững và tăng cƣờng ch nghĩa Mác - Lênin trong ảng
10. Theo H Chí Minh, yếu t quyết ịnh bn cht giai cp công nhân của ảng là gì?
A. S lƣợng thành phn giai cấp công nhân trong ảng
. Trình ộ hc vn của ảng viên trong ảng
C. H tƣởng của ng - ch nghĩa Mác - Lênin D.
S tích cc của các ảng viên trong ảng
lOMoARcPSD| 59994889
ƢƠN V
NG H CHÍ MINH VỀ ĐẠ ĐOÀN KẾT DÂN T C
À Đ À ẾT QUỐC T
1. Chn cm t thích hp thay thế du ba chm ể hoàn chnh ni dung sau: "Trong
tƣởng H hí Minh, ại oàn kết dân tc là vấn có ý nghĩa …, cơ bản, nht quán và lâu dài,
xuyên sut tiến trình cách mng".
A. Chiến lƣợc B.
To ln
. Sách lƣợc
D. ơ bản
2. H Chí Minh từng căn dặn: ại oàn kết dân tc phải luôn luôn ƣợc nhn thc
vấn ề …, quyết ịnh thành bi ca cách mạng”.
A. Sng còn
. ơ bản
C. Then cht
D. Quan trng
3. ể thc hiện oàn kết dân tc, ng ta và Ch tch H hí Minh ã ra chính sách gì?
A. Mt trn
B. Dân tc C.
Tôn giáo
D. Xã hi
lOMoARcPSD| 59994889
4. Chn cm t thích hợp hoàn chnh phát biểu sau ây của H Minh: " oàn kết
trong …, nhân n ta ã làm ách mạng Tháng Tám thành công, lập nên nƣớc Vit Nam Dân
ch Cng hòa".
A. Mt trn Vit Minh
B. Mt trn dân tc thng nht
C. Mt trn T quc
D. Mt trn Liên Vit
5. Chn cm t thích hợp hoàn chnh phát biểu sau ây của H Minh: " oàn kết
trong …, nhân dân ta ã giành ƣợc thng li trong công cuc khôi phc kinh tế, ci to
hi ch nghĩa và trong sự nghip xây dng ch nghĩa xã hội min Bc".
A. Mt trn T quc Vit Nam
B. Mt trn dân tc thng nht
C. Mt trn Vit Minh
D. Mt trn Liên Vit
6. Chn cm t thích hợp hoàn chnh phát biểu sau ây của H Minh: " oàn kết
trong …, nhân n ta ã kháng chiến thng li, lp li hòa nh ông Dƣơng, hoàn toàn
gii phóng min Bc".
A. Mt trn Liên - Vit
B. Mt trn dân tc thng nht
C. Mt trn T quc
D. Mt trn Vit Minh
7. Chn cm t thích hợp hoàn chnh phát biểu sau ây của H Chí Minh: "Bây gi
còn một iểm rt quan trọng, cũng là … . iểm này mà thc hin tốt thì ra con cháu u tốt:
ó là oàn kết".
. iểm m
lOMoARcPSD| 59994889
B. Then cht C.
Quyết ịnh
D. Mu cht
8. H Minh ã cập: " oàn kết, n kết, ại oàn kết/Thành công, thành công, i thành
công" trong tác phm nào?
A. Bài nói chuyn tại ại hội ại biu Mt trn T quc Vit Nam ln th II
. Thƣờng thc chính tr
C. Di chúc
D. Báo cáo chính tr tại ại hội ại biu toàn quc ln th II của ảng
9. thc hin mục tiêu ại oàn kết dân tộc theo quan iểm H Chí Minh, cán b, ng
viên của ảng phi làm gì?
A. Gần gũi quần chúng, lng nghe qun chúng; vận ng, t chc, giáo dc qun chúng;
luôn luôn da vào qun chúng, phát huy sc mnh ca qun chúng
. Lãnh o qun chúng; thm nhuần quan iểm qun chúng; luôn luôn phát huy sc
mnh ca qun chúng
. Lãnh ạo qun chúng; thm nhuần quan iểm qun chúng, vận ộng, t chc, giáo dc
qun chúng
D. Nói tiếng nói ca qun chúng; vận ng, giáo dc qun chúng; phát huy sc mnh
ca qun chúng
10. H Chí Minh ch ra rằng, ại oàn kết dân tc không ch mc tiêu của ng,
còn là nhim v ca c dân tộc. iều này, H hí Minh ã thể hiện quan iểm nào ca ch nghĩa
Mác - Lênin?
A. Cách mng là s nghip ca qun chúng
. on ngƣời là tng hòa các mi quan h xã hi
. ấu tranh giai cp là một ộng lc phát trin xã hi có giai cấp ối kháng
lOMoARcPSD| 59994889
D. on ngƣời gi vai trò quyết ịnh trong phƣơng thức sn xut
ƢƠN V
NG H CHÍ MINH
VỀ XÂY DỰ À ỚC CỦA DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN
1. Quan iểm nht quán ca H Chí Minh vy dng một nhà nƣớc mi Vit Nam
là:
. Nhà nƣớc dân ch cng hòa
. Nhà nƣớc do nhân dân lao ộng làm ch
. Nhà nƣớc Vit Nam dân ch cng hòa
D. Nhà nƣớc dân ch cng hòa
2. Theo quan iểm ca H Chí Minh, dân ch trong xã hi Vit Nam lĩnh vực nào là
quan trng?
A. Chính tr
B. Kinh tế
. Văn hóa, xã hội
D. Chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hội
3. iền cm t còn thiếu trong câu nói ca H Minh: “Nhân dân ……… nắm
chính quyn. Nhân dân bầu ra ại biu thay mt mình thi hành chính quyn y”?
. Ngƣời ch
B. Ch th
C. Ông ch
D. Lực lƣợng
4. Theo H Chí Minh, ngun gc và lc lƣợng to ra quyn hành ca xã hi là ai?
lOMoARcPSD| 59994889
A. Giai cp lãnh ạo
B. Công nhân
C. Nhân dân
D. Liên minh công nông trí
5. Theo H Chí Minh, mun bảo ảm ƣợc tính cht nhân dân của Nhà nƣớc phi xác
ịnh ƣợc và thc hiện ƣợc iều gì?
A. Dân ch
B. Ly dân làm gc
C. V thế ca dân
D. Trách nhim ca c tri và ại biu do c tri bu ra
6. Theo quan nim ca H Chí Minh dân ch có nghĩa là gì?
A. Quyn làm ch ca nhân dân
. ối lp vi quan ch
C. Dân là ch
D. Nhà nƣớc do nhân dân làm ch
7. iền cm t còn thiếu trong dấu… về câu nói ca H Chí Minh: “Nƣớc ta là nƣớc
dân ch nghĩa là…….do nhân dân làm chủ”
. Nhà nƣớc
. Nƣớc nhà
. Nƣớc ta
D. ất nƣớc
lOMoARcPSD| 59994889
8. Theo quan nim ca H chí Minh: dân là chủ, nghĩa là xác ịnh iều gì?
A. Quyn hn ca dân
. Nghĩa vụ ca dân
C. Trách nhim ca dân
D. V thế ca dân
9. Theo quan nim ca H Chí Minh: dân làm chủ, nghĩa là xác ịnh iều gì?
A. Quyền và nghĩa vụ ca dân
. Nghĩa vụ và quyn hn ca dân
C. Bn phn và trách nhim ca dân
D. V thế ca dân
10. Theo quan iểm ca H Minh, Nhà nƣớc dân mt nhà nƣớc ly li ích
chính áng của nhân dân làm…?
. ng lc
B. Mc tiêu
. òn bẩy
C. Kế hoch
ƢƠN V
NG H CHÍ MINH VỀ Ă Ó , ĐẠ Đ C
VÀ XÂY DỰ ỜI MỚI
1. Nội dung nào sau ây thuộc v một trong năm iểm ln ịnh hƣớng cho vic y dng
nền văn hóa dân tộc theo tƣ tƣởng H Chí Minh?
A. y dng nếp sng
B. Xây dng li sng
lOMoARcPSD| 59994889
C. Xây dựng ạo ức
D. y dng tâm lý
2. Theo tƣ tƣởng H Chí Minh, ni dung nào sao ây chỉ ra tính cht ca nền văn hóa
mi?
A. Tính nhân dân .
Tính ảng
C. Tính dân tc
D. Tính giai cp
3. iều khẳng nh ca H Minh: “bồi dƣỡng ởng úng n nhng nh cảm
cao ẹp”. ó là:
A. Nhim v của văn hóa
B. Vai trò của văn hóa
C. Tính cht của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
4. iều khẳng ịnh ca H hí Minh: “mở rng hiu biết, nâng cao dân trí”. ó là:
A. Nhim v của văn hóa
B. Vai trò của văn hóa
C. Tính cht của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
5. iều khẳng ịnh ca H hí Minh: “bồi dƣng nhng phm cht, phong cách và li
sng tốt ẹp, lành mạnh; hƣớng con ngƣời ến chân, thin, m hoàn thin bn thân.”. ó là:
lOMoARcPSD| 59994889
A. Nhim v của văn hóa
B. Vai trò của văn hóa
C. Tính cht của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
6. H Minh ã phê phán nền giáo dc tm chƣơng, kinh viện, xa ri thc tế, bt
bình ẳng, trng nam khinh n. S phê phán ó ề cập ến nn giáo dc nào?
A. Nn giáo dc phong kiến
B. Nn giáo dc thc dân
C. Nn giáo dc phong kiến, thc dân
D. Nn giáo dc thuộc ịa
7. H hí Minh ã phê phán nền giáo dục ngu dân, ồi bi, xo trá, nguy hiểm hơn c s
dt nát. S phê phán ó cập ến nn giáo dc nào?
A. Nn giáo dc phong kiến
B. Nn giáo dc thc dân
C. Nn giáo dc phong kiến, thc dân
D. Nn giáo dc thuộc ịa
8. Theo tƣởng H Chí Minh, nn giáo dc mi của nƣớc Việt Nam c lp nn
giáo dc s làm cho dân tc chúng ta tr nên:
. Yêu nƣớc
B. Yêu ch nghĩa xã hội
. Yêu nƣớc, yêu ch nghĩa xã hội
D. Dũng cảm, yêu nƣớc, yêu lao ộng
lOMoARcPSD| 59994889
9. Theo ng H CMinh: thc hin c ba chức năng của văn hóa thông qua vic
dy và học. ó là mục tiêu ca:
A. Giáo dc
. Văn hóa giáo dục
C. Giáo dục ào tạo
D. Nn giáo dc mi
10. Theo tƣởng H Chí Minh: Học i ôi với hành, lun phi liên h vi thc tế,
hc tp phi kết hp vi lao ộng. ó là:
. Phƣơng pháp giáo dục
. Phƣơng châm giáo dc
C. Ni dung giáo dc
D. Nguyên tc giáo dc

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59994889 TRƢ N O ƢƠN MỞ ẦU
ĐỐ Ợ , Ơ Á Ê U
À Ĩ C T NG H CHÍ MINH
1. Chọn phƣơng án sai khi diễn ạt ý nghĩa của khái niệm “tƣ tƣởng” trong thuật ngữ
“tƣ tƣởng Hồ hí Minh”. Tƣ tƣởng ở ây ƣợc hiểu là:
A. Tinh thần - tƣ tƣởng, ý thức tƣ tƣởng của một cá nhân, một cộng ồng
B. Hệ thống những quan iểm, quan niệm, luận iểm xây dựng trên một nền tảng triết học nhất quán
. ại biểu cho ý chí, nguyện vọng của cả một giai cấp, một dân tộc
D. ƣợc hình thành trên cơ sở thực tiễn và chỉ ạo thực tiễn
2. Chọn phƣơng án sai. Theo Lênin, một ngƣời xứng áng là nhà tƣ tƣởng khi ngƣời ó:
A. Giải quyết trƣớc ngƣời khác những vấn ề về chính trị - sách lƣợc
B. Giải quyết trƣớc ngƣời khác những vấn ề về tổ chức
C. Giải quyết trƣớc ngƣời khác những yếu tố vật chất của phong trào
D. Giải quyết trƣớc ngƣời khác những yếu tố vật chất - kỹ thuật 3.
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh lần ầu tiên ƣợc ảng ta khẳng ịnh tại:
. ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986)
. ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6-1991) lOMoAR cPSD| 59994889
. ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4-2001) D. ại
hội ại biểu toàn quốc lần thứ XI (1-2011) 4.
“Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh chính là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác - Lênin trong iều kiện cụ thể nƣớc ta, và trong thực tế tƣ tƣởng Hồ hí Minh ã trở
thành một tài sản tinh thần quí báu của ảng và của dân tộc”. Nhận ịnh này lần ầu tiên ƣợc ảng ta khẳng ịnh tại:
. ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986)
. ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6-1991)
. ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ IX (4-2001) D. ại
hội ại biểu toàn quốc lần thứ XI (1-2011) 5.
ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ VII (6-1991) ã ánh dấu cột mốc quan trọng
trong nhận thức của ảng về tƣ tƣởng Hồ Chí Minh. Bởi vì:
A. Lần ầu tiên ảng ta nghiên cứu Hồ hí Minh dƣới góc ộ lịch sử ảng B. Lần
ầu tiên ảng ta ề cập cần học tập tấm gƣơng ạo ức Hồ Chí Minh
C. Lần ầu tiên ảng ta khẳng ịnh ảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ
Chí Minh làm nền tảng tƣ tƣởng
D. Lần ầu tiên ảng ta tôn vinh Hồ hí Minh là nhà văn hóa kiệt xuất
6. Nhận ịnh nào phản ánh bản chất cách mạng, khoa học và nội dung tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin
vào iều kiện cụ thể nƣớc ta
. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn ề
cơ bản của cách mạng Việt Nam
. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống dân tộc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của ảng và dân tộc
7. Nhận ịnh nào phản ánh nguồn gốc tƣ tƣởng, lý luận của tƣ tƣởng Hồ Chí Minh lOMoAR cPSD| 59994889
.Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin
vào iều kiện cụ thể nƣớc ta
.Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn ề
cơ bản của cách mạng Việt Nam
.Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống dân tộc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin,
kế thừa và phát triển giá trị truyền thống dân tộc, tinh hoa văn hóa nhân loại
8. Nhận ịnh nào phản ánh giá trị, ý nghĩa, sức hấp dẫn và sức sống lâu bền của tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin
vào iều kiện cụ thể nƣớc ta
. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn ề
cơ bản của cách mạng Việt Nam
. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống dân tộc,
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của ảng và
dân tộc, mãi mãi soi ƣờng cho nhân dân ta giành thắng lợi
9. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh bao gồm: tƣ tƣởng triết học; tƣ tƣởng kinh tế; tƣ tƣởng
chính trị; tƣ tƣởng quân sự; tƣ tƣởng văn hóa, ạo ức và nhân văn. ây là phƣơng thức tiếp
cận hệ thống tƣ tƣởng Hồ Chí Minh:
. Dƣới góc ộ ời sống vật chất và tinh thần
B. Là hệ thống các quan iểm về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam
C. Gắn với các lĩnh vực của ời sống xã hội
D. Là hệ thống tri thức tổng hợp
10. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh bao gồm: tƣ tƣởng về vấn ề dân tộc và cách mạng giải
phóng dân tộc; về chủ nghĩa xã hội và con ƣờng quá ộ lên chủ nghĩa xã hội; về ảng Cộng
sản Việt Nam; về ại oàn kết dân tộc và oàn kết quốc tế; về dân chủ và Nhà nƣớc của dân,
do dân, vì dân; về văn hóa, ạo ức… ây là phƣơng thức tiếp cận hệ thống tƣ tƣởng Hồ Chí Minh:
. Dƣới góc ộ ời sống vật chất và tinh thần lOMoAR cPSD| 59994889
B. Là hệ thống các quan iểm về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam
C. Gắn với các lĩnh vực của ời sống xã hội
D. Là hệ thống tri thức tổng hợp ƢƠN
Ơ S , QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂ NG H CHÍ MINH
1. Truyền thống quí báu nhất của dân tộc Việt Nam ƣợc Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển là: A. Lòng nhân ái B. Chủ nghĩa yêu nƣớc C. Tinh thần hiếu học D. Cần cù lao ộng
2. “ uổi hổ cửa trƣớc, rƣớc beo cửa sau”. ây là nhận ịnh của Hồ hí Minh ối với phong trào nào? A. Phong trào Cần Vƣơng . Phong trào ông Du
. Phong trào ông inh Nghĩa Thục
D. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
3. “ hẳng khác nào cầu xin giặc rủ lòng thƣơng”. ây là nhận ịnh của Hồ Chí Minh ối
với phong trào nào? A. Phong trào Cần Vƣơng . Phong trào ông Du C. Phong trào Duy Tân
D. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
4. “ hấn hƣng dân khí, khai dân trí, hậu dân sinh”. ây là chủ trƣơng cứu nƣớc của
phong trào nào những năm cuối thế kỷ XIX? A. Phong trào Cần Vƣơng . Phong trào ông Du C. Phong trào Duy Tân
D. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế
5. âu là truyền thống quý báu nhất, là cội nguồn của trí tuệ sáng tạo và lòng dũng cảm
của ngƣời Việt Nam và cũng là chuẩn mực ạo ức cơ bản của dân tộc ƣợc Hồ Chí Minh kế
thừa vào trong tƣ tƣởng của mình?
. Lao ộng cần cù, sáng tạo
B. Chủ nghĩa yêu nƣớc truyền thống
C. Tinh thần quốc tế trong sáng D. Trọng tình nghĩa
6. Yếu tố nào của thời ại chi phối sự hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh?
A. Chủ nghĩa tƣ bản phát triển ở giai oạn tự do cạnh tranh
B. Sự ra ời của ảng Cộng sản ở các nƣớc
C. Sự thành công của cách mạng tháng Mƣời Nga lOMoAR cPSD| 59994889
D. Sự thành công của cách mạng Tân Hợi
7. Tìm câu trả lời sai: Trong 10 năm ầu (1911-1920) của quá trình bôn ba tìm ƣờng
cứu nƣớc, Nguyễn Ái Quốc ã:
. Vƣợt qua 3 ại dƣơng, 4 châu lục
. ến khoảng gần 30 nƣớc
C. Sống, làm thuê và tự học tại các nƣớc Mỹ, Anh, Pháp
D. ến Mátxcơva và dự Hội nghị quốc tế nông dân
8. Tìm iểm nhầm lẫn trong oạn viết sau: Một trong những nguồn gốc tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh là tiếp thu văn hóa phƣơng ông. ụ thể là:
. Tƣ tƣởng vị tha của Phật giáo B. Giá trị
văn hóa tiến bộ thời Phục ƣng
. Tƣ tƣởng tam dân của Tôn Dật Tiên
D. Những mặt tích cực của Nho giáo
9. Hồ hí Minh ã từng dạy học ở những ngôi trƣờng nào
. Trƣờng tiểu học Pháp - Việt ở Vinh .
Trƣờng Dục Thanh Phan Thiết
. Trƣờng tiểu học ông a ở Huế
D. Trƣờng Quốc học Huế
10. “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông ất nƣớc ta ã sinh ra ồ Chủ tịch, ngƣời anh
hùng dân tộc vĩ ại, và chính Ngƣời ã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông ất
nƣớc ta”. âu nói trên ở trong văn kiện nào?
. iếu văn của Ban Chấp hành Trung ƣơng ảng Lao ộng Việt Nam
B. Bản thông cáo ặc biệt ngày 4-9-1969
C. Lời kêu gọi Ban Chấp hành Trung ƣơng ảng Lao ộng Việt Nam D. Di chúc ƢƠN
NG H CHÍ MINH VỀ VẤ ĐỀ DÂN T C
VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN T C
1. Khác với C.Mác và V.I.Lênin, Hồ Chí Minh tập trung bàn nhiều ến
A. Cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa tƣ bản
B. Cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa ế quốc
C. Cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
D. Cuộc ấu tranh chống phong kiến và tay sai
2. Thực chất vấn ề dân tộc thuộc ịa theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là
A. Vấn ề dân tộc nói chung
. ấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc
. ấu tranh chống chủ nghĩa tƣ bản, giải phóng dân tộc
D. ấu tranh chống chủ nghĩa phong kiến và thực dân
3. Từ thực tiễn phong trào cứu nƣớc của cha ông và lịch sử nhân loại, Hồ Chí Minh
khẳng ịnh phƣơng hƣớng phát triển của dân tộc trong bối cảnh thời ại mới là
. i tới xã hội cộng sản
. i tới xã hội phát triển hơn về mọi mặt lOMoAR cPSD| 59994889
. i tới xã hội phong kiến
D. i tới xã hội tƣ bản
4. Trong ƣơng lĩnh chính trị ầu tiên của ảng Cộng sản Việt Nam, Hồ Chí Minh ã
khẳng ịnh con ƣờng của cách mạng Việt Nam là:
. Làm tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội tƣ bản
. Làm tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản
. Làm tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Làm tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội chủ nghĩa
5. “Làm tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản”.
Theo ồ hí Minh, con ƣờng này:
A. Kết hợp cả nội dung dân tộc, giai cấp
B. Kết hợp cả nội dung dân tộc, giai cấp, dân chủ
C. Kết hợp cả nội dung dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội
D. Kết hợp cả nội dung dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa cộng sản
6. Lựa chọn phƣơng án sai: Theo ồ Chí Minh, ở nƣớc ta “ i tới xã hội cộng sản” là
hƣớng phát triển lâu dài, bởi vì:
. on ƣờng này phù hợp hoàn cảnh lịch sử cụ thể ở thuộc ịa
. Là nét ộc áo, khác biệt so với con ƣờng phát triển các dân tộc phƣơng Tây
. Nó quy ịnh vai trò lãnh ạo của ảng Cộng sản
D. Vì không còn sự lựa chọn nào khác
7. Trong tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, vấn ề dân tộc ƣợc hiểu là: A. Dân tộc thuộc ịa
B. Dân tộc theo nghĩa rộng là quốc gia dân tộc
C. Dân tộc theo nghĩa hẹp là các tộc ngƣời D. Dân tộc nói chung
8. âu là quan iểm của Hồ Chí Minh: A.
Tất cả mọi ngƣời ều sinh ra có quyền bình ẳng. Tạo hóa cho họ những quyền
không ai có thể xâm phạm ƣợc, trong những quyền ấy có quyền ƣợc sống, quyền tự do và
quyền mƣu cầu hạnh phúc B.
Tất cả các dân tộc trên thế giới ều sinh ra bình ẳng, dân tộc nào cũng có quyền
sống, quyền sung sƣớng và quyền tự do C.
Tất cả các dân tộc thuộc ịa trên thế giới ều sinh ra bình ẳng, dân tộc nào cũng
có quyền sống, quyền sung sƣớng và quyền tự do D.
Tất cả các dân tộc ều sinh ra có quyền bình ẳng. Tạo hóa cho họ những quyền
không ai có thể xâm phạm ƣợc, trong những quyền ấy có quyền ƣợc sống, quyền tự do và
quyền mƣu cầu hạnh phúc
9. âu không phải là quan iểm của Hồ Chí Minh:
. ộc lập, tự do là khát vọng lớn nhất của các dân tộc
. ộc lập, tự do là khát vọng lớn nhất của các dân tộc thuộc ịa
C. Tự do cho ồng bào tôi, ộc lập cho Tổ quốc tôi, ấy là tất cả những iều tôi muốn;
ấy là tất cả những iều tôi hiểu
D. Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy
10. âu là luận iểm của Hồ Chí Minh khi nói về nội dung của ộc lập dân tộc: lOMoAR cPSD| 59994889 A.
Phải là một nền ộc lập thực sự, hoàn toàn về kinh tế, gắn với hòa bình, thống
nhất, toàn vẹn lãnh thổ của ất nƣớc B.
Phải là một nền ộc lập thực sự, hoàn toàn về chính trị, gắn với hòa bình, thống
nhất, toàn vẹn lãnh thổ của ất nƣớc C.
Phải là một nền ộc lập thực sự, hoàn toàn, gắn với hòa bình, thống nhất, toàn
vẹn lãnh thổ của ất nƣớc D.
Phải là một nền ộc lập hoàn toàn, gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của ất nƣớc ƢƠN
NG H CHÍ MINH VỀ CHỦ Ĩ XÃ I
À Đ Ờ Q Á Đ LÊN CHỦ Ĩ XÃ I VI T NAM 1.
Trong lịch sử dân tộc thời cận ại và hiện ại, con ƣờng cứu nƣớc nào ã ƣợc
các lực lƣợng yêu nƣớc lựa chọn, nhƣng không thành công?
. huynh hƣớng dân chủ tƣ sản và tiểu tƣ sản
. huynh hƣớng phong kiến và nông dân
. huynh hƣớng tiến bộ và cách mạng D.
huynh hƣớng phong kiến và tƣ sản 2.
“ hỉ có chủ nghĩa cộng sản mới cứu nhân loại, em lại cho mọi ngƣời không
phân biệt chủng tộc và nguồn gốc sự tự do, bình ẳng, bác ái, oàn kết và ấm no trên quả ất”.
Luận iểm trên ƣợc ề cập trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Truyền ơn cổ ộng mua báo Le Paria . ƣờng cách mệnh
C. Báo cáo Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ
D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam
3. Hồ Chí Minh tiếp thu lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trƣớc hết từ yêu cầu nào?
A. Kết quả của việc nghiên cứu chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Phát triển tất yếu của thời ại
C. Trách nhiệm của ngƣời cộng sản
D. Tất yếu của công cuộc giải phóng dân tộc Việt Nam
4. Trong hành trình tìm ƣờng cứu nƣớc, Hồ Chí Minh tìm thấy trong lý luận Mác -
Lênin sự thống nhất biện chứng giữa:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội và giải phóng con ngƣời B.
Tính thời ại và tính khoa học
C. Thuộc ịa và chính quốc
D. Dân chủ và nhà nƣớc
5. Trên phƣơng diện ạo ức, Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội xuất phát từ quan
iểm nào của . Mác và Ph. Ănghen? lOMoAR cPSD| 59994889
A. Quy luật phát triển khách quan của lịch sử nhân loại
B. Sự mâu thuẫn vốn có của chủ nghĩa tƣ bản
C. Sự phát triển tự do của mỗi ngƣời là iều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi ngƣời
D. Sứ mệnh lịch sử giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội của giai cấp vô sản
6. Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ những phƣơng diện nào? . Văn hóa và ạo ức
B. Khát vọng giải phóng dân tộc; ạo ức và văn hóa
C. Khát vọng giải phóng dân tộc và văn hóa
D. Khát vọng giải phóng dân tộc và thời ại
7. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội B. Khoa học - kỹ thuật
C. Kinh tế phát triển cao
D. Nâng cao ời sống nhân dân
8. Mục tiêu của cách mạng Việt Nam và cũng là nội dung cốt lõi của tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh là gì? A. Chủ nghĩa xã hội
. ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
. hông có gì quý hơn ộc lập, tự do
D. Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
9. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội có nguồn gốc sâu xa từ âu? A.
Chủ nghĩa yêu nƣớc, truyền thống nhân ái và tinh thần cộng ồng làng xã Việt Nam B.
Tinh thần yêu nƣớc, tinh thần ại oàn kết và tinh thần lạc quan yêu ời của dân tộc Việt Nam C.
Chủ nghĩa yêu nƣớc, tinh thần lạc quan, tinh thần cần cù, dũng cảm của dân tộc Việt Nam D.
Tinh thần yêu nƣớc, tinh thần hội nhập và tinh thần lạc quan yêu ời của dân tộc Việt Nam
10. Trƣớc khi tiếp cận chủ nghĩa xã hội khoa học, Hồ hí Minh ã từng biết tƣ tƣởng
xã hội chủ nghĩa sơ khai của phƣơng ông thông qua tƣ tƣởng, giá trị nào?
A. Chủ nghĩa yêu nƣớc của dân tộc Việt Nam
B. Tự do, bình ẳng, bác ái của cách mạng tƣ sản Pháp
C. Chủ nghĩa tam dân của Tôn Dật Tiên
D. Thuyết ại ồng của Nho giáo ƢƠN V
NG H CHÍ MINH VỀ ĐẢNG C NG SẢN VI T NAM lOMoAR cPSD| 59994889
1. Hồ hí Minh ã chỉ ra quy luật ra ời của ảng: “ hủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với
phong trào công nhân và phong trào yêu nƣớc ã dẫn tới việc thành lập ảng Cộng sản ông
Dƣơng vào ầu năm 1930” trong tác phẩm nào?
. Thƣờng thức chính trị (1953)
. a mƣơi năm hoạt ộng của ảng (1960)
C. Bài nói chuyện tại ại hội ảng bộ Hà Nội (1961)
D. Nói chuyện tại ại hội ại biểu ảng bộ tỉnh Tuyên Quang (1961)
2. Hồ hí Minh ã chỉ rõ ặc iểm của giai cấp công nhân Việt Nam nhƣ thế nào?
. Yêu nƣớc, ra ời trƣớc giai cấp tƣ sản dân tộc, sớm tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin B.
Kiên quyết, triệt ể, tập thể, có tổ chức, có kỷ luật C.
Xuất thân từ nông dân, có bản chất cách mạng, “trí thức hóa” giai cấp công nhân diễn ra mạnh mẽ D.
Ra ời muộn và chiếm 1 tỷ lệ ít trong dân cƣ, có mối liên hệ máu thịt với nông dân, trình ộ thấp
3. Theo Hồ Chí Minh, vì sao giai cấp công nhân Việt Nam tuy số lƣợng ít nhƣng vẫn
giữ ƣợc vai trò lãnh ạo sự nghiệp cách mạng của dân tộc? A.
Vì giai cấp công nhân có tinh thần yêu nƣớc, ra ời trƣớc giai cấp tƣ sản dân
tộc, sớm tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin B.
Vì giai cấp công nhân xuất thân từ nông dân, có bản chất cách mạng, “trí thức
hoá” giai cấp mạnh mẽ C.
Vì giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng, có mối liên hệ máu thịt với
nông dân, có khả năng oàn kết các lực lƣợng khác trong xã hội D.
Vì giai cấp công nhân tiên tiến nhất trong sản xuất; giai cấp kiên quyết, triệt
ể, tập thể, có tổ chức, có kỷ luật; giai cấp thấm nhuần chủ nghĩa Mác - Lênin lOMoAR cPSD| 59994889
4. Theo Hồ hí Minh, vì sao phong trào yêu nƣớc là một yếu tố không thể thiếu ối với
việc thúc ẩy sự ra ời của ảng Cộng sản Việt Nam?
. Vì phong trào yêu nƣớc có ảnh hƣởng cực kỳ to lớn ối với tiến trình của dân tộc;
phong trào yêu nƣớc thu hút ông ảo mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội
B. Vì phong trào yêu nƣớc tạo nên các phong trào khác trong xã hội; phong trào yêu
nƣớc thu hút ông ảo mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội, ặc biệt là lực lƣợng trí thức
. Vì phong trào yêu nƣớc có lực lƣợng ông ảo là nông dân; phong trào yêu nƣớc tiếp
thu chủ nghĩa Mác - Lênin; có lực lƣợng trí thức
D. Vì phong trào yêu nƣớc có vị trí, vai trò to lớn trong quá trình phát triển của dân
tộc; phong trào yêu nƣớc và phong trào công nhân có chung một mục tiêu; giai cấp nông
dân liên minh với giai cấp công nhân; trí thức là lực lƣợng thúc ẩy cho sự kết hợp giữa các yếu tố
5. Hồ Chí Minh viết: “Lực lƣợng của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng là rất to
lớn, là vô cùng vô tận. Nhƣng lực lƣợng ấy cần có ảng lãnh ạo mới chắc chắn thắng lợi” trong tác phẩm nào?
. ƣờng cách mệnh (1927)
. Thƣờng thức chính trị (1953)
. ạo ức cách mạng (1958)
D. a mƣơi năm hoạt ộng của ảng (1960)
6. Hồ hí Minh ề cập ến nội dung sau trong tác phẩm nào: “ ách mệnh trƣớc hết phải
có cái gì? Trƣớc hết phải có ảng cách mệnh, ể trong thì vận ộng và tổ chức dân chúng,
ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. ảng có vững cách mệnh
mới thành công, cũng nhƣ ngƣời cầm lái có vững thuyền mới chạy”?
. ƣờng cách mệnh (1927)
. hánh cƣơng vắn tắt của ảng (1930)
C. Phong trào cách mạng ở ông Dƣơng (1931)
D. Báo cáo của Việt Nam gửi Quốc tế Cộng sản (1940) lOMoAR cPSD| 59994889
7. Hồ Chí Minh nói về lợi ích của ảng: “Ngoài lợi ích của Tổ quốc, của giai cấp, của
dân tộc, ảng ta không có lợi ích nào khác” trong tác phẩm nào?
. Thƣờng thức chính trị (1953)
. ạo ức cách mạng (1958)
C. Bài nói tại Hội nghị Nghiên cứu Lịch sử ảng của an Tuyên iáo Trung ƣơng (1959)
D. Bài nói chuyện với ồng bào và cán bộ Kiến An (1960)
8. Hồ hí Minh ã bổ sung thêm yếu tố nào khi nói về sự ra ời của ảng Cộng sản Việt
Nam trên nền tảng của chủ nghĩa Mác - Lênin? A. Phong trào công nhân B. Phong trào nông dân . Phong trào yêu nƣớc D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
9. Hồ Chí Minh yêu cầu ảng ta phải “giữ chủ nghĩa cho vững”, có nghĩa là:
A. Giữ vững và tăng cƣờng bản chất giai cấp công nhân của ảng
B. Giữ vững và tăng cƣờng tƣ tƣởng trong ảng
C. Giữ vững và tăng cƣờng chính trị trong ảng
D. Giữ vững và tăng cƣờng chủ nghĩa Mác - Lênin trong ảng
10. Theo Hồ Chí Minh, yếu tố quyết ịnh bản chất giai cấp công nhân của ảng là gì?
A. Số lƣợng thành phần giai cấp công nhân trong ảng
. Trình ộ học vấn của ảng viên trong ảng
C. Hệ tƣ tƣởng của ảng - chủ nghĩa Mác - Lênin D.
Sự tích cực của các ảng viên trong ảng lOMoAR cPSD| 59994889 ƢƠN V
NG H CHÍ MINH VỀ ĐẠ ĐOÀN KẾT DÂN T C
À Đ À ẾT QUỐC TẾ
1. Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu ba chấm ể hoàn chỉnh nội dung sau: "Trong tƣ
tƣởng Hồ hí Minh, ại oàn kết dân tộc là vấn ề có ý nghĩa …, cơ bản, nhất quán và lâu dài,
xuyên suốt tiến trình cách mạng". A. Chiến lƣợc B. To lớn . Sách lƣợc D. ơ bản
2. Hồ Chí Minh từng căn dặn: “ ại oàn kết dân tộc phải luôn luôn ƣợc nhận thức là
vấn ề …, quyết ịnh thành bại của cách mạng”. A. Sống còn . ơ bản C. Then chốt D. Quan trọng
3. ể thực hiện oàn kết dân tộc, ảng ta và Chủ tịch Hồ hí Minh ã ề ra chính sách gì? A. Mặt trận B. Dân tộc C. Tôn giáo D. Xã hội lOMoAR cPSD| 59994889
4. Chọn cụm từ thích hợp ể hoàn chỉnh phát biểu sau ây của Hồ hí Minh: " oàn kết
trong …, nhân dân ta ã làm ách mạng Tháng Tám thành công, lập nên nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa". A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận dân tộc thống nhất C. Mặt trận Tổ quốc D. Mặt trận Liên Việt
5. Chọn cụm từ thích hợp ể hoàn chỉnh phát biểu sau ây của Hồ hí Minh: " oàn kết
trong …, nhân dân ta ã giành ƣợc thắng lợi trong công cuộc khôi phục kinh tế, cải tạo xã
hội chủ nghĩa và trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc".
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Mặt trận dân tộc thống nhất C. Mặt trận Việt Minh D. Mặt trận Liên Việt
6. Chọn cụm từ thích hợp ể hoàn chỉnh phát biểu sau ây của Hồ hí Minh: " oàn kết
trong …, nhân dân ta ã kháng chiến thắng lợi, lập lại hòa bình ở ông Dƣơng, hoàn toàn giải phóng miền Bắc".
A. Mặt trận Liên - Việt
B. Mặt trận dân tộc thống nhất C. Mặt trận Tổ quốc D. Mặt trận Việt Minh
7. Chọn cụm từ thích hợp ể hoàn chỉnh phát biểu sau ây của Hồ Chí Minh: "Bây giờ
còn một iểm rất quan trọng, cũng là … . iểm này mà thực hiện tốt thì ẻ ra con cháu ều tốt: ó là oàn kết". . iểm mẹ lOMoAR cPSD| 59994889 B. Then chốt C. Quyết ịnh D. Mấu chốt
8. Hồ hí Minh ã ề cập: " oàn kết, oàn kết, ại oàn kết/Thành công, thành công, ại thành
công" trong tác phẩm nào?
A. Bài nói chuyện tại ại hội ại biểu Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ II
. Thƣờng thức chính trị C. Di chúc
D. Báo cáo chính trị tại ại hội ại biểu toàn quốc lần thứ II của ảng
9. ể thực hiện mục tiêu ại oàn kết dân tộc theo quan iểm Hồ Chí Minh, cán bộ, ảng
viên của ảng phải làm gì?
A. Gần gũi quần chúng, lắng nghe quần chúng; vận ộng, tổ chức, giáo dục quần chúng;
luôn luôn dựa vào quần chúng, phát huy sức mạnh của quần chúng
. Lãnh ạo quần chúng; thấm nhuần quan iểm quần chúng; luôn luôn phát huy sức mạnh của quần chúng
. Lãnh ạo quần chúng; thấm nhuần quan iểm quần chúng, vận ộng, tổ chức, giáo dục quần chúng
D. Nói tiếng nói của quần chúng; vận ộng, giáo dục quần chúng; phát huy sức mạnh của quần chúng
10. Hồ Chí Minh chỉ ra rằng, ại oàn kết dân tộc không chỉ là mục tiêu của ảng, mà
còn là nhiệm vụ của cả dân tộc. iều này, Hồ hí Minh ã thể hiện quan iểm nào của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng
. on ngƣời là tổng hòa các mối quan hệ xã hội
. ấu tranh giai cấp là một ộng lực phát triển xã hội có giai cấp ối kháng lOMoAR cPSD| 59994889
D. on ngƣời giữ vai trò quyết ịnh trong phƣơng thức sản xuất ƢƠN V NG H CHÍ MINH
VỀ XÂY DỰ À ỚC CỦA DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN
1. Quan iểm nhất quán của Hồ Chí Minh về xây dựng một nhà nƣớc mới ở Việt Nam là:
. Nhà nƣớc dân chủ cộng hòa
. Nhà nƣớc do nhân dân lao ộng làm chủ
. Nhà nƣớc Việt Nam dân chủ cộng hòa
D. Nhà nƣớc dân chủ cộng hòa
2. Theo quan iểm của Hồ Chí Minh, dân chủ trong xã hội Việt Nam ở lĩnh vực nào là quan trọng? A. Chính trị B. Kinh tế . Văn hóa, xã hội
D. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
3. iền cụm từ còn thiếu trong câu nói của Hồ hí Minh: “Nhân dân là ……… nắm
chính quyền. Nhân dân bầu ra ại biểu thay mặt mình thi hành chính quyền ấy”? . Ngƣời chủ B. Chủ thể C. Ông chủ D. Lực lƣợng
4. Theo Hồ Chí Minh, nguồn gốc và lực lƣợng tạo ra quyền hành của xã hội là ai? lOMoAR cPSD| 59994889 A. Giai cấp lãnh ạo B. Công nhân C. Nhân dân
D. Liên minh công – nông – trí
5. Theo Hồ Chí Minh, muốn bảo ảm ƣợc tính chất nhân dân của Nhà nƣớc phải xác
ịnh ƣợc và thực hiện ƣợc iều gì? A. Dân chủ B. Lấy dân làm gốc C. Vị thế của dân
D. Trách nhiệm của cử tri và ại biểu do cử tri bầu ra
6. Theo quan niệm của Hồ Chí Minh dân chủ có nghĩa là gì?
A. Quyền làm chủ của nhân dân
. ối lập với quan chủ C. Dân là chủ
D. Nhà nƣớc do nhân dân làm chủ
7. iền cụm từ còn thiếu trong dấu… về câu nói của Hồ Chí Minh: “Nƣớc ta là nƣớc
dân chủ nghĩa là…….do nhân dân làm chủ” . Nhà nƣớc . Nƣớc nhà . Nƣớc ta D. ất nƣớc lOMoAR cPSD| 59994889
8. Theo quan niệm của Hồ chí Minh: dân là chủ, nghĩa là xác ịnh iều gì? A. Quyền hạn của dân . Nghĩa vụ của dân C. Trách nhiệm của dân D. Vị thế của dân
9. Theo quan niệm của Hồ Chí Minh: dân làm chủ, nghĩa là xác ịnh iều gì?
A. Quyền và nghĩa vụ của dân
. Nghĩa vụ và quyền hạn của dân
C. Bổn phận và trách nhiệm của dân D. Vị thế của dân
10. Theo quan iểm của Hồ hí Minh, Nhà nƣớc vì dân là một nhà nƣớc lấy lợi ích
chính áng của nhân dân làm…? . ộng lực B. Mục tiêu . òn bẩy C. Kế hoạch ƢƠN V
NG H CHÍ MINH VỀ Ă Ó , ĐẠ Đ C
VÀ XÂY DỰ ỜI MỚI
1. Nội dung nào sau ây thuộc về một trong năm iểm lớn ịnh hƣớng cho việc xây dựng
nền văn hóa dân tộc theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh? A. Xây dựng nếp sống B. Xây dựng lối sống lOMoAR cPSD| 59994889 C. Xây dựng ạo ức D. Xây dựng tâm lý
2. Theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, nội dung nào sao ây chỉ ra tính chất của nền văn hóa mới? A. Tính nhân dân . Tính ảng C. Tính dân tộc D. Tính giai cấp
3. iều khẳng ịnh của Hồ hí Minh: “bồi dƣỡng tƣ tƣởng úng ắn và những tình cảm cao ẹp”. ó là:
A. Nhiệm vụ của văn hóa B. Vai trò của văn hóa
C. Tính chất của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
4. iều khẳng ịnh của Hồ hí Minh: “mở rộng hiểu biết, nâng cao dân trí”. ó là:
A. Nhiệm vụ của văn hóa B. Vai trò của văn hóa
C. Tính chất của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
5. iều khẳng ịnh của Hồ hí Minh: “bồi dƣỡng những phẩm chất, phong cách và lối
sống tốt ẹp, lành mạnh; hƣớng con ngƣời ến chân, thiện, mỹ ể hoàn thiện bản thân.”. ó là: lOMoAR cPSD| 59994889
A. Nhiệm vụ của văn hóa B. Vai trò của văn hóa
C. Tính chất của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
6. Hồ hí Minh ã phê phán nền giáo dục tầm chƣơng, kinh viện, xa rời thực tế, bất
bình ẳng, trọng nam khinh nữ. Sự phê phán ó ề cập ến nền giáo dục nào?
A. Nền giáo dục phong kiến
B. Nền giáo dục thực dân
C. Nền giáo dục phong kiến, thực dân
D. Nền giáo dục thuộc ịa
7. Hồ hí Minh ã phê phán nền giáo dục ngu dân, ồi bại, xảo trá, nguy hiểm hơn cả sự
dốt nát. Sự phê phán ó ề cập ến nền giáo dục nào?
A. Nền giáo dục phong kiến
B. Nền giáo dục thực dân
C. Nền giáo dục phong kiến, thực dân
D. Nền giáo dục thuộc ịa
8. Theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, nền giáo dục mới của nƣớc Việt Nam ộc lập là nền
giáo dục sẽ làm cho dân tộc chúng ta trở nên: . Yêu nƣớc
B. Yêu chủ nghĩa xã hội
. Yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội
D. Dũng cảm, yêu nƣớc, yêu lao ộng lOMoAR cPSD| 59994889
9. Theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh: thực hiện cả ba chức năng của văn hóa thông qua việc
dạy và học. ó là mục tiêu của: A. Giáo dục . Văn hóa giáo dục C. Giáo dục ào tạo D. Nền giáo dục mới
10. Theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh: Học i ôi với hành, lý luận phải liên hệ với thực tế,
học tập phải kết hợp với lao ộng. ó là: . Phƣơng pháp giáo dục . Phƣơng châm giáo dục C. Nội dung giáo dục D. Nguyên tắc giáo dục