lOMoARcPSD| 59732875
B CÂU HI TRC NGHIM
PHN LÝ LUN V NHÀ NƯỚC
( CÓ ĐÁP ÁN )
CHƯƠNG 1: NGUN GC CA NHÀ NƯỚC
1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thc vì chúng:
a/ Lý giải có căn cứ khoa hc nhưng nhm che du bn cht nhà
nước.
b/ Che du bn cht thc ca nhà nước và thiếu tính khoa hc.
c/ Th hin bn cht thc ca nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa
học. d/ Có căn cứ khoa hc và nhm th hin bn cht thc ca nhà
nước.
2. Các quan điểm, hc thuyết v nhà nước nhm: a/ Gii thích v s tn ti
và phát trin ca nhà nước.
b/ Che đậy bn cht giai cp ca nhà nước.
c/ Lý gii mt cách thiếu căn cứ khoa hc v nhà nước.
d/ Bo v nhà nước ca giai cp thng tr.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bi s tha thun gia các
công dân:
a/ Hc thuyết thn quyn. b/
Hc thuyết gia trưởng. c/
Hc thuyết MácLênin.
d/ Hc thuyết khếướ c xã hi.
4. Trong xã hi công xã th tc, quyn lc qun lý xut hin vì: a/ Nhu cu
xây dng và qun lý các công trình thy li.
lOMoARcPSD| 59732875
2
b/ Nhu cu t chc chiến tranh chng xâm lược và xâm lược. c/
Nhu cu qun lý các công vic chung ca th tc.
d/ Nhu cu trn áp giai cp b tr.
5. Xét t góc độ giai cp, nhà nước ra đời vì: a/ S xut hin các giai cp và
quan h giai cp. b/ S xut hin giai cấp và đấu tranh giai cp.
c/ Nhu cu gii quyết mi quan h giai cp.
d/ Xut hin giai cp bóc lt và b bóc lt.
6. Xét t tính giai cp, s ra đời của nhà nước nhm:
a/ Bo v li ích ca giai cp thng tr. b/ Bo v
trt t chung ca xã hi. c/ Bo v trước hết li ích
ca giai cp thng tr.
d/ Gii quyết quan h mâu thun giai cp.
7. Nhà nước ra đời xut phát t nhu cu:
a/ Qun lý các công vic chung ca xã hi. b/ Bo v li
ích chung ca giai cp thng tr và b tr.
c/ Bo v li ích chung ca xã hi.
d/ Th hin ý chí chung ca các giai cp trong xã hi.
8. Quyn lc trong xã hi công xã th tc và quyn lc của nhà nước khác
nhau :
a/ Ngun gc ca quyn lc và cách thc thc hin. b/
Ngun gc, tính cht và mục đích của quyn lc. c/
Tính cht và phương thc thc hin quyn lc. d/ Mc
đích và phương thc thc hin quyn lc.
lOMoARcPSD| 59732875
9. Nhng yếu t nào sau đây KHÔNG tác động đến s ra đời của nhà nước:
a/ Giai cấp và đấu tranh giai cp. b/ Hoạt động chiến tranh. c/ Hoạt động tr
thy.
d/ Hoạt động qun lý kinh tế ca nhà nước.
10. La chọn quá trình đúng nhất v s ra đời của nhà nước.
a/ Sn xut phát trin, tư hu hình thành, phân hóa giai cp, xut hin
nhà nước.
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cp, tư hu xut hin, xut
hin nhà nước.
c/ Sn xut phát trin, tư hu xut hiện, đấu tranh giai cp, xut hin nhà
nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xut hin tư hu, mâu thun giai cp, xut
hin nhà nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Mt quá trình th hin tính khách quan ca các hình thc qun lý xã
hi.
b/ S phn ánh nhu cu qun lý xã hi và bo v li ích ca giai cp thng
tr. c/ Mt quá trình th hin ý chí và li ích ca giai cp thng tr.
d/ S phn ánh ý chí và li ích nói chung ca toàn b xã hi.
12. Nhà nước xut hin bi:
a/ S hình thành và phát trin ca tư hu. b/ S
hình thành giai cấp và đấu tranh giai cp. c/ S
phân hóa thành các giai cp trong xã hi.
d/ S phát trin ca sn xut và hình thành giai cp.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và ch khi:
lOMoARcPSD| 59732875
4
a/ Xut hin các giai cp khác nhau trong xã hi b/
Hình thành các hoạt động tr thy.
c/ Nhu cu t chc chiến tranh và chng chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cp.
14. Ni dung nào KHÔNG phù hp với các con đường hình thành nhà nước
trên thc tế.
a/ Thông qua các cuc chiến tranh xâm lược, cai tr.
b/ Thông qua các hoạt động xây dng và bo v các công trình tr thy. c/
Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cp.
d/ S tha thun gia các công dân trong xã hi.
CHƯƠNG 2: BN CHT CA NHÀ NƯỚC
1. La chọn nào sau đây phù hợp vi khái nim bn cht của nhà nước: a/
Yếu t tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước. b/ Yếu t tác động
đến s ra đời ca nhà nước.
c/ Yếu t tác động đến vic t chc và thc hin quyn lc nhà nước.
d/ Yếu t bên trong quyết định xu hướng phát trin cơ bn ca nhà
nước.
2. Tính giai cp của nhà nước th hin là:
a/ Ý chí ca giai cp thng tr. b/ Li ích ca giai
cp thng tr. c/ Ý chí và li ích ca giai cp thng
tr và b tr.
d/ S bo v li ích trước hết ca giai cp thng tr.
3. Bn cht giai cp của nhà nước là:
lOMoARcPSD| 59732875
a/ S xut hin các giai cấp và đấu tranh giai cp trong xã hi. b/
Quyn lc cai tr ca giai cp thng tr trong b máy nhà nước. c/ S
tương tác ca các quan h giai cp và nhà nước.
d/ Quan h gia các giai cp khác nhau trong vic t chc b máy nhà
nước.
4. Muốn xác định tính giai cp của nhà nước:
a/ Xác định giai cp nào là giai cp bóc lt. b/
Xác định s tha hip gia các giai cp.
c/ S thng nht gia li ích gia các giai cp bóc lt. d/ Cơ
cu và tính cht quan h giai cp trong xã hi.
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cp của nhà nước.
a/ Giai cấp nguyên nhân ra đời ca nhà nước. b/ Nhà nước b y
trn áp giai cp. c/ Nhà nước quyn lc công cộng đặc bit tách ri
khi hi. d/ Nhà nước t chức điều hòa nhng mâu thun giai cp
đối kháng.
6. Tính xã hi trong bn cht ca ca nhà nước xut phát t:
a/ Các công vic xã hi mà nhà nước thc hin. b/
Nhng nhu cầu khách quan để qun lý xã hi. c/
Nhng mục đích mang tính xã hội ca nhà nước.
d/ Vic thiết lp trt t xã hi.
7. Nhà nước có bn cht xã hi vì:
a/ Nhà nước xut hin bi nhu cu qun lý xã hi. b/
Nhu cu trn áp giai cp đ gi trt t xã hi.
lOMoARcPSD| 59732875
6
c/ Nhà nước bo v li ích chung ca xã hi khi nó trùng vi li ích giai
cp thng tr.
d/ Nhà nước chính là mt hin tượng xã hi.
8. Bn cht xã hi của nhà nước th hin qua: a/ Chức năng và nhiệm v bo
v li ích ca giai cp. b/ Nhng hoạt động bo v trt t ca nhà nước.
c/ Vic không bo v nhng li ích khác nhau trong xã hi.
d/ Bo v và th hin ý chí và li ích chung ca xã hi.
9. Tính xã hi của nhà nước là:
a/ S tương tác ca nhng yếu t xã hi và nhà nước. b/
Chức năng và những nhim v xã hi ca nhà nước.
c/ Vai trò xã hi ca nhà nước. d/ Mục đích vì lợi
ích ca xã hi ca nhà nước.
10. Mi quan h gia tính giai cp và tính xã hi trong bn cht của nhà nước
là:
a/ Mâu thun gia tính giai cp và tính xã hi. b/
Thng nht gia tính giai cp và tính xã hi. c/ Là
hai mt trong mt th thng nht.
d/ Tính giai cp luôn là mt ch yếu, quyết định tính xã hi.
11. Ni dung bn cht ca nhà nước là:
a/ Tính giai cp ca nhà nước. b/ Tính xã hi
ca nhà nước. c/ Tính giai cp và tính xã hi
ca nhà nước.
d/ S tương tác gia tính giai cp và tính xã hi.
12. Quyn lc công cộng đặc bit ca nhà nước được hiu là: a/ Kh năng sử
dng sc mạnh vũ lực. b/ Kh năng sử dng bin pháp thuyết phc, giáo
dc.
lOMoARcPSD| 59732875
c/ Có th s dng quyn lc kinh tế, chính tr hoc tư tưởng.
d/ Vic s dng sc mnh cưỡng chế độc quyn.
13. Nhà nước độc quyn s dng sc mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nước là b máy trn áp giai cp. b/
Nhà nước là công c để qun lý xã hi. c/
Nhà nước nm gi b máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyn s dng sc mnh cưỡng chế.
14. Quyn lc ca nhà nước tách ri khi xã hi vì: a/ Do b máy qun lý quá
đồ s. b/ Do nhà nước phi qun lý xã hi rng ln. c/ Do s phân công lao
động trong xã hi.
d/ Do nhu cu quản lý băng quyền lc trong xã hi.
15. Nhà nước thu thuế để a/ Bảo đảm li ích vt cht ca giai cp bóc lt. b/
Đảm bo s công bng trong xã hi.
c/ Đảm bo ngun lc cho s tn ti ca nhà nước.
d/ Bo v li ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không to ra ca ci vt cht và tách bit khi xã hi cho nên:
a/ Nhà nước có quyn lc công cộng đặc bit.
b/ Nhà nước có ch quyn. c/ Nhà nước thu các
khon thuế.
d/ Ban hành và qun lý xã hi bng pháp lut.
17. Nhà nước định ra và thu các khan thuế i dng bt buc vì:
a/ Nhà nước thc hin quyn lc công cng ca mình. b/
Nhà nước thc hin chức năng quản lý ca mình.
c/ Vì nhà nước có ch quyn quc gia.
d/ Nhà nước không t đảm bo ngun tài chính.
18. Thu thuế i dng bt buc là vic:
lOMoARcPSD| 59732875
8
a/ Nhà nước buc các ch th trong xã hi phải đóng thuế. b/
Nhà nước kêu gi các cá nhân t chức đóng thuế. c/ Dùng vũ
lc đi vi các cá nhân t chc.
d/ Các t chc, cá nhân t nguyện đóng thuế cho nhà nước.
19. Ch quyn quc gia th hin:
a/ Kh năng ảnh hưởng ca nhà nước lên các mi quan h quc tế. b/
Kh năng quyết định ca nhà nước lên công dân và lãnh th.
c/ Vai trò ca nhà nước trên trường quc tế.
d/ S độc lp ca quc gia trong các quan h đối ngoi.
20. Các nhà nước phi tôn trng và không can thip ln nhau vì:
a/ Nhà nước có quyn lc công cộng đặc bit.
b/ Nhà nước có ch quyn.
c/ Mi nhà nước có h thng pháp lut riêng.
d/ Nhà nước phân chia và qun lý cư dân của mình theo đơn vi hành
chính - lãnh th.
21. Nhà nước có ch quyn quc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyn quyết định trong phm vi lãnh th.
b/ Nhà nước có quyn lc. c/ Nhà nước có quyn quyết định
trong quc gia ca mình.
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyn lc.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh
th là:
a/ Phân chia lãnh th thành những đơn v hành chính nh hơn. b/
Phân chia cư dân và lãnh th thành các đơn v khác nhau. c/ Chia
cư dân thành nhiu nhóm khác nhau.
d/ Chia b máy thành nhiu đơn v, cp nh hơn.
lOMoARcPSD| 59732875
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhm:
a/ Thc hin quyn lc. b/
Thc hin chức năng. c/
Qun lý xã hi.
d/ Trn áp giai cp.
24. Việc phân chia cư n theo các đơn vị hành chính lãnh th da trên:
a/ Hình thc ca vic thc hin chức năng của nhà nước. b/
Những đặc thù ca từng đơn v hành chính, lãnh th.
c/ Đặc thù ca cách thc t chc b máy nhà nước.
d/ Phương thc thc hin chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hin vai trò và mi quan h ca nhà
c vi xã hi.
a/ B quyết định bi cơ s kinh tế nhưng có s độc lp nhất định. b/ Là
trung tâm ca h thng chính tr.
c/ Ban hành và qun lý xã hi bng pháp lut nhưng b ràng buc bi
pháp lut.
d/ T chc và hoạt động phi theo nhng nguyên tc chung và thng
nht.
26. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cách thc t chc b máy nhà nước. b/ Phương
thc thc hin chức năng ca nhà nước. c/ Hình thc
thc hin chức năng của nhà nước.
d/ Phương thc t chc và hoạt động ca nhà nước.
27. Nhà nước có vai trò đối vi nn kinh tế: a/ Quyết định ni dung và tính
cht ca cơ s kinh tế. b/ Có tác động tr lại đối vi cơ s kinh tế.
c/ Thúc đầy cơ s kinh tế phát trin.
lOMoARcPSD| 59732875
10
d/ Không có vai trò gì đối vi cơ s kinh tế.
28. Chn nhận định đúng nhất th hiện nhà nước trong mi quan h vi
pháp lut:
a/ Nhà nước xây dng và thc hin pháp lut nên nó có th không qun
lý bng lut.
b/ Pháp lut là phương tin qun lý ca nhà nước bi vì nó do nhà nước
đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và qun lý bng pháp lut nhưng b ràng buc bi
pháp lut.
d/ Pháp lut do nhà nước ban hành nên nó là phương tin đ nhà nước
qun lý.
29. T chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của h thng chính tr.
a/ Đảng phái chính tr. b/ Các t
chc chính tr xã hi.
c/ Nhà nước.
d/ Các t chc xã hi, xã hi ngh nghip.
30. V v trí của nhà nước trong h thng chính tr, la chn nhn định đúng
nht.
a/ Nhà nước chính là h thng chính tr. b/ Nhà
nước không là mt t chc chính tr. c/ Nhà nước
không nm trong h thng chính tr. d/ Nhà nước là
trung tâm ca h thng chính tr.
lOMoARcPSD| 59732875
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhim v của nhà nước là:
a/ Xut hin đng thi vi chức năng.
b/ Hình thành sau khi chức năng xuất hin.
c/ Quyết định ni dung, tính cht ca chức năng.
d/ B quyết định bi chức năng của nhà nước.
2. S thay đổi nhim v của nhà nước là:
a/ Xut phát t s phát trin ca xã hi.
b/ Phn ánh nhn thc ch quan ca con người trước s thay đổi ca xã
hi.
c/ Phn ánh nhn thc ca nhà cm quyn trước s phát trin ca xã
hi.
d/ Xut phát t nhn thc ch quan ca con người.
3. S thay đổi chức năng của nhà nước xut phát t:
a/ S thay đổi ca nhim v ca nhà nước và ý chí ca giai cp. b/
Li ích ca giai cp thng trý chí chung ca xã hi. c/ Nhn thc
thay đổi trước s thay đổi ca nhim v.
d/ S thay đổi ca nhim v ca nhà nước và ý chí ca các giai cp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Nhng mt hoạt động ca nhà nước nhm thc hin công vic ca
nhà nước.
b/ Nhng công vic và mục đích mà nhà nước cn gii quyết và đạt ti. c/
Nhng loi hoạt động cơ bn ca nhà nước.
d/ Nhng mt hoạt động cơ bn nhm thc hin nhim v ca nhà nước.
5. Phương pháp thực hin chức năng của nhà nước KHÔNG là:
lOMoARcPSD| 59732875
12
a/ Cưỡng chế. b/ Giáo dc, thuyết phc. c/ Mang
tính pháp lý. d/ Giáo dc, thuyết phc, cưỡng chế
và kết hp.
6. S phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoi. b/ Chức năng kinh tế,
giáo dc. c/ Chức năng của b máy nhà nước, cơ quan
nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thc hin và bo v pháp lut.
7. Chức năng trong mối quan h vi b máy nhà nước.
a/ B máy nhà nước hình thành nhm thc hin chức năng nhà nước. b/
Chức năng hình thành bởi b máy nhà nước.
c/ B máy nhà nước là phương thc thc hin chức năng. d/
Chức năng là một loi cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: B MÁY NHÀ NƯỚC
1. Vai trò ca Chính ph là: a/ Tham gia vào hoạt động lp pháp.
b/ Thi hành pháp lut.
c/ B nhim thm phán ca tòa án. d/
Đóng vai trò nguyên thủ quc gia.
2. Chính ph là cơ quan:
a/ Được hình thành bi cơ quan đại din, cơ quan lp pháp. b/
Chu trách nhim trước cơ quan đại din, cơ quan lp pháp. c/
Thc hin pháp lut do cơ quan lp pháp ban hành.
d/ B bt tín nhim và gii tán bi cơ quan đại din, cơ quan lp pháp.
lOMoARcPSD| 59732875
3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đại din là cơ quan lp pháp. b/ Cơ
quan lp pháp là cơ quan đại din. c/ Cơ quan lp
pháp và cơ quan đại din là mt.
d/ Cơ quan lp pháp không là cơ quan đại din.
4. Tòa án cn phải đc lp và tuân theo pháp lut vì:
a/ Tòa án bo v quyn và li ích ca nhân dân. b/
Tòa án là cơ quan nhà nước. c/ Tòa án đại din
cho nhân dân.
d/ Tòa án bo v pháp lut.
5. S độc lp của Tòa án được hiu là:
a/ Tòa án được hình thành một cách độc lp.
b/ Tòa án trong hoạt động ca mình không b ràng buc. c/
Tòa án ch động gii quyết theo ý chí ca thm phán.
d/ Tòa án ch tuân theo pháp lut, không b chi phi.
6. Tng thng, Ch tch, Nhà vua phù hp với trường hợp nào sau đây:
a/ Do cơ quan lp pháp bu ra. b/
Đứng đầu cơ quan Hành pháp. c/
Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên th quc gia.
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp lut:
a/ Cơ quan đại din.
b/ Chính ph. c/ Nguyên
th quc gia. d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nht trong vic bo v pháp lut.
lOMoARcPSD| 59732875
14
a/ Quc hi. b/
Chính ph. c/
Tòa án.
d/ Nguyên th quc gia.
9. Pháp luật được thc hin ch yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quc hi. b/
Chính ph. c/
Tòa án.
d/ Nguyên th quc gia.
10. Nguyên tc ca b máy nhà nước là:
a/ Cơ s cho vic t chc và hoạt động ca b máy nhà nước.
b/ Nn tng cho vic hình thành nhng nhim v chức năng của n
nước. c/ To nên tính tp trung trong b máy nhà nước.
d/ Xác định tính cht ch ca b máy nhà nước.
11. B máy nhà nước mang tính h thng, cht ch bi: a/ Các cơ quan nhà
nước có mi liên h cht ch với nhau. b/ Được t chc theo nhng
nguyên tc chung, thng nht.
c/ Các cơ quan nhà nước địa phương phi tuân th các cơ quan
Trung ương.
d/ Nhà nước bao gm các cơ quan nhà nước t trung ương đến đa
phương.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các t chc xã hi, nhng du hiu
nào sau đây KHÓ có thể phân bit: a/ Tính t chc, cht ch. b/ Có thm
quyn (quyn lc nhà nước).
c/ Thành viên là nhng cán b, công chc.
d/ Là mt b phn ca b máy nhà nước.
lOMoARcPSD| 59732875
13. Trình độ t chc b máy nhà nước ph thuc vào:
a/ Nguyên tc t chc b máy nhà nước. b/ Chức năng của
nhà nước. c/ S phát trin ca xã hi. d/ S lượng và mi
quan h gia các cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 5: HÌNH THC CHÍNH TH
1. Nội dung nào KHÔNG đúng với vic hình thành nguyên th quc gia:
a/ Do nhân dân bu ra.
b/ Cha truyn con ni c/
Được b nhim.
d/ Do quc hi bu ra.
2. La chn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dân bu là cơ quan đi din và do vy quyn lp pháp. b/
Cơ quan đại din cơ quan dân bu do vy có quyn lp pháp. c/ Cơ quan
đại din là cơ quan không do dân bu do vy có quyn lp pháp.
d/ Cơ quan dân bu không là cơ quan đại din do vy không có quyn lp
pháp.
3. Nguyên tc tp quyn trong t chc và hoạt động ca b máy nhà nước
nhm: a/ Ngăn ngừa và hn chế s lm dng quyn lc nhà nước. b/ To
s thng nht, tp trung và nâng cao hiu qu qun lý. c/ Thc hin quyn
lc ca nhân dân mt cách dân ch.
d/ Đảm bo quyn lc của nhân dân được tp trung.
4. Nguyên tc phân quyn trong t chc, hoạt động ca b máy nhà nước
nhm: a/ Hn chế s lm dng quyn lc nhà nước. b/ Hn chế s phân
lOMoARcPSD| 59732875
16
tán quyn lc nhà nước. c/ To s phân chia hp lý quyn lc nhà nước. d/
Thc hin quyn lc nhà nước mt cách dân ch.
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp vi nguyên tc phân quyn trong
chế độ cng hòa tng thng.
a/ Hành pháp chu trách nhim trước lp pháp.
b/ Ba h thng cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường
khác nhau. c/ Ba h thng cơ quan nhà nước kìm chế, đối trng ln nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thi là nguyên th quc gia.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp vi chế độ đại ngh.
a/ Ngh vin có th gii tán Chính ph.
b/ Chính ph chu trách nhim trước Ngh vin.
c/ Là ngh s vn có th làm b trưởng.
d/ Người đứng đầu Chính ph do dân bu trc tiếp.
7. Nội dung nào sau đây phù hợp vi chế độ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tng thng do dân bu và có th gii tán Ngh vin. b/
Nguyên th quc gia không th gii tán Ngh vin. c/ Tng
thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên th quc gia do Quc hi bu và không th gii tán Chính ph.
8. Trình t nào sau đây phù hợp vi chính th cng hòa tng thng.
a/ Dân bu Nguyên th quc gia.
b/ Quc hi bu nguyên th quc gia. c/ Cha
truyn con ni v trí nguyên th quc gia. d/
Nguyên th quc gia thành lp kết hp gia bu và
b nhim.
9. Tính cht mi quan h nào sau đây phù hợp vi nguyên tc phân quyn
(tam quyn phân lp).
lOMoARcPSD| 59732875
a/ Độc lp và chếướ c gia các cơ quan nhà nước. b/
Giám sát và chu trách nhim gia các cơ quan nhà nước. b/
Đồng thun và thng nht gia các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan ph thuc ln nhau trong t chc và hoạt động.
10. Nguyên tc phân quyn KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan được thành lp bằng ba con đường khác nhau. b/
Các cơ quan được trao ba loi quyn khác nhau. c/ Các cơ quan
nhà nước có th gii tán ln nhau.
d/ Cơ quan Tư pháp độc lp.
11. Nguyên tc tp quyền được hiu là:
a/ Tt c quyn lc tp trung vào mt cơ quan.
b/ Quyn lc tp trung vào cơ quan nhà nước trung ương. c/
Quyn lc nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyn lc nhà nước tp trung vào cơ quan đại din ca nhân dân. 12.
Ni dung nào KHÔNG phù hp vi hình thc cu trúc của nhà nưc: a/ Trong
mt quc gia có nhng nhà nước nh có ch quyn hn chế.
b/ Các đơn v hành chính, không có ch quyn trong mt quc gia thng
nht.
c/ Các quc gia có ch quyn liên kết rt cht ch vi nhau v kinh tế.
d/ Đơn v hành chính t ch nhưng không có ch quyn.
13. Chế độ liên bang là:
a/ S th hin nguyên tc phân quyn. b/
Th hin nguyên tc tp quyn.
c/ Th hin nguyên tc tp trung quyn lc.
d/ Th hin s phân công, phân nhim gia các cơ quan nhà nước.
lOMoARcPSD| 59732875
18
14. Cách thc thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thc hin trong
chế độ quân ch đi din. a/ B nhim các B trưởng. b/ Bu c Tng
thng. c/ Bu c Ngh vin.
d/ Cha truyn, con ni.
15. Chế độ chính trn ch KHÔNG tn ti trong: a/ Nhà nước quân ch.
b/ Nhà nước theo hình thc cng hòa tng thng. c/
Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại ngh.
d/ Nhà nước chuyên chế.
16. Dân ch trong một nhà nước là:
a/ Nhân dân tham gia vào vic t chc b máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vn hành b máy nhà nước. c/
Quyn lc nhà nước thuc v nhân dân, do dân và vì dân.
d/ Nhân dân được bu c trc tiếp.
CHƯƠNG 7: KIU NHÀ NƯỚC
1. Phân loi kiểu nhà nước da trên: a/ Bn cht ca nhà
nước.
b/ S thay thế các kiu nhà nước. c/
Hình thái kinh tế xã hi.
d/ Phương thc thay thế gia các kiu nhà nước.
2. S thay thế các kiểu nhà nước din ra mt cách: a/ Tt
yếu khách quan.
b/ Thông qua mt cuc cách mng tư sn. c/
Phi bng cách mng bo lc.
d/ Nhanh chóng.
lOMoARcPSD| 59732875
3. Trên cơ s khái nim kiểu nhà nước, chọn phương án
KHÔNG phù hp.
a/ Kiu nhà nước sau tiến b hơn kiu nhà nước trước. b/ S
thay thế các kiu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ S thay thế các kiu nhà nước din ra bng mt cuc cách mng. d/
Các nhà nước tt yếu phi tri qua bn kiu nhà nước.
4. Bn cht giai cp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG
ging với các nhà nước còn li:
a/ Nhà nước Chiếm hu nô l. b/
Nhà nước Xã hi ch nghĩa. c/
Nhà nước phong kiến.
d/ Nhà nước tư sn.
CHƯƠNG 8: NHÀ NƯỚC XÃ HI CH NGHĨA
1. Yếu t nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hi
ch nghĩa.
a/ Nn kinh xã hi ch nghĩa rất phát trin. b/ Ý
thc h Mác xít.
c/ Phong trào gii phóng thuc đa.
d/ Khng hong kinh tế ca ch nghĩa tư bn.
2. V mt lý thuyết, Nhà nước xã hi ch nghĩa là:
a/ Mt kiu nhà nước mi. b/ Mt hình thc t chc
quyn lực. c/ Giai đoạn quá độ ca nhà nước tư bn
ch nghĩa.
d/ Mt hình thc nhà nước mi.
lOMoARcPSD| 59732875
20
3. Bn cht của nhà nước xã hi ch nghĩa là: a/ Không th hin bn cht giai
cp. b/ Th hin bn cht giai cp thng tr.
c/ Không th hin bn cht giai cp b tr.
d/ Th hin bn cht giai cp b bóc lt.
4. Bn cht của nhà nước xã hi ch nghĩa KHÔNG là:
a/ Nhà nước na nhà nước.
b/ Qun lý ½ lãnh th. c/
Nhà nước t tiêu vong.
d/ Mang bn cht giai cp.
5. Ni dung nào phù hp vi ca quyn lực nhà nưc xã hi ch nghĩa.
a/ Quyn lc nhà nước ca dân, do dân và vì nhân dân.
b/ Quyn lc nhà nước của đa số nhân dân.
c/ Quyn lc nhà nước thuc v liên minh các giai cp. d/
Quyn lc nhà nước mang tính giai cp.
6. Bn cht giai cp của nhà nước xã hi ch nghĩa là bo v li ích ca:
a/ Đa số nhân dân. b/
Giai cp thng tr. c/
Ca toàn b xã hi.
d/ Liên minh các giai cp.
7. Chức năng nào thể hin rõ nht bn cht của nhà nước xã hi ch nghĩa.
a/ Qun lý kinh tế. b/
Bo v t quc.
c/ Bo v chế độ xã hi. d/
Bo v li ích ca xã hi.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59732875
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
PHẦN LÝ LUẬN VỀ NHÀ NƯỚC ( CÓ ĐÁP ÁN )
CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:
a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học.
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa
học. d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.
2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm: a/ Giải thích về sự tồn tại
và phát triển của nhà nước.
b/ Che đậy bản chất giai cấp của nhà nước.
c/ Lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
a/ Học thuyết thần quyền. b/
Học thuyết gia trưởng. c/ Học thuyết Mác–Lênin. d/ Học thuyết khếướ c xã hội.
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì: a/ Nhu cầu
xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi. lOMoAR cPSD| 59732875
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược. c/
Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì: a/ Sự xuất hiện các giai cấp và
quan hệ giai cấp. b/ Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp.
c/ Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.
d/ Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:
a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. b/ Bảo vệ
trật tự chung của xã hội. c/ Bảo vệ trước hết lợi ích
của giai cấp thống trị.
d/ Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.
7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. b/ Bảo vệ lợi
ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện. b/
Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực. c/
Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực. d/ Mục
đích và phương thức thực hiện quyền lực. 2 lOMoAR cPSD| 59732875
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp. b/ Hoạt động chiến tranh. c/ Hoạt động trị thủy.
d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước.
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước.
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống
trị. c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu. b/ Sự
hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. c/ Sự
phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi: lOMoAR cPSD| 59732875
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội b/
Hình thành các hoạt động trị thủy.
c/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy. c/
Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội.
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước: a/
Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước. b/ Yếu tố tác động
đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước.
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Ý chí của giai cấp thống trị. b/ Lợi ích của giai
cấp thống trị. c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị.
d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.
3. Bản chất giai cấp của nhà nước là: 4 lOMoAR cPSD| 59732875
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội. b/
Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước. c/ Sự
tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước.
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột. b/
Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột. d/ Cơ
cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước. b/ Nhà nước là bộ máy
trấn áp giai cấp. c/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời
khỏi xã hội. d/ Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện. b/
Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội. c/
Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước.
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội. b/
Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội. lOMoAR cPSD| 59732875
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua: a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo
vệ lợi ích của giai cấp. b/ Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước.
c/ Việc không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.
9. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. b/
Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.
c/ Vai trò xã hội của nhà nước. d/ Mục đích vì lợi
ích của xã hội của nhà nước.
10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:
a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội. b/
Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội. c/ Là
hai mặt trong một thể thống nhất.
d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.
11. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấp của nhà nước. b/ Tính xã hội
của nhà nước. c/ Tính giai cấp và tính xã hội của nhà nước.
d/ Sự tương tác giữa tính giai cấp và tính xã hội.
12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là: a/ Khả năng sử
dụng sức mạnh vũ lực. b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục. 6 lOMoAR cPSD| 59732875
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.
13. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp. b/
Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội. c/
Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: a/ Do bộ máy quản lý quá
đồ sộ. b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn. c/ Do sự phân công lao động trong xã hội.
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
15. Nhà nước thu thuế để a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột. b/
Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. c/ Nhà nước thu các khoản thuế.
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình. b/
Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính.
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc: lOMoAR cPSD| 59732875
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế. b/
Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế. c/ Dùng vũ
lực đối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế. b/
Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính - lãnh thổ.
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực. c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình.
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn. b/
Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. c/ Chia
cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn. 8 lOMoAR cPSD| 59732875
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:
a/ Thực hiện quyền lực. b/
Thực hiện chức năng. c/ Quản lý xã hội. d/ Trấn áp giai cấp.
24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước. b/
Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ.
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà
nước với xã hội.
a/ Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định. b/ Là
trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất.
26. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Phương
thức thực hiện chức năng của nhà nước. c/ Hình thức
thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước.
27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế: a/ Quyết định nội dung và tính
chất của cơ sở kinh tế. b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế.
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển. lOMoAR cPSD| 59732875
d/ Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.
28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật:
a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
a/ Đảng phái chính trị. b/ Các tổ
chức chính trị – xã hội. c/ Nhà nước.
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị. b/ Nhà
nước không là một tổ chức chính trị. c/ Nhà nước
không nằm trong hệ thống chính trị. d/ Nhà nước là
trung tâm của hệ thống chính trị. 10 lOMoAR cPSD| 59732875
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng.
b/ Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định nội dung, tính chất của chức năng.
d/ Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.
2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp. b/
Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội. c/ Nhận thức
thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ.
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới. c/
Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là: lOMoAR cPSD| 59732875
a/ Cưỡng chế. b/ Giáo dục, thuyết phục. c/ Mang
tính pháp lý. d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoại. b/ Chức năng kinh tế,
giáo dục. c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.
7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. b/
Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng. d/
Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
1. Vai trò của Chính phủ là: a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp. b/ Thi hành pháp luật.
c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án. d/
Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia.
2. Chính phủ là cơ quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. b/
Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. c/
Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành.
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. 12 lOMoAR cPSD| 59732875
3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp. b/ Cơ
quan lập pháp là cơ quan đại diện. c/ Cơ quan lập
pháp và cơ quan đại diện là một.
d/ Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.
4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân. b/
Tòa án là cơ quan nhà nước. c/ Tòa án đại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật.
5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:
a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập.
b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc. c/
Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
d/ Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra. b/
Đứng đầu cơ quan Hành pháp. c/
Đứng đầu cơ quan Tư pháp. d/ Nguyên thủ quốc gia.
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật: a/ Cơ quan đại diện. b/ Chính phủ. c/ Nguyên
thủ quốc gia. d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật. lOMoAR cPSD| 59732875 a/ Quốc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. d/ Nguyên thủ quốc gia.
9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây: a/ Quốc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. d/ Nguyên thủ quốc gia.
10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà
nước. c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi: a/ Các cơ quan nhà
nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. b/ Được tổ chức theo những
nguyên tắc chung, thống nhất.
c/ Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.
d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu
nào sau đây KHÓ có thể phân biệt: a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. b/ Có thẩm
quyền (quyền lực nhà nước).
c/ Thành viên là những cán bộ, công chức.
d/ Là một bộ phận của bộ máy nhà nước. 14 lOMoAR cPSD| 59732875
13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Chức năng của
nhà nước. c/ Sự phát triển của xã hội. d/ Số lượng và mối
quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ
1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia: a/ Do nhân dân bầu ra. b/ Cha truyền con nối c/ Được bổ nhiệm. d/ Do quốc hội bầu ra.
2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp. b/
Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp. c/ Cơ quan
đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm: a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/ Tạo
sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. c/ Thực hiện quyền
lực của nhân dân một cách dân chủ.
d/ Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm: a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/ Hạn chế sự phân lOMoAR cPSD| 59732875
tán quyền lực nhà nước. c/ Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước. d/
Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong
chế độ cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.
b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường
khác nhau. c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.
b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
d/ Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.
7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện. b/
Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện. c/ Tổng
thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia.
b/ Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia. c/ Cha
truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia. d/
Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền
(tam quyền phân lập). 16 lOMoAR cPSD| 59732875
a/ Độc lập và chếướ
c giữa các cơ quan nhà nước. b/
Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. b/
Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.
10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau. b/
Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau. c/ Các cơ quan
nhà nước có thể giải tán lẫn nhau.
d/ Cơ quan Tư pháp độc lập.
11. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:
a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan.
b/ Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương. c/
Quyền lực nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân. 12.
Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước: a/ Trong
một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
13. Chế độ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền. b/
Thể hiện nguyên tắc tập quyền.
c/ Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực.
d/ Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. lOMoAR cPSD| 59732875
14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong
chế độ quân chủ đại diện. a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng. b/ Bầu cử Tổng
thống. c/ Bầu cử Nghị viện. d/ Cha truyền, con nối.
15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong: a/ Nhà nước quân chủ.
b/ Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống. c/
Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại nghị.
d/ Nhà nước chuyên chế.
16. Dân chủ trong một nhà nước là:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước. c/
Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân.
d/ Nhân dân được bầu cử trực tiếp.
CHƯƠNG 7: KIỂU NHÀ NƯỚC
1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên: a/ Bản chất của nhà nước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước. c/
Hình thái kinh tế – xã hội.
d/ Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.
2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách: a/ Tất yếu khách quan.
b/ Thông qua một cuộc cách mạng tư sản. c/
Phải bằng cách mạng bạo lực. d/ Nhanh chóng. 18 lOMoAR cPSD| 59732875
3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.
a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước. b/ Sự
thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng. d/
Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG
giống với các nhà nước còn lại:
a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ. b/
Nhà nước Xã hội chủ nghĩa. c/ Nhà nước phong kiến. d/ Nhà nước tư sản.
CHƯƠNG 8: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển. b/ Ý thức hệ Mác xít.
c/ Phong trào giải phóng thuộc địa.
d/ Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Một kiểu nhà nước mới. b/ Một hình thức tổ chức
quyền lực. c/ Giai đoạn quá độ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
d/ Một hình thức nhà nước mới. lOMoAR cPSD| 59732875
3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là: a/ Không thể hiện bản chất giai
cấp. b/ Thể hiện bản chất giai cấp thống trị.
c/ Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.
d/ Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột.
4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
a/ Nhà nước nửa nhà nước.
b/ Quản lý ½ lãnh thổ. c/ Nhà nước tự tiêu vong.
d/ Mang bản chất giai cấp.
5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.
b/ Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp. d/
Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.
6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của: a/ Đa số nhân dân. b/ Giai cấp thống trị. c/ Của toàn bộ xã hội.
d/ Liên minh các giai cấp.
7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa. a/ Quản lý kinh tế. b/ Bảo vệ tổ quốc.
c/ Bảo vệ chế độ xã hội. d/
Bảo vệ lợi ích của xã hội. 20