



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH
HỌC PHÂN TỬ DƯỢC
BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU
Câu 1: Học thuyết trung tâm cho rằng TTDT
A. Không chuyển sang RNA được
B. Không chuyển từ RNA sang DNA được
C. Không chuyển từ protein sang acid nucleotide được
D. Được luân chuyển tự do trong tế bào
Câu 2: Học thuyết trung tâm
A. Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA
B. Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên
C. Do James Watson phát biểu đầu tiên
D. Do Francis Crick phát biểu đầu tiên BÀI 2: SAO CHÉP DNA
1. Sự đa dạng của phân tử deoxyribo nucleotide acid được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotid
B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotid
D. Cấu trúc không gian của deoxyribose nucletide acid E. Tất cả đều đúng.
2. Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa cácvị trí cacbon:
A. 1’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau. lOMoAR cPSD| 46342576
B. 5’ của nucleotide trước và 3’ của nucleotide sau. C. 5’ của nucleotide trước
và 5’ của nucleotide sau.
D. 3’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
3. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA
được đảm bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi pôlynucleotid
B. Liên kết giữa các basevà đường deoxyribos
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các basecủa 2 mạch.
D. Sự kết hợp của DNA với protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắ
E. Sự liên kết giữa các nucleotid
4. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodiest
B. Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của DNA
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắ
E. Đường kính của phân tử DNA
5. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở: A. Vi khuẩn. B. Lạp thể. C. Ti thể. D. B và C đúng. E. A, B và C đều đúng.
6. Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là: A. Vi khuẩn. B. Virus.
C. Một số loại vi khuẩn. D. Một số loại virus.
E. Tất cả các tế bào nhân sơ.
7. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nucleotid lOMoAR cPSD| 46342576
B. Trình tự của các nucleotit trên gen quy định trình tự của các axit amin.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA
D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các bazơ nitric
8. Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzym DNA polymerase tác động theo cách sau:
A. Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ
để hình thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử
DNA theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.
9. Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase
dựa trên 2 mạch của phân tử DNA cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’ (của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’ (của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia
phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym.
10. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
B. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2
mạch của DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn ARN ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các đoạn DNA mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử DNA cũ
trong quá trình nhân đôi. lOMoAR cPSD| 46342576
11. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng: A. Đảm
bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử
DNA, duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp. D. A và B đúng. E. A, B và C đều đúng.
12. Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại
ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp
protein như gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
D. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại
ARN thông tin, vận chuyển và ribosome
E. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.
13. Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
14. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một
mạch liên tục dưới tác dụng của enzym DNA ligas
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ
một mạch của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo
chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
C. Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên DNA lOMoAR cPSD| 46342576
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo
nguyên tắc bán bảo toàn.
E. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ
một mạch của DNA mẹ, trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo
chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
15. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết
bền vững do đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm
ảnh hưởng đến cấu trúc DNA
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân
đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xá
E. Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN đều được tổng hợp từ các gen trên DNA
16. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau:
…ATG CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được
hình thành từ đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự: A. …ATG CAT GGC CGC A… B. …TAC GTA CCG GCG T… C. …UAC GUA CCG GCG U… D. …ATG CGT ACC GGCGT…
17.Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng: A. Helicase B. 3’-5’ exonuclease C. Topoisomerase II D. Telomeras
18.Khẳng định nào đúng về operon:
A. Operon luôn luôn có 3 gen
B. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter
C. Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã lOMoAR cPSD| 46342576
D. Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
19. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase: A. Primase B. Helicase C. DNA polymerase III D. SSB protein
20.Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
A. Cộng hóa trị và hidro B. Hydro và ion C. Cộng hóa trị và ion D. Hydro và kị nước
21.Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép: A. Helicase B. Ligase C. Topoisomerase II D. Primase
22.Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA: A. Helicase B. 3’-5’ exonuclease C. Ligase D. Primase
23.Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép: A. RNA polymerase III B. 3’-5’ exonuclease C. Ligase D. Primase
24.Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép: A. DNA polymerase III B. Ligase C. Primase lOMoAR cPSD| 46342576 D. Tất cả đều đúng
25.Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược: A. Primase B. RNA polymerase C. DNA polymerase D. Tất cả đều sai
26.Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro-và Eukaryote:
A. Sao chép và sữa chữa mRNA xảy ra sau phiên mã
B. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
C. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ
điểm bắt đầu phiên mã D. tất cả đều sai.
27.Trong chủng coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có vai trị: A. Phiên mã
B. Sửa sai bằng cách cắt bỏ C. Tháo xoắn DNA D. Tái tổ hợp DNA
28. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
A. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
B. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất
C. Nhân, ty thể, lục lạp
D. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
29. Protein SSB trong sao chép DNA được viết tắt từ: A. Simple strand binding B. Simple strandline binding C. Single strandline bind D. Single strand binding
Câu 30. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường
desoxyribose gắn với phosphate, với nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen. lOMoAR cPSD| 46342576
A. C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphat B.
C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphat C.
C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphat
D. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphat
Câu 31. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt động của các
enzyme dễ chấp nhận hơn cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo r
A. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligas
B. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligas
C. Ribonuclease, polymerase III, ligas
D. Primase, polymerase I, ligas
Câu 32. Enzyme Topoisomerase có vai trò:
A. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA
B. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép để tháo xoắn. C. Sửa sai.
D. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki.
Câu 33. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotid Các nucleotide được tạo nên
từ 3 thành phần. Thành phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide
mà không làm mạch đứt rời: A. Đường B. Phosphate C. Base nitơ D. Cả a và c
Câu 34. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có
nucleotide nào được gắn vào chẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
A. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). B. Polymerase III.
C. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’). D. DNA ligas
Câu 35. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
A. Base nitơ và nhóm phosphate
B. Base nito, nhóm phosphate và đường 5C lOMoAR cPSD| 46342576 C. Base nito và đường 5C
D. Đường 5C và adenine hay uracil
E. Đường 5C, nhóm phosphate và purine
Câu 36. Đoạn Okazaki không có đặc điểm: lOMoAR cPSD| 46342576 A.
Đoạn gắn tạo ra do sao chép không liên tục B. Loop
C. Kích thước từ 40 – 2000 base D. Nằm trên sợi muộn
Câu 37. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh:
A. DNA được cấu tạo từ N14 và N15
B. DNA được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
C. DNA có cấu trúc xoắn kép
D. DNA được sao chép theo cơ chế bảo tồn
Câu 38: Phương trình phản ứng sao chép
A. d(NMP)n + dNTP → d(NTP)n+1 + PPi
B. d(NDP)n + dNTP → d(NDP)n+1 + PPi
C. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + Pi
D. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + PPi
Câu 39: Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép DNA A. Khuôn mẫu B. RNase H C. Mg++ D. Mn++
Câu 40: Vai trò của RNase H trong sao chép DNA
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Thủy giải mồi C. Tổng hợp mồi D. Tổng hợp sợi muộn
Câu 41: Khi sao chép, DNA sợi mới được tổng hợp theo chiều A. 3’-5’ B. 5’-3’
C. 3’-5’ trên sợi sớm và 5’-3’ trên sợi muộn D. Cả hai chiều
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 B.
Câu 42. Vai trò của DNA ligase trong sao chép DNA
A. Tổng hợp DNA trên sợi muộn Nối các đoạn Okazaki C. Tách các đoạn Okazaki D. Nối các mồi
Câu 43. Bước nào không có trong sao chép sợi muộn: A. Tổng hợp mồi
B. Tổng hợp đoạn Okazaki C. Nối các mồi D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 44. Sao chép DNA mạch thẳng gặp vấn đề gì: A. Không có Ori
B. Sản phẩm bị ngắn dần
C. Không có chỗ gắn mồi
D. Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép
Câu 45: Enzyme DNA polymerase sao chép DNA ti thể ở nhân thật là:
A. Base nitơ, Đường 5C, gốc photphat
B. Base nitơ, đường 6C, gốc photphat
C. Đường 5C, gốc photphat D. Base nitơ, gốc photphat
Câu 47: Phage T7 giải quyết vấn đề sao chép DNA thẳng nhờ
A. Vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos B. Trình tự telomere C. Sao chép lăn vòng
D. Thành lập phức nối nhờ trình tự cos
Câu 48: Ổn định sợi đơn DNA là chức năng của A. Protein N B. Protein B C. Protein SSB
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 C. D. Rep protein
Câu 49: DNA được cấu tạo từ gốc photphat, base nitơ và A. Đường ribose 6C B. Đường deoxyribose 6C Đường deoxyribose 5C D. Đường ribose 5C
Câu 50: DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào A. Nhân, ty thể, lục lạp B.
Nhân, bộ máy Golgi, ty thể C.
Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất D.
Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp Câu 51: Cho các thông tin sau:
(1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép
(3) Tháo xoán DNA (4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi.
Chọn thứ tự đúng: A. 2-1-4-3-5 B. 1-2-5-4-3 C. 2-1-4-5-3 D. 3-1-2-5-4.
Câu 52: Sao chép lăn vòng DNA mới ở dạng: A. Xoắn B. Vòng C. Thẳng D. Siêu xoắn.
Câu 53: Primase hoạt động với sự hỗ trợ của A. Protein N B. Protein SSB C. Protein histon D. Protein B Câu 54: Replicon là:
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 D. A. Đơn vị sao chép B. Primer (mồi) C. Chu kỳ sao chép Đơn vị sao chép
BÀI 3: RNA VÀ PHIÊN MÃ
Câu 1: Gen không phân mảnh có A. cả exon và intron. B. vùng mã hoá liên tục
C. vùng mã hoá không liên tục D. các đoạn intron
Câu 2: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 3: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 4: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi
pôlipeptit hay một phân tử RNA được gọi là A. codon. B. gen C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 5: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 E.
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc
Câu 6: Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide hay phân tử RNA
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid
Câu 7: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc B. Vùng điều hòa C. Vùng mã hóa D. Cả ba vùng của gen. Câu 8: Intron là A. đoạn gen mã hóa aa
B. đoạn gen không mã hóa trình tự các aa
C. gen phân mảnh xen kẽ các exon.
D. đoạn gen mang tín hiệu KT PHIÊN MÃ
Câu 9: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 10: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG
và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
Câu 11: Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là A. nucleotid B. bộ ba mã hóa C. triplet. D. gen.
Câu 12: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA được gọi là
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 A. gen. B. codon. C. triplet. D. amino acid
Câu 13: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn coli xảy ra trong A. ribosom
B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hoá. B. mRNA C. mạch mã gốc D. tRNA
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C
C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
Câu 16: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
B. sinh vật có DNA mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, virus. D. virus, vi khuẩn.
Câu 17: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là A. codon. B. amino acid C. anticodon. D. Triplet
Câu 18: RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc
Câu 19: Loại acid nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là A. rRNA B. mRNA C. tRNA D. DNA
Câu 20: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã.
B. tổng hợp DNA, dịch mã. C. tự sao, tổng hợp RNA D. tổng hợp DNA, RNA
Câu 21: Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng amino acid Met.
C. bắt đầu bằng acid formin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRN
Câu 22: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. DNA và RNA B. Protein C. RNA D. DNA
Câu 23: Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng
nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khởi động. B. Vùng kết thúc C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hoá.
Câu 24: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào?
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576 A. 3’→ 3’
B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 25: Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. DNA-polimerase B. restrictase C. DNA-ligase D. RNA-polimerase
Câu 26: Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết
của enzyme với promotor: A. B. C. D.
Câu 27: Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược: A. Primase B. DNA polymerase C. RNA polymerase D. Tất cả đều sai
Câu 28: RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro-và Eukaryote đều có tính chất chung:
A. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi
B. Không có hoạt tính exonuclease
C. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ D. Cả a và b đều đúng
Câu 29: Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần: Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả a và b đều đúng
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46342576
Câu 30: Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã: Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả a và b đều đúng
Câu 31: Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote: A. Operon B. Nucleosome C. Plasmid D. Episome
Câu 32: Encanher phiên mã có thể nằm ở: A. Vùng 5’ của gen B. Vùng 3’ của gen
C. Trong vùng intron của gen D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là: A. đơn vị 30S B. đơn vị 40S C. đơn vị 50S D. đơn vị 60S
Câu 34: Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A. Bộ gen DNA mạch đơn và DNA-polymeras
B. Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptas
C. Bộ gen RNA mạch đơn và DNA-polymeras
D. Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase
Câu 35:Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân
tử DNA để tổng hợp mRNA: A. DNA polymerase B. RNA polymerase
Downloaded by Linh Ph?m (Vj5@gmail.com)