Bộ đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược xã hội học có đáp án

Bộ đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược xã hội học có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
1. Luật BHYT: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
2. Sửa đổi, bổ sung luật BHYT: 46/2014/QH13 ngày 13/06/2014
hiệu lực ngày 01/01/2015
3. Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật BHYT:
146/2018/QĐ-CP ngày 17/10/2018 có hiệu lực ngày 01/12/2018
4. Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020:
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
Nông thôn
<700k/ng/tháng
Thành thị
<900k/ng/tháng
Nghèo
700k-
1tr/ng/tháng 3 chỉ
số
900k-
1tr3/ng/tháng 3 chỉ
số
Cận nghèo
700k-
1tr/ng/tháng 2 chỉ
số
900k-
1tr3/ng/tháng 2 chỉ
số
Bình thường
1tr/ng/tháng
1tr3tr/ng/tháng
5. 5 dịch vụ xã hội: đo lường bằng 10 chỉ số (có 1 chỉ số liên
quan đến BHYT)
Y tế
Giáo dục
Nhà ở
Nước sạch & vệ sinh
Thông tin
6. BHYT là bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ
chức thực hiện. Có 5 nguyên tắc:
1. Chia sẻ rủi ro
2. Mức đóng xác định theo tỉ lệ phần trăm tiền
lương
3. Mức hưởng theo mức độ bệnh tật, nhóm đối
tượng
lOMoARcPSD|36625228
4. Quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi
trả5. Quỹ BHYT được quản lí tập trung, công khai, minh bạch
7. Chính phủ quản lý nhà nước về BHYT.
8. Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước CP thực hiện quản lý về BHYT.
9. Định kỳ 3 năm, kiểm toán báo cáo kết quả với Quốc hi.
10. UBND tỉnh, TP trực thuộc TW: quản lý, sử dụng nguồn kinh phí
theo qui định.
11. UBND xã: lập danh sách theo hộ gđ, trẻ em dưới 6t, cấp thẻ BHYT
cho trẻ em cùng với giấy khai sinh.
12. Mức trần đóng BHYT là 6% tiền lương tháng.
Hiện nay, là 4,5% tiền lương tháng theo số
146/2018/NĐCP.
13. BHYT chia thành 6 nhóm đối tượng:
1. Do người lđ và người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG
HÀNG THÁNG)
2. Do cơ quan BHXH đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
3. Do ngân sách nhà nước đóng (ĐÓNG HÀNG QUÝ)
4. Đc ngân sach nhà nước hỗ trợ mức đóng (3,6 THÁNG, 1
NĂM)
5. Tham gia BHYT theo hộ gđ (3,6 THÁNG, 1 NĂM) 6. Do
người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG) 14. Đóng BHYT
theo hộ gđ:
+ Người thứ nhất: đóng bằng 4,5% mức lương cơ sở
+ Người thứ hai: đóng 70% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ ba: đóng 60% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ tư: đóng 50% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ năm trở đi: đóng 40% x mức đóng người thứ nhất
Hỗ trợ đóng BHYT 100%, với người hộ gđ cận nghèo sống tại huyện
nghèo.
Hỗ trợ đóngBHYT tối thiểu 70%, với người hộ gđ cận nghèo, hộ gđ
nghèo đa chiều.
Hỗ trợ đóng BHYT tối thiểu 30% (241.380) cho học sinh, sinh viên.
lOMoARcPSD|36625228
15. Hộ cận nghèo, hộ nghèo đa chiều ( nghèo có thiếu hụt về
BHYT): được BHYT thanh toán 95%
16. Người bệnh có thời gian tham gia BHYT liên tục 5 năm và có số
tiền chi trả chi phí KCB trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ
sở (8tr940) thì được BHYT thanh toán 100%.
17. Điều trị nội trú không đúng tuyển ở BV tuyến trung ương: BHYT
thanh toán 40%
18. Từ ngày 01/01/2021: BHYT thanh toán 100% (không đúng tuyến)
+ điều trị nội, ngoại trú tại BV tuyến huyện
+ điều trị nội trú tại BV tuyến tỉnh
DƯỢC XÃ HỘI (BỎ BHYT VÀ TTY)
Câu 1. Nguyên tắc phối hợp đông tây y đã bắt đầu được quy định trong Hiến
pháp năm
A. 1946
B. 1980
C. 1992
D. 2011
Câu 2. Nguyên tắc kết hợp giữa y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền được
quy định tại các văn bản sau, ngoại trừ
A. Hiến pháp
B. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
C. c nghị quyết
D. Quyết định
Câu 3. Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Nguyên tắc số 3 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế Việt Nam
A. Phù hợp với quan điểm của Đảng
B. Kết hợp giữa y dược học dân tộc với y dược học hiện đại
C. Phù hợp với luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
D. Phù hợp với hiến pháp và các văn bản hành chính
Câu 5. Viện sốt rét – Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ y tế , thuộc hệ
A. Điều trị
B. Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
lOMoARcPSD|36625228
C. Đào tạo
D. Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế
A. Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Sở y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng
quản lý
C. Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
D. Sở y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của By tế
Câu 7. Đối với TP.HCM, Sở y tế có …phó giám đốc
A. 3
B. 2-4
C. Không quá 3
D. 5
Câu 8. Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu sự quản lý của
A. Ủy ban nhân dân xã và phòng y tế
B. UBND xã và trung tâm y tế huyện
C. Trung tâm y tế huyện
D. Phòng y tế huyện và Sở y tế
Câu 9. Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước
A. Không quá 2
B. 3-5 người
C. 3-7 người
D. Tùy nhu cầu thực tế
Câu 10. “không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân
đạo bằng nghề y thiếu đạo đức” là câu nói về y đức của
A. Tuệ Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Hồ Chí Minh
D. Tôn Thất Tùng
Câu 11. Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của
A. SYT và UBND huyện
B. UBND huyện và PYT huyện
C. Bộ Y tế
D. Chủ tịch UBND tỉnh
Câu 12. Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận
A. PYT, Trung tâm YTDP, TTYT huyện
B. PYT, Trung tâm YTDP
C. PYT, Trung tâm YT huyện, BV huyện
D. PYT, TT YTDP, BV huyện, TTYT huyện
Câu 13. Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của
A. SYT, UBND huyện
B. PYT huyện, UBND huyện
lOMoARcPSD|36625228
C. SYT, UBND huyện, TT thuộc hệ dự phòng, TT chuyên ngành tuyến tỉnh
D. TRung tâm y tế huyện và UBND huyện
Câu 14. Người làm việc tại trạm Y tế xã gọi là
A. Công chức
B. Viên chức
C. n bộ
D. Y sĩ
Câu 15. Phó Giám đốc Sở Y tế do ai bổ nhiệm
A. Chủ tịch UBND tỉnh
B. Giám đốc SYT
C. Bộ trưởng Bộ y tế
D. Ứng cử
Câu 16. Số lượng tổ chức thuộc SYT
A. Không quá 3 phòng
B. 5 phòng
C. Không quá 7 phòng
D. Tối đa 3 phòng
Câu 17. Các phòng trực thuộc SYT được quyết định bởi lãnh đạo của
A. SYT
lOMoARcPSD|36625228
B. SYT, UBND tỉnh
C. SYT, Sở Nội vụ, UBND tỉnh
D. Bộ Y tế
Câu 18. Chỉ cục An toàn vệ sinh thực phẩm được thành lập
A. 3 phòng
B. Không quá 5 phòng
C. Ít nhất 7 phòng
D. Tối đa 3 phòng
Câu 19. Mô hình chung của mạng lưới y tế được chia làm các khu vực
A. Trung ương và địa phương
B. Nhà nước và tư nhân
C. KCB, YTDP, kiểm nghiệm
D. Chuyên sâu và phổ cập
Câu 20. Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Thời kì cổ đại, Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ:
A. Danh y Surrata phát hiện 760 loại dược phẩm
B. Sử dụng thủy ngân điều trị giang mai
C. Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn
D. Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
Câu 22. Tiền thân ngành Dược với chức năng kinh doanh thuốc là …ở thời…
A. Pigmentarius thời cổ đại
B. Apothicaire thời trung đại
C. Pigmentarius thời trung đại
D. Apothicaire thời cổ đại
Câu 23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ
A. Nêu cao đạo đức con người xã hội
B. Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp
C. Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
D. Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
Câu 24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của ngành Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Thi Hương được tổ chức 3 năm/lần
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Hải Thượng Lãn Ông
Câu 25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi
B. Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp
lOMoARcPSD|36625228
C.
D.
A.
B.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi Câu 26. Chọn câu
sai về biểu tượng ngành Dược Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie
Rắn thần Epidaure tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng
Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp trung đại
Rắn được xem là con vật linh thiêng
Câu 27. Chọn câu sai về Hải Thượng Lãn Ông
A. Cha ông đỗ đệ tam giáp tiến sĩ
B. 1783 Viết xong cuốn “Thượng kinh ký sự”
C. Danh y thuộc triều đại vua Lê chúa Trịnh
D. Tác giả Hải thượng y tong tâm lĩnh gồm quyền thượng và quyền hạ Câu 28.
Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách danh
nhân thế giới
A. Hải Thượng Lãn Ông
B. Tuệ Tĩnh thiền sư
C. Thời Trân
D. Hyppocrate
Câu 29. Bộ quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm
A. 1946
B. 1949
C. 1950 D. 1968
Câu 30. Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế
D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 31. Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. c giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật dược nhiều nhất Câu 32. Tác phẩm là y văn cổ
nhất thế giới
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 33. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả “Thượng kinh ký sự”
B. Tác giả “Nội kinh”
lOMoARcPSD|36625228
C.
D.
A.
B.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
C. ng kiến thay kim châm đá bằng kim loại
D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 34. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 35. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa tự giác y thư”
Tác giả là Tuệ Tĩnh
Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
Quyền thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 36. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 37. Phân lập Insulin chữa bệnh tiểu đường năm
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 38. Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới
thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 39. Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
C. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
Câu 40. Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống
Pháp
A. Công ty bào chế thuốc Nam Bộ
B. Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ
C. Nha Quân Dược
D. Viện Bào chế tiếp tế
lOMoARcPSD|36625228
C.
D.
A.
B.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Câu 41. Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách
A. DS Nguyễn Hữu Phi
B. DS Võ Hữu Phi
C. DS Quách Tích Hý
D. DS Trương Vinh
Câu 42. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là
A. Nha Quân dược
B. Quân y vụ
C. Ban bào chế tiếp tế
D. Tiểu ban dược
Câu 43. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chi phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 44. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có
Phòng tiếp tế
Phòng bào chế liên khu
lOMoARcPSD|36625228
C.
D.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Quân y vụ
Ban bào chế liên khu
Câu 45. Chọn ý sai trong đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng
kháng chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 46. Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc
A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm
D. Bộ Nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, công ty thuốc Nam
Câu 47. Tách ra, chuyên môn hóa Xí nghiệp Hóa Dược, XN Thủy tinh dụng cụ,
XNDP 3 ở giai đoạn
A. 1954-1960
B. 1960-1964
C. 1965-1975
D. 1945-1954
Câu 48. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở
A. Miền Nam 1960-1964
B. Miền Bắc 1965-1975
C. Miền Bắc 1960-1964
D. Miền Nam 1965-1975
Câu 49.Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. Tác giả ở Trung Hoa
C. Nghiên cứu 1875 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 50. Tác phẩm của Hypocrate
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 51. Chọn câu sai về Lý Thời Trân
A. Thống kê 8161 phương thuốc
B. Tác giả “bản thảo cương mục”
C. Phát hiện 760 loại dược phẩm D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 52. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
lOMoARcPSD|36625228
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 53. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư”
A. Quyền hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú”
B. Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
C. Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
D. Quyền hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 54. Hộ gia đình làm ngư nghiệp thu nhập trung bình có 3 thành viên phải
đóng bao nhiêu tiề BHYT trong năm cho 3 thành viên hết mức lương cơ sở
1.390.000đ, nhà nước hỗ trợ mức tối thiểu
A. 525.420đ
B. 1.208.466đ
C. 1.576.260đ
D. 750.600đ
Câu 55. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 56. Kháng sinh Penicillin được tìm ra năm
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 57. Chọn câu sai về nhà hóa học Pháp Paul Erlich
A. Thành công chữa bệnh bằng thuốc hóa dược
B. Công trình của ông ở giai đoạn thời kì trung đại
C. Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai
D. Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 58. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 59: Công ty bào chế thuốc đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
C. Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc iai đonạ kháng chiến chống Mỹ
Câu 60: Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Công ty bào chế thuốc Nam bộ
B. Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ
C. Nha Quân dược
D. Viện bào chế tiếp tế
Câu 61: Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do… ai phụ trách
lOMoARcPSD|36625228
A. DS Nguyễn Hữu Phi
B. DS Võ Hữu Phi
C. DS Quách Tích Hỷ
D. DS Trương Vinh
Câu 62: Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là
A. Nha Quân Dược
B. Quân y vụ
C. Ban bào chế tiếp tế
D. Tiểu ban dược
Câu 63; Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chỉ phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 64: Mỗi liên khu ở giai đoạn 1954 đều có
A. Phòng tiếp tế
B. Phòng bào chế liên khu
C. Quân y vụ
D. Bào chế liên khu
Câu 65: Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống pháp
A. Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng
chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men mới chỉ phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện Câu 66: Giai đoạn
1954 - 1960 ở miền Bắc A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty dược phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm
D. Bộ Nội thương thành lập công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 67: Tách ra, chuyên môn hóa xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa dược,XN thủy tinh dụng
cụ, XNDP 3 ở giai đoạn
A. 1954-1960
B. 1960-1964
C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 68: Thành lập các cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở
A. Miền Nam 1960-1964
B. Miền Bắc 1965-1975
C. Miền Bắc 1960-1964
D. Miền Nam 1965-1975
Câu 69: Bộ Quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm
A. 1946
B. 1949
C. 1950 D. 1968
Câu 70: Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu không bao gồm
lOMoARcPSD|36625228
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế
D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 71: chọn câu sai về “ Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. Tác giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất Câu 72: Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 73; Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả Thượng kinh ký sự
B. Tác giả Nội kinh
C. ng kiến thay kim châm đá bằng kim loại
D. Nhà dược học uyên bác
Câu 74: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đầu cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sang sứ Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 75: Chọn câu sai về Hồng nghĩa giác tự y thư
A. Tác giả là Tuệ Tĩnh
B. Quyển hạ gồm Y luận, Thập tam phương gia giảm phú
C. Lúc đầu có tên Nam dược chính bản
D. Quyển thượng gồm Bồ âm đơn và dược tính phú
Câu 76: Chọn câu không đúng về những tiến bộ nhà
Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa những lương y giỏi từ năm 1921
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Có Thái y viện, Thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
D. Tiêu biểu trong thòi kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền
Sư Câu 77: Phân lập Isulin chữa bệnh tiểu đường năm
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 78: Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 79: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
lOMoARcPSD|36625228
a. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
b. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
c. Xuất thân gia đình khoa bảng
d. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
Câu 80: Chọn câu Sai về Tuệ Tĩnh
a. Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi
b. Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp
c. Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi xứ sang Trung Quốc
d. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi
Câu 81: Trưởng tiểu ban Dược năm 1973- 1975 miền Nam do … ai phụ trách
a. DS Nguyễn Kim Phát
b. DS Trương Vinh
c. DS Hồ Thu
d. DS Trương Xuân Nam
Câu 82: Giai đoạn nào sau năm 1975 ngành Dược chủ yếu phát triển nhanh, sản phẩm
đa dạng, cổ phần hoá nhiều Doanh nghiệp quốc doanh
a. 1990-2005
b. 1991-2005
c. 1975-1990
d. 1991-2000
Câu 83: Các chiến khu phối hợp thành các liên khu vào năm
a. 1950
b. 1965
c. 1952
d. 1968
Câu 84: Quốc gia đầu tiên trên thế giới biết sử dụng hương liệu, gia vị làm thuốc
a. Trung Hoa
b. Ai Cập
c. La Mã
d. Ấn Độ
Câu 85: Chọn câu sai về ngành dược miền Bắc giai đoạn 1960-1964
a. Tỉnh có phân phối dược phẩm, dược chính Ty
b. Phân phối thuộc Bộ y tế và Quốc doanh Dược phẩm
c. Hiệu thuốc pha chế dịch truyền
d. Tách Xí nghiệp trung ương để chuyên môn hoá
Câu 86: Giai đoạn nào trong kháng chiến chống Mỹ ngành Dược miền Nam còn khó khăn,
thiếu thốn
a. 1954-1956
b. 1954-1960
c. 1954-1957
d. 1954-1964
Câu 87: Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc vào giai đoạn
a. 1954-1957
b. 1960-1964
lOMoARcPSD|36625228
c. 1964-1968
d. 1957-1964
Câu 88: Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
a. Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
b. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
c. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
d. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc Câu 89: Thời kì cổ đại, Ấn
Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ a. Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn
b. Danh y Susrata phát hiện 760 loại dược phẩm
c. Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
d. Sử dụng thuỷ ngân trị giang mai
Câu 90: Đối tượng phục vụ trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp.
a. Lực lượng kháng chiến
b. Lực lượng kháng chiến Pháp
c. Nhân dân lao động
d. Cán bộ, nhà nước
Câu 91: Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ
a. Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hoá học tổng hợp
b. Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
c. Nêu cao đạo đức công bằng xã hội
d. Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
Câu 92: Albucasis là người đã
a. Không thể trở thành GS của các trường ĐH của Đức
b. Có công trình “Sự miễn dịch đối với các chất độc”
c. Trình bày về cách bảo quản, các dụng cụ đựng thuốc
d. Ở thời kỳ cận đại
Câu 93: Sản xuất di chuyển lên gần biên giới ở giai đoạn và miền nào
a. 1964-1968 Miền Nam
b. 1968-1972 Miền Nam
c. 1960-1964 Miền Bắc
d. 1965-1975 Miền Bắc
Câu 94: Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở
a. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
b. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
c. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
d. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống M
Câu 95: Xưởng quân Dược thành lập năm 1965 thuộc
a. Ngành Dược Dân y miền Bắc
b. Ngành Dược Dân y miền Nam
c. Ngành Dược Quân y miền Bắc
d. Ngành Dược Quân y miền Nam
Câu 96: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời năm
a. 1968
b. 1965
lOMoARcPSD|36625228
c. 1960
d. 1952
Câu 97: Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư”
a. Quyển hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
b. Tác giả là Tuệ Tĩnh
c. Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
d. Quyển thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 98: Trưởng tiểu ban Dược thuộc ban Dân y miền Nam 1964-1968 do ai phụ trách
a. DS Trương Xuân Nam
b. DS Nguyễn Kim Phát
c. DS Hồ Thu
d. DS Bùi Quang Tùng
Câu 99: Cơ quan quản lí dược ở nước ta
A Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
B Cục quản lí dược Việt Nam
C Cục Quản lý khám chữa bệnh
D Tổng cục bảo quản y tế
Câu 100: Tác phẩm nổi tiếng của Tuệ Tĩnh
A Nam dược trị nam nhân
B Nam dược thần hiệu
C Y tông tâm lĩnh
D Thượng kinh ký sự
Câu 101: Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cao nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia kể từ:
A Thập niên sáu mươi
B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi
D Thập niên chín mươi
Câu 103: Chọn câu sai về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh:
A Còn giá trị đến ngày nay
B Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh
C Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung
D Có quyển Thượng gồm 590 vị thuôc
Câu 105: Quan điểm bao quát về xây dựng cong người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế:
A Quan điểm thứ nhất
B Quan điểm thứ ba
C Quan điểm thứ tư
D Quan điểm thứ năm
Câu 106: Viện sốt rét – Ký sinh trùng Công trùng Trung ương là cơ sở trực
thuộc Bộ Y Tế, thuộc hệ:
A Điều trị
lOMoARcPSD|36625228
B Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
C Đào tạo
D Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 107: Tác phẩm nào của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa
Giác tự y như:
A Nam dược thần hiệu
B Nam dược chính bản
C Nam dược quốc ngữ phủ
D Nam dược trị nam nhân
Câu 108: Chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 có bao nhiêu chính sách cụ thể:
A 5
B 6
C 8
D 10
Câu 109: Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
B Trường ĐH Dược Hà Nội
C Trường ĐH Y Hà Nội
D Trường ĐH Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Câu 112: Bệnh viện tuyến trung ương
A Bệnh viện 115
B Bệnh viện Thống Nhất
C Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
D Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 113: Ở Trung Quốc, Tuệ Tĩnh đã chữa được bệnh cho vợ vua Minh và được
phong làm
A Đại Y thiền sư
B Viện trưởng viện Thái Y
C Danh y chuyên chứ bệnh cho vua
D Trưởng tế sinh đường
Câu 16: Tác phẩm “Nam dược thần hiệu” bao gồm:
A 10 quyển
B 11 quyển
C 12 quyển
D 13 quyển
Câu 114: Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm các cơ sở y tế:
A Tuyến trung ương và tuyến tỉnh
B Tuyến trung ương, tuyến tỉnh và tuyến huyện
C Tuyến trung ương và y tế cơ sở
D Tuyến y tế cơ sở và tuyến huyện
Câu 115: Công tác giám sát chất lượng thuốc thông qua hệ thống và nguồn lực :
lOMoARcPSD|36625228
A Thanh tra
B Kiểm tra
C Kiểm nghiệm
D. B và C
Câu 116: Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng,
ngoại trừ: A Cục chuyên ngành
B Vụ chuyên môn
C Trung tâm y tế dự phòng
D Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 118: “Nam dược chính bản” sau này được biên tập lại bởi triều đại vua
A Trần
B
C
D Hồ
Câu 119: Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữ nguyên nhân và kết quả ta cần thực hiện
A Nghiên cứu thực nghiệm
B Nghiên cứu mô tả
C Nghiên cứu phân tích
D Nghiên cứu hồi cứu
Câu 120: Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính:
A 5
B 2
C 3
D 4
Câu 121: Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý:
A Bộ Y Tế
B Bộ công an
C Bộ quốc phòng
D Sở Y tế Tp.HCM
Câu 122: Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp,
ngoại trừ:
A Phương thức thu thập thông tin
B Phương pháp tiêu chí chọn mẫu
C Yếu tố khảo sát
D Công cụ đo lường
Câu 123: Bộ trưởng Bộ Y Tế là thành viên của
A Chính phủ
B Thủ tướng chính phủ
C Quốc hội
D UBND tỉnh
Câu 124: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm
“pharmerging”:
lOMoARcPSD|36625228
A 15
B 17
C 19
D 20
Câu 125: Các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” được chia làm mấy nhóm nhỏ:
A 3
B 2
C 17
D 5
Câu 126: Mức đóng BHYT của thành viên thứ 6 trong hộ gia đình được tính bằng
tỉ lệ % mức đóng của người thứ:
A 5
B 4
C 1
D 45
Câu 127: Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi mấy
năm một lần A Hằng năm
B 3 năm
C 2 năm
D 3 tháng
Câu 128: Hệ thống kiểm nghiệm thuốc được tổ chức theo … cấp
A 2
B 3
C 4
D 5
Câu 129: Đứng đầu các cục chuyên ngành là:
A Cục quản lý Dược
B Cục trưởng
C Bộ Y Tế
D Bộ trưởng BYT
Câu 130: Thương hiệu là một thuật ngữ với nội hàm rộng, thể hiện:
A Ủy ban nhân dân tỉnh
B Bảo hiểm xã hội Việt Nam
C Bộ Y Tế
D Chính phủ
Cây 131: Theo lĩnh vục hoạt động, màng lưới ngành y tế được chia thành mấy lĩnh
vực A 2
B 6
C 8
D 5
Câu 132: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ … một lần,
mỗi lần tiến cống… A 1 năm/ 1 lương y giỏi
B 3 năm/ 3 lương y giỏi
lOMoARcPSD|36625228
C 3 năm/ 1 lương y giỏi
D 1 năm/ 3 lương y giỏi
Câu 133: Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y Tế quản lý
A Chợ Rẫy, Đại học Y Dược, Chấn thương chỉnh hình
B Thống Nhất, Ung Bướu, 115
C Chợ Rẫy, Đại học Y Dược, Ung Bướu
D Bạch Mai, Đại học Y Dược, Răng hàm mặt trung ương
Câu 134: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là: A Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B Kết hợp đông tây y
C Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
D Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 136: Nền công nghiệp sản xuất dược phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của một số tập đoàn dược phẩm lớn ở:
A Đầu thập niên 60
B Thập niên 70
C Giữa thập niên 80D Cuối thập niên 90
Câu 138: Tác phẩm nào của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa
Giác tự y như:
A Nam dược thần hiệu
B Nam dược chính bản
C Nam dược quốc ngữ phủ
D Nam dược trị nam nhân
Câu 139: Thầy thuốc nào là người đề cao phong trào trồng và sử dụng thuốc nam
trong nhân dân A Hải Thượng Lãn Ông
B Chu Văn An
C Hồ Chí Minh
D Tuệ Tĩnh
Câu 140: Có mấy quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A 2
B 3
C 4
D 5
Câu 142: Bệnh viện hạng đặc biệt
A Bạch Mai, Chợ Rẫy
B Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
C Chợ Rẫy, Thống Nhất
D Chợ Rẫy, Đại học Y Dược
Câu 143: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua :
A 03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
B 02 bước: Kế thừa – Phát huy
C 04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn - Kế thừa – Phát huy
lOMoARcPSD|36625228
D 03 bước: Kế thừa – Chọn lọc - Phát huy
Câu 144: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, phục vụ chức năng quản lý nhà nước
của Bộ y tế :
A Viện chiến lược và chính sách y tế
B Bệnh viện Chợ Rẫy
C Viện huyết học trung ương
D Đại học Y Dược Tp.HCM
Câu 145: Kênh O2TV thuộc hệ nào
A Đầu tư
B Đào tạo
C Vệ sinh phòng dịch
D Truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 146: Trong phần tổng quan tài liệu, thường có … phần chính
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 148: Chính sách Quốc gia về Dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 có bao nhiêu chính sách chung
A 5
B 6
C 8
D 10
Câu 149: Tuệ Tĩnh tên thật là
A Sư Vạn Hạnh
B Tuệ Minh thiền sư
C Hữu Trác
D Nguyễn Bá Tĩnh
Câu 150: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế:
A Quan điểm thứ nhất
B Quan điểm thứ ba
C Quan điểm thứ tư
D Quan điểm thứ năm
Câu 151: Tổ chức y tế ở triều đại nhà Lê dùng để chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
A Tế sinh đường
B Quản ty
C Thái y tượng viện
D Dân y viện
Câu 152: Đứng đầu trong các quốc gia pharmeging về tổng tiền thuốc sử dụng là:
A Trung Quốc
B Brazil
C Ấn Độ
lOMoARcPSD|36625228
D Việt Nam
Câu 154: Tuệ Tĩnh mất ở vùng
A Giang Nam Trung Quốc
B Giang Bắc – Trung Quốc
C Hồ Nam – Trung Quốc
D Hồ Bắc – Trung Quốc
Câu 155: Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là
A Y tế tuyến trung ương
B Y tế tuyến tỉnh
C Y tế cơ sở
D Y tế chuyên sâu
Câu 156: Quyển đầu tiên trong tác phẩm “Nam dược thần hiệu” nói về
A Bệnh
B 119 vị thuốc nam
C 590 vị thuốc nam
D Lý luận âm dương ngũ hành
Câu 157: Đối với một nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu
chính
A. 3
B. 2
C. 1
D.
5
Câu 158: Nguyễn Bá Tĩnh thuộc triều đại
A. (1225-1400)
B. Trần (1225-1400)
C. Trần (1428-1788)
D. (1009-1224)
Câu 159: Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội học
bao gồm mấy bước chính
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5(bàn luận)
Câu 161: Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện
A. GLP
B. GSP
C. GPP
D. GDP
Câu 162: Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là
A. Y tế cơ sở
B. Y tế truyền hình
C. Y tế chun sâu
lOMoARcPSD|36625228
D. Y tế tuyến trung ương
Câu 163: Chọn câu SAI về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh
A. Có Quyển thương gồm 590 vị thuốc nam (thuộc Nam dược chính bản)
B. Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung
C. Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh
D. Còn giá trị đến ngày nay
Câu 164: Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội
A. 2
B. 5
C. 3
D.
4
Câu 165: Dược điển Việt Nam hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam ...
A. III
B. II
C. IV
D. V
Câu 166: Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc
thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
A. Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của
thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám chữa bệnh
B. Giá cả hợp lý
C. Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản,
cung ứng và sử dụng
D. Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng
Câu 167: Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 168: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua
A. 03 bước: Kế thừa – Chọn lọc – Phát huy
B. 04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn – Kế thừa – Phát huy
C. 02 bước: Kế thừa – Phát huy
D. 03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
Câu 169: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm
<<pharmerging>>
A. 19
B. 15
C. 20
D. 17
Câu 172: Ở trường Montpellier, người hành nghề bán thuốc phải tuyên thệ
lOMoARcPSD|36625228
A. “Không từ chối bán thuốc cho người nghèo”
B. “Luôn nhiệt tình, tận tâm, hết lòng với người bệnh, kể cả người nghèo”
C. “Bán thuốc tốt và giá phải chăng”
D. “Tuân thủ đạo đức hành nghề dược”
Câu 173: Bệnh viện tuyến trung ương
A. Bệnh viện 115
B. Bệnh viện Thống Nhất
C. Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
D. Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 174: Số lượng tổ chức thuộc SYT
A. Không quá 7 phòng
B. 5 phòng
C. Không quá 3 phòng
D. Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc
Câu 175: Hải Thượng Lãn Ông tên thật là
A. Lê Hữa Trác
B. Nguyễn Bá Tĩnh
C. Sư Vạn Hạnh
D. Tuệ Minh thiền sư
Câu 176: Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của ngành y tế là
A. Phòng y tế
B. Bộ trưởng Bộ Y tế
C. Sở Y tế
D. Bộ Y tế
Câu 177: Chọn câu sai về đặc điểm của ngành Dược miền Bắc giai đoạn 1960-1964
A. Các xí nghiệp Dược phẩm trung ương tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản
lý B. Các tổ chức thuộc Bộ Nội thương, nay thuộc Bộ Y tế và Quốc doanh dược
phẩm
C. Tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa, dần dần xóa bỏ hình thức sở hữu tư
nhân D. Năm 1960, Bộ Y tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối
Dược phẩm, Cục Dược chính và sản xuất
Câu 178: Phần báo cáo có nêu rõ lý do dẫn dắt đến việc thực hiện nghiên cứu
A. Kết quả
B. Đặt vấn đề
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Bàn luận
Câu 179: Sở Y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo về mặt hành chính của … và chịu sự
chỉ đạo về mặt chuyên môn của … A. Bộ Y tế/Giám đốc Sở Y tế
B. Giám đốc Sở Y tế/Bộ Y tế
C. Ủy ban nhân dân tỉnh/Bộ Y tế D. Bộ Y tế/Ủy ban nhân
dân tỉnh Câu 180: Thuốc thiết yếu là gì?
A. Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
lOMoARcPSD|36625228
B. Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân C.
Là thuốc rẻ tiền, dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước
D. thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
Câu 181: Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống
Pháp
A. Hãng bào chế Pháp
B. Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
C. Lực lượng quân đội Pháp
D. Cán bộ, công nhân viên Nhà nước
Câu 182: Ủy ban nhân dân cấp nào sau đây có trách nhiệm quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí BHYT theo quy định
A.
B. Huyện
C. Quận
D. Tỉnh
Câu 183: Giai đoạn 1957-1964, xưởng Bào chế Nam Bộ được thành lập và do dược
sỹ … phụ trách A. Nguyễn Hữu Phi
B. Trương Vinh
C. Nguyễn Tấn Phong
D. Lê Quang Huy (kho thuốc)
Câu 184: Mạng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho nhân dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện
các chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế
A. 1
B. 4
C. 2
D.
3
Câu 186: Chữ “Recipe” có nghĩa là
A. Con mắt thần Horus
B. “Hãy dùng toa thuốc này như sau”
C. “Thuốc kê đơn”
D. Biểu tượng của ngành Dược
Câu 187: Bệnh viện hạng đặc biệt
A. Bạch Mai, Chợ Rẫy
B. Chợ Rẫy, Thống Nhất
C. Chợ Rẫy, Đại học Y dược
D. Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
Câu 188: Quỹ bảo hiểm y tế thánh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người
bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám
chữa bệnh thấp hơn
A. 15% mức lương cơ sở
B. 6% mức lương tối thiểu
C. 172.500 đồng
lOMoARcPSD|36625228
D. 4,5% mức lương cơ sở
Câu 189: Đối với những hộ gia đình cận nghèo đã hết thời gian được nhà nước hỗ
trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế mức hỗ trợ tối thiểu là
A. 80%
B. 30%
C. 0%
D. 70%
Câu 190: Salerne là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng
sáng lập
A. Adela (Ả Rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Gallien (La Mã)
B. Adela (Ả Rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Salernus (La Mã)
C. Albucassis (Ả Rập), Salernus (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái)
D. Albucassis (Ả Rập), Gallien (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái) Câu
191: Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm, Phó trưởng trạm Y tế xã do ai
quyết định
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
B. Trưởng phòng trung tâm y tế huyện
C. Trưởng phòng Y tế huyện
D. Giám đốc Trung tâm y tế huyện
Câu 192: Các thuốc thuộc DMTTY có ký hiệu (*) có phạm vi bán lẻ đến
A. Tất cả các hình thức bán lẻ
B. Nhà thuốc
C. Đại lý thuốc và quầy thuốc
D. Trạm y tế và đại lý thuốc
Câu 193: Viện sốt rét – Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ Y tế, thuộc hệ
A. Đào tạo
B. Điều trị
C. Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
D. Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
Câu 194: Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế là
A. Kết hợp đông tây y (3)
B. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
C. Thầy thuốc như mẹ hiền (5)
D. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân,
ngành y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng (1)
Câu 195: Hệ điều trị tuyến trung ương gồn bao nhiêu cơ
quan
A. 11
B. 34
C. 18
D. 3
lOMoARcPSD|36625228
Câu 196: Trách nhiệm sản xuất ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm
tối ưu hóa hiệu quả điều trị thuộc về nhân tố A. Công nghệ dược (phát minh,
phát triển thuốc)
B. Cán bộ y tế
C. Tổ chức quản lý y tế
D. Công nghiệp dược
Câu 197: Để đáp ứng với yêu cầu thực tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng
đào tạo
A. Dược sĩ lâm sàng
B. Dược sĩ bán lẻ
C. Chun gia nghiên cứu
D. A và B
Câu 198: Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp,
ngoại trừ
A. Công cụ đo lường
B. Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C. Phương thức thu thập thông tin
D. Yếu tố khảo sát
Câu 199: Ngành dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã phối
hợp với các cơ sở sản xuất tiếp quản, thành lập Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương
ở giai đoạn
A. 1960-1964
B. 1965-1975
C. 1954-1960
D. 1964-1968
Câu 200: Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm … đã đánh dấu
một bước trưởng thành của ngành Dược
A. 1960
B. 1972
C. 1961 D. 1968
Câu 202: Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging
A. Nhóm 1
B. Nhóm 3
C. Nhóm 2 D. Nhóm 4
Câu 205: Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ trước
A. La Mã
B. Ai Cập
C. Ấn Độ
D. Hy Lạp (biểu tượng ngành Dược)
Câu 206: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ … một lần,
mỗi lần tiến cống … A. 3 năm/ 3 lương y giỏi
B. 1 năm/ 3 lương y giỏi
C. 3 năm/ 1 lương y giỏi
D. 1 năm/ 1 lương y giỏi
lOMoARcPSD|36625228
Câu 208: Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều
được đảm nhiệm bởi
A. Bộ Y tế
B. Dân Y miền Nam
C. Quân y miền Nam
D. Tiểu ban dược
Câu 209: … là công cụ quan trọng để điều tiết sản xuất, thúc đẩy đầu tư (chưa có
đáp án)
A. Thuế
B. Thuế quan (thuế xuất, nhập khẩu)
C. Chính sách ưu đãi
D. Không câu nào đúng
Câu 231: Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men 1
A. Miễn phí cho những người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó
khăn, những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B. Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn,
hợp lý, hiệu quả trong cộng đồng
C. Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
D. Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lys trong cộng đồng
Câu 232: Các doanh nghiệp đứng đầu thế giới về doanh thu tập trung chủ yếu
A. Bắc Mỹ và Đông Âu
C. Nam Mỹ và Tây Âu
B. Nam Mỹ và Đông Âu
D. Bắc Mỹ và Tây Âu
Câu 233: Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghệ dược phẩm,
ngoại trừ
A. Ý
C Pháp
B. Đức
D. Thụy Sỹ
Câu 234: Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ
A. Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao, là sản phẩm của một nền công nghệtiến
B. Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
C. Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác
D. Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều động nhất định sự phát triển của xã hội yếu tố
xã hội như tập quán, văn hóa, v.v
Câu 235: Nguyên tắc “Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được
từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người
A. Ai Cập
C Ả Rập
B, Ấn Độ
D. Trung Hoa
lOMoARcPSD|36625228
Câu 236: Năm 1949, Quân y miền Bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản
xuất, gọi là
(A) Nha quân dược
B. Viện Bào chế trung ương
Câu 237: Giai đoạn 1957 - 1964, kho thuốc do dược sỹ ... phụ trách
A. Nguyễn Hữu Phi
B. Lê Quang Huy
C. Trương Vinh
D. Nguyễn Tấn Phong
Câu 238: Tác phẩm “Bản thảo cương mục” gồm
A. 1874 vị thuốc: 1071 thực vật, 354 động vật, , 443 khoáng vật
B. 1871 vị thuốc: 1074 thực vật, 443 động vật, 354 khoáng vật
C. 1871 vị thuốc: 1074 thực vật, 354 động vật, 443 khoáng vật
D. 1074 vị thuốc: 443 thực vật, 354 động vật, 1871 khoáng vật
Câu 239: Ngành Dược Dân y miền Nam trong giai đoạn nào có mở thí điểm đào
tạo Dược sỹ trung học với 7 học sinh
A. 1957 - 1964
B 1964- 1968 (1967)
C. 1954 1957
D. 1968 - 1972
Câu 240: Chọn câu đúng về Paul Erlich
A. Ông là giáo sư của các trường đại học ở Đức vì lý do chủng tộc
B. Nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong ngành hóa học với công
trình về "sự miễn dịch đối với các chất độc"
C. Nhà hóa học người Pháp, (1815 – 1954) thành công trong việc chữa bệnh
bằng thuốc hóa dược
D. Cùng các cộng sự người Nhật tim ra các dẫn chất của Hg là Salvarsan và Neo
salvarsan ít độc hơn để trị giang mai năm 1910
Câu 241: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốcnói riêng là A Thầy thuốc như hiền mẹ
B. Kết hợp đông tây y
C. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
D. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
Câu 242: Quan điểm Dựa vào quần chúng lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng
hợp tác quốc tế là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt
Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thứ nhất
B, Quan điểm thứ tư
C. Quan điểm thứ hai
lOMoARcPSD|36625228
D. Quan điểm thứ ba
Câu 243: Người làm việc tại trạm y tế xã gọi là
A, Y sĩ
B. Công chức
C.Viên chức
D. Cán bộ
Câu 244: Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại
A. 3
B. 4
C 2
D. 1
Câu 245: “Công tác y tế thời kỳ này không chỉ là một mặt trận kháng chiến mà
còn là một mặt trận đấu tranh chống lại bệnh tật, đem lại sức khỏe cho toàn dân, vì
cuộc sống của nhân dân” thể hiện quan điểm sau của Đảng về tổ chức ngành y tế
A Tăng cường y đức và dược đức
B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
C Tổ chức của ngành y tế phải phù hợp với yêu cầu của lịch sử từng giai đoạn
Câu 253: Dược xã hội học tập trung nghiên cứu hướng chính
A. 2
Câu 254: Khi thu thập dữ liệu, độ tin cậy của thông tin sẽ giảm dần từ thu thập số
liệu thông qua
A. bộ câu hỏi khảo sát, từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số
B. thông tin từ hồ sơ có sẵn, từ báo cáo, đo các chỉ số, bộ câu hỏi khảo sát
C. từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các bộ câu hỏi khảo sát
D. thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ chỉ số, từ báo cáo, bộ câu hỏi khảo sát
Câu 255: Trong phần Bàn luận tác giả thường trình bay theo mấy ý chính
A.3
C.5
B. 1
D. 4
Câu 256: Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging
A, Nhóm 1
C. Nhóm 2
B Nhóm 3
D. Nhóm 4
Câu 257: Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men 1
A. Miễn phí cho những người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó
khăn, những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B. Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý,hiệu quả trong cộng đồng
C. Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người
có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
D. Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lys trong cộng đồng
lOMoARcPSD|36625228
Câu 258: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm «
pharmerging »
A. 20
B. 19
c. 17
D. 15
Câu 259: Người theo đạo Hindu chấp nhận sự đau đớn của thể xác và không sử
dụng thuốc giảm đau gây nghiện là ví dụ cho thấy việc dùng thuốc của người bệnh
bị ảnh hưởng bởi
A Tôn giáo
B. Yếu tố văn hóa vùng miền
C. Tác động của thông tin quảng cáo lên việc dùng thuốc
D. Đặc điểm của người bệnh
Câu 260: Trách nhiệm sản xuất ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm
tối ưru hóa hiệu quả điều trị thuộc về nhân tố
A. Cán bộ y tế
B. Công nghiệp dược
C. Công nghệ dược minh
D. Tổ chức quản lý y tế
Câu 261: Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống
Pháp
A Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
B. Hãng bào chế Pháp
C. Lực lượng quân đội Pháp
D. Cán bộ, công nhân viên nhà nước
Câu 262: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ… một lần,
mỗi lần tiến công… A 3 năm/ 3 lương y giỏi
B 3 năm/ 1 lương y giỏi
C 1 năm/ 3 lương y giỏi
D 1 năm/ 1 lương y giỏi
Câu 263: những trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế gọi là:
A Pigmentarius
B Medicamentarius
C Apothicaire
D Montpellier
Cậu 264: Chọn câu sai về đặc điểm của ngành Dược miền Bắc giai đoạn 1960
1964
A Năm 1960, Bộ Y tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối Dược phẩm, Cục
Dược B. Các tổ chức thuộc Bộ Nội thương, nay thuộc Bộ Y tế và Quốc doanh
dược phẩm
Câu 265: Hải Thượng Lãn Ông tên thật là Lê Hữu Trác
Câu 266: Chọn câu sai: Morises của Israel, Biển thước của Trung Hoa là các danh y
nổi tiếng thế giới thời cổ xưa
lOMoARcPSD|36625228
Câu 267: Salerme là nơi giảng dạy và hành nghề dược do các danh y nổi tiếng sáng lập
- Adela ( Ả Rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Salernus (La Mã)
Câu 268: Chọn câu sai về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh Do hòa thượng
Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập bổ sung
Câu 269: Chữ :Recipe” có nghĩa là – “Hãy dùng toa thuốc này như sau”
Câu 270: Giai đoạn 1957-1964, xưởng bào chế Nam Bộ được thành lập và do dược sỹ
Nguyễn Hữu Phi phụ trách
Câu 16: Nguyễn Bá Tĩnh thuộc triều đại – Trần (1225-1400)
Cầu 271: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam mới đủ
cán bộ chủ chốt để tách riêng Dân y và Quân y 1964 - 1968
Câu 272: Ký hiệu Rp. có nguồn gốc từ nước
A Hy Lạp
B Ại Cập
C. La Ma
D, Ấn Độ
Câu 273: Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm ... đã đánh dấu
một bước trưởng thành của ngành Dược
A. 1972
C 1968
B. 1960
D. 1961
Câu 274: Ở trường Montpellier, người hành nghề bán thuốc phải tuyên thệ
A "Bán thuốc tốt và giá phải chăng”
B. “Tuân thủ đạo đức hành nghề dược”
C. "Luôn nhiệt tình, tận tâm, hết lòng với người
D. "Không từ chối bán thuốc cho người nghèo" bệnh, kể cả người nghèo”
Câu 275: Ngành dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã phối
hợp với các cơ sở sản xuất tiếp quản, thành lập Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương
ở giai đoạn A. 1965 197
C. 1960 - 1964
B 1954 1960
D 1964 - 1968
Cau 276:
- Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế - Y tế kiên trì phương hướng
dự phòng
- Quan điểm thứ nhất của Đảng về công tác y tế là -gắn sự nghiệp xây dựng vào
bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ đời sống sản xuất
và quốc phòng
lOMoARcPSD|36625228
- Quan điểm thứ năm của Đảng về công tác y tế - Thầy thuốc như mẹ hiền -
Quan điểm thứ ba của Đảng về công tác y tế là -. Kết hợp đồng tây y
Câu 277: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua
A. 02 bước: Kế thừa - Phát huy
B. 04 bước: Chọn lọc - Giữ gìn - Kế thừa – Phát huy
C 03 bước: Kế thừa - Chọn lọc - Phát huy
D. 03 bước: Chọn lọc - Kế thừa - Phát huy
Câu 278: Hệ điều trị tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan
A. 18
C. 34
B. 11
D. 3
Câu 279: Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của ngành y tế
A. Bộ trưởng Bộ Y tế
B. Bộ y tế
C. Sở Y tế
D. Phòng y tế
Câu 280: Bệnh viện hạng đặc biệt
A Bạch Mai, Chợ Rẫy
C . Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
B. Chợ Rẫy, Đại học Y dược
D. Chợ Rẫy, Thống Nhất
Câu 281: Chọn câu sai về “bản thảo cương mc”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. Tác giả ở Trung Hoa
C. Nghiên cứu 1875 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 282: Tác phẩm của Hypocrate
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
C. Nội kính
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 283: Chọn câu sai về tác giả Lý Thời Trân
A. Thống kê 8161 phương thuốc
B. Tác giả “bản thảo cương mục”
C. Phát hiện 760 loại dược phẩm
D. Nhà dược học uyên bác
Câu 284: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tr
n h C
Ān
lOMoARcPSD|36625228
Câu 285: Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư”
A. Quyển hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú”
B. Quyển hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
C. Lúc đầu có tên “ Nam dược chính bản “
D. Quyển hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phủ”
Câu 287: Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam hay thuốc Bắc
C. Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình
D. Tiêu biểu trong thời kì này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 288: Kháng sinh penicillin được tìm ra năm
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 289: Chọn câu sai về nhà hoá học Pháp Paul Erlich
A. Thành công chữa bệnh bằng thuốc hoá học
B. Công trình của ông ở giai đoạn kì trung đ
i
C. Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai
D. Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 290: Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 291: Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược
A. Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie
B. Rắn thần Epodare tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng
C. Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp cổ đại
D. Rắn được xem là con vật linh thiêng
Câu 301: Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A. Trường ĐH Dược Hà Nội
B. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
C. Trường ĐH Y Hà Nội
D. Trường ĐH Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Câu 302: Kênh O2TV thuộc hệ nào
A. Đào tạo
B. Vệ sinh phòng dịch
C. Truyền thông giáo dục sức khoẻ
D. Đầu tư
Câu 303: Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y tế quản lý
A. Chợ rẫy, Đại học y dược, Chấn thương chỉnh hình
B. Thống nhất, Ung bướu, 115
C. Bạch Mai, Đại học y dược, Răng hàm mặt Trung ương
D. Chợ Rẫy, Đại học y dược, Ung bướu
lOMoARcPSD|36625228
Câu 304: Năm 1833, việc tìm ra vi trùng đã làm rung chuyển cả nền y học thế giới
là của
A. Louis Pasteur
B. Pascal
C. Alexandre Fleming
D. Albert Einstein
Câu 306: 50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các
thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh và Đức, bác sĩ thường chỉ định những
thuốc mà hiệu quả được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng. Việc lựa
chọn thuốc này là
A. Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B. Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
C. Đặc điểm địa lý vùng miền
D. Nơi đào tạo cán bộ y tế
Câu 307: Tổ chức y tế được tổ chức dưới triều đại nhà Lý
A..............miếu ( thiếu chữ)
B. Thái y viện
C.............sinh đường ( thiếu chữ)
D. Quốc tử giám
Câu 308: Người đã tìm thấy kháng sinh đầu tiên, tạo ra bước ngoặt quan trọng
trong. (thiểu chữ) lại các bệnh nhiễm trùng
A. Alexandre Flerning
B. Louis Pasteur
C. Albert Einstein
D. Pascal
Câu 309: Theo lĩnh vực hoạt động, màng lưới ngành y tế được chia thành máy lĩnh
vực
A. 5
B. 2
C. 6
D.
8
Câu 310: Ở Pháp, cuốn dược điển Codex medicamentatius gallicus lần đầu tiên
xuất hiện vào năm
A. 1817
B. 1832
C. 1816 D. 1805
Câu 311: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, phục vụ chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
A. Viện chiến lược và chính sách y tế
B. Bệnh viện chợ Rẫy
C. Viện huyết học trung ương
D. Đại học Y dược Tp.HCM
lOMoARcPSD|36625228
Câu 312: Quốc gia đầu tiên biết sử dụng hương liệu, gia liệu làm thuốc
A. La Mã
B. Ai Cập
C. Hy Lạp
D. Ấn Độ
Câu 313: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thử ba
B. Quan điểm thứ tư
C. Quan điểm thứ năm D. Quan điểm thứ nhất
Câu 314: Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 315: Kháng sinh đầu tiên được tìm thấy
A. Tetracyclin
B. Ampicilin
C. Streptomycin
D. Penicillin
Câu 316: Danh y của Ấn Độ đi đầu trong giải phẫu thẩm mỹ
A. Jivaka
B. Sushrata
C. Dioscoride
D. Albucasis
Câu 317: Ở thời kỳ cận đại, loại alcaloid đầu tiên được chiết xuất từ
A. Lá cây Anh Túc
B. Nhựa cây thuốc phiện
C. Rễ cây dừa cạn
D. Morphin
Câu 318: CSQGVT tầm nhìn đến năm 2030 đạt mục tiêu đáp ứng được......nhu
cầu về trang bị phục vụ ngành công nghiệp dược vào năm 2030
A............% ( mất số)
B. 70%
C..............% ( mất số)
D...........75%
Câu 319: Cơ quan quản lý nhà nước của Việt Nam được chia làm mấy cấp Câu
320: Trường Cao đng nghề Kỹ thuật Thiết bị y tế thuộc thẩm quyển quyết
định của
A. Giám đốc Sở Y tế Địa Phương
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Bộ trưởng Bộ Y tế
D. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương bình và xã hội
lOMoARcPSD|36625228
Câu 321: Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu quản lý của
A. Uỷ ban nhân dân xã và Phòng Y tế huyện
B. Phòng Y tĀ huyện và sở Y tế
C. Trung tâm y tế huyện
D. Uỷ ban nhân dân xã và trung tâm y tế huyện
Câu 322: Lịch sử ngành dược thời kỳ cận đại bắt đầu từ thế k礃礃
A. I
B. VII
C. XVI
D. XVII
Câu 323: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thứ ba
B. Quan điểm thứ tư
C. Quan điểm thứ năm D. Quan điểm thứ nhất
Câu 324: Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi mấy
năm một lần
A. Hàng năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 3 tháng
Câu 325: Bác sĩ ở Pháp thường kê đơn bổ sung vitamin D cho trẻ em. Việc lựa
chọn thuốc này là do A. Nơi đào tạo cán bộ y tế
B. Đặc điểm địa lý vùng miền
C. Chính sách hỗ trợ giá thuốc
D. Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 326: Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của
A. Sở Y tế, Uỷ ban nhân dân huyện
B. Sở Y tế, Uỷ ban nhân dân huyện, Trung tâm thuộc hệ dự phòng, Trung tâm chuyên
ngành tuyển tỉnh
C. Phòng Y tế huyện, Uỷ ban nhân dân huyện
D. Trung tâm y tế huyện và Uỷ ban nhân dân huyện
Câu 327: Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước
A. Không quá 2
B. 3-7 người
C. Tu nhu cầu thực tế
D. 3-5 người
Câu 328: Việc chỉ định thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi mấy yếu tố chính
A. 3
B. 8
C. 5
D.
9
lOMoARcPSD|36625228
Câu 329: Đối với TP.HCM, Sở Y tế có. phó giám đốc
A. Không quá 3
B. 5
C.............( mất chữ)
D. 2- 4
Câu 330: Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm, Phó trưởng trạm Y tế xã do ai
quyết định
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện
B. Giám đốc trung tâm y tế huyện
C. Trưởng phòng trung tâm y tế huyện
D. Trưởng phong y tế huyện
Câu 331: Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kẻ từ khi
A. Có hướng dẫn xây dựng DM TTY
B. TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT
C. DM TTY mẫu được ban hành
D. WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY
Câu 332: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên
cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi
A. Đánh giá bằng định tính tốt hơn định lượng
B. Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương trả lời
C. Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃 đảm bảo sự dồng thuận và tin tưởng
của người trả lời
D. Chọn tiêu chí đo lường khách quan Câu 333: Số lượng tổ chức thuốc SYT
A. Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc
B. 5 phòng
C. Không quá 7 phòng D. Không quá 3 phòng
Câu 334: Tổ chức y tế được tổ chức dưới triều đại nhà Lý
A. Quốc tử giám
B. Y miếu
C. Thái y viện
D. Tế sinh đường
Câu 335: Để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, Nhà nước cấp thuốc
miễn phí cho
A. 10 chương trình y tế quốc gia
B. Trẻ em dưới 6 tuổi
C. Người nghèo
D. Đối tượng thuộc diện chính sách xã hội
Câu 336: Số lượng phó trưởng phòng của Phòng y tế huyện
A. 2-3 người
B. Tối thiểu là 2
C. Tối đa là 2
D. Không quá 3
Câu 337: Ở thời kì cận đại, loại alcaloid đầu tiên được chiết xuất t
A. Lá cây Anh Túc
lOMoARcPSD|36625228
B. Nhựa cây thuốc phiện
C. Morphin
D. Rễ cây dừa cạn
Câu 338: Chọn câu trả lời đúng nhất: Các phòng trực thuộc Sở Y tế được
quyết định bởi (thiếu chữ) của A. Bộ Y tế, Uỷ ban nhân dân tỉnh
B. Bộ Y tế
C. Sở Y tế, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Sở Y tế
Câu 339: Quá trình tìm ra các kháng sinh được khởi đầu bằng việc nghiên
cứu trên ( mất chữ) A. Tụ cầu vàng
B. Trực khuẩn mũ xanh
C. Phế cầu
D. Liên cầu
Câu 343: mạng lưới y tế chia thành nhiều tuyến và khu vực dân cư để thuận tiện
cho dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ , thực hien các chương trình y
tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mây về tổ chức ngành y tế
A. 2
B. 4
C. 1
D.
3
Câu 344: việc bổ nhiệm, miễn nhiệm trưởng trạm, phó trưởng trạm y tế do ai
quyết định
A. Giám đốc trung tâm y tế huyện
B. Trưởng phòng trung tâm y tế huyện
C. Trưởng phòng y tế huyện
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Câu 345: số lượng tổ chức thuộc SYT:
A. Không quá 7 phòng
B. Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc
C. Không quá 3 phòng
D. 5 phòng
Câu 346: cơ sở y tế từ huyện tới xã gọi là:
A. Y tế chuyên sâu
B. Y tế tuyến tỉnh
C. Y tế tuyến trung ương
D. Y tế cơ sở
Câu 347: sở y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo hành chính của … và chịu sự chỉ đạo
về chuyên môn của… A. Giám đốc sở Y tế/ bộ Y tế
B. Bộ Y tế/ giám đốc sở Y tế
C. y ban nhân dân tỉnh/ bộ Y tế
D. bộ Y tế/ ủy ban nhân dân tỉnh câu 348: bệnh viện tuyến trung ương
A.bệnh viện 115
B.bệnh viện nhân dân gia định
lOMoARcPSD|36625228
C.bệnh viện thống nhất
D.bệnh viện chấn thương chỉnh hình
Câu 359: có mấy nguyên nhân làm sai số trong nghiên cứu dược xã hội
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 360: trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội bao
gổm mấy bước chính
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 361: nguyên nhân làm sai số do thiết kế nghien cứu không phù hợp, ngoại trừ
A. Phương thức thu thập thông tin
B. Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C. Công cụ đo lường
D. Yếu tố khảo sát
Câu 362: đối với 1 nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu
chính
A. 3
B. 5
C. 1
D.
2
Câu 363: phần báo cáo có nêu lí do dẫn đến việc thực hiện nghiên cứu
A. Đặt vấn đề
B. Kết quả
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Bàn luận
Câu 365: chính sách… được coi là nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung
ứng và sử dụng thuốc A. Thuốc thiết yêu
B. Bảo hiểm y tế
C. Sẵn có
D. Generic
Câu 366: dược điển Việt Nam hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam:
A. IV
B. II
C. V
D. III
Câu 367:chính sách đảm bảo thuốc sẵn có không bao gồm
A. Chính sách thuốc thiết yêú
B. Chính sách thuốc generic
lOMoARcPSD|36625228
C. Chính sách thuốc chủ yếu
D. Không câu nào đúng
Câu 368: có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc
A. 3
B. 4
C. 2
D.
1
Câu 369: về cung ứng, bản lẻ, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện
A. GSP
B. GPP
C. GLP
D. GDP
Câu 370:để đáp ứng yêu cầu thực tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng đào
tạo
A. Dược sĩ lâm sàng
B. Dược sĩ bán lẻ
C. Chun gia nghiên cứu
D. A và B
Câu 373:Các vụ chuyên nhành thuộc bộ Y Tế có chức năng
A. Quản lý nhà nước chuyên ngành trong lĩnh vực y dược
B. Chỉ đạo toàn ngành thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về lĩnh vực chăm sóc
vàbảo vệ sức khỏe nhân dân
C. Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế
D. Tham mưu cho Bộ trưởng Bộ y tế về một số chuyên ngành
Câu 374: Ngành Dược miền Nam đã thành lập tại chiến khu Dương Minh Châu
A. Ban Quân y Việt Nam
B. Ban Quân dân Việt Nam
C. Ban Quân dân miền Nam
D. Ban Quân y miền Nam
Câu 375: Cán bộ khảo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng sẽ
gây sai số do nguyên nhân
A. Công cụ đo lường không đồng nhất
B. Câu hỏi thiết kế không phù hợp
C. Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
D. Yếu tố khảo sát
Câu 376: Số lượng tổ chức thuộc SYT
A. Không quá 3 phòng
B. 5 phòng
C. Không quá 7 phòng
D. Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc
lOMoARcPSD|36625228
Câu 377: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam
mới đủ cán bộ chủ chốt để tách riêng Dân y và Quân y A. 1954 - 1960
B. 1960 - 1964
C. 1965 - 1975
D. 1964 - 1968
Câu 378: Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Nhóm 4
Câu 379: Có mấy quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 380: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua
A. 03 bước: Chọn lọc - Kế thừa - Phát huy
B. 02 bước: Kế thừa - Phát huy
C. 04 bước: Chọn lọc - Giữ gìn - Kế thừa - Phát Huy
D. 03 bước: Kế thừa - Chọn lọc - Phát huy
Câu 381: Việc chỉ địng thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi mấy yếu tố chính
A. 3
B. 8
C. 5
D. 9
Câu 384: Tiểu ban dược của ngành Dược Dân Y giai đoạn 1968 - 1972 đã bố trí
tại các trạm giao thông để nhận và chuyển hàng nhằm mục đích
A. Chuẩn bị cho cuộc tổng tấn công tết Mậu Thân
B. Đập tan ý đồ tiêu diệt miền Bắc bằng cuộc oanh kích 12 ngày đêm trên trời Hà Nội
C. Buộc Mỹ phải tuyên bố chấm dứt không điều kiện việc phá hoại miền Bắc(chiếntranh
Johnson)
D. Nhận hàng viện trợ từ Bắc gửi vào Cà Mau
Câu 385: Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 386: Về phân phối và bán buôn thuốc, Nhà nước có chính sách triển khai áp
dụng
A. OSP, OPP
B. GSP, GDP
lOMoARcPSD|36625228
C. GDP, GPP
D. GSP, GLP
Câu 388: Giai đoạn 1973 - 1975 ….. miền Nam được công khai thành Bộ Y tế -
Thương binh và xã hội A. Tiểu ban dược
B. Ban Dân y
C. Bộ Nội thương
D. Ban Quân y
Câu 389: Trường cao đảng nghề Kỹ thuật Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quyết
định của
A. Bộ trưởng Bộ Y tế
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Giám đốc Sở Y tế Hải Dương
D. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Câu 390: Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế
A. Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
B. Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 1
C. Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Tp.HCM
D. Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
Câu 391: Chọn câu đúng đối với sửa đổi mức hưởng bảo hiểm y tế
A. Thân nhân người có công là cha, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công
nuôi dưỡng liệt sỹ được hưởng từ 90% lên 100%
B. Quỹ thanh toán 100%: Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế
khókhăn, đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo
C. Người thuộc hộ cận nghèo từ 90% lên 100%
D. Quỹ thanh toán 90%: Người đang sinh sống có điều kiện KTXH khó khăn, đặc
biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo
Câu 392: Phụ trách Cục Quản lý dược của Bộ Y tế - Thương binh và xã hội là
A. Dược sỹ Bùi Quang Tùng
B. Dược sỹ được bổ nhiệm từ Ban Quân Y
C. Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch
D. Cán bộ Dược từ miền Bắc vào tăng cường
Câu 393: Đối với một nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu
chính
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 396: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, hàng viện trợ từ Bắc gửi theo
A. Đường biển do DS Trương Quang Vinh phụ trách nhận
B. Đường hàng không qua sân bay Phnômpênh
C. Đường sát nhận tại khu Sài Gòn-Gia Định
D. Đường biển nhận tại Cà Mau do DS Quách Tích Hý phụ trách
Câu 397: Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm …. đã đánh dáu
một bước trưởng thành của ngành Dược A. 1960
lOMoARcPSD|36625228
B. 1961
C. 1968
D. 1972
Câu 398: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước,ngành dược miền Bắc tiến hành
cải tạo xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn A. 1965-1975
B. 1954-1960
C. 1960-1964
D. 1957-1964
Câu 399: Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của
A. Sở Y tế và Ủy ban nhân dân huyện
B. y ban nhân dân huyện và Phòng Y tế huyện
C. Bộ Y tế
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 400: Hệ đào tạo tuyển trung ương thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế gồm bao nhiêu cơ quan
A. 3
B. 34
C. 18
D. 11
Câu 401: Nếu thực hiện nghiên cứu với mục đích là mô tả hành vi: mô tả như cầu
của cộng đồng về một vấn đề xác định, phương pháp nghiên cứu được áp dụng là
A. Nghiên cứu cắt ngang
B. Phương pháp phân tích
C. Phương pháp thực hiện
D. Nghiên cứu hồi cứu
Câu 403: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là
A. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B. Kết hợp đông tây y
C. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
D. Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 404: Quỹ bảo hiểm y tế thang toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người
bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám
chữa bệnh thấp hơn
A. 15% mức lương cơ sở
B. 172.500 đồng
C. 4,5% mức lương cơ sở
D. 6% mức lương tối thiểu
Câu 405: Tháng 6/1964, đoàn Dược sỹ do Dược sỹ Nguyễn Kim Phát làm trường
đoàn lên đường vào Nam và để lại ở chiến khi Nam Trung Bộ A. 5 Dược sỹ
lOMoARcPSD|36625228
B. 5 Bác s
C. 5 Dược sỹ và 5 Bác sỹ
D. 15 Dược sỹ
Câu 406: Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện
A. GDP
B. GPP
C. GSP
D. GLP
Câu 407: Nguyên tắc chung của bảo đảm công bằng trong chăm sóc thuốc men 1
A. Miễn phí cho những người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó
khăn,những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B. Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
C. Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người
có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
D. Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý, hiệu quả trong cộng đồng
Câu 408: Chọn câu sai: Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam,
phương hướng hoạt động ngành Dược Quân y giai đoạn 1973 - 1975
A. Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu
B. Tổ chức cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu
C. Tận dụng mọi phương tiện vận chuyển, lấy các xe đặc chủng là chủ yếu
D. Nêu cao kỹ thuật hợp đồng, linh hoạt, kịp thời trong hành động
Câu 409: Chọn câu trả lời đúng nhất: Các phòng trực thuộc Sở Y tế được quyết
định bởi lãnh đạo của
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Sở Y tếm Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Bộ Y tế
Câu 410: Chính sách nào sau đây không thuộc Chính sách cụ thể trong Chính
sách Quốc gia về Dược
A. Phát triển chuỗi cung ứng thuốc
B. Giải pháp về tài chính và đầu tư
C. Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả
D. Đổi mới công nghệ
Câu 414: Sự cổ phần hóa của các doanh nghiệp dược quốc doanh theo chủ
trương nhà nước trong giai đoạn A. 1960-1964
B. 1965-1975
C. 1990-2005
D. 2005 đến nay
Câu 415: Đối với TP. HCM, Sở Y tế có … phó giám đốc
A. 3
B. 2-4
C. Không quá 3
D. 5
lOMoARcPSD|36625228
Câu 416: Có thể chia các nhân tố xã hội trong hoạt động dược thành
A. 04 nhóm
B. 05 nhóm
C. 07 nhóm
D. 03 nhóm
Câu 417: Giai đoạn 1957 - 1964, kho thuốc do dược sỹ … phụ trách
A. Nguyễn Hữu Phi
B. Trương Vinh
C. Nguyễn Tấn Phong
D. Lê Quang Huy
Câu 418: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế 45:
A. Quan điểm thứ nhất
B. Quan điểm thứ ba
C. Quan điểm thứ tư
D. Quan điểm thứ năm
Câu 419: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc
của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là
quan điểm thứ mấy A. Quan điểm Thứ Nhất
B. Quan điểm thứ ba
C. Quan điểm thứ tư
D. Quan điểm thứ năm
Câu 420: Để vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học tuyến trung ương gồm bảo
nhiêu cơ quan
A. 3
B. 34
C. 18
D. 11
Câu 421: Để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, Nhà nước trợ cấp cho
người dân của miền núi, vùng cao, vùng sâu khoảng A. 10 USD/người/năm
B. 1 USD/người/năm
C. 5 USD/người/năm
D. 50 USD/người/năm
Câu 422: Hệ điều trị tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan
A. 3
B. 34
C. 18
D. 11
Câu 423: Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu được xã hội học
bao gồm mấy bước chính A. 5
lOMoARcPSD|36625228
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 424: Trường hợp bị tai nạn, bệnh nhân có thẻ bảo hiểm và là sinh viên được
cấp cứu tại Bệnh viện Chợ Rẫy được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
A. 100%
B. 80%
C. 60%
D. 40%
Câu 425: Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về Sở Y tế
A. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lỳnhà
nước
C. Có tư cách pháp nhân, có con dầu, tài khoản riêng
D. Chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ Y tếCâu 426 : Bộ
Quốc phòng thành lập cục quân y năm mấy:
A. 1949
B. 1975
C. 1946
D. 1968
Câu 427: Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của liên khu 3 thì viện bào chế
trung ương Bắc Bộ đổi tên thành:
A. phòng y tế, trung tân y tế dự phòng, bệnh viện huyện, trung tâm y tế huyện
B. Phòng y tế, trung tâm y tế huyện, bệnh viện huyện
C. Phòng y tế, trung tâm y tế dự phòng
D. Phòng y tế, trung tâm y tế dự phòng, trung tâm y tế huyện
Câu 428: Mạng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBD và thực hiện các
chương trình y tế Quốc Gia thề hiện nguyên tất thứ mấy về tổ chức nghành y tế:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 429: Hải Thượng Lãn Ông tên thật là:
A. Nguyễn Bá Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Tuệ Tĩnh Thiền Sư
D. Sư Vạn Hạnh
Câu 432: Chính sách Quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030 được ban hành năm:
A. 2012
B. 2005
C. 2015
D. 2010
lOMoARcPSD|36625228
Câu 433: Đi đầu cà nước về phối hợp Đông Tây y là:
A. Bộ y tế
B. Bộ Y tế Tp.HCM
C. Sở Y tế Bắc Bộ
D. Sở Y tế Nam Bộ
Câu 434: Việc kết hợp đông tây y để xây đụng nền y học Viêt Nam thông qua
A. 4 bước: chọn lọc – kế thừa - giữ gìn – phát huy
B. 3 bước: chọn lọc – kế thừa – phát huy
C. 3 bước: kế thừa – chọn lọc – phát huy
D. kế thừa – phát huy
Câu 435: Danh mục vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và các cây thuốc được sắp
xếp theo:
A. Tác dụng
B. bộ phận dùng
C. thành phần
D. bảng chữ cái
Câu 436: Các quy định pháp lý về việc cho phép thuốc phát minh được quyền bán
với giá cao bù đắp cá chi phí đầu tư nghiêm cứu trước đó bắt đầu có hiệu lực từ
nhiều quốc gia kể từ:
A Thập niên 80
B Thập niên 60
C .thập niên 90
D. thập niên 70
Câu 437: Để sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả, việc thông tin thuốc cần
được quản lý xét duyệt hồ sơ chặt chẽ bởi:
A .Sở y tế
B .bộ y tế
C. y ban nhân dân tỉnh
D. hội đồng tư vấn cấp SĐK
Câu 438: Năm 1949, quân y miền Bắc đã thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ tổ
chức một số công trường sản xuất hóa dược, thuốc, dụng cụ, bông băng gọi lá:
A .Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
B .Viện bào chế tiếp tế
C. Viện bào chế trung ương
D. Nha quân dược
Câu 439: Số lượng phó trưởng phòng của phòng y tế huyện:
A .tối đa 2
B .tối thiểu 2
C. không quá 3
D .2-3 người
Câu 440: Triều đìn nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lương y giỏi mấy năm 1
lần:
A. hằng năm
B. 2 năm
lOMoARcPSD|36625228
C. 3 năm
D. 3 tháng
Câu 441: Trong kháng chiến chống Pháp ở Miền Nam, những…. sau khi được đào
tạo sẽ phụ trách phòng bào chế của tỉnh:
A.dược sĩ đại học và sau đại học
B. dược sĩ trung học
C. dược sĩ đại học
D. dược tá
Câu 442: Gỉa sử mức lương cơ sở hiện nay lá 1,3000,000đồng. số tiền đóng bảo
hiểm y tế trong 1 năm của 1 sinh viên là:
A. 655.200 đồng
B. 491.400 đồng
C. 702.000 đồng
D. 210.600 đồng
Câu 443: Hải Thựơng Lãn Ông rất chú trọng đến vấn đề, ngoại trừ:
A y đức
B chú trọng chữa bệnh cho Trịnh Cán
C phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
D chuyển sag dùng thuốc nam
Câu 444: Hoạt đông quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh
radio và TV tăng nhanh chóng năm:
A 1990
B 1980
C 1987
D 1997
Câu 445: Ngày 29/12/1946 kháng chiến nổ ra , nước ta có 12 chiền khu, mỗi chiến
khu có... quân y vụ:
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 446: Nếu thực hiện nghiêm cứu với mục đích tìm nguyên nhân của 1 hiện
tượng, phương pháp nghiêm cứu có thể áp dụng là, ngoạn trừ:
A phương pháp nghiêm cứu theo thời gian
B phương pháp tỷ trọng
C nghiêm cứu cắt ngang mang tính phân tích
D nghiêm cứu có đối xứng
Câu 447: Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của:
A Bộ y tế
B Sở y tế và ủy ban nhân dân huyện
C Uỷ ban nhân dân huyện và phòng y tế huyện
D Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 448: Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là:
lOMoARcPSD|36625228
A y tế trung ương
B y tế tuyến tỉnh
C y tế chuyên sâu
D y tế cơ sở
Câu 449: Nền công nghiệp sản xuất dược phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của 1 số tập đoàn dược phẩm lớn ở:
A giữa thập niên 80
B thập niên 70
C đầu thập niên 60
D cuối thập niên 90
Câu 450: Cơ quan quản lí nhà nước về dược có mấy cấp:
A 2
B 4
C 5
D 3
Câu 451: Mạng lưới y tế VN hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính:
A 4
B 5
C 6
D 3
Câu 454: Tác phẩm” Thượng kinh kí sự” của ai:
A Hồ Thu
B Lê Hữu Trác
C Tuệ Tĩnh
D Bùi Trung Hiếu
Câu 455: Phòng Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lí của tổ chức, biên chế và công tác của:
A Sở y tế
B Bộ y tế
C ủy ban nhân dân huyện
D trung tâm y tế huyện
Câu 456: Cán bộ khảo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng sẽ
gây ra sai số do nguyên nhân:
A yếu tố khảo sát
B tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
C câu hỏi thiết kế không phù hợp
D công cụ đo lường không đông nhất
Câu 460: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc với hạnh phúc
nhân dân, nghành y tế phải phục vụ đời sống và sản xuất và quốc phòng lá quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản VN vế công tác y tế:
A quan điểm thứ nhất
B quan điểm thứ tư
C quan điểm thứ ba
D quan điểm thứ năm
lOMoARcPSD|36625228
Câu 461: Năm 1949, quân y miền Bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản
xuất gọi là:
A viện bào chế trung ương 131
B Nha quân dược
C viên bào chế tiếp tế
D viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Câu 463: Trong khách chiến chống Pháp, ở Miền Nam đã thành lập được xưởng
bào chế quân dược do.., phụ trách:
A ds Trương Quang Vinh
B Quách Tích hý
C Hồ Thu
D DS Bùi Trung Hiếu phụ trách
Câu 464: Tình Hình dân y Miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp: tập trung
thành mấy viện bào chế:
A 3
B 4
C 1
D 2
Câu 465: Trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế... di chuển ra Nghệ An và
đến năm 1951 đổi tên thành viện bào chế liên khu 4.
A liên khu 3
B dược phẩm liên khu trung ương
C trung ương trung bộ
D quân và dân y liên khu 5
Câu 466: Năm 1949, quân và dân y miền bắc đã thành lập được tổ chức làm
nhiệm vụ khơi nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp tạm chiếm để cung cấp tiếp tế
cho Quân đội, gọi là:
A viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
B viện bào chế trung ương
C nha quân dược
D viện bào chế tiếp tế
Câu 467: Xây dựng và phát triển trung tâm nghiêm cứu sinh khả dụng và đánh
giá tương đương sinh học của thuốc thuo6tc chính sách: A đảm bảo chất lượng an
toàn và hiệu lực của thuốc
B phát triển công nghiệp dược, nghiêm cứu và phát triển
C sử dụng thuốc an toàn hợp lí hiệu quả và truyền thông thông tin
D phát triển thuốc generic có chất lượng cao
Câu 469: Năm 1952, bộ y tế thành lập trường dược trung cấp tại... và tuyển...
A Việt Bắc/ dược tá
B Thanh Hóa/ dược tá
C Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 2
D Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 2
Câu 471: tổ chức y tế được tổ chức dưới triền đại nhà Lý:
A quốc tử giám
lOMoARcPSD|36625228
B thái y viện
C y miếu
D tế sinh đường
Câu 472: dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia thành mấy loại:
A 2
B 4
C 1
D 3
Câu 473: trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế trung ương Bắc bộ di
chuyển về... và kiêm luôn chức năng bào chế của liên khu 3
A Chùa hương
B Thanh hóa
C Nghệ an
D Thủ đô
Câu 474: quan điểm bao quát vế xây dựng con người nói chung và y đớc nói riêng:
A gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 475: giai đoạn 1950-1953 ở miền Nam có mở được... dược tá đào tạo khoảng...
A 4 lớp/ 60 người
B 3 khóa/ 60 người
C 60/3 khóa
D 60/ 4 lớp
Câu 479: vai trò của công nghiệp dược là, ngoại trừ:
A điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
B nghiêm cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
C nghiêm cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm và bảo quản thuốc
D bổ sung kèm dụng cụ đo liền với các thuốc như siro cho trẻ em
Câu 480: Nếu thực hiện ngiêm cứu với mục đích là mô tả hàng vi, mô tả nhu cầu
trong cộng đồng về 1 vấn đề xác định, phương pháp nghiêm cứu được áp dụng là:
A nghiêm cứu hồi sinh
B phương pháp phân tích
C phương pháp thực nghiệm
D nghiêm cứu cắt ngang
Câu 481: Môi trường king doanh dược phẩm có sự thay đổi đáng kể với chiến lược
đầu tư mạnh mẽ cho hoạt động nghiêm cứu phát triển các hoạt chất mới và thử
nghiệm lâm sàng bắt đầu từ:
A thập niên 80
B thập niên 60
C thập niên 70
D thập niên 90
Câu 482 :Sai số nghiên cứu do quá trình thu nhập thông tin bao gồm
A. Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
B. Yếu tố khảo sát
lOMoARcPSD|36625228
C. Phương pháp đo lường không phù hợp
D. Câu hỏi thiết kế không phù hợp
Câu 483 :Việc xét nghiệm các mẫu không thực hiện cùng một nơi dẫn đến sai số
trong nghiên cứu do sự không phù hợp của
A. Tiêu chí, phương pháp chọn mẫu
B. Phương pháp đo lường
C. Phương pháp thu nhập thông tin
D. Yếu tố khảo sát
Câu 484 :Chính sách nào sau đây không thuộc Chính sách cụ thể trong Chính
sách Quốc gia về Dược:
A. Phát triển chuỗi cung ứng thuốc
B. Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả
C. Giải pháp về tài chính đầu tư
D. Đổi mới công nghệ Câu 485 :
A. CSQGVT tầm nhìn năm 2030 đặt mc tiêu đáp ứng được … nhu cầu về
trang thiết bị phục vụ ngành công nghiệp dược năm 2030
B. 60%
C. 70%
D. 50%
E. 75%
Câu 487 : Dược điển Việt Nam đanng hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam..:
A. V
B. III
C. IV
D. II
Câu 488 :Để đáp ứng với yêu cầu thưc tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng
đào tạo
A. Dược sĩ bán lẽ và DS lâm sàng
B. Dược sĩ lâm sang và sản xuất dược liệu
C. Chuyên gia nghiên cứu
D. Sản xuất thuốc generic thay thế nhập khẩu
Câu 489 : Chính sách nào sau đây không thuộc Chính sách chung trong Chính
sách Quốc gia về Dược :
A. Chính sách về dược liệu và thuốc dược liệu
B. Đản bảo thuốc sẵn có
C. Chính sách thuốc generic
D. Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Câu 491 : Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
C. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Mỹ
Câu 492 :Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống
Pháp
lOMoARcPSD|36625228
A. Công ty bào chế thuốc Nam bộ
B. Viện bào chế Trung ương Bắc bộ
C. Nha Quân Dược
D. Viện Bào chế tiếp tế
Câu 493 :Xưởng bào chế Nam bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách
A. DS Nguyễn Hữu Phi
B. DS Võ Hữu Phi
C. DS Qúach Tích Hý
D. DS Trương Vinh
Câu 494 : Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là
A. Nha Quân Dược
B. Quân y vụ
C. Ban bào chế tiếp tế
D. Tiểu ban dược
Câu 495 : Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chỉ phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất chất lượng còn thấp
Câu 496 : Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có
A. Phòng tiếp tế
B. Phòng bào chế liên khu
C. Quân y vụ
D. Ban bào chế liên khu
Câu 497 : Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ cho nhân dân lao động, lực
lượng kháng chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 498 : Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc
A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập Công ty dược phẩm
D. Bộ nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 499 : Tách ra chuyên môn hóa Xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa Dược, XN
Thủy cụ, XNDP 3 giai đoạn
A. 1954-1960
B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 500 : Thành lập cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở
A. Miền Nam 1960-1964
B. Miền Bắc 1965-1975
C. Miền Bắc 1960-1964
D. Miền Nam 1965-1975
lOMoARcPSD|36625228
Câu 501 : Bộ quốc phòng thành lập quân y vào năm
A. 1946 B.
1949
C. 1950 D.
1968
Câu 502 : Tiểu ban dược thuộc quân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế
D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 504: Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là
A. Miễn phí cho những người nghèo nhất hỗ trợ một phần cho người khó
khăn, những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B. Đảm bào việc sử
dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
C. Miễn phí cho những người nghèo hỗ trợ cho những người khó khăn, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
D. Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý, hiệu quả trong cộng đồng Câu 505: Chọn câu sai
A. Người châu Âu đóng góp nhiều công sức cho ngành dược hiện đại
B. Morises của Israel , Biến Thước của Trung Hoa là các danh y nổi tiếng thế giới
thời kỳ cổ xưa
C. Hyppocrate, Arristote là các nhà y học kiêm dược học của Hy Lạp
D. Susrata một danhy của Ấn Độ đã tìm ra 760 loại mỹ phẩm, tạo ra sự tiến bộ vượt bậc
trong giải phẩu thẩm mỹ
Câu 507:Những trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế gọi là
A. Pigmentarius
B. Medicamentarius
C. Montpellier D. Apothicaire
Câu 508 : Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có không bao gồm
A. Chính sách TTY
B. Chính sách thuốc generic
C. Chính sách thuốc chủ yếu
D. Không câu nào đúng
Câu 509 : Chính sách …. Được coi là nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu,
cung ứng và sử dụng thuốc A. Thuốc thiết yếu
B. Bảo hiểm y tế
C. Generic
D. Sẵn có
Câu 510 :Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam
mới đủ cán bộ chủ chốt để tách riêng Dân y và Quân y
A. 1964-1968 B.
1965-1975
C. 1954-1960
D. 1960-1964
lOMoARcPSD|36625228
Câu 511 :Sản phẩm thuốc của nhà máu sản xuất thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu
tư tại Việt Nam sẽ được tính vào
A. GNP Việt Nam
B. GDP Việt Nam
C. GDP M
D. GNP Mỹ
Câu 512 :Thuế xuất nhập khẩu sẽ được miễn giảm cho hàng hóa
A. Mậu dịch tiểu ngạch tạm nhập, tái xuất
B. Phí mậu dịch hợp pháp
C. Khu chế xuất
D. Tạm nhập, tái xuất
Câu 513 : Lượng dược sĩ khoa dược bệnh viện được xem là chi phí
A. Cố định
B. Vốn
C. Biến đổi
D. Gián tiếp
Câu 514 : Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa cao cấp
A. Tăng giá so với trước
B. Số lượng sản phẩm giảm
C. Điểm cân bằng giữ nguyên
D. Hàng hóa nhập khẩu
Câu 515 :Đối tượng sau đây phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
A. Hàng viện trợ nhân đạo
B. Hàng tạm nhập tái xuất
C. Hàng hóa sản xuất trự tiếp xuất khẩu
D. Hàng hóa nhập khẩu
Câu 516 :Chọn ý ĐÚNG khi nói về kinh tế học vĩ mô
A. Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao nhiêu
B. Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh tế riêng lẻ
C. Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi cá nhân người tiêu dùng D. Phân
tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau Câu 517:Việc tổ chức hội
thảo để thông tin thuốc cho cán bộ y tế phải được sự đồng ý của
A. CQLD
B. SYT
C. Phòng y tế huyện
D. BYT
Câu 521: Chọn câu sau về bản thảo cương mục
A. Tác giả Lý Thời Trần
B. Tác giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 522 :Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
lOMoARcPSD|36625228
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 523: Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả “ Thượng kinh ký sự
B. Tác giả “ Nội kinh “
C. Sáng kiến thay thế kim châm đá bằng kim loại
D. Nhà dược học uyên bác
Câu 524 :Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Xuất thân trong gia đình khoa bảng
Câu 525 :Chọn câu sai về “ Hồng nghĩa giác tự y thư “
A. Tác giả là Tuệ Tĩnh
B. Quyền hạ gồm “y luận” , “thập tam phương gia giảm phú”
C. Lúc đầu có tên “ Nam dược chính bản “
D. Quyền thượng gồm “ bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 526 :Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền sư
Câu 527 :Phân lập insulin chữa bệnh tiểu đường năm
A. 1921 B.
1816
C. 1929 D.
1966
Câu 528 :Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 529 :Phụ trách cục quản lý dược của bộ Y tế - Thương binh xã hội là
A. Dược sĩ Bùi Quang Tùng
B. Cán bộ Dược từ miền Bắc vào tăng cường
C. Dược sĩ được bổ nhiệm từ Ban Quân Y
D. Bác sĩ phạm Ngọc Thạch
Câu 530 :Biểu tượng của ngành dược xuất phát từ truyền thuyết nước
A. Ai Cập
B. Ấn Độ
C. La Mã
D. Hy Lạp
Câu 531 :Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ nước
A. Ai Cập
lOMoARcPSD|36625228
B. Ấn Độ
C. La Mã
D. Hy Lạp
Câu 532: Hải Thượng Lãn Ông rất chú trọng đến các vấn đề ngoại trừ
A. Phương pháp chữa bệnh không cần thuốc
B. Y đức
C. Chuyển sang dùng thuốc Nam
D. Chú trọng chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 533: Chữ “ Recope” có nghĩa là
A. Hãy dùng toa thuốc này như sau
B. Biểu tượng của ngành dược
C. Con mắt thần Horus
D. Thuốc kê đơn
Câu 534: Ngành công nghiệp giai đoạn 1990-2005 đã có những bước phát triển,
đảm bảo phần lớn nhu cầu về thuốc chữa bệnh sau khi có
A. Chính sách quốc gia về thuốc
B. Chủ trương đầu tư thêm vốn của nhà nước
C. Nghị quyết TW4 và quyết định 58 của Thủ tướng
D. Chính sách quốc gia về thuốc
Câu 535: Ở thời kỳ kháng chiến chống Pháp , Bộ y tế đã chuyên Đại học dược
cho.. đảm nhận cho :
A. Viện bào chế Liên khu trung ương
B. Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
C. Viện Bào chế tiếp tế
D. Nha quân dược
Câu 536:
A. Người đầu tiên tổ chức ra hệ thống thanh tra ngành Dược nói chung và ngành bào
chế dược phẩm nói riêng ở thời kỳ trung đại
B. Ả Rập
C. Trung Hoa
D. Pháp
E. Ai Cập
Câu 537 : Các chiến sĩ đang tập kết ở miền Bắc được đào tạo thành dược sĩ đại
học và dược sĩ trung học để đưa vào miền Nam xây dựng ngành dược trong kháng
chiến chống Mỹ cứu nước theo chủ trương của
A. DS Trương Vinh – nguyên phó giám đốc sở
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. DS Hồ Thu - Trưởng tiểu ban Dược của Ban Quân y miền Nam
D. Bác sĩ Phạm Ngọc Thạch Quân y miền Nam
Câu 538:Tác phẩm của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa Giac tự
y thư
A. Nam dược chính bản
B. Nam dược quốc ngữ phủ
C. Nam dược thần hiệu D. Nam dược trị Nam nhân Câu 539:
lOMoARcPSD|36625228
A. Hệ
vừ
a
đà
o
tạ
o
vừ
a
ng
hiê
n
cứ
u
kh
oa
họ
c
tu
yế
n
tr
un
g
ươ
ng
gồ
m
ba
o
nh
iêu
qu
an
B. 11
C. 3
D. 18
E.
34
Câu 540: Đứng đầu trung tâm y tế dự phòng huyện là
A. Trưởng phòng
B. Giám đốc
C. Chủ tịch
D. Trạm trưởng
lOMoARcPSD|36625228
Câu 541: Phó giám đốc sở Y tế do ai bổ nhiệm
A. Ứng cử
B. Giám đốc SYT
C. Bộ trưởng Bộ y tế
D. Chủ tích UBND tỉnh
Câu 542: “ không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân
đạo bằng nghề y thiếu đạo đức “ là câu nói về y đức của
A. Tuệ Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Hồ Chí Minh
D. Tôn Thất Tùng
Câu 543 :Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất của ngành y tế là
A. Phòng y tế
B. Bộ y tế
C. Bộ trưởng bộ y tế
D. Sở y tế
Câu 544 : Bệnh viện 30-4 do cơ quan sau quản lí
A. Bộ công an
B. Bộ quốc phòng
C. Bộ y tế
D. Bộ giao thông vận tải
Câu 545 : Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng
ngoại trừ
A. Cục chuyên ngành
B. Vụ chuyên môn
C. Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
D. Trung tâm y tế dự phòng
Câu 550: Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 551:Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế gồm bao
nhiêu cơ quan A.3
B.1
C.4
D.11
Câu 552:Người có công xây dựng ngành Bào chế thời kỳ trung đại
A. Gallien
B.Hypocrate
C.Albucassis
D.Salerne
lOMoARcPSD|36625228
Câu 553 : 50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng
các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh và Đức, bác sĩ thường chỉ định
những thuốc mà hiệu quả đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng.
Việc lựa chọn thuốc này là do
A.Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B.Đặc điểm địa lý vùng miền
C.Nơi đào tạo cán bộ y tế
D.Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 554 :Cơ quan quản lý nhà nước của Việt Nam được chia làm mấy cấp
A.2
B.3
C.4
D.1
Câu 555 :Bệnh viện tuyến trung ương
A.Bệnh viện 115
B.Bệnh viện Thống Nhất
C.Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
D.Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 556 :Kênh O2TV thuộc hệ nào
A.Đầu tư
B.Đào tạo
C.Vệ sinh phòng dịch
D.Truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 558: Bác sĩ ở Pháp thường kê đơn bổ sung vitamin D cho trẻ em. Việc lựa
chọn thuốc này là do
A.Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B.Đặc điểm địa lý vùng miền
C.Nơi đào tạo cán bộ y tế
D.Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 559 :Việc tăng chỉ định thuốc trầm cảm ở Châu Âu có nguyên nhân do
việc xuất hiện các khái niệm “hiện tượng lo âu, hiện tượng rối loạn tinh thần”
tại đây. Việc lựa chọn thuốc này lo do
A.Sự phát triển của công nghê thông tin
B.Sự phát hiện của khoa học sức khỏe cộng đồng
C.Nơi đào tạo cán bộ y tế
D.Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 560: Ở Pháp, cuốn dược điển Codex Medicamentarius Gallicus lần đầu
tiên xuất hiện vào năm:
A.1816
B.1805
C.1817
D.1832
Câu 561:Quốc gia đầu tiên biết sử dụng hương liệu, gia liệu làm thuốc
A.Ai Cập
lOMoARcPSD|36625228
B.Hy Lạp
C.La Mã
D.Ấn Độ
Câu 562 : Việc xát nghiệm các mẫu không thực hiện cùng một nơi dẫn đến sai
số trong nghiên cứu do sự không phù hợp của
A.Tiêu chí, phương pháp chọn mẫu
B.Phương pháp đo lường
C.Yếu tố khảo sát
D.Phương pháp thu thập thông tin
Câu 563: Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế
A.Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
B.Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 1
C.Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế TP.HCM
D.Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
Câu 565 :Năm 1998, Việt Nam đã trở thành thành viên của diễn đàn hợp tác
kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, viết tắt là:
A.P
B.ASEAN
C.APEC
D.TRIPS
Câu 567 :Tên Gallien được đặt cho môn
A.Dược liệu
B.Hóa dược
C.Dược liệu
D.Bào chế
Câu 568: Bộ trưởng Bộ Y tế là thành viên của: Chính phủ
Câu 568? Vai trò của công nghiệp dược là, ngoại trừ
A.Các dạng bào chế nhằm tối ưu điều trị
B.Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và
bảo quản thuốc
C.Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em
D.Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu của xã hội
Câu 569 :Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng
cộng sản Việt Nam về công tác y tế A.Quan điểm thứ nhất
B.Quan điểm thứ ba
C.Quan điểm thứ tư
D.Quan điểm thứ năm
Câu 570 : Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiện cứu dược xã hội
học bao gồm mấy bước chính
A.5
B.2
C.3
lOMoARcPSD|36625228
D.4
Câu 572: Cơ quan quản lý dược ở nước ta
A.Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
B.Cục quản lý Dược Việt Nam
C.Cục quản lý khám chữa bệnh
D.Tổng cục BHYT
Câu 573: Viện sốt rét – Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương là cơ sở trực
thuộc Bộ Y tế, thuộc hệ
A.Điều trị
B.Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học
C.Đào tạo
D.Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 574: Nguyên tắc “ Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không
được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người
A.Ả Rập
B.Ai Cập
C.Ấn Độ
D.Trung Hoa
Câu 575: Trường Cao đng nghề Kỹ thuật Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền
quyết định của
A.Bộ trưởng Bộ Y tế
B.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Giám đốc Sở Y tế Hải Dương
D.Bộ trưởng Bộ Lao Động – Thương binh và Xã hội
Câu 576: Chỉ cần …. USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa
khỏi ….các bệnh thông thường A.1 80%
B.80 1%
C.10 80%
D.1 90%
Câu 577: Những quốc gia cổ đại có nền y dược học phát triển, ngoại trừ
A.Trung quốc
B.Ấn Độ
C.Hy Lạp
D.Việt Nam
Câu 578: Người đầu tiên tổ chức ra hệ thống thanh tra ngành Dược nói chung
và ngành bào chế dược phẩm nói riêng ở thời kỳ trung đại
A.Ai Cập
B.Trung hoa
C.Ả Rập
D.Pháp
Câu 579: Để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, Nhà nước cấp
thuốc miễn phí cho
A.Người nghèo
B.Chương trình y tế quốc gia
lOMoARcPSD|36625228
C.Trẻ em dưới 6 tuổi
D.Đối tượng thuộc diện chính sách xã hội
Câu 580: Để sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh
và góp phần bình ổn giá thị trường, nhà nước sử dụng chính sách
A.Thuốc thiết yếu
B.Đảm bảo thuốc sẵn có
C.Dự trữ quốc gia về thuốc
D.Thuốc generic
Câu 581:Người đầu tiên đã đưa ngành dược lên một vị trí xứng đáng
A.Galien
B.Hypocrate
C.Tuệ Tĩnh
D.Thần Nông
Câu 583: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong
nghiên cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi
A.Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương thức trả lời
B.Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃 đảm bảo sự đồng thuận và tin
tưởng của người trả lời
C.Chọn tiêu chí đo lường khách quan
D.Đánh giá bằng định tính tốt hơn bằng định lượng
Câu 584: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là
A.Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B.Kết hợp đông tây y
C.Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành
y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
D.Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 585: Các vụ chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có chức năng
A.Quản lý chuyên ngành trong lĩnh vực y dược
B.Chỉ đạo toàn ngành thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về linh vực
chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân C.Lập kế hoạch xây dựng chính
sách y tế
D.Tham mưu cho Bộ Y tế về một số chuyên ngành
Câu 586:Tác phẩm nổi tiếng của Hypocrate
A.Từ điển bách khoa y học
B.Chế độ bảo vệ sức khỏe
C.Dược liệu học
D.Sự miễn dịch đối với các chất độc
Câu 587: Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý
A.Bộ Y tế
B.Bộ công an
C.Bộ Quốc phòng
D.Sở Y tế TP.HCM
lOMoARcPSD|36625228
Câu 588: Cây thuốc nào được đưa từ Châu Mỹ tới Châu Âu để nghiên cứu và
phát triển
A.Khoai tây
B.Đại hồi
C.Quinquina
D.Tiêu
Câu 590: Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế
A.Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B.Kết hợp đông tây y
C.Gắn vơi sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành
y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
Câu 593: Ở thời kỳ cận đại, loại alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ
A.Nhựa cây thuốc phiện
B.Morphin
C.Lá cây Anh túc
D.Rễ cây dừa cạn
Câu 594: Lịch sử ngành dược thời kỳ cận đại bắt đầu từ thế k礃礃
A.VII
B.XVI
C.XVII
D.I
Câu 595:Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua
A.03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
B.02 bước: Kế thừa – Phát huy
C.04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn – Kế thừa – Phát huy
D.03 bước: Kế thừa – Chọn lọc – Phát huy
Câu 596: Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cục Quản lý dược
A.Báo chí Y dược
B.Trung tâm đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp dược, mỹ phẩm
C.Báo sức khỏe và đời sống
D.Viện chiến lược và Chính sách y tế
Câu 597: Hệ đào tạo tuyến trung ương thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế gồm bao nhiêu cơ quan:
A.3
B.34
C.18
D.11
Câu 598: Thế k礃礃 nào nền y dược phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến nước
ta
A.XVII
B.XVIII
C.XIX
D.XV
lOMoARcPSD|36625228
Câu 599: Hệ vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học tuyến trung ương gồm bao
nhiêu cơ quan
A.3
B.34
C.18
D.11
Câu 600: năm 1949, quân y miền bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản
xuất, gọi là:
a. nha quân dược
b. viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
c. viện bào chế tiếp tế
d. viện bào chế trung ương
Câu 601. phó giám đốc sở y tế do ai bổ nhiệm:
a. chủ tịch UBND tỉnh
b. giám đốc sở y tế
c. ứng cử
d. bộ trưởng bộ y tế
Câu 602: Việc tổ chức hội thảo để thông tin thuốc cho cán bộ y tế phải được sự
đồng ý của: a. BYT
b. phòng y tế huyện
c. SYT
d. CQLD
Câu 604:. Dược điển việt nam hiện hành là cuốn dược điển việt nam..:
a. II
b. V
c. IV
d. III
Câu 605. Khi thu nhập dữ liệu, độ tin cậy của thông tin sẽ giảm dần từ thu nhập số
liệu thông qua:
a. từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số, bộ câu hỏi khảo sát
b. bộ câu hỏi khảo sát, từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số
c. thông tin từ hồ sơ có sẵn, từ báo cáo, đo các chỉ số, bộ câu hỏi khảo sát
d. thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số, từ báo cáo, bộ câu hỏi khảo sát
Câu 606. Hệ vừa đào tạo vừa nguyên cứu khoa học tuyến trung ương gồm bao
nhiêu cơ quan a. 11
b. 18
c. 34
d. 3
Câu 607. Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất của ngành y tế là:
a. bộ trưởng bộ y tế
b. bộ y tế
c. phòng y tế
d. sở y tế
Câu 608. Nguyên tắc “người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được
từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người a. ai cập
lOMoARcPSD|36625228
b. ấn độ
c. trung hoa
d. ả rập
Câu 609. Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng
ngoại trừ:
a. chỉ cục an toàn vệ sinh thực phẩm
b. trung tâm y tế dự phòng
c. cục chuyên môn
d. cục chuyên ngành
Câu 610. Thuốc.. có ký hiệu (***) thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng
trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế: a. methadone
b. naloxone
c. a và b đúng
d. a và b đúng
Câu 611. Hải thượng lãn ông rất chú trọng đến các vấn đề, ngoại trừ:
a. chuyển sang dùng thuốc nam
b. y đức
c. phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
d. chú trọng chữa bệnh cho trịnh cánCâu 612: Chữ “recipe” có nghĩa là: a. biểu tượng của
ngành dược
b. “hãy dùng toa thuốc này như sau”
c. con mắt thần horus
d. “ thuốc kê đơn”
Câu 613:. Ký hiệp rp có nguồn gốc từ nước
a. la mã
b. ai cập
c. hy lập
d. ấn độ
Câu 614. Tác phẩm nào của tuệ tĩnh sau này được đổi tên thành hồng nghĩa giác
tự y thư
a. nam dược thần hiệu
b. nam dược trị nam nhân
c. nam dược quốc ngữ phú
d. nam dược chính bản
Câu 618. Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghệ dược phẩm,
ngoại trừ: a. ý
b. pháp
c. thụy sỹ
d. đức
Câu 619. Biểu tượng của ngành dược xuất phát từ truyền thuyết nước
a. ấn độ
lOMoARcPSD|36625228
b. ai cập
c. hy lạp
d. la mã
Câu 620. Dược vào thành phẩn kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại
a. 4
b. 2
c. 3
d. 1
Câu 621. Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc
thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu a. giá cả hợp lý
b. sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản,
cung ứng và sử dụng
c. phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện k thuật, trình độ chuyên môn
của thầythuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám chữa bệnh d. bảo đảm hiệu quả, an
toàn cho người sử dụng
Câu 622. Dược xã hội học tập trung nguyên cứu… hướng chính
a. 4
b. 2
c. 3
d. 5
Câu 623. Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ
a. thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao, là sản phẩm của một nền công nghệtiên
tiến
b. sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
c. việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội của tập quán, văn hóa,v.v
d. việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiCâu
624. Đứng đầu trung tâm y tế dự phòng huyện là: a. chủ tịch
b. giám đốc
c. trưởng phòng
d. trạm trưởng
Câu 625. Chọn câu đúng vè paul erlich
a. nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong nghành hóa học với công
trình về “sự miễn dịch đối với các chất độc”
b. cùng các cộng sự người nhật tìm ra các dẫn chất của Hg là salvarsan và neo
salvarsan ít độc hơn để trị giang mai năm 1910
c. ông là giáo sư của các trường đại học ở đức vì lý do chủng tộc
d. nhà hóa học người pháp 1815-1954 thành công trong việc chữa bệnh bằng
thuốc hóa dược
Câu 626:Tác phẩm “bản thảo cương mục” gồm
a. 1074 vị thuốc: 443 thực vật, 354 động vật, 1871 khoáng vật
b. 1871 vị thuốc, 1074 thực vật, 354 động vật, 443 khoáng vật
c. 1871 vị thuốc: 1074 thực vật, 443 động vật, 354 khoáng vật
d. 1874 vị thuốc: 1071 thực vật, 354 động vật, 443 khoáng vật
Câu 627. Học sinh, sinh viên khám khi có giấy chuyển viện từ tuyến huyện lên
khám bệnh tại tuyến tỉnh thì cùng chi trả … chi phí khám chữa bệnh a. 0%
lOMoARcPSD|36625228
b. 20%
c. 100%
d. 80%
Câu 628:. Người làm việc tại trạm y tế xã gọi là:
a. công chức
b. cán bộ
c. y sĩ
d. viên chức
Câu 629:. Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là: a. kết hợp đông tây y
b. thầy thuốc như mẹ hiền
c. y tế kiên trì phương hướng dự phòng
d. gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
Câu 630. Chính sách nào sau đây không thuộc chính sách chung trong chính sách
quốc gia về dược:
a. chính sách thuốc generic
b. chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
c. đảm bảo thuốc sẵn có
d. hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Câu 631. CSQGVT tầm nhìn đến năm 2030 đặt mục tiêu đáp ứng được… nhu
cầu về trang thiết bị phục vụ ngành công nghiệp dược vào năm 2030: a. 60%
b. 70%
c. 50%
d. 75%
Câu 632. ở thời kỳ kháng chiến chống pháp, bộ y tế đã chuyển đại học dược cho…
đảm nhận
a. viện bào chế liên khu trung ương
b. viện bào chế tiếp tế
c. nha quân dược
d. viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Câu 633: Ngành công nghiệp được giai đoạn 1990-2005 đã có những bước phát
triển, đảm bảo phần lớn nhu cầu về thuốc chữa bệnh sau khi có: a. chính sách
quốc gia về thuốc
b. nghị quyết tw4 và quyết định 58 của thủ tướng
c. chủ trương đầu tư thêm vốn của nhà nước
d. chính sách quốc gia về thuốc
Câu 635. Quan điểm dựa vào quần chúng lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng
hợp tác quốc tế quan điểm thứ mấy trong quan điểm của đảng cộng sản việt nam
về công tác y tế a. quan điểm thứ tư
b. quan điểm thứ nhất
c. quan điểm thứ hai
lOMoARcPSD|36625228
d. quan điểm thứ ba
Câu 636. Sai số nguyên cứu do quá trình thu thập thông tin bao gồm
a. yếu tố khảo sát
b. phương pháp đo lường không phù hợp
Câu 637. Đối với một nguyên cứu dược xã hội học thường có mấy loại:
a. 3
b. 2
c. 1
d. 5
Câu 638. Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cả nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nguyên cứu trước đó bắt đầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia kể từ: a. thập niên bảy mươi
b. thập niên sáu mươi
c. thập niên tám mươi
d. thập niên chin mươi
Câu 639. Mục tiêu của CSQGVT về tiền thuốc bình quân trên đầu người của Việt
Nam vào năm 2015 là: a. 100usd
b. 45usd
c. 20usd
d. 50usd
Câu 640. Xếp các nhân vật lịch sử theo các giai đoạn lịch sử y dược trung quốc:
a. hoàng đế > lý thời trân > thần nông
b. thần nông > hoàng đế > lý thời trân
c. hoàng đế > thần nông > lý thời trân
d. thần nông > lý thời trân > hoàng đế
Câu 641. Người có công xây dựng ngành bào chế thời kỳ trung đại
a. hypocrate
b. gallien
c. salerne
d. albucassis
Câu 642. Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt nam phải
thông qua:
a. 02 bước: kế thừa – phát huy
b. 03 bước: chọn lọc - kế thừa - phát huy
c. 04 bước: chọn lọc – giữ gìn – kế thừa – phát huy
d. 03 bước: kế thừa – chọn lọc – phát huy
Câu 644. Đứng đầu trong các quốc gia pharmeging về tổng tiền thuốc sử dụng là:
a. brazil
b. trung quốc
c. việt nam
d. ấn độ
Câu 645: Chọn câu trả lời đúng nhất: các phòng trực thuộc sở y tế được quyết
định bởi:
a. sở y tế, ủy ban nhân dân tỉnh
lOMoARcPSD|36625228
b. sở y tế c.
d. sở y tế, sở nội vụ, ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 647. Để đáp ứng với yêu cầu thực tế thì ngành dược hiện nay đang chú trọng
đào tạo:
a. sản xuất thuốc generic thay thế nhập khẩu
b. dược sĩ lâm sàng và sản xuất dược liệu
c. dược sĩ bán lẻ và dược sĩ lâm sàng
d. chuyên gia nguyên cứu
Câu 650. Phụ trách cục quản lý dược của bộ y tế - thương binh và xã hội là:
a. bác sỹ phạm ngọc thạch
b. dược sỹ được bổ nhiệm từ ban quân y
c. dược sỹ bùi quang tùng
d. cán bộ dược từ miền bắc vào tăng cường
Câu 651:Con mắt thần Horus xuất hiện dưới hình thức mới: hơi giống số 4, rồi
dần thay thành chữ R, rồi sau đó thành Rp ở thời kỳ
A. Cận đại
B. Cổ đại
C. Hiện đại
D. Trung cổ
Câu 652 :Nền công nghiệp sản xuất Dược phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của một tập đoàn Dược phẩm lớn ở
A. Đầu thập niên sáu mươi
B. Cuối thập niên chín mươi
C. Thập niên bảy mươi
D. Giữa thập niên tám mươi
Câu 653 :Đối với TP. HCM, Sở Y tế có …. phó giám đốc
A. 5
B. 3
C. 2 4
D. Không quá 3
Câu 654:Tổ sư của ngành y thế giới
A. Gallien
B. Tuệ Tĩnh
C. Lê Hữu Trác
D. Hypercrate
Câu 655:Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế
A. Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
B. Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế TP.HCM
C. Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
D. Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 1
Câu 656: Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hôi học
bao gồm bao nhiêu bước chính
A. 5
B. 3
lOMoARcPSD|36625228
C. 2
D.
4
Câu 660:Tác phẩm nổi tiếng của Hypocrate
A. Từ điển bách khoa y học
B. Chế độ bảo vệ …
C. Dược liệu học
D. Sự miễn dịch đối…
Câu 661:Số lượng tổ chức thuộc SYT
A. Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc
B. 5 phòng
C. Không quá 7 phòng D. Không quá 3 phòng
Câu 664:Đất nước có tiến bộ vượt bậc trong giải phẫu thẫm mỹ
A. Hy Lạp
B. Trung Hoa
C. Ấn Độ
D. La Mã
Câu 665:Thế k礃礃 nào nền y được phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến nước ta
A. XV
B. XVIII
C. XIX
D. XVII
Câu 668:Người thứ 3 trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng ….
Người thứ nhất
A. 70%
B. 60%
C. 50% D. 40%
Câu 669:Tác phẩm được xem là y văn cổ nhất thế giới
A. Thần nông bản thảo
B. Nội kinh
C. Bản thảo cương mục
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 670:Ý nghĩa của biểu tượng ngành dược, người làm công tác dược cần có 2
đức tính
A. Chăm chỉ và cẩn thận
B. Chăm chỉ và khôn ngoan
C. Thận trọng và khôn ngoan
D. Cần cù và khôn ngoan
Câu 671:Nhà hóa học người Pháp …. đã thành công trong việc chữa bênh bằng
hóa dược
A. Louis Pastuer
B. Alexandre Fleming
C. Paul Erlich
lOMoARcPSD|36625228
D. Huggin
Câu 672:Tên Gallien Được đặt cho môn
A. Dược liệu
B. Dược lâm sàng
C. Bào chế
D. Dược lý
Câu 675:Tục nhuộc răng, nhai trầu, dùng chè vối để dễ tiêu có từ thời kỳ nào
A. Thời Hồng Bàng
B. Thờ An Dương Vương
C. Thờ Lê
D. Thời Nguyễn
Câu 677:Ông tổ của ngành dược thế giới
A. Hyprocrate
B. Gallien
C. Thời nhà Hậu Lê
D. Thời nhà Nguyễn
Câu 678:Tuệ Tĩnh là danh y tiêu biểu thời
A. Thời nha Trần
B. Thời nhà Lê
C. Thời nhà Hậu Lê
D. Thời nhà Nguyễn
Câu 679:Trường hợp nào sau đây không được BHYT thanh toán, ngoại tr
A. Khám sức khỏe
B. Khám bệnh liên quan đến thần kinh
C. Điều trị cận thị
D. Lắp máy trợ thính
Câu 680:Ký hiệu Rx bắt nguồn từ
A. Trung Hoa
B. Ai Cập
C. Hy Lạp
D. La Mã
Câu 682:Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc
thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
A. Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người dùng
B. Giá cả hợp lý
C. Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản,
cung ứng và sử dụng
D. Phù hợp với mô hình bệnh tât, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của
thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám chữa bệnh
Câu 684:Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thứ nhất
lOMoARcPSD|36625228
B. Quan điểm thứ ba
C. Quan điểm thứ tư
D. Quan điểm thứ năm
Câu 685:Nguyên tắc thứ 4 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế VIệt Nam là
A. Tổ chức ngành y tế phải gắn liền với quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Tổ chức ngành y tế phải phù hợp với pháp luật, Hiến pháp, luật hành chính và
các luật liên quan
C. Tổ chức ngành y tế phải đảm bảo việc khám bệnh cho nhân dân một cách kịp
thời, hiệu quả
D. Tổ chức ngành y tế phải phù hợp với luật Bảo về sức khỏe nhân dân và các
đạo luật chuyên ngành
Câu 686: Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội
A. 02
B. 03
C. 04
D.
05
Câu 688:Danh mục thuốc thiết yếu ở Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào năm
A. 1960
B. 1978
C. 1982 D. 1985
Câu 689:Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là
A. Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khăn,
những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B. Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
C. Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người có thu
nhập cao phải trả tiền toàn bộ
D. Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý, hiệu quả trong cộng đồng
Câu 690:Dược xã hội học tập trung nghiên cứu….hướng chính
A. 02
B. 03
C. 04
D.
05
Câu 692: Đến năm 2020, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được….giá
trị tiền thuốc
A. 50%
B. 60%
C. 70% D. 75%
Câu 694:Nam dược thần hiệu là tác phẩm nổi tiếng nhất của
A. Tuệ Tĩnh
lOMoARcPSD|36625228
B. Chu Văn An
C. Lê Hữu Trác
D. Lê Quý Đôn
Câu 695:Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữa nguyên nhân và kết quả, ta cần thực hiện
A. Nghiên cứu thực nghiệm
B. Nghiên cứu mô tả
C. Nghiên cứu phân tích
D. A, B, C đều đúng
Câu 696: “Không có nghề nào đạo đức bằng nghề y, không có nghề nào vô nhân
đạo bằng nghề y thiết đạo đức” là câu nói của
A. Hồ Chí Minh
B. Hải Thượng Lãn Ông
C. Tuệ Tĩnh
D. Tôn Thất Tùng
Câu 697: Phương pháp trị rắn cắn, từ thời cổ đại xuất hiện ở
A. Trung Hoa
B. Ấn Độ
C. Ai Cập
D. Hy Lạp
Câu 698: Các vụ chuyên ngành thuốc Bộ Y tế có chức năng
A. Quản lý nhà nước chuyên ngành trong lĩnh vực ngành y dược
B. Chỉ đạo toàn ngành thực hiện chức năng quản lý. Nhà nước về lĩnh vực chăm
sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân C. Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế
D. Tham mưu cho Bộ trưởng Bộ y tế về một số chuyên ngành
Câu 699: Alcaloid được chiết xuất đầu tiên là
A. Codein
B. Ephedrin
C. Cafein
D. Morphin
Câu 700: Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước từ
A. 03 06 người
B. 02 03 người
C. 05 06 người D. 04 05 người
Câu 701: Sau năm 1975, ngành Dược phát triển qua mấy giai đoạn chính
A. 2
B. 3
C. 4
D.
5
Câu 702: Nội dung Chăm sóc sức khỏe ban đầu bao gồm…nội dung
A. 05
B. 08
lOMoARcPSD|36625228
C. 10
D.
12
Câu 703: Số phòng chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở y tế Khánh Hòa không
quá ….phòng
A. 05
B. 06
C. 08
D.
10
Câu 704: Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức trên......nguyên tắc chính
A. 03
B. 04
C. 05
D.
07
Câu 705: Chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử
dụng thuốc lá
A. Chính sách thuốc thiết yếu
B. Chính sách thuốc generic
C. Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
D. Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
Câu 706: Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ
A. Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
B. Việc sử dụng trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội C.
Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao, là sản phẩm của một nền
công nghệ tiên tiến
D. Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội như tập quán, văn
hóa, v.v
Câu 707: Đối với khu vực đồng bằng, trung du, xã 9000 dân được bố trí …. Cán
bộ y tế
A. 2
B. 3
C. 4
D.
6
Câu 708: Đường lối xuyên suốt nhất quán của ngành y tế là
A. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B. Kết hợp đông tây y
C. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế
phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
lOMoARcPSD|36625228
D. Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 710:Chỉ cần….(1)… USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa
khỏi…..(2)......các bệnh thông thường
A. (1): 1USD, (2) 80%
B. (1): 1USD, (2) 90%
C. (1): 10USD, (2) 80%
D. (1): 10USD, (2)90%
Câu 711:Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua ;
a. 3 bước ; chọn lọc - thừa kế - phát huy
b. 2 bước ; thừa kế - phát huy
c. 4 bứớc ; chọn lọc - giữ gìn - kế thừa - phát huy
d. 3 bước ; thừa kế - chọn lọc -phát huy
Câu 712: Thuốc điều trị ung thư được sử dụng phổ biến vào ;
A. Thập niên sáu mươi
B. Thập niên bảy mươi
C. Thập niên tám mươi
D. Thập niên chín mươi
Câu 713: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của thầy
thuốc nói riêng là ;
A. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B. Kết hượp đông tây y
C. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnhphúc của nhân dân , ngành y tế
phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
D. Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 714: Trách nhiệm lựa chọn hướng phát triển mới theo hướng đáp ứng cơ cấu
bệnh tật và nhu cầu xã hội thuộc về nhân tố
A. Công nghiệp dược
B. Công nghệ dược
C. Tổ chức quản lý y tế
D. Cán bộ y tế
Câu 715: Phát biểu nàoo sau đây không đúng
A. Tổ chức quản lý y tế đóng vai quyết định trong việc xây dựng chính sách , quy
định đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men
B. Tăng cường phát triển công nghệp dược , phấn đấu đến năm 2020 sản xuất
trong nước đáp ứng 70 % gía trị tiền thuốc , trong đó thuốc thiết yếu , thuốc phụ vụ
cho các chương trình y tế quốc gia đáp ứng 90% nhu cầu sử dụng C. Bảo đảm
cung ứng tối thiểu 60% nhu câgu trang thiết bị y tế
D. Ngành công nghiệp dược không góp phần trong việc phát minh ra các chất
mới trong điều trị
Câu 716: Có thể chia các nhân tố xã hội trong hoạt động dược thành
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 7 nhóm D. 3 nhóm
lOMoARcPSD|36625228
Câu 717: Để hạn chế sai sót trong nghiên cứu cần lựa chọn công cụ đo lường
A. Cụ thể , hiện đại , độ tin cậy cao
B. Cụ thể , chính xác , có tính lập lại
C. Chính xác , độ tin cậy cao , có tính lặp lại
D. Hiện đại, chính xác , có tính lặp lại
Câu 718:Có bao nhiêu chính sách và giải pháp cụ thể để thực hiện chính sách quốc
gia về dược đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 720: 50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các
thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh và Đức , bác sỹ thường chỉ định những
thuốc mà hiệu quả đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng . việc lựa
chọn thuốc này do
A. Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B. Đặc điểm địa lý vùng miền
C. Nơi đào tạo cán bộ y tế
D. Trình độ chuyên môn của cán bộ y ế
Câu 725: Đến năm 2020 , mục tiêu đảm bảo tiền thuốc bình quân đạt ... USD/
người/ năm
A. 45 USD
B. 70 USD
C. 100 USD
D. 150 USD
Câu 726 :Nguyên nhân dẫn đến sai do thiết kế nghiên cứu không phù hợp , ngoại
trừ
A. Phương thứ thu nhập thông tin
B. Phương pháp , tiêu chí chọn mẫu
C. Yếu tố khảo sát
D. Công cụ đo lường
Câu 727: Trong phần tổng quan tài liệu . thường có ,,, phần chính
A. 1
B. 2
C. 3
D.
4
Câu 728: Nguyên tắc :’’ người chế thuốc không chạy theo tiền tài , không được từ
chối việc bán thuốc người nghèo ‘’ được nêu ra bởi người
A. Ả cập
B. Ai cập
C. Ấn độ
Trung hoa
lOMoARcPSD|36625228
Câu 729: Bác sỹ ở Pháp thường kê đơn bổ sung vitamin D cho trẻ em . Việc lựa
chọn thuốc này là do
A. Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B. Đặc điểm địa lý vùng miền
C. Nơi đào tạo cán bộ y tế
D. Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 730: Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ y tế , thuộc hệ
A. Điều trị
B. Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học
C. Đào tạo
D. Thông tin - truyền thông Giáo dục sức khỏe
Câu 731: Theo đánh giá của IMS health , có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “
pharmerging”
A. 15
B. 17
C. 19
D. 20
Câu 732: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về Sở y tế :
A. Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh , Thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Sở y tế có chức năng tham mưu , giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức
năng quản lý nhà nước
C. Sở y tế có tư cách pháp nhân , có con dấu , và tài khoản riêng
D. Sở y tế chịu chỉ đạo , quản lý và tổ chức , biên chế và hoạt động của bộ y tế Câu
734: Đối với thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội , Sở y tế CÓ không quá ...
phó giám đốc
A. 2
B. 3
C. 4
D.
5
Câu 737: Ai giỏi nhất về châm cứu và có sáng kiến thay kim châm đá bằng kim
châm kim loại
A. Thần nông
B. Hoàng đế
C. Hoa đà
D. thời trân
Câu 761:.Văn bản quy phạm pháp luật có gía trị cao nhất của ngành y tế :
A.Hiến pháp B. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân C
Luật Y tế D. Luật Hành Chính
Câu 763. Ở các tỉnh miền Bắc giai đoạn 1960-1964, Y Tế có các bộ phận
A. Phân phối dược phẩm và Dược chính
lOMoARcPSD|36625228
B. Sản xuất dược phẩm và Dược chính
C. Phân phối dược phẩm và sản xuất dược phẩm
D. Phân phối dược phẩm ,sản xuất dược phẩm và Dược chính
Câu 764. Theo đánh giá của IMS health , có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “
pharmerging “
A. 15
B. 17
C. 19
D. 20
Câu 765. Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cao nhắm bù đắp các đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có hiệu lực
tại nhiều quốc gia kể từ
A. thập niên sáu mươi
B. thập niên bảy mươi
C. thập niên tám mươi D. thập niên chin mươi
Câu 766. Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống
Pháp
A. Cán bộ, công nhân viên nhà nước
B. Lực lượng quân đội Pháp
C. Hãng bào chế Pháp
D. Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
Câu 768. Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã thành
lập kho thuốc Trung ương ở giai đoạn
A. 1954- 1960
B. 1960- 1964
C. 1965 -1975
D. 1964- 1968
Câu 769. Chọn câu sai về đặc điểm của ngành Dược miền Nam giai đoạn 1954-
1957
A. Các cơ sở Quán và Dân Y về cơ bản đã thành tổ chức
B. Cán bộ y tế ở xã , ấp còn ít
C. Thuốc men , y cụ , bông băng chủ yếu dựa vào sự ủng hộ của nhân dân
D. Thuốc men , y cụ , bông băng chủ yếu dựa vào nguồn thu ở đô thị
Câu 711. Màng lướt y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho dân , đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện các
chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế A.
1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 712. Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
B. Trường ĐH Dược Hà Nội
C. Trường ĐH Y Hà Nội
D. Trường ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh
lOMoARcPSD|36625228
Câu 713. Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữa nguyên nhân và kết quả , ta cần thực hiện
A. Nghiên cứu thực nghiệm
B. Nghiên cứu mô tả
C. Nghiên cứu phân tích
D. Nghiên cứu hồi cứu
Câu 714. Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y tế quản lý
A. Chợ Rẫy ,Đại học y dược , Chấn Thương Chỉnh Hình
B. Thống nhất ,Ung Bước , 115
C. Chợ Rẫy ,Đại học y dược, Ung Bướu
D. Bạch Mai , Đại học y dược , rang hàm mặt trung ương
Câu 715. Giai đoạn 1960 -1964 , các xí nghiệp Dược phẩm Trung ương ngày càng
phát triển và được tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản lý , tách thành các xí
nghiệp sau ,ngoại trừ A. Xí nghiệp Hóa Dược
B. Xí nghiệp thủy tinh y cụ
C. Xí nghiệp Dược phẩm 3
D. Xí nghiệp dược liệu
Câu 716. Quan điểm Dựa vào quần chúng lấy thực làm chính đồng thời mở rộng
hợp tác quốc tế là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt
Nam về công tác tế
A. Quan điểm thứ nhất
B. Quan điểm thứ ba
C. Quan điểm thứ tư
D. Quan điểm thứ hai
Câu 717. Dược xã hội học tập trung nghiên cứu ….. hướng chính
A. 5 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 718. Đứng đầu trong các quốc gia pharmeging về tổng tiền thuốc sử dụng là
A. Trung Quốc B. Ân Độ
C. Brazil D. Việt nam
Câu 719. Giai đoạn 1954- 1960, ở miền Bắc ,Tổng công ty Dược phẩm được thành
lập bởi A. Bộ Nội thương
B. Bộ Y tế
C. Xí nghiệp dược phẩm trung ương
D. Nha quân dược
Câu 720. Chọn câu sai về ngành Dược miền Nam giai đoạn 1957- 1964
A. Dược sỹ Hồ Thu làm trưởng tiểu ban dược ban Quân Y
B Dược sỹ Nguyễn Kim Phát làm trưởng tiểu ban Dược ban dân y
C. Cán bộ miền Nam tập kết ở miền Bắc được đào tạo thành Dược sỹ đại học
D. Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi phụ trách xưởng Bào chế Nam Bộ
Câu 721. Chọn câu sai về đặc điểm của ngành dược miền Bắc giai đoạn 1960- 1964
A. các tổ chức thuộc Bộ Nội thương , nay thuộc Bộ Y Tế và Quốc
Doanh dược phẩm
B. Năm 1960 , Bộ Y Tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối Dược
lOMoARcPSD|36625228
Phẩm , Cục Dược chính và sản xuất
C. Tiến Hành cải tạo xã hội chủ nghĩa ,dần dần xóa bỏ hình thức sở hữu tư nhân
D. Các xí nghiệp Dược phẩm trung ương tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản
Câu 722. Mô hình chung của mạng lưới y tế được phân thành tuyến trung ương và
tuyến địa phương là dựa theo A. Tổ chức hành chính nhà nước
B. Khu vực
C. Thành phần kinh tế
D. Lĩnh vực hoạt động
Câu 723. Số tiền đóng BHYT trong năm 2018 của thành viên thứ 3 trong hộ gia
đình có 05 người là :
A. 561.000đ
B. 393.120đ
C. 421.000đ
D. 294. 840đ
Câu 724. Các chiến sỹ đang tập kết ở miền Bắc được đào tạo thành dược sỹ đại
học và dược sỹ trung học để dựa vào miền Nam xây dựng ngành Dược trong
kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo chủ trương của
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Bác s Phạm Ngọc Thạch
C. DS Hồ Thu – Trường tiển ban Dược của Ban Quản y miền Nam
D. DS Trương Vinh – nguyên phó giám đóc Sở Y tế Tphcm
Câu 725. Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là A. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B. Kết hợp đông tây y
C. Găn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân ,
ngành y tế phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng D. Thầy Thuốc như mẹ hiền .
Câu 726. Mức thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với trường hợp bệnh nhân tự
ý
vượt tuyến đi khám bệnh bảo hiểm y tế ngoại trú tại bệnh viện Chợ Rẫy
A. 40% B. 60%
C. 100% D. 0%
Câu 727. Trong phần tổng quan tài liệu , thường có ….. phần chính
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 728. Bệnh viện hạng đặc biệt
A. Bạch Mai , Chợ rẫy B. Bạch Mai , Chợ Rẫy , Thống Nhất
C. Chợ Rẫy , Thống Nhất
D. Chợ Rẫy , Đại Học Y dược
Câu 729. Nền công nghiệp sản xuất Dược Phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của một số tập đoàn Dược phẩm lớn ở
A. Đầu thập niên sáu mươi
B. Thập niên bảy mươi
C. giữa thập niên tám mươi
lOMoARcPSD|36625228
D. Cuối Thập niên chin mươi
Câu 730. Bộ Y tế có thành lập Quốc doanh y vật liệu chuyển đóng gói và vận
chuyển hang vào Nam ở giai đoạn A. 1965- 1975 B. 1954-1960
C. 1960- 1968 D. 1957-1964
Câu 731. Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua
A. 03 bước : Chọn lọc –Kế thừa – Phát huy
B. 02 bước : Kế thừa – Phát huy
C. 04 bước : Chọn lọc – giữ gìn – kế thừa – Phát huy
D. 03 bước : Kế thừa – Chọn lọc – Phát Huy
Câu 732. Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Công An
C. Bộ Quốc Phòng
D. Sở Y tế Tp. HCM
Câu 733. Thời Pháp đã điều chế dược
A. Ether mê
B. Dịch truyền
C. Cồn 60 độ
D. Methanol
Câu 734. Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại
A. 1 B. 2
C.3 D. 4
Câu 736. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc , phục vụ chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
A. Viện chiến lược và chính sách y tế
B. Bệnh viện Chợ Rẫy
C. Viện huyết học trung ương
D. Đại học Y dược Tp. HCM
Câu 738. Chọn câu sai về đặc điểm hoạt động ngành Dược trong kháng chiến
chống Pháp
A. Sản xuất từ chỗ phân tán sang tập trung tại 2 cơ sở chính : ở Việt
Bắc và Liên khu 3,4
B. Đã điều chế được nhiều dạng thuốc khác nhau : eter mê, CHCH
mê,
C. Phát triển y học cổ truyền kết hợp y học cổ đạiD. Đã có thêm các
cán bộ có kinh nghiệm , phục vụ chiến tranh
Câu 739. Về phân phối và bán buôn thuốc , Nhà nước có chính sách triển khai áp
dụng
A. GSP, GPP B. GSP , GDP
C. GDP , GPP D. GSP , GLP
Câu 740. Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm các cơ sở y tế
A. Tuyến trung ương và tuyến tỉnh
B. Tuyến trung ương, tuyến tỉnh và tuyến huyện
lOMoARcPSD|36625228
C. Tuyến trung ương và y tế cơ sở
D. Tuyến y tế cơ sở và tuyến huyện
Câu 741. Các quốc gia thuộc nhóm “ pharmeging “ được chia theo mấy nhóm nhỏ
A. 3 B. 2
C. 17 D. 5
Câu 742. Đứng đầu các Cục chuyên ngành là :
A. Cục quản lý dược
B. Cục trưởng
C. Bộ y tế
D. Bộ trưởng BYT
Câu 744. Theo lĩnh vực hoạt động , màng lưới ngành Y tế được chia thành mấy
linh vực
A. 2
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 746. Số lượng phó trưởng phòng của Phòng y tế huyện A.
1
B. 2-3 người
C. Tối thiểu là 2D. Tối đa là 2
Câu 747. Năm 1833, việc tìm ra trí trùng đã làm rung chuyển cả nền y học
thế giới là của
A. Alexandre Flerning
B. Pascal
C. Albert Einstein
D. Louis Pasteur
Câu 748. Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội học
bao gồm mấy bước chính
A. 5
B. 3
C.4
D. 2
Câu 749. Chọn câu sai
A. Xu thế hiện nay của thời đại được Tổ chức y tế thế giới khuyến khích vàủng hộ
là quay trở về với Y học cổ truyền
B. Cuốn dược điển đầu tiên của Pháp vẫn còn giá trị đến tận thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XX có các phát minh mới trên lĩnh vực hóa liệu pháp
D. Nửa đầu thế kỷ XIX đã xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp
hóa học hoặc chiết xuất từ dược liệu
Câu 750. Việc luân chuyển , điều động viên chức làm việc tại Trạm Y tế do
ai quyết định
A. Trưởng phòng trung tâm y tế huyện
B. Trưởng phòng y tế huyện
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện
lOMoARcPSD|36625228
D. giám đóc Trung Tâm y tế huyện
Câu 751 . Cơ quan quản lý nhà nước của Việt Nam được chia làm mấy cấp
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 752. Môi trường kinh doanh của nghành dược phẩm có sự thay đổi đáng kể
với chiến lược đầu tư mạnh mẽ cho hoạt dộng nghiên cứu phát triển các hoạt chất
mới và thử nghiệm lâm sàng bắt đầu từ? @Thập niên 90
Câu 753.Bộ Quốc Phòng thành lập Cục Quân Y năm? @1946
Câu 754.Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của Liên Khu 3 thì Viện Bào Chế
Trung Ương Bắc Bộ đổi tên thành? @ Viện Bào chế dược phẩm Liên khu Trung
ương
Câu 755.Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận? @Phòng Y tế, Trung tâm
Y tế dự phòng
Câu 756.Màng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện các
chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế?
@Nguyên tắc 4
Câu 757.Hãi Thượng Lãn Ông tên thật là? @Lê Hữu Trác
Câu 759.Tiêu chí đầu tiên của việc lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thiết yếu?
@Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý an toàn
Câu 760.Chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030 được ban hành năm nào? @2014
Câu 761.Đi đầu trong cả nước về phối hợp Đông, Tây y là? @Bộ Y tế
Câu 762.Việc kết hợp Đông Tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải
thông qua?
Câu 764.Để sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả việc thông tin thuốc cần được
quản lý xét duyệt hồ sơ chặt chẽ bởi? @Sở Y tế
Câu 765.Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán giá cao nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có hiệu
lực tại nhiều quốc gia kể từ?
A. Thập niên 90
B. Thập niên 80
C. Thập niên 70
lOMoARcPSD|36625228
D. Thập niên 60
Câu 766.Năm 1949 Quân Y miền Bắc đã thành lập tổ chức làm nhiệm vụ “Tổ chức
một số công trường sản xuất hóa dược, thuốc, y cụ, bông băng” gọi là?
@Viện
khảo sát chế tạo dược phẩm
Câu 767.Số lượng phó trưởng phòng của Phòng y tế huyện? @Tối đa là 2
Câu 768. Số lượng phó trưởng phòng của Sở y tế? @Không quá 3
Câu 769.Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi nhất
mấy năm một lần? @Hằng năm
Câu 771.Trong kháng chiến chống Pháp, ở miền Nam những … sau khi được đào
tạo sẽ phụ trách phòng bào chế của tỉnh?
A. Dược sỹ đại học và sau đại học
B. Dược sỹ đại học
C. Dược sỹ trung học
D. Dược tá
Câu 772.Hãi Thượng Lãn Ông rất chú trọng đến các vấn đề, NGOẠI TRỪ? @Chú
trọng chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 773.Trong kháng chiến chống Pháp, Viện bào chế … di chuyển ra Nghệ An
và đến năm 1951 đổi tên thành Viện Bào chế Liên khu 4? @Trung ương Trung Bộ
Câu 774.Năm 1949 Quân y miền Bắc thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ khơi
nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp tạm chiếm để cung cấp tiếp tế cho Quân đội,
gọi là? @Viện bào chế tiếp tế
Câu 775.Xây dựng và phát triển các trung tâm nghiên cứu sinh khả dụng và đánh
giá tương đương sinh học của thuốc thuộc chính sách? @Sử dụng thuốc hợp lý an
toàn và hiệu quả
Câu 777. Năm 1952 BYT thành lập Trường Dược trung cấp đặt tại … và tuyển…?
@Thanh Hóa/Học sinh tốt nghiệp cấp 2
Câu 778.Tổ chức y tế được tổ chức triều đại nhà Lý? @Quốc tử giám
Câu 779.Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại? @2
loại Nhà nước và Tư nhân (Chú thích thêm: Dựa theo tổ hành chính nhà nước: Chia làm
2 loại Tuyến Y tế Trung Ương và Địa phương)
Câu 780.Trong kháng chiến chống Pháp viện bào chế trung ương Bắc bộ di
chuyển về… và kiêm luôn chức năng bào chế của liên khu 3? @Thanh Hóa
lOMoARcPSD|36625228
Câu 781.Quan sát bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của người
thầy thuốc nói riêng là? @Thầy Thuốc như mẹ hiền
Câu 782.Hoạt động quảng cáo trưc tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh radio
và TV gia tăng nhanh chóng năm? @1997
Câu 783.Ngày 09/12/1946 kháng chiến nổ ra nước ta có 12 chiến khu mỗi chiến
khu có… quân y vụ? @1
Câu 784.Nếu thực hiện nghiên cứu với mục đích tìm nguyên nhân của một hiện
tượng Phương pháp nghiên cứu có thể áp dụng là, ngoại trừ? @Phương pháp t
trọng
Câu 785.Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của? @Sở
YT và UBND huyện
Câu 786.Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là? @Y tế cơ sở
Câu 787.Nền Công nghiệp sản xuất Dược phẩm được thu gọn về dưới sự kiểm soát
của tập đoàn Dược Phẩm lớn ở? @Giữa thập niên 80
Câu 788.Cơ quan quản lý nhà nước về dược có mấy cấp? @2
Câu 791.Tác phẩm “Thượng kinh ký sự” của? @Lê Hữu Trác
Câu 792.Giai đoạn 1950 – 1953 ở miền nam có mở được … dược tá đào tạo
khoảng …? @4 lớp/60 người
Câu 797.Vai trò của công nghiệp dược là, NGOẠI TRỪ? @Điều phối các chương
trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
Câu 798.Nếu thực hiện nghiên cứu với mục đích là mô tả hành vi, mô tả nhu cầu
của cộng đồng về một vấn đề xác định phương pháp nghiên cứu được áp dụng là?
@Nghiên cứu cắt ngang
Câu 799.Phòng Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức biên chế và công tác của?
@UBND huyện
Câu 800.Cán bộ khảo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng sẽ
gây ra sai số do nguyên nhân? @Công cụ đo lường không đồng nhất
Câu 804.Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc
nhân dân… là quan điểm thứ mấy? @Quan điểm thứ nhất
Câu 805.Năm 1949 Quân y Miền bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản
xuất gọi là? @Nha Quân dược
lOMoARcPSD|36625228
Câu 807.Trong Kháng chiến chống Pháp ở miền Nam đã thành lập được xưởng
bào chế thuốc đông dược do ai phụ trách? @ DS.Bùi Trung Hiếu
Câu 808.Tình hình Dân Y miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp tập trung
thành mấy viện Bào chế? @3 (bao gồm: Viện bào chế Trung Ương Bắc Bộ, Viện bào
chế trung ương trung bộ và Viện bào chế Quân và Dân Y Liên Khu 5)
CÂU HỎI KIỂM TRA DƯỢC XÃ HỘI
1. Công ty bào chế thuốc đông dược dược thành lập ở: miền Nam giai
đoạn kháng chiến chống pháp
2. Nơi sản xuất thuốc thuộc quân y miền Bắc giai đoạn kháng
chiếnchống pháp: Nha quân dược
3. Xưởng bào chế Nam bộ 1957-1964 miền Nam do... phụ trách:
DSNguyễn Hữu Phi
4. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khoẻ gọi là: Quân y vụ
5. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống
Pháp: chỉ phát triển y học cổ truyền
6. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có: phòng nào chế liên khu
7. Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp: kết hợp y học
cổtruyền và y học hiện đại
8. Giai đoạn 1954 -1960 miền Bắc: bộ nội thương thành lập công
tythuốc Bắc, công ty thuốc Nam
9. Tách ra, chuyên môn hoá xí nghiệp thành xí nghiệp hoá dược, xí
nghiệp thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn: 1960-1964
10. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở: miền Bắc
1965 -1975
11. Bộ quốc phòng thành lập cục quân y vào: 1946
12. Tiểu ban dược thuộc dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không
baogồm: bảo chế thuốc Bắc
13. Chọn câu sai về “bản thảo cương mục” : tác già ở Ai Cập
14. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới: thần nông bản thảo
lOMoARcPSD|36625228
15. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân: nhà dược học uyên bác, phát hiện
760 loại dược phẩm
16. Chọn câu sai về “ Hồng nghĩa giác tự y thư”: quyển thượng gồm “bổ
âm đơn và dược tính phủ “, quyển hạ gồm: “ nam dược quốc ngữ
phủ”
17. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: xuất thân gia đình khoa bảng, sang
TrungQuốc chữa bệnh cho Trịnh Căn
18. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: có thái y viện,
thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội 19. Phân lập insulin
chữa bệnh tiểu đường năm: 1921
20. Luật pháp đã được bạn hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời:
nhàHậu Lê
21. Thời kỳ cổ đại, Ấn độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ: có tác phẩm
“dioscoride”nổi tiếng
22. Tiền thân ngành dược với chức năng kinh doanh thuốc là ở thời:
Apothicaire thời cổ đại
23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành dược, ngoại trừ: tổ
chức hệ thống thanh tra ngành Dược
24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: tiêu biểu
trong thời kỳ này cố Hải Thượng Lãn Ông
25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang
TrungQuốc
26. Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược: xuất phát từ truyềnthuyết
Hy Lạp trung đại, rắn thần Epidare tượng trưng sự khôn ngoan và thân
trọng
27. Chọn câu sai về Hải thượng Lãn Ông: tác giả Hải thượng y tông
tâmlĩnh gồm quyển thượng và quyển hạ
28. Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách
danhnhân thế giới: Hải Thượng Lãn Ông
lOMoARcPSD|36625228
29. Người dân Việt Nam đã biết uống chè vối cho dễ tiêu vào thời:
HồngBàng
30. Nhờ sự phát triển đóng được tàu lớn ở giai đoạn.... trong lịch
sựngành dược thế giới đã có sự giao lưu rộng rãi giữa các Châu: 31.
Chọn câu sai “ bản thảo cương mục”: nghiên cứu 1875 vị thuốc
32. Tác phẩm của Hypocrate: từ điển bách khoa y học
33. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: mở khoa
thituyển lựa lương y giỏi từ năm 1263
34. Kháng sinh penicillin được tìm ra năm: 1929
35. Chọn câu sai về nhà hoá học Pháp Paul Erlich: công trình của ông
ởgiai đoạn thời kỳ trung đại
36. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời:
nhà Hồ
37. Nguyễn Bá Tĩnh thuốc triều đại: Trần( 1225-1400)
38. Trong Kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền
Nam mới đủ cán bộ chủ chốt để tác riêng Dân y và quân y: 1964- 1968
39. Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y- dược học: thần Nông
40. Ông vừa là nhà y kiêm dược học: Hypporcrate
41. Ơn thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ
sựsống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để phòng và chữa
bệnh: thời kỳ cổ đại
42. Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sautrong
lịch sử: thần nông-hoàng đế-lý thời trân
43. Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa rể nghề nông do ông đã dạydân
ch đốt rừng để làm ruộng: Thần Nông
44. Tác phẩm gối đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay: Nội
kinh
45. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim chậm kim loại: Hoàng đế
lOMoARcPSD|36625228
46. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành dược miền Bắctrải
qua mấy giai đoạn: 3
47. Giai đoạn 1954-1969 kháng chiến chống Mỹ cứu nước, kho
thuốctrung ương thành lập do có sự phối hợp với : kho thuốc tiếp
quản
48. Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh:
Johnson
49. Quốc doanh dược phẩm có nguồn gốc từ : hiệu thuốc
50. Cơ sở sản xuất thuốc đầu tiên: công ty bào chế thuốc đông dược
51. Cục nào được thành lập đầu tiên: cục quản lý dược( tiền thân là cục
dược chính)
52. Việt Nam bắt đầu sử dụng thuốc tân dược : thế kỉ 19
53. Năm thành lập nha quân dược, viện vào chế tiếp tế: 1949
54. Gallen có cống hiến về lĩnh vực: bào chế
55. Năm thành lập cục quân y: 1946
56. Cơ cấu tổ chức y tế hiện giờ Việt Nam có: 4 cấp
57. Insulin được phân lập năm nào?: 1921
58. Tuệ Tĩnh là danh y nhà Trần
59. Hãi Thượng Lãn Ông: Vua Lê Chúa Trịnh
60. Thẩm quyền bổ nhiệm Gd SYT là: chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
61. Trường đào tạo y dược Việt Nam lớn nhất hiện nay? DH
Tphcm(1947)
62. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân: bản thảo cương mục
63. Quê hương ông tổ ngành y thế giới: Hyppocrate (Hy Lạp)
64. Quê hương ông tổ ngành dược thế giới: Gallien( La Mã)
65. Ký hiệu RX xuất phát ở: Ai Cập
lOMoARcPSD|36625228
66. Quốc gia dùng gia vị điều trị bệnh, nổi tiếng về giải phẩu thẩm mỹ:
Ấn Độ
67. Tác phẩm nổi tiếng của Lê Hữu Trác liên quan đến Y học( Hải
thượng y tông tâm lĩnh), văn học( thượng kinh ký sử)
68. Cafein được loài người biết đến năm nào: 1819
69. SYT nào thành lập phòng y tế tư nhân: Đồng Nai, Sg, HN
70. Thời kỳ phong kiến bắt đầu giai đoạn 3 trong lĩnh vực y tế: nhà Lý
sau đó là nhà Trần
71. Quốc gia đầu tiên dùng thủy ngân: Ấn Độ
72. Sắp xếp triều địa phong kiến: Lý-Trần-Hồ-
73. Louis Paster thuộc lĩnh vực hoá học
74. Triều đại phong kiến nào thành lập cơ sở điều trị cho dân: Lê Hồ
75. Thời kỳ Bắc thuộc là từ năm 111 TCN
76. Thái y viện là thời nhà Lý sau này nhà Trần có thêm Thú Y viện
77. Ngành y tế Việt Nam bắt đầu phân cơ cấu: thời kỳ phong kiến
nhàHậu Lê
78. Nơi nào đào tạo y dược lâu đời nhất: DH y dược HN
79. Quy mô đào tạo lớn nhất: Y dược Tphcm
80. Tác phẩm y học nổi tiếng của Tuệ Tĩnh: Nam dược thần hiệu
81. Quốc gia đánh dấu mốc tách ngành y ra khỏi ngành dược: Ả Rập
82. Ngành dược được sử dụng rắn thần: Epidaure
83. Tiền thân của dược sĩ bán lẻ: Apothicaire
84. Quốc gia có nền tảng y tế công cộng: Israel
85. Hiệu thuốc xuất hiện đầu tiên: salerne(Ý), montpeller
86. Quốc gia đóng góp nhiều cho lịch sử y học cổ đại: Hy Lạp
87. Thời kỳ phong kiến tự trị bắt đầu năm: 937 TCN
lOMoARcPSD|36625228
88. Bộ y tế thành lập trường Dược đầu tiên là năm: 1952( trường được
trung cấp)
89. Hai trường y dược do Pháp mở: 1902( trường đh y khoa
đôngdương), 1947(y dược Tphcm)
90. Tiền thân của trường địa học y dược Hà Nội: trường đh y khoa
đôngdương
91. Bộ trưởng bộ y tế đầu tiên: Phạm Ngọc Thạch
92. Cuốn sách y văn đầu tiên thế giới: thần nông bản thảo
93. Chữ “ Recipe” có nghĩ là: hãy lấy theo đơn thuốc
94. Biểu tượng ngành dược xuất phát từ truyền thuyết: Hy Lạp
95. Người đầu tiên tổ chức ra thanh tra ngành dược nói chung và
ngànhbào chế nói riêng ở thời kỳ trung đại là: Ả Rập
96. Triều đình nhà Trần mở khoa thi để truyền lương y giời với kỳ
thiđầu tiên vào năm: 1261
97. Tác phẩm “thượng kinh ký sử “ của: Lê Hữu Trác
98. Bộ y tế thành lập trường dược trung cấp vào năm.....đặt tại
ThanhHoá: 1952
99. Trong thời kỳ Kháng chiến chống Pháp, dân y có các Viện bào chế
sau đây, ngoại trừ: viện vào chế tiếp tế
100. Ngành dược miền Nam trong giai đoạn nào có mở thí điểm đào tạo
Dược Sĩ trung học với 7 ngành học: 1968-1972
101. Tác phẩm “ bản thảo cương mục” là của: Lý Thời Trân
102. Ký hiệu Rp nguồn gốc từ: Ai Cập
103. Tác phẩm nào sau đây của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành”
Hồng nghĩa giác tự y thư”: Nam dược chính bản
104. Hải Thượng Lãn Ông rất chú trọng điểm các vấn đề sau đây,
ngoạitrừ: chữa bệnh cho chúa Trịnh
lOMoARcPSD|36625228
105. Giai đoạn ..... miền Nam mở được 4 lớp dược tá cho khoảng 60
người: 1950-1953
106. Bộ quốc phòng thành lập Cục Quân Y vào năm: 1946
107. Ngày 19/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu, mỗi
chiến khu có... quân y vụ: 1
108. Ở thời kỳ kháng chiến chống Pháp, Bộ Y Tế đã chuyển Đại học
Dược cho... đảm nhận: Nha Quân Dược
109. Đi đầu rất sớm trong cả nước về phối hợp Đông Tây Y là: Sở y
tếNam bộ
110. Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3 thì viện bào
chế trung ương Bắc Bộ đổi tên thành: Viện bào chế dược phẩm liên
khu trung ương
111. Giai đoạn 1957 -1964, thành lập xưởng bào chế Nam bộ và
giaoviệc phụ trách kho cho: DS Lê Quang Huy
112. Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20, những quốc gia đầu tiên phát
triểnmạnh ngành công nghiệp dược phẩm là các nước sau đây,
ngoại trừ: Thụy Sĩ
113. Dược xã hội có các đặc tính sau đây, ngoại trừ: Đa lợi nhuận
114. Có…. Quốc gia thuộc nhóm thị trường dược phẩm đang phát triển
“pharmerging”: 17
118. Nguyên tắc “ người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không
được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người: Ả Rập
119. Paul Erlich có các phát minh trong lĩnh vực: hóa liệu pháp
120. Chủ trương đào tạo một số chiến sĩ là cán bộ miền Nam ra tập kết
thành Dược sĩ Đại học và trung học là của: Bs Phạm Ngọc Thạch
CÂU HỎI KIỂM TRA DƯỢC XÃ HỘI
1. Công ty bào chế thuốc đông dược dược thành lập ở: miền Nam giai
đoạn kháng chiến chống pháp
lOMoARcPSD|36625228
2. Nơi sản xuất thuốc thuộc quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến
chống pháp: Nha quân dược
3. Xưởng bào chế Nam bộ 1957-1964 miền Nam do... phụ trách:
DSNguyễn Hữu Phi
4. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khoẻ gọi là: Quân y vụ
5. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống
Pháp: chỉ phát triển y học cổ truyền
6. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có: phòng nào chế liên khu
7. Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp: thuốc men
chỉmới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
8. Giai đoạn 1954 -1960 miền Bắc: bộ nội thương thành lập công
tythuốc Bắc, công ty thuốc Nam
9. Tách ra, chuyên môn hoá xí nghiệp thành xí nghiệp hoá dược, xí
nghiệp thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn: 1960-1964
10. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở: miền Bắc
1965 -1975
11. Bộ quốc phòng thành lập cục quân y vào: 1946
12. Tiểu ban dược thuộc dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không
baogồm: bảo chế thuốc Bắc
13. Chọn câu sai về “bản thảo cương mục” : tác già ở Ai Cập
14. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới: thần nông bản thảo
15. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân: nhà dược học uyên bác
16. Chọn câu sai về “ Hồng nghĩa giác tự y thư”: quyển thượng gồm “bổ
âm đơn và dược tính phủ “, quyển hạ gồm: “ nam dược quốc ngữ
phủ”
17. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: xuất thân gia đình khoa bảng, sang
TrungQuốc chữa bệnh cho Trịnh Căn
lOMoARcPSD|36625228
18. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: có thái y viện,
thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội 19. Phân lập insulin
chữa bệnh tiểu đường năm: 1921
20. Luật pháp đã được bạn hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời:
nhàHậu Lê
21. Thời kỳ cổ đại, Ấn độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ: có tác phẩm
“dioscoride”nổi tiếng
22. Tiền thân ngành dược với chức năng kinh doanh thuốc là ở thời:
Apothicaire thời trung đại
23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành dược, ngoại trừ: Phát
minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp.
24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: tiêu biểu trong
thời kỳ này cố Hải Thượng Lãn Ông
25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung
Quốc
26. Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược: xuất phát từ truyền
thuyếtHy Lạp trung đại
27. Chọn câu sai về Hải thượng Lãn Ông: tác giả Hải thượng y tông
tâmlĩnh gồm quyển thượng và quyển hạ
28. Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách
danhnhân thế giới: Hải Thượng Lãn Ông
29. Người dân Việt Nam đã biết uống chè vối cho dễ tiêu vào thời:
HồngBàng
30. Nhờ sự phát triển đóng được tàu lớn ở giai đoạn.... trong lịch
sựngành dược thế giới đã có sự giao lưu rộng rãi giữa các Châu: 6
31. Chọn câu sai “ bản thảo cương mục”: tác giả ở ai cập
32. Tác phẩm của Hypocrate: từ điển bách khoa y học
lOMoARcPSD|36625228
33. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: mở khoa thi
tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263 34. Kháng sinh penicillin được
tìm ra năm: 1929
35. Chọn câu sai về nhà hoá học Pháp Paul Erlich: công trình của ông
ởgiai đoạn thời kỳ trung đại
36. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời:
nhà Hồ
37. Nguyễn Bá Tĩnh thuốc triều đại: Trần( 1225-1400)
38. Trong Kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền
Nam mới đủ cán bộ chủ chốt để tác riêng Dân y và quân y: 1964- 1968
39. Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y- dược học: thần Nông
40. Ông vừa là nhà y kiêm dược học: Hypporcrate
41. Ơn thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ
sựsống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để phòng và chữa
bệnh: thời kỳ cổ đại
42. Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sau trong
lịch sử: thần nông-hoàng đế-lý thời trân
43. Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa rể nghề nông do ông đã dạy
dâncách đốt rừng để làm ruộng: Thần Nông
44. Tác phẩm gối đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay: Nội
kinh
45. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim chậm kim loại: Hoàng đế
46. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành dược miền Bắc
trảiqua mấy giai đoạn: 3
47. Giai đoạn 1954-1969 kháng chiến chống Mỹ cứu nước, kho
thuốctrung ương thành lập do có sự phối hợp với : kho thuốc tiếp
quản
48. Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh:
Johnson
lOMoARcPSD|36625228
49. Quốc doanh dược phẩm có nguồn gốc từ : hiệu thuốc
50. Cơ sở sản xuất thuốc đầu tiên: công ty bào chế thuốc đông dược
51. Cục nào được thành lập đầu tiên: cục quản lý dược( tiền thân là cục
dược chính)
52. Việt Nam bắt đầu sử dụng thuốc tân dược : thế kỉ 19
53. Năm thành lập nha quân dược, viện vào chế tiếp tế: 1949
54. Gallen có cống hiến về lĩnh vực: bào chế
55. Năm thành lập cục quân y: 1946
56. Cơ cấu tổ chức y tế hiện giờ Việt Nam có: 4 cấp
57. Insulin được phân lập năm nào?: 1921
58. Tuệ Tĩnh là danh y nhà Trần
59. Hãi Thượng Lãn Ông: Vua Lê Chúa Trịnh
60. Thẩm quyền bổ nhiệm Gd SYT là: chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
61. Trường đào tạo y dược Việt Nam lớn nhất hiện nay? DH
Tphcm(1947)
62. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân: bản thảo cương mục
63. Quê hương ông tổ ngành y thế giới: Hyppocrate (Hy Lạp)
64. Quê hương ông tổ ngành dược thế giới: Gallien( La Mã)
65. Ký hiệu RX xuất phát ở: Ai Cập
66. Quốc gia dùng gia vị điều trị bệnh, nổi tiếng về giải phẩu thẩm mỹ:
Ấn Độ
67. Tác phẩm nổi tiếng của Lê Hữu Trác liên quan đến Y học( Hải
thượng y tông tâm lĩnh), văn học( thượng kinh ký sử)
68. Cafein được loài người biết đến năm nào: 1819
69. SYT nào thành lập phòng y tế tư nhân: Đồng Nai, Sg, HN
lOMoARcPSD|36625228
70. Thời kỳ phong kiến bắt đầu giai đoạn 3 trong lĩnh vực y tế: nhà Lý
sau đó là nhà Trần
71. Quốc gia đầu tiên dùng thủy ngân: Ấn Độ
72. Sắp xếp triều địa phong kiến: Lý-Trần-Hồ-
73. Louis Paster thuộc lĩnh vực hoá học
74. Triều đại phong kiến nào thành lập cơ sở điều trị cho dân: Lê Hồ
75. Thời kỳ Bắc thuộc là từ năm 111 TCN
76. Thái y viện là thời nhà Lý sau này nhà Trần có thêm Thú Y viện
77. Ngành y tế Việt Nam bắt đầu phân cơ cấu: thời kỳ phong kiến
nhàHậu Lê
78. Nơi nào đào tạo y dược lâu đời nhất: DH y dược HN
79. Quy mô đào tạo lớn nhất: Y dược Tphcm
80. Tác phẩm y học nổi tiếng của Tuệ Tĩnh: Nam dược thần hiệu
81. Quốc gia đánh dấu mốc tách ngành y ra khỏi ngành dược: Ả Rập
82. Ngành dược được sử dụng rắn thần: Epidaure
83. Tiền thân của dược sĩ bán lẻ: Apothicaire
84. Quốc gia có nền tảng y tế công cộng: Israel
85. Hiệu thuốc xuất hiện đầu tiên: salerne(Ý), montpeller
86. Quốc gia đóng góp nhiều cho lịch sử y học cổ đại: Hy Lạp
87. Thời kỳ phong kiến tự trị bắt đầu năm: 937 TCN
88. Bộ y tế thành lập trường Dược đầu tiên là năm: 1952( trường được
trung cấp)
89. Hai trường y dược do Pháp mở: 1902( trường đh y khoa
đôngdương), 1947(y dược Tphcm)
90. Tiền thân của trường địa học y dược Hà Nội: trường đh y khoa
đôngdương
lOMoARcPSD|36625228
91. Bộ trưởng bộ y tế đầu tiên: Phạm Ngọc Thạch
92. Cuốn sách y văn đầu tiên thế giới: thần nông bản thảo
93. Chữ “ Recipe” có nghĩ là: hãy lấy theo đơn thuốc
94. Biểu tượng ngành dược xuất phát từ truyền thuyết: Hy Lạp
95. Người đầu tiên tổ chức ra thanh tra ngành dược nói chung và
ngànhbào chế nói riêng ở thời kỳ trung đại là: Ả Rập
96. Triều đình nhà Trần mở khoa thi để truyền lương y giời với kỳ thi
đầu tiên vào năm: 1261
97. Tác phẩm “thượng kinh ký sử “ của: Lê Hữu Trác
98. Bộ y tế thành lập trường dược trung cấp vào năm.....đặt tại
ThanhHoá: 1952
99. Trong thời kỳ Kháng chiến chống Pháp, dân y có các Viện bào chế
sau đây, ngoại trừ: viện vào chế tiếp tế
100. Ngành dược miền Nam trong giai đoạn nào có mở thí điểm đào tạo
Dược Sĩ trung học với 7 ngành học: 1968-1972
101. Tác phẩm “ bản thảo cương mục” là của: Lý Thời Trân
102. Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ: Ai Cập
103. Tác phẩm nào sau đây của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành”
Hồng nghĩa giác tự y thư”: Nam dược chính bản
104. Hải Thượng Lãn Ông rất chú trọng điểm các vấn đề sau đây,
ngoạitrừ: chữa bệnh cho chúa Trịnh
105. Giai đoạn ..... miền Nam mở được 4 lớp dược tá cho khoảng 60
người: 1950-1953
106. Bộ quốc phòng thành lập Cục Quân Y vào năm: 1946
107. Ngày 19/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu, mỗi
chiến khu có... quân y vụ: 1
108. Ở thời kỳ kháng chiến chống Pháp, Bộ Y Tế đã chuyển Đại học
Dược cho... đảm nhận: Nha Quân Dược
lOMoARcPSD|36625228
109. Đi đầu rất sớm trong cả nước về phối hợp Đông Tây Y là: Sở y
tếNam bộ
110. Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3 thì viện bào
chế trung ương Bắc Bộ đổi tên thành: Viện bào chế dược phẩm liên
khu trung ương
111. Giai đoạn 1957 -1964, thành lập xưởng bào chế Nam bộ và
giaoviệc phụ trách kho cho: DS Lê Quang Huy
112. Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20, những quốc gia đầu tiên phát
triểnmạnh ngành công nghiệp dược phẩm là các nước sau đây,
ngoại trừ: Thụy Sĩ
113. Dược xã hội có các đặc tính sau đây, ngoại trừ: Đa lợi nhuận
114. Có…. Quốc gia thuộc nhóm thị trường dược phẩm đang phát
triển“pharmerging”: 17
118. Nguyên tắc “ người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không
được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người: Ả Rập
119. Paul Erlich có các phát minh trong lĩnh vực: hóa liệu pháp
120. Chủ trương đào tạo một số chiến sĩ là cán bộ miền Nam ra tập kết
thành Dược sĩ Đại học và trung học là của: Bs Phạm Ngọc Thạch
121. chọn câu sai về cuốn “Hồng nghĩa giác tự y thư” : Gồm 11
quyển,10 quyển sau mỗi quyển nói về 1 bệnh.
122. tổ chức Nha quân Dược thuộc: Quân y miền Bắc
123. Chọn câu sai về Dioscoride: Gốc La Mã
124. trường dược trung cấp ở miền bắc được thành lập đầu tiên từ năm:
1952
125. xưởng quân dược miền Nam được thành lập năm: 1965
126. Trưởng tiểu ban dược năm 1973 - 1975 do … phụ trách: DSTrương
Xuân Nam
lOMoARcPSD|36625228
BÀI 3
1/ Có … quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Quan điểm thứ nhất của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B Thầy thuốc như mẹ hiền
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học
Việt Nam
D Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải
phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
3/ Quan điểm thứ hai của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp
dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
4/ Quan điểm thứ ba của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóngy dựng ngành công
nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt chẽ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
Nam
D Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
5/ Quan điểm thứ tư của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và
hoàn thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành
công nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
6/ Quan điểm thứ năm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B Thầy thuốc như mẹ hiền
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học
Việt Nam
D Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục
vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
BÀI 4
1/ Dựa vào tổ chức hành chính nhà nước, các tuyến y tế được chia làm mấy loại:
A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Dựa vào thành phần kinh tế, các cơ sở y tế được chia làm mấy loại:
A 02 B 03 C 04 D 05
3/ Tuyến Y tế địa phương bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A Tuyến y tế tỉnh, thành phố B Tuyến y tế Trung ương
C Tuyến y tế quận, huyện, thị xã D Tuyến y tế x ã, phường, cơ quan, trường học 4/ Mạng lưới tổ
chức ngành Y tế được chia thành mấy khu vực:
A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Các cơ sở y tế từ huyện đến xã được gọi là:
A Y tế tuyến trung ương B Y tế tuyến tỉnh
C Y tế chuyên sâu D Y tế cơ sở
lOMoARcPSD|36625228
6/ Tuyến y tế cao nhất trong hệ thống tổ chức ngành Y tế:
A Tuyến y tế trung ương
C Y tế xã, phường
7/ Tuyến y tế trung ương, ngoại trừ:
A Thanh tra dược B Bộ Y tế
8/ Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất ở nước ta:
A Bộ Y tế B Sở Y tế C Phòng Y tế D Bộ trưởng Bộ Y tế
9/ Chọn câu SAI về cơ quan của Bộ Y tế:
A Cục Y tế dự phòng B Cục quản lý khám chữa bệnh
C Cục Công nghệ thông tin D Cục Bảo hiểm y tế
10/ Theo Quyết định số 246/QĐ – TT ngày 12 tháng 02 năm 2014, có … đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
A 22 B 69 C 81 D 250
11/ Hệ điều trị trực thuộc Bộ Y tế gồm … bệnh viện trung ương:
A 11 B 18 C 34 D 69
12/ Hệ vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa họctrực thuộc Bộ Y tế gồm … viện:
A 11 B 18 C 34 D 69
13/ Hệ đào tạo trực thuộc Bộ Y tế gồm … trường:
A 11 B 18 C 34 D 69
14/ Viện sốt rĀt – Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ Y tế, thuộc hệ:
A Điều trị B Đào tạo
C Thông tin truyền thông Giáo dục sức khỏe D Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học 15/
Bệnh viên 30 – 4 do cơ quan nào quản lý:
A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
16/ Bệnh viện 175 do cơ quan nào quản lý:
A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
17/ Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan nào quản lý:
A Bộ Y tế B Bộ Công an C Bộ Quốc phòng D Sở Y tế Tp – HCM
18/ Tên đơn vị nào sau đây không trực thuộc Bộ Y Tế:
A Trường Đại học Y Dược Cần Thơ B Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
C Trường Đại học Y Dược Thái Bình D Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng
19/ Bệnh viện không trực thuộc tuyến Trung Ương:
A BV Việt Nam – Thụy Điển Uông bí B BV Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
C BV Hữu Nghị Việt – Đức D BV Pháp Việt
20/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Vụ:
A 7 B 8 C 9 D 10
21/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Cục:
A 7 B 8 C 9 D 10
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Cục quản lý Dược:
A Cục chuyên ngành thuộc Sở Y tế
B Tham mưu giúp Bộ trưởng BYT quản lý nhà nước và tổ chức thực hiện pháp luật
C Chỉ đạo, điều hành hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dượcD A, C đúng
23/ Cục Quản lý Dược có tên giao dịch viết tắt bằng
A DALY B QALY C DAV D VAV
24/ Tổ chức bộ máy của Cục Quản lý Dược bao gồm:
A 10 B 11 C 12 (11 chính + 1 phụ) D 13
25/ Cục trưởng của Cục Quản lý dược do ai bầu ra:
A Thủ tướng B Chủ tịch nước C Bộ trưởng BYT D Chủ tịch Quốc hội
26/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế:
A Sở Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ Y tế
C Sở Y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà
nướcD Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
lOMoARcPSD|36625228
27/ Đối với Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, Sở Y tế có không quá … phó giám đốc:
A 02 B 03 C 04 D 05
28/ Đối tượng đượcquyền bổ nhiệm Giám đốc Sở Y tế là:
A Thủ tướng Chính phủ B Chủ tịch UBND tỉnh
C Bộ Trưởng Bộ Y tế D Tất cả đều sai
29/ Căn cứ vào tính chất, đặc điểm, yêu cầu quản lý của từng địa phương, Giám đốc SYT chủ trì, phối hợp với….
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc tổ chức có tên
gọi khác
A Giám đốc Khoa học công nghệ và Đào tạo B Giám đốc Sở nội vụ
C Giám đốc Kế hoạch – Tài chính D Giám đốc quản lý môi trường y
tế 30/ Số lượng tổ chức thuộc SYT không quá…phòng
A 05 B 06 C 07 D 10
31/ Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận:
A Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng
B Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện
C Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Y tế huyện
D Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện, Trung tâm Y tế huyện32/
Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có … bộ phận:
A 02 B 03 C 04 D 05
33/ Số lượng phó trưởng phòng của Phòng Y tế huyện:
A Tối đa là 2 B Tối thiểu là 2 C 2 3 người D Không quá 2
34/ Phòng Y tế Huyện là cơ quan chuyên môn trực thuộc:
A Bộ Y tế B Sở Y tế
C Trung tâm y tế Huyện D U礃礃 ban nhân dân Huyện
35/ Cơ quan y tế nào sau đây thuộc tuyến huyện:
A Bệnh viên trung tâm B Bệnh viện đa khoa khu vực C Bệnh viện chuyên
khoa D Trung tâm Y tế dự phòng
36/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện chịu sự quản lý toàn diện của:
A Cục trưởng Cục Quản lý Dược B Bộ trưởng Bộ Y tế
C Giám đốc Sở Y tế D Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện
37/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện có … nhiệm vụ và quyền hạn:
A 05 B 06 C 07 D 08
38/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện gồm … khoa chuyên môn:
A 02 B 03 C 04 D 05
39/ Ban lãnh đạo Trung tâm Y tế dự phòng gồm giám đốc và không quá …phó giám đốc
A 02 B 03 C 04 D 05
40/ Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm và phó trạm của Trạm y tế do ai quyết định:
A Giám đốc SYT B Giám đốc Trung tâm y tế
C Bộ trưởng BYT D Trưởng phòng Phòng y tế
BÀI 5
1/ Văn bản luật bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số
46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
2/ Văn bản luật sửa đổi bổ sung về bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13
C Luật số 46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
3/ Văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế:
A Nghị định số 105/2014/NĐ – CP B Luật số 25/2008/QH12 C Nghị
định số 150/2014/NĐ – CP D Luật số 46/2014/QH13
4/ Bảo hiểm y tế, chọn ý SAI:
A Chính sách xã hội
B Do nhà nước tổ chức thực hiện
C Mang tính chất khách quan, không vì mục tiêu lợi nhuận, hướng tới mục tiêu công bằng và
hiệu quả
lOMoARcPSD|36625228
D Huy động sự đóng góp của người sử dụng lao động, người lao động, các tổ chức và cá nhân5/
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về BHYT:
A Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm tự nguyện
C Bảo hiểm y tế thể hiện tính cộng đồng đoàn kết cùng chia sẻ rủi ro rất cao
D Nghiêm cấm việc bắt buộc đóng bảo hiểm y tế
6/ Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng … mức thu nhập bình
quân đầu người của hộ gia đình theo chuẩn nghèo hiện hành:
A 100% B 120% C 130% D 150%
7/ Bảo hiểm y tế có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản:
A 3 B 4 C 5 D 6
8/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT):
A Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT
B Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi và thời
gian tham gia
BHYT
C Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả
D Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu
chi và đượcnhà nước bảo hộ
9/ Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về Bảo hiểm y tế:
A Chính phủ B Bộ Y tế
C Bộ lao động thương binh và xã hội D Bộ Tài chính
10/ Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT:
A Bộ Y tế B Bộ Quốc phòng C Bộ Tài chính D Bộ lao động thương binh và xã hội
11/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của người hưởng lương hưu dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Mức lương tối thiểu D Mức lương cơ sở
12/ Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với Quốc hội:
A Hàng năm B Định kỳ 2 năm C Định kỳ 3 năm D Định kỳ 4 năm
13/ Mức trần đóng bảo hiểm y tế là:
A 4% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
B 4.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
C 6% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
D 6.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
14/ Theo Nghị quyết số 105/2014/NĐ-CP thì mức đóng bảo hiểm là … tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ
cấp hoặc mức lương cơ sở:
A 3% B 4.5% C 6% D Tùy vào đối tượng
15/ Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT:
A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng:
A Người sử dụng lao động đóng 2/3, người lao động đóng 1/3
B Người sử dụng lao động đóng 1/3, người lao động đóng 2/3
C Người sử dụng lao động đóng 30%, người lao động đóng 70%D Tất cả đều sai
17/ Nhóm đối tượng nào đóng BHYT định kỳ 3,6,12 tháng:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
18/ Nhóm đối tượng nào đóng Bảo hiểm y tế (BHYT) hàng quý:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
19/ Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế, gồm các nhóm đối tượng NGOẠI TRỪ:
lOMoARcPSD|36625228
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do tổ chức bảo hiểm nhân thọ đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
20/ Người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … mức lương cơ sở:
A 4.5% B 6% C 40% D 60%
21/ Người thứ năm trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … người thứ nhất:
A 40% B 50% C 60% D 70%
22/ Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo:
A Quý B Tháng C Năm D Định kỳ 3,6,12 tháng
23/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của sỹ quan, hạ sỹ quan dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Tiền lương tháng D Mức lương cơ sở
24/ Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam phải đóng BHYT:
A Hàng tháng B Hàng quý C Hàng năm D Định kỳ 3,6,12 tháng
25/ Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 26/
Học viên ở trường quân đội, công an được hưởng chế độ, chính sách thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 27/
Trẻ em dưới 06 tuổi thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 28/
Mức hỗ trợ đóng BHYT đối với hộ gia đình cận nghèo, mới thoát nghèo:
A 30%
B 70%
C 100%
D Khác nhau tùy vào khả năng ngân sách của địa phương và nguồn thu hợp khác
29/ Hộ gia đình cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01/01/2015 nhưng thời gian thoát nghèo tính đến 01/01/2015
chưa đủ 05 năm thì thời gian còn lại được hỗ trợ thấp nhất là:
A 06 tháng B 12 tháng C 18 tháng D 24 tháng
30/ Học sinh, sinh viên được ngân sách nhà nước hỗ trợ … tiền đóng BHYT:
A 30% B 70% C 80% D 100%
31/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng đến ngày … của
năm đó:
A 01/01 B 31/12 C 30/09 D 31/10
32/ Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ, tổ chức BHYT phải cấp lại thẻ cho người tham gia BHYT trong
thời hạn:
A 05 ngày B 05 ngày làm việc
C 07 ngày D 07 ngày làm việc
33/ Người hưởng lương hưu phải chi trả … khi khám chữa bệnh BHYT đúng tuyến:
A 5% B 20% C 80% D 95%
34/ Thân nhân người có công cách mạng là cha mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ,
con của liệt sỹ thì BHYT chi trả … khi KCB đúng tuyến:
A 95% B 100% C 5% D 0%
35/ Đối tượng được ngân sách nhà nước chi trả 100% BHYT khi KCB đúng tuyến, NGOẠI TRỪ:
A Người có công lao với cách mạng, cựu chiến binh
B Người dân tộc thiểu số, sống tại vùng khó khăn, ở xã đảo, huyện đảo
C KCB tại tuyến xã, chi phí một lần KCB cao hơn 15% mức lương cơ sở
D Người bệnh có thời giant ham gia BHYT 05 năm liên tục trở lên
36/ Khi khám bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện Chợ rẫy, BHYT chi trả … phí khám chữa bệnh:
A 40% B 60% C 80% D 100%
lOMoARcPSD|36625228
37/ Trong năm 2015, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến trung ương (trừ
trường họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán:
A 40% B 60% C 70% D 100%
38/ Trong năm 2018, trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp
cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán:
A 40% B 60% C 70% D 100%
39/ Trong năm 2021, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường
họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán:
A 40% B 60% C 70% D 100%
40/ Từ ngày …, người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại trạm y tế tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện tuyến huyện được quyền KCB BHYT tại TYT tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến
huyện trong cùng địa bàn tỉnh:
A 01/01/2015 B 31/12/2015 C 01/01/2016 D 31/12/2016
BÀI 6
1/ Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính, liên quan đến tác động qua lại giữa thuốc và xã hội:
A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Vấn đề quan tâm của dược xã hội qua thời gian, chọn ý SAI:
A Những tiến bộ trong điều trị bằng thuốc B Nghiên cứu hiệu quả - nguy cơ trong sử dụng thuốc
C Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu sử dụng thuốc D Xây dựng danh mục thuốc chủ yếu 3/
Quy trình nghiên cứu một vấn đề dược xã hội được thực hiện theo … bước:
A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Tác động của xã hội đối với việc sản xuất, sử dụng thuốc gồm mấy yếu tố:
A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Dựa vào mục đích phương pháp nghiên cứu, có thể phân biệt thành … loại nghiên cứu chính:
A 02 B 03 C 04 D 05
6/ Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp sự tương quan giữa nguyên nhân và
kết qua,ta cần thực hiện:
A Nghiên cứu thực nghiệm B Nghiên cứu mô tả
C Nghiên cứu phân tích D A,B,C đều đúng
7/ Với nghiên cứu thực hiện mục đích mô tả hành vi, hiện tượng, nhu cầu của công đồng về một vấn đề xác định,
phương pháp nghiên cứu được áp dụng là:
A Nghiên cứu hồi cứu B Nghiên cứu cắt ngang C Phương pháp thực
nghiệm D Phương pháp phân tích
8/ Bước đầu tiên thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học:
A Nêu các mục tiêu cụ thể của nghiên cứu, giả thuyết – câu hỏi nghiên cứu
B Xác định từng phương pháp để thực hiện từng mục tiêu
C Lập đề cương nghiên cứu
D Xác định mốc thời gian thực hiện từng giai đoạn chính của nghiên cứu
9/ Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học bao gồm mấy bước chính:
A 02 B 03 C 04 D 05
10/ Khi tiến hành thu thập và xử lý số liệu, nhà nghiên cứu cần chú ý những điều gì?
A Tính khoa học và tính thực tế của dữ liệu B Tính chính xác và độ tin cậy cao của dữ liệu
C Tính khoa học và tính đúng của dữ liệu D Tính chính xác và tính đúng của dữ
liệu 11/ Trong một bài luận văn, lập danh mục các chữ viết tắt từ phần:
A Sau khi đặt vấn đề B Sau phần mở đầu C Tổng quan tài liệu D Sau nội
dung nghiên cứu
12/ Nội dung chính của một báo cáo gồm …phần:
A 05 B 06 C 07 D 08
13/ Trong phần tổng quan tài liệu, các phần chính gồm, NGOẠI TRỪ:
A Định nghĩa, khái niệm liên quan đến vấn đề nghiên cứu
B Nghiên cứu mới nhất đã từng làm về vấn đề liên quan
C Thông tin nơi tiến hành nghiên cứu
D Phương pháp, dữ liệu tiến hành nghiên cứu
14/ Trong phần bàn luận nghiên cứu, trình bày thứ tự theo … bước:
A 03 B 04 C 05 D 06
lOMoARcPSD|36625228
15/ Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu Dược xã hội:
A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, NGOẠI TRỪ: A
Phương pháp thu thập thông tin B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Công cụ đo lường D Yếu tố khảo sát 17/ Nguyên nhân dẫn
đến sai số do quá trình thu thập thông tin
A Phương pháp thu thập thông tin B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Yếu tố khảo sát D Công cụ đo lường không đồng nhất
18/ Cán bộ kháo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng s攃 gây ra sai số do nguyên
nhân: A Yếu tố khảo sát B Công cụ đo lường không đồng nhất
C Câu hỏi thiết kế không phù hợp D Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
19/ Nguyên nhân dẫn đến sai số khi phân tích số liệu:
A Phương pháp thu thập thông tin
B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Công cụ đo lường không đồng nhất
D Sự chênh lệch về số lượng giữa các nhóm được so sánh20/ Sai số khi phân tích số liệu còn
được gọi là:
A Sai số phân tích B Sai số hệ thống C Sai số dữ liệu D Sai số thực nghiệm 21/
Để hạn chế sai sót trong nghiên cứu cần lựa chọn công cụ đo lường:
A Cụ thể, hiện đại, độ tin cậy cao B Cụ thể, chính xác, có tính lặp lại
C Chính xác, độ tin cậy cao, có tính lặp lại D Hiện đại, chính xác, có tính lặp lại
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi:
A Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương thức trả lời
B Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃 đảm bảo sự đồng thuận và tin tưởng của người trả lời
C Chọn tiêu chí đo lường khách quan
D Đánh giá bằng định tính tốt hơn định lượng
23/ Nguyên tắc câu hỏi vê sự cảm nhận và hành vi phải có chi tiết cụ thể:
A 4W + 2H B 2W + 4H C 5W + 1H D 1W + 5H
24/ Đối với thông tin khai thác về hành vi, nhận thức, thái độ của người trả lời thì dùng câu hỏi phải:
A Ngắn gọn, đầy đủ ý nghĩa B Ngắn gọn, hoàn chỉnh
C Hoàn chỉnh, đầy đủ ý nghĩa D Ngắn gọn, hoàn chỉnh và đầy đủ ý nghĩa 25/ Câu hỏi
thiết kế không phù hợp thuộc kiểu sai số:
A Sai số khi phân tích số liệu B Sai số do quá trình thu thập thông tin C Sai số do thiết
kế nghiên cứu không phù hợp D A,B,C đều đúng
---HẾT---
lOMoARcPSD|36625228
BÀI 1
Trong tất cả các quan hệ về phòng chữa bệnh, chủ thể chủ yếu tác động quan hệ xã hội
là: A Bệnh nhân và người nhà bệnh nhân B Bệnh nhân và Thầy thuốc
C Bác sĩ và điều dưỡng y tế D Người nhà bệnh nhân và Thầy thuốc
Hiệu quả sử dụng của một thuốc bị ảnh hưởngbởi
A Vòng đời củathuốc B Chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất
thuốc
C Đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của cộngđồng D Đặc điểm, nhân sinh học của người dùng
Có … đặc tính của dược xã hội học:
A 02 B 03 C 04 D 05
Ngành Dược phát triển theo hướng nghiên cứu về hiệu quả và tính an toàn của thuốc ở … mức độ:
A 02 B 03 C 04 D 05
Mức độ cá nhân trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Mức độ cộng đồng
trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Đặc tính của
Dược xã hội học, NGOẠI TRỪ: A Đa lĩnh vực
B Đa nhân tố
C Thuốc là một dạng đặc biệt của hàng hóa
D Một giai đoạn không thể thiếu trong chu trình phát triển của một thuốc Có … vai trò
của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân:
A 02 B 03 C 04 D 05
Thời gian nghiên cứu để tìm ra một hoạt chất mới trung bình phải mất:
A 03 05 năm B 05 10 năm C 10 20 năm D 10 15 năm
Tỷ lệ thành công – thất bại khi nghiên cứu một loại thuốc mới thường là:
A 50:50 B 80:20 C 40:60 D 20:80
Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ:
A Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
B Việc sử dụng thuốc trong công đồng có tác động nhất định sử phát triển của xã hội
C Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao, là sản phẩm của một nền công nghệ tiên tiến
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội như tập quán, văn hóa,v.v
Thuốc là một công cụ không thể thiếu giúp con người có đủ sức khỏe và khả năng độc lập trong hoạt động xã hội
là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Sự xuất hiện của thuốc kháng khuẩn Sulfonamide đã cách mạng hóa việc thực hành Y tế là vai trò nào sau đây của
thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiD Việc sử dụng
thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Tập quán, văn hóa, hành vi, thói quen cá nhân của gia đình hay cộng đồng là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
lOMoARcPSD|36625228
Tại các nước phát triển, thuốc tim mạch chiếm khoảng 20 24% thị trường thuốc thì ngược lại tại các nước đang
phát triển, thuốc chống nhiễm trùng từ 20 – 30.5% thị trường thuốc, Việt Nam chiếm từ 30 – 40% thể hiện đặc
tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
Trong các thời kì khẩn cấp như thiên tai, dịch hạn, thuốc là loại hàng hóa đầu tiên được ưu tiên cung ứng như
lương thực, nước uống, quần áo thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
C Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
D Thuốc được xem như một trong những yếu tố làm nên đặc tính xã hội
Đa số các tập đoàn dược phẩm hàng đầu thế giới hiện nay được thành lập vào thời gian:
A Đầu thế k XIX B Cuối thế kỷ XX
C Cuối thế k礃礃 XIX – đầu thế l礃礃 XX D Đầu thập niên 50
Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghiệp dược phẩm, ngoại trừ:
A Thụy Sĩ B Đức C Pháp D Ý
Các thuốc nổi tiếng như “The Pill” (thuốc tránh thai), Cortisone (Thuốc trị tăng huyết áp) và nhiều loại thuốc tim
mạch, chống trầm cảm khác được phát triển vào nhũng năm
A 1954 B 1960 C 1975 D 1990
Danh mục thuốc tối thiểu cần thiết ở Việt Nam đã ban hành từ thời gian nào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Nền công nghiệp dược phẩm thế giới bắt đầu phát triển mạnh kể từ:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Môi trường kinh doanh của ngành Dược phẩm có sự thay đổi đáng kể với chiến lược đầu tư mạnh m攃 cho hoạt
động nghiên cứu phát triển các hoạt chất mới và thử nghiệm lâm sàng kể từ:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Hoạt động quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh radio và TV gia tăng nhanh chóng vào năm:
A 1980 B 1981 C 1990 D 1997
Theo đánh giá của IMS Health, có tất cả … quốc gia thuộc nhóm
“pharmerging”: A 10 B 13 C 17 D 21
Theo đánh giá của IMS Health, các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” chia thành … nhóm nhỏ:
A 02 B 03 C 04 D 05
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 1 “pharmerging” là:
A Trung Quốc B Brazil C Nga D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 2 “pharmerging” gồm, NGOẠI TRỪ:
A Brazil B Nga C Venezuela D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … “pharmergin”:
A 01 B 02 C 03 D 04
Hiện nay, mức tiêu thụ bình quân đầu người trên toàn thế giới đang ở mức … USD:
A 086 B 186 C 286 D 386
Theo đánh giá của IMS Health, gồm … quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” nhóm
03: A 10 B 13 C 17 D 21
Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là
A Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khan, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
C Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ những người khó khăn, người có thu nhập cao phải trả tiền
toàn bộ
lOMoARcPSD|36625228
D Thực hiện các chính sách BHYT, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hquả trong
cộng đồng
Chỉ cần ….(1)….USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa khỏi …(2)….các bệnh thông thường
A (1): 1USD, (2): 80% B (1): 10USD, (2): 80%
C (1): 1USD, (2): 90% D (1): 10USD, (2): 90%
Trong thời kỳ nào, giá thuốc khá rẻ và người dân nghèo vẫn có khả năng mua thuốc:
A Bao cấp B Bắc thuộc C Hồng Bàng D Đổi mới
Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho….chương trình y tế quốc gia
A 8 B 10 C 15 D 20
“Thực hiện công bằng xã hội trong chăm sóc sức khỏe, quan tam đến những người có công với đất nước, người
nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số” theo
A Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa V của Đảng
B Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VI của Đảng
C Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VII của Đảng
DNghị quyết ban chấp hành TW 4 khóaVIII của Đảng
Dược xã hội có thể chia thành mấy nhóm chính trong hoạt động Dược:
A 02 B 03 C 04 D 05
Vai trò của Công nghệ Dược:
A Phát minh, phát triển ra thuốc mới giúp và trị bệnh cho người
B Phát minh ra các chất mới trong điều trị
C Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
D Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản
thuốc Việc nghiên cứu tạo ra các thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của ngành: A
Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học
Làm vaccine phối hợp 5 trong 1 để hạn chế số lần chích cho em bĀ. Công việc trên thuộc lĩnh
vực: A Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược
C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học Vai
trò công nghiệp Dược, NGOẠI TRỪ:
A Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
B Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản
thuốc
C Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
D Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em Hiện nay, Việt Nam
có … nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp:
A 01 B 02 C 03 D 04
Tính đến thời điểm hiện tại, VN chỉ có một nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp của
A Bidiphar B Sanophi C Mekophar D Prizer
Theo đánh giá phân loại của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … nước ngành công nghiệp dược đang phát triển:
A 10 B 13 C 17 D 21
Xây dựng danh mục thuốc thiết yếu, thuốc chủ yếu phù hợp với tình hình cơ cấu bệnh tật của khu vực là nhiệm vụ
của:
A Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược D Tổ chức quản lý y tế
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp cụ thể để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030:
A 4 B 6 C 7 D 10
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A Tổ chức quản lý y tế đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng chính sách, quy định đảm bảo công
bằng trong chăm sóc thuốc men
B Tăng cường phát triển công nghiệp dược, phấn đấu đến năm 2020 sản xuất trong nước đáp
ứng 70% giá trị tiền thuốc, trong đó thuốc thiết yếu, thuốc phục vụ cho các chương trình y tế quốc gia
đáp ứng khoảng 90% nhu cầu sử dụng
C Bảo đảm cung ứng tối thiểu 60% nhu cầu trang thiết bị y tế
lOMoARcPSD|36625228
D Ngành công nghiệp dược không góp phần trong việc phát minh ra các chất mới trong điều trị
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được….giá trị tiền thuốc
A 50% B 60% C 70% D 75%
Việc chỉ định thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi … yếu tố:
A 04
Trẻ em sinh ra tại Pháp thường được bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin D giúp hỗ trợ phát triển xương. Việc lựa chọn
thuốc này là do
lOMoARcPSD|36625228
A Chính sách hỗ trợ g B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh
và Đức, bác sỹ thường chỉ định những thuốc mà hiệu quả điều trị đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm
sàng. Việc lựa chọn thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ giá B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Nghiên cứu tạo ra thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của
A Công nghiệp dược B Công nghệ dược C Tổ chức quản lý y tế D Cán bộ y tế
Có…vai trò của Dược sĩ trong xã hội
A 7 B 6 C9 D 5
Vai trò của Dược sĩ trong xã hội, ngoại trừ
A Chỉ định sử dụng thuốc trong công đồng B Cung cấp thông tin về sử dụng
thuốc C Thanh kiểm tra hoạt động dược D Phân phối thuốc không kê đơn
Việc sử dụng thuốc của người bện bị chi phối bởi…yếu tố chủ quan và khách quan
A 7 B 6 C 9 D 5
Người Việt Nam có thói quen tự điều trị, dùng lại thuốc cũ, người dân Pháp mua thuốc sau khi đi khám bệnh và
đơn của Bác sĩ, người Anh không tin nhiều vào hiệu quả việc đưa thuốc vào người qua đường tiêm. Việc lựa chọn
thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ g B Yếu tố văn hóa vùng miền
C Đặc điểm sinh học của người dùng thuốc D Kiến thức y học về sử dụng thuốc Vấn đề sử
dụng thuốc của người dân cũng khác nhau về, NGOẠI TRỪ:
A Giới tính B Tuổi C Trình độ văn hóa D Cân nặng
Các nhân tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò trong dược xã hội:
A Giáo viên tại các trường trung học, giảng viện các trường Y Dược
B Giảng viên tại các trường đại học khác
C Truyền thông
D Các nhà nghiên cứu xã hội
BÀI 2
Có … yếu tố cấu thành nghệ thuật phòng, chữa bệnh:
A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tố cấu thành phòng, chữa bệnh:
A Thầy, thuốc và trang thiết bị B Thầy, thuốc, bệnh nhân
C Thầy, bệnh nhân và trang thiết bị D Thuốc, bệnh nhân và trang thiết
bị “Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y – Dược học”. Ông là ai:
A Lý Thời Trân B Tuệ Tĩnh C Thần nông D Hoàng Đế
Ông vừa là nhà Y kiêm Dược học. Ông là ai:
A Jivaka B Ebers C Kalujiva D Hypporcrate
Ở thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ sự sống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để
phòng và chữa bệnh:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sau trong lịch sử:
A Thần Nông Lý Thời Trân Hoàng đế B Hoàng đế Lý Thời Trân Thần Nông
C Thần Nông Hoàng đế Lý Thời Trân D Lý Thời Trân Thần Nông Hoàng đế
Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa tể nghề nông do ông đã dạy dân cách đốt rừng để làm ruộng. Ông là ai:
A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D A,B,C đều sai
Tác phẩm có giá trị lớn nhất được xem là y văn cổ nhất thế giới:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm nào sau đây là tác phẩm gói đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục
lOMoARcPSD|36625228
“Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim châm kim loại” là ý tưởng của:
lOMoARcPSD|36625228
A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng đế là một vị vua sống cách đây nhiều thế kỷ trước công nguyên và có tài năng về:
A Phòng bệnh B Chữa bệnh C Bào chế D Châm cứu
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân là:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm “Bản thảo cương mục” gồm … (A) … về thực vật, … (B) … về động vật, … (C) … về khoáng vật:
A (A) 1047 (B) 434 (C) 345 B (A) 1047 (B) 443 (C) 354
C (A) 1074 (B) 434 (C) 345 D (A) 1074 (B) 443 (C) 354
Thời Trân thống kê … (A) … phương thuốc và từ đó tìm ra … (B) … toa thuốc, qua nhiều sách vở ông đã phát
hiện tới … (C) … vị thuốc mới:
A (A) 8116 (B) 16000 (C) 347 B (A) 8161 (B) 16000 (C) 374
C (A) 8116 (B) 15000 (C) 347 D (A) 8161 (B) 15000 (C) 374
Susrata là một danh y của Ấn Độ và đã phát hiện … loại dược phẩm:
A 607 B 706 C 760 D 670
Đất nước nào sử dụng các động vật và khoáng vật làm thuốc như thủy ngân, phèn chua, rắn, hải ly …:
A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Đất nước nào có tiến bộ vượt bậc trong khoa giải phẩu thẫm mỹ:
A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Thần Horus (thần mặt trời), Thần Thoth (thần cứu nạn) có nguồn gốc từ:
A Trung Hoa B Ai Cập
Biểu tượng thần Horus (thần mặt trời):
C Hy Lạp D Ấn Độ
A Mình người đầu chim ưng
B Đầu người ,mình chim ưng
C Mình người đầu rắn
Ký hiệu Rp xuất phát từ:
D Đầu rắn, mình người
A Trung Hoa B Ai Cập
Ý nghĩa chữ viết Rp:
C Hy Lạp D Ấn Độ
A Hãy dùng toa thuốc này như sau
B Hãy dùng đơn thuốc này như sau
C Xin dùng toa thuốc này như sau
D Xin dùng đơn thuốc này như sau
“Một cái bát có chân, xung quanh có một con rắn quấn, leo từ dưới chân lên miệng” là biểu tượng của:
A Ngành Y B Ngành Dược C Ngành Chính trị D Ngành Luật
Hai đức tính quan trọng nhất của người thầy thuốc là:
A Cẩn thận và tỉ mỉ B Khôn ngoan và thận trọng
C Cẩn thận và thận trọng D Khôn ngoan và tỉ mỉ
Hyppocrate sinh vào năm:
A 640 trước công nguyên B 640 sau công nguyên
C 460 trước công nguyên D 460 sau công nguyên Tác phẩm “Từ điển
bách khoa y học” nổi tiếng nhất của:
A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh
Tác phẩm “Từ điển bách khoa y học” còn có giá trị cho đến tận thế kỷ:
D Lê Hữu Trác
A XV B XVI
Tổ sư của Ngành Y thế giới là:
C XVII
D XVIII
A Gallien B Hyppocrate
Tác phẩm “Dược liệu học” nổi tiếng nhất của:
C Tuệ Tĩnh
D Lê Hữu Trác
A Gallien B Hypocrate
Tác phẩm “Dược liệu học” gồm … quyển:
C Dioscoride
D Susrata
A 02 B 03
Tổ sư của Ngành Dược thế giới là:
C 04
D 05
A Gallien B Hyppocrate
Nhắc đến Gallien là nhắc đến môn học:
C Tuệ Tĩnh
D Lê Hữu Trác
A Hóa Sinh B Kiểm nghiệm
C Bào chế
D Sinh học di truyền
Người thầy thuốc lúc này không còn đủ thời gian để vừa kê đơn, vừa pha chế nên họ cần những trợ thu giúp thầy
thuốc công việc pha chế được gọi là:
A Pigmentarius B Apothicaire C A,B đều đúng D A,B đều sai
lOMoARcPSD|36625228
Hai vị thuốc của Châu Mỹ được đưa vào phương Tây là:
A Quinin và Morphin B Quinin và Ipeca
C Morphin và Ipeca D Cafein và Ipeca
Không những thế, ông còn trình bày chi tiết các bảo quản các dụng cụ đựng thuốc. Ông là ai:
A Gallien B Hyppocrate C Suscrata D Albucasis
Cuốn sách “Thuốc ở cửa hàng” được viết vào trong thời kỳ:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Nguyên tắc “Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được
nêu ra bởi người:
A Ả Rập B Trung Hoa C Ai Cập D Ấn Độ
Nơi hành nghề của dược sĩ là hiệu thuốc diễn ra trong thời kỳ:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Khi người Ả Rập chiếm đóng ở …, tạo điều kiện truyền bá y học, dược học đã thừa hưởng từ ông cha để lại trên
các vùng vừa mới chiếm đóng:
A Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Pháp B Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Pháp
C Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Anh D Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Anh
Từ đầu thế kỷ thứ 9, ở Salerne đã là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sàng lập, NGOẠI
TRỪ:
A Adela (người Ả Rập) B Helinus (người Ấn Độ)
C Pontus (người Hy lạp) D Salernus (người La Mã)
Quyển sách “Antidotaire” được viết vào thời kỳ:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại Cồn
60 độ và cồn 90 độ - dung môi mới xuất hiện tại:
A Trung hoa B Ả Rập C Hy Lạp D Salerne
Các tác phẩm nào sau đây không ra đời ở Salerne
A Antidotaire B Liber de Simplici Medicina
C Codex medicamentarius gallicus D Regimen Santiatis Salernitatum
Lời tuyên thệ có điểm “Bán thuốc tốt, giá phải chăng” xuất phát từ
A Đức B Pháp C Ý
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện:
D Tây ban nha
A Nicotin B Emetin C Quinin
Morphin được tìm thấy vào năm:
D Morphin
A 1805 B 1817 C 1819
Cafein được tìm thấy vào năm:
D 1831
A 1817 B 1819 C 1831
Louis Pasteur tìm ra vi trùng vào năm:
D 1832
A 1831 B 1832 C 1833
D 1834
Chọn ý SAI về cuốn dược điển Codex medicamentarius gellicus:
A Lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1816 B Được viết vào giai đoạn thời kỳ cận đại C
Ban hành tại Pháp ở nửa đầu thế kỷ XIX D Áp dụng đến hiện tại Năm 1833, một phát minh vĩ
đại đã làm rung chuyển nền y học trên thế giới đó là:
A Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện là Morphin
B Alkaloid được tìm thấy đầu tiên là Nicotin, Emetin và Quinin
C Xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay chiết xuất từ dược liệuD Tìm ra
vi trùng bởi Louis Pasteur
Thuốc Hóa Dược – nhà hóa học nào đã thành công trong việc chữa bệnh:
A Louis Pasteur B Alexander Fleming
C Huggins D Paul Erlich
Ông nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong ngành vi khuẩn và huyết học. Ông là ai:
A Louis Pasteur B Alexander Fleming
C Huggins D Paul Erlich
Paul Erlich hợp tác với các cộng sự người Nhật tìm ra các dẫn chất của:
A Ag B Au C Hg D Cr
Năm 1929, Alexander Fleming tạo bước ngoặt quan trọng trong việc:
lOMoARcPSD|36625228
A Tìm ra vi trùng B Tìm ra virus
C Tìm ra penicillin D Tìm ra
Streptomycin Nội tiết tố được phân lập đầu tiên là:
A Inulin B Insulin C Cholesterol D Testrosterol
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các vitamin:
A Vitamin C: chữa bệnh Scorbut B Vitamin B1: chữa bệnh tê phù Beri-beri
C Vitamin B12: chữa bệnh hồng cầu hình liềm D Vitamin D và canxi: chữa bệnh còi xương Thời
kỳ Hồng Bàng diễn ra vào:
lOMoARcPSD|36625228
A 2789 trước công nguyên
B 2789 sau công nguyên
C 2879 trước công nguyên
nguyên Sử quân tử là tên gọi khác của:
D 2879 sau công
A Long nhãn B Qủa giun
C Cánh kiến D Hương bài
Dưới thời Bắc Thuộc, Y học gồm:
A Phái thuốc Bắc được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Nam rẻ tiền nên được
nhân dân lao động ưa dùng
B Phái thuốc Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Bắc rẻ tiền nên được nhân
dân lao động ưa dùng
C Phái thuốc Bắc và Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng
D Phái thuốc Bắc và Nam rẻ tiền nên được nhân dân lao động ưa dùng
Triều đại nhà … là thời kỳ phát triển rực rỡ của dân tộc ta về mọi mặt đặc biệt là những chiến công ba lần đánh bại
quân Nguyên (Mông Cổ):
A Trần B Nguyễn C Hậu Lê
Từ năm 1263, triều đình nhà Trần phải tiến cống nhà Nguyên:
D Lý
A 1 năm 1 lần B 2 năm 1 lần C 3 năm 1 lần
“Hồng Nghĩa giác tự y thư” là tác phẩm nổi tiếng nhất của:
D 4 năm 1 lần
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Lê Thánh Tôn
D Chu Văn An
Quyển đầu “Nam dược thần hiệu: nói về dược tính của … vị thuốc Nam:
A 19 B 110 C 119 D 129
Nhất là cuốn … mà nhiều thầy thuốc từ trước tới giờ, vẫn theo phương pháp trị liệu của Tuệ Tĩnh để chữa bệnh rất
hiệu quả:
A Nam dược thần hiệu B Dược tính chỉ nam
C Thập tam phương gia giảm D Bổ âm đơn và dược tính phú
Nhà Hậu Lê diễn ra vào năm:
A 1225 1400 B 1252 1400 C 1428 1788 D 1482 1788
“Vốn là một người thông minh, học rộng, ông mau chóng hiểu sâu y lý, tìm thấy sự say mê ở sách y học, nhận ra
nghề y không chỉ lợi ích cho mình mà còn có thể giúp người đời nên ông quyết chí học thuốc”. Ông là ai:
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
“Hải thượng y tông tâm lĩnh” gồm … (A) …tập trong đó có … (B) … quyển:
A (A) 28 (B) 68 B (A) 68 (B) 28 C (A) 68 (B) 82 D (A) 28 (B) 86
Tập “Thượng kinh ký sự” là tác phẩm tiêu biểu của Hải Thượng Lãn Ông được viết vào năm:
A 1780 B 1781 C 1782 D 1783
Hải Thượng Lãn Ông chú trọng đến vấn đề, NGOẠI TRỪ:
A Y Đức B Thuốc Nam C Dinh dưỡng D Phương pháp chữa bệnh
“Không được xem nghề y là một nghề kiếm sống mà là một nghề cứu nhân, giúp đời, phải hết lòng phục vụ người
bệnh, nhất là những người nghèo khổ” là câu nói nổi tiếng của:
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều được đảm nhiệm bởi:
A Bộ Y tế B Quân y miền Nam C Tiểu ban dược D Dân y miền Nam
Giai đoạn 1950 – 1953 ở miền Nam có mở được … dược tá đào tạo khoảng …: A 04
lớp/60 người B 03 khóa/60 người C 60/ 03 khóa D 60/ 04 lớp
Sau Hiệp định Genève ngày …, phần lớn dược tá được đưa ra miền Bắc để đào tạo tiếp đại học và sau đại
học: A 23/09/1946 B 23/09/1945 C 20/07/1954 D 20/07/1945
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, tổ chức tương đối ổn định hơn ở miền Bắc vì có sự kết hợp chặt ch攃
giữa:
A Dược tá và dược sỹ đại học B Dược tá và quân y
C Dược tá và dược sỹ sau đại học D Dân y và quân y
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, thành lập được xưởng Bào chế thuốc đông dược do … phụ trách:
A DS Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý
C Hồ Thu D DS Bùi Trung Hiếu
Trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ di chuyn về … và kiêm luôn chức năng bào
chế của Liên khu 3:
A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
lOMoARcPSD|36625228
Trong kháng chiến chống Pháp, … di chuyển về Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5 D Trường Dược trung cấp
Vào giữa năm 1947, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ bị đích đánh phá Chùa Hương và phá hủy một số thuốc nên
phải chuyển vào Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của:
A Liên khu 3 B Liên khu 4 C Liên khu 5 D Liên khu 7
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra … và đến năm 1951 đổi tên
thành viên bào chế liên khu 4:
A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra Nghệ An và đến năm 1951 phối
hợp với với các viện bào chế, NGOẠI TRỪ:
A Thuận Hóa B Vinh C Thanh Hóa D Quảng Nam Đà Nẵng
Trong kháng chiến chống Pháp, … gồm các tỉnh từ Quảng Nam Đà Nẵng đến Thuận Hóa và các tỉnh cao ngun:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5 D Trường Dược trung cấp Bộ Y tế
thành lập Trường Dược Trung cấp vào năm:
A 1951 B 1952 C 1953 D 1954
Năm 1952, Bộ Y tế thành lập Trường Dược Trung cấp đặt tại … và tuyển …:
A Việt Bắc/ Dược tá B Thanh Hóa/ Dược tá
C Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 D Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 Trong kháng
chiến chống Pháp ở miền Bắc, dân y tập trung sản xuất vào thuốc:
A Thuốc sốt rét và thuốc thông thường B Thuốc giảm đau và thuốc thông thường
C Thuốc sốt rĀt và thuốc giảm đau D Chủ yếu vào thuốc thông thường Bộ Quốc phòng
thành lập Cục Quân Y vào năm:
A 1946 B 1947 C 1952 D 1953
Vào ngày 09/12/1946, quân y miền Bắc kháng chiến nổ ra chủ yếu là chiến tranh:
A Kháng chiến Việt Bắc B Kháng chiến quân Nguyên
C Chiến tranh lạnh D Chiến tranh du kích
Ngày 09/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu do … phụ trách về thuốc:
A Dược sỹ đại học và sau đại học B Dược sỹ trung học
C Dược sỹ đại học D Dược tá
Nha Quân Dược thành lập vào năm:
A 1946 B 1947 C1949 D 1951
Năm 1949, Quân Y miền Bắc đã thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ khơi nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp
tạm chiếm để cung cấp tiếp tế cho Quân đội, gọi là:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Các chiến khu phối hợp thành liên khu vào:
A Đầu năm 1950 B Giữa năm 1950 C Cuối năm 1950 D Cuối năm 1951
Năm 1949,quân y miền Bắc thành lập các tổ chức, NGOẠI TRỪ:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Ở thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, chỉ có … gia nhập vào quân đội:
A 11 dược tá và 20 sinh viên B 11 sinh viên và 20 dược tá
C 11 dược sỹ đại học và 20 sinh viên D 11 sinh viên và 20 dược sỹ đại học
Thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, Bộ Y tế đã chuyển Đại học Dược do … đảm nhận:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Trường Quân dược trung cấp ở miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp được thành lập,đào tạo được:
A 60 người B 70 người C 80 người D 100 người
Hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp diễn ra theo … chuyển biến:
A 02 B 03 C 04 D 05
Từ năm 1950 1954, ngành Dược từ phân tán đến tập trung từng bước thông qua việc từ … cơ sở sản xuất chỉ còn
… cơ sở chính:
lOMoARcPSD|36625228
A 15/01 B 15/02 C 20/01 D 20/02
Phát triển y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại, đặc biệt là ngành Dược … đã mở đầu cho một quan điểm
quan trọng của Đảng ta về đường lối Y tế:
A Nam Bộ B Trung Bộ C Bắc Bộ D Cao nguyên
Ưu điểm hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp, chọn ý SAI:
A Tinh thần cán bộ rất cao, ý thức trách nhiệm tốt, hết lòng khắc phục khó khăn và hy sinh
cho cách mạng
B Đào tạo thêm một số cán bộ kỹ thuật từ đại học, trung cấp đến công nhân kỹ thuật
C Thành lập xưởng sản xuất có quy mô càng lớn, từ chỗ vài chục người đến hàng trăm người
D Khắc phục nhiều khó khăn để điều chế nhiều dạng thuốc khác nhau, chất lượng thuốc
tốt hơnCông dụng hành quân đan:
A Chữa sốt rĀt B Chữa cảm sốt C Chữa ho D Chữa tim mạch
Trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp:
A Thanh Hóa chính quyền mở các lớp trung cấp Dược
B Chiến khu Việt Bắc – mở Viện Đại học Dược
C Liên khu mở nhiều lớp Dược tá
D A,B,C đều đúng
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Bắc trải qua mấy giai đoạn:
A 02 B 03 C 04 D 05
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước,các cơ sở cách mạng chuyển từ vùng núi nông thôn về thành phố vào giai
đoạn:
A 1954 1957 B 1954 1960 C 1960 1964 D 1965 1975
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Kho thuốc Trung ương thành lập do có sự phối hợp
với:
A Cơ sở sản xuất tiếp quản B Cơ sở xuất khẩu tiếp quản
C Kho thuốc tiếp quản D Dược tá tiếp quản
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Bộ Nội Thương thành lập, NGOẠI
TRỪ: A Tổng công ty Dược phẩm B Công ty thuốc Bắc
C Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương D Công ty thuốc Nam
Giai đoạn 1960 – 1964 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương thành lập, NGOẠI
TRỪ:
A Xí nghiệp Hóa Dược B Xí nghiệp thủy tinh y cụ
C Xí nghiệp Dược phẩm 3 D Xí nghiệp liên khu 3
Xí nghiệp Dược phẩm 03 được thành lập ở:
A Hải Phòng B Thanh Hóa C Nghệ An D Vinh
Cục phân phối Dược phẩm và Cục Dược chính và sản xuất được thành lập vào giai đoạn nào trong kháng chiến
chống Mỹ cứu nước:
A 1954 1957 B 1954 1960 C 1960 1964 D 1965 1975
Quốc doanh Dược phẩm có nguồn gốc từ:
A Trạm tủ thuốc B Nhà thuốc C Quầy thuốc D Hiệu thuốc
Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh:
A Chiến tranh du kích B Chiến tranh Nixon
C Chiến tranh Johnson D Chiến tranh Việt Bắc
Những điểm lưu ý về ngành Dược trong giai đoạn 1965 1975 ở thời k kháng chiến chống Mỹ miền Bắc cứu
nước, chọn ý SAI:
A Thành lập các cơ sở sản xuất địa phương từ tỉnh xuống huyện xã. Mỗi tỉnh đều có xí nghiệp Dược
phẩm bên cạnh một công ty Dược phẩm
B Mỗi huyện đều có một hiệu thuốc huyện làm thêm việc pha chế. Việc pha chế thuốc sát khuẩn
bắt đầu được đưa xuống tuyến huyện
C Vận động phát triển thuốc Nam ở y tế xã là việc vận động nuôi trồng sử dụng Khóm thuốc gia
đìnhD Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ y tế
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở giai đoạn 1965 1975, công việc pha chế … bắt
đầu được đưa xuống tuyến huyện:
A Dịch truyền B Thuốc sát khuẩn C Thuốc tim mạch D Thuốc chữa cảm sốt
lOMoARcPSD|36625228
Quốc doanh y vật liệu chuyên đóng gói và vận chuyển hàng vào Nam được thành lập vào giai đoạn nào trong
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A 1954 1957 B 1954 1960 C 1960 1964 D 1965 1975
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước chỉ đáp ứng khoảng … yêu cầu về nguyên liệu:
A 1 2.5% B 2 4.5% C 5% D 5 6%
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Nam trải qua mấy giai đoạn:
A 02 B 03 C 04 D 05
Ban Quân y miền Nam thuộc mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời được thành lập ở:
A Liên khu 3 B Liên khu 5 C Chiến khu Việt Bắc D Chiến khu Dương Minh Châu
Ủy viên trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam là:
A Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý
C Hồ Thu D Bùi Trung Hiếu
Năm 1960, các chiến sĩ trở thành dược sĩ đại học dưới chủ trương của Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch – Bộ trưởng Bộ Y
tế gồm, NGOẠI TRỪ:
A Trương Vinh
B Võ Hữu Phi
C Quách Tích Hý
Nguyên Giám đốc Sở Y tế Đồng Tháp – Tư Ích:
D Nguyễn Tấn Phong
A Trương Vinh
B Võ Hữu Phi
C Quách Tích Hý
D Nguyễn Tấn Phong
Năm …, Quân Y và Dân Y tách riêng ra trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A 1957 B 1964 C 1968 D 1973
Ngành Dược Dân y do … được cử làm Trưởng Tiểu ban Dược:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Lê Quang Huy
C Dược sỹ Trương Vinh D Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi
Tổ chức lại phương cách cấp phát với khu T2 do … phụ trách:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Nguyễn Tấn Phong
C Dược sỹ Quánh Tích Hý D Dược sỹ Trương Quang Vinh
Vận chuyển và tiếp tế hàng từ miền Bắc vào theo đường biển do khu … nhận từ Cà Mau chuyển lên theo đường
bộ, qua ngã đường mòn Hồ Chì Minh:
A T1 B T2 C T3 D T4
Ngành Dược Quân Y miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ ngày càng hoàn chỉnh nhờ sự chi viện của miền Bắc
với sự giúp đỡ tích cực của:
A Ngành Dược Dân y miền Bắc B Ngành Dược Dân y miền Nam
C Ngành Dược Quân y miền Bắc D A,C đều đúng
Cứ … Bác sỹ có … Dược sỹ đại học và … Dược sỹ trung cấp:
A 07 03 04 B 07 01 03 C 07 04 03 D 07 03 01
Đặc điểm ngành Dược miền Nam trong suốt tất cả các thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước:
A Bệnh viện, bệnh xá Dân y là tuyến sau cho các đơn vị tác chiến dân công
C Đơn vị Quân Y nhận cứu chữa cho nhân dân ở những nơi xa cơ sở, xa Dân y
C Quân Y và Dân Y phối hợp chặt ch攃 với nhau, bổ sung thuốc, bông băng cho nhau
D A,B,C đều đúng
Quân và dân ta ở cả hai miền đất nước đã chống trả quyết liệt và nhất là đã đập tan được ý đồ tiêu diệt miền Bắc
bằng cuộc oanh kích … ngày đêm trên bầu trời Hà Nội buộc Mỹ phải ký kết Hiệp định Paris 17/01/1973:
A 05 B 10 C 12 D 15
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, cán bộ Dược từ miền Bắc vào để đào
tạo gồm,NGOẠI TRỪ:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam B Dược sỹ Bùi Quang Tùng
C Bộ Y tế - Thương binh và xã hội của Chính phủ D Dược sỹ Lê Quang Huy
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, … phụ trách về kho tàng, tiếp tế
thuốc:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam B Dược sỹ Bùi Quang Tùng
C Dược sỹ Võ Hữu Phi D Dược sỹ Võ Tấn Phong
Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam, phương hướng hoạt động của ngành Dược Quân y là,
NGOẠI TRỪ:
lOMoARcPSD|36625228
A Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu, tích cực chi viện từ phía trước lên khi cần thiết
B Tổ chức hết sức gọn nhẹ, cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu
C Nêu cao kỹ thuật hợp động, đoàn kết giúp đỡ nhau nhằm phục vụ thương binh làm đầu, sáng
tạo, linh hoạt, kịp thời trong hành động
D Tận dụng phương tiện vận chuyển, lấy cơ giới làm chủ yếu Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra
xuyên suốt … ngày đêm:
A 12 B 30 C 55 D 68
Quá trình cổ phần hóa nhiều doanh nghiệp Dược quốc doanh theo chủ trương cổ phần hóa của nhà nước diễn ra
trong giai đoạn:
A 1975 1990 B 1990 2005 C 2005 đến nay D 1990 đến nay
Công ty Dược đẩy mạnh quá trình nâng cấp tiêu chuẩn sản xuất lên GMP – ASEAN, GMP WHO, PIC/S, EU
GMP nhằm thích ứng với yêu cầu về chất lượng ngày càng gia tăng và phù hợp với quá trình toàn cầu hóa của
ngành Dược Việt Nam trong quá trình hội nhập với thế giới diễn ra trong giai đoạn:
A 1975 1990 B 1990 2005 C 2005 đến nay
D 1990 đến nay BÀI 7
Các nước đang phát triển chiếm … (A) … dân số toàn cầu nhưng chỉ sử dụng … (B) … giá trị sản lượng thuốc của
thế giới:
A (A) 75% (B) 25% B (A) 25% (B) 75%
C (A) 75% (B) 50% D (A) 95% (B) 25%
Đại hội đồng TCYTTG đã yêu cầu TCYTTG có biện pháp giúp đỡ các nước thành viên xây dựng Chính sách quốc
gia về thuốc trong đó … là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu D Chính sách thuốc generic
TCYTTG xây dựng và ban hành Danh mục mẫu thuốc thiết yêu lần thứ nhất vào năm:
A 1975 B 1977 C 2003 D 2005
Năm 2003, TCYTTG ban hành danh mục mẫu thuốc thiết yếu lần thứ:
A I B IX C XIII D XV
Trong … thế kỷ,kể từ khi WHO đề xuất các khái niệm thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc:
A 1/3 B ¼ C 1/6 D ½
Tính đến cuối năm 2000, có hơn … quốc gia đã xây dựng và công bố chính sách quốc gia về thuốc:
A 100 B 140 C 160 D 250
Chính sách thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc có mối quan hệ:
A Tương sinh B Tương khắc C Tương hỗ D A,C đều đúng
Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi:
A TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT B DM TTY mẫu được ban hành
C WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY D Có hướng dẫn xây dựng DM TTY
Phát biểu nào sau đây SAI:
A Chỉ cần 1USD thuốc thiết yếu là đã có thể bảo đảm chữa khỏi 80% các chứng bệnh thông thường
cho người dân tại cộng đồng để thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu”
B Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi danh mục thuốc thiết yếu
mẫu đuộc ban hành
C Nội dung của chính sách thuốc thiết yếu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc thực hiện
các mục tiêu đề ra
D Chính sách thuốc thiết yếu là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản và là thuốc đáp ứng được các
yêu cầu chăm sóc sức khỏe quan trọng nhất của cộng đồng
Ngành Dược đã cung ứng đủ thuốc sản xuất trong nước đã chiếm gần … thị phần dược phẩm:
A 30% B 50% C 70% D 80%
Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt, là một trong những phương tiện chủ yếu để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nằm
trong quan điểm nào về chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030:
A Quan điểm chung B Quan điểm phát triển ngành Dược
C Quan điểm quy hoạch D A,B,C đều đúng
Quan điểm phát triển ngành Dược theo hướng:
A Đồng bộ B Công nghiệp hóa
C Hiện đại hóa D Chuyên môn hóa
lOMoARcPSD|36625228
Có … ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ công nghệ bào chế:
A 02 B 03 C 04 D 05
Có … tổ chức lại hệ thống phân phối và cung ứng thuốc:
A 02 B 03 C 04 D 05
Có … mục tiêu trong chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030:
A 02 B 03 C 04 D 05
Chiến lược quốc gia đối với ngành dược Việt Nam phấn đấu thuốc sản xuất trong nước đáp ứng … trị giá tiền
thuốc vào năm …:
A 60% vào năm 2015 B 70% vào năm 2015
C 75% vào năm 2030 D 90% vào năm 2030
Đến năm 2020, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc:
A 50% B 60% C 70% D 75%
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc:
A 50% B 60% C 70% D 75%
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp chung để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030:
A 04 B 06 C 08 D 10
Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong chính sách và giải pháp chung của chính sách quốc gia về dược giai
đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030:
A Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có
B Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả của thuốc
C Chính sách phát triển công nghệ dược, nghiên cứu và phát triển (R &D)
D Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin thuốc
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có bao gồm … chính sách:
A 02 B 03 C 04 D 05
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có KHÔNG bao gồm:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc chủ yếu
C Chính sách thuốc generic D Không câu nào đúng
Trong điều kiện kinh tế - xã hội Việt Nam hiện nay, để thực hiện được mục tiêu cần thực hiện tốt … chính sách cơ
bản:
A 02 B 03 C 04 D 05
Cơ quan (tổ chức) nào xây dựng và ban hành Danh mục thuốc thiết yếu:
A Bộ Y tế B Sở Y tế C Quốc hội D Thủ tướng Chính Phủ
Danh mục thuốc … làm cơ sở cho việc thiết lập danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện công lập:
A Thuốc chủ yếu B Thuốc thiết yếu C Thuốc quý hiếm D Thuốc bảo hiểm y tế
Chính sách … được coi là chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng thuốc:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu D Chính sách thuốc generic
Kê đơn, sử dụng thuốc generic đạt chuẩn tương đương sinh học thay thế các thuốc phát minh nhập khẩu đắt tiền
nằm trong chính sách nào của chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có
B Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin thuốc
C Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc
D Chính sách thuốc bảo hiểm y tế, tài chính và giá thuốc
Bằng … cho phĀp phù hợp với thông lệ quốc tế, Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền các chính sách để hạn chế
nhập khẩu các loại thuốc generic mà Việt Nam đã sản xuất đảm bảo cả về chất lượng và số lượng:
A Cảm quan B Kinh nghiệm thực tế
C Hàng rào kỹ thuật D Hàng rào chính trị
Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả là mối quan tâm lớn của:
A Chính phủ B Cộng đồng C Y tế cơ sở D Y tế công cộng
Chỉ có thể đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả khi triển khai thành công, đồng bộ một lúc cả …
nguyên tắc:
A 02 B 03 C 04 D Nhiều
Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc:
lOMoARcPSD|36625228
A 01 B 02 C 03 D 04
Đảm bào chất lượng thuốc theo hướng:
A Đồng bộ B Hiện đại hóa – Chuyên môn hóa
C Xã hội chủ nghĩa D Quản lý toàn diện
Tổ chức hệ thống kiểm nghiệm thuốc theo … cấp trung ương:
A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tó nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của người bệnh và hiệu quả của công tác chăm sóc, bảo vệ
sức khỏe nhân dân:
A Quy hoạch lại hệ thống kiểm nghiệm thuốc trên phạm vi toàn quốc, quy định lại chức năng nhiệm
vụ ở mỗi cấp cho phù hợp với nguồn lực con người và trang bị máy móc
B Tập trung đầu tư thiết bị phân tích hiện đại cho viện kiểm nghiệm thuốc ở trung ương và khu vực,
kiên quyết xóa bỏ tình trạng đầu tư dàn trải trên tất cả các tỉnh/ thành phố gây lãng phí và không thu được hiệu quả
C Công tác giám sát chất lượng thuốc hậu mại, với hệ thống và nguồn lực thanh tra Dược đủ mạnh để
kiểm tra, giám sát và cưỡng chế
D Xây dựng chế tài mạnh mẽ đối với các hành vi buôn bán, tồn trữ và sử dụng thuốc giảLựa
chọn thuốc bảo hiểm y tế trên tiêu chí:
A Thuốc thiết yếu
B Đảm bảo chất lượng, hiệu quả điều trị và an toàn cho sử dụng
C An toàn, hợp lý, hiệu quả và thông tin thuốc
D Thuốc generic
Xây dựng công nghiệp Dược Việt Nam bao gồm … thành phần:
A 02 B 03 C 04 D 05
Ưu tiên đầu tư sản xuất nguyên liệu … để phục vụ sản xuất thuốc thiết yếu:
A Rõ ràng B Gốc C Hóa sinh D Hóa dược
Nhà nước có chính sách để các doanh nghiệp bố trí đầu tư … doanh thu hàng năm cho công tác nghiên cứu và phát
triển:
A 5 10% B 10 20% C 5 15% D 10 15%
Phát triển dược liệu trên cơ sở chia sẻ lợi ích công bằnggắn kết chặt ch攃 giữa … đối tượng:
A 02 B 03 C 04 D 05
Hệ thống phân phối thuốc được quy hoạch và quản lý phải đáp ứng … mục tiêu:
A 02 B 03 C 04 D 05
Nhóm người được chú trọng tạo điều kiện để dễ dàng mua được thuốc đảm bảo chất lượng và có giá rẻ:
A Thuộc diện chính sách xã hội B Thuộc diện chính sách người nghèo
C Phụ nữ, trẻ em và nguời già D A,B,C đều đúng
Bộ Y tế vận dụng các quy địng trong hiệp định TRIPS để áp dụng cho … trường hợp:
A 02 B 03 C 04 D 05
Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện:
A GSP B GPP C GDP D GLP
Ngành Dược Việt Nam chủ động đẩy nhanh hơn tiến trình hội nhập khu vực và quốc tế, đảm bảo … nguyên tắc:
A 02 B 03 C 04 D 05
Xây dựng và hoàn thiện các tiêu chuẩn cho từng loại hình cung ứng thuốc phù hợp với quy mô kinh doanh, vùng
miền và cơ sở cung cấp dịch vụ y tế thuộc chính sách:
A Kiện toàn hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật
B Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
C Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
D Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
Trong chính sách đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, khuyến khích các Viện
trưởng, các tổ chức, cá nhân nghiên cứu triển khai thực hiện … nhiệm vụ:
A 02 B 03 C 04 D 05
Khuyến khích đầu tư sản xuất nguyên liệu kháng sinh, hóa dược, tá dược cao cấp, sản xuất vắc xin thế hệ mới và
các trang thiết bị hiện đại phục vụ công nghệ Dược thuộc chín sách:
A Giải pháp về tài chính và đầu tư
B Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
C Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
lOMoARcPSD|36625228
D Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóaCó … thuế
trong giải pháp về tài chính và đầu tư sản xuất thuốc:
A 02 B 03 C 04 D 05
Thuế quan là thuế:
A Thuể bảo vệ sở hữu trí tuệ B Thuế xuất, nhập khẩu
C Thuế sản xuất trong nước D B,C đều đúng
Có … giải pháp về thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế:
A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, hợp nhất tiêu chuẩn khu vực để tạo thuận lợi trong quá trình lưu thông thuốc từ Dược
liệu thuộc chính sách:
A Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
B Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa
C Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
D Phát triển chuỗi cung ứng thuốc và Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng thuốc
Tái cấu trúc … nhằm nâng cao hiệu quả, đáp ứng nhu cầu kinh doanh của các doanh nghiệp, thực hiện nghĩa vụ
đối với nhà nước và trách nhiệm đối với xã hội:
A Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt Nam
B Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược Việt Nam
C Công ty TNHH MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt NamD Công ty TNHH MTV Tổng
công ty Dược Việt Nam
BÀI 8
Số lượng tổ chuyên viên WHO đã thành lập trong quá trình xây dựng danh mục thuốc thiết yếu là:
A 02 B 03 C 04
WHO thành lập danh mục thuốc thiết yếu vào năm:
D 05
A 1977 B 1978 C 1979
Danh mục thuốc thiết yếu mẫu gồm … loại thuốc:
D 1982
A 70 B 80 C 186
D 250
Danh mục thuốc thiết yếu rút gọn gồm … loại thuốc dùng tối cần để dùng cho chương trình
CSSKBĐ: A 11 B 22 C 150 D 250
Sau …,danh mục thuốc thiết yếu được xem xĀt, sửa đổi cho phù hợp với tình hình kinh tế - kỹ thuật của từng
thời điểm:
A Mỗi năm B 06 12 tháng C 2 3 năm D 5 năm
Việt Nam tham gia “Chương trình hành động về các loại thuốc và vaccine chủ yếu” của WHO vào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Danh mục thuốc thiết yếu ở Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào năm:
A 1960 B 1978 C 1982 D 1985
Bộ Y tế công bố danh mục thuốc thiết yếu lần I vào năm:
A 1978 B 1979 C 1982 D 1985
Hiện nay, đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần:
A V B VI C VII D VIII
Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về danh mục thuốc thiết yếu tân dược:
A Đa số là đa chất trong danh mục thuốc thiết yếu
B Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa
tên riêng chế
phẩm
C Hiện nay (2017) đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần thứ VI
D Danh mục thuốc thiết yếu phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và
khả năng đảmbảo cung ứng thuốc của Việt Nam
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược:
A 02 B 03 C 04 D 05
Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO, hướng dẫn điều trị
của BYT và tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể thuộc nguyên tắc thứ mấy trong danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần
VI:
lOMoARcPSD|36625228
A Thứ nhất B Thứ hai C Thứ ba D Thứ tư
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI:
A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chí đầu tiên của việc lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu:
A Giá cả hợp lý
B Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ cán bộ chuyên môn của tuyến sử
dụngC Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý, an toàn
D Phải sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng, sử dụng Có
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu tân dược:
A 05 B 06 C 07 D 08
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu:
A 05 B 06 C 07 D 08
Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phĀp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (**) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu
quảvà phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phĀp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (***) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu Việt Nam lần VI bao gồm ,NGOẠI TRỪ’;
A Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
B Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
C Danh mục cây thuốc
D Danh mục nhóm thuốc theo bệnh
Nguyên tắc đầu tiên xây dựng danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI:
A Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO,
hướng dẫn điều trị của BYT
B Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc
của
Việt Nam
C Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để đảm bảo an toàn, cho người sử dụng,
một số loại thuốc có thể bị loại bỏ nếu có tác dụng nghiêm trọng được phát hiện
D Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu dưới tên chung quốc tế,
không đưa tên riêng chế phẩm
Có … tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu:
A 02 B 03 C 04 D 05
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền: A
Có trong Dược điển Việt Nam
B Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển Việt Nam
lOMoARcPSD|36625228
C Chế phẩm thuộc đề tại cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được nghiệm thu và cấp số đăng
ký lưuhành
D Chế phẩm được dẫn chiếu trong ghi chú của danh mục phải đáp ứng các tiêu chíDanh mục vị thuốc
y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sắp xếp theo:
A Bộ phận dùng B Thành phần C Tác dụng D Thứ tự bảng chữ cái
Có bao nhiêu cây thuốc Nam trong danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI:
A 70 B 80 C 186 D 250
DMTTY tân dược bao gồm số lượng nhóm thuốc là:
A 25 B 27 C 29 D 31
Các thuốc có ký hiệu (**)trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các
nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được … (trừ trường hợp cấp cứu):
A Khám bệnh B Làm xĀt nghiệm C Hội chẩn D A,B,C đều đúng
Các thuốc có ký hiệu (*)trong danh mục thuốc thiết yếu có phạm vi bán lẻ đến:
A Trạm y tế và đại lý thuốc B Nhà thuốc
C Đại lý thuốc và quầy thuốc D Tất cả
DMTTY vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sử dụng ở:
A Tuyến xã B Tuyến huyện C Tuyến TW D Tất cả các huyện
Thuốc thiết yếu là:
A Thuốc tối cần
B Thuốc chủ yếu
C Thuốc rẻ tiền, dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước
D Thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
---HẾT--GOOD LUCK
lOMoARcPSD|36625228
Câu
DƯỢC XÃ HỘI
Câu 1: Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo: Qúy
Câu 2: Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi: Ngân sách nhà nước
Câu 3: Cơ quan nào sau dây chịu trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người
nước ngoài được cấp học bổng học tập tại VN: Nhà nước Câu 4: Mức đóng bảo
hiểm y tế của hộ gia đình nghèo
A. 4,5% mức lương cơ sở
B. Được bảo hiểm xã hội hỗ trợ 100%C. Được ngân sách nhà
nước đóng 100%
D.
Câu 5: Nhóm đối tượng nào sau đây đóng bảo hiểm y tế theo định kì 3,6 hoặc 12
tháng: Nhóm 4,5
Câu 6: Cơ quan quản lí Nhà nước cao nhất của ngành y tế
là:
Câu 7: Mức đóng bảo hiểm y tế của thành viên thứ 6 trong hộ gia đình có 6 người
bằng.......mức đóng của người cao nhất: 40%
Câu 8: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế là văn bản số:
46/2014/QH13
Câu 9: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế có hiệu lực từ
ngày: 1/1/2015
Câu 10: Học sinh, sinh viên khám khi có giấy chuyển viện từ tuyến huyện lên
khám bệnh tại tuyến tỉnh thì cùng chi trả.....chi phí khám chữa bệnh:
30%
Câu 11: Nhóm đối tượng nào sau đây đóng bảo hiểm y tế hàng quý:
Câu 12: Qũy bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người
khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh
thấp hơn: 15% mức lương cơ sở
Câu 13 : Uỷ ban nhân dân cấp nào sau đây có trách nhiệm quản lí và sử dụng
nguồn kinh phí BHYT theo quy định: Tỉnh
Câu 14: Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kì nhập học thì thẻ BHYT có
giá trị sử dụng đến ngày.....của năm đó: 30/09
Câu 15 : Luật BHYT xác định mức trần đóng BHYT là.....tiền lương, tiền công,
tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu: 6%
Câu 16: Tù 1/1/2021 khám chữa bệnh ngoại trú đúng quy định tại Bệnh viện tuyến
tỉnh được thanh toán: 100%
Câu 17: Cơ quan y tế nào sau đây thuộc tuyến huyện: Trung tâm y tế dự phòng
Câu 18: Hồ sơ cấp thẻ BHYT bao gồm: Tờ khai, danh sách
Được ngân sách nhà nước hỗ trợ 100%
Bộ y tế
Nhóm 3
lOMoARcPSD|36625228
Câu
Câu 19: Người hiến bộ phận cơ thể người nằm trong nhóm đối tượng đóng BHYT
nào: Nhóm do ngân sách nhà nước đóng
Câu 20: Người thứ 1 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng: 4,5%
Câu 21: Người thứ 2 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng bằng:70% người
thứ nhất
Câu 22: Người thứ 3 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng
bằng:
nhất
23: Người thứ 4 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng bằng:
nhất
Câu 24: Người thứ 5 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng
bằng:
nhất
Câu 25: BHYT có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản: 5
Câu 26: Cơ quan nào thống nhất quản lí Nhà nước về BHYT: Chính phủ
Câu 27: Trường hợp nào Không Được BHYT thanh toán, ngoại trừ: Khám
sức khỏe liên quan đến thần kinh
Câu 28: Hiện nay, khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, nức thanh
toán của quý BHYT là: 60%
Câu 29: Thời gian cấp mới thẻ BHYT: 10 ngày làm việc
Câu 30: Thời gian cấp lại thẻ BHYT: 7 ngày làm việc
Câu 31: Mức hỗ trợ tối thiểu đóng BHYT đối với học sinh, sinh viên: 30% Câu
32: Mức hỗ trợ tối thiểu đóng BHYT đối với người thuộc hộ gia đình cận
nghèo và gia đình nghèo đa chiều: 70% Câu 33: Bảo hiểm y tế là: Hình thức
bắt buộc
Câu 34: Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu
người tối đa bằng bao nhiêu % mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình
theo chuẩn nghèo hiện hành là: 130%
Câu 35: Cơ quan thực hiện quản lý NN về BHYT tại địa phương: UBND các cấp
Câu 36: Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng: Người sử dụng
lao động dóng 2/3, người lao động đóng 1/3
Câu 37: Người hưởng hưu trí, trợ cấp mất sức lao động thuộc nhóm đối tượng: Do
BHYT đóng
Câu 38: Trong năm 2018 trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở
bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường hợp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở
mức thanh toán: 60%
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai về mục đích của BHYT:
A. Chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B. Huy động sự đóng góp của người lao động
60% người thứ
50% người thứ
40% người thứ
lOMoARcPSD|36625228
Câu
C. Nhà nước lấy quỹ ngân sách của nhà nước thanh toán chi phí km chữa
bệnh cho người có thẻ BHYT khi đau yếu
D. Không vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 40: Nguyên tắc cơ bản về bảo hiểm y tế, ngoại trừ:
A. Bảo đảm chia s攃 rủi ro giữa những người tham gia bảo hiểm y tế
B. Mức đóng bảo hiểm y tế được xác định theo t礃礃 lệ phần trăm của tiền lương
làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của Luật bảo hiểm
xã hội
C. Mức hưởng bảo hiểm y tế là giống nhau đối với tất cả đối tượng trong phạm
viquyền lợi và thời gian tham gia bảo hiểm y tế
D. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do quỹ bảo hiểm y tế và người
thamgia bảo hiểm y tế cùng chi trả
Câu 41: Kiểm toán NN thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với
Quốc hội: Định kì 3 năm
42: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo
hiểm y tế (BHYT)
A. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT
B. Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi
quyềnlợi và thời gian
tham gia BHYT C.
D. Quỹ BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm
cân đối thu chi và được nhà nước bảo hộ
Câu 43 : Uỷ ban nhân dân cấp xã KHÔNG lập danh sách tham gia BHYT cho đối
tượng, ngoại trừ: Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
Câu 44: Cơ quan nào trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm
thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về nghiệp vụ tài chính, xây dựng chính sách ,
pháp luật về tài chính liên quan đến BHYT: Bộ tài chính
Câu 45: kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả về
cho cơ quan nào: Quốc hội
Câu 46: Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT: 6
Câu 47: Theo nghị định số 105/2014 NĐ-CP thì mức đóng BHYT là ... tiền lương
tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hay mức lương cơ sở: 4,5%
Câu 48: Người hưởng mất lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng,
người thuộc hộ gia đình cận nghèo phải chi trả % khi KCB BHYT đúng tuyến:
5% Câu 49: Người hưởng mất lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng,
người thuộc hộ gia đình cận nghèo thì BHYT chi trả % khi KCB đúng tuyến:
95%
Câu 50: Trẻ em dưới 6 tuổi, sỹ quan, hạ sỹ quan, người thuộc hộ gia đình nghèo
phải chi trả % khi KCB BHYT đúng tuyến: 0%
Câu 51: Trẻ em dưới 6 tuổi, sỹ quan, hạ sỹ quan, người thuộc hộ gia đình nghèo thì
Chi phí km chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT chi trả
lOMoARcPSD|36625228
Câu
BHYT chi trả % khi KCB đúng tuyến: 100%
Câu 52: Các đối tượng khác phải chi trả % khi KCB BHYT đúng tuyến: 20%
Câu 53: Các đối tượng khác thì BHYT chi trả % khi KCB đúng tuyến: 80%
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về BHYT: Tham gia BHYT là
tự nguyện
Câu 55: BHYT có bao nhiêu nguyên tắc: 5
Câu 56: Nhóm đối tượng nào đóng BHYT hàng
quý:
nước đóng
Câu 57: Nhóm đối tượng nào đóng BHYT hàng tháng, kỳ: Nhóm tham gia
BHYT theo hộ gia đình và nhóm thuộc ngân sách nhà nước hỗ trợ
Câu 58: Nhóm đối tượng nào đóng BHYT hàng tháng: Nhóm người lao động và
người sử dụng lao động và nhóm do BHYT đóng
Câu 59: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV Chợ Rẫy, người bệnh phải chi
trả bao nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2021): 60%
Câu 60: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến TW, BHYT chi trả bao
nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2021): 40%
CÂU 61: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, BHYT chi trả bao
nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2020): 60%
Câu 62: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, người bệnh phải chi
trả bao nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2020): 40%
63: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, BHYT chi trả bao
nhiêu tiền KCB (01/01/2021): 100%
Câu 64: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, người bệnh phải chi
trả bao nhiêu tiền KCB (01/01/2021): 0%
Câu 65: Thẻ BHYT là: Được cấp cho người tham gia BHYT và Được hưởng
các quyền lợi về BHYT quy định
Câu 66: Có my hành vi nghiêm cấm về
BHYT: 6 Câu 67: Bản chất của BHYT có mấy
tính chất:
Câu 68: Hỗ trợ ... mức đóng BHYT đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo
đang sinh sống tại các huyện nghèo: 100%
Câu 69: Hỗ trợ tối thiểu ... mức đóng BHYT đối với người thuộc hộ gia đình cận
nghèo còn lại: 70%
Câu 70: Hỗ trợ tối thiểu ...mức đóng BHYT đối với hộ gia đình làm nông lâm ngư
diêm có mức sống trung bình: 30%
Câu 71: Trường hợp trẻ em đủ ... tháng tuổi mà chưa đến kì nhập học thì thẻ
BHYT có giá trị sử dụng đến ngày 30/09 của năm đó: 72 tháng
1/ Văn bản luật bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12
Nhóm do ngân sách
nhà
2
lOMoARcPSD|36625228
Câu
B Luật số 25/2008/QH13
C Luật số 46/2014/QH12
D Luật số 46/2014/QH13
2/ Văn bản luật sửa đổi bổ sung về bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12
B Luật số 25/2008/QH13
C Luật số 46/2014/QH12
D Luật số 46/2014/QH13
3/ Văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y
tế:
A Nghị định số 105/2014/NĐ – CP
B Luật số 25/2008/QH12
C Nghị định số 150/2014/NĐ – CP
D Luật số 46/2014/QH134/ Bảo hiểm y tế, chọn ý SAI: A Chính sách xã hội
B Do nhà nước tổ chức thực hiện
C Mang tính chất khách quan, không vì mục tiêu lợi nhuận, hướng tới mc tiêu
công bằng và hiệu quả
D Huy động sự đóng góp của người sử dụng lao động, người lao động, các tổ
chứcvà cá nhân
5/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về BHYT:
A Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm tự nguyện
C Bảo hiểm y tế thể hiện tính cộng đồng đoàn kết cùng chia sẻ rủi ro rất cao
D Nghiêm cấm việc bắt buộc đóng bảo hiểm y tế
lOMoARcPSD|36625228
6/ Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa
bằng … mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình theo chuẩn nghèo hiện
hành:
A 100%
B 120%
C 130%
D 150%
7/ Bảo hiểm y tế có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản:
A 3
B 4
C 5
D 6
8/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y
tế (BHYT):
A Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT
B Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi
quyền lợi và thời gian tham gia BHYT
C Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả
D Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo
đảm cân đối thu chi và được nhà nước bảo hộ
9/ Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về Bảo hiểm y tế:
A Chính phủ
B Bộ Y tế
C Bộ lao động thương binh và xã hội
D Bộ Tài chính
10/ Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về
BHYT:
A Bộ Y tế
B Bộ Quốc phòng
C Bộ Tài chính
D Bộ lao động thương binh và xã hội
11/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của người hưởng lương hưu dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng
B Tiền lương hưu
C Mức lương tối thiểu
D Mức lương cơ sở
12/ Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với
Quốc hội:
A Hàng năm
B Định kỳ 2 năm
C Định kỳ 3 năm
D Định kỳ 4 năm
13/ Mức trần đóng bảo hiểm y tế là:
A 4% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
lOMoARcPSD|36625228
B 4.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
C 6% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
D 6.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở14/
Theo Nghị quyết số 105/2014/NĐ-CP thì mức đóng bảo hiểm là … tiền lương
tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở:
A 3%
B 4.5%
C 6%
D Tùy vào đối tượng
15/ Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT:
A 02
B 03
C 04
D 05
16/ Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng:
A Người sử dụng lao động đóng 2/3, người lao động đóng 1/3
B Người sử dụng lao động đóng 1/3, người lao động đóng 2/3
C Người sử dụng lao động đóng 30%, người lao động đóng 70%D Tất cả đều sai
17/ Nhóm đối tượng nào đóng BHYT định kỳ 3,6,12 tháng:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
18/ Nhóm đối tượng nào đóng Bảo hiểm y tế (BHYT) hàng quý:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
19/ Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế, gồm các nhóm đối tượng NGOẠI TRỪ:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do tổ chức bảo hiểm nhân thọ đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
20/ Người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … mức
lương cơ sở:
A 4.5%
B 6%
C 40%
D 60%
21/ Người thứ năm trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … người thứ
nhất:
A 40%
B 50%
C 60%
lOMoARcPSD|36625228
D 70%
22/ Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo:
A Quý
B Tháng
C Năm
D Định kỳ 3,6,12 tháng
23/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của sỹ quan, hạ sỹ quan dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng
B Tiền lương hưu
C Tiền lương tháng
D Mức lương cơ sở
24/ Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam phải đóng BHYT:
A Hàng tháng
B Hàng quý
C Hàng năm
D Định kỳ 3,6,12 tháng
25/ Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng
26/ Học viên ở trường quân đội, công an được hưởng chế độ, chính sách thuộc nhóm
đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D
Người lao động và người sử dụng lao động đóng
27/ Trẻ em dưới 06 tuổi thuộc nhóm đối tượng: A
Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng
28/ Mức hỗ trợ đóng BHYT đối với hộ gia đình cận nghèo, mới thoát nghèo:
A 30%
B 70%
C 100%
D Khác nhau tùy vào khả năng ngân sách của địa phương và nguồn thu hợp khác
29/ Hộ gia đình cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01/01/2015 nhưng thời gian
thoát nghèo tính đến 01/01/2015 chưa đủ 05 năm thì thời gian còn lại được hỗ trợ
thấp nhất là: A 06 tháng
B 12 tháng
C 18 tháng
D 24 tháng
30/ Học sinh, sinh viên được ngân sách nhà nước hỗ trợ … tiền đóng BHYT:
lOMoARcPSD|36625228
A 30%
B 70%
C 80%
D 100%
31/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thẻ BHYT có giá
trị sử dụng đến ngày … của năm đó:
A 01/01
B 31/12
C 30/09
D 31/10
32/ Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ, tổ chức BHYT phải cấp lại thẻ
cho người tham gia BHYT trong thời hạn:
A 05 ngày
B 05 ngày làm việc
C 07 ngày
D 07 ngày làm việc
33/ Người hưởng lương hưu phải chi trả … khi khám chữa bệnh BHYT đúng tuyến:
A 5%
B 20%
C 80%
D 95%
34/ Thân nhân người có công cách mạng là cha mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người
có công nuôi dưỡng liệt sỹ, con của liệt sỹ thì BHYT chi trả … khi KCB đúng tuyến:
A 95%
B 100%
C 5%
D 0%
35/ Đối tượng được ngân sách nhà nước chi trả 100% BHYT khi KCB đúng tuyến,
NGOẠI TRỪ:
A Người có công lao với cách mạng, cựu chiến binh
B Người dân tộc thiểu số, sống tại vùng khó khăn, ở xã đảo, huyện đảo
C KCB tại tuyến xã, chi phí một lần KCB cao hơn 15% mức lương cơ sở
D Người bệnh có thời giant ham gia BHYT 05 năm liên tục trở lên
36/ Khi khám bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện Chợ rẫy, BHYT chi trả … phí
khám chữa bệnh:
A 40%
B 60%
C 80%
D 100%
37/ Trong năm 2015, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh
viện tuyến trung ương (trừ trường họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở
mức thanh toán:
A 40%
B 60%
lOMoARcPSD|36625228
C 70%
D 100%
38/ Trong năm 2018, trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến ở bệnh viện
tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh
toán:
A 40%
B 60%
C 70%
D 100%
39/ Trong năm 2021, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh
viện tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức
thanh toán:
A 40%
B 60%
C 70%
D 100%
40/ Từ ngày …, người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại trạm y tế tuyến xã,
phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến huyện được quyền KCB BHYT tại TYT
tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến huyện trong cùng địa bàn tỉnh:
A 01/01/2015
B 31/12/2015
C 01/01/2016
D 31/12/2016
1. Luật sửa đổi: 1/1/2015
2. Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều: 59/2015/QĐ-ttg
3. Lương cs: 1600000 tính tiền Nhà nước hỗ trợ bhyt cho hssv trong 1 năm
4. Người LĐ nghỉ việc bị ôm: Ko đóng BHYT nhưng vẫn đc hưởng quyền lợi
5. Mức đóng bhyt hiện nay 4,5% tiền lương tháng
6. Người thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động: nhóm 3
7. Người hưởng lương hưu: BHXH đóng
8. Đại biểu QH, HĐND: đóng theo phương phức định kì 3-6-12 tháng
9. Người đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp Tuất: ngân sách nhà nước đóng
10. Nghèo đa chiều k thiếu hụt bhyt: nhóm 4, hỗ trợ đóng 1 phần
11. Người t6 đóng 40% người t1
12. 1 câu tính toán đáp án câu B. 518.400 đồng
13. Cận nghèo sống tại huyện nghèo: 100% mức đóng bhyt
14. Hssv: hỗ trợ 30%
15. Trẻ em : 30/09
16. Người hoạt động k chuyên trách: 4,5% mức lương cơ sở
17. Phương thức đóng: hàng tháng
18. Trường hợp tạm giam k vi phạm pháp luật: truy đóng bhyt trên số tiền lương
đctruy lĩnh
lOMoARcPSD|36625228
Học cái bảng này nha mn
-có mấy nhóm đối tượng
Nhóm nào đóng theo hàng quý Luật
bhyt ngày nào 14/11/2008
Luật sửa đổi bổ sung có hiệu lực 1/1/2015
Bhyt(nhà nước) không vì mục tiêu (lợi nhuận) điền ý trong ngoặc
Hs khám đúng tuyến ở bệnh viện chợ rẫy bao nhieu %
Thực hiện quản lý nhà nuoc về bhyt chọn Bộ y tế
Kiểm toán nhà nước báo cáo với ai chọn quốc hội
Lập danh sách theo hộ gđ và trẻ e do uỷ ban nd xã phường thị trấn Cận
nghèo huyên ngheo đúng tuyến bao nhiêu %
Người trên 80t thuộc nhóm 3
Câu tính
Hs sv bhyt hỗ trợ bao nhiêu
Hỏi hỗ trợ 100% ngoại trừ
Chọn ý đúng về % thanh toán của bhyt
Ng thứ 6 bao nhieu %
Ng bệnh tham gia bhyt liên tục trở len chon 5năm/6 tháng
lOMoARcPSD|36625228
Dược xã hội - cô Quỳnh - ct4 - bài ktr cột 1
Đề 4
1.Nhóm người sử dụng lao động và người lao động thì người lao động đóng bao
nhiêu (1/3)
2.Nhóm mấy thì đóng hàng tháng (nhóm 1, 2, 3, 6)
3.Kiểm toán nhà nước xong thì báo cáo kết quả cho cơ quan nào (Quốc hội)
4.Không đúng tuyến ở bv tuyến trung ương được chi trả bao nhiêu % (40% chi phí
điều trị nội trú)
5.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi nhận đơn thì phải cấp lại bhyt (7 ngày)
6.Ủy ban nhân dân xã có trách nhiệm lập danh sách đối tượng thuộc nhóm nào 7.Mức
đóng bhyt (4,5%) tiền lương tháng , tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ
sở
8.Học sinh, sv có thẻ bhyt bị gián đoạn thì giá trị thời điểm sử dụng khi có lại thẻ là
khi nào?
9.Có bao nhiêu đặc điểm về bhyt? (5)
10.Bhyt của người trên 80t, của trẻ em dưới 6t do cơ quan nào chi trả
Cô quỳnh môn dxh ct3
1.Trẻ dưới 6 tuổi là do ai đóng bhyt?
2.hssv hổ trợ bn %?
3. Nhóm mấy đóng hàng quí?
4. Được chia làm mấy nhóm đối tượng?
5. Ngày Luật sửa đổi bảo sung?
6. Luật bhyt ngày bn ?
7. Ngoại trừ? Lương từ 700-1tr có dưới 3 chỉ tiêu....
8. Bhyt do nhà nước tổ chức k vì mục tiêu lợi nhuận?
9.....đc cấp cho ng tham gua bhyt? Thẻ bhyt
10. 1 câu trong bảng 2.3
11. Luật sửa đổi bổ sung? 100% đối vs người sống tại vùng dkkk, xã đảo12. Có
thời gian bhyt.... 5năm /......6 tháng
13. Sv bị tai nạn hưởng bn %?
14. Uỷ ban nhân dân xã lập ds cho hộ gia đình vs te
15. Tính tiền bh của Người thứ 3 đóng?
16. Người thứ 7 đóng bn % của người đầu tiên?
17. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo đc bhyt thanh toán.?
KTra DXH cô Q ct2
1. Luật sửa đổi: 1/1/2015
2. Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều: 59/2015/QĐ-ttg
3. Lương cs: 1600000 tính tiền Nhà nước hỗ trợ bhyt cho hssv trong 1 năm
4. Người LĐ nghỉ việc bị ôm: Ko đóng BHYT nhưng vẫn đc hưởng quyền lợi
5. Mức đóng bhyt hiện nay 4,5% tiền lương tháng
6. Người thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động: nhóm 3
lOMoARcPSD|36625228
7. Người hưởng lương hưu: BHXH đóng
8. Đại biểu QH, HĐND: đóng theo phương phức định kì 3-6-12 tháng
9. Người đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp Tuất: ngân sách nhà nước đóng
10. Nghèo đa chiều k thiếu hụt bhyt: nhóm 4, hỗ trợ đóng 1 phần
11. Người t6 đóng 40% người t1
12. 1 câu tính toán đáp án câu B. 518.400 đồng
13. Cận nghèo sống tại huyện nghèo: 100% mức đóng bhyt
14. Hssv: hỗ trợ 30%
15. Trẻ em : 30/09
16. Người hoạt động k chuyên trách: 4,5% mức lương cơ sở
17. Phương thức đóng: hàng tháng
18. Trường hợp tạm giam k vi phạm pháp luật: truy đóng bhyt trên số tiền lương
đctruy lĩnh
Dược Xã hội st2 cô quỳnh. Chỉ nhớ được bấy nhiêu thoivv
1. Sửa dổi bổ sung luật bhyt 1/1/2015
2. ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016- 2020: 59/2015/QĐ-
TTg
3. người thứ 6 đóng 40% mức người thứ nhất
4. Hiện nay là 4.5% tiền lương thag
5. hỗ trợ đóng bhyt hs sv tối thiểu 30%
6. Hỗ trỡ đóng bhyt hộ gd cận nghèo sống tại huyện nghèo tối thiểu 100%7.
người hưởng lương hưu trợ cấp mất sức ld hàng tháng? Nhóm 2 8. 2 câu tính
toán.
9. Đối với trẻ e dưới 6 tuổi? Chọn 30/9
10. Đại hội quốc hội đại biểu dôngd ndan cấp đương nhiệm? Chọn định kỳ 3.6
hoặc 12 tháng
1. Luật BHYT: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
2. Sửa đổi, bổ sung luật BHYT: 46/2014/QH13 ngày
13/06/2014 hiệu lực ngày 01/01/2015
3. Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật
BHYT: 146/2018/QĐ-CP ngày 17/10/2018 có hiệu lực ngày
01/12/2018
4. Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giaiđoạn 2016-
2020: 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
lOMoARcPSD|36625228
Nghèo
Nông thôn
<700k/ng/tháng -
700k-1tr/ng/tháng
- 3 chỉ số
Thành thị
<900k/ng/tháng
- 900k-
1tr3/ng/tháng -
3 chỉ số
Cận nghèo
- 700k-1tr/ng/tháng
- 900k-
1tr3/ng/tháng
- 2 chỉ số - 2 chỉ số Bình
thường 1tr/ng/tháng 1tr3tr/ng/tháng
5. 5 dịch vụ xã hội: đo lường bằng 10 chỉ số(có 1 chỉ số
liên quan đến BHYT)
Y tế
Giáo dục
Nhà ở
Nước sạch & vệ sinh
Thông tin
6. BHYT là bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà
nước tổ chức thực hiện. Có 5 nguyên tắc:
1) Chia sẻ rủi ro
2) Mức đóng xác định theo tỉ lệ phần trăm tiền lương
3) Mức hưởng theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng
4) Quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả 5) Quỹ
BHYT được quản lí tập trung, công khai, minh bạch
7. Chính phủ quản lý nhà nước về BHYT.
8. Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước CP thực hiện quản lý về
BHYT.
9. Định kỳ 3 năm, kiểm toán báo cáo kết quả với Quốc hội.
10. UBND tỉnh, TP trực thuộc TW: quản lý, sử dụng nguồn
kinh phí theo qui định.
11. UBND xã: lập danh sách theo hộ gđ, trẻ em dưới 6t, cấp thẻ
BHYT cho trẻ em cùng với giấy khai sinh.
12. Mức trần đóng BHYT là 6% tiền lương tháng. Hiện nay, là
4,5% tiền lương tháng theo số 146/2018/NĐ-CP.
13. BHYT chia thành 6 nhóm đối tượng:
1) Do người lđ và người sử dụng lđ đóng(ĐÓNG
HÀNG THÁNG)
2) Do cơ quan BHXH đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
lOMoARcPSD|36625228
3) Do ngân sách nhà nước đóng (ĐÓNG HÀNG Q)
4) Đc ngân sach nhà nước hỗ trợ mức đóng(3,6 THÁNG,
1 NĂM)
5) Tham gia BHYT theo hộ gđ (3,6 THÁNG, 1 NĂM)
6) Do người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
14. Đóng BHYT theo hộ gđ:
+ Người thứ nhất: đóng bằng 4,5% mức lương cơ sở
+ Người thứ hai: đóng 70% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ ba: đóng 60% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ tư: đóng 50% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ năm trở đi: đóng 40% x mức đóng người thứ
nhất
Hỗ trợ đóng BHYT 100%, với người hộ gđ cận nghèo sống tại
huyện nghèo.
Hỗ trợ đóngBHYT tối thiểu 70%, với người hộ gđ cận nghèo,
hộ gđ nghèo đa chiều.
Hỗ trợ đóng BHYT tối thiểu 30% (241.380) cho học sinh, sinh
viên.
15. Hộ cận nghèo, hộ nghèo đa chiều ( nghèo có thiếu hụt về
BHYT): được BHYT thanh toán95%
16. Người bệnh có thời gian tham gia BHYT liên tục 5 năm
số tiền chi trả chi phí KCB trong năm lớn hơn 6 tháng
lương cơ sở(8tr940) thì được BHYT thanh toán 100%.
17. Điều trị nội trú không đúng tuyển ở BV tuyến trung ương:
BHYT thanh toán 40%
18. Từ ngày 01/01/2021: BHYT thanh toán 100% (không đúng
tuyến)
+ điều trị nội, ngoại trú tại BV tuyến huyện
+ điều trị nội trú tại BV tuyến tỉnh
lOMoARcPSD|36625228
LỊCH SỬ NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
A. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ Y DƯỢC THẾ GIỚI
Thời kỳ
cổ đại
GĐ 1: Thời k bản năng
GĐ 2: Thời k tôn giáo.
GĐ 3: Thời k Hi-la.
Thời kỳ
trung đại
GĐ 4: Từ TK 9,10 đến TK 11,12
GĐ 5: Thời k thc nghim
GĐ 6: Chuyển sang nền văn hóa phương Tây
Thời kỳ
cận đại
GĐ 7: TK 19,20 đến nay
I. THỜI KỲ CỔ ĐẠI:
1. GĐ 1: THỜI KỲ BẢN NĂNG
‐ Con người ngu nhiên tìm thy mt s cây c có tác dng cha bnh và mt s khác có độc
tính
Khởi đầu ca vic dùng thuc và cha bnh của loài người
2. GĐ 2: THỜI KỲ TÔN GIÁO
Xã hi phân chia giai cp
Trong b lạc người có địa v cao quý là tù trưởng và thy phù thy
Thy phù thy cha bnh cho mọi người trong b tc
Vic cha bnh thi k này còn mê tính d đoan
3. GĐ 3: THỜI KỲ HI-LA (Hi lạp + La mã)
Giai đoạn phát trin rc r vi mt s nền văn minh sớm trên thế gii
Giai đoạn có nhiu thành tu nht thi k c đại
TRUNG HOA:
Có nền y dược lâu đời nht trên thế gii vi các danh y ni tiếng
THẦN NÔNG
HOÀNG ĐẾ
THỜI
TRÂN
Chúa t ngh nông do ông đã
dạy dân cách đốt rng làm
rung
Chúa t nền y dược hc c
truyn Trung Hoa
Tác phẩm: “Thần nông bn
thảo” được xem y văn cổ
nht thế gii
V vua gii v châm cu, có
sáng kiến thay kim châm đá
bng kim châm kim loi Tác
phẩm: “Nội kinh” các thầy
thuốc đông y hiện nay vn
s dng
Nhà dược hc rt uyên bác
Tác phẩm: “bản thảo cương
mục” nghiên cứu 1871 v
thuốc trong đó có 1074 về
thc v
t, 443 v động vt,
v khoáng vt
Thng kê 8160 phương
thuc, 16000 toa thuc,
v thuc mi
354
374
lOMoARcPSD|36625228
thuốc như:
tỏi, tiêu, đại hồi…
mai, phèn chua, rn, hải ly…
Tiến b t bc trong khoa gii phu thm m
AI CẬP:
Dân Ai Cp xem con mt ca thần Horus tượng trưng cho sự bo v ca thần thánh ‐
Con mt ca thần Horus: hơi giống s 4 -> R -> Rp (recipe)
Rx:
Ngun gc: Truyn thuyết Ai Cp c đại
Ý nghĩa: con mt ca thần Horus tượng trưng sự bo v, che ch ca thn
thánh
HY LẠP:
Biểu tượng ngành Dược hin nay
Ý nghĩa:
Cái bát: là bát đựng thuc ca công chúa Hygie
Con rn: là rn thần Epidaure tượng trưng cho sự khôn
ngoan và thn trng
Người làm công tác dược phải có 2 đức tính: khôn ngoan
và thn trọng ‐ Hyppocrate (460 TCN):
Danh y ni tiếng trên thế gii
T sư ngành Y thế gii
Tác phm: t đin bách khoa y hc
LA MÃ:
Nhiu thy thuc Hy Lp chy sang La Mã do chiến tranh
Dioscoride(gc Hy Lp): Ông viết cuốn “Dược liu học” gồm 5 quyn
Gallien: t sư ngành Dược thế gii
II. THỜI KỲ TRUNG ĐẠI
4. GĐ 4: TỪ TK 9,10 ĐẾN TK 11,12
Xut hin tin thân của ngành Dược hin nay vi 2 chức năng: có chuyên môn kỹ thut v
bào chế và biết kinh doanh thuc
Pigmentarius: tr th giúp thy thuc công vic pha chế thuc
Apothicaire: người đi thu hái dược liu bán li cho thy thuc
5. GĐ 5: THỜI KỲ THỰC NGHIỆM
Ngành dược tách hn khi ngành y
6.6: CHUYỂN SANG NỀN VĂN HÓA PHƯƠNG TÂY
Giai đoạn có nhiu thành tu nht thi k trung đại
Ngành hàng hi
Quinin và ipeca t châu M đưa vào phương Tây
ẤN
ĐỘ:
Susrata, phát hin 760 loại dược phm
Là quốc gia đầu tiên trên thế gii biết s dụng hương liệu, gia v làm
S dn
g các động vt và khoáng vt làm thuốc như:
thy ngân tr giang
Có nhiều phương pháp trị bnh hiu qu như trị rn cn
Ngun gc: Xut phát t truyn thuyết Hy Lp c đại
phát triển do đóng được tàu bin có s giao lưu rộng rãi gia các châu
lOMoARcPSD|36625228
Gia v: quế, đinh hương, nhục đậu khấu…đưa từ châu Á sang châu Âu
Hiu thuốc: nơi hành nghề của dược sĩ
Nhiu hiu thuc lớn đã trở thành trung tâm nghiên cu vì có phòng thí nghim và phòng
pha chế
Albucasis (926-1013):
Người có công xây dng ngành bào chế
Ông đã để li mt b sách 30 cuốn, trong đó có 23 cuốn viết v các thuc
kép, thuốc đơn, các thuốc thay thế cho nhau, các phương tiện cân, đong, đo
đếm trong ngành
c
Trường Salerne:
Đông Nam Naples, Italia
Nơi giảng dy và hành ngh c do các danh y ni tiếng: Adela (người
Rập), Helinus (người Do Thái), Pontus (người Hy Lạp), Salernus (người La Mã)
Quyn sách Antidotaire: 2 hai b sách - Các thuốc đơn và Chế độ bo v
sc khỏe ‐ Trường Montpellier:
Ni tiếng c y và dược
Nơi giao dịch ca thế gii
Nhiu quy chế v hành ngh y ợc được ban hành
Người hành ngh bán thuc phi tuyên thệ: “Bán thuốc tt và giá phi
chăng”
III. THỜI KỲ CẬN ĐẠI:
TK 17: Ngành dược không ngng phát trin, m đầu tìm ra morphin, tiếp đến Nicotin,
Emetin, Quinin
Nửa đầu TK XIX đã xuất hin nhiu loi thuc mi có ngun gc tng hp hóa hc hay
chiết xut t c liu (thuốc hóa dược):
Morphin (1805) Ephedrin (1817) Idoform (1831)
Codein (1832) Cafein (1819)
Năm 1816 cuốn dược điển đầu tiên xut hin Pháp
Năm 1833 Louis Pasteur tìm ra vi trùng
Cuối TK XIX: tìm ra vaccin
7. GĐ 7: TK 19,20 ĐẾN NAY
TK 20:
HÓA LIỆU PHÁP
Paul Erlich :
Nhà Hóa học người Pháp: Thành công trong vic cha bnh bng thuc hóa
c
Công trình v “s min dịch đối vi các chất độc”
Năm 1896 là Giám đốc Vin nghiên cu Quc gia v huyết thanh
Không th tr thành giáo sư của các trường ĐH của Đức vì lý do chng tc
Đot giải Nobel năm 1909
Tìm ra các dn cht của Hg là Salvarsan và Neo salvarsan ít độc hơn, trị giang
mai năm 1910
Trình bày chi tiết các bo qun, các dng c đựng thuc
Năm 1921 phân lập được insulin
lOMoARcPSD|36625228
KHÁNG SINH
Khởi đầu t nghiên cu trên trc khuẩn mũ xanh cuối TK 19
Năm 1929, Alexandre Fleming tìm ra penicilin sau đó hàng lot các kháng sinh khác ra
đời: streptomycin, tetracyclin…tạo bước ngoc quan trng trong vic chng li các bnh
nhim trùng
VITAMIN
Thế k 20 được xem là thế k nghiên cu v vitamin trong điều tr
Vitamin C: cha bnh Scorbut
Vitamin B1 cha bnh tê phù Beri-beri
Vitamin B12 cha bnh thiếu máu ác tính
Vitamin D và Canxi cha bệnh còi xương
Kháng sinh, kháng viêm và vitamin là 3 loi thuc b lm dùng nhiu trong cộng đồng
B. LỊCH SỬ DƯỢC VIỆT NAM: (5 giai đoạn)
1. GĐ 1: TỪ XÃ HỘI NGUYÊN THỦY ĐẾN NĂM 179 TCN
‐ Thời k Hng Bàng (Thời các vua Hùng): Người dân VN biết dùng nguyên liu gia v để làm
thuc, kích thích tiêu hóa
2. GĐ 2: THỜI KỲ BẮC THUỘC TỪ 179 TCN ĐẾN 938 SCN KÉO DÀI1117
NĂM
Y hc thi k này chia thành 2 phái:
Phái thuc Bắc: được tng lp quý tộc giàu có ưa chuộng
Phái thuốc Nam: được nhân dân lao động ưa dùng
Dn dần 2 phái dung hòa để hình thành nên lun thuyết đông y là nền tng cho nền y dược
hc c truyn VN
3. GĐ 3: LỊCH SỬ Y DƯỢC DƯỚI CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN (938 - 1945)
Thời Ngô, Đinh, Lê Sut 3 triều đại do phải đối phó thù trong gic ngoài nên nn y hc trong
(937 - 1009) thi k này không phát trin
Triều đại nhà Lý
Cơ sở y tế đầu tiên ti VN: thái y vin (1009-1224)
Triều đại nhà Trần
(1225-1400)
M khoa thi tuyn
lựa lương y giỏi, k
thi đầu tiên năm
1261
Chú trng vic phát
trin thuc nam thay
cho thuc bc
Gi nguyên Thái
y vin và lp
thêm Thú y vin
cha bnh cho
thú chiến đấu
như ngựa, voi,...
Thi Hương được t chức 3 năm/lần
Cng nạp cho nhà Nguyên 3 năm 1 lần và mi lần 3 lương y giỏi cùng nhiu
v thuc quý
Tiêu biu trong thi ky này có Tu Tĩnh thiền sư
TUỆ TĨNH : (danh y m đưng cho nghiên cu thuc Nam)
Tên tht: Nguyễn Bá Tĩnh
Bit hiu: Hồng Nghĩa
Pháp hiu: Tu Tĩnh
M côi cha m nên vào chùa năm 6 tuổi
Năm 22 tuổi, thi hương và đỗ nht bng
Năm 45 tuổi, thi Đình và đỗ hoàng giáp (đệ nh giáp tiến sĩ)
Năm 55 tui ông b bắt đi sứ Trung Quc, cha bnh cho Tống Vương
Phi, ri mt ti tnh Giang Nam - Trung Quốc ‐ Tác phm:
Hồng nghĩa giác tự y thư (tên gốc là nam dược chính bn) gm quyn
thưng và quyn h
lOMoARcPSD|36625228
Quy
n
thư
ng:
“na
m
c
qu
c ng phú” và “trực gii ch nam dược tính phú”
Quyn hạ: “y luận” viết v các yếu t ảnh hưởng bnh tt,
cách điều tr lâm sàng và “Thập tam phương gia giảm phú”,
“b âm đơn ợc tính phú” hướng dn gia gim khi dùng
thuc cha bnh
Nam dược thn hiệu” là tác phẩm ni tiếng nht gm 11 quyn
Quyển đầu nói v c tính ca 119 v thuc nam
10 quyn sau, mi quyn nói v 1 bnh
Ông được nhân dân tôn làm tổ sư ngành DƯỢC Viêt Nam
Thời nhà Hồ và
Thời kỳ thuộc
Minh (1400-1427)
Lp y tế th(qun tế th) để phc v y tế rng rãi cho nhân dân
Nhà Hậu Lê
(1428-1788)
Triều đại dài nhất, chia thành 2 giai đoạn:
Thi k ổn định (1428-1527)
Thi k Trnh Nguyn phân tranh (1527-1788)
Có nhiu ch trương tiến b đối vi vic bo v sc khe nhân dân
T chc y tế t trung ương đến địa phương:
Trung ương:
Thái y vin Thái y tượng vin Địa phương:
Tế sinh đường chăm sóc sức khe cho nhân dân
Quản ty chăm sóc những người tàn tật, neo đơn, trẻ m côi.
Đào tạo:
M các lp Y hc xung tn tuyến huyn
Xut bn sách y hc ca Tu Tĩnh
Xây dng Y miếu Thăng Long để tế Tiên Y và lưu giữ các tác phm y
hc
Lut pháp: quy chế v y dược và hành ngh c trong lut Hồng Đức
HẢI THƯỢNG LÃN
ÔNG
:
lOMoARcPSD|36625228
Tên tht: Lê Hu Trác
Xuất thân gia đình khoa
bảng ‐
Tác phm:
vực văn học
VN
thiền sư
danh y thuc triu
Năm 1783, Ông
Hải thượng y tông
Gm 28 tp,
đại Vua Lê chúa Trnh
sự” có giá trị ln trong
lĩnh
tâm lĩnh:
cun bách khoa toàn thư y dược của nước ta
68
Ni dung: y đc, y lý, y thuật, dược, dinh dưỡng
Đưc đánh giá là công trình y hc xut sc nht trong thời trung đại
Ông kế tha xut sc s nghiệp “Nam dược tr nam nhân” của Tu Tĩnh
Ông được nhân dân tôn là tổ sư ngành Y Viêt Nam
viết xong “Thượng kinh ký
quyn
Đưc UNESCO chọn đưa vào danh sách Danh Nhân Thế Gii
Triều đại Tây Sơn
(1788-1802)
Triều đại nhà
Nguyễn
(1802-1945)
4. GĐ 4: NỀN Y DƯỢC HỌC VN TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP
(1945 - 1954):
a. Dân y và Quân y ở
Ngày 23/09/1946, min Nam dy lên phong trào kháng chiến chng Pháp
Dân y miên Nam tiếp tế cho min Bc
‐ Đào tạo: 1950 1953 m 4 lớp Dược khoảng 60 người. Các Dược tá ph trách phòng bào chế tnh
Sau Hiệp định Genve ngày 20/07/1954, Dược tá được đưa ra miền Bắc đào tạo ĐH và sau ĐH ‐
T chc: Ổn định hơn miền Bc
Sn xut: ợc và bán cho nhân dân do dược sĩ Bùi
Trung Hiếu ph trách
b. Dân y và Quân y ở
Dân y
Quân y
Vin Bào chế Trung ương Bắc B:
Năm 1947 chuyển vào Thanh Hóa Năm
Năm 1953, đổi thành Vin Bào chế c
phẩm Liên khu Trung ương
Vin Bào chế Trung ương Trung Bộ:
‐ ‐
Năm 1946, B Quc phòng thành lp Cc
Quân Y
1946, Quân y v là nơi chăm sóc sức khe
Năm 1949
thành lập Nha Quân Dược (nơi
sn xut thuc
miền Nam
thành lp công ty bào chế thuốc Đông
miền Bắc
lOMoARcPSD|36625228
Chuyn ra Ngh An
Năm 1951, chuyển thành Vin Bào chế
Liên Khu 4
Vin Bào chế Quân Dân y Liên Khu 5 Trường
c trung cp:
Do B Y tế thành lập năm 1952
Tuyn hc sinh tt nghip cp 2
Đào tạo được hai khóa
Đầu năm 1950, hp
thành Liên Khu. có
Nha quân Dược đm nhn
, Vin Bào chế tiếp tế,
Vin kho cu chế tạo dược phm các
chiến khu phi
Mỗi liên khu đều
Phòng bào chế, Ban bào chế tiếp tế
Đào to: BYT đã chuyển Đại học Dược cho
Chuyn biến v phương thức trung từng bước, 15 cơ
s sn xuất còn 2 cơ sở chính
Ưu điểm
Khuyết điểm
Tinh thn cán b: tt
Đào tạo: đại hc, trung cấp, công nhân
thut
T chc: quy mô ln
Sn xuất: hoá dược, thuốc cho quân đội
Phân phi: kho cp phát, tiếp tế
Phát trin y hc c truyn kết hp y hc
hiện đại
Đào tạo cán b:
lc T chc:
không kịp đà phát triển ca chiến tranh
Di n phc v: mi tp trung quân đi và
chưa đảm bo v năng
bnh vin
Sn xut: chất lượng còn thp
Tinh thn t lc cánh sinh: có phn sa sút
5. GĐ 5: NỀN Y DƯỢC HỌC VN TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ
(1954 - 1975)
a. Ngành dược Bắc: (3 giai đoạn)
1954-1960
Cơ sở cách mng chuyn t vùng nông thôn v thành ph
BYT chuyển cơ sở sn xut, kho v Hà Ni
B nội thương thành lập Tổng công ty Dược phm,
thuc Bc bán cho dân
CT thuc Nam, CT
1960-1964
Tách xí nghiệp DP trung ương để chuyên môn hoá: XN hoá dược, XN thu tinh
dng cụ, XN dược phm 3
Phân phối:trước đây thuộc b Nội thương, nay thuộc BYT và Quc doanh DP
Qun lý sx:
1961, BYT có Cc
phân phi DP, cc
ợc chính và sx ‐
Xoá b hình thức tư nhân (hiệu thuc)
Tnh có: phân phối dược phẩm, dược chính Ty
Chuyn biến mc tiêu: chuyn sang phc v nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
sn xuất: phân tán đến tp
miền
lOMoARcPSD|36625228
1965-1975
Hi u thuc làm thêm pha chế dch truyn
Đẩy mnh đào tạo CBYT
Gia tăng chi viện cho min Nam
Thành lập cơ sở sx địa phương từ tnh xung huyn, xã
b. Ngành dược miền Nam: (5 giai đoạn)
1954-1957
Còn nhiều khó khăn và thiếu thn
1957-1964
Ngày 20/10/
Thành lp
Cán b min
1960, Mt trn dân tc gii phóng miền Nam ra đời
Ban Quân y min Nam và Tiểu ban dược do Dược sĩ Hồ Thu đảm nhim
Bắc, được đào tạo thành DSĐH, DSTH theo
ch
trương ca b trưởng BYT (bác sĩ Phạm Ngc Thch)
ng bào chế Nam B do DS Nguyn Hu Phi
Nam tp kết ra
Tách Quân y và dân y
DS Nguyn Kim Phát trưởng tiểu ban Dược thuc Ban Dân y gm:
Phòng nghiên cứu dược liu
1964-1968
Cng c l li làm vic
Vn chuyn và tiếp tế
Đầu năm 1968, hội ngh c toàn miền Nam được t ch
Năm 1966 đào tạo DSĐH
Năm 1965, Ban quân y thành lập xưởng Quân Dược
1968-1972
Sn xut: phát trin di chuyn lên gn biên gii
Nhiu DS min Bắc vào tăng cường: DS Trương Xuân Nam, Bùi Quang Tùng
1973-1975
‐ DS Trương Xuân Nam phụ trách tiểu ban Dược là Cc QLD-BYT-Thương binh
và XH
Sau năm 1975:
‐ GĐ 1(1975-1990): sức sx không đáng kể (không đủ v s lượng), tiêu chun chất lượng không
chú trng
GĐ2(1990-2005): phát triển nhanh, sp đa dạng, c phn hoá nhiu DN quc doanh (phát trin
v s lượng là chính
‐ GĐ3(2005 đến nay): đẩy mnh nâng cp tiêu chun lên GMP-ASEAN, GMP-WHO, PIC/S, EU-
GMP (quan tâm v chất lượng)
TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ VIỆT NAM
A. NGUYÊN TẮC TỐ CHỨC:
Mạng lưới y tế VN hiện nay được t chc da trên 04 nguyên tắc chính sau đây:
I. Nguyên tắc thứ nht: Gn lin với quan điểm của Đảng Cng sn VN
Phù hp vi nhu cu ca lch s từng giai đoạn
Phòng bệnh hơn cha bnh
Phi hợp đông tây y
Hi nhp vi thế gii bng cách phát triển ngành Dược
Tăng cường y đức và dược đức
lOMoARcPSD|36625228
II. Nguyên tắc thứ hai: Phù hp vi pháp lut, Hiến lut, Lut Hành chính và các lut liên
quan
III. Nguyên tắc thứ ba: Phù hp vi lut Bo v sc khe nhân dân và các đạo lut chuyên
ngành
IV. Nguyên tắc thứ tư: Đảm bo vic khám cha bnh cho nhân dân mt cách kp thi và
hiu qu
B. CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ VN HIỆN NAY:
I. MÔ HÌNH CHUNG TỔ CHỨC Y TẾ VN:
Theo tổ chức hành chính:
Tuyến Trung ương: Bộ Y tế
Tuyến địa phương: (tnh, huyn, xã)
Tỉnh, Tp trc thuc TW: Sở Y tế (HCM,HN,HP,ĐN,CT)
Qun, huyện, th xã & Tp trc thuc tnh : Phòng Y tế
, phường, cơ quan, trường hc... : Trạm Y tế
Theo thành phần kinh tế:
Cơ sở y tế nhà nước:
Bnh viện, cơ sở kim tra chất lượng Cơ sở y tế tư
nhân:
Phòng khám, bnh viện tư nhân
Theo hai khu vực:
Khu vực phổ cập:
T tỉnh đến xã
Khu vực chuyên sâu:
T trung ương đến tnh
Đi vào nghiên cứu khoa hc
H tr gii quyết khó khăn
Đào tạo cán b y tế ph cp
H tr cho KV ph cp
II. TỔ CHỨC, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CÁC TUYẾN Y TẾ
1. Tuyến y tế trung ương:
Trung ương
Tnh
Huyn
lOMoARcPSD|36625228
Bộ Y tế chu ch đạo ca Chính ph
Đứng đầu là Bộ trưởng Bộ Y tế (B trưởng hin nay là GS.TS. Nguyn Thanh Long)
Giúp vic cho B trưởng là các Th trưởng
Các đơn vị s nghip trc thuc, phc v chức năng quản lý nhà nước ca BYT:
Vin Chiến lược và Chính sách y tế
Báo Sc khỏe và Đời sng
Tạp chí Y Dược hc
Các Vụ không có tư cách pháp nhân, tài khoản và con dấu riêng
i. Cục Quản lý dược VN (Drug Administration of Vietnam - DAV)
Là Cc qun lý chuyên ngành thuc BYT, giúp B trưởng BYT thc hin chức năng quản lý Nhà
c và thc thi pháp luật, điều hành các hoạt động chuyên môn, nghip v v lĩnh vực dược
(tr sinh phm chuẩn đoán in vitro) và m phm trong phm vi c c.
Hi đồng khoa hc
a.
BỘ
Y TẾ:
(MINISTRY OF HEALTH - MOH)
69
đơn vị
34
đơn vị
11
đơn vị
đơn vị
18
4
đơn vị
lOMoARcPSD|36625228
Có tư cách pháp nhân, có tài khon và con du riêng, có tr s làm vic ti Tp. Hà Ni Kinh
phí do ngân sách nhà nước cp và ngun kinh phí hp pháp khác T chc b máy và cơ chế
hoạt động:
nh đạo Cc: gm Cục trưởng và các Phó Cục trưởng
T chc b máy ca Cc: gm
Văn phòng Cục
Các phòng
Đơn vị s nghip trc thuc Cc:
Tạp chí Dược và M phm
Trung tâm Đào tạo và h tr doanh nghiệp dược, m phm 2.
Tuyến y tế Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương:
Là cơ sở chuyên môn trc thuc UBND tnh /TP trc thuộc TW, tham mưu giúp UBND tnh
quản lý Nhà nước trên địa bàn
Có tư cách pháp nhân, có con du và tài khon riêng
Chu s qun lý toàn din v t chc , biên chế , hoạt động ca UBND tnh
Chu s ch đạo, hướng dn, kim tra, thanh tra v chuyên môn nghip v ca BYT
T chc và biên chế SYT:
Ban lãnh đạo:
Có Giám đốc (hin nay là Nguyn Tn Bỉnh) và không quá 03 Phó Giám đốc
Giám đốc đứng đầu và chu trách nhiệm trước UBND tnh
B nhiệm GĐ, PGĐ do Chủ tch UBND cp tnh
T chc ca SYT gm: (TP.HCM hiện nay 7 phòng và 3 PGĐ)
Các phó giám đc
b.
SỞ
Y
TẾ
7
lĩnh vực
lOMoARcPSD|36625228
Văn phòng S
Thanh tra S
Các phòng (T chc cán b, Nghip v Y, Nghip v c, Kế hoch - Tài chính)
Tùy địa phương có thêm Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoc có tên gi khác
Phòng Quản lý dịch vụ y tế
S lượng t chc thuc SYT không quá 07 phòng
Các đơn vị s nghip công lp trc thuộc SYT: (7 lĩnh vực)
Khám cha bệnh: BV đa khoa tuyến tỉnh, BV đa khoa khu vực, BV y dược c truyn, BV
chuyên khoa. Ch thành lập BV đa khoa ở tuyến huyn khi thc s có nhu cu, phi là
BV hng II tr lên
Kim nghim: Trung tâm kim nghim thuc, m phm, thc phm
Giám định y khoa: Trung tâm giám định y khoa (liên quan đó tai nạn lao động)
Pháp y: Trung tâm pháp y (liên quan t l thương tật, tai nn giao thông, t vong)
Đào tạo: Trường Cao đng hoc Trung cp y tế
Trung tâm Y tế huyn
3. Tuyến y tế quận, huyện, thị xã:
c. PHÒNG Y TẾ:
Là cơ quan chuyên môn thuc UBND huyn , qun, th xã, thành ph thuc tnh
Chu s ch đạo v mi mt ca UBND huyn
Chu s ch đạo v chuyên môn nghip v ca SYT
Phòng Y tế có Trưởng phòng, không quá 02 Phó Trưởng phòng
i. Trung tâm y tế dự phòng:
TTYT d phòng trc thuc SYT
Chu s qun lý toàn din của Giám đốc SYT, s quản lý nhà nước ca UBND huyn
Có tư cách pháp nhân, có tr s, có con dấu riêng, được m tài khon ti kho bạc Nhà nước
Trin khai thc hin chuyên môn k thut v d phòng, phòng chng HIV/AIDS, phòng
chng bnh xã hi, an toàn v sinh thc phm
‐ Lãnh đạo TTYT d phòng huyện: Giám đốc và các Phó Giám đốc 4.
Tuyến y tế xã, phường:
d. TRẠM Y TẾ PHƯỜNG , XÃ:
Trm y tế là cơ sở đầu tiên cung cp, thc hin các dch v chăm sóc sức khỏe ban đầu cho
nhân dân trên địa bàn xã
Thuc TTYT huyn , chu s qun lý của Giám đốc TTYT huyện, đồng thi chu s lãnh đạo
ca Ch tch UBND cp xã
Có tr s riêng, có con du
Trm y tế xã (phường) có biên chế gm:
Trưởng trm
01 Phó trưởng trm
Người làm vic ti trm y tế là viên chc
lOMoARcPSD|36625228
Trm y tế
lOMoARcPSD|36625228
QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ
CÔNG TÁC Y TẾ (VẬN DỤNG TRONG NGÀNH DƯỢC)
I. CÁC QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VN VỀ Y TẾ:
(5 quan điểm)
1. Quan điểm thứ nhất: Gn s nghip xây dng và bo v t quc vi hnh phúc ca
nhân dân, ngành y tế phi phc v cho đời sng sn xut và quc phòng
2. Quan điểm thứ hai: Y tế kiên trì phương hướng d phòng
3. Quan điểm thứ ba: Kết hp cht ch y dược hc hiện đại và y dược hc c truyền để xây
dng nền y dược hc VN (kết hợp đông tây)
‐ Đây là đường li nht quán xuyên sut của ngành đối với bác sĩ, dược sĩ và lương y cần
phi hp vi nhau
Tránh ph định mt chiu, ch quan phiến din, cu
toàn ‐ Vic kết hp phải thông qua 3 bước:
Chn lc
Tha kế
Phát huy
4. Quan điểm thứ tư: Da vào qun chúng, ly t lực làm chính đồng thi m rng s hp
tác quc tế, cng c và hoàn thin mạng lưới y tế nhân dân, phát huy nguồn dược liu trong
c, nhanh chóng xây dng ngành công nghiệp dược phm xây dựng cơ sở vt cht cho
ngành
5. Quan điểm thứ năm: Thy thuốc như mẹ hin
Ngày 27/02/1995, Bác căn dn cán b y tế c c
phải thương yêu người bệnh, người bnh pthác tính mng ca h vi các cô, các chú,
chính ph phó thác cho các cô, các chú vic cha bnh gi gìn sc khe của người bnh
như anh em rut tht ca mìn, coi học đau đớn như mình đau đớn, lương y như từ mẫu
ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC XÃ HỘI HỌC
I.XÃ HỘI HỌC VÀ XÃ HỘI HỌC Y TẾ:
1. XÃ HỘI HỌC:
‐ Là khoa học nghiên cu v xã hội loài người như: cơ cấu xã hi, thiết kế xã hi, quan h
hi...
Nhim v: nghiên cu hình thái xã hội, cơ chế hoạt động, s phát trin
2. XÃ HỘI HỌC Y TẾ:
Ngành xã hội hc chuyên bit nghiên cu thc trng h thng bo v và chăm sóc sức khe
người dân: dch v y tế, mi quan h y tế sc khỏe, giúp cho các quan qun nhà
c v y tế có nhng chính sách và hoạch định v định hướng xã hội chăm sóc sức khe
cộng đồng
II. ĐẶC TÍNH CỦA DƯỢC XÃ HỘI HỌC:
1. ĐA LĨNH VỰC:
Y tế, nghiên cu khoa hc, kinh tế, qun lý
2. ĐA NHÂN TỐ:
lOMoARcPSD|36625228
Công ngh c, sn xut thuc, t chc quản lý dược, dược sĩ, bác sĩ, người bệnh, cơ quan
truyn thông, ging dy...
3. LÀ MỘT GIAI ĐOẠN KHÔNG THỂ THIẾU TRONG CHU TRÌNH
PHÁT TRIỂN CỦA MỘT THUỐC:
‐ Tác dụng tr liu chi phi bi chính sách qun lý, dch v y tế, cơ sở sn xuất, đặc điểm kinh tế
- văn hóa - xã hi
III. VAI TRÒ CỦA THUỐC TRONG CÔNG TÁC CHĂM SÓC VÀ
BẢO VỆ SỨC KHỎE NHÂN DÂN:
1. ĐẶC TÍNH CỦA THUỐC:
a. Thuốc là một lo
i hàng hóa đặc biệt:
‐ Lưu hành phải đạt tiêu chun. Ch có mt s hàng hóa được nhà nước tr cấp trong đó có
thuc
Sn phm công ngh tiên tiến. Thi gian nghiên cu: 10-15 năm, chi phí: hàng trăm triệu
đến c t USD, t l thành công 20%
b. Thuốc là một lo
i hàng hóa có tính xã hội rất cao:
Tác động trc tiếp đến đời sống người dân
S dng thuốc tác động nhất định đến s phát trin ca xã hi
S dng thuc chịu tác động ca nhiu yêu t xã hi
Là mt trong những “đặc điểm nhn dạng” của xã hội ‐
Yếu t làm nên đặc tính xã hi
2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN THUỐC TRÊN THẾ GIỚI:
‐ Cuối TK19 - đầu TK20 đa số các tập đoàn dược phẩm hàng đầu thế gi hiện nay được thành
lp. Thụy Sĩ, Đức, Ý là những nước đầu tiên. Sau đó Anh, M, B, Hà Lan
Những năm 60, nhiều thuc sn xuất đại trà và tung ra th trường: The Pill, Cortisone...
‐ Thập niên 70, thuốc điều tr ung thư sử dng ph biến. Thuốc phát minh được quyn bán giá
cao
Thâp niên 80, xu thế sáp nhp các doanh nghip nh
Năm 90, đầu tư mạnh cho nghiên cu phát trin hot cht, th nghim lâm sàng
Năm 1997, hoạt động quảng cáo gia tăng nhanh chóng, đặc bit internet
Ngày nay, nhu cu s dng sn phm b sung dinh dưỡng, thuc thay thế, nguyên liu có
ngun gốc dược liu phát trin
Theo IMS Health, có 17 quốc gia “Pharmerging” chia 3 nhóm:
Nhóm 1: Trung Quốc, hơn 40 tỷ USD tng tin s dng thuốc năm 2013
Nhóm 2: Brazil, Nga, Ấn độ. Tng tin s dng thuc 5-15 t USD/2013
Nhóm 3: 13 quc gia có Vit Nam. Mức tăng trưởng nhanh nht 3 nhóm
IV. ĐẢM BẢO CÔNG BẰNG TRONG CHĂM SÓC THUỐC MEN:
1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CÔNG BẰNG TRONG CHĂM SÓC
THUỐC MEN:
Nguyên tc chung:
Miễn phí cho người nghèo nht
H tr mt phần cho người khó khăn
Người có thu nhp cao phi tr tin toàn b
lOMoARcPSD|36625228
V. VAI TRÒ CÁC NHÂN TỐ XÃ HỘI TRONG HOẠT ĐỘNG
DƯỢC
1. CÔNG NGHỆ DƯỢC:
Vai trò: phát minh, phát trin thuc mi
Tập trung đầu tư phát triển các thuc có nhu cu cao, dng dùng thun tiện ‐
Vit Nam vẫn chưa phát triển công ngh hóa dược
2. CÔNG NGHIỆP DƯỢC:
Sn xut, nghiên cu dng bào chế mi tối ưu hóa hiệu qu điu tr
20 doanh nghiệp dược phẩm đứng đầu thế giới đều tp trung ti Bc M, Tây Âu
- Chiếm 2/3 tng doanh thu tiêu th thuc trên toàn cu (2012)
Ưu tiên marketing hơn nghiên cứu
Công ty Dược: vai trò quan trng cung cp thông tin
Ngành Công nghiệp Hóa dược vẫn chưa phát triển
3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ Y TẾ:
Chính sách quc gia v ợc giai đoạn 2011-2020 tm nhìn 2030
Tăng cường Công nghiệp Dươc, đáp ứng 90% thuc phc v chương trình y tế quc gia,
thuc sn xuất trong nước đáp ứng 70% (năm 2020) và 75% (năm 2030) ‐ 100% doanh
nghip sn xuất đạt GMP-WHO, 100% cơ sở kim nghiệm đạt GLP-WHO 4. CÁN BỘ Y TẾ:
Vic ch định thuc chịu tác động bi các yếu t:
Cơ chế quản lý:
Ví dụ: Bác sĩ tại các đơn vị y tế công ch được phép kê đơn các thuốc có trong danh
mục quy định, đặc bit là giúp tng lp dân nghèo không phi s dng nhng thuc không
tht cn thiết với giá cao ‐ Chính sách hỗ trợ giá thuốc:
Ví d: T ngày 01/01/2015, BYT áp dng Danh mc thuốc được bo him y tế chi
tr mới., trong đó một s b h mc thanh toán t 100% xung 30-50%, nếu bác sĩ vẫn ch
định thuốc như trước mà không quan tâm đến chính sách này, nhiều người mc bnh s b
điu tr vig không đủ tin mua thuốc ‐ Đặc điểm địa lý vùng miền:
Ví d: Tr em sinh ra tại Pháp thường được Bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin D giúp
h tr phát triển xương vì các vùng này thời tiết ít ánh nng mt trời ‐ Nơi đào tạo cán bộ y
tế:
Ví d: Khong 50% thuc kê đơn chỉ định s dng tại Pháp chưa được chng minh
hiu qu bng các th nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Đức và Anh, Bác sĩ thường ch định
nhng thuc mà hiu qu điu tr đã được chng minh bng các th nghim lâm sàng
Sự phát triển của khoa học sức khỏe cộng đồng:
Ví d: Việc tăng ch định thuc trm cm Châu Âu có nguyên nhân do vic xut
hin các khái niệm “hiện tượng lo âu, hiện tượng ri lon tinh thần” tại đây ‐ Đặc điểm người
bệnh:
Ví d: Nếu công vic cn s tnh táo, h ưu tiên lựa chn thuc không gây bun
ng cho người bệnh; người bnh có th phi dùng mt ln nhiu loi thuốc khác nhau để điu
tr nhiu bệnh khác nhau; người già hay quên thuc, không tuân th điu tr Trình độ
chuyên môn cán bộ y tế:
Sự phát triển công nghệ thông tin:
lOMoARcPSD|36625228
5. NGƯỜI BỆNH:
Vic s dng thuc b chi phi bi:
Chính sách hỗ trợ giá thuốc:
Ví d:
Các thuc có giá tr và vic tuân th điu tr của người dân.
Các thuốc có giá cao như thuốc ung thư (Doxorubicin, Erlotinib, Gefitinib,
Sorafenib), nếu không được h tr ca bo him, không phải người dân nào cũng có thể điu
kin mua thuốc ‐ Hình thức trình bày thuốc:
Ví d:
Viên thuốc điều tr thp khp có hình dạng khúc xương, thuốc điều tr bnh tim mch có
hình qu tim, tương ứng vi hình ảnh đại diện cho tính năng của thuc, người s dng
tăng độ tin tưởng v hiu qu điu tr ca thuốc, và ưu tiên lựa chn.
Khi đưa ra nhiều gam màu khác nhau đối vi thuc gii lo âu, người bệnh không ưu tiên
la nhng viên thuc gii lo âu có nhng màu sc nổi ‐ Tác động của thông tin,
quảng cáo:
Điều kiện kinh tế:
Yêu cầu công việc:
Ví d:
Công vic cần ăn uống tiếp khách liên tc khiến người bnh b liu thiếu nếu gây bun
ng
Ung thuc khi bụng đói trong khi yêu cầu ung thuc khi no
Ung thuốc nhưng không thể kiêng cht cn, cht kích thích khiến thuc mt tác dng
điu tr
Kiến thức y học về sử dụng thuốc:
Ví d:
Ung thuc bng viên si bt
Ung thuc bằng nước trà
Ung thuc bng sa
Dùng thuốc người ln nghin nát và gim liu cho tr em ‐ Yếu tố văn hóa vùng
miền:
Ví d:
Người dân VN có thói quen t điu tr, dufg lại đơn thuốc cũ
Người dân Pháp mua thuốc sau khi đi khám bệnh và có đơn của Bác sĩ
Người Anh không tin nhiu vào hiu qu việc đưa thuốc vào người qua đường tiêm
Tôn giáo:
Ví d:
Người Ấn độ và các nước Tây Nam Á không ng h vic s dng thuc nhét vào hu
môn
Người theo đạo Hindu chp nhn s đau đớn ca th xác và không s dng thuc gim
đau gây nghiện (ma túy) ‐ Đặc điểm sinh học của người dùng thuốc:
Ví d:
lOMoARcPSD|36625228
Người n có t l t điu tr cao hơn người nam
Người tr t điu tr nhiều hơn người ln tui
Người có trình độ văn hóa càng cao thì xác suất t điu tr càng cao
6. CÁC NHÂN TỐ KHÁC
Giáo viên trường trung hc
Giảng viên trường Y Dược
Truyn thông
Các nhà nghiên cu xã hi
lOMoARcPSD|36625228
CHÍNH SÁCH QUỐC GIA VỀ THUỐC
I. TẠI SAO PHẢI CÓ CHÍNH SÁCH QUỐC GIA VỀ THUỐC:
1. do
Các nước đang phát triển: 75% dân s toàn cu, 25% giá tr sản lượng thuc ca thế gii
Bình quân tiêu th thuc trên thế giới là 50 USD/người/năm và ở các nước phát trin là
200-400 USD/người/năm (cuối TK XX)
Còn 50% nhân loại chưa có được 1 USD tin thuốc/đầu người/năm
2. Các nước đang phát triển
Ngân sách y tế và thu nhp ca nhân dân còn hn chế
Lm dng thuc, s dng thuc không hp lý vn rt ph biến (nhân dân, cán b y tế) ‐
Hu qu:
Tăng phí cho nhà c và nhân dân
Ảnh hưởng sc khe (kháng thuc, tác dng ph, ph thuc vào thuốc...) ‐ Ht nhân
cơ bản ca Chính sách quc gia v thuc là Chính sách thuc thiết yếu
II. CHÍNH SÁCH QUỐC GIA VỀ DƯỢC GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030:
1. Quan điểm:
Quan điểm chung:
‐ Thuốc là mt loại hàng hóa đặc bit, là mt trong những phương tiện ch yếu để bo v và chăm sóc
sc khe
Đảm bảo có đủ thuc thiết yếu
Đối tượng thuc din chính sách xã hi, dân tộc ít người, vùng sâu, vùng xa, người
nghèo, bà m, tr em, người già có đủ thuc BHYT hoc min phí do ngân sách Nhà
c chi tr.
Đủ thuc và kp thi cho các yêu cu an ninh, quc phòng, thm ha, thiên tai
Xây dng mt nn công nghiệp dược nội địa đủ mnh, tập trung đầu tư cho sản xut thuc
generic có chất lượng tt và giá thành hp lý, là ngun cung ng ch yếu cho nhu cu ca nhân
dân thay thế thuc nhp khu
Phát huy thế mnh và tiềm năng để phát triển dược liu, gim dn t l nhp khẩu dược
liệu, tăng tỷ trng xut khu
‐ Đm bo vai trò qun lý, ch đạo của cơ quan quản lý Nhà nước, thc hin công bng gia các
thành phn kinh tế trong hoạt động kinh doanh dược phm
2. Mục tiêu:
Mục tiêu chung:
Đến năm 2020, trình độ công ngh ngành dược tương đương với các nước tiên tiến trong
khu vực Đông Nam Á
‐ Tầm nhìn đến năm 2030, Ngành Dược VN đạt được nhng tiêu chun của các nước phát trin
trên thế giới trong lĩnh vực dược
Mục tiêu cụ thể:
Thông tin thuốc đảm bảo kê đơn và sử dng thuc hp lý, an toàn, hiu qu
‐ Chuẩn hóa và nâng cao chất lượng kê đơn thuốc, ch kê đơn và sử dng thuc nhp khu nếu
thuc sn xuất trong nước không đáp ứng yêu cầu điều tr
lOMoARcPSD|36625228
Bảo đảm tin thuốc bình quân đạt 45 USD/người/năm vào năm 2015 và 100 USD/người/năm
vào năm 2020
‐ Sn xut thuốc trong nước đáp ứng được 70%giá tr tin thuốc vào năm 2020, 75% vào năm
2030
‐ Sn xuất bao bì dược phẩm trong nước đáp ứng được 50% vào năm 2020, đến năm 2030 tự
ch được đối vi nhu cu s dng các loại bao bì cơ bản
Đáp ứng 50% nhu cu v trang thiết b ph v ngành Công nghiệp Dược vào năm 2020 và
đạt 60% vào năm 2030
Riêng vc xin, năm 2020 đáp ứng 100% nhu cu s dng vc xin phc v công tác tiêm
chng m rng
3. Các chính sách và giải pháp chủ yếu
Các chính sách và giải pháp chung: (10 chính sách) 1)
Chính sách đảm bo thuc sn có:
Chính sách thuc thiết yếu ‐
Chính sách thuc generic:
Chính sách nn tng trong sn xut, xut nhp khu, cung ng và s dng thuc
Thuốc generic được ưu tiên toàn diện t đăng ký lưu hành, sản xut, xut nhp khu,
cung ng và s dng
Các nhà máy dược phẩm đăng ký và sản xut thuc generic tại VN được hưởng các
chính sách ưu đãi về vay vn, thuế đất và np thuế
Thuc generic sn xut tại VN được ưu tiên sử dụng trong các cơ sở y tế công lp, trong
việc đấu thu thuốc BHYT và các chương trình y tế quc gia
Kê đơn, sử dng thuc generic (“Người VN ưu tiên dùng thuốc VN”)
Hn chế nhp khu các loi thuc generic mà VN đã sản xuất đảm bo c v chất lượng
và s lượng
Các loi thuc chuyên khoa đặc tr, thuc mi phát minh, thuốc còn trong giai đoạn bo
h sáng chế đưc nhp khu theo nhu cu phòng bnh và cha bnh cho nhân dân
2) Chính sách s dng thuc an toàn, hp lý, hiu qu và truyn thông, thông tin thuc
3) Chính sách đảm bo chất lượng, an toàn và hiu lc ca thuc
4) Chính sách thuc bao him, tài chính và giá thuc
5) Chính sách phát trin công nghiệp dược, nghiên cu và phát trin (R&D)
6) Chính sách vè dược liu và thuc t c liu
7) Chính sách phát trin h thng phân phi và h tr nhân dân tiếp cn thuc
8) Chính sách v đào tạo và b trí nhân lực dược
9) Chính sách tưng cường công tác quản lý Nhà nước v c
10)Chính sách hp tác và hi nhp quc tế
Các chính sách và giải pháp cụ thể: (8 chính sách)
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN KHI THIẾT KẾ MỘT
NGHIÊN CỨU DƯỢC XÃ HỘI
I. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU MỘT VẤN ĐỀ DƯỢC XÃ HỘI
1. Xác định và làm rõ vấn đề cần nghiên cứu:
Tng quan
T đó xác định mc tiêu tng quát
lOMoARcPSD|36625228
Tìm tng hợp y văn: internet, tổng hp thông tin dng bng
Chn lc thông tin gc, mang tính khoa hc
Khái niệm, định nghĩa phải cp nht
‐ Những phn mm h tr tài liu tham kho: Endnote, Mendeley Zotero 2.
Xác định phương pháp thực hiện nghiên cứu:
Ngun d liu khai thác:
T cơ sở hành chính (Độ tin cy cao nht): Dạng văn bản, c s d liu ca bnh vin
T cuộc điều tra, khảo sát (Độ tin cy th 3): Dng bng hi, email,...
Thông qua tiến hành thc nghiệm (Độ tin cy cao th 2): Đo lường bng máy, k
thut,...
3. Xây dựng kế hoạch thực hiện nghiên cứu:
4. Thu thập, xử lý số liệu:
Độ tin cy gim dn t h sơ có sẵn, báo cáo đo các chỉ s, câu hi kho sát
Ưu tiên nguồn d liệu có độ tin cy cao
Nhp s liu trung thc, nguyên bn
Loi b thông tin sai, vô lý
‐ Mã hóa đưa vào phần mm, gii thích s liệu được mã hóa 5.
Lý giải và báo cáo kết quả:
Ký năng: soạn thảo văn bản, trình bày d liệu trình bày trước đám đông
Không lm dng viết tt
Ni dung chính báo cáo: Đặt vấn đề, Mc tiêu nghiên cu, Tng quan tài liệu, Phương pháp,
Kết qu, Bàn lun, Kết lun
Phn ph: Tóm tt, Tài liu tham kho, Li cảm ơn, Phụ lc, Danh mc,...
II. CÁC SAI SỐ THƯỜNG GẶP:
1. Sai số do thiết kế nghiên cứu kng phù hợp: (NGHIÊM TRNG NHT)
Phương thức thu thp thông tin
Yếu t kho sát
Tiêu chí, phương pháp chọn mu
Phương pháp đo lường
2. Sai số đo quá trình thu thập thông tin
Công c đo lường không đồng nht
Câu hi thiết kế không phù hp
3. Sai số khi phân tích dữ liệu
III. HẠN CHẾ SAI SỐ
1. Hạn chế sai số trong thiết kế nghiên cứu:
Chn mu:
Xác định tiêu chí, c mẫu đủ ln
Cùng nhau thu thp tông tin
Thời điểm hỏi có điều kin ngoi cảnh đồng nht
Có quy trình nhc li khi không có thông tin phn hi
‐ Công cụ đo lường: c th, chính xác, có tính lp lại (ưu tiên nguồn thông tin điệ t) 2.
Hạn chế sai số trong bảng hỏi:
Chọn tiêu chí đo lường khách quan
lOMoARcPSD|36625228
Đánh giá bằng định lượng ch không định tính
Câu hỏi đầy đủ, rõ ràng (không cn giải thích, người tr li không cn hi li)
Ưu tiên câu hỏi đóng (ghi sẵn câu tr li)
Đảm bo tính bo mt: không ghi h tên, ch ghi mã s nghiên cu
lOMoARcPSD|36625228
DƯỢC XÃ HỘI MÃ ĐỀ: 839
1/ Hiệu quả sử dụng của một thuốc bị ảnh hưởng bởi
A Vòng đời củathuốc B Chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất
thuốc C Đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của cộngđồng D Đặc điểm, nhân sinh học của người dùng 2/
Kết quả nghiên cứu của xã hội học y tế cho thấy được tính … của xã hội:
A Tính khái quát và tính trừu tượng B Tính vượt trội và tính nhân văn C Thiết yếu
và hữu ích D Tính ưu việt và nhân đạo
3/ Có … vai trò của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân:
A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Thời gian nghiên cứu để tìm ra một hoạt chất mới trung bình phải mất:
A 03 05 năm B 05 10 năm C 10 20 năm D 10 15 năm
5/ Sự xuất hiện của thuốc kháng khuẩn Sulfonamide đã cách mạng hóa việc thực hành Y tế là vai trò nào sau đây
của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiD Việc sử dụng
thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
6/ Trong các thời kì khẩn cấp như thiên tai, dịch hạn, thuốc là loại hàng hóa đầu tiên được ưu tiên cung ứng như
lương thực, nước uống, quần áo thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
C Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
D Thuốc được xem như một trong những yếu tố làm nên đặc tính xã hội
7/ Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghiệp dược phẩm, NGOẠI TRỪ:
A Thụy Sĩ B Đức C Pháp D Ý
8/ Danh mục thuốc tối thiểu cần thiết ở Việt Nam đã ban hành từ thời gian nào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
9/ Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là
A Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khan, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
C Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ những người khó khăn, người có thu nhập cao phải trả tiền
toàn bộ
D Thực hiện các chính sách BHYT, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hquả trong
cộng đồng
10/ Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho….chương trình y tế quốc gia
A 8 B 10 C 15 D 20
11/ Vai trò công nghiệp Dược, NGOẠI TRỪ:
A Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
B Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản thuốc
C Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
D Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em
12/ Theo đánh giá phân loại của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … nước ngành công nghiệp dược đang phát
triển:
A 10 B 13 C 17 D 21
13/ Vai trò của Dược sĩ trong xã hội, NGOẠI TRỪ:
lOMoARcPSD|36625228
A Chỉ định sử dụng thuốc trong công đồng B Cung cấp thông tin về sử dụng thuốc
C Thanh kiểm tra hoạt động dược D Phân phối thuốc không kê đơn
14/ Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều được đảm nhiệm bởi:
A Bộ Y tế B Quân y miền Nam C Tiểu ban dược D Dân y miền Nam
15/ Sau Hiệp định Genève ngày …, phần lớn dược tá được đưa ra miền Bắc để đào tạo tiếp đại học và sau đại học:
A 23/09/1946 B 23/09/1945 C 20/07/1954 D 20/07/1945
16/ Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, thành lập được xưởng Bào chế thuốc đông dược do … phụ trách:
A DS Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý
C Hồ Thu D DS Bùi Trung Hiếu
17/ Tình hình Dân y miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp tập trung thành … Viện Bào chế:
A 01 B 02 C 03 D 04
18/ Vào giữa năm 1947, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ bị đích đánh phá Chùa Hương và phá hủy một số thuốc
nên phải chuyển vào Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của:
A Liên khu 3 B Liên khu 4 C Liên khu 5 D Liên khu 7
19/ Năm 1952, Bộ Y tế thành lập Trường Dược Trung cấp đặt tại … và tuyển …:
A Việt Bắc/ Dược tá B Thanh Hóa/ Dược tá
C Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 D Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 20/ Chọn
ý ĐÚNG về tổ chức quân y miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp:
A Tương đối ổn định hơn các tổ chức ở miền Nam
B Tình hình phức tạp hơn các tổ chức ở miền Nam
C Tình hình phức tạp hơn các tổ chức khác ở miền Bắc
D Tình hình phức tạp hơn bên Dân y
21/ Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Bộ Nội Thương thành lập, NGOẠI TRỪ:
A Tổng công ty Dược phẩm B Công ty thuốc Bắc
C Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương D Công ty thuốc Nam
22/ Những điểm lưu ý về ngành Dược trong giai đoạn 1965 1975 ở thời kỳ kháng chiến chống Mỹ miền Bắc cứu
nước, chọn ý SAI:
A Thành lập các cơ sở sản xuất địa phương từ tỉnh xuống huyện xã. Mỗi tỉnh đều có xí nghiệp Dược
phẩm bên cạnh một công ty Dược phẩm
B Mỗi huyện đều có một hiệu thuốc huyện làm thêm việc pha chế. Việc pha chế thuốc sát khuẩn
bắt đầu được đưa xuống tuyến huyện
C Vận động phát triển thuốc Nam ở y tế xã là việc vận động nuôi trồng sử dụng Khóm thuốc gia đìnhD
Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ y tế
23/ Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước chỉ đáp ứng khoảng … yêu cầu về nguyên liệu:
A 1 2.5% B 2 4.5% C 5% D 5 6%
24/ Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh:
A Trương Vinh B Võ Hữu Phi C Quách Tích Hý D Nguyễn
Tấn Phong
25/ Vận chuyển và tiếp tế hàng từ Pháp về do … phụ trách:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Lê Quang Huy
C Dược sỹ Trương Vinh D Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi
26/ Ngành Dược Dân y mở thí điểm đào tạo Dược sỹ trung học với … học sinh vào năm 1967:
A 05 B 07 C 10 D 15
27/ Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam, phương hướng hoạt động của ngành Dược Quân y là,
NGOẠI TRỪ:
A Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu, tích cực chi viện từ phía trước lên khi cần thiết
B Tổ chức hết sức gọn nhẹ, cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu
C Nêu cao kỹ thuật hợp động, đoàn kết giúp đỡ nhau nhằm phục vụ thương binh làm đầu, sáng
tạo, linh hoạt, kịp thời trong hành động
D Tận dụng phương tiện vận chuyển, lấy cơ giới làm chủ yếu
lOMoARcPSD|36625228
28/ Giai đoạn sau 1975, ngành Dược phát triển qua mấy giai đoạn chính:
A 02 B 03 C 04 D 05
29/ Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975 gồm các chiến dịch (sắp xếp theo thứ tự): A
Chiến dịch Trị Thiên – Đà Nẵng Chiến dịch Tây Nguyên Chiến dịch Hồ Chí Minh B Chiến dịch
Trị Thiên – Đà Nẵng Chiến dịch Hồ Chí Minh Chiến dịch Tây Nguyên C Chiến dịch Tây
Nguyên Chiến dịch Hồ Chí Minh Chiến dịch Trị Thiên – Đà Nẵng D Chiến dịch Tây Nguyên
Chiến dịch Trị Thiên – Đà Nẵng Chiến dịch Hồ Chí Minh 30/ Tiền thân nghề nghiệp của
người Dược sĩ hiện nay với chức năng:
A Có chuyên môn kỹ thuật về bào chế và biết kinh doanh thuốc
B Có chuyên môn về kiến thức và biết kinh doanh thuốc
C Có chuyên môn về kiến thức và kỹ thuật về bào chế
D Có chuyên môn về kiến thức, kỹ thuật về bào chế và biết kinh doanh thuốc
31/ Cồn 60 độ và cồn 90 độ - dung môi mới xuất hiện tại:
A Trung hoa B Ả Rập C Hy Lạp D Salerne
32/ Năm 1833, một phát minh vĩ đại đã làm rung chuyển nền y học trên thế giới đó là:
A Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện là Morphin
B Alkaloid được tìm thấy đầu tiên là Nicotin, Emetin và Quinin
C Xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay chiết xuất từ dược liệuD Tìm ra
vi trùng bởi Louis Pasteur
33/ Triều đình nhà Trần mở khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi và kỳ thi đầu tiên diễn ra vào năm:
A 1261 B 1262 C 1263 D 1264
34/ “Không được xem nghề y là một nghề kiếm sống mà là một nghề cứu nhân, giúp đời, phải hết lòng phục vụ
người bệnh, nhất là những người nghèo khổ” là câu nói nổi tiếng của:
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
35/ Quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế dựa trên:
A Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B Tư tưởng Hồ Chí Minh và phương hướng xây dựng y tế Việt Nam theo định hướng xã hội
chủ nghĩa
C Chủ yếu phương hướng xây dựng y tế Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D Chủ nghĩa Mác – Lênin và phương hướng xây dựng y tế Việt Nam theo định hướng xã
hội chủnghĩa
36/ Nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/02/2003, … (A) … thay mặt lãnh đạo Đảng và Nhà nước thăm và làm việc
với … (B) …
A (A) Phó bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Bộ Y tế
B (A) Phó bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Sở Y tế
C (A) Tổng bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Bộ Y tế
D (A) Tổng bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Sở Y tế
37/ Các số liệu nghiên cứu cũng cho thấy sự thiếu công bằng khá rõ giữa nhóm nghèo và nhóm giàu trong sử dụng
bệnh viện nhất là:
A Dịch vụ bao quanh B Dịch vụ y tế bắt buộc
C Dịch vụ khám chữa bệnh nội trú D Dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú
38/ Triển khai chiến lược phát triển ngành Dược Việt Nam cũng như việc sắp xếp lại các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh thuốc, các cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn GMP, củng cố hệ thống quản lý dược trong cả nước thuộc
quan điểm nào của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đờisống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiệnmạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp
dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
lOMoARcPSD|36625228
39/ Hiện nay y dược học cổ truyền đã được củng cố và khuyến khích phát triển, đã có … viện, bệnh viện đa khoa có
khoa y học cổ truyền:
A 50% B 70% C 75% D 80%
40/ “Không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không nghề nào vô nhân đạo bằng nghề y thiếu đạo đức” là câu
nói:
A Hải Thượng Lãn Ông B Chủ tịch Hồ Chí Minh
C Tôn Thất Tùng D Tuệ Tĩnh
41/ Nguyên tắc tổ chức quản lý y tế gắn liền với tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam, mạng lưới y tế được tổ chức
theo quan điểm của Đảng với đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A Tổ chức của ngành Y tế phải phù hợp với yêu cầu của lịch sử từng giai đoạn
B Phòng bệnh hơn chữa bệnh, phối hợp đông tây y
C Từng bước hội nhập với thế giới bằng cách phát triển ngành Y DượcD Tăng cường y đức và dược
đức
42/ “Nền tảng của Hiến pháp qua các thời kỳ là cơ sở để hình thành, duy trì và phát triển hệ thống pháp luật Việt
Nam cho đến ngày nay, trong đó có hệ thống pháp luật về Y tế” là khẳng định của:
A Thứ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long B Bộ trưởng Bộ Y tế Phạm Ngọc Thạch
C Dược sỹ Nguyễn Tấn Phong D Dược sỹ Trương Quang Vinh
43/ Màng lưới y tế chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để thuận tiên cho dân, đảm bảo thực hiện … nội
dung CSSKBĐ và thực hiện các chương trình y tế quốc gia:
A 08 B 09 C 10 D 11
44/ Các vụ chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có chức năng:
A Quản lý nhà nước chuyên ngành trong lĩnh vực y, dược
B Chỉ đạo từng ngành thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chăm sóc, bảo vệ sức khỏe
nhândân
C Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế
D Tham mưu cho bộ trưởng BYT về một số chuyện chuyên ngành45/ Viết tắt của tiêu chuẩn thực
hành tốt sản xuất mỹ phẩm là:
A CGMP B GCMP C CCGP D GCPP
46/ Căn cứ vào tính chất, đặc điểm, yêu cầu quản lý của từng địa phương, Giám đốc SYT chủ trì, phối hợp với….
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc tổ chức có tên gọi
khác
A Giám đốc Khoa học công nghệ và Đào tạo B Giám đốc Sở nội vụ
C Giám đốc Kế hoạch – Tài chính D Giám đốc quản lý môi trường y tế 47/ Tuyến y
tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận:
A Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng
B Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện
C Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Y tế huyện
D Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện, Trung tâm Y tế huyện
48/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT):
A Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT
B Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi và thời
gian tham gia
BHYT
C Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả
D Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu
chi và đượcnhà nước bảo hộ
49/ Ủy ban nhân dân cấp xã KHÔNG lập danh sách tham gia BHYT cho đối tượng, NGOẠI TRỪ:
A Học sinh, sinh viên
B Sỹ quan, hạ sỹ quan
C Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
D Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam
lOMoARcPSD|36625228
50/ Giả sử mức lương cơ sở hiện nay là 1.300.000 đồng. Số tiền phải đóng bảo hiểm y tế trong 1 năm của một sinh
viên là:
A 210.600 đồng B 491.400 đồng C 262.250 đồng D 614.250 đồng
51/ Với nghiên cứu thực hiện mục đích mô tả hành vi, hiện tượng, nhu cầu của công đồng về một vấn đề xác định,
phương pháp nghiên cứu được áp dụng là:
A Nghiên cứu cắt ngang mang tính phân tích B Nghiên cứu có đối chứng
C Nghiên cứu theo thời gian D Nghiên cứu cắt ngang điều tra cộng đồng
52/ Bước cuối cùng thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học:
A Nêu các mục tiêu cụ thể của nghiên cứu, giả thuyết – câu hỏi nghiên cứu
B Xác định từng phương pháp để thực hiện từng mục tiêu
C Lập đề cương nghiên cứu
D Xác định mốc thời gian thực hiện từng giai đoạn chính của nghiên cứu
53/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên cứu xã hội:
A Tính toán cỡ mẫu đủ lớn để có đủ hiệu lực thống kê
B Cần thông tin khách quan về đặc điểm của dân số mục tiêu
C Thực hiện khảo sát, quy trình được áp dụng phải thống nhất cùng đối tượng tham gia
D Cùng nhau thu thập thông tin, thời điểm hỏi có điều kiện ngoại cảnh đồng nhất
54/ Chỉ cần … (1) … USD/người/năm, thuốc thiết yếu có thể bảo đảm chữa khỏi … (2) … các bệnh thông thường:
A (1) 1 USD (2) 80% B (1) 1 USD (2) 90%
C (1) 10 USD (2) 80% D (1) 10 USD (2) 90%
55/ Có … mục tiêu trong chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030:
A 02 B 03 C 04 D 05
56/ Quy hoạch và hoàn thiện hệ thống cảnh giá dược trên phạm vi toàn quốc để tiếp nhận, phân tích, phát hiện và
đánh giá các phản ứng có hại của thuốc thuộc chính sách:
A Đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc
B Phát triển thuốc generic có chất lượng cao
C Phát triển công nghiệp dược, nghiên cứu và phát triển
D Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông tin57/ Thuốc thiết yếu, chọn ý
SAI:
A Được đảm bảo rằng Chính sách thuốc Quốc gia, gắn liền nghiên cứu, sản xuất, phân phối thuốc với
nhu cầu thực tế chăm sóc sức khỏe của nhân dân
B Đối với thuốc y học cổ truyền, phải giữ bản sắc, truyền thống dân tộc
C Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để đảm bảo an toàn, cho người sử dụng,
một số loại thuốc có thể bị loại bỏ nếu có tác dụng nghiêm trọng được phát hiện
D Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên riêng chế phẩm (biệt dược),
không đưa tên chung quốc tế (INN)
58/ Danh mục thuốc thiết yếu tân dược là cơ sở đầu tiên để: A
Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước
B Trường chuyên ngành Y Dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho các học
sinh, sinh viên
C Cơ sở kinh doanh thuốc đảm bảo thuốc thiết yếu trong danh mục với giá cả phù hợp, hướng dẫn sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả
D Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của Qũy bảo hiểm y tế59/ Thuốc có ký hiệu
(***) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
60/ Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu, chọn ý SAI:
lOMoARcPSD|36625228
A Chế phẩm được sản xuất từ dược liệu của Việt Nam hoặc được sản xuất tại Việt Nam
B Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển Việt Nam
C Chế phẩm được sản xuất ở cơ sản xuất theo tiêu chuẩn “Thực hành tốt trồng trọt và thu hồi
cây thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (GACP – WHO)
D Chế phẩm thuộc đề tại cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được nghiệm thu và cấp số đăng
lưuhành
---HẾT---
lOMoARcPSD| 36625228
DƯỢC XÃ HỘI MÃ ĐỀ 828
1/ Đối với một nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu chính:
A 01 B 02 C 03 D 05
2/ Nguyễn Bá Tĩnh thuộc triều đại:
A Lý (1225 1400) B Trần (1225 – 1400)
C Lý (1009 1224) D Trần (1428 – 1788)
3/ Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội học bao gồm mấy bước chính:
A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Nhóm đối tượng nào sau đây đóng BHYT hàng quý:
A Nhóm 1,2 B Nhóm 3 C Nhóm 4,5 D Nhóm 6
5/ Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện:
A GLP B GSP C GDP D GPP
6/ Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là:
A Y tế cơ sở B Y tế chuyên sâu C Y tế tuyến tỉnh D Y tế tuyến trung ương 7/ Chọn
câu SAI về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh:
A Có Quyển thượng gồm 590 vị thuốc nam
B Còn giá trị đến ngày nay
C Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung
D Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh8/ Có mấy nguyên
nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội:
A 02 B 03 C 04 D 05
9/ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật BHYT có hiệu lực từ ngày:
A 01/01/2014 B 01/01/2015 C 01/01/2018 D 14/11/2018
10/ Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là:
A Đảm bảo sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
B Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hiệu quả trong
cộngđồng
C Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người có thu nhập cao
phảitrả tiền toàn bộ
D Miễn phí cho những người nghèo nhất , hỗ trợ một phần cho những người khó khăn, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ 11/ Chọn câu SAI:
A Người Châu Âu đóng góp nhiều công sức cho ngành Dược hiện đại
B Hyppocrate, Aristole là các nhà y học kiêm dược học của Hy Lạp
C Morises của Israel, Biển Thước của Trung Hoa là các danh y nổi tiếng thế giới thời kỳ
cổ xưa
D Susrata, một danh y của Ấn Độ đã tìm ra được 760 loại mỹ phẩm, tạo ra sự tiến bộ vượt bậc
trong giải phẩu thẩm mỹ
12/ WHO đã đưa ra một danh mục thuốc rút gọn (vital drug) dùng tối cần để dùng cho chương trình CSSKBĐgồm
A 22 loại thuốc B 25 loại thuốc C 220 loại thuốc D 250 loại thuốc
13/ Những trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế gọi là:
A Pigmentarius B Montpellier C Apothicaire D Medicamentarius
14/ Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có KHÔNG bao gồm:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc generic
C Chính sách thuốc chủ yếu D Không câu nào đúng
15/ Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam mới đủ cán bộ chủ chốt để tác riêng
Dân y và Quân y:
A 1954 1960 B 1960 1964 C 1964 1968 D 1965 1975
16/ Chính sách … được coi là nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng
thuốc: A Thuốc thiết yếu B Sẵn có C Generic D Bảo hiểm y tế
17/ Người theo đạo Hindu chấp nhận sự đau đớn của thể xác và không sử dụng thuốc giảm đau gây nghiện là
dụ cho thấy việc dùng thuốc của người bệnh bị ảnh hưởng bởi:
A Đặc điểm của người bệnh
lOMoARcPSD| 36625228
B Tác động của thông tin quảng cáo lên việc dùng thuốc
C Tôn giáo
D Yếu tố văn hóa vùng miền
18/ Dược điển Việt Nam hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam:
A II B III C IV D V
19/ Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu, thuốc đông y và thuốc từ
dược liệu:
A Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng
B Giá cả hợp lý
C Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và
sử dụng
D Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của thầy thuốc và
nhân viên ytế trong cơ sở khám chữa bệnh
20/ Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc:
A 01 B 02 C 03 D 04
21/ Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua:
A 02 bước: Kế thừa Phát huy B 03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
C 04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn – Kế thừ – Phát huy D 03 bước: Kế thừa – Chọn lọc – Phát huy 22/
Theo đánh giá của IMS Health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “pharmerging”:
A 15 B 17 C 19 D 20
23/ Chọn câu ĐÚNG đối với sửa đổi mức hưởng bảo hiểm y tế:
A Người thuộc hộ cận nghèo từ 90% đến 100%
B Thân nhân người có công là cha, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công nuôi dưỡng liệt
sỹ, con của liệt sỹ được hưởng từ 90% lên 100%
C Qũy thanh toán 90%: người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn, đặc biệt khó
khăn, xã đão, huyện đảo
D Qũy thanh toán 100%: người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn, đặc biệt khó
khăn, xã đão, huyện đảo 24/ Bảo hiểm y tế gồm:
A Không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện
B Hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi
nhuận
C Hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của
Luật này để chăm sóc sức khỏe
D A,B đều đúng
25/ Ở trường Montpellier, người hành nghề bán thuốc phải tuyên hệ:
A “Không từ chối bán thuốc cho người nghèo”
B “Luôn nhiệt tình, tận tâm, hết lòng với người bệnh, kể cả người nghèo”
C “Bán thuốc tốt và giá phải chăng” D “Tuân thủ đạo đức hành nghề dược” 26/ Bệnh viện
tuyến trung ương:
A Bệnh viện Thống Nhất B Bệnh viện Nhân dân Gia Định
C Bệnh viện 115 D Bệnh viện Chấn thương chỉnh
hình 27/ Số lượng tổ chức thuộc Sở Y tế:
A 05 phòng B Giám đốc và tối đa 03 phó giám đốc
C Không quá 03 phòng D Không quá 07 phòng
28/ Hải Thượng Lãn Ông tên thật là:
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Sư Vạn Hạnh D Tuệ Minh thiền sư
29/ Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của ngành y tế là:
A Phòng y tế B Sở y tế C Bộ y tế D Bộ trưởng Bộ y tế
30/ Chọn câu SAI về đặc điểm của ngành Dược miền Bắc giai đoạn 1960 – 1964:
A Các xí nghiệp Dược phẩm trung ương tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản lý
B Các tổ chức thuộc Bộ Nội thương, nay thuộc Bộ Y tế và Quốc doanh dược phẩm
C Tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa, dần dần xóa bỏ hình thức sở hữu tư nhân
lOMoARcPSD| 36625228
D Năm 1960, Bộ Y tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối Dược phẩm, Cục Dược
chính và sản xuất
31/ Phần báo cáo có nêu rõ lý do dẫn dắt đến việc thực hiện nghiên cứu:
A Kết quả B Bàn luận C Đặt vấn đề D Mục tiêu nghiên cứu
32/ Sở Y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo về mặt hành chính của … và chịu sự chỉ đạo về mặt chuyên môn của
…: A Bộ Y tế/ Giám đốc Sở Y tế B Giám đốc Sở Y tế/ Bộ Y tế C Ủy ban nhân
dân tỉnh/ Bộ Y tế D Bộ Y tế/ Ủy ban nhân dân tỉnh
33/ Thuốc thiết yếu là:
A Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
B Là thuốc rẻ tiền,dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước
C Thuốc chủ yếu
D Thuốc tối cần
34/ Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp:
A Hãng bào chế Pháp B Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
C Lực lượng quân đội Pháp D Cán bộ, công nhân viên nhà nước
35/ Ủy ban nhân dân cấp nào sau đây có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí BHYT theo quy định:
A Xã B Huyện C Tỉnh D Quận
36/ Giai đoạn 1957 – 1964, xưởng Bào chế Nam Bộ được thành lập và do dược sỹ … phụ trách:
A Nguyễn Hữu Phi B Nguyễn Tấn Phong C Trương Vinh D Lê Quang Huy
37/ Mạng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để thuận tiện cho dân, đãm bảo thực hiện
10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện các chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y
tế:
A 1 B 2 C 3 D 4
38/ Luật BHYT xác định mức trần đóng BHYT là … tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức
lương tối thiều:
A 10.5% B 6% C 5% D 4.5%
39/ Chữ “Recipe” có nghĩa là:
A Con mắt thần Horus B Biểu tượng của ngành Dược C Thuốc kê đơn D Hãy
dùng toa thuốc này như sau
40/ Bệnh viện hạng đặc biệt:
A Bạch Mai, Chợ Rẫy B Chợ Rẫy, Thống Nhất
C Chợ Rẫy, Đại học Y dược D Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
41/ Qũy bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm y t ế
tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh thấp hơn:
A 15% mức lương cơ sở B 4.5% mức lương cơ sở
C 172.500 đồng D 6% mức lương cơ sở
42/ Đối với những hộ gia đình cận nghèo đã hết thời gian được nhà nước hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế thì
mức hỗ trợ tối thiểu là:
A 0% B 30% C 70% D 80%
43/ Salerne là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sáng lập:
A Adela (Ả rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Gallien (La Mã)
B Adela (Ả rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Salernus (La Mã)
C Albucassis (Ả Rập), Salernus (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái)
D Albucassis (Ả Rập), Gallien (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái)
44/ Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm, Phó trưởng trạm Y tế xã do ai quyết định:
A Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện B Giám đốc Trung tâm y tế Huyện C Trưởng
phòng y tế Huyện D Trưởng phòng trung tâm y tế Huyện
45/ Các thuốc thuộc DMTTY có ký hiệu (*) có phạm vi bán lẻ đến:
A Tất cả các hình thức bán lẻ B Nhà thuốc
C Đại lý thuốc và quầy thuốc D Trạm y tế và đại lý thuốc
46/ Viện sốt rĀt – Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ Y t ế, thuộc
hệ: A Đào tạo B Điều trị
C Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe D Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
lOMoARcPSD| 36625228
47/ Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế là:
A Kết hợp Đông tây y
B Thầy thuốc như mẹ hiền
C Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
D Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải
phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
48/ Hệ điều trị tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan:
A 03 B 11 C 18 D 34
49/ Trách nhiệm sản xuất ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị thuộc về
nhân tố:
A Công nghệ Dược B Cán bộ y tế C Công nghiệp Dược D Tổ chức quản lý y tế
50/ Để đáp ứng với yêu cầu thực tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng đào tạo:
A Dược sĩ lâm sàng B Dược sĩ bán lẻ C Chun gia nghiên cứu D A,B đều đúng
51/ Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp,NGOẠI TRỪ:
A Công cụ đo lường B Yếu tố khảo sát
C Phương thức thu thập thông tin D Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
52/ Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã phối hợp với các cơ sở sản xuất tiếp quản,
thành lập Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương ở giai đoạn:
A 1954 1960 B 1960 1964 C 1964 1968 D 1965 1975
53/ Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm … đã đánh dấu một bước trưởng thành của ngành
Dược: A 1960 B 1961 C 1968 D 1972
54/ Người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn đóng bảo hiểm y tế theo nhóm:
A 01 B 02 C 03 D 04
55/ Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging:
A Nhóm 1 B Nhóm 2 C Nhóm 3 D Nhóm 4
56/ DMTTY thuốc đông y và thuốc từ dược liệu Việt Nam hiện hành KHÔNG bao gồm:
A Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu B Danh mục cây thuốc
C Danh mục vị thuốc y học cổ truyền D Tất cả đều sai
57/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thể BHYT có giá trị sử dụng đến ngày … của
năm đó:
A 30/06 B 30/09 C 31/08 D 31/12
58/ Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ nước:
A La Mã B Ấn Độ C Ai Cập D Hy Lạp
59/ Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến công cho nhà Nguyên cứ … một lần, mỗi lần tiến cống …:
A 3 năm/ 3 lương y giỏi B 1 năm/ 3 lương y giỏi C 3 năm/ 1 lương y
giỏi D 1 năm/ 1 lương y giỏi
60/ Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi:
A TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT B DM TTY mẫu được ban hành
C Có hướng dẫn xây dựng DM TTY D WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY
---HẾT---
lOMoARcPSD|36625228
BÀI 3
1/ Có … quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Quan điểm thứ nhất của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B Thầy thuốc như mẹ hiền
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học
Việt Nam
D Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế
phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
3/ Quan điểm thứ hai của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ
cho đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp
dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
4/ Quan điểm thứ ba của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ
cho đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công
nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt chẽ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học
Việt
Nam
D Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
5/ Quan điểm thứ tư của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ
cho đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và
hoàn thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành
công nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
6/ Quan điểm thứ năm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
B Thầy thuốc như mẹ hiền
C Kết hợp chặt ch攃 y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học
Việt Nam
D Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải
phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
BÀI 4
1/ Dựa vào tổ chức hành chính nhà nước, các tuyến y tế được chia làm mấy loại:
A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Dựa vào thành phần kinh tế, các cơ sở y tế được chia làm mấy loại:
A 02 B 03 C 04 D 05
3/ Tuyến Y tế địa phương bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A Tuyến y tế tỉnh, thành phố B Tuyến y tế Trung ương
C Tuyến y tế quận, huyện, thị xã D Tuyến y tế x ã, phường, cơ quan, trường học 4/ Mạng lưới tổ
chức ngành Y tế được chia thành mấy khu vực:
A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Các cơ sở y tế từ huyện đến xã được gọi là:
lOMoARcPSD|36625228
A Y tế tuyến trung ương B Y tế tuyến tỉnh
C Y tế chuyên sâu D Y tế cơ sở
6/ Tuyến y tế cao nhất trong hệ thống tổ chức ngành Y tế:
A Tuyến y tế trung ương
C Y tế xã, phường
7/ Tuyến y tế trung ương, ngoại trừ:
A Thanh tra dược B Bộ Y tế
8/ Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất ở nước ta:
A Bộ Y tế B Sở Y tế C Phòng Y tế D Bộ trưởng Bộ Y tế
9/ Chọn câu SAI về cơ quan của Bộ Y tế:
A Cục Y tế dự phòng B Cục quản lý khám chữa bệnh
C Cục Công nghệ thông tin D Cục Bảo hiểm y tế
10/ Theo Quyết định số 246/QĐ – TT ngày 12 tháng 02 năm 2014, có … đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
A 22 B 69 C 81 D 250
11/ Hệ điều trị trực thuộc Bộ Y tế gồm … bệnh viện trung ương:
A 11 B 18 C 34 D 69
12/ Hệ vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa họctrực thuộc Bộ Y tế gồm … viện:
A 11 B 18 C 34 D 69
13/ Hệ đào tạo trực thuộc Bộ Y tế gồm … trường:
A 11 B 18 C 34 D 69
14/ Viện sốt rĀt – Ký sinh trùng Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ Y tế, thuộc hệ:
A Điều trị B Đào tạo
C Thông tin truyền thông Giáo dục sức khỏe D Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học
15/ Bệnh viên 30 – 4 do cơ quan nào quản lý:
A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
16/ Bệnh viện 175 do cơ quan nào quản lý:
A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
17/ Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan nào quản lý:
A Bộ Y tế B Bộ Công an C Bộ Quốc phòng D Sở Y tế Tp – HCM
18/ Tên đơn vị nào sau đây không trực thuộc Bộ Y Tế:
A Trường Đại học Y Dược Cần Thơ B Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
C Trường Đại học Y Dược Thái Bình D Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng
19/ Bệnh viện không trực thuộc tuyến Trung Ương:
A BV Việt Nam – Thụy Điển Uông bí B BV Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
C BV Hữu Nghị Việt – Đức D BV Pháp Việt
20/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Vụ:
A 7 B 8 C 9 D 10
21/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Cục:
A 7 B 8 C 9 D 10
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Cục quản lý Dược:
A Cục chuyên ngành thuộc Sở Y tế
B Tham mưu giúp Bộ trưởng BYT quản lý nhà nước và tổ chức thực hiện pháp luật
C Chỉ đạo, điều hành hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dượcD A, C đúng
23/ Cục Quản lý Dược có tên giao dịch viết tắt bằng
A DALY B QALY C DAV D VAV
24/ Tổ chức bộ máy của Cục Quản lý Dược bao gồm:
A 10 B 11 C 12 (11 chính + 1 phụ) D 13
25/ Cục trưởng của Cục Quản lý dược do ai bầu ra:
A Thủ tướng B Chủ tịch nước C Bộ trưởng BYT D Chủ tịch Quốc hội
26/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế:
A Sở Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
B Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ Y tế
lOMoARcPSD|36625228
C Sở Y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà
nướcD Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
27/ Đối với Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, Sở Y tế có không quá … phó giám đốc:
A 02 B 03 C 04 D 05
28/ Đối tượng đượcquyền bổ nhiệm Giám đốc Sở Y tế là:
A Thủ tướng Chính phủ B Chủ tịch UBND tỉnh
C Bộ Trưởng Bộ Y tế D Tất cả đều sai
29/ Căn cứ vào tính chất, đặc điểm, u cầu quản lý của từng địa phương, Giám đốc SYT chủ trì, phối hợp với….
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc tổ chức có tên
gọi khác
A Giám đốc Khoa học công nghệ và Đào tạo B Giám đốc Sở nội vụ
C Giám đốc Kế hoạch – Tài chính D Giám đốc quản lý môi trường y
tế 30/ Số lượng tổ chức thuộc SYT không quá…phòng
A 05 B 06 C 07 D 10
31/ Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận:
A Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng
B Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện
C Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Y tế huyện
D Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện, Trung tâm Y tế huyện 32/
Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có … bộ phận:
A 02 B 03 C 04 D 05
33/ Số lượng phó trưởng phòng của Phòng Y tế huyện:
A Tối đa là 2 B Tối thiểu là 2 C 2 3 người D Không quá 2
34/ Phòng Y tế Huyện là cơ quan chuyên môn trực thuộc:
A Bộ Y tế B Sở Y tế
C Trung tâm y tế Huyện D U礃礃 ban nhân dân Huyện
35/ Cơ quan y tế nào sau đây thuộc tuyến huyện:
A Bệnh viên trung tâm B Bệnh viện đa khoa khu vực C Bệnh viện chuyên
khoa D Trung tâm Y tế dự phòng
36/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện chịu sự quản lý toàn diện của:
A Cục trưởng Cục Quản lý Dược B Bộ trưởng Bộ Y tế
C Giám đốc Sở Y tế D Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện
37/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện có … nhiệm vụ và quyền hạn:
A 05 B 06 C 07 D 08
38/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện gồm … khoa chuyên môn:
A 02 B 03 C 04 D 05
39/ Ban lãnh đạo Trung tâm Y tế dự phòng gồm giám đốc và không quá …phó giám đốc
A 02 B 03 C 04 D 05
40/ Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm và phó trạm của Trạm y tế do ai quyết định:
A Giám đốc SYT B Giám đốc Trung tâm y tế
C Bộ trưởng BYT D Trưởng phòng Phòng y tế
BÀI 5
1/ Văn bản luật bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số
46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
2/ Văn bản luật sửa đổi bổ sung về bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13
C Luật số 46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
3/ Văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế:
A Nghị định số 105/2014/NĐ – CP B Luật số 25/2008/QH12 C Nghị định số
150/2014/NĐ – CP D Luật số 46/2014/QH13
4/ Bảo hiểm y tế, chọn ý SAI:
A Chính sách xã hội
B Do nhà nước tổ chức thực hiện
lOMoARcPSD|36625228
C Mang tính chất khách quan, không vì mục tiêu lợi nhuận, hướng tới mục tiêu công bằng và
hiệu quả
D Huy động sự đóng góp của người sử dụng lao động, người lao động, các tổ chức và cá
nhân5/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về BHYT:
A Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm tự nguyện
C Bảo hiểm y tế thể hiện tính cộng đồng đoàn kết cùng chia sẻ rủi ro rất cao
D Nghiêm cấm việc bắt buộc đóng bảo hiểm y tế
6/ Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng … mức thu nhập bình
quân đầu người của hộ gia đình theo chuẩn nghèo hiện hành:
A 100% B 120% C 130% D 150%
7/ Bảo hiểm y tế có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản:
A 3 B 4 C 5 D 6
8/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT):
A Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT
B Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi và thời
gian tham gia
BHYT
C Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT tr
D y BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu
chi và đượcnhà nước bảo hộ
9/ Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về Bảo hiểm y tế:
A Chính phủ B Bộ Y tế
C Bộ lao động thương binh và xã hội D Bộ Tài chính
10/ Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT:
A Bộ Y tế B Bộ Quốc phòng C Bộ Tài chính D Bộ lao động thương binh và xã hội
11/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của người hưởng lương hưu dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Mức lương tối thiểu D Mức lương cơ sở
12/ Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với Quốc hội:
A Hàng năm B Định kỳ 2 năm C Định kỳ 3 năm D Định kỳ 4 năm
13/ Mức trần đóng bảo hiểm y tế là:
A 4% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
B 4.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
C 6% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
D 6.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
14/ Theo Nghị quyết số 105/2014/NĐ-CP thì mức đóng bảo hiểm là … tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ
cấp hoặc mức lương cơ sở:
A 3% B 4.5% C 6% D Tùy vào đối tượng
15/ Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT:
A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng:
A Người sử dụng lao động đóng 2/3, người lao động đóng 1/3
B Người sử dụng lao động đóng 1/3, người lao động đóng 2/3
C Người sử dụng lao động đóng 30%, người lao động đóng 70%D Tất cả đều sai
17/ Nhóm đối tượng nào đóng BHYT định kỳ 3,6,12 tháng:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
18/ Nhóm đối tượng nào đóng Bảo hiểm y tế (BHYT) hàng quý:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do BHXH đóng
lOMoARcPSD|36625228
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
19/ Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế, gồm các nhóm đối tượng NGOẠI TRỪ:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do tổ chức bảo hiểm nhân thọ đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
20/ Người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … mức lương cơ sở:
A 4.5% B 6% C 40% D 60%
21/ Người thứ năm trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … người thứ nhất:
A 40% B 50% C 60% D 70%
22/ Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo:
A Quý B Tháng C Năm D Định kỳ 3,6,12 tháng
23/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của sỹ quan, hạ sỹ quan dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Tiền lương tháng D Mức lương cơ sở
24/ Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam phải đóng BHYT:
A Hàng tháng B Hàng quý C Hàng năm D Định kỳ 3,6,12 tháng
25/ Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng B Do ngân sách nhà nước đóng
lOMoARcPSD|36625228
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 26/
Học viên ở trường quân đội, công an được hưởng chế độ, chính sách thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 27/
Trẻ em dưới 06 tuổi thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 28/
Mức hỗ trợ đóng BHYT đối với hộ gia đình cận nghèo, mới thoát nghèo:
A 30%
B 70%
C 100%
D Khác nhau tùy vào khả năng ngân sách của địa phương và nguồn thu hợp khác
29/ Hộ gia đình cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01/01/2015 nhưng thời gian thoát nghèo tính đến 01/01/2015
chưa đủ 05 năm thì thời gian còn lại được hỗ trợ thấp nhất là:
A 06 tháng B 12 tháng C 18 tháng D 24 tháng
30/ Học sinh, sinh viên được ngân sách nhà nước hỗ trợ … tiền đóng BHYT:
A 30% B 70% C 80% D 100%
31/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng đến ngày … của
năm đó:
A 01/01 B 31/12 C 30/09 D 31/10
32/ Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ, tổ chức BHYT phải cấp lại thẻ cho người tham gia BHYT trong
thời hạn:
A 05 ngày B 05 ngày làm việc
C 07 ngày D 07 ngày làm việc
33/ Người hưởng lương hưu phải chi trả … khi khám chữa bệnh BHYT đúng tuyến:
A 5% B 20% C 80% D 95%
34/ Thân nhân người có công cách mạng là cha mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ,
con của liệt sỹ thì BHYT chi trả … khi KCB đúng tuyến:
A 95% B 100% C 5% D 0%
35/ Đối tượng được ngân sách nhà nước chi trả 100% BHYT khi KCB đúng tuyến, NGOẠI TRỪ:
A Người có công lao với cách mạng, cựu chiến binh
B Người dân tộc thiểu số, sống tại vùng khó khăn, ở xã đảo, huyện đảo
C KCB tại tuyến xã, chi phí một lần KCB cao hơn 15% mức lương cơ sở
D Người bệnh có thời giant ham gia BHYT 05 năm liên tục trở lên
36/ Khi khám bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện Chợ rẫy, BHYT chi trả … phí khám chữa bệnh:
A 40% B 60% C 80% D 100%
37/ Trong năm 2015, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến trung ương (trừ
trường họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán:
A 40% B 60% C 70% D 100%
38/ Trong năm 2018, trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp
cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán:
A 40% B 60% C 70% D 100%
39/ Trong năm 2021, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường
họp cấp cứu) s攃 được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán:
A 40% B 60% C 70% D 100%
40/ Từ ngày …, người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại trạm y tế tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện tuyến huyện được quyền KCB BHYT tại TYT tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến
huyện trong cùng địa bàn tỉnh:
A 01/01/2015 B 31/12/2015 C 01/01/2016 D 31/12/2016
BÀI 6
1/ Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính, liên quan đến tác động qua lại giữa thuốc và xã hội:
A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Vấn đề quan tâm của dược xã hội qua thời gian, chọn ý SAI:
A Những tiến bộ trong điều trị bằng thuốc B Nghiên cứu hiệu quả - nguy cơ trong sử dụng thuốc
lOMoARcPSD|36625228
C Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu sử dụng thuốc D Xây dựng danh mục thuốc chủ yếu 3/
Quy trình nghiên cứu một vấn đề dược xã hội được thực hiện theo … bước:
A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Tác động của xã hội đối với việc sản xuất, sử dụng thuốc gồm mấy yếu tố:
A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Dựa vào mục đích phương pháp nghiên cứu, có thể phân biệt thành … loại nghiên cứu chính:
A 02 B 03 C 04 D 05
6/ Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp sự tương quan giữa nguyên nhân và
kết qua,ta cần thực hiện:
A Nghiên cứu thực nghiệm B Nghiên cứu mô tả
C Nghiên cứu phân tích D A,B,C đều đúng
7/ Với nghiên cứu thực hiện mục đích mô tả hành vi, hiện tượng, nhu cầu của công đồng về một vấn đề xác định,
phương pháp nghiên cứu được áp dụng là:
A Nghiên cứu hồi cứu B Nghiên cứu cắt ngang C Phương pháp thực
nghiệm D Phương pháp phân tích
8/ Bước đầu tiên thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học:
A Nêu các mục tiêu cụ thể của nghiên cứu, giả thuyết – câu hỏi nghiên cứu
B Xác định từng phương pháp để thực hiện từng mục tiêu
C Lập đề cương nghiên cứu
D Xác định mốc thời gian thực hiện từng giai đoạn chính của nghiên cứu
9/ Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học bao gồm mấy bước chính:
A 02 B 03 C 04 D 05
10/ Khi tiến hành thu thập và xử lý số liệu, nhà nghiên cứu cần chú ý những điều gì?
A Tính khoa học và tính thực tế của dữ liệu B Tính chính xác và độ tin cậy cao của dữ liệu
C Tính khoa học và tính đúng của dữ liệu D Tính chính xác và tính đúng của dữ
liệu 11/ Trong một bài luận văn, lập danh mục các chữ viết tắt từ phần:
A Sau khi đặt vấn đề B Sau phần mở đầu C Tổng quan tài liệu D Sau nội
dung nghiên cứu
12/ Nội dung chính của một báo cáo gồm …phần:
A 05 B 06 C 07 D 08
13/ Trong phần tổng quan tài liệu, các phần chính gồm, NGOẠI TRỪ:
A Định nghĩa, khái niệm liên quan đến vấn đề nghiên cứu
B Nghiên cứu mới nhất đã từng làm về vấn đề liên quan
C Thông tin nơi tiến hành nghiên cứu
D Phương pháp, dữ liệu tiến hành nghiên cứu
14/ Trong phần bàn luận nghiên cứu, trình bày thứ tự theo … bước:
A 03 B 04 C 05 D 06
15/ Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu Dược xã hội:
A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, NGOẠI TRỪ: A
Phương pháp thu thập thông tin B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Công cụ đo lường D Yếu tố khảo sát 17/ Nguyên nhân dẫn
đến sai số do quá trình thu thập thông tin
A Phương pháp thu thập thông tin B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Yếu tố khảo sát D Công cụ đo lường không đồng nhất
18/ Cán bộ kháo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng s攃 gây ra sai số do nguyên
nhân: A Yếu tố khảo sát B Công cụ đo lường không đồng nhất
C Câu hỏi thiết kế không phù hợp D Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
19/ Nguyên nhân dẫn đến sai số khi phân tích số liệu:
A Phương pháp thu thập thông tin
B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Công cụ đo lường không đồng nhất
D Sự chênh lệch về số lượng giữa các nhóm được so sánh20/ Sai số khi phân tích số liệu còn
được gọi là:
lOMoARcPSD|36625228
A Sai số phân tích B Sai số hệ thống C Sai số dữ liệu D Sai số thực nghiệm 21/
Để hạn chế sai sót trong nghiên cứu cần lựa chọn công cụ đo lường:
A Cụ thể, hiện đại, độ tin cậy cao B Cụ thể, chính xác, có tính lặp lại
C Chính xác, độ tin cậy cao, có tính lặp lại D Hiện đại, chính xác, có tính lặp lại
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi:
A Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương thức trả lời
B Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃 đảm bảo sự đồng thuận và tin tưởng của người trả lời
C Chọn tiêu chí đo lường khách quan
D Đánh giá bằng định tính tốt hơn định lượng
23/ Nguyên tắc câu hỏi vê sự cảm nhận và hành vi phải có chi tiết cụ thể:
A 4W + 2H B 2W + 4H C 5W + 1H D 1W + 5H
24/ Đối với thông tin khai thác về hành vi, nhận thức, thái độ của người trả lời thì dùng câu hỏi phải:
A Ngắn gọn, đầy đủ ý nghĩa B Ngắn gọn, hoàn chỉnh
C Hoàn chỉnh, đầy đủ ý nghĩa D Ngắn gọn, hoàn chỉnh và đầy đủ ý nghĩa 25/ Câu hỏi
thiết kế không phù hợp thuộc kiểu sai số:
A Sai số khi phân tích số liệu B Sai số do quá trình thu thập thông tin C Sai số do thiết
kế nghiên cứu không phù hợp D A,B,C đều đúng
---HẾT---
lOMoARcPSD|36625228
BÀI 1
Trong tất cả các quan hệ về phòng chữa bệnh, chủ thể chủ yếu tác động quan hệ xã hội
là: A Bệnh nhân và người nhà bệnh nhân B Bệnh nhân và Thầy thuốc
C Bác sĩ và điều dưỡng y tế D Người nhà bệnh nhân và Thầy thuốc
Hiệu quả sử dụng của một thuốc bị ảnh hưởngbởi
A Vòng đời củathuốc B Chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất
thuốc
C Đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của cộngđồng D Đặc điểm, nhân sinh học của người dùng
Có … đặc tính của dược xã hội học:
A 02 B 03 C 04 D 05
Ngành Dược phát triển theo hướng nghiên cứu về hiệu quả và tính an toàn của thuốc ở … mức độ:
A 02 B 03 C 04 D 05
Mức độ cá nhân trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Mức độ cộng đồng
trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Đặc tính của
Dược xã hội học, NGOẠI TRỪ: A Đa lĩnh vực
B Đa nhân tố
C Thuốc là một dạng đặc biệt của hàng hóa
D Một giai đoạn không thể thiếu trong chu trình phát triển của một thuốc Có … vai trò
của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân:
A 02 B 03 C 04 D 05
Thời gian nghiên cứu để tìm ra một hoạt chất mới trung bình phải mất:
A 03 05 năm B 05 10 năm C 10 20 năm D 10 15 năm
Tỷ lệ thành công – thất bại khi nghiên cứu một loại thuốc mới thường là:
A 50:50 B 80:20 C 40:60 D 20:80
Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ:
A Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
B Việc sử dụng thuốc trong công đồng có tác động nhất định sử phát triển của xã hội
C Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao, là sản phẩm của một nền công nghệ tiên tiến
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội như tập quán, văn hóa,v.v
Thuốc là một công cụ không thể thiếu giúp con người có đủ sức khỏe và khả năng độc lập trong hoạt động xã hội
là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Sự xuất hiện của thuốc kháng khuẩn Sulfonamide đã cách mạng hóa việc thực hành Y tế là vai trò nào sau đây của
thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiD Việc sử dụng
thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Tập quán, văn hóa, hành vi, thói quen cá nhân của gia đình hay cộng đồng là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
lOMoARcPSD|36625228
Tại các nước phát triển, thuốc tim mạch chiếm khoảng 20 24% thị trường thuốc thì ngược lại tại các nước đang
phát triển, thuốc chống nhiễm trùng từ 20 – 30.5% thị trường thuốc, Việt Nam chiếm từ 30 – 40% thể hiện đặc
tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
Trong các thời kì khẩn cấp như thiên tai, dịch hạn, thuốc là loại hàng hóa đầu tiên được ưu tiên cung ứng như
lương thực, nước uống, quần áo thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
C Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
D Thuốc được xem như một trong những yếu tố làm nên đặc tính xã hội
Đa số các tập đoàn dược phẩm hàng đầu thế giới hiện nay được thành lập vào thời gian:
A Đầu thế kỷ XIX B Cuối thế kỷ XX
C Cuối thế k礃礃 XIX – đầu thế l礃礃 XX D Đầu thập niên 50
Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghiệp dược phẩm, ngoại trừ:
A Thụy Sĩ B Đức C Pháp D Ý
Các thuốc nổi tiếng như “The Pill” (thuốc tránh thai), Cortisone (Thuốc trị tăng huyết áp) và nhiều loại thuốc tim
mạch, chống trầm cảm khác được phát triển vào nhũng năm
A 1954 B 1960 C 1975 D 1990
Danh mục thuốc tối thiểu cần thiết ở Việt Nam đã ban hành từ thời gian nào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Nền công nghiệp dược phẩm thế giới bắt đầu phát triển mạnh kể từ:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Môi trường kinh doanh của ngành Dược phẩm có sự thay đổi đáng kể với chiến lược đầu tư mạnh m攃 cho hoạt
động nghiên cứu phát triển các hoạt chất mới và thử nghiệm lâm sàng kể từ:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Hoạt động quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh radio và TV gia tăng nhanh chóng vào năm:
A 1980 B 1981 C 1990 D 1997
Theo đánh giá của IMS Health, có tất cả … quốc gia thuộc nhóm
“pharmerging”: A 10 B 13 C 17 D 21
Theo đánh giá của IMS Health, các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” chia thành … nhóm nhỏ:
A 02 B 03 C 04 D 05
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 1 “pharmerging” là:
A Trung Quốc B Brazil C Nga D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 2 “pharmerging” gồm, NGOẠI TRỪ:
A Brazil B Nga C Venezuela D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … “pharmergin”:
A 01 B 02 C 03 D 04
Hiện nay, mức tiêu thụ bình quân đầu người trên toàn thế giới đang ở mức … USD:
A 086 B 186 C 286 D 386
Theo đánh giá của IMS Health, gồm … quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” nhóm
03: A 10 B 13 C 17 D 21
Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là
A Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khan, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ
B Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng
C Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ những người khó khăn, người có thu nhập cao phải trả tiền
toàn bộ
lOMoARcPSD|36625228
D Thực hiện các chính sách BHYT, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hquả trong
cộng đồng
Chỉ cần ….(1)….USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa khỏi …(2)….các bệnh thông thường
A (1): 1USD, (2): 80% B (1): 10USD, (2): 80%
C (1): 1USD, (2): 90% D (1): 10USD, (2): 90%
Trong thời kỳ nào, giá thuốc khá rẻ và người dân nghèo vẫn có khả năng mua thuốc:
A Bao cấp B Bắc thuộc C Hồng Bàng D Đổi mới
Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho….chương trình y tế quốc gia
A 8 B 10 C 15 D 20
“Thực hiện công bằng xã hội trong chăm sóc sức khỏe, quan tam đến những người có công với đất nước, người
nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số” theo
A Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa V của Đảng
B Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VI của Đảng
C Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VII của Đảng
DNghị quyết ban chấp hành TW 4 khóaVIII của Đảng
Dược xã hội có thể chia thành mấy nhóm chính trong hoạt động Dược:
A 02 B 03 C 04 D 05
Vai trò của Công nghệ Dược:
A Phát minh, phát triển ra thuốc mới giúp và trị bệnh cho người
B Phát minh ra các chất mới trong điều trị
C Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
D Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản
thuốc Việc nghiên cứu tạo ra các thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của ngành: A
Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học
Làm vaccine phối hợp 5 trong 1 để hạn chế số lần chích cho em bĀ. Công việc trên thuộc lĩnh
vực: A Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược
C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học Vai
trò công nghiệp Dược, NGOẠI TRỪ:
A Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
B Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản
thuốc
C Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
D Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em Hiện nay, Việt Nam
có … nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp:
A 01 B 02 C 03 D 04
Tính đến thời điểm hiện tại, VN chỉ có một nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp của
A Bidiphar B Sanophi C Mekophar D Prizer
Theo đánh giá phân loại của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … nước ngành công nghiệp dược đang phát triển:
A 10 B 13 C 17 D 21
Xây dựng danh mục thuốc thiết yếu, thuốc chủ yếu phù hợp với tình hình cơ cấu bệnh tật của khu vực là nhiệm vụ
của:
A Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược D Tổ chức quản lý y tế
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp cụ thể để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030:
A 4 B 6 C 7 D 10
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A Tổ chức quản lý y tế đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng chính sách, quy định đảm bảo
côngbằng trong chăm sóc thuốc men
B Tăng cường phát triển công nghiệp dược, phấn đấu đến năm 2020 sản xuất trong nước đáp
ứng 70% giá trị tiền thuốc, trong đó thuốc thiết yếu, thuốc phục vụ cho các chương trình y tế quốc gia
đáp ứng khoảng 90% nhu cầu sử dụng
C Bảo đảm cung ứng tối thiểu 60% nhu cầu trang thiết bị y tế
lOMoARcPSD|36625228
D Ngành công nghiệp dược không góp phần trong việc phát minh ra các chất mới trong điều trị
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được….giá trị tiền thuốc
A 50% B 60% C 70% D 75%
Việc chỉ định thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi … yếu tố:
A 04 B 06 C 08 D 10
Trẻ em sinh ra tại Pháp thường được bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin D giúp hỗ trợ phát triển xương. Việc lựa chọn
thuốc này là do
lOMoARcPSD|36625228
A Chính sách hỗ trợ g B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh
và Đức, bác sỹ thường chỉ định những thuốc mà hiệu quả điều trị đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm
sàng. Việc lựa chọn thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ g B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Nghiên cứu tạo ra thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của
A Công nghiệp dược B Công nghệ dược C Tổ chức quản lý y tế D Cán bộ y tế
Có…vai trò của Dược sĩ trong xã hội
A 7 B 6 C9 D 5
Vai trò của Dược sĩ trong xã hội, ngoại trừ
A Chỉ định sử dụng thuốc trong công đồng B Cung cấp thông tin về sử dụng
thuốc C Thanh kiểm tra hoạt động dược D Phân phối thuốc không kê đơn
Việc sử dụng thuốc của người bện bị chi phối bởi…yếu tố chủ quan và khách quan
A 7 B 6 C 9 D 5
Người Việt Nam có thói quen tự điều trị, dùng lại thuốc cũ, người dân Pháp mua thuốc sau khi đi khám bệnh và
đơn của Bác sĩ, người Anh không tin nhiều vào hiệu quả việc đưa thuốc vào người qua đường tiêm. Việc lựa chọn
thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ g B Yếu tố văn hóa vùng miền
C Đặc điểm sinh học của người dùng thuốc D Kiến thức y học về sử dụng thuốc Vấn đề sử
dụng thuốc của người dân cũng khác nhau về, NGOẠI TRỪ:
A Giới tính B Tuổi C Trình độ văn hóa D Cân nặng
Các nhân tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò trong dược xã hội:
A Giáo viên tại các trường trung học, giảng viện các trường Y Dược
B Giảng viên tại các trường đại học khác
C Truyền thông
D Các nhà nghiên cứu xã hội
BÀI 2
Có … yếu tố cấu thành nghệ thuật phòng, chữa bệnh:
A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tố cấu thành phòng, chữa bệnh:
A Thầy, thuốc và trang thiết bị B Thầy, thuốc, bệnh nhân
C Thầy, bệnh nhân và trang thiết bị D Thuốc, bệnh nhân và trang thiết
bị “Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y – Dược học”. Ông là ai:
A Lý Thời Trân B Tuệ Tĩnh C Thần nông D Hoàng Đế
Ông vừa là nhà Y kiêm Dược học. Ông là ai:
A Jivaka B Ebers C Kalujiva D Hypporcrate
Ở thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ sự sống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để
phòng và chữa bệnh:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sau trong lịch sử:
A Thần Nông Lý Thời Trân Hoàng đế B Hoàng đế Lý Thời Trân Thần Nông
C Thần Nông Hoàng đế Lý Thời Trân D Lý Thời Trân Thần Nông Hoàng đế
Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa tể nghề nông do ông đã dạy dân cách đốt rừng để làm ruộng. Ông là ai:
A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D A,B,C đều sai
Tác phẩm có giá trị lớn nhất được xem là y văn cổ nhất thế giới:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm nào sau đây là tác phẩm gói đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục D Từ điển bách khoa y học
lOMoARcPSD|36625228
“Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim châm kim loại” là ý tưởng của:
lOMoARcPSD|36625228
A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng đế là một vị vua sống cách đây nhiều thế kỷ trước công nguyên và có tài năng về:
A Phòng bệnh B Chữa bệnh C Bào chế D Châm cứu
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân là:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm “Bản thảo cương mục” gồm … (A) … về thực vật, … (B) … về động vật, … (C) … về khoáng vật:
A (A) 1047 (B) 434 (C) 345 B (A) 1047 (B) 443 (C) 354
C (A) 1074 (B) 434 (C) 345 D (A) 1074 (B) 443 (C) 354
Thời Trân thống kê … (A) … phương thuốc và từ đó tìm ra … (B) … toa thuốc, qua nhiều sách vở ông đã phát
hiện tới … (C) … vị thuốc mới:
A (A) 8116 (B) 16000 (C) 347 B (A) 8161 (B) 16000 (C) 374
C (A) 8116 (B) 15000 (C) 347 D (A) 8161 (B) 15000 (C) 374
Susrata là một danh y của Ấn Độ và đã phát hiện … loại dược phẩm:
A 607 B 706 C 760 D 670
Đất nước nào sử dụng các động vật và khoáng vật làm thuốc như thủy ngân, phèn chua, rắn, hải ly …:
A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Đất nước nào có tiến bộ vượt bậc trong khoa giải phẩu thẫm mỹ:
A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Thần Horus (thần mặt trời), Thần Thoth (thần cứu nạn) có nguồn gốc từ:
A Trung Hoa B Ai Cập
Biểu tượng thần Horus (thần mặt trời):
C Hy Lạp D Ấn Độ
A Mình người đầu chim ưng
B Đầu người ,mình chim ưng
C Mình người đầu rắn
Ký hiệu Rp xuất phát từ:
D Đầu rắn, mình người
A Trung Hoa B Ai Cập
Ý nghĩa chữ viết Rp:
C Hy Lạp D Ấn Độ
A Hãy dùng toa thuốc này như sau
B Hãy dùng đơn thuốc này như sau
C Xin dùng toa thuốc này như sau
D Xin dùng đơn thuốc này như sau
“Một cái bát có chân, xung quanh có một con rắn quấn, leo từ dưới chân lên miệng” là biểu tượng của:
A Ngành Y B Ngành Dược C Ngành Chính trị D Ngành Luật
Hai đức tính quan trọng nhất của người thầy thuốc là:
A Cẩn thận và tỉ mỉ B Khôn ngoan và thận trọng
C Cẩn thận và thận trọng D Khôn ngoan và tỉ mỉ
Hyppocrate sinh vào năm:
A 640 trước công nguyên B 640 sau công nguyên
C 460 trước công nguyên D 460 sau công nguyên Tác phẩm “Từ điển
bách khoa y học” nổi tiếng nhất của:
A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh
Tác phẩm “Từ điển bách khoa y học” còn có giá trị cho đến tận thế kỷ:
D Lê Hữu Trác
A XV B XVI
Tổ sư của Ngành Y thế giới là:
C XVII
D XVIII
A Gallien B Hyppocrate
Tác phẩm “Dược liệu học” nổi tiếng nhất của:
C Tuệ Tĩnh
D Lê Hữu Trác
A Gallien B Hypocrate
Tác phẩm “Dược liệu học” gồm … quyển:
C Dioscoride
D Susrata
A 02 B 03
Tổ sư của Ngành Dược thế giới là:
C 04
D 05
A Gallien B Hyppocrate
Nhắc đến Gallien là nhắc đến môn học:
C Tuệ Tĩnh
D Lê Hữu Trác
A Hóa Sinh B Kiểm nghiệm
C Bào chế
D Sinh học di truyền
Người thầy thuốc lúc này không còn đủ thời gian để vừa kê đơn, vừa pha chế nên họ cần những trợ thu giúp thầy
thuốc công việc pha chế được gọi là:
A Pigmentarius B Apothicaire C A,B đều đúng D A,B đều sai
lOMoARcPSD|36625228
Hai vị thuốc của Châu Mỹ được đưa vào phương Tây là:
A Quinin và Morphin B Quinin và Ipeca
C Morphin và Ipeca D Cafein và Ipeca
Không những thế, ông còn trình bày chi tiết các bảo quản các dụng cụ đựng thuốc. Ông là ai:
A Gallien B Hyppocrate C Suscrata D Albucasis
Cuốn sách “Thuốc ở cửa hàng” được viết vào trong thời kỳ:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Nguyên tắc “Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được
nêu ra bởi người:
A Ả Rập B Trung Hoa C Ai Cập D Ấn Độ
Nơi hành nghề của dược sĩ là hiệu thuốc diễn ra trong thời kỳ:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Khi người Ả Rập chiếm đóng ở …, tạo điều kiện truyền bá y học, dược học đã thừa hưởng từ ông cha để lại trên
các vùng vừa mới chiếm đóng:
A Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Pháp B Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Pháp
C Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Anh D Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Anh
Từ đầu thế kỷ thứ 9, ở Salerne đã là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sàng lập, NGOẠI
TRỪ:
A Adela (người Ả Rập) B Helinus (người Ấn Độ)
C Pontus (người Hy lạp) D Salernus (người La Mã)
Quyển sách “Antidotaire” được viết vào thời kỳ:
A Thời kỳ cổ đại B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại Cồn
60 độ và cồn 90 độ - dung môi mới xuất hiện tại:
A Trung hoa B Ả Rập C Hy Lạp D Salerne
Các tác phẩm nào sau đây không ra đời ở Salerne
A Antidotaire B Liber de Simplici Medicina
C Codex medicamentarius gallicus D Regimen Santiatis Salernitatum
Lời tuyên thệ có điểm “Bán thuốc tốt, giá phải chăng” xuất phát từ
A Đức B Pháp C Ý
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện:
D Tây ban nha
A Nicotin B Emetin C Quinin
Morphin được tìm thấy vào năm:
D Morphin
A 1805 B 1817 C 1819
Cafein được tìm thấy vào năm:
D 1831
A 1817 B 1819 C 1831
Louis Pasteur tìm ra vi trùng vào năm:
D 1832
A 1831 B 1832 C 1833
D 1834
Chọn ý SAI về cuốn dược điển Codex medicamentarius gellicus:
A Lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1816 B Được viết vào giai đoạn thời k cận đại C
Ban hành tại Pháp ở nửa đầu thế kỷ XIX D Áp dụng đến hiện tại Năm 1833, một phát minh vĩ
đại đã làm rung chuyển nền y học trên thế giới đó là:
A Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện là Morphin
B Alkaloid được tìm thấy đầu tiên là Nicotin, Emetin và Quinin
C Xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay chiết xuất từ dược liệuD Tìm ra
vi trùng bởi Louis Pasteur
Thuốc Hóa Dược – nhà hóa học nào đã thành công trong việc chữa bệnh:
A Louis Pasteur B Alexander Fleming
C Huggins D Paul Erlich
Ông nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong ngành vi khuẩn và huyết học. Ông là ai:
A Louis Pasteur B Alexander Fleming
C Huggins D Paul Erlich
Paul Erlich hợp tác với các cộng sự người Nhật tìm ra các dẫn chất của:
A Ag B Au C Hg D Cr
Năm 1929, Alexander Fleming tạo bước ngoặt quan trọng trong việc:
lOMoARcPSD|36625228
A Tìm ra vi trùng B Tìm ra virus
C Tìm ra penicillin D Tìm ra
Streptomycin Nội tiết tố được phân lập đầu tiên là:
A Inulin B Insulin C Cholesterol D Testrosterol
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các vitamin:
A Vitamin C: chữa bệnh Scorbut B Vitamin B1: chữa bệnh tê phù Beri-beri
C Vitamin B12: chữa bệnh hồng cầu hình liềm D Vitamin D và canxi: chữa bệnh còi xương Thời
kỳ Hồng Bàng diễn ra vào:
A 2789 trước công nguyên
B 2789 sau công nguyên
C 2879 trước công nguyên
nguyên Sử quân tử là tên gọi khác của:
D 2879 sau công
A Long nhãn B Qủa giun
C Cánh kiến D Hương bài
Dưới thời Bắc Thuộc, Y học gồm:
A Phái thuốc Bắc được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Nam rẻ tiền nên được
nhân dân lao động ưa dùng
B Phái thuốc Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Bắc rẻ tiền nên được nhân dân
lao động ưa dùng
C Phái thuốc Bắc và Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng
D Phái thuốc Bắc và Nam rẻ tiền nên được nhân dân lao động ưa dùng
Triều đại nhà … là thời kỳ phát triển rực rỡ của dân tộc ta về mọi mặt đặc biệt là những chiến công ba lần đánh
bại quân Nguyên (Mông Cổ):
A Trần B Nguyễn C Hậu Lê
Từ năm 1263, triều đình nhà Trần phải tiến cống nhà Nguyên:
D Lý
A 1 năm 1 lần B 2 năm 1 lần C 3 năm 1 lần
“Hồng Nghĩa giác tự y thư” là tác phẩm nổi tiếng nhất của:
D 4 năm 1 lần
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Lê Thánh Tôn
D Chu Văn An
Quyển đầu “Nam dược thần hiệu: nói về dược tính của … vị thuốc Nam:
A 19 B 110 C 119 D 129
Nhất là cuốn … mà nhiều thầy thuốc từ trước tới giờ, vẫn theo phương pháp trị liệu của Tuệ Tĩnh để chữa bệnh rất
hiệu quả:
A Nam dược thần hiệu B Dược tính chỉ nam
C Thập tam phương gia giảm D Bổ âm đơn và dược tính phú
Nhà Hậu Lê diễn ra vào năm:
A 1225 1400 B 1252 1400 C 1428 1788 D 1482 1788
“Vốn là một người thông minh, học rộng, ông mau chóng hiểu sâu y lý, tìm thấy sự say mê ở sách y học, nhận ra
nghề y không chỉ lợi ích cho mình mà còn có thể giúp người đời nên ông quyết chí học thuốc”. Ông là ai:
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
“Hải thượng y tông tâm lĩnh” gồm … (A) …tập trong đó có … (B) … quyển:
A (A) 28 (B) 68 B (A) 68 (B) 28 C (A) 68 (B) 82 D (A) 28 (B) 86
Tập “Thượng kinh ký sự” là tác phẩm tiêu biểu của Hải Thượng Lãn Ông được viết vào năm:
A 1780 B 1781 C 1782 D 1783
Hải Thượng Lãn Ông chú trọng đến vấn đề, NGOẠI TRỪ:
A Y Đức B Thuốc Nam C Dinh dưỡng D Phương pháp chữa bệnh
“Không được xem nghề y là một nghề kiếm sống mà là một nghề cứu nhân, giúp đời, phải hết lòng phục vụ người
bệnh, nhất là những người nghèo khổ” là câu nói nổi tiếng của:
A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều được đảm nhiệm bởi:
A Bộ Y tế B Quân y miền Nam C Tiểu ban dược D Dân y miền Nam
Giai đoạn 1950 – 1953 ở miền Nam có mở được … dược tá đào tạo khoảng …: A 04
lớp/60 người B 03 khóa/60 người C 60/ 03 khóa D 60/ 04 lớp
Sau Hiệp định Genève ngày …, phần lớn dược tá được đưa ra miền Bắc để đào tạo tiếp đại học và sau đại
học: A 23/09/1946 B 23/09/1945 C 20/07/1954 D 20/07/1945
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, tổ chức tương đối ổn định hơn ở miền Bắc vì có sự kết hợp chặt ch攃
giữa:
A Dược tá và dược sỹ đại học B Dược tá và quân y
lOMoARcPSD|36625228
C Dược tá và dược sỹ sau đại học D Dân y và quân y
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, thành lập được xưởng Bào chế thuốc đông dược do … phụ trách:
A DS Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý
C Hồ Thu D DS Bùi Trung Hiếu
Trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ di chuyn về … và kiêm luôn chức năng bào
chế của Liên khu 3:
A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
Trong kháng chiến chống Pháp, … di chuyển về Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5 D Trường Dược trung cấp
lOMoARcPSD|36625228
Vào giữa năm 1947, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ bị đích đánh phá Chùa Hương và phá hủy một số thuốc nên
phải chuyển vào Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của:
A Liên khu 3 B Liên khu 4 C Liên khu 5 D Liên khu 7
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra … và đến năm 1951 đổi tên
thành viên bào chế liên khu 4:
A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra Nghệ An và đến năm 1951 phối
hợp với với các viện bào chế, NGOẠI TRỪ:
A Thuận Hóa B Vinh C Thanh Hóa D Quảng Nam Đà Nẵng
Trong kháng chiến chống Pháp, … gồm các tỉnh từ Quảng Nam Đà Nẵng đến Thuận Hóa và các tỉnh cao ngun:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5 D Trường Dược trung cấp Bộ Y tế
thành lập Trường Dược Trung cấp vào năm:
A 1951 B 1952 C 1953 D 1954
Năm 1952, Bộ Y tế thành lập Trường Dược Trung cấp đặt tại … và tuyển …:
A Việt Bắc/ Dược tá B Thanh Hóa/ Dược tá
C Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 D Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 Trong kháng
chiến chống Pháp ở miền Bắc, dân y tập trung sản xuất vào thuốc:
A Thuốc sốt rét và thuốc thông thường B Thuốc giảm đau và thuốc thông thường
C Thuốc sốt rĀt và thuốc giảm đau D Chủ yếu vào thuốc thông thường Bộ Quốc phòng
thành lập Cục Quân Y vào năm:
A 1946 B 1947 C 1952 D 1953
Vào ngày 09/12/1946, quân y miền Bắc kháng chiến nổ ra chủ yếu là chiến tranh:
A Kháng chiến Việt Bắc B Kháng chiến quân Nguyên
C Chiến tranh lạnh D Chiến tranh du kích
Ngày 09/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu do … phụ trách về thuốc:
A Dược sỹ đại học và sau đại học B Dược sỹ trung học
C Dược sỹ đại học D Dược tá
Nha Quân Dược thành lập vào năm:
A 1946 B 1947 C1949 D 1951
Năm 1949, Quân Y miền Bắc đã thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ khơi nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp
tạm chiếm để cung cấp tiếp tế cho Quân đội, gọi là:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Các chiến khu phối hợp thành liên khu vào:
A Đầu năm 1950 B Giữa năm 1950 C Cuối năm 1950 D Cuối năm 1951
Năm 1949,quân y miền Bắc thành lập các tổ chức, NGOẠI TRỪ:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Ở thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, chỉ có … gia nhập vào quân đội:
A 11 dược tá và 20 sinh viên B 11 sinh viên và 20 dược tá
C 11 dược sỹ đại học và 20 sinh viên D 11 sinh viên và 20 dược sỹ đại học
Thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, Bộ Y tế đã chuyển Đại học Dược do … đảm nhận:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Trường Quân dược trung cấp ở miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp được thành lập,đào tạo được:
A 60 người B 70 người C 80 người D 100 người
Hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp diễn ra theo … chuyển biến:
A 02 B 03 C 04 D 05
Từ năm 1950 – 1954, ngành Dược từ phân tán đến tập trung từng bước thông qua việc từ … cơ sở sản xuất chỉ còn
… cơ sở chính:
A 15/01 B 15/02 C 20/01 D 20/02
Phát triển y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại, đặc biệt là ngành Dược … đã mở đầu cho một quan điểm
quan trọng của Đảng ta về đường lối Y tế:
lOMoARcPSD|36625228
A Nam Bộ B Trung Bộ C Bắc Bộ D Cao nguyên
Ưu điểm hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp, chọn ý SAI:
A Tinh thần cán bộ rất cao, ý thức trách nhiệm tốt, hết lòng khắc phục khó khăn và hy sinh
cho cách mạng
B Đào tạo thêm một số cán bộ kỹ thuật từ đại học, trung cấp đến công nhân kỹ thuật
C Thành lập xưởng sản xuất có quy mô càng lớn, từ chỗ vài chục người đến hàng trăm người
D Khắc phục nhiều khó khăn để điều chế nhiều dạng thuốc khác nhau, chất lượng thuốc
tốt hơnCông dụng hành quân đan:
A Chữa sốt rĀt B Chữa cảm sốt C Chữa ho D Chữa tim mạch
Trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp:
A Thanh Hóa chính quyền mở các lớp trung cấp Dược
B Chiến khu Việt Bắc – mở Viện Đại học Dược
C Liên khu mở nhiều lớp Dược tá
D A,B,C đều đúng
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Bắc trải qua mấy giai đoạn:
A 02 B 03 C 04 D 05
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước,các cơ sở cách mạng chuyển từ vùng núi nông thôn về thành phố vào giai
đoạn:
A 1954 1957 B 1954 1960 C 1960 1964 D 1965 1975
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Kho thuốc Trung ương thành lập do có sự phối hợp
với:
A Cơ sở sản xuất tiếp quản B Cơ sở xuất khẩu tiếp quản
C Kho thuốc tiếp quản D Dược tá tiếp quản
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Bộ Nội Thương thành lập, NGOẠI
TRỪ: A Tổng công ty Dược phẩm B Công ty thuốc Bắc
C Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương D Công ty thuốc Nam
Giai đoạn 1960 – 1964 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương thành lập, NGOẠI
TRỪ:
A Xí nghiệp Hóa Dược B Xí nghiệp thủy tinh y cụ
C Xí nghiệp Dược phẩm 3 D Xí nghiệp liên khu 3
Xí nghiệp Dược phẩm 03 được thành lập ở:
A Hải Phòng B Thanh Hóa C Nghệ An D Vinh
Cục phân phối Dược phẩm và Cục Dược chính và sản xuất được thành lập vào giai đoạn nào trong kháng chiến
chống Mỹ cứu nước:
A 1954 1957 B 1954 1960 C 1960 1964 D 1965 1975
Quốc doanh Dược phẩm có nguồn gốc từ:
A Trạm tủ thuốc B Nhà thuốc C Quầy thuốc D Hiệu thuốc
Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh:
A Chiến tranh du kích B Chiến tranh Nixon
C Chiến tranh Johnson D Chiến tranh Việt Bắc
Những điểm lưu ý về ngành Dược trong giai đoạn 1965 1975 ở thời k kháng chiến chống Mỹ miền Bắc cứu
nước, chọn ý SAI:
A Thành lập các cơ sở sản xuất địa phương từ tỉnh xuống huyện xã. Mỗi tỉnh đều có xí nghiệp Dược
phẩm bên cạnh một công ty Dược phẩm
B Mỗi huyện đều có một hiệu thuốc huyện làm thêm việc pha chế. Việc pha chế thuốc sát khuẩn
bắt đầu được đưa xuống tuyến huyện
C Vận động phát triển thuốc Nam ở y tế xã là việc vận động nuôi trồng sử dụng Khóm thuốc gia
đìnhD Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ y tế
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở giai đoạn 1965 1975, công việc pha chế … bắt
đầu được đưa xuống tuyến huyện:
A Dịch truyền B Thuốc sát khuẩn C Thuốc tim mạch D Thuốc chữa cảm sốt
Quốc doanh y vật liệu chuyên đóng gói và vận chuyển hàng vào Nam được thành lập vào giai đoạn nào trong
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A 1954 1957 B 1954 1960 C 1960 1964 D 1965 1975
lOMoARcPSD|36625228
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước chỉ đáp ứng khoảng … yêu cầu về nguyên liệu:
A 1 2.5% B 2 4.5% C 5% D 5 6%
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Nam trải qua mấy giai đoạn:
A 02 B 03 C 04 D 05
Ban Quân y miền Nam thuộc mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời được thành lập ở:
A Liên khu 3 B Liên khu 5 C Chiến khu Việt Bắc D Chiến khu Dương Minh Châu
Ủy viên trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam là:
A Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý
C Hồ Thu D Bùi Trung Hiếu
Năm 1960, các chiến sĩ trở thành dược sĩ đại học dưới chủ trương của Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch – Bộ trưởng Bộ Y
tế gồm, NGOẠI TRỪ:
A Trương Vinh
B Võ Hữu Phi
C Quách Tích Hý
Nguyên Giám đốc Sở Y tế Đồng Tháp – Tư Ích:
D Nguyễn Tấn Phong
A Trương Vinh
B Võ Hữu Phi
C Quách Tích Hý
D Nguyễn Tấn Phong
Năm …, Quân Y và Dân Y tách riêng ra trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A 1957 B 1964 C 1968 D 1973
Ngành Dược Dân y do … được cử làm Trưởng Tiểu ban Dược:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Lê Quang Huy
C Dược sỹ Trương Vinh D Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi
Tổ chức lại phương cách cấp phát với khu T2 do … phụ trách:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Nguyễn Tấn Phong
C Dược sỹ Quánh Tích Hý D Dược sỹ Trương Quang Vinh
Vận chuyển và tiếp tế hàng từ miền Bắc vào theo đường biển do khu … nhận từ Cà Mau chuyn lên theo đường
bộ, qua ngã đường mòn Hồ Chì Minh:
A T1 B T2 C T3 D T4
Ngành Dược Quân Y miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ ngày càng hoàn chỉnh nhờ sự chi viện của miền Bắc
với sự giúp đỡ tích cực của:
A Ngành Dược Dân y miền Bắc B Ngành Dược Dân y miền Nam
C Ngành Dược Quân y miền Bắc D A,C đều đúng
Cứ … Bác sỹ có … Dược sỹ đại học và … Dược sỹ trung cấp:
A 07 03 04 B 07 01 03 C 07 04 03 D 07 03 01
Đặc điểm ngành Dược miền Nam trong suốt tất cả các thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước:
A Bệnh viện, bệnh xá Dân y là tuyến sau cho các đơn vị tác chiến dân công
C Đơn vị Quân Y nhận cứu chữa cho nhân dân ở những nơi xa cơ sở, xa Dân y
C Quân Y và Dân Y phối hợp chặt ch攃 với nhau, bổ sung thuốc, bông băng cho nhau
D A,B,C đều đúng
Quân và dân ta ở cả hai miền đất nước đã chống trả quyết liệt và nhất là đã đập tan được ý đồ tiêu diệt miền Bắc
bằng cuộc oanh kích … ngày đêm trên bầu trời Hà Nội buộc Mỹ phải ký kết Hiệp định Paris 17/01/1973:
A 05 B 10 C 12 D 15
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, cán bộ Dược từ miền Bắc vào để đào
tạo gồm,NGOẠI TRỪ:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam B Dược sỹ Bùi Quang Tùng
C Bộ Y tế - Thương binh và xã hội của Chính phủ D Dược sỹ Lê Quang Huy
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, … phụ trách về kho tàng, tiếp tế
thuốc:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam B Dược sỹ Bùi Quang Tùng
C Dược sỹ Võ Hữu Phi D Dược sỹ Võ Tấn Phong
Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam, phương hướng hoạt động của ngành Dược Quân y là,
NGOẠI TRỪ:
A Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu, tích cực chi viện từ phía trước lên khi cần thiết
B Tổ chức hết sức gọn nhẹ, cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu
lOMoARcPSD|36625228
C Nêu cao kỹ thuật hợp động, đoàn kết giúp đỡ nhau nhằm phục vụ thương binh làm đầu, sáng
tạo, linh hoạt, kịp thời trong hành động
D Tận dụng phương tiện vận chuyển, lấy cơ giới làm chủ yếu Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra
xuyên suốt … ngày đêm:
A 12 B 30 C 55 D 68
Quá trình cổ phần hóa nhiều doanh nghiệp Dược quốc doanh theo chủ trương cổ phần hóa của nhà nước diễn ra
trong giai đoạn:
A 1975 1990 B 1990 2005 C 2005 đến nay D 1990 đến nay
Công ty Dược đẩy mạnh quá trình nâng cấp tiêu chuẩn sản xuất lên GMP – ASEAN, GMP WHO, PIC/S, EU
GMP nhằm thích ứng với yêu cầu về chất lượng ngày càng gia tăng và phù hợp với quá trình toàn cầu hóa của
ngành Dược Việt Nam trong quá trình hội nhập với thế giới diễn ra trong giai đoạn:
A 1975 1990 B 1990 2005 C 2005 đến nay
D 1990 đến nay BÀI 7
Các nước đang phát triển chiếm … (A) … dân số toàn cầu nhưng chỉ sử dụng … (B) … giá trị sản lượng thuốc của
thế giới:
A (A) 75% (B) 25% B (A) 25% (B) 75%
C (A) 75% (B) 50% D (A) 95% (B) 25%
Đại hội đồng TCYTTG đã yêu cầu TCYTTG có biện pháp giúp đỡ các nước thành viên xây dựng Chính sách quốc
gia về thuốc trong đó … là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu D Chính sách thuốc generic
TCYTTG xây dựng và ban hành Danh mục mẫu thuốc thiết yêu lần thứ nhất vào năm:
A 1975 B 1977 C 2003 D 2005
Năm 2003, TCYTTG ban hành danh mục mẫu thuốc thiết yếu lần thứ:
A I B IX C XIII D XV
Trong … thế kỷ,kể từ khi WHO đề xuất các khái niệm thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc:
A 1/3 B ¼ C 1/6 D ½
Tính đến cuối năm 2000, có hơn … quốc gia đã xây dựng và công bố chính sách quốc gia về thuốc:
A 100 B 140 C 160 D 250
Chính sách thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc có mối quan hệ:
A Tương sinh B Tương khắc C Tương hỗ D A,C đều đúng
Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi:
A TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT B DM TTY mẫu được ban hành
C WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY D Có hướng dẫn xây dựng DM TTY
Phát biểu nào sau đây SAI:
A Chỉ cần 1USD thuốc thiết yếu là đã có thể bảo đảm chữa khỏi 80% các chứng bệnh thông thường
cho người dân tại cộng đồng để thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu”
B Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi danh mục thuốc thiết yếu
mẫu đuộc ban hành
C Nội dung của chính sách thuốc thiết yếu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc thực hiện
các mục tiêu đề ra
D Chính sách thuốc thiết yếu là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản và là thuốc đáp ứng được các
yêu cầu chăm sóc sức khỏe quan trọng nhất của cộng đồng
Ngành Dược đã cung ứng đủ thuốc sản xuất trong nước đã chiếm gần … thị phần dược phẩm:
A 30% B 50% C 70% D 80%
Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt, là một trong những phương tiện chủ yếu để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nằm
trong quan điểm nào về chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030:
A Quan điểm chung B Quan điểm phát triển ngành Dược
C Quan điểm quy hoạch D A,B,C đều đúng
Quan điểm phát triển ngành Dược theo hướng:
A Đồng bộ B Công nghiệp hóa
C Hiện đại hóa D Chuyên môn hóa
Có … ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ công nghệ bào chế:
lOMoARcPSD|36625228
A 02 B 03 C 04 D 05
Có … tổ chức lại hệ thống phân phối và cung ứng thuốc:
A 02 B 03 C 04 D 05
Có … mục tiêu trong chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030:
A 02 B 03 C 04 D 05
Chiến lược quốc gia đối với ngành dược Việt Nam phấn đấu thuốc sản xuất trong nước đáp ứng … trị giá tiền
thuốc vào năm …:
A 60% vào năm 2015 B 70% vào năm 2015
C 75% vào năm 2030 D 90% vào năm 2030
Đến năm 2020, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc:
A 50% B 60% C 70% D 75%
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc:
A 50% B 60% C 70% D 75%
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp chung để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030:
A 04 B 06 C 08 D 10
Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong chính sách và giải pháp chung của chính sách quốc gia về dược giai
đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030:
A Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có
B Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả của thuốc
C Chính sách phát triển công nghệ dược, nghiên cứu và phát triển (R &D)
D Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin
thuốcChính sách đảm bảo thuốc sẵn có bao gồm … chính sách:
A 02 B 03 C 04 D 05
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có KHÔNG bao gồm:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc chủ yếu
C Chính sách thuốc generic D Không câu nào đúng
Trong điều kiện kinh tế - xã hội Việt Nam hiện nay, để thực hiện được mục tiêu cần thực hiện tốt … chính sách cơ
bản:
A 02 B 03 C 04 D 05
Cơ quan (tổ chức) nào xây dựng và ban hành Danh mục thuốc thiết yếu:
A Bộ Y tế B Sở Y tế C Quốc hội D Thủ tướng Chính Phủ
Danh mục thuốc … làm cơ sở cho việc thiết lập danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện công lập:
A Thuốc chủ yếu B Thuốc thiết yếu C Thuốc quý hiếm D Thuốc bảo hiểm y tế
Chính sách … được coi là chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng thuốc:
A Chính sách thuốc thiết yếu B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu D Chính sách thuốc generic
Kê đơn, sử dụng thuốc generic đạt chuẩn tương đương sinh học thay thế các thuốc phát minh nhập khẩu đắt tiền
nằm trong chính sách nào của chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có
B Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin thuốc
C Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc
D Chính sách thuốc bảo hiểm y tế, tài chính và giá thuốc
Bằng … cho phĀp phù hợp với thông lệ quốc tế, Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền các chính sách để hạn chế
nhập khẩu các loại thuốc generic mà Việt Nam đã sản xuất đảm bảo cả về chất lượng và số lượng:
A Cảm quan B Kinh nghiệm thực tế
C Hàng rào kỹ thuật D Hàng rào chính trị
Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả là mối quan tâm lớn của:
A Chính phủ B Cộng đồng C Y tế cơ sở D Y tế công cộng
Chỉ có thể đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả khi triển khai thành công, đồng bộ một lúc cả …
nguyên tắc:
A 02 B 03 C 04 D Nhiều
Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc:
A 01 B 02 C 03 D 04
lOMoARcPSD|36625228
Đảm bào chất lượng thuốc theo hướng:
A Đồng bộ B Hiện đại hóa – Chuyên môn hóa
C Xã hội chủ nghĩa D Quản lý toàn diện
Tổ chức hệ thống kiểm nghiệm thuốc theo … cấp trung ương:
A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tó nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của người bệnh và hiệu quả của công tác chăm sóc, bảo vệ
sức khỏe nhân dân:
A Quy hoạch lại hệ thống kiểm nghiệm thuốc trên phạm vi toàn quốc, quy định lại chức năng nhiệm
vụ ở mỗi cấp cho phù hợp với nguồn lực con người và trang bị máy móc
B Tập trung đầu tư thiết bị phân tích hiện đại cho viện kiểm nghiệm thuốc ở trung ương và khu vực,
kiên quyết xóa bỏ tình trạng đầu tư dàn trải trên tất cả các tỉnh/ thành phố gây lãng phí và không thu được hiệu quả
C Công tác giám sát chất lượng thuốc hậu mại, với hệ thống và nguồn lực thanh tra Dược đủ mạnh để
kiểm tra, giám sát và cưỡng chế
D Xây dựng chế tài mạnh mẽ đối với các hành vi buôn bán, tồn trữ và sử dụng thuốc giảLựa
chọn thuốc bảo hiểm y tế trên tiêu chí:
A Thuốc thiết yếu
B Đảm bảo chất lượng, hiệu quả điều trị và an toàn cho sử dụng
C An toàn, hợp lý, hiệu quả và thông tin thuốc
D Thuốc generic
Xây dựng công nghiệp Dược Việt Nam bao gồm … thành phần:
A 02 B 03 C 04 D 05
Ưu tiên đầu tư sản xuất nguyên liệu … để phục vụ sản xuất thuốc thiết yếu:
A Rõ ràng B Gốc C Hóa sinh D Hóa dược
Nhà nước có chính sách để các doanh nghiệp bố trí đầu tư … doanh thu hàng năm cho công tác nghiên cứu và phát
triển:
A 5 10% B 10 20% C 5 15% D 10 15%
Phát triển dược liệu trên cơ sở chia sẻ lợi ích công bằnggắn kết chặt ch攃 giữa … đối tượng:
A 02 B 03 C 04 D 05
Hệ thống phân phối thuốc được quy hoạch và quản lý phải đáp ứng … mục tiêu:
A 02 B 03 C 04 D 05
Nhóm người được chú trọng tạo điều kiện để dễ dàng mua được thuốc đảm bảo chất lượng và có giá rẻ:
A Thuộc diện chính sách xã hội B Thuộc diện chính sách người nghèo
C Phụ nữ, trẻ em và nguời già D A,B,C đều đúng
Bộ Y tế vận dụng các quy địng trong hiệp định TRIPS để áp dụng cho … trường hợp:
A 02 B 03 C 04 D 05
Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện:
A GSP B GPP C GDP D GLP
Ngành Dược Việt Nam chủ động đẩy nhanh hơn tiến trình hội nhập khu vực và quốc tế, đảm bảo … nguyên tắc:
A 02 B 03 C 04 D 05
Xây dựng và hoàn thiện các tiêu chuẩn cho từng loại hình cung ứng thuốc phù hợp với quy mô kinh doanh, vùng
miền và cơ sở cung cấp dịch vụ y tế thuộc chính sách:
A Kiện toàn hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật
B Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
C Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
D Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
Trong chính sách đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, khuyến khích các Viện
trưởng, các tổ chức, cá nhân nghiên cứu triển khai thực hiện … nhiệm vụ:
A 02 B 03 C 04 D 05
Khuyến khích đầu tư sản xuất nguyên liệu kháng sinh, hóa dược, tá dược cao cấp, sản xuất vắc xin thế hệ mới và
các trang thiết bị hiện đại phục vụ công nghệ Dược thuộc chín sách:
A Giải pháp về tài chính và đầu tư
B Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
C Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
lOMoARcPSD|36625228
D Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóaCó … thuế
trong giải pháp về tài chính và đầu tư sản xuất thuốc:
A 02 B 03 C 04 D 05
Thuế quan là thuế:
A Thuể bảo vệ sở hữu trí tuệ B Thuế xuất, nhập khẩu
C Thuế sản xuất trong nước D B,C đều đúng
Có … giải pháp về thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế:
A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, hợp nhất tiêu chuẩn khu vực để tạo thuận lợi trong quá trình lưu thông thuốc từ Dược
liệu thuộc chính sách:
A Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
B Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa
C Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
D Phát triển chuỗi cung ứng thuốc và Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng thuốc
Tái cấu trúc … nhằm nâng cao hiệu quả, đáp ứng nhu cầu kinh doanh của các doanh nghiệp, thực hiện nghĩa vụ
đối với nhà nước và trách nhiệm đối với xã hội:
A Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt Nam
B Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược Việt Nam
C Công ty TNHH MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt NamD Công ty TNHH MTV Tổng
công ty Dược Việt Nam
BÀI 8
Số lượng tổ chuyên viên WHO đã thành lập trong quá trình xây dựng danh mục thuốc thiết yếu là:
A 02 B 03 C 04
WHO thành lập danh mục thuốc thiết yếu vào năm:
D 05
A 1977 B 1978 C 1979
Danh mục thuốc thiết yếu mẫu gồm … loại thuốc:
D 1982
A 70 B 80 C 186
D 250
Danh mục thuốc thiết yếu rút gọn gồm … loại thuốc dùng tối cần để dùng cho chương trình
CSSKBĐ: A 11 B 22 C 150 D 250
Sau …,danh mục thuốc thiết yếu được xem xĀt, sửa đổi cho phù hợp với tình hình kinh tế - kỹ thuật của từng
thời điểm:
A Mỗi năm B 06 12 tháng C 2 3 năm D 5 năm
Việt Nam tham gia “Chương trình hành động về các loại thuốc và vaccine chủ yếu” của WHO vào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Danh mục thuốc thiết yếu ở Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào năm:
A 1960 B 1978 C 1982 D 1985
Bộ Y tế công bố danh mục thuốc thiết yếu lần I vào năm:
A 1978 B 1979 C 1982 D 1985
Hiện nay, đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần:
A V B VI C VII D VIII
Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về danh mục thuốc thiết yếu tân dược:
A Đa số là đa chất trong danh mục thuốc thiết yếu
B Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa
tên riêng chế
phẩm
C Hiện nay (2017) đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần thứ VI
D Danh mục thuốc thiết yếu phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và
khả năng đảmbảo cung ứng thuốc của Việt Nam
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược:
A 02 B 03 C 04 D 05
Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO, hướng dẫn điều trị
của BYT và tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể thuộc nguyên tắc thứ mấy trong danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần
VI:
lOMoARcPSD|36625228
A Thứ nhất B Thứ hai C Thứ ba D Thứ tư
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI:
A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chí đầu tiên của việc lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu:
A Giá cả hợp lý
B Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ cán bộ chuyên môn của tuyến sử
dụngC Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý, an toàn
D Phải sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng, sử dụng Có
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu tân dược:
A 05 B 06 C 07 D 08
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu:
A 05 B 06 C 07 D 08
Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phĀp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiệnbằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (**) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu
quảvà phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phĀp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiệnbằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (***) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu Việt Nam lần VI bao gồm ,NGOẠI TRỪ’;
A Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
B Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
C Danh mục cây thuốc
D Danh mục nhóm thuốc theo bệnh
Nguyên tắc đầu tiên xây dựng danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI:
A Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO,
hướng dẫn điều trị của BYT
B Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc
của
Việt Nam
C Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để đảm bảo an toàn, cho người sử dụng,
một số loại thuốc có thể bị loại bỏ nếu có tác dụng nghiêm trọng được phát hiện
D Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu dưới tên chung quốc tế,
không đưa tên riêng chế phẩm
Có … tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu:
A 02 B 03 C 04 D 05
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền: A
Có trong Dược điển Việt Nam
B Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển Việt Nam
lOMoARcPSD|36625228
C Chế phẩm thuộc đề tại cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được nghiệm thu và cấp số đăng
ký lưuhành
D Chế phẩm được dẫn chiếu trong ghi chú của danh mục phải đáp ứng các tiêu chíDanh mục vị thuốc
y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sắp xếp theo:
A Bộ phận dùng B Thành phần C Tác dụng D Thứ tự bảng chữ cái
Có bao nhiêu cây thuốc Nam trong danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI:
A 70 B 80 C 186 D 250
DMTTY tân dược bao gồm số lượng nhóm thuốc là:
A 25 B 27 C 29 D 31
Các thuốc có ký hiệu (**)trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các
nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được … (trừ trường hợp cấp cứu):
A Khám bệnh B Làm xĀt nghiệm C Hội chẩn D A,B,C đều đúng
Các thuốc có ký hiệu (*)trong danh mục thuốc thiết yếu có phạm vi bán lẻ đến:
A Trạm y tế và đại lý thuốc B Nhà thuốc
C Đại lý thuốc và quầy thuốc D Tất cả
DMTTY vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sử dụng ở:
A Tuyến xã B Tuyến huyện C Tuyến TW D Tất cả các huyện
Thuốc thiết yếu là:
A Thuốc tối cần
B Thuốc chủ yếu
C Thuốc rẻ tiền, dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước
D Thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
---HẾT--GOOD LUCK
| 1/202

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
1. Luật BHYT: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
2. Sửa đổi, bổ sung luật BHYT: 46/2014/QH13 ngày 13/06/2014 hiệu lực ngày 01/01/2015
3. Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật BHYT:
146/2018/QĐ-CP ngày 17/10/2018 có hiệu lực ngày 01/12/2018
4. Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020:
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 Nông thôn Thành thị <700k/ng/tháng <900k/ng/tháng Nghèo 700k- 900k- 1tr/ng/tháng 3 chỉ 1tr3/ng/tháng 3 chỉ số số Cận nghèo 700k- 900k- 1tr/ng/tháng 2 chỉ 1tr3/ng/tháng 2 chỉ số số Bình thường 1tr/ng/tháng 1tr3tr/ng/tháng
5. Có 5 dịch vụ xã hội: đo lường bằng 10 chỉ số (có 1 chỉ số liên quan đến BHYT) • Y tếGiáo dụcNhà ở
Nước sạch & vệ sinhThông tin
6. BHYT là bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ
chức thực hiện. Có 5 nguyên tắc: 1. Chia sẻ rủi ro 2.
Mức đóng xác định theo tỉ lệ phần trăm tiền lương 3.
Mức hưởng theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng lOMoARcPSD| 36625228 4.
Quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi
trả5. Quỹ BHYT được quản lí tập trung, công khai, minh bạch
7. Chính phủ quản lý nhà nước về BHYT. 8.
Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước CP thực hiện quản lý về BHYT. 9.
Định kỳ 3 năm, kiểm toán báo cáo kết quả với Quốc hội.
10. UBND tỉnh, TP trực thuộc TW: quản lý, sử dụng nguồn kinh phí theo qui định.
11. UBND xã: lập danh sách theo hộ gđ, trẻ em dưới 6t, cấp thẻ BHYT
cho trẻ em cùng với giấy khai sinh.
12. Mức trần đóng BHYT là 6% tiền lương tháng.
Hiện nay, là 4,5% tiền lương tháng theo số 146/2018/NĐCP.
13. BHYT chia thành 6 nhóm đối tượng:
1. Do người lđ và người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
2. Do cơ quan BHXH đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
3. Do ngân sách nhà nước đóng (ĐÓNG HÀNG QUÝ)
4. Đc ngân sach nhà nước hỗ trợ mức đóng (3,6 THÁNG, 1 NĂM)
5. Tham gia BHYT theo hộ gđ (3,6 THÁNG, 1 NĂM) 6. Do
người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG) 14. Đóng BHYT theo hộ gđ:
+ Người thứ nhất: đóng bằng 4,5% mức lương cơ sở
+ Người thứ hai: đóng 70% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ ba: đóng 60% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ tư: đóng 50% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ năm trở đi: đóng 40% x mức đóng người thứ nhất
Hỗ trợ đóng BHYT 100%, với người hộ gđ cận nghèo sống tại huyện nghèo.
Hỗ trợ đóngBHYT tối thiểu 70%, với người hộ gđ cận nghèo, hộ gđ nghèo đa chiều.
Hỗ trợ đóng BHYT tối thiểu 30% (241.380) cho học sinh, sinh viên. lOMoARcPSD| 36625228
15. Hộ cận nghèo, hộ nghèo đa chiều ( nghèo có thiếu hụt về
BHYT): được BHYT thanh toán 95%
16. Người bệnh có thời gian tham gia BHYT liên tục 5 năm và có số
tiền chi trả chi phí KCB trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ
sở
(8tr940) thì được BHYT thanh toán 100%.
17. Điều trị nội trú không đúng tuyển ở BV tuyến trung ương: BHYT thanh toán 40%
18. Từ ngày 01/01/2021: BHYT thanh toán 100% (không đúng tuyến)
+ điều trị nội, ngoại trú tại BV tuyến huyện
+ điều trị nội trú tại BV tuyến tỉnh
DƯỢC XÃ HỘI (BỎ BHYT VÀ TTY)
Câu 1. Nguyên tắc phối hợp đông tây y đã bắt đầu được quy định trong Hiến pháp năm A. 1946 B. 1980 C. 1992 D. 2011
Câu 2. Nguyên tắc kết hợp giữa y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền được
quy định tại các văn bản sau, ngoại trừ A. Hiến pháp B.
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân C. Các nghị quyết D. Quyết định
Câu 3. Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Nguyên tắc số 3 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế Việt Nam A.
Phù hợp với quan điểm của Đảng B.
Kết hợp giữa y dược học dân tộc với y dược học hiện đại C.
Phù hợp với luật bảo vệ sức khỏe nhân dân D.
Phù hợp với hiến pháp và các văn bản hành chính
Câu 5. Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ y tế , thuộc hệ A. Điều trị B.
Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH lOMoARcPSD| 36625228 C. Đào tạo D.
Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế A.
Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương B.
Sở y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý C.
Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng D.
Sở y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ y tế
Câu 7. Đối với TP.HCM, Sở y tế có …phó giám đốc A. 3 B. 2-4 C. Không quá 3 D. 5
Câu 8. Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu sự quản lý của A.
Ủy ban nhân dân xã và phòng y tế B.
UBND xã và trung tâm y tế huyện C. Trung tâm y tế huyện D.
Phòng y tế huyện và Sở y tế
Câu 9. Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước A. Không quá 2 B. 3-5 người C. 3-7 người D. Tùy nhu cầu thực tế
Câu 10. “không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân
đạo bằng nghề y thiếu đạo đức” là câu nói về y đức của A. Tuệ Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Hồ Chí Minh D. Tôn Thất Tùng
Câu 11. Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của A. SYT và UBND huyện B. UBND huyện và PYT huyện C. Bộ Y tế D. Chủ tịch UBND tỉnh
Câu 12. Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận A.
PYT, Trung tâm YTDP, TTYT huyện B. PYT, Trung tâm YTDP C.
PYT, Trung tâm YT huyện, BV huyện D.
PYT, TT YTDP, BV huyện, TTYT huyện
Câu 13. Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của A. SYT, UBND huyện B. PYT huyện, UBND huyện lOMoARcPSD| 36625228 C.
SYT, UBND huyện, TT thuộc hệ dự phòng, TT chuyên ngành tuyến tỉnh D.
TRung tâm y tế huyện và UBND huyện
Câu 14. Người làm việc tại trạm Y tế xã gọi là A. Công chức B. Viên chức C. Cán bộ D. Y sĩ
Câu 15. Phó Giám đốc Sở Y tế do ai bổ nhiệm A. Chủ tịch UBND tỉnh B. Giám đốc SYT C. Bộ trưởng Bộ y tế D. Ứng cử
Câu 16. Số lượng tổ chức thuộc SYT A. Không quá 3 phòng B. 5 phòng C. Không quá 7 phòng D. Tối đa 3 phòng
Câu 17. Các phòng trực thuộc SYT được quyết định bởi lãnh đạo của A. SYT lOMoARcPSD| 36625228 B. SYT, UBND tỉnh C.
SYT, Sở Nội vụ, UBND tỉnh D. Bộ Y tế
Câu 18. Chỉ cục An toàn vệ sinh thực phẩm được thành lập A. 3 phòng B. Không quá 5 phòng C. Ít nhất 7 phòng D. Tối đa 3 phòng
Câu 19. Mô hình chung của mạng lưới y tế được chia làm các khu vực A.
Trung ương và địa phương B. Nhà nước và tư nhân C. KCB, YTDP, kiểm nghiệm D. Chuyên sâu và phổ cập
Câu 20. Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Thời kì cổ đại, Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ: A.
Danh y Surrata phát hiện 760 loại dược phẩm B.
Sử dụng thủy ngân điều trị giang mai C.
Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn D.
Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
Câu 22. Tiền thân ngành Dược với chức năng kinh doanh thuốc là …ở thời… A.
Pigmentarius – thời cổ đại B.
Apothicaire – thời trung đại C.
Pigmentarius – thời trung đại D.
Apothicaire – thời cổ đại
Câu 23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ A.
Nêu cao đạo đức con người xã hội B.
Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp C.
Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược D.
Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
Câu 24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của ngành Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Thi Hương được tổ chức 3 năm/lần D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Hải Thượng Lãn Ông
Câu 25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi B.
Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp lOMoARcPSD| 36625228 C. D. D.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi Câu 26. Chọn câu
sai về biểu tượng ngành Dược Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie
Rắn thần Epidaure tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng
Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp trung đại
Rắn được xem là con vật linh thiêng
Câu 27. Chọn câu sai về Hải Thượng Lãn Ông A.
Cha ông đỗ đệ tam giáp tiến sĩ B.
1783 Viết xong cuốn “Thượng kinh ký sự” C.
Danh y thuộc triều đại vua Lê chúa Trịnh D.
Tác giả Hải thượng y tong tâm lĩnh gồm quyền thượng và quyền hạ Câu 28.
Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách danh nhân thế giới
A. Hải Thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh thiền sư C. Lý Thời Trân D. Hyppocrate
Câu 29. Bộ quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm A. 1946 B. 1949 C. 1950 D. 1968
Câu 30. Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm A.
Phòng nghiên cứu dược liệu B.
Củng cố lề lối làm việc C.
Vận chuyển và tiếp tế D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 31. Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Ai Cập C.
Nghiên cứu 1871 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật dược nhiều nhất Câu 32. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 33. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân A.
Tác giả “Thượng kinh ký sự” B. Tác giả “Nội kinh” A. B.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 C. D. C.
Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 34. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 35. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa tự giác y thư” Tác giả là Tuệ Tĩnh
Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
Quyền thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 36. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 37. Phân lập Insulin chữa bệnh tiểu đường năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 38. Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 39. Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở A.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp B.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp C.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ D.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
Câu 40. Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Công ty bào chế thuốc Nam Bộ B.
Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ C. Nha Quân Dược D. Viện Bào chế tiếp tế A. B.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 C. D.
Câu 41. Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Quách Tích Hý D. DS Trương Vinh
Câu 42. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 43. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực B.
Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút C.
Chi phát triển y học cổ truyền D.
Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 44. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có Phòng tiếp tế Phòng bào chế liên khu A. B.
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 C. D. Quân y vụ Ban bào chế liên khu
Câu 45. Chọn ý sai trong đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến B.
Sản xuất từ phân tán đến tập trung C.
Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại D.
Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 46. Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc A.
Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm B.
Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế C.
Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm D.
Bộ Nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, công ty thuốc Nam
Câu 47. Tách ra, chuyên môn hóa Xí nghiệp Hóa Dược, XN Thủy tinh dụng cụ,
XNDP 3 ở giai đoạn A. 1954-1960 B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 48. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975
Câu 49.Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Trung Hoa C.
Nghiên cứu 1875 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 50. Tác phẩm của Hypocrate A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 51. Chọn câu sai về Lý Thời Trân A.
Thống kê 8161 phương thuốc B.
Tác giả “bản thảo cương mục” C.
Phát hiện 760 loại dược phẩm D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 52. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 53. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư” A.
Quyền hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú” B.
Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú” C.
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản” D.
Quyền hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 54. Hộ gia đình làm ngư nghiệp thu nhập trung bình có 3 thành viên phải
đóng bao nhiêu tiề BHYT trong năm cho 3 thành viên hết mức lương cơ sở
1.390.000đ, nhà nước hỗ trợ mức tối thiểu A. 525.420đ B. 1.208.466đ C. 1.576.260đ D. 750.600đ
Câu 55. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 56. Kháng sinh Penicillin được tìm ra năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 57. Chọn câu sai về nhà hóa học Pháp Paul Erlich A.
Thành công chữa bệnh bằng thuốc hóa dược B.
Công trình của ông ở giai đoạn thời kì trung đại C.
Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai D.
Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 58. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 59: Công ty bào chế thuốc đông dược được thành lập ở A.
Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp B.
Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp C.
Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Mỹ D.
Miền Bắc iai đonạ kháng chiến chống Mỹ
Câu 60: Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Công ty bào chế thuốc Nam bộ B.
Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ C. Nha Quân dược D. Viện bào chế tiếp tế
Câu 61: Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do… ai phụ trách lOMoARcPSD| 36625228 A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Quách Tích Hỷ D. DS Trương Vinh
Câu 62: Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân Dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 63; Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực B.
Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút C.
Chỉ phát triển y học cổ truyền D.
Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 64: Mỗi liên khu ở giai đoạn 1954 đều có A. Phòng tiếp tế B. Phòng bào chế liên khu C. Quân y vụ D. Bào chế liên khu
Câu 65: Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống pháp A.
Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến B.
Sản xuất từ phân tán đến tập trung C.
Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại D.
Thuốc men mới chỉ phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện Câu 66: Giai đoạn
1954 - 1960 ở miền Bắc A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty dược phẩm B.
Bộ Nội thương thành lập viện bào chế C.
Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm D.
Bộ Nội thương thành lập công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 67: Tách ra, chuyên môn hóa xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa dược,XN thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn A. 1954-1960 B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 68: Thành lập các cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975
Câu 69: Bộ Quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm A. 1946 B. 1949 C. 1950 D. 1968
Câu 70: Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu không bao gồm lOMoARcPSD| 36625228 A.
Phòng nghiên cứu dược liệu B.
Củng cố lề lối làm việc C.
Vận chuyển và tiếp tế D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 71: chọn câu sai về “ Bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Ai Cập C.
Nghiên cứu 1871 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất Câu 72: Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 73; Chọn câu đúng về Lý Thời Trân A.
Tác giả Thượng kinh ký sự B. Tác giả Nội kinh C.
Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại D. Nhà dược học uyên bác
Câu 74: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đầu cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sang sứ Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 75: Chọn câu sai về Hồng nghĩa giác tự y thư A. Tác giả là Tuệ Tĩnh B.
Quyển hạ gồm Y luận, Thập tam phương gia giảm phú C.
Lúc đầu có tên Nam dược chính bản D.
Quyển thượng gồm Bồ âm đơn và dược tính phú
Câu 76: Chọn câu không đúng về những tiến bộ nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa những lương y giỏi từ năm 1921 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Có Thái y viện, Thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội D.
Tiêu biểu trong thòi kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền
Sư Câu 77: Phân lập Isulin chữa bệnh tiểu đường năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 78: Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 79: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh lOMoARcPSD| 36625228 a.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam b.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc c.
Xuất thân gia đình khoa bảng d.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
Câu 80: Chọn câu Sai về Tuệ Tĩnh a.
Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi b.
Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp c.
Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi xứ sang Trung Quốc d.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi
Câu 81: Trưởng tiểu ban Dược năm 1973- 1975 miền Nam do … ai phụ trách a. DS Nguyễn Kim Phát b. DS Trương Vinh c. DS Hồ Thu d. DS Trương Xuân Nam
Câu 82: Giai đoạn nào sau năm 1975 ngành Dược chủ yếu phát triển nhanh, sản phẩm
đa dạng, cổ phần hoá nhiều Doanh nghiệp quốc doanh a. 1990-2005 b. 1991-2005 c. 1975-1990 d. 1991-2000
Câu 83: Các chiến khu phối hợp thành các liên khu vào năm a. 1950 b. 1965 c. 1952 d. 1968
Câu 84: Quốc gia đầu tiên trên thế giới biết sử dụng hương liệu, gia vị làm thuốc a. Trung Hoa b. Ai Cập c. La Mã d. Ấn Độ
Câu 85: Chọn câu sai về ngành dược miền Bắc giai đoạn 1960-1964 a.
Tỉnh có phân phối dược phẩm, dược chính Ty b.
Phân phối thuộc Bộ y tế và Quốc doanh Dược phẩm c.
Hiệu thuốc pha chế dịch truyền d.
Tách Xí nghiệp trung ương để chuyên môn hoá
Câu 86: Giai đoạn nào trong kháng chiến chống Mỹ ngành Dược miền Nam còn khó khăn, thiếu thốn a. 1954-1956 b. 1954-1960 c. 1954-1957 d. 1954-1964
Câu 87: Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc vào giai đoạn a. 1954-1957 b. 1960-1964 lOMoARcPSD| 36625228 c. 1964-1968 d. 1957-1964
Câu 88: Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần a.
Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội b.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư c.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261 d.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc Câu 89: Thời kì cổ đại, Ấn
Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ a. Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn b.
Danh y Susrata phát hiện 760 loại dược phẩm c.
Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng d.
Sử dụng thuỷ ngân trị giang mai
Câu 90: Đối tượng phục vụ trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp. a. Lực lượng kháng chiến b.
Lực lượng kháng chiến Pháp c. Nhân dân lao động d. Cán bộ, nhà nước
Câu 91: Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ a.
Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hoá học tổng hợp b.
Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y c.
Nêu cao đạo đức công bằng xã hội d.
Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
Câu 92: Albucasis là người đã a.
Không thể trở thành GS của các trường ĐH của Đức b.
Có công trình “Sự miễn dịch đối với các chất độc” c.
Trình bày về cách bảo quản, các dụng cụ đựng thuốc d. Ở thời kỳ cận đại
Câu 93: Sản xuất di chuyển lên gần biên giới ở giai đoạn và miền nào a. 1964-1968 Miền Nam b. 1968-1972 Miền Nam c. 1960-1964 Miền Bắc d. 1965-1975 Miền Bắc
Câu 94: Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở a.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp b.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ c.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp d.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
Câu 95: Xưởng quân Dược thành lập năm 1965 thuộc
a. Ngành Dược Dân y miền Bắc b.
Ngành Dược Dân y miền Nam c.
Ngành Dược Quân y miền Bắc d.
Ngành Dược Quân y miền Nam
Câu 96: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời năm a. 1968 b. 1965 lOMoARcPSD| 36625228 c. 1960 d. 1952
Câu 97: Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư” a.
Quyển hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú” b. Tác giả là Tuệ Tĩnh c.
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản” d.
Quyển thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 98: Trưởng tiểu ban Dược thuộc ban Dân y miền Nam 1964-1968 do ai phụ trách a. DS Trương Xuân Nam b. DS Nguyễn Kim Phát c. DS Hồ Thu d. DS Bùi Quang Tùng
Câu 99: Cơ quan quản lí dược ở nước ta
A Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
B Cục quản lí dược Việt Nam
C Cục Quản lý khám chữa bệnh
D Tổng cục bảo quản y tế
Câu 100: Tác phẩm nổi tiếng của Tuệ Tĩnh A Nam dược trị nam nhân B Nam dược thần hiệu C Y tông tâm lĩnh D Thượng kinh ký sự
Câu 101: Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cao nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia kể từ:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Câu 103: Chọn câu sai về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh:
A Còn giá trị đến ngày nay
B Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh
C Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung
D Có quyển Thượng gồm 590 vị thuôc
Câu 105: Quan điểm bao quát về xây dựng cong người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế:
A Quan điểm thứ nhất B Quan điểm thứ ba C Quan điểm thứ tư D Quan điểm thứ năm
Câu 106: Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Công trùng Trung ương là cơ sở trực
thuộc Bộ Y Tế, thuộc hệ: A Điều trị lOMoARcPSD| 36625228
B Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH C Đào tạo
D Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 107: Tác phẩm nào của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa Giác tự y như: A Nam dược thần hiệu B Nam dược chính bản
C Nam dược quốc ngữ phủ D Nam dược trị nam nhân
Câu 108: Chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 có bao nhiêu chính sách cụ thể: A 5 B 6 C 8 D 10
Câu 109: Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
B Trường ĐH Dược Hà Nội C Trường ĐH Y Hà Nội
D Trường ĐH Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Câu 112: Bệnh viện tuyến trung ương A Bệnh viện 115
B Bệnh viện Thống Nhất
C Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
D Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 113: Ở Trung Quốc, Tuệ Tĩnh đã chữa được bệnh cho vợ vua Minh và được phong làm A Đại Y thiền sư
B Viện trưởng viện Thái Y
C Danh y chuyên chứ bệnh cho vua
D Trưởng tế sinh đường
Câu 16: Tác phẩm “Nam dược thần hiệu” bao gồm: A 10 quyển B 11 quyển C 12 quyển D 13 quyển
Câu 114: Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm các cơ sở y tế:
A Tuyến trung ương và tuyến tỉnh
B Tuyến trung ương, tuyến tỉnh và tuyến huyện
C Tuyến trung ương và y tế cơ sở
D Tuyến y tế cơ sở và tuyến huyện
Câu 115: Công tác giám sát chất lượng thuốc thông qua hệ thống và nguồn lực : lOMoARcPSD| 36625228 A Thanh tra B Kiểm tra C Kiểm nghiệm D. B và C
Câu 116: Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng,
ngoại trừ: A Cục chuyên ngành B Vụ chuyên môn
C Trung tâm y tế dự phòng
D Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 118: “Nam dược chính bản” sau này được biên tập lại bởi triều đại vua A Trần B Lý C Lê D Hồ
Câu 119: Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữ nguyên nhân và kết quả ta cần thực hiện
A Nghiên cứu thực nghiệm B Nghiên cứu mô tả C Nghiên cứu phân tích D Nghiên cứu hồi cứu
Câu 120: Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính: A 5 B 2 C 3 D 4
Câu 121: Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý: A Bộ Y Tế B Bộ công an C Bộ quốc phòng D Sở Y tế Tp.HCM
Câu 122: Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, ngoại trừ:
A Phương thức thu thập thông tin
B Phương pháp tiêu chí chọn mẫu C Yếu tố khảo sát D Công cụ đo lường
Câu 123: Bộ trưởng Bộ Y Tế là thành viên của A Chính phủ B Thủ tướng chính phủ C Quốc hội D UBND tỉnh
Câu 124: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “pharmerging”: lOMoARcPSD| 36625228 A 15 B 17 C 19 D 20
Câu 125: Các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” được chia làm mấy nhóm nhỏ: A 3 B 2 C 17 D 5
Câu 126: Mức đóng BHYT của thành viên thứ 6 trong hộ gia đình được tính bằng
tỉ lệ % mức đóng của người thứ: A 5 B 4 C 1 D 45
Câu 127: Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi mấy
năm một lần A Hằng năm B 3 năm C 2 năm D 3 tháng
Câu 128: Hệ thống kiểm nghiệm thuốc được tổ chức theo … cấp A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 129: Đứng đầu các cục chuyên ngành là: A Cục quản lý Dược B Cục trưởng C Bộ Y Tế D Bộ trưởng BYT
Câu 130: Thương hiệu là một thuật ngữ với nội hàm rộng, thể hiện: A Ủy ban nhân dân tỉnh
B Bảo hiểm xã hội Việt Nam C Bộ Y Tế D Chính phủ
Cây 131: Theo lĩnh vục hoạt động, màng lưới ngành y tế được chia thành mấy lĩnh vực A 2 B 6 C 8 D 5
Câu 132: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ … một lần,
mỗi lần tiến cống… A 1 năm/ 1 lương y giỏi B 3 năm/ 3 lương y giỏi lOMoARcPSD| 36625228 C 3 năm/ 1 lương y giỏi D 1 năm/ 3 lương y giỏi
Câu 133: Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y Tế quản lý
A Chợ Rẫy, Đại học Y Dược, Chấn thương chỉnh hình
B Thống Nhất, Ung Bướu, 115
C Chợ Rẫy, Đại học Y Dược, Ung Bướu
D Bạch Mai, Đại học Y Dược, Răng hàm mặt trung ương
Câu 134: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là: A Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B Kết hợp đông tây y C
Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng D
Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 136: Nền công nghiệp sản xuất dược phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của một số tập đoàn dược phẩm lớn ở: A Đầu thập niên 60 B Thập niên 70 C
Giữa thập niên 80D Cuối thập niên 90
Câu 138: Tác phẩm nào của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa Giác tự y như: A Nam dược thần hiệu B Nam dược chính bản
C Nam dược quốc ngữ phủ D Nam dược trị nam nhân
Câu 139: Thầy thuốc nào là người đề cao phong trào trồng và sử dụng thuốc nam
trong nhân dân A Hải Thượng Lãn Ông B Chu Văn An C Hồ Chí Minh D Tuệ Tĩnh
Câu 140: Có mấy quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 142: Bệnh viện hạng đặc biệt A Bạch Mai, Chợ Rẫy
B Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất C Chợ Rẫy, Thống Nhất
D Chợ Rẫy, Đại học Y Dược
Câu 143: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua :
A 03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
B 02 bước: Kế thừa – Phát huy
C 04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn - Kế thừa – Phát huy lOMoARcPSD| 36625228
D 03 bước: Kế thừa – Chọn lọc - Phát huy
Câu 144: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ y tế :
A Viện chiến lược và chính sách y tế B Bệnh viện Chợ Rẫy
C Viện huyết học trung ương
D Đại học Y Dược Tp.HCM
Câu 145: Kênh O2TV thuộc hệ nào A Đầu tư B Đào tạo C Vệ sinh phòng dịch
D Truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 146: Trong phần tổng quan tài liệu, thường có … phần chính A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 148: Chính sách Quốc gia về Dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 có bao nhiêu chính sách chung A 5 B 6 C 8 D 10
Câu 149: Tuệ Tĩnh tên thật là A Sư Vạn Hạnh B Tuệ Minh thiền sư C Lê Hữu Trác D Nguyễn Bá Tĩnh
Câu 150: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế:
A Quan điểm thứ nhất B Quan điểm thứ ba C Quan điểm thứ tư D Quan điểm thứ năm
Câu 151: Tổ chức y tế ở triều đại nhà Lê dùng để chăm sóc sức khỏe cho nhân dân A Tế sinh đường B Quản ty C Thái y tượng viện D Dân y viện
Câu 152: Đứng đầu trong các quốc gia pharmeging về tổng tiền thuốc sử dụng là: A Trung Quốc B Brazil C Ấn Độ lOMoARcPSD| 36625228 D Việt Nam
Câu 154: Tuệ Tĩnh mất ở vùng A Giang Nam – Trung Quốc
B Giang Bắc – Trung Quốc C Hồ Nam – Trung Quốc D Hồ Bắc – Trung Quốc
Câu 155: Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là A Y tế tuyến trung ương B Y tế tuyến tỉnh C Y tế cơ sở D Y tế chuyên sâu
Câu 156: Quyển đầu tiên trong tác phẩm “Nam dược thần hiệu” nói về A Bệnh B 119 vị thuốc nam C 590 vị thuốc nam
D Lý luận âm dương ngũ hành
Câu 157: Đối với một nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu chính A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 158: Nguyễn Bá Tĩnh thuộc triều đại A. Lý (1225-1400) B. Trần (1225-1400) C. Trần (1428-1788) D. Lý(1009-1224)
Câu 159: Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội học
bao gồm mấy bước chính A. 3 B. 2 C. 4 D. 5(bàn luận)
Câu 161: Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện A. GLP B. GSP C. GPP D. GDP
Câu 162: Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là A. Y tế cơ sở B. Y tế truyền hình C. Y tế chuyên sâu lOMoARcPSD| 36625228 D. Y tế tuyến trung ương
Câu 163: Chọn câu SAI về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh A.
Có Quyển thương gồm 590 vị thuốc nam (thuộc Nam dược chính bản) B.
Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung C.
Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh D.
Còn giá trị đến ngày nay
Câu 164: Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 165: Dược điển Việt Nam hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam ... A. III B. II C. IV D. V
Câu 166: Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc
thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu A.
Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của
thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám chữa bệnh B. Giá cả hợp lý C.
Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng D.
Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng
Câu 167: Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 168: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua A.
03 bước: Kế thừa – Chọn lọc – Phát huy B.
04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn – Kế thừa – Phát huy C.
02 bước: Kế thừa – Phát huy D.
03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
Câu 169: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm <>> A. 19 B. 15 C. 20 D. 17
Câu 172: Ở trường Montpellier, người hành nghề bán thuốc phải tuyên thệ lOMoARcPSD| 36625228 A.
“Không từ chối bán thuốc cho người nghèo” B.
“Luôn nhiệt tình, tận tâm, hết lòng với người bệnh, kể cả người nghèo” C.
“Bán thuốc tốt và giá phải chăng” D.
“Tuân thủ đạo đức hành nghề dược”
Câu 173: Bệnh viện tuyến trung ương A. Bệnh viện 115 B. Bệnh viện Thống Nhất C.
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình D.
Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 174: Số lượng tổ chức thuộc SYT A. Không quá 7 phòng B. 5 phòng C. Không quá 3 phòng D.
Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc
Câu 175: Hải Thượng Lãn Ông tên thật là A. Lê Hữa Trác B. Nguyễn Bá Tĩnh C. Sư Vạn Hạnh D. Tuệ Minh thiền sư
Câu 176: Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của ngành y tế là A. Phòng y tế B. Bộ trưởng Bộ Y tế C. Sở Y tế D. Bộ Y tế
Câu 177: Chọn câu sai về đặc điểm của ngành Dược miền Bắc giai đoạn 1960-1964 A.
Các xí nghiệp Dược phẩm trung ương tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản
lý B. Các tổ chức thuộc Bộ Nội thương, nay thuộc Bộ Y tế và Quốc doanh dược phẩm C.
Tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa, dần dần xóa bỏ hình thức sở hữu tư nhân D.
Năm 1960, Bộ Y tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối
Dược phẩm, Cục Dược chính và sản xuất
Câu 178: Phần báo cáo có nêu rõ lý do dẫn dắt đến việc thực hiện nghiên cứu A. Kết quả B. Đặt vấn đề C. Mục tiêu nghiên cứu D. Bàn luận
Câu 179: Sở Y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo về mặt hành chính của … và chịu sự
chỉ đạo về mặt chuyên môn của … A.
Bộ Y tế/Giám đốc Sở Y tế B.
Giám đốc Sở Y tế/Bộ Y tế C.
Ủy ban nhân dân tỉnh/Bộ Y tế D. Bộ Y tế/Ủy ban nhân
dân tỉnh Câu 180: Thuốc thiết yếu là gì? A.
Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân lOMoARcPSD| 36625228 B.
Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân C.
Là thuốc rẻ tiền, dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước D.
Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
Câu 181: Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp A. Hãng bào chế Pháp B.
Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến C.
Lực lượng quân đội Pháp D.
Cán bộ, công nhân viên Nhà nước
Câu 182: Ủy ban nhân dân cấp nào sau đây có trách nhiệm quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí BHYT theo quy định A. Xã B. Huyện C. Quận D. Tỉnh
Câu 183: Giai đoạn 1957-1964, xưởng Bào chế Nam Bộ được thành lập và do dược
sỹ … phụ trách A. Nguyễn Hữu Phi B. Trương Vinh C. Nguyễn Tấn Phong D. Lê Quang Huy (kho thuốc)
Câu 184: Mạng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho nhân dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện
các chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 186: Chữ “Recipe” có nghĩa là A. Con mắt thần Horus B.
“Hãy dùng toa thuốc này như sau” C. “Thuốc kê đơn” D.
Biểu tượng của ngành Dược
Câu 187: Bệnh viện hạng đặc biệt A. Bạch Mai, Chợ Rẫy B. Chợ Rẫy, Thống Nhất C.
Chợ Rẫy, Đại học Y dược D.
Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
Câu 188: Quỹ bảo hiểm y tế thánh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người
bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh thấp hơn A. 15% mức lương cơ sở B.
6% mức lương tối thiểu C. 172.500 đồng lOMoARcPSD| 36625228 D. 4,5% mức lương cơ sở
Câu 189: Đối với những hộ gia đình cận nghèo đã hết thời gian được nhà nước hỗ
trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế mức hỗ trợ tối thiểu là A. 80% B. 30% C. 0% D. 70%
Câu 190: Salerne là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sáng lập A.
Adela (Ả Rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Gallien (La Mã) B.
Adela (Ả Rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Salernus (La Mã) C.
Albucassis (Ả Rập), Salernus (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái) D.
Albucassis (Ả Rập), Gallien (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái) Câu
191: Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm, Phó trưởng trạm Y tế xã do ai quyết định
A.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện B.
Trưởng phòng trung tâm y tế huyện C.
Trưởng phòng Y tế huyện D.
Giám đốc Trung tâm y tế huyện
Câu 192: Các thuốc thuộc DMTTY có ký hiệu (*) có phạm vi bán lẻ đến A.
Tất cả các hình thức bán lẻ B. Nhà thuốc C.
Đại lý thuốc và quầy thuốc D.
Trạm y tế và đại lý thuốc
Câu 193: Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ Y tế, thuộc hệ A. Đào tạo B. Điều trị C.
Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe D.
Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
Câu 194: Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế là A. Kết hợp đông tây y (3) B.
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng C.
Thầy thuốc như mẹ hiền (5) D.
Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân,
ngành y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng (1)
Câu 195: Hệ điều trị tuyến trung ương gồn bao nhiêu cơ quan A. 11 B. 34 C. 18 D. 3 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 196: Trách nhiệm sản xuất ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm
tối ưu hóa hiệu quả điều trị thuộc về nhân tố A. Công nghệ dược (phát minh, phát triển thuốc) B. Cán bộ y tế C. Tổ chức quản lý y tế D. Công nghiệp dược
Câu 197: Để đáp ứng với yêu cầu thực tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng đào tạo A. Dược sĩ lâm sàng B. Dược sĩ bán lẻ C. Chuyên gia nghiên cứu D. A và B
Câu 198: Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, ngoại trừ A. Công cụ đo lường B.
Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu C.
Phương thức thu thập thông tin D. Yếu tố khảo sát
Câu 199: Ngành dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã phối
hợp với các cơ sở sản xuất tiếp quản, thành lập Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương ở giai đoạn A. 1960-1964 B. 1965-1975 C. 1954-1960 D. 1964-1968
Câu 200: Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm … đã đánh dấu
một bước trưởng thành của ngành Dược A. 1960 B. 1972 C. 1961 D. 1968
Câu 202: Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging A. Nhóm 1 B. Nhóm 3 C. Nhóm 2 D. Nhóm 4
Câu 205: Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ trước A. La Mã B. Ai Cập C. Ấn Độ D.
Hy Lạp (biểu tượng ngành Dược)
Câu 206: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ … một lần,
mỗi lần tiến cống … A. 3 năm/ 3 lương y giỏi B. 1 năm/ 3 lương y giỏi C. 3 năm/ 1 lương y giỏi D. 1 năm/ 1 lương y giỏi lOMoARcPSD| 36625228
Câu 208: Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều
được đảm nhiệm bởi A. Bộ Y tế B. Dân Y miền Nam C. Quân y miền Nam D. Tiểu ban dược
Câu 209: … là công cụ quan trọng để điều tiết sản xuất, thúc đẩy đầu tư (chưa có đáp án) A. Thuế B.
Thuế quan (thuế xuất, nhập khẩu) C. Chính sách ưu đãi D. Không câu nào đúng
Câu 231: Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men 1
A. Miễn phí cho những người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó
khăn, những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B.
Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn,
hợp lý, hiệu quả trong cộng đồng C.
Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ D.
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lys trong cộng đồng
Câu 232: Các doanh nghiệp đứng đầu thế giới về doanh thu tập trung chủ yếu A. Bắc Mỹ và Đông Âu C. Nam Mỹ và Tây Âu B. Nam Mỹ và Đông Âu D. Bắc Mỹ và Tây Âu
Câu 233: Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghệ dược phẩm, ngoại trừ A. Ý C Pháp B. Đức D. Thụy Sỹ
Câu 234: Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ
A. Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao, là sản phẩm của một nền công nghệtiến
B. Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
C. Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác
D. Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều động nhất định sự phát triển của xã hội yếu tố
xã hội như tập quán, văn hóa, v.v
Câu 235: Nguyên tắc “Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được
từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người A. Ai Cập C Ả Rập B, Ấn Độ D. Trung Hoa lOMoARcPSD| 36625228
Câu 236: Năm 1949, Quân y miền Bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản xuất, gọi là (A) Nha quân dược
B. Viện Bào chế trung ương
Câu 237: Giai đoạn 1957 - 1964, kho thuốc do dược sỹ ... phụ trách A. Nguyễn Hữu Phi B. Lê Quang Huy C. Trương Vinh D. Nguyễn Tấn Phong
Câu 238: Tác phẩm “Bản thảo cương mục” gồm A.
1874 vị thuốc: 1071 thực vật, 354 động vật, , 443 khoáng vật B.
1871 vị thuốc: 1074 thực vật, 443 động vật, 354 khoáng vật C.
1871 vị thuốc: 1074 thực vật, 354 động vật, 443 khoáng vật D.
1074 vị thuốc: 443 thực vật, 354 động vật, 1871 khoáng vật
Câu 239: Ngành Dược Dân y miền Nam trong giai đoạn nào có mở thí điểm đào
tạo Dược sỹ trung học với 7 học sinh A. 1957 - 1964 B 1964- 1968 (1967) C. 1954 – 1957 D. 1968 - 1972
Câu 240: Chọn câu đúng về Paul Erlich A.
Ông là giáo sư của các trường đại học ở Đức vì lý do chủng tộc B.
Nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong ngành hóa học với công
trình về "sự miễn dịch đối với các chất độc" C.
Nhà hóa học người Pháp, (1815 – 1954) thành công trong việc chữa bệnh bằng thuốc hóa dược D.
Cùng các cộng sự người Nhật tim ra các dẫn chất của Hg là Salvarsan và Neo
salvarsan ít độc hơn để trị giang mai năm 1910
Câu 241: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốcnói riêng là A Thầy thuốc như hiền mẹ B. Kết hợp đông tây y
C. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
D. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
Câu 242: Quan điểm Dựa vào quần chúng lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng
hợp tác quốc tế là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thứ nhất B, Quan điểm thứ tư C. Quan điểm thứ hai lOMoARcPSD| 36625228 D. Quan điểm thứ ba
Câu 243: Người làm việc tại trạm y tế xã gọi là A, Y sĩ B. Công chức C.Viên chức D. Cán bộ
Câu 244: Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại A. 3 B. 4 C 2 D. 1
Câu 245: “Công tác y tế thời kỳ này không chỉ là một mặt trận kháng chiến mà
còn là một mặt trận đấu tranh chống lại bệnh tật, đem lại sức khỏe cho toàn dân, vì
cuộc sống của nhân dân” thể hiện quan điểm sau của Đảng về tổ chức ngành y tế
A Tăng cường y đức và dược đức
B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
C Tổ chức của ngành y tế phải phù hợp với yêu cầu của lịch sử từng giai đoạn
Câu 253: Dược xã hội học tập trung nghiên cứu hướng chính A. 2
Câu 254: Khi thu thập dữ liệu, độ tin cậy của thông tin sẽ giảm dần từ thu thập số liệu thông qua A.
bộ câu hỏi khảo sát, từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số B.
thông tin từ hồ sơ có sẵn, từ báo cáo, đo các chỉ số, bộ câu hỏi khảo sát C.
từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các bộ câu hỏi khảo sát D.
thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ chỉ số, từ báo cáo, bộ câu hỏi khảo sát
Câu 255: Trong phần Bàn luận tác giả thường trình bay theo mấy ý chính A.3 C.5 B. 1 D. 4
Câu 256: Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging A, Nhóm 1 C. Nhóm 2 B Nhóm 3 D. Nhóm 4
Câu 257: Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men 1
A. Miễn phí cho những người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó
khăn, những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B.
Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý,hiệu quả trong cộng đồng C.
Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người
có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ D.
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lys trong cộng đồng lOMoARcPSD| 36625228
Câu 258: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm « pharmerging » A. 20 B. 19 c. 17 D. 15
Câu 259: Người theo đạo Hindu chấp nhận sự đau đớn của thể xác và không sử
dụng thuốc giảm đau gây nghiện là ví dụ cho thấy việc dùng thuốc của người bệnh bị ảnh hưởng bởi A Tôn giáo
B. Yếu tố văn hóa vùng miền
C. Tác động của thông tin quảng cáo lên việc dùng thuốc
D. Đặc điểm của người bệnh
Câu 260: Trách nhiệm sản xuất ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm
tối ưru hóa hiệu quả điều trị thuộc về nhân tố A. Cán bộ y tế B. Công nghiệp dược C. Công nghệ dược minh
D. Tổ chức quản lý y tế
Câu 261: Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp
A Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến B. Hãng bào chế Pháp
C. Lực lượng quân đội Pháp
D. Cán bộ, công nhân viên nhà nước
Câu 262: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ… một lần,
mỗi lần tiến công… A 3 năm/ 3 lương y giỏi B 3 năm/ 1 lương y giỏi C 1 năm/ 3 lương y giỏi D 1 năm/ 1 lương y giỏi
Câu 263: những trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế gọi là: A Pigmentarius B Medicamentarius C Apothicaire D Montpellier
Cậu 264: Chọn câu sai về đặc điểm của ngành Dược miền Bắc giai đoạn 1960 – 1964
A Năm 1960, Bộ Y tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối Dược phẩm, Cục
Dược B. Các tổ chức thuộc Bộ Nội thương, nay thuộc Bộ Y tế và Quốc doanh dược phẩm
Câu 265: Hải Thượng Lãn Ông tên thật là Lê Hữu Trác
Câu 266: Chọn câu sai: Morises của Israel, Biển thước của Trung Hoa là các danh y
nổi tiếng thế giới thời cổ xưa lOMoARcPSD| 36625228
Câu 267: Salerme là nơi giảng dạy và hành nghề dược do các danh y nổi tiếng sáng lập
- Adela ( Ả Rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Salernus (La Mã)
Câu 268: Chọn câu sai về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh – Do hòa thượng
Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập bổ sung
Câu 269: Chữ :Recipe” có nghĩa là – “Hãy dùng toa thuốc này như sau”
Câu 270: Giai đoạn 1957-1964, xưởng bào chế Nam Bộ được thành lập và do dược sỹ
Nguyễn Hữu Phi phụ trách
Câu 16: Nguyễn Bá Tĩnh thuộc triều đại – Trần (1225-1400)
Cầu 271: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam mới đủ
cán bộ chủ chốt để tách riêng Dân y và Quân y 1964 - 1968
Câu 272: Ký hiệu Rp. có nguồn gốc từ nước A Hy Lạp B Ại Cập C. La Ma D, Ấn Độ
Câu 273: Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm ... đã đánh dấu
một bước trưởng thành của ngành Dược A. 1972 C 1968 B. 1960 D. 1961
Câu 274: Ở trường Montpellier, người hành nghề bán thuốc phải tuyên thệ
A "Bán thuốc tốt và giá phải chăng”
B. “Tuân thủ đạo đức hành nghề dược”
C. "Luôn nhiệt tình, tận tâm, hết lòng với người
D. "Không từ chối bán thuốc cho người nghèo" bệnh, kể cả người nghèo”
Câu 275: Ngành dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã phối
hợp với các cơ sở sản xuất tiếp quản, thành lập Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương
ở giai đoạn
A. 1965 – 197 C. 1960 - 1964 B 1954 – 1960 D 1964 - 1968 Cau 276: -
Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế là - Y tế kiên trì phương hướng dự phòng -
Quan điểm thứ nhất của Đảng về công tác y tế là -gắn sự nghiệp xây dựng vào
bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng lOMoARcPSD| 36625228 -
Quan điểm thứ năm của Đảng về công tác y tế là - Thầy thuốc như mẹ hiền -
Quan điểm thứ ba của Đảng về công tác y tế là -. Kết hợp đồng tây y
Câu 277: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua
A. 02 bước: Kế thừa - Phát huy
B. 04 bước: Chọn lọc - Giữ gìn - Kế thừa – Phát huy
C 03 bước: Kế thừa - Chọn lọc - Phát huy
D. 03 bước: Chọn lọc - Kế thừa - Phát huy
Câu 278: Hệ điều trị tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A. 18 C. 34 B. 11 D. 3
Câu 279: Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của ngành y tế A. Bộ trưởng Bộ Y tế B. Bộ y tế C. Sở Y tế D. Phòng y tế
Câu 280: Bệnh viện hạng đặc biệt A Bạch Mai, Chợ Rẫy
C . Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
B. Chợ Rẫy, Đại học Y dược
D. Chợ Rẫy, Thống Nhất
Câu 281: Chọn câu sai về “bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Trung Hoa C.
Nghiên cứu 1875 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 282: Tác phẩm của Hypocrate A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kính D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 283: Chọn câu sai về tác giả Lý Thời Trân A.
Thống kê 8161 phương thuốc B.
Tác giả “bản thảo cương mục” C.
Phát hiện 760 loại dược phẩm D. Nhà dược học uyên bác
Câu 284: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tr椃⌀ n h CĀn lOMoARcPSD| 36625228
Câu 285: Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư” A.
Quyển hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú” B.
Quyển hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú” C.
Lúc đầu có tên “ Nam dược chính bản “ D.
Quyển hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phủ”
Câu 287: Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam hay thuốc Bắc C.
Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình D.
Tiêu biểu trong thời kì này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 288: Kháng sinh penicillin được tìm ra năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 289: Chọn câu sai về nhà hoá học Pháp Paul Erlich A.
Thành công chữa bệnh bằng thuốc hoá học B.
Công trình của ông ở giai đoạn kì trung đ愃⌀ i C.
Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai D.
Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 290: Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 291: Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược A.
Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie B.
Rắn thần Epodare tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng C.
Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp cổ đại D.
Rắn được xem là con vật linh thiêng
Câu 301: Tên đơn vị nào sau đây không đúng A.
Trường ĐH Dược Hà Nội B.
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ C. Trường ĐH Y Hà Nội D.
Trường ĐH Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Câu 302: Kênh O2TV thuộc hệ nào A. Đào tạo B. Vệ sinh phòng dịch C.
Truyền thông giáo dục sức khoẻ D. Đầu tư
Câu 303: Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y tế quản lý A.
Chợ rẫy, Đại học y dược, Chấn thương chỉnh hình B.
Thống nhất, Ung bướu, 115 C.
Bạch Mai, Đại học y dược, Răng hàm mặt Trung ương D.
Chợ Rẫy, Đại học y dược, Ung bướu lOMoARcPSD| 36625228
Câu 304: Năm 1833, việc tìm ra vi trùng đã làm rung chuyển cả nền y học thế giới là của A. Louis Pasteur B. Pascal C. Alexandre Fleming D. Albert Einstein
Câu 306: 50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các
thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh và Đức, bác sĩ thường chỉ định những
thuốc mà hiệu quả được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng. Việc lựa chọn thuốc này là
A.
Chính sách hỗ trợ giá thuốc B.
Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế C.
Đặc điểm địa lý vùng miền D.
Nơi đào tạo cán bộ y tế
Câu 307: Tổ chức y tế được tổ chức dưới triều đại nhà Lý
A..............miếu ( thiếu chữ) B. Thái y viện
C.............sinh đường ( thiếu chữ) D. Quốc tử giám
Câu 308: Người đã tìm thấy kháng sinh đầu tiên, tạo ra bước ngoặt quan trọng
trong. (thiểu chữ) lại các bệnh nhiễm trùng A. Alexandre Flerning B. Louis Pasteur C. Albert Einstein D. Pascal
Câu 309: Theo lĩnh vực hoạt động, màng lưới ngành y tế được chia thành máy lĩnh vực A. 5 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 310: Ở Pháp, cuốn dược điển Codex medicamentatius gallicus lần đầu tiên
xuất hiện vào năm A. 1817 B. 1832 C. 1816 D. 1805
Câu 311: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế A.
Viện chiến lược và chính sách y tế B. Bệnh viện chợ Rẫy C.
Viện huyết học trung ương D. Đại học Y dược Tp.HCM lOMoARcPSD| 36625228
Câu 312: Quốc gia đầu tiên biết sử dụng hương liệu, gia liệu làm thuốc A. La Mã B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
Câu 313: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thử ba B. Quan điểm thứ tư C. Quan điểm thứ năm D. Quan điểm thứ nhất
Câu 314: Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 315: Kháng sinh đầu tiên được tìm thấy A. Tetracyclin B. Ampicilin C. Streptomycin D. Penicillin
Câu 316: Danh y của Ấn Độ đi đầu trong giải phẫu thẩm mỹ A. Jivaka B. Sushrata C. Dioscoride D. Albucasis
Câu 317: Ở thời kỳ cận đại, loại alcaloid đầu tiên được chiết xuất từ A. Lá cây Anh Túc B. Nhựa cây thuốc phiện C. Rễ cây dừa cạn D. Morphin
Câu 318: CSQGVT tầm nhìn đến năm 2030 đạt mục tiêu đáp ứng được......nhu
cầu về trang bị phục vụ ngành công nghiệp dược vào năm 2030 A............% ( mất số) B. 70%
C..............% ( mất số) D...........75%
Câu 319: Cơ quan quản lý nhà nước của Việt Nam được chia làm mấy cấp Câu
320: Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị y tế thuộc thẩm quyển quyết định của A.
Giám đốc Sở Y tế Địa Phương B.
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo C. Bộ trưởng Bộ Y tế D.
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương bình và xã hội lOMoARcPSD| 36625228
Câu 321: Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu quản lý của A.
Uỷ ban nhân dân xã và Phòng Y tế huyện B.
Phòng Y t攃Ā huyện và sở Y tế C. Trung tâm y tế huyện D.
Uỷ ban nhân dân xã và trung tâm y tế huyện
Câu 322: Lịch sử ngành dược thời kỳ cận đại bắt đầu từ thế k礃礃 A. I B. VII C. XVI D. XVII
Câu 323: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thứ ba B. Quan điểm thứ tư C. Quan điểm thứ năm D. Quan điểm thứ nhất
Câu 324: Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi mấy năm một lần A. Hàng năm B. 2 năm C. 3 năm D. 3 tháng
Câu 325: Bác sĩ ở Pháp thường kê đơn bổ sung vitamin D cho trẻ em. Việc lựa
chọn thuốc này là do A.
Nơi đào tạo cán bộ y tế B.
Đặc điểm địa lý vùng miền C.
Chính sách hỗ trợ giá thuốc D.
Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 326: Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của A.
Sở Y tế, Uỷ ban nhân dân huyện B.
Sở Y tế, Uỷ ban nhân dân huyện, Trung tâm thuộc hệ dự phòng, Trung tâm chuyên ngành tuyển tỉnh C.
Phòng Y tế huyện, Uỷ ban nhân dân huyện D.
Trung tâm y tế huyện và Uỷ ban nhân dân huyện
Câu 327: Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước A. Không quá 2 B. 3-7 người C. Tuỳ nhu cầu thực tế D. 3-5 người
Câu 328: Việc chỉ định thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi mấy yếu tố chính A. 3 B. 8 C. 5 D. 9 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 329: Đối với TP.HCM, Sở Y tế có. phó giám đốc A. Không quá 3 B. 5 C.............( mất chữ) D. 2- 4
Câu 330: Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm, Phó trưởng trạm Y tế xã do ai quyết định A.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện B.
Giám đốc trung tâm y tế huyện C.
Trưởng phòng trung tâm y tế huyện D.
Trưởng phong y tế huyện
Câu 331: Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kẻ từ khi A.
Có hướng dẫn xây dựng DM TTY B.
TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT C.
DM TTY mẫu được ban hành D.
WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY
Câu 332: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên
cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi A.
Đánh giá bằng định tính tốt hơn định lượng B.
Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương trả lời C.
Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃̀ đảm bảo sự dồng thuận và tin tưởng của người trả lời D.
Chọn tiêu chí đo lường khách quan Câu 333: Số lượng tổ chức thuốc SYT A.
Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc B. 5 phòng C. Không quá 7 phòng D. Không quá 3 phòng
Câu 334: Tổ chức y tế được tổ chức dưới triều đại nhà Lý A. Quốc tử giám B. Y miếu C. Thái y viện D. Tế sinh đường
Câu 335: Để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho A.
10 chương trình y tế quốc gia B. Trẻ em dưới 6 tuổi C. Người nghèo D.
Đối tượng thuộc diện chính sách xã hội
Câu 336: Số lượng phó trưởng phòng của Phòng y tế huyện A. 2-3 người B. Tối thiểu là 2 C. Tối đa là 2 D. Không quá 3
Câu 337: Ở thời kì cận đại, loại alcaloid đầu tiên được chiết xuất từ A. Lá cây Anh Túc lOMoARcPSD| 36625228 B. Nhựa cây thuốc phiện C. Morphin D. Rễ cây dừa cạn
Câu 338: Chọn câu trả lời đúng nhất: Các phòng trực thuộc Sở Y tế được quyết định bởi
(thiếu chữ) của A. Bộ Y tế, Uỷ ban nhân dân tỉnh B. Bộ Y tế C.
Sở Y tế, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân tỉnh D. Sở Y tế
Câu 339: Quá trình tìm ra các kháng sinh được khởi đầu bằng việc nghiên cứu trên
( mất chữ) A. Tụ cầu vàng B. Trực khuẩn mũ xanh C. Phế cầu D. Liên cầu
Câu 343: mạng lưới y tế chia thành nhiều tuyến và khu vực dân cư để thuận tiện
cho dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ , thực hien các chương trình y
tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mây về tổ chức ngành y tế A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 344: việc bổ nhiệm, miễn nhiệm trưởng trạm, phó trưởng trạm y tế do ai quyết định A.
Giám đốc trung tâm y tế huyện B.
Trưởng phòng trung tâm y tế huyện C.
Trưởng phòng y tế huyện D.
Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Câu 345: số lượng tổ chức thuộc SYT: A. Không quá 7 phòng B.
Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc C. Không quá 3 phòng D. 5 phòng
Câu 346: cơ sở y tế từ huyện tới xã gọi là: A. Y tế chuyên sâu B. Y tế tuyến tỉnh C. Y tế tuyến trung ương D. Y tế cơ sở
Câu 347: sở y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo hành chính của … và chịu sự chỉ đạo
về chuyên môn của… A.
Giám đốc sở Y tế/ bộ Y tế B.
Bộ Y tế/ giám đốc sở Y tế C.
ủy ban nhân dân tỉnh/ bộ Y tế D.
bộ Y tế/ ủy ban nhân dân tỉnh câu 348: bệnh viện tuyến trung ương A.bệnh viện 115
B.bệnh viện nhân dân gia định lOMoARcPSD| 36625228
C.bệnh viện thống nhất
D.bệnh viện chấn thương chỉnh hình
Câu 359: có mấy nguyên nhân làm sai số trong nghiên cứu dược xã hội A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 360: trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội bao
gổm mấy bước chính A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 361: nguyên nhân làm sai số do thiết kế nghien cứu không phù hợp, ngoại trừ A.
Phương thức thu thập thông tin B.
Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu C. Công cụ đo lường D. Yếu tố khảo sát
Câu 362: đối với 1 nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu chính A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 363: phần báo cáo có nêu lí do dẫn đến việc thực hiện nghiên cứu A. Đặt vấn đề B. Kết quả C. Mục tiêu nghiên cứu D. Bàn luận
Câu 365: chính sách… được coi là nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung
ứng và sử dụng thuốc A. Thuốc thiết yêu B. Bảo hiểm y tế C. Sẵn có D. Generic
Câu 366: dược điển Việt Nam hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam: A. IV B. II C. V D. III
Câu 367:chính sách đảm bảo thuốc sẵn có không bao gồm A.
Chính sách thuốc thiết yêú B. Chính sách thuốc generic lOMoARcPSD| 36625228 C.
Chính sách thuốc chủ yếu D. Không câu nào đúng
Câu 368: có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 369: về cung ứng, bản lẻ, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện A. GSP B. GPP C. GLP D. GDP
Câu 370:để đáp ứng yêu cầu thực tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng đào tạo A. Dược sĩ lâm sàng B. Dược sĩ bán lẻ C. Chuyên gia nghiên cứu D. A và B
Câu 373:Các vụ chuyên nhành thuộc bộ Y Tế có chức năng A.
Quản lý nhà nước chuyên ngành trong lĩnh vực y dược B.
Chỉ đạo toàn ngành thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về lĩnh vực chăm sóc
vàbảo vệ sức khỏe nhân dân C.
Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế D.
Tham mưu cho Bộ trưởng Bộ y tế về một số chuyên ngành
Câu 374: Ngành Dược miền Nam đã thành lập tại chiến khu Dương Minh Châu A. Ban Quân y Việt Nam B. Ban Quân dân Việt Nam C. Ban Quân dân miền Nam D. Ban Quân y miền Nam
Câu 375: Cán bộ khảo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng sẽ
gây sai số do nguyên nhân
A. Công cụ đo lường không đồng nhất
B. Câu hỏi thiết kế không phù hợp
C. Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp D. Yếu tố khảo sát
Câu 376: Số lượng tổ chức thuộc SYT A. Không quá 3 phòng B. 5 phòng C. Không quá 7 phòng
D. Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc lOMoARcPSD| 36625228
Câu 377: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam
mới đủ cán bộ chủ chốt để tách riêng Dân y và Quân y A. 1954 - 1960 B. 1960 - 1964 C. 1965 - 1975 D. 1964 - 1968
Câu 378: Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4
Câu 379: Có mấy quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về công tác y tế A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 380: Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua
A. 03 bước: Chọn lọc - Kế thừa - Phát huy
B. 02 bước: Kế thừa - Phát huy
C. 04 bước: Chọn lọc - Giữ gìn - Kế thừa - Phát Huy
D. 03 bước: Kế thừa - Chọn lọc - Phát huy
Câu 381: Việc chỉ địng thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi mấy yếu tố chính A. 3 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 384: Tiểu ban dược của ngành Dược Dân Y giai đoạn 1968 - 1972 đã bố trí
tại các trạm giao thông để nhận và chuyển hàng nhằm mục đích A.
Chuẩn bị cho cuộc tổng tấn công tết Mậu Thân B.
Đập tan ý đồ tiêu diệt miền Bắc bằng cuộc oanh kích 12 ngày đêm trên trời Hà Nội C.
Buộc Mỹ phải tuyên bố chấm dứt không điều kiện việc phá hoại miền Bắc(chiếntranh Johnson) D.
Nhận hàng viện trợ từ Bắc gửi vào Cà Mau
Câu 385: Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 386: Về phân phối và bán buôn thuốc, Nhà nước có chính sách triển khai áp dụng A. OSP, OPP B. GSP, GDP lOMoARcPSD| 36625228 C. GDP, GPP D. GSP, GLP
Câu 388: Giai đoạn 1973 - 1975 ….. miền Nam được công khai thành Bộ Y tế -
Thương binh và xã hội A. Tiểu ban dược B. Ban Dân y C. Bộ Nội thương D. Ban Quân y
Câu 389: Trường cao đảng nghề Kỹ thuật Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quyết định của A. Bộ trưởng Bộ Y tế
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Giám đốc Sở Y tế Hải Dương
D. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Câu 390: Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế
A. Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
B. Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 1
C. Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Tp.HCM
D. Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
Câu 391: Chọn câu đúng đối với sửa đổi mức hưởng bảo hiểm y tế A.
Thân nhân người có công là cha, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công
nuôi dưỡng liệt sỹ được hưởng từ 90% lên 100% B.
Quỹ thanh toán 100%: Người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế
khókhăn, đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo C.
Người thuộc hộ cận nghèo từ 90% lên 100% D.
Quỹ thanh toán 90%: Người đang sinh sống có điều kiện KTXH khó khăn, đặc
biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo
Câu 392: Phụ trách Cục Quản lý dược của Bộ Y tế - Thương binh và xã hội là
A. Dược sỹ Bùi Quang Tùng
B. Dược sỹ được bổ nhiệm từ Ban Quân Y
C. Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch
D. Cán bộ Dược từ miền Bắc vào tăng cường
Câu 393: Đối với một nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu chính A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 396: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, hàng viện trợ từ Bắc gửi theo
A. Đường biển do DS Trương Quang Vinh phụ trách nhận
B. Đường hàng không qua sân bay Phnômpênh
C. Đường sát nhận tại khu Sài Gòn-Gia Định
D. Đường biển nhận tại Cà Mau do DS Quách Tích Hý phụ trách
Câu 397: Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm …. đã đánh dáu
một bước trưởng thành của ngành Dược A. 1960 lOMoARcPSD| 36625228 B. 1961 C. 1968 D. 1972
Câu 398: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước,ngành dược miền Bắc tiến hành
cải tạo xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn A. 1965-1975 B. 1954-1960 C. 1960-1964 D. 1957-1964
Câu 399: Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của
A. Sở Y tế và Ủy ban nhân dân huyện
B. Ủy ban nhân dân huyện và Phòng Y tế huyện C. Bộ Y tế
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 400: Hệ đào tạo tuyển trung ương thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế gồm bao nhiêu cơ quan A. 3 B. 34 C. 18 D. 11
Câu 401: Nếu thực hiện nghiên cứu với mục đích là mô tả hành vi: mô tả như cầu
của cộng đồng về một vấn đề xác định, phương pháp nghiên cứu được áp dụng là A. Nghiên cứu cắt ngang B. Phương pháp phân tích
C. Phương pháp thực hiện D. Nghiên cứu hồi cứu
Câu 403: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là
A. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B. Kết hợp đông tây y
C. Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
D. Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 404: Quỹ bảo hiểm y tế thang toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người
bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh thấp hơn A. 15% mức lương cơ sở B. 172.500 đồng
C. 4,5% mức lương cơ sở
D. 6% mức lương tối thiểu
Câu 405: Tháng 6/1964, đoàn Dược sỹ do Dược sỹ Nguyễn Kim Phát làm trường
đoàn lên đường vào Nam và để lại ở chiến khi Nam Trung Bộ A. 5 Dược sỹ lOMoARcPSD| 36625228 B. 5 Bác sỹ
C. 5 Dược sỹ và 5 Bác sỹ D. 15 Dược sỹ
Câu 406: Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện A. GDP B. GPP C. GSP D. GLP
Câu 407: Nguyên tắc chung của bảo đảm công bằng trong chăm sóc thuốc men 1 A.
Miễn phí cho những người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó
khăn,những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B.
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng C.
Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người
có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ D.
Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý, hiệu quả trong cộng đồng
Câu 408: Chọn câu sai: Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam,
phương hướng hoạt động ngành Dược Quân y giai đoạn 1973 - 1975
A. Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu
B. Tổ chức cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu
C. Tận dụng mọi phương tiện vận chuyển, lấy các xe đặc chủng là chủ yếu
D. Nêu cao kỹ thuật hợp đồng, linh hoạt, kịp thời trong hành động
Câu 409: Chọn câu trả lời đúng nhất: Các phòng trực thuộc Sở Y tế được quyết
định bởi lãnh đạo của A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Sở Y tếm Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh D. Bộ Y tế
Câu 410: Chính sách nào sau đây không thuộc Chính sách cụ thể trong Chính
sách Quốc gia về Dược
A. Phát triển chuỗi cung ứng thuốc
B. Giải pháp về tài chính và đầu tư
C. Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả D. Đổi mới công nghệ
Câu 414: Sự cổ phần hóa của các doanh nghiệp dược quốc doanh theo chủ
trương nhà nước trong giai đoạn A. 1960-1964 B. 1965-1975 C. 1990-2005 D. 2005 đến nay
Câu 415: Đối với TP. HCM, Sở Y tế có … phó giám đốc A. 3 B. 2-4 C. Không quá 3 D. 5 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 416: Có thể chia các nhân tố xã hội trong hoạt động dược thành A. 04 nhóm B. 05 nhóm C. 07 nhóm D. 03 nhóm
Câu 417: Giai đoạn 1957 - 1964, kho thuốc do dược sỹ … phụ trách A. Nguyễn Hữu Phi B. Trương Vinh C. Nguyễn Tấn Phong D. Lê Quang Huy
Câu 418: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế 45
: A. Quan điểm thứ nhất B. Quan điểm thứ ba C. Quan điểm thứ tư D. Quan điểm thứ năm
Câu 419: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc
của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng là
quan điểm thứ mấy A. Quan điểm Thứ Nhất B. Quan điểm thứ ba C. Quan điểm thứ tư D. Quan điểm thứ năm
Câu 420: Để vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học tuyến trung ương gồm bảo nhiêu cơ quan A. 3 B. 34 C. 18 D. 11
Câu 421: Để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, Nhà nước trợ cấp cho
người dân của miền núi, vùng cao, vùng sâu khoảng A. 10 USD/người/năm B. 1 USD/người/năm C. 5 USD/người/năm D. 50 USD/người/năm
Câu 422: Hệ điều trị tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A. 3 B. 34 C. 18 D. 11
Câu 423: Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu được xã hội học
bao gồm mấy bước chính A. 5 lOMoARcPSD| 36625228 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 424: Trường hợp bị tai nạn, bệnh nhân có thẻ bảo hiểm và là sinh viên được
cấp cứu tại Bệnh viện Chợ Rẫy được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán A. 100% B. 80% C. 60% D. 40%
Câu 425: Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về Sở Y tế A.
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh B.
Có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lỳnhà nước C.
Có tư cách pháp nhân, có con dầu, tài khoản riêng D.
Chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ Y tếCâu 426 : Bộ
Quốc phòng thành lập cục quân y năm mấy: A. 1949 B. 1975 C. 1946 D. 1968
Câu 427: Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của liên khu 3 thì viện bào chế
trung ương Bắc Bộ đổi tên thành:
A. phòng y tế, trung tân y tế dự phòng, bệnh viện huyện, trung tâm y tế huyện
B. Phòng y tế, trung tâm y tế huyện, bệnh viện huyện
C. Phòng y tế, trung tâm y tế dự phòng
D. Phòng y tế, trung tâm y tế dự phòng, trung tâm y tế huyện
Câu 428: Mạng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBD và thực hiện các
chương trình y tế Quốc Gia thề hiện nguyên tất thứ mấy về tổ chức nghành y tế:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 429: Hải Thượng Lãn Ông tên thật là: A. Nguyễn Bá Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Tuệ Tĩnh Thiền Sư D. Sư Vạn Hạnh
Câu 432: Chính sách Quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030 được ban hành năm: A. 2012 B. 2005 C. 2015 D. 2010 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 433: Đi đầu cà nước về phối hợp Đông Tây y là: A. Bộ y tế B. Bộ Y tế Tp.HCM C. Sở Y tế Bắc Bộ D. Sở Y tế Nam Bộ
Câu 434: Việc kết hợp đông tây y để xây đụng nền y học Viêt Nam thông qua
A. 4 bước: chọn lọc – kế thừa - giữ gìn – phát huy
B. 3 bước: chọn lọc – kế thừa – phát huy
C. 3 bước: kế thừa – chọn lọc – phát huy D. kế thừa – phát huy
Câu 435: Danh mục vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và các cây thuốc được sắp xếp theo: A. Tác dụng B. bộ phận dùng C. thành phần D. bảng chữ cái
Câu 436: Các quy định pháp lý về việc cho phép thuốc phát minh được quyền bán
với giá cao bù đắp cá chi phí đầu tư nghiêm cứu trước đó bắt đầu có hiệu lực từ
nhiều quốc gia kể từ:
A Thập niên 80 B Thập niên 60 C .thập niên 90 D. thập niên 70
Câu 437: Để sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả, việc thông tin thuốc cần
được quản lý xét duyệt hồ sơ chặt chẽ bởi: A .Sở y tế B .bộ y tế C. ủy ban nhân dân tỉnh
D. hội đồng tư vấn cấp SĐK
Câu 438: Năm 1949, quân y miền Bắc đã thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ tổ
chức một số công trường sản xuất hóa dược, thuốc, dụng cụ, bông băng gọi lá:
A .Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
B .Viện bào chế tiếp tế
C. Viện bào chế trung ương D. Nha quân dược
Câu 439: Số lượng phó trưởng phòng của phòng y tế huyện: A .tối đa 2 B .tối thiểu 2 C. không quá 3 D .2-3 người
Câu 440: Triều đìn nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lương y giỏi mấy năm 1 lần: A. hằng năm B. 2 năm lOMoARcPSD| 36625228 C. 3 năm D. 3 tháng
Câu 441: Trong kháng chiến chống Pháp ở Miền Nam, những…. sau khi được đào
tạo sẽ phụ trách phòng bào chế của tỉnh:
A.dược sĩ đại học và sau đại học B. dược sĩ trung học C. dược sĩ đại học D. dược tá
Câu 442: Gỉa sử mức lương cơ sở hiện nay lá 1,3000,000đồng. số tiền đóng bảo
hiểm y tế trong 1 năm của 1 sinh viên là: A. 655.200 đồng B. 491.400 đồng C. 702.000 đồng D. 210.600 đồng
Câu 443: Hải Thựơng Lãn Ông rất chú trọng đến vấn đề, ngoại trừ: A y đức
B chú trọng chữa bệnh cho Trịnh Cán
C phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
D chuyển sag dùng thuốc nam
Câu 444: Hoạt đông quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh
radio và TV tăng nhanh chóng năm: A 1990 B 1980 C 1987 D 1997
Câu 445: Ngày 29/12/1946 kháng chiến nổ ra , nước ta có 12 chiền khu, mỗi chiến
khu có... quân y vụ: A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 446: Nếu thực hiện nghiêm cứu với mục đích tìm nguyên nhân của 1 hiện
tượng, phương pháp nghiêm cứu có thể áp dụng là, ngoạn trừ:
A phương pháp nghiêm cứu theo thời gian B phương pháp tỷ trọng
C nghiêm cứu cắt ngang mang tính phân tích
D nghiêm cứu có đối xứng
Câu 447: Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của: A Bộ y tế
B Sở y tế và ủy ban nhân dân huyện
C Uỷ ban nhân dân huyện và phòng y tế huyện
D Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 448: Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là: lOMoARcPSD| 36625228 A y tế trung ương B y tế tuyến tỉnh C y tế chuyên sâu D y tế cơ sở
Câu 449: Nền công nghiệp sản xuất dược phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của 1 số tập đoàn dược phẩm lớn ở: A giữa thập niên 80 B thập niên 70 C đầu thập niên 60 D cuối thập niên 90
Câu 450: Cơ quan quản lí nhà nước về dược có mấy cấp: A 2 B 4 C 5 D 3
Câu 451: Mạng lưới y tế VN hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính: A 4 B 5 C 6 D 3
Câu 454: Tác phẩm” Thượng kinh kí sự” của ai: A Hồ Thu B Lê Hữu Trác C Tuệ Tĩnh D Bùi Trung Hiếu
Câu 455: Phòng Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lí của tổ chức, biên chế và công tác của: A Sở y tế B Bộ y tế C ủy ban nhân dân huyện D trung tâm y tế huyện
Câu 456: Cán bộ khảo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng sẽ
gây ra sai số do nguyên nhân: A yếu tố khảo sát
B tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
C câu hỏi thiết kế không phù hợp
D công cụ đo lường không đông nhất
Câu 460: Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc với hạnh phúc
nhân dân, nghành y tế phải phục vụ đời sống và sản xuất và quốc phòng lá quan
điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng sản VN vế công tác y tế:
A quan điểm thứ nhất B quan điểm thứ tư C quan điểm thứ ba D quan điểm thứ năm lOMoARcPSD| 36625228
Câu 461: Năm 1949, quân y miền Bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản xuất gọi là:
A viện bào chế trung ương 131 B Nha quân dược
C viên bào chế tiếp tế
D viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Câu 463: Trong khách chiến chống Pháp, ở Miền Nam đã thành lập được xưởng
bào chế quân dược do.., phụ trách: A ds Trương Quang Vinh B Quách Tích hý C Hồ Thu
D DS Bùi Trung Hiếu phụ trách
Câu 464: Tình Hình dân y Miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp: tập trung
thành mấy viện bào chế: A 3 B 4 C 1 D 2
Câu 465: Trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế... di chuển ra Nghệ An và
đến năm 1951 đổi tên thành viện bào chế liên khu 4. A liên khu 3
B dược phẩm liên khu trung ương C trung ương trung bộ
D quân và dân y liên khu 5
Câu 466: Năm 1949, quân và dân y miền bắc đã thành lập được tổ chức làm
nhiệm vụ khơi nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp tạm chiếm để cung cấp tiếp tế
cho Quân đội, gọi là:

A viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
B viện bào chế trung ương C nha quân dược
D viện bào chế tiếp tế
Câu 467: Xây dựng và phát triển trung tâm nghiêm cứu sinh khả dụng và đánh
giá
tương đương sinh học của thuốc thuo6tc chính sách: A đảm bảo chất lượng an
toàn và hiệu lực của thuốc
B phát triển công nghiệp dược, nghiêm cứu và phát triển
C sử dụng thuốc an toàn hợp lí hiệu quả và truyền thông thông tin
D phát triển thuốc generic có chất lượng cao
Câu 469: Năm 1952, bộ y tế thành lập trường dược trung cấp tại... và tuyển... A Việt Bắc/ dược tá B Thanh Hóa/ dược tá
C Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 2
D Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 2
Câu 471: tổ chức y tế được tổ chức dưới triền đại nhà Lý: A quốc tử giám lOMoARcPSD| 36625228 B thái y viện C y miếu D tế sinh đường
Câu 472: dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia thành mấy loại: A 2 B 4 C 1 D 3
Câu 473: trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế trung ương Bắc bộ di
chuyển về... và kiêm luôn chức năng bào chế của liên khu 3 A Chùa hương B Thanh hóa C Nghệ an D Thủ đô
Câu 474: quan điểm bao quát vế xây dựng con người nói chung và y đớc nói riêng:
A gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 475: giai đoạn 1950-1953 ở miền Nam có mở được... dược tá đào tạo khoảng... A 4 lớp/ 60 người B 3 khóa/ 60 người C 60/3 khóa D 60/ 4 lớp
Câu 479: vai trò của công nghiệp dược là, ngoại trừ:
A điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
B nghiêm cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
C nghiêm cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm và bảo quản thuốc
D bổ sung kèm dụng cụ đo liền với các thuốc như siro cho trẻ em
Câu 480: Nếu thực hiện ngiêm cứu với mục đích là mô tả hàng vi, mô tả nhu cầu
trong cộng đồng về 1 vấn đề xác định, phương pháp nghiêm cứu được áp dụng là: A nghiêm cứu hồi sinh B phương pháp phân tích
C phương pháp thực nghiệm D nghiêm cứu cắt ngang
Câu 481: Môi trường king doanh dược phẩm có sự thay đổi đáng kể với chiến lược
đầu tư mạnh mẽ cho hoạt động nghiêm cứu phát triển các hoạt chất mới và thử
nghiệm lâm sàng bắt đầu từ:
A thập niên 80 B thập niên 60 C thập niên 70 D thập niên 90
Câu 482 :Sai số nghiên cứu do quá trình thu nhập thông tin bao gồm A.
Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp B. Yếu tố khảo sát lOMoARcPSD| 36625228 C.
Phương pháp đo lường không phù hợp D.
Câu hỏi thiết kế không phù hợp
Câu 483 :Việc xét nghiệm các mẫu không thực hiện cùng một nơi dẫn đến sai số
trong nghiên cứu do sự không phù hợp của A.
Tiêu chí, phương pháp chọn mẫu B.
Phương pháp đo lường C.
Phương pháp thu nhập thông tin D. Yếu tố khảo sát
Câu 484 :Chính sách nào sau đây không thuộc Chính sách cụ thể trong Chính
sách Quốc gia về Dược: A.
Phát triển chuỗi cung ứng thuốc B.
Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả C.
Giải pháp về tài chính đầu tư D.
Đổi mới công nghệ Câu 485 : A.
CSQGVT tầm nhìn năm 2030 đặt mục tiêu đáp ứng được … nhu cầu về
trang thiết bị phục vụ ngành công nghiệp dược năm 2030
B. 60% C. 70% D. 50% E. 75%
Câu 487 : Dược điển Việt Nam đanng hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam..: A. V B. III C. IV D. II
Câu 488 :Để đáp ứng với yêu cầu thưc tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng đào tạo A.
Dược sĩ bán lẽ và DS lâm sàng B.
Dược sĩ lâm sang và sản xuất dược liệu C. Chuyên gia nghiên cứu D.
Sản xuất thuốc generic thay thế nhập khẩu
Câu 489 : Chính sách nào sau đây không thuộc Chính sách chung trong Chính
sách Quốc gia về Dược : A.
Chính sách về dược liệu và thuốc dược liệu B.
Đản bảo thuốc sẵn có C. Chính sách thuốc generic D.
Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Câu 491 : Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở A.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp B.
Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp C.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ D.
Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Mỹ
Câu 492 :Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp lOMoARcPSD| 36625228 A.
Công ty bào chế thuốc Nam bộ B.
Viện bào chế Trung ương Bắc bộ C. Nha Quân Dược D. Viện Bào chế tiếp tế
Câu 493 :Xưởng bào chế Nam bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Qúach Tích Hý D. DS Trương Vinh
Câu 494 : Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân Dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 495 : Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực B.
Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút C.
Chỉ phát triển y học cổ truyền D.
Sản xuất chất lượng còn thấp
Câu 496 : Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có A. Phòng tiếp tế B.
Phòng bào chế liên khu C. Quân y vụ D. Ban bào chế liên khu
Câu 497 : Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ cho nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến B.
Sản xuất từ phân tán đến tập trung C.
Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại D.
Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 498 : Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc A.
Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm B.
Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế C.
Bộ Y tế thành lập Công ty dược phẩm D.
Bộ nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 499 : Tách ra chuyên môn hóa Xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa Dược, XN
Thủy cụ, XNDP 3 giai đoạn A. 1954-1960 B.
1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 500 : Thành lập cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 501 : Bộ quốc phòng thành lập quân y vào năm A. 1946 B. 1949 C. 1950 D. 1968
Câu 502 : Tiểu ban dược thuộc quân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm A.
Phòng nghiên cứu dược liệu B.
Củng cố lề lối làm việc C.
Vận chuyển và tiếp tế D.
Bào chế thuốc Bắc
Câu 504: Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là A.
Miễn phí cho những người nghèo nhất hỗ trợ một phần cho người khó
khăn, những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B. Đảm bào việc sử
dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng C.
Miễn phí cho những người nghèo hỗ trợ cho những người khó khăn, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ D.
Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý, hiệu quả trong cộng đồng Câu 505: Chọn câu sai A.
Người châu Âu đóng góp nhiều công sức cho ngành dược hiện đại B.
Morises của Israel , Biến Thước của Trung Hoa là các danh y nổi tiếng thế giới thời kỳ cổ xưa C.
Hyppocrate, Arristote là các nhà y học kiêm dược học của Hy Lạp D.
Susrata một danhy của Ấn Độ đã tìm ra 760 loại mỹ phẩm, tạo ra sự tiến bộ vượt bậc
trong giải phẩu thẩm mỹ
Câu 507:Những trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế gọi là A. Pigmentarius B. Medicamentarius C.
Montpellier D. Apothicaire
Câu 508 : Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có không bao gồm A. Chính sách TTY B. Chính sách thuốc generic C.
Chính sách thuốc chủ yếu D. Không câu nào đúng
Câu 509 : Chính sách …. Được coi là nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu,
cung ứng và sử dụng thuốc A. Thuốc thiết yếu B. Bảo hiểm y tế C. Generic D. Sẵn có
Câu 510 :Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam
mới đủ cán bộ chủ chốt để tách riêng Dân y và Quân y A. 1964-1968 B. 1965-1975 C. 1954-1960 D. 1960-1964 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 511 :Sản phẩm thuốc của nhà máu sản xuất thuốc có vốn 100% của Mỹ đầu
tư tại Việt Nam sẽ được tính vào A. GNP Việt Nam B. GDP Việt Nam C. GDP Mỹ D. GNP Mỹ
Câu 512 :Thuế xuất nhập khẩu sẽ được miễn giảm cho hàng hóa A.
Mậu dịch tiểu ngạch tạm nhập, tái xuất B. Phí mậu dịch hợp pháp C. Khu chế xuất D.
Tạm nhập, tái xuất
Câu 513 : Lượng dược sĩ khoa dược bệnh viện được xem là chi phí A. Cố định B. Vốn C. Biến đổi D. Gián tiếp
Câu 514 : Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, đối với hàng hóa cao cấp A.
Tăng giá so với trước B.
Số lượng sản phẩm giảm C.
Điểm cân bằng giữ nguyên D. Hàng hóa nhập khẩu
Câu 515 :Đối tượng sau đây phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt A.
Hàng viện trợ nhân đạo B.
Hàng tạm nhập tái xuất C.
Hàng hóa sản xuất trự tiếp xuất khẩu D.
Hàng hóa nhập khẩu
Câu 516 :Chọn ý ĐÚNG khi nói về kinh tế học vĩ mô A.
Tìm hiểu công ty sản xuất cái gì, giá bao nhiêu B.
Nghiên cứu hoạt động của các đơn vị kinh tế riêng lẻ C.
Cách thức sử dụng nguồn tài nguyên ở phạm vi cá nhân người tiêu dùng D. Phân
tích vấn đề kinh tế trong mối liên hệ tương tác với nhau Câu 517:Việc tổ chức hội
thảo để thông tin thuốc cho cán bộ y tế phải được sự đồng ý của
A. CQLD B. SYT C. Phòng y tế huyện D. BYT
Câu 521: Chọn câu sau về bản thảo cương mục A. Tác giả Lý Thời Trần B.
Tác giả ở Ai Cập C.
Nghiên cứu 1871 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 522 :Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A.
Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục lOMoARcPSD| 36625228 C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 523: Chọn câu đúng về Lý Thời Trân A.
Tác giả “ Thượng kinh ký sự “ B. Tác giả “ Nội kinh “ C.
Sáng kiến thay thế kim châm đá bằng kim loại D.
Nhà dược học uyên bác
Câu 524 :Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Xuất thân trong gia đình khoa bảng
Câu 525 :Chọn câu sai về “ Hồng nghĩa giác tự y thư “ A. Tác giả là Tuệ Tĩnh B.
Quyền hạ gồm “y luận” , “thập tam phương gia giảm phú” C.
Lúc đầu có tên “ Nam dược chính bản “ D.
Quyền thượng gồm “ bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 526 :Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa y giỏi từ năm 1261 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền sư
Câu 527 :Phân lập insulin chữa bệnh tiểu đường năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 528 :Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 529 :Phụ trách cục quản lý dược của bộ Y tế - Thương binh xã hội là A. Dược sĩ Bùi Quang Tùng B.
Cán bộ Dược từ miền Bắc vào tăng cường C.
Dược sĩ được bổ nhiệm từ Ban Quân Y D.
Bác sĩ phạm Ngọc Thạch
Câu 530 :Biểu tượng của ngành dược xuất phát từ truyền thuyết nước A. Ai Cập B. Ấn Độ C. La Mã D. Hy Lạp
Câu 531 :Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ nước A. Ai Cập lOMoARcPSD| 36625228 B. Ấn Độ C. La Mã D. Hy Lạp
Câu 532: Hải Thượng Lãn Ông rất chú trọng đến các vấn đề ngoại trừ A.
Phương pháp chữa bệnh không cần thuốc B. Y đức C.
Chuyển sang dùng thuốc Nam D.
Chú trọng chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 533: Chữ “ Recope” có nghĩa là A.
Hãy dùng toa thuốc này như sau B.
Biểu tượng của ngành dược C. Con mắt thần Horus D. Thuốc kê đơn
Câu 534: Ngành công nghiệp giai đoạn 1990-2005 đã có những bước phát triển,
đảm bảo phần lớn nhu cầu về thuốc chữa bệnh sau khi có A.
Chính sách quốc gia về thuốc B.
Chủ trương đầu tư thêm vốn của nhà nước C.
Nghị quyết TW4 và quyết định 58 của Thủ tướng D.
Chính sách quốc gia về thuốc
Câu 535: Ở thời kỳ kháng chiến chống Pháp , Bộ y tế đã chuyên Đại học dược
cho.. đảm nhận cho : A.
Viện bào chế Liên khu trung ương B.
Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm C. Viện Bào chế tiếp tế D. Nha quân dược Câu 536: A.
Người đầu tiên tổ chức ra hệ thống thanh tra ngành Dược nói chung và ngành bào
chế dược phẩm nói riêng ở thời kỳ trung đại
B. Ả Rập C. Trung Hoa D. Pháp E. Ai Cập
Câu 537 : Các chiến sĩ đang tập kết ở miền Bắc được đào tạo thành dược sĩ đại
học và dược sĩ trung học để đưa vào miền Nam xây dựng ngành dược trong kháng
chiến chống Mỹ cứu nước theo chủ trương của A.
DS Trương Vinh – nguyên phó giám đốc sở B. Chủ tịch Hồ Chí Minh C.
DS Hồ Thu - Trưởng tiểu ban Dược của Ban Quân y miền Nam D.
Bác sĩ Phạm Ngọc Thạch Quân y miền Nam
Câu 538:Tác phẩm của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa Giac tự y thư A.
Nam dược chính bản B.
Nam dược quốc ngữ phủ C. Nam dược thần hiệu D.
Nam dược trị Nam nhân Câu 539: lOMoARcPSD| 36625228 A. Hệ vừ a đà o tạ o vừ a ng hiê n cứ u kh oa họ c tu yế n tr un g ươ ng gồ m ba o nh iêu cơ qu an B. 11 C. 3 D. 18 E. 34
Câu 540: Đứng đầu trung tâm y tế dự phòng huyện là A. Trưởng phòng B. Giám đốc C. Chủ tịch D. Trạm trưởng lOMoARcPSD| 36625228
Câu 541: Phó giám đốc sở Y tế do ai bổ nhiệm A. Ứng cử B. Giám đốc SYT C. Bộ trưởng Bộ y tế D.
Chủ tích UBND tỉnh
Câu 542: “ không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân
đạo bằng nghề y thiếu đạo đức “ là câu nói về y đức của A. Tuệ Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Hồ Chí Minh D. Tôn Thất Tùng
Câu 543 :Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất của ngành y tế là A. Phòng y tế B. Bộ y tế C.
Bộ trưởng bộ y tế D. Sở y tế
Câu 544 : Bệnh viện 30-4 do cơ quan sau quản lí A. Bộ công an B. Bộ quốc phòng C. Bộ y tế D. Bộ giao thông vận tải
Câu 545 : Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng ngoại trừ A. Cục chuyên ngành B. Vụ chuyên môn C.
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm D. Trung tâm y tế dự phòng
Câu 550: Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội A.5 B.2 C.3 D.4
Câu 551:Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế gồm bao nhiêu cơ quan A.3 B.1 C.4 D.11
Câu 552:Người có công xây dựng ngành Bào chế thời kỳ trung đại A. Gallien B.Hypocrate C.Albucassis D.Salerne lOMoARcPSD| 36625228
Câu 553 : 50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng
các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh và Đức, bác sĩ thường chỉ định
những thuốc mà hiệu quả đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng.

Việc lựa chọn thuốc này là do
A.Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B.Đặc điểm địa lý vùng miền
C.Nơi đào tạo cán bộ y tế
D.Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 554 :Cơ quan quản lý nhà nước của Việt Nam được chia làm mấy cấp A.2 B.3 C.4 D.1
Câu 555 :Bệnh viện tuyến trung ương A.Bệnh viện 115
B.Bệnh viện Thống Nhất
C.Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
D.Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 556 :Kênh O2TV thuộc hệ nào A.Đầu tư B.Đào tạo C.Vệ sinh phòng dịch
D.Truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 558: Bác sĩ ở Pháp thường kê đơn bổ sung vitamin D cho trẻ em. Việc lựa
chọn thuốc này là do
A.Chính sách hỗ trợ giá thuốc
B.Đặc điểm địa lý vùng miền
C.Nơi đào tạo cán bộ y tế
D.Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 559 :Việc tăng chỉ định thuốc trầm cảm ở Châu Âu có nguyên nhân do
việc xuất hiện các khái niệm “hiện tượng lo âu, hiện tượng rối loạn tinh thần”
tại đây. Việc lựa chọn thuốc này lo do

A.Sự phát triển của công nghê thông tin
B.Sự phát hiện của khoa học sức khỏe cộng đồng
C.Nơi đào tạo cán bộ y tế
D.Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 560: Ở Pháp, cuốn dược điển Codex Medicamentarius Gallicus lần đầu
tiên xuất hiện vào năm: A.1816 B.1805 C.1817 D.1832
Câu 561:Quốc gia đầu tiên biết sử dụng hương liệu, gia liệu làm thuốc A.Ai Cập lOMoARcPSD| 36625228 B.Hy Lạp C.La Mã D.Ấn Độ
Câu 562 : Việc xát nghiệm các mẫu không thực hiện cùng một nơi dẫn đến sai
số trong nghiên cứu do sự không phù hợp của
A.Tiêu chí, phương pháp chọn mẫu B.Phương pháp đo lường C.Yếu tố khảo sát
D.Phương pháp thu thập thông tin
Câu 563: Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế
A.Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
B.Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 1
C.Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế TP.HCM
D.Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
Câu 565 :Năm 1998, Việt Nam đã trở thành thành viên của diễn đàn hợp tác
kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, viết tắt là: A.P B.ASEAN C.APEC D.TRIPS
Câu 567 :Tên Gallien được đặt cho môn A.Dược liệu B.Hóa dược C.Dược liệu D.Bào chế
Câu 568: Bộ trưởng Bộ Y tế là thành viên của: Chính phủ
Câu 568? Vai trò của công nghiệp dược là, ngoại trừ
A.Các dạng bào chế nhằm tối ưu điều trị
B.Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản thuốc
C.Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em
D.Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu của xã hội
Câu 569 :Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng
cộng sản Việt Nam về công tác y tế
A.Quan điểm thứ nhất B.Quan điểm thứ ba C.Quan điểm thứ tư D.Quan điểm thứ năm
Câu 570 : Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiện cứu dược xã hội
học bao gồm mấy bước chính A.5 B.2 C.3 lOMoARcPSD| 36625228 D.4
Câu 572: Cơ quan quản lý dược ở nước ta
A.Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
B.Cục quản lý Dược Việt Nam
C.Cục quản lý khám chữa bệnh D.Tổng cục BHYT
Câu 573: Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực
thuộc Bộ Y tế, thuộc hệ A.Điều trị
B.Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học C.Đào tạo
D.Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 574: Nguyên tắc “ Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không
được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người A.Ả Rập B.Ai Cập C.Ấn Độ D.Trung Hoa
Câu 575: Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quyết định của A.Bộ trưởng Bộ Y tế
B.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Giám đốc Sở Y tế Hải Dương
D.Bộ trưởng Bộ Lao Động – Thương binh và Xã hội
Câu 576: Chỉ cần …. USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa
khỏi ….các bệnh thông thường A.1 – 80% B.80 – 1% C.10 – 80% D.1 – 90%
Câu 577: Những quốc gia cổ đại có nền y dược học phát triển, ngoại trừ A.Trung quốc B.Ấn Độ C.Hy Lạp D.Việt Nam
Câu 578: Người đầu tiên tổ chức ra hệ thống thanh tra ngành Dược nói chung
và ngành bào chế dược phẩm nói riêng ở thời kỳ trung đại A.Ai Cập B.Trung hoa C.Ả Rập D.Pháp
Câu 579: Để đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, Nhà nước cấp
thuốc miễn phí cho A.Người nghèo
B.Chương trình y tế quốc gia lOMoARcPSD| 36625228 C.Trẻ em dưới 6 tuổi
D.Đối tượng thuộc diện chính sách xã hội
Câu 580: Để sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh
và góp phần bình ổn giá thị trường, nhà nước sử dụng chính sách A.Thuốc thiết yếu
B.Đảm bảo thuốc sẵn có
C.Dự trữ quốc gia về thuốc D.Thuốc generic
Câu 581:Người đầu tiên đã đưa ngành dược lên một vị trí xứng đáng A.Galien B.Hypocrate C.Tuệ Tĩnh D.Thần Nông
Câu 583: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong
nghiên cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi
A.Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương thức trả lời
B.Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃̀ đảm bảo sự đồng thuận và tin
tưởng của người trả lời
C.Chọn tiêu chí đo lường khách quan
D.Đánh giá bằng định tính tốt hơn bằng định lượng
Câu 584: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là
A.Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B.Kết hợp đông tây y
C.Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành
y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
D.Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 585: Các vụ chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có chức năng
A.Quản lý chuyên ngành trong lĩnh vực y dược
B.Chỉ đạo toàn ngành thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về linh vực
chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân C.Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế
D.Tham mưu cho Bộ Y tế về một số chuyên ngành
Câu 586:Tác phẩm nổi tiếng của Hypocrate
A.Từ điển bách khoa y học
B.Chế độ bảo vệ sức khỏe C.Dược liệu học
D.Sự miễn dịch đối với các chất độc
Câu 587: Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý A.Bộ Y tế B.Bộ công an C.Bộ Quốc phòng D.Sở Y tế TP.HCM lOMoARcPSD| 36625228
Câu 588: Cây thuốc nào được đưa từ Châu Mỹ tới Châu Âu để nghiên cứu và phát triển A.Khoai tây B.Đại hồi C.Quinquina D.Tiêu
Câu 590: Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế
A.Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B.Kết hợp đông tây y
C.Gắn vơi sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành
y tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
Câu 593: Ở thời kỳ cận đại, loại alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ A.Nhựa cây thuốc phiện B.Morphin C.Lá cây Anh túc D.Rễ cây dừa cạn
Câu 594: Lịch sử ngành dược thời kỳ cận đại bắt đầu từ thế k礃礃 A.VII B.XVI C.XVII D.I
Câu 595:Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua
A.03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
B.02 bước: Kế thừa – Phát huy
C.04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn – Kế thừa – Phát huy
D.03 bước: Kế thừa – Chọn lọc – Phát huy
Câu 596: Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cục Quản lý dược A.Báo chí Y dược
B.Trung tâm đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp dược, mỹ phẩm
C.Báo sức khỏe và đời sống
D.Viện chiến lược và Chính sách y tế
Câu 597: Hệ đào tạo tuyến trung ương thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế gồm bao nhiêu cơ quan: A.3 B.34 C.18 D.11
Câu 598: Thế k礃礃 nào nền y dược phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến nước ta A.XVII B.XVIII C.XIX D.XV lOMoARcPSD| 36625228
Câu 599: Hệ vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A.3 B.34 C.18 D.11
Câu 600: năm 1949, quân y miền bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản xuất, gọi là: a. nha quân dược
b. viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
c. viện bào chế tiếp tế
d. viện bào chế trung ương
Câu 601. phó giám đốc sở y tế do ai bổ nhiệm: a. chủ tịch UBND tỉnh b. giám đốc sở y tế c. ứng cử d. bộ trưởng bộ y tế
Câu 602: Việc tổ chức hội thảo để thông tin thuốc cho cán bộ y tế phải được sự
đồng ý của: a. BYT b. phòng y tế huyện c. SYT d. CQLD
Câu 604:. Dược điển việt nam hiện hành là cuốn dược điển việt nam..: a. II b. V c. IV d. III
Câu 605. Khi thu nhập dữ liệu, độ tin cậy của thông tin sẽ giảm dần từ thu nhập số liệu thông qua:
a. từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số, bộ câu hỏi khảo sát
b. bộ câu hỏi khảo sát, từ báo cáo, thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số
c. thông tin từ hồ sơ có sẵn, từ báo cáo, đo các chỉ số, bộ câu hỏi khảo sát
d. thông tin từ hồ sơ có sẵn, đo các chỉ số, từ báo cáo, bộ câu hỏi khảo sát
Câu 606. Hệ vừa đào tạo vừa nguyên cứu khoa học tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan a. 11 b. 18 c. 34 d. 3
Câu 607. Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất của ngành y tế là: a. bộ trưởng bộ y tế b. bộ y tế c. phòng y tế d. sở y tế
Câu 608. Nguyên tắc “người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được
từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người a. ai cập lOMoARcPSD| 36625228 b. ấn độ c. trung hoa d. ả rập
Câu 609. Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng ngoại trừ:
a. chỉ cục an toàn vệ sinh thực phẩm
b. trung tâm y tế dự phòng c. cục chuyên môn d. cục chuyên ngành
Câu 610. Thuốc.. có ký hiệu (***) thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng
trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế:
a. methadone b. naloxone c. a và b đúng d. a và b đúng
Câu 611. Hải thượng lãn ông rất chú trọng đến các vấn đề, ngoại trừ:
a. chuyển sang dùng thuốc nam b. y đức
c. phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
d. chú trọng chữa bệnh cho trịnh cánCâu 612: Chữ “recipe” có nghĩa là: a. biểu tượng của ngành dược
b. “hãy dùng toa thuốc này như sau” c. con mắt thần horus d. “ thuốc kê đơn”
Câu 613:. Ký hiệp rp có nguồn gốc từ nước a. la mã b. ai cập c. hy lập d. ấn độ
Câu 614. Tác phẩm nào của tuệ tĩnh sau này được đổi tên thành hồng nghĩa giác tự y thư a. nam dược thần hiệu
b. nam dược trị nam nhân
c. nam dược quốc ngữ phú d. nam dược chính bản
Câu 618. Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghệ dược phẩm, ngoại trừ: a. ý b. pháp c. thụy sỹ d. đức
Câu 619. Biểu tượng của ngành dược xuất phát từ truyền thuyết nước a. ấn độ lOMoARcPSD| 36625228 b. ai cập c. hy lạp d. la mã
Câu 620. Dược vào thành phẩn kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại a. 4 b. 2 c. 3 d. 1
Câu 621. Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc
thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu a. giá cả hợp lý b.
sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng c.
phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn
của thầythuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám chữa bệnh d. bảo đảm hiệu quả, an
toàn cho người sử dụng
Câu 622. Dược xã hội học tập trung nguyên cứu… hướng chính a. 4 b. 2 c. 3 d. 5
Câu 623. Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ
a. thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao, là sản phẩm của một nền công nghệtiên tiến
b. sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
c. việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội của tập quán, văn hóa,v.v
d. việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiCâu
624. Đứng đầu trung tâm y tế dự phòng huyện là: a. chủ tịch b. giám đốc c. trưởng phòng d. trạm trưởng
Câu 625. Chọn câu đúng vè paul erlich a.
nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong nghành hóa học với công
trình về “sự miễn dịch đối với các chất độc” b.
cùng các cộng sự người nhật tìm ra các dẫn chất của Hg là salvarsan và neo
salvarsan ít độc hơn để trị giang mai năm 1910 c.
ông là giáo sư của các trường đại học ở đức vì lý do chủng tộc d.
nhà hóa học người pháp 1815-1954 thành công trong việc chữa bệnh bằng thuốc hóa dược
Câu 626:Tác phẩm “bản thảo cương mục” gồm
a. 1074 vị thuốc: 443 thực vật, 354 động vật, 1871 khoáng vật
b. 1871 vị thuốc, 1074 thực vật, 354 động vật, 443 khoáng vật
c. 1871 vị thuốc: 1074 thực vật, 443 động vật, 354 khoáng vật
d. 1874 vị thuốc: 1071 thực vật, 354 động vật, 443 khoáng vật
Câu 627. Học sinh, sinh viên khám khi có giấy chuyển viện từ tuyến huyện lên
khám bệnh tại tuyến tỉnh thì cùng chi trả … chi phí khám chữa bệnh a. 0% lOMoARcPSD| 36625228 b. 20% c. 100% d. 80%
Câu 628:. Người làm việc tại trạm y tế xã gọi là: a. công chức b. cán bộ c. y sĩ d. viên chức
Câu 629:. Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là: a. kết hợp đông tây y
b. thầy thuốc như mẹ hiền
c. y tế kiên trì phương hướng dự phòng
d. gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y
tế phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
Câu 630. Chính sách nào sau đây không thuộc chính sách chung trong chính sách
quốc gia về dược:
a. chính sách thuốc generic
b. chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
c. đảm bảo thuốc sẵn có
d. hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Câu 631. CSQGVT tầm nhìn đến năm 2030 đặt mục tiêu đáp ứng được… nhu
cầu về trang thiết bị phục vụ ngành công nghiệp dược vào năm 2030: a. 60% b. 70% c. 50% d. 75%
Câu 632. ở thời kỳ kháng chiến chống pháp, bộ y tế đã chuyển đại học dược cho… đảm nhận
a. viện bào chế liên khu trung ương
b. viện bào chế tiếp tế c. nha quân dược
d. viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Câu 633: Ngành công nghiệp được giai đoạn 1990-2005 đã có những bước phát
triển, đảm bảo phần lớn nhu cầu về thuốc chữa bệnh sau khi có: a. chính sách quốc gia về thuốc
b. nghị quyết tw4 và quyết định 58 của thủ tướng
c. chủ trương đầu tư thêm vốn của nhà nước
d. chính sách quốc gia về thuốc
Câu 635. Quan điểm dựa vào quần chúng lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng
hợp tác quốc tế là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của đảng cộng sản việt nam
về công tác y tế a. quan điểm thứ tư b. quan điểm thứ nhất c. quan điểm thứ hai lOMoARcPSD| 36625228 d. quan điểm thứ ba
Câu 636. Sai số nguyên cứu do quá trình thu thập thông tin bao gồm a. yếu tố khảo sát
b. phương pháp đo lường không phù hợp
Câu 637. Đối với một nguyên cứu dược xã hội học thường có mấy loại: a. 3 b. 2 c. 1 d. 5
Câu 638. Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cả nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nguyên cứu trước đó bắt đầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia kể từ:
a. thập niên bảy mươi b. thập niên sáu mươi c. thập niên tám mươi d. thập niên chin mươi
Câu 639. Mục tiêu của CSQGVT về tiền thuốc bình quân trên đầu người của Việt
Nam vào năm 2015 là: a. 100usd b. 45usd c. 20usd d. 50usd
Câu 640. Xếp các nhân vật lịch sử theo các giai đoạn lịch sử y dược trung quốc:
a. hoàng đế > lý thời trân > thần nông
b. thần nông > hoàng đế > lý thời trân
c. hoàng đế > thần nông > lý thời trân
d. thần nông > lý thời trân > hoàng đế
Câu 641. Người có công xây dựng ngành bào chế thời kỳ trung đại a. hypocrate b. gallien c. salerne d. albucassis
Câu 642. Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt nam phải thông qua:
a. 02 bước: kế thừa – phát huy
b. 03 bước: chọn lọc - kế thừa - phát huy
c. 04 bước: chọn lọc – giữ gìn – kế thừa – phát huy
d. 03 bước: kế thừa – chọn lọc – phát huy
Câu 644. Đứng đầu trong các quốc gia pharmeging về tổng tiền thuốc sử dụng là: a. brazil b. trung quốc c. việt nam d. ấn độ
Câu 645: Chọn câu trả lời đúng nhất: các phòng trực thuộc sở y tế được quyết định bởi: a.
sở y tế, ủy ban nhân dân tỉnh lOMoARcPSD| 36625228 b. sở y tế c.
d. sở y tế, sở nội vụ, ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 647. Để đáp ứng với yêu cầu thực tế thì ngành dược hiện nay đang chú trọng đào tạo:
a. sản xuất thuốc generic thay thế nhập khẩu
b. dược sĩ lâm sàng và sản xuất dược liệu
c. dược sĩ bán lẻ và dược sĩ lâm sàng d. chuyên gia nguyên cứu
Câu 650. Phụ trách cục quản lý dược của bộ y tế - thương binh và xã hội là:
a. bác sỹ phạm ngọc thạch
b. dược sỹ được bổ nhiệm từ ban quân y
c. dược sỹ bùi quang tùng
d. cán bộ dược từ miền bắc vào tăng cường
Câu 651:Con mắt thần Horus xuất hiện dưới hình thức mới: hơi giống số 4, rồi
dần thay thành chữ R, rồi sau đó thành Rp ở thời kỳ A. Cận đại B. Cổ đại C. Hiện đại D. Trung cổ
Câu 652 :Nền công nghiệp sản xuất Dược phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của một tập đoàn Dược phẩm lớn ở A.
Đầu thập niên sáu mươi B.
Cuối thập niên chín mươi C. Thập niên bảy mươi D.
Giữa thập niên tám mươi
Câu 653 :Đối với TP. HCM, Sở Y tế có …. phó giám đốc A. 5 B. 3 C. 2 – 4 D. Không quá 3
Câu 654:Tổ sư của ngành y thế giới A. Gallien B. Tuệ Tĩnh C. Lê Hữu Trác D. Hypercrate
Câu 655:Hệ thống sản xuất kinh doanh thuốc trực thuộc Bộ Y tế A.
Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế B.
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế TP.HCM C.
Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn D.
Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương 1
Câu 656: Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hôi học
bao gồm bao nhiêu bước chính A. 5 B. 3 lOMoARcPSD| 36625228 C. 2 D. 4
Câu 660:Tác phẩm nổi tiếng của Hypocrate A.
Từ điển bách khoa y học B. Chế độ bảo vệ … C. Dược liệu học D. Sự miễn dịch đối…
Câu 661:Số lượng tổ chức thuộc SYT A.
Giám đốc và tối đa 3 phó giám đốc B. 5 phòng C. Không quá 7 phòng D. Không quá 3 phòng
Câu 664:Đất nước có tiến bộ vượt bậc trong giải phẫu thẫm mỹ A. Hy Lạp B. Trung Hoa C. Ấn Độ D. La Mã
Câu 665:Thế k礃礃 nào nền y được phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến nước ta A. XV B. XVIII C. XIX D. XVII
Câu 668:Người thứ 3 trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng …. Người thứ nhất A. 70% B. 60% C. 50% D. 40%
Câu 669:Tác phẩm được xem là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Nội kinh C. Bản thảo cương mục D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 670:Ý nghĩa của biểu tượng ngành dược, người làm công tác dược cần có 2 đức tính A. Chăm chỉ và cẩn thận B. Chăm chỉ và khôn ngoan C.
Thận trọng và khôn ngoan D. Cần cù và khôn ngoan
Câu 671:Nhà hóa học người Pháp …. đã thành công trong việc chữa bênh bằng hóa dược A. Louis Pastuer B. Alexandre Fleming C. Paul Erlich lOMoARcPSD| 36625228 D. Huggin
Câu 672:Tên Gallien Được đặt cho môn A. Dược liệu B. Dược lâm sàng C. Bào chế D. Dược lý
Câu 675:Tục nhuộc răng, nhai trầu, dùng chè vối để dễ tiêu có từ thời kỳ nào A. Thời Hồng Bàng B. Thờ An Dương Vương C. Thờ Lê D. Thời Nguyễn
Câu 677:Ông tổ của ngành dược thế giới A. Hyprocrate B. Gallien C. Thời nhà Hậu Lê D. Thời nhà Nguyễn
Câu 678:Tuệ Tĩnh là danh y tiêu biểu thời A. Thời nha Trần B. Thời nhà Lê C. Thời nhà Hậu Lê D. Thời nhà Nguyễn
Câu 679:Trường hợp nào sau đây không được BHYT thanh toán, ngoại trừ A. Khám sức khỏe B.
Khám bệnh liên quan đến thần kinh C. Điều trị cận thị D. Lắp máy trợ thính
Câu 680:Ký hiệu Rx bắt nguồn từ A. Trung Hoa B. Ai Cập C. Hy Lạp D. La Mã
Câu 682:Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc
thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu A.
Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người dùng B. Giá cả hợp lý C.
Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng D.
Phù hợp với mô hình bệnh tât, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của
thầy thuốc và nhân viên y tế trong cơ sở khám chữa bệnh
Câu 684:Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế
A. Quan điểm thứ nhất lOMoARcPSD| 36625228 B. Quan điểm thứ ba C. Quan điểm thứ tư D. Quan điểm thứ năm
Câu 685:Nguyên tắc thứ 4 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế VIệt Nam là A.
Tổ chức ngành y tế phải gắn liền với quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam B.
Tổ chức ngành y tế phải phù hợp với pháp luật, Hiến pháp, luật hành chính và các luật liên quan C.
Tổ chức ngành y tế phải đảm bảo việc khám bệnh cho nhân dân một cách kịp thời, hiệu quả D.
Tổ chức ngành y tế phải phù hợp với luật Bảo về sức khỏe nhân dân và các đạo luật chuyên ngành
Câu 686: Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 688:Danh mục thuốc thiết yếu ở Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào năm A. 1960 B. 1978 C. 1982 D. 1985
Câu 689:Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là A.
Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khăn,
những người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B.
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng C.
Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người có thu
nhập cao phải trả tiền toàn bộ D.
Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp
lý, hiệu quả trong cộng đồng
Câu 690:Dược xã hội học tập trung nghiên cứu….hướng chính A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 692: Đến năm 2020, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được….giá trị tiền thuốc A. 50% B. 60% C. 70% D. 75%
Câu 694:Nam dược thần hiệu là tác phẩm nổi tiếng nhất của A. Tuệ Tĩnh lOMoARcPSD| 36625228 B. Chu Văn An C. Lê Hữu Trác D. Lê Quý Đôn
Câu 695:Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữa nguyên nhân và kết quả, ta cần thực hiện A. Nghiên cứu thực nghiệm B. Nghiên cứu mô tả C. Nghiên cứu phân tích D. A, B, C đều đúng
Câu 696: “Không có nghề nào đạo đức bằng nghề y, không có nghề nào vô nhân
đạo bằng nghề y thiết đạo đức” là câu nói của A. Hồ Chí Minh B. Hải Thượng Lãn Ông C. Tuệ Tĩnh D. Tôn Thất Tùng
Câu 697: Phương pháp trị rắn cắn, từ thời cổ đại xuất hiện ở A. Trung Hoa B. Ấn Độ C. Ai Cập D. Hy Lạp
Câu 698: Các vụ chuyên ngành thuốc Bộ Y tế có chức năng A.
Quản lý nhà nước chuyên ngành trong lĩnh vực ngành y dược B.
Chỉ đạo toàn ngành thực hiện chức năng quản lý. Nhà nước về lĩnh vực chăm
sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân C. Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế D.
Tham mưu cho Bộ trưởng Bộ y tế về một số chuyên ngành
Câu 699: Alcaloid được chiết xuất đầu tiên là A. Codein B. Ephedrin C. Cafein D. Morphin
Câu 700: Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước từ A. 03 – 06 người B. 02 – 03 người C. 05 – 06 người D. 04 – 05 người
Câu 701: Sau năm 1975, ngành Dược phát triển qua mấy giai đoạn chính A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 702: Nội dung Chăm sóc sức khỏe ban đầu bao gồm…nội dung A. 05 B. 08 lOMoARcPSD| 36625228 C. 10 D. 12
Câu 703: Số phòng chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở y tế Khánh Hòa không quá ….phòng A. 05 B. 06 C. 08 D. 10
Câu 704: Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức trên......nguyên tắc chính A. 03 B. 04 C. 05 D. 07
Câu 705: Chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng thuốc lá A.
Chính sách thuốc thiết yếu B. Chính sách thuốc generic C.
Chính sách thuốc bảo hiểm y tế D.
Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
Câu 706: Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ A.
Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân B.
Việc sử dụng trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội C.
Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ rất cao, là sản phẩm của một nền công nghệ tiên tiến D.
Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội như tập quán, văn hóa, v.v
Câu 707: Đối với khu vực đồng bằng, trung du, xã 9000 dân được bố trí …. Cán bộ y tế A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 708: Đường lối xuyên suốt nhất quán của ngành y tế là A.
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B. Kết hợp đông tây y C.
Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế
phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng lOMoARcPSD| 36625228 D.
Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 710:Chỉ cần….(1)… USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa
khỏi…..(2)......các bệnh thông thường A. (1): 1USD, (2) 80% B. (1): 1USD, (2) 90% C. (1): 10USD, (2) 80% D. (1): 10USD, (2)90%
Câu 711:Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua ; a.
3 bước ; chọn lọc - thừa kế - phát huy b.
2 bước ; thừa kế - phát huy c.
4 bứớc ; chọn lọc - giữ gìn - kế thừa - phát huy d.
3 bước ; thừa kế - chọn lọc -phát huy
Câu 712: Thuốc điều trị ung thư được sử dụng phổ biến vào ; A. Thập niên sáu mươi B.
Thập niên bảy mươi C. Thập niên tám mươi D. Thập niên chín mươi
Câu 713: Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của thầy
thuốc nói riêng là ; A.
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B. Kết hượp đông tây y C.
Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnhphúc của nhân dân , ngành y tế
phải phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng D.
Thầy thuốc như mẹ hiền
Câu 714: Trách nhiệm lựa chọn hướng phát triển mới theo hướng đáp ứng cơ cấu
bệnh tật và nhu cầu xã hội thuộc về nhân tố A. Công nghiệp dược B. Công nghệ dược C. Tổ chức quản lý y tế D. Cán bộ y tế
Câu 715: Phát biểu nàoo sau đây không đúng A.
Tổ chức quản lý y tế đóng vai quyết định trong việc xây dựng chính sách , quy
định đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men B.
Tăng cường phát triển công nghệp dược , phấn đấu đến năm 2020 sản xuất
trong nước đáp ứng 70 % gía trị tiền thuốc , trong đó thuốc thiết yếu , thuốc phụ vụ
cho các chương trình y tế quốc gia đáp ứng 90% nhu cầu sử dụng C. Bảo đảm
cung ứng tối thiểu 60% nhu câgu trang thiết bị y tế D.
Ngành công nghiệp dược không góp phần trong việc phát minh ra các chất mới trong điều trị
Câu 716: Có thể chia các nhân tố xã hội trong hoạt động dược thành A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 3 nhóm lOMoARcPSD| 36625228
Câu 717: Để hạn chế sai sót trong nghiên cứu cần lựa chọn công cụ đo lường A.
Cụ thể , hiện đại , độ tin cậy cao B.
Cụ thể , chính xác , có tính lập lại C.
Chính xác , độ tin cậy cao , có tính lặp lại D.
Hiện đại, chính xác , có tính lặp lại
Câu 718:Có bao nhiêu chính sách và giải pháp cụ thể để thực hiện chính sách quốc
gia về dược đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 720: 50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các
thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh và Đức , bác sỹ thường chỉ định những
thuốc mà hiệu quả đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng . việc lựa chọn thuốc này do
A.
Chính sách hỗ trợ giá thuốc B.
Đặc điểm địa lý vùng miền C.
Nơi đào tạo cán bộ y tế D.
Trình độ chuyên môn của cán bộ y ế
Câu 725: Đến năm 2020 , mục tiêu đảm bảo tiền thuốc bình quân đạt ... USD/ người/ năm A. 45 USD B. 70 USD C. 100 USD D. 150 USD
Câu 726 :Nguyên nhân dẫn đến sai do thiết kế nghiên cứu không phù hợp , ngoại trừ A.
Phương thứ thu nhập thông tin B.
Phương pháp , tiêu chí chọn mẫu C. Yếu tố khảo sát D. Công cụ đo lường
Câu 727: Trong phần tổng quan tài liệu . thường có ,,, phần chính A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 728: Nguyên tắc :’’ người chế thuốc không chạy theo tiền tài , không được từ
chối việc bán thuốc người nghèo ‘’ được nêu ra bởi người A. Ả cập B. Ai cập C. Ấn độ Trung hoa lOMoARcPSD| 36625228
Câu 729: Bác sỹ ở Pháp thường kê đơn bổ sung vitamin D cho trẻ em . Việc lựa
chọn thuốc này là do A.
Chính sách hỗ trợ giá thuốc B.
Đặc điểm địa lý vùng miền C.
Nơi đào tạo cán bộ y tế D.
Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Câu 730: Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ y tế , thuộc hệ A. Điều trị B.
Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học C. Đào tạo D.
Thông tin - truyền thông Giáo dục sức khỏe
Câu 731: Theo đánh giá của IMS health , có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “ pharmerging” A. 15 B. 17 C. 19 D. 20
Câu 732: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về Sở y tế : A.
Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh , Thành phố trực thuộc Trung ương B.
Sở y tế có chức năng tham mưu , giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước C.
Sở y tế có tư cách pháp nhân , có con dấu , và tài khoản riêng D.
Sở y tế chịu chỉ đạo , quản lý và tổ chức , biên chế và hoạt động của bộ y tế Câu
734: Đối với thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội , Sở y tế CÓ không quá ... phó giám đốc A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 737: Ai giỏi nhất về châm cứu và có sáng kiến thay kim châm đá bằng kim châm kim loại A. Thần nông B. Hoàng đế C. Hoa đà D. Lý thời trân
Câu 761:.Văn bản quy phạm pháp luật có gía trị cao nhất của ngành y tế :
A.Hiến pháp B. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân C
Luật Y tế D. Luật Hành Chính
Câu 763. Ở các tỉnh miền Bắc giai đoạn 1960-1964, Y Tế có các bộ phận
A. Phân phối dược phẩm và Dược chính lOMoARcPSD| 36625228
B. Sản xuất dược phẩm và Dược chính
C. Phân phối dược phẩm và sản xuất dược phẩm
D. Phân phối dược phẩm ,sản xuất dược phẩm và Dược chính
Câu 764. Theo đánh giá của IMS health , có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “ pharmerging “ A. 15 B. 17 C. 19 D. 20
Câu 765. Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cao nhắm bù đắp các đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có hiệu lực
tại nhiều quốc gia kể từ
A. thập niên sáu mươi B. thập niên bảy mươi
C. thập niên tám mươi D. thập niên chin mươi
Câu 766. Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp
A. Cán bộ, công nhân viên nhà nước
B. Lực lượng quân đội Pháp C. Hãng bào chế Pháp
D. Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
Câu 768. Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã thành
lập kho thuốc Trung ương ở giai đoạn A. 1954- 1960 B. 1960- 1964 C. 1965 -1975 D. 1964- 1968
Câu 769. Chọn câu sai về đặc điểm của ngành Dược miền Nam giai đoạn 1954- 1957
A. Các cơ sở Quán và Dân Y về cơ bản đã thành tổ chức
B. Cán bộ y tế ở xã , ấp còn ít
C. Thuốc men , y cụ , bông băng chủ yếu dựa vào sự ủng hộ của nhân dân
D. Thuốc men , y cụ , bông băng chủ yếu dựa vào nguồn thu ở đô thị
Câu 711. Màng lướt y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho dân , đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện các
chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 712. Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
B. Trường ĐH Dược Hà Nội C. Trường ĐH Y Hà Nội
D. Trường ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh lOMoARcPSD| 36625228
Câu 713. Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữa nguyên nhân và kết quả , ta cần thực hiện
A. Nghiên cứu thực nghiệm B. Nghiên cứu mô tả C. Nghiên cứu phân tích D. Nghiên cứu hồi cứu
Câu 714. Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y tế quản lý
A. Chợ Rẫy ,Đại học y dược , Chấn Thương Chỉnh Hình
B. Thống nhất ,Ung Bước , 115
C. Chợ Rẫy ,Đại học y dược, Ung Bướu
D. Bạch Mai , Đại học y dược , rang hàm mặt trung ương
Câu 715. Giai đoạn 1960 -1964 , các xí nghiệp Dược phẩm Trung ương ngày càng
phát triển và được tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản lý , tách thành các xí
nghiệp sau ,ngoại trừ
A. Xí nghiệp Hóa Dược
B. Xí nghiệp thủy tinh y cụ
C. Xí nghiệp Dược phẩm 3
D. Xí nghiệp dược liệu
Câu 716. Quan điểm Dựa vào quần chúng lấy thực làm chính đồng thời mở rộng
hợp tác quốc tế là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác tế A. Quan điểm thứ nhất B. Quan điểm thứ ba C. Quan điểm thứ tư D. Quan điểm thứ hai
Câu 717. Dược xã hội học tập trung nghiên cứu ….. hướng chính A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 718. Đứng đầu trong các quốc gia pharmeging về tổng tiền thuốc sử dụng là A. Trung Quốc B. Ân Độ C. Brazil D. Việt nam
Câu 719. Giai đoạn 1954- 1960, ở miền Bắc ,Tổng công ty Dược phẩm được thành
lập bởi A. Bộ Nội thương B. Bộ Y tế
C. Xí nghiệp dược phẩm trung ương D. Nha quân dược
Câu 720. Chọn câu sai về ngành Dược miền Nam giai đoạn 1957- 1964
A. Dược sỹ Hồ Thu làm trưởng tiểu ban dược ban Quân Y
B Dược sỹ Nguyễn Kim Phát làm trưởng tiểu ban Dược ban dân y
C. Cán bộ miền Nam tập kết ở miền Bắc được đào tạo thành Dược sỹ đại học
D. Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi phụ trách xưởng Bào chế Nam Bộ
Câu 721. Chọn câu sai về đặc điểm của ngành dược miền Bắc giai đoạn 1960- 1964 A.
các tổ chức thuộc Bộ Nội thương , nay thuộc Bộ Y Tế và Quốc Doanh dược phẩm B.
Năm 1960 , Bộ Y Tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối Dược lOMoARcPSD| 36625228
Phẩm , Cục Dược chính và sản xuất C.
Tiến Hành cải tạo xã hội chủ nghĩa ,dần dần xóa bỏ hình thức sở hữu tư nhân D.
Các xí nghiệp Dược phẩm trung ương tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản lý
Câu 722. Mô hình chung của mạng lưới y tế được phân thành tuyến trung ương và
tuyến địa phương là dựa theo A. Tổ chức hành chính nhà nước B. Khu vực C. Thành phần kinh tế D. Lĩnh vực hoạt động
Câu 723. Số tiền đóng BHYT trong năm 2018 của thành viên thứ 3 trong hộ gia
đình có 05 người là : A. 561.000đ B. 393.120đ C. 421.000đ D. 294. 840đ
Câu 724. Các chiến sỹ đang tập kết ở miền Bắc được đào tạo thành dược sỹ đại
học và dược sỹ trung học để dựa vào miền Nam xây dựng ngành Dược trong
kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo chủ trương của

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch
C. DS Hồ Thu – Trường tiển ban Dược của Ban Quản y miền Nam
D. DS Trương Vinh – nguyên phó giám đóc Sở Y tế Tphcm
Câu 725. Quan điểm bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là A. Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B. Kết hợp đông tây y C.
Găn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân ,
ngành y tế phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng D. Thầy Thuốc như mẹ hiền .
Câu 726. Mức thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với trường hợp bệnh nhân tự ý
vượt tuyến đi khám bệnh bảo hiểm y tế ngoại trú tại bệnh viện Chợ Rẫy A. 40% B. 60% C. 100% D. 0%
Câu 727. Trong phần tổng quan tài liệu , thường có ….. phần chính A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 728. Bệnh viện hạng đặc biệt
A. Bạch Mai , Chợ rẫy B. Bạch Mai , Chợ Rẫy , Thống Nhất
C. Chợ Rẫy , Thống Nhất
D. Chợ Rẫy , Đại Học Y dược
Câu 729. Nền công nghiệp sản xuất Dược Phẩm được thu gom về dưới sự kiểm
soát của một số tập đoàn Dược phẩm lớn ở
A. Đầu thập niên sáu mươi B. Thập niên bảy mươi
C. giữa thập niên tám mươi lOMoARcPSD| 36625228
D. Cuối Thập niên chin mươi
Câu 730. Bộ Y tế có thành lập Quốc doanh y vật liệu chuyển đóng gói và vận
chuyển hang vào Nam ở giai đoạn A. 1965- 1975 B. 1954-1960 C. 1960- 1968 D. 1957-1964
Câu 731. Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua
A. 03 bước : Chọn lọc –Kế thừa – Phát huy
B. 02 bước : Kế thừa – Phát huy
C. 04 bước : Chọn lọc – giữ gìn – kế thừa – Phát huy
D. 03 bước : Kế thừa – Chọn lọc – Phát Huy
Câu 732. Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý A. Bộ Y Tế B. Bộ Công An C. Bộ Quốc Phòng D. Sở Y tế Tp. HCM
Câu 733. Thời Pháp đã điều chế dược A. Ether mê B. Dịch truyền C. Cồn 60 độ D. Methanol
Câu 734. Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 736. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc , phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế
A. Viện chiến lược và chính sách y tế B. Bệnh viện Chợ Rẫy
C. Viện huyết học trung ương
D. Đại học Y dược Tp. HCM
Câu 738. Chọn câu sai về đặc điểm hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp A.
Sản xuất từ chỗ phân tán sang tập trung tại 2 cơ sở chính : ở Việt Bắc và Liên khu 3,4 B.
Đã điều chế được nhiều dạng thuốc khác nhau : eter mê, CHCH mê, C.
Phát triển y học cổ truyền kết hợp y học cổ đạiD. Đã có thêm các
cán bộ có kinh nghiệm , phục vụ chiến tranh
Câu 739. Về phân phối và bán buôn thuốc , Nhà nước có chính sách triển khai áp dụng A. GSP, GPP B. GSP , GDP C. GDP , GPP D. GSP , GLP
Câu 740. Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm các cơ sở y tế
A. Tuyến trung ương và tuyến tỉnh
B. Tuyến trung ương, tuyến tỉnh và tuyến huyện lOMoARcPSD| 36625228
C. Tuyến trung ương và y tế cơ sở
D. Tuyến y tế cơ sở và tuyến huyện
Câu 741. Các quốc gia thuộc nhóm “ pharmeging “ được chia theo mấy nhóm nhỏ A. 3 B. 2 C. 17 D. 5
Câu 742. Đứng đầu các Cục chuyên ngành là : A. Cục quản lý dược B. Cục trưởng C. Bộ y tế D. Bộ trưởng BYT
Câu 744. Theo lĩnh vực hoạt động , màng lưới ngành Y tế được chia thành mấy linh vực A. 2 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 746. Số lượng phó trưởng phòng của Phòng y tế huyện A. 1 B. 2-3 người
C. Tối thiểu là 2D. Tối đa là 2
Câu 747. Năm 1833, việc tìm ra trí trùng đã làm rung chuyển cả nền y học
thế giới là của A. Alexandre Flerning B. Pascal C. Albert Einstein D. Louis Pasteur
Câu 748. Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội học
bao gồm mấy bước chính A. 5 B. 3 C.4 D. 2
Câu 749. Chọn câu sai A.
Xu thế hiện nay của thời đại được Tổ chức y tế thế giới khuyến khích vàủng hộ
là quay trở về với Y học cổ truyền B.
Cuốn dược điển đầu tiên của Pháp vẫn còn giá trị đến tận thế kỷ XVII C.
Thế kỷ XX có các phát minh mới trên lĩnh vực hóa liệu pháp D.
Nửa đầu thế kỷ XIX đã xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp
hóa học hoặc chiết xuất từ dược liệu
Câu 750. Việc luân chuyển , điều động viên chức làm việc tại Trạm Y tế do ai quyết định
A. Trưởng phòng trung tâm y tế huyện
B. Trưởng phòng y tế huyện
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện lOMoARcPSD| 36625228
D. giám đóc Trung Tâm y tế huyện
Câu 751 . Cơ quan quản lý nhà nước của Việt Nam được chia làm mấy cấp A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 752. Môi trường kinh doanh của nghành dược phẩm có sự thay đổi đáng kể
với chiến lược đầu tư mạnh mẽ cho hoạt dộng nghiên cứu phát triển các hoạt chất
mới và thử nghiệm lâm sàng bắt đầu từ?
@Thập niên 90
Câu 753.Bộ Quốc Phòng thành lập Cục Quân Y năm? @1946
Câu 754.Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của Liên Khu 3 thì Viện Bào Chế
Trung Ương Bắc Bộ đổi tên thành? @ Viện Bào chế dược phẩm Liên khu Trung ương
Câu 755.Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận? @Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng
Câu 756.Màng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để
thuận tiện cho dân, đảm bảo thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện các
chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế?
@Nguyên tắc 4
Câu 757.Hãi Thượng Lãn Ông tên thật là? @Lê Hữu Trác
Câu 759.Tiêu chí đầu tiên của việc lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thiết yếu?
@Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý an toàn
Câu 760.Chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030 được ban hành năm nào? @2014
Câu 761.Đi đầu trong cả nước về phối hợp Đông, Tây y là? @Bộ Y tế
Câu 762.Việc kết hợp Đông Tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua?
Câu 764.Để sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả việc thông tin thuốc cần được
quản lý xét duyệt hồ sơ chặt chẽ bởi? @Sở Y tế
Câu 765.Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán giá cao nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có hiệu
lực tại nhiều quốc gia kể từ?
A. Thập niên 90 B. Thập niên 80 C. Thập niên 70 lOMoARcPSD| 36625228 D. Thập niên 60
Câu 766.Năm 1949 Quân Y miền Bắc đã thành lập tổ chức làm nhiệm vụ “Tổ chức
một số công trường sản xuất hóa dược, thuốc, y cụ, bông băng” gọi là? @Viện
khảo sát chế tạo dược phẩm
Câu 767.Số lượng phó trưởng phòng của Phòng y tế huyện? @Tối đa là 2
Câu 768. Số lượng phó trưởng phòng của Sở y tế? @Không quá 3
Câu 769.Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi nhất
mấy năm một lần? @Hằng năm
Câu 771.Trong kháng chiến chống Pháp, ở miền Nam những … sau khi được đào
tạo sẽ phụ trách phòng bào chế của tỉnh?
A. Dược sỹ đại học và sau đại học B. Dược sỹ đại học C. Dược sỹ trung học D. Dược tá
Câu 772.Hãi Thượng Lãn Ông rất chú trọng đến các vấn đề, NGOẠI TRỪ? @Chú
trọng chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 773.Trong kháng chiến chống Pháp, Viện bào chế … di chuyển ra Nghệ An
và đến năm 1951 đổi tên thành Viện Bào chế Liên khu 4? @Trung ương Trung Bộ
Câu 774.Năm 1949 Quân y miền Bắc thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ khơi
nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp tạm chiếm để cung cấp tiếp tế cho Quân đội,
gọi là?
@Viện bào chế tiếp tế
Câu 775.Xây dựng và phát triển các trung tâm nghiên cứu sinh khả dụng và đánh
giá tương đương sinh học của thuốc thuộc chính sách? @Sử dụng thuốc hợp lý an toàn và hiệu quả
Câu 777. Năm 1952 BYT thành lập Trường Dược trung cấp đặt tại … và tuyển…?
@Thanh Hóa/Học sinh tốt nghiệp cấp 2
Câu 778.Tổ chức y tế được tổ chức triều đại nhà Lý? @Quốc tử giám
Câu 779.Dựa vào thành phần kinh tế các cơ sở y tế được chia làm mấy loại? @2
loại Nhà nước và Tư nhân (Chú thích thêm: Dựa theo tổ hành chính nhà nước: Chia làm
2 loại Tuyến Y tế Trung Ương và Địa phương)
Câu 780.Trong kháng chiến chống Pháp viện bào chế trung ương Bắc bộ di
chuyển về… và kiêm luôn chức năng bào chế của liên khu 3? @Thanh Hóa lOMoARcPSD| 36625228
Câu 781.Quan sát bao quát về xây dựng con người nói chung và y đức của người
thầy thuốc nói riêng là? @Thầy Thuốc như mẹ hiền
Câu 782.Hoạt động quảng cáo trưc tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh radio
và TV gia tăng nhanh chóng năm? @1997
Câu 783.Ngày 09/12/1946 kháng chiến nổ ra nước ta có 12 chiến khu mỗi chiến
khu có… quân y vụ? @1
Câu 784.Nếu thực hiện nghiên cứu với mục đích tìm nguyên nhân của một hiện
tượng Phương pháp nghiên cứu có thể áp dụng là, ngoại trừ? @Phương pháp tỷ trọng
Câu 785.Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của? @Sở YT và UBND huyện
Câu 786.Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là? @Y tế cơ sở
Câu 787.Nền Công nghiệp sản xuất Dược phẩm được thu gọn về dưới sự kiểm soát
của tập đoàn Dược Phẩm lớn ở? @Giữa thập niên 80
Câu 788.Cơ quan quản lý nhà nước về dược có mấy cấp? @2
Câu 791.Tác phẩm “Thượng kinh ký sự” của? @Lê Hữu Trác
Câu 792.Giai đoạn 1950 – 1953 ở miền nam có mở được … dược tá đào tạo
khoảng …? @4 lớp/60 người
Câu 797.Vai trò của công nghiệp dược là, NGOẠI TRỪ? @Điều phối các chương
trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
Câu 798.Nếu thực hiện nghiên cứu với mục đích là mô tả hành vi, mô tả nhu cầu
của cộng đồng về một vấn đề xác định phương pháp nghiên cứu được áp dụng là?
@Nghiên cứu cắt ngang
Câu 799.Phòng Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức biên chế và công tác của? @UBND huyện
Câu 800.Cán bộ khảo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng sẽ
gây ra sai số do nguyên nhân? @Công cụ đo lường không đồng nhất
Câu 804.Quan điểm gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc
nhân dân… là quan điểm thứ mấy? @Quan điểm thứ nhất
Câu 805.Năm 1949 Quân y Miền bắc đã thành lập được tổ chức có chức năng sản
xuất gọi là? @Nha Quân dược lOMoARcPSD| 36625228
Câu 807.Trong Kháng chiến chống Pháp ở miền Nam đã thành lập được xưởng
bào chế thuốc đông dược do ai phụ trách? @ DS.Bùi Trung Hiếu
Câu 808.Tình hình Dân Y miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp tập trung
thành mấy viện Bào chế? @3 (bao gồm: Viện bào chế Trung Ương Bắc Bộ, Viện bào
chế trung ương trung bộ và Viện bào chế Quân và Dân Y Liên Khu 5)
CÂU HỎI KIỂM TRA DƯỢC XÃ HỘI
1. Công ty bào chế thuốc đông dược dược thành lập ở: miền Nam giai
đoạn kháng chiến chống pháp
2. Nơi sản xuất thuốc thuộc quân y miền Bắc giai đoạn kháng
chiếnchống pháp: Nha quân dược
3. Xưởng bào chế Nam bộ 1957-1964 miền Nam do... phụ trách: DSNguyễn Hữu Phi
4. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khoẻ gọi là: Quân y vụ
5. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống
Pháp: chỉ phát triển y học cổ truyền
6. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có: phòng nào chế liên khu
7. Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp: kết hợp y học
cổtruyền và y học hiện đại
8. Giai đoạn 1954 -1960 miền Bắc: bộ nội thương thành lập công
tythuốc Bắc, công ty thuốc Nam
9. Tách ra, chuyên môn hoá xí nghiệp thành xí nghiệp hoá dược, xí
nghiệp thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn: 1960-1964
10. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở: miền Bắc 1965 -1975
11. Bộ quốc phòng thành lập cục quân y vào: 1946
12. Tiểu ban dược thuộc dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không
baogồm: bảo chế thuốc Bắc
13. Chọn câu sai về “bản thảo cương mục” : tác già ở Ai Cập
14. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới: thần nông bản thảo lOMoARcPSD| 36625228
15. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân: nhà dược học uyên bác, phát hiện 760 loại dược phẩm
16. Chọn câu sai về “ Hồng nghĩa giác tự y thư”: quyển thượng gồm “bổ
âm đơn và dược tính phủ “, quyển hạ gồm: “ nam dược quốc ngữ phủ”
17. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: xuất thân gia đình khoa bảng, sang
TrungQuốc chữa bệnh cho Trịnh Căn
18. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: có thái y viện,
thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội 19. Phân lập insulin
chữa bệnh tiểu đường năm: 1921
20. Luật pháp đã được bạn hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời: nhàHậu Lê
21. Thời kỳ cổ đại, Ấn độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ: có tác phẩm “dioscoride”nổi tiếng
22. Tiền thân ngành dược với chức năng kinh doanh thuốc là ở thời:
Apothicaire thời cổ đại
23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành dược, ngoại trừ: tổ
chức hệ thống thanh tra ngành Dược
24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: tiêu biểu
trong thời kỳ này cố Hải Thượng Lãn Ông
25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang TrungQuốc
26. Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược: xuất phát từ truyềnthuyết
Hy Lạp trung đại, rắn thần Epidare tượng trưng sự khôn ngoan và thân trọng
27. Chọn câu sai về Hải thượng Lãn Ông: tác giả Hải thượng y tông
tâmlĩnh gồm quyển thượng và quyển hạ
28. Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách
danhnhân thế giới: Hải Thượng Lãn Ông lOMoARcPSD| 36625228
29. Người dân Việt Nam đã biết uống chè vối cho dễ tiêu vào thời: HồngBàng
30. Nhờ sự phát triển đóng được tàu lớn ở giai đoạn.... trong lịch
sựngành dược thế giới đã có sự giao lưu rộng rãi giữa các Châu: 31.
Chọn câu sai “ bản thảo cương mục”: nghiên cứu 1875 vị thuốc
32. Tác phẩm của Hypocrate: từ điển bách khoa y học
33. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: mở khoa
thituyển lựa lương y giỏi từ năm 1263
34. Kháng sinh penicillin được tìm ra năm: 1929
35. Chọn câu sai về nhà hoá học Pháp Paul Erlich: công trình của ông
ởgiai đoạn thời kỳ trung đại
36. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời: nhà Hồ
37. Nguyễn Bá Tĩnh thuốc triều đại: Trần( 1225-1400)
38. Trong Kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền
Nam mới đủ cán bộ chủ chốt để tác riêng Dân y và quân y: 1964- 1968
39. Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y- dược học: thần Nông
40. Ông vừa là nhà y kiêm dược học: Hypporcrate
41. Ơn thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ
sựsống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để phòng và chữa
bệnh: thời kỳ cổ đại
42. Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sautrong
lịch sử: thần nông-hoàng đế-lý thời trân
43. Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa rể nghề nông do ông đã dạydân
cách đốt rừng để làm ruộng: Thần Nông
44. Tác phẩm gối đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay: Nội kinh
45. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim chậm kim loại: Hoàng đế lOMoARcPSD| 36625228
46. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành dược miền Bắctrải qua mấy giai đoạn: 3
47. Giai đoạn 1954-1969 kháng chiến chống Mỹ cứu nước, kho
thuốctrung ương thành lập do có sự phối hợp với : kho thuốc tiếp quản
48. Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh: Johnson
49. Quốc doanh dược phẩm có nguồn gốc từ : hiệu thuốc
50. Cơ sở sản xuất thuốc đầu tiên: công ty bào chế thuốc đông dược
51. Cục nào được thành lập đầu tiên: cục quản lý dược( tiền thân là cục dược chính)
52. Việt Nam bắt đầu sử dụng thuốc tân dược : thế kỉ 19
53. Năm thành lập nha quân dược, viện vào chế tiếp tế: 1949
54. Gallen có cống hiến về lĩnh vực: bào chế
55. Năm thành lập cục quân y: 1946
56. Cơ cấu tổ chức y tế hiện giờ Việt Nam có: 4 cấp
57. Insulin được phân lập năm nào?: 1921
58. Tuệ Tĩnh là danh y nhà Trần
59. Hãi Thượng Lãn Ông: Vua Lê Chúa Trịnh
60. Thẩm quyền bổ nhiệm Gd SYT là: chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
61. Trường đào tạo y dược Việt Nam lớn nhất hiện nay? DH Tphcm(1947)
62. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân: bản thảo cương mục
63. Quê hương ông tổ ngành y thế giới: Hyppocrate (Hy Lạp)
64. Quê hương ông tổ ngành dược thế giới: Gallien( La Mã)
65. Ký hiệu RX xuất phát ở: Ai Cập lOMoARcPSD| 36625228
66. Quốc gia dùng gia vị điều trị bệnh, nổi tiếng về giải phẩu thẩm mỹ: Ấn Độ
67. Tác phẩm nổi tiếng của Lê Hữu Trác liên quan đến Y học( Hải
thượng y tông tâm lĩnh), văn học( thượng kinh ký sử)
68. Cafein được loài người biết đến năm nào: 1819
69. SYT nào thành lập phòng y tế tư nhân: Đồng Nai, Sg, HN
70. Thời kỳ phong kiến bắt đầu giai đoạn 3 trong lĩnh vực y tế: nhà Lý sau đó là nhà Trần
71. Quốc gia đầu tiên dùng thủy ngân: Ấn Độ
72. Sắp xếp triều địa phong kiến: Lý-Trần-Hồ-Lê
73. Louis Paster thuộc lĩnh vực hoá học
74. Triều đại phong kiến nào thành lập cơ sở điều trị cho dân: Lê Hồ
75. Thời kỳ Bắc thuộc là từ năm 111 TCN
76. Thái y viện là thời nhà Lý sau này nhà Trần có thêm Thú Y viện
77. Ngành y tế Việt Nam bắt đầu phân cơ cấu: thời kỳ phong kiến nhàHậu Lê
78. Nơi nào đào tạo y dược lâu đời nhất: DH y dược HN
79. Quy mô đào tạo lớn nhất: Y dược Tphcm
80. Tác phẩm y học nổi tiếng của Tuệ Tĩnh: Nam dược thần hiệu
81. Quốc gia đánh dấu mốc tách ngành y ra khỏi ngành dược: Ả Rập
82. Ngành dược được sử dụng rắn thần: Epidaure
83. Tiền thân của dược sĩ bán lẻ: Apothicaire
84. Quốc gia có nền tảng y tế công cộng: Israel
85. Hiệu thuốc xuất hiện đầu tiên: salerne(Ý), montpeller
86. Quốc gia đóng góp nhiều cho lịch sử y học cổ đại: Hy Lạp
87. Thời kỳ phong kiến tự trị bắt đầu năm: 937 TCN lOMoARcPSD| 36625228
88. Bộ y tế thành lập trường Dược đầu tiên là năm: 1952( trường được trung cấp)
89. Hai trường y dược do Pháp mở: 1902( trường đh y khoa
đôngdương), 1947(y dược Tphcm)
90. Tiền thân của trường địa học y dược Hà Nội: trường đh y khoa đôngdương
91. Bộ trưởng bộ y tế đầu tiên: Phạm Ngọc Thạch
92. Cuốn sách y văn đầu tiên thế giới: thần nông bản thảo
93. Chữ “ Recipe” có nghĩ là: hãy lấy theo đơn thuốc
94. Biểu tượng ngành dược xuất phát từ truyền thuyết: Hy Lạp
95. Người đầu tiên tổ chức ra thanh tra ngành dược nói chung và
ngànhbào chế nói riêng ở thời kỳ trung đại là: Ả Rập
96. Triều đình nhà Trần mở khoa thi để truyền lương y giời với kỳ
thiđầu tiên vào năm: 1261
97. Tác phẩm “thượng kinh ký sử “ của: Lê Hữu Trác
98. Bộ y tế thành lập trường dược trung cấp vào năm.....đặt tại ThanhHoá: 1952
99. Trong thời kỳ Kháng chiến chống Pháp, dân y có các Viện bào chế
sau đây, ngoại trừ: viện vào chế tiếp tế
100. Ngành dược miền Nam trong giai đoạn nào có mở thí điểm đào tạo
Dược Sĩ trung học với 7 ngành học: 1968-1972
101. Tác phẩm “ bản thảo cương mục” là của: Lý Thời Trân
102. Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ: Ai Cập
103. Tác phẩm nào sau đây của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành”
Hồng nghĩa giác tự y thư”: Nam dược chính bản
104. Hải Thượng Lãn Ông rất chú trọng điểm các vấn đề sau đây,
ngoạitrừ: chữa bệnh cho chúa Trịnh lOMoARcPSD| 36625228
105. Giai đoạn ..... miền Nam mở được 4 lớp dược tá cho khoảng 60 người: 1950-1953
106. Bộ quốc phòng thành lập Cục Quân Y vào năm: 1946
107. Ngày 19/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu, mỗi
chiến khu có... quân y vụ: 1
108. Ở thời kỳ kháng chiến chống Pháp, Bộ Y Tế đã chuyển Đại học
Dược cho... đảm nhận: Nha Quân Dược
109. Đi đầu rất sớm trong cả nước về phối hợp Đông – Tây Y là: Sở y tếNam bộ
110. Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3 thì viện bào
chế trung ương Bắc Bộ đổi tên thành: Viện bào chế dược phẩm liên khu trung ương
111. Giai đoạn 1957 -1964, thành lập xưởng bào chế Nam bộ và
giaoviệc phụ trách kho cho: DS Lê Quang Huy
112. Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20, những quốc gia đầu tiên phát
triểnmạnh ngành công nghiệp dược phẩm là các nước sau đây, ngoại trừ: Thụy Sĩ
113. Dược xã hội có các đặc tính sau đây, ngoại trừ: Đa lợi nhuận
114. Có…. Quốc gia thuộc nhóm thị trường dược phẩm đang phát triển “pharmerging”: 17
118. Nguyên tắc “ người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không
được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người: Ả Rập
119. Paul Erlich có các phát minh trong lĩnh vực: hóa liệu pháp
120. Chủ trương đào tạo một số chiến sĩ là cán bộ miền Nam ra tập kết
thành Dược sĩ Đại học và trung học là của: Bs Phạm Ngọc Thạch
CÂU HỎI KIỂM TRA DƯỢC XÃ HỘI
1. Công ty bào chế thuốc đông dược dược thành lập ở: miền Nam giai
đoạn kháng chiến chống pháp lOMoARcPSD| 36625228
2. Nơi sản xuất thuốc thuộc quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến
chống pháp: Nha quân dược
3. Xưởng bào chế Nam bộ 1957-1964 miền Nam do... phụ trách: DSNguyễn Hữu Phi
4. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khoẻ gọi là: Quân y vụ
5. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống
Pháp: chỉ phát triển y học cổ truyền
6. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có: phòng nào chế liên khu
7. Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp: thuốc men
chỉmới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
8. Giai đoạn 1954 -1960 miền Bắc: bộ nội thương thành lập công
tythuốc Bắc, công ty thuốc Nam
9. Tách ra, chuyên môn hoá xí nghiệp thành xí nghiệp hoá dược, xí
nghiệp thủy tinh dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn: 1960-1964
10. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở: miền Bắc 1965 -1975
11. Bộ quốc phòng thành lập cục quân y vào: 1946
12. Tiểu ban dược thuộc dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không
baogồm: bảo chế thuốc Bắc
13. Chọn câu sai về “bản thảo cương mục” : tác già ở Ai Cập
14. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới: thần nông bản thảo
15. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân: nhà dược học uyên bác
16. Chọn câu sai về “ Hồng nghĩa giác tự y thư”: quyển thượng gồm “bổ
âm đơn và dược tính phủ “, quyển hạ gồm: “ nam dược quốc ngữ phủ”
17. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: xuất thân gia đình khoa bảng, sang
TrungQuốc chữa bệnh cho Trịnh Căn lOMoARcPSD| 36625228
18. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: có thái y viện,
thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội 19. Phân lập insulin
chữa bệnh tiểu đường năm: 1921
20. Luật pháp đã được bạn hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời: nhàHậu Lê
21. Thời kỳ cổ đại, Ấn độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ: có tác phẩm “dioscoride”nổi tiếng
22. Tiền thân ngành dược với chức năng kinh doanh thuốc là ở thời:
Apothicaire thời trung đại
23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành dược, ngoại trừ: Phát
minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp.
24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: tiêu biểu trong
thời kỳ này cố Hải Thượng Lãn Ông
25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh: năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
26. Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược: xuất phát từ truyền thuyếtHy Lạp trung đại
27. Chọn câu sai về Hải thượng Lãn Ông: tác giả Hải thượng y tông
tâmlĩnh gồm quyển thượng và quyển hạ
28. Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách
danhnhân thế giới: Hải Thượng Lãn Ông
29. Người dân Việt Nam đã biết uống chè vối cho dễ tiêu vào thời: HồngBàng
30. Nhờ sự phát triển đóng được tàu lớn ở giai đoạn.... trong lịch
sựngành dược thế giới đã có sự giao lưu rộng rãi giữa các Châu: 6
31. Chọn câu sai “ bản thảo cương mục”: tác giả ở ai cập
32. Tác phẩm của Hypocrate: từ điển bách khoa y học lOMoARcPSD| 36625228
33. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần: mở khoa thi
tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263 34. Kháng sinh penicillin được tìm ra năm: 1929
35. Chọn câu sai về nhà hoá học Pháp Paul Erlich: công trình của ông
ởgiai đoạn thời kỳ trung đại
36. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời: nhà Hồ
37. Nguyễn Bá Tĩnh thuốc triều đại: Trần( 1225-1400)
38. Trong Kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền
Nam mới đủ cán bộ chủ chốt để tác riêng Dân y và quân y: 1964- 1968
39. Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y- dược học: thần Nông
40. Ông vừa là nhà y kiêm dược học: Hypporcrate
41. Ơn thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ
sựsống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để phòng và chữa
bệnh: thời kỳ cổ đại
42. Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sau trong
lịch sử: thần nông-hoàng đế-lý thời trân
43. Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa rể nghề nông do ông đã dạy
dâncách đốt rừng để làm ruộng: Thần Nông
44. Tác phẩm gối đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay: Nội kinh
45. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim chậm kim loại: Hoàng đế
46. Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành dược miền Bắc
trảiqua mấy giai đoạn: 3
47. Giai đoạn 1954-1969 kháng chiến chống Mỹ cứu nước, kho
thuốctrung ương thành lập do có sự phối hợp với : kho thuốc tiếp quản
48. Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh: Johnson lOMoARcPSD| 36625228
49. Quốc doanh dược phẩm có nguồn gốc từ : hiệu thuốc
50. Cơ sở sản xuất thuốc đầu tiên: công ty bào chế thuốc đông dược
51. Cục nào được thành lập đầu tiên: cục quản lý dược( tiền thân là cục dược chính)
52. Việt Nam bắt đầu sử dụng thuốc tân dược : thế kỉ 19
53. Năm thành lập nha quân dược, viện vào chế tiếp tế: 1949
54. Gallen có cống hiến về lĩnh vực: bào chế
55. Năm thành lập cục quân y: 1946
56. Cơ cấu tổ chức y tế hiện giờ Việt Nam có: 4 cấp
57. Insulin được phân lập năm nào?: 1921
58. Tuệ Tĩnh là danh y nhà Trần
59. Hãi Thượng Lãn Ông: Vua Lê Chúa Trịnh
60. Thẩm quyền bổ nhiệm Gd SYT là: chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
61. Trường đào tạo y dược Việt Nam lớn nhất hiện nay? DH Tphcm(1947)
62. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân: bản thảo cương mục
63. Quê hương ông tổ ngành y thế giới: Hyppocrate (Hy Lạp)
64. Quê hương ông tổ ngành dược thế giới: Gallien( La Mã)
65. Ký hiệu RX xuất phát ở: Ai Cập
66. Quốc gia dùng gia vị điều trị bệnh, nổi tiếng về giải phẩu thẩm mỹ: Ấn Độ
67. Tác phẩm nổi tiếng của Lê Hữu Trác liên quan đến Y học( Hải
thượng y tông tâm lĩnh), văn học( thượng kinh ký sử)
68. Cafein được loài người biết đến năm nào: 1819
69. SYT nào thành lập phòng y tế tư nhân: Đồng Nai, Sg, HN lOMoARcPSD| 36625228
70. Thời kỳ phong kiến bắt đầu giai đoạn 3 trong lĩnh vực y tế: nhà Lý sau đó là nhà Trần
71. Quốc gia đầu tiên dùng thủy ngân: Ấn Độ
72. Sắp xếp triều địa phong kiến: Lý-Trần-Hồ-Lê
73. Louis Paster thuộc lĩnh vực hoá học
74. Triều đại phong kiến nào thành lập cơ sở điều trị cho dân: Lê Hồ
75. Thời kỳ Bắc thuộc là từ năm 111 TCN
76. Thái y viện là thời nhà Lý sau này nhà Trần có thêm Thú Y viện
77. Ngành y tế Việt Nam bắt đầu phân cơ cấu: thời kỳ phong kiến nhàHậu Lê
78. Nơi nào đào tạo y dược lâu đời nhất: DH y dược HN
79. Quy mô đào tạo lớn nhất: Y dược Tphcm
80. Tác phẩm y học nổi tiếng của Tuệ Tĩnh: Nam dược thần hiệu
81. Quốc gia đánh dấu mốc tách ngành y ra khỏi ngành dược: Ả Rập
82. Ngành dược được sử dụng rắn thần: Epidaure
83. Tiền thân của dược sĩ bán lẻ: Apothicaire
84. Quốc gia có nền tảng y tế công cộng: Israel
85. Hiệu thuốc xuất hiện đầu tiên: salerne(Ý), montpeller
86. Quốc gia đóng góp nhiều cho lịch sử y học cổ đại: Hy Lạp
87. Thời kỳ phong kiến tự trị bắt đầu năm: 937 TCN
88. Bộ y tế thành lập trường Dược đầu tiên là năm: 1952( trường được trung cấp)
89. Hai trường y dược do Pháp mở: 1902( trường đh y khoa
đôngdương), 1947(y dược Tphcm)
90. Tiền thân của trường địa học y dược Hà Nội: trường đh y khoa đôngdương lOMoARcPSD| 36625228
91. Bộ trưởng bộ y tế đầu tiên: Phạm Ngọc Thạch
92. Cuốn sách y văn đầu tiên thế giới: thần nông bản thảo
93. Chữ “ Recipe” có nghĩ là: hãy lấy theo đơn thuốc
94. Biểu tượng ngành dược xuất phát từ truyền thuyết: Hy Lạp
95. Người đầu tiên tổ chức ra thanh tra ngành dược nói chung và
ngànhbào chế nói riêng ở thời kỳ trung đại là: Ả Rập
96. Triều đình nhà Trần mở khoa thi để truyền lương y giời với kỳ thi đầu tiên vào năm: 1261
97. Tác phẩm “thượng kinh ký sử “ của: Lê Hữu Trác
98. Bộ y tế thành lập trường dược trung cấp vào năm.....đặt tại ThanhHoá: 1952
99. Trong thời kỳ Kháng chiến chống Pháp, dân y có các Viện bào chế
sau đây, ngoại trừ: viện vào chế tiếp tế
100. Ngành dược miền Nam trong giai đoạn nào có mở thí điểm đào tạo
Dược Sĩ trung học với 7 ngành học: 1968-1972
101. Tác phẩm “ bản thảo cương mục” là của: Lý Thời Trân
102. Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ: Ai Cập
103. Tác phẩm nào sau đây của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành”
Hồng nghĩa giác tự y thư”: Nam dược chính bản
104. Hải Thượng Lãn Ông rất chú trọng điểm các vấn đề sau đây,
ngoạitrừ: chữa bệnh cho chúa Trịnh
105. Giai đoạn ..... miền Nam mở được 4 lớp dược tá cho khoảng 60 người: 1950-1953
106. Bộ quốc phòng thành lập Cục Quân Y vào năm: 1946
107. Ngày 19/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu, mỗi
chiến khu có... quân y vụ: 1
108. Ở thời kỳ kháng chiến chống Pháp, Bộ Y Tế đã chuyển Đại học
Dược cho... đảm nhận: Nha Quân Dược lOMoARcPSD| 36625228
109. Đi đầu rất sớm trong cả nước về phối hợp Đông – Tây Y là: Sở y tếNam bộ
110. Sau khi kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3 thì viện bào
chế trung ương Bắc Bộ đổi tên thành: Viện bào chế dược phẩm liên khu trung ương
111. Giai đoạn 1957 -1964, thành lập xưởng bào chế Nam bộ và
giaoviệc phụ trách kho cho: DS Lê Quang Huy
112. Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20, những quốc gia đầu tiên phát
triểnmạnh ngành công nghiệp dược phẩm là các nước sau đây, ngoại trừ: Thụy Sĩ
113. Dược xã hội có các đặc tính sau đây, ngoại trừ: Đa lợi nhuận
114. Có…. Quốc gia thuộc nhóm thị trường dược phẩm đang phát triển“pharmerging”: 17
118. Nguyên tắc “ người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không
được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người: Ả Rập
119. Paul Erlich có các phát minh trong lĩnh vực: hóa liệu pháp
120. Chủ trương đào tạo một số chiến sĩ là cán bộ miền Nam ra tập kết
thành Dược sĩ Đại học và trung học là của: Bs Phạm Ngọc Thạch
121. chọn câu sai về cuốn “Hồng nghĩa giác tự y thư” : Gồm 11
quyển,10 quyển sau mỗi quyển nói về 1 bệnh.
122. tổ chức Nha quân Dược thuộc: Quân y miền Bắc
123. Chọn câu sai về Dioscoride: Gốc La Mã
124. trường dược trung cấp ở miền bắc được thành lập đầu tiên từ năm: 1952
125. xưởng quân dược miền Nam được thành lập năm: 1965
126. Trưởng tiểu ban dược năm 1973 - 1975 do … phụ trách: DSTrương Xuân Nam lOMoARcPSD| 36625228 BÀI 3
1/ Có … quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Quan điểm thứ nhất của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B
Thầy thuốc như mẹ hiền C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt Nam D
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải
phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
3/ Quan điểm thứ hai của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đời sống sản xuất và quốc phòng B
Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp
dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
4/ Quan điểm thứ ba của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công
nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt chẽ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt Nam
D Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
5/ Quan điểm thứ tư của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đời sống sản xuất và quốc phòng B
Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và
hoàn thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành
công nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
6/ Quan điểm thứ năm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B
Thầy thuốc như mẹ hiền C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt Nam D
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục
vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng BÀI 4
1/ Dựa vào tổ chức hành chính nhà nước, các tuyến y tế được chia làm mấy loại: A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Dựa vào thành phần kinh tế, các cơ sở y tế được chia làm mấy loại: A 02 B 03 C 04 D 05
3/ Tuyến Y tế địa phương bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A Tuyến y tế tỉnh, thành phố
B Tuyến y tế Trung ương
C Tuyến y tế quận, huyện, thị xã D Tuyến y tế x ã, phường, cơ quan, trường học 4/ Mạng lưới tổ
chức ngành Y tế được chia thành mấy khu vực: A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Các cơ sở y tế từ huyện đến xã được gọi là: A Y tế tuyến trung ương B Y tế tuyến tỉnh C Y tế chuyên sâu D Y tế cơ sở lOMoARcPSD| 36625228
6/ Tuyến y tế cao nhất trong hệ thống tổ chức ngành Y tế:
A Tuyến y tế trung ương
B Tuyến y tế quận, huyện, thị xã C Y tế xã, phường
D Tuyến y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
7/ Tuyến y tế trung ương, ngoại trừ: A Thanh tra dược B Bộ Y tế C Phòng y tế D Cục Quản lý dược
8/ Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất ở nước ta: A Bộ Y tế B Sở Y tế C Phòng Y tế D Bộ trưởng Bộ Y tế
9/ Chọn câu SAI về cơ quan của Bộ Y tế: A Cục Y tế dự phòng
B Cục quản lý khám chữa bệnh
C Cục Công nghệ thông tin
D Cục Bảo hiểm y tế
10/ Theo Quyết định số 246/QĐ – TT ngày 12 tháng 02 năm 2014, có … đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ: A 22 B 69 C 81 D 250
11/ Hệ điều trị trực thuộc Bộ Y tế gồm … bệnh viện trung ương: A 11 B 18 C 34 D 69
12/ Hệ vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa họctrực thuộc Bộ Y tế gồm … viện: A 11 B 18 C 34 D 69
13/ Hệ đào tạo trực thuộc Bộ Y tế gồm … trường: A 11 B 18 C 34 D 69
14/ Viện sốt r攃Āt – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ Y tế, thuộc hệ: A Điều trị B Đào tạo
C Thông tin – truyền thông Giáo dục sức khỏe
D Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học 15/
Bệnh viên 30 – 4 do cơ quan nào quản lý: A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
16/ Bệnh viện 175 do cơ quan nào quản lý: A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
17/ Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan nào quản lý: A Bộ Y tế B Bộ Công an C Bộ Quốc phòng D Sở Y tế Tp – HCM
18/ Tên đơn vị nào sau đây không trực thuộc Bộ Y Tế:
A Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
B Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
C Trường Đại học Y Dược Thái Bình
D Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng
19/ Bệnh viện không trực thuộc tuyến Trung Ương:
A BV Việt Nam – Thụy Điển Uông bí
B BV Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
C BV Hữu Nghị Việt – Đức D BV Pháp Việt
20/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Vụ: A 7 B 8 C 9 D 10
21/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Cục: A 7 B 8 C 9 D 10
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Cục quản lý Dược: A
Cục chuyên ngành thuộc Sở Y tế B
Tham mưu giúp Bộ trưởng BYT quản lý nhà nước và tổ chức thực hiện pháp luật C
Chỉ đạo, điều hành hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dượcD A, C đúng
23/ Cục Quản lý Dược có tên giao dịch viết tắt bằng A DALY B QALY C DAV D VAV
24/ Tổ chức bộ máy của Cục Quản lý Dược bao gồm: A 10 B 11
C 12 (11 chính + 1 phụ) D 13
25/ Cục trưởng của Cục Quản lý dược do ai bầu ra: A Thủ tướng B Chủ tịch nước
C Bộ trưởng BYT D Chủ tịch Quốc hội
26/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế: A
Sở Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương B
Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ Y tế C
Sở Y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà
nướcD Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng lOMoARcPSD| 36625228
27/ Đối với Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, Sở Y tế có không quá … phó giám đốc: A 02 B 03 C 04 D 05
28/ Đối tượng đượcquyền bổ nhiệm Giám đốc Sở Y tế là: A Thủ tướng Chính phủ
B Chủ tịch UBND tỉnh C Bộ Trưởng Bộ Y tế D Tất cả đều sai
29/ Căn cứ vào tính chất, đặc điểm, yêu cầu quản lý của từng địa phương, Giám đốc SYT chủ trì, phối hợp với….
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc tổ chức có tên gọi khác
A Giám đốc Khoa học công nghệ và Đào tạo
B Giám đốc Sở nội vụ
C Giám đốc Kế hoạch – Tài chính
D Giám đốc quản lý môi trường y
tế 30/ Số lượng tổ chức thuộc SYT không quá…phòng A 05 B 06 C 07 D 10
31/ Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận: A
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng B
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện C
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Y tế huyện D
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện, Trung tâm Y tế huyện32/
Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có … bộ phận: A 02 B 03 C 04 D 05
33/ Số lượng phó trưởng phòng của Phòng Y tế huyện: A Tối đa là 2 B Tối thiểu là 2 C 2 – 3 người D Không quá 2
34/ Phòng Y tế Huyện là cơ quan chuyên môn trực thuộc: A Bộ Y tế B Sở Y tế C Trung tâm y tế Huyện
D U礃礃 ban nhân dân Huyện
35/ Cơ quan y tế nào sau đây thuộc tuyến huyện: A Bệnh viên trung tâm
B Bệnh viện đa khoa khu vực C Bệnh viện chuyên
khoa D Trung tâm Y tế dự phòng
36/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện chịu sự quản lý toàn diện của:
A Cục trưởng Cục Quản lý Dược B Bộ trưởng Bộ Y tế
C Giám đốc Sở Y tế
D Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện
37/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện có … nhiệm vụ và quyền hạn: A 05 B 06 C 07 D 08
38/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện gồm … khoa chuyên môn: A 02 B 03 C 04 D 05
39/ Ban lãnh đạo Trung tâm Y tế dự phòng gồm giám đốc và không quá …phó giám đốc A 02 B 03 C 04 D 05
40/ Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm và phó trạm của Trạm y tế do ai quyết định: A Giám đốc SYT
B Giám đốc Trung tâm y tế C Bộ trưởng BYT
D Trưởng phòng Phòng y tế BÀI 5
1/ Văn bản luật bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số 46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
2/ Văn bản luật sửa đổi bổ sung về bảo hiểm y tế: A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số 46/2014/QH12
D Luật số 46/2014/QH13
3/ Văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế:
A Nghị định số 105/2014/NĐ – CP
B Luật số 25/2008/QH12 C Nghị
định số 150/2014/NĐ – CP D Luật số 46/2014/QH13
4/ Bảo hiểm y tế, chọn ý SAI: A Chính sách xã hội B
Do nhà nước tổ chức thực hiện C
Mang tính chất khách quan, không vì mục tiêu lợi nhuận, hướng tới mục tiêu công bằng và hiệu quả lOMoARcPSD| 36625228 D
Huy động sự đóng góp của người sử dụng lao động, người lao động, các tổ chức và cá nhân5/
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về BHYT:
A Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm tự nguyện
C Bảo hiểm y tế thể hiện tính cộng đồng đoàn kết cùng chia sẻ rủi ro rất cao
D Nghiêm cấm việc bắt buộc đóng bảo hiểm y tế
6/ Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng … mức thu nhập bình
quân đầu người của hộ gia đình theo chuẩn nghèo hiện hành: A 100% B 120% C 130% D 150%
7/ Bảo hiểm y tế có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản: A 3 B 4 C 5 D 6
8/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT): A
Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT B
Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi và thời gian tham gia BHYT C
Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả D
Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu
chi và đượcnhà nước bảo hộ
9/ Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về Bảo hiểm y tế: A Chính phủ B Bộ Y tế
C Bộ lao động thương binh và xã hội D Bộ Tài chính
10/ Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT: A Bộ Y tế B Bộ Quốc phòng C Bộ Tài chính
D Bộ lao động thương binh và xã hội
11/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của người hưởng lương hưu dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu C Mức lương tối thiểu D Mức lương cơ sở
12/ Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với Quốc hội: A Hàng năm B Định kỳ 2 năm C Định kỳ 3 năm D Định kỳ 4 năm
13/ Mức trần đóng bảo hiểm y tế là:
A 4% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
B 4.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
C 6% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
D 6.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
14/ Theo Nghị quyết số 105/2014/NĐ-CP thì mức đóng bảo hiểm là … tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ
cấp hoặc mức lương cơ sở: A 3% B 4.5% C 6% D Tùy vào đối tượng
15/ Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT: A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng: A
Người sử dụng lao động đóng 2/3, người lao động đóng 1/3 B
Người sử dụng lao động đóng 1/3, người lao động đóng 2/3 C
Người sử dụng lao động đóng 30%, người lao động đóng 70%D Tất cả đều sai
17/ Nhóm đối tượng nào đóng BHYT định kỳ 3,6,12 tháng:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
18/ Nhóm đối tượng nào đóng Bảo hiểm y tế (BHYT) hàng quý:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
19/ Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế, gồm các nhóm đối tượng NGOẠI TRỪ: lOMoARcPSD| 36625228
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do tổ chức bảo hiểm nhân thọ đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
20/ Người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … mức lương cơ sở: A 4.5% B 6% C 40% D 60%
21/ Người thứ năm trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … người thứ nhất: A 40% B 50% C 60% D 70%
22/ Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo: A Quý B Tháng C Năm
D Định kỳ 3,6,12 tháng
23/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của sỹ quan, hạ sỹ quan dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Tiền lương tháng D Mức lương cơ sở
24/ Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam phải đóng BHYT: A Hàng tháng B Hàng quý C Hàng năm D Định kỳ 3,6,12 tháng
25/ Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 26/
Học viên ở trường quân đội, công an được hưởng chế độ, chính sách thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 27/
Trẻ em dưới 06 tuổi thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 28/
Mức hỗ trợ đóng BHYT đối với hộ gia đình cận nghèo, mới thoát nghèo: A 30% B 70% C 100%
D Khác nhau tùy vào khả năng ngân sách của địa phương và nguồn thu hợp khác
29/ Hộ gia đình cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01/01/2015 nhưng thời gian thoát nghèo tính đến 01/01/2015
chưa đủ 05 năm thì thời gian còn lại được hỗ trợ thấp nhất là: A 06 tháng B 12 tháng C 18 tháng D 24 tháng
30/ Học sinh, sinh viên được ngân sách nhà nước hỗ trợ … tiền đóng BHYT: A 30% B 70% C 80% D 100%
31/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng đến ngày … của năm đó: A 01/01 B 31/12 C 30/09 D 31/10
32/ Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ, tổ chức BHYT phải cấp lại thẻ cho người tham gia BHYT trong thời hạn: A 05 ngày B 05 ngày làm việc C 07 ngày D 07 ngày làm việc
33/ Người hưởng lương hưu phải chi trả … khi khám chữa bệnh BHYT đúng tuyến: A 5% B 20% C 80% D 95%
34/ Thân nhân người có công cách mạng là cha mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ,
con của liệt sỹ thì BHYT chi trả … khi KCB đúng tuyến: A 95% B 100% C 5% D 0%
35/ Đối tượng được ngân sách nhà nước chi trả 100% BHYT khi KCB đúng tuyến, NGOẠI TRỪ:
A Người có công lao với cách mạng, cựu chiến binh
B Người dân tộc thiểu số, sống tại vùng khó khăn, ở xã đảo, huyện đảo
C KCB tại tuyến xã, chi phí một lần KCB cao hơn 15% mức lương cơ sở
D Người bệnh có thời giant ham gia BHYT 05 năm liên tục trở lên
36/ Khi khám bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện Chợ rẫy, BHYT chi trả … phí khám chữa bệnh: A 40% B 60% C 80% D 100% lOMoARcPSD| 36625228
37/ Trong năm 2015, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến trung ương (trừ
trường họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
38/ Trong năm 2018, trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp
cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
39/ Trong năm 2021, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường
họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
40/ Từ ngày …, người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại trạm y tế tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện tuyến huyện được quyền KCB BHYT tại TYT tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến
huyện trong cùng địa bàn tỉnh: A 01/01/2015 B 31/12/2015 C 01/01/2016 D 31/12/2016 BÀI 6
1/ Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính, liên quan đến tác động qua lại giữa thuốc và xã hội: A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Vấn đề quan tâm của dược xã hội qua thời gian, chọn ý SAI:
A Những tiến bộ trong điều trị bằng thuốc
B Nghiên cứu hiệu quả - nguy cơ trong sử dụng thuốc
C Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu sử dụng thuốc D Xây dựng danh mục thuốc chủ yếu 3/
Quy trình nghiên cứu một vấn đề dược xã hội được thực hiện theo … bước: A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Tác động của xã hội đối với việc sản xuất, sử dụng thuốc gồm mấy yếu tố: A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Dựa vào mục đích phương pháp nghiên cứu, có thể phân biệt thành … loại nghiên cứu chính: A 02 B 03 C 04 D 05
6/ Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp sự tương quan giữa nguyên nhân và
kết qua,ta cần thực hiện:
A Nghiên cứu thực nghiệm B Nghiên cứu mô tả C Nghiên cứu phân tích D A,B,C đều đúng
7/ Với nghiên cứu thực hiện mục đích mô tả hành vi, hiện tượng, nhu cầu của công đồng về một vấn đề xác định,
phương pháp nghiên cứu được áp dụng là: A Nghiên cứu hồi cứu
B Nghiên cứu cắt ngang C Phương pháp thực nghiệm D Phương pháp phân tích
8/ Bước đầu tiên thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học:
A Nêu các mục tiêu cụ thể của nghiên cứu, giả thuyết – câu hỏi nghiên cứu
B Xác định từng phương pháp để thực hiện từng mục tiêu
C Lập đề cương nghiên cứu
D Xác định mốc thời gian thực hiện từng giai đoạn chính của nghiên cứu
9/ Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học bao gồm mấy bước chính: A 02 B 03 C 04 D 05
10/ Khi tiến hành thu thập và xử lý số liệu, nhà nghiên cứu cần chú ý những điều gì?
A Tính khoa học và tính thực tế của dữ liệu
B Tính chính xác và độ tin cậy cao của dữ liệu
C Tính khoa học và tính đúng của dữ liệu
D Tính chính xác và tính đúng của dữ
liệu 11/ Trong một bài luận văn, lập danh mục các chữ viết tắt từ phần:
A Sau khi đặt vấn đề B Sau phần mở đầu C Tổng quan tài liệu D Sau nội dung nghiên cứu
12/ Nội dung chính của một báo cáo gồm …phần: A 05 B 06 C 07 D 08
13/ Trong phần tổng quan tài liệu, các phần chính gồm, NGOẠI TRỪ:
A Định nghĩa, khái niệm liên quan đến vấn đề nghiên cứu
B Nghiên cứu mới nhất đã từng làm về vấn đề liên quan
C Thông tin nơi tiến hành nghiên cứu
D Phương pháp, dữ liệu tiến hành nghiên cứu
14/ Trong phần bàn luận nghiên cứu, trình bày thứ tự theo … bước: A 03 B 04 C 05 D 06 lOMoARcPSD| 36625228
15/ Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu Dược xã hội: A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, NGOẠI TRỪ: A
Phương pháp thu thập thông tin
B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Công cụ đo lường
D Yếu tố khảo sát 17/ Nguyên nhân dẫn
đến sai số do quá trình thu thập thông tin
A Phương pháp thu thập thông tin
B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu C Yếu tố khảo sát
D Công cụ đo lường không đồng nhất
18/ Cán bộ kháo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng s攃̀ gây ra sai số do nguyên
nhân: A Yếu tố khảo sát
B Công cụ đo lường không đồng nhất
C Câu hỏi thiết kế không phù hợp
D Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
19/ Nguyên nhân dẫn đến sai số khi phân tích số liệu: A
Phương pháp thu thập thông tin B
Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu C
Công cụ đo lường không đồng nhất D
Sự chênh lệch về số lượng giữa các nhóm được so sánh20/ Sai số khi phân tích số liệu còn được gọi là:
A Sai số phân tích B Sai số hệ thống C Sai số dữ liệu
D Sai số thực nghiệm 21/
Để hạn chế sai sót trong nghiên cứu cần lựa chọn công cụ đo lường:
A Cụ thể, hiện đại, độ tin cậy cao
B Cụ thể, chính xác, có tính lặp lại
C Chính xác, độ tin cậy cao, có tính lặp lại
D Hiện đại, chính xác, có tính lặp lại
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi:
A Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương thức trả lời
B Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃̀ đảm bảo sự đồng thuận và tin tưởng của người trả lời
C Chọn tiêu chí đo lường khách quan
D Đánh giá bằng định tính tốt hơn định lượng
23/ Nguyên tắc câu hỏi vê sự cảm nhận và hành vi phải có chi tiết cụ thể: A 4W + 2H B 2W + 4H C 5W + 1H D 1W + 5H
24/ Đối với thông tin khai thác về hành vi, nhận thức, thái độ của người trả lời thì dùng câu hỏi phải:
A Ngắn gọn, đầy đủ ý nghĩa B Ngắn gọn, hoàn chỉnh
C Hoàn chỉnh, đầy đủ ý nghĩa
D Ngắn gọn, hoàn chỉnh và đầy đủ ý nghĩa 25/ Câu hỏi
thiết kế không phù hợp thuộc kiểu sai số:
A Sai số khi phân tích số liệu
B Sai số do quá trình thu thập thông tin C Sai số do thiết
kế nghiên cứu không phù hợp D A,B,C đều đúng ---HẾT--- lOMoARcPSD| 36625228 BÀI 1
Trong tất cả các quan hệ về phòng chữa bệnh, chủ thể chủ yếu tác động quan hệ xã hội
là: A Bệnh nhân và người nhà bệnh nhân
B Bệnh nhân và Thầy thuốc
C Bác sĩ và điều dưỡng y tế
D Người nhà bệnh nhân và Thầy thuốc
Hiệu quả sử dụng của một thuốc bị ảnh hưởngbởi A Vòng đời củathuốc
B Chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất thuốc
C Đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của cộngđồng D Đặc điểm, nhân sinh học của người dùng
Có … đặc tính của dược xã hội học: A 02 B 03 C 04 D 05
Ngành Dược phát triển theo hướng nghiên cứu về hiệu quả và tính an toàn của thuốc ở … mức độ: A 02 B 03 C 04 D 05
Mức độ cá nhân trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác
B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Mức độ cộng đồng
trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác
B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Đặc tính của
Dược xã hội học, NGOẠI TRỪ: A Đa lĩnh vực B Đa nhân tố C
Thuốc là một dạng đặc biệt của hàng hóa D
Một giai đoạn không thể thiếu trong chu trình phát triển của một thuốc Có … vai trò
của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân: A 02 B 03 C 04 D 05
Thời gian nghiên cứu để tìm ra một hoạt chất mới trung bình phải mất: A 03 – 05 năm B 05 – 10 năm C 10 – 20 năm D 10 – 15 năm
Tỷ lệ thành công – thất bại khi nghiên cứu một loại thuốc mới thường là: A 50:50 B 80:20 C 40:60 D 20:80
Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ:
A Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
B Việc sử dụng thuốc trong công đồng có tác động nhất định sử phát triển của xã hội
C Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao, là sản phẩm của một nền công nghệ tiên tiến
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội như tập quán, văn hóa,v.v
Thuốc là một công cụ không thể thiếu giúp con người có đủ sức khỏe và khả năng độc lập trong hoạt động xã hội
là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Sự xuất hiện của thuốc kháng khuẩn Sulfonamide đã cách mạng hóa việc thực hành Y tế là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiD Việc sử dụng
thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Tập quán, văn hóa, hành vi, thói quen cá nhân của gia đình hay cộng đồng là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội lOMoARcPSD| 36625228
Tại các nước phát triển, thuốc tim mạch chiếm khoảng 20 – 24% thị trường thuốc thì ngược lại tại các nước đang
phát triển, thuốc chống nhiễm trùng từ 20 – 30.5% thị trường thuốc, Việt Nam chiếm từ 30 – 40% thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
Trong các thời kì khẩn cấp như thiên tai, dịch hạn, thuốc là loại hàng hóa đầu tiên được ưu tiên cung ứng như
lương thực, nước uống, quần áo thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
C Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
D Thuốc được xem như một trong những yếu tố làm nên đặc tính xã hội
Đa số các tập đoàn dược phẩm hàng đầu thế giới hiện nay được thành lập vào thời gian: A Đầu thế kỷ XIX B Cuối thế kỷ XX
C Cuối thế k礃礃 XIX – đầu thế l礃礃 XX D Đầu thập niên 50
Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghiệp dược phẩm, ngoại trừ: A Thụy Sĩ B Đức C Pháp D Ý
Các thuốc nổi tiếng như “The Pill” (thuốc tránh thai), Cortisone (Thuốc trị tăng huyết áp) và nhiều loại thuốc tim
mạch, chống trầm cảm khác được phát triển vào nhũng năm A 1954 B 1960 C 1975 D 1990
Danh mục thuốc tối thiểu cần thiết ở Việt Nam đã ban hành từ thời gian nào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Nền công nghiệp dược phẩm thế giới bắt đầu phát triển mạnh kể từ: A Thập niên sáu mươi
B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Môi trường kinh doanh của ngành Dược phẩm có sự thay đổi đáng kể với chiến lược đầu tư mạnh m攃̀ cho hoạt
động nghiên cứu phát triển các hoạt chất mới và thử nghiệm lâm sàng kể từ: A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi
D Thập niên chín mươi
Hoạt động quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh radio và TV gia tăng nhanh chóng vào năm: A 1980 B 1981 C 1990 D 1997
Theo đánh giá của IMS Health, có tất cả … quốc gia thuộc nhóm “pharmerging”: A 10 B 13 C 17 D 21
Theo đánh giá của IMS Health, các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” chia thành … nhóm nhỏ: A 02 B 03 C 04 D 05
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 1 “pharmerging” là: A Trung Quốc B Brazil C Nga D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 2 “pharmerging” gồm, NGOẠI TRỪ: A Brazil B Nga C Venezuela D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … “pharmergin”: A 01 B 02 C 03 D 04
Hiện nay, mức tiêu thụ bình quân đầu người trên toàn thế giới đang ở mức … USD: A 086 B 186 C 286 D 386
Theo đánh giá của IMS Health, gồm … quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” nhóm 03: A 10 B 13 C 17 D 21
Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là A
Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khan, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng C
Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ những người khó khăn, người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ lOMoARcPSD| 36625228 D
Thực hiện các chính sách BHYT, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hquả trong cộng đồng
Chỉ cần ….(1)….USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa khỏi …(2)….các bệnh thông thường A (1): 1USD, (2): 80% B (1): 10USD, (2): 80% C (1): 1USD, (2): 90% D (1): 10USD, (2): 90%
Trong thời kỳ nào, giá thuốc khá rẻ và người dân nghèo vẫn có khả năng mua thuốc: A Bao cấp B Bắc thuộc C Hồng Bàng D Đổi mới
Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho….chương trình y tế quốc gia A 8 B 10 C 15 D 20
“Thực hiện công bằng xã hội trong chăm sóc sức khỏe, quan tam đến những người có công với đất nước, người
nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số” theo
A Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa V của Đảng
B Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VI của Đảng
C Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VII của Đảng
DNghị quyết ban chấp hành TW 4 khóaVIII của Đảng
Dược xã hội có thể chia thành mấy nhóm chính trong hoạt động Dược: A 02 B 03 C 04 D 05
Vai trò của Công nghệ Dược: A
Phát minh, phát triển ra thuốc mới giúp và trị bệnh cho người B
Phát minh ra các chất mới trong điều trị C
Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị D
Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản
thuốc Việc nghiên cứu tạo ra các thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của ngành: A
Công nghệ Dược
B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học
Làm vaccine phối hợp 5 trong 1 để hạn chế số lần chích cho em b攃Ā. Công việc trên thuộc lĩnh vực: A Công nghệ Dược
B Công nghiệp Dược
C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học Vai
trò công nghiệp Dược, NGOẠI TRỪ: A
Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội B
Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản thuốc C
Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị D
Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em Hiện nay, Việt Nam
có … nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp: A 01 B 02 C 03 D 04
Tính đến thời điểm hiện tại, VN chỉ có một nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp của A Bidiphar B Sanophi C Mekophar D Prizer
Theo đánh giá phân loại của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … nước ngành công nghiệp dược đang phát triển: A 10 B 13 C 17 D 21
Xây dựng danh mục thuốc thiết yếu, thuốc chủ yếu phù hợp với tình hình cơ cấu bệnh tật của khu vực là nhiệm vụ của:
A Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược
D Tổ chức quản lý y tế
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp cụ thể để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A 4 B 6 C 7 D 10
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A Tổ chức quản lý y tế đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng chính sách, quy định đảm bảo công
bằng trong chăm sóc thuốc men
B Tăng cường phát triển công nghiệp dược, phấn đấu đến năm 2020 sản xuất trong nước đáp
ứng 70% giá trị tiền thuốc, trong đó thuốc thiết yếu, thuốc phục vụ cho các chương trình y tế quốc gia
đáp ứng khoảng 90% nhu cầu sử dụng

C Bảo đảm cung ứng tối thiểu 60% nhu cầu trang thiết bị y tế lOMoARcPSD| 36625228
D Ngành công nghiệp dược không góp phần trong việc phát minh ra các chất mới trong điều trị
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được….giá trị tiền thuốc A 50% B 60% C 70% D 75%
Việc chỉ định thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi … yếu tố: A 04
Trẻ em sinh ra tại Pháp thường được bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin D giúp hỗ trợ phát triển xương. Việc lựa chọn thuốc này là do lOMoARcPSD| 36625228
A Chính sách hỗ trợ giá
B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế
D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh
và Đức, bác sỹ thường chỉ định những thuốc mà hiệu quả điều trị đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm
sàng. Việc lựa chọn thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ giá
B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế
D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Nghiên cứu tạo ra thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của
A Công nghiệp dược B Công nghệ dược C Tổ chức quản lý y tế D Cán bộ y tế
Có…vai trò của Dược sĩ trong xã hội A 7 B 6 C9 D 5
Vai trò của Dược sĩ trong xã hội, ngoại trừ
A Chỉ định sử dụng thuốc trong công đồng
B Cung cấp thông tin về sử dụng
thuốc C Thanh kiểm tra hoạt động dược
D Phân phối thuốc không kê đơn
Việc sử dụng thuốc của người bện bị chi phối bởi…yếu tố chủ quan và khách quan A 7 B 6 C 9 D 5
Người Việt Nam có thói quen tự điều trị, dùng lại thuốc cũ, người dân Pháp mua thuốc sau khi đi khám bệnh và có
đơn của Bác sĩ, người Anh không tin nhiều vào hiệu quả việc đưa thuốc vào người qua đường tiêm. Việc lựa chọn thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ giá
B Yếu tố văn hóa vùng miền
C Đặc điểm sinh học của người dùng thuốc D Kiến thức y học về sử dụng thuốc Vấn đề sử
dụng thuốc của người dân cũng khác nhau về, NGOẠI TRỪ: A Giới tính B Tuổi
C Trình độ văn hóa D Cân nặng
Các nhân tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò trong dược xã hội:
A Giáo viên tại các trường trung học, giảng viện các trường Y Dược
B Giảng viên tại các trường đại học khác C Truyền thông
D Các nhà nghiên cứu xã hội BÀI 2
Có … yếu tố cấu thành nghệ thuật phòng, chữa bệnh: A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tố cấu thành phòng, chữa bệnh:
A Thầy, thuốc và trang thiết bị
B Thầy, thuốc, bệnh nhân
C Thầy, bệnh nhân và trang thiết bị
D Thuốc, bệnh nhân và trang thiết
bị “Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y – Dược học”. Ông là ai: A Lý Thời Trân B Tuệ Tĩnh C Thần nông D Hoàng Đế
Ông vừa là nhà Y kiêm Dược học. Ông là ai: A Jivaka B Ebers C Kalujiva D Hypporcrate
Ở thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ sự sống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để phòng và chữa bệnh:
A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sau trong lịch sử:
A Thần Nông  Lý Thời Trân  Hoàng đế
B Hoàng đế  Lý Thời Trân  Thần Nông
C Thần Nông Hoàng đế Lý Thời Trân
D Lý Thời Trân  Thần Nông  Hoàng đế
Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa tể nghề nông do ông đã dạy dân cách đốt rừng để làm ruộng. Ông là ai: A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D A,B,C đều sai
Tác phẩm có giá trị lớn nhất được xem là y văn cổ nhất thế giới:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh C Bản thảo cương mục
D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm nào sau đây là tác phẩm gói đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay: A Thần nông bản thảo B Nội kinh C Bản thảo cương mục lOMoARcPSD| 36625228
“Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim châm kim loại” là ý tưởng của: lOMoARcPSD| 36625228 A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng đế là một vị vua sống cách đây nhiều thế kỷ trước công nguyên và có tài năng về: A Phòng bệnh B Chữa bệnh C Bào chế D Châm cứu
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân là: A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục
D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm “Bản thảo cương mục” gồm … (A) … về thực vật, … (B) … về động vật, … (C) … về khoáng vật: A (A) 1047 (B) 434 (C) 345 B (A) 1047 (B) 443 (C) 354 C (A) 1074 (B) 434 (C) 345
D (A) 1074 (B) 443 (C) 354
Lý Thời Trân thống kê … (A) … phương thuốc và từ đó tìm ra … (B) … toa thuốc, qua nhiều sách vở ông đã phát
hiện tới … (C) … vị thuốc mới: A (A) 8116 (B) 16000 (C) 347
B (A) 8161 (B) 16000 (C) 374 C (A) 8116 (B) 15000 (C) 347 D (A) 8161 (B) 15000 (C) 374
Susrata là một danh y của Ấn Độ và đã phát hiện … loại dược phẩm: A 607 B 706 C 760 D 670
Đất nước nào sử dụng các động vật và khoáng vật làm thuốc như thủy ngân, phèn chua, rắn, hải ly …: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Đất nước nào có tiến bộ vượt bậc trong khoa giải phẩu thẫm mỹ: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Thần Horus (thần mặt trời), Thần Thoth (thần cứu nạn) có nguồn gốc từ: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Biểu tượng thần Horus (thần mặt trời):
A Mình người đầu chim ưng
B Đầu người ,mình chim ưng C Mình người đầu rắn
D Đầu rắn, mình người
Ký hiệu Rp xuất phát từ: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ Ý nghĩa chữ viết Rp:
A Hãy dùng toa thuốc này như sau
B Hãy dùng đơn thuốc này như sau
C Xin dùng toa thuốc này như sau
D Xin dùng đơn thuốc này như sau
“Một cái bát có chân, xung quanh có một con rắn quấn, leo từ dưới chân lên miệng” là biểu tượng của: A Ngành Y B Ngành Dược C Ngành Chính trị D Ngành Luật
Hai đức tính quan trọng nhất của người thầy thuốc là: A Cẩn thận và tỉ mỉ
B Khôn ngoan và thận trọng
C Cẩn thận và thận trọng D Khôn ngoan và tỉ mỉ Hyppocrate sinh vào năm: A 640 trước công nguyên B 640 sau công nguyên
C 460 trước công nguyên D 460 sau công nguyên Tác phẩm “Từ điển
bách khoa y học” nổi tiếng nhất của: A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh D Lê Hữu Trác
Tác phẩm “Từ điển bách khoa y học” còn có giá trị cho đến tận thế kỷ: A XV B XVI C XVII D XVIII
Tổ sư của Ngành Y thế giới là: A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh D Lê Hữu Trác
Tác phẩm “Dược liệu học” nổi tiếng nhất của: A Gallien B Hypocrate C Dioscoride D Susrata
Tác phẩm “Dược liệu học” gồm … quyển: A 02 B 03 C 04 D 05
Tổ sư của Ngành Dược thế giới là: A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh D Lê Hữu Trác
Nhắc đến Gallien là nhắc đến môn học: A Hóa Sinh B Kiểm nghiệm C Bào chế D Sinh học di truyền
Người thầy thuốc lúc này không còn đủ thời gian để vừa kê đơn, vừa pha chế nên họ cần những trợ thu giúp thầy
thuốc công việc pha chế được gọi là: A Pigmentarius B Apothicaire C A,B đều đúng D A,B đều sai lOMoARcPSD| 36625228
Hai vị thuốc của Châu Mỹ được đưa vào phương Tây là: A Quinin và Morphin B Quinin và Ipeca C Morphin và Ipeca D Cafein và Ipeca
Không những thế, ông còn trình bày chi tiết các bảo quản các dụng cụ đựng thuốc. Ông là ai: A Gallien B Hyppocrate C Suscrata D Albucasis
Cuốn sách “Thuốc ở cửa hàng” được viết vào trong thời kỳ: A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Nguyên tắc “Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người: A Ả Rập B Trung Hoa C Ai Cập D Ấn Độ
Nơi hành nghề của dược sĩ là hiệu thuốc diễn ra trong thời kỳ: A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Khi người Ả Rập chiếm đóng ở …, tạo điều kiện truyền bá y học, dược học đã thừa hưởng từ ông cha để lại trên
các vùng vừa mới chiếm đóng:
A Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Pháp
B Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Pháp
C Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Anh
D Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Anh
Từ đầu thế kỷ thứ 9, ở Salerne đã là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sàng lập, NGOẠI TRỪ: A Adela (người Ả Rập)
B Helinus (người Ấn Độ) C Pontus (người Hy lạp) D Salernus (người La Mã)
Quyển sách “Antidotaire” được viết vào thời kỳ: A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại
D Thời kỳ hiện đại Cồn
60 độ và cồn 90 độ - dung môi mới xuất hiện tại: A Trung hoa B Ả Rập C Hy Lạp D Salerne
Các tác phẩm nào sau đây không ra đời ở Salerne A Antidotaire B Liber de Simplici Medicina
C Codex medicamentarius gallicus
D Regimen Santiatis Salernitatum
Lời tuyên thệ có điểm “Bán thuốc tốt, giá phải chăng” xuất phát từ A Đức B Pháp C Ý D Tây ban nha
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện: A Nicotin B Emetin C Quinin D Morphin
Morphin được tìm thấy vào năm: A 1805 B 1817 C 1819 D 1831
Cafein được tìm thấy vào năm: A 1817 B 1819 C 1831 D 1832
Louis Pasteur – tìm ra vi trùng vào năm: A 1831 B 1832 C 1833 D 1834
Chọn ý SAI về cuốn dược điển Codex medicamentarius gellicus:
A Lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1816
B Được viết vào giai đoạn thời kỳ cận đại C
Ban hành tại Pháp ở nửa đầu thế kỷ XIX D Áp dụng đến hiện tại Năm 1833, một phát minh vĩ
đại đã làm rung chuyển nền y học trên thế giới đó là: A
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện là Morphin B
Alkaloid được tìm thấy đầu tiên là Nicotin, Emetin và Quinin C
Xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay chiết xuất từ dược liệuD Tìm ra
vi trùng bởi Louis Pasteur
Thuốc Hóa Dược – nhà hóa học nào đã thành công trong việc chữa bệnh: A Louis Pasteur B Alexander Fleming C Huggins D Paul Erlich
Ông nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong ngành vi khuẩn và huyết học. Ông là ai: A Louis Pasteur B Alexander Fleming C Huggins D Paul Erlich
Paul Erlich hợp tác với các cộng sự người Nhật tìm ra các dẫn chất của: A Ag B Au C Hg D Cr
Năm 1929, Alexander Fleming tạo bước ngoặt quan trọng trong việc: lOMoARcPSD| 36625228 A Tìm ra vi trùng B Tìm ra virus C Tìm ra penicillin D Tìm ra
Streptomycin Nội tiết tố được phân lập đầu tiên là: A Inulin B Insulin C Cholesterol D Testrosterol
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các vitamin:
A Vitamin C: chữa bệnh Scorbut
B Vitamin B1: chữa bệnh tê phù Beri-beri
C Vitamin B12: chữa bệnh hồng cầu hình liềm D Vitamin D và canxi: chữa bệnh còi xương Thời
kỳ Hồng Bàng diễn ra vào: lOMoARcPSD| 36625228 A 2789 trước công nguyên B 2789 sau công nguyên
C 2879 trước công nguyên D 2879 sau công
nguyên Sử quân tử là tên gọi khác của: A Long nhãn B Qủa giun C Cánh kiến D Hương bài
Dưới thời Bắc Thuộc, Y học gồm:
A Phái thuốc Bắc được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Nam rẻ tiền nên được
nhân dân lao động ưa dùng
B Phái thuốc Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Bắc rẻ tiền nên được nhân dân lao động ưa dùng
C Phái thuốc Bắc và Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng
D Phái thuốc Bắc và Nam rẻ tiền nên được nhân dân lao động ưa dùng
Triều đại nhà … là thời kỳ phát triển rực rỡ của dân tộc ta về mọi mặt đặc biệt là những chiến công ba lần đánh bại quân Nguyên (Mông Cổ): A Trần B Nguyễn C Hậu Lê D Lý
Từ năm 1263, triều đình nhà Trần phải tiến cống nhà Nguyên: A 1 năm 1 lần B 2 năm 1 lần C 3 năm 1 lần D 4 năm 1 lần
“Hồng Nghĩa giác tự y thư” là tác phẩm nổi tiếng nhất của: A Lê Hữu Trác
B Nguyễn Bá Tĩnh C Lê Thánh Tôn D Chu Văn An
Quyển đầu “Nam dược thần hiệu: nói về dược tính của … vị thuốc Nam: A 19 B 110 C 119 D 129
Nhất là cuốn … mà nhiều thầy thuốc từ trước tới giờ, vẫn theo phương pháp trị liệu của Tuệ Tĩnh để chữa bệnh rất hiệu quả:
A Nam dược thần hiệu B Dược tính chỉ nam
C Thập tam phương gia giảm
D Bổ âm đơn và dược tính phú
Nhà Hậu Lê diễn ra vào năm: A 1225 – 1400 B 1252 – 1400 C 1428 – 1788 D 1482 – 1788
“Vốn là một người thông minh, học rộng, ông mau chóng hiểu sâu y lý, tìm thấy sự say mê ở sách y học, nhận ra
nghề y không chỉ lợi ích cho mình mà còn có thể giúp người đời nên ông quyết chí học thuốc”. Ông là ai: A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
“Hải thượng y tông tâm lĩnh” gồm … (A) …tập trong đó có … (B) … quyển: A (A) 28 (B) 68 B (A) 68 (B) 28 C (A) 68 (B) 82 D (A) 28 (B) 86
Tập “Thượng kinh ký sự” là tác phẩm tiêu biểu của Hải Thượng Lãn Ông được viết vào năm:
A 1780 B 1781 C 1782 D 1783
Hải Thượng Lãn Ông chú trọng đến vấn đề, NGOẠI TRỪ: A Y Đức B Thuốc Nam C Dinh dưỡng
D Phương pháp chữa bệnh
“Không được xem nghề y là một nghề kiếm sống mà là một nghề cứu nhân, giúp đời, phải hết lòng phục vụ người
bệnh, nhất là những người nghèo khổ” là câu nói nổi tiếng của: A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều được đảm nhiệm bởi: A Bộ Y tế
B Quân y miền Nam C Tiểu ban dược D Dân y miền Nam
Giai đoạn 1950 – 1953 ở miền Nam có mở được … dược tá đào tạo khoảng …: A 04
lớp/60 người B 03 khóa/60 người C 60/ 03 khóa D 60/ 04 lớp
Sau Hiệp định Genève ngày …, phần lớn dược tá được đưa ra miền Bắc để đào tạo tiếp đại học và sau đại học: A 23/09/1946 B 23/09/1945 C 20/07/1954 D 20/07/1945
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, tổ chức tương đối ổn định hơn ở miền Bắc vì có sự kết hợp chặt ch攃̀ giữa:
A Dược tá và dược sỹ đại học B Dược tá và quân y
C Dược tá và dược sỹ sau đại học D Dân y và quân y
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, thành lập được xưởng Bào chế thuốc đông dược do … phụ trách: A DS Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý C Hồ Thu D DS Bùi Trung Hiếu
Trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ di chuyển về … và kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3: A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An lOMoARcPSD| 36625228
Trong kháng chiến chống Pháp, … di chuyển về Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ
B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5
D Trường Dược trung cấp
Vào giữa năm 1947, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ bị đích đánh phá Chùa Hương và phá hủy một số thuốc nên
phải chuyển vào Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của: A Liên khu 3 B Liên khu 4 C Liên khu 5 D Liên khu 7
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra … và đến năm 1951 đổi tên
thành viên bào chế liên khu 4: A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra Nghệ An và đến năm 1951 phối
hợp với với các viện bào chế, NGOẠI TRỪ: A Thuận Hóa B Vinh C Thanh Hóa
D Quảng Nam Đà Nẵng
Trong kháng chiến chống Pháp, … gồm các tỉnh từ Quảng Nam Đà Nẵng đến Thuận Hóa và các tỉnh cao nguyên:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5 D Trường Dược trung cấp Bộ Y tế
thành lập Trường Dược Trung cấp vào năm: A 1951 B 1952 C 1953 D 1954
Năm 1952, Bộ Y tế thành lập Trường Dược Trung cấp đặt tại … và tuyển …: A Việt Bắc/ Dược tá B Thanh Hóa/ Dược tá
C Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 02
D Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 Trong kháng
chiến chống Pháp ở miền Bắc, dân y tập trung sản xuất vào thuốc:
A Thuốc sốt rét và thuốc thông thường
B Thuốc giảm đau và thuốc thông thường
C Thuốc sốt r攃Āt và thuốc giảm đau D Chủ yếu vào thuốc thông thường Bộ Quốc phòng
thành lập Cục Quân Y vào năm: A 1946 B 1947 C 1952 D 1953
Vào ngày 09/12/1946, quân y miền Bắc kháng chiến nổ ra chủ yếu là chiến tranh: A Kháng chiến Việt Bắc
B Kháng chiến quân Nguyên C Chiến tranh lạnh
D Chiến tranh du kích
Ngày 09/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu do … phụ trách về thuốc:
A Dược sỹ đại học và sau đại học B Dược sỹ trung học C Dược sỹ đại học D Dược tá
Nha Quân Dược thành lập vào năm: A 1946 B 1947 C1949 D 1951
Năm 1949, Quân Y miền Bắc đã thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ khơi nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp
tạm chiếm để cung cấp tiếp tế cho Quân đội, gọi là:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế
D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Các chiến khu phối hợp thành liên khu vào: A Đầu năm 1950 B Giữa năm 1950 C Cuối năm 1950 D Cuối năm 1951
Năm 1949,quân y miền Bắc thành lập các tổ chức, NGOẠI TRỪ:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế
D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Ở thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, chỉ có … gia nhập vào quân đội:
A 11 dược tá và 20 sinh viên
B 11 sinh viên và 20 dược tá
C 11 dược sỹ đại học và 20 sinh viên
D 11 sinh viên và 20 dược sỹ đại học
Thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, Bộ Y tế đã chuyển Đại học Dược do … đảm nhận:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế
D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Trường Quân dược trung cấp ở miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp được thành lập,đào tạo được: A 60 người B 70 người C 80 người D 100 người
Hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp diễn ra theo … chuyển biến: A 02 B 03 C 04 D 05
Từ năm 1950 – 1954, ngành Dược từ phân tán đến tập trung từng bước thông qua việc từ … cơ sở sản xuất chỉ còn … cơ sở chính: lOMoARcPSD| 36625228 A 15/01 B 15/02 C 20/01 D 20/02
Phát triển y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại, đặc biệt là ngành Dược … đã mở đầu cho một quan điểm
quan trọng của Đảng ta về đường lối Y tế: A Nam Bộ B Trung Bộ C Bắc Bộ D Cao nguyên
Ưu điểm hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp, chọn ý SAI: A
Tinh thần cán bộ rất cao, ý thức trách nhiệm tốt, hết lòng khắc phục khó khăn và hy sinh cho cách mạng B
Đào tạo thêm một số cán bộ kỹ thuật từ đại học, trung cấp đến công nhân kỹ thuật C
Thành lập xưởng sản xuất có quy mô càng lớn, từ chỗ vài chục người đến hàng trăm người D
Khắc phục nhiều khó khăn để điều chế nhiều dạng thuốc khác nhau, chất lượng thuốc
tốt hơnCông dụng hành quân đan: A Chữa sốt r攃Āt B Chữa cảm sốt C Chữa ho D Chữa tim mạch
Trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp:
A Thanh Hóa – chính quyền mở các lớp trung cấp Dược
B Chiến khu Việt Bắc – mở Viện Đại học Dược
C Liên khu – mở nhiều lớp Dược tá D A,B,C đều đúng
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Bắc trải qua mấy giai đoạn: A 02 B 03 C 04 D 05
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước,các cơ sở cách mạng chuyển từ vùng núi nông thôn về thành phố vào giai đoạn: A 1954 – 1957 B 1954 – 1960 C 1960 – 1964 D 1965 – 1975
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Kho thuốc Trung ương thành lập do có sự phối hợp với:
A Cơ sở sản xuất tiếp quản
B Cơ sở xuất khẩu tiếp quản
C Kho thuốc tiếp quản D Dược tá tiếp quản
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Bộ Nội Thương thành lập, NGOẠI
TRỪ: A Tổng công ty Dược phẩm B Công ty thuốc Bắc
C Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương D Công ty thuốc Nam
Giai đoạn 1960 – 1964 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương thành lập, NGOẠI TRỪ: A Xí nghiệp Hóa Dược
B Xí nghiệp thủy tinh y cụ
C Xí nghiệp Dược phẩm 3
D Xí nghiệp liên khu 3
Xí nghiệp Dược phẩm 03 được thành lập ở: A Hải Phòng B Thanh Hóa C Nghệ An D Vinh
Cục phân phối Dược phẩm và Cục Dược chính và sản xuất được thành lập vào giai đoạn nào trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước: A 1954 – 1957 B 1954 – 1960 C 1960 – 1964 D 1965 – 1975
Quốc doanh Dược phẩm có nguồn gốc từ: A Trạm tủ thuốc B Nhà thuốc C Quầy thuốc D Hiệu thuốc
Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh: A Chiến tranh du kích B Chiến tranh Nixon
C Chiến tranh Johnson D Chiến tranh Việt Bắc
Những điểm lưu ý về ngành Dược trong giai đoạn 1965 – 1975 ở thời kỳ kháng chiến chống Mỹ miền Bắc cứu nước, chọn ý SAI: A
Thành lập các cơ sở sản xuất địa phương từ tỉnh xuống huyện xã. Mỗi tỉnh đều có xí nghiệp Dược
phẩm bên cạnh một công ty Dược phẩm B
Mỗi huyện đều có một hiệu thuốc huyện làm thêm việc pha chế. Việc pha chế thuốc sát khuẩn
bắt đầu được đưa xuống tuyến huyện C
Vận động phát triển thuốc Nam ở y tế xã là việc vận động nuôi trồng sử dụng Khóm thuốc gia
đìnhD Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ y tế
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở giai đoạn 1965 – 1975, công việc pha chế … bắt
đầu được đưa xuống tuyến huyện: A Dịch truyền B Thuốc sát khuẩn C Thuốc tim mạch D Thuốc chữa cảm sốt lOMoARcPSD| 36625228
Quốc doanh y vật liệu chuyên đóng gói và vận chuyển hàng vào Nam được thành lập vào giai đoạn nào trong
kháng chiến chống Mỹ cứu nước: A 1954 – 1957 B 1954 – 1960 C 1960 – 1964 D 1965 – 1975
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước chỉ đáp ứng khoảng … yêu cầu về nguyên liệu: A 1 – 2.5% B 2 – 4.5% C 5% D 5 – 6%
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Nam trải qua mấy giai đoạn: A 02 B 03 C 04 D 05
Ban Quân y miền Nam thuộc mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời được thành lập ở: A Liên khu 3 B Liên khu 5
C Chiến khu Việt Bắc D Chiến khu Dương Minh Châu
Ủy viên trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam là: A Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý C Hồ Thu D Bùi Trung Hiếu
Năm 1960, các chiến sĩ trở thành dược sĩ đại học dưới chủ trương của Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch – Bộ trưởng Bộ Y tế gồm, NGOẠI TRỪ: A Trương Vinh B Võ Hữu Phi C Quách Tích Hý D Nguyễn Tấn Phong
Nguyên Giám đốc Sở Y tế Đồng Tháp – Tư Ích: A Trương Vinh B Võ Hữu Phi C Quách Tích Hý D Nguyễn Tấn Phong
Năm …, Quân Y và Dân Y tách riêng ra trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước: A 1957 B 1964 C 1968 D 1973
Ngành Dược Dân y do … được cử làm Trưởng Tiểu ban Dược:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Lê Quang Huy C Dược sỹ Trương Vinh
D Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi
Tổ chức lại phương cách cấp phát với khu T2 do … phụ trách:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát
B Dược sỹ Nguyễn Tấn Phong
C Dược sỹ Quánh Tích Hý
D Dược sỹ Trương Quang Vinh
Vận chuyển và tiếp tế hàng từ miền Bắc vào theo đường biển do khu … nhận từ Cà Mau chuyển lên theo đường
bộ, qua ngã đường mòn Hồ Chì Minh: A T1 B T2 C T3 D T4
Ngành Dược Quân Y miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ ngày càng hoàn chỉnh nhờ sự chi viện của miền Bắc
với sự giúp đỡ tích cực của:
A Ngành Dược Dân y miền Bắc
B Ngành Dược Dân y miền Nam
C Ngành Dược Quân y miền Bắc D A,C đều đúng
Cứ … Bác sỹ có … Dược sỹ đại học và … Dược sỹ trung cấp: A 07 – 03 – 04 B 07 – 01 – 03 C 07 – 04 – 03 D 07 – 03 – 01
Đặc điểm ngành Dược miền Nam trong suốt tất cả các thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước:
A Bệnh viện, bệnh xá Dân y là tuyến sau cho các đơn vị tác chiến dân công
C Đơn vị Quân Y nhận cứu chữa cho nhân dân ở những nơi xa cơ sở, xa Dân y
C Quân Y và Dân Y phối hợp chặt ch攃̀ với nhau, bổ sung thuốc, bông băng cho nhau D A,B,C đều đúng
Quân và dân ta ở cả hai miền đất nước đã chống trả quyết liệt và nhất là đã đập tan được ý đồ tiêu diệt miền Bắc
bằng cuộc oanh kích … ngày đêm trên bầu trời Hà Nội buộc Mỹ phải ký kết Hiệp định Paris 17/01/1973: A 05 B 10 C 12 D 15
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, cán bộ Dược từ miền Bắc vào để đào tạo gồm,NGOẠI TRỪ:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam
B Dược sỹ Bùi Quang Tùng
C Bộ Y tế - Thương binh và xã hội của Chính phủ D Dược sỹ Lê Quang Huy
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, … phụ trách về kho tàng, tiếp tế thuốc:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam
B Dược sỹ Bùi Quang Tùng C Dược sỹ Võ Hữu Phi
D Dược sỹ Võ Tấn Phong
Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam, phương hướng hoạt động của ngành Dược Quân y là, NGOẠI TRỪ: lOMoARcPSD| 36625228
A Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu, tích cực chi viện từ phía trước lên khi cần thiết
B Tổ chức hết sức gọn nhẹ, cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu
C Nêu cao kỹ thuật hợp động, đoàn kết giúp đỡ nhau nhằm phục vụ thương binh làm đầu, sáng
tạo, linh hoạt, kịp thời trong hành động
D Tận dụng phương tiện vận chuyển, lấy cơ giới làm chủ yếu Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra
xuyên suốt … ngày đêm: A 12 B 30 C 55 D 68
Quá trình cổ phần hóa nhiều doanh nghiệp Dược quốc doanh theo chủ trương cổ phần hóa của nhà nước diễn ra trong giai đoạn: A 1975 – 1990 B 1990 – 2005 C 2005 đến nay D 1990 đến nay
Công ty Dược đẩy mạnh quá trình nâng cấp tiêu chuẩn sản xuất lên GMP – ASEAN, GMP – WHO, PIC/S, EU –
GMP nhằm thích ứng với yêu cầu về chất lượng ngày càng gia tăng và phù hợp với quá trình toàn cầu hóa của
ngành Dược Việt Nam trong quá trình hội nhập với thế giới diễn ra trong giai đoạn: A 1975 – 1990 B 1990 – 2005 C 2005 đến nay
D 1990 đến nay BÀI 7
Các nước đang phát triển chiếm … (A) … dân số toàn cầu nhưng chỉ sử dụng … (B) … giá trị sản lượng thuốc của thế giới: A (A) 75% (B) 25% B (A) 25% (B) 75% C (A) 75% (B) 50% D (A) 95% (B) 25%
Đại hội đồng TCYTTG đã yêu cầu TCYTTG có biện pháp giúp đỡ các nước thành viên xây dựng Chính sách quốc
gia về thuốc trong đó … là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
D Chính sách thuốc generic
TCYTTG xây dựng và ban hành Danh mục mẫu thuốc thiết yêu lần thứ nhất vào năm: A 1975 B 1977 C 2003 D 2005
Năm 2003, TCYTTG ban hành danh mục mẫu thuốc thiết yếu lần thứ: A I B IX C XIII D XV
Trong … thế kỷ,kể từ khi WHO đề xuất các khái niệm thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc: A 1/3 B ¼ C 1/6 D ½
Tính đến cuối năm 2000, có hơn … quốc gia đã xây dựng và công bố chính sách quốc gia về thuốc: A 100 B 140 C 160 D 250
Chính sách thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc có mối quan hệ: A Tương sinh B Tương khắc C Tương hỗ D A,C đều đúng
Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi:
A TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT
B DM TTY mẫu được ban hành
C WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY
D Có hướng dẫn xây dựng DM TTY
Phát biểu nào sau đây SAI: A
Chỉ cần 1USD thuốc thiết yếu là đã có thể bảo đảm chữa khỏi 80% các chứng bệnh thông thường
cho người dân tại cộng đồng để thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu” B
Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi danh mục thuốc thiết yếu mẫu đuộc ban hành C
Nội dung của chính sách thuốc thiết yếu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc thực hiện
các mục tiêu đề ra D
Chính sách thuốc thiết yếu là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản và là thuốc đáp ứng được các
yêu cầu chăm sóc sức khỏe quan trọng nhất của cộng đồng
Ngành Dược đã cung ứng đủ thuốc sản xuất trong nước đã chiếm gần … thị phần dược phẩm: A 30% B 50% C 70% D 80%
Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt, là một trong những phương tiện chủ yếu để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nằm
trong quan điểm nào về chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030: A Quan điểm chung
B Quan điểm phát triển ngành Dược C Quan điểm quy hoạch D A,B,C đều đúng
Quan điểm phát triển ngành Dược theo hướng: A Đồng bộ B Công nghiệp hóa C Hiện đại hóa D Chuyên môn hóa lOMoARcPSD| 36625228
Có … ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ công nghệ bào chế: A 02 B 03 C 04 D 05
Có … tổ chức lại hệ thống phân phối và cung ứng thuốc: A 02 B 03 C 04 D 05
Có … mục tiêu trong chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030: A 02 B 03 C 04 D 05
Chiến lược quốc gia đối với ngành dược Việt Nam phấn đấu thuốc sản xuất trong nước đáp ứng … trị giá tiền thuốc vào năm …: A 60% vào năm 2015 B 70% vào năm 2015 C 75% vào năm 2030 D 90% vào năm 2030
Đến năm 2020, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc: A 50% B 60% C 70% D 75%
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc: A 50% B 60% C 70% D 75%
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp chung để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A 04 B 06 C 08 D 10
Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong chính sách và giải pháp chung của chính sách quốc gia về dược giai
đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có B
Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả của thuốc C
Chính sách phát triển công nghệ dược, nghiên cứu và phát triển (R &D) D
Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin thuốc
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có bao gồm … chính sách: A 02 B 03 C 04 D 05
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có KHÔNG bao gồm:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc chủ yếu
C Chính sách thuốc generic D Không câu nào đúng
Trong điều kiện kinh tế - xã hội Việt Nam hiện nay, để thực hiện được mục tiêu cần thực hiện tốt … chính sách cơ bản: A 02 B 03 C 04 D 05
Cơ quan (tổ chức) nào xây dựng và ban hành Danh mục thuốc thiết yếu: A Bộ Y tế B Sở Y tế C Quốc hội D Thủ tướng Chính Phủ
Danh mục thuốc … làm cơ sở cho việc thiết lập danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện công lập: A Thuốc chủ yếu
B Thuốc thiết yếu C Thuốc quý hiếm D Thuốc bảo hiểm y tế
Chính sách … được coi là chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng thuốc:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
D Chính sách thuốc generic
Kê đơn, sử dụng thuốc generic đạt chuẩn tương đương sinh học thay thế các thuốc phát minh nhập khẩu đắt tiền
nằm trong chính sách nào của chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có

B Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin thuốc
C Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc
D Chính sách thuốc bảo hiểm y tế, tài chính và giá thuốc
Bằng … cho ph攃Āp phù hợp với thông lệ quốc tế, Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền các chính sách để hạn chế
nhập khẩu các loại thuốc generic mà Việt Nam đã sản xuất đảm bảo cả về chất lượng và số lượng: A Cảm quan B Kinh nghiệm thực tế
C Hàng rào kỹ thuật D Hàng rào chính trị
Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả là mối quan tâm lớn của: A Chính phủ B Cộng đồng C Y tế cơ sở D Y tế công cộng
Chỉ có thể đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả khi triển khai thành công, đồng bộ một lúc cả … nguyên tắc: A 02 B 03 C 04 D Nhiều
Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc: lOMoARcPSD| 36625228 A 01 B 02 C 03 D 04
Đảm bào chất lượng thuốc theo hướng: A Đồng bộ
B Hiện đại hóa – Chuyên môn hóa C Xã hội chủ nghĩa
D Quản lý toàn diện
Tổ chức hệ thống kiểm nghiệm thuốc theo … cấp trung ương: A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tó nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của người bệnh và hiệu quả của công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân: A
Quy hoạch lại hệ thống kiểm nghiệm thuốc trên phạm vi toàn quốc, quy định lại chức năng nhiệm
vụ ở mỗi cấp cho phù hợp với nguồn lực con người và trang bị máy móc B
Tập trung đầu tư thiết bị phân tích hiện đại cho viện kiểm nghiệm thuốc ở trung ương và khu vực,
kiên quyết xóa bỏ tình trạng đầu tư dàn trải trên tất cả các tỉnh/ thành phố gây lãng phí và không thu được hiệu quả C
Công tác giám sát chất lượng thuốc hậu mại, với hệ thống và nguồn lực thanh tra Dược đủ mạnh để
kiểm tra, giám sát và cưỡng chế D
Xây dựng chế tài mạnh mẽ đối với các hành vi buôn bán, tồn trữ và sử dụng thuốc giảLựa
chọn thuốc bảo hiểm y tế trên tiêu chí: A Thuốc thiết yếu
B Đảm bảo chất lượng, hiệu quả điều trị và an toàn cho sử dụng
C An toàn, hợp lý, hiệu quả và thông tin thuốc D Thuốc generic
Xây dựng công nghiệp Dược Việt Nam bao gồm … thành phần: A 02 B 03 C 04 D 05
Ưu tiên đầu tư sản xuất nguyên liệu … để phục vụ sản xuất thuốc thiết yếu: A Rõ ràng B Gốc C Hóa sinh D Hóa dược
Nhà nước có chính sách để các doanh nghiệp bố trí đầu tư … doanh thu hàng năm cho công tác nghiên cứu và phát triển: A 5 – 10% B 10 – 20% C 5 – 15% D 10 – 15%
Phát triển dược liệu trên cơ sở chia sẻ lợi ích công bằng và gắn kết chặt ch攃̀ giữa … đối tượng: A 02 B 03 C 04 D 05
Hệ thống phân phối thuốc được quy hoạch và quản lý phải đáp ứng … mục tiêu: A 02 B 03 C 04 D 05
Nhóm người được chú trọng tạo điều kiện để dễ dàng mua được thuốc đảm bảo chất lượng và có giá rẻ:
A Thuộc diện chính sách xã hội
B Thuộc diện chính sách người nghèo
C Phụ nữ, trẻ em và nguời già D A,B,C đều đúng
Bộ Y tế vận dụng các quy địng trong hiệp định TRIPS để áp dụng cho … trường hợp: A 02 B 03 C 04 D 05
Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện: A GSP B GPP C GDP D GLP
Ngành Dược Việt Nam chủ động đẩy nhanh hơn tiến trình hội nhập khu vực và quốc tế, đảm bảo … nguyên tắc: A 02 B 03 C 04 D 05
Xây dựng và hoàn thiện các tiêu chuẩn cho từng loại hình cung ứng thuốc phù hợp với quy mô kinh doanh, vùng
miền và cơ sở cung cấp dịch vụ y tế thuộc chính sách:
A Kiện toàn hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật
B Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
C Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
D Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
Trong chính sách đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, khuyến khích các Viện
trưởng, các tổ chức, cá nhân nghiên cứu triển khai thực hiện … nhiệm vụ: A 02 B 03 C 04 D 05
Khuyến khích đầu tư sản xuất nguyên liệu kháng sinh, hóa dược, tá dược cao cấp, sản xuất vắc xin thế hệ mới và
các trang thiết bị hiện đại phục vụ công nghệ Dược thuộc chín sách: A
Giải pháp về tài chính và đầu tư B
Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ C
Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc lOMoARcPSD| 36625228 D
Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóaCó … thuế
trong giải pháp về tài chính và đầu tư sản xuất thuốc: A 02 B 03 C 04 D 05 Thuế quan là thuế:
A Thuể bảo vệ sở hữu trí tuệ
B Thuế xuất, nhập khẩu
C Thuế sản xuất trong nước D B,C đều đúng
Có … giải pháp về thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế: A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, hợp nhất tiêu chuẩn khu vực để tạo thuận lợi trong quá trình lưu thông thuốc từ Dược liệu thuộc chính sách:
A Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
B Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa
C Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
D Phát triển chuỗi cung ứng thuốc và Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng thuốc
Tái cấu trúc … nhằm nâng cao hiệu quả, đáp ứng nhu cầu kinh doanh của các doanh nghiệp, thực hiện nghĩa vụ
đối với nhà nước và trách nhiệm đối với xã hội: A
Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt Nam B
Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược Việt Nam C
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt NamD Công ty TNHH MTV Tổng
công ty Dược Việt Nam BÀI 8
Số lượng tổ chuyên viên WHO đã thành lập trong quá trình xây dựng danh mục thuốc thiết yếu là: A 02 B 03 C 04 D 05
WHO thành lập danh mục thuốc thiết yếu vào năm: A 1977 B 1978 C 1979 D 1982
Danh mục thuốc thiết yếu mẫu gồm … loại thuốc: A 70 B 80 C 186 D 250
Danh mục thuốc thiết yếu rút gọn gồm … loại thuốc dùng tối cần để dùng cho chương trình CSSKBĐ: A 11 B 22 C 150 D 250
Sau …,danh mục thuốc thiết yếu được xem x攃Āt, sửa đổi cho phù hợp với tình hình kinh tế - kỹ thuật của từng thời điểm: A Mỗi năm B 06 – 12 tháng C 2 – 3 năm D 5 năm
Việt Nam tham gia “Chương trình hành động về các loại thuốc và vaccine chủ yếu” của WHO vào: A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Danh mục thuốc thiết yếu ở Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào năm: A 1960 B 1978 C 1982 D 1985
Bộ Y tế công bố danh mục thuốc thiết yếu lần I vào năm: A 1978 B 1979 C 1982 D 1985
Hiện nay, đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần: A V B VI C VII D VIII
Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về danh mục thuốc thiết yếu tân dược: A
Đa số là đa chất trong danh mục thuốc thiết yếu B
Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa tên riêng chế phẩm C
Hiện nay (2017) đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần thứ VI D
Danh mục thuốc thiết yếu phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và
khả năng đảmbảo cung ứng thuốc của Việt Nam
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược: A 02 B 03 C 04 D 05
Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO, hướng dẫn điều trị
của BYT và tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể thuộc nguyên tắc thứ mấy trong danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI: lOMoARcPSD| 36625228 A Thứ nhất B Thứ hai C Thứ ba D Thứ tư
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI: A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chí đầu tiên của việc lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu: A Giá cả hợp lý B
Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ cán bộ chuyên môn của tuyến sử
dụngC Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý, an toàn
D Phải sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng, sử dụng Có
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu tân dược: A 05 B 06 C 07 D 08
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu: A 05 B 06 C 07 D 08
Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được ph攃Āp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (**) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu
quảvà phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được ph攃Āp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (***) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu Việt Nam lần VI bao gồm ,NGOẠI TRỪ’;
A Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
B Danh mục vị thuốc y học cổ truyền C Danh mục cây thuốc
D Danh mục nhóm thuốc theo bệnh
Nguyên tắc đầu tiên xây dựng danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI: A
Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO,
hướng dẫn điều trị của BYT B
Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam C
Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để đảm bảo an toàn, cho người sử dụng,
một số loại thuốc có thể bị loại bỏ nếu có tác dụng nghiêm trọng được phát hiện D
Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu dưới tên chung quốc tế,
không đưa tên riêng chế phẩm
Có … tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu: A 02 B 03 C 04 D 05
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền: A
Có trong Dược điển Việt Nam
B Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển Việt Nam lOMoARcPSD| 36625228
C Chế phẩm thuộc đề tại cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được nghiệm thu và cấp số đăng ký lưuhành
D Chế phẩm được dẫn chiếu trong ghi chú của danh mục phải đáp ứng các tiêu chíDanh mục vị thuốc
y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sắp xếp theo: A Bộ phận dùng B Thành phần C Tác dụng
D Thứ tự bảng chữ cái
Có bao nhiêu cây thuốc Nam trong danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI: A 70 B 80 C 186 D 250
DMTTY tân dược bao gồm số lượng nhóm thuốc là: A 25 B 27 C 29 D 31
Các thuốc có ký hiệu (**)trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các
nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được … (trừ trường hợp cấp cứu): A Khám bệnh
B Làm x攃Āt nghiệm C Hội chẩn D A,B,C đều đúng
Các thuốc có ký hiệu (*)trong danh mục thuốc thiết yếu có phạm vi bán lẻ đến:
A Trạm y tế và đại lý thuốc B Nhà thuốc
C Đại lý thuốc và quầy thuốc D Tất cả
DMTTY vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sử dụng ở: A Tuyến xã B Tuyến huyện C Tuyến TW
D Tất cả các huyện Thuốc thiết yếu là: A Thuốc tối cần B Thuốc chủ yếu
C Thuốc rẻ tiền, dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước
D Thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân ---HẾT--GOOD LUCK lOMoARcPSD| 36625228 Câu
DƯỢC XÃ HỘI
Câu 1: Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo: Qúy
Câu 2: Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi: Ngân sách nhà nước
Câu 3: Cơ quan nào sau dây chịu trách nhiệm đóng bảo hiểm y tế cho người
nước ngoài được cấp học bổng học tập tại VN: Nhà nước Câu 4: Mức đóng bảo
hiểm y tế của hộ gia đình nghèo
A. 4,5% mức lương cơ sở
B. Được bảo hiểm xã hội hỗ trợ 100%C. Được ngân sách nhà nước đóng 100%
Được ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% D.
Câu 5: Nhóm đối tượng nào sau đây đóng bảo hiểm y tế theo định kì 3,6 hoặc 12 tháng: Nhóm 4,5
Câu 6: Cơ quan quản lí Nhà nước cao nhất của ngành y tế Bộ y tế là:
Câu 7: Mức đóng bảo hiểm y tế của thành viên thứ 6 trong hộ gia đình có 6 người
bằng.......mức đóng của người cao nhất: 40%
Câu 8: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế là văn bản số: 46/2014/QH13
Câu 9: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế có hiệu lực từ ngày: 1/1/2015
Câu 10: Học sinh, sinh viên khám khi có giấy chuyển viện từ tuyến huyện lên
khám bệnh tại tuyến tỉnh thì cùng chi trả.....chi phí khám chữa bệnh: 30%
Câu 11: Nhóm đối tượng nào sau đây đóng bảo hiểm y tế hàng quý: Nhóm 3
Câu 12: Qũy bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người
khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh
thấp hơn: 15% mức lương cơ sở
Câu 13 : Uỷ ban nhân dân cấp nào sau đây có trách nhiệm quản lí và sử dụng
nguồn kinh phí BHYT theo quy định: Tỉnh
Câu 14: Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kì nhập học thì thẻ BHYT có
giá trị sử dụng đến ngày.....của năm đó: 30/09
Câu 15 : Luật BHYT xác định mức trần đóng BHYT là.....tiền lương, tiền công,
tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu: 6%
Câu 16: Tù 1/1/2021 khám chữa bệnh ngoại trú đúng quy định tại Bệnh viện tuyến
tỉnh được thanh toán: 100%
Câu 17: Cơ quan y tế nào sau đây thuộc tuyến huyện: Trung tâm y tế dự phòng
Câu 18: Hồ sơ cấp thẻ BHYT bao gồm: Tờ khai, danh sách lOMoARcPSD| 36625228 Câu
Câu 19: Người hiến bộ phận cơ thể người nằm trong nhóm đối tượng đóng BHYT
nào: Nhóm do ngân sách nhà nước đóng
Câu 20: Người thứ 1 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng: 4,5%
Câu 21: Người thứ 2 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng bằng:70% người thứ nhất
Câu 22: Người thứ 3 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng 60% người thứ bằng: nhất
23: Người thứ 4 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng bằng: 50% người thứ nhất
Câu 24: Người thứ 5 trong hộ gia đình thamh gia BHYT đóng 40% người thứ bằng: nhất
Câu 25:
BHYT có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản: 5
Câu 26: Cơ quan nào thống nhất quản lí Nhà nước về BHYT: Chính phủ
Câu 27: Trường hợp nào Không Được BHYT thanh toán, ngoại trừ: Khám
sức khỏe liên quan đến thần kinh

Câu 28: Hiện nay, khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, nức thanh
toán của quý BHYT là: 60%
Câu 29: Thời gian cấp mới thẻ BHYT: 10 ngày làm việc
Câu 30: Thời gian cấp lại thẻ BHYT: 7 ngày làm việc
Câu 31: Mức hỗ trợ tối thiểu đóng BHYT đối với học sinh, sinh viên: 30% Câu 32:
Mức hỗ trợ tối thiểu đóng BHYT đối với người thuộc hộ gia đình cận
nghèo và gia đình nghèo đa chiều: 70% Câu 33: Bảo hiểm y tế là: Hình thức bắt buộc
Câu 34: Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu
người tối đa bằng bao nhiêu % mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình
theo chuẩn nghèo hiện hành là: 130%
Câu 35: Cơ quan thực hiện quản lý NN về BHYT tại địa phương: UBND các cấp
Câu 36: Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng: Người sử dụng
lao động dóng 2/3, người lao động đóng 1/3

Câu 37: Người hưởng hưu trí, trợ cấp mất sức lao động thuộc nhóm đối tượng: Do BHYT đóng
Câu 38:
Trong năm 2018 trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở
bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường hợp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: 60%
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai về mục đích của BHYT:
A. Chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B. Huy động sự đóng góp của người lao động lOMoARcPSD| 36625228 Câu
C. Nhà nước lấy quỹ ngân sách của nhà nước thanh toán chi phí khám chữa
bệnh cho người có thẻ BHYT khi đau yếu
D. Không vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 40: Nguyên tắc cơ bản về bảo hiểm y tế, ngoại trừ:
A. Bảo đảm chia s攃̀ rủi ro giữa những người tham gia bảo hiểm y tế
B. Mức đóng bảo hiểm y tế được xác định theo t礃礃 lệ phần trăm của tiền lương
làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội
C. Mức hưởng bảo hiểm y tế là giống nhau đối với tất cả đối tượng trong phạm
viquyền lợi và thời gian tham gia bảo hiểm y tế
D. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do quỹ bảo hiểm y tế và người
thamgia bảo hiểm y tế cùng chi trả
Câu 41: Kiểm toán NN thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với
Quốc hội: Định kì 3 năm
42: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT)
A. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT
B. Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyềnlợi và thời gian
Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT chi trảt ham gia BHYT C.
D. Quỹ BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm
cân đối thu chi và được nhà nước bảo hộ
Câu 43 : Uỷ ban nhân dân cấp xã KHÔNG lập danh sách tham gia BHYT cho đối
tượng, ngoại trừ: Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
Câu 44: Cơ quan nào trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm
thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về nghiệp vụ tài chính, xây dựng chính sách ,
pháp luật về tài chính liên quan đến BHYT: Bộ tài chính
Câu 45: kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả về
cho cơ quan nào: Quốc hội
Câu 46: Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT: 6
Câu 47: Theo nghị định số 105/2014 NĐ-CP thì mức đóng BHYT là ... tiền lương
tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hay mức lương cơ sở: 4,5%
Câu 48: Người hưởng mất lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng,
người thuộc hộ gia đình cận nghèo phải chi trả % khi KCB BHYT đúng tuyến:
5% Câu 49: Người hưởng mất lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng,
người thuộc hộ gia đình cận nghèo thì BHYT chi trả % khi KCB đúng tuyến: 95%
Câu 50: Trẻ em dưới 6 tuổi, sỹ quan, hạ sỹ quan, người thuộc hộ gia đình nghèo
phải chi trả % khi KCB BHYT đúng tuyến: 0%
Câu 51: Trẻ em dưới 6 tuổi, sỹ quan, hạ sỹ quan, người thuộc hộ gia đình nghèo thì lOMoARcPSD| 36625228 Câu
BHYT chi trả % khi KCB đúng tuyến: 100%
Câu 52: Các đối tượng khác phải chi trả % khi KCB BHYT đúng tuyến: 20%
Câu 53: Các đối tượng khác thì BHYT chi trả % khi KCB đúng tuyến: 80%
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về BHYT: Tham gia BHYT là tự nguyện
Câu 55: BHYT có bao nhiêu nguyên tắc: 5
Câu 56: Nhóm đối tượng nào đóng BHYT hàng Nhóm do ngân sách quý: nhà nước đóng
Câu 57: Nhóm đối tượng nào đóng BHYT hàng tháng, kỳ: Nhóm tham gia
BHYT theo hộ gia đình và nhóm thuộc ngân sách nhà nước hỗ trợ
Câu 58: Nhóm đối tượng nào đóng BHYT hàng tháng: Nhóm người lao động và
người sử dụng lao động và nhóm do BHYT đóng
Câu 59: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV Chợ Rẫy, người bệnh phải chi
trả bao nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2021): 60%
Câu 60: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến TW, BHYT chi trả bao
nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2021): 40%
CÂU 61: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, BHYT chi trả bao
nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2020): 60%
Câu 62: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, người bệnh phải chi
trả bao nhiêu tiền KCB (01/01/2016-31/12/2020): 40%
63: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, BHYT chi trả bao
nhiêu tiền KCB (01/01/2021): 100%
Câu 64: Khi khám bệnh không đúng tuyến tại BV tuyến tỉnh, người bệnh phải chi
trả bao nhiêu tiền KCB (01/01/2021): 0%
Câu 65: Thẻ BHYT là: Được cấp cho người tham gia BHYT và Được hưởng
các quyền lợi về BHYT quy định
Câu 66: Có mấy hành vi nghiêm cấm về
BHYT: 6 Câu 67: Bản chất của BHYT có 2m ấy tính chất:
Câu 68: Hỗ trợ ... mức đóng BHYT đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo
đang sinh sống tại các huyện nghèo: 100%
Câu 69: Hỗ trợ tối thiểu ... mức đóng BHYT đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo còn lại: 70%
Câu 70: Hỗ trợ tối thiểu ...mức đóng BHYT đối với hộ gia đình làm nông lâm ngư
diêm có mức sống trung bình: 30%
Câu 71: Trường hợp trẻ em đủ ... tháng tuổi mà chưa đến kì nhập học thì thẻ
BHYT có giá trị sử dụng đến ngày 30/09 của năm đó: 72 tháng
1/ Văn bản luật bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12 lOMoARcPSD| 36625228 Câu B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số 46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
2/ Văn bản luật sửa đổi bổ sung về bảo hiểm y tế: A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số 46/2014/QH12
D Luật số 46/2014/QH13
3/ Văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế:
A Nghị định số 105/2014/NĐ – CP
B Luật số 25/2008/QH12
C Nghị định số 150/2014/NĐ – CP
D Luật số 46/2014/QH134/ Bảo hiểm y tế, chọn ý SAI: A Chính sách xã hội B
Do nhà nước tổ chức thực hiện C
Mang tính chất khách quan, không vì mục tiêu lợi nhuận, hướng tới mục tiêu công bằng và hiệu quả D
Huy động sự đóng góp của người sử dụng lao động, người lao động, các tổ chứcvà cá nhân
5/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về BHYT:
A Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm tự nguyện
C Bảo hiểm y tế thể hiện tính cộng đồng đoàn kết cùng chia sẻ rủi ro rất cao
D Nghiêm cấm việc bắt buộc đóng bảo hiểm y tế lOMoARcPSD| 36625228
6/ Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa
bằng … mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình theo chuẩn nghèo hiện hành: A 100% B 120% C 130% D 150%
7/ Bảo hiểm y tế có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản: A 3 B 4 C 5 D 6
8/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT):
A Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT B
Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi
quyền lợi và thời gian tham gia BHYT
C Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả
D Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo
đảm cân đối thu chi và được nhà nước bảo hộ
9/ Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về Bảo hiểm y tế: A Chính phủ B Bộ Y tế
C Bộ lao động thương binh và xã hội D Bộ Tài chính
10/ Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT: A Bộ Y tế B Bộ Quốc phòng C Bộ Tài chính
D Bộ lao động thương binh và xã hội
11/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của người hưởng lương hưu dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu C Mức lương tối thiểu D Mức lương cơ sở
12/ Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với Quốc hội: A Hàng năm B Định kỳ 2 năm C Định kỳ 3 năm D Định kỳ 4 năm
13/ Mức trần đóng bảo hiểm y tế là:
A 4% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở lOMoARcPSD| 36625228
B 4.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
C 6% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
D 6.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở14/
Theo Nghị quyết số 105/2014/NĐ-CP thì mức đóng bảo hiểm là … tiền lương
tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở: A 3% B 4.5% C 6% D Tùy vào đối tượng
15/ Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT: A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng:
A Người sử dụng lao động đóng 2/3, người lao động đóng 1/3
B Người sử dụng lao động đóng 1/3, người lao động đóng 2/3
C Người sử dụng lao động đóng 30%, người lao động đóng 70%D Tất cả đều sai
17/ Nhóm đối tượng nào đóng BHYT định kỳ 3,6,12 tháng:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
18/ Nhóm đối tượng nào đóng Bảo hiểm y tế (BHYT) hàng quý:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
19/ Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế, gồm các nhóm đối tượng NGOẠI TRỪ:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do tổ chức bảo hiểm nhân thọ đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
20/ Người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … mức lương cơ sở: A 4.5% B 6% C 40% D 60%
21/ Người thứ năm trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … người thứ nhất: A 40% B 50% C 60% lOMoARcPSD| 36625228 D 70%
22/ Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo: A Quý B Tháng C Năm
D Định kỳ 3,6,12 tháng
23/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của sỹ quan, hạ sỹ quan dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Tiền lương tháng D Mức lương cơ sở
24/ Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam phải đóng BHYT: A Hàng tháng B Hàng quý C Hàng năm
D Định kỳ 3,6,12 tháng
25/ Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng
26/ Học viên ở trường quân đội, công an được hưởng chế độ, chính sách thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D
Người lao động và người sử dụng lao động đóng
27/ Trẻ em dưới 06 tuổi thuộc nhóm đối tượng: A
Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng
28/ Mức hỗ trợ đóng BHYT đối với hộ gia đình cận nghèo, mới thoát nghèo: A 30% B 70% C 100%
D Khác nhau tùy vào khả năng ngân sách của địa phương và nguồn thu hợp khác
29/ Hộ gia đình cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01/01/2015 nhưng thời gian
thoát nghèo tính đến 01/01/2015 chưa đủ 05 năm thì thời gian còn lại được hỗ trợ
thấp nhất là: A 06 tháng B 12 tháng C 18 tháng D 24 tháng
30/ Học sinh, sinh viên được ngân sách nhà nước hỗ trợ … tiền đóng BHYT: lOMoARcPSD| 36625228 A 30% B 70% C 80% D 100%
31/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thẻ BHYT có giá
trị sử dụng đến ngày … của năm đó: A 01/01 B 31/12 C 30/09 D 31/10
32/ Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ, tổ chức BHYT phải cấp lại thẻ
cho người tham gia BHYT trong thời hạn: A 05 ngày B 05 ngày làm việc C 07 ngày
D 07 ngày làm việc
33/ Người hưởng lương hưu phải chi trả … khi khám chữa bệnh BHYT đúng tuyến: A 5% B 20% C 80% D 95%
34/ Thân nhân người có công cách mạng là cha mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người
có công nuôi dưỡng liệt sỹ, con của liệt sỹ thì BHYT chi trả … khi KCB đúng tuyến: A 95% B 100% C 5% D 0%
35/ Đối tượng được ngân sách nhà nước chi trả 100% BHYT khi KCB đúng tuyến, NGOẠI TRỪ:
A Người có công lao với cách mạng, cựu chiến binh
B Người dân tộc thiểu số, sống tại vùng khó khăn, ở xã đảo, huyện đảo
C KCB tại tuyến xã, chi phí một lần KCB cao hơn 15% mức lương cơ sở
D Người bệnh có thời giant ham gia BHYT 05 năm liên tục trở lên
36/ Khi khám bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện Chợ rẫy, BHYT chi trả … phí khám chữa bệnh: A 40% B 60% C 80% D 100%
37/ Trong năm 2015, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh
viện tuyến trung ương (trừ trường họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% lOMoARcPSD| 36625228 C 70% D 100%
38/ Trong năm 2018, trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến ở bệnh viện
tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
39/ Trong năm 2021, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh
viện tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
40/ Từ ngày …, người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại trạm y tế tuyến xã,
phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến huyện được quyền KCB BHYT tại TYT
tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến huyện trong cùng địa bàn tỉnh: A 01/01/2015 B 31/12/2015 C 01/01/2016 D 31/12/2016
1. Luật sửa đổi: 1/1/2015
2. Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều: 59/2015/QĐ-ttg
3. Lương cs: 1600000 tính tiền Nhà nước hỗ trợ bhyt cho hssv trong 1 năm
4. Người LĐ nghỉ việc bị ôm: Ko đóng BHYT nhưng vẫn đc hưởng quyền lợi
5. Mức đóng bhyt hiện nay 4,5% tiền lương tháng
6. Người thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động: nhóm 3
7. Người hưởng lương hưu: BHXH đóng
8. Đại biểu QH, HĐND: đóng theo phương phức định kì 3-6-12 tháng
9. Người đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp Tuất: ngân sách nhà nước đóng
10. Nghèo đa chiều k thiếu hụt bhyt: nhóm 4, hỗ trợ đóng 1 phần
11. Người t6 đóng 40% người t1
12. 1 câu tính toán đáp án câu B. 518.400 đồng
13. Cận nghèo sống tại huyện nghèo: 100% mức đóng bhyt 14. Hssv: hỗ trợ 30% 15. Trẻ em : 30/09
16. Người hoạt động k chuyên trách: 4,5% mức lương cơ sở
17. Phương thức đóng: hàng tháng
18. Trường hợp tạm giam k vi phạm pháp luật: truy đóng bhyt trên số tiền lương đctruy lĩnh lOMoARcPSD| 36625228 Học cái bảng này nha mn
-có mấy nhóm đối tượng
Nhóm nào đóng theo hàng quý Luật bhyt ngày nào 14/11/2008
Luật sửa đổi bổ sung có hiệu lực 1/1/2015
Bhyt(nhà nước) không vì mục tiêu (lợi nhuận) điền ý trong ngoặc
Hs khám đúng tuyến ở bệnh viện chợ rẫy bao nhieu %
Thực hiện quản lý nhà nuoc về bhyt chọn Bộ y tế
Kiểm toán nhà nước báo cáo với ai chọn quốc hội
Lập danh sách theo hộ gđ và trẻ e do uỷ ban nd xã phường thị trấn Cận
nghèo huyên ngheo đúng tuyến bao nhiêu %
Người trên 80t thuộc nhóm 3 Câu tính
Hs sv bhyt hỗ trợ bao nhiêu
Hỏi hỗ trợ 100% ngoại trừ
Chọn ý đúng về % thanh toán của bhyt Ng thứ 6 bao nhieu %
Ng bệnh tham gia bhyt liên tục trở len chon 5năm/6 tháng lOMoARcPSD| 36625228
Dược xã hội - cô Quỳnh - ct4 - bài ktr cột 1 Đề 4
1.Nhóm người sử dụng lao động và người lao động thì người lao động đóng bao nhiêu (1/3)
2.Nhóm mấy thì đóng hàng tháng (nhóm 1, 2, 3, 6)
3.Kiểm toán nhà nước xong thì báo cáo kết quả cho cơ quan nào (Quốc hội)
4.Không đúng tuyến ở bv tuyến trung ương được chi trả bao nhiêu % (40% chi phí điều trị nội trú)
5.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi nhận đơn thì phải cấp lại bhyt (7 ngày)
6.Ủy ban nhân dân xã có trách nhiệm lập danh sách đối tượng thuộc nhóm nào 7.Mức
đóng bhyt (4,5%) tiền lương tháng , tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
8.Học sinh, sv có thẻ bhyt bị gián đoạn thì giá trị thời điểm sử dụng khi có lại thẻ là khi nào?
9.Có bao nhiêu đặc điểm về bhyt? (5)
10.Bhyt của người trên 80t, của trẻ em dưới 6t do cơ quan nào chi trả Cô quỳnh môn dxh ct3
1.Trẻ dưới 6 tuổi là do ai đóng bhyt? 2.hssv hổ trợ bn %?
3. Nhóm mấy đóng hàng quí?
4. Được chia làm mấy nhóm đối tượng?
5. Ngày Luật sửa đổi bảo sung? 6. Luật bhyt ngày bn ?
7. Ngoại trừ? Lương từ 700-1tr có dưới 3 chỉ tiêu....
8. Bhyt do nhà nước tổ chức k vì mục tiêu lợi nhuận?
9.....đc cấp cho ng tham gua bhyt? Thẻ bhyt 10. 1 câu trong bảng 2.3
11. Luật sửa đổi bổ sung? 100% đối vs người sống tại vùng dkkk, xã đảo12. Có
thời gian bhyt.... 5năm /......6 tháng
13. Sv bị tai nạn hưởng bn %?
14. Uỷ ban nhân dân xã lập ds cho hộ gia đình vs te
15. Tính tiền bh của Người thứ 3 đóng?
16. Người thứ 7 đóng bn % của người đầu tiên?
17. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo đc bhyt thanh toán.? KTra DXH cô Q ct2
1. Luật sửa đổi: 1/1/2015
2. Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều: 59/2015/QĐ-ttg
3. Lương cs: 1600000 tính tiền Nhà nước hỗ trợ bhyt cho hssv trong 1 năm
4. Người LĐ nghỉ việc bị ôm: Ko đóng BHYT nhưng vẫn đc hưởng quyền lợi
5. Mức đóng bhyt hiện nay 4,5% tiền lương tháng
6. Người thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động: nhóm 3 lOMoARcPSD| 36625228
7. Người hưởng lương hưu: BHXH đóng
8. Đại biểu QH, HĐND: đóng theo phương phức định kì 3-6-12 tháng
9. Người đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp Tuất: ngân sách nhà nước đóng
10. Nghèo đa chiều k thiếu hụt bhyt: nhóm 4, hỗ trợ đóng 1 phần
11. Người t6 đóng 40% người t1
12. 1 câu tính toán đáp án câu B. 518.400 đồng
13. Cận nghèo sống tại huyện nghèo: 100% mức đóng bhyt 14. Hssv: hỗ trợ 30% 15. Trẻ em : 30/09
16. Người hoạt động k chuyên trách: 4,5% mức lương cơ sở
17. Phương thức đóng: hàng tháng
18. Trường hợp tạm giam k vi phạm pháp luật: truy đóng bhyt trên số tiền lương đctruy lĩnh
Dược Xã hội st2 cô quỳnh. Chỉ nhớ được bấy nhiêu thoi●v●v 1.
Sửa dổi bổ sung luật bhyt 1/1/2015 2.
ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016- 2020: 59/2015/QĐ- TTg 3.
người thứ 6 đóng 40% mức người thứ nhất 4.
Hiện nay là 4.5% tiền lương thag 5.
hỗ trợ đóng bhyt hs sv tối thiểu 30% 6.
Hỗ trỡ đóng bhyt hộ gd cận nghèo sống tại huyện nghèo tối thiểu 100%7.
người hưởng lương hưu trợ cấp mất sức ld hàng tháng? Nhóm 2 8. 2 câu tính toán.
9. Đối với trẻ e dưới 6 tuổi? Chọn 30/9 10.
Đại hội quốc hội đại biểu dôngd ndan cấp đương nhiệm? Chọn định kỳ 3.6 hoặc 12 tháng
1. Luật BHYT: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
2. Sửa đổi, bổ sung luật BHYT: 46/2014/QH13 ngày
13/06/2014 hiệu lực ngày 01/01/2015
3. Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật
BHYT: 146/2018/QĐ-CP ngày 17/10/2018 có hiệu lực ngày 01/12/2018
4. Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giaiđoạn 2016-
2020: 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 lOMoARcPSD| 36625228 Nông thôn Thành thị <700k/ng/tháng - <900k/ng/tháng 700k-1tr/ng/tháng - 900k- - 3 chỉ số 1tr3/ng/tháng - Nghèo 3 chỉ số Cận nghèo - 700k-1tr/ng/tháng - 900k- 1tr3/ng/tháng - 2 chỉ số - 2 chỉ số Bình
thường 1tr/ng/tháng 1tr3tr/ng/tháng
5. Có 5 dịch vụ xã hội: đo lường bằng 10 chỉ số(có 1 chỉ số liên quan đến BHYT) Y tế Giáo dục Nhà ở
Nước sạch & vệ sinh Thông tin
6. BHYT là bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà
nước tổ chức thực hiện. Có 5 nguyên tắc: 1) Chia sẻ rủi ro
2) Mức đóng xác định theo tỉ lệ phần trăm tiền lương
3) Mức hưởng theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng
4) Quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả 5) Quỹ
BHYT được quản lí tập trung, công khai, minh bạch
7. Chính phủ quản lý nhà nước về BHYT.
8. Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước CP thực hiện quản lý về BHYT.
9. Định kỳ 3 năm, kiểm toán báo cáo kết quả với Quốc hội.
10. UBND tỉnh, TP trực thuộc TW: quản lý, sử dụng nguồn kinh phí theo qui định.
11. UBND xã: lập danh sách theo hộ gđ, trẻ em dưới 6t, cấp thẻ
BHYT cho trẻ em cùng với giấy khai sinh.
12. Mức trần đóng BHYT là 6% tiền lương tháng. Hiện nay, là
4,5% tiền lương tháng theo số 146/2018/NĐ-CP.
13. BHYT chia thành 6 nhóm đối tượng:
1) Do người lđ và người sử dụng lđ đóng(ĐÓNG HÀNG THÁNG)
2) Do cơ quan BHXH đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG) lOMoARcPSD| 36625228
3) Do ngân sách nhà nước đóng (ĐÓNG HÀNG QUÝ)
4) Đc ngân sach nhà nước hỗ trợ mức đóng(3,6 THÁNG, 1 NĂM)
5) Tham gia BHYT theo hộ gđ (3,6 THÁNG, 1 NĂM)
6) Do người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
14. Đóng BHYT theo hộ gđ:
+ Người thứ nhất: đóng bằng 4,5% mức lương cơ sở
+ Người thứ hai: đóng 70% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ ba: đóng 60% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ tư: đóng 50% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ năm trở đi: đóng 40% x mức đóng người thứ nhất
Hỗ trợ đóng BHYT 100%, với người hộ gđ cận nghèo sống tại huyện nghèo.
Hỗ trợ đóngBHYT tối thiểu 70%, với người hộ gđ cận nghèo,
hộ gđ nghèo đa chiều.
Hỗ trợ đóng BHYT tối thiểu 30% (241.380) cho học sinh, sinh viên.
15. Hộ cận nghèo, hộ nghèo đa chiều ( nghèo có thiếu hụt về
BHYT): được BHYT thanh toán95%
16. Người bệnh có thời gian tham gia BHYT liên tục 5 năm
số tiền chi trả chi phí KCB trong năm lớn hơn 6 tháng
lương cơ sở
(8tr940) thì được BHYT thanh toán 100%.
17. Điều trị nội trú không đúng tuyển ở BV tuyến trung ương: BHYT thanh toán 40%
18. Từ ngày 01/01/2021: BHYT thanh toán 100% (không đúng tuyến)
+ điều trị nội, ngoại trú tại BV tuyến huyện
+ điều trị nội trú tại BV tuyến tỉnh lOMoARcPSD| 36625228
LỊCH SỬ NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
A. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ Y DƯỢC THẾ GIỚI
GĐ 1: Thời kỳ bản năng Thời kỳ
GĐ 2: Thời kỳ tôn giáo. cổ đại GĐ 3: Thời kỳ Hi-la.
GĐ 4: Từ TK 9,10 đến TK 11,12 Thời kỳ
GĐ 5: Thời kỳ thực nghiệm
trung đại GĐ 6: Chuyển sang nền văn hóa phương Tây Thời kỳ GĐ 7: TK 19,20 đến nay cận đại I.
THỜI KỲ CỔ ĐẠI:
1. GĐ 1: THỜI KỲ BẢN NĂNG
‐ Con người ngẫu nhiên tìm thấy một số cây cỏ có tác dụng chữa bệnh và một số khác có độc tính ‐
Khởi đầu của việc dùng thuốc và chữa bệnh của loài người
2. GĐ 2: THỜI KỲ TÔN GIÁO
Xã hội phân chia giai cấp ‐
Trong bộ lạc người có địa vị cao quý là tù trưởng và thầy phù thủy ‐
Thầy phù thủy chữa bệnh cho mọi người trong bộ tộc ‐
Việc chữa bệnh thời kỳ này còn mê tính dị đoan
3. GĐ 3: THỜI KỲ HI-LA (Hi lạp + La mã)
Giai đoạn phát triển rực rỡ với một số nền văn minh sớm trên thế giới ‐
Giai đoạn có nhiều thành tựu nhất thời kỳ cổ đại TRUNG HOA:
Có nền y dược lâu đời nhất trên thế giới với các danh y nổi tiếng THẦN NÔNG HOÀNG ĐẾ THỜI TRÂN
• Chúa tể nghề nông do ông đã
Vị vua giỏi về châm cứu, có
Nhà dược học rất uyên bác
dạy dân cách đốt rừng làm
sáng kiến thay kim châm đá ruộng
Tác phẩm: “bản thảo cương
bằng kim châm kim loại Tác
• Chúa tể nền y dược học cổ
mục” nghiên cứu 1871 vị
phẩm: “Nội kinh” các thầy truyền Trung Hoa •
thuốc đông y hiện nay vẫn
thuốc trong đó có 1074 về
Tác phẩm: “Thần nông bản sử dụng
thực vậ t, 443 về động vật,
thảo” được xem là y văn cổ 354 về khoáng vật nhất thế giới Thống kê 8160 phương thuốc, 16000 toa thuốc, vị th 374 u ốc mới lOMoARcPSD| 36625228 ẤN
ĐỘ: Susrata, phát hiện 760 loại dược phẩm ‐
Là quốc gia đầu tiên trên thế giới biết sử dụng hương liệu, gia vị làm thuốc như: tỏi, tiêu, đại hồi… ‐
Sử dụn g các động vật và khoáng vật làm thuốc như: thủy ngân trị giang
mai, phèn chua, rắn, hải ly…
‐ Có nhiều phương pháp trị bệnh hiệu quả như trị rắn cắn ‐
Tiến bộ vượt bậc trong khoa giải phẫu thẩm mỹ AI CẬP:
‐ Dân Ai Cập xem con mắt của thần Horus tượng trưng cho sự bảo vệ của thần thánh ‐
Con mắt của thần Horus: hơi giống số 4 -> R -> Rp (recipe) ‐ Rx:
• Nguồn gốc: Truyền thuyết Ai Cập cổ đại
• Ý nghĩa: con mắt của thần Horus tượng trưng sự bảo vệ, che chở của thần thánh HY LẠP:
Nguồn gốc: Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp cổ đại
‐ Biểu tượng ngành Dược hiện nay • Ý nghĩa:
Cái bát: là bát đựng thuốc của công chúa Hygie
Con rắn: là rắn thần Epidaure tượng trưng cho sự khôn ngoan và thận trọng
Người làm công tác dược phải có 2 đức tính: khôn ngoan
và thận trọng ‐ Hyppocrate (460 TCN):
• Danh y nổi tiếng trên thế giới
• Tổ sư ngành Y thế giới
• Tác phẩm: từ điển bách khoa y học LA MÃ:
Nhiều thầy thuốc Hy Lạp chạy sang La Mã do chiến tranh ‐
Dioscoride(gốc Hy Lạp): Ông viết cuốn “Dược liệu học” gồm 5 quyển ‐
Gallien: tổ sư ngành Dược thế giới
II. THỜI KỲ TRUNG ĐẠI
4. GĐ 4: TỪ TK 9,10 ĐẾN TK 11,12
‐ Xuất hiện tiền thân của ngành Dược hiện nay với 2 chức năng: có chuyên môn kỹ thuật về
bào chế và biết kinh doanh thuốc ‐
Pigmentarius: trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế thuốc ‐
Apothicaire: người đi thu hái dược liệu bán lại cho thầy thuốc
5. GĐ 5: THỜI KỲ THỰC NGHIỆM
Ngành dược tách hẳn khỏi ngành y
6.6: CHUYỂN SANG NỀN VĂN HÓA PHƯƠNG TÂY
Giai đoạn có nhiều thành tựu nhất thời kỳ trung đại ‐
Ngành hàng hải phát triển do đóng được tàu biển có sự giao lưu rộng rãi giữa các châu ‐
Quinin và ipeca từ châu Mỹ đưa vào phương Tây lOMoARcPSD| 36625228 ‐
Gia vị: quế, đinh hương, nhục đậu khấu…đưa từ châu Á sang châu Âu ‐
Hiệu thuốc: nơi hành nghề của dược sĩ
‐ Nhiều hiệu thuốc lớn đã trở thành trung tâm nghiên cứu vì có phòng thí nghiệm và phòng pha chế ‐ Albucasis (926-1013):
• Người có công xây dựng ngành bào chế
• Ông đã để lại một bộ sách 30 cuốn, trong đó có 23 cuốn viết về các thuốc
kép, thuốc đơn, các thuốc thay thế cho nhau, các phương tiện cân, đong, đo đếm trong ngành
Trình bày chi tiết các bảo quản, các dụng cụ đựng thuốc dược ‐ Trường Salerne:
• Ở Đông Nam Naples, Italia
• Nơi giảng dạy và hành nghề dược do các danh y nổi tiếng: Adela (người Ả
Rập), Helinus (người Do Thái), Pontus (người Hy Lạp), Salernus (người La Mã)
Quyển sách Antidotaire: 2 hai bộ sách - Các thuốc đơn và Chế độ bảo vệ
sức khỏe ‐ Trường Montpellier:
• Nổi tiếng cả y và dược
• Nơi giao dịch của thế giới
• Nhiều quy chế về hành nghề y – dược được ban hành
• Người hành nghề bán thuốc phải tuyên thệ: “Bán thuốc tốt và giá phải chăng”
III. THỜI KỲ CẬN ĐẠI:
TK 17: Ngành dược không ngừng phát triển, mở đầu tìm ra morphin, tiếp đến Nicotin, Emetin, Quinin
Nửa đầu TK XIX đã xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay
chiết xuất từ dược liệu (thuốc hóa dược): Morphin (1805) Ephedrin (1817) Idoform (1831) Codein (1832) Cafein (1819) ‐
Năm 1816 cuốn dược điển đầu tiên xuất hiện ở Pháp ‐
Năm 1833 Louis Pasteur tìm ra vi trùng
Cuối TK XIX: tìm ra vaccin
‐ Năm 1921 phân lập được insulin
7. GĐ 7: TK 19,20 ĐẾN NAY TK 20: HÓA LIỆU PHÁP ‐ Paul Erlich :
• Nhà Hóa học người Pháp: Thành công trong việc chữa bệnh bằng thuốc hóa dược
• Công trình về “sự miễn dịch đối với các chất độc”
• Năm 1896 là Giám đốc Viện nghiên cứu Quốc gia về huyết thanh
• Không thể trở thành giáo sư của các trường ĐH của Đức vì lý do chủng tộc
• Đoạt giải Nobel năm 1909
• Tìm ra các dẫn chất của Hg là Salvarsan và Neo salvarsan ít độc hơn, trị giang mai năm 1910 lOMoARcPSD| 36625228 KHÁNG SINH
Khởi đầu từ nghiên cứu trên trực khuẩn mũ xanh cuối TK 19
‐ Năm 1929, Alexandre Fleming tìm ra penicilin và sau đó hàng loạt các kháng sinh khác ra
đời: streptomycin, tetracyclin…tạo bước ngoặc quan trọng trong việc chống lại các bệnh nhiễm trùng VITAMIN
Thế kỷ 20 được xem là thế kỷ nghiên cứu về vitamin trong điều trị
• Vitamin C: chữa bệnh Scorbut
• Vitamin B1 chữa bệnh tê phù Beri-beri
• Vitamin B12 chữa bệnh thiếu máu ác tính
• Vitamin D và Canxi chữa bệnh còi xương ‐
Kháng sinh, kháng viêm và vitamin là 3 loại thuốc bị lạm dùng nhiều trong cộng đồng
B. LỊCH SỬ DƯỢC VIỆT NAM: (5 giai đoạn)
1. GĐ 1: TỪ XÃ HỘI NGUYÊN THỦY ĐẾN NĂM 179 TCN
‐ Thời kỳ Hồng Bàng (Thời các vua Hùng): Người dân VN biết dùng nguyên liệu gia vị để làm
thuốc, kích thích tiêu hóa
2. GĐ 2: THỜI KỲ BẮC THUỘC TỪ 179 TCN ĐẾN 938 SCN KÉO DÀI1117 NĂM
Y học thời kỳ này chia thành 2 phái:
• Phái thuốc Bắc: được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng
• Phái thuốc Nam: được nhân dân lao động ưa dùng
‐ Dần dần 2 phái dung hòa để hình thành nên luận thuyết đông y là nền tảng cho nền y dược học cổ truyền VN
3. GĐ 3: LỊCH SỬ Y DƯỢC DƯỚI CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN (938 - 1945)
Thời Ngô, Đinh, Lê
Suốt 3 triều đại do phải đối phó thù trong giặc ngoài nên nền y học trong (937 - 1009)
thời kỳ này không phát triển
Triều đại nhà Lý
Cơ sở y tế đầu tiên tại VN: thái y viện (1009-1224)
Triều đại nhà Trần
Thi Hương được tổ chức 3 năm/lần (1225-1400)
‐ Cống nạp cho nhà Nguyên 3 năm 1 lần và mỗi lần 3 lương y giỏi cùng nhiều ‐ Mở khoa thi tuyển vị thuốc quý lựa lương y giỏi, kỳ ‐
Tiêu biểu trong thời ky này có Tuệ Tĩnh thiền sư thi đầu tiên năm
TUỆ TĨNH : (danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam) 1261 ‐
Tên thật: Nguyễn Bá Tĩnh
‐ Chú trọng việc phát ‐ Biệt hiệu: Hồng Nghĩa
triển thuốc nam thay ‐ Pháp hiệu: Tuệ Tĩnh cho thuốc bắc ‐
Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi ‐ Giữ nguyên Thái ‐
Năm 22 tuổi, thi hương và đỗ nhất bảng y viện và lập ‐
Năm 45 tuổi, thi Đình và đỗ hoàng giáp (đệ nhị giáp tiến sĩ) thêm Thú y viện ‐
Năm 55 tuổi ông bị bắt đi sứ Trung Quốc, chữa bệnh cho Tống Vương chữa bệnh cho
Phi, rồi mất tại tỉnh Giang Nam - Trung Quốc ‐ Tác phẩm: thú chiến đấu
Hồng nghĩa giác tự y thư (tên gốc là nam dược chính bản) gồm quyển như ngựa, voi,... thượng và quyển hạ lOMoARcPSD| 36625228 Quy
c ngữ phú” và “trực giải chỉ nam dược tính phú” ển
Quyển hạ: “y luận” viết về các yếu tố ảnh hưởng bệnh tật, thư
cách điều trị lâm sàng và “Thập tam phương gia giảm phú”, ợng:
“bổ âm đơn và dược tính phú” hướng dẫn gia giảm khi dùng “na thuốc chữa bệnh m
• Nam dược thần hiệu” là tác phẩm nổi tiếng nhất gồm 11 quyển dượ
Quyển đầu nói về dược tính của 119 vị thuốc nam c
10 quyển sau, mỗi quyển nói về 1 bệnh quố ‐
Ông được nhân dân tôn làm tổ sư ngành DƯỢC Viêt Nam Thời nhà Hồ và Thời kỳ thuộc
Lập y tế thự(quản tế thự) để phục vụ y tế rộng rãi cho nhân dân Minh (1400-1427)
Triều đại dài nhất, chia thành 2 giai đoạn:
• Thời kỳ ổn định (1428-1527)
• Thời kỳ Trịnh Nguyễn phân tranh (1527-1788) ‐
Có nhiều chủ trương tiến bộ đối với việc bảo vệ sức khỏe nhân dân
‐ Luật pháp: quy chế về y dược và hành nghề dược trong luật Hồng Đức
‐ Tổ chức y tế từ trung ương đến địa phương: Trung ương:
Thái y viện Thái y tượng viện Địa phương:
Tế sinh đường chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
Quản ty chăm sóc những người tàn tật, neo đơn, trẻ mồ côi. • Đào tạo:
Mở các lớp Y học xuống tận tuyến huyện
Xuất bản sách y học của Tuệ Tĩnh
Xây dựng Y miếu ở Thăng Long để tế Tiên Y và lưu giữ các tác phẩm y học Nhà Hậu Lê HẢI THƯỢNG LÃN : (1428-1788) ÔNG lOMoARcPSD| 36625228 ‐ Tên thật: Lê Hữu Trác đại Vua Lê chúa Trịnh ‐
Là danh y thuộc triều viết xong “Thượng kinh ký
sự” có giá trị lớn trong ‐ Xuất thân gia đình khoa lĩnh bảng ‐ tâm lĩnh: Năm 1783, Ông
Là cuốn bách khoa toàn thư y dược của nước ta Tác phẩm: quyển68 Hải th N ư ộ ợ i n d g uny t g: ông
y đ ức, y lý, y thuật, dược, dinh dưỡng vực văn h Đư ọ
ợ cc đánh giá là công trình y học xuất sắc nhất trong thời trung đại
Ông kế thừa xuất sắc sự nghiệp “Nam dược trị nam nhân” của Tuệ Tĩnh Gồm 28 tập,
Ông được nhân dân tôn là tổ sư ngành Y Viêt Nam VN thiền sư ‐
‐ Được UNESCO chọn đưa vào danh sách Danh Nhân Thế Giới
Triều đại Tây Sơn (1788-1802) Triều đại nhà Nguyễn (1802-1945)
4. GĐ 4: NỀN Y DƯỢC HỌC VN TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP (1945 - 1954):
a. Dân y và Quân y ở miền Nam
Ngày 23/09/1946, miền Nam dấy lên phong trào kháng chiến chống Pháp ‐
Dân y miên Nam tiếp tế cho miền Bắc
‐ Đào tạo: 1950 – 1953 mở 4 lớp Dược khoảng 60 người. Các Dược tá phụ trách phòng bào chế tỉnh ‐
Sau Hiệp định Genve ngày 20/07/1954, Dược tá được đưa ra miền Bắc đào tạo ĐH và sau ĐH ‐
Tổ chức: Ổn định hơn miền Bắc ‐
Sản xuất: thành lập công ty bào chế thuốc Đông
dược và bán cho nhân dân do dược sĩ Bùi Trung Hiếu phụ trách
b. Dân y và Quân y ở miền Bắc Dân y Quân y
‐ Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ:
‐ Năm 1946, Bộ Quốc phòng thành lập Cục
• Năm 1947 chuyển vào Thanh Hóa Năm Quân Y
• Năm 1953, đổi thành Viện Bào chế dược ‐ ‐ phẩm Liên khu Trung ương
1946, Quân y vụ là nơi chăm sóc sức khỏe
Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ:
Năm 1949 thành lập Nha Quân Dược (nơi sản xuất thuốc lOMoARcPSD| 36625228
Chuyển biến mục tiêu: chuyển sang phục vụ nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến ‐ • Chuyển ra Nghệ An
‐ Đầu năm 1950, hợ p
, Viện Bào chế tiếp tế,
• Năm 1951, chuyển thành Viện Bào chế thành Liên Khu. có
Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm các Liên Khu 4 chiến khu phối
Viện Bào chế Quân và Dân y Liên Khu 5 Trường ‐ Nha quân Dược đảm nhận Mỗi liên khu đều ‐ Dược trung cấp:
Phòng bào chế, Ban bào chế tiếp tế
‐ • Do Bộ Y tế thành lập năm 1952
Đào tạo: BYT đã chuyển Đại học Dược cho
• Tuyển học sinh tốt nghiệp cấp 2
• Đào tạo được hai khóa ‐
‐ Chuyển biến về phương thức sản xuất: phân tán đến tập trung từng bước, 15 cơ
sở sản xuất còn 2 cơ sở chính Ưu điểm Khuyết điểm
‐ Tinh thần cán bộ: tốt chưa đảm bảo về năng ‐ ‐ Đào tạo cán bộ:
Đào tạo: đại học, trung cấp, công nhân kĩ thuật ‐ lực Tổ chức:
‐ Tổ chức: quy mô lớn
không kịp đà phát triển của chiến tranh
‐ Sản xuất: hoá dược, thuốc cho quân đội
‐Diện phụcv: mới tậprung qân độivà bệnh viện ‐
Sản xuất: chất lượng còn thấp ‐ ‐
Phát triển y học cổ truyền kết hợp y học hiện đại ‐
Tinh thần tự lực cánh sinh: có phần sa sút
Phân phối: kho cấp phát, tiếp tế
5. GĐ 5: NỀN Y DƯỢC HỌC VN TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ (1954 - 1975)
a. Ngành dược miền
Bắc: (3 giai đoạn)
Cơ sở cách mạng chuyển từ vùng nông thôn về thành phố ‐
BYT chuyển cơ sở sản xuất, kho về Hà Nội 1954-1960
‐ Bộ nội thương thành lập Tổng công ty Dược phẩm, CT thuốc Nam, CT thuốc Bắc bán cho dân
‐ Tách xí nghiệp DP trung ương để chuyên môn hoá: XN hoá dược, XN thuỷ tinh
dụng cụ, XN dược phẩm 3 ‐
Phân phối:trước đây thuộc bộ Nội thương, nay thuộc BYT và Quốc doanh DP ‐ Quản lý sx: 1960-1964
Xoá bỏ hình thức tư nhân (hiệu thuốc) 1961, BYT có Cục phân phối DP, cục
Tỉnh có: phân phối dược phẩm, dược chính Ty Dược chính và sx ‐ ‐ lOMoARcPSD| 36625228 ‐
Thành lập cơ sở sx địa phương từ tỉnh xuống huyện, xã
‐Hiệu thốclàm thêm phacế dịhtruyền 1965-1975
Đẩy mạnh đào tạo CBYT ‐
Gia tăng chi viện cho miền Nam
b. Ngành dược miền Nam: (5 giai đoạn) 1954-1957
‐ Còn nhiều khó khăn và thiếu thốn ‐
Ngày 20/10/ 1960, Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời 1957-1964
‐ Ban Quân y miền Nam và Tiểu ban dược do Dược sĩ Hồ Thu đảm nhiệm
Cán bộ miền Nam tập kết ra
Bắc, được đào tạo thành DSĐH, DSTH theo ‐ chủ
trương của bộ trưởng BYT (bác sĩ Phạm Ngọc Thạch) ‐
Thành lập xưởng bào chế Nam Bộ do DS Nguyễn Hữu Phi ‐ Tách Quân y và dân y ‐
DS Nguyễn Kim Phát trưởng tiểu ban Dược thuộc Ban Dân y gồm:
Phòng nghiên cứu dược liệu 1964-1968
Củng cố lề lối làm việc
Vận chuyển và tiếp tế ‐
Đầu năm 1968, hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chứ
‐ Năm 1965, Ban quân y thành lập xưởng Quân Dược ‐ Năm 1966 đào tạo DSĐH 1968-1972
‐ Sản xuất: phát triển di chuyển lên gần biên giới ‐
Nhiều DS miền Bắc vào tăng cường: DS Trương Xuân Nam, Bùi Quang Tùng 1973-1975
‐ DS Trương Xuân Nam phụ trách tiểu ban Dược là Cục QLD-BYT-Thương binh và XH Sau năm 1975:
‐ GĐ 1(1975-1990): sức sx không đáng kể (không đủ về số lượng), tiêu chuẩn chất lượng không chú trọng
‐ GĐ2(1990-2005): phát triển nhanh, sp đa dạng, cổ phần hoá nhiều DN quốc doanh (phát triển về số lượng là chính
‐ GĐ3(2005 đến nay): đẩy mạnh nâng cấp tiêu chuẩn lên GMP-ASEAN, GMP-WHO, PIC/S, EU-
GMP (quan tâm về chất lượng)
TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ VIỆT NAM
A. NGUYÊN TẮC TỐ CHỨC:
Mạng lưới y tế VN hiện nay được tổ chức dựa trên 04 nguyên tắc chính sau đây: I.
Nguyên tắc thứ nhất: Gắn liền với quan điểm của Đảng Cộng sản VN
• Phù hợp với nhu cầu của lịch sử từng giai đoạn
• Phòng bệnh hơn chữa bệnh
• Phối hợp đông tây y
• Hội nhập với thế giới bằng cách phát triển ngành Dược
• Tăng cường y đức và dược đức lOMoARcPSD| 36625228 II.
Nguyên tắc thứ hai: Phù hợp với pháp luật, Hiến luật, Luật Hành chính và các luật liên quan
III. Nguyên tắc thứ ba: Phù hợp với luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân và các đạo luật chuyên ngành IV.
Nguyên tắc thứ tư: Đảm bảo việc khám chữa bệnh cho nhân dân một cách kịp thời và hiệu quả
B. CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ VN HIỆN NAY: I.
MÔ HÌNH CHUNG TỔ CHỨC Y TẾ VN:
Tuyến Trung ương: Bộ Y tế
Tuyến địa phương: (tỉnh, huyện, xã)
Theo tổ chức hành chính:
Tỉnh, Tp trực thuộc TW: Sở Y tế (HCM,HN,HP,ĐN,CT)
• Quận, huyện, thị xã & Tp trực thuộc tỉnh : Phòng Y tế
, phường, cơ quan, trường học... : Trạm Y tế
Cơ sở y tế nhà nước:
• Bệnh viện, cơ sở kiểm tra chất lượng Cơ sở y tế tư
Theo thành phần kinh tế: nhân:
• Phòng khám, bệnh viện tư nhân
Khu vực phổ cập: Trung ương Từ tỉnh đến xã Tỉnh
Khu vực chuyên sâu: Huyện
• Từ trung ương đến tỉnh Theo hai khu vực: • Xã
Đi vào nghiên cứu khoa học
• Hỗ trợ giải quyết khó khăn
• Đào tạo cán bộ y tế phổ cập
→ Hỗ trợ cho KV phổ cập II.
TỔ CHỨC, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CÁC TUYẾN Y TẾ
1. Tuyến y tế trung ương: lOMoARcPSD| 36625228
a. BỘ Y TẾ:
(MINISTRY OF HEALTH - MOH) Hội đồng khoa học 69 đơn vị 34 đơn vị 11 đơn vị 18 đơn vị 4 đơn vị
Bộ Y tế chịu chỉ đạo của Chính phủ
Đứng đầu là Bộ trưởng Bộ Y tế (Bộ trưởng hiện nay là GS.TS. Nguyễn Thanh Long)
Giúp việc cho Bộ trưởng là các Thứ trưởng
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, phục vụ chức năng quản lý nhà nước của BYT: ‐
Viện Chiến lược và Chính sách y tế ‐
Báo Sức khỏe và Đời sống ‐ Tạp chí Y Dược học
Các Vụ không có tư cách pháp nhân, tài khoản và con dấu riêng
i. Cục Quản lý dược VN (Drug Administration of Vietnam - DAV)
Là Cục quản lý chuyên ngành thuộc BYT, giúp Bộ trưởng BYT thực hiện chức năng quản lý Nhà
nước và thực thi pháp luật, điều hành các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dược
(trừ sinh phẩm chuẩn đoán in vitro) và mỹ phẩm trong phạm vi cả nước. lOMoARcPSD| 36625228
Có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, có trụ sở làm việc tại Tp. Hà Nội Kinh
phí do ngân sách nhà nước cấp và nguồn kinh phí hợp pháp khác Tổ chức bộ máy và cơ chế hoạt động: ‐
Lãnh đạo Cục: gồm Cục trưởng và các Phó Cục trưởng ‐
Tổ chức bộ máy của Cục: gồm Văn phòng Cục Các phòng
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cục: •
Tạp chí Dược và Mỹ phẩm •
Trung tâm Đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp dược, mỹ phẩm 2.
Tuyến y tế Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương:
b. SỞ Y TẾ Các phó giám đốc 7 lĩnh vực
Là cơ sở chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh /TP trực thuộc TW, tham mưu giúp UBND tỉnh
quản lý Nhà nước trên địa bàn
Có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
Chịu sự quản lý toàn diện về tổ chức , biên chế , hoạt động của UBND tỉnh
Chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra về chuyên môn nghiệp vụ của BYT
Tổ chức và biên chế SYT: ‐ Ban lãnh đạo:
• Có Giám đốc (hiện nay là Nguyễn Tấn Bỉnh) và không quá 03 Phó Giám đốc
• Giám đốc đứng đầu và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
• Bổ nhiệm GĐ, PGĐ do Chủ tịch UBND cấp tỉnh ‐
Tổ chức của SYT gồm: (TP.HCM hiện nay 7 phòng và 3 PGĐ) lOMoARcPSD| 36625228 • Văn phòng Sở • Thanh tra Sở
• Các phòng (Tổ chức cán bộ, Nghiệp vụ Y, Nghiệp vụ Dược, Kế hoạch - Tài chính)
• Tùy địa phương có thêm Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc có tên gọi khác
Phòng Quản lý dịch vụ y tế
• Số lượng tổ chức thuộc SYT không quá 07 phòng ‐
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc SYT: (7 lĩnh vực)
• Khám chữa bệnh: BV đa khoa tuyến tỉnh, BV đa khoa khu vực, BV y dược cổ truyền, BV
chuyên khoa. Chỉ thành lập BV đa khoa ở tuyến huyện khi thực sự có nhu cầu, phải là BV hạng II trở lên
• Kiểm nghiệm: Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
• Giám định y khoa: Trung tâm giám định y khoa (liên quan đó tai nạn lao động)
• Pháp y: Trung tâm pháp y (liên quan tỉ lệ thương tật, tai nạn giao thông, tử vong)
• Đào tạo: Trường Cao đẳng hoặc Trung cấp y tế • Trung tâm Y tế huyện
3. Tuyến y tế quận, huyện, thị xã: c. PHÒNG Y TẾ:
Là cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện , quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
‐ Chịu sự chỉ đạo về mọi mặt của UBND huyện
‐ Chịu sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ của SYT ‐
Phòng Y tế có Trưởng phòng, không quá 02 Phó Trưởng phòng i.
Trung tâm y tế dự phòng:
TTYT dự phòng trực thuộc SYT ‐
Chịu sự quản lý toàn diện của Giám đốc SYT, sự quản lý nhà nước của UBND huyện ‐
Có tư cách pháp nhân, có trụ sở, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc Nhà nước
‐ Triển khai thực hiện chuyên môn kỹ thuật về dự phòng, phòng chống HIV/AIDS, phòng
chống bệnh xã hội, an toàn vệ sinh thực phẩm
‐ Lãnh đạo TTYT dự phòng huyện: Giám đốc và các Phó Giám đốc 4.
Tuyến y tế xã, phường:
d. TRẠM Y TẾ PHƯỜNG , XÃ:
‐ Trạm y tế là cơ sở đầu tiên cung cấp, thực hiện các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu cho
nhân dân trên địa bàn xã
‐ Thuộc TTYT huyện , chịu sự quản lý của Giám đốc TTYT huyện, đồng thời chịu sự lãnh đạo
của Chủ tịch UBND cấp xã ‐
Có trụ sở riêng, có con dấu ‐
Trạm y tế xã (phường) có biên chế gồm: • Trưởng trạm • 01 Phó trưởng trạm
• Người làm việc tại trạm y tế là viên chức lOMoARcPSD| 36625228 Trạm y tế lOMoARcPSD| 36625228
QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ
CÔNG TÁC Y TẾ (VẬN DỤNG TRONG NGÀNH DƯỢC) I.
CÁC QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VN VỀ Y TẾ: (5 quan điểm)
1. Quan điểm thứ nhất: Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của
nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
2. Quan điểm thứ hai: Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
3. Quan điểm thứ ba: Kết hợp chặt chẽ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây
dựng nền y dược học VN (kết hợp đông tây)
‐ Đây là đường lối nhất quán xuyên suốt của ngành đối với bác sĩ, dược sĩ và lương y cần phối hợp với nhau ‐
Tránh phủ định một chiều, chủ quan phiến diện, cầu
toàn ‐ Việc kết hợp phải thông qua 3 bước: • Chọn lọc • Thừa kế • Phát huy
4. Quan điểm thứ tư: Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp
tác quốc tế, củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế nhân dân, phát huy nguồn dược liệu trong
nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp dược phẩm xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
5. Quan điểm thứ năm: Thầy thuốc như mẹ hiền ‐
Ngày 27/02/1995, Bác căn dặn cán bộ y tế cả nước
phải thương yêu người bệnh, người bệnh phó thác tính mạng của họ với các cô, các chú,
chính phủ phó thác cho các cô, các chú việc chữa bệnh giữ gìn sức khỏe của người bệnh
như anh em ruột thịt của mìn, coi học đau đớn như mình đau đớn, lương y như từ mẫu
ĐẠI CƯƠNG VỀ DƯỢC XÃ HỘI HỌC
I.XÃ HỘI HỌC VÀ XÃ HỘI HỌC Y TẾ: 1. XÃ HỘI HỌC:
‐ Là khoa học nghiên cứu về xã hội loài người như: cơ cấu xã hội, thiết kế xã hội, quan hệ xã hội... ‐
Nhiệm vụ: nghiên cứu hình thái xã hội, cơ chế hoạt động, sự phát triển
2. XÃ HỘI HỌC Y TẾ:
‐ Ngành xã hội học chuyên biệt nghiên cứu thực trạng hệ thống bảo vệ và chăm sóc sức khỏe
người dân: dịch vụ y tế, mối quan hệ y tế và sức khỏe, giúp cho các cơ quan quản lý nhà
nước về y tế có những chính sách và hoạch định về định hướng xã hội chăm sóc sức khỏe cộng đồng II.
ĐẶC TÍNH CỦA DƯỢC XÃ HỘI HỌC: 1. ĐA LĨNH VỰC:
Y tế, nghiên cứu khoa học, kinh tế, quản lý 2. ĐA NHÂN TỐ: lOMoARcPSD| 36625228
‐ Công nghệ dược, sản xuất thuốc, tổ chức quản lý dược, dược sĩ, bác sĩ, người bệnh, cơ quan
truyền thông, giảng dạy...
3. LÀ MỘT GIAI ĐOẠN KHÔNG THỂ THIẾU TRONG CHU TRÌNH
PHÁT TRIỂN CỦA MỘT THUỐC:
‐ Tác dụng trị liệu chi phối bởi chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất, đặc điểm kinh tế - văn hóa - xã hội
III. VAI TRÒ CỦA THUỐC TRONG CÔNG TÁC CHĂM SÓC VÀ
BẢO VỆ SỨC KHỎE NHÂN DÂN:
1. ĐẶC TÍNH CỦA THUỐC:
a. Thuốc là một lo愃⌀ i hàng hóa đặc biệt:
‐ Lưu hành phải đạt tiêu chuẩn. Chỉ có một số hàng hóa được nhà nước trợ cấp trong đó có thuốc
‐ Sản phẩm công nghệ tiên tiến. Thời gian nghiên cứu: 10-15 năm, chi phí: hàng trăm triệu
đến cả tỷ USD, tỷ lệ thành công 20%
b. Thuốc là một lo愃⌀ i hàng hóa có tính xã hội rất cao:
Tác động trực tiếp đến đời sống người dân ‐
Sử dụng thuốc tác động nhất định đến sự phát triển của xã hội ‐
Sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yêu tố xã hội ‐
Là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của xã hội ‐
Yếu tố làm nên đặc tính xã hội
2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN THUỐC TRÊN THẾ GIỚI:
‐ Cuối TK19 - đầu TK20 đa số các tập đoàn dược phẩm hàng đầu thế gới hiện nay được thành
lập. Thụy Sĩ, Đức, Ý là những nước đầu tiên. Sau đó Anh, Mỹ, Bỉ, Hà Lan ‐
Những năm 60, nhiều thuốc sản xuất đại trà và tung ra thị trường: The Pill, Cortisone...
‐ Thập niên 70, thuốc điều trị ung thư sử dụng phổ biến. Thuốc phát minh được quyền bán giá cao ‐
Thâp niên 80, xu thế sáp nhập các doanh nghiệp nhỏ ‐
Năm 90, đầu tư mạnh cho nghiên cứu phát triển hoạt chất, thử nghiệm lâm sàng ‐
Năm 1997, hoạt động quảng cáo gia tăng nhanh chóng, đặc biệt internet
‐ Ngày nay, nhu cầu sử dụng sản phẩm bổ sung dinh dưỡng, thuốc thay thế, nguyên liệu có
nguồn gốc dược liệu phát triển ‐
Theo IMS Health, có 17 quốc gia “Pharmerging” chia 3 nhóm:
• Nhóm 1: Trung Quốc, hơn 40 tỷ USD tổng tiền sử dụng thuốc năm 2013
• Nhóm 2: Brazil, Nga, Ấn độ. Tổng tiền sử dụng thuốc 5-15 tỷ USD/2013
• Nhóm 3: 13 quốc gia có Việt Nam. Mức tăng trưởng nhanh nhất 3 nhóm
IV. ĐẢM BẢO CÔNG BẰNG TRONG CHĂM SÓC THUỐC MEN:
1. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CÔNG BẰNG TRONG CHĂM SÓC THUỐC MEN: ‐ Nguyên tắc chung:
• Miễn phí cho người nghèo nhất
• Hỗ trợ một phần cho người khó khăn
• Người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ lOMoARcPSD| 36625228 V.
VAI TRÒ CÁC NHÂN TỐ XÃ HỘI TRONG HOẠT ĐỘNG DƯỢC
1. CÔNG NGHỆ DƯỢC:
Vai trò: phát minh, phát triển thuốc mới ‐
Tập trung đầu tư phát triển các thuốc có nhu cầu cao, dạng dùng thuận tiện ‐
Việt Nam vẫn chưa phát triển công nghệ hóa dược
2. CÔNG NGHIỆP DƯỢC:
Sản xuất, nghiên cứu dạng bào chế mới tối ưu hóa hiệu quả điều trị ‐
20 doanh nghiệp dược phẩm đứng đầu thế giới đều tập trung tại Bắc Mỹ, Tây Âu
- Chiếm 2/3 tổng doanh thu tiêu thụ thuốc trên toàn cầu (2012) ‐
Ưu tiên marketing hơn nghiên cứu ‐
Công ty Dược: vai trò quan trọng cung cấp thông tin ‐
Ngành Công nghiệp Hóa dược vẫn chưa phát triển
3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ Y TẾ:
Chính sách quốc gia về Dược giai đoạn 2011-2020 tầm nhìn 2030 ‐
Tăng cường Công nghiệp Dươc, đáp ứng 90% thuốc phục vụ chương trình y tế quốc gia,
thuốc sản xuất trong nước đáp ứng 70% (năm 2020) và 75% (năm 2030) ‐ 100% doanh
nghiệp sản xuất đạt GMP-WHO, 100% cơ sở kiểm nghiệm đạt GLP-WHO 4. CÁN BỘ Y TẾ:
Việc chỉ định thuốc chịu tác động bởi các yếu tố: ‐ Cơ chế quản lý:
Ví dụ: Bác sĩ tại các đơn vị y tế công chỉ được phép kê đơn các thuốc có trong danh
mục quy định, đặc biệt là giúp tầng lớp dân nghèo không phải sử dụng những thuốc không
thật cần thiết với giá cao ‐ Chính sách hỗ trợ giá thuốc:
Ví dụ: Từ ngày 01/01/2015, BYT áp dụng Danh mục thuốc được bảo hiểm y tế chi
trả mới., trong đó một số bị hạ mức thanh toán từ 100% xuống 30-50%, nếu bác sĩ vẫn chỉ
định thuốc như trước mà không quan tâm đến chính sách này, nhiều người mắc bệnh sẽ bỏ
điều trị vig không đủ tiền mua thuốc ‐ Đặc điểm địa lý vùng miền:
Ví dụ: Trẻ em sinh ra tại Pháp thường được Bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin D giúp
hỗ trợ phát triển xương vì các vùng này thời tiết ít ánh nắng mặt trời ‐ Nơi đào tạo cán bộ y tế:
Ví dụ: Khoảng 50% thuốc kê đơn chỉ định sử dụng tại Pháp chưa được chứng minh
hiệu quả bằng các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Đức và Anh, Bác sĩ thường chỉ định
những thuốc mà hiệu quả điều trị đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm sàng ‐
Sự phát triển của khoa học sức khỏe cộng đồng:
Ví dụ: Việc tăng chỉ định thuốc trầm cảm ở Châu Âu có nguyên nhân do việc xuất
hiện các khái niệm “hiện tượng lo âu, hiện tượng rối loạn tinh thần” tại đây ‐ Đặc điểm người bệnh:
Ví dụ: Nếu công việc cần sự tỉnh táo, họ ưu tiên lựa chọn thuốc không gây buồn
ngủ cho người bệnh; người bệnh có thể phải dùng một lần nhiều loại thuốc khác nhau để điều
trị nhiều bệnh khác nhau; người già hay quên thuốc, không tuân thủ điều trị ‐ Trình độ
chuyên môn cán bộ y tế:

Sự phát triển công nghệ thông tin: lOMoARcPSD| 36625228 5. NGƯỜI BỆNH:
Việc sử dụng thuốc bị chi phối bởi: ‐
Chính sách hỗ trợ giá thuốc: • Ví dụ:
Các thuốc có giá trị và việc tuân thủ điều trị của người dân.
Các thuốc có giá cao như thuốc ung thư (Doxorubicin, Erlotinib, Gefitinib,
Sorafenib), nếu không được hỗ trợ của bảo hiểm, không phải người dân nào cũng có thể điều
kiện mua thuốc ‐ Hình thức trình bày thuốc: • Ví dụ:
Viên thuốc điều trị thấp khớp có hình dạng khúc xương, thuốc điều trị bệnh tim mạch có
hình quả tim, tương ứng với hình ảnh đại diện cho tính năng của thuốc, người sử dụng
tăng độ tin tưởng về hiệu quả điều trị của thuốc, và ưu tiên lựa chọn.
Khi đưa ra nhiều gam màu khác nhau đối với thuốc giải lo âu, người bệnh không ưu tiên
lựa những viên thuốc giải lo âu có những màu sắc nổi ‐ Tác động của thông tin, quảng cáo:
Điều kiện kinh tế:
Yêu cầu công việc: • Ví dụ:
Công việc cần ăn uống tiếp khách liên tục khiến người bệnh bỏ liều thiếu nếu gây buồn ngủ
Uống thuốc khi bụng đói trong khi yêu cầu uống thuốc khi no
Uống thuốc nhưng không thể kiêng chất cồn, chất kích thích khiến thuốc mất tác dụng điều trị ‐
Kiến thức y học về sử dụng thuốc: • Ví dụ:
Uống thuốc bằng viên sủi bọt
Uống thuốc bằng nước trà Uống thuốc bằng sữa
Dùng thuốc người lớn nghiền nát và giảm liều cho trẻ em ‐ Yếu tố văn hóa vùng miền: • Ví dụ:
Người dân VN có thói quen tự điều trị, dufg lại đơn thuốc cũ
Người dân Pháp mua thuốc sau khi đi khám bệnh và có đơn của Bác sĩ
Người Anh không tin nhiều vào hiệu quả việc đưa thuốc vào người qua đường tiêm ‐ Tôn giáo: • Ví dụ:
Người Ấn độ và các nước Tây Nam Á không ủng hộ việc sử dụng thuốc nhét vào hậu môn
Người theo đạo Hindu chấp nhận sự đau đớn của thể xác và không sử dụng thuốc giảm
đau gây nghiện (ma túy) ‐ Đặc điểm sinh học của người dùng thuốc: • Ví dụ: lOMoARcPSD| 36625228
Người nữ có tỉ lệ tự điều trị cao hơn người nam
Người trẻ tự điều trị nhiều hơn người lớn tuổi
Người có trình độ văn hóa càng cao thì xác suất tự điều trị càng cao
6. CÁC NHÂN TỐ KHÁC
Giáo viên trường trung học ‐
Giảng viên trường Y Dược ‐ Truyền thông ‐
Các nhà nghiên cứu xã hội lOMoARcPSD| 36625228
CHÍNH SÁCH QUỐC GIA VỀ THUỐC I.
TẠI SAO PHẢI CÓ CHÍNH SÁCH QUỐC GIA VỀ THUỐC: 1. Lý do
Các nước đang phát triển: 75% dân số toàn cầu, 25% giá trị sản lượng thuốc của thế giới
‐ Bình quân tiêu thụ thuốc trên thế giới là 50 USD/người/năm và ở các nước phát triển là
200-400 USD/người/năm (cuối TK XX) ‐
Còn 50% nhân loại chưa có được 1 USD tiền thuốc/đầu người/năm
2. Các nước đang phát triển
Ngân sách y tế và thu nhập của nhân dân còn hạn chế ‐
Lạm dụng thuốc, sử dụng thuốc không hợp lý vẫn rất phổ biến (nhân dân, cán bộ y tế) ‐ Hậu quả:
• Tăng phí cho nhà nước và nhân dân
• Ảnh hưởng sức khỏe (kháng thuốc, tác dụng phụ, phụ thuộc vào thuốc...) ‐ Hạt nhân
cơ bản của Chính sách quốc gia về thuốc là Chính sách thuốc thiết yếu II.
CHÍNH SÁCH QUỐC GIA VỀ DƯỢC GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030:
1. Quan điểm: Quan điểm chung:
‐ Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt, là một trong những phương tiện chủ yếu để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe
• Đảm bảo có đủ thuốc thiết yếu
• Đối tượng thuộc diện chính sách xã hội, dân tộc ít người, vùng sâu, vùng xa, người
nghèo, bà mẹ, trẻ em, người già có đủ thuốc BHYT hoặc miễn phí do ngân sách Nhà nước chi trả.
• Đủ thuốc và kịp thời cho các yêu cầu an ninh, quốc phòng, thảm họa, thiên tai
‐ Xây dựng một nền công nghiệp dược nội địa đủ mạnh, tập trung đầu tư cho sản xuất thuốc
generic có chất lượng tốt và giá thành hợp lý, là nguồn cung ứng chủ yếu cho nhu cầu của nhân
dân thay thế thuốc nhập khẩu
‐ Phát huy thế mạnh và tiềm năng để phát triển dược liệu, giảm dần tỷ lệ nhập khẩu dược
liệu, tăng tỷ trọng xuất khẩu
‐ Đảm bảo vai trò quản lý, chỉ đạo của cơ quan quản lý Nhà nước, thực hiện công bằng giữa các
thành phần kinh tế trong hoạt động kinh doanh dược phẩm 2. Mục tiêu: Mục tiêu chung:
‐ Đến năm 2020, trình độ công nghệ ngành dược tương đương với các nước tiên tiến trong khu vực Đông Nam Á
‐ Tầm nhìn đến năm 2030, Ngành Dược VN đạt được những tiêu chuẩn của các nước phát triển
trên thế giới trong lĩnh vực dược
Mục tiêu cụ thể:
Thông tin thuốc đảm bảo kê đơn và sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả
‐ Chuẩn hóa và nâng cao chất lượng kê đơn thuốc, chỉ kê đơn và sử dụng thuốc nhập khẩu nếu
thuốc sản xuất trong nước không đáp ứng yêu cầu điều trị lOMoARcPSD| 36625228
‐ Bảo đảm tiền thuốc bình quân đạt 45 USD/người/năm vào năm 2015 và 100 USD/người/năm vào năm 2020
‐ Sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được 70%giá trị tiền thuốc vào năm 2020, 75% vào năm 2030
‐ Sản xuất bao bì dược phẩm trong nước đáp ứng được 50% vào năm 2020, đến năm 2030 tự
chủ được đối với nhu cầu sử dụng các loại bao bì cơ bản
‐ Đáp ứng 50% nhu cầu về trang thiết bị phụ vụ ngành Công nghiệp Dược vào năm 2020 và đạt 60% vào năm 2030
‐ Riêng vắc xin, năm 2020 đáp ứng 100% nhu cầu sử dụng vắc xin phục vụ công tác tiêm chủng mở rộng
3. Các chính sách và giải pháp chủ yếu
Các chính sách và giải pháp chung: (10 chính sách) 1)
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có: ‐
Chính sách thuốc thiết yếu ‐ Chính sách thuốc generic:
• Chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng thuốc
• Thuốc generic được ưu tiên toàn diện từ đăng ký lưu hành, sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng
• Các nhà máy dược phẩm đăng ký và sản xuất thuốc generic tại VN được hưởng các
chính sách ưu đãi về vay vốn, thuế đất và nộp thuế
• Thuốc generic sản xuất tại VN được ưu tiên sử dụng trong các cơ sở y tế công lập, trong
việc đấu thầu thuốc BHYT và các chương trình y tế quốc gia
• Kê đơn, sử dụng thuốc generic (“Người VN ưu tiên dùng thuốc VN”)
• Hạn chế nhập khẩu các loại thuốc generic mà VN đã sản xuất đảm bảo cả về chất lượng và số lượng
• Các loại thuốc chuyên khoa đặc trị, thuốc mới phát minh, thuốc còn trong giai đoạn bảo
hộ sáng chế được nhập khẩu theo nhu cầu phòng bệnh và chữa bệnh cho nhân dân
2) Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông, thông tin thuốc
3) Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc
4) Chính sách thuốc bao hiểm, tài chính và giá thuốc
5) Chính sách phát triển công nghiệp dược, nghiên cứu và phát triển (R&D)
6) Chính sách vè dược liệu và thuốc từ dược liệu
7) Chính sách phát triển hệ thống phân phối và hỗ trợ nhân dân tiếp cận thuốc
8) Chính sách về đào tạo và bố trí nhân lực dược
9) Chính sách tưng cường công tác quản lý Nhà nước về dược
10)Chính sách hợp tác và hội nhập quốc tế
Các chính sách và giải pháp cụ thể: (8 chính sách)
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN KHI THIẾT KẾ MỘT
NGHIÊN CỨU DƯỢC XÃ HỘI
I. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU MỘT VẤN ĐỀ DƯỢC XÃ HỘI
1. Xác định và làm rõ vấn đề cần nghiên cứu: ‐ Tổng quan ‐
Từ đó xác định mục tiêu tổng quát lOMoARcPSD| 36625228 ‐
Tìm tổng hợp y văn: internet, tổng hợp thông tin dạng bảng ‐
Chọn lọc thông tin gốc, mang tính khoa học ‐
Khái niệm, định nghĩa phải cập nhật
‐ Những phần mềm hỗ trợ tài liệu tham khảo: Endnote, Mendeley Zotero 2.
Xác định phương pháp thực hiện nghiên cứu:
Nguồn dữ liệu khai thác:
• Từ cơ sở hành chính (Độ tin cậy cao nhất): Dạng văn bản, cở sở dữ liệu của bệnh viện
Từ cuộc điều tra, khảo sát (Độ tin cậy thứ 3): Dạng bảng hỏi, email,...
• Thông qua tiến hành thực nghiệm (Độ tin cậy cao thứ 2): Đo lường bằng máy, kỹ thuật,...
3. Xây dựng kế hoạch thực hiện nghiên cứu:
4. Thu thập, xử lý số liệu:
Độ tin cậy giảm dần từ hồ sơ có sẵn, báo cáo đo các chỉ số, câu hỏi khảo sát ‐
Ưu tiên nguồn dữ liệu có độ tin cậy cao ‐
Nhập số liệu trung thực, nguyên bản ‐
Loại bỏ thông tin sai, vô lý
‐ Mã hóa đưa vào phần mềm, giải thích số liệu được mã hóa 5.
Lý giải và báo cáo kết quả:
Ký năng: soạn thảo văn bản, trình bày dữ liệu trình bày trước đám đông ‐
Không lạm dụng viết tắt
‐ Nội dung chính báo cáo: Đặt vấn đề, Mục tiêu nghiên cứu, Tổng quan tài liệu, Phương pháp,
Kết quả, Bàn luận, Kết luận ‐
Phần phụ: Tóm tắt, Tài liệu tham khảo, Lời cảm ơn, Phụ lục, Danh mục,... II.
CÁC SAI SỐ THƯỜNG GẶP:
1. Sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp: (NGHIÊM TRỌNG NHẤT) ‐
Phương thức thu thập thông tin ‐ Yếu tố khảo sát ‐
Tiêu chí, phương pháp chọn mẫu ‐ Phương pháp đo lường
2. Sai số đo quá trình thu thập thông tin
Công cụ đo lường không đồng nhất ‐
Câu hỏi thiết kế không phù hợp
3. Sai số khi phân tích dữ liệu
III. HẠN CHẾ SAI SỐ
1. Hạn chế sai số trong thiết kế nghiên cứu: ‐ Chọn mẫu:
• Xác định tiêu chí, cỡ mẫu đủ lớn
• Cùng nhau thu thập tông tin
• Thời điểm hỏi có điều kiện ngoại cảnh đồng nhất
• Có quy trình nhắc lại khi không có thông tin phản hồi
‐ Công cụ đo lường: cụ thể, chính xác, có tính lập lại (ưu tiên nguồn thông tin điệ tử) 2.
Hạn chế sai số trong bảng hỏi:
Chọn tiêu chí đo lường khách quan lOMoARcPSD| 36625228 ‐
Đánh giá bằng định lượng chứ không định tính ‐
Câu hỏi đầy đủ, rõ ràng (không cần giải thích, người trả lời không cần hỏi lại) ‐
Ưu tiên câu hỏi đóng (ghi sẵn câu trả lời) ‐
Đảm bảo tính bảo mật: không ghi họ tên, chỉ ghi mã số nghiên cứu lOMoARcPSD| 36625228
DƯỢC XÃ HỘI MÃ ĐỀ: 839
1/ Hiệu quả sử dụng của một thuốc bị ảnh hưởng bởi A Vòng đời củathuốc
B Chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất
thuốc C Đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của cộngđồng D Đặc điểm, nhân sinh học của người dùng 2/
Kết quả nghiên cứu của xã hội học y tế cho thấy được tính … của xã hội:
A Tính khái quát và tính trừu tượng B Tính vượt trội và tính nhân văn C Thiết yếu và hữu ích
D Tính ưu việt và nhân đạo
3/ Có … vai trò của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân: A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Thời gian nghiên cứu để tìm ra một hoạt chất mới trung bình phải mất: A 03 – 05 năm B 05 – 10 năm C 10 – 20 năm D 10 – 15 năm
5/ Sự xuất hiện của thuốc kháng khuẩn Sulfonamide đã cách mạng hóa việc thực hành Y tế là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiD Việc sử dụng
thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
6/ Trong các thời kì khẩn cấp như thiên tai, dịch hạn, thuốc là loại hàng hóa đầu tiên được ưu tiên cung ứng như
lương thực, nước uống, quần áo thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
C Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
D Thuốc được xem như một trong những yếu tố làm nên đặc tính xã hội
7/ Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghiệp dược phẩm, NGOẠI TRỪ: A Thụy Sĩ B Đức C Pháp D Ý
8/ Danh mục thuốc tối thiểu cần thiết ở Việt Nam đã ban hành từ thời gian nào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
9/ Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là A
Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khan, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng C
Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ những người khó khăn, người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ D
Thực hiện các chính sách BHYT, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hquả trong cộng đồng
10/ Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho….chương trình y tế quốc gia A 8 B 10 C 15 D 20
11/ Vai trò công nghiệp Dược, NGOẠI TRỪ:
A Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội
B Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản thuốc
C Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị
D Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em
12/ Theo đánh giá phân loại của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … nước ngành công nghiệp dược đang phát triển: A 10 B 13 C 17 D 21
13/ Vai trò của Dược sĩ trong xã hội, NGOẠI TRỪ: lOMoARcPSD| 36625228
A Chỉ định sử dụng thuốc trong công đồng
B Cung cấp thông tin về sử dụng thuốc
C Thanh kiểm tra hoạt động dược
D Phân phối thuốc không kê đơn
14/ Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều được đảm nhiệm bởi: A Bộ Y tế
B Quân y miền Nam C Tiểu ban dược D Dân y miền Nam
15/ Sau Hiệp định Genève ngày …, phần lớn dược tá được đưa ra miền Bắc để đào tạo tiếp đại học và sau đại học: A 23/09/1946 B 23/09/1945 C 20/07/1954 D 20/07/1945
16/ Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, thành lập được xưởng Bào chế thuốc đông dược do … phụ trách: A DS Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý C Hồ Thu D DS Bùi Trung Hiếu
17/ Tình hình Dân y miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp tập trung thành … Viện Bào chế: A 01 B 02 C 03 D 04
18/ Vào giữa năm 1947, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ bị đích đánh phá Chùa Hương và phá hủy một số thuốc
nên phải chuyển vào Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của: A Liên khu 3 B Liên khu 4 C Liên khu 5 D Liên khu 7
19/ Năm 1952, Bộ Y tế thành lập Trường Dược Trung cấp đặt tại … và tuyển …: A Việt Bắc/ Dược tá B Thanh Hóa/ Dược tá
C Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 02
D Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 20/ Chọn
ý ĐÚNG về tổ chức quân y miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp:
A Tương đối ổn định hơn các tổ chức ở miền Nam
B Tình hình phức tạp hơn các tổ chức ở miền Nam
C Tình hình phức tạp hơn các tổ chức khác ở miền Bắc
D Tình hình phức tạp hơn bên Dân y
21/ Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Bộ Nội Thương thành lập, NGOẠI TRỪ:
A Tổng công ty Dược phẩm B Công ty thuốc Bắc
C Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương D Công ty thuốc Nam
22/ Những điểm lưu ý về ngành Dược trong giai đoạn 1965 – 1975 ở thời kỳ kháng chiến chống Mỹ miền Bắc cứu
nước, chọn ý SAI: A
Thành lập các cơ sở sản xuất địa phương từ tỉnh xuống huyện xã. Mỗi tỉnh đều có xí nghiệp Dược
phẩm bên cạnh một công ty Dược phẩm B
Mỗi huyện đều có một hiệu thuốc huyện làm thêm việc pha chế. Việc pha chế thuốc sát khuẩn
bắt đầu được đưa xuống tuyến huyện C
Vận động phát triển thuốc Nam ở y tế xã là việc vận động nuôi trồng sử dụng Khóm thuốc gia đìnhD
Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ y tế
23/ Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước chỉ đáp ứng khoảng … yêu cầu về nguyên liệu: A 1 – 2.5% B 2 – 4.5% C 5% D 5 – 6%
24/ Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh: A Trương Vinh
B Võ Hữu Phi C Quách Tích Hý D Nguyễn Tấn Phong
25/ Vận chuyển và tiếp tế hàng từ Pháp về do … phụ trách:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát
B Dược sỹ Lê Quang Huy C Dược sỹ Trương Vinh
D Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi
26/ Ngành Dược Dân y mở thí điểm đào tạo Dược sỹ trung học với … học sinh vào năm 1967: A 05 B 07 C 10 D 15
27/ Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam, phương hướng hoạt động của ngành Dược Quân y là, NGOẠI TRỪ: A
Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu, tích cực chi viện từ phía trước lên khi cần thiết B
Tổ chức hết sức gọn nhẹ, cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu C
Nêu cao kỹ thuật hợp động, đoàn kết giúp đỡ nhau nhằm phục vụ thương binh làm đầu, sáng
tạo, linh hoạt, kịp thời trong hành động D
Tận dụng phương tiện vận chuyển, lấy cơ giới làm chủ yếu lOMoARcPSD| 36625228
28/ Giai đoạn sau 1975, ngành Dược phát triển qua mấy giai đoạn chính: A 02 B 03 C 04 D 05
29/ Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975 gồm các chiến dịch (sắp xếp theo thứ tự): A
Chiến dịch Trị Thiên – Đà Nẵng  Chiến dịch Tây Nguyên  Chiến dịch Hồ Chí Minh B Chiến dịch
Trị Thiên – Đà Nẵng  Chiến dịch Hồ Chí Minh  Chiến dịch Tây Nguyên C Chiến dịch Tây
Nguyên  Chiến dịch Hồ Chí Minh  Chiến dịch Trị Thiên – Đà Nẵng D Chiến dịch Tây Nguyên
Chiến dịch Trị Thiên – Đà Nẵng Chiến dịch Hồ Chí Minh 30/ Tiền thân nghề nghiệp của
người Dược sĩ hiện nay với chức năng:
A Có chuyên môn kỹ thuật về bào chế và biết kinh doanh thuốc
B Có chuyên môn về kiến thức và biết kinh doanh thuốc
C Có chuyên môn về kiến thức và kỹ thuật về bào chế
D Có chuyên môn về kiến thức, kỹ thuật về bào chế và biết kinh doanh thuốc
31/ Cồn 60 độ và cồn 90 độ - dung môi mới xuất hiện tại: A Trung hoa B Ả Rập C Hy Lạp D Salerne
32/ Năm 1833, một phát minh vĩ đại đã làm rung chuyển nền y học trên thế giới đó là: A
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện là Morphin B
Alkaloid được tìm thấy đầu tiên là Nicotin, Emetin và Quinin C
Xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay chiết xuất từ dược liệuD Tìm ra
vi trùng bởi Louis Pasteur
33/ Triều đình nhà Trần mở khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi và kỳ thi đầu tiên diễn ra vào năm: A 1261 B 1262 C 1263 D 1264
34/ “Không được xem nghề y là một nghề kiếm sống mà là một nghề cứu nhân, giúp đời, phải hết lòng phục vụ
người bệnh, nhất là những người nghèo khổ” là câu nói nổi tiếng của: A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
35/ Quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế dựa trên: A
Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh B
Tư tưởng Hồ Chí Minh và phương hướng xây dựng y tế Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa C
Chủ yếu phương hướng xây dựng y tế Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa D
Chủ nghĩa Mác – Lênin và phương hướng xây dựng y tế Việt Nam theo định hướng xã hội chủnghĩa
36/ Nhân ngày Thầy thuốc Việt Nam 27/02/2003, … (A) … thay mặt lãnh đạo Đảng và Nhà nước thăm và làm việc với … (B) …
A (A) Phó bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Bộ Y tế
B (A) Phó bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Sở Y tế
C (A) Tổng bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Bộ Y tế
D (A) Tổng bí thư ban chấp hành trung ương Đảng CSVN Nông Đức Mạnh (B) Sở Y tế
37/ Các số liệu nghiên cứu cũng cho thấy sự thiếu công bằng khá rõ giữa nhóm nghèo và nhóm giàu trong sử dụng bệnh viện nhất là: A Dịch vụ bao quanh
B Dịch vụ y tế bắt buộc
C Dịch vụ khám chữa bệnh nội trú
D Dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú
38/ Triển khai chiến lược phát triển ngành Dược Việt Nam cũng như việc sắp xếp lại các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh thuốc, các cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn GMP, củng cố hệ thống quản lý dược trong cả nước thuộc
quan điểm nào của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ cho
đờisống sản xuất và quốc phòng B
Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiệnmạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp
dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng lOMoARcPSD| 36625228
39/ Hiện nay y dược học cổ truyền đã được củng cố và khuyến khích phát triển, đã có … viện, bệnh viện đa khoa có khoa y học cổ truyền: A 50% B 70% C 75% D 80%
40/ “Không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không nghề nào vô nhân đạo bằng nghề y thiếu đạo đức” là câu nói:
A Hải Thượng Lãn Ông B Chủ tịch Hồ Chí Minh C Tôn Thất Tùng D Tuệ Tĩnh
41/ Nguyên tắc tổ chức quản lý y tế gắn liền với tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam, mạng lưới y tế được tổ chức
theo quan điểm của Đảng với đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A Tổ chức của ngành Y tế phải phù hợp với yêu cầu của lịch sử từng giai đoạn
B Phòng bệnh hơn chữa bệnh, phối hợp đông tây y
C Từng bước hội nhập với thế giới bằng cách phát triển ngành Y DượcD Tăng cường y đức và dược đức
42/ “Nền tảng của Hiến pháp qua các thời kỳ là cơ sở để hình thành, duy trì và phát triển hệ thống pháp luật Việt
Nam cho đến ngày nay, trong đó có hệ thống pháp luật về Y tế” là khẳng định của:
A Thứ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long
B Bộ trưởng Bộ Y tế Phạm Ngọc Thạch
C Dược sỹ Nguyễn Tấn Phong
D Dược sỹ Trương Quang Vinh
43/ Màng lưới y tế chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để thuận tiên cho dân, đảm bảo thực hiện … nội
dung CSSKBĐ và thực hiện các chương trình y tế quốc gia: A 08 B 09 C 10 D 11
44/ Các vụ chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có chức năng:
A Quản lý nhà nước chuyên ngành trong lĩnh vực y, dược
B Chỉ đạo từng ngành thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhândân
C Lập kế hoạch xây dựng chính sách y tế
D Tham mưu cho bộ trưởng BYT về một số chuyện chuyên ngành45/ Viết tắt của tiêu chuẩn thực
hành tốt sản xuất mỹ phẩm là: A CGMP B GCMP C CCGP D GCPP
46/ Căn cứ vào tính chất, đặc điểm, yêu cầu quản lý của từng địa phương, Giám đốc SYT chủ trì, phối hợp với….
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc tổ chức có tên gọi khác
A Giám đốc Khoa học công nghệ và Đào tạo
B Giám đốc Sở nội vụ
C Giám đốc Kế hoạch – Tài chính D Giám đốc quản lý môi trường y tế 47/ Tuyến y
tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận:
A Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng
B Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện
C Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Y tế huyện
D Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện, Trung tâm Y tế huyện
48/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT): A
Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT B
Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi và thời gian tham gia BHYT C
Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả D
Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu
chi và đượcnhà nước bảo hộ
49/ Ủy ban nhân dân cấp xã KHÔNG lập danh sách tham gia BHYT cho đối tượng, NGOẠI TRỪ: A Học sinh, sinh viên B Sỹ quan, hạ sỹ quan
C Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
D Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam lOMoARcPSD| 36625228
50/ Giả sử mức lương cơ sở hiện nay là 1.300.000 đồng. Số tiền phải đóng bảo hiểm y tế trong 1 năm của một sinh viên là: A 210.600 đồng B 491.400 đồng C 262.250 đồng D 614.250 đồng
51/ Với nghiên cứu thực hiện mục đích mô tả hành vi, hiện tượng, nhu cầu của công đồng về một vấn đề xác định,
phương pháp nghiên cứu được áp dụng là:
A Nghiên cứu cắt ngang mang tính phân tích
B Nghiên cứu có đối chứng
C Nghiên cứu theo thời gian
D Nghiên cứu cắt ngang điều tra cộng đồng
52/ Bước cuối cùng thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học:
A Nêu các mục tiêu cụ thể của nghiên cứu, giả thuyết – câu hỏi nghiên cứu
B Xác định từng phương pháp để thực hiện từng mục tiêu
C Lập đề cương nghiên cứu
D Xác định mốc thời gian thực hiện từng giai đoạn chính của nghiên cứu
53/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên cứu xã hội:
A Tính toán cỡ mẫu đủ lớn để có đủ hiệu lực thống kê
B Cần thông tin khách quan về đặc điểm của dân số mục tiêu
C Thực hiện khảo sát, quy trình được áp dụng phải thống nhất cùng đối tượng tham gia
D Cùng nhau thu thập thông tin, thời điểm hỏi có điều kiện ngoại cảnh đồng nhất
54/ Chỉ cần … (1) … USD/người/năm, thuốc thiết yếu có thể bảo đảm chữa khỏi … (2) … các bệnh thông thường: A (1) 1 USD (2) 80% B (1) 1 USD (2) 90% C (1) 10 USD (2) 80% D (1) 10 USD (2) 90%
55/ Có … mục tiêu trong chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030: A 02 B 03 C 04 D 05
56/ Quy hoạch và hoàn thiện hệ thống cảnh giá dược trên phạm vi toàn quốc để tiếp nhận, phân tích, phát hiện và
đánh giá các phản ứng có hại của thuốc thuộc chính sách: A
Đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc B
Phát triển thuốc generic có chất lượng cao C
Phát triển công nghiệp dược, nghiên cứu và phát triển D
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông tin57/ Thuốc thiết yếu, chọn ý SAI: A
Được đảm bảo rằng Chính sách thuốc Quốc gia, gắn liền nghiên cứu, sản xuất, phân phối thuốc với
nhu cầu thực tế chăm sóc sức khỏe của nhân dân B
Đối với thuốc y học cổ truyền, phải giữ bản sắc, truyền thống dân tộc C
Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để đảm bảo an toàn, cho người sử dụng,
một số loại thuốc có thể bị loại bỏ nếu có tác dụng nghiêm trọng được phát hiện D
Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên riêng chế phẩm (biệt dược),
không đưa tên chung quốc tế (INN)
58/ Danh mục thuốc thiết yếu tân dược là cơ sở đầu tiên để: A
Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước B
Trường chuyên ngành Y Dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho các học sinh, sinh viên C
Cơ sở kinh doanh thuốc đảm bảo thuốc thiết yếu trong danh mục với giá cả phù hợp, hướng dẫn sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả D
Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của Qũy bảo hiểm y tế59/ Thuốc có ký hiệu
(***) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
60/ Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu, chọn ý SAI: lOMoARcPSD| 36625228
A Chế phẩm được sản xuất từ dược liệu của Việt Nam hoặc được sản xuất tại Việt Nam
B Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển Việt Nam
C Chế phẩm được sản xuất ở cơ sản xuất theo tiêu chuẩn “Thực hành tốt trồng trọt và thu hồi
cây thuốc” theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (GACP – WHO)
D Chế phẩm thuộc đề tại cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được nghiệm thu và cấp số đăng ký lưuhành ---HẾT--- lOMoAR cPSD| 36625228
DƯỢC XÃ HỘI MÃ ĐỀ 828
1/ Đối với một nghiên cứu dược xã hội học thường có mấy loại nghiên cứu chính: A 01 B 02 C 03 D 05
2/ Nguyễn Bá Tĩnh thuộc triều đại: A Lý (1225 – 1400)
B Trần (1225 – 1400) C Lý (1009 – 1224) D Trần (1428 – 1788)
3/ Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu dược xã hội học bao gồm mấy bước chính: A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Nhóm đối tượng nào sau đây đóng BHYT hàng quý: A Nhóm 1,2 B Nhóm 3 C Nhóm 4,5 D Nhóm 6
5/ Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện: A GLP B GSP C GDP D GPP
6/ Các cơ sở y tế từ huyện đến xã gọi là:
A Y tế cơ sở B Y tế chuyên sâu C Y tế tuyến tỉnh
D Y tế tuyến trung ương 7/ Chọn
câu SAI về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh: A
Có Quyển thượng gồm 590 vị thuốc nam B
Còn giá trị đến ngày nay C
Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung D
Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh8/ Có mấy nguyên
nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu dược xã hội: A 02 B 03 C 04 D 05
9/ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật BHYT có hiệu lực từ ngày: A 01/01/2014 B 01/01/2015 C 01/01/2018 D 14/11/2018
10/ Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là: A
Đảm bảo sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng B
Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hiệu quả trong cộngđồng C
Miễn phí cho những người nghèo, hỗ trợ cho những người khó khăn, những người có thu nhập cao phảitrả tiền toàn bộ D
Miễn phí cho những người nghèo nhất , hỗ trợ một phần cho những người khó khăn, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ 11/ Chọn câu SAI: A
Người Châu Âu đóng góp nhiều công sức cho ngành Dược hiện đại B
Hyppocrate, Aristole là các nhà y học kiêm dược học của Hy Lạp C
Morises của Israel, Biển Thước của Trung Hoa là các danh y nổi tiếng thế giới thời kỳ cổ xưa D
Susrata, một danh y của Ấn Độ đã tìm ra được 760 loại mỹ phẩm, tạo ra sự tiến bộ vượt bậc
trong giải phẩu thẩm mỹ
12/ WHO đã đưa ra một danh mục thuốc rút gọn (vital drug) dùng tối cần để dùng cho chương trình CSSKBĐgồm A 22 loại thuốc B 25 loại thuốc C 220 loại thuốc D 250 loại thuốc
13/ Những trợ thủ giúp thầy thuốc công việc pha chế gọi là: A Pigmentarius B Montpellier C Apothicaire D Medicamentarius
14/ Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có KHÔNG bao gồm:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc generic
C Chính sách thuốc chủ yếu D Không câu nào đúng
15/ Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, trong giai đoạn nào miền Nam mới đủ cán bộ chủ chốt để tác riêng Dân y và Quân y: A 1954 – 1960 B 1960 – 1964 C 1964 – 1968 D 1965 – 1975
16/ Chính sách … được coi là nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng
thuốc: A Thuốc thiết yếu B Sẵn có
C Generic D Bảo hiểm y tế
17/ Người theo đạo Hindu chấp nhận sự đau đớn của thể xác và không sử dụng thuốc giảm đau gây nghiện là ví
dụ cho thấy việc dùng thuốc của người bệnh bị ảnh hưởng bởi:
A Đặc điểm của người bệnh lOMoAR cPSD| 36625228
B Tác động của thông tin quảng cáo lên việc dùng thuốc C Tôn giáo
D Yếu tố văn hóa vùng miền
18/ Dược điển Việt Nam hiện hành là cuốn Dược điển Việt Nam: A II B III C IV D V
19/ Tiêu chí thứ 4 trong các tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu: A
Bảo đảm hiệu quả, an toàn cho người sử dụng B Giá cả hợp lý C
Sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng và sử dụng D
Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ chuyên môn của thầy thuốc và
nhân viên ytế trong cơ sở khám chữa bệnh
20/ Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc: A 01 B 02 C 03 D 04
21/ Việc kết hợp đông tây y để xây dựng nền y dược học Việt Nam phải thông qua:
A 02 bước: Kế thừa – Phát huy
B 03 bước: Chọn lọc – Kế thừa – Phát huy
C 04 bước: Chọn lọc – Giữ gìn – Kế thừ – Phát huy D 03 bước: Kế thừa – Chọn lọc – Phát huy 22/
Theo đánh giá của IMS Health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “pharmerging”: A 15 B 17 C 19 D 20
23/ Chọn câu ĐÚNG đối với sửa đổi mức hưởng bảo hiểm y tế: A
Người thuộc hộ cận nghèo từ 90% đến 100% B
Thân nhân người có công là cha, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công nuôi dưỡng liệt
sỹ, con của liệt sỹ được hưởng từ 90% lên 100% C
Qũy thanh toán 90%: người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn, đặc biệt khó
khăn, xã đão, huyện đảo D
Qũy thanh toán 100%: người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn, đặc biệt khó
khăn, xã đão, huyện đảo 24/ Bảo hiểm y tế gồm: A
Không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện B
Hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận C
Hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của
Luật này để chăm sóc sức khỏe D A,B đều đúng
25/ Ở trường Montpellier, người hành nghề bán thuốc phải tuyên hệ: A
“Không từ chối bán thuốc cho người nghèo” B
“Luôn nhiệt tình, tận tâm, hết lòng với người bệnh, kể cả người nghèo” C
“Bán thuốc tốt và giá phải chăng” D “Tuân thủ đạo đức hành nghề dược” 26/ Bệnh viện tuyến trung ương:
A Bệnh viện Thống Nhất
B Bệnh viện Nhân dân Gia Định C Bệnh viện 115
D Bệnh viện Chấn thương chỉnh
hình 27/ Số lượng tổ chức thuộc Sở Y tế: A 05 phòng
B Giám đốc và tối đa 03 phó giám đốc C Không quá 03 phòng
D Không quá 07 phòng
28/ Hải Thượng Lãn Ông tên thật là: A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Sư Vạn Hạnh D Tuệ Minh thiền sư
29/ Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của ngành y tế là: A Phòng y tế B Sở y tế C Bộ y tế D Bộ trưởng Bộ y tế
30/ Chọn câu SAI về đặc điểm của ngành Dược miền Bắc giai đoạn 1960 – 1964: A
Các xí nghiệp Dược phẩm trung ương tách ra để chuyên môn hóa và dễ quản lý B
Các tổ chức thuộc Bộ Nội thương, nay thuộc Bộ Y tế và Quốc doanh dược phẩm C
Tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa, dần dần xóa bỏ hình thức sở hữu tư nhân lOMoAR cPSD| 36625228 D
Năm 1960, Bộ Y tế có hai cơ quan trực thuộc là Cục phân phối Dược phẩm, Cục Dược
chính và sản xuất
31/ Phần báo cáo có nêu rõ lý do dẫn dắt đến việc thực hiện nghiên cứu: A Kết quả B Bàn luận C Đặt vấn đề D Mục tiêu nghiên cứu
32/ Sở Y tế là cơ quan chịu sự chỉ đạo về mặt hành chính của … và chịu sự chỉ đạo về mặt chuyên môn của
…: A Bộ Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
B Giám đốc Sở Y tế/ Bộ Y tế C Ủy ban nhân
dân tỉnh/ Bộ Y tế
D Bộ Y tế/ Ủy ban nhân dân tỉnh
33/ Thuốc thiết yếu là:
A Là thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân
B Là thuốc rẻ tiền,dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước C Thuốc chủ yếu D Thuốc tối cần
34/ Đối tượng phục vụ chính của ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp: A Hãng bào chế Pháp
B Nhân dân lao động và lực lượng kháng chiến
C Lực lượng quân đội Pháp
D Cán bộ, công nhân viên nhà nước
35/ Ủy ban nhân dân cấp nào sau đây có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí BHYT theo quy định: A Xã B Huyện C Tỉnh D Quận
36/ Giai đoạn 1957 – 1964, xưởng Bào chế Nam Bộ được thành lập và do dược sỹ … phụ trách:
A Nguyễn Hữu Phi B Nguyễn Tấn Phong C Trương Vinh D Lê Quang Huy
37/ Mạng lưới y tế được chia thành nhiều tuyến và nhiều khu vực dân cư để thuận tiện cho dân, đãm bảo thực hiện
10 nội dung CSSKBĐ và thực hiện các chương trình y tế quốc gia thể hiện nguyên tắc thứ mấy về tổ chức ngành y tế: A 1 B 2 C 3 D 4
38/ Luật BHYT xác định mức trần đóng BHYT là … tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiều: A 10.5% B 6% C 5% D 4.5%
39/ Chữ “Recipe” có nghĩa là: A Con mắt thần Horus
B Biểu tượng của ngành Dược C Thuốc kê đơn D Hãy
dùng toa thuốc này như sau
40/ Bệnh viện hạng đặc biệt:
A Bạch Mai, Chợ Rẫy B Chợ Rẫy, Thống Nhất
C Chợ Rẫy, Đại học Y dược
D Bạch Mai, Chợ Rẫy, Thống Nhất
41/ Qũy bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh khám chữa bệnh bảo hiểm y t ế
tại tuyến xã và chi phí cho một lần khám chữa bệnh thấp hơn:
A 15% mức lương cơ sở B 4.5% mức lương cơ sở C 172.500 đồng D 6% mức lương cơ sở
42/ Đối với những hộ gia đình cận nghèo đã hết thời gian được nhà nước hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế thì
mức hỗ trợ tối thiểu là: A 0% B 30% C 70% D 80%
43/ Salerne là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sáng lập:
A Adela (Ả rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Gallien (La Mã)
B Adela (Ả rập), Helinus (Do Thái), Pontus (Hy Lạp) và Salernus (La Mã)
C Albucassis (Ả Rập), Salernus (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái)
D Albucassis (Ả Rập), Gallien (La Mã), Pontus (Hy Lạp) và Helinus (Do Thái)
44/ Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm, Phó trưởng trạm Y tế xã do ai quyết định:
A Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện B Giám đốc Trung tâm y tế Huyện C Trưởng phòng y tế Huyện
D Trưởng phòng trung tâm y tế Huyện
45/ Các thuốc thuộc DMTTY có ký hiệu (*) có phạm vi bán lẻ đến:
A Tất cả các hình thức bán lẻ B Nhà thuốc
C Đại lý thuốc và quầy thuốc
D Trạm y tế và đại lý thuốc
46/ Viện sốt r攃Āt – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ Y t ế, thuộc
hệ: A Đào tạo B Điều trị
C Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
D Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH lOMoAR cPSD| 36625228
47/ Quan điểm thứ hai của Đảng về công tác y tế là: A Kết hợp Đông tây y B
Thầy thuốc như mẹ hiền C
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng D
Gắn sự nghiệp xây dựng vào bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải
phục vụ đời sống sản xuất và quốc phòng
48/ Hệ điều trị tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan: A 03 B 11 C 18 D 34
49/ Trách nhiệm sản xuất ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị thuộc về nhân tố:
A Công nghệ Dược B Cán bộ y tế
C Công nghiệp Dược
D Tổ chức quản lý y tế
50/ Để đáp ứng với yêu cầu thực tế thì ngành Dược hiện nay đang chú trọng đào tạo:
A Dược sĩ lâm sàng B Dược sĩ bán lẻ C Chuyên gia nghiên cứu D A,B đều đúng
51/ Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp,NGOẠI TRỪ:
A Công cụ đo lường B Yếu tố khảo sát
C Phương thức thu thập thông tin
D Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
52/ Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã phối hợp với các cơ sở sản xuất tiếp quản,
thành lập Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương ở giai đoạn: A 1954 – 1960 B 1960 – 1964 C 1964 – 1968 D 1965 – 1975
53/ Hội nghị Dược toàn miền Nam được tổ chức vào năm … đã đánh dấu một bước trưởng thành của ngành Dược: A 1960 B 1961 C 1968 D 1972
54/ Người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn đóng bảo hiểm y tế theo nhóm: A 01 B 02 C 03 D 04
55/ Nhóm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các quốc gia pharmeging: A Nhóm 1 B Nhóm 2 C Nhóm 3 D Nhóm 4
56/ DMTTY thuốc đông y và thuốc từ dược liệu Việt Nam hiện hành KHÔNG bao gồm:
A Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu B Danh mục cây thuốc
C Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
D Tất cả đều sai
57/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thể BHYT có giá trị sử dụng đến ngày … của năm đó: A 30/06 B 30/09 C 31/08 D 31/12
58/ Ký hiệu Rp có nguồn gốc từ nước: A La Mã B Ấn Độ C Ai Cập D Hy Lạp
59/ Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến công cho nhà Nguyên cứ … một lần, mỗi lần tiến cống …:
A 3 năm/ 3 lương y giỏi
B 1 năm/ 3 lương y giỏi C 3 năm/ 1 lương y giỏi D 1 năm/ 1 lương y giỏi
60/ Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi:
A TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT
B DM TTY mẫu được ban hành
C Có hướng dẫn xây dựng DM TTY
D WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY ---HẾT--- lOMoARcPSD| 36625228 BÀI 3
1/ Có … quan điểm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Quan điểm thứ nhất của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B
Thầy thuốc như mẹ hiền C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt Nam D
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế
phải phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng
3/ Quan điểm thứ hai của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ
cho đời sống sản xuất và quốc phòng B
Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công nghiệp
dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
4/ Quan điểm thứ ba của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế:
A Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ
cho đời sống sản xuất và quốc phòng
B Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành công
nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C Kết hợp chặt chẽ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt Nam
D Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
5/ Quan điểm thứ tư của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải phục vụ
cho đời sống sản xuất và quốc phòng B
Dựa vào quần chúng, lấy tự lực làm chính đồng thời mở rộng sự hợp tác quốc tế, củng cố và
hoàn thiện mạng lưới y tế nhân dân phát triển nguồn dược liệu trong nước, nhanh chóng xây dựng ngành
công nghiệp dược phẩm, xây dựng cơ sở vật chất cho ngành
C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt
NamD Y tế kiên trì phương hướng dự phòng
6/ Quan điểm thứ năm của Đảng Cộng Sản Việt Nam về công tác y tế: A
Y tế kiên trì phương hướng dự phòng B
Thầy thuốc như mẹ hiền C
Kết hợp chặt ch攃̀ y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền để xây dựng nền y dược học Việt Nam D
Gắn sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc với hạnh phúc của nhân dân, ngành y tế phải
phục vụ cho đời sống sản xuất và quốc phòng BÀI 4
1/ Dựa vào tổ chức hành chính nhà nước, các tuyến y tế được chia làm mấy loại: A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Dựa vào thành phần kinh tế, các cơ sở y tế được chia làm mấy loại: A 02 B 03 C 04 D 05
3/ Tuyến Y tế địa phương bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A Tuyến y tế tỉnh, thành phố
B Tuyến y tế Trung ương
C Tuyến y tế quận, huyện, thị xã
D Tuyến y tế x ã, phường, cơ quan, trường học 4/ Mạng lưới tổ
chức ngành Y tế được chia thành mấy khu vực: A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Các cơ sở y tế từ huyện đến xã được gọi là: lOMoARcPSD| 36625228 A Y tế tuyến trung ương B Y tế tuyến tỉnh C Y tế chuyên sâu D Y tế cơ sở
6/ Tuyến y tế cao nhất trong hệ thống tổ chức ngành Y tế:
A Tuyến y tế trung ương
B Tuyến y tế quận, huyện, thị xã C Y tế xã, phường
D Tuyến y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
7/ Tuyến y tế trung ương, ngoại trừ: A Thanh tra dược B Bộ Y tế C Phòng y tế D Cục Quản lý dược
8/ Cơ quan quản lý nhà nước cao nhất ở nước ta: A Bộ Y tế B Sở Y tế C Phòng Y tế D Bộ trưởng Bộ Y tế
9/ Chọn câu SAI về cơ quan của Bộ Y tế: A Cục Y tế dự phòng
B Cục quản lý khám chữa bệnh
C Cục Công nghệ thông tin
D Cục Bảo hiểm y tế
10/ Theo Quyết định số 246/QĐ – TT ngày 12 tháng 02 năm 2014, có … đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ: A 22 B 69 C 81 D 250
11/ Hệ điều trị trực thuộc Bộ Y tế gồm … bệnh viện trung ương: A 11 B 18 C 34 D 69
12/ Hệ vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa họctrực thuộc Bộ Y tế gồm … viện: A 11 B 18 C 34 D 69
13/ Hệ đào tạo trực thuộc Bộ Y tế gồm … trường: A 11 B 18 C 34 D 69
14/ Viện sốt r攃Āt – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc Bộ Y tế, thuộc hệ: A Điều trị B Đào tạo
C Thông tin – truyền thông Giáo dục sức khỏe
D Vừa đào tạo vừa nghiên cứu khoa học
15/ Bệnh viên 30 – 4 do cơ quan nào quản lý: A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
16/ Bệnh viện 175 do cơ quan nào quản lý: A Bộ Y tế B Bộ GTVT C Bộ Công an D Bộ Quốc Phòng
17/ Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan nào quản lý: A Bộ Y tế B Bộ Công an C Bộ Quốc phòng D Sở Y tế Tp – HCM
18/ Tên đơn vị nào sau đây không trực thuộc Bộ Y Tế:
A Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
B Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
C Trường Đại học Y Dược Thái Bình
D Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng
19/ Bệnh viện không trực thuộc tuyến Trung Ương:
A BV Việt Nam – Thụy Điển Uông bí
B BV Hữu Nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới
C BV Hữu Nghị Việt – Đức D BV Pháp Việt
20/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Vụ: A 7 B 8 C 9 D 10
21/ Cơ quan cảu BYT gồm bao nhiêu Cục: A 7 B 8 C 9 D 10
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Cục quản lý Dược: A
Cục chuyên ngành thuộc Sở Y tế B
Tham mưu giúp Bộ trưởng BYT quản lý nhà nước và tổ chức thực hiện pháp luật C
Chỉ đạo, điều hành hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dượcD A, C đúng
23/ Cục Quản lý Dược có tên giao dịch viết tắt bằng A DALY B QALY C DAV D VAV
24/ Tổ chức bộ máy của Cục Quản lý Dược bao gồm: A 10 B 11
C 12 (11 chính + 1 phụ) D 13
25/ Cục trưởng của Cục Quản lý dược do ai bầu ra: A Thủ tướng B Chủ tịch nước
C Bộ trưởng BYT D Chủ tịch Quốc hội
26/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế: A
Sở Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương B
Sở Y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ Y tế lOMoARcPSD| 36625228 C
Sở Y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà
nướcD Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
27/ Đối với Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, Sở Y tế có không quá … phó giám đốc: A 02 B 03 C 04 D 05
28/ Đối tượng đượcquyền bổ nhiệm Giám đốc Sở Y tế là: A Thủ tướng Chính phủ
B Chủ tịch UBND tỉnh C Bộ Trưởng Bộ Y tế D Tất cả đều sai
29/ Căn cứ vào tính chất, đặc điểm, yêu cầu quản lý của từng địa phương, Giám đốc SYT chủ trì, phối hợp với….
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân hoặc tổ chức có tên gọi khác
A Giám đốc Khoa học công nghệ và Đào tạo
B Giám đốc Sở nội vụ
C Giám đốc Kế hoạch – Tài chính
D Giám đốc quản lý môi trường y
tế 30/ Số lượng tổ chức thuộc SYT không quá…phòng A 05 B 06 C 07 D 10
31/ Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận: A
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng B
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện C
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Y tế huyện D
Phòng Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Bệnh viện huyện, Trung tâm Y tế huyện 32/
Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có … bộ phận: A 02 B 03 C 04 D 05
33/ Số lượng phó trưởng phòng của Phòng Y tế huyện: A Tối đa là 2 B Tối thiểu là 2 C 2 – 3 người D Không quá 2
34/ Phòng Y tế Huyện là cơ quan chuyên môn trực thuộc: A Bộ Y tế B Sở Y tế C Trung tâm y tế Huyện
D U礃礃 ban nhân dân Huyện
35/ Cơ quan y tế nào sau đây thuộc tuyến huyện: A Bệnh viên trung tâm
B Bệnh viện đa khoa khu vực C Bệnh viện chuyên
khoa D Trung tâm Y tế dự phòng
36/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện chịu sự quản lý toàn diện của:
A Cục trưởng Cục Quản lý Dược B Bộ trưởng Bộ Y tế
C Giám đốc Sở Y tế
D Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện
37/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện có … nhiệm vụ và quyền hạn: A 05 B 06 C 07 D 08
38/ Trung tâm Y tế dự phòng Huyện gồm … khoa chuyên môn: A 02 B 03 C 04 D 05
39/ Ban lãnh đạo Trung tâm Y tế dự phòng gồm giám đốc và không quá …phó giám đốc A 02 B 03 C 04 D 05
40/ Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Trưởng trạm và phó trạm của Trạm y tế do ai quyết định: A Giám đốc SYT
B Giám đốc Trung tâm y tế C Bộ trưởng BYT
D Trưởng phòng Phòng y tế BÀI 5
1/ Văn bản luật bảo hiểm y tế:
A Luật số 25/2008/QH12
B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số 46/2014/QH12 D Luật số 46/2014/QH13
2/ Văn bản luật sửa đổi bổ sung về bảo hiểm y tế: A Luật số 25/2008/QH12 B Luật số 25/2008/QH13 C Luật số 46/2014/QH12
D Luật số 46/2014/QH13
3/ Văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế:
A Nghị định số 105/2014/NĐ – CP B Luật số 25/2008/QH12 C Nghị định số
150/2014/NĐ – CP D Luật số 46/2014/QH13
4/ Bảo hiểm y tế, chọn ý SAI: A Chính sách xã hội B
Do nhà nước tổ chức thực hiện lOMoARcPSD| 36625228 C
Mang tính chất khách quan, không vì mục tiêu lợi nhuận, hướng tới mục tiêu công bằng và hiệu quả D
Huy động sự đóng góp của người sử dụng lao động, người lao động, các tổ chức và cá
nhân5/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về BHYT:
A Bảo hiểm y tế là một chính sách xã hội do nhà nước tổ chức thực hiện
B Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm tự nguyện
C Bảo hiểm y tế thể hiện tính cộng đồng đoàn kết cùng chia sẻ rủi ro rất cao
D Nghiêm cấm việc bắt buộc đóng bảo hiểm y tế
6/ Hộ gia đình cận nghèo là hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng … mức thu nhập bình
quân đầu người của hộ gia đình theo chuẩn nghèo hiện hành: A 100% B 120% C 130% D 150%
7/ Bảo hiểm y tế có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản: A 3 B 4 C 5 D 6
8/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về nguyên tắc cơ bản Bảo hiểm y tế (BHYT): A
Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT B
Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi và thời gian tham gia BHYT C
Chi phí khám chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT trả D
Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu
chi và đượcnhà nước bảo hộ
9/ Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về Bảo hiểm y tế: A Chính phủ B Bộ Y tế
C Bộ lao động thương binh và xã hội D Bộ Tài chính
10/ Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT: A Bộ Y tế B Bộ Quốc phòng C Bộ Tài chính
D Bộ lao động thương binh và xã hội
11/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của người hưởng lương hưu dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu C Mức lương tối thiểu D Mức lương cơ sở
12/ Kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán quỹ BHYT và báo cáo kết quả với Quốc hội: A Hàng năm B Định kỳ 2 năm C Định kỳ 3 năm D Định kỳ 4 năm
13/ Mức trần đóng bảo hiểm y tế là:
A 4% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
B 4.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
C 6% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
D 6.5% tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương cơ sở
14/ Theo Nghị quyết số 105/2014/NĐ-CP thì mức đóng bảo hiểm là … tiền lương tháng, tiền lương hưu, tiền trợ
cấp hoặc mức lương cơ sở: A 3% B 4.5% C 6% D Tùy vào đối tượng
15/ Có mấy nhóm đối tượng tham gia BHYT: A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng: A
Người sử dụng lao động đóng 2/3, người lao động đóng 1/3 B
Người sử dụng lao động đóng 1/3, người lao động đóng 2/3 C
Người sử dụng lao động đóng 30%, người lao động đóng 70%D Tất cả đều sai
17/ Nhóm đối tượng nào đóng BHYT định kỳ 3,6,12 tháng:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng B Nhóm do BHXH đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
18/ Nhóm đối tượng nào đóng Bảo hiểm y tế (BHYT) hàng quý:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng B Nhóm do BHXH đóng lOMoARcPSD| 36625228
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm do Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
19/ Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế, gồm các nhóm đối tượng NGOẠI TRỪ:
A Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng
B Nhóm do tổ chức bảo hiểm nhân thọ đóng
C Nhóm do Ngân sách nhà nước đóng
D Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình
20/ Người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … mức lương cơ sở: A 4.5% B 6% C 40% D 60%
21/ Người thứ năm trong hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế đóng bằng … người thứ nhất: A 40% B 50% C 60% D 70%
22/ Học sinh, sinh viên đóng bảo hiểm y tế theo: A Quý B Tháng C Năm
D Định kỳ 3,6,12 tháng
23/ Tiền đóng bảo hiểm y tế của sỹ quan, hạ sỹ quan dựa trên:
A Tiền trợ cấp hàng tháng B Tiền lương hưu
C Tiền lương tháng D Mức lương cơ sở
24/ Người nước ngoài được cấp học bổng học tập tại Việt Nam phải đóng BHYT: A Hàng tháng B Hàng quý C Hàng năm D Định kỳ 3,6,12 tháng
25/ Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng lOMoARcPSD| 36625228
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 26/
Học viên ở trường quân đội, công an được hưởng chế độ, chính sách thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 27/
Trẻ em dưới 06 tuổi thuộc nhóm đối tượng:
A Do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng
B Do ngân sách nhà nước đóng
C Được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng D Người lao động và người sử dụng lao động đóng 28/
Mức hỗ trợ đóng BHYT đối với hộ gia đình cận nghèo, mới thoát nghèo: A 30% B 70% C 100%
D Khác nhau tùy vào khả năng ngân sách của địa phương và nguồn thu hợp khác
29/ Hộ gia đình cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01/01/2015 nhưng thời gian thoát nghèo tính đến 01/01/2015
chưa đủ 05 năm thì thời gian còn lại được hỗ trợ thấp nhất là: A 06 tháng B 12 tháng C 18 tháng D 24 tháng
30/ Học sinh, sinh viên được ngân sách nhà nước hỗ trợ … tiền đóng BHYT: A 30% B 70% C 80% D 100%
31/ Trường hợp trẻ đủ 72 tháng tuổi mà chưa đến kỳ nhập học thì thẻ BHYT có giá trị sử dụng đến ngày … của năm đó: A 01/01 B 31/12 C 30/09 D 31/10
32/ Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại thẻ, tổ chức BHYT phải cấp lại thẻ cho người tham gia BHYT trong thời hạn: A 05 ngày B 05 ngày làm việc C 07 ngày D 07 ngày làm việc
33/ Người hưởng lương hưu phải chi trả … khi khám chữa bệnh BHYT đúng tuyến: A 5% B 20% C 80% D 95%
34/ Thân nhân người có công cách mạng là cha mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sỹ, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ,
con của liệt sỹ thì BHYT chi trả … khi KCB đúng tuyến: A 95% B 100% C 5% D 0%
35/ Đối tượng được ngân sách nhà nước chi trả 100% BHYT khi KCB đúng tuyến, NGOẠI TRỪ:
A Người có công lao với cách mạng, cựu chiến binh
B Người dân tộc thiểu số, sống tại vùng khó khăn, ở xã đảo, huyện đảo
C KCB tại tuyến xã, chi phí một lần KCB cao hơn 15% mức lương cơ sở
D Người bệnh có thời giant ham gia BHYT 05 năm liên tục trở lên
36/ Khi khám bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện Chợ rẫy, BHYT chi trả … phí khám chữa bệnh: A 40% B 60% C 80% D 100%
37/ Trong năm 2015, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến trung ương (trừ
trường họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
38/ Trong năm 2018, trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường họp cấp
cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
39/ Trong năm 2021, trường hợp khám chữa bệnh nội trú không đúng tuyến ở bệnh viện tuyến tỉnh (trừ trường
họp cấp cứu) s攃̀ được thanh toán bảo hiểm y tế ở mức thanh toán: A 40% B 60% C 70% D 100%
40/ Từ ngày …, người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại trạm y tế tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện tuyến huyện được quyền KCB BHYT tại TYT tuyến xã, phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến
huyện trong cùng địa bàn tỉnh: A 01/01/2015 B 31/12/2015 C 01/01/2016 D 31/12/2016 BÀI 6
1/ Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính, liên quan đến tác động qua lại giữa thuốc và xã hội: A 02 B 03 C 04 D 05
2/ Vấn đề quan tâm của dược xã hội qua thời gian, chọn ý SAI:
A Những tiến bộ trong điều trị bằng thuốc
B Nghiên cứu hiệu quả - nguy cơ trong sử dụng thuốc lOMoARcPSD| 36625228
C Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu sử dụng thuốc D Xây dựng danh mục thuốc chủ yếu 3/
Quy trình nghiên cứu một vấn đề dược xã hội được thực hiện theo … bước: A 02 B 03 C 04 D 05
4/ Tác động của xã hội đối với việc sản xuất, sử dụng thuốc gồm mấy yếu tố: A 02 B 03 C 04 D 05
5/ Dựa vào mục đích phương pháp nghiên cứu, có thể phân biệt thành … loại nghiên cứu chính: A 02 B 03 C 04 D 05
6/ Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp sự tương quan giữa nguyên nhân và
kết qua,ta cần thực hiện:
A Nghiên cứu thực nghiệm B Nghiên cứu mô tả C Nghiên cứu phân tích D A,B,C đều đúng
7/ Với nghiên cứu thực hiện mục đích mô tả hành vi, hiện tượng, nhu cầu của công đồng về một vấn đề xác định,
phương pháp nghiên cứu được áp dụng là: A Nghiên cứu hồi cứu
B Nghiên cứu cắt ngang C Phương pháp thực nghiệm D Phương pháp phân tích
8/ Bước đầu tiên thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học:
A Nêu các mục tiêu cụ thể của nghiên cứu, giả thuyết – câu hỏi nghiên cứu
B Xác định từng phương pháp để thực hiện từng mục tiêu
C Lập đề cương nghiên cứu
D Xác định mốc thời gian thực hiện từng giai đoạn chính của nghiên cứu
9/ Trình tự thực hiện khi xây dựng kế hoạch nghiên cứu Dược xã hội học bao gồm mấy bước chính: A 02 B 03 C 04 D 05
10/ Khi tiến hành thu thập và xử lý số liệu, nhà nghiên cứu cần chú ý những điều gì?
A Tính khoa học và tính thực tế của dữ liệu
B Tính chính xác và độ tin cậy cao của dữ liệu
C Tính khoa học và tính đúng của dữ liệu
D Tính chính xác và tính đúng của dữ
liệu 11/ Trong một bài luận văn, lập danh mục các chữ viết tắt từ phần:
A Sau khi đặt vấn đề B Sau phần mở đầu C Tổng quan tài liệu D Sau nội dung nghiên cứu
12/ Nội dung chính của một báo cáo gồm …phần: A 05 B 06 C 07 D 08
13/ Trong phần tổng quan tài liệu, các phần chính gồm, NGOẠI TRỪ:
A Định nghĩa, khái niệm liên quan đến vấn đề nghiên cứu
B Nghiên cứu mới nhất đã từng làm về vấn đề liên quan
C Thông tin nơi tiến hành nghiên cứu
D Phương pháp, dữ liệu tiến hành nghiên cứu
14/ Trong phần bàn luận nghiên cứu, trình bày thứ tự theo … bước: A 03 B 04 C 05 D 06
15/ Có mấy nguyên nhân dẫn đến sai số trong nghiên cứu Dược xã hội: A 02 B 03 C 04 D 05
16/ Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, NGOẠI TRỪ: A
Phương pháp thu thập thông tin
B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu
C Công cụ đo lường
D Yếu tố khảo sát 17/ Nguyên nhân dẫn
đến sai số do quá trình thu thập thông tin
A Phương pháp thu thập thông tin
B Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu C Yếu tố khảo sát
D Công cụ đo lường không đồng nhất
18/ Cán bộ kháo sát đặt các câu hỏi không giống nhau giữa các đối tượng s攃̀ gây ra sai số do nguyên
nhân: A Yếu tố khảo sát
B Công cụ đo lường không đồng nhất
C Câu hỏi thiết kế không phù hợp
D Tiêu chí chọn mẫu không phù hợp
19/ Nguyên nhân dẫn đến sai số khi phân tích số liệu: A
Phương pháp thu thập thông tin B
Phương pháp, tiêu chí chọn mẫu C
Công cụ đo lường không đồng nhất D
Sự chênh lệch về số lượng giữa các nhóm được so sánh20/ Sai số khi phân tích số liệu còn được gọi là: lOMoARcPSD| 36625228
A Sai số phân tích B Sai số hệ thống C Sai số dữ liệu
D Sai số thực nghiệm 21/
Để hạn chế sai sót trong nghiên cứu cần lựa chọn công cụ đo lường:
A Cụ thể, hiện đại, độ tin cậy cao
B Cụ thể, chính xác, có tính lặp lại
C Chính xác, độ tin cậy cao, có tính lặp lại
D Hiện đại, chính xác, có tính lặp lại
22/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi hạn chế sai số trong nghiên cứu xã hội trong thiết kế bảng hỏi:
A Thiết kế câu hỏi phù hợp với nội dung và phương thức trả lời
B Đảm bảo tính khuyết danh của câu trả lời s攃̀ đảm bảo sự đồng thuận và tin tưởng của người trả lời
C Chọn tiêu chí đo lường khách quan
D Đánh giá bằng định tính tốt hơn định lượng
23/ Nguyên tắc câu hỏi vê sự cảm nhận và hành vi phải có chi tiết cụ thể: A 4W + 2H B 2W + 4H C 5W + 1H D 1W + 5H
24/ Đối với thông tin khai thác về hành vi, nhận thức, thái độ của người trả lời thì dùng câu hỏi phải:
A Ngắn gọn, đầy đủ ý nghĩa B Ngắn gọn, hoàn chỉnh
C Hoàn chỉnh, đầy đủ ý nghĩa
D Ngắn gọn, hoàn chỉnh và đầy đủ ý nghĩa 25/ Câu hỏi
thiết kế không phù hợp thuộc kiểu sai số:
A Sai số khi phân tích số liệu
B Sai số do quá trình thu thập thông tin C Sai số do thiết
kế nghiên cứu không phù hợp D A,B,C đều đúng ---HẾT--- lOMoARcPSD| 36625228 BÀI 1
Trong tất cả các quan hệ về phòng chữa bệnh, chủ thể chủ yếu tác động quan hệ xã hội
là: A Bệnh nhân và người nhà bệnh nhân
B Bệnh nhân và Thầy thuốc
C Bác sĩ và điều dưỡng y tế
D Người nhà bệnh nhân và Thầy thuốc
Hiệu quả sử dụng của một thuốc bị ảnh hưởngbởi A Vòng đời củathuốc
B Chính sách quản lý, dịch vụ y tế, cơ sở sản xuất thuốc
C Đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội của cộngđồng D Đặc điểm, nhân sinh học của người dùng
Có … đặc tính của dược xã hội học: A 02 B 03 C 04 D 05
Ngành Dược phát triển theo hướng nghiên cứu về hiệu quả và tính an toàn của thuốc ở … mức độ: A 02 B 03 C 04 D 05
Mức độ cá nhân trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác
B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Mức độ cộng đồng
trong nghiên cứu ngành Dược gồm:
A Dược lâm sàng và Dược cảnh giác
B Dược Dịnh tễ và Kinh tế Dược
C Dược lâm sàng và Dược Dịch tễ D Dược cảnh giác và Kinh tế Dược Đặc tính của
Dược xã hội học, NGOẠI TRỪ: A Đa lĩnh vực B Đa nhân tố C
Thuốc là một dạng đặc biệt của hàng hóa D
Một giai đoạn không thể thiếu trong chu trình phát triển của một thuốc Có … vai trò
của thuốc trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân: A 02 B 03 C 04 D 05
Thời gian nghiên cứu để tìm ra một hoạt chất mới trung bình phải mất: A 03 – 05 năm B 05 – 10 năm C 10 – 20 năm D 10 – 15 năm
Tỷ lệ thành công – thất bại khi nghiên cứu một loại thuốc mới thường là: A 50:50 B 80:20 C 40:60 D 20:80
Đặc điểm nào thể hiện tính xã hội của thuốc, ngoại trừ:
A Sự xuất hiện của thuốc tác động trực tiếp đến đời sống của người dân
B Việc sử dụng thuốc trong công đồng có tác động nhất định sử phát triển của xã hội
C Thuốc là sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao, là sản phẩm của một nền công nghệ tiên tiến
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội như tập quán, văn hóa,v.v
Thuốc là một công cụ không thể thiếu giúp con người có đủ sức khỏe và khả năng độc lập trong hoạt động xã hội
là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Sự xuất hiện của thuốc kháng khuẩn Sulfonamide đã cách mạng hóa việc thực hành Y tế là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hộiD Việc sử dụng
thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội
Tập quán, văn hóa, hành vi, thói quen cá nhân của gia đình hay cộng đồng là vai trò nào sau đây của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Việc sử dụng thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố xã hội lOMoARcPSD| 36625228
Tại các nước phát triển, thuốc tim mạch chiếm khoảng 20 – 24% thị trường thuốc thì ngược lại tại các nước đang
phát triển, thuốc chống nhiễm trùng từ 20 – 30.5% thị trường thuốc, Việt Nam chiếm từ 30 – 40% thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Sự xuất hiện của thuốc tác dộng trực tiếp đến đời sống của người dân
C Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
D Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
Trong các thời kì khẩn cấp như thiên tai, dịch hạn, thuốc là loại hàng hóa đầu tiên được ưu tiên cung ứng như
lương thực, nước uống, quần áo thể hiện đặc tính nào của thuốc:
A Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt
B Việc sử dụng thuốc trong cộng đồng có tác động nhất định sự phát triển của xã hội
C Thuốc là một trong những “đặc điểm nhận dạng” của một xã hội
D Thuốc được xem như một trong những yếu tố làm nên đặc tính xã hội
Đa số các tập đoàn dược phẩm hàng đầu thế giới hiện nay được thành lập vào thời gian: A Đầu thế kỷ XIX B Cuối thế kỷ XX
C Cuối thế k礃礃 XIX – đầu thế l礃礃 XX D Đầu thập niên 50
Những nước đầu tiên phát triển mạnh ngành công nghiệp dược phẩm, ngoại trừ: A Thụy Sĩ B Đức C Pháp D Ý
Các thuốc nổi tiếng như “The Pill” (thuốc tránh thai), Cortisone (Thuốc trị tăng huyết áp) và nhiều loại thuốc tim
mạch, chống trầm cảm khác được phát triển vào nhũng năm A 1954 B 1960 C 1975 D 1990
Danh mục thuốc tối thiểu cần thiết ở Việt Nam đã ban hành từ thời gian nào:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Nền công nghiệp dược phẩm thế giới bắt đầu phát triển mạnh kể từ: A Thập niên sáu mươi
B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Môi trường kinh doanh của ngành Dược phẩm có sự thay đổi đáng kể với chiến lược đầu tư mạnh m攃̀ cho hoạt
động nghiên cứu phát triển các hoạt chất mới và thử nghiệm lâm sàng kể từ: A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi
D Thập niên chín mươi
Hoạt động quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua kênh radio và TV gia tăng nhanh chóng vào năm: A 1980 B 1981 C 1990 D 1997
Theo đánh giá của IMS Health, có tất cả … quốc gia thuộc nhóm “pharmerging”: A 10 B 13 C 17 D 21
Theo đánh giá của IMS Health, các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” chia thành … nhóm nhỏ: A 02 B 03 C 04 D 05
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 1 “pharmerging” là: A Trung Quốc B Brazil C Nga D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, quốc gia thuộc nhóm 2 “pharmerging” gồm, NGOẠI TRỪ: A Brazil B Nga C Venezuela D Ấn Độ
Theo đánh giá của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … “pharmergin”: A 01 B 02 C 03 D 04
Hiện nay, mức tiêu thụ bình quân đầu người trên toàn thế giới đang ở mức … USD: A 086 B 186 C 286 D 386
Theo đánh giá của IMS Health, gồm … quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” nhóm 03: A 10 B 13 C 17 D 21
Nguyên tắc chung của đảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men là A
Miễn phí cho người nghèo nhất, hỗ trợ một phần cho những người khó khan, những
người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ B
Đảm bảo việc sử dụng thuốc an toàn hợp lý trong cộng đồng C
Miễn phí cho người nghèo, hỗ trợ những người khó khăn, người có thu nhập cao phải trả tiền toàn bộ lOMoARcPSD| 36625228 D
Thực hiện các chính sách BHYT, đẩy mạnh việc sử dụng thuốc, an toàn, hợp lý, hquả trong cộng đồng
Chỉ cần ….(1)….USD/người/năm thuốc thiết yếu có thể đảm bảo chữa khỏi …(2)….các bệnh thông thường A (1): 1USD, (2): 80% B (1): 10USD, (2): 80% C (1): 1USD, (2): 90% D (1): 10USD, (2): 90%
Trong thời kỳ nào, giá thuốc khá rẻ và người dân nghèo vẫn có khả năng mua thuốc: A Bao cấp B Bắc thuộc C Hồng Bàng D Đổi mới
Nhà nước cấp thuốc miễn phí cho….chương trình y tế quốc gia A 8 B 10 C 15 D 20
“Thực hiện công bằng xã hội trong chăm sóc sức khỏe, quan tam đến những người có công với đất nước, người
nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số” theo
A Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa V của Đảng
B Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VI của Đảng
C Nghị quyết ban chấp hành TW 4 khóa VII của Đảng
DNghị quyết ban chấp hành TW 4 khóaVIII của Đảng
Dược xã hội có thể chia thành mấy nhóm chính trong hoạt động Dược: A 02 B 03 C 04 D 05
Vai trò của Công nghệ Dược: A
Phát minh, phát triển ra thuốc mới giúp và trị bệnh cho người B
Phát minh ra các chất mới trong điều trị C
Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị D
Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản
thuốc Việc nghiên cứu tạo ra các thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của ngành: A
Công nghệ Dược
B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học
Làm vaccine phối hợp 5 trong 1 để hạn chế số lần chích cho em b攃Ā. Công việc trên thuộc lĩnh vực: A Công nghệ Dược
B Công nghiệp Dược
C Cảnh giác Dược D Dịch tễ học Vai
trò công nghiệp Dược, NGOẠI TRỪ: A
Điều phối các chương trình hỗ trợ thuốc theo nhu cầu xã hội B
Nghiên cứu hình thức trình bày sản phẩm phù hợp với đặc điểm sử dụng và bảo quản thuốc C
Nghiên cứu ra các dạng bào chế nhằm tối ưu hóa hiệu quả điều trị D
Bổ sung kèm theo các dụng cụ đo liều với các thuốc siro cho trẻ em Hiện nay, Việt Nam
có … nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp: A 01 B 02 C 03 D 04
Tính đến thời điểm hiện tại, VN chỉ có một nhà máy sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp của A Bidiphar B Sanophi C Mekophar D Prizer
Theo đánh giá phân loại của IMS Health, Việt Nam thuộc nhóm … nước ngành công nghiệp dược đang phát triển: A 10 B 13 C 17 D 21
Xây dựng danh mục thuốc thiết yếu, thuốc chủ yếu phù hợp với tình hình cơ cấu bệnh tật của khu vực là nhiệm vụ của:
A Công nghệ Dược B Công nghiệp Dược C Cảnh giác Dược
D Tổ chức quản lý y tế
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp cụ thể để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A 4 B 6 C 7 D 10
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
A Tổ chức quản lý y tế đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng chính sách, quy định đảm bảo
côngbằng trong chăm sóc thuốc men
B Tăng cường phát triển công nghiệp dược, phấn đấu đến năm 2020 sản xuất trong nước đáp
ứng 70% giá trị tiền thuốc, trong đó thuốc thiết yếu, thuốc phục vụ cho các chương trình y tế quốc gia
đáp ứng khoảng 90% nhu cầu sử dụng

C Bảo đảm cung ứng tối thiểu 60% nhu cầu trang thiết bị y tế lOMoARcPSD| 36625228
D Ngành công nghiệp dược không góp phần trong việc phát minh ra các chất mới trong điều trị
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được….giá trị tiền thuốc A 50% B 60% C 70% D 75%
Việc chỉ định thuốc của Cán bộ Y tế chịu tác động bởi … yếu tố: A 04 B 06 C 08 D 10
Trẻ em sinh ra tại Pháp thường được bác sĩ kê đơn bổ sung vitamin D giúp hỗ trợ phát triển xương. Việc lựa chọn thuốc này là do lOMoARcPSD| 36625228
A Chính sách hỗ trợ giá
B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế
D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
50% thuốc kê đơn tại Pháp chưa được chứng minh hiệu quả bằng các thử nghiệm lâm sàng, trong khi đó tại Anh
và Đức, bác sỹ thường chỉ định những thuốc mà hiệu quả điều trị đã được chứng minh bằng các thử nghiệm lâm
sàng. Việc lựa chọn thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ giá
B Đặc điểm địa lý vùng miền
C Nơi đào tạo cán bộ y tế
D Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Nghiên cứu tạo ra thuốc mới vẫn là xu hướng chủ đạo trong tương lai của
A Công nghiệp dược B Công nghệ dược C Tổ chức quản lý y tế D Cán bộ y tế
Có…vai trò của Dược sĩ trong xã hội A 7 B 6 C9 D 5
Vai trò của Dược sĩ trong xã hội, ngoại trừ
A Chỉ định sử dụng thuốc trong công đồng
B Cung cấp thông tin về sử dụng
thuốc C Thanh kiểm tra hoạt động dược
D Phân phối thuốc không kê đơn
Việc sử dụng thuốc của người bện bị chi phối bởi…yếu tố chủ quan và khách quan A 7 B 6 C 9 D 5
Người Việt Nam có thói quen tự điều trị, dùng lại thuốc cũ, người dân Pháp mua thuốc sau khi đi khám bệnh và có
đơn của Bác sĩ, người Anh không tin nhiều vào hiệu quả việc đưa thuốc vào người qua đường tiêm. Việc lựa chọn thuốc này là do
A Chính sách hỗ trợ giá
B Yếu tố văn hóa vùng miền
C Đặc điểm sinh học của người dùng thuốc D Kiến thức y học về sử dụng thuốc Vấn đề sử
dụng thuốc của người dân cũng khác nhau về, NGOẠI TRỪ: A Giới tính B Tuổi
C Trình độ văn hóa D Cân nặng
Các nhân tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò trong dược xã hội:
A Giáo viên tại các trường trung học, giảng viện các trường Y Dược
B Giảng viên tại các trường đại học khác C Truyền thông
D Các nhà nghiên cứu xã hội BÀI 2
Có … yếu tố cấu thành nghệ thuật phòng, chữa bệnh: A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tố cấu thành phòng, chữa bệnh:
A Thầy, thuốc và trang thiết bị
B Thầy, thuốc, bệnh nhân
C Thầy, bệnh nhân và trang thiết bị
D Thuốc, bệnh nhân và trang thiết
bị “Được tôn sùng như là chúa tể của nền Y – Dược học”. Ông là ai: A Lý Thời Trân B Tuệ Tĩnh C Thần nông D Hoàng Đế
Ông vừa là nhà Y kiêm Dược học. Ông là ai: A Jivaka B Ebers C Kalujiva D Hypporcrate
Ở thời kỳ nào sau đây, để đấu tranh chống lại bệnh tật bảo vệ sự sống, người nguyên thủy tìm ra phương pháp để phòng và chữa bệnh:
A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Sắp xếp theo thứ tự các thầy thuốc xuất hiện từ trước tới sau trong lịch sử:
A Thần Nông  Lý Thời Trân  Hoàng đế
B Hoàng đế  Lý Thời Trân  Thần Nông
C Thần Nông Hoàng đế Lý Thời Trân
D Lý Thời Trân  Thần Nông  Hoàng đế
Nhân dân Trung Hoa tôn làm chúa tể nghề nông do ông đã dạy dân cách đốt rừng để làm ruộng. Ông là ai: A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D A,B,C đều sai
Tác phẩm có giá trị lớn nhất được xem là y văn cổ nhất thế giới:
A Thần nông bản thảo B Nội kinh C Bản thảo cương mục
D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm nào sau đây là tác phẩm gói đầu giường của các thầy thuốc đông y hiện nay: A Thần nông bản thảo B Nội kinh C Bản thảo cương mục
D Từ điển bách khoa y học lOMoARcPSD| 36625228
“Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim châm kim loại” là ý tưởng của: lOMoARcPSD| 36625228 A Hoàng đế B Lý Thời Trân C Thần Nông D Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng đế là một vị vua sống cách đây nhiều thế kỷ trước công nguyên và có tài năng về: A Phòng bệnh B Chữa bệnh C Bào chế D Châm cứu
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Lý Thời Trân là: A Thần nông bản thảo B Nội kinh
C Bản thảo cương mục
D Từ điển bách khoa y học
Tác phẩm “Bản thảo cương mục” gồm … (A) … về thực vật, … (B) … về động vật, … (C) … về khoáng vật: A (A) 1047 (B) 434 (C) 345 B (A) 1047 (B) 443 (C) 354 C (A) 1074 (B) 434 (C) 345
D (A) 1074 (B) 443 (C) 354
Lý Thời Trân thống kê … (A) … phương thuốc và từ đó tìm ra … (B) … toa thuốc, qua nhiều sách vở ông đã phát
hiện tới … (C) … vị thuốc mới: A (A) 8116 (B) 16000 (C) 347
B (A) 8161 (B) 16000 (C) 374 C (A) 8116 (B) 15000 (C) 347 D (A) 8161 (B) 15000 (C) 374
Susrata là một danh y của Ấn Độ và đã phát hiện … loại dược phẩm: A 607 B 706 C 760 D 670
Đất nước nào sử dụng các động vật và khoáng vật làm thuốc như thủy ngân, phèn chua, rắn, hải ly …: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Đất nước nào có tiến bộ vượt bậc trong khoa giải phẩu thẫm mỹ: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Thần Horus (thần mặt trời), Thần Thoth (thần cứu nạn) có nguồn gốc từ: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ
Biểu tượng thần Horus (thần mặt trời):
A Mình người đầu chim ưng
B Đầu người ,mình chim ưng C Mình người đầu rắn
D Đầu rắn, mình người
Ký hiệu Rp xuất phát từ: A Trung Hoa B Ai Cập C Hy Lạp D Ấn Độ Ý nghĩa chữ viết Rp:
A Hãy dùng toa thuốc này như sau
B Hãy dùng đơn thuốc này như sau
C Xin dùng toa thuốc này như sau
D Xin dùng đơn thuốc này như sau
“Một cái bát có chân, xung quanh có một con rắn quấn, leo từ dưới chân lên miệng” là biểu tượng của: A Ngành Y B Ngành Dược C Ngành Chính trị D Ngành Luật
Hai đức tính quan trọng nhất của người thầy thuốc là: A Cẩn thận và tỉ mỉ
B Khôn ngoan và thận trọng
C Cẩn thận và thận trọng D Khôn ngoan và tỉ mỉ Hyppocrate sinh vào năm: A 640 trước công nguyên B 640 sau công nguyên
C 460 trước công nguyên D 460 sau công nguyên Tác phẩm “Từ điển
bách khoa y học” nổi tiếng nhất của: A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh D Lê Hữu Trác
Tác phẩm “Từ điển bách khoa y học” còn có giá trị cho đến tận thế kỷ: A XV B XVI C XVII D XVIII
Tổ sư của Ngành Y thế giới là: A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh D Lê Hữu Trác
Tác phẩm “Dược liệu học” nổi tiếng nhất của: A Gallien B Hypocrate C Dioscoride D Susrata
Tác phẩm “Dược liệu học” gồm … quyển: A 02 B 03 C 04 D 05
Tổ sư của Ngành Dược thế giới là: A Gallien B Hyppocrate C Tuệ Tĩnh D Lê Hữu Trác
Nhắc đến Gallien là nhắc đến môn học: A Hóa Sinh B Kiểm nghiệm C Bào chế D Sinh học di truyền
Người thầy thuốc lúc này không còn đủ thời gian để vừa kê đơn, vừa pha chế nên họ cần những trợ thu giúp thầy
thuốc công việc pha chế được gọi là: A Pigmentarius B Apothicaire C A,B đều đúng D A,B đều sai lOMoARcPSD| 36625228
Hai vị thuốc của Châu Mỹ được đưa vào phương Tây là: A Quinin và Morphin B Quinin và Ipeca C Morphin và Ipeca D Cafein và Ipeca
Không những thế, ông còn trình bày chi tiết các bảo quản các dụng cụ đựng thuốc. Ông là ai: A Gallien B Hyppocrate C Suscrata D Albucasis
Cuốn sách “Thuốc ở cửa hàng” được viết vào trong thời kỳ: A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Nguyên tắc “Người chế thuốc không nên chạy theo tiền tài, không được từ chối bán thuốc cho người nghèo” được nêu ra bởi người: A Ả Rập B Trung Hoa C Ai Cập D Ấn Độ
Nơi hành nghề của dược sĩ là hiệu thuốc diễn ra trong thời kỳ: A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện đại
Khi người Ả Rập chiếm đóng ở …, tạo điều kiện truyền bá y học, dược học đã thừa hưởng từ ông cha để lại trên
các vùng vừa mới chiếm đóng:
A Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Pháp
B Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Pháp
C Bồ Đào Nha và vùng phía Nam nước Anh
D Tây Ban Nha và vùng phía Nam nước Anh
Từ đầu thế kỷ thứ 9, ở Salerne đã là nơi giảng dạy và hành nghề y dược do các danh y nổi tiếng sàng lập, NGOẠI TRỪ: A Adela (người Ả Rập)
B Helinus (người Ấn Độ) C Pontus (người Hy lạp) D Salernus (người La Mã)
Quyển sách “Antidotaire” được viết vào thời kỳ: A Thời kỳ cổ đại
B Thời kỳ trung đại C Thời kỳ cận đại
D Thời kỳ hiện đại Cồn
60 độ và cồn 90 độ - dung môi mới xuất hiện tại: A Trung hoa B Ả Rập C Hy Lạp D Salerne
Các tác phẩm nào sau đây không ra đời ở Salerne A Antidotaire B Liber de Simplici Medicina
C Codex medicamentarius gallicus
D Regimen Santiatis Salernitatum
Lời tuyên thệ có điểm “Bán thuốc tốt, giá phải chăng” xuất phát từ A Đức B Pháp C Ý D Tây ban nha
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện: A Nicotin B Emetin C Quinin D Morphin
Morphin được tìm thấy vào năm: A 1805 B 1817 C 1819 D 1831
Cafein được tìm thấy vào năm: A 1817 B 1819 C 1831 D 1832
Louis Pasteur – tìm ra vi trùng vào năm: A 1831 B 1832 C 1833 D 1834
Chọn ý SAI về cuốn dược điển Codex medicamentarius gellicus:
A Lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1816
B Được viết vào giai đoạn thời kỳ cận đại C
Ban hành tại Pháp ở nửa đầu thế kỷ XIX D Áp dụng đến hiện tại Năm 1833, một phát minh vĩ
đại đã làm rung chuyển nền y học trên thế giới đó là: A
Alkaloid đầu tiên được chiết xuất từ nhựa cây thuốc phiện là Morphin B
Alkaloid được tìm thấy đầu tiên là Nicotin, Emetin và Quinin C
Xuất hiện nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc tổng hợp hóa học hay chiết xuất từ dược liệuD Tìm ra
vi trùng bởi Louis Pasteur
Thuốc Hóa Dược – nhà hóa học nào đã thành công trong việc chữa bệnh: A Louis Pasteur B Alexander Fleming C Huggins D Paul Erlich
Ông nổi tiếng nhờ thuốc nhuộm màu được áp dụng trong ngành vi khuẩn và huyết học. Ông là ai: A Louis Pasteur B Alexander Fleming C Huggins D Paul Erlich
Paul Erlich hợp tác với các cộng sự người Nhật tìm ra các dẫn chất của: A Ag B Au C Hg D Cr
Năm 1929, Alexander Fleming tạo bước ngoặt quan trọng trong việc: lOMoARcPSD| 36625228 A Tìm ra vi trùng B Tìm ra virus C Tìm ra penicillin D Tìm ra
Streptomycin Nội tiết tố được phân lập đầu tiên là: A Inulin B Insulin C Cholesterol D Testrosterol
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các vitamin:
A Vitamin C: chữa bệnh Scorbut
B Vitamin B1: chữa bệnh tê phù Beri-beri
C Vitamin B12: chữa bệnh hồng cầu hình liềm D Vitamin D và canxi: chữa bệnh còi xương Thời
kỳ Hồng Bàng diễn ra vào: A 2789 trước công nguyên B 2789 sau công nguyên
C 2879 trước công nguyên D 2879 sau công
nguyên Sử quân tử là tên gọi khác của: A Long nhãn B Qủa giun C Cánh kiến D Hương bài
Dưới thời Bắc Thuộc, Y học gồm:
A Phái thuốc Bắc được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Nam rẻ tiền nên được
nhân dân lao động ưa dùng
B Phái thuốc Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng, phái thuốc Bắc rẻ tiền nên được nhân dân lao động ưa dùng
C Phái thuốc Bắc và Nam được tầng lớp quý tộc giàu có ưa chuộng
D Phái thuốc Bắc và Nam rẻ tiền nên được nhân dân lao động ưa dùng
Triều đại nhà … là thời kỳ phát triển rực rỡ của dân tộc ta về mọi mặt đặc biệt là những chiến công ba lần đánh
bại quân Nguyên (Mông Cổ): A Trần B Nguyễn C Hậu Lê D Lý
Từ năm 1263, triều đình nhà Trần phải tiến cống nhà Nguyên: A 1 năm 1 lần B 2 năm 1 lần C 3 năm 1 lần D 4 năm 1 lần
“Hồng Nghĩa giác tự y thư” là tác phẩm nổi tiếng nhất của: A Lê Hữu Trác
B Nguyễn Bá Tĩnh C Lê Thánh Tôn D Chu Văn An
Quyển đầu “Nam dược thần hiệu: nói về dược tính của … vị thuốc Nam: A 19 B 110 C 119 D 129
Nhất là cuốn … mà nhiều thầy thuốc từ trước tới giờ, vẫn theo phương pháp trị liệu của Tuệ Tĩnh để chữa bệnh rất hiệu quả:
A Nam dược thần hiệu B Dược tính chỉ nam
C Thập tam phương gia giảm
D Bổ âm đơn và dược tính phú
Nhà Hậu Lê diễn ra vào năm: A 1225 – 1400 B 1252 – 1400 C 1428 – 1788 D 1482 – 1788
“Vốn là một người thông minh, học rộng, ông mau chóng hiểu sâu y lý, tìm thấy sự say mê ở sách y học, nhận ra
nghề y không chỉ lợi ích cho mình mà còn có thể giúp người đời nên ông quyết chí học thuốc”. Ông là ai: A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
“Hải thượng y tông tâm lĩnh” gồm … (A) …tập trong đó có … (B) … quyển: A (A) 28 (B) 68 B (A) 68 (B) 28 C (A) 68 (B) 82 D (A) 28 (B) 86
Tập “Thượng kinh ký sự” là tác phẩm tiêu biểu của Hải Thượng Lãn Ông được viết vào năm: A 1780 B 1781 C 1782 D 1783
Hải Thượng Lãn Ông chú trọng đến vấn đề, NGOẠI TRỪ: A Y Đức B Thuốc Nam C Dinh dưỡng
D Phương pháp chữa bệnh
“Không được xem nghề y là một nghề kiếm sống mà là một nghề cứu nhân, giúp đời, phải hết lòng phục vụ người
bệnh, nhất là những người nghèo khổ” là câu nói nổi tiếng của: A Lê Hữu Trác B Nguyễn Bá Tĩnh C Chu Văn An D Phạm Công Hân
Trong kháng chiến chống Pháp, việc tiếp tế thuốc men cho miền Bắc đều được đảm nhiệm bởi: A Bộ Y tế
B Quân y miền Nam C Tiểu ban dược D Dân y miền Nam
Giai đoạn 1950 – 1953 ở miền Nam có mở được … dược tá đào tạo khoảng …: A 04
lớp/60 người B 03 khóa/60 người C 60/ 03 khóa D 60/ 04 lớp
Sau Hiệp định Genève ngày …, phần lớn dược tá được đưa ra miền Bắc để đào tạo tiếp đại học và sau đại học: A 23/09/1946 B 23/09/1945 C 20/07/1954 D 20/07/1945
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, tổ chức tương đối ổn định hơn ở miền Bắc vì có sự kết hợp chặt ch攃̀ giữa:
A Dược tá và dược sỹ đại học B Dược tá và quân y lOMoARcPSD| 36625228
C Dược tá và dược sỹ sau đại học D Dân y và quân y
Trong kháng chiến chống Pháp ở miền Nam, thành lập được xưởng Bào chế thuốc đông dược do … phụ trách: A DS Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý C Hồ Thu D DS Bùi Trung Hiếu
Trong kháng chiến chống Pháp, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ di chuyển về … và kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3: A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
Trong kháng chiến chống Pháp, … di chuyển về Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của Liên khu 3:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ
B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5
D Trường Dược trung cấp lOMoARcPSD| 36625228
Vào giữa năm 1947, viện bào chế Trung ương Bắc Bộ bị đích đánh phá Chùa Hương và phá hủy một số thuốc nên
phải chuyển vào Thanh Hóa và kiêm luôn chức năng bào chế của: A Liên khu 3 B Liên khu 4 C Liên khu 5 D Liên khu 7
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra … và đến năm 1951 đổi tên
thành viên bào chế liên khu 4: A Chùa Hương B Thanh Hóa C Thủ đô D Nghệ An
Trong kháng chiến chống Pháp, Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ di chuyển ra Nghệ An và đến năm 1951 phối
hợp với với các viện bào chế, NGOẠI TRỪ: A Thuận Hóa B Vinh C Thanh Hóa
D Quảng Nam Đà Nẵng
Trong kháng chiến chống Pháp, … gồm các tỉnh từ Quảng Nam Đà Nẵng đến Thuận Hóa và các tỉnh cao nguyên:
A Viện Bào chế Trung ương Bắc Bộ B Viện Bào chế Trung ương Trung Bộ
C Viên Bào chế Quân và Dân y liên khu 5 D Trường Dược trung cấp Bộ Y tế
thành lập Trường Dược Trung cấp vào năm: A 1951 B 1952 C 1953 D 1954
Năm 1952, Bộ Y tế thành lập Trường Dược Trung cấp đặt tại … và tuyển …: A Việt Bắc/ Dược tá B Thanh Hóa/ Dược tá
C Việt Bắc/ học sinh tốt nghiệp cấp 02
D Thanh Hóa/ học sinh tốt nghiệp cấp 02 Trong kháng
chiến chống Pháp ở miền Bắc, dân y tập trung sản xuất vào thuốc:
A Thuốc sốt rét và thuốc thông thường
B Thuốc giảm đau và thuốc thông thường
C Thuốc sốt r攃Āt và thuốc giảm đau D Chủ yếu vào thuốc thông thường Bộ Quốc phòng
thành lập Cục Quân Y vào năm: A 1946 B 1947 C 1952 D 1953
Vào ngày 09/12/1946, quân y miền Bắc kháng chiến nổ ra chủ yếu là chiến tranh: A Kháng chiến Việt Bắc
B Kháng chiến quân Nguyên C Chiến tranh lạnh
D Chiến tranh du kích
Ngày 09/12/1946 kháng chiến nổ ra, nước ta có 12 chiến khu do … phụ trách về thuốc:
A Dược sỹ đại học và sau đại học B Dược sỹ trung học C Dược sỹ đại học D Dược tá
Nha Quân Dược thành lập vào năm: A 1946 B 1947 C1949 D 1951
Năm 1949, Quân Y miền Bắc đã thành lập được tổ chức làm nhiệm vụ khơi nguồn thuốc ở các đô thị, vùng Pháp
tạm chiếm để cung cấp tiếp tế cho Quân đội, gọi là:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế
D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Các chiến khu phối hợp thành liên khu vào: A Đầu năm 1950 B Giữa năm 1950 C Cuối năm 1950 D Cuối năm 1951
Năm 1949,quân y miền Bắc thành lập các tổ chức, NGOẠI TRỪ:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế
D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Ở thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, chỉ có … gia nhập vào quân đội:
A 11 dược tá và 20 sinh viên
B 11 sinh viên và 20 dược tá
C 11 dược sỹ đại học và 20 sinh viên
D 11 sinh viên và 20 dược sỹ đại học
Thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp ở miền Bắc, Bộ Y tế đã chuyển Đại học Dược do … đảm nhận:
A Viện Bào chế trung ương 131 B Nha quân Dược
C Viện Bào chế tiếp tế
D Viện khảo cứu chế tạo dược phẩm
Trường Quân dược trung cấp ở miền Bắc trong kháng chiến chống Pháp được thành lập,đào tạo được: A 60 người B 70 người C 80 người D 100 người
Hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp diễn ra theo … chuyển biến: A 02 B 03 C 04 D 05
Từ năm 1950 – 1954, ngành Dược từ phân tán đến tập trung từng bước thông qua việc từ … cơ sở sản xuất chỉ còn … cơ sở chính: A 15/01 B 15/02 C 20/01 D 20/02
Phát triển y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại, đặc biệt là ngành Dược … đã mở đầu cho một quan điểm
quan trọng của Đảng ta về đường lối Y tế: lOMoARcPSD| 36625228 A Nam Bộ B Trung Bộ C Bắc Bộ D Cao nguyên
Ưu điểm hoạt động ngành Dược trong kháng chiến chống Pháp, chọn ý SAI: A
Tinh thần cán bộ rất cao, ý thức trách nhiệm tốt, hết lòng khắc phục khó khăn và hy sinh cho cách mạng B
Đào tạo thêm một số cán bộ kỹ thuật từ đại học, trung cấp đến công nhân kỹ thuật C
Thành lập xưởng sản xuất có quy mô càng lớn, từ chỗ vài chục người đến hàng trăm người D
Khắc phục nhiều khó khăn để điều chế nhiều dạng thuốc khác nhau, chất lượng thuốc
tốt hơnCông dụng hành quân đan: A Chữa sốt r攃Āt B Chữa cảm sốt C Chữa ho D Chữa tim mạch
Trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp:
A Thanh Hóa – chính quyền mở các lớp trung cấp Dược
B Chiến khu Việt Bắc – mở Viện Đại học Dược
C Liên khu – mở nhiều lớp Dược tá D A,B,C đều đúng
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Bắc trải qua mấy giai đoạn: A 02 B 03 C 04 D 05
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước,các cơ sở cách mạng chuyển từ vùng núi nông thôn về thành phố vào giai đoạn: A 1954 – 1957 B 1954 – 1960 C 1960 – 1964 D 1965 – 1975
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Kho thuốc Trung ương thành lập do có sự phối hợp với:
A Cơ sở sản xuất tiếp quản
B Cơ sở xuất khẩu tiếp quản
C Kho thuốc tiếp quản D Dược tá tiếp quản
Giai đoạn 1954 – 1960 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Bộ Nội Thương thành lập, NGOẠI
TRỪ: A Tổng công ty Dược phẩm B Công ty thuốc Bắc
C Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương D Công ty thuốc Nam
Giai đoạn 1960 – 1964 - kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Xí nghiệp Dược phẩm Trung ương thành lập, NGOẠI TRỪ: A Xí nghiệp Hóa Dược
B Xí nghiệp thủy tinh y cụ
C Xí nghiệp Dược phẩm 3
D Xí nghiệp liên khu 3
Xí nghiệp Dược phẩm 03 được thành lập ở: A Hải Phòng B Thanh Hóa C Nghệ An D Vinh
Cục phân phối Dược phẩm và Cục Dược chính và sản xuất được thành lập vào giai đoạn nào trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước: A 1954 – 1957 B 1954 – 1960 C 1960 – 1964 D 1965 – 1975
Quốc doanh Dược phẩm có nguồn gốc từ: A Trạm tủ thuốc B Nhà thuốc C Quầy thuốc D Hiệu thuốc
Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc thuộc chiến tranh: A Chiến tranh du kích B Chiến tranh Nixon
C Chiến tranh Johnson D Chiến tranh Việt Bắc
Những điểm lưu ý về ngành Dược trong giai đoạn 1965 – 1975 ở thời kỳ kháng chiến chống Mỹ miền Bắc cứu nước, chọn ý SAI: A
Thành lập các cơ sở sản xuất địa phương từ tỉnh xuống huyện xã. Mỗi tỉnh đều có xí nghiệp Dược
phẩm bên cạnh một công ty Dược phẩm B
Mỗi huyện đều có một hiệu thuốc huyện làm thêm việc pha chế. Việc pha chế thuốc sát khuẩn
bắt đầu được đưa xuống tuyến huyện C
Vận động phát triển thuốc Nam ở y tế xã là việc vận động nuôi trồng sử dụng Khóm thuốc gia
đìnhD Đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ y tế
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở giai đoạn 1965 – 1975, công việc pha chế … bắt
đầu được đưa xuống tuyến huyện: A Dịch truyền B Thuốc sát khuẩn C Thuốc tim mạch D Thuốc chữa cảm sốt
Quốc doanh y vật liệu chuyên đóng gói và vận chuyển hàng vào Nam được thành lập vào giai đoạn nào trong
kháng chiến chống Mỹ cứu nước: A 1954 – 1957 B 1954 – 1960 C 1960 – 1964 D 1965 – 1975 lOMoARcPSD| 36625228
Ngành Dược miền Bắc trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước chỉ đáp ứng khoảng … yêu cầu về nguyên liệu: A 1 – 2.5% B 2 – 4.5% C 5% D 5 – 6%
Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước, ngành Dược miền Nam trải qua mấy giai đoạn: A 02 B 03 C 04 D 05
Ban Quân y miền Nam thuộc mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời được thành lập ở: A Liên khu 3 B Liên khu 5
C Chiến khu Việt Bắc D Chiến khu Dương Minh Châu
Ủy viên trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam là: A Trương Quang Vinh B Quách Tích Hý C Hồ Thu D Bùi Trung Hiếu
Năm 1960, các chiến sĩ trở thành dược sĩ đại học dưới chủ trương của Bác sỹ Phạm Ngọc Thạch – Bộ trưởng Bộ Y tế gồm, NGOẠI TRỪ: A Trương Vinh B Võ Hữu Phi C Quách Tích Hý D Nguyễn Tấn Phong
Nguyên Giám đốc Sở Y tế Đồng Tháp – Tư Ích: A Trương Vinh B Võ Hữu Phi C Quách Tích Hý D Nguyễn Tấn Phong
Năm …, Quân Y và Dân Y tách riêng ra trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước: A 1957 B 1964 C 1968 D 1973
Ngành Dược Dân y do … được cử làm Trưởng Tiểu ban Dược:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát B Dược sỹ Lê Quang Huy C Dược sỹ Trương Vinh
D Dược sỹ Nguyễn Hữu Phi
Tổ chức lại phương cách cấp phát với khu T2 do … phụ trách:
A Dược sỹ Nguyễn Kim Phát
B Dược sỹ Nguyễn Tấn Phong
C Dược sỹ Quánh Tích Hý
D Dược sỹ Trương Quang Vinh
Vận chuyển và tiếp tế hàng từ miền Bắc vào theo đường biển do khu … nhận từ Cà Mau chuyển lên theo đường
bộ, qua ngã đường mòn Hồ Chì Minh: A T1 B T2 C T3 D T4
Ngành Dược Quân Y miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ ngày càng hoàn chỉnh nhờ sự chi viện của miền Bắc
với sự giúp đỡ tích cực của:
A Ngành Dược Dân y miền Bắc
B Ngành Dược Dân y miền Nam
C Ngành Dược Quân y miền Bắc D A,C đều đúng
Cứ … Bác sỹ có … Dược sỹ đại học và … Dược sỹ trung cấp: A 07 – 03 – 04 B 07 – 01 – 03 C 07 – 04 – 03 D 07 – 03 – 01
Đặc điểm ngành Dược miền Nam trong suốt tất cả các thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước:
A Bệnh viện, bệnh xá Dân y là tuyến sau cho các đơn vị tác chiến dân công
C Đơn vị Quân Y nhận cứu chữa cho nhân dân ở những nơi xa cơ sở, xa Dân y
C Quân Y và Dân Y phối hợp chặt ch攃̀ với nhau, bổ sung thuốc, bông băng cho nhau D A,B,C đều đúng
Quân và dân ta ở cả hai miền đất nước đã chống trả quyết liệt và nhất là đã đập tan được ý đồ tiêu diệt miền Bắc
bằng cuộc oanh kích … ngày đêm trên bầu trời Hà Nội buộc Mỹ phải ký kết Hiệp định Paris 17/01/1973: A 05 B 10 C 12 D 15
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, cán bộ Dược từ miền Bắc vào để đào tạo gồm,NGOẠI TRỪ:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam
B Dược sỹ Bùi Quang Tùng
C Bộ Y tế - Thương binh và xã hội của Chính phủ D Dược sỹ Lê Quang Huy
Giai đoạn 1973 – 1975 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở miền Nam, … phụ trách về kho tàng, tiếp tế thuốc:
A Dược sỹ Trương Xuân Nam
B Dược sỹ Bùi Quang Tùng C Dược sỹ Võ Hữu Phi
D Dược sỹ Võ Tấn Phong
Để chuẩn bị cho các trận đánh lớn giải phóng miền Nam, phương hướng hoạt động của ngành Dược Quân y là, NGOẠI TRỪ:
A Phát huy lực lượng tại chỗ là chủ yếu, tích cực chi viện từ phía trước lên khi cần thiết
B Tổ chức hết sức gọn nhẹ, cơ động cao, bám sát đội hình chiến đấu lOMoARcPSD| 36625228
C Nêu cao kỹ thuật hợp động, đoàn kết giúp đỡ nhau nhằm phục vụ thương binh làm đầu, sáng
tạo, linh hoạt, kịp thời trong hành động
D Tận dụng phương tiện vận chuyển, lấy cơ giới làm chủ yếu Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra
xuyên suốt … ngày đêm: A 12 B 30 C 55 D 68
Quá trình cổ phần hóa nhiều doanh nghiệp Dược quốc doanh theo chủ trương cổ phần hóa của nhà nước diễn ra trong giai đoạn: A 1975 – 1990 B 1990 – 2005 C 2005 đến nay D 1990 đến nay
Công ty Dược đẩy mạnh quá trình nâng cấp tiêu chuẩn sản xuất lên GMP – ASEAN, GMP – WHO, PIC/S, EU –
GMP nhằm thích ứng với yêu cầu về chất lượng ngày càng gia tăng và phù hợp với quá trình toàn cầu hóa của
ngành Dược Việt Nam trong quá trình hội nhập với thế giới diễn ra trong giai đoạn: A 1975 – 1990 B 1990 – 2005 C 2005 đến nay
D 1990 đến nay BÀI 7
Các nước đang phát triển chiếm … (A) … dân số toàn cầu nhưng chỉ sử dụng … (B) … giá trị sản lượng thuốc của thế giới: A (A) 75% (B) 25% B (A) 25% (B) 75% C (A) 75% (B) 50% D (A) 95% (B) 25%
Đại hội đồng TCYTTG đã yêu cầu TCYTTG có biện pháp giúp đỡ các nước thành viên xây dựng Chính sách quốc
gia về thuốc trong đó … là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
D Chính sách thuốc generic
TCYTTG xây dựng và ban hành Danh mục mẫu thuốc thiết yêu lần thứ nhất vào năm: A 1975 B 1977 C 2003 D 2005
Năm 2003, TCYTTG ban hành danh mục mẫu thuốc thiết yếu lần thứ: A I B IX C XIII D XV
Trong … thế kỷ,kể từ khi WHO đề xuất các khái niệm thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc: A 1/3 B ¼ C 1/6 D ½
Tính đến cuối năm 2000, có hơn … quốc gia đã xây dựng và công bố chính sách quốc gia về thuốc: A 100 B 140 C 160 D 250
Chính sách thuốc thiết yếu và chính sách quốc gia về thuốc có mối quan hệ: A Tương sinh B Tương khắc C Tương hỗ D A,C đều đúng
Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi:
A TTY trở thành hạt nhân cơ bản của CSQGVT
B DM TTY mẫu được ban hành
C WHO đưa ra khái niệm đầu tiên về TTY
D Có hướng dẫn xây dựng DM TTY
Phát biểu nào sau đây SAI: A
Chỉ cần 1USD thuốc thiết yếu là đã có thể bảo đảm chữa khỏi 80% các chứng bệnh thông thường
cho người dân tại cộng đồng để thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu” B
Thuốc thiết yếu đã trở thành khái niệm toàn cầu sau 25 năm kể từ khi danh mục thuốc thiết yếu mẫu đuộc ban hành C
Nội dung của chính sách thuốc thiết yếu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc thực hiện
các mục tiêu đề ra D
Chính sách thuốc thiết yếu là một bộ phận cấu thành hết sức cơ bản và là thuốc đáp ứng được các
yêu cầu chăm sóc sức khỏe quan trọng nhất của cộng đồng
Ngành Dược đã cung ứng đủ thuốc sản xuất trong nước đã chiếm gần … thị phần dược phẩm: A 30% B 50% C 70% D 80%
Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt, là một trong những phương tiện chủ yếu để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nằm
trong quan điểm nào về chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030: A Quan điểm chung
B Quan điểm phát triển ngành Dược C Quan điểm quy hoạch D A,B,C đều đúng
Quan điểm phát triển ngành Dược theo hướng: A Đồng bộ B Công nghiệp hóa C Hiện đại hóa D Chuyên môn hóa
Có … ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ công nghệ bào chế: lOMoARcPSD| 36625228 A 02 B 03 C 04 D 05
Có … tổ chức lại hệ thống phân phối và cung ứng thuốc: A 02 B 03 C 04 D 05
Có … mục tiêu trong chính sách quốc gia về dược giai doạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030: A 02 B 03 C 04 D 05
Chiến lược quốc gia đối với ngành dược Việt Nam phấn đấu thuốc sản xuất trong nước đáp ứng … trị giá tiền thuốc vào năm …: A 60% vào năm 2015 B 70% vào năm 2015 C 75% vào năm 2030 D 90% vào năm 2030
Đến năm 2020, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc: A 50% B 60% C 70% D 75%
Đến năm 2030, mục tiêu sản xuất thuốc trong nước đáp ứng được … giá trị tiền thuốc: A 50% B 60% C 70% D 75%
Có bao nhiêu chính sách và giải pháp chung để thực hiện chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A 04 B 06 C 08 D 10
Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong chính sách và giải pháp chung của chính sách quốc gia về dược giai
đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có B
Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả của thuốc C
Chính sách phát triển công nghệ dược, nghiên cứu và phát triển (R &D) D
Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin
thuốcChính sách đảm bảo thuốc sẵn có bao gồm … chính sách: A 02 B 03 C 04 D 05
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có KHÔNG bao gồm:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc chủ yếu
C Chính sách thuốc generic D Không câu nào đúng
Trong điều kiện kinh tế - xã hội Việt Nam hiện nay, để thực hiện được mục tiêu cần thực hiện tốt … chính sách cơ bản: A 02 B 03 C 04 D 05
Cơ quan (tổ chức) nào xây dựng và ban hành Danh mục thuốc thiết yếu: A Bộ Y tế B Sở Y tế C Quốc hội D Thủ tướng Chính Phủ
Danh mục thuốc … làm cơ sở cho việc thiết lập danh mục thuốc sử dụng trong bệnh viện công lập: A Thuốc chủ yếu
B Thuốc thiết yếu C Thuốc quý hiếm D Thuốc bảo hiểm y tế
Chính sách … được coi là chính sách nền tảng trong sản xuất, xuất nhập khẩu, cung ứng và sử dụng thuốc:
A Chính sách thuốc thiết yếu
B Chính sách thuốc bảo hiểm y tế
C Chính sách về dược liệu và thuốc từ dược liệu
D Chính sách thuốc generic
Kê đơn, sử dụng thuốc generic đạt chuẩn tương đương sinh học thay thế các thuốc phát minh nhập khẩu đắt tiền
nằm trong chính sách nào của chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: A
Chính sách đảm bảo thuốc sẵn có

B Chính sách sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả và truyền thông thông tin thuốc
C Chính sách đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu lực của thuốc
D Chính sách thuốc bảo hiểm y tế, tài chính và giá thuốc
Bằng … cho ph攃Āp phù hợp với thông lệ quốc tế, Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền các chính sách để hạn chế
nhập khẩu các loại thuốc generic mà Việt Nam đã sản xuất đảm bảo cả về chất lượng và số lượng: A Cảm quan B Kinh nghiệm thực tế
C Hàng rào kỹ thuật D Hàng rào chính trị
Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả là mối quan tâm lớn của: A Chính phủ B Cộng đồng C Y tế cơ sở D Y tế công cộng
Chỉ có thể đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả khi triển khai thành công, đồng bộ một lúc cả … nguyên tắc: A 02 B 03 C 04 D Nhiều
Có mấy loại kênh thông tin chính thống về thuốc: A 01 B 02 C 03 D 04 lOMoARcPSD| 36625228
Đảm bào chất lượng thuốc theo hướng: A Đồng bộ
B Hiện đại hóa – Chuyên môn hóa C Xã hội chủ nghĩa
D Quản lý toàn diện
Tổ chức hệ thống kiểm nghiệm thuốc theo … cấp trung ương: A 02 B 03 C 04 D 05
Yếu tó nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của người bệnh và hiệu quả của công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân: A
Quy hoạch lại hệ thống kiểm nghiệm thuốc trên phạm vi toàn quốc, quy định lại chức năng nhiệm
vụ ở mỗi cấp cho phù hợp với nguồn lực con người và trang bị máy móc B
Tập trung đầu tư thiết bị phân tích hiện đại cho viện kiểm nghiệm thuốc ở trung ương và khu vực,
kiên quyết xóa bỏ tình trạng đầu tư dàn trải trên tất cả các tỉnh/ thành phố gây lãng phí và không thu được hiệu quả C
Công tác giám sát chất lượng thuốc hậu mại, với hệ thống và nguồn lực thanh tra Dược đủ mạnh để
kiểm tra, giám sát và cưỡng chế D
Xây dựng chế tài mạnh mẽ đối với các hành vi buôn bán, tồn trữ và sử dụng thuốc giảLựa
chọn thuốc bảo hiểm y tế trên tiêu chí: A Thuốc thiết yếu
B Đảm bảo chất lượng, hiệu quả điều trị và an toàn cho sử dụng
C An toàn, hợp lý, hiệu quả và thông tin thuốc D Thuốc generic
Xây dựng công nghiệp Dược Việt Nam bao gồm … thành phần: A 02 B 03 C 04 D 05
Ưu tiên đầu tư sản xuất nguyên liệu … để phục vụ sản xuất thuốc thiết yếu: A Rõ ràng B Gốc C Hóa sinh D Hóa dược
Nhà nước có chính sách để các doanh nghiệp bố trí đầu tư … doanh thu hàng năm cho công tác nghiên cứu và phát triển: A 5 – 10% B 10 – 20% C 5 – 15% D 10 – 15%
Phát triển dược liệu trên cơ sở chia sẻ lợi ích công bằng và gắn kết chặt ch攃̀ giữa … đối tượng: A 02 B 03 C 04 D 05
Hệ thống phân phối thuốc được quy hoạch và quản lý phải đáp ứng … mục tiêu: A 02 B 03 C 04 D 05
Nhóm người được chú trọng tạo điều kiện để dễ dàng mua được thuốc đảm bảo chất lượng và có giá rẻ:
A Thuộc diện chính sách xã hội
B Thuộc diện chính sách người nghèo
C Phụ nữ, trẻ em và nguời già D A,B,C đều đúng
Bộ Y tế vận dụng các quy địng trong hiệp định TRIPS để áp dụng cho … trường hợp: A 02 B 03 C 04 D 05
Về cung ứng, bán lẻ thuốc, các cơ sở bán lẻ phải tổ chức thực hiện: A GSP B GPP C GDP D GLP
Ngành Dược Việt Nam chủ động đẩy nhanh hơn tiến trình hội nhập khu vực và quốc tế, đảm bảo … nguyên tắc: A 02 B 03 C 04 D 05
Xây dựng và hoàn thiện các tiêu chuẩn cho từng loại hình cung ứng thuốc phù hợp với quy mô kinh doanh, vùng
miền và cơ sở cung cấp dịch vụ y tế thuộc chính sách:
A Kiện toàn hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật
B Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
C Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
D Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
Trong chính sách đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, khuyến khích các Viện
trưởng, các tổ chức, cá nhân nghiên cứu triển khai thực hiện … nhiệm vụ: A 02 B 03 C 04 D 05
Khuyến khích đầu tư sản xuất nguyên liệu kháng sinh, hóa dược, tá dược cao cấp, sản xuất vắc xin thế hệ mới và
các trang thiết bị hiện đại phục vụ công nghệ Dược thuộc chín sách: A
Giải pháp về tài chính và đầu tư B
Đổi mới công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ C
Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc lOMoARcPSD| 36625228 D
Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóaCó … thuế
trong giải pháp về tài chính và đầu tư sản xuất thuốc: A 02 B 03 C 04 D 05 Thuế quan là thuế:
A Thuể bảo vệ sở hữu trí tuệ
B Thuế xuất, nhập khẩu
C Thuế sản xuất trong nước D B,C đều đúng
Có … giải pháp về thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế: A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, hợp nhất tiêu chuẩn khu vực để tạo thuận lợi trong quá trình lưu thông thuốc từ Dược liệu thuộc chính sách:
A Giải pháp thị trường, xúc tiến thương mại và hợp tác quốc tế
B Cấu trúc lại và phát huy vai trò của doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa
C Áp dụng công nghệ thông tin vào phân phối, cung ứng thuốc
D Phát triển chuỗi cung ứng thuốc và Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng thuốc
Tái cấu trúc … nhằm nâng cao hiệu quả, đáp ứng nhu cầu kinh doanh của các doanh nghiệp, thực hiện nghĩa vụ
đối với nhà nước và trách nhiệm đối với xã hội: A
Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt Nam B
Công ty Cổ phần MTV Tổng công ty Dược Việt Nam C
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Dược trung ương Việt NamD Công ty TNHH MTV Tổng
công ty Dược Việt Nam BÀI 8
Số lượng tổ chuyên viên WHO đã thành lập trong quá trình xây dựng danh mục thuốc thiết yếu là: A 02 B 03 C 04 D 05
WHO thành lập danh mục thuốc thiết yếu vào năm: A 1977 B 1978 C 1979 D 1982
Danh mục thuốc thiết yếu mẫu gồm … loại thuốc: A 70 B 80 C 186 D 250
Danh mục thuốc thiết yếu rút gọn gồm … loại thuốc dùng tối cần để dùng cho chương trình CSSKBĐ: A 11 B 22 C 150 D 250
Sau …,danh mục thuốc thiết yếu được xem x攃Āt, sửa đổi cho phù hợp với tình hình kinh tế - kỹ thuật của từng thời điểm: A Mỗi năm B 06 – 12 tháng C 2 – 3 năm D 5 năm
Việt Nam tham gia “Chương trình hành động về các loại thuốc và vaccine chủ yếu” của WHO vào: A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi
Danh mục thuốc thiết yếu ở Việt Nam ban hành lần đầu tiên vào năm: A 1960 B 1978 C 1982 D 1985
Bộ Y tế công bố danh mục thuốc thiết yếu lần I vào năm: A 1978 B 1979 C 1982 D 1985
Hiện nay, đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần: A V B VI C VII D VIII
Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về danh mục thuốc thiết yếu tân dược: A
Đa số là đa chất trong danh mục thuốc thiết yếu B
Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu tân dược dưới tên chung quốc tế, không đưa tên riêng chế phẩm C
Hiện nay (2017) đã ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần thứ VI D
Danh mục thuốc thiết yếu phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và
khả năng đảmbảo cung ứng thuốc của Việt Nam
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược: A 02 B 03 C 04 D 05
Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO, hướng dẫn điều trị
của BYT và tiêu chí lựa chọn thuốc cụ thể thuộc nguyên tắc thứ mấy trong danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI: lOMoARcPSD| 36625228 A Thứ nhất B Thứ hai C Thứ ba D Thứ tư
Có … nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần VI: A 02 B 03 C 04 D 05
Tiêu chí đầu tiên của việc lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu: A Giá cả hợp lý B
Phù hợp với mô hình bệnh tật, phương tiện kỹ thuật, trình độ cán bộ chuyên môn của tuyến sử
dụngC Đảm bảo có hiệu quả, hợp lý, an toàn
D Phải sẵn có với số lượng đầy đủ, có dạng bào chế phù hợp với điều kiện bảo quản, cung ứng, sử dụng Có
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu tân dược: A 05 B 06 C 07 D 08
… cơ sở để tạo danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu: A 05 B 06 C 07 D 08
Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được ph攃Āp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiệnbằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (**) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu
quảvà phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được ph攃Āp triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiệnbằng thuốc thay thế
Thuốc có ký hiệu (***) trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc:
A Điều trị đặc trưng bệnh phong
B Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế và đại lý bán thuốc
C Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và
phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp cứu)
D Sử dụng trong các cơ sở y tế được phép triển khai chương trình điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu Việt Nam lần VI bao gồm ,NGOẠI TRỪ’;
A Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
B Danh mục vị thuốc y học cổ truyền C Danh mục cây thuốc
D Danh mục nhóm thuốc theo bệnh
Nguyên tắc đầu tiên xây dựng danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI: A
Kế thừa Danh mục thuốc thiết yếu lần V, đồng thời tham khảo DMTTY hiện hành cùa WHO,
hướng dẫn điều trị của BYT B
Phù hợp với chính sách, pháp luật về dược, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam C
Danh mục thuốc thiết yếu tân dược được sửa đổi, bổ sung để đảm bảo an toàn, cho người sử dụng,
một số loại thuốc có thể bị loại bỏ nếu có tác dụng nghiêm trọng được phát hiện D
Các thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu dưới tên chung quốc tế,
không đưa tên riêng chế phẩm
Có … tiêu chí lựa chọn thuốc đưa vào danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu: A 02 B 03 C 04 D 05
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền: A
Có trong Dược điển Việt Nam
B Các thuốc có tên chung và những chế phẩm có công thức trong Dược điển Việt Nam lOMoARcPSD| 36625228
C Chế phẩm thuộc đề tại cấp Nhà nước, cấp Bộ và tương đương đã được nghiệm thu và cấp số đăng ký lưuhành
D Chế phẩm được dẫn chiếu trong ghi chú của danh mục phải đáp ứng các tiêu chíDanh mục vị thuốc
y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sắp xếp theo: A Bộ phận dùng B Thành phần C Tác dụng
D Thứ tự bảng chữ cái
Có bao nhiêu cây thuốc Nam trong danh mục thuốc thiết yếu đông y và thuốc từ dược liệu lần VI: A 70 B 80 C 186 D 250
DMTTY tân dược bao gồm số lượng nhóm thuốc là: A 25 B 27 C 29 D 31
Các thuốc có ký hiệu (**)trong danh mục thuốc thiết yếu là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các
nhóm khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được … (trừ trường hợp cấp cứu): A Khám bệnh
B Làm x攃Āt nghiệm C Hội chẩn D A,B,C đều đúng
Các thuốc có ký hiệu (*)trong danh mục thuốc thiết yếu có phạm vi bán lẻ đến:
A Trạm y tế và đại lý thuốc B Nhà thuốc
C Đại lý thuốc và quầy thuốc D Tất cả
DMTTY vị thuốc y học cổ truyền, chế phẩm và cây thuốc được sử dụng ở: A Tuyến xã B Tuyến huyện C Tuyến TW
D Tất cả các huyện Thuốc thiết yếu là: A Thuốc tối cần B Thuốc chủ yếu
C Thuốc rẻ tiền, dễ sử dụng, tự sản xuất trong nước
D Thuốc thực sự cần thiết cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân ---HẾT--GOOD LUCK