B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
1
ĐỀ CK GII TÍCH 1
B ĐỀ THI CU I K MÔN GI I TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Biên so n: Tài li u HUST
DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ............................................................4
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 2 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ............................................................................8
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 3 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 3 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 10
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 4 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 15
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 5 (Nhóm ngành 2) ĐỀ ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 5 (Nhóm ngành 2) ĐỀ ......................................................... 17
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 6 (Nhóm ngành 2) ĐỀ ......................................................................... 22
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 7 (Nhóm ngành 3) ĐỀ ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 7 (Nhóm ngành 3) ĐỀ ......................................................... 24
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 8 (Nhóm ngành 3) ĐỀ ......................................................................... 29
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 31
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 36
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 2 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 40
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 1 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 42
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 2 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 2 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 47
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 3 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 3 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 49
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 4 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................................... 53
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 4 (Nhóm ngành 1) ĐỀ ......................................................... 54
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 5 (Nhóm ngành 2) ĐỀ ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 5 (Nhóm ngành 2) ĐỀ ......................................................... 56
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 6 (Nhóm ngành 2) ĐỀ ......................................................................... 60
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 7 (Nhóm ngành 3) ĐỀ ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 7 (Nhóm ngành 3) ĐỀ ......................................................... 62
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 8 (Nhóm ngành 3) ĐỀ ......................................................................... 65
(TaiLieuHust, 2022)
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
3
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gi i h n sau:
a)
1
0
ln(1 )
lim
x
x
x
x
+
.
b)
3
6 2
( , ) (0,0)
lim
2 3
x y
x y
x y
+
.
Câu 2 (1 điểm). Tính g vi phân ần đúng nhờ
.
Câu 3 (1 đim). Ch ng minh r ng
2
cos 1 , 0
2
x
x x
.
Câu 4 (1 điểm). Tính th tích kh i tròn xoay khi quay hình gi i h n b ng ởi các đườ
2
3y x x=
0y =
quanh trc
Oy
m t vòng.
Câu 5 (1 điểm). Tính
1
2
2
2 3 1 dx x x
+
.
Câu 6 (1 điểm). Hàm s
3
( )f x x x= +
c là có hàm ngượ
( )y g x=
. Tính
(2)
g
.
Câu 7 Tính (1 điểm).
2 2
2 2
3z z z
P
x y y y
= + +
vi
( )
3
2 2
1
z
x y
=
+
.
Câu 8 (1 điểm). t qu bóng bay hình c u vói t c Không khí được bơm vào mộ độ
3
100 cm / s
.
Tính t a bán kính qu bóng khi bán kính qu bóng b ng ốc độ tăng lên củ
50 cm
.
Câu 9 (1 điểm). Tính
2
0
cot dx x
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
4
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1:
ln(1 )
1
ln
0 0
ln(1 )
lim lim .
x
x
x
x
x x
x
L e
x
+
+
= =
Xét gi i h n
0 0
ln(1 )
ln(1 )
ln 1 1
ln
lim lim
x x
x
x
x
x
K
x x
+
+
+
= =
0
ln(1 )
lim 1 1 1 0
x
x
x
+
= =
, nên
0
ln(1 ) ln(1
~
)
ln 1 1 1
x
x x
x x
+ +
+
.
2
0 0
ln(1 )
1
ln(1 )
lim ( ) lim
x x
x
x x
x
K VCB
x x
+
+
= =
=
( )
2 2
2
0
1
2
lim
x
x o x
x
+
(Khai tri n Maclaurin)
2
2
0
1
1
2
lim
2
x
x
x
= =
i h ng Gi ạn đã cho bằ
1/2K
L e e
= =
.
b)
3
6 2
( , ) , ( , ) 0.
2 3
x y
f x y x y
x y
=
+
+) Chn
( )
3
1
,M a a
. Khi
0a
thì
( )
3
1
, (0,0)M a a
.
Ta có:
( )
( )
3 3
3
1
6 6
1
,
2 3 5
a a
f M f a a
a a
= = =
+
( )
1
1
5
f M
khi
1
(0,0)M
(1)
+) Chn
( )
3
2
,M b b
. Khi
0b
thì
( )
3
2
, (0,0)M b b
.
Ta có:
( )
( )
3 3
3
2
6 6
( ) 1
,
2( ) 3 5
b b
f M f b b
b b
= = =
+
( )
2
1
5
f M
khi
2
(0,0)M
(2)
T (1) và (2)
( , )f x y
không cùng ti n t i m t giá tr khi ế
( , ) (0,0)x y
3
6 2
( , ) (0,0)
lim
2 3
x y
x y
x y
+
không t n t i.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
5
Câu 2. Xét hàm s
2 2
( , ) 3f x y x y= + +
. Ta có:
2 2 2 2
,
3 3
( , ) ( , )
x y
x y
x y x y
f x y f x y
= =
+ + + +
. Chn
0
0
2, 0,02
3, 0,04
x x
y y
= =
= =
.
Áp d ng công th c tính g ần đúng:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
2,02 3,04 3 , , , ,
1 3
(2,3) (2,3) 0,02 (2,3) 0,04 4 0,02 0, 04 4,04
2 4
x y
x y
A f x x y y f x y f x y x f x y y
f f f
= + + = + + + +
= + + = + + =
Vy
4,04A
.
Câu 3. Chng minh:
2 2
cos 1 , 0 cos 1 0, 0
2 2
x x
x x x x +
.
2
Xét ( ) cos 1 trên [0; ).
2
x
f x x= + +
Ta có:
( ) sin ,f x x x
= +
( ) cos 1 0, 0f x x x

= +
( )f x
ng bi n trênđồ ế
[0; ) ( ) (0) 0, 0f x f x
+ =
( )f x
ng bi n trên đồ ế
[0; )+
( ) (0) 0, 0f x f x =
T u ph i ch ng minh. D u b ng x y ra khi x = 0 đó ta có được điề
Câu 4. Quay mi n D là hình ph ng gi i h n b i các
đường
2
3 , 0, 0, 3 y x x y x x= = = =
quay quanh trc
Oy thì thu được vt th có th tích là:
( ) ( )
3
2 2
0
2 3 d 2 3 dV x x x x x x x x
= =
(vì
2
3 0, [0,3]x x x
)
=
( )
3
4
3
2 3 3
0
0
2 3 d 2
4
x
x x x x
=
27
2
=
(đvtt)
Câu 5. Điều ki n:
2 2 2
3
2 3 0 1 0 1 1
2
x x x x x =
, do đó:
( )
( )
1
1
2 2
22
3 2
2
2 3 1 d 2 3 1 d
1 1
2 3 d d (2 3) ln 1
3
1
I x x x x x x
x x x x x x C
x
= + = +
= + = + + +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
6
Câu 6. Ta có:
2
( ) 3 1f x x
= +
. Vi
3
0 0 0 0
2 2 1y x x x= + = =
.
( )y g x=
c clà hàm ngượ a
3
( )f x x x= +
nên:
( )
( )
0
0
1 1 1
(1) 4
g y
f x f
= = =
.
Vy
1
(2)
4
g
=
.
Câu 7. Điều kiện xác định
P
0y
.
Do s i x ng c a $x, y$ trong hàm đố
( , )z x y
nên:
( )
2 2 2
2
7
2 2
12 3
.
z x y
x
x y
=
+
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2
7 5
2 2 2 2
3 12 3 12 3 3 3z z z x y y x y
P
x y y y y
x y x y
+
= + + = +
+ +
( ) ( )
5 5
2 2 2 2
9 9
0, 0.y
x y x y
= =
+ +
Câu 8. Gi th tích c a qu bóng t i th ời điểm
( s)t
( )
3
( ) cmV t
.
Theo bài ra, t bóng là ốc độ bơm không khí vào quả
( )
3 3
100 cm / s ( ) 100 cm / sV t
=
.
Ti thời điểm
0
t
nào đó,
( )
0
50( cm)R t =
.
Ta có:
3
4
( ) ( ( ))
3
V t R t
=
. L o hàm hai v theo y đ ế
t
, ta có:
Ti
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
0 0 0 0 0
, ta có: 4 100 4 (50)t t t R t R t R t
V
= = =
( )
0
2
100 1
(cm / s).
4 (50) 100
R t
= =
Khi bán kính quà bóng b ng
50 cm
, t a bán kính qu bóng khi bán kính là ốc độ tăng lên củ
1
(cm / s)
100
.
Câu 9.
/2
0
cot dI x x
=
.
Xét
/2 /2 /2
0 0 0
sin cos sin cos
( tan cot )d d d
cos sin sin cos
x x x x
L x x x x x
x x x x
+
= + = + =
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
7
Đặt
sin cos d (cos sin )dt x x t x x x= = +
.
2
2 2
1
(sin cos ) 1 2sin cos sin cos .
2
t
t x x x x x x
= = =
Đổi cn: - Khi
0
x
+
thì
1t
;
Khi thì 1
2
x t
1 0 1
2 2 21 1 0
d 2 2
d d
1 1 1
2
t
L t t
t t t
= = +
0
2 20
1
( 1)
2 2
lim d lim d
1 1
B
A
A B
t t
t t
+
= +
0
( 1) 1
0
lim ( 2 arcsin ) lim ( 2 arcsin )
B
A B
A
t t
+
= +
( 1) 1
lim ( 2 arcsin ) lim( 2 arcsin ) 2 2 2
2 2
A B
A B
+
= + = + =
Gi xét
/2
0
cot dx x
, vi
( ) cot 0f x x
=
liên t c trên
0, .
2
0 0
1/2
cos 1 1 1
cot ~ ~ ,
sin sin
x x
x
x
x
x x x
+ +
= =
/2
1/2
0
1
dx
x
h i t (vì
/2
0
1
(0,1) cot d
2
x x
=
h i t .
Đổ ếi bi n
2 2
t x x t
= =
, ta có:
/2 0 / 2 / 2
0 / 2 0 0
cot d cot ( d ) tan d tan d .
2
x x t t t t x x
= = =
/2 /2
0 0
1 1
cot d ( tan cot )d .
2 2
2
x x x x x L
= + = =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
8
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gi i h n sau:
a)
1
0
1
lim
x
x
x
e
x
.
b)
4
2 8
( , ) (0,0)
lim
4 3
x y
xy
x y
+
Câu 2 (1 điểm). Tính g vi phân ần đúng nhờ
.
Câu 3 (1 điểm). ng minh r ng Ch
2
1 , 0
2
x
x
e x x + +
.
Câu 4 (1 điểm). Tính th tích kh i tròn xoay khi quay hình gi i h n b ng ởi các đườ
2
4y x x=
0y =
quanh trc
Oy
m t vòng.
Câu 5 (1 điểm). Tính
1
2
2
4 3 1 dx x x
+
.
Câu 6 (1 điểm). Hàm s
5
( )f x x x= +
c là có hàm ngượ
( )y g x=
. Tính
(2)
g
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
2 2
2 2
5z z z
P
x y y y
= + +
vi
( )
5
2 2
1
z
x y
=
+
.
Câu 8 (1 điểm). t qu bóng bay hình c u v i t Không khí được bơm vào mộ ốe độ
3
200 cm / s
.
Tính t a bán kính qu bóng khi bán kính qu bóng b ng ốc độ tăng lên củ
60 cm
.
Câu 9 (1 dim). Tính
2
0
tan dx x
.
Cách gi i tham s 1 khảo đề
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
9
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gi i h n sau:
a)
lim
sin
x
x
x
.
b)
2
2 2
( , ) (1,0)
2 ln
lim
( 1)
x y
y x
x y
+
.
Câu 2 (1 điểm). Phương trình
3 2 5
3 5 0x x y y+ + =
nh hàm xác đị n
( )y y x=
. Tính
(1)
y
.
Câu 3 (1 điểm). o hàm c a hàm s Tính đạ
2
2
arctan , 1
1
x
y x
x
=
.
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai tri n Maclaurin c a
ln(1 2 )y x= +
đến
3
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm các ti m c n c hàm s ủa đồ th
1
x
x
y
e
=
+
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
tan(2 )dx x
.
b)
( )
2
0
( 3) 1
dx
x x x
+
+ +
.
Câu 7 (1 đim). ng Quay đườ
3 2 2
3
4x y+ =
quanh trc
Ox
m t vòng. Tính di n tích m t tròn
xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
3 3 2
( )z x y x y= + +
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
10
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
1 1
lim lim 1
sin cos cos
x x
x
x x
= = =
. (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital)
Vy
lim 1
sin
x
x
x
=
.
b) Đặt
2
2 2
2 ln
( , )
( 1)
y x
f x y
x y
=
+
+) Nếu
1x =
0y
thì
2
2 2
2 ln1
( , ) 0 0
0
y
f x y
y
= =
+
khi
0y
. (1)
+) Nếu
1x
( , ) (1,0)x y
thì:
2 2
2 2 2 2
( , ) (1,0) ( , ) (1,0) ( , ) (1,0)
1 1 1
2 ln ln 2 ( 1)
lim lim lim
( 1) 1 ( 1)
x y x y x y
x x x
y x x y x
x y x x y
=
+ +
Ta có:
VCB
( , ) (1,0) 1 1
ln ln 1
lim lim lim 1
1 1 1
x y x x
x x x
x x x
= = =
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 ( 1) 2 | ( 1) | ( 1)
0 | | | | | |
( 1) ( 1) ( 1)
y x x y x y
y y y
x y x y x y
+
= =
+ + +
, mà
( , ) (1,0)
lim | | 0
x y
y
=
2
2 2
( , ) (1,0)
1
2 ( 1)
lim 0
( 1)
x y
x
y x
x y
=
+
theo nguyên lý kp
2
2 2
( , ) (1,0)
1
2 ( 1)
lim 0
( 1)
x y
x
y x
x y
=
+
2
2 2
( , ) (1,0)
2 ln
lim 1.0 0
( 1)
x y
x
y x
x y
= =
+
(2)
Tù
(1) và (2)
2
2 2
( , ) (1,0)
2 ln
lim 0
( 1)
x y
y x
x y
=
+
Câu 2.
+) Vi
1x =
thì
5 5
1 3 5 0 3 4 1 (1) 1y y y y y y+ + = + = = =
.
Theo bài ra:
3 2 5
3 ( ) [ ( )] 5 0x x y x y x+ + =
+) L o hàm hai v theo ấy đạ ế
x
, ta có:
2 2 4
3 6 ( ) 3 ( ) 5 ( )[ ( )] 0x xy x x y x y x y x
+ + + =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
11
Thay
1x =
, ta có:
4
3 6 (1) 3 (1) 5 (1)[ (1)] 0 3 6 3 (1) 5 (1) 0 ( do (1) 1)y y y y y y y
+ + + = + + + = =
9
(1)
8
y
=
Vy
9
(1)
8
y
=
Cách gi i khác: Đặt
3 2 5
( , ) 3 5F x y x x y y= + +
.
Ta có:
( )
2
2 4
3 6
( , )
( ) .
( , ) 3 5
x
y
x xy
F x y
y x
F x y x y
+
= =
+
(*)
Vi
1x =
thì
5 5
1 3 5 0 3 4 1 (1) 1y y y y y y+ + = + = = =
.
Thay
1, 1x y= =
vào ta có: (*),
(3 6) 9
(1)
3 5 8
y
+
= =
+
.
Câu 3.
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
2 2 2
2 4 2 2 2
2
2
2
2
2 1 2 ( 2 )
2 2
1 1 2 1
2
, 1
2 1 1
2
1
1
1
1
x x x
x
x x x
y x
x x x
x
x
x
x
+
+
= = = =
+ + +
+
+
.
Vy
2
2
, 1
1
y x
x
=
+
.
Câu 4. Ta có khai tri n Maclaurin:
( )
2 3
3
ln(1 )
2 3
x x
x x o x+ = + +
.
Khi
0x
thì
2 0x
, thay
x
b 2i
x
, ta có khai tri n Maclaurin c a
y
n c p 3 là: đế
( ) ( )
2 3
3 2 3 3
(2 ) (2 ) 8
ln(1 2 ) 2 (2 ) 2 2
2 3 3
x x
y x x o x x x x o x= + = + + = + +
Vy khai tri n c n tìm là
( )
2 3 3
8
2 2
3
y x x x o x= + +
.
Câu 5.
+) T ập xác định
=D
Đồ th hàm s không có ti m c ng. ận đứ
+) Khi
:x +
L Hospital
1
lim lim lim 0
1
x x
x x x
x
y
e e
→+ →+ →+
= = =
+
(Dạng vô định)
0y =
là ti m c n ngang bên ph i c hàm s . ủa đồ th
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
12
+) Khi
x −
:
(
1
1
lim lim lim 1 0
0 1
x
x x x
x
y
e
a
x x
→− →− −
+
= = = =
+
)
lim 0
x
x
e
→−
=
Khi
x −
không có ti m c n
ngang.
(
lim ( ) lim lim lim
1 1 1
x
x x x
x x x x
x xe x
b y ax x
e e e
→− →− →− →−
= = = =
+ + +
d ng
L'Hospital
(
1
lim 0
x
x
e
→−
= =
do
)
lim
x
x
e
→−
= +
y x
=
là ti m c n xiên bên trái c hàm s . ủa đồ th
Vậy đồ th hàm s không có ti m c ng, và có ận đứ
0y =
là ti m c n ngang bên ph i,
y
tim cn xiên bên trái.
Câu 6.
sin(2 ) 1 2sin(2 )d 1 (cos(2 )) 1
) tan(2 )d d ln | cos 2 |
cos(2 ) 2 cos(2 ) 2 cos(2 ) 2
x x x d x
a x x x x C
x x x
= = = = +
Vy
1
tan(2 )d ln | cos2 | .
2
x x x C
= +
b)
( ) ( )
2 2
0 0
d d
lim
( 3) 1 ( 3) 1
A
A
x x
x x x x x x
+
→+
=
+ + + +
22
0
1 1 1 2 1 7 1
lim d
13 3 26 1 26
1 3
2 4
A
A
x
x
x x x
x
→+
= +
+ +
+
2
0
2
1
ln 1
ln | 3| 7 2
2
lim arctan
13 26 26
3 3
2
ln 1
ln | 3 | 7 2 1 ln 3 7
lim arctan
13 26 13
13 3 3 78 3
A
A
A
x
x x
x
A A
A A
→+
→+
+
+
= +
+
+
= + +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
13
2
2
1 | 1| 7 2 1 ln 3 7
lim ln arctan
26 13
1 13 3 3 78 3
A
A A
A A
→+
+
= + +
+
1 7 ln 3 7 14 ln 3
ln1
26 2 13 13
13 3 78 3 39 3
= + + =
Vy tích phân suy r ng c n tính b ng
14 ln 3
.
13
39 3
Câu 7.
2
3
3
2
3 2 2
3
4 1
2 2
y
x
x y
+ = + =
Tham s ng cong: hoá đườ
3
3
( ) 8cos
(0 2 )
( ) 8sin
x t t
t
y t t
=
=
Do tính đối xng qua trc
Ox
và trc
Oy
, di n tích v t th c n tính b ng 2 l n di n tích v t
th c, khi quay phthu đượ n ng vi
0
2
t
quanh tr c Ox.
Din t ch cíc n tính là:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
/2 /2
2 2 2 2
3 2 2
0 0
/2 /2
3 2 2 2 2 4
0 0
/2
/2
4 5
0
0
'
2 2 | ( ) | ( ) ( ) d 4 8sin 24sin cos 24cos sin d
768 sin sin cos cos sin d 768 sin cos d
768 768
768 sin d(cos ) sin (dvdt)
5 5
y t x t y t t t t t t t t
t t t t t t t t t
t t t
= + = +
= + =
= = =
Vy din tích c n tính là
768
5
(dvdt).
Câu 8.
Tập xác định:
=D
Tìm điểm dng:
2 2
2 2
2
2
2
{
0
3 2( ) 0 3 0
4
3 2( ) 0
3 2 2 0
{
3
3 4 0
x
y
x y
x y
z x x y x
y x
z y x y x y
x y
x x y
x x
=
= =
= + =
=
=
= + =
=
= =
=
=
hàm s m d ng là có 2 điể
1
4 4
,
3 3
M
2
(0,0)M
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
14
+) Ta có:
6 2, 2, 6 2
xx xy yy
A z x B z C z y
  
= = = = = =
2
4 (6 2)(6 2).B AC x y = =
- Tại điểm
1
4 4
,
3 3
M
, ta có
32 0
=
6 0A =
( , )z x y
t c c ti u tđạ i
( )
1 1
CT
64
(1,1),
27
M z M
z
= =
.
- Tại điểm
2
(0,0)M
.
Xét
3 3 2
(0 ,0 ) (0,0) ( ) ( ) ( )z z x y f x y x y = + + = + +
Khi
0x y =
ta có:
0z
=
, điều này chng t
( ) ( )
2 3
z M z M=
, v i
3
( , )M x y
thu c lân c n c a
2
M
hàm s t c c tr t không đạ i
2
M
Vy hàm s t c c tr duy nh t t i m m là đạ ột điể
1
4 4
,
3 3
M
(cc tiu), giá tr c c ti u là
( )
CT 1
64
27
z z M
= =
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
15
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 đim). Tìm các gi i h n sau:
a)
2
2
lim .
cos
x
x
x
b)
3
2 2
( , ) (0,1)
2 ln
lim
( 1)
x y
x y
x y
+
.
Câu 2 (1điểm). Phương trình
4 3 5
4 3 8 0x xy y+ + =
nh hàm xác đị n
( )y y x=
. Tính
(1)
y
.
Câu 3 (1đim). Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
arcsin , 1
1
x
y x
x
=
+
.
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai tri n Maclaurin c a
ln(1 3 )y x=
đến
3
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm các ti m c n c hàm s ủa đồ th
2 1
x
x
y
e
=
+
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
cot(3 )x dx
.
b)
( )
2
0
d
( 4) 1
x
x x x
+
+ + +
Câu 7 (1 đim). ng Quay đườ
3 2 2
3
9x y+ =
quanh trc
Ox
m t vòng. Tính di n tích m t tròn
xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
3 3 2
( )z x y x y= + + +
.
Cách gi i tham kh s 3 ảo đề
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
16
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm gi i h n
2
0
2 1
lim
1
x
x
e x
.
Câu 2 (1 đim). Cho hàm s
( )y f x=
nh bxác đị i
3
2 4
2 3
x t t
y t t
= +
= +
. Tính
( ), ( )f x f x

.
Câu 3 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
2
3
( 3)y x x=
.
Câu 4 (1 điểm). ng minh r ng vói mCh i
0x
, ta có
2 2
ln 1
2x x
+
+
.
Câu 5 (1 đim). Tìm gi i h n
6 6 6
7
1 2
lim
n
n
n
→
+ ++
.
Câu 6 (2 đim). Tính các tích phân sau:
a)
3
sin
sin cos
xdx
x x+
.
b)
3
2
arccot 3 dx x
.
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy r ng
( )
4
1
d
3 2
x
x x
+
.
Câu 8 (1 điểm). Tính di n tích m t tròn xoay t o b ng tròn ởi đườ
2 2
( 2) 1x y+ =
quanh trc
Ox
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s :
3
arctan 3 , 0
( )
sin , 0
x
x x x
f x
ae b x x
=
+
Tìm
a
b
hàm s để
( )f x
vi tkh i
0x =
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
17
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1.
( )
2
2
2
0 0
2 1 2 1
lim lim
1
1
x
x
x
x x
x e
L
e x
e x
+
= =
Dùng VCB:
( )
0
2
~1 2
x
x
e x
cho m u s , ta có:
2
VCB
0
2 1
lim
2
x
x
x e
L
x x
+
=
(dng
0
0
)
2
0
2 2
lim
4
x
L Hospital
x
e
x
=
ng (d
0
0
)
2 0
Hospital
0
4 4
lim 1.
4 4
x
L
x
e e
= = =
Vy gi i h n c n tính b ng
1
.
Cách gii 2: Dùng khai tri n Maclaurin:
( )
( )
2
2
0
2 1
lim
1
x
x
x
x e
L
e x
=
=
( )
2
2
0
(2 )
2 2
2!
lim
2
x
x
x x o x
x x
+ +
(Khai tri n Maclaurin )
( )
2 2
2
2 2
0 0
2
2
lim lim 1.
2 2
x x
x o x
x
x x
= = =
Câu 2.
Ta có công th c: V i
( )
( )
x x t
y y t
=
=
Xác định hàm y =
( )f x
3
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) .
( )
( )
y t y t x t y t x t
f x f x
x t
x t
 

= =
Áp d ng công th c trên ta có:
3
2
d ( ) 4 12
( ) 4 .
d ( ) 1 3
y y t t t
f x t
x x t t
+
= = = =
+
2
2 2 2
d d d d 1 d 1 4
( ) (4 ) (4 ) 4 .
d d d ( )d ( ) d 1 3 1 3
y y
f x t t
x x x x t t x t t t t

= = = = = =
+ +
Câu 3.
+) T nh: ập xác đị
=D
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
18
+) S n thiên: biế
( )
( )
2
2
2 2 4 2
3 3
2
3
2
3
( 3)
( 3) 2( 3) 3 2
, 0, 3.
( 3) ( 3)
( 3)
3 2
0 0 1.
( 3)
x x
x x x x x
y x x
x x x x
x x
x x
y x
x x
+ +
= = =
+
= = =
$
Lp b ng bi thiên: ến
Da vào bàng bi n thiên, ta k t lu n hàm s m c c tr : ế ế có 2 điể
- Hàm s t c i t đạ ực đạ ại điểm
3
CD
1, (1) 4x y y= = =
.
- Hàm s t c c ti u t đạ ại điểm
CT
3, (3) 0x y y= = =
.
Câu 4. Xét hàm s
2 2
( ) ln(1 )
2
f x
x x
= +
+
trên
(0, )+
2 2 2
( ) ln ln( 2) ln (
2 2
x
f x x x
x x x
+
= = +
+ +
do
0)x
2
2 2 2
1 1 2 ( 2) ( 2) 2 4
( ) 0, 0.
2 ( 2) ( 2) (2 )
x x x x
f x x
x x x x x x x
+ + +
= + = =
+ + + +
0 0
2 2
lim ( ) lim ln 1
2
x x
f x
x x
+ +
= + = +
+
2 2
lim ( ) lim ln 1 ln(1 0) 0 0
2
x x
f x
x x
→+ +
= + = + =
+
Ta có b ng bi n thiên: ế
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
19
T b ng bi ến thiên, suy ra:
( ) 0, 0f x x
2 2
ln 1 0, 0
2
x
x x
+
+
2 2
ln 1 , 0
2
x
x x
+
+
pcm)
Câu 5.
6 6 6
6 6 6 6 6 6
7 6
6
1
1 2 1 1 2 1 1 2
lim lim lim
1
lim
n n n
n
n
k
n n n
L
n n n n n n n
k
n n
→ → →
→
=
+ ++ + ++
= = = + ++
=
1
0
( )d ,f x x=
trong đó
6
( )f x x=
hàm liên t c, kh tích trên
[0,1].
1
7
1
6
0
0
1
d .
7 7
x
x x= = =
Vy gi i h n c n tính b ng
1
7
.
Câu 6.
Gii:
sin cos 2 sin
4
x x x
+ = +
. Đặt
d d
4 4
t x x t x t
= + = =
. Tích phân c n tính tr
thành:
3
3
1 1
sin
sin cos
4
2 2
d d
2 sin 2 sin
t
t t
I t t
t t
= =
3 2 2 3 3
2 2
1 sin 3sin cos 3sin cos cos 1 cos
d sin 3sin cos 3cos d
4 sin 4 sin
t t t t t t t
t t t t t t
t t
+
= = +
( )
2
1 1 1 3 3 3 cos
cos 2 sin 2 cos 2 1 sin d
4 2 2 2 2 2 sin
t
t t t t t
t
= + +
1 3 cos
2 cos 2 sin 2 cos sin d
4 2 sin
t
t t t t t
t
= + +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
20
1 cos 1 1 1
2 cos 2 sin 2 d 2 sin 2 cos 2 ln | sin |
4 sin 2 2
2 2
t
t t t t t t t C
t
= + = + + +
4
Thay t x
= +
3
sin 1 1 1
2 sin 2 cos 2 ln sin
s
in cos 4 2 2 2 2 2 4
xdx
x x x x C
x x
= + + + + + + +
+
1
cos(2 ) sin(2 ) 1
ln sin
2 8 4 4
x x x
x C
= + + +
b) Xét nguyên hàm
arccot 3 d arccot 3 d( 4)x x x x =
( 4)arccot 3 ( 4) d(arccot 3 )x x x x=
2
1 1
( 4) arccot 3 ( 4) d
1 ( 3 ) 2 3
x x x x
x x
=
+
1
( 4)arccot 3 d ( 4) arccot 3 3 .
2 3
x x x x x x C
x
= = +
33
2
2
arccot 3 d [( 4) arccot 3 3 ] 1 1
2 2
x x x x x
= = =
Câu 7.
( )
4
1
( )
3 2
f x
x x
=
c trên là hàm dương và liên tụ
[1, )+
.
( )
4
1
d
3 2
x
x x
+
là tích ph n suy r ng lo i 1 v m b ng ới điể ất thườ
+
( )
4 54
1 1 1
~
3 3
3 2
x
x x x
x x
→+
=
, mà
5
1
1
d
3
x
x
+
h i t
(do 5 1)
=
( )
4
1
d
3 2
x
x x
+
h i t theo tiêu chu n so sánh.
Câu 8. Tham s ng tròn hoá đườ
2 2
( 2) 1:x y+ =
cos
(0 2 )
2 sin
x t
t
y t
=
= +
.
Din tích mt tròn xoay to b ng tròn ởi đườ
2 2
( 2) 1x y+ =
quanh tr c Ox là:
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
0 0
2 | ( )| ( ) ( ) d 2 |2 sin | ( sin ) (cos ) dy t x t y t t t t t t
= + = + +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
21
2
2
2
0
0
2 (2 sin )d (2 sin 0) 2 (2 cos ) 8 ( dvdt )t t t t t
= + + = + =
Câu 9.
Để hàm s
( )f x
vi tkh i
0x =
thì điều kin cn là
( )f x
liên t c t i
0x =
, t c là:
( )
3
0 0 0 0
lim ( ) lim ( ) (0) lim( arctan 3 ) lim sin 0
x
x x x x
f x f x f x x ae b x
+ +
= = = + =
0
0 sin 0 0 0.ae b a = + = =
Vi
0a =
thì
arctan 3 , 0,
( )
sin , 0
x x x
f x
b x x
=
0 0 0 0 0
( ) (0) arctan 3 0 arctan 3 3
lim lim lim lim lim 3 3.
0
x x x x x
f x f x x x x x x
x x x x
+ + + + +
= = = = =
0 0 0
( ) (0) sin 0 sin
lim lim lim .1
0
x x x
f x f b x x
b b b
x x x
= = = =
( )f x
vi tkh i
0 0
0
0
0
( ) (0) ( ) (0)
lim lim
3
0 0
x x
a
a
x
f x f f x f
b
x x
+
=
=
=
=
=
Vy
( , ) (0, 3).a b =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
22
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm gi i h n
3
0
1 3
lim
1
x
x
x e
.
Câu 2 (1 đim) Cho hàm s
( )y f x=
nh bxác đị i
3
5
3
5
x t t
y t t
= +
=
. Tính
( ), ( )f x f x

.
Câu 3 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
2
3
( 3)y x x=
.
Câu 4 (1 đim). Ch ng minh r ng v i m i
1x
, ta có
1 2
ln
1 1
x
x x
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm gi i h n
5 5 5
6
1 2
lim
n
n
n
→
+ ++
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
3
cos d
sin cos
x x
x x+
.
b)
2
1
arctan 3 xdx
.
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy r ng
( )
4
1
d
2 1
x
x x
+
.
Câu 8 (1 điểm). Tính di n tích m t tròn xoay t o b ng tròn ởi đườ
2 2
( 2) 1x y+ + =
quanh trc
Ox
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s :
sin 3 , 0
( )
2 arctan , 0
x
x x x
f x
a b x x
=
+
Tìm
a
b
hàm s để
( )f x
vi tkh i
0x =
.
Li gi i tham kh s ảo đề 5
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
23
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính
cos
lim
sin 1
x
x x
x x
→+
.
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng
3
7,988
.
Câu 3 (1 đim). Tính ho c xét s phân k
1
d
x
e x x
+
.
Câu 4 (1 đim). Tính
3
0
sin(2 )d
x
e x x
.
Câu 5 (1 đim). Cho
2
( , )
xy
z x y e=
. Tính
2
d z
.
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr l n nh t, giá tr bé nh t c a hàm s
2 2
3 4z x y=
trong miền đóng:
2 2
1
4 3
x y
+
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
2 2
1 d d
D
x y x y
, trong đó:
2 2
: 1, 0, 0D x y x y+
.
Câu 8 ( m).1 đi Tìm các ti m c n c hàm s ủa đồ th
3
3
1
8
2
8
x
t
t
y
t
=
=
Câu 9 (1 đim). Tính
18
2
| |
2
arcsin
1 sin d
1
x
x
x x
e
+
+
.
Câu 10 (1 điểm) Tính
( ; )
x
z x y
biết
arccot , 0
( ; )
0, 0
y
x
z x y
x
x
=
=
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
24
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1.
cos x
b n b ch i
1 (cos ) ~ ( )
x
x x x
→+
Tương tự, vì
( sin 1)x
b n b ch i
2 ( sin 1 ~)
x
xx x
→+
VCL
cos
lim lim 1.
sin 1
x x
x x x
x x x
→+ +
= =
Vy gi i h n c n tính b ng
1
.
Câu 2.
3 3
7,988 8 0,012A = =
Chn
0
8, 0,012x x= =
. Xét hàm s
3
( )f x x
=
trên
(0, )+
.
( )
0
3 2 3 2
1 1 1
( ) , 0 .
12
3 3 8
f x x f x
x
= = =
Áp d ng công th c tính g vi phân: ần đúng nh
( ) ( ) ( )
3
3
0 0 0
1
7,988 8 ( 0,012) 1,999
12
A f x x f x f x x
= = + + = + =
Vy
3
7,988 1,999A =
.
Câu 3.
( ) ( )
1
d d d
x x x x x x
x
x
e x x x e e x e x xe e C C
e
= = = + = +
.
Ta có:
1 1
1
1 1 2
d lim d lim lim
A
A
x x
x A
A A A
x A
e x x e x x
e e e
+
→+ →+ →+
= = = +
.
+) Xét gi i h n:
1
lim
A
A
A
e
→+
1
lim 0
A
A
e
→+
=
(do
lim
A
A
e
→+
= +
)
1
2 2
d 0
x
e x x
e e
+
= + =
i t và b ng tích phân đã cho hộ
2
e
.
Câu 4.
3 3 3
3
0 0 0
0
sin(2 )d sin(2 )d sin(2 ) d(sin(2 ))
3 3 3
x x x
x
e e e
I e x x x x x
= = =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
25
( )
3 3
0 0
2 2
0 cos(2 )d cos(2 )d
3 9
x x
e x x x e
= =
3
3 3 3
0 0
0
2 2 2 2 4
cos(2 ) d(cos(2 )) sin(2 )d
9 9 9 9
x x x
e
x e e x e x x
= + =
3 3
2 2 4 2 2
.
9 9 13
e e
I I I
= =
Vy tích phân c n tính b ng
3
2 2
.
13
e
Câu 5.
2 2
2
, 2
xy xy
x y
z y e z xye
= =
2 2 2 2 2
4 3 2 2
, 2 2 , 2 4
xy xy xy xy xy
xx xy yx yy
z y e z z ye y xe z xe x y e
   
= = = + = +
2 2 2
d d 2 d d d
xx xy yy
z z x z x y z y
  
= + +
( ) ( )
2 2 2 2 2
4 2 3 2 2 2
d 2 2 2 dxd 2 4 d
xy xy xy xy xy
y e x ye y xe y xe x y e y= + + + +
Rút g n l i, ta có:
( ) ( )
2
2 4 2 3 2 2 2
d d 4 4 d d 2 4 d .
xy
z y x y y x x y x x y y e
= + + + +
Câu 6. Với điều kin
2
2
2
2 2
2
2
2
4 1
3
4
1
4 3
3
3 1
4
y
x
x
x y
y
x
y
+
)+
Ta có:
2
2 2 2 2
3 4 3 4 3 1 6 12 0 12 12
4
x
z x y x x
= =
Đẳng thc xy ra
2 2
2
0
1
4 3
3
0
x y
x
y
x
=
+ =
=
=
+) Ta có:
2
2 2 2 2
3 4 3 4 1 4 12 8 12 0 12
3
y
z x y y y
= = =
Đẳng thc xy ra
2 2
2
2
1
4 3
0
0
x y
x
y
y
=
+ =
=
=
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
26
Kết lun: Trên mi ền đã cho thì:
- Giá tr t c nh nh a
z
12
, đạt được ti
( , ) (0, 3)x y =
.
- Giá tr l n nh t c a
z
c tlà 12, đạt đượ i
( , ) ( 2,0)x y =
.
Câu 7.
D
là mi c g ền đượ ạch chéo như hình bên.
Đổ ếi bi n
cos
| |
sin
x r
J r
y r
=
=
=
.
Min
D
thành tr
0
:
2
0 1
E
r
0 1
2 2 2 2
0
1 d d 1 | | d d d 1 d
D E
I x y x y r J r r r r
= = =
 
( ) ( )
1
0 1 0 03
2 2 2
0
2 2
0
1 1 2 1
d 1 d 1 1 d d
2 2 3 2
r
r
r r r
=
=
= = =
6
=
Vy tích phân c n tính b ng
6
.
Câu 8.
+) Khi
0
t t
(vi
0
2t
) thì
0
lim
t t
x
0
lim
t t
y
h u h n
ng h p này không có ti m c trườ n.
+) Khi
2t
thì
3
2 2
1
lim lim
8
t t
x
t
= =
Ta có:
3
2 2 2
3
2
8
lim lim lim(2 ) 4 0
1
8
t t t
t
y
t
a t
x
t
= = = =
( )
3 3
2
2 2 2
2 4 2( 2)
lim( ) lim lim
8 8
( 2) 2 4
t t t
t t
b y ax
t t
t t t
= = =
+ +
2
2
2 2 1
lim
2 4 12 6
t
t t
= = =
+ +
ng h hàm s có ti m ctrườ ợp này đồ th n xiên hai phía
1
4
6
y x= +
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
27
+) Khi
t
thì
3
1
lim lim 0
8
t t
x
t
→ →
= =
u h n) và (h
3
2
lim lim 0
8
t t
t
y
t
→
= =
u h ng (h n) nên trườ
hp này không có ti m c n.
Vậy đồ th hàm s ch có duy nh t m t ti m c m c n xiên hai phía ận, đó là tiệ
1
4
6
y x= +
.
Câu 9.
1
2
/2 /2 /2
18 18 18
| | | |/2 /2
arcsin arcsin
1 sin d sin d sin d
1
x x
I
I
x x
I x x x x x x
e
= + = +
+ +
)+
Xét
18
( ) sinf x x=
, ta có:
( ) ( ), )f x f x x =
là hàm ch n
/2
18
2
0
17!! 17!!
2 sin d 2
18!! 2 18!!
I x x
= = =
(tích phân Wallis).
+) Xét
18
| |
arcsin
( ) sin
1
x
x
g x x
e
=
+
. Đề cho hơi dở , vì cn
arcsin x
nh trên toàn không xác đị
b
,
2 2
, nên ch b sai. này đề
Sa li m t chút:
2
/2 /2 /2
18 18 18
| | | |/2 /2
2
arcsin arcsin
1 sin d sin d sin d
1
x x
I
x x
I x x x x x x
e
= + = +
+ +
Lúc này, đặt
18
| |
arcsin
( ) sin
1
x
x
g x x
e
=
+
.
Ta có
( ) ( )g x g x =
nên
( )g x
là hàm l trên
,
2 2
/2
2
/2
( )d 0I g x x
= =
(tích phân hàm l , c i x ng). ận đố
Vy
1 2
17!!
18!!
I I I= + =
.
Câu 10.
+)
2
2 2 2
1
( , ) , 0
1
x
y y
z x y x
x x y
y
x
= =
+
+
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
28
+) V i m ỗi điểm
( )
0
0, y
, xét gi i h n:
( ) ( )
0 0
0 0
0 0 0
arccot 0 arccot
, 0,
lim lim lim
0 0
x x x
y y
f x y f y
x x
x x x
= =
- N uế
0 0
0
0
0 thì arccot arccot 0 lim
2
x
y y
y x
x x
= = =
. Gi i h n này không t n t i h u h n
không t n t i
(0,0)
x
z
.
- Nếu
0
0y
, ta xét:
0
0 0
0 0 0
arccot
lim lim arccot lim
2
x x x
y
y y
x
x x x
= − = = −
không t n t i
( )
0
0,
x
z y
(vi
0
0y
).
- Nếu
0
0y
, ta xét:
0
0 0
0 0 0
arccot
lim lim arccot lim
2
x x x
y
y y
x
x x x
+ + +
= − = = +
không t n t i
( )
0
0,
x
z y
(vi
0
0y
).
Tóm l i,
2
2 2 2
1
( , ) , 0
1
x
y y
z x y x
x x y
y
x
= =
+
+
. Còn
(0, )
x
z y
không t n t i.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
29
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20191 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính
cos
lim
sin 1
x
x x
x x
→+
+
.
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng
3
8,012
.
Câu 3 (1 đim) Tính ho c xét s phân k
1
d .
x
e x x
+
Câu 4 (1 đim). Tính
3
0
cos(2 )d
x
e x x
.
Câu 5 (1 đim). Cho
2
( , )
x y
z x y e=
. Tính
2
d z
.
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr l n nh t, giá tr bé nh t c a hàm s
2 2
4 3z x y=
trong miền đóng:
2 2
1
3 4
x y
+
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
2 2
1 d d
D
x y x y+ +
, trong đó:
2 2
: 1, 0, 0D x y x y+
.
Câu 8 (1 đim). Tìm các ti m c n c hàm s ủa đồ th
3
3
1
8
2
8
x
t
t
y
t
=
=
Câu 9 (1 điểm). Tính
18
2
| |
2
arcsin
1 sin
1
x
x
xdx
e
+
+
.
Câu 10 (1 đim). Tính
( ; )
x
z x y
biết
arccot , 0
( ; )
0, 0
y
x
z x y
x
x
=
=
Li gi i tham kh 7 ảo đề
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
30
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20192 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính ch n, l c a hàm s
2
arcsiny x x= +
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm các ti m c n c hàm s ủa đồ th
2
2 1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
1
cos( ln )
d
e
x
x
x
.
Câu 4 (1 đim). Tính gi i h n
2
2 4
( , ) (0,0)
sin
lim
2 3
x y
y x
x y
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
( )
2
2 2
( ) 1 1z x y x= + +
.
Câu 6 (1 đim). ng minh r ng Ch
2
arctan ln 1x x x +
v i m i
x
.
Câu 7 (1 điểm). Xét s h i t c a tích phân suy r ng:
50
1 cos
d
x
I x
x
+
=
.
Câu 8 (1 điểm). Có m t v t th tròn xoay có d ng gi t cái ly nh hình v i ta ống như mộ ư ẽ. Ngườ
đo được đường kính ca ming ly là
6 cm
và chi u cao là
8 cm
. Bi t r ng m t ph ng qua tr c ế
OI c t v t th theo thi t di n là m t parabol. Tính th tích ế
( )
3
cmV
c a v t th đã cho.
Câu 9 (1 điểm). u thBi c
2
1
z y z
x
+ =
nh hàm xác đị n
( , )z z x y=
. ng minh r ng: Ch
2
1 0
2
y
x
z
x z
y
+ =
.
Câu 10 (1 đim). Cho hàm s
( )f x
vi trên kh tho mãn:
2 2
( ) (2 1) ( ) ( ) 1x f x x f x xf x
+ =
v i m i
0x
(1) 2f =
. Tính
2
1
( )df x x
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
31
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
2
arcsiny x x= +
. Ta có:
(1) 1 arcsin1 1
2
( 1) (1)
( ) 1 arcsin( 1) 1
2
y
y y
y x
= + = +
= + =
không th có:
( ) ( ),
( ) ( ),
y x y x x
y x y x x
=
=
2
arcsiny x x = +
không là hàm chã
n, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định:
=D
, đồ ận đứ th hàm s không có tim c ng.
- Xét khi
x +
, ta có:
2
2 1 2
lim lim lim 2
1
x x x
x x
y
x
x
→+ + →+
= = =
+
hàm s có ti m c n ngang đồ th
2y =
khi
x +
.
- Xét khi
x −
, ta có:
2
2 1 2
lim lim lim 2
1
x x x
x x
y
x
x
→− − →−
= = =
+
hàm s có ti m c n ngang đồ th
2y =
khi
x −
.
Đồ th hàm s không có ti m cn xiên.
Vy đồ th có 2 ti m c n ngang là
2y =
bên ph i) và (v
2y =
bên trái). (v
Câu 3.
1 1
1
cos( ln ) 1 1
d cos( ln )d(ln ) sin( ln )
e
e e
x
x x x x
x
= = =
.
Vy tích phân c n tính b ng
1
.
Câu 4. Ta ch ng minh
2
2 4
1
, ( , ) (0,0)
3
2 3
y
x y
x y
+
. (*)
Th y,t v (*)
4
4 2 4
2 4
1
3 2 3
2 3 3
y
y x y
x y
+
+
, luôn đúng. Vậy (*) đúng.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
32
2 2
2 4 2 4
sin 1
0 | sin | sin ,
3
2 3 2 3
y x y
x x
x y x y
=
+ +
( , ) (0,0)
1
lim sin 0
3
x y
x
=
2 2
2 4 2 4
( , ) (0,0) ( , ) (0,0 )
sin sin
lim 0 lim 0.
2 3 2 3
x y x y
y x y x
x y x y
= =
+ +
Vy gi i h n c n tính b ng 0.
Câu 5.
Tập xác định
=D
Tìm điểm dng:
( )
( )
2
2
2( ) 2 1 2 0
4 1 0
2( ) 0
x
y
y x
z x y x x
x x
z x y
=
= + + =
=
= + =
0 1 1
0 1 1
x x x
y y y
= = =
= = =
hàm s m d ng là có 3 điể
1 2
(0,0), (1, 1)M M
3
( 1,1).M
Ta có
2
12 2, 2, 2.
xx xy yy
A z x B z C z
  
= = = = = =
Tại điểm
1
(0,0)M
, ta có
2
8 0B AC =
, nên hàm s t c c tr t không đạ i
1
.M
Tại các điểm
2
(1, 1)M
3
( 1,1)M
ta có
2
16 0
10 0
B AC
A
=
=
hàm s t c c ti u t i các đạ
điểm
2 3
(1, 1), ( 1,1).M M
Giá tr c c ti u b ng ểu đề
(1, 1) ( 1,1) 1.
CT
z z z= = =
Câu 6. Xét hàm s
( )
2 2
1
( ) arctan ln 1 arctan ln 1
2
f x x x x x x x= + = +
trên .
Ta có:
2 2
1 1 2
( ) arctan arctan
1 2 1
x
f x x x x
x x
= + =
+ +
.
( ) 0 arctan 0 0.f x x x
= = =
B ng bi ến
thiên có d ng:
Da vào b ng bi n thiên ta th ế y
( ) 0,f x x R
2
arctan ln 1 0,x x x x +
2
arctan ln 1 ,x x x x +
pcm)
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
33
Câu 7.
1 2
50
1 cos
d
x
I x I I
x
+
= = +
, trong đó
1
1
5
0
1 cos
d
x
I x
x
=
2
5
1
1 cos
d
x
I x
x
+
=
.
)+
Xét
1
I
, ta có
5
1 cos
( ) 0, (0,1]
x
f x x
x
=
. Điể ất thườm b ng
0x =
.
2
0
1/2
5 5
1 cos 1
2
~
2
x
x
x
x
x x
=
, mà
1
1/2
0
1
d
2
x
x
h i t (vì
1
(0,1)
2
=
)
1
1
5
0
1 cos
d
x
I x
x
=
h i t theo tiêu chu n so sánh.
+) Xét
2
I
, ta có
5
1 cos
( ) 0
x
f x
x
=
liên t c trên
[1, )+
. Điể ất thườm b ng
.+
Ta có:
5/2
5
1 cos 2
0
x
x
x
, mà
5/ 2
1
2
dx
x
+
h i t (vì
5
1
2
=
)
2
5
1
1 cos
d
x
I x
x
+
=
h i t theo tiêu chu n so sánh.
1
I
2
I
hi t nên
I
hi t
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dng:
2
. x ay b= +
Parabol qua hai điểm
(0,3)B
(8, 0)I
2
8
0 9
8
8.
9
8
9
8
a b
a
x y
b
b
= +
=
= +
=
=
Vt th c là v t th khi mi n gi i h n b i các thu đượ
đường
2
8
3
8
16 2
9
4
0 8
0, 0
x y
y x
xx y
= +
=
quanh trc
Ox
tích v t th là: th
( )
8
2
2
8 8 8
2 3
0 0 0
0
3 9 9
( )d 16 2 d 9 d 9 36 cm
4 8 16
x x
V y x x x x x x
= = = = =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
34
Câu 9. Đặt
2
1
( , , )F x y z z y z
x
= +
.
2
2
2 2
1
, .
1 1
1 1
2 2
y
x
x y
z z
y
F
y z
F
x
z z
F F
y z y z
= = = =
+ +
Ta có:
2
2
2 2
2
2
2
1
1 1
1
2 2
1
1
2
2
1
y
x
y
z
y z
x z x
x
y y
y
y z
x
z
+ + = +
+
+
2
2 2
1
21
1 1 1 0
1 1
1 1
2 2
y z
y z y z
=
+ = =
+ +
Câu 10.
2 2
( ) (2 1) ( ) ( ) 1, 0x f x x f x xf x x
+ =
2 2 2
( ) 2 ( ) 1 ( ) ( ) ( ( ) 1) ( ) ( )x f x xf x xf x f x xf x xf x f x
+ + = + + = +
2 2
( ) ( ) ( ) ( )
1, 0 d d
( ( ) 1) ( ( ) 1)
xf x f x xf x f x
x x x
xf x xf x
+ +
= =
+ +
2
d( ( ) 1) 1
d .
( ( ) 1) ( ) 1
xf x
x x C
xf x xf x
+
= = +
+ +
Theo bài ra:
2
1 1 1 1
(1) 2 1 0. ( ) ,
2 1 ( ) 1
f C C x f x
xf x x x
= = + = = =
+ +
(TM)
2
2 2
2
1 1
1
1 1 1 1
( )d d ln | | ln 2
2
f x x x x
x x x
= = + =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
35
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20193 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu k c a hàm s
3cos(5 ) 4sin(5 )y x x= +
.
Câu 2 (2 di m). Tính:
a)
3
2
0
cos 1
lim
sin
x
x
x
b)
( )
2
ln 2 dx x x+ +
.
Câu 3 (1 đim). Xét s h i t , phân k c a tích phân
1
0
d
1 cos
2
x x
x
x
.
Câu 4 (1 dim). Tính
4
2 4
( , ) (0,0 )
lim
x y
x
x y
+
.
Câu 5 (1 đim). Tim c c tr c a hàm s
4 4 2 2
2 2z x y x y= + +
.
Câu 6 (1 điểm). Tim v phân l an ọai điểm gián đọ
1
1
arctan
x
y
x
+
=
.
Câu 7 (1 đim). Phương trình
( ) 0
xyz
x y z e+ + =
nh hàm xác đị n
( , )z z x y=
.
Tính
(0,1)dz
.
Câu 8 (1 đim). Cho hàm s
( )f x
tích trêkh n
[0,1], | ( ) | 1, [0,1]f x x
.
Chng minh r ng
( )
2
1 1
2
0 0
1 ( )d 1 ( )df x x f x x =
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s
( )f x
liên t c trên
[ 1;1]
và tho u ki mãn điề n:
( )
2 3
( ) 2f x x x f x= + +
. Tinh
1
1
( )dI f x x
=
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
36
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1. Chn
sao cho
3 4
sin ,cos
5 5
= =
, ta có:
3 4
( ) 3cos(5 ) 4sin(5 ) 5 cos(5 ) sin(5 ) 5[sin cos(5 ) cos sin(5 )] 5sin(5 )
5 5
f x x x x x x x x
= + = + = + = +
là hàm tu n hoàn v i chu k
2 2
.
| 5| 5
T
= =
Chú ý: V i
0k
thì các hàm s
sin( ),cos( )kx kx
+ +
là các hàm tu n hoàn v i chu k
2
| |
T
k
=
.
Câu 2.
a) Ta có:
sin ~x x
khi
0x
và:
2 2
0 0
3
3
1 1
cos 1 1 (cos 1) 1 ~ (cos 1) ~
3 3 2 6
x x
x x
x x x
= + =
Áp d ng:
2
3
VCB
2 2
0 0
cos 1 1
6
lim lim
sin 6
x x
x
x
x x
= =
.
Vy gi i h n c n tính b ng
1
6
.
b)
( ) ( )
2 2
1
ln 2 d ln 2 d
2
x x x x x x
+ + = + + +
( ) ( )
( )
2 2
1 1
ln 2 d ln 2
2 2
x x x x x x
= + + + + + +
( )
2
2
1 1 2 1
ln 2 d
2 2 2
x
x x x x x
x x
+
= + + + +
+ +
( )
2
2
2
1
1
2
ln 2 2 d
2
1 7
2 4
x
x x x x
x
+
= + + +
+ +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
37
( )
2
2
1 7 1
ln 2 2 1 d
2 4
1 7
2 4
x x x x
x
= + + +
+ +
( )
2
1
1 7 2
2
ln 2 2 arctan
2 4
7 7
2
x
x x x x C
+
= + + + +
( )
2
1 2 1
ln 2 2 7 arctan
2
7
x
x x x x C
+
= + + + + +
.
Câu 3.
( ) 0, (0,1]
1 cos
2
x x
f x x
x
=
. Điể ất thườm b ng
0x =
.
Ta có:
2
1/2
8
~
1
1 cos
2
2 2
x x x x
x
x
x
=
, mà
1
1/2
0
8
x
h i t (vì
1
(0,1)
2
=
1
0
d
1 cos
2
x x
x
x
là tích phân h i t theo tiêu chu n so sánh.
Câu 4. Ta đi chứng minh
4
2
2 4
, ( , ) (0,0)
x
x x y
x y
+
(*)
Tht v y, (*)
4
2 4 4 2 4
2 4
x
x x x x y
x y
+
+
, luôn đúng
( , ) (0,0)x y
.
(*) y ta có: là đúng. Vậ
4
2
2 4
0 , ( , ) (0,0)
x
x x y
x y
+
4
2
2 4
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
lim 0 lim 0
x y x y
x
x
x y
= =
+
(theo nguyên lý k p).
Câu 5. Tập xác định:
=D
.
+) Tìm điểm dng:
3
3
4 4 0
0
4 4 0
0 1
x
y
z x x
x
z y y
y y
= + =
=
= =
= =
hàm s m d ng là có 3 điể
1 2
(0,0), (0,1)M M
3
(0, 1)M
.
+) Ta có: A =
2 2
12 4, 0, 12 4.
xx xy yy
z x B z C z y
  
= + = = = =
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
38
( )( )
2 2 2
12 4 4 12B AC x y = +
.
- Tại điểm
1
(0,0)M
ta có:
2
16 0B AC =
hàm s t c c tr t không đạ i
1
(0,0)M
.
- Tại các điểm
2
(0,1)M
3
(0, 1)M
, ta có:
2
32 0
4 0
B AC
A
=
=
hàm s t c c ti u t đạ i các điểm
2
(0,1)M
3
(0, 1)M
. Giá tr c c ti u cùng b ng
CT
(0,1) (0, 1) 1.z z z= = =
Câu 6. Hàm s xác định
0
1
arctan 0
1
x
x
xx
+
0x
=
1x =
n c a hàm s . là các điểm gián đoạ
- Tại điểm
1x =
, xét gi i h n:
( 1)
( 1) ( 1)
1 1
lim lim arctan 0
r
~
1
a ctan
x
x x
x
y
x
x
x
+
+ +
+
+
= = +
+
1x
=
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
- Tại điểm
0x =
, xét các gi i h n:
0
0 0
1 1 1
lim lim
1
c
~
ar tan
2
x
x x
x
y do
x
x
x
+
+ +
+
= = +
+
0
0 0
1 1 1
lim lim
1
arct n
~
a
2
x
x x
x
y do
x
x
x
+
= =
+
0x =
n lo i 2 c a hàm s (là điểm gián đoạ điểm gián đoạn b được).
Câu 7. Đặt
( , , ) ( )
xyz
F x y z x y z e= + +
.
ng vi
0, 1x y= =
, thay vào phương trình đã cho ta có:
0
(0 1) 0 1z e z+ + = =
.
Gọi điểm
(0,1, 1)M
. Ta có:
, , .
xyz xyz xyz
x y z
F z zye F z zxe F x y xye
= + = + = + +
( )
( )
2 1
(0,1) 2, (0,1) 1.
( ) 1 ( ) 1
d (0,1) (0,1)d (0,1)d 2 d d .
y
x
x y
z z
x y
F M
F M
z z n
F M F M
z z x z y x y
= = = = = = =
= + =
Câu 8. Áp d ng b ng th c tích phân: ất đẳ
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
39
0
1
1 𝑓
2
(𝑥)d𝑥 =
0
1
1 𝑓(𝑥)
1 + 𝑓(𝑥)d𝑥
0
1
(1 𝑓(𝑥))d𝑥
0
1
[1 + 𝑓(𝑥)]d𝑥=
(1
0
1
𝑓(𝑥)d𝑥) (1 +
0
1
𝑓(𝑥)d𝑥)
=
1 (∫
0
1
𝑓(𝑥)d𝑥)
2
Đẳ
ng thc xy ra, chng hn khi 𝑓
(
𝑥
)
= 1
T u ph i ch ng minh. đó suy ra điề
Câu 9.
( )
2 3
( ) 2 , [ 1,1]f x x x f x x= + +
( )
1 1 1
2 3
1 1 1
( )d 2 d df x x x x x f x x
= + +
Đặt
3 2
d 3 du x u x x= =
. Đổi cn
1 1
1 1
x u
x u
= =
= =
( )
1 1 1
2 3
1 1 1
d 1
d ( ) ( )d
3 3
u
x f x x f u f x x
= =
. Do đó:
( )
1
1 1 1 1 1
3
1 1 1 1 1
1
1 3
( )d 2 d ( )d ( )d 2 d ( 2)
3 2
f x x x x f x x f x x x x x
= + + = + = +
13 13 1=
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
40
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20193 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu k c a hàm s
4cos(5 ) 3sin(5 )y x x= +
.
Câu 2 (2 dim). Tính:
a)
3
2
0
cos 1
lim
tan
x
x
x
b)
( )
2
ln 2 dx x x +
,
Câu 3 (1 đim). Xét s h i t , phân k c a tích phân
1
0
d
1 cos
3
x x
x
x
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
4
4 2
( , ) (0,0 )
lim
x y
y
x y
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
4 4 2 2
2 2z x y x y= + +
.
Câu 6 (1 điểm). Tim và phân loại điểm gián đoạn
1
arctan
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7 (1 đim). Phương trình
( ) 0
xyz
x y z e+ =
nh hàm xác đị n
( , )z z x y=
.
Tính
(0,1)dz
.
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm s
( )f x
tích trkh n
[0,1], | ( ) | 1, [0,1]f x x
.
Chng minh r ng
( )
2
1 1
2
0 0
1 ( )d 1 ( )df x x f x x =
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s
( )f x
liên t c trên
[ 1;1]
và tho u ki mãn điề n:
( )
2 2 3
( ) 4f x x x f x
= +
. Tính
1
1
( )dI f x x
=
.
Li gi i tham kh s ảo đề 1
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
41
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gi i h n
sin
lim
arctan
x
x x
x x
→+
.
Câu 2 (1 điểm). Cho
2
1
( )
2 1
f x
x x
=
+
. Tính đạo hàm cp cao
(50)
( )f x
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
5
2
0
9 dx x
.
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
0
3sin 4 cos
d
4sin 3cos
x x
x
x x
+
+
.
Câu 5 (1 m). đi Tính gi i h n
3
2 2
( , ) (0,0)
sin
lim
sin sin
x y
x
x y
+
.
Câu 6 (1 điểm). s ng m ng c a m t h ng Ch Shannon đo lườ ức độ đa dạ sinh thái, trong trườ
hợp có hai loài, được xác định theo công thc:
ln lnH x x y y=
, đó x, y là tỷ l các loài,
tho mãn
0, 0
1
x y
x y
+ =
. Tìm giá tr l n nh t c a
H
.
Câu 7 (1 điểm). ng minh r ng Ch
2 4
cos 1 , 0,
2 24 2
x x
x x
+
.
Câu 8 (1 điểm) Cho
( , )z f x y=
là hàm s nh b ẩn xác đị ởi phương trình
0.
z
y
z xe =
ng
dng vi phân, tính gần đúng
(0,02; 0,99)f
.
Câu 9 (1 điểm). Tính
1 (2 1)!
lim
( 1)!
n
n
n
n n
→+
.
Câu 10 (1 điểm). Xét s h i t , phân k c a tích phân suy r ng:
0
ln(1 2 )
d
x
x
x x
+
+
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
42
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
sin
1
sin 1 0
lim lim 1
arctan
arctan 1 0
1
x x
x
x x
x
L
x
x x
x
→+ →+
= = = =
Gii thích:
1 sin 1
sin
lim 0
1 1
lim lim 0
x
x x
x
x
x x x
x
x x
→+
→+ +
+ =
= =
(theo nguyên lý k p)
arctan
) lim arctan lim 0.
2
x x
x
x
x
→+ →+
+ = =
Vy
1L =
.
Câu 2.
2
2 2
1 1
( ) ( 1)
2 1 ( 1)
f x x
x x x
= = =
+
. Do đó:
(50) 52 50
52 52
1 51!
( ) ( 2)( 3)( 4) ( 50)( 51)( 1) ( 1) 51! , 1
( 1) ( 1)
f x x x
x x
= = =
Vy
(50)
52
51!
( ) , 1.
( 1)
f x x Q
x
= +
Câu 3.
5 3 5
2 2 2 2 2
0 0 3
9 d 3 d 3 dI x x x x x x= = +
3 5
2 2
2
0 3
9 9 9 9
arcsin ln 9
2 2 3 2 2
x x x x x
x x
= + + +
9 9
10 ln3
4 2
= +
Câu 4.
2 2
0 0
24 7
(4sin 3cos ) (4cos 3sin )
3sin 4cos
25 25
d d
4sin 3cos 4sin 3cos
x x x x
x x
I x x
x x x x
+ +
+
= =
+ +
2
2
0
0
24 7 4cos 3sin 24 7
d ln | 4sin 3cos |
25 25 4sin 3cos 25 25
x x x
x x x
x x
= + = + +
+
12 7 4
ln
25 25 3
= +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
43
Câu 5. Ta ch ng minh:
2
2 2
sin
1
sin sin
x
x y
+
vi
( , ) (0,0)x y
.(*)
Th y,t v (*)
2 2 2
sin sin sinx x y +
, luôn đúng với
( , ) (0,0)x y
.
Áp d ng:
3 2
2 2 2 2
sin sin
0 | sin | | sin |
sin sin sin sin
x x
x x
x y x y
=
+ +
, khi
( , ) (0,0)x y
.
3
2 2
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
sin
lim | sin | 0 lim 0
sin sin
x y x y
x
x
x y
= =
+
theo nguyên lý k p
3
2 2
( , ) (0,0)
sin
lim 0.
sin sin
x y
x
x y
=
+
Câu 6.
Ta có:
1 1
ln (1 ) ln(1 ) ( )
0, 0 0 1
x y y x
H x x x x f x
x y x
+ = =
= =
.
Xét
( )f x
trên
(0,1)
. Ta có:
( ) ln 1 ln(1 ) 1 ln(1 ) lnf x x x x x
= + + =
1
( ) 0 ln ln(1 ) (0,1)
2
f x x x x
= = =
Xét d u:
1 1
( ) 0 0 ; ( ) 0 1
2 2
f x x f x x
Suy ra
( )f x
t giá tr l n nh t tđạ i
1
2
x =
.
1
max ln 2
2
H f
= =
, đạt ti
1 1
( , ) ,
2 2
x y
=
.
Câu 7. Xét hàm s
2 4
( ) cos 1
2 24
x x
f x x= +
liên t c trên
0,
2
Dùng khai tri n Maclaurin v i ph ần dư Lagrange, ta có:
2 4 2 4
5 5
5 5
cos cos
2 2
( ) 1 1 , ( (0, )), 0,
2 24 5! 2 24 5! 2
c c
x x x x
f x x x c x x
+ +
= + + + =
Đánh giá:
5 5 5
3 cos 0
2 2 2
c c
+ +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
44
2 4
( ) 0, 0, cos 1 , 0,
2 2 24 2
x x
f x x x x
+
u ph i ch ng th c không x y ra). điề ứng minh (đẳ
Câu 8.
( , , )
z
y
F x y z z xe=
, hàm n
( , )z f x y=
nh bxác đị i
( , , ) 0F x y z =
2
; ; 1
z z z
y y y
x y z
xz x
F e F e F e
y y
= = =
Chn
0
0
0, 0,02
1, 0,01
x x
y y
= =
= =
. ng vi
0, 1x y= =
thì
1
0. 0 (0;1) 0
z
z e z f= = =
.
(0;1;0)
(0;1;0)
(0;1) 1; (0;1) 0
(0;1;0) (0;1;0)
y
x
x y
z z
F
F
f f
F F
= = = =
Suy ra:
( )
0 0
(0,02;0,99) ; (0;1) (0;1) (0;1) 0 1.0, 02 0.( 0,01) 0,02
x y
f f x x y y f f x f y
= + + + + = + + =
Vy
(0,02;0,99) 0,02f
.
Câu 9. Xét gi i h n:
1
0
1 (2 1)! ( 1) (2 2)(2 1)
lim ln lim ln
( 1)!
1 0 1 2 1 1
lim ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 lim ln 1
n
n
n
n n
n
n n
k
n n n n n
L
n n n
n k
n n n n n n n
→+ →+
→+ →+
=
+
= =
= + + + + + ++ + = +
1
0
( )df x x=
trong đó 𝑓(𝑥)= ln (1 + 𝑥) liên tc, kh tích trên [0,1]
1 1
1
0
0 0
ln(1 )d ln(1 ) d
1
x
x x x x x
x
= + = +
+
1
1
0
0
1
ln 2 1 d ln 2 ( ln(1 )) 2ln 2 1
1
x x x
x
= = + =
+
2ln 2 1
1 (2 1)! 4
lim .
( 1)!
L
n
n
n
e e
n n e
→+
= = =
Câu 10.
1 2
1
0
ln(1 2 ) ln(1 2 ) ln(1 2 )
d d d
I I
x x x
I x x x
x x
+ +
+ + +
= = +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
45
ln(1 2 )
( ) 0
x
f x
x x
+
=
liên t c trên
(0; )+
.
+)
1
I
m b ng có điể ất thườ
0x =
.
Khi
0
x
+
thì
1/2
2 2
( ) ~ ~
x
f x
x
x x
, mà
1
1/2
0
2
dx
x
h i t do (
1
(0;1)
2
=
)
1
I
h i t theo tiêu chu n so sánh.
+) Vi
ln(1 )
lim 0
x
x
x
→+
+
=
, vi
0
nh tu ý.
Chn
1/3
1
ln(1 2 ) (2 )
3
x x
= +
khi
x +
Khi
x +
thì
1/3
3
7/6
(2 ) 2
0 ( )
x
f x
x
x x
=
, mà
3
7/6
1
2
dx
x
+
h i t do (
7
1
6
=
)
2
I
h i t theo tính ch t so sánh. Tóm l i,
1 2
,I I
h i t
I
h i t .
Cách 2: xét Để
2
I
, ta có th n hàm ch
7/6
1
( )g x
x
=
, ta có trinh bày sau:
Xét
7/6
1
( ) 0, 1g x x
x
=
. Ta có:
1/3
7/ 6
ln(1 2 )
( ) ln(1 2 )
lim lim lim
1
( )
x x x
x
f x x
x x
g x x
x
→+ + →+
+
+
= =
(dng
)
2/3 1/3
2/3
2
6
1 2
lim lim 0
1
2
3
x x
x
x x
x
→+ +
=
+
= =
+
7/6
1 1
1
( )d dg x x x
x
+ +
=
h i t (do
7
6
=
)
2
1
( )dI f x x
+
=
h i t theo h tiêu chu n so sánh. qu
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
46
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gi i h n
cos
lim
arccot
x
x x
x x
→+
.
Câu 2 (1 điểm). Cho
2
1
( )
2 1
f x
x x
=
+ +
. Tính đạo hàm cp cao
(50)
( )f x
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
5
2
0
16x dx
.
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
0
5sin 6 cos
d
6sin 5cos
x x
x
x x
+
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tính gi i h n
3
2 2
( , ) (0,0)
sin
lim
sin sin
x y
y
x y
+
.
Câu 6 (1 điểm). s ng m ng c a m t h ng Ch Shannon đo lườ ức độ đa dạ sinh thái, trong trườ
hợp có hai loài, được xác định theo công thc:
ln lnH x x y y=
, đó x, y là tỷ l các loài,
tho mãn
0, 0
1
x y
x y
+ =
. Tìm giá tr l n nh t c a
H
.
Câu 7 (1 đim). ng minh r ng Ch
3 5
sin , 0,
6 120 2
x x
x x x
+
.
Câu 8 (1 điểm). Cho
( , )z f x y=
là hàm s ẩn xác đị i phương trình nh b
0
z
x
z ye =
. Úng
dng vi phân, tính gần đúng
(0,99;0,02)f
.
Câu 9 (1 đim). Tính
1 (2 )!
lim
!
n
n
n
n n
→+
.
Câu 10 (1 m). đi Xét s h i t , phân k c a tích phân suy r ng:
0
ln(1 3 )
d
x
x
x x
+
+
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
47
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Li gi chi tii ết tham khảo đề s 1
Câu 1.
cos
lim 1
arccot
x
x x
x x
→+
=
.
Câu 2.
(50)
52
51!
( )
( 1)
f x
x
=
+
.
Câu 3.
5
2
0
15
16 4 8 ln 2
2
x
= +
.
Câu 5.
2
0
5sin 6 cos 30 11 6
d ln
6sin 5cos 61 61 5
x x
x
x x
+
= +
+
.
Câu 6.
max ln2H =
c khi đạt đượ
1
2
x y= =
.
Câu 7. Tương tự ằng cũng không xả đề 1 (du b y ra).
Câu 8.
(0,99;0,02) 0,02f
.
Câu 9.
1 (2 )! 4
lim
!
n
n
n
n n e
→+
=
.
Câu 10.
0
ln(1 3 )
d
x
x
x x
+
+
h i t .
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
48
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gi i h n
0
lim(cos sin )
x
x
x x
+
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm ti m cân xiên c hàm s ủa đồ th
arccoty x x=
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
3
4
0
tan dx x
.
Câu 4 (1 dim). Tính tích phân
( )
1
2
0
ln 1 dx x x+ +
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
2 2
4( )z x y x y=
.
Câu 6 Cho hàm s (1 điểm).
2
arctan , 0,
( , )
0, 0
x
y y
f x y
y
y
=
=
.
a) Xét tính liên t c c a
( , )f x y
tại điểm
(1, 0)A
.
b) Tính
(1,0)
y
f
.
Câu 7 (1 m). Cho điể
0 ,
2
x y
. Ch ng minh
tan tan
tan
2 2
x y x y+ +
.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân
2
2
sin
d
1 3
x
x x
x
+
.
Câu 9 (1 điểm). Xét s h i t , phân k c a tích phân suy r ng:
0
arctan d
1 cos
x x
x x x
+
+
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
49
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
1
0 0
ln(cos sin )
lim(cos sin ) lim .
x
x x
x x
x
L x x e
+
= + =
Xét
0
ln(cos sin )
lim
x
x x
K
x
+
=
(dng
0
0
)
1
K
x
x 0
-sin x+cos x
cos x+sin x
lim =1 L=lim(cosx+sin x) =e =e
1
=
Vy
.L e
=
Câu 2.
( )
lim lim arccot 0
x x
y x
x
x
→+ +
= =
đồ th hàm s không có ti m cn xiên bên phi.
( )
lim lim arccot
x x
y x
x a
x
→− →−
= = =
2
L Hospital
2
2
2
1
arccot
1
lim ( ) lim (arccot ) lim lim lim 1
1 1
1
x x x x x
x x
x
b y x x x
x
x x
→− − →− →− →−
+
= = = = = =
+
1y x
= +
là ti m c n xiên (bên trái) duy nh t c hàm s . ủa đồ th
Câu 3.
( )
/4 / 4 / 4
3 2
0 0 0
tan d tan . 1 tan d tan dI x x x x x x x
= = +
/4
2
/4 / 4
0 0
0
sin tan 1 ln 2
tan d(tan ) d ln | cos |
cos 2 2
x x
x x x x
x
= + = + =
Vy
1 ln 2
2
I
=
.
Câu 4.
( ) ( )
1 1
2 2
0 0
1
ln 1 d ln 1 d
2
I x x x x x x
= + + = + + +
( )
1
1
2
2
0
0
1 1 2 1
ln 1 d
2 2 1
x
x x x x x
x x
+
= + + + +
+ +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
50
1
2
0
3 3 1
ln 3 2 d
2 2
1 3
2 4
x
x
=
+ +
1
0
1
3 3 2
2
ln 3 2 arctan
2 2
3 3
2
x
x
+
=
3
ln 3 2
2
2 3
= +
Vy
3
ln3 2 .
2
2 3
I
= +
Câu 5.
2 2
( , ) 4( )z x y x y x y=
+) T nh: ập xác đị
=D
.
+)
4 2 ; 4 2
x y
z x z y
= =
Gii h
0
2
(2, 2)
0
2
x
y
z
x
M
z
y
=
=
=
=
m d là điể ng
+) Ta có:
2; 0; 2
xx xy yy
A z B z C z
  
= = = = = =
2
4 0
2 0
B AC
A
=
=
hàm s t c c tr t i duy nh m là đã cho đạ ất 1 điể
(2, 2)M
, đây
là điể ực đạm c i,
(2, 2) 8z z= =
.
Câu 6.
a) Ta có
2 2
0 : 0 | ( , ) | arctan | | arctan | | 0,
2
x x
y f x y y y y y
y y
= = =
(1)
( , ) 0 | ( , ) | | 0 |
2
f x y f x y
= =
. (2)
T ta có: (1) (2)
0 | ( , ) | | | , ( , )
2
f x y y x y
, mà
( , ) (1,0)
lim | | 0
2
x y
y
=
, nên theo nguyên lý
kp ta có
( , ) (1,0)
lim | ( , ) | 0
x y
f x y
=
( , ) (1,0)
lim ( , ) 0 (1,0) ( , )
x y
f x y f f x y
= =
liên t c t i
(1,0)B
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
51
b) Xét gi i h n:
2
2
0 0 0
1
arctan 0
(1, ) (1, 0) 1
lim lim lim arctan
0 2
y y y
y
f y f
y
y y y
= = =
0
(1, ) (1,0)
(1,0) lim
0 2
y
y
f y f
f
y
= =
Câu 7. Xét hàm s
( ) tanf x x=
trên
0,
2
.
2 3
1 2sin
( ) ; ( ) 0, 0,
cos cos 2
x
f x f x x
x x

= =
( )f x
là hàm l i trên
0,
2
. Do
, 0;
2
x y
, áp d ng b ng th c hàm l i: ất đẳ
( ) ( ) 2 tan tan 2 tan , , 0,
2 2 2
x y x y
f x f y f x y x y
+ +
+ +
tan tan
tan , , 0,
2 2 2
x y x y
x y
+ +
cm. D u b ng x y ra khi đp
, 0,
2
x y x
=
Câu 8.
/2 0 /2
/2 /2 0
sin sin sin
d d d
1 3 1 3 1 3
x x x
x x x x x x
I x x x
= = +
+ + +
Xét
0
1
/2
sin
d
1 3
x
x x
I x
=
+
. Đặt
d dt x x t= =
. Đổi cn
2 2
0 0
x t
x t
= =
= =
.
0 / 2 /2
1
/2 0 0
sin( ) sin sin
( d ) d
1 3 1 3 1 3
t t x
t t t t x x
I t t dx
= = =
+ + +
/2 /2 /2
0 0 0
sin sin sin 3 sin
d d sin d
1 3 1 3 1 3 1 3
x
x x x x
x x x x x x x x
I x x x x x
= + = + =
+ + + +
/2 / 2
/2
0
0 0
d( cos ) ( cos ) ( cos )d 1x x x x x x
= = =
Vy
1I =
.
Câu 9.
2
1
0 0
arctan d arctan d arctan d
1 cos 1 cos
I
x x x x x x
I
x x x x x x
+
= = +
+ + +
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
52
2
arctan arctan
( ) 0
1 cos
2sin
2
x x
f x
x
x x x
x x
= =
+
+
là hàm liên t c trên
(0, )+
.
+)
1
I
m b ng có điể ất thườ
0x =
.
Khi
0
x
+
ta có:
2
(1 cos ) ~
2
x
x
, là VCB bậc cao hơn
x x
khi
0x
Khi
0
x
+
thì
1/2
1
( ) ~ ~
x
f x
x
x x
, mà
1
1/2
0
1
dx
x
h i t do (
1
1
2
=
)
1
I
h i t theo tiêu chu n so sánh.
+) Xét
2
.I
Vi
1x
, ta có:
(1 cos ) 0
0 arctan
2
x x x x x
x
+
3/2
2 2
0 ( ) , 1f x x
x
x x
=
, mà
3/2
1
2
dx
x
+
h i t (do
3
1
2
=
)
2
I
h i t theo tiêu chu n so sánh. V y
1 2
,I I
h i t
I
h i t .
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
53
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 đim). Tính gi i h n
1
0
lim(cos sin )
x
x
x x
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm ti m cân xiên c hàm s ủa đồ th
arctany x x=
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
4
4
0
tan dx x
.
Câu 4 (1 đim). Tính tích phân
( )
1
2
0
ln 1 dx x x +
.
Câu 5 (1 đim). Tìm c c tr c a hàm s
2 2
4( )z y x y x=
.
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm s
2
arctan , 0,
( , )
0, 0.
y
x x
f x y
x
x
=
=
a) Xét tính liên t c c a
( , )f x y
tại điểm
(0,1)B
.
b) Tính
(0,1)
x
f
.
Câu 7 (1 điểm). Cho
0 ,
2
x y
. Ch ng minh
cot cot
cot
2 2
x y x y+ +
.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân
2
2
sin
d
1 2
x
x x
x
+
.
Câu 9 (1 điểm). Xét s h i t , phân k c a tích phân suy r ng:
0
arctan d
sin
x x
x x x x
+
+
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
54
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Li gi chi tii ết tham kh sảo đề 3
Câu 1.
1
0
1
lim(cos sin )
x
x
x x
e
=
.
Câu 2.
( )
lim lim arctan
2
x x
y x
x a
x
→+ →+
= = =
arctan
2
lim lim arctan lim
1
2 2
x x x
x
b y x x x
x
→+ →+ →+
= = =
2
2
1
1
lim 1
1
x
x
x
→+
+
= =
1
2
y x
=
là ti m c n xiên bên ph i.
Tương tự ta tìm đượ c
1
2
y x
=
là ti m c n xiên bên trái.
Câu 3.
( ) ( )
/4 / 4
4 2 2 2
0 0
tan d tan 1 tan 1 tan 1 dx x x x x x
= + + +
/4
3
0
tan 2
tan .
3 4 3
x
x x
= + =
Câu 4.
( )
1
2
0
ln 1 d 2
3
x x x
+ =
Câu 5. Hàm s t c c tr t i duy nh đạ ất điểm
( 2, 2)M
i), (cực đạ
max
( 2,2) 8z z= =
.
Câu 6. a)
( , )f x y
liên t c t i
(0,1)B
.
b)
(0,1)
2
x
f
=
Câu 7. Tương tự đề trên.
Câu 8. I = 1
Câu 9.
0
arctan d
sin
x x
x x x x
+
+
h i t .
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
55
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm
a
hàm s sau liên t c tđể ại điểm
1x =
:
3
, khi 1
( )
arccos , khi 0 1
a x x
f x
x x
=
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm c c a hàm s ngượ
2 2
x x
y
=
Câu 3 (1 m). đi Cho hai hàm f(x)=
3
x
, g(x)=
2
x
,
1 3x
. Tìm s
( 1,3)c
sao cho
( ) (3) ( 1)
( ) (3) ( 1)
f c f f
g c g g
=
. Điề ới địu này có mâu thun v nh lý Cauchy hay không?
Gii thích?
Câu 4 (1 m). đi Cho hai hàm s
( ), ( ) :f x g x
tho mãn
( ) ( )f x g x
v i m i
x
. Ch ng
minh r ng n ếu
( )f x
là hàm đơn điệu tăng thì
( ( )) ( ( ))f f x g g x
.
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân
( )
2
0
3 1
d
( 1) 1
x
x
x x
+
+
+ +
.
Câu 6 (1 m). đi Tính gi i h n
3
0
1 1 2sin
lim ln
1 sin 2
x
x
x x
+
+
.
Câu 7 (1 m). đi Tính độ dài cung
ln(cos ),0
3
y x x
=
.
Câu 8 (1 điểm). Tìm ti m c n xiên c ng cong ủa đườ
3
3
2
1
1
t
x
t
t
y
t
=
=
.
Câu 9 (1 điểm). Tính gi i h n:
2 2 2 2 2
1 1 2 1
lim
1
4 1 4 2 4 ( 1)
n
n
n
n n n n
→
+ ++
+
+ + +
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) l i, kh n [a, b]. Ch ng minh r ng: tích trên đoạ
1 ( ) ( )
( )d
2
b
a
f a f b
f x x
b a
+
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
56
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có:
(1) arccos1 0f = =
.
3 3
1 1 1 1
lim ( ) lim 1, lim ( ) lim arccos arccos1 0
x x x x
f x a x a f x x
+ +
= = = = =
+)
( )f x
liên t c t i
3
1 1
1 lim ( ) lim ( ) (1) 1 0 1
x x
x f x f x f a a
+
= = = = =
Vy
1a =
là giá tr c n tìm.
Câu 2. Vi
x
, xét phương trình
( )
2
2 2 2 2 1
x x x x
y y
= =
( )
2
2
2
4
| |
2 0 ( )
2 2
2 2 1 0
4
| |
2 0 ( )
2 2
x
x x
x
y y
y y
L
y
y y
y y
TM
+
= =
=
+ +
+
= =
2
2
4
log 0
2
y y
x
+ +
= =
1
( )f y
=
c c a hàm s Hàm ngượ đã cho là
2
1
2
4
( ) log ,
2
x x
f x x
+ +
=
.
Câu 3. Ta có:
2
( ) 3 , ( ) 2 , ( 3,1)f x x g x x x
= =
Do đó:
2 3 3
2
( ) ( 3) (1) 3 ( 3) 1 7
( 3,1)
( ) ( 3) (1) 2 ( 3) 1 3
f c f f c
c
g c g g c
= = =
.
Như vậy tn ti hng s
c
tho ng thđể mãn đẳ c
( ) ( 3) (1)
( ) ( 3) (1)
f c f f
g c g g
=
, điều này không mâu
thun v nh lý Cauchy. ới đị
Tht v nh lý Cauchy áp d ng cho ậy, đị
( ) 0, ( , )g x x a b
. Bài này ta có
(0) 0
g
=
, vi
0 ( 3,1)
thế nên bài này không tho u ki nh lý Cauchy mãn điề ện đị
bài này không nm
trong vùng áp d nh lý Cauchy, không mâu thu ng đị n.
Câu 4.
f
là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra
( ) ( )f x g x
( ( )) ( ( ))f f x f g x
. L i có
( ( )) ( ( ))f g x g g x
(vì
( ) ( )f y g y
)
đpcm.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
57
Câu 5.
( )
2 2
2
0 0
3 1 2 1
d d
1 1 1
( 1) 1
x x
x x
x x x
x x
+ +
+
= +
+ + +
+ +
( )
2
2 2
0
0
2 1 1
lim d lim ln 1 2 arctan ln | 1|
1 1 1 2
A
A
A A
x
x x x x
x x x
→+ →+
= + = + + +
+ + +
( )
2
2
1 1
lim ln 1 2arctan ln | 1| lim ln 2arctan
2
A A
A
A A A A
A
→+ →+
+
= + + + = +
ln1 2
2
= + =
Câu 6.
VCB
3 3
0 0 0
1 1 2sin 1 1 2sin 1 2sin
lim ln lim 1 do lim 1
1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2
x x x
x x x
L
x x x x x
+ + +
= = =
+ + +
( ) ( )
( )
3 3
3 3
3 3
0 0
3 3
3
3 3
0 0 0
(2 )
2 2
3! 3!
1 2sin sin 2 1
lim lim
1 sin 2 1 sin 2
1 1 1 1
lim lim lim 1.
1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1 0
x x
x x x
x x
x o x x o x
x x
x x x x
x o x
x
x x x x x
+ +
= =
+ +
+
= = = = =
+ + + +
Vy L=1.
Câu 7. Ta có:
sin
( ) , 0,
cos 3
x
y x x
x
=
. Độ dài cung cn tính là:
( )
2
2
3 3 3
2
0 0 0
sin 1 1
( ) d 1 d d d do cos 0, 0,
cos cos cos 3
x
y x x x x x x x
x x x
+ = + = =
3 3 2
2 2
0 0 0
cos d d(sin ) (sin )
d(sin )
cos 1 sin (sin 1)(sin 1)
x x x d x
x
x x x x
= = =
+
3
0
sin 1
ln ln(2 3)
2 sin 1
1 x
x
= = +
+
(đvđd).
Vậy độ dài cung c n tính là
ln(2 3)
+
(đvđd).
Câu 8.
Khi 𝑡±∞ lim 𝑥 =lim thì
𝑡→±∞ 𝑡→±∞
𝑡
3
1−𝑡
3
=−1 ng h p này không có ti m c n xiên.trườ
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
58
- Khi
0
t t
, vi
0
1t
thì
0
3
0
3
0
lim
1
t t
t
x
t
=
h u h n
ng h p này không có ti m c n Xiên. trườ
- Khi
1t
thì
x 
. Ta có:
2 3 2
3
1 1 1
1 1
lim lim lim 3
1
t t t
y t t t t
a
x t t t
+ +
= = = =
( )
( )
2 2 3
2 3
3
2
1 1 1 1
1 3
3
lim( ) lim( 3 ) lim lim
1 1
(1 ) 1
t t t t
t t t t
t t
b y ax y x
t t
t t t
+ +
= = = =
+ +
( )
2 2 2
2
2
1 1
(1 ) (1 )
lim lim 0
1
(1 ) 1
t t
t t t t
t t
t t t
= = =
+ +
+ +
3y x =
là ti m c n xiên c ủa đường cong đã cho.
Câu 9. Gii h c vi t lạn đã cho đượ ế i là:
𝐿 = lim
𝑛→+∞
1
𝑛 + 1
𝑛−1
𝑘=1
𝑘
4𝑛 + 𝑘
2 2
= lim
𝑛→+∞
𝑛
𝑛 + 1
1
𝑛
𝑛−1
𝑘=1
𝑘
√4𝑛 + 𝑘
2 2
= lim
𝑛→+∞
𝑛
𝑛 + 1
1
𝑛
𝑛−1
𝑘=0
𝑘
4𝑛 + 𝑘
2 2
( vì với 𝑘=0thì
𝑘
4𝑛 + 𝑘
2 2
=0)
Xét gi i h n:
𝐾 = lim
𝑛→+∞
1
𝑛
𝑛−1
𝑘=0
𝑘
4𝑛 + 𝑘
2 2
= lim
𝑛→+∞
1
𝑛
𝑛−1
𝑘=0
𝑘
𝑛
4 + (
𝑘
𝑛
)
2
=
1
0
𝑓(𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥)=
𝑥
4 + 𝑥
2
liên tục, khả tích trên [0,1] )
( )
1
1
2
20
0
d 4 5 2
4
x
x x
x
= = + =
+
1
2 2
0
1
lim lim 1 ( 5 2) 5 2.
1
4
n
n n
k
n k
L
n n
n k
→+ →+
=
= = =
+
+
Câu 10. V i m i
[ , ]x a b
, luôn t n t i duy nh t
[0,1]t
sao cho:
(1 )x ta t b= +
.
Do đó có thể đổi biến
(1 ) d ( )dx ta t b x a b t= + =
.
Đổi cn:
- Khi
x a=
thì
1t =
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
59
- Khi
x b=
thì
0t =
.
Lúc này:
0 1
1 0
1 1
( )d ( (1 ) ) ( )d ( (1 ) )d .
b
a
f x x f ta t b a b t f ta t b t
b a b a
= + = +
Áp d ng tính ch t hàm l i:
( (1 ) ) ( ) (1 ) ( ), [0,1]f ta t b tf a t f b t+ +
.
0
1
𝑓(𝑡𝑎 + (1 𝑡)𝑏)d𝑡
0
1
[ (𝑎) + (1 𝑡)𝑓(𝑏)]d𝑡𝑡𝑓
=
𝑡
2
2
|
0
1
𝑓(𝑎) + 𝑡
(
𝑡
2
2
)|
0
1
𝑓(𝑏) =
1
2
𝑓(𝑎) +
1
2
𝑓(𝑏).
Suy ra điều phi chng minh.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
60
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm
a
hàm s sau liên t c tđể ại điểm
1x =
:
3
, khi 1
( )
arccos , khi 0 1
a x x
f x
x x
+
=
Câu 2 (1 điểm). c c a hàm s Tìm hàm ngượ
3 3 .
x x
y
=
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm s
3 2
( ) , ( ) , 3 1f x x g x x x= =
. Tìm s
( 3,1)c
sao cho
( ) ( 3) (1)
( ) ( 3) (1)
f c f f
g c g g
=
. Điề ới địu này có mâu thun v nh lý Cauchy hay không? Gii thích?
Câu 4 (1 m). đi Cho hai hàm s
( ), ( ) :f x g x
tho mãn
( ) ( )f x g x
v i m i
x
. Ch ng
minh r ng n ếu
( )g x
là hàm đơn điệu tăng thì
( ( )) ( ( ))f f x g g x
.
Câu 5 (1 m). đi Tính tích phân
( )
2
0
3
( 1) 1
x
dx
x x
+
+
+ +
.
Câu 6 (1 m). đi Tính gi i h n
3
0
1 1 2sin
lim ln
1 sin 2
x
x
x x
.
Câu 7 (1 m). đi Tính độ dài cung
ln(sin ),
6 2
y x x
=
.
Câu 4 (1 m). đi Tìm ti m c n xiên c ng cong ủa đườ
2
3
3
1
3
1
t
x
t
t
y
t
=
=
.
Câu 9 (1 m). đi Tính gi i h n:
2 2 2 2 2
1 1 2 1
lim
1
4 1 4 2 4 ( 1)
n
n
n
n n n n
→
+ ++
+
Câu 4 (1 m). đi Cho hàm f(x) lõm, kh n [a, b]. Ch ng minh r ng: tích trên đoạ
1 ( ) ( )
( )d
2
b
a
f a f b
f x x
b a
+
Li gi i tham kh s ảo đề 5
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
61
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 đim). Tính
2
d
3 2
x
x
x x+ +
.
Câu 2 (1 điểm). Xét s h i t , phân k c a tích phân suy r ng:
31
d
1 1
x
x x x
+ + +
.
Câu 3 (1 điểm). Tính th tích v t tròn xoay t o b i elip:
2 2
1
4 9
x y
+ =
quay quanh trc
Ox
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
2
0
cos cos 4
lim
x
x x
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân lo n c a hàm s ại điểm gián đoạ
3 2
2 2
x
y
x x x
=
+
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm s
3 2 2 2
3 2z x y x y xy= + +
. Tính
d (1,1)z
.
Câu 7 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
( )(2 3 );z xy x y x y
= + +
là tham s thc.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
( )d d
D
x y x y
+
, vi
2 2
1 4
:
3
x y
D
x y x
+
Câu 9 (1 điểm). T n t i hay không hàm
f
sao cho:
(1) (1), (0) 0 và ( ) 0, ( 2, 2)f f f f x x

= =
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm s:
( ) ( ) ( )
2018 2019
2 2 2 2 2 2
sin 100z x x y x y x y
= + +
.
Chng minh
2
z z
x xy zy
y x
+ =
.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
62
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1.
2
2 1
d d d
3 2 ( 1)( 2) 2 1
x x
x x x
x x x x x x
= =
+ + + + + +
2ln | 2 | ln | 1|x x C= + + +
Câu 2.
3
1
( ) 0, 1
1 1
f x x
x x x
=
+ + +
.
Điểm b ng cất thườ a tích phân suy rng là
+
. Ta có:
3/2
3 3
1 1 1
~
1 1
x
x
x x x x
→+
=
+ + +
, mà
3/2
1
dx
x
+
h i t (do
3
1
2
=
)
31
d
1 1
x
x x x
+ + +
h i t theo tiêu chu n so sánh.
Câu 3.
Ch cn quay na trên ca elip (ng vi 𝑦0 ) thì s c v thu đượ t
th a trên cđã cho. Nử a elip là mi n gii hn bi:
𝑦=
3
2
4 𝑥
2
,𝑦=0,𝑥= −2,𝑥=2.
Quay mi n này quanh tr c v t th có th tích là: c O𝑥ta thu đư
𝑉 =𝜋
2
−2
(
3
2
4 𝑥
2
)
2
d𝑥=
9
4
2
−2
(
4 𝑥
2
)
d𝑥=
9
4
(4𝑥
𝑥
3
3
)|
−2
2
=
24𝜋(dvtt)
Câu 4.
2
0 0
cos cos 4 sin 4sin 4
lim lim
2
x x
x x x x
L
x x
+
= =
(
dạng
0
0
𝐿′𝐻𝑜𝑠𝑝𝑖𝑡𝑎𝑙)
0
cos 16cos 4 cos 0 16cos 0 15
lim .
2 2 2
x
x x
+ +
= = =
Vy gi i h n c n tính b ng
15
2
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
63
Câu 5.
( )
3 2
2
2 2
( 2) 1
x x
y
x x x
x x
= =
+
+
.
Tập xác định:
2x= =D
n c a hàm s . là điểm gián đoạ
2 2
2 2 2 2
1 1 2
lim lim do lim , lim 0
2 1 2 1 5
x x x x
x x
y
x x x x
+ + + +
= = + = + =
+ +
2x
=
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
Câu 6.
2 2 2
3 2
3 2 3 (1,1) 2
2 2 3 (1,1) 1
d (1,1) (1,1)d (1,1)d 2 d d
x x
y y
x y
z x y xy y z
z x y x y x z
z z x z y x y
= + =
= + =
= + = +
Câu 7.
Tìm điểm dng:
0
4 4 2 0
4 6 3 0
2
x
y
x
z y x
z x y
y
=
= + =
= + =
=
0,
2
M
m d ng duy nh t c a hàm s . là điể
2
8 0
4, 4, 6
4 0
xx xy yy
B AC
A z B z C z
A
  
=
= = = = = =
=
hàm s t c i t đạ ực đạ i
0,
2
M
, giá tr c ực đại
2
3
4
z
=
.
Câu 8.
Đổ ếi bi n
cos
| |
sin
x r
J r
y r
=
=
=
.
Min
D
thành tr
1 2
4 3
r
Tích phân c n tính là:
/3 2 /3 2
2
/4 1 / 4 1
( )d d d ( cos sin ) d d (cos sin ) d
D
I x y x y r r r r r r
= + = + = +

B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
64
3
/3 /3
/4 /4
2
/3
/4
1
7 7
(cos sin ) d (cos sin )d (sin cos )
3 3 3
r
r
r
=
=
=
=
= + = + =
7
( 3 1)
6
=
.
Câu 9. Gi s t n t i hàm
( )f x
tho mãn bài. đề
f
vi t i c p 2 trên (-2,2) kh
f
kh vi trên (-2,2), liên t c trên [-2,2].
Áp d nh lý Lagrange cho ụng đị
( )f x
trên [0,1]:
Tn ti
(0,1)
sao cho
(1) (0)
( ) (1)
1 0
f f
f f
= =
(vì
(0) 0f =
)
Tương tự ụng đị, áp d nh lý Lagrange cho hàm
( )f x
liên t c trên
[ 1,0]
, kh vi trên
( 1,0)
ta
có: T n t i
( 1, 0)
sao cho
(0) ( 1)
( ) ( 1) (1)
0 ( 1)
f f
f f f
= = =
Như vậy, tn ti
, ( 2,2),
sao cho
( ) ( )f f
=
, điều này mâu thun vi gi thiết
( ) 0, ( 2,2)f x x
không t n t i hàm
f
tho bài. mãn đề
Câu 10.
Đặt 𝑢=𝑥 𝑦
2 2
. 𝑓(𝑢)=sin 𝑢 + 𝑢
2018
+ 100𝑢
2019
Ta có: . 𝑧= (𝑢)𝑥𝑓
∂𝑧
∂𝑥
=𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓
(𝑢)
∂𝑢
∂𝑥
=𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓
(𝑢) 2𝑥 =𝑓(𝑢)+ 2𝑥
2
𝑓
(𝑢)
∂𝑧
∂𝑦
=𝑥𝑓
(𝑢)
∂𝑢
∂𝑦
=𝑥𝑓
(𝑢) (−2𝑦)=−2 (𝑢)𝑥𝑦𝑓
𝑥
2
∂𝑧
∂𝑦
+ 𝑥𝑦
∂𝑧
∂𝑥
=−2𝑥
3
𝑦𝑓
(𝑢)+ 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥
3
𝑦𝑓
(𝑢)= (𝑢) 𝑦= .𝑥𝑓 𝑧𝑦
đpcm.
B đề thi cui k môn Gi i tích 1 - HUST
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
65
ĐỀ ĐỀ CUI K GI I TÍCH 1 20181 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 m). đi Tính
2
d
5 6
x
x
x x+ +
.
Câu 2 (1 điểm). Xét s h i t , phân k c a tích phân suy r ng:
31
d
1 1
x
x x x
+ + + +
.
Câu 3 (1 điểm). Tính th tích v t tròn xoay t o b i elip:
2 2
1
9 4
x y
+ =
quay quanh trc
Ox
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
2
0
cos 4 cos
lim
x
x x
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân lo n c a hàm s ại điểm gián đoạ
3 2
2 2
x
y
x x x
=
+ + +
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm s
2 3 2 2
3 2z x y x y xy= + +
. Tính
d (1,1)z
.
Câu 7 (1 điểm). Tìm c c tr c a hàm s
( )(2 3 );z xy x y x y
= + +
là tham s thc.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
( )d d
D
x y x y+
, vói
2 2
1 4
:
3
x y
D
x
y x
+
Câu 9 (1 điểm). Tn t i hay không hàm
f
sao cho:
(1) (1), (0) 0 ( ) 0, ( 2, 2)f f f f x x

= =
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm s
( ) ( ) ( )
2018 2019
2 2 2 2 2 2
sin 100z x x y x y x y
= + +
.
Chng minh
2
z z
x xy zy
y x
+ =
.
Li gi i tham kh s ảo đề 7

Preview text:

Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
B ĐỀ THI CUI K MÔN GII TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên son: Tài liu HUST
ĐỀ CK GII TÍCH 1 DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................4
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ............................................................................8
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 10
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 15
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 17
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 22
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 24
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 29
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 31
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 36
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 40
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 42
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 47
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 49
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 53
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 54
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 56
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 60
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 62
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 65 (TaiLieuHust, 2022)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1  ln(1 + x) x  a) lim   . x 0 →  x  3 b) x y lim . 6 2 ( , x ) y ( → 0,0) 2x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 2,02 + 3,04 + 3 . 2 x
Câu 3 (1 đim). Ch ng minh r ứ ằng cos x  1− , x   0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 3x
y = 0 quanh trục Oy một vòng. −1 Câu 5   (1 điểm). Tính 2 2
  2x−3 + 1− x dx.  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 3
f (x) = x + x c là có hàm ngượ
y = g (x) . Tính g (2) . 2 2
z z 3 zCâu 7 (1 điể 1 m). Tính P = + +  với z = . 2 2 xyy y  (x + y )3 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình c u vói t ầ ốc độ 3 100 cm / s . Tính tốc độ a bán kính qu tăng lên củ
ả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50 cm. 
Câu 9 (1 điểm). Tính 2 cot x dx  . 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)  ln(1+ x )  1 ln   x   + Câu 1: ln(1 x) xL = lim =lim x e .   x 0 → x 0  x →   ln(1+ x)    ln(1+ x)   ln ln 1+ − 1      Xét giới hạn  x    x  K = lim = lim x 0 → x 0 xx  ln(1 + x)  x→0   + x    + )  Vì lim −1 = 1−1 = 0 ln(1 ) ln(1 x   , nên ln 1+ − 1 ~ − 1     . x→ 0  x    x   x  ln(1 + ) x −1 1 − 2 x + o( 2 x ) ln(1 + x) − x  = lim x K (VC ) B = lim = 2 lim (Khai triển Maclaurin) 2 x→ 0 x→ 0 x x 2 x→ 0 x −1 2 x −1 2 = lim = 2 x 0 → x 2
 Giới hạn đã cho bằng K 1/2 L e e− = = . 3 b) x y f ( , x y) = , (  , x y)  0. 6 2 2x + 3y +) Chọn M ( 3 , a a
. Khi a → 0 thì M ( 3 a, a → (0,0) . 1 ) 1 ) a a 1
Ta có: f (M )= f (a,a ) 3 3 3 = = 1 6 6 2a + 3a 5  f ( 1 M → khi M → (0,0) (1) 1 ) 1 5 +) Chọn M ( 3 − ,
b b . Khi b → 0 thì M ( 3 − , b b → (0,0). 2 ) 2 ) (− ) b b 1 −
Ta có: f (M )= f (−b,b ) 3 3 3 = = 2 6 6 2(−b ) + 3b 5 −  f ( 1 M → khi M → (0,0) (2) 2 ) 2 5 3 x y
Từ (1) và (2)  f (x, y) không cùng tiến tới một giá trị khi (x, y) → (0,0)  lim 6 2
(x,y )→(0,0) 2x + 3y không tồn tại.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Câu 2. Xét hàm số 2 2 f ( , x ) y =
x + y + 3 . Ta có: x y x  = 2, x  = 0,02 f (  , x ) y , f  = ( , x ) y = . Chọn 0 . x y  2 2 2 2 x + y +3 x + y +3 y = 3, y  =  0,04 0
Áp dụng công thức tính g ần đúng: 2 2   A =
2,02 + 3,04 + 3 = f ( x +  ,
x y + y f x , y + f
x , y  x + f
x , y  y 0 0 ) ( 0 0) x ( 0 0) y ( 0 0 )   1 3 = f (2,3) + f  + f  = +  +  = x (2, 3) 0, 02 y (2, 3) 0, 04 4 0,02 0, 04 4,04 2 4 Vậy A  4,04 . 2 2 x x
Câu 3. Chứng minh: cosx  1− , x   0 cosx + − 1 0, x   0. 2 2 2 x Xét  
f (x) = cos x +
−1 trên [0;+). Ta có: f (x) = −sin x + ,
x f (x) = − cos x +1 0, x   0 2 f (  x) ng bi đồ ến trên [0; ) f (x) f  +   (0) = 0, x   0 f (  x) ng bi đồ ến trên [0;+ )
  f (x)  f (0) = 0, x   0
Từ đó ta có được điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = 0
Câu 4. Quay miền D là hình ph ng gi ẳ ới hạn bởi các đường 2 y = x − 3 ,
x y = 0, x = 0, x = 3 quay quanh trục
Oy thì thu được vật thể có thể tích là: 3 V = 2 x
 ( 2x −3x)dx =2 x  ( 2
3x x )dx (vì 0 2
x − 3x  0, x  [0,3]) 3 4 3  x  27 = 2  ( 2 3 3x x ) 3 dx = 2 x −   = (đvtt) 0  4  2 0
Câu 5. Điều kiện: 3 2 2 2
2x − 3  0  x
 1− x  0  1− x = x −1 , do đó: 2 −1 −     2 2
I =   2x − 3 + 1− x d
x =   2x − 3 + ( 2 x − 1) 12 d  x     1 1 3 = 2x − 3 dx + dx = (2x − 3) + ln   ( 2
x + x − 1 + C 2 ) − 3 x 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST  Câu 6. Ta có: 2 f (x) =3x 1 + . Với 3
y = 2  x + x = 2  x =1. 0 0 0 0  1 1 1
y = g(x) c c là hàm ngượ ủa 3
f (x) = x + x nên: g ( y ) = = = . 0 f  ( x f (1) 4 0 ) Vậy 1 g  (2) = . 4
Câu 7. Điều kiện xác định P y  0 . 2 2 2  z 12x − 3y
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z(x, y) nên: = . 2  x (x + y )7 2 2 2 2 2 2 2 2  z z 3 z
12x − 3y + 12 y − 3x 3 −3y P = + +  = +  2 2 xy y y ( + )7 y x y ( x + y )5 2 2 2 2 9 9 = − = 0,y  0. (x + y )5 (x +y )5 2 2 2 2
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm t( s) là V t ( 3 ( ) cm ) .
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 3 V   t = ( 3 100 cm / s ( ) 100 cm / s) .
Tại thời điểm t nào đó, R (t = 50( cm) . 0 ) 0 4   Ta có: 3 =   V (t) = ( ( R t)) . Lấy ạ
đ o hàm hai vế theo t , ta có: 2
V (t) 4 (R(t)) R (t) 3
Tại t =t , ta có: V (t ) = 4 R  (t ) 2  R   (t ) 2
100 = 4 (50) R t 0 0 0 0 ( 0 )   R ( 100 1 t = = (cm / s). 0 ) 2 4  (50) 100
 Khi bán kính quà bóng bằng 50 cm, tốc độ a bán kính qu tăng lên củ ả bóng khi bán kính là 1 (cm / s) . 100  /2 Câu 9. I = cot x dx  . 0  /2  /2    /2 sin x cos x sin x +cos x Xét L =
( tan x + cot x)dx =  + d  x = dx    . 0 0   0  cos x sin x  sin x cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Đặt t = sin x − cos x  dt = (cos x + sin x)dx . 2 − t 2 2 1
t = (sin x −cos ) x 1
= −2sin xcos x sin xcos x = . 2 Đổi cận: - Khi  x 0+ → thì t → 1
− ; Khi x → thì t →1 2 1 dt 0 2 1 2 L = = dt + dt    −1 2 −1 2 0 2 1− t 1− t 1 − t 2 0 2 B 2 = lim dt + lim dt   + A ( → −1) A 2 B 1− 0 2 1− t → 1− t 0 B
= lim ( 2 arcsin )t + lim( 2 arcsin )t + − A→(−1) B 1 → A 0  −  = lim (− 2 arcsin ) A + lim ( 2 arcsin ) B = − 2  + 2  =  2 A ( 1)+ B 1− → − → 2 2  /2    Giờ xét cot x dx  , với f ( )
x = cot x  0 liên tục trên 0, .  0 2    + + x 0 → x 0 cos x 1 → 1 1 cot x = ~ ~ = , 1/2 sinx sinx x x  /2 1 mà  /2 1 dx  hội tụ (vì   = (0,1)  cot x dx   hội tụ. 1/ 2 0 x 0 2  Đổi biến   t = − x x = − t , ta có: 2 2  /2 0    /2  /2  cot x dx = cot − t (−dt) = tan t dt =     tan x d . x   0 /2 0 0  2   /2  /2 1 1   cot x dx =
( tan x + cot x )dx = L = .   0 0 2 2 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1 x x  −  a) e 1 lim  . x→ 0 x   4 b) xy lim 2 8
( x, y)→(0,0) 4x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 4,03 + 2, 02 + 5 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Ch ng minh r ứ ằng x e  1+ x + , x   0. 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn b ng ởi các đườ 2
y = x − 4x
y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −  
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2   4
− −3x + 1− x dx .  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 5
f (x) = x + x c là có hàm ngượ
y = g (x) . Tính g (2) . 2 2
z z 5 zCâu 7 1
(1 điểm). Tính P = + +  với z = . 2 2 xyy y (x +y )5 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình c u v ầ ới tốe độ 3 200 cm / s . Tính tốc độ a bán kính qu tăng lên củ
ả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60 cm. 
Câu 9 (1 dim). Tính 2 tan x dx  . 0
Cách gii tham kh s ảo đề ố 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) x −  lim . x  → sin x 2 2y ln b) x lim . 2 2
(x,y )→ (1,0) ( x− 1) + y
Câu 2 (1 điểm). Phương trình 3 2 5
x + 3x y + y − 5 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) .  2x
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arctan , x  1   . 2   1− x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1+ 2x) đến 3 x . Câu 5 x
(1 điểm). Tìm các tiệm cận c ủa đồ th hàm s ị ố y = . x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) tan(2 ) x dx  . b) + dx  . x + ( 2 0 ( 3) x x+1)
Câu 7 (1 đim). Quay đường 3 2 3 2 x +
y = 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực tr c ị ủa hàm số 3 3 2
z = x + y − (x + y) .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) Câu 1. x − 1 1 lim = lim = = 1
− . (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital) x → sin x x → cos x cos  Vậy x −  lim = −1 . x  → sin x 2 2y ln x b) Đặt f ( , x y) = 2 2 (x 1 − ) + y 2 2 y ln1
+) Nếu x =1 và y → 0 thì f ( , x ) y =
= 0 → 0 khi y → 0 . (1) 2 2 0 + y
+) Nếu x 1 và (x, y) → (1,0) thì: 2 2 2y ln x  ln x  2y (x −1) lim = lim    lim 2 2 2 2 (x, y) ( → 1,0) ( x, y) ( → 1,0) (x, y) ( → 1,0) (x 1 − ) + yx 1 −  (x 1 − ) + y x 1  x 1  x 1 Ta có: VCB lnx lnx x − 1 lim = lim = lim = 1 (x ,y )→(1,0) x 1 → x 1 x 1 − x 1 → − x 1 − 2 2 2 2y (x 1 − ) 2 | (x 1 − )y | (x 1 − ) + y 0  = | y | | y | |
= y | , mà lim | y |= 0 2 2 2 2 2 2 (x −1) + y ( x −1) + y (x − 1) + y ( x, y)→(1,0) 2 2 y ( x 1 − ) 2  − lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 y ( x 1)  = 2 2 lim 0
(x,y )→(1,0) (x −1) + y 2 2
(x ,y )→(1,0) ( x  1) + y x 1 x 1 2 2y ln x  lim = 1.0 = 0 (2) 2 2 ( x , y) (
→ 1,0) (x −1) + y x 2 Tù y x (1) và (2) 2 ln  lim = 0 2 2 ( , x ) y (
→ 1,0) (x −1) + y Câu 2. +) Với x =1 thì 5 5
1+ 3y + y − 5 = 0  y + 3y = 4  y =1 y(1) =1. Theo bài ra: 3 2 5 x + 3x y( )
x +[ y(x)] −5 = 0  
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 2 2 4
3x + 6xy(x) + 3x y (x) + 5y (x)[ y(x)] = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Thay x =1 , ta có:   4
3 6y(1) 3y (1) 5y (1)[y(1)] 0
3 6 3y (1) 5y + + + =  + + + (1) = 0 ( do ( y 1) = 1) −  9  y (1) = 8 Vậy 9 − y(1) = 8
Cách gii khác: Đặt 3 2 5
F(x, y) = x + 3x y + y − 5.  − − +  ( , ) x xy F x y x ( 2 3 6 ) Ta có: y ( ) x = = . (*)  2 4 F ( , x ) y 3x + 5 y y Với x =1 thì 5 5
1+ 3y + y −5 = 0  y + 3y = 4  y =1 y(1) = 1. Thay ( − 3 +6) 9 −
x = 1, y = 1 vào (*), ta có: y(1) = = . 3 + 5 8 2( 2 1− x ) 2
− 2x (−2x) 2x + 2 − − +  (1 x )2 (1 x )2 2 2 2( 2 x )1 2 Câu 3. y = = = = , x  1. 2 4 2  2x x + 2x + 1 ( + x + + )2 2 2 x 1 1 1   1− x  (1− x )2 2 2 Vậy  2 y = ,x  1 . 2 x +1 2 3 x x
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: + x = x − + + o(x )3 ln(1 ) . 2 3
Khi x → 0 thì 2x → 0 , thay x bởi 2
x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là: 2 3 (2 ) x (2 ) x y = ln(1 + 2 ) x = 2 x − + + o( 3 (2 ) x ) 2 8 3
= 2x −2x + x + o( 3x ) 2 3 3
Vậy khai triển cần tìm là 8 2 3
y = 2 x − 2x + x + o ( 3 x ). 3 Câu 5.
+) Tập xác định D =
Đồ thị hàm số không có tiệm c ng. ận đứ  +) Khi L Hospital x →+ : x 1 lim y = lim = lim = 0 (Dạng vô định) x →+ →+ e +1 x x x x →+ e
y = 0 là tiệm cận ngang bên phải c ủa đồ thị hàm số.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Khi x → − : x x y 1 e 1 + x a = lim = lim = lim
= 1 0 ( vì lim e = 0  Khi x → − không có tiệm cận x →− ) x →− x →− x x x →− 0+ 1 ngang. xxxe x
b = lim ( y a ) x = lim − x = lim = lim   dạng x x x ( x xe +1 xe + 1 x 1+ e− →− →− →− →−  L'Hospital 1 = lim = 0 ( do lim x e− = + x →− ) x xe− →−
y = x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm c ng, và có ận đứ
y = 0 là tiệm cận ngang bên phải, y
tiệm cận xiên bên trái. Câu 6. sin(2 ) x 1 − 2 − sin(2 ) x d x 1 − ( d cos(2 ) x ) 1 − ) a tan(2 ) x dx = dx = = = ln | cos 2x | +C     cos(2x) 2 cos(2x) 2 cos(2x) 2 Vậy 1 − tan(2 ) x dx = ln | cos 2 x | + . C  2 b) + dx A dx = lim   0 ( x +3)( 2 x x + ) A→+ 0 1 ( x +3)( 2 x x + ) 1     A 1 1 1 2x 1 − 7 1 lim  d  =  −  +  x  2 2 A →+ 0  13 x + 3 26 x x +1 26  1  3   x − +      2  4  A  1  2  + ln x x +1 x − ln |  x 3 | 7 2 2 = lim  − +  arctan  A →+  13 26 26 3 3     2  0 2  ln A A + 1 ln |  A+ 3 | 7 2 A−1 ln 3 7 = lim  − + arctan − +  A →+  13 26 13 3 3 13 78 3   
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2  1 | A 1| 7 2 A 1 ln 3 7  + − = lim  ln + arctan − +  2 A →+  26 A A 1 + 13 3 3 13 78 3    1 7  ln 3 7 14 ln 3 = ln1+  − + = − 26 13 3 2 13 78 3 39 3 13 14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng − . 39 3 13 2 2 3    3  Câu 7. x y 3 2 3 2 x + y =4   +  1 =  2   2      3  =
Tham số hoá đường cong: ( x t) 8cos t  (0  t  2 ) 3 y  (t) = 8sin t
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật thể c, khi quay ph thu đượ ần ứng với  0  t  quanh trục Ox. 2 Diện tí ch c c ần tính là:  /2     =  y t  ( ' 2 2 | ( ) |
x (t) )2 + ( y (t) )2 /2 dt = 4 8sin t  ( 2
− 4sin t cos t )2 + (24cost sin t )2 3 2 2 dt 0 0  /2  = 768
sin t sin t cos t  (cos t + sin t ) /2 3 2 2 2 2 4 dt = 768
sin t cost dt  0 0  /2  /2 768 768 4 5 = 768
sin t d(cost ) = sin t = (dvdt) 0 5 5 0
Vậy diện tích cần tính là 768 (dvdt). 5 Câu 8. Tập xác định: D = Tìm điểm dừng:    x = − y   {    = = 2 x y 0 2 2 2
z = 3x − 2(x + y) = 0  y = x 3x = 0 x         2 2 4
z = 3y − 2(x + y ) = 0
x x y =  x = yx = y =  y  3 2 2 0 {   2 3   3x − 4x =    0   4 4 
hàm số có 2 điểm dừng là M  , và M (0,0) . 1   3 3  2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Ta có:   
A = z = 6 x− 2, B = z = 2
− , C = z = 6 y− 2 xx xy yy 2
  = B AC = 4− (6x −2)(6y − 2).  4 4  - Tại điểm M , , ta có  = −  và  1   32 0 A = 6 0  3 3  −  64 z(x, y) t c
đạ ực tiểu tại M (1,1), z = = . 1 z M CT ( 1 ) 27
- Tại điểm M (0,0) . 2 Xét 3 3 2 z
 = z(0 +  ,x0 + y
 ) − f (0,0) = ( ) x + ( y
 ) −(x + y) Khi x = − y
 → 0 ta có: z = 0, điều này chứng tỏ z (M = z M , với 2 ) ( 3) M ( x
 ,−y) thuộc lân cận của M  hàm số không đạt cực tr t ị ại M 3 2 2  4 4  Vậy hàm số t c
đạ ực trị duy nhất tại m m là ột điể M ,
(cực tiểu), giá trị cực tiểu là 1    3 3  −64 z = = . CT z (M1 ) 27
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 đim). Tìm các giới hạn sau: a) 2 x −  lim .  x → cosx 2 3 2x ln y b) lim . 2 2
(x,y )→(0,1) x + ( y− 1)
Câu 2 (1điểm). Phương trình 4 3 5
x + 4xy + 3 y − 8 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) .  2x
Câu 3 (1đim). Tính đạo hàm của hàm số y = arcsin , x    1. 2 1+ x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1−3x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận c ủa đồ th hàm s ị ố x y = . 2 x e + 1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) cot(3x)dx  . b) + dx  0 ( x + 4) ( 2 x + x +1)
Câu 7 (1 đim). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực tr c ị ủa hàm số 3 3 2
z = x + y + (x + y) .
Cách gii tham kh s ảo đề ố 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)  2 1 
Câu 1 (1 đim). Tìm giới hạn lim −  . 2  0 x x→  e −1 x  3  = +
Câu 2 (1 đim). Cho hàm số x t t
y = f (x) xác định bởi  . Tính  
f (x), f (x) . 2 4 y  = 2t + 3t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực tr c ị ủa hàm số 2 3 y = x(x − 3) .  2  2
Câu 4 (1 điểm). Ch ng minh r ứ
ằng vói mọi x  0 , ta có ln 1+    .  x  2 + x 6 6 6  + ++  Câu 5 1 2
(1 đim). Tìm giới hạn n lim . 7  n→ n  
Câu 6 (2 đim). Tính các tích phân sau: 3 sin xdx a)  . sin x + cosx
b) 3arccot 3 − x dx  . 2 Câu 7 + (1 điể d
m). Tính tích phân suy rộng x  . x ( 4 1 3x − 2)
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y − 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:
 x arctan 3x, x  0 f (x) =  3 x
ae + bsin , x x  0
Tìm a b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) 2  2 1  2 x x e 1 + Câu 1. L = lim − = lim  2  x → e 1 − x →  ( 2 0 0 x x x e 1 − )x Dùng VCB: ( → x e − )x 0 2 1
~ 2x cho mẫu số, ta có: 2 VCB 2 x x e + 1 L = lim (dạng 0 ) x→ 0 2xx 0 L Hospital 2 2 −2 xe L Hospital 2 x 0 − − = 4e 4e lim 0 (dạng ) = lim = = −1. x 0 → 4x 0 x 0 → 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng −1.
Cách gii 2: Dùng khai triển Maclaurin: 2  (2x)  2x − 2x + + o  ( 2x) 2x −( 2 x e − )1  2!   L = lim = lim (Khai triển Maclaurin) → ( 2 0 x x e −1)x x→ 0 2x x 2 2 − x o( 2 x ) 2 2 − x = lim = lim = −1. 2 2 x 0 → x 0 2x → 2x Câu 2. x = x(t) Ta có công thức: Với
Xác định hàm y = f (x) y = y(t)       y (t) 
y (t )x (t) − y (t)x (t) f ( ) x = và f ( ) x = .  3 x (t)  x  (t)  
Áp dụng công thức trên ta có:  3 +  dy y (t) 4t 12t f ( ) x = = = = 4 .t  2 dx x (t) 1+ 3t 2  d y d  dy  d 1 d 1 4 f ( ) x = = = (4 ) t =  (4 )t = 4 = . 2     2 2 dx dx  dx x ( ) t dt x ( ) t dt 1 +3t 1 +3t Câu 3.
+) Tập xác định: D =
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Sự biến thiên: −  (  2 x(x 3) ) 2
(x − 3) + 2(x − 3)x x − 3+ 2x y = = =
, x 0, x  3. ( 2 3 x x )2 3 2 4 3 2 x ( x −3) x ( x − − 3) ( 3) $ − +  x 3 2 x y = 0  = 0  x= 1. 3 2 x (x − 3) Lập bảng biến thiên:
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị: - Hàm số t c
đạ ực đại tại điểm 3 x = 1, y = y(1) = 4 . CD - Hàm số t c
đạ ực tiểu tại điểm x = 3, y = y(3) = 0 . CT Câu 4. Xét hàm số 2 2 f ( ) x = ln(1 + ) − trên(0, + ) x 2 + x x + 2 2 2 f ( ) x =ln −
=ln( x +2) −ln x − ( do x  0) x 2+ x 2+ x 2  1 1 2
(x + 2)x − (x + 2) + 2x −4 f ( ) x = − + = =  0,x  0. 2 2 2 x + 2 x (x + 2) x(x + 2) x(2 + x )   2  2  lim f ( ) x = lim ln 1+ − = +    + +  x 0 → x 0 →   x  2 + x   2  2  lim f ( ) x = lim ln 1+ − = ln(1+ 0) − 0 =    0  x →+ x →+   x  2+ x Ta có bảng biến thiên:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x)  0,x  0  2  2  ln 1+ −  0,x    0  x  2+ x  2  2  ln 1+  , x   0   (đpcm)  x  2 + x Câu 5. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 1 + 2 ++ n  1 1 + 2 ++ n 1  1   2   n   L = lim =   lim  = lim   + ++        7 6 n → n → n n n n → n    n   n   n    6 1 n k  =lim   n→ nn k =1 1 = f (x)d , x  trong đó 6
f (x) = x hàm liên tục, khả tích trên [0,1]. 0 1 7 1 x 1 6 = x dx = = .  0 7 7 0
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 . 7 Câu 6.     
Giải: sin x + cos x = 2 sin x + 
 . Đặt t = x +  x = t
 dx = dt . Tích phân cần tính trở  4  4 4 thành: 3 3      1 1  sin t −    sint − cost   4      2 2  I = dt = dt   2 sin t 2 sin t 3 2 2 3 3
1 sin t −3sin t cos t +3sin t cos t −cos t 1   2 2 cos t = dt =
sin t − 3sin t cost + 3cos t − dt    4 sin t 4  sin t  1  1 1  3  3 3  cost  =
− cos 2t − sin 2t + + cos 2t −       ( 2 1 −sin t ) dt  4   2 2  2  2 2  sin t  1  3 cost  =
2 + cos 2t − sin 2t
+cos tsin t dt   4  2 sint
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1  cos t  1  1 1  =
2 + cos 2t −sin 2t − d t =
2t + sin 2t + cos 2t −ln | sin t | + C     4  sin t  2 2  2 2   Thay t = x + 4 3 sin xdx 1   1    1        =   2x+ + sin 2x+ + cos 2x+ − ln sin x + + C        sin x + cos x 4 2 2   2  2  2   4   x
cos(2x) −sin(2x) 1    = + − ln sin x + + C   1 2 8 4  4  b) Xét nguyên hàm
arccot 3 − x dx = arccot 3− x d(x − 4)  
= (x − 4)arccot 3− x − (x − 4)d(arccot 3− x)  −1 −1
= (x− 4)arccot 3− x − (x− 4)  dx  2 1 +( 3 − x) 2 3 − x −1
= (x− 4)arccot 3− x
dx = (x− 4) arccot 3− x − 3− x + C.  2 3 − x 3 3  −   − 
 arccot 3 − x dx =[(x − 4)arccot 3 − x − 3 − x] = − −1 =1    2 2 2  2  Câu 7. 1 f ( ) x =
là hàm dương và liên tục trên [1, +) . x( 4 3 x −2) + dx  
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường + x ( 4 1 3x − ) 2 1 x →+ 1 1 = , mà + 1 dx  hội tụ (do  = 5 1) x( ~ 4 3 x − 2) 4 5 x 3x 3x 5 1 3 x + dx  
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 x ( 4 3x − ) 2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn 2 2
x + ( y − 2) = 1: x = cost  (0  t  2 ). y = 2 + sin t
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y − 2) = 1 quanh trục Ox là: 2    2 |   = y(t) | 
(x (t))2 +(y (t))2 2 2 2 dt = 2
|2 + sin t | (−sin t) + (cost) dt  0 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 2 = 2
(2+ sin t)dt ( vì 2 + sin t  0) = 2 (2t + cos t) = 8 ( dvdt )  0 0 Câu 9.
Để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 thì điều kiện cần là f (x) liên tục tại x = 0 , tức là: lim f ( ) x = lim f ( )
x = f (0)  lim (
x arctan 3 x) = lim ( 3 x
ae + bsin x = + − + − ) 0 x →0 x →0 x →0 x →0 0
 0 = ae + b sin 0 = 0  a = 0.
 x arctan 3x , x  0,
Với a = 0 thì f ( ) x =   s b in , x x  0 f ( ) x f (0)
x arctan 3 x −0 x arctan 3 x x  3 x lim = lim = lim = lim = lim 3 = 3. + + + + + x →0 − x x 0 → x x →0 x x 0 → x x 0 0 → f ( ) x f (0) bsin x −0 sin x lim = lim = b lim = b.1= b − − − x →0 − x →0 x →0 x 0 x xa = 0 a  = 0  
f (x) khả vi tại x = 0   f ( ) x f (0) f ( )
x f (0)   lim = lim   3 = b + − x 0 →  − x 0 x 0 → x − 0
Vạy (a,b) = (0, 3).
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)  1 3 
Câu 1 (1 đim). Tìm giới hạn lim −  . 3  0 x x→  x e − 1 3  = + Câu 2 x 3
(1 đim) Cho hàm số t t
y = f (x) xác định bởi  . Tính  
f (x), f (x) . 5 y  = 5t t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực tr c ị ủa hàm số 2 3 y = x (x − 3) .  x + 1 2
Câu 4 (1 đim). Chứng minh rằng với mọi x 1 , ta có ln    .
x − 1 x − 1 5 5 5  + ++  Câu 5 1 2
(1 điểm). Tìm giới hạn n lim . 6  n→ n  
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 cos x dx a)  . sin x + cosx b) 2 arctan 3− xdx  . 1 Câu 7 + (1 điể d
m). Tính tích phân suy rộng x  . x ( 4 1 2 x −1)
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y + 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:  x sin 3x, x  0 f ( x) = 
a2x +barctan , x x  0
Tìm ab để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Li gii tham kh s ảo đề ố 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) Câu 1 (1 điể x x m). Tính cos lim .
x →+ x − sin x −1
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng 3 7,988 .
Câu 3 (1 đim). Tính hoặc xét sự phân kỳ + −x e x dx  . 1
Câu 4 (1 đim). Tính  3 x e sin(2x)dx  . 0
Câu 5 (1 đim). Cho 2 ( , ) xy z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr l
ị ớn nhất, giá tr bé nh ị ất của hàm số 2 2
z = 3x − 4 y trong miền đóng: 2 2 x y +  1. 4 3
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1− x y dx dy  , trong đó: 2 2
D : x + y  1, x  0, y  0 . D  1 x =  3 Câu 8  −
(1 đim). Tìm các tiệm cận c ủa đồ th hàm s ị ố t 8  2ty = 3  t −8  Câu 9  
(1 đim). Tính arcsin x 18 2   + . − 1 sin x dx | |  + 2 1 x e   y Câu 10x
(1 điểm) Tính z (x;y ) biết arccot , 0 = x z( ; x y)  x 0  , x = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x →+
Câu 1. Vì cos x b ịchặn bởi 1  (cos x − ) x ~ (− ) x x →+
Tương tự, vì (−sin x −1) bị chặn bởi 2  (x − sin x −1) ~ x VCL cos x xx  lim = lim = −1.
x→+ x − sin x −1 x→+ x
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 − . Câu 2. 3 3
A = 7,988 = 8 − 0,012 Chọn x = 8, x
 = −0,012 . Xét hàm số 3 f ( )
x = x trên (0, +) . 0  1 f x x f  =    ( 1 1 ( ) , 0 x = = . 0 ) 3 2 3 2 x 12 3 3 8
Áp dụng công thức tính gần đúng nhờ vi phân:  1 3
A = 7,988 = f ( x + x f x + f x x = 8 + ( 0 − ,012) = 1,999 0 ) ( 0) ( 0) 3 12 Vậy 3 A = 7,988  1,999 . − − Câu 3. − − − − − − x x e x x = x   ( x e − ) x = ex −  ( xe ) x x 1 d d
dx = −xe e + C = + C . x e A + − −  − − Ta có: A −  xx 1 x 1 A 2 e x dx = lim e x dx = lim = lim +     . 1 →+ 1 x A A A→+ A e →+ e e  1 − −  +) Xét giới hạn: 1 A  lim   A A →+ e    1 −  lim = 0 (do lim A e = + ) A A→+ e A →+ + − 2 x 2 2  e x dx = 0 + =  
tích phân đã cho hội tụ và bằng . 1 e e e Câu 4.  3x 3x 3x    e   e   e 3x I =
e sin(2x )dx = sin(2x)d     =  sin(2x)  − d(sin(2x))  0 0 0 3 3 3     0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2   − 3x 2 = 0− cos(2 )d = cos(2 )d   ( 3x e x x x e ) 0 0 3 9  3  −2    −  3 e x 2 3x 2 2 4 3 = cos(2x)e + e d(cos(2x)) x = −
e sin(2x)dx     0 0  9  9 9 9 0 3 3 2 2e 4 2 2e  − −  I = − I I = . 9 9 13 3
Vậy tích phân cần tính bằng 2 2e  − . 13 Câu 5. 2 2  2 xy z y e , z = = 2 xy xye x y 2 2 2 2 2  4 xy   xy 3 xy  xy 2 2 z
= y e , z = z = 2ye
+ 2y xe , z = 2xe + 4 xy xx xy yx yy x y e 2  2   2 d z = z x + z x y + z y x d x 2 x d y d y d y 2 xy = + ( 2 2 xy xy + ) ( 2 2 4 2 3 xy 2 2 xy y e x ye y xe y + xe + x y e ) 2 d 2 2 2 dxd 2 4 dy Rút gọn lại, ta có: =  + ( + ) + ( + ) 2 2 4 2 3 2 2 2 d d 4 4 d d 2 4 d xy z y x y y x x y x x y y e  .   2    2 y x  4 1−    2 2 2 x y   3   
Câu 6. Với điều kiện x 4 + 1     2 2 4 3   x y   3 2 y  3 1−    4    2   + x ) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4y  3x − 4 3 1−
 6x −12  0 −12 = 1 − 2    4  2 2  x y  + =1 x = 0 Đẳng thức xảy ra    4 3     =  2 y  3 x = 0  2   +) Ta có: 2 2 y 2 2
z = 3x − 4 y  3 4 1−
− 4y = 12 − 8y 12 − 0 = 12    3  2 2  x y  + =1 x = 2
Đẳng thức xảy ra   4 3   y =   0 2 y = 0 
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Kết lun: Trên miền đã cho thì:
- Giá tr ịnhỏ nhất của z là −12 , đạt được tại (x, y) = (0,  3). - Giá tr l
ị ớn nhất của z c t
là 12, đạt đượ ại (x, y) = ( 2  ,0) .
Câu 7. D là miền được g ạch chéo như hình bên. x = r cos Đổi biến  |  J |= r . y = r  sin    −     Miền 0
D trở thành E :  2 0 r  1  0 1 2 2 2 2 I =
1− x y dx dy =
1− r |J | d dr = d 1− r r dr     D E  − 0 r 1 = 0 1 1 −  −   2 =  − r   ( 2 − r ) 0 1 2 =  − = = −   ( 2r   )3 0 1 d 1 d 1 1 d d   − 0  − 6 2 2 2  2 3  2 r 0 = 
Vậy tích phân cần tính bằng . 6 Câu 8.
+) Khi t t (với t  2 ) thì limx và limy hữu hạn 0 0 tt → 0 t t 0  ng h trườ
ợp này không có tiệm cận. +) Khi 1
t → 2 thì limx = lim =  3 t 2 → t 2 → t − 8 2t 3 y Ta có: t − 8 a = lim = lim = lim(2t) = 4  0 t 2 → t 2 x → 1 t 2 → 3 t − 8  2t 4  2(t − 2)
b = lim( y ax) = lim − = lim  3 3  t
t →  t − 8 t − 8 t →  (t − 2) ( 2 2 2 2 t + 2t + 4 ) 2 2 1 = lim = = 2
t→2 t + 2t + 4 12 6  ng h trườ
ợp này đồ thị hàm số có tiệm cận xiên hai phía 1 y = 4 x + . 6
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 26
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Khi 1 2t
t →  thì limx = lim
= 0 (hữu hạn) và lim y = lim = 0 (hữu hạn) ng nên trườ 3 3 t→ t→ t − 8 t→ t→ t −8
hợp này không có tiệm cận.
Vậy đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận, đó là tiệm cận xiên hai phía 1 y = 4x + . 6   Câu 9.  /2  /2  /2 arcsin x 18 18 arcsin x 18 I =  1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx    − /2 | | /2 | |  1 x x + e  + I 1 I 2 +) Xét 18
f (x) = sin x , ta có: f (−x) = f (x), x   ) là hàm chẵn  /2  18 17!! 17!!  I = 2 sin x dx = 2   =  2  (tích phân Wallis). 0 18!! 2 18!! arcsin x +) Xét 18 g(x) =
sin x . Đề cho hơi dở, vì cận arcsin x không xác định trên toàn | | 1 x +e   −   bộ ,   , nên chỗ b này đề sai. ị  2 2  Sửa lại một chút:  x x arcsin arcsin  /2    /2  /2  18 18  18 I =  − 1   + sin x dx = sin x dx + sin x dx   | |  − /2  − /2 | | 2  1 x x + e  +   2 I x arcsin Lúc này, đặt  18 g(x) = sin x . | | 1 x + e   −  
Ta có g(−x) = −g(x) nên g(x) là hàm lẻ trên ,  2 2     /2  I =
g(x)dx = 0 ẻ ận đố ứ 2  (tích phân hàm l , c i x ng). −  /2 Vậy 17!!
I = I + I = . 1 2 18!! Câu 10. − − +)  1 y y
z (x, y ) =  = , x   0 . x 2 2 2 2  y x x + y  1+    x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 27
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
+) Với mỗi điểm (0, y , xét giới hạn: 0 ) y y
f (x y ) − f ( y ) 0 0 arccot 0 arccot , 0, 0 0 lim = lim x = lim x x→ 0 x→ 0 x→ 0 x −0 x −0 x  - Nếu y y 0 0 y = 0 thì arccot = arccot 0 =  lim
x . Giới hạn này không tồn tại h u h ữ ạn  0 →0 x 2 x x
không tồn tại z (0,0) . x y0 arccot  - Nếu y y y  0 , ta xét: 0 0 lim = −  lim arccot =  lim
x = −  không tồn tại 0 x 0 − x x 0 − x 2 x 0 − → → → x z  (0,y (với y  0 ) . x 0 ) 0 y0 arccot  - Nếu y y y  0 , ta xét: 0 0 lim = −  lim arccot =  lim
x = +  không tồn tại 0 x 0 + x 0 + x 0 x x 2 + → → → x
z  (0,y (với y  0 ) . x 0 ) 0 − − Tóm lại,  1 y y
z (x, y) =  =
,x  0 . Còn z y không tồn tại. x (0, ) x 2 2 2 2  y x x + y  1 +    x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 28
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) Câu 1 (1 điể x x m). Tính cos lim .
x →+ x − sin x +1
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng 3 8,012 .
Câu 3 (1 đim) Tính hoặc xét sự phân kỳ + x e x d . x  1
Câu 4 (1 đim). Tính  3x e cos(2 ) x dx  . 0
Câu 5 (1 đim). Cho 2 ( , ) x y z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr l
ị ớn nhất, giá tr bé nh ị ất của hàm số 2 2
z = 4x − 3y trong miền đóng: 2 2 x y +  1. 3 4
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1+ x + y dx dy  , trong đó: 2 2
D : x + y  1, x  0, y  0 . D  1 x =  3 Câu 8  −
(1 đim). Tìm các tiệm cận c ủa đồ th hàm s ị ố 8 t  2ty = 3  8 − t   
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 2 18  .  − 1+  sin xdx  | |  2  1 x + e   y Câu 10x
(1 đim). Tính z ( ; x y) biết arccot , 0 = x z (x; y )  x 0  , x = 0
Li gii tham kh 7 ảo đề
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 29
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2
y = x + arcsin x . − Câu 2 2x 1
(1 điểm). Tìm các tiệm cận c ủa đồ th hàm s ị ố y = . 2 x +1 e cos( ln x)
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân dx  . 1 x 2
Câu 4 (1 đim). Tính giới hạn y sin x lim . ( x , y ) ( → 0,0) 2 4 2x +3y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực tr c
ị ủa hàm số z = x + y + ( x − )2 2 2 ( ) 1 −1.
Câu 6 (1 đim). Ch ng minh r ứ ằng 2
x arctan x  ln 1+ x với mọi x . + 1− cos Câu 7 x
(1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I = dx  . 0 5 x
Câu 8 (1 điểm). Có một vật thể tròn xoay có dạng gi t cái ly nh ống như mộ ư hình vẽ. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 6 cm và chiều cao là 8 cm. Biết rằng mặt phẳng qua trục
OI cắt vật thể theo thiết diện là một parabol. Tính thể tích V ( 3
cm ) của vật thể đã cho.
Câu 9 (1 điểm). Biểu thức 1 2 z +
= y z xác định hàm ẩn z = z( ,
x y) . Chứng minh rằng: x z  2  y x z + − = . x 1 0 2y
Câu 10 (1 đim). Cho hàm số f (x) khả vi trên thoả mãn: 2 2 x f ( x)
(2 x 1) f (x) xf  + − =
(x) − 1 với mọi x  0 và f (1) = 2 . Tính 2 f (x)dx  . 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 30
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) Câu 1. 2
y = x + arcsin x . Ta có:  y(1) = 1+ arcsin1= 1+ 2
y(−1)   y(1) 
y(− x) = 1+ arcsin(− 1) = 1− 2
y(−x) = y(x), x    không thể có: 
y(−x) = − y(x), x    2
y = x + arcsin x không là hàm chãn, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định: D = , đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. − - Xét khi 2x 1 2x
x → +, ta có: lim y = lim = lim = 2 x →+ x →+ 2 +1 x→+ x x  đồ th hàm s ị
ố có tiệm cận ngang y = 2 khi x → + . 2x −1 2x
- Xét khi x → − , ta có: lim y = lim = lim = −2 x →− x →−
2 +1 x→− −x x  đồ th hàm s ị
ố có tiệm cận ngang y = −2 khi x → − .
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên. Vậy
đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y = 2 (về bên phải) và y = −2 (về bên trái). cos( ln ) 1 e e e x 1 Câu 3. dx =
cos(  ln x)d(ln x) = sin(  ln x) =   . 1 1 x   1
Vậy tích phân cần tính bằng 1 .  2 y 1
Câu 4. Ta chứng minh  , (
x, y)  (0,0) . (*) 2 4 2x + 3 y 3 4 Thật vậy, (*) y 1 4 2 4 
  3y  2x +3y , luôn đúng. Vậy (*) đúng. 2 4 2x + 3y 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 31
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 y sin x y 1  1 0  = | sin x | sin x, mà lim sin x = 0 2 4 2 4 2 x + 3 y 2 x +3 y 3 (x ,y ) ( → 0,0) 3 2 2 y sin x y sin x  lim = 0  lim = 0. (x ,y )→ (0,0) 2 4 (x, y )→ (0,0) 2 4 2x + 3 y 2x + 3y
Vậy giới hạn cần tính bằng 0. Câu 5. Tập xác định D =
z = 2(x + y)+ 2 x −  x =  y = −xx ( 2 )1 2 0  Tìm điểm dừng:    z =  2(x + y) = 0 4x x − =  y   ( 2 1) 0
x= 0 x= 1  x= −1       y =  0 y = 1 − y =    1
 hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0), M (1,−1) và M ( 1 − ,1). 1 2 3 Ta có  2 A z x B z C z = = − = = = = xx 12 2, xy 2, yy 2.
Tại điểm M (0,0) , ta có 2 −
=  , nên hàm số không đạt cực trị tại M . 1 B AC 8 0 1 2
B AC = −16  0
Tại các điểm M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1) ta có
 hàm số đạt cực tiểu tại các 2 3 A  = 10  0 điểm M (1, 1 − ), M ( 1 − ,1). Giá tr c ị ực ti u b ểu đề ằng z = z(1, 1 − ) = z( 1 − ,1) = 1 − . 2 3 CT Câu 6. Xét hàm số 2 1 f ( )
x = xarctan x −ln 1 + x = xarctan x − ln ( 2 1 + x ) trên . 2 Ta có:  1 1 2x
f (x ) = arctan x + x  −  = arctan x . 2 2 1+ x 2 1+ x
f  (x) = 0  arctan x = 0  x = 0. Bảng biến thiên có dạng:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
f (x)  0,x R 2
x arctan x − ln 1+ x  0, x   2
x arctan x  ln 1+ x , x   (đpcm)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 32
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + − − + − Câu 7. 1 cos x 1 cos x 1 cos x I =
dx = I + I  , trong đó 1 I = dx I = dx 1 2 1  và 2  . 0 5 x 0 5 x 1 5 x − + 1 cos x
) Xét I , ta có f x =  x   . Điể ất thườ m b ng . 1 ( ) 0, (0,1] x = 0 5 x 2 x x 0 1 cos x → − 1 2 1 1 1 ~ = , mà dx
hội tụ (vì  =  (0,1)) 1/2 5 5 1/2 x x 2x 0 2x 2 1 1− cos xI = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 0 5 x 1− cos x
+) Xét I , ta có f ( ) x =
 0 liên tục trên [1,+) . Điể ất thườ m b ng + .  2 5 x − + Ta có: 1 cos x 2 2 5 0   , mà dx  hội tụ (vì  = 1 ) 5/2 5 5/2 x x 1 x 2 + 1− cosxI = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 2 1 5 x
I I hội tụ nên I hội tụ 1 2
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dạng: 2 x = ay + . b
Parabol qua hai điểm B(0,3) và I(8,0)   8 − 0  = 9a + ba = 8 − 2     9  x = y + 8. 8 = b 9  b  =   8
Vật thể thu được là vật thể khi miền giới hạn bởi các  8 − 2  3 x = y + 8  y = 16 − 2x đường  9   4 quanh trục
x  0, y  0 0    x  8
Ox  thể tích vật thể là: 8 2 2 8 8 8       2 3 9x 9x V = 
y (x)dx =  16 − 2x dx =  9− dx =          9x −  = 36( 3 cm ) 0 0 0  4   8   16  0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 33
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Câu 9. Đặt 1 2
F (x, y, z) = z + − y z . x −1 y  −  2 2 − − −  F Fy z x z = = , y x z = = . x F 1 y F 1 z 1 z + 1+ 2 2 2 y z 2 y z Ta có: y 1 1  z 2 2 − 2 − 2 y z  1 2 y z y 2 1 x z + + 1= x x  +  − 1 = + −1 = 1−1 = 0 x 2 2 y x 2 y 1 1 1 1 + 1 + 1+ 1+ 2 2 2 2 2 y z 2 y z 2 y z 2 y z Câu 10. 2 2
x f (x) (2x 1) f (x) xf  + − =
(x) −1,x  0 2 2  2 x f ( ) x
2xf (x) 1 xf (x) f (x) (xf (x) 1) xf   + + = +  + = ( )
x + f (x)   xf ( ) x + f ( ) x xf ( ) x + f ( ) x  = 1, x   0 dx = dx   2 2 ( xf( ) x 1 + ) ( xf( ) x 1 + ) d(xf (x ) +1) 1 −  = dx  = x +C.   2 (xf ( ) x +1) xf (x) +1 Theo bài ra: −1 −1 −1 1 f (1) = 2 − 
=1 + C C = 0.  = x f ( ) x = − , 2 2 − +1 xf ( ) x +1 x x (TM) 2 2 2  1 − 1   1  1 −  f (x)dx = −
dx = −ln | x | + = −ln 2    2    1 1  x x   x  2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 34
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 3cos(5x) + 4sin(5x) .
Câu 2 (2 dim). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x 0 → sin x b)  ( 2
ln x + x + 2)dx . 1 Câu 3 x x
(1 đim). Xét sự hội tụ, phân kỷ của tích phân dx  . 0 x 1− cos 2 4 Câu 4 x
(1 dim). Tính lim . 2 4
(x ,y )→(0,0) x + y
Câu 5 (1 đim). Tim cực tr c ị ủa hàm số 4 4 2 2
z = x + y + 2x − 2 y . − 1  + Câu 6 x 1
(1 điểm). Tim vả phân lọai điểm gián đọan y = arctan   .  x Câu 7 xyz
(1 đim). Phương trình (x + y)z +e
= 0 xác định hàm ẩn z = z( ,x y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 đim). Cho hàm số f (x) khả tích trên [0,1], | f ( ) x |1, x  [  0,1] . Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1−  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ) . Tinh 1 I = f (x)dx  . −1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 35
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1. Chọn  sao cho 3 4 sin = , cos = , ta có: 5 5  3 4  f ( ) x =3cos(5 ) x +4sin(5 ) x =5 cos(5 ) x + sin(5 ) x =5[sin  cos(5 ) x +cos sin(5 )
x ] =5sin(5 x  + )    5 5   
là hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 2 T = = . | 5 | 5 2
Chú ý: Vớik  0 thì các hàm số sin(kx+  ),cos(kx+  ) là các hàm tuần hoàn với chu kỳ T = . | k | Câu 2.
a) Ta có: sin x ~ x khi x →0 và: 2 2 x→ 0 x→ 0 1 1 − − 3 x x 3
cos x − 1= 1+ (cos x− 1) − 1 ~ (cos x− 1) ~  = 3 3 2 6 2 − x 3 VCB − − Áp dụng: cos x 1 1 6 lim = lim = . 2 2 x→ 0 x→ 0 sin x x 6 −
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 . 6   b) ( 2
x + x + ) x =  ( 2x + x+ ) 1 ln 2 d ln 2 d x +    2   1    = x+ ( 2x + x+ ) 1 ln 2 − x + d  (ln( 2x + x+     )2)  2  2  1   + = x+   ( 2 x + x+ ) 1 2x 1 ln 2 − x +  dx    2  2  2 x + x+ 2 2  1  x +    1    = x+ ( 2x + x+ ) 2 ln 2 −   2 dx  2  2  1 7 x + +    2  4
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 36
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST      1  x   ( 2 x x ) 7 1 ln 2 2  1  = + + + − −  dx  2  2  4  1  7   x + +      2  4   1  x  + 1    = x+   ( 7 2 2 x + x+ ) 2 ln 2 − 2 x−  arctan  + C  2  4 7 7     2   1  + = x+   ( 2 x + x+ ) 2 x 1 ln 2 − 2 x+ 7 arctan + C.  2 7 x x Câu 3. f ( ) x = 0, x  (  0,1]. Điể ất thườ m b ng x = 0 . x 1 −cos 2 Ta có: x x x x 8 8 1 ~ = , mà 1  hội tụ (vì   = (0,1) 2 1/2  x 1 1/2 0 1 cos  x x  − x 2  2   2  2  1 x x  dx
là tích phân hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 0 x 1− cos 2 4
Câu 4. Ta đi chứng minh x 2  x , (  , x )
y  (0, 0) (*) 2 4 x + y 4 Thật vậy, (*) x 2 4 4 2 4 
x x x + x y , luôn đúng (
x, y)  (0,0). 2 4 x + y 4 x(*) y ta có: là đúng. Vậ 2 0 
x ,(x, y)  (0,0) 2 4 x + y 4 Mà 2 x lim x = 0  lim = 0 (theo nguyên lý kẹp). 2 4 (x, y) ( → 0,0) (x,y ) ( → 0,0) x + y
Câu 5. Tập xác định: D = .  3
z = 4x + 4x = 0 x = +) Tìm điểm dừng: 0 x     3 z =  4 y − 4 y = 0 y =   0 y = 1 y
 hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0), M (0,1) và M (0,−1) . 1 2 3 +) Ta có: A =  2   2 z
=12x + 4, B = z = 0,C = z =12y − 4. xx xy yy
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 37
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2  B AC = ( 2 x + )( 2 12 4 4 −12y ) .
- Tại điểm M (0,0) ta có: 2
B AC = 16  0  hàm số không đạt cực tr t ị ại M (0,0) . 1 1 2
B AC = −32  0
- Tại các điểm M (0,1) và M (0,−1) , ta có: 2 3 A = 4   0  hàm số t c
đạ ực tiểu tại các điểm M (0,1) và M (0,−1) . Giá tr c ị ực tiểu cùng bằng 2 3 z
= z(0,1) = z(0,−1) = 1 − . CT x+ 1 x  0
Câu 6. Hàm số xác định  arctan  0   x x  1 − 
x = 0 và x = 1
− là các điểm gián đoạn của hàm số. - Tại điểm x = 1 − , xét giới hạn: x →( 1 − ) 1  x +1 +  lim + y = lim = + vì arctan ~ 0  x →( 1 − )+ x →(−1) + x +1 r a ctan x   xx = 1
− là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.
- Tại điểm x = 0 , xét các giới hạn: + x→0 1 1  x +1  lim y = lim = do ~ +    x →0+ x →0+ x + 1  c ar tan  xx 2 x →0 1 1  x +1 −  lim y = lim = do ~ −    − − → → +  x 0 x 0 x 1 − x arctan   x 2
x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số (điểm gián đoạn bỏ được).
Câu 7. Đặt ( , , ) = ( + ) xyz F x y z x y z + e .
Ứng với x = 0, y = 1, thay vào phương trình đã cho ta có: 0
(0 +1)z + e = 0  z = 1 − .
Gọi điểm M (0,1, −1) . Ta có:  xyz  
F = z + zye , xyz
F = z + zxe , xyz
F = x + y + xye . x y z   − − −  ( ) F (M F M ) 2  − y 1 z (0,1) x = = = −2, z = (0,1) = = = −1.n x F (M ) 1 y F (M ) 1 z z
dz(0,1) = z (0,1)dx + z  (0,1)dy = 2 − dx −d . y x y
Câu 8. Áp dụng bất đẳng thức tích phân:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 38
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ∫ 1 2 1
0 √1 − 𝑓 (𝑥)d𝑥 = ∫0 √1 − 𝑓(𝑥) ⋅ √1 + 𝑓(𝑥)d𝑥 ≤ √∫ 1 1 1 1
0 (1 − 𝑓(𝑥))d𝑥 ⋅ ∫0 [1 + 𝑓(𝑥)]d𝑥 = √(1 − ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) ⋅ (1 + ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) 2
= √1 − (∫ 10 𝑓(𝑥)d𝑥)
Đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi 𝑓(𝑥) = 1
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Câu 9. 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ), x  [ 1 − ,1] 1 1 1 2  f (x)dx = x + 2 dx + x f    ( 3x )dx −1 −1 −1
x = −1  u = −1 Đặt 3 2
u = x  du = 3x dx . Đổi cận  x = 1  u = 1  1  x f  (x ) 1 du 1 1 2 3 dx = f (u) = f (x)dx   . Do đó: −1 −1 −1 3 3 1 3 f (x)dx = x + 2 dx +
f (x)dx f (x)dx = x + 2 dx = +      =13 13 −1. − − − − − ( (x 2) )1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 2 −1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 39
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 4cos(5x) + 3sin(5x) .
Câu 2 (2 dim). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x 0 → tan x b)  ( 2
ln x x + 2)dx , 1 Câu 3 x x
(1 đim). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân dx  . 0 x 1− cos 3 4 Câu 4 y (1 điểm). Tính lim . 4 2
(x ,y )→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực tr c ị ủa hàm số 4 4 2 2
z = x + y − 2x + 2 y . − 1 Câu 6   (1 điể x
m). Tim và phân loại điểm gián đoạn y = arctan   .  x + 1 Câu 7 xyz
(1 đim). Phương trình (x + y)z e
= 0 xác định hàm ẩn z = z( ,x y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trền [0,1], | f (x) |1, x  [0,1] . Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1−  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 2 f x = − x + x f ( 3 ( ) 4 x ) . Tính 1 I = f (x)dx  . −1
Li gii tham kh s ảo đề ố 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 40
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) Câu 1 (1 điể x x m). Tính giới hạn sin lim .
x →+ x − arctan x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x − 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x − 9 dx  . 0
 3sin x + 4cosx
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx  . 0 4sin x + 3cosx 3 sin x
Câu 5 (1 đim). Tính giới hạn lim . 2 2
(x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Ch s ỉ ố ng m Shannon đo lườ
ức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −xln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x  0, y  0 thoả mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x + y = 1  2 4 x x   
Câu 7 (1 điểm). Ch ng minh r ứ ằng cosx  1− + , x  0, . 2 24  2  z
Câu 8 (1 điểm) Cho y
z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z xe = 0. Ứng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,02;0,99) .  1 (2n 1 − )! 
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n     . n→+ n (n 1 − )!   + ln(1+ 2x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx  . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 41
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) sin x 1− x − sin x x 1 − 0 Câu 1. L = lim = lim = = 1
x →+ x −arctan x x →+ arctan x 1 −0 1 − x Giải thích:  1 − sin x 1    x x x sin x +   lim = 0 (theo nguyên lý kẹp) 1 −1 x→+ x  lim = lim = 0 x→+ xx →+ x  arctan x +) lim arctan x =  lim = 0. x →+ 2 x →+ x Vậy L = 1 . Câu 2. 1 1 2 − f ( ) x = = =( x 1 − ) . Do đó: 2 2 x − 2 x+ 1 ( x−1) − 1 51! (50) 52 50 f (x) = ( 2 − )( 3 − )( 4 − ) (  5 − 0)( 5 − 1)(x 1 − ) = ( 1 − ) 51! = , x  1 52 52 (x −1) (x −1) Vậy (50) 51! f ( ) x =
, x 1. − Q + 52 (x −1) Câu 3. 5 3 5 2 2 2 2 2 I = x − 9 dx = 3 − x dx + x − 3 dx    0 0 3 3 5 2 2  x 9 x 9 x   x x 9 9  − − 2 = + arcsin  +
− ln x + x − 9   2 2 3   2 2      0 3 9 9 = +10 − ln 3 4 2 24 7   (4 sin x + 3cos ) x + (4 cos x −3sin ) x 3sin x + 4cos x Câu 4. 2 2 25 25 I = dx = dx   0 0 4sin x +3cos x 4sin x +3cos x   2  24
7 4 cos x −3sin x   24x 7   2 = +  dx = +
 ln | 4sin x + 3cos x |  12 7 4     = + ln 0  25
25 4sin x + 3cos x   25 25  25 25 3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 42
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2
Câu 5. Ta chứng minh: sin x
 1 với (x, y) → (0,0) .(*) 2 2 sin x + sin y Thật vậy, (*) 2 2 2
 sin x  sin x + sin y , luôn đúng với (x, y) → (0,0). 3 2 Áp dụng: sin x sin x 0  =
| sin x || sin x | , khi (x, y) → (0, 0) . 2 2 2 2 sin x +sin y sin x + sin y 3 Mà sin x lim | sin x|= 0  lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 2 (x, y ) ( → 0,0) (x ,y ) (
→ 0,0) sin x+ sin y 3 sin x  lim = 0. 2 2
(x,y )→ (0,0) sin x+ sin y Câu 6. x + y = 1 y = 1− x Ta có:   
H = − x lnx− (1− x)ln(1− x)= f (x). x  0, y  0 0  x    1 Xét 
f (x) trên (0,1) . Ta có: f (x) = − ln x− 1+ ln(1− x)+ 1= ln(1− ) x − ln x  1
f (x) = 0  ln x = ln(1− x)  x =  (0,1) 2 Xét dấu:  1  1
f (x )  0  0  x  ; f (x )  0   x 1 2 2
Suy ra f (x) t giá tr đạ ị lớn nhất tại 1 x = . 2  1    1 1  max H = f = ln 2  
, đạt tại (x, y) =  ,  .  2   2 2  2 4    Câu 7. Xét hàm số x x f ( ) x = cos x 1 − + − liên tục trên 0,   2 24  2 
Dùng khai triển Maclaurin với phần dư Lagrange, ta có:   5    5  cos c +    cos c + 2 4  2 4   x x  2      5 x x 2 5  f ( ) x = 1  − + + x  1 − + − = x , ( c (  0, ) x ), x   0,    2 24 5!  2 24 5!  2         Đánh giá: 5 5 5 c 3    +   cos c +  0   2 2  2 
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 43
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 4    x x   
f (x)  0, x   0,  cos x 1− + , x   0,      2  2 24  2 
 điều phải chứng minh (đẳng thức không xảy ra). z Câu 8. ( , , ) y
F x y z = z xe , hàm ẩn z = f ( ,
x y) xác định bởi F (x, y, z) = 0 z z z   xzx y F = e − ; y F = e ; F = 1 ye x y 2 z y y
x = 0,x = 0,02 z Chọn 0 
. Ứng với x = 0, y = 1 thì 1
z = 0.e z = 0  f (0;1) = 0 . =  = −  0 y 1, y 0,01   − −  F (0;1;0) F (0;1;0)  f (0;1) = = 1; f  (0;1) y x = = 0 x F (0;1;0) y F (0;1;0) z z Suy ra: f (0,02;0,99) f ( x ; x y ) y f (0;1) f  (0;1) x f  = +  +   +
  + (0;1) y =0 1 + .0,02 +0.( 0 − ,01) = 0,02 0 0 x y
Vậy f (0,02;0,99)  0,02 .
Câu 9. Xét giới hạn:
  1 (2n −1)!  
n  (n +1)(2n − 2)(2n −1)  L = lim ln  = lim ln n n  →+   n (n −1)!  n n n →+    n    n 1 1   0   1   2   n 1 −  1 −  k  = lim ln 1+ + ln 1+ + ln 1+ ++ ln 1+ = lim ln 1+            n→+ n n   n   n   n   n →+  n   n k= 0  1 = f (x)dx
trong đó 𝑓(𝑥) = ln (1 + 𝑥) liên tục, khả tích trên [0,1] 0 1 1 1 x = ln(1 + )
x dx = xln(1 + ) x − dx   0 0 0 1+ x 1 1  1 = ln 2− 1−
dx = ln 2− (x − ln(1+ x)) = 2 ln 2−    1 0 0  1+ x   1 (2n−1)!  L 2ln 2 1 − 4  lim n   = e = e = .   n→+ n (n −1)! e   + ln(1+ 2x) 1 ln(1+ 2x) + ln(1+ 2x) Câu 10. I = dx = dx + dx    0 x x 1 I 2 I
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 44
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ln(1+ 2x) f ( ) x =
0 liên tục trên (0;+). x x +) I m b có điể ất thường x = 0 . 1 1 Khi 2x 2 2 1 x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx
hội tụ (do  =  (0;1) ) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 + +) Vi ln(1 x) lim
=0 , với   0 nhỏ tuỳ ý . x x →+ Chọn 1 1/3  =  ln(1 +2 ) x  (2 ) x khi x → + 3 1/3 3 3 + Khi (2x) 2 2 7
x → + thì 0  f (x)  = , mà dx  hội tụ (do  = 1 ) 7/6 7/6 x x x 1 x 6
I hội tụ theo tính chất so sánh. Tóm lại, I , I hội tụ  hội tụ. 2 1 2 I 1
Cách 2: Để xét I , ta có thể chọn hàm g(x) = , ta có trinh bày sau: 2 7/6 x Xét 1 g(x) =  0, x  1. Ta có: 7 /6 x ln(1 +2x) f ( ) x x x ln(1+ 2 ) x  lim = lim = lim (dạng ) 1/3 x →+ ( g ) x x →+ 1 x →+ x  7/6 x 2 x 6 1 2 = + lim = lim = 0 −2/3 1/3 x→+ 1 →+ 2 − /3 x x + 2 x x 3 + + 1  7 g(x)dx = dx   hội tụ (do  = ) 7 /6 1 1 x 6 +  I = f (x)dx ộ ụ ệ quả ẩ 2  h i t theo h tiêu chu n so sánh. 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 45
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) Câu 1 (1 điể − m). Tính giới hạn x cos x lim .
x →+ x − arccot x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x ) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x + 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x −16 dx  . 0
 5sinx + 6cosx
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx  . 0 6sin x + 5cosx 3 Câu 5 sin y
(1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
(x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Ch s ỉ ố ng m Shannon đo lườ
ức độ đa dạng của một hệ ng sinh thái, trong trườ
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x  0, y  0 thoả mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x + y =  1 3 5    Câu 7 x x
(1 đim). Ch ng minh r ứ
ằng sin x x − + , x   0,  . 6 120  2  z
Câu 8 (1 điểm). Cho x
z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z ye = 0. Úng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,99;0,02) .  1 (2 ) n ! 
Câu 9 (1 đim). Tính lim n     . n→+ n n!   + ln(1+ 3x)
Câu 10 (1 đim). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx  . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 46
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Li gii chi ti
ết tham khảo đề s 1 Câu 1. x cos x lim =1.
x →+ x − arccot x Câu 2. (50) 51! f (x) = . 52 (x +1) 5 Câu 3. 2 15 x − 16 = 4 + − 8ln 2  . 0 2  +  Câu 5. 5sin x 6 cos x 30 11 6 2 dx = + ln  . 0 6sin x + 5cos x 61 61 5
Câu 6. max H = ln 2 c khi đạt đượ 1 x = y = . 2
Câu 7. Tương tự đề 1 (dấ ằng cũng không xả u b y ra).
Câu 8. f (0,99;0,02)  0,02 .  1 (2n)!  4 Câu 9. lim n  =   . n→+ n n! e   + + Câu 10. ln(1 3x) dx  hội tụ. 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 47
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x+ sin )x x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên c ủa đồ th hàm s ị
y = xarccot x. 
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 3 4 tan x dx  . 0 1
Câu 4 (1 dim). Tính tích phân ln ( 2 x + x +  )1dx . 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực tr c ị ủa hàm số 2 2
z = 4(x y) − x y . 2   x Câu 6
yarctan   , y  0, (1 điể Cho hàm s m).f ( , x y) =  y   .  0, y = 0
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm A(1,0). b) Tính f  (1,0). y Câu 7  + + (1 điểm). Cho x y tan x tan y 0  x, y  . Chứng minh tan  . 2 2 2  Câu 8 x sin x
(1 điểm). Tính tích phân 2 dx  . − 1+ 3x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 0 x x +1 −cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 48
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) 1 ln(cosx+ sinx )
Câu 1. = lim(cos + sin ) x = lim x L x x e . x →0 x →0 + Xét ln(cos x sin x) K = lim (dạng 0 ) x → 0 x 0 -sin x+cos x 1 cos x+sin x K x = lim
=1 L= lim(cos x+sin x) =e =e x→0 1 Vậy L= . e Câu 2. ( y ) x lim
= lim arccot x = 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên bên phải. x →+ x x →+ ( y ) x lim
= lim arccot x =  = a x →− x x →− −1  2 L Hospital 2 arccot x −  1+ x x
b = lim ( y −  ) x = lim ( x arccot x − )  = lim = lim = lim =1 2 x →− x →− x →− 1 x→− 1 − x →− 1+ x 2 x x
y = x +1 là tiệm cận xiên (bên trái) duy nhất c ủa đồ thị hàm số.    Câu 3. / 4 / 4 I = tan x dx = tanx   (.1+ tan x) / 4 3 2 dx− tanx dx  0 0 0  /4 2  /4  /4 −sin x  tan x  1 −ln 2 = tan xd(tan ) x + dx = + ln | cos x| =     0 0 cos x 2 2   0 − Vậy 1 ln 2 I = . 2 Câu 4. 1  
I =  (x + x + ) 1 2 x =  ( 2 x + x + ) 1 ln 1 d ln 1 d x +   0 0  2  1  1    + = x+ ( x + x+ ) 1 2 1 2 x 1 ln 1 − x+      dx 2 0  2  2 x + x + 1 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 49
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST   1     1  x +  1 3 3 1 3 3 2 ln 3 2  d  = − −  x  2 = ln 3− 2x −  arctan  2 0 2  2 1 3    2  2 3 3   x + +        2  4   2  0 3  = ln 3− 2+ 2 2 3  Vậy 3 I = ln 3− 2+ . 2 2 3 Câu 5. 2 2
z(x, y) = 4(x y) − x y
+) Tập xác định: D = . +)  
z = 4− 2x; z = −4− 2y x yz  = 0 x  = 2 Giải hệ x     M (2,−2) m d là điể ừng z = 0 y  = −2 y   +) Ta có:    A = z = 2
− ; B = z = 0; C = z = 2 − xx xy yy 2 B  −AC = 4 −  0  
 hàm số đã cho đạt cực tr ịtại duy nhất 1 điểm là M (2, 2 − ), đây A = 2 −  0 
là điểm cực đại, z = z(2,−2) = 8 . CÐ Câu 6. 2 2      a) Ta có x x y   0 : 0 |
f (x, y) |= y arctan | = y |  arctan |
y |  y = 0,     (1) y y     2  f ( , x ) y =0 |  f ( , x ) y | | = 0 |  . (2) 2   Từ
(1) (2) ta có: 0 |
f (x, y) | |
y |  ,(x, y)
, mà lim | y |  =0 , nên theo nguyên lý 2 (x ,y ) ( → 1,0) 2
kẹp ta có lim | f ( , x y) | =0 (x ,y ) ( → 1,0)  lim
f (x, y) = 0 = f (1, 0)  f ( ,
x y) liên tục tại B(1, 0) . (x, y )→ (1,0)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 50
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 y arctan −0 2 −  b) Xét giới hạn: f (1, y) f (1, 0) y 1 lim = lim = lim arctan = 2 y →0 y →0 y →0 y − 0 y y 2 − 
f (1,y ) f (1, 0)   f (1,0) = lim = y y 0 → y − 0 2   Câu 7. Xét hàm số 
f (x) = tan x trên 0,   .  2   1  2sin x    f (x) = ; f (x) =  0,x 0, 2 3   cos x cos x  2        
f (x) là hàm lồi trên 0, 
 . Do x, y  0;  , áp dụng bất đẳng thức hàm lồi:  2   2   x + y x + y    f ( ) x + f ( ) y  2 f
 tan x + tan y  2 tan ,  , x y 0,      2  2  2  tan x + tan y x + y      tan , x  , y  0,   2 2  2    
 đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = , y x  0,    2    Câu 8. / 2 xsin x 0 xsin x / 2 x sin x I = dx = dx + dx    −/2 x −/2 x 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3x   −   =  = Xét 0 xsin x x t I = dx
t = −x x = − t . Đổi cận . 1  . Đặt d d  2 2 − /2 1+ 3x
x = 0 t = 0  0 − −  /2  /2 t sin( t) t sin t xsin x I = (−dt) = dt = dx 1     /2 −t 0 −t 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3−x x  /2  /2      /2 x sin x x sin x x sin x 3 x sin xI = + dx =      + dx =
x sin x dx  0 x x − 0 x x 0  1+ 3 1+ 3  1+ 3 1+ 3    /2   /2 /2 =
x d(− cos x) = (− x cos x) −
(− cos x)dx = 1   0 0 0 Vậy I = 1 .  arctan x dx arctan x dx + arctan x d Câu 9. 1 x I = = +    0 0 x x + 1− cos x x x + 1− cos x + − I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 51
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST arctan x arctan x f ( ) x = =
0 là hàm liên tục trên (0, +) . + 1− cos 2 x x x x x x + 2 sin 2 +) I m b có điể ất thường x = 0 . 1 2 Khi x x 0+ → ta có: (1− cos x) ~
, là VCB bậc cao hơn x x khi x → 0 2 1 1  Khi x 1 x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà 1 dx  hội tụ (do  = 1 ) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1
x x + (1− cos x)  x x  0 
+) Xét I . Với x 1, ta có: 2   0  arctan x   2    +  2 2 3 0  f (x)  = , x  1 , mà 2 dx  hội tụ (do  = 1 ) 3/2 3/2 x x x 1 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Vậy I , I hội tụ 2 1 2  I hội tụ.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 52
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) 1
Câu 1 (1 đim). Tính giới hạn lim(cos x− sin ) x x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên c ủa đồ th hàm s ị
y = x arctan x. 
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4 4 tan x dx  . 0 1
Câu 4 (1 đim). Tính tích phân ln ( 2 x x +  )1dx . 0
Câu 5 (1 đim). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4( y x) − y x . 2   y
xarctan   , x  0,
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm số f (x, y) =   x  0, x =  0.
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm B(0,1) . b) Tính f  . x (0,1) Câu 7  + +
(1 điểm). Cho x y cot x cot y 0  , x y  . Chứng minh cot  . 2 2 2  Câu 8 x sin x
(1 điểm). Tính tích phân 2 − dx .  1 +2 x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 53
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Li gii chi ti ết tham kh s ảo đề ố 3 1 Câu 1. 1
lim(cos x− sin ) x x = . x→ 0 eCâu 2. ( y ) x lim = lim arctan x = = a x →+ x x →+ 2  1 arctan x   −     2 2 b = lim y
x = lim x arctan x − = lim 1+     = lim x = −1 x →+  2 x →+   2 x →+  1 x→+ 1 − x 2 x   y =
x −1 là tiệm cận xiên bên phải . 2  −
Tương tự ta tìm được y = x 1
− là tiệm cận xiên bên trái. 2 Câu 3. /4  /4 4 2 tan x dx = t  an x    ( 2 1+ tan x) −( 2 1+ tan x) +1 d  x 0 0    /4 3  tan x   2 = − tan x+ x = − .    3  4 3 0  Câu 4. 1ln
 ( 2x x+1)dx = − 2 0 3 Câu 5. Hàm số t c
đạ ực trị tại duy nhất điểm M ( 2
− , 2) (cực đại), z = z( 2 − ,2) = 8. max
Câu 6. a) f (x, y) liên tục tại B(0,1) .   b) f = x (0,1) 2
Câu 7. Tương tự đề trên. Câu 8. I = 1 + Câu 9. arctan x dx  hội tụ. 0
x x + x −sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 54
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
 a x, khi x 1 f (x) =  a
 rccos ,x khi 0 x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm c c ngượ ủa hàm số 2x 2 x y − = −
Câu 3 (1 đim). Cho hai hàm f(x)= 3 x , g(x)= 2 x , 1
−  x  3 . Tìm số c  (−1,3)  − − sao cho f (c) f (3) f ( 1) =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? g (c) g(3) − g( 1 − ) Giải thích?
Câu 4 (1 đim). Cho hai hàm số f (x), g(x) :
thoả mãn f (x)  g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu f (x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f ( )
x )  g (g( x)) . Câu 5 (1 điể + + m). Tính tích phân 3x 1 dx  . 0 ( x +1) ( 2 x + ) 1 1 1+ 2sin x
Câu 6 (1 đim). Tính giới hạn lim ln . 3   x→0 x 1+ sin 2x Câu 7
(1 đim). Tính độ dài cung y = ln(cos ) x , 0  x  . 3 3  t x =  3 Câu 8 (1 điể 
m). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1 −t  . 2 ty =  1 − t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1  1 2 n 1  − lim  + ++  n→ 2 2 2 2 2 n+ 1 4  n + 1 4n + 2 4n + (n− 1)  
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) lồi, khả tích trên đoạn [a, b]. Ch ng minh r ứ ằng: 1 b
f (a) + f ( ) b
f (x )dx   a b a 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 55
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có: f (1) = arccos1 = 0 . 3 3 lim f ( ) x = lim a x = a 1 − , lim f ( )
x = lim arccos x = arccos1 = 0 x 1+ x 1+ x 1− x 1− → → → →
+) f (x) liên tục tại 3
x = 1 lim f (x) = lim f (x) = f (1) 
a − 1 = 0  a = 1 + − x →1 x →1
Vậy a =1 là giá tr c ị ần tìm.
Câu 2. Với x , xét phương trình xx x = −  = ( x y y )2 2 2 2 2 −1  2 y y + − x 4 y | y | 2 =  = 0 (L)  ( x )2 x  2 2 2
y  2 −1 = 0   2 y + y + + x 4 y | y | 2 =  = 0 (TM )  2 2 2 y + y + 4  −1 x = log = 0 = f ( y) 2 2 2 + +  − x x 4 c c Hàm ngượ ủa hàm số đã cho là 1 f ( ) x = log , x  . 2 2 Câu 3. Ta có:  2 f ( ) x 3x , g = (x) = 2 ,
x x (−3,1)  2 3 3 − − − − − Do đó: f ( ) c f ( 3) f (1) 3c ( 3) 1 7 =  =  c = ( 3 − ,1) .  2 g (c) g( 3 − ) −g(1) 2c ( 3 − ) 1 − 3  − −
Như vậy tồn tại hằng số f c f f
c để thoả mãn đẳng thức ( ) ( 3) (1) = , điều này không mâu g (c )
g (−3)− g (1) thuẫn v nh lý Cauchy. ới đị
Thật vậy, định lý Cauchy áp dụng cho g (x)  0,x (a, )
b . Bài này ta có g(0) = 0, với 0  ( 3
− ,1) thế nên bài này không thoả u ki mãn điề
ện định lý Cauchy → bài này không nằm
trong vùng áp dụng định lý Cauchy, không mâu thuẫn.
Câu 4.f là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra f (x)  g( ) x
f ( f (x))  f (g(x)). Lại có f (g(x))  g(g(x)) (vì f (y)  g( y) )  đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 56
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + + +   Câu 5. 3x 1 x 2 1 x = + − x     (x + 1)( d d 2 0 x + ) 2 2 0 1
x + 1 x + 1 x + 1 A A x 2 1  1  = lim + − dx = lim ln    
( 2x+1 + 2arctan x−ln | x+1| 2 2 )  A →+
0  x + 1 x +1 x +1 A→+   2  0  1 = (    + A + ) 2 2 A 1 lim ln
1 + 2arctan A − ln | A +1| = lim ln + 2arctan A    A→+ 2 A→+  A       = ln1+ 2 =  2 Câu 6. VCB 1 1+ 2sin x  1 1+ 2sin x   1+ 2sin xL = lim ln = lim −1 do lim =      1 3 3 x →0 x →  + 0 x →   + 0 x 1 sin 2x x 1 sin 2x   1+ sin 2x  3  x    x − + o  (x ) 3 3 (2x ) 2 − 2x − + o   ( 3x)
1 2sin x −sin 2x 1  3!   3!  = lim  = lim  3 3 x →0 x → + 0 x 1 sin 2 x x 1 +sin 2 x 3 1 x + o( 3 x ) 3 1 x 1 1 = lim  = lim  = lim = = 1. 3 3 x →0 x 0 → x 0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x → 1+ sin 2x 1+ 0 Vậy L=1. −    Câu 7. Ta có: sin xy ( ) x = , x  0,
. Độ dài cung cần tính là: cos   x  3    2   + ( − x       y ( ) x )2 sin 1 1 3 3 3 dx = 1+ dx = dx =
dx do cos x  0,x 0,      2     0 0 0  cosx  cos x cosx   3   cos x dx  d(sin x)  d − (sin x) 3 3 2 = d(sin ) x = =    2 2 0 0 0 cos x 1 −sin x
(sin x −1)(sin x +1)  3 1 −  sin x −1  = ln = ln(2+ 3)   (đvđd). 2 sin x +1  0
Vậy độ dài cung cần tính là ln(2 + 3) (đvđd). Câu 8.
− Khi 𝑡 → ±∞ thì lim𝑡→±∞ 𝑥 = lim𝑡→±∞ 𝑡3 = −1 ⇒ ng h trườ
ợp này không có tiệm cận xiên. 1−𝑡3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 57
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 3 - Khi t
t t , với t  1 thì 0 lim x = hữu hạn  ng h trườ
ợp này không có tiệm cận Xiên. 0 0 3 tt0 1− t0
- Khi t →1 thì x →  . Ta có: 2 3 2 y t 1−t 1+ t + t lim = lim  = lim = 3 = a 3 t 1 → t 1 → t→1 x 1 −t t t 2 t ( 2 t + t + ) 3 2 3 1 −   3 3 t t t
b = lim( y ax) = lim( y − 3x) = lim − = lim  3  t t
t →  1− t 1 tt →  (1− t)( 2 1 1 1 1 1+ t + t ) 2 2 2 t (1− t) t (1− t) = lim = = t→ (1− t)( lim 0 2 1 1+ t + t ) 2 t 1 → 1+t +t
y = 3x là tiệm cận xiên của đường cong đã cho.
Câu 9. Giới hạn đã cho được viết lại là: 𝑛−1 𝑛−1 𝐿 = lim 1 𝑘 𝑛 1 𝑘 = lim 𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ∑ 2 2
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=1 √4𝑛 + 𝑘 𝑘=1 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝑘 = lim ( vì với 𝑘 = 0 thì = 0)
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=0 Xét giới hạn: 𝑛−1 𝑛−1 𝑘 𝐾 = lim 1 𝑘 1 = lim 𝑛
𝑛→+∞ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑛→+∞ 𝑛 ∑ 2 𝑘=0 𝑘=0 √4 + (𝑘𝑛) 1 𝑥
= ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥) =
liên tục, khả tích trên [0,1] ) 0 √4 + 𝑥2 x = dx = 4+ x = 5 − 2  0 ( )1 1 2 2 0 4 + x n 1 n 1 − kL = lim  lim  = 1 ( 5 − 2) = 5 − 2. n→+ n →+ 2 2 n + 1
n k =0 4n + k
Câu 10. Với mỗi x [a,b] , luôn tồn tại duy nhất t [0,1] sao cho: x = ta + (1− t)b .
Do đó có thể đổi biến x = ta + (1− t)b  dx = (a b)dt . Đổi cận:
- Khi x = a thì t =1.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 58
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
- Khi x = b thì t = 0 . b Lúc này: 1 1 0 1 f (x)dx =
f (ta +(1 −t) ) b (a − ) b dt =
f (ta +(1 −t) ) b d . t    a 1 0 b a b a
Áp dụng tính chất hàm lồi: f (ta + (1− t)b)  tf (a) + (1− t) f (b), t  [0,1] . ⇒ ∫ 1 1
0 𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏)d𝑡 ≤ ∫0 [𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)]d𝑡 𝑡2 1 𝑡2 1 1 1
= 2| 𝑓(𝑎) + (𝑡 − 2)| 𝑓(𝑏) = 2𝑓(𝑎)+2𝑓(𝑏). 0 0
Suy ra điều phải chứng minh.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 59
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
 a +x, khi x 1 f (x) =  a
 rccos ,x khi 0 x 1
Câu 2 (1 điểm). c c Tìm hàm ngượ ủa hàm số 3 x 3 . x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm số 3 2
f (x) = x , g(x) = x , −3  x  1 . Tìm số c  ( 3 − ,1) sao cho  f ( ) c f ( 3 − ) − f(1) =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? Giải thích? g( ) c ( g −3) − ( g 1)
Câu 4 (1 đim). Cho hai hàm số f (x), g(x) :
thoả mãn f (x)  g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu g(x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x))  g(g(x)) . Câu 5 + x + 3
(1 đim). Tính tích phân dx  . 0 ( x +1) ( 2 x + ) 1 1 1− 2sin  Câu 6 x
(1 đim). Tính giới hạn lim ln . 3   x→0 x 1− sin 2x Câu 7  
(1 đim). Tính độ dài cung y = ln(sin ) x ,  x  . 6 2 2  t x =  Câu 4
(1 đim). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t  . 3  3t y = 3  1 − t
Câu 9 (1 đim). Tính giới hạn: 1  1 2 n 1  − lim  + ++  n→ 2 2 2 2 2 n+ 1 4n − 1 4n − 2
4n − (n− 1)   
Câu 4 (1 đim). Cho hàm f(x) lõm, khả tích trên đoạn [a, b]. Ch ng minh r ứ ằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x )dx   a b a 2
Li gii tham kh s ảo đề ố 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 60
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) Câu 1 x
(1 đim). Tính dx  . 2 x + 3x + 2  dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 1 3 x x+ 1 + x+ 1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox . 4 9 Câu 4 (1 điể − m). Tính cos x cos 4x lim . 2 x→ 0 x Câu 5 (1 điể x
m). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y = . 3 2
x − 2x + x − 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 3 2 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực tr c
ị ủa hàm số z= xy+ ( − xy)(2x+ 3y);  là tham số thực . 2 2 1
  x + y  4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy  , với D :  Dx   y  3x
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: 
f (1) = − f (1), f (0) = 0 và f (x)  0, x   ( 2 − , 2) Câu 10 (1 điể 2018 2019 m). Cho hàm số:   z = x ( 2 2 x y ) + ( 2 2 x y ) + ( 2 2 sin 100 x y ) .     Chứng minh 2 z z x + xy = zy . yx
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 61
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x x  2 1  Câu 1. dx = dx = − dx   
= 2ln | x + 2 | −ln | x +1| +C 2   x +3x +2 (x 1 + )(x +2)  x +2 x 1 +  Câu 2. 1 f ( ) x = 0, x  1  . 3
x x + 1+ x + 1
Điểm bất thường của tích phân suy rộng là + . Ta có: 1 x→+ 1 1 + dx 3 ~ = , mà  hội tụ (do  = 1 ) 3/2 3 3 − + 3/ 2 1+ + 1 x x x x x 1 x 2  dx  
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 3
x x +1 + x+1 Câu 3.
Chỉ cần quay nửa trên của elip (ứng với 𝑦 ≥ 0 ) thì sẽ thu được vật
thể đã cho. Nửa trên của elip là miền giới hạn bởi: 3 𝑦 = √
2 4 − 𝑥2, 𝑦 = 0, 𝑥 = −2, 𝑥 = 2.
Quay miền này quanh trục O𝑥 ta thu được vật thể có thể tích là: 2 3 2 9 2 9 𝑥3 2
𝑉 = 𝜋 ∫ ( √4 − 𝑥2) d𝑥 = (4 − 𝑥2)d𝑥 = −2 2 4 ∫ −2 4 (4𝑥 − 3 )| −2 = 24𝜋(dvtt) Câu 4. cos x− cos 4 x
− sin x+ 4sin 4 x L = lim = lim
(dạng 0 − 𝐿′𝐻𝑜𝑠𝑝𝑖𝑡𝑎𝑙) 2 x →0 x →0 x 2x 0
− cos x +16cos 4x − cos0 +16cos 0 15 = lim = = . x →0 2 2 2
Vậy giới hạn cần tính bằng 15 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 62
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Câu 5. x x y = = . 3 2
x x + xx− ( 2 2 2 ( 2) x + 1) Tập xác định: D =
x = 2 là điểm gián đoạn của hàm số. 1 x  1 x 2  lim y = lim  = + do lim = + , lim =   0 + + 2 + + 2 x →2 x →2 − + x →2  − x 2 x 2 x 1 x 2 → x + 1 5 
x = 2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. Câu 6.  2 2 2
z = 3x y + 2xy − 3yz (1,1) = 2 x x  3 2
z = 2x y + 2x y − 3xz (1,1) = 1 y y
 dz (1,1) = z (1,1)dx + z (1,1)dy = 2 dx + dy x y Câu 7.   x = 0
z = −4 y − 4x + 2 = 0  Tìm điểm dừng: x     
z = −4 x − 6 y + 3 = 0 y =  y    2     M 0,   m d là điể
ừng duy nhất của hàm số.  2  2 B  −AC = −     8 0 A = z = 4 − , B = z = 4 − , C = z = 6 −   xx xy yy A  = 4 −  0     hàm số t c đạ ực đại tại 3 M 0,   , giá tr c ị ực đại 2 z =  .  2  CÐ 4 Câu 8. x = r cos Đổi biến  |  J |= r . y = r  sin  1   r  2 
Miền D trở thành       4 3 Tích phân cần tính là:  /3 2  /3 2 2 I =
(x + y)dx dy = d
(r cos + r sin) r dr = d
(cos + sin)r dr      D  /4 1  /4 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 63
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST r 2 = 3   = /3  /3  /3 r 7 7 = (cos + sin) d  =
(cos + sin )d = (sin  − cos)    /4  /4 3 3 3 r 1 =   = /4 7 = ( 3 −1) . 6
Câu 9. Giả sử tồn tại hàm f (x) thoả mãn đề bài.
f khả vi tới cấp 2 trên (-2,2)  f khả vi trên (-2,2), liên tục trên [-2,2].
Áp dụng định lý Lagrange cho f (x) trên [0,1]: − Tồn tại    f f (0,1) sao cho (1) (0) f ( ) =
= f (1) (vì f (0) = 0 ) 1− 0
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm f (x) liên tục trên [−1,0] , khả vi trên (−1,0) ta − − có: Tồn tại    f f (−1, 0) sao cho (0) ( 1) f ( ) =
= − f (−1) = f (1) 0− (−1)
Như vậy, tồn tại  ,  (−2,2),   sao cho f  ( ) f  =
( ) , điều này mâu thuẫn với giả thiết
f  (x)  0,x (−2, 2)  không t n t ồ
ại hàm f thoả mãn đề bài. Câu 10.
Đặt 𝑢 = 𝑥2 − 𝑦2 và 𝑓(𝑢) = sin 𝑢 + 𝑢2018 + 100𝑢2019.
Ta có: 𝑧 = 𝑥𝑓(𝑢 . ) ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ 2𝑥 = 𝑓(𝑢) + 2𝑥2𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ (−2𝑦) = −2𝑥𝑦𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ⇒ 𝑥2 ∂𝑧
∂𝑦 + 𝑥𝑦 ∂𝑥 = −2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) + 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) = 𝑥𝑓(𝑢) ⋅ 𝑦 = 𝑧𝑦. ⇒ đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 64
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) Câu 1 x
(1 đim). Tính dx  . 2 x + 5x + 6  dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 1 3
x + x +1 + x+1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
= 1 quay quanh trục Ox . 9 4 Câu 4 (1 điể − m). Tính cos 4x cos x lim . 2 x→ 0 x Câu 5 (1 điể x
m). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y = . 3 2
x + 2 x + x + 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 2 3 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực tr c
ị ủa hàm số z= xy+ ( − xy)(2x+ 3y);  là tham số thực . 2 2 1
  x + y  4 
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy  , vói D :  x Dy x   3
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f (1), f (0) 0 và f  = − = ( ) x  0, x   (−2, 2) Câu 10 (1 điể 2018 2019
m). Cho hàm số z x  ( 2 2 x y ) ( 2 2 x y ) ( 2 2 sin 100 x y )  = − + − + −  .     Chứng minh 2 z z x + xy = zy . yx
Li gii tham kh s ảo đề ố 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 65