Bộ đề giải tích 1 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Bộ đề cương bao gồm các câu hỏi về bộ môn Giải tích 1 có đáp án của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
1
ĐỀ CK GII TÍCH 1
B ĐỀ THI CUI K MÔN GII TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Biên son: Tài liu HUST
DANH SÁCH Đ THI
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................4
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 2 (Nhóm ngành 1) ............................................................................8
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 3 (Nhóm ngành 1) ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 10
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 15
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 17
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 22
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 24
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 29
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 31
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 36
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 Đ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 40
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 42
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 47
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 49
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 53
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 54
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 56
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 60
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 62
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 65
(TaiLieuHust, 2022)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
3
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gii hn sau:
a)
1
0
ln(1 )
lim
x
x
x
x
+



.
b)
3
62
( , ) (0,0)
lim
23
xy
xy
xy
+
.
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân
22
2,02 3,04 3A = + +
.
Câu 3 (1 đim). Chng minh rng
.
Câu 4 (1 điểm). Tính th tích khi tròn xoay khi quay hình gii hn bởi các đường
2
3y x x=−
0y =
quanh trc
Oy
mt vòng.
Câu 5 (1 điểm). Tính
1
2
2
2 3 1 dx x x

+


.
Câu 6 (1 điểm). Hàm s
3
()f x x x=+
có hàm ngược là
()y g x=
. Tính
(2)g
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
22
3z z z
P
x y y y
= + +
vi
( )
3
22
1
z
xy
=
+
.
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một qu bóng bay hình cu vói tc độ
3
100 cm / s
.
Tính tốc độ tăng lên của bán kính qu bóng khi bán kính qu bóng bng
50 cm
.
Câu 9 (1 điểm). Tính
2
0
cot dxx
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
4
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1:
ln(1 )
1
ln
00
ln(1 )
lim lim .
x
x
x
x
xx
x
Le
x
+



→→
+

==


Xét gii hn
00
ln(1 )
ln(1 )
ln 1 1
ln
lim lim
xx
x
x
x
x
K
xx
→→

+

+

+−




==
0
ln(1 )
lim 1 1 1 0
x
x
x
+

= =


, nên
0
ln(1 ) ln(1
~
)
ln 1 1 1
x
xx
xx

++
+


.
2
00
ln(1 )
1
ln(1 )
lim ( ) lim
xx
x
xx
x
K VCB
xx
→→
+
+−
= =
=
( )
22
2
0
1
2
lim
x
x o x
x
+
(Khai trin Maclaurin)
2
2
0
1
1
2
lim
2
x
x
x
==
Gii hạn đã cho bằng
1/2K
L e e
==
.
b)
3
62
( , ) , ( , ) 0.
23
xy
f x y x y
xy
=
+
+) Chn
( )
3
1
,M a a
. Khi
0a
thì
( )
3
1
, (0,0)M a a
.
Ta có:
( )
( )
33
3
1
66
1
,
2 3 5
aa
f M f a a
aa
= = =
+
( )
1
1
5
fM→
khi
1
(0,0)M
(1)
+) Chn
( )
3
2
,M b b
. Khi
0b
thì
( )
3
2
, (0,0)M b b−→
.
Ta có:
( )
( )
33
3
2
66
( ) 1
,
2( ) 3 5
bb
f M f b b
bb
−−
= = =
−+
( )
2
1
5
fM
→
khi
2
(0,0)M
(2)
T (1) và (2)
( , )f x y
không cùng tiến ti mt giá tr khi
( , ) (0,0)xy
3
62
( , ) (0,0)
lim
23
xy
xy
xy
+
không tn ti.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
5
Câu 2. Xét hàm s
22
( , ) 3f x y x y= + +
. Ta có:
2 2 2 2
,
33
( , ) ( , )
xy
xy
x y x y
f x y f x y

==
+ + + +
. Chn
0
0
2, 0,02
3, 0,04
xx
yy
= =
= =
.
Áp dng công thc tính gần đúng:
( ) ( ) ( ) ( )
22
0 0 0 0 0 0 0 0
2,02 3,04 3 , , , ,
13
(2,3) (2,3) 0,02 (2,3) 0,04 4 0,02 0,04 4,04
24
xy
xy
A f x x y y f x y f x y x f x y y
f f f


= + + = + + + +
= + + = + + =
Vy
4,04A
.
Câu 3. Chng minh:
22
cos 1 , 0 cos 1 0, 0
22
xx
x x x x +
.
2
Xét ( ) cos 1 trên [0; ).
2
x
f x x= + +
Ta có:
( ) sin ,f x x x
= +
( ) cos 1 0, 0f x x x

= +
()fx
đồng biến trên
[0; ) ( ) (0) 0, 0f x f x

+ =
()fx
đồng biến trên
[0; )+
( ) (0) 0, 0f x f x =
T đó ta có được điều phi chng minh. Du bng xy ra khi x = 0
Câu 4. Quay min D là hình phng gii hn bi các
đưng
2
3 , 0, 0, 3 y x x y x x= = = =
quay quanh trc
Oy thì thu được vt th có th tích là:
( )
( )
3
22
0
2 3 d 2 3 dV x x x x x x x x

= =

(vì
2
3 0, [0,3]x x x
)
=
( )
3
4
3
2 3 3
0
0
2 3 d 2
4
x
x x x x


=


27
2
=
(đvtt)
Câu 5. Điu kin:
2 2 2
3
2 3 0 1 0 1 1
2
x x x x x =
, do đó:
( )
(
)
1
1
22
2
2
32
2
2 3 1 d 2 3 1 d
11
2 3 d d (2 3) ln 1
3
1
I x x x x x x
x x x x x x C
x


= + = +




= + = + + +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
6
Câu 6. Ta có:
2
( ) 3 1f x x
=+
. Vi
3
0 0 0 0
2 2 1y x x x= + = =
.
()y g x=
là hàm ngược ca
3
()f x x x=+
nên:
( )
( )
0
0
1 1 1
(1) 4
gy
f x f

= = =
.
Vy
1
(2)
4
g
=
.
Câu 7. Điu kiện xác định
P
0y
.
Do s đối xng ca $x, y$ trong hàm
( , )z x y
nên:
( )
2 2 2
2
7
22
12 3
.
z x y
x
xy
−
=
+
( )
( )
2 2 2 2 2 2
22
75
2 2 2 2
3 12 3 12 3 3 3z z z x y y x y
P
x y y y y
x y x y
+
= + + = +
++
( )
( )
55
2 2 2 2
99
0, 0.y
x y x y
= =
++
Câu 8. Gi th tích ca qu bóng ti thời điểm
( s)t
( )
3
( ) cmVt
.
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là
( )
33
100 cm / s ( ) 100 cm / sVt
=
.
Ti thời điểm
0
t
nào đó,
( )
0
50( cm)Rt =
.
Ta có:
3
4
( ) ( ( ))
3
V t R t
=
. Ly đo hàm hai vế theo
t
, ta có:
2
( ) 4 ( ( )) ( )V t R t R t

=
Ti
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
0 0 0 0 0
, ta có: 4 100 4 (50)t t t R t R t R t
V



= = =

( )
0
2
100 1
(cm / s).
4 (50) 100
Rt

= =
Khi bán kính quà bóng bng
50 cm
, tốc độ tăng lên của bán kính qu bóng khi bán kính là
1
(cm / s)
100
.
Câu 9.
/2
0
cot dI x x
=
.
Xét
/2 /2 /2
0 0 0
sin cos sin cos
( tan cot )d d d
cos sin sin cos
x x x x
L x x x x x
x x x x

+
= + = + =



.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
7
Đặt
sin cos d (cos sin )dt x x t x x x= = +
.
2
22
1
(sin cos ) 1 2sin cos sin cos .
2
t
t x x x x x x
= = =
Đổi cn: - Khi
0x
+
thì
1t
→−
;
Khi thì 1
2
xt
→→
1 0 1
2 2 2
1 1 0
d 2 2
d d
1 1 1
2
t
L t t
t t t
−−
= = +
0
22
0
1
( 1)
22
lim d lim d
11
B
A
AB
tt
tt
+
→→
=+
−−

0
( 1) 1
0
lim ( 2 arcsin ) lim( 2 arcsin )
B
AB
A
tt
+−
=+
( 1) 1
lim ( 2 arcsin ) lim( 2 arcsin ) 2 2 2
22
AB
AB

+−
= + = + =
Gi xét
/2
0
cot dxx
, vi
( ) cot 0f x x
=
liên tc trên
0, .
2


00
1/2
cos 1 1 1
cot ~ ~ ,
sin sin
xx
x
x
x
x x x
++
→→
==
/2
1/2
0
1
d x
x
hi t (vì
/2
0
1
(0,1) cot d
2
xx
=
hi t.
Đổi biến
22
t x x t

= =
, ta có:
/2 0 /2 /2
0 /2 0 0
cot d cot ( d ) tan d tan d .
2
x x t t t t x x

= = =


/2 /2
00
11
cot d ( tan cot )d .
22
2
x x x x x L

= + = =

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
8
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gii hn sau:
a)
1
0
1
lim
x
x
x
e
x



.
b)
4
28
( , ) (0,0)
lim
43
xy
xy
xy
+
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân
22
4,03 2,02 5A = + +
.
Câu 3 (1 điểm). Chng minh rng
.
Câu 4 (1 điểm). Tính th tích khi tròn xoay khi quay hình gii hn bởi các đường
2
4y x x=−
0y =
quanh trc
Oy
mt vòng.
Câu 5 (1 điểm). Tính
1
2
2
4 3 1 dx x x

+


.
Câu 6 (1 điểm). Hàm s
5
()f x x x=+
có hàm ngược là
()y g x=
. Tính
(2)g
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
22
5z z z
P
x y y y
= + +
vi
( )
5
22
1
z
xy
=
+
.
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một qu bóng bay hình cu vi tốe độ
3
200 cm / s
.
Tính tốc độ tăng lên của bán kính qu bóng khi bán kính qu bóng bng
60 cm
.
Câu 9 (1 dim). Tính
2
0
tan dxx
.
Cách gii tham khảo đề s 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
9
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gii hn sau:
a)
lim
sin
x
x
x
.
b)
2
22
( , ) (1,0)
2 ln
lim
( 1)
xy
yx
xy
−+
.
Câu 2 (1 điểm). Phương trình
xác định hàm n
()y y x=
. Tính
(1)y
.
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
arctan , 1
1
x
yx
x

=


.
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai trin Maclaurin ca
ln(1 2 )yx=+
đến
3
x
.
Câu 5 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
1
x
x
y
e
=
+
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
tan(2 )dxx
.
b)
( )
2
0
( 3) 1
dx
x x x
+
+ +
.
Câu 7 (1 đim). Quay đường
3 2 2
3
4xy+=
quanh trc
Ox
mt vòng. Tính din tích mt tròn
xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
3 3 2
()z x y x y= + +
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
10
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
11
lim lim 1
sin cos cos
xx
x
xx

→→
= = =
. (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital)
Vy
lim 1
sin
x
x
x
=−
.
b) Đặt
2
22
2 ln
( , )
( 1)
yx
f x y
xy
=
−+
+) Nếu
1x
=
0y
thì
2
22
2 ln1
( , ) 0 0
0
y
f x y
y
= =
+
khi
0y
. (1)
+) Nếu
1x
( , ) (1,0)xy
thì:
22
2 2 2 2
( , ) (1,0) ( , ) (1,0) ( , ) (1,0)
1 1 1
2 ln ln 2 ( 1)
lim lim lim
( 1) 1 ( 1)
x y x y x y
x x x
y x x y x
x y x x y

=

+ +

Ta có:
VCB
( , ) (1,0) 1 1
ln ln 1
lim lim lim 1
1 1 1
x y x x
x x x
x x x
===
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 ( 1) 2 | ( 1) | ( 1)
0 | | | | | |
( 1) ( 1) ( 1)
y x x y x y
y y y
x y x y x y
+
= =
+ + +
, mà
( , ) (1,0)
lim | | 0
xy
y
=
2
22
( , ) (1,0)
1
2 ( 1)
lim 0
( 1)
xy
x
yx
xy
=
−+
theo nguyên lý kp
2
22
( , ) (1,0)
1
2 ( 1)
lim 0
( 1)
xy
x
yx
xy
=
+
2
22
( , ) (1,0)
2 ln
lim 1.0 0
( 1)
xy
x
yx
xy
= =
−+
(2)
Tù
(1) và (2)
2
22
( , ) (1,0)
2 ln
lim 0
( 1)
xy
yx
xy
=
−+
Câu 2.
+) Vi
1x
=
thì
55
1 3 5 0 3 4 1 (1) 1y y y y y y+ + = + = = =
.
Theo bài ra:
3 2 5
3 ( ) [ ( )] 5 0x x y x y x+ + =
+) Lấy đạo hàm hai vế theo
x
, ta có:
2 2 4
3 6 ( ) 3 ( ) 5 ( )[ ( )] 0x xy x x y x y x y x

+ + + =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
11
Thay
1x
=
, ta có:
4
3 6 (1) 3 (1) 5 (1)[ (1)] 0 3 6 3 (1) 5 (1) 0 ( do (1) 1)y y y y y y y
+ + + = + + + = =
9
(1)
8
y
=
Vy
9
(1)
8
y
=
Cách gii khác: Đặt
3 2 5
( , ) 3 5F x y x x y y= + +
.
Ta có:
( )
2
24
36
( , )
( ) .
( , ) 3 5
x
y
x xy
F x y
yx
F x y x y
−+
==
+
(*)
Vi
1x
=
thì
55
1 3 5 0 3 4 1 (1) 1y y y y y y+ + = + = = =
.
Thay
1, 1xy==
vào (*), ta có:
(3 6) 9
(1)
3 5 8
y
+
==
+
.
Câu 3.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2 2 2
2 4 2 2
2
2
2
2
2
2 1 2 ( 2 )
22
1 1 2 1
2
,1
21
1
2
1
1
1
1
x x x
x
x x x
yx
xx
x
x
x
x
x
+
+
= = = =
++
+

+
+


.
Vy
2
2
,1
1
yx
x
=
+
.
Câu 4. Ta có khai trin Maclaurin:
( )
23
3
ln(1 )
23
xx
x x o x+ = + +
.
Khi
0x
thì
20x
, thay
x
bi 2
x
, ta có khai trin Maclaurin ca
y
đến cp 3 là:
( )
( )
23
3 2 3 3
(2 ) (2 ) 8
ln(1 2 ) 2 (2 ) 2 2
2 3 3
xx
y x x o x x x x o x= + = + + = + +
Vy khai trin cn tìm là
( )
2 3 3
8
22
3
y x x x o x= + +
.
Câu 5.
+) Tập xác định
=D
Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
+) Khi
:x +
L Hospital
1
lim lim lim 0
1
xx
x x x
x
y
ee
+ + +
= = =
+
(Dạng vô định)
0y=
là tim cn ngang bên phi của đồ th hàm s.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
12
+) Khi
x −
:
(
1
1
lim lim lim 1 0
01
x
x x x
x
y
e
a
xx
→− →− −
+
= = = =
+
)
lim 0
x
x
e
→−
=
Khi
x −
không có tim cn
ngang.
(
lim ( ) lim lim lim
1 1 1
x
x x x
x x x x
x xe x
b y ax x
e e e
→− − →− →−

= = = =

+ + +

dng
L'Hospital
(
1
lim 0
x
x
e
−
==
do
)
lim
x
x
e
−
= +
yx
=
là tim cn xiên bên trái của đồ th hàm s.
Vy đ th hàm s không có tim cận đứng, và có
0y =
là tim cn ngang bên phi,
y
tim cn xiên bên trái.
Câu 6.
sin(2 ) 1 2sin(2 )d 1 (cos(2 )) 1
) tan(2 )d d ln | cos 2 |
cos(2 ) 2 cos(2 ) 2 cos(2 ) 2
x x x d x
a x x x x C
x x x
= = = = +
Vy
1
tan(2 )d ln | cos 2 | .
2
x x x C
=+
b)
( )
( )
22
00
dd
lim
( 3) 1 ( 3) 1
A
A
xx
x x x x x x
+
→+
=
+ + + +

2
2
0
1 1 1 2 1 7 1
lim d
13 3 26 1 26
13
24
A
A
x
x
x x x
x
+



= +

+ +

−+




2
0
2
1
ln 1
ln | 3| 7 2
2
lim arctan
13 26 26
33
2
ln 1
ln | 3| 7 2 1 ln 3 7
lim arctan
13 26 13
13 3 3 78 3
A
A
A
x
xx
x
AA
AA
+
+


−+
+

= +




−+
+−

= + +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
13
2
2
1 | 1| 7 2 1 ln 3 7
lim ln arctan
26 13
1
13 3 3 78 3
A
AA
AA
+

+−

= + +

−+

1 7 ln 3 7 14 ln 3
ln1
26 2 13 13
13 3 78 3 39 3
= + + =
Vy tích phân suy rng cn tính bng
14 ln 3
.
13
39 3
Câu 7.
2
3
3
2
3 2 2
3
41
22
y
x
xy


+ = + =






Tham s hoá đường cong:
3
3
( ) 8cos
(0 2 )
( ) 8sin
x t t
t
y t t
=

=
Do tính đối xng qua trc
Ox
và trc
Oy
, din tích vt th cn tính bng 2 ln din tích vt
th thu được, khi quay phn ng vi
0
2
t

quanh trc Ox.
Din tícch cn tính là:
( ) ( )
( ) ( )
( )
/2 /2
2 2 2 2
3 2 2
00
/2 /2
3 2 2 2 2 4
00
/2
/2
45
0
0
'
2 2 | ( ) | ( ) ( ) d 4 8sin 24sin cos 24cos sin d
768 sin sin cos cos sin d 768 sin cos d
768 768
768 sin d(cos ) sin (dvdt)
55
y t x t y t t t t t t t t
t t t t t t t t t
t t t




= + = +
= + =
= = =


Vy din tích cn tính là
768
5
(dvdt).
Câu 8.
Tập xác định:
2
=D
Tìm điểm dng:
2
2
22
2
2
2
{
0
3 2( ) 0
30
4
3 2( ) 0
3 2 2 0
{
3
3 4 0
x
y
xy
xy
z x x y
x
yx
z y x y
xy
xy
x x y
xx
=
==
= + =
=
=


= + =
=
==
=


−=
hàm s có 2 điểm dng là
1
44
,
33
M



2
(0,0)M
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
14
+) Ta có:
6 2, 2, 6 2
xx xy yy
A z x B z C z y
  
= = = = = =
2
4 (6 2)(6 2).B AC x y = =
- Tại điểm
1
44
,
33
M



, ta có
32 0
=
60A
=
( , )z x y
đạt cc tiu ti
( )
11
CT
64
(1,1),
27
M z Mz
==
.
- Tại điểm
2
(0,0)M
.
Xét
3 3 2
(0 ,0 ) (0,0) ( ) ( ) ( )z z x y f x y x y = + + = + +
Khi
0xy = −
ta có:
0z
=
, điều này chng t
( ) ( )
23
z M z M=
, vi
3
( , )M x y −
thuc lân cn ca
2
M
hàm s không đạt cc tr ti
2
M
Vy hàm s đạt cc tr duy nht ti một điểm là
1
44
,
33
M



(cc tiu), giá tr cc tiu là
( )
CT 1
64
27
z z M
==
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
15
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 đim). Tìm các gii hn sau:
a)
2
2
lim .
cos
x
x
x
b)
3
22
( , ) (0,1)
2 ln
lim
( 1)
xy
xy
xy
+−
.
Câu 2 (1điểm). Phương trình
4 3 5
4 3 8 0x xy y+ + =
xác định hàm n
()y y x=
. Tính
(1)y
.
Câu 3 (1đim). Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
arcsin , 1
1
x
yx
x

=

+

.
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai trin Maclaurin ca
ln(1 3 )yx=−
đến
3
x
.
Câu 5 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
21
x
x
y
e
=
+
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
cot(3 )x dx
.
b)
( )
2
0
d
( 4) 1
x
x x x
+
+ + +
Câu 7 (1 đim). Quay đường
3 2 2
3
9xy+=
quanh trc
Ox
mt vòng. Tính din tích mt tròn
xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
3 3 2
()z x y x y= + + +
.
Cách gii tham khảo đề s 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
16
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm gii hn
2
0
21
lim
1
x
x
ex



.
Câu 2 (1 đim). Cho hàm s
()y f x=
xác định bi
3
24
23
x t t
y t t
=+
=+
. Tính
( ), ( )f x f x

.
Câu 3 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
2
3
( 3)y x x=−
.
Câu 4 (1 điểm). Chng minh rng vói mi
0x
, ta có
22
ln 1
2xx

+

+

.
Câu 5 (1 đim). Tìm gii hn
.
Câu 6 (2 đim). Tính các tích phân sau:
a)
3
sin
sin cos
xdx
xx+
.
b)
3
2
arccot 3 dxx
.
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rng
( )
4
1
d
32
x
xx
+
.
Câu 8 (1 điểm). Tính din tích mt tròn xoay to bởi đường tròn
22
( 2) 1xy+ =
quanh trc
Ox
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s:
3
arctan 3 , 0
()
sin , 0
x
x x x
fx
ae b x x
=
+
Tìm
a
b
để hàm s
()fx
kh vi ti
0x =
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
17
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1.
( )
2
2
2
00
2 1 2 1
lim lim
1
1
x
x
x
xx
xe
L
ex
ex
→→
−+

= =


Dùng VCB:
( )
0
2
~12
x
x
ex
cho mu s, ta có:
2
VCB
0
21
lim
2
x
x
xe
L
xx
−+
=
(dng
0
0
)
2
0
22
lim
4
x
L Hospital
x
e
x
=
(dng
0
0
)
20
Hospital
0
44
lim 1.
44
x
L
x
ee
−−
= = =
Vy gii hn cn tính bng
1
.
Cách gii 2: Dùng khai trin Maclaurin:
( )
( )
2
2
0
21
lim
1
x
x
x
xe
L
ex
−−
=
=
( )
2
2
0
(2 )
22
2!
lim
2
x
x
x x o x
xx

+ +


(Khai trin Maclaurin)
( )
22
2
22
00
2
2
lim lim 1.
22
xx
x o x
x
xx
→→
−−
= = =
Câu 2.
Ta có công thc: Vi
( )
()
x x t
y y t
=
=
Xác định hàm y =
()fx
3
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) và ( ) .
()
()
y t y t x t y t x t
f x f x
xt
xt
 

==


Áp dng công thc trên ta có:
3
2
d ( ) 4 12
( ) 4 .
d ( ) 1 3
y y t t t
f x t
x x t t
+
= = = =
+
2
2 2 2
d d d d 1 d 1 4
( ) (4 ) (4 ) 4 .
d d d ( )d ( ) d 1 3 1 3
yy
f x t t
x x x x t t x t t t t



= = = = = =

++

Câu 3.
+) Tập xác định:
.=D
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
18
+) S biến thiên:
( )
( )
2
2
2 2 4 2
33
2
3
2
3
( 3)
( 3) 2( 3) 3 2
, 0, 3.
( 3) ( 3)
( 3)
32
0 0 1.
( 3)
xx
x x x x x
y x x
x x x x
xx
xx
yx
xx
+ +
= = =
−−
−+
= = =
$
Lp bng biến thiên:
Da vào bàng biến thiên, ta kết lun hàm s có 2 điểm cc tr:
- Hàm s đạt cực đại tại điểm
.
- Hàm s đạt cc tiu tại điểm
CT
3, (3) 0x y y= = =
.
Câu 4. Xét hàm s
22
( ) ln(1 )
2
fx
xx
= +
+
trên
(0, )+
2 2 2
( ) ln ln( 2) ln (
22
x
f x x x
x x x
+
= = +
++
do
0)x
2
222
1 1 2 ( 2) ( 2) 2 4
( ) 0, 0.
2 ( 2) ( 2) (2 )
x x x x
f x x
x x x x x x x
+ + +
= + = =
+ + + +
00
22
lim ( ) lim ln 1
2
xx
fx
xx
++
→→


= + = +


+


22
lim ( ) lim ln 1 ln(1 0) 0 0
2
xx
fx
xx
→+ +


= + = + =


+


Ta có bng biến thiên:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
19
T bng biến thiên, suy ra:
( ) 0, 0f x x
22
ln 1 0, 0
2
x
xx

+

+

22
ln 1 , 0
2
x
xx

+

+

pcm)
Câu 5.
6 6 6
6 6 6 6 6 6
76
6
1
1 2 1 1 2 1 1 2
lim lim lim
1
lim
n n n
n
n
k
n n n
L
n n n n n n n
k
nn
→ →
→
=


+ ++ + ++
= = = + ++






=


1
0
( )d ,f x x=
trong đó
6
()f x x=
hàm liên tc, kh tích trên
[0,1].
1
7
1
6
0
0
1
d .
77
x
xx= = =
Vy gii hn cn tính bng
1
7
.
Câu 6.
Gii:
sin cos 2 sin
4
x x x

+ = +


. Đặt
dd
44
t x x t x t

= + = =
. Tích phân cn tính tr
thành:
3
3
11
sin
sin cos
4
22
d d
2 sin 2 sin
t
tt
I t t
tt







==

3 2 2 3 3
22
1 sin 3sin cos 3sin cos cos 1 cos
d sin 3sin cos 3cos d
4 sin 4 sin
t t t t t t t
t t t t t t
tt

+
= = +



( )
2
1 1 1 3 3 3 cos
cos 2 sin 2 cos 2 1 sin d
4 2 2 2 2 2 sin
t
t t t t t
t

= + +


1 3 cos
2 cos 2 sin 2 cos sin d
4 2 sin
t
t t t t t
t

= + +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
20
1 cos 1 1 1
2 cos 2 sin 2 d 2 sin 2 cos 2 ln | sin |
4 sin 2 2
22
t
t t t t t t t C
t
= + = + + +
4
Thay tx
=+
3
sin 1 1 1
2 sin 2 cos 2 ln sin
s
in cos 4 2 2 2 2 2 4
xdx
x x x x C
xx

= + + + + + + +

+

1
cos(2 ) sin(2 ) 1
ln sin
2 8 4 4
x x x
xC

= + + +


b) Xét nguyên hàm
arccot 3 d arccot 3 d( 4)x x x x =

( 4)arccot 3 ( 4) d(arccot 3 )x x x x=
2
11
( 4) arccot 3 ( 4) d
1 ( 3 ) 2 3
x x x x
xx
−−
=
+
1
( 4)arccot 3 d ( 4)arccot 3 3 .
23
x x x x x x C
x
= = +
3
3
2
2
arccot 3 d [( 4) arccot 3 3 ] 1 1
22
x x x x x

−−

= = =


Câu 7.
( )
4
1
()
32
fx
xx
=
là hàm dương và liên tục trên
[1, )+
.
( )
4
1
d
32
x
xx
+
là tích phn suy rng loi 1 với điểm bất thường
+
( )
45
4
1 1 1
~
33
32
x
x x x
xx
→+
=
, mà
5
1
1
d
3
x
x
+
hi t
(do 5 1)
=
( )
4
1
d
32
x
xx
+
hi t theo tiêu chun so sánh.
Câu 8. Tham s hoá đường tròn
22
( 2) 1:xy+ =
cos
(0 2 )
2 sin
xt
t
yt
=

=+
.
Din tích mt tròn xoay to bởi đường tròn
22
( 2) 1xy+ =
quanh trc Ox là:
( ) ( )
22
22
22
00
2 | ( ) | ( ) ( ) d 2 |2 sin | ( sin ) (cos ) dy t x t y t t t t t t


= + = + +

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
21
2
2
2
0
0
2 (2 sin )d ( vì 2 sin 0) 2 (2 cos ) 8 ( dvdt )t t t t t
= + + = + =
Câu 9.
Để hàm s
()fx
kh vi ti
0x =
thì điều kin cn là
()fx
liên tc ti
0x =
, tc là:
( )
3
0 0 0 0
lim ( ) lim ( ) (0) lim( arctan 3 ) lim sin 0
x
x x x x
f x f x f x x ae b x
+ +
= = = + =
0
0 sin 0 0 0.ae b a = + = =
Vi
0a =
thì
arctan 3 , 0,
()
sin , 0
x x x
fx
b x x
=
0 0 0 0 0
( ) (0) arctan 3 0 arctan 3 3
lim lim lim lim lim 3 3.
0
x x x x x
f x f x x x x x x
x x x x
+ + + + +
= = = = =
0 0 0
( ) (0) sin 0 sin
lim lim lim .1
0
x x x
f x f b x x
b b b
x x x
−−
= = = =
()fx
kh vi ti
00
0
0
0
( ) (0) ( ) (0)
lim lim
3
00
xx
a
a
x
f x f f x f
b
xx
+−
→→
=
=

=
−−

=
=
−−
Vy
( , ) (0, 3).ab
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
22
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm gii hn
3
0
13
lim
1
x
x
xe



.
Câu 2 (1 đim) Cho hàm s
()y f x=
xác định bi
3
5
3
5
x t t
y t t
=+
=−
. Tính
( ), ( )f x f x

.
Câu 3 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
2
3
( 3)y x x=−
.
Câu 4 (1 đim). Chng minh rng vi mi
1x
, ta có
12
ln
11
x
xx
+


−−

.
Câu 5 (1 đim). Tìm gii hn
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
3
cos d
sin cos
xx
xx+
.
b)
2
1
arctan 3 xdx
.
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rng
( )
4
1
d
21
x
xx
+
.
Câu 8 (1 điểm). Tính din tích mt tròn xoay to bởi đường tròn
22
( 2) 1xy+ + =
quanh trc
Ox
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s:
sin 3 , 0
()
2 arctan , 0
x
x x x
fx
a b x x
=
+
Tìm
a
b
để hàm s
()fx
kh vi ti
0x =
.
Li gii tham khảo đề s 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
23
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính
cos
lim
sin 1
x
xx
xx
+
−−
.
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng
3
7,988
.
Câu 3 (1 đim). Tính hoc xét s phân k
1
d
x
e x x
+
.
Câu 4 (1 đim). Tính
3
0
sin(2 )d
x
e x x
.
Câu 5 (1 đim). Cho
2
( , )
xy
z x y e=
. Tính
2
d z
.
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr ln nht, giá tr bé nht ca hàm s
22
34z x y=−
trong miền đóng:
22
1
43
xy
+
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
1 d d
D
x y x y−−

, trong đó:
22
: 1, 0, 0D x y x y+
.
Câu 8 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
3
3
1
8
2
8
x
t
t
y
t
=
=
Câu 9 (1 đim). Tính
18
2
||
2
arcsin
1 sin d
1
x
x
xx
e

+

+

.
Câu 10 (1 đim) Tính
( ; )
x
z x y
biết
arccot , 0
( ; )
0, 0
y
x
z x y
x
x
=
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
24
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1.
cos x
b chn bi
1 (cos ) ~ ( )
x
x x x
+
Tương tự, vì
( sin 1)x−−
b chn bi
2 ( sin 1 ~)
x
xxx
+
VCL
cos
lim lim 1.
sin 1
xx
x x x
x x x
+ +
−−
= =
−−
Vy gii hn cn tính bng
1
.
Câu 2.
33
7,988 8 0,012A = =
Chn
0
8, 0,012xx= =
. Xét hàm s
3
()f x x
=
trên
(0, )+
.
( )
0
3 2 3 2
1 1 1
( ) , 0 .
12
3 3 8
f x x f x
x

= = =
Áp dng công thc tính gần đúng nh vi phân:
( ) ( ) ( )
3
3
0 0 0
1
7,988 8 ( 0,012) 1,999
12
A f x x f x f x x
= = + + = + =
Vy
3
7,988 1,999A =
.
Câu 3.
( ) ( )
1
d d d
x x x x x x
x
x
e x x x e e x e x xe e C C
e
−−
= = = + = +
.
Ta có:
11
1
1 1 2
d lim d lim lim
A
A
xx
xA
A A A
xA
e x x e x x
e e e
+
−−
→+ + +

= = = +



.
+) Xét gii hn:
1
lim
A
A
A
e
+



1
lim 0
A
A
e
+
=
(do
lim
A
A
e
→+
= +
)
1
22
d 0
x
e x x
ee
+
= + =
tích phân đã cho hội t và bng
2
e
.
Câu 4.
3 3 3
3
0 0 0
0
sin(2 )d sin(2 )d sin(2 ) d(sin(2 ))
3 3 3
x x x
x
e e e
I e x x x x x
= = =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
25
( )
33
00
22
0 cos(2 )d cos(2 )d
39
xx
e x x x e

= =

3
3 3 3
00
0
2 2 2 2 4
cos(2 ) d(cos(2 )) sin(2 )d
9 9 9 9
x x x
e
x e e x e x x

−−

= + =



33
2 2 4 2 2
.
9 9 13
ee
I I I

−−
= =
Vy tích phân cn tính bng
3
22
.
13
e
Câu 5.
22
2
,2
xy xy
xy
z y e z xye

==
2 2 2 2 2
4 3 2 2
, 2 2 , 2 4
xy xy xy xy xy
xx xy yx yy
z y e z z ye y xe z xe x y e
   
= = = + = +
2 2 2
d d 2 d d d
xx xy yy
z z x z x y z y
  
= + +
( ) ( )
2 2 2 2 2
4 2 3 2 2 2
d 2 2 2 dxd 2 4 d
xy xy xy xy xy
y e x ye y xe y xe x y e y= + + + +
Rút gn li, ta có:
( ) ( )
2
2 4 2 3 2 2 2
d d 4 4 d d 2 4 d .
xy
z y x y y x x y x x y y e

= + + + +

Câu 6. Với điều kin
2
2
2
22
2
2
2
41
3
4
1
43
3
31
4
y
x
x
xy
y
x
y

−

+


−


)+
Ta có:
2
2 2 2 2
3 4 3 4 3 1 6 12 0 12 12
4
x
z x y x x

= =


Đẳng thc xy ra
22
2
0
1
43
3
0
xy
x
y
x
=
+=



=
=
+) Ta có:
2
2 2 2 2
3 4 3 4 1 4 12 8 12 0 12
3
y
z x y y y

= = =


Đẳng thc xy ra
22
2
2
1
43
0
0
xy
x
y
y
=
+=


=
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
26
Kết lun: Trên miền đã cho thì:
- Giá tr nh nht ca
z
12
, đạt được ti
( , ) (0, 3)xy =
.
- Giá tr ln nht ca
z
là 12, đạt được ti
( , ) ( 2,0)xy =
.
Câu 7.
D
là miền được gạch chéo như hình bên.
Đổi biến
cos
||
sin
xr
Jr
yr
=
=
=
.
Min
D
tr thành
0
:
2
01
E
r


01
2 2 2 2
0
1 d d 1 | | d d d 1 d
DE
I x y x y r J r r r r

= = =
( )
( )
1
0 1 0 0
3
2 2 2
0
22
0
1 1 2 1
d 1 d 1 1 d d
2 2 3 2
r
r
r r r

=
−−
=
−−

= = =


6
=
Vy tích phân cn tính bng
6
.
Câu 8.
+) Khi
0
tt
(vi
0
2t
) thì
0
lim
tt
x
0
lim
tt
y
hu hn
trường hp này không có tim cn.
+) Khi
2t
thì
3
22
1
lim lim
8
tt
x
t
→→
= =
Ta có:
3
2 2 2
3
2
8
lim lim lim(2 ) 4 0
1
8
t t t
t
y
t
at
x
t
= = = =
( )
33
2
2 2 2
2 4 2( 2)
lim( ) lim lim
88
( 2) 2 4
t t t
tt
b y ax
tt
t t t

= = =

−−
+ +

2
2
2 2 1
lim
2 4 12 6
t
tt
= = =
++
trường hợp này đồ th hàm s có tim cn xiên hai phía
1
4
6
yx=+
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
27
+) Khi
t →
thì
3
1
lim lim 0
8
tt
x
t
→ →
==
(hu hn) và
3
2
lim lim 0
8
tt
t
y
t
→
==
(hu hn) nên trường
hp này không có tim cn.
Vy đ th hàm s ch có duy nht mt tim cận, đó là tiệm cn xiên hai phía
1
4
6
yx=+
.
Câu 9.
1
2
/2 /2 /2
18 18 18
| | | |
/2 /2 /2
arcsin arcsin
1 sin d sin d sin d
11
xx
I
I
xx
I x x x x x x
ee

= + = +

++

)+
Xét
18
( ) sinf x x=
, ta có:
( ) ( ), ( )f x f x x f x =
là hàm chn
/2
18
2
0
17!! 17!!
2 sin d 2
18!! 2 18!!
I x x
= = =
(tích phân Wallis).
+) Xét
. Đề cho hơi dở, vì cn
arcsin x
không xác định trên toàn
b
,
22




, nên ch này đề b sai.
Sa li mt chút:
2
/2 /2 /2
18 18 18
| | | |
/2 /2
2
arcsin arcsin
1 sin d sin d sin d
11
xx
I
xx
I x x x x x x
ee


−−


= + = +

++


Lúc này, đặt
18
||
arcsin
( ) sin
1
x
x
g x x
e
=
+
.
Ta có
( ) ( )g x g x =
nên
()gx
là hàm l trên
,
22




/2
2
/2
( )d 0I g x x
= =
(tích phân hàm l, cận đối xng).
Vy
12
17!!
18!!
I I I= + =
.
Câu 10.
+)
2
2 2 2
1
( , ) , 0
1
x
yy
z x y x
x x y
y
x
−−
= =
+

+


.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
28
+) Vi mỗi điểm
( )
0
0, y
, xét gii hn:
( ) ( )
00
00
0 0 0
arccot 0 arccot
, 0,
lim lim lim
00
x x x
yy
f x y f y
xx
x x x
==
−−
- Nếu
00
0
0
0 thì arccot arccot 0 lim
2
x
yy
yx
xx
= = =
. Gii hn này không tn ti hu hn
không tn ti
(0,0)
x
z
.
- Nếu
0
0y
, ta xét:
0
00
0 0 0
arccot
lim lim arccot lim
2
x x x
y
yy
x
x x x
= − = =
không tn ti
( )
0
0,
x
zy
(vi
0
0y
).
- Nếu
0
0y
, ta xét:
0
00
0 0 0
arccot
lim lim arccot lim
2
x x x
y
yy
x
x x x
+ + +
= − = = +
không tn ti
( )
0
0,
x
zy
(vi
0
0y
).
Tóm li,
2
2 2 2
1
( , ) , 0
1
x
yy
z x y x
x x y
y
x
−−
= =
+

+


. Còn
(0, )
x
zy
không tn ti.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
29
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính
cos
lim
sin 1
x
xx
xx
+
−+
.
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng
3
8,012
.
Câu 3 (1 đim) Tính hoc xét s phân k
1
d .
x
e x x
+
Câu 4 (1 đim). Tính
3
0
cos(2 )d
x
e x x
.
Câu 5 (1 đim). Cho
2
( , )
xy
z x y e=
. Tính
2
d z
.
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr ln nht, giá tr bé nht ca hàm s
22
43z x y=−
trong miền đóng:
22
1
34
xy
+
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
1 d d
D
x y x y++

, trong đó:
22
: 1, 0, 0D x y x y+
.
Câu 8 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
3
3
1
8
2
8
x
t
t
y
t
=
=
Câu 9 (1 điểm). Tính
18
2
||
2
arcsin
1 sin
1
x
x
xdx
e




+
+
.
Câu 10 (1 đim). Tính
( ; )
x
z x y
biết
arccot , 0
( ; )
0, 0
y
x
z x y
x
x
=
=
Li gii tham khảo đề 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
i liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
30
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính chn, l ca hàm s
2
arcsiny x x=+
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
2
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
1
cos( ln )
d
e
x
x
x
.
Câu 4 (1 đim). Tính gii hn
2
24
( , ) (0,0)
sin
lim
23
xy
yx
xy
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
( )
2
22
( ) 1 1z x y x= + +
.
Câu 6 (1 đim). Chng minh rng
2
arctan ln 1x x x+
vi mi
x
.
Câu 7 (1 điểm). Xét s hi t ca tích phân suy rng:
5
0
1 cos
d
x
Ix
x
+
=
.
Câu 8 (1 điểm). Có mt vt th tròn xoay có dng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính ca ming ly là
6 cm
và chiu cao là
8 cm
. Biết rng mt phng qua trc
OI ct vt th theo thiết din là mt parabol. Tính th tích
( )
3
cmV
ca vt th đã cho.
Câu 9 (1 điểm). Biu thc
2
1
z y z
x
+ =
xác định hàm n
( , )z z x y=
. Chng minh rng:
2
10
2
y
x
z
xz
y
+ =
.
Câu 10 (1 đim). Cho hàm s
()fx
kh vi trên
\{0}
tho mãn:
22
( ) (2 1) ( ) ( ) 1x f x x f x xf x
+ =
vi mi
0x
(1) 2f =
. Tính
2
1
( )df x x
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
31
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
2
arcsiny x x=+
. Ta có:
(1) 1 arcsin1 1
2
( 1) (1)
( ) 1 arcsin( 1) 1
2
y
yy
yx
= + = +
= + =
không th có:
( ) ( ),
( ) ( ),
y x y x x
y x y x x
=
=
2
arcsiny x x = +
không là hàm chã
n, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định:
=D
, đồ th hàm s không có tim cận đứng.
- Xét khi
x +
, ta có:
2
2 1 2
lim lim lim 2
1
x x x
xx
y
x
x
→+ + →+
= = =
+
đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =
khi
x +
.
- Xét khi
x −
, ta có:
2
2 1 2
lim lim lim 2
1
x x x
xx
y
x
x
→− − −
= = =
+
đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =−
khi
x −
.
Đồ th hàm s không có tim cn xiên.
Vy đồ th có 2 tim cn ngang là
2y =
(v bên phi) và
2y =−
(v bên trái).
Câu 3.
11
1
cos( ln ) 1 1
d cos( ln )d(ln ) sin( ln )
e
ee
x
x x x x
x


= = =

.
Vy tích phân cn tính bng
1
.
Câu 4. Ta chng minh
2
24
1
, ( , ) (0,0)
3
23
y
xy
xy
+
. (*)
Tht vy, (*)
4
4 2 4
24
1
3 2 3
2 3 3
y
y x y
xy
+
+
, luôn đúng. Vậy (*) đúng.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
32
22
2 4 2 4
sin 1
0 | sin | sin ,
3
2 3 2 3
y x y
xx
x y x y
=
++
( , ) (0,0)
1
lim sin 0
3
xy
x
=
22
2 4 2 4
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
sin sin
lim 0 lim 0.
2 3 2 3
x y x y
y x y x
x y x y
→→
= =
++
Vy gii hn cn tính bng 0.
Câu 5.
Tập xác định
2
=D
Tìm điểm dng:
( )
( )
2
2
2( ) 2 1 2 0
4 1 0
2( ) 0
x
y
yx
z x y x x
xx
z x y
=
= + + =


−=
= + =
0 1 1
0 1 1
x x x
y y y
= = =
= = =
hàm s có 3 điểm dng là
12
(0,0), (1, 1)MM
3
( 1,1).M
Ta có
2
12 2, 2, 2.
xx xy yy
A z x B z C z
  
= = = = = =
Tại điểm
1
(0,0)M
, ta có
2
80B AC =
, nên hàm s không đạt cc tr ti
1
.M
Tại các điểm
2
(1, 1)M
3
( 1,1)M
ta có
2
16 0
10 0
B AC
A
=
=
hàm s đạt cc tiu ti các
đim
23
(1, 1), ( 1,1).MM−−
Giá tr cc tiểu đều bng
(1, 1) ( 1,1) 1.
CT
z z z= = =
Câu 6. Xét hàm s
( )
22
1
( ) arctan ln 1 arctan ln 1
2
f x x x x x x x= + = +
trên .
Ta có:
22
1 1 2
( ) arctan arctan
1 2 1
x
f x x x x
xx
= + =
++
.
( ) 0 arctan 0 0.f x x x
= = =
Bng biến
thiên có dng:
Da vào bng biến thiên ta thy
( ) 0,f x x R
2
arctan ln 1 0,x x x x +
2
arctan ln 1 ,x x x x +
pcm)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
33
Câu 7.
12
5
0
1 cos
d
x
I x I I
x
+
= = +
, trong đó
1
1
5
0
1 cos
d
x
Ix
x
=
2
5
1
1 cos
d
x
Ix
x
+
=
.
)+
Xét
1
I
, ta có
5
1 cos
( ) 0, (0,1]
x
f x x
x
=
. Điểm bất thường
0x =
.
2
0
1/2
55
1 cos 1
2
~
2
x
x
x
x
xx
=
, mà
1
1/2
0
1
d
2
x
x
hi t (vì
1
(0,1)
2
=
)
1
1
5
0
1 cos
d
x
Ix
x
=
hi t theo tiêu chun so sánh.
+) Xét
2
I
, ta có
5
1 cos
( ) 0
x
fx
x
=
liên tc trên
[1, )+
. Điểm bất thường
.+
Ta có:
5/2
5
1 cos 2
0
x
x
x

, mà
5/2
1
2
d x
x
+
hi t (vì
5
1
2
=
)
2
5
1
1 cos
d
x
Ix
x
+
=
hi t theo tiêu chun so sánh.
1
I
2
I
hi t nên
I
hi t
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dng:
2
. x ay b=+
Parabol qua hai điểm
(0,3)B
(8,0)I
2
8
09
8
8.
9
8
9
8
ab
a
xy
b
b
=+
=

= +

=

=
Vt th thu được là vt th khi min gii hn bi các
đưng
2
8
3
8
16 2
9
4
08
0, 0
xy
yx
x
xy
=+
=−





quanh trc
Ox
th tích vt th là:
( )
8
2
2
8 8 8
23
0 0 0
0
3 9 9
( )d 16 2 d 9 d 9 36 cm
4 8 16
xx
V y x x x x x x

= = = = =


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
34
Câu 9. Đặt
2
1
( , , )F x y z z y z
x
= +
.
2
2
22
1
,.
11
11
22
y
x
xy
zz
y
F
yz
F
x
zz
FF
y z y z


= = = =
++
−−
Ta có:
2
2
22
2
2
2
1
11
1
22
1
1
2
2
1
y
x
y
z
yz
x z x
x
yy
y
yz
x
z
+ + = +
+
+
2
22
1
2
1
1 1 1 0
11
11
22
yz
y z y z
=
+ = =
++
−−
Câu 10.
22
( ) (2 1) ( ) ( ) 1, 0x f x x f x xf x x
+ =
2 2 2
( ) 2 ( ) 1 ( ) ( ) ( ( ) 1) ( ) ( )x f x xf x xf x f x xf x xf x f x

+ + = + + = +
22
( ) ( ) ( ) ( )
1, 0 d d
( ( ) 1) ( ( ) 1)
xf x f x xf x f x
x x x
xf x xf x

++
= =
++

2
d( ( ) 1) 1
d.
( ( ) 1) ( ) 1
xf x
x x C
xf x xf x
+−
= = +
++

Theo bài ra:
2
1 1 1 1
(1) 2 1 0. ( ) ,
2 1 ( ) 1
f C C x f x
xf x x x
= = + = = =
+ +
(TM)
2
22
2
11
1
1 1 1 1
( )d d ln | | ln 2
2
f x x x x
x x x
−−
= = + =

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
35
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu k ca hàm s
3cos(5 ) 4sin(5 )y x x=+
.
Câu 2 (2 dim). Tính:
a)
3
2
0
cos 1
lim
sin
x
x
x
b)
( )
2
ln 2 dx x x++
.
Câu 3 (1 đim). Xét s hi t, phân k ca tích phân
1
0
d
1 cos
2
xx
x
x
.
Câu 4 (1 dim). Tính
4
24
( , ) (0,0)
lim
xy
x
xy
+
.
Câu 5 (1 đim). Tim cc tr ca hàm s
4 4 2 2
22z x y x y= + +
.
Câu 6 (1 điểm). Tim v phân lọai điểm gián đọan
1
1
arctan
x
y
x
+

=


.
Câu 7 (1 đim). Phương trình
( ) 0
xyz
x y z e+ + =
xác định hàm n
( , )z z x y=
.
Tính
(0,1)dz
.
Câu 8 (1 đim). Cho hàm s
()fx
kh tích trên
[0,1], | ( )| 1, [0,1]f x x
.
Chng minh rng
(
)
2
11
2
00
1 ( )d 1 ( )df x x f x x =

.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ 1;1]
và tho mãn điều kin:
( )
23
( ) 2f x x x f x= + +
. Tinh
1
1
( )dI f x x
=
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
36
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1. Chn
sao cho
34
sin ,cos
55

==
, ta có:
34
( ) 3cos(5 ) 4sin(5 ) 5 cos(5 ) sin(5 ) 5[sin cos(5 ) cos sin(5 )] 5sin(5 )
55
f x x x x x x x x

= + = + = + = +


là hàm tun hoàn vi chu k
22
.
| 5 | 5
T

==
Chú ý: Vi
0k
thì các hàm s
sin( ),cos( )kx kx

++
là các hàm tun hoàn vi chu k
2
||
T
k
=
.
Câu 2.
a) Ta có:
sin ~xx
khi
0x
và:
22
00
3
3
11
cos 1 1 (cos 1) 1 ~ (cos 1) ~
3 3 2 6
xx
xx
x x x
→→
−−
= + =
Áp dng:
2
3
VCB
22
00
cos 1 1
6
lim lim
sin 6
xx
x
x
xx
→→
−−
==
.
Vy gii hn cn tính bng
1
6
.
b)
( ) ( )
22
1
ln 2 d ln 2 d
2
x x x x x x

+ + = + + +


( )
( )
( )
22
11
ln 2 d ln 2
22
x x x x x x
= + + + + + +
( )
2
2
1 1 2 1
ln 2 d
2 2 2
x
x x x x x
xx
+
= + + + +
++
( )
2
2
2
1
1
2
ln 2 2 d
2
17
24
x
x x x x
x

+



= + + +



++


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
37
( )
2
2
1 7 1
ln 2 2 1 d
24
17
24
x x x x
x




= + + +




++




( )
2
1
1 7 2
2
ln 2 2 arctan
24
77
2
x
x x x x C

+



= + + + +





( )
2
1 2 1
ln 2 2 7 arctan
2
7
x
x x x x C
+

= + + + + +


.
Câu 3.
( ) 0, (0,1]
1 cos
2
xx
f x x
x
=
. Điểm bất thường
0x
=
.
Ta có:
2
1/2
8
~
1
1 cos
2
22
x x x x
x
x
x
=



, mà
1
1/2
0
8
x
hi t (vì
1
(0,1)
2
=
1
0
d
1 cos
2
xx
x
x
là tích phân hi t theo tiêu chun so sánh.
Câu 4. Ta đi chứng minh
4
2
24
, ( , ) (0,0)
x
x x y
xy
+
(*)
Tht vy, (*)
4
2 4 4 2 4
24
x
x x x x y
xy
+
+
, luôn đúng
( , ) (0,0)xy
.
(*) là đúng. Vậy ta có:
4
2
24
0 , ( , ) (0,0)
x
x x y
xy
+
4
2
24
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
lim 0 lim 0
x y x y
x
x
xy
→→
= =
+
(theo nguyên lý kp).
Câu 5. Tập xác định:
2
=D
.
+) Tìm điểm dng:
3
3
4 4 0
0
4 4 0
01
x
y
z x x
x
z y y
yy
= + =
=

= =
= =
hàm s có 3 điểm dng là
12
(0,0), (0,1)MM
3
(0, 1)M
.
+) Ta có: A =
22
12 4, 0, 12 4.
xx xy yy
z x B z C z y
  
= + = = = =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
38
( )( )
2 2 2
12 4 4 12B AC x y = +
.
- Tại điểm
1
(0,0)M
ta có:
2
16 0B AC =
hàm s không đạt cc tr ti
1
(0,0)M
.
- Tại các điểm
2
(0,1)M
3
(0, 1)M
, ta có:
2
32 0
40
B AC
A
=
=
hàm s đạt cc tiu tại các điểm
2
(0,1)M
3
(0, 1)M
. Giá tr cc tiu cùng bng
CT
(0,1) (0, 1) 1.z z z= = =
Câu 6. Hàm s xác định
0
1
arctan 0
1
x
x
x
x
+
−
0x
=
1x
=−
là các điểm gián đoạn ca hàm s.
- Tại điểm
1x
=−
, xét gii hn:
( 1)
( 1) ( 1)
11
lim lim arctan 0
r
~
1
a ctan
x
xx
x
y
x
x
x
+
++
→−
+

+
= = +

+

1x
=
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
- Tại điểm
0x =
, xét các gii hn:
0
00
1 1 1
lim lim
1
c
~
ar tan
2
x
xx
x
y do
x
x
x
+
++
→→

+
= = +

+

0
00
1 1 1
lim lim
1
arct n
~
a
2
x
xx
x
y do
x
x
x
−−
→→

+
= =

+−

0x=
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s (điểm gián đoạn b đưc).
Câu 7. Đặt
( , , ) ( )
xyz
F x y z x y z e= + +
.
ng vi
0, 1xy==
, thay vào phương trình đã cho ta có:
0
(0 1) 0 1z e z+ + = =
.
Gọi điểm
(0,1, 1)M
. Ta có:
, , .
xyz xyz xyz
x y z
F z zye F z zxe F x y xye
= + = + = + +
()
()
21
(0,1) 2, (0,1) 1.
( ) 1 ( ) 1
d (0,1) (0,1)d (0,1)d 2 d d .
y
x
xy
zz
xy
FM
FM
z z n
F M F M
z z x z y x y



−−
= = = = = = =
= + =
Câu 8. Áp dng bất đẳng thc tích phân:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
39
󰇛󰇜
 
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇛󰇜󰇜
󰇟 󰇛󰇜󰇠
󰇡
󰇛󰇜󰇢 󰇡
󰇛󰇜󰇢

󰇡
󰇛󰇜󰇢
Đẳng thc xy ra, chng hn khi
󰇛
󰇜
T đó suy ra điều phi chng minh.
Câu 9.
( )
23
( ) 2 , [ 1,1]f x x x f x x= + +
( )
1 1 1
23
1 1 1
( )d 2 d df x x x x x f x x
= + +
Đặt
32
d 3 du x u x x= =
. Đổi cn
11
11
xu
xu
= =
= =
( )
1 1 1
23
1 1 1
d1
d ( ) ( )d
33
u
x f x x f u f x x
= =
. Do đó:
(
)
1
1 1 1 1 1
3
1 1 1 1 1
1
13
( )d 2 d ( )d ( )d 2 d ( 2)
32
f x x x x f x x f x x x x x
= + + = + = +
13 13 1=−
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
40
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu k ca hàm s
4cos(5 ) 3sin(5 )y x x=+
.
Câu 2 (2 dim). Tính:
a)
3
2
0
cos 1
lim
tan
x
x
x
b)
( )
2
ln 2 dx x x−+
,
Câu 3 (1 đim). Xét s hi t, phân k ca tích phân
1
0
d
1 cos
3
xx
x
x
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
4
42
( , ) (0,0)
lim
xy
y
xy
+
.
Câu 5 (1 đim). Tìm cc tr ca hàm s
4 4 2 2
22z x y x y= + +
.
Câu 6 (1 điểm). Tim và phân loại điểm gián đoạn
1
arctan
1
x
y
x

=

+

.
Câu 7 (1 đim). Phương trình
( ) 0
xyz
x y z e+ =
xác định hàm n
( , )z z x y=
.
Tính
(0,1)dz
.
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm s
()fx
kh tích trn
[0,1], | ( ) | 1, [0,1]f x x
.
Chng minh rng
(
)
2
11
2
00
1 ( )d 1 ( )df x x f x x =

.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ 1;1]
và tho mãn điều kin:
( )
2 2 3
( ) 4f x x x f x
= +
. Tính
1
1
( )dI f x x
=
.
Li gii tham khảo đề s 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
41
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gii hn
sin
lim
arctan
x
xx
xx
+
.
Câu 2 (1 đim). Cho
2
1
()
21
fx
xx
=
−+
. Tính đạo hàm cp cao
(50)
()fx
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
5
2
0
9dxx
.
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
0
3sin 4cos
d
4sin 3cos
xx
x
xx
+
+
.
Câu 5 (1 đim). Tính gii hn
3
22
( , ) (0,0)
sin
lim
sin sin
xy
x
xy
+
.
Câu 6 (1 đim). Ch s Shannon đo lường mức độ đa dạng ca mt h sinh thái, trong trưng
hợp có hai loài, được xác định theo công thc:
ln lnH x x y y=
, đó x, y là tỷ l các loài,
tho mãn
0, 0
1
xy
xy

+=
. Tìm giá tr ln nht ca
H
.
Câu 7 (1 điểm). Chng minh rng
24
cos 1 , 0,
2 24 2
xx
xx

+


.
Câu 8 (1 đim) Cho
( , )z f x y=
là hàm s ẩn xác định bởi phương trình
0.
z
y
z xe−=
ng
dng vi phân, tính gần đúng
(0,02;0,99)f
.
Câu 9 (1 điểm). Tính
1 (2 1)!
lim
( 1)!
n
n
n
nn
→+




.
Câu 10 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
ln(1 2 )
d
x
x
xx
+
+
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
42
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
sin
1
sin 1 0
lim lim 1
arctan
arctan 1 0
1
xx
x
xx
x
L
x
xx
x
→+ →+
−−
= = = =
−−
Gii thích:
1 sin 1
sin
lim 0
11
lim lim 0
x
xx
x
x
x x x
x
xx
+
+ +

+ =
==
(theo nguyên lý kp)
arctan
) lim arctan lim 0.
2
xx
x
x
x
+ +
+ = =
Vy
1L =
.
Câu 2.
2
22
11
( ) ( 1)
2 1 ( 1)
f x x
x x x
= = =
+
. Do đó:
(50) 52 50
52 52
1 51!
( ) ( 2)( 3)( 4) ( 50)( 51)( 1) ( 1) 51! , 1
( 1) ( 1)
f x x x
xx
= = =
−−
Vy
(50)
52
51!
( ) , 1.
( 1)
f x x Q
x
= +
Câu 3.
5 3 5
2 2 2 2 2
0 0 3
9 d 3 d 3 dI x x x x x x= = +
35
22
2
03
9 9 9 9
arcsin ln 9
2 2 3 2 2
x x x x x
xx
−−
= + + +
99
10 ln3
42
= +
Câu 4.
22
00
24 7
(4sin 3cos ) (4cos 3sin )
3sin 4cos
25 25
d d
4sin 3cos 4sin 3cos
x x x x
xx
I x x
x x x x

+ +
+
==
++

2
2
0
0
24 7 4 cos 3sin 24 7
d ln | 4sin 3cos |
25 25 4sin 3cos 25 25
x x x
x x x
xx
= + = + +
+
12 7 4
ln
25 25 3
=+
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
43
Câu 5. Ta chng minh:
2
22
sin
1
sin sin
x
xy
+
vi
( , ) (0,0)xy
.(*)
Tht vy, (*)
2 2 2
sin sin sinx x y +
, luôn đúng với
( , ) (0,0)xy
.
Áp dng:
32
2 2 2 2
sin sin
0 | sin | | sin |
sin sin sin sin
xx
xx
x y x y
=
++
, khi
( , ) (0,0)xy
.
3
22
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
sin
lim | sin | 0 lim 0
sin sin
x y x y
x
x
xy
→→
= =
+
theo nguyên lý kp
3
22
( , ) (0,0)
sin
lim 0.
sin sin
xy
x
xy
=
+
Câu 6.
Ta có:
11
ln (1 )ln(1 ) ( )
0, 0 0 1
x y y x
H x x x x f x
x y x
+ = =
= =

.
Xét
()fx
trên
(0,1)
. Ta có:
( ) ln 1 ln(1 ) 1 ln(1 ) lnf x x x x x
= + + =
1
( ) 0 ln ln(1 ) (0,1)
2
f x x x x
= = =
Xét du:
11
( ) 0 0 ; ( ) 0 1
22
f x x f x x

Suy ra
()fx
đạt giá tr ln nht ti
1
2
x =
.
1
max ln 2
2
Hf

= =


, đạt ti
11
( , ) ,
22
xy

=


.
Câu 7. Xét hàm s
24
( ) cos 1
2 24
xx
f x x= +
liên tc trên
0,
2



Dùng khai trin Maclaurin vi phần dư Lagrange, ta có:
2 4 2 4
55
55
cos cos
22
( ) 1 1 , ( (0, )), 0,
2 24 5! 2 24 5! 2
cc
x x x x
f x x x c x x


++



= + + + =





Đánh giá:
5 5 5
3 cos 0
2 2 2
cc

+ +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
44
24
( ) 0, 0, cos 1 , 0,
2 2 24 2
xx
f x x x x

+
điu phi chứng minh (đẳng thc không xy ra).
Câu 8.
( , , )
z
y
F x y z z xe=−
, hàm n
( , )z f x y=
xác định bi
( , , ) 0F x y z =
2
; ; 1
z z z
y y y
x y z
xz x
F e F e F e
yy
= = =
Chn
0
0
0, 0,02
1, 0,01
xx
yy
= =
= =
. ng vi
0, 1xy==
thì
1
0. 0 (0;1) 0
z
z e z f= = =
.
(0;1;0)
(0;1;0)
(0;1) 1; (0;1) 0
(0;1;0) (0;1;0)
y
x
xy
zz
F
F
ff
FF


= = = =
Suy ra:
( )
00
(0,02;0,99) ; (0;1) (0;1) (0;1) 0 1.0,02 0.( 0,01) 0,02
xy
f f x x y y f f x f y

= + + + + = + + =
Vy
(0,02;0,99) 0,02f
.
Câu 9. Xét gii hn:
1
0
1 (2 1)! ( 1) (2 2)(2 1)
lim ln lim ln
( 1)!
1 0 1 2 1 1
lim ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 lim ln 1
n
n
n
nn
n
nn
k
n n n n n
L
n n n
nk
n n n n n n n
+ +
+ +
=

+
==






= + + + + + ++ + = +


1
0
( )df x x=
trong đó 󰇛󰇜󰇛 󰇜 liên tc, kh tích trên 󰇟󰇠
11
1
0
00
ln(1 )d ln(1 ) d
1
x
x x x x x
x
= + = +
+

1
1
0
0
1
ln 2 1 d ln 2 ( ln(1 )) 2ln 2 1
1
x x x
x

= = + =

+

2ln 2 1
1 (2 1)! 4
lim .
( 1)!
L
n
n
n
ee
n n e
→+

= = =



Câu 10.
12
1
0 0 1
ln(1 2 ) ln(1 2 ) ln(1 2 )
d d d
II
x x x
I x x x
x x x x x x
+ +
+ + +
= = +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
45
ln(1 2 )
( ) 0
x
fx
xx
+
=
liên tc trên
(0; )+
.
+)
1
I
có điểm bất thường
0x =
.
Khi
0x
+
thì
1/2
22
( ) ~ ~
x
fx
x
xx
, mà
1
1/2
0
2
d x
x
hi t (do
1
(0;1)
2
=
)
1
I
hi t theo tiêu chun so sánh.
+) Vi
ln(1 )
lim 0
x
x
x
+
+
=
, vi
0
nh tu ý.
Chn
1/3
1
ln(1 2 ) (2 )
3
xx
= +
khi
x +
Khi
x +
thì
1/3
3
7/6
(2 ) 2
0 ( )
x
fx
x
xx
=
, mà
3
7/6
1
2
dx
x
+
hi t (do
7
1
6
=
)
2
I
hi t theo tính cht so sánh. Tóm li,
12
,II
hi t
I
hi t.
Cách 2: Để xét
2
I
, ta có th chn hàm
7/6
1
()gx
x
=
, ta có trinh bày sau:
Xét
7/6
1
( ) 0, 1g x x
x
=
. Ta có:
1/3
7/6
ln(1 2 )
( ) ln(1 2 )
lim lim lim
1
()
x x x
x
f x x
xx
g x x
x
→+ + →+
+
+
==
(dng
)
2/3 1/3
2/3
2
6
12
lim lim 0
1
2
3
xx
x
xx
x
→+ +
=
+
==
+
7/6
11
1
( )d dg x x x
x
+ +
=

hi t (do
7
6
=
)
2
1
( )dI f x x
+
=
hi t theo h qu tiêu chun so sánh.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
46
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gii hn
cos
lim
arccot
x
xx
xx
+
.
Câu 2 (1 điểm). Cho
2
1
()
21
fx
xx
=
++
. Tính đạo hàm cp cao
(50)
()fx
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
5
2
0
16x dx
.
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
0
5sin 6cos
d
6sin 5cos
xx
x
xx
+
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tính gii hn
3
22
( , ) (0,0)
sin
lim
sin sin
xy
y
xy
+
.
Câu 6 (1 điểm). Ch s Shannon đo lường mức độ đa dạng ca mt h sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thc:
ln lnH x x y y=
, đó x, y là tỷ l các loài,
tho mãn
0, 0
1
xy
xy

+=
. Tìm giá tr ln nht ca
H
.
Câu 7 (1 đim). Chng minh rng
35
sin , 0,
6 120 2
xx
x x x

+


.
Câu 8 (1 điểm). Cho
( , )z f x y=
là hàm s ẩn xác định bởi phương trình
0
z
x
z ye−=
. Úng
dng vi phân, tính gần đúng
(0,99;0,02)f
.
Câu 9 (1 đim). Tính
1 (2 )!
lim
!
n
n
n
nn
+




.
Câu 10 (1 đim). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
ln(1 3 )
d
x
x
xx
+
+
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
47
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Li gii chi tiết tham khảo đề s 1
Câu 1.
cos
lim 1
arccot
x
xx
xx
+
=
.
Câu 2.
(50)
52
51!
()
( 1)
fx
x
=
+
.
Câu 3.
5
2
0
15
16 4 8ln 2
2
x
= +
.
Câu 5.
2
0
5sin 6cos 30 11 6
d ln
6sin 5cos 61 61 5
xx
x
xx
+
=+
+
.
Câu 6.
max ln2H =
đạt được khi
1
2
xy==
.
Câu 7. Tương tự đề 1 (du bằng cũng không xảy ra).
Câu 8.
(0,99;0,02) 0,02f
.
Câu 9.
1 (2 )! 4
lim
!
n
n
n
n n e
→+

=



.
Câu 10.
0
ln(1 3 )
d
x
x
xx
+
+
hi t.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
48
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gii hn
0
lim(cos sin )
x
x
xx
+
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tim cân xiên của đồ th hàm s
arccoty x x=
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
3
4
0
tan dxx
.
Câu 4 (1 dim). Tính tích phân
( )
1
2
0
ln 1 dx x x++
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
22
4( )z x y x y=
.
Câu 6 (1 đim). Cho hàm s
2
arctan , 0,
( , )
0, 0
x
yy
f x y
y
y


=

=
.
a) Xét tính liên tc ca
( , )f x y
tại điểm
(1,0)A
.
b) Tính
(1,0)
y
f
.
Câu 7 (1 đim). Cho
0,
2
xy

. Chng minh
tan tan
tan
22
x y x y++
.
Câu 8 (1 đim). Tính tích phân
2
2
sin
d
13
x
xx
x
+
.
Câu 9 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
arctan d
1 cos
xx
x x x
+
+−
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
49
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
1
00
ln(cos sin )
lim(cos sin ) lim
.
x
xx
xx
x
L x x e
→→
+
= + =
Xét
0
ln(cos sin )
lim
x
xx
K
x
+
=
(dng
0
0
)
1
K
x
x0
-sin x+cos x
cos x+sin x
lim =1 L=lim(cos x+sin x) =e =e
1
=
Vy
.Le
=
Câu 2.
()
lim lim arccot 0
xx
yx
x
x
+ →+
==
đồ th hàm s không có tim cn xiên bên phi.
()
lim lim arccot
xx
yx
xa
x
− −
= = =
2
L Hospital
2
2
2
1
arccot
1
lim ( ) lim (arccot ) lim lim lim 1
11
1
x x x x x
xx
x
b y x x x
x
xx

→− − − − −
+
= = = = = =
+
1yx
= +
là tim cn xiên (bên trái) duy nht của đồ th hàm s.
Câu 3.
( )
/4 /4 /4
32
0 0 0
tan d tan . 1 tan d tan dI x x x x x x x
= = +
/4
2
/4 /4
00
0
sin tan 1 ln 2
tan d(tan ) d ln | cos |
cos 2 2
xx
x x x x
x


−−
= + = + =



Vy
1 ln 2
2
I
=
.
Câu 4.
( ) ( )
11
22
00
1
ln 1 d ln 1 d
2
I x x x x x x

= + + = + + +



( )
1
1
2
2
0
0
1 1 2 1
ln 1 d
2 2 1
x
x x x x x
xx
+
= + + + +
++
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
50
1
2
0
3 3 1
ln3 2 d
22
13
24
x
x



=


++




1
0
1
3 3 2
2
ln3 2 arctan
22
33
2
x
x

+


=



3
ln3 2
2
23
= +
Vy
3
ln 3 2 .
2
23
I
= +
Câu 5.
22
( , ) 4( )z x y x y x y=
+) Tập xác định:
2
=D
.
+)
4 2 ; 4 2
xy
z x z y

= =
Gii h
0
2
(2, 2)
0
2
x
y
z
x
M
z
y
=
=

=
=−
là điểm dng
+) Ta có:
2; 0; 2
xx xy yy
A z B z C z
  
= = = = = =
2
40
20
B AC
A
=

=
hàm s đã cho đạt cc tr ti duy nhất 1 điểm là
(2, 2)M
, đây
là điểm cực đại,
(2, 2) 8zz= =
.
Câu 6.
a) Ta có
22
0 : 0 | ( , ) | arctan | | arctan | | 0,
2
xx
y f x y y y y y
yy
= = =
(1)
( , ) 0 | ( , ) | | 0 |
2
f x y f x y
= =
. (2)
T (1) (2) ta có:
2
0 | ( , ) | | | , ( , )
2
f x y y x y
, mà
( , ) (1,0)
lim | | 0
2
xy
y
=
, nên theo nguyên lý
kp ta có
( , ) (1,0)
lim | ( , ) | 0
xy
f x y
=
( , ) (1,0)
lim ( , ) 0 (1,0) ( , )
xy
f x y f f x y
= =
liên tc ti
(1, 0)B
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
51
b) Xét gii hn:
2
2
0 0 0
1
arctan 0
(1, ) (1,0) 1
lim lim lim arctan
02
y y y
y
f y f
y
y y y
= = =
0
(1, ) (1,0)
(1,0) lim
02
y
y
f y f
f
y
= =
Câu 7. Xét hàm s
( ) tanf x x=
trên
0,
2



.
23
1 2sin
( ) ; ( ) 0, 0,
cos cos 2
x
f x f x x
xx


= =


()fx
là hàm li trên
0,
2



. Do
, 0;
2
xy



, áp dng bất đẳng thc hàm li:
( ) ( ) 2 tan tan 2 tan , , 0,
2 2 2
x y x y
f x f y f x y x y
++
+ +
tan tan
tan , , 0,
2 2 2
x y x y
xy
++



đpcm. Du bng xy ra khi
, 0,
2
x y x

=


Câu 8.
/2 0 /2
/2 /2 0
sin sin sin
d d d
1 3 1 3 1 3
x x x
x x x x x x
I x x x


−−
= = +
+ + +
Xét
0
1
/2
sin
d
13
x
xx
Ix
=
+
. Đặt
ddt x x t= =
. Đổi cn
22
00
xt
xt

= =
= =
.
0 /2 /2
1
/2 0 0
sin( ) sin sin
( d ) d
1 3 1 3 1 3
t t x
t t t t x x
I t t dx

−−
= = =
+ + +
/2 /2 /2
0 0 0
sin sin sin 3 sin
d d sin d
1 3 1 3 1 3 1 3
x
x x x x
x x x x x x x x
I x x x x x


= + = + =


+ + + +


/2 /2
/2
0
00
d( cos ) ( cos ) ( cos )d 1x x x x x x

= = =

Vy
1I =
.
Câu 9.
2
1
0 0 1
arctan d arctan d arctan d
1 cos 1 cos 1 cos
I
x x x x x x
I
x x x x x x x x x
+
= = +
+ + +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
52
2
arctan arctan
( ) 0
1 cos
2sin
2
xx
fx
x
x x x
xx
= =
+−
+
là hàm liên tc trên
(0, )+
.
+)
1
I
có điểm bất thường
0x
=
.
Khi
0x
+
ta có:
2
(1 cos ) ~
2
x
x
, là VCB bậc cao hơn
xx
khi
0x
Khi
0x
+
thì
1/2
1
( ) ~ ~
x
fx
x
xx
, mà
1
1/2
0
1
d x
x
hi t (do
1
1
2
=
)
1
I
hi t theo tiêu chun so sánh.
+) Xét
2
.I
Vi
1x
, ta có:
(1 cos ) 0
0 arctan
2
x x x x x
x
+

3/2
22
0 ( ) , 1f x x
x
xx

=
, mà
3/2
1
2
d x
x
+
hi t (do
3
1
2
=
)
2
I
hi t theo tiêu chun so sánh. Vy
12
,II
hi t
I
hi t.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
53
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 đim). Tính gii hn
1
0
lim(cos sin )
x
x
xx
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tim cân xiên của đồ th hàm s
arctany x x=
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
4
4
0
tan dxx
.
Câu 4 (1 đim). Tính tích phân
( )
1
2
0
ln 1 dx x x−+
.
Câu 5 (1 đim). Tìm cc tr ca hàm s
22
4( )z y x y x=
.
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm s
2
arctan , 0,
( , )
0, 0.
y
xx
f x y
x
x


=

=
a) Xét tính liên tc ca
( , )f x y
tại điểm
(0,1)B
.
b) Tính
(0,1)
x
f
.
Câu 7 (1 đim). Cho
0,
2
xy

. Chng minh
cot cot
cot
22
x y x y++
.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân
2
2
sin
d
12
x
xx
x
+
.
Câu 9 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
arctan d
sin
xx
x x x x
+
+−
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
54
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Li gii chi tiết tham khảo đề s 3
Câu 1.
1
0
1
lim(cos sin )
x
x
xx
e
−=
.
Câu 2.
()
lim lim arctan
2
xx
yx
xa
x
+ +
= = =
arctan
2
lim lim arctan lim
1
22
x x x
x
b y x x x
x

→+ + →+
= = =
2
2
1
1
lim 1
1
x
x
x
+
+
= =
1
2
yx
=
là tim cn xiên bên phi.
Tương tự ta tìm được
1
2
yx
=−
là tim cn xiên bên trái.
Câu 3.
( ) ( )
/4 /4
4 2 2 2
00
tan d tan 1 tan 1 tan 1 dx x x x x x


= + + +


/4
3
0
tan 2
tan .
3 4 3
x
xx

= + =


Câu 4.
( )
1
2
0
ln 1 d 2
3
x x x
+ =
Câu 5. Hàm s đạt cc tr ti duy nhất điểm
( 2, 2)M
(cực đại),
max
( 2,2) 8zz= =
.
Câu 6. a)
( , )f x y
liên tc ti
(0,1)B
.
b)
(0,1)
2
x
f
=
Câu 7. Tương tự đề trên.
Câu 8. I = 1
Câu 9.
0
arctan d
sin
xx
x x x x
+
+−
hi t.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
55
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm
a
để hàm s sau liên tc tại điểm
1x
=
:
3
, khi 1
()
arccos , khi 0 1
a x x
fx
xx
−
=

Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược ca hàm s
22
xx
y
=−
Câu 3 (1 đim). Cho hai hàm f(x)=
3
x
, g(x)=
2
x
,
13x
. Tìm s
( 1,3)c −
sao cho
( ) (3) ( 1)
( ) (3) ( 1)
f c f f
g c g g
−−
=
−−
. Điều này có mâu thun với định lý Cauchy hay không?
Gii thích?
Câu 4 (1 đim). Cho hai hàm s
( ), ( ) :f x g x
tho mãn
( ) ( )f x g x
vi mi
x
. Chng
minh rng nếu
()fx
là hàm đơn điệu tăng thì
( ( )) ( ( ))f f x g g x
.
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân
( )
2
0
31
d
( 1) 1
x
x
xx
+
+
++
.
Câu 6 (1 đim). Tính gii hn
3
0
1 1 2sin
lim ln
1 sin 2
x
x
xx
+


+

.
Câu 7 (1 đim). Tính độ dài cung
ln(cos ),0
3
y x x
=
.
Câu 8 (1 điểm). Tìm tim cn xiên của đường cong
3
3
2
1
1
t
x
t
t
y
t
=
=
.
Câu 9 (1 điểm). Tính gii hn:
2 2 2 2 2
1 1 2 1
lim
1
4 1 4 2 4 ( 1)
n
n
n
n n n n
→


+ ++

+
+ + +

Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) li, kh tích trên đoạn [a, b]. Chng minh rng:
1 ( ) ( )
( )d
2
b
a
f a f b
f x x
ba
+
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
56
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có:
(1) arccos1 0f ==
.
33
1 1 1 1
lim ( ) lim 1, lim ( ) lim arccos arccos1 0
x x x x
f x a x a f x x
+ +
= = = = =
+)
()fx
liên tc ti
3
11
1 lim ( ) lim ( ) (1) 1 0 1
xx
x f x f x f a a
+−
→→
= = = = =
Vy
1a
=
là giá tr cn tìm.
Câu 2. Vi
x
, xét phương trình
( )
2
2 2 2 2 1
x x x x
yy
= =
( )
2
2
2
4
||
2 0 ( )
22
2 2 1 0
4
||
2 0 ( )
22
x
xx
x
yy
yy
L
y
yy
yy
TM
−+
= =
=
++
+
= =
2
2
4
log 0
2
yy
x
++
= =
1
()fy
=
Hàm ngược ca hàm s đã cho là
2
1
2
4
( ) log ,
2
xx
f x x
++
=
.
Câu 3. Ta có:
2
( ) 3 , ( ) 2 , ( 3,1)f x x g x x x

= =
Do đó:
2 3 3
2
( ) ( 3) (1) 3 ( 3) 1 7
( 3,1)
( ) ( 3) (1) 2 ( 3) 1 3
f c f f c
c
g c g g c
= = =
.
Như vậy tn ti hng s
c
để tho mãn đẳng thc
( ) ( 3) (1)
( ) ( 3) (1)
f c f f
g c g g
−−
=
−−
, điều này không mâu
thun với định lý Cauchy.
Tht vậy, định lý Cauchy áp dng cho
( ) 0, ( , )g x x a b
. Bài này ta có
(0) 0g
=
, vi
0 ( 3,1)−
thế nên bài này không tho mãn điều kiện định lý Cauchy
bài này không nm
trong vùng áp dng định lý Cauchy, không mâu thun.
Câu 4.
f
là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra
( ) ( )f x g x
. Li có
( ( )) ( ( ))f g x g g x
(vì
( ) ( )f y g y
)
đpcm.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
57
Câu 5.
( )
22
2
00
3 1 2 1
dd
1 1 1
( 1) 1
xx
xx
x x x
xx
+ +
+

= +

+ + +
++


( )
2
22
0
0
2 1 1
lim d lim ln 1 2arctan ln | 1|
1 1 1 2
A
A
AA
x
x x x x
x x x
→+ →+
= + = + + +
+ + +
( )
2
2
11
lim ln 1 2arctan ln | 1| lim ln 2arctan
2
AA
A
A A A A
A
→+ →+

+

= + + + = +





ln1 2
2
= + =
Câu 6.
VCB
33
0 0 0
1 1 2sin 1 1 2sin 1 2sin
lim ln lim 1 do lim 1
1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2
x x x
x x x
L
x x x x x
+ + +
= = =
+ + +
( )
( )
( )
33
33
33
00
33
3
33
0 0 0
(2 )
22
3! 3!
1 2sin sin 2 1
lim lim
1 sin 2 1 sin 2
1 1 1 1
lim lim lim 1.
1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1 0
xx
x x x
xx
x o x x o x
xx
x x x x
x o x
x
x x x x x
→→
+ +
= =
++
+
= = = = =
+ + + +
Vy L=1.
Câu 7. Ta có:
sin
( ) , 0,
cos 3
x
y x x
x

=


. Độ dài cung cn tính là:
( )
2
2
3 3 3 3
2
0 0 0 0
sin 1 1
1 ( ) d 1 d d d do cos 0, 0,
cos cos cos 3
x
y x x x x x x x
x x x
= + = + = =




3 3 2
22
0 0 0
cos d d(sin ) (sin )
d(sin )
cos 1 sin (sin 1)(sin 1)
x x x d x
x
x x x x
= = =
+
3
0
sin 1
ln ln(2 3)
2 sin 1
1 x
x

= = +

+
(đvđd).
Vy đ dài cung cn tính là
ln(2 3)
+
(đvđd).
Câu 8.
Khi  thì 




 trường hp này không có tim cn xiên.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
58
- Khi
0
tt
, vi
0
1t
thì
0
3
0
3
0
lim
1
tt
t
x
t
=
hu hn
trường hp này không có tim cn Xiên.
- Khi
1t
thì
x 
. Ta có:
2 3 2
3
1 1 1
11
lim lim lim 3
1
t t t
y t t t t
a
x t t t
+ +
= = = =
( )
( )
2 2 3
23
3
2
1 1 1 1
13
3
lim( ) lim( 3 ) lim lim
11
(1 ) 1
t t t t
t t t t
tt
b y ax y x
tt
t t t
+ +

= = = =

−−
+ +

( )
2 2 2
2
2
11
(1 ) (1 )
lim lim 0
1
(1 ) 1
tt
t t t t
tt
t t t
→→
−−
= = =
++
+ +
3yx=
là tim cn xiên của đường cong đã cho.
Câu 9. Gii hạn đã cho được viết li là:
 









 




vì với thì

Xét gii hn:
 








󰇡
󰇢

󰇛󰇜 (với 󰇛󰇜
liên tục, khả tích trên 󰇟󰇠 )
(
)
1
1
2
2
0
0
d 4 5 2
4
x
xx
x
= = + =
+
1
22
0
1
lim lim 1 ( 5 2) 5 2.
1
4
n
nn
k
nk
L
nn
nk
+ →+
=
= = =
+
+
Câu 10. Vi mi
[ , ]x a b
, luôn tn ti duy nht
[0,1]t
sao cho:
(1 )x ta t b= +
.
Do đó có thể đổi biến
(1 ) d ( )dx ta t b x a b t= + =
.
Đổi cn:
- Khi
xa=
thì
1t =
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
59
- Khi
xb=
thì
0t
=
.
Lúc này:
01
10
11
( )d ( (1 ) ) ( )d ( (1 ) )d .
b
a
f x x f ta t b a b t f ta t b t
b a b a
= + = +
−−
Áp dng tính cht hàm li:
( (1 ) ) ( ) (1 ) ( ), [0,1]f ta t b tf a t f b t+ +
.
󰇛 󰇛 󰇜󰇜
󰇟󰇛󰇜 󰇛 󰇜󰇛󰇜󰇠

󰈅
󰇛󰇜
󰇧
󰇨
󰈅
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
Suy ra điều phi chng minh.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
60
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm
a
để hàm s sau liên tc tại điểm
1x
=
:
3
, khi 1
()
arccos , khi 0 1
a x x
fx
xx
+
=

Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược ca hàm s
3 3 .
xx
y
=−
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm s
32
( ) , ( ) , 3 1f x x g x x x= =
. Tìm s
( 3,1)c −
sao cho
( ) ( 3) (1)
( ) ( 3) (1)
f c f f
g c g g
−−
=
−−
. Điều này có mâu thun với định lý Cauchy hay không? Gii thích?
Câu 4 (1 đim). Cho hai hàm s
( ), ( ) :f x g x
tho mãn
( ) ( )f x g x
vi mi
x
. Chng
minh rng nếu
()gx
là hàm đơn điệu tăng thì
( ( )) ( ( ))f f x g g x
.
Câu 5 (1 đim). Tính tích phân
( )
2
0
3
( 1) 1
x
dx
xx
+
+
++
.
Câu 6 (1 đim). Tính gii hn
3
0
1 1 2sin
lim ln
1 sin 2
x
x
xx



.
Câu 7 (1 đim). Tính độ dài cung
ln(sin ),
62
y x x

=
.
Câu 4 (1 đim). Tìm tim cn xiên của đường cong
2
3
3
1
3
1
t
x
t
t
y
t
=
=
.
Câu 9 (1 đim). Tính gii hn:
2 2 2 2 2
1 1 2 1
lim
1
4 1 4 2 4 ( 1)
n
n
n
n n n n
→


+ ++

+

Câu 4 (1 đim). Cho hàm f(x) lõm, kh tích trên đoạn [a, b]. Chng minh rng:
1 ( ) ( )
( )d
2
b
a
f a f b
f x x
ba
+
Li gii tham khảo đề s 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
61
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 đim). Tính
2
d
32
x
x
xx++
.
Câu 2 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
3
1
d
11
x
x x x
+ + +
.
Câu 3 (1 điểm). Tính th tích vt tròn xoay to bi elip:
22
1
49
xy
+=
quay quanh trc
Ox
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
2
0
cos cos 4
lim
x
xx
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn ca hàm s
32
22
x
y
x x x
=
+
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm s
3 2 2 2
32z x y x y xy= + +
. Tính
d (1,1)z
.
Câu 7 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
( )(2 3 );z xy x y x y

= + +
là tham s thc.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
( )d d
D
x y x y
+

, vi
22
14
:
3
xy
D
x y x
+

Câu 9 (1 điểm). Tn ti hay không hàm
f
sao cho:
(1) (1), (0) 0 và ( ) 0, ( 2,2)f f f f x x

= =
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm s:
( ) ( ) ( )
2018 2019
2 2 2 2 2 2
sin 100z x x y x y x y

= + +


.
Chng minh
2
zz
x xy zy
yx

+=

.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
62
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1.
2
21
d d d
3 2 ( 1)( 2) 2 1
xx
x x x
x x x x x x

= =

+ + + + + +

2ln | 2 | ln | 1|x x C= + + +
Câu 2.
3
1
( ) 0, 1
11
f x x
x x x
=
+ + +
.
Đim bất thường ca tích phân suy rng là
+
. Ta có:
3/2
33
1 1 1
~
11
x
x
x x x x
→+
=
+ + +
, mà
3/ 2
1
dx
x
+
hi t (do
3
1
2
=
)
3
1
d
11
x
x x x
+ + +
hi t theo tiêu chun so sánh.
Câu 3.
Ch cn quay na trên ca elip (ng vi ) thì s thu được vt
th đã cho. Nửa trên ca elip là min gii hn bi:
.
Quay min này quanh trc  ta thu được vt th có th tích là:




󰇛
󰇜

󰇧
󰇨󰈅

󰇛󰇜
Câu 4.
2
00
cos cos 4 sin 4sin 4
lim lim
2
xx
x x x x
L
xx
→→
+
==
(dạng
󰇜
0
cos 16cos 4 cos0 16cos 0 15
lim .
2 2 2
x
xx
+ +
= = =
Vy gii hn cn tính bng
15
2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
63
Câu 5.
( )
32
2
22
( 2) 1
xx
y
x x x
xx
==
+
−+
.
Tập xác định:
\{2} 2x= =D
là điểm gián đoạn ca hàm s.
22
2 2 2 2
1 1 2
lim lim do lim , lim 0
2 1 2 1 5
x x x x
xx
y
x x x x
+ + + +

= = + = + =

+ +

2x
=
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
Câu 6.
2 2 2
32
3 2 3 (1,1) 2
2 2 3 (1,1) 1
d (1,1) (1,1)d (1,1)d 2 d d
xx
yy
xy
z x y xy y z
z x y x y x z
z z x z y x y



= + =
= + =
= + = +
Câu 7.
Tìm điểm dng:
0
4 4 2 0
4 6 3 0
2
x
y
x
z y x
z x y
y
=
= + =


= + =
=

0,
2
M



là điểm dng duy nht ca hàm s.
2
80
4, 4, 6
40
xx xy yy
B AC
A z B z C z
A
  
=
= = = = = =
=
hàm s đạt cực đại ti
0,
2
M



, giá tr cực đại
2
3
4
z
=
.
Câu 8.
Đổi biến
cos
||
sin
xr
Jr
yr
=
=
=
.
Min
D
tr thành
12
43
r



Tích phân cn tính là:
/3 2 /3 2
2
/4 1 /4 1
( )d d d ( cos sin ) d d (cos sin ) d
D
I x y x y r r r r r r


= + = + = +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
64
3
/3 /3
/4 /4
2
/3
/4
1
77
(cos sin ) d (cos sin )d (sin cos )
3 3 3
r
r
r




=
=
=
=
= + = + =

7
( 3 1)
6
=−
.
Câu 9. Gi s tn ti hàm
()fx
tho mãn đề bài.
f
kh vi ti cp 2 trên (-2,2)
f
kh vi trên (-2,2), liên tc trên [-2,2].
Áp dụng định lý Lagrange cho
()fx
trên [0,1]:
Tn ti
(0,1)
sao cho
(1) (0)
( ) (1)
10
ff
ff
==
(vì
(0) 0f =
)
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm
()fx
liên tc trên
[ 1,0]
, kh vi trên
( 1, 0)
ta
có: Tn ti
( 1,0)
−
sao cho
(0) ( 1)
( ) ( 1) (1)
0 ( 1)
ff
f f f
−−
= = =
−−
Như vậy, tn ti
, ( 2,2),
sao cho
( ) ( )ff


=
, điều này mâu thun vi gi thiết
( ) 0, ( 2,2)f x x
không tn ti hàm
f
tho mãn đề bài.
Câu 10.
Đặt
󰇛󰇜



.
Ta có: 󰇛󰇜.


󰇛󰇜
󰆒
󰇛󰇜


󰇛󰇜
󰆒
󰇛󰇜 󰇛󰇜 
󰆒
󰇛󰇜


󰆒
󰇛󰇜


󰆒
󰇛󰇜 󰇛󰇜
󰆒
󰇛󰇜








󰆒
󰇛󰇜 󰇛󰇜 

󰆒
󰇛󰇜󰇛󰇜 
 đpcm.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
65
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 đim). Tính
2
d
56
x
x
xx++
.
Câu 2 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
3
1
d
11
x
x x x
+ + + +
.
Câu 3 (1 điểm). Tính th tích vt tròn xoay to bi elip:
22
1
94
xy
+=
quay quanh trc
Ox
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
2
0
cos 4 cos
lim
x
xx
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn ca hàm s
32
22
x
y
x x x
=
+ + +
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm s
2 3 2 2
32z x y x y xy= + +
. Tính
d (1,1)z
.
Câu 7 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
( )(2 3 );z xy x y x y

= + +
là tham s thc.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
( )d d
D
x y x y+

, vói
22
14
:
3
xy
D
x
yx
+

Câu 9 (1 điểm). Tn ti hay không hàm
f
sao cho:
(1) (1), (0) 0 và ( ) 0, ( 2,2)f f f f x x

= =
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm s
( ) ( ) ( )
2018 2019
2 2 2 2 2 2
sin 100z x x y x y x y

= + +


.
Chng minh
2
zz
x xy zy
yx

+=

.
Li gii tham khảo đề s 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
| 1/65

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
ĐỀ CK GIẢI TÍCH 1 DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................4
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ............................................................................8
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 10
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 15
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 17
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 22
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 24
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 29
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 31
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 36
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 40
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 42
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 47
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 49
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 53
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 54
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 56
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 60
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 62
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 65 (TaiLieuHust, 2022)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1  ln(1+ x) x  a) lim   . x→0  x  3 x y b) lim . 6 2 ( x, y) ( → 0,0) 2x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 2,02 + 3,04 + 3 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x  1− , x   0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 3x
y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −  
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2
 2x −3 + 1− x dx.  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 3
f (x) = x + x có hàm ngược là y = g(x) . Tính g (2) . 2 2
z z 3 z  1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + +  với z = . 2 2 xyy y  (x + y )3 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 3 100 cm / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50 cm. 
Câu 9 (1 điểm). Tính 2 cot x dx  . 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)  ln(1+x)  1 ln   ln(1+ x)  xxCâu 1: L = lim =   lim x e . x→0 x→0  x   ln(1+ x)    ln(1+ x)  ln ln 1+ −     1  x    x 
Xét giới hạn K = lim = lim x→0 x→0 x x  ln(1+ x)  x→0   ln(1+ x)   ln(1+ x)  Vì lim −1 =1−1 =   0 , nên ln 1+ −1 ~ −     1 . x→0  x    x   x  ln(1+ x) − 1 − 1 2 x + o ( 2 x ) ln(1+ x) − x  = lim x K (VCB) = lim = 2 lim (Khai triển Maclaurin) 2 x→0 x→0 x x 2 x→0 x 1 − 2 x 1 2 − = lim = 2 x→0 x 2
 Giới hạn đã cho bằng K 1/ 2 L e e− = = . 3 x y b) f ( , x y) = , (  , x y)  0. 6 2 2x + 3y +) Chọn M ( 3 , a a
. Khi a → 0 thì M ( 3 , a a → (0,0) . 1 ) 1 ) a a 1
Ta có: f (M ) = f (a,a ) 3 3 3 = = 1 6 6 2a + 3a 5  f ( 1 M → khi M → (0,0) (1) 1 ) 1 5 +) Chọn M ( 3 − , b b
. Khi b → 0 thì M ( 3 − , b b → (0,0). 2 ) 2 ) ( b − ) b 1 −
Ta có: f (M ) = f (− , b b ) 3 3 3 = = 2 6 6 2( b − ) + 3b 5 −  f ( 1 M
khi M → (0,0) (2) 2 ) 2 5 3 x y
Từ (1) và (2)  f (x, y) không cùng tiến tới một giá trị khi (x, y) → (0,0)  lim 6 2
( x, y)→(0,0) 2x + 3y không tồn tại.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Câu 2. Xét hàm số 2 2 f ( ,
x y) = x + y + 3 . Ta có:  xyx = 2, x  = 0,02 f x y = f x y = . Chọn 0 . x ( , ) , y ( , )  2 2 2 2 x + y + 3 x + y + 3 y = 3, y  =  0, 04 0
Áp dụng công thức tính gần đúng: 2 2
A = 2, 02 + 3, 04 + 3 = f ( x + x  , y + y
  f x , y + f x , y x
 + f x , y y  0 0 ) ( 0 0) x ( 0 0) y ( 0 0 )   1 3
= f (2,3) + f (2,3)0,02 + f (2,3)0,04 = 4 + 0,02 + 0,04 = 4,04 x y 2 4 Vậy A  4,04 . 2 2 x x
Câu 3. Chứng minh: cos x  1− , x   0  cos x + −1 0, x   0 . 2 2 2 x Xét  
f (x) = cos x +
−1 trên [0;+). Ta có: f (x) = −sin x + ,
x f (x) = −cos x +1  0, x   0 2 f   (x)  
đồng biến trên [0;+)  f (x)  f (0) = 0, x   0 f
 (x) đồng biến trên [0;+)  f (x)  f (0) = 0, x   0
Từ đó ta có được điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = 0
Câu 4. Quay miền D là hình phẳng giới hạn bởi các đườ 2
ng y = x − 3x, y = 0, x = 0, x = 3 quay quanh trục
Oy thì thu được vật thể có thể tích là: 3 V = 2 x
 ( 2x −3x)dx = 2 x  ( 2
3x x )dx (vì 0 2
x − 3x  0, x  [0,3]) 3 4 3  x  27 = 2  ( 2 3 3x x ) 3 dx = 2 x  −  = (đvtt) 0  4  2 0
Câu 5. Điều kiện: 3 2 2 2
2x − 3  0  x
 1− x  0  1− x = x −1 , do đó: 2 1 − −     2 2
I =  2x − 3 + 1− x d
x =  2x −3 + ( 2 x − ) 12 1 d  x     1 1 3 = 2x − 3 dx + dx = (2x − 3) + ln   ( 2 x + x −1 + C 2 ) x − 3 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST  2
Câu 6. Ta có: f (x) = 3x +1. Với 3
y = 2  x + x = 2  x =1. 0 0 0 0 3  1 1 1
y = g(x) là hàm ngược của f (x) = x + x nên: g ( y = = = . 0 ) f  ( x f  (1) 4 0 ) Vậy 1 g  (2) = . 4
Câu 7. Điều kiện xác định P y  0 . 2 2 2  z 12x − 3y
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z(x, y) nên: = . 2 x  (x + y )7 2 2 2 2 2 2 2 2
z z 3 z
12x − 3y +12 y − 3x 3 3 − y P = + +  = +  2 2 xyy y  ( + )7 y x y (x + y )5 2 2 2 2 9 9 = − = 0, y   0.
(x + y )5 (x + y )5 2 2 2 2
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm 3
t( s) là V (t) (cm ) .
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 3 V   t = ( 3 100 cm / s ( ) 100 cm / s) .
Tại thời điểm t0 nào đó, R(t = 50( cm) . 0 ) 4  2  Ta có: 3 =   V (t) =
 (R(t)) . Lấy đạo hàm hai vế theo t , ta có: V (t) 4 (R(t)) R (t) 3 Tại 
t = t , ta có: V (t ) = 4 R  (t ) 2   R  (t ) 2
 100 = 4 (50) Rt 0 0 0 0 ( 0 ) R  ( 100 1 t = = (cm / s). 0 ) 2 4  (50) 100
 Khi bán kính quà bóng bằng 50 cm, tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính là 1 (cm / s) . 100  /2 Câu 9. I = cot x dx  . 0  /2  /2    /2 sin x cos x sin x + cos x Xét L =
( tan x + cot x)dx =    + d  x = dx    . 0 0 0  cos x sin x  sin x cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Đặt t = sin x − cos x  dt = (cos x + sin x)dx . 2 − 2 2 1 t
t = (sin x − cos x) = 1− 2sin x cos x  sin x cos x = . 2 Đổ  i cận: - Khi x 0+ → thì t 1
→− ; Khi x → thì t →1 2 1 0 1 dt 2 2 L = = dt + dt    −1 2 1 − 2 0 2 1− t 1− t 1− t 2 0 2 B 2 = lim dt + lim dt   + − A→( 1 − ) A 2 B 1 → 0 2 1− t 1− t 0 B
= lim ( 2 arcsin t) + lim( 2 arcsin t) + − A→(−1) B 1 → A 0  −  = lim (− 2 arcsin )
A + lim ( 2 arcsin B) = − 2  + 2  =  2 + − A→( 1 − ) B 1 → 2 2  /2    Giờ xét cot x dx  , với f ( )
x = cot x  0 liên tục trên 0, .  0  2  + + x→0 x→0 cos x 1 1 1 cot x = ~ ~ = , 1/2 sin x sin x x x   /2 1 mà / 2 1 dx  hội tụ (vì   = (0,1)   cot x dx  hội tụ. 1/ 2 0 x 0 2  Đổ   i biến t = − x x = − t , ta có: 2 2  /2 0    /2  /2  cot x dx = cot − t (−dt) = tan t dt =     tan x d . x   0  /2 0 0  2   /2  /2 1 1   cot x dx =
( tan x + cot x)dx = L = .   0 0 2 2 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1 xe −1 x  a) lim  . x→0 x   4 xy b) lim 2 8
( x, y)→(0,0) 4x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 4, 03 + 2, 02 + 5 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng x e  1+ x + , x   0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 4x
y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −  
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2  4
− − 3x + 1− x dx .  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 5
f (x) = x + x có hàm ngược là y = g(x) . Tính g (2) . 2 2
z z 5 z  1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + +  với z = . 2 2 xyy y  (x + y )5 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ 3 200 cm / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60 cm. 
Câu 9 (1 diểm). Tính 2 tan x dx  . 0
Cách giải tham khảo đề số 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: −  a) x lim . x  → sin x 2 2y ln x b) lim . 2 2
( x, y)→(1,0) (x −1) + y
Câu 2 (1 điểm). Phương trình 3 2 5
x + 3x y + y − 5 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) .  2x
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arctan , x     1 . 2 1− x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1+ 2x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x y = . x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) tan(2x)dx  . + b) dx  . x + ( 2 0 ( 3) x x + ) 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 3 3 2
z = x + y − (x + y) .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) Câu 1. x −  1 1 lim = lim = = 1
− . (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital) x  → sin x x  → cos x cos − Vậy x lim = 1 − . x  → sin x 2 b) Đặ 2y ln x
t f (x, y) = 2 2 (x −1) + y 2 2 y ln1
+) Nếu x =1 và y → 0 thì f (x, y) =
= 0 → 0 khi y → 0 . (1) 2 2 0 + y
+) Nếu x 1 và (x, y) → (1,0) thì: 2 2 2y ln x  ln x  2y (x −1) lim = lim    lim 2 2 2 2 (x,y) ( → 1,0) − + (x, y) ( → 1,0)  − (x, y) ( → 1,0) (x 1) y x 1 (x −1) + y x 1  x 1  x 1  VCB − Ta có: ln x ln x x 1 lim = lim = lim = 1 ( x, y )→(1,0) x 1 → x 1 x −1 x −1 → x −1 2 2 2 2 y (x −1) 2 | (x −1) y | (x −1) + y 0  = | y | | y | |
= y | , mà lim | y |= 0 2 2 2 2 2 2 (x −1) + y (x −1) + y (x −1) + y ( x, y)→(1,0) 2 2 y (x −1)  2 − lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 y (x 1)  = 2 2 lim 0
( x, y)→(1,0) (x −1) + y 2 2
( x, y )→(1,0) (x  1) + yx 1  x 1 2 2 y ln x  lim = 1.0 = 0 (2) 2 2
( x, y )→(1,0) (x −1) + y x 2 2y ln x Tù̀ (1) và (2)  lim = 0 2 2
( x, y)→(1,0) (x −1) + y Câu 2. 5 5
+) Với x =1 thì 1+ 3y + y − 5 = 0  y + 3y = 4  y =1 y(1) =1. 3 2 5
Theo bài ra: x + 3x y(x) +[ y(x)] − 5 = 0 2 2   4
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 3x + 6xy(x) + 3x y (x) + 5y (x)[ y(x)] = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Thay x =1, ta có:   4
3 6y(1) 3y (1) 5y (1)[y(1)] 0
3 6 3y(1) 5y + + + =  + + + (1) = 0 ( do y(1) =1) 9 y −  (1) = 8 Vậy 9 y − (1) = 8 3 2 5
Cách giải khác: Đặt F( ,
x y) = x + 3x y + y − 5.  − − +  ( 2 3x 6 ( , ) xy F x y ) Ta có: y (x) x = = .  2 4 F (x, y) 3x + (*) 5y y 5 5
Với x =1 thì 1+ 3y + y − 5 = 0  y + 3y = 4  y =1 y(1) =1.
Thay x = 1, y = 1 vào (*), ta có: (3 6) 9 y − + − (1) = = . 3 + 5 8 2( 2 1− x ) 2
− 2x (−2x) 2x + 2 − − +  (1 x )2 (1 x )2 2 2 2( 2 x )1 2 Câu 3. y = = = = , x   1. 2 4 2  2x x + 2x +1 (x + + )2 2 2 x +1 1 1   1− x  (1− x )2 2 2 Vậy  2 y = , x   1  . 2 x +1 2 3 x x 3
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: ln(1+ x) = x − + + o(x ) . 2 3
Khi x → 0 thì 2x → 0 , thay x bởi 2 x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là: 2 3 (2x) (2x)
y = ln(1+ 2x) = 2x − + + o( 3 (2x) ) 2 8 3
= 2x − 2x + x + o( 3x) 2 3 3
Vậy khai triển cần tìm là 2 8 3
y = 2x − 2x + x + o ( 3 x ) . 3 Câu 5.
+) Tập xác định D =
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. L H  ospital +) Khi x → +: x 1 lim y = lim = lim = 0 (Dạng vô định) x →+ →+ e +1 x x x x→+ e
y = 0 là tiệm cận ngang bên phải của đồ thị hàm số.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Khi x → − : x x y + 1 e 1 a = lim = lim = lim = 1  0( vì lim x
e = 0  Khi x → − không có tiệm cận x→− ) x→− x→− x x x →− 0 +1 ngang. xxxe x
b = lim ( y ax) = lim − x = lim =   lim dạng x x x ( x xe +1 xe +1 x 1+ e− →− →− →− →−  L'Hospital 1 = lim = 0 do lim x e− = + x→− ) x ( xe− →−
y = x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, và có y = 0 là tiệm cận ngang bên phải, y
tiệm cận xiên bên trái. Câu 6. sin(2x) 1 − 2 − sin(2x)dx 1 − d(cos(2x)) 1 −
a) tan(2x)dx = dx = = = ln | cos 2x | +C     cos(2x) 2 cos(2x) 2 cos(2x) 2 − Vậy 1 tan(2x)dx =
ln | cos 2x | +C.  2 + b) d A x dx =   (x + 3) ( lim 2 x x + ) 1 A→+ (x + 3) ( 2 0 0 x x + ) 1     A 1 1 1 2x −1 7 1 lim  d  =  −  +  x  2 2 A→+ 0  13 x + 3 26 x x +1 26  1  3   x − +      2  4  A  1  2  + ln − x x +1 x  ln | x 3 | 7 2 2 = lim  − +  arctan  A→+  13 26 26 3 3     2  0 2  + ln A A +1  ln | A 3 | 7 2 A −1 ln 3 7 = lim  − + arctan − +  A→+  13 26 13 3 3 13 78 3   
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST  2  1 | A +1| 7 2 A −1 ln 3 7 = lim  ln + arctan − +  2 A→+  26 A A +1 13 3 3 13 78 3    1 7  ln3 7 14 ln 3 = ln1+  − + = − 26 13 3 2 13 78 3 39 3 13 14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng − . 39 3 13 2 2 3    3 x y Câu 7. 3 2 2 3 x + y = 4    +   =1  2   2      3
x(t) = 8cos t
Tham số hoá đường cong:  (0  t  2 ) 3 y  (t) = 8sin t
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật 
thể thu được, khi quay phần ứng với 0  t  quanh trục Ox. 2
Diện tícch cần tính là:  /2    y t  ( ' 2 2 | ( ) |
x (t))2 ( y =  + (t))2 /2 dt = 4 8sin t  ( 2
− 4sin t cos t)2 + (24cost sin t)2 3 2 2 dt 0 0  /2  = 768
sin t sin t cos t  (cos t +sin t) /2 3 2 2 2 2 4 dt = 768
sin t cos t dt  0 0  /2  /2   4 768 5 768 = 768 sin t d(cos t) = sin t = (dvdt) 0 5 5 0 
Vậy diện tích cần tính là 768 (dvdt). 5 Câu 8. Tập xác định: 2 D = Tìm điểm dừng:    x = −y   {    = = 2 x y 0 2 2 2
z = 3x − 2(x + y) = 0 y = x 3x = 0 x         2 4 2
z = 3y − 2(x + y) = 0
x x y =  x = yx = y =  y 3 2 2 0  {   3 2    
 3x − 4x = 0   4 4 
hàm số có 2 điểm dừng là M  , và M (0, 0) . 1   3 3  2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST   
+) Ta có: A = z = 6x − 2, B = z = 2
− , C = z = 6y − 2 xx xy yy 2
  = B AC = 4−(6x − 2)(6y − 2).  4 4  - Tại điểm M  , , ta có  = −  và  1  32 0 A = 6 0  3 3  −  64
z(x, y) đạt cực tiểu tại M (1,1), z = z M = . 1 CT ( 1) 27 - Tại điểm M (0,0) 2 . 3 3 2 Xét z
 = z(0+  ,x0+ y
 ) − f (0,0) = ( x  ) + ( y  ) −( x  + y  ) Khi x  = − y  → 0 ta có: z
 = 0, điều này chứng tỏ z(M = z M , với 2 ) ( 3) M ( x  ,− y  ) M M 3 thuộc lân cận của 2
hàm số không đạt cực trị tại 2  4 4 
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm là M  ,
(cực tiểu), giá trị cực tiểu là 1   3 3  64 − z = z M = . CT ( 1) 27
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 2x − a) lim .  x→ cos x 2 3 2x ln y b) lim . 2 2
( x, y)→(0,1) x + ( y −1)
Câu 2 (1điểm). Phương trình 4 3 5
x + 4xy + 3y − 8 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) .  2x
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arcsin , x    1. 2 1+ x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1− 3x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x y = . 2 x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) cot(3x)dx  . + b) dx  (x + 4) ( 2 0 x + x + ) 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 3 3 2
z = x + y + (x + y) .
Cách giải tham khảo đề số 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)  2 1 
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim −   . 2 →0 x xe −1 x  3
x = t + t
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số y = f (x) xác định bởi 
. Tính f  (x), f (x) . 2 4 y  = 2t + 3t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 3 y = x(x − 3) .  2  2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi x  0 , ta có ln 1+    .  x  2 + x 6 6 6 1 + 2 ++ n
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim   . 7 n→ n  
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 sin xdx a)  . sin x + cos x
b) 3 arccot 3 − x dx  . 2 + dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng  . x ( 4 1 3x − 2)
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y − 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:
 x arctan 3x, x  0 f (x) =  3xae  + bsin x, x  0
Tìm a b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) 2  2 1  2 x x e +1 Câu 1. L = lim − =   lim 2 x →  e −1 x →  ( 2 0 0 x x x e − ) 1 x → Dùng VCB: ( x e − )x 0 2 1
~ 2x cho mẫu số, ta có: 2 VCB 2 x x e +1 L = lim ) x→0 2x  (dạng 0 x 0  2  2 − 2 x L Hospital e 2 x L 0 Hospital − − = 4e 4e lim (dạng 0 ) = lim = = 1 − . x→0 4x 0 x→0 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng −1.
Cách giải 2: Dùng khai triển Maclaurin: 2  (2x)  2x −  2x + + o( 2 x ) 2  x − ( 2x e − ) 1  2!  L = lim = lim (Khai triển Maclaurin) → ( 2 0 x x e − ) 1 x x→0 2x x 2 2 − x o( 2 x ) 2 2 − x = lim = lim = 1 − . 2 2 x 0 → x 0 2x → 2x Câu 2. x = x(t) Ta có công thức: Với f x y = Xác định hàm y = ( ) y(t) y (t)
y (t)x (t) − y (t)x   (t) f (x) = và f (x) = .  3 x (t) x(t)  
Áp dụng công thức trên ta có:  3  dy y (t) 4t +12t f (x) = = = = 4t.  2 dx x (t) 1+ 3t 2  d y d  dy  d 1 d 1 4 f (x) = = = (4t) =  (4t) = 4 =   . 2   2 2 dx
dx  dx x (t)dt x (t) dt 1+ 3t 1+ 3t Câu 3.
+) Tập xác định: D = .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Sự biến thiên: −  (  2 x(x 3) ) 2
(x − 3) + 2(x − 3)x x − 3 + 2x y = = = , x   0, x  3. ( − − x x − )2 2 4 2 3 3 2 3 x (x 3) x (x 3) ( 3) $  x − 3 + 2x y = 0  = 0  x =1. 2 3 x (x − 3) Lập bảng biến thiên:
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị:
- Hàm số đạt cực đại tại điểm 3 x = 1, y = y(1) = 4 . CD
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3, y = y(3) = 0 CT . Câu 4. Xét hàm số 2 2 f (x) = ln(1+ ) − trên (0, + ) x 2 + x x + 2 2 2 f (x) = ln −
= ln(x + 2) − ln x − ( do x  0) x 2 + x 2 + x 2  1 1 2
(x + 2)x − (x + 2) + 2x 4 − f (x) = − + = =  0, x   0. 2 2 2 x + 2 x (x + 2) x(x + 2) x(2 + x)   2  2 
lim f (x) = lim ln 1+ − = +     + + x→0 x→0   x  2 + x    2  2 
lim f (x) = lim ln 1+ − = ln(1+ 0) − 0 =    0  x→+ x→+   x  2 + x  Ta có bảng biến thiên:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x)  0, x   0  2  2  ln 1+ −  0, x     0  x  2 + x  2  2  ln 1+  ,x    0 (đpcm)  x  2 + x Câu 5. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 1 + 2 ++ n  1 1 + 2 ++ n 1  1   2   n   L = lim   = lim  = lim   + ++        7 6 n→ n→ n n n n → n    n   n   n    6 1 n k  = lim  
n→ n =  n k 1 1
= f (x)dx,  trong đó 6
f (x) = x hàm liên tục, khả tích trên [0,1]. 0 1 7 1 6 x 1 = x dx = = .  0 7 7 0
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 . 7 Câu 6.     
Giải: sin x + cos x = 2 sin x + 
 . Đặt t = x +  x = t −  dx = dt . Tích phân cần tính trở  4  4 4 thành: 3 3      1 1  sin t −    sin t − cos t      4   2 2  I = dt = dt   2 sin t 2 sin t 3 2 2 3 3
1 sin t − 3sin t cos t + 3sin t cos t − cos t 1  cos  2 2 t = dt = 
sin t −3sintcost +3cos t − dt  4 sin t 4  sin t  1  1 1  3  3 3  cost  =
− cos 2t − sin 2t + + cos 2t −   ( 2 1−     sin t ) dt  4  2 2  2  2 2  sin t  1  3 cos t  =
2 + cos 2t − sin 2t − + 
cos t sin t dt  4  2 sin t
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1  cos t  1  1 1 
= 2+ cos2t −sin 2t − dt = 
 2t + sin 2t + cos 2t − ln | sin t | + C  4  sin t  2 2  2 2   Thay t = x + 4 3 sin xdx 1   1    1        = 
 2x + + sin  2x + +  cos  2x + −  ln sin x +    + C sin x + cos x 4 2 2   2  2  2   4   x
cos(2x) − sin(2x) 1    = + − ln sin x + + C   1 2 8 4  4  b) Xét nguyên hàm
arccot 3− x dx = arccot 3− x d(x − 4)  
= (x − 4)arccot 3 − x − (x − 4) d(arccot 3 − x)  −1 −1
= (x − 4)arccot 3− x − (x − 4)  dx  2 1+ ( 3 − x ) 2 3 − x 1 −
= (x − 4)arccot 3− x
dx = (x − 4) arccot 3 − x − 3 − x + C.  2 3 − x 3 3  −   − 
 arccot 3− x dx = [(x − 4)arccot 3− x − 3− x] = − −1 =    1 2 2 2  2  1
Câu 7. f (x) =
là hàm dương và liên tục trên [1, +) . x ( 4 3x − 2) + dx  
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường + x ( 4 1 3x − 2) 1 x→+ 1 1 = + , mà 1 dx
hội tụ (do  = 5  1) 5 x ( ~ 4 3x − 2) 4 5 x  3x 3x 1 3x + dx  
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. x ( 4 1 3x − 2) 2 2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn x + ( y − 2) = 1: x = cost  (0  t  2 ) . y  = 2 + sin t 2 2
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x + (y − 2) =1 quanh trục Ox là: 2   2 |y(t) | 
(x(t))2 (y = + (t))2 2 2 2 dt = 2
|2 + sin t | (−sin t) + (cos t) dt  0 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 2 = 2 (2 + sin t)dt
( vì 2 + sin t  0) = 2 (2t + cos t) = 8 ( dvdt )  0 0 Câu 9.
Để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 thì điều kiện cần là f (x) liên tục tại x = 0 , tức là:
lim f (x) = lim f (x) = f (0)  lim ( x arctan 3x ) = lim ( 3x ae + bsin x = + − + − ) 0 x→0 x→0 x→0 x→0 0
 0 = ae + bsin 0 = 0  a = 0.
 x arctan 3x, x  0,
Với a = 0 thì f (x) =  b
 sin x, x  0
f (x) − f (0)
x arctan 3x − 0 x arctan 3x x  3x lim = lim = lim = lim = lim 3 = 3. + + + + + x→0 − x→0 x→0 x→0 x→0 x 0 x x x
f (x) − f (0) b sin x − 0 sin x lim = lim = b lim = .1 b = b − − − x→0 − x→0 x→0 x 0 x xa = 0  a =  0
f ( x) khả vi tại x = 0  
f (x) − f (0)
f (x) − f (0)   lim = lim   3 = b + − x→  0 − x→0 x 0 x − 0
Vạy (a,b) = (0, 3).
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)  1 3 
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim −   . 3 →0 x xx e −1 3
x = 3t + t
Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số y = f (x) xác định bởi 
. Tính f  (x), f (x) . 5 y  = 5t t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 3 y = x (x − 3) .  x +1 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi x 1, ta có ln    .
x −1 x −1 5 5 5 1 + 2 ++ n
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim   . 6 n→ n  
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 cos x dx a)  . sin x + cos x b) 2 arctan 3 − xdx  . 1 + dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng  . x ( 4 1 2x − ) 1
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y + 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:  x sin 3x, x  0 f (x) =  a
 2x + b arctan x, x  0
Tìm a b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Lời giải tham khảo đề số 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính cos x x lim .
x→+ x − sin x −1
Câu 2 (1 điểm). Dùng vi phân tính gần đúng 3 7,988 .
Câu 3 (1 điểm). Tính hoặc xét sự phân kỳ + −x e x dx  . 1
Câu 4 (1 điểm). Tính  3x e sin(2x)dx  . 0 2
Câu 5 (1 điểm). Cho ( , ) xy z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số 2 2
z = 3x − 4 y trong miền đóng: 2 2 x y + 1. 4 3
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1− x y dx dy  , trong đó: 2 2
D : x + y  1, x  0, y  0 . D  1 x =  3  −
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số t 8  2ty = 3  t − 8   
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 18 2   + . − 1 sin x dx | |  + 2 1 x e   y  arccot , x  0
Câu 10 (1 điểm) Tính z ( ; x y) biết = x z( ; x y)  x 0, x = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x→+
Câu 1. Vì cos x bị chặn bởi 1 (cos x x) ~ (−x) x→+
Tương tự, vì (−sin x −1) bị chặn bởi 2  (x − sin x −1) ~ x VCL cos x xx  lim = lim = 1. −
x→+ x − sin x −1 x→+ x
Vậy giới hạn cần tính bằng −1. Câu 2. 3 3
A = 7,988 = 8 − 0, 012 Chọn x = 8, x  = 0 − ,012. Xét hàm số 3
f (x) = x trên (0, +) . 0  1 f x x f  =    ( 1 1 ( ) , 0 x = = . 0 ) 3 2 3 2 x 12 3 3 8
Áp dụng công thức tính gần đúng nhờ vi phân:  1 3 A =
7,988 = f ( x + x
  f x + f x x  = 8 + (−0,012) = 1,999 0 ) ( 0) ( 0) 3 12 Vậy 3 A = 7,988  1,999 . − − − − − − − − x Câu 3. x e x x = x   ( xe ) x
= −e x − ( xe ) x x 1 d d
dx = −xe e + C = + C . x e + − − 1 A A − − x  − − Ax x 1 2 Ta có: e x dx = lim e x dx = lim = lim +     . 1 →+ 1 x A A A→+ A e →+  e e  1 −1− A    +) Xét giới hạn: lim   A A→+ e    −1  lim = 0 (do lim A e = + ) A A→+ e A→+ + − 2 x 2 2  e x dx = 0 + =  
tích phân đã cho hội tụ và bằng . 1 e e e Câu 4.  3x 3x 3x        3 e e e x I =
e sin(2x)dx = sin(2x)d     = sin(2x)  − d(sin(2x))  0 0 0  3   3  3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2  −  3x 2 = 0 − cos(2 )d = cos(2 )d   ( 3x e x x x e ) 0 0 3 9  3  2  −   −  3 e x 2 3x 2 2 4 3 =  cos(2x)e + e  d(cos(2x)) x = −
e sin(2x)dx   0 0  9  9 9 9 0 3 3 2 2  − e 4 2 − 2eI = − I I = . 9 9 13 3 2 2  − e
Vậy tích phân cần tính bằng . 13 Câu 5. 2 2  2 xy z y e , z = = 2 xy xye x y 2 2 2 2 2  4 xy   xy 3 xy  xy 2 2 z = y e
, z = z = 2ye
+ 2y xe , z = 2xe + 4 xy x y e xx xy yx yy 2  2   2
d z = z dx + 2z dx dy + z dy xx xy yy 2 xy = + ( 2 2 xy xy + ) +( 2 2 4 2 3 xy 2 2 xy y e x ye y xe y xe + x y e ) 2 d 2 2 2 dxd 2 4 dy Rút gọn lại, ta có: =  + ( + ) + ( +  ) 2 2 4 2 3 2 2 2 d d 4 4 d d 2 4 d xy z y x y y x x y x x y y e .  2    2 yx  41−  2 2 2 x y   3  x  4
Câu 6. Với điều kiện + 1    2 2 4 3   x y   3 2 y  31−     4  2   + x ) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4 y  3x − 4 31−
  6x −12  0 −12 = 1 − 2  4  2 2  x y  + = x =  0 Đẳ 1 ng thức xảy ra   4 3     =  2 y 3 x  = 0 2  y  +) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4 y  3 4 1−
 − 4y =12 −8y 12 − 0 =12  3  2 2  x y  + =  =  Đẳ 1 x 2 ng thức xảy ra   4 3   y   = 0 2 y  = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Kết luận: Trên miền đã cho thì:
- Giá trị nhỏ nhất của z là −12 , đạt được tại (x, y) = (0,  3) .
- Giá trị lớn nhất của z là 12, đạt được tại (x, y) = ( 2  ,0) .
Câu 7. D là miền được gạch chéo như hình bên.  =  Đổ x r cos i biến  |  J |= r . y  = r sin   −     0
Miền D trở thành E :  2 0  r 1 0 1 2 2 2 2 I =
1− x y dx dy =
1− r | J | ddr = d 1− r r dr     D E − 0 r 1 = 0 1 1 −  −   2 =   − r   ( 2 − r ) 0 1 2 = −    ( 2 − r )3 0 1 d 1 d 1 1 d = d   = − 0 2  2 3 −  2 6 2 2 r =0 
Vậy tích phân cần tính bằng . 6 Câu 8.
+) Khi t t (với t  2 ) thì lim x và lim y hữu hạn 0 0 t t → 0 t t0
 trường hợp này không có tiệm cận. 1
+) Khi t → 2 thì lim x = lim =  3 t →2 t →2 t − 8 2t 3 y − Ta có: t 8 a = lim = lim = lim(2t) = 4  0 t →2 t →2 x 1 t →2 3 t − 8  2t 4  2(t − 2)
b = lim( y ax) = lim − = lim   3 3 t t
t − 8 t − 8 t →  (t − 2) ( 2 2 2 2 t + 2t + 4) 2 2 1 = lim = = 2
t →2 t + 2t + 4 12 6  1
trường hợp này đồ thị hàm số có tiệm cận xiên hai phía y = 4x + . 6
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 26
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 2t
+) Khi t →  thì lim x = lim
= 0 (hữu hạn) và lim y = lim
= 0 (hữu hạn) nên trường 3 t → t→ t − 8 3 t → t → t − 8
hợp này không có tiệm cận. 1
Vậy đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận, đó là tiệm cận xiên hai phía y = 4x + . 6  /2    /2  /2 arcsin x arcsin x Câu 9. 18 18 18 I =  1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx   − /2 |x| − /2 − /2 |x|  1+ e  1+ e 1 I I2 +) Xét 18
f (x) = sin x , ta có: f (−x) = f (x), x
   f (x) là hàm chẵn  /2  18 17!! 17!!  I = 2 sin x dx = 2   =   (tích phân Wallis). 2 0 18!! 2 18!! arcsin x +) Xét 18 g(x) =
sin x . Đề cho hơi dở, vì cận arcsin x không xác định trên toàn | | 1 x + e   −   bộ  ,
 , nên chỗ này đề bị sai.  2 2  Sửa lại một chút:  x x arcsin arcsin  /2    /2  /2  18 18  18 I = −  1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx   |x| − /2 − /2 |x| 2  1+ e  1+ e   I2 x arcsin Lúc này, đặ  t 18 g(x) = sin x . | | 1 x + e   −  
Ta có g(−x) = −g(x) nên g(x) là hàm lẻ trên ,    2 2   /2  I =
g(x)dx = 0 
(tích phân hàm lẻ, cận đối xứng). 2 − /2 17!!
Vậy I = I + I = . 1 2 18!! Câu 10.  1 − −y y
+) z (x, y) =  = , x   0. x 2 2 2 2  y x x + y 1+    x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 27
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
+) Với mỗi điểm (0, y , xét giới hạn: 0 ) y y
f ( x y ) − f ( y ) 0 0 arccot 0 arccot , 0, 0 0 lim = lim x = lim x x→0 x→0 x→0 x − 0 x − 0 x yy - Nếu 0 0 y = 0 thì arccot = arccot 0 =  lim
x . Giới hạn này không tồn tại hữu hạn  0 →0 x 2 x x
không tồn tại z (0,0) . x y0 arccot y y
- Nếu y  0 , ta xét: 0 0 lim = −  lim arccot =  lim
x = −  không tồn tại 0 − − − x→0 x→0 x→0 x x 2 x
z (0, y (với y  0 ). x 0 ) 0 y0 arccot y y
- Nếu y  0 , ta xét: 0 0 lim = −  lim arccot =  lim
x = +  không tồn tại 0 + + + x→0 x→0 x→0 x x 2 x
z (0, y (với y  0 ). x 0 ) 0  1 − −y y Tóm lại, 
z (x, y) =  = , x
  0. Còn z (0, y) không tồn tại. x 2 2 2 2  x y x x + y 1+    x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 28
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính cos x x lim .
x→+ x − sin x +1
Câu 2 (1 điểm). Dùng vi phân tính gần đúng 3 8,012 .
Câu 3 (1 điểm) Tính hoặc xét sự phân kỳ + x e x d . x  1
Câu 4 (1 điểm). Tính  3x e cos(2x)dx  . 0 2
Câu 5 (1 điểm). Cho ( , ) x y z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số 2 2
z = 4x − 3y trong miền đóng: 2 2 x y + 1. 3 4
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1+ x + y dx dy  , trong đó: 2 2
D : x + y  1, x  0, y  0 . D  1 x =  3  −
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số 8 t  2ty = 3  8 − t   
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 2 18   . − 1+ sin xdx  | |  2  1 x + e   y  arccot , x  0
Câu 10 (1 điểm). Tính z ( ; x y) biết = x z( ; x y)  x 0, x = 0
Lời giải tham khảo đề 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 29
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2
y = x + arcsin x . 2x −1
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 x +1 e cos( ln ) x
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân dx  . 1 x 2
Câu 4 (1 điểm). Tính giới hạn y sin x lim . ( x, y )→(0,0) 2 4 2x + 3y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = x + y + (x − )2 2 2 ( ) 1 −1.
Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng 2
x arctan x  ln 1+ x với mọi x . + 1− cos x
Câu 7 (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I = dx  . 0 5 x
Câu 8 (1 điểm). Có một vật thể tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 6 cm và chiều cao là 8 cm. Biết rằng mặt phẳng qua trục
OI cắt vật thể theo thiết diện là một parabol. Tính thể tích V ( 3
cm ) của vật thể đã cho.
Câu 9 (1 điểm). Biểu thức 1 2 z +
= y z xác định hàm ẩn z = z(x, y) . Chứng minh rằng: x z 2  y x z + −1 = 0 . x 2 y
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả vi trên \{0} thoả mãn: 2 2 x f (x)
(2x 1) f (x) xf  + − =
(x) −1 với mọi x  0 và f (1) = 2 . Tính 2 f (x)dx  . 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 30
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) Câu 1. 2
y = x + arcsin x . Ta có: 
y(1) = 1+ arcsin1 = 1+ 2
y(−1)   y(1) 
y(−x) = 1+ arcsin(−1) = 1− 2
y(−x) = y(x),   x không thể có:  y
 (−x) = −y(x), x   2
y = x + arcsin x không là hàm chã̃n, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định: D = , đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2x −1 2x
- Xét khi x → + , ta có: lim y = lim = lim = 2 x→+ x→+ 2 +1 x→+ x x
 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 khi x → +. 2x −1 2x
- Xét khi x → − , ta có: lim y = lim = lim = 2 − x→− x→−
2 +1 x→− −x x
 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −2 khi x → − .
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên.
Vậy đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y = 2 (về bên phải) và y = −2 (về bên trái). cos( ln ) 1 e e e x 1 Câu 3. dx =
cos( ln x)d(ln x) = sin( ln x) =   . 1 1 x   1 1
Vậy tích phân cần tính bằng  . 2 y 1
Câu 4. Ta chứng minh  , (
x, y)  (0,0) . (*) 2 4 2x + 3y 3 4 y 1 Thật vậy, (*) 4 2 4 
  3y  2x + 3y , luôn đúng. Vậy (*) đúng. 2 4 2x + 3y 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 31
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 y sin x y 1  1 0  = | sin x | sin x, mà lim sin x = 0 2 4 2 4 2x + 3y 2x + 3y 3 ( x, y)→(0,0) 3 2 2 y sin x y sin x  lim = 0  lim = 0. ( x, y )→(0,0) 2 4 ( x, y)→(0,0) 2 4 2x + 3y 2x + 3y
Vậy giới hạn cần tính bằng 0. Câu 5. Tập xác định 2 D = z = 
2(x + y) + 2 x −  x = y = −xx ( 2 )1 2 0 Tìm điểm dừng:   
z = 2(x + y) = 0 4x x − =   y  ( 2 )1 0
x = 0 x =1 x = 1 −       y =  0 y = 1 − y    =1
 hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0), M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1). 1 2 3 Ta có  2 A z 12x 2, B z 2,C z = = − = = = = 2. xx xy yy
Tại điểm M (0,0) , ta có 2
B AC = 8  0 , nên hàm số không đạt cực trị tại M . 1 1 2 B AC = 16 −  0
Tại các điểm M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1) ta có 
 hàm số đạt cực tiểu tại các 2 3 A  = 10  0 điểm M (1, 1 − ), M ( 1
− ,1). Giá trị cực tiểu đều bằng z = z(1, 1 − ) = z( 1 − ,1) = 1 − . 2 3 CT 1 Câu 6. Xét hàm số 2
f (x) = x arctan x − ln 1+ x = x arctan x − ln ( 2 1+ x ) trên . 2  1 1 2x
Ta có: f (x) = arctan x + x  −  = arctan x . 2 2 1+ x 2 1+ x
f  (x) = 0  arctan x = 0  x = 0. Bảng biến thiên có dạng:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
f (x)  0, x   R 2
x arctan x − ln 1+ x  0, x   2
x arctan x  ln 1+ x , x   (đpcm)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 32
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + 1− cos x 1− cos x + 1− cos x Câu 7. I =
dx = I + I  , trong đó 1 I = dx  và I = dx  . 1 2 0 5 1 2 x 0 5 x 1 5 x − + 1 cos x
) Xét I , ta có f (x) =  0, x
 (0,1]. Điểm bất thường x = 0 . 1 5 x 2 x x→0 1− cos x 1 2 1 1 1 ~ = , mà dx
hội tụ (vì  = (0,1) ) 1/2 5 5 2x 1/2 x x 0 2x 2 1 1− cos xI = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 0 5 x 1− cos x
+) Xét I , ta có f (x) =
 0 liên tục trên [1,+) . Điểm bất thường . + 2 5 x 1− cos x 2 + 2 5 Ta có: 0   , mà dx
hội tụ (vì  =  1 ) 5/2 5 x 5/2 x 1 x 2 + 1− cos xI = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 2 1 5 x
I I hội tụ nên I hội tụ 1 2
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dạng: 2 x = ay + . b
Parabol qua hai điểm B(0,3) và I(8,0)   −8 0 = 9a + ba = −8 2     9  x = y + 8. 8 = b 9  b    = 8
Vật thể thu được là vật thể khi miền giới hạn bởi các  8 −  2 3  = +  = − đườ x y 8 y 16 2x ng  9   4 quanh trục
x  0, y  0   0  x  8
Ox  thể tích vật thể là: 8 2 2 8 8 8       2 3 9x 9x V = 
y (x)dx =  
  16−2x  dx = 9− dx =  9x −  = 36( 3 cm ) 0 0 0  4   8   16  0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 33
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 Câu 9. Đặt 2
F (x, y, z) = z + − y z . x 1 y −  −  2 2 − − −  F F y z x z = = ,  y x z = = . x F  1 y F  1 z 1 z + 1+ 2 2 2 y z 2 y z Ta có: 1 y 1 z 2 2 y z 2 1 2 y z 2  y 2 1 x z + +1 = x x  +  −1 = + −1 =1−1 = 0 x 2 2 y x 2 y 1 1 1 1+ 1+ 1+ 1+ 2 2 2 2 2 y z 2 y z 2 y z 2 y z Câu 10. 2 2
x f (x) (2x 1) f (x) xf  + − = (x) −1, x   0 2 2  2
x f (x) 2xf (x) 1 xf (x) f (x) (xf (x) 1) xf   + + = +  + =
(x) + f (x) xf  (x) f (x) xf  +
(x) + f (x)  =1, x   0  dx = dx   2 2 (xf (x) +1) (xf (x) +1) d(xf (x) +1) 1 −  = dx  = x + C.   2 (xf (x) +1) xf (x) +1 Theo bài ra: 1 − 1 − 1 − 1 f (1) = 2 − 
=1+ C C = 0. 
= x f (x) = − , 2 2 − +1 xf (x) +1 x x (TM) 2 2 2  1 − 1   1  1 −  f (x)dx = −
dx = − ln | x | + = −       ln 2 2 1 1  x x   x  2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 34
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 3cos(5x) + 4sin(5x) .
Câu 2 (2 diểm). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x→0 sin x b)  ( 2
ln x + x + 2)dx . 1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỷ của tích phân dx  . 0 x 1− cos 2 4 x
Câu 4 (1 diểm). Tính lim . 2 4
( x, y)→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tim cực trị của hàm số 4 4 2 2
z = x + y + 2x − 2 y . 1 −  x +1
Câu 6 (1 điểm). Tim vả phân lọai điểm gián đọan y = arctan  .  x xyz
Câu 7 (1 điểm). Phương trình (x + y)z +e
=0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trên [0,1], | f (x) |1, x  [  0,1]. Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1−  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ) . Tinh 1 I = f ( x)dx  . −1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 35
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) 3 4
Câu 1. Chọn  sao cho sin = ,cos = , ta có: 5 5 3 4 
f (x) = 3cos(5x) + 4 sin(5x) = 5
cos(5x) + sin(5x) = 5[sin  cos(5 )
x + cos sin(5x)] = 5sin(5x +  )   5 5  2 2
là hàm tuần hoàn với chu kỳ T = = . | 5 | 5 2
Chú ý: Với k  0 thì các hàm số sin(kx + ),cos(kx + ) là các hàm tuần hoàn với chu kỳ T = . | k | Câu 2.
a) Ta có: sin x ~ x khi x → 0 và: 2 2 x→0 x→0 1 1 −xx 3 3
cos x −1 = 1+ (cos x −1) −1 ~ (cos x −1) ~  = 3 3 2 6 2 −x 3 VCB cos x −1 1 − Áp dụng: 6 lim = lim = . 2 2 x→0 x→0 sin x x 6 −1
Vậy giới hạn cần tính bằng . 6  1  b) ln ( 2
x + x + 2)dx = ln
 ( 2x + x + 2)d x +    2   1    = x + ( 2x + x+ ) 1 ln 2 − x + d  (ln( 2x + x+     2)  2   2   1    + = x + ( 2x + x+ ) 1 2x 1 ln 2 − x +      dx 2  2   2  x + x + 2 2  1  x +    1    = x +   ( 2 x + x + ) 2 ln 2 − 2 dx  2  2   1  7 x + +    2  4
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 36
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST      1  x   ( 2 x x ) 7 1 ln 2 2 1 d  = + + + − −  x  2  2   4  1  7   x + +      2  4   1   x + 1    = x +   ( 2 x + x + ) 7 2 2 ln 2 − 2 x −  arctan  + C  2   4 7 7     2   1  + = x +   ( 2 x + x + ) 2x 1 ln 2 − 2x + 7 arctan + C .  2  7 x x
Câu 3. f (x) =  0, x
 (0,1]. Điểm bất thường x = 0 . x 1− cos 2 x x x x 8 1 8 1 Ta có: ~ = , mà  hội tụ (vì   = (0,1) 2 1/2 x 1 1/2 0  1− cos  x x x 2 2   2  2  1 x x  dx
là tích phân hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 0 x 1− cos 2 4 x
Câu 4. Ta đi chứng minh 2  x , (  ,
x y)  (0, 0) (*) 2 4 x + y 4 x Thật vậy, (*) 2 4 4 2 4 
x x x + x y , luôn đúng (
x, y)  (0,0) . 2 4 x + y 4  x
(*) là đúng. Vậy ta có: 2 0   x , (  , x y)  (0, 0) 2 4 x + y 4 x Mà 2 lim x = 0  lim = 0 (theo nguyên lý kẹp). 2 4 ( x, y)→(0,0) ( x, y) ( → 0,0) x + y
Câu 5. Tập xác định: 2 D = .  3  = + =  = +) Tìm điể z 4x 4x 0 x 0 m dừng: x     3 z
 = 4y − 4y = 0 y   = 0  y = 1  y
 hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0),M (0,1) và M (0, 1 − ) . 1 2 3 +) Ta có: A =  2   2
z = 12x + 4, B = z = 0,C = z = 12y − 4. xx xy yy
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 37
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2  B AC = ( 2 x + )( 2 12 4 4 −12y ) .
- Tại điểm M (0,0) ta có: 2
B AC = 16  0  hàm số không đạt cực trị tại M (0,0) . 1 1 2 B AC = 32 −  0
- Tại các điểm M (0,1) và M (0, 1 − ) , ta có:  2 3 A  = 4  0
 hàm số đạt cực tiểu tại các điểm M (0,1) và M (0, 1
− ) . Giá trị cực tiểu cùng bằng 2 3 z
= z(0,1) = z(0, 1 − ) = 1 − . CT x +1 x  0
Câu 6. Hàm số xác định  arctan  0   x x   1 −
x = 0 và x = 1
− là các điểm gián đoạn của hàm số. - Tại điểm x = 1 − , xét giới hạn: + x→( 1 − ) 1  x +1  lim y = lim = + vì arctan ~ 0+  + + x→( 1 − ) x→( 1 − ) x +1 r a ctan x   xx = 1
− là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.
- Tại điểm x = 0 , xét các giới hạn: + x→0 1 1  x +1  lim y = lim = do ~ +    + + → → +  x 0 x 0 x 1 a c r tan  xx 2 − x→0 1 1  x +1  lim y = lim = do ~ −    − − → → +  x 0 x 0 x 1 − arct n a  xx 2
x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số (điểm gián đoạn bỏ được).
Câu 7. Đặt ( , , ) = ( + ) xyz F x y z x y z + e .
Ứng với x = 0, y =1, thay vào phương trình đã cho ta có: 0
(0 +1)z + e = 0  z = 1 − . Gọi điểm   
M (0,1, −1) . Ta có: xyz
F = z + zye , xyz
F = z + zxe , xyz
F = x + y + xye . x y z   − − −  F (M ) 2 F (M )  − y 1 z (0,1) x = = = 2 − , z = (0,1) = = = 1 − .n x F  (M ) 1 y F  (M ) 1 z z
 dz(0,1) = z (0,1)dx + z (0,1)dy = 2 − dx − d . y x y
Câu 8. Áp dụng bất đẳng thức tích phân:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 38
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ∫ 1 1 0 √1 − 𝑓2(𝑥)d𝑥
= ∫0 √1 − 𝑓(𝑥) ⋅ √1 + 𝑓(𝑥)d𝑥 ≤ √∫ 1 1 1 1
0 (1 − 𝑓(𝑥))d𝑥 ⋅ ∫0 [1 + 𝑓(𝑥)]d𝑥 = √(1 − ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) ⋅ (1 + ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) 2
= √1 − (∫ 10 𝑓(𝑥)d𝑥)
Đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi 𝑓(𝑥) = 1
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Câu 9. 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ), x  [ 1 − ,1] 1 1 1 2  f (x)dx = x + 2 dx + x f    ( 3x)dx 1 − 1 − 1 −  = −  = − Đặ x 1 u 1 t 3 2
u = x  du = 3x dx . Đổi cận  x  =1 u = 1 1  x f  (x ) 1 1 2 3 du 1 dx = f (u) = f (x)dx   . Do đó: 1 − 1 − 1 3 3 − 1 3 f (x)dx = x + 2 dx +
f (x)dx f (x)dx = x + 2 dx = +      = 13 13 −1. − − − − − ( (x 2) )1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 2 1 −
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 39
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 4cos(5x) + 3sin(5x) .
Câu 2 (2 diểm). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x→0 tan x b)  ( 2
ln x x + 2)dx , 1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân dx  . 0 x 1− cos 3 4 y
Câu 4 (1 điểm). Tính lim . 4 2
( x, y)→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 4 4 2 2
z = x + y − 2x + 2 y . 1 −  x
Câu 6 (1 điểm). Tim và phân loại điểm gián đoạn y = arctan  .  x +1 xyz
Câu 7 (1 điểm). Phương trình (x + y)z e
=0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trền [0,1], | f (x) |1, x  [0,1] . Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1−  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 2 f x = − x + x f ( 3 ( ) 4 x ) . Tính 1 I = f ( x)dx  . −1
Lời giải tham khảo đề số 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 40
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn x sin x lim .
x→+ x − arctan x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x − 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x − 9 dx  . 0
 3sin x + 4cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx  .
0 4sin x + 3cos x 3 sin x
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x  0, y  0 thoả mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x  + y = 1 2 4 x x   
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1− + , x  0,  . 2 24  2  z
Câu 8 (1 điểm) Cho y
z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z xe = 0. Ứng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,02;0,99) .  1 (2n −1)! 
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n     . n→+ n (n −1)!   + ln(1+ 2x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx  . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 41
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) sin x 1− x − sin x 1− 0 Câu 1. = lim = lim x L = =1
x→+ x − arctan x x →+ arctan x 1− 0 1− x Giải thích:  1 − sin x 1    x x x sin x +   lim = 0 (theo nguyên lý kẹp) 1 1 x→+ − x  lim = lim = 0 x→+ xx →+ x  arctan x
+) lim arctan x =  lim = 0. x→+ 2 x→+ x Vậy L = 1. 1 1 Câu 2. 2 f (x) (x 1)− = = = − . Do đó: 2 2 x − 2x +1 (x −1) (50) 5 − 2 50 1 51! f (x) = ( 2 − )( 3 − )( 4 − )( 5 − 0)( 5 − 1)(x −1) = ( 1 − ) 51! = , x   1 52 52 (x −1) (x −1) 51! Vậy (50) f (x) = , x   1. − Q + 52 (x −1) Câu 3. 5 3 5 2 2 2 2 2 I = x − 9 dx = 3 − x dx + x − 3 dx    0 0 3 3 5 2 2  x 9 x 9 x   x x 9 9  − − 2 =  + arcsin  + 
− ln x + x − 9   2 2 3   2 2      0 3 9 9 = +10 − ln 3 4 2 24 7  
(4sin x + 3cos x) +
(4cos x − 3sin x) 3sin x + 4cos x Câu 4. 2 2 25 25 I = dx = dx   0 0 4sin x + 3cos x 4sin x + 3cos x   2  24
7 4 cos x − 3sin x   24x 7   2 = +  dx = + ln | 4sin x +  12 7 4    3cos x | = + ln 0  25
25 4sin x + 3cos x   25 25  25 25 3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 42
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 sin x
Câu 5. Ta chứng minh:
1 với (x, y) → (0,0).(*) 2 2 sin x + sin y Thật vậy, (*) 2 2 2
 sin x  sin x + sin y , luôn đúng với (x, y) → (0,0). 3 2 sin x sin x Áp dụng: 0  = | sin x | |
 sin x | , khi (x, y) → (0,0) . 2 2 2 2 sin x + sin y sin x + sin y 3 sin x Mà lim | sin x |= 0  lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 2 ( x, y)→(0,0)
( x, y)→(0,0) sin x + sin y 3 sin x  lim = 0. 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y Câu 6. x + y =1 y =1− x Ta có:   
H = −x ln x − (1− x)ln(1− x) = f (x) . x  0, y  0  0  x 1 Xét 
f (x) trên (0,1) . Ta có: f (x) = − ln x −1+ ln(1− x) +1 = ln(1− x) − ln x  1
f (x) = 0  ln x = ln(1− x)  x = (0,1) 2  1  1
Xét dấu: f (x)  0  0  x  ; f (x)  0   x 1 2 2 1
Suy ra f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = . 2  1    1 1  max H = f =
  ln 2 , đạt tại (x, y) =  ,  .  2   2 2  2 4 x x   
Câu 7. Xét hàm số f (x) = cos x −1+ − liên tục trên  0,  2 24  2 
Dùng khai triển Maclaurin với phần dư Lagrange, ta có:   5    5  cos c +    cos c + 2 4  2 4   x x  2       5 x x 2 5 f (x) = 1  − + + x  −1+ − =
x , (c  (0, x)), x  0,   2 24 5!  2 24 5!  2         Đánh giá: 5 5 5 c 3    +   cos c +    0 2 2  2 
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 43
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 4    x x   
f (x)  0, x   0,  cos x 1− + , x     0,   2  2 24  2 
 điều phải chứng minh (đẳng thức không xảy ra). z Câu 8. ( , , ) y
F x y z = z xe , hàm ẩn z = f (x, y) xác định bởi F (x, y, z) = 0 z z z   xzx y F = −e ; y F = e ; F = 1 ye x y 2 z y yx = 0, x  = 0,02 z Chọn 0 
. Ứng với x = 0, y = 1 thì 1
z = 0.e z = 0  f (0;1) = 0 .
y = 1, y = −  0, 01 0   − −  F (0;1;0) F (0;1;0)  f (0;1) = =1; f (0;1) y x = = 0 x F (0;1;0) y F (0;1;0) z z Suy ra: f (0, 02;0,99) f ( x ; x y y f (0;1) f  (0;1) x f  = +  +   +  + (0;1) y  = 0+1.0,02 + 0.( 0 − ,01) = 0,02 0 0 ) x y
Vậy f (0,02;0,99)  0,02 .
Câu 9. Xét giới hạn:
  1 (2n −1)!  
n  (n +1)(2n − 2)(2n −1)  L = lim ln   = lim ln n n  →+   n  (n −1)! n n n→+ n      n 1 1   0   1   2   n −1  1 −  k  = lim ln 1+ + ln 1+ + ln 1+ ++ ln 1+ = lim ln 1+            n→+ n n   n   n   n   n →+  n =  n k 0 1 = f (x)dx
trong đó 𝑓(𝑥) = ln (1 + 𝑥) liên tục, khả tích trên [0,1] 0 1 1 1 x
= ln(1+ x)dx = x ln(1+ x) − dx   0 0 0 1+ x 1  1  1 = ln 2 − 1−
dx = ln 2 − (x − ln(1+ x)) = 2 ln 2 −    1 0 0  1+ x   1 (2n −1)!  L 2ln 2 1 − 4  lim n   = e = e = .   n→+ n (n −1)! e   + + 1 ln(1 2x) ln(1+ 2x) + ln(1+ 2x) Câu 10. I = dx = dx + dx    0 0 1 x x x x x x 1 I I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 44
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ln(1+ 2x) f (x) =
 0 liên tục trên (0;+). x x
+) I có điểm bất thường x = 0 . 1 2x 2 1 2 1 Khi x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx
hội tụ (do  = (0;1) ) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 ln(1+ x) +) Vi lim = 0    , với 0 nhỏ tuỳ ý. x→+ x 1 Chọn 1/3
 =  ln(1+ 2x)  (2x) khi x → + 3 1/3 3 (2x) 2 3 + 2 7
Khi x → + thì 0  f (x)  = , mà dx  hội tụ (do  =  1 ) 7/6 7/6 x x x 1 x 6
I hội tụ theo tính chất so sánh. Tóm lại, I , I hội tụ  I hội tụ. 2 1 2 1
Cách 2: Để xét I , ta có thể chọn hàm g(x) = , ta có trinh bày sau: 2 7/6 x 1 Xét g(x) =  0, x   1. Ta có: 7/6 x ln(1+ 2x) f (x) x x ln(1+ 2x)  lim = lim = lim (dạng ) 1/3
x→+ g(x) x→+ 1 x→+ x  7/6 x 2 6 1 2 = + lim x = lim = 0 2 − /3 1/3 x→+ 1 →+ 2 − /3 x x + 2x x 3 + + 1  7 g(x)dx = dx   hội tụ (do  = ) 7/6 1 1 x 6 +  I = f (x)dx
hội tụ theo hệ quả tiêu chuẩn so sánh. 2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 45
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn x cos x lim .
x→+ x − arccot x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x + 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x −16 dx  . 0
 5sin x + 6cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx  .
0 6sin x + 5cos x 3 sin y
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x  0, y  0 thoả mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x  + y = 1 3 5 x x   
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng sin x x − + , x  0,  . 6 120  2  z
Câu 8 (1 điểm). Cho z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình x
z ye = 0. Úng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,99;0,02) .  1 (2n)! 
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n     . n→+ n n!   + ln(1+ 3x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx  . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 46
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Lời giải chi tiết tham khảo đề số 1 x − cos x Câu 1. lim = 1.
x→+ x − arccot x 51! Câu 2. (50) f (x) = . 52 (x +1) 5 15 Câu 3. 2 x −16 = 4 + − 8ln 2  . 0 2
 5sin x + 6cos x 30 11 6 Câu 5. 2 dx = + ln  .
0 6sin x + 5cos x 61 61 5 1
Câu 6. max H = ln 2 đạt được khi x = y = . 2
Câu 7. Tương tự đề 1 (dấu bằng cũng không xảy ra).
Câu 8. f (0,99;0, 02)  0, 02 .  1 (2n)!  4 Câu 9. lim n   =   . n→+ n n! e   + ln(1+ 3x) Câu 10. dx  hội tụ. 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 47
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x + sin x)x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arccot x . 
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 3 4 tan x dx  . 0 1
Câu 4 (1 diểm). Tính tích phân ln ( 2 x + x +  )1dx. 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4(x y) − x y . 2   x
y arctan   , y  0,
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số f (x, y) =   y  .  0, y = 0
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm ( A 1, 0) .
b) Tính f  (1, 0) . y  + +
Câu 7 (1 điểm). Cho x y x y 0  x, y  . Chứng minh tan tan tan  . 2 2 2  xsin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 2 − dx . 1+ 3x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 0 x x +1− cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 48
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) 1 ln(cos x+sin x)
Câu 1. = lim(cos + sin ) x = lim x L x x e . x→0 x→0
ln(cos x + sin x) 0 Xét K = lim (dạng ) x→0 x 0 -sin x+ cos x 1 cos x+sin x K x = lim = 1  L = lim(cos x+sin x) =e =e x→0 1 Vậy L = . e Câu 2. y(x) lim
= lim arccot x = 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên bên phải. x→+ x x →+ y(x) lim
= lim arccot x =  = a x→− x x →− 1 −  2 L Hospital 2 arccot x −  1 x +
= lim ( − ) = lim (arccot − ) = lim = lim x b y x x x = lim =1 2 x→− x→− x→− 1 x→− 1 − x→− 1+ x 2 x x
y =  x +1 là tiệm cận xiên (bên trái) duy nhất của đồ thị hàm số.  /4  /4  /4 Câu 3. 3 I = tan x dx = tan . x   ( 2 1+ tan x)dx − tanx dx  0 0 0  /4 2  /4  /4 −sin x  tan x  1− ln 2 = tanx d(tan x) + dx =    + ln | cos x | = 0 0 cos x  2  2 0 1− ln 2 Vậy I = . 2 Câu 4. 1   I = ln  (x + x+ ) 1 1 2 1 dx = ln
 ( 2x + x + )1d x +   0 0  2   1    + = x + (x + x+ )1 1 2 1 2x 1 ln 1 − x +      dx 2 0  2   2  x + x +1 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 49
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST   1     1  x +  1 3 3 1 = 3 3 2 ln 3 − 2−  d  x  2
= ln 3−  2x −  arctan  2 0 2  2 1 3    2  2 3 3   x + +        2  4   2  0 3  = ln 3− 2 + 2 2 3 3  Vậy I = ln 3− 2 + . 2 2 3 Câu 5. 2 2
z(x, y) = 4(x y) − x y +) Tập xác định: 2 D = . +) z 4 2 ; x z = − = 4 − − 2y x y z = 0 x = 2 Giải hệ x     M (2, 2 − ) là điểm dừng z  = 0 y   = 2 − y +) Ta có: A z 2; B z 0; C z = = − = = = = 2 − xx xy yy 2 B AC = 4 −  0  
 hàm số đã cho đạt cực trị tại duy nhất 1 điểm là M (2,−2) , đây A  = 2 −  0
là điểm cực đại, z = z(2, 2 − ) = 8. CÐ Câu 6. 2 2  x   x   a) Ta có y   0 : 0 |
f (x, y) |= y arctan | = y |  arctan |  y |  y =     0, (1)y   y  2 
f (x, y) = 0 |
f (x, y) | | = 0 |  . (2) 2  
Từ (1)(2) ta có: 2 0 |
f (x, y) | |  y |  , (  x, y)  , mà lim | y |  = 0 , nên theo nguyên lý 2 ( x, y)→(1,0) 2
kẹp ta có lim | f ( , x y) |= 0 ( x, y)→(1,0)
 lim f (x, y) = 0 = f (1,0)  f ( ,
x y) liên tục tại B(1, 0) . ( x, y)→(1,0)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 50
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 y arctan − 0 2
f (1, y) − f (1, 0) y 1  b) Xét giới hạn: lim = lim = lim arctan = 2 y→0 y→0 y→0 y − 0 y y 2 
f (1, y) − f (1, 0)   f (1,0) = lim = y y→0 y − 0 2   
Câu 7. Xét hàm số f (x) = tan x trên  0,  .  2   1  2sin x    f (x) = ; f (x) =  0, x  0,  2 3 cos x cos x  2        
f (x) là hàm lồi trên  0,  . Do x, y  0;  , áp dụng bất đẳng thức hàm lồi:  2   2   x + y x + y   
f (x) + f ( y)  2 f
 tan x + tan y  2 tan , x  , y    0,   2  2  2  tan x + tan y x + y      tan , x  , y 0,  2 2  2     
đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = y, x 0,   2   /2 0  /2 x sin x x sin x x sin x Câu 8. I = dx = dx + dx    − /2 x − /2 x 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3x   −  0 x sin xx =  t = Xét I = dx
. Đặt t = −x dx = d
t . Đổi cận  . 1 2 2 − /2 1+ 3xx  = 0  t = 0 0 − −  /2  /2 t sin( t) t sin t x sin x I = (−dt) = dt = dx    1  − − − /2 t 0 t 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3 x x  /2  /2      /2 x sin x x sin x x sin x 3 x sin xI = +   dx =    + d  x =
x sin x dx −  0 x x 0 x x 0  1+ 3 1+ 3   1+ 3 1+ 3   /2   /2 /2 =
x d(− cos x) = (−x cos x) −
(− cos x)dx = 1   0 0 0 Vậy I = 1.  1 arctan x dx arctan x dx + arctan x dx Câu 9. I = = +    0 0 1 x x +1− cos x x x +1− cos x x x +1− cos x I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 51
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST arctan x arctan x f (x) = =
 0 là hàm liên tục trên (0,+). +1− cos 2 x x x x x x + 2 sin 2
+) I có điểm bất thường x = 0 . 1 2 x Khi x 0+ → ta có: (1− cos x) ~
, là VCB bậc cao hơn x x khi x →0 2  x 1 1 1 1 Khi x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx  hội tụ (do  =  1) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1
x x + (1− cos x)  x x  0 
+) Xét I . Với x 1, ta có:  2  0  arctan x   2    +  2 2 3 0  f (x)  = , x  1, mà 2 dx  hội tụ (do  =  1 ) 3/2 3/2 x x x 1 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Vậy I , I hội tụ 2 1 2  I hội tụ.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 52
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) 1
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x − sin x) x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arctan x . 
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4 4 tan x dx  . 0 1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân ln ( 2 x x +  )1dx . 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4( y x) − y x . 2   y
x arctan   , x  0,
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm số f (x, y) =   x   0, x = 0.
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm B(0,1) . b) Tính f  (0,1) . x  + +
Câu 7 (1 điểm). Cho x y x y 0  x, y  . Chứng minh cot cot cot  . 2 2 2  xsin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 2 − dx . 1+ 2x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 53
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Lời giải chi tiết tham khảo đề số 3 1 1
Câu 1. lim(cos x − sin x) x = . x→0 e y(x)  Câu 2. lim = lim arctan x = = a x→+ x x →+ 2  1 arctan x   −     2 2 + b = lim y
x = lim x arctan x − =     lim 1 = lim x = 1 − x→+  2 x→+   2 x→+  1 x→+ 1 − x 2 x   y =
x −1 là tiệm cận xiên bên phải. 2 Tương tự  − ta tìm được y =
x −1 là tiệm cận xiên bên trái. 2  /4  /4 Câu 3. 4 2 tan x dx = tan x    ( 2 1+ tan x) − ( 2 1+ tan x) +1 d  x  0 0  /4 3  tan x   2 = 
− tan x + x = − .  3  4 3 0 1  Câu 4. ln
 ( 2x x+ )1dx = −2 0 3
Câu 5. Hàm số đạt cực trị tại duy nhất điểm M (−2, 2) (cực đại), z = z( 2 − ,2) = 8. max
Câu 6. a) f (x, y) liên tục tại B(0,1) .   b) f (0,1) = x 2
Câu 7. Tương tự đề trên. Câu 8. I = 1 + arctan x dx Câu 9.  hội tụ. 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 54
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
 a x, khi x 1 f (x) = 
arccos x, khi 0  x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược của hàm số 2x 2 x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hai hàm f(x)= 3 x , g(x)= 2 x , 1
−  x  3. Tìm số c( 1 − ,3) f  (c) f (3) − f ( 1 − ) sao cho =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? g (c) g(3) − g( 1 − ) Giải thích?
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f (x), g(x) : → thoả mãn f (x)  g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu f (x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x))  g(g(x)) . + 3x +1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân x  . (x +1) ( d 2 0 x + ) 1 1 1+ 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln  . 3 x→0 x  1+ sin 2x  
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(cos x),0  x  . 3 3  t x =  3 
Câu 8 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t  . 2 ty =  1− t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1  1 2  n −1 lim  + ++  n→ +  2 2 2 2 2 n 1 4  n +1 4n + 2 4n + (n −1)  
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) lồi, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x)dx   a b a 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 55
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có: f (1) = arccos1 = 0 . 3 3
lim f (x) = lim a x = a −1, lim f (x) = lim arccos x = arccos1 = 0 + + − − x 1 → x 1 → x 1 → x 1 →
+) f (x) liên tục tại 3
x = 1  lim f (x) = lim f (x) = f (1) 
a −1 = 0  a = 1 + − x 1 → x 1 →
Vậy a =1 là giá trị cần tìm.
Câu 2. Với x , xét phương trình xx x = −  = ( x y y )2 2 2 2 2 −1 2  y y + yy x 4 | | 2 =  = 0 (L)  ( x )2 x  2 2 2
y  2 −1 = 0   2 y + y + y+ y x 4 | | 2 =  = 0 (TM )  2 2 2 y + y + 4  − x = log = 0 1 = f (y) 2 2 2 + +  − x x 4
Hàm ngược của hàm số đã cho là 1 f (x) = log , x  . 2 2 Câu 3. Ta có:  2 f (x) 3x , g = (x) = 2 , x x  ( 3 − ,1)  2 3 3
Do đó: f (c) f ( 3 − ) − f (1) 3c ( 3 − ) −1 7 − =  =  c = ( 3 − ,1) .  2 g (c) g( 3 − ) − g(1) 2c ( 3 − ) −1 3  Như vậ f (c) f ( 3 − ) − f (1)
y tồn tại hằng số c để thoả mãn đẳng thức = , điều này không mâu g (c) g( 3 − ) − g(1)
thuẫn với định lý Cauchy.
Thật vậy, định lý Cauchy áp dụng cho g(x)  0, x
 (a,b) . Bài này ta có g(0) = 0 , với
0  (−3,1) thế nên bài này không thoả mãn điều kiện định lý Cauchy → bài này không nằm
trong vùng áp dụng định lý Cauchy, không mâu thuẫn.
Câu 4.f là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra f (x)  g(x)
f ( f (x))  f (g(x)) . Lại có f (g(x))  g(g(x)) (vì f (y)  g(y) )  đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 56
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + 3x +1 +  x 2 1  Câu 5. x = + − x     (x +1) ( d d 2 0 x + ) 2 2 0 1
x +1 x +1 x +1 A A x 2 1   1  = lim + − dx = lim ln 
( 2x +1 +2arctan x−ln| x+    1| 2 2 )
A→+ 0  x +1 x +1 x +1 A→+   2  0  1 = (    + A + ) 2 2 A 1 lim ln
1 + 2arctan A − ln | A +1| = lim  ln + 2arctan A   A→+ 2 A→+  A       = ln1+ 2 =  2 Câu 6. VCB 1 1+ 2sin x  1 1+ 2sin x   1+ 2sin xL = lim ln = lim −1 do lim =      1 3 3 x→0 x→0 x→0 x  1+ sin 2x x  1+ sin 2x   1+ sin 2x  3  x    x − + o  (x ) 3 3 (2x) 2 −   2x − + o( 3 x )
1 2sin x − sin 2x 1  3!   3!  = lim  = lim  3 3 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 3 1 x + o ( 3 x ) 3 1 x 1 1 = lim  = lim  = lim = = 1. 3 3 x→0 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 1+ sin 2x 1+ 0 Vậy L=1.  −sin x   
Câu 7. Ta có: y (x) = , x   0, 
 . Độ dài cung cần tính là: cos x  3        − x       = 1+  (y (x)) 2 2 sin 1 1 3 3 3 3 dx = 1+ dx = dx =
dx do cos x  0, x      0,       2 0 0 0 0  cos x  cos x cos x   3    cos   x dx d(sin x) −d(sin x) 3 3 2 = d(sin x) = =    2 2 0 0 0 cos x 1− sin x
(sin x −1)(sin x +1)  3 −1  sin x −1 = ln = ln(2 +   3) (đvđd). 2  sin x +1 0
Vậy độ dài cung cần tính là ln(2 + 3) (đvđd). Câu 8.
− Khi 𝑡 → ±∞ thì lim𝑡→±∞ 𝑥 = lim𝑡→±∞ 𝑡3 = −1 ⇒ trường hợp này không có tiệm cận xiên. 1−𝑡3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 57
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 3 t
- Khi t t , với t  1 thì 0 lim x =
hữu hạn  trường hợp này không có tiệm cận Xiên. 0 0 3 t t − 0 1 t0
- Khi t →1 thì x →  . Ta có: 2 3 2 y t 1− t 1+ t + t lim = lim  = lim = 3 = a 3 t 1 → t 1 → t 1 x 1− t tt 2   t ( 2 t + t + ) 3 2 3 1 − 3 3 t t t
b = lim( y ax) = lim( y − 3x) = lim  −  = lim 3 t t
t →  1− t 1 tt →  (1− t) ( 2 1 1 1 1 1+ t + t ) 2 2 2 t (1− t) t (1− t) = lim = = t→ (1− t)( lim 0 2 1 1+ t + t ) 2 t 1 → 1+ t + t
y = 3x là tiệm cận xiên của đường cong đã cho.
Câu 9. Giới hạn đã cho được viết lại là: 1 𝑛−1 𝑘 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝐿 = lim = lim
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=1 𝑘=1 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝑘 = lim ( vì với 𝑘 = 0 thì = 0)
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=0 Xét giới hạn: 𝑘 1 𝑛−1 𝑘 1 𝑛−1 𝐾 = lim = lim 𝑛
𝑛→+∞ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑛→+∞ 𝑛 ∑ 2 𝑘=0 𝑘=0 √4 + (𝑘𝑛) 1 𝑥
= ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥) =
liên tục, khả tích trên [0,1] ) 0 √4 + 𝑥2 x = dx = 4 + x = 5 − 2  0 ( )1 1 2 2 + 0 4 x n 1 n 1 − kL = lim  lim  =1( 5 − 2) = 5 − 2. n→+ n→+ 2 2 n +1
n k=0 4n + k
Câu 10. Với mỗi x [a,b] , luôn tồn tại duy nhất t [0,1] sao cho: x = ta + (1− t)b .
Do đó có thể đổi biến x = ta + (1−t)b  dx = (a b)dt . Đổi cận:
- Khi x = a thì t =1.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 58
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
- Khi x = b thì t = 0. b 0 1 1 1 Lúc này: f (x)dx =
f (ta + (1− t)b)  (a b)dt =
f (ta + (1− t)b)dt.    a 1 0 b a b a
Áp dụng tính chất hàm lồi: f (ta + (1− t)b)  tf (a) + (1− t) f (b), t  [0,1]. ⇒ ∫ 1 1
0 𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏)d𝑡
≤ ∫0 [𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)]d𝑡 𝑡2 1 𝑡2 1 1 1
= 2| 𝑓(𝑎) + (𝑡 − 2)| 𝑓(𝑏) = 2𝑓(𝑎) + 2𝑓(𝑏). 0 0
Suy ra điều phải chứng minh.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 59
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
 a + x, khi x 1 f (x) = 
arccos x, khi 0  x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược của hàm số 3x 3 . x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm số 3 2
f (x) = x , g(x) = x , 3
−  x  1. Tìm số c  (−3,1) sao cho f  (c) f ( 3 − ) − f (1) =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? Giải thích? g (c) g( 3 − ) − g(1)
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f (x), g(x) : → thoả mãn f (x)  g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu g(x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x))  g(g(x)) . + x + 3
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx  . (x +1) ( 2 0 x + ) 1 1 1− 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln   . 3 x→0 x  1− sin 2x   
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(sin x),  x  . 6 2 2  t x = 
Câu 4 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t  . 3  3t y = 3  1− t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1  1 2  n −1 lim  + ++  n→ +  2 2 2 2 2 n 1 4  n −1 4n − 2 4n − (n −1)  
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm f(x) lõm, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x)dx   a b a 2
Lời giải tham khảo đề số 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 60
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx  . 2 x + 3x + 2  dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 1 3
x x +1 + x +1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox. 4 9 −
Câu 4 (1 điểm). Tính cos x cos 4x lim . 2 x→0 x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y = . 3 2
x − 2x + x − 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 3 2 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x y)(2x + 3y);  là tham số thực. 2 2 1
  x + y  4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy  , với D :  Dx   y  3x
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f (1), f (0) 0 và f  = − = (x)  0, x  ( 2 − , 2) 2018 2019
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số:   z = x ( 2 2 x y ) + ( 2 2 x y ) + ( 2 2 sin 100 x y )  .     Chứng minh 2 z z x + xy = zy yx  .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 61
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x x  2 1  Câu 1. dx = dx = −    dx
 = 2ln | x + 2 | −ln | x +1| +C 2 x + 3x + 2 (x +1)(x + 2)
x + 2 x +1 1
Câu 2. f (x) =  0, x  1. 3
x x +1 + x +1
Điểm bất thường của tích phân suy rộng là + . Ta có: 1 x→+ 1 1 + dx 3 ~ = , mà  hội tụ (do  =  1 ) 3/2 3 3 − + 3/ 2 1 + +1 x x x x x 1 x 2  dx  
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 3
x x +1 + x +1 Câu 3.
Chỉ cần quay nửa trên của elip (ứng với 𝑦 ≥ 0 ) thì sẽ thu được vật
thể đã cho. Nửa trên của elip là miền giới hạn bởi: 3 𝑦 = √
2 4 − 𝑥2, 𝑦 = 0, 𝑥 = −2, 𝑥 = 2.
Quay miền này quanh trục O𝑥 ta thu được vật thể có thể tích là: 2 3 2 9 2 9 𝑥3 2
𝑉 = 𝜋 ∫ ( √4 − 𝑥2) d𝑥 = (4 − 𝑥2)d𝑥 = −2 2 4 ∫ −2 4 (4𝑥 − 3 )| −2 = 24𝜋(dvtt) Câu 4. cos x − cos 4x
−sin x + 4sin 4x L = lim = lim
(dạng 0 − 𝐿′𝐻𝑜𝑠𝑝𝑖𝑡𝑎𝑙) 2 x→0 x→0 x 2x 0
− cos x +16cos 4x −cos 0 +16cos 0 15 = lim = = . x→0 2 2 2 15
Vậy giới hạn cần tính bằng 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 62
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST x x Câu 5. y = = . 3 2
x x + x x − ( 2 2 2 ( 2) x + ) 1
Tập xác định: D = \{2}  x = 2 là điểm gián đoạn của hàm số. 1 x  1 x 2  lim y = lim  = + do lim = +, lim =   0  + + 2 + + 2 x→2 x→2 − + x→2  − x→2 x 2 x 1 x 2 x +1 5 
x = 2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. Câu 6.  2 2 2
z = 3x y + 2xy − 3yz (1,1) = 2 x x  3 2
z = 2x y + 2x y − 3xz (1,1) =1 y y
 dz(1,1) = z (1,1)dx + z (1,1)dy = 2 dx + dy x y Câu 7.   x = 0  = − − +  = Tìm điể z 4 y 4x 2 0  m dừng: x     
z = −4x − 6 y + 3 = 0 y =  y    2   
M 0,  là điểm dừng duy nhất của hàm số.  2  2
B AC = −     8 0 A = z = 4 − , B = z = 4 − , C = z = 6 −   xx xy yy A  = 4 −  0     3
hàm số đạt cực đại tại M  0, , giá trị cực đại 2 z =  .  2  CÐ 4 Câu 8.  =  Đổ x r cos i biến  |  J |= r . y  = r sin 1   r  2 
Miền D trở thành       4 3 Tích phân cần tính là:  /3 2  /3 2 2 I =
(x + y)dx dy = d
(r cos + r sin)  r dr = d
(cos + sin)r dr      D  /4 1  /4 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 63
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST r=2   = 3 /3  /3  /3 r 7 7 = (cos + sin) d  =
(cos + sin)d = (sin − cos)    /4  /4 3 3 3 r 1 =   = /4 7 = ( 3 −1). 6
Câu 9. Giả sử tồn tại hàm f (x) thoả mãn đề bài.
f khả vi tới cấp 2 trên (-2,2)  f khả vi trên (-2,2), liên tục trên [-2,2].
Áp dụng định lý Lagrange cho f (x) trên [0,1]:  f (1) − f (0)
Tồn tại   (0,1) sao cho f () =
= f (1) (vì f (0) = 0 ) 1− 0
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm f (x) liên tục trên [−1,0], khả vi trên (−1,0) ta  f (0) − f ( 1 − )
có: Tồn tại   (−1,0) sao cho f ( ) = = − f ( 1 − ) = f (1) 0 − ( 1 − )
Như vậy, tồn tại , ( 2
− ,2),   sao cho f () f
= ( ) , điều này mâu thuẫn với giả thiết
f  (x)  0, x  ( 2
− ,2)  không tồn tại hàm f thoả mãn đề bài. Câu 10.
Đặt 𝑢 = 𝑥2 − 𝑦2 và 𝑓(𝑢) = sin 𝑢 + 𝑢2018 + 100𝑢2019.
Ta có: 𝑧 = 𝑥𝑓(𝑢). ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ ∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ 2𝑥 = 𝑓(𝑢) + 2𝑥2𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ ∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ (−2𝑦) = −2𝑥𝑦𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ⇒ 𝑥2 ∂𝑧
∂𝑦 + 𝑥𝑦 ∂𝑥 = −2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) + 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) = 𝑥𝑓(𝑢) ⋅ 𝑦 = 𝑧𝑦. ⇒ đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 64
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx  . 2 x + 5x + 6  dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 1 3
x + x +1 + x +1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox. 9 4 −
Câu 4 (1 điểm). Tính cos 4x cos x lim . 2 x→0 x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y = . 3 2
x + 2x + x + 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 2 3 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x y)(2x + 3y);  là tham số thực. 2 2 1
  x + y  4 
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy  , vói D :  x Dy x   3
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f  (1), f (0) 0 và f  = − = (x)  0, x  ( 2 − , 2) 2018 2019
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số   z = x ( 2 2 x y ) + ( 2 2 x y ) + ( 2 2 sin 100 x y )   .   Chứng minh 2 z z x + xy = zy yx  .
Lời giải tham khảo đề số 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 65
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)