B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
1
ĐỀ CK GII TÍCH 1
B ĐỀ THI CUI K MÔN GII TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Biên son: Tài liu HUST
DANH SÁCH Đ THI
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................4
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 2 (Nhóm ngành 1) ............................................................................8
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 3 (Nhóm ngành 1) ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 10
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 15
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 17
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 22
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 24
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 Đ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 29
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 31
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 36
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 Đ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 40
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 42
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 47
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 49
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 53
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liệu được chia s min phí ti website Tailieuhust.com
2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 54
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 56
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 60
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 62
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 Đ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 65
(TaiLieuHust, 2022)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
3
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gii hn sau:
a)
1
0
ln(1 )
lim
x
x
x
x
+



.
b)
3
62
( , ) (0,0)
lim
23
xy
xy
xy
+
.
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân
22
2,02 3,04 3A = + +
.
Câu 3 (1 đim). Chng minh rng
.
Câu 4 (1 điểm). Tính th tích khi tròn xoay khi quay hình gii hn bởi các đường
2
3y x x=−
0y =
quanh trc
Oy
mt vòng.
Câu 5 (1 điểm). Tính
1
2
2
2 3 1 dx x x

+


.
Câu 6 (1 điểm). Hàm s
3
()f x x x=+
có hàm ngược là
()y g x=
. Tính
(2)g
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
22
3z z z
P
x y y y
= + +
vi
( )
3
22
1
z
xy
=
+
.
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một qu bóng bay hình cu vói tc độ
3
100 cm / s
.
Tính tốc độ tăng lên của bán kính qu bóng khi bán kính qu bóng bng
50 cm
.
Câu 9 (1 điểm). Tính
2
0
cot dxx
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
4
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1:
ln(1 )
1
ln
00
ln(1 )
lim lim .
x
x
x
x
xx
x
Le
x
+



→→
+

==


Xét gii hn
00
ln(1 )
ln(1 )
ln 1 1
ln
lim lim
xx
x
x
x
x
K
xx
→→

+

+

+−




==
0
ln(1 )
lim 1 1 1 0
x
x
x
+

= =


, nên
0
ln(1 ) ln(1
~
)
ln 1 1 1
x
xx
xx

++
+


.
2
00
ln(1 )
1
ln(1 )
lim ( ) lim
xx
x
xx
x
K VCB
xx
→→
+
+−
= =
=
( )
22
2
0
1
2
lim
x
x o x
x
+
(Khai trin Maclaurin)
2
2
0
1
1
2
lim
2
x
x
x
==
Gii hạn đã cho bằng
1/2K
L e e
==
.
b)
3
62
( , ) , ( , ) 0.
23
xy
f x y x y
xy
=
+
+) Chn
( )
3
1
,M a a
. Khi
0a
thì
( )
3
1
, (0,0)M a a
.
Ta có:
( )
( )
33
3
1
66
1
,
2 3 5
aa
f M f a a
aa
= = =
+
( )
1
1
5
fM→
khi
1
(0,0)M
(1)
+) Chn
( )
3
2
,M b b
. Khi
0b
thì
( )
3
2
, (0,0)M b b−→
.
Ta có:
( )
( )
33
3
2
66
( ) 1
,
2( ) 3 5
bb
f M f b b
bb
−−
= = =
−+
( )
2
1
5
fM
→
khi
2
(0,0)M
(2)
T (1) và (2)
( , )f x y
không cùng tiến ti mt giá tr khi
( , ) (0,0)xy
3
62
( , ) (0,0)
lim
23
xy
xy
xy
+
không tn ti.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
5
Câu 2. Xét hàm s
22
( , ) 3f x y x y= + +
. Ta có:
2 2 2 2
,
33
( , ) ( , )
xy
xy
x y x y
f x y f x y

==
+ + + +
. Chn
0
0
2, 0,02
3, 0,04
xx
yy
= =
= =
.
Áp dng công thc tính gần đúng:
( ) ( ) ( ) ( )
22
0 0 0 0 0 0 0 0
2,02 3,04 3 , , , ,
13
(2,3) (2,3) 0,02 (2,3) 0,04 4 0,02 0,04 4,04
24
xy
xy
A f x x y y f x y f x y x f x y y
f f f


= + + = + + + +
= + + = + + =
Vy
4,04A
.
Câu 3. Chng minh:
22
cos 1 , 0 cos 1 0, 0
22
xx
x x x x +
.
2
Xét ( ) cos 1 trên [0; ).
2
x
f x x= + +
Ta có:
( ) sin ,f x x x
= +
( ) cos 1 0, 0f x x x

= +
()fx
đồng biến trên
[0; ) ( ) (0) 0, 0f x f x

+ =
()fx
đồng biến trên
[0; )+
( ) (0) 0, 0f x f x =
T đó ta có được điều phi chng minh. Du bng xy ra khi x = 0
Câu 4. Quay min D là hình phng gii hn bi các
đưng
2
3 , 0, 0, 3 y x x y x x= = = =
quay quanh trc
Oy thì thu được vt th có th tích là:
( )
( )
3
22
0
2 3 d 2 3 dV x x x x x x x x

= =

(vì
2
3 0, [0,3]x x x
)
=
( )
3
4
3
2 3 3
0
0
2 3 d 2
4
x
x x x x


=


27
2
=
(đvtt)
Câu 5. Điu kin:
2 2 2
3
2 3 0 1 0 1 1
2
x x x x x =
, do đó:
( )
(
)
1
1
22
2
2
32
2
2 3 1 d 2 3 1 d
11
2 3 d d (2 3) ln 1
3
1
I x x x x x x
x x x x x x C
x


= + = +




= + = + + +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
6
Câu 6. Ta có:
2
( ) 3 1f x x
=+
. Vi
3
0 0 0 0
2 2 1y x x x= + = =
.
()y g x=
là hàm ngược ca
3
()f x x x=+
nên:
( )
( )
0
0
1 1 1
(1) 4
gy
f x f

= = =
.
Vy
1
(2)
4
g
=
.
Câu 7. Điu kiện xác định
P
0y
.
Do s đối xng ca $x, y$ trong hàm
( , )z x y
nên:
( )
2 2 2
2
7
22
12 3
.
z x y
x
xy
−
=
+
( )
( )
2 2 2 2 2 2
22
75
2 2 2 2
3 12 3 12 3 3 3z z z x y y x y
P
x y y y y
x y x y
+
= + + = +
++
( )
( )
55
2 2 2 2
99
0, 0.y
x y x y
= =
++
Câu 8. Gi th tích ca qu bóng ti thời điểm
( s)t
( )
3
( ) cmVt
.
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là
( )
33
100 cm / s ( ) 100 cm / sVt
=
.
Ti thời điểm
0
t
nào đó,
( )
0
50( cm)Rt =
.
Ta có:
3
4
( ) ( ( ))
3
V t R t
=
. Ly đo hàm hai vế theo
t
, ta có:
2
( ) 4 ( ( )) ( )V t R t R t

=
Ti
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
0 0 0 0 0
, ta có: 4 100 4 (50)t t t R t R t R t
V



= = =

( )
0
2
100 1
(cm / s).
4 (50) 100
Rt

= =
Khi bán kính quà bóng bng
50 cm
, tốc độ tăng lên của bán kính qu bóng khi bán kính là
1
(cm / s)
100
.
Câu 9.
/2
0
cot dI x x
=
.
Xét
/2 /2 /2
0 0 0
sin cos sin cos
( tan cot )d d d
cos sin sin cos
x x x x
L x x x x x
x x x x

+
= + = + =



.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
7
Đặt
sin cos d (cos sin )dt x x t x x x= = +
.
2
22
1
(sin cos ) 1 2sin cos sin cos .
2
t
t x x x x x x
= = =
Đổi cn: - Khi
0x
+
thì
1t
→−
;
Khi thì 1
2
xt
→→
1 0 1
2 2 2
1 1 0
d 2 2
d d
1 1 1
2
t
L t t
t t t
−−
= = +
0
22
0
1
( 1)
22
lim d lim d
11
B
A
AB
tt
tt
+
→→
=+
−−

0
( 1) 1
0
lim ( 2 arcsin ) lim( 2 arcsin )
B
AB
A
tt
+−
=+
( 1) 1
lim ( 2 arcsin ) lim( 2 arcsin ) 2 2 2
22
AB
AB

+−
= + = + =
Gi xét
/2
0
cot dxx
, vi
( ) cot 0f x x
=
liên tc trên
0, .
2


00
1/2
cos 1 1 1
cot ~ ~ ,
sin sin
xx
x
x
x
x x x
++
→→
==
/2
1/2
0
1
d x
x
hi t (vì
/2
0
1
(0,1) cot d
2
xx
=
hi t.
Đổi biến
22
t x x t

= =
, ta có:
/2 0 /2 /2
0 /2 0 0
cot d cot ( d ) tan d tan d .
2
x x t t t t x x

= = =


/2 /2
00
11
cot d ( tan cot )d .
22
2
x x x x x L

= + = =

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
8
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gii hn sau:
a)
1
0
1
lim
x
x
x
e
x



.
b)
4
28
( , ) (0,0)
lim
43
xy
xy
xy
+
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân
22
4,03 2,02 5A = + +
.
Câu 3 (1 điểm). Chng minh rng
.
Câu 4 (1 điểm). Tính th tích khi tròn xoay khi quay hình gii hn bởi các đường
2
4y x x=−
0y =
quanh trc
Oy
mt vòng.
Câu 5 (1 điểm). Tính
1
2
2
4 3 1 dx x x

+


.
Câu 6 (1 điểm). Hàm s
5
()f x x x=+
có hàm ngược là
()y g x=
. Tính
(2)g
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
22
5z z z
P
x y y y
= + +
vi
( )
5
22
1
z
xy
=
+
.
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một qu bóng bay hình cu vi tốe độ
3
200 cm / s
.
Tính tốc độ tăng lên của bán kính qu bóng khi bán kính qu bóng bng
60 cm
.
Câu 9 (1 dim). Tính
2
0
tan dxx
.
Cách gii tham khảo đề s 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
9
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các gii hn sau:
a)
lim
sin
x
x
x
.
b)
2
22
( , ) (1,0)
2 ln
lim
( 1)
xy
yx
xy
−+
.
Câu 2 (1 điểm). Phương trình
xác định hàm n
()y y x=
. Tính
(1)y
.
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
arctan , 1
1
x
yx
x

=


.
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai trin Maclaurin ca
ln(1 2 )yx=+
đến
3
x
.
Câu 5 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
1
x
x
y
e
=
+
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
tan(2 )dxx
.
b)
( )
2
0
( 3) 1
dx
x x x
+
+ +
.
Câu 7 (1 đim). Quay đường
3 2 2
3
4xy+=
quanh trc
Ox
mt vòng. Tính din tích mt tròn
xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
3 3 2
()z x y x y= + +
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
10
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
11
lim lim 1
sin cos cos
xx
x
xx

→→
= = =
. (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital)
Vy
lim 1
sin
x
x
x
=−
.
b) Đặt
2
22
2 ln
( , )
( 1)
yx
f x y
xy
=
−+
+) Nếu
1x
=
0y
thì
2
22
2 ln1
( , ) 0 0
0
y
f x y
y
= =
+
khi
0y
. (1)
+) Nếu
1x
( , ) (1,0)xy
thì:
22
2 2 2 2
( , ) (1,0) ( , ) (1,0) ( , ) (1,0)
1 1 1
2 ln ln 2 ( 1)
lim lim lim
( 1) 1 ( 1)
x y x y x y
x x x
y x x y x
x y x x y

=

+ +

Ta có:
VCB
( , ) (1,0) 1 1
ln ln 1
lim lim lim 1
1 1 1
x y x x
x x x
x x x
===
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 ( 1) 2 | ( 1) | ( 1)
0 | | | | | |
( 1) ( 1) ( 1)
y x x y x y
y y y
x y x y x y
+
= =
+ + +
, mà
( , ) (1,0)
lim | | 0
xy
y
=
2
22
( , ) (1,0)
1
2 ( 1)
lim 0
( 1)
xy
x
yx
xy
=
−+
theo nguyên lý kp
2
22
( , ) (1,0)
1
2 ( 1)
lim 0
( 1)
xy
x
yx
xy
=
+
2
22
( , ) (1,0)
2 ln
lim 1.0 0
( 1)
xy
x
yx
xy
= =
−+
(2)
Tù
(1) và (2)
2
22
( , ) (1,0)
2 ln
lim 0
( 1)
xy
yx
xy
=
−+
Câu 2.
+) Vi
1x
=
thì
55
1 3 5 0 3 4 1 (1) 1y y y y y y+ + = + = = =
.
Theo bài ra:
3 2 5
3 ( ) [ ( )] 5 0x x y x y x+ + =
+) Lấy đạo hàm hai vế theo
x
, ta có:
2 2 4
3 6 ( ) 3 ( ) 5 ( )[ ( )] 0x xy x x y x y x y x

+ + + =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
11
Thay
1x
=
, ta có:
4
3 6 (1) 3 (1) 5 (1)[ (1)] 0 3 6 3 (1) 5 (1) 0 ( do (1) 1)y y y y y y y
+ + + = + + + = =
9
(1)
8
y
=
Vy
9
(1)
8
y
=
Cách gii khác: Đặt
3 2 5
( , ) 3 5F x y x x y y= + +
.
Ta có:
( )
2
24
36
( , )
( ) .
( , ) 3 5
x
y
x xy
F x y
yx
F x y x y
−+
==
+
(*)
Vi
1x
=
thì
55
1 3 5 0 3 4 1 (1) 1y y y y y y+ + = + = = =
.
Thay
1, 1xy==
vào (*), ta có:
(3 6) 9
(1)
3 5 8
y
+
==
+
.
Câu 3.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2 2 2
2 4 2 2
2
2
2
2
2
2 1 2 ( 2 )
22
1 1 2 1
2
,1
21
1
2
1
1
1
1
x x x
x
x x x
yx
xx
x
x
x
x
x
+
+
= = = =
++
+

+
+


.
Vy
2
2
,1
1
yx
x
=
+
.
Câu 4. Ta có khai trin Maclaurin:
( )
23
3
ln(1 )
23
xx
x x o x+ = + +
.
Khi
0x
thì
20x
, thay
x
bi 2
x
, ta có khai trin Maclaurin ca
y
đến cp 3 là:
( )
( )
23
3 2 3 3
(2 ) (2 ) 8
ln(1 2 ) 2 (2 ) 2 2
2 3 3
xx
y x x o x x x x o x= + = + + = + +
Vy khai trin cn tìm là
( )
2 3 3
8
22
3
y x x x o x= + +
.
Câu 5.
+) Tập xác định
=D
Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
+) Khi
:x +
L Hospital
1
lim lim lim 0
1
xx
x x x
x
y
ee
+ + +
= = =
+
(Dạng vô định)
0y=
là tim cn ngang bên phi của đồ th hàm s.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
12
+) Khi
x −
:
(
1
1
lim lim lim 1 0
01
x
x x x
x
y
e
a
xx
→− →− −
+
= = = =
+
)
lim 0
x
x
e
→−
=
Khi
x −
không có tim cn
ngang.
(
lim ( ) lim lim lim
1 1 1
x
x x x
x x x x
x xe x
b y ax x
e e e
→− − →− →−

= = = =

+ + +

dng
L'Hospital
(
1
lim 0
x
x
e
−
==
do
)
lim
x
x
e
−
= +
yx
=
là tim cn xiên bên trái của đồ th hàm s.
Vy đ th hàm s không có tim cận đứng, và có
0y =
là tim cn ngang bên phi,
y
tim cn xiên bên trái.
Câu 6.
sin(2 ) 1 2sin(2 )d 1 (cos(2 )) 1
) tan(2 )d d ln | cos 2 |
cos(2 ) 2 cos(2 ) 2 cos(2 ) 2
x x x d x
a x x x x C
x x x
= = = = +
Vy
1
tan(2 )d ln | cos 2 | .
2
x x x C
=+
b)
( )
( )
22
00
dd
lim
( 3) 1 ( 3) 1
A
A
xx
x x x x x x
+
→+
=
+ + + +

2
2
0
1 1 1 2 1 7 1
lim d
13 3 26 1 26
13
24
A
A
x
x
x x x
x
+



= +

+ +

−+




2
0
2
1
ln 1
ln | 3| 7 2
2
lim arctan
13 26 26
33
2
ln 1
ln | 3| 7 2 1 ln 3 7
lim arctan
13 26 13
13 3 3 78 3
A
A
A
x
xx
x
AA
AA
+
+


−+
+

= +




−+
+−

= + +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
13
2
2
1 | 1| 7 2 1 ln 3 7
lim ln arctan
26 13
1
13 3 3 78 3
A
AA
AA
+

+−

= + +

−+

1 7 ln 3 7 14 ln 3
ln1
26 2 13 13
13 3 78 3 39 3
= + + =
Vy tích phân suy rng cn tính bng
14 ln 3
.
13
39 3
Câu 7.
2
3
3
2
3 2 2
3
41
22
y
x
xy


+ = + =






Tham s hoá đường cong:
3
3
( ) 8cos
(0 2 )
( ) 8sin
x t t
t
y t t
=

=
Do tính đối xng qua trc
Ox
và trc
Oy
, din tích vt th cn tính bng 2 ln din tích vt
th thu được, khi quay phn ng vi
0
2
t

quanh trc Ox.
Din tícch cn tính là:
( ) ( )
( ) ( )
( )
/2 /2
2 2 2 2
3 2 2
00
/2 /2
3 2 2 2 2 4
00
/2
/2
45
0
0
'
2 2 | ( ) | ( ) ( ) d 4 8sin 24sin cos 24cos sin d
768 sin sin cos cos sin d 768 sin cos d
768 768
768 sin d(cos ) sin (dvdt)
55
y t x t y t t t t t t t t
t t t t t t t t t
t t t




= + = +
= + =
= = =


Vy din tích cn tính là
768
5
(dvdt).
Câu 8.
Tập xác định:
2
=D
Tìm điểm dng:
2
2
22
2
2
2
{
0
3 2( ) 0
30
4
3 2( ) 0
3 2 2 0
{
3
3 4 0
x
y
xy
xy
z x x y
x
yx
z y x y
xy
xy
x x y
xx
=
==
= + =
=
=


= + =
=
==
=


−=
hàm s có 2 điểm dng là
1
44
,
33
M



2
(0,0)M
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
14
+) Ta có:
6 2, 2, 6 2
xx xy yy
A z x B z C z y
  
= = = = = =
2
4 (6 2)(6 2).B AC x y = =
- Tại điểm
1
44
,
33
M



, ta có
32 0
=
60A
=
( , )z x y
đạt cc tiu ti
( )
11
CT
64
(1,1),
27
M z Mz
==
.
- Tại điểm
2
(0,0)M
.
Xét
3 3 2
(0 ,0 ) (0,0) ( ) ( ) ( )z z x y f x y x y = + + = + +
Khi
0xy = −
ta có:
0z
=
, điều này chng t
( ) ( )
23
z M z M=
, vi
3
( , )M x y −
thuc lân cn ca
2
M
hàm s không đạt cc tr ti
2
M
Vy hàm s đạt cc tr duy nht ti một điểm là
1
44
,
33
M



(cc tiu), giá tr cc tiu là
( )
CT 1
64
27
z z M
==
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
15
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 đim). Tìm các gii hn sau:
a)
2
2
lim .
cos
x
x
x
b)
3
22
( , ) (0,1)
2 ln
lim
( 1)
xy
xy
xy
+−
.
Câu 2 (1điểm). Phương trình
4 3 5
4 3 8 0x xy y+ + =
xác định hàm n
()y y x=
. Tính
(1)y
.
Câu 3 (1đim). Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
arcsin , 1
1
x
yx
x

=

+

.
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai trin Maclaurin ca
ln(1 3 )yx=−
đến
3
x
.
Câu 5 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
21
x
x
y
e
=
+
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
cot(3 )x dx
.
b)
( )
2
0
d
( 4) 1
x
x x x
+
+ + +
Câu 7 (1 đim). Quay đường
3 2 2
3
9xy+=
quanh trc
Ox
mt vòng. Tính din tích mt tròn
xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
3 3 2
()z x y x y= + + +
.
Cách gii tham khảo đề s 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
16
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm gii hn
2
0
21
lim
1
x
x
ex



.
Câu 2 (1 đim). Cho hàm s
()y f x=
xác định bi
3
24
23
x t t
y t t
=+
=+
. Tính
( ), ( )f x f x

.
Câu 3 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
2
3
( 3)y x x=−
.
Câu 4 (1 điểm). Chng minh rng vói mi
0x
, ta có
22
ln 1
2xx

+

+

.
Câu 5 (1 đim). Tìm gii hn
.
Câu 6 (2 đim). Tính các tích phân sau:
a)
3
sin
sin cos
xdx
xx+
.
b)
3
2
arccot 3 dxx
.
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rng
( )
4
1
d
32
x
xx
+
.
Câu 8 (1 điểm). Tính din tích mt tròn xoay to bởi đường tròn
22
( 2) 1xy+ =
quanh trc
Ox
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s:
3
arctan 3 , 0
()
sin , 0
x
x x x
fx
ae b x x
=
+
Tìm
a
b
để hàm s
()fx
kh vi ti
0x =
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
17
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1.
( )
2
2
2
00
2 1 2 1
lim lim
1
1
x
x
x
xx
xe
L
ex
ex
→→
−+

= =


Dùng VCB:
( )
0
2
~12
x
x
ex
cho mu s, ta có:
2
VCB
0
21
lim
2
x
x
xe
L
xx
−+
=
(dng
0
0
)
2
0
22
lim
4
x
L Hospital
x
e
x
=
(dng
0
0
)
20
Hospital
0
44
lim 1.
44
x
L
x
ee
−−
= = =
Vy gii hn cn tính bng
1
.
Cách gii 2: Dùng khai trin Maclaurin:
( )
( )
2
2
0
21
lim
1
x
x
x
xe
L
ex
−−
=
=
( )
2
2
0
(2 )
22
2!
lim
2
x
x
x x o x
xx

+ +


(Khai trin Maclaurin)
( )
22
2
22
00
2
2
lim lim 1.
22
xx
x o x
x
xx
→→
−−
= = =
Câu 2.
Ta có công thc: Vi
( )
()
x x t
y y t
=
=
Xác định hàm y =
()fx
3
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) và ( ) .
()
()
y t y t x t y t x t
f x f x
xt
xt
 

==


Áp dng công thc trên ta có:
3
2
d ( ) 4 12
( ) 4 .
d ( ) 1 3
y y t t t
f x t
x x t t
+
= = = =
+
2
2 2 2
d d d d 1 d 1 4
( ) (4 ) (4 ) 4 .
d d d ( )d ( ) d 1 3 1 3
yy
f x t t
x x x x t t x t t t t



= = = = = =

++

Câu 3.
+) Tập xác định:
.=D
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
18
+) S biến thiên:
( )
( )
2
2
2 2 4 2
33
2
3
2
3
( 3)
( 3) 2( 3) 3 2
, 0, 3.
( 3) ( 3)
( 3)
32
0 0 1.
( 3)
xx
x x x x x
y x x
x x x x
xx
xx
yx
xx
+ +
= = =
−−
−+
= = =
$
Lp bng biến thiên:
Da vào bàng biến thiên, ta kết lun hàm s có 2 điểm cc tr:
- Hàm s đạt cực đại tại điểm
.
- Hàm s đạt cc tiu tại điểm
CT
3, (3) 0x y y= = =
.
Câu 4. Xét hàm s
22
( ) ln(1 )
2
fx
xx
= +
+
trên
(0, )+
2 2 2
( ) ln ln( 2) ln (
22
x
f x x x
x x x
+
= = +
++
do
0)x
2
222
1 1 2 ( 2) ( 2) 2 4
( ) 0, 0.
2 ( 2) ( 2) (2 )
x x x x
f x x
x x x x x x x
+ + +
= + = =
+ + + +
00
22
lim ( ) lim ln 1
2
xx
fx
xx
++
→→


= + = +


+


22
lim ( ) lim ln 1 ln(1 0) 0 0
2
xx
fx
xx
→+ +


= + = + =


+


Ta có bng biến thiên:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
19
T bng biến thiên, suy ra:
( ) 0, 0f x x
22
ln 1 0, 0
2
x
xx

+

+

22
ln 1 , 0
2
x
xx

+

+

pcm)
Câu 5.
6 6 6
6 6 6 6 6 6
76
6
1
1 2 1 1 2 1 1 2
lim lim lim
1
lim
n n n
n
n
k
n n n
L
n n n n n n n
k
nn
→ →
→
=


+ ++ + ++
= = = + ++






=


1
0
( )d ,f x x=
trong đó
6
()f x x=
hàm liên tc, kh tích trên
[0,1].
1
7
1
6
0
0
1
d .
77
x
xx= = =
Vy gii hn cn tính bng
1
7
.
Câu 6.
Gii:
sin cos 2 sin
4
x x x

+ = +


. Đặt
dd
44
t x x t x t

= + = =
. Tích phân cn tính tr
thành:
3
3
11
sin
sin cos
4
22
d d
2 sin 2 sin
t
tt
I t t
tt







==

3 2 2 3 3
22
1 sin 3sin cos 3sin cos cos 1 cos
d sin 3sin cos 3cos d
4 sin 4 sin
t t t t t t t
t t t t t t
tt

+
= = +



( )
2
1 1 1 3 3 3 cos
cos 2 sin 2 cos 2 1 sin d
4 2 2 2 2 2 sin
t
t t t t t
t

= + +


1 3 cos
2 cos 2 sin 2 cos sin d
4 2 sin
t
t t t t t
t

= + +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
20
1 cos 1 1 1
2 cos 2 sin 2 d 2 sin 2 cos 2 ln | sin |
4 sin 2 2
22
t
t t t t t t t C
t
= + = + + +
4
Thay tx
=+
3
sin 1 1 1
2 sin 2 cos 2 ln sin
s
in cos 4 2 2 2 2 2 4
xdx
x x x x C
xx

= + + + + + + +

+

1
cos(2 ) sin(2 ) 1
ln sin
2 8 4 4
x x x
xC

= + + +


b) Xét nguyên hàm
arccot 3 d arccot 3 d( 4)x x x x =

( 4)arccot 3 ( 4) d(arccot 3 )x x x x=
2
11
( 4) arccot 3 ( 4) d
1 ( 3 ) 2 3
x x x x
xx
−−
=
+
1
( 4)arccot 3 d ( 4)arccot 3 3 .
23
x x x x x x C
x
= = +
3
3
2
2
arccot 3 d [( 4) arccot 3 3 ] 1 1
22
x x x x x

−−

= = =


Câu 7.
( )
4
1
()
32
fx
xx
=
là hàm dương và liên tục trên
[1, )+
.
( )
4
1
d
32
x
xx
+
là tích phn suy rng loi 1 với điểm bất thường
+
( )
45
4
1 1 1
~
33
32
x
x x x
xx
→+
=
, mà
5
1
1
d
3
x
x
+
hi t
(do 5 1)
=
( )
4
1
d
32
x
xx
+
hi t theo tiêu chun so sánh.
Câu 8. Tham s hoá đường tròn
22
( 2) 1:xy+ =
cos
(0 2 )
2 sin
xt
t
yt
=

=+
.
Din tích mt tròn xoay to bởi đường tròn
22
( 2) 1xy+ =
quanh trc Ox là:
( ) ( )
22
22
22
00
2 | ( ) | ( ) ( ) d 2 |2 sin | ( sin ) (cos ) dy t x t y t t t t t t


= + = + +

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
21
2
2
2
0
0
2 (2 sin )d ( vì 2 sin 0) 2 (2 cos ) 8 ( dvdt )t t t t t
= + + = + =
Câu 9.
Để hàm s
()fx
kh vi ti
0x =
thì điều kin cn là
()fx
liên tc ti
0x =
, tc là:
( )
3
0 0 0 0
lim ( ) lim ( ) (0) lim( arctan 3 ) lim sin 0
x
x x x x
f x f x f x x ae b x
+ +
= = = + =
0
0 sin 0 0 0.ae b a = + = =
Vi
0a =
thì
arctan 3 , 0,
()
sin , 0
x x x
fx
b x x
=
0 0 0 0 0
( ) (0) arctan 3 0 arctan 3 3
lim lim lim lim lim 3 3.
0
x x x x x
f x f x x x x x x
x x x x
+ + + + +
= = = = =
0 0 0
( ) (0) sin 0 sin
lim lim lim .1
0
x x x
f x f b x x
b b b
x x x
−−
= = = =
()fx
kh vi ti
00
0
0
0
( ) (0) ( ) (0)
lim lim
3
00
xx
a
a
x
f x f f x f
b
xx
+−
→→
=
=

=
−−

=
=
−−
Vy
( , ) (0, 3).ab
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
22
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm gii hn
3
0
13
lim
1
x
x
xe



.
Câu 2 (1 đim) Cho hàm s
()y f x=
xác định bi
3
5
3
5
x t t
y t t
=+
=−
. Tính
( ), ( )f x f x

.
Câu 3 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
2
3
( 3)y x x=−
.
Câu 4 (1 đim). Chng minh rng vi mi
1x
, ta có
12
ln
11
x
xx
+


−−

.
Câu 5 (1 đim). Tìm gii hn
.
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
3
cos d
sin cos
xx
xx+
.
b)
2
1
arctan 3 xdx
.
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rng
( )
4
1
d
21
x
xx
+
.
Câu 8 (1 điểm). Tính din tích mt tròn xoay to bởi đường tròn
22
( 2) 1xy+ + =
quanh trc
Ox
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s:
sin 3 , 0
()
2 arctan , 0
x
x x x
fx
a b x x
=
+
Tìm
a
b
để hàm s
()fx
kh vi ti
0x =
.
Li gii tham khảo đề s 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
23
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính
cos
lim
sin 1
x
xx
xx
+
−−
.
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng
3
7,988
.
Câu 3 (1 đim). Tính hoc xét s phân k
1
d
x
e x x
+
.
Câu 4 (1 đim). Tính
3
0
sin(2 )d
x
e x x
.
Câu 5 (1 đim). Cho
2
( , )
xy
z x y e=
. Tính
2
d z
.
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr ln nht, giá tr bé nht ca hàm s
22
34z x y=−
trong miền đóng:
22
1
43
xy
+
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
1 d d
D
x y x y−−

, trong đó:
22
: 1, 0, 0D x y x y+
.
Câu 8 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
3
3
1
8
2
8
x
t
t
y
t
=
=
Câu 9 (1 đim). Tính
18
2
||
2
arcsin
1 sin d
1
x
x
xx
e

+

+

.
Câu 10 (1 đim) Tính
( ; )
x
z x y
biết
arccot , 0
( ; )
0, 0
y
x
z x y
x
x
=
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
24
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1.
cos x
b chn bi
1 (cos ) ~ ( )
x
x x x
+
Tương tự, vì
( sin 1)x−−
b chn bi
2 ( sin 1 ~)
x
xxx
+
VCL
cos
lim lim 1.
sin 1
xx
x x x
x x x
+ +
−−
= =
−−
Vy gii hn cn tính bng
1
.
Câu 2.
33
7,988 8 0,012A = =
Chn
0
8, 0,012xx= =
. Xét hàm s
3
()f x x
=
trên
(0, )+
.
( )
0
3 2 3 2
1 1 1
( ) , 0 .
12
3 3 8
f x x f x
x

= = =
Áp dng công thc tính gần đúng nh vi phân:
( ) ( ) ( )
3
3
0 0 0
1
7,988 8 ( 0,012) 1,999
12
A f x x f x f x x
= = + + = + =
Vy
3
7,988 1,999A =
.
Câu 3.
( ) ( )
1
d d d
x x x x x x
x
x
e x x x e e x e x xe e C C
e
−−
= = = + = +
.
Ta có:
11
1
1 1 2
d lim d lim lim
A
A
xx
xA
A A A
xA
e x x e x x
e e e
+
−−
→+ + +

= = = +



.
+) Xét gii hn:
1
lim
A
A
A
e
+



1
lim 0
A
A
e
+
=
(do
lim
A
A
e
→+
= +
)
1
22
d 0
x
e x x
ee
+
= + =
tích phân đã cho hội t và bng
2
e
.
Câu 4.
3 3 3
3
0 0 0
0
sin(2 )d sin(2 )d sin(2 ) d(sin(2 ))
3 3 3
x x x
x
e e e
I e x x x x x
= = =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
25
( )
33
00
22
0 cos(2 )d cos(2 )d
39
xx
e x x x e

= =

3
3 3 3
00
0
2 2 2 2 4
cos(2 ) d(cos(2 )) sin(2 )d
9 9 9 9
x x x
e
x e e x e x x

−−

= + =



33
2 2 4 2 2
.
9 9 13
ee
I I I

−−
= =
Vy tích phân cn tính bng
3
22
.
13
e
Câu 5.
22
2
,2
xy xy
xy
z y e z xye

==
2 2 2 2 2
4 3 2 2
, 2 2 , 2 4
xy xy xy xy xy
xx xy yx yy
z y e z z ye y xe z xe x y e
   
= = = + = +
2 2 2
d d 2 d d d
xx xy yy
z z x z x y z y
  
= + +
( ) ( )
2 2 2 2 2
4 2 3 2 2 2
d 2 2 2 dxd 2 4 d
xy xy xy xy xy
y e x ye y xe y xe x y e y= + + + +
Rút gn li, ta có:
( ) ( )
2
2 4 2 3 2 2 2
d d 4 4 d d 2 4 d .
xy
z y x y y x x y x x y y e

= + + + +

Câu 6. Với điều kin
2
2
2
22
2
2
2
41
3
4
1
43
3
31
4
y
x
x
xy
y
x
y

−

+


−


)+
Ta có:
2
2 2 2 2
3 4 3 4 3 1 6 12 0 12 12
4
x
z x y x x

= =


Đẳng thc xy ra
22
2
0
1
43
3
0
xy
x
y
x
=
+=



=
=
+) Ta có:
2
2 2 2 2
3 4 3 4 1 4 12 8 12 0 12
3
y
z x y y y

= = =


Đẳng thc xy ra
22
2
2
1
43
0
0
xy
x
y
y
=
+=


=
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
26
Kết lun: Trên miền đã cho thì:
- Giá tr nh nht ca
z
12
, đạt được ti
( , ) (0, 3)xy =
.
- Giá tr ln nht ca
z
là 12, đạt được ti
( , ) ( 2,0)xy =
.
Câu 7.
D
là miền được gạch chéo như hình bên.
Đổi biến
cos
||
sin
xr
Jr
yr
=
=
=
.
Min
D
tr thành
0
:
2
01
E
r


01
2 2 2 2
0
1 d d 1 | | d d d 1 d
DE
I x y x y r J r r r r

= = =
( )
( )
1
0 1 0 0
3
2 2 2
0
22
0
1 1 2 1
d 1 d 1 1 d d
2 2 3 2
r
r
r r r

=
−−
=
−−

= = =


6
=
Vy tích phân cn tính bng
6
.
Câu 8.
+) Khi
0
tt
(vi
0
2t
) thì
0
lim
tt
x
0
lim
tt
y
hu hn
trường hp này không có tim cn.
+) Khi
2t
thì
3
22
1
lim lim
8
tt
x
t
→→
= =
Ta có:
3
2 2 2
3
2
8
lim lim lim(2 ) 4 0
1
8
t t t
t
y
t
at
x
t
= = = =
( )
33
2
2 2 2
2 4 2( 2)
lim( ) lim lim
88
( 2) 2 4
t t t
tt
b y ax
tt
t t t

= = =

−−
+ +

2
2
2 2 1
lim
2 4 12 6
t
tt
= = =
++
trường hợp này đồ th hàm s có tim cn xiên hai phía
1
4
6
yx=+
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
27
+) Khi
t →
thì
3
1
lim lim 0
8
tt
x
t
→ →
==
(hu hn) và
3
2
lim lim 0
8
tt
t
y
t
→
==
(hu hn) nên trường
hp này không có tim cn.
Vy đ th hàm s ch có duy nht mt tim cận, đó là tiệm cn xiên hai phía
1
4
6
yx=+
.
Câu 9.
1
2
/2 /2 /2
18 18 18
| | | |
/2 /2 /2
arcsin arcsin
1 sin d sin d sin d
11
xx
I
I
xx
I x x x x x x
ee

= + = +

++

)+
Xét
18
( ) sinf x x=
, ta có:
( ) ( ), ( )f x f x x f x =
là hàm chn
/2
18
2
0
17!! 17!!
2 sin d 2
18!! 2 18!!
I x x
= = =
(tích phân Wallis).
+) Xét
. Đề cho hơi dở, vì cn
arcsin x
không xác định trên toàn
b
,
22




, nên ch này đề b sai.
Sa li mt chút:
2
/2 /2 /2
18 18 18
| | | |
/2 /2
2
arcsin arcsin
1 sin d sin d sin d
11
xx
I
xx
I x x x x x x
ee


−−


= + = +

++


Lúc này, đặt
18
||
arcsin
( ) sin
1
x
x
g x x
e
=
+
.
Ta có
( ) ( )g x g x =
nên
()gx
là hàm l trên
,
22




/2
2
/2
( )d 0I g x x
= =
(tích phân hàm l, cận đối xng).
Vy
12
17!!
18!!
I I I= + =
.
Câu 10.
+)
2
2 2 2
1
( , ) , 0
1
x
yy
z x y x
x x y
y
x
−−
= =
+

+


.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
28
+) Vi mỗi điểm
( )
0
0, y
, xét gii hn:
( ) ( )
00
00
0 0 0
arccot 0 arccot
, 0,
lim lim lim
00
x x x
yy
f x y f y
xx
x x x
==
−−
- Nếu
00
0
0
0 thì arccot arccot 0 lim
2
x
yy
yx
xx
= = =
. Gii hn này không tn ti hu hn
không tn ti
(0,0)
x
z
.
- Nếu
0
0y
, ta xét:
0
00
0 0 0
arccot
lim lim arccot lim
2
x x x
y
yy
x
x x x
= − = =
không tn ti
( )
0
0,
x
zy
(vi
0
0y
).
- Nếu
0
0y
, ta xét:
0
00
0 0 0
arccot
lim lim arccot lim
2
x x x
y
yy
x
x x x
+ + +
= − = = +
không tn ti
( )
0
0,
x
zy
(vi
0
0y
).
Tóm li,
2
2 2 2
1
( , ) , 0
1
x
yy
z x y x
x x y
y
x
−−
= =
+

+


. Còn
(0, )
x
zy
không tn ti.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
29
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20191 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính
cos
lim
sin 1
x
xx
xx
+
−+
.
Câu 2 (1 đim). Dùng vi phân tính gần đúng
3
8,012
.
Câu 3 (1 đim) Tính hoc xét s phân k
1
d .
x
e x x
+
Câu 4 (1 đim). Tính
3
0
cos(2 )d
x
e x x
.
Câu 5 (1 đim). Cho
2
( , )
xy
z x y e=
. Tính
2
d z
.
Câu 6 (1 đim). Tìm giá tr ln nht, giá tr bé nht ca hàm s
22
43z x y=−
trong miền đóng:
22
1
34
xy
+
.
Câu 7 (1 điểm). Tính
22
1 d d
D
x y x y++

, trong đó:
22
: 1, 0, 0D x y x y+
.
Câu 8 (1 đim). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
3
3
1
8
2
8
x
t
t
y
t
=
=
Câu 9 (1 điểm). Tính
18
2
||
2
arcsin
1 sin
1
x
x
xdx
e




+
+
.
Câu 10 (1 đim). Tính
( ; )
x
z x y
biết
arccot , 0
( ; )
0, 0
y
x
z x y
x
x
=
=
Li gii tham khảo đề 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
i liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
30
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính chn, l ca hàm s
2
arcsiny x x=+
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tim cn của đồ th hàm s
2
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
1
cos( ln )
d
e
x
x
x
.
Câu 4 (1 đim). Tính gii hn
2
24
( , ) (0,0)
sin
lim
23
xy
yx
xy
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
( )
2
22
( ) 1 1z x y x= + +
.
Câu 6 (1 đim). Chng minh rng
2
arctan ln 1x x x+
vi mi
x
.
Câu 7 (1 điểm). Xét s hi t ca tích phân suy rng:
5
0
1 cos
d
x
Ix
x
+
=
.
Câu 8 (1 điểm). Có mt vt th tròn xoay có dng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính ca ming ly là
6 cm
và chiu cao là
8 cm
. Biết rng mt phng qua trc
OI ct vt th theo thiết din là mt parabol. Tính th tích
( )
3
cmV
ca vt th đã cho.
Câu 9 (1 điểm). Biu thc
2
1
z y z
x
+ =
xác định hàm n
( , )z z x y=
. Chng minh rng:
2
10
2
y
x
z
xz
y
+ =
.
Câu 10 (1 đim). Cho hàm s
()fx
kh vi trên
\{0}
tho mãn:
22
( ) (2 1) ( ) ( ) 1x f x x f x xf x
+ =
vi mi
0x
(1) 2f =
. Tính
2
1
( )df x x
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
31
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
2
arcsiny x x=+
. Ta có:
(1) 1 arcsin1 1
2
( 1) (1)
( ) 1 arcsin( 1) 1
2
y
yy
yx
= + = +
= + =
không th có:
( ) ( ),
( ) ( ),
y x y x x
y x y x x
=
=
2
arcsiny x x = +
không là hàm chã
n, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định:
=D
, đồ th hàm s không có tim cận đứng.
- Xét khi
x +
, ta có:
2
2 1 2
lim lim lim 2
1
x x x
xx
y
x
x
→+ + →+
= = =
+
đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =
khi
x +
.
- Xét khi
x −
, ta có:
2
2 1 2
lim lim lim 2
1
x x x
xx
y
x
x
→− − −
= = =
+
đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =−
khi
x −
.
Đồ th hàm s không có tim cn xiên.
Vy đồ th có 2 tim cn ngang là
2y =
(v bên phi) và
2y =−
(v bên trái).
Câu 3.
11
1
cos( ln ) 1 1
d cos( ln )d(ln ) sin( ln )
e
ee
x
x x x x
x


= = =

.
Vy tích phân cn tính bng
1
.
Câu 4. Ta chng minh
2
24
1
, ( , ) (0,0)
3
23
y
xy
xy
+
. (*)
Tht vy, (*)
4
4 2 4
24
1
3 2 3
2 3 3
y
y x y
xy
+
+
, luôn đúng. Vậy (*) đúng.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
32
22
2 4 2 4
sin 1
0 | sin | sin ,
3
2 3 2 3
y x y
xx
x y x y
=
++
( , ) (0,0)
1
lim sin 0
3
xy
x
=
22
2 4 2 4
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
sin sin
lim 0 lim 0.
2 3 2 3
x y x y
y x y x
x y x y
→→
= =
++
Vy gii hn cn tính bng 0.
Câu 5.
Tập xác định
2
=D
Tìm điểm dng:
( )
( )
2
2
2( ) 2 1 2 0
4 1 0
2( ) 0
x
y
yx
z x y x x
xx
z x y
=
= + + =


−=
= + =
0 1 1
0 1 1
x x x
y y y
= = =
= = =
hàm s có 3 điểm dng là
12
(0,0), (1, 1)MM
3
( 1,1).M
Ta có
2
12 2, 2, 2.
xx xy yy
A z x B z C z
  
= = = = = =
Tại điểm
1
(0,0)M
, ta có
2
80B AC =
, nên hàm s không đạt cc tr ti
1
.M
Tại các điểm
2
(1, 1)M
3
( 1,1)M
ta có
2
16 0
10 0
B AC
A
=
=
hàm s đạt cc tiu ti các
đim
23
(1, 1), ( 1,1).MM−−
Giá tr cc tiểu đều bng
(1, 1) ( 1,1) 1.
CT
z z z= = =
Câu 6. Xét hàm s
( )
22
1
( ) arctan ln 1 arctan ln 1
2
f x x x x x x x= + = +
trên .
Ta có:
22
1 1 2
( ) arctan arctan
1 2 1
x
f x x x x
xx
= + =
++
.
( ) 0 arctan 0 0.f x x x
= = =
Bng biến
thiên có dng:
Da vào bng biến thiên ta thy
( ) 0,f x x R
2
arctan ln 1 0,x x x x +
2
arctan ln 1 ,x x x x +
pcm)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
33
Câu 7.
12
5
0
1 cos
d
x
I x I I
x
+
= = +
, trong đó
1
1
5
0
1 cos
d
x
Ix
x
=
2
5
1
1 cos
d
x
Ix
x
+
=
.
)+
Xét
1
I
, ta có
5
1 cos
( ) 0, (0,1]
x
f x x
x
=
. Điểm bất thường
0x =
.
2
0
1/2
55
1 cos 1
2
~
2
x
x
x
x
xx
=
, mà
1
1/2
0
1
d
2
x
x
hi t (vì
1
(0,1)
2
=
)
1
1
5
0
1 cos
d
x
Ix
x
=
hi t theo tiêu chun so sánh.
+) Xét
2
I
, ta có
5
1 cos
( ) 0
x
fx
x
=
liên tc trên
[1, )+
. Điểm bất thường
.+
Ta có:
5/2
5
1 cos 2
0
x
x
x

, mà
5/2
1
2
d x
x
+
hi t (vì
5
1
2
=
)
2
5
1
1 cos
d
x
Ix
x
+
=
hi t theo tiêu chun so sánh.
1
I
2
I
hi t nên
I
hi t
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dng:
2
. x ay b=+
Parabol qua hai điểm
(0,3)B
(8,0)I
2
8
09
8
8.
9
8
9
8
ab
a
xy
b
b
=+
=

= +

=

=
Vt th thu được là vt th khi min gii hn bi các
đưng
2
8
3
8
16 2
9
4
08
0, 0
xy
yx
x
xy
=+
=−





quanh trc
Ox
th tích vt th là:
( )
8
2
2
8 8 8
23
0 0 0
0
3 9 9
( )d 16 2 d 9 d 9 36 cm
4 8 16
xx
V y x x x x x x

= = = = =


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
34
Câu 9. Đặt
2
1
( , , )F x y z z y z
x
= +
.
2
2
22
1
,.
11
11
22
y
x
xy
zz
y
F
yz
F
x
zz
FF
y z y z


= = = =
++
−−
Ta có:
2
2
22
2
2
2
1
11
1
22
1
1
2
2
1
y
x
y
z
yz
x z x
x
yy
y
yz
x
z
+ + = +
+
+
2
22
1
2
1
1 1 1 0
11
11
22
yz
y z y z
=
+ = =
++
−−
Câu 10.
22
( ) (2 1) ( ) ( ) 1, 0x f x x f x xf x x
+ =
2 2 2
( ) 2 ( ) 1 ( ) ( ) ( ( ) 1) ( ) ( )x f x xf x xf x f x xf x xf x f x

+ + = + + = +
22
( ) ( ) ( ) ( )
1, 0 d d
( ( ) 1) ( ( ) 1)
xf x f x xf x f x
x x x
xf x xf x

++
= =
++

2
d( ( ) 1) 1
d.
( ( ) 1) ( ) 1
xf x
x x C
xf x xf x
+−
= = +
++

Theo bài ra:
2
1 1 1 1
(1) 2 1 0. ( ) ,
2 1 ( ) 1
f C C x f x
xf x x x
= = + = = =
+ +
(TM)
2
22
2
11
1
1 1 1 1
( )d d ln | | ln 2
2
f x x x x
x x x
−−
= = + =

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
35
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu k ca hàm s
3cos(5 ) 4sin(5 )y x x=+
.
Câu 2 (2 dim). Tính:
a)
3
2
0
cos 1
lim
sin
x
x
x
b)
( )
2
ln 2 dx x x++
.
Câu 3 (1 đim). Xét s hi t, phân k ca tích phân
1
0
d
1 cos
2
xx
x
x
.
Câu 4 (1 dim). Tính
4
24
( , ) (0,0)
lim
xy
x
xy
+
.
Câu 5 (1 đim). Tim cc tr ca hàm s
4 4 2 2
22z x y x y= + +
.
Câu 6 (1 điểm). Tim v phân lọai điểm gián đọan
1
1
arctan
x
y
x
+

=


.
Câu 7 (1 đim). Phương trình
( ) 0
xyz
x y z e+ + =
xác định hàm n
( , )z z x y=
.
Tính
(0,1)dz
.
Câu 8 (1 đim). Cho hàm s
()fx
kh tích trên
[0,1], | ( )| 1, [0,1]f x x
.
Chng minh rng
(
)
2
11
2
00
1 ( )d 1 ( )df x x f x x =

.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ 1;1]
và tho mãn điều kin:
( )
23
( ) 2f x x x f x= + +
. Tinh
1
1
( )dI f x x
=
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
36
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1. Chn
sao cho
34
sin ,cos
55

==
, ta có:
34
( ) 3cos(5 ) 4sin(5 ) 5 cos(5 ) sin(5 ) 5[sin cos(5 ) cos sin(5 )] 5sin(5 )
55
f x x x x x x x x

= + = + = + = +


là hàm tun hoàn vi chu k
22
.
| 5 | 5
T

==
Chú ý: Vi
0k
thì các hàm s
sin( ),cos( )kx kx

++
là các hàm tun hoàn vi chu k
2
||
T
k
=
.
Câu 2.
a) Ta có:
sin ~xx
khi
0x
và:
22
00
3
3
11
cos 1 1 (cos 1) 1 ~ (cos 1) ~
3 3 2 6
xx
xx
x x x
→→
−−
= + =
Áp dng:
2
3
VCB
22
00
cos 1 1
6
lim lim
sin 6
xx
x
x
xx
→→
−−
==
.
Vy gii hn cn tính bng
1
6
.
b)
( ) ( )
22
1
ln 2 d ln 2 d
2
x x x x x x

+ + = + + +


( )
( )
( )
22
11
ln 2 d ln 2
22
x x x x x x
= + + + + + +
( )
2
2
1 1 2 1
ln 2 d
2 2 2
x
x x x x x
xx
+
= + + + +
++
( )
2
2
2
1
1
2
ln 2 2 d
2
17
24
x
x x x x
x

+



= + + +



++


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
37
( )
2
2
1 7 1
ln 2 2 1 d
24
17
24
x x x x
x




= + + +




++




( )
2
1
1 7 2
2
ln 2 2 arctan
24
77
2
x
x x x x C

+



= + + + +





( )
2
1 2 1
ln 2 2 7 arctan
2
7
x
x x x x C
+

= + + + + +


.
Câu 3.
( ) 0, (0,1]
1 cos
2
xx
f x x
x
=
. Điểm bất thường
0x
=
.
Ta có:
2
1/2
8
~
1
1 cos
2
22
x x x x
x
x
x
=



, mà
1
1/2
0
8
x
hi t (vì
1
(0,1)
2
=
1
0
d
1 cos
2
xx
x
x
là tích phân hi t theo tiêu chun so sánh.
Câu 4. Ta đi chứng minh
4
2
24
, ( , ) (0,0)
x
x x y
xy
+
(*)
Tht vy, (*)
4
2 4 4 2 4
24
x
x x x x y
xy
+
+
, luôn đúng
( , ) (0,0)xy
.
(*) là đúng. Vậy ta có:
4
2
24
0 , ( , ) (0,0)
x
x x y
xy
+
4
2
24
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
lim 0 lim 0
x y x y
x
x
xy
→→
= =
+
(theo nguyên lý kp).
Câu 5. Tập xác định:
2
=D
.
+) Tìm điểm dng:
3
3
4 4 0
0
4 4 0
01
x
y
z x x
x
z y y
yy
= + =
=

= =
= =
hàm s có 3 điểm dng là
12
(0,0), (0,1)MM
3
(0, 1)M
.
+) Ta có: A =
22
12 4, 0, 12 4.
xx xy yy
z x B z C z y
  
= + = = = =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
38
( )( )
2 2 2
12 4 4 12B AC x y = +
.
- Tại điểm
1
(0,0)M
ta có:
2
16 0B AC =
hàm s không đạt cc tr ti
1
(0,0)M
.
- Tại các điểm
2
(0,1)M
3
(0, 1)M
, ta có:
2
32 0
40
B AC
A
=
=
hàm s đạt cc tiu tại các điểm
2
(0,1)M
3
(0, 1)M
. Giá tr cc tiu cùng bng
CT
(0,1) (0, 1) 1.z z z= = =
Câu 6. Hàm s xác định
0
1
arctan 0
1
x
x
x
x
+
−
0x
=
1x
=−
là các điểm gián đoạn ca hàm s.
- Tại điểm
1x
=−
, xét gii hn:
( 1)
( 1) ( 1)
11
lim lim arctan 0
r
~
1
a ctan
x
xx
x
y
x
x
x
+
++
→−
+

+
= = +

+

1x
=
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
- Tại điểm
0x =
, xét các gii hn:
0
00
1 1 1
lim lim
1
c
~
ar tan
2
x
xx
x
y do
x
x
x
+
++
→→

+
= = +

+

0
00
1 1 1
lim lim
1
arct n
~
a
2
x
xx
x
y do
x
x
x
−−
→→

+
= =

+−

0x=
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s (điểm gián đoạn b đưc).
Câu 7. Đặt
( , , ) ( )
xyz
F x y z x y z e= + +
.
ng vi
0, 1xy==
, thay vào phương trình đã cho ta có:
0
(0 1) 0 1z e z+ + = =
.
Gọi điểm
(0,1, 1)M
. Ta có:
, , .
xyz xyz xyz
x y z
F z zye F z zxe F x y xye
= + = + = + +
()
()
21
(0,1) 2, (0,1) 1.
( ) 1 ( ) 1
d (0,1) (0,1)d (0,1)d 2 d d .
y
x
xy
zz
xy
FM
FM
z z n
F M F M
z z x z y x y



−−
= = = = = = =
= + =
Câu 8. Áp dng bất đẳng thc tích phân:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
39
󰇛󰇜
 
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛 󰇛󰇜󰇜
󰇟 󰇛󰇜󰇠
󰇡
󰇛󰇜󰇢 󰇡
󰇛󰇜󰇢

󰇡
󰇛󰇜󰇢
Đẳng thc xy ra, chng hn khi
󰇛
󰇜
T đó suy ra điều phi chng minh.
Câu 9.
( )
23
( ) 2 , [ 1,1]f x x x f x x= + +
( )
1 1 1
23
1 1 1
( )d 2 d df x x x x x f x x
= + +
Đặt
32
d 3 du x u x x= =
. Đổi cn
11
11
xu
xu
= =
= =
( )
1 1 1
23
1 1 1
d1
d ( ) ( )d
33
u
x f x x f u f x x
= =
. Do đó:
(
)
1
1 1 1 1 1
3
1 1 1 1 1
1
13
( )d 2 d ( )d ( )d 2 d ( 2)
32
f x x x x f x x f x x x x x
= + + = + = +
13 13 1=−
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
40
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20193 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu k ca hàm s
4cos(5 ) 3sin(5 )y x x=+
.
Câu 2 (2 dim). Tính:
a)
3
2
0
cos 1
lim
tan
x
x
x
b)
( )
2
ln 2 dx x x−+
,
Câu 3 (1 đim). Xét s hi t, phân k ca tích phân
1
0
d
1 cos
3
xx
x
x
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
4
42
( , ) (0,0)
lim
xy
y
xy
+
.
Câu 5 (1 đim). Tìm cc tr ca hàm s
4 4 2 2
22z x y x y= + +
.
Câu 6 (1 điểm). Tim và phân loại điểm gián đoạn
1
arctan
1
x
y
x

=

+

.
Câu 7 (1 đim). Phương trình
( ) 0
xyz
x y z e+ =
xác định hàm n
( , )z z x y=
.
Tính
(0,1)dz
.
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm s
()fx
kh tích trn
[0,1], | ( ) | 1, [0,1]f x x
.
Chng minh rng
(
)
2
11
2
00
1 ( )d 1 ( )df x x f x x =

.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[ 1;1]
và tho mãn điều kin:
( )
2 2 3
( ) 4f x x x f x
= +
. Tính
1
1
( )dI f x x
=
.
Li gii tham khảo đề s 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
41
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gii hn
sin
lim
arctan
x
xx
xx
+
.
Câu 2 (1 đim). Cho
2
1
()
21
fx
xx
=
−+
. Tính đạo hàm cp cao
(50)
()fx
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
5
2
0
9dxx
.
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
0
3sin 4cos
d
4sin 3cos
xx
x
xx
+
+
.
Câu 5 (1 đim). Tính gii hn
3
22
( , ) (0,0)
sin
lim
sin sin
xy
x
xy
+
.
Câu 6 (1 đim). Ch s Shannon đo lường mức độ đa dạng ca mt h sinh thái, trong trưng
hợp có hai loài, được xác định theo công thc:
ln lnH x x y y=
, đó x, y là tỷ l các loài,
tho mãn
0, 0
1
xy
xy

+=
. Tìm giá tr ln nht ca
H
.
Câu 7 (1 điểm). Chng minh rng
24
cos 1 , 0,
2 24 2
xx
xx

+


.
Câu 8 (1 đim) Cho
( , )z f x y=
là hàm s ẩn xác định bởi phương trình
0.
z
y
z xe−=
ng
dng vi phân, tính gần đúng
(0,02;0,99)f
.
Câu 9 (1 điểm). Tính
1 (2 1)!
lim
( 1)!
n
n
n
nn
→+




.
Câu 10 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
ln(1 2 )
d
x
x
xx
+
+
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
42
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
sin
1
sin 1 0
lim lim 1
arctan
arctan 1 0
1
xx
x
xx
x
L
x
xx
x
→+ →+
−−
= = = =
−−
Gii thích:
1 sin 1
sin
lim 0
11
lim lim 0
x
xx
x
x
x x x
x
xx
+
+ +

+ =
==
(theo nguyên lý kp)
arctan
) lim arctan lim 0.
2
xx
x
x
x
+ +
+ = =
Vy
1L =
.
Câu 2.
2
22
11
( ) ( 1)
2 1 ( 1)
f x x
x x x
= = =
+
. Do đó:
(50) 52 50
52 52
1 51!
( ) ( 2)( 3)( 4) ( 50)( 51)( 1) ( 1) 51! , 1
( 1) ( 1)
f x x x
xx
= = =
−−
Vy
(50)
52
51!
( ) , 1.
( 1)
f x x Q
x
= +
Câu 3.
5 3 5
2 2 2 2 2
0 0 3
9 d 3 d 3 dI x x x x x x= = +
35
22
2
03
9 9 9 9
arcsin ln 9
2 2 3 2 2
x x x x x
xx
−−
= + + +
99
10 ln3
42
= +
Câu 4.
22
00
24 7
(4sin 3cos ) (4cos 3sin )
3sin 4cos
25 25
d d
4sin 3cos 4sin 3cos
x x x x
xx
I x x
x x x x

+ +
+
==
++

2
2
0
0
24 7 4 cos 3sin 24 7
d ln | 4sin 3cos |
25 25 4sin 3cos 25 25
x x x
x x x
xx
= + = + +
+
12 7 4
ln
25 25 3
=+
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
43
Câu 5. Ta chng minh:
2
22
sin
1
sin sin
x
xy
+
vi
( , ) (0,0)xy
.(*)
Tht vy, (*)
2 2 2
sin sin sinx x y +
, luôn đúng với
( , ) (0,0)xy
.
Áp dng:
32
2 2 2 2
sin sin
0 | sin | | sin |
sin sin sin sin
xx
xx
x y x y
=
++
, khi
( , ) (0,0)xy
.
3
22
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
sin
lim | sin | 0 lim 0
sin sin
x y x y
x
x
xy
→→
= =
+
theo nguyên lý kp
3
22
( , ) (0,0)
sin
lim 0.
sin sin
xy
x
xy
=
+
Câu 6.
Ta có:
11
ln (1 )ln(1 ) ( )
0, 0 0 1
x y y x
H x x x x f x
x y x
+ = =
= =

.
Xét
()fx
trên
(0,1)
. Ta có:
( ) ln 1 ln(1 ) 1 ln(1 ) lnf x x x x x
= + + =
1
( ) 0 ln ln(1 ) (0,1)
2
f x x x x
= = =
Xét du:
11
( ) 0 0 ; ( ) 0 1
22
f x x f x x

Suy ra
()fx
đạt giá tr ln nht ti
1
2
x =
.
1
max ln 2
2
Hf

= =


, đạt ti
11
( , ) ,
22
xy

=


.
Câu 7. Xét hàm s
24
( ) cos 1
2 24
xx
f x x= +
liên tc trên
0,
2



Dùng khai trin Maclaurin vi phần dư Lagrange, ta có:
2 4 2 4
55
55
cos cos
22
( ) 1 1 , ( (0, )), 0,
2 24 5! 2 24 5! 2
cc
x x x x
f x x x c x x


++



= + + + =





Đánh giá:
5 5 5
3 cos 0
2 2 2
cc

+ +


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
44
24
( ) 0, 0, cos 1 , 0,
2 2 24 2
xx
f x x x x

+
điu phi chứng minh (đẳng thc không xy ra).
Câu 8.
( , , )
z
y
F x y z z xe=−
, hàm n
( , )z f x y=
xác định bi
( , , ) 0F x y z =
2
; ; 1
z z z
y y y
x y z
xz x
F e F e F e
yy
= = =
Chn
0
0
0, 0,02
1, 0,01
xx
yy
= =
= =
. ng vi
0, 1xy==
thì
1
0. 0 (0;1) 0
z
z e z f= = =
.
(0;1;0)
(0;1;0)
(0;1) 1; (0;1) 0
(0;1;0) (0;1;0)
y
x
xy
zz
F
F
ff
FF


= = = =
Suy ra:
( )
00
(0,02;0,99) ; (0;1) (0;1) (0;1) 0 1.0,02 0.( 0,01) 0,02
xy
f f x x y y f f x f y

= + + + + = + + =
Vy
(0,02;0,99) 0,02f
.
Câu 9. Xét gii hn:
1
0
1 (2 1)! ( 1) (2 2)(2 1)
lim ln lim ln
( 1)!
1 0 1 2 1 1
lim ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 lim ln 1
n
n
n
nn
n
nn
k
n n n n n
L
n n n
nk
n n n n n n n
+ +
+ +
=

+
==






= + + + + + ++ + = +


1
0
( )df x x=
trong đó 󰇛󰇜󰇛 󰇜 liên tc, kh tích trên 󰇟󰇠
11
1
0
00
ln(1 )d ln(1 ) d
1
x
x x x x x
x
= + = +
+

1
1
0
0
1
ln 2 1 d ln 2 ( ln(1 )) 2ln 2 1
1
x x x
x

= = + =

+

2ln 2 1
1 (2 1)! 4
lim .
( 1)!
L
n
n
n
ee
n n e
→+

= = =



Câu 10.
12
1
0 0 1
ln(1 2 ) ln(1 2 ) ln(1 2 )
d d d
II
x x x
I x x x
x x x x x x
+ +
+ + +
= = +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
45
ln(1 2 )
( ) 0
x
fx
xx
+
=
liên tc trên
(0; )+
.
+)
1
I
có điểm bất thường
0x =
.
Khi
0x
+
thì
1/2
22
( ) ~ ~
x
fx
x
xx
, mà
1
1/2
0
2
d x
x
hi t (do
1
(0;1)
2
=
)
1
I
hi t theo tiêu chun so sánh.
+) Vi
ln(1 )
lim 0
x
x
x
+
+
=
, vi
0
nh tu ý.
Chn
1/3
1
ln(1 2 ) (2 )
3
xx
= +
khi
x +
Khi
x +
thì
1/3
3
7/6
(2 ) 2
0 ( )
x
fx
x
xx
=
, mà
3
7/6
1
2
dx
x
+
hi t (do
7
1
6
=
)
2
I
hi t theo tính cht so sánh. Tóm li,
12
,II
hi t
I
hi t.
Cách 2: Để xét
2
I
, ta có th chn hàm
7/6
1
()gx
x
=
, ta có trinh bày sau:
Xét
7/6
1
( ) 0, 1g x x
x
=
. Ta có:
1/3
7/6
ln(1 2 )
( ) ln(1 2 )
lim lim lim
1
()
x x x
x
f x x
xx
g x x
x
→+ + →+
+
+
==
(dng
)
2/3 1/3
2/3
2
6
12
lim lim 0
1
2
3
xx
x
xx
x
→+ +
=
+
==
+
7/6
11
1
( )d dg x x x
x
+ +
=

hi t (do
7
6
=
)
2
1
( )dI f x x
+
=
hi t theo h qu tiêu chun so sánh.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
46
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gii hn
cos
lim
arccot
x
xx
xx
+
.
Câu 2 (1 điểm). Cho
2
1
()
21
fx
xx
=
++
. Tính đạo hàm cp cao
(50)
()fx
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
5
2
0
16x dx
.
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
0
5sin 6cos
d
6sin 5cos
xx
x
xx
+
+
.
Câu 5 (1 điểm). Tính gii hn
3
22
( , ) (0,0)
sin
lim
sin sin
xy
y
xy
+
.
Câu 6 (1 điểm). Ch s Shannon đo lường mức độ đa dạng ca mt h sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thc:
ln lnH x x y y=
, đó x, y là tỷ l các loài,
tho mãn
0, 0
1
xy
xy

+=
. Tìm giá tr ln nht ca
H
.
Câu 7 (1 đim). Chng minh rng
35
sin , 0,
6 120 2
xx
x x x

+


.
Câu 8 (1 điểm). Cho
( , )z f x y=
là hàm s ẩn xác định bởi phương trình
0
z
x
z ye−=
. Úng
dng vi phân, tính gần đúng
(0,99;0,02)f
.
Câu 9 (1 đim). Tính
1 (2 )!
lim
!
n
n
n
nn
+




.
Câu 10 (1 đim). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
ln(1 3 )
d
x
x
xx
+
+
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
47
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Li gii chi tiết tham khảo đề s 1
Câu 1.
cos
lim 1
arccot
x
xx
xx
+
=
.
Câu 2.
(50)
52
51!
()
( 1)
fx
x
=
+
.
Câu 3.
5
2
0
15
16 4 8ln 2
2
x
= +
.
Câu 5.
2
0
5sin 6cos 30 11 6
d ln
6sin 5cos 61 61 5
xx
x
xx
+
=+
+
.
Câu 6.
max ln2H =
đạt được khi
1
2
xy==
.
Câu 7. Tương tự đề 1 (du bằng cũng không xảy ra).
Câu 8.
(0,99;0,02) 0,02f
.
Câu 9.
1 (2 )! 4
lim
!
n
n
n
n n e
→+

=



.
Câu 10.
0
ln(1 3 )
d
x
x
xx
+
+
hi t.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
48
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính gii hn
0
lim(cos sin )
x
x
xx
+
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tim cân xiên của đồ th hàm s
arccoty x x=
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
3
4
0
tan dxx
.
Câu 4 (1 dim). Tính tích phân
( )
1
2
0
ln 1 dx x x++
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
22
4( )z x y x y=
.
Câu 6 (1 đim). Cho hàm s
2
arctan , 0,
( , )
0, 0
x
yy
f x y
y
y


=

=
.
a) Xét tính liên tc ca
( , )f x y
tại điểm
(1,0)A
.
b) Tính
(1,0)
y
f
.
Câu 7 (1 đim). Cho
0,
2
xy

. Chng minh
tan tan
tan
22
x y x y++
.
Câu 8 (1 đim). Tính tích phân
2
2
sin
d
13
x
xx
x
+
.
Câu 9 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
arctan d
1 cos
xx
x x x
+
+−
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
49
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
1
00
ln(cos sin )
lim(cos sin ) lim
.
x
xx
xx
x
L x x e
→→
+
= + =
Xét
0
ln(cos sin )
lim
x
xx
K
x
+
=
(dng
0
0
)
1
K
x
x0
-sin x+cos x
cos x+sin x
lim =1 L=lim(cos x+sin x) =e =e
1
=
Vy
.Le
=
Câu 2.
()
lim lim arccot 0
xx
yx
x
x
+ →+
==
đồ th hàm s không có tim cn xiên bên phi.
()
lim lim arccot
xx
yx
xa
x
− −
= = =
2
L Hospital
2
2
2
1
arccot
1
lim ( ) lim (arccot ) lim lim lim 1
11
1
x x x x x
xx
x
b y x x x
x
xx

→− − − − −
+
= = = = = =
+
1yx
= +
là tim cn xiên (bên trái) duy nht của đồ th hàm s.
Câu 3.
( )
/4 /4 /4
32
0 0 0
tan d tan . 1 tan d tan dI x x x x x x x
= = +
/4
2
/4 /4
00
0
sin tan 1 ln 2
tan d(tan ) d ln | cos |
cos 2 2
xx
x x x x
x


−−
= + = + =



Vy
1 ln 2
2
I
=
.
Câu 4.
( ) ( )
11
22
00
1
ln 1 d ln 1 d
2
I x x x x x x

= + + = + + +



( )
1
1
2
2
0
0
1 1 2 1
ln 1 d
2 2 1
x
x x x x x
xx
+
= + + + +
++
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
50
1
2
0
3 3 1
ln3 2 d
22
13
24
x
x



=


++




1
0
1
3 3 2
2
ln3 2 arctan
22
33
2
x
x

+


=



3
ln3 2
2
23
= +
Vy
3
ln 3 2 .
2
23
I
= +
Câu 5.
22
( , ) 4( )z x y x y x y=
+) Tập xác định:
2
=D
.
+)
4 2 ; 4 2
xy
z x z y

= =
Gii h
0
2
(2, 2)
0
2
x
y
z
x
M
z
y
=
=

=
=−
là điểm dng
+) Ta có:
2; 0; 2
xx xy yy
A z B z C z
  
= = = = = =
2
40
20
B AC
A
=

=
hàm s đã cho đạt cc tr ti duy nhất 1 điểm là
(2, 2)M
, đây
là điểm cực đại,
(2, 2) 8zz= =
.
Câu 6.
a) Ta có
22
0 : 0 | ( , ) | arctan | | arctan | | 0,
2
xx
y f x y y y y y
yy
= = =
(1)
( , ) 0 | ( , ) | | 0 |
2
f x y f x y
= =
. (2)
T (1) (2) ta có:
2
0 | ( , ) | | | , ( , )
2
f x y y x y
, mà
( , ) (1,0)
lim | | 0
2
xy
y
=
, nên theo nguyên lý
kp ta có
( , ) (1,0)
lim | ( , ) | 0
xy
f x y
=
( , ) (1,0)
lim ( , ) 0 (1,0) ( , )
xy
f x y f f x y
= =
liên tc ti
(1, 0)B
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
51
b) Xét gii hn:
2
2
0 0 0
1
arctan 0
(1, ) (1,0) 1
lim lim lim arctan
02
y y y
y
f y f
y
y y y
= = =
0
(1, ) (1,0)
(1,0) lim
02
y
y
f y f
f
y
= =
Câu 7. Xét hàm s
( ) tanf x x=
trên
0,
2



.
23
1 2sin
( ) ; ( ) 0, 0,
cos cos 2
x
f x f x x
xx


= =


()fx
là hàm li trên
0,
2



. Do
, 0;
2
xy



, áp dng bất đẳng thc hàm li:
( ) ( ) 2 tan tan 2 tan , , 0,
2 2 2
x y x y
f x f y f x y x y
++
+ +
tan tan
tan , , 0,
2 2 2
x y x y
xy
++



đpcm. Du bng xy ra khi
, 0,
2
x y x

=


Câu 8.
/2 0 /2
/2 /2 0
sin sin sin
d d d
1 3 1 3 1 3
x x x
x x x x x x
I x x x


−−
= = +
+ + +
Xét
0
1
/2
sin
d
13
x
xx
Ix
=
+
. Đặt
ddt x x t= =
. Đổi cn
22
00
xt
xt

= =
= =
.
0 /2 /2
1
/2 0 0
sin( ) sin sin
( d ) d
1 3 1 3 1 3
t t x
t t t t x x
I t t dx

−−
= = =
+ + +
/2 /2 /2
0 0 0
sin sin sin 3 sin
d d sin d
1 3 1 3 1 3 1 3
x
x x x x
x x x x x x x x
I x x x x x


= + = + =


+ + + +


/2 /2
/2
0
00
d( cos ) ( cos ) ( cos )d 1x x x x x x

= = =

Vy
1I =
.
Câu 9.
2
1
0 0 1
arctan d arctan d arctan d
1 cos 1 cos 1 cos
I
x x x x x x
I
x x x x x x x x x
+
= = +
+ + +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
52
2
arctan arctan
( ) 0
1 cos
2sin
2
xx
fx
x
x x x
xx
= =
+−
+
là hàm liên tc trên
(0, )+
.
+)
1
I
có điểm bất thường
0x
=
.
Khi
0x
+
ta có:
2
(1 cos ) ~
2
x
x
, là VCB bậc cao hơn
xx
khi
0x
Khi
0x
+
thì
1/2
1
( ) ~ ~
x
fx
x
xx
, mà
1
1/2
0
1
d x
x
hi t (do
1
1
2
=
)
1
I
hi t theo tiêu chun so sánh.
+) Xét
2
.I
Vi
1x
, ta có:
(1 cos ) 0
0 arctan
2
x x x x x
x
+

3/2
22
0 ( ) , 1f x x
x
xx

=
, mà
3/2
1
2
d x
x
+
hi t (do
3
1
2
=
)
2
I
hi t theo tiêu chun so sánh. Vy
12
,II
hi t
I
hi t.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
53
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 đim). Tính gii hn
1
0
lim(cos sin )
x
x
xx
.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tim cân xiên của đồ th hàm s
arctany x x=
.
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân
4
4
0
tan dxx
.
Câu 4 (1 đim). Tính tích phân
( )
1
2
0
ln 1 dx x x−+
.
Câu 5 (1 đim). Tìm cc tr ca hàm s
22
4( )z y x y x=
.
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm s
2
arctan , 0,
( , )
0, 0.
y
xx
f x y
x
x


=

=
a) Xét tính liên tc ca
( , )f x y
tại điểm
(0,1)B
.
b) Tính
(0,1)
x
f
.
Câu 7 (1 đim). Cho
0,
2
xy

. Chng minh
cot cot
cot
22
x y x y++
.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân
2
2
sin
d
12
x
xx
x
+
.
Câu 9 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
0
arctan d
sin
xx
x x x x
+
+−
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
54
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Li gii chi tiết tham khảo đề s 3
Câu 1.
1
0
1
lim(cos sin )
x
x
xx
e
−=
.
Câu 2.
()
lim lim arctan
2
xx
yx
xa
x
+ +
= = =
arctan
2
lim lim arctan lim
1
22
x x x
x
b y x x x
x

→+ + →+
= = =
2
2
1
1
lim 1
1
x
x
x
+
+
= =
1
2
yx
=
là tim cn xiên bên phi.
Tương tự ta tìm được
1
2
yx
=−
là tim cn xiên bên trái.
Câu 3.
( ) ( )
/4 /4
4 2 2 2
00
tan d tan 1 tan 1 tan 1 dx x x x x x


= + + +


/4
3
0
tan 2
tan .
3 4 3
x
xx

= + =


Câu 4.
( )
1
2
0
ln 1 d 2
3
x x x
+ =
Câu 5. Hàm s đạt cc tr ti duy nhất điểm
( 2, 2)M
(cực đại),
max
( 2,2) 8zz= =
.
Câu 6. a)
( , )f x y
liên tc ti
(0,1)B
.
b)
(0,1)
2
x
f
=
Câu 7. Tương tự đề trên.
Câu 8. I = 1
Câu 9.
0
arctan d
sin
xx
x x x x
+
+−
hi t.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
55
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm
a
để hàm s sau liên tc tại điểm
1x
=
:
3
, khi 1
()
arccos , khi 0 1
a x x
fx
xx
−
=

Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược ca hàm s
22
xx
y
=−
Câu 3 (1 đim). Cho hai hàm f(x)=
3
x
, g(x)=
2
x
,
13x
. Tìm s
( 1,3)c −
sao cho
( ) (3) ( 1)
( ) (3) ( 1)
f c f f
g c g g
−−
=
−−
. Điều này có mâu thun với định lý Cauchy hay không?
Gii thích?
Câu 4 (1 đim). Cho hai hàm s
( ), ( ) :f x g x
tho mãn
( ) ( )f x g x
vi mi
x
. Chng
minh rng nếu
()fx
là hàm đơn điệu tăng thì
( ( )) ( ( ))f f x g g x
.
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân
( )
2
0
31
d
( 1) 1
x
x
xx
+
+
++
.
Câu 6 (1 đim). Tính gii hn
3
0
1 1 2sin
lim ln
1 sin 2
x
x
xx
+


+

.
Câu 7 (1 đim). Tính độ dài cung
ln(cos ),0
3
y x x
=
.
Câu 8 (1 điểm). Tìm tim cn xiên của đường cong
3
3
2
1
1
t
x
t
t
y
t
=
=
.
Câu 9 (1 điểm). Tính gii hn:
2 2 2 2 2
1 1 2 1
lim
1
4 1 4 2 4 ( 1)
n
n
n
n n n n
→


+ ++

+
+ + +

Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) li, kh tích trên đoạn [a, b]. Chng minh rng:
1 ( ) ( )
( )d
2
b
a
f a f b
f x x
ba
+
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
56
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có:
(1) arccos1 0f ==
.
33
1 1 1 1
lim ( ) lim 1, lim ( ) lim arccos arccos1 0
x x x x
f x a x a f x x
+ +
= = = = =
+)
()fx
liên tc ti
3
11
1 lim ( ) lim ( ) (1) 1 0 1
xx
x f x f x f a a
+−
→→
= = = = =
Vy
1a
=
là giá tr cn tìm.
Câu 2. Vi
x
, xét phương trình
( )
2
2 2 2 2 1
x x x x
yy
= =
( )
2
2
2
4
||
2 0 ( )
22
2 2 1 0
4
||
2 0 ( )
22
x
xx
x
yy
yy
L
y
yy
yy
TM
−+
= =
=
++
+
= =
2
2
4
log 0
2
yy
x
++
= =
1
()fy
=
Hàm ngược ca hàm s đã cho là
2
1
2
4
( ) log ,
2
xx
f x x
++
=
.
Câu 3. Ta có:
2
( ) 3 , ( ) 2 , ( 3,1)f x x g x x x

= =
Do đó:
2 3 3
2
( ) ( 3) (1) 3 ( 3) 1 7
( 3,1)
( ) ( 3) (1) 2 ( 3) 1 3
f c f f c
c
g c g g c
= = =
.
Như vậy tn ti hng s
c
để tho mãn đẳng thc
( ) ( 3) (1)
( ) ( 3) (1)
f c f f
g c g g
−−
=
−−
, điều này không mâu
thun với định lý Cauchy.
Tht vậy, định lý Cauchy áp dng cho
( ) 0, ( , )g x x a b
. Bài này ta có
(0) 0g
=
, vi
0 ( 3,1)−
thế nên bài này không tho mãn điều kiện định lý Cauchy
bài này không nm
trong vùng áp dng định lý Cauchy, không mâu thun.
Câu 4.
f
là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra
( ) ( )f x g x
. Li có
( ( )) ( ( ))f g x g g x
(vì
( ) ( )f y g y
)
đpcm.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
57
Câu 5.
( )
22
2
00
3 1 2 1
dd
1 1 1
( 1) 1
xx
xx
x x x
xx
+ +
+

= +

+ + +
++


( )
2
22
0
0
2 1 1
lim d lim ln 1 2arctan ln | 1|
1 1 1 2
A
A
AA
x
x x x x
x x x
→+ →+
= + = + + +
+ + +
( )
2
2
11
lim ln 1 2arctan ln | 1| lim ln 2arctan
2
AA
A
A A A A
A
→+ →+

+

= + + + = +





ln1 2
2
= + =
Câu 6.
VCB
33
0 0 0
1 1 2sin 1 1 2sin 1 2sin
lim ln lim 1 do lim 1
1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2
x x x
x x x
L
x x x x x
+ + +
= = =
+ + +
( )
( )
( )
33
33
33
00
33
3
33
0 0 0
(2 )
22
3! 3!
1 2sin sin 2 1
lim lim
1 sin 2 1 sin 2
1 1 1 1
lim lim lim 1.
1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1 0
xx
x x x
xx
x o x x o x
xx
x x x x
x o x
x
x x x x x
→→
+ +
= =
++
+
= = = = =
+ + + +
Vy L=1.
Câu 7. Ta có:
sin
( ) , 0,
cos 3
x
y x x
x

=


. Độ dài cung cn tính là:
( )
2
2
3 3 3 3
2
0 0 0 0
sin 1 1
1 ( ) d 1 d d d do cos 0, 0,
cos cos cos 3
x
y x x x x x x x
x x x
= + = + = =




3 3 2
22
0 0 0
cos d d(sin ) (sin )
d(sin )
cos 1 sin (sin 1)(sin 1)
x x x d x
x
x x x x
= = =
+
3
0
sin 1
ln ln(2 3)
2 sin 1
1 x
x

= = +

+
(đvđd).
Vy đ dài cung cn tính là
ln(2 3)
+
(đvđd).
Câu 8.
Khi  thì 




 trường hp này không có tim cn xiên.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
58
- Khi
0
tt
, vi
0
1t
thì
0
3
0
3
0
lim
1
tt
t
x
t
=
hu hn
trường hp này không có tim cn Xiên.
- Khi
1t
thì
x 
. Ta có:
2 3 2
3
1 1 1
11
lim lim lim 3
1
t t t
y t t t t
a
x t t t
+ +
= = = =
( )
( )
2 2 3
23
3
2
1 1 1 1
13
3
lim( ) lim( 3 ) lim lim
11
(1 ) 1
t t t t
t t t t
tt
b y ax y x
tt
t t t
+ +

= = = =

−−
+ +

( )
2 2 2
2
2
11
(1 ) (1 )
lim lim 0
1
(1 ) 1
tt
t t t t
tt
t t t
→→
−−
= = =
++
+ +
3yx=
là tim cn xiên của đường cong đã cho.
Câu 9. Gii hạn đã cho được viết li là:
 









 




vì với thì

Xét gii hn:
 








󰇡
󰇢

󰇛󰇜 (với 󰇛󰇜
liên tục, khả tích trên 󰇟󰇠 )
(
)
1
1
2
2
0
0
d 4 5 2
4
x
xx
x
= = + =
+
1
22
0
1
lim lim 1 ( 5 2) 5 2.
1
4
n
nn
k
nk
L
nn
nk
+ →+
=
= = =
+
+
Câu 10. Vi mi
[ , ]x a b
, luôn tn ti duy nht
[0,1]t
sao cho:
(1 )x ta t b= +
.
Do đó có thể đổi biến
(1 ) d ( )dx ta t b x a b t= + =
.
Đổi cn:
- Khi
xa=
thì
1t =
.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
59
- Khi
xb=
thì
0t
=
.
Lúc này:
01
10
11
( )d ( (1 ) ) ( )d ( (1 ) )d .
b
a
f x x f ta t b a b t f ta t b t
b a b a
= + = +
−−
Áp dng tính cht hàm li:
( (1 ) ) ( ) (1 ) ( ), [0,1]f ta t b tf a t f b t+ +
.
󰇛 󰇛 󰇜󰇜
󰇟󰇛󰇜 󰇛 󰇜󰇛󰇜󰇠

󰈅
󰇛󰇜
󰇧
󰇨
󰈅
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
Suy ra điều phi chng minh.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
60
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 đim). Tìm
a
để hàm s sau liên tc tại điểm
1x
=
:
3
, khi 1
()
arccos , khi 0 1
a x x
fx
xx
+
=

Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược ca hàm s
3 3 .
xx
y
=−
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm s
32
( ) , ( ) , 3 1f x x g x x x= =
. Tìm s
( 3,1)c −
sao cho
( ) ( 3) (1)
( ) ( 3) (1)
f c f f
g c g g
−−
=
−−
. Điều này có mâu thun với định lý Cauchy hay không? Gii thích?
Câu 4 (1 đim). Cho hai hàm s
( ), ( ) :f x g x
tho mãn
( ) ( )f x g x
vi mi
x
. Chng
minh rng nếu
()gx
là hàm đơn điệu tăng thì
( ( )) ( ( ))f f x g g x
.
Câu 5 (1 đim). Tính tích phân
( )
2
0
3
( 1) 1
x
dx
xx
+
+
++
.
Câu 6 (1 đim). Tính gii hn
3
0
1 1 2sin
lim ln
1 sin 2
x
x
xx



.
Câu 7 (1 đim). Tính độ dài cung
ln(sin ),
62
y x x

=
.
Câu 4 (1 đim). Tìm tim cn xiên của đường cong
2
3
3
1
3
1
t
x
t
t
y
t
=
=
.
Câu 9 (1 đim). Tính gii hn:
2 2 2 2 2
1 1 2 1
lim
1
4 1 4 2 4 ( 1)
n
n
n
n n n n
→


+ ++

+

Câu 4 (1 đim). Cho hàm f(x) lõm, kh tích trên đoạn [a, b]. Chng minh rng:
1 ( ) ( )
( )d
2
b
a
f a f b
f x x
ba
+
Li gii tham khảo đề s 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
61
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 đim). Tính
2
d
32
x
x
xx++
.
Câu 2 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
3
1
d
11
x
x x x
+ + +
.
Câu 3 (1 điểm). Tính th tích vt tròn xoay to bi elip:
22
1
49
xy
+=
quay quanh trc
Ox
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
2
0
cos cos 4
lim
x
xx
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn ca hàm s
32
22
x
y
x x x
=
+
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm s
3 2 2 2
32z x y x y xy= + +
. Tính
d (1,1)z
.
Câu 7 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
( )(2 3 );z xy x y x y

= + +
là tham s thc.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
( )d d
D
x y x y
+

, vi
22
14
:
3
xy
D
x y x
+

Câu 9 (1 điểm). Tn ti hay không hàm
f
sao cho:
(1) (1), (0) 0 và ( ) 0, ( 2,2)f f f f x x

= =
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm s:
( ) ( ) ( )
2018 2019
2 2 2 2 2 2
sin 100z x x y x y x y

= + +


.
Chng minh
2
zz
x xy zy
yx

+=

.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
62
ĐÁP ÁN ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1.
2
21
d d d
3 2 ( 1)( 2) 2 1
xx
x x x
x x x x x x

= =

+ + + + + +

2ln | 2 | ln | 1|x x C= + + +
Câu 2.
3
1
( ) 0, 1
11
f x x
x x x
=
+ + +
.
Đim bất thường ca tích phân suy rng là
+
. Ta có:
3/2
33
1 1 1
~
11
x
x
x x x x
→+
=
+ + +
, mà
3/ 2
1
dx
x
+
hi t (do
3
1
2
=
)
3
1
d
11
x
x x x
+ + +
hi t theo tiêu chun so sánh.
Câu 3.
Ch cn quay na trên ca elip (ng vi ) thì s thu được vt
th đã cho. Nửa trên ca elip là min gii hn bi:
.
Quay min này quanh trc  ta thu được vt th có th tích là:




󰇛
󰇜

󰇧
󰇨󰈅

󰇛󰇜
Câu 4.
2
00
cos cos 4 sin 4sin 4
lim lim
2
xx
x x x x
L
xx
→→
+
==
(dạng
󰇜
0
cos 16cos 4 cos0 16cos 0 15
lim .
2 2 2
x
xx
+ +
= = =
Vy gii hn cn tính bng
15
2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
63
Câu 5.
( )
32
2
22
( 2) 1
xx
y
x x x
xx
==
+
−+
.
Tập xác định:
\{2} 2x= =D
là điểm gián đoạn ca hàm s.
22
2 2 2 2
1 1 2
lim lim do lim , lim 0
2 1 2 1 5
x x x x
xx
y
x x x x
+ + + +

= = + = + =

+ +

2x
=
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
Câu 6.
2 2 2
32
3 2 3 (1,1) 2
2 2 3 (1,1) 1
d (1,1) (1,1)d (1,1)d 2 d d
xx
yy
xy
z x y xy y z
z x y x y x z
z z x z y x y



= + =
= + =
= + = +
Câu 7.
Tìm điểm dng:
0
4 4 2 0
4 6 3 0
2
x
y
x
z y x
z x y
y
=
= + =


= + =
=

0,
2
M



là điểm dng duy nht ca hàm s.
2
80
4, 4, 6
40
xx xy yy
B AC
A z B z C z
A
  
=
= = = = = =
=
hàm s đạt cực đại ti
0,
2
M



, giá tr cực đại
2
3
4
z
=
.
Câu 8.
Đổi biến
cos
||
sin
xr
Jr
yr
=
=
=
.
Min
D
tr thành
12
43
r



Tích phân cn tính là:
/3 2 /3 2
2
/4 1 /4 1
( )d d d ( cos sin ) d d (cos sin ) d
D
I x y x y r r r r r r


= + = + = +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
64
3
/3 /3
/4 /4
2
/3
/4
1
77
(cos sin ) d (cos sin )d (sin cos )
3 3 3
r
r
r




=
=
=
=
= + = + =

7
( 3 1)
6
=−
.
Câu 9. Gi s tn ti hàm
()fx
tho mãn đề bài.
f
kh vi ti cp 2 trên (-2,2)
f
kh vi trên (-2,2), liên tc trên [-2,2].
Áp dụng định lý Lagrange cho
()fx
trên [0,1]:
Tn ti
(0,1)
sao cho
(1) (0)
( ) (1)
10
ff
ff
==
(vì
(0) 0f =
)
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm
()fx
liên tc trên
[ 1,0]
, kh vi trên
( 1, 0)
ta
có: Tn ti
( 1,0)
−
sao cho
(0) ( 1)
( ) ( 1) (1)
0 ( 1)
ff
f f f
−−
= = =
−−
Như vậy, tn ti
, ( 2,2),
sao cho
( ) ( )ff


=
, điều này mâu thun vi gi thiết
( ) 0, ( 2,2)f x x
không tn ti hàm
f
tho mãn đề bài.
Câu 10.
Đặt
󰇛󰇜



.
Ta có: 󰇛󰇜.


󰇛󰇜
󰆒
󰇛󰇜


󰇛󰇜
󰆒
󰇛󰇜 󰇛󰇜 
󰆒
󰇛󰇜


󰆒
󰇛󰇜


󰆒
󰇛󰇜 󰇛󰇜
󰆒
󰇛󰇜








󰆒
󰇛󰇜 󰇛󰇜 

󰆒
󰇛󰇜󰇛󰇜 
 đpcm.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
B đề thi cui k môn Gii tích 1 - HUST
Tài liu đưc chia s min phí ti website Tailieuhust.com
65
ĐỀ CUI K GII TÍCH 1 20181 ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 đim). Tính
2
d
56
x
x
xx++
.
Câu 2 (1 điểm). Xét s hi t, phân k ca tích phân suy rng:
3
1
d
11
x
x x x
+ + + +
.
Câu 3 (1 điểm). Tính th tích vt tròn xoay to bi elip:
22
1
94
xy
+=
quay quanh trc
Ox
.
Câu 4 (1 điểm). Tính
2
0
cos 4 cos
lim
x
xx
x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn ca hàm s
32
22
x
y
x x x
=
+ + +
.
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm s
2 3 2 2
32z x y x y xy= + +
. Tính
d (1,1)z
.
Câu 7 (1 điểm). Tìm cc tr ca hàm s
( )(2 3 );z xy x y x y

= + +
là tham s thc.
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
( )d d
D
x y x y+

, vói
22
14
:
3
xy
D
x
yx
+

Câu 9 (1 điểm). Tn ti hay không hàm
f
sao cho:
(1) (1), (0) 0 và ( ) 0, ( 2,2)f f f f x x

= =
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm s
( ) ( ) ( )
2018 2019
2 2 2 2 2 2
sin 100z x x y x y x y

= + +


.
Chng minh
2
zz
x xy zy
yx

+=

.
Li gii tham khảo đề s 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
ĐỀ CK GIẢI TÍCH 1 DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................4
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ............................................................................8
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 10
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 15
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 17
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 22
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 24
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 29
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 31
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 36
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 40
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 42
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 47
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 49
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 53
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 54
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 56
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 60
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 62
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 65 (TaiLieuHust, 2022)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1  ln(1+ x) x  a) lim   . x→0  x  3 x y b) lim . 6 2 ( x, y) ( → 0,0) 2x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 2,02 + 3,04 + 3 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x  1− , x   0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 3x
y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −  
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2
 2x −3 + 1− x dx.  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 3
f (x) = x + x có hàm ngược là y = g(x) . Tính g (2) . 2 2
z z 3 z  1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + +  với z = . 2 2 xyy y  (x + y )3 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 3 100 cm / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50 cm. 
Câu 9 (1 điểm). Tính 2 cot x dx  . 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)  ln(1+x)  1 ln   ln(1+ x)  xxCâu 1: L = lim =   lim x e . x→0 x→0  x   ln(1+ x)    ln(1+ x)  ln ln 1+ −     1  x    x 
Xét giới hạn K = lim = lim x→0 x→0 x x  ln(1+ x)  x→0   ln(1+ x)   ln(1+ x)  Vì lim −1 =1−1 =   0 , nên ln 1+ −1 ~ −     1 . x→0  x    x   x  ln(1+ x) − 1 − 1 2 x + o ( 2 x ) ln(1+ x) − x  = lim x K (VCB) = lim = 2 lim (Khai triển Maclaurin) 2 x→0 x→0 x x 2 x→0 x 1 − 2 x 1 2 − = lim = 2 x→0 x 2
 Giới hạn đã cho bằng K 1/ 2 L e e− = = . 3 x y b) f ( , x y) = , (  , x y)  0. 6 2 2x + 3y +) Chọn M ( 3 , a a
. Khi a → 0 thì M ( 3 , a a → (0,0) . 1 ) 1 ) a a 1
Ta có: f (M ) = f (a,a ) 3 3 3 = = 1 6 6 2a + 3a 5  f ( 1 M → khi M → (0,0) (1) 1 ) 1 5 +) Chọn M ( 3 − , b b
. Khi b → 0 thì M ( 3 − , b b → (0,0). 2 ) 2 ) ( b − ) b 1 −
Ta có: f (M ) = f (− , b b ) 3 3 3 = = 2 6 6 2( b − ) + 3b 5 −  f ( 1 M
khi M → (0,0) (2) 2 ) 2 5 3 x y
Từ (1) và (2)  f (x, y) không cùng tiến tới một giá trị khi (x, y) → (0,0)  lim 6 2
( x, y)→(0,0) 2x + 3y không tồn tại.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Câu 2. Xét hàm số 2 2 f ( ,
x y) = x + y + 3 . Ta có:  xyx = 2, x  = 0,02 f x y = f x y = . Chọn 0 . x ( , ) , y ( , )  2 2 2 2 x + y + 3 x + y + 3 y = 3, y  =  0, 04 0
Áp dụng công thức tính gần đúng: 2 2
A = 2, 02 + 3, 04 + 3 = f ( x + x  , y + y
  f x , y + f x , y x
 + f x , y y  0 0 ) ( 0 0) x ( 0 0) y ( 0 0 )   1 3
= f (2,3) + f (2,3)0,02 + f (2,3)0,04 = 4 + 0,02 + 0,04 = 4,04 x y 2 4 Vậy A  4,04 . 2 2 x x
Câu 3. Chứng minh: cos x  1− , x   0  cos x + −1 0, x   0 . 2 2 2 x Xét  
f (x) = cos x +
−1 trên [0;+). Ta có: f (x) = −sin x + ,
x f (x) = −cos x +1  0, x   0 2 f   (x)  
đồng biến trên [0;+)  f (x)  f (0) = 0, x   0 f
 (x) đồng biến trên [0;+)  f (x)  f (0) = 0, x   0
Từ đó ta có được điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = 0
Câu 4. Quay miền D là hình phẳng giới hạn bởi các đườ 2
ng y = x − 3x, y = 0, x = 0, x = 3 quay quanh trục
Oy thì thu được vật thể có thể tích là: 3 V = 2 x
 ( 2x −3x)dx = 2 x  ( 2
3x x )dx (vì 0 2
x − 3x  0, x  [0,3]) 3 4 3  x  27 = 2  ( 2 3 3x x ) 3 dx = 2 x  −  = (đvtt) 0  4  2 0
Câu 5. Điều kiện: 3 2 2 2
2x − 3  0  x
 1− x  0  1− x = x −1 , do đó: 2 1 − −     2 2
I =  2x − 3 + 1− x d
x =  2x −3 + ( 2 x − ) 12 1 d  x     1 1 3 = 2x − 3 dx + dx = (2x − 3) + ln   ( 2 x + x −1 + C 2 ) x − 3 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST  2
Câu 6. Ta có: f (x) = 3x +1. Với 3
y = 2  x + x = 2  x =1. 0 0 0 0 3  1 1 1
y = g(x) là hàm ngược của f (x) = x + x nên: g ( y = = = . 0 ) f  ( x f  (1) 4 0 ) Vậy 1 g  (2) = . 4
Câu 7. Điều kiện xác định P y  0 . 2 2 2  z 12x − 3y
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z(x, y) nên: = . 2 x  (x + y )7 2 2 2 2 2 2 2 2
z z 3 z
12x − 3y +12 y − 3x 3 3 − y P = + +  = +  2 2 xyy y  ( + )7 y x y (x + y )5 2 2 2 2 9 9 = − = 0, y   0.
(x + y )5 (x + y )5 2 2 2 2
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm 3
t( s) là V (t) (cm ) .
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 3 V   t = ( 3 100 cm / s ( ) 100 cm / s) .
Tại thời điểm t0 nào đó, R(t = 50( cm) . 0 ) 4  2  Ta có: 3 =   V (t) =
 (R(t)) . Lấy đạo hàm hai vế theo t , ta có: V (t) 4 (R(t)) R (t) 3 Tại 
t = t , ta có: V (t ) = 4 R  (t ) 2   R  (t ) 2
 100 = 4 (50) Rt 0 0 0 0 ( 0 ) R  ( 100 1 t = = (cm / s). 0 ) 2 4  (50) 100
 Khi bán kính quà bóng bằng 50 cm, tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính là 1 (cm / s) . 100  /2 Câu 9. I = cot x dx  . 0  /2  /2    /2 sin x cos x sin x + cos x Xét L =
( tan x + cot x)dx =    + d  x = dx    . 0 0 0  cos x sin x  sin x cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Đặt t = sin x − cos x  dt = (cos x + sin x)dx . 2 − 2 2 1 t
t = (sin x − cos x) = 1− 2sin x cos x  sin x cos x = . 2 Đổ  i cận: - Khi x 0+ → thì t 1
→− ; Khi x → thì t →1 2 1 0 1 dt 2 2 L = = dt + dt    −1 2 1 − 2 0 2 1− t 1− t 1− t 2 0 2 B 2 = lim dt + lim dt   + − A→( 1 − ) A 2 B 1 → 0 2 1− t 1− t 0 B
= lim ( 2 arcsin t) + lim( 2 arcsin t) + − A→(−1) B 1 → A 0  −  = lim (− 2 arcsin )
A + lim ( 2 arcsin B) = − 2  + 2  =  2 + − A→( 1 − ) B 1 → 2 2  /2    Giờ xét cot x dx  , với f ( )
x = cot x  0 liên tục trên 0, .  0  2  + + x→0 x→0 cos x 1 1 1 cot x = ~ ~ = , 1/2 sin x sin x x x   /2 1 mà / 2 1 dx  hội tụ (vì   = (0,1)   cot x dx  hội tụ. 1/ 2 0 x 0 2  Đổ   i biến t = − x x = − t , ta có: 2 2  /2 0    /2  /2  cot x dx = cot − t (−dt) = tan t dt =     tan x d . x   0  /2 0 0  2   /2  /2 1 1   cot x dx =
( tan x + cot x)dx = L = .   0 0 2 2 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1 xe −1 x  a) lim  . x→0 x   4 xy b) lim 2 8
( x, y)→(0,0) 4x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 4, 03 + 2, 02 + 5 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng x e  1+ x + , x   0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 4x
y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −  
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2  4
− − 3x + 1− x dx .  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 5
f (x) = x + x có hàm ngược là y = g(x) . Tính g (2) . 2 2
z z 5 z  1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + +  với z = . 2 2 xyy y  (x + y )5 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ 3 200 cm / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60 cm. 
Câu 9 (1 diểm). Tính 2 tan x dx  . 0
Cách giải tham khảo đề số 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: −  a) x lim . x  → sin x 2 2y ln x b) lim . 2 2
( x, y)→(1,0) (x −1) + y
Câu 2 (1 điểm). Phương trình 3 2 5
x + 3x y + y − 5 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) .  2x
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arctan , x     1 . 2 1− x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1+ 2x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x y = . x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) tan(2x)dx  . + b) dx  . x + ( 2 0 ( 3) x x + ) 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 3 3 2
z = x + y − (x + y) .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) Câu 1. x −  1 1 lim = lim = = 1
− . (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital) x  → sin x x  → cos x cos − Vậy x lim = 1 − . x  → sin x 2 b) Đặ 2y ln x
t f (x, y) = 2 2 (x −1) + y 2 2 y ln1
+) Nếu x =1 và y → 0 thì f (x, y) =
= 0 → 0 khi y → 0 . (1) 2 2 0 + y
+) Nếu x 1 và (x, y) → (1,0) thì: 2 2 2y ln x  ln x  2y (x −1) lim = lim    lim 2 2 2 2 (x,y) ( → 1,0) − + (x, y) ( → 1,0)  − (x, y) ( → 1,0) (x 1) y x 1 (x −1) + y x 1  x 1  x 1  VCB − Ta có: ln x ln x x 1 lim = lim = lim = 1 ( x, y )→(1,0) x 1 → x 1 x −1 x −1 → x −1 2 2 2 2 y (x −1) 2 | (x −1) y | (x −1) + y 0  = | y | | y | |
= y | , mà lim | y |= 0 2 2 2 2 2 2 (x −1) + y (x −1) + y (x −1) + y ( x, y)→(1,0) 2 2 y (x −1)  2 − lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 y (x 1)  = 2 2 lim 0
( x, y)→(1,0) (x −1) + y 2 2
( x, y )→(1,0) (x  1) + yx 1  x 1 2 2 y ln x  lim = 1.0 = 0 (2) 2 2
( x, y )→(1,0) (x −1) + y x 2 2y ln x Tù̀ (1) và (2)  lim = 0 2 2
( x, y)→(1,0) (x −1) + y Câu 2. 5 5
+) Với x =1 thì 1+ 3y + y − 5 = 0  y + 3y = 4  y =1 y(1) =1. 3 2 5
Theo bài ra: x + 3x y(x) +[ y(x)] − 5 = 0 2 2   4
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 3x + 6xy(x) + 3x y (x) + 5y (x)[ y(x)] = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Thay x =1, ta có:   4
3 6y(1) 3y (1) 5y (1)[y(1)] 0
3 6 3y(1) 5y + + + =  + + + (1) = 0 ( do y(1) =1) 9 y −  (1) = 8 Vậy 9 y − (1) = 8 3 2 5
Cách giải khác: Đặt F( ,
x y) = x + 3x y + y − 5.  − − +  ( 2 3x 6 ( , ) xy F x y ) Ta có: y (x) x = = .  2 4 F (x, y) 3x + (*) 5y y 5 5
Với x =1 thì 1+ 3y + y − 5 = 0  y + 3y = 4  y =1 y(1) =1.
Thay x = 1, y = 1 vào (*), ta có: (3 6) 9 y − + − (1) = = . 3 + 5 8 2( 2 1− x ) 2
− 2x (−2x) 2x + 2 − − +  (1 x )2 (1 x )2 2 2 2( 2 x )1 2 Câu 3. y = = = = , x   1. 2 4 2  2x x + 2x +1 (x + + )2 2 2 x +1 1 1   1− x  (1− x )2 2 2 Vậy  2 y = , x   1  . 2 x +1 2 3 x x 3
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: ln(1+ x) = x − + + o(x ) . 2 3
Khi x → 0 thì 2x → 0 , thay x bởi 2 x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là: 2 3 (2x) (2x)
y = ln(1+ 2x) = 2x − + + o( 3 (2x) ) 2 8 3
= 2x − 2x + x + o( 3x) 2 3 3
Vậy khai triển cần tìm là 2 8 3
y = 2x − 2x + x + o ( 3 x ) . 3 Câu 5.
+) Tập xác định D =
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. L H  ospital +) Khi x → +: x 1 lim y = lim = lim = 0 (Dạng vô định) x →+ →+ e +1 x x x x→+ e
y = 0 là tiệm cận ngang bên phải của đồ thị hàm số.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Khi x → − : x x y + 1 e 1 a = lim = lim = lim = 1  0( vì lim x
e = 0  Khi x → − không có tiệm cận x→− ) x→− x→− x x x →− 0 +1 ngang. xxxe x
b = lim ( y ax) = lim − x = lim =   lim dạng x x x ( x xe +1 xe +1 x 1+ e− →− →− →− →−  L'Hospital 1 = lim = 0 do lim x e− = + x→− ) x ( xe− →−
y = x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, và có y = 0 là tiệm cận ngang bên phải, y
tiệm cận xiên bên trái. Câu 6. sin(2x) 1 − 2 − sin(2x)dx 1 − d(cos(2x)) 1 −
a) tan(2x)dx = dx = = = ln | cos 2x | +C     cos(2x) 2 cos(2x) 2 cos(2x) 2 − Vậy 1 tan(2x)dx =
ln | cos 2x | +C.  2 + b) d A x dx =   (x + 3) ( lim 2 x x + ) 1 A→+ (x + 3) ( 2 0 0 x x + ) 1     A 1 1 1 2x −1 7 1 lim  d  =  −  +  x  2 2 A→+ 0  13 x + 3 26 x x +1 26  1  3   x − +      2  4  A  1  2  + ln − x x +1 x  ln | x 3 | 7 2 2 = lim  − +  arctan  A→+  13 26 26 3 3     2  0 2  + ln A A +1  ln | A 3 | 7 2 A −1 ln 3 7 = lim  − + arctan − +  A→+  13 26 13 3 3 13 78 3   
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST  2  1 | A +1| 7 2 A −1 ln 3 7 = lim  ln + arctan − +  2 A→+  26 A A +1 13 3 3 13 78 3    1 7  ln3 7 14 ln 3 = ln1+  − + = − 26 13 3 2 13 78 3 39 3 13 14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng − . 39 3 13 2 2 3    3 x y Câu 7. 3 2 2 3 x + y = 4    +   =1  2   2      3
x(t) = 8cos t
Tham số hoá đường cong:  (0  t  2 ) 3 y  (t) = 8sin t
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật 
thể thu được, khi quay phần ứng với 0  t  quanh trục Ox. 2
Diện tícch cần tính là:  /2    y t  ( ' 2 2 | ( ) |
x (t))2 ( y =  + (t))2 /2 dt = 4 8sin t  ( 2
− 4sin t cos t)2 + (24cost sin t)2 3 2 2 dt 0 0  /2  = 768
sin t sin t cos t  (cos t +sin t) /2 3 2 2 2 2 4 dt = 768
sin t cos t dt  0 0  /2  /2   4 768 5 768 = 768 sin t d(cos t) = sin t = (dvdt) 0 5 5 0 
Vậy diện tích cần tính là 768 (dvdt). 5 Câu 8. Tập xác định: 2 D = Tìm điểm dừng:    x = −y   {    = = 2 x y 0 2 2 2
z = 3x − 2(x + y) = 0 y = x 3x = 0 x         2 4 2
z = 3y − 2(x + y) = 0
x x y =  x = yx = y =  y 3 2 2 0  {   3 2    
 3x − 4x = 0   4 4 
hàm số có 2 điểm dừng là M  , và M (0, 0) . 1   3 3  2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST   
+) Ta có: A = z = 6x − 2, B = z = 2
− , C = z = 6y − 2 xx xy yy 2
  = B AC = 4−(6x − 2)(6y − 2).  4 4  - Tại điểm M  , , ta có  = −  và  1  32 0 A = 6 0  3 3  −  64
z(x, y) đạt cực tiểu tại M (1,1), z = z M = . 1 CT ( 1) 27 - Tại điểm M (0,0) 2 . 3 3 2 Xét z
 = z(0+  ,x0+ y
 ) − f (0,0) = ( x  ) + ( y  ) −( x  + y  ) Khi x  = − y  → 0 ta có: z
 = 0, điều này chứng tỏ z(M = z M , với 2 ) ( 3) M ( x  ,− y  ) M M 3 thuộc lân cận của 2
hàm số không đạt cực trị tại 2  4 4 
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm là M  ,
(cực tiểu), giá trị cực tiểu là 1   3 3  64 − z = z M = . CT ( 1) 27
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 2x − a) lim .  x→ cos x 2 3 2x ln y b) lim . 2 2
( x, y)→(0,1) x + ( y −1)
Câu 2 (1điểm). Phương trình 4 3 5
x + 4xy + 3y − 8 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) .  2x
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arcsin , x    1. 2 1+ x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1− 3x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x y = . 2 x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) cot(3x)dx  . + b) dx  (x + 4) ( 2 0 x + x + ) 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 3 3 2
z = x + y + (x + y) .
Cách giải tham khảo đề số 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)  2 1 
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim −   . 2 →0 x xe −1 x  3
x = t + t
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số y = f (x) xác định bởi 
. Tính f  (x), f (x) . 2 4 y  = 2t + 3t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 3 y = x(x − 3) .  2  2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi x  0 , ta có ln 1+    .  x  2 + x 6 6 6 1 + 2 ++ n
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim   . 7 n→ n  
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 sin xdx a)  . sin x + cos x
b) 3 arccot 3 − x dx  . 2 + dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng  . x ( 4 1 3x − 2)
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y − 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:
 x arctan 3x, x  0 f (x) =  3xae  + bsin x, x  0
Tìm a b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) 2  2 1  2 x x e +1 Câu 1. L = lim − =   lim 2 x →  e −1 x →  ( 2 0 0 x x x e − ) 1 x → Dùng VCB: ( x e − )x 0 2 1
~ 2x cho mẫu số, ta có: 2 VCB 2 x x e +1 L = lim ) x→0 2x  (dạng 0 x 0  2  2 − 2 x L Hospital e 2 x L 0 Hospital − − = 4e 4e lim (dạng 0 ) = lim = = 1 − . x→0 4x 0 x→0 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng −1.
Cách giải 2: Dùng khai triển Maclaurin: 2  (2x)  2x −  2x + + o( 2 x ) 2  x − ( 2x e − ) 1  2!  L = lim = lim (Khai triển Maclaurin) → ( 2 0 x x e − ) 1 x x→0 2x x 2 2 − x o( 2 x ) 2 2 − x = lim = lim = 1 − . 2 2 x 0 → x 0 2x → 2x Câu 2. x = x(t) Ta có công thức: Với f x y = Xác định hàm y = ( ) y(t) y (t)
y (t)x (t) − y (t)x   (t) f (x) = và f (x) = .  3 x (t) x(t)  
Áp dụng công thức trên ta có:  3  dy y (t) 4t +12t f (x) = = = = 4t.  2 dx x (t) 1+ 3t 2  d y d  dy  d 1 d 1 4 f (x) = = = (4t) =  (4t) = 4 =   . 2   2 2 dx
dx  dx x (t)dt x (t) dt 1+ 3t 1+ 3t Câu 3.
+) Tập xác định: D = .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Sự biến thiên: −  (  2 x(x 3) ) 2
(x − 3) + 2(x − 3)x x − 3 + 2x y = = = , x   0, x  3. ( − − x x − )2 2 4 2 3 3 2 3 x (x 3) x (x 3) ( 3) $  x − 3 + 2x y = 0  = 0  x =1. 2 3 x (x − 3) Lập bảng biến thiên:
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị:
- Hàm số đạt cực đại tại điểm 3 x = 1, y = y(1) = 4 . CD
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3, y = y(3) = 0 CT . Câu 4. Xét hàm số 2 2 f (x) = ln(1+ ) − trên (0, + ) x 2 + x x + 2 2 2 f (x) = ln −
= ln(x + 2) − ln x − ( do x  0) x 2 + x 2 + x 2  1 1 2
(x + 2)x − (x + 2) + 2x 4 − f (x) = − + = =  0, x   0. 2 2 2 x + 2 x (x + 2) x(x + 2) x(2 + x)   2  2 
lim f (x) = lim ln 1+ − = +     + + x→0 x→0   x  2 + x    2  2 
lim f (x) = lim ln 1+ − = ln(1+ 0) − 0 =    0  x→+ x→+   x  2 + x  Ta có bảng biến thiên:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x)  0, x   0  2  2  ln 1+ −  0, x     0  x  2 + x  2  2  ln 1+  ,x    0 (đpcm)  x  2 + x Câu 5. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 1 + 2 ++ n  1 1 + 2 ++ n 1  1   2   n   L = lim   = lim  = lim   + ++        7 6 n→ n→ n n n n → n    n   n   n    6 1 n k  = lim  
n→ n =  n k 1 1
= f (x)dx,  trong đó 6
f (x) = x hàm liên tục, khả tích trên [0,1]. 0 1 7 1 6 x 1 = x dx = = .  0 7 7 0
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 . 7 Câu 6.     
Giải: sin x + cos x = 2 sin x + 
 . Đặt t = x +  x = t −  dx = dt . Tích phân cần tính trở  4  4 4 thành: 3 3      1 1  sin t −    sin t − cos t      4   2 2  I = dt = dt   2 sin t 2 sin t 3 2 2 3 3
1 sin t − 3sin t cos t + 3sin t cos t − cos t 1  cos  2 2 t = dt = 
sin t −3sintcost +3cos t − dt  4 sin t 4  sin t  1  1 1  3  3 3  cost  =
− cos 2t − sin 2t + + cos 2t −   ( 2 1−     sin t ) dt  4  2 2  2  2 2  sin t  1  3 cos t  =
2 + cos 2t − sin 2t − + 
cos t sin t dt  4  2 sin t
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1  cos t  1  1 1 
= 2+ cos2t −sin 2t − dt = 
 2t + sin 2t + cos 2t − ln | sin t | + C  4  sin t  2 2  2 2   Thay t = x + 4 3 sin xdx 1   1    1        = 
 2x + + sin  2x + +  cos  2x + −  ln sin x +    + C sin x + cos x 4 2 2   2  2  2   4   x
cos(2x) − sin(2x) 1    = + − ln sin x + + C   1 2 8 4  4  b) Xét nguyên hàm
arccot 3− x dx = arccot 3− x d(x − 4)  
= (x − 4)arccot 3 − x − (x − 4) d(arccot 3 − x)  −1 −1
= (x − 4)arccot 3− x − (x − 4)  dx  2 1+ ( 3 − x ) 2 3 − x 1 −
= (x − 4)arccot 3− x
dx = (x − 4) arccot 3 − x − 3 − x + C.  2 3 − x 3 3  −   − 
 arccot 3− x dx = [(x − 4)arccot 3− x − 3− x] = − −1 =    1 2 2 2  2  1
Câu 7. f (x) =
là hàm dương và liên tục trên [1, +) . x ( 4 3x − 2) + dx  
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường + x ( 4 1 3x − 2) 1 x→+ 1 1 = + , mà 1 dx
hội tụ (do  = 5  1) 5 x ( ~ 4 3x − 2) 4 5 x  3x 3x 1 3x + dx  
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. x ( 4 1 3x − 2) 2 2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn x + ( y − 2) = 1: x = cost  (0  t  2 ) . y  = 2 + sin t 2 2
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x + (y − 2) =1 quanh trục Ox là: 2   2 |y(t) | 
(x(t))2 (y = + (t))2 2 2 2 dt = 2
|2 + sin t | (−sin t) + (cos t) dt  0 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 2 = 2 (2 + sin t)dt
( vì 2 + sin t  0) = 2 (2t + cos t) = 8 ( dvdt )  0 0 Câu 9.
Để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 thì điều kiện cần là f (x) liên tục tại x = 0 , tức là:
lim f (x) = lim f (x) = f (0)  lim ( x arctan 3x ) = lim ( 3x ae + bsin x = + − + − ) 0 x→0 x→0 x→0 x→0 0
 0 = ae + bsin 0 = 0  a = 0.
 x arctan 3x, x  0,
Với a = 0 thì f (x) =  b
 sin x, x  0
f (x) − f (0)
x arctan 3x − 0 x arctan 3x x  3x lim = lim = lim = lim = lim 3 = 3. + + + + + x→0 − x→0 x→0 x→0 x→0 x 0 x x x
f (x) − f (0) b sin x − 0 sin x lim = lim = b lim = .1 b = b − − − x→0 − x→0 x→0 x 0 x xa = 0  a =  0
f ( x) khả vi tại x = 0  
f (x) − f (0)
f (x) − f (0)   lim = lim   3 = b + − x→  0 − x→0 x 0 x − 0
Vạy (a,b) = (0, 3).
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)  1 3 
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim −   . 3 →0 x xx e −1 3
x = 3t + t
Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số y = f (x) xác định bởi 
. Tính f  (x), f (x) . 5 y  = 5t t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 3 y = x (x − 3) .  x +1 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi x 1, ta có ln    .
x −1 x −1 5 5 5 1 + 2 ++ n
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim   . 6 n→ n  
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 cos x dx a)  . sin x + cos x b) 2 arctan 3 − xdx  . 1 + dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng  . x ( 4 1 2x − ) 1
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y + 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:  x sin 3x, x  0 f (x) =  a
 2x + b arctan x, x  0
Tìm a b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Lời giải tham khảo đề số 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính cos x x lim .
x→+ x − sin x −1
Câu 2 (1 điểm). Dùng vi phân tính gần đúng 3 7,988 .
Câu 3 (1 điểm). Tính hoặc xét sự phân kỳ + −x e x dx  . 1
Câu 4 (1 điểm). Tính  3x e sin(2x)dx  . 0 2
Câu 5 (1 điểm). Cho ( , ) xy z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số 2 2
z = 3x − 4 y trong miền đóng: 2 2 x y + 1. 4 3
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1− x y dx dy  , trong đó: 2 2
D : x + y  1, x  0, y  0 . D  1 x =  3  −
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số t 8  2ty = 3  t − 8   
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 18 2   + . − 1 sin x dx | |  + 2 1 x e   y  arccot , x  0
Câu 10 (1 điểm) Tính z ( ; x y) biết = x z( ; x y)  x 0, x = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x→+
Câu 1. Vì cos x bị chặn bởi 1 (cos x x) ~ (−x) x→+
Tương tự, vì (−sin x −1) bị chặn bởi 2  (x − sin x −1) ~ x VCL cos x xx  lim = lim = 1. −
x→+ x − sin x −1 x→+ x
Vậy giới hạn cần tính bằng −1. Câu 2. 3 3
A = 7,988 = 8 − 0, 012 Chọn x = 8, x  = 0 − ,012. Xét hàm số 3
f (x) = x trên (0, +) . 0  1 f x x f  =    ( 1 1 ( ) , 0 x = = . 0 ) 3 2 3 2 x 12 3 3 8
Áp dụng công thức tính gần đúng nhờ vi phân:  1 3 A =
7,988 = f ( x + x
  f x + f x x  = 8 + (−0,012) = 1,999 0 ) ( 0) ( 0) 3 12 Vậy 3 A = 7,988  1,999 . − − − − − − − − x Câu 3. x e x x = x   ( xe ) x
= −e x − ( xe ) x x 1 d d
dx = −xe e + C = + C . x e + − − 1 A A − − x  − − Ax x 1 2 Ta có: e x dx = lim e x dx = lim = lim +     . 1 →+ 1 x A A A→+ A e →+  e e  1 −1− A    +) Xét giới hạn: lim   A A→+ e    −1  lim = 0 (do lim A e = + ) A A→+ e A→+ + − 2 x 2 2  e x dx = 0 + =  
tích phân đã cho hội tụ và bằng . 1 e e e Câu 4.  3x 3x 3x        3 e e e x I =
e sin(2x)dx = sin(2x)d     = sin(2x)  − d(sin(2x))  0 0 0  3   3  3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2  −  3x 2 = 0 − cos(2 )d = cos(2 )d   ( 3x e x x x e ) 0 0 3 9  3  2  −   −  3 e x 2 3x 2 2 4 3 =  cos(2x)e + e  d(cos(2x)) x = −
e sin(2x)dx   0 0  9  9 9 9 0 3 3 2 2  − e 4 2 − 2eI = − I I = . 9 9 13 3 2 2  − e
Vậy tích phân cần tính bằng . 13 Câu 5. 2 2  2 xy z y e , z = = 2 xy xye x y 2 2 2 2 2  4 xy   xy 3 xy  xy 2 2 z = y e
, z = z = 2ye
+ 2y xe , z = 2xe + 4 xy x y e xx xy yx yy 2  2   2
d z = z dx + 2z dx dy + z dy xx xy yy 2 xy = + ( 2 2 xy xy + ) +( 2 2 4 2 3 xy 2 2 xy y e x ye y xe y xe + x y e ) 2 d 2 2 2 dxd 2 4 dy Rút gọn lại, ta có: =  + ( + ) + ( +  ) 2 2 4 2 3 2 2 2 d d 4 4 d d 2 4 d xy z y x y y x x y x x y y e .  2    2 yx  41−  2 2 2 x y   3  x  4
Câu 6. Với điều kiện + 1    2 2 4 3   x y   3 2 y  31−     4  2   + x ) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4 y  3x − 4 31−
  6x −12  0 −12 = 1 − 2  4  2 2  x y  + = x =  0 Đẳ 1 ng thức xảy ra   4 3     =  2 y 3 x  = 0 2  y  +) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4 y  3 4 1−
 − 4y =12 −8y 12 − 0 =12  3  2 2  x y  + =  =  Đẳ 1 x 2 ng thức xảy ra   4 3   y   = 0 2 y  = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Kết luận: Trên miền đã cho thì:
- Giá trị nhỏ nhất của z là −12 , đạt được tại (x, y) = (0,  3) .
- Giá trị lớn nhất của z là 12, đạt được tại (x, y) = ( 2  ,0) .
Câu 7. D là miền được gạch chéo như hình bên.  =  Đổ x r cos i biến  |  J |= r . y  = r sin   −     0
Miền D trở thành E :  2 0  r 1 0 1 2 2 2 2 I =
1− x y dx dy =
1− r | J | ddr = d 1− r r dr     D E − 0 r 1 = 0 1 1 −  −   2 =   − r   ( 2 − r ) 0 1 2 = −    ( 2 − r )3 0 1 d 1 d 1 1 d = d   = − 0 2  2 3 −  2 6 2 2 r =0 
Vậy tích phân cần tính bằng . 6 Câu 8.
+) Khi t t (với t  2 ) thì lim x và lim y hữu hạn 0 0 t t → 0 t t0
 trường hợp này không có tiệm cận. 1
+) Khi t → 2 thì lim x = lim =  3 t →2 t →2 t − 8 2t 3 y − Ta có: t 8 a = lim = lim = lim(2t) = 4  0 t →2 t →2 x 1 t →2 3 t − 8  2t 4  2(t − 2)
b = lim( y ax) = lim − = lim   3 3 t t
t − 8 t − 8 t →  (t − 2) ( 2 2 2 2 t + 2t + 4) 2 2 1 = lim = = 2
t →2 t + 2t + 4 12 6  1
trường hợp này đồ thị hàm số có tiệm cận xiên hai phía y = 4x + . 6
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 26
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 2t
+) Khi t →  thì lim x = lim
= 0 (hữu hạn) và lim y = lim
= 0 (hữu hạn) nên trường 3 t → t→ t − 8 3 t → t → t − 8
hợp này không có tiệm cận. 1
Vậy đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận, đó là tiệm cận xiên hai phía y = 4x + . 6  /2    /2  /2 arcsin x arcsin x Câu 9. 18 18 18 I =  1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx   − /2 |x| − /2 − /2 |x|  1+ e  1+ e 1 I I2 +) Xét 18
f (x) = sin x , ta có: f (−x) = f (x), x
   f (x) là hàm chẵn  /2  18 17!! 17!!  I = 2 sin x dx = 2   =   (tích phân Wallis). 2 0 18!! 2 18!! arcsin x +) Xét 18 g(x) =
sin x . Đề cho hơi dở, vì cận arcsin x không xác định trên toàn | | 1 x + e   −   bộ  ,
 , nên chỗ này đề bị sai.  2 2  Sửa lại một chút:  x x arcsin arcsin  /2    /2  /2  18 18  18 I = −  1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx   |x| − /2 − /2 |x| 2  1+ e  1+ e   I2 x arcsin Lúc này, đặ  t 18 g(x) = sin x . | | 1 x + e   −  
Ta có g(−x) = −g(x) nên g(x) là hàm lẻ trên ,    2 2   /2  I =
g(x)dx = 0 
(tích phân hàm lẻ, cận đối xứng). 2 − /2 17!!
Vậy I = I + I = . 1 2 18!! Câu 10.  1 − −y y
+) z (x, y) =  = , x   0. x 2 2 2 2  y x x + y 1+    x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 27
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
+) Với mỗi điểm (0, y , xét giới hạn: 0 ) y y
f ( x y ) − f ( y ) 0 0 arccot 0 arccot , 0, 0 0 lim = lim x = lim x x→0 x→0 x→0 x − 0 x − 0 x yy - Nếu 0 0 y = 0 thì arccot = arccot 0 =  lim
x . Giới hạn này không tồn tại hữu hạn  0 →0 x 2 x x
không tồn tại z (0,0) . x y0 arccot y y
- Nếu y  0 , ta xét: 0 0 lim = −  lim arccot =  lim
x = −  không tồn tại 0 − − − x→0 x→0 x→0 x x 2 x
z (0, y (với y  0 ). x 0 ) 0 y0 arccot y y
- Nếu y  0 , ta xét: 0 0 lim = −  lim arccot =  lim
x = +  không tồn tại 0 + + + x→0 x→0 x→0 x x 2 x
z (0, y (với y  0 ). x 0 ) 0  1 − −y y Tóm lại, 
z (x, y) =  = , x
  0. Còn z (0, y) không tồn tại. x 2 2 2 2  x y x x + y 1+    x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 28
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính cos x x lim .
x→+ x − sin x +1
Câu 2 (1 điểm). Dùng vi phân tính gần đúng 3 8,012 .
Câu 3 (1 điểm) Tính hoặc xét sự phân kỳ + x e x d . x  1
Câu 4 (1 điểm). Tính  3x e cos(2x)dx  . 0 2
Câu 5 (1 điểm). Cho ( , ) x y z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số 2 2
z = 4x − 3y trong miền đóng: 2 2 x y + 1. 3 4
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1+ x + y dx dy  , trong đó: 2 2
D : x + y  1, x  0, y  0 . D  1 x =  3  −
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số 8 t  2ty = 3  8 − t   
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 2 18   . − 1+ sin xdx  | |  2  1 x + e   y  arccot , x  0
Câu 10 (1 điểm). Tính z ( ; x y) biết = x z( ; x y)  x 0, x = 0
Lời giải tham khảo đề 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 29
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2
y = x + arcsin x . 2x −1
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 x +1 e cos( ln ) x
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân dx  . 1 x 2
Câu 4 (1 điểm). Tính giới hạn y sin x lim . ( x, y )→(0,0) 2 4 2x + 3y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = x + y + (x − )2 2 2 ( ) 1 −1.
Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng 2
x arctan x  ln 1+ x với mọi x . + 1− cos x
Câu 7 (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I = dx  . 0 5 x
Câu 8 (1 điểm). Có một vật thể tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 6 cm và chiều cao là 8 cm. Biết rằng mặt phẳng qua trục
OI cắt vật thể theo thiết diện là một parabol. Tính thể tích V ( 3
cm ) của vật thể đã cho.
Câu 9 (1 điểm). Biểu thức 1 2 z +
= y z xác định hàm ẩn z = z(x, y) . Chứng minh rằng: x z 2  y x z + −1 = 0 . x 2 y
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả vi trên \{0} thoả mãn: 2 2 x f (x)
(2x 1) f (x) xf  + − =
(x) −1 với mọi x  0 và f (1) = 2 . Tính 2 f (x)dx  . 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 30
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) Câu 1. 2
y = x + arcsin x . Ta có: 
y(1) = 1+ arcsin1 = 1+ 2
y(−1)   y(1) 
y(−x) = 1+ arcsin(−1) = 1− 2
y(−x) = y(x),   x không thể có:  y
 (−x) = −y(x), x   2
y = x + arcsin x không là hàm chã̃n, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định: D = , đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2x −1 2x
- Xét khi x → + , ta có: lim y = lim = lim = 2 x→+ x→+ 2 +1 x→+ x x
 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 khi x → +. 2x −1 2x
- Xét khi x → − , ta có: lim y = lim = lim = 2 − x→− x→−
2 +1 x→− −x x
 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −2 khi x → − .
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên.
Vậy đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y = 2 (về bên phải) và y = −2 (về bên trái). cos( ln ) 1 e e e x 1 Câu 3. dx =
cos( ln x)d(ln x) = sin( ln x) =   . 1 1 x   1 1
Vậy tích phân cần tính bằng  . 2 y 1
Câu 4. Ta chứng minh  , (
x, y)  (0,0) . (*) 2 4 2x + 3y 3 4 y 1 Thật vậy, (*) 4 2 4 
  3y  2x + 3y , luôn đúng. Vậy (*) đúng. 2 4 2x + 3y 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 31
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 y sin x y 1  1 0  = | sin x | sin x, mà lim sin x = 0 2 4 2 4 2x + 3y 2x + 3y 3 ( x, y)→(0,0) 3 2 2 y sin x y sin x  lim = 0  lim = 0. ( x, y )→(0,0) 2 4 ( x, y)→(0,0) 2 4 2x + 3y 2x + 3y
Vậy giới hạn cần tính bằng 0. Câu 5. Tập xác định 2 D = z = 
2(x + y) + 2 x −  x = y = −xx ( 2 )1 2 0 Tìm điểm dừng:   
z = 2(x + y) = 0 4x x − =   y  ( 2 )1 0
x = 0 x =1 x = 1 −       y =  0 y = 1 − y    =1
 hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0), M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1). 1 2 3 Ta có  2 A z 12x 2, B z 2,C z = = − = = = = 2. xx xy yy
Tại điểm M (0,0) , ta có 2
B AC = 8  0 , nên hàm số không đạt cực trị tại M . 1 1 2 B AC = 16 −  0
Tại các điểm M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1) ta có 
 hàm số đạt cực tiểu tại các 2 3 A  = 10  0 điểm M (1, 1 − ), M ( 1
− ,1). Giá trị cực tiểu đều bằng z = z(1, 1 − ) = z( 1 − ,1) = 1 − . 2 3 CT 1 Câu 6. Xét hàm số 2
f (x) = x arctan x − ln 1+ x = x arctan x − ln ( 2 1+ x ) trên . 2  1 1 2x
Ta có: f (x) = arctan x + x  −  = arctan x . 2 2 1+ x 2 1+ x
f  (x) = 0  arctan x = 0  x = 0. Bảng biến thiên có dạng:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
f (x)  0, x   R 2
x arctan x − ln 1+ x  0, x   2
x arctan x  ln 1+ x , x   (đpcm)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 32
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + 1− cos x 1− cos x + 1− cos x Câu 7. I =
dx = I + I  , trong đó 1 I = dx  và I = dx  . 1 2 0 5 1 2 x 0 5 x 1 5 x − + 1 cos x
) Xét I , ta có f (x) =  0, x
 (0,1]. Điểm bất thường x = 0 . 1 5 x 2 x x→0 1− cos x 1 2 1 1 1 ~ = , mà dx
hội tụ (vì  = (0,1) ) 1/2 5 5 2x 1/2 x x 0 2x 2 1 1− cos xI = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 0 5 x 1− cos x
+) Xét I , ta có f (x) =
 0 liên tục trên [1,+) . Điểm bất thường . + 2 5 x 1− cos x 2 + 2 5 Ta có: 0   , mà dx
hội tụ (vì  =  1 ) 5/2 5 x 5/2 x 1 x 2 + 1− cos xI = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 2 1 5 x
I I hội tụ nên I hội tụ 1 2
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dạng: 2 x = ay + . b
Parabol qua hai điểm B(0,3) và I(8,0)   −8 0 = 9a + ba = −8 2     9  x = y + 8. 8 = b 9  b    = 8
Vật thể thu được là vật thể khi miền giới hạn bởi các  8 −  2 3  = +  = − đườ x y 8 y 16 2x ng  9   4 quanh trục
x  0, y  0   0  x  8
Ox  thể tích vật thể là: 8 2 2 8 8 8       2 3 9x 9x V = 
y (x)dx =  
  16−2x  dx = 9− dx =  9x −  = 36( 3 cm ) 0 0 0  4   8   16  0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 33
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 Câu 9. Đặt 2
F (x, y, z) = z + − y z . x 1 y −  −  2 2 − − −  F F y z x z = = ,  y x z = = . x F  1 y F  1 z 1 z + 1+ 2 2 2 y z 2 y z Ta có: 1 y 1 z 2 2 y z 2 1 2 y z 2  y 2 1 x z + +1 = x x  +  −1 = + −1 =1−1 = 0 x 2 2 y x 2 y 1 1 1 1+ 1+ 1+ 1+ 2 2 2 2 2 y z 2 y z 2 y z 2 y z Câu 10. 2 2
x f (x) (2x 1) f (x) xf  + − = (x) −1, x   0 2 2  2
x f (x) 2xf (x) 1 xf (x) f (x) (xf (x) 1) xf   + + = +  + =
(x) + f (x) xf  (x) f (x) xf  +
(x) + f (x)  =1, x   0  dx = dx   2 2 (xf (x) +1) (xf (x) +1) d(xf (x) +1) 1 −  = dx  = x + C.   2 (xf (x) +1) xf (x) +1 Theo bài ra: 1 − 1 − 1 − 1 f (1) = 2 − 
=1+ C C = 0. 
= x f (x) = − , 2 2 − +1 xf (x) +1 x x (TM) 2 2 2  1 − 1   1  1 −  f (x)dx = −
dx = − ln | x | + = −       ln 2 2 1 1  x x   x  2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 34
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 3cos(5x) + 4sin(5x) .
Câu 2 (2 diểm). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x→0 sin x b)  ( 2
ln x + x + 2)dx . 1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỷ của tích phân dx  . 0 x 1− cos 2 4 x
Câu 4 (1 diểm). Tính lim . 2 4
( x, y)→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tim cực trị của hàm số 4 4 2 2
z = x + y + 2x − 2 y . 1 −  x +1
Câu 6 (1 điểm). Tim vả phân lọai điểm gián đọan y = arctan  .  x xyz
Câu 7 (1 điểm). Phương trình (x + y)z +e
=0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trên [0,1], | f (x) |1, x  [  0,1]. Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1−  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ) . Tinh 1 I = f ( x)dx  . −1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 35
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) 3 4
Câu 1. Chọn  sao cho sin = ,cos = , ta có: 5 5 3 4 
f (x) = 3cos(5x) + 4 sin(5x) = 5
cos(5x) + sin(5x) = 5[sin  cos(5 )
x + cos sin(5x)] = 5sin(5x +  )   5 5  2 2
là hàm tuần hoàn với chu kỳ T = = . | 5 | 5 2
Chú ý: Với k  0 thì các hàm số sin(kx + ),cos(kx + ) là các hàm tuần hoàn với chu kỳ T = . | k | Câu 2.
a) Ta có: sin x ~ x khi x → 0 và: 2 2 x→0 x→0 1 1 −xx 3 3
cos x −1 = 1+ (cos x −1) −1 ~ (cos x −1) ~  = 3 3 2 6 2 −x 3 VCB cos x −1 1 − Áp dụng: 6 lim = lim = . 2 2 x→0 x→0 sin x x 6 −1
Vậy giới hạn cần tính bằng . 6  1  b) ln ( 2
x + x + 2)dx = ln
 ( 2x + x + 2)d x +    2   1    = x + ( 2x + x+ ) 1 ln 2 − x + d  (ln( 2x + x+     2)  2   2   1    + = x + ( 2x + x+ ) 1 2x 1 ln 2 − x +      dx 2  2   2  x + x + 2 2  1  x +    1    = x +   ( 2 x + x + ) 2 ln 2 − 2 dx  2  2   1  7 x + +    2  4
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 36
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST      1  x   ( 2 x x ) 7 1 ln 2 2 1 d  = + + + − −  x  2  2   4  1  7   x + +      2  4   1   x + 1    = x +   ( 2 x + x + ) 7 2 2 ln 2 − 2 x −  arctan  + C  2   4 7 7     2   1  + = x +   ( 2 x + x + ) 2x 1 ln 2 − 2x + 7 arctan + C .  2  7 x x
Câu 3. f (x) =  0, x
 (0,1]. Điểm bất thường x = 0 . x 1− cos 2 x x x x 8 1 8 1 Ta có: ~ = , mà  hội tụ (vì   = (0,1) 2 1/2 x 1 1/2 0  1− cos  x x x 2 2   2  2  1 x x  dx
là tích phân hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 0 x 1− cos 2 4 x
Câu 4. Ta đi chứng minh 2  x , (  ,
x y)  (0, 0) (*) 2 4 x + y 4 x Thật vậy, (*) 2 4 4 2 4 
x x x + x y , luôn đúng (
x, y)  (0,0) . 2 4 x + y 4  x
(*) là đúng. Vậy ta có: 2 0   x , (  , x y)  (0, 0) 2 4 x + y 4 x Mà 2 lim x = 0  lim = 0 (theo nguyên lý kẹp). 2 4 ( x, y)→(0,0) ( x, y) ( → 0,0) x + y
Câu 5. Tập xác định: 2 D = .  3  = + =  = +) Tìm điể z 4x 4x 0 x 0 m dừng: x     3 z
 = 4y − 4y = 0 y   = 0  y = 1  y
 hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0),M (0,1) và M (0, 1 − ) . 1 2 3 +) Ta có: A =  2   2
z = 12x + 4, B = z = 0,C = z = 12y − 4. xx xy yy
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 37
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2  B AC = ( 2 x + )( 2 12 4 4 −12y ) .
- Tại điểm M (0,0) ta có: 2
B AC = 16  0  hàm số không đạt cực trị tại M (0,0) . 1 1 2 B AC = 32 −  0
- Tại các điểm M (0,1) và M (0, 1 − ) , ta có:  2 3 A  = 4  0
 hàm số đạt cực tiểu tại các điểm M (0,1) và M (0, 1
− ) . Giá trị cực tiểu cùng bằng 2 3 z
= z(0,1) = z(0, 1 − ) = 1 − . CT x +1 x  0
Câu 6. Hàm số xác định  arctan  0   x x   1 −
x = 0 và x = 1
− là các điểm gián đoạn của hàm số. - Tại điểm x = 1 − , xét giới hạn: + x→( 1 − ) 1  x +1  lim y = lim = + vì arctan ~ 0+  + + x→( 1 − ) x→( 1 − ) x +1 r a ctan x   xx = 1
− là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.
- Tại điểm x = 0 , xét các giới hạn: + x→0 1 1  x +1  lim y = lim = do ~ +    + + → → +  x 0 x 0 x 1 a c r tan  xx 2 − x→0 1 1  x +1  lim y = lim = do ~ −    − − → → +  x 0 x 0 x 1 − arct n a  xx 2
x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số (điểm gián đoạn bỏ được).
Câu 7. Đặt ( , , ) = ( + ) xyz F x y z x y z + e .
Ứng với x = 0, y =1, thay vào phương trình đã cho ta có: 0
(0 +1)z + e = 0  z = 1 − . Gọi điểm   
M (0,1, −1) . Ta có: xyz
F = z + zye , xyz
F = z + zxe , xyz
F = x + y + xye . x y z   − − −  F (M ) 2 F (M )  − y 1 z (0,1) x = = = 2 − , z = (0,1) = = = 1 − .n x F  (M ) 1 y F  (M ) 1 z z
 dz(0,1) = z (0,1)dx + z (0,1)dy = 2 − dx − d . y x y
Câu 8. Áp dụng bất đẳng thức tích phân:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 38
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ∫ 1 1 0 √1 − 𝑓2(𝑥)d𝑥
= ∫0 √1 − 𝑓(𝑥) ⋅ √1 + 𝑓(𝑥)d𝑥 ≤ √∫ 1 1 1 1
0 (1 − 𝑓(𝑥))d𝑥 ⋅ ∫0 [1 + 𝑓(𝑥)]d𝑥 = √(1 − ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) ⋅ (1 + ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) 2
= √1 − (∫ 10 𝑓(𝑥)d𝑥)
Đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi 𝑓(𝑥) = 1
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Câu 9. 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ), x  [ 1 − ,1] 1 1 1 2  f (x)dx = x + 2 dx + x f    ( 3x)dx 1 − 1 − 1 −  = −  = − Đặ x 1 u 1 t 3 2
u = x  du = 3x dx . Đổi cận  x  =1 u = 1 1  x f  (x ) 1 1 2 3 du 1 dx = f (u) = f (x)dx   . Do đó: 1 − 1 − 1 3 3 − 1 3 f (x)dx = x + 2 dx +
f (x)dx f (x)dx = x + 2 dx = +      = 13 13 −1. − − − − − ( (x 2) )1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 2 1 −
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 39
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 4cos(5x) + 3sin(5x) .
Câu 2 (2 diểm). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x→0 tan x b)  ( 2
ln x x + 2)dx , 1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân dx  . 0 x 1− cos 3 4 y
Câu 4 (1 điểm). Tính lim . 4 2
( x, y)→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 4 4 2 2
z = x + y − 2x + 2 y . 1 −  x
Câu 6 (1 điểm). Tim và phân loại điểm gián đoạn y = arctan  .  x +1 xyz
Câu 7 (1 điểm). Phương trình (x + y)z e
=0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trền [0,1], | f (x) |1, x  [0,1] . Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1−  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 2 f x = − x + x f ( 3 ( ) 4 x ) . Tính 1 I = f ( x)dx  . −1
Lời giải tham khảo đề số 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 40
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn x sin x lim .
x→+ x − arctan x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x − 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x − 9 dx  . 0
 3sin x + 4cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx  .
0 4sin x + 3cos x 3 sin x
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x  0, y  0 thoả mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x  + y = 1 2 4 x x   
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1− + , x  0,  . 2 24  2  z
Câu 8 (1 điểm) Cho y
z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z xe = 0. Ứng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,02;0,99) .  1 (2n −1)! 
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n     . n→+ n (n −1)!   + ln(1+ 2x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx  . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 41
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) sin x 1− x − sin x 1− 0 Câu 1. = lim = lim x L = =1
x→+ x − arctan x x →+ arctan x 1− 0 1− x Giải thích:  1 − sin x 1    x x x sin x +   lim = 0 (theo nguyên lý kẹp) 1 1 x→+ − x  lim = lim = 0 x→+ xx →+ x  arctan x
+) lim arctan x =  lim = 0. x→+ 2 x→+ x Vậy L = 1. 1 1 Câu 2. 2 f (x) (x 1)− = = = − . Do đó: 2 2 x − 2x +1 (x −1) (50) 5 − 2 50 1 51! f (x) = ( 2 − )( 3 − )( 4 − )( 5 − 0)( 5 − 1)(x −1) = ( 1 − ) 51! = , x   1 52 52 (x −1) (x −1) 51! Vậy (50) f (x) = , x   1. − Q + 52 (x −1) Câu 3. 5 3 5 2 2 2 2 2 I = x − 9 dx = 3 − x dx + x − 3 dx    0 0 3 3 5 2 2  x 9 x 9 x   x x 9 9  − − 2 =  + arcsin  + 
− ln x + x − 9   2 2 3   2 2      0 3 9 9 = +10 − ln 3 4 2 24 7  
(4sin x + 3cos x) +
(4cos x − 3sin x) 3sin x + 4cos x Câu 4. 2 2 25 25 I = dx = dx   0 0 4sin x + 3cos x 4sin x + 3cos x   2  24
7 4 cos x − 3sin x   24x 7   2 = +  dx = + ln | 4sin x +  12 7 4    3cos x | = + ln 0  25
25 4sin x + 3cos x   25 25  25 25 3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 42
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 sin x
Câu 5. Ta chứng minh:
1 với (x, y) → (0,0).(*) 2 2 sin x + sin y Thật vậy, (*) 2 2 2
 sin x  sin x + sin y , luôn đúng với (x, y) → (0,0). 3 2 sin x sin x Áp dụng: 0  = | sin x | |
 sin x | , khi (x, y) → (0,0) . 2 2 2 2 sin x + sin y sin x + sin y 3 sin x Mà lim | sin x |= 0  lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 2 ( x, y)→(0,0)
( x, y)→(0,0) sin x + sin y 3 sin x  lim = 0. 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y Câu 6. x + y =1 y =1− x Ta có:   
H = −x ln x − (1− x)ln(1− x) = f (x) . x  0, y  0  0  x 1 Xét 
f (x) trên (0,1) . Ta có: f (x) = − ln x −1+ ln(1− x) +1 = ln(1− x) − ln x  1
f (x) = 0  ln x = ln(1− x)  x = (0,1) 2  1  1
Xét dấu: f (x)  0  0  x  ; f (x)  0   x 1 2 2 1
Suy ra f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = . 2  1    1 1  max H = f =
  ln 2 , đạt tại (x, y) =  ,  .  2   2 2  2 4 x x   
Câu 7. Xét hàm số f (x) = cos x −1+ − liên tục trên  0,  2 24  2 
Dùng khai triển Maclaurin với phần dư Lagrange, ta có:   5    5  cos c +    cos c + 2 4  2 4   x x  2       5 x x 2 5 f (x) = 1  − + + x  −1+ − =
x , (c  (0, x)), x  0,   2 24 5!  2 24 5!  2         Đánh giá: 5 5 5 c 3    +   cos c +    0 2 2  2 
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 43
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 4    x x   
f (x)  0, x   0,  cos x 1− + , x     0,   2  2 24  2 
 điều phải chứng minh (đẳng thức không xảy ra). z Câu 8. ( , , ) y
F x y z = z xe , hàm ẩn z = f (x, y) xác định bởi F (x, y, z) = 0 z z z   xzx y F = −e ; y F = e ; F = 1 ye x y 2 z y yx = 0, x  = 0,02 z Chọn 0 
. Ứng với x = 0, y = 1 thì 1
z = 0.e z = 0  f (0;1) = 0 .
y = 1, y = −  0, 01 0   − −  F (0;1;0) F (0;1;0)  f (0;1) = =1; f (0;1) y x = = 0 x F (0;1;0) y F (0;1;0) z z Suy ra: f (0, 02;0,99) f ( x ; x y y f (0;1) f  (0;1) x f  = +  +   +  + (0;1) y  = 0+1.0,02 + 0.( 0 − ,01) = 0,02 0 0 ) x y
Vậy f (0,02;0,99)  0,02 .
Câu 9. Xét giới hạn:
  1 (2n −1)!  
n  (n +1)(2n − 2)(2n −1)  L = lim ln   = lim ln n n  →+   n  (n −1)! n n n→+ n      n 1 1   0   1   2   n −1  1 −  k  = lim ln 1+ + ln 1+ + ln 1+ ++ ln 1+ = lim ln 1+            n→+ n n   n   n   n   n →+  n =  n k 0 1 = f (x)dx
trong đó 𝑓(𝑥) = ln (1 + 𝑥) liên tục, khả tích trên [0,1] 0 1 1 1 x
= ln(1+ x)dx = x ln(1+ x) − dx   0 0 0 1+ x 1  1  1 = ln 2 − 1−
dx = ln 2 − (x − ln(1+ x)) = 2 ln 2 −    1 0 0  1+ x   1 (2n −1)!  L 2ln 2 1 − 4  lim n   = e = e = .   n→+ n (n −1)! e   + + 1 ln(1 2x) ln(1+ 2x) + ln(1+ 2x) Câu 10. I = dx = dx + dx    0 0 1 x x x x x x 1 I I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 44
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ln(1+ 2x) f (x) =
 0 liên tục trên (0;+). x x
+) I có điểm bất thường x = 0 . 1 2x 2 1 2 1 Khi x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx
hội tụ (do  = (0;1) ) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 ln(1+ x) +) Vi lim = 0    , với 0 nhỏ tuỳ ý. x→+ x 1 Chọn 1/3
 =  ln(1+ 2x)  (2x) khi x → + 3 1/3 3 (2x) 2 3 + 2 7
Khi x → + thì 0  f (x)  = , mà dx  hội tụ (do  =  1 ) 7/6 7/6 x x x 1 x 6
I hội tụ theo tính chất so sánh. Tóm lại, I , I hội tụ  I hội tụ. 2 1 2 1
Cách 2: Để xét I , ta có thể chọn hàm g(x) = , ta có trinh bày sau: 2 7/6 x 1 Xét g(x) =  0, x   1. Ta có: 7/6 x ln(1+ 2x) f (x) x x ln(1+ 2x)  lim = lim = lim (dạng ) 1/3
x→+ g(x) x→+ 1 x→+ x  7/6 x 2 6 1 2 = + lim x = lim = 0 2 − /3 1/3 x→+ 1 →+ 2 − /3 x x + 2x x 3 + + 1  7 g(x)dx = dx   hội tụ (do  = ) 7/6 1 1 x 6 +  I = f (x)dx
hội tụ theo hệ quả tiêu chuẩn so sánh. 2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 45
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn x cos x lim .
x→+ x − arccot x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x + 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x −16 dx  . 0
 5sin x + 6cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx  .
0 6sin x + 5cos x 3 sin y
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x  0, y  0 thoả mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x  + y = 1 3 5 x x   
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng sin x x − + , x  0,  . 6 120  2  z
Câu 8 (1 điểm). Cho z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình x
z ye = 0. Úng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,99;0,02) .  1 (2n)! 
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n     . n→+ n n!   + ln(1+ 3x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx  . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 46
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Lời giải chi tiết tham khảo đề số 1 x − cos x Câu 1. lim = 1.
x→+ x − arccot x 51! Câu 2. (50) f (x) = . 52 (x +1) 5 15 Câu 3. 2 x −16 = 4 + − 8ln 2  . 0 2
 5sin x + 6cos x 30 11 6 Câu 5. 2 dx = + ln  .
0 6sin x + 5cos x 61 61 5 1
Câu 6. max H = ln 2 đạt được khi x = y = . 2
Câu 7. Tương tự đề 1 (dấu bằng cũng không xảy ra).
Câu 8. f (0,99;0, 02)  0, 02 .  1 (2n)!  4 Câu 9. lim n   =   . n→+ n n! e   + ln(1+ 3x) Câu 10. dx  hội tụ. 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 47
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x + sin x)x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arccot x . 
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 3 4 tan x dx  . 0 1
Câu 4 (1 diểm). Tính tích phân ln ( 2 x + x +  )1dx. 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4(x y) − x y . 2   x
y arctan   , y  0,
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số f (x, y) =   y  .  0, y = 0
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm ( A 1, 0) .
b) Tính f  (1, 0) . y  + +
Câu 7 (1 điểm). Cho x y x y 0  x, y  . Chứng minh tan tan tan  . 2 2 2  xsin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 2 − dx . 1+ 3x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 0 x x +1− cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 48
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) 1 ln(cos x+sin x)
Câu 1. = lim(cos + sin ) x = lim x L x x e . x→0 x→0
ln(cos x + sin x) 0 Xét K = lim (dạng ) x→0 x 0 -sin x+ cos x 1 cos x+sin x K x = lim = 1  L = lim(cos x+sin x) =e =e x→0 1 Vậy L = . e Câu 2. y(x) lim
= lim arccot x = 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên bên phải. x→+ x x →+ y(x) lim
= lim arccot x =  = a x→− x x →− 1 −  2 L Hospital 2 arccot x −  1 x +
= lim ( − ) = lim (arccot − ) = lim = lim x b y x x x = lim =1 2 x→− x→− x→− 1 x→− 1 − x→− 1+ x 2 x x
y =  x +1 là tiệm cận xiên (bên trái) duy nhất của đồ thị hàm số.  /4  /4  /4 Câu 3. 3 I = tan x dx = tan . x   ( 2 1+ tan x)dx − tanx dx  0 0 0  /4 2  /4  /4 −sin x  tan x  1− ln 2 = tanx d(tan x) + dx =    + ln | cos x | = 0 0 cos x  2  2 0 1− ln 2 Vậy I = . 2 Câu 4. 1   I = ln  (x + x+ ) 1 1 2 1 dx = ln
 ( 2x + x + )1d x +   0 0  2   1    + = x + (x + x+ )1 1 2 1 2x 1 ln 1 − x +      dx 2 0  2   2  x + x +1 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 49
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST   1     1  x +  1 3 3 1 = 3 3 2 ln 3 − 2−  d  x  2
= ln 3−  2x −  arctan  2 0 2  2 1 3    2  2 3 3   x + +        2  4   2  0 3  = ln 3− 2 + 2 2 3 3  Vậy I = ln 3− 2 + . 2 2 3 Câu 5. 2 2
z(x, y) = 4(x y) − x y +) Tập xác định: 2 D = . +) z 4 2 ; x z = − = 4 − − 2y x y z = 0 x = 2 Giải hệ x     M (2, 2 − ) là điểm dừng z  = 0 y   = 2 − y +) Ta có: A z 2; B z 0; C z = = − = = = = 2 − xx xy yy 2 B AC = 4 −  0  
 hàm số đã cho đạt cực trị tại duy nhất 1 điểm là M (2,−2) , đây A  = 2 −  0
là điểm cực đại, z = z(2, 2 − ) = 8. CÐ Câu 6. 2 2  x   x   a) Ta có y   0 : 0 |
f (x, y) |= y arctan | = y |  arctan |  y |  y =     0, (1)y   y  2 
f (x, y) = 0 |
f (x, y) | | = 0 |  . (2) 2  
Từ (1)(2) ta có: 2 0 |
f (x, y) | |  y |  , (  x, y)  , mà lim | y |  = 0 , nên theo nguyên lý 2 ( x, y)→(1,0) 2
kẹp ta có lim | f ( , x y) |= 0 ( x, y)→(1,0)
 lim f (x, y) = 0 = f (1,0)  f ( ,
x y) liên tục tại B(1, 0) . ( x, y)→(1,0)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 50
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 y arctan − 0 2
f (1, y) − f (1, 0) y 1  b) Xét giới hạn: lim = lim = lim arctan = 2 y→0 y→0 y→0 y − 0 y y 2 
f (1, y) − f (1, 0)   f (1,0) = lim = y y→0 y − 0 2   
Câu 7. Xét hàm số f (x) = tan x trên  0,  .  2   1  2sin x    f (x) = ; f (x) =  0, x  0,  2 3 cos x cos x  2        
f (x) là hàm lồi trên  0,  . Do x, y  0;  , áp dụng bất đẳng thức hàm lồi:  2   2   x + y x + y   
f (x) + f ( y)  2 f
 tan x + tan y  2 tan , x  , y    0,   2  2  2  tan x + tan y x + y      tan , x  , y 0,  2 2  2     
đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = y, x 0,   2   /2 0  /2 x sin x x sin x x sin x Câu 8. I = dx = dx + dx    − /2 x − /2 x 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3x   −  0 x sin xx =  t = Xét I = dx
. Đặt t = −x dx = d
t . Đổi cận  . 1 2 2 − /2 1+ 3xx  = 0  t = 0 0 − −  /2  /2 t sin( t) t sin t x sin x I = (−dt) = dt = dx    1  − − − /2 t 0 t 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3 x x  /2  /2      /2 x sin x x sin x x sin x 3 x sin xI = +   dx =    + d  x =
x sin x dx −  0 x x 0 x x 0  1+ 3 1+ 3   1+ 3 1+ 3   /2   /2 /2 =
x d(− cos x) = (−x cos x) −
(− cos x)dx = 1   0 0 0 Vậy I = 1.  1 arctan x dx arctan x dx + arctan x dx Câu 9. I = = +    0 0 1 x x +1− cos x x x +1− cos x x x +1− cos x I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 51
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST arctan x arctan x f (x) = =
 0 là hàm liên tục trên (0,+). +1− cos 2 x x x x x x + 2 sin 2
+) I có điểm bất thường x = 0 . 1 2 x Khi x 0+ → ta có: (1− cos x) ~
, là VCB bậc cao hơn x x khi x →0 2  x 1 1 1 1 Khi x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx  hội tụ (do  =  1) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1
x x + (1− cos x)  x x  0 
+) Xét I . Với x 1, ta có:  2  0  arctan x   2    +  2 2 3 0  f (x)  = , x  1, mà 2 dx  hội tụ (do  =  1 ) 3/2 3/2 x x x 1 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Vậy I , I hội tụ 2 1 2  I hội tụ.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 52
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) 1
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x − sin x) x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arctan x . 
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4 4 tan x dx  . 0 1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân ln ( 2 x x +  )1dx . 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4( y x) − y x . 2   y
x arctan   , x  0,
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm số f (x, y) =   x   0, x = 0.
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm B(0,1) . b) Tính f  (0,1) . x  + +
Câu 7 (1 điểm). Cho x y x y 0  x, y  . Chứng minh cot cot cot  . 2 2 2  xsin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 2 − dx . 1+ 2x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 53
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Lời giải chi tiết tham khảo đề số 3 1 1
Câu 1. lim(cos x − sin x) x = . x→0 e y(x)  Câu 2. lim = lim arctan x = = a x→+ x x →+ 2  1 arctan x   −     2 2 + b = lim y
x = lim x arctan x − =     lim 1 = lim x = 1 − x→+  2 x→+   2 x→+  1 x→+ 1 − x 2 x   y =
x −1 là tiệm cận xiên bên phải. 2 Tương tự  − ta tìm được y =
x −1 là tiệm cận xiên bên trái. 2  /4  /4 Câu 3. 4 2 tan x dx = tan x    ( 2 1+ tan x) − ( 2 1+ tan x) +1 d  x  0 0  /4 3  tan x   2 = 
− tan x + x = − .  3  4 3 0 1  Câu 4. ln
 ( 2x x+ )1dx = −2 0 3
Câu 5. Hàm số đạt cực trị tại duy nhất điểm M (−2, 2) (cực đại), z = z( 2 − ,2) = 8. max
Câu 6. a) f (x, y) liên tục tại B(0,1) .   b) f (0,1) = x 2
Câu 7. Tương tự đề trên. Câu 8. I = 1 + arctan x dx Câu 9.  hội tụ. 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 54
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
 a x, khi x 1 f (x) = 
arccos x, khi 0  x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược của hàm số 2x 2 x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hai hàm f(x)= 3 x , g(x)= 2 x , 1
−  x  3. Tìm số c( 1 − ,3) f  (c) f (3) − f ( 1 − ) sao cho =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? g (c) g(3) − g( 1 − ) Giải thích?
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f (x), g(x) : → thoả mãn f (x)  g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu f (x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x))  g(g(x)) . + 3x +1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân x  . (x +1) ( d 2 0 x + ) 1 1 1+ 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln  . 3 x→0 x  1+ sin 2x  
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(cos x),0  x  . 3 3  t x =  3 
Câu 8 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t  . 2 ty =  1− t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1  1 2  n −1 lim  + ++  n→ +  2 2 2 2 2 n 1 4  n +1 4n + 2 4n + (n −1)  
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) lồi, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x)dx   a b a 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 55
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có: f (1) = arccos1 = 0 . 3 3
lim f (x) = lim a x = a −1, lim f (x) = lim arccos x = arccos1 = 0 + + − − x 1 → x 1 → x 1 → x 1 →
+) f (x) liên tục tại 3
x = 1  lim f (x) = lim f (x) = f (1) 
a −1 = 0  a = 1 + − x 1 → x 1 →
Vậy a =1 là giá trị cần tìm.
Câu 2. Với x , xét phương trình xx x = −  = ( x y y )2 2 2 2 2 −1 2  y y + yy x 4 | | 2 =  = 0 (L)  ( x )2 x  2 2 2
y  2 −1 = 0   2 y + y + y+ y x 4 | | 2 =  = 0 (TM )  2 2 2 y + y + 4  − x = log = 0 1 = f (y) 2 2 2 + +  − x x 4
Hàm ngược của hàm số đã cho là 1 f (x) = log , x  . 2 2 Câu 3. Ta có:  2 f (x) 3x , g = (x) = 2 , x x  ( 3 − ,1)  2 3 3
Do đó: f (c) f ( 3 − ) − f (1) 3c ( 3 − ) −1 7 − =  =  c = ( 3 − ,1) .  2 g (c) g( 3 − ) − g(1) 2c ( 3 − ) −1 3  Như vậ f (c) f ( 3 − ) − f (1)
y tồn tại hằng số c để thoả mãn đẳng thức = , điều này không mâu g (c) g( 3 − ) − g(1)
thuẫn với định lý Cauchy.
Thật vậy, định lý Cauchy áp dụng cho g(x)  0, x
 (a,b) . Bài này ta có g(0) = 0 , với
0  (−3,1) thế nên bài này không thoả mãn điều kiện định lý Cauchy → bài này không nằm
trong vùng áp dụng định lý Cauchy, không mâu thuẫn.
Câu 4.f là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra f (x)  g(x)
f ( f (x))  f (g(x)) . Lại có f (g(x))  g(g(x)) (vì f (y)  g(y) )  đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 56
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + 3x +1 +  x 2 1  Câu 5. x = + − x     (x +1) ( d d 2 0 x + ) 2 2 0 1
x +1 x +1 x +1 A A x 2 1   1  = lim + − dx = lim ln 
( 2x +1 +2arctan x−ln| x+    1| 2 2 )
A→+ 0  x +1 x +1 x +1 A→+   2  0  1 = (    + A + ) 2 2 A 1 lim ln
1 + 2arctan A − ln | A +1| = lim  ln + 2arctan A   A→+ 2 A→+  A       = ln1+ 2 =  2 Câu 6. VCB 1 1+ 2sin x  1 1+ 2sin x   1+ 2sin xL = lim ln = lim −1 do lim =      1 3 3 x→0 x→0 x→0 x  1+ sin 2x x  1+ sin 2x   1+ sin 2x  3  x    x − + o  (x ) 3 3 (2x) 2 −   2x − + o( 3 x )
1 2sin x − sin 2x 1  3!   3!  = lim  = lim  3 3 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 3 1 x + o ( 3 x ) 3 1 x 1 1 = lim  = lim  = lim = = 1. 3 3 x→0 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 1+ sin 2x 1+ 0 Vậy L=1.  −sin x   
Câu 7. Ta có: y (x) = , x   0, 
 . Độ dài cung cần tính là: cos x  3        − x       = 1+  (y (x)) 2 2 sin 1 1 3 3 3 3 dx = 1+ dx = dx =
dx do cos x  0, x      0,       2 0 0 0 0  cos x  cos x cos x   3    cos   x dx d(sin x) −d(sin x) 3 3 2 = d(sin x) = =    2 2 0 0 0 cos x 1− sin x
(sin x −1)(sin x +1)  3 −1  sin x −1 = ln = ln(2 +   3) (đvđd). 2  sin x +1 0
Vậy độ dài cung cần tính là ln(2 + 3) (đvđd). Câu 8.
− Khi 𝑡 → ±∞ thì lim𝑡→±∞ 𝑥 = lim𝑡→±∞ 𝑡3 = −1 ⇒ trường hợp này không có tiệm cận xiên. 1−𝑡3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 57
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 3 t
- Khi t t , với t  1 thì 0 lim x =
hữu hạn  trường hợp này không có tiệm cận Xiên. 0 0 3 t t − 0 1 t0
- Khi t →1 thì x →  . Ta có: 2 3 2 y t 1− t 1+ t + t lim = lim  = lim = 3 = a 3 t 1 → t 1 → t 1 x 1− t tt 2   t ( 2 t + t + ) 3 2 3 1 − 3 3 t t t
b = lim( y ax) = lim( y − 3x) = lim  −  = lim 3 t t
t →  1− t 1 tt →  (1− t) ( 2 1 1 1 1 1+ t + t ) 2 2 2 t (1− t) t (1− t) = lim = = t→ (1− t)( lim 0 2 1 1+ t + t ) 2 t 1 → 1+ t + t
y = 3x là tiệm cận xiên của đường cong đã cho.
Câu 9. Giới hạn đã cho được viết lại là: 1 𝑛−1 𝑘 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝐿 = lim = lim
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=1 𝑘=1 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝑘 = lim ( vì với 𝑘 = 0 thì = 0)
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=0 Xét giới hạn: 𝑘 1 𝑛−1 𝑘 1 𝑛−1 𝐾 = lim = lim 𝑛
𝑛→+∞ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑛→+∞ 𝑛 ∑ 2 𝑘=0 𝑘=0 √4 + (𝑘𝑛) 1 𝑥
= ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥) =
liên tục, khả tích trên [0,1] ) 0 √4 + 𝑥2 x = dx = 4 + x = 5 − 2  0 ( )1 1 2 2 + 0 4 x n 1 n 1 − kL = lim  lim  =1( 5 − 2) = 5 − 2. n→+ n→+ 2 2 n +1
n k=0 4n + k
Câu 10. Với mỗi x [a,b] , luôn tồn tại duy nhất t [0,1] sao cho: x = ta + (1− t)b .
Do đó có thể đổi biến x = ta + (1−t)b  dx = (a b)dt . Đổi cận:
- Khi x = a thì t =1.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 58
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
- Khi x = b thì t = 0. b 0 1 1 1 Lúc này: f (x)dx =
f (ta + (1− t)b)  (a b)dt =
f (ta + (1− t)b)dt.    a 1 0 b a b a
Áp dụng tính chất hàm lồi: f (ta + (1− t)b)  tf (a) + (1− t) f (b), t  [0,1]. ⇒ ∫ 1 1
0 𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏)d𝑡
≤ ∫0 [𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)]d𝑡 𝑡2 1 𝑡2 1 1 1
= 2| 𝑓(𝑎) + (𝑡 − 2)| 𝑓(𝑏) = 2𝑓(𝑎) + 2𝑓(𝑏). 0 0
Suy ra điều phải chứng minh.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 59
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
 a + x, khi x 1 f (x) = 
arccos x, khi 0  x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược của hàm số 3x 3 . x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm số 3 2
f (x) = x , g(x) = x , 3
−  x  1. Tìm số c  (−3,1) sao cho f  (c) f ( 3 − ) − f (1) =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? Giải thích? g (c) g( 3 − ) − g(1)
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f (x), g(x) : → thoả mãn f (x)  g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu g(x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x))  g(g(x)) . + x + 3
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx  . (x +1) ( 2 0 x + ) 1 1 1− 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln   . 3 x→0 x  1− sin 2x   
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(sin x),  x  . 6 2 2  t x = 
Câu 4 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t  . 3  3t y = 3  1− t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1  1 2  n −1 lim  + ++  n→ +  2 2 2 2 2 n 1 4  n −1 4n − 2 4n − (n −1)  
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm f(x) lõm, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x)dx   a b a 2
Lời giải tham khảo đề số 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 60
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx  . 2 x + 3x + 2  dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 1 3
x x +1 + x +1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox. 4 9 −
Câu 4 (1 điểm). Tính cos x cos 4x lim . 2 x→0 x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y = . 3 2
x − 2x + x − 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 3 2 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x y)(2x + 3y);  là tham số thực. 2 2 1
  x + y  4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy  , với D :  Dx   y  3x
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f (1), f (0) 0 và f  = − = (x)  0, x  ( 2 − , 2) 2018 2019
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số:   z = x ( 2 2 x y ) + ( 2 2 x y ) + ( 2 2 sin 100 x y )  .     Chứng minh 2 z z x + xy = zy yx  .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 61
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x x  2 1  Câu 1. dx = dx = −    dx
 = 2ln | x + 2 | −ln | x +1| +C 2 x + 3x + 2 (x +1)(x + 2)
x + 2 x +1 1
Câu 2. f (x) =  0, x  1. 3
x x +1 + x +1
Điểm bất thường của tích phân suy rộng là + . Ta có: 1 x→+ 1 1 + dx 3 ~ = , mà  hội tụ (do  =  1 ) 3/2 3 3 − + 3/ 2 1 + +1 x x x x x 1 x 2  dx  
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 3
x x +1 + x +1 Câu 3.
Chỉ cần quay nửa trên của elip (ứng với 𝑦 ≥ 0 ) thì sẽ thu được vật
thể đã cho. Nửa trên của elip là miền giới hạn bởi: 3 𝑦 = √
2 4 − 𝑥2, 𝑦 = 0, 𝑥 = −2, 𝑥 = 2.
Quay miền này quanh trục O𝑥 ta thu được vật thể có thể tích là: 2 3 2 9 2 9 𝑥3 2
𝑉 = 𝜋 ∫ ( √4 − 𝑥2) d𝑥 = (4 − 𝑥2)d𝑥 = −2 2 4 ∫ −2 4 (4𝑥 − 3 )| −2 = 24𝜋(dvtt) Câu 4. cos x − cos 4x
−sin x + 4sin 4x L = lim = lim
(dạng 0 − 𝐿′𝐻𝑜𝑠𝑝𝑖𝑡𝑎𝑙) 2 x→0 x→0 x 2x 0
− cos x +16cos 4x −cos 0 +16cos 0 15 = lim = = . x→0 2 2 2 15
Vậy giới hạn cần tính bằng 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 62
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST x x Câu 5. y = = . 3 2
x x + x x − ( 2 2 2 ( 2) x + ) 1
Tập xác định: D = \{2}  x = 2 là điểm gián đoạn của hàm số. 1 x  1 x 2  lim y = lim  = + do lim = +, lim =   0  + + 2 + + 2 x→2 x→2 − + x→2  − x→2 x 2 x 1 x 2 x +1 5 
x = 2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. Câu 6.  2 2 2
z = 3x y + 2xy − 3yz (1,1) = 2 x x  3 2
z = 2x y + 2x y − 3xz (1,1) =1 y y
 dz(1,1) = z (1,1)dx + z (1,1)dy = 2 dx + dy x y Câu 7.   x = 0  = − − +  = Tìm điể z 4 y 4x 2 0  m dừng: x     
z = −4x − 6 y + 3 = 0 y =  y    2   
M 0,  là điểm dừng duy nhất của hàm số.  2  2
B AC = −     8 0 A = z = 4 − , B = z = 4 − , C = z = 6 −   xx xy yy A  = 4 −  0     3
hàm số đạt cực đại tại M  0, , giá trị cực đại 2 z =  .  2  CÐ 4 Câu 8.  =  Đổ x r cos i biến  |  J |= r . y  = r sin 1   r  2 
Miền D trở thành       4 3 Tích phân cần tính là:  /3 2  /3 2 2 I =
(x + y)dx dy = d
(r cos + r sin)  r dr = d
(cos + sin)r dr      D  /4 1  /4 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 63
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST r=2   = 3 /3  /3  /3 r 7 7 = (cos + sin) d  =
(cos + sin)d = (sin − cos)    /4  /4 3 3 3 r 1 =   = /4 7 = ( 3 −1). 6
Câu 9. Giả sử tồn tại hàm f (x) thoả mãn đề bài.
f khả vi tới cấp 2 trên (-2,2)  f khả vi trên (-2,2), liên tục trên [-2,2].
Áp dụng định lý Lagrange cho f (x) trên [0,1]:  f (1) − f (0)
Tồn tại   (0,1) sao cho f () =
= f (1) (vì f (0) = 0 ) 1− 0
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm f (x) liên tục trên [−1,0], khả vi trên (−1,0) ta  f (0) − f ( 1 − )
có: Tồn tại   (−1,0) sao cho f ( ) = = − f ( 1 − ) = f (1) 0 − ( 1 − )
Như vậy, tồn tại , ( 2
− ,2),   sao cho f () f
= ( ) , điều này mâu thuẫn với giả thiết
f  (x)  0, x  ( 2
− ,2)  không tồn tại hàm f thoả mãn đề bài. Câu 10.
Đặt 𝑢 = 𝑥2 − 𝑦2 và 𝑓(𝑢) = sin 𝑢 + 𝑢2018 + 100𝑢2019.
Ta có: 𝑧 = 𝑥𝑓(𝑢). ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ ∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ 2𝑥 = 𝑓(𝑢) + 2𝑥2𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ ∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ (−2𝑦) = −2𝑥𝑦𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ⇒ 𝑥2 ∂𝑧
∂𝑦 + 𝑥𝑦 ∂𝑥 = −2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) + 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) = 𝑥𝑓(𝑢) ⋅ 𝑦 = 𝑧𝑦. ⇒ đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 64
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx  . 2 x + 5x + 6  dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:  . 1 3
x + x +1 + x +1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox. 9 4 −
Câu 4 (1 điểm). Tính cos 4x cos x lim . 2 x→0 x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y = . 3 2
x + 2x + x + 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 2 3 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x y)(2x + 3y);  là tham số thực. 2 2 1
  x + y  4 
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy  , vói D :  x Dy x   3
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f  (1), f (0) 0 và f  = − = (x)  0, x  ( 2 − , 2) 2018 2019
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số   z = x ( 2 2 x y ) + ( 2 2 x y ) + ( 2 2 sin 100 x y )   .   Chứng minh 2 z z x + xy = zy yx  .
Lời giải tham khảo đề số 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 65
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)