
































































Preview text:
lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
ĐỀ CK GIẢI TÍCH 1 DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................................2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ............................................................4
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ............................................................................8
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ............................................................................9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 10
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 15
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 17
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 22
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 24
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 29
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 31
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 36
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 40
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 42
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 47
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 49
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................................... 53
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) ......................................................... 54
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) ......................................................... 56
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) ......................................................................... 60
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) ......................................................... 62
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) ......................................................................... 65 (TaiLieuHust, 2022)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1 ln(1+ x) x a) lim . x→0 x 3 x y b) lim . 6 2 ( x, y) ( → 0,0) 2x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 2,02 + 3,04 + 3 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1− , x 0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 3x
và y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2
2x −3 + 1− x dx.
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 3
f (x) = x + x có hàm ngược là y = g(x) . Tính g (2) . 2 2
z z 3 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + + với z = . 2 2 x y y y (x + y )3 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 3 100 cm / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50 cm.
Câu 9 (1 điểm). Tính 2 cot x dx . 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) ln(1+x) 1 ln ln(1+ x) x x Câu 1: L = lim = lim x e . x→0 x→0 x ln(1+ x) ln(1+ x) ln ln 1+ − 1 x x
Xét giới hạn K = lim = lim x→0 x→0 x x ln(1+ x) x→0 ln(1+ x) ln(1+ x) Vì lim −1 =1−1 = 0 , nên ln 1+ −1 ~ − 1 . x→0 x x x ln(1+ x) − 1 − 1 2 x + o ( 2 x ) ln(1+ x) − x = lim x K (VCB) = lim = 2 lim (Khai triển Maclaurin) 2 x→0 x→0 x x 2 x→0 x 1 − 2 x 1 2 − = lim = 2 x→0 x 2
Giới hạn đã cho bằng K 1/ 2 L e e− = = . 3 x y b) f ( , x y) = , ( , x y) 0. 6 2 2x + 3y +) Chọn M ( 3 , a a
. Khi a → 0 thì M ( 3 , a a → (0,0) . 1 ) 1 ) a a 1
Ta có: f (M ) = f (a,a ) 3 3 3 = = 1 6 6 2a + 3a 5 f ( 1 M → khi M → (0,0) (1) 1 ) 1 5 +) Chọn M ( 3 − , b b
. Khi b → 0 thì M ( 3 − , b b → (0,0). 2 ) 2 ) ( b − ) b 1 −
Ta có: f (M ) = f (− , b b ) 3 3 3 = = 2 6 6 2( b − ) + 3b 5 − f ( 1 M →
khi M → (0,0) (2) 2 ) 2 5 3 x y
Từ (1) và (2) f (x, y) không cùng tiến tới một giá trị khi (x, y) → (0,0) lim 6 2
( x, y)→(0,0) 2x + 3y không tồn tại.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Câu 2. Xét hàm số 2 2 f ( ,
x y) = x + y + 3 . Ta có: x y x = 2, x = 0,02 f x y = f x y = . Chọn 0 . x ( , ) , y ( , ) 2 2 2 2 x + y + 3 x + y + 3 y = 3, y = 0, 04 0
Áp dụng công thức tính gần đúng: 2 2
A = 2, 02 + 3, 04 + 3 = f ( x + x , y + y
f x , y + f x , y x
+ f x , y y 0 0 ) ( 0 0) x ( 0 0) y ( 0 0 ) 1 3
= f (2,3) + f (2,3)0,02 + f (2,3)0,04 = 4 + 0,02 + 0,04 = 4,04 x y 2 4 Vậy A 4,04 . 2 2 x x
Câu 3. Chứng minh: cos x 1− , x 0 cos x + −1 0, x 0 . 2 2 2 x Xét
f (x) = cos x +
−1 trên [0;+). Ta có: f (x) = −sin x + ,
x f (x) = −cos x +1 0, x 0 2 f (x)
đồng biến trên [0;+) f (x) f (0) = 0, x 0 f
(x) đồng biến trên [0;+) f (x) f (0) = 0, x 0
Từ đó ta có được điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = 0
Câu 4. Quay miền D là hình phẳng giới hạn bởi các đườ 2
ng y = x − 3x, y = 0, x = 0, x = 3 quay quanh trục
Oy thì thu được vật thể có thể tích là: 3 V = 2 x
( 2x −3x)dx = 2 x ( 2
3x − x )dx (vì 0 2
x − 3x 0, x [0,3]) 3 4 3 x 27 = 2 ( 2 3 3x − x ) 3 dx = 2 x − = (đvtt) 0 4 2 0
Câu 5. Điều kiện: 3 2 2 2
2x − 3 0 x
1− x 0 1− x = x −1 , do đó: 2 1 − − 2 2
I = 2x − 3 + 1− x d
x = 2x −3 + ( 2 x − ) 12 1 d x 1 1 3 = 2x − 3 dx + dx = (2x − 3) + ln ( 2 x + x −1 + C 2 ) x − 3 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2
Câu 6. Ta có: f (x) = 3x +1. Với 3
y = 2 x + x = 2 x =1. 0 0 0 0 3 1 1 1
Vì y = g(x) là hàm ngược của f (x) = x + x nên: g ( y = = = . 0 ) f ( x f (1) 4 0 ) Vậy 1 g (2) = . 4
Câu 7. Điều kiện xác định P là y 0 . 2 2 2 z 12x − 3y
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z(x, y) nên: = . 2 x (x + y )7 2 2 2 2 2 2 2 2
z z 3 z
12x − 3y +12 y − 3x 3 3 − y P = + + = + 2 2 x y y y ( + )7 y x y (x + y )5 2 2 2 2 9 9 = − = 0, y 0.
(x + y )5 (x + y )5 2 2 2 2
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm 3
t( s) là V (t) (cm ) .
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 3 V t = ( 3 100 cm / s ( ) 100 cm / s) .
Tại thời điểm t0 nào đó, R(t = 50( cm) . 0 ) 4 2 Ta có: 3 = V (t) =
(R(t)) . Lấy đạo hàm hai vế theo t , ta có: V (t) 4 (R(t)) R (t) 3 Tại
t = t , ta có: V (t ) = 4 R (t ) 2 R (t ) 2
100 = 4 (50) R t 0 0 0 0 ( 0 ) R ( 100 1 t = = (cm / s). 0 ) 2 4 (50) 100
Khi bán kính quà bóng bằng 50 cm, tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính là 1 (cm / s) . 100 /2 Câu 9. I = cot x dx . 0 /2 /2 /2 sin x cos x sin x + cos x Xét L =
( tan x + cot x)dx = + d x = dx . 0 0 0 cos x sin x sin x cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Đặt t = sin x − cos x dt = (cos x + sin x)dx . 2 − 2 2 1 t
t = (sin x − cos x) = 1− 2sin x cos x sin x cos x = . 2 Đổ i cận: - Khi x 0+ → thì t 1
→− ; Khi x → thì t →1 2 1 0 1 dt 2 2 L = = dt + dt −1 2 1 − 2 0 2 1− t 1− t 1− t 2 0 2 B 2 = lim dt + lim dt + − A→( 1 − ) A 2 B 1 → 0 2 1− t 1− t 0 B
= lim ( 2 arcsin t) + lim( 2 arcsin t) + − A→(−1) B 1 → A 0 − = lim (− 2 arcsin )
A + lim ( 2 arcsin B) = − 2 + 2 = 2 + − A→( 1 − ) B 1 → 2 2 /2 Giờ xét cot x dx , với f ( )
x = cot x 0 liên tục trên 0, . 0 2 + + x→0 x→0 cos x 1 1 1 cot x = ~ ~ = , 1/2 sin x sin x x x /2 1 mà / 2 1 dx hội tụ (vì = (0,1) cot x dx hội tụ. 1/ 2 0 x 0 2 Đổ i biến t = − x x = − t , ta có: 2 2 /2 0 /2 /2 cot x dx = cot − t (−dt) = tan t dt = tan x d . x 0 /2 0 0 2 /2 /2 1 1 cot x dx =
( tan x + cot x)dx = L = . 0 0 2 2 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1 x e −1 x a) lim . x→0 x 4 xy b) lim 2 8
( x, y)→(0,0) 4x + 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân 2 2 A = 4, 03 + 2, 02 + 5 . 2 x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng x e 1+ x + , x 0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường 2
y = x − 4x
và y = 0 quanh trục Oy một vòng. 1 −
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 2 4
− − 3x + 1− x dx .
Câu 6 (1 điểm). Hàm số 5
f (x) = x + x có hàm ngược là y = g(x) . Tính g (2) . 2 2
z z 5 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + + với z = . 2 2 x y y y (x + y )5 2 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ 3 200 cm / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60 cm.
Câu 9 (1 diểm). Tính 2 tan x dx . 0
Cách giải tham khảo đề số 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: − a) x lim . x → sin x 2 2y ln x b) lim . 2 2
( x, y)→(1,0) (x −1) + y
Câu 2 (1 điểm). Phương trình 3 2 5
x + 3x y + y − 5 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) . 2x
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arctan , x 1 . 2 1− x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1+ 2x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x y = . x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) tan(2x)dx . + b) dx . x + ( 2 0 ( 3) x − x + ) 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 3 3 2
z = x + y − (x + y) .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) Câu 1. x − 1 1 lim = lim = = 1
− . (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital) x → sin x x → cos x cos − Vậy x lim = 1 − . x → sin x 2 b) Đặ 2y ln x
t f (x, y) = 2 2 (x −1) + y 2 2 y ln1
+) Nếu x =1 và y → 0 thì f (x, y) =
= 0 → 0 khi y → 0 . (1) 2 2 0 + y
+) Nếu x 1 và (x, y) → (1,0) thì: 2 2 2y ln x ln x 2y (x −1) lim = lim lim 2 2 2 2 (x,y) ( → 1,0) − + (x, y) ( → 1,0) − (x, y) ( → 1,0) (x 1) y x 1 (x −1) + y x 1 x 1 x 1 VCB − Ta có: ln x ln x x 1 lim = lim = lim = 1 ( x, y )→(1,0) x 1 → x 1 x −1 x −1 → x −1 2 2 2 2 y (x −1) 2 | (x −1) y | (x −1) + y 0 = | y | | y | |
= y | , mà lim | y |= 0 2 2 2 2 2 2 (x −1) + y (x −1) + y (x −1) + y ( x, y)→(1,0) 2 2 y (x −1) 2 − lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 y (x 1) = 2 2 lim 0
( x, y)→(1,0) (x −1) + y 2 2
( x, y )→(1,0) (x 1) + y x 1 x 1 2 2 y ln x lim = 1.0 = 0 (2) 2 2
( x, y )→(1,0) (x −1) + y x 2 2y ln x Tù̀ (1) và (2) lim = 0 2 2
( x, y)→(1,0) (x −1) + y Câu 2. 5 5
+) Với x =1 thì 1+ 3y + y − 5 = 0 y + 3y = 4 y =1 y(1) =1. 3 2 5
Theo bài ra: x + 3x y(x) +[ y(x)] − 5 = 0 2 2 4
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 3x + 6xy(x) + 3x y (x) + 5y (x)[ y(x)] = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Thay x =1, ta có: 4
3 6y(1) 3y (1) 5y (1)[y(1)] 0
3 6 3y(1) 5y + + + = + + + (1) = 0 ( do y(1) =1) 9 y − (1) = 8 Vậy 9 y − (1) = 8 3 2 5
Cách giải khác: Đặt F( ,
x y) = x + 3x y + y − 5. − − + ( 2 3x 6 ( , ) xy F x y ) Ta có: y (x) x = = . 2 4 F (x, y) 3x + (*) 5y y 5 5
Với x =1 thì 1+ 3y + y − 5 = 0 y + 3y = 4 y =1 y(1) =1.
Thay x = 1, y = 1 vào (*), ta có: (3 6) 9 y − + − (1) = = . 3 + 5 8 2( 2 1− x ) 2
− 2x (−2x) 2x + 2 − − + (1 x )2 (1 x )2 2 2 2( 2 x )1 2 Câu 3. y = = = = , x 1. 2 4 2 2x x + 2x +1 (x + + )2 2 2 x +1 1 1 1− x (1− x )2 2 2 Vậy 2 y = , x 1 . 2 x +1 2 3 x x 3
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: ln(1+ x) = x − + + o(x ) . 2 3
Khi x → 0 thì 2x → 0 , thay x bởi 2 x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là: 2 3 (2x) (2x)
y = ln(1+ 2x) = 2x − + + o( 3 (2x) ) 2 8 3
= 2x − 2x + x + o( 3x) 2 3 3
Vậy khai triển cần tìm là 2 8 3
y = 2x − 2x + x + o ( 3 x ) . 3 Câu 5.
+) Tập xác định D =
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. L H ospital +) Khi x → +: x 1 lim y = lim = lim = 0 (Dạng vô định) x →+ →+ e +1 x x x x→+ e
y = 0 là tiệm cận ngang bên phải của đồ thị hàm số.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Khi x → − : x x y + 1 e 1 a = lim = lim = lim = 1 0( vì lim x
e = 0 Khi x → − không có tiệm cận x→− ) x→− x→− x x x →− 0 +1 ngang. x x xe x
b = lim ( y − ax) = lim − x = lim = lim dạng x x x ( x x e +1 x e +1 x 1+ e− →− →− →− →− L'Hospital 1 = lim = 0 do lim x e− = + x→− ) x ( x −e− →−
y = x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, và có y = 0 là tiệm cận ngang bên phải, y là
tiệm cận xiên bên trái. Câu 6. sin(2x) 1 − 2 − sin(2x)dx 1 − d(cos(2x)) 1 −
a) tan(2x)dx = dx = = = ln | cos 2x | +C cos(2x) 2 cos(2x) 2 cos(2x) 2 − Vậy 1 tan(2x)dx =
ln | cos 2x | +C. 2 + b) d A x dx = (x + 3) ( lim 2 x − x + ) 1 A→+ (x + 3) ( 2 0 0 x − x + ) 1 A 1 1 1 2x −1 7 1 lim d = − + x 2 2 A→+ 0 13 x + 3 26 x − x +1 26 1 3 x − + 2 4 A 1 2 + ln − x − x +1 x ln | x 3 | 7 2 2 = lim − + arctan A→+ 13 26 26 3 3 2 0 2 + ln A − A +1 ln | A 3 | 7 2 A −1 ln 3 7 = lim − + arctan − + A→+ 13 26 13 3 3 13 78 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 1 | A +1| 7 2 A −1 ln 3 7 = lim ln + arctan − + 2 A→+ 26 A − A +1 13 3 3 13 78 3 1 7 ln3 7 14 ln 3 = ln1+ − + = − 26 13 3 2 13 78 3 39 3 13 14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng − . 39 3 13 2 2 3 3 x y Câu 7. 3 2 2 3 x + y = 4 + =1 2 2 3
x(t) = 8cos t
Tham số hoá đường cong: (0 t 2 ) 3 y (t) = 8sin t
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật
thể thu được, khi quay phần ứng với 0 t quanh trục Ox. 2
Diện tícch cần tính là: /2 y t ( ' 2 2 | ( ) |
x (t))2 ( y = + (t))2 /2 dt = 4 8sin t ( 2
− 4sin t cos t)2 + (24cost sin t)2 3 2 2 dt 0 0 /2 = 768
sin t sin t cos t (cos t +sin t) /2 3 2 2 2 2 4 dt = 768
sin t cos t dt 0 0 /2 /2 4 768 5 768 = 768 sin t d(cos t) = sin t = (dvdt) 0 5 5 0
Vậy diện tích cần tính là 768 (dvdt). 5 Câu 8. Tập xác định: 2 D = Tìm điểm dừng: x = −y { = = 2 x y 0 2 2 2
z = 3x − 2(x + y) = 0 y = x 3x = 0 x 2 4 2
z = 3y − 2(x + y) = 0
x − x − y = x = y x = y = y 3 2 2 0 { 3 2
3x − 4x = 0 4 4
hàm số có 2 điểm dừng là M , và M (0, 0) . 1 3 3 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
+) Ta có: A = z = 6x − 2, B = z = 2
− , C = z = 6y − 2 xx xy yy 2
= B − AC = 4−(6x − 2)(6y − 2). 4 4 - Tại điểm M , , ta có = − và 1 32 0 A = 6 0 3 3 − 64
z(x, y) đạt cực tiểu tại M (1,1), z = z M = . 1 CT ( 1) 27 - Tại điểm M (0,0) 2 . 3 3 2 Xét z
= z(0+ ,x0+ y
) − f (0,0) = ( x ) + ( y ) −( x + y ) Khi x = − y → 0 ta có: z
= 0, điều này chứng tỏ z(M = z M , với 2 ) ( 3) M ( x ,− y ) M M 3 thuộc lân cận của 2
hàm số không đạt cực trị tại 2 4 4
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm là M ,
(cực tiểu), giá trị cực tiểu là 1 3 3 64 − z = z M = . CT ( 1) 27
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 2x − a) lim . x→ cos x 2 3 2x ln y b) lim . 2 2
( x, y)→(0,1) x + ( y −1)
Câu 2 (1điểm). Phương trình 4 3 5
x + 4xy + 3y − 8 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x) . Tính y (1) . 2x
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arcsin , x 1. 2 1+ x
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1− 3x) đến 3 x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số x y = . 2 x e +1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: a) cot(3x)dx . + b) dx (x + 4) ( 2 0 x + x + ) 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3 2 2 3 x +
y = 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 3 3 2
z = x + y + (x + y) .
Cách giải tham khảo đề số 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) 2 1
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim − . 2 →0 x x e −1 x 3
x = t + t
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số y = f (x) xác định bởi
. Tính f (x), f (x) . 2 4 y = 2t + 3t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 3 y = x(x − 3) . 2 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi x 0 , ta có ln 1+ . x 2 + x 6 6 6 1 + 2 ++ n
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim . 7 n→ n
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 sin xdx a) . sin x + cos x
b) 3 arccot 3 − x dx . 2 + dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng . x ( 4 1 3x − 2)
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y − 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:
x arctan 3x, x 0 f (x) = 3x ae + bsin x, x 0
Tìm a và b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2) 2 2 1 2 x x − e +1 Câu 1. L = lim − = lim 2 x → e −1 x → ( 2 0 0 x x x e − ) 1 x → Dùng VCB: ( x e − )x 0 2 1
~ 2x cho mẫu số, ta có: 2 VCB 2 x x − e +1 L = lim ) x→0 2x (dạng 0 x 0 2 2 − 2 x L Hospital e 2 x L 0 Hospital − − = 4e 4e lim (dạng 0 ) = lim = = 1 − . x→0 4x 0 x→0 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng −1.
Cách giải 2: Dùng khai triển Maclaurin: 2 (2x) 2x − 2x + + o( 2 x ) 2 x − ( 2x e − ) 1 2! L = lim = lim (Khai triển Maclaurin) → ( 2 0 x x e − ) 1 x x→0 2x x 2 2 − x − o( 2 x ) 2 2 − x = lim = lim = 1 − . 2 2 x 0 → x 0 2x → 2x Câu 2. x = x(t) Ta có công thức: Với f x y = Xác định hàm y = ( ) y(t) y (t)
y (t)x (t) − y (t)x (t) f (x) = và f (x) = . 3 x (t) x(t)
Áp dụng công thức trên ta có: 3 dy y (t) 4t +12t f (x) = = = = 4t. 2 dx x (t) 1+ 3t 2 d y d dy d 1 d 1 4 f (x) = = = (4t) = (4t) = 4 = . 2 2 2 dx
dx dx x (t)dt x (t) dt 1+ 3t 1+ 3t Câu 3.
+) Tập xác định: D = .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Sự biến thiên: − ( 2 x(x 3) ) 2
(x − 3) + 2(x − 3)x x − 3 + 2x y = = = , x 0, x 3. ( − − x x − )2 2 4 2 3 3 2 3 x (x 3) x (x 3) ( 3) $ x − 3 + 2x y = 0 = 0 x =1. 2 3 x (x − 3) Lập bảng biến thiên:
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị:
- Hàm số đạt cực đại tại điểm 3 x = 1, y = y(1) = 4 . CD
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3, y = y(3) = 0 CT . Câu 4. Xét hàm số 2 2 f (x) = ln(1+ ) − trên (0, + ) x 2 + x x + 2 2 2 f (x) = ln −
= ln(x + 2) − ln x − ( do x 0) x 2 + x 2 + x 2 1 1 2
(x + 2)x − (x + 2) + 2x 4 − f (x) = − + = = 0, x 0. 2 2 2 x + 2 x (x + 2) x(x + 2) x(2 + x) 2 2
lim f (x) = lim ln 1+ − = + + + x→0 x→0 x 2 + x 2 2
lim f (x) = lim ln 1+ − = ln(1+ 0) − 0 = 0 x→+ x→+ x 2 + x Ta có bảng biến thiên:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x) 0, x 0 2 2 ln 1+ − 0, x 0 x 2 + x 2 2 ln 1+ ,x 0 (đpcm) x 2 + x Câu 5. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 1 + 2 ++ n 1 1 + 2 ++ n 1 1 2 n L = lim = lim = lim + ++ 7 6 n→ n→ n n n n → n n n n 6 1 n k = lim
n→ n = n k 1 1
= f (x)dx, trong đó 6
f (x) = x hàm liên tục, khả tích trên [0,1]. 0 1 7 1 6 x 1 = x dx = = . 0 7 7 0
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 . 7 Câu 6.
Giải: sin x + cos x = 2 sin x +
. Đặt t = x + x = t − dx = dt . Tích phân cần tính trở 4 4 4 thành: 3 3 1 1 sin t − sin t − cos t 4 2 2 I = dt = dt 2 sin t 2 sin t 3 2 2 3 3
1 sin t − 3sin t cos t + 3sin t cos t − cos t 1 cos 2 2 t = dt =
sin t −3sintcost +3cos t − dt 4 sin t 4 sin t 1 1 1 3 3 3 cost =
− cos 2t − sin 2t + + cos 2t − ( 2 1− sin t ) dt 4 2 2 2 2 2 sin t 1 3 cos t =
2 + cos 2t − sin 2t − +
cos t sin t dt 4 2 sin t
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 cos t 1 1 1
= 2+ cos2t −sin 2t − dt =
2t + sin 2t + cos 2t − ln | sin t | + C 4 sin t 2 2 2 2 Thay t = x + 4 3 sin xdx 1 1 1 =
2x + + sin 2x + + cos 2x + − ln sin x + + C sin x + cos x 4 2 2 2 2 2 4 x
cos(2x) − sin(2x) 1 = + − ln sin x + + C 1 2 8 4 4 b) Xét nguyên hàm
arccot 3− x dx = arccot 3− x d(x − 4)
= (x − 4)arccot 3 − x − (x − 4) d(arccot 3 − x) −1 −1
= (x − 4)arccot 3− x − (x − 4) dx 2 1+ ( 3 − x ) 2 3 − x 1 −
= (x − 4)arccot 3− x −
dx = (x − 4) arccot 3 − x − 3 − x + C. 2 3 − x 3 3 − −
arccot 3− x dx = [(x − 4)arccot 3− x − 3− x] = − −1 = 1 2 2 2 2 1
Câu 7. f (x) =
là hàm dương và liên tục trên [1, +) . x ( 4 3x − 2) + dx
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường + x ( 4 1 3x − 2) 1 x→+ 1 1 = + , mà 1 dx
hội tụ (do = 5 1) 5 x ( ~ 4 3x − 2) 4 5 x 3x 3x 1 3x + dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. x ( 4 1 3x − 2) 2 2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn x + ( y − 2) = 1: x = cost (0 t 2 ) . y = 2 + sin t 2 2
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x + (y − 2) =1 quanh trục Ox là: 2 2 |y(t) |
(x(t))2 (y = + (t))2 2 2 2 dt = 2
|2 + sin t | (−sin t) + (cos t) dt 0 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 2 = 2 (2 + sin t)dt
( vì 2 + sin t 0) = 2 (2t + cos t) = 8 ( dvdt ) 0 0 Câu 9.
Để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 thì điều kiện cần là f (x) liên tục tại x = 0 , tức là:
lim f (x) = lim f (x) = f (0) lim ( x arctan 3x ) = lim ( 3x ae + bsin x = + − + − ) 0 x→0 x→0 x→0 x→0 0
0 = ae + bsin 0 = 0 a = 0.
x arctan 3x, x 0,
Với a = 0 thì f (x) = b
sin x, x 0
f (x) − f (0)
x arctan 3x − 0 x arctan 3x x 3x lim = lim = lim = lim = lim 3 = 3. + + + + + x→0 − x→0 x→0 x→0 x→0 x 0 x x x
f (x) − f (0) b sin x − 0 sin x lim = lim = b lim = .1 b = b − − − x→0 − x→0 x→0 x 0 x x a = 0 a = 0
f ( x) khả vi tại x = 0
f (x) − f (0)
f (x) − f (0) lim = lim 3 = b + − x→ 0 − x→0 x 0 x − 0
Vạy (a,b) = (0, 3).
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2) 1 3
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim − . 3 →0 x x x e −1 3
x = 3t + t
Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số y = f (x) xác định bởi
. Tính f (x), f (x) . 5 y = 5t − t
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 3 y = x (x − 3) . x +1 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi x 1, ta có ln .
x −1 x −1 5 5 5 1 + 2 ++ n
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim . 6 n→ n
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: 3 cos x dx a) . sin x + cos x b) 2 arctan 3 − xdx . 1 + dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng . x ( 4 1 2x − ) 1
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn 2 2
x + ( y + 2) = 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số: x sin 3x, x 0 f (x) = a
2x + b arctan x, x 0
Tìm a và b để hàm số f (x) khả vi tại x = 0 .
Lời giải tham khảo đề số 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) −
Câu 1 (1 điểm). Tính cos x x lim .
x→+ x − sin x −1
Câu 2 (1 điểm). Dùng vi phân tính gần đúng 3 7,988 .
Câu 3 (1 điểm). Tính hoặc xét sự phân kỳ + −x e x dx . 1
Câu 4 (1 điểm). Tính 3x e sin(2x)dx . 0 2
Câu 5 (1 điểm). Cho ( , ) xy z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số 2 2
z = 3x − 4 y trong miền đóng: 2 2 x y + 1. 4 3
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1− x − y dx dy , trong đó: 2 2
D : x + y 1, x 0, y 0 . D 1 x = 3 −
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số t 8 2t y = 3 t − 8
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 18 2 + . − 1 sin x dx | | + 2 1 x e y arccot , x 0
Câu 10 (1 điểm) Tính z ( ; x y) biết = x z( ; x y) x 0, x = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x→+
Câu 1. Vì cos x bị chặn bởi 1 (cos x − x) ~ (−x) x→+
Tương tự, vì (−sin x −1) bị chặn bởi 2 (x − sin x −1) ~ x VCL cos x − x −x lim = lim = 1. −
x→+ x − sin x −1 x→+ x
Vậy giới hạn cần tính bằng −1. Câu 2. 3 3
A = 7,988 = 8 − 0, 012 Chọn x = 8, x = 0 − ,012. Xét hàm số 3
f (x) = x trên (0, +) . 0 1 f x x f = ( 1 1 ( ) , 0 x = = . 0 ) 3 2 3 2 x 12 3 3 8
Áp dụng công thức tính gần đúng nhờ vi phân: 1 3 A =
7,988 = f ( x + x
f x + f x x = 8 + (−0,012) = 1,999 0 ) ( 0) ( 0) 3 12 Vậy 3 A = 7,988 1,999 . − − − − − − − − x Câu 3. x e x x = x ( x −e ) x
= −e x − ( x −e ) x x 1 d d
dx = −xe − e + C = + C . x e + − − 1 A A − − x − − A x x 1 2 Ta có: e x dx = lim e x dx = lim = lim + . 1 →+ 1 x A A A→+ A e →+ e e 1 −1− A +) Xét giới hạn: lim A A→+ e −1 lim = 0 (do lim A e = + ) A A→+ e A→+ + − 2 x 2 2 e x dx = 0 + =
tích phân đã cho hội tụ và bằng . 1 e e e Câu 4. 3x 3x 3x 3 e e e x I =
e sin(2x)dx = sin(2x)d = sin(2x) − d(sin(2x)) 0 0 0 3 3 3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 − 3x 2 = 0 − cos(2 )d = cos(2 )d ( 3x e x x x e ) 0 0 3 9 3 2 − − 3 e x 2 3x 2 2 4 3 = cos(2x)e + e d(cos(2x)) x = −
e sin(2x)dx 0 0 9 9 9 9 0 3 3 2 2 − e 4 2 − 2e I = − I I = . 9 9 13 3 2 2 − e
Vậy tích phân cần tính bằng . 13 Câu 5. 2 2 2 xy z y e , z = = 2 xy xye x y 2 2 2 2 2 4 xy xy 3 xy xy 2 2 z = y e
, z = z = 2ye
+ 2y xe , z = 2xe + 4 xy x y e xx xy yx yy 2 2 2
d z = z dx + 2z dx dy + z dy xx xy yy 2 xy = + ( 2 2 xy xy + ) +( 2 2 4 2 3 xy 2 2 xy y e x ye y xe y xe + x y e ) 2 d 2 2 2 dxd 2 4 dy Rút gọn lại, ta có: = + ( + ) + ( + ) 2 2 4 2 3 2 2 2 d d 4 4 d d 2 4 d xy z y x y y x x y x x y y e . 2 2 y x 41− 2 2 2 x y 3 x 4
Câu 6. Với điều kiện + 1 2 2 4 3 x y 3 2 y 31− 4 2 + x ) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4 y 3x − 4 31−
6x −12 0 −12 = 1 − 2 4 2 2 x y + = x = 0 Đẳ 1 ng thức xảy ra 4 3 = 2 y 3 x = 0 2 y +) Ta có: 2 2 2 2
z = 3x − 4 y 3 4 1−
− 4y =12 −8y 12 − 0 =12 3 2 2 x y + = = Đẳ 1 x 2 ng thức xảy ra 4 3 y = 0 2 y = 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Kết luận: Trên miền đã cho thì:
- Giá trị nhỏ nhất của z là −12 , đạt được tại (x, y) = (0, 3) .
- Giá trị lớn nhất của z là 12, đạt được tại (x, y) = ( 2 ,0) .
Câu 7. D là miền được gạch chéo như hình bên. = Đổ x r cos i biến | J |= r . y = r sin − 0
Miền D trở thành E : 2 0 r 1 0 1 2 2 2 2 I =
1− x − y dx dy =
1− r | J | ddr = d 1− r r dr D E − 0 r 1 = 0 1 1 − − 2 = − r ( 2 − r ) 0 1 2 = − ( 2 − r )3 0 1 d 1 d 1 1 d = d = − 0 2 2 3 − 2 6 2 2 r =0
Vậy tích phân cần tính bằng . 6 Câu 8.
+) Khi t → t (với t 2 ) thì lim x và lim y hữu hạn 0 0 t →t → 0 t t0
trường hợp này không có tiệm cận. 1
+) Khi t → 2 thì lim x = lim = 3 t →2 t →2 t − 8 2t 3 y − Ta có: t 8 a = lim = lim = lim(2t) = 4 0 t →2 t →2 x 1 t →2 3 t − 8 2t 4 2(t − 2)
b = lim( y − ax) = lim − = lim 3 3 t → t →
t − 8 t − 8 t → (t − 2) ( 2 2 2 2 t + 2t + 4) 2 2 1 = lim = = 2
t →2 t + 2t + 4 12 6 1
trường hợp này đồ thị hàm số có tiệm cận xiên hai phía y = 4x + . 6
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 26
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 2t
+) Khi t → thì lim x = lim
= 0 (hữu hạn) và lim y = lim
= 0 (hữu hạn) nên trường 3 t → t→ t − 8 3 t → t → t − 8
hợp này không có tiệm cận. 1
Vậy đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận, đó là tiệm cận xiên hai phía y = 4x + . 6 /2 /2 /2 arcsin x arcsin x Câu 9. 18 18 18 I = 1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx − /2 |x| − /2 − /2 |x| 1+ e 1+ e 1 I I2 +) Xét 18
f (x) = sin x , ta có: f (−x) = f (x), x
f (x) là hàm chẵn /2 18 17!! 17!! I = 2 sin x dx = 2 = (tích phân Wallis). 2 0 18!! 2 18!! arcsin x +) Xét 18 g(x) =
sin x . Đề cho hơi dở, vì cận arcsin x không xác định trên toàn | | 1 x + e − bộ ,
, nên chỗ này đề bị sai. 2 2 Sửa lại một chút: x x arcsin arcsin /2 /2 /2 18 18 18 I = − 1+ sin x dx = sin x dx + sin x dx |x| − /2 − /2 |x| 2 1+ e 1+ e I2 x arcsin Lúc này, đặ t 18 g(x) = sin x . | | 1 x + e −
Ta có g(−x) = −g(x) nên g(x) là hàm lẻ trên , 2 2 /2 I =
g(x)dx = 0
(tích phân hàm lẻ, cận đối xứng). 2 − /2 17!!
Vậy I = I + I = . 1 2 18!! Câu 10. 1 − −y y
+) z (x, y) = = , x 0. x 2 2 2 2 y x x + y 1+ x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 27
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
+) Với mỗi điểm (0, y , xét giới hạn: 0 ) y y −
f ( x y ) − f ( y ) 0 0 arccot 0 arccot , 0, 0 0 lim = lim x = lim x x→0 x→0 x→0 x − 0 x − 0 x y y - Nếu 0 0 y = 0 thì arccot = arccot 0 = lim
x . Giới hạn này không tồn tại hữu hạn 0 →0 x 2 x x
không tồn tại z (0,0) . x y0 arccot y y
- Nếu y 0 , ta xét: 0 0 lim = − lim arccot = lim
x = − không tồn tại 0 − − − x→0 x→0 x→0 x x 2 x
z (0, y (với y 0 ). x 0 ) 0 y0 arccot y y
- Nếu y 0 , ta xét: 0 0 lim = − lim arccot = lim
x = + không tồn tại 0 + + + x→0 x→0 x→0 x x 2 x
z (0, y (với y 0 ). x 0 ) 0 1 − −y y Tóm lại,
z (x, y) = = , x
0. Còn z (0, y) không tồn tại. x 2 2 2 2 x y x x + y 1+ x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 28
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3) −
Câu 1 (1 điểm). Tính cos x x lim .
x→+ x − sin x +1
Câu 2 (1 điểm). Dùng vi phân tính gần đúng 3 8,012 .
Câu 3 (1 điểm) Tính hoặc xét sự phân kỳ + x e x d . x 1
Câu 4 (1 điểm). Tính 3x e cos(2x)dx . 0 2
Câu 5 (1 điểm). Cho ( , ) x y z x y = e . Tính 2 d z .
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số 2 2
z = 4x − 3y trong miền đóng: 2 2 x y + 1. 3 4
Câu 7 (1 điểm). Tính 2 2
1+ x + y dx dy , trong đó: 2 2
D : x + y 1, x 0, y 0 . D 1 x = 3 −
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số 8 t 2t y = 3 8 − t
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 2 18 . − 1+ sin xdx | | 2 1 x + e y arccot , x 0
Câu 10 (1 điểm). Tính z ( ; x y) biết = x z( ; x y) x 0, x = 0
Lời giải tham khảo đề 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 29
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2
y = x + arcsin x . 2x −1
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = . 2 x +1 e cos( ln ) x
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân dx . 1 x 2
Câu 4 (1 điểm). Tính giới hạn y sin x lim . ( x, y )→(0,0) 2 4 2x + 3y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = x + y + (x − )2 2 2 ( ) 1 −1.
Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng 2
x arctan x ln 1+ x với mọi x . + 1− cos x
Câu 7 (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I = dx . 0 5 x
Câu 8 (1 điểm). Có một vật thể tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 6 cm và chiều cao là 8 cm. Biết rằng mặt phẳng qua trục
OI cắt vật thể theo thiết diện là một parabol. Tính thể tích V ( 3
cm ) của vật thể đã cho.
Câu 9 (1 điểm). Biểu thức 1 2 z +
= y − z xác định hàm ẩn z = z(x, y) . Chứng minh rằng: x z 2 y x z + −1 = 0 . x 2 y
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả vi trên \{0} thoả mãn: 2 2 x f (x)
(2x 1) f (x) xf + − =
(x) −1 với mọi x 0 và f (1) = 2 . Tính 2 f (x)dx . 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 30
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) Câu 1. 2
y = x + arcsin x . Ta có:
y(1) = 1+ arcsin1 = 1+ 2
y(−1) y(1)
y(−x) = 1+ arcsin(−1) = 1− 2
y(−x) = y(x), x không thể có: y
(−x) = −y(x), x 2
y = x + arcsin x không là hàm chã̃n, cũng không là hàm lẻ.
Câu 2. Tập xác định: D = , đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2x −1 2x
- Xét khi x → + , ta có: lim y = lim = lim = 2 x→+ x→+ 2 +1 x→+ x x
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 khi x → +. 2x −1 2x
- Xét khi x → − , ta có: lim y = lim = lim = 2 − x→− x→−
2 +1 x→− −x x
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −2 khi x → − .
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên.
Vậy đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y = 2 (về bên phải) và y = −2 (về bên trái). cos( ln ) 1 e e e x 1 Câu 3. dx =
cos( ln x)d(ln x) = sin( ln x) = . 1 1 x 1 1
Vậy tích phân cần tính bằng . 2 y 1
Câu 4. Ta chứng minh , (
x, y) (0,0) . (*) 2 4 2x + 3y 3 4 y 1 Thật vậy, (*) 4 2 4
3y 2x + 3y , luôn đúng. Vậy (*) đúng. 2 4 2x + 3y 3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 31
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 2 y sin x y 1 1 0 = | sin x | sin x, mà lim sin x = 0 2 4 2 4 2x + 3y 2x + 3y 3 ( x, y)→(0,0) 3 2 2 y sin x y sin x lim = 0 lim = 0. ( x, y )→(0,0) 2 4 ( x, y)→(0,0) 2 4 2x + 3y 2x + 3y
Vậy giới hạn cần tính bằng 0. Câu 5. Tập xác định 2 D = z =
2(x + y) + 2 x − x = y = −x x ( 2 )1 2 0 Tìm điểm dừng:
z = 2(x + y) = 0 4x x − = y ( 2 )1 0
x = 0 x =1 x = 1 − y = 0 y = 1 − y =1
hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0), M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1). 1 2 3 Ta có 2 A z 12x 2, B z 2,C z = = − = = = = 2. xx xy yy
Tại điểm M (0,0) , ta có 2
B − AC = 8 0 , nên hàm số không đạt cực trị tại M . 1 1 2 B − AC = 16 − 0
Tại các điểm M (1, 1 − ) và M ( 1 − ,1) ta có
hàm số đạt cực tiểu tại các 2 3 A = 10 0 điểm M (1, 1 − ), M ( 1
− ,1). Giá trị cực tiểu đều bằng z = z(1, 1 − ) = z( 1 − ,1) = 1 − . 2 3 CT 1 Câu 6. Xét hàm số 2
f (x) = x arctan x − ln 1+ x = x arctan x − ln ( 2 1+ x ) trên . 2 1 1 2x
Ta có: f (x) = arctan x + x − = arctan x . 2 2 1+ x 2 1+ x
f (x) = 0 arctan x = 0 x = 0. Bảng biến thiên có dạng:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
f (x) 0, x R 2
x arctan x − ln 1+ x 0, x 2
x arctan x ln 1+ x , x (đpcm)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 32
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + 1− cos x 1− cos x + 1− cos x Câu 7. I =
dx = I + I , trong đó 1 I = dx và I = dx . 1 2 0 5 1 2 x 0 5 x 1 5 x − + 1 cos x
) Xét I , ta có f (x) = 0, x
(0,1]. Điểm bất thường x = 0 . 1 5 x 2 x x→0 1− cos x 1 2 1 1 1 ~ = , mà dx
hội tụ (vì = (0,1) ) 1/2 5 5 2x 1/2 x x 0 2x 2 1 1− cos x I = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 0 5 x 1− cos x
+) Xét I , ta có f (x) =
0 liên tục trên [1,+) . Điểm bất thường . + 2 5 x 1− cos x 2 + 2 5 Ta có: 0 , mà dx
hội tụ (vì = 1 ) 5/2 5 x 5/2 x 1 x 2 + 1− cos x I = dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 2 1 5 x
Vì I và I hội tụ nên I hội tụ 1 2
Câu 8. Chiều dương như hình vẽ.
Phương trình parabol đi qua 3 điểm A, B, O có dạng: 2 x = ay + . b
Parabol qua hai điểm B(0,3) và I(8,0) −8 0 = 9a + b a = −8 2 9 x = y + 8. 8 = b 9 b = 8
Vật thể thu được là vật thể khi miền giới hạn bởi các 8 − 2 3 = + = − đườ x y 8 y 16 2x ng 9 4 quanh trục
x 0, y 0 0 x 8
Ox thể tích vật thể là: 8 2 2 8 8 8 2 3 9x 9x V =
y (x)dx =
16−2x dx = 9− dx = 9x − = 36( 3 cm ) 0 0 0 4 8 16 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 33
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 Câu 9. Đặt 2
F (x, y, z) = z + − y − z . x 1 y − − 2 2 − − − F F y z x z = = , y x z = = . x F 1 y F 1 z 1 z + 1+ 2 2 2 y − z 2 y − z Ta có: 1 y 1 z 2 2 y − z 2 1 2 y − z 2 y 2 1 x z + +1 = x x + −1 = + −1 =1−1 = 0 x 2 2 y x 2 y 1 1 1 1+ 1+ 1+ 1+ 2 2 2 2 2 y − z 2 y − z 2 y − z 2 y − z Câu 10. 2 2
x f (x) (2x 1) f (x) xf + − = (x) −1, x 0 2 2 2
x f (x) 2xf (x) 1 xf (x) f (x) (xf (x) 1) xf + + = + + =
(x) + f (x) xf (x) f (x) xf +
(x) + f (x) =1, x 0 dx = dx 2 2 (xf (x) +1) (xf (x) +1) d(xf (x) +1) 1 − = dx = x + C. 2 (xf (x) +1) xf (x) +1 Theo bài ra: 1 − 1 − 1 − 1 f (1) = 2 −
=1+ C C = 0.
= x f (x) = − , 2 2 − +1 xf (x) +1 x x (TM) 2 2 2 1 − 1 1 1 − f (x)dx = −
dx = − ln | x | + = − ln 2 2 1 1 x x x 2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 34
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 3cos(5x) + 4sin(5x) .
Câu 2 (2 diểm). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x→0 sin x b) ( 2
ln x + x + 2)dx . 1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỷ của tích phân dx . 0 x 1− cos 2 4 x
Câu 4 (1 diểm). Tính lim . 2 4
( x, y)→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tim cực trị của hàm số 4 4 2 2
z = x + y + 2x − 2 y . 1 − x +1
Câu 6 (1 điểm). Tim vả phân lọai điểm gián đọan y = arctan . x xyz
Câu 7 (1 điểm). Phương trình (x + y)z +e
=0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trên [0,1], | f (x) |1, x [ 0,1]. Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1− ( f(x)dx )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ) . Tinh 1 I = f ( x)dx . −1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 35
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) 3 4
Câu 1. Chọn sao cho sin = ,cos = , ta có: 5 5 3 4
f (x) = 3cos(5x) + 4 sin(5x) = 5
cos(5x) + sin(5x) = 5[sin cos(5 )
x + cos sin(5x)] = 5sin(5x + ) 5 5 2 2
là hàm tuần hoàn với chu kỳ T = = . | 5 | 5 2
Chú ý: Với k 0 thì các hàm số sin(kx + ),cos(kx + ) là các hàm tuần hoàn với chu kỳ T = . | k | Câu 2.
a) Ta có: sin x ~ x khi x → 0 và: 2 2 x→0 x→0 1 1 −x −x 3 3
cos x −1 = 1+ (cos x −1) −1 ~ (cos x −1) ~ = 3 3 2 6 2 −x 3 VCB cos x −1 1 − Áp dụng: 6 lim = lim = . 2 2 x→0 x→0 sin x x 6 −1
Vậy giới hạn cần tính bằng . 6 1 b) ln ( 2
x + x + 2)dx = ln
( 2x + x + 2)d x + 2 1 = x + ( 2x + x+ ) 1 ln 2 − x + d (ln( 2x + x+ 2) 2 2 1 + = x + ( 2x + x+ ) 1 2x 1 ln 2 − x + dx 2 2 2 x + x + 2 2 1 x + 1 = x + ( 2 x + x + ) 2 ln 2 − 2 dx 2 2 1 7 x + + 2 4
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 36
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 x ( 2 x x ) 7 1 ln 2 2 1 d = + + + − − x 2 2 4 1 7 x + + 2 4 1 x + 1 = x + ( 2 x + x + ) 7 2 2 ln 2 − 2 x − arctan + C 2 4 7 7 2 1 + = x + ( 2 x + x + ) 2x 1 ln 2 − 2x + 7 arctan + C . 2 7 x x
Câu 3. f (x) = 0, x
(0,1]. Điểm bất thường x = 0 . x 1− cos 2 x x x x 8 1 8 1 Ta có: ~ = , mà hội tụ (vì = (0,1) 2 1/2 x 1 1/2 0 1− cos x x x 2 2 2 2 1 x x dx
là tích phân hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 0 x 1− cos 2 4 x
Câu 4. Ta đi chứng minh 2 x , ( ,
x y) (0, 0) (*) 2 4 x + y 4 x Thật vậy, (*) 2 4 4 2 4
x x x + x y , luôn đúng (
x, y) (0,0) . 2 4 x + y 4 x
(*) là đúng. Vậy ta có: 2 0 x , ( , x y) (0, 0) 2 4 x + y 4 x Mà 2 lim x = 0 lim = 0 (theo nguyên lý kẹp). 2 4 ( x, y)→(0,0) ( x, y) ( → 0,0) x + y
Câu 5. Tập xác định: 2 D = . 3 = + = = +) Tìm điể z 4x 4x 0 x 0 m dừng: x 3 z
= 4y − 4y = 0 y = 0 y = 1 y
hàm số có 3 điểm dừng là M (0,0),M (0,1) và M (0, 1 − ) . 1 2 3 +) Ta có: A = 2 2
z = 12x + 4, B = z = 0,C = z = 12y − 4. xx xy yy
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 37
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 B − AC = ( 2 x + )( 2 12 4 4 −12y ) .
- Tại điểm M (0,0) ta có: 2
B − AC = 16 0 hàm số không đạt cực trị tại M (0,0) . 1 1 2 B − AC = 32 − 0
- Tại các điểm M (0,1) và M (0, 1 − ) , ta có: 2 3 A = 4 0
hàm số đạt cực tiểu tại các điểm M (0,1) và M (0, 1
− ) . Giá trị cực tiểu cùng bằng 2 3 z
= z(0,1) = z(0, 1 − ) = 1 − . CT x +1 x 0
Câu 6. Hàm số xác định arctan 0 x x 1 −
x = 0 và x = 1
− là các điểm gián đoạn của hàm số. - Tại điểm x = 1 − , xét giới hạn: + x→( 1 − ) 1 x +1 lim y = lim = + vì arctan ~ 0+ + + x→( 1 − ) x→( 1 − ) x +1 r a ctan x x x = 1
− là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.
- Tại điểm x = 0 , xét các giới hạn: + x→0 1 1 x +1 lim y = lim = do ~ + + + → → + x 0 x 0 x 1 a c r tan x x 2 − x→0 1 1 x +1 lim y = lim = do ~ − − − → → + x 0 x 0 x 1 − arct n a x x 2
x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số (điểm gián đoạn bỏ được).
Câu 7. Đặt ( , , ) = ( + ) xyz F x y z x y z + e .
Ứng với x = 0, y =1, thay vào phương trình đã cho ta có: 0
(0 +1)z + e = 0 z = 1 − . Gọi điểm
M (0,1, −1) . Ta có: xyz
F = z + zye , xyz
F = z + zxe , xyz
F = x + y + xye . x y z − − − F (M ) 2 F (M ) − y 1 z (0,1) x = = = 2 − , z = (0,1) = = = 1 − .n x F (M ) 1 y F (M ) 1 z z
dz(0,1) = z (0,1)dx + z (0,1)dy = 2 − dx − d . y x y
Câu 8. Áp dụng bất đẳng thức tích phân:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 38
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ∫ 1 1 0 √1 − 𝑓2(𝑥)d𝑥
= ∫0 √1 − 𝑓(𝑥) ⋅ √1 + 𝑓(𝑥)d𝑥 ≤ √∫ 1 1 1 1
0 (1 − 𝑓(𝑥))d𝑥 ⋅ ∫0 [1 + 𝑓(𝑥)]d𝑥 = √(1 − ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) ⋅ (1 + ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) 2
= √1 − (∫ 10 𝑓(𝑥)d𝑥)
Đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi 𝑓(𝑥) = 1
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Câu 9. 2 f x = x + + x f ( 3 ( ) 2 x ), x [ 1 − ,1] 1 1 1 2 f (x)dx = x + 2 dx + x f ( 3x)dx 1 − 1 − 1 − = − = − Đặ x 1 u 1 t 3 2
u = x du = 3x dx . Đổi cận x =1 u = 1 1 x f (x ) 1 1 2 3 du 1 dx = f (u) = f (x)dx . Do đó: 1 − 1 − 1 3 3 − 1 3 f (x)dx = x + 2 dx +
f (x)dx f (x)dx = x + 2 dx = + = 13 13 −1. − − − − − ( (x 2) )1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 2 1 −
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 39
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tìm chu kỳ của hàm số y = 4cos(5x) + 3sin(5x) .
Câu 2 (2 diểm). Tính: 3 cos x −1 a) lim 2 x→0 tan x b) ( 2
ln x − x + 2)dx , 1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân dx . 0 x 1− cos 3 4 y
Câu 4 (1 điểm). Tính lim . 4 2
( x, y)→(0,0) x + y
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 4 4 2 2
z = x + y − 2x + 2 y . 1 − x
Câu 6 (1 điểm). Tim và phân loại điểm gián đoạn y = arctan . x +1 xyz
Câu 7 (1 điểm). Phương trình (x + y)z −e
=0 xác định hàm ẩn z = z(x, y). Tính dz(0,1) .
Câu 8 (1 điểm). Cho hàm số f (x) khả tích trền [0,1], | f (x) |1, x [0,1] . Chứng minh rằng
1− f (x)dx = 1− ( f(x)dx )2 1 1 2 . 0 0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1;1] và thoả mãn điều kiện: 2 2 f x = − x + x f ( 3 ( ) 4 x ) . Tính 1 I = f ( x)dx . −1
Lời giải tham khảo đề số 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 40
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) −
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn x sin x lim .
x→+ x − arctan x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x − 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x − 9 dx . 0
3sin x + 4cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx .
0 4sin x + 3cos x 3 sin x
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x − y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x 0, y 0 thoả mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x + y = 1 2 4 x x
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1− + , x 0, . 2 24 2 z
Câu 8 (1 điểm) Cho y
z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z − xe = 0. Ứng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,02;0,99) . 1 (2n −1)!
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n . n→+ n (n −1)! + ln(1+ 2x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 41
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) sin x 1− x − sin x 1− 0 Câu 1. = lim = lim x L = =1
x→+ x − arctan x x →+ arctan x 1− 0 1− x Giải thích: 1 − sin x 1 x x x sin x + lim = 0 (theo nguyên lý kẹp) 1 1 x→+ − x lim = lim = 0 x→+ x x →+ x arctan x
+) lim arctan x = lim = 0. x→+ 2 x→+ x Vậy L = 1. 1 1 Câu 2. 2 f (x) (x 1)− = = = − . Do đó: 2 2 x − 2x +1 (x −1) (50) 5 − 2 50 1 51! f (x) = ( 2 − )( 3 − )( 4 − )( 5 − 0)( 5 − 1)(x −1) = ( 1 − ) 51! = , x 1 52 52 (x −1) (x −1) 51! Vậy (50) f (x) = , x 1. − Q + 52 (x −1) Câu 3. 5 3 5 2 2 2 2 2 I = x − 9 dx = 3 − x dx + x − 3 dx 0 0 3 3 5 2 2 x 9 x 9 x x x 9 9 − − 2 = + arcsin +
− ln x + x − 9 2 2 3 2 2 0 3 9 9 = +10 − ln 3 4 2 24 7
(4sin x + 3cos x) +
(4cos x − 3sin x) 3sin x + 4cos x Câu 4. 2 2 25 25 I = dx = dx 0 0 4sin x + 3cos x 4sin x + 3cos x 2 24
7 4 cos x − 3sin x 24x 7 2 = + dx = + ln | 4sin x + 12 7 4 3cos x | = + ln 0 25
25 4sin x + 3cos x 25 25 25 25 3 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 42
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 sin x
Câu 5. Ta chứng minh:
1 với (x, y) → (0,0).(*) 2 2 sin x + sin y Thật vậy, (*) 2 2 2
sin x sin x + sin y , luôn đúng với (x, y) → (0,0). 3 2 sin x sin x Áp dụng: 0 = | sin x | |
sin x | , khi (x, y) → (0,0) . 2 2 2 2 sin x + sin y sin x + sin y 3 sin x Mà lim | sin x |= 0 lim = 0 theo nguyên lý kẹp 2 2 ( x, y)→(0,0)
( x, y)→(0,0) sin x + sin y 3 sin x lim = 0. 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y Câu 6. x + y =1 y =1− x Ta có:
H = −x ln x − (1− x)ln(1− x) = f (x) . x 0, y 0 0 x 1 Xét
f (x) trên (0,1) . Ta có: f (x) = − ln x −1+ ln(1− x) +1 = ln(1− x) − ln x 1
f (x) = 0 ln x = ln(1− x) x = (0,1) 2 1 1
Xét dấu: f (x) 0 0 x ; f (x) 0 x 1 2 2 1
Suy ra f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = . 2 1 1 1 max H = f =
ln 2 , đạt tại (x, y) = , . 2 2 2 2 4 x x
Câu 7. Xét hàm số f (x) = cos x −1+ − liên tục trên 0, 2 24 2
Dùng khai triển Maclaurin với phần dư Lagrange, ta có: 5 5 cos c + cos c + 2 4 2 4 x x 2 5 x x 2 5 f (x) = 1 − + + x −1+ − =
x , (c (0, x)), x 0, 2 24 5! 2 24 5! 2 Đánh giá: 5 5 5 c 3 + cos c + 0 2 2 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 43
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 2 4 x x
f (x) 0, x 0, cos x 1− + , x 0, 2 2 24 2
điều phải chứng minh (đẳng thức không xảy ra). z Câu 8. ( , , ) y
F x y z = z − xe , hàm ẩn z = f (x, y) xác định bởi F (x, y, z) = 0 z z z xz x y F = −e ; y F = e ; F = 1 y − e x y 2 z y y x = 0, x = 0,02 z Chọn 0
. Ứng với x = 0, y = 1 thì 1
z = 0.e z = 0 f (0;1) = 0 .
y = 1, y = − 0, 01 0 − − F (0;1;0) F (0;1;0) f (0;1) = =1; f (0;1) y x = = 0 x F (0;1;0) y F (0;1;0) z z Suy ra: f (0, 02;0,99) f ( x ; x y y f (0;1) f (0;1) x f = + + + + (0;1) y = 0+1.0,02 + 0.( 0 − ,01) = 0,02 0 0 ) x y
Vậy f (0,02;0,99) 0,02 .
Câu 9. Xét giới hạn:
1 (2n −1)!
n (n +1)(2n − 2)(2n −1) L = lim ln = lim ln n n →+ n (n −1)! n n n→+ n n 1 1 0 1 2 n −1 1 − k = lim ln 1+ + ln 1+ + ln 1+ ++ ln 1+ = lim ln 1+ n→+ n n n n n n →+ n = n k 0 1 = f (x)dx
trong đó 𝑓(𝑥) = ln (1 + 𝑥) liên tục, khả tích trên [0,1] 0 1 1 1 x
= ln(1+ x)dx = x ln(1+ x) − dx 0 0 0 1+ x 1 1 1 = ln 2 − 1−
dx = ln 2 − (x − ln(1+ x)) = 2 ln 2 − 1 0 0 1+ x 1 (2n −1)! L 2ln 2 1 − 4 lim n = e = e = . n→+ n (n −1)! e + + 1 ln(1 2x) ln(1+ 2x) + ln(1+ 2x) Câu 10. I = dx = dx + dx 0 0 1 x x x x x x 1 I I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 44
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST ln(1+ 2x) f (x) =
0 liên tục trên (0;+). x x
+) I có điểm bất thường x = 0 . 1 2x 2 1 2 1 Khi x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx
hội tụ (do = (0;1) ) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 ln(1+ x) +) Vi lim = 0 , với 0 nhỏ tuỳ ý. x→+ x 1 Chọn 1/3
= ln(1+ 2x) (2x) khi x → + 3 1/3 3 (2x) 2 3 + 2 7
Khi x → + thì 0 f (x) = , mà dx hội tụ (do = 1 ) 7/6 7/6 x x x 1 x 6
I hội tụ theo tính chất so sánh. Tóm lại, I , I hội tụ I hội tụ. 2 1 2 1
Cách 2: Để xét I , ta có thể chọn hàm g(x) = , ta có trinh bày sau: 2 7/6 x 1 Xét g(x) = 0, x 1. Ta có: 7/6 x ln(1+ 2x) f (x) x x ln(1+ 2x) lim = lim = lim (dạng ) 1/3
x→+ g(x) x→+ 1 x→+ x 7/6 x 2 6 1 2 = + lim x = lim = 0 2 − /3 1/3 x→+ 1 →+ 2 − /3 x x + 2x x 3 + + 1 7 g(x)dx = dx hội tụ (do = ) 7/6 1 1 x 6 + I = f (x)dx
hội tụ theo hệ quả tiêu chuẩn so sánh. 2 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 45
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1) −
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn x cos x lim .
x→+ x − arccot x
Câu 2 (1 điểm). Cho 1 f (x) =
. Tính đạo hàm cấp cao (50) f (x) 2 x + 2x +1 5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 2 x −16 dx . 0
5sin x + 6cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 2 dx .
0 6sin x + 5cos x 3 sin y
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim . 2 2
( x, y)→(0,0) sin x + sin y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = −x ln x − y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x 0, y 0 thoả mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của H . x + y = 1 3 5 x x
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng sin x x − + , x 0, . 6 120 2 z
Câu 8 (1 điểm). Cho z = f (x, y) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình x
z − ye = 0. Úng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0,99;0,02) . 1 (2n)!
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n . n→+ n n! + ln(1+ 3x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: dx . 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 46
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Lời giải chi tiết tham khảo đề số 1 x − cos x Câu 1. lim = 1.
x→+ x − arccot x 51! Câu 2. (50) f (x) = . 52 (x +1) 5 15 Câu 3. 2 x −16 = 4 + − 8ln 2 . 0 2
5sin x + 6cos x 30 11 6 Câu 5. 2 dx = + ln .
0 6sin x + 5cos x 61 61 5 1
Câu 6. max H = ln 2 đạt được khi x = y = . 2
Câu 7. Tương tự đề 1 (dấu bằng cũng không xảy ra).
Câu 8. f (0,99;0, 02) 0, 02 . 1 (2n)! 4 Câu 9. lim n = . n→+ n n! e + ln(1+ 3x) Câu 10. dx hội tụ. 0 x x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 47
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x + sin x)x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arccot x .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 3 4 tan x dx . 0 1
Câu 4 (1 diểm). Tính tích phân ln ( 2 x + x + )1dx. 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4(x − y) − x − y . 2 x
y arctan , y 0,
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số f (x, y) = y . 0, y = 0
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm ( A 1, 0) .
b) Tính f (1, 0) . y + +
Câu 7 (1 điểm). Cho x y x y 0 x, y . Chứng minh tan tan tan . 2 2 2 xsin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 2 − dx . 1+ 3x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: . 0 x x +1− cos x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 48
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) 1 ln(cos x+sin x)
Câu 1. = lim(cos + sin ) x = lim x L x x e . x→0 x→0
ln(cos x + sin x) 0 Xét K = lim (dạng ) x→0 x 0 -sin x+ cos x 1 cos x+sin x K x = lim = 1 L = lim(cos x+sin x) =e =e x→0 1 Vậy L = . e Câu 2. y(x) lim
= lim arccot x = 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên bên phải. x→+ x x →+ y(x) lim
= lim arccot x = = a x→− x x →− 1 − 2 L Hospital 2 arccot x − 1 x +
= lim ( − ) = lim (arccot − ) = lim = lim x b y x x x = lim =1 2 x→− x→− x→− 1 x→− 1 − x→− 1+ x 2 x x
y = x +1 là tiệm cận xiên (bên trái) duy nhất của đồ thị hàm số. /4 /4 /4 Câu 3. 3 I = tan x dx = tan . x ( 2 1+ tan x)dx − tanx dx 0 0 0 /4 2 /4 /4 −sin x tan x 1− ln 2 = tanx d(tan x) + dx = + ln | cos x | = 0 0 cos x 2 2 0 1− ln 2 Vậy I = . 2 Câu 4. 1 I = ln (x + x+ ) 1 1 2 1 dx = ln
( 2x + x + )1d x + 0 0 2 1 + = x + (x + x+ )1 1 2 1 2x 1 ln 1 − x + dx 2 0 2 2 x + x +1 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 49
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 1 x + 1 3 3 1 = 3 3 2 ln 3 − 2− d x 2
= ln 3− 2x − arctan 2 0 2 2 1 3 2 2 3 3 x + + 2 4 2 0 3 = ln 3− 2 + 2 2 3 3 Vậy I = ln 3− 2 + . 2 2 3 Câu 5. 2 2
z(x, y) = 4(x − y) − x − y +) Tập xác định: 2 D = . +) z 4 2 ; x z = − = 4 − − 2y x y z = 0 x = 2 Giải hệ x M (2, 2 − ) là điểm dừng z = 0 y = 2 − y +) Ta có: A z 2; B z 0; C z = = − = = = = 2 − xx xy yy 2 B − AC = 4 − 0
hàm số đã cho đạt cực trị tại duy nhất 1 điểm là M (2,−2) , đây A = 2 − 0
là điểm cực đại, z = z(2, 2 − ) = 8. CÐ Câu 6. 2 2 x x a) Ta có y 0 : 0 |
f (x, y) |= y arctan | = y | arctan | y | y = 0, (1) y y 2
f (x, y) = 0 |
f (x, y) | | = 0 | . (2) 2
Từ (1) và (2) ta có: 2 0 |
f (x, y) | | y | , ( x, y) , mà lim | y | = 0 , nên theo nguyên lý 2 ( x, y)→(1,0) 2
kẹp ta có lim | f ( , x y) |= 0 ( x, y)→(1,0)
lim f (x, y) = 0 = f (1,0) f ( ,
x y) liên tục tại B(1, 0) . ( x, y)→(1,0)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 50
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 1 y arctan − 0 2
f (1, y) − f (1, 0) y 1 b) Xét giới hạn: lim = lim = lim arctan = 2 y→0 y→0 y→0 y − 0 y y 2
f (1, y) − f (1, 0) f (1,0) = lim = y y→0 y − 0 2
Câu 7. Xét hàm số f (x) = tan x trên 0, . 2 1 2sin x f (x) = ; f (x) = 0, x 0, 2 3 cos x cos x 2
f (x) là hàm lồi trên 0, . Do x, y 0; , áp dụng bất đẳng thức hàm lồi: 2 2 x + y x + y
f (x) + f ( y) 2 f
tan x + tan y 2 tan , x , y 0, 2 2 2 tan x + tan y x + y tan , x , y 0, 2 2 2
đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = y, x 0, 2 /2 0 /2 x sin x x sin x x sin x Câu 8. I = dx = dx + dx − /2 x − /2 x 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3x − 0 x sin x x = t = Xét I = dx
. Đặt t = −x dx = d
− t . Đổi cận . 1 2 2 − /2 1+ 3x x = 0 t = 0 0 − − /2 /2 t sin( t) t sin t x sin x I = (−dt) = dt = dx 1 − − − /2 t 0 t 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3 x x /2 /2 /2 x sin x x sin x x sin x 3 x sin x I = + dx = + d x =
x sin x dx − 0 x x 0 x x 0 1+ 3 1+ 3 1+ 3 1+ 3 /2 /2 /2 =
x d(− cos x) = (−x cos x) −
(− cos x)dx = 1 0 0 0 Vậy I = 1. 1 arctan x dx arctan x dx + arctan x dx Câu 9. I = = + 0 0 1 x x +1− cos x x x +1− cos x x x +1− cos x I2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 51
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST arctan x arctan x f (x) = =
0 là hàm liên tục trên (0,+). +1− cos 2 x x x x x x + 2 sin 2
+) I có điểm bất thường x = 0 . 1 2 x Khi x 0+ → ta có: (1− cos x) ~
, là VCB bậc cao hơn x x khi x →0 2 x 1 1 1 1 Khi x 0+ → thì f (x) ~ ~ , mà dx hội tụ (do = 1) 1/2 1/ 2 x x x 0 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1
x x + (1− cos x) x x 0
+) Xét I . Với x 1, ta có: 2 0 arctan x 2 + 2 2 3 0 f (x) = , x 1, mà 2 dx hội tụ (do = 1 ) 3/2 3/2 x x x 1 x 2
I hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Vậy I , I hội tụ 2 1 2 I hội tụ.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 52
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1) 1
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim(cos x − sin x) x . x→0
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arctan x .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4 4 tan x dx . 0 1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân ln ( 2 x − x + )1dx . 0
Câu 5 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số 2 2
z = 4( y − x) − y − x . 2 y
x arctan , x 0,
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm số f (x, y) = x 0, x = 0.
a) Xét tính liên tục của f (x, y) tại điểm B(0,1) . b) Tính f (0,1) . x + +
Câu 7 (1 điểm). Cho x y x y 0 x, y . Chứng minh cot cot cot . 2 2 2 xsin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 2 − dx . 1+ 2x 2 + arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: . 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 53
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Lời giải chi tiết tham khảo đề số 3 1 1
Câu 1. lim(cos x − sin x) x = . x→0 e y(x) Câu 2. lim = lim arctan x = = a x→+ x x →+ 2 1 arctan x − 2 2 + b = lim y −
x = lim x arctan x − = lim 1 = lim x = 1 − x→+ 2 x→+ 2 x→+ 1 x→+ 1 − x 2 x y =
x −1 là tiệm cận xiên bên phải. 2 Tương tự − ta tìm được y =
x −1 là tiệm cận xiên bên trái. 2 /4 /4 Câu 3. 4 2 tan x dx = tan x ( 2 1+ tan x) − ( 2 1+ tan x) +1 d x 0 0 /4 3 tan x 2 =
− tan x + x = − . 3 4 3 0 1 Câu 4. ln
( 2x − x+ )1dx = −2 0 3
Câu 5. Hàm số đạt cực trị tại duy nhất điểm M (−2, 2) (cực đại), z = z( 2 − ,2) = 8. max
Câu 6. a) f (x, y) liên tục tại B(0,1) . b) f (0,1) = x 2
Câu 7. Tương tự đề trên. Câu 8. I = 1 + arctan x dx Câu 9. hội tụ. 0
x x + x − sin x
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 54
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
a − x, khi x 1 f (x) =
arccos x, khi 0 x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược của hàm số 2x 2 x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hai hàm f(x)= 3 x , g(x)= 2 x , 1
− x 3. Tìm số c( 1 − ,3) f (c) f (3) − f ( 1 − ) sao cho =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? g (c) g(3) − g( 1 − ) Giải thích?
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f (x), g(x) : → thoả mãn f (x) g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu f (x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x)) g(g(x)) . + 3x +1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân x . (x +1) ( d 2 0 x + ) 1 1 1+ 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln . 3 x→0 x 1+ sin 2x
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(cos x),0 x . 3 3 t x = 3
Câu 8 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t . 2 t y = 1− t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1 1 2 n −1 lim + ++ n→ + 2 2 2 2 2 n 1 4 n +1 4n + 2 4n + (n −1)
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) lồi, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x)dx a b − a 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 55
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1. Ta có: f (1) = arccos1 = 0 . 3 3
lim f (x) = lim a − x = a −1, lim f (x) = lim arccos x = arccos1 = 0 + + − − x 1 → x 1 → x 1 → x 1 →
+) f (x) liên tục tại 3
x = 1 lim f (x) = lim f (x) = f (1)
a −1 = 0 a = 1 + − x 1 → x 1 →
Vậy a =1 là giá trị cần tìm.
Câu 2. Với x , xét phương trình x −x x = − = ( x y y )2 2 2 2 2 −1 2 y − y + y− y x 4 | | 2 = = 0 (L) ( x )2 x 2 2 2
− y 2 −1 = 0 2 y + y + y+ y x 4 | | 2 = = 0 (TM ) 2 2 2 y + y + 4 − x = log = 0 1 = f (y) 2 2 2 + + − x x 4
Hàm ngược của hàm số đã cho là 1 f (x) = log , x . 2 2 Câu 3. Ta có: 2 f (x) 3x , g = (x) = 2 , x x ( 3 − ,1) 2 3 3
Do đó: f (c) f ( 3 − ) − f (1) 3c ( 3 − ) −1 7 − = = c = ( 3 − ,1) . 2 g (c) g( 3 − ) − g(1) 2c ( 3 − ) −1 3 Như vậ f (c) f ( 3 − ) − f (1)
y tồn tại hằng số c để thoả mãn đẳng thức = , điều này không mâu g (c) g( 3 − ) − g(1)
thuẫn với định lý Cauchy.
Thật vậy, định lý Cauchy áp dụng cho g(x) 0, x
(a,b) . Bài này ta có g(0) = 0 , với
0 (−3,1) thế nên bài này không thoả mãn điều kiện định lý Cauchy → bài này không nằm
trong vùng áp dụng định lý Cauchy, không mâu thuẫn.
Câu 4. Vì f là hàm đơn điệu tăng, mà theo bài ra f (x) g(x)
f ( f (x)) f (g(x)) . Lại có f (g(x)) g(g(x)) (vì f (y) g(y) ) đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 56
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST + 3x +1 + x 2 1 Câu 5. x = + − x (x +1) ( d d 2 0 x + ) 2 2 0 1
x +1 x +1 x +1 A A x 2 1 1 = lim + − dx = lim ln
( 2x +1 +2arctan x−ln| x+ 1| 2 2 )
A→+ 0 x +1 x +1 x +1 A→+ 2 0 1 = ( + A + ) 2 2 A 1 lim ln
1 + 2arctan A − ln | A +1| = lim ln + 2arctan A A→+ 2 A→+ A = ln1+ 2 = 2 Câu 6. VCB 1 1+ 2sin x 1 1+ 2sin x 1+ 2sin x L = lim ln = lim −1 do lim = 1 3 3 x→0 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 1+ sin 2x 3 x x − + o (x ) 3 3 (2x) 2 − 2x − + o( 3 x )
1 2sin x − sin 2x 1 3! 3! = lim = lim 3 3 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 3 1 x + o ( 3 x ) 3 1 x 1 1 = lim = lim = lim = = 1. 3 3 x→0 x→0 x→0 x 1+ sin 2x x 1+ sin 2x 1+ sin 2x 1+ 0 Vậy L=1. −sin x
Câu 7. Ta có: y (x) = , x 0,
. Độ dài cung cần tính là: cos x 3 − x = 1+ (y (x)) 2 2 sin 1 1 3 3 3 3 dx = 1+ dx = dx =
dx do cos x 0, x 0, 2 0 0 0 0 cos x cos x cos x 3 cos x dx d(sin x) −d(sin x) 3 3 2 = d(sin x) = = 2 2 0 0 0 cos x 1− sin x
(sin x −1)(sin x +1) 3 −1 sin x −1 = ln = ln(2 + 3) (đvđd). 2 sin x +1 0
Vậy độ dài cung cần tính là ln(2 + 3) (đvđd). Câu 8.
− Khi 𝑡 → ±∞ thì lim𝑡→±∞ 𝑥 = lim𝑡→±∞ 𝑡3 = −1 ⇒ trường hợp này không có tiệm cận xiên. 1−𝑡3
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 57
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST 3 t
- Khi t → t , với t 1 thì 0 lim x =
hữu hạn trường hợp này không có tiệm cận Xiên. 0 0 3 t →t − 0 1 t0
- Khi t →1 thì x → . Ta có: 2 3 2 y t 1− t 1+ t + t lim = lim = lim = 3 = a 3 t 1 → t 1 → t 1 x 1− t t → t 2 t ( 2 t + t + ) 3 2 3 1 − 3 3 t t t
b = lim( y − ax) = lim( y − 3x) = lim − = lim 3 t → t →
t → 1− t 1 t − t → (1− t) ( 2 1 1 1 1 1+ t + t ) 2 2 2 t (1− t) t (1− t) = lim = = t→ (1− t)( lim 0 2 1 1+ t + t ) 2 t 1 → 1+ t + t
y = 3x là tiệm cận xiên của đường cong đã cho.
Câu 9. Giới hạn đã cho được viết lại là: 1 𝑛−1 𝑘 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝐿 = lim = lim
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=1 𝑘=1 𝑛 1 𝑛−1 𝑘 𝑘 = lim ( vì với 𝑘 = 0 thì = 0)
𝑛→+∞ 𝑛 + 1 ⋅ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 √4𝑛2 + 𝑘2 𝑘=0 Xét giới hạn: 𝑘 1 𝑛−1 𝑘 1 𝑛−1 𝐾 = lim = lim 𝑛
𝑛→+∞ 𝑛 ∑ √4𝑛2 + 𝑘2 𝑛→+∞ 𝑛 ∑ 2 𝑘=0 𝑘=0 √4 + (𝑘𝑛) 1 𝑥
= ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥) =
liên tục, khả tích trên [0,1] ) 0 √4 + 𝑥2 x = dx = 4 + x = 5 − 2 0 ( )1 1 2 2 + 0 4 x n 1 n 1 − k L = lim lim =1( 5 − 2) = 5 − 2. n→+ n→+ 2 2 n +1
n k=0 4n + k
Câu 10. Với mỗi x [a,b] , luôn tồn tại duy nhất t [0,1] sao cho: x = ta + (1− t)b .
Do đó có thể đổi biến x = ta + (1−t)b dx = (a −b)dt . Đổi cận:
- Khi x = a thì t =1.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 58
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
- Khi x = b thì t = 0. b 0 1 1 1 Lúc này: f (x)dx =
f (ta + (1− t)b) (a − b)dt =
f (ta + (1− t)b)dt. a 1 0 b − a b − a
Áp dụng tính chất hàm lồi: f (ta + (1− t)b) tf (a) + (1− t) f (b), t [0,1]. ⇒ ∫ 1 1
0 𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏)d𝑡
≤ ∫0 [𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)]d𝑡 𝑡2 1 𝑡2 1 1 1
= 2| 𝑓(𝑎) + (𝑡 − 2)| 𝑓(𝑏) = 2𝑓(𝑎) + 2𝑓(𝑏). 0 0
Suy ra điều phải chứng minh.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 59
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x =1 : 3
a + x, khi x 1 f (x) =
arccos x, khi 0 x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm hàm ngược của hàm số 3x 3 . x y − = −
Câu 3 (1 điểm). Cho hàm số 3 2
f (x) = x , g(x) = x , 3
− x 1. Tìm số c (−3,1) sao cho f (c) f ( 3 − ) − f (1) =
. Điều này có mâu thuẫn với định lý Cauchy hay không? Giải thích? g (c) g( 3 − ) − g(1)
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f (x), g(x) : → thoả mãn f (x) g(x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu g(x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f (x)) g(g(x)) . + x + 3
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx . (x +1) ( 2 0 x + ) 1 1 1− 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln . 3 x→0 x 1− sin 2x
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(sin x), x . 6 2 2 t x =
Câu 4 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1− t . 3 3t y = 3 1− t
Câu 9 (1 điểm). Tính giới hạn: 1 1 2 n −1 lim + ++ n→ + 2 2 2 2 2 n 1 4 n −1 4n − 2 4n − (n −1)
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm f(x) lõm, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng: 1 b
f (a) + f (b)
f (x)dx a b − a 2
Lời giải tham khảo đề số 5
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 60
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx . 2 x + 3x + 2 dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: . 1 3
x − x +1 + x +1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox. 4 9 −
Câu 4 (1 điểm). Tính cos x cos 4x lim . 2 x→0 x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y = . 3 2
x − 2x + x − 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 3 2 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x − y)(2x + 3y); là tham số thực. 2 2 1
x + y 4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy , với D : D x y 3x
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f (1), f (0) 0 và f = − = (x) 0, x ( 2 − , 2) 2018 2019
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số: z = x ( 2 2 x − y ) + ( 2 2 x − y ) + ( 2 2 sin 100 x − y ) . Chứng minh 2 z z x + xy = zy y x .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 61
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3) x x 2 1 Câu 1. dx = dx = − dx
= 2ln | x + 2 | −ln | x +1| +C 2 x + 3x + 2 (x +1)(x + 2)
x + 2 x +1 1
Câu 2. f (x) = 0, x 1. 3
x − x +1 + x +1
Điểm bất thường của tích phân suy rộng là + . Ta có: 1 x→+ 1 1 + dx 3 ~ = , mà hội tụ (do = 1 ) 3/2 3 3 − + 3/ 2 1 + +1 x x x x x 1 x 2 dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 3
x − x +1 + x +1 Câu 3.
Chỉ cần quay nửa trên của elip (ứng với 𝑦 ≥ 0 ) thì sẽ thu được vật
thể đã cho. Nửa trên của elip là miền giới hạn bởi: 3 𝑦 = √
2 4 − 𝑥2, 𝑦 = 0, 𝑥 = −2, 𝑥 = 2.
Quay miền này quanh trục O𝑥 ta thu được vật thể có thể tích là: 2 3 2 9 2 9 𝑥3 2
𝑉 = 𝜋 ∫ ( √4 − 𝑥2) d𝑥 = (4 − 𝑥2)d𝑥 = −2 2 4 ∫ −2 4 (4𝑥 − 3 )| −2 = 24𝜋(dvtt) Câu 4. cos x − cos 4x
−sin x + 4sin 4x L = lim = lim
(dạng 0 − 𝐿′𝐻𝑜𝑠𝑝𝑖𝑡𝑎𝑙) 2 x→0 x→0 x 2x 0
− cos x +16cos 4x −cos 0 +16cos 0 15 = lim = = . x→0 2 2 2 15
Vậy giới hạn cần tính bằng 2
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 62
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST x x Câu 5. y = = . 3 2
x − x + x − x − ( 2 2 2 ( 2) x + ) 1
Tập xác định: D = \{2} x = 2 là điểm gián đoạn của hàm số. 1 x 1 x 2 lim y = lim = + do lim = +, lim = 0 + + 2 + + 2 x→2 x→2 − + x→2 − x→2 x 2 x 1 x 2 x +1 5
x = 2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. Câu 6. 2 2 2
z = 3x y + 2xy − 3y z (1,1) = 2 x x 3 2
z = 2x y + 2x y − 3x z (1,1) =1 y y
dz(1,1) = z (1,1)dx + z (1,1)dy = 2 dx + dy x y Câu 7. x = 0 = − − + = Tìm điể z 4 y 4x 2 0 m dừng: x
z = −4x − 6 y + 3 = 0 y = y 2
M 0, là điểm dừng duy nhất của hàm số. 2 2
B − AC = − 8 0 A = z = 4 − , B = z = 4 − , C = z = 6 − xx xy yy A = 4 − 0 3
hàm số đạt cực đại tại M 0, , giá trị cực đại 2 z = . 2 CÐ 4 Câu 8. = Đổ x r cos i biến | J |= r . y = r sin 1 r 2
Miền D trở thành 4 3 Tích phân cần tính là: /3 2 /3 2 2 I =
(x + y)dx dy = d
(r cos + r sin) r dr = d
(cos + sin)r dr D /4 1 /4 1
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 63
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST r=2 = 3 /3 /3 /3 r 7 7 = (cos + sin) d =
(cos + sin)d = (sin − cos) /4 /4 3 3 3 r 1 = = /4 7 = ( 3 −1). 6
Câu 9. Giả sử tồn tại hàm f (x) thoả mãn đề bài.
Vì f khả vi tới cấp 2 trên (-2,2) f khả vi trên (-2,2), liên tục trên [-2,2].
Áp dụng định lý Lagrange cho f (x) trên [0,1]: f (1) − f (0)
Tồn tại (0,1) sao cho f () =
= f (1) (vì f (0) = 0 ) 1− 0
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm f (x) liên tục trên [−1,0], khả vi trên (−1,0) ta f (0) − f ( 1 − )
có: Tồn tại (−1,0) sao cho f ( ) = = − f ( 1 − ) = f (1) 0 − ( 1 − )
Như vậy, tồn tại , ( 2
− ,2), sao cho f () f
= ( ) , điều này mâu thuẫn với giả thiết
f (x) 0, x ( 2
− ,2) không tồn tại hàm f thoả mãn đề bài. Câu 10.
Đặt 𝑢 = 𝑥2 − 𝑦2 và 𝑓(𝑢) = sin 𝑢 + 𝑢2018 + 100𝑢2019.
Ta có: 𝑧 = 𝑥𝑓(𝑢). ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ ∂𝑥 = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ 2𝑥 = 𝑓(𝑢) + 2𝑥2𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ∂𝑢
∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ ∂𝑦 = 𝑥𝑓′(𝑢) ⋅ (−2𝑦) = −2𝑥𝑦𝑓′(𝑢) ∂𝑧 ⇒ 𝑥2 ∂𝑧
∂𝑦 + 𝑥𝑦 ∂𝑥 = −2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) + 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥3𝑦𝑓′(𝑢) = 𝑥𝑓(𝑢) ⋅ 𝑦 = 𝑧𝑦. ⇒ đpcm.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 64
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3)
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx . 2 x + 5x + 6 dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: . 1 3
x + x +1 + x +1 2 2 x y
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: +
=1 quay quanh trục Ox. 9 4 −
Câu 4 (1 điểm). Tính cos 4x cos x lim . 2 x→0 x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số x y = . 3 2
x + 2x + x + 2
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số 2 3 2 2
z = x y + x y − 3xy + 2 . Tính dz(1,1) .
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x − y)(2x + 3y); là tham số thực. 2 2 1
x + y 4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép
(x + y)dx dy , vói D : x D y x 3
Câu 9 (1 điểm). Tồn tại hay không hàm f sao cho: f (1) f (1), f (0) 0 và f = − = (x) 0, x ( 2 − , 2) 2018 2019
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm số z = x ( 2 2 x − y ) + ( 2 2 x − y ) + ( 2 2 sin 100 x − y ) . Chứng minh 2 z z x + xy = zy y x .
Lời giải tham khảo đề số 7
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 65
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)