Trang 1/21Nhóm làm đề lớp 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu t
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
()
=y fx
liên tục trên
đồ thị đường cong trong hình dưới đây. Cực
tiểu của hàm số
()=
y fx
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tc trên đoạn
có bảng biến thiên như sau
Gọi
,Mm
theo thứ tự giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
=y fx
trên đoạn
. Giá trị
.Mm
bằng
A.
.4=Mm
. B.
.5=Mm
. C.
.3= Mm
. D.
.0=Mm
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
=y fx
thoả mãn
( ) ( )
22
lim 1; lim 1;
+−
→→
= =
xx
fx fx
( )
lim 2
−∞
=
x
fx
( )
lim 2
+∞
=
x
fx
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng
2=x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng
1=x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng
2=y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng
1
=y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4: Cho hàm số
()=y fx
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến
thiên như hình vẽ sau
Trang 2/21Nhóm làm đề lớp 12
Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
1
−+
=
x
y
x
. B.
2
1
+
=
x
y
x
. C.
2
1
+
=
+
x
y
x
. D.
3
1
=
x
y
x
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
cạnh
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2=BD a

. B.
3
=BD a

.
C.
0
′′
+=AC A C
 
. D.
′′
++ =BA BC BB BD
   
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23= −+MO j i k


.Tọa độ điểm
M
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
3; 2; 1−−M
C.
( )
3; 2;1M
D.
( )
2; 3; 1−−M
Câu 7: Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống
trong bảng tần số ghép nhóm như sau:
Khoảng tuổi
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
Số khách hàng nữ
3
9
6
4
2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
20
B.
50
C.
6
D.
60
Câu 8: Khảo sát về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022 tại Đà Nẵng (đơn vị: %), người ta
được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Độ ẩm
[
)
71;74
[
)
74;77
[
)
77;80
[
)
80;83
[
)
83;86
Số tháng
1
1
2
6
2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
134,25
. B.
3, 34
. C.
80,25
. D.
11,1875
.
Câu 9: Cho
( )
=y fx
liên tục đồng biến trên khoảng
( )
3;11
. Số nghiệm nguyên của bất phương
trình
( )
( )
2
11 >f x fx
trên khoảng
(
)
3;11
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
10
.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
( )
3
2
2
4
3
=
t
st t
(m). Thời điểm
t
(giây) tại đó tốc
độ v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A.
2=t
. B.
4=
t
. C.
1=t
. D.
3=t
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên
đạo m
( ) ( )( ) ( )
23
1 4 8,
= + ∀∈
fx x x x x
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
68<ff
. B.
( ) ( )
8 12
>ff
. C.
( )
( )
14−<
ff
. D.
( ) ( )
18−>ff
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vuông tại C với điểm
( ) ( )
1; 2; 0 , 2; 1;1AB
điểm
C có hoành độ dương trên trục
Ox
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
6
. B.
26
. C.
30
. D.
30
2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trang 3/21 - WordToan
Câu 1. Cho hàm số
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có bảng biến thiên như sau
Khi đó:
a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
2x =
.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
0;1
.
c) Trên khoảng
( )
;2−∞
, hàm số có giá trị lớn nhất là
1
và có giá trị nhỏ nhất là
2
.
d) Đồ thị hàm số
( )
2024
1
y
fx
=
+
4
đường tiệm cận.
Câu 2. Biết hàm số
( )
1
xa
y fx
x
+
= =
+
(
a
là số thực cho trước và
1a
) có đồ th như hình vẽ bên dưới.
a)
( )
0, 1
fx x> ≠−
và hàm số không có điểm cực trị.
b) Tâm đối xứng của đồ th hàm số
( )
1;1I
.
c)
( )
[0;3]
1
max
3
fx=
đạt được khi
3x =
.
d) Số đường thẳng cắt đồ th
( )
fx
ti những điểm tọa độ nguyên là 6 .
Câu 3. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian
Oxyz
với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ
bằng
1 ,m
trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật
Trang 4/21Nhóm làm đề lớp 12
a) [NB] Toạ độ điểm
(0;5;3)H
.
b) [TH] Diện tích ngôi nhà là
( )
2
12 .m
c) [TH] Hình chiếu vuông góc
K
của điểm
Q
xuống nền nhà có tọa độ
( )
2; 5; 0 .K
d) [VD] Thể tích phần không gian của ngôi nhà bằng
( )
3
60 .m
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của học sinh lớp 12A và 12B khối 12 thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
Số học sinh lớp 12A
5
7
12
10
6
Số học sinh lớp 12B
3
5
8
2
12
a) [NB] Cỡ mẫu số liệu của hai lớp là
40n =
b) [TH] Bảng thống kê thời gian tập thể dục theo giá trị đại diện là
Thời gian (phút)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
Giá trị đại diện
15
25
35
45
55
Số học sinh lớp 12A
5
7
12
10
6
Số học sinh lớp 12B
3
5
8
2
12
c) [TH] Thời gian tập thể dục trung bình của học sinh lớp 12A lớn hơn thời gian tập thể dục
trung bình của học sinh lớp 12B.
d) [VD] Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12A là
150,9075
và độ lệch chuẩn của mẫu số
liệu học sinh lớp 12B là
14,083
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
tọa độ như hình bên, với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1m. Tọa độ của
vectơ
( )
,,aB bcA =

. Khi đó
?abc++=
( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
22
BC a=
,
SA a=
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
SBD
. Độ dài
CG
bằng
3
am
. Tìm
m
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
, thỏa mãn
( ) ( )
1 30ff−= =
và đồ thị của hàm số
Trang 5/21 - WordToan
( )
y fx
=
có dạng như hình dưới đây. Hàm số
( )
( )
2
y fx=
nghịch biến trên các khoảng
( )
;a−∞
( )
;bc
(
abc<<
). Tính giá trị của biểu thức
2
22
4
c
Pa b
=++
(Kết quả làm tròn đến hàng
phần chục).
Câu 4: Một tấm bạt hình vuông cạnh
20m
như hình vẽ dưới đây. Người ta dự tính cắt phần tô
đậm của tấm bạt rồi gập và may lại (các đường may không đáng kể), nhằm mục đích phủ lên
tháp đèn trang trí (tháp dạng hình chóp tứ giác đều) để tránh hư hại tháp khi trời mưa.
Biết khối chóp hình thành sau khi gập và may lại cần thể tích lớn nhất thì mới phủ kín tháp
đèn. Hỏi phần diện tích tấm bạt bị cắt là bao nhiêu để đảm bảo yêu cầu trên.
Câu 5: Một người đàn ông muốn chèo thuyền v trí
A
tới điểm
B
v phía hạ lưu b đối diện, càng
nhanh ng tốt, trên một b sông thẳng rộng
3 km
(như hình vẽ). Anh thể chèo thuyền ca
mình trực tiếp qua sông để đến
C
sau đó chạy đến
B
, hay th chèo trực tiếp đến
B
, hoc
anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D
giữa
C
B
ri sau đó chạy đến
B
. Biết anh y có
th chèo thuyền vi vn tc
5km/ h
, chạy
10km/ h
quãng đường
8 kmBC =
. Biết tc đ
của dòng nước là không đáng kể so vi tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi
t
là thời gian
ngắn nhất (làm tròn đến đơn vị: phút) để người đàn ông đến
B
. Tính
t
.
Câu 6: Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình vuông
ABCD
, mặt phẳng
( )
ABCD
song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt
đó được treo vào móc
E
của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp
,EA
,,EB EC ED
có độ dài
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Trang 6/21Nhóm làm đề lớp 12
bằng nhau cùng tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc bằng 60° như hình vẽ. Chiếc cần cẩu
kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng các lực căng
1234
,,,

FFFF
đều cường độ bằng
nhau. Biết rằng nếu giảm độ dài các đoạn dây cáp
,EA
,,EB EC ED
sao cho góc hợp bởi các dây
cáp đó mặt phẳng
(
)
ABCD
đều giảm 15° thì lực căng mỗi si cáp đều tăng thêm
725 N
.
Tính trọng lượng của chiếc xe ô biết trọng lượng của khung sắt
1550 N
(kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
-------------- Hết --------------
Trang 7/21 - WordToan
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
C
B
C
B
B
D
C
A
D
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
10,49
37
4,3
80
79
9625
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho m số
()=y fx
liên tục trên
đồ thị đường cong trong hình dưới đây. Cực tiểu
của hàm số
()=y fx
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tc trên đoạn
có bảng biến thiên như sau
Trang 8/21Nhóm làm đề lớp 12
Gọi
,
Mm
theo thứ tự giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
=y fx
trên đoạn
. Giá trị
.Mm
bằng
A.
.4=
Mm
. B.
.5=Mm
. C.
.3= Mm
. D.
.0=
Mm
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có
[ ]
( )
1;3
max 5
=fx
[ ]
( )
1;3
min 0
=fx
.
Vậy
.0=Mm
Câu 3: Cho hàm số
( )
=y fx
thoả mãn
( ) ( )
22
lim 1; lim 1;
+−
→→
= =
xx
fx fx
( )
lim 2
−∞
=
x
fx
( )
lim 2
+∞
=
x
fx
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng
2=
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng
1=x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng
2
=y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng
1=y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Cho hàm số
()
=y fx
xác định trên
{
}
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến
thiên như hình vẽ sau
Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
1
−+
=
x
y
x
. B.
2
1
+
=
x
y
x
. C.
2
1
+
=
+
x
y
x
. D.
3
1
=
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có đồ th hàm số có đường tiệm cận đứng là
1=x
và đường tiệm cn
ngang là
1=y
. Suy ra loại A, C.
Xét câu B,
( )
2
3
0, 1
1
= < ∀≠
yx
x
.
Xét câu D,
(
)
2
2
0, 1
1
= > ∀≠
yx
x
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
cạnh
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 9/21 - WordToan
A.
2
=BD a

. B.
3
=BD a

.
C.
0
′′
+=AC A C
 
. D.
′′
++ =BA BC BB BD
   
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
′′
+ =+=AC A C AC AC AC
    
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23= −+MO j i k


.Tọa độ điểm
M
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
3; 2; 1−−M
C.
( )
3; 2;1M
D.
( )
2; 3; 1−−M
Lời giải
Chọn B
( )
2 3 3 2 3; 2; 1= + = −⇒ MO j i k OM i j k M
 


.
Câu 7: Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống
trong bảng tần số ghép nhóm như sau:
Khoảng tuổi
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
Số khách hàng nữ
3
9
6
4
2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
20
B.
50
C.
6
D.
60
Li gii
Chn B
1
20=a
là giá tr đầu mút trái của nhóm đầu tiên.
1
70
+
=
k
a
là giá trị đầu mút phải của nhóm cuối cùng.
Suy ra khoảng biến thiên
11
50
+
= −=
k
Ra a
.
Câu 8: Khảo sát về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022 tại Đà Nẵng (đơn vị: %), người ta
được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Độ ẩm
[
)
71;74
[
)
74;77
[
)
77;80
[
)
80;83
[
)
83;86
Số tháng
1
1
2
6
2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
134,25
. B.
3, 34
. C.
80,25
. D.
11,1875
.
Li gii
Chn D
Xét mẫu số liệu ghép nhóm:
Nhóm
[
7
[
7
[
7
[
8
[
8
Giá trị đại
diện
72
75
78
8
84
Tần số
1
1
2
6
2
Trang 10/21Nhóm làm đề lớp 12
S trung bình là
72,5 1 75,5 1 78,5 2 81,5 6 84,5 2
80,25
12
×+ ×+ × + × + ×
= =
x
Phương sai của mẫu số liệu là:
222 2 2
22
72,5 1 75,5 1 78,5 2 81,5 6 84,5 2
80,25 11,1875
12
×+ ×+ × + × + ×
= −=S
Câu 9: Cho
( )
=y fx
liên tục đồng biến trên khoảng
( )
3;11
. Số nghiệm nguyên của bất phương
trình
(
)
( )
2
11
>f x fx
trên khoảng
( )
3;11
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
10
.
Li gii
Chn C
Xét trên khoảng
( )
3;11
, hàm số
( )
=y fx
đồng biến
( )
( )
2
11
>f x fx
Suy ra
22
11 11 0 0 11> ⇔− + > < <xx x x x
Mặt khác
( )
3;11x
nên suy ra
{ }
4;5;...;10x
.
Vậy bất phương trình có
7
nghiệm nguyên.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
(
)
3
2
2
4
3
=
t
st t
(m). Thời điểm
t
(giây) tại đó tốc
độ v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A.
2
=t
. B.
4=t
. C.
1=t
. D.
3=t
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
82
= =
vt s t t t
( )
84
= vt t
;
( )
02
= ⇔=vt t
.
Bảng biến thiên
Vậy chất điểm đạt tốc độ lớn nhất tại thời điểm
2=t
(giây).
Câu 11: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên
đạo m
( )
( )( )
( )
23
1 4 8,
= + ∀∈
fx x x x x
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
68<
ff
. B.
( ) ( )
8 12>ff
. C.
( ) ( )
14−<ff
. D.
( ) ( )
18−>ff
.
Li gii
Chn D
Bảng biến thiên:
Suy ra: Hàm số
( )
=y fx
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 8
.
Trang 11/21 - WordToan
Vậy:
( ) ( )
18−>ff
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vuông tại C với điểm
( )
(
)
1; 2; 0 , 2; 1;1
AB
điểm C có hoành độ dương trên trục
Ox
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
6
. B.
26
. C.
30
. D.
30
2
.
Li gii
Chn A
Gọi
(
)
;0;0 , 0>
Cx x
.
( ) ( )
1; 2; 0 , 2;1; 1
→ →
= −− = AC x BC x
.
vuông tại C nên
(
)
( )
. 0 1 2 20
→ →
= −=AC BC x x
2
0
30
3( )
=
⇔−=
=
x
xx
x TM
Suy ra
( )
3;0;0C
.
(
)
2; 2;0 2 2
=⇒=AC AC

.
( )
1;1; 1 3= −⇒ =BC BC

.
Vậy
1
.6
2
= =
ABC
S AC BC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có bảng biến thiên như sau
Khi đó:
a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
2x =
.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
c) Trên khoảng
( )
;2−∞
, hàm số có giá trị lớn nhất là
1
và có giá trị nhỏ nhất là
2
.
d) Đồ thị hàm số
( )
2024
1
y
fx
=
+
4
đường tiệm cận.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Theo BBT, hàm số đạt cực tiểu tại điểm
2x =
2
CT
y =
.
b) Theo BBT, hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
( ) ( )
0;1 1; 2⊂−
nên hàm số nghịch
biến trên khoảng
( )
0;1
.
c) Trên khoảng
( )
;2−∞
,
Trang 12/21Nhóm làm đề lớp 12
Hàm số đạt GTLN bằng
1
tại
1x =
.
lim
x
y
−∞
= −∞
nên hàm số không có GTNN.
d) Theo BBT
Phương trình
( )
1
fx=
có ba nghiệm đơn phân biệt
( )
1
;1xx= −∞
,
( )
2
1; 2xx= ∈−
,
( )
3
2;
xx= +∞
Khi đó:
( ) (
)(
)
(
)
123
2024 2024
1
y
fx axx xx xx
= =
+ −−
có ba đường TCĐ
1
xx=
,
,
3
xx=
và một đường TCN
0
y
=
.
Câu 2. Biết hàm số
( )
1
xa
y fx
x
+
= =
+
(
a
là s thực cho trước và
1a
) có đồ th như hình vẽ bên dưới.
a)
( )
0, 1fx x
> ≠−
và hàm số không có điểm cực trị.
b) Tâm đối xứng của đồ th hàm số
( )
1;1I
.
c)
( )
[0;3]
1
max
3
fx=
đạt được khi
3x =
.
d) Số đường thẳng cắt đồ th
( )
fx
ti những điểm tọa độ nguyên là 6 .
Li gii
a
b
c
d
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
a) TXĐ:
\ { 1}D 
Trang 13/21 - WordToan
Dựa vào ĐTHS, ta thấy
fx
đồng biến trên
;1
1; 
nên
( )
0, 1fx x
> ≠−
hàm số không có điểm cực trị.
b) Đồ th hàm số có tiệm cận đứng
1x 
và tim cận ngang
1y
nên tâm đối xứng của đồ th
hàm số
(
)
1;1
I
.
c) Dựa vào đồ th hàm số,
10xy
nên
1
01
2
a
a

1
1
x
fx
x

.
Vậy
[0;3]
31 1
max 3
31 2
fx f

d)
1 12 2
1
11 1
xx
y
xx x



1 (2) { 1; 2}y xU 
1x
1
1
2
2
y
1
3
0
2
x
0
2
1
3
Có 4 điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ th hàm số là:
0; 1 ; 2;3 ; 1;0 ; 3; 2

trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng.
Lấy 2 điểm trong 4 điểm này s tạo ra 1 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy số đường thẳng cắt đ th
( )
fx
ti những điểm tọa độ nguyên là
2
4
6C
.
Câu 3. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian
Oxyz
với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ
bằng
1 ,
m
trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật
a) [NB] Toạ độ điểm
(0;5;3)H
.
b) [TH] Diện tích ngôi nhà là
( )
2
12 .m
c) [TH] Hình chiếu vuông góc
K
của điểm
Q
xuống nền nhà có tọa độ
( )
2; 5; 0 .
K
d) [VD] Thể tích phần không gian của ngôi nhà bằng
( )
3
60 .m
Lời giải
a) Đúng
Trang 14/21Nhóm làm đề lớp 12
Dựa vào hình vẽ,
( )
, 0; 5; 3.
H HCB HE
H Oyz x y y y z z∈======
Do đó, tọa độ điểm
( )
.0;5;3
H
.
b) Sai
Diện tích ngôi nhà chính là diện tích hình chữ nhật
OABC
2
. 4.5 20( ).
OABC
S OA OC m= = =
c) Đúng
K
là hình chiếu vuông góc điểm
Q
xuống nền nhà nên
(
)
, 2; 5; 0.
KQ KQ K
K Oxy x x y y z
∈=====
Do đó, tọa độ
(
)
2; 5; 0 .
K
d) Sai
Theọ hình vẽ, ngôi nhà gồm hai phần,một phần là lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân cạnh đáy
bằng 4m, chiều cao đáy 1m, chiều cao lăng trụ bằng 5m; phần còn lại là hình hộp chữ nhật có
kích thước đáy là 4m và 5m, chiều cao 3m.
Thể tích khối lăng trụ:
(
)
3
.
1
.4.1.5 10 .
2
EFP HGQ
Vm
= =
Thể tích khối hộp chữ nhật:
( )
3
.
4.5.3 60 .
OAFE CBGH
Vm= =
Vậy thể tích cả ngôi nhà là
( )
3
10 60 70 .m+=
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của học sinh lớp 12A và 12B khối 12 thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
Số học sinh lớp 12A
5
7
12
10
6
Số học sinh lớp 12B
3
5
8
2
12
a) [NB] Cỡ mẫu số liệu của hai lớp là
40n =
b) [TH] Bảng thống kê thời gian tập thể dục theo giá trị đại diện là
Thời
gian
(phút)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
Giá trị
đại diện
15
25
35
45
55
Số học
sinh lớp
12A
5
7
12
10
6
Số học
sinh lớp
12B
3
5
8
2
12
c) [TH] Thời gian tập thể dục trung bình của học sinh lớp 12A lớn hơn thời gian tập thể dục
trung bình của học sinh lớp 12B.
d) [VD] Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12A là
150,9075
và độ lệch chuẩn của mẫu số
liệu học sinh lớp 12B là
14,083
.
Lời giải
a) Sai
vì có mẫu số liệu học sinh lớp 12A là
5 7 12 10 6 40
A
n =++++=
mẫu số liệu học sinh lớp 12B là
3 5 8 2 12 30
B
n =++++ =
b) Đúng
Trang 15/21 - WordToan
vì giá trị đại diện của nhóm là
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
=> ta có các giá trị đại diện các nhóm lần lượt là
15;25;35;45;55
nên có bảng
Giá trị đại
diện
15
25
35
45
55
Số học sinh
lớp 12A
5
7
12
10
6
Số học sinh
lớp 12B
3
5
8
2
12
c) sai
Thời gian tập trung bình của học sinh lớp 12A là
15*5 25*7 35*12 45*10 55* 6
36,25
40
A
x
++ + +
= =
Thời gian tập trung bình của học sinh lớp 12B là
15*3 25*5 35*8 45*2 55*12
40
30
B
x
++++
= =
Nên
AB
xx<
d) Đúng
ta có
Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12A là
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222 2 2
2
15 36,25 *5 25 36,25 * 7 35 36,25 *12 45 36,25 *10 55 36,25 *6
40
150,9375
A
S
+ +− + +−
=
=
Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12B là
(
) ( )
( )
(
) (
)
22222
2
15 40 *3 25 40 *5 35 40 *8 45 40 * 2 55 40 *12
198,3333
30
B
S
+ +− + +−
=
độ lệch chuẩn của mẫu số liệu học sinh lớp 12B là
198,3333 14,083
B
S = =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
tọa độ như hình bên, với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1m. Tọa độ của
vectơ
( )
,,aB bcA =

. Khi đó
?abc++=
( làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
ĐÁP ÁN: 10,49
Chọn trục tọa độ như hình
Trang 16/21Nhóm làm đề lớp 12
Ta có tọa độ điểm
( )
0;0;10A
Xét tam giác OKB vuông tại K
Ta có
O 15
sin O sin . sin 30.15
2
K
B K B OB
OB
=⇒= = =
15 3
cos cos . cos30.15
2
KB
B KB B OB
OB
=⇒= = =
Vậy tọa độ điểm
15 15 3
; ;0
22
B




15 15 3
; ; 10
22
AB

⇒=




Vậy
10,49abc++=
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
=
,
22BC a=
,
SA a=
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
SBD
. Độ dài
CG
bằng
3
am
. Tìm
m
.
Lời giải
Đặt hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó, ta có:
( )
0;0;0A
,
(
)
;0;0Ba
,
( )
;2 2;0Ca a
,
( )
0;2 2;0Da
,
(
)
0;0;
Sa
.
G
là trọng tâm của tam giác
SBD
22
;;
333
aa a
G



Độ dài
CG
là:
2
22
2 2 37
22 0
3 3 33
a a aa
CG a a


= + +− =




.
` Đáp án:
37
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
, thỏa mãn
( ) ( )
1 30ff−= =
và đồ thị của hàm số
(
)
y fx
=
có dạng như hình dưới đây. Hàm số
( )
( )
2
y fx=
nghịch biến trên các khoảng
( )
;a−∞
( )
;
bc
(
abc<<
). Tính giá trị của biểu thức
2
22
4
c
Pa b=++
(Kết quả làm tròn đến hàng
phần chục).
Trang 17/21 - WordToan
Lời giải
Từ đồ thị và giả thiết, ta có bảng biến thiên của
( )
y fx
=
:
( )
( )
(
)
( ) ( )
2
2.y fx fxf x
′′
= =
.
Ta có bảng xét dấu của
(
)
( )
(
)
2
y fx
=
:
Ta được hàm số
(
)
( )
2
y fx=
nghịch biến trên
( )
;1−∞
( )
1; 3
.
Vậy
2
22
4,25
4
c
Pa b=++ =
Đáp án:
4,3
Câu 4: Một tấm bạt hình vuông cạnh
20m
như hình vẽ dưới đây. Người ta dự tính cắt phần tô
đậm của tấm bạt rồi gập và may lại (các đường may không đáng kể), nhằm mục đích phủ lên
tháp đèn trang trí (tháp dạng hình chóp tứ giác đều) để tránh hư hại tháp khi trời mưa.
Biết khối chóp hình thành sau khi gập và may lại cần thể tích lớn nhất thì mới phủ kín tháp
đèn. Hỏi phần diện tích tấm bạt bị cắt là bao nhiêu để đảm bảo yêu cầu trên.
Li gii
ĐÁP ÁN: 80
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Trang 18/21Nhóm làm đề lớp 12
Gọi cạnh đáy hình vuông của tháp là
( )
xm
.
Độ dài đường chéo tấm bt bằng
( )
20 2 m
.
Gọi hình chóp tứ giác đều là
.S ABCD
, Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB CD
.
Khi đó
( )
MN x m=
,
( )
20 2
2
=
x
SN m
vi
0 10 2
<<
x
.
Gi
O
là tâm của hình vuông, ta có
2
2
22
20 2 1
800 40 2
2 22


= −= =





xx
SO SN ON x
.
Th tích khối chóp
2
11
. 800 40 2
36
= =
ABCD
V S SO x x
.
Ta có
( )
20 80 5 2
'
6 800 40 2
=
xx
V
x
' 0 82 =⇔=Vx
vi
0 10 2<<x
.
Xét bảng biến thiên:
Vậy khi
82=x
thì th tích khối chóp lớn nht
( )
3
256 10
3
=Vm
.
Diện tích phần bị cắt của tấm bạt:
( )
( )
2
22
1 20 2 8 2
4. 20 8 2 4. . .8 2 80
22
=−− = =
hv ABCD SAB
SS S S m
.
Câu 5: Một người đàn ông muốn chèo thuyền v trí
A
tới điểm
B
v phía hạ lưu b đối diện, càng
nhanh ng tốt, trên một b sông thẳng rộng
3 km
(như hình vẽ). Anh thể chèo thuyền ca
mình trực tiếp qua sông để đến
C
sau đó chạy đến
B
, hay thể chèo trực tiếp đến
B
, hoc
anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D
giữa
C
B
ri sau đó chạy đến
B
. Biết anh y có
th chèo thuyền vi vn tc
5km/ h
, chạy
10km/ h
quãng đường
8 kmBC =
. Biết tc đ
Trang 19/21 - WordToan
của dòng nước là không đáng kể so vi tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi
t
là thời gian
ngắn nhất (làm tròn đến đơn vị: phút) để người đàn ông đến
B
. Tính
t
.
Lời giải
TH 1: Anh chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường
AC
:
3
0,6
5
=
(giờ)
Thời gian chạy trên quãng đường
CB
:
8
0,8
10
=
(gi)
Tổng thời gian di chuyển t
A
đến
B
1, 4
(giờ) =
84
phút
TH 2: chèo trực tiếp trên quãng đường
22
3 8 73AB = +=
mất
73
5
(giờ) =
103
(phút)
TH 3:
Gi
( )
km
x
là độ dài quãng đường
DC
( )
8 kmx
là độ dài quãng đường
BD
.
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường
2
9
AD x= +
là:
2
9
5
x +
(giờ)
Thời gian chạy trên quãng đường
DB
là:
8
10
x
(giờ)
Tổng thời gian di chuyển t
A
đến
B
( )
2
98
5 10
xx
fx
+−
= +
Xét hàm số
( )
2
98
5 10
xx
fx
+−
= +
trên khoảng
( )
0; 8
Ta có
( )
2
1
10
59
x
fx
x
=
+
;
( )
2
0 92 3fx x x x
= += =
Trang 20/21Nhóm làm đề lớp 12
Dựa vào BBT ta thấy thời gian ngắn nhất để di chuyển t
A
đến
B
8 33
10
+
(giờ) =
79
(phút)
Vậy khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến
B
79
phút.
Câu 6: Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình vuông
ABCD
, mặt phẳng
(
)
ABCD
song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt
đó được treo vào móc
E
của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp
,EA
,,EB EC ED
có độ dài
bằng nhau cùng tạo với mặt phẳng
(
)
ABCD
một góc bằng 60° như hình vẽ. Chiếc cần cẩu
kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng các lực căng
1234
,,,

FFFF
đều cường độ bằng
nhau. Biết rằng nếu giảm độ dài các đoạn dây cáp
,EA
,,EB EC ED
sao cho góc hợp bởi các dây
cáp đó mặt phẳng
( )
ABCD
đều giảm 15° thì lực căng mỗi si cáp đều tăng thêm
725 N
.
Tính trọng lượng của chiếc xe ô biết trọng lượng của khung sắt
1550 N
(kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
Lời giải

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Cực
tiểu của hàm số y = f (x) bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 3 .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 có bảng biến thiên như sau
Gọi M ,m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; −
]3. Giá trị M.m bằng
A. M.m = 4 .
B. M.m = 5 .
C. M.m = 3 − .
D. M.m = 0 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) thoả mãn lim f (x) =1; lim f (x) =1; lim f (x) = 2 và x 2+ x 2− → → x→−∞
lim f (x) = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x→+∞
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng x =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Trang 1/21 – Nhóm làm đề lớp 12
Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau? A. x + 2 y x + x + x − = . B. 2 y = . C. 2 y = . D. 3 y = . x −1 x −1 x +1 x −1
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD cạnh a . Khẳng định nào sau đây sai?  
A. BD = a 2 .
B. BD′ = a 3 .
  
    C. AC + ′ A C′ = 0 .
D. BA + BC + BB′ = BD′ .    
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho vectơ MO = 2 j − 3i + k .Tọa độ điểm M A. M (2;−3; ) 1 .
B. M (3;− 2;− ) 1 C. M ( 3 − ;2; ) 1 D. M ( 2 − ;3;− ) 1
Câu 7: Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm như sau: Khoảng tuổi
[20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20 B. 50 C. 6 D. 60
Câu 8: Khảo sát về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022 tại Đà Nẵng (đơn vị: %), người ta
được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau: Độ ẩm
[71;74) [74;77) [77;80) [80;83) [83;86) Số tháng 1 1 2 6 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 134,25 . B. 3,34 . C. 80,25. D. 11,1875.
Câu 9: Cho y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (3;1 )
1 . Số nghiệm nguyên của bất phương
trình f ( x) f ( 2 11 >
x ) trên khoảng (3;1 ) 1 là
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10. 3
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật ( ) 2 2 = 4 − t s t t
(m). Thời điểm t (giây) mà tại đó tốc 3
độ v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 2.
B. t = 4. C. t =1.
D. t = 3 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2 (x − )3 1 4 8 ,∀x ∈ .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (6) < f (8) .
B. f (8) > f (12) . C. f (− ) 1 < f (4). D. f (− ) 1 > f (8) .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C với điểm A(1;2;0), B(2; 1; − ) 1 và điểm
C có hoành độ dương trên trục Ox . Diện tích tam giác ABC bằng A. 6 . B. 2 6 . C. 30 . D. 30 . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trang 2/21 – Nhóm làm đề lớp 12
Câu 1. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như sau Khi đó:
a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . c) Trên khoảng ( ;
−∞ 2), hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và có giá trị nhỏ nhất là 2 − . 2024
d) Đồ thị hàm số y =
có 4 đường tiệm cận. f (x) +1 +
Câu 2. Biết hàm số = ( ) x a y f x =
( a là số thực cho trước và a ≠ 1 ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. x +1
a) f ′(x) > 0, x ∀ ≠ 1
− và hàm số không có điểm cực trị.
b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I ( 1; − ) 1 . c) f (x) 1 max
= đạt được khi x = 3. [0;3] 3
d) Số đường thẳng cắt đồ thị f (x) tại những điểm tọa độ nguyên là 6 .
Câu 3. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian Oxyz với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 ,
m trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật Trang 3/21 - WordToan
a) [NB] Toạ độ điểm H (0;5;3) .
b) [TH] Diện tích ngôi nhà là ( 2 12 m ).
c) [TH] Hình chiếu vuông góc K của điểm Q xuống nền nhà có tọa độ K (2;5;0).
d) [VD] Thể tích phần không gian của ngôi nhà bằng ( 3 60 m ).
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của học sinh lớp 12A và 12B khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số học sinh lớp 12A 5 7 12 10 6 Số học sinh lớp 12B 3 5 8 2 12
a) [NB] Cỡ mẫu số liệu của hai lớp là n = 40
b) [TH] Bảng thống kê thời gian tập thể dục theo giá trị đại diện là Thời gian (phút)
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Giá trị đại diện 15 25 35 45 55 Số học sinh lớp 12A 5 7 12 10 6 Số học sinh lớp 12B 3 5 8 2 12
c) [TH] Thời gian tập thể dục trung bình của học sinh lớp 12A lớn hơn thời gian tập thể dục
trung bình của học sinh lớp 12B.
d) [VD] Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12A là 150,9075 và độ lệch chuẩn của mẫu số
liệu học sinh lớp 12B là 14,083.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
tọa độ như hình bên, với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1m. Tọa độ của  vectơ B
A = (a,b,c) . Khi đó a + b + c = ? ( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a 2 , SA = a
SA vuông góc với đáy ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD . Độ dài CG bằng a m . Tìm m. 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  , thỏa mãn f (− )
1 = f (3) = 0 và đồ thị của hàm số
Trang 4/21 – Nhóm làm đề lớp 12
y = f ′(x) có dạng như hình dưới đây. Hàm số = ( ( ))2 y
f x nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ a) 2 và ( ;
b c) ( a < b < c ). Tính giá trị của biểu thức 2 2 c
P = a + b +
(Kết quả làm tròn đến hàng 4 phần chục). y 4 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4
Câu 4: Một tấm bạt hình vuông cạnh 20m như hình vẽ dưới đây. Người ta dự tính cắt phần tô
đậm của tấm bạt rồi gập và may lại (các đường may không đáng kể), nhằm mục đích phủ lên
tháp đèn trang trí (tháp dạng hình chóp tứ giác đều) để tránh hư hại tháp khi trời mưa.
Biết khối chóp hình thành sau khi gập và may lại cần thể tích lớn nhất thì mới phủ kín tháp
đèn. Hỏi phần diện tích tấm bạt bị cắt là bao nhiêu để đảm bảo yêu cầu trên.
Câu 5: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B , hoặc
anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B rồi sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có
thể chèo thuyền với vận tốc 5km/ h , chạy 10km/ h và quãng đường BC = 8 km . Biết tốc độ
của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi t là thời gian
ngắn nhất (làm tròn đến đơn vị: phút) để người đàn ông đến B . Tính t .
Câu 6: Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình vuông ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt
đó được treo vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài Trang 5/21 - WordToan
bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng 60° như hình vẽ. Chiếc cần cẩu
   
kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng và các lực căng F , F , F , F đều có cường độ bằng 1 2 3 4
nhau. Biết rằng nếu giảm độ dài các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED sao cho góc hợp bởi các dây
cáp đó và mặt phẳng ( ABCD) đều giảm 15° thì lực căng mỗi sợi cáp đều tăng thêm 725N .
Tính trọng lượng của chiếc xe ô tô biết trọng lượng của khung sắt là 1550 N (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------- Hết --------------
Trang 6/21 – Nhóm làm đề lớp 12 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D C B C B B D C A D A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S Đ S Đ Đ S Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 10,49 37 4,3 80 79 9625
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Cực tiểu
của hàm số y = f (x) bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; −
]3 có bảng biến thiên như sau Trang 7/21 - WordToan
Gọi M ,m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; −
]3. Giá trị M.m bằng
A. M.m = 4 .
B. M.m = 5 .
C. M.m = 3 − .
D. M.m = 0 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f (x) = 5 và min f (x) = 0. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 Vậy M.m = 0
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) thoả mãn lim f (x) =1; lim f (x) =1; lim f (x) = 2 và lim f (x) = 2 . x 2+ x 2− → → x→−∞ x→+∞
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng x =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Lời giải Chọn C
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Bảng biến thiên trên của hàm số nào trong các hàm số sau? A. x + 2 y x + x + x − = . B. 2 y = . C. 2 y = . D. 3 y = . x −1 x −1 x +1 x −1 Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x =1 và đường tiệm cận
ngang là y =1. Suy ra loại A, C. Xét câu B, 3 − y′ = < 0,∀x ≠ 1. (x − )2 1 Xét câu D, 2 y′ = > 0,∀x ≠ 1. (x − )2 1
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD cạnh a . Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 8/21 – Nhóm làm đề lớp 12  
A. BD = a 2 .
B. BD′ = a 3 .
  
    C. AC + ′ A C′ = 0 .
D. BA + BC + BB′ = BD′ . Lời giải Chọn C
     Ta có AC + ′
A C′ = AC + AC = 2AC .    
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho vectơ MO = 2 j − 3i + k .Tọa độ điểm M A. M (2;−3; ) 1 .
B. M (3;− 2;− ) 1 C. M ( 3 − ;2; ) 1 D. M ( 2 − ;3;− ) 1 Lời giải Chọn B        
MO = 2 j − 3i + k OM = 3i − 2 j k M (3;− 2;− ) 1 .
Câu 7: Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm như sau: Khoảng tuổi
[20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20 B. 50 C. 6 D. 60 Lời giải Chọn B
a = 20 là giá trị đầu mút trái của nhóm đầu tiên. 1 a =
là giá trị đầu mút phải của nhóm cuối cùng. k + 70 1
Suy ra khoảng biến thiên R = a a = . k+ 50 1 1
Câu 8: Khảo sát về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022 tại Đà Nẵng (đơn vị: %), người ta
được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau: Độ ẩm
[71;74) [74;77) [77;80) [80;83) [83;86) Số tháng 1 1 2 6 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 134,25 . B. 3,34 . C. 80,25. D. 11,1875. Lời giải Chọn D
Xét mẫu số liệu ghép nhóm: Nhóm [7 [7 [7 [8 [8 Giá trị đại 72 75 78 8 84 diện Tần số 1 1 2 6 2 Trang 9/21 - WordToan Số trung bình là
72,5×1+ 75,5×1+ 78,5× 2 + 81,5×6 + 84,5× 2 x = = 80,25 12
Phương sai của mẫu số liệu là: 2 2 2 2 2 2
72,5 ×1+ 75,5 ×1+ 78,5 × 2 + 81,5 ×6 + 84,5 × 2 2 S = −80,25 =11,1875 12
Câu 9: Cho y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (3;1 )
1 . Số nghiệm nguyên của bất phương
trình f ( x) f ( 2 11 >
x ) trên khoảng (3;1 ) 1 là A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10. Lời giải Chọn C Xét trên khoảng (3;1 )
1 , hàm số y = f (x) đồng biến và f ( x) f ( 2 11 > x ) Suy ra 2 2
11x > x ⇔ −x +11x > 0 ⇔ 0 < x <11 Mặt khác x∈(3;1 )
1 nên suy ra x∈{4;5;...; } 10 .
Vậy bất phương trình có 7 nghiệm nguyên. 3
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật ( ) 2 2 = 4 − t s t t
(m). Thời điểm t (giây) mà tại đó tốc 3
độ v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 2.
B. t = 4. C. t =1.
D. t = 3 . Lời giải Chọn A
Ta có v(t) = s′(t) 2 = 8t − 2t
v′(t) = 8− 4t ; v′(t) = 0 ⇔ t = 2 . Bảng biến thiên
Vậy chất điểm đạt tốc độ lớn nhất tại thời điểm t = 2 (giây).
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2 (x − )3 1 4 8 ,∀x ∈ .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (6) < f (8) .
B. f (8) > f (12) . C. f (− ) 1 < f (4). D. f (− ) 1 > f (8) . Lời giải Chọn D Bảng biến thiên:
Suy ra: Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 8) .
Trang 10/21 – Nhóm làm đề lớp 12 Vậy: f (− ) 1 > f (8)
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C với điểm A(1;2;0), B(2; 1; − ) 1 và
điểm C có hoành độ dương trên trục Ox . Diện tích tam giác ABC bằng A. 6 . B. 2 6 . C. 30 . D. 30 . 2 Lời giải Chọn A Gọi C ( ;0
x ;0), x > 0 . → AC ( → = x −1; 2
− ;0), BC = (x − 2;1;− ) 1 . → → x = 0
ABC vuông tại C nên AC.BC = 0 ⇔ (x − ) 1 (x − 2) − 2 = 0 2
x − 3x = 0 ⇔  x = 3 (TM ) Suy ra C (3;0;0).  AC = (2; 2; − 0) ⇒ AC = 2 2 .  BC = (1;1;− ) 1 ⇒ BC = 3 . Vậy 1 S = AC BC = ∆ABC . 6 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như sau Khi đó:
a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . c) Trên khoảng ( ;
−∞ 2), hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và có giá trị nhỏ nhất là 2 − . 2024
d) Đồ thị hàm số y =
có 4 đường tiệm cận. f (x) +1 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Theo BBT, hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 và y = − . CT 2
b) Theo BBT, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 2) và (0; ) 1 ⊂ ( 1;
− 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . c) Trên khoảng ( ; −∞ 2), Trang 11/21 - WordToan
Hàm số đạt GTLN bằng 1 tại x = 1 − .
lim y = −∞ nên hàm số không có GTNN. x→−∞ d) Theo BBT
Phương trình f (x) = 1
− có ba nghiệm đơn phân biệt x = x ∈ ; −∞ 1 − x = x ∈ 1; − 2 1 ( ), 2 ( ), x = x ∈ 2;+∞ 3 ( ) 2024 2024 Khi đó: y = =
có ba đường TCĐ x = x , x = x , x = x
f (x) +1 a(x x x x x x 1 2 3 1 ) ( 2 ) ( 3 )
và một đường TCN y = 0 . +
Câu 2. Biết hàm số = ( ) x a y f x =
( a là số thực cho trước và a ≠ 1 ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. x +1
a) f ′(x) > 0, x ∀ ≠ 1
− và hàm số không có điểm cực trị.
b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I ( 1; − ) 1 . c) f (x) 1 max
= đạt được khi x = 3. [0;3] 3
d) Số đường thẳng cắt đồ thị f (x) tại những điểm tọa độ nguyên là 6 . Lời giải a b c d Đúng Đúng Sai Đúng
a) TXĐ: D   \{1}
Trang 12/21 – Nhóm làm đề lớp 12
Dựa vào ĐTHS, ta thấy f xđồng biến trên  ;   
1 và 1;nên f ′(x) > 0, x ∀ ≠ 1 − và
hàm số không có điểm cực trị.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y 1 nên tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I ( 1; − ) 1 .
c) Dựa vào đồ thị hàm số, xa x 1 y  0 nên 1 
 0  a  1  f x 1  . 2 x 1 Vậy
f x f   31 1 max 3   [0;3] 31 2 d) x1 x 12 2 y   1 x 1 x 1 x 1
y    x 1U(2) {1;2} x 1 1 1 2 2 y 1 3 0 2 x 0 2 1 3
Có 4 điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số là: 0;  1 ;2; 
3 ;1;0;3;2 trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng.
Lấy 2 điểm trong 4 điểm này sẽ tạo ra 1 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy số đường thẳng cắt đồ thị f (x) tại những điểm tọa độ nguyên là 2 C4  6 .
Câu 3. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian Oxyz với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 ,
m trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật
a) [NB] Toạ độ điểm H (0;5;3) .
b) [TH] Diện tích ngôi nhà là ( 2 12 m ).
c) [TH] Hình chiếu vuông góc K của điểm Q xuống nền nhà có tọa độ K (2;5;0).
d) [VD] Thể tích phần không gian của ngôi nhà bằng ( 3 60 m ). Lời giải a) Đúng Trang 13/21 - WordToan
Dựa vào hình vẽ, H ∈(Oyz), x = y = y = y = z = z = H 0; H C B 5; H E 3.
Do đó, tọa độ điểm H (0;5;3).. b) Sai
Diện tích ngôi nhà chính là diện tích hình chữ nhật OABC 2 S = OAOC = = m OABC . 4.5 20( ). c) Đúng
K là hình chiếu vuông góc điểm Q xuống nền nhà nên
K ∈(Oxy), x = x = y = y = z = Do đó, tọa độ K (2;5;0). K Q 2; K Q 5; K 0. d) Sai
Theọ hình vẽ, ngôi nhà gồm hai phần,một phần là lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân cạnh đáy
bằng 4m, chiều cao đáy 1m, chiều cao lăng trụ bằng 5m; phần còn lại là hình hộp chữ nhật có
kích thước đáy là 4m và 5m, chiều cao 3m.
Thể tích khối lăng trụ: 1 V = = m EFP HGQ .4.1.5 10( 3 . . ) 2
Thể tích khối hộp chữ nhật: V = = m OAFE CBGH 4.5.3 60( 3 . . )
Vậy thể tích cả ngôi nhà là + = ( 3 10 60 70 m ).
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của học sinh lớp 12A và 12B khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số học sinh lớp 12A 5 7 12 10 6 Số học sinh lớp 12B 3 5 8 2 12
a) [NB] Cỡ mẫu số liệu của hai lớp là n = 40
b) [TH] Bảng thống kê thời gian tập thể dục theo giá trị đại diện là Thời [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) gian (phút) Giá trị 15 25 35 45 55 đại diện Số học 5 7 12 10 6 sinh lớp 12A Số học 3 5 8 2 12 sinh lớp 12B
c) [TH] Thời gian tập thể dục trung bình của học sinh lớp 12A lớn hơn thời gian tập thể dục
trung bình của học sinh lớp 12B.
d) [VD] Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12A là 150,9075 và độ lệch chuẩn của mẫu số
liệu học sinh lớp 12B là 14,083. Lời giải a) Sai
vì có mẫu số liệu học sinh lớp 12A là nA = 5 + 7 +12 +10 + 6 = 40
mẫu số liệu học sinh lớp 12B là nB = 3 + 5 + 8 + 2 +12 = 30 b) Đúng
Trang 14/21 – Nhóm làm đề lớp 12 a + a
vì giá trị đại diện của nhóm là i i 1 i x + =
=> ta có các giá trị đại diện các nhóm lần lượt là 2
15;25;35;45;55 nên có bảng Giá trị đại diện 15 25 35 45 55 Số học sinh 5 7 12 10 6 lớp 12A Số học sinh 3 5 8 2 12 lớp 12B c) sai
Thời gian tập trung bình của học sinh lớp 12A là 15*5 25*7 35*12 45*10 55*6 x + + + + A = = 36,25 40
Thời gian tập trung bình của học sinh lớp 12B là 15*3 25*5 35*8 45* 2 55*12 x + + + + B = = 40 30
Nên xA < xB d) Đúng ta có
Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12A là ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2
15 36,25 *5 25 36,25 *7 35 36,25 *12 45 36,25 *10 55 36,25 *6 SA = 40 = 150,9375
Phương sai của mẫu số liệu học sinh lớp 12B là
( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2
15 40 *3 25 40 *5 35 40 *8 45 40 * 2 55 40 *12 SB = ≈ 198,3333 30
độ lệch chuẩn của mẫu số liệu học sinh lớp 12B là SB = 198,3333 = 14,083
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
tọa độ như hình bên, với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1m. Tọa độ của  vectơ B A = (a, ,
b c) . Khi đó a + b + c = ? ( làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải ĐÁP ÁN: 10,49
Chọn trục tọa độ như hình Trang 15/21 - WordToan
Ta có tọa độ điểm A(0;0;10) Xét tam giác OKB vuông tại K Ta có KO 15 sin B = ⇒ KO = sin . B OB = sin 30.15 = OB 2 KB 15 3 cosB = ⇒ KB = cos . B OB = cos30.15 = OB 2      Vậy tọa độ điểm 15 15 3 B ; ;0 15 15 3 ⇒ AB =  ; ;−10 2 2         2 2  
Vậy a + b + c =10,49
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a 2 , SA = a
SA vuông góc với đáy ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD . Độ dài CG bằng a m . Tìm m. 3 Lời giải
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có:
A(0;0;0) , B( ;0
a ;0), C (a;2a 2;0) , D(0;2a 2;0), S (0;0;a).   G a a a
là trọng tâm của tam giác SBD 2 2 ⇒ G ; ; 3 3 3    2 2 2  a   2a 2   aa 37
Độ dài CG là: CG = −  a +   − 2a 2  + −  0 = . 3  3  3      3 ` Đáp án: 37
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  , thỏa mãn f (− )
1 = f (3) = 0 và đồ thị của hàm số
y = f ′(x) có dạng như hình dưới đây. Hàm số = ( ( ))2 y
f x nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ a) 2 và ( ;
b c) ( a < b < c ). Tính giá trị của biểu thức 2 2 c
P = a + b +
(Kết quả làm tròn đến hàng 4 phần chục).
Trang 16/21 – Nhóm làm đề lớp 12 y 4 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4 Lời giải
Từ đồ thị và giả thiết, ta có bảng biến thiên của y = f (x) : ′
y′ = ( f (x))2) = 2 f (x).f ′(x). ′
Ta có bảng xét dấu của ′ = ( ( ))2 y f x ) :
Ta được hàm số = ( ( ))2 y
f x nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 và (1;3). 2 Vậy 2 2 c
P = a + b + = 4,25 4 Đáp án: 4,3
Câu 4: Một tấm bạt hình vuông cạnh 20m như hình vẽ dưới đây. Người ta dự tính cắt phần tô
đậm của tấm bạt rồi gập và may lại (các đường may không đáng kể), nhằm mục đích phủ lên
tháp đèn trang trí (tháp dạng hình chóp tứ giác đều) để tránh hư hại tháp khi trời mưa.
Biết khối chóp hình thành sau khi gập và may lại cần thể tích lớn nhất thì mới phủ kín tháp
đèn. Hỏi phần diện tích tấm bạt bị cắt là bao nhiêu để đảm bảo yêu cầu trên. Lời giải ĐÁP ÁN: 80 Trang 17/21 - WordToan
Gọi cạnh đáy hình vuông của tháp là x(m).
Độ dài đường chéo tấm bạt bằng 20 2 (m).
Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD , Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB,CD . 20 2 −
Khi đó MN = x(m) , = x SN (m) với . 2 0 < x <10 2
Gọi O là tâm của hình vuông, ta có 2 2  − x  2 2 20 2  x  1
SO = SN ON =   − =     800 − 40 2x . 2    2  2 Thể tích khối chóp 1 1 2 V = S .SO = x 800 − x . ABCD 40 2 3 6 20x(80 −5 2x) Ta có V ' = 6 800 − 40 2x
V ' = 0 ⇔ x = 8 2 với 0 < x < 10 2 . Xét bảng biến thiên: 256 10
Vậy khi x = 8 2 thì thể tích khối chóp lớn nhất V = ( 3m). 3
Diện tích phần bị cắt của tấm bạt: −
S = S SS = − − = m . hv ABCDSAB ( )2 2 1 20 2 8 2 4. 20 8 2 4. . .8 2 80( 2 ) 2 2
Câu 5: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B , hoặc
anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B rồi sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có
thể chèo thuyền với vận tốc 5km/ h , chạy 10km/ h và quãng đường BC = 8 km . Biết tốc độ
Trang 18/21 – Nhóm làm đề lớp 12
của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi t là thời gian
ngắn nhất (làm tròn đến đơn vị: phút) để người đàn ông đến B . Tính t . Lời giải
 TH 1: Anh chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B 3
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường AC : = 0,6 (giờ) 5 8
Thời gian chạy trên quãng đường CB : = 0,8 (giờ) 10
Tổng thời gian di chuyển từ A đến B là 1,4 (giờ) = 84 phút
 TH 2: chèo trực tiếp trên quãng đường 2 2 AB = 3 + 8 = 73 73 mất (giờ) = 103 (phút) 5  TH 3:
Gọi x (km) là độ dài quãng đường DC ⇒ 8 − x (km) là độ dài quãng đường BD . 2 x + 9
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường 2 AD = x + 9 là: (giờ) 5 8 − x
Thời gian chạy trên quãng đường DB là: (giờ) 10 2 x + 9 8 − x
Tổng thời gian di chuyển từ A đến B f (x) = + 5 10 2 x + 9 8 − x
Xét hàm số f (x) = + trên khoảng (0; 8) 5 10 x 1
Ta có f ′(x) = − ; f ′(x) 2
= 0 ⇔ x + 9 = 2x x = 3 2 5 x + 9 10 Trang 19/21 - WordToan 8 + 3 3
Dựa vào BBT ta thấy thời gian ngắn nhất để di chuyển từ A đến B là (giờ) = 79 10 (phút)
Vậy khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến B là 79 phút.
Câu 6: Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình vuông ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt
đó được treo vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài
bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng 60° như hình vẽ. Chiếc cần cẩu
   
kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng và các lực căng F , F , F , F đều có cường độ bằng 1 2 3 4
nhau. Biết rằng nếu giảm độ dài các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED sao cho góc hợp bởi các dây
cáp đó và mặt phẳng ( ABCD) đều giảm 15° thì lực căng mỗi sợi cáp đều tăng thêm 725N .
Tính trọng lượng của chiếc xe ô tô biết trọng lượng của khung sắt là 1550 N (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải
Trang 20/21 – Nhóm làm đề lớp 12