Bộ đề kiểm tra giữa HK1 Hóa 10 năm 2021-2022 (có đáp án)

Với Bộ đề (có đáp án) kiểm tra giữa HK1 Hóa 10 năm 2021-2022, chúc bạn có kết quả cao!

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra giữa HK1 Hóa 10 năm 2021-2022 (có đáp án)

Với Bộ đề (có đáp án) kiểm tra giữa HK1 Hóa 10 năm 2021-2022, chúc bạn có kết quả cao!

47 24 lượt tải Tải xuống
ĐỀ 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: [NB] Số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử silic (Z = 14) là
A. 5. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: [NB] Số electron tối đa trong lớp M là
A. 2. B. 32. C. 8. D. 18.
Câu 3: [NB] Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố photpho thuộc chu kì 3, nhóm VA.
Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 4: [TH] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ nguyên tử.
. D. Trong nguyên t mc năng lưng 4s thấp hơn mức năng lượng 3d.
Câu 5: [NB] Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Flo. B. Iot. C. Liti. D. Xesi.
Câu 6: [NB] Số nguyên tố ở chu kì 2 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là
A. 18 và 8. B. 8 và 8. C. 18 và 18. D. 8 và 18.
Câu 7: [NB] Các nguyên t thuc cùng mt nhóm A trong bng tun hoàn s cùng s
A. electron lp ngoài cùng. B. điện tích ht nhân.
C. lp electron. D. electron s hay p.
Câu 8: [NB] Số hạt proton trong nguyên tử
39
19
K
A. 39. B. 19. C. 20. D. 58.
Câu 9: [TH] Cho các nguyên t Al; Na; K; Mg. Th t tăng dần tính kim loi ca các nguyên t trên là
A. Al < Mg < Na < K. B. Al< Na < Mg < K.
C. K < Na < Mg < Al. D. K < Mg < Na < Al.
Câu 10: [TH] Mt nguyên t X có cu hình ca electron nguyên t 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Công thc hp cht
khí với hiđro và oxit cao nhất ca X có dng lần lượt là
A. XH
4
, XO
2
. B. H
2
X, XO
3
. C. H
3
X, X
2
O. D. HX, X
2
O
7
.
Câu 11: [NB] Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. nơtron. B. electron. C. proton. D. nơtron và electron.
Câu 12: [NB] Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn có số lớp electron trong nguyên
tử là
A. 3. B. 4. C. 18. D. 8.
Câu 13: [NB] Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 14: [NB] Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron. Nguyên tố X là
A. S. B. Cl. C. N. D. O.
Câu 15: [NB] Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron. C. điện tích hạt nhân. D. số nơtron và proton.
II. T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) [TH] Nguyên tử của nguyên tố R có 19 proton, 20 nơtron và 19 electron.
a. (1,0 điểm) Viết kí hiệu nguyên tử (dạng
A
Z
R
) của R.
b. (1,0 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của R. Cho biết R kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Vì sao?
Câu 2. (2,0 điểm) [VD] Nguyên tố photpho hai đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất
30
15
P
chiếm 3% về
số nguyên tử; đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 1 nơtron.
a. (1,0 điểm) Tính nguyên tử khối trung bình của photpho.
b. (1,0 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của photpho trong hợp chất khí với hiđro?
Câu 3. (1,0 điểm) [VDC] Cho 2,3 gam kim loại R (nhóm IA trong bảng tuần hoàn) phản ứng hết với 30 ml
nước (khối lượng riêng của nước là 1 g/ml), thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H
2
(đktc).
a (0,5 điểm) Xác định tên kim loại R.
b. (0,5 điểm) Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
14
D
D
B
C
A
B
A
B
A
C
A
A
II. T LUN:
Nội dung
Biểu điểm
Câu 1
2,0
a. A= p + n= 40.
Kí hiệu nguyên tử:
39
19
K
0,5
0,5
Cấu hình K: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
R là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
0,5
0,5
Câu 2
2,0
a. A
2
= 31 và chiếm 97%
Tính ra NTKTB
0,5
0,5
b. Viết đúng công thức hợp chất khí với H
Tính % khối lượng đúng
0,50
0,50
Câu 3.
1,0
a. Xác định đúng kim loại
0,5
b. Tính đúng C%
0,5
ĐỀ 2
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 10
I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Một đồng vị của nguyên tử photpho là
32
15
P
. Nguyên tử này có số electron là
A. 15. B. 17. C. 47. D. 32.
Câu 2: Ion (cation hoặc anion) hình thành khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron. Anion Y
2-
có cấu hình e phân
lớp ngoài cùng là 2p
6
. Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 3: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. N, P, F, O. B. N, P, O, F.
C. P, N, O, F. D. P, N, F, O.
Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. electron và nơtron.
C. proton và electron. D. Proton và nơtron.
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là
A. 14. B. 13. C. 11. D. 12.
Câu 6: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Tăng dn khối lưng. B. Tăng dần điện tích ht nhân nguyên t.
C. Tăng dn bán kính nguyên t. D. Tăng dần độ âm đin.
Câu 7: Lớp N có số phân lớp electron bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8: Cho R thuộc nhóm VIIA, trong hợp chất với oxi có 61,20 % oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Br (Brom). B. Cl (Clo). C. F (Flo). D. I (Iot).
Câu 9: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
c) 1s
2
2s
2
2p
5
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
e) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim
A. b, e. B. b, c. C. a, b. D. c, d.
Câu 10: Bán kính nguyên tử các nguyên tố
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li. Na.
C. F, Na, O, Li. D. F, Li, O, Na.
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
Câu 12: Nguyên tố R nằm ở nhóm IVA, công thức oxit cao nhất của R là
A. RO
2
. B. RO. C. RO
4
. D. R
2
O.
Câu 13: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. tng s proton và nơtron. B. s khi.
C. s tron. D. điện tích ht nhân.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 18. B. 39. C. 19. D. 20.
Câu 15: Đồng có 2 đồng vị
63
29
Cu
chiếm 73% và
65
29
Cu
chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của Đồng
A. 63,45. B. 64,63. C. 63,63. D. 63,54.
Câu 16: Trong một nhóm A đi từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loi gim, tính phi kim tăng. D. Tính kim loi gim, tính phi kim gim.
II. T lun (6đ)
Câu 1. Cho biết cu hình electron ca nguyên t M có phân mức năng lượng cao nht là 3p
1
a) Viết cấu hình electron đầy đủ ca các nguyên t M.
b) M là nguyên t kim loi, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 2. Cho anion X
2-
có cu hình electron lp ngoài cùng là 3p
6
.
a. Hãy đnh v trí ca X trong bng tun hoàn? Gii thích?
b. Cho biết hóa tr cao nht trong hp cht vi oxi, hóa tr trong hp cht vi hidro. Viết công thc
các hp chất tương ứng?
Câu 3. Hòa tan 4,8 gam mt kim loi R thuc nhóm IIA bng một lượng HCl dư, thu đưc 2,688 lít khí
hiđro (đktc). Xác định tên kim loi R.
Câu 4. Mt nguyên t A tạo ra được hai loi oxit. Phầm trăm về khối lượng ca oxi trong hai oxit lần t
là 50% và 60%. Xác đnh nguyên t khi ca A và gi tên A.
(Cho nguyên t khi ca H=1; N=14; O=16; S=32; P=15; As=75; Sb=122; Be=9; Mg=24; Ca=40;
Sr=88; Ba=137; Na=23; K=39; Cl=35,5)
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIM:
1
A
5
B
9
D
13
D
2
D
6
B
10
B
14
C
3
C
7
B
11
D
15
D
4
C
8
B
12
A
16
A
II. TỰ LUẬN:
Đim
Câu 1:
a) Cu hình ca A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
b) A là nguyên t kim loi vì nguyên t có 3e lp ngoài cùng.
1 đ
Câu 2:
a) Cu hình ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
X thuc ô 16 (Z=16), chu k 3 (có 3 lp e),
Nhóm VIA (có 6e lp ngoài cùng)
b) - Hóa tr vi oxi là 6; vi H là 2
- Công thc oxit cao nht: SO
3
; công thc h/c khí với hiđro là H
2
S
0,5đ
0,5đ
Câu 3: n
H2
= 0,12
Pt: R + 2HCl → RCl
2
+ H
2
0,12 0,12
M
R
= 40 g/mol
R là nguyên t Canxi (Ca)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4: Gi công thc hai oxit là A
2
O
x
và A
2
O
y
Lp t l
16x/2M
R
= 50/50 => 16x = 2M
R
16y/2M
R
= 60/40 => 16y = 3M
R
=> x/y = 2/3 y=1,5x
- Nếu x=2 => M
R
=16 (loi)
- Nếu x= 4 và y=6 => M
R
=32 (S)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
ĐỀ 3
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 10
I. Phn TNKQ (4,0 đim)
Câu 1: Có bao nhiêu electron tối đa ở lp th 3 (lp M) ?
A. 4. B. 16. C. 32 D. 18.
Câu 2: trạng thái cơ bản cu hình electron nguyên t nào sau đây là của phi kim?
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 3: S electron tối đa trong phân lớp d là
A. 14e. B. 10e. C. 6e. D. 2e.
Câu 4: Hạt nhân đưc cu to bi hu hết các ht
A. nơtron và electron. B. Proton.
C. electron và proton. D. proton và nơtron.
Câu 5: Nguyên t nào sau đây thuộc khi nguyên t s?
A. O (Z = 8). B. K (Z = 19). C. Zn (Z = 30). D. Cl (Z = 17).
Câu 6: Cu hình electron ca Ca (Z=20) là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
6
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Câu 7: S hiu nguyên t ca nguyên t Na bng 11, trong mt nguyên t Na có bao nhiêu electron?
A. 23. B. 22 C. 12 D. 11
Câu 8: Cho 4,8 gam kim loi R thuc nhóm IIA tác dng vi dung dịch HCl thu đưc 4,48 lít H
2
(đktc).
Nguyên t R là
A. Ba. B. Ca C. Be. D. Mg.
Câu 9: Nhóm A bao gm các
A. nguyên tố s và nguyên tố p. B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s.
Câu 10: Nguyên t ca nguyên t X tng s ht bng 82, hạt mang điện nhiều hơn ht không mang
điện là 22 ht. S proton và s khi ca nguyên t X là
A. Z = 16, A = 32. B. Z = 26, A = 56.
C. Z = 19, A = 39. D. Z = 20, A = 40.
Câu 11: Tng s ht p, n, e trong mt nguyên t
Al
27
13
A. 40. B. 26. C. 53. D. 54.
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là
35
Cl và
37
Cl 35.
Phần trăm về khối lượng của
37
17
Cl chứa trong axit peclric HClO
4
(Cho nguyên tử khối của H = 1; O = 16)
A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204%
Câu 13: Nguyên t F có 9 proton, 9 electron và 10 notron. S khi ca nguyên t F là
A. 19. B. 10. C. 28. D. 9.
Câu 14: Nguyên t khi trung bình ca brom là 79,91. Brom có hai đng v
79
35
Br
chiếm 54,5%. Vy s
khi ca đng v th 2 là
A. 81,5. B. 82. C. 80. D. 81
Câu 15: V trí ca nguyên t có cu hình electron nguyên t 1s² 2s²2p
6
3s²3p
5
trong bng tun hoàn là
A. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 16: Trong phân t MX
2
có tng s ht p,n,e bng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số ht
không mang đin 52 ht. S khi ca nguyên t M lớn hơn s khi ca nguyên t X 5.Tng s ht
p,n,e trong nguyên t M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 ht. S hiu nguyên t ca M là
A. 26. B. 12. C. 20. D. 9.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm). Cho nguyên t Nitơ (Z = 7).
a) Xác đnh s proton và s electron ca nguyên t.
b) Xác đnh s phân b electron trên các lp electron.
c) Nguyên t Nitơ trong thiên nhiên hỗn hợp gồm hai đồng vị
N
14
7
(99,63%) và
N
15
7
(0,37%).
Tính nguyên tử khối trung bình của Nitơ.
Câu 2: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Natri (Z= 11).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử.
b) Xác định vị trí của của nguyên tố Natri trong bảng tuần hoàn ( Ô, chu kì, nhóm). Giải thích ?
c) Hòa tan hoàn tn 3,45 gam Na trong 100g nưc thu được V lít khí H
2
đktc và dung dịch X.nh V
nồng độ % của dung dịch X
(Cho nguyên tử khối trung bình của Ca=40, Ba=137, Mg=24, Be= 9, Na=23, K=39,
H= 1,Cl= 35,5. Cho sè hiÖu nguyªn tö cña mét sè nguyªn tè: Li(Z=3), Rb(Z=37) Na(Z=11),
K(Z=19), O(Z=16), Ca(Z=20), Mg(Z=12). Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học)
.................. Hết .................
| 1/8

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com MÔN HÓA HỌC 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: [NB] Số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử silic (Z = 14) là A. 5. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: [NB] Số electron tối đa trong lớp M là A. 2. B. 32. C. 8. D. 18.
Câu 3: [NB] Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố photpho thuộc chu kì 3, nhóm VA.
Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p7. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 4: [TH] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ nguyên tử.
. D. Trong nguyên tử mức năng lượng 4s thấp hơn mức năng lượng 3d.
Câu 5: [NB] Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? A. Flo. B. Iot. C. Liti. D. Xesi.
Câu 6: [NB] Số nguyên tố ở chu kì 2 và 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là A. 18 và 8. B. 8 và 8. C. 18 và 18. D. 8 và 18.
Câu 7: [NB] Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng số
A. electron lớp ngoài cùng.
B. điện tích hạt nhân. C. lớp electron. D. electron s hay p.
Câu 8: [NB] Số hạt proton trong nguyên tử 39 K là 19 A. 39. B. 19. C. 20. D. 58.
Câu 9: [TH] Cho các nguyên tử Al; Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tử trên là
A. Al < Mg < Na < K.
B. Al< Na < Mg < K.
C. K < Na < Mg < Al.
D. K < Mg < Na < Al.
Câu 10: [TH] Một nguyên tố X có cấu hình của electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p5. Công thức hợp chất
khí với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng lần lượt là A. XH4, XO2. B. H2X, XO3. C. H3X, X2O. D. HX, X2O7.
Câu 11: [NB] Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. nơtron. B. electron.
C. proton. D. nơtron và electron.
Câu 12: [NB] Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 4. C. 18. D. 8.
Câu 13: [NB] Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 14: [NB] Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron. Nguyên tố X là A. S. B. Cl. C. N. D. O.
Câu 15: [NB] Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. điện tích hạt nhân. D. số nơtron và proton.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) [TH] Nguyên tử của nguyên tố R có 19 proton, 20 nơtron và 19 electron.
a. (1,0 điểm) Viết kí hiệu nguyên tử (dạng AR ) của R. Z
b. (1,0 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của R. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
Câu 2. (2,0 điểm) [VD] Nguyên tố photpho có hai đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất là 30P chiếm 3% về 15
số nguyên tử; đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 1 nơtron.
a. (1,0 điểm) Tính nguyên tử khối trung bình của photpho.
b. (1,0 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của photpho trong hợp chất khí với hiđro?
Câu 3. (1,0 điểm) [VDC] Cho 2,3 gam kim loại R (nhóm IA trong bảng tuần hoàn) phản ứng hết với 30 ml
nước (khối lượng riêng của nước là 1 g/ml), thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2 (đktc).
a (0,5 điểm) Xác định tên kim loại R.
b. (0,5 điểm) Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch.
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D B C A B A B A D C A A A C II. TỰ LUẬN: Nội dung Biểu điểm Câu 1 2,0 a. A= p + n= 40. 0,5 Kí hiệu nguyên tử: 39 K 0,5 19
Cấu hình K: 1s22s22p63s23p6 4s1 0,5
R là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng. 0,5 Câu 2 2,0 a. A2 = 31 và chiếm 97% 0,5 Tính ra NTKTB 0,5
b. Viết đúng công thức hợp chất khí với H 0,50
Tính % khối lượng đúng 0,50 Câu 3. 1,0
a. Xác định đúng kim loại 0,5 b. Tính đúng C% 0,5 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com MÔN HÓA HỌC 10 I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1:
Một đồng vị của nguyên tử photpho là 32 P . Nguyên tử này có số electron là 15 A. 15. B. 17. C. 47. D. 32.
Câu 2: Ion (cation hoặc anion) hình thành khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron. Anion Y2- có cấu hình e phân
lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 3: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, F, O. B. N, P, O, F. C. P, N, O, F. D. P, N, F, O.
Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron.
B. electron và nơtron.
C. proton và electron.
D. Proton và nơtron.
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 14. B. 13. C. 11. D. 12.
Câu 6: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Tăng dần khối lượng.
B. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Tăng dần bán kính nguyên tử.
D. Tăng dần độ âm điện.
Câu 7: Lớp N có số phân lớp electron bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8: Cho R thuộc nhóm VIIA, trong hợp chất với oxi có 61,20 % oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. Br (Brom). B. Cl (Clo). C. F (Flo). D. I (Iot).
Câu 9: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) 1s22s22p6
b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5
d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. b, e.
B. b, c. C. a, b. D. c, d.
Câu 10: Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li. Na. C. F, Na, O, Li. D. F, Li, O, Na.
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s2 2s22p5 D. 1s22s2 2p63s13p3
Câu 12: Nguyên tố R nằm ở nhóm IVA, công thức oxit cao nhất của R là A. RO2. B. RO. C. RO4. D. R2O.
Câu 13: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. tổng số proton và nơtron. B. số khối. C. số nơtron.
D. điện tích hạt nhân.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 18. B. 39. C. 19. D. 20.
Câu 15: Đồng có 2 đồng vị 63 Cu chiếm 73% và 65 Cu chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của Đồng là 29 29 A. 63,45. B. 64,63.
C. 63,63. D. 63,54.
Câu 16: Trong một nhóm A đi từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. II. Tự luận (6đ)
Câu 1. Cho biết cấu hình electron của nguyên tử M có phân mức năng lượng cao nhất là 3p1
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tử M.
b) M là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 2. Cho anion X2- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6.
a. Hãy định vị trí của X trong bảng tuần hoàn? Giải thích?
b. Cho biết hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, hóa trị trong hợp chất với hidro. Viết công thức
các hợp chất tương ứng?
Câu 3. Hòa tan 4,8 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng HCl dư, thu được 2,688 lít khí
hiđro (đktc). Xác định tên kim loại R.
Câu 4. Một nguyên tố A tạo ra được hai loại oxit. Phầm trăm về khối lượng của oxi trong hai oxit lần lượt
là 50% và 60%. Xác định nguyên tử khối của A và gọi tên A.
(Cho nguyên tử khối của H=1; N=14; O=16; S=32; P=15; As=75; Sb=122; Be=9; Mg=24; Ca=40;
Sr=88; Ba=137; Na=23; K=39; Cl=35,5) ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: 1 A 5 B 9 D 13 D 2 D 6 B 10 B 14 C 3 C 7 B 11 D 15 D 4 C 8 B 12 A 16 A II. TỰ LUẬN: Điểm Câu 1:
a) Cấu hình của A: 1s22s22p63s23p1 1 đ
b) A là nguyên tố kim loại vì nguyên tử có 3e lớp ngoài cùng. 1đ Câu 2:
a) Cấu hình của X: 1s22s22p63s23p4. 1đ
X thuộc ô 16 (Z=16), chu kỳ 3 (có 3 lớp e),
Nhóm VIA (có 6e lớp ngoài cùng)
b) - Hóa trị với oxi là 6; với H là 2 0,5đ
- Công thức oxit cao nhất: SO 0,5đ
3; công thức h/c khí với hiđro là H2S Câu 3: n 0,25đ H2 = 0,12 Pt: R + 2HCl → RCl 0,25đ 2 + H2 0,12 0,12 M 0,25đ R = 40 g/mol R là nguyên tố Canxi (Ca) 0,25đ
Câu 4: Gọi công thức hai oxit là A2Ox và A2Oy Lập tỉ lệ 0,25đ
16x/2MR = 50/50 => 16x = 2MR
16y/2MR = 60/40 => 16y = 3MR => x/y = 2/3  y=1,5x 0,5đ
- Nếu x=2 => MR=16 (loại)
- Nếu x= 4 và y=6 => MR=32 (S) 0,25đ ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com MÔN HÓA HỌC 10
I. Phần TNKQ (4,0 điểm)
Câu 1:
Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ? A. 4. B. 16. C. 32 D. 18.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của phi kim?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
Câu 3: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 14e. B. 10e. C. 6e. D. 2e.
Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. nơtron và electron. B. Proton.
C. electron và proton.
D. proton và nơtron.
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây thuộc khối nguyên tố s? A. O (Z = 8). B. K (Z = 19). C. Zn (Z = 30). D. Cl (Z = 17).
Câu 6: Cấu hình electron của Ca (Z=20) là
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p6
. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
Câu 7: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Na bằng 11, trong một nguyên tử Na có bao nhiêu electron? A. 23. B. 22 C. 12 D. 11
Câu 8: Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nguyên tố R là A. Ba. B. Ca C. Be. D. Mg.
Câu 9: Nhóm A bao gồm các
A. nguyên tố s và nguyên tố p. B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 22 hạt. Số proton và số khối của nguyên tử X là
A. Z = 16, A = 32. B. Z = 26, A = 56.
C. Z = 19, A = 39. D. Z = 20, A = 40.
Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử 27 Al 13 A. 40. B. 26. C. 53. D. 54.
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl 35.
Phần trăm về khối lượng của 37 Cl chứa trong axit peclric HClO 17 4 là
(Cho nguyên tử khối của H = 1; O = 16)
A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204%
Câu 13: Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Số khối của nguyên tử F là A. 19. B. 10. C. 28. D. 9.
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị 79
35 Br chiếm 54,5%. Vậy số
khối của đồng vị thứ 2 là
A. 81,5. B. 82. C. 80. D. 81
Câu 15: Vị trí của nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 16: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.Tổng số hạt
p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là A. 26. B. 12. C. 20. D. 9.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1:
(3,0 điểm). Cho nguyên tử Nitơ (Z = 7).
a) Xác định số proton và số electron của nguyên tử.
b) Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron.
c) Nguyên tố Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14 N (99,63%) và 15 N (0,37%). 7 7
Tính nguyên tử khối trung bình của Nitơ.
Câu 2: (3,0 điểm).
Cho nguyên tử Natri (Z= 11).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử.
b) Xác định vị trí của của nguyên tố Natri trong bảng tuần hoàn ( Ô, chu kì, nhóm). Giải thích ?
c) Hòa tan hoàn toàn 3,45 gam Na trong 100g nước thu được V lít khí H2 ở đktc và dung dịch X. Tính V và
nồng độ % của dung dịch X
(Cho nguyên tử khối trung bình của Ca=40, Ba=137, Mg=24, Be= 9, Na=23, K=39,
H= 1,Cl= 35,5. Cho sè hiÖu nguyªn tö cña mét sè nguyªn tè: Li(Z=3), Rb(Z=37) Na(Z=11),
K(Z=19), O(Z=16), Ca(Z=20), Mg(Z=12). Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

.................. Hết .................