Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 10 : 16 và
58
:
33
B. 20 : 30
23
:
37
−−
.
C. 2 : 3 và
23
:
77
D. 10 : 15 và
23
:
77
Câu 2 (NB). Nếu
3
2
c
d
=
thì:
A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
39
30 10
=
.
B.
3 30
10 9
=
.
C.
.
D.
3 30
9 10
=
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức
2
5
x
y
=
suy ra:
A.
2
5
xx
yy
+
=
+
. B.
5
2
xx
yy
+
=
+
. C.
2
5
xx
yy
+
=
.
D.
52
xy
=
.
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A.
ax by cz==
B.
a b c
y x z
==
C.
a b c
z y x
==
D.
a b c
x y z
==
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức
23
5x
=
, suy ra:
A.
2.3
5
x =
B.
2.5
3
x =
C.
3
2.5
x =
D.
5
2.3
x =
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
MG
GE
bằng:
A.
3
1
x =
B.
2
1
x =
C.
1
2
x =
D.
2
3
x =
.
Câu 9 (NB). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
Trang 2
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (NB). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50
0
thì số đo góc còn lại ở đáy là:
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 12 (NB). Độ dài hai canh của một tam giác 1cm 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào
sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:
A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:
39
xy
=
22xy =
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) S hc sinh lp 7A; 7B; 7C t l vi 5; 6; 7 . Tính s hc sinh ca mi
lp, biết rng 3 lp có tng cng 108 hc sinh.
Câu 3 (VD). (1,0 điểm) B bn An có 85 t tin có mnh giá loại 50 000 đồng; 20 000 đồng; 10
000 đồng. Tng giá tr mi loi tin là bng nhau. Hi mi loi có bao nhiêu t?
Câu 4 (TH) .(3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thng hàng, B nm gia A C biết BA = 2cm,
BC = 3 cm. Lấy điểm H bt k trên đưng thng vuông góc vi AC ti B.
a) So sánh HB, HA và HC
b) So sánh
HAC
HCA
c) So sánh
BHA
BHC
Câu 5 (VDC). (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết:
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z
==
3 3 3
2673x y z+ + =
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 12:18 và
23
:
11 11
. B. 12:18 và
23
:
11 11
.
C. 12:18 và
23
:
11 11
.
D. 12:18 và
23
:
11 11
−−
.
Câu 2 (NB). Nếu có tỉ lệ thức
ca
bd
=
thì:
A. a = c B. ad = cb. C. b = d D. ab= dc.
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
2 50
20 5
=
.
. B.
25
50 20
=
.
C.
2 20
5 50
=
.
D.
2 50
5 20
=
.
.
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức
ca
bd
=
suy ra
A.
aca
b b d
+
=
+
B.
ab
a
b b d
+
=
+
C.
aca
b d b
=
D.
c c b
d a b
+
=
+
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;5;3 ta có dãy tỉ số
A.
bc
2 3 5
a
==
B.
bc
5 3 2
a
==
C.
bc
352
a
==
D.
bc
2 5 3
a
==
Trang 3
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức
12
4 16
x
=
.
, suy ra
A.
4.16
x
12
=
B.
( )
4. 12
x
16
=
C.
12.16
x
4
=
D.
4.12
x
16
=
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. là trọng tâm của tam giác đó D. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
AG
AD
bằng
A. B. C. D. .
Câu 9 (NB). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (TH). Một tam giác cân số đo góc đáy bằng 40
0
thì số đo
góc ở đỉnh là
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 100
0
. D. 50
0
.
Câu 12 (TH). Độ dài hai canh của một tam giác 2cm 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào
sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:.
A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:
y
53
x
=
x + y = 56
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3.
Hỏi mỗi lớp bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A số học sinh tiên tiến nhiều hơn
lớp 7B là 3 học sinh
Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Một khu đất hình ch nht chiu dài chiu rng t l vi 7 5.
Din tích bng 315m2. Tính chu vi hình ch nht đó.
Câu 4 (TH). (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB > AC. T A h AH vuông góc vi BC, trên
đường thng AH lấy điểm M tùy ý. Chng minh rng:
a) MB > MC
b) BA > BM
Câu 5 (VD). (1,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC và một điểm M nằm giữa B C.
Chứng minh AB > AM
Trang 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 .Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành một tỉ lệ thức?
A.
12 :15
45
:.
77
B.
2 :3
23
:.
37
−−
C.
2 :3
23
:.
77
D.
10 :15
23
:.
77
Câu 2 . Nếu
3
4
x
y
=
thì:
A.
3 4 .xy=
B.
4 3 .xy=
C.
3: 4 : .xy=
D.
. 3.4.xy=
Câu 3 . Từ đẳng thức
3.30 9.10=
, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
39
.
30 10
=
B.
3 30
.
10 9
=
C.
3 10
.
9 30
=
D.
3 30
.
9 10
=
Câu 4 . Từ tỉ lệ thức
2
5
x
y
=
suy ra:
A.
2
.
5
xx
yy
+
=
+
B.
5
.
2
xx
yy
+
=
+
C.
2
.
5
xx
yy
+
=
D.
.
52
xy
=
Câu 5 . Cho ba s
; ; a b c
tỉ lệ với
; ; .x y z
Ta có:
A.
.ax by cz==
B.
.
a b c
y x z
==
C.
.
a b c
z y x
==
D.
.
a b c
x y z
==
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức
4
35
x
=
, suy ra:
A.
5.3
.
4
x =
B.
3.4
.
5
x =
C.
4
.
3.5
x =
D.
5
.
4.3
x =
Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác:
A. là trực tâm của tam giác. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.là trọng tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác
MNP
có đường trung tuyến ME(
()E NP
và trọng tâm G. Khi đó tỉ
số
MG
GE
bằng:
A.
3
.
1
B.
2
.
1
C.
1
.
2
D.
2
.
3
Câu 9 . Chọn câusai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60° B. Tam giác đều ba cạnh
bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều tam giác
cân.
Câu 10 .Cho hình vẽ bên. So sánh
, , AB BC BD
ta được:
A.
.AB BC BD
B.
.AB BC BD
C.
.BC BD AB
D.
.BD AB CB
Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50
0
thì số đo
góc còn lại ở đáy là:
Trang 5
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
50 .
D.
0
80 .
Câu 12 . Độ dài hai cạnh của một tam giác 1cm 7cm. Độ dài cạnh thứ 3 của tam
giác là
A.
8 .cm
B.
9.cm
C.
6.cm
D.
7.cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:
45
xy
=
2 12xy =
Bài 2 . (1,0 điểm)S hc sinh lp 7A; 7B; 7C t l vi 3; 4; 5 . Tính s hc sinh ca mi
lp, biết rng 3 lp có tng cng 120 hc sinh.
Bài 3 . (1,0 điểm)M bn Mai 85 t tin mnh giá loại 50 000 đồng; 20 000 đồng;
10 000 đồng. Tng giá tr mi loi tin là bng nhau. Hi mi loi có bao nhiêu t?
Bài 4 .(3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thng hàng, B nm gia A C biết BA = 2cm,
BC = 3 cm. Lấy điểm H bt k trên đường thng vuông góc vi AC ti B.
a) So sánh HB, HA và HC
b) So sánh
HAC
HCA
c) So sánh
BHA
BHC
Bài 5 . (1,0 điểm)Tìm x, y, z biết:
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z
==
3 3 3
2673x y z+ + =
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 12:18 và


. B. 12:18 và


.
C. 12:18 và



.
D. 12:18




.
Câu 2 . Nếu có tỉ lệ thức
thì:
A. a = c B.ad = cb. C. b = d D. ab= dc.
Câu 3 . Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.


.
. B.


.
C.


.
D.


.
.
Câu 4 . Từ tỉ lệ thức
suy ra
A.


B.


C.


D.


Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;5;3 ta có dãy tỉ số
Trang 6
A.
B.
C.
D.
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức


.
, suy ra
A.


B.
󰇛󰇜

C.

D.


Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam
giác đó.
C.là trọng tâm của tam giác đóD.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số


bằng
A. B. C. D. .
Câu 9 . Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 .Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 40
0
thì số đo góc ở đỉnh là
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 100
0
. D. 50
0
.
Câu 12 . Độ dài hai canh của một tam giác 2cm 5cm. Trong các số đo sau, số đo
nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:.
A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:
x + y = 56
Trang 7
Câu 2 . (1,0 điểm)Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3.
Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều
hơn lớp 7B là 3 học sinh
Câu 3 . (1,0 điểm)Một khu đất hình ch nht chiu dài chiu rng t l vi 7 và 5.
Din tích bng 315m2. Tính chu vi hình ch nhật đó.
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AB > AC. T A h AH vuông góc vi BC, trên
đưng thng AH lấy điểm M tùy ý. Chng minh rng:
a) MB > MC
b) BA > BM
Câu 5 (VD). (1,0 điểm)Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC và một điểm M nằm giữa B
và C. Chứng minh AB > AM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 10 : 15 và . B. 10 : 15 và
.
C. 10 : 15 và
.
D. 10 : 15 và
.
Câu 2 . Nếu thì:
A. ac = bd. B. ad = bc. C. ad = bd. D. ab = cd.
Câu 3 . Từ đẳng thức 2.45 = 6.15, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4 . Từ tỉ lệ thức suy ra
A. . B. . C.
.
D.
.
Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 1; 2; 3 ta có dãy tỉ số
A. B. C. D.
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức , suy ra
Trang 8
A. B. C. D.
Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam
giác đó.
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
bằng:
A. B. C. D. .
Câu 9 . Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50
0
thì số đo góc ở đỉnh là
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 80
0
. D. 50
0
.
Câu 12 . Độ dài hai canh của một tam giác 1cm 7cm. Trong các số đo sau, số đo
nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:
A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:
Câu 2 . (1,0 điểm) Biết các cnh ca mt tam giác t l vi 3; 5; 6 hiu giữa đ dài
cnh ln nht và cnh nh nhất là 9cm. Tính chu vi tam giác đó.
Câu 3 . (1,0 điểm) Bác Thành 40 t tin mnh giá loại 20 000 đồng; 50 000 đng;
100 000 đồng. Tng giá tr mi loi tin là bng nhau. Hi mi loi có bao nhiêu t?
Trang 9
Câu 4 (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thng hàng, B nm gia A C biết BA = 2cm,
BC = 3 cm. Lấy điểm H bt k trên đường thng vuông góc vi AC ti B.
a) So sánh HB, HA và HC
b) Gii thích ti sao góc HAC > góc HCA
Câu 5 . (1,0 điểm) Cho tam giác ABC AB <AC AD phân giác góc A (D thuộc
BC). Gọi E là một điểm bất kì thuộc canh AD (E khác A). Chứng minh: AC - AB > EC
EB
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 .Nếu
ac
bd
=
thì:
A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 2 .Cho
x
y
là hai đại lượng t l nghch. Biết khi
5x =
thì
10y =
.
H s t l:
A. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 3 .Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
2 15
65
=
.
B.
26
15 5
=
.
C.
25
6 15
=
.
D.
2 15
56
=
.
Câu 4 .Tìm 2 sốx,ybiết:
35
xy
=
;
32xy+ =
A.
20; 12xy==
B.
12; 20xy= =
C.
12; 20xy= =
.
D.
20; 12xy= =
Câu 5 .Cho ba sx; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ s
A.
4 3 5
x y z
==
B.
5 3 4
x y z
==
C.
453
x y z
==
D.
3 4 5
x y z
==
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức
5
27 9
x
=
, suy ra
A
5.9
27
x
=
. B.
5.27
9
x
=
C.
9.27
5
x =
D.
5
9.27
x
=
Câu 7 . Giao điểm của ba đường phângiác trong củamột tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Trang 10
Câu 8. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ s
GM
GA
bằng:
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 9 . Hai gócnhọncủa tam giácvuôngcânbằng: A
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 10 .Cho tam giác
ABC
DE
AB DE=
BC EF=
, cầnthêmđiềukiệngìđể 2 tam
giácbằngnhautheotrườnghợp
..c g c
A.
µ
µ
AD=
B.
µ
µ
BE=
C.
µ
µ
CF=
D.
µ
µ
AF=
Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 70
0
thì số đo góc ở đáy
A.
0
110
B.
0
55
C.
0
60
D.
0
70
Câu 12.Độ dài hai cạnh của một tam giác 1cm 9cmvàcạnh AC 1 sốnguyên. Chu
vi tam giác ABC là:
A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:
36
xy
=
45xy+=
Câu 2 . (1,0 điểm) Ba độimáycàylàmviệctrêncáccánhđồnggiốngnhau. Đội 1
hoànthànhcôngviệctrong 4 ngày, đội 2 trong 6 ngày, đội 3 trong 5 ngày. Biếtđội 3
íthơnđội 1 là 3 máy. Hỏimỗiđộicó bao nhiêumáy ( năngsuấtmỗimáynhưnhau).
Câu 3 . (1,0 điểm)Mộtkhuvườnhìnhchnhtcódintíchlà
2
300m
. Hai cnhtlvi 4 3.
Tínhchiudài, chiurngvà chu vi củakhuvườn.
Câu 4 (3,0 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng
minh
ABC ADC =
từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.
Câu 5 . (1,0 điểm)Cho
, , , , ,a b c x y z
tha mãn:
2 2 2
1a b c a b c+ + = + + =
x y z
a b c
==
Chng minh rng:
2 2 2 2
()x y z x y z+ + = + +
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Trang 11
Câu 1 Cho
x
y
là hai đại lượng t l nghch. Biết khi
5x =
thì
10y =
.
H s t l:
B. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 2 .Cho tam giác
ABC
DE
AB DE=
BC EF=
, cần thêm điều kiện gì để 2
tam giác bằng nhau theo trường hợp
..c g c
B.
µ
µ
AD=
B.
µ
µ
BE=
C.
µ
µ
CF=
D.
µ
µ
AF=
Câu 3 .Nếu
ac
bd
=
thì:
A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 4.Tìm 2 số x,y biết:
35
xy
=
;
32xy+ =
A.
20; 12xy==
B.
12; 20xy= =
C.
12; 20xy= =
.
D.
20; 12xy= =
Câu 5.Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số
A.
4 3 5
x y z
==
B.
5 3 4
x y z
==
C.
453
x y z
==
D.
3 4 5
x y z
==
Câu 6 . Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 7 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
GM
GA
bằng:
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 8 . Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu
vi tam giác ABC là:
B. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
Câu 9 . Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
2 15
65
=
.
B.
26
15 5
=
.
C.
25
6 15
=
.
D.
2 15
56
=
.
Câu 10 . Từ tỉ lệ thức
5
27 9
x
=
, suy ra
A
5.9
27
x
=
. B.
5.27
9
x
=
C.
9.27
5
x =
D.
5
9.27
x
=
Trang 12
Câu 11 . Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 12 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 70
0
thì số đo góc ở đáy
A.
0
110
B.
0
55
C.
0
60
D.
0
70
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13. (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:
36
xy
=
và x + y = 36
Câu14 : (1,0 điểm)Tìm độ dài ba cnh ca mt tam giác, biết chúng lần lượt t l vi 2 ; 4 ; 5 và
chu vi của tam giác đó bằng 121 cm.
Câu 15:(1,0 điểm)Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đi th nht cày
xong trong 3 ngày, đội th hai cày xong trong 5 ngày, đi th ba trong 6 ngày. Hi
mỗi đi bao nhiêu máy, biết rng đội th hai nhiều hơn đội th ba 1 máy? (năng
suất các máy như nhau)
Câu16:(3 điểm) Cho
MNP
cân tại M
µ
( )
0
M 90
. Kẻ NH
MP
( )
H MP
, PK
MN
( )
K MN
. NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chng minh
NHP P KN =
b) Chng minh
ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác ca góc NMP.
Câu17:( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax
2
+ bx + c. Trong đó: a,b và c những số
với a 0.
Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
-----------------Hết--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 .Cho
x
y
là hai đại lượng t l thun. Biết khi
5=x
thì
30=y
.
H s t l:
C. 2 . B. 5. C. 6. D. 10
Trang 13
Câu 2 .Cho tam giác
ABC
DEF
AB DE=
BC EF=
, cần thêm điều kiện gì để 2
tam giác bằng nhau theo trường hợp
..c g c
C.
µ
µ
AD=
B.
µ
µ
. =BE
C.
µ
µ
=CF
D.
µ
µ
AF=
Câu 3 .Nếu
ac
bd
=
thì:
A. ac = bd. B. ad = bd. C. ad = bc. D. ab = cd.
Câu 4.Tìm 2 số x,y biết:
35
xy
=
;
40+=xy
A.
15; 25==xy
.
B.
15; 25= =xy
C.
15; 25= = xy
D.
15; 25= = xy
Câu 5.Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số
A.
4 3 5
==
abc
B.
5 3 4
==
a b c
C.
4 5 3
==
abc
D.
3 4 5
==
abc
Câu 6 . Gọi H là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác ABC
A. Điểm H cách đều 3 cạnh của tam giác ABC.
B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC.
C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.
D.Điểm Hlà trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 7 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm I. Khi đó tỉ số
IM
IA
bằng
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 8 . Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu
vi tam giác ABC là:
C. 16 cm. B. 17 cm. C. 18 cm. D. 19 cm.
Câu 9. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
25
.
5 15
=A
.
26
.
15 5
=B
.
C.
25
6 15
=
.
2 15
.
56
=D
.
Câu 10 . Từ tỉ lệ thức
5
12 6
=
x
, suy ra
A.
5.6
12
=x
. B.
5.6
12
=x
C.
12.6
5
=x
D.
6
12.5
=x
Câu 11. Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:
Trang 14
A.
0
45
B.
0
50
C.
0
60
D.
0
90
Câu 12 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 50
0
thì số đo một góc ở đáy
A.
0
50
B.
0
65
C.
0
70
D.
0
110
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:
9 11
=
xy
và x + y =60
Câu2.(1,0 điểm)Tìm độ dài ba cnh ca mt tam giác, biết chúng lần lượt t l vi 3 ; 4 ; 5 và chu
vi của tam giác đó
bng 144 cm.
Câu 3(1,5 điểm): Cho các đa thức: P(x) = 6x
4
+ 2x + 4x
3
3x
2
10 + x
3
+ 3x
Q(x) = 4 5x
3
+ 2x
2
x
3
+ 5x
4
+ 11x
3
4x
a) Thu gn và sp xếp các đa thức trên theo lũy thừa gim ca biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) Q(x).
Câu 4.(2,5 điểm) Cho
ABC
cân tại A
µ
( )
0
A 90
. Kẻ BH
AC
( )
H AC
, CK
AB
( )
K AB
. BH và CK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh
= BHC CKP
b) Chng minh
EBC cân.
Câu 5:( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax
2
+ bx + c. Trong đó: a,b c những số
với a 0.
Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Nếu
ac
bd
=
thì:
A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 2 Cho
x
y
là hai đại lượng t l nghch. Biết khi
5x =
thì
10y =
.
H s t l:
D. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 3 Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
2 15
65
=
.
B.
26
15 5
=
.
C.
25
6 15
=
.
D.
2 15
56
=
.
Trang 15
Câu 4 Tìm 2 số x,y biết:
35
xy
=
;
32xy+ =
A.
20; 12xy==
B.
12; 20xy= =
C.
12; 20xy= =
.
D.
20; 12xy= =
Câu 5 Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số
A.
4 3 5
x y z
==
B.
5 3 4
x y z
==
C.
453
x y z
==
D.
3 4 5
x y z
==
Câu 6 Từ tỉ lệ thức
5
27 9
x
=
, suy ra
A
5.9
27
x
=
. B.
5.27
9
x
=
C.
9.27
5
x =
D.
5
9.27
x
=
Câu 7. Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam
giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM trọng tâm G. Khi đó tỉ số
GM
GA
bằng:
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 9 . Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 10.Cho tam giác
ABC
DEFD
DE
AB DE=
BC EF=
, cần thêm điều kiện
gì để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp
..c g c
D.
µ
µ
AD=
B.
µ
µ
BE=
C.
µ
µ
CF=
D.
µ
µ
AF=
Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 70
0
thì số đo góc ở đáy
A.
0
110
B.
0
55
C.
0
60
D.
0
70
Câu 12 .Độ dài hai cạnh của một tam giác 1cm 9cm cạnh AC 1 số nguyên.
Chu vi tam giác ABC là:
D. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (TH). (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết:
36
xy
=
45xy+=
Trang 16
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Ba đội máy cày làm việc trên các cánh đồng giống nhau. Đội 1
hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội 2 trong 6 ngày, đội 3 trong 5 ngày. Biết đội 3 ít
hơn đội 1 là 3 máy. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ( năng suất mỗi máy như nhau).
Câu 3 (VD). (1,0 điểm)Một khu vườn hình ch nht din tích
2
300m
. Hai cnh t l
vi 4 và 3. Tính chiu dài, chiu rng và chu vi của khu vườn.
Câu 4 (NB,TH,VD) (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC =
15cm, AC =12 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng
minh
ABC ADC =
từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.
Câu 5 (VDC). (1,0 điểm)Cho
, , , , ,a b c x y z
tha mãn:
2 2 2
1a b c a b c+ + = + + =
x y z
a b c
==
Chng minh rng:
2 2 2 2
()x y z x y z+ + = + +
-----------------Hết-------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1 (NB).T đẳng thc
5.( 27) ( 9).15- = -
, ta có th lập đưc t l thc nào?
A.
9 27
5 15
--
=
. B.
9 15
5 27
--
=
. C.
15 27
59
-
=
. D.
15 9
5 27
=
.
Câu 2 (NB).Ch ra đáp án SAI. T t l thc
5 35
9 63
=
ta có t l thc sau:
A.
59
35 63
=
. B.
63 35
95
=
. C.
35 63
95
=
. D.
63 9
35 5
=
.
Câu 3 (NB).Từ đẳng thức a . d = b. c (với a,b,c,d 0) ta viết được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A.1 tỉ lệ thức B. 2 tỉ lệ thức C. 3 tỉ lệ thức D. 4 tỉ lệ thức
Câu 4 (NB).Nếu
ac
bd
=
thì:
A.
ac=
. B.
..a c b d=
. C.
..a d b c=
. D.
bd=
.
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3;5;4 ta có dãy tỉ số
A.
3 4 5
x y z
==
B.
3 5 4
x y z
==
C.
453
x y z
==
D.
5 4 3
x y z
==
Câu 6 (NB).Vi điều kin các phân thức có nghĩa thì:
Trang 17
A.
x y x y
a b a b
+
==
+
. B.
.
.
x y x y
a b a b
==
. C.
.x y x y
a b a b
==
+
. D.
x y x y
a b a b
-
==
+
.
Với điều kin các phân thức có nghĩa thì khẳng định nào dưới đây là SAI?
A.
x y z x y z
a b c a b c
++
= = =
++
. B.
x y z x y z
a b c a b c
--
= = =
--
.
C.
x y z x y z
a b c a b c
-+
= = =
-+
. D.
x y z x y z
a b c a b c
+-
= = =
-+
.
Câu 7 (NB). Cho
MNPV
MN MP NP<<
. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng ?
A.
µ
µ
M P N<<
. B.
µ
µ
N P M<<
. C.
µ
µ
P N M<<
. D.
µ
µ
P M N<<
.
Câu 8 (NB). Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng,
B
nm gia
A
C
. Trên đường thng
vuông góc vi
AC
ti
B
ta lấy điểm
H
. Khi đó
A.
AH BH<
. B.
AH AB<
.
C.
AH BH>
. D.
AH BH=
.
Câu 9 (NB). Cho 


. Khng định nào sau
đây đúng?
A.   B.  
C.   D.  
Câu 10 (NB).Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cnh ca mt tam giác?
    B.  
    D.  
Câu 11 (NB).Nếu AM là đường trung tuyến và G là trng tâm ca tam giác ABC thì
A.
1
3
GM AM=
B.
2
3
GM AM=
C.
AM AB=
D.
AG AB=
Câu 12 (NB). Cho tam giác ABC không tam giác cân. Khi đó trc tâm ca tam giác
ABC là giao điểm ca
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác
C. Ba đưng cao D. Ba đường trung trc
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (TH). (1,0 điểm)Mt công nhân may trong 5 gi đưc 20 cái áo. Biết rằng năng
sut làm việc không đổi, hi trong 12 gi người đó may được bao nhiêu cái áo?
Câu 2 (TH). (1,0 điểm)Cho biết 30 người th xây xong mt ngôi nhà hết 90 ngày . Hi
15 người th xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (gi s năng suất làm vic ca
mi ngưi th là như nhau).
Câu 3 (TH). (1,0 điểm)Cho có đường cao AH,
ˆˆ
90CB
°
<<
, M là điểm nm gia H
và B; N là điểm thuộc đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn BC.Chng minh:
a)
A B HB A C HC+ < +
b)
A M A B A N<<
Câu 4 (VD).(2,0 điểm)
ABC
Trang 18
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối ca tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.
b) Gọi M trung đim của CD, đường thng qua D song song vi BC ct
đưng thng BM ti E. Chng minh rng BC = DE và BC + BD > BE
c) Gọi G là giao điểm ca AE và DM. Chng minh rng BC = 6GM
Câu 5 (VDC).(1,0 điểm)
Cho
2 2 2
1a b c a b c+ + = + + =
( , , 0)
x y z
abc
a b c
= =
.
Hãy chng minh:
( )
2
2 2 2
.x y z x y z+ + = + +
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TOÁN 7-ĐỀ 11
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 (NB).Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y
A. 90
B. 40
C.
1
40
D.
1
60
Câu 2 (NB). Nếu thì:
ac
bd
=
thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây?
A. ac = bd.
B. ad = bc.
C. ab = bc.
D. a : d = b: c
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
26
48 16
=
.
B.
2 48
6 16
=
.
C.
26
16 48
=
.
D.
16 48
26
=
.
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức
a c e
b d f
==
suy ra
A.
a a c e
b b d f
−+
=
−+
B.
a a c e
d b d f
++
=
++
.
C.
e a c f
f b d e
++
=
++
.
D.
a a c e
b b d f
+−
=
++
.
Câu 5(TH).Có bao nhiêu t l thc trong các t s sau:
5 1 2
28:14; : 2; 8: 4; : ; 3:10?
2 2 3
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6 (TH):Giá trị của x để
27
3
x
x
=
với x < 0 là
A. x = -9.
B. x = 9.
C. x {-9; 9}.
D. -81.
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường caocủa một tam giác
Trang 19
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. là trực tâm của tam giác đó.
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó
tỉ số
EG
ME
A.
1
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
1
2
u 9 (NB). Gọi I trung điểm của đoạn thẳng AB, M điểm không nằm trên AB sao cho MA=MB
(tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đâysai?
A.
MIA MIB =
.
B. MI là đường trung trực của đoạn AB.
C. MI vuông góc AB.
D. Tam giác MAB đều
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB.D. BD < AB < CB.
Câu 11 (TH).Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 70
0
thì số đo góc ở đỉnh là
A. 40
0
.
B. 70
0
.
C.110
0
.
D. 140
0
.
Câu 12 (TH).Tam giác ABC vuông tại A có
4 , 6AB cm AC cm==
, đường cao AH (tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào sau đâysai?
A. HC < AC B. AH < AC.
C. BC > ACD. BH > HC.
II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13a) (NB).(1,0 điểm). Tìm
x
trong tỉ lệ thức
10
63
x
=
.
b) (VD). (1,0 điểm). Tìm hai số
,xy
biết:
17 21
xy
=
8.xy−=
M
N
P
E
G
I
B
A
M
H
C
B
A
Trang 20
Câu 14(VD). (2,0 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp
bao nhiêu học sinh giỏi,biết rằng lớp 7A số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B
3 học sinh.
Câu 15 (TH) (2,0 điểm). Cho tam giác ABC AB > AC. T A h AE vuông góc vi BC, ly K thuc
đoạn thng AE (K khác A và E). Chng minh rng:
a) KB >KC
b) BA > BK
Câu 16 (VDC). (1,0 điểm)Một sợi dây thép dài 1,2m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để khi
uốn gập lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân một cạnh dài 30cm. Em hãy tả các
cách đánh dấu hai điểm trên sợi

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB).
Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? − − A. 10 : 16 và 5 8 : B. – 20 : 30 và 2 3 : . 3 3 3 7 − C. 2 : 3 và 2 3 : D. – 10 : 15 và 2 3 : 7 7 7 7 Câu 2 (NB). Nếu 3 c = thì: 2 d A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 3 9 = . B. 3 30 = . C. 3 10 = . D. 3 30 = 30 10 10 9 9 30 9 10
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức x 2 = suy ra: y 5 + + + A. x x 2 = . B. x x 5 = . C. x x 2 = x y . D. = . y y + 5 y y + 2 y y − 5 5 2
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A. ax = by = cz B. a b c = = C. a b c = = D. a b c = = y x z z y x x y z
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức 2 3 = , suy ra: x 5 A. 2.3 x = B. 2.5 x = C. 3 x = D. 5 x = 5 3 2.5 2.3
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số MG GE bằng: A. 3 x = B. 2 x = C. 1 x = D. 2 x = . 1 1 2 3
Câu 9 (NB). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. Trang 1 C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (NB). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là: A. 600. B. 900. C. 500. D. 800.
Câu 12 (NB). Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào
sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: x y
= và 2x y = 2 − 3 9
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 . Tính số học sinh của mỗi
lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh.
Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Bố bạn An có 85 tờ tiền có mệnh giá loại 50 000 đồng; 20 000 đồng; 10
000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ?
Câu 4 (TH) .(3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA = 2cm,
BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B. a) So sánh HB, HA và HC
b) So sánh HAC HCA
c) So sánh BHA BHC − − −
Câu 5 (VDC). (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: 3x 2y 2z 4x 4y 3z = = và 3 3 3
x + y + z = 2673 4 3 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB).
Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 12:18 và 2 3 : . B. – 12:18 và 2 3 : . 11 11 11 11 − − − C. 12:18 và 2 3 : . D. – 12:18 và 2 3 : . 11 11 11 11
Câu 2 (NB). Nếu có tỉ lệ thức a c = thì: b d A. a = c
B. ad = cb. C. b = d D. ab= dc.
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 50 = . . B. 2 5 = . C. 2 20 = . D. 2 50 = . . 20 5 50 20 5 50 5 20
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức a c = suy ra b d + + − + A. a a c = B. a a b a = C. a c = D. c c b = b b + d b b + d b d b d a + b
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;5;3 ta có dãy tỉ số A. a b c = = B. a b c = = C. a b c = = D. a b c = = 2 3 5 5 3 2 3 5 2 2 5 3 Trang 2
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức x 12 = . , suy ra 4 16 4.( 1 − 2) A. 4.16 x = B. x = C. 12.16 x = D. 4.12 x = 12 − 16 4 16
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. là trọng tâm của tam giác đó D. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số AG AD bằng A. B. C. D. .
Câu 9 (NB). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc ở đỉnh là A. 600. B. 900. C. 1000. D. 500.
Câu 12 (TH). Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào
sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:. A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: x y = và x + y = 56 5 3
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3.
Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh
Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5.
Diện tích bằng 315m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 4 (TH). (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ AH vuông góc với BC, trên
đường thẳng AH lấy điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: a) MB > MC b) BA > BM
Câu 5 (VD). (1,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC và một điểm M nằm giữa B và C. Chứng minh AB > AM Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 .
Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? A. − − − − 12 :15 4 5 : . B. 2 : 3 và 2 3 : .C. 2 : 3 và 2 3 : .D. −10 :15 và 2 3 : . 7 7 − 3 7 7 7 7 7
Câu 2 . Nếu x 3 = thì: y 4 A. 3x = 4 .
y B. 4x = 3 . y C. 3: x = 4 : . y D. . x y = 3.4.
Câu 3 . Từ đẳng thức 3.30 = 9.10 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 3 9 = . B. 3 30 = . C. 3 10 = . D. 3 30 = . 30 10 10 9 9 30 9 10
Câu 4 . Từ tỉ lệ thức x 2 = suy ra: y 5 A. x x + 2 + + = x x x x x y . B. 5 = . C. 2 = . D. = . y y + 5 y y + 2 y y − 5 5 2
Câu 5 . Cho ba số a; ;
b c tỉ lệ với x; y; z. Ta có: A. a b c a b c a b c
ax = by = cz. B. = = .
C. = = . D. = = . y x z z y x x y z
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức x 4 = , suy ra: 3 5 A. 5.3 x = . B. 3.4 x = . C. 4 x = . D. 5 x = . 4 5 3.5 4.3
Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác:
A. là trực tâm của tam giác. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.là trọng tâm của tam giác đó.
D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME((E NP) và trọng tâm G. Khi đó tỉ số MG bằng: GE A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 1 1 2 3
Câu 9 . Chọn câusai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 .Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. ABBC  . BD
B. ABBC  . BD
C. BCBD  . AB
D. BDABC . B
Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo
góc còn lại ở đáy là: Trang 4 A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 50 . D. 0 80 .
Câu 12 . Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 7cm. Độ dài cạnh thứ 3 của tam giác là A. 8 . cm B. 9 . cm C. 6 . cm D. 7 . cm II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: x y
= và 2x y = −12 4 5
Bài 2 . (1,0 điểm)Số học sinh lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 3; 4; 5 . Tính số học sinh của mỗi
lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 120 học sinh.
Bài 3 . (1,0 điểm)Mẹ bạn Mai có 85 tờ tiền có mệnh giá loại 50 000 đồng; 20 000 đồng;
10 000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ?
Bài 4 .(3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA = 2cm,
BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B. a) So sánh HB, HA và HC
b) So sánh HAC HCA
c) So sánh BHABHC
Bài 5 . (1,0 điểm)Tìm x, y, z biết: 3x − 2y 2z − 4x 4y − 3z = = và 3 3 3
x + y + z = 2673 4 3 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 12:18 và 2 3 3 : . B. – 12:18 và 2 : . 11 11 11 11 C. 12:18 và −2 3 −3 : . D. – 12:18 và −2 : . 11 11 11 11
Câu 2 . Nếu có tỉ lệ thức𝑎 c = thì: 𝑏 𝑑 A. a = c B.ad = cb. C. b = d D. ab= dc.
Câu 3 . Từ đẳng thức 2.50 = 5.20, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 50 5 20 50 = . . B. 2 = . C.2 = . D. 2 = . . 20 5 50 20 5 50 5 20
Câu 4 . Từ tỉ lệ thức 𝑎 c = suy ra 𝑏 𝑑 A. 𝑎 a+c a+b a−c 𝑐+𝑏 = B.𝑎 = C. 𝑎 = D. 𝑐 = 𝑏 𝑏+𝑑 𝑏 𝑏+𝑑 𝑏 𝑑−𝑏 𝑑 𝑎+𝑏
Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2;5;3 ta có dãy tỉ số Trang 5 A. 𝑎 b c b c b c b c = = B. 𝑎 = = C. 𝑎 = = D.𝑎 = = 2 3 5 5 3 2 3 5 2 2 5 3
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức𝑥 −12 = . , suy ra 4 16 A. 4.16 4.(−12) 12.16 4.12 x = B. x = C. x = D. x = −12 16 4 16
Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.là trọng tâm của tam giác đóD.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số 𝐴𝐺bằng 𝐴𝐷 A. B. C. D. .
Câu 9 . Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 .Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 400 thì số đo góc ở đỉnh là A. 600. B. 900. C. 1000. D. 500.
Câu 12 . Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo
nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:. A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: 𝑥 y = và x + y = 56 5 3 Trang 6
Câu 2 . (1,0 điểm)Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3.
Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến,biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều
hơn lớp 7B là 3 học sinh
Câu 3 . (1,0 điểm)Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5.
Diện tích bằng 315m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ AH vuông góc với BC, trên
đường thẳng AH lấy điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: a) MB > MC b) BA > BM
Câu 5 (VD). (1,0 điểm)Cho tam giác ABC nhọn có AB > AC và một điểm M nằm giữa B
và C. Chứng minh AB > AM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 10 : 15 và . B. – 10 : 15 và . C. 10 : 15 và . D. – 10 : 15 và . Câu 2 . Nếu thì: A. ac = bd. B. ad = bc. C. ad = bd. D. ab = cd.
Câu 3 . Từ đẳng thức 2.45 = 6.15, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. . B. . C. . D. .
Câu 4 . Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B. . C. . D. .
Câu 5 . Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 1; 2; 3 ta có dãy tỉ số A. B. C. D.
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức , suy ra Trang 7 A. B. C. D.
Câu 7 . Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 . Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng: A. B. C. D. .
Câu 9 . Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc ở đỉnh là A. 600. B. 900. C. 800. D. 500.
Câu 12 . Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo
nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: và
Câu 2 . (1,0 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 6 và hiệu giữa độ dài
cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất là 9cm. Tính chu vi tam giác đó.
Câu 3 . (1,0 điểm) Bác Thành có 40 tờ tiền có mệnh giá loại 20 000 đồng; 50 000 đồng;
100 000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ? Trang 8
Câu 4 (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA = 2cm,
BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B. a) So sánh HB, HA và HC
b) Giải thích tại sao góc HAC > góc HCA
Câu 5 . (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB BC). Gọi E là một điểm bất kì thuộc canh AD (E khác A). Chứng minh: AC - AB > EC – EB
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 .Nếu a c = thì: b d A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 2 .Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ là: A. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 3 .Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 15 = . B. 2 6 = . C. 2 5 = . D. 2 15 = . 6 5 15 5 6 15 5 6
Câu 4 .Tìm 2 sốx,ybiết: x y = ; x + y = 32 − 3 5
A. x = 20; y =12
B. x = −12; y = 20 C. x = 12 − ; y = 20 − . D. x = 20 − ; y = 12 −
Câu 5 .Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số A. x y z = = B. x y z = = C. x y z = = D. x y z = = 4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5
Câu 6 . Từ tỉ lệ thức x 5 − = , suy ra 27 9 A 5.9 − − − x = . B. 5.27 x = C. 9.27 x = D. 5 x = 27 9 5 − 9.27
Câu 7 . Giao điểm của ba đường phângiác trong củamột tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Trang 9
Câu 8. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM GA bằng: A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 3 2
Câu 9 . Hai gócnhọncủa tam giácvuôngcânbằng: A 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90
Câu 10 .Cho tam giác ABC vàDE AB = DE BC = EF , cầnthêmđiềukiệngìđể 2 tam
giácbằngnhautheotrườnghợp . c g.c A. µ µ A = D µ µ µ µ µ µ
B. B = E C. C = F D. A = F
Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là A. 0 110 B. 0 55 C. 0 60 D. 0 70
Câu 12.Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cmvàcạnh AC là 1 sốnguyên. Chu vi tam giác ABC là: A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 . (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: x y
= và x + y = 45 3 6
Câu 2 . (1,0 điểm) Ba độimáycàylàmviệctrêncáccánhđồnggiốngnhau. Đội 1
hoànthànhcôngviệctrong 4 ngày, đội 2 trong 6 ngày, đội 3 trong 5 ngày. Biếtđội 3
íthơnđội 1 là 3 máy. Hỏimỗiđộicó bao nhiêumáy ( năngsuấtmỗimáynhưnhau).
Câu 3 . (1,0 điểm)Mộtkhuvườnhìnhchữnhậtcódiệntíchlà 2
300m . Hai cạnhtỉlệvới 4 và 3.
Tínhchiềudài, chiềurộngvà chu vi củakhuvườn.
Câu 4 (3,0 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh ABC = ADC
từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.
Câu 5 . (1,0 điểm)Cho a,b,c, x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 x y z
a + b + c = a + b + c = 1và = = a b c Chứng minh rằng: 2 2 2 2
x + y + z = (x + y + z)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Trang 10
Câu 1 Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ là: B. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 2 .Cho tam giác ABC và DE AB = DE BC = EF , cần thêm điều kiện gì để 2
tam giác bằng nhau theo trường hợp . c g.c B. µ µ A = D µ µ µ µ µ µ
B. B = E C. C = F D. A = F
Câu 3 .Nếu a c = thì: b d A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 4.Tìm 2 số x,y biết: x y = ; x + y = 32 − 3 5
A. x = 20; y =12
B. x = −12; y = 20 C. x = 12 − ; y = 20 − . D. x = 20 − ; y = 12 −
Câu 5.Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số A. x y z = = B. x y z = = C. x y z = = D. x y z = = 4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5
Câu 6 . Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 7 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM GA bằng: A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 3 2
Câu 8 . Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là: B. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
Câu 9 . Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 15 = 2 6 = 2 5 = 2 15 = A. 6 5 . B.15 5 . C. 6 15 . D. 5 6 .
Câu 10 . Từ tỉ lệ thức x 5 − = , suy ra 27 9 5.9 − 5 − .27 9.27 5 − x = x = x = x = A 27 . B. 9 C. 5 − D. 9.27 Trang 11
Câu 11 . Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90
Câu 12 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là A. 0 110 B. 0 55 C. 0 60 D. 0 70 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13. (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: x y = và x + y = 36 3 6
Câu14 : (1,0 điểm)Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4 ; 5 và
chu vi của tam giác đó bằng 121 cm.
Câu 15:(1,0 điểm)Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày
xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
Câu16:(3 điểm)
Cho MNP cân tại M µ ( 0
M  90 ). Kẻ NH ⊥ MP (HMP) , PK ⊥ MN
(KMN). NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh NHP = P KN b) Chứng minh  ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Câu17:( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0.
Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
-----------------Hết--------------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 .Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x = 5 thì y = 30 . Hệ số tỉ lệ là: C. 2 . B. 5. C. 6. D. 10 Trang 12
Câu 2 .Cho tam giác ABC vàDEF AB = DE BC = EF , cần thêm điều kiện gì để 2
tam giác bằng nhau theo trường hợp . c g.c C. µ µ A = D B. µ µ .B = E C. µ µ C = F D. µ µ A = F
Câu 3 .Nếu a c = thì: b d A. ac = bd. B. ad = bd.
C. ad = bc. D. ab = cd.
Câu 4.Tìm 2 số x,y biết: x y = ; x + y = 40 3 5
A. x = 15; y = 25 . B. x = −15; y = 25 C. x = 15; y = −25 D. x = 15 − ; y = 25 −
Câu 5.Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số
A. a = b = c
B. a = b = c
C. a = b = c
D. a = b = c 4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5
Câu 6 . Gọi H là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác ABC
A. Điểm H cách đều 3 cạnh của tam giác ABC.
B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC.
C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.
D.Điểm Hlà trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 7 . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm I. Khi đó tỉ số IM IA bằng A. 1 B. 2 C. 1 D.2 3 3 2
Câu 8 . Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là: C. 16 cm. B. 17 cm. C. 18 cm. D. 19 cm.
Câu 9. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 5 . A = . 2 6 . B = . C. 2 5 = . 2 15 . D = . 5 15 15 5 6 15 5 6
Câu 10 . Từ tỉ lệ thức x 5 = , suy ra 12 6 A. 5.6 x = . B. 5.6 x = C. 12.6 x = D. 6 x = 12 12 5 12.5
Câu 11. Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng: Trang 13 A. 0 45 B. 0 50 C. 0 60 D. 0 90
Câu 12 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 500 thì số đo một góc ở đáy là A. 0 50 B. 0 65 C. 0 70 D. 0 110 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: x = y và x + y =60 9 11
Câu2.(1,0 điểm)Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 và chu vi của tam giác đó bằng 144 cm.
Câu 3(1,5 điểm
): Cho các đa thức: P(x) = 6x4 + 2x + 4x3 – 3x2 – 10 + x3 + 3x
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 5x4 + 11x3 – 4x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Câu 4.(2,5 điểm) Cho ABC cân tại A µ ( 0
A  90 ). Kẻ BH ⊥ AC(H  AC) , CK ⊥ AB
(K AB) . BH và CK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh BHC = CKP b) Chứng minh  EBC cân.
Câu 5:( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0.
Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Nếu a c = thì: b d A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 2 Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ là: D. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 3 Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 15 = . B. 2 6 = . C. 2 5 = . D. 2 15 = . 6 5 15 5 6 15 5 6 Trang 14
Câu 4 Tìm 2 số x,y biết: x y = ; x + y = 32 − 3 5
A. x = 20; y =12
B. x = −12; y = 20 C. x = 12 − ; y = 20 − . D. x = 20 − ; y = 12 −
Câu 5 Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số A. x y z = = B. x y z = = C. x y z = = D. x y z = = 4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5
Câu 6 Từ tỉ lệ thức x 5 − = , suy ra 27 9 A 5.9 − − − x = . B. 5.27 x = C. 9.27 x = D. 5 x = 27 9 5 − 9.27
Câu 7. Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM GA bằng: A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 3 2
Câu 9 . Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90
Câu 10.Cho tam giác ABC và D DEF DE AB = DE BC = EF , cần thêm điều kiện
gì để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp . c g.c D. µ µ A = D µ µ µ µ µ µ
B. B = E C. C = F D. A = F
Câu 11 . Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là A. 0 110 B. 0 55 C. 0 60 D. 0 70
Câu 12 .Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là: D. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (TH). (1,0 điểm)Tìm hai số x, y biết: x y
= và x + y = 45 3 6 Trang 15
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Ba đội máy cày làm việc trên các cánh đồng giống nhau. Đội 1
hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội 2 trong 6 ngày, đội 3 trong 5 ngày. Biết đội 3 ít
hơn đội 1 là 3 máy. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ( năng suất mỗi máy như nhau).
Câu 3 (VD). (1,0 điểm)Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 2
300m . Hai cạnh tỉ lệ
với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng và chu vi của khu vườn.
Câu 4 (NB,TH,VD) (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh ABC = ADC
từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.
Câu 5 (VDC). (1,0 điểm)Cho a,b,c, x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
a + b + c = a + b + c = 1 và x y z = = a b c Chứng minh rằng: 2 2 2 2
x + y + z = (x + y + z)
-----------------Hết-------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1 (NB).
Từ đẳng thức 5.(- 27) = (- 9).15 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. - 9 - 27 - - - = . B. 9 15 = . C.15 27 = . D.15 9 = . 5 15 5 27 5 9 5 27
Câu 2 (NB).Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỷ lệ thức 5 35 = ta có tỷ lệ thức sau: 9 63 A. 5 9 = . B. 63 35 = . C. 35 63 = . D. 63 9 = . 35 63 9 5 9 5 35 5
Câu 3 (NB).Từ đẳng thức a . d = b. c (với a,b,c,d  0) ta viết được bao nhiêu tỉ lệ thức? A.1 tỉ lệ thức B. 2 tỉ lệ thức C. 3 tỉ lệ thức D. 4 tỉ lệ thức
Câu 4 (NB).Nếu a c = thì: b d
A. a = c. B. . a c = . b d . C. . a d = . b c .
D.b = d .
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3;5;4 ta có dãy tỉ số A. x y z x y z x y z x y z = = B. = = C. = = D. = = 3 4 5 3 5 4 4 5 3 5 4 3
Câu 6 (NB).Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì: Trang 16 A. x y x + y x y x y - = = . B. x y . x y = = . C. . = = . D. x y x y = = . a b a + b a b . a b a b a + b a b a + b
Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì khẳng định nào dưới đây là SAI? A. x y z x + y + z = = = . B. x y z x - y - z = = = . a b c a + b + c a b c a - b- c C. x y z x- y + z + - = = = . D. x y z x y z = = = . a b c a - b + c a b c a - b + c
Câu 7 (NB). Cho VMNP MN < MP < NP . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng ? A. ¶ µ µ
M < P < N . B. µ µ ¶
N < P < M . C. µ µ ¶
P < N < M . D. µ ¶ µ
P < M < N .
Câu 8 (NB). Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng, B nằm giữa A C . Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H . Khi đó
A. AH < BH .
B. AH < AB .
C. AH > BH .
D. AH = BH .
Câu 9 (NB). Cho ∆𝑀𝑁𝑃có 𝑀
̂ = 700, 𝑁̂ = 500. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.𝑀𝑁 > 𝑀𝑃 > 𝑁𝑃.
B.𝑁𝑃 > 𝑀𝑁 > 𝑀𝑃.
C.𝑀𝑃 > 𝑁𝑃 > 𝑀𝑁.
D.𝑁𝑃 > 𝑀𝑃 > 𝑀𝑁.
Câu 10 (NB).Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
𝑨. 1𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 4𝑐𝑚.
B.2𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 5𝑐𝑚.
𝑪. 2𝑐𝑚, 4𝑐𝑚, 6𝑐𝑚.
D.2𝑐𝑚, 3𝑐𝑚, 5𝑐𝑚
Câu 11 (NB).Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì A. 1 GM = AM B. 2
GM = AM C. AM = AB D. AG = AB 3 3
Câu 12 (NB). Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác C. Ba đường cao
D. Ba đường trung trực
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (TH). (1,0 điểm)Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Biết rằng năng
suất làm việc không đổi, hỏi trong 12 giờ người đó may được bao nhiêu cái áo?
Câu 2 (TH). (1,0 điểm)Cho biết 30 người thợ xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi
15 người thợ xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của
mỗi người thợ là như nhau).
Câu 3 (TH). (1,0 điểm)Cho ABC có đường cao AH, ˆ ˆ C B 90° < <
, M là điểm nằm giữa H
và B; N là điểm thuộc đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn BC.Chứng minh:
a) A B + HB < A C + HC
b) A M < A B < A N
Câu 4 (VD).(2,0 điểm) Trang 17
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.
b) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt
đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE
c) Gọi G là giao điểm của AE và DM. Chứng minh rằng BC = 6GM
Câu 5 (VDC).(1,0 điểm) Cho x y z 2 2 2
a + b + c = a + b + c = 1 và = = (a, , b c  0) . a b c
Hãy chứng minh: (x + y + z)2 2 2 2
= x + y + z .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7-ĐỀ 11
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 (NB).Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là A. 90 B. 40 1 1 C. D. 40 60 a c
Câu 2 (NB). Nếu thì: =
thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây? b d A. ac = bd. B. ad = bc. C. ab = bc. D. a : d = b: c
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 6 − 2 4 − 8 2 6 − 16 48 A. = . B. = = = . 4 − 8 16 6 − . C. 16 16 4 − . D. 8 2 6 a c e
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức = = suy ra b d f a
a c + e a a + c + e e a + c + f a
a + c e A. = B. = . C. = = b
b d + f d b + d + f f b + d + . D. e b b + d + . f 5 1 2
Câu 5(TH).Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau: 28 :14; : 2; 8 : 4; : ; 3:10? 2 2 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 27
Câu 6 (TH):Giá trị của x để = với x < 0 là 3 x A. x = -9. B. x = 9. C. x ∈ {-9; 9}. D. -81.
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường caocủa một tam giác Trang 18
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. là trực tâm của tam giác đó.
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó EG tỉ số là ME 1 2 M A. B. 3 3 G 3 1 C. D. 2 2 N P E
u 9 (NB). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là điểm không nằm trên AB sao cho MA=MB
(tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đâysai?
A. MIA = MIB . M
B. MI là đường trung trực của đoạn AB. C. MI vuông góc AB. A I B D. Tam giác MAB đều
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB.D. BD < AB < CB.
Câu 11 (TH).Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là A. 400. B. 700. C.1100. D. 1400.
Câu 12 (TH).Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4c ,
m AC = 6cm , đường cao AH (tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào sau đâysai? A. HC < AC B. AH < AC. A C. BC > ACD. BH > HC. B H C
II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm) x 10 −
Câu 13a) (NB).(1,0 điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức = . 6 3 x y
b) (VD). (1,0 điểm). Tìm hai số x, y biết: =
x y = 8. 17 21 Trang 19
Câu 14(VD). (2,0 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp
có bao nhiêu học sinh giỏi,biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh.
Câu 15 (TH) (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ AE vuông góc với BC, lấy K thuộc
đoạn thẳng AE (K khác A và E). Chứng minh rằng: a) KB >KC b) BA > BK
Câu 16 (VDC). (1,0 điểm)Một sợi dây thép dài 1,2m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để khi
uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân có một cạnh dài 30cm. Em hãy mô tả các
cách đánh dấu hai điểm trên sợi Trang 20