



















Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN − LỚP 8 ĐỀ SỐ 01
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ TNKQ Tự luận % Nội dung/ điểm Chủ đề/ STT
Đơn vị kiến Nhiều Chương thức lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn chọn Vận Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Tổng dụng dụng dụng dụng 3 Thu thập và TD, phân loại dữ Chương GTTH liệu. VI. Một 0,75đ
số yếu Mô tả và biểu 1 1 1 1 9 3 4 52,5%
tố thống diễn dữ liệu 2 TD, TD, TD, kê và trên các TD, GQVĐ GQVĐ GQVĐ xác suất bảng, biểu GTTH 0,5đ 0,5đ 0,5đ đồ. Phân tích 0,5đ và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn 2 2 1 1 1 1 giản. TD, TD, TD, TD, TD, TD,
Xác suất thực GTTH GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ GQVĐ nghiệm của 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ một số biến cố trong một số trò chơi đơn giản. Chương Định lí VIII. Thalès trong 3 2 1 1 1 Tam tam giác. TD, TD, TD, TD, TD, 2 giác Ứng dụng 7 4 3 47,5% GTTH GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ đồng của định lí 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ dạng. Thalès trong Hình tam giác. đồng Đường trung dạng bình của tam 2 1 2 1 giác. Tính TD, TD, TD, TD, chất đường GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ phân giác 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ của tam giác Tổng số câu 12 4 2 2 2 2 0 2 2 16 7 7 100% Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100% Lưu ý:
– Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí
sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác
cả 04 ý trong câu được 1 điểm.
+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Nội Nhiều Chủ đề/ dung/ STT
Yêu cầu cần đạt lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn Chương Đơn vị chọn kiến thức Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng Nhận biết:
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
Chương Thu thập bản, bảng biểu, kiến thức trong các lĩnh Câu 1,
VI. Một và phân vực giáo dục khác; phỏng vấn, truyền Câu 2, số yếu
loại dữ thông, thực tiễn,…. Câu 3, 1 tố liệu. Thông hiểu: thống
- Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu kê và
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví xác suất
dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra,
tính hợp lí trong các quảng cáo,…)
Mô tả và Nhận biết: Câu 4,
biểu diễn - Nhận biết được mối liên hệ toán học Câu 15 Bài 1a Bài 1b Câu 5, dữ liệu
đơn giản giữa các số liệu đã được biểu
trên các diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu bảng,
không chính xác từ những ví dụ đơn biểu đồ. giản.
Phân tích Thông hiểu:
và xử lí - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu dữ liệu
vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng:
thu được bảng thống kê; biểu đồ tranh;…. ở dạng
- Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ bảng,
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn biểu đồ. khác.
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được
ở dạng: bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ dạng cột,… Vận dụng:
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
bản, bảng biểu; kiến thức trong lĩnh vực
giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục
môi trường,….); phỏng vấn, truyền
thông, Internet thực tiễn (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường,…)
- Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu
theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví
dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra,
tính hợp lí của các quảng cáo,…)
- So sánh được các dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến số liệu thu được ở
dạng: bảng thống kê, biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép (column chart),
biểu đồ hình quạt tròn (pie chart), biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
Xác suất Nhận biết:
của biến - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác
cố ngẫu suất thực nghiệm của một biến cố ngẫu nhiên
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
trong một Thông hiểu: số trò
- Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất
chơi đơn của một biến cố ngẫu nhiên trong một giản. số ví dụ đơn giản. Câu Câu 6, Câu Câu
Xác suất Vận dụng: 13a, Câu 16 Bài 2 Câu 7, 13c 13d thực
- Tính được xác suất của một biến cố Câu
nghiệm ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 13b
của một - Tính được xác suất thực nghiệm của
số biến cố một số biến cố trong một số ví dụ đơn trong một giản. số trò chơi đơn giản.
Chương Định lí Nhận biết: VIII. Thalès
- Trình bày được định lí Thalès trong Câu Câu 8, Tam
trong tam tam giác (định lí thuận và đảo) 14a, Câu Câu 2 Câu 9, giác
giác. Ứng Thông hiểu: Câu 14c 14d Câu 10, đồng dụng của 14b dạng. định lí Hình Thalès
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng đồng
trong tam cách sử dụng định lí Thalès trong tam dạng giác. giác.
- Giải thích được định lí Thalès trong
tam giác (định lí thuận và đảo) Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès
(ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès. Nhận biết: Đường
- Mô tả được định nghĩa đường trung trung
bình, đường phân giác của tam giác.
bình của - Nhận biết được cặp tỉ số bằng nhau của
tam giác. đường phân giác. Câu 11, Bài 3a,
Tính chất Thông hiểu: Câu 17 Câu 18 Bài 3c Câu 12 Bài 3b đường
- Giải thích được tính chất của đường
phân giác trung bình trong tam giác.
của tam - Giải thích được tính chất của đường giác phân giác trong tam giác. Vận dụng:
- Sử dụng tính chất của đường trung
bình, đường phân giác trong các bài toán hình học. Tổng số câu 30 12 4 2 2 3 1 3 3 Tổng số điểm 10 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 100% 30 20 20 30
C. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 01 môn), được cho bởi bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là A. Bóng đá. B. Bóng bàn. C. Bóng chuyền. D. Cầu lông.
Câu 3. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A được bảng sau:
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yếu Số học sinh 33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu? A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Quan sát. D. Internet.
Câu 4. Cho bảng thống kê các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về những
lớp động vật có xương sống: Các, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt là: 2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp,
kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3. B. ghi số 4. C. ghi số 5. D. ghi số 2.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo được mặt có hai chấm” là A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1. 6 3 2
Câu 8. Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, AC là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2. 2 4 3
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là A. CE CD = . B. BE CA = . C. CE AD = . D. DE AC = . CB CA CB AD BE CD AB AD
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x là A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của
BAC (D∈ BC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? A. AB AC = . B. AD BD = . C. DB DC = . D. DB BC = . BD BC AC DC AB AC DC AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả bóng được đánh số 0;2;4;6;8 . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.
a) Có 5 kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.
b) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được quả bóng đánh số chẵn” là 5.
c) Xác suất để lấy được quả bóng đánh số nguyên tố là 2 . 5
d) Xác suất để lấy được quả bóng đánh số là ước của 16 là 3 . 5 Câu 14. Cho A
∆ BC có AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . a) BE MG = . AE AG b) DN DB = . MD DC c) BE CF + = 1. AE AF d) AB CA + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán đồ điện tử. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Số lượng 6 32 10 2
Hỏi đánh giá tốt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số đánh giá của khách hàng? Trả lời:
Câu 16. Nếu cho thêm 8 chiếc bút bi đỏ vào hộp có 42 chiếc bút thì khi chọn ngẫu nhiên một chiếc
bút trong hộp, xác suất chọn được bút bi đỏ là 20% . Hỏi ban đầu trong hộp bút có bao nhiêu chiếc bút bi đỏ? Trả lời:
Câu 17. Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 m. Cùng thời điểm đó, một cây cột DE
cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m (hình vẽ). Hỏi chiều cao của tháp là bao nhiêu mét? Trả lời:
Câu 18. Tìm độ dài của x trong mỗi trường hợp sau: Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu đồ xuất khẩu gạo của nước ta trong năm 2022
a) Loại gạo nào của nước ta được xuất khẩu nhiều nhất và ít nhất? Biết rằng tổng lượng gạo xuất khẩu
là 6,15 triệu tấn gạo. Hãy tính khối lượng gạo thơm nước ta đã xuất khẩu trong năm 2022.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn khối lượng gạo nước ta xuất khẩu trong năm 2022.
Bài 2. (0,5 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 84 và lớn hơn 60 . Tính
xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 3 và 4 đều dư 1”
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 21 cm, AC = 28 cm , phân giác AD
với D ∈ BC .
a) Tính độ dài BC, BD, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE và EC .
C) Gọi I là giao điểm của đường phân giác và G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng IG∥ AC.
D. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIẾM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B B A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B A C C Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ 64 2 42 , 8 1
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Dữ liệu về nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục do thu được từ phép đo.
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 01 môn), được cho bởi bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là A. Bóng đá. B. Bóng bàn. C. Bóng chuyền. D. Cầu lông. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Môn bóng đá được yêu thích nhất với tỉ lệ bình chọn là 50%.
Câu 3. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A được bảng sau:
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yếu Số học sinh 33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu? A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Quan sát. D. Internet. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Giáo viên dùng phương pháp quan sát để thu thập dữ liệu về hạnh kiểm học kì I của học sinh lớp 8A.
Câu 4. Cho bảng thống kê các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về những
lớp động vật có xương sống: Các, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Tổng tỉ lệ luôn bằng 100% mà theo bảng thống kê dã cho thì tổng tỉ lệ là 101% do đó dữ liệu về tỉ
lệ mẫu vật là chưa hợp lí.
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy:
Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.
Quan sát độ dốc của đường biểu diễn, ta thấy đường biểu diễn số doanh nghiệp thành lập mới dốc
hơn đường biểu diễn số doanh nghiệp giải thể nên số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể. Vậy chọn phương án B.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ được đánh số lần lượt là: 2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp,
kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3. B. ghi số 4. C. ghi số 5. D. ghi số 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ ghi số 3.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo được mặt có hai chấm” là A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1. 6 3 2 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất là: mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt
3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
Do đó, có 6 kết quả có thể xảy ra.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Gieo được mặt có hai chấm” là 1.
Do đó, xác suất của biến cố cố “Gieo được mặt có hai chấm” là 1 . 6
Câu 8. Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, AC là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2. 2 4 3 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Ta có: AB 6 3 = = . AC 8 4 Vậy chọn B.
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là A. CE CD = . B. BE CA = . C. CE AD = . D. DE AC = . CB CA CB AD BE CD AB AD Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có: =
B E , mà hai góc ở vị trí đồng vị nên DE∥ AB . Ta có hệ thức sau: CE CD = . CB CA
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x là A. 5. B. 3. C. 10. D. 6. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có: =
M A = 90°, mà hai góc ở vị trí đồng vị nên MN∥ AB . Do đó, ta có: CM CN = hay 3 5 = được 5 1
= suy ra 5 + x =10 nên x = 5. MA CB 3+ 3 5 + x 5 + x 2
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác ABC , có:
M là trung điểm của AB và N là trung điểm của AC .
Do đó, MN là đường trung bình của tam giác ABC .
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của
BAC (D∈ BC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? A. AB AC = . B. AD BD = . C. DB DC = . D. DB BC = . BD BC AC DC AB AC DC AC Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Xét tam giác ABC có AD là đường phân giác của BAC nên AB DB =
(tính chất đường phân giác) AC DC nên DB DC = . AB AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả bóng được đánh số 0;2;4;6;8 . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.