Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 môn Lịch sử năm học 2023 - 2024

Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử lớp 9 năm 2023 bao gồm 4 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9. Bộ tài liệu giúp các bạn ôn lại kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ I sắp tới đây của mình. Mời các bạn tham khảo.

Đề s 1
I. MA TRN
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHN
THC
Tng s
câu
T
l
%
Nhn
biết
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương
2: Các
nước Á,
Phi, Mĩ
La- Tinh
t năm
1945 đến
nay
Các nước
Châu Á.
4
1
4
1
20
2
Chương
3: Mĩ,
Nht Bn,
Tây Âu t
năm 1945
đến nay
Các nước
Mĩ La -
tinh.
2
2
5
c Mĩ
2
1
2
1
25
Nht Bn
1
2.5
Các nước
Tây Âu.
1
1
2.5
3
Chương 4:
Quan h
quc tế t
năm 1945
đến nay
Trt t thế
gii mi
sau chiến
tranh.
1
1
2.5
4
Chương 1:
Vit Nam
trong
nhng
năm
1919-
1930
Vit Nam
sau Chiến
tranh thế
gii th
nht.
1
1
42.5
Tng
12
1
1
1
12
3
100
T l %
30
20
10
100
Tổng điểm
3
2
1
10
II. BẢNG ĐẶC T
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Chun kiến thc, k
năng yêu cầu cn đt,
cn kim tra
S câu hỏi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương
2: Các
nước Á,
Phi, Mĩ
La- Tinh
t năm
1945
đến nay
Các
nước
Châu Á.
Nhn biết:
- Trình bày được tình
hình chung của các
ớc châu Á sau
Chiến tranh thế gii
th hai.
- Trình bày được
mt s nét chính về
s ra đời của các
c Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa và
công cuộc cải cách -
m cửa (1978 đến
nay).
4
1
2
Chương
3: Mĩ,
Nht
Bn, Tây
Âu t
Các
nước Mĩ
La -
tinh.
Nhn biết:
- Trình bày được nét
chính về cuộc cách
mng Cu-ba và kết
qu công cuộc xây
dng CNXH c
này.
Thông hiểu:
Giải thích được nét
chính về cuộc cách
mng Cu-ba và kết
qu công cuộc xây
dng CNXH c
2
năm
1945 đến
nay
này.
c Mĩ
Nhn biết:
- Trình bày được s
phát triển ca kinh tế
Mĩ sau Chiến tranh
thế gii th hai,
nguyên nhân của s
phát triển đó.
- Trình bày được
chính sách đối ni,
đối ngoi của Mĩ sau
chiến tranh.
Vn dng :
- Đánh giá được vì
sao nước Mĩ lại tr
thành nước tư bản
giàu mạnh nht thế
gii sau Chiến tranh
thế gii th hai.
2
1
Nht Bn
Nhn biết:
- Trình bày được s
phát triển kinh tế ca
Nht Bn sau chiến
tranh
1
Các
nước
Tây Âu.
Nhn biết:
- Trình bày được nét
ni bt v kinh tế,
chính trị và chính
sách đối ngoại các
ớc Tây Âu sau
1
Chiến tranh thế gii
th hai.
3
Chương
4: Quan
h quc
tế t
năm
1945
đến nay
Trt t
thế gii
mi sau
chiến
tranh.
Nhn biết:
- Trình bày được s
hình thành trt t thế
gii mi Trt t hai
cc I-an-ta sau Chiến
tranh thế gii th hai.
Vn dng cao:
Liên hệ, rút ra nhiệm
v chung của đất
ớc trước xu thế
chung ca thế gii.
1
4
Chương
1: Vit
Nam
trong
nhng
năm
1919-
1930
Vit
Nam sau
Chiến
tranh thế
gii th
nht.
Nhn biết:
- Trình bày được
nguyên nhân và
những chính sách
khai thác thuộc địa
ca thực dân Pháp ở
Vit Nam sau Chiến
tranh thế gii th
nht.
Thông hiểu:
- Giải thích đượcs
chuyn biến v hội
Việt Nam dưới tác
động ca cuc khai
thác thuộc địa ln th
hai.
1
1
Tng
12
1
1
1
Đề bài
I/ TRC NGHIM: ( 3đ)
Câu 1. Sau Chiến tranh thế gii th nht, biến đổi ln nht ca các nước châu
Á là:
A. Các nước châu Á giành được độc lp.
B. Các nước châu Á gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á tr thành trung tâm kinh tế.
D. Các nước châu Á tr thành trung tâm tài chính thế gii.
Câu 2. c Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đi trong thời gian nào?
A. Ngày 1 1 1949. B. Ngày 1 10
1949.
C. Ngày 10 10 1949. D. Ngày 11 10
1949.
Câu 3. Đưng lối đổi mi trong ch trương xây dng ch nghĩa hội đc sc
Trung Quốc có đặc điểm gì?
A. Ly ci t chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính tr làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
Câu 4. Sau khi giành được độc lập, các nước châu Á đã phát triển kinh tế, mt
s c tr thành "con rồng châu Á". Đó là nước nào?
A. Hàn Quc, Nht Bn B. Nht Bn,
Xin-ga-po
C. Hàn Quốc D.Hàn Quc,
Xin- ga-po
Câu 5. Quốc gia o được coi như “ngn c đầu” trong phong trào giải phóng
dân tộc khu vực Mĩ La-tinh?
A.Chi-lê B. Ni-ca-ra-goa
C. Bô-li-vi-a D. Cu-ba
Câu 6. S kiên mở đầu cho giai đoạn đấu tranh trang giành chính quyn
Cu-ba là sự kiện nào?
A. Phi-đen sang Mê-hi-cô thành lập “Phong trào 27 7”.
B. Phi-đen trở v c.
C. Cuc tấn công pháo đài Môn-ca-đa.
D. Cuộc đấu tranh Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra.
Câu 7. Đim ni bt của tình hình kinh tế c M sau chiến tranh thế gii th
hai là
A. B tàn phá và thiệt hi nng n v người và ca.
B. Ph thuc cht ch vào các nước châu Âu.
C. Thu được nhiu li nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh nht.
D. Nhanh chóng khôi phc kinh tế và phát triển.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế gii th hai, hai Đảng nào thay nhau nm quyn
Mĩ?
A. Đảng Dân chủ Đảng Độc lập. B. Đảng Dân chủ Đng
Cộng hòa.
C. Đảng Cộng hòa Đảng Độc lập. D. Đảng T do Đảng
Cộng hòa.
Câu 9. Những m 60 của thế k XX, v thế ca nn kinh tế Nht Bản như thế
nào trong giới tư bản ch nghĩa?
A. Vươn lên đứng đu trong giới tư bản ch nghĩa.
B. Đứng th hai trong giới tư bản ch nghĩa.
C. Đứng th ba trong giới tư bản ch nghĩa.
D. Đứng th tư trong giới tư bản ch nghĩa.
Câu 10. “Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là gì?
A. “Kế hoạch khôi phục châu Âu”. B. “Kế hoạch khôi phc nn kinh
tế châu Âu”.
C. “Kế hoch tr giúp châu Âu”. D. “Kế hoch phục hưng châu Âu”.
Câu 11. Nhng tha thun ca Hi ngh Ianta đã dẫn đến s hình thành một
trt t thế giới như thế nào?
A. Trt t thế gii mt cực do Mĩ đứng đầu.
B. Trt t thế gii mt cực do Mĩ đứng đầu.
C. Trt t thế gii hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mi cc.
D. Trt t thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 12. Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần hai, Pháp đã tăng cường đầu
tư vốn vào ngành nào nhiều nht?
A. Công nghiệp nng B. Công nghip nh
C. Nông nghiệp và khai thác mỏ D. Thương nghiệp và
xut khu
2. T luận: ( 7 điểm)
Câu 1:Bng nhng dn chứng bản hãy chứng minh cho s giàu mạnh ca
ớc Mĩ sau chiến tranh thế gii th hai ? ( 2 điểm)
Câu 2: Vì sao nói Cu-ba là “ Hòn đảo anh hùng”? ( 1 điểm)
Câu 3: Xã hội Vit Nam sau Chiến tranh thế gii th nhất đã phân hóa như thế
nào? Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng các giai cấp
trong xã hi Vit Nam sau chiến tranh? ( 4 điểm)
ĐÁP ÁN BIU ĐIM
A.Phn trc nghim khách quan ( 3điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
B
B
D
B
A
C
B
D
C
B.Phn t lun ( 7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(2đ)
Trong những năm 1945 – 1950, nước Mĩ chiếm hu mt
na sản lượng công nghiệp toàn thế giới (56,47% năm
1948).
Sản lượng nông nghip ca Mĩ gấp 2 ln sn lượng nông
nghip của năm nước Anh, Pháp, Tây Đức, I-ta-li-a và Nhật
Bn cng li.
Mĩ nắm trong tay 3/4 tr ợng vàng ca thế gii (24,6 t
USD), là chủ n duy nhất trên thế gii.
V quân sự, Mĩ có lực lượng mnh nht thế giới tư bản và
độc quyền vũ khí nguyên tử.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2đ)
-Cu Ba là nước đầu tiên ở Mĩ La tinh tiến hành cuộc đu
tranh vũ trang thng lợi, thoát khỏi chế độ độc tài thân Mĩ
- Là nưc duy nht Mĩ Latinh đi theo con đường xã hội
ch nghĩa.
- Bt chp s bao vây, cấm vận kéo dài và tàn bo ca
M.Trong suốt hơn nửa thế k qua, mặc dù bị Mĩ bao vây,
cm vn v kinh tế nhưng đất nưc Cu-ba vn đứng vng
và có sự phát triển c v kinh tế cũng như văn hóa, y tế, th
thao.
0,5
0,5
1
Câu 3
* Xã hội Việt Nam phân hóa:
- Giai cấp địa chủ phong kiến: làm tay sai cho Pháp áp
bức bóc lột nhân dân, bộ phận nhỏ yêu nước.
- Tầng lớp tư sản:
+ Tư sản mại bản làm tay sai cho Pháp.
+ Tư sản dân tộc ít người có tinh thần dân tộc.
- Tầng lớp tiểu sản: Bị Pháp chèn ép, bạc đãi, tinh thần
hăng hái cách mạng.
- Giai cấp nông dân: Là lực ợng hăng hái đông đảo của
cách mạng.
- Giai cấp công nhân: lực ợng tiên phong lãnh đạo
cách mạng.
1
(3đ)
* Thái độ chính trị khả năng cách mạng của các giai
cấp, tầng lớp:
- Giai cấp địa chủ phong kiến:
+ Bộ phận nhỏ đại địa chủ, giàu do dựa vào Pháp,
chống lại cách mạng, chúng trở thành đối tượng của cách
mạng.
+ Bộ phận lớn trung nông tiểu địa chủ, bị Pháp chèn
ép, đụng chạm tới quyền lợi, nên ít nhiều tinh thần chống
đế quốc, tham gia phong trào yêu nước khi có điều kiện.
- Giai cấp nông dân: do bị áp bức, lóc lột nặng nề bởi thực
dân phong kiến nên nông dân Việt Nam giàu lòng yêu
nước, có tinh thần chống đế quốc và phong kiến, là lực lượng
hăng hái và đông đảo của cách mạng.
- Giai cấp tư sản: có hai bộ phận:
+ sản mại bản quyền lợi gắn với đế quốc, nên cấu
kết chặt chẽ về chính trị với chúng.
+ sản dân tộc khuynh hướng kinh doanh, phát triển
kinh tế độc lập, nên ít nhiều tinh thần n tộc, dân chủ
chống đế quốc, phong kiến, nhưng lập trường của họ không
kiên định, dễ dàng thỏa hiệp, cải lương khi đế quốc mạnh.
- Tầng lớp tiểu sản: nhạy bén với tình hình chính trị,
tinh thần cách mạng, hăng hái đấu tranh một lực lượng
quan trọng trong cách mạng dân tộc, dân chủ ở nước ta.
- Giai cấp công nhân: là giai cấp yêu nước, cách mạng, cùng
với giai cấp nông dân họ trở thành 2 lực lượng của cách
mạng họ giai cấp nông dân họ trở thành 2 lực lượng
chính của cách mạng và họ là giai cấp lãnh đạo cách mạng.
2
Đề thi học kì 1 Lịch s 9 s 2
Câu 1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời ngày tháng năm nào?
A. Ngày 30 tháng 10 năm 1949.
B. Ngày 23 tháng 4 năm1949.
C. Ngày 1 tháng 10 năm1949.
D. Ngày 1 tháng 11 năm1949.
Câu 2. Khi phát xít Nht tuyên b đầu hàng Đồng minh không điu kin
(8/1945), các nước nào sau đây đã nổi dy khi nghĩa giành chính quyn ?
A. In - đô - - xi - a, Phi - Líp - pin.
B. Việt Nam, Lào.
C. In - đô - - xi - a, Vit Nam.
B. Vit Nam, Cam-pu-chia.
Câu 3. Trước chiến tranh thế gii th hai, cácc châu Phi là thuộc địa ca
A. tư bản phương Tây.
B. Anh, Pháp.
C. Tây Ban Nha.
D. B Đào Nha.
Câu 4. Khái niệm các nước Mĩ La - tinh là chỉ khu vc địa lý nào ?
A. Vùng Bc Mĩ.
B. Vùng Nam Mĩ .
C. Châu Mĩ .
D. Vùng Trung và Nam Mĩ .
Câu 5. Trước chiến tranh thế gii th hai, cácc Mĩ La - tinh là
A. thuc đa của Anh, Pháp.
B. thuc đa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
C. những nước hoàn toàn độc lp.
D. thuc đa kiu mi ca Mĩ.
Câu 6. Ai là người ch mưu gây nội chiến Trung Quốc năm 1946?
A. Mao Trạch Đông.
B. Chu Đc.
C. Tưng Gii Thch.
D. Chu Ân Lai.
Câu 7. Sau chiến tranh thế gii th hai, đế quc nào là lc lượng thù địch ln
nht của phong trào gii phóng dân tc khu vc Đông Nam Á ?
A. Đế quốc Đức.
B. Đế quốc Pháp.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Đế quc Anh.
Câu 8. Nen-xơn Man-đê-la tr thành tổng thống Nam Phi đánh dấn s kin lch
s
gì?
A. S sụp đổ hoàn toàn của ch nghĩa thực dân trên toàn thế gii.
B. Đánh dấu s sụp đ ca ch nghĩa thực dân cũ.
C. S chm dt ch nghĩa phân biệt chng tc châu Phi kéo dài ba thế k.
D. S thng li của phong trào giải phóng dân tộc châu Phi.
Câu 9. Chiến thắng Điện Biên Phủ Vit Nam đã ảnh hưng mnh m nht
đến phong trào giải phóng dân tộc ca nước nào ở Châu Phi ?
A. Ai Cp.
B. Tuy-ni-di.
C. Ăng--la.
D. An-giê-ri.
Câu 10. Trong những yếu t dưới đây, yếu t nào được xem là thuận li ca
Việt Nam khi tham gia vào tổ chc ASEAN?
A. Có nhiều cơ hội áp dụng những thành tựu khoa hc - kĩ thuật hin đại ca
th gii.
B. Có điu kiện tăng cường sc mạnh quân s ca mình trong khu vc.
C. Có điu kiện tăng cường s ảnh hưởng của mình đối với các nước trong khu
vc.
D. Có điu kiện để thiết lp quan h ngoi giao vi các nưc phát trin.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế gii th hai, Mĩ đ ra "chiến lược toàn cu" vi
tham vng
A. đem lại hòa bình cho thế gii.
B. chống phá các nước xã hội ch nghĩa.
C. làm bá chủ thế gii.
D. chng khng b trên toàn thế gii.
Câu 12. Nội dung nào KHÔNG chính sách đổi ni của Mĩ sau Chiến tranh thế
gii th hai?
A. Tiến hành các cuộc chiền tranh xâm lược.
B. Cm Đng Cng sản Mĩ hoạt động.
C. Đàn áp phong trào công nhân.
D. Thc hiện chính sách phân biệt chng tc.
Câu 13. Đặc đim ni bt của tình hình Nhật Bn sau Chiến tranh thế gii th
hai là gì?
A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
B. Chu hu qu nng n ca chiến tranh.
C. Các đảng phái tranh giành quyền lc.
D. B tàn phá bởi động đất, sóng thn.
Câu 14. Để khôi phc kinh tế, năm 1948, 16 nưc Tây Âu nhn vin tr của Mĩ
vi “Kế hoch phc hưng Châu Âu” còn đưc gi là gì?
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. Kế hoch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu.
C. Kế hoạch Mác - san .
D. Kế hoch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 15. Sau chiến tranh thế gii th hai, đặc bit t năm 1950 trở đi, một xu
hướng mới phát triển các nước Tây Âu là gì ?
A. Liên kết kinh tế gia các nưc trong khu vc.
B. Liên kết kinh tế gia các nước tư bản ch nghĩa.
C. Liên kết kinh tế gia các nước châu Âu.
D. Liên kết kinh tế gia các nưc có nền công nghiệp phát triển.
Câu 16. Cải cách nào là quan trng nht nưc Nht đã tiến hành sau Chiến
tranh thế gii th hai ?
A. Cải cách hiến pháp.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Cải cách giáo dục.
D. Cải cách văn hóa .
Câu 17. Nguyên nhân nào là cơ bn nhất thúc đy nn kinh tế Mĩ phát triển
nhanh chóng sau Chiến tranh thế gii th hai ?
A. M giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nưc tham chiến.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thành tựu ca cách mng khoa hc - k thut.
D. Do sc cnh tranh ln ca các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
Câu 18. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đi t 1957 có ý nghĩa tích cực
và bao quát nhất là gì ?
A. To ra châu Âu mt cộng đồng kinh tế một th trường chung để đẩy
mạnh phát triển kinh tế và ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
B. Có điu kiện để cnh tranh kinh tế, thương mại tài chính với Mĩ và Nhật.
C. Tiến ti thng nhất chính sách đi nội, đối ngoi gia các nưc trong cng
đồng.
D. Phát hành đng tin chung.
Câu 19. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhm mục đich gì?
A. Hợp tác về chinh tr và văn hoá.
B. Hợp tác về kinh tế và chính trị.
C. Hợp tác về kinh tế và khoa học.
D. Hợp tác về kinh tế và văn hoá.
Câu 20. Trong sự phát triển " thần kì" của Nht Bản có nguyên nhân nào giống
với nguyên nhân phát triển kinh tế ca các nước tư bản khác?
A. Li dng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then cht.
B. Biết tn dụng và khai thác những thành tựu khoa hc - kĩ thuật.
C. " Len lách" xâm nhập vào thị trưng các nưc, thc hin cải cách dân ch.
D. Phát huy truyn thng t lc t ng của nhân dân Nhật Bn.
Câu 21. Nhân vật nào sau đây không có mt ti Hi ngh I-an-ta ?
A. Ru--ven
B. Đ - gôn
C. Xta - lin
D. Sc - sin
Câu 22. Việt Nam gia nhp t chức Liên Hợp Quốc vào thời gian nào ?
A. Tháng 8 năm 1997..
B. Tháng 9 năm 1977.
C. Thánáng năm 1987.
D. Tháng 11 năm 1987.
Câu 23. Bước vào thế k XXI, xu thế chung ca thế giới ngày này là gì ?
A. Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển.
B. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan h quc tế.
C. Cùng tn tại trong hòa bình, các bên cùng có li.
D. Hòa nhập nhưng không hòa tan.
Câu 24. Theo quy đnh ca hi ngh I-an-ta, quân đi nước nào sẽ chiếm đóng
các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau chiến tranh thế gii
th hai ?
A. Liên Xô
B. Anh C. Mĩ
D. Pháp
Câu 25. " Trật t hai cc I-an-ta" b sụp đổ là do
A. Xô - Mĩ mất dn vai trò của mình đi với các nưc.
B. Xô - Mĩ quá chán ngán trong chạy đua vũ trang.
C. các nước Tây Âu đã vượt xa Xô - Mĩ v khoa học kĩ thuật.
D. Nht Bản đã vượt xa Xô - về khoa học kĩ thuật.
Câu 26. Theo sự tha thun ca Hi ngh I-an - ta ( t 4-12/4/1945), Vit Nam
thuc phm vi ảnh hưng ca nước nào ?
A. Anh B. Pháp
C. Liên Xô D. Mĩ
Câu 27. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa hc- kĩ thuật ln th 2?
A. Anh B. Nht
C. Mĩ D. Liên Xô
Câu 28. Phát minh quan trọng bc nht v công cụ sn xut ca cuộc cách
mng khoa hc -kĩ thut là
A. máy tính đin tử. B. máy tự động.
C. h thống máy tư động. D. rô bốt.
Câu 29. Ý nghĩa then chốt, quan trng nht ca cách mng khoa hc- kĩ thuật
ln th hai?
A. To ra mt khối lượng hàng hoa đồ s.
B. Đưa loài ngưởi chuyn sang nền văn minh trí tu.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sn xut.
D. S giao lưu quốc tế ngày càng được m rng.
Câu 30. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trng trong vic
sn xut ra những công cụ mi, vt liu mi, nguồn năng lượng mi?
A. Toán hc. B. Vt lí học.
C. Hóa học. D. Sinh hc.
Đáp án đề thi S 9 học kì 1 số 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
A
D
D
C
C
C
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
C
A
A
C
A
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
A
A
B
C
A
C
B
Đề thi học kì 1 Lịch s 9 s 3
Câu 1. Hi ngh Ianta din ra trong bi cnh Chiến tranh thế gii th hai
A. Bùng n.
B. Đã kết thúc.
C. Đang diễn ra ác liệt.
D. Bước vào giai đoạn kết thúc.
Câu 2. Nội dung nào không phải là vấn đ cn gii quyết trong phe Đồng
minh vào đầu năm 1945?
A. Phân chia thành qu chiến thng gia các nước thng trn.
B. Thc hin chế độ quân quản các nước phát xít bại trn.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. T chc li thế gii sau chiến tranh.
Câu 3. Tham d hi ngh Ianta (2/1945) gồm nguyên thủ đại din cho các
quốc gia nào?
A. Anh, Pháp, M.
B. Anh, Pháp, Liên Xô.
C. Liên Xô, Mỹ, Anh.
D. Liên Xô, Mỹ, Pháp.
Câu 4. Theo tha thun ca hi ngh Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm
đúng các vùng lãnh thổ Tây Đc, Nht Bn, Nam Triều Tiên?
A. M.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
Câu 5. Theo tha thun ca Hi ngh Ianta, quân đi nước nào s chiếm
đóng các vùng lãnh thổ Đông Đc, Đông Âu, Bắc Triều Tiên?
A. M
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
Câu 6. Nhn định nào sau đây không đúng về tác đng của “Chiến tranh
lạnh” do Mỹ phát động?
A. Thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. M đã thiết lập “Thế giới đơn cc” đ d b chi phi, thng tr thế gii.
C. Các cường quc phi chi khon tin khng l để chế to sn xuất vũ khí.
D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo và bnh
tt.
Chiến tranh lạnh là mt cuc chiến không vũ khí nhưng luôn khiến thế gii
trong tình trạng căng thẳng bởi các cuộc chạy đua vũ trang, các cuộc chiến.
Thc cht ca chiến tranh lạnh là sự đi đu gay gt của 2 Mĩ và Liên Xô (2
cực Tư bản ch nghĩa và Xã hội ch nghĩa)
Câu 7. Con người đã ng dụng thành tựu khoa học cơ bản đ phc v li
ích như thế nào?
A. ng dụng thành tu khoa học cơ bản đ chế tạo vũ khí nguyên tử.
B. ng dụng thành tu khoa học cơ bản đ chế tạo vũ khí.
C. ng dụng thành tu khoa học cơ bản đ phc v đời sống con ngưi.
D. ng dụng thành tu khoa học cơ bản đ chinh phục vũ trụ.
Câu 8. Thành tu v khoa hc k thut quan trng nht ca thế k XX
là gì?
A. Phương pháp sinh sản vô tính.
B. Chế tạo thành công bom nguyên t.
C. Công b “Bản đ gen người”.
D. Phát minh ra máy tính đin t.
Câu 9. Sáng chế v vt liu mi quan trọng hàng đầu trong cuộc cách
mng khoa hc k thut t năm 1945 đến nay là gì?
A. Cht polime.
B. Hp kim.
C. Nhôm.
D. Vi tng hp.
Câu 10. Trong lĩnh vc chinh phục vũ trụ, con người đã đạt thành tựu gì?
A. Th thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công v tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất và đưa con người
bay vào vũ trụ.
C. Chế tạo thành công máy bay siêu âm.
D. Xây dng trạm vũ trụ trên khong không.
Câu 11. Nội dung nào không phải ý nghĩa ca cuộc cách mng khoa hc
k thut hin đi t năm 1945 đến nay?
A. Là ct mốc chói li trong lch s văn minh nhân loi.
B. Mang li nhng tiến b phi thường.
C. Đt đưc những thành tựu k diu, tạo nên những thay đổi to ln trong cuc
sng.
D. Đưa tới những thay đổi ln v cơ cấu dân cư lao đng.
Câu 12. Nội dung nào không phải là biểu hin ca xu thế toàn cầu hóa?
A. S phát triển ca quan h thương mại quc tế.
B. S ra đi ca các t chưc liên kết kinh tế.
C. S ra đi của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
Câu 13. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc đa Vit Nam sau
Chiến tranh thế gii th nhất là do
A. Pháp là nưc thng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá.
B. Việt Nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mt.
C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lưc quan trng Đông Nam Á.
Sau Chiến tranh thế gii th hai, Pháp là nước thng trận, nhưng đồng thi
cũng là mt trong nhng mt trn khc lit nht châu Âu nên b n phá nặng
n, ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, do đó, Pháp tiến hành khai thác thuộc
địa ln th hai Vit Nam nhằm bù đắp s tn tht trong chiến tranh và to
điều kin cho kinh tế phát triển.
Câu 14. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc đa ln th hai
Vit Nam khi
A. Đã hoàn thành xâm c Vit Nam.
B. Chiến tranh thế gii th nht bt đu.
C. Chiến tranh thế gii th nht đang trong giai đon quyết lit nht.
D. Chiến tranh thế gii th nht kết thúc.
Câu 15. Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vốn trong những lĩnh vực nào
trong cuộc khai thác thuộc đa ln th hai Vit Nam?
A. Công nghip chế to máy móc.
B. Công nghip khai m và trồng cao su.
C. Công nghiệp tiêu dùng.
D. Ngoại thương.
Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vào hai ngành này vì đây là hai ngành bỏ ít
vốn nhưng thu lại li nhun cao, khai m trong đó đặc bit than đá là ngun
nhiên liệu cc k quan trng trong vận hành sản xuất, cao su là nguyên liệu
quan trng sn xut lốp ô tô-ngành sản xuất đang rất phát trin hi by gii,
ngoài ra, đầu tư vào những ngành này Pháp sẽ hn chế đầu tư vào công nghiệp
nng.
Câu 16. Giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế gii th nht có
nhng đặc điểm riêng là
A. ra đời tương đối sm so với các giai cấp khác.
B. sng tập trung, có tinh thần k lut.
C. đi diện cho phương thức sn xuất tiên tiến.
D. chu ba tầng áp bc, có quan h t nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân.
Câu 17. Mục đích của Pháp phát triển giao thông vận ti trong cuc khai
thác lần th hai là
A. chuyên ch vt liệu và lưu thông hàng hóa thuận li.
B. m mang h thng đường sá Việt Nam ngang tm thế gii.
C. gii quyết nn tht nghip Vit Nam.
D. phc v cho công cuộc khai thác thuộc địa.
Câu 18. Sau chiến tranh thế gii th nhất, phong trào cách mạng Vit
Nam phát triển là do
A. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quc.
B. ảnh hưởng t cuộc khai thác thuộc đa ln th hai ca thực dân Pháp.
C. có sự lãnh đạo của Đảng Cng sản Đông Dương.
D. thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế gii th nht.
Câu 19. Đặc điểm cuc đu tranh ca giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn
1919-1925 là
A. ch yếu đòi quyn li v kinh tế nhưng dễ tha hip với Pháp.
B. ch yếu đòi quyn li v chính tr.
C. ch yếu đấu tranh dưới hình thc khởi nghĩa vũ trang.
D. d tha hip vi Pháp.
Câu 20. S kiện nòa là sự kin ni bật trong phong trào yêu nước, dân ch
công khai (1919-1925) ca tng lp tiểu tư sn?
A. Xut bản báo “Ngưi nhà quê”.
B. Đấu tranh đòi th nhà cầm quyền Pháp trả t do cho Phan Bội Châu và đưa
tang Phan Châu Trinh.
C. Thành lập nhà xut bản Nam Đồng thư xã.
D. Khởi nghĩa Yên Bái của Vit Nam Quốc dân Đảng.
Câu 21. Cuộc bãi công của th máy xưởng Ba Son (tháng 8/1925) nhằm
mục đích
A. đòi tăng lương, ci thiện điều kiện làm việc ca công nhân.
B. đòi gim gi làm, ci thiện đời sống công nhân.
C. ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh
cách mng của nhân dân và thủy th Trung Quc.
D. giành chính quyn Sài Gòn về tay công nhân.
Câu 22. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) đánh du s
phát triển phong trào công nhân Việt Nam
A. bưc đu chuyn t đấu tranh t phát sang t giác.
B. bưc đu chuyn t đấu tranh t giác sang tự phát.
C. hoàn thành chuyn t đấu tranh t phát sang t giác.
D. hoàn thành chuyn t đấu tranh t giác sang tự phát.
Cuc đu tranh của công nhân Ba Son đã đánh du s phát triển lớn, trưc đây
công nhân nưc ta đu tranh t phát, vì sự kh cc nên đập phá máy móc, gây
nên một s v bo loạn, không có tư tưởng, không có tổ chc, lúc này, công
nhân Việt Nam đã có ý thức h giai cấp, có tổ chc và biết đu tranh cho giai
cấp mình cũng như nhân dân lao động quc tế.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế gii th hai, Mĩ muốn vươn lên làm bá ch
thế gii vì
A. Mĩ là nước có tiềm lc kinh tế to ln.
B. Mĩ là Ủy viên thường trc ca Hội đồng Bảo an Liên Hp Quc.
C. Mĩ là nưc thng trn trong Chiến tranh thế gii th hai.
D. Mĩ có tim lc kinh tế - quân sự to ln.
Câu 24: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân dn đến s
phát triển mnh m ca kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Do Mĩ tn dng vốn đầu tư từ bên ngoài.
B. Do Mĩ buôn bán vũ khí và không b chiến tranh tàn phá.
C. Do Mĩ áp dụng thành tựu khoa hc kĩ thut.
D. Do sc cnh tranh ln ca các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
Câu 25: Đặc điểm ni bt của tình hình Nhật Bn sau Chiến tranh thế gii
th hai là gì?
A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
B. Chu hu qu nng n ca chiến tranh.
C. Các đảng phát tranh giành quyền lc.
D. B tàn phá bởi động đất, sóng thn.
Câu 26: Ý nghĩa ca nhng cải cách dân chủ Nht Bn sau Chiến tranh
thế gii th hai là gì?
A. Giúp kinh tế Nht Bản phát triển “thần kì”.
B. Giúp Nht Bản phát triển mnh m sau này.
C. Giúp Nht Bn m rng quan h với các nưc ln.
D. Giúp Nht Bn thc hin mục tiêu bá chủ châu Á.
Câu 27: Điểm nào dưi đây KHÔNG phi mục tiêu trong chiến lược toàn
cu của Mĩ sau chiến tranh thế giới thư hai
A. Đàn áp phong trào cách mng thế gii.
B. Tấn công tiêu dit ch nghĩa khủng b.
C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước xã hi ch nghĩa.
D. Khng chế, nô dịch các nước đng minh.
Câu 28: Đến năm 1868, Nhật Bản đã vươn lên trở thành
A. Trung tâm kinh tế - tài chính ln nht ca thế gii.
B. Cưng quc kinh tế, đứng th hai trong thế giới tư bản.
C. Nưc đế quốc quân phiệt vi h thng thuc đa rng ln.
D. Trung tâm công nghip quốc phòng duy nhất ca thế gii.
Câu 29: Nguyên nhân khách quan giúp nn kinh tế các nước Tây Âu phục
hi sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. đưc đền bù chiến phí tư các nưc bi trn.
B. tinh thần lao động t lc ca nhân dân các nưc Tây Âu.
C. s vin tr của Mĩ trong kế hoạch Mác-san.
D. s giúp đỡ của Liên Xô.
Sau Chiến tranh thế gii th hai, M muốn vươn lên làm bá chủ thế gii trong
đó muốn gây ảnh hưng với Tây Âu nên Mỹ đ ra kế hoạch Mác-san cho các
nước Tây Âu vay vn t đó giúp các nước Tây Âu phục hồi phát triển và phụ
thuộc vào Mỹ.
Câu 30: Chính sách ưu tiên hàng đu của các nước Tây Âu về chính trị
sau Chiến tranh thế gii th hai là gì?
A. Đàn áp phong trào đu tranh của nhân dân.
B. Tăng cường bóc lột bằng các hình thức thuế.
C. Tiến hành tổng tuyn c t do.
D. Cng c chính quyn ca giai cấp tư sản, liên minh chặt ch với Mĩ.
Đáp án
1-D
2-B
3-C
4-A
5-D
6-B
7-C
8-D
9-A
10-B
11-D
12-D
13-A
14-D
15-B
16-D
17-D
18-A
19-A
20-B
21-C
22-A
23-D
24-A
25-B
26-B
27-B
28-B
29-C
30-D
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch s s 4
(Thi gian làm bài: 45 phút)
Phn I: Trc nghim khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn chỉ mt ch cái in hoa đứng trước câu trả li
đúng.
1. ASEAN là tên gi ca:
A. Hip hi các nước Đông Nam Á
B. Diễn đàn khu vực Đông Nam Á
C. Khối quân sự Đông Nam Á
D. Khu vc mu dch t do Đông Nam Á
2. Nước đầu tiên phóng thành công v tinh nhân tạo lên vũ trụ là:
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. Anh
D. Nht
3. Đặc điểm chính của phong trào giải phóng dân tc thế giới sau năm 1945 là:
A. Qui mô của phong trào ngày càng rng ln
B. Nhiều thành phần xã hội tham gia
C. Hình thức đấu tranh đa dạng, trong đó ch yếu là vũ trang
D. C ba đặc điểm trên
4. Đến năm 2002 t chc ASEAN gm:
A. 10 nưc tham gia
B. 9 nưc tham gia
C. 8 nưc tham gia
D. 6 nưc tham gia
5. Năm 1960 đã đi vào lịch s châu Phi với tên gọi “năm châu Phi” vì:
A. Chế độ phân biệt chng tc b xoá bỏ
B. 17 nước châu Phi giành đưc đc lp
C. H thng thuộc địa b tan rã châu Phi
D. Cuộc kháng chiến An -giê- ri thng li
6. Việt Nam chính thc gia nhp t chức ASEAN vào thi gian:
A. Tháng 7 năm 1992
B. Tháng 9 năm 1994
C. Tháng 7 năm 1995
D. Tháng 9 năm 1997
Phn II: T luận (7 đim)
Câu 2 (5 điểm). Hãy nêu tóm tắt các xu thế phát triển ca thế giới sau “chiến
tranh lạnh”. Trước xu thế đó, nhiệm v to ln nht của nhân dân ta là gì?
Câu 3 (2 điểm). Hãy kể tên những t chức Liên Hợp quốc đang hoạt động
Việt Nam mà em biết (ít nhất 5 t chc).
| 1/26

Preview text:

Đề số 1 I. MA TRẬN
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tỉ Tổng số Nội dung Đơn vị lệ TT Vận câu kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận % dụng biết hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 2: Các nước Á, Các nước 1 Phi, Mĩ 4 1 4 1 20 Châu Á. La- Tinh từ năm 1945 đến nay Các nước Mĩ La - 2 2 5 Chương tinh. 3: Mĩ, Nhật Bản, Nước Mĩ 2 1 2 1 25 2 Tây Âu từ năm 1945 Nhật Bản 1 2.5 đến nay Các nước 1 1 2.5 Tây Âu. Chương 4: Trật tự thế Quan hệ giới mới 3 quốc tế từ 1 1 2.5 sau chiến năm 1945 tranh. đến nay Chương 1: Việt Nam Việt Nam trong sau Chiến 4 những tranh thế 1 1 42.5 năm giới thứ 1919- nhất. 1930 Tổng 12 1 1 1 12 3 100 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100 Tổng điểm 3 4 2 1 10
II. BẢNG ĐẶC TẢ

Số câu hỏi theo mức độ Nội Đơn vị
Chuẩn kiến thức, kỹ nhận thức dung TT kiến
năng yêu cầu cần đạt, Vận kiến Nhận Thông Vận thức cần kiểm tra dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: 4 1 - Trình bày được tình hình chung của các nước châu Á sau Chương Chiến tranh thế giới 2: Các thứ hai. nước Á, Các 1 Phi, Mĩ nước - Trình bày được
La- Tinh Châu Á. một số nét chính về từ năm 1945 sự ra đời của các đến nay nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và công cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến nay). Nhận biết: 2 - Trình bày được nét chính về cuộc cách mạng Cu-ba và kết quả công cuộc xây Các dựng CNXH ở nước nước Mĩ này. La - tinh. Thông hiểu: 2 Chương Giải thích được nét chính về 3: Mĩ, cuộc cách Nhật mạng Cu-ba và kết Bản, Tây quả công cuộc xây Âu từ dựng CNXH ở nước năm này. 1945 đến nay Nhận biết: 2 1 - Trình bày được sự phát triển của kinh tế Mĩ sau Chiế n tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân của sự phát triển đó. - Trình bày được chính sách đối nội,
Nước Mĩ đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh. Vận dụng : - Đánh giá được vì sao nước Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhận biết: 1 - Trình bày được sự
Nhật Bản phát triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh Nhận biết: 1 Các - Trình bày được nét nước nổi bật về kinh tế,
Tây Âu. chính trị và chính sách đối ngoại các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhận biết: 1 - Trình bày được sự
hình thành trật tự thế Chương giới mới Trật tự hai 4: Quan Trật tự cực I-an-ta sau Chiến hệ quốc thế giới tế từ mới sau
tranh thế giới thứ hai. 3 năm chiến Vận dụng cao: 1945 tranh. đến nay Liên hệ, rút ra nhiệm vụ chung của đất nước trước xu thế
chung của thế giới. Nhận biết: 1 1 - Trình bày được nguyên nhân và những chính sách khai thác thuộc địa Chương của thực dân Pháp ở 1: Việt Việt Việt Nam sau Chiến Nam
Nam sau tranh thế giới thứ trong Chiến 4 những tranh thế nhất. năm giới thứ Thông hiểu: 1919- nhất. 1930 - Giải thích đượcsự
chuyển biến về xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ hai. Tổng 12 1 1 1 Đề bài I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Câu 1.
Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, biến đổi lớn nhất của các nước châu Á là:
A. Các nước châu Á giành được độc lập.
B. Các nước châu Á gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á trở thành trung tâm kinh tế.
D. Các nước châu Á trở thành trung tâm tài chính thế giới.
Câu 2. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời trong thời gian nào?
A. Ngày 1 – 1 – 1949. B. Ngày 1 – 10 – 1949.
C. Ngày 10 – 10 – 1949. D. Ngày 11 – 10 – 1949.
Câu 3. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc
Trung Quốc có đặc điểm gì?
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
Câu 4. Sau khi giành được độc lập, các nước châu Á đã phát triển kinh tế, một
số nước trở thành "con rồng châu Á". Đó là nước nào?
A. Hàn Quốc, Nhật Bản B. Nhật Bản, Xin-ga-po C. Hàn Quốc D.Hàn Quốc, Xin- ga-po
Câu 5. Quốc gia nào được coi như “ngọn cờ đầu” trong phong trào giải phóng
dân tộc ở khu vực Mĩ La-tinh? A.Chi-lê B. Ni-ca-ra-goa C. Bô-li-vi-a D. Cu-ba
Câu 6. Sự kiên mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu-ba là sự kiện nào?
A. Phi-đen sang Mê-hi-cô thành lập “Phong trào 27 – 7”.
B. Phi-đen trở về nước.
C. Cuộc tấn công pháo đài Môn-ca-đa.
D. Cuộc đấu tranh ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra.
Câu 7. Điểm nổi bật của tình hình kinh tế nước Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề về người và của.
B. Phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.
C. Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.
D. Nhanh chóng khôi phục kinh tế và phát triển.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai Đảng nào thay nhau nắm quyền ở Mĩ?
A. Đảng Dân chủ và Đảng Độc lập. B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Độc lập. D. Đảng Tự do và Đảng Cộng hòa.
Câu 9. Những năm 60 của thế kỉ XX, vị thế của nền kinh tế Nhật Bản như thế
nào trong giới tư bản chủ nghĩa?
A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa.
B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa.
C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa.
D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa.
Câu 10. “Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là gì?
A. “Kế hoạch khôi phục châu Âu”. B. “Kế hoạch khôi phục nền kinh tế châu Âu”.
C. “Kế hoạch trợ giúp châu Âu”. D. “Kế hoạch phục hưng châu Âu”.
Câu 11. Những thỏa thuận của Hội nghị Ianta đã dẫn đến sự hình thành một
trật tự thế giới như thế nào?
A. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
B. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
C. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực.
D. Trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 12. Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần hai, Pháp đã tăng cường đầu
tư vốn vào ngành nào nhiều nhất?

A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ
C. Nông nghiệp và khai thác mỏ D. Thương nghiệp và xuất khẩu
2. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1:
Bằng những dẫn chứng cơ bản hãy chứng minh cho sự giàu mạnh của
nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai ? ( 2 điểm)
Câu 2:
Vì sao nói Cu-ba là “ Hòn đảo anh hùng”? ( 1 điểm)
Câu 3: Xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hóa như thế
nào? Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng các giai cấp
trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh? ( 4 điểm)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 3điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B B D B A C B D C
B.Phần tự luận ( 7điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
– Trong những năm 1945 – 1950, nước Mĩ chiếm hữu một 0,5
nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới (56,47% năm Câu 1 1948). (2đ) 0,5
– Sản lượng nông nghiệp của Mĩ gấp 2 lần sản lượng nông
nghiệp của năm nước Anh, Pháp, Tây Đức, I-ta-li-a và Nhật 0,5 Bản cộng lại. 0,5
– Mĩ nắm trong tay 3/4 trữ lượng vàng của thế giới (24,6 tỉ
USD), là chủ nợ duy nhất trên thế giới.
– Về quân sự, Mĩ có lực lượng mạnh nhất thế giới tư bản và
độc quyền vũ khí nguyên tử.
-Cu Ba là nước đầu tiên ở Mĩ La tinh tiến hành cuộc đấu 0,5
tranh vũ trang thắng lợi, thoát khỏi chế độ độc tài thân Mĩ
- Là nước duy nhất ở Mĩ Latinh đi theo con đường xã hội chủ nghĩa. 0,5 Câu 2
- Bất chấp sự bao vây, cấm vận kéo dài và tàn bạo của (2đ)
Mỹ.Trong suốt hơn nửa thế kỉ qua, mặc dù bị Mĩ bao vây, 1
cấm vận về kinh tế nhưng đất nước Cu-ba vẫn đứng vững
và có sự phát triển cả về kinh tế cũng như văn hóa, y tế, thể thao.
* Xã hội Việt Nam phân hóa:
- Giai cấp địa chủ phong kiến: làm tay sai cho Pháp và áp
bức bóc lột nhân dân, bộ phận nhỏ yêu nước. - Tầng lớp tư sản:
+ Tư sản mại bản làm tay sai cho Pháp.
+ Tư sản dân tộc ít người có tinh thần dân tộc.
- Tầng lớp tiểu tư sản: Bị Pháp chèn ép, bạc đãi, có tinh thần 1 hăng hái cách mạng.
- Giai cấp nông dân: Là lực lượng hăng hái và đông đảo của cách mạng.
- Giai cấp công nhân: là lực lượng tiên phong và lãnh đạo
Câu 3 cách mạng. (3đ)
* Thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai
cấp, tầng lớp:
- Giai cấp địa chủ phong kiến:
+ Bộ phận nhỏ là đại địa chủ, giàu có do dựa vào Pháp,
chống lại cách mạng, chúng trở thành đối tượng của cách mạng.
+ Bộ phận lớn là trung nông và tiểu địa chủ, bị Pháp chèn
ép, đụng chạm tới quyền lợi, nên ít nhiều có tinh thần chống
đế quốc, tham gia phong trào yêu nước khi có điều kiện.
- Giai cấp nông dân: do bị áp bức, lóc lột nặng nề bởi thực
dân và phong kiến nên nông dân Việt Nam giàu lòng yêu
nước, có tinh thần chống đế quốc và phong kiến, là lực lượng
hăng hái và đông đảo của cách mạng. 2
- Giai cấp tư sản: có hai bộ phận:
+ Tư sản mại bản có quyền lợi gắn với đế quốc, nên cấu
kết chặt chẽ về chính trị với chúng.
+ Tư sản dân tộc có khuynh hướng kinh doanh, phát triển
kinh tế độc lập, nên ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ
chống đế quốc, phong kiến, nhưng lập trường của họ không
kiên định, dễ dàng thỏa hiệp, cải lương khi đế quốc mạnh.
- Tầng lớp tiểu tư sản: nhạy bén với tình hình chính trị, có
tinh thần cách mạng, hăng hái đấu tranh và là một lực lượng
quan trọng trong cách mạng dân tộc, dân chủ ở nước ta.
- Giai cấp công nhân: là giai cấp yêu nước, cách mạng, cùng
với giai cấp nông dân họ trở thành 2 lực lượng của cách
mạng và họ là giai cấp nông dân họ trở thành 2 lực lượng
chính của cách mạng và họ là giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 số 2
Câu 1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời ngày tháng năm nào?
A. Ngày 30 tháng 10 năm 1949.
B. Ngày 23 tháng 4 năm1949.
C. Ngày 1 tháng 10 năm1949.
D. Ngày 1 tháng 11 năm1949.
Câu 2. Khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện
(8/1945), các nước nào sau đây đã nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền ?
A. In - đô - nê - xi - a, Phi - Líp - pin. B. Việt Nam, Lào.
C. In - đô - nê - xi - a, Việt Nam. B. Việt Nam, Cam-pu-chia.
Câu 3. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Phi là thuộc địa của A. tư bản phương Tây. B. Anh, Pháp. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha.
Câu 4. Khái niệm các nước Mĩ La - tinh là chỉ khu vực địa lý nào ? A. Vùng Bắc Mĩ. B. Vùng Nam Mĩ . C. Châu Mĩ . D. Vùng Trung và Nam Mĩ .
Câu 5. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La - tinh là
A. thuộc địa của Anh, Pháp.
B. thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
C. những nước hoàn toàn độc lập.
D. thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 6. Ai là người chủ mưu gây nội chiến ở Trung Quốc năm 1946? A. Mao Trạch Đông. B. Chu Đức. C. Tưởng Giới Thạch. D. Chu Ân Lai.
Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, đế quốc nào là lực lượng thù địch lớn
nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Đông Nam Á ? A. Đế quốc Đức. B. Đế quốc Pháp. C. Đế quốc Mĩ. D. Đế quốc Anh.
Câu 8. Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống Nam Phi đánh dấn sự kiện lịch sử gì?
A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
B. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
Câu 9. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam đã ảnh hưởng mạnh mẽ nhất
đến phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở Châu Phi ? A. Ai Cập. B. Tuy-ni-di. C. Ăng-gô-la. D. An-giê-ri.
Câu 10. Trong những yếu tố dưới đây, yếu tố nào được xem là thuận lợi của
Việt Nam khi tham gia vào tổ chức ASEAN?
A. Có nhiều cơ hội áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại của thể giới.
B. Có điều kiện tăng cường sức mạnh quân sự của mình trong khu vực.
C. Có điều kiện tăng cường sự ảnh hưởng của mình đối với các nước trong khu vực.
D. Có điều kiện để thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đề ra "chiến lược toàn cấu" với tham vọng
A. đem lại hòa bình cho thế giới.
B. chống phá các nước xã hội chủ nghĩa.
C. làm bá chủ thế giới.
D. chống khủng bố trên toàn thế giới.
Câu 12. Nội dung nào KHÔNG chính sách đổi nội của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tiến hành các cuộc chiền tranh xâm lược.
B. Cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.
C. Đàn áp phong trào công nhân.
D. Thực hiện chính sách phân biệt chủng tộc.
Câu 13. Đặc điểm nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
B. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. Các đảng phái tranh giành quyền lực.
D. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.
Câu 14. Để khôi phục kinh tế, năm 1948, 16 nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ
với “Kế hoạch phục hưng Châu Âu” còn được gọi là gì?
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu. C. Kế hoạch Mác - san .
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 15. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, đặc biệt từ năm 1950 trở đi, một xu
hướng mới phát triển ở các nước Tây Âu là gì ?
A. Liên kết kinh tế giữa các nước trong khu vực.
B. Liên kết kinh tế giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Liên kết kinh tế giữa các nước châu Âu.
D. Liên kết kinh tế giữa các nước có nền công nghiệp phát triển.
Câu 16. Cải cách nào là quan trọng nhất nước Nhật đã tiến hành sau Chiến
tranh thế giới thứ hai ? A. Cải cách hiến pháp.
B. Cải cách ruộng đất. C. Cải cách giáo dục. D. Cải cách văn hóa .
Câu 17. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển
nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. Mỹ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
D. Do sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
Câu 18. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời từ 1957 có ý nghĩa tích cực
và bao quát nhất là gì ?
A. Tạo ra ở châu Âu một cộng đồng kinh tế và một thị trường chung để đẩy
mạnh phát triển kinh tế và ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
B. Có điều kiện để cạnh tranh kinh tế, thương mại tài chính với Mĩ và Nhật.
C. Tiến tới thống nhất chính sách đối nội, đối ngoại giữa các nước trong cộng đồng.
D. Phát hành đồng tiền chung.
Câu 19. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đich gì?
A. Hợp tác về chinh trị và văn hoá.
B. Hợp tác về kinh tế và chính trị.
C. Hợp tác về kinh tế và khoa học.
D. Hợp tác về kinh tế và văn hoá.
Câu 20. Trong sự phát triển " thần kì" của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống
với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. " Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ.
D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
Câu 21. Nhân vật nào sau đây không có mặt tại Hội nghị I-an-ta ? A. Ru-dơ-ven B. Đờ - gôn C. Xta - lin D. Sớc - sin
Câu 22. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc vào thời gian nào ? A. Tháng 8 năm 1997.. B. Tháng 9 năm 1977. C. Thánáng năm 1987. D. Tháng 11 năm 1987.
Câu 23. Bước vào thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới ngày này là gì ?
A. Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển.
B. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. Cùng tồn tại trong hòa bình, các bên cùng có lợi.
D. Hòa nhập nhưng không hòa tan.
Câu 24. Theo quy định của hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng
các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp
Câu 25. " Trật tự hai cực I-an-ta" bị sụp đổ là do
A. Xô - Mĩ mất dần vai trò của mình đối với các nước.
B. Xô - Mĩ quá chán ngán trong chạy đua vũ trang.
C. các nước Tây Âu đã vượt xa Xô - Mĩ về khoa học kĩ thuật.
D. Nhật Bản đã vượt xa Xô - Mĩ về khoa học kĩ thuật.
Câu 26. Theo sự thỏa thuận của Hội nghị I-an - ta ( từ 4-12/4/1945), Việt Nam
thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào ? A. Anh B. Pháp C. Liên Xô D. Mĩ
Câu 27. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ 2? A. Anh B. Nhật C. Mĩ D. Liên Xô
Câu 28. Phát minh quan trọng bậc nhất về công cụ sản xuất của cuộc cách
mạng khoa học -kĩ thuật là
A. máy tính điện tử. B. máy tự động.
C. hệ thống máy tư động. D. rô bốt.
Câu 29. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai?
A. Tạo ra một khối lượng hàng hoa đồ sộ.
B. Đưa loài ngưởi chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
Câu 30. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc
sản xuất ra những công cụ mới, vật liệu mới, nguồn năng lượng mới?
A. Toán học. B. Vật lí học. C. Hóa học. D. Sinh học.
Đáp án đề thi Sử 9 học kì 1 số 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C A D D C C C D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C A A C A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B A A A B C A C B
Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 số 3
Câu 1. Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai A. Bùng nổ. B. Đã kết thúc.
C. Đang diễn ra ác liệt.
D. Bước vào giai đoạn kết thúc.
Câu 2. Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng
minh vào đầu năm 1945?

A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Câu 3. Tham dự hội nghị Ianta (2/1945) gồm nguyên thủ đại diện cho các quốc gia nào? A. Anh, Pháp, Mỹ. B. Anh, Pháp, Liên Xô. C. Liên Xô, Mỹ, Anh. D. Liên Xô, Mỹ, Pháp.
Câu 4. Theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm
đúng các vùng lãnh thổ Tây Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên?
A. Mỹ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 5. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm
đóng các vùng lãnh thổ Đông Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên?
A. Mỹ B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của “Chiến tranh
lạnh” do Mỹ phát động?

A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. Mỹ đã thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới.
C. Các cường quốc phải chi khoản tiền khổng lồ để chế tạo sản xuất vũ khí.
D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.
Chiến tranh lạnh là một cuộc chiến không vũ khí nhưng luôn khiến thế giới
trong tình trạng căng thẳng bởi các cuộc chạy đua vũ trang, các cuộc chiến.
Thực chất của chiến tranh lạnh là sự đối đầu gay gắt của 2 Mĩ và Liên Xô (2
cực Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa)
Câu 7. Con người đã ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ lợi ích như thế nào?
A. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí nguyên tử.
B. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ đời sống con người.
D. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chinh phục vũ trụ.
Câu 8. Thành tựu về khoa học – kỹ thuật quan trọng nhất của thế kỷ XX là gì?
A. Phương pháp sinh sản vô tính.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Công bố “Bản đồ gen người”.
D. Phát minh ra máy tính điện tử.
Câu 9. Sáng chế về vật liệu mới quan trọng hàng đầu trong cuộc cách
mạng khoa học – kỹ thuật từ năm 1945 đến nay là gì?
A. Chất polime. B. Hợp kim. C. Nhôm. D. Vải tổng hợp.
Câu 10. Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, con người đã đạt thành tựu gì?
A. Thử thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất và đưa con người bay vào vũ trụ.
C. Chế tạo thành công máy bay siêu âm.
D. Xây dựng trạm vũ trụ trên khoảng không.
Câu 11. Nội dung nào không phải ý nghĩa của cuộc cách mạng khoa học –
kỹ thuật hiện đại từ năm 1945 đến nay?

A. Là cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh nhân loại.
B. Mang lại những tiến bộ phi thường.
C. Đạt được những thành tựu kỳ diệu, tạo nên những thay đổi to lớn trong cuộc sống.
D. Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động.
Câu 12. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
Câu 13. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam sau
Chiến tranh thế giới thứ nhất là do

A. Pháp là nước thắng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá.
B. Việt Nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mạt.
C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Nam Á.
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Pháp là nước thắng trận, nhưng đồng thời
cũng là một trong những mặt trận khốc liệt nhất châu Âu nên bị tàn phá nặng
nề, ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, do đó, Pháp tiến hành khai thác thuộc
địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm bù đắp sự tổn thất trong chiến tranh và tạo
điều kiện cho kinh tế phát triển.
Câu 14. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam khi
A. Đã hoàn thành xâm lược Việt Nam.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt nhất.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 15. Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vốn trong những lĩnh vực nào
trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?

A. Công nghiệp chế tạo máy móc.
B. Công nghiệp khai mỏ và trồng cao su.
C. Công nghiệp tiêu dùng. D. Ngoại thương.
Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vào hai ngành này vì đây là hai ngành bỏ ít
vốn nhưng thu lại lợi nhuận cao, khai mỏ trong đó đặc biệt than đá là nguồn
nhiên liệu cực kỳ quan trọng trong vận hành sản xuất, cao su là nguyên liệu
quan trọng sản xuất lốp ô tô-ngành sản xuất đang rất phát triển hồi bấy giời,
ngoài ra, đầu tư vào những ngành này Pháp sẽ hạn chế đầu tư vào công nghiệp nặng.
Câu 16. Giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất có
những đặc điểm riêng là

A. ra đời tương đối sớm so với các giai cấp khác.
B. sống tập trung, có tinh thần kỷ luật.
C. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
D. chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân.
Câu 17. Mục đích của Pháp phát triển giao thông vận tải trong cuộc khai thác lần thứ hai là
A. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hóa thuận lợi.
B. mở mang hệ thống đường sá Việt Nam ngang tầm thế giới.
C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam.
D. phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa.
Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Việt Nam phát triển là do
A. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc.
B. ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
C. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 19. Đặc điểm cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thỏa hiệp với Pháp.
B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.
D. dễ thỏa hiệp với Pháp.
Câu 20. Sự kiện nòa là sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước, dân chủ
công khai (1919-1925) của tầng lớp tiểu tư sản?

A. Xuất bản báo “Người nhà quê”.
B. Đấu tranh đòi thả nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu và đưa tang Phan Châu Trinh.
C. Thành lập nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.
D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng.
Câu 21. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (tháng 8/1925) nhằm mục đích
A. đòi tăng lương, cải thiện điều kiện làm việc của công nhân.
B. đòi giảm giờ làm, cải thiện đời sống công nhân.
C. ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh
cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.
D. giành chính quyền ở Sài Gòn về tay công nhân.
Câu 22. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8/1925) đánh dấu sự
phát triển phong trào công nhân Việt Nam

A. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
B. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.
C. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
D. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.
Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son đã đánh dấu sự phát triển lớn, trước đây
công nhân nước ta đấu tranh tự phát, vì sự khổ cực nên đập phá máy móc, gây
nên một số vụ bạo loạn, không có tư tưởng, không có tổ chức, lúc này, công
nhân Việt Nam đã có ý thức hệ giai cấp, có tổ chức và biết đấu tranh cho giai
cấp mình cũng như nhân dân lao động quốc tế.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ muốn vươn lên làm bá chủ thế giới vì
A. Mĩ là nước có tiềm lực kinh tế to lớn.
B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.
C. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Mĩ có tiềm lực kinh tế - quân sự to lớn.
Câu 24: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân dẫn đến sự
phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Do Mĩ tận dụng vốn đầu tư từ bên ngoài.
B. Do Mĩ buôn bán vũ khí và không bị chiến tranh tàn phá.
C. Do Mĩ áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Do sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
Câu 25: Đặc điểm nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
B. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. Các đảng phát tranh giành quyền lực.
D. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.
Câu 26: Ý nghĩa của những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là gì?

A. Giúp kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kì”.
B. Giúp Nhật Bản phát triển mạnh mẽ sau này.
C. Giúp Nhật Bản mở rộng quan hệ với các nước lớn.
D. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu bá chủ châu Á.
Câu 27: Điểm nào dưới đây KHÔNG phải mục tiêu trong chiến lược toàn
cầu của Mĩ sau chiến tranh thế giới thư hai là

A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. Tấn công tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh.
Câu 28: Đến năm 1868, Nhật Bản đã vươn lên trở thành
A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
B. Cường quốc kinh tế, đứng thứ hai trong thế giới tư bản.
C. Nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.
Câu 29: Nguyên nhân khách quan giúp nền kinh tế các nước Tây Âu phục
hồi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. được đền bù chiến phí tư các nước bại trận.
B. tinh thần lao động tự lực của nhân dân các nước Tây Âu.
C. sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác-san.
D. sự giúp đỡ của Liên Xô.
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ muốn vươn lên làm bá chủ thế giới trong
đó muốn gây ảnh hưởng với Tây Âu nên Mỹ đề ra kế hoạch Mác-san cho các
nước Tây Âu vay vốn từ đó giúp các nước Tây Âu phục hồi phát triển và phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 30: Chính sách ưu tiên hàng đầu của các nước Tây Âu về chính trị
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
B. Tăng cường bóc lột bằng các hình thức thuế.
C. Tiến hành tổng tuyển cử tự do.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, liên minh chặt chẽ với Mĩ. Đáp án 1-D 2-B 3-C 4-A 5-D 6-B 7-C 8-D 9-A 10-B 11-D 12-D 13-A 14-D 15-B 16-D 17-D 18-A 19-A 20-B 21-C 22-A 23-D 24-A 25-B 26-B 27-B 28-B 29-C 30-D
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch sử số 4
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
1. ASEAN là tên gọi của:
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
B. Diễn đàn khu vực Đông Nam Á
C. Khối quân sự Đông Nam Á
D. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á
2. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là: A. Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Nhật
3. Đặc điểm chính của phong trào giải phóng dân tộc thế giới sau năm 1945 là:
A. Qui mô của phong trào ngày càng rộng lớn
B. Nhiều thành phần xã hội tham gia
C. Hình thức đấu tranh đa dạng, trong đó chủ yếu là vũ trang
D. Cả ba đặc điểm trên
4. Đến năm 2002 tổ chức ASEAN gồm: A. 10 nước tham gia B. 9 nước tham gia C. 8 nước tham gia D. 6 nước tham gia
5. Năm 1960 đã đi vào lịch sử châu Phi với tên gọi “năm châu Phi” vì:
A. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ
B. 17 nước châu Phi giành được độc lập
C. Hệ thống thuộc địa bị tan rã ở châu Phi
D. Cuộc kháng chiến ở An -giê- ri thắng lợi
6. Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức ASEAN vào thời gian: A. Tháng 7 năm 1992 B. Tháng 9 năm 1994 C. Tháng 7 năm 1995 D. Tháng 9 năm 1997
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 2 (5 điểm). Hãy nêu tóm tắt các xu thế phát triển của thế giới sau “chiến
tranh lạnh”. Trước xu thế đó, nhiệm vụ to lớn nhất của nhân dân ta là gì?
Câu 3 (2 điểm). Hãy kể tên những tổ chức Liên Hợp quốc đang hoạt động ở
Việt Nam mà em biết (ít nhất 5 tổ chức).