Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch sử năm 2023 - 2024

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch sử năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải. Thông qua bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi, chuẩn bị đề cương cho kì thi học kì 1 Sử 9 sắp tới.

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch s
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch s 9 s 1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHN
THC
Tng s
câu
T
l %
Nhn
biết
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương
2: Các
nước Á,
Phi, Mĩ
La- Tinh
t năm
1945 đến
nay
Các nước
Châu Á.
4
1
4
1
20
2
Chương
3: Mĩ,
Nht Bn,
Tây Âu từ
năm 1945
đến nay
Các nước
Mĩ La -
tinh.
2
2
5
ớc Mĩ
2
1
2
1
25
Nht Bn
1
2.5
Các nước
Tây Âu.
1
1
2.5
3
Chương
4: Quan
h quc tế
t năm
1945 đến
nay
Trt t thế
gii mi
sau chiến
tranh.
1
1
2.5
4
Chương
1: Vit
Nam
trong
nhng
năm
1919-
1930
Vit Nam
sau Chiến
tranh thế
gii th
nht.
1
1
42.5
Tng
12
1
1
1
12
3
100
T l %
30
20
10
100
Tổng điểm
3
2
1
10
2. Bản đặc t đề thi học kì 1 Sử 9
TT
Ni dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Chun kiến thc, k
năng yêu cầu cần đạt,
cn kim tra
S câu hỏi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương
2: Các
nước Á,
Phi, Mĩ
La- Tinh
t năm
1945 đến
nay
Các nước
Châu Á.
Nhn biết:
- Trình bày được tình hình
chung của các nước châu
Á sau Chiến tranh thế gii
th hai.
- Trình bày được mt s
nét chính về s ra đời ca
các nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa và công
cuc cải cách - m ca
(1978 đến nay).
4
1
Chương
3: Mĩ,
Nht
Bản, Tây
Âu từ
năm 1945
đến nay
Các nước
Mĩ La -
tinh.
Nhn biết:
- Trình bày được nét
chính về cuộc cách mạng
Cu-ba và kết qu công
cuộc xây dựng CNXH
nước này.
Thông hiểu:
Giải thích được nét chính
v cuộc cách mạng Cu-ba
và kết qu công cuộc xây
dng CNXH nước này.
2
2
ớc Mĩ
Nhn biết:
- Trình bày được s phát
trin ca kinh tế Mĩ sau
Chiến tranh thế gii th
hai, nguyên nhân của s
phát triển đó.
- Trình bày được chính
sách đối nội, đối ngoi
của Mĩ sau chiến tranh.
Vn dng :
- Đánh giá được vì sao
nước Mĩ lại tr thành
nước tư bản giàu mạnh
nht thế gii sau Chiến
tranh thế gii th hai.
2
1
Nht Bn
Nhn biết:
- Trình bày được s phát
trin kinh tế ca Nht Bn
sau chiến tranh
1
Các nước
Tây Âu.
Nhn biết:
- Trình bày được nét nổi
bt v kinh tế, chính trị
chính sách đối ngoại các
nước Tây Âu sau Chiến
tranh thế gii th hai.
1
3
Chương
4: Quan
h quc
tế t năm
1945 đến
nay
Trt t
thế gii
mi sau
chiến
tranh.
Nhn biết:
- Trình bày được s hình
thành trật t thế gii mi
Trt t hai cc I-an-ta sau
Chiến tranh thế gii th
hai.
Vn dng cao:
Liên hệ, rút ra nhiệm v
chung của đất nước trước
xu thế chung ca thế gii.
1
4
Chương
1: Vit
Nam
trong
nhng
năm
1919-
1930
Vit Nam
sau Chiến
tranh thế
gii th
nht.
Nhn biết:
- Trình bày được nguyên
nhân và những chính sách
khai thác thuộc địa ca
thực dân Pháp ở Vit
Nam sau Chiến tranh thế
gii th nht.
Thông hiểu:
- Giải thích đượcs
chuyn biến v xã hội
Việt Nam dưới tác động
ca cuộc khai thác thuộc
địa ln th hai.
1
1
Tng
12
1
1
1
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch s 9 s 2
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Chun kiến
thc k năng
cn kim tra
S câu hỏi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1
LIÊN XÔ
VÀ CÁC
C
ĐÔNG
ÂU TỪ
NĂM 1945
ĐẾN
Liên Xô
Nhn biết:
- Trình bày
được tình hình
Liên Xô và kết
qu công cuộc
khôi phục kinh
GIA
NHNG
NĂM 70
CA TH
K XX
tế sau chiến
tranh để thy
Liên Xô đã vượt
qua khó khăn
sau CTTG th
hai và đạt thành
tu.
- Trình bày
được nhng
thành tựu ch
yếu trong công
cuộc xây dựng
ch nghĩa xã hội
Liên Xô từ
năm 1950 đến
đầu những năm
70 ca thế k
XX để thấy Liên
Xô trở thành
ng quc
công nghiệp
đứng th hai thế
giới sau Mĩ.
Vn dng:
- Quan sát hình
1. V tinh nhân
tạo đầu tiên của
Liên Xô và nhận
xét về thành tựu
khoa học − kĩ
thut của nước
này.
Các nước
Đông Âu
Nhn biết:
- Trình bày
được tình hình
các nước dân
ch nhân dân
Đông Âu sau
Chiến tranh thế
gii th hai để
thấy các nước
Đông Âu đã xây
dng b máy
chính quyền dân
ch nhân dân.
- Quan sát hình
2 SGK, xác
định tên các
nước dân chủ
nhân dân Đông
Âu trên lược đồ.
- Trình bày
được nhng
thành tựu trong
công cuộc xây
dng ch nghĩa
xã hội Đông
Âu để thy b
mt kinh tế − xã
hi của đất nước
đã thay đổi căn
bản và sâu sắc
2
LIÊN XÔ
VÀ CÁC
C
ĐÔNG
ÂU TỪ
GIA
NHNG
NĂM 70
ĐẾN ĐẦU
NHNG
NĂM 90
CA TH
K XX
S khng
hoảng và
tan rã của
Liên bang
Xô viết
Nhn biết
- Trình bày
được nguyên
nhân, quá trình
khng hoảng và
tan rã của Liên
bang Xô viết
thấy được
nguyên nhân tan
rã là do thiếu
chun b đầy đủ
các điều kin
cn thiết và
thiếu một đường
li chiến lược
đúng đắn .
- Xác định tên
các nước SNG
trên lược đồ.
Vn dng
Nhận xét về tình
hình ở Liên Xô
t gia nhng
năm 70 đến đầu
những năm 90
ca thế k XX
thy việc Liên
Xô tan rã là do
hành động thiếu
ch quan và duy
ý chí của nhà
lãnh đạo.
Vn dng cao
- Đánh giá một
s thành tựu đã
đạt được và một
s sai lm, hn
chế của Liên Xô
và các nước xã
hi ch nghĩa ở
Đông Âu từ đó
liên hệ Vit
Nam qua vic
rút ra được bài
hc kinh nghim
gì từ công cuộc
ci t của Liên
Xô.
Cuc
khng
hoảng và
tan rã của
chế độ
hi ch
nghĩa ở các
ớc Đông
Âu
Nhn biết
- Trình bày
được h qu ca
cuc khng
hong các
nước Đông Âu.
3
2
QUÁ
TRÌNH
PHÁT
TRIN
CA
PHONG
TRÀO
GII
PHÓNG
Giai đoạn
t năm
1945 đến
gia nhng
năm 60 của
thế k XX
Nhn biết:
- Trình bày
được mt s nét
chính về quá
trình giành độc
lp các nước
Á, Phi, Mĩ La-
tinh t sau
Chiến tranh thế
gii th hai đến
DÂN TỘC
VÀ SỰ
TAN RÃ
CA H
THNG
THUC
ĐỊA
những năm 60
ca thế k XX
để thy gia
những năm 60
ca thế k XX,
h thng thuc
địa ca ch
nghĩa đế quc
v cơ bản đã bị
sụp đổ.
Giai đoạn
t gia
những năm
60 đến gia
những năm
70 ca thế
k XX
Nhn biết:
- Trình bày
được thng li
của phong trào
đấu tranh lật đổ
ách thống tr ca
thực dân Bồ
Đào Nha, giành
độc lp ba
nước Ăng--la,
-dăm-bích và
Ghi-nê Bít-xao
vào những năm
1974 1975.
Giai đoạn
t gia
những năm
70 đến gia
những năm
90 ca thế
k XX
Nhn biết:
- Trình bày
được nét chính
v phong trào
giành độc lp
của các nước Á,
Phi, Mĩ La-tinh
t gia nhng
năm 70 đến gia
những năm 90
ca thế k XX
để thy ni dung
chính của giai
đoạn này là
cuộc đấu tranh
xoá bỏ chế độ
phân biệt chng
tc (A-pac-thai).
- Xác định trên
ợc đồ ví trí
ca mt s nước
Á, Phi, Mĩ La-
tinh giành được
độc lp.
Thông hiểu:
- Lp bảng niên
biu v quá
trình giành độc
lp ca mt s
nước Á, Phi, Mĩ
La-tinh.
3
4
CÁC
C
CHÂU Á
Tình hình
chung
Nhn biết:
- Trình bày
được tình hình
chung của các
nước châu Á sau
Chiến tranh thế
gii th hai để
thy mt cao
trào giải phóng
dân tộc đã diễn
ra châu Á và
hàng loạt các
quốc gia độc lp
được ra đời, xây
dựng và phát
trin kinh tế.
Trung
Quc
Nhn biết:
- Trình bày
được những nét
ni bt của tình
hình Trung
Quốc qua các
giai đoạn phát
trin nhất là từ
năm 1978 đến
nay để thy
Trung Quc tr
thành một quc
gia giàu mạnh,
văn minh.
- Quan sát lược
đồ 6 - SGK, xác
định v trí của
nước Cộng hoà
Nhân dân Trung
Hoa sau ngày
thành lập trên
ợc đồ.
Vn dng cao:
- Quan sát hình
7, 8 − SGK và
nhận xét về
thành tựu ca
Trung Quc
trong công cuộc
cải cách, mở
ca.
55
CÁC
C
ĐÔNG
NAM Á
Tình hình
Đông Nam
Á trước và
sau năm
1945
Nhn biết:
- Trình bày
được tình hình
chung của các
nước Đông Nam
Á trước và sau
năm 1945 để
thấy tình hình
Đông Nam Á
din ra phc tp
và căng thẳng
do s can thip
ca M vào khu
vc.
- Quan sát lược
đồ 9 − SGK, xác
định ví trí các
nước Đông Nam
Á trên lược đồ.
S ra đời
ca t chc
ASEAN
Nhn biết:
- Trình bày
được mục tiêu
hoạt động ca t
chức ASEAN để
thấy Đông Nam
Á nhận thức rõ
hợp tác và phát
triển là sự cn
thiết.
Thông hiểu:
- Hiểu được
hoàn cảnh ra đời
ca t chc
ASEAN t đó
hiu mục tiêu
hoạt động ca t
chức này nhằm
bo v hoà bình,
an ninh và phát
trin kinh tế ca
khu vc.
T
"ASEAN
6" phát
triển thành
"ASEAN
10"
Thông hiểu:
- Lập được bn
niên biểu quá
trình ra đời và
phát triển ca
ASEAN.
Vn dng:
- Quan sát hình
11. Hi ngh cp
cao ASEAN VI
hp tại Hà Nội
− SGK và nêu
nhận xét về quá
trình phát triển
ca t chc
ASEAN.
Vn dng cao:
- Đánh giá việc
Vit Nam gia
nhập ASEAN đã
to ra thời cơ và
thách thức.
66
CÁC
C
CHÂU
PHI
Tình hình
chung
Nhn biết:
- Trình bày
được nét chính
tình hình chung
châu Phi sau
Chiến tranh thế
gii th hai để
thấy Châu Phi
chng li ch
nghĩa thực dân
và chế độ A-
pac-thai nhm
xây dựng đất
nước.
- Quan sát lược
đồ 12. Các nước
châu Phi sau
Chiến tranh thế
gii th hai
SGK, xác định
trên lược đồ v
trí một s nước
tiêu biểu trong
quá trình đấu
tranh giành độc
lp.
Cộng hoà
Nam Phi
Nhn biết:
- Trình bày
được kết qu
cuộc đấu tranh
của nhân dân
Nam Phi chng
chế độ phân biệt
chng tc (A-
pac-thai).
77
CÁC
ỚC MĨ
LA-TINH
Những nét
chung
Nhn biết:
- Trình bày
được nét chính
tình hình chung
của các nước Mĩ
La-tinh sau
Chiến tranh thế
gii th hai để
thấy Mĩ La-tinh
là lục địa bùng
cháy.
- Quan sát lược
đồ 14. Khu vc
Mĩ La-tinh sau
năm 1945 −
SGK xác định v
trí một s nước
trong quá trình
đấu tranh giành
độc lp khu
vực này.
Cu-ba
Nhn biết:
- Trình bày
được nét chính
v cuộc cách
mng Cu-ba và
kết qu công
cuộc xây dựng
CNXH nước
này thấy được
Cu Ba Cu-ba
vẫn đứng vng
và tiếp tục đạt
được nhng
thành tích mới.
Vn dng cao:
- Nhận xét mối
quan h hu
ngh gia Cu-Ba
và Việt Nam
giai đoạn 1954-
1975.
88
ỚC MĨ
Tình hình
kinh tế
ớc Mĩ
sau Chiến
tranh thế
gii th hai
Nhn biết:
- Trình bày
được s phát
trin ca kinh tế
Mĩ sau Chiến
tranh thế gii
th hai, nguyên
nhân của s phát
triển đó từ đó
biết được Mĩ là
nước tư bản
giàu mạnh nht,
đứng đầu h
thống tư bản ch
nghĩa.
Thông hiểu:
- Giải thích vì
sao nước Mĩ lại
tr thành nước
tư bản giàu
mnh nht thế
gii sau Chiến
tranh thế gii
th hai.
Chính sách
đối nội và
đối ngoi
của Mĩ sau
chiến tranh
Nhn biết:
- Trình bày
được chính sách
đối ngoi ca
Mĩ sau chiến
tranh để thy
được mục tiêu
mưu đồ thng tr
thế gii của Mĩ.
99
NHT
BN
Tình hình
Nht Bn
sau chiến
tranh
Nhn biết:
- Trình bày
được tình hình
và những ci
cách dân chủ
Nht Bn sau
Chiến tranh thế
gii th hai t
đó biết nhng
cải cách này đã
tr thành nhân
t quan trng
giúp Nhật Bn
phát triển mnh
m sau này.
Nht Bn
khôi phục
và phát
trin kinh
tế sau chiến
tranh
Nhn biết:
- Trình bày
được s phát
trin kinh tế ca
Nht Bn sau
chiến tranh và
nguyên nhân
ca s phát triển
đó.
Thông hiểu:
- Giải thích
nguyên nhân sự
phát triển "thn
kì" của kinh tế
Nht Bn t đó
khẳng định Nht
Bản phát triển
kinh tế và trở
thành một trong
ba trung tâm
kinh tế- tài
chính trên thế
gii
Vn dng:
- Quan sát hình
18, 19, 20 trong
SGK và nhận
xét về s phát
trin khoa hc
công nghệ ca
Nht Bn.
Vn dng cao:
- T bài học ca
s phát triển
kinh tế sau
chiến tranh ca
Nht Bản liên
h Việt Nam để
rút ra bài học
kinh nghim cho
Vit Nam.
Chính sách
đối nội và
đối ngoi
ca Nht
Bn sau
chiến tranh
Nhn biết:
- Biết được
chính sách đối
nội, đối ngoi
ca Nht Bn
sau chiến tranh
để thấy được
Chính phủ Nht
Bản là liên minh
cm quyn ca
nhiều chính
đảng và hiện
nay Nht Bn
thi hành chính
sách đối ngoi
mm mng.
10
CÁC
C
TÂY ÂU
Tình hình
chung
Nhn biết:
- Biết được nét
ni bt v kinh
tế, chính trị
chính sách đối
ngoại các nước
Tây Âu sau
Chiến tranh thế
gii th hai thy
được Kinh tế
được phc hi,
nhưng các nước
Tây Âu ngày
càng lệ thuc
vào Mĩ và thi
hành chính sách
cng c thế lc
ca giai cấp tư
sn cm quyn.
S liên kết
khu vc
Nhn biết:
- Trình bày
được quá trình
liên kết khu vc
của các nước
Tây Âu sau
Chiến tranh thế
gii th hai.
Thông hiểu:
Lập niên biểu v
s thành lập các
t chức liên kết
kinh tế châu
Âu.
Vn dng
- Nhận xét về t
chức Liên minh
Châu Âu từ đó
khẳng định Liên
minh Châu Âu
( EU) là tổ chc
khu vực có uy
tín trên thế gii.
111
QUAN H
QUC T
T NĂM
1945 ĐẾN
NAY
S hình
thành trật
t thế gii
mi
Nhn biết:
- Biết được s
hình thành trật
t thế gii mi
− Trật t hai cc
I-an-ta sau
Chiến tranh thế
gii th hai t
đó biết được
Nhng tho
thun trong hi
ngh I-an-ta đã
tr thành khuôn
kh ca mt trt
t thế gii mi,
mà lịch s gọi là
Trt t thế gii
hai cc I-an-ta.
S thành
lập Liên
hp quc
Nhn biết:
Biết được s
hình thành, mục
đích và vai trò
ca t chức Liên
hp quc t đó
thấy được Liên
hp quốc đã có
vai trò quan
trng trong vic
duy trì hoà bình,
an ninh thế gii,
đấu tranh xoá bỏ
ch nghĩa thực
dân và chủ
nghĩa phân biệt
chng tộc, giúp
đỡ các nước
phát triển kinh
tế, xã hội,...
Vn dng
Nêu nhận xét về
vai trò của Liên
hp quốc đối
vi vic gii
quyết mt s
vấn đề mang
tính quốc tế hin
nay t đó liên hệ
với tình hình đại
dch Covid 19
Chiến
tranh lnh
Nhn biết:
Trình bày được
nhng biu hin
ca cuc Chiến
tranh lạnh và
nhng hu qu
của nó để thy
Chiến tranh lnh
đã gây ra những
hu qu nghiêm
trng cho thế
gii.
Thông hiểu:
Giải thích được
khái niệm thế
nào là Chiến
tranh lnh t đó
hiểu thêm bản
cht ca Chiến
tranh lnh.
Thế gii
sau Chiến
tranh lnh
Nhn biết:
Biết được đặc
điểm trong quan
h quc tế sau
Chiến tranh lnh
thấy được xu thế
chung ca thế
giới ngày nay là
hoà bình ổn
định và hợp tác
phát triển.
112
CUC
CÁCH
MNG
KHOA
HC
THU T
NĂM 1945
ĐẾN NAY
Nhng
thành tựu
ch yếu ca
cách mạng
khoa hc -
kĩ thuật
Nhn biết:
Biết được nhng
thành tựu ch
yếu của cách
mng khoa hc -
kĩ thuật t đó
biết cuộc cách
mng khoa hc
kĩ thuật đã
din ra vi
nhng ni dung
phong phú và
toàn diện, tốc độ
phát triển hết
sc nhanh
chóng thông qua
lập niên biểu.
Ý nghĩa và
tác động
của cách
mng khoa
hc -
thut
Nhn biết:
Nêu được ý
nghĩa, tác động
tích cực và hậu
qu tiêu cực ca
cách mạng khoa
hc - kĩ thuật
Vn dng cao:
Nêu suy nghĩ về
tình trạng ô
nhiễm môi
trường, có thể
liên hệ với địa
phương.
113
VIT
NAM SAU
CHIN
TRANH
TH
GII
TH
NHT
Chương
trình khai
thác thuộc
địa ln th
hai ca
thực dân
Pháp
Nhn biết:
- Trình bày
được nguyên
nhân và những
chính sách khai
thác thuộc địa
ca thực dân
Pháp ở Vit
Nam sau Chiến
tranh thế gii
th nht t đó
thấy được tư
bản Pháp đẩy
mạnh chương
trình khai thác
thuộc địa để
bp nhng thit
hi do chiến
tranh gây ra.
- Quan sát hình
27 − SGK, xác
định ngun li
của tư bản Pháp
Vit Nam
trong cuc khai
thác lần th hai
trên lược đồ
Thông hiểu:
- So sánh với
cuộc khai thác
thuộc địa ln th
nht của Pháp ở
Vit Nam v
mục đích, quy
mô từ đó khẳng
định cuc khai
thác thuộc địa
ln th hai có
quy mô và mục
đích lớn hơn lần
th nht.
Vn dng cao:
- Nêu nhận xét
v chính sách
khai thác thuộc
địa ln th hai
ca thực dân
Pháp.
Xã hội Vit
Nam phân
Nhn biết:
hoá
- Trình bày
được s chuyn
biến v kinh tế,
xã hội Vit Nam
dưới tác động
ca cuc khai
thác thuộc địa
ln th hai t đó
cho thấy thái độ
của các giai cấp
đối với cách
mng Vit Nam.
114
PHONG
TRÀO
CÁCH
MNG
VIT
NAM SAU
CHIN
TRANH
TH
GII
TH
NHT
Ảnh hưởng
của Cách
mạng tháng
i Nga
và phong
trào cách
mng thế
gii
Nhn biết:
- Biết được
nhng nh
hưởng, tác động
của tình hình thế
gii sau Chiến
tranh thế gii
th nhất đến
cách mạng Vit
Nam để biết
nhng nh
hưởng đó đã tác
động rt lớn đến
cách mạng Vit
Nam.
Phong trào
dân tộc dân
ch công
khai (1919 -
1925)
Nhn biết:
- Trình bày
được những nét
chính về các
cuộc đấu tranh
trong phong trào
dân chủ công
khai trong
những năm
1919 1925
thấy được phong
trào đấu tranh
dân chủ công
khai trong
những năm
1919-1925 đã
gây cho thực
dân Pháp nhiều
tn tht.
Phong trào
công nhân
(1919 -
1925)
Nhn biết:
- Trình bày
được phong trào
đấu tranh ca
công nhân trong
những năm
1919 - 1925,
qua đó thấy
được s phát
trin ca phong
trào.
Thông hiểu:
- Lập niên biểu
v phong trào
yêu nước và
phong trào công
nhân từ năm
1919 đến năm
1925.
Vn dng:
- Nhận xét về
phong trào công
nhân trong thời
kì này để thy
s phát triển ca
phong trào công
nhân về s
ợng cũng như
chất lượng.
| 1/22

Preview text:

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 9 môn Lịch sử
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 9 số 1
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng số Tỉ Nội dung Đơn vị Vận TT câu lệ % Nhận Thông Vận
kiến thức kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 2: Các nước Á, Phi, Mĩ Các nước 1 4 1 4 1 20 La- Tinh Châu Á. từ năm 1945 đến nay Các nước Chương Mĩ La - 2 2 5 3: Mĩ, tinh. Nhật Bản, Nước Mĩ 2 2 1 2 1 25 Tây Âu từ năm 1945 Nhật Bản 1 2.5 đến nay Các nước Tây Âu. 1 1 2.5 Chương 4: Quan Trật tự thế hệ quốc tế giới mới 3 1 1 2.5 từ năm sau chiến 1945 đến tranh. nay Chương 1: Việt Việt Nam Nam sau Chiến trong 4 tranh thế 1 1 42.5 những năm giới thứ nhất. 1919- 1930 Tổng 12 1 1 1 12 3 100 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100 Tổng điểm 3 4 2 1 10
2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 Sử 9
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị
Chuẩn kiến thức, kỹ TT kiến
năng yêu cầu cần đạt, kiến thức Vận thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Chương
- Trình bày được tình hình
chung của các nước châu 2: Các Á sau Chiế nước Á, n tranh thế giới 1 Phi, Mĩ Các nướ thứ hai. c 4 1 La- Tinh Châu Á.
- Trình bày được một số từ năm nét chính về 1945 đế sự ra đời của n
các nước Cộng hòa nhân nay dân Trung Hoa và công
cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến nay). Nhận biết: - Trình bày được nét
chính về cuộc cách mạng Chương Cu-ba và kết quả công cuộc xây dựng CNXH ở 3: Mĩ, nước này. Nhật Các nước Bản, Tây Mĩ La - Thông hiể 2 Âu từ u: tinh. năm 1945 đế
Giải thích được nét chính n nay
về cuộc cách mạng Cu-ba và kế t quả công cuộc xây dựng CNXH ở nước này. 2 Nhận biết:
- Trình bày được sự phát
triển của kinh tế Mĩ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân của sự 1 phát triển đó. - Trình bày được chính
Nước Mĩ sách đối nội, đối ngoại 2 của Mĩ sau chiến tranh. Vận dụng :
- Đánh giá được vì sao
nước Mĩ lại trở thành
nước tư bản giàu mạnh
nhất thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhận biết:
Nhật Bản - Trình bày được sự phát 1
triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh Nhận biết:
- Trình bày được nét nổi Các nước Tây Âu.
bật về kinh tế, chính trị và 1
chính sách đối ngoại các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhận biết:
- Trình bày được sự hình thành trậ Chương t tự thế giới mới Trật tự
Trật tự hai cực I-an-ta sau 4: Quan thế giới
Chiến tranh thế giới thứ hệ quốc 3 mới sau hai. 1 tế từ năm 1945 đế chiến n tranh. Vận dụng cao: nay
Liên hệ, rút ra nhiệm vụ
chung của đất nước trước
xu thế chung của thế giới. Nhận biết:
- Trình bày được nguyên
nhân và những chính sách Chương
khai thác thuộc địa của 1: Việt thực dân Pháp ở Việt Việt Nam Nam Nam sau Chiến tranh thế sau Chiến trong giới thứ nhất. 4 tranh thế 1 1 những năm giới thứ Thông hiểu: nhất. 1919- 1930 - Giải thích đượcsự
chuyển biến về xã hội
Việt Nam dưới tác động
của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai. Tổng 12 1 1 1
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 9 số 2
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung nhận thức Đơn vị Chuẩn kiến kiến STT thức kỹ năng thức Vận kiến thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao LIÊN XÔ Nhận biết: 1 VÀ CÁC NƯỚC - Trình bày ĐÔNG Liên Xô được tình hình ÂU TỪ Liên Xô và kết 1 NĂM 1945 quả công cuộc ĐẾN khôi phục kinh GIỮA tế sau chiến NHỮNG tranh để thấy NĂM 70 Liên Xô đã vượt CỦA THẾ qua khó khăn KỈ XX sau CTTG thứ hai và đạt thành tựu. - Trình bày được những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX để thấy Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới sau Mĩ. Vận dụng: - Quan sát hình 1. Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Liên Xô và nhận xét về thành tựu khoa học − kĩ thuật của nước này. Nhận biết: - Trình bày được tình hình các nước dân Các nướ chủ nhân dân c Đông Âu sau Đông Âu Chiến tranh thế giới thứ hai để thấy các nước Đông Âu đã xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân dân. - Quan sát hình 2 – SGK, xác định tên các nước dân chủ nhân dân Đông Âu trên lược đồ. - Trình bày được những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu để thấy bộ mặt kinh tế − xã hội của đất nước đã thay đổi căn bản và sâu sắc Nhận biết - Trình bày được nguyên nhân, quá trình khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô viế LIÊN XÔ t VÀ CÁC thấy được nguyên nhân tan NƯỚC rã là do thiế ĐÔNG u ÂU TỪ chuẩn bị đầy đủ Sự khủng các điều kiện GIỮA hoảng và cần thiết và 2 NHỮNG tan rã của NĂM 70 Liên bang thiếu một đường ĐẾN ĐẦ lối chiến lược U Xô viết đúng đắn . NHỮNG NĂM 90 - Xác định tên CỦA THẾ các nước SNG KỈ XX trên lược đồ. Vận dụng Nhận xét về tình hình ở Liên Xô từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX thấy việc Liên Xô tan rã là do hành động thiếu chủ quan và duy ý chí của nhà lãnh đạo. Vận dụng cao - Đánh giá một số thành tựu đã đạt được và một số sai lầm, hạn chế của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu từ đó liên hệ Việt Nam qua việc rút ra được bài học kinh nghiệm gì từ công cuộc cải tổ của Liên Xô. Cuộc khủng hoảng và Nhận biết tan rã của chế độ xã - Trình bày hội chủ được hệ quả của
nghĩa ở các cuộc khủng nước Đông hoảng ở các Âu nước Đông Âu. Nhận biết: QUÁ Giai đoạ - Trình bày TRÌNH n được một số nét từ năm 3 PHÁT chính về 1945 đế quá n TRIỂN trình giành độc giữa những 2 CỦA năm 60 củ lập ở các nước a PHONG Á, Phi, Mĩ La- TRÀO thế kỉ XX tinh từ sau GIẢI Chiến tranh thế PHÓNG giới thứ hai đến DÂN TỘC những năm 60 VÀ SỰ của thế kỉ XX TAN RÃ để thấy giữa CỦA HỆ những năm 60 THỐNG của thế kỉ XX, THUỘC hệ thống thuộc ĐỊA địa của chủ nghĩa đế quốc về cơ bản đã bị sụp đổ. Nhận biết: - Trình bày được thắng lợi Giai đoạn của phong trào từ giữa đấu tranh lật đổ
những năm ách thống trị của
60 đến giữa thực dân Bồ
những năm Đào Nha, giành 70 của thế độc lập ở ba kỉ XX nước Ăng-gô-la, Mô-dăm-bích và Ghi-nê Bít-xao vào những năm 1974 – 1975. Nhận biết: - Trình bày được nét chính về phong trào giành độc lập của các nước Á, Giai đoạn Phi, Mĩ La-tinh từ giữa từ giữa những
những năm năm 70 đến giữa
70 đến giữa những năm 90
những năm của thế kỉ XX 90 của thế để thấy nội dung kỉ XX chính của giai đoạn này là cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (A-pac-thai). - Xác định trên lược đồ ví trí của một số nước Á, Phi, Mĩ La- tinh giành được độc lập. Thông hiểu: - Lập bảng niên biểu về quá trình giành độc lập của một số nước Á, Phi, Mĩ La-tinh. Nhận biết: - Trình bày được tình hình chung của các nước châu Á sau Tình hình Chiến tranh thế giới thứ hai để chung thấy một cao trào giải phóng dân tộc đã diễn ra ở châu Á và hàng loạt các quốc gia độc lập được ra đời, xây 3 dựng và phát CÁC triển kinh tế. NƯỚC CHÂU Á Nhận biết: 4 - Trình bày được những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua các Trung giai đoạn phát Quốc triển nhất là từ năm 1978 đến nay để thấy Trung Quốc trở thành một quốc gia giàu mạnh, văn minh. - Quan sát lược đồ 6 - SGK, xác định vị trí của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa sau ngày thành lập trên lược đồ. Vận dụng cao: - Quan sát hình 7, 8 − SGK và nhận xét về thành tựu của Trung Quốc trong công cuộc cải cách, mở cửa. Nhận biết: - Trình bày được tình hình chung của các nước Đông Nam Á trước và sau năm 1945 để Tình hình thấy tình hình Đông Nam Đông Nam Á Á trước và diễn ra phức tạp sau năm và căng thẳng 1945 do sự can thiệp CÁC của Mỹ vào khu NƯỚC vực. 55 ĐÔNG NAM Á - Quan sát lược đồ 9 − SGK, xác định ví trí các nước Đông Nam Á trên lược đồ. Nhận biết: - Trình bày Sự ra đời được mục tiêu của tổ chức hoạt động của tổ ASEAN chức ASEAN để thấy Đông Nam Á nhận thức rõ hợp tác và phát triển là sự cần thiết. Thông hiểu: - Hiểu được hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN từ đó hiểu mục tiêu hoạt động của tổ chức này nhằm bảo vệ hoà bình, an ninh và phát triển kinh tế của khu vực. Thông hiểu: - Lập được bản niên biểu quá trình ra đời và phát triển của ASEAN. Vận dụng: - Quan sát hình Từ 11. Hội nghị cấp "ASEAN 6" phát cao ASEAN VI họp tại Hà Nội triển thành − SGK và nêu "ASEAN nhận xét về quá 10" trình phát triển của tổ chức ASEAN. Vận dụng cao: - Đánh giá việc Việt Nam gia nhập ASEAN đã tạo ra thời cơ và thách thức. CÁC Nhận biết: NƯỚC Tình hình 66 CHÂU - Trình bày chung được nét chính PHI tình hình chung ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai để thấy Châu Phi chống lại chủ nghĩa thực dân và chế độ A- pac-thai nhằm xây dựng đất nước. - Quan sát lược đồ 12. Các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai − SGK, xác định trên lược đồ vị trí một số nước tiêu biểu trong quá trình đấu tranh giành độc lập. Nhận biết: - Trình bày được kết quả Cộng hoà cuộc đấu tranh Nam Phi của nhân dân Nam Phi chống chế độ phân biệt chủng tộc (A- pac-thai). Nhận biết: - Trình bày được nét chính tình hình chung của các nước Mĩ CÁC La-tinh sau Những nét 77 NƯỚC MĨ Chiến tranh thế chung LA-TINH giới thứ hai để thấy Mĩ La-tinh là lục địa bùng cháy. - Quan sát lược đồ 14. Khu vực Mĩ La-tinh sau năm 1945 − SGK xác định vị trí một số nước trong quá trình đấu tranh giành độc lập ở khu vực này. Nhận biết: - Trình bày được nét chính về cuộc cách mạng Cu-ba và kết quả công cuộc xây dựng CNXH ở nước này thấy được Cu Ba Cu-ba vẫn đứng vững Cu-ba và tiế p tục đạt được những thành tích mới. Vận dụng cao: - Nhận xét mối quan hệ hữu nghị giữa Cu-Ba và Việt Nam giai đoạn 1954- 1975. Nhận biết: - Trình bày được sự phát Tình hình triển của kinh tế Mĩ sau Chiến kinh tế nước Mĩ tranh thế giới 88 NƯỚC MĨ thứ hai, nguyên sau Chiến nhân của sự phát tranh thế triển đó từ đó
giới thứ hai biết được Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất, đứng đầu hệ thống tư bản chủ nghĩa. Thông hiểu: - Giải thích vì sao nước Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhận biết:
Chính sách - Trình bày được chính sách đối nội và đố đố i ngoại của i ngoại Mĩ sau chiế n của Mĩ sau tranh để thấy
chiến tranh được mục tiêu mưu đồ thống trị thế giới của Mĩ. Nhận biết: - Trình bày được tình hình và những cải cách dân chủ ở Tình hình Nhật Bản sau Nhật Bản Chiến tranh thế sau chiến giới thứ hai từ tranh đó biết những cải cách này đã NHẬT 99 trở thành nhân BẢN tố quan trọng giúp Nhật Bản phát triển mạnh mẽ sau này. Nhận biết: Nhật Bản khôi phục và phát - Trình bày được sự phát triển kinh triển kinh tế của
tế sau chiến Nhật Bản sau tranh chiến tranh và nguyên nhân của sự phát triển đó. Thông hiểu: - Giải thích nguyên nhân sự phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật Bản từ đó khẳng định Nhật Bản phát triển kinh tế và trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính trên thế giới Vận dụng: - Quan sát hình 18, 19, 20 trong SGK và nhận xét về sự phát triển khoa học – công nghệ của Nhật Bản. Vận dụng cao: - Từ bài học của sự phát triển kinh tế sau chiến tranh của Nhật Bản liên hệ Việt Nam để rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
Chính sách Nhận biết: đối nội và đối ngoại - Biết được của Nhật chính sách đối Bản sau nội, đối ngoại
chiến tranh của Nhật Bản sau chiến tranh để thấy được Chính phủ Nhật Bản là liên minh cầm quyền của nhiều chính đảng và hiện nay Nhật Bản thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng. Nhận biết: - Biết được nét nổi bật về kinh tế, chính trị và chính sách đối ngoại các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế Tình hình giới thứ hai thấy chung được Kinh tế 10 được phục hồi, nhưng các nước Tây Âu ngày càng lệ thuộc vào Mĩ và thi hành chính sách củng cố thế lực CÁC của giai cấp tư NƯỚC sản cầm quyền. TÂY ÂU Nhận biết: - Trình bày được quá trình liên kết khu vực của các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế Sự liên kết giới thứ hai. khu vực Thông hiểu: Lập niên biểu về sự thành lập các tổ chức liên kết kinh tế ở châu Âu. Vận dụng - Nhận xét về tổ chức Liên minh Châu Âu từ đó khẳng định Liên minh Châu Âu ( EU) là tổ chức khu vực có uy tín trên thế giới. Nhận biết: - Biết được sự hình thành trật tự thế giới mới − Trật tự hai cực I-an-ta sau Chiến tranh thế Sự hình thành trậ giới thứ hai từ t đó biết được tự thế giới Những thoả mới thuận trong hội nghị I-an-ta đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới, QUAN HỆ mà lịch sử gọi là QUỐC TẾ
Trật tự thế giới TỪ NĂM hai cực I-an-ta. 111 1945 ĐẾN NAY Nhận biết: Biết được sự hình thành, mục đích và vai trò của tổ chức Liên hợp quốc từ đó thấy được Liên Sự thành hợp quốc đã có lập Liên vai trò quan hợp quốc trọng trong việc duy trì hoà bình, an ninh thế giới, đấu tranh xoá bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giúp đỡ các nước phát triển kinh tế, xã hội,... Vận dụng Nêu nhận xét về vai trò của Liên hợp quốc đối với việc giải quyết một số vấn đề mang tính quốc tế hiện nay từ đó liên hệ với tình hình đại dịch Covid 19 Nhận biết: Trình bày được những biểu hiện của cuộc Chiến tranh lạnh và những hậu quả của nó để thấy Chiến tranh lạnh đã gây ra những hậu quả nghiêm Chiến trọng cho thế tranh lạnh giới. Thông hiểu: Giải thích được khái niệm thế nào là Chiến tranh lạnh từ đó hiểu thêm bản chất của Chiến tranh lạnh. Nhận biết: Biết được đặc điểm trong quan Thế giới hệ quốc tế sau sau Chiến Chiến tranh lạnh tranh lạnh thấy được xu thế chung của thế giới ngày nay là hoà bình ổn định và hợp tác phát triển. Nhận biết: Biết được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học - kĩ thuật từ đó Những biết cuộc cách thành tựu mạng khoa học
chủ yếu của – kĩ thuật đã cách mạ ng diễn ra với khoa học - những nội dung kĩ thuật phong phú và toàn diện, tốc độ CUỘC phát triển hết CÁCH sức nhanh MẠNG chóng thông qua KHOA lập niên biểu. HỌC – KĨ 112 THUẬ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Nhận biết: Nêu được ý nghĩa, tác động tích cực và hậu Ý nghĩa và quả tiêu cực của cách mạ tác độ ng khoa ng học - kĩ thuật của cách mạng khoa Vận dụng cao: học - kĩ thuật Nêu suy nghĩ về tình trạng ô nhiễm môi trường, có thể liên hệ với địa phương. VIỆT Chương Nhận biết: NAM SAU trình khai CHIẾN thác thuộ - Trình bày c TRANH được nguyên 113 địa lần thứ THẾ nhân và những hai của GIỚI chính sách khai thực dân THỨ thác thuộc đị Pháp a NHẤT của thực dân Pháp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất từ đó thấy được tư bản Pháp đẩy mạnh chương trình khai thác thuộc địa để bù bắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra. - Quan sát hình 27 − SGK, xác định nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai trên lược đồ Thông hiểu: - So sánh với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam về mục đích, quy mô từ đó khẳng định cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có quy mô và mục đích lớn hơn lần thứ nhất. Vận dụng cao: - Nêu nhận xét về chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
Xã hội Việt Nhận biết: Nam phân hoá - Trình bày được sự chuyển biến về kinh tế, xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai từ đó cho thấy thái độ của các giai cấp đối với cách mạng Việt Nam. Nhận biết: - Biết được
Ảnh hưởng những ảnh của Cách hưởng, tác động
mạng tháng của tình hình thế Mười Nga giới sau Chiến và phong tranh thế giới trào cách thứ nhất đến mạng thế cách mạng Việt giới Nam để biết những ảnh hưởng đó đã tác PHONG TRÀO động rất lớn đến CÁCH cách mạng Việt MẠNG Nam. VIỆT Nhận biết: NAM SAU 114 CHIẾN - Trình bày TRANH được những nét THẾ chính về các GIỚI cuộc đấu tranh THỨ trong phong trào NHẤT dân chủ Phong trào công
dân tộc dân khai trong những năm chủ công 1919 – 1925
khai (1919 - thấy được phong 1925) trào đấu tranh dân chủ công khai trong những năm 1919-1925 đã gây cho thực dân Pháp nhiều tổn thất. Nhận biết: - Trình bày được phong trào đấu tranh của công nhân trong những năm 1919 - 1925, qua đó thấy được sự phát triển của phong trào. Thông hiểu: Phong trào công nhân - Lập niên biểu (1919 - về phong trào 1925) yêu nước và phong trào công nhân từ năm 1919 đến năm 1925. Vận dụng: - Nhận xét về phong trào công nhân trong thời kì này để thấy sự phát triển của phong trào công nhân về số lượng cũng như chất lượng.