Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 1

Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 1 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B đề kim tra môn Toán gia hc kì 2 lp 1 - S 1
Đề 1
Câu 1: Tính
13 + 5 = …..
17 3 = …..
19cm 5 cm + 4cm= …..
Câu 2:
a. Khoanh vào s bé nht trong các s sau:
60 , 20 , 80 , 98 , 30 , 29
b, Khoanh vào s ln nht trong các s sau:
53 , 49 , 24 , 18 , 34 , 35
Câu 3: Đin <; >; =
13 + 4 ….. 17
19 9 ….. 17 + 2
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chm
a. S 15 gồm ….. chục và ….. đơn vị
S 69 gm ….. chục và ….. đơn v
b. S lin sau s 10 là s: …..
S lin sau s 19 là số: …..
Câu 5:
Em được thưng 10 quyn v, m mua thêm co em 20 quyn v na. Hi em
có tt c bao nhiêu quyn v?
Đáp án:
Câu 1:
13 + 5 = 18
17 3 = 14
19cm 5cm + 4cm = 18 cm
Câu 2:
a. 20
b. 53
Câu 3:
13 + 4 = 17
19 9 < 17 + 2
Câu 4:
a. S 15 gm 1 chục và 5 đơn vị
S 69 gm 6 chục và 9 đơn vị
b. S lin sau s 10 là s 11
S lin sau s 19 là s 20
Câu 5:
Bài gii
S quyn v em có tt c là:
10 + 20 = 30 (quyn v)
Đáp s: 30 quyn v
Đề 2
Câu 1: Chn s thích hp đin vào ch chm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chn s thích hp đin vào ô trng
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: S liền trước, s lin sau ca 40 lần lưt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bn 3 bút chì màu. Hi Hùng còn
li bao nhiêu bút chì màu
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 5: S?
10 + ….. + 7 = 19 29 ….. – 10 = 10
Đáp án:
Câu 1:
C. 13
Câu 2:
D. 16
Câu 3:
B. 39 , 41
Câu 4:
Bài gii
S bút chì màu Hùng còn li là:
8 3 = 5 (bút chì màu)
Đáp s: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7 = 19 29 9 -10 = 10
Đề 3
Câu 1: Tính
6 + 2 + 2 = …..
5 1 2 = …..
7 3 + 4 = …..
7 + 0 + 2 = …..
5 + 4 1 = …..
10 5 2 = …..
8 + 1 + 1 = …..
6 2 + 3 = …..
9 5 + 4 = …..
Câu 2: S?
….. + 4 = 10
10 ….. = 7
7 + ….. = 8
5 + ….. = 8
9 ….. = 1
9 ….. = 4
Câu 3: Cho các s 0 , 1, 2, 3, 4, 5, 6
a.Tìm ba cp s khi cng có kết qu bng 7:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
b. Tìm năm cặp s khi tr có kết qu bng 2:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
Câu 4: Tùng 6 cái c, Tùng cho bn 2 cái c. Hi Tùng còn li bao nhiêu
cái c?
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1:
6 + 2 + 2 = 10
5 1 2 = 2
7 3 + 4 = 8
7 + 0 + 2 = 9
5 + 4 1 = 8
10 -5 2 = 3
8 + 1 + 1 = 10
6 2 + 3 = 7
9 5 + 4 = 8
Câu 2:
6 + 4 = 10
10 3 = 7
7 + 1 = 8
5 + 3 = 8
9 8 = 1
9 5 = 4
Câu 3:
a. Tìm ba cp s khi cng nó có kết qu bng 7:
1 và 6 , 2 và 5 , 3 và 4
b. Tìm năm cặp s khi tr có kết qu bng 2:
6 và 4 , 5 và 3 , 4 2, 3 và 1, 2 và 0
Câu 4:
Bài gii
S cái c Tùng còn li
6 2 = 4 (cái c)
Đáp s: 4 cái c
Đề 4
Câu 1: Tính
12 + 7 = …
16 + 13 = …
55 13 = …
12 + 11 = …
12 + 15 = …
49 32 = …
15 + 1 4 = …
31 + 12 = …
56 45 = …
Câu 2: Đin > , < , =
12 + 2 ….. 15 11 + 4 ….. 19
17 3 ….. 14 15 5 ….. 10
7 + 8 ….. 14 15 + 4 ….. 20
Câu 3: Đin vào ch chm
S 19 gồm …… chục và ….. đơn v
S 17 gồm …… chục và ….. đơn v
S 20 gm …… chục và ….. đơn v
S 25 gồm …… chục và ….. đơn v
Câu 4: Cành trên 17 con chim, cành dưới ít hơn cành trên 2 con chim. Hi
cành dưi có bao nhiêu con chim?
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài gii câu 4:
S con chim cành dưi có là:
17 2 = 15 (con chim)
Đáp s: 15 con chim
| 1/7

Preview text:

Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 1 Đề 1 Câu 1: Tính 13 + 5 = ….. 17 – 3 = ….. 19cm – 5 cm + 4cm= ….. Câu 2:
a. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 60 , 20 , 80 , 98 , 30 , 29
b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 53 , 49 , 24 , 18 , 34 , 35
Câu 3: Điền <; >; = 13 + 4 ….. 17 19 – 9 ….. 17 + 2
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Số 15 gồm ….. chục và ….. đơn vị
Số 69 gồm ….. chục và ….. đơn vị
b. Số liền sau số 10 là số: …..
Số liền sau số 19 là số: ….. Câu 5:
Em được thưởng 10 quyển vở, mẹ mua thêm co em 20 quyển vở nữa. Hỏi em
có tất cả bao nhiêu quyển vở? Đáp án: Câu 1: 13 + 5 = 18 17 – 3 = 14 19cm – 5cm + 4cm = 18 cm Câu 2: a. 20 b. 53 Câu 3: 13 + 4 = 17 19 – 9 < 17 + 2 Câu 4:
a. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị
b. Số liền sau số 10 là số 11
Số liền sau số 19 là số 20 Câu 5: Bài giải
Số quyển vở em có tất cả là: 10 + 20 = 30 (quyển vở) Đáp số: 30 quyển vở Đề 2
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm 37 + ….. + 10 = 60 A. 12 B. 15 C. 13 D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống 29 > 12 + ….. > 27 A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là: A. 38 , 39 B. 39 , 41 C. 42 , 43 D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn
lại bao nhiêu bút chì màu Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19 29 – ….. – 10 = 10 Đáp án: Câu 1: C. 13 Câu 2: D. 16 Câu 3: B. 39 , 41 Câu 4: Bài giải
Số bút chì màu Hùng còn lại là: 8 – 3 = 5 (bút chì màu) Đáp số: 5 bút chì màu Câu 5:
10 + 2 + 7 = 19 29 – 9 -10 = 10 Đề 3 Câu 1: Tính 6 + 2 + 2 = ….. 5 – 1 – 2 = ….. 7 – 3 + 4 = ….. 7 + 0 + 2 = ….. 5 + 4 – 1 = ….. 10 – 5 – 2 = ….. 8 + 1 + 1 = ….. 6 – 2 + 3 = ….. 9 – 5 + 4 = ….. Câu 2: Số? ….. + 4 = 10 10 – ….. = 7 7 + ….. = 8 5 + ….. = 8 9 – ….. = 1 9 – ….. = 4
Câu 3: Cho các số 0 , 1, 2, 3, 4, 5, 6
a.Tìm ba cặp số khi cộng có kết quả bằng 7:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
b. Tìm năm cặp số khi trừ có kết quả bằng 2:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
Câu 4: Tùng có 6 cái cờ, Tùng cho bạn 2 cái cờ. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu cái cờ? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Đáp án: Câu 1: 6 + 2 + 2 = 10 5 – 1 – 2 = 2 7 – 3 + 4 = 8 7 + 0 + 2 = 9 5 + 4 – 1 = 8 10 -5 – 2 = 3 8 + 1 + 1 = 10 6 – 2 + 3 = 7 9 – 5 + 4 = 8 Câu 2: 6 + 4 = 10 10 – 3 = 7 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 9 – 8 = 1 9 – 5 = 4 Câu 3:
a. Tìm ba cặp số khi cộng nó có kết quả bằng 7: 1 và 6 , 2 và 5 , 3 và 4
b. Tìm năm cặp số khi trừ có kết quả bằng 2:
6 và 4 , 5 và 3 , 4 và 2, 3 và 1, 2 và 0 Câu 4: Bài giải
Số cái cờ Tùng còn lại là 6 – 2 = 4 (cái cờ) Đáp số: 4 cái cờ Đề 4 Câu 1: Tính 12 + 7 = … 16 + 13 = … 55 – 13 = … 12 + 11 = … 12 + 15 = … 49 – 32 = … 15 + 1 4 = … 31 + 12 = … 56 – 45 = …
Câu 2: Điền > , < , =
12 + 2 ….. 15 11 + 4 ….. 19
17 – 3 ….. 14 15 – 5 ….. 10
7 + 8 ….. 14 15 + 4 ….. 20
Câu 3: Điền vào chỗ chấm
Số 19 gồm …… chục và ….. đơn vị
Số 17 gồm …… chục và ….. đơn vị
Số 20 gồm …… chục và ….. đơn vị
Số 25 gồm …… chục và ….. đơn vị
Câu 4: Cành trên có 17 con chim, cành dưới ít hơn cành trên 2 con chim. Hỏi
cành dưới có bao nhiêu con chim? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Bài giải câu 4:
Số con chim cành dưới có là: 17 – 2 = 15 (con chim) Đáp số: 15 con chim