B đề kim tra môn Toán gia hc kì 2 lp 1 - S 3
Đề 1
Câu 1: Tính
a. 7 + 2 = …
6 + 4 = ….
9 5 = ….
10 8 = …
b. 4 +4 1 = …
10 3 + 2 = …
Câu 2: Đin s thích hp vào ch chm
9 … = 6 10 … = 3 … + 5 = 10 4 + … = 7
Câu 3: Đin > , <, =
3 + 6 … 10 + 0
7 + 2 …6 + 2
10 … 10 – 0
Câu 4: Trong các s 6 , 8 , 4 , 2 , 10
a. S ln nhất là: …
b. S bé nhất là: …
Câu 5: Viết phép tính thích hp
Có: 10 con th
Bán đi: 2 con thỏ
Còn lại: … con th?
Đáp án:
Câu 1: Tính
a. 7 + 2 = 9
6 + 4 = 10
9 5 = 4
10 8 = 2
b. 4 + 4 1 = 7
10 3 + 2 = 9
Câu 2: Đin s thích hp vào ch chm
9 3 = 6
10 7 = 3
5 + 5 = 10
4 + 3 = 7
Câu 3:
3 + 6 < 10 + 0
7 + 2 > 6 + 2
10 = 10 0
Câu 4:
a. S ln nht là: 10
b. S bé nht là: 2
Đề 2
Câu 1:
2 + 3 + 4 = … 10 2 + 0 = …
10 2 3 = … 10 1 + 1 = …
Câu 2: Trong các s 6 , 8 , 4 , 2 , 10 , 14
a. S ln nhất là:…
b. S bé nht là:
Câu 3: S?
6 + ….. = 9 ….. + 1 = 10
….. – 1 = 9 8 ….. = 7
Câu 4: Viết phép tính thích hp
T 1: 10 hc sinh
T 2: 8 hc sinh
C hai tổ:… học sinh
Đáp án:
Câu 1:
2 + 3 + 4 = 9 10 2 + 0 = 8
10 2 3 = 5 10 1 + 1 = 10
Câu 2:
a. S ln nht là : 14
b. S bé nht là: 2
Câu 3:
6 + 3 = 9 9 + 1 = 10
10 1 = 9 8 1 = 7
Câu 4:
10 + 8 = 18
Đề 3
Câu 1: Đin vào ch chm:
a. Các s lớn hơn 3 và bé hơn 9 là: ……………………………
b. Các s tròn chc t 10 đến 60 là: …………………………….
Câu 2: Đin du + , vào ch chm
7 ….. 3 > 10 – 1 8 ….. 2 > 10 4
10 ….. 6 > 10 ….. 7 9 ….. 1 > 10 2
Câu 3: Đt tính ri tính
a. 52 12
b. 48 26
c. 59 27
d. 68 45
Câu 4: Trong ờn 28 cây cam cây táo, trong đó 15 y táo. Hi
trong vưn có bao nhiêu cây cam?
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 5: 15 viên bi , Tùng cho thêm 4 viên bi. Hi bao nhiêu
viên bi?
Đáp án:
Câu 1:
a. Các s lớn hơn 3 và bé hơn 9 là: 4 , 5 , 6 , 7 , 8
b. Các s tròn chc t 10 đến 60 là: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60
Câu 2:
7 + 3 > 10 1 8 + 2 > 10 4
10 6 > 10 7 9 + 1 > 10 2
Câu 4:
Bài gii
S cây cam trong vưn có là:
28 15 = 13 (cây cam)
Đáp s: 13 cây cam
Câu 5:
Bài gii
S viên bi Tú có là:
15 + 4 = 19 ( viên bi)
Đáp s: 19 viên bi
Đề 14
Câu 1: Đin vào ch chm
-S l lớn hơn 0 và nhỏ hơn 7 là: ……………
-S gia 3 và 5 là số: ……………..
-T 1 đến 10 có các s chẵn là: …………
Câu 2: Đin du + , thích hp vào ch chm
6 ….. 4 = 0 ….. 10 2 …… 7 = 10 ….. 1
10 ….. 7 > 10 ….. 8 8 ….. 4 < 1 ….. 4 < 5 ….. 3
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ch chm
10 5 + 4 > 10 6 + 3 (…..) 10 8 + 3 > 9 + 1 4 (…..)
3 + 4 2 < 6 + 0 2 (…..) 9 9 + 0 = 0 + 9 9 (…..)
Câu 4: Đt tính ri tính
a. 41 + 36 b. 98 35 c. 42 + 15
Câu 5: Tính
a. 35 cm + 14 cm = ….. b. 43 cm + 6 cm = …
c. 28 cm + 21 cm = …… d. 50 cm + 9 cm = …….
Câu 6: Đin vào ch chm
a. S lin sau của 20 là: ……
b. Cng s 20 vi s lin sau ca nó thì bằng:……
Đáp án:
Câu 1:
- S l lớn hơn 0 và nh hơn 7 là: 1 , 3 , 5
- S gia 3 và 5 là s: 4
- T 1 đến 10 có các s chn là: 2 , 4 , 6 , 8
Câu 2:
6 + 4 = 0 + 10 2 + 7 = 10 1
10 7 > 10 8 8 4 < 1 + 4 < 5 + 3
Câu 5:
a. 35 cm + 14 cm = 49 cm b. 43 cm + 6cm = 49 cm
c. 28 cm + 21 cm = 49 cm d. 50 cm + 9 cm = 59 cm
Câu 6:
a. S lin sau ca 20 là 21
b. Cng s 20 vi s lin sau ca nó bng 41
Đề 15
Câu 1: Cho các s 29, 32 , 17 , 15 , 59 , 100
a. Viết các s theo th t t bé đến lớn: ………………….
b. S ln nhất là: ……….
c. S bé nhất là: …….
Câu 2: Đin s thích hp vào ô trng
96 = 90 + ….. 80 ….. = 50
75 = 70 + ….. 70 = 40 + …..
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chm
a. 18 cm 5 cm = 13 cm (…..)
b. 28 cm 5 cm = 33 (…..)
Câu 4: B lan 37 tui. B nhiều hơn m 5 tui. Hi m Lan bao nhiêu tui?
Đáp án:
Câu 1:
a. Viết các s theo th t t bé đến ln: 15 , 17 , 29 , 32 , 59 , 100
b. S ln nht là 100
c. S bé nht là 15
Câu 2:
96 = 90 + 6 80 30 = 50
75 = 70 + 5 70 = 40 + 30
Câu 4:
Bài gii
Tui ca m Lan là:
37 5 = 32 ( tui)
Đáp s: 32 tui

Preview text:

Bộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1 - Số 3 Đề 1 Câu 1: Tính a. 7 + 2 = … 6 + 4 = …. 9 – 5 = …. 10 – 8 = … b. 4 +4 – 1 = … 10 – 3 + 2 = …
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9 – … = 6 10 – … = 3 … + 5 = 10 4 + … = 7
Câu 3: Điền > , <, = 3 + 6 … 10 + 0 7 + 2 …6 + 2 10 … 10 – 0
Câu 4: Trong các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10 a. Số lớn nhất là: … b. Số bé nhất là: …
Câu 5: Viết phép tính thích hợp Có: 10 con thỏ Bán đi: 2 con thỏ Còn lại: … con thỏ? Đáp án: Câu 1: Tính a. 7 + 2 = 9 6 + 4 = 10 9 – 5 = 4 10 – 8 = 2 b. 4 + 4 – 1 = 7 10 – 3 + 2 = 9
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 – 3 = 6 10 – 7 = 3 5 + 5 = 10 4 + 3 = 7 Câu 3: 3 + 6 < 10 + 0 7 + 2 > 6 + 2 10 = 10 – 0 Câu 4: a. Số lớn nhất là: 10 b. Số bé nhất là: 2 Đề 2 Câu 1:
2 + 3 + 4 = … 10 – 2 + 0 = …
10 – 2 – 3 = … 10 – 1 + 1 = …
Câu 2: Trong các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10 , 14
a. Số lớn nhất là:…
b. Số bé nhất là: Câu 3: Số? 6 + ….. = 9 ….. + 1 = 10
….. – 1 = 9 8 – ….. = 7
Câu 4: Viết phép tính thích hợp Tổ 1: 10 học sinh Tổ 2: 8 học sinh Cả hai tổ:… học sinh Đáp án: Câu 1:
2 + 3 + 4 = 9 10 – 2 + 0 = 8
10 – 2 – 3 = 5 10 – 1 + 1 = 10 Câu 2: a. Số lớn nhất là : 14 b. Số bé nhất là: 2 Câu 3:
6 + 3 = 9 9 + 1 = 10
10 – 1 = 9 8 – 1 = 7 Câu 4: 10 + 8 = 18 Đề 3
Câu 1: Điền vào chỗ chấm:
a. Các số lớn hơn 3 và bé hơn 9 là: ……………………………
b. Các số tròn chục từ 10 đến 60 là: …………………………….
Câu 2: Điền dấu + , – vào chỗ chấm
7 ….. 3 > 10 – 1 8 ….. 2 > 10 – 4
10 ….. 6 > 10 ….. 7 9 ….. 1 > 10 – 2
Câu 3: Đặt tính rồi tính a. 52 – 12 b. 48 – 26 c. 59 – 27 d. 68 – 45
Câu 4: Trong vườn có 28 cây cam và cây táo, trong đó có 15 cây táo. Hỏi
trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 5: Tú có 15 viên bi , Tùng cho thêm Tú 4 viên bi. Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi? Đáp án: Câu 1:
a. Các số lớn hơn 3 và bé hơn 9 là: 4 , 5 , 6 , 7 , 8
b. Các số tròn chục từ 10 đến 60 là: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 Câu 2:
7 + 3 > 10 – 1 8 + 2 > 10 – 4
10 – 6 > 10 – 7 9 + 1 > 10 – 2 Câu 4: Bài giải
Số cây cam trong vườn có là: 28 – 15 = 13 (cây cam) Đáp số: 13 cây cam Câu 5: Bài giải Số viên bi Tú có là: 15 + 4 = 19 ( viên bi) Đáp số: 19 viên bi Đề 14
Câu 1: Điền vào chỗ chấm
-Số lẻ lớn hơn 0 và nhỏ hơn 7 là: ……………
-Số ở giữa 3 và 5 là số: ……………..
-Từ 1 đến 10 có các số chẵn là: ……………
Câu 2: Điền dấu + , – thích hợp vào chỗ chấm
6 ….. 4 = 0 ….. 10 2 …… 7 = 10 ….. 1
10 ….. 7 > 10 ….. 8 8 ….. 4 < 1 ….. 4 < 5 ….. 3
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
10 – 5 + 4 > 10 – 6 + 3 (…..) 10 – 8 + 3 > 9 + 1 – 4 (…..)
3 + 4 – 2 < 6 + 0 – 2 (…..) 9 – 9 + 0 = 0 + 9 – 9 (…..)
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a. 41 + 36 b. 98 – 35 c. 42 + 15 Câu 5: Tính
a. 35 cm + 14 cm = ….. b. 43 cm + 6 cm = ……
c. 28 cm + 21 cm = …… d. 50 cm + 9 cm = …….
Câu 6: Điền vào chỗ chấm
a. Số liền sau của 20 là: ……
b. Cộng số 20 với số liền sau của nó thì bằng:…… Đáp án: Câu 1:
- Số lẻ lớn hơn 0 và nhỏ hơn 7 là: 1 , 3 , 5
- Số ở giữa 3 và 5 là số: 4
- Từ 1 đến 10 có các số chẵn là: 2 , 4 , 6 , 8 Câu 2:
6 + 4 = 0 + 10 2 + 7 = 10 – 1
10 – 7 > 10 – 8 8 – 4 < 1 + 4 < 5 + 3 Câu 5:
a. 35 cm + 14 cm = 49 cm b. 43 cm + 6cm = 49 cm
c. 28 cm + 21 cm = 49 cm d. 50 cm + 9 cm = 59 cm Câu 6:
a. Số liền sau của 20 là 21
b. Cộng số 20 với số liền sau của nó bằng 41 Đề 15
Câu 1: Cho các số 29, 32 , 17 , 15 , 59 , 100
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………….
b. Số lớn nhất là: ……….
c. Số bé nhất là: …….
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
96 = 90 + ….. 80 – ….. = 50
75 = 70 + ….. 70 = 40 + …..
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a. 18 cm – 5 cm = 13 cm (…..)
b. 28 cm – 5 cm = 33 (…..)
Câu 4: Bố lan 37 tuổi. Bố nhiều hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi mẹ Lan bao nhiêu tuổi? Đáp án: Câu 1:
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 , 17 , 29 , 32 , 59 , 100 b. Số lớn nhất là 100 c. Số bé nhất là 15 Câu 2: 96 = 90 + 6 80 – 30 = 50 75 = 70 + 5 70 = 40 + 30 Câu 4: Bài giải Tuổi của mẹ Lan là: 37 – 5 = 32 ( tuổi) Đáp số: 32 tuổi