Bộ đề kiểm tra theo từng chương Hình học lớp 10

Tài liệu gồm 58 trang, tuyển tập bộ đề kiểm tra theo từng chương Hình học lớp 10, giúp học sinh rèn luyện sau mỗi chương và chuẩn bị cho các đợt kiểm tra một tiết, kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề.

Mục lục bộ đề kiểm tra theo từng chương Hình học lớp 10:

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
58 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra theo từng chương Hình học lớp 10

Tài liệu gồm 58 trang, tuyển tập bộ đề kiểm tra theo từng chương Hình học lớp 10, giúp học sinh rèn luyện sau mỗi chương và chuẩn bị cho các đợt kiểm tra một tiết, kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề.

Mục lục bộ đề kiểm tra theo từng chương Hình học lớp 10:

102 51 lượt tải Tải xuống
2
PHẦN
HÌNH HỌC LỚP 10
CHƯƠNG 1. VÉC
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
Cộng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Tổng hiệu của hai véc
Câu 1 Câu 3 Câu 5 Câu 7 7
Câu 2 Câu 4 Câu 6 28%
2. Tích của một số với véc
Câu 8 Câu 9 Câu 11 Câu 13 7
Câu 10 Câu 12 Câu 14 28%
3. Tọa độ điểm và tọa độ véc
Câu 15 Câu 17 Câu 21 Câu 24 11
Câu 16 Câu 18 Câu 22 Câu 25
Câu 19 Câu 23
Câu 20 44%
Cộng
5 8 7 5 25
(20%) (32%) (28%) (20%) 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Ch đề 1. Hàm số
lượng giác
1 NB Nhận biết hai véc bằng nhau
2 NB Nhận biết quy tắc ba điểm
3 TH Quy tắc phép trừ véc
4 TH Quy tắc hình bình hành
5 VDT Tính độ dài vec (tổng hoặc hiệu)
6 VDT Tìm đẳng thức vec đúng (hoặc sai)
7 VDC Tìm đẳng thức vec đúng (hoặc sai)
Ch đề 2. Tích của
một số với véc
8 NB Đẳng thức véc liên quan đến trung điểm đoạn
thẳng
9 TH Đẳng thức véc liên quan đến trọng tâm tam
giác
10 TH Tìm đẳng thức véc đúng (hoặc sai)
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
11 VDT Phân tích một vec theo hai vec không cùng
phương
12 VDT Phân tích một vec theo hai vec không cùng
phương
13 VDC Xác định điểm thỏa mãn hệ thức véc
14 VDC Bài toán thực tế hoặc liên môn
Ch đề 3. Véc và
tọa độ
15 NB Tọa độ vec
16 NB Tọa độ véc tổng, hiệu
17 TH Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện hình bình hành
18 TH Tìm tọa độ véc tơ, tọa độ véc tổng, hiệu, tích
của một số với véc
19 TH Hai vec cùng phương, không cùng phương
20 TH Tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác
21 VDT Tìm tọa độ điểm thỏa mãn đẳng thức véc
22 VDT Tìm tọa độ véc thỏa mãn đẳng thức véc
23 VDT Phân tích một véc theo hai véc
24 VDC Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
25 VDC Bài toán liên quan đến tọa độ điểm
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vec-tơ giá vuông c thì cùng phương.
B Hai vec-tơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C Hai vec-tơ cùng phương thì cùng hướng.
D Hai vec-tơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Lời giải.
Mệnh đề đúng là: Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau (theo định
nghĩa SGK Hình học 10).
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho
#»
u =
# »
DC +
# »
AB +
# »
BD với 4 điểm bất A, B, C, D. Chọn khẳng định đúng?
A
#»
u =
#»
0 . B
#»
u = 2
# »
DC. C
#»
u =
# »
AC. D
#»
u =
# »
BC.
Lời giải.
#»
u =
# »
DC +
# »
AB +
# »
BD =
# »
DC +
# »
AD =
# »
AC.
Chọn đáp án C
Câu 3. Cho ABC bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A
# »
AB =
# »
CB
# »
CA. B
# »
BC =
# »
AB
# »
AC. C
# »
AC
# »
CB =
# »
BA. D
# »
BC =
# »
AB +
# »
AC.
Lời giải.
Đẳng thức "
# »
AB =
# »
CB
# »
CA" đúng.
Chọn đáp án A
11/2019 - Lần 4 98
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Tính
#»
v =
# »
BC
# »
AB.
A
#»
v =
# »
DB. B
#»
v =
# »
BD. C
#»
v =
# »
AC. D
#»
v =
# »
CA.
Lời giải.
#»
v =
# »
BC
# »
AB =
# »
BC +
# »
BA =
# »
BD, theo quy tắc hình bình hành.
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a, AD = a
3. Tính độ dài của vectơ
# »
CB
# »
CD.
A a
3. B 2a. C
a
2
3
. D 3a.
Lời giải.
Ta
# »
CB
# »
CD =
# »
DB.
Do ABCD hình chữ nhật nên ta BD =
AB
2
+ AD
2
= 2a.
A
B C
D
Chọn đáp án B
Câu 6.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A
# »
AG =
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC. B
# »
AG =
1
3
# »
AB +
1
3
# »
AC.
C
# »
AG =
3
2
# »
AB +
3
2
# »
AC. D
# »
AG =
2
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
A
B C
G
Lời giải.
Gọi M trung điểm BC. Khi đó
# »
AM =
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC.
# »
AG =
2
3
# »
AM
# »
AG =
1
3
# »
AB +
1
3
# »
AC.
Chọn đáp án B
Câu 7. Cho ABC. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào
sau đây đúng?
A
# »
AD +
# »
BE +
# »
CF =
# »
AB +
# »
AC +
# »
BC. B
# »
AD +
# »
BE +
# »
CF =
# »
CA +
# »
BC +
# »
BA.
C
# »
AD +
# »
BE +
# »
CF =
# »
AE +
# »
BF +
# »
CD. D
# »
AD +
# »
BE +
# »
CF =
# »
BA +
# »
BC +
# »
AC.
Lời giải.
Ta
# »
AD +
# »
BE +
# »
CF =
1
2
Ä
# »
AB +
# »
AC +
# »
BC +
# »
BA +
# »
CA +
# »
CB
ä
=
#»
0
# »
AE +
# »
BF +
# »
CD =
1
2
Ä
# »
AC +
# »
BA +
# »
CB
ä
=
#»
0
# »
AB +
# »
AC +
# »
BC = 2
# »
AC
# »
BA +
# »
BC +
# »
AC = 2
# »
BC
# »
CA +
# »
BC +
# »
BA = 2
# »
BA
Chọn đáp án C
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, M trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A
# »
AM =
# »
MB =
# »
MC. B
# »
MB =
# »
MC.
C
# »
MB =
# »
MC. D
# »
AM =
# »
BC
2
.
11/2019 - Lần 4 99
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
M trung điểm của BC nên
# »
MB +
# »
MC =
#»
0
# »
MB =
# »
MC.
Chọn đáp án C
Câu 9. Cho tam giác ABC G trọng tâm và M trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây
sai?
A
# »
GA =
2
3
# »
AM. B
# »
AB +
# »
AC = 3
# »
AG. C
# »
GA =
# »
BG +
# »
CG. D
# »
GB +
# »
GC =
# »
GM.
Lời giải.
M trung điểm của BC suy ra
# »
MB +
# »
MC =
#»
0 .
Ta
®
# »
GB =
# »
GM +
# »
MB
# »
GC =
# »
GM +
# »
MC
# »
GB +
# »
GC =
# »
MB +
# »
MC
| {z }
#»
0
+2
# »
GM = 2
# »
GM.
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn
# »
IA = 2
# »
IB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
# »
CI =
# »
CA 2
# »
CB
3
. B
# »
CI =
# »
CA + 2
# »
CB
3
.
C
# »
CI =
# »
CA + 2
# »
CB. D
# »
CI =
# »
CA + 2
# »
CB
3
.
Lời giải.
Từ giả thiết
# »
IA = 2
# »
IB B trung điểm của IA
# »
BI =
# »
AB,
# »
AI = 2
# »
AB.
Lại
®
# »
CI =
# »
CB +
# »
BI =
# »
CB +
# »
AB
# »
CI =
# »
CA +
# »
AI =
# »
CA + 2
# »
AB.
2
# »
CI =
# »
CA +
# »
CB + 3
# »
AB =
# »
CA +
# »
CB + 3
Ä
# »
CB
# »
CA
ä
= 2
# »
CA + 4
# »
CB
# »
CI =
# »
CA + 2
# »
CB.
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau BM = MN =
NC. Tính
# »
AM theo
# »
AB và
# »
AC.
A
# »
AM =
2
3
# »
AB +
1
3
# »
AC. B
# »
AM =
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
C
# »
AM =
2
3
# »
AB
1
3
# »
AC. D
# »
AM =
1
3
# »
AB
2
3
# »
AC.
Lời giải.
Ta
# »
AM =
# »
AB +
# »
BM =
# »
AB +
1
3
# »
BC =
# »
AB +
1
3
Ä
# »
AC
# »
AB
ä
=
2
3
# »
AB +
1
3
# »
AC.
Chọn đáp án
A
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD. Tính
# »
AB theo
# »
AC và
# »
BD.
A
# »
AB =
1
2
# »
AC +
1
2
# »
BD. B
# »
AB =
1
2
# »
AC
1
2
# »
BD.
C
# »
AB =
# »
AM
1
2
# »
BC. D
# »
AB =
1
2
# »
AC
# »
BD.
Lời giải.
ABCD hình bình hành nên
# »
CB +
# »
AD =
#»
0 .
Ta
®
# »
AB =
# »
AC +
# »
CB
# »
AB =
# »
AD +
# »
DB
2
# »
AB =
# »
AC +
# »
DB +
Ä
# »
CB +
# »
AD
ä
=
# »
AC +
# »
DB.
# »
AB =
1
2
# »
AC +
1
2
# »
BD.
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức véc-tơ
# »
MA =
x
# »
MB + y
# »
MC. Tính giá trị biểu thức P = x + y.
11/2019 - Lần 4 100
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A P = 0. B P = 2. C P = 2. D P = 3.
Lời giải.
Do
# »
AB và
# »
AC không cùng phương nên tồn tại các số thực x, y sao cho
# »
AM = x
# »
AB + y
# »
AC, M
# »
AM = x
Ä
# »
AM +
# »
MB
ä
+ y
Ä
# »
AM +
# »
MC
ä
(1 x y)
# »
AM = x
# »
MB + y
# »
MC
(x + y 1)
# »
MA = x
# »
MB + y
# »
MC.
Theo bài ra, ta
# »
MA = x
# »
MB + y
# »
MC suy ra x + y 1 = 1 x + y = 2.
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD và I giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M
thỏa mãn
# »
MA +
# »
MB
=
# »
MC +
# »
MD
A trung trực của đoạn thẳng AB. B trung trực của đoạn thẳng AD.
C đường tròn tâm I, bán kính
AC
2
. D
đường tròn tâm I, bán kính
AB + BC
2
.
Lời giải.
Gọi E, F lần lượt trung điểm của AB, CD.
Khi đó
®
# »
MA +
# »
MB = 2
# »
ME
# »
MC +
# »
MD = 2
# »
MF
, M.
Do đó
# »
MA +
# »
MB
=
# »
MC +
# »
MD
2
# »
ME
= 2
# »
MF
# »
ME
=
# »
MF
. ()
E, F hai điểm cố định nên từ đẳng thức () suy ra tập hợp các điểm M trung trực của đoạn
thẳng EF hay chính trung trực của đoạn thẳng AD.
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho
#»
a = (2; 4),
#»
b = (5; 3). Tìm tọa độ của
#»
u = 2
#»
a
#»
b .
A
#»
u = (7; 7). B
#»
u = (9; 11). C
#»
u = (9; 5). D
#»
u = (1; 5).
Lời giải.
Ta
®
2
#»
a = (4; 8)
#»
b = (5; 3)
#»
u = 2
#»
a
#»
b = (4 + 5; 8 3) = (9; 11).
Chọn đáp án B
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 3), B (1; 2), C (2; 1). Tìm tọa độ của véc-tơ
# »
AB
# »
AC.
A (5; 3). B (1; 1). C (1; 2). D (1; 1).
Lời giải.
Ta
®
# »
AB = (2; 1)
# »
AC = (3; 2)
# »
AB
# »
AC = (2 (3) ; 1 (2)) = (1; 1).
Chọn đáp án B
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 1), B (3; 2), C (6; 5). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD hình bình hành.
A D (4; 3). B D (3; 4). C D (4; 4). D D (8; 6).
Lời giải.
Gọi D (x; y). Ta
# »
AB = (2; 1),
# »
DC = (6 x; 5 y).
Tứ giác ABCD hình bình hành
# »
AB =
# »
DC
®
2 = 6 x
1 = 5 y
®
x = 4
y = 4
D (4; 4).
11/2019 - Lần 4 101
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án C
Câu 18. Trong hệ trục tọa độ
Ä
O;
#»
i ;
#»
j
ä
, tọa độ của véc-tơ
#»
i +
#»
j
A (0; 1). B (1; 1). C (1; 1). D (1; 1).
Lời giải.
Ta
®
#»
i = (1; 0)
#»
j = (0; 1)
#»
i +
#»
j = (1; 1).
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho
#»
a = (5; 0),
#»
b = (4; x). Tìm x để hai véc-tơ
#»
a ,
#»
b cùng phương.
A x = 5. B x = 4. C x = 0. D x = 1.
Lời giải.
Hai véc-tơ
#»
a ,
#»
b cùng phương 5 · x = 0 · 4 x = 0.
Chọn đáp án C
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A (6; 1), B (3; 5) và trọng tâm G (1; 1).
Tìm tọa độ đỉnh C.
A C (6; 3). B C (6; 3). C C (6; 3). D C (3; 6).
Lời giải.
Gọi C (x; y).
G trọng tâm tam giác ABC nên
6 + (3) + x
3
= 1
1 + 5 + y
3
= 1
®
x = 6
y = 3.
Chọn đáp án C
Câu 21. Cho A(1; 2), B(0; 4) và C(3; 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho
# »
CM = 2
# »
AB 3
# »
AC.
A M(5; 2). B M(8; 0). C M(8; 0). D M(11; 2).
Lời giải.
Giả sử M(x; y). Ta
# »
CM = (x 3; y 2),
# »
AB = (1; 6),
# »
AC = (2; 4).
Suy ra 2
# »
AB 3
# »
AC = (8; 0). Do đó
# »
CM = 2
# »
AB 3
# »
AC
®
x 3 = 8
y 2 = 0
®
x = 5
y = 2.
Chọn đáp án A
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), B(1; 5) và điểm M(x; y) thỏa mãn 2
# »
MA+
5
# »
MB = (10; 1). Khi đó giá trị của x + y
A 1. B 1. C 7. D 7.
Lời giải.
Ta
# »
MA = (3 x; 2 y),
# »
MB = (1 x; 5 y). Ta
2
# »
MA + 5
# »
MB = (10; 1)
®
2(3 x) + 5(1 x) = 10
2(2 y) + 5(5 y) = 1
®
x = 3
y = 4.
Khi đó x + y = 7.
Chọn đáp án D
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
#»
a = (3; 7),
#»
b = (5; 4),
#»
c = (1; 2). Hãy biểu diễn
#»
a
theo
#»
b và
#»
c .
A
#»
a =
13
14
#»
b
23
14
#»
c . B
#»
a =
13
14
#»
b
23
14
#»
c .
11/2019 - Lần 4 102
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
C
#»
a =
23
14
#»
b
13
14
#»
c . D
#»
a =
13
14
#»
b
13
14
#»
c .
Lời giải.
Giả sử
#»
a = x
#»
b + y
#»
c . Ta
®
5x + y = 3
4x + 2y = 7
x =
13
14
y =
23
14
.
Chọn đáp án A
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCF A(4; 1), B(2; 4), C(2; 2).
Gọi M điểm nằm trên đoạn F B sao cho 2F M = 3MB. Tính tọa độ véc-tơ
# »
MB.
A
# »
MB =
Å
12
5
;
18
5
ã
. B
# »
MB =
Å
12
5
;
18
5
ã
.
C
# »
MB = (2; 2). D
# »
MB = (2; 2).
Lời giải.
Ta
# »
BA = (6; 3),
# »
BC = (0; 6).
Từ giả thiết
# »
MB =
2
5
# »
BF
=
2
5
Ä
# »
BA +
# »
BC
ä
=
2
5
(6 + 0; 3 6)
=
Å
12
5
;
18
5
ã
.
A
B
F
M
C
Chọn đáp án A
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1 + 2t; 1 + 3t) với t R. Tìm tọa độ của điểm
M khi x
2
M
+ y
2
M
nhỏ nhất.
A M
Å
5
13
;
5
13
ã
. B M
Å
1
13
;
2
13
ã
. C M
Å
3
13
;
2
13
ã
. D M
Å
3
13
;
5
13
ã
.
Lời giải.
Ta x
2
M
+ y
2
M
= (1 + 2t)
2
+ (1 + 3t)
2
= 13t
2
+ 10t + 2 = 13
Å
t +
5
13
ã
2
+
1
13
1
13
.
Dấu đẳng thức xảy ra t =
5
13
. Với t =
5
13
M
Å
3
13
;
2
13
ã
.
Vy với M
Å
3
13
;
2
13
ã
thì x
2
M
+ y
2
M
nhỏ nhất.
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. A 4. B 5. B 6. B 7. C 8. C 9. D 10. C
11. A 12. A 13. B 14. B 15. B 16. B 17. C 18. D 19. C 20. C
21. A 22. D 23. A 24. A 25. C
Đề số 2
11/2019 - Lần 4 103
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 1. Cho ABCD hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
AB =
# »
CD. B
# »
AD =
# »
BC. C
# »
AC =
# »
BD. D
# »
AB =
# »
AC.
Lời giải.
ABCD hình chữ nhật nên ta
# »
AD =
# »
BC chúng cùng
hướng và cùng độ dài.
D C
BA
Chọn đáp án B
Câu 2. Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AB +
# »
AC =
# »
BC. B
# »
AB +
# »
BC =
# »
AC. C
# »
AC +
# »
CB =
# »
AB. D
# »
AB +
# »
BA =
#»
0 .
Lời giải.
Áp dụng qui tắc ba điểm ta
# »
AB +
# »
BC =
# »
AC;
# »
AC +
# »
CB =
# »
AB;
# »
AB +
# »
BA =
# »
AA =
#»
0 .
Khẳng định
# »
AB +
# »
AC =
# »
BC không sở.
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho ba điểm M, N, P bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
MN
# »
P N =
# »
P M. B
# »
MN
# »
MP =
# »
NP .
C
# »
MN
# »
NP =
# »
MP . D
# »
MN
# »
P N =
# »
MP .
Lời giải.
Với ba điểm M, N, P bất kỳ ta
# »
MN
# »
P N =
# »
MN +
# »
NP =
# »
MP .
Chọn đáp án D
Câu 4. Cho ABCD hình bình hành. Khi đó
A
# »
AB
# »
AD =
# »
AC. B
# »
AB +
# »
AD =
# »
BD. C
# »
AC
# »
BD =
#»
0 . D
# »
AB
# »
AC =
# »
DA.
Lời giải.
Với ABCD hình bình hành ta
# »
AB
# »
AC =
# »
DA
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC luôn đúng.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, trọng tâm G. Độ dài véc-tơ
# »
AB +
# »
AG bằng
A
2a
7
6
. B
a
15
6
. C
a
21
7
. D
a
21
3
.
Lời giải.
Dựng hình bình hành AGDB, theo qui tắc hình bình hành ta có:
# »
AB +
# »
AG =
# »
AD.
Gọi M trung điểm của BC. Dựng DN AM tại N, suy ra tứ giác
BDNM hình chữ nhật MN = BD = AG =
a
3
3
, DN = BM =
a
2
.
Tam giác AND vuông tại N, :
AN = AM + MN =
a
3
2
+
a
3
3
=
5a
3
6
AD =
AN
2
+ ND
2
=
a
21
3
.
Vy
# »
AB +
# »
AG
=
a
21
3
.
G
A
B
C
D
M
N
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 104
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 6. Cho 5 điểm A, B, C, D, I bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A
# »
AB +
# »
CD +
# »
IA =
# »
BC +
# »
ID. B
# »
AB +
# »
DC +
# »
IA =
# »
CB +
# »
ID.
C
# »
AB +
# »
CD +
# »
IA =
# »
CB +
# »
DI. D
# »
AB +
# »
CD +
# »
IA =
# »
CB +
# »
ID.
Lời giải.
Ta
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD =
# »
AD.
# »
AD =
# »
AI +
# »
ID nên
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD =
# »
AI +
# »
ID.
Do đó
# »
AB +
# »
CD +
# »
IA =
# »
CB +
# »
ID.
Chọn đáp án D
Câu 7. Cho tứ giác ABCD. Xét các khẳng định sau
(I):
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA =
#»
0
(II):
# »
AB +
# »
BD
# »
CD =
# »
CA
(III):
# »
AB
# »
AD =
# »
CB
# »
CD
(IV):
# »
AC
# »
AB =
# »
DB
# »
DC
Tìm số khẳng định đúng.
A 0. B 1. C 2. D 4.
Lời giải.
Ta có:
# »
AB +
# »
BC +
# »
CD +
# »
DA =
# »
AA =
#»
0 . Vậy (I) đúng.
# »
AB +
# »
BD
# »
CD =
# »
AD
# »
CD =
# »
AC 6=
# »
CA. Vậy (II) sai.
# »
AB
# »
AD =
# »
CB
# »
CD
# »
DB =
# »
DB, luôn đúng. Vy (III) đúng.
# »
AC
# »
AB =
# »
DB
# »
DC
# »
BC =
# »
CB, vô lí. Vậy (IV) sai.
Chọn đáp án C
Câu 8. Cho I trung điểm của AB và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
MA
# »
MB = 2
# »
AI. B
# »
AB = 2
# »
IA.
C
# »
MA +
# »
MB = 2
# »
MI. D
# »
AM +
# »
BM = 2
# »
IM.
Lời giải.
I trung điểm của AB nên ta các kết quả:
# »
AB = 2
# »
AI = 2
# »
IA;
# »
MA +
# »
MB = 2
# »
MI;
# »
AM +
# »
BM =
Ä
# »
MA +
# »
MB
ä
= 2
# »
MI = 2
# »
IM;
# »
MA
# »
MB =
# »
BA = 2
# »
IA.
Chọn đáp án A
Câu 9. Cho G trọng tâm tam giác ABC, gọi I trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A
# »
GA = 2
# »
GI. B
# »
IG =
1
3
# »
IA. C
# »
GB +
# »
GC = 2
# »
GI. D
# »
GB +
# »
GC =
# »
GA.
Lời giải.
Áp dụng quy tắc trung điểm: I trung điểm của BC nên
# »
GB +
# »
GC = 2
# »
GI.
Chọn đáp án C
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD, tâm O, gọi G trọng tâm tam giác ABD. Tìm mệnh đề
sai:
A
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC. B
# »
AB +
# »
AD = 3
# »
AG. C
# »
AB
# »
AD = 2
# »
BO. D
# »
GO =
1
3
# »
OC.
Lời giải.
Xét phương án
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC
Ta
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC đúng theo qui tắc hình bình hành, nên
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC đúng.
11/2019 - Lần 4 105
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Xét phương án
# »
AB +
# »
AD = 3
# »
AG
Ta
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC,
# »
AC = 3
# »
AG nên
# »
AB +
# »
AD = 3
# »
AG đúng.
Xét phương án
# »
AB
# »
AD = 2
# »
BO
Ta
# »
AB
# »
AD =
# »
DB,
# »
DB và
# »
BO hai véc-tơ ngược hướng nên
# »
AB
# »
AD = 2
# »
BO sai.
Xét phương án
# »
GO =
1
3
# »
OC
Ta G trọng tâm tam giác ABD nên
# »
GO =
1
3
# »
AO
# »
AO =
# »
OC, vậy phương án
# »
GO =
1
3
# »
OC
đúng.
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho tam giác ABC. Gọi I điểm thỏa điều kiên
# »
IA + 2
# »
IB + 3
# »
IC =
#»
0 . Biểu thị vec-tơ
# »
AI theo hai véc-tơ
# »
AB và
# »
AC
A
# »
AI =
1
3
# »
AB +
1
2
# »
AC. B
# »
AI =
1
3
# »
AB
1
2
# »
AC.
C
# »
AI =
1
3
# »
AB
1
2
# »
AC. D
# »
AI =
1
3
# »
AB +
1
2
# »
AC.
Lời giải.
Từ
# »
IA + 2
# »
IB + 3
# »
IC =
#»
0 ta suy ra
# »
IA + 2
Ä
# »
IA +
# »
AB
ä
+ 3
Ä
# »
IA +
# »
AC
ä
=
#»
0
6
# »
IA + 2
# »
AB + 3
# »
AC =
#»
0
# »
AI =
1
3
# »
AB +
1
2
# »
AC.
Chọn đáp án A
Câu 12. Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3
# »
AM = 2
# »
AB
và 3
# »
DN = 2
# »
DC. Biểu diễn véc-tơ
# »
MN theo hai véc-tơ
# »
AD,
# »
BC.
A
# »
MN =
1
3
# »
AD +
1
3
# »
BC. B
# »
MN =
1
3
# »
AD
2
3
# »
BC.
C
# »
MN =
1
3
# »
AD +
2
3
# »
BC. D
# »
MN =
2
3
# »
AD +
1
3
# »
BC.
Lời giải.
Ta
# »
MN =
# »
MA +
# »
AD +
# »
DN
=
2
3
# »
BA +
# »
AD +
2
3
# »
DC
=
2
3
Ä
# »
BC +
# »
CA
ä
+
# »
AD +
2
3
Ä
# »
DA +
# »
AC
ä
=
2
3
# »
BC +
# »
AD
2
3
# »
AD
=
1
3
# »
AD +
2
3
# »
BC.
A
D
B C
M
N
Vy
# »
MN =
1
3
# »
AD +
2
3
# »
BC.
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho tam giác ABC, trọng tâm G, gọi I trung điểm BC, M điểm thoả mãn:
2
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
= 3
# »
MB +
# »
MC
. Khi đó, tập hợp điểm M
A Đường trung trực của BC. B Đường tròn tâm G, bán kính BC.
C Đường trung trực của IG. D Đường tròn tâm I, bán kính BC.
11/2019 - Lần 4 106
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Ta 2
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
= 3
# »
MB +
# »
MC
2
3
# »
MG
= 3
2
# »
MI
# »
MG
=
# »
MI
MG = MI.
Vy tập hợp điểm M thoả hệ thức trên đường trung trực của IG.
Chọn đáp án C
Câu 14. Cho ba lực
# »
F
1
=
# »
MA,
# »
F
2
=
# »
MB và
# »
F
3
=
# »
MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
làm vật đứng yên. Cho biết cường độ lực
# »
F
1
và
# »
F
2
đều 100 N và
÷
AMB = 60
. Tìm cường độ và
hướng của lực
# »
F
3
.
A |
# »
F
3
| = 100
3 N và ngược hướng với tia phân giác c M của tam giác AMB .
B |
# »
F
3
| = 100 N và cùng hướng với tia phân giác c M của tam giác AMB .
C |
# »
F
3
| = 200 N và cùng hướng với véc-tơ
# »
AB .
D |
# »
F
3
| = 100
2 N và cùng hướng với véc-tơ
# »
BA .
Lời giải.
MC
A
B
I
Gọi I trung điểm của AB. Khi đó, MI tia phân giác trong c M của tam giác AMB. Do tam
giác AMB đều cạnh bằng 100 nên MI =
100
3
2
.
vật đứng yên nên
# »
F
1
+
# »
F
2
+
# »
F
3
=
#»
0
# »
MA+
# »
MB+
# »
MC =
#»
0 2
# »
MI+
# »
MC =
#»
0
# »
MC = 2
# »
MI.
Suy ra:
# »
MC và
# »
MI ngược hướng, đồng thời
# »
MC
= 2
# »
MI
MC = 2MI MC = 100
3.
Chọn đáp án A
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 4) và B(4; 1). Khi đó, tọa độ của
# »
AB
A
# »
AB = (2; 5). B
# »
AB = (6; 3). C
# »
AB = (2; 5). D
# »
AB = (2; 5).
Lời giải.
Ta
# »
AB = (x
B
x
A
; y
B
y
A
) = (2; 5).
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho
#»
a = (3; 4) ,
#»
b = (1; 2). Tọa độ của
#»
a +
#»
b
A (2; 2). B (3; 8). C (4; 6). D (4; 6).
Lời giải.
Ta
#»
a +
#»
b = (3 1; 4 + 2) = (2; 2).
Chọn đáp án A
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD A (2; 3), B (0; 4), C (5; 4).
Toạ độ đỉnh D
A (3; 5). B (3; 7). C (3;
2). D (
7; 2).
Lời giải.
ABCD hình bình hành
# »
AD =
# »
BC
x
D
+ 2 = 5 0
y
D
3 = 4 4
x
D
= 3
y
D
= 5
D(3; 5).
Chọn đáp án A
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm N (5; 3), P (1; 0) và M tùy ý. Khi đó
# »
MN
# »
MP
tọa độ
11/2019 - Lần 4 107
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A (4; 3). B (4; 1). C (4; 3). D (4; 3).
Lời giải.
# »
MN
# »
MP =
# »
P N = (4; 3).
Chọn đáp án C
Câu 19. Biết rằng hai véc-tơ
#»
a và
#»
b không cùng phương. Tìm giá trị của x sao cho hai véc-tơ
2
#»
a 3
#»
b và
#»
a + (x 1)
#»
b cùng phương.
A
1
2
. B
3
2
. C
1
2
. D
3
2
.
Lời giải.
Do hai véc-tơ 2
#»
a 3
#»
b và
#»
a + (x 1)
#»
b cùng phương nên
2
#»
a 3
#»
b = k
î
#»
a + (x 1)
#»
b
ó
(k 6= 0, k R)
2
#»
a 3
#»
b = k
#»
a + k(x 1)
#»
b
(k 2)
#»
a + [k(x 1) + 3]
#»
b =
#»
0 . (1)
Theo đầu bài hai véc-tơ
#»
a và
#»
b không cùng phương nên
(1)
®
k = 2
k(x 1) = 3
k = 2
x 1 =
3
2
k = 2
x =
1
2
.
Vy x =
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(1; 4), B(2; 5),
G(0; 7). Hỏi tọa độ đỉnh C cặp số nào?
A (2; 12). B (1; 12). C (3; 1). D (1; 12).
Lời giải.
G trọng tâm 4ABC nên
®
3x
G
= x
A
+ x
B
+ x
C
3y
G
= y
A
+ y
B
+ y
C
®
x
C
= 3x
G
x
B
x
A
= 1
y
C
= 3y
G
y
B
y
A
= 12.
Vy C(1; 12).
Chọn đáp án B
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC A(3; 4), B(2; 1), C(1; 2). Cho
M(x; y) trên đoạn thẳng BC sao cho S
ABC
= 4S
ABM
. Khi đó x
2
y
2
bằng
A
13
8
. B
3
2
. C
3
2
. D
5
2
.
Lời giải.
4ABC và 4ABM chung đường cao AH nên
S
ABC
= 4S
ABM
BC = 4BM.
M thuộc đoạn BC nên
# »
BC cùng hướng với
# »
BM.
Suy ra
# »
BC = 4
# »
BM
®
3 = 4(x 2)
3 = 4(y 1)
x =
5
4
y =
1
4
.
Vy x
2
y
2
=
3
2
.
A
MB CH
11/2019 - Lần 4 108
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình thang ABCD vuông tại A, D AB = AD = a và CD = 2a; gọi M, N lần lượt
trung điểm của AD, DC. Tính
# »
MA +
# »
MC + 2
# »
MN
.
A 3a. B 2a. C a
5. D a
17.
Lời giải.
MN đường trung bình ADC nên
# »
MN =
1
2
# »
AC =
1
2
(
# »
MC
# »
MA).
Do đó
# »
MA +
# »
MC + 2
# »
MN
=
# »
MA +
# »
MC +
# »
MC
# »
MA
= 2MC = 2
MD
2
+ DC
2
= 2
a
2
2
+ (2a)
2
= a
17.
A B
D N C
M
Chọn đáp án D
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ABC A(6; 5), B(14; 10), C(6; 3). Các đường thẳng
AB, AC lần lượt cắt các trục Ox, Oy tại M, N. Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN.
A (2; 1). B (1; 2). C (2; 1). D (1; 2).
Lời giải.
Gọi M(a; 0) Ox và N(0; b) Oy.
# »
AB = (8; 5);
# »
AC = (12; 2);
# »
AM = (a 6; 5);
# »
AN = (6; b 5).
Các đường thẳng AB, AC lần lượt cắt các trục Ox, Oy tại M, N nên
®
A, B, M thẳng hàng
A, C, N thẳng hàng
®
# »
AM cùng phương
# »
AB
# »
AN cùng phương
# »
AC
a 6
8
=
5
5
6
12
=
b 5
2
®
a = 2
b = 4
®
M(2; 0)
N(0; 4).
Suy ra trung điểm của MN toạ độ (1; 2).
Chọn đáp án D
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm E(3; 2), F (1; 3). Tìm tọa độ điểm
G thuộc trục hoành sao cho G thuộc đường thẳng EF .
A G
Å
11
5
; 0
ã
. B G (11; 0). C G
Å
0;
11
4
ã
. D G
Å
0;
11
2
ã
.
Lời giải.
Ta
# »
EF = (4; 1).
Lấy G(x; 0) Ox.
Để G EF khi và chỉ khi
# »
EG = (x 3; 2) và
# »
EF cùng phương, khi đó ta
x 3
4
=
2
1
x + 3 = 8 x = 11.
Vy ta G(11; 0).
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 109
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 0), B(0; 5) và C(3; 5). Tìm tọa độ điểm
M thuộc trục Oy sao cho
3
# »
MA 2
# »
MB + 4
# »
MC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A M(0; 5). B M(0; 6). C M(0; 6). D M(0; 5).
Lời giải.
Gọi I(a; b) điểm thỏa mãn: 3
# »
IA 2
# »
IB + 4
# »
IC =
#»
0
Ta có: 3
# »
IA 2
# »
IB + 4
# »
IC =
#»
0 5
# »
IA = 2
# »
AB 4
# »
AC
a =
9
5
b = 6
I
Å
9
5
; 6
ã
Khi đó
3
# »
MA 2
# »
MB + 4
# »
MC
=
3
# »
IA 2
# »
IB + 4
# »
IC 5
# »
IM
=
#»
0 5
# »
IM
= 5IM
Do đó:
3
# »
MA 2
# »
MB + 4
# »
MC
nhỏ nhất khi IM ngắn nhất. Suy ra M hình chiếu vuông c của
I
Å
9
5
; 6
ã
trên Oy M(0; 6).
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. D 7. C 8. A 9. C 10. C
11. A 12. C 13. C 14. A 15. D 16. A 17. A 18. C 19. C 20. B
21. B 22. D 23. D 24. B 25. C
Đề số 3
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ
# »
AD bằng vectơ nào sau đây?
A
# »
BC. B
# »
CB. C
# »
AB. D
# »
DC.
Lời giải.
ABCD hình bình hành
# »
AD =
# »
BC.
Chọn đáp án A
Câu 2. Tính tổng
# »
P N +
# »
MP .
A
#»
0 . B
# »
MN. C
# »
P M. D
# »
NM.
Lời giải.
Ta có:
# »
P N +
# »
MP =
# »
MP +
# »
P N =
# »
MN.
Chọn đáp án B
Câu 3. Gọi O tâm hình vuông ABCD. Tính
# »
OB
# »
OC.
A ADC. B
# »
DA. C
# »
OD
# »
OA. D
# »
AB.
Lời giải.
# »
OB
# »
OC =
# »
CB =
# »
DA.
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD, M điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD +
# »
MA =
#»
0 . B
# »
MB +
# »
MC =
# »
MD +
# »
MA.
C
# »
MA +
# »
MC =
# »
MB +
# »
MD. D
# »
MD +
# »
MC =
# »
MB +
# »
MA.
Lời giải.
Gọi I tâm hình bình hành. Khi đó:
# »
MA +
# »
MC = 2
# »
MI và
# »
MB +
# »
MD = 2
# »
MI.
Do đó:
# »
MA +
# »
MC =
# »
MB +
# »
MD.
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 110
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm G . Khi đó
# »
AB
# »
GC
bằng
A
2a
3
3
. B
a
3
. C
2a
3
. D
a
3
3
.
Lời giải.
A
I
B C
D
G
Gọi I trung điểm của AC, D điểm đối xứng với G qua I. Khi đó tứ giác AGCD hình bình
hành. Suy ra
# »
GC =
# »
AD.
# »
AB
# »
GC =
# »
AB
# »
AD =
# »
DB
# »
AB
# »
GC
= DB = 2BG =
4
3
BI =
2a
3
3
.
Chọn đáp án A
Câu 6. Gọi O tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A
# »
OA
# »
OB =
# »
CD. B
# »
OB
# »
OC =
# »
OD
# »
OA.
C
# »
AB
# »
AD =
# »
DB. D
# »
BC
# »
BA =
# »
DC
# »
DA.
Lời giải.
Xét các đáp án
A :
# »
OA
# »
OB =
# »
BA =
# »
CD. Vậy A đúng.
B :
# »
OB
# »
OC =
# »
CB =
# »
AD
# »
OD
# »
OA =
# »
AD
. Vậy B sai.
C :
# »
AB
# »
AD =
# »
DB. Vy C đúng.
D :
# »
BC
# »
BA =
# »
AC
# »
DC
# »
DA =
# »
AC
. Vậy D đúng.
Chọn đáp án B
Câu 7. Cho tam giác ABC trực tâm H, D điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giac ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
AD =
# »
CH. B
# »
OB =
# »
OD. C
# »
AD +
# »
AC =
# »
AH. D
# »
AD
# »
AC =
# »
HA.
Lời giải.
A
C
D
B
O
H
11/2019 - Lần 4 111
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta có: O trung điểm của BD nên
# »
OB =
# »
DO. Do đó B sai.
Mặt khác: AH k DC (cùng vuông c với BC) và AD k HC (cung vuông c với AB) nên tứ giác
ADCH hình bình hành. Suy ra:
+
# »
AD =
# »
HC nên A sai.
+
# »
AD +
# »
AH =
# »
AC nên C sai.
+
# »
AD
# »
AC =
# »
CD =
# »
HA nên D đúng.
Chọn đáp án D
Câu 8. Điều kiện nào điều kiện cần và đủ để I trung điểm của đoạn thẳng AB?
A IA = IB. B
# »
IA +
# »
IB =
#»
0 . C
# »
IA
# »
IB =
#»
0 . D
# »
IA =
# »
IB.
Lời giải.
I trung điểm của đoạn thẳng AB
# »
IA +
# »
IB =
#»
0 .
Chọn đáp án B
Câu 9. Gọi G trọng tâm tam giác ABC, I trung điểm của đoạn thẳng BC, M tùy ý. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A
# »
GA = 2
# »
GI. B
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC =
#»
0 .
C
# »
GB +
# »
GC = 2
# »
GI. D
# »
GB +
# »
GC =
# »
GA.
Lời giải.
A
B
G
C
I
I trung điểm của đoạn thẳng BC
# »
GB +
# »
GC = 2
# »
GI.
Chọn đáp án C
Câu 10. Cho ABC trung tuyến AI, D trung điểm AI. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi
điểm O?
A
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC = 3
# »
OI. B 2
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC =
#»
0 .
C
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC =
#»
0 . D 2
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC = 4
# »
OD.
Lời giải.
A
B
D
C
I
Ta có:
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC = 3
# »
OG với G trọng tâm của ABC nên A , C sai.
2
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC = 2
# »
OA + 2
# »
OI = 2
Ä
# »
OA +
# »
OI
ä
= 4
# »
OD.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 112
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 11. Cho tam giác ABC M điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
A
# »
AM =
2
3
# »
AB +
1
3
# »
AC. B
# »
AM =
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
C
# »
AM =
# »
AB
# »
AC. D
# »
AM =
# »
AC
# »
AB.
Lời giải.
A
B C
M
# »
AM =
# »
AB +
# »
BM =
# »
AB +
2
3
# »
BC =
# »
AB +
2
3
Ä
# »
AC
# »
AB
ä
=
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho tứ giác ABCD . Gọi I trung điểm của cạnh AC , K điểm thỏa
# »
AK =
2
3
# »
AD.
Phân tích
# »
CK theo
# »
CA và
# »
ID.
A
# »
CK =
2
3
# »
CA
2
3
# »
ID. B
# »
CK =
2
3
# »
CA +
2
3
# »
ID.
C
# »
CK =
2
3
# »
CA
2
3
# »
ID. D
# »
CK =
2
3
# »
CA +
2
3
# »
ID.
Lời giải.
B
A
C
D
K
I
Ta
# »
CK =
# »
CI +
# »
ID +
# »
DK =
1
2
# »
CA +
# »
ID +
1
3
# »
DA =
1
2
# »
CA +
# »
ID +
1
3
Ä
# »
IA
# »
ID
ä
=
1
2
# »
CA +
# »
ID +
1
3
·
1
2
# »
CA
1
3
# »
ID =
2
3
# »
CA +
2
3
# »
ID.
Chọn đáp án B
Câu 13. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn
# »
MB +
# »
MC =
# »
AB. Tìm vị trí điểm M.
A M trung điểm của AC.
B M trung điểm của AB.
C M trung điểm của BC.
D M điểm thứ của hình bình hành ABCM.
Lời giải.
# »
MB +
# »
MC =
# »
AB
# »
MB +
# »
BA +
# »
MC =
#»
0
# »
MA +
# »
MC =
#»
0 M trung điểm của AC.
Chọn đáp án A
Câu 14. Cho ba lực
#»
F
1
=
# »
MA,
#»
F
2
=
# »
MB,
#»
F
3
=
# »
MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
vật đứng yên. Cho biết cường độ của
#»
F
1
,
#»
F
2
đều bằng 50 N và c
÷
AMB = 60
0
. Khi đó cường độ
lực của
# »
F
3
11/2019 - Lần 4 113
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A 100
3 N. B 25
3 N. C 50
3 N. D 50
2 N.
Lời giải.
C
# »
F
3
A
# »
F
1
B
# »
F
2
M
Gọi I trung điểm của AB. MAB tam giác đều nên MI = MA ·
3
2
= 25
3.
Do đó: MC = 2MI = 50
3 N.
Vy
# »
F
3
cường độ 50
3 N.
Chọn đáp án C
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tìm tọa độ của vectơ
# »
AB.
A (5; 10). B (15; 6). C (5; 6). D (50; 16).
Lời giải.
# »
AB = (15; 6).
Chọn đáp án B
Câu 16. Trong hệ trục tọa độ (O;
#»
i ;
#»
j ) tọa độ
#»
i +
#»
j là:
A (0; 1). B (1; 1). C (1; 1). D (1; 1).
Lời giải.
Ta có:
#»
i = (1; 0),
#»
j = (0; 1)
#»
i +
#»
j = (1; 1).
Chọn đáp án D
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; 2), B(2; 3), C(2; 1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD hình bình hành.
A D(4; 4). B D(5; 2). C D(4; 2). D D(5; 2).
Lời giải.
Ta có:
®
x
A
+ x
C
= x
B
+ x
D
y
A
+ y
C
= y
B
+ y
D
®
x
D
= 5
y
D
= 2
.
Chọn đáp án D
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
#»
a = (1; 1),
#»
b = (0; 2). Xác định tọa độ của
vectơ
#»
x sao cho
#»
x =
#»
b 2
#»
a .
A
#»
x = (2; 0). B
#»
x = (2; 4). C
#»
x = (1; 1). D I(1; 3).
Lời giải.
#»
x =
#»
b 2
#»
a
#»
x = (2; 4).
Chọn đáp án B
Câu 19. Cho hai vectơ
#»
a = (5; 2),
#»
b = (x, 4) . Hai vectơ
#»
a ,
#»
b cùng phương nếu
A x = 8. B x = 10. C x = 9. D x = 7.
Lời giải.
#»
a ,
#»
b cùng phương
x
5
=
4
2
x = 10.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 114
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(6; 1), B(3; 5) và trọng tâm G(1; 1). Tìm
tọa độ đỉnh C?
A (6; 3). B (6; 3). C (6; 3). D (3; 6).
Lời giải.
G trọng tâm của ABC
®
x
A
+ x
B
+ x
C
= 3x
G
y
A
+ y
B
+ y
C
= 3y
G
®
x
C
= 3x
G
x
A
x
B
y
C
= 3y
G
y
A
y
B
®
x
C
= 6
y
C
= 3
.
Chọn đáp án C
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ
thỏa mãn
# »
AE = 3
# »
AB 2
# »
AC. Tọa độ của E
A (3; 3). B (3; 3). C (3; 3). D (2; 3).
Lời giải.
# »
AE = 3
# »
AB 2
# »
AC
# »
OE
# »
OA = 3
Ä
# »
OB
# »
OA
ä
2
Ä
# »
OC
# »
OA
ä
# »
OE = 3
# »
OB 2
# »
OC
®
x
E
= 3x
B
2x
C
y
E
= 3y
B
2y
C
®
x
E
= 3
y
E
= 3
.
Chọn đáp án C
Câu 22. Trong mp Oxy cho tam giác ABC A(2; 1), B(3; 1), C(4; 3). Tọa độ
#»
u = 2
# »
AB
# »
BC
A (3; 0). B (17; 0). C (3; 8). D (17; 8).
Lời giải.
# »
AB = (5; 2),
# »
BC = (7; 4)
#»
u = (17; 8).
Chọn đáp án D
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
#»
a = (2; 3),
#»
b = (4; 2),
#»
c = (5; 4). Tính P = m n
sao cho
#»
a = m
#»
b + n
#»
c .
A P =
23
26
. B P =
9
26
. C P =
23
26
. D P =
9
26
.
Lời giải.
#»
a = m
#»
b + n
#»
c
®
4m 5n = 2
2m 4n = 3
m =
7
26
8
13
P = m n =
23
26
.
Chọn đáp án A
Câu 24. Cho A(2; 3), B(0; 2). Điểm M trên trục hoành sao cho A, M, B thẳng hàng. Tọa độ của M
A (4; 0). B (4; 0). C (5; 0). D (3; 0).
Lời giải.
M Ox M(x; 0).
# »
AM = (x 2; 3),
# »
AB = (2; 1).
A, M, B thẳng hàng
# »
AM và
# »
AB cùng phương
x 2
2
=
3
1
x = 4.
Chọn đáp án A
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 0), B(0; 3), C(3; 5). Tìm tọa độ điểm M thuộc
trục Ox sao cho
2
# »
MA 3
# »
MB + 2
# »
MC
nhỏ nhất?
A M(4; 5). B M(0; 4). C M(4; 0). D M(2; 3).
11/2019 - Lần 4 115
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
M Ox M(x; 0).
Ta có:
# »
MA = (1 x; 0),
# »
MB = (x; 3),
# »
MC = (3 x; 5).
Suy ra: 2
# »
MA 3
# »
MB + 2
# »
MC = (x 4; 19).
Khi đó:
2
# »
MA 3
# »
MB + 2
# »
MC
=
p
(x + 4)
2
+ 19
2
19.
Do đó:
2
# »
MA 3
# »
MB + 2
# »
MC
nhỏ nhất khi x + 4 = 0 x = 4.
Vy M(4; 0).
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D
11. B 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. D 18. B 19. B 20. C
21. C 22. D 23. A 24. A 25. C
11/2019 - Lần 4 116
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ
ỨNG DỤNG
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
Cộng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Giá trị lượng giác của
một c bất từ 0
đến 180
Câu 1
Câu 2 Câu 4 5
Câu 3 Câu 5 25%
2 Tích vô hướng của hai
véc-tơ
Câu 8 Câu 12 12
Câu 6 Câu 9 Câu 13 Câu 16
Câu 7 Câu 10 Câu 14 Câu 17
Câu 11 Câu 15 60%
3 Các hệ thức lượng trong
tam giác và giải tam giác
Câu 18 Câu 19 Câu 20
12
45%
Cộng
4 7 7 2 20
20% 35% 35% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Chủ đề 1. Giá trị
lượng giác của một
c bất từ 0
đến
180
1 NB Tính giá trị lượng giác của một c khi biết
một GTLG
2 TH Chứng minh đẳng thức lượng giác
3 TH Tính giá trị biểu thức lượng giác
4 VDT Rút gọn biểu thức lượng giác
5 VDT Các hệ thức liên quan đến tam giác
Chủ đề 2. Giá trị
lượng giác của một
cung
6 NB Xác định c giữa hai vectơ bằng định nghĩa
7 NB Tính tích hướng của hai vectơ theo định
nghĩa
8 TH Tính c giữa hai véc-tơ
9 TH Dùng tích hướng để chứng minh vuông c
10 TH Tính độ dài vectơ khi biết tọa độ véc-tơ
11 TH Tìm tọa độ trung điểm, trọng tâm
12 VDT Các dạng toán liên quan đến thẳng hàng, cùng
phương
11/2019 - Lần 4 117
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
13 VDT Chứng minh hệ thức liên quan đến tích vô
hướng
14 VDT Biểu thức tọa độ tích hướng
15 VDT Tìm tọa độ điểm thỏa hệ thức khác
16 VDT Tìm tọa độ trực tâm, chân đường cao, tâm
đường tròn ngoại tiếp
17 VDC Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp
Chủ đề 3. Công thức
lượng giác
18 NB Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số
lượng giác
19 TH Sử dụng các HTL để chứng minh
20 TH Tính các yếu tố trong tam giác, giải tam giác
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Cho α c tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A sin α < 0. B cos α > 0. C cot α > 0. D tan α < 0.
Lời giải.
Do α > 90
nên tan α < 0.
Chọn đáp án D
Câu 2. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A sin
2
α + cos α
2
= 1. B sin
2
α + cos
2
α
2
= 1.
C sin α
2
+ cos α
2
= 1. D sin
2
2α + cos
2
2α = 1.
Lời giải.
Công thức bản sin
2
2α + cos
2
2α = 1.
Chọn đáp án D
Câu 3. Cho biết cos α =
2
3
. Tính giá trị của biểu thức E =
cot α + 3 tan α
2 cot α + tan α
?
A
19
13
. B
19
13
. C
25
13
. D
25
13
.
Lời giải.
E =
cot α + 3 tan α
2 cot α + tan α
=
1 + 3 tan
2
α
2 + tan
2
α
=
3 (tan
2
α + 1) 2
1 + (1 + tan
2
α)
=
3
cos
2
α
2
1
cos
2
α
+ 1
=
3 2 cos
2
α
1 + cos
2
α
=
19
13
.
Chọn đáp án B
Câu 4. Biểu thức tan
2
x · sin
2
x tan
2
x + sin
2
x giá trị bằng
A 1. B 0. C 2. D 1.
Lời giải.
tan
2
x · sin
2
x tan
2
x + sin
2
x = tan
2
x
sin
2
x 1
+ sin
2
x =
sin
2
x
cos
2
x
(cos
2
x) + sin
2
x = 0
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 118
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 5. Cho tam giác ABC với
b
A = 60
. Tính tổng
Ä
# »
AB,
# »
BC
ä
+
Ä
# »
BC,
# »
CA
ä
.
A 360
. B 240
. C 270
. D 120
.
Lời giải.
Dựng (
# »
AB = (
# »
BE và (
# »
BC = (
# »
CF Ta
Ä
# »
AB,
# »
BC
ä
+
Ä
# »
BC,
# »
CA
ä
=
Ä
# »
BE,
# »
BC
ä
+
Ä
# »
CF ,
# »
CA
ä
=
CBE +
ACF = (60
+
b
C) + (60
+
B) = 240
.
A
E
F
B
C
60
+
C
60
+
B
Chọn đáp án B
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A và c
ABC = 30
. Xác định c giữa hai véc-tơ
Ä
# »
CA,
# »
CB
ä
.
A 120
. B 30
. C 60
. D 30
.
Lời giải.
c giữa hai véc-tơ
Ä
# »
CA,
# »
CB
ä
=
ACB = 90
30
= 60
.
Chọn đáp án C
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính tích vô hướng của hai vectơ
# »
AB và
# »
AC.
A
# »
AB ·
# »
AC = 2a. B
# »
AB ·
# »
AC = a
2. C
# »
AB ·
# »
AC = a
2
. D
# »
AB ·
# »
AC = 2a
2
.
Lời giải.
Ta
# »
AB ·
# »
AC = |
# »
AB| · |
# »
AC| · cos(
# »
AB,
# »
AC) = a · a
2 cos 45
= a
2
.
Chọn đáp án C
Câu 8. Cho
#»
a = (1; 2) ,
#»
b = (2; 1). Giá trị của
#»
a ·
#»
b
A 4. B (3, 3). C (1, 1). D 4.
Lời giải.
Ta
#»
a ·
#»
b = a
1
b
1
+ a
2
b
2
.
Do đó ta
#»
a ·
#»
b = 1 · (2) + 2 · (1) = 4.
Chọn đáp án D
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (1; 2), B
Å
9
2
; 3
ã
. Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox
sao cho tam giác ABC vuông tại C và C tọa độ nguyên.
A (3; 0). B (3; 0). C (0; 3). D (0; 3).
Lời giải.
Gọi C(c; 0) điểm thuộc Ox. Để tam giác ABC vuông tại C thì
# »
AC
# »
BC
# »
AC ·
# »
BC = 0 (c + 1)
Å
c
9
2
ã
+ (2) (3) = 0
c = 3
c =
1
2
.
11/2019 - Lần 4 119
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
C tọa độ nguyên nên suy ra C (3; 0).
Chọn đáp án B
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(4; 2), B(2; 4). Tính độ dài AB.
A AB = 40. B AB = 2. C AB = 4. D AB = 2
10.
Lời giải.
# »
AB = (6; 2) AB = 2
10.
Chọn đáp án D
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 1), B(4; 1). Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác OAB.
A G (1; 0). B G
Å
3
2
; 0
ã
. C G
Å
5
2
; 1
ã
. D G
Å
5
3
;
1
3
ã
.
Lời giải.
Ta x
G
=
x
O
+ x
A
+ x
B
3
= 1 và y
G
=
y
O
+ y
A
+ y
B
3
= 0. Vy G (1; 0)
Chọn đáp án A
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 1), B(1; 2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox
sao cho A, B, C thẳng hàng.
A (0; 5). B (0; 1). C (5; 0). D (1; 0).
Lời giải.
Gọi C(a; 0) Ox (với a R).
Ta
# »
AB = (3; 1);
# »
AC = (a 2; 1).
Để ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
# »
AB,
# »
AC cùng phương a 2 = 3 hay a = 5.
Vy C(5; 0).
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho hai vectơ
#»
a và
#»
b . Đẳng thức nào sau đây sai?
A
#»
a ·
#»
b =
1
2
Å
#»
a +
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
ã
. B
#»
a ·
#»
b =
1
4
Å
#»
a +
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
ã
.
C
#»
a ·
#»
b =
1
2
Å
|
#»
a |
2
+
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
ã
. D
#»
a ·
#»
b =
1
2
Å
#»
a +
#»
b
2
|
#»
a |
2
#»
b
2
ã
.
Lời giải.
Dễ thấy
1
2
Å
#»
a +
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
ã
= 2
#»
a ·
#»
b nên
#»
a ·
#»
b =
1
2
Å
#»
a +
#»
b
2
#»
a
#»
b
2
ã
sai.
Chọn đáp án
A
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho
#»
u = (2; 5) và
#»
v = (3; 1). Tìm số thực m để
#»
a = m
#»
u +
#»
v
tạo với
#»
b = (1; 1) một c 45
.
A m = 1. B m = 2. C m =
1
5
. D m =
3
2
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 120
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Vec-tơ
#»
a = (2m 3; 5m + 1);
#»
b = (1; 1).
cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
=
2
2
(2m 3) · 1 + (5m + 1) · 1
p
(2m 3)
2
+ (5m + 1)
2
·
2
=
2
2
7m 2
29m
2
2m + 10
= 1
29m
2
2m + 10 = 7m 2
®
7m 2 0
29m
2
2m + 10 = 49m
2
28m + 4
m
2
7
20m
2
26m 6 = 0
m =
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD A(1; 2), B(5; 3) và
G
Å
2
3
; 1
ã
trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh D.
A D(10; 4). B D(12; 3). C D(10; 3). D D(3; 10).
Lời giải.
Gọi D(x; y). Khi đó
# »
BD = (x + 5; y 3) và
# »
BG =
Å
17
3
; 2
ã
.
Ta
# »
BD = 3
# »
BG
®
x + 5 = 17
y 3 = 6
®
x = 12
y = 3
D(12; 3).
Chọn đáp án B
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(5; 6) và C(4; 1). Tìm
tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A H(3; 2). B H(3; 2). C H(3; 2). D H(3; 2).
Lời giải.
A
B C
H
Gọi H(x; y) trực tâm của tam giác ABC.
Ta có:
# »
AH = (x 4; y 3);
# »
BC = (1; 7).
# »
BH = (x + 5; y 6);
# »
AC = (8; 4).
H trực tâm của tam giác ABC nên:
®
# »
AH
# »
BC
# »
BH
# »
AC
®
# »
AH ·
# »
BC = 0
# »
BH ·
# »
AC = 0
®
x 4 7(y 3) = 0
8(x + 5) 4(y 6) = 0
®
x 7y = 17
2x + y = 4
®
x = 3
y = 2.
Vy H(3; 2).
11/2019 - Lần 4 121
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án C
Câu 17. Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC với A (2; 3), B
Å
1
4
; 0
ã
, C (2; 0). Tìm tâm J
của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A J
Å
1
2
;
1
2
ã
. B J
Å
1
2
;
1
2
ã
. C J
Å
1
2
;
1
2
ã
. D J
Å
1
2
;
1
2
ã
.
Lời giải.
Ta
# »
AB =
Å
9
4
; 3
ã
,
# »
AC = (4; 3) AB =
15
4
và AC = 5.
Gọi AD phân giác trong của c A với D thuộc BC. Gọi tọa độ của điểm D(x; y).
# »
DC = (2 x; y);
# »
DB =
Å
1
4
x; y
ã
.
Mặt khác
DB
DC
=
AB
AC
# »
DB =
AB
AC
·
# »
DC
# »
DB =
3
4
# »
DC
1
4
x =
3
4
(2 x)
y =
3
4
(y)
®
x = 1
y = 0.
Vy D(1; 0).
Gọi BJ đường phân giác trong c B với J thuộc AD. Gọi tọa độ của điềm J J(x; y).
# »
BA =
Å
9
4
; 3
ã
AB =
15
4
.
# »
BD =
Å
3
4
; 0
ã
BD =
3
4
.
Theo tính chất đường phân giác c B ta
JA
JD
=
BA
BD
# »
JA = 5
# »
JD
®
2 x = 5(1 x)
3 y = 5(y)
x =
1
2
y =
1
2
.
Vy tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC J
Å
1
2
;
1
2
ã
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH
A
2
5
5
. B
5. C
3
5
5
. D
4
5
5
.
Lời giải.
Ta AH =
AB · AC
AB
2
+ AC
2
=
2 · 4
2
2
+ 4
2
=
4
5
5
.
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c. Biểu thức a
2
+ b
2
c
2
bằng
A 2ab cos C. B 2bc cos A. C 2ab cos C. D 2bc cos A.
Lời giải.
Ta a
2
+ b
2
c
2
= a
2
+ b
2
(a
2
+ b
2
2ab cos C) = 2ab cos C.
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho tam giác ABC diện tích bằng 12. Nếu tăng độ dài cạnh AB lên ba lần, đồng thời
giảm độ dài cạnh AC còn một nửa và giữ nguyên độ lớn của c A thì được một tam giác mới
diện tích S bằng bao nhiêu?
11/2019 - Lần 4 122
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A S = 16. B S = 8. C S = 60. D S = 18.
Lời giải.
Diện tích tam giác ABC S
ABC
=
1
2
AB · AC · sin
BAC AB · AC ·sin
BAC = 24.
Diện tích tam giác ABC sau khi thay đổi độ dài các cạnh
S =
1
2
· 3AB ·
AC
2
· sin
BAC =
3
4
· 24 = 18.
Chọn đáp án D
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. B 4. B 5. B 6. C 7. C 8. D 9. B 10. D
11. A 12. C 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. D
Đề số 2
Câu 1. Cho c nhọn α sin α =
1
2
. Giá trị của cos α
A
1
2
. B
1
2
. C
3
2
. D
3
2
.
Lời giải.
Ta cos
2
α = 1 sin
2
α = 1
1
4
=
3
4
.
Do α c nhọn, suy ra cos α =
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A sin
4
x cos
4
x = 1 2 sin
2
x cos
2
x. B sin
4
x cos
4
x = 1 2 cos
2
x.
C sin
4
x cos
4
x = 1 2 sin
2
x. D sin
4
x cos
4
x = 2 cos
2
x 1.
Lời giải.
Ta sin
4
x cos
4
x =
sin
2
x cos
2
x
sin
2
x + cos
2
x
= 1 2 cos
2
x.
Chọn đáp án B
Câu 3. Cho sin x =
3
5
, 90
< x < 180
. Giá trị của biểu thức P = tan x · cos
2
x bằng
A
12
25
. B
25
12
. C
25
12
. D
12
25
.
Lời giải.
cos
2
x = 1 sin
2
x = 1
9
25
=
16
25
cos x = ±
4
5
.
Do 90
< x < 180
cos x < 0. Vậy cos x =
4
5
.
P = tan x · cos
2
x =
sin x
cos x
· cos
2
x = sin x · cos x =
3
5
·
Å
4
5
ã
=
12
25
.
Chọn đáp án D
Câu 4. Rút gọn biểu thức P =
tan α 3 cot α
tan α + cot α
được kết quả
A P = 1 2 sin
2
α. B P = 1 4 sin
2
α. C P = 1 2 cos
2
α. D P = 1 4 cos
2
α.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 123
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta P =
tan α 3 cot α
tan α + cot α
=
tan α
3
tan α
tan α +
1
tan α
=
tan
2
α 3
tan
2
α + 1
= 1
4
tan
2
α + 1
= 1 4 cos
2
α.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai?
A cos
B + C
2
= sin
A
2
. B sin(A + B 2C) = sin 3C.
C sin(A + B) = sin C. D cos
A + B + 2C
2
= sin
C
2
.
Lời giải.
cos
B + C
2
= cos
180
A
2
= cos
Å
90
A
2
ã
= sin
A
2
, nên cos
B + C
2
= sin
A
2
đúng.
sin(A + B 2C) = sin(180
3C) = sin 3C nên sin(A + B 2C) = sin 3C đúng.
sin(A + B) = sin(180
C) = sin C nên sin(A + B) = sin C đúng.
cos
A + B + 2C
2
= sin
C
2
sai.
Chọn đáp án D
Câu 6. Cho tam giác ABC. c giữa hai véc-tơ
# »
CA và
# »
CB
A
ABC. B
CAB. C
ACB. D
ABC.
Lời giải.
Theo định nghĩa c giữa hai véc-tơ, ta
Ä
# »
CA;
# »
CB
ä
=
ACB.
Chọn đáp án C
Câu 7. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng
# »
AB ·
# »
AC bằng
A
a
2
2
. B
3a
2
2
. C
5a
2
2
. D
a
2
2
.
Lời giải.
# »
AB ·
# »
AC = AB · AC cos 60
=
a
2
2
.
Chọn đáp án D
Câu 8. Cho hai véc-tơ
#»
a = (4; 3),
#»
b = (1; 7). Tính c giữa hai véc-tơ đó.
A 135
. B 45
. C 30
. D 60
.
Lời giải.
Ta
#»
a ·
#»
b = 4 · (1) + 3 · (7) = 25.
|
#»
a | =
4
2
+ 3
2
= 5.
#»
b
=
p
(1)
2
+ (7)
2
= 5
2.
cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
=
#»
a ·
#»
b
|
#»
a | ·
#»
b
=
25
5 · 5
2
=
2
2
. Suy ra
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
= 135
.
Chọn đáp án A
Câu 9. Cho
#»
a = (1; 2). Với giá trị nào của y thì
#»
b = (3; y) vuông c với
#»
a ?
A 6. B 6. C
3
2
. D 3.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 124
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta
#»
a
#»
b
#»
a ·
#»
b = 0 1 · (3) + (2) · y = 0 3 2y = 0 y =
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc-tơ
#»
a = (3; 4). Đẳng thức nào sau đây đúng?
A |
#»
a | = 5. B |
#»
a | = 3. C |
#»
a | = 4. D |
#»
a | = 7.
Lời giải.
Ta |
#»
a | =
p
3
2
+ (4)
2
= 5.
Chọn đáp án A
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP M(1; 1), N(5; 3) và P điểm thuộc
trục Oy, trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox. Tọa độ điểm P
A (2; 4). B (0; 4). C (0; 2). D (2; 0).
Lời giải.
P Oy P (0; y).
G Ox G(x; 0).
Điểm G trọng tâm của tam giác MNP
x =
1 + 5 + 0
3
0 =
(1) + (3) + y
3
®
x = 2
y = 4.
Chọn đáp án A
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(2; 1). Điểm C thuộc trục Ox sao cho tam
giác ABC vuông tại C tọa độ
A C(3; 0). B C(3; 0). C C(1; 0). D C(2; 0).
Lời giải.
Ta C Ox C(x; 0). Khi đó
# »
AC = (x 2; 3);
# »
BC = (x + 2; 1).
Tam giác ABC vuông tại C
# »
AC
# »
BC
# »
AC.
# »
BC = 0 x
2
4 + 3 = 0 x = ±1.
Vy C(1; 0) hoặc C(1; 0).
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho hai véc-tơ
#»
a ,
#»
b thỏa mãn |
#»
a | = 4;
#»
b
= 3;
#»
a
#»
b
= 4. Gọi α c giữa hai
véc-tơ
#»
a ,
#»
b . Chọn phát biểu đúng.
A α = 60
. B α = 30
. C cos α =
1
3
. D cos α =
3
8
.
Lời giải.
Ta
#»
a
#»
b
= 4
#»
a
#»
b
2
= 16 2
#»
a ·
#»
b = (
#»
a )
2
+
Ä
#»
b
ä
2
16 = |
#»
a |
2
+
#»
b
2
16 = 9.
Khi đó cos
Ä
#»
a ,
#»
b
ä
=
#»
a ·
#»
b
|
#»
a | ·
#»
b
=
3
8
.
Chọn đáp án D
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ
#»
u = (4; 1) và
#»
v = (1; 4). Tìm m để véc-tơ
#»
a = m ·
#»
u +
#»
v tạo với véc-tơ
#»
b =
#»
i +
#»
j một c 45
.
A m = 4. B m =
1
2
. C m =
1
4
. D m =
1
2
.
Lời giải.
Ta
#»
a = (4m + 1; m + 4);
#»
b = (1; 1) và (
#»
a ;
#»
b ) = 45
.
11/2019 - Lần 4 125
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
4m + 1 + m + 4
p
(4m + 1)
2
+ (m + 4)
2
·
1
2
+ 1
2
= cos 45
5m + 5
17m
2
+ 16m + 17 ·
2
=
2
2
17m
2
+ 16m + 17 = 5m + 5
®
5m + 5 0
8m
2
+ 34m + 8 = 0
m =
1
4
.
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 2AD và điểm K thuộc cạnh AB thoả mãn
# »
BK =
x
# »
BA. Tìm x để CK vuông c với BD.
A x =
1
2
. B x =
1
3
. C x =
1
2
. D x =
1
4
.
Lời giải.
Ta
# »
CK =
# »
CB +
# »
BK =
# »
AD + x
# »
BA và
# »
BD =
# »
BA +
# »
AD.
Để CK vuông c với BD, ta
# »
CK ·
# »
BD = 0
Ä
# »
AD + x
# »
BA
äÄ
# »
BA +
# »
AD
ä
= 0
xAB
2
AD
2
= 0 ( AB AD
# »
BA ·
# »
AD = 0)
4xAD
2
AD
2
= 0
x =
1
4
.
Vy x =
1
4
.
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho tam giác ABC A(1; 3), B(2; 0), C(5; 1). Trực tâm H của tam giác ABC tọa
độ
A (3; 1). B (1; 3). C (1; 3). D (1; 3).
Lời giải.
Gọi H(x; y).
Ta có:
# »
AH = (x + 1; y 3),
# »
BC = (7; 1),
# »
BH = (x + 2; y),
# »
AC = (6; 2).
H trực tâm của tam giác ABC nên ta có:
®
# »
AH ·
# »
BC = 0
# »
BH ·
# »
AC = 0
®
7(x + 1) + 1(y 3) = 0
6(x + 2) 2y = 0
®
7x + y = 4
6x 2y = 12
®
x = 1
y = 3
H(1; 3).
Chọn đáp án B
Câu 17. Cho ba điểm A(2; 3), B
Å
1
4
; 0
ã
, C(2; 0). Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
A
Å
1
2
;
1
2
ã
. B
Å
1
2
;
1
2
ã
. C
Å
0;
1
2
ã
. D
Å
1
12
; 1
ã
.
Lời giải.
AB =
15
4
, AC = 5, k =
AB
AC
=
3
4
Gọi D giao điểm của phân giác trong c
b
A và BC
# »
DB =
3
4
# »
DC
11/2019 - Lần 4 126
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
1
4
x =
3
4
(2 x)
y =
3
4
(0 y)
®
x = 1
y = 0
D(1; 0).
BA =
15
4
, BD =
3
4
k
0
= 5
Gọi J giao điểm của phân giác trong c B và AD.
Ta có:
# »
JA = 5
# »
JD
®
2 x = 5(1 x)
3 y = 5(0 y)
x =
1
2
y =
1
2
J
Å
1
2
;
1
2
ã
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Tính giá trị biểu thức P = sin 30
cos 60
+ sin 60
cos 30
.
A P = 1. B P = 0. C P =
3. D P =
3.
Lời giải.
Ta P = sin 30
cos 60
+ sin 60
cos 30
=
1
2
·
1
2
+
3
2
·
3
2
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 19. Cho 4ABC độ dài ba cạnh lần lượt 2, 3, 4. c nhỏ nhất của 4ABC sin bằng
bao nhiêu?
A
15
8
. B
2
5
. C
1
2
. D
3
4
.
Lời giải.
Không mất tính tổng quát, giả sử tam giác 4ABC a = 2,
b = 3, c = 4.
Khi đó, c nhỏ nhất của 4ABC
BAC.
Ta
cos
BAC =
3
2
+ 4
2
2
2
2 · 3 · 4
=
7
8
.
Mặt khác
sin
BAC =
»
1 cos
2
BAC =
1
Å
7
8
ã
2
=
15
8
.
AC
B
a = 2
b = 3
c = 4
Chọn đáp án A
Câu 20.
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao biết AH = 4 m,
HB = 20 m,
BAC = 45
. Chiều cao của y gần với kết quả
nào nhất?
A 17,3 m. B 16,7 m. C 24 m. D 15,2 m.
45
20 m
H
A
B
C
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 127
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Xét 4AHB ta có:
AB =
AH
2
+ HB
2
= 4
26;
cos
ABH =
HB
AB
=
20
4
26
=
5
26
ABH 11
18
0
.
Suy ra
ABC = 90
11
18
0
= 78
42
0
ACB = 180
(45
+ 78
42
0
) = 56
18
0
Áp dụng Định sin trong 4ABC, ta
BC
sin
BAC
=
AB
sin
ACB
BC =
sin
BAC
sin
ACB
· AB 17,3.
Vy chiều cao của y gần bằng 17,3 m.
45
H
A
B
C
Chọn đáp án A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. D 5. D 6. C 7. D 8. A 9. C 10. A
11. A 12. C 13. D 14. C 15. D 16. B 17. A 18. A 19. A 20. A
Đề số 3
Câu 1. Giá trị cos 45
+ sin 45
bằng bao nhiêu?
A 1. B
2. C
3. D 0.
Lời giải.
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các c đặc biệt hay dùng MTCT ta được
cos 45
=
2
2
sin 45
=
2
2
cos 45
+ sin 45
=
2.
Chọn đáp án B
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A sin (180
a) = cos a. B sin (180
a) = sin a.
C sin (180
a) = sin a. D sin (180
a) = cos a.
Lời giải.
Ta sin (180
a) = sin a.
Chọn đáp án C
Câu 3. Tính giá trị biểu thức P = cos 30
cos 60
sin 30
sin 60
.
A P =
3. B P =
3
2
. C P = 1. D P = 0.
Lời giải.
30
và 60
hai c phụ nhau nên
®
sin 30
= cos 60
sin 60
= cos 30
.
P = cos 30
cos 60
sin 30
sin 60
= cos 30
cos 60
cos 60
cos 30
= 0.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 128
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 4. Cho biết cos α =
2
3
. Giá trị của P =
cot α + 3 tan α
2 cot α + tan α
bằng bao nhiêu?
A P =
19
13
. B P =
19
13
. C P =
25
13
. D P =
25
13
.
Lời giải.
Ta biểu thức sin
2
α + cos
2
α = 1 sin
2
α = 1 cos
2
α =
5
9
.
Ta P =
cot α + 3 tan α
2 cot α + tan α
=
cos α
sin α
+ 3
sin α
cos α
2 ·
cos α
sin α
+
sin α
cos α
=
cos
2
α + 3 sin
2
α
2 cos
2
α + sin
2
α
=
Å
2
3
ã
2
+ 3 ·
5
9
2 ·
Å
2
3
ã
2
+
5
9
=
19
13
.
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho tam giác ABC. Tính P = sin A · cos(B + C) + cos A · sin(B + C).
A P = 0. B P = 1. C P = 1. D P = 2.
Lời giải.
Giả sử
b
A = α;
B +
b
C = β.
Biểu thức trở thành P = sin α cos β + cos α sin β.
Trong tam giác ABC,
b
A +
B +
b
C = 180
α + β = 180
.
Do hai c α và β nhau nên sin α = sin β; cos α = cos β.
Do đó, P = sin α cos β + cos α sin β = sin α cos α + cos α sin α = 0.
Chọn đáp án
A
Câu 6. Cho hai véc-tơ
#»
a và
#»
b khác
#»
0 . Xác định c α giữa hai véc-tơ
#»
a và
#»
b khi
#»
a ·
#»
b =
|
#»
a | ·
#»
b
.
A α = 180
. B α = 0
. C α = 90
. D α = 45
.
Lời giải.
Ta
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
· cos(
#»
a ,
#»
b ).
theo giả thiết
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
, suy ra cos(
#»
a ,
#»
b ) = 1 (
#»
a ,
#»
b ) = 180
.
Chọn đáp án A
Câu 7. Cho
#»
a và
#»
b hai véc-tơ cùng hướng và đều khác véc-tơ
#»
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
. B
#»
a ·
#»
b = 0.
C
#»
a ·
#»
b = 1. D
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
.
Lời giải.
Ta
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
· cos(
#»
a ,
#»
b ).
Do
#»
a và
#»
b hai véc-tơ cùng hướng nên (
#»
a ,
#»
b ) = 0
cos(
#»
a ,
#»
b ) = 1. Vậy
#»
a ·
#»
b = |
#»
a | ·
#»
b
.
Chọn đáp án A
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ
#»
a = (1; 1) và
#»
b = (2; 0). Tính cosin của c
giữa hai véc-tơ
#»
a và
#»
b .
A cos(
#»
a ,
#»
b ) =
1
2
. B cos(
#»
a ,
#»
b ) =
2
2
.
C cos(
#»
a ,
#»
b ) =
1
2
2
. D cos(
#»
a ,
#»
b ) =
1
2
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 129
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta cos(
#»
a ,
#»
b ) =
#»
a ·
#»
b
|
#»
a | ·
#»
b
=
1 · 2 + 1 · 0
p
(1)
2
+ 1
2
·
2
2
+ 0
2
=
2
2
.
Chọn đáp án B
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ
#»
u =
1
2
#»
i 5
#»
j và
#»
v = k
#»
i 4
#»
j . Tìm k để véc-tơ
#»
u vuông c với
#»
v .
A k = 20. B k = 20. C k = 40. D k = 40.
Lời giải.
Từ giả thiết suy ra
#»
u = (
1
2
; 5),
#»
v = (k; 4).
Yêu cầu bài toán suy ra
#»
u
#»
v
1
2
k + (5) · (4) = 0 k = 40.
Chọn đáp án C
Câu 10. Trong hệ tọa độ (O;
#»
i ;
#»
j ), cho véc-tơ
#»
a =
3
5
#»
i
4
5
#»
j . Độ dài của véc-tơ
#»
a bằng
A
1
5
. B 1. C
6
5
. D
7
5
.
Lời giải.
Ta
#»
a =
3
5
#»
i
4
5
#»
j
#»
a =
Å
3
5
;
4
5
ã
|
#»
a | =
(
3
5
)
2
+ (
4
5
)
2
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; 2), B(3; 6) và C(11; 0). Tìm tọa độ
điểm D để tứ giác ABCD hình vuông.
A D(5; 8). . B D(8; 5). C D(5; 8). D D(8; 5).
Lời giải.
Ta
# »
BA = (6; 8),
# »
BC = (8; 6).
Khi đó
# »
BA ·
# »
BC = (6) · 8 + (8) · (6) = 0
ABC = 90
.
Gọi I tâm của hình vuông ABCD. Suy ra I trung điểm của AC I(4; 1).
Gọi D(x; y), do I cũng trung điểm của BD
x + 3
2
= 4
y + 6
2
= 1
®
x = 5
y = 8
D(5; 8).
Chọn đáp án A
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2; 2) và N(1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc
trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
A P (0; 4). B P (0; 4). C P(4; 0). D P (4; 0).
Lời giải.
Ta P Ox nên P (x; 0) và
®
# »
MP = (x + 2; 2)
# »
MN = (3; 1).
Do M, N, P thẳng hàng nên
x + 2
3
=
2
1
x = 4 P (4; 0).
Chọn đáp án
D
Câu 13. Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c. Tính P = (
# »
AB +
# »
AC) ·
# »
BC.
A P = b
2
c
2
. B P =
c
2
+ b
2
2
. C P =
c
2
+ b
2
+ a
2
3
. D P =
c
2
+ b
2
a
2
2
.
Lời giải.
Ta P = (
# »
AB +
# »
AC) ·
# »
BC = (
# »
AB +
# »
AC) · (
# »
BA +
# »
AC)
= (
# »
AC +
# »
AB) · (
# »
AC
# »
AB) =
# »
AC
2
# »
AB
2
= AC
2
AB
2
= b
2
c
2
.
11/2019 - Lần 4 130
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án A
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(8; 0), B(0; 4), C(2; 0) và D(3; 5).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai c
BAD và
BCD phụ nhau. B c
BCD c nhọn.
C cos(
# »
AB,
# »
AD) = cos(
# »
CB,
# »
CD). D Hai c
BAD và
BCD nhau.
Lời giải.
Ta
# »
AB = (8; 4),
# »
AD = (5; 5),
# »
CB = (2; 4),
# »
CD = (5; 5).
Suy ra
cos(
# »
AB,
# »
AD) =
8 · 5 + 4 · (5)
8
2
+ 4
2
·
5
2
+ 5
2
=
1
10
cos(
# »
CB,
# »
CD) =
(2) · (5) + 4 · (5)
2
2
+ 4
2
·
5
2
+ 5
2
=
1
10
.
cos(
# »
AB,
# »
AD) + cos(
# »
CB,
# »
CD) = 0
BAD +
BCD = 180
.
Chọn đáp án D
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc
trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A C(6; 0). B C(0; 0), C(6; 0). C C(0; 0). D C(1; 0).
Lời giải.
Ta C Ox nên C(c; 0) và
®
# »
CA = (2 c; 4)
# »
CB = (8 c; 4).
Tam giác ABC vuông tại C nên
# »
CA ·
# »
CB = 0
(2 c) · (8 c) + 4 · 4 = 0 c
2
6c = 0
ñ
c = 6 C(6; 0)
c = 0 C(0; 0).
Chọn đáp án B
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(4; 3), B(2; 7) và C(3; 8). Tìm
toạ độ chân đường cao A
0
k từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A A
0
(1; 4). B A
0
(1; 4). C A
0
(1; 4). D A
0
(4; 1).
Lời giải.
Gọi A
0
(x; y). Ta
# »
AA
0
= (x 4; y 3)
# »
BC = (5; 15)
# »
BA
0
= (x 2; y 7).
Từ giả thiết, ta
®
AA
0
BC
B, A
0
, C thẳng hàng
(
# »
AA
0
·
# »
BC = 0 (1)
# »
BA
0
= k
# »
BC. (2)
A
B C
A
0
(1) 5(x 4) 15(y 3) = 0 x + 3y = 13.
(2)
x 2
5
=
y 7
15
3x y = 1.
Giải hệ
®
x + 3y = 13
3x y = 1
®
x = 1
y = 4
A
0
(1; 4).
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 131
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 17. Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC A(2; 3), B
Å
1
4
; 0
ã
, C(2; 0). Tìm tọa độ
tâm J của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A J
Å
1
2
;
1
2
ã
. B J
Å
1
2
;
1
2
ã
. C J
Å
1
2
; 0
ã
. D J
Å
0;
1
2
ã
.
Lời giải.
Ta
# »
AB =
Å
9
4
; 3
ã
AB =
15
4
và
# »
AC = (4; 3) AC = 5.
Gọi D(x; y) chân đường phân giác trong c A.
Ta
# »
DC = (2 x; y) và
# »
DB =
Å
1
4
x; y
ã
.
Theo tính chất đường phân giác
DB
DC
=
AB
AC
=
3
4
.
Suy ra
# »
DB =
3
4
# »
DC
1
4
x =
3
4
(2 x)
y =
3
4
· (y)
®
x = 1
y = 0
D(1; 0).
Ta
# »
BD =
Å
3
4
; 0
ã
BD =
3
4
.
A
B CD
J
BJ đường phân giác trong c B của tam giác ABD nên
JA
JD
=
BA
BD
= 5
# »
JA = 5
# »
JD
®
2 x = 5(1 x)
3 y = 5(y)
x =
1
2
y =
1
2
.
Vy tọa độ J
Å
1
2
;
1
2
ã
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của
tam giác đã cho.
A BM = 1,5a. B BM =
2a. C BM =
3a. D BM =
5
2
a.
Lời giải.
M trung điểm của AC AM =
AC
2
=
a
2
.
Xét tam giác BAM vuông tại A, ta
BM =
AB
2
+ AM
2
=
a
2
+
a
2
4
=
a
5
2
.
B
M CA
Chọn đáp án D
Câu 19. Tam giác ABC độ dài ba trung tuyến lần lượt 9, 12, 15. Diện tích của tam giác ABC
bằng
A 24. B 24
2. C 72. D 72
2.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 132
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta
m
2
a
=
b
2
+ c
2
2
a
2
4
= 81
m
2
b
=
a
2
+ c
2
2
b
2
4
= 144
m
2
c
=
a
2
+ b
2
2
c
2
4
= 225
a
2
= 292
b
2
= 208
c
2
= 100
a = 2
73
b = 4
13
c = 10.
p =
a + b + c
2
= 5 +
73 + 2
13.
Diện tích tam giác ABC S
ABC
=
p
p(p a)(p b)(p c) = 72.
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho tam giác ABC BC =
6, AC = 2 và AB =
3 + 1. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A
5. B
3. C
2. D 2.
Lời giải.
Nửa chu vi của tam giác ABC p =
AB + BC + CA
2
=
6 +
3 + 3
2
.
Diện tích tam giác ABC S =
p
p(p AB)(p BC)(p CA) =
3 +
3
2
.
S =
AB · BC · CA
4R
R =
AB · BC · CA
4S
=
2.
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. C 10. B
11. A 12. D 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. C
11/2019 - Lần 4 133
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MẶT
PHẲNG
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
Cộng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Phương trình đường thẳng
Câu 1
Câu 2
Câu 4
4
Câu 3 20%
2. Phương trình đường tròn
Câu 5 Câu 7 Câu 11 Câu 15 12
Câu 6 Câu 8 Câu 12 Câu 16
Câu 9 Câu 13
Câu 10 Câu 14 60%
3. Phương trình đường Elíp
Câu 17
Câu 18
Câu 20
4
Câu 19 20%
Cộng
4 8 6 2 20
20% 40% 30% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Ch đề 1. Phương
trình đường thẳng
1 NB
Tìm điểm, VTCP, VTPT của đường thẳng
PTTS, PTCT.
2 TH Viết PTTS, PTCT của đường thẳng
3 TH Bài toán về hình chiếu, điểm đối xứng
4 VDT Bài toán liên quan đến khoảng cách
Ch đề 2. Phương
trình đường tròn
5 NB Nhận dạng phương trình đường tròn
6 NB Tìm toạ độ tâm, tính bán kính của đường tròn
7 TH
Viết phương trình đường tròn biết tâm và bán
kính
8 TH Viết phương trình đường tròn qua hai, ba điểm
9 TH
Viết phương trình đường tròn sử dụng điều kiện
tiếp xúc
10 TH Tiếp tuyến với đường tròn
11 VDT Bài toán liên quan đến hình vuông
11/2019 - Lần 4 134
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
12 VDT Bài toán liên quan đến hình chữ nhật
13 VDT Bài toán liên quan đến hình bình hành
14 VDT Bài toán liên quan đến hình thang
15 VDC Bài toán tổng hợp v tam giác
16 VDC Bài toán thực tế, liên môn
Ch đề 3. Phương
trình đường Elíp
17 NB Nhận dạng phương trình elip
18 TH Viết phương trình elip
19 TH Các biểu thức liên quan elip
20 VDT Bài toán thực tế
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A (3; 2)
và B (1; 4)?
A
#»
u
1
= (1; 2). B
#»
u
2
= (2; 1). C
#»
u
3
= (2; 6). D
#»
u
4
= (1; 1).
Lời giải.
Đường thẳng đi qua hai điểm A (3; 2) và B (1; 4) VTCP
# »
AB = (4; 2) hoặc
#»
u (2; 1) .
Chọn đáp án B
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 0)¸ B(0; 3) và C(3; 1). Đường
thẳng đi qua điểm B và song song với AC phương trình tham số
A
®
x = 5t
y = 3 + t
. B
®
x = 5
y = 1 + 3t
. C
®
x = t
y = 3 5t
. D
®
x = 3 + 5t
y = t
.
Lời giải.
Gọi d đường thẳng qua B và song song với AC.
Ta
®
B(0; 3) d
#»
u
d
=
# »
AC = (5; 1) = 1 · (5; 1)
d:
®
x = 5t
y = 3 + t
, (t R).
Chọn đáp án A
Câu 3. Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và vuông c với đường thẳng : 2x + y 3 = 0
phương trình tổng quát
A 2x + y = 0. B x 2y 3 = 0. C x + y 1 = 0. D x 2y + 5 = 0.
Lời giải.
®
M (1; 2) d
d : 2x + y 3 = 0
®
M (1; 2) d
d: x 2y + c = 0
1 2.2 + c = 0 c = 5. Vy d: x 2y + 5 = 0.
Chọn đáp án
D
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A (2; 3) và B (1; 4). Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm A và B?
A x y + 2 = 0. B
x + 2y = 0. C 2x 2y + 10 = 0. D x y + 100 = 0.
Lời giải.
Xét : x y + 2 = 0. Ta d(A; ∆) =
1
2
và d(B; ∆) =
1
2
nên x y + 2 = 0 thỏa mãn.
11/2019 - Lần 4 135
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Xét : x + 2y = 0. Ta d(A; ∆) =
8
5
và d(B; ∆) =
9
5
nên x + 2y = 0 không thỏa mãn.
Xét : 2x 2y + 10 = 0. Ta d(A; ∆) =
4
2
và d(B; ∆) =
2
2
nên 2x 2y + 10 = 0 không
thỏa mãn.
Xét : x y + 100 = 0. Ta d(A; ∆) =
99
2
và d(B; ∆) =
97
2
nên x y + 100 = 0 không
thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 5. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y + 3)
2
= 16
A I(1; 3), R = 4. B I(1; 3), R = 4. C I(1; 3), R = 16. D I(1; 3), R = 16.
Lời giải.
(C): (x 1)
2
+ (y + 3)
2
= 16 I (1; 3) , R =
16 = 4.
Chọn đáp án B
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình của một đường tròn?
A x
2
+ y
2
x y + 9 = 0. B x
2
+ y
2
x = 0.
C x
2
+ y
2
2xy 1 = 0. D x
2
y
2
2x + 3y 1 = 0.
Lời giải.
Loại các đáp án x
2
+y
2
2xy1 = 0 và x
2
y
2
2x+3y1 = 0 không dạng x
2
+y
2
2ax2by+c =
0.
Xét đáp án x
2
+ y
2
x y + 9 = 0 a =
1
2
, b =
1
2
, c = 9 a
2
+ b
2
c < 0 loại.
Xét đáp án x
2
+ y
2
x = 0 a =
1
2
, b = c = 0 a
2
+ b
2
c > 0.
Chọn đáp án B
Câu 7. Đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 3 phương trình
A x
2
+ y
2
+ 2x + 4y 4 = 0. B x
2
+ y
2
+ 2x 4y 4 = 0.
C x
2
+ y
2
2x + 4y 4 = 0. D x
2
+ y
2
2x 4y 4 = 0.
Lời giải.
(C):
®
I(1; 2)
R = 3
(C): (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 9 x
2
+ y
2
2x 4y 4 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 8. Đường tròn (C) tâm I(2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4y + 5 = 0 phương
trình
A (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 1. B (x + 2)
2
+ (y 1)
2
=
1
25
.
C (x 2)
2
+ (y + 1)
2
= 1. D (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Lời giải.
(C):
I(2; 1)
R = d (I; ∆) =
|−6 4 + 5|
9 + 16
= 1
(C): (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 9. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0).
A I(0; 0). B I(1; 0). C I(3; 2). D I(1; 1).
11/2019 - Lần 4 136
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
A, B, C (C) : x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0
16 + 8b + c = 0
20 + 4a + 8b + c = 0
16 + 8a + c = 0
a = 1
b = 1
c = 8
I (1; 1) .
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 8. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại
điểm A (3; 4).
A d : x + y + 1 = 0. B d : x 2y 11 = 0.
C d : x y 7 = 0. D d : x y + 7 = 0.
Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I (1; 2) nên tiếp tuyến tại A VTPT
#»
n =
# »
IA = (2; 2).
Nên phương trình là: 1 (x 3) 1 (y + 4) = 0 x y 7 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 11. Hình vuông ABCD A(2; 1), C(4; 3). Tọa độ của đỉnh B thể
A (2; 3). B (1; 4). C (4; 1). D (3; 2).
Lời giải.
Cách 1: Phương trình đường thẳng AC dạng: x y 1 = 0.
Gọi I trung điểm của AC nên I(3; 2).
Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông c AC dạng: x + y 5 = 0
Phương trình đường tròn (C) qua I(3; 2) và bán kính R = IA =
2:
(x 3)
2
+ (y 2) = 2
Khi đó B = (C)
T
(∆), tọa độ B nghiệm của hệ phương trình
®
(x 3)
2
+ (y 2) = 2
x + y 5 = 0
®
x = 2
y = 3
®
x = 4
y = 1
Cách 2: Gọi B(x; y), suy ra
# »
AB = (x 2; y 1);
# »
BC = (4 x; 3 y). Để B đỉnh của hình vuông
ABCD thì
®
# »
AB
# »
BC
AB = BC
®
(x 2)(4 x) + (y 1)(3 y) = 0
(x 2)
2
+ (y 1)
2
= (4 x)
2
+ (3 y)
2
®
x = 2
y = 3
®
x = 4
y = 1
Chọn đáp án A
Câu 12. Đường tròn (C) : (x a)
2
+ (y b)
2
= R
2
cắt đường thẳng x + 2y a 2b = 0 theo dây
cung độ dài bằng bao nhiêu? (Ở đây R > 0).
A R
2. B
R
2
2
. C R. D 2R.
Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I(a; b), bán kính R.
Nhận xét, tâm I(a; b) thuộc đường thẳng x + 2y a 2b = 0.
Suy ra y cung tạo bởi đường thẳng và đường tròn chính đường kính của đường tròn. Do đó độ
dài bằng 2R.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 137
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 13. Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x + 2y 7 = 0 và đường thẳng d : x + y + 1 = 0. Tìm
tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo y cung độ dài
bằng 2.
A x + y + 4 = 0 và x + y 4 = 0. B x + y + 2 = 0.
C x + y + 4 = 0. D x + y + 2 = 0 và x + y 2 = 0.
Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I(1; 1) và bán kính
R =
»
1
2
+ (1)
2
(7) = 3.
Gọi đường thẳng cần tìm.
Ta k d d : x + y + 1 = 0 : x + y + c = 0, (c 6= 1). Đường
thẳng cắt đường tròn (C) theo dây cung EF .
R
H
I
FE
Gọi H hình chiếu của I lên dây cung, ta
IH =
IF
2
HF
2
=
IF
2
Å
EF
2
ã
2
=
»
(3)
2
1
2
= 2
2.
Ta
d(I, ∆) = IH
|1 1 + c|
1
2
+ 1
2
= 2
2
|c| = 4
ñ
c = 4( nhận )
c = 4( nhận )
Với c = 4 : x + y + 4 = 0. Với c = 4 : x + y 4 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 14. Đường thẳng d : 3x + 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x 2y 23 = 0 theo y
cung AB. Tính độ dài đoạn AB.
A AB = 6. B AB = 4. C AB = 8. D AB = 3
2.
Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I(1; 1) và bán kính R =
p
1
2
+ 1
2
(23) = 5.
Gọi H trung điểm của AB IH = d(I, d) =
|3 + 4 + 8|
3
2
+ 4
2
= 3.
4IHA vuông tai H HA =
R
2
IH
2
= 5.
Do đó AB = 8.
d
A
I
BH
Chọn đáp án C
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 1), B(1; 1), C(5; 3). Viết
phương trình đường tròn ngoại tiếp 4ABC
A (x 2)
2
+ (y + 2)
2
= 100. B (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 10.
C (x 2)
2
+ (y + 2)
2
= 10. D (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
=
10.
11/2019 - Lần 4 138
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Gọi phương trình đường tròn cần tìm dạng: (C) : x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0.
(C) ngoại tiếp 4ABC nên
1 + 1 2a 2b + c = 0
1 + 1 + 2a + 2b + c = 0
25 + 9 + 10a 6b + c = 0
2a + 2b c = 2
2a + 2b + c = 2
10a 6b + c = 34
a = 2
b = 2
c = 2
Vy phương trình đường tròn cần tìm x
2
+ y
2
4x + 4y 2 = 0 (x 2)
2
+ (y + 2)
2
= 10
Chọn đáp án B
Câu 16. Tam giác ABC đỉnh A(1; 2), trực tâm H(3; 0), trung điểm của BC M(6; 1). Bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A 5. B
5. C 3. D 4.
Lời giải.
Gọi D(x
D
; y
D
) điểm đối xứng với điểm H(3; 0) qua M(6; 1), ta
®
x
D
= 2x
M
x
H
y
D
= 2y
M
y
H
®
x
D
= 9
y
D
= 2
D(9; 2)
AD đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác 4ABC, suy ra I trung điểm của AD.
Gọi I(x
I
; y
I
) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Khi đó
x
I
=
x
A
+ x
D
2
y
I
=
y
A
+ y
D
2
x
I
=
1 + 9
2
y
I
=
2 + 2
2
®
x
I
= 4
y
I
= 2
I(4; 2)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R = IA =
p
(5)
2
= 5
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho Elip E : x
2
+ 4y
2
= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Elip tiêu cự bằng
3. B Elip trục nhỏ bằng 2.
C Elip một tiêu điểm F
Ç
0;
2
3
å
. D Elip trục lớn bằng 4.
Lời giải.
Ta
E : x
2
+ 4y
2
= 1 E :
x
2
1
2
+
y
2
Å
1
2
ã
2
= 1
a = 1
b =
1
2
c =
a
2
b
2
=
3
2
.
Do đó:
E tiêu cự F
1
F
2
= 2c =
3.
E trục nhỏ bằng 1, trục lớn bằng 2.
E tiêu điểm F
1
Ç
3
2
; 0
å
và F
2
Ç
3
2
; 0
å
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Phương trình của elip E độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6
A 9x
2
+ 16y
2
= 144. B 9x
2
+ 16y
2
= 1. C
x
2
9
+
y
2
16
= 1. D
x
2
64
+
y
2
36
= 1.
11/2019 - Lần 4 139
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Xét đáp án A. Ta
E : 9x
2
+ 16y
2
= 144 E :
x
2
4
2
+
y
2
3
2
= 1
®
a = 4
b = 3
.
Do đó E độ dài trục lớn 8, độ dài trục nhỏ 6.
Chọn đáp án A
Câu 19. Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
2,
tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64.
A
x
2
12
+
y
2
8
= 1. B
x
2
8
+
y
2
12
= 1. C
x
2
12
+
y
2
4
= 1. D
x
2
8
+
y
2
4
= 1.
Lời giải.
Elip E tỉ số độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
2
2b
2c
=
2 c =
b
2
2
. Mặt khác, (2a)
2
+(2c)
2
=
64 a
2
+ c
2
= 16. Ta
c =
b
2
2
a
2
+ c
2
= 16
a
2
= b
2
+ c
2
a
2
+
1
2
b
2
= 16
a
2
3
2
b
2
= 0
®
a
2
= 12
b
2
= 8
. Phương trình chính tắc
của elip E :
x
2
12
+
y
2
8
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết tọa độ một đỉnh A
1
(5; 0) và bốn đỉnh
A
1
, B
1
, A
2
, B
2
làm thành một tứ giác chu vi bằng 28.
Lời giải.
Gọi (E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1 với a > b > 0.
Đỉnh A
1
(5; 0) a = 5.
Bốn đỉnh A
1
, B
1
, A
2
, B
2
bốn đỉnh của hình thoi
Chu vi A
1
B
1
A
2
B
2
= 4A
1
B
1
= 4
a
2
+ b
2
= 28 b = 2
6.
Vy (E) :
x
2
25
+
y
2
24
= 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. D 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. D 10. C
11. A 12. D 13. A 14. C 15. B 16. A 17. A 18. A 19. A
Đề số 2
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C) : (x1)
2
+(y +2)
2
= 10,
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x + 3y 5 = 0.
A x + 3y + 5 = 0. B x + 3y + 10 = 0. C x + 3y 1 = 0. D x + 3y + 15 = 0.
Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I(1; 2) và bán kính R =
10.
tiếp tuyến của (C) song song với d nên dạng x + 3y + m = 0 với m 6= 5.
tiếp xúc (C) nên d(I; ∆) = R
|1 + 3 · (2) + m|
1
2
+ 3
2
=
10 m = 15 hoặc m = 5 (loại).
Vy tiếp tuyến cần tìm phương trình x + 3y + 15 = 0.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 140
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x+y+3 = 0 và elip (E) :
x
2
4
+y
2
=
1. Viết phương trình đường thẳng vuông c với d cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
diện tích tam giác OAB bằng 1.
A : x 2y + 2 = 0 hoặc : x 2y 2 = 0. B : x 2y + 2 = 0 hoặc : x + 2y 2 = 0.
C : x + 2y + 2 = 0 hoặc : x + 2y 2 = 0. D : x + 2y + 2 = 0 hoặc : x 2y 2 = 0.
Lời giải.
đường thẳng vuông c với d, khi đó phương trình đường thẳng : x 2y + c = 0.
Tọa độ giao điểm của A, B nghiệm của hệ phương trình
x = 2y c
x
2
4
+ y
2
= 1
®
x = 2y c
(2y c)
2
+ 4y
2
= 4
8y
2
4yc + c
2
4 = 0. 1
(1) hai nghiệm phân biệt y
1
, y
2
khi và chỉ khi 4c
2
8(c
2
4) > 0 c
2
< 8.
Gọi A(2y
1
c; y
1
), B(2y
2
c; y
2
) AB =
p
5 ((y
1
+ y
2
)
2
4y
1
y
2
) =
5 ·
8 c
2
4
.
Theo bài ra S
OAB
= 1 d(O, AB) · AB = 2 c
4
8c
2
+ 16 = 0 c
2
= 4 c = ±2 (thỏa mãn).
Vy : x 2y + 2 = 0 hoặc : x 2y 2 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
®
x = 2 t
y = 3 + 5t
song song với đường thẳng
nào dưới đây?
A
®
x = 2 + t
y = 3 + 5t
. B
®
x = 1 2t
y = 2 + 10t
. C
®
x = 1 + t
y = 8 5t
. D
®
x = t
y = 5t
.
Lời giải.
Đường thẳng d :
®
x = 2 t
y = 3 + 5t
đi qua A(2; 3) và một véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 5). Ta
®
x = 2 + t
y = 3 + 5t
đi qua A(2; 3) (loại).
®
x = 1 2t
y = 2 + 10t
đi qua B(1; 2) B(1; 2) thuộc đường thẳng d nên (loại).
®
x = 1 + t
y = 8 5t
đi qua C(1; 8) C(1; 8) thuộc đường thẳng d nên (loại).
®
x = t
y = 5t
đi qua O(0; 0) O(0; 0) không thuộc đường thẳng d và véc-tơ chỉ phương
#»
u =
(1; 5).
Chọn đáp án D
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) và đi qua điểm
M(2; 1).
A x
2
+ y
2
+ 2x 4y 5 = 0. B x
2
+ y
2
+ 2x 4y 3 = 0.
C x
2
+ y
2
2x 4y 5 = 0. D x
2
+ y
2
+ 2x + 4y 5 = 0.
Lời giải.
Ta IM =
p
3
2
+ (1)
2
=
10.
Vy đường tròn tâm I(1; 2) và đi qua điểm M(2; 1) phương trình
(x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 10 x
2
+ y
2
+ 2x 4y 5 = 0.
11/2019 - Lần 4 141
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án A
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 4) và đường tròn (C): x
2
+ y
2
4x 2y = 0. Các
tiếp tuyến của (C) đi qua A và tiếp xúc với (C) tại M, N. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN.
A
10. B
5. C 5. D 10.
Lời giải.
Đuòng tròn (C): (x 2)
2
+ (y 1)
2
= 5 tâm I(2; 1), bán kính
R =
5.
Đường thẳng qua A(3; 4) phương trình:
a(x 3) + b(y 4) = 0, (a
2
+ b
2
6= 0).
tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi
d(I; ∆) = R
|a(2 3) + b(1 4)|
a
2
+ b
2
=
5
|a + 3b| =
»
5(a
2
+ b
2
)
a
2
+ 6ab + 9b
2
= 5a
2
+ 5b
2
4a
2
6ab 4b
2
= 0.
I
A
M
N
H
Với b = 0 a = 0 (không thỏa mãn điều kiện).
Với b 6= 0, chia hai vế phương trình cho b
2
và đặt t =
a
b
ta có:2t
2
3t 2 = 0
t = 2
t =
1
2
.
Với t = 2
a
b
= 2. Chọn a = 2; b = 1, ta phương trình
1
: 2x + y 10 = 0.
d
1
qua I(2; 1) vuông góc với
1
véc-tơ pháp tuyến
#»
n
1
= (1; 2) d
1
: 1(x 2) 2(y 1) = 0
x 2y = 0.
Ta M = d
1
1
:
®
x 2y = 0
2x + y 10 = 0
M(4; 2).
Với t =
1
2
a
b
=
1
2
. Chọn a = 1; b = 2, ta phương trình
2
: x 2y + 5 = 0.
d
2
qua I(2; 1) vuông c với
2
véc-tơ pháp tuyến
#»
n
2
= (2; 1) d
2
: 2(x 2) + (y 1) = 0
2x + y 5 = 0.
Ta N = d
2
2
:
®
2x + y 5 = 0
x 2y + 5 = 0
N(1; 3).
Vy MN =
p
(3)
2
+ 1
2
=
10.
Chọn đáp án A
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d
1
: 3xy5 = 0 và d
2
: x4 = 0.
Viết phương trình đường tròn bán kính R = 5, tâm thuộc đường thẳng d
1
với tung độ âm và cắt
đường thẳng d
2
theo dây cung độ dài bằng 8.
A (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 25. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 5.
C (x 7)
2
+ (y 16)
2
= 25. D (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 25.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 142
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta d
1
:
®
x = t
y = 3t 5.
Gọi (C) = (I; R) đường tròn tâm nằm trên d
1
và cắt d
2
theo
y cung AB = 8 I(t; 3t 5) (với điều kiện 3t 5 < 0).
Gọi H trung điểm AB IH AB và HA = 4.
Ta IH = d(I, ∆) =
|t 4|
1
. IH
2
+ HA
2
= R
2
nên ta
phương trình
(t 4)
2
+ 16 = 25 (t 4)
2
= 9
ñ
t = 1 (thỏa mãn)
t = 9 (loại).
d
2
I
A
H
B
Với t = 1 I(1; 2) phương trình đường tròn (C) (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 25.
Chọn đáp án D
Câu 7. Tính độ dài trục lớn A
1
A
2
của elip (E) :
x
2
36
+
y
2
16
= 1.
A A
1
A
2
= 36. B A
1
A
2
= 12. C A
1
A
2
= 6. D A
1
A
2
= 4.
Lời giải.
(E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1 độ dài trục lớn A
1
A
2
= 2a. Vy (E) :
x
2
36
+
y
2
16
= 1 độ dài trục lớn A
1
A
2
= 12.
Chọn đáp án B
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (E) phương trình
x
2
16
+
y
2
9
= 1. Xác định độ dài trục
lớn AA
0
và độ dài trục bé BB
0
của Elip (E).
A AA
0
= 8, BB
0
= 6. B AA
0
= 16, BB
0
= 9.
C AA
0
= 16, BB
0
= 10. D AA
0
= 16, BB
0
= 6.
Lời giải.
Ta a = 4, b = 3 suy ra AA
0
= 2a = 8, BB
0
= 2b = 6.
Chọn đáp án A
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 2)
và B(5; 0).
A x
2
+ y
2
+ 6x + 2y 10 = 0. B x
2
+ y
2
6x 2y 5 = 0.
C x
2
+ y
2
6x 2y + 5 = 0. D x
2
+ y
2
+ 6x + 2y + 10 = 0.
Lời giải.
Gọi I tâm đường tròn. Lúc đó I trung điểm AB nên I(3; 1) và bán kính đường tròn R =
IA =
5.
Vy đường tròn phương trình (x 3)
2
+ (y 1)
2
= 5 x
2
+ y
2
6x 2y + 5 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 10. Phương trình đường tròn (C) : x
2
+y
2
4x 4y 8 = 0 và đường thẳng (d) : x y 1 = 0.
Phương trình đường thẳng nào trong các phương án dưới đây phương trình tiếp tuyến của (C)
song song với (d)?
A x y 4 = 0. B x + y + 4
2 = 0. C x y 4
2 = 0. D x + y + 4 = 0.
Lời giải.
(C) tâm I(2; 2), bán kính R =
4 + 4 + 8 = 4.
Đường thẳng song song với đường thẳng d dạng x y + m = 0.
tiếp tuyến của đường tròn (C) khi: d(I, ∆) = 4
|m|
2
= 4 m = ±4
2.
Vy hai tiếp tuyến thỏa mãn x y 4
2 = 0 và x y + 4
2 = 0.
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 143
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình x
2
+y
2
+8x+6y+9 = 0.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A Đường tròn (C) bán kính R = 4.
B Đường tròn (C) không đi qua gốc tọa độ O(0; 0).
C Đường tròn (C) đi qua điểm M(1; 0).
D Đường tròn (C) tâm I(4; 3).
Lời giải.
Đường tròn đã cho tâm I(4; 3), bán kính R =
16 + 9 9 = 4.
Thế toạ độ M(1; 0) vào phương trình đường tròn thấy không thoả mãn. Thế toạ độ O(0; 0) vào
cũng thấy không thoả mãn.
Chọn đáp án C
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho d : x + 2y + 4 = 0 và : 2x y + 6 = 0. Số đo của c
giữa hai đường thẳng d và
A 60
. B 30
. C 90
. D 45
.
Lời giải.
Đường thẳng d vtpt
#»
a = (1; 2), đường thẳng vtpt
#»
b = (2; 1).
Nhận thấy
#»
a ·
#»
b = 0 nên c giữa hai đường thẳng d và bằng 90
.
Chọn đáp án C
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, điểm nào trong các điểm sau đây nằm trên
đường tròn phương trình x
2
+ y
2
2x + 4y 20 = 0?
A C (2; 6). B B (2; 6). C A (0; 3). D D (3; 0).
Lời giải.
Lần lượt thay tọa độ trong các đáp án vào phương trình đường tròn ta thấy điểm B nằm trên đường
tròn.
Chọn đáp án B
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường cong (C
m
) : x
2
+ y
2
8x + 10y + m = 0. Với giá
trị nào của m thì (C
m
) đường tròn bán kính bằng 7?
A m = 4. B m = 8. C m = 4. D m = 8.
Lời giải.
Phương trình đã cho phương trình đường tròn khi 41 m > 0 m < 41.
Khi đó
R = 7
41 m = 7 41 m = 49 m = 8 (thỏa mãn).
Chọn đáp án B
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD A(4; 1), phương trình
CD : 2x + 5y + 6 = 0. Viết phương trình cạnh AB.
A 2x 5y 3 = 0. B 4x y 3 = 0. C 2x + 5y 3 = 0. D 2x + 5y + 3.
Lời giải.
Cạnh AB đi qua A(4; 1) và song song với CD nên véc-tơ pháp tuyến
#»
n = (2; 5). Vy AB
phương trình 2(x 4) + 5(y + 1) = 0 2x + 5y 3 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng : 3x 4y + 7 = 0 đi qua điểm nào trong các
điểm sau?
A M
3
(1; 1). B M
4
(1; 1). C M
2
(1; 1). D M
1
(1; 1).
11/2019 - Lần 4 144
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Với x = 1 y =
5
2
.
Với x = 1 y = 1.
Chọn đáp án A
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3; 6) và B(7; 4). Biết rằng hai đường tròn
bán kính lần lượt a và b cùng đi qua hai điểm A, B đồng thời nhận đường thẳng d: x3y5 = 0
làm tiếp tuyến chung. Tính T = ab.
A T = 36. B T = 50. C T = 24. D T = 45.
Lời giải.
d
E
1
E
2
A
B
Dễ thấy đường nối tâm của hai đường tròn đường trung trực của đoạn thẳng AB, phương
trình 2x y 5 = 0. Giả sử E tâm một trong hai đường tròn. Do E nên E(t; 2t 5). Khi
đó ta
EA = d(E, d)
»
(t 3)
2
+ (2t 11)
2
=
|t 3(2t 5) 5|
1
2
+ 3
2
5t
2
50t + 130 =
|5t 10|
10
t
2
16t + 48 = 0
ñ
t = 4
t = 12.
Từ đó, ta tâm của hai đường tròn lần lượt E
1
(4; 3), E
2
(12; 19). Vậy
T = ab = E
1
A · E
2
A =
10 · 5
10 = 50.
Chọn đáp án B
Câu 18. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A(6; 0) và đi qua điểm
B(9; 9).
A (x + 6)
2
+ (y + 5)
2
= 25. B (x 6)
2
+ (y 5)
2
= 25.
C (x + 6)
2
+ (y 5)
2
= 125. D (x 6)
2
+ (y + 5)
2
= 125.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 145
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Do đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A(6; 0), nên tâm I(6; a) và bán kính R = a. Do
đó phương trình đường tròn dạng (x 6)
2
+ (y a)
2
= a
2
.
Lại B(9; 9) thuộc đường tròn nên 9 + (9 a)
2
= a
2
a = 5.
Vy phương trình đường tròn (x 6)
2
+ (y 5)
2
= 25.
Chọn đáp án B
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của e-líp (E) tiêu cự 6 và
độ dài trục bé 8.
A (E):
x
2
25
+
x
2
16
= 1. B (E):
x
2
5
+
x
2
4
= 1.
C (E) :
x
2
4
+
x
2
3
1 = 0. D (E) :
x
2
16
+
x
2
9
= 1.
Lời giải.
Từ giả thiết, ta b = 4, c = 3, suy ra được a =
b
2
+ c
2
= 5. Ta phương trình e-líp (E):
x
2
25
+
y
2
16
=
1.
Chọn đáp án A
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(2; 6), B(3; 4), C(5; 0). Xác định
tọa độ điểm I tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
A I(2; 1). B I(2; 1). C I(1; 2). D I(1; 2).
Lời giải.
Ta có:
# »
AB(5; 10),
# »
AC(3; 6)
nên AB = 5
5, AC = 3
5 và
AB
AC
=
5
3
.
Gọi D(m; n) chân đường phân giác trong của c A.
Khi đó
# »
BD =
AB
AC
# »
DC =
5
3
# »
CD
®
3(m + 3) + 5(m 5) = 0
3(n + 4) + 5(n 0) = 0
m = 2
n =
3
2
D
Å
2;
3
2
ã
.
A
B
C
D
I
Tương tự, ta tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng chính chân đường phân
giác trong từ đỉnh B của tam giác ABD nên
# »
AI =
BA
BD
# »
ID, từ đó suy ra I(2; 1).
Chọn đáp án B
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. D 4. A 5. A 6. D 7. B 8. A 9. C 10. C
11. C 12. C 13. B 14. B 15. C 16. A 17. B 18. B 19. A 20. B
Đề số 3
Câu 1. Cho hai điểm A(4; 7), B(7; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
A x + y = 1. B x y = 1. C x y = 0. D x + y = 0.
Lời giải.
Gọi I trung điểm AB ta
x
I
=
4 + 7
2
=
11
2
y
I
=
7 + 4
2
=
11
2
11/2019 - Lần 4 146
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
# »
AB = (3, 3) VTPT của đường trung trực đoạn thẳng AB nên ta phương trình
3
Å
x
11
2
ã
3
Å
y
11
2
ã
= 0 x y = 0.
Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hai điểm A(4; 7), B(7; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
A x + y = 1. B x y = 1. C x y = 0. D x + y = 0.
Lời giải.
Gọi I trung điểm AB ta
x
I
=
4 + 7
2
=
11
2
y
I
=
7 + 4
2
=
11
2
.
Lại
# »
AB = (3, 3) VTPT của đường trung trực đoạn thẳng AB nên ta phương trình của
đường trung trực của AB
3
Å
x
11
2
ã
3
Å
y
11
2
ã
= 0 x y = 0.
Chọn đáp án C
Câu 3. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A (1; 2) , B (4; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích 4MAB bằng 1.
A (0; 0) và
Å
0;
4
3
ã
. B (0; 2). C (1; 0). D (0; 1).
Lời giải.
M Oy, do đó M tọa độ M(0, a).
Ta
# »
AB = (3; 4) AB = 5.
Mặt khác phương trình đường thẳng AB : 4x 3y + 2 = 0, nên
d (M; AB) =
|−3a + 2|
5
Theo giả thiết S
4MAB
= 1, khi đó
1
2
AB · d (M; AB) =
1
2
5 ·
|−3a + 2|
5
= 1 |−3a + 2| = 2
a = 0
a =
4
3
.
Vy M (0; 0) hoặc M
Å
0;
4
3
ã
Chọn đáp án A
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC đỉnh A(3; 4), trực tâm H(1; 3) và tâm đường
tròn ngoại tiếpI(2; 0). Phương trình đường thẳng BC
A 4x + 2y 3 = 0. B 2x + 4y 3 = 0. C 4x 2y + 3 = 0. D 2x + 4y + 3 = 0.
Lời giải.
Gọi D điểm đối xứng với A qua I. Suy ra D(1; 4).
Ta
®
AB BD, AB HC
AC CD, AC HB
®
BD k HC
CD k HB.
11/2019 - Lần 4 147
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Do đó tứ giác BHCD hình bình hành.
Gọi M trung điểm BC M cũng trung điểm của HD M
Å
1;
1
2
ã
.
Do IM BC nên đường thẳng BC vectơ pháp tuyến
# »
MI =
Å
1;
1
2
ã
.
BC đi qua M nên
BC : 1(x 1) +
1
2
Å
y +
1
2
ã
= 0 4x + 2y 3 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia BA và
trên cạnh BC lần lượt lấy các điểm E và F sao cho BE = BF , gọi N
Å
12
5
;
29
5
ã
giao điểm của hai
đường thẳng CE và AF , biết EF : y 5 = 0 và B(3; 4). Tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD
A A(0; 1), B(3; 4), C(0; 7), D(5; 2). B A(0; 1), B(3; 4), C(0; 7), D(3; 4).
C A(4; 2), B(3; 4), C(0; 7), D(3; 4). D A(0; 1), B(3; 4), C(2; 5), D(3; 4).
Lời giải.
Dễ thấy EF k BD (cùng tạo với AB c 45
).
Khi đó
®
EF AC
CB AB
AF CE (F trực tâm).
Khi đó, phương trình BD : y 4 = 0, gọi I(t; 4).
Ta IB = IB, nên
(t 3)
2
=
Å
12
5
t
ã
2
+
Å
4
29
5
ã
2
t = 0 I(0; 4).
A
B
CD
I
E
F
N
Từ đó suy ra D(3; 4) khi đó phương trình AC x = 0.
Gọi A(0; u), ta
# »
AB ·
# »
AD = 0 9 + (4 u)
2
= 0
ñ
u = 1 A(0; 1)
u = 7 A(0; 7).
Do A và B cung phía với EF nên loại A(0; 7).
Khi đó A(0; 1); C(0; 7). Vậy tọa độ các đỉnh của hình vuông A(0; 1), B(3; 4), C(0; 7), D(3; 4).
Chọn đáp án B
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD E, F lần lượt thuộc các đoạn
AB, AD sao cho EB = 2EA, F A = 3F D, F (2; 1) và tam giác CEF vuông tại F . Biết rằng đường
thẳng x 3y 9 = 0 đi qua hai điểm C, E. Tìm tọa độ điểm C, biết C hoành độ dương.
A C(6; 1). B C(6; 1). C C(0; 3). D C(0; 3).
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 148
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta
c
F
1
=
c
C
1
(vì cùng ph với
c
F
2
) và
b
A =
D = 90
, suy ra
AEF DF C
AE
DF
=
AF
DC
=
EF
F C
.
®
EB = 2EA
F A = 3F D
AE =
1
3
AB
DF =
1
4
AD; AF =
3
4
AD.
, khi đó
1
3
AB
1
4
AD
=
3
4
AD
AB
AB
2
=
9
16
AD
2
AB
AD
=
3
4
.
1
1
A
B
C
D
E
F
H
Do đó
EF
F C
=
AE
DF
=
1
3
AB
1
4
AD
= 1 EF = F C
suy ra F EC vuông cân tại F .
Gọi H hình chiếu vuông c của F trên EC. Khi đó
CF =
2F H =
2.d(F, CE) =
2.
|2 3 9|
1
2
+ 3
2
= 2
5.
Gọi C(3t + 9; t) với t > 3 (do x
C
> 0). Suy ra
CF
2
= 20 (3t + 7)
2
+ (t 1)
2
= 20 t
2
+ 4t + 3 = 0
ñ
t = 1
t = 3 (loại)
C(6; 1).
Vy C(6; 1).
Chọn đáp án A
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và D đáy lớn CD
và
BCD = 45
. Đường thẳng AD và BD lần lượt phương trình 3x y = 0 và x 2y = 0. Viết
phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 15và điểm B tung độ dương.
A x + 2y 10 = 0. B 2x y + 10 = 0. C x + 2y + 10 = 0. D 2x + y 10 = 0.
Lời giải.
Do AD BD = {D} nên tọa độ điểm D nghiệm của
hệ
®
3x y = 0
x 2y = 0
®
x = 0
y = 0
D(0; 0)..
Ta các vectơ pháp tuyến tương ứng của AD và BD
là:
#»
n
AD
= (3; 1),
#»
n
BD
= (1; 2).
45
A
B
D
C
Suy ra cos(AD, BD) =
|
#»
n
AD
·
#»
n
BD
|
|
#»
n
AD
| · |
#»
n
BD
|
=
|3 + 2|
10 ·
5
=
1
2
ADB = 45
.
Khi đó tam giác ABD và BDC lần lượt vuông cân tại A và B, suy ra AB = AD =
DC
2
.
Ta S
ABCD
=
(AB + DC) · AD
2
=
(AB + 2AB) · AB
2
=
3
2
AB
2
= 15 AB =
10 BD = 2
5.
Gọi B(2t; t) với t > 0.
11/2019 - Lần 4 149
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Khi đó BD = 2
5 BD
2
= 20 (2t)
2
+ t
2
= 20 t
2
= 4 t = 2 hoặc t = 2 (loại) B(4; 2).
Đường thẳng BC đi qua B(4; 2) và vectơ pháp tuyến:
#»
n
BC
=
#»
u
BD
= (2; 1) (vì tam giác BDC
vuông tại B) nên ta phương trình: 2(x 4) + (y 2) = 0 2x + y 10 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 8. Phương trình x
2
+ y
2
2x + 4y + 1 = 0 phương trình của đường tròn nào?
A Đường tròn tâm (1; 2), bán kính R = 1.
B Đường tròn tâm (1; 2), bán kính R = 2.
C Đường tròn tâm (2; 4), bán kính R = 2.
D Đường tròn tâm (1; 2), bán kính R = 1.
Lời giải.
Phương trình x
2
+ y
2
2x + 4y + 1 = 0 (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4.
Vy đường tròn tâm (1; 2), bán kính R = 2.
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho đường tròn phương trình x
2
+ y
2
+ 5x 4y + 4 = 0. Bán kính của đường tròn
A
3
2
. B
4
2
. C
5
2
. D
6
2
.
Lời giải.
Phương trình tổng quát của đường tròn dạng: x
2
+ y
2
2ax 2by + c = 0 với I (a; b) tâm và
bán kính được tính bằng công thức R =
a
2
+ b
2
c.
Từ phương trình tổng quát của C : x
2
+ y
2
+ 5x 4y + 4 = 0 ta suy ra R =
Å
5
2
ã
2
+ 2
2
4 =
5
2
.
Chọn đáp án C
Câu 10. Phương trình nào phương trình của đường tròn tâm I(3; 4) và bán kính R = 2?
A (x + 3)
2
+ (y 4)
2
4 = 0. B (x 3)
2
+ (y 4)
2
= 4.
C (x + 3)
2
+ (y + 4)
2
= 4. D (x + 3)
2
+ (y 4)
2
= 2.
Lời giải.
Phương trình của đường tròn tâm I(3; 4) và bán kính R = 2 dạng
(x + 3)
2
+ (y 4)
2
= 4 (x + 3)
2
+ (y 4)
2
4 = 0
Chọn đáp án A
Câu 11. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0; 5), B(3; 4), C(4; 3).
A (1; 1). B (3; 1). C (0; 0). D (6; 2).
Lời giải.
Gọi (C) : x
2
+ y
2
2ax 2by + c = 0. A, B, C (C) nên
25 10b + c = 0
25 6a 8b + c = 0
25 + 8a 6b + c = 0
a = 0
b = 0
c = 25.
Vy tâm I O(0; 0)
Chọn đáp án C
Câu 12. Phương trình đường tròn (C) tâm I(2; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x+y1 = 0
là:
A x
2
+ (y + 2)
2
= 5. B (x 2)
2
+ y
2
= 5. C (x + 2)
2
+ y
2
= 5. D x
2
+ (y 2)
2
= 5.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 150
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng d nên R = d(I, d) =
|2.(2) 1|
2
2
+ 1
2
=
5.
Đường tròn (C) tâm I(2; 0) và bán kính R =
5 phương trình tổng quát
(C) : (x + 2)
2
+ y
2
= 5.
Chọn đáp án C
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) phương trình:x
2
+ y
2
4x 8y 5 = 0.
Đi qua điểm A(1; 0).
A 3x + 4y 3 = 0. B 3x4y + 3 = 0. C 3x + 4y + 3 = 0. D 3x + 4y + 3 = 0.
Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I(2; 4), bán kính R =
p
2
2
+ (4)
2
+ 5 = 5.
Ta thấy A(1; 0) (C) (tọa độ của A thỏa phương trình (C)).
Do đó, tiếp tuyến của (C) đi qua A(1; 0) vectơ chỉ phương
# »
IA = (3; 4) = (3; 4).
Phương trình tiếp tuyến dạng 3(x + 1) + 4y = 0 3x + 4y + 3 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 14. Cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x + 2y 18 = 0. Biết
AC = 2BD, điểm B hoành độ dương và thuộc đường thẳng : 2x y 5 = 0. Phương trình
cạnh AB
A 2x y 11 = 0 hoặc 2x 11y 41 = 0. B 2x + y 11 = 0.
C 2x + 11y 41 = 0. D 2x + y 11 = 0 hoặc 2x + 11y 41 = 0.
Lời giải.
A
B
C
D
I
H
Đường tròn (C) tâm I(1; 1) và bán kính R = 2
5.
Gọi H hình chiếu của I trên AB, suy ra IH = R = 2
5.
ABCD hình thoi và AC = 2BD nên AI = 2BI, khi đó xét tam giác vuông ABI ta có:
1
AI
2
+
1
BI
2
=
1
IH
2
1
4BI
2
+
1
BI
2
=
1
(2
5)
2
BI = 5
Gọi B(t; 2t 5) với t > 0, khi đó
BI = 5 BI
2
= 25 (t 1)
2
+ (2t 4)
2
= 25 5t
2
18t 8 = 0
t = 4
t =
2
5
(loại)
B(4; 3).
Gọi vectơ pháp tuyến của AB
# »
n
AB
= (a; b) với a
2
+ b
2
> 0, khi đó phương trình AB dạng
a(x 4) + b(y 3) = 0 ax + by 4a 3b = 0.
Ta
d(I, AB) = R
|a b 4a 3b|
a
2
+ b
2
= 2
5
11/2019 - Lần 4 151
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
(3a + 4b)
2
= 20(a
2
+ b
2
)
11a
2
24ab + 4b
2
= 0 11
a
b
2
24
a
b
+ 4 = 0
a
b
= 2
a
b
=
2
11
.
Với
a
b
= 2 chọn
®
a = 2
b = 1
, khi đó phương trình ABlà: 2x + y 11 = 0 .
Với
a
b
=
2
11
chọn
®
a = 2
b = 11
, khi đó phương trình AB là: 2x + 11y 41 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 15. Cho hai điểm A (8; 0) và B (0; 6). Phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB
A (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 9. B (x 7)
2
+ (y 5)
2
= 4.
C (x 3)
2
+ (y 4)
2
= 4. D (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 4.
Lời giải.
Ta OA = 8; OB = 6; AB =
8
2
+ 6
2
= 10.
Mặt khác
1
2
OA.OB = pr (vì cùng bằng diện tích tam giác ABC).
Suy ra r =
OA.OB
OA + OB + AB
= 2.
Dễ thấy đường tròn cần tìm tâm thuộc c phần thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên
tâm của đường tròn tọa độ (2; 2).
Vy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 4.
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho phương trình đường cong (C
m
): x
2
+ y
2
+ (m + 2) x (m + 4) y + m + 1 = 0. Tìm
điểm khi m thay đổi họ các đường tròn (C
m
) luôn đi qua điểm cố định đó
A M
1
(1; 0) và M
2
(1; 2). B M
1
(1; 1) và M
2
(1; 2).
C M
1
(1; 1) và M
2
(1; 2). D M
1
(1; 1) và M
2
(1; 1).
Lời giải.
Gọi M (x
0
; y
0
) điểm cố định họ (C
m
)luôn đi qua.
Khi đó ta
x
2
o
+ y
2
0
+ (m + 2) x
0
(m + 4) y
0
+ m + 1 = 0, m
(x
0
y
0
1) m + x
2
o
+ y
2
0
+ 2x
0
4y
0
+ 1 = 0, m
®
x
0
y
0
+ 1 = 0
x
2
0
+ y
2
0
+ 2x
0
4y
0
+ 1 = 0
®
x
0
= 1
y
0
= 0
®
x
0
= 1
y
0
= 2
Vy hai điểm cố định họ (C
m
) luôn đi qua với mọi m M
1
(1; 0) và M
2
(1; 2)
Chọn đáp án A
Câu 17. Phương trình của Elip độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A 9x
2
+ 16y
2
= 1. B
x
2
64
+
y
2
36
= 1. C 9x
2
+ 16y
2
= 144. D
x
2
9
+
y
2
16
= 1.
11/2019 - Lần 4 152
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Giả sử phương trình chính tắc của (E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1 (a > b > 0).
Elip độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6
®
2a = 8
2b = 6
®
a = 4
b = 3.
Vy (E) :
x
2
16
+
y
2
9
= 1.
Chọn đáp án C
Câu 18. Tìm phương trình chính tắc của elip nếu đi qua điểm A (2; 1) và tiêu cự bằng
2
3?
A
x
2
8
+
y
2
5
= 1. B
x
2
6
+
y
2
3
= 1. C
x
2
9
+
y
2
4
= 1. D
x
2
8
+
y
2
2
= 1.
Lời giải.
Giả sử elip phương trình tổng quát E :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1.
Do E đi qua điểm A (2; 1) và tiêu cự bằng 2
3 nên ta
4
a
2
+
1
b
2
= 1
a
2
b
2
= c
2
=
Ä
3
ä
2
= 3
4
a
2
+
1
b
2
= 1
a
2
= b
2
+ 3
4
a
2
+
1
b
2
= 1
b
4
2b
2
3 = 0
®
a
2
= 6
b
2
= 3
E :
x
2
6
+
y
2
3
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 19. Cho Elíp phương trình 16x
2
+ 25y
2
= 100. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc Elíp
hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm.
A
3. B 2
2. C 5. D 4
3.
Lời giải.
E : 16x
2
+ 25y
2
= 100
x
2
25
4
+
y
2
4
= 1
a
2
=
25
4
b
2
= 4
a =
5
2
b = 2
Ta có:MF
1
+ MF
2
= 2a = 2.
5
2
= 5.
Vy tổng khoảng cách từ điểm thuộc Elíp hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm bằng 5
Chọn đáp án C
Câu 20. Một mảnh vườn hình elip độ dài trục lớn bằng 12m,
độ dài trục bằng 8m. Người ta dự định trồng hoa trong một
hình chữ nhật nội tiếp của elip như hình vẽ. Hỏi diện tích trồng
hoa lớn nhất thể là?
A 62m
2
. B 46m
2
. C
576
13
m
2
. D 48m
2
.
A
0
A
B
B
0
Lời giải.
Đặt phương trình chính tắc của E :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1.
Ta 2a = 12 a = 6, 2b = 8 b = 4. Suy ra E :
x
2
36
+
y
2
16
= 1.
Chọn A (x
A
; y
A
) đỉnh hình chữ nhật và x
A
> 0, y
A
> 0. Khi đó
x
2
A
36
+
y
2
A
16
= 1;
11/2019 - Lần 4 153
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Diện tích hình chữ nhật S = 4x
A
y
A
= 48.2.
x
A
6
.
y
A
4
48
Å
x
2
A
36
+
y
2
A
16
ã
= 48.
Chọn đáp án D
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. A 4. A 5. B 6. A 7. D 8. B 9. C 10. A
11. C 12. C 13. C 14. D 15. D 16. A 17. C 18. B 19. C 20. D
11/2019 - Lần 4 154
| 1/58

Preview text:

PHẦN 2 HÌNH HỌC LỚP 10 CHƯƠNG 1. VÉC TƠ A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ Cộng CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu 1 Câu 3 Câu 5 Câu 7 7
1. Tổng hiệu của hai véc tơ Câu 2 Câu 4 Câu 6 28% Câu 8 Câu 9 Câu 11 Câu 13 7
2. Tích của một số với véc tơ Câu 10 Câu 12 Câu 14 28% Câu 15 Câu 17 Câu 21 Câu 24 11
3. Tọa độ điểm và tọa độ véc Câu 16 Câu 18 Câu 22 Câu 25 tơ Câu 19 Câu 23 Câu 20 44% 5 8 7 5 25 Cộng (20%) (32%) (28%) (20%) 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Nhận biết hai véc tơ bằng nhau 2 NB
Nhận biết quy tắc ba điểm 3 TH Quy tắc phép trừ véc tơ Chủ đề 1. Hàm số 4 TH Quy tắc hình bình hành lượng giác 5 VDT
Tính độ dài vec tơ (tổng hoặc hiệu) 6 VDT
Tìm đẳng thức vec tơ đúng (hoặc sai) 7 VDC
Tìm đẳng thức vec tơ đúng (hoặc sai) 8 NB
Đẳng thức véc tơ liên quan đến trung điểm đoạn thẳng Chủ đề 2. Tích của 9 TH
Đẳng thức véc tơ liên quan đến trọng tâm tam một số với véc tơ giác 10 TH
Tìm đẳng thức véc tơ đúng (hoặc sai)
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 11 VDT
Phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương 12 VDT
Phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương 13 VDC
Xác định điểm thỏa mãn hệ thức véc tơ 14 VDC
Bài toán thực tế hoặc liên môn 15 NB Tọa độ vec tơ 16 NB
Tọa độ véc tơ tổng, hiệu 17 TH
Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện hình bình hành 18 TH
Tìm tọa độ véc tơ, tọa độ véc tổng, hiệu, tích
của một số với véc tơ Chủ đề 3. Véc tơ và 19 TH
Hai vec tơ cùng phương, không cùng phương tọa độ 20 TH
Tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác 21 VDT
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn đẳng thức véc tơ 22 VDT
Tìm tọa độ véc tơ thỏa mãn đẳng thức véc tơ 23 VDT
Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ 24 VDC
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước 25 VDC
Bài toán liên quan đến tọa độ điểm C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vec-tơ có giá vuông góc thì cùng phương.
B Hai vec-tơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C Hai vec-tơ cùng phương thì cùng hướng.
D Hai vec-tơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Lời giải.
Mệnh đề đúng là: Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau (theo định nghĩa SGK Hình học 10). Chọn đáp án D #» # » # » # »
Câu 2. Cho u = DC + AB + BD với 4 điểm bất kì A, B, C, D. Chọn khẳng định đúng? #» #» #» # » #» # » #» # » A u = 0 . B u = 2DC. C u = AC. D u = BC. Lời giải. #» # » # » # » # » # » # »
u = DC + AB + BD = DC + AD = AC. Chọn đáp án C
Câu 3. Cho ∆ABC bất kì. Đẳng thức nào dưới đây đúng? # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A AB = CB − CA. B BC = AB − AC. C AC − CB = BA. D BC = AB + AC. Lời giải. # » # » # »
Đẳng thức "AB = CB − CA" là đúng. Chọn đáp án A 11/2019 - Lần 4 98
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 #» # » # »
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Tính v = BC − AB. #» # » #» # » #» # » #» # » A v = DB. B v = BD. C v = AC. D v = CA. Lời giải. #» # » # » # » # » # »
v = BC − AB = BC + BA = BD, theo quy tắc hình bình hành. Chọn đáp án B √ # » # »
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a 3. Tính độ dài của vectơ CB − CD. √ √ a 2 A a 3. B 2a. C . D 3a. 3 Lời giải. # » # » # » Ta có CB − CD = DB. √ A D
Do ABCD là hình chữ nhật nên ta có BD = AB2 + AD2 = 2a. B C Chọn đáp án B Câu 6.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng? # » A 1 # » 1 # » # » 1 # » 1 # » A AG = AB + AC. B AG = AB + AC. 2 2 3 3 # » 3 # » 3 # » # » 2 # » 2 # » C AG = AB + AC. D AG = AB + AC. 2 2 3 3 G B C Lời giải. # » 1 # » 1 # »
Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM = AB + AC. 2 2 # » 2 # » # » 1 # » 1 # » Mà AG = AM ⇒ AG = AB + AC. 3 3 3 Chọn đáp án B
Câu 7. Cho ∆ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào sau đây đúng? # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A AD + BE + CF = AB + AC + BC. B AD + BE + CF = CA + BC + BA. # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » C AD + BE + CF = AE + BF + CD. D AD + BE + CF = BA + BC + AC. Lời giải. Ta có # » # » # » 1 Ä # » # » # » # » # » # »ä #» AD + BE + CF =
AB + AC + BC + BA + CA + CB = 0 2 # » # » # » 1 Ä # » # » # »ä #» AE + BF + CD = AC + BA + CB = 0 2 # » # » # » # » AB + AC + BC = 2AC # » # » # » # » BA + BC + AC = 2BC # » # » # » # » CA + BC + BA = 2BA Chọn đáp án C
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng? # » # » # » # » # » A AM = M B = M C. B M B = M C. # » # » # » # » BC C M B = −M C. D AM = . 2 11/2019 - Lần 4 99
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. # » # » #» # » # »
Vì M là trung điểm của BC nên M B + M C = 0 ⇔ M B = −M C. Chọn đáp án C
Câu 9. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai? # » 2 # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A GA = − AM . B AB + AC = 3AG. C GA = BG + CG. D GB + GC = GM . 3 Lời giải. # » # » #»
Vì M là trung điểm của BC suy ra M B + M C = 0 . # » # » # » ®GB = GM + M B # » # » # » # » # » # » Ta có # » # »
# » ⇒ GB + GC = MB + MC +2GM = 2GM. GC = GM + M C | {z } #» 0 Chọn đáp án D # » # »
Câu 10. Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA = 2IB. Mệnh đề nào sau đây đúng? # » # » # » # » # » CA − 2CB # » CA + 2CB A CI = . B CI = . 3 3 # » # » # » # » # » # » CA + 2CB C CI = −CA + 2CB. D CI = . −3 Lời giải. # » # » # » # » # » # »
Từ giả thiết IA = 2IB ⇒ B là trung điểm của IA ⇒ BI = AB, AI = 2AB. # » # » # » # » # » ®CI = CB + BI = CB + AB Lại có # » # » # » # » # » CI = CA + AI = CA + 2AB. # » # » # » # » # » # » Ä # » # »ä # » # »
⇒ 2CI = CA + CB + 3AB = CA + CB + 3 CB − CA = −2CA + 4CB # » # » # » ⇔ CI = −CA + 2CB. Chọn đáp án C
Câu 11. Cho tam giác ABC. Hai điểm M , N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau BM = M N = # » # » # » N C. Tính AM theo AB và AC. # » 2 # » 1 # » # » 1 # » 2 # » A AM = AB + AC. B AM = AB + AC. 3 3 3 3 # » 2 # » 1 # » # » 1 # » 2 # » C AM = AB − AC. D AM = AB − AC. 3 3 3 3 Lời giải. # » # » # » # » 1 # » # » 1 Ä # » # »ä 2 # » 1 # » Ta có AM = AB + BM = AB + BC = AB + AC − AB = AB + AC. 3 3 3 3 Chọn đáp án A # » # » # »
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD. Tính AB theo AC và BD. # » 1 # » 1 # » # » 1 # » 1 # » A AB = AC + BD. B AB = AC − BD. 2 2 2 2 # » # » 1 # » # » 1 # » # » C AB = AM − BC. D AB = AC − BD. 2 2 Lời giải. # » # » #»
Vì ABCD là hình bình hành nên CB + AD = 0 . # » # » # » ®AB = AC + CB # » # » # » Ä# » # »ä # » # » Ta có # » # »
# » ⇒ 2AB = AC + DB + CB + AD = AC + DB. AB = AD + DB # » 1 # » 1 # » ⇒ AB = AC + BD. 2 2 Chọn đáp án A # »
Câu 13. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức véc-tơ M A = # » # »
xM B + yM C. Tính giá trị biểu thức P = x + y. 11/2019 - Lần 4 100
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 A P = 0. B P = 2. C P = −2. D P = 3. Lời giải. # » # »
Do AB và AC không cùng phương nên tồn tại các số thực x, y sao cho # » # » # » AM = xAB + yAC, ∀M # » Ä # » # »ä Ä # » # »ä
⇔ AM = x AM + M B + y AM + M C # » # » # »
⇔ (1 − x − y) AM = xM B + yM C # » # » # »
⇔ (x + y − 1) M A = xM B + yM C. # » # » # »
Theo bài ra, ta có M A = xM B + yM C suy ra x + y − 1 = 1 ⇔ x + y = 2. Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M # » # » # » # »
thỏa mãn M A + M B = M C + M D là
A trung trực của đoạn thẳng AB.
B trung trực của đoạn thẳng AD. AC AB + BC
C đường tròn tâm I, bán kính .
D đường tròn tâm I, bán kính . 2 2 Lời giải.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. # » # » # » ®M A + M B = 2M E Khi đó # » # » # », ∀M. M C + M D = 2M F # » # » # » # » # » # » # » # »
Do đó M A + M B = M C + M D ⇔ 2 M E = 2 M F ⇔ M E = M F . (∗)
Vì E, F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức (∗) suy ra tập hợp các điểm M là trung trực của đoạn
thẳng EF hay chính là trung trực của đoạn thẳng AD. Chọn đáp án B #» #» #» #» #»
Câu 15. Cho a = (2; −4), b = (−5; 3). Tìm tọa độ của u = 2 a − b . #» #» #» #» A u = (7; −7). B u = (9; −11). C u = (9; −5). D u = (−1; 5). Lời giải. ® #» 2 a = (4; −8) #» #» Ta có #» ⇒ #»
u = 2 a − b = (4 + 5; −8 − 3) = (9; −11). − b = (5; −3) Chọn đáp án B
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 3), B (−1; 2), C (−2; 1). Tìm tọa độ của véc-tơ # » # » AB − AC. A (−5; −3). B (1; 1). C (−1; 2). D (−1; 1). Lời giải.# » ®AB = (−2; −1) # » # » Ta có # »
⇒ AB − AC = (−2 − (−3) ; −1 − (−2)) = (1; 1). AC = (−3; −2) Chọn đáp án B
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 1), B (3; 2), C (6; 5). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A D (4; 3). B D (3; 4). C D (4; 4). D D (8; 6). Lời giải. # » # »
Gọi D (x; y). Ta có AB = (2; 1), DC = (6 − x; 5 − y).
Tứ giác ABCD là hình bình hành # » # » ®2 = 6 − x ®x = 4 ⇔ AB = DC ⇔ ⇔ ⇒ D (4; 4). 1 = 5 − y y = 4 11/2019 - Lần 4 101
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án C Ä #» #»ä #» #»
Câu 18. Trong hệ trục tọa độ O; i ; j , tọa độ của véc-tơ i + j là A (0; 1). B (1; −1). C (−1; 1). D (1; 1). Lời giải.#» ® i = (1; 0) #» #» Ta có #» ⇒ i + j = (1; 1). j = (0; 1) Chọn đáp án D #» #» #» #»
Câu 19. Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Tìm x để hai véc-tơ a , b cùng phương. A x = −5. B x = 4. C x = 0. D x = −1. Lời giải. #» #»
Hai véc-tơ a , b cùng phương ⇔ −5 · x = 0 · 4 ⇒ x = 0. Chọn đáp án C
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (6; 1), B (−3; 5) và trọng tâm G (−1; 1). Tìm tọa độ đỉnh C. A C (6; −3). B C (−6; 3). C C (−6; −3). D C (−3; 6). Lời giải. Gọi C (x; y).  6 + (−3) + x  = −1 ®  x = −6
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên 3 ⇔ 1 + 5 + y y = −3.   = 1 3 Chọn đáp án C # » # » # »
Câu 21. Cho A(1; −2), B(0; 4) và C(3; 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho CM = 2AB − 3AC. A M (−5; 2). B M (−8; 0). C M (8; 0). D M (−11; 2). Lời giải. # » # » # »
Giả sử M (x; y). Ta có CM = (x − 3; y − 2), AB = (−1; 6), AC = (2; 4). # » # »
Suy ra 2AB − 3AC = (−8; 0). Do đó # » # » # » ®x − 3 = −8 ®x = −5 CM = 2AB − 3AC ⇔ ⇔ y − 2 = 0 y = 2. Chọn đáp án A # »
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), B(1; 5) và điểm M (x; y) thỏa mãn 2M A + # »
5M B = (−10; 1). Khi đó giá trị của x + y là A −1. B 1. C −7. D 7. Lời giải. # » # »
Ta có M A = (3 − x; 2 − y), M B = (1 − x; 5 − y). Ta có # » # »
®2(3 − x) + 5(1 − x) = −10 ®x = 3 2M A + 5M B = (−10; 1) ⇔ ⇔ 2(2 − y) + 5(5 − y) = 1 y = 4. Khi đó x + y = 7. Chọn đáp án D #» #» #» #»
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (3; −7), b = (−5; 4), c = (1; 2). Hãy biểu diễn a #» #» theo b và c . #» 13 #» 23 #» #» 13 #» 23 #» A a = − b − c . B a = b − c . 14 14 14 14 11/2019 - Lần 4 102
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 #» 23 #» 13 #» #» 13 #» 13 #» C a = − b − c . D a = − b − c . 14 14 14 14 Lời giải. #» #» #»
Giả sử a = x b + y c . Ta có  13 ® − 5x + y = 3 x = −  ⇔ 14 4x + 2y = −7 23  y = − . 14 Chọn đáp án A
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCF có A(−4; 1), B(2; 4), C(2; −2). # »
Gọi M là điểm nằm trên đoạn F B sao cho 2F M = 3M B. Tính tọa độ véc-tơ M B. # » Å 12 18 ã # » Å 12 18 ã A M B = ; . B M B = − ; − . 5 5 5 5 # » # » C M B = (2; −2). D M B = (2; 2). Lời giải. # » # »
Ta có BA = (−6; −3), BC = (0; −6). B Từ giả thiết có # » 2 # » M B = − BF 5 A 2 Ä # » # »ä M = − BA + BC 5 2 = − (−6 + 0; −3 − 6) 5 C Å 12 18 ã = ; . 5 5 F Chọn đáp án A
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1 + 2t; 1 + 3t) với t ∈ R. Tìm tọa độ của điểm M khi x2 + y2 nhỏ nhất. M M Å 5 5 ã Å 1 2 ã Å 3 2 ã Å 3 5 ã A M − ; − . B M ; . C M ; − . D M − ; . 13 13 13 13 13 13 13 13 Lời giải. Å 5 ã2 1 1
Ta có x2 + y2 = (1 + 2t)2 + (1 + 3t)2 = 13t2 + 10t + 2 = 13 t + + ≥ . M M 13 13 13 5 5 Å 3 2 ã
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ t = − . Với t = − ⇒ M ; − . 13 13 13 13 Å 3 2 ã Vậy với M ; − thì x2 + y2 nhỏ nhất. 13 13 M M Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. A 4. B 5. B 6. B 7. C 8. C 9. D 10. C 11. A 12. A 13. B 14. B 15. B 16. B 17. C 18. D 19. C 20. C 21. A 22. D 23. A 24. A 25. C Đề số 2 11/2019 - Lần 4 103
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 1. Cho ABCD là hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây là đúng? # » # » # » # » # » # » # » # » A AB = CD. B AD = BC. C AC = BD. D AB = AC. Lời giải. # » # »
Vì ABCD là hình chữ nhật nên ta có AD = BC vì chúng cùng A B hướng và cùng độ dài. D C Chọn đáp án B
Câu 2. Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Khẳng định nào sau đây là sai? # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » #» A AB + AC = BC. B AB + BC = AC. C AC + CB = AB. D AB + BA = 0 . Lời giải. # » # » # » # » # » # » # » # » # » #»
Áp dụng qui tắc ba điểm ta có AB + BC = AC; AC + CB = AB; AB + BA = AA = 0 . # » # » # »
Khẳng định AB + AC = BC là không có cơ sở. Chọn đáp án A
Câu 3. Cho ba điểm M , N , P bất kỳ. Khẳng định nào sau đây là đúng? # » # » # » # » # » # » A M N − P N = P M . B M N − M P = N P . # » # » # » # » # » # » C M N − N P = M P . D M N − P N = M P . Lời giải. # » # » # » # » # »
Với ba điểm M , N , P bất kỳ ta có M N − P N = M N + N P = M P . Chọn đáp án D
Câu 4. Cho ABCD là hình bình hành. Khi đó # » # » # » # » # » # » # » # » #» # » # » # » A AB − AD = AC. B AB + AD = BD. C AC − BD = 0 . D AB − AC = DA. Lời giải. # » # » # » # » # » # »
Với ABCD là hình bình hành ta có AB − AC = DA ⇔ AB + AD = AC là luôn đúng. Chọn đáp án D # » # »
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, trọng tâm G. Độ dài véc-tơ AB + AG bằng √ √ √ √ 2a 7 a 15 a 21 a 21 A . B . C . D . 6 6 7 3 Lời giải.
Dựng hình bình hành AGDB, theo qui tắc hình bình hành ta có: A # » # » # » AB + AG = AD.
Gọi M là trung điểm của BC. Dựng DN ⊥ AM tại N , suy ra tứ giác √ a 3 a G
BDN M là hình chữ nhật ⇒ M N = BD = AG = , DN = BM = . 3 2 B
Tam giác AN D vuông tại N , có : √ √ √ M C a 3 a 3 5a 3 AN = AM + M N = + = 2 √3 6 √ a 21 ⇒ AD = AN 2 + N D2 = . D N √ 3 # » # » a 21 Vậy AB + AG = . 3 Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 104
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 6. Cho 5 điểm A, B, C, D, I bất kỳ. Chọn khẳng định đúng. # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A AB + CD + IA = BC + ID. B AB + DC + IA = CB + ID. # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » C AB + CD + IA = CB + DI. D AB + CD + IA = CB + ID. Lời giải. # » # » # » # » Ta có AB + BC + CD = AD. # » # » # » # » # » # » # » # »
Mà AD = AI + ID nên AB + BC + CD = AI + ID. # » # » # » # » # »
Do đó AB + CD + IA = CB + ID. Chọn đáp án D
Câu 7. Cho tứ giác ABCD. Xét các khẳng định sau # » # » # » # » #» # » # » # » # » (I): AB + BC + CD + DA = 0 # » # » # » # » (III): AB − AD = CB − CD # » # » # » # » (II): AB + BD − CD = CA (IV): AC − AB = DB − DC
Tìm số khẳng định đúng. A 0. B 1. C 2. D 4. Lời giải. Ta có: # » # » # » # » # » #»
• AB + BC + CD + DA = AA = 0 . Vậy (I) đúng. # » # » # » # » # » # » # »
• AB + BD − CD = AD − CD = AC 6= CA. Vậy (II) sai. # » # » # » # » # » # »
• AB − AD = CB − CD ⇔ DB = DB, luôn đúng. Vậy (III) đúng. # » # » # » # » # » # »
• AC − AB = DB − DC ⇔ BC = CB, vô lí. Vậy (IV) sai. Chọn đáp án C
Câu 8. Cho I là trung điểm của AB và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây là sai? # » # » # » # » # » A M A − M B = 2AI. B AB = −2IA. # » # » # » # » # » # » C M A + M B = 2M I. D AM + BM = 2IM . Lời giải. # » # » # » # » # » # »
Vì I là trung điểm của AB nên ta có các kết quả: AB = 2AI = −2IA; M A + M B = 2M I; # » # » Ä # » # »ä # » # » # » # » # » # »
AM + BM = − M A + M B = −2M I = 2IM ; M A − M B = BA = 2IA. Chọn đáp án A
Câu 9. Cho G là trọng tâm tam giác ABC, gọi I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?# » # » # » 1 # » # » # » # » # » # » # » A GA = 2GI. B IG = − IA. C GB + GC = 2GI. D GB + GC = GA. 3 Lời giải. # » # » # »
Áp dụng quy tắc trung điểm: vì I là trung điểm của BC nên GB + GC = 2GI. Chọn đáp án C
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD, tâm O, gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Tìm mệnh đề sai: # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » 1 # » A AB + AD = AC. B AB + AD = 3AG. C AB − AD = 2BO. D GO = OC. 3 Lời giải. # » # » # »
• Xét phương án AB + AD = AC # » # » # » # » # » # »
Ta có AB + AD = AC đúng theo qui tắc hình bình hành, nên AB + AD = AC đúng. 11/2019 - Lần 4 105
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 # » # » # »
• Xét phương án AB + AD = 3AG # » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có AB + AD = AC, mà AC = 3AG nên AB + AD = 3AG đúng. # » # » # »
• Xét phương án AB − AD = 2BO # » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có AB − AD = DB, mà DB và BO là hai véc-tơ ngược hướng nên AB − AD = 2BO sai. # » 1 # » • Xét phương án GO = OC 3 # » 1 # » # » # » # » 1 # »
Ta có G là trọng tâm tam giác ABD nên GO =
AO mà AO = OC, vậy phương án GO = OC 3 3 đúng. Chọn đáp án C # » # » # » #»
Câu 11. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa điều kiên IA + 2IB + 3IC = 0 . Biểu thị vec-tơ # » # » # »
AI theo hai véc-tơ AB và AC là # » 1 # » 1 # » # » 1 # » 1 # » A AI = AB + AC. B AI = − AB − AC. 3 2 3 2 # » 1 # » 1 # » # » 1 # » 1 # » C AI = AB − AC. D AI = − AB + AC. 3 2 3 2 Lời giải. # » # » # » #»
Từ IA + 2IB + 3IC = 0 ta suy ra # » Ä # » # »ä Ä # » # »ä #» IA + 2 IA + AB + 3 IA + AC = 0 # » # » # » #» ⇔ 6IA + 2AB + 3AC = 0 # » 1 # » 1 # » ⇔ AI = AB + AC. 3 2 Chọn đáp án A # » # »
Câu 12. Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM = 2AB # » # » # » # » # »
và 3DN = 2DC. Biểu diễn véc-tơ M N theo hai véc-tơ AD, BC. # » 1 # » 1 # » # » 1 # » 2 # » A M N = AD + BC. B M N = AD − BC. 3 3 3 3 # » 1 # » 2 # » # » 2 # » 1 # » C M N = AD + BC. D M N = AD + BC. 3 3 3 3 Lời giải. # » # » # » # » Ta có M N = M A + AD + DN D 2 # » # » 2 # » = BA + AD + DC 3 3 A 2 Ä # » # »ä # » 2 Ä # » # »ä = BC + CA + AD + DA + AC 3 3 N M 2 # » # » 2 # » = BC + AD − AD 3 3 B C 1 # » 2 # » = AD + BC. 3 3 # » 1 # » 2 # » Vậy M N = AD + BC. 3 3 Chọn đáp án C
Câu 13. Cho tam giác ABC, trọng tâm G, gọi I là trung điểm BC, M là điểm thoả mãn: # » # » # » # » # »
2 M A + M B + M C = 3 M B + M C. Khi đó, tập hợp điểm M là
A Đường trung trực của BC.
B Đường tròn tâm G, bán kính BC.
C Đường trung trực của IG.
D Đường tròn tâm I, bán kính BC. 11/2019 - Lần 4 106
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. # » # » # » # » # »
Ta có 2 M A + M B + M C = 3 M B + M C # » # » # » # »
⇔ 2 3M G = 3 2M I ⇔ M G = M I ⇔ M G = M I.
Vậy tập hợp điểm M thoả hệ thức trên là đường trung trực của IG. Chọn đáp án C # » # » # » # » # » # »
Câu 14. Cho ba lực F1 = M A, F2 = M B và F3 = M C cùng tác động vào một vật tại điểm M và # » # »
làm vật đứng yên. Cho biết cường độ lực F1 và F2 đều là 100 N và ÷
AM B = 60◦. Tìm cường độ và # » hướng của lực F3. # » √
A |F3| = 100 3 N và ngược hướng với tia phân giác góc M của tam giác AM B . # »
B |F3| = 100 N và cùng hướng với tia phân giác góc M của tam giác AM B . # » # »
C |F3| = 200 N và cùng hướng với véc-tơ AB . # » √ # »
D |F3| = 100 2 N và cùng hướng với véc-tơ BA . Lời giải. A I C M B
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó, M I là tia phân giác trong góc M của tam giác AM B. Do tam √ 100 3
giác AM B đều cạnh bằng 100 nên M I = . 2 # » # » # » #» # » # » # » #» # » # » #» # » # »
Vì vật đứng yên nên F1+F2+F3 = 0 ⇔ M A+M B+M C = 0 ⇔ 2M I +M C = 0 ⇔ M C = −2M I. # » # » # » # » √
Suy ra: M C và M I ngược hướng, đồng thời M C = 2 M I ⇔ M C = 2M I ⇔ M C = 100 3. Chọn đáp án A # »
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 4) và B(4; −1). Khi đó, tọa độ của AB là # » # » # » # » A AB = (−2; 5). B AB = (6; 3). C AB = (2; 5). D AB = (2; −5). Lời giải. # »
Ta có AB = (xB − xA; yB − yA) = (2; −5). Chọn đáp án D #» #» #» #»
Câu 16. Cho a = (3; −4) , b = (−1; 2). Tọa độ của a + b là A (2; −2). B (−3; −8). C (4; −6). D (−4; 6). Lời giải. #» #»
Ta có a + b = (3 − 1; −4 + 2) = (2; −2). Chọn đáp án A
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A (−2; 3), B (0; 4), C (5; −4). Toạ độ đỉnh D là √ √ A (3; −5). B (3; 7). C (3; 2). D ( 7; 2). Lời giải.   # » # »  xD + 2 = 5 − 0  xD = 3
ABCD là hình bình hành ⇒ AD = BC ⇔ ⇔ ⇒ D(3; −5).  yD − 3 = −4 − 4  yD = −5 Chọn đáp án A # » # »
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm N (5; −3), P (1; 0) và M tùy ý. Khi đó M N − M P có tọa độ là 11/2019 - Lần 4 107
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 A (4; 3). B (−4; 1). C (4; −3). D (−4; 3). Lời giải. # » # » # » M N − M P = P N = (4; −3). Chọn đáp án C #» #»
Câu 19. Biết rằng hai véc-tơ a và b không cùng phương. Tìm giá trị của x sao cho hai véc-tơ #» #» #» #»
2 a − 3 b và a + (x − 1) b cùng phương. 1 3 1 3 A . B − . C − . D . 2 2 2 2 Lời giải. #» #» #» #»
Do hai véc-tơ 2 a − 3 b và a + (x − 1) b cùng phương nên #» #» î #» #»ó
2 a − 3 b = k a + (x − 1) b (k 6= 0, k ∈ R) #» #» ⇔ #» #»
2 a − 3 b = k a + k(x − 1) b #» #» ⇔ #»
(k − 2) a + [k(x − 1) + 3] b = 0 . (1) #» #»
Theo đầu bài hai véc-tơ a và b không cùng phương nên   ®k = 2 k = 2 k = 2   (1) ⇔ ⇔ 3 ⇔ 1 k(x − 1) = −3 x − 1 = − x = − .   2 2 1 Vậy x = − . 2 Chọn đáp án C
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4ABC với trọng tâm G. Biết rằng A(−1; 4), B(2; 5),
G(0; 7). Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào? A (2; 12). B (−1; 12). C (3; 1). D (1; 12). Lời giải. ®3x ® G = xA + xB + xC xC = 3xG − xB − xA = −1
Vì G là trọng tâm 4ABC nên ⇒ 3yG = yA + yB + yC yC = 3yG − yB − yA = 12. Vậy C(−1; 12). Chọn đáp án B
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2; 1), C(−1; −2). Cho
M (x; y) trên đoạn thẳng BC sao cho SABC = 4SABM . Khi đó x2 − y2 bằng 13 3 3 5 A . B . C − . D . 8 2 2 2 Lời giải.
Vì 4ABC và 4ABM có chung đường cao AH nên SABC = 4SABM ⇔ BC = 4BM. # » # »
Mà M thuộc đoạn BC nên BC cùng hướng với BM .  5 # » # » ® − 3 = 4(x − 2) x =  Suy ra BC = 4BM ⇔ ⇔ 4 − 3 = 4(y − 1) 1  y = . A 4 3 Vậy x2 − y2 = . 2 B M H C 11/2019 - Lần 4 108
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB = AD = a và CD = 2a; gọi M, N lần lượt # » # » # »
là trung điểm của AD, DC. Tính M A + M C + 2M N . √ √ A 3a. B 2a. C a 5. D a 17. Lời giải.
M N là đường trung bình ∆ADC nên A B # » 1 # » 1 # » # » M N = AC = (M C − M A). 2 2 M Do đó # » # » # » # » # » # » # » D N C M A + M C + 2M N = M A + M C + M C − M A √ = 2M C = 2 M D2 + DC2 … a2 = 2 + (2a)2 2 √ = a 17. Chọn đáp án D
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ∆ABC có A(6; 5), B(14; 10), C(−6; 3). Các đường thẳng
AB, AC lần lượt cắt các trục Ox, Oy tại M , N . Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng M N . A (−2; 1). B (1; −2). C (2; −1). D (−1; 2). Lời giải.
Gọi M (a; 0) ∈ Ox và N (0; b) ∈ Oy. # » # » # » # »
AB = (8; 5); AC = (−12; −2); AM = (a − 6; −5); AN = (−6; b − 5). ®A, B, M thẳng hàng
Các đường thẳng AB, AC lần lượt cắt các trục Ox, Oy tại M , N nên A, C, N thẳng hàng # » # »  a − 6 −5 ®AM cùng phương AB  = ® ®  a = −2 M (−2; 0) ⇔ 8 5 # » # » ⇔ ⇔ ⇒ AN cùng phươngAC −6 b − 5 b = 4 N (0; 4).   = −12 −2
Suy ra trung điểm của M N có toạ độ là (−1; 2). Chọn đáp án D
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm E(3; −2), F (−1; −3). Tìm tọa độ điểm
G thuộc trục hoành sao cho G thuộc đường thẳng EF . Å 11 ã Å 11 ã Å 11 ã A G − ; 0 . B G (11; 0). C G 0; − . D G 0; − . 5 4 2 Lời giải. # » Ta có EF = (−4; −1). Lấy G(x; 0) ∈ Ox. # » # »
Để G ∈ EF khi và chỉ khi EG = (x − 3; 2) và EF cùng phương, khi đó ta có x − 3 2 =
⇔ −x + 3 = −8 ⇔ x = 11. −4 −1 Vậy ta có G(11; 0). Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 109
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 0), B(0; 5) và C(−3; −5). Tìm tọa độ điểm # » # » # »
M thuộc trục Oy sao cho 3M A − 2M B + 4M C đạt giá trị nhỏ nhất. A M (0; 5). B M (0; 6). C M (0; −6). D M (0; −5). Lời giải. # » # » # » #»
Gọi I(a; b) là điểm thỏa mãn: 3IA − 2IB + 4IC = 0  9 # » # » # » #» # » # » # » a = − Å 9 ã
Ta có: 3IA − 2IB + 4IC = 0 ⇔ 5IA = 2AB − 4AC ⇔ 5 ⇒ I − ; −6 5 b = −6 # » # » # » # » # » # » # » #» # »
Khi đó 3M A − 2M B + 4M C = 3IA − 2IB + 4IC − 5IM = 0 − 5IM = 5IM # » # » # »
Do đó: 3M A − 2M B + 4M C nhỏ nhất khi IM ngắn nhất. Suy ra M là hình chiếu vuông góc của Å 9 ã I − ; −6 trên Oy ⇒ M (0; −6). 5 Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. D 7. C 8. A 9. C 10. C 11. A 12. C 13. C 14. A 15. D 16. A 17. A 18. C 19. C 20. B 21. B 22. D 23. D 24. B 25. C Đề số 3 # »
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ AD bằng vectơ nào sau đây? # » # » # » # » A BC. B CB. C AB. D DC. Lời giải. # » # »
ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC. Chọn đáp án A # » # »
Câu 2. Tính tổng P N + M P . #» # » # » # » A 0 . B M N . C P M . D N M . Lời giải. # » # » # » # » # »
Ta có: P N + M P = M P + P N = M N . Chọn đáp án B # » # »
Câu 3. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB − OC. # » # » # » # » A ∆ADC. B DA. C OD − OA. D AB. Lời giải. # » # » # » # » OB − OC = CB = DA. Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? # » # » # » # » #» # » # » # » # » A M B + M C + M D + M A = 0 . B M B + M C = M D + M A. # » # » # » # » # » # » # » # » C M A + M C = M B + M D. D M D + M C = M B + M A. Lời giải. # » # » # » # » # » # »
Gọi I là tâm hình bình hành. Khi đó: M A + M C = 2M I và M B + M D = 2M I. # » # » # » # »
Do đó: M A + M C = M B + M D. Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 110
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 # » # »
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh a , trọng tâm G . Khi đó AB − GC bằng √ √ 2a 3 a 2a a 3 A . B . C . D . 3 3 3 3 Lời giải. A D I G B C
Gọi I là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với G qua I. Khi đó tứ giác AGCD là hình bình # » # » hành. Suy ra GC = AD. √ # » # » # » # » # » # » # » 4 2a 3
AB − GC = AB − AD = DB ⇒ AB − GC = DB = 2BG = BI = . 3 3 Chọn đáp án A
Câu 6. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai? # » # » # » # » # » # » # » A OA − OB = CD. B OB − OC = OD − OA. # » # » # » # » # » # » # » C AB − AD = DB. D BC − BA = DC − DA. Lời giải. Xét các đáp án # » # » # » # »
A : OA − OB = BA = CD. Vậy A đúng.  # » # » # » # »  OB − OC = C B = −AD B : # » # » # » . Vậy B sai.  OD − OA = AD # » # » # »
C : AB − AD = DB. Vậy C đúng.  # » # » # »  BC − BA = AC D : # » # » # » . Vậy D đúng.  DC − DA = AC Chọn đáp án B
Câu 7. Cho tam giác ABC có trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giac ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » A AD = CH. B OB = OD. C AD + AC = AH. D AD − AC = HA. Lời giải. A D H O B C 11/2019 - Lần 4 111
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 # » # »
Ta có: O là trung điểm của BD nên OB = DO. Do đó B sai.
Mặt khác: AH k DC (cùng vuông góc với BC) và AD k HC (cung vuông góc với AB) nên tứ giác
ADCH là hình bình hành. Suy ra: # » # » + AD = HC nên A sai. # » # » # » + AD + AH = AC nên C sai. # » # » # » # »
+ AD − AC = CD = HA nên D đúng. Chọn đáp án D
Câu 8. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB? # » # » #» # » # » #» # » # » A IA = IB. B IA + IB = 0 . C IA − IB = 0 . D IA = IB. Lời giải. # » # » #»
I là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇔ IA + IB = 0 . Chọn đáp án B
Câu 9. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC, M tùy ý. Đẳng
thức nào sau đây là đúng? # » # » # » # » # » #» A GA = 2GI. B M A + M B + M C = 0 . # » # » # » # » # » # » C GB + GC = 2GI. D GB + GC = GA. Lời giải. A G B C I # » # » # »
I là trung điểm của đoạn thẳng BC ⇒ GB + GC = 2GI. Chọn đáp án C
Câu 10. Cho ∆ABC có trung tuyến AI, D là trung điểm AI. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi điểm O? # » # » # » # » # » # » # » #» A OA + OB + OC = 3OI. B 2OA + OB + OC = 0 . # » # » # » #» # » # » # » # » C OA + OB + OC = 0 . D 2OA + OB + OC = 4OD. Lời giải. A D B C I # » # » # » # »
Ta có: OA + OB + OC = 3OG với G là trọng tâm của ∆ABC nên A , C sai. # » # » # » # » # » Ä # » # »ä # »
2OA + OB + OC = 2OA + 2OI = 2 OA + OI = 4OD. Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 112
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 11. Cho tam giác ABC có M là điểm trên cạnh BC sao cho M B = 2M C. Khi đó # » 2 # » 1 # » # » 1 # » 2 # » A AM = AB + AC. B AM = AB + AC. 3 3 3 3 # » # » # » # » # » # » C AM = AB − AC. D AM = AC − AB. Lời giải. A B C M # » # » # » # » 2 # » # » 2 Ä # » # »ä 1 # » 2 # » AM = AB + BM = AB + BC = AB + AC − AB = AB + AC. 3 3 3 3 Chọn đáp án B # » 2 # »
Câu 12. Cho tứ giác ABCD . Gọi I là trung điểm của cạnh AC , K là điểm thỏa AK = AD. 3 # » # » # » Phân tích CK theo CA và ID. # » 2 # » 2 # » # » 2 # » 2 # » A CK = − CA − ID. B CK = CA + ID. 3 3 3 3 # » 2 # » 2 # » # » 2 # » 2 # » C CK = CA − ID. D CK = − CA + ID. 3 3 3 3 Lời giải. B C I A D K Ta có # » # » # » # » 1 # » # » 1 # » 1 # » # » 1 Ä # » # »ä CK = CI + ID + DK = CA + ID + DA = CA + ID + IA − ID 2 3 2 3 1 # » # » 1 1 # » 1 # » 2 # » 2 # » = CA + ID + · CA − ID = CA + ID. 2 3 2 3 3 3 Chọn đáp án B # » # » # »
Câu 13. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M B + M C = AB. Tìm vị trí điểm M.
A M là trung điểm của AC.
B M là trung điểm của AB.
C M là trung điểm của BC.
D M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM . Lời giải. # » # » # » # » # » # » #» # » # » #»
M B + M C = AB ⇔ M B + BA + M C = 0 ⇔ M A + M C = 0 ⇔ M là trung điểm của AC. Chọn đáp án A #» # » #» # » #» # »
Câu 14. Cho ba lực F 1 = M A, F 2 = M B, F 3 = M C cùng tác động vào một vật tại điểm M và #» #»
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F 1, F 2 đều bằng 50 N và góc ÷
AM B = 600 . Khi đó cường độ # » lực của F3 là 11/2019 - Lần 4 113
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √ √ √ √ A 100 3 N. B 25 3 N. C 50 3 N. D 50 2 N. Lời giải. A # » F # » 1 C F3 M # » F2 B √3 √
Gọi I là trung điểm của AB. Vì M AB là tam giác đều nên M I = M A · = 25 3. √ 2 Do đó: M C = 2M I = 50 3 N. # » √
Vậy F3 có cường độ 50 3 N. Chọn đáp án C # »
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(−5; 2), B(10; 8). Tìm tọa độ của vectơ AB. A (5; 10). B (15; 6). C (5; 6). D (−50; 16). Lời giải. # » AB = (15; 6). Chọn đáp án B #» #» #» #»
Câu 16. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ) tọa độ i + j là: A (0; 1). B (1; −1). C (−1; 1). D (1; 1). Lời giải. #» #» #» #»
Ta có: i = (1; 0), j = (0; 1) ⇒ i + j = (1; 1). Chọn đáp án D
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; 2), B(−2; 3), C(2; −1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A D(4; −4). B D(5; 2). C D(4; −2). D D(5; −2). Lời giải. ®x ® A + xC = xB + xD xD = 5 Ta có: ⇒ . yA + yC = yB + yD yD = −2 Chọn đáp án D #» #»
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (1; −1), b = (0; 2). Xác định tọa độ của #» #» #» #»
vectơ x sao cho x = b − 2 a . #» #» #» A x = (−2; 0). B x = (−2; 4). C x = (−1; 1). D I(−1; 3). Lời giải. #» #» #» x = b − 2 a ⇒ #» x = (−2; 4). Chọn đáp án B #» #» #» #»
Câu 19. Cho hai vectơ a = (5; 2), b = (x, 4) . Hai vectơ a , b cùng phương nếu A x = 8. B x = 10. C x = 9. D x = 7. Lời giải. #» #» x 4 a , b cùng phương ⇔ = ⇔ x = 10. 5 2 Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 114
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 1), B(−3; 5) và trọng tâm G(−1; 1). Tìm tọa độ đỉnh C? A (6; −3). B (−6; 3). C (−6; −3). D (−3; 6). Lời giải. ®x ® ® A + xB + xC = 3xG xC = 3xG − xA − xB xC = −6
G là trọng tâm của ∆ABC ⇔ ⇔ ⇔ . yA + yB + yC = 3yG yC = 3yG − yA − yB yC = −3 Chọn đáp án C
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ # » # » # »
thỏa mãn AE = 3AB − 2AC. Tọa độ của E là A (3; −3). B (−3; 3). C (−3; −3). D (−2; −3). Lời giải. # » # » # » # » # » Ä # » # »ä Ä # » # »ä # » # » # »
AE = 3AB − 2AC ⇒ OE − OA = 3 OB − OA − 2 OC − OA ⇒ OE = 3OB − 2OC ®x ® E = 3xB − 2xC xE = −3 ⇒ ⇒ . yE = 3yB − 2yC yE = −3 Chọn đáp án C #» # » # »
Câu 22. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2; 1), B(−3; −1), C(4; 3). Tọa độ u = 2AB − BC là A (−3; 0). B (−17; 0). C (−3; 8). D (−17; −8). Lời giải. # » # »
AB = (−5; −2), BC = (7; 4) ⇒ #» u = (−17; −8). Chọn đáp án D #» #» #»
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (2; 3), b = (−4; 2), c = (−5; −4). Tính P = m − n #» #» #» sao cho a = m b + n c . 23 A P = . B P = − 9 . C P = − 23 . D P = 9 . 26 26 26 26 Lời giải.  7 ® #» #» #» − 4m − 5n = 2 m =  23 a = m b + n c ⇔ ⇔ 26 ⇒ P = m − n = . 2m − 4n = 3 8 26   − 13 Chọn đáp án A
Câu 24. Cho A(2; 3), B(0; 2). Điểm M trên trục hoành sao cho A, M, B thẳng hàng. Tọa độ của M là A (−4; 0). B (4; 0). C (5; 0). D (−3; 0). Lời giải. M ∈ Ox ⇒ M (x; 0). # » # »
AM = (x − 2; −3), AB = (−2; −1). # » # »
A, M, B thẳng hàng ⇔ AM và AB cùng phương x − 2 −3 ⇔ = −2 −1 ⇔ x = −4. Chọn đáp án A
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 0), B(0; 3), C(−3; −5). Tìm tọa độ điểm M thuộc # » # » # »
trục Ox sao cho 2M A − 3M B + 2M C nhỏ nhất? A M(4; 5). B M (0; 4). C M (−4; 0). D M (2; 3). 11/2019 - Lần 4 115
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. M ∈ Ox ⇒ M (x; 0). # » # » # »
Ta có: M A = (1 − x; 0), M B = (−x; 3), M C = (−3 − x; −5). # » # » # »
Suy ra: 2M A − 3M B + 2M C = (−x − 4; −19). # » # » # »
Khi đó: 2M A − 3M B + 2M C = p(x + 4)2 + 192 ≥ 19. # » # » # »
Do đó: 2M A − 3M B + 2M C nhỏ nhất khi x + 4 = 0 ⇔ x = −4. Vậy M (−4; 0). Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D 11. B 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. D 18. B 19. B 20. C 21. C 22. D 23. A 24. A 25. C 11/2019 - Lần 4 116
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ Cộng CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
1 Giá trị lượng giác của Câu 2 Câu 4 5 Câu 1
một góc bất kì từ 0◦ đến 180◦ Câu 3 Câu 5 25% Câu 8 Câu 12 12 2 Tích vô hướng của hai Câu 6 Câu 9 Câu 13 Câu 16 véc-tơ Câu 7 Câu 10 Câu 14 Câu 17 Câu 11 Câu 15 60%
3 Các hệ thức lượng trong 12 Câu 18 Câu 19 Câu 20 tam giác và giải tam giác 45% 4 7 7 2 20 Cộng 20% 35% 35% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Tính giá trị lượng giác của một góc khi biết Chủ đề 1. Giá trị một GTLG lượng giác của một 2 TH
Chứng minh đẳng thức lượng giác
góc bất kì từ 0◦ đến 3 TH
Tính giá trị biểu thức lượng giác 180◦ 4 VDT
Rút gọn biểu thức lượng giác 5 VDT
Các hệ thức liên quan đến tam giác 6 NB
Xác định góc giữa hai vectơ bằng định nghĩa 7 NB
Tính tích vô hướng của hai vectơ theo định nghĩa 8 TH Tính góc giữa hai véc-tơ 9 TH
Dùng tích vô hướng để chứng minh vuông góc Chủ đề 2. Giá trị 10 TH
Tính độ dài vectơ khi biết tọa độ véc-tơ lượng giác của một 11 TH
Tìm tọa độ trung điểm, trọng tâm cung 12 VDT
Các dạng toán liên quan đến thẳng hàng, cùng phương 11/2019 - Lần 4 117
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 13 VDT
Chứng minh hệ thức liên quan đến tích vô hướng 14 VDT
Biểu thức tọa độ tích vô hướng 15 VDT
Tìm tọa độ điểm thỏa hệ thức khác 16 VDT
Tìm tọa độ trực tâm, chân đường cao, tâm đường tròn ngoại tiếp 17 VDC
Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp 18 NB
Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác Chủ đề 3. Công thức 19 TH
Sử dụng các HTL để chứng minh lượng giác 20 TH
Tính các yếu tố trong tam giác, giải tam giác C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1
Câu 1. Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A sin α < 0. B cos α > 0. C cot α > 0. D tan α < 0. Lời giải.
Do α > 90◦ nên tan α < 0. Chọn đáp án D
Câu 2. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A sin2 α + cos α2 = 1. B sin2 α + cos2 = 1. 2 C sin α2 + cos α2 = 1. D sin2 2α + cos2 2α = 1. Lời giải.
Công thức cơ bản sin2 2α + cos2 2α = 1. Chọn đáp án D 2 cot α + 3 tan α
Câu 3. Cho biết cos α = − . Tính giá trị của biểu thức E = ? 3 2 cot α + tan α 19 19 25 25 A − . B . C . D − . 13 13 13 13 Lời giải. 3 cot α + 3 tan α 1 + 3 tan2 α 3 (tan2 α + 1) − 2 − 2 3 − 2 cos2 α 19 E = = = = cos2 α = = . 2 cot α + tan α 2 + tan2 α 1 + (1 + tan2 α) 1 1 + cos2 α 13 + 1 cos2 α Chọn đáp án B
Câu 4. Biểu thức tan2 x · sin2 x − tan2 x + sin2 x có giá trị bằng A −1. B 0. C 2. D 1. Lời giải. sin2 x
tan2 x · sin2 x − tan2 x + sin2 x = tan2 x sin2 x − 1 + sin2 x = (− cos2 x) + sin2 x = 0 cos2 x Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 118
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Ä # » # »ä Ä # » # »ä
Câu 5. Cho tam giác ABC với b
A = 60◦. Tính tổng AB, BC + BC, CA . A 360◦. B 240◦. C 270◦. D 120◦. Lời giải. # » # » # » # » Ä # » # »ä
Dựng (AB = (BE và (BC = (CF Ta có AB, BC + E Ä # » # »ä Ä # » # »ä Ä # » # »ä BC, CA = BE, BC + CF , CA = ’ CBE + ’ ACF = (60◦ + b C) + (60◦ + “ B) = 240◦. B 60◦ + “ C C A 60◦ + “ B F Chọn đáp án B Ä # » # »ä
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A và góc ’
ABC = 30◦. Xác định góc giữa hai véc-tơ CA, CB . A 120◦. B −30◦. C 60◦. D 30◦. Lời giải. Ä # » # »ä
Góc giữa hai véc-tơ CA, CB = ’ ACB = 90◦ − 30◦ = 60◦. Chọn đáp án C # » # »
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính tích vô hướng của hai vectơ AB và AC. # » # » # » # » √ # » # » # » # » A AB · AC = 2a. B AB · AC = a 2. C AB · AC = a2. D AB · AC = 2a2. Lời giải. # » # » # » # » # » # » √
Ta có AB · AC = |AB| · |AC| · cos(AB, AC) = a · a 2 cos 45◦ = a2. Chọn đáp án C #» #» #» #»
Câu 8. Cho a = (1; 2) , b = (−2; −1). Giá trị của a · b là A 4. B (−3, 3). C (−1, 1). D −4. Lời giải. #» #» Ta có a · b = a1b1 + a2b2. #» #»
Do đó ta có a · b = 1 · (−2) + 2 · (−1) = −4. Chọn đáp án D Å 9 ã
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (−1; 2), B
; 3 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox 2
sao cho tam giác ABC vuông tại C và C có tọa độ nguyên. A (−3; 0). B (3; 0). C (0; −3). D (0; 3). Lời giải.
Gọi C(c; 0) là điểm thuộc Ox. Để tam giác ABC vuông tại C thì  # » # » # » # » c = 3 Å 9 ã
AC ⊥ BC ⇔ AC · BC = 0 ⇔ (c + 1) c − + (−2) (−3) = 0 ⇔  1 . 2 c = 2 11/2019 - Lần 4 119
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Vì C có tọa độ nguyên nên suy ra C (3; 0). Chọn đáp án B
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(−4; 2), B(2; 4). Tính độ dài AB. √ A AB = 40. B AB = 2. C AB = 4. D AB = 2 10. Lời giải. # » √ AB = (6; 2) ⇒ AB = 2 10. Chọn đáp án D
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(−1; −1), B(4; 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. Å 3 ã Å 5 ã Å 5 1 ã A G (1; 0). B G ; 0 . C G ; −1 . D G ; − . 2 2 3 3 Lời giải. xO + xA + xB yO + yA + yB Ta có xG = = 1 và yG = = 0. Vậy G (1; 0) 3 3 Chọn đáp án A
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 1), B(−1; 2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng. A (0; 5). B (0; −1). C (5; 0). D (−1; 0). Lời giải.
Gọi C(a; 0) ∈ Ox (với a ∈ R). # » # »
Ta có AB = (−3; 1); AC = (a − 2; −1). # » # »
Để ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB, AC cùng phương ⇒ a − 2 = 3 hay a = 5. Vậy C(5; 0). Chọn đáp án C #» #»
Câu 13. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai? #» #» 1 Å Å #» #»2 #» #»2ã #» #» 1 #» #»2 #» #»2ã A a · b = a + b − a − b . B a · b = a + b − a − b . 2 4 #» #» 1 Å Å #»2 #» #»2ã #» #» 1 #» #»2 #»2ã C a · b = | #» a |2 + b − a − b . D a · b = a + b − | #» a |2 − b . 2 2 Lời giải. 1 Å Å #» #»2 #» #»2ã #» #» #» #» 1 #» #»2 #» #»2ã Dễ thấy a + b − a − b = 2 a · b nên a · b = a + b − a − b sai. 2 2 Chọn đáp án A #» #» #» #» #»
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho u = (2; 5) và v = (−3; 1). Tìm số thực m để a = m u + v #»
tạo với b = (1; 1) một góc 45◦. 1 3 A m = −1. B m = 2. C m = − . D m = . 5 2 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 120
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 #» #»
Vec-tơ a = (2m − 3; 5m + 1); b = (1; 1). √ Ä #» #»ä 2 cos a , b = 2 √
(2m − 3) · 1 + (5m + 1) · 1 2 ⇔ √ = p(2m − 3)2 + (5m + 1)2 · 2 2 7m − 2 ⇔ √ = 1 29m2 − 2m + 10 √ ⇔ 29m2 − 2m + 10 = 7m − 2 ®7m − 2 ≥ 0 ⇔
29m2 − 2m + 10 = 49m2 − 28m + 4  2 m ≥ 3 ⇔ 7 ⇔ m = . 2 20m2 − 26m − 6 = 0 Chọn đáp án D
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1; −2), B(−5; 3) và Å 2 ã G ; 1
là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ đỉnh D. 3 A D(10; −4). B D(12; −3). C D(10; −3). D D(3; −10). Lời giải. # » # » Å 17 ã
Gọi D(x; y). Khi đó BD = (x + 5; y − 3) và BG = ; −2 . 3 # » # » ®x + 5 = 17 ®x = 12 Ta có BD = 3BG ⇒ ⇒ ⇒ D(12; −3). y − 3 = −6 y = −3 Chọn đáp án B
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(−5; 6) và C(−4; −1). Tìm
tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. A H(3; −2). B H(−3; −2). C H(−3; 2). D H(3; 2). Lời giải. A H B C
Gọi H(x; y) là trực tâm của tam giác ABC. Ta có: # » # »
AH = (x − 4; y − 3); BC = (1; −7). # » # »
BH = (x + 5; y − 6); AC = (−8; −4).
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên: # » # » # » # » ®AH ⊥ BC ®AH · BC = 0 ®x − 4 − 7(y − 3) = 0 ®x − 7y = −17 ®x = −3 # » # » ⇔ # » # » ⇔ ⇔ ⇔ BH ⊥ AC BH · AC = 0
− 8(x + 5) − 4(y − 6) = 0 2x + y = −4 y = 2. Vậy H(−3; 2). 11/2019 - Lần 4 121
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án C Å 1 ã
Câu 17. Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC với A (−2; 3), B ; 0 , C (2; 0). Tìm tâm J 4
của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Å 1 1 ã Å 1 1 ã Å 1 1 ã Å 1 1 ã A J ; . B J − ; . C J ; − . D J − ; − . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải. # » Å 9 ã # » 15 Ta có AB =
; −3 , AC = (4; −3) ⇒ AB = và AC = 5. 4 4
Gọi AD là phân giác trong của góc A với D thuộc BC. Gọi tọa độ của điểm D(x; y). # » # » Å 1 ã DC = (2 − x; −y); DB = − x; −y . 4 Mặt khác  1 3 − ® DB AB # » AB # » # » 3 # »  x = − (2 − x)  x = 1 = ⇒ DB = − · DC ⇔ DB = − DC ⇔ 4 4 ⇔ DC AC AC 4 −3 y = 0.   − y = (−y) 4 Vậy D(1; 0).
Gọi BJ là đường phân giác trong góc B với J thuộc AD. Gọi tọa độ của điềm J là J (x; y). # » Å 9 ã 15 BA = − ; 3 ⇒ AB = . 4 4 # » Å 3 ã 3 BD = ; 0 ⇒ BD = . 4 4
Theo tính chất đường phân giác góc B ta có  1 ® J A BA # » # » − 2 − x = −5(1 − x) x =  = ⇒ JA = −5JD ⇔ ⇔ 2 J D BD 3 − y = −5(−y) 1  y = . 2 Å 1 1 ã
Vậy tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là J ; . 2 2 Chọn đáp án A
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là √ √ √ 2 5 √ 3 5 4 5 A . B 5. C . D . 5 5 5 Lời giải. √ AB · AC 2 · 4 4 5 Ta có AH = √ = √ = . AB2 + AC2 22 + 42 5 Chọn đáp án D
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Biểu thức a2 + b2 − c2 bằng A −2ab cos C. B 2bc cos A. C 2ab cos C. D −2bc cos A. Lời giải.
Ta có a2 + b2 − c2 = a2 + b2 − (a2 + b2 − 2ab cos C) = 2ab cos C. Chọn đáp án C
Câu 20. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 12. Nếu tăng độ dài cạnh AB lên ba lần, đồng thời
giảm độ dài cạnh AC còn một nửa và giữ nguyên độ lớn của góc A thì được một tam giác mới có
diện tích S bằng bao nhiêu? 11/2019 - Lần 4 122
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 A S = 16. B S = 8. C S = 60. D S = 18. Lời giải. 1
Diện tích tam giác ABC là S∆ = AB · AC · sin ABC ’ BAC ⇒ AB · AC · sin ’ BAC = 24. 2
Diện tích tam giác ABC sau khi thay đổi độ dài các cạnh là 1 AC 3 S = · 3AB · · sin ’ BAC = · 24 = 18. 2 2 4 Chọn đáp án D BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. B 4. B 5. B 6. C 7. C 8. D 9. B 10. D 11. A 12. C 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. D Đề số 2 1
Câu 1. Cho góc nhọn α có sin α = . Giá trị của cos α là 2 √ √ 1 1 3 3 A . B − . C . D − . 2 2 2 2 Lời giải. 1 3
Ta có cos2 α = 1 − sin2 α = 1 − = . 4 √ 4 3
Do α là góc nhọn, suy ra cos α = . 2 Chọn đáp án C
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A sin4 x − cos4 x = 1 − 2 sin2 x cos2 x.
B sin4 x − cos4 x = 1 − 2 cos2 x.
C sin4 x − cos4 x = 1 − 2 sin2 x.
D sin4 x − cos4 x = 2 cos2 x − 1. Lời giải.
Ta có sin4 x − cos4 x = sin2 x − cos2 x sin2 x + cos2 x = 1 − 2 cos2 x. Chọn đáp án B 3 Câu 3. Cho sin x =
, 90◦ < x < 180◦. Giá trị của biểu thức P = tan x · cos2 x bằng 5 12 25 25 12 A . B . C − . D − . 25 12 12 25 Lời giải. 9 16 4 cos2 x = 1 − sin2 x = 1 − = ⇒ cos x = ± . 25 25 5 4
Do 90◦ < x < 180◦ ⇒ cos x < 0. Vậy cos x = − . 5 sin x 3 Å 4 ã 12 P = tan x · cos2 x = · cos2 x = sin x · cos x = · − = − . cos x 5 5 25 Chọn đáp án D tan α − 3 cot α
Câu 4. Rút gọn biểu thức P = được kết quả là tan α + cot α A P = 1 − 2 sin2 α. B P = 1 − 4 sin2 α. C P = 1 − 2 cos2 α. D P = 1 − 4 cos2 α. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 123
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 3 tan α − 3 cot α tan α − tan2 α − 3 4 Ta có P = = tan α = = 1 − = 1 − 4 cos2 α. tan α + cot α 1 tan2 α + 1 tan2 α + 1 tan α + tan α Chọn đáp án D
Câu 5. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai? B + C A A cos = sin . B sin(A + B − 2C) = sin 3C. 2 2 A + B + 2C C C sin(A + B) = sin C. D cos = sin . 2 2 Lời giải. B + C 180◦ − A Å A ã A B + C A • cos = cos = cos 90◦ − = sin , nên “cos = sin ” đúng. 2 2 2 2 2 2
• sin(A + B − 2C) = sin(180◦ − 3C) = sin 3C nên “sin(A + B − 2C) = sin 3C” đúng.
• sin(A + B) = sin(180◦ − C) = sin C nên “sin(A + B) = sin C ” đúng. A + B + 2C C • “cos = sin ” sai. 2 2 Chọn đáp án D # » # »
Câu 6. Cho tam giác ABC. Góc giữa hai véc-tơ CA và CB là A ’ ABC. B ’ CAB. C ’ ACB. D ’ ABC. Lời giải. Ä # » # »ä
Theo định nghĩa góc giữa hai véc-tơ, ta có CA; CB = ’ ACB. Chọn đáp án C # » # »
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng AB · AC bằng a2 3a2 5a2 a2 A − . B . C . D . 2 2 2 2 Lời giải. # » # » a2
AB · AC = AB · AC cos 60◦ = . 2 Chọn đáp án D #» #»
Câu 8. Cho hai véc-tơ a = (4; 3), b = (−1; −7). Tính góc giữa hai véc-tơ đó. A 135◦. B 45◦. C 30◦. D 60◦. Lời giải. #» #»
Ta có a · b = 4 · (−1) + 3 · (−7) = −25. √ | #» a | = 42 + 32 = 5. #» √ b = p(−1)2 + (−7)2 = 5 2. #» #» √ Ä #» #»ä a · b −25 2 Ä #» #»ä cos a , b = = √ = − . Suy ra a , b = 135◦. #» | #» a | · b 5 · 5 2 2 Chọn đáp án A #» #» #»
Câu 9. Cho a = (1; −2). Với giá trị nào của y thì b = (−3; y) vuông góc với a ? 3 A −6. B 6. C − . D 3. 2 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 124
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 #» #» #» 3 Ta có a ⊥ b ⇔ #»
a · b = 0 ⇔ 1 · (−3) + (−2) · y = 0 ⇔ −3 − 2y = 0 ⇔ y = − . 2 Chọn đáp án C #»
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc-tơ a = (3; −4). Đẳng thức nào sau đây đúng? A | #» a | = 5. B | #» a | = 3. C | #» a | = 4. D | #» a | = 7. Lời giải. Ta có | #» a | = p32 + (−4)2 = 5. Chọn đáp án A
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác M N P có M (1; −1), N (5; −3) và P là điểm thuộc
trục Oy, trọng tâm G của tam giác M N P nằm trên trục Ox. Tọa độ điểm P là A (2; 4). B (0; 4). C (0; 2). D (2; 0). Lời giải. P ∈ Oy ⇒ P (0; y). G ∈ Ox ⇒ G(x; 0).  1 + 5 + 0 x = ®  3 x = 2
Điểm G là trọng tâm của tam giác M N P ⇔ ⇔ (−1) + (−3) + y y = 4.  0 = 3 Chọn đáp án A
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(−2; 1). Điểm C thuộc trục Ox sao cho tam
giác ABC vuông tại C có tọa độ là A C(3; 0). B C(−3; 0). C C(−1; 0). D C(2; 0). Lời giải. # » # »
Ta có C ∈ Ox ⇒ C(x; 0). Khi đó AC = (x − 2; −3); BC = (x + 2; −1). # » # » # » # »
Tam giác ABC vuông tại C ⇒ AC ⊥ BC ⇔ AC.BC = 0 ⇔ x2 − 4 + 3 = 0 ⇔ x = ±1.
Vậy C(−1; 0) hoặc C(1; 0). Chọn đáp án C #» #» #» #» #»
Câu 13. Cho hai véc-tơ a , b thỏa mãn | #»
a | = 4; b = 3; a − b = 4. Gọi α là góc giữa hai #» #»
véc-tơ a , b . Chọn phát biểu đúng. 1 3 A α = 60◦. B α = 30◦. C cos α = . D cos α = . 3 8 Lời giải. #» #» #» #»2 #» #» #» 2 Ä #»ä2 #»
Ta có a − b = 4 ⇒ a − b = 16 ⇒ 2 a · b = ( a )2 + b − 16 = | #» a |2 + b − 16 = 9. #» #» Ä #» #»ä a · b 3 Khi đó cos a , b = = . #» | #» a | · b 8 Chọn đáp án D #» #»
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ u = (4; 1) và v = (1; 4). Tìm m để véc-tơ #» #» #» #» #» a = m · #»
u + v tạo với véc-tơ b = i + j một góc 45◦. 1 1 1 A m = 4. B m = − . C m = − . D m = . 2 4 2 Lời giải. #» #» #» #»
Ta có a = (4m + 1; m + 4); b = (1; 1) và ( a ; b ) = 45◦. 11/2019 - Lần 4 125
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 4m + 1 + m + 4 ⇒ √ = cos 45◦
p(4m + 1)2 + (m + 4)2 · 12 + 12 √ 5m + 5 2 ⇔ √ √ = 17m2 + 16m + 17 · 2 2 √ ⇔ 17m2 + 16m + 17 = 5m + 5 ®5m + 5 ≥ 0 ⇔ 8m2 + 34m + 8 = 0 1 ⇔ m = − . 4 Chọn đáp án C # »
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 2AD và điểm K thuộc cạnh AB thoả mãn BK = # »
xBA. Tìm x để CK vuông góc với BD. 1 1 1 1 A x = . B x = . C x = − . D x = . 2 3 2 4 Lời giải. # » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có CK = CB + BK = −AD + xBA và BD = BA + AD.
Để CK vuông góc với BD, ta có # » # » CK · BD = 0 Ä # » # »ä Ä# » # »ä ⇔ −AD + xBA BA + AD = 0 # » # » ⇔ xAB2 − AD2 = 0
(vì AB ⊥ AD ⇒ BA · AD = 0) ⇔ 4xAD2 − AD2 = 0 1 ⇔ x = . 4 1 Vậy x = . 4 Chọn đáp án D
Câu 16. Cho tam giác ABC có A(−1; 3), B(−2; 0), C(5; 1). Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là A (3; −1). B (−1; 3). C (1; −3). D (−1; −3). Lời giải. Gọi H(x; y). # » # » # » # »
Ta có: AH = (x + 1; y − 3), BC = (7; 1), BH = (x + 2; y), AC = (6; −2).
H là trực tâm của tam giác ABC nên ta có: # » # » ®AH · BC = 0 ®7(x + 1) + 1(y − 3) = 0 ®7x + y = −4 ®x = −1 # » # » ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ H(−1; 3). BH · AC = 0 6(x + 2) − 2y = 0 6x − 2y = −12 y = 3 Chọn đáp án B Å 1 ã
Câu 17. Cho ba điểm A(−2; 3), B
; 0 , C(2; 0). Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác 4 ABC. Å1 1ã Å 1 1 ã Å 1 ã Å 1 ã A ; . B − ; − . C 0; . D ; 1 . 2 2 2 2 2 12 Lời giải. 15 AB −3 AB = , AC = 5, k = − = 4 AC 4 # » 3 # »
Gọi D là giao điểm của phân giác trong góc b A và BC ⇒ DB = − DC 4 11/2019 - Lần 4 126
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04  1 3  − x = − (2 − x) ®  x = 1 ⇒ 4 4 ⇒ ⇒ D(1; 0). 3 y = 0   −y = − (0 − y) 4 15 3 0 BA = , BD = ⇒ k = −5 4 4
Gọi J là giao điểm của phân giác trong góc B và AD.  1 # » # » ®−2 − x = −5(1 − x) x =  Å 1 1 ã Ta có: J A = −5J D ⇒ ⇒ 2 ⇒ J ; . 3 − y = −5(0 − y) 1 2 2  y = 2 Chọn đáp án A
Câu 18. Tính giá trị biểu thức P = sin 30◦ cos 60◦ + sin 60◦ cos 30◦. √ √ A P = 1. B P = 0. C P = 3. D P = − 3. Lời giải. √ √ 1 1 3 3
Ta có P = sin 30◦ cos 60◦ + sin 60◦ cos 30◦ = · + · = 1. 2 2 2 2 Chọn đáp án A
Câu 19. Cho 4ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4. Góc nhỏ nhất của 4ABC có sin bằng bao nhiêu? √ √ 15 2 1 3 A . B √ . C − . D . 8 5 2 4 Lời giải.
Không mất tính tổng quát, giả sử tam giác 4ABC có a = 2, B b = 3, c = 4.
Khi đó, góc nhỏ nhất của 4ABC là ’ BAC. Ta có 32 + 42 − 22 7 a = 2 c = 4 cos ’ BAC = = . 2 · 3 · 4 8 Mặt khác √ C b = 3 A » Å 7 ã2 15 sin ’ BAC = 1 − cos2 ’ BAC = 1 − = . 8 8 Chọn đáp án A Câu 20.
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao biết AH = 4 m, C HB = 20 m, ’
BAC = 45◦. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất? A 17,3 m. B 16,7 m. C 24 m. D 15,2 m. 45◦ A H B 20 m Lời giải. 11/2019 - Lần 4 127
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Xét 4AHB ta có: √ √ C AB = AH2 + HB2 = 4 26; HB 20 5 cos √ √ ’ ABH = = = ⇒ ’ ABH ≈ 11◦180. AB 4 26 26 Suy ra ’
ABC = 90◦ − 11◦180 = 78◦420 45◦ ⇒ A ’
ACB = 180◦ − (45◦ + 78◦420) = 56◦180
Áp dụng Định lý sin trong 4ABC, ta có H B BC AB sin ’ BAC = ⇔ BC = · AB ≈ 17,3. sin ’ BAC sin ’ ACB sin ’ ACB
Vậy chiều cao của cây gần bằng 17,3 m. Chọn đáp án A BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. D 4. D 5. D 6. C 7. D 8. A 9. C 10. A 11. A 12. C 13. D 14. C 15. D 16. B 17. A 18. A 19. A 20. A Đề số 3
Câu 1. Giá trị cos 45◦ + sin 45◦ bằng bao nhiêu? √ √ A 1. B 2. C 3. D 0. Lời giải.
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được √  2   cos 45◦ =  √ 2 √ ⇒ cos 45◦ + sin 45◦ = 2. 2    sin 45◦ = 2 Chọn đáp án B
Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A sin (180◦ − a) = − cos a.
B sin (180◦ − a) = − sin a. C sin (180◦ − a) = sin a. D sin (180◦ − a) = cos a. Lời giải.
Ta có sin (180◦ − a) = sin a. Chọn đáp án C
Câu 3. Tính giá trị biểu thức P = cos 30◦ cos 60◦ − sin 30◦ sin 60◦. √ √ 3 A P = 3. B P = . C P = 1. D P = 0. 2 Lời giải. ® sin 30◦ = cos 60◦
Vì 30◦ và 60◦ là hai góc phụ nhau nên sin 60◦ = cos 30◦.
⇒ P = cos 30◦ cos 60◦ − sin 30◦ sin 60◦ = cos 30◦ cos 60◦ − cos 60◦ cos 30◦ = 0. Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 128
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 2 cot α + 3 tan α
Câu 4. Cho biết cos α = − . Giá trị của P = bằng bao nhiêu? 3 2 cot α + tan α 19 19 25 25 A P = − . B P = . C P = . D P = − . 13 13 13 13 Lời giải. 5
Ta có biểu thức sin2 α + cos2 α = 1 ⇔ sin2 α = 1 − cos2 α = . 9 Å ã2 cos α sin α 2 5 − + 3 · cot α + 3 tan α + 3 cos2 α + 3 sin2 α 3 9 19 Ta có P = = sin α cos α = = = . 2 cot α + tan α cos α sin α 2 cos2 α + sin2 α Å 2 ã2 5 13 2 · + 2 · − + sin α cos α 3 9 Chọn đáp án B
Câu 5. Cho tam giác ABC. Tính P = sin A · cos(B + C) + cos A · sin(B + C). A P = 0. B P = 1. C P = −1. D P = 2. Lời giải. Giả sử b A = α; “ B + b C = β.
Biểu thức trở thành P = sin α cos β + cos α sin β. Trong tam giác ABC, có b A + “ B + b
C = 180◦ ⇒ α + β = 180◦.
Do hai góc α và β bù nhau nên sin α = sin β; cos α = − cos β.
Do đó, P = sin α cos β + cos α sin β = − sin α cos α + cos α sin α = 0. Chọn đáp án A #» #» #» #» #» #» #»
Câu 6. Cho hai véc-tơ a và b khác 0 . Xác định góc α giữa hai véc-tơ a và b khi a · b = #» − | #» a | · b . A α = 180◦. B α = 0◦. C α = 90◦. D α = 45◦. Lời giải. #» #» #» #» #» Ta có a · b = | #» a | · b · cos( a , b ). #» #» #» #» #» #» #»
Mà theo giả thiết a · b = − | #»
a | · b , suy ra cos( a , b ) = −1 ⇒ ( a , b ) = 180◦. Chọn đáp án A #» #» #»
Câu 7. Cho a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác véc-tơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? #» #» #» #» #» A a · b = | #» a | · b . B a · b = 0. #» #» #» #» #» C a · b = −1. D a · b = − | #» a | · b . Lời giải. #» #» #» #» #» Ta có a · b = | #» a | · b · cos( a , b ). #» #» #» #» #» #» #» #» #»
Do a và b là hai véc-tơ cùng hướng nên ( a , b ) = 0◦ ⇒ cos( a , b ) = 1. Vậy a · b = | #» a | · b . Chọn đáp án A #» #»
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ a = (−1; 1) và b = (2; 0). Tính cosin của góc #» #» giữa hai véc-tơ a và b . √ #» #» 1 #» #» 2 A cos( a , b ) = √ . B cos( a , b ) = − . 2 2 #» #» 1 #» #» 1 C cos( a , b ) = − √ . D cos( a , b ) = . 2 2 2 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 129
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 #» #» √ #» #» a · b −1 · 2 + 1 · 0 2 Ta có cos( a , b ) = = √ = − . #» p | #» a | · b (−1)2 + 12 · 22 + 02 2 Chọn đáp án B #» 1 #» #» Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ u = i − 5 j và 2 #» #» #» #» #»
v = k i − 4 j . Tìm k để véc-tơ u vuông góc với v . A k = 20. B k = −20. C k = −40. D k = 40. Lời giải. #» 1 #»
Từ giả thiết suy ra u = ( ; −5), v = (k; −4). 2 #» 1
Yêu cầu bài toán suy ra u ⊥ #» v ⇔
k + (−5) · (−4) = 0 ⇔ k = −40. 2 Chọn đáp án C #» #» #» 3 #» 4 #» #»
Câu 10. Trong hệ tọa độ (O; i ; j ), cho véc-tơ a = − i −
j . Độ dài của véc-tơ a bằng 5 5 1 6 7 A . B 1. C . D . 5 5 5 Lời giải. #» 3 #» 4 #» Å 3 4 ã … 3 4 Ta có a = − i − j ⇒ #» a = − ; − ⇒ | #» a | = (− )2 + (− )2 = 1. 5 5 5 5 5 5 Chọn đáp án B
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−3; −2), B(3; 6) và C(11; 0). Tìm tọa độ
điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông. A D(5; −8). . B D(8; 5). C D(−5; 8). D D(−8; 5). Lời giải. # » # »
Ta có BA = (−6; −8), BC = (8; −6). # » # »
Khi đó BA · BC = (−6) · 8 + (−8) · (−6) = 0 ⇒ ’ ABC = 90◦.
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD. Suy ra I là trung điểm của AC ⇒ I(4; −1).  x + 3  = 4 ®  x = 5
Gọi D(x; y), do I cũng là trung điểm của BD ⇒ 2 ⇔ ⇒ D(5; −8). y + 6 y = −8   = −1 2 Chọn đáp án A
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (−2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc
trục hoành sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng. A P (0; 4). B P (0; 4). C P (4; 0). D P (4; 0). Lời giải. # » ®M P = (x + 2; −2)
Ta có P ∈ Ox nên P (x; 0) và # » M N = (3; −1). x + 2 −2 Do M, N, P thẳng hàng nên = ⇔ x = 4 ⇒ P (4; 0). 3 −1 Chọn đáp án D # » # » # »
Câu 13. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính P = (AB + AC) · BC. c2 + b2 c2 + b2 + a2 c2 + b2 − a2 A P = b2 − c2. B P = . C P = . D P = . 2 3 2 Lời giải. # » # » # » # » # » # » # »
Ta có P = (AB + AC) · BC = (AB + AC) · (BA + AC) # » # » # » # » # »2 # »
= (AC + AB) · (AC − AB) = AC − AB2 = AC2 − AB2 = b2 − c2. 11/2019 - Lần 4 130
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án A
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(−8; 0), B(0; 4), C(2; 0) và D(−3; −5).
Khẳng định nào sau đây là đúng? A Hai góc ’ BAD và ’ BCD phụ nhau. B Góc ’ BCD là góc nhọn. # » # » # » # » C cos(AB, AD) = cos(CB, CD). D Hai góc ’ BAD và ’ BCD bù nhau. Lời giải. # » # » # » # »
Ta có AB = (8; 4), AD = (5; −5), CB = (−2; 4), CD = (−5; −5).  # » # » 8 · 5 + 4 · (−5) 1  cos(AB, AD) = √ √ = √   82 + 42 · 52 + 52 10 Suy ra # » # » (−2) · (−5) + 4 · (−5) 1   cos(C B, C D) = √ √ = − √ .  22 + 42 · 52 + 52 10 # » # » # » # »
⇒ cos(AB, AD) + cos(CB, CD) = 0 ⇒ ’ BAD + ’ BCD = 180◦. Chọn đáp án D
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc
trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. A C(6; 0). B C(0; 0), C(6; 0). C C(0; 0). D C(−1; 0). Lời giải. # » ®CA = (−2 − c; 4)
Ta có C ∈ Ox nên C(c; 0) và # » CB = (8 − c; 4). # » # »
Tam giác ABC vuông tại C nên CA · CB = 0 ñc = 6 ⇒ C(6; 0)
⇔ (−2 − c) · (8 − c) + 4 · 4 = 0 ⇔ c2 − 6c = 0 ⇔ c = 0 ⇒ C(0; 0). Chọn đáp án B
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(−3; −8). Tìm
toạ độ chân đường cao A0 kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC. A A0(1; −4). B A0(−1; 4). C A0(1; 4). D A0(4; 1). Lời giải.  # » AA0 = (x − 4; y − 3)    # » Gọi A0(x; y). Ta có BC = (−5; −15) A  # »  BA0 = (x − 2; y − 7). Từ giả thiết, ta có # » # » ® ( AA0 ⊥ BC AA0 · BC = 0 (1) ⇔ # » # » B, A0, C thẳng hàng BA0 = kBC. (2) B A0 C
• (1) ⇔ −5(x − 4) − 15(y − 3) = 0 ⇔ x + 3y = 13. x − 2 y − 7 • (2) ⇔ = ⇔ 3x − y = −1. −5 −15 ®x + 3y = 13 ®x = 1 Giải hệ ⇔ ⇒ A0(1; 4). 3x − y = −1 y = 4 Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 131
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Å 1 ã
Câu 17. Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC có A(−2; 3), B
; 0 , C(2; 0). Tìm tọa độ 4
tâm J của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Å 1 1 ã Å 1 1 ã Å 1 ã Å 1 ã A J ; . B J − ; − . C J ; 0 . D J 0; − . 2 2 2 2 2 2 Lời giải. # » Å 9 ã 15 # » Ta có AB = ; −3 ⇒ AB = và AC = (4; −3) ⇒ AC = 5. 4 4 A
Gọi D(x; y) là chân đường phân giác trong góc A. # » # » Å 1 ã
Ta có DC = (2 − x; −y) và DB = − x; −y . 4 DB AB 3
Theo tính chất đường phân giác = = . J DC AC 4  1 3 # » − ® 3 # »  x = − (2 − x)  x = 1 Suy ra DB = − DC ⇔ 4 4 ⇔ ⇒ D(1; 0). B D C 4 3 y = 0   − y = − · (−y) 4 # » Å 3 ã 3 Ta có BD = ; 0 ⇒ BD = . 4 4 J A BA
Vì BJ là đường phân giác trong góc B của tam giác ABD nên = = 5 J D BD  1 # » # » ® − 2 − x = −5(1 − x) x =  ⇒ JA = −5JD ⇔ ⇔ 2 3 − y = −5(−y) 1  y = . 2 Å 1 1 ã Vậy tọa độ J ; . 2 2 Chọn đáp án A
Câu 18. Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho. √ √ √ 5 A BM = 1,5a. B BM = 2a. C BM = 3a. D BM = a. 2 Lời giải. AC a
M là trung điểm của AC ⇒ AM = = . 2 2 B
Xét tam giác BAM vuông tại A, ta có √ √ … a2 a 5 BM = AB2 + AM 2 = a2 + = . 4 2 A M C Chọn đáp án D
Câu 19. Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến lần lượt là 9, 12, 15. Diện tích của tam giác ABC bằng √ √ A 24. B 24 2. C 72. D 72 2. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 132
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04  b2 + c2 a2  m2 = − = 81 √  a    2 4  a2 = 292 a = 2 73     a2 + c2 b2   √ Ta có m2 = − = 144 ⇔ b2 = 208 ⇒ b = 4 13 b 2 4     c2 = 100   c = 10.  a2 + b2 c2  m2 = − = 225  c 2 4 a + b + c √ √ p = = 5 + 73 + 2 13. 2
Diện tích tam giác ABC là S∆ABC = pp(p − a)(p − b)(p − c) = 72. Chọn đáp án C √ √
Câu 20. Cho tam giác ABC có BC = 6, AC = 2 và AB =
3 + 1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng √ √ √ A 5. B 3. C 2. D 2. Lời giải. √ √ AB + BC + CA 6 + 3 + 3
Nửa chu vi của tam giác ABC là p = = . 2 2 √ 3 + 3
Diện tích tam giác ABC là S = pp(p − AB)(p − BC)(p − CA) = . 2 AB · BC · CA AB · BC · CA √ Mà S = ⇒ R = = 2. 4R 4S Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. C 10. B 11. A 12. D 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. C 20. C 11/2019 - Lần 4 133
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ Cộng CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu 2 4
1. Phương trình đường thẳng Câu 1 Câu 4 Câu 3 20% Câu 5 Câu 7 Câu 11 Câu 15 12
2. Phương trình đường tròn Câu 6 Câu 8 Câu 12 Câu 16 Câu 9 Câu 13 Câu 10 Câu 14 60% Câu 18 4
3. Phương trình đường Elíp Câu 17 Câu 20 Câu 19 20% 4 8 6 2 20 Cộng 20% 40% 30% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Tìm điểm, VTCP, VTPT của đường thẳng có 1 NB PTTS, PTCT. Chủ đề 1. Phương 2 TH
Viết PTTS, PTCT của đường thẳng trình đường thẳng 3 TH
Bài toán về hình chiếu, điểm đối xứng 4 VDT
Bài toán liên quan đến khoảng cách 5 NB
Nhận dạng phương trình đường tròn 6 NB
Tìm toạ độ tâm, tính bán kính của đường tròn
Viết phương trình đường tròn biết tâm và bán 7 TH kính 8 TH
Viết phương trình đường tròn qua hai, ba điểm
Viết phương trình đường tròn sử dụng điều kiện 9 TH tiếp xúc Chủ đề 2. Phương 10 TH
Tiếp tuyến với đường tròn trình đường tròn 11 VDT
Bài toán liên quan đến hình vuông 11/2019 - Lần 4 134
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 12 VDT
Bài toán liên quan đến hình chữ nhật 13 VDT
Bài toán liên quan đến hình bình hành 14 VDT
Bài toán liên quan đến hình thang 15 VDC
Bài toán tổng hợp về tam giác 16 VDC
Bài toán thực tế, liên môn 17 NB
Nhận dạng phương trình elip Chủ đề 3. Phương 18 TH Viết phương trình elip trình đường Elíp 19 TH
Các biểu thức liên quan elip 20 VDT Bài toán thực tế C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1
Câu 1. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A (−3; 2) và B (1; 4)? #» #» #» #» A u1 = (−1; 2). B u2 = (2; 1). C u3 = (−2; 6). D u4 = (1; 1). Lời giải. # » #»
Đường thẳng đi qua hai điểm A (−3; 2) và B (1; 4) có VTCP là AB = (4; 2) hoặc u (2; 1) . Chọn đáp án B
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 0)¸ B(0; 3) và C(−3; −1). Đường
thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là ®x = 5t ®x = 5 ®x = t ®x = 3 + 5t A . B . C . D . y = 3 + t y = 1 + 3t y = 3 − 5t y = t Lời giải.
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. ®B(0; 3) ∈ d ®x = 5t Ta có #» # » → d : , (t ∈ R). u y = 3 + t
d = AC = (−5; −1) = −1 · (5; 1) Chọn đáp án A
Câu 3. Đường thẳng d đi qua điểm M (−1; 2) và vuông góc với đường thẳng ∆ : 2x + y − 3 = 0 có
phương trình tổng quát là A 2x + y = 0. B x − 2y − 3 = 0. C x + y − 1 = 0. D x − 2y + 5 = 0. Lời giải. ®M (−1; 2) ∈ d ®M (−1; 2) ∈ d →
→ −1 − 2.2 + c = 0 ⇔ c = 5. Vậy d : x − 2y + 5 = 0. d ⊥ ∆ : 2x + y − 3 = 0 d : x − 2y + c = 0 Chọn đáp án D
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A (2; 3) và B (1; 4). Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm A và B? A x − y + 2 = 0. B x + 2y = 0. C 2x − 2y + 10 = 0. D x − y + 100 = 0. Lời giải. 1 1
• Xét ∆ : x − y + 2 = 0. Ta có d(A; ∆) = √ và d(B; ∆) = √ nên x − y + 2 = 0 thỏa mãn. 2 2 11/2019 - Lần 4 135
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 8 9
• Xét ∆ : x + 2y = 0. Ta có d(A; ∆) = √ và d(B; ∆) = √ nên x + 2y = 0 không thỏa mãn. 5 5 4 2
• Xét ∆ : 2x − 2y + 10 = 0. Ta có d(A; ∆) = √ và d(B; ∆) = √ nên 2x − 2y + 10 = 0 không 2 2 thỏa mãn. 99 97
• Xét ∆ : x − y + 100 = 0. Ta có d(A; ∆) = √ và d(B; ∆) = √ nên x − y + 100 = 0 không 2 2 thỏa mãn. Chọn đáp án A
Câu 5. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 16 là A I(−1; 3), R = 4. B I(1; −3), R = 4. C I(1; −3), R = 16. D I(−1; 3), R = 16. Lời giải. √
(C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 16 ⇒ I (1; −3) , R = 16 = 4. Chọn đáp án B
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A x2 + y2 − x − y + 9 = 0. B x2 + y2 − x = 0. C x2 + y2 − 2xy − 1 = 0.
D x2 − y2 − 2x + 3y − 1 = 0. Lời giải.
Loại các đáp án x2+y2−2xy−1 = 0 và x2−y2−2x+3y−1 = 0 vì không có dạng x2+y2−2ax−2by+c = 0. 1 1
Xét đáp án x2 + y2 − x − y + 9 = 0 ⇒ a = , b =
, c = 9 ⇒ a2 + b2 − c < 0 ⇒ loại. 2 2 1
Xét đáp án x2 + y2 − x = 0 ⇒ a =
, b = c = 0 ⇒ a2 + b2 − c > 0. 2 Chọn đáp án B
Câu 7. Đường tròn có tâm I(1; 2), bán kính R = 3 có phương trình là A x2 + y2 + 2x + 4y − 4 = 0.
B x2 + y2 + 2x − 4y − 4 = 0.
C x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0.
D x2 + y2 − 2x − 4y − 4 = 0. Lời giải. ®I(1; 2) (C) :
⇒ (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9 ⇔ x2 + y2 − 2x − 4y − 4 = 0. R = 3 Chọn đáp án A
Câu 8. Đường tròn (C) có tâm I(−2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x − 4y + 5 = 0 có phương trình là 1 A (x + 2)2 + (y − 1)2 = 1. B (x + 2)2 + (y − 1)2 = . 25 C (x − 2)2 + (y + 1)2 = 1. D (x + 2)2 + (y − 1)2 = 4. Lời giải. I(−2; 1)  (C) : |−6 − 4 + 5|
⇒ (C) : (x + 2)2 + (y − 1)2 = 1. R = d (I; ∆) = √ = 1  9 + 16 Chọn đáp án A
Câu 9. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0). A I(0; 0). B I(1; 0). C I(3; 2). D I(1; 1). 11/2019 - Lần 4 136
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. 16 + 8b + c = 0 a = −1    
A, B, C ∈ (C) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 ⇔ 20 + 4a + 8b + c = 0 ⇔ b = −1 ⇒ I (1; 1) .   16 + 8a + c = 0 c = −8 Chọn đáp án D
Câu 10. Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 8. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A (3; −4). A d : x + y + 1 = 0. B d : x − 2y − 11 = 0. C d : x − y − 7 = 0. D d : x − y + 7 = 0. Lời giải. #» # »
Đường tròn (C) có tâm I (1; −2) nên tiếp tuyến tại A có VTPT là n = IA = (2; −2).
Nên có phương trình là: 1 (x − 3) − 1 (y + 4) = 0 ⇔ x − y − 7 = 0. Chọn đáp án C
Câu 11. Hình vuông ABCD có A(2; 1), C(4; 3). Tọa độ của đỉnh B có thể là A (2; 3). B (1; 4). C (−4; −1). D (3; 2). Lời giải.
Cách 1: Phương trình đường thẳng AC có dạng: x − y − 1 = 0.
Gọi I là trung điểm của AC nên I(3; 2).
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua I và vuông góc AC có dạng: x + y − 5 = 0 √
Phương trình đường tròn (C) qua I(3; 2) và bán kính R = IA = 2: (x − 3)2 + (y − 2) = 2
Khi đó B = (C) T(∆), tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình ®(x − 3)2 + (y − 2) = 2 ®x = 2 ®x = 4 ⇔ ∨ x + y − 5 = 0 y = 3 y = 1 # » # »
Cách 2: Gọi B(x; y), suy ra AB = (x − 2; y − 1); BC = (4 − x; 3 − y). Để B là đỉnh của hình vuông ABCD thì # » # » ® ® ® ® AB ⊥ BC
(x − 2)(4 − x) + (y − 1)(3 − y) = 0 x = 2 x = 4 ⇔ ⇔ ∨ AB = BC
(x − 2)2 + (y − 1)2 = (4 − x)2 + (3 − y)2 y = 3 y = 1 Chọn đáp án A
Câu 12. Đường tròn (C) : (x − a)2 + (y − b)2 = R2 cắt đường thẳng x + 2y − a − 2b = 0 theo dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu? (Ở đây R > 0). √ √ R 2 A R 2. B . C R. D 2R. 2 Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm I(a; b), bán kính R.
Nhận xét, tâm I(a; b) thuộc đường thẳng x + 2y − a − 2b = 0.
Suy ra dây cung tạo bởi đường thẳng và đường tròn chính là đường kính của đường tròn. Do đó độ dài bằng 2R. Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 137
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 13. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 2y − 7 = 0 và đường thẳng d : x + y + 1 = 0. Tìm
tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.
A x + y + 4 = 0 và x + y − 4 = 0. B x + y + 2 = 0. C x + y + 4 = 0.
D x + y + 2 = 0 và x + y − 2 = 0. Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm I(1; −1) và bán kính E F » R = 12 + (−1)2 − (−7) = 3. H
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm. R
Ta có ∆ k d mà d : x + y + 1 = 0 ⇒ ∆ : x + y + c = 0, (c 6= 1). Đường I
thẳng ∆ cắt đường tròn (C) theo dây cung EF .
Gọi H là hình chiếu của I lên dây cung, ta có √ Å EF ã2 √ » IH = IF 2 − HF 2 = IF 2 − = (3)2 − 12 = 2 2. 2 Ta có d(I, ∆) = IH |1 − 1 + c| √ ⇔ √ = 2 2 12 + 12 ⇔ |c| = 4 ñc = 4( nhận ) ⇔ c = −4( nhận )
Với c = 4 ⇒ ∆ : x + y + 4 = 0. Với c = −4 ⇒ ∆ : x + y − 4 = 0. Chọn đáp án A
Câu 14. Đường thẳng d : 3x + 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x − 2y − 23 = 0 theo dây
cung AB. Tính độ dài đoạn AB. √ A AB = 6. B AB = 4. C AB = 8. D AB = 3 2. Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = p12 + 12 − (−23) = 5. |3 + 4 + 8|
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ IH = d(I, d) = √ = 3. d H B 32 + 42 √ A 4IHA vuông tai H ⇒ HA = R2 − IH2 = 5. Do đó AB = 8. I Chọn đáp án C
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết
phương trình đường tròn ngoại tiếp 4ABC A (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100.
B (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10. √ C (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10. D (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10. 11/2019 - Lần 4 138
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải.
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: (C) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0. 1 + 1 − 2a − 2b + c = 0 2a + 2b − c = 2 a = −2      
Vì (C) ngoại tiếp 4ABC nên 1 + 1 + 2a + 2b + c = 0 ⇔ 2a + 2b + c = −2 ⇔ b = 2    25 + 9 + 10a − 6b + c = 0 10a − 6b + c = −34 c = −2
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x2 + y2 − 4x + 4y − 2 = 0 ⇔ (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10 Chọn đáp án B
Câu 16. Tam giác ABC có đỉnh A(−1; 2), trực tâm H(3; 0), trung điểm của BC là M (6; 1). Bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là √ A 5. B 5. C 3. D 4. Lời giải.
Gọi D(xD; yD) là điểm đối xứng với điểm H(3; 0) qua M (6; 1), ta có ®x ® D = 2xM − xH xD = 9 ⇔ ⇒ D(9; 2) yD = 2yM − yH yD = 2
Vì AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác 4ABC, suy ra I là trung điểm của AD.
Gọi I(xI; yI) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Khi đó  x  A + xD −1 + 9 x x ®  I = I = 2  xI = 4 ⇔ 2 ⇔ ⇒ I(4; 2) yA + yD 2 + 2 y   I = 2 yI = y 2 I = 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = IA = p(−5)2 = 5 Chọn đáp án A
Câu 17. Cho Elip E : x2 + 4y2 = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? √ A Elip có tiêu cự bằng 3.
B Elip có trục nhỏ bằng 2. √ Ç å 2
C Elip có một tiêu điểm là F 0; .
D Elip có trục lớn bằng 4. 3 Lời giải. Ta có a = 1    1 x2 y2  b = E : x2 + 4y2 = 1 ⇔ E : + = 1 ⇒ 2 . 12 Å 1 ã2 √   √  3 2  c = a2 − b2 = 2 Do đó: √
• E có tiêu cự F1F2 = 2c = 3.
• E có trục nhỏ bằng 1, trục lớn bằng 2. √ √ Ç å Ç å 3 3
• E có tiêu điểm là F1 − ; 0 và F2 ; 0 . 2 2 Chọn đáp án A
Câu 18. Phương trình của elip E có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là x2 y2 x2 y2 A 9x2 + 16y2 = 144. B 9x2 + 16y2 = 1. C + = 1. D + = 1. 9 16 64 36 11/2019 - Lần 4 139
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. Xét đáp án A. Ta có ® x2 y2 a = 4 E : 9x2 + 16y2 = 144 ⇔ E : + = 1 ⇒ . 42 32 b = 3
Do đó E có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6. Chọn đáp án A √
Câu 19. Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2,
tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1. 12 8 8 12 12 4 8 4 Lời giải. √ √ 2b √ b 2
Elip E có tỉ số độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 ⇒ = 2 ⇒ c = . Mặt khác, (2a)2 +(2c)2 = √ 2c 2  b 2  1   c = a2 + b2 = 16 ®  2  a2 = 12 64 ⇔ a2 + c2 = 16. Ta có 2 a2 + c2 = 16 ⇒ ⇔ . Phương trình chính tắc 3 b2 = 8    a2 − b2 = 0 a2 = b2 + c2 2 x2 y2 của elip là E : + = 1. 12 8 Chọn đáp án A
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết tọa độ một đỉnh A1(−5; 0) và bốn đỉnh
A1, B1, A2, B2 làm thành một tứ giác có chu vi bằng 28. Lời giải. x2 y2 Gọi (E) : + = 1 với a > b > 0. a2 b2 Đỉnh A1(−5; 0) ⇒ a = 5.
Bốn đỉnh A1, B1, A2, B2 là bốn đỉnh của hình thoi √ √
⇒ Chu vi A1B1A2B2 = 4A1B1 = 4 a2 + b2 = 28 ⇒ b = 2 6. x2 y2 Vậy (E) : + = 1. 25 24 BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. D 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. D 10. C 11. A 12. D 13. A 14. C 15. B 16. A 17. A 18. A 19. A Đề số 2
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 10,
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x + 3y − 5 = 0. A x + 3y + 5 = 0. B x + 3y + 10 = 0. C x + 3y − 1 = 0. D x + 3y + 15 = 0. Lời giải. √
Đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và bán kính R = 10.
Vì tiếp tuyến ∆ của (C) song song với d nên ∆ có dạng x + 3y + m = 0 với m 6= −5. |1 + 3 · (−2) + m| √
Vì ∆ tiếp xúc (C) nên d(I; ∆) = R ⇔ √ =
10 ⇔ m = 15 hoặc m = −5 (loại). 12 + 32
Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình x + 3y + 15 = 0. Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 140
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 x2
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x+y+3 = 0 và elip (E) : +y2 = 4
1. Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với d cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
diện tích tam giác OAB bằng 1.
A ∆ : x − 2y + 2 = 0 hoặc ∆ : x − 2y − 2 = 0.
B ∆ : x − 2y + 2 = 0 hoặc ∆ : x + 2y − 2 = 0.
C ∆ : x + 2y + 2 = 0 hoặc ∆ : x + 2y − 2 = 0.
D ∆ : x + 2y + 2 = 0 hoặc ∆ : x − 2y − 2 = 0. Lời giải.
∆ là đường thẳng vuông góc với d, khi đó phương trình đường thẳng ∆ : x − 2y + c = 0. x = 2y − c ®  x = 2y − c
Tọa độ giao điểm của A, B là nghiệm của hệ phương trình x2 ⇔ ⇒ (2y − c)2 + 4y2 = 4  + y2 = 1 4 8y2 − 4yc + c2 − 4 = 0. 1
(1) có hai nghiệm phân biệt y1, y2 khi và chỉ khi 4c2 − 8(c2 − 4) > 0 ⇔ c2 < 8. … 8 − c2
Gọi A(2y1 − c; y1), B(2y2 − c; y2) ⇒ AB = p5 ((y1 + y2)2 − 4y1y2) = 5 · . 4
Theo bài ra SOAB = 1 ⇔ d(O, AB) · AB = 2 ⇔ c4 − 8c2 + 16 = 0 ⇔ c2 = 4 ⇔ c = ±2 (thỏa mãn).
Vậy ∆ : x − 2y + 2 = 0 hoặc ∆ : x − 2y − 2 = 0. Chọn đáp án A ®x = 2 − t
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
song song với đường thẳng y = 3 + 5t nào dưới đây? ®x = 2 + t ®x = 1 − 2t ®x = 1 + t ®x = −t A . B . C . D . y = 3 + 5t y = 2 + 10t y = 8 − 5t y = 5t Lời giải. ®x = 2 − t #» Đường thẳng d :
đi qua A(2; 3) và có một véc-tơ chỉ phương u = (−1; 5). Ta có y = 3 + 5t ®x = 2 + t • đi qua A(2; 3) (loại). y = 3 + 5t ®x = 1 − 2t •
đi qua B(1; 2) mà B(1; 2) thuộc đường thẳng d nên (loại). y = 2 + 10t ®x = 1 + t •
đi qua C(1; 8) mà C(1; 8) thuộc đường thẳng d nên (loại). y = 8 − 5t ®x = −t • #»
đi qua O(0; 0) mà O(0; 0) không thuộc đường thẳng d và có véc-tơ chỉ phương u = y = 5t (−1; 5). Chọn đáp án D
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn tâm I(−1; 2) và đi qua điểm M (2; 1).
A x2 + y2 + 2x − 4y − 5 = 0.
B x2 + y2 + 2x − 4y − 3 = 0.
C x2 + y2 − 2x − 4y − 5 = 0. D x2 + y2 + 2x + 4y − 5 = 0. Lời giải. √ Ta có IM = p32 + (−1)2 = 10.
Vậy đường tròn tâm I(−1; 2) và đi qua điểm M (2; 1) có phương trình là
(x + 1)2 + (y − 2)2 = 10 ⇔ x2 + y2 + 2x − 4y − 5 = 0. 11/2019 - Lần 4 141
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án A
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 4) và đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 2y = 0. Các
tiếp tuyến của (C) đi qua A và tiếp xúc với (C) tại M, N . Hãy tính độ dài đoạn thẳng M N . √ √ A 10. B 5. C 5. D 10. Lời giải.
Đuòng tròn (C) : (x − 2)2 + (y − 1)2 = 5 có tâm I(2; 1), bán kính √ A R = 5.
Đường thẳng ∆ qua A(3; 4) có phương trình: M
a(x − 3) + b(y − 4) = 0, (a2 + b2 6= 0). N H
∆ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi d(I; ∆) = R I |a(2 − 3) + b(1 − 4)| √ ⇔ √ = 5 a2 + b2 » ⇔ |a + 3b| = 5(a2 + b2) ⇔ a2 + 6ab + 9b2 = 5a2 + 5b2 ⇔ 4a2 − 6ab − 4b2 = 0.
Với b = 0 ⇒ a = 0 (không thỏa mãn điều kiện). t = 2 a
Với b 6= 0, chia hai vế phương trình cho b2 và đặt t =
ta có:2t2 − 3t − 2 = 0 ⇔  1 . b t = − 2 a Với t = 2 ⇒
= 2. Chọn a = 2; b = 1, ta có phương trình ∆1 : 2x + y − 10 = 0. b #»
d1 qua I(2; 1) vuông góc với ∆1 có véc-tơ pháp tuyến n 1 = (1; −2) ⇒ d1 : 1(x − 2) − 2(y − 1) = 0 ⇔ x − 2y = 0. ®x − 2y = 0 Ta có M = d1 ∩ ∆1 : ⇒ M (4; 2). 2x + y − 10 = 0 1 a 1 Với t = − ⇒
= − . Chọn a = 1; b = −2, ta có phương trình ∆2 : x − 2y + 5 = 0. 2 b 2 #»
d2 qua I(2; 1) vuông góc với ∆2 có véc-tơ pháp tuyến n 2 = (2; 1) ⇒ d2 : 2(x − 2) + (y − 1) = 0 ⇔ 2x + y − 5 = 0. ®2x + y − 5 = 0 Ta có N = d2 ∩ ∆2 : ⇒ N (1; 3). x − 2y + 5 = 0 √ Vậy M N = p(−3)2 + 12 = 10. Chọn đáp án A
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x−y −5 = 0 và d2 : x−4 = 0.
Viết phương trình đường tròn có bán kính R = 5, tâm thuộc đường thẳng d1 với tung độ âm và cắt
đường thẳng d2 theo dây cung có độ dài bằng 8. A (x + 1)2 + (y + 2)2 = 25. B (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
C (x − 7)2 + (y − 16)2 = 25. D (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 142
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 ®x = t Ta có d1 : y = 3t − 5.
Gọi (C) = (I; R) là đường tròn có tâm nằm trên d1 và cắt d2 theo
dây cung AB = 8 ⇒ I(t; 3t − 5) (với điều kiện 3t − 5 < 0). I
Gọi H là trung điểm AB ⇒ IH ⊥ AB và HA = 4. |t − 4| Ta có IH = d(I, ∆) =
. Mà IH2 + HA2 = R2 nên ta có 1 d phương trình 2 B H A ñt = 1 (thỏa mãn)
(t − 4)2 + 16 = 25 ⇔ (t − 4)2 = 9 ⇔ t = 9 (loại).
Với t = 1 ⇒ I(1; −2) ⇒ phương trình đường tròn (C) là (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25. Chọn đáp án D x2 y2
Câu 7. Tính độ dài trục lớn A1A2 của elip (E) : + = 1. 36 16 A A1A2 = 36. B A1A2 = 12. C A1A2 = 6. D A1A2 = 4. Lời giải. x2 y2 x2 y2 (E) : +
= 1 có độ dài trục lớn A1A2 = 2a. Vậy (E) : +
= 1 có độ dài trục lớn A1A2 = 12. a2 b2 36 16 Chọn đáp án B x2 y2
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (E) có phương trình +
= 1. Xác định độ dài trục 16 9
lớn AA0 và độ dài trục bé BB0 của Elip (E). A AA0 = 8, BB0 = 6. B AA0 = 16, BB0 = 9. C AA0 = 16, BB0 = 10. D AA0 = 16, BB0 = 6. Lời giải.
Ta có a = 4, b = 3 suy ra AA0 = 2a = 8, BB0 = 2b = 6. Chọn đáp án A
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn có đường kính AB với A(1; 2) và B(5; 0).
A x2 + y2 + 6x + 2y − 10 = 0.
B x2 + y2 − 6x − 2y − 5 = 0.
C x2 + y2 − 6x − 2y + 5 = 0. D x2 + y2 + 6x + 2y + 10 = 0. Lời giải.
Gọi I là tâm đường tròn. Lúc đó I là trung điểm AB nên I(3; 1) và bán kính đường tròn là R = √ IA = 5.
Vậy đường tròn có phương trình là (x − 3)2 + (y − 1)2 = 5 ⇔ x2 + y2 − 6x − 2y + 5 = 0. Chọn đáp án C
Câu 10. Phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 4y − 8 = 0 và đường thẳng (d) : x − y − 1 = 0.
Phương trình đường thẳng nào trong các phương án dưới đây là phương trình tiếp tuyến của (C) song song với (d)? √ √ A x − y − 4 = 0. B x + y + 4 2 = 0. C x − y − 4 2 = 0. D −x + y + 4 = 0. Lời giải. √
(C) có tâm I(2; 2), bán kính R = 4 + 4 + 8 = 4.
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d có dạng x − y + m = 0. |m| √
∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C) khi: d(I, ∆) = 4 ⇔ √ = 4 ⇔ m = ±4 2. 2 √ √
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn x − y − 4 2 = 0 và x − y + 4 2 = 0. Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 143
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 +y2 +8x+6y +9 = 0.
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A Đường tròn (C) có bán kính R = 4.
B Đường tròn (C) không đi qua gốc tọa độ O(0; 0).
C Đường tròn (C) đi qua điểm M (−1; 0).
D Đường tròn (C) có tâm I(−4; −3). Lời giải. √
Đường tròn đã cho có tâm I(−4; −3), bán kính R = 16 + 9 − 9 = 4.
Thế toạ độ M (−1; 0) vào phương trình đường tròn thấy không thoả mãn. Thế toạ độ O(0; 0) vào
cũng thấy không thoả mãn. Chọn đáp án C
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho d : x + 2y + 4 = 0 và ∆ : 2x − y + 6 = 0. Số đo của góc
giữa hai đường thẳng d và ∆ là A 60◦. B 30◦. C 90◦. D 45◦. Lời giải. #» #»
Đường thẳng d có vtpt a = (1; 2), đường thẳng ∆ có vtpt b = (2; −1). #» #»
Nhận thấy a · b = 0 nên góc giữa hai đường thẳng d và ∆ bằng 90◦. Chọn đáp án C
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, điểm nào trong các điểm sau đây nằm trên
đường tròn có phương trình x2 + y2 − 2x + 4y − 20 = 0? A C (2; −6). B B (−2; −6). C A (0; 3). D D (3; 0). Lời giải.
Lần lượt thay tọa độ trong các đáp án vào phương trình đường tròn ta thấy điểm B nằm trên đường tròn. Chọn đáp án B
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường cong (Cm) : x2 + y2 − 8x + 10y + m = 0. Với giá
trị nào của m thì (Cm) là đường tròn có bán kính bằng 7? A m = −4. B m = −8. C m = 4. D m = 8. Lời giải.
• Phương trình đã cho là phương trình đường tròn khi 41 − m > 0 ⇔ m < 41. • Khi đó √ R = 7 ⇔
41 − m = 7 ⇔ 41 − m = 49 ⇔ m = −8 (thỏa mãn). Chọn đáp án B
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(4; −1), phương trình
CD : 2x + 5y + 6 = 0. Viết phương trình cạnh AB. A 2x − 5y − 3 = 0. B 4x − y − 3 = 0. C 2x + 5y − 3 = 0. D 2x + 5y + 3. Lời giải. #»
Cạnh AB đi qua A(4; −1) và song song với CD nên có véc-tơ pháp tuyến là n = (2; 5). Vậy AB có
phương trình 2(x − 4) + 5(y + 1) = 0 ⇔ 2x + 5y − 3 = 0. Chọn đáp án C
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ : 3x − 4y + 7 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm sau? A M3(−1; 1). B M4(1; −1). C M2(−1; −1). D M1(1; 1). 11/2019 - Lần 4 144
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. 5 Với x = 1 ⇒ y = . 2 Với x = −1 ⇒ y = 1. Chọn đáp án A
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3; 6) và B(7; 4). Biết rằng có hai đường tròn
có bán kính lần lượt là a và b cùng đi qua hai điểm A, B đồng thời nhận đường thẳng d : x−3y −5 = 0
làm tiếp tuyến chung. Tính T = ab. A T = 36. B T = 50. C T = 24. D T = 45. Lời giải. E2 A B E1 d
Dễ thấy đường nối tâm của hai đường tròn là đường trung trực ∆ của đoạn thẳng AB, có phương
trình 2x − y − 5 = 0. Giả sử có E là tâm một trong hai đường tròn. Do E ∈ ∆ nên E(t; 2t − 5). Khi đó ta có EA = d(E, d) » |t − 3(2t − 5) − 5| ⇒ (t − 3)2 + (2t − 11)2 = √12 + 32 √ |5t − 10| ⇒ 5t2 − 50t + 130 = √10 ⇒ t2 − 16t + 48 = 0 ñt = 4 ⇒ t = 12.
Từ đó, ta có tâm của hai đường tròn lần lượt là E1(4; 3), E2(12; 19). Vậy √ √ T = ab = E1A · E2A = 10 · 5 10 = 50. Chọn đáp án B
Câu 18. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A(6; 0) và đi qua điểm B(9; 9). A (x + 6)2 + (y + 5)2 = 25.
B (x − 6)2 + (y − 5)2 = 25. C (x + 6)2 + (y − 5)2 = 125. D (x − 6)2 + (y + 5)2 = 125. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 145
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Do đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm A(6; 0), nên có tâm I(6; a) và bán kính R = a. Do
đó phương trình đường tròn có dạng (x − 6)2 + (y − a)2 = a2.
Lại có B(9; 9) thuộc đường tròn nên 9 + (9 − a)2 = a2 ⇔ a = 5.
Vậy phương trình đường tròn (x − 6)2 + (y − 5)2 = 25. Chọn đáp án B
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của e-líp (E) có tiêu cự là 6 và độ dài trục bé là 8. x2 x2 x2 x2 A (E) : + = 1. B (E) : + = 1. 25 16 5 4 x2 x2 x2 x2 C (E) : + − 1 = 0. D (E) : + = 1. 4 3 16 9 Lời giải. √ x2 y2
Từ giả thiết, ta có b = 4, c = 3, suy ra được a =
b2 + c2 = 5. Ta có phương trình e-líp (E) : + = 25 16 1. Chọn đáp án A
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 6), B(−3; −4), C(5; 0). Xác định
tọa độ điểm I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. A I(−2; 1). B I(2; 1). C I(1; 2). D I(1; −2). Lời giải. # » # »
Ta có: AB(−5; −10), AC(3; −6) B √ √ AB 5 nên AB = 5 5, AC = 3 5 và = . AC 3 D
Gọi D(m; n) là chân đường phân giác trong của góc A. # » AB # » 5 # » Khi đó BD = DC = − CD I AC 3  ®3(m + 3) + 5(m − 5) = 0 m = 2 C  Å 3 ã A ⇔ ⇔ 3 ⇒ D 2; − . 3(n + 4) + 5(n − 0) = 0 n = − 2  2
Tương tự, ta có tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng chính là chân đường phân # » BA # »
giác trong từ đỉnh B của tam giác ABD nên AI =
ID, từ đó suy ra I(−2; 1). BD Chọn đáp án B BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. D 4. A 5. A 6. D 7. B 8. A 9. C 10. C 11. C 12. C 13. B 14. B 15. C 16. A 17. B 18. B 19. A 20. B Đề số 3
Câu 1. Cho hai điểm A(4; 7), B(7; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A x + y = 1. B x − y = 1. C x − y = 0. D x + y = 0. Lời giải.  4 + 7 11 x =  I =
Gọi I là trung điểm AB ta có 2 2 7 + 4 11  yI = = 2 2 11/2019 - Lần 4 146
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 # »
AB = (3, −3) là VTPT của đường trung trực đoạn thẳng AB nên ta có phương trình Å 11 ã Å 11 ã 3 x − − 3 y − = 0 ⇔ x − y = 0. 2 2 Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hai điểm A(4; 7), B(7; 4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A x + y = 1. B x − y = 1. C x − y = 0. D x + y = 0. Lời giải.  4 + 7 11 x =  I =
Gọi I là trung điểm AB ta có 2 2 . 7 + 4 11  yI = = 2 2 # »
Lại có AB = (3, −3) là VTPT của đường trung trực đoạn thẳng AB nên ta có phương trình của
đường trung trực của AB là Å 11 ã Å 11 ã 3 x − − 3 y − = 0 ⇔ x − y = 0. 2 2 Chọn đáp án C
Câu 3. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A (1; 2) , B (4; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích 4M AB bằng 1. Å 4 ã A (0; 0) và 0; . B (0; 2). C (1; 0). D (0; 1). 3 Lời giải.
M ∈ Oy, do đó M có tọa độ là M (0, a). # » Ta có AB = (3; 4) ⇒ AB = 5.
Mặt khác phương trình đường thẳng AB : 4x − 3y + 2 = 0, nên |−3a + 2| d (M ; AB) = 5
Theo giả thiết S4MAB = 1, khi đó a = 0 1 1 |−3a + 2| ⇒ AB · d (M ; AB) = 5 ·
= 1 ⇔ |−3a + 2| = 2 ⇔  4 2 2 5 a = . 3 Å 4 ã Vậy M (0; 0) hoặc M 0; 3 Chọn đáp án A
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), trực tâm H(1; 3) và tâm đường
tròn ngoại tiếpI(2; 0). Phương trình đường thẳng BC là A 4x + 2y − 3 = 0. B 2x + 4y − 3 = 0. C 4x − 2y + 3 = 0. D 2x + 4y + 3 = 0. Lời giải.
Gọi D là điểm đối xứng với A qua I. Suy ra D(1; −4). Ta có ®AB ⊥ BD, AB ⊥ HC ®BD k HC ⇒ AC ⊥ CD, AC ⊥ HB CD k HB. 11/2019 - Lần 4 147
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Do đó tứ giác BHCD là hình bình hành. Å 1 ã
Gọi M là trung điểm BC ⇒ M cũng là trung điểm của HD ⇒ M 1; − . 2 # » Å 1 ã
Do IM ⊥ BC nên đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến là M I = 1; . 2 Mà BC đi qua M nên 1 Å 1 ã BC : 1(x − 1) + y + = 0 ⇔ 4x + 2y − 3 = 0. 2 2 Chọn đáp án A
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia BA và Å 12 29 ã
trên cạnh BC lần lượt lấy các điểm E và F sao cho BE = BF , gọi N ; là giao điểm của hai 5 5
đường thẳng CE và AF , biết EF : y − 5 = 0 và B(3; 4). Tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD là
A A(0; 1), B(3; 4), C(0; 7), D(−5; 2).
B A(0; 1), B(3; 4), C(0; 7), D(−3; 4).
C A(4; 2), B(3; 4), C(0; 7), D(−3; 4).
D A(0; 1), B(3; 4), C(−2; 5), D(−3; 4). Lời giải.
Dễ thấy EF k BD (cùng tạo với AB góc 45◦). B E Khi đó A
®EF ⊥ AC ⇒ AF ⊥ CE (F là trực tâm). CB ⊥ AB F I N
Khi đó, phương trình BD : y − 4 = 0, gọi I(t; 4). Ta có IB = IB, nên Å 12 ã2 Å 29 ã2 D C (t − 3)2 = − t + 4 − ⇔ t = 0 ⇒ I(0; 4). 5 5
Từ đó suy ra D(−3; 4) khi đó phương trình AC là x = 0. Gọi A(0; u), ta có # » # » ñu = 1 ⇒ A(0; 1)
AB · AD = 0 ⇔ −9 + (4 − u)2 = 0 ⇔ u = 7 ⇒ A(0; 7).
Do A và B cung phía với EF nên loại A(0; 7).
Khi đó A(0; 1); C(0; 7). Vậy tọa độ các đỉnh của hình vuông là A(0; 1), B(3; 4), C(0; 7), D(−3; 4). Chọn đáp án B
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có E, F lần lượt thuộc các đoạn
AB, AD sao cho EB = 2EA, F A = 3F D, F (2; 1) và tam giác CEF vuông tại F . Biết rằng đường
thẳng x − 3y − 9 = 0 đi qua hai điểm C, E. Tìm tọa độ điểm C, biết C có hoành độ dương. A C(6; −1). B C(6; 1). C C(0; −3). D C(0; 3). Lời giải. 11/2019 - Lần 4 148
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Ta có c F1 = c C1 (vì cùng phụ với c F2) và b A = “ D = 90◦, suy ra B C AE AF EF H 1 ∆AEF ∼ ∆DF C ⇒ = = . DF DC F C  1 E ®EB = 2EA AE = AB  Mà ⇒ 3 , khi đó 1 F A = 3F D 1 3 D  DF = AD; AF = AD. A F 4 4 1 3 AB AD 3 9 AB 3 = 4 ⇔ AB2 = AD2 ⇔ = . 1 AB 16 AD 4 AD 4 Do đó 1 EF AE AB = = 3 = 1 ⇒ EF = F C F C DF 1 AD 4
suy ra ∆F EC vuông cân tại F .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên EC. Khi đó √ √ √ |2 − 3 − 9| √ CF = 2F H = 2.d(F, CE) = 2. √ = 2 5. 12 + 32
Gọi C(3t + 9; t) với t > −3 (do xC > 0). Suy ra ñt = −1
CF 2 = 20 ⇔ (3t + 7)2 + (t − 1)2 = 20 ⇔ t2 + 4t + 3 = 0 ⇔ ⇒ C(6; −1). t = −3 (loại) Vậy C(6; −1). Chọn đáp án A
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đáy lớn CD và ’
BCD = 45◦. Đường thẳng AD và BD lần lượt có phương trình 3x − y = 0 và x − 2y = 0. Viết
phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 15và điểm B có tung độ dương. A x + 2y − 10 = 0. B 2x − y + 10 = 0. C x + 2y + 10 = 0. D 2x + y − 10 = 0. Lời giải.
Do AD ∩ BD = {D} nên tọa độ điểm D là nghiệm của ® A B 3x − y = 0 ®x = 0 hệ ⇔ ⇒ D(0; 0).. x − 2y = 0 y = 0
Ta có các vectơ pháp tuyến tương ứng của AD và BD #» #» là: n = (3; −1), n = (1; −2). AD BD 45◦ D C | #» n · #» n | |3 + 2| 1 Suy ra cos(AD, BD) = AD BD = √ √ = √ ⇒ ’ ADB = 45◦. | #» n | · | #» | AD n BD 10 · 5 2 DC
Khi đó tam giác ABD và BDC lần lượt vuông cân tại A và B, suy ra AB = AD = . 2 (AB + DC) · AD (AB + 2AB) · AB 3 √ √ Ta có SABCD = = = AB2 = 15 ⇒ AB = 10 ⇒ BD = 2 5. 2 2 2 Gọi B(2t; t) với t > 0. 11/2019 - Lần 4 149
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √
Khi đó BD = 2 5 ⇔ BD2 = 20 ⇔ (2t)2 + t2 = 20 ⇔ t2 = 4 ⇔ t = 2 hoặc t = −2 (loại) ⇒ B(4; 2). #» #»
Đường thẳng BC đi qua B(4; 2) và có vectơ pháp tuyến: n = u = (2; 1) (vì tam giác BDC BC BD
vuông tại B) nên ta có phương trình: 2(x − 4) + (y − 2) = 0 ⇔ 2x + y − 10 = 0. Chọn đáp án D
Câu 8. Phương trình x2 + y2 − 2x + 4y + 1 = 0 là phương trình của đường tròn nào?
A Đường tròn có tâm (−1; 2), bán kính R = 1.
B Đường tròn có tâm (1; −2), bán kính R = 2.
C Đường tròn có tâm (2; −4), bán kính R = 2.
D Đường tròn có tâm (1; −2), bán kính R = 1. Lời giải.
Phương trình x2 + y2 − 2x + 4y + 1 = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4.
Vậy đường tròn có tâm (1; −2), bán kính R = 2. Chọn đáp án B
Câu 9. Cho đường tròn có phương trình x2 + y2 + 5x − 4y + 4 = 0. Bán kính của đường tròn là 3 4 5 6 A . B . C . D . 2 2 2 2 Lời giải.
Phương trình tổng quát của đường tròn có dạng: x2 + y2 − 2ax − 2by + c = 0 với I (a; b) là tâm và √
bán kính được tính bằng công thức R = a2 + b2 − c. Å 5 ã2 5
Từ phương trình tổng quát của C : x2 + y2 + 5x − 4y + 4 = 0 ta suy ra R = − + 22 − 4 = . 2 2 Chọn đáp án C
Câu 10. Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(−3; 4) và bán kính R = 2?
A (x + 3)2 + (y − 4)2 − 4 = 0. B (x − 3)2 + (y − 4)2 = 4. C (x + 3)2 + (y + 4)2 = 4. D (x + 3)2 + (y − 4)2 = 2. Lời giải.
Phương trình của đường tròn có tâm I(−3; 4) và bán kính R = 2 có dạng
(x + 3)2 + (y − 4)2 = 4 ⇔ (x + 3)2 + (y − 4)2 − 4 = 0 Chọn đáp án A
Câu 11. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0; 5), B(3; 4), C(−4; 3). A (−1; −1). B (3; 1). C (0; 0). D (−6; −2). Lời giải.
Gọi (C) : x2 + y2 − 2ax − 2by + c = 0. A, B, C ∈ (C) nên 25 − 10b + c = 0 a = 0     25 − 6a − 8b + c = 0 ⇔ b = 0   25 + 8a − 6b + c = 0 c = −25. Vậy tâm I ≡ O(0; 0) Chọn đáp án C
Câu 12. Phương trình đường tròn (C) có tâm I(−2; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x+y −1 = 0 là: A x2 + (y + 2)2 = 5. B (x − 2)2 + y2 = 5. C (x + 2)2 + y2 = 5. D x2 + (y − 2)2 = 5. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 150
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 |2.(−2) − 1| √
Vì đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng d nên R = d(I, d) = √ = 5. 22 + 12 √
Đường tròn (C) có tâm I(−2; 0) và bán kính R =
5 có phương trình tổng quát là (C) : (x + 2)2 + y2 = 5. Chọn đáp án C
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) có phương trình:x2 + y2 − 4x − 8y − 5 = 0. Đi qua điểm A(−1; 0). A 3x + 4y − 3 = 0. B 3x4y + 3 = 0. C 3x + 4y + 3 = 0. D −3x + 4y + 3 = 0. Lời giải.
Đường tròn (C) có tâm I(2; 4), bán kính R = p22 + (−4)2 + 5 = 5.
Ta thấy A(−1; 0) ∈ (C) (tọa độ của A thỏa phương trình (C)). # »
Do đó, tiếp tuyến của (C) đi qua A(−1; 0) có vectơ chỉ phương IA = (−3; −4) = −(3; 4).
Phương trình tiếp tuyến có dạng 3(x + 1) + 4y = 0 ⇔ 3x + 4y + 3 = 0. Chọn đáp án C
Câu 14. Cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 2y − 18 = 0. Biết
AC = 2BD, điểm B có hoành độ dương và thuộc đường thẳng ∆ : 2x − y − 5 = 0. Phương trình cạnh AB là
A 2x − y − 11 = 0 hoặc 2x − 11y − 41 = 0. B 2x + y − 11 = 0. C 2x + 11y − 41 = 0.
D 2x + y − 11 = 0 hoặc 2x + 11y − 41 = 0. Lời giải. B H I A C D √
Đường tròn (C) có tâm I(1; −1) và bán kính R = 2 5. √
Gọi H là hình chiếu của I trên AB, suy ra IH = R = 2 5.
Vì ABCD là hình thoi và AC = 2BD nên AI = 2BI, khi đó xét tam giác vuông ABI ta có: 1 1 1 1 1 1 + = ⇔ + = √ ⇔ BI = 5 AI2 BI2 IH2 4BI2 BI2 2 (2 5)
Gọi B(t; 2t − 5) ∈ ∆ với t > 0, khi đó t = 4
BI = 5 ⇔ BI2 = 25 ⇔ (t − 1)2 + (2t − 4)2 = 25 ⇔ 5t2 − 18t − 8 = 0 ⇔  2 ⇒ B(4; 3). t = − (loại) 5 # »
Gọi vectơ pháp tuyến của AB là nAB = (a; b) với a2 + b2 > 0, khi đó phương trình AB có dạng
a(x − 4) + b(y − 3) = 0 ⇔ ax + by − 4a − 3b = 0. Ta có |a − b − 4a − 3b| √ d(I, AB) = R ⇔ √ = 2 5 a2 + b2 11/2019 - Lần 4 151
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 ⇔ (3a + 4b)2 = 20(a2 + b2) a 2 a
⇔ 11a2 − 24ab + 4b2 = 0 ⇔ 11 − 24 + 4 = 0 b b  a = 2 b ⇔   a 2 = . b 11 ® a a = 2 Với = 2 chọn
, khi đó phương trình ABlà: 2x + y − 11 = 0 . b b = 1 ® a 2 a = 2 Với = chọn
, khi đó phương trình AB là: 2x + 11y − 41 = 0. b 11 b = 11 Chọn đáp án D
Câu 15. Cho hai điểm A (8; 0) và B (0; 6). Phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là A (x − 2)2 + (y − 2)2 = 9. B (x − 7)2 + (y − 5)2 = 4. C (x − 3)2 + (y − 4)2 = 4. D (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4. Lời giải. √ Ta có OA = 8; OB = 6; AB = 82 + 62 = 10. 1 Mặt khác
OA.OB = pr (vì cùng bằng diện tích tam giác ABC). 2 OA.OB Suy ra r = = 2. OA + OB + AB
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên
tâm của đường tròn có tọa độ là (2; 2).
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4. Chọn đáp án D
Câu 16. Cho phương trình đường cong (Cm): x2 + y2 + (m + 2) x − (m + 4) y + m + 1 = 0. Tìm
điểm khi m thay đổi họ các đường tròn (Cm) luôn đi qua điểm cố định đó A M1 (−1; 0) và M2 (1; 2).
B M1 (−1; 1) và M2 (−1; 2). C M1 (−1; 1) và M2 (1; 2). D M1 (−1; 1) và M2 (1; 1). Lời giải.
Gọi M (x0; y0) là điểm cố định mà họ (Cm)luôn đi qua. Khi đó ta có x2 + y2 + (m + 2) x o 0
0 − (m + 4) y0 + m + 1 = 0, ∀m
⇔ (x0 − y0 − 1) m + x2 + y2 + 2x o 0 0 − 4y0 + 1 = 0, ∀m ®x0 − y0 + 1 = 0 ⇔ x2 + y2 + 2x 0 0 0 − 4y0 + 1 = 0  ®x0 = −1  y0 = 0 ⇔   ®x  0 = 1 y0 = 2
Vậy có hai điểm cố định mà họ (Cm) luôn đi qua với mọi m là M1 (−1; 0) và M2 (1; 2) Chọn đáp án A
Câu 17. Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: x2 y2 x2 y2 A 9x2 + 16y2 = 1. B + = 1. C 9x2 + 16y2 = 144. D + = 1. 64 36 9 16 11/2019 - Lần 4 152
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. x2 y2
Giả sử phương trình chính tắc của (E) : + = 1 (a > b > 0). a2 b2 ®2a = 8 ®a = 4
Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 ⇒ ⇒ 2b = 6 b = 3. x2 y2 Vậy (E) : + = 1. 16 9 Chọn đáp án C
Câu 18. Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A (2; 1) và có tiêu cự bằng √ 2 3? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1. 8 5 6 3 9 4 8 2 Lời giải. x2 y2
Giả sử elip có phương trình tổng quát là E : + = 1. a2√ b2
Do E đi qua điểm A (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3 nên ta có  4 1  4 1  4 1  + = 1 ®    a2 = 6 a2 b2 + = 1 + = 1 x2 y2 √ ⇔ a2 b2 ⇔ a2 b2 ⇔ ⇒ E : + = 1. Ä ä2 b2 = 3 6 3    a2 − b2 = c2 = 3 = 3 a2 = b2 + 3 b4 − 2b2 − 3 = 0 Chọn đáp án B
Câu 19. Cho Elíp có phương trình 16x2 + 25y2 = 100. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc Elíp
có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm. √ √ √ A 3. B 2 2. C 5. D 4 3. Lời giải.  25  5 x2 y2 a2 = a = E : 16x2 + 25y2 = 100 ⇔ + = 1⇒ 4 ⇒ 2 25 4 b2 = 4 b = 2 4 5
Ta có:M F1 + M F2 = 2a = 2. = 5. 2
Vậy tổng khoảng cách từ điểm thuộc Elíp có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm bằng 5 Chọn đáp án C
Câu 20. Một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 12m,
độ dài trục bé bằng 8m. Người ta dự định trồng hoa trong một B
hình chữ nhật nội tiếp của elip như hình vẽ. Hỏi diện tích trồng
hoa lớn nhất có thể là? 576 A 62m2. B 46m2. C m2. D 48m2. 13 A0 A B0 Lời giải. x2 y2
Đặt phương trình chính tắc của E : + = 1. a2 b2 x2 y2
Ta có 2a = 12 ⇒ a = 6, 2b = 8 ⇒ b = 4. Suy ra E : + = 1. 36 16 x2 y2 Chọn A (x A A
A; yA) là đỉnh hình chữ nhật và xA > 0, yA > 0. Khi đó + = 1; 36 16 11/2019 - Lần 4 153
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 x Å ã A yA x2 y2
Diện tích hình chữ nhật là S = 4x A A AyA = 48.2. . ≤ 48 + = 48. 6 4 36 16 Chọn đáp án D BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. A 4. A 5. B 6. A 7. D 8. B 9. C 10. A 11. C 12. C 13. C 14. D 15. D 16. A 17. C 18. B 19. C 20. D 11/2019 - Lần 4 154