Trang 1
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2025 2026
ĐỀ 1
Bài 1: Gii cc phương trnh sau:
a) 3x + 15 = x + 6 b)
7 1 16
2
65
xx
x
−−
+=
c) (x + 2)(2x 10) = 0 d)
2
1 1 4
1 1 1
xx
x x x
+−
−=
+
Bài 2: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/giờ rồi quay về A với vận tốc
50 km/giờ. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: Tính độ dài x trong mỗi hnh vẽ sau:
Hình 1 Hình2
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH của tam gic.
a) Tính BC.
b) Chứng minh: ABC HAC; ABC HBA; HCA HBA.
c) Tính AH
ĐỀ 2
Bài 1: Gii phương trnh:
a) 3x 6 = 4 2x b)
( )( )
3x 1 2 5x 0 =
c)
2x 5 4x 1
32
−−
=
d)
1 3 2
2
11
x
xx
+=
−−
Bài 2: Một hnh chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Nếu gim chiều dài 3m và tăng
chiều rộng 2m th diện tích hnh chữ nhật tăng 6m
2
. Tính chu vi hnh chữ nhật.
Bài 3: Cho hnh vẽ, biết EF // BC. Tính x và y
Bài 4: Cho tam gic nhọn ABC, AB = 12cm, AC = 15 cm. Trên cc cạnh AB AC lấy
cc điểm D và E sao cho AD = 4 cm, AE = 5cm
a) Chứng minh rằng: DE // BC, từ đó suy ra: ADE đồng dạng với ABC?
b) Từ E kẻ EF // AB (F thuộc BC). Tứ gic BDEF hnh g? Từ đó suy ra: CEF
đồng dạng EAD?
Trang 2
Bài 5: Toán ng dng
Ngưi ta dùng máy
nh
đ chp vt AB
cao 1,2 m (như hnh v). Sau khi tráng
phim thy nh cao 3 cm. Biết khong ch
t phim đến vt kính ca máy nh lúc chp
5 cm. Hi vật AB được đặt cách vt kính
máy nh là bao nhiêu?
ĐỀ 3
Bài 1: Gii cc phương trnh sau:
a) 5(3x + 2) = 4x + 1 b) (x + 1)(x + 2) (x + 1)(2x 5) = 0
c)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
xx
x
++
= +
d)
2
2 5 4
( 2) 2
x x x x
x x x x
+ + +
−=
++
Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và đi về từ B đến A với vận tốc 30 km/h.
Thời gian c đi và về là 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 3: Cho hnh vẽ, biết MN // BC
a) Tính x
b) Tính y (làm tròn kết qu đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhn (AB<AC), V hai đường cao BD và CE
a) Chng minh: ABD ACE. Suy ra AB . AE = AD . AC
b) Chng minh: ADE ABC
Bài 5: Toán ng dng
Một người đo chiều cao một cây nhờ một cọc được chôn
xuống đất. Cọc cao 2 mét và đặt cch cây 15 mét. Sau khi
người ấy lùi ra xa cch cọc 0,8 mét th nhn thấy đỉnh cọc
và ngọn cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao
bao nhiêu mét? Biết khong cch từ chân đến mắt người
là 1,6 mét.
ĐỀ 4
Bài 1: Gii cc phương trnh sau:
a) x(x 3) + 2(x 3) = 0 b) 5 2x + 3 = x + 2
Trang 3
c)
2
2
3
13 xx
=
2 1 3 11
d)
1 2 ( 1)( 2)
x
x x x x
−=
+ +
Bài 2: Một người đi xe my từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Tm x trong cc hnh vẽ sau:
Hình 1
Hình 2
MN//BC
AD là tia phân gic của góc BAC
Bài 4: Cho tam gic ABC vuông tại A, vẽ phân gic CD, đường cao AH (D
AB, H
BC)
a) Chứng minh
ACB đồng dạng
HAB suy ra AB
2
= HB. CB
b) Cho AB = 8cm, AC = 6cm. Tính BC, AD và tính tỉ số
HAB
ACB
S
?
S
c) Gọi I là giao điểm của AH và CD. Chứng minh AC . CI = CD. CH
Bài 5: Toán ng dng
Bóng ca mt tháp trên mt đất có độ dài 63
mét. Cùng thời điểm đó, một cây ct cao 2
mét cm vuông góc vi mt đt có bóng dài
3 mét. Tính chiu cao ca tháp?
ĐỀ 5
Bài 1: Gii cc phương trnh sau:
a) 3x + 5 = x + 13 b)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
++
= +
xx
x
c) (2x - 3)(3x + 12) = 0 d)
90 36
2
6
−=
xx
Bài 2: Một người đi xe my từ
A
đến
B
với vận tốc
40 /km h
lúc về người đó đi với vận
tốc
50 /km h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường
AB
.
Bài 3: Tính độ dài x trong mỗi hnh vẽ sau:
Hình 1 Hình2
Trang 4
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6cm, 8cm.AB AC==
Kẻ đương cao
AH
.
a) Chứng minh tam gic
ABC
đồng dạng
HBA
b) Chứng minh
2
.=AH HB HC
c) Tính độ dài
,BC AH
d) Phân giác góc
ACB
cắt
AH
tại
E
, cắt
AB
tại
D
. Tính tỉ số diện tích tam gic
ACD
HCE
Bài 5: Toán ng dng
Một cột đèn cao 7m bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đó
một tòa nhà cao tầng bóng trên mặt đất
dài 80m (hnh vẽ). Em hãy cho biết tòa nhà đó bao
nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 2m.
ĐỀ 6
Bài 1: Gii phương trnh:
a) -5x + 10 = 2 3x b) 2x(2x 7) = (2x 7)(5x + 6)
c)
2 2 1
4
3 6 3
x x x
+ =
d)
3 1 3
3 ( 3)
+
−=
−−
x
x x x x
Bài 2: Một người đi xe my từ
A
đến
B
với vận tốc
40 /km h
lúc về người đó đi với vận tốc
50 /km h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường
AB
.
Bài 3: Tính độ dài x, y trong mỗi hnh vẽ sau:
Hình 1 Hình2
Bài 4: Cho tam gic nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi M N lần lượt hnh chiếu của
điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh
a) ΔMHA ΔHBA
b) AM.AB = AN.AC
Bài 5: Toán ng dng
Cho hnh vẽ bên biết AB // EF; AF = 45,4 m;
FC = 34,2 m và EF = 18,6 m. Em hãy tính chiều rộng
AB của khúc sông.(làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất)

Preview text:

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ II – Năm học: 2025 – 2026 ĐỀ 1
Bài 1: Giải các phương trình sau: 7x −1 16 − x a) 3x + 15 = x + 6 b) + 2x = 6 5 x +1 x −1 4 c) (x + 2)(2x – 10) = 0 d) − = 2 x −1 x +1 x −1
Bài 2: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/giờ rồi quay về A với vận tốc
50 km/giờ. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: Tính độ dài x trong mỗi hình vẽ sau: Hình 1 Hình2
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH của tam giác. a) Tính BC. b) Chứng minh: ∆ABC ∆HAC; ∆ABC ∆HBA; ∆HCA ∆HBA. c) Tính AH ĐỀ 2
Bài 1: Giải phương trình: a) 3x – 6 = 4 – 2x b) (3x − ) 1 ( 2 − − 5x) = 0 2x − 5 4x −1 1 3 − 2x c) = d) + 2 = 3 2 x −1 x −1
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng
chiều rộng 2m thì diện tích hình chữ nhật tăng 6m2. Tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 3: Cho hình vẽ, biết EF // BC. Tính x và y
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC, có AB = 12cm, AC = 15 cm. Trên các cạnh AB và AC lấy
các điểm D và E sao cho AD = 4 cm, AE = 5cm
a) Chứng minh rằng: DE // BC, từ đó suy ra:  ADE đồng dạng với  ABC?
b) Từ E kẻ EF // AB (F thuộc BC). Tứ giác BDEF là hình gì? Từ đó suy ra:  CEF đồng dạng  EAD? Trang 1
Bài 5: Toán ứng dụng
Người ta dùng máy ảnh để chụp vật AB
cao 1,2 m (như hình vẽ). Sau khi tráng
phim thấy ảnh cao 3 cm. Biết khoảng cách
từ phim đến vật kính của máy ảnh lúc chụp
là 5 cm. Hỏi vật AB được đặt cách vật kính máy ảnh là bao nhiêu? ĐỀ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 5(3x + 2) = 4x + 1
b) (x + 1)(x + 2) – (x + 1)(2x – 5) = 0 3x + 2 3x +1 5 2 + + + c) − = 2x + d) x 2 x 5x 4 x − = 2 6 3 x x(x + 2) x + 2
Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và đi về từ B đến A với vận tốc 30 km/h.
Thời gian cả đi và về là 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 3: Cho hình vẽ, biết MN // BC a) Tính x
b) Tính y (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (ABa) Chứng minh: ∆ABD ∆ACE. Suy ra AB . AE = AD . AC
b) Chứng minh: ∆ADE ∆ABC
Bài 5: Toán ứng dụng
Một người đo chiều cao một cây nhờ một cọc được chôn
xuống đất. Cọc cao 2 mét và đặt cách cây 15 mét. Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8 mét thì nhìn thấy đỉnh cọc
và ngọn cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao
bao nhiêu mét? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người là 1,6 mét. ĐỀ 4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) x(x – 3) + 2(x – 3) = 0 b) 5 – 2x + 3 = x + 2 Trang 2 3x −1 2 − x c) = 2 1 3x −11 3 2 d) − = x +1 x − 2 (x +1)(x − 2)
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Tìm x trong các hình vẽ sau: Hình 1 Hình 2
AD là tia phân giác của góc BAC MN//BC
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ phân giác CD, đường cao AH (DAB, H  BC)
a) Chứng minh  ACB đồng dạng  HAB suy ra AB2 = HB. CB S
b) Cho AB = 8cm, AC = 6cm. Tính BC, AD và tính tỉ số HAB ? SACB
c) Gọi I là giao điểm của AH và CD. Chứng minh AC . CI = CD. CH
Bài 5: Toán ứng dụng
Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài 63
mét. Cùng thời điểm đó, một cây cột cao 2
mét cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài
3 mét. Tính chiều cao của tháp? ĐỀ 5
Bài 1: Giải các phương trình sau: 3x + 2 3x +1 5 a) –3x + 5 = x + 13 b) − = + 2x 2 6 3 90 36 c) (2x - 3)(3x + 12) = 0 d) − = 2 x x − 6
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km / h lúc về người đó đi với vận
tốc 50 km / h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 3: Tính độ dài x trong mỗi hình vẽ sau: Hình 1 Hình2 Trang 3
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đương cao AH .
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng HBA b) Chứng minh 2 AH = . HB HC
c) Tính độ dài BC, AH
d) Phân giác góc ACB cắt AH tại E , cắt AB tại D . Tính tỉ số diện tích tam giác ACD HCE
Bài 5: Toán ứng dụng
Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đó
có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất
dài 80m (hình vẽ). Em hãy cho biết tòa nhà đó có bao
nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 2m. ĐỀ 6
Bài 1: Giải phương trình: a) -5x + 10 = 2 – 3x
b) 2x(2x – 7) = (2x – 7)(5x + 6) 2x 2x −1 x x + 3 1 3 c) + = 4 − d) − = 3 6 3 x − 3 x x(x − 3)
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km / h lúc về người đó đi với vận tốc
50 km / h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 3: Tính độ dài x, y trong mỗi hình vẽ sau: Hình 1 Hình2
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi M và N lần lượt là hình chiếu của
điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh a) ΔMHA ∼ ΔHBA b) AM.AB = AN.AC
Bài 5: Toán ứng dụng
Cho hình vẽ bên biết AB // EF; AF = 45,4 m;
FC = 34,2 m và EF = 18,6 m. Em hãy tính chiều rộng
AB của khúc sông.(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Trang 4