Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−−
. B. (-1;0). C. (-1;1). D. (0;1).
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có bng xét dấu như
( )
fx
như sau
-1
2
4
+
( )
fx
+
0
-
0
-
0
+
Hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Đường cong bên là đồ th cùa hàm s nào dưới đây?
A.
3
12 2y x x= + +
. B.
42
21y x x= + +
. C.
3
32y x x=−−
. D.
3
12 2y x x= +
.
Câu 5. D liu v tốc độ của 100 xe ô tô lưu thông trên một đoạn đường cao tc vào gi cao điểm, được trích
xut t camera của cơ quan cảnh sát giao thông. Hãy tìm khong biến thiên ca mu s liu (bng s liu
hình bên dưới).
Tốc độ
( )
km/ h
)
60;70
)
70;80
)
80;90
)
90;100
)
100;110
Trang 2
S xe
10
20
20
35
15
Khong biến thiên ca mu s liu trên là bao nhiêu?
A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 .
Câu 6. Thi gian hoàn thành bài kim tra ca các bn trong lớp 12 A được cho bng sau:
Thi gian (phút)
)
25;30
)
30;35
)
35;40
)
40;45
S hc sinh
8
16
4
2
Biết hc sinh hoàn thành bài kim tra sm nht mt 27 phút và mun nht mt 43 phút. Hãy cho biết khng
định nào sau đây đúng?
A. Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là 20 phút.
B. Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là 14 phút.
C. Khong biến thiên ca mu s liu gc là 20 phút.
D. Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm nh hơn khoảng biến thiên ca mu s liu gc.
Câu 7. Cân nng ( kg ) ca mt s qu mít trong một khu vườn được thng kê bng sau:
Cân nng
( )
kg
)
4;6
)
6;8
)
8;10
)
10;12
)
12;14
S cây ging
6
12
19
9
4
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên gn vi s nào nht?
A. 4,8 . B. 4,9 . C. 4, 7 . D. 4,6 .
Câu 8. Thống kê điểm trung bình ca hai lp
A
B
được cho bng sau
Đim trung bình
)
5;6
)
6;7
)
7;8
)
8;9
)
9;10
S hc sinh lp A
1
0
11
22
6
S hc sinh lp B
0
6
8
14
12
Tìm khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim trung bình ca lp
A
phân tán hơn điểm trung bình ca lp
B
.
B. Đim trung bình ca lp
B
phân tán hơn điểm trung bình ca lp
A
.
C. Độ phân tán v điểm trung bình ca hai lớp như nhau.
D. Phương sai của mu s liu v đim trung bình ca lp
A
là 0,8 .
Câu 9. Cho hình hp
ABCD A B C D
. Tìm khẳng định đúng?
A.
AB CD A B BB+

+
=

. B.
AB CD=

. C.
AB BC BD−=


. D.
AB AD AA AC
+=
+

.
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC A B C

có M là trung điểm ca cnh BC . Góc giữa hai vectơ
AM

BC

bng
A.
0
45
. B.
90
. C.
120
. D.
30
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 2;3;4 , 7;7;5M N P
. Tìm tọa độ đim
Q
để t giác
MNPQ
là hình bình hành.
A.
( )
6;5;2Q
. B.
( )
6; 5;2Q
. C.
( )
6;5;2Q
. D.
( )
6;5; 2Q
.
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
( )
2;4; 3A
có trng tâm
( )
2;1;0G
.
Khi đó xác định tọa độ
AB AC+

?
A.
( )
0; 9;9AB AC+ =

. B.
( )
0;9;9AB AC+=

. C.
( )
0;9; 9AB AC+ =

. D.
( )
9;9;9AB AC+=

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Trang 3
a) Hàm s không đạt cc tiu tại điểm
2x =
.
b) Đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
c) Hàm s nghch biến trong khong (
1;2
).
d) Giá tr nh nht ca hàm s
y1=−
.
Câu 2. S dân ca một phường sau
t
năm kề t tháng 01 năm 1970 được ước tính bi công thc
( ) ( )
26 10
(
5
t
f t f t
t
+
=
+
được tính bằng nghìn người).
a) S dân của phường A vào tháng 01 năm 1980 là 18 nghìn người.
b) S dân của phường A vào tháng 01 năm 2005 là 24 nghìn người.
c) S dân của phường A t tháng 01 năm 1995 đến tháng 01 năm 2025 tăng 2 nghìn người.
d) Đạo hàm ca hàm s
f
biu th tốc độ tăng dân số của phường A (tính bng nghìn nguời/năm).Vào
tháng 01 năm 1998 thì tốc độ tăng dân s là 0,125 nghìn người/năm.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
, vi
( ) ( ) ( ) ( )
5;2;1 , 9; 2;3 , 2;1;1 , 1;1;1A B C D
.
a)
G
là trng tâm t din,
G
là trng tâm tam giác
BCD
ta có
4AC AB AD GG+=
+

.
b)
G
là trng tâm t din, ta có
4AC AB AD AG+ + =

c) Tọa độ vecto
1 1 1
;;
4 2 6
GG



.
d) Đim
( )
M Oyz
sao cho
MA MB
đạt giá tr ln nht có to độ
3
0;7;
2
M

=−


.
Câu 4. Mt trung tâm kiểm soát không lưu theo dõi bốn v tinh
, , ,A B C D
. Chn h trc to độ
Oxyz
có mt
phng
( )
Oxy
trùng vi mặt đất, đơn vị trên mi trc tính theo kilômét. Cho v trí bn v tinh
( ) ( ) ( ) ( )
0;4;5 , 0;5;4 , 1;3;3 , 1; 1;3A B C D
và trung tâm kiểm soát không lưu
( )
;;M a b c
.
a) V tinh D to vi hai v tinh
A
B
mt góc khong
0
78
.
b) V trí ca v tinh
C
cách v trí ca v tinh
A
4km
.
c) V trí bn v tinh
, , ,A B C D
nm trên cùng mt mt phng.
d) Chiu cao ca trung tâm kiểm soát không lưu
M
1km
để khong cách t các v tinh đến tháp trung
tâm
M
lần lưt là
5 km, 3 kmAM BM CM DM= = = =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Một hãng điện thoại đưa ra quy định bán buôn cho đại lí như sau: Nếu đại lí nhp càng nhiu chiếc
điện thoi ca hãng thì giá bán buôn mt chiếc điện thoi càng gim. C th, nếu đại lí mua
x
chiếc điện
thoi thì giá tin ca mỗi điện thoi là
4800 4x
(nghìn đồng),
*
, 2000x N x
. Hỏi đại lí phi nhp cùng
mt lúc bao nhiêu chiếc điện thoại để s tin hãng thu được t đại lý là ln nht?
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m thuc
2024;2025
để bất phương trình
( )
2
24f x x x m+ +
nghiệm đúng với mi
( )
1;3x−
Trang 4
Câu 3. Sau khi phát hin mt dch bnh, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày phát
hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th
t
( )
3
2
17 580 , , 30
3
t
f t t t t t= + + N
. Nếu coi
( )
ft
là hàm s xác
định trên đoạn
0;30
thì
( )
ft
được xem là tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm
t
. Trong 30 ngày
đầu tiên, có bao nhiêu ngày mà tốc độ truyn bnh ln hơn 860 ?
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
2; 3;7 , 0;4;1 , 3;0;5A B C
( )
3;3;3D
.
Gi
M
là điểm nm trên mt phng (
Oyz
) sao cho biu thc
MA MB MC MD+ + +

đạt giá tr nh nht.
Khi đó tọa độ điểm là
( )
;;M a b c
. Tính
abc++
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
ABCD A B C D
( ) ( )
1;0;1 , 2;1;2AB
,
( ) ( )
1; 1;1 , 4;5; 5DC−−
. Tọa độ đỉnh
A
ca hình hp là
( )
;;abc
. Tính
abc
?
Câu 6. Mt bác tài xế thng kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong mt tháng
bng sau:
Độ dài quãng đường
( )
km
)
50;100
)
100;150
)
150;200
)
200;250
)
250;300
S ngày
5
10
9
4
2
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
------------------ HT ------------------
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
:
A.
1
2
x
y
x
=
+
. B.
2
2 3 2y x x= +
. C.
32
39y x x x= +
D.
3
1y x x= +
Câu 2. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2 2025
2
xx
y
x
−+
=
là:
A.
1y =
. B.
2yx=−
. C.
yx=
. D.
2025yx=+
.
Câu 3. Thành tích môn nhy cao ca các vận động viên ti mt giải điền kinh dành cho hc sinh trung hc
ph thông như sau:
Mc xà
( )
cm
)
170;172
)
172;174
)
174;176
)
176;178
)
178;180
S vận động viên
5
7
12
6
3
Trang 5
Khong biến thiên ca mu s liu trên bng:
A.
10R =
. B.
2R =
. C.
9R =
. D.
12R =
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm:
Nhóm
)
12
;aa
)
1
;
ii
aa
+
)
1
;
kk
aa
+
Tn s
1
m
i
m
k
m
Chn khẳng định đúng:
A. Khong t phân v ca mu s liu trên là
21
Δ
Q
QQ=−
.
B. Khong t phân v ca mu s liu trên là
32
Δ
Q
QQ=−
.
C. Khong t phân v ca mu s liu trên là
31
Δ
Q
QQ=−
.
D. Khong t phân v ca mu s liu trên là
31
Δ
Q
QQ=+
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Gi G là trng tâm tam giác
ACD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0AG CG DG+ + =

. B.
0GA GD GC GB+ + + =

. C.
3AC AD AG+=

. D.
3BA BD BC BG+ + =

.
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi s
32OM j i k= +


. Khi đó tọa độ điểm M là
A. (-2;3;1). B.
( )
2; 3; 1−−
. C. (2;3;1). D.
( )
2;3; 1
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
3 2 2
41y x x m x= + + +
. Biết hàm s đã cho đạt cc tr tại hai điểm
12
;xx
. Tìm tt c
các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trc Oy ?
A.
22m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m
hoc
2m −
Câu 8. Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
1y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
. C.
42
1y x x= +
. D.
3
31y x x=−+
.
Câu 9. Thi gian (phút) s dụng điện thoi giải trí trước khi đi ngủ mi bui ti ca mt s hc sinh trong
mt tuần được ghi li bng sau:
Thi gian
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5;21,5
)
21,5;24,5
S hc sinh
3
17
25
24
2
Nhóm cha t phân v th nht là
A.
)
9,5;12,5
. B.
)
12,5;15,5
. C.
)
15,5;18,5
. D.
)
18,5;21,5
.
Câu 10. C li cú nhảy 3 bước ca 40 hc sinh lớp 12 được ghi li bng tn s ghép nhóm sau:
Độ dài
( )
m
)
9;10
)
10;11
)
11;12
)
12;13
)
13;14
Tn s
18
10
6
4
2
Tính phương sai của mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 45 . B. 1,46. C. 1, 47 . D. 1, 44 .
Trang 6
Câu 11. Cho hình lăng trụ đều
,MABC A B C
là trung điểm ca BC . Góc giữa hai vectơ
AM

BC

bng
A.
0
45
. B.
90
. C.
120
. D.
30
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3AB−−
. Tìm tọa độ đim
I
thuc mt phng
Oxz
tha mãn
;;I A B
thng hàng.
A.
31
; ;1
22
I



. B.
55
; ;0
33
I



. C.
55
;0;
33
I



. D.
31
; ;1
22
I



.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
6 9 1y x x x= +
. Xét tính đúng - sai ca các mệnh đề sau:
a) Hàm s có bng biến thiên như hình vẽ.
b) Hàm s nghch biến trên khong (1;2).
c) Hàm s
31
CD CT
yy+ =
.
d) Đim
( )
0;4A
thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s.
Câu 2. Th tích nước ca mt b bơi sau
t
phút bơm đưc tính theo công thc
( )
( )
( )
4
33
1
30 0 90
100 4
t
V t t m t

=


. Tốc độ bơm nước ti thời điểm
t
được tính bi
( ) ( )
v t V t=
.
a) Th tích nước sau 10 phút là
( )
3
80 m
.
b) Tốc độ bơm nước ti thời điểm
20t =
phút là
(
3
280 m /
phút
)
.
c) Sau 60 phút, tốc độ bơm nước gim.
d) Tốc độ bơm nước cao nht là
( )
3
1000 m / phút
.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
, vi
( ) ( )
5;2;1 , 9; 2;3AB
,
( ) ( )
2;1;1 , 1;1;1CD
.
a)
G
là trng tâm t din,
G
là trng tâm tam giác
BCD
ta có
4AC AB AD GG+=
+

.
b)
G
là trng tâm t din, ta có
4AC AB AD AG+ + =

.
c) Tọa độ vecto
1 1 1
;;
4 2 6
GG



.
d) Đim
( )
M Oyz
sao cho
MA MB
đạt giá tr ln nht có to độ
3
0;7;
2
M

=−


.
Câu 4. Hai chiếc flycam được điều khin cùng bay lên ti một địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc flycam
th nht cách mặt đất 5 m , cách điểm xut phát 3 m v phía Nam và 2 m v phía Đông. Chiếc flycam th hai
cách mặt đất 5 m , cách điểm xut phát 6 m v phía Bc và 6 m v phía Tây. Chn h trc tọa độ
Oxyz
vi
gc
O
đặt tại điểm xut phát ca hai chiếc flycam, mt phng (
Oxy
) trùng vi mặt đất có trc
Ox
hướng
v phái nam, trc
Oy
hướng v phía đông và trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo mét.
Trang 7
a) Tọa độ ca chiếc flycam th nht là
( )
3;2;5A
. Tọa độ ca chiếc flycam th hai là
( )
6; 6;5B −−
.
b) Điểm đối xng ca
A
qua mt phng tọa độ
( )
Oxy
( )
3;2; 5A
.
c) Tọa độ điểm M thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho
,,M A B
thng hàng là
( )
9; 8;10M −−
.
d) Trên mặt đất, người ta xác định mt v trí sao cho tng khong cách t đó đến hai chiếc flycam ngn
nht. Khong cách t điểm xuất phát đến v trí đó là
75
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Mt nhà phân tích th trường làm vic cho mt công ty sn xut thiết b gia dng nhn thy rng nếu
công ty sn xut và bán
chiếc máy ép hoa qu hng tháng thì li nhuận thu được (triệu đồng) là
( )
32
0,0002 0,024 1,2 32; 0P x x x x x= + +
. Li nhun ln nht mà công ty có th đạt được là bao nhiêu?
Câu 2. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
4
2
2
f x x
x
=+
trên đoạn
1;2
. Giá
tr
2mM+
bng bao nhiêu?
Câu 3. Thng kê tng s gi nng trong tháng 6 ti mt trm quan trắc đặt mt tỉnh trong các năm từ 2004
đến 2023 được thng kê trong bng s liệu ghép nhóm như sau:
S gi có nng
)
90;100
)
100;110
)
110;120
)
120;130
)
130;140
)
140;150
S năm
2
3
4
6
3
2
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
ABCD A B C D
, có
( ) ( )
3;2;1 , 5;2;1AC
,
( ) ( ) ( )
2;1;1 , 4;5;5 , ; ;B D A a b c

. Khi đó tổng
2 2 2
abc++
bng bao nhiêu?
Câu 5. Hng ngày mực nước ca mt con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
mh
ca mực nước trong
kênh ti thời điểm
( )( )
0 24t h t
trong ngày được xác định bi công thc
2cos 5
12 3
t
h

= + +



. Gi
( )
;ab
là khong thời gian trong ngày mà độ sâu ca mực nước trong kênh tăng dần. Tính giá tr ca
22
5ab
.
Câu 6. Cho biết bốn đoạn thng ni t một đỉnh ca t diện đến trng tâm mặt đối din luôn ct nhau ti mt
điểm gi là trng tâm ca t diện đó. Một phân t metan
4
CH
được cu to bi bn nguyên t hydrogen
các đỉnh ca mt t diện đều và mt nguyên t carbon trng tâm ca t din. Góc liên kết là góc to bi
liên kết
H C H−−
là góc giữa các đường ni nguyên t carbon vi hai trong s các nguyên t hydrogen.
Tìm độ ln góc liên kết này theo đơn vị độ và làm tròn đến hàng đơn vị.
Trang 8
------------------ HT ------------------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ) ( )
;2 2; +

.
Câu 2. Đưng tim cận đứng của đồ thi hàm s
2024 2025
5
x
y
x
+
=
A.
2025y =
. B.
2024y =
. C.
5x =
. D.
5x =−
.
Câu 3. Mu s liu ghép nhóm chiu cao ca 40 cây (cm) một trường học như sau:
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
)
30;40
4
4
)
40;50
10
14
)
50;60
14
28
)
60;70
6
34
Trang 9
)
70;80
4
38
)
80;90
2
40
40n =
Khong biến thiên ca mu s liu trên bng
A.
60R =
. B.
36R =
. C.
38R =
. D.
10R =
Câu 4. Mt mu s liệu ghép nhóm có phương sai bằng 1,49. Khi đó độ lch chun ca mu s liu bng
A. 2,22 . B. 0,7 . C. 1,22 . D. 1, 23 .
Câu 5. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
AB AC AA AC
+=
+

. B.
AB AD AA AC
+=
+

. C.
AC AD AA AC
+=
+

. D.
AB AD AA AC+ + =

.
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi s
32u j i k= +

. Tìm tọa độ véc tơ
u
.
A. (-2;3;1). B.
( )
2; 3; 1−−
. C. (2;3;1). D.
( )
2;3; 1
.
Câu 7. Hàm s
3 2 2
3 2 1y x x mx m m= + + + +
có hai cc tr khi giá tr ca tham s
m
A.
3m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
3m
.
Câu 8. Đ th trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
2
x
y
x
=
+
. B.
4
2
x
y
x
+
=
+
. C.
1
2
x
y
x
=
. D.
22
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 9. Thời gian (phút) truy bài trước mi bui hc ca mt s hc sinh trong mt tuần được ghi li bng
sau:
Thi gian
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5;21,5
)
21,5;24,5
S hc sinh
3
12
15
24
2
Nhóm xác định t phân v
3
Q
thuộc nhóm nào sau đây
A.
)
9,5;12,5
. B.
)
12,5;15,5
. C.
)
15,5;18,5
. D.
)
18,5;21,5
.
Câu 10. Phương sai của mt mu s liu ghép nhóm cho bi bng thống kê dưới đây là:
Lp chiu cao
Giá tr đại din
Tn s
[150;154)
152
25
[154;158)
156
50
[158;162)
160
200
[162;166)
164
175
[166;170)
168
50
Trang 10
A. 13,24. B. 161,4. C. 18,84. D. 14,84.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc gia cặp vectơ
AF

EG

bng
A.
0
45
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3AB−−
. Tìm tọa độ đim
I
tha mãn
20IA IB+=

.
A.
31
; ;1
22
I



. B.
55
; ;0
33
I



. C.
55
;0;
33
I



. D.
31
; ;1
22
I



.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
32
31f x x x= +
có đồ th
( )
C
.
a) Hàm s luôn đồng biến trên tập xác định.
b) Đồ th
( )
C
có một điểm cực đại và một điểm cc tiu.
c) Đồ th
( )
C
luôn ct trc hoành.
d) Giá tr nh nht ca hàm s trên
5
1;
2



lớn hơn -3 .
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
4;2; 1 , 1; 1;2AB−−
( )
0; 2;3C
M
trung điểm của đoạn thng
BC
. Gi s
N
thuc mt phng
( )
Oxy
:
a)
0MB MC+=

.
b) Nếu điểm
G
là trng tâm ca tam
ABC
thì
1 1 1
3 3 3
GN AN BN CN= + +

.
c)
23AB =

.
d) To độ điểm
N
để
,,A B N
thng hàng là (
3;1;0
).
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
5;2;1 , 9; 2;3 , 2;1;1 , 1;1;1A B C D
a)
4 4 2AB i j k= +


.
b) Điểm đối xng với điểm
A
qua mt phng
( )
Oxy
( )
5;2; 1A
.
c)
2 10
cos
15
BAC =
.
d) Đim
( )
M Oxy
sao cho
MA MB+
đạt giá tr nh nht có to độ
( )
3;4;0M =
.
Câu 4. Mt tm bìa cng hình ch nhật có kích thước
38mm
. Người ta ct mô
i góc ca tm bìa mt hình
vuông có cnh là
để to ra hình hp ch nht không nắp (như hình vẽ):
a) Điu kin ca
3
0
2
x
.
b) Din tích mặt đáy của chiếc hp là
( )( )
8 2 3 2xx−−
.
c) Th tích ca chiếc hp là
( )
2
(8 2 ) 3 2xx−−
.
d) Vi
( )
2
3
xm=
thì chiếc hp có th tích ln nht.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Trang 11
Câu 1. Cho hàm s
xb
y
cx d
=
+
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
P b c d= + +
Câu 2. Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( ) ( )
1; 4;2 , 4;2; 3AB−−
,
( )
3; 1;4 ,C OD ai bj ck = + +


. Giá tr ca
abc++
bng bao nhiêu?
Câu 3. Giá đóng cửa ca mt c phiếu là giá ca c phiếu đó cuối mi phiên giao dch. Bng sau thng kê
giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) ca hai mã c phiếu A và B trong 30 ngày giao dch liên tiếp.
Giá đóng cửa
[100;102)
[102;104)
[104;
106)
[106;108)
[108;110)
[110;112)
S ngày giao dch ca c
phiếu A
3
5
10
8
3
1
S ngày giao dch ca c
phiếu B
3
12
4
3
3
5
Gọi phương sai của mu s liu ghép nhóm ca c phiếu A và c phiếu B lần lượt là
a
b
(làm tròn đến
hàng phần trăm). Giá tr ca
22T a b=−
là:
Câu 4. Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
( ) ( )
3;0;8 , 5; 4;0BD−−
. Gi
( )
; ;0A a b
vi
,abZ
. Tính tng
ab+
.
Câu 5. Một người cần đi t khách sn
A
bên b bin đến hòn đảo
C
. Biết rng khong cách t đảo
C
đến
b bin B là 10 km , khong cách t khách sn
A
đến điểm
B
trên b gn đảo
C
nhất là 40 km. Người đó
có th đi đường thy hoặc đi đường b rồi đi đường thủy (như hình vẽ). Biết kinh phí đi đường thy bng
thuyn là
5USD/ km
, đi đường b bng xe taxi là
3USD/ km
. Hỏi người đó phải đi đường b mt khong
bao nhiêu để kinh phí nh nht? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị kí--mét).
Trang 12
Câu 6. Mt thành ph nm trên mt con sông chy qua hm núi. Hm có chiu ngang 80 m , mt bên cao 40
m và mt bên cao 30 m . Mt cây cu s được xây dng bc qua sông và hẻm núi. Sơ đồ thiết kế ca cây cu
được gn h trc tọa độ như hình vẽ dưới đây.
Con đưng
XY
xuyên qua hẻm núi được mô hình hóa bằng phương trình
3
3
35
25600 16
xx
y = +
. Hai cột đỡ
dc
MN
PQ
( song song vi trc
Oy
) là đoạn ni gia khung của Parabol và đường
XY
. Tính tổng độ
dài đoạn
MN
PQ
biết rng
N
Q
là hai điểm đối xng qua
Oy
;
MN
là đoạn có độ dài ln nht (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị của đơn vị mét).
------------------ HT ------------------
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Biết rng lc hp dn
P
của Trái Đất tác dng lên mt vt có khối lượng
( )
m kg
được xác định theo
công thc
P mg=
, trong đó
g
là gia tốc rơi tự do có độ ln
2
9,8 m / sg =
. Tính độ ln lc hp dn
của Trái Đất tác dng lên mt qu táo có khối lượng 150 gam.
Trang 13
A.
147N
. B.
1470N
. C.
14,7 N
. D.
1,47N
.
Câu 2. Mt mu s liu ghép nhóm có t phân v
12
2,31, 5,64QQ==
3
9,05Q =
. Khong t phân v ca
mu s liệu ghép nhóm đó là
A.
Δ 3,33
Q
=
. B.
Δ 11,36
Q
=
. C.
Δ 3, 41
Q
=
. D.
Δ 6,74
Q
=
.
Câu 3. Đại lượng nào sau đây không là số đặc trưng đo mức độ phân tán ca mt mu s liu ghép nhóm?
A. Độ lch chun. B. S trung bình. C. Khong t phân v. D. Khong biến thiên.
Câu 4. Mt vận động viên luyn tp chy c li
100m
và ghi li kết qu luyn tập như sau:
Thi gian (giây)
)
10,2;10,4
)
10,4;10,6
)
10,6;10,8
)
10,8;11
S ln
3
7
8
2
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 0,17 . B. 10,56 . C. 0,03 . D. 3,25 .
Câu 5. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
3; 4;0a =−
. Biết rằng vectơ
c
là vectơ cùng
hướng vi
a
10c =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
6;8;0c =−
. B.
( )
6; 8;0c =−
. C.
( )
0;6; 8c =−
. D.
( )
0; 6;8c =−
.
Câu 6. Hàm s
32
2
4 6 9
3
y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;3). B.
( )
3; 1−−
. C. (-1;3). D. (-3;1).
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
1;3;2 , 0; 1;5AB
( )
2;4; 1C
Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
( )
1;1; 3
. B. (2; 2;1). C. (-1;-4;3). D. (1;2;2).
Câu 8. Bn Lan thng kê li chiều cao (đơn vị:
cm
) ca các hc sinh n lp
12A
12B
, thu được kết qu
như bảng sau:
Chiu cao (cm)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S hc sinh n lp 12A
0
8
5
7
0
S hc sinh n lp 12B
2
6
10
1
2
Da vào khong biến thiên ca hai mu s liu ghép nhóm trên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chiu cao ca các hc sinh n lp
12B
đồng đều hơn chiều cao ca các hc sinh n lp
12A
.
B. Chiu cao ca các hc sinh n lp
12A
đồng đều hơn chiều cao ca các hc sinh n lp
12B
.
C. Không so sánh được mức độ phân tán v chiu cao ca các hc sinh n hai lp
12A
12B
.
D. Chiu cao ca các hc sinh n hai lp
12A
12B
đồng đều như nhau.
Câu 9. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
23
4
xx
y
x
+−
=
+
đi qua điểm nào sau đây?
Trang 14
A.
( )
3;1M
. B.
( )
2;2N
. C.
( )
0;2Q
. D.
( )
2;3P
.
Câu 10. Cho hình chóp
.O ABC
1, 90OA OB OC AOB BOC= = = = =
60AOC =
. Tính tích vô hướng
OA BC

.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 11. S điểm cc tr ca hàm s
3
31y x x=−+
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 12. Đ th hình v dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
1
2
xx
y
x
−−
=
. B.
2
1
2
xx
y
x
+−
=
. C.
2
1
2
xx
y
x
−+
=
. D.
2
1
2
xx
y
x
−+
=
+
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
, , , ; 0; 0
ax b
y a b c d c ad bc
cx d
+
=
+
R
và có đồ th như hình vẽ.
a) Hàm s đã cho có một điểm cc tr.
b) Đồ th hàm s đã cho nhận điểm
( )
1;0I
làm tâm đối xng.
c) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
( )
3f
.
d) Đồ th hàm s đã cho có đường tim cận ngang là đường thng
1y =
.
Trang 15
Câu 2. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng 3. Gi
M
là điểm nm trên cnh
BD
sao cho
1
3
B M B D
=
. Gn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho đỉnh
A
trùng vi gc tọa độ
O
và các đỉnh
,,B D A
lần lượt
thuc các tia
,,Ox Oy Oz
.
a) Lúc 9 gi, flycam th nht v trí
( )
250;180;60A
.
b) Lúc 9 gi 30 phút, flycam th hai v trí
( )
150; 200;100B
.
c) Lúc 9 gi, khong cách gia hai flycam xp x 551,8m (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
d) Người điều khin flycam phi di chuyn
32,5 m
so vi v trí ban đầu để đến v trí mi
D
(kết qu làm
tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. Gi s hàm cầu đối vi mt loại hàng hóa được cho bi công thc
354
,0
1 0,01
px
x
=
+
, trong đó
p
(nghìn đồng) là giá bán ca mỗi đơn vị sn phm khi mà
x
sn phẩm được bán ra.
a) Giá bán ca mt sn phm khi có 100 sn phẩm được bán ra là 177 nghìn đồng.
b) Khi s ợng đơn vị sn phẩm bán được tăng thì giá bán
p
tăng.
c) Tng doanh thu của công ty đối vi loi hàng hóa này khi bán
x
sn phẩm được tính theo công thc
( )
354
1 0,01
x
Rx
x
=
+
.
d) Khi s ng sn phẩm bán ra tăng thì doanh thu của công ty đối vi loi hàng hóa này s tăng nhưng
không th đạt mc 36 triệu đồng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Người ta ghi li s tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) ca mt s nhà đầu tư khi đầu tư vào cùng một lĩnh
vc và cho kết qu bng biểu đồ dưới đây:
Trang 16
Tính độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị: triu
đồng).
Câu 2. Hai khinh khí cu cùng bay lên t một địa điểm. Lúc 10 gi sáng, khinh khí cu th nht v trí
A
cách điểm xut phát
2,3 km
v phía bc và
1,8 km
v phía đông, đồng thi cách mặt đất
0,6 km
; còn khinh
khí cu th hai v trí
B
cách điểm xut phát
1,7 km
v phía nam và
2,8 km
v phía tây, đồng thi cách
mặt đt
0,8 km
. Người ta cn tìm mt v trí
M
trên mặt đất để tiếp nhiên liu cho hai khinh khí cu sao cho
tng khong cách t v trí đó tới hai khinh khí cu nh nht. Tính khong cách t v trí
M
đến điểm xut
phát (kết qu làm tròn đến hàng phn chục theo đơn vị ki - lô - mét).
Câu 3. Một người đổ xăng vào bình xăng ô tô và sau 30 giây, bình xăng được đổ đầy. Biết rằng lượng xăng
trong bình
V
(lít) tính theo thời gian bơm xăng
t
(phút) được cho bi công thc
( )
32
300 300 7,5V t t t= + +
( )
Vt
(lít/phút) là tốc độ tăng thể tích xăng tại thời điểm
t
vi
0 0,5t
. Trong quá trình đổ xăng, tốc
độ tăng thể tích xăng tối đa của bình xăng đó là bao nhiêu lít/phút?
Câu 4. Mt phòng khách có thiết kế dng hình hp ch nht vi chiu dài 7 m , chiu rng 5 m và chiu cao
3,2 m
. Mt chiếc đèn thả có chiều dài 90 cm được treo chính gia trn nhà ca phòng khách. Biết rng hình
chiếu vuông góc điểm thp nht
M
của đèn xuống sàn nhà trùng vi
tâm ca sàn nhà. Chn h trc to độ
Oxyz
có gc tọa độ
O
trùng vi mt góc phòng và mt phng
( )
Oxy
trùng vi trần nhà, đơn vị đo lấy theo mét như hình v. Gi s điểm thp nht
M
của đèn có tọa độ là (
,,abc
). Tính tng
abc++
.
Trang 17
Câu 5. Mt h nước nhân tạo được xây dng trong công viên giải trí. Trong mô hình được v minh họa dưới
đây, hồ nước được gii hn bởi đồ th hàm s
( )
32
1
9 15 56
10
y x x x= + +
và các trc tọa độ.
Trong công viên có một con đường chy dọc theo đồ th hàm s
1,5 18yx= +
. Người ta d định xây trên
b h mt bến thuyền đạp nước sao cho khong cách t bến thuyền đến con đường này là ngn nhất. Khi đó
khong cách ngn nht bng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s bc ba
( )
32
, , , ; 0y ax bx cx d a b c d a= + + + R
có đồ th như hình vẽ.
Trong các h s
, , ,a b c d
, có bao nhiêu h s dương?
Trang 18
------------------ HT ------------------

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−;− ) 1 . B. (-1;0). C. (-1;1). D. (0;1).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu như f (x) như sau x − -1 2 4 + f (x) + 0 - 0 - 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Đường cong bên là đồ thị cùa hàm số nào dưới đây? A. 3
y = −x +12x + 2 . B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 3
y = x − 3x − 2 . D. 3
y = x −12x + 2 .
Câu 5. Dữ liệu về tốc độ của 100 xe ô tô lưu thông trên một đoạn đường cao tốc vào giờ cao điểm, được trích
xuất từ camera của cơ quan cảnh sát giao thông. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu (bảng số liệu hình bên dưới).
Tốc độ (km / h) 60;70) 70;80) 80;90) 90;100) 100;110) Trang 1 Số xe 10 20 20 35 15
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 .
Câu 6. Thời gian hoàn thành bài kiểm tra của các bạn trong lớp 12 A được cho bảng sau:
Thời gian (phút) 25;30) 30;35) 35;40) 40;45) Số học sinh 8 16 4 2
Biết học sinh hoàn thành bài kiểm tra sớm nhất mất 27 phút và muộn nhất mất 43 phút. Hãy cho biết khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 20 phút.
B. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 14 phút.
C. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là 20 phút.
D. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhỏ hơn khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc.
Câu 7. Cân nặng ( kg ) của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:
Cân nặng (kg) 4;6) 6;8) 8;10) 10;12) 12;14) Số cây giống 6 12 19 9 4
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần với số nào nhất? A. 4,8 . B. 4,9 . C. 4, 7 . D. 4,6 .
Câu 8. Thống kê điểm trung bình của hai lớp A B được cho ở bảng sau Điểm trung bình
5;6) 6;7) 7;8) 8;9) 9;10) Số học sinh lớp A 1 0 11 22 6 Số học sinh lớp B 0 6 8 14 12
Tìm khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm trung bình của lớp A phân tán hơn điểm trung bình của lớp B .
B. Điểm trung bình của lớp B phân tán hơn điểm trung bình của lớp A .
C. Độ phân tán về điểm trung bình của hai lớp như nhau.
D. Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình của lớp A là 0,8 .
Câu 9. Cho hình hộp ABCDA BCD
 . Tìm khẳng định đúng?
 


A. AB +CD = A B
  + BB . B. AB = CD.
C. AB BC = BD .
D. AB + AD + AA = AC .
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A BC
  có M là trung điểm của cạnh BC . Góc giữa hai vectơ
 
AM BC bằng A. 0 45 . B. 90. C. 120. D. 30.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (1;1; )
1 , N (2;3;4), P(7;7;5) . Tìm tọa độ điểm
Q để tứ giác MNPQ là hình bình hành. A. Q(6;5;2) . B. Q(6; 5 − ;2) . C. Q( 6 − ;5;2) . D. Q(6;5; 2 − ).
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(2;4;− )
3 có trọng tâm G (2;1;0). 
Khi đó xác định tọa độ AB + AC ?    
A. AB + AC = (0; 9
− ;9). B. AB + AC = (0;9;9) . C. AB + AC = (0;9; 9
− ). D. AB + AC = (9;9;9) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 2
a) Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2 .
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
c) Hàm số nghịch biến trong khoảng ( −1; 2 ).
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 1 − .
Câu 2. Số dân của một phường sau t năm kề từ tháng 01 năm 1970 được ước tính bởi công thức +
f (t) 26t 10 =
( f (t) được tính bằng nghìn người). t + 5
a) Số dân của phường A vào tháng 01 năm 1980 là 18 nghìn người.
b) Số dân của phường A vào tháng 01 năm 2005 là 24 nghìn người.
c) Số dân của phường A từ tháng 01 năm 1995 đến tháng 01 năm 2025 tăng 2 nghìn người.
d) Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của phường A (tính bằng nghìn nguời/năm).Vào
tháng 01 năm 1998 thì tốc độ tăng dân số là 0,125 nghìn người/năm.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD, với A(5;2; ) 1 , B(9; 2 − ; ) 3 ,C (2;1; ) 1 , D(1;1; ) 1 .

a) G là trọng tâm tứ diện, G là trọng tâm tam giác BCD ta có AC + AB + AD = 4GG .

b) G là trọng tâm tứ diện, ta có AC + AB + AD = 4AG   1 1 1 
c) Tọa độ vecto GG − ; ;   .  4 2 6   3 
d) Điểm M (Oyz) sao cho MAMB đạt giá trị lớn nhất có toạ độ là M = 0;7;−   .  2 
Câu 4. Một trung tâm kiểm soát không lưu theo dõi bốn vệ tinh ,
A B,C, D . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Cho vị trí bốn vệ tinh
A(0;4;5), B(0;5;4),C(1;3; ) 3 , D(1; 1
− ;3) và trung tâm kiểm soát không lưu M ( ; a ; b c) .
a) Vệ tinh D tạo với hai vệ tinh A B một góc khoảng 0 78 .
b) Vị trí của vệ tinh C cách vị trí của vệ tinh A là 4km .
c) Vị trí bốn vệ tinh ,
A B,C, D nằm trên cùng một mặt phẳng.
d) Chiều cao của trung tâm kiểm soát không lưu M là 1km để khoảng cách từ các vệ tinh đến tháp trung
tâm M lần lượt là AM = BM = 5 km,CM = DM = 3 km .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Một hãng điện thoại đưa ra quy định bán buôn cho đại lí như sau: Nếu đại lí nhập càng nhiều chiếc
điện thoại của hãng thì giá bán buôn một chiếc điện thoại càng giảm. Cụ thể, nếu đại lí mua x chiếc điện
thoại thì giá tiền của mỗi điện thoại là 4800 − 4x (nghìn đồng), *
x N , x  2000 . Hỏi đại lí phải nhập cùng
một lúc bao nhiêu chiếc điện thoại để số tiền hãng thu được từ đại lý là lớn nhất?
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2 − 024;202 
5 để bất phương trình f (x) 2 2
+ x  4x + m nghiệm đúng với mọi x( 1 − ; ) 3 Trang 3
Câu 3. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày phát 3 t
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 2
= − +17t + 580t,t  ,
N t  30 . Nếu coi f (t) là hàm số xác 3
định trên đoạn 0;30 thì f (t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Trong 30 ngày
đầu tiên, có bao nhiêu ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn hơn 860 ?
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; )
1 ,C (3;0;5) và D(3;3;3) .

Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng ( Oyz ) sao cho biểu thức MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó tọa độ điểm là M ( ; a ;
b c) . Tính a +b +c .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCDA BCD   có A(1;0; ) 1 , B(2;1;2) , D(1; 1 − ; ) 1 ,C(4;5; 5
− ). Tọa độ đỉnh A của hình hộp là ( ; a ;
b c) . Tính abc ?
Câu 6. Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km) 50;100) 100;150) 150;200) 200;250) 250;300) Số ngày 5 10 9 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
------------------ HẾT ------------------ ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R : x −1 A. y = . B. 2
y = 2x − 3x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 9x D. 3
y = x x +1 x + 2 2 x − 2x + 2025
Câu 2. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là: x − 2 A. y = 1.
B. y = x − 2 .
C. y = x .
D. y = x + 2025 .
Câu 3. Thành tích môn nhảy cao của các vận động viên tại một giải điền kinh dành cho học sinh trung học phổ thông như sau: Mức xà (cm)
170;172) 172;174) 174;176) 176;178) 178;180) Số vận động viên 5 7 12 6 3 Trang 4
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng: A. R =10. B. R = 2 . C. R = 9. D. R = 12
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
Nhóm a ;a  a ;a  a ;a k k 1 + ) i i 1 + ) 1 2 ) Tần số m m m 1 i k
Chọn khẳng định đúng:
A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Δ = Q Q . Q 2 1
B. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Δ = Q Q . Q 3 2
C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Δ = Q Q . Q 3 1
D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Δ = Q + Q . Q 3 1
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ACD . Khẳng định nào sau đây là sai?
 
 

A. AG + CG + DG = 0. B. GA+ GD + GC + GB = 0.
C. AC + AD = 3AG . D.

BA+ BD + BC = 3BG.   
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử OM = 3 j + 2i k . Khi đó tọa độ điểm M là A. (-2;3;1). B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2;3;1). D. (2;3; ) 1 − . Câu 7. Cho hàm số 3 2
y = x + x + ( 2
m − 4) x +1. Biết hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm x ; x . Tìm tất cả 1 2
các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Oy ? A. 2 −  m  2 . B. m  2. C. m  2 − .
D. m  2 hoặc m  2 −
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = −x + x −1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = x x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 9. Thời gian (phút) sử dụng điện thoại giải trí trước khi đi ngủ mỗi buổi tối của một số học sinh trong
một tuần được ghi lại ở bảng sau: Thời gian
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) Số học sinh 3 17 25 24 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. 9,5;12,5) . B. 12,5;15,5) . C. 15,5;18,5) . D. 18,5;21,5).
Câu 10. Cự li cú nhảy 3 bước của 40 học sinh lớp 12 được ghi lại ở bảng tần số ghép nhóm sau:
Độ dài (m) 9;10) 10;1 ) 1 11;12) 12;1 ) 3 13;14) Tần số 18 10 6 4 2
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1, 45 . B. 1,46. C. 1, 47 . D. 1, 44 . Trang 5
 
Câu 11. Cho hình lăng trụ đều ABC A BC
 ,M là trung điểm của BC . Góc giữa hai vectơ AM BC bằng A. 0 45 . B. 90. C. 120. D. 30.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;− ) 1 , B(2; 1
− ;3). Tìm tọa độ điểm I
thuộc mặt phẳng Oxz thỏa mãn I; ; A B thẳng hàng.  3 1   5 5   5 5   3 1  A. I ; − ;1   . B. I ; ;0   . C. I ;0;  . D. I ; ;1   .  2 2   3 3   3 3   2 2 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x −1. Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).
c) Hàm số có y + 3y = 1 − . CD CT
d) Điểm A(0;4) thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu 2. Thể tích nước của một bể bơi sau t phút bơm được tính theo công thức 4   V (t) 1 t 3 = 30t − ( 3
m )(0  t  90). Tốc độ bơm nước tại thời điểm t được tính bởi v(t) =V(t) . 100 4  
a) Thể tích nước sau 10 phút là ( 3 80 m ) .
b) Tốc độ bơm nước tại thời điểm t = 20 phút là ( 3 280 m / phút ) .
c) Sau 60 phút, tốc độ bơm nước giảm.
d) Tốc độ bơm nước cao nhất là ( 3 1000 m / phút).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD, với A(5;2; ) 1 , B(9; 2 − ; ) 3 , C (2;1; ) 1 , D(1;1; ) 1 .

a) G là trọng tâm tứ diện, G là trọng tâm tam giác BCD ta có AC + AB + AD = 4GG .

b) G là trọng tâm tứ diện, ta có AC + AB + AD = 4AG .   1 1 1 
c) Tọa độ vecto GG − ; ;   .  4 2 6   3 
d) Điểm M (Oyz) sao cho MAMB đạt giá trị lớn nhất có toạ độ là M = 0;7;−   .  2 
Câu 4. Hai chiếc flycam được điều khiển cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc flycam
thứ nhất cách mặt đất 5 m , cách điểm xuất phát 3 m về phía Nam và 2 m về phía Đông. Chiếc flycam thứ hai
cách mặt đất 5 m , cách điểm xuất phát 6 m về phía Bắc và 6 m về phía Tây. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với
gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc flycam, mặt phẳng ( Oxy ) trùng với mặt đất có trục Ox hướng
về phái nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo mét. Trang 6
a) Tọa độ của chiếc flycam thứ nhất là A(3;2;5) . Tọa độ của chiếc flycam thứ hai là B( 6 − ; 6 − ;5) .
b) Điểm đối xứng của A qua mặt phẳng tọa độ (Oxy) là A(3;2; 5 − ).
c) Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M , A , B thẳng hàng là M ( 9 − ; 8 − ;10) .
d) Trên mặt đất, người ta xác định một vị trí sao cho tổng khoảng cách từ đó đến hai chiếc flycam ngắn
nhất. Khoảng cách từ điểm xuất phát đến vị trí đó là 7 5 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Một nhà phân tích thị trường làm việc cho một công ty sản xuất thiết bị gia dụng nhận thấy rằng nếu
công ty sản xuất và bán x chiếc máy ép hoa quả hằng tháng thì lợi nhuận thu được (triệu đồng) là P(x) 3 2 = 0
− ,0002x + 0,024x +1,2x −32; x  0 . Lợi nhuận lớn nhất mà công ty có thể đạt được là bao nhiêu? 2
Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 = x + trên đoạn 1;  2 . Giá 2 x
trị m + 2M bằng bao nhiêu?
Câu 3. Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 6 tại một trạm quan trắc đặt ở một tỉnh trong các năm từ 2004
đến 2023 được thống kê trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Số giờ có nắng 90;100) 100;110) 110;120) 120;130) 130;140) 140;150) Số năm 2 3 4 6 3 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCDA BCD  , có A( 3 − ;2; ) 1 ,C (5;2; ) 1 , B( 2 − ;1; )
1 , D(4;5;5), A( ; a ;
b c) . Khi đó tổng 2 2 2
a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 5. Hằng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h( m) của mực nước trong  t  
kênh tại thời điểm t (h)(0  t  24) trong ngày được xác định bởi công thức h = 2cos + + 5   . Gọi  12 3 
( ;ab) là khoảng thời gian trong ngày mà độ sâu của mực nước trong kênh tăng dần. Tính giá trị của 2 2 5a b .
Câu 6. Cho biết bốn đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tứ diện đến trọng tâm mặt đối diện luôn cắt nhau tại một
điểm gọi là trọng tâm của tứ diện đó. Một phân tử metan CH được cấu tạo bởi bốn nguyên tử hydrogen ở 4
các đỉnh của một tứ diện đều và một nguyên tử carbon ở trọng tâm của tứ diện. Góc liên kết là góc tạo bởi
liên kết H C H là góc giữa các đường nối nguyên tử carbon với hai trong số các nguyên tử hydrogen.
Tìm độ lớn góc liên kết này theo đơn vị độ và làm tròn đến hàng đơn vị. Trang 7
------------------ HẾT ------------------ ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. x +1
Câu 1. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng: 2 − x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−;2)(2;+ ). 2024x + 2025
Câu 2. Đường tiệm cận đứng của đồ thi hàm số y = là x − 5 A. y = 2025. B. y = 2024 . C. x = 5. D. x = 5 − .
Câu 3. Mẫu số liệu ghép nhóm chiều cao của 40 cây (cm) ở một trường học như sau: Nhóm Tần số Tần số tích lũy 30;40) 4 4 40;50) 10 14 50;60) 14 28 60;70) 6 34 Trang 8 70;80) 4 38 80;90) 2 40 n = 40
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. R = 60 . B. R = 36. C. R = 38. D. R =10
Câu 4. Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 1,49. Khi đó độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng A. 2,22 . B. 0,7 . C. 1,22 . D. 1, 23 .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.




A. AB + AC + AA = AC . B. AB + AD + AA = AC . C. AC + AD + AA = AC . D. AB + AD + AA = AC .    
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử u = 3 j + 2i k . Tìm tọa độ véc tơ u . A. (-2;3;1). B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2;3;1). D. (2;3; ) 1 − . Câu 7. Hàm số 3 2 2
y = x − 3x + mx + m + 2m +1 có hai cực trị khi giá trị của tham số m A. m  3 . B. m 1. C. m 1. D. m  3 .
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x − 3 x + 4 x −1 2x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 9. Thời gian (phút) truy bài trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được ghi lại ở bảng sau: Thời gian
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Nhóm xác định tứ phân vị Q thuộc nhóm nào sau đây 3 A. 9,5;12,5) . B. 12,5;15,5) . C. 15,5;18,5) . D. 18,5;21,5).
Câu 10. Phương sai của một mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng thống kê dưới đây là: Lớp chiều cao Giá trị đại diện Tần số [150;154) 152 25 [154;158) 156 50 [158;162) 160 200 [162;166) 164 175 [166;170) 168 50 Trang 9 A. 13,24. B. 161,4. C. 18,84. D. 14,84.  
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa cặp vectơ AF EG bằng A. 0 45 . B. 60 . C. 120. D. 30.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;− ) 1 , B(2; 1
− ;3). Tìm tọa độ điểm I  
thỏa mãn IA+ 2IB = 0 .  3 1   5 5   5 5   3 1  A. I ; − ;1   . B. I ; ;0   . C. I ;0;  . D. I ; ;1   .  2 2   3 3   3 3   2 2 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 3 2
= x −3x +1 có đồ thị (C).
a) Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
b) Đồ thị (C) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
c) Đồ thị (C) luôn cắt trục hoành.  5 
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên −1;  lớn hơn -3 . 2   
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(4;2;− ) 1 , B(1; 1 − ;2) và C(0; 2 − ; ) 3 và M
trung điểm của đoạn thẳng BC . Giả sử N thuộc mặt phẳng (Oxy) : 
a) MB + MC = 0 . 1 1
 1
b) Nếu điểm G là trọng tâm của tam ABC thì GN = AN + BN + CN . 3 3 3  c) AB = 2 3 .
d) Toạ độ điểm N để ,
A B, N thẳng hàng là ( 3;1;0 ).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;2; ) 1 , B(9; 2 − ; ) 3 ,C (2;1; ) 1 , D(1;1; ) 1   
a) AB = 4i − 4 j + 2k .
b) Điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxy) là A(5;2;− ) 1 . 2 10 c) cosBAC = . 15
d) Điểm M (Oxy) sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất có toạ độ là M = (3;4;0) .
Câu 4. Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có kích thước 3m8m . Người ta cắt mô̂i góc của tấm bìa một hình
vuông có cạnh là x để tạo ra hình hộp chữ nhật không nắp (như hình vẽ): 3
a) Điều kiện của x là 0  x  . 2
b) Diện tích mặt đáy của chiếc hộp là (8− 2x)(3− 2x) .
c) Thể tích của chiếc hộp là 2 (8− 2 ) x (3− 2x) . 2
d) Với x = (m) thì chiếc hộp có thể tích lớn nhất. 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Trang 10 x b
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P = b + c + d cx + d
Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết A(1; 4 − ;2), B(4;2; 3 − ),    C ( 3 − ; 1
− ;4),OD = ai + bj + ck . Giá trị của a +b+c bằng bao nhiêu?
Câu 3. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối mỗi phiên giao dịch. Bảng sau thống kê
giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A và B trong 30 ngày giao dịch liên tiếp. [104; Giá đóng cửa [100;102) [102;104) [106;108) [108;110) [110;112) 106)
Số ngày giao dịch của cổ 3 5 10 8 3 1 phiếu A
Số ngày giao dịch của cổ 3 12 4 3 3 5 phiếu B
Gọi phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm của cổ phiếu A và cổ phiếu B lần lượt là a b (làm tròn đến
hàng phần trăm). Giá trị của T = 2a − 2b là:
Câu 4. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCDB(3;0;8), D( 5 − ; 4 − ;0). Gọi A( ; a ; b 0)
với a,b Z . Tính tổng a + b .
Câu 5. Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến
bờ biển B là 10 km , khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40 km. Người đó
có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ). Biết kinh phí đi đường thủy bằng
thuyền là 5USD / km, đi đường bộ bằng xe taxi là 3USD / km . Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng
bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị kí-lô-mét). Trang 11
Câu 6. Một thành phố nằm trên một con sông chảy qua hẻm núi. Hẻm có chiều ngang 80 m , một bên cao 40
m và một bên cao 30 m . Một cây cầu sẽ được xây dựng bắc qua sông và hẻm núi. Sơ đồ thiết kế của cây cầu
được gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ dưới đây. 3 x 3x
Con đường XY xuyên qua hẻm núi được mô hình hóa bằng phương trình y = − + 35 . Hai cột đỡ 25600 16
dọc MN PQ ( song song với trục Oy ) là đoạn nối giữa khung của Parabol và đường XY . Tính tổng độ
dài đoạn MN PQ biết rằng N Q là hai điểm đối xứng qua Oy ; MN là đoạn có độ dài lớn nhất (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của đơn vị mét).
------------------ HẾT ------------------ ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Biết rằng lực hấp dẫn P của Trái Đất tác dụng lên một vật có khối lượng m(kg) được xác định theo   
công thức P = mg , trong đó g là gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
g = 9,8 m / s . Tính độ lớn lực hấp dẫn
của Trái Đất tác dụng lên một quả táo có khối lượng 150 gam. Trang 12 A. 147N . B. 1470N . C. 14,7 N . D. 1, 47N .
Câu 2. Một mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị Q = 2,31,Q = 5,64 và Q = 9,05 . Khoảng tứ phân vị của 1 2 3
mẫu số liệu ghép nhóm đó là A. Δ = 3,33 . B. Δ = 11,36 . C. Δ = 3, 41. D. Δ = 6,74 . Q Q Q Q
Câu 3. Đại lượng nào sau đây không là số đặc trưng đo mức độ phân tán của một mẫu số liệu ghép nhóm?
A. Độ lệch chuẩn. B. Số trung bình.
C. Khoảng tứ phân vị.
D. Khoảng biến thiên.
Câu 4. Một vận động viên luyện tập chạy cự li100m và ghi lại kết quả luyện tập như sau: Thời gian (giây)
10,2;10,4) 10,4;10,6) 10,6;10,8) 10,8;1 )1 Số lần 3 7 8 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,17 . B. 10,56 . C. 0,03 . D. 3,25 .  
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a = (3; 4
− ;0) . Biết rằng vectơ c là vectơ cùng  
hướng với a c =10 . Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. c = ( 6 − ;8;0). B. c = (6; 8 − ;0) . C. c = (0;6; 8 − ) . D. c = (0; 6 − ;8). 2 Câu 6. Hàm số 3 2
y = x − 4x + 6x + 9 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 A. (1;3). B. ( 3 − ;− ) 1 . C. (-1;3). D. (-3;1).
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1;3;2), B(0; 1 − ;5) và C(2;4;− ) 1
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. (1;1; 3 − ). B. (2; 2;1). C. (-1;-4;3). D. (1;2;2).
Câu 8. Bạn Lan thống kê lại chiều cao (đơn vị: cm ) của các học sinh nữ lớp 12 A và 12B , thu được kết quả như bảng sau: Chiều cao (cm) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175)
Số học sinh nữ lớp 12A 0 8 5 7 0
Số học sinh nữ lớp 12B 2 6 10 1 2
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu ghép nhóm trên, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chiều cao của các học sinh nữ lớp 12B đồng đều hơn chiều cao của các học sinh nữ lớp 12 A .
B. Chiều cao của các học sinh nữ lớp 12 A đồng đều hơn chiều cao của các học sinh nữ lớp 12B .
C. Không so sánh được mức độ phân tán về chiều cao của các học sinh nữ ở hai lớp 12 A và 12B .
D. Chiều cao của các học sinh nữ ở hai lớp 12 A và 12B đồng đều như nhau. 2 x + 2x − 3
Câu 9. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm nào sau đây? x + 4 Trang 13 A. M (3; ) 1 . B. N (2;2) . C. Q(0;2) . D. P(2;3) .
Câu 10. Cho hình chóp .
O ABC OA = OB = OC =1, AOB = BOC = 90 và AOC = 60. Tính tích vô hướng  OABC . 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số 3
y = x − 3x +1 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 12. Đồ thị ở hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? 2 x x −1 2 x + x −1 2 x x +1 2 x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 x − 2 x + 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ax + b
Câu 1. Cho hàm số y =
(a, ,bc,d R;c  0;ad bc  0) và có đồ thị như hình vẽ. cx + d
a) Hàm số đã cho có một điểm cực trị.
b) Đồ thị hàm số đã cho nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;  3 là f ( ) 3 .
d) Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. Trang 14
Câu 2. Cho hình lập phương ABCDA BCD
  có cạnh bằng 3. Gọi M là điểm nằm trên cạnh B D  sao cho 1 B M  = B D
 . Gắn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho đỉnh A trùng với gốc tọa độ O và các đỉnh B, D, A lần lượt 3
thuộc các tia Ox,Oy,Oz .
a) Lúc 9 giờ, flycam thứ nhất ở vị trí A(250;180;60) .
b) Lúc 9 giờ 30 phút, flycam thứ hai ở vị trí B(150; 2 − 00;100) .
c) Lúc 9 giờ, khoảng cách giữa hai flycam xấp xỉ 551,8m (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
d) Người điều khiển flycam phải di chuyển 32,5 m so với vị trí ban đầu để đến vị trí mới D (kết quả làm
tròn đến hàng phần chục). 354
Câu 3. Giả sử hàm cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức p =
, x  0 , trong đó p 1+ 0,01x
(nghìn đồng) là giá bán của mỗi đơn vị sản phẩm khi mà x sản phẩm được bán ra.
a) Giá bán của một sản phẩm khi có 100 sản phẩm được bán ra là 177 nghìn đồng.
b) Khi số lượng đơn vị sản phẩm bán được tăng thì giá bán p tăng.
c) Tổng doanh thu của công ty đối với loại hàng hóa này khi bán x sản phẩm được tính theo công thức ( ) 354x R x = . 1+ 0,01x
d) Khi số lượng sản phẩm bán ra tăng thì doanh thu của công ty đối với loại hàng hóa này sẽ tăng nhưng
không thể đạt mức 36 triệu đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Người ta ghi lại số tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nhà đầu tư khi đầu tư vào cùng một lĩnh
vực và cho kết quả bằng biểu đồ dưới đây: Trang 15
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm theo đơn vị: triệu đồng).
Câu 2. Hai khinh khí cầu cùng bay lên từ một địa điểm. Lúc 10 giờ sáng, khinh khí cầu thứ nhất ở vị trí A
cách điểm xuất phát 2,3 km về phía bắc và 1,8 km về phía đông, đồng thời cách mặt đất 0,6 km ; còn khinh
khí cầu thứ hai ở vị trí B cách điểm xuất phát 1,7 km về phía nam và 2,8 km về phía tây, đồng thời cách
mặt đất 0,8 km . Người ta cần tìm một vị trí M trên mặt đất để tiếp nhiên liệu cho hai khinh khí cầu sao cho
tổng khoảng cách từ vị trí đó tới hai khinh khí cầu nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ vị trí M đến điểm xuất
phát (kết quả làm tròn đến hàng phần chục theo đơn vị ki - lô - mét).
Câu 3. Một người đổ xăng vào bình xăng ô tô và sau 30 giây, bình xăng được đổ đầy. Biết rằng lượng xăng
trong bìnhV (lít) tính theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức V (t) 3 2 = 3
− 00t +300t + 7,5
V (t) (lít/phút) là tốc độ tăng thể tích xăng tại thời điểm t với 0  t  0,5. Trong quá trình đổ xăng, tốc
độ tăng thể tích xăng tối đa của bình xăng đó là bao nhiêu lít/phút?
Câu 4. Một phòng khách có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 7 m , chiều rộng 5 m và chiều cao
3, 2 m . Một chiếc đèn thả có chiều dài 90 cm được treo chính giữa trần nhà của phòng khách. Biết rằng hình
chiếu vuông góc điểm thấp nhất M của đèn xuống sàn nhà trùng với
tâm của sàn nhà. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc tọa độ O trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy)
trùng với trần nhà, đơn vị đo lấy theo mét như hình vẽ. Giả sử điểm thấp nhất M của đèn có tọa độ là (
a,b, c ). Tính tổng a +b + c . Trang 16
Câu 5. Một hồ nước nhân tạo được xây dựng trong công viên giải trí. Trong mô hình được vẽ minh họa dưới 1
đây, hồ nước được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ( 3 2
x + 9x −15x + 56) và các trục tọa độ. 10
Trong công viên có một con đường chạy dọc theo đồ thị hàm số y = 1
− ,5x +18 . Người ta dự định xây trên
bờ hồ một bến thuyền đạp nước sao cho khoảng cách từ bến thuyền đến con đường này là ngắn nhất. Khi đó
khoảng cách ngắn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d R;a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Trong các hệ số a,b,c, d , có bao nhiêu hệ số dương? Trang 17
------------------ HẾT ------------------ Trang 18