/9
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
I. Dng thc 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Chn khẳng định sai.
A.
( )
cos 1 2x x k k= =
Z
. B.
( )
sin 1 2
2
x x k k= = +
Z
.
C.
( )
tan 0 2x x k k= =
Z
. D.
( )
cot 0
2
x x k k= = +
Z
.
Câu 2. Tng các nghim của phương trình
tan5 tan 0xx−=
trên na khong
bng
A.
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đồng phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
Câu 4. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung đim ca các cnh
SA
SC
. Chn khng
định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//EF SAC
. C.
( )
//EF SAB
. D.
( )
//EF SBC
.
Câu 5. Cho dãy s
( )
n
u
, vi
( )
1 1 1 1
1.3 2.4 3.5 2
n
u
nn
= + + ++
+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s
( )
n
u
b chn trên và không bi chặn dưi.
B. Dãy s
( )
n
u
b chn.
C. Dãy s
( )
n
u
b chặn dưới và không b chn trên.
D. Dãy s
( )
n
u
không b chn.
Câu 6. Cho dãy s
1 1 3
;0; ;1; ;
2 2 2
−
là cp s cng vi:
A. S hạng đầu tiên là
1
2
, công sai là
1
2
.
B. S hạng đầu tiên
1
2
, công sai là
1
2
.
C. S hạng đầu tiên là 0 , công sai
1
2
.
D. S hạng đầu tiên là 0 , công sai
1
2
.
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
11
2, 4 , 2
nn
u u u n
= =
. Tìm
n
u
A.
22
2
n
n
u
=
. B.
21
2
n
n
u
=
. C.
21
4
n
n
u
=
. D.
2
4
n
n
u =
.
Câu 8. Cho hai dãy s
( )
n
u
vi
2
31
n
an
u
n
+
=
trong đó
a
là tham s thực. Để dãy s
( )
n
u
có gii hn bng 2 ,
giá tr ca
a
A.
10a =
. B.
8a =
. C.
6a =
. D.
4a =
.
Trang 2
Câu 9. Giá tr ca gii hn
(
)
22
lim 1 3 2nn +
A. -2 . B. 0 . C.
. D.
+
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
3
2
1
khi 1
1
1
khi 1
2
x
x
x
fx
x
x
=
. Khi đó,
( )
1
lim
x
fx
bng
A.
+
. B.
3
2
.
C. 0 . D. Không tn ti.
Câu 11. Thi gian truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Thi gian
(phút)
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5;21,5
)
21,5;24,5
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tính trung v ca mu s liu ghép nhóm này
A. 17 . B. 18,1. C. 19,3. D. 18,5.
Câu 12. Điu tra v s tin tiết kim trong mt tun ca 40 hc sinh, ta có mu s liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
S tin
(nghìn đồng)
)
10;15
)
15;20
)
20;25
)
25;30
)
30;35
)
35;40
S hc sinh
2
5
15
8
9
1
S trung bình ca mu s liu là
A. 28 . B. 23 . C. 32 . D. 25 .
II. Dng thc 2: Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3AD AM=
. Gi
,GN
theo th t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
.
a. Giao tuyến ca hai mt phng (
SAB
) và (
SCD
) là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
,AC BD
b.
,MN SD
là 2 đường thng chéo nhau.
c.
MN
song song vi mt phng (SCD)
d.
NG
ct mt phng (
SAC
).
Câu 2. Cho các dãy s
( ) ( )
1
1
1
, : 2 21
2
n n n
nn
u
u v v n
uu
+
=
=
=
a.
( )
n
u
là dãy s b chn trên.
b. (
n
v
) là dãy s cp s nhân vi công bi là-2.
c. - 121 là s hng th 50 ca dãy
( )
n
v
.
d. Ta có
20
19
1 6 2 7 3 8 20 25
1 1 1 1 1 2
15.2
T
u u u u u u u u
= + + ++ =
III. Dng thc 3: Câu trc nghim tr li ngn.
Trang 3
Câu 3. Hng ngày, Mt Tri chiếu sáng, bóng ca một toà chung cư cao
100m
in trên mặt đất, độ dài bóng ca toà
nhà này được tính bng công thc
( )
100 sin
6
S t t=
đó
S
được tính bng mét, còn
t
là s gi tính t 6
gi sáng. Ti
a
gi sáng gn nht để độ dài bóng ca toà nhà bng chiu cao toà nhà. Tìm
a
.
Câu 4. Cho hình chóp
SABCD
, có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều. Gi
M
là điểm trên cnh
AD
sao cho
( )
, 0;AM x x a=
. Mt phng
( )
đi qua
M
và song song vi
( )
SAB
lần lượt ct các cnh
,,CB CS SD
ti
,,N P Q
. Để din tích
MNPQ
bng
2
3
5
a
thì
x =
t.a. Tìm
t
.
Câu 5. Điu tra v cân nng ca mt nhóm hc sinh khối 11 , người ta thu được d liu ca có bng phân phi tn s
ghép nhóm sau:
Nhóm
)
40;45
)
45;50
)
50;55
)
55;60
)
60;65
Tn s
9
15
25
30
21
Tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 6. Mt cái h chứa 500 lít nước ngọt. Người ta bơm nước bin có nồng độ mui
30gam /
lít vào h vi tốc độ
20 lít/phút. Nồng độ mui trong h khi
t
dn v dương vô cùng (đơn vị: gam/lít) là bao nhiêu?
IV. Dng thc 4: T lun.
Câu 7. Một công ty dược phẩm đang thử nghim mt loi thuc mi. Mt thí nghim bt đầu vi
9
2.10
vi khun.
Mt liu thuc được s dng sau mi bn gi có th tiêu dit
8
4.10
vi khun. Gia các liu thuc, s ng
vi khuẩn tăng lên
15%
. Tìm s vi khun còn sống trước ln s dng thuc th năm.
Câu 8.t tính liên tc ca hàm s trên tập xác định
( )
2
32
khi 1
1
khi 1
xx
x
x
fx
mx
−+
=
=
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca các
cnh
,,AB AD SB
.
a. Chng minh
( )
//BD MNP
.
b. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNP
( )
SBD
.
------------------ HT ------------------
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
I. Dng thc 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Nghim của phương trình lượng giác
3 tan 3 0x + =
A.
,
3
x k k= +
Z
. B.
2,
3
x k k= +
Z
. C.
,
6
x k k= +
Z
. D.
,
3
x k k= +
Z
.
Câu 2. Mnh đề nào dưới đây sai?
A.
sin 1 2 ,
2
x x k k= = +
Z
. B.
cos 1 2 ,x x k k= =
Z
.
Trang 4
C.
sin 1 2 ,
2
x x k k= = +
Z
D.
cos 1 ,x x k k= =
Z
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyến ca (
SAB
) và (
SCD
) là
A. Đim
S
.
B. Đưng thng đi qua
S
và song song vi
AB
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và ct
AB
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và chéo nhau vi
AB
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
lần lượt là trung điểm ca
SA
,SD P
là trung điểm ca
ON
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
//MP ABCD
. B.
//MP AC
. C.
( )
//MP SBC
. D.
( )
//MP SAD
.
Câu 5. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
2
42
n
u n n=
vi mi
1n
, giá tr ca
10
u
bng
A.
10
48u =
. B.
10
60u =
. C.
10
58u =
. D.
10
10u =
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
0,1u =−
và công sai
0,1d =
. Giá tr ca
7
u
bng
A.
7
1,6u =
. B.
7
6u =
. C.
7
0,5u =
. D.
7
0,6u =
.
Câu 7. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
và công bi
2q =
. S 192 là s hng th bao nhiêu ca
cp s nhân đã cho?
A. S hng th 5 . B. S hng th 6 . C. S hng th 7. D. S hng th 8 .
Câu 8.y s nào sau đây có giới hn bng 0 ?
A.
3
,1
2
n
n
un

=


. B.
5
,1
4
n
n
un

=


. C.
2
,1
3
n
n
un

=


. D.
4
,1
3
n
n
un

=


.
Câu 9.
2
92
lim
32
n n n
n
+
bng
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D.
+
.
Câu 10.
2
3
21
lim
2
x
xx
x
→+
+−
bng
A. 0 . B. -1 . C.
. D.
+
.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày ca mt cửa hàng được ghi li bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Doanh thu
)
5;7
)
7;9
)
9;11
)
11;13
)
13;15
S ngày
2
7
6
4
1
Khong cha mt ca mu d liệu đã cho là
A.
)
5;7
. B.
)
7;9
. C. [11;13). D.
)
13;15
.
Câu 12. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm cha t phân v th 3 là
A.
)
20;40
. B.
)
40;60
. C.
)
60;80
. D.
)
0;20
.
II. Dng thc 2: Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a và tam giác
SAB
đều. Gi
M
là điểm
thuc cnh
BC
sao cho
(0 )BM x x a=
. Đường thng
d
đi qua
M
và song song mt phng
( )
SAB
ct
đường thng
AD
tại điểm
N
. Mt phng
( )
đi qua
M
và song song mt phng
( )
SAB
.
Trang 5
a) Hình chiếu song song ca
SD
theo phương chiếu
BC
lên mt phng (
SAB
) là
SA
.
b) Giao tuyến ca hai mt phng (
SAD
) và (
SBC
) là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
SA
.
c)
(0 )ND x x a=
.
d) Mt phng
( )
ct các mt ca hình chóp
.S ABCD
tạo thành đa giác có diện tích tính theo
a
x
bng
( )
22
3
4
ax
.
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
( )
n
v
xác định bi
11
11
,,
33
n n n n
n
u v v u v
n
+
+
= = =
, vi mi
1n
.
a)
33
101
là mt s hng ca dãy s
( )
n
u
.
b) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng.
c) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân.
d) Tng
3 10
2
1
29524
2 3 10 59049
vv
v
Sv= + + ++ =
.
III. Dng thc 3: Câu trc nghim tr lòi ngn.
Câu 1. Khi mt tia sáng truyn t không khi vào mặt nưc thì mt phn tia sáng b phn x trên b mt, phn còn li
b khúc x như trong hình vẽ.
Góc ti i liên h vi góc khúc x
r
bởi Định lut khúc x ánh sáng
2
1
sin
sin
n
i
rn
=
. đây,
1
n
1
n
tương ứng là
chiết sut của môi trường 1 (không khí) và môi trường 2 (nước). Cho biết góc ti
53i =
và chiết sut ca
không khí bng 1 còn chiết sut của nước là 1,53 . Tính góc khúc x theo đơn vị độ (quy tròn đến hàng phn
chc).
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SAD
M
là điểm thuc cnh
BC
sao cho
GM
song song vi mt phng (
SCD
). Tính t s
MAB
MAC
S
S
.
Câu 3. Trong h trc to độ
Oxy
, lấy điểm
A
thuc tia
Ox
và điểm
( )
0;2B
thuc tia
Oy
. Gi s hoành độ
điểm
A
0a
. Độ dài đường cao
OH
ca tam giác
OAB
được tính theo công thc
2
2
4
a
a+
. Khi điểm
A
dch chuyn ra vô cc theo chiều dương trục
Ox
thì đội
AH
thay đổi gn giá tr nào?
Câu 4. Mt công ty bt động sản Đất Vàng thc hin cuc kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà mc giá
nào để tiến hành d án xây nhà ơt Thăng Long group sắp ti. Kết qu khảo sát 500 khách hàng được ghi li bng sau
Trang 6
Mc giá
(triệu đồng
2
/m
)
)
10;14
)
14;18
)
18;22
)
22;26
)
26;30
S khách hàng
75
105
179
96
45
Công ty Bất động sản Đất vàng nên xây nhà mức giá nào để có nhiều người mun mua nhà nht? (Kết qu
được làm tròn đến phn chc)
IV. Dng thc 4: T lun.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
lần lượt là trung điểm
ca
SB
SC
, lấy điểm
P SA
.
a. Xác định giao tuyến ca mt phng (
) vi các mt của hình chóp đã cho. Các giao tuyến đó tạo
thành hình gì?
b. Gi
J MN
. Chng minh rng
( )
OJ SAD
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đề hàm s
( )
2
16
khi 4
4
1 khi 4
x
x
fx
x
mx x
=
+
liên tc trên
R
.
------------------ HT ------------------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I - NĂM HỌC 2024 2025
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Hai đường thng song song thì đồng phng.
(II) Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phng.
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Gii hn ca dãy s
2025
1
n
u
n
=
có giá tr bng
A.
1
2
. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. Trong các hàm s dưới đây, có bao nhiêu hàm số liên tc trên tp hp
R
?
(1)
2
yx=
(2)
sinyx=
(3)
cosyx=
(4)
tanyx=
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu là -3 và công bi bng 5. S hng
5
u
ca cp s nhân đó là
A.
5
9375u =−
. B.
5
1215u =−
. C.
5
405u =−
. D.
5
1875u =−
.
Câu 5. Tính gii hn
(
)
2
lim 3
x
L x x x
→−
= + + +
.
Trang 7
A.
0L =
. B.
L =−
. C.
1
2
L =−
. D.
2L =
.
Câu 6. Cho dãy s
( )
n
u
cho bi công thc truy hi:
( )
1
*
1
2025
nn
u
u n u n
+
=
=
N
. S hng
3
u
ca dãy s
A.
3
4050u =
. B.
3
6075u =
. C.
3
8100u =
. D.
3
2050u =
.
Câu 7. Cho hai dãy s
( )
n
u
( )
n
v
lim 2024
n
n
u
→+
=
lim
n
n
v
→+
=−
. Khi đó
lim
n
n
n
u
v
→+
có giá tr bng
A. 0 . B.
+
. C. 1 . D.
.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng th ba bng 2 và s hng th tư bằng 8 . Công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
A.
4d =−
. B.
6d =−
. C.
4d =
. D.
6d =
.
Câu 9. Trong các dãy s
( )
n
u
được cho bi s hng tng quát
n
u
, dãy s nào sau đây không là dãy số tăng?
A.
2
,*
n
u n n= N
. B.
*
2014 2 ,
n
u n n= N
. C.
*
2 1,
n
u n n= + N
.
D.
2*
3 2,
n
u n n= N
.
Câu 10. Trong không gian cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
P
, đường thng
b
bt k nm trong
mt phng
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Tn ti mt đường thng
c
ct c
a
b
.
B.
a
b
không có điểm chung.
C.
a
b
chéo nhau hoc song song vi nhau.
D.
a
b
ct nhau.
Câu 11. Trong không gian, cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
,,P Q R
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Nếu
( )
P
( )
Q
cùng ct
( )
R
thì
( )
P
( )
Q
song song.
B. Nếu
( )
P
cha một đường thng song song vi
( )
Q
thì
( )
P
( )
Q
song song.
C. Nếu (
P
) chứa hai đường thng song song vi
( )
Q
thì (
P
) và
( )
Q
song song.
D. Nếu
( )
P
( )
Q
cùng song song vi
( )
R
thì
( )
P
( )
Q
song song.
Câu 12. Trong không gian cho
B
là trung điểm ca đoạn thng
AC
. Phép chiếu song song biến ba đim
,,A B C
thành ba đim phân bit
,,A B C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
A
là trung điểm
BC

. B.
B
là trung đim
AC

.
C.
C
là trung điểm
AB

. D.
,,A B C
không thng hàng.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Đim thi gia hc k I môn Toán ca tt c các hc sinh lp
10A
được thng kê bi mu s liu ghép
nhóm sau đây :
Đim
)
3;4
)
4;5
)
5;6
)
6;7
)
7;8
)
8;9
)
9;10
S hc sinh
2
3
3
14
23
3
2
a) Lp 10 A có tt c 8 hc sinh b điểm dưới điểm 5 .
b) Trung v ca mu s liu ghép nhóm này là 7,1 .
c) S học sinh đạt điểm 7 chiếm quá na s hc sinh ca lp.
d) Lp
10A
có tng s 50 hc sinh.
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
biết s hng tng quát
( )
2*
2
n
u n n n= + N
.
a) Dãy s
( )
n
u
là dãy s b chn.
Trang 8
b) S hng th tư của dãy s có giá tr là 14 .
c) Tn ti duy nht s nguyên
k
để ba s hng:
16
,,
k
u u u
theo th t đó lập thành mt cp s nhân.
d) Các s hng
1 5 7
,,u u u
ca dãy s
( )
n
u
theo th t lp thành mt cp s cng.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác
ABC A B C

. Gi
,,M M N
lần lượt là trung đim các cnh
BC
,
,B C CC
; các
điểm
,,I K G
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,ABC A B C ACC
.
a) Đưng thng
MM
song song với đường thng
AA
.
b) Mt phng (
IKG
) ct mt phng (
BCC B

).
c) Hình chiếu song song của đon thng
KG
trên mt phng
( )
ABC
theo phương
AA
là một đoạn thng
nằm trên đưng thng song song vi cnh
BC
.
d) Đưng thng IG song song vi mt phng (MNC').
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
lần lưt là trung điểm ca các
cnh
SA
SD
.
a) Hai mt phng (
OMN
) và (
SBC
) song song vi nhau.
b) Gi
E
là trung điểm đoạn
AB
F
là một điểm thuộc đoạn
ON
. Khi đó đường thng
EF
song song
vi mt phng (
SBC
).
c) Đưng thng
MN
không song song vi mt phng
( )
SBC
.
d) Gi
G
là một điểm trên mt phng (
ABCD
) cách đều các cnh
AB
CD
. Khi đó đường thng
GN
song song vi mt phng
( )
SAB
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Mt khối đá có hình dạng là mt hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Người th đá
cn cắt viên đá ra thành hai phần bi mt mt phẳng đi qua hai trung điểm
ca các cnh bên
,SA SB
và qua tâm
O
ca mt đáy. Hỏi mt phng (
MNO
) ct các mt ca khối đá theo một hình đa giác có bao
nhiêu cnh?
Câu 2. Mt nhân viên mới đi làm tiết kim tiền để mua xe máy. Tháng đầu tiên người đó tiết kiệm được 2500000
đồng. Mi tháng tiếp theo tiết kim nhiều hơn tháng liền trước đó 50000
đồng. Hỏi người đó cần tiết kim ít nhất bao nhiêu tháng để đủ tin mua mt chiếc xe máy có giá là 31 triu
đồng?
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
R
tha mãn
( )
3
9
lim 5
3
x
fx
x
=
. Tính gii hn
( )
3
5
lim
2
x
f x x
K
x
+−
=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
2
6
khi 2
2
1 khi 2
xx
x
fx
x
a a x
+−
=
+ + =
. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
a
để hàm s
( )
fx
liên tc ti
0
2x =
?
Câu 5. Chiu cao ca 500 hc sinh nam khi 12 của trường THPT Nguyn Tất Thành được cho bi mu s liu ghép
nhóm sau đây
Chiu cao
)
160;164
)
164;168
)
168;172
)
172;176
)
176;180
)
180;184
184;188
S hc sinh
20
30
100
75
225
30
20
Theo mu s liu ghép nhóm này, tính chiu cao trung bình ca hc sinh nam khi 12 của trường THPT
Nguyn Tất Thành. (Đơn vị đo: cen-ti-met, làm tròn đến phn nguyên)
Câu 6. Mt b đựng nước được xây dng hình hp ch nht có chiu cao ca b là 10 mét. Trong b người ta lp mt
chiếc thang có độ dài 15 mét nối đáy bể và mt b (tham kho hình v bên). Khi mặt nước cách mt b 1 mét thì phn
thang b ngập trong nước có độ dài là bao nhiêu mét?
Trang 9
------------------ HT ------------------

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
I. Dạng thức 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Chọn khẳng định sai. 
A. cosx =1  x = k2 (k Z). B. sinx = 1
−  x = − + k2 (k Z) . 2 
C. tanx = 0  x = k2 (k Z).
D. cotx = 0  x =
+ k (k Z) . 2
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình tan5x − tanx = 0 trên nửa khoảng 0; ) bằng 5 3 A.  . B. . C. . D. 2 . 2 2
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SC . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. EF / / ( ABCD).
B. EF / / (SAC).
C. EF / / (SAB) .
D. EF / / (SBC) . 1 1 1 1
Câu 5. Cho dãy số(u , với u = + + ++
Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 1.3 2.4 3.5 n(n + 2)
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bi chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn. n )
C. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n ) 1 1 3
Câu 6. Cho dãy số − ;0; ;1; ; là cấp số cộng với: 2 2 2 1 1
A. Số hạng đầu tiên là − , công sai là . 2 2 1 1
B. Số hạng đầu tiên là − , công sai là − . 2 2 1
C. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là . 2 1
D. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là − . 2
Câu 7. Cho dãy số(u xác định bởi u = 2,u = 4u , n   2 . Tìm u n ) 1 n n 1 − n A. 2 −2 u = 2 n . B. 2 1 u 2 n− = . C. 2 1 u 4 n− = . D. 2 u = 4 n . n n n n an + 2
Câu 8. Cho hai dãy số(u với u =
trong đó a là tham số thực. Để dãy số (u có giới hạn bằng 2 , n ) n ) n 3n −1
giá trị của a A. a =10 . B. a = 8. C. a = 6 . D. a = 4 . Trang 1
Câu 9. Giá trị của giới hạn ( 2 2 lim
n −1 − 3n + 2 ) là A. -2 . B. 0 . C. − . D. + . 3
x −1 khi x 1  2  Câu 10.
Cho hàm số f ( x) x 1 = 
. Khi đó, lim f (x) bằng 1  x 1 → khi x  1  x − 2 3 A. + . B. . 2 C. 0 . D. Không tồn tại.
Câu 11. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) (phút) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này A. 17 . B. 18,1. C. 19,3. D. 18,5.
Câu 12. Điều tra về số tiền tiết kiệm trong một tuần của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng): Số tiền
10;15) 15;20) 20;25) 25;30) 30;35) 35;40) (nghìn đồng) Số học sinh 2 5 15 8 9 1
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 28 . B. 23 . C. 32 . D. 25 .
II. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . Gọi G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC .
a. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng đi qua S và song song với AC, BD b.
MN, SD là 2 đường thẳng chéo nhau. c.
MN song song với mặt phẳng (SCD) d.
NG cắt mặt phẳng ( SAC ). u  =1
Câu 2. Cho các dãy số(u v v = − n n ) 1 ,( n ) : 2 21 u = 2 n un 1+ n a.
(u là dãy số bị chặn trên. n ) b. (
v ) là dãy số cấp số nhân với công bội là-2. n
c. - 121 là số hạng thứ 50 của dãy (v . n ) 20 1 1 1 1 1− 2 d. Ta có T = + + ++ = 19 u u u u u u u u 15.2 1 6 2 7 3 8 20 25
III. Dạng thức 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Trang 2
Câu 3. Hằng ngày, Mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao100m in trên mặt đất, độ dài bóng của toà 
nhà này được tính bằng công thức S (t) =100 sin t ở đó S được tính bằng mét, còn t là số giờ tính từ 6 6
giờ sáng. Tại a giờ sáng gần nhất để độ dài bóng của toà nhà bằng chiều cao toà nhà. Tìm a .
Câu 4. Cho hình chóp SABCD , có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều. Gọi M là điểm trên cạnh
AD sao cho AM = ,
x x(0;a) . Mặt phẳng ( ) đi qua M và song song với (SAB) lần lượt cắt các cạnh 2 a 3
CB,CS, SD tại N, P,Q . Để diện tích MNPQ bằng
thì x = t.a. Tìm t . 5
Câu 5. Điều tra về cân nặng của một nhóm học sinh khối 11 , người ta thu được dữ liệu của có bảng phân phối tần số ghép nhóm sau: Nhóm
40;45) 45;50) 50;55) 55;60) 60;65) Tần số 9 15 25 30 21
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 6. Một cái hồ chứa 500 lít nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ muối30gam / lít vào hồ với tốc độ
20 lít/phút. Nồng độ muối trong hồ khi t dần về dương vô cùng (đơn vị: gam/lít) là bao nhiêu?
IV. Dạng thức 4: Tự luận.
Câu 7. Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 9 2.10 vi khuẩn.
Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 8
4.10 vi khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng
vi khuẩn tăng lên 15% . Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm. 2  x −3x + 2  khi x  1
Câu 8. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định f (x) =  x −1  m khi x = 1
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AD, SB .
a. Chứng minh BD / / (MNP) .
b. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
------------------ HẾT ------------------ ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
I. Dạng thức 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác 3  tanx + 3 = 0 là     A. x =
+ k , k  Z . B. x = −
+ k2 , k  Z . C. x = + k , k  Z . D. x = −
+ k , k  Z . 3 3 6 3
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây sai?  A. sinx = 1
−  x = − + k2 , k  Z .
B. cosx = 1  x = k2 , k  Z . 2 Trang 3
C. sinx = 1  x =
+ k2 , k Z D. cosx = 1
−  x = k ,k Z . 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là A. Điểm S .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng đi qua S và cắt AB .
D. Đường thẳng đi qua S và chéo nhau với AB .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
SD, P là trung điểm của ON . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MP / / ( ABCD) .
B. MP / / AC .
C. MP / / (SBC).
D. MP / / (SAD) .
Câu 5. Cho dãy số(u xác định bởi 2
u = n − 4n − 2 với mọi n 1, giá trị của u bằng n ) n 10 A. u = 48 . B. u = 60 . C. u = 58 . D. u =10 . 10 10 10 10
Câu 6. Cho cấp số cộng(u có số hạng đầu u = 0
− ,1 và công sai d = 0,1. Giá trị của u bằng n ) 1 7 A. u =1,6 . B. u = 6 . C. u = 0,5 . D. u = 0,6 . 7 7 7 7
Câu 7. Cho cấp số nhân(u có số hạng đầu u = 3 và công bội q = 2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu của n ) 1 cấp số nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 5 .
B. Số hạng thứ 6 .
C. Số hạng thứ 7.
D. Số hạng thứ 8 .
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?  3 n   5 n   2 n   4 nA. u = , n   1. B. u = − , n
  1. C. u = , n   1. D. u = − , n   1. n          2  n  4  n  3  n  3  2
9n n n + 2 Câu 9. lim bằng 3n − 2 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. + . 2 x + 2x −1 Câu 10. lim bằng 3 x→+ 2 − x A. 0 . B. -1 . C. − . D. + .
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng). Doanh thu
5;7) 7;9) 9;1 )1 11;13) 13;15) Số ngày 2 7 6 4 1
Khoảng chứa mốt của mẫu dữ liệu đã cho là A. 5;7) . B. 7;9) . C. [11;13). D. 13;15) .
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ 3 là A. 20;40). B. 40;60) . C. 60;80) . D. 0;20) .
II. Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều. Gọi M là điểm
thuộc cạnh BC sao cho BM = x(0  x a) . Đường thẳng d đi qua M và song song mặt phẳng (SAB) cắt
đường thẳng AD tại điểm N . Mặt phẳng ( ) đi qua M và song song mặt phẳng (SAB) . Trang 4
a) Hình chiếu song song của SD theo phương chiếu BC lên mặt phẳng ( SAB ) là SA .
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là đường thẳng đi qua S và song song với SA .
c) ND = x(0  x a) .
d) Mặt phẳng ( ) cắt các mặt của hình chóp S.ABCD tạo thành đa giác có diện tích tính theo a x 3 bằng ( 2 2 a x ) . 4 n +1 1
Câu 2. Cho dãy số(u và (v xác định bởi u = ,v = ,v
= u v , với mọi n 1. n ) n ) n 1 n 1 3n 3 + n n 33 a)
là một số hạng của dãy số (u . n ) 101
b) Dãy số (u là một cấp số cộng. n )
c) Dãy số (u là một cấp số nhân. n ) v v v 29524 d) Tổng 2 3 10 S = v + + ++ = . 1 2 3 10 59049
III. Dạng thức 3: Câu trắc nghiệm trả lòi ngắn.
Câu 1. Khi một tia sáng truyền từ không khi vào mặt nước thì một phần tia sáng bị phản xạ trên bề mặt, phần còn lại
bị khúc xạ như trong hình vẽ. sini n
Góc tới i liên hệ với góc khúc xạ r bởi Định luật khúc xạ ánh sáng 2 =
. Ỏ đây, n n tương ứng là sinr n 1 1 1
chiết suất của môi trường 1 (không khí) và môi trường 2 (nước). Cho biết góc tới i = 53 và chiết suất của
không khí bằng 1 còn chiết suất của nước là 1,53 . Tính góc khúc xạ theo đơn vị độ (quy tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAD S
M là điểm thuộc cạnh BC sao cho GM song song với mặt phẳng ( SCD ). Tính tỉ số MAB . SMAC
Câu 3. Trong hệ trục toạ độOxy , lấy điểm A thuộc tia Ox và điểm B(0;2) thuộc tia Oy . Giả sử hoành độ 2a
điểm A a  0 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB được tính theo công thức . Khi điểm A 2 4 + a
dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương trục Ox thì độ dài AH thay đổi gần giá trị nào?
Câu 4. Một công ty bất động sản Đất Vàng thực hiện cuộc khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá
nào để tiến hành dự án xây nhà ơt Thăng Long group sắp tời. Kết quả khảo sát 500 khách hàng được ghi lại ở bảng sau Trang 5 Mức giá
10;14) 14;18) 18;22) 22;26) 26;30) (triệu đồng 2 /m ) Số khách hàng 75 105 179 96 45
Công ty Bất động sản Đất vàng nên xây nhà mức giá nào để có nhiều người muốn mua nhà nhất? (Kết quả
được làm tròn đến phần chục)
IV. Dạng thức 4: Tự luận.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB SC , lấy điểm PSA .
a. Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với các mặt của hình chóp đã cho. Các giao tuyến đó tạo thành hình gì?
b. Gọi J MN . Chứng minh rằng OJ ‖ (SAD) . 2  x −16  khi x  4
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số f ( x) =  x − 4 liên tục trên R .
 mx +1 khi x  4
------------------ HẾT ------------------ ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 11
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 – 2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
(II) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng. A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 1
Câu 2. Giới hạn của dãy sốu = có giá trị bằng n 2025 n 1 A. . B. 2 . C. 0 . D. 1 . 2
Câu 3. Trong các hàm số dưới đây, có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập hợp R ? (1) 2 y = x (2) y = sinx (3) y = cosx (4) y = tanx A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Cho cấp số nhân(u có số hạng đầu là -3 và công bội bằng 5. Số hạng u của cấp số nhân đó là n ) 5 A. u = 9375 − . B. u = 1215 − . C. u = 405 − . D. u = 1875 − . 5 5 5 5
Câu 5. Tính giới hạn L = + + + . →− ( 2 lim x x 3 x x ) Trang 6 1 A. L = 0 . B. L = − . C. L = − . D. L = 2 . 2 u  = 2025  1
Câu 6. Cho dãy số(u cho bởi công thức truy hồi:
. Số hạng u của dãy số là n )
u = nu n   3  N n+ n  ( * 1 ) A. u = 4050 . B. u = 6075 . C. u = 8100 . D. u = 2050 . 3 3 3 3 u
Câu 7. Cho hai dãy số(u và (v có lim u = 2024 và lim v = − . Khi đó lim n có giá trị bằng n ) n ) n n n→+ n→+ n→+ vn A. 0 . B. + . C. 1 . D. − .
Câu 8. Cho cấp số cộng(u có số hạng thứ ba bằng 2 và số hạng thứ tư bằng 8 . Công sai d của cấp số cộng n ) (u n ) A. d = 4 − . B. d = 6 − . C. d = 4 . D. d = 6 .
Câu 9. Trong các dãy số(u được cho bởi số hạng tổng quát u , dãy số nào sau đây không là dãy số tăng? n ) n A. 2 u = n , n   * N . B. *
u = 2014 − 2n, n   N . C. *
u = 2n +1, n   N . n n n D. 2 *
u = 3n − 2, n   N . n
Câu 10. Trong không gian cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) , đường thẳng b bất kỳ nằm trong
mặt phẳng (P) . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Tồn tại một đường thẳng c cắt cả a b .
B. a b không có điểm chung.
C. a b chéo nhau hoặc song song với nhau.
D. a b cắt nhau.
Câu 11. Trong không gian, cho ba mặt phẳng phân biệt (P),(Q),(R) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Nếu (P) và (Q) cùng cắt (R) thì (P) và (Q) song song.
B. Nếu (P) chứa một đường thẳng song song với (Q) thì (P) và (Q) song song.
C. Nếu ( P ) chứa hai đường thẳng song song với (Q) thì ( P ) và (Q) song song.
D. Nếu (P) và (Q) cùng song song với (R) thì (P) và (Q) song song.
Câu 12. Trong không gian cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Phép chiếu song song biến ba điểm ,
A B,C thành ba điểm phân biệt A , B ,C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Alà trung điểm B C  .
B. B là trung điểm A C  .
C. C là trung điểm AB .
D. A , B ,C không thẳng hàng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Điểm thi giữa học kỳ I môn Toán của tất cả các học sinh lớp10A được thống kê bởi mẫu số liệu ghép nhóm sau đây : Điểm
3;4) 4;5) 5;6) 6;7) 7;8) 8;9) 9;10) Số học sinh 2 3 3 14 23 3 2
a) Lớp 10 A có tất cả 8 học sinh bị điểm dưới điểm 5 .
b) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 7,1 .
c) Số học sinh đạt điểm 7 chiếm quá nửa số học sinh của lớp.
d) Lớp 10A có tổng số 50 học sinh.
Câu 2. Cho dãy số(u biết số hạng tổng quát 2
u = n n + ( * 2 n   N . n ) n )
a) Dãy số (u là dãy số bị chặn. n ) Trang 7
b) Số hạng thứ tư của dãy số có giá trị là 14 .
c) Tồn tại duy nhất số nguyên k để ba số hạng: u ,u ,u theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 k 6
d) Các số hạng u ,u ,u của dãy số (u theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. n ) 1 5 7
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ABC A BC
 . Gọi M , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC , B C  ,CC ; các
điểm I, K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A BC  , ACC .
a) Đường thẳng MM  song song với đường thẳng AA .
b) Mặt phẳng ( IKG ) cắt mặt phẳng ( BCC B   ).
c) Hình chiếu song song của đoạn thẳng KG trên mặt phẳng ( ABC) theo phương AA là một đoạn thẳng
nằm trên đường thẳng song song với cạnh BC .
d) Đường thẳng IG song song với mặt phẳng (MNC').
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh SASD .
a) Hai mặt phẳng ( OMN ) và ( SBC ) song song với nhau.
b) Gọi E là trung điểm đoạn AB F là một điểm thuộc đoạn ON . Khi đó đường thẳng EF song song
với mặt phẳng ( SBC ).
c) Đường thẳng MN không song song với mặt phẳng (SBC).
d) Gọi G là một điểm trên mặt phẳng ( ABCD ) cách đều các cạnh AB CD . Khi đó đường thẳng
GN song song với mặt phẳng (SAB) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Một khối đá có hình dạng là một hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O . Người thợ đá
cần cắt viên đá ra thành hai phần bởi một mặt phẳng đi qua hai trung điểm M , N của các cạnh bên S , A SB
và qua tâm O của mặt đáy. Hỏi mặt phẳng ( MNO ) cắt các mặt của khối đá theo một hình đa giác có bao nhiêu cạnh?
Câu 2. Một nhân viên mới đi làm tiết kiệm tiền để mua xe máy. Tháng đầu tiên người đó tiết kiệm được 2500000
đồng. Mỗi tháng tiếp theo tiết kiệm nhiều hơn tháng liền trước đó 50000
đồng. Hỏi người đó cần tiết kiệm ít nhất bao nhiêu tháng để đủ tiền mua một chiếc xe máy có giá là 31 triệu đồng? f ( x) − 9
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn lim = 5 . Tính giới hạn x 3 → x − 3
f (x) + x − 5 K = lim . x 3 → x − 2 2  x + x − 6  khi x  2
Câu 4. Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để hàm số f (x)  2
a + a +1 khi x = 2
liên tục tại x = 2 ? 0
Câu 5. Chiều cao của 500 học sinh nam khối 12 của trường THPT Nguyễn Tất Thành được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm sau đây Chiều cao
160;164) 164;168) 168;172) 172;176) 176;180) 180;184) 184;18 8 Số học sinh 20 30 100 75 225 30 20
Theo mẫu số liệu ghép nhóm này, tính chiều cao trung bình của học sinh nam khối 12 của trường THPT
Nguyễn Tất Thành. (Đơn vị đo: cen-ti-met, làm tròn đến phần nguyên)
Câu 6. Một bể đựng nước được xây dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao của bể là 10 mét. Trong bể người ta lắp một
chiếc thang có độ dài 15 mét nối đáy bể và mặt bể (tham khảo hình vẽ bên). Khi mặt nước cách mặt bể 1 mét thì phần
thang bị ngập trong nước có độ dài là bao nhiêu mét? Trang 8
------------------ HẾT ------------------ Trang 9