Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Vic cho dựng bia đá Văn Miếu - Quc T Giám th hiện chính sách nào sau đây của c
triều đại phong kiến Vit Nam?
A. Đề cao vai trò ca sn xut nông nghip.
B. Ghi danh nhng anh hùng có công với đất nước.
C. Nhà nước coi trng giáo dc, khoa c.
D. Ghi li tiến trình phát trin ca lch s dân tc.
Câu 2. Quc ra nào sau đây ra đời trên cơ sở văn hóa Óc Eo?
A. Phù Nam. B. Chăm-Pa. C. Âu Lc. D. Văn Lang.
Câu 3. Hin vật nào sau đây tiêu biểu cho trình độ chếc kim loi của cư dân Văn Lang – Âu Lc?
A. Trống đồng Đông Sơn. B. Phù điêu Khương Mỹ. C. Tiền đồng Óc Eo. D. ng pht
Đồng Dương.
Câu 4. Hoạt động kinh tế ch đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lc là
A. chế tác sn phm th công. B. nông nghip trồng lúa nước.
C. đánh bắt thy hi sn. D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 5. Trong hoạt động sn xut nông nghip, các dân tc thiu s min núi, trung du ch yếu
phát trin hoạt động canh tác
A. trang tri. B. lúa nước. C. đồn điền. D. nương rẫy.
Câu 6. Đặc điểm chung của văn minh Chăm-pa và Phù Nam
A. có s giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài.
B. hình thành vùng đồi núi khô cn.
C. ly phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính.
D. chu ảnh hưởng t nền văn hóa Trung Hoa.
Câu 7. Kiu nhà ph biến của đồng bào các dân tc thiu s sng min núi, trung du và cao
nguyên Vit Nam là
A. nhà sàn. B. nhà trt. C. chung cư. D. nhà tng.
Câu 8. Đại Việt, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và
các hoạt động xã hi?
A. Yêu nước, thương dân. B. Nhân nghĩa, đoàn kết. C. Yêu chung hòa bình. D. Tương thân
tương ái.
Câu 9. Biu hin s phát triển vượt bc ca th công nghiệp Đại Vit là
A. h thng ch làng phát trin.
B. s phong phú các mặt hàng mĩ nghệ.
Trang 2
C. s ra đời của đô thị Thăng Long.
D. s hình thành các làng ngh th công truyn thng.
Câu 10. Yếu t quyết định s phát trin rc r ca nền văn minh Đại Vit là
A. s phc hi ca nền văn minh Âu Lạc. B. nền độc lp, t ch ca quc gia.
C. s tiếp thu tinh hoa văn minh Ấn Đ. D. s tiếp thu tinh hoa văn minh Trung
Hoa.
Câu 11. Văn minh Đại Vit không tn ti ngh thut sân khu nào dưới đây?
A. Chèo. B. Nhã nhạc cung đình. C. Múa rối nước. D. Kinh kch.
Câu 12. Hoạt động kinh tế ch yếu của cư dân cổ Phù Nam là
A. nông nghip. B. chăn nuôi, trồng trt. C. buôn bán. D. th công
nghip.
Câu 13. Tín ngưỡng quan trng nht của ngưi Kinh là
A. th t ngh. B. th thn t nhiên.
C. tín ngưỡng phn thc. D. tín ngưỡng th cúng t tiên.
Câu 14. Dân tộc nào sau đây là dân tộc đa số Vit Nam?
A. Chăm. B. Thái. C. Dao. D. Kinh.
Câu 15. T thời sơ, tôn giáo nào sau đây tr thành h tưởng chính thng của nhà nước quân
ch Vit Nam?
A. Nho giáo. B. Pht giáo. C. Công giáo. D. Đạo giáo.
Câu 16. Các triều đại phong kiến Việt Nam đều theo th chế nào sau đây?
A. Dân ch ch nô. B. Quân ch lp hiến. C. Quân ch chuyên chế. D. Cng hòa.
Câu 17.
A. có nhng du hiu trì tr và lc hu. B. bước đầu được định hình.
C. phát trin mnh m và toàn din. D. có s giao lưu với văn minh phương
Tây.
Câu 18. Các dân tc thiu s ca Việt Nam thường phân b các địa bàn nào sau đây?\
A. Thành ph và th xã. B. Min núi, trung du. C. Thành phố, trung ương. D. Đồng
bng, nông thôn.
Câu 19. Mt trong nhng vai trò ca hoạt động thương nghiệp đối với đời sng ca nhân dân Vit
Nam là
A. bo v ngun tài nguyên thiên nhiên. B. nâng cao trình độ cho mi người dân.
C. thúc đẩy kinh tế, xã hi phát trin. D. xoá b triệt để s phân hoá giàu nghèo.
Câu 20. Nội dung nào sau đây nét đặc trưng mang tính truyn thng ca cộng đồng các dân tc
Vit Nam?
A. Mi làng, bản đều có một đền th Thành Hoàng.
Trang 3
B. Th cúng t tiên và người có công với đất nước.
C. Hàng tuần, hàng tháng đu có các ngày l tết.
D. Tt c 54 dân tộc đều ng h và theo Pht giáo.
Câu 21. Nhiu l hi ca cộng đồng các dân tc Việt Nam đưc t chc hằng năm, gắn vi nhiu
loại hình trò chơi truyền thng ch yếu din ra vào dịp nào sau đây?
A. Cuối năm (dịp tt niên). B. Mùa xuân (sau tết Nguyên đán).
C. Giữa năm (dịp Trung thu). D. Các tháng trong năm.
Câu 22. Nội dung nào sau đây s hình thành khối đại đoàn kết dân tc Vit Nam thi kì quân
ch độc lp?
A. S đoàn kết được xây dựng trên cơ s thi hành pháp lut.
B. Ch coi trng vic xây dựng đoàn kết trong ni b triều đình, dòng tộc.
C. Chưa xây dựng được các chính sách đoàn kết vi các dân tc thiu s.
D. Coi trng s đoàn kết ca nhân dân và s hoà thun trong triều đình.
Câu 23. Nội dung nào sau đây vai trò, tầm quan trng ca khối đại đoàn kết dân tc Vit Nam
trong các cuộc đấu tranh chng ngoi xâm?
A. Th hin tinh thn t lc, t ng ca toàn th dân tc.
B. Là nhân t quyết định xây dng chiến lược, chiến thut.
C. Là nhân t duy nht quyết định đến thng li trong chiến tranh.
D. Góp phn to nên sc mnh quyết định cho mi thng li.
Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của vic thc hin chính ch hi trong
phát huy khối đại đoàn kết dân tc hin nay?
A. Thúc đẩy quá trình hi nhp kinh tế quc tế sâu rng ca các dân tc thiu s trong quá trình
công nghip hoá và hiện đi hoá trên c nước hin nay.
B. Cng c nim tin ca đồng bào các dân tc thiu số, hướng ti hoàn thành mc tiêu nâng cao
đời sng vt cht và tnh thn cho toàn th nhân dân.
C. To tin đề, cơ hội để các dân tộc có đầy đủ điu kin tham gia quá trình hi nhp quc tế sâu
rng của đấtc, tiến tới nâng cao đời sng vt cht và tinh thn.
D. To tin đề, cơ hội để các dân tộc có đầy đủ điu kin tham gia vào quá trình phát triển đất
nước, tiến tới nâng cao đời sng vt cht và tinh thn của các đồng bào.
II. PHN TRC NGHIM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây: Hãy chọn Đúng hoc sai trong các ý a, b, c, d
“Ở Vit Nam, các tộc người thiu s không sng bit lp thành nhng vùng lãnh th riêng
thường xen k ln nhau vi người Việt đa số. Mt khi gia nhập vào đại gia đình Việt Nam, mi
tộc người đều chia s, chịu đựng s phn lch s chung của đất nước, những bước thăng trầm ca
nn kinh tế, những đổi thay ca xã hi.
Trang 4
Những điều kin lch s này đã s cho việc hinh thanh nhưng đặc trưng văn hoà chung thống
nht ca các tộc người Vit Nam. Mt khác, những đặc trưng thống nhất đó lại được th hin khác
nhau các tộc người làm cho tính thng nht đỏ được tìm thy trong nhng sc thải đa dạng.”
(Tô Ngọc Thanh, “Đa dạng văn hoá thể hin trong mi quan h gia tộc người đa số và các tc
người thiu s Việt Nam”, K yếu Vit Nam hc - Hi tho quc tế ln th hai, NXB Thế gii, Hà
Ni, 2004, tr. 158)
a) Theo đoạn tư liệu, các dân tc thiu s Vit Nam luôn sng bit lp, t đó tạo thành nhiu
bản làng trên các sưn núi cao.
b) Trong bi cnh hi nhp quc tế, Đảng và Nhà nước Vit Nam luôn tôn trng những “sắc thái
đa dạng” ca 54 dân tc anh em.
c) Các dân tc thiu s Vit Nam tp trung sinh sng vùng núi cao và hiếm khi có s giao
lưu với bên ngoài.
d) Đoạn tư liu phản ánh đời sống văn hoá “đa dạng trong thng nhất” của cộng đồng các dân
tc Vit Nam.
III. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu quan điểm của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc? Phân tích vai trò của khối đại
đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
A
B
D
A
A
A
D
B
D
C
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
D
D
A
C
D
B
C
B
B
D
D
B
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)S-b)D-c)S-d)D
III. PHẦN TỰ LUẬN
Nêu quan điểm của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc? Phân tích vai trò của khối đại
đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?
Trả lời
a. Quan điểm của Đảng và nhà nước (1,0đ)
- Chính sách dân tộc được Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam hết sức coi trọng. (0,25)
- Trong quan điểm, đường lối về chính sách dân tộc, Đảng và Nhà nước xác định các nguyên tắc cơ
bản là: bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ lẫn nhau. (0,75)
b. Vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay
(2đ)
- Truyền thống đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã tạo nên sức mạnh vật chất tinh
thần to lớn để chiến đấu chiến thắng mọi kẻ thù xâm lược, góp phần hình thành lịch sdựng
nước và giữ nước hào hùng của dân tộc. (0,75)
Trang 5
- Trong công cuộc xây dựng bảo vệ Tổ quốc ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc tiếp tục giữ
một vai trò rất quan trọng. Mối quan hệ hòa hợp, tương trợ và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc s
tạo ra môi trường hoà bình, ổn định cho việc phát triển kinh tế, văn hoá. Đồng thời, khối đại đoàn
kết nguồn sức mạnh để cộng đồng các dân tộc Việt Nam bảo vđộc lập, chủ quyền toàn vẹn
lãnh thổ của đất nước. (1,0)
=> Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước đã quán triệt việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc là nhiệm
vụ thường xuyên, quan trọng của hệ thống chính trị. Trong đó, vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam góp phần rất lớn vào việc củng cố, mrộng phát huy khối đại đoàn kết toàn dân cũng như
cộng đồng các dân tộc (0,25)
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
Câu 1. Cơ sở kinh tế nào dẫn đến sự hình thành nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Hoạt động thương nghiệp đường biển đặc biệt phát triển
B. Bắt đầu xuất hiện sự phân hóa giữa các tầng lớp xã hội
C. Nhu cầu chống giặc ngoại xâm ngày càng trở nên bức thiết
D. Nông nghiệp trồng lúa nước đạt trình độ phát triển cao
Câu 2. Nền văn minh cổ đại nào được hình thành trên khu vc min Trung Vit Nam ngày nay?
A. Âu Lạc B. Phù Nam C. Văn Lang D. Chăm pa
Câu 3. Văn minh Đại Vit có ngun gc sâu xa t
A. văn minh Chăm-pa. B. văn minh Việt cổ.
C. văn minh Phù Nam. D. văn minh sông Mã.
Câu 4. Tác phẩm nào sau đây được coi là bản Tuyên ngôn đc lập đầu tiên ca dân tc Vit Nam?
A. Chiếu dời đô. B. Nam quốc sơn Hà.
C. Bình Ngô Đại Cáo. D. Hịch tướng sĩ.
Câu 5. Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt,
với kinh đô chủ yếu là
A. Thăng Long (Hà Nội). B. Phú Xuân (Huế).
C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Thiên Trường (Nam Định).
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?
A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
B. Chứng tỏ nền văn hóa du nhập hoàn toàn chi phối nền văn hóa truyền thống.
C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
Câu 7. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam
A. Kinh. B. Thái. C. Mường. D. Tày.
Câu 8. Việt Nam, dân tộc Kinh và dân tộc Thổ cùng thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường. B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao. D. Tày - Thái.
Câu 9. Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số Tây Nguyên được đề cập đến trong
câu đố sau:
“Lưng bằng cái thúng,
Bụng bằng quả bòng,
Nằm võng đòn cong
Vừa đi vừa hát”
Trang 6
A. Đàn T’rưng. B. Cồng chiêng.
C. Khèn. D. Tù và.
Câu 10. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?
A. Kinh. B. Thái.
C. Hoa. D. Sán Dìu.
Câu 11. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. nhà sàn B. nhà trệt
C. nhà vườn D. nhà tranh
Câu 12. Các dân tc Việt Nam đu có các di sn phi vt th cn bo tồn trong lĩnh vực nào?
A. Nghệ thuật điêu khắc. B. Nghệ thuật hội.
C. Các lễ hội tôn giáo. D. Nghệ thuật âm nhạc.
Câu 13. Tại sao các dân tộc thiểu số một stỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam thường làm ruộng
bậc thang để canh tác nông nghiệp?
A. Thích ứng với địa hình tự nhiên B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với tập quán sinh hoạt D. Phù hợp với khí hậu
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chợ trong đời sống của cộng đồng các dân
tộc Việt Nam?
A. Là nơi trao đổi, buôn bán B. Là nơi giao lưu văn hoá
C. Là nơi kết nối cộng đồng D. Là nơi vui chơi, giải trí
Câu 15. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc. B. Từ thời Bắc thuộc.
C. Từ thời- Trần - Hồ. D. Từ thời Đổi mới.
Câu 16. Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau
đây?
A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 17. Nguyên tắc nhất quán của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại
đoàn kết dân tộc hiện nay là
A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển.
Câu 18. Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. tính toàn diện. B. tính dân chủ.
C. tính dân tộc. D. tính cụ thể.
Câu 19. Nnước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để khắc phục vấn
đề nào sau đây?
A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc.
B. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm.
C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ.
Câu 20. Nghị định 57/2007/NĐ - CP về Chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với học
sinh dân tộc thiểu số là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế. B. Giáo dục.
C. Quốc phòng. D. Y tế.
Trang 7
Câu 21. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công của các cuộc đấu tranh chống
ngoại xâm của dân tộc Việt Nam trong lịch sử?
A. Khối Đại đoàn kết dân tộc. B. Tinh thần đấu tranh anh dũng.
C. Nghệ thuật quân sự độc đáo. D. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện vtinh thần đoàn kết của cộng đồng
các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?
A. Chung vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước.
C. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc.
D. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc.
Câu 23. Ngày nay sức mạnh của khối Đại đòan kết dân tộc tiếp tục được phát huy cao độ trở
thành nhân tố nào sau đây?
A. Động lực của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.
B. Nền tảng trong quá trình hội nhập khu vực và thế giới.
C. Cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và ổn định đất nước.
D. Tiền để của công cuộc đổi mới toàn diện và hội nhập.
Câu 24. Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo v
Tổ quốc hiện nay là
A. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền đất nước.
B. tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hóa.
C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
D. tạo điều kiện mở rộng quan hệ với các quốc gia trên thế giới.
II. PHN TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm). Trong mi ý a), b), c), d), thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Vi 54 dân tc Vit Nam, 4 dân tc Kinh (Việt), Hoa, Chăm Khmer truyn thng
sng vùng đồng bng. Trong s này, các dân tc Kinh (Việt), Chăm, Khmer vốn dân nông
nghip trồng lúa nước, còn người Hoa thường sng bng ngh tiu th công kinh doanh buôn
bán khu vc đô thị. 50 dân tc còn li ch yếu sinh sng các vùng miền núi trung du,… Mt
trong những đặc điểm trú nổi bt ca các dân tc Vit Nam s xen cư. Việc xen đã diễn
ra t lâu đời và đặc bit phát trin trong nhng thp k gần đây, dưới tác động ca các yếu t di cư,
giao lưu tiếp xúc văn hóa, ngôn ngữ, hôn nhân hn hp dân tc, kinh tế th trường”.
(Vương Xuân Tình (Chủ biên), Quan h tộc người vi cộng đồng quc gia dân tc Vit
Nam trong bi cnh phát trin kinh tế th trường hi nhp quc tế, NXB Khoa hc hi, Hà
Ni, 2019, tr.117 118).
a)Vit Nam 54 dân tộc anh em, trong đó 4 dân tộc Kinh, Hoa, Chăm Khmer thuộc nhóm
dân tộc đa số.
b) Địa bàn trú của 4 dân tộc Kinh, Hoa, Chăm Khmer s khác bit so với địa bàn trú
ca các dân tc còn li trên lãnh th Vit Nam.
c) Trong nhng thp k gần đây, do sự tác động ca nhiu yếu t, việc trú đan xen giữa các n
tộc đã bắt đầu xut hin và phát trin.
d) Bn cht ca việc trú đan xen hiện nay s chuyển đổi đa bàn sinh sng gia c dân tc
sinh sng đồng bng vi các dân tc sinh sng khu vc trong du, min núi.
III. PHN T LUN
Câu 1. (1,0 điểm)
Trang 8
“Nhìn xa, chúng giống như những bc thang khng l. Tng bc, tng bậc như nối mặt đất vi bu
tri”
(Vũ Kim)
Câu văn trên nhắc đến loi hình canh tác nào ca cộng đồng các dân tc Việt Nam? Hãy đưa ra
nhng hiu biết ca em v loại hình đó?
Câu 2. (2,0 điểm)
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”
(Hồ Chí Minh)
a. Em lý giải như thế nào về quan điểm trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
b. một công dân Việt Nam, em đã những hành động để góp phần xây dựng khối đại đoàn
kết dân tộc?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm)
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
D
B
B
A
B
A
A
B
B
A
C
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp
án
A
D
A
C
D
A
A
B
A
A
A
B
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1 điểm.
Đáp án: a-S, b-Đ, c-S, d-S.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
“Nhìn xa, chúng giống như nhng bc thang khng l. Tng bc, tng bc
như ni mặt đất vi bu tri”
(Vũ Kim)
Câu văn trên nhắc đến loi hình canh tác nào ca cộng đồng các dân tc
Việt Nam? Hãy đưa ra những hiu biết ca em v loại hình đó?
Câu văn trên nhắc đến loi hình canh tác: Rung bc thang
0,25
HS đưa ra những hiểu biết về ruộng bậc thang:
(Đáp án chỉ mang tính gi ý, HS th trình bày theo nhng cách
khác nhau)
- Ruộng bậc thang loại hình canh tác nông nghiệp của đồng bào
các dân tộc thiểu số Nùng, Dao, Mông, La Chí,… một số địa
phương miền núi phía bắc Việt Nam như Sa Pa (Lào Cai), Cang
Chải (Yên Bái), Hoàng Su P(Hà Giang),… nhằm thích ứng với
địa hình tự nhiên
0,75
Trang 9
- Ruộng bậc thang được tạo ra bằng cách biến các sườn đồi thành
nhiều vạt đất bằng phẳng xếp chồng lên nhau như bậc thang, nhằm
giữ nước và trồng lúa.
- Đây một kiệt tác nông nghiệp của con người kết hợp với thiên
nhiên, tạo nên những cảnh quan kỳ vĩ, thu hút khách du lịch trở
thành đặc trưng văn hóa của vùng cao như Tây Bắc Việt Nam
Câu 2
(2,0 điểm)
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”
(Hồ Chí Minh)
a. Em lý giải như thế nào về quan điểm trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
b. một công dân Việt Nam, em đã những hành động đgóp phần
xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
(Đáp án chỉ mang tính gi ý, HS có th trình bày theo nhng cách khác nhau)
a. HS đưa ra cách hiểu về quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh
- Lời của chủ tịch Hồ Chí Minh thông điệp về sức mạnh của tinh
thần đoàn kết: đoàn kết thì thành công đại đoàn kết thì sẽ đại
thành công
0,25
- Đoàn kết tạo nên sức mạnh tập thể to lớn giúp mọi người vượt qua
khó khăn, đạt được thành công và phát triển bền vững.
0,25
- Đoàn kết là một truyền thống quý báu của dân tộc, là cội nguồn sức
mạnh để tồn tại và phát triển.
0,25
- Đoàn kết toàn dân có vai trò quan trong với thắng lợi của sự nghiệp
đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng bảo vệ tổ quốc Việt Nam
xã hội chủ nghĩa
0,25
b. Những hành động của công dân để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết
dân tộc
+ Tôn trọng những nét văn hóa khác biệt của các dân tộc trong cộng
đồng các dân tộc Việt Nam.
0,25
+ Đoàn kết, giúp đỡ những công dân khác thuộc các dân tộc trong
cộng đồng dân tộc Việt Nam.
0,25
+ Hiểu đúng đắn vquan điểm, nội dung thực hiện những hành
động phù hợp với chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước.
0,25
+ Nâng cao tinh thần cảnh giác trước âm mưu kích động, chia rẽ
khối đoàn kết dân tộc của các thế lực phản động.
0,25

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Việc cho dựng bia đá ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám thể hiện chính sách nào sau đây của các
triều đại phong kiến Việt Nam?
A. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp.
B. Ghi danh những anh hùng có công với đất nước.
C. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử.
D. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc.
Câu 2. Quốc ra nào sau đây ra đời trên cơ sở văn hóa Óc Eo? A. Phù Nam. B. Chăm-Pa. C. Âu Lạc. D. Văn Lang.
Câu 3. Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho trình độ chế tác kim loại của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?
A. Trống đồng Đông Sơn. B. Phù điêu Khương Mỹ. C. Tiền đồng Óc Eo. D. Tượng phật Đồng Dương.
Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. chế tác sản phẩm thủ công.
B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. đánh bắt thủy hải sản.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 5. Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, các dân tộc thiểu số ở miền núi, trung du chủ yếu
phát triển hoạt động canh tác A. trang trại. B. lúa nước. C. đồn điền. D. nương rẫy.
Câu 6. Đặc điểm chung của văn minh Chăm-pa và Phù Nam là
A. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài.
B. hình thành ở vùng đồi núi khô cằn.
C. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính.
D. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa.
Câu 7. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số sống ở miền núi, trung du và cao nguyên ở Việt Nam là A. nhà sàn. B. nhà trệt. C. chung cư. D. nhà tầng.
Câu 8. Ở Đại Việt, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và
các hoạt động xã hội?
A. Yêu nước, thương dân. B. Nhân nghĩa, đoàn kết. C. Yêu chuộng hòa bình. D. Tương thân tương ái.
Câu 9. Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp Đại Việt là
A. hệ thống chợ làng phát triển.
B. sự phong phú các mặt hàng mĩ nghệ. Trang 1
C. sự ra đời của đô thị Thăng Long.
D. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 10. Yếu tố quyết định sự phát triển rực rỡ của nền văn minh Đại Việt là
A. sự phục hồi của nền văn minh Âu Lạc.
B. nền độc lập, tự chủ của quốc gia.
C. sự tiếp thu tinh hoa văn minh Ấn Độ.
D. sự tiếp thu tinh hoa văn minh Trung Hoa.
Câu 11. Văn minh Đại Việt không tồn tại nghệ thuật sân khấu nào dưới đây? A. Chèo.
B. Nhã nhạc cung đình. C. Múa rối nước. D. Kinh kịch.
Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân cổ Phù Nam là A. nông nghiệp.
B. chăn nuôi, trồng trọt. C. buôn bán. D. thủ công nghiệp.
Câu 13. Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là A. thờ tổ nghề.
B. thờ thần tự nhiên.
C. tín ngưỡng phồn thực.
D. tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Câu 14. Dân tộc nào sau đây là dân tộc đa số ở Việt Nam? A. Chăm. B. Thái. C. Dao. D. Kinh.
Câu 15. Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Công giáo. D. Đạo giáo.
Câu 16. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
A. Dân chủ chủ nô.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Quân chủ chuyên chế. D. Cộng hòa. Câu 17.
A. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
B. bước đầu được định hình.
C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
D. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
Câu 18. Các dân tộc thiểu số của Việt Nam thường phân bố ở các địa bàn nào sau đây?\
A. Thành phố và thị xã. B. Miền núi, trung du.
C. Thành phố, trung ương. D. Đồng bằng, nông thôn.
Câu 19. Một trong những vai trò của hoạt động thương nghiệp đối với đời sống của nhân dân Việt Nam là
A. bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. nâng cao trình độ cho mọi người dân.
C. thúc đẩy kinh tế, xã hội phát triển.
D. xoá bỏ triệt để sự phân hoá giàu nghèo.
Câu 20. Nội dung nào sau đây là nét đặc trưng mang tính truyền thống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?
A. Mỗi làng, bản đều có một đền thờ Thành Hoàng. Trang 2
B. Thờ cúng tổ tiên và người có công với đất nước.
C. Hàng tuần, hàng tháng đều có các ngày lễ tết.
D. Tất cả 54 dân tộc đều ủng hộ và theo Phật giáo.
Câu 21. Nhiều lễ hội của cộng đồng các dân tộc Việt Nam được tổ chức hằng năm, gắn với nhiều
loại hình trò chơi truyền thống chủ yếu diễn ra vào dịp nào sau đây?
A. Cuối năm (dịp tất niên).
B. Mùa xuân (sau tết Nguyên đán).
C. Giữa năm (dịp Trung thu).
D. Các tháng trong năm.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam thời kì quân chủ độc lập?
A. Sự đoàn kết được xây dựng trên cơ sở thi hành pháp luật.
B. Chỉ coi trọng việc xây dựng đoàn kết trong nội bộ triều đình, dòng tộc.
C. Chưa xây dựng được các chính sách đoàn kết với các dân tộc thiểu số.
D. Coi trọng sự đoàn kết của nhân dân và sự hoà thuận trong triều đình.
Câu 23. Nội dung nào sau đây là vai trò, tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam
trong các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm?
A. Thể hiện tinh thần tự lực, tự cường của toàn thể dân tộc.
B. Là nhân tố quyết định xây dựng chiến lược, chiến thuật.
C. Là nhân tố duy nhất quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh.
D. Góp phần tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi.
Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của việc thực hiện chính sách xã hội trong
phát huy khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay?
A. Thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng của các dân tộc thiểu số trong quá trình
công nghiệp hoá và hiện đại hoá trên cả nước hiện nay.
B. Củng cố niềm tin của đồng bào các dân tộc thiểu số, hướng tới hoàn thành mục tiêu nâng cao
đời sống vật chất và tỉnh thần cho toàn thể nhân dân.
C. Tạo tiền đề, cơ hội để các dân tộc có đầy đủ điều kiện tham gia quá trình hội nhập quốc tế sâu
rộng của đất nước, tiến tới nâng cao đời sống vật chất và tinh thần.
D. Tạo tiền đề, cơ hội để các dân tộc có đầy đủ điều kiện tham gia vào quá trình phát triển đất
nước, tiến tới nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của các đồng bào.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây: Hãy chọn Đúng hoặc sai trong các ý a, b, c, d
“Ở Việt Nam, các tộc người thiểu số không sống biệt lập thành những vùng lãnh thổ riêng mà
thường xen kẽ lẫn nhau và với người Việt đa số. Một khi gia nhập vào đại gia đình Việt Nam, mỗi
tộc người đều chia sẻ, chịu đựng số phận lịch sử chung của đất nước, những bước thăng trầm của
nền kinh tế, những đổi thay của xã hội.
Trang 3
Những điều kiện lịch sử này đã là cơ sở cho việc hinh thanh nhưng đặc trưng văn hoà chung thống
nhất của các tộc người Việt Nam. Mặt khác, những đặc trưng thống nhất đó lại được thể hiện khác
nhau ở các tộc người làm cho tính thống nhất đỏ được tìm thấy trong những sắc thải đa dạng.”

(Tô Ngọc Thanh, “Đa dạng văn hoá thể hiện trong mối quan hệ giữa tộc người đa số và các tộc
người thiểu số ở Việt Nam”, Kỉ yếu Việt Nam học - Hội thảo quốc tế lần thứ hai, NXB Thế giới, Hà Nội, 2004, tr. 158)
a) Theo đoạn tư liệu, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam luôn sống biệt lập, từ đó tạo thành nhiều
bản làng trên các sườn núi cao.
b) Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Đảng và Nhà nước Việt Nam luôn tôn trọng những “sắc thái
đa dạng” của 54 dân tộc anh em.
c) Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam tập trung sinh sống ở vùng núi cao và hiếm khi có sự giao lưu với bên ngoài.
d) Đoạn tư liệu phản ánh đời sống văn hoá “đa dạng trong thống nhất” của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. III. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Nêu quan điểm của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc? Phân tích vai trò của khối đại
đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A A B D A A A D B D C 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D D A C D B C B B D D B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 000 a)S-b)D-c)S-d)D III. PHẦN TỰ LUẬN
Nêu quan điểm của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc? Phân tích vai trò của khối đại
đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? Trả lời
a. Quan điểm của Đảng và nhà nước (1,0đ)
- Chính sách dân tộc được Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam hết sức coi trọng. (0,25)
- Trong quan điểm, đường lối về chính sách dân tộc, Đảng và Nhà nước xác định các nguyên tắc cơ
bản là: bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ lẫn nhau. (0,75)
b. Vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay (2đ)
- Truyền thống đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã tạo nên sức mạnh vật chất và tinh
thần to lớn để chiến đấu và chiến thắng mọi kẻ thù xâm lược, góp phần hình thành lịch sử dựng
nước và giữ nước hào hùng của dân tộc. (0,75) Trang 4
- Trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc tiếp tục giữ
một vai trò rất quan trọng. Mối quan hệ hòa hợp, tương trợ và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc sẽ
tạo ra môi trường hoà bình, ổn định cho việc phát triển kinh tế, văn hoá. Đồng thời, khối đại đoàn
kết là nguồn sức mạnh để cộng đồng các dân tộc Việt Nam bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn
lãnh thổ của đất nước. (1,0)
=> Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước đã quán triệt việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc là nhiệm
vụ thường xuyên, quan trọng của hệ thống chính trị. Trong đó, vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam góp phần rất lớn vào việc củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân cũng như
cộng đồng các dân tộc (0,25) ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Câu 1.
Cơ sở kinh tế nào dẫn đến sự hình thành nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Hoạt động thương nghiệp đường biển đặc biệt phát triển
B. Bắt đầu xuất hiện sự phân hóa giữa các tầng lớp xã hội
C. Nhu cầu chống giặc ngoại xâm ngày càng trở nên bức thiết
D. Nông nghiệp trồng lúa nước đạt trình độ phát triển cao
Câu 2. Nền văn minh cổ đại nào được hình thành trên khu vực miền Trung Việt Nam ngày nay?
A.
Âu Lạc B. Phù Nam C. Văn Lang D. Chăm pa
Câu 3. Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ
A.
văn minh Chăm-pa. B. văn minh Việt cổ.
C. văn minh Phù Nam. D. văn minh sông Mã.
Câu 4. Tác phẩm nào sau đây được coi là bản Tuyên ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc Việt Nam?
A.
Chiếu dời đô. B. Nam quốc sơn Hà.
C. Bình Ngô Đại Cáo. D. Hịch tướng sĩ.
Câu 5. Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt,
với kinh đô chủ yếu là
A. Thăng Long (Hà Nội). B. Phú Xuân (Huế).
C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Thiên Trường (Nam Định).
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?
A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
B. Chứng tỏ nền văn hóa du nhập hoàn toàn chi phối nền văn hóa truyền thống.
C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
Câu 7. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam A. Kinh. B. Thái. C. Mường. D. Tày.
Câu 8. Ở Việt Nam, dân tộc Kinh và dân tộc Thổ cùng thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây? A. Việt - Mường. B. Môn - Khơme. C. Hmông, Dao. D. Tày - Thái.
Câu 9. Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau:
“Lưng bằng cái thúng, Bụng bằng quả bòng, Nằm võng đòn cong Vừa đi vừa hát” Trang 5 A. Đàn T’rưng. B. Cồng chiêng. C. Khèn. D. Tù và.
Câu 10. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào? A. Kinh. B. Thái. C. Hoa. D. Sán Dìu.
Câu 11. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là A. nhà sàn B. nhà trệt C. nhà vườn D. nhà tranh
Câu 12. Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
A.
Nghệ thuật điêu khắc.
B. Nghệ thuật hội.
C. Các lễ hội tôn giáo.
D. Nghệ thuật âm nhạc.
Câu 13. Tại sao các dân tộc thiểu số ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam thường làm ruộng
bậc thang để canh tác nông nghiệp?
A. Thích ứng với địa hình tự nhiên
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Phù hợp với tập quán sinh hoạt
D. Phù hợp với khí hậu
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chợ trong đời sống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?
A. Là nơi trao đổi, buôn bán
B. Là nơi giao lưu văn hoá
C. Là nơi kết nối cộng đồng
D. Là nơi vui chơi, giải trí
Câu 15. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
B. Từ thời Bắc thuộc.
C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
D. Từ thời Đổi mới.
Câu 16. Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?
A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 17. Nguyên tắc nhất quán của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại
đoàn kết dân tộc hiện nay là
A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển.
Câu 18. Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là A. tính toàn diện. B. tính dân chủ. C. tính dân tộc. D. tính cụ thể.
Câu 19. Nhà nước chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số để khắc phục vấn đề nào sau đây?
A. Chênh lệch giữa các vùng, các dân tộc.
B. Tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm.
C. Tình trạng lạc hậu về khoa học kỹ thuật.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ.
Câu 20. Nghị định 57/2007/NĐ - CP về Chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với học
sinh dân tộc thiểu số
là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế. B. Giáo dục. C. Quốc phòng. D. Y tế. Trang 6
Câu 21. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công của các cuộc đấu tranh chống
ngoại xâm của dân tộc Việt Nam trong lịch sử?
A. Khối Đại đoàn kết dân tộc.
B. Tinh thần đấu tranh anh dũng.
C. Nghệ thuật quân sự độc đáo.
D. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng
các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?
A. Chung vai sát cánh trong đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước.
C. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc.
D. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc.
Câu 23. Ngày nay sức mạnh của khối Đại đòan kết dân tộc tiếp tục được phát huy cao độ và trở
thành nhân tố nào sau đây?
A. Động lực của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.
B. Nền tảng trong quá trình hội nhập khu vực và thế giới.
C. Cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và ổn định đất nước.
D. Tiền để của công cuộc đổi mới toàn diện và hội nhập.
Câu 24. Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
A. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền đất nước.
B. tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hóa.
C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
D. tạo điều kiện mở rộng quan hệ với các quốc gia trên thế giới.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Với 54 dân tộc ở Việt Nam, có 4 dân tộc là Kinh (Việt), Hoa, Chăm và Khmer có truyền thống
sống ở vùng đồng bằng. Trong số này, các dân tộc Kinh (Việt), Chăm, Khmer vốn là cư dân nông
nghiệp trồng lúa nước, còn người Hoa thường sống bằng nghề tiểu thủ công và kinh doanh buôn
bán ở khu vực đô thị. 50 dân tộc còn lại chủ yếu sinh sống ở các vùng miền núi và trung du,… Một
trong những đặc điểm cư trú nổi bật của các dân tộc ở Việt Nam là sự xen cư. Việc xen cư đã diễn
ra từ lâu đời và đặc biệt phát triển trong những thập kỉ gần đây, dưới tác động của các yếu tố di cư,
giao lưu tiếp xúc văn hóa, ngôn ngữ, hôn nhân hỗn hợp dân tộc, kinh tế thị trường”.
(Vương Xuân Tình (Chủ biên), Quan hệ tộc người với cộng đồng quốc gia – dân tộc ở Việt
Nam trong bối cảnh phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế
, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2019, tr.117 – 118).
a)Việt Nam có 54 dân tộc anh em, trong đó có 4 dân tộc Kinh, Hoa, Chăm và Khmer thuộc nhóm dân tộc đa số.
b) Địa bàn cư trú của 4 dân tộc Kinh, Hoa, Chăm và Khmer có sự khác biệt so với địa bàn cư trú
của các dân tộc còn lại trên lãnh thổ Việt Nam.
c) Trong những thập kỉ gần đây, do sự tác động của nhiều yếu tố, việc cư trú đan xen giữa các dân
tộc đã bắt đầu xuất hiện và phát triển.
d) Bản chất của việc cư trú đan xen hiện nay là sự chuyển đổi địa bàn sinh sống giữa các dân tộc
sinh sống ở đồng bằng với các dân tộc sinh sống ở khu vực trong du, miền núi. III. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (1,0 điểm) Trang 7
“Nhìn xa, chúng giống như những bậc thang khổng lồ. Từng bậc, từng bậc như nối mặt đất với bầu trời” (Vũ Kim)
Câu văn trên nhắc đến loại hình canh tác nào của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? Hãy đưa ra
những hiểu biết của em về loại hình đó? Câu 2. (2,0 điểm)
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”
(Hồ Chí Minh)
a. Em lý giải như thế nào về quan điểm trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
b. Là một công dân Việt Nam, em đã có những hành động gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D B B A B A A B B A C án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A D A C D A A B A A A B án
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Đáp án: a-S, b-Đ, c-S, d-S.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
“Nhìn xa, chúng giống như những bậc thang khổng lồ. Từng bậc, từng bậc
như nối mặt đất với bầu trời”
(Vũ Kim)
Câu văn trên nhắc đến loại hình canh tác nào của cộng đồng các dân tộc
Việt Nam? Hãy đưa ra những hiểu biết của em về loại hình đó?
Câu văn trên nhắc đến loại hình canh tác
: Ruộng bậc thang 0,25 Câu 1
HS đưa ra những hiểu biết về ruộng bậc thang: 0,75
(1,0 điểm) (Đáp án chỉ mang tính gợi ý, HS có thể trình bày theo những cách khác nhau)
- Ruộng bậc thang là loại hình canh tác nông nghiệp của đồng bào
các dân tộc thiểu số Nùng, Dao, Mông, La Chí,… ở một số địa
phương miền núi phía bắc Việt Nam như Sa Pa (Lào Cai), Mù Cang
Chải (Yên Bái), Hoàng Su Phì (Hà Giang),… nhằm thích ứng với địa hình tự nhiên Trang 8
- Ruộng bậc thang được tạo ra bằng cách biến các sườn đồi thành
nhiều vạt đất bằng phẳng xếp chồng lên nhau như bậc thang, nhằm
giữ nước và trồng lúa.
- Đây là một kiệt tác nông nghiệp của con người kết hợp với thiên
nhiên, tạo nên những cảnh quan kỳ vĩ, thu hút khách du lịch và trở
thành đặc trưng văn hóa của vùng cao như Tây Bắc Việt Nam
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”
(Hồ Chí Minh)
a. Em lý giải như thế nào về quan điểm trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
b. Là một công dân Việt Nam, em đã có những hành động gì để góp phần
xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
(Đáp án chỉ mang tính gợi ý, HS có thể trình bày theo những cách khác nhau)
a. HS đưa ra cách hiểu về quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh

- Lời của chủ tịch Hồ Chí Minh là thông điệp về sức mạnh của tinh 0,25
thần đoàn kết: đoàn kết thì thành công và đại đoàn kết thì sẽ đại thành công
- Đoàn kết tạo nên sức mạnh tập thể to lớn giúp mọi người vượt qua 0,25
khó khăn, đạt được thành công và phát triển bền vững. Câu 2
- Đoàn kết là một truyền thống quý báu của dân tộc, là cội nguồn sức 0,25
(2,0 điểm) mạnh để tồn tại và phát triển.
- Đoàn kết toàn dân có vai trò quan trong với thắng lợi của sự nghiệp 0,25
đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
b. Những hành động của công dân để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
+ Tôn trọng những nét văn hóa khác biệt của các dân tộc trong cộng 0,25
đồng các dân tộc Việt Nam.
+ Đoàn kết, giúp đỡ những công dân khác thuộc các dân tộc trong 0,25
cộng đồng dân tộc Việt Nam.
+ Hiểu đúng đắn về quan điểm, nội dung và thực hiện những hành 0,25
động phù hợp với chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước.
+ Nâng cao tinh thần cảnh giác trước âm mưu kích động, chia rẽ 0,25
khối đoàn kết dân tộc của các thế lực phản động. Trang 9
Document Outline

  • Câu 2. Nền văn minh cổ đại nào được hình thành trên khu vực miền Trung Việt Nam ngày nay?