Giải đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 1

Đề thi học kì 2 Lịch sử 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 2 đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử 10 Cánh diều năm 2022 - 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
MÔN: LCH S 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. B luật nào dưi đây được ban hành dưi thi Nguyn?
A. Hoàng triu lut l.
B. Quc triều hình lut.
C. Hình lut.
D. Hình thư.
Câu 2. Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lp, t ch ca
quc gia Đi Vit với kinh đô chủ yếu là
A. Hoa Lư.
B. Phú Xuân.
C. Tây Đô.
D. Thăng Long.
Câu 3. Các dân tộc Vit Nam hiện nay đưc xếp vào bao nhiêu nhóm ngữ
h?
A. 3 nhóm ng h.
B. 4 nhóm ng h.
C. 5 nhóm ng h.
D. 6 nhóm ng h.
Câu 4. Văn minh Đi Vit có ngun gốc sâu xa từ nền văn minh nào dưi đây?
A. Văn minh sông Mã.
B. Văn minh phương Đông.
C. Văn minh phương Tây.
D. Văn minh Vit c.
Câu 5. Hoạt động sn xuất nông nghiệp ch yếu ca cộng đồng các dân tộc
Vit Nam là
A. khai thác lâm sn.
B. nuôi trng thy sn.
C. trng trt, chăn nuôi.
D. chăn nuôi, đánh bắt cá.
Câu 6. Hiện nay, Đảng nhà nước Vit Nam chú trọng vấn đề nào trong
chính sách v phát triển kinh tế vùng dân tc thiu s?
A. Phát huy tiềm năng, thế mnh của vùng đồng bào các dân tộc.
B. Nâng cao năng lực, thc hin quyền bình đẳng gia các dân tc.
D. Nâng cao đi sống văn hóa, tinh thần cho đồng bào các dân tc.
C. Cng c, bo v các địa bàn chiến lược, trng yếu vùng biên gii.
Câu 7. Trang phc truyn thống trong các dp l, tết của người ph n Vit
Nam là
A. Dân tộc Lô Lô.
B. Dân tộc Thái.
C. Dân tộc Hà Nhì.
D. Dân tộc H’mông.
Câu 8. Mt trong những tác phẩm v khoa học quân sự ni tiếng ca Trn
Quc Tuấn là
A. Binh thư yếu lược.
B. H trướng khu cơ.
C. Tam thp lc kế.
D. Thp nh binh thư.
Câu 9. T thế k XI đến thế k XV là giai đon văn minh Đại Vit
A. có s giao lưu với văn minh phương Tây.
B. có những du hiệu trì trệ và lạc hu.
C. phát triển mnh m và toàn diện.
D. bưc đầu được định hình.
Câu 10. Công trình kiến trúc nào của ngưi Việt được đánh giá “tòa thành
đá duy nhất còn lại Đông Nam Á và là một trong những công trình còn lại rt
ít trên thế gii”?
A. Thành C Loa (Hà Nội).
B. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
C. Thành Đa Bang (Ba Vì).
D. Thành Bn Ph (Điện Biên).
Câu 11. Nội dung nào ới đây phản ánh không đúng v đời sng vt
cht ca cộng đồng các dân tộc Vit Nam?
A. Ngày càng phong phú, đa dng.
B. Mang tính thống nht trong s đa dạng.
C. Có nét độc đáo riêng của tng tộc người.
D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phn ánh đúng vai trò ca khối đại
đoàn kết dân tộc trong s nghiệp xây dựng và bảo v T quc hin nay?
A. nền tng, quyết định thành công của s nghiệp xây dựng, bo v T
quc.
B. Góp phn thiết thực, đưa công cuộc kháng chiến, kiến quc đến thành công.
C. yếu t khẳng định v thế quốc gia trước những thách thức ca thời đại
mi.
D. yếu t không thể tách rời vi vic khẳng định ch quyền biên giới, bin
đảo.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng s hình thành ca nn
văn minh Đại Vit?
A. Kế tha nền văn minh Văn Lang - Âu Lc.
B. Nền độc lp, t ch ca quốc gia Đại Vit.
C. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
D. Ảnh hưởng sâu sắc ca các nền văn minh Tây Á và Bc Phi.
Câu 14. Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc hình thành phát trin nn
văn minh Đại Việt là
A. tiền đề t các nền văn minh cổ trên đất nước ta.
B. s du nhp của các thành tựu văn minh bên ngoài.
C. nền độc lp, t ch ca quốc gia Đại Vit.
D. s giao lưu và tiếp biến với văn hóa Trung Quốc.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tình hình kinh tế ca
Đại Vit thi phong kiến?
A. Hot động buôn bán giữa các làng, các vùng trong nưc din ra nhn nhp.
B. Nông nghiệp là ngành kinh tế ch đạo với cây trồng chính là lúa nước.
C. Th công nghiệp phát triển, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và trao đổi.
D. Không có quan h trao đổi, buôn bán vi bt kì quốc gia nào.
Câu 16. Vit Nam thi phong kiến, tưởng nào được xem tiêu chun
đạo đức cao nht đ đánh giá con người và các hoạt động xã hội?
A. Tương thân tương ái.
B. Yêu nước, thương dân.
C. Yêu chuộng hòa bình.
D. Nhân nghĩa, dũng cm.
Câu 17. Ngưi Việt đã tiếp thu chọn lc t nền văn minh Trung Quc các
thành tu v
A. tôn giáo (Hin-đu giáo), nghệ thut, kiến trúc...
B. ch La-tinh, th chế chính tr, luật pháp,...
C. tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa c,...
D. tôn giáo (Công giáo), ch viết, luật pháp,...
Câu 18. Việc nhà ớc đặt l xướng danh khắc tên các tiến vào bia đá
Văn Miếu đã thể hiện chính sách nào?
A. Trng dụng nhân tài.
B. Trọng nông, ức thương.
C. Yêu nước, thương dân.
D. Đoàn kết toàn dân tc.
Câu 19. Nội dung nào ới đây phản ánh không đúng v quá trình phát trin
ca văn minh Đi Vit?
A. Văn minh Đi Việt bước đầu được định hình vào khoảng thế k X.
B. Phát triển mnh m, th hiện tính dân tộc rõ nét trong các thế k XI XV.
C. Đu thế k XVI, văn minh Đại Việt có sự giao lưu với văn hóa phương Tây.
D. Nhà Nguyễn sụp đ (1945) đã chấm dt s phát triển của văn minh Đại
Vit.
Câu 20. So vi ch Hán và ch Nôm, chữ Quc ng theo mu t La-tinh có ưu
điểm gì?
A. Có hàng ngàn kí t nên dễ dàng diễn đạt các khái niệm trừu tượng.
B. D dàng ghi nh do s dụng hình ảnh minh ha đ diễn đạt ngôn từ.
C. Nhiều hình nét, kí t nên dễ dàng ph biến rộng rãi trong dân chúng.
D. Tin li, khoa hc, kh năng ghép chữ linh hot, d ph biến, ghi nh.
Câu 21. Cư dân Nam Bộ có hình thức hp ch độc đáo nào?
A. Hp ch theo phiên.
B. Hp ch trong các khu phố.
C. Hp ch trên sông (chợ ni).
D. Những người yêu nhau lấy ch làm nơi hò hẹn (ch tình).
Câu 22. Nguyên tắc cơ bản, ch đạo việc xây dựng quan h gia các dân tc
tc ngưi của Đảng và nhà nước Vit Nam hiện nay là gì?
A. “Các dân tc gi n bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chú trọng phát trin kinh tế các dân tộc vùng sâu, vùng xa”.
C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng v tình hình tôn giáo
Vit Nam hin nay?
A. Mc đ ảnh hưởng ca các tôn giáo tùy theo vùng min, tộc ngưi.
B. Ti Việt Nam có s hin din ca các tôn giáo lớn trên thế gii.
C. Thường xuyên diễn ra các cuộc xung đột v tôn giáo, sc tc.
D. Các tôn giáo cùng tn trại và phát triển mt cách hòa hp.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng về các chính sách dân tộc của Đảng
nhà nước Vit Nam?
A. Mang tính c th, ch được triển khai trên một lĩnh vc nht đnh.
B. Triển khai trên din rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm.
C. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy đưc hiu qu trên thc tế.
D. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tim năng của đt nưc.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy nhận xét về ưu điểm, hn chế phân tích ý nghĩa ca
nền văn minh Đại Vit.
Câu 2 (2,0 đim):
a. Nêu suy nghĩ của anh/ ch v việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính
trong tòa nhà Quc hội nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam.
b. Theo anh/ ch, thế h tr Vit Nam cần làm để góp phần y dựn khi
đoàn kết dân tộc?
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy nhận xét về ưu điểm, hn chế phân tích ý nghĩa ca
nền văn minh Đại Vit.
Câu 2 (2,0 đim):
a. Nêu suy nghĩ của anh/ ch v việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính
trong tòa nhà Quc hội nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam.
b. Theo anh/ ch, thế h tr Vit Nam cần làm để góp phần y dựn khi
đoàn kết dân tộc?
NG DN GII
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-D
3-C
4-D
5-C
6-A
7-B
8-A
9-C
10-B
11-D
12-B
13-D
14-C
15-D
16-B
17-C
18-A
19-D
20-D
21-C
22-C
23-C
24-D
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
- Ưu đim:
+ nền văn minh nông nghiệp lúa nước, nh thành dựa trên sự kế tha nn
văn minh Văn Lang - Âu Lc, tiếp biến các yếu t của văn minh nước ngoài
+ Phát triển rc rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vc ca đi sống xã hội.
+ Yếu t xuyên suốt quá trình phát triển của văn minh Đại Việt là truyn thng
yêu nước, nhân ái, nhân văn và tính cộng đồng sâu sắc
- Han chế:
+ Do chính sách “trọng nông ức thương” của mt s triều đại phong kiến nên
kinh tế hàng hoá còn nhiều hn chế.
+ Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực s phát triển.
+ Kinh tế nông nghip, thiết chế làng và hình quân ch chuyên chế
cũng góp phần tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình, thiếu năng động, sáng
to của cá nhân và xã hội.
+ Nhng hn chế v tri thc khoa hc khiến đời sng tinh thn của cư dân vẫn
còn nhiu yếu t duy tâm.
- Ý nghĩa của văn minh Đại Vit
+ Th hin sức sáng tạo truyn thống lao động bn b của các thế h người
Vit.
+ tiền đề điều kin quan trọng để to nên sức mnh của dân tộc trong
công cuộc đấu tranh bo v độc lp, ch quyn quốc gia, đồng thời, góp phần
bo tn, gi gìn phát huy đưc nhng thành tựu giá trị của văn minh
Vit c.
+ Văn minh Đại Việt giá trị lớn đối vi quốc gia, n tộc Việt Nam mt
s thành tựu tiêu biểu ca văn minh Đi Việt đã được UNESCO ghi danh.
Câu 2 (2,0 đim):
(*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài
(*) Tham kho:
- Yêu cầu a. Trong lch s, Hi ngh Diên Hồng hội ngh đoàn kết toàn dân
tc. Vic đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quc hội
một hình thức khắc sâu ý nghĩa của đại đoàn kết dân tộc trong mọi hoàn cnh,...
(vì: Quốc hi quan quyền lc cao nht ca c nước, đi diện cho ý c
nguyn vng của toàn dân).
- Yêu cầu b. Để góp phần xây dựng khối đoàn kết dân tộc, thế h tr Vit Nam
cn:
+ ng hộ, tham gia các hoạt động xây dựng củng c khối đại đoàn kết dân
tc;
+ Không lời nói những hành vi mang tính thị, phân biệt vùng min,
dân tộc; gây chia rẽ đoàn kết dân tc;
+ Tìm hiểu v phong tc, tập quán của các dân tộc; Tôn trọng s khác biệt
đa dạng văn hóa giữa các dân tộc...
| 1/8

Preview text:


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
PHÒNG GD&ĐT……..
MÔN: LỊCH SỬ 10 CÁNH DIỀU
TRƯỜNG THPT …………
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?
A. Hoàng triều luật lệ.
B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 2. Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của
quốc gia Đại Việt với kinh đô chủ yếu là A. Hoa Lư. B. Phú Xuân. C. Tây Đô. D. Thăng Long.
Câu 3. Các dân tộc ở Việt Nam hiện nay được xếp vào bao nhiêu nhóm ngữ hệ? A. 3 nhóm ngữ hệ. B. 4 nhóm ngữ hệ. C. 5 nhóm ngữ hệ. D. 6 nhóm ngữ hệ.
Câu 4. Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh sông Mã. B. Văn minh phương Đông. C. Văn minh phương Tây. D. Văn minh Việt cổ.
Câu 5. Hoạt động sản xuất nông nghiệp chủ yếu của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là A. khai thác lâm sản.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi.
D. chăn nuôi, đánh bắt cá.
Câu 6. Hiện nay, Đảng và nhà nước Việt Nam chú trọng vấn đề nào trong
chính sách về phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số?
A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng đồng bào các dân tộc.
B. Nâng cao năng lực, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho đồng bào các dân tộc.
C. Củng cố, bảo vệ các địa bàn chiến lược, trọng yếu ở vùng biên giới.
Câu 7. Trang phục truyền thống trong các dịp lễ, tết của người phụ nữ Việt Nam là A. Dân tộc Lô Lô. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Hà Nhì. D. Dân tộc H’mông.
Câu 8. Một trong những tác phẩm về khoa học quân sự nổi tiếng của Trần Quốc Tuấn là A. Binh thư yếu lược. B. Hổ trướng khu cơ. C. Tam thập lục kế. D. Thập nhị binh thư.
Câu 9. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đại Việt
A. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
B. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
D. bước đầu được định hình.
Câu 10. Công trình kiến trúc nào của người Việt được đánh giá là “tòa thành
đá duy nhất còn lại ở Đông Nam Á và là một trong những công trình còn lại rất ít trên thế giới”?
A. Thành Cổ Loa (Hà Nội).
B. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa). C. Thành Đa Bang (Ba Vì).
D. Thành Bản Phủ (Điện Biên).
Câu 11. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống vật
chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?
A. Ngày càng phong phú, đa dạng.
B. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng.
C. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người.
D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại
đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là nền tảng, quyết định thành công của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
B. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc kháng chiến, kiến quốc đến thành công.
C. Là yếu tố khẳng định vị thế quốc gia trước những thách thức của thời đại mới.
D. Là yếu tố không thể tách rời với việc khẳng định chủ quyền biên giới, biển đảo.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của nền văn minh Đại Việt?
A. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
C. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
D. Ảnh hưởng sâu sắc của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
Câu 14. Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc hình thành và phát triển nền văn minh Đại Việt là
A. tiền đề từ các nền văn minh cổ trên đất nước ta.
B. sự du nhập của các thành tựu văn minh bên ngoài.
C. nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
D. sự giao lưu và tiếp biến với văn hóa Trung Quốc.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tình hình kinh tế của
Đại Việt thời phong kiến?
A. Hoạt động buôn bán giữa các làng, các vùng trong nước diễn ra nhộn nhịp.
B. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo với cây trồng chính là lúa nước.
C. Thủ công nghiệp phát triển, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và trao đổi.
D. Không có quan hệ trao đổi, buôn bán với bất kì quốc gia nào.
Câu 16. Ở Việt Nam thời phong kiến, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn
đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội? A. Tương thân tương ái.
B. Yêu nước, thương dân. C. Yêu chuộng hòa bình. D. Nhân nghĩa, dũng cảm.
Câu 17. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Trung Quốc các thành tựu về
A. tôn giáo (Hin-đu giáo), nghệ thuật, kiến trúc...
B. chữ La-tinh, thể chế chính trị, luật pháp,...
C. tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử,...
D. tôn giáo (Công giáo), chữ viết, luật pháp,...
Câu 18. Việc nhà nước Lê đặt lệ xướng danh và khắc tên các tiến sĩ vào bia đá
ở Văn Miếu đã thể hiện chính sách nào? A. Trọng dụng nhân tài.
B. Trọng nông, ức thương.
C. Yêu nước, thương dân.
D. Đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về quá trình phát triển
của văn minh Đại Việt?
A. Văn minh Đại Việt bước đầu được định hình vào khoảng thế kỉ X.
B. Phát triển mạnh mẽ, thể hiện tính dân tộc rõ nét trong các thế kỉ XI – XV.
C. Đầu thế kỉ XVI, văn minh Đại Việt có sự giao lưu với văn hóa phương Tây.
D. Nhà Nguyễn sụp đổ (1945) đã chấm dứt sự phát triển của văn minh Đại Việt.
Câu 20. So với chữ Hán và chữ Nôm, chữ Quốc ngữ theo mẫu tự La-tinh có ưu điểm gì?
A. Có hàng ngàn kí tự nên dễ dàng diễn đạt các khái niệm trừu tượng.
B. Dễ dàng ghi nhớ do sử dụng hình ảnh minh họa để diễn đạt ngôn từ.
C. Nhiều hình nét, kí tự nên dễ dàng phổ biến rộng rãi trong dân chúng.
D. Tiện lợi, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến, ghi nhớ.
Câu 21. Cư dân Nam Bộ có hình thức họp chợ độc đáo nào? A. Họp chợ theo phiên.
B. Họp chợ trong các khu phố.
C. Họp chợ trên sông (chợ nổi).
D. Những người yêu nhau lấy chợ làm nơi hò hẹn (chợ tình).
Câu 22. Nguyên tắc cơ bản, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ giữa các dân tộc –
tộc người của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?
A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về tình hình tôn giáo ở Việt Nam hiện nay?
A. Mức độ ảnh hưởng của các tôn giáo tùy theo vùng miền, tộc người.
B. Tại Việt Nam có sự hiện diện của các tôn giáo lớn trên thế giới.
C. Thường xuyên diễn ra các cuộc xung đột về tôn giáo, sắc tộc.
D. Các tôn giáo cùng tồn trại và phát triển một cách hòa hợp.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam?
A. Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định.
B. Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm.
C. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế.
D. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế và phân tích ý nghĩa của
nền văn minh Đại Việt. Câu 2 (2,0 điểm):
a. Nêu suy nghĩ của anh/ chị về việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính
trong tòa nhà Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Theo anh/ chị, thế hệ trẻ Việt Nam cần làm gì để góp phần xây dựn khối đoàn kết dân tộc?
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế và phân tích ý nghĩa của
nền văn minh Đại Việt. Câu 2 (2,0 điểm):
a. Nêu suy nghĩ của anh/ chị về việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính
trong tòa nhà Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Theo anh/ chị, thế hệ trẻ Việt Nam cần làm gì để góp phần xây dựn khối đoàn kết dân tộc? HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-C 10-B 11-D 12-B 13-D 14-C 15-D 16-B 17-C 18-A 19-D 20-D 21-C 22-C 23-C 24-D
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): - Ưu điểm:
+ Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước, hình thành dựa trên sự kế thừa nền
văn minh Văn Lang - Âu Lạc, tiếp biến các yếu tố của văn minh nước ngoài
+ Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
+ Yếu tố xuyên suốt quá trình phát triển của văn minh Đại Việt là truyền thống
yêu nước, nhân ái, nhân văn và tính cộng đồng sâu sắc - Han chế:
+ Do chính sách “trọng nông ức thương” của một số triều đại phong kiến nên
kinh tế hàng hoá còn nhiều hạn chế.
+ Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển.
+ Kinh tế nông nghiệp, thiết chế làng xã và mô hình quân chủ chuyên chế
cũng góp phần tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình, thiếu năng động, sáng
tạo của cá nhân và xã hội.
+ Những hạn chế về tri thức khoa học khiến đời sống tinh thần của cư dân vẫn
còn nhiều yếu tố duy tâm.
- Ý nghĩa của văn minh Đại Việt
+ Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.
+ Là tiền đề và điều kiện quan trọng để tạo nên sức mạnh của dân tộc trong
công cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia, đồng thời, góp phần
bảo tồn, giữ gìn và phát huy được những thành tựu và giá trị của văn minh Việt cổ.
+ Văn minh Đại Việt có giá trị lớn đối với quốc gia, dân tộc Việt Nam và một
số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt đã được UNESCO ghi danh. Câu 2 (2,0 điểm): (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài (*) Tham khảo:
- Yêu cầu a. Trong lịch sử, Hội nghị Diên Hồng là hội nghị đoàn kết toàn dân
tộc. Việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội là
một hình thức khắc sâu ý nghĩa của đại đoàn kết dân tộc trong mọi hoàn cảnh,...
(vì: Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của cả nước, đại diện cho ý chí và
nguyện vọng của toàn dân).
- Yêu cầu b. Để góp phần xây dựng khối đoàn kết dân tộc, thế hệ trẻ Việt Nam cần:
+ Ủng hộ, tham gia các hoạt động xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc;
+ Không có lời nói và những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền,
dân tộc; gây chia rẽ đoàn kết dân tộc;
+ Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; Tôn trọng sự khác biệt và
đa dạng văn hóa giữa các dân tộc...