thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: HÓA HỌC 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phn ứng nào sau đây là phn ng thun nghch?
A. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
. B. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
.
C. C
2
H
5
OH + 3O
2
o
t
2CO
2
+ 3H
2
O. D. 2KClO
3
o
t
2KCl + 3O
2
Câu 2: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá tr pH của khí carbon dioxide bão hòa trong nước). Hai
tác nhân chính gây mưa acid là
A. Cl
2
, HCl. B. N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO
x
. D. S, H
2
S.
Câu 3: Cho phn úng hoá hc sau: Br
2
(g) + H
2
(g)
2HBr(g)
Biu thc hng s cân bng
( )
C
K
ca phn ng trên là
A.
C
22
2[HBr]
K
Br H
=
. B.
.
C.
22
C
2
H Br
K
[HBr]
=
. D.
.
Câu 4: điu kiện thường, sulfur tn ti dng tinh th, được to nên t các phân t sulfur. S nguyên t trong mi
phân t sulfur là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5: Saccharose là cht không điện li vì
A. Phân t saccharose không có kh năng hoà tan trong nước.
B. Phân t saccharose không có kh năng phân li thành ion trong nước
C. Phân t saccharose không có tính dẫn điện
D. Phân t saccharose có kh năng hoà tan trong nước
Câu 6: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hp trc tiếp vi oxygen to thành sn phm là
A. NO. B. N
2
O. C. NH
3
. D. NO
2
.
Câu 7: Theo thuyết Bronsted Lowry chất nào sau đây có lưỡng tính trong nước?
A. Ba
2+
. B. Cl
-
. C. HCO
3
-
. D. CO
3
2
Câu 8: Sulfuric acid đặc th hin tính cht nào khi lấy nước t hp cht carbohydrate và khiến chúng hóa đen?
A. Tính acid B. Tính base C. Tính háo nước D. Tính d tan
Câu 9: Sau khi điều chế, khí SO
2
có lẫn hơi nước đưc dn qua bình làm khô cha các ht cht rn T ri thu vào bình
cha theo hình v sau:
Cht T có th
A. KOH. B. NaOH. C. CaO. D. P
2
O
5
.
Câu 10: Xét phương trình hóa học bên: NH
3
(aq) + H
2
O(l) NH
4
+
(aq) + OH
(aq).
Các chất đóng vai trò là base trong phản ng trên có th là ?
A. NH
3
và NH
4
+
. B. NH
3
và OH
-
.
C. H
2
O và NH
4
+
. D. H
2
O và OH
-
.
Câu 11: Nhn định nào sau đây về phân t nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vng.
B. Cha nguyên t nitrogen có s oxi hóa là -3.
C. Có liên kết cng hóa tr có cc.
D. Th hin c tính oxi hóa và tính kh.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 12: Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước chanh có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H
+
] của nước chanh là 10
2,4
mol/L.
C. Nồng độ ion [H
+
] của nước chanh là 0,24 mol/L.
D. Nồng độ ion [OH
] của nước chanh nhỏ hơn 10
7
mol/L.
Câu 13: Cho dung dch HNO
3
tác dng vi các cht sau: NH
3
, CaCO
3
, Ag, NaOH. S phn ứng trong đó HNO
3
đóng vai
trò Acid Bronsted là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Thêm c vào 10ml dung dịch NaOH 1,0 mol/L, thu được 1000ml dung dch A. Dung dịch A pH thay đổi
như thế nào so vi dung dịch ban đầu ?
A. pH giảm đi 2 đơn vị B. pH gim đi 1 đơn vị
C. pH tăng 2 đơn vị D. pH tăng gấp đôi
Câu 15: 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dch HCl, Ba(NO
3
)
2
H
2
SO
4
. Thuc th duy nht th dùng để phân bit
các dung dch trên là
A. dung dch NaCl. B. dung dch AgNO
3
.
C. qu tím. D. dung dch NaOH.
Câu 16: Cho phn ng thun nghch trng thái cân bng :
4NH
3
(g) + 3O
2
(g)


2N
2
(g)
+ 6H
2
O(g)
o
r 298
H
< 0
Cân bng s chuyn dch theo chiu thun khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm cht xúc tác.
C. Tăng áp suất. D. Loi b hơi nước.
Câu 17: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khong gn vi 0,1 M) bng dung
dch chun HCl 0,1 M vi ch th phenolphtalein. Cho các phát biu sau:
(1) Cht cho vào burret là HCl và phenolphtalein, còn cht cho vào bình tam giác là NaOH.
(2) Cn tráng sch burette bằng nước cất trước khi rót vào burette
(3) Cn thc hin lp li ít nht 3 ln và ly giá tr th tích NaOH cao nht ca các ln chuẩn độ.
(4) Trước thời điểm tương đương, màu hồng liên tc xut hin ri mt màu.
(5) Cn kết thúc chuẩn đ khi dung dch bình tam giác xut hin màu hng nht bn trong khong 20 30 giây.
(6) Cn lc nh dung dch trong bình tam giác trong khi thc hin thao tác chuẩn độ.
S phát biu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 18: Trái cây tươi cắt sẵn và đóng gói có thời hn s dng ngn. Sulfur dioxide thường được s dụng để làm gim s
thâm đen và sự phân huỷ, nhưng quá trình này gây nguy hiểm đến sc kho của người tiêu dùng. Kĩ thuật đóng gói bổ
sung khi (Modified Atmosphere Packaging MAP) mt gii pháp an toàn thay thế. Hn hp khí nhiệt độ thp
được s dụng trong kĩ thuật MAP được trình bày như sau:
Sn phm
%O
2
(v thch)
%CO
2
(v th tích)
Táo
4
2
Dâu tây
2,5
16
Đậu Hà Lan
9
7
Cn tay
11
9
Bng tng hp trên cho biết thành phn ca hn hp khí s dụng đối vi mi loi rau qu giúp chúng có thi hn s
dng lâu nht. Khí còn li là nitrogen. Da vào bng s liu trên, hãy cho biết loi rau qu tươi nào ở trong bảng được
đóng gói vi hn hp khí có thành phn N, ging vi không khí nht?
A. Táo. B. Dâu tây. C. Đậu Hà Lan. D. Cn tây.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Quá trình hình thành hang động, thạch nhũ xâm thực của nước a vào
đá vôi là một ví dụ điển hình về phản ứng thuận nghịch trong tự nhiên. Nước
chứa CO
2
chảy qua đá vôi, bào mòn đá tạo thành Ca(HCO
3
)
2
, (phản ứng thuận)
góp phần hình thành các hang động. Hợp chất Ca(HCO
3
)
2
trong nước lại bị phân
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
huỷ tạo ra CO
2
và CaCO
3
(phản ứng nghịch), hình thành các thạch nhũ, măng đá, cột đá.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Phương trình hoá học của các phn ứng xảy ra trong hai quá trình thuận nghịch trên như sau: Ca(HCO
3
)
2
(aq)
CaCO
3
(s) + H
2
O(l) + CO
2
(aq)
b. Calcium carbonate chất khó hòa tan nên tách ra khỏi dung dịch kết tủa lại nơi giọt nước rơi xuống, cứ thế tạo
thành các nhũ đá trên trần hang có hình nón lộn ngược.
c. Nồng độ CO
2
hoà tan trong nước tăng lên thuận lợi cho sự hình thành nhũ đá.
d. Stạo thành thạch nhũ trong các hang động do khi calcium hydrogencarbonate hòa tan trong nước đi xuống theo
các kẽ nứt, tới trần hang gặp chướng ngại vật, nhỏ giọt rơi xuống đáy hang, do tiếp xúc với không khí trong hang
nhiệt độ cao nên xảy ra phản ứng nghịch chuyển thành calcium carbonate, carbon dioxide và hơi nước.
Câu 2: Nước cất tinh khiết chất điện li rất yếu hoặc thể coi nước chất không điện li. Nước có
vai trò m dung môi hòa tan thủy phân các cht, ion,… Hãy cho biết những phát biểu sau
đúng hay sai?
a. Nước nguyên chất (tinh khiết) có nồng độ H
+
bằng nồng độ OH
bằng 10
-14
M
b. Khi tan trong nước, muối Na
2
CO
3
có môi trường base; muối NaHCO
3
là chất lưỡng tính.
c. Trong thực tế, các loại đất có chứa nhiều ion Al
3+
, Fe
3+
có giá trị pH thấp hay còn gọi là đất chua.
d. Khi thêm HCl vào nước nguyên cht, nước cho proton đồng thi nồng độ H
+
tăng và nồng độ OH
gim.
Câu 3: Phú dưỡng hay phì dưỡng một phản ng của hệ sinh thái khi quá nhiều chất dinh
dưỡng như nitrate phosphate bị thải vào môi trường nước. Thông thường, khi m
lượng nitrogen (N) lớn hơn 300 µg/L phosphorus (P) lớn hơn 20 µg/L trong nước được
xem là phú dưỡng. y cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Nhng du hiệu để d đoán đã hiện tượng phú ng xy ra trong một ao c hay
h ớc như S xut hiện dày đặc ca to xanh trong nưc, ngun thu sn trong ao h b
suy kit, xut hin mùi hôi thi khó chịu…
b. Khi thi nước tha, phân bón hoá học dư thừa cha nhiu các nguyên t dinh dưỡng như
nitrogen, sulfur trc tiếp xung ao, hồ, c dưỡng cht này không đưc tiêu th hết s y ra tình trng dư, thừa, dn
đến hiện tượng phú dưỡng.
c. Khi khơi thông nguồn nước thì nguy xảy ra hin tượng phú ng s gim, ngoài ra th hn chế hiện tượng
phú dưỡng bng ch lp đặt thiết b sục khí để khuy trn b mt ao giúp gii phóng các loại khí như CO
2
; s
dụng phân bón đúng liều lượt, đúng cách, đúng thời điểm trong năm; xử nước thải trước khi cho cho chy vào nh
rch, ao hồ; thường xuyên s dng chế phẩm vi sinh để tăng vi sinh có lợi cho hồ, ao, vuông…;
d. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra theo các quá trình như sau: Chất dinh dưỡng ra trôi xuống ao, vùng ớc đọng
làm tăng hàm lưng các nguyên t dinh dưỡng làm cho các sinh vật trong nước như vi khun, rong, rêu, to sinh sôi,
ny n phát trin nhanh m theo s hoạt động của lượng ln vi khun đã hấp th đáng k oxygen hòa tan trong
nước, s phát trin ca tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí cha oxygen khuếch tán vào nước, quá trình phân
hy tao chết bi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng oxygen trong nước. H qu ca s giảm oxygen trong nước đã làm thay
đổi h sinh thái của nưc, tích t bùn t xác ca to, làm suy kit ngun thy sn.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm sau:
- Bước 1: Cho vài đồng đã cắt nhỏ vào ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H
2
SO
4
70%, dùng bông đã
tẩm dung dịch NaOH loãng nút miệng ống nghiệm.
- Bước 2: nóng đều phần ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đun tập trung o đáy ống
nghiệm.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Tng h s cân bng (nguyên, ti gin) ca các cht trong phn ng xy ra ca thí nghim trên bng 6.
b. Trong phn ng xy ra, đồng là cht b oxi hoá và H
2
SO
4
70% là cht b kh.
c. Vai trò ca bông tm dung dịch NaOH loãng để hn chế khí độc thoát ra môi trường bên ngoài hoc thí nghim cn
được thc hin trong t hút .
d. Trong trường hp l đựng dung dch sulfuric acid đặc không còn nguyên cht, không s dụng được na, có th dùng
dung dch FeSO
4
đ loi b l acid này mt cách an toàn mà ít gây ảnh hưởng đến môi trường và sc kho.
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 1: bao nhiêu dung dịch pH < 7 trong các dung dịch sau đây: (1) Na
2
CO
3
, (2) FeCl
3
, (3) KOH, (4) H
2
SO
4
, (5)
NaCl, (6) AlCl
3
, (7) NaClO, (8) NH
4
.Fe(SO
4
)
2
.12H
2
O?
Câu 2: Phân t khi ca X
6
nhiều hơn phân tử khi ca X
3
bao nhiêu amu? Biết X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
và X
6
là các cht khác
nhau và đu là các hp cht cha nitrogen.
X
1
HCl+
X
2
o
t
X
1
2
o
O
t , Pt
+
⎯⎯
X
3
2
O+
X
4
22
O H O++
⎯⎯⎯
X
5
2
Fe(OH)+
⎯⎯⎯
X
6
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Người ta thường vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để chuyển dịch cân bằng theo mong muốn
nhằm thu được nhiều sản phẩm hơn và làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Trong cùng điều kiện xác định, phản ng xảy ra từ chất tham gia tạo thành chất sản phẩm nếu cht sản phẩm
có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng thuận nghịch.
(c) Đối vi h phn ng thun nghch cht rn tham gia, trong công thc hng s cân bng không biu din nng
độ cht rn.
(d) Dung dch chất điện li dẫn điện được là do s chuyển động ca các cation và anion.
(e) Trong chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh sử dụng chỉ thị phenolphthalein, thời điểm kết thúc chuẩn độ, hiện
tượng quan sát được dung dịch chuyn sang màu hồng nhạt bền.
(f) Sodium carbonate dùng để sản xuất chất tẩy rửa và có thể làm giảm pH của hồ bơi.
Câu 4: Cho phản ứng N
2
+ 3H
2
2NH
3
, có hằng số cân bằng Kc = 311. Thực hiện phản ứng với ban đầu gồm 2 mol N
2
x mol H
2
, trong bình kín dung tích 2 lít. Giá trị của x bằng bao nhiêu để hiệu suất phản ứng của tính theo N
2
bằng
90%? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 60 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại tạp chất
không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 90% theo sơ đồ:
ZnS + O
2
→ ZnO + SO
2
ZnO + C → Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 120 cm, chiều rộng 25 cm
chiều cao 15 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm 7,14 g/cm
3
. Giá trị của k bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị)
Câu 6: Hn hp X gm N
2
H
2
t l mol tương ng 1 : 3. Nung nóng X trong bình kín (450℃, xúc tác Fe) mt
thời gian, thu được hn hp khí s mol gim 5% so vi ban đầu. Hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
bng bao
nhiêu phần trăm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phn ứng nào sau đây là phản ng thun nghch?
A. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
. B. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
.
C. C
2
H
5
OH + 3O
2
o
t
2CO
2
+ 3H
2
O. D. 2KClO
3
o
t
2KCl + 3O
2
Câu 2: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá tr pH của khí carbon dioxide bão hòa trong nước). Hai
tác nhân chính gây mưa acid là
A. Cl
2
, HCl. B. N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO
x
. D. S, H
2
S.
Câu 3: Cho phn úng hoá hc sau: Br
2
(g) + H
2
(g)
2HBr(g)
Biu thc hng s cân bng
( )
C
K
ca phn ng trên là
A.
C
22
2[HBr]
K
Br H
=
. B.
2
C
22
[HBr]
K
H Br
=
.
C.
22
C
2
H Br
K
[HBr]
=
. D.
22
C
H Br
K
2[HBr]
=
.
Câu 4: điu kin thường, sulfur tn ti dng tinh th, được to nên t các phân t sulfur. S nguyên t trong mi
phân t sulfur là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5: Saccharose là cht không điện li vì
A. Phân t saccharose không có kh năng hoà tan trong nước.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
B. Phân t saccharose không có kh năng phân li thành ion trong nước
C. Phân t saccharose không có tính dẫn điện
D. Phân t saccharose có kh năng hoà tan trong nước
Câu 6: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hp trc tiếp vi oxygen to thành sn phm là
A. NO. B. N
2
O. C. NH
3
. D. NO
2
.
Câu 7: Theo thuyết Bronsted Lowry chất nào sau đây có lưỡng tính trong nước?
A. Ba
2+
. B. Cl
-
. C. HCO
3
-
. D. CO
3
2
Câu 8: Sulfuric acid đặc th hin tính cht nào khi lấy nước t hp cht carbohydrate và khiến chúng hóa đen?
A. Tính acid B. Tính base C. Tính háo nước D. Tính d tan
Câu 9: Sau khi điều chế, khí SO
2
có lẫn hơi nước đưc dn qua bình làm khô cha các ht cht rn T ri thu vào bình
cha theo hình v sau:
Cht T có th
A. KOH. B. NaOH. C. CaO. D. P
2
O
5
.
Câu 10: Xét phương trình hóa học bên: NH
3
(aq) + H
2
O(l) NH
4
+
(aq) + OH
(aq).
Các cht đóng vai trò là base trong phản ng trên có th là ?
A. NH
3
và NH
4
+
. B. NH
3
và OH
-
.
C. H
2
O và NH
4
+
. D. H
2
O và OH
-
.
Câu 11: Nhn định nào sau đây về phân t nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vng.
B. Cha nguyên t nitrogen có s oxi hóa là -3.
C. Có liên kết cng hóa tr có cc.
D. Th hin c tính oxi hóa và tính kh.
Câu 12: Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước chanh có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H
+
] của nước chanh là 10
2,4
mol/L.
C. Nồng độ ion [H
+
] của nước chanh là 0,24 mol/L.
D. Nồng độ ion [OH
] của nước chanh nhỏ hơn 10
7
mol/L.
Câu 13: Cho dung dch HNO
3
tác dng vi các cht sau: NH
3
, CaCO
3
, Ag, NaOH. S phn ứng trong đó HNO
3
đóng vai
trò Acid Bronsted là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Thêm c vào 10ml dung dịch NaOH 1,0 mol/L, thu được 1000ml dung dch A. Dung dịch A pH thay đổi
như thế nào so vi dung dịch ban đầu ?
A. pH giảm đi 2 đơn vị B. pH gim đi 1 đơn vị
C. pH tăng 2 đơn vị D. pH tăng gấp đôi
Câu 15: 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dch HCl, Ba(NO
3
)
2
H
2
SO
4
. Thuc th duy nht th dùng để phân bit
các dung dch trên là
A. dung dch NaCl. B. dung dch AgNO
3
.
C. qu tím. D. dung dch NaOH.
Câu 16: Cho phn ng thun nghch trng thái cân bng :
4NH
3
(g) + 3O
2
(g)


2N
2
(g)
+ 6H
2
O(g)
o
r 298
H
< 0
Cân bng s chuyn dch theo chiu thun khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm cht xúc tác.
C. Tăng áp suất. D. Loi b hơi nước.
Câu 17: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khong gn vi 0,1 M) bng dung
dch chun HCl 0,1 M vi ch th phenolphtalein. Cho các phát biu sau:
(1) Cht cho vào burret là HCl và phenolphtalein, còn cht cho vào bình tam giác là NaOH.
(2) Cn tráng sch burette bằng nước cất trước khi rót vào burette
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
(3) Cn thc hin lp li ít nht 3 ln và ly giá tr th tích NaOH cao nht ca các ln chuẩn độ.
(4) Trước thời điểm tương đương, màu hồng liên tc xut hin ri mt màu.
(5) Cn kết thúc chuẩn đ khi dung dch bình tam giác xut hin màu hng nht bn trong khong 20 30 giây.
(6) Cn lc nh dung dch trong bình tam giác trong khi thc hin thao tác chuẩn độ.
S phát biu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 18: Trái cây tươi cắt sẵn và đóng gói có thời hn s dng ngn. Sulfur dioxide thường được s dụng để làm gim s
thâm đen và sự phân huỷ, nhưng quá trình này gây nguy hiểm đến sc kho ca người tu dùng. Kĩ thuật đóng gói bổ
sung khi (Modified Atmosphere Packaging MAP) mt gii pháp an toàn thay thế. Hn hp khí nhiệt độ thp
được s dụng trong kĩ thuật MAP được trình bày như sau:
Sn phm
%O
2
(v thch)
%CO
2
(v th tích)
Táo
4
2
Dâu tây
2,5
16
Đậu Hà Lan
9
7
Cn tay
11
9
Bng tng hp trên cho biết thành phn ca hn hp khí s dụng đối vi mi loi rau qu giúp chúng có thi hn s
dng lâu nht. Khí còn li là nitrogen. Da vào bng s liu trên, hãy cho biết loi rau qu tươi nào ở trong bảng được
đóng gói với hn hp khí có thành phn N, ging vi không khí nht?
A. Táo. B. Dâu tây. C. Đậu Hà Lan. D. Cn tây.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Quá trình hình thành hang động, thạch nhũ xâm thực của nước a vào
đá vôi là một ví dụ điển hình về phản ứng thuận nghịch trong tự nhiên. Nước
chứa CO
2
chảy qua đá vôi, bào mòn đá tạo thành Ca(HCO
3
)
2
, (phản ứng thuận)
góp phần hình thành các hang động. Hợp chất Ca(HCO
3
)
2
trong nước lại bị phân
huỷ tạo ra CO
2
CaCO
3
(phản ứng nghịch), hình thành c thạch nhũ, măng
đá, cột đá.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Phương trình hoá học ca các phản ứng xảy ra trong hai quá trình thuận nghịch
trên như sau: Ca(HCO
3
)
2
(aq) CaCO
3
(s) + H
2
O(l) + CO
2
(aq)
b. Calcium carbonate chất khó hòa tan nên tách ra khỏi dung dịch kết tủa lại nơi giọt nước rơi xuống, cứ thế tạo
thành các nhũ đá trên trần hang có hình nón lộn ngược.
c. Nồng độ CO
2
hoà tan trong nước tăng lên thuận lợi cho sự hình thành nhũ đá.
d. Stạo thành thạch nhũ trong các hang động do khi calcium hydrogencarbonate hòa tan trong nước đi xuống theo
các kẽ nứt, tới trần hang gặp chướng ngại vật, nhỏ giọt rơi xuống đáy hang, do tiếp xúc với không khí trong hang
nhiệt độ cao nên xảy ra phản ứng nghịch chuyển thành calcium carbonate, carbon dioxide và hơi nước.
Lời giải tham khảo:
a. Sai vì phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong hai quá trình thuận nghịch trên như sau:
CaCO
3
(s) + H
2
O(l) + CO
2
(aq) Ca(HCO
3
)
2
(aq)
b. Đúng vì mô tả quá trình của phản ứng nghịch
c. Sai nồng độ CO
2
hoà tan trong nước tăng lên không thuận lợi cho sự hình thành nhũ đá (chiều nghịch) thuận
lợi cho sự ăn mòn nhũ đá (chiu thuận).
+ Tham khảo thêm: Stăng hàm lượng của khí CO
2
trong lòng hang sẽ thúc đẩy quá trình bào mòn nhũ đá mạnh hơn,
điều đó dẫn đến cảnh quan tự nhiên của cả hệ thạch nhũ, vách đá sẽ thay đổi theo chiều hướng tiêu cực.
d. Đúng vì mô tả quá trình của phản ứng thuận.
Câu 2: Nước cất tinh khiết chất điện li rất yếu hoặc thể coi nước chất không điện li. Nước có
vai trò m dung môi hòa tan thủy phân các cht, ion,… Hãy cho biết những phát biểu sau
đúng hay sai?
a. Nước nguyên chất (tinh khiết) có nồng độ H
+
bằng nồng độ OH
bằng 10
-14
M
b. Khi tan trong nước, muối Na
2
CO
3
có môi trường base; muối NaHCO
3
là chất lưỡng tính.
c. Trong thực tế, các loại đất có chứa nhiều ion Al
3+
, Fe
3+
có giá trị pH thấp hay còn gọi là đất chua.
d. Khi thêm HCl vào nước nguyên cht, nước cho proton đồng thi nồng độ H
+
tăng và nồng độ OH
gim.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Lời giải tham khảo:
a. Sai vì nước nguyên chất (tinh khiết) có [H
+
] = [OH
-
] = 10
-7
M
b. Đúng vì tan trong nước, muối Na
2
CO
3
có môi trường base; muối NaHCO
3
là chất lưỡng tính.
CO
3
2-
(base)
+ H
2
O
(acid)
HCO
3
-
(acid)
+ OH
-
(base)
HCO
3
-
(base)
+ H
2
O
(acid)
H
2
CO
3
+ OH
-
HCO
3
-
(acid)
+ H
2
O
(base)
CO
3
2-
+ H
3
O
c. Đúng vì trong thực tế, các loại đất có chứa nhiều ion Al
3+
, Fe
3+
có giá trị pH thấp hay còn gọi là đất chua do:
Fe
3+
+ 3H
2
O Fe(OH)
3
+ H
+
(acid)
Al
3+
+ 3H
2
O Fe(OH)
3
+ H
+
(acid)
d. Sai vì thêm HCl là acid cho proton (H
+
) vào nước nguyên cht, c nhận proton đồng thi nồng độ H
+
tăng và nồng
độ OH
gim, tc là thêm một lượng H
+
nên trong dung dch có [H
+
] > [OH
].
HCl là acid, khi thêm HCl tức là thêm một lượng H
+
nên trong dung dịch có [H
+
] > [OH
]
Câu 3: Phú dưỡng hay phì dưỡng một phản ng của hệ sinh thái khi quá nhiều chất dinh
dưỡng như nitrate phosphate bị thải vào môi trường nước. Thông thường, khi m
lượng nitrogen (N) lớn hơn 300 µg/L phosphorus (P) lớn hơn 20 µg/L trong nước được
xem là phú dưỡng. y cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Nhng du hiệu để d đoán đã hiện tượng phú ng xy ra trong một ao c hay
h ớc như S xut hiện dày đặc ca to xanh trong nưc, ngun thu sn trong ao h b
suy kit, xut hin mùi hôi thi khó chịu…
b. Khi thi nước tha, phân bón hoá học dư thừa cha nhiu các nguyên t dinh dưỡng như
nitrogen, sulfur trc tiếp xung ao, hồ, c dưỡng cht này không đưc tiêu th hết s y ra tình trng dư, thừa, dn
đến hiện tượng phú dưỡng.
c. Khi khơi thông nguồn nước thì nguy xảy ra hin tượng phú ng s gim, ngoài ra th hn chế hiện tượng
phú dưỡng bng ch lp đặt thiết b sục khí để khuy trn b mt ao giúp gii phóng các loại khí như CO
2
; s
dụng phân bón đúng liều lượt, đúng cách, đúng thời điểm trong năm; xử nước thải trước khi cho cho chy vào nh
rch, ao hồ; thường xuyên s dng chế phẩm vi sinh để tăng vi sinh có lợi cho hồ, ao, vuông…;
d. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra theo các quá trình như sau: Chất dinh dưỡng ra trôi xuống ao, vùng ớc đọng
làm tăng hàm lưng các nguyên t dinh dưỡng làm cho các sinh vật trong nước như vi khun, rong, rêu, to sinh sôi,
ny n phát trin nhanh m theo s hoạt động của lượng ln vi khun đã hấp th đáng k oxygen hòa tan trong
nước, s phát trin ca tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí cha oxygen khuếch tán vào nước, quá trình phân
hy tao chết bi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng oxygen trong nước. H qu ca s giảm oxygen trong nước đã làm thay
đổi h sinh thái của nưc, tích t bùn t xác ca to, làm suy kit ngun thy sn.
Lời giải tham khảo:
a. Đúng.
b. Sai vì khi th nước, phân bón hoá học dư thừa cha nhiu các nguyên t dinh dưỡng như nitrogen, phosphorus trc
tiếp xung ao, hồ, các dưỡng cht này không được tiêu th hết s gây ra tình trạng dư, thừa, dẫn đến hiện tượng phú
dưỡng.
c. Đúng.
d. Đúng.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm sau:
- Bước 1: Cho vài đồng đã cắt nhỏ o ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H
2
SO
4
70%, dùng bông đã
tẩm dung dịch NaOH loãng nút miệng ống nghiệm.
- Bước 2: nóng đều phần ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đun tập trung o đáy ống
nghiệm.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Tng h s cân bng (nguyên, ti gin) ca các cht trong phn ng xy ra ca thí nghim trên bng 6.
b. Trong phn ng xảy ra, đồng là cht b oxi hoá và H
2
SO
4
70% là cht b kh.
c. Vai trò ca bông tm dung dịch NaOH loãng để hn chế khí độc thoát ra môi trường bên ngoài hoc thí nghim cn
được thc hin trong t hút .
d. Trong trường hp l đựng dung dch sulfuric acid đặc không còn nguyên cht, không s dụng được na, có th dùng
dung dch FeSO
4
đ loi b l acid này mt cách an toàn mà ít gây ảnh hưởng đến môi trường và sc kho.
Lời giải tham khảo:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
a. Sai vì tng h s cân bng ca các cht trong phn ng xy ra ca thí nghim trên bng 7.
o
0 6 2 4
t
2 4 4 2 2
Cu 2H SO CuSO SO 2H O
+ + +
+ + +
b. Đúng vì trong phn ng xảy ra, đồng là cht b oxi hoá (cht kh - tăng s oxi a) H
2
SO
4
là cht b kh (cht
oxi hoá gim s oxi hoá)
c. Đúng.
d. Sai vì trong trường hp l đựng dung dịch sulfuric acid đc không còn nguyên cht, không s dụng được na, có th
dùng dung dịch base như nước vôi trong để trung hoà acid, đưa về các mui trung hoà mt cách an toàn mà ít gây nh
hưởng đến môi trường và sc kho.
Không dùng FeSO
4
vì FeSO
4
tính kh (do trong Fe có s oxi hoá + 2 chưa cao nhất) phn ng vi H
2
SO
4
đc vn to
khí SO
2
ảnh hưởng đến môi trường và sc khe:
2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2H
2
O
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu dung dịch pH < 7 trong các dung dịch sau đây: (1) Na
2
CO
3
, (2) FeCl
3
, (3) KOH, (4) H
2
SO
4
, (5)
NaCl, (6) AlCl
3
, (7) NaClO, (8) NH
4
.Fe(SO
4
)
2
.12H
2
O?
Li gii tham kho:
Đáp án = 4
Bao gm: (2), (4), (6), (8).
Câu 2: Phân t khi ca X
6
nhiều hơn phân tử khi ca X
3
bao nhiêu amu? Biết X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
và X
6
là các cht khác
nhau và đu là các hp cht cha nitrogen.
X
1
HCl+
X
2
o
t
X
1
2
o
O
t , Pt
+
⎯⎯
X
3
2
O+
X
4
22
O H O++
⎯⎯⎯
X
5
2
Fe(OH)+
⎯⎯⎯
X
6
Lời giải tham khảo:
Đáp án = 212
NH
4
Cl
o
t
NH
3
2
o
O
t , Pt
+
⎯⎯
NO
2
O+
NO
2
22
O H O++
⎯⎯⎯
HNO
3
2
Fe(OH)+
⎯⎯⎯
Fe(NO
3
)
3
X
6
là Fe(NO
3
)
3
(M = 242 amu) và X
3
là NO (M = 30 amu) Phân t khối hơn kém nhau 242 – 30 = 212 amu
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Người ta thường vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để chuyển dịch cân bằng theo mong muốn
nhằm thu được nhiều sản phẩm hơn và làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Trong cùng điều kiện xác định, phản ng xảy ra từ chất tham gia tạo thành chất sản phẩm nếu cht sản phẩm
có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng thuận nghịch.
(c) Đối vi h phn ng thun nghch cht rn tham gia, trong công thc hng s cân bng không biu din nng
độ cht rn.
(d) Dung dch chất điện li dẫn điện được là do s chuyển động ca các cation và anion.
(e) Trong chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh sử dụng chỉ thị phenolphthalein, thời điểm kết thúc chuẩn độ, hiện
tượng quan sát được dung dịch chuyn sang màu hồng nhạt bền.
(f) Sodium carbonate dùng để sản xuất chất tẩy rửa và có thể làm giảm pH của hồ bơi.
Li gii tham kho:
Đáp án = 5
Bao gm: (a), (b), (c), (d), (e), (f).
(f) Sai vì sodium carbonate có môi trường kiềm dùng để sản xuất chất tẩy rửa và có thể làm tăng pH của hồ bơi.
Câu 4: Cho phản ứng N
2
+ 3H
2
2NH
3
, có hằng số cân bằng Kc = 311. Thực hiện phản ứng với ban đầu gồm 2 mol N
2
x mol H
2
, trong bình kín dung tích 2 lít. Giá trị của x bằng bao nhiêu để hiệu suất phản ứng của tính theo N
2
bằng
90%? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii tham kho:
Đáp án = 6,34
Nồng độ ban đầu của N
2
, H
2
là 1 mol/l, 0,5x mol/l
Nồng độ N
2
phản ứng = 1.90% = 0,9 mol/l
N
2
+ 3H
2
2NH
3
1……..0,5x
0,9…….2,7……1,8
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
0,1….0,5x-2,7….1,8
Kc = 1,8²/[0,1.(0,5x-2,7)³] = 311
x = 6,341
Câu 5: Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 60 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại tạp chất
không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 90% theo sơ đồ:
ZnS + O
2
→ ZnO + SO
2
ZnO + C → Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 120 cm, chiều rộng 25 cm
chiều cao 15 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm 7,14 g/cm
3
. Giá trị của k bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị)
Li gii tham kho:
Đáp án = 90
3
ZnS ZnO Zn (H% = 90%)
M : 97 65
65
m : 60.1000.80% 60.1000.80%. .90% = 28948,45 kg
97
ThÓch 1 thanh Zn = 120.25.15 = 45000 cm
→→
Khèi l î ng 1 thanh Zn = D.V= 7,14.45000 = 321300 gam = 321,3 kg
Sè thanh Zn : k 28948,45: 321,3 than9 h 0
= =
Câu 6: Hn hp X gm N
2
H
2
t l mol tương ng 1 : 3. Nung nóng X trong bình kín (450℃, xúc tác Fe) mt
thời gian, thu được hn hp khí s mol gim 5% so vi ban đầu. Hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
bng bao
nhiêu phần trăm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii tham kho:
Đáp án = 10
Gi thiết s mol ban đầu: N
2
= 1mol, H
2
= 3 mol.
Tng s mok khí ban đầu là 4 mol
32+
2 2 3
N (g) H (g) NH (g)
Ban ñaàu: 1 3 (mol)
Phaûn öùng: x 3x 2x (mol)
Caân baèng: 1-x 3-3x 2x (mol)
Tng s mol khí sau khi phn ng là 1 x + 3 3x + 2x = 4 2x
S mol khí gim so với ban đầu là 2x
Ta có
5 0,1
2 4. 0,2 0,1 .100% 10%
100 1
= = = = =x x H
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: HÓA HỌC 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Khi h hóa hc trng thái cân bng thì trạng thái đó là
A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng động. C. Cân bng bn. D. Cân bng không bn.
Câu 2: Quá trình đt cháy hn hợp hơi nhiên liệu không khí trong động khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, mt
tác nhân gây ô nhim không khí. Tên gi ca NO là
A. Ammonia. B. Nitrogen dioxide. C. Nitrogen monoxide. D. Nitrogen.
Câu 3: Trong các phát biu sau đây, phát biểu nào đúng khi một h trng thái cân bng?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
A. Phn ng thuận đã dừng
B. Phn ng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ cht tham gia và sn phm bng nhau
D. Nồng độ ca các cht trong h không đổi.
Câu 4: Sulfur đóng vai trò chất kh khi tác dng với đơn chất nào sau đây?
A. Fe. B. O
2
. C. H
2
. D. Hg.
Câu 5: Chất nào sau đây không phi là chất điện li?
A. NaCl B. C
6
H
12
O
6
C. HNO
3
D. NaOH
Câu 6: thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí.
Chất khí đó là
A. NH
3
. B. H
2
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 7: Trong phương pháp chuẩn độ acid mạnh base mạnh, giá trị pH tại thời điểm tương đương giá trị nào sau đây
?
A. 1 hoc 14. B. < 7. C. > 7. D. 7.
Câu 8: Trong công nghip sn suất sulfuric acid, sulfur trioxide đưc hp th vào dung dịch sulfuric acid đặc to thành
nhng cht có công thc chung là
A. H
2
S
2
O
7
. B. H
2
SO
4
. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. (SO
3
)
n
,
Câu 9: Sulfur có bao nhiêu ứng dụng sau đây ?
(1) Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid.
(2) Làm chất lưu hóa cao su.
(3) Khử chua đất.
(4) Điều chế diêm, thuốc súng đen.
(5) Sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.
(6) Sn xut cht dẻo ebonit, dược phm, phm nhum, thuc tr sâu, thuc dit nm.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Trong phn ứng sau đây, nhng chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry?
CO
3
2-
(aq) + H
2
O


HCO
3
-
(aq) + OH
-
(aq)
A. CO
3
2-
và OH
-
. B. CO
3
2-
và HCO
3
-
. C. H
2
O và OH
-
. D. H
2
O và CO
3
2-
.
Câu 11: Dãy các mui ammonium nào khi b nhit phân to thành khí NH
3
?
A. NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
.
C. NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
2
.
Câu 12: Xét cân bng : (1) H
2
(g) + I
2
(g) 2HI(g) (K
1
)
(2) 2HI(g) H
2
(g) + I
2
(g) (K
2
)
Mi quan h gia K
1
và K
2
A. K
1
= K
2
. B. K
1
= 2K
2
.
C. K
1
= K
2
-1
D. K
1
=
2
K
Câu 13: Xác định cht (A) và (B) trong chui sau :
N
2
o
2
+ H (xt, t , p)
⎯⎯⎯
NH
3
o
2
+ O (Pt, t )
⎯⎯⎯
(A)
2
+ O
⎯⎯
(B)
⎯⎯
HNO
3
A. (A) là NO, (B) là N
2
O
5
B. (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5
C. (A) là NO, (B) là NO
2
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 14: Cho phản ứng sau COCl
2
Cl
2
+ CO K
c
= 8,2.10
2
ở 900K
Tại trạng thái cân bằng nếu nồng độ CO và Cl
2
đều bằng 0,15 M thì nồng độ độ COCl
2
A. 0,2747 M. B. 0,2774 M. C. 0,2474 M. D. 0,2477 M.
Câu 15: Cho dung dịch sulfuric acid đc tác dng vi tng cht rn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO
3
nhiệt độ thường.
S phn ng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 16: Cho cân bng (trong bình kín) sau :
CO(g) + H
2
O(g)


CO
2
(g) + H
2
(g) ΔH < 0
Trong các yếu t: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất chung
ca h ; (5) dùng cht xúc tác;. Dãy gm các yếu t đều làm thay đổi cân bng ca h
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
Câu 17: a tr pH ca mt dung dịch tăng từ 3 lên 5. Nhng nhận định nào sau đây là sai?
(a) Nồng đ ion H
+
ca dung dch gim 20 ln.
(b) Nồng độ ion OH
-
ca dung dch khi pH = 5 là 10
-9
M.
(c) Nồng độ ion H
+
ca dung dch khi pH = 3 là 10
-3
M.
(d) Dung dịch ban đầu là mt acid có nồng độ 0,001M.
(e) Dung dịch ban đu là mt base có nồng độ 0,001 M.
A. (a) (b). B. (a) và (b). C. (c) và (d). D. (a) và (e).
Câu 18: Hn hp X gm N
2
H
2
có t khi đối vi H
2
bng 3,6. Nung nóng X trong bình kín nhit độ khong 450
0
C
bột Fe xúcc, thu đưc hn hp khí Y có s mol gim 8% so với ban đầu. Hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong công nghiệp, khí hydrogen được điều chế như sau:
Cho hơi nước đi qua than nung nóng, thu được hỗn hợp khí CO và H
2
(gọi là khí than ướt):
C(s) + H
2
O(g) CO(g) + H
2
(g)
298
o
r
H
= 130 kJ (1)
Trộn khí than ướt với hơi nước, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác Fe
2
O
3
:
CO(g) + H
2
O(g) CO
2
(g) + H
2
(g)
298
o
r
H
= - 42 kJ (2)
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Để tăng hiệu suất điều chế khí hydrogen, phản ứng (1) cần giảm nhit độ và phản ứng (2) cần tăng nhiệt độ.
b. Khi thêm một lượng khí CO vào hệ, hiệu suất điều chế khí hydrogen của phản ứng (1) và phản ứng (2) lần lượt tăng
dần và giảm dần.
c. Khi nén cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch sang chiều nghịch còn chiều của
phản ứng (2) không đổi.
d. Trong thực tế, ở phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 - 5 lần) so với khí carbon monoxide.
Câu 2: Chuẩn độ acid- base phương pháp được sử dụng để xác định nồng độ acid hoặc base chưa biết nồng độ bằng
dung dịch acid hoặc dung dịch base đã biết chính xác nồng độ. Khi đó dung dịch đã biết chính xác nồng độ gọi
dung dịch chuẩn. Hãy cho biết nhng phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Khi chuẩn độ, nời ta thêm từ từ dung dch đựng trong pipette o dung dịch đựng trong bình tam giác.
b. Thời điểm mt trong hai cht bt đu dư sau khi phản ng gi là thời điểm tương đương.
c. Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta thường dùng những chất chỉ thị acid base gây ra sự thay đổi màu
khoảng pH tại thời điểm tương đương.
d. Ch th phenolphthalein trong dung dch HCl s không u tại điểm đương đương, HCl hết nếu thêm tiếp
NaOH, dung dch s chuyn sang màu hồng sau đó khi lắc đều dung dch thy màu hng mt màu.
Câu 3: Cho câu ca dao sau:
“Lúa chiêm lấp ló đầu b
H nghe tiếng sm phất cơ mà lên”
Hãy cho biết nhng phát biu sau là đúng hay sai?
a. Trong khí quyển, khi sấm chớp xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen chính sự khởi đu
cho quá trình tạo thành ion nitrite (
2
NO
), được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất.
b. Khí NO
2
chuyển thành acid trong nước mưa, qua phản ứng: 2NO
2
(g) + 2H
2
O(l) + O
2
(g) 2HNO
3
(aq)
c. Trong một ngày hè khô hạn, các cây cối đều héo úa nhưng chỉ cần một trận mưa giông có nồng độ H
+
bng khong
10
5
mol/L thì ngày hôm sau cây cối xanh tốt lạ thường và phát triển tốt.
d. Trong quá trình trên, nitrogen monoxide to thành t nitrogen oxygen nhanh chóng b oxygen trong khí quyn
tạo thành dinitrogen oxide (khí màu nâu đỏ).
Câu 4: Năm 1872, trong cuốn sách Không kvà Mưa, Robert Angus Smith (Rô-bớt An-gớt Smit) (nhà hoá học người
Scotland) đã trình bày chi tiết về hiện tượng mưa acid. Đến cuối những năm 1960, mưa acid đã thực s ảnh hưởng
đến môi trường các vùng rộng lớn ở Tây Âu và Đông Bắc Mỹ. Ngày nay, mưa acid trở thành một trong các thảm hoạ
môi trường toàn cầu. Các nhà máy buộc phải xây ống khói thật cao nhằm tránh ô nhiễm cho môi trường địa phương,
các hóa chất gây mưa acid đã lan tỏa đi xa hàng trăm, thậm chí hàng nghìn km khỏi nguồn.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
a. Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 6,5 thì gọi là hiện tượng mưa acid.
b. Khi các khí như SO
2
và các khí oxide ca nitrogen (NO
x
) b kh vi xúc tác ca các ion kim loi trong khói, bi,…
Các khí này hòa tan trong nước to thành dung dch H
2
SO
4
và dung dch HNO
3
.
c. Một điều nghch chính các bin pháp chng ô nhim, áp dng khu vc xung quanh những sở sn xut
điện, li góp phn gieo rắc mưa acid trên diện rng thay vì tp trung địa phương lân cận.
d. Tác động ca acid đối vi kim loi sắt có trong thép như sau: 6H
+
+ 2Fe 2Fe
3+
+ 3H
2
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Trong quá trình tng hợp ammonia theo quá trình Haber, để tăng hiu sut phn ứng, người ta đã giảm áp sut ca h
phn ng trong bung tng hp.
(b) Phân đạm ammonium nitrate d dược hp th và thúc đẩy quá trình tăng trưởng ca cây.
(c) Người ta thường dùng khí nitrogen đ thay thế hoàn toàn hoc mt phn không khí trong rt nhiều trưng hp khác
nhau để gim nguy cơ chat nổ, gim quá trình oxi hóa do oxygen trong không khí gây nên.
(d) Trong phn ng ca sulfur vi oxygen, s oxi hoá ca nguyên t sulfur gim.
(e) Magnesium sulfate đưc cu vn động viên th dc dng c Phm Như Phương (Louis Phạm) s dng làm cht
hút m, hút m hôi tay.
(f) Phú dưỡng là hin tượng ao, h dư quá nhiều nguyên t dinh dưỡng (nitrogen, sulfur).
Câu 2: Sulfur dioxide một trong các tác nhân gây a acid, phát thải ch yếu t các quá trình đốt cháy nhiên liu như
than đá, xăng, dầu,… Một nhà y nhiệt điện than s dng hết 4800 tn than (có thành phn cha 1% sulfur v khi
ợng đ làm nhiên liu), chuyn hóa 80% sulfur trong than thành sulfur dioxide. Già thiết 1% lượng khí SO
2
to ra
trong mt ngày phát thi vào khí quyn ri chuyn a hết thành H
2
SO
4
trong nước a; nồng độ sulfuric acid trong
nước mưa là 2.10^-5 M. Nếu toàn b ng nước mưa bị nhim acid rơi trên một vùng đt 60 km² thì to ra một cơn mưa
với lượng mưa trung bình là bao nhiêu mm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: Cho các cht: (1) Ca(OH)
2
, (2) HCl, (3) H
2
SO
4
, (4) NH
3
, (5) K
+
, (6) Cu
2+
, (7) NH
4
+-
, (8) S
2-
, (9) Fe
3+
, (10) Al
3+
,
(11) PO
4
3-
. Theo thuyết Bronsted Lowry có bao nhiêu cht trong dãy trên là acid?
Câu 4: Để chuẩn độ 40 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng trung bình hết 34 mL dung dch NaOH 0,12 M.
Nồng độ ca dung dch HCl bng bao nhiêu mol/L? (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5: Cho các cân bng hoá hc kèm theo biu thc tính giá tr hng sn bng sau:
(1) CH
3
COOH(l) + CH
3
OH(l)


CH
3
COOCH
3
(l) + H₂O(l)
3 3 2
C
33
CH COOCH H O
K
CH COOH CH OH
=
(2) 2HI(g)


I
2
(g) + H
2
(g)
2
C
22
[HI]
K=
HI
(3) 2NO
2
(g)


N
2
O
4
(g)


=


24
C
2
2
NO
K
NO
(4) N
2
(g) + 3H
2
(g)


2NH
3
(g)
3
C
22
[NH ]
K=
HN
(5) CH
4
(g)


C(s) + 2H
2
(g)
4
C
2
2
[CH ]
K = .
[C][H ]
(6) 2SO
2
(g) + O
2
(g) 2SO
3
(g)
2
3
C
2
22
[SO ]
K=
SO O
Có bao nhiêu phn ng trong đó biểu thc tính giá tr hng s cân bng được viết đúng?
Câu 6: Nồng độ ion NO
3
- trong nưc uống tối đa cho phép là 9 ppm (partper million phần triệu). Nếu thừa ion này sẽ gây
ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa). Đ xác định hàm lượng
ion NO
3
- trong 200 ml nước, người ta dùng các hoá chất (bột Cu và H
2
SO
4
loãng dư), thấy cần dùng hết 1,92 mg Cu.
Hàm lượng NO
3
− trong mẫu nước trên bằng bao nhiêu mg/L? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Khi h hóa hc trng thái cân bng thì trạng thái đó là
A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng động. C. Cân bng bn. D. Cân bng không bn.
Câu 2: Quá trình đt cháy hn hợp hơi nhiên liệu không khí trong động khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, mt
tác nhân gây ô nhim không khí. Tên gi ca NO là
A. Ammonia. B. Nitrogen dioxide. C. Nitrogen monoxide. D. Nitrogen.
Câu 3: Trong các phát biu sau đây, phát biểu nào đúng khi một h trng thái cân bng?
A. Phn ng thuận đã dừng
B. Phn ng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ cht tham gia và sn phm bng nhau
D. Nồng độ ca các cht trong h không đổi.
Câu 4: Sulfur đóng vai trò cht kh khi tác dng với đơn chất nào sau đây?
A. Fe. B. O
2
. C. H
2
. D. Hg.
Câu 5: Chất nào sau đây không phi là chất điện li?
A. NaCl B. C
6
H
12
O
6
C. HNO
3
D. NaOH
Câu 6: thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí.
Chất khí đó là
A. NH
3
. B. H
2
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 7: Trong phương pháp chuẩn độ acid mạnh base mạnh, giá trị pH tại thời điểm tương đương giá trị nào sau đây
?
A. 1 hoc 14. B. < 7. C. > 7. D. 7.
Câu 8: Trong công nghip sn suất sulfuric acid, sulfur trioxide đưc hp th vào dung dịch sulfuric acid đặc to thành
nhng cht có công thc chung là
A. H
2
S
2
O
7
. B. H
2
SO
4
. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. (SO
3
)
n
,
Câu 9: Sulfur có bao nhiêu ứng dụng sau đây ?
(1) Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid.
(2) Làm chất lưu hóa cao su.
(3) Khử chua đất.
(4) Điều chế diêm, thuốc súng đen.
(5) Sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.
(6) Sn xut cht dẻo ebonit, dược phm, phm nhum, thuc tr sâu, thuc dit nm.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Trong phn ứng sau đây, nhng chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry?
CO
3
2-
(aq) + H
2
O


HCO
3
-
(aq) + OH
-
(aq)
A. CO
3
2-
và OH
-
. B. CO
3
2-
và HCO
3
-
. C. H
2
O và OH
-
. D. H
2
O và CO
3
2-
.
Câu 11: Dãy các mui ammonium nào khi b nhit phân to thành khí NH
3
?
A. NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
.
C. NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
2
.
Câu 12: Xét cân bng : (1) H
2
(g) + I
2
(g) 2HI(g) (K
1
)
(2) 2HI(g) H
2
(g) + I
2
(g) (K
2
)
Mi quan h gia K
1
và K
2
A. K
1
= K
2
. B. K
1
= 2K
2
.
C. K
1
= K
2
-1
D. K
1
=
2
K
Câu 13: Xác định cht (A) và (B) trong chui sau :
N
2
o
2
+ H (xt, t , p)
⎯⎯⎯
NH
3
o
2
+ O (Pt, t )
⎯⎯⎯
(A)
2
+ O
⎯⎯
(B)
⎯⎯
HNO
3
A. (A) là NO, (B) là N
2
O
5
B. (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5
C. (A) là NO, (B) là NO
2
D. (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 14: Cho phản ứng sau COCl
2
Cl
2
+ CO K
c
= 8,2.10
2
ở 900K
Tại trạng thái cân bằng nếu nồng độ CO và Cl
2
đều bằng 0,15 M thì nồng độ độ COCl
2
A. 0,2747 M. B. 0,2774 M. C. 0,2474 M. D. 0,2477 M.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Ta có biểu thức:
= = =
2
2
C2
22
[Cl ].[CO]
0,15.0,15
K 8,12.10 [COCl ] 0,2774
[COCl ] [COCl ]
Câu 15: Cho dung dịch sulfuric acid đc tác dng vi tng cht rn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO
3
nhiệt độ thường.
S phn ng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 16: Cho cân bng (trong bình kín) sau :
CO(g) + H
2
O(g)


CO
2
(g) + H
2
(g) ΔH < 0
Trong các yếu t: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất chung
ca h ; (5) dùng cht xúc tác;. Dãy gm các yếu t đều làm thay đổi cân bng ca h
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 17: a tr pH ca mt dung dịch tăng từ 3 lên 5. Nhng nhận định nào sau đây là sai?
(a) Nồng đ ion H
+
ca dung dch gim 20 ln.
(b) Nồng độ ion OH
-
ca dung dch khi pH = 5 là 10
-9
M.
(c) Nồng độ ion H
+
ca dung dch khi pH = 3 là 10
-3
M.
(d) Dung dịch ban đầu là mt acid có nồng độ 0,001M.
(e) Dung dịch ban đu là mt base có nồng độ 0,001 M.
A. (a) (b). B. (a) và (b). C. (c) và (d). D. (a) và (e).
Câu 18: Hn hp X gm N
2
H
2
có t khi đối vi H
2
bng 3,6. Nung nóng X trong bình kín nhit độ khong 450
0
C
bột Fe xúcc, thu đưc hn hp khí Y có s mol gim 8% so với ban đầu. Hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong công nghiệp, khí hydrogen được điều chế như sau:
Cho hơi nước đi qua than nung nóng, thu được hỗn hợp khí CO và H
2
(gọi là khí than ướt):
C(s) + H
2
O(g) CO(g) + H
2
(g)
298
o
r
H
= 130 kJ (1)
Trộn khí than ướt với hơi nước, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác Fe
2
O
3
:
CO(g) + H
2
O(g) CO
2
(g) + H
2
(g)
298
o
r
H
= - 42 kJ (2)
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Để tăng hiệu suất điều chế khí hydrogen, phản ứng (1) cần giảm nhit độ và phản ứng (2) cần tăng nhiệt độ.
b. Khi thêm một lượng khí CO vào hệ, hiệu suất điều chế khí hydrogen của phản ứng (1) và phản ứng (2) lần lượt tăng
dần và giảm dần.
c. Khi nén cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch sang chiều nghịch còn chiều của
phản ứng (2) không đổi.
d. Trong thực tế, ở phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 - 5 lần) so với khí carbon monoxide.
Lời giải tham khảo:
a. Sai đ ng hiệu sut điều chế khí hydrogen, phản ứng (1) cần tăng nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch theo chiều
giảm nhit độ (chiều thuận thu nhiệt) và phản ứng (2) cần giảm nhiệt độ đcân bằng chuyn dịch theo chiều tăng nhiệt
độ (chiều thuận tỏa nhiệt).
b. Sai khi thêm một lượng khí CO vào hệ, cân bằng của phản ng (1) chuyển dịch theo chiều m giảm khí CO
(chiều nghịch hiệu suất giảm dần) cân bằng ca phản ứng (2) chuyển dịch theo chiều giảm nồng độ CO (chiều
thuận hiệu suất tăng dần).
c. Khi nén cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch sang chiều nghịch còn chiều của
phản ứng (2) không đổi.
d. Đúng trong thực tế, phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 5 lần) so với khí carbon monoxide, lý
do:
+ ng lượng hơi nước cân bằng chuyển dịch theo chiu thuận (tức chiều làm giảm lượng hơi c) tăng hiệu
suất thu khí hydrogen.
+ Ngoài ra, hơi nước có giá thành r hơn và không độc hi so vi s dụng lượng dư carbon monoxide
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Câu 2: Chuẩn độ acid- base phương pháp được sử dụng để xác định nồng độ acid hoặc base chưa biết nồng độ bằng
dung dịch acid hoặc dung dịch base đã biết chính xác nồng độ. Khi đó dung dịch đã biết chính xác nồng độ gọi
dung dịch chuẩn. Hãy cho biết nhng phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Khi chuẩn độ, nời ta thêm từ từ dung dch đựng trong pipette o dung dịch đựng trong bình tam giác.
b. Thời điểm mt trong hai cht bt đu dư sau khi phản ng gi là thời điểm tương đương.
c. Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta thường dùng những chất chỉ thị acid base gây ra sự thay đổi màu
khoảng pH tại thời điểm tương đương.
d. Ch th phenolphthalein trong dung dch HCl s không u tại điểm đương đương, HCl hết nếu thêm tiếp
NaOH, dung dch s chuyn sang màu hồng sau đó khi lắc đều dung dch thy màu hng mt màu.
Lời giải tham khảo:
a. Sai vì khi chuẩn đ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong burette vào dung dịch đựng trong bình tam giác.
b. Sai vì thời điểm hai cht phn ng vừa đủ vi nhau gi là thời điểm tương đương.
c. Sai nhận biết thời điểm tương đương, người ta thường dùng những chất chỉ thị acid base y ra sự đổi màu
khoảng pH gần với điểm tương đương.
d. Sai vì th phenolpthalein trong dung dch HCl s không có màu sau đó tại điểm đương đương, HCl hết nếu thêm tiếp
NaOH, dung dch s chuyn sang màu hng bn.
Câu 3: Cho câu ca dao sau:
“Lúa chiêm lấp ló đầu b
H nghe tiếng sm phất cơ mà lên”
Hãy cho biết nhng phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Trong khí quyển, khi sấm chớp xảy ra phản ứng giữa nitrogen oxygen chính là skhởi đầu
cho quá trình tạo thành ion nitrite (
2
NO
), được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất.
b. Khí NO
2
chuyển thành acid trong nước mưa, qua phản ứng: 2NO
2
(g) + 2H
2
O(l) + O
2
(g) 2HNO
3
(aq)
c. Trong một ngày hè khô hạn, các cây cối đều héo úa nhưng chỉ cần một trận mưa giông có nồng độ H
+
bng khong
10
5
mol/L thì ngày hôm sau cây cối xanh tốt lạ thường và phát triển tốt.
d. Trong quá trình trên, nitrogen monoxide to thành t nitrogen oxygen nhanh chóng b oxygen trong khí quyn
tạo thành dinitrogen oxide (khí màu nâu đỏ).
Lời giải tham khảo:
a. Sai vì trong khí quyển, khi có sấm chớp xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen chính là sự khởi đầu cho q trình tạo
thành ion nitrate (
3
NO
), được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất.
b. Đúng.
c. Sai vì nước mưa có nồng độ H
+
bằng khoảng 10
5
mol/L pH = 5 < 5,6 Cơn mưa này thuộc loại mưa acid nên
gây ảnh hưởng xấu đến cây trồng.
d. Sai trong quá trình trên, nitrogen monoxide to thành t nitrogen oxygen nhanh chóng b oxygen trong khí
quyn tạo thành nitrogen dioxide (khí màu nâu đ).
Câu 4: Năm 1872, trong cuốn sách Không kvà Mưa, Robert Angus Smith (Rô-bớt An-gớt Smit) (nhà hoá học người
Scotland) đã trình bày chi tiết về hiện tượng mưa acid. Đến cuối những năm 1960, mưa acid đã thực s ảnh hưởng
đến môi trường các vùng rộng lớn ở Tây Âu và Đông Bắc Mỹ. Ngày nay, mưa acid trở thành một trong các thảm hoạ
môi trường toàn cầu. Các nhà máy buộc phải xây ống khói thật cao nhằm tránh ô nhiễm cho môi trường địa phương,
các hóa chất gây mưa acid đã lan tỏa đi xa hàng trăm, thậm chí hàng nghìn km khỏi nguồn.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 6,5 thì gọi là hiện tượng mưa acid.
b. Khi các khí như SO
2
và các khí oxide ca nitrogen (NO
x
) b kh vi xúc tác ca các ion kim loi trong khói, bi,…
Các khí này hòa tan trong nước to thành dung dch H
2
SO
4
và dung dch HNO
3
.
c. Một điều nghch chính các bin pháp chng ô nhim, áp dng khu vc xung quanh những sở sn xut
điện, li góp phn gieo rắc mưa acid trên diện rng thay vì tp trung địa phương lân cận.
d. Tác động ca acid đối vi kim loi sắt có trong thép như sau: 6H
+
+ 2Fe 2Fe
3+
+ 3H
2
Lời giải tham khảo:
a. Sai vì khi nước mưa có pH nhỏ hơn 5,6 thì gọi là hiện tượng mưa acid.
b. Sai khi các khí như SO
2
c khí oxide ca nitrogen (NO
x
) b oxi hóa vi xúc tác ca các ion kim loi trong
khói, bụi,… Các khí này hòa tan trong nước to thành dung dch H
2
SO
4
và dung dch HNO
3
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
c. Đúng vì một điều nghch lý là chính các bin pháp chng ô nhim, áp dng khu vc xung quanh những cơ sở sn
xuất điện, li góp phn gieo rắc mưa acid trên diện rng do các nhà máy buc phi xây ng khói tht cao nhm tránh
ô nhim cho môi trường địa phương, các hóa chất gây mưa acid đã lan tỏa đi xa ng trăm, thậm cng nghìn km
khi ngun.
d. Sai vì tác động của acid đối vi kim loi sắt có trong thép như sau: 2H
+
+ Fe Fe
2+
+ H
2
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Trong quá trình tng hợp ammonia theo quá trình Haber, để tăng hiệu sut phn ng, người ta đã giảm áp sut ca h
phn ng trong bung tng hp.
(b) Phân đạm ammonium nitrate d dược hp th và thúc đẩy quá trình tăng trưởng ca cây.
(c) Người ta thường dùng khí nitrogen đ thay thế hoàn toàn hoc mt phn không khí trong rt nhiều trưng hp khác
nhau để gim nguy cơ chat nổ, gim quá trình oxi hóa do oxygen trong không khí gây nên.
(d) Trong phn ng ca sulfur vi oxygen, s oxi hoá ca nguyên t sulfur gim.
(e) Magnesium sulfate đưc cu vn động viên th dc dng c Phm Như Phương (Louis Phạm) s dng làm cht
hút m, hút m hôi tay.
(f) Phú dưỡng là hin tượng ao, h dư quá nhiều nguyên t dinh dưỡng (nitrogen, sulfur).
Li gii tham kho:
Đáp án = 3
Bao gm: (b), (c), (e).
(a) Sai vì trong quá trình tng hp ammonia theo quá trình Haber, để tăng hiu sut phn ng, người ta đã tăng áp suất
ca h phn ng trong bung tng hp.
(d) Sai vì trong phn ng ca sulfur vi oxygen, s oxi hoá ca nguyên t sulfur tăng.
(f) Sai vì phú dưỡng là hin tượng ao, h dư quá nhiều nguyên t dinh dưỡng (nitrogen, phosphorus).
Câu 2: Sulfur dioxide một trong các tác nhân gây a acid, phát thải ch yếu t các quá trình đốt cháy nhiên liu như
than đá, xăng, dầu,… Một nhà y nhiệt điện than s dng hết 4800 tn than (có thành phn cha 1% sulfur v khi
ợng đ làm nhiên liu), chuyn hóa 80% sulfur trong than thành sulfur dioxide. Già thiết 1% lượng khí SO
2
to ra
trong mt ngày phát thi vào khí quyn ri chuyn a hết thành H
2
SO
4
trong nước a; nồng độ sulfuric acid trong
nước mưa là 2.10^-5 M. Nếu toàn b ng nước mưa bị nhim acid rơi trên một vùng đt 60 km² thì to ra một cơn mưa
với lượng mưa trung bình là bao nhiêu mm? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii tham kho:
Đáp án = 10
nSO
2
= nS cháy tạo SO
2
= 4800.10^6.1%.80%.1%/32 = 12000 mol
nH
2
SO
4
= 12000 mol
V nước mưa = 12000/(2.10^-5) = 6.10^8 lít = 6.10^5 m³
Lượng mưa = 6.10^5 / 6.10^7 = 0,01m = 10 mm
Câu 3: Cho các cht: (1) Ca(OH)
2
, (2) HCl, (3) H
2
SO
4
, (4) NH
3
, (5) K
+
, (6) Cu
2+
, (7) NH
4
+-
, (8) S
2-
, (9) Fe
3+
, (10) Al
3+
,
(11) PO
4
3-
. Theo thuyết Bronsted Lowry có bao nhiêu cht trong dãy trên là acid?
Li gii tham kho:
Đáp án = 6
Bao gm: (2), (3), (6), (8), (9), (10)
Câu 4: Để chuẩn độ 40 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng trung bình hết 34 mL dung dch NaOH 0,12 M.
Nồng độ ca dung dch HCl bng bao nhiêu mol/L? (làm tròn đến hàng phần mười)
Li gii tham kho:
Đáp án = 0,1
nNaOH = 0,12* 0,034 = 0,00408 mol
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
=> nHCl = 0,00408 mol
Nồng độ ca dung dch HCl:
CMddHCl = 0,00408/0,04 = 0,102 M
Câu 5: Cho các cân bng hoá hc kèm theo biu thc tính giá tr hng sn bng sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
(1) CH
3
COOH(l) + CH
3
OH(l)


CH
3
COOCH
3
(l) + H₂O(l)
3 3 2
C
33
CH COOCH H O
K
CH COOH CH OH
=
(2) 2HI(g)


I
2
(g) + H
2
(g)
2
C
22
[HI]
K=
HI
(3) 2NO
2
(g)


N
2
O
4
(g)


=


24
C
2
2
NO
K
NO
(4) N
2
(g) + 3H
2
(g)


2NH
3
(g)
3
C
22
[NH ]
K=
HN
(5) CH
4
(g)


C(s) + 2H
2
(g)
4
C
2
2
[CH ]
K = .
[C][H ]
(6) 2SO
2
(g) + O
2
(g) 2SO
3
(g)
2
3
C
2
22
[SO ]
K=
SO O
Có bao nhiêu phn ng trong đó biểu thc tính giá tr hng s cân bng được viết đúng?
Li gii tham kho:
Đáp án = 3
Bao gm: (1), (3), (6).
Câu 6: Nồng độ ion NO
3
- trong nưc uống tối đa cho phép là 9 ppm (partper million phần triệu). Nếu thừa ion này sẽ gây
ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa). Đ xác định hàm lượng
ion NO
3
- trong 200 ml nước, người ta dùng các hoá chất (bột Cu và H
2
SO
4
loãng dư), thấy cần dùng hết 1,92 mg Cu.
Hàm lượng NO
3
− trong mẫu nước trên bằng bao nhiêu mg/L? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Li gii tham kho:
Đáp án = 6,2
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
- 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
mNO
3
- (200 mL) = 1,92.2.62/(3.64) = 1,24 mg
mNO
3
- (1 L) = 1,24.5 = 6,2

Preview text:

thuvienhoclieu.com ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: HÓA HỌC 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2  2SO3. o o C. C t t 2H5OH + 3O2 ⎯⎯ → 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 ⎯⎯ → 2KCl + 3O2
Câu 2: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hòa trong nước). Hai
tác nhân chính gây mưa acid là A. Cl2, HCl. B. N2, NH3. C. SO2, NOx. D. S, H2S.
Câu 3: Cho phản úng hoá học sau: Br2(g) + H2(g)  2HBr(g)
Biểu thức hằng số cân bằng (K của phản ứng trên là C ) 2[HBr] 2 [HBr] A. K = . B. K = . C Br H C H Br 2  2  2  2  H Br H Br 2  2  2  2  C. K = . D. K = . C 2 [HBr] C 2[HBr]
Câu 4: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5: Saccharose là chất không điện li vì
A. Phân tử saccharose không có khả năng hoà tan trong nước.
B. Phân tử saccharose không có khả năng phân li thành ion trong nước
C. Phân tử saccharose không có tính dẫn điện
D. Phân tử saccharose có khả năng hoà tan trong nước
Câu 6: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2.
Câu 7: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây có lưỡng tính trong nước? A. Ba2+. B. Cl-. C. HCO - 2 3 . D. CO3
Câu 8: Sulfuric acid đặc thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hóa đen? A. Tính acid B. Tính base C. Tính háo nước D. Tính dễ tan
Câu 9: Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau: Chất T có thể là A. KOH. B. NaOH. C. CaO. D. P2O5.
Câu 10: Xét phương trình hóa học bên: NH +
3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4 (aq) + OH–(aq).
Các chất đóng vai trò là base trong phản ứng trên có thể là ? A. NH + 3 và NH4 . B. NH3 và OH-. C. H + 2O và NH4 . D. H2O và OH-.
Câu 11: Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vững.
B. Chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa là -3.
C. Có liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 12: Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước chanh có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 10−2,4 mol/L.
C. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L.
D. Nồng độ ion [OH−] của nước chanh nhỏ hơn 10−7 mol/L.
Câu 13: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH3, CaCO3, Ag, NaOH. Số phản ứng trong đó HNO3 đóng vai
trò Acid Bronsted là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Thêm nước vào 10ml dung dịch NaOH 1,0 mol/L, thu được 1000ml dung dịch A. Dung dịch A có pH thay đổi
như thế nào so với dung dịch ban đầu ?
A. pH giảm đi 2 đơn vị
B. pH giảm đi 1 đơn vị
C. pH tăng 2 đơn vị
D. pH tăng gấp đôi
Câu 15: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt
các dung dịch trên là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch AgNO3. C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH o
3(g) + 3O2(g) 
 2N2(g) + 6H2O(g)  H < 0 r 298
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 17: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M) bằng dung
dịch chuẩn HCl 0,1 M với chỉ thị phenolphtalein. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất cho vào burret là HCl và phenolphtalein, còn chất cho vào bình tam giác là NaOH.
(2) Cần tráng sạch burette bằng nước cất trước khi rót vào burette
(3) Cần thực hiện lặp lại ít nhất 3 lần và lấy giá trị thể tích NaOH cao nhất của các lần chuẩn độ.
(4) Trước thời điểm tương đương, màu hồng liên tục xuất hiện rồi mất màu.
(5) Cần kết thúc chuẩn độ khi dung dịch ở bình tam giác xuất hiện màu hồng nhạt bền trong khoảng 20 – 30 giây.
(6) Cần lắc nhẹ dung dịch trong bình tam giác trong khi thực hiện thao tác chuẩn độ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 18: Trái cây tươi cắt sẵn và đóng gói có thời hạn sử dụng ngắn. Sulfur dioxide thường được sử dụng để làm giảm sự
thâm đen và sự phân huỷ, nhưng quá trình này gây nguy hiểm đến sức khoẻ của người tiêu dùng. Kĩ thuật đóng gói bổ
sung khi (Modified Atmosphere Packaging – MAP) là một giải pháp an toàn thay thế. Hỗn hợp khí ở nhiệt độ thấp
được sử dụng trong kĩ thuật MAP được trình bày như sau: Sản phẩm %O2 (về thể tích)
%CO2 (về thể tích) Táo 4 2 Dâu tây 2,5 16 Đậu Hà Lan 9 7 Cần tay 11 9
Bảng tổng hợp ở trên cho biết thành phần của hỗn hợp khí sử dụng đối với mỗi loại rau quả giúp chúng có thời hạn sử
dụng lâu nhất. Khí còn lại là nitrogen. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết loại rau quả tươi nào ở trong bảng được
đóng gói với hỗn hợp khí có thành phần N, giống với không khí nhất? A. Táo. B. Dâu tây. C. Đậu Hà Lan. D. Cần tây.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Quá trình hình thành hang động, thạch nhũ và xâm thực của nước mưa vào
đá vôi là một ví dụ điển hình về phản ứng thuận nghịch trong tự nhiên. Nước có
chứa CO2 chảy qua đá vôi, bào mòn đá tạo thành Ca(HCO3)2, (phản ứng thuận)
góp phần hình thành các hang động. Hợp chất Ca(HCO3)2 trong nước lại bị phân
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
huỷ tạo ra CO2 và CaCO3 (phản ứng nghịch), hình thành các thạch nhũ, măng đá, cột đá.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong hai quá trình thuận nghịch trên như sau: Ca(HCO3)2(aq)
⇌ CaCO3(s) + H2O(l) + CO2(aq)
b. Calcium carbonate là chất khó hòa tan nên tách ra khỏi dung dịch và kết tủa lại nơi giọt nước rơi xuống, cứ thế tạo
thành các nhũ đá trên trần hang có hình nón lộn ngược.
c. Nồng độ CO2 hoà tan trong nước tăng lên thuận lợi cho sự hình thành nhũ đá.
d. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động do khi calcium hydrogencarbonate hòa tan trong nước đi xuống theo
các kẽ nứt, tới trần hang gặp chướng ngại vật, nhỏ giọt rơi xuống đáy hang, do tiếp xúc với không khí trong hang có
nhiệt độ cao nên xảy ra phản ứng nghịch chuyển thành calcium carbonate, carbon dioxide và hơi nước.
Câu 2: Nước cất tinh khiết là chất điện li rất yếu hoặc có thể coi nước là chất không điện li. Nước có
vai trò làm dung môi hòa tan và thủy phân các chất, ion,… Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Nước nguyên chất (tinh khiết) có nồng độ H+ bằng nồng độ OH– bằng 10-14M
b. Khi tan trong nước, muối Na2CO3 có môi trường base; muối NaHCO3 là chất lưỡng tính.
c.
Trong thực tế, các loại đất có chứa nhiều ion Al3+, Fe3+ có giá trị pH thấp hay còn gọi là đất chua.
d. Khi thêm HCl vào nước nguyên chất, nước cho proton đồng thời nồng độ H+ tăng và nồng độ OH– giảm.
Câu 3: Phú dưỡng hay phì dưỡng là một phản ứng của hệ sinh thái khi quá nhiều chất dinh
dưỡng như nitrate và phosphate bị thải vào môi trường nước. Thông thường, khi hàm
lượng nitrogen (N) lớn hơn 300 µg/L và phosphorus (P) lớn hơn 20 µg/L trong nước được
xem là phú dưỡng. Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Những dấu hiệu để dự đoán đã có hiện tượng phú dưỡng xảy ra trong một ao nước hay
hồ nước như Sự xuất hiện dày đặc của tảo xanh trong nước, nguồn thuỷ sản trong ao hồ bị
suy kiệt, xuất hiện mùi hôi thối khó chịu…
b. Khi thải nước thỉa, phân bón hoá học dư thừa chứa nhiều các nguyên tố dinh dưỡng như
nitrogen, sulfur trực tiếp xuống ao, hồ, các dưỡng chất này không được tiêu thụ hết sẽ gây ra tình trạng dư, thừa, dẫn
đến hiện tượng phú dưỡng.
c. Khi khơi thông nguồn nước thì nguy cơ xảy ra hiện tượng phú dưỡng sẽ giảm, ngoài ra có thể hạn chế hiện tượng
phú dưỡng bằng cách lắp đặt thiết bị sục khí để khuấy trộn bề mặt ao và giúp giải phóng các loại khí như CO2; sử
dụng phân bón đúng liều lượt, đúng cách, đúng thời điểm trong năm; xử lí nước thải trước khi cho cho chảy vào kênh
rạch, ao hồ; thường xuyên sử dụng chế phẩm vi sinh để tăng vi sinh có lợi cho hồ, ao, vuông…;
d. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra theo các quá trình như sau: Chất dinh dưỡng rửa trôi xuống ao, vùng nước tù đọng
làm tăng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng làm cho các sinh vật trong nước như vi khuẩn, rong, rêu, tảo sinh sôi,
nảy nở và phát triển nhanh kèm theo sự hoạt động của lượng lớn vi khuẩn đã hấp thụ đáng kể oxygen hòa tan trong
nước, sự phát triển của tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí chứa oxygen khuếch tán vào nước, quá trình phân
hủy tao chết bởi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng oxygen trong nước. Hệ quả của sự giảm oxygen trong nước đã làm thay
đổi hệ sinh thái của nước, tích tụ bùn từ xác của tảo, làm suy kiệt nguồn thủy sản.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm sau:
- Bước 1: Cho vài lá đồng đã cắt nhỏ vào ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H2SO4 70%, dùng bông đã
tẩm dung dịch NaOH loãng nút miệng ống nghiệm.
- Bước 2: Hơ nóng đều phần ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đun tập trung vào đáy ống nghiệm.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng xảy ra của thí nghiệm trên bằng 6.
b. Trong phản ứng xảy ra, đồng là chất bị oxi hoá và H2SO4 70% là chất bị khử.
c. Vai trò của bông tẩm dung dịch NaOH loãng để hạn chế khí độc thoát ra môi trường bên ngoài hoặc thí nghiệm cần
được thực hiện trong tủ hút .
d. Trong trường hợp lọ đựng dung dịch sulfuric acid đặc không còn nguyên chất, không sử dụng được nữa, có thể dùng
dung dịch FeSO4 để loại bỏ lọ acid này một cách an toàn mà ít gây ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ.
PHẦN III:
Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Câu 1: Có bao nhiêu dung dịch có pH < 7 trong các dung dịch sau đây: (1) Na2CO3, (2) FeCl3, (3) KOH, (4) H2SO4, (5)
NaCl, (6) AlCl3, (7) NaClO, (8) NH4.Fe(SO4)2.12H2O?
Câu 2: Phân tử khối của X6 nhiều hơn phân tử khối của X3 bao nhiêu amu? Biết X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các chất khác
nhau và đều là các hợp chất chứa nitrogen. o X + t + 2 O + +O +H O +Fe(OH) 1 HCl ⎯⎯⎯ → X2 ⎯⎯→ X1 ⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯⎯ →X o t , Pt 3 2 O 4 2 2 5 2 6
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Người ta thường vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để chuyển dịch cân bằng theo mong muốn
nhằm thu được nhiều sản phẩm hơn và làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng xảy ra từ chất tham gia tạo thành chất sản phẩm và nếu chất sản phẩm
có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng thuận nghịch.
(c) Đối với hệ phản ứng thuận nghịch có chất rắn tham gia, trong công thức hằng số cân bằng không biểu diễn nồng độ chất rắn.
(d) Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của các cation và anion.
(e) Trong chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh sử dụng chỉ thị phenolphthalein, thời điểm kết thúc chuẩn độ, hiện
tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu hồng nhạt bền.
(f) Sodium carbonate dùng để sản xuất chất tẩy rửa và có thể làm giảm pH của hồ bơi.
Câu 4: Cho phản ứng N2 + 3H2 ⇋ 2NH3, có hằng số cân bằng Kc = 311. Thực hiện phản ứng với ban đầu gồm 2 mol N2
và x mol H2, trong bình kín dung tích 2 lít. Giá trị của x bằng bao nhiêu để hiệu suất phản ứng của tính theo N2 bằng
90%? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 60 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại là tạp chất
không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 90% theo sơ đồ: ZnS + O2 → ZnO + SO2 ZnO + C → Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 120 cm, chiều rộng 25 cm và
chiều cao 15 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của k bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Nung nóng X trong bình kín (450℃, xúc tác Fe) một
thời gian, thu được hỗn hợp khí có số mol giảm 5% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 bằng bao
nhiêu phần trăm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2  2SO3. o o C. C t t 2H5OH + 3O2 ⎯⎯ → 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 ⎯⎯ → 2KCl + 3O2
Câu 2: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hòa trong nước). Hai
tác nhân chính gây mưa acid là A. Cl2, HCl. B. N2, NH3. C. SO2, NOx. D. S, H2S.
Câu 3: Cho phản úng hoá học sau: Br2(g) + H2(g)  2HBr(g)
Biểu thức hằng số cân bằng (K của phản ứng trên là C ) 2[HBr] 2 [HBr] A. K = . B. K = . C Br H C H Br 2  2  2  2  H Br H Br 2  2  2  2  C. K = . D. K = . C 2 [HBr] C 2[HBr]
Câu 4: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5: Saccharose là chất không điện li vì
A. Phân tử saccharose không có khả năng hoà tan trong nước.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
B. Phân tử saccharose không có khả năng phân li thành ion trong nước
C. Phân tử saccharose không có tính dẫn điện
D. Phân tử saccharose có khả năng hoà tan trong nước
Câu 6: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2.
Câu 7: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây có lưỡng tính trong nước? A. Ba2+. B. Cl-. C. HCO - 2 3 . D. CO3
Câu 8: Sulfuric acid đặc thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hóa đen? A. Tính acid B. Tính base C. Tính háo nước D. Tính dễ tan
Câu 9: Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau: Chất T có thể là A. KOH. B. NaOH. C. CaO. D. P2O5.
Câu 10: Xét phương trình hóa học bên: NH +
3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4 (aq) + OH–(aq).
Các chất đóng vai trò là base trong phản ứng trên có thể là ? A. NH + 3 và NH4 . B. NH3 và OH-. C. H + 2O và NH4 . D. H2O và OH-.
Câu 11: Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vững.
B. Chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa là -3.
C. Có liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 12: Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước chanh có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 10−2,4 mol/L.
C. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L.
D. Nồng độ ion [OH−] của nước chanh nhỏ hơn 10−7 mol/L.
Câu 13: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH3, CaCO3, Ag, NaOH. Số phản ứng trong đó HNO3 đóng vai
trò Acid Bronsted là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Thêm nước vào 10ml dung dịch NaOH 1,0 mol/L, thu được 1000ml dung dịch A. Dung dịch A có pH thay đổi
như thế nào so với dung dịch ban đầu ?
A. pH giảm đi 2 đơn vị
B. pH giảm đi 1 đơn vị
C. pH tăng 2 đơn vị
D. pH tăng gấp đôi
Câu 15: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt
các dung dịch trên là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch AgNO3. C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH o
3(g) + 3O2(g) 
 2N2(g) + 6H2O(g)  H < 0 r 298
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 17: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M) bằng dung
dịch chuẩn HCl 0,1 M với chỉ thị phenolphtalein. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất cho vào burret là HCl và phenolphtalein, còn chất cho vào bình tam giác là NaOH.
(2) Cần tráng sạch burette bằng nước cất trước khi rót vào burette
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
(3) Cần thực hiện lặp lại ít nhất 3 lần và lấy giá trị thể tích NaOH cao nhất của các lần chuẩn độ.
(4) Trước thời điểm tương đương, màu hồng liên tục xuất hiện rồi mất màu.
(5) Cần kết thúc chuẩn độ khi dung dịch ở bình tam giác xuất hiện màu hồng nhạt bền trong khoảng 20 – 30 giây.
(6) Cần lắc nhẹ dung dịch trong bình tam giác trong khi thực hiện thao tác chuẩn độ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 18: Trái cây tươi cắt sẵn và đóng gói có thời hạn sử dụng ngắn. Sulfur dioxide thường được sử dụng để làm giảm sự
thâm đen và sự phân huỷ, nhưng quá trình này gây nguy hiểm đến sức khoẻ của người tiêu dùng. Kĩ thuật đóng gói bổ
sung khi (Modified Atmosphere Packaging – MAP) là một giải pháp an toàn thay thế. Hỗn hợp khí ở nhiệt độ thấp
được sử dụng trong kĩ thuật MAP được trình bày như sau: Sản phẩm %O2 (về thể tích)
%CO2 (về thể tích) Táo 4 2 Dâu tây 2,5 16 Đậu Hà Lan 9 7 Cần tay 11 9
Bảng tổng hợp ở trên cho biết thành phần của hỗn hợp khí sử dụng đối với mỗi loại rau quả giúp chúng có thời hạn sử
dụng lâu nhất. Khí còn lại là nitrogen. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết loại rau quả tươi nào ở trong bảng được
đóng gói với hỗn hợp khí có thành phần N, giống với không khí nhất? A. Táo. B. Dâu tây. C. Đậu Hà Lan. D. Cần tây.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Quá trình hình thành hang động, thạch nhũ và xâm thực của nước mưa vào
đá vôi là một ví dụ điển hình về phản ứng thuận nghịch trong tự nhiên. Nước có
chứa CO2 chảy qua đá vôi, bào mòn đá tạo thành Ca(HCO3)2, (phản ứng thuận)
góp phần hình thành các hang động. Hợp chất Ca(HCO3)2 trong nước lại bị phân
huỷ tạo ra CO2 và CaCO3 (phản ứng nghịch), hình thành các thạch nhũ, măng đá, cột đá.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong hai quá trình thuận nghịch
trên như sau: Ca(HCO3)2(aq) ⇌ CaCO3(s) + H2O(l) + CO2(aq)
b. Calcium carbonate là chất khó hòa tan nên tách ra khỏi dung dịch và kết tủa lại nơi giọt nước rơi xuống, cứ thế tạo
thành các nhũ đá trên trần hang có hình nón lộn ngược.
c. Nồng độ CO2 hoà tan trong nước tăng lên thuận lợi cho sự hình thành nhũ đá.
d. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động do khi calcium hydrogencarbonate hòa tan trong nước đi xuống theo
các kẽ nứt, tới trần hang gặp chướng ngại vật, nhỏ giọt rơi xuống đáy hang, do tiếp xúc với không khí trong hang có
nhiệt độ cao nên xảy ra phản ứng nghịch chuyển thành calcium carbonate, carbon dioxide và hơi nước. Lời giải tham khảo:
a.
Sai vì phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong hai quá trình thuận nghịch trên như sau:
CaCO3(s) + H2O(l) + CO2(aq) ⇌ Ca(HCO3)2(aq)
b. Đúng vì mô tả quá trình của phản ứng nghịch
c. Sai vì nồng độ CO2 hoà tan trong nước tăng lên không thuận lợi cho sự hình thành nhũ đá (chiều nghịch) mà thuận
lợi cho sự ăn mòn nhũ đá (chiều thuận).
+ Tham khảo thêm: Sự tăng hàm lượng của khí CO2 trong lòng hang sẽ thúc đẩy quá trình bào mòn nhũ đá mạnh hơn,
điều đó dẫn đến cảnh quan tự nhiên của cả hệ thạch nhũ, vách đá sẽ thay đổi theo chiều hướng tiêu cực.
d. Đúng vì mô tả quá trình của phản ứng thuận.
Câu 2: Nước cất tinh khiết là chất điện li rất yếu hoặc có thể coi nước là chất không điện li. Nước có
vai trò làm dung môi hòa tan và thủy phân các chất, ion,… Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Nước nguyên chất (tinh khiết) có nồng độ H+ bằng nồng độ OH– bằng 10-14M
b. Khi tan trong nước, muối Na2CO3 có môi trường base; muối NaHCO3 là chất lưỡng tính.
c.
Trong thực tế, các loại đất có chứa nhiều ion Al3+, Fe3+ có giá trị pH thấp hay còn gọi là đất chua.
d. Khi thêm HCl vào nước nguyên chất, nước cho proton đồng thời nồng độ H+ tăng và nồng độ OH– giảm.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com Lời giải tham khảo:
a. Sai vì nước nguyên chất (tinh khiết) có [H+] = [OH-] = 10-7M
b. Đúng vì tan trong nước, muối Na2CO3 có môi trường base; muối NaHCO3 là chất lưỡng tính. CO 2- -
3 (base) + H2O(acid) ⇌ HCO3 (acid) + OH-(base)
HCO -3(base) + H2O(acid) ⇌ H2CO3 + OH- HCO - 2-
3 (acid) + H2O(base) ⇌ CO3 + H3O
c. Đúng vì trong thực tế, các loại đất có chứa nhiều ion Al3+, Fe3+ có giá trị pH thấp hay còn gọi là đất chua do:
Fe3+ + 3H2O ⇌ Fe(OH)3 + H+(acid)
Al3+ + 3H2O ⇌ Fe(OH)3 + H+(acid)
d. Sai vì thêm HCl là acid cho proton (H+) vào nước nguyên chất, nước nhận proton đồng thời nồng độ H+ tăng và nồng
độ OH– giảm, tức là thêm một lượng H+ nên trong dung dịch có [H+] > [OH−].
HCl là acid, khi thêm HCl tức là thêm một lượng H+ nên trong dung dịch có [H+] > [OH−]
Câu 3: Phú dưỡng hay phì dưỡng là một phản ứng của hệ sinh thái khi quá nhiều chất dinh
dưỡng như nitrate và phosphate bị thải vào môi trường nước. Thông thường, khi hàm
lượng nitrogen (N) lớn hơn 300 µg/L và phosphorus (P) lớn hơn 20 µg/L trong nước được
xem là phú dưỡng. Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Những dấu hiệu để dự đoán đã có hiện tượng phú dưỡng xảy ra trong một ao nước hay
hồ nước như Sự xuất hiện dày đặc của tảo xanh trong nước, nguồn thuỷ sản trong ao hồ bị
suy kiệt, xuất hiện mùi hôi thối khó chịu…
b. Khi thải nước thỉa, phân bón hoá học dư thừa chứa nhiều các nguyên tố dinh dưỡng như
nitrogen, sulfur trực tiếp xuống ao, hồ, các dưỡng chất này không được tiêu thụ hết sẽ gây ra tình trạng dư, thừa, dẫn
đến hiện tượng phú dưỡng.
c. Khi khơi thông nguồn nước thì nguy cơ xảy ra hiện tượng phú dưỡng sẽ giảm, ngoài ra có thể hạn chế hiện tượng
phú dưỡng bằng cách lắp đặt thiết bị sục khí để khuấy trộn bề mặt ao và giúp giải phóng các loại khí như CO2; sử
dụng phân bón đúng liều lượt, đúng cách, đúng thời điểm trong năm; xử lí nước thải trước khi cho cho chảy vào kênh
rạch, ao hồ; thường xuyên sử dụng chế phẩm vi sinh để tăng vi sinh có lợi cho hồ, ao, vuông…;
d. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra theo các quá trình như sau: Chất dinh dưỡng rửa trôi xuống ao, vùng nước tù đọng
làm tăng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng làm cho các sinh vật trong nước như vi khuẩn, rong, rêu, tảo sinh sôi,
nảy nở và phát triển nhanh kèm theo sự hoạt động của lượng lớn vi khuẩn đã hấp thụ đáng kể oxygen hòa tan trong
nước, sự phát triển của tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí chứa oxygen khuếch tán vào nước, quá trình phân
hủy tao chết bởi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng oxygen trong nước. Hệ quả của sự giảm oxygen trong nước đã làm thay
đổi hệ sinh thái của nước, tích tụ bùn từ xác của tảo, làm suy kiệt nguồn thủy sản. Lời giải tham khảo: a. Đúng.
b. Sai vì khi thả nước, phân bón hoá học dư thừa chứa nhiều các nguyên tố dinh dưỡng như nitrogen, phosphorus trực
tiếp xuống ao, hồ, các dưỡng chất này không được tiêu thụ hết sẽ gây ra tình trạng dư, thừa, dẫn đến hiện tượng phú dưỡng. c. Đúng. d. Đúng.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm sau:
- Bước 1: Cho vài lá đồng đã cắt nhỏ vào ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H2SO4 70%, dùng bông đã
tẩm dung dịch NaOH loãng nút miệng ống nghiệm.
- Bước 2: Hơ nóng đều phần ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đun tập trung vào đáy ống nghiệm.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng xảy ra của thí nghiệm trên bằng 6.
b. Trong phản ứng xảy ra, đồng là chất bị oxi hoá và H2SO4 70% là chất bị khử.
c. Vai trò của bông tẩm dung dịch NaOH loãng để hạn chế khí độc thoát ra môi trường bên ngoài hoặc thí nghiệm cần
được thực hiện trong tủ hút .
d. Trong trường hợp lọ đựng dung dịch sulfuric acid đặc không còn nguyên chất, không sử dụng được nữa, có thể dùng
dung dịch FeSO4 để loại bỏ lọ acid này một cách an toàn mà ít gây ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ.
Lời giải tham khảo:
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
a. Sai vì tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng xảy ra của thí nghiệm trên bằng 7. 0 6 + 2 + 4 + o t Cu+ 2H SO ⎯⎯ →CuSO + SO + 2H O 2 4 4 2 2
b. Đúng vì trong phản ứng xảy ra, đồng là chất bị oxi hoá (chất khử - tăng số oxi hóa) và H2SO4 là chất bị khử (chất
oxi hoá – giảm số oxi hoá) c. Đúng.
d. Sai vì trong trường hợp lọ đựng dung dịch sulfuric acid đặc không còn nguyên chất, không sử dụng được nữa, có thể
dùng dung dịch base như nước vôi trong để trung hoà acid, đưa về các muối trung hoà một cách an toàn mà ít gây ảnh
hưởng đến môi trường và sức khoẻ.
Không dùng FeSO4 vì FeSO4 có tính khử (do trong Fe có số oxi hoá + 2 chưa cao nhất) phản ứng với H2SO4 đặc vẫn tạo
khí SO2 ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe:
2FeSO4 + 2H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
PHẦN III:
Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu dung dịch có pH < 7 trong các dung dịch sau đây: (1) Na2CO3, (2) FeCl3, (3) KOH, (4) H2SO4, (5)
NaCl, (6) AlCl3, (7) NaClO, (8) NH4.Fe(SO4)2.12H2O? Lời giải tham khảo: Đáp án = 4
Bao gồm: (2), (4), (6), (8).
Câu 2: Phân tử khối của X6 nhiều hơn phân tử khối của X3 bao nhiêu amu? Biết X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các chất khác
nhau và đều là các hợp chất chứa nitrogen. o X + t + 2 O + +O +H O +Fe(OH) 1 HCl ⎯⎯⎯ → X2 ⎯⎯→ X1 ⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯⎯ →X o t , Pt 3 2 O 4 2 2 5 2 6 Lời giải tham khảo: Đáp án = 212 o NH t +O + +O +H O +Fe(OH) 4Cl ⎯⎯ → NH3 2 ⎯⎯⎯ →NO 2 O ⎯⎯⎯ →NO ⎯⎯⎯⎯ →HNO ⎯⎯⎯⎯ →Fe(NO o 2 2 2 3 2 3)3 t , Pt
⟶ X6 là Fe(NO3)3 (M = 242 amu) và X3 là NO (M = 30 amu) ⟶ Phân tử khối hơn kém nhau 242 – 30 = 212 amu
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Người ta thường vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để chuyển dịch cân bằng theo mong muốn
nhằm thu được nhiều sản phẩm hơn và làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng xảy ra từ chất tham gia tạo thành chất sản phẩm và nếu chất sản phẩm
có thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu thì đó là phản ứng thuận nghịch.
(c) Đối với hệ phản ứng thuận nghịch có chất rắn tham gia, trong công thức hằng số cân bằng không biểu diễn nồng độ chất rắn.
(d) Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của các cation và anion.
(e) Trong chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh sử dụng chỉ thị phenolphthalein, thời điểm kết thúc chuẩn độ, hiện
tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu hồng nhạt bền.
(f) Sodium carbonate dùng để sản xuất chất tẩy rửa và có thể làm giảm pH của hồ bơi. Lời giải tham khảo: Đáp án = 5
Bao gồm: (a), (b), (c), (d), (e), (f).
(f) Sai vì sodium carbonate có môi trường kiềm dùng để sản xuất chất tẩy rửa và có thể làm tăng pH của hồ bơi.
Câu 4: Cho phản ứng N2 + 3H2 ⇋ 2NH3, có hằng số cân bằng Kc = 311. Thực hiện phản ứng với ban đầu gồm 2 mol N2
và x mol H2, trong bình kín dung tích 2 lít. Giá trị của x bằng bao nhiêu để hiệu suất phản ứng của tính theo N2 bằng
90%? (làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải tham khảo: Đáp án = 6,34
Nồng độ ban đầu của N2, H2 là 1 mol/l, 0,5x mol/l
Nồng độ N2 phản ứng = 1.90% = 0,9 mol/l N2 + 3H2 ⇋ 2NH3 1……..0,5x 0,9…….2,7……1,8
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com 0,1….0,5x-2,7….1,8
Kc = 1,8²/[0,1.(0,5x-2,7)³] = 311 ⟶ x = 6,341
Câu 5: Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 60 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại là tạp chất
không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 90% theo sơ đồ: ZnS + O2 → ZnO + SO2 ZnO + C → Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 120 cm, chiều rộng 25 cm và
chiều cao 15 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của k bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải tham khảo: Đáp án = 90 ZnS → ZnO → Zn (H% = 90%) M : 97 65 65
m : 60.1000.80% → 60.1000.80%. .90% = 28948,45 kg 97 3
→ ThÓtÝch 1 thanh Zn = 120.25.15 = 45000 cm
→ Khèi l­ î ng 1 thanh Zn = D.V= 7,14.45000 = 321300 gam = 321,3 kg
→ Sè thanh Zn : k = 28948,45: 321,3 = 90 thanh
Câu 6: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Nung nóng X trong bình kín (450℃, xúc tác Fe) một
thời gian, thu được hỗn hợp khí có số mol giảm 5% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 bằng bao
nhiêu phần trăm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải tham khảo: Đáp án = 10
Giả thiết số mol ban đầu: N2 = 1mol, H2 = 3 mol.
 Tổng số mok khí ban đầu là 4 mol N (g) + 3 H (g) NH (g) 2 2  2 3 Ban ñaàu: 1 3 (mol) Phaûn öùng: x 3x 2x (mol)
Caân baèng: 1-x 3-3x 2x (mol)
Tổng số mol khí sau khi phản ứng là 1 – x + 3 – 3x + 2x = 4 – 2x
Số mol khí giảm so với ban đầu là 2x 5 0,1 Ta có 2x = 4.
= 0, 2  x = 0,1  H = .100% = 10% 100 1 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: HÓA HỌC 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là A. Cân bằng tĩnh.
B. Cân bằng động. C. Cân bằng bền.
D. Cân bằng không bền.
Câu 2: Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một
tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là A. Ammonia. B. Nitrogen dioxide. C. Nitrogen monoxide. D. Nitrogen.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
A. Phản ứng thuận đã dừng
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau
D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Câu 4: Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây? A. Fe. B. O2. C. H2. D. Hg.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaCl B. C6H12O6 C. HNO3 D. NaOH
Câu 6: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2. D. NO.
Câu 7: Trong phương pháp chuẩn độ acid mạnh – base mạnh, giá trị pH tại thời điểm tương đương có giá trị nào sau đây ? A. 1 hoặc 14. B. < 7. C. > 7. D. 7.
Câu 8: Trong công nghiệp sản suất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành
những chất có công thức chung là A. H2S2O7. B. H2SO4. C. H2SO4.nSO3. D. (SO3)n,
Câu 9: Sulfur có bao nhiêu ứng dụng sau đây ?
(1) Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid.
(2) Làm chất lưu hóa cao su. (3) Khử chua đất.
(4) Điều chế diêm, thuốc súng đen.
(5) Sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.
(6) Sản xuất chất dẻo ebonit, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry? CO 2- - 3 (aq) + H2O   HCO3 (aq) + OH-(aq) A. CO 2- 2- - 2- 3 và OH-. B. CO3 và HCO3 . C. H2O và OH-. D. H2O và CO3 .
Câu 11: Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, NH4NO2.
Câu 12: Xét cân bằng : (1) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) (K1)
(2) 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g) (K2)
Mối quan hệ giữa K1 và K2 là A. K1 = K2. B. K1 = 2K2. C. K -1 1 = K2 D. K1 = K 2
Câu 13: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o N + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O 2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → NH3 ⎯⎯⎯⎯→ (A) 2 ⎯⎯⎯ → (B) ⎯⎯ → HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 14: Cho phản ứng sau COCl2 ⇌ Cl2 + CO Kc = 8,2.10−2 ở 900K
Tại trạng thái cân bằng nếu nồng độ CO và Cl2 đều bằng 0,15 M thì nồng độ độ COCl2 là A. 0,2747 M. B. 0,2774 M. C. 0,2474 M. D. 0,2477 M.
Câu 15: Cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO3 ở nhiệt độ thường.
Số phản ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 16: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
CO(g) + H2O(g) 
 CO2(g) + H2(g) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung
của hệ ; (5) dùng chất xúc tác;. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
Câu 17: Gía trị pH của một dung dịch tăng từ 3 lên 5. Những nhận định nào sau đây là sai?
(a) Nồng độ ion H+ của dung dịch giảm 20 lần.
(b) Nồng độ ion OH- của dung dịch khi pH = 5 là 10-9 M.
(c) Nồng độ ion H+ của dung dịch khi pH = 3 là 10-3 M.
(d) Dung dịch ban đầu là một acid có nồng độ 0,001M.
(e) Dung dịch ban đầu là một base có nồng độ 0,001 M. A. (a) và (b). B. (a) và (b). C. (c) và (d). D. (a) và (e).
Câu 18: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6. Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ khoảng 4500C
có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong công nghiệp, khí hydrogen được điều chế như sau:
Cho hơi nước đi qua than nung nóng, thu được hỗn hợp khí CO và H2 (gọi là khí than ướt): C(s) + H o 2O(g) ⇌ CO(g) + H2(g)  H = 130 kJ (1) r 298
Trộn khí than ướt với hơi nước, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác Fe2O3: CO(g) + H o 2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)  H = - 42 kJ (2) r 298
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Để tăng hiệu suất điều chế khí hydrogen, phản ứng (1) cần giảm nhiệt độ và phản ứng (2) cần tăng nhiệt độ.
b. Khi thêm một lượng khí CO vào hệ, hiệu suất điều chế khí hydrogen của phản ứng (1) và phản ứng (2) lần lượt tăng dần và giảm dần.
c. Khi nén cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch sang chiều nghịch còn chiều của
phản ứng (2) không đổi.
d. Trong thực tế, ở phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 - 5 lần) so với khí carbon monoxide.
Câu 2:
Chuẩn độ acid- base là phương pháp được sử dụng để xác định nồng độ acid hoặc base chưa biết nồng độ bằng
dung dịch acid hoặc dung dịch base đã biết chính xác nồng độ. Khi đó dung dịch đã biết chính xác nồng độ gọi là
dung dịch chuẩn. Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Khi chuẩn độ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong pipette vào dung dịch đựng trong bình tam giác.
b.
Thời điểm một trong hai chất bắt đầu dư sau khi phản ứng gọi là thời điểm tương đương.
c. Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta thường dùng những chất chỉ thị acid – base gây ra sự thay đổi màu ở
khoảng pH tại thời điểm tương đương.
d. Chỉ thị phenolphthalein trong dung dịch HCl sẽ không có màu và tại điểm đương đương, HCl hết nếu thêm tiếp
NaOH, dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng sau đó khi lắc đều dung dịch thấy màu hồng mất màu.
Câu 3: Cho câu ca dao sau:
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cơ mà lên”
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Trong khí quyển, khi có sấm chớp xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen chính là sự khởi đầu
cho quá trình tạo thành ion nitrite ( NO− ), được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất. 2
b. Khí NO2 chuyển thành acid trong nước mưa, qua phản ứng: 2NO2(g) + 2H2O(l) + O2(g) ⟶ 2HNO3(aq)
c. Trong một ngày hè khô hạn, các cây cối đều héo úa nhưng chỉ cần một trận mưa giông có nồng độ H+ bằng khoảng
10–5 mol/L thì ngày hôm sau cây cối xanh tốt lạ thường và phát triển tốt.
d. Trong quá trình trên, nitrogen monoxide tạo thành từ nitrogen và oxygen nhanh chóng bị oxygen trong khí quyển
tạo thành dinitrogen oxide (khí màu nâu đỏ).
Câu 4: Năm 1872, trong cuốn sách Không khí và Mưa, Robert Angus Smith (Rô-bớt An-gớt Smit) (nhà hoá học người
Scotland) đã trình bày chi tiết về hiện tượng mưa acid. Đến cuối những năm 1960, mưa acid đã thực sự ảnh hưởng
đến môi trường các vùng rộng lớn ở Tây Âu và Đông Bắc Mỹ. Ngày nay, mưa acid trở thành một trong các thảm hoạ
môi trường toàn cầu. Các nhà máy buộc phải xây ống khói thật cao nhằm tránh ô nhiễm cho môi trường địa phương,
các hóa chất gây mưa acid đã lan tỏa đi xa hàng trăm, thậm chí hàng nghìn km khỏi nguồn.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
a. Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 6,5 thì gọi là hiện tượng mưa acid.
b. Khi các khí như SO2 và các khí oxide của nitrogen (NOx) bị khử với xúc tác của các ion kim loại trong khói, bụi,…
Các khí này hòa tan trong nước tạo thành dung dịch H2SO4 và dung dịch HNO3.
c. Một điều nghịch lý là chính các biện pháp chống ô nhiễm, áp dụng ở khu vực xung quanh những cơ sở sản xuất
điện, lại góp phần gieo rắc mưa acid trên diện rộng thay vì tập trung ở địa phương lân cận.
d. Tác động của acid đối với kim loại sắt có trong thép như sau: 6H+ + 2Fe ⟶ 2Fe3+ + 3H2
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Trong quá trình tổng hợp ammonia theo quá trình Haber, để tăng hiệu suất phản ứng, người ta đã giảm áp suất của hệ
phản ứng trong buồng tổng hợp.
(b) Phân đạm ammonium nitrate dễ dược hấp thụ và thúc đẩy quá trình tăng trưởng của cây.
(c) Người ta thường dùng khí nitrogen để thay thế hoàn toàn hoặc một phần không khí trong rất nhiều trường hợp khác
nhau để giảm nguy cơ chat nổ, giảm quá trình oxi hóa do oxygen trong không khí gây nên.
(d) Trong phản ứng của sulfur với oxygen, số oxi hoá của nguyên tử sulfur giảm.
(e) Magnesium sulfate được cựu vận động viên thể dục dụng cụ Phạm Như Phương (Louis Phạm) sử dụng làm chất
hút ẩm, hút mồ hôi tay.
(f) Phú dưỡng là hiện tượng ao, hồ dư quá nhiều nguyên tố dinh dưỡng (nitrogen, sulfur).
Câu 2: Sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây mưa acid, phát thải chủ yếu từ các quá trình đốt cháy nhiên liệu như
than đá, xăng, dầu,… Một nhà máy nhiệt điện than sử dụng hết 4800 tấn than (có thành phần chứa 1% sulfur về khối
lượng để làm nhiên liệu), chuyển hóa 80% sulfur trong than thành sulfur dioxide. Già thiết có 1% lượng khí SO2 tạo ra
trong một ngày phát thải vào khí quyền rồi chuyển hóa hết thành H2SO4 trong nước mưa; nồng độ sulfuric acid trong
nước mưa là 2.10^-5 M. Nếu toàn bộ lượng nước mưa bị nhiễm acid rơi trên một vùng đất 60 km² thì tạo ra một cơn mưa
với lượng mưa trung bình là bao nhiêu mm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: Cho các chất: (1) Ca(OH) +-
2, (2) HCl, (3) H2SO4, (4) NH3, (5) K+, (6) Cu2+, (7) NH4 , (8) S2-, (9) Fe3+, (10) Al3+, (11) PO 3-
4 . Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid?
Câu 4: Để chuẩn độ 40 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng trung bình hết 34 mL dung dịch NaOH 0,12 M.
Nồng độ của dung dịch HCl bằng bao nhiêu mol/L? (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5: Cho các cân bằng hoá học kèm theo biểu thức tính giá trị hằng số cân bằng sau: CH COOCH H O 3 3  2 
(1) CH3COOH(l) + CH3OH(l) 
 CH3COOCH3 (l) + H₂O(l) K = C CH COOH CH OH 3  3  2 [HI] (2) 2HI(g)   I2(g) + H2(g) K = C H I 2  2  N O   2 4  (3) 2NO2(g)   N2O4(g) K = C NO 2  2  [NH ] (4) N 3
2(g) + 3H2(g)   2NH3(g) K = C H N 2  2  [CH ] (5) CH4(g)   C(s) + 2H2(g) 4 K = . C 2 [C][H ] 2 2 [SO ] (6) 2SO 3
2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) K = C SO 2 O 2  2
Có bao nhiêu phản ứng trong đó biểu thức tính giá trị hằng số cân bằng được viết đúng?
Câu 6: Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (partper million – phần triệu). Nếu thừa ion này sẽ gây
ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa). Để xác định hàm lượng
ion NO3- trong 200 ml nước, người ta dùng các hoá chất (bột Cu và H2SO4 loãng dư), thấy cần dùng hết 1,92 mg Cu.
Hàm lượng NO3− trong mẫu nước trên bằng bao nhiêu mg/L? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là A. Cân bằng tĩnh.
B. Cân bằng động. C. Cân bằng bền.
D. Cân bằng không bền.
Câu 2: Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một
tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là A. Ammonia. B. Nitrogen dioxide. C. Nitrogen monoxide. D. Nitrogen.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau
D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Câu 4: Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây? A. Fe. B. O2. C. H2. D. Hg.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaCl B. C6H12O6 C. HNO3 D. NaOH
Câu 6: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2. D. NO.
Câu 7: Trong phương pháp chuẩn độ acid mạnh – base mạnh, giá trị pH tại thời điểm tương đương có giá trị nào sau đây ? A. 1 hoặc 14. B. < 7. C. > 7. D. 7.
Câu 8: Trong công nghiệp sản suất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành
những chất có công thức chung là A. H2S2O7. B. H2SO4. C. H2SO4.nSO3. D. (SO3)n,
Câu 9: Sulfur có bao nhiêu ứng dụng sau đây ?
(1) Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid.
(2) Làm chất lưu hóa cao su. (3) Khử chua đất.
(4) Điều chế diêm, thuốc súng đen.
(5) Sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.
(6) Sản xuất chất dẻo ebonit, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry? CO 2- - 3 (aq) + H2O   HCO3 (aq) + OH-(aq) A. CO 2- 2- - 2- 3 và OH-. B. CO3 và HCO3 . C. H2O và OH-. D. H2O và CO3 .
Câu 11: Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, NH4NO2.
Câu 12: Xét cân bằng : (1) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) (K1)
(2) 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g) (K2)
Mối quan hệ giữa K1 và K2 là A. K1 = K2. B. K1 = 2K2. C. K -1 1 = K2 D. K1 = K 2
Câu 13: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o N + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O 2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → NH3 ⎯⎯⎯⎯→ (A) 2 ⎯⎯⎯ → (B) ⎯⎯ → HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 14: Cho phản ứng sau COCl2 ⇌ Cl2 + CO Kc = 8,2.10−2 ở 900K
Tại trạng thái cân bằng nếu nồng độ CO và Cl2 đều bằng 0,15 M thì nồng độ độ COCl2 là A. 0,2747 M. B. 0,2774 M. C. 0,2474 M. D. 0,2477 M.
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com [Cl ].[CO] 0,15.0,15 Ta có biểu thức: 2 − K =  2 8,12.10 = → [COCl ] = 0,2774 C 2 [COCl ] [COCl ] 2 2
Câu 15: Cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO3 ở nhiệt độ thường.
Số phản ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 16: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
CO(g) + H2O(g) 
 CO2(g) + H2(g) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung
của hệ ; (5) dùng chất xúc tác;. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 17: Gía trị pH của một dung dịch tăng từ 3 lên 5. Những nhận định nào sau đây là sai?
(a) Nồng độ ion H+ của dung dịch giảm 20 lần.
(b) Nồng độ ion OH- của dung dịch khi pH = 5 là 10-9 M.
(c) Nồng độ ion H+ của dung dịch khi pH = 3 là 10-3 M.
(d) Dung dịch ban đầu là một acid có nồng độ 0,001M.
(e) Dung dịch ban đầu là một base có nồng độ 0,001 M. A. (a) và (b). B. (a) và (b). C. (c) và (d). D. (a) và (e).
Câu 18: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6. Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ khoảng 4500C
có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong công nghiệp, khí hydrogen được điều chế như sau:
Cho hơi nước đi qua than nung nóng, thu được hỗn hợp khí CO và H2 (gọi là khí than ướt): C(s) + H o 2O(g) ⇌ CO(g) + H2(g)  H = 130 kJ (1) r 298
Trộn khí than ướt với hơi nước, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác Fe2O3: CO(g) + H o 2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)  H = - 42 kJ (2) r 298
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Để tăng hiệu suất điều chế khí hydrogen, phản ứng (1) cần giảm nhiệt độ và phản ứng (2) cần tăng nhiệt độ.
b. Khi thêm một lượng khí CO vào hệ, hiệu suất điều chế khí hydrogen của phản ứng (1) và phản ứng (2) lần lượt tăng dần và giảm dần.
c. Khi nén cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch sang chiều nghịch còn chiều của
phản ứng (2) không đổi.
d. Trong thực tế, ở phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 - 5 lần) so với khí carbon monoxide. Lời giải tham khảo:
a.
Sai vì để tăng hiệu suất điều chế khí hydrogen, phản ứng (1) cần tăng nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch theo chiều
giảm nhiệt độ (chiều thuận thu nhiệt) và phản ứng (2) cần giảm nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt
độ (chiều thuận tỏa nhiệt).
b. Sai vì khi thêm một lượng khí CO vào hệ, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều làm giảm khí CO
(chiều nghịch hiệu suất giảm dần) và cân bằng của phản ứng (2) chuyển dịch theo chiều giảm nồng độ CO (chiều
thuận hiệu suất tăng dần).
c. Khi nén cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch sang chiều nghịch còn chiều của
phản ứng (2) không đổi.
d. Đúng vì trong thực tế, ở phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 – 5 lần) so với khí carbon monoxide, lý do:
+ Tăng lượng hơi nước ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tức chiều làm giảm lượng hơi nước) ⇒ tăng hiệu suất thu khí hydrogen.
+ Ngoài ra, hơi nước có giá thành rẻ hơn và không độc hại so với sử dụng lượng dư carbon monoxide
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
Câu 2: Chuẩn độ acid- base là phương pháp được sử dụng để xác định nồng độ acid hoặc base chưa biết nồng độ bằng
dung dịch acid hoặc dung dịch base đã biết chính xác nồng độ. Khi đó dung dịch đã biết chính xác nồng độ gọi là
dung dịch chuẩn. Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Khi chuẩn độ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong pipette vào dung dịch đựng trong bình tam giác.
b.
Thời điểm một trong hai chất bắt đầu dư sau khi phản ứng gọi là thời điểm tương đương.
c. Để nhận biết thời điểm tương đương, người ta thường dùng những chất chỉ thị acid – base gây ra sự thay đổi màu ở
khoảng pH tại thời điểm tương đương.
d. Chỉ thị phenolphthalein trong dung dịch HCl sẽ không có màu và tại điểm đương đương, HCl hết nếu thêm tiếp
NaOH, dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng sau đó khi lắc đều dung dịch thấy màu hồng mất màu. Lời giải tham khảo:
a. Sai vì khi chuẩn độ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong burette vào dung dịch đựng trong bình tam giác.
b.
Sai vì thời điểm hai chất phản ứng vừa đủ với nhau gọi là thời điểm tương đương.
c. Sai vì nhận biết thời điểm tương đương, người ta thường dùng những chất chỉ thị acid – base gây ra sự đổi màu ở
khoảng pH gần với điểm tương đương.
d. Sai vì thị phenolpthalein trong dung dịch HCl sẽ không có màu sau đó tại điểm đương đương, HCl hết nếu thêm tiếp
NaOH, dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng bền.
Câu 3: Cho câu ca dao sau:
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cơ mà lên”
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Trong khí quyển, khi có sấm chớp xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen chính là sự khởi đầu
cho quá trình tạo thành ion nitrite ( NO− ), được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất. 2
b. Khí NO2 chuyển thành acid trong nước mưa, qua phản ứng: 2NO2(g) + 2H2O(l) + O2(g) ⟶ 2HNO3(aq)
c. Trong một ngày hè khô hạn, các cây cối đều héo úa nhưng chỉ cần một trận mưa giông có nồng độ H+ bằng khoảng
10–5 mol/L thì ngày hôm sau cây cối xanh tốt lạ thường và phát triển tốt.
d. Trong quá trình trên, nitrogen monoxide tạo thành từ nitrogen và oxygen nhanh chóng bị oxygen trong khí quyển
tạo thành dinitrogen oxide (khí màu nâu đỏ). Lời giải tham khảo:
a. Sai vì trong khí quyển, khi có sấm chớp xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen chính là sự khởi đầu cho quá trình tạo
thành ion nitrate ( NO− ), được coi là một nguồn cung cấp đạm cho đất. 3 b. Đúng.
c. Sai vì nước mưa có nồng độ H+ bằng khoảng 10–5 mol/L ⟶ pH = 5 < 5,6 ⟶ Cơn mưa này thuộc loại mưa acid nên
gây ảnh hưởng xấu đến cây trồng.
d. Sai vì trong quá trình trên, nitrogen monoxide tạo thành từ nitrogen và oxygen nhanh chóng bị oxygen trong khí
quyển tạo thành nitrogen dioxide (khí màu nâu đỏ).
Câu 4: Năm 1872, trong cuốn sách Không khí và Mưa, Robert Angus Smith (Rô-bớt An-gớt Smit) (nhà hoá học người
Scotland) đã trình bày chi tiết về hiện tượng mưa acid. Đến cuối những năm 1960, mưa acid đã thực sự ảnh hưởng
đến môi trường các vùng rộng lớn ở Tây Âu và Đông Bắc Mỹ. Ngày nay, mưa acid trở thành một trong các thảm hoạ
môi trường toàn cầu. Các nhà máy buộc phải xây ống khói thật cao nhằm tránh ô nhiễm cho môi trường địa phương,
các hóa chất gây mưa acid đã lan tỏa đi xa hàng trăm, thậm chí hàng nghìn km khỏi nguồn.
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 6,5 thì gọi là hiện tượng mưa acid.
b. Khi các khí như SO2 và các khí oxide của nitrogen (NOx) bị khử với xúc tác của các ion kim loại trong khói, bụi,…
Các khí này hòa tan trong nước tạo thành dung dịch H2SO4 và dung dịch HNO3.
c. Một điều nghịch lý là chính các biện pháp chống ô nhiễm, áp dụng ở khu vực xung quanh những cơ sở sản xuất
điện, lại góp phần gieo rắc mưa acid trên diện rộng thay vì tập trung ở địa phương lân cận.
d. Tác động của acid đối với kim loại sắt có trong thép như sau: 6H+ + 2Fe ⟶ 2Fe3+ + 3H2 Lời giải tham khảo:
a. Sai vì khi nước mưa có pH nhỏ hơn 5,6 thì gọi là hiện tượng mưa acid.
b. Sai vì khi các khí như SO2 và các khí oxide của nitrogen (NOx) bị oxi hóa với xúc tác của các ion kim loại trong
khói, bụi,… Các khí này hòa tan trong nước tạo thành dung dịch H2SO4 và dung dịch HNO3.
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
c. Đúng vì một điều nghịch lý là chính các biện pháp chống ô nhiễm, áp dụng ở khu vực xung quanh những cơ sở sản
xuất điện, lại góp phần gieo rắc mưa acid trên diện rộng do các nhà máy buộc phải xây ống khói thật cao nhằm tránh
ô nhiễm cho môi trường địa phương, các hóa chất gây mưa acid đã lan tỏa đi xa hàng trăm, thậm chí hàng nghìn km khỏi nguồn.
d. Sai vì tác động của acid đối với kim loại sắt có trong thép như sau: 2H+ + Fe ⟶ Fe2+ + H2
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(a) Trong quá trình tổng hợp ammonia theo quá trình Haber, để tăng hiệu suất phản ứng, người ta đã giảm áp suất của hệ
phản ứng trong buồng tổng hợp.
(b) Phân đạm ammonium nitrate dễ dược hấp thụ và thúc đẩy quá trình tăng trưởng của cây.
(c) Người ta thường dùng khí nitrogen để thay thế hoàn toàn hoặc một phần không khí trong rất nhiều trường hợp khác
nhau để giảm nguy cơ chat nổ, giảm quá trình oxi hóa do oxygen trong không khí gây nên.
(d) Trong phản ứng của sulfur với oxygen, số oxi hoá của nguyên tử sulfur giảm.
(e) Magnesium sulfate được cựu vận động viên thể dục dụng cụ Phạm Như Phương (Louis Phạm) sử dụng làm chất
hút ẩm, hút mồ hôi tay.
(f) Phú dưỡng là hiện tượng ao, hồ dư quá nhiều nguyên tố dinh dưỡng (nitrogen, sulfur). Lời giải tham khảo: Đáp án = 3 Bao gồm: (b), (c), (e).
(a) Sai vì trong quá trình tổng hợp ammonia theo quá trình Haber, để tăng hiệu suất phản ứng, người ta đã tăng áp suất
của hệ phản ứng trong buồng tổng hợp.
(d) Sai vì trong phản ứng của sulfur với oxygen, số oxi hoá của nguyên tử sulfur tăng.
(f) Sai vì phú dưỡng là hiện tượng ao, hồ dư quá nhiều nguyên tố dinh dưỡng (nitrogen, phosphorus).
Câu 2: Sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây mưa acid, phát thải chủ yếu từ các quá trình đốt cháy nhiên liệu như
than đá, xăng, dầu,… Một nhà máy nhiệt điện than sử dụng hết 4800 tấn than (có thành phần chứa 1% sulfur về khối
lượng để làm nhiên liệu), chuyển hóa 80% sulfur trong than thành sulfur dioxide. Già thiết có 1% lượng khí SO2 tạo ra
trong một ngày phát thải vào khí quyền rồi chuyển hóa hết thành H2SO4 trong nước mưa; nồng độ sulfuric acid trong
nước mưa là 2.10^-5 M. Nếu toàn bộ lượng nước mưa bị nhiễm acid rơi trên một vùng đất 60 km² thì tạo ra một cơn mưa
với lượng mưa trung bình là bao nhiêu mm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải tham khảo: Đáp án = 10
nSO2 = nS cháy tạo SO2 = 4800.10^6.1%.80%.1%/32 = 12000 mol ⟶ nH2SO4 = 12000 mol
V nước mưa = 12000/(2.10^-5) = 6.10^8 lít = 6.10^5 m³
Lượng mưa = 6.10^5 / 6.10^7 = 0,01m = 10 mm
Câu 3: Cho các chất: (1) Ca(OH) +-
2, (2) HCl, (3) H2SO4, (4) NH3, (5) K+, (6) Cu2+, (7) NH4 , (8) S2-, (9) Fe3+, (10) Al3+, (11) PO 3-
4 . Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid? Lời giải tham khảo: Đáp án = 6
Bao gồm: (2), (3), (6), (8), (9), (10)
Câu 4: Để chuẩn độ 40 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ đã dùng trung bình hết 34 mL dung dịch NaOH 0,12 M.
Nồng độ của dung dịch HCl bằng bao nhiêu mol/L? (làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải tham khảo: Đáp án = 0,1
nNaOH = 0,12* 0,034 = 0,00408 mol HCl + NaOH → NaCl + H2O => nHCl = 0,00408 mol
Nồng độ của dung dịch HCl là:
CMddHCl = 0,00408/0,04 = 0,102 M
Câu 5:
Cho các cân bằng hoá học kèm theo biểu thức tính giá trị hằng số cân bằng sau:
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com CH COOCH H O 3 3  2 
(1) CH3COOH(l) + CH3OH(l) 
 CH3COOCH3 (l) + H₂O(l) K = C CH COOH CH OH 3  3  2 [HI] (2) 2HI(g)   I2(g) + H2(g) K = C H I 2  2  N O   2 4  (3) 2NO2(g)   N2O4(g) K = C NO 2  2  [NH ] (4) N 3
2(g) + 3H2(g)   2NH3(g) K = C H N 2  2  [CH ] (5) CH4(g)   C(s) + 2H2(g) 4 K = . C 2 [C][H ] 2 2 [SO ] (6) 2SO 3
2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) K = C SO 2 O 2  2
Có bao nhiêu phản ứng trong đó biểu thức tính giá trị hằng số cân bằng được viết đúng? Lời giải tham khảo: Đáp án = 3 Bao gồm: (1), (3), (6).
Câu 6: Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (partper million – phần triệu). Nếu thừa ion này sẽ gây
ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa). Để xác định hàm lượng
ion NO3- trong 200 ml nước, người ta dùng các hoá chất (bột Cu và H2SO4 loãng dư), thấy cần dùng hết 1,92 mg Cu.
Hàm lượng NO3− trong mẫu nước trên bằng bao nhiêu mg/L? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải tham khảo: Đáp án = 6,2
3Cu + 8H+ + 2NO3- ⟶ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
mNO3- (200 mL) = 1,92.2.62/(3.64) = 1,24 mg
⟶ mNO3- (1 L) = 1,24.5 = 6,2
thuvienhoclieu.com Trang 17