Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11 Cánh diều gồm đề đề thi và bảng ma trận đề kiểm tra chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Hóa học giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.

PHÒNG GD&ĐT..........
TRƯNG THPT........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC LP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1. Điền vào chỗ chấm hoàn thành câu sau: “… ca phn ng thun
nghch là trạng thái tại đó tốc đ phn ng thun bng tốc độ phn ng
nghch.”
A. trạng thái cân bằng.
B. trạng thái ban đầu.
C. trạng thái kết thúc.
D. trạng thái phản ng.
Câu 2. Cho đáp án đúng: trạng thái cân bằng
A. tc đ phn ng thun lớn hơn tốc đ phn ng nghch.
B các chất không phn ng vi nhau.
C. nồng độ các cht sn phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất đầu.
D. nồng độ các chất không thay đổi.
Câu 3. Hng s cân bng K
C
ph thuộc vào bn cht ca yếu t o?
A. Nồng độ.
B. Áp sut.
C. Nhit đ.
D. Chất xúc tác.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A. Ca(OH)
2
B. CH
3
OH
C. HCl
D. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 5 Dãy chất nào dưới đây ch gm nhng cht tan và đin li mnh?
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
B. H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
C. CaCl
2
, CuSO
4
, CaSO
4
, HNO
3
D. KCl, H
2
SO
4
, H
2
O, CaCl
2
Câu 6. Theo thuyết Br nsted Lowry chất nào dưới đây là acid?
A. NH
3
.
B. H
2
SO
4
.
C. NaOH.
D. HS
-
.
Câu 7. khoảng pH >8, phenolphthalein có màu
A. Đ
B. Tím
C. Hng
D. Không màu
Câu 8. Nitrogen là nguyên tố ph biến chiếm 75,5% khi lưng (hoc 78,1%
th tích) đâu?
A. Trong khí quyển Trái Đất.
B. Trong v Trái Đt.
C. Trong cơ th đng vt.
D. Trong cơ th thc vt.
Câu 9. N
2
phn ng vi O
2
tạo thành NO ở điu kin
A. Điu kiện thường.
B. Nhit đ cao khoảng 500℃.
C. Nhit đ cao khoảng 1000℃.
D. Nhit đ cao khoảng 3000℃.
Câu 10. Khi làm thí nghim vi dung dch HNO
3
đặc thường sinh ra khí
nitrogen dioxde gây ô nhiễm không khí. Công thức ca nitrogen dioxide là
A. NH
3
B. NO
C. N
2
O
D. NO
2
Câu 11. Trong các phn ng sau, phn ứng nào NH
3
đóng vai trò là mt cht
oxi hóa?
A. 2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl
B. 4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO+ 6H
2
O
C. 2NH
3
+ 2Na → 2NaNO
3
+ H
2
D. 2NH
3
+ H
2
O
2
+ MnSO
4
→ MnO2 + (NH
4
)
2
SO
4
Câu 12. Tính khử ca NH
3
do
A. trên N còn cp electron t do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa tr phân cực
C. trong phân t N có số oxi hóa -3.
D NH
3
tác dng vi nưc to NH
4
OH.
Câu 13. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH
3
có lẫn hơi nước
A. P
2
O
5
B. H
2
SO
4
đặc
C. CuO bt
D. NaOH rn
Câu 14. Nguyên nhân hình thành prompt NO
x
trong không khí là
A. nitrogen trong nhiên liệu hoc sinh khi kết hp với oxygen trong không khí.
B. nitrogen trong núi la tác dng vi các gc t do (gc hydrocarbon, gc
hydroxyl).
C. nitrogen trong không khí tác dng với các gc t do (gc hydrocarbon, gc
hydroxyl).
D. nhit đ rất cao (trên 3000
o
C) hoc tia lửa điện làm nitrogen trong không
khí bị oxi hóa.
Câu 15. Tên gọi ca NO
2
A. Dinitrogen oxide.
B. Nitrogen monoxide
C. Nitrogen dioxide.
D. Ninitrogen tetroxide.
Câu 16. Công thc cu to của nitric acid là
A. HNO₃
B. HNO
5
C. HNO
6
D. HNO
7
Câu 17. Cho cân bằng hóa học:
H
2
(k) + I2 (k) 2HI (k); ΔH > 0
Cân bằng không bị chuyn dch khi
A. tăng nhit đ ca h
B. gim nống độ HI
C. tăng nồng độ H
2
D. giảm áp suất chung ca h.
Câu 18. Cho cân bằng hóa học:
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi tăng nhit đ thì t khi ca hn hợp khí so với H
2
giảm đi. Phát biểu nào
sau đây đúng khi nói v cân bằng hóa học này?
A. Phn ng thun thu nhit, cân bng dch chuyn theo chiu nghịch khi tăng
nhit đ.
B. Phn ng nghch ta nhit, cân bng chuyn dch theo chiu thuận khi tăng
nhit đ.
C. Phn ng nghch thu nhiệt, cân bằng chuyn dch theo chiu thun khi tăng
nhit đ.
D. Phn ng thun ta nhit, cân bng chuyn dch theo chiu nghịch khi tăng
nhit đ.
Câu 19. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
(2) N
2
(k) + 3H
2
2NH
3
(k)
(3) 3CO
2
(k) + H
2
(k) CO (k) + H
2
O (k)
(4) 2HI (k) H
2
(k) + I2 (k)
Khi thay đi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyn dịch là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Câu 20. Trn 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,05M vi 300ml dung dch HCl 0,1M
thu đưc dung dch Y. pH ca dung dịch Y là
A 1
B. 1,3
C. 4
D. 3
Câu 21. Dung dịch có pH > 8 là:
A. NH
4
Cl.
B. CH
3
COONa.
C. CH
3
COOH
D. Mg(OH)
2
.
Câu 22. nhng tha rung chua, dung dịch đất có pH luôn luôn:
A. Lớn hơn 7.
B. Bng 7.
C. Nh hơn 7.
D. Nh hơn 14.
Câu 23. nhit đ thường, khí nitrogen khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân
là do
A. trong phân t N
2
có liên kết ba rt bn.
B. trong phân t N
2
, mi nguyên t nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên
kết.
C. nguyên t nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên t nitơ có bán kính nhỏ.
Câu 24. Chọn đáp án sai. Nitrogen có những đặc điểm tính chất sau:
A. Nitrogen là phi kim tương đi hot đng nhit đ cao.
B. Nguyên t nitrogen có 5 electron lớp ngoài cùng nên ch khi có kh năng
to hp cht cộng hóa trị trong đó nitrogen có s oxi hóa +5 và -3.
C. Nitrogen th hin tính khử khi tác dụng vi nguyên t có đ âm đin ln
hơn.
D. Nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thưng.
Câu 25. Ch dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mt
nhãn không màu: NH
4
NO
3
, NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
?
A. NaOH.
B. BaCl
2
.
C. AgNO
3
.
D. Ba(OH)
2
.
Câu 26. Mui được làm bột n trong thc phm là
A. (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Na
2
CO
3
.
C. NH
4
HCO
3
.
D. NH
4
Cl.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Hiện tượng phú dưỡng làm tăng sự quang hp ca thc vt thy sinh.
B. Hiện tượng phú dưỡng gây cản tr s hp th ánh sáng mặt trời vào nưc.
C. Nguyên nhân ca hiện tượng phú dưỡng là do sự dư tha dinh dưng.
D. S dư thừa thức ăn chăn nuôi tại nhiều đầm nuôi trng thy sn to ra s
tha dinh dưng.
Câu 28. Phn ứng nào sau đây mô tả ng dụng tính acid của nitric acid?
A. Fe
2
O
3
+ HNO
3
ặc nóng).
B. ZnS + HNO
3
ặc nóng).
C.Fe + HNO
3
(loãng).
D. Al
2
O
3
+ HNO
3
ặc nóng).
II. PHN T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim) Cho phn ng sau:
CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k)
Thc hiện trong bình kín dung tích 1 lít nhit đ không đi. Khi h đạt trng
thái cân bằng thì [CO] = 0,02M; [Cl
2
] = 0,01M; [COCl
2
] = 0,02M. Bơm thêm
vào bình 1,42 gam Cl
2
. Tính nồng độ mol ca CO; Cl
2
và COCl
2
trạng thái
cân bng.
Câu 2. (1 đim) Viết các phương trình hóa hc minh họa quá trình hình tạo và
cung cấp đạm nitrate cho đt t nước mưa trong tự nhiên xuất phát t nitrogen.
Câu 3 (1 đim) Mt hn hp N
2
và H
2
được lấy vào bình phản ứng có nhiệt đ
được gi không đổi. Sau thi gian phn ứng, áp suất của các khí trong bình
gim 6,5% so với áp sut lúc đu. Biết rng t l s mol N
2
đã phản ứng là
12,5%. Tính thành phn % s mol N
2
và H
2
trong hn hợp ban đầu?
Ma trn đ thi gia kì 1 Hóa học 11
CH
ĐỀ
NI DUNG
KIN THC
MC Đ
Tng
s câu
Đim
s
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cân
bng
hóa hc
Bài 1. M đầu
v cân bng
hóa học
3
3
1
6
1
2,5đ
Bài 2. S điện
li, thuyết Br
nsted Lowry
v acid base
3
3
0
0,75đ
Bài 3. pH ca
dung dch
chuẩn độ acid
và base
1
3
4
0
Nitrogen
sulfur
Bài 4. Đơn
cht nitrogen
3
2
1
5
1
2,25đ
Bài 5. Mt s
hp cht quan
trng ca
nitrogen
6
4
1
10
1
3,5đ
Tng s câu TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3
10
đim
Đim s
Tng s đim
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10
đim
100 %
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 –
2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU
Ni
dung
Đơn vị
kiến thc
Mc độ, yêu cầu cn đạt
S ý TL/
S câu
hi TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Cân
bng
hóa hc
Bài 1. M
đầu v
cân bng
hóa học
Nhn biết:
- Trình bày được khái niệm
phn ng thun nghịch
trạng thái cân bằng ca phn
ng thun nghch.
- Viết đưc biu thc hng s
cân bng (K
C
) ca phn ng
thun nghch
2
1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Thông hiểu:
- Xác đưc yếu t ảnh hưởng
đến trạng thái cân bằng hóa
hc
3
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Vn dng:
- Tính nồng độ, hng s cân
bng ca phn ng
1
Câu 1
Bài 2. S
điện li,
Nhn biết:
2
Câu 4
thuyết Br
nsted
Lowry v
acid bas
- Xác định được chất điện li,
cht không đin li
- Xác định được chất nào là
acid da theo thuyết Br nsted
Lowry
1
Câu 5
Câu 6
Bài 3. pH
ca dung
dch
chuẩn độ
acid và
base
Nhn biết:
- Biết cách s dng cht ch th
ph biến để xác định pH
1
Câu 7
Thông hiểu:
- Nêu được ý nghĩa của pH
trong thc tin
- Tính đưc pH ca dung dch
1
2
Câu 22
Câu 20
Câu 21
Nitrogen
sulfur
Bài 4.
Đơn chất
nitrogen
Nhn biết:
- Phát biểu được trạng thái tự
nhiên của nguyên t nitrogen
- Trình bày đưc s hot đng
của đơn chất nitrogen nhit
độ cao đi vi hydrogen,
oxygen
1
2
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Thông hiểu:
- Gii thích được tính trơ của
đơn chất nitrogen trong sn
xut, trong hot đng nghiên
cu.
- Trình bày đưc đặc điểm tính
1
1
Câu 23
Câu 24
cht ca nitrogen
Vn dng:
- Viết được phương trình hóa
hc minh họa quá trình hình
thành đm nitrate trong t
nhiên xuất phát từ nitrogen
1
Câu 2
Bài 5. Mt
s hp
cht quan
trng ca
nitrogen
Nhn biết:
- Gii thích được tính chất vt
lý (tính tan) ca ammonia
- Nhn biết được vai trò ca
ammonia trong phn ng.
- Nhn biết được tính chất hóa
hc ca ammonia.
- Phân tích được ngun gc
các oxide ca nitrogen trong
không khí và nguyên nhân gây
hiện tượng mưa acid.
- Gi tên được các oxide.
- Nêu đưc đặc điểm cu to
nitric acid.
1
1
1
1
1
1
Câu 12
Câu 11
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Thông hiểu:
- Nhn biết được mui
ammonium.
- Gii thích được nguyên nhân,
h qu ca hiện tượng phú
2
1
1
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
dưỡng
- Nêu được tính acid, tính oxi
hóa của HNO
3
trong mt s
ng dng thc tin quan trng
ca nitric acid.
Vn dng cao:
- Vn dng giải bài tập liên
quan đến tng hp ammonia t
nitrogen và hydrogen.
1
Câu 3
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT..........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT........
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền vào chỗ chấm hoàn thành câu sau: “… của phản ứng thuận
nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.” A. trạng thái cân bằng. B. trạng thái ban đầu. C. trạng thái kết thúc.
D. trạng thái phản ứng.
Câu 2. Cho đáp án đúng: Ở trạng thái cân bằng
A. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
B các chất không phản ứng với nhau.
C. nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất đầu.
D. nồng độ các chất không thay đổi.
Câu 3. Hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào bản chất của yếu tố nào? A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ? A. Ca(OH)2 B. CH3OH C. HCl D. Al2(SO4)3
Câu 5 Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 6. Theo thuyết Br nsted – Lowry chất nào dưới đây là acid? A. NH3. B. H2SO4. C. NaOH. D. HS-.
Câu 7. Ở khoảng pH >8, phenolphthalein có màu A. Đỏ B. Tím C. Hồng D. Không màu
Câu 8. Nitrogen là nguyên tố phổ biến chiếm 75,5% khối lượng (hoặc 78,1% thể tích) ở đâu?
A. Trong khí quyển Trái Đất. B. Trong vỏ Trái Đất.
C. Trong cơ thể động vật.
D. Trong cơ thể thực vật.
Câu 9. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện A. Điều kiện thường.
B. Nhiệt độ cao khoảng 500℃.
C. Nhiệt độ cao khoảng 1000℃.
D. Nhiệt độ cao khoảng 3000℃.
Câu 10. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí
nitrogen dioxde gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitrogen dioxide là A. NH3 B. NO C. N2O D. NO2
Câu 11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là một chất oxi hóa? A. 2NH3+ 3Cl2→ N2+ 6HCl B. 4NH3+ 5O2 → 4NO+ 6H2O C. 2NH3+ 2Na → 2NaNO3+ H2
D. 2NH3+ H2O2+ MnSO4→ MnO2 + (NH4)2SO4
Câu 12. Tính khử của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. trong phân tử N có số oxi hóa -3.
D NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 13. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước A. P2O5 B. H2SO4đặc C. CuO bột D. NaOH rắn
Câu 14. Nguyên nhân hình thành prompt – NOx trong không khí là
A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí.
B. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl).
C. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl).
D. nhiệt độ rất cao (trên 3000oC) hoặc tia lửa điện làm nitrogen trong không khí bị oxi hóa.
Câu 15. Tên gọi của NO2 là A. Dinitrogen oxide. B. Nitrogen monoxide C. Nitrogen dioxide. D. Ninitrogen tetroxide.
Câu 16. Công thức cấu tạo của nitric acid là A. HNO₃ B. HNO5 C. HNO6 D. HNO7
Câu 17. Cho cân bằng hóa học:
H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k); ΔH > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ B. giảm nống độ HI C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 18. Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào
sau đây đúng khi nói về cân bằng hóa học này?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 19. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k)
(3) 3CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M
thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A 1 B. 1,3 C. 4 D. 3
Câu 21. Dung dịch có pH > 8 là: A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. CH3COOH D. Mg(OH)2.
Câu 22. Ở những thửa ruộng chua, dung dịch đất có pH luôn luôn: A. Lớn hơn 7. B. Bằng 7. C. Nhỏ hơn 7. D. Nhỏ hơn 14.
Câu 23. Ở nhiệt độ thường, khí nitrogen khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Câu 24. Chọn đáp án sai. Nitrogen có những đặc điểm tính chất sau:
A. Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
B. Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ khi có khả năng
tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3.
C. Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
D. Nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất
nhãn không màu: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2 ? A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 26. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Hiện tượng phú dưỡng làm tăng sự quang hợp của thực vật thủy sinh.
B. Hiện tượng phú dưỡng gây cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước.
C. Nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng là do sự dư thừa dinh dưỡng.
D. Sự dư thừa thức ăn chăn nuôi tại nhiều đầm nuôi trồng thủy sản tạo ra sự dư thừa dinh dưỡng.
Câu 28. Phản ứng nào sau đây mô tả ứng dụng tính acid của nitric acid?
A. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng). B. ZnS + HNO3(đặc nóng). C.Fe + HNO3(loãng).
D. Al2O3 + HNO3(đặc nóng).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho phản ứng sau:
CO (k) + Cl2 (k) ⇋ COCl2 (k)
Thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi hệ đạt trạng
thái cân bằng thì [CO] = 0,02M; [Cl2] = 0,01M; [COCl2] = 0,02M. Bơm thêm
vào bình 1,42 gam Cl2. Tính nồng độ mol của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng.
Câu 2. (1 điểm) Viết các phương trình hóa học minh họa quá trình hình tạo và
cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen.
Câu 3 (1 điểm) Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ
được giữ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình
giảm 6,5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng tỉ lệ số mol N2 đã phản ứng là
12,5%. Tính thành phần % số mol N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu?
Ma trận đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 MỨC ĐỘ Tổng CHỦ NỘI DUNG Nhận Thông Vận Điểm số câu VD cao ĐỀ KIẾN THỨC biết hiểu dụng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Mở đầu về cân bằng 3 3 1 6 1 2,5đ hóa học Bài 2. Sự điện Cân li, thuyết Br 3 3 0 0,75đ bằng nsted – Lowry
hóa học về acid – base Bài 3. pH của dung dịch – 1 3 4 0 1đ chuẩn độ acid và base Bài 4. Đơn 3 2 1 5 1 2,25đ chất nitrogen Nitrogen Bài 5. Mộ t số hợp chất quan sulfur 6 4 1 10 1 3,5đ trọng của nitrogen Tổng số câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 Điểm số
10
4 điểm
3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Nội Đơn vị Câu hỏi
Mức độ, yêu cầu cần đạt Số câu dung kiến thức hỏi TN TL TN TL TN Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm
phản ứng thuận nghịch và Câu 1 2
trạng thái cân bằng của phản Câu 2 ứng thuận nghịch. 1 Câu 3
- Viết được biểu thức hằng số
Bài 1. Mở cân bằng (KC) của phản ứng đầu về Cân thuận nghịch cân bằng bằng Thông hiểu: hóa họ Câu 17 c hóa học
- Xác được yếu tố ảnh hưởng 3 Câu 18
đến trạng thái cân bằng hóa học Câu 19 Vận dụng: 1 Câu 1
- Tính nồng độ, hằng số cân bằng của phản ứng
Bài 2. Sự Nhận biết: 2 Câu 4 điện li,
thuyết Br - Xác định được chất điện li, 1 Câu 5 nsted – chất không điện li Câu 6 Lowry về
- Xác định được chất nào là acid – bas
acid dựa theo thuyết Br nsted – Lowry Nhận biết: Bài 3. pH 1 Câu 7
- Biết cách sử dụng chất chỉ thị
của dung phổ biến để xác định pH dịch – Thông hiểu: Câu 22 chuẩn độ 1 acid và
- Nêu được ý nghĩa của pH Câu 20 base trong thực tiễn 2 Câu 21
- Tính được pH của dung dịch Nhận biết:
- Phát biểu được trạng thái tự Câu 8
nhiên của nguyên tố nitrogen 1 Câu 9
- Trình bày được sự hoạt động 2
của đơn chất nitrogen ở nhiệt Câu 10
Nitrogen Bài 4.
độ cao đối với hydrogen, Đơn chất oxygen sulfur
nitrogen Thông hiểu:
- Giải thích được tính trơ của đơn chấ 1 Câu 23 t nitrogen trong sản
xuất, trong hoạt động nghiên 1 Câu 24 cứu.
- Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen Vận dụng:
- Viết được phương trình hóa 1 Câu 2
học minh họa quá trình hình
thành đạm nitrate trong tự
nhiên xuất phát từ nitrogen Nhận biết:
- Giải thích được tính chất vật lý (tính tan) của ammonia
- Nhận biết được vai trò của 1 Câu 12 ammonia trong phản ứng. 1 Câu 11
- Nhận biết được tính chất hóa 1 Câu 13 học của ammonia. Câu 14 Bài 5. Mộ 1
t - Phân tích được nguồn gốc số hợp
các oxide của nitrogen trong 1 Câu 15
chất quan không khí và nguyên nhân gây
trọng của hiện tượng mưa acid. 1 Câu 16 nitrogen
- Gọi tên được các oxide.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid. Thông hiểu: Câu 25 2
- Nhận biết được muối Câu 26 ammonium. 1 Câu 27
- Giải thích được nguyên nhân, 1
hệ quả của hiện tượng phú Câu 28 dưỡng
- Nêu được tính acid, tính oxi
hóa của HNO3 trong một số
ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Vận dụng cao:
- Vận dụng giải bài tập liên 1 Câu 3
quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.